Search This Blog



 Cấu trúc tiếng Anh thông dụng 

(được học ở chương trình PTCS & PTTH)



Adj + enough + to do something

        đủ cái gì  để làm gì

        ★ Johnny is intelligent enough to solve that problem.

        ⟹ Johnny đủ thông minh để giải quyết vấn đề đó.


...by chance / by accident 

        tình cờ

        ★ She came to dance music by chance.

        ⟹ Cô ấy tình cờ đến với nhạc dance.

        ★ She touched the wet paint by accident.

        ⟹ Cô ấy tình cờ chạm vào bức tranh ướt.


Enough + N + to do something

        đủ cái gì để làm gì

        ★ There isn't enough bread to make sandwiches.

        ⟹ Không đủ bánh mì để làm sandwich.


Hate / like / dislike / enjoy / avoid / finish / mind / postpone / practise / consider / delay / deny / suggest / risk / keep / imagine / fancy + V -ing

        ...

        ★ I enjoyed living in France.

        ⟹ Tôi thích sống ở Pháp

        ★ I avoid drinking as much alcohol as I can. 

        ⟹ Tôi tránh uống nhiều bia rượu nhất có thể

        ★ Would you consider buying this table?

        ⟹ Bạn sẽ cân nhắc việc mua cái bàn này chứ?


Have/get + something + done

        nhờ ai hoặc thuê ai làm gì

        ★ The students get their essays checked. 

        ⟹ Sinh viên đã được chấm bài tiểu luận.

        ★ I need to get my eyes tested.

        ⟹ Tôi cần kiểm tra mắt.


Have + (something) to + V

        có cái gì đó để làm

        ★ I have many things to do this week

        ⟹ Tôi có nhiều thứ để làm tuần này


It's not necessary for someone to do something

        ai không cần thiết phải làm gì

        ★ It's not necessary for you to finish the report by Sunday.

        ⟹ Anh không cần phải hoàn thành báo cáo vào CN.


It's the first time + someone + have / has + V(-ed)+ something

       đây là lần đầu tiên ai làm gì

        ★ It's the first time he has driven a car

        ⟹ Đây là lần đầu tiên anh ấy lái xe hơi


It's time someone did something

        đến lúc ai phải làm gì

        ★ It's time you started to work.

        ⟹ Đã tới lúc bạn bắt đầu làm việc


It + be + something / someone + that / who

        chính ... mà...

        ★ It is only you who know my secret

        ⟹ Chính cậu là người duy nhất biết bí mật của tôi.


It is +adj + for someone + to do something

        Việc này ... để ai làm gì

        ★ It is necessary for him to read books

        ⟹ Việc này cần thiết cho anh ấy đọc sách

         ★ It's hard for me to get up early.

        ⟹ Thật khó cho tôi để mà dậy sớm


It takes/took + someone + amount of time + to do something

        mất bao nhiêu thời gian để làm gì

        ★ It takes me 30 minutes to go to university.

        ⟹ Tôi đi đến trường đại học mất 30 phút.


It + to be + time + S + V(-ed)2

        đã đến lúc ai đó phải làm gì

        ★ It’s almost midnight. It’s time we went home.

        ⟹ Gần nửa đêm rồi. Đến lúc chúng ta phải về nhà.


It + V + such + (a/an) + N + that + S + V

        quá... đến nỗi mà

        ★ It is such hot coffee that I can't drink it.

        ⟹ Cà phê nóng đến nỗi tôi không thể uống được.



S + can't stand / help / bear / resist + V -ing

        không chịu nổi, không nhịn được làm gì

        ★ I can't stand hearing other parents talk about their children's accomplishments.

        ⟹ Tôi không thể chịu đựng được khi nghe các bậc cha mẹ khác nói về thành tích của con cái họ.

        ★ She can't help going to school. 

        ⟹ Cô ấy không thể không đến trường.

        ★ I can't bear people shouting at me.

        ⟹ Tôi không chịu được việc mọi người la hét tôi.

        ★ If you can't resist eating sweets, try to eat them after a meal rather than in between meals.

        ⟹ Nếu bạn không ăn nổi đồ ngọt, hãy thử dùng chúng sau mỗi bữa cơm thay vì cứ ăn giữa buổi,


S + find it + adj + to do something

        thấy ... để làm gì

        ★ Do you find it very interesting to travel alone?

        ⟹ Bạn có thấy rất thú vị khi đi du lịch một mình không?


S + V + too + adj/adv + to do something

        quá ... để làm gì

        ★ The ocean is too dangerous to swim

        ⟹ Đại dương quá nguy hiểm để bơi lội.

        ★ The tea was too hot for me to drink.

        ⟹ Trà quá nóng đến nỗi tôi không uống được.


S + V + so + adj/adv + that + S + V

        quá... đến nỗi mà

        ★ The food was so hot that we couldn't eat it.

        ⟹ Thức ăn nóng quá đến nỗi chúng tôi không thể ăn được.

        ★ The girl is so beautiful that every one likes her.

        ⟹ Cô gái đó xinh quá đến nỗi ai cũng yêu thích.


To be / get tired of + N -V-ing

        mệt mỏi về

        ★ Johnny seemed to be tired of talking.

        ⟹ Johnny có vẻ như đã chán chuyện trò.

        ★ I could never get tired of taking care of you.

        ⟹ Tôi không bao giờ mệt mỏi về việc quan tâm đến bạn.


To be / get used to + V -ing

        quen làm gì

        ★ I got used to getting up early in the morning.

        ⟹ Tôi đã quen dậy sớm vào buổi sáng.

        ★ I get used to working under time pressure.

        ⟹ Tôi dần quen với việc phải làm việc dưới áp lực về thời gian rồi.


To be amazed at / To be surprised at + N / V -ing

        ngạc nhiên về

        ★ We were all amazed at the number of people who came.

        ⟹ Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên về số lượng người tham gia.

        ★ Dibble's Brooklynn James surprised at her quick success in cross country.

        ⟹ Dibble's Brooklynn James lấy làm ngạc nhiên về sự thành công nhanh chóng của cô ấy...

        ★ The old couple were surprised at how much their grandson had grown.

        ⟹ Ông bà cụ rất ngạc nhiên về sự trưởng thành của cháu trai.


To be angry at + N / V -ing

        tức giận về

        ★ I was angry at myself for making such a big mistake.

        ⟹ Tôi thấy giận bản thân vì đã gây ra một lỗi lớn.


To be bored with

        chán làm cái gì

        ★ She is bored with doing homework.

        ⟹ Cô ấy chán với việc làm bài tập về nhà.


To be good at / bad at + N / V-ing

        giỏi về việc gì / kém về việc gì

        ★ I'm pretty good at soccer.

        ⟹ Tôi chơi bóng đá khá giỏi.

        ★ Lots of people claim to be bad at maths. 

        ⟹ Nhiều người nhận là kém môn tóan.


To be interested in + N / V -ing

        quan tâm đến

        ★ I'm not particularly interested in art.

        ⟹ Tôi không có hứng thú đặc biệt đối với hội họa.


To be keen on / to be fond of + N / V -ing

        thích làm gì đó

        ★ I am really keen on listening to music after studying hard.

        ⟹ Tôi rất thích nghe nhạc sau khi học hành căng thẳng.

        ★ The children are fond of reading picture books.

        ⟹ Trẻ em thích đọc sách có ảnh.


To give up + N / V -ing

        từ bỏ làm gì

        ★ I gave up the habit of fasting breakfast.

        ⟹ Tôi từ bỏ thói quen ăn nhanh vào buổi sáng.


To prevent/stop + someone/something +from + V-ing

        ngăn cản ai làm gì

        ★ The Covid-19 prevents people from going out. 

        ⟹ Dịch Covid-19 ngăn cản mọi người đi ra đường.

        ★ The only thing that prevents us from being happy is thinking.

        ⟹ Thứ duy nhất ngăn cản chúng ta cảm thấy hạnh phúc là suy nghĩ quá nhiều. (Kamand Kojouri)


To prefer + N / V-ing + to + N / V-ing

        thích cái gì hơn cái gì

        ★ I prefer tea to coffee.

        ⟹ Tôi thích trà hơn cà phê.

        ★ I prefer listening to music than playing the piano.

        ⟹ Tôi thích nghe nhạc hơn là chơi piano.


To spend + amount of time / money + on something

        dành thời gian vào việc gì

        ★ I spent a week on voluntary work.

        ⟹ Tôi dành một tuần cho công việc tình nguyện.

        ★ I spend a lot of money on house. 

        ⟹ Tôi chi rất nhiều tiền cho nhà cửa.


To spend + amount of time / money + V -ing

        dành bao nhiêu thời gian làm gì

        ★ I spent 2 days fixing my computer. 

        ⟹ Tôi sửa xong máy tính trong 2 ngày

        ★ You won't waste time and money advertising and selling your car.

        ⟹ Bạn sẽ không tốn thời gian và tiền bạc để rao bán xe hơi.


To want someone to do something / To want to have something + V(-ed)2

        muốn ai làm gì

        ★ He wants me to drive his car

        ⟹ Anh ấy muốn tôi lái xe.


To waste + time / money + V -ing

        Tốn tiền hoặc thời gian làm gì

        ★ You shouldn't waste time playing computer games.

        ⟹ Bạn không nên lãng phí thời gian chơi trò chơi điện tử.

        ★ Most of the students end up wasting time on their Social media

        ⟹ Hầu hết sinh viên lãng phí thời gian vào các mạng xã hội

        ★ Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

        ⟹ Thỉnh thoảng tôi tốn nhiều tiền mua sắm quần áo.


Too + adj + to do something

        quá... để làm gì

        ★ She is too fat to wear that dress. 

        ⟹ Cô ấy quá béo để mặc chiếc váy đó.


Used to + V -infinitive

        thường làm gì trong quá khứ và giờ không làm nữa

        ★ We used to go to school together.

        ⟹ Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.


Would like / want / wish + to do something

        thích làm gì

        ★ Would you like to buy a new dress?

        ⟹ Bạn có muốn mua một chiếc váy mới không?

        ★  She would want to have her name on the first book

        ⟹ Cô ấy thích để tên ở cuốn sách đầu tiên

       

Would rather + V -infinitive + than + V

        thích làm gì hơn làm gì

        ★ I'd rather stay at home than go out tonight

        ⟹ Tôi thích ở nha hơn là ra ngoài vào tối nay.



No comments: