Thành ngữ & tục ngữ nói về Cơ hội, Niềm tin, Hy vọng
1. 개미가 작아도 탑을 쌓는다
Kiến dù nhỏ tháp xây
Kiến tuy nhỏ nhưng xây được tháp.
(개미가 작아도 큰 탑을 쌓듯이 조금씩 이라도 부지런히 하면 큰 일을 이룰 수 있다는 말.
Dù con kiến nhỏ bé nhưng xây đ?ợc cái tháp lớn ; cũng vậy, dù là từng chút từng chút một nhưng nếu chuyên cần chăm chỉ thì có thể đạt đ?ợc việc lớn).
2. 개천에서 용나고 미꾸라지가 용된다
rãnh, mương rồng ra cá chạch rồng trở nên
Rồng sinh ra từ rãnh nước, cá chạch hóa rồng.
(변변치 못한 집안에서 태어났더라도 꾸준히 노력을 하면 훌륭한 사람이 될 수 있고 출세 할 수 있다는 말.
Dù đ?ợc sinh ra trong một gia đnh bình thư?ng không có gì đặc biệt nhưng nếu chịu nỗ lực cố gắng thì vẫn có thể trở thành ngư?i xuất chúng, vẫn có thể thành đạt).
3. 거지도 배 채울날이 있다
ăn mày cũng bụng đầy ngày có
Ăn mày cũng có ngày no bụng.
(못살고 헐벗은 사람일지라도 언젠가는 행복한 날이 온다는 뜻.
Dù là ngư?i nghèo thiếu ăn thiếu mặc thì đến một lúc nào đó cũng đ?ợc hạnh phúc).
4. 거지도 부지런하면 더운 밥을 얻어 먹는다
ăn mày cũng nếu chăm chỉ nóng cơm nhận ăn
Ăn mày nếu chăm chỉ thì cũng có cơm nóng mà ăn.
(사람은 부지런해야 복 받고 살 수 있다는 말.
Con ngư?i phải chăm chỉ thì mới mong nhận đ?ợc phúc).
5. 고사리도 꺾을 때 꺾어야 한다
cây lau bẻ khi phải bẻ
Bẻ cây lau vào lúc cần phải bẻ
(무슨 일이든 그에 알맞은 시기가 있으니 그 때를 놓치지 말고 하라는 뜻.
Dù là việc gì nếu đã đến thời điểm thích hợp thì nên làm ngay đ?ng bỏ lỡ).
6. 고생 끝에 낙(樂)이 온다〔있다〕
khổ cực kết thúc sung sư?ng đến có
Vất vả rồi đến sung sư?ng.
(어려운 일, 괴로운 일을 겪고 나면 즐겁고 좋은 일도 있다는 말.
Trải qua việc khó khăn đau buồn rồi cũng sẽ có việc vui việc tốt).
Ä Hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai.
Ä Hết cơn hoạn nạn đến tuần hiển vinh.
Ä Sau cơn mưa trời lại sáng.
7. 공든 탑이 무너지랴
tốn công tháp sụp đổ Tháp dày công xây dựng sao mà đổ đ?ợc.
(공을 들이고 정성을 들여서 한 일은 그렇게 쉽사리 실패하지 않는다는 뜻.
Đã gắng công hết sức hết lòng nên công việc sẽ không dễ gì thất bại).
8. 귀신도 빌면 듣는다
quỷ cũng cầu xin nghe
Nếu cầu xin thì quỷ thần cũng nghe.
(사람이면 남이 진심으로 사과하는 데 용서하지 않을 수 없다는 뜻.
Nếu thật tâm xin lỗi thì không có ai là không tha thứ).
9. 낙숫물이 댓돌을 뚫는다
nư?c mưa đá thềm chọc thủng
Nư?c mưa chọc thủng đá thềm.
s (작은 힘이지만 끈기 있게 계속하면 큰 일을 이룰 수 있다.
Sức lực ít nhưng nếu cứ kiên trì tiếp tục thì có thể đạt đ?ợc việc lớn).
s(차마에서 떨어지는 한방울 한방울의 물에도 결국 댓돌이 뚫리듯이 비록 약한 힘이라도 끈질기게 오랫동안 노력하면 무슨 일이든지 다 할 수 있다는 뜻입니다.
Nư?c từ mái nhà nhỏ xuống từng giọt từng giọt vậy mà cuối cùng có thể chọc thủng đá ; cũng vậy, dù là sức yếu nhưng kiên trì nỗ lực lâu dài thì việc gì cũng có thể làm đ?ợc).
4 개미가 작아도 탑을 쌓는다.
Kiến tuy nhỏ nhưng xây đ?ợc tháp.
10. 대한 칠 년 비 바라듯
đại hạn bảy năm mưa cầu xin như
Như là bị hạn hán bảy năm trời cầu xin mưa.
Đại hạn : hạn hán lớn.
(몹시 간절히 바란다는 말. Cầu xin vô cùng khẩn thiết).
11. 돌도 십년을 보고 있으면 구멍이 뚫린다
đá 10 năm nhìn đục lỗ
Mười năm xem đá thì cũng đục lỗ đ?ợc.
(무슨 일이나 꾸준히 노력하면 안 되는 일이 없다는 뜻.
Nếu như ra sức cố gắng nỗ lực thì không có việc gì là không đ?ợc).
12. 돌에도 오래 앉으면 따스해진다
đá lâu nếu ngồi ấm
Đá ngồi lâu thì cũng ấm.
s(차가운 돌 위에도 오래 앉아 있으면 따뜻해지듯이 아무리 냉정한 사람도 오래 만나면친해진다는 의미입니다.
Nếu ngồi lâu trên hòn đá lạnh thì sẽ ấm dần lên ; cũng vậy, dù đó là ngư?i lạnh lùng đến cỡ nào nhưng nếu gặp hoài thì sẽ trở nên thân thiết).
s (작은 노력이라도 계속하면성과가 있다는 뜻으로도 쓰입니다.
Dù là sự nỗ lực nhỏ nhoi nhưng nếu cứ tiếp tục thì sẽ thu đ?ợc thành quả).
13. 두더지 혼인 같다
chuột chũi hôn nhân như là
Như hôn nhân của chuột chũi.
(분수에 넘치는 엉뚱한 희망을 가지다.
Nuôi một hy vọng hão huyền, không phù hợp với tình cảnh của mình).
14. 뜻이 있는 곳에 길이 있다
ý chí có nơi đ?ờng có
Nơi nào có ý chí nơi đó có con đ?ờng.
(어떤 일을 이루고자 하는 강한 의지가 있다면 그 일을 이룰 수 있는 방법은 얼마든지 있다.
Nếu như có một ý chí sắt đá kiên quyết đạt đ?ợc việc gì thì chắc chắn sẽ có phư?ng pháp để hoàn thành đ?ợc việc ấy).
Ä Có chí thì nên.
15. 매화도 한철, 국화도 한철
hoa mai một mùa hoa cúc một mùa
Hoa mai cũng chỉ một mùa, hoa cúc cũng chỉ một mùa.
s (모든 것은 한창인 때가 있어서 그때가 지나면 사라지게 된다는 말입니다.
Mọi vật đều có thời kỳ huy hoàng của nó. Khi thời kỳ đó qua đi thì nó cũng không còn).
s (아무리 아름다운 여자도 늙으면 그 아름다움이 예전만큼은 아닌 것처럼요. 그러니 젊었을 때의 외모만 믿고 뽐내면 안 되겠다.
Dù là ngư?i xinh đẹp đến đâu thì khi già cũng sẽ không đ?ợc như trư?c. Vì vậy đ?ng quá tin tư?ng và kiêu kỳ về diện mạo thời còn trẻ của mình).
4 메뚜기도 유월이 한철. Tháng 6 là mùa của châu chấu.
4 열흘 붉은 꽃 없다. Không có hoa nào đỏ 10 ngày.
Ä Gặp thời thì nổi hòa huênh, lỗi thời thì lại lênh đênh như bèo.
16. 메뚜기도 유월이 한철
châu chấu tháng 6 1 mùa
Tháng 6 là mùa của châu chấu.
s (돈벌이는 언제나 잘되는 것이 아니고 다 때가 있으니 그 때를 놓치지 말라는 뜻.
Việc kiếm tiền không phải lúc nào cũng thuận lợi mà tất cả đều có thời có lúc nên đ?ng bỏ lỡ thời cơ của mình).
s (때를 만난 듯이 날뛰는 사람을 빗대어 이르는 말.
Chỉ những ngư?i vui mừng tột độ như thể gặp thời của mình).
s (무엇이나 한창때는 짧다는 뜻. Cái gì cũng có thời kỳ huy hoàng ngắn ngủi của nó).
17. 무쇠도 갈면 바늘 된다
sắt cũng mài kim thành
Nếu mài thì sắt cũng thành kim
(꾸준히 노력하면 아무리 어려운 일이라도 이룰 수 있다.
Nếu kiên trì cố gắng thì việc khó đến đâu cũng có thể đạt đ?ợc).
Ä Có công mài sắt có ngày nên kim.
18. 미꾸라지 천 년에 용 된다
cá chạch nghìn năm rồng thành
Nghìn năm cá chạch cũng hóa thành rồng.
(어려서 못났던 사람도 오랬동안 노력하면 휼륭하게 된다는 뜻
Tuy lúc còn nhỏ là ngư?i không ra gì nhưng nếu cố gắng nỗ lực trong một thời gian dài thì cũng sẽ trở nên xuất chúng).
19. 미친개가 호랑이 잡는다
chó dại cọp bắt
Chó điên bắt đ?ợc cọp.
(미친개가 정신 없이 날뛰면 호랑이 같은 무서운 짐승도 잡는다는 뜻에서,한 일에 열중하면 무슨 일이든 해낼 수 있다는 말.
Con chó dại nếu lồng lên cách điên cuồng thì có thể bắt đ?ợc cả những con thú dữ cỡ như cọp ; có ý nói nếu tập trung hết nhiệt huyết nhiệt tình thì bất cứ việc gì cũng có thể làm đ?ợc).
20. 밤나무에서 은행이 열기를 바란다
cây dẻ ngân hạnh ra quả cầu mong
Mong cho cây dẻ trổ ra quả ngân hạnh.
(불가능한 일을 바라는 경우를 비유적으로 이르는 말. Mơ ư?c cái điều không thể có).
21. 봄 꽃도 한 때
xuân hoa một lúc
Hoa mùa xuân cũng chỉ là một lúc.
(부귀와 영화도 한 시절이지, 오래 지속되지 못한다는 뜻.
Phú quý và vinh hoa cũng chỉ có một thời chứ không kéo dài mãi đ?ợc)
22. 비는 데는 무쇠도 녹는다
xin nơi sắt cũng tan
Kêu nài thì sắt cũng tan ra.
(잘못을 뉘우치고 빌면 아무리 완고한 사람도 용서한다.
Thành tâm thừa nhận lỗi lầm của mình và cầu xin thì dù là ngư?i cố chấp cách mấy cũng sẽ tha thứ cho).
23. 쇠뿔도 단김에 빼랬다
sừng bò có cơ hội hãy bẻ
Sừng bò cũng phải bẻ ngay khi có cơ hội.
(무슨 일이든지 기회가 있을 때 바로 해치워야 한다는 말.
Bất cứ việc gì ngay khi có cơ hội thì phải làm ngay).
24. 열 번 찍어 아니 넘어가는 나무 없다
mư?i lần đốn không ngã cây không có
Đốn mư?i lần không có cây nào là không đổ.
s (여러 번 계속해서 애쓰면 일이 성사가 된다는 뜻
Cứ tiếp tục nhiều lần, cố gắng nỗ lực thì công việc sẽ thành công).
s (아무리 뜻이 굳은 사람이라도 여러 번 유혹하면 결국은 마음이 변한다.
Dù là ngư?i cứng cỏi đến đâu nhưng nếu khuyến dụ nhiều lần thì cuối cùng sẽ đổi ý).
25. 열흘 붉은 꽃 없다
10 ngày đỏ hoa không có
Không có hoa nào đỏ 10 ngày.
(행운이 계속 되기는 어렵다는 뜻. Sự may mắn khó mà tiếp tục mãi).
26. 음지도 양지된다
chỗ râm chỗ nắng thành
Chỗ râm cũng trở thành chỗ nắng.
(현재의 불행이나 역경도 때를 만나면 행운을 맞이하게 된다. Hiện tại đang bất hạnh, có nhiều phiền phức nhưng chỉ cần gặp thời thì sẽ đ?ợc may mắn).
27. 응달에도 햇빛 드는 날이 있다
bóng râm ánh nắng có ngày có
Bóng râm cũng có ngày đ?ợc chiếu sáng.
Nơi có bóng mát, không có ánh nắng.
(역경에 처한 사람에게도 좋은 일이 올 때가 있다.
Dù là ngư?i xấu số cách mấy thì cũng có lúc gặp việc tốt).
28. 작은 도끼도 연달아 치면 큰 나무를 눕힌다
nhỏ búa liên tiếp bổ lớn cây nằm xuống
Búa nhỏ mà bổ liên tục thì cây lớn cũng phải đổ
(작은 힘으로도 열심히 일하면 큰 일을 할 수 있다는 말
Sức lực ít ỏi nhưng nếu cần mẫn làm việc thì có thể làm đ?ợc việc lớn).
29. 정성이 지극하면 돌 위에 풀이 난다
thịnh tình cùng cực nếu đá trên cỏ ra
Nếu hết lòng hết ý thì trên đá sẽ mọc ra cỏ
(정성이 극진하면 이룰 수 없는 일도 이루어지는 수가 있다는 뜻.
Nếu hết lòng thì dù đó là việc không thể cũng trở thành có thể).
30. 죽은 뒤에 약 방문
chết sau thuốc đến thăm
Chết rồi thuốc mới đến thăm.
(이미 때가 지나 아무 소용이 없게 되었다는 말.
Khi thời kỳ đã trôi qua thì trở nên vô tác dụng, vô ích).
31. 죽을 병에도 살 약이 있다
bệnh sẽ chết thuốc sống có
Dù là bệnh chết thì cũng có thuốc sống
(아무리 어려운 곤경에 빠지더라도 살아날 방법이 있다는 말로 낙담하지 말라는 뜻.
Dù là ở trong hoàn cảnh khó khăn cách mấy nhưng thế nào cũng có giải pháp thỏa đáng nên đ?ng thất vọng nản lòng).
Ä Bệnh quỷ có thuốc tiên.
Ä Non cao cũng có đ?ờng trèo, những bệnh hiểm nghèo có thuốc thần tiên.
32. 쥐구멍에도 볕들 날이 있다
lỗ chuột nắng chiếu ngày có
Rồi cũng có ngày ánh mặt trời soi vào lỗ chuột.
(작고 조그마한 쥐구멍에도 햇볕이 들 때가 있는 것처럼 고생하던 사람에게도 행복한 날이 온다는 뜻. 아무리 고생스러워도 참고 견디면 나중에는 반드시 즐거움이 온다는 희망을 주는 속담입니다.
Cái lỗ chuột nhỏ bé như vậy nhưng cũng có lúc đ?ợc ánh mặt trời chiếu vào ; cũng vậy, con ngư?i từng khổ sở cũng có ngày đ?ợc hạnh phúc. Câu tục ngữ mang đến cho chúng ta một hy vọng : dù cho có khổ cực nhưng cố gắng chịu đ?ng thì cuối cùng chắc chắn sẽ có niềm vui đến).
33. 지성이면 감천(感天)
chân thành động lòng trời
Nếu thành tâm thì sẽ động lòng trời.
(어떤 일을 정성껏 하면 좋은 결과를 맺는다는 말..
Nếu tận tâm hết lòng làm việc gì thì sẽ thu đ?ợc kết quả tốt đẹp).
34. 지옥에도 부처가 있다
đ?a ngục cũng Phật có
Dư?i đ?a ngục cũng có Phật.
(어려울 때 도와주는 사람이 있다는 뜻. Khi khó khăn có ngư?i giúp đ?).
35. 천재일우 (千載一遇)
thiên tải nhất ngộ Ngàn năm có một.
(천 년에나 한 번 만날 수 있는 기회, 곧 좀처럼 얻기 어려운 기회를 이름
Cơ hội ngàn năm mới gặp một lần, cơ hội rất khó đạt đ?ợc).
36. 태산을 넘으면 평지를 본다
thái sơn qua nếu đồng bằng thấy
Vư?t qua núi cao thì thấy đồng bằng.
(고생을 하게 되면 그 다음에는 즐거움이 온다는 말.
Chịu nhiều gian khổ rồi sau đó sẽ có niềm vui đến).
Ä Hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai.
Ä Hết cơn hoạn nạn đến tuần hiển vinh.
Ä Sau cơn mưa trời lại sáng.
37. 하늘이 무너져도 솟아날 구멍이 있다
trời sập chui lên lỗ có
Trời dù sập thì cũng có lỗ chui lên.
(아무리 어려운 경우를 당하더라도 해결할 수 있는 방법은 있다는 말.
Dù gặp phải tình cảnh khó khăn đến độ nào thì cũng có cách giải quyết).
4 호랑이에게 물려 가도 정신만 차리면 산다
Dù có bị hổ đuổi theo nhưng chỉ cần bình tĩnh thì sẽ sống.
4 공든 탑이 무너지랴.
Tháp dày công xây dựng sao mà đổ đ?ợc.
Ä Non cao cũng có đ?ờng trèo, đ?ờng dù hiểm nghèo cũng có lối đi.
38. 호랑이에게 물려 가도 정신만 차리면 산다
hổ đổ theo tinh thầ trấ tĩh sốg
Dù có bịhổđổ theo nhưg chỉcầ bình tĩh thì sẽsốg.
(아무리 위급한 상태에 몰려도 정신만 똑똑히 차리고 있으면 어려움을 면할 수 있다.
Dù ởtrong tình trạg nguy cấ nhưg nế khôn khéo trấ tĩh tinh thầ đ?ợ thì sẽđ?i mặ đ?ợ khó khă).
No comments:
Post a Comment