Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự học hành, Việc giáo dục
1. 가갸 뒷 자도 모른다
ka kya chữ sau đĩ khơng biết
Ka Kya rồi đến chữ gì cũng khơng biết.
1 Ka Kya l những chữ đầu trong bảng chữ ci Hangul : 가 갸 거 겨 고 교 구 규 그 기 나 냐 너 녀 노 뇨 누 뉴 느 니… …
(아주 무식하다는 말. 속내를 전혀 모르고 있다는 말.
Ngư?i vơ học, hồn tồn khơng biết gì hết).
2. 가르침은 배움의 반이다
dạy học học một nửa
Việc dạy học l một nửa sự dạy.
(가르치고 배우는 데에는 배우는 사람만 공부가 되는 것이 아니라 가르치는 사람도 같이 공부가 된다는 뜻. Trong việc dạy học thì khơng phải chỉ cĩ ngư?i học mới tiếp thu đ?ợc kiến thức m ngay cả ngư?i dạy cũng học đ?ợc rất nhiều điều bổ ích).
3. 귀가 보배
tai bảo bối
Tai l bảo bối.
s (배운 것은 없으나 들어서 아는 것이 많음.
Khơng học nhưng nghe nhiều thì biết nhiều).
s (제때에 들을 수 있어 유익하게 된 경우를 이르는 말.
Nghe đng lc nn trở nn rất hữu ích).
4. 기역자 왼 다리도 못 그린다
chữ kijk tri chn khơng vẽ
Đến ci chn bn tri của chữ kijk (ㄱ) cũng khơng vẽ đ?ợc.
(아주 무식하다. Ngư?i rất ngu đốt).
5. 남의 속에 있는 글도 배운다
ngư?i ta lịng cĩ văn học
Đến văn trong lịng ngư?i ta cũng học.
(눈에 안 보이은 남의 속에 있는 글도 배우는 데 직접 보고 배우는 것이야 못할 것 없지 않느냐 는 뜻. Đến cu văn ẩn chứa trong lịng ngư?i ta m cũng học đ?ợc thì khơng cĩ gì khơng thể lm đ?ợc khi đ đ?ợc nhìn tận mắt v đ?ợc học hỏi).
6. 낫 놓고 기역자도 모른다
liềm đặt chữ kijk khơng biết
Đ?a ci liềm ra m cũng khơng biết đĩ l chữ Kijk (ㄱ).
(기역자 모양으로 생긴 낮을 보면서도 기역자를 모른다는 뜻으로 아주 무식함을 이르는말
Nhìn ci liềm l ci gợi ln hình dạng chữ chữ Kijk (ㄱ) vậy m cũng khơng biết đĩ l chữ Kijk ; đng l ngư?i ngu dốt).
7. 늦게 배운 도둑질 날 새는 줄 모른다
trễ học ăn trộm trời sng khơng biết l
Học ăn trộm muộn, khơng biết rằng trời đ sng.
s (늦게 배운 일에 매우 열중한다는 뜻. Học trễ nhưng rất nhiệt tình).
s (어떤 일에 재미를 모르다가 늦게서야 재미를 붙이면 몹시 열중한다는 뜻.
Việc gì đĩ mới đầu khơng cĩ hứng th nhưng rồi về sau khi cảm thấy th vị rồi thì trở nn rất nhiệt tình).
8. 돈 모아 줄 생각 말고 자식에게 글 가르쳐라
tiền gom suy nghĩ đ?ng con ci văn dạy
Hy dạy con ci biết chữ, đ?ng dạy nĩ kiếm tiền.
(막대한 유산(遺産)을 자식에게 남겨 주는 것보다 자식을 훌륭하게 교육시키는 것이 더 낫다는 말. Việc gio dục con ci đến nơi đến chốn tốt hơn l việc để lại cho con một ti sản kếch x).
Ä Một kho vng khơng bằng một nang chữ
Ä Vng bạc đầy mình khơng bằng thơng minh sng suốt.
9. 되 글을 가지고 말 글로 써 먹는다
doe văn mang mal văn dng ăn
Đem một đấu chữ, sử dụng một thng chữ
(글을 조금 배워 가지고 가장 효과 있게 써 먹는다.
Chỉ học đ?ợc một ít chữ nhưng lại đem ra sử dụng một cch cĩ hiệu quả).
10. 들은 풍월 얻는 문자다
nghe thơ nhận văn tự Nghe thơ phong nguyệt, nhận đ?ợc văn tự
(자기가 직접 공부해서 배운 것이 아니라 보고 들어서 알게 된 글이라는 뜻.
Khơng phải l ci mình học v tiếp thu đ?ợc nhưng l ci mình biết đ?ợc do đ đ?ợc nghe, đ đ?ợc thấy).
11. 물은 트는 대로 흐른다
nư?c mở theo chảy
Nư?c chảy qua khe.
(사람은 가르치는 대로 따라 교화되고 일은 사람이 주선하는대로 된다는 뜻. Con ngư?i đ?ợc gio hĩa theo sự dạy dỗ ; cơng việc chịu ảnh hư?ng bởi sự tc động của con ngư?i).
12. 배움 길에는 지름길이 없다
học đ?ờng đ?ờng tắt khơng cĩ
Con đ?ờng học tập khơng hề cĩ đ?ờng tắt.
(학문은 착실히 순서대로 공부해 나가야지 다른 방법이 없다는 말. Học tập thì phải học theo trình tự căn bản thì mới nn, chứ ngồi ra khơng cĩ cch no khc).
13. 배움에는 왕도가 없다
học vư?ng đạo khơng cĩ
Khơng cĩ con đ?ờng vư?ng giả trong học hnh.
(학문은 착Ç히 순¼대·Ỵ 공ºỴÇ 나가야지 다¸¥ 방?법이 없´는 말.
Học thì phải theo trình tự thứ lớp chứ ngồi ra khơng cịn cch no khc).
4 학문에는 왕도가 없다. Học vấn khơng cĩ con đ?ờng vư?ng giả
14. 빨래 집게 놓고 A자도 모른다
giặt đồ kẹp để chữ A khơng biết
Đ?a ci kẹp quần o ra m cũng khơng biết đĩ l chữ A.
(아주 모는게 많고 무식하다는 말 낫 놓고 기역자와 같은 말임.
Cũng giống như cu “?ưa ci liềm ra m cũng khơng biết đĩ l chữ Kijk (ㄱ)”, m chỉ ngư?i ngu dốt, ci gì cũng khơng biết).
15. 사흘 책을 안 읽으면 머리에 곰팡이가 슨다
3 ngy sch khơng đọc nếu đầu mốc ln
Nếu ba ngy khơng đọc sch thì đầu sẽ bị mốc.
(책을 안 보면 머리가 나빠진다는 뜻.
Nếu khơng đọc sch thì đầu sẽ tối dần đi).
16. 서당개 삼 년에 풍월(風月)한다
trư?ng lng chĩ 3 năm lm thơ
Chĩ ở trư?ng 3 năm thì lm thơ đ?ợc.
Phong nguyệt : [cĩ nghĩa l “giĩ v trăng”] thin nhin xinh đẹp việc ngm thơ hay lm thơ tiếng Hn nĩi về phong cảnh tự nhin ; bi thơ chữ Hn nĩi về phong cảnh tự nhin kiến thức ít ỏi học đ?ợc.
(무식한 사람이라도 유식한 사람과 같이 오래 지내면 자연히 견문이 생긴다
D l ngư?i khơng cĩ học vấn đi nữa nhưng nếu sống trong một thời gian di với ngư?i tri thức thì tự nhin sẽ cĩ hiểu biết).
17. 서당 아이들은 초달(楚撻)에 매여 산다
trư?ng lng trẻ con roi gai bị cột vo sống
Trẻ con trư?ng lng luơn bị buộc vo roi gai.
s (글을 배우는 아이들은 선생의 벌을 가장 두려워한다는 말.
Những đ?a trẻ học chữ sợ hình phạt của thầy gio nhất).
s (어떤 조직에 매여 있으면, 어쩔 수 없이 그 조직의 생활에 따르게 된다는 뜻.
Nếu gia nhập vo tổ chức no thì buộc lịng phải tun theo lối sinh hoạt của tổ chức đĩ).
18. 소년이로 학난성 (少年易老學難成)
thiếu nin dị lo học nan thnh
Thiếu nin dễ gi nhưng khĩ học.
(소년은 늙기 쉬우나 학문을 이루기는 어렵다는 말.
Đối với thiếu nin thì việc gi thì dễ m việc học thì khĩ).
19. 손에 쥐어줘도 모른다
tay nắm khơng biết
Nắm tay lại cũng khơng biết.
(아주 무식하고 재주가 없어서 손에 쥐어주고 가르쳐도 모른다는 말. Rất ngu dốt v bất ti nn chỉ mỗi ci việc nắm tay lại thơi m dạy mi cũng khơng biết).
20. 쇠 귀에 경 읽기다
bị tai kinh đọc
Đọc kinh vo lỗ tai bị
(가르치고 일러 주어도 알아 듣지 못한다.
Dạy dỗ cch mấy cũng khơng nghe, khơng hiểu đ?ợc)
Ä Đn gảy tai tru.
21. 스승의 그림자는 밟지 않는다
thầy cơ bĩng đạp khơng
Khơng dẫm ln bĩng của thầy cơ
(선생님을 모시고 갈 때는 비록 그림자라도 밟아서는 안될 존경해야 한다는 뜻. Khi đi chung với thầy gio thì d cho đĩ l ci bĩng cũng phải tơn kính khơng đ?ợc dẫm ln).
4 제자거칠척사영불가답(弟子去七尺師影不可踏).
Đệ tử khứ thất xích sư ảnh bất khả đạp.
22. 십년 공부 나무아미타불
10 năm học nam mơ a di đ phật
Mư?i năm học hnh rồi nam mơ a di đ phật.
(오랫동안 공들여 해 온 일이 하루아침에 허사가 되고 말았다는 말Mịn mỏi học hỏi trong một thời gian di đến một ngy nọ bỗng tất cả đều trở thnh vơ ích).
23. 아침에 도를 들으면 저녁에 죽어도 좋다
sng đạo nếu nghe chiều chết tốt
Nếu nghe giảng vo buổi sng thì buổi tối cĩ chết cũng đ?ợc.
(도를 들을려면 아침의 맑은 정신에 들어야 좋다는 말. Nếu muốn nghe giảng thì tốt nhất l nn nghe bằng tinh thần minh mẫn vo buổi sng sớm).
24. 알아야 면장을 하지
phải biết myon trư?ng lm
Phải biết thì mới lm myon trư?ng.
myon l một khu vực hnh chính nằm trong một kun (군), gắn vo sau tn một đ?a danh.
(무슨 일을 하려면, 특히 윗사람이 되려면, 실력과 견식이 있어야 한다는 말. Nếu muốn lm việc gì, nhất l nếu muốn lm ngư?i trn thì phải cĩ thực lực v kiến thức).
25. 어깨 너머 글
vai qua chữ
Chữ qua vai.
(남이 배우는 옆에서 얻어 들어 스스로 익힌 글이라는 뜻
Ngư?i khc học chữ, mình ở bn cạnh nghe riết rồi thuộc).
26. 얻어 들은 풍월
nhận nghe bi thơ Bi thơ nghe ngĩng đ?ợc.
(정식으로 배운 것이 아니라 남으로부터 들어서 얻은 지식을 말한다.
Khơng phải l ci đ?ợc học chính thức m l ci tri thức nghe đ?ợc từ ngư?i khc).
27. 옥도 닦아야 제 빛을 낸다
ngọc mi phải mình nh sng ra
Ngọc cũng phải mi mới sng.
(사람도 정상적으로 교육을 받지 않으면 자기의 뜻을 이루지 못한다는 뜻
Con ngư?i nếu khơng đ?ợc gio dục đến nơi đến chốn thì khơng thể pht huy đ?ợc tiềm năng của mình).
Ä Ngọc bất trc bất thnh khí.
28. 잘난 사람은 못난 사람을 보고 배우지만, 못난 사람은 잘난 사람의 흉만 찾는다
giỏi ngư?i xấu ngư?i nhìn học hỏi nhưng xấu ngư?i giỏi ngư?i điểm xấu tìm
Ngư?i khơn nhìn ngư?i dại m học hỏi, cịn ngư?i dại chỉ biết tìm điểm xấu của ngư?i khơn.
(제대로 된 사람이라면 못난 사람에게서도 좋은 점을 보고 배우는 지혜가 있지만 못난 사람은 잘난 사람의 흉만 보고 자신의 못난것을 감추려 한다는 말로 남의 흉을 보지 말라는 의미.
Ngư?i khơn thì thư?ng học hỏi những điểm tốt của ngư?i khc, d cho đĩ l ngư?i dại. Cịn ngư?i dại thì chỉ biết bắt bẻ những điểm xấu của ngư?i khc v luơn bưng bít những điểm xấu của mình. Cu ny cĩ ý khuyn chng ta đ?ng nn bư?i mĩc, bắt bẻ điểm xấu của ngư?i khc).
29. 재주를 다 배우니 눈이 어둡다
kỹ năng hết học mắt tối
Học hết mọi kỹ năng rồi mắt bị mờ
(오랜 시간을 두고 한 일이 아무 보람이 없게 되었다는 뜻.
Cơng việc để ra nhiều thời gian để lm cuối cng trở nn vơ ích).
30. 책도둑은 도둑이 아니다
sch trộm ăn trộm khơng phải
Ăn trộm sch thì khơng bị gọi l ăn trộm.
(배우고 싶고 알고 싶어 책을 보고 싶지만 진작 돈이 없어 책을 훔치게 되었다면 용서해 주어야 한다는 옛 사람들의 훈계.
Muốn học, muốn biết, muốn đọc sch nhưng khơng cĩ tiền bn đi ăn trộm sch thì ci tội ấy cĩ thể đ?ợc tha thứ. Đy l lời răn dạy của ngư?i xưa).
31. 팔십 노인도 세 살 먹은 아이한테 배울 것이 있다
80 ngư?i gi 3 tuổi đ?ợc trẻ với học ci cĩ
Cụ gi 80 tuổi cũng cĩ điều phải học ở đ?a trẻ ln ba.
(어린아이의 말이라도 기발하고 사리에 맞아 귀담아 들을 만한 말이 있으니 덮어 놓고 무시하지 말라는 뜻.
Lời của đ?a trẻ d cĩ nhiều điểm khc thư?ng nhưng cũng cĩ những điều đng phải để tai nghe. Vì vậy đ?ng nn coi thư?ng lời nĩi của trẻ con).
32. 황금 천냥이 자식 교육만 못 하다
vng ngn lư?ng con ci gio dục khơng bằng
Ngn lư?ng vng khơng snh bằng việc gio dục con ci.
(막대한 유산을 남겨 주는 것 보다는 자녀 교육이 더 중요한 것이라는 뜻.
So với việc để lại cho con một gia ti khổng lồ thì việc gio dục con quan trọng hơn nhiều).
No comments:
Post a Comment