Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự giàu nghèo, Tiền bạc
1. 가난 구제는 나라도 못한다
nghèo cứu tế đất nước cũng không làm được
Việc cứu giúp người nghèo cả nước cũng không làm được.
(가난한 사람을 구제하는 일은 아무리 하여도 한이 없으므르 매우 어렵다는 말로써 아무도 못한다는 말. Việc cứu tế ngư?i nghèo dù cho có làm đến đâu thì cũng không hết đ?ợc nên đó là việc rất khó, không ai có thể thực hiện đ?ợc).
2. 가난도 비단 가난
nghèo gấm nghèo
Nghèo thì cũng là nghèo gấm.
(아무리 가난해도 체통을 잃지 않고 견딘다는 말.
Dù nghèo cách mấy thì cũng phải giữ thể thống).
Ä Giấy rách phải giữ lấy lề. Ä Nghèo cho sạch rách cho thơm.
3. 가난도 스승이다
nghèo cũng là thầy
Nghèo cũng là thầy.
(가난하면 이를 극복하려는 의지와 노력이 생기므로 가난이 주는 가르침도 스승과 같은 역할을 한다는 의미. Sựnghèo khó thư?ng khiế ngư?i ta phả nỗlự thậ nhiề đ? khắ phụ cái nghèo đ. Vì vậ, sựnghèo khó cũg đm đ?n cho mình rấ nhiề bài họ kinh nghiệ bổích, nhưlà mộ ngư?i thầ vậ).
4. 가난이 원수다 (가난이 도둑이다)
nghèo kẻ thù nghèo kẻ trộm
Nghèo là kẻ thù. (Nghèo là kẻ trộm).
(일반적으로 불행한 사건이 일어나는 것은 가난이 그 동기가 된다는 생각 때문에 생긴다.
Thư?ng thì ngư?i ta hay cho là những điều bất hạnh nảy sinh cùng với cái nghèo, đều là do cái nghèo mà ra).
5. 가난한 놈은 성도 없나
nghèo kẻ họ không có
Kẻ nghèo thì không có họ à ?
(가난한 사람이 괄시 당할 때 하는 말. Ngư?i nghèo thư?ng bị khi dễ, coi thư?ng).
6. 가난한 집에 자식 많다
nghèo nhà con cái nhiều.
Nhà nghèo con cái đông.
(가난한 집에는 먹을 것, 입을 것이 늘 걱정인데 거기다가 자식까지 많다고 하여 이르는 말.
Nhà nghèo phải chật vật lo lắng về cái ăn cái mặc, đã vậy lại thêm con cái nheo nhóc).
7. 가난한 집 족보 자랑하기다
nghèo nhà phả hệ tự hào
Nhà nghèo tự hào về gia phả
(가난뱅이 양반은 자신을 자랑할 만한 것이 없기 때문에 자기의 조상 자랑만 늘어 놓는다는 뜻. Ngư?i nghèo bản thân không có gì để tự hào như những nhà quý tộc nên chỉ biết tự hào về tổ tiên của mình).
8. 가랑이가 찢어지도록 가난하다
đũng quần bị rách nghèo
Nghèo đến nỗi rách cả đũng quần.
(매우 가난하다는 뜻. Rất nghèo, vô cùng nghèo khổ).
Ä Nghèo mạt rệp. Ä Nghèo rớt mồng tơi. Ä Nghèo xơ nghèo xác.
9. 가빈에 사양처(思良妻)라
gia bần mới biết vợ hiền
Nhà nghèo mới nghĩ đến ngư?i vợ hiền.
Gia bần : gia cảnh nghèo khó.
(집안이 가난해지자 어진 아내를 생각한다는 뜻으로, 비상시에야 비로소 진가(眞價)를 안다는 말.. Gia cảnh nghèo khó lại nghĩ đến ngư?i vợ hiền ; mãi cho đến lúc khốn đốn mới nhận ra đ?ợc giá trị thật).
10. 개같이 벌어서 정승같이 쓴다
như chó kiếm tiền như đại thần sử dụng
Kiếm tiền như chó mà sử dụng như đại thần.
(돈을 벌 때에는 궂은 일을 가리지 않고 벌고, 번 돈을 쓸 때에는 어엿하게 써야 한다.
Khi kiếm tiền thì đ?ng chọn những công việc quá thấp hèn, còn khi sử dụng đồng tiền kiếm đ?ợc thì phải sử dụng vào những việc có ích).
4 개같이 벌어서 정승같이 산다
Kiế tiề nhưchó và sốg nhưđ?i thầ.
11. 개구리 올챙이적 생각 못한다
ếch nòng nọc từng là không nghĩ
Ếch không nghĩ đến thời mình đã từng là nòng nọc.
(가난한 사람이 부자가 되어서 곤궁하던 옛날을 생각하지 못하고 잘난 듯이 구는 일.
Ngư?i nghèo khi đã trở nên giàu có thì thường quên đi sự khốn cùng của ngày xưa mà luôn tỏ ra cao trọng).
12. 개한테 돈 주기다
chó cho tiền cho
Quăng tiền cho chó.
(귀한 물건을 아무 의미없이 써버린다는말.
Sử dụng đồ vật quý giá một cách không có ý nghĩa).
13. 거지도 도승지를 불쌍하다 한다
ăn mày thầy tu thư?ng xót bảo là
Ăn mày thư?ng hại thầy tu .
(불쌍한 처지에 있는 사람이 도리어 자기보다 나은 사람을 동정할 때 이르는 말. Ngư?i có hoàn cảnh đáng thư?ng lại đi tội nghiệp cho cái ngư?i có hoàn cảnh khá hơn mình).
14. 고양이 뿔 외에 다 있다
mèo sừng ngoài hết có
Ngoại trừ cái sừng mèo ra thì mọi thứ đều có.
(재산이나 물건이 없는 것 없이 풍족하게 갖춰졌거나 준비되어 있는 경우에 비유적으로 하는 말참고: 산호랑이 눈썹도 그리울 것 없다.
Đồ vật hay tài sản rất phong phú, không thiếu thứ gì. Cũng tư?ng tự như câu : Ngoại trừ cái lông mày của con hổ ra thì không còn thiếu thứ gì).
15. 곶감 꼬치에서 곶감 빼 먹듯
hồng khô cái xiên hồng khô rút ăn như là
Cứ như là rút từng trái hồng khô ra khỏi xâu hồng khô.
(애써 모아 둔 재산을 조금씩 잇달아 헐어 써 없애는 것을 비유하여 이르는 말.
Chỉ việc lần lư?t từng chút từng chút một dùng hết những tài sản mà mình khổ công kiếm đ?ợc)
16. 구제할 것은 없어도 도둑맞을 것은 있다
cứu tế cái không có bị trộm cái có
Không có cái để cứu tế nhưng có cái để bị trộm.
(먹을 것이 없는 가난한 집이라도 도둑맞을 정도의 물건은 있다는 뜻.
Nhà nghèo không có cái để ăn nhưng lại có cái để cho ăn trộm mang đi).
17. 굶어 죽기는 정승 하기보다 어렵다
đói chết đại thần làm so với khó
Chết đói còn khó hơn làm đại thần.
(아무리 가난하여도 좀처럼 굶어 죽지는 않는다.
Dù nghèo đến đâu cũng không dễ gì bị chết đói).
18. 금도 모르면서 싸다 한다
vàng không biết rẻ nói là
Vàng cũng không biết mà cũng bảo là rẻ
(내용도 모르면서 아는 체한다.
Không biết gì về nội dung bên trong mà cũng làm ra vẻ biết hết).
19. 난 거지 든 부자
ra ăn mày vào nhà giàu
Ra ăn mày, vào nhà giàu.
(밖으로는 거지 꼴이나 안으로는 살림이 부자인 사람을 말함.
Ngư?i bề ngoài như tên ăn mày nhưng cuộc sống bên trong lại rất giàu có).
20. 난 부자 든 거지
ra nhà giàu vào ăn mày
Ra nhà giàu, vào ăn mày.
(겉으로는 부자 같아 보이나 실속은 거지와 다름없는 사람을 이르는 말. Ngư?i bề ngoài trông rất giống như một ngư?i giàu có nhưng thật chất không khác gì một kẻ ăn mày).
21. 남의 돈 천 량이 내 돈 한 푼 만 못하다
ngư?i ta tiền ngàn lư?ng mình tiền một xu không bằng
Một ngàn lư?ng của ngư?i khác không bằng một xu tiền của mình.
(아무리 적더라도 내 물건이 최고라는 뜻
Dù có ít thế nào thì đồ vật của mình vẫn là tốt nhất).
22. 내일 백냥보다 당장 쉰냥이 낫다
ngày mai trăm lư?ng bây giờ 50 lư?ng tốt hơn
Năm mư?i lư?ng của hôm nay vẫn tốt hơn một trăm lư?ng của ngày mai.
(차후의 더 큰 이익보다 당장의 작은 이익이 낫다는 말.
So với cái lợi to lớn ngày sau thì cái lợi nhỏ bé ở trư?c mắt vẫn tốt hơn).
23. 늦잠은 가난 잠이다
dậy trễ nghèo giấc ngủ là
Giấc ngủ nư?ng là giấc ngủ nghèo.
(아침에 일찍 일어나지 않고 늦게까지 자는 버릇이 있으면, 게을러서 가난하게 된다는 뜻.
Sáng không dậy sớm mà cứ lư?i biếng ngủ nư?ng thì sẽ trở nên nghèo khổ).
Ä Ă lắ thì nghèo, ngủnhiề thì khó.
Ä Giàu đu đ?n kẻngủtrư, sang đu đ?n kẻsay sư tố ngày.
24. 대추나무에 연 걸리듯 하다
cây táo tàu diều vư?ng như là
Như diều vư?ng vào cây táo tàu.
(여러 곳에 빚을 많이 걸머졌음을 비유하는 말. Ám chỉ việc mắc nợ ở nhiều nơi).
Ä Nợ như chúa chổm.
25. 도깨비를 사귀었나
yêu tinh kết thân hả
Đã kết thân với yêu tinh rồi à?
(까닭을 모르게 재산이 부쩍부쩍 늘어 감을 이르는 말.
Không hiểu vì lý do gì mà của cải dần dần chất đầy nhà).
26. 돈 떨어지자 입맛난다
tiền rơi vừa ngon miệng
Hết tiền bỗng thấy ngon miệng.
(무엇이나 뒤가 달리면 아쉬워지고 생각이 더 간절해진다는 말.
Cái gì nếu mất đi thì ngư?i ta mới thấy tiếc nuối và cảm thấy cần hơn).
27. 돈만 있으면 귀신도 부릴 수 있다
tiền có quỷ gọi có thể
Nếu có tiền thì quỷ cũng gọi đ?ợc.
(돈만 있으면 세상에 못 할 일이 없다는 말.
Nếu có tiền thì trên thế gian này không có việc gì là không làm đ?ợc).
28. 돈만 있으면 귀신도 사귈 수 있다
tiền nếu có quỷ cũng kết bạn có thể
Nếu có tiền thì đến quỷ cũng kết bạn đ?ợc.
(돈만 가지면 세상에 못할 일이 없다.
Nếu có tiền thì trên thế gian này không có việc gì là không làm đ?ợc).
29. 돈 없으면 적막강산(寂寞江山)이요, 돈 있으면 금수강산이라
tiền không có tịch mịch giang sơn là tiền có cẩm tú giang sơn là
Không tiền thì là giang sơn tịch mịch, có tiền thì là giang sơn cẩm tú.
(경제적으로 넉넉해야 삶을 즐길 수 있다는 말.
Kinh tế, tài chính phải đầy đủ thì mới có thể sống vui vẻ đ?ợc).
30. 돈에 침 뱉는 놈 없다
tiền nhổ nư?c bọt kẻ không có
Không có kẻ nào nhổ nư?c bọt vào tiền.
(어느 사람이나 돈은 중하게 여긴다는 뜻. Con ngư?i ai cũng coi trọng đồng tiền).
31. 돈은 앉아 주고 서서 받는다
tiền ngồi đ?a đ?ng lấy
Ngồi đ?a tiền, đ?ng nhận tiền.
(빌려 주기는 쉽지만 돌려 받기는 힘들다는 말. Cho mư?n thì dễ mà đòi lại thì khó).
Ä Vay thì ha hả, trả thì lầm bầm.
32. 돈이 돈을 번다
tiền tiền kiếm
Tiền kiếm đ?ợc tiền.
(돈이 많을수록 이익을 많이 남길 수 있다.Càng nhiều tiền thì càng nhiều lợi ích).
Ä Cả vốn lớn lãi.
33. 돈이 많다는 사람은 없어도 돈이 부족하다는 사람은 많다
tiền nhiều ngư?i không có tiền thiếu ngư?i nhiều
Không có ai nói là mình có nhiều tiền nhưng có nhiều ngư?i nói là mình thiếu tiền.
(사람이 돈에 대한 욕심은 끝이 없어서 항상 부족하게 느끼게 된다는 뜻. Lòng đam mê tiền bạc của con ngư?i là không có giới hạn nên lúc nào cũng nghĩ là mình thiếu thốn).
34. 돈이 많으면 장사를 잘하고 소매가 길면 춤을 잘 춘다
tiền nhiều nếu buôn bán tốt tay áo dài múa đẹp múa
Tiền phải nhiều thì buôn bán mới khá, tay áo phải dài thì múa mới đẹp.
(모든 일이 잘 되려면 재료가 좋고 넉넉해야 한다.
Trong mọi việc, nếu muốn đ?ợc tốt đẹp thì nguyên vật liệu phải tốt và đầy đủ).
35. 돈이면 안 되는 것이 없다
tiền nếu không đ?ợc cái không có
Có tiền thì không có gì là không đ?ợc.
(돈이 있으면 무슨일이나 다 할수 있다는 말.
Nếu có tiền thì bất cứ việc gì cũng có thể làm đ?ợc).
36. 둥근 돌은 구르나 모난 돌은 박힌다
tròn đá lăn góc đá kẹt lại
Đá tròn lăn nhưng đá nhọn thì kẹt lại.
(성격이 원만한 사람은 재물을 지키지 못하지만 성미가 급하고 날카로운 사람은 재물을 지킨다는 뜻. Ngư?i hiền lành đôn hậu thì không giữ đ?ợc của cải nhưng ngư?i nóng nảy khó tính thì giữ đ?ợc tài sản của mình).
37. 묵은 거지보다 햇거지가 더 어렵다
lâu, cũ ăn mày ăn mày mới hơn khó
Ăn mày mới khó hơn ăn mày cũ.
(무슨 일이든 오래 한 사람이 처음 하는 사람보다 참을성 있고 마음이 굳다는 말. Đối với bất cứ việc gì thì ngư?i lâu năm vẫn có tính kiên nhẫn bền bỉ hơn ngư?i mới bắt đầu).
38. 물 쓰듯 하다
nư?c dùng như là
Như là xài nư?c.
(재물을 함부로 헤프게 쓰는 것을 두고 하는 말. Sử dụng tài sản cách hoang phí tùy tiện).
Ä Tiêu tiền như nư?c. Ä Tiêu tiền như rác. Ä Xài tiền như nư?c.
39. 물에 빠져도 주머니밖에 뜰 것 없다
nư?c rơi xuống túi ngoài nổi cái không có
Rơi xuống nư?c thì cũng chỉ có cái túi nổi lên.
(몸에 아무 것도 지닌 것 없는 가난한 사람이라는 말.
Ngư?i nghèo đến mức trong ngư?i không có cái gì hết).
40. 미꾸라지 용 되었다
cá chạch rồng thành
Cá chạch trở thành rồng.
(가난하고 보잘 것 없던 사람이 크게 되었다는 뜻
Ngư?i nghèo nàn, không ra gì trở nên cao quý).
41. 부자가 더 무섭다
ngư?i giàu hơn sợ
Ngư?i giàu đáng sợ hơn.
(부자가 더 인색하게 군다. Ngư?i giàu thư?ng keo kiệt một cách đáng sợ).
Ä Của nhà giàu có nọc. Ä Nghèo xởi lởi, giàu không dám cởi hầu bao.
42. 부자는 많은 사람의 밥상
nhà giàu nhiều ngư?i bàn ăn
Nhà giàu là bàn ăn của nhiều ngư?i.
(부자는 여러 사람에게 많건 적건 덕을 끼치게 뒨다는 뜻.
Nhà giàu làm đ?ợc nhiều việc thiện cho nhiều người).
43. 부자는 망해도 삼년 먹을 것이 있다
ngư?i giàu phá sản 3 năm ăn cái có
Ngư?i giàu dù phá sản cũng có cái để ăn trong ba năm.
(부자이던 사람은 망했다 해도 얼마동안은 그럭 저럭 살아 나갈 수 있다는 뜻.
Ngư?i giàu dù bị phá sản thì cũng sống đ?ợc lần lữa ngày qua ngày).
44. 부자도 한이 있다
nhà giàu hạn có
Nhà giàu cũng có giới hạn.
(부자라고 해서 늘 재산이 늘어만 가는 것은 아니다.
Không phải mang tiếng là nhà giàu thì tài sản lúc nào cũng gia tăng).
45. 부지런한 부자는 하늘도 못 막는다
siêng năng nhà giàu trời không ngăn
Ngư?i giàu mà siêng năng thì trời cũng không ngăn đ?ợc.
(부지런하면 반드시 재산을 모은다는 말.
Nếu siêng năng chăm chỉ thì chắc chắn sẽ tích cóp đ?ợc tài sản).
46. 비단 옷을 입으면 어깨가 올라간다
gấm áo nếu mặc vai lên
Mặc áo gấm vào thì vai nhô lên.
(가난하게 살던 사람이 갑자기 돈을 벌게 되면 제 분수도 모르고 우쭐대게 된다는 뜻.
Ngư?i nghèo khổ bỗng nhiên kiếm đ?ợc tiền thì liền lên mặt cao ngạo, quên bẵng đi quá khứ, nguồn gốc).
47. 빚 보증하는 자식 낳지도 마라
nợ bảo chứng con sinh đ?ng
Đ?ng sinh đ?a con hay mư?n nợ
(까딱하면 자기 손으로 단 한 푼도 써 보지 못하고 빚돈을 갚아 줘야 하므로 경계하는 말.
Đây là lời cảnh báo phải cẩn thận kẻo không thì mình chưa đụng đến một xu nào nhưng cứ phải lo trả nợ).
48. 빚진 죄인
mắc nợ tội nhân
Tội nhân mắc nợ.
(빚을 진 사람은 죄인처럼 빚쟁이에게 굽실거리게 된다는 말.
Ngư?i mắc nợ trở nên quỳ lụy, khúm núm trư?c chủ nợ như một tội nhân).
49. 사람 나고 돈 났지 돈 나고 사람 났나
ngư?i có tiền có tiền có ngư?i có
Có ngư?i rồi mới có tiền chứ sao lại có tiền rồi mới có ngư?i.
(돈만 알고 사람을 무시하는 사람에게 돈보다 사람이 더 귀중함을 일깨워 이르는 말. Đối với ngư?i khinh thư?ng kẻ chỉ biết đến tiền thì con ngư?i quý trọng hơn tiền rất nhiều).
Ä Ai cũng lấy của che thân chứ ai lấy thân che của.
Ä Của trọng hơn ngư?i.
Ä Ngư?i làm nên của, của không làm nên ngư?i.
50. 산 사람 입에 거미줄 치랴
sống ngư?i miệng nhện dây giăng
Miệng ngư?i sống có mạng nhện sao ?
(사람은 아무리 가난하여도 먹고 살 수는 있다는 말.
Ngư?i ta dù nghèo đến đâu thì cũng ăn rồi sống qua ngày đ?ợc).
51. 삼대 거지 없고 삼대 부자 없다
3 đời ăn mày không có 3 đ?i nhà giàu không có
Không có ăn mày 3 đ?i, không có nhà giàu 3 đ?i.
(가난하든 부자든 오래가지 못한다는 말로 상황은 언제나 바뀔 수 있다는 말.
Nghèo hay giàu gì cũng không kéo dài lâu, hoàn cảnh luôn luôn có thể thay đổi).
Ä Giàu đâu ba họ, khó đâu ba đ?i.
Ä Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đ?i.
52. 쌀 독에 앉은 쥐
gạo hũ ngồi chuột
Con chuột ngồi trong hũ gạo.
(부족함이 없고 만족한 처지를 말함. Tình cảnh sung túc, đầy đủ, không hề thiếu thốn).
53. 악화(惡貨)가 양화(良貨)를 내쫓는다
tiền xấu tiền lư?ng thiện đuổi
Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt đi.
(좋지않게 들어온 돈은 헤프게 쓰게 되거나 가지고 있던 돈까지 의미없이 쓰게 되어 버리므로 돈의 중요성을 나타내는 말. Đồng tiền bất chính đ?ợc xài một cách hoang phí rồi làm cho những đồng tiền hiện đang có cũng bị sử dụng một cách vô nghĩa. Câu này muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của đồng tiền).
54. 없으면 제 아비 제사도 못 지낸다
nếu không có mình cha ngày giỗ không tổ chức
Nếu không có thì ngày giỗ của cha mình cũng không tổ chức đ?ợc.
(집이 워낙 가난하면 꼭 지내야 할 제 부모의 제사도 못 지낸다는 말이니, 따라서 그 밖의 일은 더욱 하지 못한다는 뜻.Nghèo thì ngay cả ngày giỗ của bố mẹ là ngày cần phải đ?ợc tổ chức mà cũng không thể tổ chức đ?ợc thì còn nói gì đến những ngày gì khác).
55. 우렁도 집이 있다
ốc cũng nhà có
Đến ốc cũng có nhà.
(사람으로서 그 몸을 의탁할 집이 없음을 속상해 할 때 쓰는 말.
Ngư?i đau buồn vì không có chỗ trú thân).
56. 재떨이와 부자는 모일수록 더럽다
cái gạt tàn ngư?i giàu gom góp càng dơ bẩn
Cái gạt tàn và ngư?i giàu, càng gom góp càng dơ bẩn.
(돈이 많으면 많을수록 마음이 더 인색하여지는 것을 두고 하는 말.
Càng có nhiều tiền thì lòng càng ích kỷ, bủn xỉn, keo kiệt).
57. 재산을 잃고 쌀알을 줍는다
tài sản mất hạt gạo nhặt
Mất hết tài sản, nhặt từng hạt gạo.
(많은 재산을 다 날리고 아주 적은 수입으로 생계만을 유지하는 것을 가리키는 말.
Tất cả của cải tài sản đều mất hết nên phải sống dựa vào sự thu nhập ít ỏi).
58. 쥐고 펼 줄을 모른다
nắm mở không biết
Nắm rồi không biết mở ra.
(재물을 모아 가지고도 쓸 줄을 모른다는 뜻.
Gom góp tài sản, tiền bạc rồi không biết cách sử dụng).
59. 집도 절도 없다
nhà chùa không có
Không có nhà cũng không có chùa.
(가진 집이나 재산이 없고 여기저기 떠 돌아 다닌다는 말.
Không có tài sản gì, đến nhà ở cũng không có nên cứ lang thang chỗ này chỗ nọ).
60. 책력 보아가며 밥 먹는다
lịch xem và cơm ăn
Ăn cơm theo lịch.
(집이 가난해서 날마다 밥을 먹지 못하고 가끔씩 밥을 먹게 된다는 뜻.
Nhà nghèo nên không đ?ợc ăn cơm mỗi ngày mà lâu lâu mới ăn một lần).
61. 천만 재산이 서투른 기술만 못하다
ngàn vạn tài sản không thạo kỹ thuật không bằng
Tài sản ngàn vạn cũng không bằng một kỹ thuật sơ sài.
(자기가 지닌 돈은 있다가도 없어질 수 있지만 한번 배운 기술은 죽을 때까지 지니고 있기 때문에 생활의 안정을 기할 수 있다는 뜻
Tiền mình có trong tay thì cũng phải có lúc hết nhưng cái nghề mình học đ?ợc thì sẽ mang theo cho đến lúc chết, vì vậy mà cuộc sống sẽ đ?ợc ổn đ?nh vững chắc).
62. 천석꾼은 천가지 걱정이요, 만석꾼은 만가지 걱정이다
hàng ngàn ngàn cái lo lắng hàng vạn vạn cái lo lắng
Ngư?i giàu bạc ngàn thì có ngàn nỗi lo, ngư?i giàu bạc vạn thì có vạn nỗi lo.
(사람은 누구에게나 저마다 한가지씩은 걱정이 있게 마련이므로 이를 참고 극복하여야 한다는 뜻. Con ngư?i ai cũng có những nỗi lo riêng của mình nên cần phải có biện pháp để khắc phục).
63. 코 묻은 돈
mũi dính tiền
Tiền dính trên mũi.
(어린아이가 가진 적은 돈이라는 뜻. Đồng tiền ít ỏi mà một đ?a trẻ có đ?ợc).
64. 코 묻은 돈이라도 빼았겠다
mũi dính tiền là cư?p đi
Dù chỉ là tiền dính mũi thì cũng cư?p đi.
(하는 일이 단작스럽다는 뜻. Hành động vô cùng bủn xỉn, keo kiệt).
65. 한 섬 빼앗아 백 섬 채운다
một giỏ giựt lấy trăm giỏ làm đầy
Cư?p lấy một giỏ để có đủ trăm giỏ
(돈 있는 사람이 욕심은 더 많다는 뜻. Ngư?i có tiền thì càng tham muốn nhiều hơn).
66. 한 푼 아끼려다 백 냥 잃는다
một xu tiếc trăm lư?ng mất
Tiếc một xu rồi mất cả trăm lư?ng.
(작은 것을 아끼다가 큰 손해를 본다는 뜻. Hà tiện cái nhỏ rồi phải chịu tổn thất lớn).
67. 흰 술은 사람의 얼굴을 붉게 하고 황금은 사람의 마음을 검게 한다
trắng rư?u ngư?i ta mặt đỏ làm tiền vàng ngư?i ta lòng đen làm
Rư?u trắng làm mặt ngư?i ta đỏ, tiền vàng làm lòng ngư?i ta đen.
(사람의 좋지 않은 마음은 항상 돈 때문에 생긴다는 말.
Tiền bạc luôn luôn khiến cho lòng ngư?i ta xấu đi).
Ä Vàng đỏ đen lòng ngư?i.
No comments:
Post a Comment