Thành ngữ & tục ngữ nói về Họ hàng, Người thân, Sự gần gũi
1. 가까운 제 눈썹 못 본다
gần mình lông mày không thấy đ?ợc
Gần lông mày mình thì không thấy đ?ợc.
(멀리 보이는 것은 용케 잘 보면서도 자기 눈 앞에 가깝게 보이는 것은 잘못 본다는 뜻.
Việc ở xa thấy rất rõ nhưng việc ở ngay trư?c mắt mình lại không thấy rõ).
2. 가재는 게 편이라
tôm biển cua bên
Tôm càng bên cua.
(모양이 비슷하고 인연이 있는 것끼리 한편이 된다는 말. Những thứ có hình dạng tư?ng tự nhau, có nhân duyên với nhau thì hay về một phe với nhau).
3. 갈치가 갈치 꼬리 문다
chạch biển chạch biển đuôi cắn
Chạch biển cắn đuôi chạch biển.
(친근한 사이에 서로 모함한다. Quan hệ thân thiết với nhau mà lại tàn hại nhau).
4. 고기도 저 놀던 물이 좋다
cá mình từng chơi nư?c thích
Cá cũng thích vùng nư?c nó từng sống.
(자기가 살던 정든 고장, 정든 사람들과 같이 지내는 거싱 좋다는 것.
Ngư?i ta thư?ng thích sống ở những nơi thân thuộc, bên cạnh những ngư?i thân quen).
5. 골난 날 의붓아비 온다
bực bội ngày cha dư?ng đến
Vào cái ngày bực mình ông bố dư?ng lại đến.
(화가 나서 있는데 또 화낼 일이 생격다는 뜻. Đang tức thì lại có thêm chuyện để tức).
6. 골육상쟁 (骨肉相爭)
Cốt nhục tư?ng tranh
Xư?ng và thịt đánh với nhau.
(동족끼리 서로 싸움을 비유함. Họ hàng sát phạt lẫn nhau).
7. 눈이 눈썹을 못 본다
mắt lông mày không thấy đ?ợc
Mắt không thấy đ?ợc lông mày.
(아주 가까운 데 있는 것은 흔히 잘 알지 못한다는 뜻. Việc rất gần thư?ng không biết rõ).
8. 동네 송아지는 커도 송아지란다
làng bò con lớn bò con gọi là
Bò con trong làng dù lớn thì cũng gọi là bò con.
(항상 눈앞에 두고 보면 자라나고 변하는 것을 알아보기 어렵다는 말. Cái gì thư?ng xuyên ở ngay trư?c mặt thì rất khó mà nhận ra sự phát triển và biến đổi của nó).
9. 등잔 밑이 어둡다
đèn dư?i tối
Bên dư?i đèn thư?ng tối.
(가까운 곳에서 생긴 일을 도리어 잘 모른다. Việc ở nơi gần lại thư?ng không biết rõ).
4 등하불명(燈下不明). Đăng hạ bất minh.
10. 매 끝에 정든다
roi kết sinh tình
Roi vọt xong lại sinh ra tình.
(사랑의 매는, 때리는 사람이나 맞는 사람 사이를 더 가깝게 해 준다. Roi vọt của tình yêu thư?ng làm cho cả ngư?i đánh và ngư?i bị đánh càng gần nhau hơn).
11. 모진 놈 옆에 있다가 벼락 맞는다
cay độc kẻ cạnh ở rồi sét bị đánh
Ở bên cạnh kẻ cay nghiệt thì sẽ bị sét đánh.
(악한 사람과 가까이하면 반드시 그 화를 입는다. Nếu cứ gần gũi với ngư?i gian ác thì thế nào cũng mang họa vào thân). Ä Không ai giây với hủi.
12. 사고무친 (四顧無親)
tứ cố vô thân
Nhìn lại bốn bên không có ai là ngư?i thân thích.
(사방을 둘러보아도 친족이라고는 하나도 없음. 고, 친척이 없어 의지할 곳 없이 외로움.
Nhìn bốn phía xung quanh cũng không có ai là họ hàng thân tộc ; có ý nói đến sự cô độc không có bà con họ hàng, không có nơi nư?ng tựa).
13. 쇠가 쇠를 먹고 살이 살을 먹는다
sắt sắt ăn thịt thịt ăn
Sắt ăn sắt, thịt ăn thịt.
(친족이나 동류끼리 다툼을 이르는 말. Thân tộc, đồng liêu đấu với nhau).
Ä Cốt nhục tư?ng tàn, đồng tộc hại nhau. Ä Nồi da nấu thịt.
14. 실 가는 데 바늘도 간다
chỉ đi nơi kim cũng đi
Chỉ đi đâu thì kim theo đó.
(둘이 떨어지지 않고 꼭 같이 다닌다. Cả hai luôn đi cùng với nhau, không tách rời nhau).
15. 아주머니 떢도 커야 사먹는다
dì Ttok phải lớn mua ăn
Bánh Ttok của dì cũng phải to thì mới mua ăn.
(아무리 친한 사람끼리도 자신에게 이익이 없는 일은 하지 않는다는 뜻. Dù là ngư?i thân thiết đến đâu nhưng nếu đó là việc không mang lại lợi ích cho mình thì cũng không làm).
16. 업은 아이 삼 년 찾는다
cõng con ba năm tìm
Ba năm tìm đ?a con cõng trên lưng.
(가까운 데에 있는 것을 모르고 다른 곳에 가서 찾는다.
Không biết cái đang có ở gần mình mà cứ mãi đi tìm ở đâu đâu).
17. 엎어지면 코 닿을 데
sấp xuống mũi chạm nơi
Nơi nằm xuống thì chạm mũi.
(매우 가까운 거리를 이르는 말. Chỉ nơi rất gần).
18. 용 가는데 구름 간다
rồng đi mây đi
Mây đi theo rồng.
(언제나 같이 다니고 둘이 서로 떨어지지 않을 때에 쓰는 말. Cả hai luôn đi cùng với nhau, không tách rời nhau). Ä Như bóng với hình. Ä Như hình với bóng.
19. 이사할 때 강아지 따라 다니듯
chuyển nhà khi chó con theo đi như
Như là con chó con chạy theo khi chuyển nhà.
(어디든지 항상 붙어 같이 다니는 것. Thứ mà đi đến đâu cũng luôn bám theo).
20. 일가 싸움은 개 싸움
họ hàng cãi nhau chó cãi nhau
Trận chiến của họ hàng là trận chiến của chó.
(친척끼리 싸우는 것은 서로 싸울 때 뿐이요, 원한을 오랫동안 품지 않는다는 뜻. Việc cãi nhau giữa họ hàng thì cũng chỉ là cãi cọ nhau thôi chứ không có mang hận trong lòng).
21. 정 각각 흉 각각
tình riêng điểm xấu riêng
Tình cảm riêng, điểm xấu riêng.
(아무리 그 사람과 친한 사이라도 그의 결점은 공정히 결정하여야 한다는 뜻. Dù có thân thiết cách mấy thì cũng phải nhận xét 1 cách công bằng về khuyết điểm của ngư?i đó).
22. 죄 지은 놈 옆에 있다가 벼락 맞는다
tội phạm kẻ bên cạnh ở sét đánh
Ở bên cạnh kẻ phạm tội rồi sẽ bị sét đánh.
(나쁜 일을 한 사람과 함께 있다가, 죄 없는 사람까지 벌을 받게 되었을 때 하는 말.Cứ ở chung với ngư?i làm việc xấu thì dù là ngư?i không có tội cũng gánh lấy hình phạt).
23. 줄 따르는 거미
dây theo nhện
Nhện đi theo dây tơ
(서로 헤어지지 못하는 관계를 맺고, 늘 같이 다니는 사람을 보고 이르는 말.
Có mối quan hệ khắng khít, không tách rời, luôn luôn đi cùng với nhau).
Ä Như bóng với hình. Ä Như hình với bóng.
24. 지척이 천리다
gần gũi ngàn dặm
Sát bên mà như xa ngàn dặm.
(서로 가까이 있으면서도 오랫 동안 모르고 왕래가 없어서 멀리 떨어져 사는 것이나 마찬가지라는 의미. Dù là ở rất gần nhau nhưng trong một thời gian dài không biết và không qua lại với nhau thì cũng kể như là ở xa nhau ngàn dặm).
25. 진날 나막신
ngày mưa giày đế gỗ Giày gỗ của ngày mưa.
(보통 날은 그냥 버려 두었던 나막신도, 비 오는 날이면 중요하게 쓰인다는 말이니, 평소에는 친하지 않던 사람에게 어려운 일을 부탁할 적이 생긴다는 뜻. Ngày thư?ng thì giày đ? gỗbịbỏmặ, nhưg khi mư đ?n thì nó lạ quan trọg, rấ đ?ợ sửdụg. Cũg vậ, ngư?i thư?ng không mấ thân thiế nhưg đ?n khi khó khă lạ cầ phả nhờvảngư?i đ).
26. 집안 귀신이 사람 잡아 간다
nhà quỷ sứ ngư?i bắt đi
Quỷ sứ trong nhà bắt ngư?i mang đi.
(친한 사람으로부터 해를 입었을 때 쓰는 말. Bị làm hại bởi ngư?i thân thiết của mình).
27. 치고 보니 삼촌이라
đánh rồi chú là
Đánh nhau rồi mới nhận ra ông chú.
(일을 저질러 놓고 보니 크게 실레가 되는 일을 했다는 말. Làm xong rồi mới biết là mình đã làm chuyện vô cùng thất lễ). Ä Đánh nhau vỡ đầu rồi mới nhận họ
28. 친정 일가 같다
nhà mẹ gia đnh như
Giống như gia đnh bên nhà mẹ ruột.
(전혀 흉허물 없다는 뜻. Hoàn toàn không có chút ngại ngùng nào, rất thoải mái).
29. 코 아래 입
mũi dư?i miệng
Miệng dư?i mũi.
(매우 가까운 거리를 비유하여 이르는 말.Ví với những thứ rất gần gũi nhau).
30. 팔은 안으로 굽는다
cánh tay vào trong gập
Cánh tay gập vào trong.
(사람은 누구나 자기와 가까운 사람에게 정이 더 쏠린다는 말.
Con ngư?i ai cũng thiên tình cảm về mình và ngư?i ở gần mình).
31. 팔이 들어굽지 내굽나
cánh tay gập vào gập ra hả?
Cánh tay thì gập vào trong, không gập ra ngoài.
(자기와 가까운 친척을 먼저 생각 한다는 뜻. Luôn lo cho bản thân và họ hàng đầu tiên).
32. 피는 물보다 진하다
máu so với nư?c đậm
Máu đậm hơn nư?c.
(사람의 관계에서 핏줄을 나누지 않은 사람보다는 같은 핏줄로 이어진 사람에게 더 끌리고 정이 가게 마련이라는 말. Trong quan hệcủ con ngư?i thì ngư?i ta thư?ng dành tình cả sựquan tâm cho ngư?i có chung dòng máu hơ là ngư?i không có quan hệruộ rà).
Ä Hạ máu đo hơ ao nư?c lã. Ä Mộ giọ máu đo hơ ao nư?c lã.
33. 한솥밥 먹고 송사한다
một nồi cơm ăn tố tụng
Ăn chung nồi mà kiện tụng nhau.
(가까운 사람끼리 다투는 것을 비유하여 이르는 말.
Những ngư?i thân thiết, gần gũi nhau đi gây gổ với nhau).
No comments:
Post a Comment