Thành ngữ & tục ngữ nói về Góa bụa, quả phụ
1. 같은 값이면 과부집 머슴살이
cùng giá nếu đàn bà góa làm nông
Nếu cùng giá thì thà đi làm công cho ngư?i đàn bà góa.
(같은 값이면 자기에게 좀 더 이롭고 편한 것을 택함.
Nếu như đều cùng giá thì chọn cái có lợi và thuận tiện cho mình hơn).
2. 과부 구렁이 알 같은 돈
quả phụ trăn trứng như tiền
Tiền của góa phụ như trứng của con trăn.
(남 모르게 감춰두고 혼자 세어보는 귀한 돈.
Số tiền rất quý giá, chỉ để đếm một mình không cho ai biết).
3. 과부 사정은 과부가 안다
quả phụ tình cảnh quả phụ biết
Góa phụ hiểu đ?ợc tình cảnh của góa phụ
(무슨 일이든 당해 본 사람이라야 그 사정을 안다.
Việc gì thì cũng phải là ngư?i đã từng trải qua mới hiểu thấu đ?ợc sự tình).
4. 과부 은 파 먹기
quả phụ bạc bán ăn
Ngư?i góa phụ bán bạc để ăn.
(과부는 돈을 벌 수 없기 때문에 다만 가지고 있던 것만 소비한다는 뜻.. Vì ngư?i góa phụ không thể làm ra tiền nên chỉ biết đem bán những thứ mình có để kiếm cái ăn).
5. 삼십 과부는 혼자 살아도 사십 과부는 혼자 못 산다
30 quả phụ một mình sống 40 quả phụ một mình không sống
Quả phụ 30 sống một mình đ?ợc nhưng quả phụ 40 không thể sống một mình.
(나이 삼십의 과부는 아직 젊기도 하고 주변의 도움이나 동정도 쉽게 받을수가 있겠지만 사십나이의 과부는 누구에게나 도움을 쉽게 받을수 없으므로 혼자 살아가기 힘들다는 말.
Quả phụ ở tuổi 30 thì vẫn còn trẻ, rất dễ nhận đ?ợc sự cảm thông và giúp đ? của những ngư?i xung quanh. Tuy nhiên quả phụ ở tuổi 40 thì không dễ dàng gì nhận đ?ợc sự giúp đ? nên rất vất vả khi phải sống một mình).
6. 서른 과부는 넘겨도 마흔 과부는 못 넘긴다
30 quả phụ vư?t qua 40 quả phụ không vư?t qua
Quả phụ ở tuổi 30 vư?t qua đ?ợc nhưng quả phụ ở tuổi 40 không vư?t qua nổi.
(삼십대의 과부는 혼자 살 수 있어도 사십대의 과부는 혼자 못 산다.
Tuy quả phụ lứa tuổi 30 có thể sống một mình đ?ợc nhưng quả phụ ở tuổi 40 không sống một mình đ?ợc).
7. 십년 과부도 시집갈 마음은 못 버린다
10 năm quả phụ lấy chồng lòng không bỏ
Quả phụ mư?i năm cũng không bỏ đ?ợc ý đ?nh đi lấy chồng.
(뼈에 사무치게 아픈 마음은 잊어 버리기가 어렵다는 뜻.
Thật khó mà quên đ?ợc sự đau lòng đã ăn sâu vào tận xư?ng tủy).
8. 젊은 과부 한숨 쉬듯
trẻ quả phụ thở dài như Như quả phụ trẻ thở dài.
(근심이 많아 한숨을 자주 쉼을 이르는 말.
Có nhiều thứ phải bận tâm lo lắng nên thư?ng hay thở dài).
9. 짝 잃은 기러기 같다
cặp mất ngỗng như Như ngỗng trời lẻ bạn.
(홀아비·홀어미의 외로움을 형용하는 말.
Sự cô độc lẻ loi của ngư?i phụ nữ góa chồng, ngư?i đàn ông góa vợ).
10. 홀아비 부자 없고 과부 가난뱅이 없다
góa vợ giàu không có góa phụ ngư?i nghèo không có
Đàn ông góa không có ai là ngư?i giàu, đàn bà góa không có ai là ngư?i nghèo.
(대개 여자는 혼자 살면 알뜰히 돈을 모으지만, 남자는 혼자 살면 헤프게 쓰기 때문에 돈을 모으질 못한다.
Phụ nữ nếu sống một mình thì có thể tiết kiệm, dành dụm tiền đư?c nhưng đàn ông nếu sống một mình thì tiêu xài hoang phí nên không thể dành dụm tiền đ?ợc).
11. 홀아비 사정은 과부가 안다
góa vợ tình cảnh góa chồng biết
Tình cảnh của ngư?i góa vợ chỉ có quả phụ mới biết.
(남의 사정은 같은 처지에 있는 사람이라야 알 수 있다는 말.
Phải ở trong cùng một tình cảnh giống như vậy thì mới có thể hiểu đ?ợc ngư?i ta).
12. 홀아비 자식 동네마다 있다
góa vợ con làng mỗi có
Con của ngư?i góa vợ thì mỗi làng mỗi có.
(버릇없고 나쁜 녀석은 어디나 있다는 뜻. Ngư?i xấ xa hưhỏg thì ởđu cũg có).
No comments:
Post a Comment