Search This Blog



   돌싱글즈 7

Tình Yêu Sau Ly Hôn 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

 [감성적인 음악]

BA NGƯỜI BẠN CÙNG PHÒNG CÓ TÌNH CẢM VỚI HA RIM

[리키 진짜 궁금해

Tôi thực sự tò mò về cô.

너에 대해서 - [하림의 웃음]

Tôi thực sự tò mò về cô. HAI NGƯỜI NÀY TÌM HIỂU NHAU NHIỀU HƠN

[리키가 영어로]

Tôi muốn ôm cô.

[탄성]

Tôi muốn ôm cô.

[듀이가 한국어로어떤 면에서 약간 실망을 느꼈어?

Điều gì làm cô thất vọng?

[하림처음 어긋난 거는

Nên lần đầu tiên chúng ta ngãng ra…

아마 너가 그거를

Nên lần đầu tiên chúng ta ngãng ra… Nhưng tôi nghĩ anh coi đó là tôi thờ ơ với anh.

내가 무관심이었다는 걸로 - [듀이의 호응]

Nhưng tôi nghĩ anh coi đó là tôi thờ ơ với anh.

받아들인  같아

Nhưng tôi nghĩ anh coi đó là tôi thờ ơ với anh.

- [듀이전날까지? - [호응]

- Cho đến ngày cuối? - Vâng.

[듀이의 호응]

- Ta hãy bắt tay và làm bạn. - Ừ, làm vậy đi.

- [하림우리 시원하게 악수하고 - 그래

- Ta hãy bắt tay và làm bạn. - Ừ, làm vậy đi.

- [하림프렌드 하자 [웃음] - [호응]

- Ta hãy bắt tay và làm bạn. - Ừ, làm vậy đi.

[부드러운 음악]

BUỔI SÁNG NGÀY 4 TẠI NHÀ DOLSING

[듀이가 영어로]

- Giờ anh hẹn hò với Ha Rim phải không? - Ừ.

[리키가 한국어로]

- Giờ anh hẹn hò với Ha Rim phải không? - Ừ.

[톰의 탄식되게 충격적이었고요

BIẾT MUỘN VỀ QUAN HỆ CỦA HỌ Chuyện đó thật sốc.

하림 씨랑  얘기를   봐야겠다

Tôi quyết định nên nói chuyện với Ha Rim.

- [지미 만들 거야? - [편안한 음악]

- Cô định làm gì? - Tôi không rõ. Để xem chúng ta có gì.

[하림모르겠어 재료가  있는지 보고

- Cô định làm gì? - Tôi không rõ. Để xem chúng ta có gì.

[리키 만들라고?

Em định làm gì?

[하림그냥 소시지볶음

Xúc xích xào.

[리키가 영어로아직이야  있다 넣자

Chưa được đâu. Đợi một chút.

[하림의 옅은 웃음]

[시끌벅적한 소리]

- Chúng ta sẽ xào chỗ này. - Sau đó cuộn nó lại…

[하림이 한국어로이거 괜찮아

Tất cả.

- [리키내가 할게 - [하림의 호응]

- Để anh làm. - Được rồi.

[하림리키의 웃음]

[혜영다른 사람들은 얼마나 부러울까?

Những người khác hẳn là rất ghen tị.

[리키가 영어로재미있어

CỨ NHƯ THẾ HAI NGƯỜI HỌ HẠNH PHÚC HƠN BAO GIỜ HẾT

[하림리키의 웃음]

CỨ NHƯ THẾ HAI NGƯỜI HỌ HẠNH PHÚC HƠN BAO GIỜ HẾT

[하림이 한국어로소시지는 실패할  없지만 먹어 볼래?

Xào xúc xích rất dễ nhưng anh có muốn nếm thử không?

- [세윤좋은데? - [혜영어울려

- Được đấy. - Trông họ đẹp đôi quá.

[리키맛있어

Ngon lắm.

[하림실패할  없는 요리

Ngon lắm. Xúc xích dễ xào mà.

소시지계란 - [리키의 호응]

Xúc xích dễ xào mà.

이제 둘이 같이 요리하고

Giờ họ nấu ăn cùng nhau. - Chưa gì họ đã giống cặp đôi mới cưới. - Ồ!

- [지혜여기는 신혼부부 같아요 - [오스틴] '와우'

- Chưa gì họ đã giống cặp đôi mới cưới. - Ồ!

[지혜벌써

- Chưa gì họ đã giống cặp đôi mới cưới. - Ồ!

[리키의 중얼거리는 소리]

RICKY MANG XÚC XÍCH XÀO

[제롬이 영어로여자들이랑 같이 어울려야 

Ta biết với nhau nhé, ta phải ở bên những cô gái này.

[제롬여자들이랑 놀아 뭐해다들

Làm ơn kết nối với các cô gái. Được chứ? Đi nào.

- [듀이의 웃음] - [흥미로운 음악]

Làm ơn kết nối với các cô gái. Được chứ? Đi nào. TOM LẶNG LẼ DÕI THEO…

[혜영이 한국어로아이고

Ôi trời. …KHI HA RIM RA KHỎI BẾP

[제롬이 영어로여자들한테 마음을 열어

Hãy khéo léo. Cởi mở với cô gái. Cô muốn hẹn hò không?

- [톰이 한국어로] - [하림의 웃음]

Cô muốn hẹn hò không?

- [흥미로운 음악] - []

Cô muốn hẹn hò không?

- [혜영의 놀란 숨소리] - [세윤갑자기?

Bất ngờ quá.

- [지혜? - [오스틴이 웃으며] '와우'

[세윤혜영의 탄성]

- [오스틴] '와우' - [지혜갑자기?

ANH ẤY MỜI CÔ HẸN HÒ?

 앞에서

Trước mặt mọi người luôn.

- [혜영하림 난감하겠다 - [오스틴] '와우'

- Chà. - Trời ạ, Ha Rim hẳn là thấy khó xử lắm.

- [] - [하림의 웃음]

- Cô muốn hẹn hò không? - Tôi không chắc.

- [하림] - [오케이

- Cô muốn hẹn hò không? - Tôi không chắc. Tôi không nên nói thế.

- [데이트할래? - [하림의 웃음]

- Cô muốn hẹn hò không? - Tôi không chắc.

- [하림글쎄 - [오케이

- Cô muốn hẹn hò không? - Tôi không chắc. Tôi không nên nói thế.

[듀이그거  컨디션이  좋다고

Tại sao?

[톰이 영어로정중히 거절하네

GIÁN TIẾP TỪ CHỐI ANH

- [지혜가 한국어로거절했어요? - [혜영의 호응]

- Cô ấy từ chối à? - Vâng.

[세윤  당황했어 

- Cô ấy từ chối à? - Vâng. Cả ba người họ đều bối rối.

[제롬이 영어로누가 먼저 신청했나 

Cả ba người họ đều bối rối.

- [베니타가 한국어로괜찮아 - [제롬이 영어로내가 그랬잖아

- Không sao cả! - Tôi nói rồi mà.

- [베니타가 한국어로괜찮아 - [시끌벅적한 소리]

Không sao cả!

[교통정리는 빨리빨리 되는  좋아

Tốt nhất là làm cho xong.

- [듀이 - [톰의 호응]

- Anh nói đúng. - Ừ…

- [톰의 호응] - [제롬베니타

- Anh mất hứng rồi à? - Không sao cả.

[괜찮아

- Anh mất hứng rồi à? - Không sao cả. Chỉ là tôi chưa có cơ hội nói chuyện với cô ấy.

내가 그냥 얘기는   봤는데

Chỉ là tôi chưa có cơ hội nói chuyện với cô ấy.

- [톰이 영어로괜찮아 - [잔잔한 음악]

- Đồ ăn… - Không sao. {LỜI THÚ NHẬN} ĐẦU TIÊN CỦA ANH LẦN ĐẦU ANH BỊ {TỪ CHỐI}

- [혜영의 안타까워하는 소리] - [세윤이 한국어로어떡해

Trời ạ. Ôi không.

[생각하는 소리]

À…

예상했던 

Tôi đoán là mình đã mong…

그러니까 [ 가다듬는 소리]

Ý tôi là

짐작은 했는데

tôi có tình cảm.

[이제 끝나 버렸어요

Nhưng giờ nó hết rồi. Kết thúc rồi.

이제 틀렸거든요

Nhưng giờ nó hết rồi. Kết thúc rồi. TOM Ở BIỂN BÁO {DỪNG}

[살짝 웃으며완전히

TOM Ở BIỂN BÁO {DỪNG} Dừng hẳn.

- [한숨] - [오스틴이 영어로저건

Thật là…

[혜영이 한국어로 톰이 그래도 이번에도 

Chị cũng tưởng lần này Tom sẽ bỏ cuộc.

 포기할  알았거든요?

Chị cũng tưởng lần này Tom sẽ bỏ cuộc.

- [지혜의 호응] - 근데 하림 씨한테 다시

Nhưng rất bất ngờ khi anh ấy lại mời Ha Rim đi chơi.

신청을 해서  놀랐어요 - [지혜의 호응]

Nhưng rất bất ngờ khi anh ấy lại mời Ha Rim đi chơi.

근데 너무 밑도 끝도 없이 - [익살스러운 효과음]

Nhưng chẳng phải nó quá bất ngờ sao?

- '데이트할래?' 하지 않았어요? - [혜영맞아

Nhưng chẳng phải nó quá bất ngờ sao? - Phải, trước mặt mọi người. - Đột ngột…

- [혜영너무 사람들 많을  - [지원갑자기

- Phải, trước mặt mọi người. - Đột ngột…

[지원뭐야, '데이트할래?'

"Cô muốn hẹn hò không?"

[세윤 생각에 톰의 입장에서는

Theo quan điểm của Tom, em nghĩ việc đó giống như

그런 것도 있었을  같아요

Theo quan điểm của Tom, em nghĩ việc đó giống như

너무 진지하게 말했다가 - [혜영의 호응]

anh ấy không muốn quá nghiêm túc

진지하게 거절당하면 - [지혜의 호응]

phòng khi cô ấy từ chối và anh ấy bị tổn thương.

상처가 크니까 - [지혜그치

phòng khi cô ấy từ chối và anh ấy bị tổn thương. - Nên anh ấy cố tỏ ra tự nhiên… - Kiểu như…

- [혜영아예 그냥? - 본인도 약간 가볍게

- Nên anh ấy cố tỏ ra tự nhiên… - Kiểu như…

- [지혜편하게 - 고백하는 식으로 얘기했고

…khi thổ lộ tình cảm với cô ấy.

[세윤상대방도 어떻게 보면

Anh ấy cũng tạo điều kiện dễ dàng hơn cho cô ấy, phòng khi cô ấy muốn từ chối.

거절을 편하게   있게 - [혜영의 호응]

Anh ấy cũng tạo điều kiện dễ dàng hơn cho cô ấy, phòng khi cô ấy muốn từ chối.

만들어   아니었을까? - [지혜의 호응]

Anh ấy cũng tạo điều kiện dễ dàng hơn cho cô ấy, phòng khi cô ấy muốn từ chối.

그러고선 속은 굉장히 쓰리고

Tuy nhiên, anh ấy rất đau lòng.

[세윤그쵸그리고

Phải. Và…

당연히 리키랑 하림이랑 잘되는  아는데

Rõ ràng là chuyện giữa Ricky và Ha Rim đang tốt đẹp

은밀하게 고백하기도 리키한테는

nhưng anh ấy thấy có lỗi khi lén lút sau lưng Ricky.

미안한 거야 - [혜영미안하고

nhưng anh ấy thấy có lỗi khi lén lút sau lưng Ricky.

- [세윤일부러 사람 많은 곳에서 - [지혜혜영의 호응]

Nên anh ấy cố ý làm thế.

[혜영아니야 '혹시나'라는 생각으로 했을  같아

Không, chị nghĩ anh ấy rủ cô đi chơi nhỡ cô đồng ý.

- [지혜의 호응] - 마음이 아파요

Thật đau lòng.

[ 잤어 오늘 처음 본다?

Ngủ ngon chứ? Cả ngày tôi không thấy cô.

[소라 엄청 울었어

Tôi đã khóc rất nhiều.

[울었다고?

- Cô khóc ư? - Tôi khóc rất nhiều.

[소라엉엉거리고 울었어

- Cô khóc ư? - Tôi khóc rất nhiều. Nên tôi nghỉ ngơi và trang điểm lại.

그래서 씻고 화장 다시  거야

Nên tôi nghỉ ngơi và trang điểm lại.

- [소라의 씁쓸한 웃음] - [세윤진짜?

Thật à?

 울었을까우리 소라 

Sao Sora lại khóc?

[영어로무슨 일이야?

Tại sao, đã có chuyện gì?

- [울었대 - [하림?

- Cô ấy khóc. - Vì sao?

[제롬 괜찮아?

- Cô ấy khóc. - Vì sao? Cô không sao chứ?

- [세윤의 한숨] - [소라가 한국어로괜찮아

Vâng, tôi ổn.

- [쓸쓸한 음악] - 뭔가 그랬어아무튼

Chỉ là…

뭔가 이렇게

Tôi cảm thấy như…

울음이 가득  풍선처럼  터진 느낌이었어

Tôi vỡ òa như quả bóng đầy nước mắt.

- [제롬이 영어로 괜찮아? - [소라괜찮아

- Cô không sao chứ? - Tôi ổn.

[소라의 멋쩍은 웃음]

- [지수가 한국어로? - 아니괜찮아

- Sao vậy? - Tôi ổn.

 얘기  [웃음]

- Ta đổi chủ đề đi. - Cô sẽ ổn thôi.

- [지미괜찮아 - [호응]

- Ta đổi chủ đề đi. - Cô sẽ ổn thôi.

- [혜영 눈물   같아 - [세윤의 안타까워하는 소리]

Em nghĩ cô ấy sẽ lại khóc nữa.

사랑을 찾으러 왔는데 지금 힘든 거야

Cô ấy đến đây để tìm kiếm tình yêu nhưng đang gặp khó khăn.

[세윤여러 가지 감정이 드는 아침이구나

Sáng hôm nay thật nhiều cảm xúc.

이거 여기서  거야지금?

Các bạn vừa làm món này à?

- [지수뭐지리키하고 - [지미의 웃음]

TRƯỚC MẶT SORA LÀ MỘT VÀI MÓN ĂN… Ricky và Ha Rim làm đấy.

하림하고 - [제롬의 영어 말소리]

Ricky và Ha Rim làm đấy.

되게 계속 열심히 만들고

[오스틴 슬프겠다

Ôi trời. Hẳn là cô ấy buồn lắm.

[지혜하림도 신경이 쓰이죠마음이

Việc đó hẳn là cũng làm phiền Ha Rim.

[지미의 웃음]

[소라

Ừ. Tôi thấy như mình đang trở thành kẻ cô độc.

[지미너무 외톨이 같아서?

Tôi thấy như mình đang trở thành kẻ cô độc.

 괜찮아

Tôi ổn. Không sao đâu. Tôi không muốn nói về chuyện đó.

[영어로다른 이야기 하자

Tôi ổn. Không sao đâu. Tôi không muốn nói về chuyện đó.

[옅은 호응]

- [지미의 탄성] - [호응]

[소라의 웃음]

[소라가 한국어로 

HA RIM AN ỦI SORA MỘT CHÚT… Tôi đâu tổn thương vì không thành với ai đó.

누구랑 안돼서 마음이 아파서   아니라

Tôi đâu tổn thương vì không thành với ai đó.

그냥 느낀 

…VÀ QUAY VỀ CHỖ CỦA MÌNH Là… Xin lỗi… Tôi buồn về việc đó.

, '미안', 그거였어

Là… Xin lỗi… Tôi buồn về việc đó.

- [지수나랑 얘기할래? - [소라의 호응]

- Chúng ta đi nói chuyện nhé? - Ừ.

[지미예스예스

Tôi nghĩ anh có thể vứt nó đi.

[소라그냥 쓰레기통에 버려도   같아

Tôi nghĩ anh có thể vứt nó đi.

- [베니타괜찮아 - [소라의 웃음]

Cô ổn chứ?

그게 솔직해서 좋은  같아 차라리

Tôi nghĩ thật tuyệt khi cô trung thực.

지금 방금

Vừa rồi…

부엌에서 - [소라의 호응]

- Trong bếp… - Ừ?

토미가 [옅은 웃음]

- …Tom rủ Ha Rim đi chơi. - Ừ.

하림이한테 - [소라의 호응]

- …Tom rủ Ha Rim đi chơi. - Ừ.

그냥 대놓고 얘기했어

Thẳng thắn luôn.

'나랑 데이트 갈래?'

Thẳng thắn luôn. - "Cô muốn hẹn hò không?" - Cô ấy đã nói gì?

[소라근데 뭐라 그랬어?

- "Cô muốn hẹn hò không?" - Cô ấy đã nói gì?

'글쎄?' 그러고 갔어그냥

Cô ấy nói: "Tôi không chắc" và bỏ đi.

그래서 나는  행보가

Tôi không nghĩ việc anh ấy làm là xấu.

- [베니타나쁘지 않은  같아 - 되게 용기 있는  같아

Tôi không nghĩ việc anh ấy làm là xấu. - Cô nói đúng. Tôi nghĩ anh ấy dũng cảm. - Ừ.

[베니타저렇게  얘기해서 '좋아아니야'

Nếu anh ấy làm thế và cô ấy từ chối…

- [지수의 호응] - [소라이제 알겠다?

Nếu anh ấy làm thế và cô ấy từ chối… - Giờ anh ấy hiểu ra. - Anh ấy hiểu ra để họ có thể là bạn

[베니타이제 알겠으니까

- Giờ anh ấy hiểu ra. - Anh ấy hiểu ra để họ có thể là bạn

친구로 만들어 가든

- Giờ anh ấy hiểu ra. - Anh ấy hiểu ra để họ có thể là bạn

거기서 이제 자기가 - [소라의 호응]

- Giờ anh ấy hiểu ra. - Anh ấy hiểu ra để họ có thể là bạn

다른  유익한 시간을

hoặc dành thời gian của mình ở đây khôn ngoan hơn.

보낼  있다고 생각을 하는  같아

hoặc dành thời gian của mình ở đây khôn ngoan hơn.

현명한  같아

Cô ấy làm thế là khôn ngoan.

오히려 하림이는

Trên thực tế, Ha Rim là người trung thực nhất trong chúng ta.

제일우리 중에 제일 솔직하고 - [지수의 호응]

Trên thực tế, Ha Rim là người trung thực nhất trong chúng ta.

제일 자기가 - [소라연애를 제일 잘하는 거야

- Cô ấy giỏi… - Giỏi hẹn hò nhất.

- [베니타 원하는지 - [지수의 맞장구]

- Đúng thế. - Cô ấy biết chính xác mình muốn gì.

너무  알고 - [잔잔한 음악]

- Đúng thế. - Cô ấy biết chính xác mình muốn gì.

그렇기 때문에 기회가 먼저 주어진  같아

Thế nên tôi nghĩ cô ấy có cơ hội đầu tiên.

맞아요 - [오스틴맞아요

- Phải, đúng thế. - Cô ấy nói đúng.

[소라나는 '일대일' 내가 물어본 사람이 없거든거의

Chưa từng có ai rủ tôi đi hẹn hò riêng.

그러니까 티타임으로 멍석 깔아 줬을 때만 그랬던 거고

Ngoại trừ tiệc trà, khi việc đó đã được quyết định.

근데

Nhưng mà

그런 부분에서 소극적이었던  같고

xét cho cùng tôi nghĩ mình quá rụt rè.

우리  너무 소극적이야사실은

xét cho cùng tôi nghĩ mình quá rụt rè. Tất cả chúng ta đều quá rụt rè.

[베니타내가 소라를 보니까

Từ những gì tôi thấy về cô, Sora…

이게 여자들한테는

Tôi quan sát được là cô cực kì trung thực với cánh phụ nữ.

정말 솔직해

Tôi quan sát được là cô cực kì trung thực với cánh phụ nữ.

- [소라의 호응] - 보면

Tôi quan sát được là cô cực kì trung thực với cánh phụ nữ.

근데 남자들한테는

Nhưng với cánh mày râu, tôi không nghĩ cô làm thế.

[ 숨을 들이켜며내가 그런   보여

Nhưng với cánh mày râu, tôi không nghĩ cô làm thế.

그게 '거절에 대한 두려움' 있는  같아

Tôi nghĩ là tôi sợ bị từ chối.

[베니타의 호응]

은근히 있나  - [소라의 호응]

- Tôi nghĩ đúng thế đấy. - Phải.

그래서 약간 [  들이켜는 소리]

Vì vậy, nó giống như…

우리내가 아까 어제도 얘기했잖아

Tôi đã nói với cô hôm qua.

- [소라 눈물 흘려? - 아니되게 안타까워서

- Tại sao cô khóc? - Bởi vì tôi thấy thật tệ.

- [소라의 호응] - 그러니까

- Tại sao cô khóc? - Bởi vì tôi thấy thật tệ. Ý tôi là cô rất giỏi khi thể hiện bản thân với chúng tôi.

[베니타우리한테 끼는 너무  부리는데

Ý tôi là cô rất giỏi khi thể hiện bản thân với chúng tôi.

[소라지수의 호응]

Ý tôi là cô rất giỏi khi thể hiện bản thân với chúng tôi.

 [  차는 소리]

Thật…

안타깝지왜냐하면

Thật đáng tiếc.

처음에 리키는

Bởi vì lúc đầu, Ricky muốn gặp tất cả mọi người.

다른 사람들을  보고 싶어 했어

Bởi vì lúc đầu, Ricky muốn gặp tất cả mọi người.

- [소라의 호응] - 티타임 때도

Anh ấy nói chuyện với bốn người ở tiệc trà.

4명이랑 얘기를   보면

Anh ấy nói chuyện với bốn người ở tiệc trà.

[베니타가 영어로리키는 모두랑 이야기하고 싶어 했어

Anh ấy muốn nói chuyện với mọi người và sau đó mới lựa chọn.

[소라의 호응]

Anh ấy muốn nói chuyện với mọi người và sau đó mới lựa chọn. Nên tôi chắc chắn là cô đã có thể có cơ hội.

[한국어로그래서 너한테도 기회는 분명히 있었을  같아

Nên tôi chắc chắn là cô đã có thể có cơ hội.

단지 니가 적극적으로 - [호응]

Nên tôi chắc chắn là cô đã có thể có cơ hội. Có điều cô không chủ động như Ha Rim.

하림 씨처럼  했기 때문에

Có điều cô không chủ động như Ha Rim.

약간 타이밍이 - [소라의 호응]

Nên tôi nghĩ khi chọn đúng thời điểm, cơ hội có lợi cho cô ấy.

 친구한테 먼저 기회가 갔던  같아

Nên tôi nghĩ khi chọn đúng thời điểm, cơ hội có lợi cho cô ấy.

[잔잔한 음악]

[지혜그치

Phải đấy.

저런 위로가 정말

An ủi kiểu đó rất hữu ích.

도움이 많이 돼요 - [혜영의 호응]

An ủi kiểu đó rất hữu ích.

'그냥 늦은 것뿐이야'잖아요

Cô ấy đang nói: "Cô chỉ bỏ lỡ thời điểm".

[소라근데  사람이 모를  같기는  그래서

Nhưng tôi không nghĩ anh ấy biết, nên…

그냥 나는 그냥 궁금한  '너는 알았냐'

Tôi chỉ tò mò anh ấy có biết không.

- [영어로] '너는 알았어?' - [지수의 호응]

Anh có biết gì không?

[한국어로그래서 이제 와서

Và tôi không cố nói: "Giờ anh biết rồi, vậy làm ơn thích tôi đi"

이제 와서 '알고  좋아해 주세요'

Và tôi không cố nói: "Giờ anh biết rồi, vậy làm ơn thích tôi đi"

그래서 물어보는  아니라

hay bất cứ gì như thế.

너는 했는데 - [소라나는 되게 관심 있었는데

- Trước tôi có quan tâm đến anh ấy. - Cô nghĩ cô đã bày tỏ cảm xúc.

 표현을 했다고 생각했는데

- Trước tôi có quan tâm đến anh ấy. - Cô nghĩ cô đã bày tỏ cảm xúc.

[소라그치

- Trước tôi có quan tâm đến anh ấy. - Cô nghĩ cô đã bày tỏ cảm xúc. - Phải. - Nếu cô hỏi: "Anh cảm nhận được không?"

[베니타그냥 그런  느꼈냐고 정도는

- Phải. - Nếu cô hỏi: "Anh cảm nhận được không?"

물어봐도 - [호응]

- Phải. - Nếu cô hỏi: "Anh cảm nhận được không?"

그거는  나는 나쁘다고 생각  

Tôi không nghĩ làm vậy là không hay. RICKY BIẾT CẢM XÚC CỦA TÔI?

[리키아니 도와줬어

Không, tôi chỉ giúp thôi.

내가   아니고 [웃음] - [희진의 웃음]

Tôi không tự làm.

[리키의 호응]

- Anh ư? - Ừ. SORA MỞ CỬA ĐI VÀO

- [희진먹었어? - [소라 이따 먹을게

Cô ăn chưa? Lát nữa tôi sẽ ăn.

[소라가 영어로리키 잠깐 이야기할까?

Ricky, nói chuyện được không?

- [리키지금? - [소라의 호응]

Ricky, nói chuyện được không? - Ngay bây giờ à? - Ở ngoài.

- [리키의 호응] - 밖에서

- Ngay bây giờ à? - Ở ngoài.

- [한국어로? - [희진의 말소리]

[리키 먹었어?

Cô ăn chưa?

[소라아니아직  먹었어

- Chưa. - Muốn ăn một chút không?

[리키먹을래?

- Chưa. - Muốn ăn một chút không? Tôi không thấy thèm ăn.

[소라가 영어로식욕이 없어

Tôi không thấy thèm ăn.

[오스틴이 한국어로지금 그런 해결하기 위해 얘기하는  같아요

TÍN HIỆU CỦA CÔ ẤY {CÓ ĐẾN ĐƯỢC VỚI RICKY?} Em nghĩ cô ấy đang cố giải quyết mọi chuyện.

- [지혜의 호응] - 그쵸?

Em nghĩ cô ấy đang cố giải quyết mọi chuyện. - Đúng không? - Ừ.

얘기를  해야

Em nghĩ Sora cần nói ra suy nghĩ của mình để thấy nhẹ lòng hơn.

그래야지 마음이 후련할  같아 - [오스틴의 호응]

Em nghĩ Sora cần nói ra suy nghĩ của mình để thấy nhẹ lòng hơn.

- [혜영후련하지 - 소라가

Em nghĩ Sora cần nói ra suy nghĩ của mình để thấy nhẹ lòng hơn.

- [소라내가 - [리키의 호응]

- Tôi… - Ừ?

궁금한  있어 - [리키의 호응]

- Tôi có một câu hỏi. - Ừ.

나는 - [리키의 호응]

- Ngay từ đầu, tôi đã… - Ừ?

그냥 처음부터 - [리키의 호응]

- Ngay từ đầu, tôi đã… - Ừ?

내가 다른 분야에서는

- Tôi rất tự trọng trong những việc khác. - Ừ.

되게 자존감이 높은데 - [리키의 호응]

- Tôi rất tự trọng trong những việc khác. - Ừ.

'연애 분야에서는 되게 자존감이 엄청 낮구나' 계속 느꼈고

Nhưng khi với chuyện hẹn hò, tôi nhận ra mình rất thiếu tự tin.

그러니까 내가 이혼을 되게 - [리키의 호응]

- Lí do tôi trì hoãn ly hôn là… - Ừ?

미뤘던 이유가 - [리키의 호응]

- Lí do tôi trì hoãn ly hôn là… - Ừ?

[영어로누가 나를 만나 줄까?

- Ai sẽ muốn hẹn hò với tôi? - Cô là người đáng ao ước mà. Thật đấy.

[리키 좋은 애야

- Ai sẽ muốn hẹn hò với tôi? - Cô là người đáng ao ước mà. Thật đấy.

많은 사람들이 너랑 데이트하고 싶어  거야

Rất nhiều người muốn hẹn hò với cô.

[소라가 한국어로아무튼 그랬는데

Dù sao thì tôi đã nghĩ như thế đấy.

- [잔잔한 음악] - 그러니까 그런 

Dù sao thì tôi đã nghĩ như thế đấy. Nên tôi nghĩ tôi đã bày tỏ cảm xúc của mình.

그러니까 나는되게 나는 내가 표현을 한다고  건데

Nên tôi nghĩ tôi đã bày tỏ cảm xúc của mình.

- [리키의 호응] - [영어로너는 몰랐을 거야

Anh không biết ư?

 첫째 날부터 너한테 관심 있었어

- Tôi quan tâm đến anh từ ngày đầu tiên. - Thật à?

- [리키정말? - [한국어로몰랐어?

- Tôi quan tâm đến anh từ ngày đầu tiên. - Thật à? Anh không biết ư? Không hề sao?

아예 몰랐어?

Anh không biết ư? Không hề sao? Tôi nghĩ mọi việc giữa anh và Ha Rim đang diễn ra tốt đẹp.

[소라그러니까 나는 

Tôi nghĩ mọi việc giữa anh và Ha Rim đang diễn ra tốt đẹp.

하림이랑 잘되는  같고정말 - [호응]

Tôi nghĩ mọi việc giữa anh và Ha Rim đang diễn ra tốt đẹp. Tôi mừng cho anh. Không…

- [영어로정말 잘됐어 - [호응]

Tôi mừng cho anh. Không…

[한국어로 우리가 만난 것도 아니고

Và không phải là chúng ta đang hẹn hò hay gì…

'가슴이 찢어지는이건 아니고 그냥

Nên tôi không đau lòng hay gì cả.

[영어로 그저  경험을 통해 배우고 싶은 거야

Nên tôi không đau lòng hay gì cả. - Tôi chỉ muốn học hỏi từ kinh nghiệm này. - Ừ.

[리키의 호응]

- Tôi chỉ muốn học hỏi từ kinh nghiệm này. - Ừ. - Anh thật sự không biết à? - Không.

- [한국어로정말 몰랐구나 - [리키] ''

- Anh thật sự không biết à? - Không.

[리키 진짜 몰랐어

- Tôi không biết. - Thật ư?

- [소라가 웃으며그래? - [리키

- Tôi không biết. - Thật ư? - Ừ. - Thật à?

- [소라그래? - '첫째 ', 진짜 몰랐어

- Ừ. - Thật à? - Tôi không hề biết. Ừ. - Thật sự?

- [리키 - 그래?

- Tôi không hề biết. Ừ. - Thật sự?

- [리키] '첫째 ', 진짜 몰랐어 - 그렇구나

Tôi thực sự không biết.

[리키나는 솔직히

Thành thật mà nói, với tôi… Ngày đầu, tôi nghĩ không ai quan tâm đến mình.

[영어로첫날아무도 나한테 관심 없는  알았어

Ngày đầu, tôi nghĩ không ai quan tâm đến mình.

[세윤이 한국어로어머진짜?

Là vậy sao?

[소라진짜 [웃음]

Vì thế… Trời ạ.

여기여기 앉아서  먹었었잖아

Nhớ chúng ta ngồi đây ăn chứ?

- [리키언제? - [소라 첫날 저녁에

- Khi? - Bữa tối hôm đầu tiên.

- [리키여기여기서 - [소라우리 그때

- Khi? - Bữa tối hôm đầu tiên. - Ngay ở đây. - Tối chúng ta ăn cá hồi. Ừ.

- [소라연어   - [리키여기서?

- Ngay ở đây. - Tối chúng ta ăn cá hồi. Ừ.

- [리키의 호응] - [차분한 음악]

- Ngay ở đây. - Tối chúng ta ăn cá hồi. Ừ.

[소라일부러 내가 그렇게 앉는 그렇게 그림을 내가

Tôi cố ý ngồi đó. Tôi đã nghĩ kĩ và cố ý ngồi cạnh anh.

그렇게 그려서 내가 앉은 거였고 - [리키의 호응]

Tôi đã nghĩ kĩ và cố ý ngồi cạnh anh.

나는 그래서 - [리키의 호응]

Vì thế tôi cứ nói chuyện với anh, Ricky ạ.

나는 리키한테만 계속 얘기를  거였고

Vì thế tôi cứ nói chuyện với anh, Ricky ạ. SORA CỨ NHÌN RICKY

[세윤그랬구나

Tôi hiểu rồi.

- [소라그리고 , ATV  때도 - [리키의 호응]

- Và khi chúng ta đi xe ATV… - Ừ.

그랬던 거고

…tôi đã chọn anh.

[리키소라의 호응]

- Ừ. - Cô ấy đã rất cố gắng bày tỏ cảm xúc.

[혜영나름 많이 했는데표현을

- Ừ. - Cô ấy đã rất cố gắng bày tỏ cảm xúc.

그거는 서프라이즈였어

Nhưng đó là một bất ngờ.

너가  뒤에  왜냐하면

Cô ngồi sau tôi, vì tôi tưởng Ha Rim sẽ ngồi sau tôi.

[영어로나는 하림이 뒤에   알았어

vì tôi tưởng Ha Rim sẽ ngồi sau tôi.

[리키의 호응]

Vâng. Tôi nghĩ: "Sora ngồi sau mình à?"

[리키가 한국어로] '소라가 앉았네?'

Vâng. Tôi nghĩ: "Sora ngồi sau mình à?"

[소라리키의 호응]

Vâng. Tôi nghĩ: "Sora ngồi sau mình à?" À, chúng ta ngồi cạnh nhau

[소라제롬 옆에 타고 갔지만

À, chúng ta ngồi cạnh nhau

오는 길에는 내가 뒤에 탔잖아

- nhưng trên đường về, ta ngồi ở phía sau. - Ừ.

옆에 - [리키의 호응]

- nhưng trên đường về, ta ngồi ở phía sau. - Ừ.

진짜 완전 소심한데

Không có gì to tát nhưng ta đã ngồi như thế này nhỉ?

이렇게 앉아 있었잖아 - [리키의 호응]

Không có gì to tát nhưng ta đã ngồi như thế này nhỉ? - Ừ. - Tom ngồi gần cửa xe.

근데 톰은 약간 이렇게

- Ừ. - Tom ngồi gần cửa xe.

벽에 붙어 앉아 있어서 - [리키의 호응]

- Ừ. - Tom ngồi gần cửa xe.

[영어로사실 편하게 앉을 공간은 있었는데

Thực ra có nhiều chỗ hơn để làm thế này.

- [리키의 호응] - [한국어로근데 내가  약간

- Nhưng tôi ngồi thế này thì đúng hơn. - Ồ vậy à?

이렇게 앉아 있었잖아 - [리키가 영어로정말?

- Nhưng tôi ngồi thế này thì đúng hơn. - Ồ vậy à?

[소라가 한국어로그게 나는 나는 표현이었다?

Đó thực sự là tôi đang bày tỏ cảm xúc.

근데 [웃음] - [리키의 호응]

Đó thực sự là tôi đang bày tỏ cảm xúc.

[리키하림 

TRÊN ĐƯỜNG TỪ HỐ NƯỚC VỀ…

- [제롬의 웃음] - [하림이 영어로?

TRÊN ĐƯỜNG TỪ HỐ NƯỚC VỀ… Cái gì?

[리키소라의 영어 말소리]

Cái gì? …SORA NGỒI GIỮA TOM, RICKY

[세윤이 한국어로 이걸 어떻게 알아

Sao anh ấy biết được?

[지원저런 거는 남자들 진짜 둔해서 몰라요

Đàn ông không tinh ý nên không hiểu được. Chúng tôi không thể hiểu những việc đó.

- [혜영의 호응] - 감지  저거

Đàn ông không tinh ý nên không hiểu được. Chúng tôi không thể hiểu những việc đó.

근데 그때 말고는 적극적인 표현이 없어서

Nhưng bên cạnh đó, cô ấy cũng không chủ động lắm

저는 몰랐을  같기는 해요 - [오스틴

Nhưng bên cạnh đó, cô ấy cũng không chủ động lắm - nên em không nghĩ Ricky biết được. - Ừ.

- [세윤 정도로는 알기 힘들지 - [혜영지혜의 호응]

- Như thế không đủ rõ ràng để biết. - Vâng.

- [리키의 호응] - [소라그러니까 뭔가 '싫으면'

Tôi thầm nghĩ: "Nếu không thích mình, anh ấy sẽ đi chỗ khác".

'이렇게 피했겠지'라고

Tôi thầm nghĩ: "Nếu không thích mình, anh ấy sẽ đi chỗ khác".

생각을   같아 - [리키의 호응]

Tôi thầm nghĩ: "Nếu không thích mình, anh ấy sẽ đi chỗ khác". Ừ.

근데 되게 내가 소심하게 표현을 했구나

Tôi đoán là mình quá rụt rè.

- [리키소심하게? - 그러니까 

- Rụt rè ư? - Ý tôi là

[영어로 드러나지 않았지

làm thế không rõ ràng chút nào.

- [리키 드러나지 않았지 - [소라맞아

- Ừ, chẳng rõ chút nào. - Được rồi.

[한국어로아무튼 그랬구나그래서 

- Ừ, chẳng rõ chút nào. - Được rồi. Dù sao thì tôi hiểu rồi.

[소라가 영어로 말은

Ý tôi là vì thế tôi rất thất vọng.

[한국어로그때가 되게 아쉬웠던  같아

Ý tôi là vì thế tôi rất thất vọng.

[소라리키오케이

- Được rồi. - Ừ.

[소라의 호응]

- Cảm ơn vì cuộc trò chuyện. - Ừ.

[소라가 영어로같이 얘기해 줘서 고마워

- Cảm ơn vì cuộc trò chuyện. - Ừ.

[리키의 호응]

- Cảm ơn vì cuộc trò chuyện. - Ừ. BUỔI SÁNG KHƠI DẬY CẢM XÚC CỦA NGƯỜI LY HÔN ĐÃ TRÔI QUA

[세윤이 한국어로조금  적극적으로 얘기하지

Lẽ ra cô ấy nên chủ động hơn.

- [지혜 아쉽다 - [혜영아쉽다

- Tiếc quá. - Đúng thế.

- [지혜타이밍이 - [감성적인 음악]

- Tiếc quá. - Đúng thế. Chọn thời điểm.

[메시지 알림 효과음]

MỘT TIN NHẮN KHÁC ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHÀ DOLSING HÔM NAY

- [돌싱남들의 대화하는 소리] - [메시지 알림 효과음]

- Thế nên… - Chúng ta có tin nhắn.

[제롬문자 왔다

- Thế nên… - Chúng ta có tin nhắn.

[지미나이스

Hay quá.

- [희진의 말소리] - [메시지 알림 효과음]

- Tôi… - Nhìn này.

- [희진내가… - [지수이거 문자다

- Tôi… - Nhìn này.

[오스틴뭐지?

Có thể là gì chứ?

[혜영궁금하다

Trời ạ, tôi tò mò quá.

[피식 웃는 소리]

[감성적인 음악]

Hôm nay sẽ là hẹn hò kiểu gì?

오늘은 무슨 데이트일까요? - [혜영 웃지?

Hôm nay sẽ là hẹn hò kiểu gì?

- [세윤의 탄성] - [오스틴] K 보드게임?

"Chơi cờ Hàn Quốc"?

- [지원일대일이 아니네 - 단체 데이트?

- Không phải hẹn một-một. - Hẹn nhóm?

일대일 데이트가 아니야

Không phải hẹn hò một-một.

- [빛나는 효과음] - [세윤오늘의 데이트는

Cuộc hẹn hôm nay là hẹn hò nhóm.

그룹 데이트입니다

Cuộc hẹn hôm nay là hẹn hò nhóm. Không giới hạn số người hay giới tính.

인원 제한성별 제한이 없고요

Không giới hạn số người hay giới tính.

원하는 코스에 도장을 찍은 사람들끼리

Những ai đóng dấu tên của họ vào ô họ chọn sẽ đi, bất kể thế nào.

무조건 데이트를 나가게 됩니다

Những ai đóng dấu tên của họ vào ô họ chọn sẽ đi, bất kể thế nào.

농구 혹은 K 보드게임 중에

Những ai đóng dấu tên của họ vào ô họ chọn sẽ đi, bất kể thế nào. Chơi bóng rổ hoặc cờ Hàn Quốc.

데이트 코스와 상대만 보고

Ta có thể thấy người khác đóng dấu và đóng dấu trò chơi mình muốn.

도장을 찍으면 되는 겁니다 - [혜영의  내뱉는 숨소리]

Ta có thể thấy người khác đóng dấu và đóng dấu trò chơi mình muốn. NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẼ CHỌN CUỘC HẸN NÀO?

[듀이뭐라고?

Gì thế này?

[흥미로운 음악]

CHẦM CHẬM ĐI VỀ PHÍA TẤM BẢNG

ANH LẬP TỨC CẦM CON DẤU… Khỉ thật.

…VÀ LÙI LẠI MỘT BƯỚC

이런 분들한테는 오히려 기회가

Chị nghĩ với những người như anh ấy, việc này tốt hơn hẹn hò một-một. Đúng chứ?

이런   좋을  같아요

Chị nghĩ với những người như anh ấy, việc này tốt hơn hẹn hò một-một. Đúng chứ?

- [혜영일대일보다는그쵸? - [지혜의 호응]

Chị nghĩ với những người như anh ấy, việc này tốt hơn hẹn hò một-một. Đúng chứ? - Người chưa tìm được bạn. - Chị nói đúng đấy.

아직 짝을  정한 사람들한테는 - [지혜맞아요맞아요

- Người chưa tìm được bạn. - Chị nói đúng đấy.

[리키] K 보드게임?

"Cờ Hàn Quốc"?

이건 뭐야? - [듀이 이거 모르겠다

- Đó là gì? - Trời ạ, tôi không rõ. Tôi sẽ chơi sau.

[듀이 이따 할래

- Đó là gì? - Trời ạ, tôi không rõ. Tôi sẽ chơi sau.

 이거 모르겠다

Trời ạ, tôi không rõ. Tôi sẽ chơi sau.

 이따 할래

Trời ạ, tôi không rõ. Tôi sẽ chơi sau.

[흥미로운 음악]

DEWEY ĐẶT CON DẤU XUỐNG VÀ ĐI LÊN GÁC

그치아직 찍기에는

Trước khi đóng dấu, anh ấy phải xem người khác chọn gì.

상대를 봐야 되니까

Trước khi đóng dấu, anh ấy phải xem người khác chọn gì.

농구?

Bóng rổ à? Chúng ta sẽ chơi bóng rổ.

[영어로우리 농구 하네

Chúng ta sẽ chơi bóng rổ.

[리키가 한국어로 농구 할래

Tôi muốn chơi bóng rổ.

[힘주는 숨소리]

[세윤그렇지 희진이한테 가는구나

Phải. Anh ấy đến gặp Hee Jin.

- [희진하이 - [지미도장 찍는  올라왔어

- Chào anh. - Họ dựng bảng đóng dấu rồi.

- [흥미로운 음악] - [희진진짜?

- Chào anh. - Họ dựng bảng đóng dấu rồi. - Thật à? - Ừ.

[지미의 호응]

- Thật à? - Ừ.

[혜영지수 씨가 같은 방에서 바라본 거네?

Ji Su đang xem lại cái này từ phòng cô ấy nhỉ?

[지미농구 아니면 보드게임이거든?

Bóng rổ hoặc cờ Hàn Quốc.

- [희진농구? - [지미가 웃으며

- Bóng rổ ư? - Ừ.

- [희진농구? - [지미가 영어로

- Bóng rổ? - Ừ, nó viết thế.

그렇게 적혀 있어 한쪽은 농구한쪽은 보드게임이래

- Bóng rổ? - Ừ, nó viết thế. Một bên viết bóng rổ, bên kia viết cờ Hàn Quốc.

[희진이 한국어로진짜 [  들이켜는 소리]

Thôi nào.

- [지미 할래? - [희진 스포츠는 완전 아닌데

- Chơi gì? - Không thích thể thao.

- [지미보드게임 하자 - [희진보드 하자

- Hãy chơi cờ. - Vâng, trò chơi cờ đi.

[지미의 웃음]

- Hãy chơi cờ. - Vâng, trò chơi cờ đi.

[지미의 탄성]

베니타한테 가나?

Anh ấy đến gặp Benita à à?

[지원그치

Vâng, anh nên hỏi xem cô ấy thích gì.

 좋아하는지를 물어봐야죠

Vâng, anh nên hỏi xem cô ấy thích gì.

- [뭐야? - [듀이누구 찍었어?

Anh chọn rồi à?

- [농구? - [지수이거 단체야?

HỌ XUỐNG ĐÓNG DẤU - Bóng rổ ư? - Là hẹn hò nhóm à?

- [소라나는 - [] K 보드게임?

Ồ, tôi… SORA NGƯỚC LÊN VÀ KIỂM TRA TẤM BẢNG

[흥미로운 음악]

SORA NGƯỚC LÊN VÀ KIỂM TRA TẤM BẢNG

[놀라며소라 어디다 찍을까?

Sora sẽ chọn trò nào?

[혜영리키 옆에 찍을까?

Cô ấy sẽ đóng dấu bên cạnh Ricky ư?

[그러면

Ồ, vậy thì…

그러면

KHÔNG DO DỰ, SORA

하림이도 농구 해야지

ĐÓNG DẤU TÊN MÌNH

[지혜가 놀라며

ĐÓNG DẤU TÊN MÌNH

- [소라당연히 농구지 - [농구바스켓볼

Rõ ràng, đó là bóng rổ.

[세윤근데  이렇게 멀리 찍었어

Nhưng sao cô ấy đóng dấu xa thế? Sao không gần hơn?

가까이 찍지

Nhưng sao cô ấy đóng dấu xa thế? Sao không gần hơn? #SORA LỰA CHỌN: BÓNG RỔ, MÔN RICKY CHƠI

- [잔잔한 음악] - [하림이도 농구 해야지

#SORA LỰA CHỌN: BÓNG RỔ, MÔN RICKY CHƠI Chơi bóng rổ đi.

농구바스켓볼

Chơi bóng rổ đi.

[지미여기 이거이거 해야 

Cô phải làm việc này.

- [지혜 둘이  어울려요 - [오스틴의 호응]

- Trông họ thật đẹp đôi. - Phải.

[지혜의 호응]

- Trông họ thật đẹp đôi. - Phải.

[지미가 영어로 농구  

Tôi chọn bóng rổ, vì vậy…

[한국어로지수

- Ji… Ji Su! - Cô sẽ đi theo anh ấy à?

- [놀란 숨소리] - [세윤 따라가?

- Ji… Ji Su! - Cô sẽ đi theo anh ấy à?

지수

Ji Su.

[세윤듀이는 지수 찍는  보고

Em nghĩ Dewey sẽ chọn theo lựa chọn của Ji Su.

찍을 생각인  같아요

Em nghĩ Dewey sẽ chọn theo lựa chọn của Ji Su. - Phải. - Đúng thế.

[오스틴혜영의 호응]

- Phải. - Đúng thế. #JI SU CHỌN

[지혜가 놀라며

CON DẤU CỦA JI SU CÁCH XA CON DẤU CỦA JIMI

보드게임 - [지원보드게임이네

Cờ Hàn Quốc. - Cô ấy đi theo Jimi. - Trời ạ.

[세윤지미를 따라가?

- Cô ấy đi theo Jimi. - Trời ạ.

[혜영의 한숨]

- Cô ấy đi theo Jimi. - Trời ạ.

마음을 숨길 수가 없구나

Ta không thể che giấu cảm xúc.

- [똑똑 노크 소리] - [세윤베니타에게?

JEROME ĐI THẲNG TỚI PHÒNG CỦA CÁC CÔ GÁI - Đến gặp Benita? - Vâng?

- [베니타 - [제롬의 호응]

- Đến gặp Benita? - Vâng?

[하림이 영어로?

[제롬방해  하고 싶었는데 도장 찍어야 한대

Tôi không muốn làm gián đoạn nhưng ta phải… - Đóng dấu. Ừ. - Đóng dấu?

- [하림도장? - [제롬베니타의 호응]

- Đóng dấu. Ừ. - Đóng dấu? - Có bảng. Ta phải đóng dấu. - Có gì

- [제롬게시판이 나왔어 - [하림어떤 건데?

- Có bảng. Ta phải đóng dấu. - Có gì - để đóng dấu? - Có hai nên chỉ có hai lựa chọn.

[제롬그게  가지를 선택할  있는데

- để đóng dấu? - Có hai nên chỉ có hai lựa chọn.

[하림의 호응]

- để đóng dấu? - Có hai nên chỉ có hai lựa chọn. - Thế à? - Nó như cuộc hẹn nhóm.

이번에는 그룹 데이트야

- Thế à? - Nó như cuộc hẹn nhóm.

[베니타가 한국어로 그룹이야?

- Thế à? - Nó như cuộc hẹn nhóm. - Hẹn hò nhóm à? - Ừ.

[제롬의 호응]

- Hẹn hò nhóm à? - Ừ.

스탬프 했어? - [제롬이 영어로아니

- Anh đóng dấu chưa? - Chưa.

- [제롬 기다렸어 - [베니타의 웃음]

Tôi đã đợi cô.

- [한국어로기다리고 있었지 - [베니타의 웃음]

Tôi đợi cô mà.

[발랄한 음악]

Tôi đợi cô mà.

[출연진의 웃음]

[지혜잘하고 있어요좋아

- Anh ấy đang làm rất tốt. Rất hay! - Thật đáng yêu khi cậu ấy đi như thế.

[혜영귀여워

- Anh ấy đang làm rất tốt. Rất hay! - Thật đáng yêu khi cậu ấy đi như thế.

저런 말투

- Anh ấy đang làm rất tốt. Rất hay! - Thật đáng yêu khi cậu ấy đi như thế.

- [베니타의 웃음] - [제롬이 영어로 가지인데

Vậy là có hai môn.

보드게임이나 농구

Cờ Hàn Quốc hoặc bóng rổ.

- [베니타] K ? - 보드게임

- "Cờ" gì? - Cờ Hàn Quốc.

[베니타가 한국어로] K 보드게임이 뭐야?

- Cờ Hàn Quốc là gì? - Có lẽ là cờ kiểu Hàn Quốc.

[제롬이 영어로한국 보드게임

- Cờ Hàn Quốc là gì? - Có lẽ là cờ kiểu Hàn Quốc.

- [제롬이 한국어로] '오어농구 - [베니타농구지

Hoặc bóng rổ. Vậy chơi bóng rổ đi.

- [제롬농구야더운 날씨에? - [베니타당연하지

- Bóng rổ? Trong thời tiết nóng nực này? - Tất nhiên.

- [베니타당연하지 - [제롬?

- Bóng rổ? Trong thời tiết nóng nực này? - Tất nhiên. - Thật ư? - Tất nhiên.

- [베니타당연하지 - [제롬의 난감한 웃음]

- Thật ư? - Tất nhiên.

 그럼 K 보드게임 

Vậy anh đi chơi cờ đi.

[제롬베니타의 웃음]

Vậy anh đi chơi cờ đi.

[시끌벅적한 소리]

- Được chứ? - Cờ Hàn Quốc là gì?

[제롬] '일대일아니다

- Được chứ? - Cờ Hàn Quốc là gì? Họ đổi con dấu rồi.

- [베니타바꿨네스탬프? - [아니너희 둘은 이제 

Họ đổi con dấu rồi.

[떨어져야 되는  아니야?

너무 이렇게

너희는 진짜 나중에 서로 이렇게

- [희진? - [지수] K 보드게임

- Cờ Hàn Quốc. - Thật quá…

- [너무 이렇게 - [듀이좋아

- Cờ Hàn Quốc. - Thật quá… - Hay lắm. - Ai cơ?

- [희진누구누구? - [너희는 진짜 나중에

- Hay lắm. - Ai cơ? Lát nữa, chúng ta sẽ…

- [서로 이렇게… - [소라얘네 ?

Lát nữa, chúng ta sẽ…

- [의미심장한 음악] - [서로 이렇게

Lát nữa, chúng ta sẽ… SAU KHI XEM JI SU LỰA CHỌN, DEWEY ĐẾN CHỖ TẤM BẢNG

- [지미이렇게 ? - [희진어쨌든 우리는 이런 걸로

SAU KHI XEM JI SU LỰA CHỌN, DEWEY ĐẾN CHỖ TẤM BẢNG

[희진 번도 저기

SAU KHI XEM JI SU LỰA CHỌN, DEWEY ĐẾN CHỖ TẤM BẢNG

- [베니타] K 보드게임농구 - [듀이의 호응]

Cờ Hàn Quốc hoặc bóng rổ.

[희진원하는  했는데 만나는 거야

ANH CẦM CON DẤU NGAY… #BENITA CHỌN: BÓNG RỔ #DEWEY CHỌN: CỜ HÀN QUỐC

[지미소울메이트

#BENITA CHỌN: BÓNG RỔ #DEWEY CHỌN: CỜ HÀN QUỐC

[듀이이제  나오는데진짜

Giờ mực in lên rõ quá.

[지혜그치듀이도 지수 따라서

Em nghĩ Dewey cũng bắt chước Ji Su và chọn chơi cờ Hàn Quốc.

- K 보드게임을 찍은  같아요 - [혜영의 호응]

Em nghĩ Dewey cũng bắt chước Ji Su và chọn chơi cờ Hàn Quốc.

듀이 보드게임 오면

Nếu Dewey chơi cờ Hàn Quốc thì đúng sở trường rồi.

날아다닐 텐데요

Nếu Dewey chơi cờ Hàn Quốc thì đúng sở trường rồi.

- [혜영의 웃음] - [세윤오스틴의 탄성]

Anh nói đúng.

- [세윤맞네 - [혜영매력 발산매력 발산

Anh nói đúng. - Thể hiện sự quyến rũ của anh ấy. - Đúng vậy.

- [지원매력 발산 - [세윤맞네맞네

- Thể hiện sự quyến rũ của anh ấy. - Đúng vậy.

[혜영의 호응]

- [지원? - [세윤?

MẶC DÙ BENITA CHỌN BÓNG RỔ… - Anh ấy làm gì vậy? - Gì thế?

[혜영?

- Anh ấy làm gì vậy? - Gì thế?

[지미] '레츠 '

Đóng dấu đi.

[세윤?

에이설마

Không thể nào.

진짜?

Thật sao?

[제롬근데 솔직히 저는

Thành thật mà nói, tôi…

베니타랑 내려갔는데 도장을 같이 찍으려고 했는데

Tôi đến chỗ Benita để chúng tôi cùng nhau đóng dấu…

- '제발 보드게임 찍어라' - [흥미로운 음악]

Tôi nghĩ: "Chọn cờ Hàn Quốc đi!"

왜냐하면 제가 농구   하거든요?

Bởi vì tôi chơi bóng rổ không giỏi.

그래서 걱정 많았어요

Vì vậy, tôi rất lo lắng.

'?'

Vì vậy, tôi rất lo lắng. Trời ạ, tại sao chứ?

근데 농구 찍었는데 [탄식]

Trời ạ, tại sao chứ? Nhưng cô ấy chọn bóng rổ.

 이게

Ôi, tôi…

베니타한테 좋게 보여야 되는데

Tôi muốn giữ thể diện trước mặt Benita.

나쁘게 보이면 이거 어떻게 해야 될지

Sẽ thế nào nếu tôi bị bẽ mặt?

- [지혜그건 중요하지 않아요 - [세윤마음도 이해는 하는데

- Điều đó không quan trọng. - Anh hiểu cảm giác đó.

- [혜영아니요리하기 싫어서 - [익살스러운 효과음]

Nhưng cậu ấy đã đi với đội tạp hóa vì không muốn nấu ăn mà.

슈퍼  사람이잖아

Nhưng cậu ấy đã đi với đội tạp hóa vì không muốn nấu ăn mà.

- [지원의 호응] - [제작진혜영의 웃음]

VẬY LÀ JEROME SẼ CHỌN…

- [세윤그러네 - [혜영그러니까

- Đúng rồi. - Chính xác.

[한숨]

- Khi anh ăn. - Không, đâu có.

[감성적인 음악]

[출연진의 탄성]

#JEROME CHỌN: BÓNG RỔ CÙNG BENITA

[지혜그래

Đúng rồi!

[

Tôi. …TOM CŨNG ĐÓNG DẤU TÊN MÌNH

- [제롬이 웃으며 - [ 내려놓는 소리]

#TOM CHỌN: CỜ HÀN QUỐC, TRÒ HA RIM KHÔNG THAM GIA

[세윤의 탄성]

#TOM CHỌN: CỜ HÀN QUỐC, TRÒ HA RIM KHÔNG THAM GIA

제가 농구

Với bóng rổ,

 그룹에 찍으면  되겠다는 생각이

tôi biết mình không nên chọn nhóm đó.

 들었어요그때

tôi biết mình không nên chọn nhóm đó. - Lúc đó, Ricky và tôi… - Sao lại thế?

- [세윤? - 약간리키랑도 약간 

- Lúc đó, Ricky và tôi… - Sao lại thế?

 짧은 하루 동안 

Trong khoảng thời gian ngắn ngủi đó, tôi cảm thấy chúng tôi đang xa cách.

멀어진 느낌도  들었고 - [혜영의 호응]

Trong khoảng thời gian ngắn ngủi đó, tôi cảm thấy chúng tôi đang xa cách. - Tôi hiểu rồi. - Và

그리고

- Tôi hiểu rồi. - Và

약간 제가 괜히 방해를 하고

tôi thấy như mình đang cản đường.

그런 느낌이  많이 들었어요

Tôi thấy như thế đấy.

[지혜가 놀라며그랬구나

Em hiểu rồi.

[하림아무 데나 찍으면 되는 거야?

- Đóng dấu ở đâu cũng được à? - Ừ.

[제롬의 호응]

- Đóng dấu ở đâu cũng được à? - Ừ.

[하림이 웃으며그냥 리키 님이 거기 있길래

#HA RIM CHỌN RẤT NHANH: BÓNG RỔ Tôi thấy tên Ricky nên chọn thôi.

같이 찍었어요

Tôi thấy tên Ricky nên chọn thôi. Tôi thậm chí không biết đó là bóng rổ.

농구인지 몰랐어요

Tôi thậm chí không biết đó là bóng rổ.

[하림제작진의 웃음]

Tôi thậm chí không biết đó là bóng rổ.

[세윤의 탄성]

- [혜영의 웃음] - [휘파람 효과음]

- [세윤 정도야? - [지원의 웃음]

Cô thích anh nhiều thế?

상관없는 거야장르는 - [출연진의 호응]

- Cô ấy không quan tâm lắm. - Ừ, thì có gì quan trọng?

- [혜영알게나 뭐야 - [호응]

- Cô ấy không quan tâm lắm. - Ừ, thì có gì quan trọng?

이걸이걸 배워야 돼요

Chúng ta cần học hỏi việc này.

우리 - [혜영의 호응]

Chúng ta cần học hỏi việc này. - Cả Jerome và Ji Su. - Nó gần như…

- [지혜제롬도 그렇고 - [혜영의 호응]

- Cả Jerome và Ji Su. - Nó gần như…

- [지원거의 … - [지혜지수 씨도 그렇고

- Cả Jerome và Ji Su. - Nó gần như…

[지혜하림 교과서를 하나 만들어서

Hãy viết sách giáo khoa về Ha Rim để họ làm theo.

- [혜영 [웃음] - [지혜그거대로 이제 

Hãy viết sách giáo khoa về Ha Rim để họ làm theo. Cô ấy như con thiêu thân.

- [지원불나방이에요불나방 - [지혜매뉴얼대로

Cô ấy như con thiêu thân. - Ừ. - Cô ấy như thiêu thân.

[지원거의 불나방 스타일이에요

- Ừ. - Cô ấy như thiêu thân.

- [지혜불나방 스타일 - [지원뭔지도 모르고

- Con thiêu thân. - Cô tham gia mà không biết gì.

들어간 거야거기 - [지혜가 웃으며맞아

- Con thiêu thân. - Cô tham gia mà không biết gì. Phải.

[밝은 음악]

BUỔI ĐÓNG DẤU HẸN HÒ NHÓM ĐÃ KẾT THÚC

- [톰이 영어로] 5  5, 그러네 - [지미좋아

Năm-năm. Phải.

[좋아

Tốt lắm. - Là năm-năm à? - Vâng.

[세윤이 한국어로] 5, 5 됐어?

- Là năm-năm à? - Vâng.

[오스틴이 영어로, 5  5

- Là năm-năm à? - Vâng. Năm-năm ư?

[한국어로아유자꾸 5명이 되냐

Sao phải là năm chứ?

재미있겠다

Sẽ vui đấy.

[웃음]

[재미있겠다

Nghe có vẻ vui.

[농구?

- Bóng rổ? - Ừ, tôi thích bóng rổ.

[듀이 농구 좋아해

- Bóng rổ? - Ừ, tôi thích bóng rổ. - Sao anh không chọn nó? - Là vì…

[리키  했어?

- Sao anh không chọn nó? - Là vì…

- [톰의 호응] - [리키왜냐하면

- Sao anh không chọn nó? - Là vì…

[듀이쫓아가기 그렇잖아

- Sao anh không chọn nó? - Là vì… Ji Su chọn môn kia.

[리키왜냐하면 지수가 다른  찍었으니까

Ji Su chọn môn kia.

- [뭐라고? - [리키지수가 다른 

- Cái gì? - Ji Su chọn môn kia.

[듀이지수    거야

- Cái gì? - Ji Su chọn môn kia. - Ji Su chọn môn kia. - Tôi hiểu rồi.

- [지혜의 탄성] - [세윤?

- Ji Su chọn môn kia. - Tôi hiểu rồi.

[그렇네

Đúng vậy.

- [지혜의 웃음] - [리키따라가야지

Đúng vậy. Anh nên làm theo.

- [리키의 호응] - [듀이 원래 농구 좋아해

Tôi thích bóng rổ.

- [리키의 호응] - [흥미로운 음악]

하림 교과서 톰도  참고하길

Tom cũng nên tham khảo sách giáo khoa của Ha Rim.

부탁드립니다 - [지원혜영의 웃음]

Tom cũng nên tham khảo sách giáo khoa của Ha Rim.

[세윤듀이 교과서도 같이 있는  같아요

Em nghĩ cũng nên có sách giáo khoa Dewey.

- [지혜듀이 교과서는  다른 - [세윤별책 부록

- Sách giáo khoa Dewey thì hơi khác. - Đó là sách tham khảo.

- [지혜다른다른 느낌 [웃음] - [세윤별책 부록

- Sách giáo khoa Dewey thì hơi khác. - Đó là sách tham khảo.

[베니타그러면 [한숨]

Vậy thì tôi nên đi thay đồ.

옷을 갈아입어야겠네

Vậy thì tôi nên đi thay đồ. BENITA, SORA CHUẨN BỊ CHO BÓNG RỔ

[소라아예 갈아입어?

Cô sẽ thay hết đồ à?

[하림안뇽

Xin chào!

[베니타 찍었어하림?

Cô chọn gì thế, Ha Rim?

[하림위엣거 [웃음]

Cái ở trên. Tôi không biết tên nhưng cái ở trên.

이름은 모르는데 위엣거 - [베니타농구?

Tôi không biết tên nhưng cái ở trên.

- [하림의 웃음] - [베니타같은 팀이네?

Tôi không biết tên nhưng cái ở trên. - Chúng ta cùng một đội. - Hay quá!

- [베니타의 웃음] - [하림의 호응]

- Chúng ta cùng một đội. - Hay quá!

 밑에 가서뭐지 

Tôi sẽ xuống tầng dưới lấy ít quần áo.

[영어로]

Tôi xin lỗi.

[소라아니괜찮아

- Nếu có hiểu nhầm gì… - Không, tôi hiểu.

[소라가 한국어로아니  생각에는

Tôi không nghĩ cô cố tình làm thế nhưng nó có xảy ra.

일부러 그런  아닌데 그냥 그렇게  거고

Tôi không nghĩ cô cố tình làm thế nhưng nó có xảy ra.

둘이 잘되면 행복하게 했으면 좋겠고

Nếu nên chuyện, tôi mong là cô sẽ hạnh phúc.

근데 일단

Nhưng vấn đề là thế này.

[소라그렇게 듀이 갑자기 엄청 좋다가

Lí do tôi hơi khó chịu là… Sao cô có thể đột ngột chuyển từ thích Dewey sang một người khác?

 마음이  어떻게 - [하림의 깨달은 탄성]

Sao cô có thể đột ngột chuyển từ thích Dewey sang một người khác?

- [하림그러니까… - [소라사람 마음이

Sao tình cảm có thể thay đổi như thế?

[소라저렇게 확확 바뀌지?

Sao tình cảm có thể thay đổi như thế?

[하림나도 그게 오해가  거라고

Tôi nghĩ là có thể có hiểu nhầm.

충분히 생각했어

Tôi nghĩ là có thể có hiểu nhầm. Cho đến lúc đó, tôi nghĩ…

나는 그때까지만 해도

Cho đến lúc đó, tôi nghĩ…

내가 나름리키한테

Cho đến lúc đó, tôi nghĩ… Tôi nghĩ Ricky sẽ hành động.

뭔가 시도가 있었을 거라고 생각했는데없으니까

Tôi nghĩ Ricky sẽ hành động. Nhưng anh ấy không làm thế nên tôi nghĩ ở đây không có sự hấp dẫn.

완전  매력이  떨어졌다고 생각했었다?

Nhưng anh ấy không làm thế nên tôi nghĩ ở đây không có sự hấp dẫn.

- [소라의 호응] - 그래서 내가 듀이한테

Vậy nên tôi tập trung hết vào Dewey.

올인을  거였어

Vậy nên tôi tập trung hết vào Dewey.

[영어로그게 뭐냐 나는 그러려고   아니라

Tôi không có ý:

[한국어로] ' 듀이가 너무 좋아'

Tôi không có ý: "Tôi thực sự thích Dewey nên không ai có thể tiếp cận anh ấy!"

이래서 '다른 사람 만지지 이런 태도가 아니었고

"Tôi thực sự thích Dewey nên không ai có thể tiếp cận anh ấy!" Chúng tôi đều thấy như thế đấy.

[소라 그렇게 들었어

Chúng tôi đều thấy như thế đấy.

그리고  번째도

Chúng tôi đều thấy như thế đấy. Và lúc đầu… ở thời điểm chúng ta chọn mối quan tâm đầu tiên,

리키가 좋다 그래서 나는 그때 처음

Và lúc đầu… ở thời điểm chúng ta chọn mối quan tâm đầu tiên,

- '관심도이렇게   - [하림의 호응]

Và lúc đầu… ở thời điểm chúng ta chọn mối quan tâm đầu tiên,

리키가 좋았어도 다른 사람이 좋다고 하니까

tôi thích Ricky nhưng người khác cũng vậy.

[영어로그들끼리 잘되게 해야지

Cứ để cô ấy có anh ấy. Chuyện là như thế.

[한국어로이렇게   같아

Cứ để cô ấy có anh ấy. Chuyện là như thế.

[하림나는 그냥 진짜 여자들끼리

Tôi nghĩ đó là cuộc tán gẫu của phụ nữ, không ghen.

아무런 '질투없이

Tôi nghĩ đó là cuộc tán gẫu của phụ nữ, không ghen. Kiểu như: "Tôi nghĩ anh ấy cũng dễ thương đấy".

'나도  괜찮은  같아 나도  …'

Kiểu như: "Tôi nghĩ anh ấy cũng dễ thương đấy". Tôi nghĩ đó là về việc giao tiếp theo cách này.

 이렇게 소통하는 그런   알았어

Tôi nghĩ đó là về việc giao tiếp theo cách này.

- [소라의 호응] -  '의도'하고

Tôi nghĩ đó là về việc giao tiếp theo cách này. Tôi không muốn cô hiểu sai ý định của tôi.

그런 거에 대해서는 오해   줬으면 좋겠어

Tôi không muốn cô hiểu sai ý định của tôi.

[소라나는 그게 일단 봤을 

Tôi thấy cô chỉ trung thành với những gì cô thấy

너는 그냥  눈앞에 보이는 

cô chỉ trung thành với những gì cô thấy

- [하림의 호응] - 대로 충실한 거고

- trước mắt mình. - Ừ.

- [하림의 호응] - 나는

Và tôi tưởng tôi thể hiện tốt cảm xúc của mình

표현을  되게 한다고 생각했는데

Và tôi tưởng tôi thể hiện tốt cảm xúc của mình

전혀 리키는

Và tôi tưởng tôi thể hiện tốt cảm xúc của mình nhưng Ricky nói anh ấy không biết.

전혀 몰랐었다 그랬고 - [하림의 호응]

nhưng Ricky nói anh ấy không biết.

[하림나도 진짜 몰라

Tôi cũng không biết.

[영어로리키한테 듣고 진짜 놀랐어 전혀 몰랐거든

Tôi thực sự ngạc nhiên khi anh ấy nói hoàn toàn không biết.

[소라가 한국어로 되게 뭔가 사랑을

Tôi thực sự muốn được yêu và tôi muốn trao gửi tình yêu.

되게 사랑을 받고 싶고

Tôi thực sự muốn được yêu và tôi muốn trao gửi tình yêu.

사랑을  주고 싶은데 - [하림의 호응]

Tôi thực sự muốn được yêu và tôi muốn trao gửi tình yêu.

그걸  받았기 때문에

Nhưng tôi không có được nó nên có lẽ vì thế mà tôi thất vọng.

그거에 대해 내가 서러운  그런  있었던  같고

Nhưng tôi không có được nó nên có lẽ vì thế mà tôi thất vọng.

뭐지그랬던 거야 - [하림의 호응]

Ừ, tôi nghĩ chuyện xảy ra như thế đấy.

[소라가 영어로그래서

- Thế nên… - Tôi vẫn muốn hòa thuận với cô.

- [소라가 한국어로] - [하림이 영어로]

- Nên thế. - Hi vọng ta có thể vượt qua. Rõ rồi.

[잔잔한 음악]

[혜영이 한국어로 번은  했어야  얘기였어

Đó là chuyện phải nói ít nhất một lần.

소라 정말

Sora rất cởi mở và chân thành với các cô gái.

저렇게 여자들 앞에서는 표현    하고

Sora rất cởi mở và chân thành với các cô gái.

- [세윤맞아 - [혜영 말이

- Phải. - Nhất trí!

[지원저렇게 당당하게 

- Phải. - Nhất trí! Cô ấy rất tự tin.

속마음까지   얘기하는데

Chia sẻ cảm xúc thật nhưng khi ở bên một anh…

남자 앞에서 전혀 표현을  하는 

Chia sẻ cảm xúc thật nhưng khi ở bên một anh… Tiếc là cô ấy không thể bộc lộ bản thân.

너무 안타깝네 - [세윤 그러지?

Tiếc là cô ấy không thể bộc lộ bản thân.

본인이 힘드니까 사실 이게  해결이  되는 거지

Cô ấy là người đang khổ sở nên nó không thành công.

[지혜 하림의 문제라는 것보다는

Đó hoàn toàn không phải là lỗi của Ha Rim.

- [혜영오스틴의 호응] - 본인의 지금 마음 상태가

Đó hoàn toàn không phải là lỗi của Ha Rim. Vì cảm thấy như thế nên cô ấy cần một chút thời gian.

그러니까 시간을 달라

Vì cảm thấy như thế nên cô ấy cần một chút thời gian.

- [혜영의 호응] - 이런 얘기인  같아요

- Chị nghĩ cô ấy đang cố nói thế. - Vâng.

근데 하림  입장에서는

- Chị nghĩ cô ấy đang cố nói thế. - Vâng. Theo quan điểm của Ha Rim, cô ấy sống thật với cảm xúc của mình.

그때그때 자기감정에  충실했던 거고

Theo quan điểm của Ha Rim, cô ấy sống thật với cảm xúc của mình.

그때그때마다  감정이

Ta không thể nói về cảm xúc của mình khi chúng thay đổi.

변하는 순간을 얘기할 수도 없는 거고

Ta không thể nói về cảm xúc của mình khi chúng thay đổi.

[지혜그쵸

Ta không thể nói về cảm xúc của mình khi chúng thay đổi. - Phải. - Như Sora đã nói…

- [지원소라  말대로 - [지혜의 호응]

- Phải. - Như Sora đã nói… Cô ấy không hiểu vì sao cảm xúc của Ha Rim có thể thay đổi nhanh như vậy.

정말 그게 이해  

Cô ấy không hiểu vì sao cảm xúc của Ha Rim có thể thay đổi nhanh như vậy.

'하림이가 저렇게 마음이'

Cô ấy không hiểu vì sao cảm xúc của Ha Rim có thể thay đổi nhanh như vậy.

'빨리빨리 변하고   있나?' 했는데

Cô ấy không hiểu vì sao cảm xúc của Ha Rim có thể thay đổi nhanh như vậy.

 프로는 그렇게 해야 돼요 - [출연진의 맞장구]

Cô ấy không hiểu vì sao cảm xúc của Ha Rim có thể thay đổi nhanh như vậy. Ở chương trình này, ta phải hiểu.

[지혜그래도 굉장히 건강하게

- Song họ đã có cuộc trò chuyện lành mạnh. - Vâng.

대화를 나누고 해결을 하네요 - [혜영오스틴의 호응]

- Song họ đã có cuộc trò chuyện lành mạnh. - Vâng.

 해결했네요그래도 - [지혜좋아요좋아요

- Họ xử lí rất khéo. - Ừ, thật tuyệt.

- [지혜 - [편안한 음악]

- Họ xử lí rất khéo. - Ừ, thật tuyệt.

- [제롬이 영어로가자 - [재미있게 보내

- Đi nào! Bóng rổ. - Chúc vui vẻ!

[제롬농구 하러

- Đi nào! Bóng rổ. - Chúc vui vẻ! Đến giờ chơi bóng rổ rồi.

[오스틴이 영어로농구 한다

Đến giờ chơi bóng rổ rồi.

[지혜가 한국어로농구에서는 진짜 남자들이 

Em nghĩ bóng rổ là cơ hội để cánh nam giới thể hiện sức hấp dẫn.

매력 어필을   있는 시간인  같아요

Em nghĩ bóng rổ là cơ hội để cánh nam giới thể hiện sức hấp dẫn.

- [리키가 영어로코트 좋다 - [제롬저게 밑에 있어서 좋네

Em nghĩ bóng rổ là cơ hội để cánh nam giới thể hiện sức hấp dẫn. Thật tốt khi sân có mái che nhỉ?

- [하림의 탄성] - [리키맞아코트 좋아 보여

Thật tốt khi sân có mái che nhỉ? - Vâng. - Ừ, sân tốt đấy. Nữ đấu với nam à?

[하림여자  남자로 하는 거야?

Nữ đấu với nam à?

[한국어로남자  여자?

Nữ đấu với nam à? - Ừ, chơi thế đi. - Rồi, đội nam và đội nữ.

- [리키의 호응] - 오케이남자 여자 

- Ừ, chơi thế đi. - Rồi, đội nam và đội nữ.

- [리키가 영어로좋아 - [하림그래

- Ừ, chơi thế đi. - Rồi, đội nam và đội nữ.

[하림준비됐어?

Sẵn sàng chứ?

- [제롬준비스트레칭부터 하고 - [하림준비준비

Sẵn sàng chứ? Sẵn sàng ư? Phải giãn cơ đã. Tất cả phải giãn cơ nhé?

- [제롬스트레칭해야 알지? - [흥미로운 음악]

Tất cả phải giãn cơ nhé?

[한국어로스트레칭하고 다치지 말고

Giãn cơ và không làm mình bị thương.

[베니타스트레칭해

Giãn cơ và không làm mình bị thương. Giãn cơ.

진짜 다들 농구에 진심인  아니야?

Sẽ thế nào nếu tất cả chúng ta đều nghiêm túc với bóng rổ?

- [베니타하림의 웃음] - [세윤소라

Ôi Sora!

[오스틴혜영의 탄성]

[리키가 영어로보자   튀겨지는데?

Để xem nào. Bóng nảy được đấy.

- [발랄한 음악] - [돌싱들의 탄성]

- Anh ấy… - Làm được mỗi thế!

[제롬이 한국어로이것밖에   [웃음]

- Anh ấy… - Làm được mỗi thế!

- [베니타리키의 웃음] - 슛하면  

Tôi không biết ném rổ.

[베니타얘는 약간  왔네여기

Thật tốt khi anh ấy đến đây.

? - [혜영의 웃음]

Không à?

[지혜근데 진짜 베니타  말하는  보면

Từ cách Benita nói chuyện, có vẻ cô ấy chắc chắn Jerome trẻ hơn.

제롬이 어리다고 확신하는  같아요

Từ cách Benita nói chuyện, có vẻ cô ấy chắc chắn Jerome trẻ hơn. Cứ như cô ấy nói chuyện với

약간 동생한테 말하듯이

Cứ như cô ấy nói chuyện với

- '얘는 이러면서그쵸? - [혜영맞아맞아맞아

- em trai. - Em nói đúng đấy!

[혜영의 호응]

- em trai. - Em nói đúng đấy!

[하림    한번 연습해 보게

Đưa bóng cho tôi. Tôi muốn tập.

잠깐만

Đợi đã.

내가 과연 농구를   있을까요?

Anh có nghĩ tôi có thể chơi bóng rổ không?

[하림의 힘주는 숨소리]

[돌싱들의 탄성]

- [혜영의 탄성] - [아쉬운 탄성]

Trời ạ.

- [리키] '와우' - [하림이 영어로에이

- Chà! - Khỉ thật.

[리키가 한국어로] '거리있는데?

Em ném xa đấy.

[활기찬 음악]

- [지혜리키 - [혜영봅시다

- Ricky là người đầu tiên chọn bóng rổ. - Để xem nào.

[지혜제일 먼저 선택했어요 농구를

- Ricky là người đầu tiên chọn bóng rổ. - Để xem nào.

[ 튀기는 소리]

RICKY, NGƯỜI NÓI THÍCH BÓNG RỔ, TÀI NĂNG THẾ NÀO?

[제롬나이스

Khá lắm!

[혜영하림의 탄성]

- [놀라며잘하네 - [베니타의 탄성]

Anh ấy giỏi quá.

에이스네

Rất tài năng.

[하림뭐야잘하네

Gì chứ? Anh chơi giỏi thật!

- [리키의 웃음] - 오케이

Gì chứ? Anh chơi giỏi thật! Được rồi.

[세윤농구 좋아하는 베니타

Benita cũng thích bóng rổ.

[돌싱들의 탄성]

- [영어로이거 봐라 - [베니타의 웃음]

Nhìn cô kìa!

- [제롬농구 선수네 - [베니타의 웃음]

Cầu thủ bóng rổ.

[베니타가 한국어로덩크 하고 싶어키만 크면

Nếu đủ cao, tôi muốn úp rổ.

올려 줄까덩크 할래? - [소라에이스네

Muốn tôi bế không? Muốn úp rổ?

- [영어로올려 덩크 할래? - [리키의 웃음]

Cô muốn lên chứ? Muốn úp rổ?

[한국어로아니아니아니 [웃음]

Không.

- [돌싱들의 탄성] - [제롬나이스

Được đấy!

진짜 하는데? - [베니타게임 하자그냥

Cô chơi tốt đấy! CÁC ĐÔI VUI VẺ CHƠI BÓNG RỔ

- [웃음] - [차분한 음악]

CÁC ĐÔI VUI VẺ CHƠI BÓNG RỔ

- [베니타아이고 - [소라의 놀란 탄성]

Trời ạ.

- [지혜의 놀란 숨소리] - [혜영의 탄성]

…CÔ ẤY BẮT BÓNG CẢ KHI BỊ NÓ ĐẬP VÀO CẰM

[제롬이 영어로레이업 

Lên rổ đi.

[제롬의 탄성]

아깝다

Suýt trúng.

[베니타가 한국어로그래도 다들 뭔가 '조준' 잘한다

Suýt trúng. Tôi nghĩ chúng ta đều giỏi một thứ gì đó.

[제롬베니타의 호응]

Tôi nghĩ chúng ta đều giỏi một thứ gì đó.

[제롬아예  하는  아니네?

Các cô chơi không tệ đâu.

[제롬베니타의 웃음]

[제롬의 탄성]

BÓNG KHÔNG ĐI THEO CÁCH CÔ ẤY MUỐN

우리 게임 하자그냥 - [제롬?

Chúng ta chơi một trận đi.

- [리키게임? - 게임 하자

Chơi một trận đi.

- [제롬그럼 얘가 잘하니까 - 니네들이 조금 봐줘야 

- Nương tay nhé. - Vì anh ấy giỏi… Vì anh ấy chơi giỏi,

[제롬얘가 잘하니까

Vì anh ấy chơi giỏi,

- [흥미로운 음악] - 그냥 여자 1

một cô chơi cùng.

나는 못하니까 여자 2 - [베니타혜영의 웃음]

Tôi chơi tệ, có hai cô.

- '2  3' 이렇게 - [리키그래

- Hai chọi ba. - Được. Anh… Anh tính toán thật đấy.

[베니타가 웃으며  너무 전략적인데?

Anh… Anh tính toán thật đấy.

[웃으며그래그러자

Rồi, sao lại không nhỉ? Hãy oẳn tù tì và chọn.

그러면 가위바위보 해서 고르기 - [제롬의 호응]

Rồi, sao lại không nhỉ? Hãy oẳn tù tì và chọn.

- [제롬오케이 - [베니타둘이 가위바위보 해서

- Rồi - Hai anh oẳn tù tì - và có thể chọn. - Được rồi.

[베니타니네들이 고르면 되잖아

- và có thể chọn. - Được rồi.

오케이

- và có thể chọn. - Được rồi.

- [제롬가위바위보 - [흥미로운 음악]

Oẳn tù tì!

[지혜의 탄식]

RICKY ĐƯỢC CHỌN ĐỒNG ĐỘI

- [베니타그러면 이렇게 하면… - 나이스오케이

Tôi muốn… RICKY CHỌN…

- [베니타이렇게 하면… - [리키오케이

Được rồi. …HA RIM

[리키의 호응]

…HA RIM

[혜영하림이가 굉장히 근데

Ha Rim có vẻ ở tình thế tiến thoái lưỡng nan.

- [호응] - 난감해하는  같아

Ha Rim có vẻ ở tình thế tiến thoái lưỡng nan.

- [지혜의 탄식] - [베니타오케이

- Vậy hai người đó và ba chúng ta à? - Được rồi.

그러면 이렇게 하고 우리 셋이? - [제롬그럼 '', 오케이

- Vậy hai người đó và ba chúng ta à? - Được rồi.

- [제롬이 영어로좋아 - [베니타괜찮아?

- Vậy hai người đó và ba chúng ta à? - Được rồi. - Được rồi. - Ừ.

[힘찬 음악]

ĐỘI RICKY ĐẤU VỚI ĐỘI JEROME TRẬN ĐẤU BÓNG RỔ BẮT ĐẦU

[리키우리 차례야체크

Bóng của bọn tôi? Rồi. ĐỘI RICKY BẮT ĐẦU TẤN CÔNG

[하림세윤의 웃음]

HA RIM BẮT ĐẦU DI CHUYỂN KHI RICKY RA HIỆU

[제롬의 웃음]

Cô ấy còn có động tác giả.

- [한국어로페이크 - [지혜오스틴의 탄성]

Cô ấy còn có động tác giả.

[하림의 웃음]

[제롬의 웃음]

[하림이 영어로아까워

Suýt trúng!

아까워 - [혜영이 한국어로잘하네

Suýt trúng! Cô ấy giỏi quá. Trời ạ, chắc hẳn cô ấy rất vui.

[혜영아유얼마나 좋을까?

Cô ấy giỏi quá. Trời ạ, chắc hẳn cô ấy rất vui.

[하림의 웃음]

[제롬베니타의 탄성]

- [제롬의 탄성] - 깜짝이야

Anh làm tôi giật mình.

[베니타마킹해야 

Chúng ta phải đi bộ.

- [하림베니타의 탄성] - [제롬나이스

Hay lắm!

- [하림베니타의 탄성] - 나이스

Hay lắm!

- [세윤리키 - 잘한다

- Ồ, Ricky! - Anh ấy giỏi quá.

[지혜세윤의 탄성]

- Ồ, Ricky! - Anh ấy giỏi quá.

[흥미로운 음악]

[하림의 웃음]

- [베니타 [웃음] - [하림의 웃음]

Ném đi!

 - [사람들의 웃음]

Ném đi!

- [혜영귀여워베니타 - [세윤귀엽다

- Benita dễ thương. - Đúng nhỉ?

[베니타의 아쉬운 탄성]

[하림의 힘주는 소리]

- [하림의 힘주는 소리] - [제롬나이스 패스

Chuyền hay lắm.

[하림의 탄성과 웃음]

Chuyền hay lắm. Ôi, không.

[하림의 웃음]

SORA CHƯA TÌM ĐƯỢC VỊ TRÍ CỦA MÌNH

- [하림의 웃음 들어가 - [베니타하림의 웃음]

- Không vào đâu. - Sora, vào đi!

[베니타가 영어로소라화이팅!

- Không vào đâu. - Sora, vào đi! BÓNG ĐẾN TAY SORA

화이팅! - [제롬덩크 

- Chút nữa… Ném đi! - Úp rổ đi!

[베니타가 한국어로

- Chút nữa… Ném đi! - Úp rổ đi!

- [리키의 탄성] - [세윤아쉽다

- Trời ạ, suýt vào. - Một lần nữa!

- [제롬] ' 모어' - [베니타    

- Trời ạ, suýt vào. - Một lần nữa!

- [베니타   - [오스틴이 영어로  

- Một quả nữa. - Cô làm được mà!

[제롬   있어!

- Một quả nữa. - Cô làm được mà!

[베니타가 한국어로우리가 '블록' 줄게

Tôi sẽ chặn cho cô!

[하림의 웃음]

- Một lần nữa! - Tiếp tục đi.

   - [제롬계속계속해

- Một lần nữa! - Tiếp tục đi.

- [세윤오스틴   - [제롬들어갈 때까지 계속해

Một lần nữa! Cứ ném đến khi trúng đi.

- [하림의 웃음] - [베니타  

BẤT KỂ CÔ ẤY NÉM BAO NHIÊU…

[제롬괜찮아 가까이 가도 

BẤT KỂ CÔ ẤY NÉM BAO NHIÊU… Không sao! Cô có thể đến gần hơn!

 가까이 가도  - [베니타빨리해

Không sao! Cô có thể đến gần hơn!

- [소라의 탄성] - [베니타빨리해

Mau lên!

[돌싱들의 웃음]

Mau lên! …{SORA NÉM BÓNG VẪN TRƯỢT}

[세윤제발 넣어라

Làm ơn ghi điểm đi!

[리키제롬의 힘주는 소리]

[베니타의 탄식]

[제롬의 힘주는 소리]

[베니타의 탄식]

[베니타넣으라고  보자한번

Hãy để anh ấy ghi bàn một lần.

- [제롬거기서   - [베니타거기서 

- Ném từ đó đi. - Thử đi.

[제롬줄게줄게   

Bọn tôi sẽ để anh ném. Thử đi.

[베니타의 웃음]

Bọn tôi sẽ để anh ném. Thử đi.

[돌싱들의 웃음]

Ném đi!

[베니타 [웃음]

Ném đi!

[베니타의 웃음]

- [경쾌한 음악] - [사람들의 탄성]

- [제롬의 웃음] - [돌싱들의 탄성]

[제롬이 영어로] 2점짜리야

Ném ở vạch ba điểm nhỉ?

- 2 - [베니타] 3

- Hai điểm. - Không phải ba điểm?

- [베니타가 한국어로아니야? - [제롬이 영어로, 2점짜리야

- Hai điểm. - Không phải ba điểm? Ừ, xin lỗi… Nhưng hai thôi.

[베니타가 한국어로 쉴까?

Ta nghỉ giải lao nhé?

[베니타의 가쁜 숨소리]

[리키?

VÀ ĐƯA CHO RICKY LON ĐỒ UỐNG LẠNH ĐẦU TIÊN

[리키의 호응]

VÀ ĐƯA CHO RICKY LON ĐỒ UỐNG LẠNH ĐẦU TIÊN

- [리키의 탄성] - [제롬땡큐

- Ồ. - Cảm ơn cô.

[소라땡큐

RỒI ĐẾN JEROME

- [베니타우리 애들이랑 - [잔잔한 음악]

Chúng ta chơi với bọn trẻ chứ?

한번 할까? - [제롬이 웃으며아니

Chúng ta chơi với bọn trẻ chứ? - Không. - Tại sao.

- [베니타? - [제롬  체력이

- Không. - Tại sao. Tôi không thể. Xấu hổ lắm.

- [제롬복숭아야? - [소라의 호응]

- Nước đào à? - Vâng. CẶP ĐÔI CHÍNH THỨC {RICKY, HA RIM}

- [ 소리] - [제롬리키의 놀란 탄성]

CẶP ĐÔI CHÍNH THỨC {RICKY, HA RIM}

[리키가 영어로뭐야?

CẶP ĐÔI CHÍNH THỨC {RICKY, HA RIM} Cái gì thế?

[소라가 한국어로 뚜껑 있어서 다행이다

May là đậy nắp rồi.

[베니타의  가다듬는 소리]

NHỮNG NGƯỜI ĐÃ CÙNG ĐÓNG DẤU {JEROME VÀ BENITA}

[혜영의 호응]

SORA NGỒI DỊCH RA MỘT CHÚT Cô ấy có vẻ không vui lắm.

[지혜표정이 밝지 않지

Cô ấy có vẻ không vui lắm.

- [소라 이거 연습할래 - [ 튀기는 소리]

Tôi sẽ đi tập.

쉬세요

Nghỉ ngơi chút đi.

- [쓸쓸한 음악] - [제롬이거 하나 찍어이렇게

- Chụp ảnh này đi. - Cảnh này ư?

[베니타이거?

- Chụp ảnh này đi. - Cảnh này ư?

보여? - [제롬의 호응]

- Anh thấy chứ? - Có.

[제롬하나

Một, hai, ba!

[제롬의 웃음]

MỘT ĐÔI CHỤP ẢNH TÌNH CẢM

- [아이의 영어 말소리] - [리키하림의 웃음]

TRONG KHI ĐÔI KIA ÂU YẾM LAU MỒ HÔI

[리키땡큐

Cảm ơn em.

[소라거기가

Có hai đôi.

커플커플인데

Có hai đôi.

 커플은 완전

Một đôi hoàn toàn

지금도 부부 동반으로  거같이 앉아 있는 커플이 있고

ngồi như một cặp vợ chồng, ngay cả vào lúc này.

 커플은

Còn đôi kia

같은 동네 살고

cùng kiểu như thế.

그래서 잘될  같다고 생각했던 커플이 있었어요

Nên tôi nghĩ họ sẽ thành đôi.

[소라그래서 [한숨]

Đó là lí do tôi hơi buồn.

그냥 그랬어요

Đó là lí do tôi hơi buồn.

[울먹이며 지금 뭔가 되게 눈물이 많아요

Tôi sắp khóc rồi…

[훌쩍이는 소리]

내가 봤을  저는  여자로나 사람으로

Tôi không nghĩ mình là người phụ nữ hay con người không xứng đáng.

그렇게 부족한 사람이 아닌데

Tôi không nghĩ mình là người phụ nữ hay con người không xứng đáng.

춤출 때도 그렇고  아이템  때도

Khi chúng tôi nhảy hoặc cánh mày râu chọn đồ cá nhân,

제가   마지막으로 뽑혔잖아요

tôi là người cuối cùng được chọn.

그냥 그런 

Tôi nghĩ đó là…

그게 되게 두려운  같아요

đó là điều khiến tôi sợ.

[듀이 여기 가야겠다

Tôi sẽ qua đây. NGÀY THỨ HAI, KHI CHỌN BẠN NHẢY

[영어로이쪽으로 가실까요?

NGÀY THỨ HAI, KHI CHỌN BẠN NHẢY Lối này, thưa quý cô.

[지미가 한국어로나는   골라야 될까?

Tôi nên chọn gì nhỉ?

- [지수의 웃음] - [제롬계속 그냥

Tôi nên chọn gì nhỉ?

[희진의 웃음]

MÓN ĐỒ CỦA CÔ ẤY ĐƯỢC CHỌN {CUỐI CÙNG}

[돌싱들의 웃음]

NGAY TRONG NHÀ DOLSING ĐÔNG ĐÚC,

[소라제가 상처받을까  방어하는  같아요

Tôi nghĩ tôi đang cố bảo vệ mình khỏi bị tổn thương.

내가 괜히 원한다고 했다가

Nếu tôi nói tôi muốn cái gì đó mà không được… thì còn xấu hổ hơn.

안되면  부끄러울까 

mà không được… thì còn xấu hổ hơn.

진짜 이혼할  되게 두려웠던  중의 하나가

Một trong những điều tôi sợ nhất khi ly hôn là:

'누가  같은 사람을 만나지?'

"Ai sẽ muốn yêu một người như tôi?"

그게 … [훌쩍이는 소리]

"Ai sẽ muốn yêu một người như tôi?"

그랬던  같아요

Đó là nỗi sợ của tôi.

- [울음] - [제작진의 말소리]

Ôi, đừng khóc.

[오열하는 소리]

[소라가 울먹이며그냥 사랑받고 싶은 것뿐인데

Tôi chỉ muốn được yêu thương.

 부분이 제일 힘든  같아요

Tôi nghĩ đó là phần khó nhất.

- [세윤의 호응] - [혜영의 한숨]

SORA CÓ THỂ TÌM ĐƯỢC AI ĐÓ ĐỂ CHIA SẺ TÌNH YÊU KHÔNG?

[지혜] '소라한테는 너무 힘든 데이트였을  같다'라는 생각이

Em nghĩ buổi hẹn hò hẳn là rất khó khăn với Sora.

아까 우는데

Em nghĩ buổi hẹn hò hẳn là rất khó khăn với Sora. Trước đó cô ấy đã khóc nhưng…

아직 이혼의 아픔도  가시기 전에

Trước đó cô ấy đã khóc nhưng… Ngay cả trước khi nỗi đau ly hôn đã hết…

- [혜영의 호응] -  아픔이 

Em nghĩ nó sẽ quay lại với cô ấy.

되살아날  같아요 - [혜영의 호응]

Em nghĩ nó sẽ quay lại với cô ấy.

[지원되게 서럽게 우는  같았어요

Cô ấy khóc rất nhiều.

- [지혜의 호응] - [혜영왜냐하면

Cô ấy khóc rất nhiều. Bởi vì ly hôn cũng đã đủ tệ với họ rồi.

가뜩이나 이혼한 사람들은

Bởi vì ly hôn cũng đã đủ tệ với họ rồi.

자신감이 진짜 없어지거든요 - [지원의 호응]

Bởi vì ly hôn cũng đã đủ tệ với họ rồi. - Họ thực sự mất tự tin. - Phải.

[지혜근데 일단 아직 끝난  아닙니다

- Nhưng nó vẫn chưa kết thúc. - Đúng vậy.

- [혜영의 호응] -  안에서

Sora có thể tìm thấy người yêu cô ấy ở đây.

소라 씨를 사랑해  사람이

Sora có thể tìm thấy người yêu cô ấy ở đây.

나타날  있어요 - [혜영의 호응]

Sora có thể tìm thấy người yêu cô ấy ở đây. Chúng ta vẫn còn một nửa mùa nữa.

이제 아직 절반의 시간이 남아 있고

Chúng ta vẫn còn một nửa mùa nữa.

- [혜영의 호응] - 포기하지 않았으면 좋겠습니다

Chúng ta vẫn còn một nửa mùa nữa. - Em hi vọng cô ấy sẽ không bỏ cuộc. - Phải.

- [출연진의 호응] - [감성적인 음악]

- Em hi vọng cô ấy sẽ không bỏ cuộc. - Phải.

[듀이] K 보드게임은 뭐지생각해 보니까?

Cờ Hàn Quốc là gì?

[] K 보드게임

- Cờ Hàn Quốc ư? - Cờ Hàn Quốc…

윷놀이 [웃음]

Yut-nori.

[세윤윷놀이

- Là yut-nori! - Ồ, yut-nori.

- [지원윷놀이? - [지혜의 탄성]

- Là yut-nori! - Ồ, yut-nori.

- [혜영윷놀이? - [지혜윷놀이윷놀이 알아요?

Yut-nori!

- [지혜윷놀이윷놀이 알아요? - [오스틴

- Em biết yut-nori là gì không? - Có.

- [지혜달고나 알아요달고나 - [오스틴이렇게

- Em biết dalgona chứ? - Có.

[오스틴달고나 알죠

- Em biết dalgona chứ? - Có. (ĐÓ LÀ DDAKJI!)

[지혜전통 놀이 이거 진짜 재미있지

Trò chơi truyền thống thực sự thú vị.

[그러면 어떻게

Chúng ta nên chơi như thế nào?

윷놀이하자

Hãy chơi yut-nori.

- [듀이그래좋아 - [희진윷놀이오케이

- Được rồi. Nghe hay đấy. - Ừ.

[지미좋아요좋아요

- Được rồi. Nghe hay đấy. - Ừ. Tôi không biết chơi nên mọi người phải dạy đấy.

 이런 거를  몰라서 알려 줘야   같아

Tôi không biết chơi nên mọi người phải dạy đấy.

[듀이의 호응]

Tôi không biết chơi nên mọi người phải dạy đấy. - Đừng lo. - Tôi có thể ném bằng hai tay chứ?

걱정하지  - [흥미로운 음악]

- Đừng lo. - Tôi có thể ném bằng hai tay chứ?

- [지수양손으로 던져도 ? - 상관없어

- Đừng lo. - Tôi có thể ném bằng hai tay chứ? Việc đó không quan trọng.

- [지수듀이의 웃음] - [희진그치?

VỚI JI SU, NGƯỜI KHÔNG BIẾT VỀ YUT-NORI,

[듀이일단  보자

Thử chơi đi. Nghe có vẻ vui đấy.

재미있을  같다

Thử chơi đi. Nghe có vẻ vui đấy.

일단 윷놀이 룰은 간단하게 설명을  주면

Để giải thích ngắn gọn các quy tắc của yut-nori…

- [세윤의 웃음] - 날밭에서 시작을 해서

Ta bắt đầu trên sân nhưng đừng có về đây.

날밭에 도착하는  아니고

Ta bắt đầu trên sân nhưng đừng có về đây.

날밭을 통과해야 끝나는 거야

Ta phải đi qua để kết thúc.

 4개가 모두 통과해야 

Ta phải đi qua cả bốn chỗ.

- [세윤의 웃음] - [혜영이 웃으며 설명

Anh ấy giải thích kìa!

[출연진의 웃음]

Anh ấy giải thích kìa!

그래서 예를 들면 어떤 식으로 되냐면

Ví dụ, đây là cách chơi.

[듀이이렇게 던졌으면

Nếu tôi ném nó như thế này…

도가 나왔잖아그럼   가지 옵션을   있어

Tôi được do nên có hai lựa chọn.

새로운  진출한다

Điều một quân mới

혹은  기존  간다 - [지수이해됐어

hoặc di chuyển quân trước đó.

- [오스틴의 웃음] - [지혜듀이적당히 해야 

Dewey, đủ rồi. Thôi đi!

멈춰

Dewey, đủ rồi. Thôi đi!

지금여기 지금 연애하러 왔어

Anh ở đây để tìm bạn hẹn mà.

멈춰 - [혜영의 웃음]

Đủ rồi đấy!

[듀이다른  있으면 얘를 잡아서 얘는 돌아가

Nếu có quân của đối thủ… Ta cầm nó và rút lại.

그리고 잡은 경우에는 - [지수톰의 깨달은 탄성]

- Và nếu rút lại, tôi có thể ném lại. - Hiểu rồi.

- [듀이내가    던져 -    한다오케이오케이

- Và nếu rút lại, tôi có thể ném lại. - Hiểu rồi. Có một điều ngược lại.

- [듀이반대가 있는데 - [익살스러운 효과음]

Có một điều ngược lại.

[출연진의 웃음]

내가 새로운  출발해서 업으면

Nếu tôi gửi quân mới và mang nó đi, chúng trở thành một.

얘들은 이제 일심동체야 - [지수의 호응]

Nếu tôi gửi quân mới và mang nó đi, chúng trở thành một. DEWEY GIẢI THÍCH NHƯ THỂ HỌC NGÀNH ĐÓ

 모든  먼저 들어온 팀이 승리야

Đội nào về đích trước sẽ thắng.

- [웃으며진짜 과외 선생님이야 - [듀이의 웃음]

Anh đúng là thầy giáo.

[진짜 대박이야  지금 깜짝 놀랐어

Anh đúng là thầy giáo. - Anh tuyệt quá. Tôi sốc đấy. - Hay quá.

[지수대박

- Anh tuyệt quá. Tôi sốc đấy. - Hay quá. Tôi thích chơi cờ mà.

나는 보드게임 좋아해서 - [지수되게 확실하게 알고 있어

Tôi thích chơi cờ mà.

보드게임 좋아해서 설명 많이  봤어

Tôi thích chơi cờ nên đã giải thích rất nhiều.

[유쾌한 음악]

Tôi thích chơi cờ nên đã giải thích rất nhiều.

사실  보드게임도 되게 좋아하거든요

Tôi cũng rất thích chơi cờ.

어느 정도 어필은   있을

Tôi nghĩ là tôi có thể bộc lộ sức hút của mình.

있다고 생각은 하고 있었고

Tôi nghĩ là tôi có thể bộc lộ sức hút của mình. Bởi vì dù sao tôi cũng phải giải thích luật chơi.

왜냐하면 제가 어쨌든 설명을 하고 있었고

Bởi vì dù sao tôi cũng phải giải thích luật chơi.

기회를 찾고 있어요

Tôi đang tìm kiếm cơ hội.

[세윤윷놀이로 어필하는 사람 처음인데?

Chưa thấy ông nào dùng yut-nori để tán phụ nữ.

- [지원의 탄성] - [출연진의 웃음]

Chưa thấy ông nào dùng yut-nori để tán phụ nữ.

[익살스러운 효과음]

Có lẽ ở thời Joseon!

[출연진의 웃음]

Có lẽ ở thời Joseon!

- [지혜그치 - [지원그죠?

- Phải rồi, hồi đó nó hấp dẫn mà. - Hồi đó…

[지혜 시대 때는 요거 잘하면

- Phải rồi, hồi đó nó hấp dẫn mà. - Hồi đó…

어필이지 - [지원 시대 때는 

- Phải rồi, hồi đó nó hấp dẫn mà. - Hồi đó… "Nghe nói mỗi khi tung, anh ấy sẽ hô mo!"

- [북장단 효과음] - ' 친구가 항상 던지면'

"Nghe nói mỗi khi tung, anh ấy sẽ hô mo!"

- '모가 나온대' - [지원] '그래?'

"Nghe nói mỗi khi tung, anh ấy sẽ hô mo!" "Thật không? Vậy tôi nên về đội anh ấy!"

- '그러면 저쪽으로 붙어야지' - [세윤의 웃음]

"Thật không? Vậy tôi nên về đội anh ấy!"

- ' 업어 줄라나?' - [출연진의 웃음]

"Anh ấy sẽ cõng tôi chứ?"

업어 업어  - [지원이런 

- Có thể đấy. - Đại loại thế.

[흥미로운 음악]

- Có thể đấy. - Đại loại thế.

[듀이팀을 정해 볼까?

Chúng ta chọn đội chứ?

 데덴찌?

Đen và trắng à?

- [희진데덴찌? - [세윤여기 데덴찌라고 하네?

- Đen trắng? - Họ nói "đen và trắng".

데덴찌좋아

Nghe được đấy.

[희진데덴찌

Đen và trắng!

[혜영지수랑 같은  됐어듀이

Dewey cùng đội với Ji Su.

- [희진이렇게다 - [듀이이렇게

Dewey cùng đội với Ji Su. Hai bọn tôi và ba người các bạn.

- [희진이렇게 이렇게  - [듀이의 호응]

Hai bọn tôi và ba người các bạn.

- [좋아 - [지수

- Xong! - Tốt lắm.

- [희진아잘해 보자고 - [희진오케이

- Ta chiến thắng nhé! - Được.

- [톰의 호응] - [희진잘하지?

- Anh chơi giỏi chứ? - À,

너만 믿고 있어

tôi trông cậy ở cô.

[발랄한 음악]

- [지혜가 놀라며 멘트 약간 - [오스틴의 탄성]

- Ái chà. - Em chắc là nó làm phiền anh ấy.

신경 쓰일 거예요

- Ái chà. - Em chắc là nó làm phiền anh ấy. Jimi… Đúng vậy.

지미그렇죠 - [오스틴이 영어로그러니까요

Jimi… Đúng vậy.

[희진이 한국어로이렇게 돌아가게

#TRÒ YUT-NORI BẮT ĐẦU Ta hãy đi đường này.

저거엄마야

Quân đó nữa. Ôi không!

- [돌싱들의 탄성과 박수] - [혜영

Mo!

- [흥미로운 음악] - [톰의 탄성]

- [톰의 탄성] - [희진그러면 일단일단 이거

JIMI LẠI LẤY {YUT CHO HEE JIN}

   하자

JIMI LẠI LẤY {YUT CHO HEE JIN} Làm lần nữa đi.

일단은 - [   하자

Làm lần nữa đi.

- [희진 - [

- Ồ, do. - Vậy thì…

- [듀이 - [희진그러면

- Ồ, do. - Vậy thì…

[일단은

- Ồ, do. - Vậy thì… Hiện giờ…

- [혜영밀착? - [출연진의 탄성]

Hiện giờ… Nghiêng người à? Nó làm phiền anh ấy!

[지혜엄청 신경 쓴다

Nghiêng người à? Nó làm phiền anh ấy!

[지혜의 탄성]

[지혜엄청 신경 

Anh ấy rất khó chịu.

빨리 나가는  낫지 않아? - [빨리 나가는 

- Chúng ta có nên ra khỏi đây không? - Ừ, mau đi đi.

나을  같아 - [희진그치?

- Chúng ta có nên ra khỏi đây không? - Ừ, mau đi đi.

[흥미로운 음악]

- [그렇지 [탄성] - [희진의 탄성]

Đúng thế!

아니어떻게  하시고 계시는 거야?

- Sao anh… - Tạm biệt!

[희진안녕히 가세요 [웃음]

- Sao anh… - Tạm biệt!

[

Yut.

- [돌싱들의 탄성] - 좋아좋아좋아

HEE JIN VÀ TOM MAU CHÓNG TIẾN LÊN

좋아 [힘주는 소리]

Tốt lắm.

라스베이거스에서 사실 타짜인  아니야?

Nhỡ anh ấy là tay bạc bịp ở Vegas thì sao?

- [희진윷이야 - [

- Là yut! - Yut!

- [지미잠깐만윷이야? - [희진윷이야

- Đợi đã, đúng thế à? - Đó là yut!

- [희진의 탄성] - [진짜 어쩜 좋니이거?

TOM VÀ HEEJIN, HÁO HỨC, {ĐẬP TAY NHAU LẦN THỨ HAI}

- [혜영의 놀란 숨소리] - [오스틴세윤의 웃음]

- [혜영의 웃음] - [오스틴계속 보네

Anh ấy cứ nhìn chằm chằm.

- [진짜 - [듀이의 웃음]

Thật tình.

[희진 빨리 나가야 

Ta cần thoát ra nhanh chóng.

- [듀이희진오케이 - [톰이 속삭이며근데

Nhân tiện…

- [세윤귓속말 - [지혜이거이거 약간

- Ôi trời! - Việc này kiểu…

- [의미심장한 음악] - [출연진의 탄성]

[지혜지미가지미가  좋아해

Jimi không thích thế.

지미  좋아해요

Jimi không thích thế.

- [출연진의 탄성] - 지미가지미가  좋아해

Jimi không thích thế.

지미  좋아해요

Jimi không thích thế.

- [오스틴의 탄성] - 지미  좋아하는 거예요

Jimi không thích.

[세윤어허

TOM VÀ HEE JIN QUYẾT TÂM CHIẾN THẮNG

[희진아니지모가 나와 가지고

TOM VÀ HEE JIN QUYẾT TÂM CHIẾN THẮNG - Không, ta cần mo. - Các bạn cần mo để…

[지미모로 잡아 가지고

- Không, ta cần mo. - Các bạn cần mo để…

- [희진모로 잡는  - [모로 잡으면 그래도

- Chúng tôi cần mo để… - Một mo! Khi đó, chúng ta sẽ… Ồ, được rồi.

맞아오케이 - [희진오케이

Khi đó, chúng ta sẽ… Ồ, được rồi.

[듀이보여 보여 

Để xem anh làm được gì.

나가리만  하면 

Miễn là nó không ra ngoài.

[지미 던지고 싶어그냥

Tôi chỉ muốn tung thôi.

- [희진괜찮아 - [과감하게

- Làm đi. Không sao. - Ném. Mạnh dạn.

[희진허락할게

Ném đi.

- [듀이  - [지미나가근데 나가잖아

Nhưng nó có thể ra ngoài.

- [희진 [웃음] - [그렇지 [웃음]

RA NGOÀI THẬT!

- [지미으아 - [출연진의 탄식]

- [희진 [웃음] - [그렇지 [웃음]

- [즐거운 음악] - [지미으아

- [어이 - [지미윷은 던져야지

- Yut-nori là… - Anh khá lắm.

- [지미근데 윷놀이윷놀이는 - [잘한다

- Yut-nori là… - Anh khá lắm. Yut-nori sẽ rất thú vị nếu anh ném.

- [지미던져야 맛이라고 - [지수의 웃음]

Yut-nori sẽ rất thú vị nếu anh ném.

던져야 되는데

Anh phải ném chúng.

[세윤기분이 나쁘다는 

Đó là một cách tinh tế để nói: "Tôi buồn".

약간 돌려서 표현했네요 - [혜영의 호응]

Đó là một cách tinh tế để nói: "Tôi buồn".

- [돌싱들 - [지미좋았어

- Yut! - Hay lắm.

 이제 스킬을 알았어

Tôi biết giờ phải làm gì.

- [터지는 웃음] - [흥미로운 음악]

[익살스러운 효과음]

 라스베이거스가 던지는 법을 내가  분석했거든

Tôi đã phân tích cách Las Vegas ném.

라스베이거스 - [혜영의 웃음]

Las Vegas?

일단 던질까? [웃음]

Chúng ta ném trước nhé?

- [지수일단 던질까? [웃음] - [흥미로운 음악]

Chúng ta ném trước nhé?

- [지미잘했어잘했어 - 

- Tốt lắm. - Yut. Do.

- [지미도로 잡고 - 도로 잡고   

Lấy lại và ném một lượt nữa.

몰라아직

Anh chưa biết đâu.

- [지수의 웃음] - [희진 

- Ném đi. - Tôi không lo lắng đâu.

[너희들 아직 전혀 긴장 없어아직

- Ném đi. - Tôi không lo lắng đâu.

[혜영의 웃음]

- [듀이 - [지미의 호응]

Gae. Ta có yut và gae.

개가 있어

Gae. Ta có yut và gae.

[지미도만도만 빼고 아무거나 

Gì cũng được, trừ do!

- [듀이 - [희진이겼어

- Geol! Ta thắng rồi! - Chơi khá lắm!

- [듀이우리의 승리입니다 - [지미잘했어요

- Geol! Ta thắng rồi! - Chơi khá lắm!

- [지수잘했어잘했어 - [듀이좋아좋아

- Chơi hay lắm. - Được lắm!

- [지미잘했어요 - [희진괜찮아수고했어

- Chơi tốt. - Trận này hay. ĐẬP TAY

[지미좋아좋아

ĐẬP TAY

- [잘했어 - [희진의 호응]

Chơi tốt lắm.

[감성적인 음악]

[지혜지미가 엄청 신경 쓰네요

Việc này thực sự làm phiền Jimi.

[오스틴의 웃음]

TIẾP THEO NHÓM CHƠI CỜ HÀN QUỐC SẼ CHƠI GÌ?

근데  이거  보고 싶어 - [톰의 놀란 소리]

Tôi muốn thử trò này.

- [듀이? - [돌싱들달고나?

- Cái gì? Dalgona? - Dalgona ư?

[경쾌한 음악]

- Cái gì? Dalgona? - Dalgona ư? LOẠI CỜ THỨ HAI: DALGONA

이거 재미있죠

Trò này rất vui. Ăn ngon và chơi vui.

맛있고 재미있어요 - [혜영의 호응]

Trò này rất vui. Ăn ngon và chơi vui.

[지미날이면 날마다 오는 달고나가 아니에요

Nó không chỉ là dalgona.

[돌싱들의 웃음]

[희진켠다

HEE JIN BẬT LỬA CHO JIMI

뜨거워라

Nóng đấy.

  줄여?

Có nên vặn nhỏ lửa không?

- [지수괜찮아? - 조금만 줄여 주세요

- Có ổn không? - Cô vặn nhỏ được không?

[  들이켜는 소리]

[희진탔어?

- Có bị cháy không? - Tôi sẽ cố.

[지미 볼게

- Có bị cháy không? - Tôi sẽ cố.

조금 시커먼 애들도 섞여 있고 이럴  같기는 한데

Tôi nghĩ các bạn sẽ thấy đốm đen trong đó.

괜찮아 - [희진근데  정도는

- Không sao. - Cũng không tệ.

[지미괜찮아요

- Không sao. - Cũng không tệ.

- [듀이의 탄성] - 한국에서 초등학교 다닐 

Hồi học tiểu học ở Hàn Quốc, tôi đã ăn món này ở cổng trường.

초등학교 앞에서 많이 먹었는데 - [톰의 호응]

Hồi học tiểu học ở Hàn Quốc, tôi đã ăn món này ở cổng trường.

[지수달고나

- Dalgona. - Chị.

- [지미누나 - [지수희진의 웃음]

- Dalgona. - Chị.

- [듀이그래진짜달고나가? - [지수진짜로

- Thế à? Cô đã ăn dalgona? - Thật.

진짜 쉬는 시간에 책상 밀고 공기하고 그랬어 [웃음]

Tôi từng đẩy bàn và chơi gonggi trong giờ ra chơi.

근데 연상 연하 이런 

Nhưng… Người kia lớn tuổi hơn hay ít tuổi hơn có quan trọng không?

상관없는  아니야?

Nhưng… Người kia lớn tuổi hơn hay ít tuổi hơn có quan trọng không?

그치너희는

Nhưng… Người kia lớn tuổi hơn hay ít tuổi hơn có quan trọng không? Các bạn thấy thế nào?

 나이는 상관없는  같은데?

Tôi không nghĩ tuổi tác là vấn đề.

근데 듀이는 확실히 동생일  같아

Nhưng tôi chắc chắn là Dewey trẻ hơn.

[듀이그래지수 누나 [웃음]

Thật à? Chị Ji Su?

[지수가 웃으며진짜로 동생일  같아

Tôi khẳng định anh ấy trẻ hơn.

[세윤나이 가늠이 진짜  된다

Em không biết họ bao nhiêu tuổi.

[희진

나왔어나왔어 - [지수의 웃음]

Xong rồi.

[밝은 음악]

Xong rồi.

빨리빨리빨리빨리 - [듀이의 호응]

Đổ ra đi.

- [희진지수의 탄성] - [지미엿인데?

- Giống kẹo bơ cứng. - Mau lên.

- [희진빨리빨리빨리 - [지수그다음에

- Giống kẹo bơ cứng. - Mau lên.

- [희진네모네모 - [돌싱들의 탄성]

Hình vuông.

- [괜찮게 됐는데 - [사람들의 탄성]

- [희진빨리빨리빨리네모 - [빨리빨리

Mau lên! Hình vuông.

[희진듀이의 탄성]

[돌싱들의 탄성]

[세윤잘됐다

Thành ra lại đẹp.

[희진내가 들게

Đây, để tôi cầm.

뜨거워뜨거워 - [지미의 놀란 탄성]

- Cái đó… - Trời, nóng quá.

뜨거워뜨거워괜찮아 - [지미괜찮아괜찮아?

- Cô ổn chứ? - Vâng, tôi ổn. JIMI VỘI CHĂM SÓC HEE JIN

- [지미밑에끝에 잡아야지 - [희진의 호응]

JIMI VỘI CHĂM SÓC HEE JIN

내가 여기 내려놓을게

JIMI VỘI CHĂM SÓC HEE JIN

- [듀이조심하세요 - [부드러운 음악]

JIMI VỘI CHĂM SÓC HEE JIN Cẩn thận nhé.

- [지수엄청 뜨거운데? - [지미아직  저어도 

- Nóng thật. - Đừng khuấy vội.

[지수의 호응]

- Nóng thật. - Đừng khuấy vội. Nóng ở đâu? Đây à?

어디가 뜨거워여기가?

Nóng ở đâu? Đây à?

이렇게  멀리서 하면

Nếu ta làm từ xa…

[혜영저럴  듀이가  도와줘야 되는데

- Dewey nên giúp cô ấy. - Dewey làm gì vậy?

[오스틴듀이  ?

- Dewey nên giúp cô ấy. - Dewey làm gì vậy?

[지수이렇게  멀리서 하면

Nếu tôi làm đó từ xa… DEWEY, NGƯỜI ĐANG NHÌN JI SU {NHÌN XUNG QUANH}

 페이퍼 타월   볼래?

Đưa cho tôi khăn giấy được không?

- [희진이 웃으며달고나 - [달고나를 하고 있으니까

- Chúng ta chỉ làm dalgona thôi. - Tôi còn không biết nó ở đây.

[지수지금      번도 없어여기 앉아서

- Chúng ta chỉ làm dalgona thôi. - Tôi còn không biết nó ở đây.

- [지수듀이의 웃음] - [희진집중했어

- Chúng ta chỉ làm dalgona thôi. - Tôi còn không biết nó ở đây. Tập trung quá.

[혜영손잡이는 뜨거우니까

Vì tay cầm nóng mà.

[지혜의 호응]

Vì tay cầm nóng mà.

뜨거우면 이거 

Nếu nóng thì dùng cái này.

[듀이뜨거우면 이거 

Nóng thì dùng cái này.

[지미아직  녹았어근데

- Nó chưa chảy ra. - Vâng.

- [지수그냥 설탕이야 - [지미

- Nó chưa chảy ra. - Vâng. Đợi thêm một chút nữa đi.

- [지미 기다려 - [지수 기다려야 

Đợi thêm một chút nữa đi. Cô ấy không nghe.

- [차분한 음악] - [지혜 듣고 있어

Cô ấy không nghe. ANH LẶNG LẼ ĐỢI JI SU TRẢ LỜI

[혜영지혜의 놀란 숨소리]

NHƯNG JI SU KHÔNG TRẢ LỜI

[혜영의 안타까워하는 소리]

[지미내가 하고 있을게이거

Tôi cầm cái này. THAY VÌ THẾ, JIMI CẦM MUÔI

내가 하고 있을게이거

Tôi sẽ cầm cái này. Đây.

[지혜지미가 바로 [탄성]

Jimi đang cầm nó. Trời ạ.

[세윤 알아

Anh ấy biết.

[듀이같은  하더라도

Ngay cả khi chúng tôi làm thế, Ji Su vẫn quan tâm đến Jimi.

원래 지수는 지미에게 호감이 있어요

Ngay cả khi chúng tôi làm thế, Ji Su vẫn quan tâm đến Jimi.

지미가 달고나 손잡이를 잡아 주고

Anh ấy là người cầm cái muôi.

'지미의 그런 행동이 맞다'라고 생각하고

Anh ấy là người cầm cái muôi. Tôi nghĩ anh ấy làm thế là đúng.

그냥 제가  가진  가진 사람인 거죠

Tôi nghĩ anh ấy làm thế là đúng. Anh ấy có thứ tôi không có.

그냥 제가

Anh ấy có thứ tôi không có. Tôi buồn vì tôi không thể hấp dẫn cô ấy.

어필을  하고 있다는  속상할 뿐이지저는

Tôi buồn vì tôi không thể hấp dẫn cô ấy.

새로운 감정이 아니라 걱정만 늘었어요

Tôi không có cảm xúc mới nào mà chỉ lo lắng thêm.

- [혜영의 호응] - 그러니까 이걸 얘기할 시간에

Thay vì nói về nó, anh ấy nên cầm cái muôi.

차라리 그냥  바로 잡아 줬으면 되는데

Thay vì nói về nó, anh ấy nên cầm cái muôi.

- [혜영그러니까 - 뭔가 자꾸 계산하고

Thay vì nói về nó, anh ấy nên cầm cái muôi. - Chính xác! - Nhưng anh cứ tính toán.

 이렇게이렇게 - [혜영페이퍼 타월 같은 

- Giống như khăn giấy. - Phải.

수단을 쓰지 - [지혜보였으면 그냥

Anh ấy đã có thể chộp lấy nó ngay. Trời ạ, tiếc quá.

 잡으면 되는데바로

Anh ấy đã có thể chộp lấy nó ngay. Trời ạ, tiếc quá.

아쉬워요듀이 - [세윤그러니까

Anh ấy đã có thể chộp lấy nó ngay. Trời ạ, tiếc quá.

[혜영의 호응]

[지미지수야 이제이제 돌려도 

Ji Su, giờ cô trộn được rồi.

[지수

Ji Su, giờ cô trộn được rồi.

[지수듀이의 탄성]

[잔잔한 음악]

[혜영지금 지수 씨는 좋을  아니야아휴

Giờ Ji Su hẳn là đang rất hạnh phúc.

남자한테 그렇게 베풀 때는 상관이 없는데

Chẳng sao cả khi anh ấy đối xử tốt với người đàn ông khác.

다른 이성한테

Nhưng tôi tự hỏi anh ấy có phải tốt thế với người phụ nữ khác không.

'저렇게까지 베풀 필요가 있을까?'  것들이

Nhưng tôi tự hỏi anh ấy có phải tốt thế với người phụ nữ khác không.

어저께 있었거든요근데

Hôm qua tôi đã cảm thấy thế

오늘도 사실  부분을  봤는데

nhưng hôm nay tôi lại chứng kiến.

 많이 있더라고요

Tôi nhận thấy nhiều những đặc điểm này.

- [혜영의 놀란 숨소리] - [오스틴그치

Phải rồi.

[혜영누구에게나 잘하는 

Cô không muốn anh ấy tốt với mọi người.

싫은 거야 - [지혜의 호응]

Cô không muốn anh ấy tốt với mọi người. Tôi không nghĩ anh ấy làm việc này để gây nhầm lẫn cho họ.

[지원내가 봤을  헷갈리라고

Tôi không nghĩ anh ấy làm việc này để gây nhầm lẫn cho họ.

이런 행동을 하는  아니에요 - [혜영그러면?

Tôi không nghĩ anh ấy làm việc này để gây nhầm lẫn cho họ. Em nghĩ đó chỉ là cách ứng xử.

[지원약간 깻잎  주는 느낌?

Em nghĩ đó chỉ là cách ứng xử.

- [세윤그치그치 - [지혜그냥 매너?

- Ừ. - Cách ứng xử?

- [지혜미국 매너? - [지원그냥 그런  같아요

- Cách của Mỹ? - Em nghĩ vậy.

그럼 여기서 톰은 뭘까요?

Vậy Tom thì sao?

[혜영희진 씨랑 이렇게 약간 [  들이켜는 소리]

- Anh ấy chạm vào Hee Jin và… - Không có gì cả.

터치도 하고 - [감성적인 음악]

- Anh ấy chạm vào Hee Jin và… - Không có gì cả.

- [익살스러운 효과음] - 전혀  없어요

- Anh ấy chạm vào Hee Jin và… - Không có gì cả. Không hề.

- [혜영전혀  없어요? - [지원의 웃음]

Không hề.

- [지원그래요? - [지혜윷놀이가 재미있어

- Không có gì. - Yut-nori thật thú vị.

- [세윤 - [지혜윷놀이 그냥 그런 

- Không có gì. - Yut-nori thật thú vị.

- [지원의 웃음] - 재미있는 사람이에요

Anh ấy vui thôi. Rốt cuộc anh ấy đến từ Las Vegas mà.

- [오스틴그런데 - 라스베이거스 살잖아

Anh ấy vui thôi. Rốt cuộc anh ấy đến từ Las Vegas mà.

- [오스틴그런데 처음에… - [혜영의 웃음]

Anh ấy vui thôi. Rốt cuộc anh ấy đến từ Las Vegas mà. Nhưng tại sao Tom…

[듀이이거 뭐야이거?

Gì thế này?

- [희진의 탄성] - [한식 파티

Một bữa tiệc ẩm thực Hàn Quốc!

- [톰의 탄성] - [희진듀이!

Một bữa tiệc ẩm thực Hàn Quốc! Hẳn là họ nhớ đồ ăn Hàn Quốc lắm.

[지혜한식 얼마나 그리웠을까?

Hẳn là họ nhớ đồ ăn Hàn Quốc lắm.

[듀이우와이거 뭐야?

Gì thế này? Nhìn đây.

이거 

Gì thế này? Nhìn đây.

김치에 고추장에 - [희진의 놀란 숨소리]

Kimchi, tương ớt gochujang.

우와 - [지미나이스

- Hay lắm! - Chà.

- [돌싱들의 탄성] - [복분자

- Hay lắm! - Chà.

- [희진복분자 - [지미 것이 왔어요

Đến thời điểm rồi.

- [지수 것이 왔어 - [희진어머

Đến thời điểm rồi.

- [듀이의 탄성] - [희진삼계탕

- Ồ. - Canh gà hầm sâm.

[지미  갈아입어야 되려나?

Tôi lại đi thay đồ nhé?

[지수 진짜 편한 옷으로 갈아입어야겠다

Tôi lại đi thay đồ nhé? Tôi sẽ thay sang một bộ thật thoải mái.

[듀이의 호응]

CHUẨN BỊ CHO TIỆC HÀN

[듀이너희 요리  할래?

Cô muốn nấu món gì?

- [희진근데 우리 고기인데 - [듀이의 호응]

- Nhưng đó là thịt mà. - Ừ.

고기는 사실 바로 구워서 먹어야 되는데

Chúng ta cần nướng và ăn ngay.

- [듀이 된장찌개를  볼게 - [편안한 음악]

Tôi sẽ nấu canh tương đậu.

듀이는 여기서 매력  보여 주면 좋은데

Dewey, thật tuyệt nếu anh có thể thể hiện sự quyến rũ ở đây.

[듀이양파  반만

Nửa củ hành…

- [희진찌개에 넣을 ? - [듀이의 호응]

CANH TƯƠNG ĐẬU ĐẦU BẾP DEWEY - Cho món canh? Được rồi. - Cho món canh.

- [듀이찌개에 넣을   - [희진오케이알았어

- Cho món canh? Được rồi. - Cho món canh.

[희진근데 이거는 뭐에  거야?

Anh sẽ dùng cái này để làm gì?

[흥미로운 음악]

Anh sẽ dùng cái này để làm gì? RỄ HÀNH LÁ

[듀이된장찌개에 파가  들어가도 되는데

Không cần hành lá cho canh tương đậu đâu.

[지수 된장찌개에  넣어

Tôi vẫn cho hành lá vào mà.

[물방울 떨어지는 효과음]

넣어 넣어 넣어 

Làm ơn cho vào đi.

넣어넣어넣어

Cho vào đi!

[지수 된장찌개에  넣어

Tôi cho hành lá vào canh tương đậu.

[듀이넣어그러면 오케이

Thế à? Được rồi.

[편안한 음악]

Thế à? Được rồi. - Chà! - Tốt lắm.

- [지혜의 탄성] - [혜영너무 잘했다

- Chà! - Tốt lắm.

[시끌벅적한 소리]

TẠP DỀ CỦA CÔ ẤY ĐANG RƠI RA

[세윤듀이  듀이  

Dewey, giúp cô ấy đi!

오케이 - [혜영그렇지

DEWEY KÉO TẠP DỀ LÊN - Rồi! - Đúng thế!

[오스틴  나게 해야 되지

Lẽ ra anh phải làm rõ hơn. Khi kéo, lẽ ra anh ấy phải nói: "Là Dewey".

[세윤올리면서 ' 듀이야그래야지

Khi kéo, lẽ ra anh ấy phải nói: "Là Dewey".

[사람들의 웃음]

Khi kéo, lẽ ra anh ấy phải nói: "Là Dewey".

' 듀이야'

"Tôi là Dewey."

… - [지원] ' 항상  뒤야'

"Tôi ở đằng sau cô."

- [세윤의 웃음] - [혜영] ' 뒤야'

"Tôi ở đằng sau cô."

♪ 너의 뒤에서 ♪

Đằng sau cô

- [희진이거   해야 되겠다 - [톰의 호응]

HỌ BẮT ĐẦU NẤU THỊT

돼지고기 - [출연진의 탄성]

NƯỚNG NẤM

[지혜맛있겠다

Trông ngon quá. NƯỚNG KIMCHI, {BBQ HÀN QUỐC HOÀN HẢO}

[소라 너무 이쁘게 잘하는데?

Anh làm rất giỏi đấy.

- [희진며늘아 [웃음] - [소라의 호응]

Này, con dâu.

[혜영의 웃음]

[이거는 구운 김치

Đây là kim chi nướng.

- [지혜가 놀라며맛있겠다 - [출연진의 탄성]

Đây là kim chi nướng. - Ồ. - Trông ngon quá. SẴN SÀNG CHO TIỆC HÀN QUỐC

- [좋아좋아 - [감성적인 음악]

SẴN SÀNG CHO TIỆC HÀN QUỐC Được rồi.

오늘도 수고하셨습니다

Một lần nữa làm tuyệt lắm, mọi người.

[돌싱들수고하셨습니다

- Làm rất tốt. - Làm rất tuyệt.

- [희진의 탄성] - [베니타와이파이

- Nâng li nào. - "Wi-Fi."

[희진와이파이

- Nâng li nào. - "Wi-Fi."

와이파이 - [혜영칸쿤에서 한식 파티라니

- Cụng li. - "Wi-Fi." Tiệc ẩm thực Hàn tại Cancún.

- [지원의 탄성] - '넷째 아직  끝났다

- Chà. - Ngày thứ tư vẫn chưa kết thúc.

[이제 후반전 시작했어이제

- Nửa thứ hai của mùa đã bắt đầu. - Giờ ta đang ở cao trào.

이제부터  게임 시작됩니다

- Nửa thứ hai của mùa đã bắt đầu. - Giờ ta đang ở cao trào.

후반전

Giờ là nửa thứ hai. Tất cả các bạn đã làm tốt trong nửa đầu.

전반전 모두 수고했어 [ 훌쩍이는 소리]

Giờ là nửa thứ hai. Tất cả các bạn đã làm tốt trong nửa đầu.

[웃음]

CÓ NGƯỜI BẬT CƯỜI BUỒN VUI LẪN LỘN

[웃음]

CÓ NGƯỜI BẬT CƯỜI BUỒN VUI LẪN LỘN KHI NHỚ LẠI NỬA ĐẦU CỦA MÙA

[웃음]

VÀ MỘT SỐ CHÀO ĐÓN NỬA HAI VỚI NỤ CƯỜI HẠNH PHÚC

[하림리키의 웃음]

VÀ MỘT SỐ CHÀO ĐÓN NỬA HAI VỚI NỤ CƯỜI HẠNH PHÚC

[하림오늘  공개하겠지?

Hôm nay ta sẽ tiết lộ à?

- [제롬? - [하림오늘  공개하겠지?

Hôm nay có tiết lộ sao?

아마도? '메이비' - [하림그렇겠지?

- Có thể. Có lẽ thế? - Chúng ta chỉ còn ba ngày nữa thôi.

[하림우리 3일밖에  남았잖아

- Có thể. Có lẽ thế? - Chúng ta chỉ còn ba ngày nữa thôi.

- [제롬그러니까 - [희진진짜?

Tôi biết. Hi vọng. Trộm vía.

[제롬이 영어로제발 잘됐으면 좋겠다

Tôi biết. Hi vọng. Trộm vía.

그냥  드러낼래 - [하림이 한국어로나도

- Chỉ muốn nói ra thôi. - Tôi cũng thế. Tôi chỉ… Thật mệt mỏi.

나도 그냥

- Chỉ muốn nói ra thôi. - Tôi cũng thế. Tôi chỉ… Thật mệt mỏi.

- [제롬의 호응] - 너무 힘들어 [웃음]

- Chỉ muốn nói ra thôi. - Tôi cũng thế. Tôi chỉ… Thật mệt mỏi. - Phải. - Phải giấu con người mình.

- [제롬맞아 - 힘들어 정체성을 숨기

- Phải. - Phải giấu con người mình. Giấu danh tính của mình nhỉ? Thật khó để giữ bí mật.

존재존재를 숨기는 

Giấu danh tính của mình nhỉ? Thật khó để giữ bí mật.

너무 힘들어 - [제롬의 호응]

Giấu danh tính của mình nhỉ? Thật khó để giữ bí mật.

- [하림의 호응] - 얘기를 하고 싶어그냥 완전

Tôi chỉ muốn nói ra, "xoẹt" một cái.

 - [하림의 웃음]

Tôi chỉ muốn nói ra, "xoẹt" một cái.

[제롬이 영어로모든  내가 좋아하는 색이 노란색이야

Mọi thứ. Màu tôi yêu thích là màu vàng.

[소라하림의 웃음]

[한국어로  색깔도 노란색이야 [웃음]

Xe của tôi cũng có màu vàng.

진짜특이하다 - [듀이진짜?

- Thật à? Độc đáo đấy. - Ừ, tôi dán thân xe màu vàng.

[제롬노란색으로 래핑했어

- Thật à? Độc đáo đấy. - Ừ, tôi dán thân xe màu vàng.

[영어로 차도 노란색으로 래핑했어

Tôi dán đề can đổi sang màu vàng.

- [하림희진의 탄성] - [리키멋있다

- Ồ. - Đẹp đấy!

- [희진의 탄성] - [리키의 호응]

- Ồ. - Đẹp đấy! Hay quá!

[제롬진짜 노란색이야

Nó màu vàng… Bởi vì màu tôi yêu thích là màu vàng.

내가 제일 좋아하는 색이 노란색이니까

Nó màu vàng… Bởi vì màu tôi yêu thích là màu vàng.

- [희진의 웃음] -  나이는

Nên tôi sẽ… Và tuổi của tôi là…

[웃음]

- [한국어로그래 제일 어려 - [익살스러운 음악]

Được rồi, anh là người trẻ nhất.

- [사람들의 웃음] - 제일 어려

Được rồi, anh là người trẻ nhất.

그래 제일 어려

Được rồi, anh là người trẻ nhất.

제일 어려 [웃음] - [지미혹시

Được rồi, anh là người trẻ nhất. BENITA CHẮC CHẮN {JEROME LÀ NGƯỜI TRẺ NHẤT}

- [지미여기서… - [웃음]

BENITA CHẮC CHẮN {JEROME LÀ NGƯỜI TRẺ NHẤT}

- [혜영아유기분 좋아 - [지혜제일 어리대

Anh ấy thích thế.

그러니까 그거 하나    있어?

Các anh có thể giúp tôi chứ?

- [지미? - 소원 있어

Các anh có thể giúp tôi chứ? - Gì? - Tôi có một điều ước.

- [소원 소원 - [호응]

- Một điều ước. Điều ước của tôi. - Ừ.

나이 공개하잖아 - [지미의 호응]

- Một khi chúng ta tiết lộ tuổi… - Vâng.

''라고    있어?

…đừng thêm gì sau tên của tôi nhé?

진짜로정말 인간  인간으로

Ý tôi là giữa đàn ông với nhau.

반말을  수는 있는데 내가 반말은   있는데

Chắc chắn tôi có thể nói chuyện thân mật.

형한테 너라고는  못할  같아나는

Chắc chắn tôi có thể nói chuyện thân mật. Nhưng tôi không thể không xưng em nếu anh lớn tuổi hơn.

[익살스러운 효과음]

진짜진짜 제발

Thật sự đấy, làm ơn đi. Xin các anh, thật sự là…

진짜진짜 제발 

Thật sự đấy, làm ơn đi. Xin các anh, thật sự là…

[] '오빠이런   했으면 좋겠어

Tôi ước là các bạn đừng có xưng "em".

진짜? - [그냥그냥

- Thật à? - Vì tôi… Phải!

- '오빠'라는 소리 좋아하지 않아? - [지미 반말은   있는데

Anh không thích được gọi là anh à?

[베니타남자들 '오빠그러면 좋아하지 않아?

Chẳng phải nam giới thích thế ư?

 오빠인데 

- Nam giới ở đây đều là anh. - Anh ấy nghĩ mình già nhất.

[세윤제일 많다고 생각하는 거지?

- Nam giới ở đây đều là anh. - Anh ấy nghĩ mình già nhất.

- [혜영그런  같아 [호응] - [세윤본인이

- Vâng. - Anh ấy nghĩ thế.

나는 반말은   있는데 형한테 형이라고 하고 그렇게

Có thể nói chuyện thân mật nhưng anh lớn tuổi hơn, tôi xưng em.

강요를 하고 싶지는 않은데

Tôi không muốn ép nhưng tôi sẽ cảm kích nếu anh không làm thế.

근데 나는 너가 그렇게 하면  되게

Tôi không muốn ép nhưng tôi sẽ cảm kích nếu anh không làm thế.

- '감사'  같아 - [지미너라고

Tôi không muốn ép nhưng tôi sẽ cảm kích nếu anh không làm thế. - Cả sau khi anh ấy biết tuổi anh? - Gọi kiểu… "Này, Tommy"?

- '이러면? - [베니타나이 아는데

- Cả sau khi anh ấy biết tuổi anh? - Gọi kiểu… "Này, Tommy"?

- [베니타] '이러라고? - 토미야?

- Cả sau khi anh ấy biết tuổi anh? - Gọi kiểu… "Này, Tommy"?

 토미야? [웃음]

Này T-Tommy?

 - [베니타의 웃음]

T-Tom?

[베니타가 웃으며 토미야

T-Tommy?

- [메시지 알림 효과음] - [지미그러면 뭐냐?

Anh là… Gì thế này?

- [리키문자 왔어 - [흥미로운 음악]

Chúng ta có tin nhắn.

[지혜모두에게  문자인  같아요

Em nghĩ tất cả họ nhận được tin nhắn.

[ 입소리]

…TRONG KHI CUỘC NÓI CHUYỆN VỀ TUỔI ĐANG SÔI NỔI

'공지'

"Thông báo.

[제롬]

Hôm nay, các bạn sẽ biết ai là anh, chị và ai là những người ít tuổi hơn.

- [하림의 놀란 소리] - [희진의 탄성]

Hôm nay, các bạn sẽ biết ai là anh, chị và ai là những người ít tuổi hơn. Hãy tiết lộ tuổi của bạn, bắt đầu từ bây giờ."

[제롬]

Hãy tiết lộ tuổi của bạn, bắt đầu từ bây giờ."

[지혜의 탄성]

- [오스틴세윤의 탄성] - [혜영나이다

Tiết lộ tuổi.

[지혜나이나이

Tiết lộ tuổi. TUỔI CỦA NGƯỜI LY HÔN SẼ ĐƯỢC TIẾT LỘ

' 마이 가쉬 마이 가쉬'

Ôi trời ơi. Trời ơi.

[듀이오늘 지수가 생각이 많아 보이더라고요

Ji Su dường như đang suy nghĩ rất nhiều.

위로  아래   얘기를 했던 애였고

Cô ấy đã đề cập đến ngưỡng tuổi của mình, hơn hoặc kém hai tuổi.

[제롬제가 나이 많아서

"Cánh phụ nữ sẽ nghĩ sao về tôi vì tôi lớn tuổi hơn?"

'어떻게 생각할까여자들이그런 걱정을 많이 했었어요

"Cánh phụ nữ sẽ nghĩ sao về tôi vì tôi lớn tuổi hơn?" Tôi khá lo lắng về việc đó.

[이제 제가 나이가 제일 많을 거라고

Tôi đã nghĩ mình là người lớn tuổi nhất.

생각은 했는데

Tôi đã nghĩ mình là người lớn tuổi nhất.

 나이 많은  확실해

Tom chắc chắn lớn tuổi hơn. Việc anh ấy làm…

 이거 - [익살스러운 음악]

Tom chắc chắn lớn tuổi hơn. Việc anh ấy làm…

이거 하는 사람들 [웃음] - [출연진의 웃음]

CÁCH ĂN UỐNG CỦA ANH ẤY XÁC NHẬN?

봤지?

Mọi người thấy chứ?

분명히 40 넘었다 - [출연진의 웃음]

Anh ấy chắc chắn ở độ tuổi bốn mươi hoặc hơn. Em nói đúng không?

맞아 맞아?

Anh ấy chắc chắn ở độ tuổi bốn mươi hoặc hơn. Em nói đúng không?

이거 - [혜영이 웃으며맞아

- Điều này… - Nó chứng tỏ thế. Anh ấy ngoài 40.

[지혜이거 40 넘어확실해

- Điều này… - Nó chứng tỏ thế. Anh ấy ngoài 40.

[출연진의 웃음]

(NHỮNG NGƯỜI 40+ ĐỀU CÓ THỂ LIÊN HỆ)

[감성적인 음악]

(NHỮNG NGƯỜI 40+ ĐỀU CÓ THỂ LIÊN HỆ) MẢI NGHĨ TRƯỚC KHI TIẾT LỘ TUỔI

[세윤 나이 예상이  되는데

- Em không đoán được tuổi của họ. - Chị cũng không.

[혜영나도

- Em không đoán được tuổi của họ. - Chị cũng không.

한국식으로 하자 막내는 마지막이야

Hãy làm theo cách Hàn Quốc. Người trẻ nhất nói cuối.

[제롬이렇게 해서 이렇게 가자

Hãy bắt đầu từ đây.

- [베니타] '좋아', 그래 - [희진싫어

JEROME TRẺ NHẤT (?) NÓI CUỐI HA RIM NÓI ĐẦU

- [제롬오케이? - [지혜막내가 제롬이야?

JEROME TRẺ NHẤT (?) NÓI CUỐI HA RIM NÓI ĐẦU Người trẻ nhất là Jerome ư?

[영어로모두 나한테 '누나'라고 부를 준비 됐어?

Sẵn sàng gọi tôi là chị chưa?

- [웃음] - [오스틴의 탄성]

- [지미 그래? - [출연진의 웃음]

[하림이 한국어로아가들 나는 용띠예요용띠

Các bé à, tôi tuổi Rồng.

용띠? - [하림용띠야

- Tuổi Rồng? - Đúng vậy đấy.

[흥미로운 음악]

- Tuổi Rồng? - Đúng vậy đấy.

 전혀 모르겠어

Không biết nó có nghĩa gì.

- 88년생이야? - [하림 88년생이야

- Sinh năm 1988 à? - Phải, tôi sinh năm 1988.

나는 서른다섯 살이에요

Tôi 35 tuổi.

[리키하림의 호응]

Tôi 35 tuổi.

- [지미서른다섯 , 88년생 - [제롬서른다섯 ?

Tôi 35 tuổi. - Ba mươi lăm. - Ba mươi lăm?

- [지미] 88년생 - [하림, 88년생서른다섯 

- Sinh năm 1988. - Sinh năm 1988 nên là 35 tuổi.

- [돌싱들의 탄성] - [혜영제일 예쁜 나이지

#HA RIM: SINH 1988, 35 TUỔI - Những năm tháng rực rỡ. - Ừ. Cô ấy ở thời kì đỉnh cao.

- [지혜맞아요제일 예쁜 나이 - [혜영의 호응]

- Những năm tháng rực rỡ. - Ừ. Cô ấy ở thời kì đỉnh cao.

그러면  살까지 괜찮아?

Khoảng cách tuổi tác bao nhiêu thì ổn?

- [하림? - 상대편

- Tôi ư? - Với nửa kia.

나는 상관없어위아래로 상관없어

- Tôi không quan tâm, hơn hay kém. - Chúng ta ổn rồi.

- [듀이가 영어로우리는 괜찮아 - [돌싱들의 탄성]

- Tôi không quan tâm, hơn hay kém. - Chúng ta ổn rồi.

[하림이 한국어로 성격만 맞으면 

Ý tôi là tính cách mới là điều quan trọng.

과연오케이?

Để xem nào. Được rồi? Cô ấy nói mình là người lớn tuổi nhất.

자기가 제일 나이 많다고 얘기했어

Để xem nào. Được rồi? Cô ấy nói mình là người lớn tuổi nhất.

 당당해그거에 대해서는

Vâng, tôi tự tin về điều đó.

절대 아니야 - [지수절대 아니지

- Không đâu. Không bao giờ. - Không ư?

절대 아니야

- Không đâu. Không bao giờ. - Không ư?

갑자기  속이  좋아 - [돌싱들의 웃음]

Tự nhiên tôi thấy buồn nôn.

- [제롬의 말소리] - [듀이빨리해

- Mau lên. - Người tiếp theo.

[제롬오케이, '다음'

- Mau lên. - Người tiếp theo.

나는 80… - [흥미로운 음악]

- Được rồi. - Tôi sinh năm 8…

- [세윤? 80이야? - [오스틴] 80?

- Sinh vào thập niên 80? - Những năm 80?

- [지혜] 80년도생 - [세윤, 90으로

- Sinh năm 1980? - Tôi tưởng những năm 90.

- [세윤시작할  알았는데 - [지혜] 80년도생

- Sinh năm 1980? - Tôi tưởng những năm 90.

[하림저는 리키가

Khi Ricky

나이가 공개됐을 

biết về tuổi của tôi,

'연상 여자랑 사귀는 거에 대해서 어떻게 생각할까?'

biết về tuổi của tôi, tôi tự hỏi anh ấy nghĩ gì khi hẹn hò phụ nữ lớn tuổi.

굉장히  긴장을 하고 있었거든요

tôi tự hỏi anh ấy nghĩ gì khi hẹn hò phụ nữ lớn tuổi. Tôi đã rất lo lắng về điều đó.

[지혜가 놀라며연하인가리키가 어린가?

- Anh ấy trẻ hơn? Ricky vẫn trẻ à? - Em nghĩ anh ấy còn trẻ.

[혜영리키 어릴  같아

- Anh ấy trẻ hơn? Ricky vẫn trẻ à? - Em nghĩ anh ấy còn trẻ.

80…

Tôi sinh năm 1983.

3, 3

Tôi sinh năm 1983.

[영어로그래서  39

Thế nên tôi 39 tuổi.

[한국어로서른아홉

Tôi 39 tuổi.

- [제롬서른아홉 - [지혜진짜?

- Ba mươi chín? - Thật ư?

- [지혜의 놀란 숨소리] - [돌싱들의 탄성]

[베니타되게 어리게 봤는데

Tưởng anh trẻ hơn nhiều.

[세윤지혜의 탄성]

Tưởng anh trẻ hơn nhiều. #RICKY, SINH 1983, 39 TUỔI

나이가 많네 - [오스틴] '와우'

Anh ấy lớn tuổi hơn nhiều.

어머둘이 나이도  어울려 - [세윤동안이야

Họ cũng có khoảng cách tuổi tác hợp lí.

너는 나이 차이 그런  상관  ?

Anh có quan tâm đến khác biệt tuổi tác? Bao nhiêu tuổi thì anh chấp nhận được?

나이   차이까지 괜찮아?

Anh có quan tâm đến khác biệt tuổi tác? Bao nhiêu tuổi thì anh chấp nhận được?

[리키그것도  아니상관없어

Tôi không nghĩ nó thực sự quan trọng.

- [제롬상관없어? - [리키의 호응]

- Không quan trọng? - Phải.

[혜영하림 좋아하는  

Ha Rim có vẻ hài lòng.

진짜 동안이다

Nhưng trông anh ấy rất trẻ.

[제롬듀이희진

- Hee Jin. - Hee Jin. ĐẾN HEE JIN TIẾT LỘ TUỔI

나는

Tôi…

86년생

sinh năm 1986, nên tôi 36 tuổi.

서른여섯  - [소라가 놀라며대박

sinh năm 1986, nên tôi 36 tuổi. - Không thể nào. - Thật chứ?

- [듀이진짜? - [세윤의 탄성]

- Không thể nào. - Thật chứ?

- [소라] 86년생? - [듀이] 86년생이라고?

- Sinh năm 1986? - Sinh năm 1986?

[소라대박  2006년생인  알았어 [웃음]

Trời ơi, tưởng cô sinh năm 2006.

- [사람들의 웃음소리] - [하림이 영어로대박진짜

Trời ơi, tưởng cô sinh năm 2006. Trời đất. Đây là…

- [하림이 한국어로제일제일 - 나도 제일

Đây là… - Em cũng tưởng cô ấy trẻ nhất. - Bước ngoặt lớn.

어릴  알았어 - [하림이 영어로반전이다

- Em cũng tưởng cô ấy trẻ nhất. - Bước ngoặt lớn.

진짜? - [제롬  차이다

- Chà, thật sao? - Một năm. Họ hơn nhau một tuổi.

- [지수의 웃음] - [제롬  차이지?

- Chà, thật sao? - Một năm. Họ hơn nhau một tuổi.

' 마이 잠깐만잠깐 [웃음]

Chúa ơi, đợi đã…

아까 내가 '아가들'이라고

Chúa ơi, đợi đã…

[영어로네가 나이 제일 많다며

Cô nói cô hơn tuổi!

[하림이 한국어로내가 내가 진짜 제일

Tôi thành thật nghĩ mình là người lớn tuổi nhất…

진심 제일 나이 [웅얼대는 소리]

Tôi thành thật nghĩ mình là người lớn tuổi nhất…

[세윤의 놀란 소리]

Tôi thành thật nghĩ mình là người lớn tuổi nhất…

아니 이렇게 어려 보여다들?

- Trông ai cũng trẻ quá. - Thật trẻ trung.

- [소라너무 동안인데? - [하림의 호응]

- Trông ai cũng trẻ quá. - Thật trẻ trung. #HEE JIN: SINH 1986, 36 TUỔI

[오스틴아니 미국에서 이런 얼굴 보면

#HEE JIN: SINH 1986, 36 TUỔI Ở Mỹ, bảo cô ấy là học sinh trung học cũng được.

거의 고등학생

Ở Mỹ, bảo cô ấy là học sinh trung học cũng được. - Phải. - Đúng thế.

- [지혜그렇죠 - [혜영맞아

- Phải. - Đúng thế. Đúng đấy.

그치 - [혜영의 호응]

Đúng đấy.

나도 그랬어 옛날에 라스베이거스 갔는데

Lâu lắm rồi em đã đến Las Vegas.

 임신해서 갔거든요 - [혜영의 웃음]

Em cũng đến đó khi có thai.

근데 나보고 주민등록증을 보여 달라는 거야

Em cũng đến đó khi có thai. Nhưng ở Las Vegas, họ hỏi căn cước của em.

- [세윤의 호응] - 라스베이거스에서

Nhưng ở Las Vegas, họ hỏi căn cước của em.

거기서 뭐가 없어졌나 보다 - [지혜미성년자인  알고

- Hẳn là thất lạc gì đó. - Chắc chắn rồi.

- [익살스러운 음악] - [웃으며그래

- Hẳn là thất lạc gì đó. - Chắc chắn rồi.

[사람들의 웃음]

- Hẳn là thất lạc gì đó. - Chắc chắn rồi.

뭐가 없어지긴

Anh nói thất lạc nghĩa là sao? Em không gây ra chuyện gì như thế.

아무 문제 없었어 - [지원세윤의 웃음]

Anh nói thất lạc nghĩa là sao? Em không gây ra chuyện gì như thế.

에이 

Trời ạ.

[톰이 영어로서른여섯 

Ba sáu tuổi ư? Ồ.

- [톰의 탄식] - [베니타 80년대생이네

Ba sáu tuổi ư? Ồ.

- [진짜 - [지수] 86년생?

Thật tình.

토미잠깐 조용 - [흥미로운 음악]

Tommy! Yên lặng một chút đi.

[제롬토미

ĐẾN LÚC TIẾT LỘ TUỔI CỦA TOM

[지혜 차례

Tom. Đến lượt Tom.

잠깐만잠깐만잠깐만잠깐만 잠깐만잠깐만잠깐만

- Đợi đã. - Gì thế?

[지미?

- Đợi đã. - Gì thế?

 찬스 이런    있어?

- Có đổi được không? - Không, nhanh lên.

- [돌싱들의 웃음] - [베니타없어없어

- Có đổi được không? - Không, nhanh lên.

찬스 - [제롬그러는  아니야

- Lần này thôi. - Không, nhanh lên.

- [제롬빨리 - [소라

- Lần này thôi. - Không, nhanh lên. - Được. - Ý anh là gì?

- [지수뭐가 필요해? - [베니타무슨 찬스?

- Được. - Ý anh là gì?

[  조금만 있다 하면  ?

- Được. - Ý anh là gì? Tôi có thể… Lát nữa tôi nói được không?

- [돌싱들의 웃음] - [세윤얘기해 괜찮아

Tôi có thể… Lát nữa tôi nói được không? Nói đi, Tom. Không sao đâu.

[ [ 가다듬는 소리]

Vậy thì được rồi.

대충 찍어 가지고

Thử đoán xem.

 나이를

Ai đoán sát nhất với tuổi của tôi sẽ được một điều ước, bất kể đó là gì.

제일 비슷하게 맞힌 사람한테 내가

Ai đoán sát nhất với tuổi của tôi sẽ được một điều ước, bất kể đó là gì.

뭐든 내가 소원을 들어줄게

Ai đoán sát nhất với tuổi của tôi sẽ được một điều ước, bất kể đó là gì.

80

Thế hệ 8X?

- 77 - [지미?

Anh sinh năm 1977 à? - Hả? - Anh sinh năm 1977?

- [혜영] 77? [웃음] - [세윤] 77 [웃음]

- Hả? - Anh sinh năm 1977? NẾU SINH NĂM 1977

[흥미로운 음악]

NẾU SINH NĂM 1977

- [희진] 77 - [지미?

- Anh sinh năm 1977? - Hả?

진짜 너무한다 진짜 - [돌싱들의 웃음]

Cô ác thật đấy.

됐어

Quên đi. Tôi 44 tuổi.

- [영어로마흔네  - [지수의 놀란 탄성]

Quên đi. Tôi 44 tuổi.

마흔네 ? - [지수가 한국어로그러면은

- Anh 44 tuổi? - Vậy là…

- [] 79 - [돌싱들의 호응]

- Sinh năm 1979. - Tôi hiểu rồi.

77 뭐야?

Sinh năm 1977 là sao?

[혜영오스틴의 웃음]

Sinh năm 1977 là sao? BỐN TƯ TUỔI, NHẠY CẢM VỀ VIỆC LỚN HƠN HAI TUỔI

[돌싱들의 놀란 숨소리]

BỐN TƯ TUỔI, NHẠY CẢM VỀ VIỆC LỚN HƠN HAI TUỔI

강타랑 동갑이야

Anh ấy bằng tuổi Kangta.

[지수소라의 웃음]

Anh ấy bằng tuổi Kangta.

[지수아니나이를  이렇게  알아?

- "Bằng tuổi Kangta"! - Đúng thế.

[세윤이 웃으며] '강타랑 동갑이야'

- "Bằng tuổi Kangta"! - Đúng thế.

- [지혜그쵸 - [소라음력 10 10

- "Bằng tuổi Kangta"! - Đúng thế. #TOM: SINH 1979, 44 TUỔI

[소라지수의 웃음]

[제롬잠깐만, 79?

Đợi đã, sinh năm 1979?

[영어로 마흔네 살이야

Tôi 44 tuổi trẻ trung.

- [제롬지미 - [지미가 한국어로저는

- Được rồi Jimi. - Tôi…

[영어로 서른여덟 살이야

Tôi 38 tuổi.

- [한국어로] 84년생 - [희진의 놀란 숨소리]

- Sinh năm 1984. - Ba tám tuổi ư?

- [영어로서른여덟? - [흥미로운 음악]

- Sinh năm 1984. - Ba tám tuổi ư?

[한국어로지미진짜?

Thật sao, Jimi?

- [지미우리   차이리키 - [리키의 호응]

- Chênh một tuổi, Ricky. - Ừ! RICKY CHÊNH JIMI MỘT TUỔI

- [희진나보다 어린  알았어 - [하림의 호응]

- Tôi cứ tưởng anh trẻ hơn. - Thật tuyệt.

- [소라대박이다 - [베니타나는

- Tôi cứ tưởng anh trẻ hơn. - Thật tuyệt.

[소라 지금까지 계속 '' 그랬는데

- Tôi tưởng anh trẻ hơn. - Tôi cũng vậy.

- [소라의 웃음] - [지수나도

#JIMI: SINH 1984 - 38 TUỔI

'나보다 어린  같아이랬는데 [웃음]

Tôi định nói: "Tôi nghĩ anh trẻ hơn".

 너무 확신했었어

- Tôi đã chắc chắn là tôi nhiều tuổi nhất. - Đợi đã.

내가 제일 나이 많을 거라고 - [제롬나는 얘기했어

- Tôi đã chắc chắn là tôi nhiều tuổi nhất. - Đợi đã.

[지미가 영어로잠깐잠깐만

- Tôi đã chắc chắn là tôi nhiều tuổi nhất. - Đợi đã. Giờ cô biết rồi, cô là người trẻ nhất.

[한국어로확신했지?

Giờ cô biết rồi, cô là người trẻ nhất.

- [영어로네가   '막내'라고 - [돌싱들의 웃음]

Giờ cô biết rồi, cô là người trẻ nhất.

- [제롬이 한국어로일단은 막내 - [하림 너무 당당했었는데

- Giờ là trẻ nhất. - Tôi đã chắc chắn. - Cho tới giờ. - Có chuyện này.

- [하림지금까지 - [제롬일단 막내근데

- Cho tới giờ. - Có chuyện này.

베니타도 자기가 나이 제일 많대

Benita cũng nói cô ấy lớn tuổi nhất.

- [하림의 호응] - [베니타나는 확실해

Benita cũng nói cô ấy lớn tuổi nhất. Nhất định thế. Chắc chắn là tôi lớn tuổi nhất trong cánh phụ nữ.

 여자들 중에서 확신했어  내가 제일 많다고

Nhất định thế. Chắc chắn là tôi lớn tuổi nhất trong cánh phụ nữ.

- [제롬 나이  ? - [베니타니가 제일 어려

Nhất định thế. Chắc chắn là tôi lớn tuổi nhất trong cánh phụ nữ. Vậy cô bao nhiêu tuổi?

[베니타나는 80…

- Tôi sinh năm 8… - Nói đi.

[] 80

- Tôi sinh năm 8… - Nói đi.

- 5년생이야 - [소라의 호응]

Sinh năm 1985.

- [제롬] 85년생? - 

- Sinh năm 85 ư? - Phải.

- [웃음] - [지혜의 탄성]

- Vậy là 37 tuổi? - Tôi mong là người phụ nữ lớn tuổi nhất.

근데 여자들 중에서 제일

- Vậy là 37 tuổi? - Tôi mong là người phụ nữ lớn tuổi nhất.

제일 많을  같았어 - [지혜서른일곱?

- Vậy là 37 tuổi? - Tôi mong là người phụ nữ lớn tuổi nhất.

[지혜그래서 뭔가 연륜과 안정감이 느껴졌었어요

Vì thế tôi có cảm giác trưởng thành và ổn định.

- [출연진의 호응] - [혜영맞아

Cô nói đúng đấy.

베니타 저희 와이프랑 되게

Em nghĩ tính cách của Benita giống tính vợ em.

비슷한 성격인  같아요 - [지혜그래요?

Em nghĩ tính cách của Benita giống tính vợ em. - Thật à? - Vâng.

- [세윤의 호응] - [혜영그래서 나는 제롬이랑

- Thật à? - Vâng. - Chị nghĩ chị sẽ hòa hợp với Jerome. - Phải.

 맞을  같은 거야 - [세윤의 호응]

- Chị nghĩ chị sẽ hòa hợp với Jerome. - Phải.

- [지혜어울려 - [혜영약간 제롬 같잖아

- Vâng. - Se Yoon giống Jerome.

- [세윤의 호응] - [지혜맞아맞아

- Vâng. - Se Yoon giống Jerome. - Anh nói đúng. - Người thích mấy anh hài hước, dễ thương,

[세윤약간 재밌는 사람 좋아하고 귀여운 사람 좋아하고

- Anh nói đúng. - Người thích mấy anh hài hước, dễ thương,

- [혜영지혜의 호응] - 가르치려 들고

- Anh nói đúng. - Người thích mấy anh hài hước, dễ thương, để cô ấy có thể trừng phạt.

- [유쾌한 음악] - [출연진의 웃음]

để cô ấy có thể trừng phạt.

[지원] '이럴 거면 선생 하지 그랬어?'  뻔하죠항상

Em nên hỏi: "Sao em không làm cô giáo?"

- [세윤선생님 출신이에요 - [지원그래요? [웃음]

- Cô ấy từng là cô giáo. - Thật à?

- [오스틴의 웃음] - [혜영맞아맞아맞아

- Cô ấy từng là cô giáo. - Thật à? - Đúng vậy. - Cô giáo mầm non.

그것도 유치원 교사 출신이야 - [출연진의 웃음]

- Đúng vậy. - Cô giáo mầm non.

- [지혜딱이네요 - [지원] '와우'

Thật hoàn hảo. Cô ấy đang dạy dỗ Se Yoon rất tốt.

[지혜유세윤 씨를  가르치고 있네요

Thật hoàn hảo. Cô ấy đang dạy dỗ Se Yoon rất tốt.

딱이에요 만났어요 - [지혜의 호응]

Ừ. Mừng là bọn anh gặp nhau.

[제롬아직까지 막내야

- Cô vẫn là em út. - Được rồi.

- [웃음오케이오케이오케이 - [제롬아직까지 막내야

- Cô vẫn là em út. - Được rồi.

죄송합니다다들 죄송합니다

Xin tất cả mọi người thứ lỗi. Tôi không quan tâm đến khoảng cách tuổi tác.

[하림의 웃음]

Tôi không quan tâm đến khoảng cách tuổi tác.

[제롬소라

- Sora. - Cho đến giờ, tôi là người trẻ nhất.

나는 '현재까진내가 막내야 - [흥미로운 음악]

- Sora. - Cho đến giờ, tôi là người trẻ nhất.

진짜? - [지혜의 놀란 숨소리]

- Thật à? - Nói đi.

- [지미] '레츠 ' - [혜영의 탄성]

- Thật à? - Nói đi.

- [제롬진짜 ? - [베니타가 영어로?

- Thật ư? Bao nhiêu? - Hả?

[한국어로 89

- Cô sinh năm nào? - Tôi sinh tháng 12 năm 1989.

- 12 - [돌싱들의 탄성]

- Cô sinh năm nào? - Tôi sinh tháng 12 năm 1989. #SORA: SINH 1989, 33 TUỔI

[베니타의 놀란 숨소리]

#SORA: SINH 1989, 33 TUỔI

[소라가 영어로거의 90년대생이야

- Gần như thế hệ 9X. - Cô gần như sinh năm 1990.

[제롬의 탄성]

- Gần như thế hệ 9X. - Cô gần như sinh năm 1990.

[지미가 한국어로막내 '이즈 커밍', 막내 '이즈 커밍'

ĐẾN JI SU TIẾT LỘ TUỔI - Sắp đến em út rồi. - Tôi…

[지수나는

- Sắp đến em út rồi. - Tôi…

나는 90년생이고 [웃음]

- Tôi sinh năm 1990. - Chà!

- [흥미로운 음악] - [돌싱들의 탄성]

- Tôi sinh năm 1990. - Chà!

- [제롬막내 - [지수가 웃으며] 90년생

- Em út. - Sinh năm 1990.

[지수그리고 90 5

Tháng 5 năm 1990.

 지금 '32'미국 나이로 '32'

Năm nay tôi 32 tuổi.

- [출연진의 탄성] - [혜영어리구나

Năm nay tôi 32 tuổi. - Trẻ quá. - Tháng năm là tròn 33.

[지수가 영어로] 5월에 서른세  

- Trẻ quá. - Tháng năm là tròn 33.

[오스틴이 한국어로막내

Em út.

[희진그래 내가 어리다고 얘기했잖아

- Đã bảo cô ấy trẻ mà. - Khoảng cách tuổi tác.

- [지수나이나이 차이 - [희진내가 어리다고 했잖아

- Đã bảo cô ấy trẻ mà. - Khoảng cách tuổi tác. - Tôi nói rồi mà. - Nhưng em tưởng chị Hee Jin trẻ hơn.

 근데 희진희진 언니가 - [희진의 웃음]

- Tôi nói rồi mà. - Nhưng em tưởng chị Hee Jin trẻ hơn.

나보다 어린  알았어 [웃음]

- Tôi nói rồi mà. - Nhưng em tưởng chị Hee Jin trẻ hơn.

[제롬나는 진짜 나이 어리다고 생각했었어제일

Nhưng tôi biết cô ấy là người trẻ nhất.

[베니타되게 동안이다

#ĐẾN GIỜ EM ÚT LÀ JI SU 32 TUỔI - Trông cô trẻ quá. - Cô ấy làm luật sư ở hai bang ở tuổi đó?

[혜영이 놀라며 나이에

- Trông cô trẻ quá. - Cô ấy làm luật sư ở hai bang ở tuổi đó?

2, 2 주의 변호사가  거야?

- Trông cô trẻ quá. - Cô ấy làm luật sư ở hai bang ở tuổi đó?

[혜영오스틴의 탄성]

- [제롬듀이 - ?

- Dewey. - Tôi ư?

나는

Tôi…

어릴  같아 - [듀이나는

Tôi nghĩ là anh còn trẻ. Có một người bằng tuổi tôi.

나는 동갑이   있어 - [흥미로운 음악]

Có một người bằng tuổi tôi.

[세윤] 90?

Sinh năm 1990 ư?

- [베니타] 83 - 맞아

- Sinh năm 1983? - Đúng thế. Tôi sinh năm 83.

- 83이야 - [돌싱들] 83?

- Sinh năm 1983? - Đúng thế. Tôi sinh năm 83. - Năm 1983? - Cái gì?

- [제롬이 영어로? - [흥미로운 음악]

- Năm 1983? - Cái gì? Tôi ba chín tuổi.

[한국어로 서른아홉이야

Tôi ba chín tuổi. #SIÊU TRẺ DEWEY: SINH 1983, 39 TUỔI

[돌싱들의 놀란 탄성]

#SIÊU TRẺ DEWEY: SINH 1983, 39 TUỔI

[세윤오스틴의 놀란 탄성]

Cái gì?

[세윤진짜?

Thật à?

[영어로듀이  네가  어린  알았어

Dewey, tôi tưởng anh trẻ hơn nhiều. Trông anh trẻ hơn nhiều.

[한국어로 어려 보여

Dewey, tôi tưởng anh trẻ hơn nhiều. Trông anh trẻ hơn nhiều.

뭔가 생긴  83이야모르겠어

Anh ấy trông giống người sinh năm 83. Tôi không rõ.

대박

Không thể nào.

[희진 되게 어린  알았어

- Tôi tưởng anh ấy còn trẻ lắm. - Dưỡng da kiểu Hàn tốt quá.

- [지수의 호응] - [한국 스킨케어 너무 좋아

- Tôi tưởng anh ấy còn trẻ lắm. - Dưỡng da kiểu Hàn tốt quá.

- [듀이아니야 - [지수죄송합니다 [웃음]

- Xin lỗi anh. - Không sao đâu.

[듀이아니야누나괜찮아

Không sao đâu "chị".

- [듀이의 웃음] - [지수 엄청 

Em nghĩ anh ấy trẻ hơn mình.

[웃으며동생 같다 그랬는데

Em nghĩ anh ấy trẻ hơn mình.

- [제롬나이 차이 신경  ? - 나이 차이

- Anh quan tâm đến khoảng cách tuổi? - Tuổi tác…

나이 차이

Khoảng cách tuổi tác… Đó là một chủ đề khó.

그치 [웃음] - [희진리키의 탄성]

Khoảng cách tuổi tác… Đó là một chủ đề khó. NHÌN JI SU KHI ĐƯỢC HỎI VỀ KHOẢNG CÁCH TUỔI

- [듀이제롬 아주 - [베니타의 웃음]

NHÌN JI SU KHI ĐƯỢC HỎI VỀ KHOẢNG CÁCH TUỔI Hỏi hay đấy, Jerome.

[세윤차라리 지금

Nhưng như thế tốt hơn cho Dewey. Anh ấy lớn tuổi hơn Ji Su.

듀이 입장에서는 잘된 거네요

Nhưng như thế tốt hơn cho Dewey. Anh ấy lớn tuổi hơn Ji Su.

그러니까 지수보다 나이가 많은 

Nhưng như thế tốt hơn cho Dewey. Anh ấy lớn tuổi hơn Ji Su.

- [지혜오빠지 - 이제 어리게만 보진 않을 테니까

- Anh ấy là đàn anh. - Đâu thể đối xử như đàn em.

- [혜영지혜의 호응] - [지원그치

- Anh ấy là đàn anh. - Đâu thể đối xử như đàn em.

[지미가 영어로제롬가자

Đến Jerome! Nói đi!

- [제롬 - [돌싱들의 탄성]

Đến Jerome! Nói đi!

- [혜영의 웃음] - [오스틴제롬

Ôi, Jerome!

[한국어로나는 솔직히 이거 때문에

Ôi, Jerome! Nói thật, tôi bị giằng xé vì chuyện này.

 고민을 많이 했어 - [지미의 호응]

Nói thật, tôi bị giằng xé vì chuyện này.

이거 때문에 나올까 말까 했어 진짜로

- Nó khiến tôi do dự về việc đến đây. - Tôi hiểu.

- [지미의 호응] - [잔잔한 음악]

- Nó khiến tôi do dự về việc đến đây. - Tôi hiểu.

[호응]

이거 얘기하고 다른 얘기  줄게

Tôi sẽ nói chuyện này và một việc nữa.

근데 나를 그냥나를

Tôi sẽ nói chuyện này và một việc nữa. Vài ngày qua, các bạn đã dành thời gian với tôi.

며칠 동안 지내면서

Vài ngày qua, các bạn đã dành thời gian với tôi.

  사람으로  줬으면 좋겠어 진짜로

Hi vọng các bạn hiểu con người tôi. Thật lòng đấy.

당연하지

Vâng, tất nhiên rồi.

[지미가 영어로물론이지 물론이지친구

Tất nhiên rồi. Tất nhiên rồi, anh bạn.

[한국어로나는 뱀띠야

- Tôi sinh năm Rắn. - Sinh năm 1989?

- [소라] 89?  - [지미의 호응]

- Tôi sinh năm Rắn. - Sinh năm 1989? NĂM RẮN, CÓ SINH NĂM 89 GIỐNG SORA KHÔNG?

, 89? - [돌싱들의 탄성]

Năm 1989.

- [소라] 89?  - [지미의 호응]

Sinh năm 1989?

[돌싱들의 탄성]

77년생

- Tôi sinh năm 1977. - Cái gì?

- [돌싱들의 놀란 소리] - 마흔여섯 살이야

- Tôi sinh năm 1977. - Cái gì? Tôi 46 tuổi.

- [놀란 숨소리] - [소라?

JEROME KHÔNG SINH NĂM 1989…

[웃으며뭐야갑자기 나한테 이래서

Vậy sao anh ấy đấm tay tôi?

[돌싱들의 웃음]

Vậy sao anh ấy đấm tay tôi? …ANH ẤY {SINH NĂM 1977}

뭐야?

…ANH ẤY {SINH NĂM 1977} Vậy sao anh ấy đấm tay tôi?

[웃으며갑자기 나한테 이래서

Vậy sao anh ấy đấm tay tôi?

[돌싱들의 웃음]

Vậy sao anh ấy đấm tay tôi?

- [영어로? - [듀이가 한국어로진짜?

Cái gì?

[지수의 놀란 탄성]

- Thật sao? - Vậy tại sao anh ấy đấm tay tôi?

뭐야갑자기 나한테 이래서

- Thật sao? - Vậy tại sao anh ấy đấm tay tôi?

[돌싱들의 웃음]

당연히 동갑인  알았던 거야 - [지혜의 호응]

Cô nghĩ anh ấy bằng tuổi mình.

띠동갑이니까

Sinh cùng con giáp.

- [지혜다들 충격받았어 - [세윤오스틴의 웃음]

- Tất cả họ đều sốc. - Benita…

- [지혜베니타 [웃음] - [오스틴베니타가

- Benita sửng sốt. - Benita. Cô ấy thốt lên: "Cái gì?"

- [지혜베니타 충격받았어 - [오스틴] '뭐지?'

- Benita sửng sốt. - Benita. Cô ấy thốt lên: "Cái gì?"

[영어로?

Cái gì?

- [듀이가 한국어로진짜? - [지미가 영어로?

- Thật chứ? - Cái gì?

[제롬이 한국어로] 77이라고 했는데 니가 '뭐라고?'

Khi họ nghĩ anh sinh năm 1977, anh bảo: "Cái gì? Tại sao?"

- '?' 이랬지? - [돌싱들의 웃음]

Khi họ nghĩ anh sinh năm 1977, anh bảo: "Cái gì? Tại sao?"

 77이야

Tôi sinh năm 1977 đấy.

- [듀이진짜? - [지미의 탄성]

Chà, thật sao?

- [영어로? - [출연진의 웃음]

- Cái gì? - Nhầm to. - Tom trẻ hơn. - Cho tôi xem căn cước đi.

[지미신분증  보여 주실  있어요?

- Tom trẻ hơn. - Cho tôi xem căn cước đi.

- [유쾌한 음악] - [시끌벅적한 소리]

- Tôi nói rồi mà. - Đã bảo anh ấy lớn tuổi hơn chúng ta.

[톰의 탄성]

- Tôi nói rồi mà. - Đã bảo anh ấy lớn tuổi hơn chúng ta.

- [톰이 한국어로진짜 - [지미내가 막내라고

Anh ấy nói: "Tôi là người trẻ nhất".

[세윤 너무 다행인 거야

- Tom nhẹ cả người. - Anh ấy mừng quá.

- [혜영의 호응] - [지혜 너무 좋아해

- Tom nhẹ cả người. - Anh ấy mừng quá.

- [소라 되게 좋아해 - [나는 진짜

- Tom thích lắm. - Thật lòng mà nói, tôi…

[돌싱들의 웃음]

- Tom thích lắm. - Thật lòng mà nói, tôi…

[너무 고마워

Cảm ơn anh rất nhiều.

[제롬니가 나이 많다고 생각했지?

- Tưởng anh lớn tuổi hơn à? - Tôi rất biết ơn anh.

[ 너무 고마워

- Tưởng anh lớn tuổi hơn à? - Tôi rất biết ơn anh.

- [톰의 탄성] - [제롬그래 갖고

- Chúng ta ở cùng thập kỉ. - Ngay cả như vậy…

- '같은 년도' - [제롬진짜로 나는

- Chúng ta ở cùng thập kỉ. - Ngay cả như vậy… Nghiêm túc mà nói, tôi…

진짜 고민했어 나는 진짜 나이 많아서

Tôi thực sự đã suy nghĩ rất nhiều về việc đến đây vì tôi khá lớn tuổi.

나올까 말까 - [혜영그치

Tôi thực sự đã suy nghĩ rất nhiều về việc đến đây vì tôi khá lớn tuổi. - Phải. - Sao lại thế? Ồ.

어떻게우와

- Phải. - Sao lại thế? Ồ.

- [너가 77이야? - 제일 반전이다

- Anh sinh năm 1977 ư? - Đó là bước ngoặt lớn nhất.

- [제롬그리고 - [헛웃음]

Và…

- [베니타의 웃음] -  진짜 믿겨지지가 않아

- Không thể tin được. - Tôi biết.

[베니타그러니까

- Không thể tin được. - Tôi biết. Tôi định nói với các bạn một điều để các bạn có thể hiểu đúng về tôi.

이거이거 지금 얘기할 거는

Tôi định nói với các bạn một điều để các bạn có thể hiểu đúng về tôi.

진짜로 나를  줬으면 좋겠고

Tôi định nói với các bạn một điều để các bạn có thể hiểu đúng về tôi.

 과거는 좋게 생각할 수도 있고 나쁘게 생각할  있어

Các bạn có thể nhìn nhận quá khứ của tôi theo hướng tích cực hoặc tiêu cực.

[잔잔한 음악]

Các bạn có thể nhìn nhận quá khứ của tôi theo hướng tích cực hoặc tiêu cực.

 좋고 나쁘게 생각하는  어디 있어?

Đâu có lí do gì để làm thế.

나이 때문에나이?

Vì tuổi tác của anh ư?

[세윤용기 

MÀ TRƯỚC KIA ANH CHƯA BAO GIỜ NÓI Dũng cảm lên.

[오스틴의 호응]

Dũng cảm lên.

[제롬내가 10 동안 한국에 있을 

Tôi đã ở Hàn Quốc mười năm. Tôi có nói tôi ở đó một thời gian.

한국에서 오래 있었다고 그랬잖아

Tôi đã ở Hàn Quốc mười năm. Tôi có nói tôi ở đó một thời gian.

연예계  일했었어

Tôi từng làm trong ngành giải trí Hàn.

[탄성]

Tôi mừng vì không ai trong các bạn biết…

[제롬그것도 걱정했어  알아보면

Tôi cũng đã lo lắng về việc đó.

' 이름도 얘기하면 알아보면 어떻게 할까?'

"Họ nhận ra tên mình thì sao?" Nếu một trong các bạn bằng tuổi tôi.

- [깨달은 탄성] -  또래 있었으면

"Họ nhận ra tên mình thì sao?" Nếu một trong các bạn bằng tuổi tôi.

근데  유명하지 않았었어

Nhưng tôi không nổi tiếng.

근데 10 동안 한국에서 연예계  일했고

Khi làm việc trong ngành giải trí mười năm,

VJ, MC

tôi là VJ, MC,

 가수음반도   냈고

tôi là VJ, MC, rapper và ca sĩ. Tôi đã phát hành một vài album.

연기도 했어

Tôi cũng đã diễn xuất.

[제롬제가 이제 90년도 후반에서

Tôi làm việc trong ngành giải trí từ cuối những năm 90 đến giữa những năm 2000,

2000 중쯤에까지 이제 연예계 쪽에 일했습니다

Tôi làm việc trong ngành giải trí từ cuối những năm 90 đến giữa những năm 2000,

가수도   하고

tôi phát hành một vài bài hát. Tôi làm nhiều việc, hát rap và đại loại thế.

여러 가지 했어요 랩도 하고 이제

tôi phát hành một vài bài hát. Tôi làm nhiều việc, hát rap và đại loại thế. Tôi cũng diễn trên truyền hình.

드라마도 찍고  프로도 많이 나오고

Tôi cũng diễn trên truyền hình. Tôi đã làm nhiều chương trình. Về cơ bản, tôi làm mọi thứ.

그런그쪽은  했습니다 어떻게 보면

Tôi đã làm nhiều chương trình. Về cơ bản, tôi làm mọi thứ.

한마디로 그냥 엔터테이너라고 불러요

Nói tóm lại, tôi từng là nghệ sĩ.

회사에서 돈이 없다 그래서

Công ty thu âm nói họ không có tiền nên tôi dừng hợp đồng, mọi việc kết thúc.

[웃으며 계약을 풀고 저는 이제

Công ty thu âm nói họ không có tiền nên tôi dừng hợp đồng, mọi việc kết thúc.

파투 났어요 그냥  하고

Công ty thu âm nói họ không có tiền nên tôi dừng hợp đồng, mọi việc kết thúc. Từ đó về sau, tôi bỏ nghề.

이제  늙기 전에

Trước khi trở nên lớn tuổi hơn, tôi muốn bắt đầu lại ở Mỹ.

다시 이제 밑바닥부터 시작하자

Trước khi trở nên lớn tuổi hơn, tôi muốn bắt đầu lại ở Mỹ.

다시 미국 가서

Trước khi trở nên lớn tuổi hơn, tôi muốn bắt đầu lại ở Mỹ.

2008년도에 이제 제가 다시 LA 와서

Tôi quay lại LA năm 2008.

여기서 이제 지금 LA에서 어디 식당에서 매니저  하고

Làm quản lí tại một nhà hàng ở LA.

이것저것 일하다가

Làm quản lí tại một nhà hàng ở LA. Tôi làm việc này, việc kia.

오랜만에 자격증 따려고 했는데

Rồi tôi học để lấy bằng chuyên nghiệp nhưng thực sự rất khó khăn.

이게 진짜 많이 힘들었어요 그때 이제

Rồi tôi học để lấy bằng chuyên nghiệp nhưng thực sự rất khó khăn. Hồi đó tôi 40 tuổi.

나이도 마흔 살인데

Hồi đó tôi 40 tuổi.

다들 이제 공부하는 친구들도  어린 친구들이었는데

Tất cả các bạn cùng lớp tôi đều trẻ.

다시 공부하려고 하니까 그때가 진짜 많이 힘들었어요

Thực sự rất khó để tôi quay lại học.

이제 그때 열심히 해서

Thực sự rất khó để tôi quay lại học. Nhưng tôi đã nỗ lực.

자격증 어떻게 하다가  갖고

Và bằng cách nào đó tôi lấy được bằng.

이제 '은행원'으로 일하게 됐습니다

Và hiện tại, tôi là nhân viên ngân hàng. SAU KHI ĐỔ MÁU, MỒ HÔI, NƯỚC MẮT, ANH LÀM CHO NGÂN HÀNG

- [지혜얼마나 힘들었을까? - [오스틴의 호응]

- Chắc vất vả lắm. - Phải.

잘했다 - [혜영의 호응]

Làm tốt lắm, anh trai.

대단하다 - [지원대단하다진짜

- Cậu ấy thật tuyệt. - Đúng thế.

그렇게 생각할 수도 있잖아요

Họ có thể nghĩ vì từng là nghệ sĩ giải trí chuyên nghiệp

' 사람은 연예인이었었다'

Họ có thể nghĩ vì từng là nghệ sĩ giải trí chuyên nghiệp

장난이라고 생각할 수도 있잖아요

thì tôi ở đây cho vui.

'제롬은 진지한 사람 아니고'

"Jerome không nghiêm túc về chuyện này. Anh ấy làm trong ngành giải trí.

'약간  연예계  일했고'

"Jerome không nghiêm túc về chuyện này. Anh ấy làm trong ngành giải trí. Anh ấy là nghệ sĩ mà."

[영어로] '그는 연예인이었다'

Anh ấy là nghệ sĩ mà." JEROME SỢ QUÁ KHỨ SẼ HỦY HOẠI SỰ CHÂN THÀNH CỦA ANH

[한국어로 자기소개도 그렇게 썼어

Tôi tự giới thiệu như thế đấy.

'제가 예전에 방송 '

"Tôi biết sẽ không được chọn vì đã làm ở đài truyền hình

'일했던 거랑 하고 나이 때문에'

"Tôi biết sẽ không được chọn vì đã làm ở đài truyền hình và vì tuổi của tôi nhưng tôi vẫn muốn nộp đơn."

' 나올  아는데 그래도 신청합니다'

và vì tuổi của tôi nhưng tôi vẫn muốn nộp đơn."

- [베니타의 호응] - '열심히 보는 사람입니다이거'

và vì tuổi của tôi nhưng tôi vẫn muốn nộp đơn." "Tôi hâm mộ chương trình này.

[제롬] '그래도 나와도'

"Tôi hâm mộ chương trình này. Ngay cả khi không được tham gia, tôi sẽ xem đến hết."

'저는 계속 끝까지 열심히 보겠습니다'

Ngay cả khi không được tham gia, tôi sẽ xem đến hết."

그렇게 썼거든? - [희진의 호응]

Tôi đã viết như thế. Tôi không mong được chọn.

그러니까 나는 분명히  뽑힐  같았어그냥

Tôi không mong được chọn.

'방송 다시 나오려고 혹시 신청한…'

Nhà sản xuất của chương trình này đã hỏi tôi có đăng kí quay lại ngành không.

물어봤어나한테아니라고

Nhà sản xuất của chương trình này đã hỏi tôi có đăng kí quay lại ngành không. Tôi nói: "Không, tôi muốn tìm thấy tình yêu".

진짜 사랑하는 사람 찾고 싶어서

Tôi nói: "Không, tôi muốn tìm thấy tình yêu".

- [희진의 호응] - 데이트  4 했는데

Tôi nói: "Không, tôi muốn tìm thấy tình yêu". Tôi đã hẹn hò với bốn người và lần nào cũng thất bại.

 실패하고 있었어계속 - [돌싱들의 웃음]

Tôi đã hẹn hò với bốn người và lần nào cũng thất bại.

사랑하는 사람 [웃음]

Để tìm một người để yêu, tôi thực sự…

나는 진짜

Để tìm một người để yêu, tôi thực sự…

- [아니 - 멋있다

- Thật tuyệt. - Bất ngờ quá.

- [지수너무 반전 - [경험 얘기를 하는데

- Thật tuyệt. - Bất ngờ quá. JEROME ĐẾN ĐÂY VỚI NHỮNG MỐI LO RIÊNG

[희진낯이 조금 익다 했는데

JEROME ĐẾN ĐÂY VỚI NHỮNG MỐI LO RIÊNG Em đã nghĩ trông anh quen quen…

오케이오케이

Em đã nghĩ trông anh quen quen… - Được rồi. - Anh ấy sợ nó sẽ hủy hoại sự chân thành.

- [돌싱들의 호응] - [혜영그래진정성을 해칠까

- Được rồi. - Anh ấy sợ nó sẽ hủy hoại sự chân thành.

두려웠을  같아 - [세윤의 호응]

- Được rồi. - Anh ấy sợ nó sẽ hủy hoại sự chân thành.

[지수제롬 혹시

Jerome, có khi nào tên rapper của anh là "Jerome" không?

   제롬이라는 이름 썼어?

Jerome, có khi nào tên rapper của anh là "Jerome" không?

제롬이라는 이름 썼어 - [지수  노래를 옛날에

- Ừ, tôi dùng Jerome. - Em nghĩ em đã nghe bài hát của anh.

[웃으며들어   같아진짜

- Ừ, tôi dùng Jerome. - Em nghĩ em đã nghe bài hát của anh. - Tôi ở trong nhóm nhạc X-Large. - Thật tuyệt.

[제롬엑스라지라는 그룹에 있었고

- Tôi ở trong nhóm nhạc X-Large. - Thật tuyệt.

- [지수대박 - [지미엑스라지

- Tôi ở trong nhóm nhạc X-Large. - Thật tuyệt. - Tôi nghĩ tôi đã nghe nói về X-Large. - Tôi tham gia từ album thứ hai.

- [지미들어   같은데 - [듀이제롬의 호응]

- Tôi nghĩ tôi đã nghe nói về X-Large. - Tôi tham gia từ album thứ hai.

- [지수대박 - [제롬엑스라지  2 때부터

- Tôi nghĩ tôi đã nghe nói về X-Large. - Tôi tham gia từ album thứ hai.

있었고

- Tôi nghĩ tôi đã nghe nói về X-Large. - Tôi tham gia từ album thứ hai.

[영어로그건  과거이고  일이었어

Nó là quá khứ của tôi. Đó là nghề…

[한국어로내가 옛날에 일했던  그거고

Đó là nghề trước đây của tôi.

[제롬반대로 좋게도 생각할 수도 있고

Các bạn có thể nhìn nhận nó tích cực hoặc tiêu cực nhưng…

나쁘게 생각할 수도 있어근데

Các bạn có thể nhìn nhận nó tích cực hoặc tiêu cực nhưng…

[영어로]

Hãy hiểu con người thực của tôi. Hi vọng tất cả các bạn có thể làm thế.

[한국어로그렇게 됐으면 좋겠어 사람들이

Hãy hiểu con người thực của tôi. Hi vọng tất cả các bạn có thể làm thế.

[지미가 영어로물론이야

Hãy hiểu con người thực của tôi. Hi vọng tất cả các bạn có thể làm thế. Tất nhiên rồi.

[돌싱들의 탄성]

Tất nhiên rồi. LỜI XÁC NHẬN DŨNG CẢM CỦA JEROME

[지미의 탄성]

LỜI XÁC NHẬN DŨNG CẢM CỦA JEROME

- [지미세상에 - [희진이 한국어로너무 멋있다

- Chúa ơi. Tôi… - Đúng là một bước ngoặt.

- [지미내가 … - [베니타반전이다

- Chúa ơi. Tôi… - Đúng là một bước ngoặt.

- [지미의 호응] - [돌싱들의 탄성]

대박 반전이다 - [지수신기하다

- Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ. - Thật thú vị.

- [지수너무 신기하다 - 

- Đúng là bước ngoặt lớn. Trời ạ. - Thật thú vị.

- [차분한 음악] - [ 입소리]

- [혜영베니타가 많이 놀라네 - [지혜너무 놀랐어

- Benita khá sửng sốt. - Phải.

- [오스틴의 호응] - [지혜너무 놀랐어

- Benita khá sửng sốt. - Phải.

[제롬궁금한 거는

Tôi tò mò Benita đón nhận thế nào.

베니타가 어떻게 생각했는지

Tôi tò mò Benita đón nhận thế nào.

내가 나이가 있고

Về tuổi tác và sự nghiệp trong quá khứ của tôi trong ngành giải trí.

옛날에 방송  했다는 

Về tuổi tác và sự nghiệp trong quá khứ của tôi trong ngành giải trí.

그냥 나를 보라고

Tôi muốn cô ấy hiểu con người tôi.

과거 그런  보지 말고

Không phải quá khứ, công việc hay tuổi tác của tôi.

내가 일했던 거나 나이 보지 말라고

Không phải quá khứ, công việc hay tuổi tác của tôi.

그래 갖고  ' 부인' 아마   거야

Chắc các bạn đã nghe nói về vợ cũ của tôi, cô ấy là biên đạo múa nổi tiếng.

유명 안무가

Chắc các bạn đã nghe nói về vợ cũ của tôi, cô ấy là biên đạo múa nổi tiếng. Và cô ấy là vợ cũ của tôi.

 ' 부인'이였어 - [흥미로운 음악]

Và cô ấy là vợ cũ của tôi.

[깨달은 탄성]

Bae Yoon Jung. LỜI THÚ NHẬN SAU CỦA ANH LÀM TẤT CẢ BẤT NGỜ

- [놀란 탄성] - [희진어쩐지

Thảo nào. Em hiểu rồi.

[희진의 깨달은 탄성]

Thảo nào. Em hiểu rồi.

맞아맞아

- Phải. - Sốc quá nhỉ?

대박?

- Phải. - Sốc quá nhỉ?

' 부인'한테

Tôi đã phải nói trước với vợ cũ.

내가 미리 이제 얘기해야 된다고

Tôi đã phải nói trước với vợ cũ.

그분도 공인이라서

Vì cô ấy cũng là người của công chúng.

이제 미리 내가 이거 나오면

Nếu tôi đến đây, cô ấy sẽ được nhắc đến nên tôi đã xin phép cô ấy trước.

분명히 나오니까 먼저 허락받았어

Nếu tôi đến đây, cô ấy sẽ được nhắc đến nên tôi đã xin phép cô ấy trước.

공인?

Nói thật, tôi không biết anh ấy là người của công chúng.

이런 사람인지는 몰랐어요사실은

Nói thật, tôi không biết anh ấy là người của công chúng.

그래서 '그게 조금 걸린다'라고 해야 되나?

Tôi thừa nhận, việc đó làm tôi lo lắng.

  '알려진사람인 거잖아요

Vì thế anh ấy là người của công chúng.

그게  많이 알려지는  싫은 거죠이렇게

Trở nên nổi tiếng theo cách này, tôi không thích lắm.

사람이 연애를 하는 거에 대해서

Có mối quan hệ yêu đương thu hút quá nhiều sự chú ý của công chúng…

다른 사람들한테 관심을 너무 많이 받는 

Có mối quan hệ yêu đương thu hút quá nhiều sự chú ý của công chúng…

Tôi sợ chuyện đó.

그게  두려워요

Tôi sợ chuyện đó.

걱정될 만하다근데

- Em hiểu tại sao cô ấy lo lắng. - Ừ.

[혜영세윤의 호응]

- Em hiểu tại sao cô ấy lo lắng. - Ừ.

이러면  신경 쓰이지베니타가

Nó chắc chắn sẽ khiến cô ấy lo lắng hơn.

- [지원의 탄식] - [혜영그런가?

Nó chắc chắn sẽ khiến cô ấy lo lắng hơn. Cô ấy không thể không lo lắng.

 신경 쓰일 수밖에 없죠

Cô ấy không thể không lo lắng.

[혜영의 호응]

Cô ấy không thể không lo lắng.

아니다들 지금 표정들이 … [웃음]

Vẻ mặt đó là sao?

너무 놀랐어여러

Em bị sốc. Mọi người đều sốc.

[영어로모두

Không chỉ… Mọi người.

- [리키의 호응] - [한국어로 너무 놀랐어

Không chỉ… Mọi người. Em rất sốc.

[웃으며충격이야

Tôi sốc. Tôi nghĩ mình cần nằm nghỉ một chút.

지금 가서 잠깐 누워 있어야   같아

Tôi sốc. Tôi nghĩ mình cần nằm nghỉ một chút.

[웃음]

아니

Không, nhưng… Tôi thực sự biết ơn anh ấy.

아니 진짜 고맙다

Không, nhưng… Tôi thực sự biết ơn anh ấy.

나만 40대가 아니라는  - [출연진의 웃음]

Không chỉ có tôi ở độ tuổi bốn mươi.

- [유쾌한 음악] - [지원정말

- Thật là. - Anh ấy chỉ tập trung vào việc đó.

[세윤 아저씨만 포인트가 다른  있네

- Thật là. - Anh ấy chỉ tập trung vào việc đó.

[] '제롬', 근데

Này Jerome.

그러면 물어볼게 너라고 해도 ?

Cho tôi hỏi câu, tôi có thể bỏ kính ngữ với anh được không?

- [익살스러운 효과음] - [돌싱들의 웃음]

편하게 

Anh muốn làm gì thì làm.

- [출연진의 웃음] - 편하게

Anh muốn làm gì thì làm. - Làm bất cứ gì. - Dừng năm giây đấy.

[듀이] 5, 5초의 정적이 있었어

- Làm bất cứ gì. - Dừng năm giây đấy.

[제롬아니야진짜로 괜찮아

Không, thực sự không sao mà.

그냥 제롬이라고 불러 반말 써도  상관없어

Không, thực sự không sao mà. Các bạn có thể gọi tôi là Jerome. Tôi không phiền đâu. Có thể bỏ kính ngữ.

- [돌싱들의 웃음] - 반말 써도 제롬이라고 불러

Các bạn có thể gọi tôi là Jerome. Tôi không phiền đâu. Có thể bỏ kính ngữ.

 진짜 제롬이 막내일  알았는데남자 중에

Tôi tưởng trong cánh mày râu, anh ấy là người trẻ nhất.

- [지미남자 중에 - 약간  행동하는 

- Là vì tôi cư xử như trẻ con. - Đó không phải là…

 유치해서 그래 - [지미아니그게 아니야

- Là vì tôi cư xử như trẻ con. - Đó không phải là…

[지미의 말소리]

- Là vì tôi cư xử như trẻ con. - Đó không phải là… Ý tôi không phải vậy.

[지미 형들이었다고? '뭐야'?

Sao cánh mày râu đều xưng em?

- [세윤막내야? - [베니타의 웃음]

Anh ấy trẻ nhất ư?

그것도 제일 막내하고 제일 나이 많은 사람이

Người trẻ nhất và người lớn tuổi nhất cũng đang ở cùng một phòng.

같이  쓰고 있어둘이 - [듀이가 웃으며그러네

Người trẻ nhất và người lớn tuổi nhất cũng đang ở cùng một phòng. - Hai chúng tôi. - Đúng đấy.

- '건배건배',  - [부드러운 음악]

Uống mừng đại ca nào.

[제롬리키의 웃음]

Uống mừng đại ca nào.

- [제롬, '건배건배' - [베니타 하자

- Nâng li. - Nâng li nào.

- [제롬] '건배' - [희진의 말소리]

- Nâng li. - Nâng li nào. ĐÊM CỦA NGƯỜI LY HÔN TIẾP TỤC

[돌싱들의 웃음]

ĐÊM CỦA NGƯỜI LY HÔN TIẾP TỤC VỚI CÁC ANH TRAI, CHỊ GÁI VÀ NHỮNG NGƯỜI TRẺ HƠN

- [리키의 웃음] - [하림] '건배'

VỚI CÁC ANH TRAI, CHỊ GÁI VÀ NHỮNG NGƯỜI TRẺ HƠN

지금 베니타는 얘기가  들릴 거예요

Em không nghĩ Benita có thể chú ý.

- [지원 베니타 마음이 - [오스틴의 호응]

- Trời ạ, hi vọng cô ấy không đổi ý. - Chính xác.

 틀어졌으면 좋겠어요

- Trời ạ, hi vọng cô ấy không đổi ý. - Chính xác.

- [지혜그러니까요 - [세윤근데 틀어진  같아

- Trời ạ, hi vọng cô ấy không đổi ý. - Chính xác. Em nghĩ là có đấy.

- [지원의 안타까워하는 소리] - 그게 그렇게 중요할까?

Nó có quan trọng đến thế không?

[지혜그냥 정말 평범하게 사는 분들한테는

Với những người có cuộc sống bình thường, có thể họ sợ bị soi mói.

뭔가 알려지고 이런  두려울  있죠

Với những người có cuộc sống bình thường, có thể họ sợ bị soi mói.

[세윤그러면 과연  정보 공개 후에

Giờ việc tiết lộ thông tin đã kết thúc,

돌싱들의 마음에는 변화가 있을지 없을지

em tự hỏi liệu người ly hôn có thay lòng đổi dạ không.

궁금합니다함께 보시죠

em tự hỏi liệu người ly hôn có thay lòng đổi dạ không. Hãy xem nhé.

그러게 - [발랄한 음악]

Chị cũng tò mò.

[제롬옛날에는 그거 박스로 나왔잖아

SAU KHI TIẾT LỘ TUỔI Nó thường được để trong hộp.

진로 소주박스로 이렇게 - [베니타의 호응]

Nó thường được để trong hộp. - Hộp soju Jinro. - Thấy rồi.

- [베니타박스는 봤는데 - [아니근데 나는

- Hộp soju Jinro. - Thấy rồi. NGƯỜI LY HÔN TẬP HỢP

[제롬빨대 넣고

NGƯỜI LY HÔN TẬP HỢP

- [ - [익살스러운 효과음]

- Cá nhân tôi… - Anh ấy tỏ ra dễ thương hơn kìa.

 - [베니타애교가 많아졌어

- Cá nhân tôi… - Anh ấy tỏ ra dễ thương hơn kìa.

- [돌싱들의 웃음] - [베니타갑자기

- Cá nhân tôi… - Anh ấy tỏ ra dễ thương hơn kìa. Đột nhiên.

- [제롬우리 애기지미 - [출연진의 웃음]

Em bé Jimi của chúng ta.

- [오스틴막내 - [지미얘기해얘기해

- Em út của ta. - Em là em bé.

- [톰의 웃음] - [지혜앵겨앵겨

- Em út của ta. - Em là em bé. Ở trong vòng tay anh ấy.

[돌싱들의 웃음]

Ở trong vòng tay anh ấy.

[형은   모델

- Anh là hình mẫu lí tưởng của em. - Ý cậu là sao, đột ngột thế?

[제롬무슨  모델이야갑자기

- Anh là hình mẫu lí tưởng của em. - Ý cậu là sao, đột ngột thế?

[내가 나이나중에 나이 들면 형처럼 되고 싶어

- Anh là hình mẫu lí tưởng của em. - Ý cậu là sao, đột ngột thế? Khi già đi, em muốn được như anh.

[돌싱들의 웃음]

저렇게 늙어야지 - [익살스러운 음악]

Em muốn già đi như anh.

[돌싱들의 웃음]

Em muốn già đi như anh.

- [출연진의 웃음] - [제롬잠깐만

#JEROME - TOM #CÁCH NHAU 2 TUỔI - Đợi chút. - Hai anh cách nhau hai tuổi thôi mà!

[지원  차이야 

- Đợi chút. - Hai anh cách nhau hai tuổi thôi mà!

진짜

- Đợi chút. - Hai anh cách nhau hai tuổi thôi mà! Thật tình.

[제롬그게 좋은 말인가잠깐만

Đó là điều tốt à? Đợi đã… Tôi nghĩ là có nhưng tôi thấy hơi bị xúc phạm.

좋은 말인  같은데 약간  기분 나쁜

Đó là điều tốt à? Đợi đã… Tôi nghĩ là có nhưng tôi thấy hơi bị xúc phạm.

- [제롬의 탄식] - [하림베니타의 웃음]

- [지수자작하지  - [제롬 

- Này, cầm li của cậu lên. - Vâng, ông anh.

- [제롬술잔 갖고   - [  모델

- Này, cầm li của cậu lên. - Vâng, ông anh.

- [돌싱들의 웃음] - [제롬  마셔

Uống một li đi.

- [제롬의 영어 말소리] - [톰의 웅얼거리는 소리]

ĐẾN LÚC NÀY, JEROME RA VẺ ĐÀN ANH

 손으로 받아야 되는  아니야?

Anh phải cầm bằng hai tay nhỉ?

- [톰의 당황한 소리그렇지 - [돌싱들의 웃음]

Trời ạ.

이런     너무 오래돼 가지고 [웃음]

Lâu lắm rồi em không làm việc này.

- [감히아이 -  손으로 해야 되지이제

Giờ anh ấy cần dùng cả hai tay.

- [이걸  - [지미미치겠다

Dạ, anh sẽ trộn cả vào?

- [이걸  섞으세요? - [제롬아니야나도 섞었어

Dạ, anh sẽ trộn cả vào? Tôi cũng trộn của tôi.

[사람들의 웃음]

Tôi cũng trộn của tôi.

[베니타 존댓말 ?

- Trang trọng. "Dạ, anh sẽ trộn cả vào?" - "Dạ, anh sẽ trộn cả vào?"

[베니타제롬] '섞으세요'?

- Trang trọng. "Dạ, anh sẽ trộn cả vào?" - "Dạ, anh sẽ trộn cả vào?"

우리 40대끼리

TIẾT LỘ TUỔI XONG {NHÓC JEROME} THÀNH {ANH JEROME}

오케이, '건배 같이 '건배건배'

TIẾT LỘ TUỔI XONG {NHÓC JEROME} THÀNH {ANH JEROME} Nâng li nào, mọi người.

[돌싱들] '건배'

- Cụng nào. - Cụng li.

[제롬베니타] '건배 건배건배'

- Cụng nào. - Cụng li.

와이파이 - [제롬] '건배건배'

- "Wi-Fi." - Chúc mừng.

[사실

- Thật ra… - Cùng chúc mừng nào.

[제롬 같이 '건배건배'

- Thật ra… - Cùng chúc mừng nào.

- [돌싱들] '건배' - [지혜 가까워졌다

- Sau khi tiết lộ tuổi, họ thân hơn. - Ừ.

나이 공개하고 - [혜영의 호응]

- Sau khi tiết lộ tuổi, họ thân hơn. - Ừ.

- [지미의 탄식] - [베니타웃겨

- [돌싱들] '건배' - [지미이건 뭐야?

Gì thế này?

- [리키레몬 - [제롬의 시원한 탄성]

Chanh…

[제롬이 영어로그거 같아

Tôi nghĩ nó giống như…

[하림이 한국어로 그거 마셔 보고 싶었어아까부터

- Em muốn thử cái đó. - Thật à?

- [흥미로운 음악] - [리키진짜?

- Em muốn thử cái đó. - Thật à?

[하림 그거 마셔 보고 싶었어아까부터

- Em muốn thử cái đó. - Thật à? JIMI ĐỨNG DẬY NHƯ ĐANG CHỜ

[리키진짜?

JIMI ĐỨNG DẬY NHƯ ĐANG CHỜ Ở đây có Korean White Claw?

[지수 거보다 맛있는  같아

Ở đây có Korean White Claw?

 생각은 - [지미줄까?

Vâng, theo ý kiến em.

- [하림  - [지미어휴

Vâng, theo ý kiến em.

[지미의 탄성]

JIMI RỜI KHỎI CHỖ BÊN CẠNH JI SU

- [출연진의 탄성] - [지혜지수

Ji Su.

있는데바로

Cô ấy ở ngay đó.

- [지혜의 놀란 숨소리] - [오스틴의 탄성]

Ngày mai là ngày thứ năm rồi.

[희진내일 5 차야

Ngày mai là ngày thứ năm rồi. Hai đêm nữa là kết thúc.

- [하림의 탄성] - 그리고   하면 끝나

Hai đêm nữa là kết thúc.

[흥미진진해

Thật hấp dẫn.

- [지수가 웃으며정말  - 어떻게어떻게 될지 몰라

Thật hấp dẫn. - Phải - Ở đây ta không biết được.

[지수진짜   앞도  수가 없어

- Phải - Ở đây ta không biết được. - Tôi không đoán được gì. - Ta không biết.

[어떻게 될지 몰라

- Tôi không đoán được gì. - Ta không biết. Em tò mò việc này sẽ kết thúc ra sao.

[베니타어떻게 끝날지 너무 궁금해

Em tò mò việc này sẽ kết thúc ra sao.

- [나중에 개인 파티  … - [지수의 호응]

- Khi ta hẹn hò một-một thêm… - Ừ.

근데 나이도 너무 반전이고

Tuổi của mọi người cũng là một bước ngoặt. Em bị sốc vì rất nhiều lí do.

여러모로 되게 충격이 많아 [웃음]

Tuổi của mọi người cũng là một bước ngoặt. Em bị sốc vì rất nhiều lí do.

- [지수가 웃으며많아 - [베니타진짜 충격적이었어

Thực sự rất sốc.

- [제롬직업이랑 나이? - [지수뭐든

- Công việc và tuổi tác? - Bất cứ gì…

- [지수직업직업은 그냥 - [베니타직업은 그렇게

- Công việc của chúng ta? - Nó không gây sốc lắm.

충격적이지 않았어 - [지수의 호응]

- Công việc của chúng ta? - Nó không gây sốc lắm.

[지수놀라기도 놀랐는데

Chắc chắn, em đã rất bất ngờ. Nhưng tuổi của mọi người gây sốc thật.

되게  나이 들으니까 뭔가  이렇게

Chắc chắn, em đã rất bất ngờ. Nhưng tuổi của mọi người gây sốc thật.

[지수의 웃음]

Chắc chắn, em đã rất bất ngờ. Nhưng tuổi của mọi người gây sốc thật.

- [베니타연하가 없다는 서운함 - [지수 이렇게 

Tôi buồn vì không có cậu nào trẻ hơn.

- [감성적인 음악] - [혜영의 웃음]

Tôi buồn vì không có cậu nào trẻ hơn.

이제 나이 공개도 했고

Giờ tôi đã tiết lộ tuổi và nói về nghề nghiệp trước kia của mình.

직업도옛날 직업도 얘기하고

Giờ tôi đã tiết lộ tuổi và nói về nghề nghiệp trước kia của mình.

[ 숨을 들이켜며이렇게 많은 얘기 많이 했으니까

Tôi lo là mình đã nói quá nhiều.

 신경 썼죠그게

Tôi lo là mình đã nói quá nhiều. ANH SỢ TUỔI VÀ QUÁ KHỨ SẼ CẢN TRỞ

많이 신경 썼죠

ANH SỢ TUỔI VÀ QUÁ KHỨ SẼ CẢN TRỞ Tôi thực sự lo lắng. Vì thế tôi muốn biết.

그래서 그거 때문에  알아보고 싶었어요

Tôi thực sự lo lắng. Vì thế tôi muốn biết.

이제 베니타한테 

Tôi muốn biết rõ Benita nghĩ gì.

확실하게 알아보고 싶었어요

Tôi muốn biết rõ Benita nghĩ gì.

[소라연하인 사람 하나도  넣어 주고

KHÔNG CÓ CHUYỆN BENITA BIẾT CẢM GIÁC CỦA JEROME

 정도까지는    있는  아니에요?

KHÔNG CÓ CHUYỆN BENITA BIẾT CẢM GIÁC CỦA JEROME

 연하 없냐고

Sao không có anh nào trẻ hơn?

연하 원했어?

Em có muốn một anh trẻ hơn à?

[웃으며아니

Không.

[세윤의 탄성]

ĐI VỚI ANH NÀO… ANH ẤY RA HIỆU VỚI BENITA ĐỂ TRÒ CHUYỆN

그래이제 오빠로서

- Hãy dẫn đầu với tư cách đàn anh. - Phải, giờ cậu ấy cần chủ động.

- [혜영이제 오빠 -  잡아

- Hãy dẫn đầu với tư cách đàn anh. - Phải, giờ cậu ấy cần chủ động.

[혜영맞아오빠다운 모습

- Hãy dẫn đầu với tư cách đàn anh. - Phải, giờ cậu ấy cần chủ động.

보여 줘야 이제 - [호응]

- Hãy dẫn đầu với tư cách đàn anh. - Phải, giờ cậu ấy cần chủ động.

[혜영의   들이켜는 소리]

[베니타대박 반전

Đó là một bước ngoặt lớn.

- [제롬누구나에 대해서? - [베니타의 호응]

Đó là một bước ngoặt lớn. - Cái gì? Về tôi ư? - Vâng.

그래서 묻고 싶어

Đó là lí do tôi muốn hỏi.

[베니타의 중얼거리는 소리]

 같다고? [ 가다듬는 소리]

Ta đã đi xa đến thế này.

[영어로첫째둘째 그리고 셋째 

Cuộc hẹn đầu tiên, thứ hai và thứ ba nhỉ?

[한국어로첫인상 2 했는데

Em có hai ấn tượng ban đầu, đó là anh và Tom.

- [영어로너랑  - [제롬의 호응]

Em có hai ấn tượng ban đầu, đó là anh và Tom.

- [한국어로근데 어저께 보니까 - [베니타의 호응]

Tôi thấy là hôm qua, em và cậu ấy nói chuyện một lúc.

톰이랑 오래 얘기했다

Tôi thấy là hôm qua, em và cậu ấy nói chuyện một lúc.

[베니타의 웃음]

[제롬그건  진짜 솔직히

Nói thực là tôi tỉnh dậy và không có ai ở đó.

자다가 일어났는데 아무도 없는데

Nói thực là tôi tỉnh dậy và không có ai ở đó. Tôi nhìn ra, hai người vẫn đang nói chuyện.

밖에 보니까 아직까지 얘기하고 있었다

Tôi nhìn ra, hai người vẫn đang nói chuyện.

진짜 오랫동안 얘기하고 있는다 - [흥미로운 음악]

Vậy là hai người đã nói chuyện một lúc.

[돌싱들의 노래하는 소리]

TỐI HÔM QUA JEROME ĐANG VUI VẺ

- [혜영그랬구나 - [세윤의 웃음]

JEROME ĐANG VUI VẺ Hiểu rồi.

그래서 이렇게 혼자 있었구나?

Nên anh ấy ở một mình. …VÀ BỊ BỎ LẠI MỘT MÌNH

[지혜혜영의 호응]

…VÀ BỊ BỎ LẠI MỘT MÌNH

[털털하게 해서 [옅은 웃음]

CÒN BENITA VÀ TOM VẪN NÓI CHUYỆN

[베니타털털하기도 하고 

Tôi là người dễ tính và…

[혜영마음에 담아 놨었네

Anh ấy để bụng chuyện đó.

[지원의 호응]

Anh ấy để bụng chuyện đó. SAU KHI TẮM XONG, JEROME KIỂM TRA LẦN NỮA

[ 이후에  쌀쌀해졌단 말이야

Ở đây giờ hơi lạnh. BENITA VÀ TOM VẪN ĐANG NÓI CHUYỆN

그때 우리가 같이 춤을 췄잖아

BENITA VÀ TOM VẪN ĐANG NÓI CHUYỆN

[오스틴의 탄성]

- [지혜계속 신경 쓰였구나 - [혜영의 호응]

- Anh ấy khó chịu à? - Phải.

열받아 갖고 - [베니타의 웃음]

Trời ạ, lúc đó tôi bực lắm.

[제롬열받는 거보다  질투했었어

Thật ra tôi có chút ghen tị.

 - [지혜의 탄성]

Trời ạ, tôi… tôi tỉnh dậy và không có ai ở đó cả.

자다가 일어났는데 보는데 아무도 없는데

Trời ạ, tôi… tôi tỉnh dậy và không có ai ở đó cả.

이렇게 일어나서 뒤에 보니까

Trời ạ, tôi… tôi tỉnh dậy và không có ai ở đó cả. Tôi đứng lên, quay lại

여기서 둘이 얘기하고 있었어 - [베니타보이는구나

- và hai người nói chuyện ở đây. - Anh nhìn thấy?

- [베니타의 웃음] - [제롬의 한숨]

- và hai người nói chuyện ở đây. - Anh nhìn thấy?

[제롬하고 그냥 올라갔지자러

Tôi thở dài và đi lên giường. "Bỏ đi. Mình đi ngủ thôi."

' 되겠다 그냥 자러 올라가자'

Tôi thở dài và đi lên giường. "Bỏ đi. Mình đi ngủ thôi."

[영어로생각해 봤는데

Tôi đã nghĩ:

[한국어로그렇게 얘기했는데 톰이랑 얘기했는데

Tôi đã nghĩ: "Cô ấy nói chuyện với Tom và họ đã nói chuyện rất lâu.

오래 얘기하니까 - [베니타의 웃음]

"Cô ấy nói chuyện với Tom và họ đã nói chuyện rất lâu.

'이거 잘돼 가고 있나?'

"Cô ấy nói chuyện với Tom và họ đã nói chuyện rất lâu. Nếu mọi chuyện giữa họ suôn sẻ thì sao? Trời ạ".

 - [ 물병 떨어지는 소리]

Nếu mọi chuyện giữa họ suôn sẻ thì sao? Trời ạ". LÚC NGỦ ANH ẤY CŨNG LO LẮNG

그거 때문에  약간 신경 쓰인다

Tôi hơi phiền vì chuyện đó.

신경  썼지

Tôi thấy khá phiền.

내가 이거를 공개하면

Tôi đã nghĩ mọi thứ có thể thay đổi

'변할 수도 있다생각했었어

nếu tôi tiết lộ thông tin này.

근데 어저께  먹으면서 얘기하면

Nhưng bữa tối hôm qua, chúng ta đã nói chuyện.

그래서 내가 계속 물어봤잖아 - [흥미로운 음악]

Thế nên tôi tiếp tục hỏi em.

[제롬근데 나이가 마흔아홉 살이면

HẸN HÒ CHỌN ĐỒ CÁ NHÂN Nói rằng anh ấy 49 tuổi.

너는 갑자기 남자가 나왔는데 마흔아홉 살이야남자야

Giả sử anh chàng đó bước ra và đó là một người 49 tuổi.

- [혜영오스틴의 웃음] - [지혜떠본다

Anh ta đang dò hỏi.

[제롬연하 좋아해연하랑 사귀어 봤어만나 봤어?

Cô có thích "phi công"? Cô hẹn hò với ai chưa?

[호응]

- [영어로] 5 - [제롬이 한국어로진짜?

- Năm năm ư? Vâng. - Thật à?

- Năm năm ư? Vâng. - Thật à?

나이는 숫자밖에  

Tuổi tác chỉ là con số.

[세윤그렇지

Tuổi tác chỉ là con số. Đúng thế.

[제롬그래서 나는 계속 물어봤었어

Vì thế tôi tiếp tục hỏi.

[베니타근데 '77' 그렇게  많다고 생각  하는데?

Vì thế tôi tiếp tục hỏi. Em không nghĩ sinh năm 1977 lại khiến anh già như vậy.

- [베니타의 웃음] - [영어로그래?

- Anh không… - Thật à?

- [휘파람 효과음] - [혜영의 웃음]

THẾ CHỨ!

그래 - [베니타가 한국어로왜냐하면

- Được rồi. - Bởi vì thành thật mà nói,

[베니타솔직히 나는

- Được rồi. - Bởi vì thành thật mà nói,

 그런  중요한  아니야 나한테는

việc đó không quan trọng với em.

[부드러운 음악]

ĐIỀU QUAN TRỌNG VỚI BENITA {KHÔNG PHẢI LÀ TUỔI TÁC}

[지원베니타는 의외로 나이에 대해서

Benita dường như không mấy bận tâm về tuổi tác.

별로 신경  쓰는  같아요 - [세윤의 호응]

Benita dường như không mấy bận tâm về tuổi tác.

[세윤지금 걸리는  나이가 아닌 거야

Tuổi tác không khiến cô ấy bận tâm.

- [지원나이가 아니야 - [혜영과거?

Tuổi tác không khiến cô ấy bận tâm. - Không… - Quá khứ anh ấy?

- [세윤의 호응] - [지원약간 그거예요

- Không… - Quá khứ anh ấy? - Đúng thế. - Em cũng nghĩ vậy.

[세윤그런  같아

- Đúng thế. - Em cũng nghĩ vậy.

아무래도

À,

이미 조금 알려지고 

anh ấy từng là một nhân vật khá nổi tiếng.

그러신 분이기 때문에

anh ấy từng là một nhân vật khá nổi tiếng.

 많은이제 관심과 이런  쏠릴  있을 거라는 그런 생각?

Nên tôi nghĩ phần lớn sự chú ý của công chúng sẽ hướng về anh ấy.

그것만 아니었으면 나이는 전혀 문제가  되는데

Đó là điều duy nhất. Tuổi tác không phải là vấn đề.

- [지혜걱정될 수밖에 없죠 - [세윤걱정될  있지

- Tất nhiên là cô ấy lo lắng. - Thực vậy.

[지혜당연히

- Tất nhiên là cô ấy lo lắng. - Thực vậy.

[베니타의   들이켜는 소리]

QUÁ KHỨ LÀ NGƯỜI NỔI TIẾNG CỦA JEROME LÀM CÔ ẤY BẬN TÂM

[베니타의 생각하는 소리]

QUÁ KHỨ LÀ NGƯỜI NỔI TIẾNG CỦA JEROME LÀM CÔ ẤY BẬN TÂM

[제롬근데 나는

Nhưng tôi…

근데 나는

Nhưng tôi muốn biết em cảm thấy thế nào.

[잔잔한 음악]

Nhưng tôi muốn biết em cảm thấy thế nào.

[베니타의   들이켜는 소리]

[베니타근데 [  들이켜는 소리]

Vấn đề là

이제 그게 모르겠어

em không chắc chắn.

 너무 '친구같은 느낌도 있고

Anh có cảm giác như một người bạn. Em có cảm giác bạn bè ở anh.

' 너무 친구 같나?'

Em có cảm giác bạn bè ở anh.

근데 그것도 나쁘진 않은데

Nhưng chuyện đó không tệ.

'발전성이 있나?'

Nhưng việc này có thể tiến triển xa hơn không? Như…

[영어로그렇게

Nhưng việc này có thể tiến triển xa hơn không? Như…

[한국어로근데 나는 이렇게 얘기해

Để tôi nói thế này nhé.

진짜로 얘기해

Để tôi nói thế này nhé. Để tôi thành thật. Em biết là tôi trung thực.

- [베니타의 호응] - 솔직한 사람이잖아

Để tôi thành thật. Em biết là tôi trung thực.

[제롬나는 그냥 직진해

Tôi sẽ gắn bó với em. Dù đến cuối em vẫn không thích tôi…

마지막까지는   싫어도

Tôi sẽ gắn bó với em. Dù đến cuối em vẫn không thích tôi…

[영어로나는 그냥 앞으로  거야

Tôi vẫn cứ… Tôi sẽ tiếp tục theo đuổi.

[한국어로나는 그냥 직진할 거야

Tôi vẫn cứ… Tôi sẽ tiếp tục theo đuổi.

너랑

Với em.

[베니타고맙네 [웃음]

Cảm ơn anh.

고맙네 [웃음]

Cảm ơn anh.

[웃으며] '고맙네'

"Cảm ơn anh."

[세윤저거  다들 고맙다고만 하잖아

NHƯNG VỚI TÔI, EM KHÔNG NHƯ THẾ Thấy chứ? Mọi người đều nói họ biết ơn anh ấy.

- [지혜근데 본인이 어떤 - [혜영의 한숨]

Giờ đã tiết lộ những gì làm mình bận tâm,

마음에 걸렸던 부분을  공개하니까

Giờ đã tiết lộ những gì làm mình bận tâm,

이제 고백을 하네요

Giờ đã tiết lộ những gì làm mình bận tâm, anh ấy thú nhận tình cảm của mình.

[혜영근데 답이 '고맙네' 뭘까?

Mọi người nghĩ "cảm ơn" nghĩa là gì?

확신이 없을  하는 대답인  같아요

"Cảm ơn" là câu mà ta nói khi không chắc chắn.

- '고맙네' - [혜영그치?

"Cảm ơn" là câu mà ta nói khi không chắc chắn.

- [지혜] '고맙네'? - [혜영 생각해 보겠다는

Đúng chứ? Và cô ấy sẽ xem xét nhỉ?

[혜영얘기겠지?

Đúng chứ? Và cô ấy sẽ xem xét nhỉ?

[소라지금    커플들끼리 대화하러 갔어?

Mọi người rời đi để trò chuyện theo cặp à?

Ừ.

그냥

[듀이그냥 오늘은 내가 누구한테도

Hôm nay tôi không muốn trò chuyện với cả.

뭐라고 얘기하고 싶지가 않다 그러니까

Hôm nay tôi không muốn trò chuyện với cả. Tôi còn không muốn nói với người khác: "Đừng như thế".

' 그러지 이런 얘기 전혀 하고 싶지가 않다

Tôi còn không muốn nói với người khác: "Đừng như thế".

 앞가림도 못하는데 - [잔잔한 음악]

Tôi còn không thể lo cho mình.

[지혜자신감이 많이 떨어진 모습이야

Anh ấy đang mất tự tin rất nhiều.

[혜영에휴

Trời ạ.

- [지수의 웃음] - [소라너무  스타일에 맞았어

MỘT NGƯỜI KHÁC LÒNG ĐẦY THẤT VỌNG LÀ {JI SU}

처음부터

MỘT NGƯỜI KHÁC LÒNG ĐẦY THẤT VỌNG LÀ {JI SU}

그래서

Thế nên em rất biết ơn…

[지수나는나는 여기 나와서 근데 그걸  깨달은  같아

Khi đến đây em nhận ra điều đó. Rằng em không tin tưởng vào bản thân.

'내가 나한테 자신이 없구나'

Khi đến đây em nhận ra điều đó. Rằng em không tin tưởng vào bản thân.

갑자기 빨리 

Biết sớm thì tốt hơn.

빨리 충격받는 

NHỮNG GÌ KHÔNG THỂ NÓI VỚI HEE JIN, CÔ THÚ NHẬN VỚI SORA

[소라맞아나는

Đúng vậy, em…

- [지수 너무 - [잔잔한 음악]

Em rất…

 내가 호감이 갔던 사람이 - [소라의 호응]

- Người mà em quan tâm… - Ừ.

나한테 호감이 있다고 생각을 했단 말이야

…em tưởng anh ấy quan tâm đến mình.

근데 그게 착각이었다고 깨닫는 순간

Nhưng em hoàn toàn suy sụp khi nhận ra đó là hiểu lầm.

너무  멘붕이 오는 거야

Nhưng em hoàn toàn suy sụp khi nhận ra đó là hiểu lầm.

- [소라의 호응] - 진짜 무너지는 거야

- Em thực sự suy sụp. - Chị hiểu.

[지수의 한숨]

- Em thực sự suy sụp. - Chị hiểu.

근데  사람이 매너가 좋은 것도 있어

Anh ấy cũng có cách cư xử rất tuyệt.

그런  알겠는데 [훌쩍이는 소리]

Em hiểu thế nhưng…

[혜영정작 자기 룸메이트인 희진이한테는 이런 얘기  하고

Cô ấy không thể nói chuyện này với bạn cùng phòng Hee Jin. Thế nên cô ấy nói với Sora.

소라한테 얘기를 하는구나 - [지혜그쵸

Thế nên cô ấy nói với Sora.

- [지원 대상이 희진이잖아요 - [지혜맞아

- Hee Jin là một phần của tình tay ba. - Ừ.

- [혜영의 호응] - [지혜맞아요

- Hee Jin là một phần của tình tay ba. - Ừ. NGƯỜI CÔ THÍCH THÍCH BẠN CÙNG PHÒNG

- [여자의 영어 말소리] - [지수아니야

Ôi, không.

[지수가 영어로지금 집에서 나가는 길이야

Ôi, không. Tớ vừa ra khỏi nhà. Được rồi.

됐어

ĐIỀU JI SU KHÔNG THỂ NÓI VỚI SORA, CÔ NÓI VỚI {BẠN}

- [지수의 탄성] - [여자무슨  있어?

ĐIỀU JI SU KHÔNG THỂ NÓI VỚI SORA, CÔ NÓI VỚI {BẠN} Tớ sẽ không nói cho cậu tiết lộ gì hoặc chi tiết nào

내가 전부  말할 수는 없어 분명히 스포일러니까

Tớ sẽ không nói cho cậu tiết lộ gì hoặc chi tiết nào

근데 그냥 하소연하고 싶어서 [옅은 웃음]

nhưng tớ chỉ muốn nói cho thỏa.

[한국어로내가 좋아하는 사람이 있었는데

Có một người tớ thích.

근데  사람은 다른 사람을 좋아하고

Nhưng anh ấy lại thích người khác.

[영어로그리고  사람이  룸메이트야

Và người đó là bạn cùng phòng của tớ.

- [잔잔한 음악] - [지수의 웃음]

- [여자가 한국어로어떡해 - [지수근데

THẤY NHẸ LÒNG HƠN HÔM QUA, CÔ CƯỜI ĐÙA VỀ CHUYỆN ĐÓ - Ôi trời. - Nhưng…

 옆에 앉아서 있다가

Anh ấy đang ngồi cạnh tớ

 친구한테  가고

rồi lại ra ngồi cạnh cô ấy.

[영어로우린 그냥… [한숨]

Tớ… Bọn tớ như… Nên là đúng thế. Đêm qua là đêm tệ nhất với tớ.

근데 어젯밤이 나한테 최악이었어

Nên là đúng thế. Đêm qua là đêm tệ nhất với tớ.

[한국어로] '헬스클럽'에서 운동은  하고  울기만 하고

Tớ không tập trong phòng tập mà chỉ khóc.

그랬는데 그렇게 하고 나니까 조금

Nhưng sau khi khóc hết nước mắt, tớ hơi…

[영어로오늘은 기분이  나아졌어아침에

Hôm nay tớ thấy đỡ hơn. Buổi sáng. Sáng nay tớ thấy đỡ hơn.

아침에 기분이 나아졌어

Buổi sáng. Sáng nay tớ thấy đỡ hơn.

[한국어로그래서

Vì thế…

{CÔ ẤY ĐÃ DẸP BỎ TÌNH CẢM VỚI JIMI CHƯA}?

[혜영의 호응]

{CÔ ẤY ĐÃ DẸP BỎ TÌNH CẢM VỚI JIMI CHƯA}?

마음의 정리를 하려는 것처럼 보이네?

Có vẻ như cô đang chuẩn bị để quên anh ấy.

그래도 울면서 얘기하는 거보다 낫다

- Nhưng mừng là cô ấy không khóc. - Ừ.

[오스틴

- Nhưng mừng là cô ấy không khóc. - Ừ. JI SU ĐANG CƯỜI NÓI, CÔ SẼ QUÊN ANH ẤY?

[톰의 힘주는 소리]

TOM PHÁT HIỆN DEWEY ĐI RA NGOÀI

- [듀이 - [듀이 나왔어?

- Dewey. - Sao anh lại ra đây?

- [  옆에 있어도 ? - [듀이의 호응]

- Tôi có thể ngồi với cậu chứ? - Vâng.

[지혜오스틴의 탄성]

- Tôi có thể ngồi với cậu chứ? - Vâng.

[내가 특별히   얘기가 있는  아니라 그냥

- Không phải tôi có gì muốn nói đâu. - Vâng, cảm ơn.

[듀이그래고마워

- Không phải tôi có gì muốn nói đâu. - Vâng, cảm ơn.

[톰의 호응]

- Không phải tôi có gì muốn nói đâu. - Vâng, cảm ơn. TOM NGỒI BÊN DEWEY, NGƯỜI CÓ VẺ CHẬT VẬT

 이렇게  되냐? [탄식]

Trời ạ, sao việc này không thành?

내가 지수한테 가고 있잖아

- Anh biết là em đang nhắm tới Ji Su. - Ừ.

- [톰의 호응] - 근데

- Anh biết là em đang nhắm tới Ji Su. - Ừ. Nhưng sáng nay, em muốn rủ cô ấy đi hẹn hò một-một.

오늘 아침에

Nhưng sáng nay, em muốn rủ cô ấy đi hẹn hò một-một.

이제 일대일 데이트를 제대로 신청하려고 해서

Nhưng sáng nay, em muốn rủ cô ấy đi hẹn hò một-một.

일대일 데이트를 신청을 했단 말이야

- Em đã làm thế. - Ừ.

- [톰의 호응] - 그때 알았지

- Em đã làm thế. - Ừ. Đó là khi em biết

나는

rằng em không hề có trong tâm trí cô ấy.

염두에 없다는 

rằng em không hề có trong tâm trí cô ấy.

[차분한 음악]

rằng em không hề có trong tâm trí cô ấy.

[톰의 호응]

Tôi hiểu.

자기는 되게 이방인에 가까운 사람이고

Cô ấy nói mình giống như người ngoài cuộc.

[잠깐만 '이방인에 가까운 사람이고'?

Đợi đã, cô ấy nói "người ngoài cuộc" là sao? Cô ấy không phải người Mỹ gốc Hàn mà cũng không phải người Hàn.

[듀이그러니까 자기는 교포도 아니고

Cô ấy không phải người Mỹ gốc Hàn mà cũng không phải người Hàn.

한국인도 아니라는 거야

Cô ấy không phải người Mỹ gốc Hàn mà cũng không phải người Hàn.

하지만 자기는 한국인을   만나 봤고

Cô ấy nói đã hẹn hò với vài anh Hàn Quốc và thấy không thể thích nghi với họ.

그런 사람을 적응을  하겠다는 생각을 했대

Cô ấy nói đã hẹn hò với vài anh Hàn Quốc và thấy không thể thích nghi với họ.

[듀이의 호응]

Cô ấy nói đã hẹn hò với vài anh Hàn Quốc và thấy không thể thích nghi với họ. - Tôi hiểu rồi. - Vâng.

하여튼 그런 상황이야

Dù sao, tình hình là như thế đấy. Tất cả mọi thứ…

그러니까 모든  사실 네거티브한 상황이야

Dù sao, tình hình là như thế đấy. Tất cả mọi thứ… Không có gì có lợi cho em. Nhưng em cần thay đổi tình thế.

이걸 뒤집어야 되는데

Không có gì có lợi cho em. Nhưng em cần thay đổi tình thế.

- [톰의 호응] - 근데

DEWEY, SỐNG LÂU Ở HÀN QUỐC, THẤY LO

내가 말했잖아

Nhưng như em đã nói trước đây.

나는 정말 절망적일 때가 답이  보일 때야

Em thấy tuyệt vọng thực sự khi không thể nhìn thấy câu trả lời.

[분위기 있는 음악]

[듀이 오셨네?

Có người đến kìa.

[베니타듀이안녕하세요

THẤY JI SU CƯỜI BẼN LẼN VÀO - Xin chào. - Xin chào.

[놀라며안녕하세요

Xin chào.

[지수안녕하세요

Xin chào. DEWEY QUAN TÂM TỪ ĐẦU

- [탄성] - [돌싱들안녕하세요

DEWEY QUAN TÂM TỪ ĐẦU

[듀이그래서 사실은

Thú thực, tôi muốn có cơ hội nói chuyện với cô.

 너랑 한번 대화해 보고 싶었어

Thú thực, tôi muốn có cơ hội nói chuyện với cô.

진짜? [웃음] - [듀이의 호응]

- Thật à? - Ừ. DEWEY ĐÃ BÀY TỎ SỰ QUAN TÂM VỚI JI SU

- [듀이장난 아닌데? - [하림] '고마워'

- Đây đâu phải trò đùa. - Cảm ơn.

[하림듀이의 웃음]

[듀이약간 팔짱을  가지고

Cô ấy khoác tay tôi.

 놀랐어요

Tôi hơi bất ngờ.

[강사손을 파트너의  위에 올리세요

NGÀY 2 - HẸN HÒ KHIÊU VŨ NHƯNG TRÁI TIM CỦA DEWEY LUÔN TRỞ LẠI VỚI JI SU

[혜영짝사랑 너무 슬퍼

Tình đơn phương thật buồn. DEWEY CŨNG Ở BÊN JI SU

[듀이사실 

Thú thật, tôi đã muốn nói với cô việc này.

그런 말을  하고 싶어 가지고 - [차분한 음악]

Thú thật, tôi đã muốn nói với cô việc này.

내가 너한테 신호를 주고 있다고

Rằng tôi đang ra hiệu cho cô.

- [지수의 웃음] - 

'나랑 비슷한 문화를 …'

Tôi muốn tìm một người có văn hóa…

- '문화적인' - [듀이의 호응]

Tôi muốn tìm một người có văn hóa…

'배경을 갖고 있는 사람을 찾고 싶다'

Tôi muốn tìm một người có nền tảng tương tự.

- [지수이랬던  같아 - [호응]

Tôi muốn tìm một người có nền tảng tương tự. NHƯNG BỊ LỊCH SỰ TỪ CHỐI

그래서 오늘 갑자기

Nên đột nhiên em thấy lo không biết mình nên làm gì bây giờ

[ 숨을 들이켜며] '이게 어떻게 하지?'라고  

Nên đột nhiên em thấy lo không biết mình nên làm gì bây giờ

 번아웃이 와서

và điều đó khiến em thấy kiệt sức.

 해야 되는데 내가  상태로 얘를 만나서

Em nên hành động. Nhưng nói chuyện với cô ấy trong tình trạng này…

개인적으로 얘기를 하면

Em nên hành động. Nhưng nói chuyện với cô ấy trong tình trạng này…

   같은 거야 - [세윤이 한숨 쉬며그래

em không nghĩ mình làm được. - Tôi hiểu. - Chắc bây giờ cô ấy ở trong phòng.

[듀이지금도 방에 있을  아니야

- Tôi hiểu. - Chắc bây giờ cô ấy ở trong phòng.

방에 가서 이야기를   있는 일대일의 좋은 기회란 말이야

- Giờ là cơ hội để em gặp riêng cô ấy. - Ừ.

- [톰의 호응] - 근데 내가 만나면 자꾸

- Giờ là cơ hội để em gặp riêng cô ấy. - Ừ. Nhưng nếu gặp cô ấy bây giờ…

 네거티브한 인상만 줄까  지금 만나지를 못하겠어

em sẽ chỉ tạo ấn tượng tiêu cực, thế nên em không thể gặp cô ấy.

[차분한 음악]

DEWEY GIỮ KHOẢNG CÁCH VỚI JI SU ĐỂ TÌM KIẾM CÂU TRẢ LỜI

[톰의 힘주는 소리]

DEWEY GIỮ KHOẢNG CÁCH VỚI JI SU ĐỂ TÌM KIẾM CÂU TRẢ LỜI

[톰의  입소리]

DEWEY CÓ THỂ TÌM RA CÂU TRẢ LỜI VÀ TIẾN TỚI VỚI JI SU

[아휴

Trời ạ.

- [지혜의 호응] - [세윤확실해맞아맞아

- Tôi hiểu. - Anh ấy nói đúng.

맞아요지금 시간  필요해요 - [세윤근데

Phải. Ji Su cần chút thời gian.

지수 씨는 - [오스틴의 호응]

Phải. Ji Su cần chút thời gian.

[세윤너무 계속 다가가기만 하면 멀어질  있어요

- Ép buộc có thể gây phản tác dụng. - Ừ, tất nhiên.

- [혜영그럼 - [세윤의 호응]

- Ép buộc có thể gây phản tác dụng. - Ừ, tất nhiên.

- [오스틴근데 시간 없잖아요 - [지혜그러니까요

- Nhưng họ hết thời gian rồi. - Chính xác.

- [오스틴어떡해 - [혜영아니야

- Nhưng họ hết thời gian rồi. - Chính xác. - Chúng ta làm gì? - Ta không thể nói thế.

시간이 없다고도   없어 어떻게 될지 몰라

- Chúng ta làm gì? - Ta không thể nói thế. Chúng ta không biết chuyện gì sẽ xảy ra.

- [지원분석     - [익살스러운 효과음]

Phân tích thêm một chút đi.

[혜영의 웃음]

[부드러운 음악]

HIỆN TẠI, CHỈ CÓ HAI NGƯỜI NÀY CÓ CẢM GIÁC GIỐNG NHAU

[하림의 힘주는 소리]

HIỆN TẠI, CHỈ CÓ HAI NGƯỜI NÀY CÓ CẢM GIÁC GIỐNG NHAU

[하림의 옅은 웃음]

[하림이 영어로]

- Em rất mừng khi được gặp anh. - Anh cũng vậy.

- [리키] - [하림리키의 웃음]

- Em rất mừng khi được gặp anh. - Anh cũng vậy. Anh nói thật đấy.

[리키가 한국어로]

Anh nói thật đấy.

[하림의 웃음]

Thật sự đấy.

[리키나이 공개됐잖아오늘

- Hôm nay chúng ta tiết lộ tuổi. - Vâng.

[하림의 호응]

- Hôm nay chúng ta tiết lộ tuổi. - Vâng.

88

Em sinh năm 1988 à?

- [리키가 영어로] 88년생이지? - 88년생이야

- Em sinh năm 1988. - Năm 1988.

나는 근데 92년생이나 93년생인  알았어

- Em sinh năm 1988. - Năm 1988. - Nhưng em… - Em tưởng anh sinh năm 1992 hoặc 1993.

- [리키  어리게? - [하림의 호응]

- Trẻ hơn bốn tuổi. - Vâng.

[리키의 호응]

- Trẻ hơn bốn tuổi. - Vâng.

- [한국어로근데 - [리키의 호응]

Vì anh lớn tuổi hơn, anh có vẻ quyến rũ hơn nhiều.

나보다 나이 많으니까 - [흥미로운 음악]

Vì anh lớn tuổi hơn, anh có vẻ quyến rũ hơn nhiều.

훨씬  섹시해 보여 - [리키의 웃음]

Vì anh lớn tuổi hơn, anh có vẻ quyến rũ hơn nhiều.

[하림훨씬  섹시해 보여

Anh có vẻ quyến rũ hơn nhiều.

- [리키의 웃음] - [오스틴의 탄성]

Anh có vẻ quyến rũ hơn nhiều. Nghe có vẻ sến súa quá.

- [영어로너무 느끼했지? - [리키의 웃음]

Nghe có vẻ sến súa quá.

[하림리키의 웃음]

THẬM CHÍ LÚC NÀY CHẲNG NÓI VỀ CHUYỆN GÌ CŨNG THÚ VỊ

- [리키가 한국어로좋아 - [하림의 호응]

- Tốt quá. - Vâng.

[하림리키의 웃음]

[영어로 네가 이제  만난  같지 않고

Nó không… Nó như… Em không thấy như vừa mới gặp anh. Em thấy như chúng ta đã trở nên rất thoải mái. Vâng.

[하림뭔가 편한  같아

Em thấy như chúng ta đã trở nên rất thoải mái. Vâng.

[리키하림의 호응]

Em thấy như chúng ta đã trở nên rất thoải mái. Vâng. - Anh thấy thoải mái với em. - Em cũng vậy.

- [리키가 한국어로많이 편해 - [하림편해

- Anh thấy thoải mái với em. - Em cũng vậy.

[리키의 호응]

[세윤처음에 엄청 불편해했는데

- Trước kia họ thấy không thoải mái. - Phải.

- [지원이 웃으며 - [혜영의 웃음]

- Trước kia họ thấy không thoải mái. - Phải.

- [세윤이 영어로] - [지원오스틴의 웃음]

"Tôi phải đi đây.

- ' 갈래' - [익살스러운 효과음]

Tôi phải đi đây."

- [출연진의 웃음] - [한국어로기억하죠?

Tôi phải đi đây." - Anh nhớ chứ? - Cùng một chỗ.

- [오스틴다르네요 - [혜영 자리였어 자리

- Anh nhớ chứ? - Cùng một chỗ. Thật khác biệt.

- [지원바로  자리네요 - [혜영어어 자리에서

Thật khác biệt. - Cùng một chỗ. - Ừ, cùng một chỗ.

- [세윤의 호응] - [지원의 탄성]

- Cùng một chỗ. - Ừ, cùng một chỗ.

- ' 갈래하고 갔는데 - [세윤의 호응]

Cô ấy bỏ đi và nói: "Tôi phải đi đây". Nhưng giờ thì chao ôi.

[지원의 탄성]

Cô ấy bỏ đi và nói: "Tôi phải đi đây". Nhưng giờ thì chao ôi.

- [리키힘든  경험했잖아 - [하림의 호응]

- Chúng ta đã trải qua lúc khó khăn. - Vâng.

- '이혼'  - [하림의 호응]

Việc ly hôn.

[영어로내가 나를 많이 돌아봤는데

Và sau đó anh đã tự kiểm điểm mình rất nhiều.

내가 진짜 필요한 사람은  같은 사람인  같아

Và sau đó anh đã tự kiểm điểm mình rất nhiều. Và anh biết rằng kiểu người mà… nói thực là anh cần gặp một người giống mình.

[호응]

[한국어로우리 케미스트리도 진짜 맞아

Chúng ta có sự gắn kết mạnh mẽ.

? - [리키케미스트리가

- Sao cơ? - Chúng ta có sự gắn kết mạnh mẽ.

- [리키진짜 맞아 - 

- Sao cơ? - Chúng ta có sự gắn kết mạnh mẽ. Vâng. Em thấy nó rất hấp dẫn.

신기해그게 너무 신기해

Vâng. Em thấy nó rất hấp dẫn.

- [리키너무 신기해 - [하림의 호응]

- Thật thế. - Vâng. HẤP DẪN VÀ MẠNH MẼ…

진짜 좋아 - [하림의 호응]

Thực sự tuyệt vời. …TẠO NÊN SỰ GẮN KẾT CỦA HỌ

[혜영의 탄성]

CON TIM RUNG ĐỘNG DÙ CHỈ MỘT CÁI CHẠM NHẸ

[하림의 웃음]

ÔI TRỜI

- [혜영좋겠다 - [오스틴의 웃음]

ÔI TRỜI Ghen tị quá.

- [세윤다리 올라갔어 - 다리 올렸어언제 올렸어다리

Ghen tị quá. - Chân cô ấy gác lên rồi! - Từ khi nào thế?

[세윤다리 올라갔어 다리 올라갔어

- Chân cô ấy gác lên rồi! - Từ khi nào thế?

- [오스틴의 웃음] - [지혜아니말도 없이

- Cô ấy để chân lên đó khi nào? - Cô ấy gác chân lên.

언제 올린 거야? - [세윤다리 올라갔어

- Cô ấy để chân lên đó khi nào? - Cô ấy gác chân lên.

- [세윤다리 올라갔어 - [지혜아니

- Chân cô ấy gác lên người anh ấy! - Thật lén lút!

[지혜쥐도 새도 모르게 잘하네 알아서

- Chân cô ấy gác lên người anh ấy! - Thật lén lút!

- [혜영좋아좋아 - 그래키스해 

- Tốt lắm. - Hôn đi cho chúng tôi thấy.

사랑에 빠진 거지

Họ đang yêu.

[하림의 웃음]

[리키가 영어로우리는  이렇게 비슷하지?

- Sao chúng ta giống nhau thế? - Ừ, điên thật.

- [하림그러게신기해 - [리키가 한국어로어떻게 됐지?

- Sao chúng ta giống nhau thế? - Ừ, điên thật. Sao việc này xảy ra?

[리키하림의 웃음]

Sao việc này xảy ra?

[하림의 호응]

[리키의 호응]

Hi vọng nó diễn ra tốt đẹp đến cuối.

이게 끝까지  진행됐으면 좋겠다

Hi vọng nó diễn ra tốt đẹp đến cuối. Ừ.

[리키의 호응]

Ừ.

[리키나도

Ừ, anh cũng mong thế.

- [호응] - [리키의 웃음]

[리키

[리키의 생각하는 소리]

- [세윤뭐야뭐야? - [혜영그치그치그치

- Cô ấy làm gì vậy? - Phải, đúng rồi.

- [혜영그치그치 - [출연진의 탄성]

- Cô ấy làm gì vậy? - Phải, đúng rồi.

- [오스틴? - [혜영의 탄성]

[부드러운 음악]

[혜영세윤의 탄성]

- Mừng cho họ. Trời, chị ghen tị quá. - Ôi trời!

- [혜영좋겠다 - [세윤의 탄성]

- Mừng cho họ. Trời, chị ghen tị quá. - Ôi trời!

부러워

- Mừng cho họ. Trời, chị ghen tị quá. - Ôi trời!

[빛나는 효과음]

HỌ CÓ THỂ GIỮ ĐƯỢC HẠNH PHÚC CHO ĐẾN CUỐI?

[지미의 한숨]

JIMI VÀ HEE JIN CHUYỂN ĐẾN MỘT CHỖ YÊN TĨNH

[지미왜냐하면 사실 나는 조금

Thành thật mà nói, tôi hơi…

오늘이 특히나  아쉬웠던 

Hôm nay thật đáng tiếc

제대로  데이트를   봤는데

vì chúng ta chưa có cuộc hẹn tử tế nào và đã bốn ngày rồi.

벌써 4일이나 지났고

vì chúng ta chưa có cuộc hẹn tử tế nào và đã bốn ngày rồi.

근데 나는 어쨌든

Dù sao thì tôi…

너라는 사람한테 꽤나  관심이 있지만

Tôi rất quan tâm đến em.

아직  마음이 어떤지도  모르겠고

Tôi rất quan tâm đến em. Nhưng tôi không chắc em cảm thấy thế nào.

[지혜아직 확답을  들었어요

- Anh ấy chưa có câu trả lời chắc chắn. - Phải.

- [세윤맞아 - [혜영불안해불안해

- Anh ấy chưa có câu trả lời chắc chắn. - Phải. Anh ấy thấy lo lắng.

[희진내가 하나 약간  마음에

- Có một chuyện. - Thế à?

- [지미의 호응] - 그런

- Có một chuyện. - Thế à? Một chuyện mà em cảm thấy cần chú ý.

- '이거는 내가' - [호응]

Một chuyện mà em cảm thấy cần chú ý.

'  지켜보고'

Một chuyện mà em cảm thấy cần chú ý.

- [지미의 호응] - '내가 너무 아니다 싶으면'

Nếu thấy không thể chịu đựng được, em đã định nói với anh về việc đó.

'오빠한테 얘기해야겠다했던 부분이 있었거든?

Nếu thấy không thể chịu đựng được, em đã định nói với anh về việc đó.

- [지미의 호응] - 그게

Nếu thấy không thể chịu đựng được, em đã định nói với anh về việc đó.

[호응]

Tôi hiểu rồi. Vậy em muốn nói với tôi về chuyện gì?

어떤 건데근데? - [희진그래서

Tôi hiểu rồi. Vậy em muốn nói với tôi về chuyện gì?

어떤  얘기하는 거야?

Tôi hiểu rồi. Vậy em muốn nói với tôi về chuyện gì?

[희진가끔

- Đôi khi, theo quan điểm của em… - Ừ.

그냥 내가  

- Đôi khi, theo quan điểm của em… - Ừ.

- [지미의 호응] - 남자들은 괜찮은데

- Đôi khi, theo quan điểm của em… - Ừ. Làm thế với cánh mày râu thì không sao. Nhưng là cách anh đối xử với các cô khác.

- [지미의 호응] - 오빠가 이제 이성들한테

Làm thế với cánh mày râu thì không sao. Nhưng là cách anh đối xử với các cô khác.

- [지미의 호응] - 이렇게

Làm thế với cánh mày râu thì không sao. Nhưng là cách anh đối xử với các cô khác.

- [지미의 호응] - [희진]

"Anh ấy có cần phải chu đáo thế không?" Một vài hành động của anh làm em nghĩ thế.

하는 부분들이  있었어

"Anh ấy có cần phải chu đáo thế không?" Một vài hành động của anh làm em nghĩ thế.

그래 - [희진있었는데

- Thật à? - Vâng, em đã nghĩ thế đấy.

[흥미로운 음악]

- Thật à? - Vâng, em đã nghĩ thế đấy.

[지혜이걸  걸려 했었어요

Hee Jin bận tâm về chuyện đó.

- [오스틴의 호응] - 희진 씨가

Hee Jin bận tâm về chuyện đó.

[희진 서운한   시작이 됐던 

- Nên chuyện nghĩ ngợi bắt đầu… - Ừ?

[지미의 호응]

- Nên chuyện nghĩ ngợi bắt đầu… - Ừ?

바닷가 갔을  - [지미의 호응]

- …khi chúng ta ra bờ biển. - Ừ.

우리가 어느 정도 걸어가다가

Lúc đó chúng ta đi bộ trên cát nhỉ?

모래사장에서 바닥에   같은  있어 가지고

Lúc đó chúng ta đi bộ trên cát nhỉ? - Cát không mịn nên hơi đau. - À phải.

- [지미의 깨달은 탄성] -  아팠었어

- Cát không mịn nên hơi đau. - À phải.

- [지미맞아 - [희진근데

- Cát không mịn nên hơi đau. - À phải. Nhưng

나도 맨발 맨발이었는데 - [지미의 호응]

em… tất cả chúng ta đều đi chân trần.

[희진의 생각하는 소리]

Vì thế…

근데 지수가 맨발로 걷다가 - [지미의 호응]

Ji Su đang đi chân trần, cô ấy đột nhiên hét lên "Ối!"

- '', 이런 거야 - [부드러운 음악]

Ji Su đang đi chân trần, cô ấy đột nhiên hét lên "Ối!"

근데 오빠가 뭐랬는지 알아?

- Anh có nhớ anh đã nói gì không? - Tôi nhớ.

기억나 [옅은 웃음]

- Anh có nhớ anh đã nói gì không? - Tôi nhớ.

[희진 '업어 줄까?' 이러는 거야

Anh nói: "Muốn tôi cõng không?"

그래서 내가 '이랬어

Nên tôi tự nhủ: "Cái gì…" Thành thật là thế.

속으로속으로솔직히 - [지미의 웃음]

Nên tôi tự nhủ: "Cái gì…" Thành thật là thế.

[지혜계속 신경 쓰이죠

Tất nhiên là nó làm cô ấy bận tâm.

- [희진 - 오케이

- Vâng. - Ừ.

그냥  얘기한  같은데? '업어 ?'

Em nghĩ anh ấy không có ý gì khi nói thế. Nhưng chị nghĩ mình sẽ mếch lòng.

[지혜근데  서운할  같기는 해요

Nhưng chị nghĩ mình sẽ mếch lòng.

- [혜영그래여자 입장에서는 - [지혜의 호응]

Nhưng chị nghĩ mình sẽ mếch lòng. Từ quan điểm của phụ nữ,

- [세윤그럴  있어 - 누구나  잘해 주는 남자 싫어

chúng ta không thích đàn ông tốt với tất cả.

[세윤어떻게 보면 여자 이성의 입장에서는

chúng ta không thích đàn ông tốt với tất cả. Khi đàn ông nói năng bất cẩn thì phụ nữ còn khó chịu hơn.

무심코 말하는 그런 말도  싫은 거죠

Khi đàn ông nói năng bất cẩn thì phụ nữ còn khó chịu hơn.

- [지원조금 실수한 거지 - [세윤혜영의 호응]

- Đó là sai lầm của anh ấy. - Phải.

업을 마음도 없으면서 했다는 말은

- Nói vậy và anh ấy cũng chẳng bận tâm. - Đúng vậy.

[세윤그치그치

- Nói vậy và anh ấy cũng chẳng bận tâm. - Đúng vậy.

[희진만약에 내가 오빠라면

Nếu là anh, em nghĩ

[ 숨을 들이켜며나는

Nếu là anh, em nghĩ

- [지미의 호응] - 차라리 

em thà ra đó và cầm hộ giày cho Ji Su.

거기 가서 지수 신발을 가져다주고

em thà ra đó và cầm hộ giày cho Ji Su.

- [지미의 호응] - 신으라고 주는 거까지는

em thà ra đó và cầm hộ giày cho Ji Su. Anh mang giày cho cô ấy thì cũng không sao.

나는 괜찮을  같은데

Anh mang giày cho cô ấy thì cũng không sao.

맞아맞아맞아 - [희진내가

Ừ, em nói đúng.

[지혜아차 싶은  같아요

- Anh ấy nhận ra đấy là sai lầm. - Em đã tự hỏi mình có phản ứng thái quá.

지금 - [혜영의 호응]

- Anh ấy nhận ra đấy là sai lầm. - Em đã tự hỏi mình có phản ứng thái quá.

'이거 내가 오버하는 건가?'

- Anh ấy nhận ra đấy là sai lầm. - Em đã tự hỏi mình có phản ứng thái quá.

그때 약간 생각을 했어 고민을 했어

- Hôm đó em đã nghĩ nhiều lắm. - Em không thái quá.

[지미맞아맞아 아니야아니야

- Hôm đó em đã nghĩ nhiều lắm. - Em không thái quá.

기분 언짢거나 , ' 저래?'

Em có quyền thấy tổn thương hoặc nghĩ: "Anh ấy làm sao vậy?"

이럴 만하다고 충분히 생각해 내가

Em có quyền thấy tổn thương hoặc nghĩ: "Anh ấy làm sao vậy?" Vâng, em…

잘못한 거지그건 - [희진 잘못

- Đó là lỗi của tôi. - Đó không phải là… Em không nói thế!

- [잔잔한 음악] - 잘못한 것까지는 아니지

- Đó là lỗi của tôi. - Đó không phải là… Em không nói thế!

- [지미잘못그러니까… - [희진잘못한 것까지는 아니지

- Đó là lỗi của tôi. - Đó không phải là… Em không nói thế! - Ý tôi là… - Không phải lỗi của anh.

아니야잘못한 거야 [웃음]

- Vâng, em đoán là vậy. - Tôi nghĩ đó là lỗi của mình.

- [지미잘못한 거라고 생각해 - 잘못한 거야

- Vâng, em đoán là vậy. - Tôi nghĩ đó là lỗi của mình.

[지미아니 그런  당연히 내가

Nếu là những chuyện như vậy, tôi có thể không hành động như thế nữa.

 하면 되는 거고    있는 거니까

Nếu là những chuyện như vậy, tôi có thể không hành động như thế nữa.

평상시에 그리고 그런  하지도 않을 거고

Thường thì tôi cũng không hành động như vậy.

- [지미뭔가… - 그건 모르지

- Nó như… - Em không biết vậy đấy.

[웃으며지켜봐야지

- Em sẽ phải trông chừng anh. - Ừ, em nên thế.

[지미지켜봐야지 지켜봐야지

- Em sẽ phải trông chừng anh. - Ừ, em nên thế.

그건 지켜봐야지

Em trông chừng tôi.

에휴

Trời ạ.

[희진의  입소리]

고마워 - [희진?

Cảm ơn em. Cảm ơn.

고마워

Cảm ơn em. Cảm ơn.

- [희진의 옅은 웃음] - [지미]

- Cảm ơn đã cho tôi biết điều làm em buồn. - Đâu có gì.

- [희진아니야 - [지미의 호응]

- Cảm ơn đã cho tôi biết điều làm em buồn. - Đâu có gì.

- [세윤의 호응] - [혜영그래도 이해하네

Dù vậy, anh ấy hiểu cô.

[밝은 음악]

CHUYỆN CỦA HAI NGƯỜI NÀY SẼ CÓ KẾT THÚC CÓ HẬU CHỨ?

[영어로]

Có nhạc, họ đang hát kìa.

- [리키의 호응] - [하림의 웃음]

Có nhạc, họ đang hát kìa.

- [소라의 탄성] - [신나는 음악 소리]

GẠT MỐI LO VỀ TÌNH YÊU SANG MỘT BÊN

- [한국어로] | 빠바바밤 | - [혜영세윤의 웃음]

GẠT MỐI LO VỀ TÌNH YÊU SANG MỘT BÊN

[지원제롬

GẠT MỐI LO VỀ TÌNH YÊU SANG MỘT BÊN NGƯỜI LY HÔN ĐANG TẬN HƯỞNG ĐÊM CỦA HỌ

- [소라의 흥얼거리는 소리] - [제롬의 웃음]

NGƯỜI LY HÔN ĐANG TẬN HƯỞNG ĐÊM CỦA HỌ

[소라  갖다줘

Lấy đồ uống cho em!

- [제롬? - [소라 

- Đồ uống à? - Vâng, cái gì ngọt.

[세윤그래소라야놀자

Phải, vui đi, Sora.

- [혜영그래 - [오스틴듀이도 놀자

- Đúng thế. - Anh cũng vui đi, Dewey.

[차분한 음악]

ANH NHÌN THẤY JI SU QUAY LẠI VÀ GIỮ KHOẢNG CÁCH

[지혜의 놀란 숨소리]

TRÁNH XA JI SU KHI CÔ KHÔNG HAY BIẾT

[지혜의 탄성]

TRÁNH XA JI SU KHI CÔ KHÔNG HAY BIẾT

[세윤일부러 듀이가 지수한테  간다

Dewey không cố ý đến gặp Ji Su.

불편해할까  - [혜영의 호응]

- Để không làm cô ấy khó chịu. - Ừ.

- [혜영시간을 주는  필요해 - [세윤의 호응]

- Cô ấy cần chút thời gian. - Vâng.

[지혜자리는 피하지만 계속 신경을 쓰고 있는 거죠

Anh ấy đang tránh nhưng vẫn đang nhìn cô.

[혜영의 탄성]

Phải.

[감성적인 음악]

TỪNG LÀ BỂ BƠI HOANG VẮNG GIỜ CÓ ĐẦY NHỮNG NGƯỜI LY HÔN

[듀이의 탄성]

- [리키의 탄성] - [하림의 비명]

- [하림이 영어로이거 좋다 - [제롬이 한국어로아니야

Em thích thế này!

- [제롬의 말소리] - [베니타아니야?

[세윤지혜의 웃음]

Và cô gái này nói rằng tôi thật kì cục.

[희진아니이런 애가 나보고 특이하대

Và cô gái này nói rằng tôi thật kì cục.

- [혜영의 웃음] - [익살스러운 효과음]

Cô ấy dễ thương mà.

[혜영귀여워

Cô ấy dễ thương mà.

[익살스러운 효과음]

[듀이뭐야?

Cái gì thế?

- [소라갑자기? [웃음] - [사람들의 웃음]

Quậy quá.

- [지혜웃겨 - [듀이대박이다대박이야

- Thật hài. - Anh ấy đúng là đặc biệt.

- [희진하나 - [세윤이야

Một, hai, ba. - Trời ạ! - Bức này đẹp thật đấy.

[지혜왠지 좋다

- Trời ạ! - Bức này đẹp thật đấy.

[혜영좋겠다

Ghen tị quá!

[오스틴이제 손잡아

- Giờ họ nắm tay nhau. - Họ là một đôi rồi.

- [지혜여기는 커플이에요 - [혜영오스틴의 호응]

- Giờ họ nắm tay nhau. - Họ là một đôi rồi.

[하림이 영어로수영장에서 파티할  몰라

Họ không biết cách tiệc tùng ở bể bơi.

[하림리키의 웃음]

Họ không biết cách tiệc tùng ở bể bơi.

[리키가 한국어로너무 혼자 춤추고

Em nhảy một mình.

- [하림리키의 웃음] - [부드러운 음악]

Em nhảy một mình.

[리키가 영어로불이 너무 밝네 [웃음]

Đèn sáng quá. GIỜ NẰM TRÊN GIƯỜNG THẤY {TỰ NHIÊN}

- [하림 힘들다 - [리키의 호응]

GIỜ NẰM TRÊN GIƯỜNG THẤY {TỰ NHIÊN} Mệt thật.

[하림] 5 정도 수영하는  재미있었어? [웃음]

Anh có thấy vui khi bơi trong năm phút đó không?

- [리키괜찮았어 [웃음] - [하림의 호응]

Cũng được.

[하림의 편안한 숨소리]

[하림이 한국어로진짜 꿈같다

Chuyện này cứ như một giấc mơ.

- [하림의 웃음] - [리키의 호응]

Chuyện này cứ như một giấc mơ.

[영어로꿈속에 있는  같아

Em thấy như mình đang mơ.

- [리키의 호응] - [세윤이 한국어로?

- [탄성] - [혜영의 웃음]

CON TIM THỔN THỨC

[혜영부럽다

Ghen tị quá.

[하림이 영어로 지금 너무 행복해

Giờ em rất hạnh phúc.

[리키의 호응]

Giờ em rất hạnh phúc.

[리키나도

Anh cũng thế.

[리키의 호응]

Em ước là em có thể sống như thế này mỗi ngày. Anh cũng vậy.

[리키가 한국어로]

Anh cũng vậy.

[혜영지혜어머

- Ôi trời. - Trời ạ!

[하림의 웃음]

[지혜설렌다

Thấy xốn xang quá.

[톰의 당황한 소리]

Ôi, đợi đã… Tôi xin lỗi, xin lỗi.

[미안해미안해

Ôi, đợi đã… Tôi xin lỗi, xin lỗi.

- [발랄한 음악] - [사람들의 웃음]

Ôi trời.

- [하림] ' 마이 ' - [날씨 너무 따뜻해

Ôi trời. Bên ngoài nóng quá!

- [하림의 웃음] - 따뜻해

Nóng quá!

더워더워 - [세윤의 웃음]

Nóng quá! VỘI VÀO NHÀ TẮM ĐỔ LỖI CHO (?) THỜI TIẾT

- [하림리키의 웃음] - [세윤괜히 날씨 얘기 

VỘI VÀO NHÀ TẮM ĐỔ LỖI CHO (?) THỜI TIẾT Anh ấy nhắc đến thời tiết.

[하림리키의 웃음]

XẤU HỔ

[지혜의 웃음]

- [지혜] '미안해미안해' - [오스틴그런  있어요

"Tôi xin lỗi, xin lỗi." Ở Mỹ họ có tín hiệu này.

- [오스틴미국에서 - [지혜의 호응]

Ở Mỹ họ có tín hiệu này.

남자여자끼리 있으면

Nếu đàn ông và phụ nữ muốn ở riêng, họ sẽ buộc cà vạt vào tay nắm cửa.

 앞에다 타이 놔요

Nếu đàn ông và phụ nữ muốn ở riêng, họ sẽ buộc cà vạt vào tay nắm cửa.

- '내가  바쁘다' - [출연진의 탄성]

Để ra hiệu rằng: "Tôi bận".

- [지혜] '우리만의 시간에 있다' - [세윤처음 알았어

Để ra hiệu rằng: "Tôi bận". - "Lúc riêng tư." - Mới đây!

- [오스틴의 호응] - [출연진의 깨달은 탄성]

- "Lúc riêng tư." - Mới đây!

타이를 깔별로 챙겨 다녀야겠는데?

Vậy họ sẽ cần có sẵn cà vạt đủ màu sắc.

- [출연진의 웃음] - [흥미로운 음악]

Vậy họ sẽ cần có sẵn cà vạt đủ màu sắc.

[듀이의 당황한 소리]

Dewey cũng ở đây.

[지혜듀이도 왔어

Dewey cũng ở đây.

[듀이있어     거야

- Cứ ở đó đi. Tôi sẽ đi chỗ khác. - Không sao mà.

- [하림아니야아니야괜찮아 - [세윤의 웃음]

- Cứ ở đó đi. Tôi sẽ đi chỗ khác. - Không sao mà. Anh muốn đến phòng bi-a chơi không?

[영어로당구대 방에 갈래거기 있을까?

Anh muốn đến phòng bi-a chơi không?

[듀이가 한국어로  씻고  거야

- Tôi sẽ tắm. Các bạn cứ thoải mái. - "Các bạn cứ thoải mái."

하여튼   - [세윤이 웃으며] ' '

- Tôi sẽ tắm. Các bạn cứ thoải mái. - "Các bạn cứ thoải mái."

- [하림이 영어로너무 어색해 - [리키의 웃음]

- Tôi sẽ tắm. Các bạn cứ thoải mái. - "Các bạn cứ thoải mái." Bất tiện quá.

[하림의 힘주는 소리]

[탄식]

Trời ạ.

 

Bó tay với vụ này.

[소라의 웃음]

- Sao anh thở dài như bà già vậy? - Tôi bị mất phòng rồi.

[소라가 한국어로 갑자기 한숨을 쉬어

- Sao anh thở dài như bà già vậy? - Tôi bị mất phòng rồi.

[듀이아니 샤워실 뺏겨서 여기에저쪽 방에서 

- Sao anh thở dài như bà già vậy? - Tôi bị mất phòng rồi. Tôi nên dùng căn phòng đó… Tôi nên hỏi Jimi.

맞다지미한테 물어봐야지

Tôi nên dùng căn phòng đó… Tôi nên hỏi Jimi.

- [시끌벅적한 소리] - [듀이리키

- Ricky. - Ừ?

[리키?

- Ricky. - Ừ?

[듀이리키가 아니지내가

À, không phải Ricky. Anh không phải Jimi. Xin lỗi.

지미가 아니네, '미안'

Anh không phải Jimi. Xin lỗi.

[출연진의 웃음]

GIỜ DEWEY QUÁ BỐI RỐI KHÔNG THỂ SUY NGHĨ THẤU ĐÁO

[혜영오스틴?

{TOM VÀ BENITA} VẪN THỨC

- [혜영? - [흥미로운 음악]

{TOM VÀ BENITA} VẪN THỨC

[세윤?

{TOM VÀ BENITA} VẪN THỨC

- [지혜혜영의 놀란 숨소리] - [오스틴뭐지?

- Cái gì? - Thật à?

[세윤진짜?

- Cái gì? - Thật à?

[오스틴어떤 대화 할까?

Họ sẽ nói về chuyện gì? …KHI MỌI NGƯỜI ĐANG NGỦ

[베니타의 호응]

- Anh hài lòng à? - Ừ.

[ 

Khoảng cách tuổi tác của ta không quá tệ.

- [ 나이 진짜… - [베니타근데 나는

KÉM JEROME {HAI TUỔI} - Thật đấy, tôi… - Mặc dù em đã nói vài điều.

[베니타내가 말하는 

- Thật đấy, tôi… - Mặc dù em đã nói vài điều.

[흥미로운 음악]

Nhưng em hợp với người lớn tuổi hơn.

[베니타]

Nhưng em hợp với người lớn tuổi hơn.

[톰의 호응]

Nhưng em hợp với người lớn tuổi hơn.

[지원털털해 보이지만 베니타가 의외로 까다로워요

Cô ấy có vẻ dễ tính nhưng thực sự khá kén chọn.

거리도 엄청 신경 쓰고

Cô ấy lo về khoảng cách… Cô ấy có nhiều điều phải cân nhắc.

뭐가 많아

Cô ấy lo về khoảng cách… Cô ấy có nhiều điều phải cân nhắc. - Đó gọi là cẩn thận. - Ừ, rất cẩn thận.

[지혜근데 신중하다고 봐야죠  오히려

- Đó gọi là cẩn thận. - Ừ, rất cẩn thận.

- [지원엄청 신중하지 - [지혜어차피

- Đó gọi là cẩn thận. - Ừ, rất cẩn thận.

결혼까지 생각을 하고

Cô ấy tham gia chương trình này với ý định kết hôn.

나온 거기 때문에 - [혜영의 호응]

Cô ấy tham gia chương trình này với ý định kết hôn.

[지혜좋아하는 마음만 가지고 되는  아니니까

Thích ai đó thôi chưa đủ để đi đến thỏa thuận.

[근데

Nhưng…

[]

đến giờ, tôi nghĩ rằng tôi thấy thoải mái với em nhất.

[내일

Ngày mai.

[베니타나도

Nghĩ lại thì chúng ta chưa làm gì với nhau cả.

[톰의 호응]

Ừ.

[호응]

[톰의 힘주는 소리]

- [흥미로운 음악] - [지혜세윤의 놀란 탄성]

[빛나는 효과음]

ĐÓ CÓ PHẢI LÀ LỜI MỜI HẸN HÒ MÀ TOM THẬN TRỌNG ĐƯA RA?

[세윤베니타는 [한숨]

Có vẻ như…

약간 제롬을 지운 느낌이다 - [혜영진짜?

Benita từ bỏ Jerome. Thực à, em chắc chắn chứ?

확실하게?

Thực à, em chắc chắn chứ?

[세윤확실히는 아니지만

Em không chắc nhưng…

톰을  - [혜영의 한숨]

Em cảm thấy cô ấy có thêm động lực để tìm hiểu Tom.

알아가야겠다는 생각이 많아진  같아요

Em cảm thấy cô ấy có thêm động lực để tìm hiểu Tom.

[혜영그치

Ừ, đó luôn là một khả năng.

여지는 있었지 - [지혜의 호응]

Ừ, đó luôn là một khả năng.

[밝은 음악]

BUỔI SÁNG NGÀY 5 CỦA NHÀ DOLSING ĐÃ TỚI

[메시지 알림 효과음]

ÂM THANH THÔNG BÁO ĐÁNH THỨC NHÀ DOLSING

[분주한 소리]

ĐIỀU GÌ KHIẾN NHỮNG NGƯỜI LY HÔN HÔM NAY BẬN RỘN SỚM THẾ?

- [그럼 일대일이 아닌 거네 - [부드러운 음악]

Vậy đó không phải là hẹn hò một-một.

[베니타그런가?

Vậy đó không phải là hẹn hò một-một. TRỪ VIỆC BAO NHIÊU VÀ VỚI AI THÌ {CHƯA BIẾT}

[그치

TRỪ VIỆC BAO NHIÊU VÀ VỚI AI THÌ {CHƯA BIẾT}

[제롬나의 ' 부인얘기도  봤어?

Em đã tra cứu về vợ cũ của tôi à?

근데  찾아볼  없지

Nhưng sao có thể không chứ?

[베니타뭐지공인이고

Dù gì, anh là người của công chúng.

[제롬기사 같은 

Có thể có… {JEROME} LO VỀ QUÁ KHỨ CỦA MÌNH

올라올  있는 많이 올라올  있잖아

{JEROME} LO VỀ QUÁ KHỨ CỦA MÌNH …nhiều bài báo.

베니타는 그런  너무 스트레스 많이 받는대

Benita nói đó là điều khiến cô ấy căng thẳng.

[지미의  입소리]

[듀이이게 불편한 데이트가 아니었으면 좋겠거든?

Tôi không muốn đó là buổi hẹn hò bất tiện.

너가 나랑 다니고 싶은지 아닌지만

Tôi muốn em cho tôi biết em muốn đi cùng tôi không.

알려 주면 좋을  같아 - [지수의 깨달은 탄성]

Tôi muốn em cho tôi biết em muốn đi cùng tôi không.

[지수마음이 계속 가고 있는 사람은 있는데

Có một người mà tôi thấy hấp dẫn. Tôi không muốn làm người phụ nữ đó đau khổ.

[제롬나는 여자를 힘들게 하기 싫어

Tôi không muốn làm người phụ nữ đó đau khổ.

[베니타랑 서로서로 찍을  같다는 생각?

Tôi nghĩ tôi và Benita sẽ chọn nhau.

[베니타제롬 씨나 아니면 토미 씨나

Hoặc là Jerome hoặc Tom. Đó là cơ hội 50-50.

50, 50이기 때문에

Hoặc là Jerome hoặc Tom. Đó là cơ hội 50-50.

내가  하는 거냐이거

Trời ạ, mình làm gì ở đây vậy?

 

No comments: