Search This Blog



  동백꽃 필 무렵 16

Khi Hoa Trà Nở 16

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

‪[의미심장한 음악]

‪CẤM BƠI

‪(잠수부원) ‪고맙습니다 먹겠습니다 ‪[배달원이 호응한다]

‪SỞ CỨU HỎA ONGSAN ‪Được rồi, hết rồi đấy.

‪(동백) ‪  물속이야 어떻든 배는 고프고

‪Nước sâu thế nào không quan trọng. Chắc chắn bạn sẽ đói.

‪[짜증 섞인 숨소리]

 아파트가 얼마짜리인데 ‪경매로 넘겨!

‪Căn hộ đó có giá rất cao. ‪Không thể để nó bị bán đấu giá!

 나올  있다니까!

‪Đã bảo tôi kiếm được tiền mà!

‪(동백) ‪고상이고 나발이고 돈은 아쉽고

‪Bạn không thể giữ phẩm giá khi đang rất cần tiền.

‪(남자들) ‪♪ 후암산 정기 받은 옹산의 일꾼 ♪

‪Ở rìa Ongsan ‪Nơi linh hồn của núi Ongsan sống

‪[남자들이 계속 노래한다] ‪(남자1) ‪얼른 갖다줘요

‪Nơi linh hồn của núi Ongsan sống ‪- Xin mang ra thêm. ‪- Tôi sẽ mang ra ngay.

‪- (동백두루치기 금방 드릴게요 ‪- (남자1) 아이

‪- Xin mang ra thêm. ‪- Tôi sẽ mang ra ngay.

‪(동백) ‪내일 지구가 멸망한대도 ‪[동백의 정신없는 숨소리]

‪Ngay cả khi ngày mai là tận thế, tôi vẫn phải bán thịt lợn xào.

두루치기는 팔아야 한다

‪Ngay cả khi ngày mai là tận thế, tôi vẫn phải bán thịt lợn xào.

‪(용식) ‪이것들은  해필 ‪오늘 우승하고 지랄들이여그냥

‪Chết tiệt, có bao nhiêu ngày mà, ‪sao hôm nay họ lại thắng? ‪- Chúng ta sẽ thắng ‪- Này, thôi đi!

‪[용식의 못마땅한 신음]

‪- Chúng ta sẽ thắng ‪- Này, thôi đi!

 새끼 ‪ 깃발 뺏으라고저거?

‪Lấy lá cờ khỏi tay anh ta đi chứ.

교장 미친  아니여?

‪Hiệu trưởng phát điên rồi à?

무슨 조기 축구회한테 교기를 ?

‪Tặng cờ trường cho câu lạc bộ bóng đá ư?

‪[용식의 질색하는 한숨] ‪(용식) ‪어제의 멘붕을 잊게   것은

‪Điều duy nhất xoa dịu nỗi đau của ngày hôm qua

‪(용식) ‪오늘의 멘붕밖에 없을지도

‪có lẽ là nỗi đau mà tôi thấy ngày hôm nay.

‪[종렬의 한숨]

‪(종렬) ‪그냥 타고 가라고

‪Này, cháu lên xe đi chứ.

‪(필구) ‪됐다고요

‪Quên đi. Tại sao chú cứ đi theo cháu?

 자꾸 따라와요?

‪Quên đi. Tại sao chú cứ đi theo cháu?

‪(종렬) ‪내가 어디 가서 이렇게 ‪빌빌댈 사람이 아니거든?

‪Chú không phải kiểu người hay van xin.

원래 너만  애들이

‪Trẻ con cỡ tuổi cháu nên phát rồ ‪và muốn chụp ảnh với chú mới phải.

나랑  사진 찍자고 ‪난리를 쳐야 정상이라고

‪Trẻ con cỡ tuổi cháu nên phát rồ ‪và muốn chụp ảnh với chú mới phải.

걔들한텐 아빠가 아니겠죠

‪Chắc chú không phải bố của họ.

‪[한숨]

내가 지금 ‪ 아니어도 아주 죽겠거든?

‪Không có cháu ‪thì mọi thứ đã đủ khó khăn với chú rồi.

‪(종렬) ‪너라도   봐주면  되겠냐?

‪Cháu tha cho chú được không?

다이노스 블레이드 ‪트리플 헌터 세트  왔다고!

‪Chú đã mua cho cháu ‪Dinos Blade Triple Note.

‪[흥미로운 음악]

‪(필구) ‪진짜 짜증 

‪Chú thật phiền phức.

‪(필구) ‪팽이 가지고 사람 꼬시지 마요

‪Đừng cố lấy lòng bằng con quay.

팽이는 팽이고

‪Con quay là con quay, còn chú là chú.

아저씨는 아저씨고

‪Con quay là con quay, còn chú là chú.

 그런  확실해요

‪Cháu giỏi phân định lắm.

‪[한숨 쉬며] ‪그래

‪Được rồi, chắc chắn là vậy.

 확실하다

‪Được rồi, chắc chắn là vậy.

저기

‪Này.

내가 너한테  말이  있는데

‪Chú có vài điều muốn nói với cháu.

집중   주면  될까?

‪Cháu tập trung một chút nhé?

그냥 말해요

‪Cứ nói đi.

귀로 팽이 치는  아니니까

‪Cháu không chơi bằng tai.

‪[크게 숨을 들이켠다]

‪[침을 꿀꺽 삼킨다]

필구야이제

‪Pil Gu, đến...

나랑  살자

‪sống với chú đi.

‪[팽이를  떨어뜨린다]

‪(종렬) ‪ 

‪Chú không giỏi nói vòng vo ‪và cháu cũng chính là

돌려서 말하는 스킬도 없고

‪Chú không giỏi nói vòng vo ‪và cháu cũng chính là

여덟  아들도 처음이고

‪đứa con tám tuổi đầu tiên.

‪[종렬의 한숨]

그냥 단도직입적으로 ‪이제 아빠랑  살자

‪Chú sẽ nói thẳng. ‪Bây giờ đến và sống với bố đi.

‪(종렬) ‪나한테도 너한테

‪Con có thể cho bố một cơ hội ‪để lấy lòng con không?

점수  기회 정도는 ‪  있는  아니냐?

‪Con có thể cho bố một cơ hội ‪để lấy lòng con không?

여태 엄마랑은 살아 봤으니까 ‪이제 나랑도  살아 보면

‪Con đã sống với mẹ con rồi, ‪vì vậy nếu con cho bố một cơ hội,

내가

‪cuối cùng...

 좋아질 수도 있는 거고 

‪có thể con sẽ thích bố,

누워서  싸는 친구도

‪và con có thể sẽ thích đứa bé

계속 보다 보면 ‪정이  수도 있는 거고...

‪ị đùn khi nằm kia nữa.

?

‪Sao thế? Gì vậy?

?

‪Gì thế?

‪[종렬의 당황한 신음]

아이  갑자기 가방을 풀어?

‪Sao đột nhiên lại lấy đồ ra?

 가방도  받을래요

‪Cháu cũng không cần ba lô.

‪[어두운 음악]

‪[필구의 못마땅한 숨소리]

‪(종렬) ‪필구야

‪Pil Gu!

‪[물건이  떨어진다]

‪(종렬) ‪아이... ‪[필구가 코를 훌쩍인다]

아이필구야

‪Pil Gu.

‪[필구의 떨리는 숨소리]

‪Mẹ là mẹ, con quay là con quay.

‪[울먹이며] ‪엄마는 엄마고

‪Mẹ là mẹ, con quay là con quay.

팽이는 팽이지

‪Mẹ là mẹ, con quay là con quay.

내가  엄마랑  살아요?

‪Sao cháu không thể ở với mẹ?

‪(필구) ‪아저씨    줘도 ‪엄마랑  바꾸고요

‪Cháu sẽ không đổi mẹ ‪để lấy trăm ngàn con quay đâu.

‪[흐느끼며] ‪이젠 거의 세상에서

‪Và cháu ghét chú nhất trên đời này.

아저씨가 1위로 싫어요

‪Và cháu ghét chú nhất trên đời này.

‪[용식의 힘주는 숨소리]

‪(용식) ‪어휴

‪[용식이 코를 훌쩍인다]

‪(용식) ‪아유그냥 짐승 같은 것들

‪Trời ạ, bọn thú vật đó. ‪Sao hôm nay lại ào tới vậy? Nhỉ?

하필  오늘  이렇게 ‪ 떠밀려 그렇죠

‪Trời ạ, bọn thú vật đó. ‪Sao hôm nay lại ào tới vậy? Nhỉ?

‪(동백) ‪그래도 오늘 같은 ...

‪- Nhưng một ngày như thế này... ‪- Bận rộn thì tốt hơn nhỉ?

‪(용식) ‪정신없는  낫죠?

‪- Nhưng một ngày như thế này... ‪- Bận rộn thì tốt hơn nhỉ?

‪(동백) ‪이번  최고 매출을 찍었어요 ‪[동백의 웃음]

‪Hôm nay bán được nhiều nhất tháng.

‪(용식) ‪ ‪[용식의 웃음]

‪Trời ơi.

‪(동백) ‪ 그날 같아요, '운수 좋은 '

‪Cứ như tiểu thuyết ấy, ‎One Lucky Day‎.

 첨지는 인력거를 달리고 ‪동백이는 두루치기를 팔고

‪Ông Kim kéo xe kéo, ‪và Dongbaek bán thịt lợn xào.

‪[동백의 웃음]

‪Cuộc sống thật rẻ mạt.

인생  치사스럽다

‪Cuộc sống thật rẻ mạt.

‪(용식) ‪저기동백 

‪Này Dongbaek.

제가

‪Anh sẽ sớm tìm thấy mẹ em.

동백  어머님은 ‪곰방 찾아올 테니께요

‪Anh sẽ sớm tìm thấy mẹ em.

아무 걱정 하지 마셔요

‪Đừng lo lắng về điều gì cả.

용식 우리 엄마 찾으면

‪Yong Sik, khi anh tìm thấy mẹ em,

내가 절대로 용서  한다고 ‪ 전해 주세요

‪hãy nhắn là em sẽ không tha thứ cho bà.

‪[쓴웃음]

사람을 

‪Bà ấy khiến em...

애를  고아원에 갖다 버리고

‪Bà ấy bỏ rơi em ở trại trẻ mồ côi,

‪(동백) ‪  김밥 사서 

‪khiến em phải mua cơm cuộn 1.000 won ‪đến buổi dã ngoại của trường,

소풍 가게 만들고

‪khiến em phải mua cơm cuộn 1.000 won ‪đến buổi dã ngoại của trường,

필구도  혼자 낳고

‪khiến em phải sinh Pil Gu một mình

몸도   혼자 풀었는데

‪và hồi phục sau khi sinh một mình nữa.

이제 와서 

‪Vậy mà bây giờ ‪bà ấy lại nói sẽ chết một mình ư?

자기 혼자 죽는다고...

‪Vậy mà bây giờ ‪bà ấy lại nói sẽ chết một mình ư?

진짜 양심 없지 않아요?

‪Không phải quá trơ trẽn sao?

‪[동백의 한숨] ‪[애잔한 음악]

그깟 보험금으로 ‪절대로     주니까

‪Số tiền bảo hiểm đó ‪không đủ để xin lỗi đâu,

빨리 와서

‪nên bảo bà ấy mau về đây

살라고

‪sống bên cạnh em đi.

그냥  옆에서 살라고 전해 주세요

‪Bảo bà ấy hãy sống bên cạnh em.

‪[타이어 마찰 효과음] ‪(동백) ‪아셨죠 얘기해 줘야 돼요

‪- Anh phải nói ngay khi tìm thấy bà ấy. ‪- Được.

‪[자동차 엔진 효과음] ‪(용식) ‪

‪- Anh phải nói ngay khi tìm thấy bà ấy. ‪- Được. ‪THAY ĐỔI GIỮA PHÒNG THỦ VÀ TẤN CÔNG ‪(VỚI SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI ĐẠP CHÂN GA)

‪[착잡한 한숨]

‪Con trai tôi đã vứt mất ba lô ở đâu đó.

‪(동백) ‪아들은 어디다 가방을 버리고 왔고

‪Con trai tôi đã vứt mất ba lô ở đâu đó.

‪[한숨]

‪(동백) ‪엄마는 사라졌고

‪Mẹ tôi thì đi mất.

나는 정신이 나갔는데 손은 움직인다

‪Tôi không còn tỉnh táo, nhưng tay tôi thì cứ di chuyển.

어휴독한 

‪Mày là một đứa cứng cỏi.

장사하고 가방 싸고    하네

‪Mày buôn bán và còn xếp cả hành lý nữa.

‪[헛웃음]

‪(동백) ‪인생은 약간

‪Chúng ta có thể sống...

‪(라디오  해설 위원) ‪케인그리고 손흥민 쪽으로

‪Son Heung Min nhận bóng.

손흥민손흥민

‪Là Son. Đó là Son. Anh ấy ghi bàn!

손흥민 ! ‪[라디오에서 환호성이 흘러나온다]

‪Là Son. Đó là Son. Anh ấy ghi bàn!

‪(동백) ‪반자동이라 살아진다

‪...vì ta gần như ở chế độ tự động.

잘해잘해 ‪[라디오에서 해설이 계속 흘러나온다]

‪Anh ấy giỏi đấy.

‪[한숨]

‪(동백) ‪?

‪Gì thế?

  설레서 잠이  ?

‪Vui quá nên không ngủ được à?

‪[한숨] ‪중국 가면 너무 좋아서 엄마 

‪Con sẽ không quên mẹ ‪vì đi Trung Quốc vui quá đúng không?

까먹고 그러는  아니지?

‪Con sẽ không quên mẹ ‪vì đi Trung Quốc vui quá đúng không?

엄마는 용식 아저씨 너무 좋으면

‪Mẹ có quên hết về con ‪khi thích chú Hwang nhiều như vậy không?

 까먹어?

‪Mẹ có quên hết về con ‪khi thích chú Hwang nhiều như vậy không?

아이머리 아파

‪Con bị nhức đầu.

자꾸 머리 아파서 잠이  

‪Con không ngủ được vì nhức đầu.

‪[휴대전화 진동음]

‪(동백)

‪Tối nay em không thể ra ngoài.

‪[휴대전화 조작음]

‪SAO THẾ? CÓ CHUYỆN GÌ...

‪(동백) ‪필구가 갑자기 아기가 돼서

‪SAO THẾ? CÓ CHUYỆN GÌ... ‪Pil Gu đột nhiên lại nhõng nhẽo.

‪[휴대전화 조작음]

‪À, ANH SẼ CHỜ...

‪[휴대전화 조작음] ‪(동백) ‪용식 씨도 그만 집에 가요

‪À, ANH SẼ CHỜ... ‪Anh nên về nhà đi, Yong Sik. Mẹ anh cũng sẽ lo lắng đấy.

용식  엄마도 걱정해요

‪Anh nên về nhà đi, Yong Sik. Mẹ anh cũng sẽ lo lắng đấy.

‪[웃음]

‪Được rồi, không sao.

‪(동백) ‪엄마가 되기 전엔 모른다

‪Đến khi làm mẹ rồi bạn mới biết được.

‪(동백) ‪엄마의 무수한 밤이

‪Rằng đêm nào mẹ bạn cũng vô cùng lo lắng.

얼마나 알알이 걱정이었는지

‪Rằng đêm nào mẹ bạn cũng vô cùng lo lắng.

‪(덕순) ‪어이구배도라지즙은 ‪ 처먹지도 않어?

‪Tại sao nó không có ‪nước ép lê và hoa chuông?

이거 챙겨 먹는  ‪ 그렇게 어렵다고

‪Cái này khó mua lắm à?

 어미가 애걸을 하게 ?

‪Tại sao nó luôn bắt mình phải cầu xin?

아이고자슥이 베슬이여베슬

‪Con cái lúc nào cũng thắng mình.

 맨날 자기만 갑이고 나만 을이냐고

‪Nó luôn là người chiến thắng, ‪và mình luôn là kẻ thua cuộc.

아이고

‪Trời ạ, khó chịu quá.

아이고드러워

‪Trời ạ, khó chịu quá.

‪(용식) ‪엄마는  그렇게 잠도 없고

‪Tại sao mẹ không bao giờ ngủ?

‪(의사1) ‪아까 실려 왔던 분이지?

‪Bà ấy vừa mới đến sao?

아이보호자 빨리 ‪찾아야   같은데 ‪[심전도계 비프음]

‪Nhanh tìm người giám hộ của bà ấy đi.

‪(의사2) ‪수치가  지경인데 ‪버틴  용하죠

‪Chỉ số thế này mà cầm cự được ‪thì cũng hay thật.

정신력인지 뭔지

‪Hẳn bà ấy phải rất quyết tâm.

‪(용식) ‪ 그렇게 마음껏 아프지도 못하고

‪Tại sao bà ấy còn không thể bị bệnh?

‪(용식) ‪ 그렇게 맨날 노심초사 동동댄다

‪Bà ấy luôn lo lắng và quan tâm.

‪(화자) ‪ 일어나 일어나 

‪Này con. Dậy đi. Dậy mau.

일어나  아빠 알면  죽어!

‪Này con. Dậy đi. Dậy mau. ‪Bố sẽ giết con khi phát hiện ra mất.

‪(제시카) ‪ 무서워

‪Con không sợ.

아빠가  무서워?

‪- Con không sợ bố à? ‪- Tới lúc này thì con không sợ gì nữa.

‪(제시카) ‪ 마당에 뭐가 무서워?

‪- Con không sợ bố à? ‪- Tới lúc này thì con không sợ gì nữa.

 마당이  마당인디?

‪Lúc này là lúc nào?

 인생   불었냐?

‪Lúc này là lúc nào? ‪- Đời con đột nhiên kết thúc rồi à? ‪- Ra ngoài đi!

‪(제시카) ‪아유나가!

‪- Đời con đột nhiên kết thúc rồi à? ‪- Ra ngoài đi!

일어나일어나 ‪[제시카의 아파하는 신음]

‪Dậy đi. Dậy mau. Có dậy không hả?

‪- (화자 일어나 일어나 ! ‪- (제시카아이

‪Dậy đi. Dậy mau. Có dậy không hả?

‪(제시카) ‪!

‪- Tại sao? ‪- Này.

‪(화자) ‪

‪- Tại sao? ‪- Này.

엄마  ?

‪Nhìn mẹ đi, được không?

엄마  !

‪Hãy nhìn mẹ.

‪Kể mẹ nghe thêm ‪về chuyện con đã nói hôm qua đi.

어제  소리 뭐여?

‪Kể mẹ nghe thêm ‪về chuyện con đã nói hôm qua đi.

‪[강조되는 효과음]

‪[의미심장한 음악]

내가 그년을

‪Con đâm vào cô ta.

차로 밀어 버렸어

‪Con đâm vào cô ta.

몰라기억도  

‪Con không biết. Con còn không nhớ nữa.

‪(화자) ‪[제시카를  잡으며] ‪  수리는  했어?

‪Sao con phải sửa xe?

내가 주차장에서   불었는디

‪Mẹ thấy hết trong bãi đỗ xe rồi. ‪Con nói không biết là thế nào?

어째 몰라?

‪Mẹ thấy hết trong bãi đỗ xe rồi. ‪Con nói không biết là thế nào?

‪[한숨]

상미야

‪Sang Mi, tại sao con không nói với mẹ?

 엄마한테  말을  ?

‪Sang Mi, tại sao con không nói với mẹ?

 하와이 간다고 뻥치고

‪Con nói dối về việc đi Hawaii, ‪rồi đi hút mỡ đùi

허벅지 빼서  가슴에 넣은 것도

‪Con nói dối về việc đi Hawaii, ‪rồi đi hút mỡ đùi ‪để bơm lên ngực, ‪nhưng rồi cũng nói với mẹ còn gì.

결국은 자기 입으로 ‪지껄이고 마는 년이

‪để bơm lên ngực, ‪nhưng rồi cũng nói với mẹ còn gì.

 말을  ?

‪Tại sao con không nói gì?

‪[한숨]

‪[화자가 제시카를  잡는다]

‪[불안한 한숨]

엄마

‪Mẹ ơi.

 어떡해?

‪Con phải làm gì?

 그날이지?

‪Là ngày hôm đó.

그날 맞지?

‪Phải không?

‪(화자) ‪그래서 지금 어디냐고! ‪[스쿠터 엔진음]

‪Vậy bây giờ con đang ở đâu?

 죽여 버릴 거야!

‪Mình sẽ giết chúng!

‪[제시카의 분한 숨소리]

‪[타이어 마찰음]

‪[자동차 경적이 연신 울린다]

죽여 버릴 거야

‪Mình sẽ giết chúng.

 미친년이 아니면

‪Nếu ả điên này kín miệng

 비밀이  구멍은 없어요

‪thì bí mật sẽ không bị lộ.

‪[자동차 경적이 연신 울린다] ‪(제시카) ‪걔만 아니면 되는 거잖아

‪Chỉ cần cô ta biến mất.

 유명한 제시카의 품위 유지비인데

‪Đây là phí danh vọng ‪của cô Jessica nổi tiếng đây thôi.

입단속 화끈하게 하셔야죠

‪Phải cố gắng hết mình ‪mới bịt miệng được tôi.

‪(제시카) ‪그래서

‪Thế nên con đã cố hết sức và trừ khử cô ta.

화끈하게 해치웠어 ‪[타이어 마찰음]

‪Thế nên con đã cố hết sức và trừ khử cô ta.

‪[와장창 소리가 난다]

‪[제시카의 긴장한 숨소리]

어떡해

‪Ôi không.

‪[떨리는 숨소리]

‪[떨리는 한숨]

‪[휴대전화 진동이 연신 울린다]

‪SAI MẪU HÌNH, THỬ LẠI

‪[제시카의 다급한 신음]

‪SAI MẪU HÌNH, THỬ LẠI

‪[놀란 신음]

‪[겁먹은 신음]

‪[긴장한 숨소리]

‪(종렬) ‪아니맞는다니까

‪Không, tôi chắc chắn mà. ‪Có đèn flash của máy ảnh.

카메라 플래시가  하고 터지더라고

‪Không, tôi chắc chắn mà. ‪Có đèn flash của máy ảnh.

빨리  알아봐 

‪Ừ, nhanh tìm hiểu đi.

‪[휴대전화 진동음]

잠깐만

‪Đợi một chút nhé.

아니야얘기해

‪Đừng bận tâm. Nói tiếp đi.

‪[긴장한 숨소리]

‪Hyang Mi.

‪[의미심장한 음악] ‪[긴장한 숨소리]

 죽었냐?

‪Cô chết rồi à?

‪[향미의 아파하는 신음] ‪[부스럭 소리가 난다]

‪(향미) ‪아이

‪Khỉ thật.

‪[아파하는 신음을 내며] ‪오빠

‪Gyu Tae.

아이 새끼  잡아 

‪Ôi trời. Anh tóm tên đó được không?

아니일단   일으켜 

‪À, giúp em đứng dậy trước được không?

‪[향미의 거친 숨소리]

 죽었구나

‪Cô chưa chết.

뭐래죽었으면 좋겠냐!

‪Gì cơ? Anh muốn em chết sao?

아니...

‪- Không có. ‪- Đưa tay anh đây!

손이나 내놔!

‪- Không có. ‪- Đưa tay anh đây!

어어...

‪Phải rồi, tay tôi.

‪[힘겨운 신음]

‪[의미심장한 음악] ‪[향미의 힘주는 신음]

‪[힘주며] ‪올려

‪Kéo em lên.

‪[향미의 힘겨운 신음]

‪[끼익 소리가 난다]

‪[향미의 비명]

‪Này.

‪(향미) ‪! ‪[흥미로운 음악]

‪Này.

아이누가 온다

‪Có người đang đến.

‪[끼익 소리가 난다]

‪[제시카가 코를 훌쩍인다]

저기요

‪Xin lỗi.

‪(규태) ‪아이저기요

‪Này, cô vừa đâm phải người đúng không?

금방 사람을 치셨죠?

‪Này, cô vừa đâm phải người đúng không?

‪[떨리는 목소리로] ‪진짜...

  뭐야 ‪[규태의  취한 신음]

‪Ai vậy?

‪(규태) ‪선생님?

‪Thưa cô?

선생님 드셨어요?

‪Thưa cô? Cô say à?

...

‪Có phải cô...

아이사고  거를 ‪타면  되는데 ‪[끼익 소리가 난다]

‪Trời ơi, ‪cô không thể lên cái xe nát bét đó.

보험 회사가 오기 전까지 ‪[자동차 시동음]

‪Nếu cô đi ‪trước khi công ty bảo hiểm đến đây

움직이면 손해가 ‪후회막급일 텐데...

‪Nếu cô đi ‪trước khi công ty bảo hiểm đến đây ‪thì sẽ mất rất nhiều tiền...

 양반아

‪Này cô gái. Này cô!

 양반아!

‪Này cô gái. Này cô!

‪(향미) ‪ 뺑소니야뺑소니!

‪Đây là đâm người rồi bỏ chạy!

‪- (향미... ‪- (규태아이

‪Trời ạ.

‪[향미의 힘겨운 신음]

‪[향미의 가쁜 숨소리]

‪(규태) ‪아유아이

‪Khỉ thật. Trời ơi!

‪[강조되는 효과음] ‪[규태의 힘겨운 신음]

머리 묶어

‪Buộc tóc lại đi được không? ‪Cô đang làm tôi sợ đấy.

 무서워

‪Buộc tóc lại đi được không? ‪Cô đang làm tôi sợ đấy.

‪[한숨 쉬며] ‪?

‪Ừ, sao?

‪(종렬) ‪어디면 ?

‪Sao lại quan tâm anh ở đâu?

?

‪Gì cơ?

 쳤다고? ‪[제시카의 거친 숨소리]

‪Em đâm cái gì?

‪(제시카) ‪ 들려?

‪Anh không nghe à? Em đã đâm người ta!

사람 쳤다고사람!

‪Anh không nghe à? Em đã đâm người ta!

 차로 사람 쳤다고!

‪Em đâm người bằng xe của anh!

‪[짜증 섞인 신음]

  번호 봤어?

‪Anh có thấy biển số xe không?

‪[향미의 한숨]

‪[향미의 힘겨운 신음] ‪(규태) ‪  마셨는데

‪Tôi say mà.

 오빠 어디 쓸데가 없어

‪Anh đúng là vô dụng!

땅콩만 처먹을  알지

‪Anh chỉ giỏi ăn lạc thôi.

아파

‪Trời ạ, đau quá.

근데  진짜

‪Trời ạ, đau quá. ‪Nhưng mà cô thật sự ‪bị cái xe đó đâm phải à?

 차에다  치인 거야?

‪Nhưng mà cô thật sự ‪bị cái xe đó đâm phải à?

 치였대도 치인 걸로 

‪- Không phải em cũng nói là phải. ‪- Này, bình tĩnh đi.

 정신  차리냐?

‪- Không phải em cũng nói là phải. ‪- Này, bình tĩnh đi.

자해 공갈이 도로 교통을 좀먹어!

‪Tội lừa đảo tự gây thương tích ‪phá hoại luật giao thông đấy!

어쨌든 쟤가  들이대니까

‪Em ngã vì cố gắng tránh cô ta ‪đâm phải mình còn gì?

내가 피하려다 자빠진  아니냐고!

‪Em ngã vì cố gắng tránh cô ta ‪đâm phải mình còn gì?

‪[향미의 짜증 섞인 신음] ‪(규태) ‪ 그거는 그럼  쓰는 거야?

‪Vậy tại sao cô lại đội mũ lên? Tại sao?

그거  ?

‪Vậy tại sao cô lại đội mũ lên? Tại sao?

 배달 가야 되거든?

‪Em phải đi giao hàng.

아휴

이래 갖고  배달을 !

‪Cô không thể đi giao hàng như thế này!

어차피 오삼은 ‪덮밥인데 문제 있어?

‪Mực xào và thịt ba chỉ ‪trộn chung cũng ngon.

 비벼 줬나 보다 하겠지

‪Chắc anh ta sẽ đoán chúng bị trộn lẫn.

‪[한숨 쉬며] ‪덮밥이 문제가 아니고

‪Chắc anh ta sẽ đoán chúng bị trộn lẫn. ‪Vấn đề không phải là giao hàng. ‪Tôi nói về tình trạng của cô, đồ ngốc!

지금  상태가 새끼야!

‪Vấn đề không phải là giao hàng. ‪Tôi nói về tình trạng của cô, đồ ngốc!

‪(규태) ‪ 피에땀에

‪Cô bê bết máu và mồ hôi.

 덮밥 받는 놈도 놀라

‪Người nhận thức ăn cũng sẽ sốc đấy.

 이거  배달이거든?

‪Đây là lần đầu em giao hàng.

 배달부터 사고 치고 ‪들어가면 면이 사냐?

‪Không thể gây rắc rối vào lần đầu được.

 동백이한테 빚도 갚아야 되는데?

‪Em phải trả tiền cho Dongbaek nữa.

네가  갚는 개념이 있다고?

‪Cô biết mình phải trả tiền lại thật à?

 오빠 돈도 갚을 거야

‪Em cũng sẽ trả lại cho anh.

 내일부터  향미가  거니까 ‪그렇게 알아 ‪[잔잔한 음악]

‪Nói cho anh biết, từ ngày mai, ‪em sẽ trở thành một con người khác.

‪(규태) ‪그러니까  향미고 나발이고

‪Quên con người mới đó đi. ‪Đầu gối của cô trầy hết rồi kìa!

지금 무릎이  까졌는데

‪Quên con người mới đó đi. ‪Đầu gối của cô trầy hết rồi kìa!

아유 배달을 간다고 ‪그렇게 깝치고 그러냐 ‪[향미의 힘주는 신음]

‪Thật là vớ vẩn ‪khi cô lại đi giao hàng ngay bây giờ.

‪[향미의 분한 신음]

‪[씩씩거린다] ‪[스쿠터 시동이 덜덜거린다]

‪Này, làm ơn!

‪[스쿠터 시동음] ‪[기뻐하는 숨소리]

이거 

‪Nhìn này. ‪Ngay cả thứ này cũng khởi động lại được.

얘도 리셋이 된다니까?

‪Nhìn này. ‪Ngay cả thứ này cũng khởi động lại được.

이런 간당간당한 고물딱지도 ‪ 시동이 걸리는데

‪Đống rác này vẫn có thể nổ máy.

나는   ?

‪Sao em không thể?

뺑이 치면  

‪Cố gắng thì sẽ làm được.

화투도 49 파투가 있는데

‪Luôn luôn có một cơ hội khác.

 인생도 다시 치면 되지

‪Em cũng có một cơ hội khác.

‪[스쿠터 엔진음]

철들면 죽는다는데

‪Họ nói ta sẽ chết ‪nếu đột nhiên trưởng thành.

 사람 되겠네

‪Cô ấy có thể thành người tốt rồi.

‪(종렬) ‪[부지깽이로 탁탁 치며] ‪아이

‪Khỉ thật. Ở đâu?

!

‪Khỉ thật. Ở đâu?

어디서어디서 사람을 쳤는데?

‪Khỉ thật. Ở đâu? ‪Em đâm người ta ở đâu?

어디서 무슨 사람을 쳤냐고!

‪Em đâm vào ai và đâm ở đâu?

 이거 뻥이지?

‪Đó là nói dối, phải không?

‪[가쁜 숨소리]

‪[헛웃음]

전화 끊고 10 만에 튀어 왔네?

‪Anh chạy đến chỉ trong mười phút.

  옹산에 있었지?

‪Anh lại ở Ongsan.

아이너야말로  시간에 ‪여기 갑자기 ...

‪Sao tự nhiên em lại ở đây lúc...

그년 죽이러 왔어

‪Em đến để giết cô ta.

?

‪Gì cơ?

최향미가  까발린대서

‪Choi Hyang Mi nói sẽ phơi bày mọi thứ,

걔부터 죽여 버리려고

‪nên em muốn giết cô ta.

네가 걔를  만나?

‪Sao em lại thấy cô ta? ‪Sao em lại gặp cô ta?

너까지 걔를  만나!

‪Sao em lại thấy cô ta? ‪Sao em lại gặp cô ta?

오빠

‪Jong Ryeol, em là Jessica.

 제시카야

‪Jong Ryeol, em là Jessica.

‪(종렬) ‪제시카가 뭔데?

‪Thế thì sao? Việc đó thì liên quan gì chứ?

제시카가 대체 뭔데아이

‪Thế thì sao? Việc đó thì liên quan gì chứ?

미시즈 강종렬 제시카

‪Em là Jessica, bà Kang Jong Ryeol.

자존감은 없고

‪Một kẻ muốn được chú ý,

자존심만 머리 꼭대기에 ‪이고 사는 관종

‪không có nhân phẩm nhưng lại đầy tự tôn.

‪Em...

지금 음주는 아니지?

‪lái xe khi say à?

‪[헛웃음]

‪[의미심장한 음악] ‪[훌쩍인다]

내가 잠깐 쫄았었는데

‪Em đã lo lắng trong một thoáng,

네가 10 만에  버리니까 ‪잘했다 싶어

‪nhưng bây giờ ‪em chắc chắn mình đã làm đúng.

그냥  죽인  같아

‪Em đã đúng khi giết cô ta.

‪(종렬) ‪ 이거  쇼하는 거지?

‪Em đang diễn, phải không?

 겁주려고 ‪이거  쇼하는  맞지그렇지?

‪Hãy nói là em đang cố hù dọa anh đi.

 찾아봐시체 어디 있나

‪Đi xung quanh tìm xác đi.

박상미 똑바로  진짜

‪Sang Mi, kể xem chuyện gì đã xảy ra!

최향미든 동백이든 강종렬이든

‪Choi Hyang Mi, Dongbaek, và cả anh nữa.

 무시하면  죽여 버릴 거야

‪Em sẽ giết bất cứ ai coi thường em,

 건들지 

‪nên đừng chọc tức em.

 같은 똥통이 터지면 지뢰라고

‪Bom thối như em thường gây hại hơn đấy.

‪[기가  숨소리]

‪[자동차 시동음] ‪(종렬) ‪그냥 가면 어떡해?

‪Em không thể bỏ đi như thế.

‪[창문을 툭툭 두드리며] ‪박상...

‪Em không thể bỏ đi như thế. ‪Sang Mi...Này!

!

‪Sang Mi...Này!

!

‪Này!

아이진짜

‪Chết tiệt!

아이

‪Chết tiệt.

‪[자동차 엔진 가속음]

‪[훌쩍인다]

‪[한숨] ‪[비가 주르륵 쏟아진다]

‪[흐느낀다]

‪[스쿠터 엔진음]

‪NỔI TIẾNG NHỜ THỊT LỢN XÀO

‪[긴장되는 음악]

‪(필구) ‪진짜  아파

‪Con đau bụng.

진짜 몰라

‪Con không biết. Đau lắm.

 아픈  같다고

‪Con không biết. Đau lắm.

‪- (동백화장실 갔다 왔지? ‪- (필구

‪Con đã đi vệ sinh chưa? ‪Có đi nặng được không?

‪(동백) ‪똥은 쌌어?

‪Con đã đi vệ sinh chưa? ‪Có đi nặng được không?

아침엔  아프다고  그러더니 ‪이제는 배가 아파?

‪Đầu tiên là lưng rồi giờ đến bụng à?

?

‪Con sợ phải xa nhà à?

 너무 멀리 가려니까

‪Con sợ phải xa nhà à?

 겁나서 그래?

‪Con sợ phải xa nhà à?

‪[한숨 쉬며] ‪엄마 계속 우리 집에 있을 거지?

‪Mẹ sẽ ở nhà chứ?

   가지?

‪- Mẹ sẽ không đi, phải không? ‪- Mẹ sẽ đi đâu chứ?

엄마가 어딜 ?

‪- Mẹ sẽ không đi, phải không? ‪- Mẹ sẽ đi đâu chứ?

‪(동백) ‪얘는

‪Trời ạ.

   자면 

‪Chỉ bốn đêm thôi.

공항에서 다시 ‪옹산으로 오는 거야옹산

‪Con sẽ đi từ sân bay đến Ongsan.

우리 가게로

‪Quán rượu của mẹ, nhà của chúng ta. ‪Hiểu chưa?

우리 집으로

‪Quán rượu của mẹ, nhà của chúng ta. ‪Hiểu chưa?

알지?

‪Quán rượu của mẹ, nhà của chúng ta. ‪Hiểu chưa?

‪[동백의 웃음]

멀리 가니까  ‪엄마 다신    같고 그래?

‪Con cảm thấy sẽ không gặp lại mẹ à?

‪(찬숙) ‪이거도 넣었어잉

‪Mẹ bỏ ở đây.

‪(준기) ‪

‪(필구) ‪몰라 아프다고

‪Con không biết. Con chỉ thấy đau bụng.

‪[승엽의 힘주는 신음]

‪(용식) ‪옛날에

‪Hồi xưa, khi Jang Bo Ram bỏ anh,

장보람이한테 차였을 

‪Hồi xưa, khi Jang Bo Ram bỏ anh,

그때 나는   놀렸다

‪em không trêu chọc gì anh.

 미친놈아!

‪Đồ khốn. Sao tự nhiên lại nhắc đến cô ấy?

지금 보람이 얘길  꺼내는 ?

‪Đồ khốn. Sao tự nhiên lại nhắc đến cô ấy?

‪[용식이 입소리를  낸다]

‪(용식) ‪그리고  접때

‪Khi anh say rượu và ị trên nệm đá,

 취해 갖고  장판에  쌌을 

‪Khi anh say rượu và ị trên nệm đá,

그때도 나는  ‪ 누나한테  일렀어잉

‪em đã không mách chị anh.

그래서 ?

‪Vậy thì sao?

‪(승엽) ‪?

‪Vậy thì sao? ‪Cậu muốn gì?

‪(용식) ‪각별히 챙기라고각별허게?

‪Theo dõi nó sát sao vào nhé. ‪Anh hiểu chưa?

우리 필구는 아주  많아서 좋겄다 ‪[익살스러운 효과음]

‪Pil Gu may mắn thật. ‪Nó có bao nhiêu vệ sĩ thế?

‪(용식) ‪어유아유깜짝이야아유

‪Trời ơi, làm chú hết hồn!

아유어휴 ‪[익살스러운 음악]

필구아이필구

‪Pil Gu, là cháu.

필구야  아프다며?

‪Nghe nói cháu bị đau lưng. ‪Không biết tại sao nhỉ.

 등이  아프지등이?

‪Nghe nói cháu bị đau lưng. ‪Không biết tại sao nhỉ.

등에서 날개가 튀어나오려고 하나?

‪Chắc là vì cháu sắp sổ lồng rồi.

‪[용식의 웃음]

‪[익살스러운 효과음]

맞는다니께분리 불안

‪Đó là rối loạn lo âu vì xa cách.

아이우리 필구가  그러겠어요?

‪Tại sao Pil Gu lại bị thế?

‪(찬숙) ‪ 우리 준기 외갓집에 ‪  맽기고 찾아왔을 때도

‪Khi tôi đến đón Jun Gi ở chỗ bà nó ‪sau một tháng,

 저랬다니께?

‪nó cũng như vậy.

다시 보낼까  그러는지 ‪[차분한 음악]

‪Có lẽ nó lo rằng tôi sẽ lại gửi nó đi.

하루 종일  따라댕기믄서 ‪엉기고 치대고

‪Tôi đi đâu nó cũng bám theo

, '여기 아프다저기 아프다' ‪ 짓을  쌓더만

‪và phàn nàn là ‪chỗ nào trên người nó cũng đau.

그게 분리 불안이라는 

‪Hóa ra là lo âu vì xa cách.

그거 냅두면 우울증 

‪Có thể phát triển thành trầm cảm.

‪[한숨]

‪[필구의 한숨]

‪(필구) ‪이해를  해요?

‪Chú không hiểu sao?

‪(용식) ‪단기 알바라도 하나 쓰시는 

‪Hay là thuê ‪người làm bán thời gian thời vụ?

동백 씨도 편하고 ‪ 마음도 편하고요

‪Em sẽ dễ chịu hơn và anh cũng bớt lo lắng.

향미   거예요

‪Hyang Mi sẽ sớm quay lại.

나는 왠지 향미가 금방   같은데?

‪Em có cảm giác cô ấy sẽ trở lại ngay.

‪[용식의 착잡한 한숨]

그럼 제가 이따 점심때 바로 갈게요

‪Vậy anh sẽ ghé vào giờ ăn trưa.

‪(동백) ‪ 오늘은 그냥 파업하려고요

‪Hôm nay em đóng cửa quán.

‪(용식) ‪?

‪Gì cơ?

필구 보내서 그런가

‪Chắc có liên quan đến việc tiễn Pil Gu đi,

뭔가 긴장이 풀렸는지 

‪Chắc có liên quan đến việc tiễn Pil Gu đi, ‪nhưng em nghĩ em sắp ốm rồi.

몸살이    같아요

‪nhưng em nghĩ em sắp ốm rồi.

가만있어 봐요

‪Khoan đã.

‪(용식) ‪아유이거

‪Trời ơi. Em đang sốt này.

열나는디?

‪Trời ơi. Em đang sốt này.

그러면 일단 ‪저랑 지금 병원부터 가요?

‪Để anh đưa em đi bác sĩ trước đã.

그냥   잘래요

‪Em muốn ngủ một chút.

필구도 없고 그냥 죽은 듯이  

‪Pil Gu không có nhà, ‪nên em sẽ nhân cơ hội này ‪để được ngủ trong yên tĩnh.

자고 싶어요

‪nên em sẽ nhân cơ hội này ‪để được ngủ trong yên tĩnh.

‪(용식) ‪요즘 동백 씨는

‪Dongbaek luôn luôn

레프트라이트 어퍼컷을 ‪맞고도 버티는

‪giống một võ sĩ quyền anh luôn đứng thẳng ngay cả khi

복서 같았다

‪lãnh vài cú đấm móc.

‪[한숨]

‪(용식) ‪그럼 제가 이따 집으로 갈게요

‪Vậy anh sẽ ghé nhà em sau.

저희 집에요?

‪Nhà em à?

필구도 없고요

‪Pil Gu không có nhà mà.

...

‪[발랄한 음악]

‪Anh không xem đây là một cơ hội đâu.

아니 기회다 싶은 ‪그런  아니고요

‪Anh không xem đây là một cơ hội đâu.

‪(동백) ‪...

‪Phải, vậy...

‪(용식) ‪ 쓰레기 아니에요

‪Anh không phải tên khốn.

‪(동백) ‪그만 얘기하셔도 돼요

‪Vậy thì cứ để đấy đi.

그럼  비밀번호 ...

‪Vậy mã khóa cửa nhà em là gì?

주무실 

‪Anh sẽ mang đến ít cháo và thuốc ‪trong khi em ngủ.

죽이랑 ‪이렇게 약이라도 ...

‪Anh sẽ mang đến ít cháo và thuốc ‪trong khi em ngủ.

 쓰레기 아니에요

‪Anh không phải tên khốn.

‪(동백) ‪2580

‪Là hai, năm, tám, không.

‪[익살스러운 음악]

‪[한숨]

어디 가요?

‪Anh đi đâu thế?

아이네가 비번을 2580 같은 걸로 ‪ 놓으니께 어떡해요!

‪Ai lại đặt mã khóa ‪là hai, năm, tám, không?

아유 ‪내가 빨리 까불이를 잡아야쥬

‪Anh phải nhanh chóng đi bắt Tên Hề.

‪[ 소장의 긴장한 숨소리]

‪[용식이 숨을  내뱉는다]

‪( 소장) ‪ 말이여

‪Vậy nói tôi nghe xem. Cậu thực sự là ai?

진짜 정체가 뭐냐?

‪Vậy nói tôi nghe xem. Cậu thực sự là ai?

이이는  어쩧게 알어?

‪Sao cậu lại biết ông ta?

‪(용식) ‪아이

‪Khi còn làm tài xế taxi,

옛날에  택시  때요

‪Khi còn làm tài xế taxi,

고때 뻑치기 하나 잡았었잖아요?

‪tôi bắt được một gã cướp của quay phim, ‪nhớ không? Tôi gặp ông ta ở đó.

고때

‪tôi bắt được một gã cướp của quay phim, ‪nhớ không? Tôi gặp ông ta ở đó.

‪( 소장) ‪

그때 구해  사람이구나

‪Ông ta là nạn nhân à?

어이구어쩧게 그런 인연이?

‪Trời ơi. Đúng là một cuộc gặp gỡ bất ngờ.

‪(용식) ‪아니 고건  아니고요

‪Chính xác thì không phải thế.

‪[흥미진진한 음악]

‪(용식) ‪손님손님!

‪Quý khách ơi, e là tôi mới thấy gì đó.

저기제가 지금    갖고요

‪Quý khách ơi, e là tôi mới thấy gì đó.

죄송해요

‪Tôi xin lỗi trước.

‪[타이어 마찰음] ‪[복준의 놀란 신음]

‪- 저짝저짝저짝! ‪- (용식?

‪Đằng kia. Đó. Đằng kia kìa!

‪- 저기저짝! ‪- (용식?

‪Đằng kia. Đó. Đằng kia kìa!

‪- (용식어디어디어디? ‪- (복준저짝저짝저짝

‪- Ở đâu? ‪- Đằng kia.

‪(용식) ‪아이아이저짝이 어느 짝인데요!

‪Chính xác thì "đằng kia" là ở đâu?

‪(복준) ‪저짝!

‪Chính xác thì "đằng kia" là ở đâu? ‪GIÁO SƯ TỘI PHẠM HỌC

‪(복준) ‪신장은 170 초반

‪GIÁO SƯ TỘI PHẠM HỌC ‪Hắn cao khoảng từ 170cm đến 175cm

‪[흥미로운 음악] ‪보통 체격의 남자

‪và có tạng người trung bình.

‪(용식) ‪고거는 이제 제가 봐도 알겠는디

‪Đến tôi cũng nói thế được.

‪(복준) ‪완벽한 직립은 아니고

‪Hắn không đi thẳng người.

약간 전방으로 구부정하게 걷는 모습

‪Thân người hơi nghiêng về phía trước.

‪(용식) ‪고거는 이제 ‪제가 봐도 알겠고요

‪Cả tôi cũng nói thế được mà.

‪( 소장) ‪인마 몰랐잖여

‪Cậu có để ý đến đâu.

어여 몰랐다고 

‪Nói là không biết đi.

‪(용식) ‪...

‪Tôi...

죄지으러 가는 놈이

‪Một tên tội phạm không một lần ‪xem xét khu vực xung quanh ư?

자기 주변을  번도 ‪ 쳐다본다는 거는

‪Một tên tội phạm không một lần ‪xem xét khu vực xung quanh ư?

골목 상황카메라 위치까지 ‪완전히 파악을  거고

‪Tức là hắn biết rõ con hẻm này ‪và những chỗ có đặt máy quay.

카메라를 안다고유?

‪Máy quay ở đâu?

‪(복준) ‪ 왔어?

‪Nếu không bị đơ cổ ‪thì chẳng ai đi như thế.

고개를 누가 이렇게 하고 걸어?

‪Nếu không bị đơ cổ ‪thì chẳng ai đi như thế.

‪[ 소장의 탄성]

‪( 소장) ‪고개를 약간 이렇게 틀었네?

‪Ông ấy nói đúng về chuyện góc độ lạ đấy.

 ‪카메라를  아네? ‪[용식이 호응한다]

‪Hắn biết máy quay nằm ở đâu.

흉기는  주머니에 들어갈 만한 

‪Vũ khí phải nằm vừa trong túi của hắn.

액자 와이어 같은?

‪Dây dùng để treo khung à?

무의식적으로 중요한 거는

‪Trong tiềm thức,

 익숙한 쪽에다 ‪넣기 마련이기 때문에

‪ta sẽ đặt thứ quan trọng ở bên thuận hơn.

왼손도   안다는 거지

‪Hắn có thể thuận cả hai tay.

‪(용식) ‪기냥 아저씨가 아니긴 하네요

‪Hóa ra ông cũng không phải người thường.

근데

‪Cơ mà,

이게 누군데?

‪chính xác thì đây là ai?

‪[흥미로운 음악] ‪(용식) ‪그게 

‪Ông cũng thấy đấy, ‪có một tên cướp trong khu phố.

동네에  도둑이 들어 갖고요 ‪[용식이 코를 훌쩍인다]

‪Ông cũng thấy đấy, ‪có một tên cướp trong khu phố.

옹산에다가 액자 와이어면 걔잖아

‪Ongsan và dây treo khung hình? ‪Vậy là hắn rồi.

‪(용식) ‪뭐요

‪Cái gì? Ý ông là ai? ‪Đừng nói như thể ông biết hết chứ.

아자씨  알아요?

‪Cái gì? Ý ông là ai? ‪Đừng nói như thể ông biết hết chứ.

용식아

‪Yong Sik,

‪(복준) ‪차분히 차분히

‪bình tĩnh và đừng làm trò hề nhé.

까불지 말고

‪bình tĩnh và đừng làm trò hề nhé.

‪( 소장) ‪우리가 무슨 사설탐정도 아니고

‪Chúng ta đâu phải thám tử tư.

이렇게 암암리에 움직여도 될까?

‪Có nên điều tra ngoài luồng vậy không?

‪(용식) ‪보고해 봐야

‪Sau khi chúng ta báo cáo, ‪họ cũng sẽ bảo chúng ta gặp ông ta thôi.

걔들도 별수 없이 ‪ 아저씨 찾아가라는 거고요

‪Sau khi chúng ta báo cáo, ‪họ cũng sẽ bảo chúng ta gặp ông ta thôi.

‪[한숨 쉬며] ‪260mm 신발  보라고  때부터

‪Hơn nữa, tôi đã mất niềm tin vào họ

나는 기냥 걔들을 믿지를 않어요

‪Hơn nữa, tôi đã mất niềm tin vào họ ‪sau khi bị bảo kiểm tra cỡ giày 260mm rồi.

‪( 소장) ‪인마그래도 이제는

‪Nhưng mà vụ này ‪đang dần vượt quá tầm tay rồi.

 스케일이 말이여

‪Nhưng mà vụ này ‪đang dần vượt quá tầm tay rồi.

‪(용식) ‪아유거참

‪Trời ạ.

카메라에 어머니 찍혔잖어요?

‪Mẹ của Dongbaek cũng lọt vào máy quay.

유일한 생존자전설의 까불이 ‪[ 소장의 한숨]

‪Người sống sót duy nhất. ‪Tên Hề huyền thoại.

살인마를 이긴 모성

‪Tình mẹ đánh bại con quái vật.

이거를 걔들이 기냥 ‪가만히 그냥 냅두겠어요?

‪Sếp nghĩ cấp trên sẽ bỏ qua chuyện này à?

‪[한숨]

동백 씨한테 ‪개떼처럼 들러붙을 거라고요

‪Họ sẽ vồ lấy Dongbaek như hổ đói.

 나라에서

‪Một khi người ta soi được chuyện đời tư ‪là đi đời rồi.

신상   털리면 끝이라고요

‪Một khi người ta soi được chuyện đời tư ‪là đi đời rồi.

 진짜

‪Cậu...

 진짜 잡을  있어?

‪Cậu bắt được hắn thật chứ?

‪[흥미진진한 음악]

학원장 누가 잡았어요?

‪Ai là người bắt được giám đốc học viện?

카메라 누가 땄어요?

‪Ai lấy đoạn phim an ninh?

김복준 누가 섭외했어요?

‪Ai hẹn gặp Kim Bok Jun?

내가  잡을  같어요?

‪Sếp nghi ngờ tôi à?

점쟁이가 올해

‪Thầy bói bảo tôi

꼴통을 조심하라고 하긴 했는디

‪cẩn thận với người điên.

내가  잡을  같어요?

‪Sếp không nghĩ tôi sẽ bắt được hắn à?

잡을  같어

‪Có chứ.

그럼 여기 붙어요

‪Vậy đi cùng tôi nào.

‪( 소장) ‪그랴

‪Được. Tôi sẽ cược cả sự nghiệp của mình

내가 남은 여생을

‪Được. Tôi sẽ cược cả sự nghiệp của mình

너한테 한번 배팅해 본다

‪vào tay cậu.

나를 특진을 시키든

‪Giúp tôi thăng chức ‪hoặc hại tôi nghỉ việc.

 옷을 벳기든

‪Giúp tôi thăng chức ‪hoặc hại tôi nghỉ việc.

 쪼대로 한번  !

‪Tất cả là ở cậu.

‪[도어  조작음]

‪[도어  조작음이 연신 들린다]

‪[부드러운 음악] ‪[도어  작동음]

‪[도어  작동음]

‪[문이 달칵 닫힌다] ‪[도어  작동음]

동백 

‪Dongbaek,

  볼게요

‪anh đi đây.

주무셔요?

‪Em ngủ à?

‪[새근거린다]

‪[동백이 새근거린다]

‪[빗소리가 들린다]

‪[작은 목소리로] ‪동백 

‪Dongbaek,

지금 자는 척하시는 거쥬?

‪anh biết em đang giả vờ ngủ mà.

‪[용식이 입을  맞춘다]

‪(용식) ‪잔소리 말고요 먹고 자요

‪Đừng cãi cọ nữa, ăn đi đã.

‪[용식의 힘주는 숨소리]

‪(용식) ‪제가 항시 말하죠?

‪Anh hay nói gì nhỉ?

세상만사  밥심이라고

‪Có thực mới vực được đạo.

남들은  이렇게들 사는 거죠?

‪Ai mà chẳng thế?

걱정받는  되게 기분 좋네요

‪Có người chăm lo cho mình ‪thật tốt.

‪[용식이 달그락거린다]

걱정받고 걱정해 주고 사는 그거

‪Chăm sóc lẫn nhau quả là điều tuyệt diệu.

진짜 엄청난 거였네? ‪[옅은 웃음]

‪Chăm sóc lẫn nhau quả là điều tuyệt diệu.

‪(용식) ‪어휴

이까짓 거에 감동하지 마요?

‪Đừng quá xúc động nhé.

아직 쓰나미는 시작도  했으니께

‪Đây mới là bắt đầu thôi.

‪[함께 웃는다]

 사람들은 어쩜 그렇게 ‪몸도 마음도 튼튼한가 했더니

‪Bảo sao người ta mạnh mẽ ‪cả về thể chất và tinh thần như vậy.

 이런  먹고 살아서 그렇구나?

‪Lý do là đây.

...

‪[동백이 입김을  분다] ‪(용식) ‪동백 

‪Dongbaek.

동백 씨가 ‪[숨을  내뱉는다]

‪Dongbaek này,

지금껏 어떤 세상에서 살았었는지

‪anh không biết ‪thế giới của em từ trước đến nay

 솔직히 몰라요 ‪[용식의 웃음]

‪là như thế nào.

‪[아련한 음악] ‪근데 기냥 이제부터는요

‪Nhưng kể từ bây giờ,

‪'남은 생은 축제다각오를 하셔요

‪hãy xem cuộc đời em ‪là lễ hội không hồi kết.

‪[피식 웃는다]

‪là lễ hội không hồi kết.

‪[용식의 웃음]

부잣집 고명딸처럼

‪Như một cô tiểu thư nhà giàu

타고난 상팔자처럼

‪được chiều chuộng vậy,

아주 기냥 철딱서니 없게 ‪사실  있도록 제가

‪anh sẽ đảm bảo ‪em được sống vô tư nhất có thể.

이렇게   세팅을  테니께

‪anh sẽ đảm bảo ‪em được sống vô tư nhất có thể.

‪[함께 웃는다]

 말을 그렇게 해요짜증 나게

‪Anh có cần nói vậy không? ‪Em chẳng thích chút nào.

‪[한숨]

 부잣집

‪Con nhà giàu...

외동딸막내딸 ‪고명딸 같은 애들 있잖아요

‪Con một, con gái út, đại loại vậy.

‪(동백) ‪ 곱게 머리 땋고 학교 오고

‪Họ đi học với những bím tóc chải gọn gàng

 옷에서도 ‪항상 좋은 냄새 나는 그런 애들

‪và quần áo thơm tho.

‪[한숨]

끄떡하면  필통도 바꾸고

‪Họ thường xuyên thay hộp bút mới...

‪[울먹이며] ‪짜증 나게 예쁘게 웃는 그런 애들

‪và nở nụ cười ngọt ngào khó chịu.

  하염없이 쳐다보고 그랬는데

‪Em chỉ biết nhìn họ thôi.

기분은 거지 같은데

‪Em thấy thật tệ,

나도  그렇게 살아 보고 싶었어요

‪nhưng em ghen tị với họ.

세상 그늘  피해 가는 ‪걔네같이  살아 보고 싶었는데

‪Em muốn sống một cuộc đời ‪chỉ biết đến yên bình ấm áp.

‪[흐느낀다]

‪[코를 훌쩍인다]

‪[동백이 계속 흐느낀다] ‪(용식) ‪등짝이 손바닥만  사람이

‪Mình chẳng biết được những gì

대체  짊어지고 ‪살아온 건지 모르겠다

‪người phụ nữ mong manh này phải chịu đựng.

나는 동백 씨가 너무 좋고

‪Mình thích Dongbaek nhiều lắm,

‪[떨리는 숨소리] ‪너무 아프다

‪nên mình thấy đau.

‪[흐느낀다]

‪(동백) ‪어휴

‪Ôi, mặn quá!

‪[동백이 계속 흐느낀다] ‪[용식이 연신 코를 훌쩍인다]

‪[용식의 헛기침]

‪[용식과 동백이 숨을  내뱉는다]

‪[코를 훌쩍인다]

‪[헛기침]

‪(동백) ‪자기는  울어자기는

‪Sao anh lại khóc?

자기를 ‪ 믿고 살래저러면서?

‪Em phải phụ thuộc vào anh à?

‪[동백이 흐느낀다]

‪[용식의 헛기침]

‪[용식이 새근거린다]

‪(동백) ‪잠이 와요?

‪Anh ngủ được thật hả?

남의 집에서   주무시네?

‪Em ngạc nhiên ‪vì anh thấy thoải mái ở đây đấy.

‪[헛기침]

‪(용식) ‪떨려도 어떡해요?

‪Lo lắng là một chuyện, ‪ngủ được là chuyện khác.

잠은 자야지

‪Lo lắng là một chuyện, ‪ngủ được là chuyện khác.

눈을  감으면요

‪Nếu em nhắm mắt vào

자대 배치 첫날에도 잠은 자요

‪thì có là ngày đầu trong quân ngũ ‪em vẫn ngủ được.

지금이 자대 배치 첫날 아니잖아요

‪Nhưng hôm nay không như thế.

자꾸  걸지 마요 자야 되니께

‪Đừng nói chuyện với anh nữa. Anh cần ngủ.

‪[동백의 한숨]

‪[동백이 입소리를  낸다]

‪(동백) ‪근데 용식 

‪Nhưng Yong Sik...

‪[한숨]

동백  아프다며요?

‪Anh tưởng em bị ốm mà.

  자고 떠들어요?

‪Đừng lẩm bẩm nữa, ngủ đi.

...

‪Cô nàng châu chấu đó...

방아깨비 누나 말고요

‪Cô nàng châu chấu đó...

아이지금 갑자기 ‪ 얘기가  나와요?

‪Sao em lại nhắc đến cô ấy?

...

‪Thì,

다른 분을 만나 보시기는 보신 거죠?

‪anh từng hẹn hò với người khác nữa ‪đúng không?

‪[어이없는 숨소리]

‪[한숨]

동백 

‪Dongbaek, nói cho em biết,

저요

‪Dongbaek, nói cho em biết,

지프차의 엔진하고

‪anh có động cơ của xe ô tô bốn bánh

세단의 매너를 같이 장착한 놈이라고요

‪và sự lịch thiệp của xe sedan.

아프다고 드러누운 사람한테

‪Anh sẽ không

악세레다 밟는 그런  아니라고요

‪làm gì với người bị ốm đâu.

‪[부드러운 음악] ‪뭐래

‪Sao cũng được.

‪[헛기침] ‪(동백) ‪...

‪Sao cũng được.

그니께

‪Nên đừng biến anh thành ‪kẻ thảm hại ngây ngô.

사람 특색 없는 순돌이로 보지 마요

‪Nên đừng biến anh thành ‪kẻ thảm hại ngây ngô.

 황용식입니다

‪Anh là Hwang Yong Sik.

무슨 사람이 이렇게 중간이 없어?

‪Sao không thể thỏa hiệp được với anh nhỉ?

‪[떨리는 숨소리]

 상황에 중간이 되겄어요?

‪Trong chuyện này ‪thì sao mà thỏa hiệp được?

‪[숨을 들이켠다]

‪(용식) ‪

‪Nếu như...

 강을 가만히 냅둘 거면요

‪mặt hồ đang yên ả

발도 담그지를 말어요

‪thì đừng có ném đá vào.

‪(용식) ‪완주를   거면 ‪신발 끈을 동여매지도 말라고요

‪Nếu không định cố gắng hết mình thì đừng bắt đầu làm gì.

‪(동백) ‪그만 떠들어요그냥

‪Thôi không nói nữa.

‪(용식) ‪결국 잠은 자기가  잤고

‪Cuối cùng cô ấy lại là người ngủ được...

‪[피곤한 숨소리]

‪(용식) ‪나는 한숨도  잤다

‪còn mình lại chẳng ngủ được chút nào.

...

‪Cô ấy ích kỷ thật đấy.

이기적인 여자여

‪Cô ấy ích kỷ thật đấy.

이기적인 여자

‪Thật ích kỷ mà.

‪[코로 숨을 들이켠다]

‪[의미심장한 음악]

‪(용식) ‪놈은 자꾸 간을 보고

‪Tên khốn đó lại cứ thích ném đá rồi.

나는 알려 줘야겠다

‪Mình phải cho hắn biết.

‪[콰직 소리가 난다]

건들면

‪Cứ khiêu khích đi

‪[콰직 밟는다]

뒤지는 거라고 ‪[숨을  내쉰다]

‪rồi sẽ phải trả giá.

‪[동백의 가쁜 숨소리]

‪(동백) ‪더워

‪Ôi, nóng quá.

‪[휴대전화  소리]

더워

‪Nóng thật đấy.

‪[숨을  내뱉는다]

아휴여보세요?

‪Vâng, ai đấy?

‪[놀란 숨소리]

‪Đúng rồi ạ.

어디요?

‪Ở đâu cơ?

그거  건데요?

‪Vâng, là của tôi.

‪[힘겨운 숨소리]

...

‪Tôi không biết tôi để xe máy ở đó.

그때 제가  스쿠터를 ‪거기다   몰라서

‪Tôi không biết tôi để xe máy ở đó.

‪(동백) ‪[한숨 쉬며] ‪향미야

‪Thật đấy à Hyang Mi?

‪[의미심장한 음악]

‪[동백의 다급한 숨소리]

‪(동백) ‪ 친구가   같은데요

‪Hình như bạn tôi để ở đó. ‪Tôi sẽ đến lấy.

제가 지금 그거 찾으러 갈게요

‪Tôi sẽ đến lấy.

‪[무거운 효과음]

‪(동백) ‪익숙함이 경계심을 이기는 순간 ‪사고는 일어나고

‪Khi những điều quen thuộc khiến ta mất cảnh giác, ‪ắt sẽ có rắc rối.

‪[천둥이 우르릉 친다]

‪[향미의 짜증 섞인 신음]

‪CAMELLIA

‪(향미) ‪아주  배달을  가게 ‪고사를 지내는구먼

‪Cứ như vũ trụ không muốn mình ‪đi giao hàng vậy.

‪[향미의 짜증 섞인 신음] ‪(동백) ‪하늘이 아무리 비상등을 깜빡여 줘도

‪Có dấu hiệu cũng chẳng quan trọng.

‪(향미) ‪동백아

‪Dongbaek, đợi đấy. ‪Tôi sẽ mang về 6.000 won.

언니가 6  받아 간다받아 !

‪Dongbaek, đợi đấy. ‪Tôi sẽ mang về 6.000 won.

얘는  이런 데다 ‪스쿠터를 버리고 ?

‪Sao lại để xe máy ở chỗ này nhỉ? Sợ thế.

사람 무섭게

‪Sao lại để xe máy ở chỗ này nhỉ? Sợ thế.

‪(동백) ‪항상  발을 떼서 문제다

‪Cuối cùng, sự lơ là làm ta phải trả giá.

‪[동백이 버튼을  누른다]

‪[긴장되는 음악]

‪[문을 달칵 닫는다]

‪[긴장감이 고조되는 음악]

‪[카메라 셔터음]

‪[카메라 셔터음]

진짜로  죽인 거야뭐야이거?

‪Cô ấy giết người thật đấy à?

‪Cô ấy giết người thật đấy à?

‪(용식) ‪그거  찍어요?

‪Chụp ảnh làm gì thế?

‪(용식) ‪현장은 반드시 말을 한다

‪Hiện trường luôn cho biết gì đó.

구린 놈은 반드시 현장에 다시 온다고

‪Thủ phạm luôn quay lại hiện trường vụ án.

왜요?

‪Hả? Sao?

‪(용식) ‪'여기서 무슨 사고라도 쳤나 봐요?'

‪Biết thế mình nên hỏi anh ta có gặp tai nạn ở đây không.

라고 말했어야 했는데

‪Biết thế mình nên hỏi anh ta có gặp tai nạn ở đây không.

당신이 최향미를 쳤구나?

‪Vậy anh đâm phải Hyang Mi.

‪[헛웃음]

쳤지?

‪Là anh phải không? Vậy nên anh mới ở đây.

쳤으니께 왔지 쳤으면 여길  ?

‪Là anh phải không? Vậy nên anh mới ở đây.

내가 여기서 전봇대를  쳤어요

‪Tôi đâm vào cột sóng điện thoại thôi.

‪(용식) ‪[코웃음 치며] ‪전봇대를 쳤다고 여기 다시 와서

‪Thế nên anh quay lại đây để chụp ảnh à?

고걸 디다보고 있다고?

‪Thế nên anh quay lại đây để chụp ảnh à?

걔가 진짜 없어졌구나?

‪Vậy là cô ấy mất tích thật.

강종렬 

‪Anh Kang,

어차피 여기서 당신   찍혔고요

‪máy quay an ninh gần đây ‪ghi lại được xe anh

향미 씨는 실종이고

‪và Hyang Mi thì mất tích.

‪(용식) ‪같이 서로  가시죠

‪Mời anh về đồn.

참고인 조사로

‪Bây giờ anh là nhân chứng.

‪(용식) ‪일단은

‪Bây giờ anh là nhân chứng.

실종?

‪Cô ấy mất tích ư?

그럼 아직 죽은  아니네? ‪[긴장되는 음악]

‪Vậy là cô ấy chưa chết.

‪[쿵쿵 소리가 난다]

‪[부스럭 소리가 난다]

‪(용식) ‪앞에 타게?

‪Anh định ngồi đó à?

 친한  앞에 타려 그래요? ‪피차 뻘쭘하게

‪Sao anh lại ngồi ghế trước? Kỳ lắm.

‪[문을 달칵 열며] ‪그럼 안전 운전   보시든가

‪Anh liệu mà lái cẩn thận đấy.

아이내가  ‪[종렬의 한숨]

‪Tôi là tài xế riêng của anh đấy à?

‪[ 문이  닫힌다] ‪당신 기사여?

‪Tôi là tài xế riêng của anh đấy à? ‪Thôi đi. Đi nào.

출발

‪Thôi đi. Đi nào.

‪[헛기침하며] ‪

‪Tôi biết là

굳이 ‪내가 말해  필요도 없지만...

‪- tôi không phải nói với anh điều này. ‪- Thì đừng nói.

그럼 말하지 마요

‪- tôi không phải nói với anh điều này. ‪- Thì đừng nói.

아니그래도 ‪[헛기침]

‪Nhưng tôi sẽ nói vì tôi muốn thế.

굳이 내가 말을 ‪ 주고 싶어서 하는 건디

‪Nhưng tôi sẽ nói vì tôi muốn thế.

아이청첩장이라도 돌리시게?

‪Anh định mời cưới tôi hay sao?

결혼해요?

‪Anh sắp cưới à?

청첩장은  보내요

‪Anh không được mời đâu.

‪[한숨] ‪[잔잔한 음악]

‪(종렬) ‪잘해 봐요

‪Chúc may mắn với cô ấy nhé.

잘하라고

‪Chúc anh hạnh phúc.

‪[용식의 코웃음]

‪Chúc anh hạnh phúc.

‪(용식) ‪어련히 잘해요

‪Rõ ràng tôi sẽ đối tốt với cô ấy mà.

대충 해도 그쪽보다는 나으니께

‪Tất nhiên là tốt hơn anh.

찍소리 허지 마시고

‪Nên đừng giả vờ nữa.

 마음은 당신만 못해서 ‪이렇게   같아?

‪Anh tưởng tôi như thế này ‪vì tôi không yêu cô ấy ư?

 동백이 6 만났고

‪Tôi yêu Dongbaek suốt sáu năm.

 후로도 많이 생각했어요

‪Kể cả sau khi chia tay ‪tôi vẫn nghĩ về cô ấy.

닥쳐요

‪Im đi.

어린놈 마음이 암만 펄떡대도

‪Anh yêu cô ấy nhiều ‪không có nghĩa chuyện sẽ thành đâu.

마음만 갖고 뭐가 되나?

‪Anh yêu cô ấy nhiều ‪không có nghĩa chuyện sẽ thành đâu.

 수많은 변수와 타이밍들을 제치고

‪Phải biết vượt qua ‪những biến cố và khó khăn

홈까지 뛰어야 결혼이더구먼

‪để ghi điểm với cô ấy rồi mới cưới được.

‪[비웃음]

변수니 타이밍이니 ‪고딴   그냥 핑계지

‪Chỉ có anh mới đổ lỗi ‪cho biến cố và khó khăn thôi.

나는

‪Tôi không để những thứ không quan trọng ‪điều khiển đời mình.

고런 쩌리적인 요소에다 ‪ 인생  맽겨

‪Tôi không để những thứ không quan trọng ‪điều khiển đời mình.

제일 사랑하는 사람이랑 결혼해서 ‪사는  몇이나   같아요?

‪Anh nghĩ bao nhiêu người ‪cưới được người họ yêu nhất?

다른 사람들은 

‪Lý do người ta đành chấp nhận cuộc đời

당신만 못해서 ‪여차저차 사는  아니라고

‪Lý do người ta đành chấp nhận cuộc đời ‪không phải vì họ không khá hơn anh.

타이밍 같은  우습게 보지 마요

‪Đừng lờ đi tầm quan trọng của thời điểm.

 말이 하고 싶은디?

‪Ý anh là gì?

‪(종렬) ‪잘하라고요

‪Tôi chỉ bảo là làm tốt vào.

 특기가 끝내기 홈런이고

‪Tôi chuyên đánh cú ăn điểm cuối.

수비가 실책하면

‪Nếu hàng thủ mắc lỗi,

나도 기회  놓칠 거니까

‪tôi sẽ cố gắng bắt lấy cơ hội đó.

‪[종렬과 용식의 한숨]

‪(용식) ‪아유한창 좋을 때고 ‪ 그런가 보다?

‪Ôi trời, cô ấy thích mình thật đấy.

고새를  참고 어떻게 ‪톡을  때려 놓으셨네?

‪Chắc mình hấp dẫn đến mức ‪cô ấy phải gửi tin nhắn cho mình.

‪[웃음]

‪Chắc mình hấp dẫn đến mức ‪cô ấy phải gửi tin nhắn cho mình.

‪[긴장되는 음악]

‪(동백) ‪저녁때는 가게로 오세요

‪Tối nay anh qua quán em nhé.

스쿠터 찾아가란 전화가 와서 ‪스쿠터  찾아갈게요

‪Có người gọi và bảo em lấy xe máy ‪nên em đi lấy đây.

왜요 ?

‪Có chuyện gì thế?

동백 

‪Dongbaek

스쿠터에 번호 적어 놓은 적이 없는디?

‪không bao giờ viết số điện thoại ‪lên xe máy.

‪[전화벨이 울린다]

‪[전화벨이 여기저기서 울린다]

‪[무전기가 지직거린다] ‪[사이렌이 울린다]

‪[통화 연결음]

‪ĐỒN CẢNH SÁT ONGSAN

‪[안내 음성] ‪고객님이 전화를 받을  없어...

‪- Số máy này hiện không liên lạc... ‪- Ôi, thôi nào.

아휴진짜...

‪- Số máy này hiện không liên lạc... ‪- Ôi, thôi nào.

‪[전화벨이 연신 울린다]

‪(오준) ‪

‪- Một thi thể phụ nữ tầm tuổi 30... ‪- Vâng, Đồn Cảnh sát Ongsan đây.

‪(뉴스  기자) ‪오늘 오후

‪- Một thi thể phụ nữ tầm tuổi 30... ‪- Vâng, Đồn Cảnh sát Ongsan đây.

‪(오준) ‪옹산 파출소입니다

‪- Một thi thể phụ nữ tầm tuổi 30... ‪- Vâng, Đồn Cảnh sát Ongsan đây.

‪(뉴스  기자) ‪옹산호에서 발견된 ‪30 여성의 사체에서

‪...đã được tìm thấy ở hồ Ongsan chiều nay

‪5  연쇄 살인범의 메시지가 나와

‪với lời nhắn từ kẻ sát nhân hàng loạt năm năm trước.

‪(뉴스  기자) ‪충격을 더하고 있습니다 ‪[의미심장한 음악]

‪với lời nhắn từ kẻ sát nhân hàng loạt năm năm trước. ‪Người dân vô cùng ngỡ ngàng.

‪(뉴스  기자) ‪희생자는 지역 음식점에서 일하던 ‪  여성으로

‪Nạn nhân là một nữ nhân viên phục vụ tại nhà hàng địa phương.

정확한 사인은 밝혀지지 않은 가운데

‪Lý do tử vong vẫn chưa được tiết lộ.

경찰은 연쇄 살인의 가능성과 함께

‪Tuy nhiên, cảnh sát sẽ thực hiện một cuộc điều tra

모방 범죄나 원한 관계의 ‪가능성에도 무게를 두고

‪dựa trên nhiều khả năng như giết người hàng loạt, bắt chước,

수사를 이어  전망입니다

‪hoặc báo thù.

‪[용식의 힘겨운 숨소리]

‪hoặc báo thù.

‪(오준) ‪

‪Này.

‪[오준의 다급한 숨소리]

까불이가 진짜로 ‪동백이를 노렸단 거여뭐여?

‪Như vậy nghĩa là ‪Tên Hề thật sự muốn giết Dongbaek à?

 맨날 동백이 옆에서 ‪일이 터지냐고 ‪[다급한 신음]

‪Tại sao chuyện xấu ‪luôn xảy ra với cô ấy thế? ‪Như thế nghĩa là sao?

그게 무슨 소리예요?

‪Như thế nghĩa là sao?

있어 봐요

‪- Anh hãy ở lại đây. ‪- Nhưng...

‪(종렬) ‪아이...

‪- Anh hãy ở lại đây. ‪- Nhưng...

‪- (종렬저기요! ‪- (오준빨리빨리!

‪- Anh hãy ở lại đây. ‪- Nhưng... ‪- Đợi nhé. ‪- Thôi nào.

‪[놀란 숨소리]

아이

‪Trời ạ.

‪(간호사1) ‪박상미 !

‪Cô Park Sang Mi.

박상미 !

‪Thưa cô Park Sang Mi.

‪(의사1) ‪옹산거기서  여자 죽었다며?

‪Nghe nói lại có phụ nữ chết ở Ongsan.

‪- (간호사2) 진짜요? ‪- (의사1) 

‪- Thật à? ‪- Thật.

‪[의사1 간호사2 놀라는 신음]

  일단

‪Giúp tôi sống được không?

살려 봐요

‪Giúp tôi sống được không?

‪[통화 연결음]

‪ĐƯỜNG DÂY NÓNG

 홍자영이에요

‪Là tôi, Hong Ja Yeong đây.

‪[자동차 엔진 가속음]

‪[휴대전화에서 중계가 흘러나온다]

‪[쿨럭거린다]

‪(은실) ‪아니 이젠 혼자 처먹지도 못해?

‪Ôi trời, con còn không tự ăn được à?

이혼당하고  뺏기고?

‪Con vừa mất vợ, vừa mất nhà rồi.

턱주가리에도 구멍 났어?

‪Giờ còn mất cả miệng à?

수염 밀어수염!

‪Cạo râu đi con.

머리는   지랄로 다녀?

‪Sao tóc tai bù xù thế này? ‪Con là người tối cổ đấy à?

자기가 자연인이야뭐야?

‪Sao tóc tai bù xù thế này? ‪Con là người tối cổ đấy à?

아주 징글징글해 죽겠어아주 ‪[휴대전화  소리]

‪Chán con quá đi mất.

‪[은실의 못마땅한 신음]

‪Chán con quá đi mất.

‪[침을 꼴깍 삼킨다]

‪[겁먹은 숨소리]

‪[놀란 숨소리]

귀먹었어?

‪Con điếc à?

‪[긴장되는 음악] ‪[떨리는 숨소리]

‪[멀어지는 발걸음]

여보세요?

‪Alô?

‪Vâng.

?

‪Gì cơ?

‪[겁먹은 숨소리]

‪Vâng,

지금 나가겠습니다

‪tôi đến ngay.

?

‪Sao thế? Có chuyện gì?

?

‪Sao thế? Có chuyện gì?

  사고 쳤어?

‪Con lại gây rối à?

‪104 아저씨가 주차하다   긁었대

‪Có người sống ở nhà 104 ‪làm xước xe con khi đang đỗ xe.

‪(은실) ‪아유아유 미친놈이

‪Ôi, thằng điên này.

  전화를 그렇게 받아

‪Sao con lại phản ứng như vậy?

‪[익살스러운 음악]

‪[승강기 알림음]

‪[문이 스르륵 열린다]

‪[남자2 한숨]

‪(남자2) ‪안녕하세요 ‪[규태의 호응하는 신음]

‪- Chào. ‪- Xin chào.

‪(규태) ‪

‪- Chào. ‪- Xin chào.

‪(규태) ‪군민들은  이렇게 신망하는데 ‪[남자2 한숨]

‪Cư dân khu này đều tin tưởng mình.

‪[남자2 멋쩍은 웃음]

‪Cảm giác như ‪vợ tôi chỉ lấy tôi để có người

‪(남자2) ‪우리 마누라도이거 ‪음식물 쓰레기 버리기 싫어서

‪Cảm giác như ‪vợ tôi chỉ lấy tôi để có người ‪đổ rác hộ vậy.

나랑 사는  같아요

‪đổ rác hộ vậy.

‪[남자2 웃음]

‪(규태) ‪핸들 커버에서 나온  진짜 피인가?

‪Vết đỏ trên bọc tay lái của mình là máu thật à?

용식이 새끼는   잡으러  오지?

‪Sao Yong Sik không đến bắt mình?

피는 아니기 때문에?

‪Tức là không phải máu à?

‪(규태) ‪선생님쓰레기장은 1층이거든요?

‪Anh ơi, chỗ đổ rác ở tầng một.

‪(남자2) ‪아아아아 ‪[남자2 웃음]

‪À, vâng. Cảm ơn.

아하

‪À, vâng. Cảm ơn.

‪[타이어 마찰음] ‪[긴장되는 음악]

‪[ 문이 탁탁 열린다]

‪- (형사1) 노규태 노규태  ‪- (형사2) 

‪Ông No.

최향미 살해 용의자로 같이  가시죠

‪Mời đi với tôi. Ông là nghi phạm ‪của vụ giết Choi Hyang Mi.

‪[규태의 놀란 신음] ‪(형사3) ‪갈게요가요갑시다

‪Mời đi với tôi. Ông là nghi phạm ‪của vụ giết Choi Hyang Mi. ‪- Đi. ‪- Ông được giữ im lặng,

‪(형사1) ‪묵비권은 있지만 ‪  하시면 본인 손해시고요

‪- Đi. ‪- Ông được giữ im lặng, ‪nhưng nói ra thì tốt hơn đấy.

‪- (규태아저씨저기아니선생님 ‪- (형사3) 

‪- Đi nào. ‪- Không, khoan đã.

‪(규태) ‪근데 잠깐...

‪- Đợi đã. ‪- Sao?

‪(형사1 형사3) ‪? ‪[규태의 떨리는 숨소리]

‪- Đợi đã. ‪- Sao?

지금 숨을  쉬겠거든요?

‪Tôi không thở được.

‪(형사1) ‪변호사 선임하시고요 ‪변명의 기회가 있을 겁니다

‪Thuê luật sư đi. ‪Ông sẽ được giải thích sau.

‪[형사들의 재촉하는 신음] ‪(규태) ‪지금 변명할게요지금

‪Để tôi nói luôn. Không, đợi đã. ‪Tôi nói luôn được không?

‪[형사3 짜증 섞인 신음] ‪잠깐여기 서서 변명하면  돼요?

‪Để tôi nói luôn. Không, đợi đã. ‪Tôi nói luôn được không? ‪- Không, ta phải đi đã. ‪- Đi nào.

‪- (형사1) 가서 하세요가서 ‪- (형사3) 일단 가서 하세요가서

‪- Không, ta phải đi đã. ‪- Đi nào. ‪Sao tôi có thể ném cô ta ‪xuống hồ Ongsan được?

‪(규태) ‪아니제가 ‪제가 어떻게 옹산호에 던져요?

‪Sao tôi có thể ném cô ta ‪xuống hồ Ongsan được? ‪Tôi đâu có đủ khỏe để vác cô ta.

‪[형사3 짜증 섞인 신음] ‪그리고 저는

‪Tôi đâu có đủ khỏe để vác cô ta.

걔를  들어요

‪Tôi đâu có đủ khỏe để vác cô ta.

‪(형사3) ‪아유아유가서 얘기하라니까 ‪[규태의 다급한 신음]

‪Tôi đâu có đủ khỏe để vác cô ta. ‪- Nào, đi nào. ‪- Vào đi.

아이정말

‪- Nào, đi nào. ‪- Vào đi.

‪[타이어 마찰음]

‪[흥미진진한 음악]

‪[놀란 숨소리]

‪[벅찬 숨소리]

누나!

‪Ja Yeong!

‪[형사들의 당황한 신음]

‪(규태) ‪단지 내에서  드리프트를 ?

‪Sao em lại trượt bánh ‪ở bãi đỗ xe tòa chung cư chứ?

‪(자영) ‪지금 임의 동행 아니에요?

‪Các anh đáng ra phải áp giải ông ấy chứ. ‪Định bắt ông ấy à?

긴급 체포예요?

‪Các anh đáng ra phải áp giải ông ấy chứ. ‪Định bắt ông ấy à?

영장 나왔습니까?

‪Có lệnh bắt không? ‪Có bằng chứng xác thực không?

증거 확실해요?

‪Có lệnh bắt không? ‪Có bằng chứng xác thực không?

‪(형사3) ‪아유아니누구신지...

‪Xin lỗi, bà là ai?

대한민국 변호사고요!

‪Bà ấy là luật sư và là vợ cũ của tôi.

‪(규태) ‪ 전처신데요

‪Bà ấy là luật sư và là vợ cũ của tôi.

‪(형사1) ‪전처요?

‪Hả? Vợ cũ của ông ư?

그깟 핸들에서 혈흔  스폿 나왔다고

‪Vết máu dính trên bọc tay lái của ông ta

그게 결정적 살해 증거가 돼요?

‪không thể nào là bằng chứng xác thực được.

아이당신이 어떻게 핸들을...

‪Sao em biết?

‪(자영) ‪사법 경찰이

‪Cảnh sát tư pháp dám bỏ qua

임의 수사에 대한 원칙을 무시하고

‪nguyên tắc điều tra tội phạm tự nguyện à?

당사자가 피의 사실을 ‪부인함에도 불구하고

‪Người có liên quan ‪hiện đang phản bác lại lời buộc tội.

영장도 없고

‪Các anh không có lệnh bắt,

임의 동행에 대한 설명도 동의도 없이!

‪không hề giải thích, ‪và không được ông ấy cho phép.

‪[못마땅한 숨소리]

‪(형사3) ‪아니...

‪Nhưng...

‪[형사1 헛기침]

김명배 형사님은

‪Thanh tra Kim Myeong Bae.

수갑을 꺼내시고

‪- Anh đã lấy còng tay ra. ‪- Tôi...

‪(형사3) ‪아유... ‪[형사3 헛기침]

‪- Anh đã lấy còng tay ra. ‪- Tôi...

‪(자영) ‪오병헌 형사님은 신체를 구속하셨네요?

‪Thanh tra Oh Byeong Heon, ‪anh giữ tay ông ấy.

‪[형사4 멋쩍은 숨소리] ‪(형사1) ‪명배야

‪Thanh tra Oh Byeong Heon, ‪anh giữ tay ông ấy. ‪Myeong Bae, ‪tại sao anh lại lôi còng tay ra?

수갑을  꺼냈어?

‪Myeong Bae, ‪tại sao anh lại lôi còng tay ra?

‪(형사3) ‪들고 있었...

‪Tôi chỉ lấy ra thôi.

이건 강제 연행불법 체포죠

‪Anh đang ép ông ấy đi với anh. ‪Đây là bắt giữ trái pháp luật.

‪[형사3 헛기침] ‪(규태) ‪ 누나가 이렇게

‪Cô ấy luôn tuyệt vời như vậy sao?

멋졌었나?

‪Cô ấy luôn tuyệt vời như vậy sao?

‪(자영) ‪정중하고 젠틀하게

‪Tôi muốn các anh áp giải ông ấy ‪với sự tôn trọng và lịch sự.

임의 동행 하세요

‪Tôi muốn các anh áp giải ông ấy ‪với sự tôn trọng và lịch sự.

최대 조사 6시간 ‪제가 지금부터 시간 체크할 거고요

‪Anh có thể điều tra ông ấy ‪trong tối đa là sáu tiếng. Tôi sẽ bấm giờ.

 시간부로

‪Kể từ bây giờ, tôi là luật sư của ông ấy.

변호는 제가  겁니다

‪Kể từ bây giờ, tôi là luật sư của ông ấy.

‪(형사1) ‪

‪À, vâng. Bà quả là một người vợ cũ

아니전처라시는 분이 ‪ 이렇게까지...

‪À, vâng. Bà quả là một người vợ cũ ‪tận tâm.

전처라도 사랑할  있는  아닙니까!

‪Bà ấy là vợ cũ ‪đâu có nghĩa bà ấy không yêu tôi!

‪(자영) ‪사랑 같은 소리 하고 앉았네

‪Yêu cái con khỉ.

그럼  드리프트를 탔떠?

‪Vậy sao em phải trượt bánh như vậy?

‪(규태) ‪드리프트는 빼박이지

‪Điều đó nói lên tất cả rồi.

 새끼가

‪Bởi vì

‪(자영) ‪사람 죽일 새끼는 아니라는 

‪tôi biết rằng tên khốn này

나는 확실히 아니까요

‪không giết người được.

‪[긴장되는 음악]

‪[떨리는 숨소리]

‪Họ tìm thấy thi thể rồi.

사체 나왔댜

‪Họ tìm thấy thi thể rồi.

‪(석용) ‪ 시계에도

‪Con khốn đó

밥을 넣어 놨어그년이

‪lắp pin vào đồng hồ.

‪[석용이 시계를 탁탁 친다]

‪(향미) ‪근데

‪Cơ mà,

‪[물이 조르르 쏟아진다] ‪여긴  이래?

‪thế này là sao?

‪[덜컥 소리가 난다]

깜짝이야

‪Ôi trời.

집에  누가 있어?

‪Có người khác ở đây sao?

‪[끼익 소리가 난다]

...

안녕하세요

‪Xin chào.

‪[무거운 효과음]

‪(향미) ‪ 집엔 시계가 가는  없어요

‪Ở nhà này chẳng có đồng hồ nào chạy cả.

‪(석용) ‪시계  주지 

‪Đừng lắp pin vào.

‪(향미) ‪신경 쓰지 마세요

‪Không sao. Tôi làm thế để báo ơn ‪vì đã cho tôi ở đây thôi.

저도 건전지로 밥값 내는 거니까

‪Không sao. Tôi làm thế để báo ơn ‪vì đã cho tôi ở đây thôi.

‪(석용) ‪ 주지 시끄러워

‪Đừng làm thế. Ồn lắm.

일부러  두시는 거예요?

‪- Ông cố tình để như vậy à? ‪- Im đi.

‪(석용) ‪시끄러워!

‪- Ông cố tình để như vậy à? ‪- Im đi.

시끄럽다고

‪Đừng nói nữa.

‪[석용이 건전지를  내던진다]

시끄러운 

‪Cái con ả ồn ào đó.

그러게  시끄러운    데려와?

‪Sao lại mang con ả lắm chuyện đó đến?

고양이 데려온 것도 모자라

‪Đã mang cả đống mèo về nhà rồi. ‪Có phải mang cả cô ta về nữa không?

‪(석용) ‪사람도 데려와?

‪Đã mang cả đống mèo về nhà rồi. ‪Có phải mang cả cô ta về nữa không?

‪[한숨 쉬며] ‪ 고양이

‪Bố đã giết

그만큼 죽였으면 됐잖아

‪hết mèo của con rồi.

‪[긴장감이 고조되는 음악]

이제 아무것도 하지 

‪Từ giờ đừng làm gì cả.

제발 가만히만 있으라고

‪Ngồi yên đi.

‪(정숙) ‪  ?

‪Tưởng tôi không thấy ư? Có chứ.

봤지

‪Tưởng tôi không thấy ư? Có chứ.

 

‪Mắt anh.

 사람  같은 

‪Đôi mắt của ác thú.

나는

‪Bố biết đấy,

 눈이 너무 싫어

‪con ghét đôi mắt mình.

아빠랑 똑같아서 싫어

‪Vì chúng trông giống hệt mắt bố.

‪[사이렌이 울린다] ‪( 소장) ‪동백이 마지막 위치가 여기로 뜨는데

‪Đây là vị trí gần đây nhất của Dongbaek.

‪[긴박한 음악] ‪아휴 

‪Ôi trời.

여기를 어디서부터  뒤져?

‪Làm thế nào để tìm cô ấy ở đây chứ?

‪[용식의 다급한 숨소리]

‪(용식) ‪동백 !

‪Dongbaek!

‪[가쁜 숨소리]

‪Dongbaek!

동백 !

‪Dongbaek!

‪[용식의 가쁜 숨소리]

‪(용식) ‪...

‪[용식의 가쁜 숨소리]

‪[문이 철컥 닫힌다]

동백 !

‪Dongbaek!

‪[용식의 가쁜 숨소리]

‪(용식) ‪아휴

‪[거친 숨을 연신 내뱉는다]

‪[긴장감이 고조되는 음악]

‪[긴박한 음악]

‪[다급한 숨소리]

‪[동백의 다급한 숨소리]

‪[동백의 긴장한 숨소리]

‪[버튼을 탁탁 누른다]

‪(동백) ‪어떡해

‪[휴대전화 알림음]

‪KHÔNG CÓ SÓNG

‪[다급한 숨소리]

‪[지직 소리가 난다]

‪[버튼을 연신 누르며] ‪저기요

‪Alô?

‪[계속 지직 소리가 난다]

‪[긴장한 숨소리]

‪"전원"

‪[ 소리가 난다] ‪[동백의 놀라는 신음]

‪[긴장되는 음악]

‪[동백의 겁먹은 숨소리]

‪[ 소리가 들린다] ‪[놀라는 숨소리]

‪[겁먹은 숨소리]

‪[연신 쾅쾅 소리가 들린다]

‪[울먹인다]

‪[흐느낀다]

어떡해

‪(동백) ‪저기요!

‪Alô? Tôi đang ở tầng hầm một ‪của trung tâm thương mại!

여기 메가몰 지하 1층인데요!

‪Alô? Tôi đang ở tầng hầm một ‪của trung tâm thương mại!

‪[관리자가 말한다] ‪(동백) ‪지하 1 맞아요!

‪Vâng, đây là tầng hầm một! Nhanh lên!

얼른  주세요!

‪Vâng, đây là tầng hầm một! Nhanh lên!

‪[울먹인다]

‪[용식의 다급한 숨소리]

‪[용식의 가쁜 숨소리]

‪[무전기 조작음] ‪메가몰메가몰

‪Trung tâm thương mại đây. ‪Tôi ở tầng hầm ba rồi.

메가몰 지하 3메가몰 지하 3층요

‪Trung tâm thương mại đây. ‪Tôi ở tầng hầm ba rồi.

여기서 동백  스쿠터는 찾았고요

‪Tôi thấy xe máy của Dongbaek ở đây.

‪[동백이 흐느낀다]

‪[동백의 힘겨운 숨소리]

‪[동백이 흐느낀다]

‪[애잔한 음악]

‪(향미) ‪어디서 찾기도  찾네?

‪Ồ, thật ngạc nhiên ‪khi cô tìm được hòm kho báu của tôi.

남의 보물 상자를

‪Ồ, thật ngạc nhiên ‪khi cô tìm được hòm kho báu của tôi.

‪(동백) ‪아휴이까짓  뭐라고 ‪이걸 이렇게 훔쳐 모았니?

‪Ồ, thật ngạc nhiên ‪khi cô tìm được hòm kho báu của tôi. ‪Ôi trời, mấy thứ này có đáng là bao. ‪Sao cô lại trộm mấy thứ này ‪rồi bỏ vào đây chứ?

향미야이거

‪Hyang Mi, găng thế này ‪tôi đeo từ mười năm trước rồi.

 10 전에 쓰던 장갑이야

‪Hyang Mi, găng thế này ‪tôi đeo từ mười năm trước rồi.

 보푸라기  봐라이거?

‪Nhìn chỗ thuốc này xem. Vứt đi.

버려!

‪Nhìn chỗ thuốc này xem. Vứt đi. ‪Chẳng biết đâu. Cô mặc gì trông cũng đẹp.

몰라요

‪Chẳng biết đâu. Cô mặc gì trông cũng đẹp.

그냥 언니가 하면  예뻐 보여

‪Chẳng biết đâu. Cô mặc gì trông cũng đẹp.

‪(동백) ‪[한숨 쉬며] ‪이렇게 훔쳐서 숨기지 말고

‪Đừng đi trộm đồ rồi giấu ở đây. ‪Cứ mặc với dùng thôi.

그냥 대놓고 입고 

‪Cứ mặc với dùng thôi.

언니

‪Dongbaek, nếu có kiếp sau,

사람 인생에 다음 판이 있다 치면요

‪Dongbaek, nếu có kiếp sau, ‪tôi muốn đầu thai làm con gái cô.

 언니 딸이나 할까 

‪tôi muốn đầu thai làm con gái cô.

 인생 생각은  하냐?

‪Còn tôi thì sao?

언니가 잔소리 징글징글  쌓고

‪Lúc nào cô cũng mắng tôi

 사람을 귀찮게  버리니깐요

‪và làm tôi khó chịu.

아주 사람 짜증 나고 ‪기분 좋고 그렇네요

‪Cảm giác vừa bực vừa vui cùng một lúc.

향미야있잖아

‪Hyang Mi, cô mà tùy tiện uống bia ‪ở quán người khác như vậy

 그렇게 남의 집에선 ‪맥주 뽑아 마시면

‪Hyang Mi, cô mà tùy tiện uống bia ‪ở quán người khác như vậy ‪cũng là ăn trộm đấy.

그거 절도다알아?

‪cũng là ăn trộm đấy.

남이라고 바로  긋는 거예요?

‪Cô đang bảo tôi đừng đi quá giới hạn à?

...

가족이니까   받는 거라고

‪Ý là cô không phải trả tiền cho tôi ‪vì ta là người một nhà.

‪(동백) ‪그러니까  어디 가서 사고 치지 말고

‪Nên đừng vướng vào rắc rối ‪và lúc nào cũng phải ở cạnh tôi đấy.

그냥 나한테  붙어 있어

‪Nên đừng vướng vào rắc rối ‪và lúc nào cũng phải ở cạnh tôi đấy.

 도벽도 끊고?

‪Tôi muốn cô đừng ăn cắp vặt nữa.

담배그런   끊고

‪Bỏ thuốc với rượu bia đi.

  닮은  낳는  ‪ 그거까지   거야

‪Tôi sẽ ở bên cô đến lúc cô sinh hạ ‪một đứa con xinh đẹp như cô.

그러니까  맹한 얼굴로

‪Nên đừng có nghệt ra như thế ‪và đừng thấy cô đơn nữa.

 외롭지  마라

‪Nên đừng có nghệt ra như thế ‪và đừng thấy cô đơn nữa.

...

 개밖에 없는 거지?

‪Cô chỉ lấy hai cái đúng không? ‪Ôi, thật là.

으이구진짜

‪Cô chỉ lấy hai cái đúng không? ‪Ôi, thật là.

‪[ 소리가 울린다]

 추워

‪Tôi lạnh quá.

오늘 저녁에 추어탕  줘요

‪Cô nấu canh cá chạch cho tôi được không?

언니가  갈아서  

‪Tôi muốn cô nấu mọi thứ cơ.

‪[흐느낀다]

‪[한숨]

‪[코를 훌쩍인다]

‪[ 소리가 난다] ‪[승강기 작동음]

‪[힘겨운 숨소리]

‪[애잔한 음악]

‪[사이렌이 울린다]

‪[경찰1 말한다]

‪[한숨]

‪[경찰들이 저마다 대화한다]

‪( 소장) ‪아휴미치겠네진짜 ‪[경찰들이 대화한다]

‪Ôi, điên mất.

‪(오준) ‪아유미치겠네진짜

‪Mình điên mất thôi.

소장님

‪Thưa sếp.

‪[한숨]

‪[불안한 숨소리]

‪(경찰2) ‪?

‪( 소장) ‪아유용식아

‪Nhìn kìa.

‪[숨을  내뱉는다]

‪[울먹인다]

‪[용식의 한숨]

‪[안도하는 숨을 내뱉는다]

‪[동백이 흐느낀다]

향미 죽었죠?

‪Hyang Mi chết rồi đúng không?

금옥 언니처럼

‪Giống như Geum Ok vậy.

‪[무거운 효과음]

엄마는요?

‪Còn mẹ em thì sao?

엄마는 소식 없죠?

‪Anh tìm thấy mẹ em chưa?

동백 

‪Dongbaek.

우리 필구 금방 와요

‪Pil Gu sắp về nhà rồi.

‪[긴장되는 음악]

‪Dongbaek cuối cùng cũng...

‪(용식) ‪동백 씨는 이제

‪Dongbaek cuối cùng cũng...

저요

‪Anh biết không?

 새끼 그냥 죽여 버릴래요

‪Em sẽ giết tên khốn đó.

‪(용식) ‪액셀을 밟았고

‪...đạp chân ga rồi.

향미도

‪Hyang Mi...

‪[울먹이며] ‪금옥 언니도 그렇게 죽으면 ‪ 되는 거잖아요

‪và Geum Ok không đáng phải chết như vậy.

‪[한숨]

‪(용식) ‪맹수의 공수 교대를 알렸다

‪Cô ấy chuyển từ phòng thủ sang tấn công rồi.

자기가 감히 누굴 건드렸는지는

‪Hắn đáng phải biết

알려 줘야죠

‪hắn đang động vào ai.

... ‪[난감한 신음]

그거는요제가

‪Anh sẽ đảm bảo

제가 되도록 ‪법치적으로 알려  거고요

‪hắn bị pháp luật trừng trị.

 이제  도망가요

‪Em sẽ không chạy trốn nữa.

내가 쫓아가서 족칠 거예요

‪Em sẽ tìm hắn và đập hắn tơi bời.

아니동백 

‪Ôi trời, Dongbaek.

자꾸 사람...

‪Em không nên nghĩ như vậy.

족칠 생각 하시고 그러면  돼요

‪Em không nên nghĩ như vậy.

 그놈 봤어요

‪Em thấy hắn rồi.

‪[아이들이 저마다 떠든다]

‪(필구) ‪아저씨

‪Chú Hwang, ‪cháu muốn chú ngủ lại nhà cháu ba hôm.

우리 집에서 자요

‪Chú Hwang, ‪cháu muốn chú ngủ lại nhà cháu ba hôm.

 밤만

‪Chú Hwang, ‪cháu muốn chú ngủ lại nhà cháu ba hôm.

‪[부드러운 음악]

알겠어요모르겠어요?

‪Chú hiểu ý cháu không?

엄마는 혼자 나방도  잡거든요?

‪Mẹ cháu còn không tự bắt nổi ‪một con bướm đêm.

이해를  해요?

‪Chú không hiểu sao?

‪[부드러운 음악]

‪(서장) ‪ 적당히를 모르고 나대시냐고?

‪Sao gây phiền phức mà không rõ vị trí của mình?

‪(형사5) ‪[비웃으며] ‪자기가 까불이를 안다고 찾아왔어

‪Bà ấy đến đây, nói rằng biết Tên Hề là ai.

내가 미칠  같아서 그래요

‪Chuyện này làm tôi phát điên.

‪(규태) ‪ 그냥 막가는 놈이야

‪Anh ta không biết mình đang làm gì.

‪(자영) ‪ 약은 놈보단 ‪막가는 촌놈이 낫다고 

‪Gã nhà quê không biết gì ‪còn tốt hơn bọn thanh tra xảo trá.

‪(자영) ‪여기 붙은  후회  하게  줘요

‪Đừng để tôi hối hận vì về phe cậu.

‪(용식) ‪ 시간부로 까불이 사건 ‪베이스캠프는 여기

‪Từ bây giờ, căn cứ điều tra vụ Tên Hề ‪nằm ở đây, Đồn Cảnh sát Ongsan.

옹산 파출소고요

‪nằm ở đây, Đồn Cảnh sát Ongsan.

‪(용식) ‪아직   황용식이를 ‪ 만났기 때문에

‪Tên Hề có thể giở trò vì chưa gặp tôi.

까불이일  있었던 거예유 ‪[종렬이 대답한다]

‪Tên Hề có thể giở trò vì chưa gặp tôi. ‪Tôi đang thể hiện ý muốn tiếp tục điều tra bằng cách không trả lời.

‪(용식) ‪대답을 아니하는  또한

‪Tôi đang thể hiện ý muốn tiếp tục điều tra bằng cách không trả lời.

수사를 멈추지 않겠다는 ‪저의 의지인데요

‪Tôi đang thể hiện ý muốn tiếp tục điều tra bằng cách không trả lời.

‪(용식) ‪나쁜 놈의 폭주는

‪Sự điên rồ của kẻ xấu đánh thức người hùng bình dị nhất trong chúng ta.

우리 속의 ‪가장 보통의 영웅들을 깨운다 ‪[ 치는 소리가 울린다]

‪Sự điên rồ của kẻ xấu đánh thức người hùng bình dị nhất trong chúng ta.

 


No comments: