Search This Blog



 So sánh cấu trúc phỏng đoán

 ** V/A _ 겠어요

            - có thể kết hợp với quá khứ : __었겠어요

            - phỏng đoán về tình huống hoặc trạng thái nào đó

            - mức độ chắc chắn : rất cao

           - ngôi I : kế hoạch, ý chí của người nói

             ngôi II : hỏi về kế hoạch

             ngôi III : suy đoán

** V/A _ 을 거예요


          - có thể kết hợp với quá khứ : __었을 거예요

          - phỏng đoán dựa trên kinh nghiệm

          - câu trả lời cho câu hỏi phỏng đoán _(으)ㄹ까요?

          - mức độ chắc chắn : rất cao

          - ngôi I : kế hoạch, ý chí của người nói

            ngôi II : hỏi về kế hoạch

            ngôi III : suy đoán

** V_ 을 게요

          - ngôi I : kế hoạch, lời hứa của người nói

          - không kết hợp với tính từ , ngoại trừ 있다

          - so với -겠어요: không có tính trang nghiêm, không thể hiện ý chí mạnh mẽ bằng

                                      

** V/A _ 은/는/을 것 같다

          - dùng trong văn nói

          - có thể kết hợp với quá khứ, hiện tại, tương lai

          - phỏng đoán mang tính chủ quan

          - phỏng đoán có căn cứ rõ ràng : _(으)ㄴ 것 같다

          - phỏng đoán còn mơ hồ : _ (으)ㄹ 것 같다

          - bày tỏ quan điểm cách lịch sự

** V _ 나 보다 , A _ (으)ㄴ가 보다

          - phỏng đoán dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo chứng cứ 

          - giống -겠어요 là phán đoán tức thời, khác là dựa trên chứng cứ

** A _어 보이다

          - phỏng đoán dựa trên vẻ ngoài của sự vật

          - tương đương _게 보이다

** A _(으)ㄴ/는 모양이다

          - phỏng đoán về tình huống cụ thể sau khi trực tiếp tiếp xúc tình huống đó

          - phỏng đoán mang tính khách quan

** V/A _(으)ㄹ걸요

          - chỉ sử dụng trong văn nói

          - phỏng đoán về việc tương lai mà người nói chưa chắc chắn

          - có mức độ chắc chắn thấp hơn - (으)ㄹ 거예요




No comments: