Thành ngữ & tục ngữ nói về Công việc, Cách làm việc
1. 가는 말에도 채찍질을 한다
đi ngựa quất
Quất con ngựa đang chạy.
(잘하는 일에 더욱 잘하라고 격려함을 이르는 말.
Thúc đẩy để công việc đang tốt trở nên tốt hơn nữa).
4 달리는 말에 채찍질한다. Quất con ngựa đang chạy.
2. 가다 말면 안가는 것만 못하다
đi không không đi không bằng
Đừng đi còn tốt hơn là đi nửa chừng.
(어떤일을 하다가 도중에 그만 두려면, 처음부터 하지 않는 편이 낫다는 뜻.
Làm việc gì mà bỏ dở nửa chừng thì thà là từ lúc đầu đ?ng có làm).
3. 가랑비에 옷 젖는 줄 모른다
mưa phùn áo ư?t không biết
Mưa phùn làm ướt áo lúc nào không biết.
(작은 일도 자주 당하게 되면 큰 결과를 가져오게 되므로 ,작은 일도 허술하게 생각해서는 안된다는 뜻. Là việc nhỏ nhưng nếu cứ tiếp tục mãi thì sẽ mang đến kết quả lớn, vì vậy dừng nên xem thư?ng những công việc nhỏ nhặt).
Ä Mưa dầm lâu cũng ẩm áo.
4. 가면 갈수록 첩첩 산중이다
đi càng đi trùng điệp núi
Càng đi thì núi càng trùng trùng điệp điệp.
(일이 순조롭게 나아가지 못하고 갈수록 힘들고 어렵게 꼬이는 상태를 이르는 말.
Công việc không dễ dàng thuận lợi mà càng làm thì càng khó khăn vất vả).
5. 개미 금탑(金塔) 모으듯 한다
kiến tháp vàng tích cóp như là
Như kiến tích cóp thành tháp vàng.
(애써 게으름 피우지 않고 개미처럼 부지런히 벌어서 재산을 늘려 나가는 사람을 두고 하는 말. Chỉ về ngư?i ra sức phấn đấu không lư?i nhác, làm việc chăm chỉ cần cù như con kiến nên tài sản dần dần nhiều lên).
Ä Kiến tha lâu đầy tổ. Ä Năng nhặt chặt bị
6. 거미도 줄을 쳐야 벌레를 잡는다
nhện phải giăng tơ côn trùng bắt đ?ợc
Nhện cũng phải giăng tơ mới bắt được côn trùng.
(무슨 일을 하거나 거기에 필요한 준비나 도구가 있어야 그 목적에 달성할 수 있다는 말.
Làm việc gì, hay là để chuẩn bị cho việc gì thì phải có dụng cụ đầy đủ thì mới có thể đạt đ?ợc mục đch).
7. 걸레 씹는 맛이다
nùi giẻ nhai mùi vị là
Mùi vị khi nhai giẻ rách.
(음식이 맛이 없다는 뜻으로 어떠한 일을 생각하면 할수록 기분이 나쁘다는 말.
Giống như một món ăn không ngon lành gì, lời ám chỉ đến công việc mà mình càng nghĩ đến thì càng thấy khó chịu, không thích).
8. 고기도 먹어 본 사람이 많이 먹는다
thịt ăn thử ngư?i nhiều ăn
Người đã từng ăn thịt thì mới ăn nhiều được.
(무슨 일이든 늘 하던 사람이 더 잘하게 된다는 뜻.
Dù là việc gì thì cái ngư?i thư?ng làm vẫn làm tốt hơn).
9. 고름이 살 되랴
mủ thịt thành à ?
Mủ trở thành thịt đ?ợc sao ?
(이왕 그르친 일은 돌이킬 수 없으니 깨끗이 단념하라는 뜻.
Việc đã hỏng rồi không thể nào cứu vãn đ?ợc nên hãy từ bỏ hẳn thì hơn).
10. 공연한 제사 지내고 어물값에 졸린다
vô ích giỗ trải qua giá đồ cúng rắc rối
Ngày giỗ không cần cũng làm để rồi gạp rắc rối ở khoản đồ cúng.
(하지 않아도 될 일을 공연히 하고 그 후환을 입게 되었다는 말.
Làm cái việc không cần thiết phải làm để rồi hối hận).
11. 공(公)은 공이고 사(私)는 사다
công công là tư tư
Công là công, tư là tư
(공사(公事)와 사사(私事)는 반드시 가려서 분명해야 된다는 말.
Việc công và việc tư phải phân biệt rõ ràng mà làm).
12. 구더기 무서워 장 못 담글까
con giòi sợ tư?ng không ngâm
Sợ giòi rồi không làm tương ăn sao ?
(다소 방해물이 있더라도 마땅히 일을 해야 한다.
Tuy có ít nhiều trở ngại nhưng cũng phải làm việc cần phải làm).
13. 구멍은 깎을수록 커진다
lỗ càng gọt lớn dần
Lỗ hổng càng khoét càng to.
(잘못된 일을 수습하려다가 더 악화되는 경우를 말함.
Việc sai càng cố điều chỉnh thì càng trở nên xấu đi).
14. 구멍을 보아 말뚝 깎는다
lỗ nhìn cọc đóng
Nhìn lỗ mà đóng cọc.
(형편을 보아가며 알맞게 일을 꾸려 나간다.
Xem xét kỹ tình hình rồi mới thực hiện công việc cho phù hợp).
Ä Đo bò làm chuồng. Ä Liệu bò đo chuồng.
15. 구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배다
ngọc vài ba dù là phải xâu lại bửu bối
Ngọc cóvài ba hạt cũng phải xâu lại mới thành bửu bối.
(아무리 좋은 솜씨와 훌륭한 일이라도 끝을 마쳐야 쓸모가 있다.
Tuy tài năng thì xuất chúng và công việc thì tuyệt vời nhưng cũng phải hoàn thành đến nơi đến chốn thì mới đ?ợc xem là có ý nghĩa).
16. 국이 끓는지 장이 끓는지
canh sôi ruột sôi
Canh sôi hay ruột sôi.
(일이 어떻게 되어가는지 도무지 영문도 모른다는 말.
Không biết tình hình công việc đã tiến triển đến đâu).
17. 귀신도 모른다
quỷ sứ cũng không biết
Quỷ cũng không biết.
(지극한 비밀이라서 아무리 잘 아는 이라도 그 비밀을 모른다.
Là việc tối mật, không ai biết đ?ợc).
18. 그물도 없이 고기만 탐낸다
lư?i không có cá muốn
Không có lưới mà lại muốn có cá.
(아무런 도구도 없으면서 작업을 하려고 덤벼든다는 말로서 일은 하지않고 좋은 성과만 바란다는 의미 Không có dụng cụ gì hết mà đ?nh làm việc ; không làm mà lại muốn đạt đ?ợc thành quả tốt).
19. 긁어 부스럼
gãi vết sưng
Gãi thì có vết sưng.
Vết sưng : (Hàn y học) tên của các vết sưng, khối u ở trên da.
(필요 없는 짓을 하여 스스로 재화(災禍)를 끌어들인다는 뜻..
Làm việc không cần thiết rồi tự gây họa cho mình).
20. 급히 먹는 밥이 목에 멘다
vội ăn cơm cổ mắc
Cơm ăn vội sẽ bị nghẹn.
(일을 급히 하면 실패하기 쉽다는 뜻. Nếu làm việc quá vội vàng thì sẽ dễ bị thất bại).
21. 길가에 집 짓기
ven đ?ờng nhà xây
Xây nhà ở ven đường.
(길가에 집을 지으면 오가는 사람마다 참견하여 집을 못 짓고 만다. 간섭하는 이가 많으면 일을 이루지 못한다는 뜻. Nếu xây nhà ở ven đ?ờng thì sẽ có nhiều ngư?i qua lại nói thế này nói thế khác rồi cuối cùng nhà không xây lên đ?ợc ; cũng vậy, công việc nếu có quá nhiều ngư?i can thiệp thì sẽ không hoàn thành đ?ợc).
22. 깨진 그릇 이 맞추기
vỡ chén gắn lại
Gắn lại cái chén đã vỡ
(이미 그롯된 일은 후회해야 소용없음을 비유하여 쓴 말.
Việc đã hỏng rồi có hối hận cũng vô ích).
23. 꿩 먹고 알 먹는다
gà lôi ăn trứng ăn
Ăn gà lôi và ăn luôn cả trứng.
(한 가지 일을 하고 두 다지 이익을 볼 때 쓰는 말.Làm một việc mà có lợi đôi ba chuyện)
Ä Một mũi tên bắn hai con nhạn. Ä Nhất cử lưỡng tiện.
24. 끝도 갓도 없다
kết vừa mới không có
Không có đầu cũng không có kết.
(일이 어떻게 되었는지 알 수 없이 불투명하게 되었다는 뜻.
Trở nên mù mờ không biết công việc đang diễn biến thế nào).
25. 나는 닭보고 따라가는 개 같다
bay con gà đi theo con chó giống như
Giống như con chó chạy theo con gà đang bay.
(날아가는 닭을 보고 개가 따라가도 소용이 없듯이 가망성이 전혀 없는 일을 가지고 헛수고만 하고 다닌다는 뜻Con gà đang bay thì con chó có đuổi theo cách nào cũng vô ích ; có ý nói công việc hoàn toàn không có hy vọng chỉ hao công tổn sức mà thôi).
26. 나루 건너 배타기
phà qua lên tàu
Qua phà rồi lên tàu.
(일의 순서가 뒤바뀌었다는 말. Đảo ngược trình tự công việc).
27. 나무칼로 귀를 베어가도 모르겠다
gỗ dao tai cắt đi không biết
Dùng dao gỗ cắt mất cái lỗ tai cũng không biết.
(어떤 일에 열중하고 있는 사람을 두고 하는 말. Ám chỉ ngư?i đang hết sức chú tâm vào công việc gì đó, đang làm việc gì với tất cả lòng say mê).
28. 남의 다리 긁는다
ngư?i khác chân gãi
Gãi chân cho người khác.
(나를 위해 한 일이 남 좋은 결과가 되었다는 말.
Việc làm cho mình nhưng người khác lại hưởng).
29. 남의 사위 오거나 말거나
ngư?i ta con rể đến hay không đến
Mặc kệ con rể người khác có đến hay không.
(자기하고 전혀 관계가 없는 남의 일에는 관여할 필요가 없다는 뜻. Không cần thiết phải dự phần vào việc của người khác, việc hoàn toàn không liên quan đến mình).
30. 남의 싸움에 칼 뺀다
ngư?i ta đánh nhau dao rút ra
Rút dao khi người khác đánh nhau.
(자기에게 아무 관계없는 일에 공연히 흥분하고 나선다는 말.
Năng nổ tham gia vào chuyện không có can dự gì đến mình).
31.
ngư?i ta tiệc hồng bảo đặt lên lê bảo đặt lên
Tiệc của người ta mà cứ bảo là phải có lê có hồng.
(쓸데없이 남의 일에 간섭한다는 뜻. Can thiệp vào chuyện của ngư?i khác cách vô ích).
32. 남의 집 제사에 절하기
ngư?i ta nhà ngày giỗ lạy
Đám giỗ nhà người ta mà mình lạy.
(관계없는 일에 참견하여 헛수고만 한다는 뜻.
Tham dự vào chuyện không liên quan đến mình chỉ tổ luống công).
33. 내 얼굴에 침 뱉기
mình mặt nư?c bọt nhổ
Nhổ nước bọt vào mặt mình.
(자신이 한 일이 자신을 깎아내리는 결과가 되다.
Việc mình làm nhưng kết quả làm hạ bản thân mình xuống).
34. 논 끝은 없어도 일한 끝은 있다
chơi kết không có làm kết có
Chơi không có kết quả nhưng làm thì có kết quả.
(일을 하지 않으면 아무 성과가 없지만 일을 꾸준히 하게되면 끝은 반드시 그 성과가 있다는 뜻. Nế không làm việ thì không có thành quảgì nhưg nế làm việ đường hoàng thì chắc chắn sẽ có thành quả).
35. 누운 소 타기
nằm bò cư?i
Cưỡi con bò đang nằm.
(매우 쉬운 일을 한다는 뜻. Làm một công việc hết sức dễ dàng).
36. 누워서 떡 먹기
nằm bánh Ttok ăn
Nằm ăn bánh Ttok.
(매우 일이 쉽다는 뜻
Công việc quá dễ dàng).
Ä Dễ như ăn gỏi.
Ä Dễ như chơi.
Ä Dễ như trở bàn tay.
37. 누워?서 떡 먹?으¸ 눈에 고물 들¾ỵ°£다
nằm bánh Ttok ăn mắt bột bánh đi vào
Nằm ăn bánh Ttok thì bột bánh rơi vào mắt.
(무엇이든 편하게 하다가는 해를 입는다는 말.
Định làm việc gì đó thoải mái nhưng nào ngờ lại mang họa vào thân).
38. 눈으로 우물 메우기
bằng tuyết giếng lấp
Lấp giếng bằng tuyết.
(눈으로 우물을 메우면 눈이 녹아서 허사가 되듯이 헛되이 애만 쓴다는 뜻.
Nếu lấp giếng bằng tuyết thì khi tuyết tan ra sẽ trở nên vô ích ; chỉ sự cố gắng vô ích).
Ä Dã tràng xe cát biển Đông.
39. 느린 걸음이 잰 걸음
chậm bư?c chân nhanh bư?c chân
Bước chân chậm là bước chân nhanh.
(일을 천천히 해서 실수가 없으면 결국 빨리 하는 결과가 된다.
Nếu làm chầm chậm, không có sự sai sót thì cuối cùng sẽ sớm có kết quả).
40. 다 가서 문지방을 못 넘어 간다
tất cả đi ngư?ng cửa không vư?t qua
Đi được hết nhưng không vượt qua được ngưỡng cửa.
(힘들여서 일은 하였으나 완전히 끝을 맺지 못하고 헛수고만 하였다는 의미
Vất vả làm việc nhưng đến khúc cuối không thể nào hoàn thành đ?ợc, chỉ là luống công vô ích mà thôi).
41. 다 된 죽에 코 풀기
xong cháo hỉ mũi
Hỉ mũi vào cháo chín.
s (거의 다 된 일을 망쳐 버리는 주책없는 행동을 이르는 말.
Chỉ hành động khó ưa, làm hỏng công việc hầu như đã hoàn thành).
s (남의 다 된 일을 악랄한 방법으로 망침을 이르는 말.
Dùng thủ đoạn xảo quyệt phá hỏng công việc ngư?i khác đã hoàn thành).
Ä Chọc gậy bánh xe.
42. 다리가 위에 붙었다
chân trên gắn vào
Chân gắn ở trên.
(몸체의 아래에 붙어야 할 다리가 위에 가 붙어서 쓸모없듯이 일이 반대로 되어 아무짝에도 소 용이 없다는 뜻. Chân đáng lẽ phải gắn ở dư?i nhưng lại đi gắn ở trên nên thành ra vô ích ; có ý nói đến công việc đảo lộn, trở nên công cốc).
43. 다음에 보자는 놈 무서운 놈 없다
lần sau hãy xem kẻ đáng sợ kẻ không có
Những kẻ hay nói lần sau hãy xem đều không phải là kẻ đáng sợ.
(일을 미루기만 하는 사람은 결국 일을 마무리 하지 못한다는 말.
Ngư?i hay trì hoãn rốt cuộc sẽ không hoàn thành đ?ợc công việc).
44. 달걀에도 뼈가 있다
trứng gà cũng xư?ng có
Trong trứng gà cũng có xư?ng.
(부드러운 달걀 속에도 뼈가 있을 수 있듯이 안심했던 일에서 오히려 실수하기 쉬우니 항상 신 중을 기하라는 뜻.
Quả trứng gà mềm như vậy nhưng mà cũng có thể có xư?ng bên trong ; cũng vậy, công việc dù có an tâm nhưng cũng rất dễ có sai sót nên phải luôn thận trọng).
45. 대추나무 방망이다
cây táo tàu cái gậy
Cái gậy bằng gỗ táo tàu.
(대추나무로 만든 방망이 같이 단단하여 어렵고 힘든 일이라도 능히 참고 견딜 수 있다는 뜻. Như là cây gậy đ?ợc làm từ gỗ cây táo tàu, công việc dù vất vả khó khăn đến đâu cũng có thể kiên trì chịu đ?ng đ?ợc).
46. 도깨비에게 홀린 것 같다
yêu tinh ám ảnh dư?ng như là
Như là bị ma ám.
(어떤 영문인지 일의 내막을 전혀 몰라 정신을 차릴 수없다는 말.
Không rõ vì lý do gì mà cứ thất thần, không tập trung vào công việc).
47. 도깨비 장난 같다
yêu tinh đùa như
Như ma đùa.
(하는 것이 분명하지 아니하여 갈피를 잡을 수 없다는 말..
Việc làm không rõ ràng, không thể hiểu đ?ợc).
48. 도둑질을 해도 손이 맞아야 한다
ăn trộm dù làm tay đúng phải
Ăn trộm thì cũng phải đều tay.
(무슨 일이든 서로 뜻이 맞아야 이루기 쉽다.
Việc gì thì cũng phải hiểu ý nhau thì mới hoàn thành đ?ợc).
49. 드문드문 걸어도 황소 걸음이다
lâu lắc bư?c bò bư?c chân
Bước chậm nhưng là bước chân bò.
(속도는 느리지만 일은 착실히 해 나간다는 말. Công việc làm chậm nhưng chắc).
50. 땅 짚고 헤엄치기
đất dựa vào bơi
Bơi trên đất.
(매우 쉽다는 말. Việc quá dễ dàng).
Ä Dễ như ăn gỏ. Ä Dễ như chơi. Ä Dễ như trở bàn tay.
51. 떡도 먹어본 사람이 먹는다
Ttok ăn thử ngư?i ăn
Bánh Ttok thì cũng phải là người đã ăn thử rồi mới ăn được.
(무슨 일이나 경험이 풍부한 사람이라야 그 일을 능숙하게 한다는 의미.
Trong bất cứ việc gì thì cũng phải là ngư?i có nhiều kinh nghiệm mới có thể làm tốt công việc đó đ?ợc).
52. 떡 본김에 제사 지낸다
Ttok nhìn giỗ làm
Nhân tiện thấy bánh Ttok liền tổ chức lễ giỗ
(본 김에 처리해 버린다는 뜻. Vừa nhìn thấy là xử lý, sắp xếp liền).
53. 떡 주무르듯 한다
Ttok nhào nặn như là
Như là nhào nặn bánh Ttok.
(먹고 싶은 떡을 자기 마음대로 주무르듯이 무슨 일을 자기가 하고 싶은대로 하며 산다는 뜻. Mình muốn ăn bánh Ttok như thế nào thì nhào nặn như thế ấy ; có ý nói làm công việc gì hoàn toàn theo ý mình muốn).
54. 마루 넘은 수레 내려가기
đ?nh núi qua xe đẩy đi xuống
Xe vượt qua đỉnh núi, chạy xuống dốc.
(사물의 진행 속도가 매우 빠름을 이르는 말.
Tốc độ tiến triển của sự vật quá nhanh. Công việc thuận lợi trôi chảy).
55. 마른 논에 물대기
khô ruộng tư?i nư?c
Tưới nước vào ruộng khô.
(일이 매우 힘들다는 뜻. / 힘들여 해 놓아도 성과가 없다는 뜻.
Công việc rất vất vả. / Dù làm việc cực nhọc cũng không có kết quả gì).
56. 막간 어미 애 핑계
thô lỗ mẹ con biện minh
Mẹ thô lỗ đổ lỗi cho con.
(이 핑계 저 핑계 대고 시키는 일을 안 하는 사람을 두고 하는 말.
Người hay đưa ra lý do này lý do nọ để không làm công việc được giao).
57. 막다른 골이 되면 돌아선다
ngõ cụt khe núi thành quay lại
Đến hang cùng ngõ cụt thì quay trở ra.
(일이 막다른 지경에 이르면 또 다른 방책이 생긴다.
Công việc dù khó khăn thì thế nào cũng có kế sách giải quyết).
58. 만사태평 (萬事太平)
vạn sự thái bình
Mọi việc đều bình yên.
(모든 일이 잘 되어서 어려움이 없음.
Mọi việc đều tiến triển tốt đẹp, không có chút khó khăn nào).
59. 만사형통 (萬事亨通)
vạn sự hanh thông
Mọi việc đều suôn sẻ
(모든 일이 뜻과 같이 잘 된다는 뜻. Mọi việc đều diễn ra theo như ý muốn).
60. 망건 쓰고 세수한다
khăn đầu đội rửa mặt
Quấn khăn rồi rửa mặt.
(일의 순서가 뒤바뀌었다는 뜻. Trình tự công việc bị đảo ngược).
61. 매가 꿩을 잡아 주고 싶어 잡아 주나?
diều hâu gà lôi bắt cho muốn bắt cho
Diều hâu muốn bắt gà dùm thì đi bắt dùm hả ?
(남의 부림을 받아 마지못해 일하는 경우를 말함.
Được người khác thuê nên buộc phải làm việc).
62. 매사는 간주인(看主人)이라
mọi vấn đề xem chủ nhân là
Mọi việc để cho chủ nhân xem xét.
(모든 일은 주인이 처리할 일이지 손이 간섭할 일이 아니라는 말.
Mọi việc là do người chủ xử lý chứ không phải việc mình can thiệp vào).
63. 머리를 삶으면 귀까지 익는다
đầu nếu luộc tai đến chín
Luộc đầu thì đến tai cũng chín.
(이 일을 하게 되면 저 일은 따라서 저절로 이루어진다는 뜻.
Nếu công việc này đ?ợc tiến hành thì công việc khác cũng tự nhiên đ?ợc hoàn thành).
64. 먹지도 못하는 제사에 절만 죽도록 한다
ăn không đ?ợc bữa giỗ lạy đến chết làm
Bữa giỗ không ăn gì được mà chỉ có lạy lục gần chết.
(아무 소득이 없는 일에 수고만 한다.
Tốn công tốn sức vào những việc vô ích)
65. 모래위에 물 쏟는 격
cát trên nư?c đổ cách
Đổ nước lên cát.
(소요없는 일을 함을 말함. Làm việc vô ích).
66. 목마른 자가 우물 판다
khát nư?c ngư?i giếng đào
Người khát nước đi đào giếng.
(가장 절실히 필요한 자가 먼저 서둘러 일을 시작한다.
Người thật sự cần việc gì thì sẽ vội vã bắt tay vào làm việc đó đầu tiên).
67. 목화 신고 발등 긁기
giày gỗ mang chân gãi
Mang giày gỗ mà gãi chân.
(일을 시원스럽게 하지 못함을 이르는 말. Không làm việc cách thoải mái đ?ợc).
68. 무당이 제 굿 못하고 소경이 저 죽을 날 모른다
phù thủy mình làm phép không ngư?i mù mình chết ngày không biết
Phù thủy không tự làm phép cho mình được, người mù không biết ngày mình chết.
(제가 할 일을 처리하기는 힘들다는 말.
Thật khó mà xử lý đ?ợc những công việc của bản thân mình).
69. 무른 땅에 말뚝박기
mềm đất cọc đóng
Đóng cọc vào đất mềm.
(일하기 쉽다는 뜻. Công việc rất dễ làm).
Ä Dễ như ăn gỏi. Ä Dễ như chơi. Ä Dễ như trở bàn tay.
70. 물 샐 틈 없다
nư?c chảy kẽ không
Không còn kẽ cho nước chảy ra.
(계획한 일에 조금의 빈틈도 없다.
Công việc đã đ?ợc lên kế hoạch chu đáo, không có một chút sơ hở).
71. 물이 얕으면 돌이 보인다
nư?c nếu cạn đá bị thấy
Nước cạn thì đá bị thấy.
(경솔한 행동을 하면 속이 들여다 보인다.
Làm việc khinh suất, sơ hở thì bị ngư?i khác thấy tận bên trong).
72. 밑 빠진 독에 물 붓기다
đáy rớt bình nư?c rót
Rót nước vào cái bình bị thủng đáy.
(아무리 하여도 한이 없고 한 보람도 보이지 않는 경우에 쓰는 말..
Làm thế nào cũng không xong đ?ợc, chỉ là những việc vô ích).
Ä Dã tràng xe cát biển đông.
73. 바람 부는 날 가루 팔러 간다
gió thổi ngày bột bán đi
Đi bán bột vào cái ngày gió thổi.
(하필 조건이 좋지 않은 때에 일을 시작함을 이르는 말.
Khởi đầu làm một công việc trong điều kiện hoàn toàn bất lợi).
74. 받아 놓은 밥상
nhận đặt bàn ăn
Bàn ăn đã dọn sẵn.
(일이 이미 확정되어 틀림이 없음을 이르는 말.
Công việc đã đ?ợc hoạch đ?nh không có một sai sót nào).
75. 번갯불에 콩볶아 먹겠다
tia lửa chớp rang đậu ăn
Rang đậu bằng lửa chớp để ăn.
(행동이 매우 민첩하고 빠르다. Hành động rất mau lẹ, nhanh như chớp).
76. 범 무서워 산에 못 가랴
hổ sợ núi không đi
Sợ hổ rồi không đi lên núi sao?
(마음에 걸리는 일이 있더라도 할 일은 해야 한다는 말.
Dù trong lòng có bận tâm về chuyện gì thì cũng phải làm công việc cần phải làm).
4 구더기 무서워 장 못 담글까?. Sợ giòi rồi không làm tương ăn sao ?
77. 봄비에 얼음 녹듯 한다
mưa xuân băng tan như là
Như băng tan vào mùa xuân.
(봄비에 얼음이 잘 녹듯이 무슨 일이 쉽게 해결된다는 의미.
Cũng giống như việc băng tan rất nhanh vào mùa xuân, ; có ý nói đến công việc gì đó đ?ợc giải quyết rất dễ dàng).
78. 봉사 문고리 잡기
ngư?i mù móc cửa nắm
Người mù nắm cái chốt cửa.
(소경이 문고리 잡기 어렵듯 아주 어려운 일을 두고 하는 말. Giống như sự khó khăn của người mù khi tìm nắm cái chốt cửa, ; có ý nói đến công việc rất khó khăn vất vả.
79. 부뚜막의 소금도 집어 넣어야 짜다
bếp muối gắp bỏ vào mặn
Muối bếp cũng phải gắp bỏ vào mới mặn đ?ợc.
(아무리 손쉬운 일이라도 힘을 들이지 않으면 이루어지지 않는다.
Tuy là việc rất dễ nhưng nếu không chịu bỏ sức ra làm thì sẽ không hoàn thành đ?ợc).
80. 부러진 칼자루에 옻칠하기
gãy cán dao sơn
Quét sơn cán dao đã gãy.
(쓸데없는 일을 함을 이르는 말. Ý chỉ việc làm vô ích).
81. 비 맞은 김에 머리 감는다
mưa mắc nhân thể đầu gội
Sẵn bị mắc mưa, gội đầu luôn.
(좋으 기회가 생겼을 때에 일을 한다는 말. Làm việc ngay khi có cơ hội tốt).
82. 비 오는 날 얼음 팔러 가듯
mưa rơi ngày nư?c đá bán đi
Đi bán nước đá vào ngày trời đổ mưa.
(비오는 날은 선선하여 얼음이 필요 없고 얼음이 비가 맞으면서 녹아 내리는것을 모른다는 말, 어떤 일을 함에 있어 그 적당한 시기를 맞춰야 한다는 말.
Không biết là vào ngày mưa trời lạnh nên không cần đến nư?c đá, hơn nữa nư?c đá gặp mưa thì sẽ bị tan ra hết ; có ý nói khi làm việc gì thì phải biết lựa chọn cơ hội và thời cơ thích hợp để làm).
83. 비온 뒤에 땅이 굳어진다
mưa sau đất trở nên cứng
Đất trở nên cứng hơn sau cơn mưa.
(풍파를 겪고 나서야 일이 더욱 단단해 진다는 뜻.
Có trải qua phong ba bão táp thì công việc mới đ?ợc bền chắc).
84. 사또 덕분에 나팔 분다
trư?ng làng nhờ kèn thổi
Nhờ trư?ng làng mới đ?ợc thổi kèn.
(남의 힘을 빌어서 자기 일을 해결할 때 쓰는 말.
Mư?n sức của ngư?i khác để giải quyết công việc của mình).
85. 사또 떠난 뒤에 나팔
trư?ng làng ra đi sau thổi kèn
Trưởng làng đi mất tiêu rồi mới thổi kèn.
(기회를 놓치고 나서 일을 한다는 뜻. Bỏ lỡ cơ hội rồi mới bắt đầu làm việc).
86. 사흘 길에 하루쯤 가고 열흘씩 눕는다
3 ngày đ?ờng một ngày đi mư?i ngày nằm
Đường đi ba ngày, cứ một ngày đi thì mười ngày nằm.
(일하는 시간보다 쉬는 시간이 더 많다는 것이니, 몹시 게을러서 경영하는 일을 도무지 이루어내지 못할 때 하는 말.
Thời gian nghỉ ngơi thì nhiều hơn so với thời gian làm việc, rất lư?i biếng nên không thể nào làm những việc có tính quản lý đ?ợc).
87. 산에 가야 꿩을 잡고 바다에 가야 고기를 잡는다
núi đi gà lôi bắt biển đi cá bắt
Phải lên núi thì mới bắt được gà lôi, phải xuống biển thì mới bắt được cá.
(일을 하려면 먼저 그 일의 목적지에 가야 일이 된다는 말.
Nếu muốn làm việc gì thì trư?c tiên phải nhắm đ?ợc phư?ng hư?ng, phải xác đ?nh đ?ợc nơi đến thì công việc mới thành công).
88. 새 발의 피
chim chân máu
Máu chân chim.
(하찮은 일이나 분량이 아주 적음을 뜻하는 말. Việc không đáng hay là số lư?ng quá ít).
4 조족지혈(鳥足之血). Điểu túc chi huyết.
89. 서쪽에서 해가 뜨다
hư?ng Tây mặt trời mọc
Mặt trời mọc ở hướng Tây.
(절대로 있을 수 없는 일이나 아주 희귀한 일에 대하여 이르는 말.
Việc không thể nào xảy ra, hay là việc hiếm có).
90. 소매 긴 김에 춤춘다
tay áo dài sẵn nhảy múa
Sẵn tay áo dài, liền ra nhảy múa.
(별고 생각이 없던 일이라도 그 일을 할 조건이 갖추어졌기 때문에 하게 될 때 쓰는 말.
Không có ý đ?nh làm việc gì nhưng vì có điều kiện thuận lợi nên làm luôn).
91. 손 안 대고 코 풀기
tay không chạm mũi hỉ Không dùng tay cũng hỉ mũi đ?ợc.
(일을 매우 쉽게 해치운다는 뜻. Công việc rất dễ thực hiện, rất dễ hoàn thành).
Ä Dễ như ăn gỏi. Ä Dễ như chơi. Ä Dễ như trở bàn tay.
92. 손으로 하늘 찌르기
tay bằng trời đâm
Đâm trời bằng tay.
(될 것 같지 않은 가망이 없는 일이라는 뜻.
Việc không thể thực hiện đ?ợc, việc không có chút hy vọng nào).
93. 쇠뿔 뽑다가 소 죽인다
sừng bò nhổ bò giết chết
Nhổ sừng bò rồi làm chết mất con bò.
(조그만 일을 하려다가 큰 일을 낭패 당한다는 뜻.
Định làm việc nhỏ rồi làm hỏng một việc lớn).
94. 술에 술 탄 듯 물에 물 탄 듯하다
rư?u rư?u pha như nư?c nư?c pha như là
Như pha rượu với rượu, pha nước với nước.
(아무리 노력해서 일을 했어도 흔적이 없어 하나마나라는 뜻.
Dù đã cố gắng hết sức làm việc nhưng vẫn chỉ là công cốc).
95. 시작이 반이다
bắt đầu một nửa
Bắt đầu là một nửa.
(일은 처음에 시작하기가 어렵지, 일단 시작하면 끝마치는 것은 그리 어렵지 않다는 말.
Bắt đầu làm một việc gì thì rất khó, nhưng nếu có một khởi đầu tốt thì công việc sẽ kết thúc tốt đẹp).
96. 식은 죽 먹기
nguội cháo ăn
Ăn cháo nguội.
(아주 하기 쉽다는 말. Công việ quá dễdàng).
Ä Dễ như ăn gỏi. Ä Dễ như chơi. Ä Dễ như trở bàn tay.
97. 신 신고 발바닥 긁기다
giày mang lòng bàn chân gãi
Mang giày vào rồi gãi lòng bàn chân.
(일하기는 해도 시원치 않다는 말.Có làm cũng vô ích, không có tác dụng gì).
98. 십 리도 못 가서 발병(病) 난다
mười dặm không đi chân đau sinh ra
Chưa đi được đến mười dặm thì chân bị đau.
(무슨 일이 얼마 가지 않아서 탈이 난다.
Công việc chưa tiến triển được bao nhiêu thì gặp trục trặc).
99. 아니 되면 조상 탓
không đ?ợc tổ tiên lỗi
Nếu không xong thì do lỗi của tổ tiên.
(일이 자기 뜻대로 아니 되면 남을 원망한다는 말.
Công việc nếu không theo ý mình muốn thì lại đi oán trách ngư?i khác).
100. 안팎 곱사등이라
trong ngoài lưng gù là
Gù lưng cả trong lẫn ngoài.
(안팎 곱사등이 뒤로 젖힐 수도 없고, 앞으로 굽힐 수도 없으니, 일을 이렇게도, 저렇게도 못할 경우에 이르는 말. Ngư?i bị gù cả trong lẫn ngoài như vậy thì không thể ngả ra sau mà cũng không thể gập ngư?i tới trư?c đ?ợc ; có ý nói công việc làm thế này cũng không đ?ợc mà làm thế kia cũng không xong).
101. 야윈 말이 짐 탐한다
gầy ngựa đồ tham
Ngựa gầy tham hành lý.
(자신의 능력은 생각하지 않고, 오히려 제 능력에 겨운 일을 하려고 할 때 쓰는 말.
Không biết lư?ng sức, đ?nh làm việc ngoài sức, ngoài khả năng của mình).
102. 양다리 걸치기
hai chân gác
Gác cả hai chân.
(뚜렷한 주관이 없이 두 가지 일을 동시에 한다는 말.
Không có ý kiế riêng rõ ràng, cứthếcùng mộ lúc làm hai công việ).
103. 어린 아이 팔 꺾는 것 같다
trẻ con tay bẻ gãy như là
Như là bẻ gãy tay của đ?a nhỏ
s (아주 잔인스럽고 참혹한 일을 한다는 말.Làm việc gì đó rất tàn nhẫn và tàn bạo).
s (아주 하기 쉬운 일이라는 말. Ám chỉ công việc rất dễ làm, công việc dễ dàng).
104. 엎지른 물이요 깨진 독이다
đổ nư?c là vỡ bình là
Nước đã đổ, bình đã vỡ
(다시 돌이킬 수 없는 일. Việc không thể thay đổi, không thể quay đầu lại đ?ợc nữa).
105. 열 일 제치다
mư?i việc dời lại
Mười việc dời lại.
(한 가지 좋은 일 때문에, 여러 가지 일을 하지 않는다는 말.
Vì một việc tốt mà không làm các việc khác).
106. 열흘 길 하루도 아니 가서
10 ngày đ?ờng một ngày không đi
Đường mười ngày không đi được một ngày.
(어떤 일이든지 오래 경영할 일을 며칠 안가 좋아하지 않는다는 말.
Công việc gì định làm lâu dài nhưng chỉ khởi tiến được vài bữa).
107. 열흘날 잔치에 열 하룻날 병풍 친다
mư?i ngày tiệc mư?i một ngày bình phong dựng
Bữa tiệc mười ngày, đến ngày thứ mười một mới dựng bình phong.
(때는 이미 지났는데 일을 준비한다는 말.
Thời khắc đã trôi qua rồi mới lo chuẩn bị công việc).
108. 염병에 까마귀 소리
bệnh truyền nhiễm con quạ tiếng
Tiếng quạ kêu khi bệnh truyền nhiễm.
(염병은 고치기 힘든 병이요, 까마귀 소리는 불길한 소리이기 때문에 굉장히 싫고 꺼리는 일을 이르는 말. Bệnh truyền nhiễm là bệnh rất khó trị, tiếng kêu của con quạ thì mang lại điềm gở ; có ý nói đến công việc mình rất ghét).
109. 오라는 데는 없어도 갈 데는 많다
đến nơi không có đi nơi nhiều
Không có nơi đến nhưng có nhiều nơi để đi.
(하는 일이 없는 것 같아도 매우 바쁘다는 뜻.
Dư?ng như là không có việc gì để làm nhưng thật ra rất bận rộn).
110. 우물을 파도 한 우물을 파라
giếng đào một giếng hãy đào
Đào giếng hãy đào một mà thôi.
(무슨 일이나 한 가지 일을 끝까지 밀고 나가야 성공할 수 있다는 말.
Việc gì cũng phải thực hiện thật tốt một việc thôi, như vậy mới có thể thành công).
Ä Một nghề cho chín hơn chín mư?i nghề
Ä Một nghề thì sống, đống nghề thì chết.
Ä Nhất nghệ tinh nhất thân vinh.
111. 울며 겨자 먹기
khóc mù tạc ăn
Khóc mà ăn mù tạc.
(하기 싫은 일을 마지못해 함을 이르는 말.
Phải làm việc mà mình hoàn toàn không thích).
112. 이도 아니 나서 콩밥을 씹는다
răng không mà cơm đậu nhai
Không phải răng mà đòi nhai cơm đậu.
(재주와 힘이 없는 사람이 제 힘에도 겨운 일을 하려고 한다는 뜻.
Ngư?i không có tài không có sức mà đòi làm những việc ngoài sức mình).
113. 일에는 굼벵이요, 먹는 데는 돼지다
làm việc ngư?i lư?i ăn nơi heo
Làm việc thì lười nhác mà ăn thì như heo.
(일은 게으르게 느릿느릿 하면서도 먹는 것은 많이 먹는다는 뜻.
Làm việc thì lề mề, lười biếng nhưng ăn thì ăn rất nhiều).
Ä Ăn đàn anh, làm đàn em.
Ä Ăn như rồng cuốn, làm như cà cuống lội sông.
Ä Ăn như thuyền chở mã, làm như ả chơi trăng.
Ä Ăn như tráng làm như lão.
114. 입 아래 코
miệng dư?i mũi
Mũi ở dưới miệng.
(일의 순서가 바뀌었다는 말. Trình tự công việc bị đảo lộn).
115. 입안의 혀도 깨물날이 있다
trong miệng lư?i cắn ngày có
Đến cái lưỡi trong miệng cũng có còn ngày bị cắn.
(늘 익숙하던 일도 스스로 해를 입힐때가 있다는 뜻.
Dù là công việc quen thuộc cách mấy thì cũng có lúc tự gây ra sai sót).
116. 자라 알 지켜보듯 한다
rùa trứng trông coi như là
Như rùa trông coi trứng.
(어떻게 일을 처리하려고 노력하지는 않고 그저 묵묵히 들여다 보고만 있다는 의미.
Không hề cố gắng xử lý công việc mà cứ bình thản đ?ng nhìn).
117. 잔솔밭에서 바늘 찾기
rừng thông ở kim tìm
Tìm cây kim trong rừng thông.
(애써 해 봐야 헛일이라는 뜻. Ra sức làm rồi mới biết đó là việc vô ích).
118. 잠 결에 남의 다리 긁는다
ngủ lúc ngư?i khác chân gãi
Trong lúc ngủ, gãi chân cho ngư?i khác.
(자기를 위하며 한 일이 뜻밖에 남을 위한 일이 되어 버렸다.
Việc đ?nh làm cho mình không ngờ lại trở thành việc làm cho ngư?i khác).
119. 쟁(錚)과 북이 맞아야 한다
chiêng và trống hợp phải
Chiêng và trống phải nhịp nhàng với nhau.
(무슨일이든 같이 하려면 굳이 말을 하지 않아도 서로 눈빛이나 손짓만 해도 알아 차릴 만큼 눈치 코치가 있어야 무슨일이든 같이 할수 있다는 말.
Bất cứ việc gì khi cùng làm chung với nhau thì phải hiểu ý nhau. Đôi khi không cần sử dụng đến lời nói nhưng qua cử chỉ và ánh mắt ngư?i ta vẫn có thể phối hợp tốt với nhau. Vì vậy, chỉ cần hiểu ý nhau thì việc gì cũng làm đ?ợc).
120. 제 도끼에 제 발등 찍힌다
mình búa mình chân bổ vào
Chân bị bổ bởi chính cây búa của mình.
(자기가 한 일이 자기에게 해가 된다. Việc mình làm gây hại cho chính bản thân mình).
Ä Gậy ông đập lưng ông.
121. 제 얼굴에 침 뱉기
mặt của mình nư?c bọt nhổ
Nhổ nước miếng vào mặt mình.
(제가 한 일이 도리어 제게 해가 된다는 뜻.. Việc mình làm lại gây hại cho chính mình).
Ä Gậy ông đập lưng ông.
122. 쥐 구멍으로 소 몰라고 한다
chuột lỗ tới bò dẫn bảo
Bảo dắt bò qua lỗ chuột.
(절대로 되지 않을 일을 하라고 한다는 뜻.
Sai làm cái việc hoàn toàn không thể nào làm được).
123. 쥐도 새도 모른다
chuột chim không biết
Không biết chim chuột gì hết.
(아무도 모르게 감쪽같이 어떤 일을 할 때 쓰는 말.
Làm công việc gì đó mà hoàn toàn không ai biết đ?ợc).
124. 쥐었다 폈다 한다
nắm lại mở ra nói
Nắm rồi lại mở
(무슨 일을 자기 마음대로 할 수 있다는 뜻.Công việc gì đó có thể tự do làm theo ý mình).
125. 차려놓은 밥상 받듯 한다
dọn sẵn bàn ăn nhận như là
Như là nhận một bàn ăn đã dọn sẵn.
(이미 준비된 일을 하듯이 힘도 하나 안 들이고 손쉽게 한다는 뜻..
Như là làm một công việc đã đ?ợc chuẩn bị sẵn, làm một cách dễ dàng không phải tốn một chút công sức).
126. 차(車)치고, 포(包)친다
xe đánh pháo đánh
Đánh xe rồi đánh pháo.
(장기를 둘 때 차고 먹고 포도 먹듯이 무슨 일을 아주 시원스럽게 해 치운다는 뜻.
Làm việc gì rất nhanh gọn lẹ như việc ăn con xe rồi ăn luôn con pháo khi chơi cờ tư?ng).
127. 처삼촌 묘 벌초하듯하다
chú vợ mộ nhổ cỏ như là
Như là dọn cỏ ngôi mộ của ông chú vợ
(일에 정성을 드리지 않고 건성건성 해치워 버리는 것.
Không hết lòng với công việc, chỉ làm một cách qua loa).
128. 초저녁 구들이 따뜻해야 새벽 구들이 따뜻하다
đầu chiều lò sư?i ấm phải sáng lò sư?i ấm
Đầu chiều lò sưởi phải ấm thì sáng sớm lò sưởi mới ấm.
(먼저 된 일이 잘 되어야 나중 일도 잘 이루어진다는 말.
Việc mới đầu phải tốt đẹp thì việc sau này mới dễ hoàn thành đ?ợc).
129. 코에서 단내가 난다
mũi từ hơi nghẹt ra
Mũi thở hơi thở gấp.
s (일에 시달리고 고뇌하여 몸과 마음이 몹시 피로하다는 뜻.
Chuyên tâm, khổ não vì công việc mà tinh thần lẫn thể xác đều mệt mỏi).
s (몹시 바쁘게 나다니는 사람을 보고 이르는 말.Ngư?i rất bận rộn, đầu tắt mặt tối).
130. 터를 잡아야 집도 짓는다
đất bắt phải nhà xây
Có được đất rồi mới xây nhà.
(모든 일에는 기반과 순서가 있어야 된다는 뜻.
Bất cứ việc gì cũng phải có nền tảng và thứ lớp của nó).
131. 하늘 보고 주먹질 한다
trời nhìn đấm làm
Nhìn trời mà giơ nắm đấm.
(아무 소용 없는 일을 한다는 뜻. Làm việc vô ích, không có chút tác dụng gì).
132. 하늘의 별 따기
trời của sao hái
Hái sao trên trời.
(이루기가 매우 어려운 일을 이르는 말. Việc rất khó mà đạt được).
133. 한 말 등에 두 길마 질까 ?
một ngựa lưng hai yên chất
Chất cả hai yên lên một lưng ngựa sao ?
(한 몸으로는 두 가지 일을 한꺼번에 할 수 없다는 뜻.
Một mình không thể đảm đ?ơng cả hai công việc cùng một lúc).
134. 한 번 엎지른 물은 주워담지 못한다
một lần đổ nư?c nhặt lại không đ?ợc
Nước đã một lần đổ rồi không thể hốt lại được.
(한 번 한 일은 다시 원 상태로 되돌리지 못한다는 뜻.
Việc đã làm rồi không thể nào trở lại đ?ợc trạng thái ban đầu).
Ä Bát nước đổ đi không lấy lại được.
Ä Nước đổ hốt lại sao đầy. Ä Nước đổ khó bốc. Ä Nước đổ làm sao hốt ?
135. 항아리 속에 든 자라 잡기다
cái lu trong ở rùa bắt
Bắt được con rùa trong lu.
(힘 안들이고 할 수 있는 극히 쉬운 일이다.
Công việc cực kỳ dễ dàng, không tốn sức mà cũng làm đ?ợc).
136. 혀를 빼물었다
lư?i thè ra
Lè lưỡi ra.
(일이 몹시 힘들다. Công việc rất vất vả).
137. 혼자서 북 치고 장구 친다
một mình trống đánh trống changgu đánh
Một mình đánh trống, một mình gõ changgu.
(혼자서 모든 일을 다한다는 뜻. Một mình làm tất cả mọi việc).
138. 흰죽 먹다 사발 깬다
cháo trắng ăn chén vỡ
Ăn cháo trắng làm bể chén.
(어떤 한 가지 일에 흥미를 느끼다가 다른 일에 손해를 보는 경우에 하는 말.
Làm một việc gì đó cách thích thú rồi gây ra thiệt hại ở việc khác)._
No comments:
Post a Comment