Thành ngữ & tục ngữ nói về Quyền lực, Sức mạnh
1. 겁 많은 개가 제 집에서는 짖는다
khớp nhiều chó mình nhà ở sủa
Con chó nhút nhát cũng sủa ở nhà mình.
(아무리 겁많고 약한사람도 자기가 믿는곳에서는 용기를 낸다는 뜻.
Dù là ngư?i nhút nhát, yếu đuối thì cũng tỏ ra can đảm ở lãnh đ?a của mình).
2. 그림의 호랑이
tranh hổ Con hổ trong tranh.
(무섭게 보이기만 할 뿐 아무 힘도 없는 것이란 뜻.
Chỉ trông có vẻ đáng sợ vậy thôi chứ không có một chút sức lực gì).
4 종이 호랑이.
Con hổ giấy.
3. 기운이 세면 소가 왕 노릇 할까
sức mạnh có bò vua làm đ?ợc sao
Chỉ cần có sức mạnh thôi thì con bò cũng làm vua đ?ợc sao ?
s (아무리 힘이 세어도 지략이 없으면 지도적 위치에 설 수 없다는 말.
Dù có mạnh đến đâu nếu không có trí lư?c và tài xoay sở thì không thể nào đ?ng ở vị trí lãnh đạo đ?ợc).
s (힘만 가지고는 많은 사람을 거느릴 수 없다는 말.
Chỉ có sức mạnh thôi thì không thể nào lãnh đạo đ?ợc nhiều ngư?i).
s (기운만으로써 일을 이루지는 못한다는 뜻.
Chỉ bằng sức mạnh thì không thể hoàn thành công việc).
4. 나는 새도 떨어뜨리고 닫는 짐승도 못가게 한다
bay chim rơi xuống và chạy muông thú không đi làm cho
Làm cho chim đang bay cũng phải rơi, thú đang chạy cũng phải dừng lại.
(권세가 등등하여 모든일을 마음대로 한다는 뜻.
Có quyền thế, làm đ?ợc mọi việc theo ý mình).
5. 날개 부러진 매
cánh bị gãy diều hâu
Diều hâu gãy cánh.
(위세를 부리다가 심한 타격을 받아 힘을 못 쓰게 된 신세의 비유.
Đang ở thế thư?ng phong bỗng chốc gặp sự cố và trở nên mất hết sức lực/ không thể sử dụng sức mạnh đ?ợc nữa).
6. 날 샌 올빼미 신세
sáng sớm con cú thân thế
Thân thế của con cú buổi sáng sớm.
(힘없고 세력 없어 어찌할 수 없는 외로운 신세를 이르는 말.
Chỉ đến thân phận cô độc không sức, không thế lực, không làm gì đ?ợc).
7. 달걀로 바위 치기
trứng gà đá đánh
Lấy trứng đánh đá.
(약한 것이 강한 것에 대항하자 하는 어리석음을 뜻함.
Ý chỉ sự ngu ngốc đem cái yếu để chống lại cái mạnh).
8. 대신댁 송아지 백정 무서운 줄 모른다
nhà Đại thần bò con đồ tể sợ không biết
Bò con nhà Đại thần không hề biết sợ ngư?i đồ tể
(자기 주인의 세력을 믿고 안하무인 격인 거만한 행동을 하는 사람을 두고 하는 말
Ám chỉ những ngư?i dựa vào thế lực của chủ nhân mà hành động kiêu căng ngạo mạn).
9. 더위도 큰 나무 그늘에서 피해랬다
cái nóng lớn cây bóng ở tránh
Nóng thì cũng nên nấp dư?i bóng cây to.
(높은 지위에 있는 사람이나 돈이 많은 사람에게 의지해서 살아야 조그마한 덕이라도 볼 수 있 다는 의미.
Phải sống dựa vào những ngư?i có đ?a vị hay là những ngư?i nhiều tiền của thì mới có thể có đ?ợc một chút lợi ích).
10. 두꺼비 씨름하듯 한다
con cóc đấu vật như là
Như cóc vật nhau.
(서로 힘이 비슷하여 아무리 싸우더라도 승부가 나지 않는 것처럼 피차 매일반 이라는 뜻.
Hai bên ngang sức nhau nên dù có đấu với nhau bao lâu thì cũng không phân đ?ợc thắng bại ; câu này có ý nói hai bên tư?ng đ?ơng nhau, cân tài cân sức).
11. 막동이 씨름하듯
con trai út đấu vật như
Như con trai út vật nhau.
(힘이 거의 비슷한 놈끼리 서로 싸우는 것을 두고 이르는 말
Những ngư?i ngang sức đi đánh với nhau, cuộc đấu của những ngư?i ngang sức ngang tài nhau).
12. 말 꼬리에 파리 같다
ngựa đuôi ruồi như
Như con ruồi trên đuôi ngựa.
(남의 세력에 기운을 얻어 위세를 보이는 사람을 두고 이르는 말.
Ám chỉ ngư?i có chút quyền uy nhờ dựa vào thế lực của ngư?i khác).
13. 말꼬리의 파리가 천리간다
đuôi ngựa ruồi thiên lý đi
Con ruồi trên đuôi ngựa đi xa ngàn dặm.
(남의 세력에 기운을 편다.
Dưa vào sức mạnh của ngư?i khác để bành trư?ng thế lực).
14. 매 앞에 장사 없다
roi trư?c tráng sĩ không có
Không có tráng sĩ trư?c đòn roi.
(아무리 힘센 사람이라도 때리는 데는 꼼짝 없이 굴복하게 된다는 뜻
Dù mạnh đến đâu mà nếu bị roi đòn đánh thì cũng sẽ khuất phục).
15. 배고픈데 장사 없다
đói bụng tráng sĩ không có
Bụng đói thì không còn ai là tráng sĩ
(아무리 강한 사람이라도 배고픈건 참을 수 없다는 뜻.
Dù là ngư?i mạnh đến đâu thì cũng không thể chịu đ?ng nổi cái đói).
16. 버들가지가 바람에 꺽일까
liễu cành gió gãy sao?
Cành liễu bị gãy vì gió sao ?
(부드러워서 곧 바람에 꺽일 것 같은 버들가지자 끝까지 꺽이지 않듯이 부드러운 것이 단단한 것보다 더 강하다는 뜻.
Cành liễu mềm mại nên không thể nào bị gãy trư?c gió đ?ợc ; có ý nói cái mềm mại lại mạnh hơn cái cứng cáp).
17. 범에게 날개
Hổ cho cánh
Chắp cánh cho hổ
(세력(위세)있는 사람이 더욱 좋은 조건을 갖추게 됨을 이르는 말.
Ngư?i đã mạnh giờ lại có điều kiện thuận lợi để mạnh hơn nữa).
Ä Như chắp thêm cánh.
Ä Như hùm thêm cánh.
Ä Thêm vây thêm cánh.
18. 법은 멀고 주먹은 가깝다
luậ xa nắ đ?m gầ
Luậ pháp ởxa còn nắ đ?m ởgầ.
s (이론보다도 푹력이 더 무섭다는 뜻
So vớ lý lẽ bạ lự đng sợhơ).
s (억울한 일을 당하거나 분쟁이 생겼을 때 법에 의해 정당하게 해결하려 하지 않고 주먹부터 휘두르는 행위에 대해 비난하는 뜻으로 이르는 말. 또는, 법이 억울한 사정이나 분쟁을 해결해 주기에는 절차가 복잡하고 시간과 돈이 많이 들어 폭력·협박에 의존하게 되는 잘못된 현실에 대해 개탄할 때 하는 말.
Lên án hành vi khi có chuyệ sai quấ hay tranh chấ thì không giả quyế theo đng pháp luậ mà lạ giơnắ đ?m. Hay là, ca thán vềhiệ trạg đng buồ : nế nhờpháp luậ giả quyế chuyệ kiệ tụg tranh chấ thì thủtụ rắ rố mà còn tố thờ giờvà tiề bạ nên phả dự vào bạ lự, áp bứ).
4 주먹은 가깝고 법은 멀다.
Nắ đ?m ởgầ còn luậ pháp thì xa.
19. 사람 위에 사람 없고 사람 밑에 사람 없다
ngư?i trên ngư?i không có ngư?i dư?i ngư?i không có
Không có ngư?i trên ngư?i, không có ngư?i dư?i ngư?i.
(사람이라면 누구나를 막론하고 자유롭고 평등한 권리를 누릴 수 있다는 말.
Mọi ngư?i đều có quyền tự do và có quyền bình đẳng).
20. 사자 없는 산에 토끼가 대장 노릇 한다
sư tử không có núi thỏ đại tư?ng làm
Núi không có sư tử thì thỏ làm đại tư?ng.
(주장 되는 사람이 없게 되면 못난 사람이 세력을 부리며 뽐낸다.
Nếu như không có ngư?i quản lý/ ngư?i đ?ng đầu thì kẻ không ra gì sẽ hiên ngang bành trư?ng thế lực).
Ä Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
21. 새벽 호랑이
sáng sớm con cọp
Con cọp buổi sớm.
(세력을 잃고 물러나게 된 신세를 이르는 말.
Mất hết thế lực, rơi vào tình cảnh phải thối lui).
22. 소가 크다고 왕노릇 할까
bò to lớn vua làm đ?ợc sao
Con bò to lớn thì làm vua đ?ợc sao ?
(지혜가 없이 힘만 가지고서는 지도자 위치에 나설 수 없다는 뜻.
Không thể đ?ng ở vị trí lãnh đạo nếu chỉ có sức mạnh mà không có trí tuệ).
23. 쇠 힘은 쇠 힘이요, 새 힘은 새 힘이요
bò sức bò sức là chim sức chim sức là
Sức bò là sức bò, sức chim là sức chim.
(소와 새의 힘이 각각 다르듯이 빈부의 차이도 서로 다르다는 뜻
Sự khác biệt giữa giàu và nghèo cũng như là sự khác biệt giữa sức bò và sức chim).
24. 십년 세도 없고 열흘 붉은 꽃 없다
10 năm quyền thế không 10 ngày đỏ hoa không
Không có quyền thế đến mư?i năm, không có bông hoa đỏ đến mư?i ngày.
(부귀영화는 오래 계속 되지 못한다는 뜻.
Phú quý vinh hoa không thể kéo dài lâu đ?ợc).
25. 용이 울 밖에 나면 개미가 침노한다
rồng rào ngoài ra kiến tấn công
Rồng ra khỏi rào thì bị kiến tấn công.
(한 울타리 안에서 세력을 부리다가, 그 그룹에서 밀려나와 세력 없이 된 상태를 두고 하는 말. Chỉcó thếlự trong mộ vùng nào đ, nế rờ khỏ nơ đ thì không còn thếlự nữ).
26. 장구 깨진 무당 같다
trống vỡ phù thủy như
Giống như phù thủy bị vỡ mất trống.
(힘 없고 세력 없는 사람이 되었다는 뜻.
Trở thành ngư?i không có sức mạnh, không có thế lực gì).
27. 잿 독에 말뚝 박기
tro hũ cọc đóng
Đóng cọc vào hũ tro.
(세력 없는 사람을 막 짓누른다는 뜻.
Đè nén, áp bức ngư?i không có thế lực).
28. 집안 고양이
nhà con mèo
Con mèo trong nhà.
(집에서는 거만하게 굴어도 밖에 나가면 무기력한 고양이.
Con mèo ở nhà thì rất dư?ng dư?ng tự đắc nhưng nếu đi ra ngoài thì sẽ bị suy yếu).
29. 참새는 굴레를 씌울 수 없어도 호랑이는 길들일 수 있다
chim sẻ cư?ng thắng không thể dù cọp thuần hóa có thể
Không thể gắn dây cư?ng lên chim sẻ nhưng có thể thuần hóa đ?ợc cọp.
(힘은 꾀로 이길 수 있으나 꾀는 힘으로 이길 수 없다는 것을 빗대어 하는 말.
Có thể dùng trí thắng đ?ợc sức nhưng không thể dùng sức thắng đ?ợc trí).
30. 하늘로 호랑이 잡기
trời bằng hổ bắt
Dùng trời bắt hổ
(권세가 좋아 원하는 것이면 무엇이나 다 얻을 수 있다는 말.
Quyền lực rất lớn nên có thể đạt đ?ợc tất cả những gì mình muốn).
31. 하늘을 쓰고 도리질한다
trời đội lắc đầu
Đội trời mà lắc qua lắc lại.
(하늘을 머리에 쓰고 머리를 흔든다는 말이니, 세력이 대단하는 뜻.
Lấy trời đội lên trên đầu rồi lúc lắc ; có ý nói đến ngư?i rất có thế lực).
32. 하룻 강아지 범 무서운 줄 모른다
1 ngày chó con hổ sợ không biết
Chó con mới sinh đ?ợc một ngày không biết sợ hổ
(어리도 약한 놈이 강한 사람을 두려워하지 않고 철 없이 군다는 뜻
Còn trẻ ngư?i non dạ nên không hề biết sợ những kẻ có sức mạnh).
Ä Nghé mới sinh không kinh gì hổ.
No comments:
Post a Comment