Thành ngữ & tục ngữ nói về Quan hệ nam nữ
1. 갑작사랑 영 이별
tình yêu vội mãi ly biệt
Tình yêu chóng đến chóng đi.
(쉽게 얻은 것은 쉽게 잃는다는 뜻. Cái dễ có là cái dễ mất).
2. 고와도 내 님 미워도 내 님
dù đẹp của tôi ngư?i yêu dù xấu của tôi ngư?i yêu
Dù đẹp dù xấu thì cũng là ngư?i yêu của tôi.
(한 번 배우자로 결정한 사람은 미우나 고우나 자기 사람이라는 뜻.
Khi đã chọn một ngư?i nào rồi thì dù xấu dù đẹp ngư?i đó cũng là ngư?i yêu của mình).
Ä Chồng ta áo rách ta thư?ng, chồng ngư?i áo gấm xông hư?ng mặc ngư?i.
Ä Xấu xí cũng thể chồng ta, dẫu rằng tốt đẹp cũng ra chồng ngư?i.
3. 고운 사람 미운 데 없고 미운 사람 고운 데 없다
đẹp ngư?i chỗ xấu không có xấu ngư?i chỗ đẹp không có
Ngư?i đẹp không có chỗ nào xấu và ngư?i xấu không có chỗ nào đẹp.
(한 번 곱게 본 사람은 끝까지 곱게 보이고, 한 번 밉게 본 사람은 끝까지 밉게 보인다는 뜻.
Một lần trông thấy ngư?i nào đẹp rồi thì đến cuối cùng vẫn thấy ngư?i đó đẹp, một lần xem ngư?i nào là xấu rồi thì đến cuối cùng vẫn xem ngư?i đó là xấu).
4. 고추가 커야만 매울까
ớt phải to cay
Ớt phải lớn thì mới cay sao ?
(크기나 외형에 상관 없다는 말. 남녀관계에 있어서는 물건이 크고 작은 것이 본질적인 문제가 아니라는 뜻. Kích cỡ hay là ngoại hình đều không có liên quan. Trong mối quan hệ nam nữ thì cái đồ vật nhỏ hay lớn đều không phải là vấn đề cơ bản).
5. 꽃 본 나비 불을 헤아리냐
hoa thấy bư?m lửa cân nhắc
Bư?m thấy hoa còn kinh gì lửa.
(남녀 간에 정(情)이 깊이 들면 어떠한 위험이 뒤에 수반되더라도 찾아가서 만나 애정을 속삭인다는 뜻. Nam nữ khi đã phải lòng, quyến luyến nhau rồi thì bất chấp mọi hiểm nguy mà tìm đến với nhau).
Ä Hoa đâu bư?m đấy.
6. 남녀 칠세 부동석(男女七歲不同席)
nam nữ thất tuế bất đồng tịch
Nam nữ đến bảy tuổi thì không ngồi chung một chỗ
(유교의 도덕에서, 일곱 살이 되면 자리를 따로 할 만큼 남녀의 구별을 엄격하게 한 일.
Theo đạo lý của Nho giáo thì có sự phân biệt giữa nam và nữ rất khắc khe đến mức khi đ?ợc bảy tuổi thì nam và nữ phải ngồi riêng ra).
Ä Nam nữ thọ thọ bất tư?ng thân.
7. 내 님 보고 남의 님 보면 심화 난다
ngư?i yêu mình nhìn ngư?i yêu ngư?i khác nhìn ghen tỵ Nhìn ngư?i yêu mình rồi nhìn ngư?i yêu của ngư?i khác mà ghen tỵ
(남의 떡이 커 보인다 ? 내님 이쁜건 잘 안보여도 남의님 이쁜것은 잘 보인다는 말.
“Bánh Ttok của ngư?i ta trông to hơn ?” Không nhìn thấy ngư?i yêu mình đẹp mà chỉ nhìn thấy ngư?i yêu của ngư?i khác đẹp).
8. 누이 믿고 장가 안 간다
em tin lấy vợ không đi
Tin ở em và không đi lấy vợ
(이루어지지도 않을 사랑 때문에 결혼도 못하는 일을 두고 하는 말.
Vì mối tình dang dở mà không kết hôn với ai khác).
9. 술에 색은 범 가는 데 바람이다
rư?u sắc hổ đi nơi gió
Sắc trong tửu là ngọn gió nơi hổ đi.
(범이 지나가면 자연히 바람이 휙 하고 이는 법. 술과 여자가 그만큼 밀접한 관계가 있다는 말. Con hổ đi qua thì tự nhiên có gió thoảng qua. Cũng vậy, rư?u và phụ nữ có mối quan hệ mật thiết với nhau).
10. 월하빙인 (月下氷人)
nguyệt hạ băng nhân
Ông tơ bà nguyệt.
(월하로(月下老)와 빙상인(氷上人)이 합쳐진 것으로, 결혼 중매인을 일컫는 말.
Nói về những ngư?i mai mối tơ hồng như Nguyệt lão và Băng nhân).
11. 임도 보고 뽕도 딴다
ngư?i yêu trông lá dâu hái
Vừa đ?ợc thấy ngư?i yêu, vừa đ?ợc hái lá dâu.
(어떤 일을 함께 겸하여 계획 한다는 뜻. Lên kế hoạch cùng lúc làm hai công việc gì).
12. 제 마음에 괴어야 궁합이다
mình lòng hợp phải cung hạp là
Phải hợp lòng thì mới hợp tuổi.
(뭐니뭐니 해도 자기 마음에 드는 것이 가장 좋은 궁합이라는 뜻.
Dù gì thì việc vừa lòng nhau mới là việc hợp tuổi nhau tốt nhất).
13. 중매는 잘 하면 술이 석 잔, 못하면 뺨이 석 대
mai mối làm tốt rư?u 3 ly không đ?ợc má 3 cái
Mai mối tốt thì đ?ợc 3 ly rư?u, bằng không thì 3 cái tát.
(중매서기가 어렵다는 말. Việc mai mối là việc rất khó).
Ä Bên đ?ợc dâu, bên đ?ợc rể ; mình ở giữa nhễ nhại.
14. 짝사랑에 외기러기
yêu đ?n phư?ng con ngỗng lẻ Con ngỗng lẻ yêu đ?n phư?ng.
(짝사랑의 보람 없음을 이르는 말.
Yêu đ?n phương chỉ là vô ích,không có giá trị gì cả).
No comments:
Post a Comment