Thành ngữ & tục ngữ nói về Cha mẹ và con cái, Việc trong nhà
1. 가지 많은 나무에 바람 잘 날이 없다
cành nhiều cây gió lặng ngày không có
Cây nhiều cành không ngày nào lặng gió.
(자식 많은 어버이는 걱정이 끊일 날이 없다.
Cha mẹ có đông con thì không có ngày nào là không lo lắng).
2. 고슴도치도 제 새끼는 예쁘다고 한다
con nhím con mình đẹp nói là
Con nhím cũng nói là con của mình đẹp.
(아무리 못난 사람이어도 부모님이 보기에는 예뻐 보이기 마련이래요. 마치 모두 못 생겼다고 하는 새끼 고슴도치를 어미가 보았을 때는 예뻐 보이는 것처럼요.
Dù là ngư?i xấu thế nào thì cũng là đẹp trong mắt bố mẹ. Giống như con nhím con bị mọi ngư?i chê là xấu nhưng mẹ nó vẫn cho rằng nó rất đẹp).
3. 고운 자식 매 한 대 더 때리고 미운 자식 떡 하나 더 준다
yêu con một roi thêm đánh ghét con bánh Ttok một thêm cho
Đánh đ?a con yêu thêm một roi và cho đ?a con ghét thêm một cái bánh Ttok.
(아이들 버릇을 잘 가르치기 위해서는 아이에게 그냥 좋게만 해주는 것은 오히려 해롭다는 뜻. 자식이 귀할수록 매로 때려서라도 버릇을 잘 가르쳐야 한다는 말.
Dạy bảo con cái mà chỉ dùng những điều ngọt ngào thì trái lại sẽ làm hại con. Càng yêu con thì càng phải đánh chúng bằng roi mới sửa đ?ợc tính nết của chúng).
4 미운 아이 떡 하나 더 준다. Cho đ?a con ghét thêm một cái bánh Ttok.
4 미운 놈 떡 하나 더 준다. Cho đ?a ghét thêm một cái bánh Ttok.
4 귀한 자식 매한 대 더 때리고, 미운 자식 떡 한 개 더 준다.
Đánh đ?a con quý thêm một roi và cho đ?a con ghét thêm một cái bánh Ttok.
Ä Thư?ng cho đòn, ghét cho ăn.
Ä Thư?ng con cho roi cho vọt, ghét con cho ngọt cho bùi.
Ä Yêu con cho roi cho vọt, ghét con cho ngọt cho bùi.
4. 귀한 자식 매로 키운다
quý con roi nuôi dạy
Đ?a con yêu quý đ?ợc nuôi dạy bằng roi.
(자식이 소중할수록 엄하게 가르치라는 말
Càng yêu quý con cái thì càng phải dạy dỗ nghiêm khắc).
5. 그 아비에 그 아들
đó cha đó con trai
Cha nào con trai nấy.
(잘난 어버이에게선 잘난 자식이, 못난 어버이에게서는 못난 자식이 태어난다는 말.
Cha mẹ tốt thì sinh ra con tốt, cha mẹ xấu thì sinh ra con xấu).
Ä Cha nào con nấy.
6. 깨물어서 아프지 않은 손가락 없다
cắn đau không ngón tay không có
Không có ngón tay nào bị cắn mà không đau.
(자식이 아무리 많아도 부모에게는 모두 소중하다.
Dù nhiều con nhưng đối với bố mẹ thì đ?a con nào cũng quan trọng).
4 열 손가락을 깨물어 안 아픈 손가락 없다.
Cắn mư?i ngón tay không có ngón nào không chảy máu.
7. 나라 하나에 임금이 셋이다
đất nư?c một vua ba là
Một nư?c có đến ba vua.
(한 집안에 어른이 여럿 있으면 일이 안되고 분란만 생긴다는 뜻. Trong một gia đnh mà có quá nhiều ngư?i lớn thì công việc sẽ không ổn, sẽ gây ra nhiều rắc rối).
Ä Một nhà hai chủ không hòa, hai vua một nư?c ắt là không yên.
8. 남편 밥은 누워서 먹고, 아들 밥은 앉아서 먹고, 딸년 밥은 서서 먹는다
chồng cơm nằm ăn con trai cơm ngồi ăn con gái cơm đ?ng ăn
Cơm của chồng thì nằm mà ăn, cơm của con trai thì ngồi mà ăn, cơm của con gái thì đ?ng mà ăn.
(남편이 있을 때가 가장 낫고, 그 다음은 아들과 함께 살 때이다. 그러나 딸네 집에 얹혀 사는 것은 힘겨운 일이라는 뜻.
Sống với chồng là tốt nhất, sau đó thì sống chung với con trai cũng tàm tạm, nhưng việc sống ở nhà con gái là việc ngoài sức).
9. 남편은 죽으면 하늘의 별이 보이지만 자식은 죽으면 하늘의 별이 안 보인다
chồng nếu chết trời sao thấy nhưng con cái nếu chết trời sao không thấy
Chồng chết còn trông thấy sao trời nhưng con chết thì không nhìn thấy gì.
(남편의 고통보다는 자식의 고통이 더 안타깝다는 말.
Đau xót trư?c nỗi đau của con còn hơn là nỗi đau của chồng).
10. 내 딸이 고와야 사위를 고른다
của tôi con gái phải đẹp con rể chọn
Con gái có đẹp thì mới chọn đ?ợc con rể.
s (물건을 바꿀 때는 제 것이 좋아야 남의 좋은 것을 요구할 수가 있다는 뜻.
Khi trao đổi vật gì, cái của mình phải tốt thì mới yêu cầu đ?ợc cái tốt của ngư?i khác).
s (자기는 부족하고 불완전하면서 남의 완전한 것만을 구하는 것은 부당하다는 말.
Bản thân còn thiếu sót và không hoàn thiện mà cứ đòi hỏi sự hoàn thiện từ ngư?i khác).
Ä Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng.
11. 내집이 최고다
nhà mình tốt nhất
Nhà mình là tốt nhất.
(아무리 좋은곳을 다녀도 내집이 제일 편하고 좋다는 말.
Dù là đi đến nơi tốt thế nào thì nhà mình vẫn là tiện lợi và tốt nhất).
Ä Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
12. 도둑의 때는 벗어도 자식의 때는 못 벗는다
ăn trộm vết dơ cởi bỏ con cái vết dơ không cởi bỏ
Tẩy đ?ợc tội ăn trộm nhưng không tẩy đ?ợc tội của con cái.
(도둑의 누명은 범인이 잡히면 벗을 수 있으나 자식의 잘못을 그 부모가 지지 않을 수 없다는 뜻. Sự ô danh vì tội trộm cắp có thể đ?ợc tẩy sạch nếu như bắt đ?ợc phạm nhân nhưng con cái phạm lỗi thì cha mẹ không thể không chịu trách nhiệm).
Ä Có con phải khổ vì con.
13. 되는 집에는 가지나무에 수박 열린다
thành nhà ở cà tím cây dưa hấu kết quả
Nhà tốt thì cây cà tím cũng ra dưa hấu.
(화목하고 정이 많은 집안에는 하는 일마다 뜻밖의 좋은 수가 생긴다는 말
Gia đnh hòa thuận thì trong mọi việc đều có kết quả tốt đẹp không ngờ).
14. 딸 둔 죄인
con gái sinh tội nhân
Tội nhân sinh con gái.
(딸을 가진 탓에 까닭 없이 손해를 입어야 하는 입장을 표현한 말.
Đây là lời biểu hiện cái suy nghĩ nếu có con gái thì tự nhiên sẽ bị tổn hại).
15. 딸 보려면 장모 보아라
con gái nếu muốn xem mẹ vợ hãy xem
Nếu muốn xem con gái thì hãy xem ngư?i mẹ vợ
(어머니를 보면 딸을 알 수 있다는 말..Nhìn ngư?i mẹ thì có thể biết đ?ợc con gái thế nào).
Ä Kén dâu ngắm mẹ, tậu trâu ngắm cái.
16. 딸은 두 번 서운하다
con gái 2 lần đáng buồn
Con gái là hai lần thiểu não.
(딸은 날 때 서운하고 시집 보낼 때 서운하다는 뜻.
Khi sinh ra con gái buồn một lần rồi khi gả chồng lại buồn thêm lần nữa).
Ä Con gái là con bòn.
17. 딸은 하나도 많고 아들은 셋도 모자란다
con gái dù một nhiều con trai dù ba thiếu
Con gái dù là một cũng là nhiều, con trai dù là ba cũng là thiếu.
(아들 선호사상을 말하는 결정적인 표현.
Đây là lời nói biểu hiện tư tư?ng trọng nam khinh nữ).
18. 딸이 셋이면 문을 열어 놓고 잔다
con gái ba cửa để mở ngủ
Nhà có ba cô con gái thì cứ mở cửa ra mà ngủ
(딸을 많이 둔 사람이 딸들을 다 결혼 시키고 나면 집안 살림이 몹시 가난해진다는 뜻.
Ngư?i có nhiều con gái thì sau khi gả chồng cho con hết rồi cuộc sống gia đnh trở nên nghèo túng).
19. 딸 자식은 도둑이다
con gái kẻ trộm
Con gái là kẻ trộm.
(딸은 출가할 때도 많은 것을 해 가지고 가며 ,출가 후에도 친정에만 오면 무엇이나 가지고 가려고 하기 때문에 이르는 말.Con gái khi xuất giá phải đem theo nhiều thứ, và thậm chí sau khi lấy chồng rồi mà cứ mỗi lần về nhà cha mẹ ruột lại lấy cái gì đó mang đi).
20. 떡 해먹을 집안
Ttok làm ăn nhà
Nhà làm bánh Ttok ăn.
(화합하지 못하고 어려운 일만 연해 일어나는 집안. 귀신에게 떡을 하여 고사를 지내야 화목해질 것이라는 말. Gia đnh không êm ấm và luôn có khó khăn, phải làm bánh Ttok đem cúng cho quỷ ma để đ?ợc thuận hòa).
21. 막내딸 시집보내느니 친정어미가 대신간다
con gái út gả chồng mẹ ruột đi thay
Gả chồng cho cô con gái út thì mẹ ruột đi thay.
(응석받이로 귀엽게만 키운 막내딸을 시집보내려니 섭섭하고 답답한 일이 많아 친정어미가 대신 가고 싶다는 말.
Phải gả chồng cho con gái út mà mình đã cưng thư?ng nuông chiều thì thật là buồn bã tiếc nuối và khó chịu nên ngư?i mẹ ruột chỉ muốn đi thay cho con).
22. 막내 아들이 첫 아들
út con trai đầu con trai
Con trai út cũng là con trai đầu.
(외아들을 두었다는 뜻. Ám chỉ ngư?i con trai một, ngư?i con trai độc nhất).
23. 무자식이 상팔자다
không con sống vui
Không con cái thì sống vui khỏe.
(자식 때문에 괴로움이 많다. Có rất nhiều sự đau khổ, vất vả vì con cái).
24. 밥은 굶어도 가정이 화목해야 산다
cơm nhịn đói gia đnh hòa thuận sống
Dù có nhịn đói thì gia đnh cũng phải sống hòa thuận.
(가난하게 살더라도 집안이 화목해야 행복하다는 뜻.
Dù là sống nghèo khổ nhưng gia đnh phải hòa thuận thì mới hạnh phúc).
25. 밴 아이 사내 아니면 계집아이
thai trẻ con trai không phải đ?a bé gái
Đ?a bé trong bụng không trai thì gái.
(할 일이 둘 중의 어느 하나라고 할 때 쓰는말.
Dùng khi nói về một trong hai việc sẽ xảy ra).
26. 범도 새끼 둔 골을 두남을 둔다
cọp con để hang thiên lệch
Đến cọp cũng hư?ng về hang có con của mình.
s (누구나 다 자기와 관계가 있는 것을 소중히 여김을 이르는 말.
Con ngư?i ai cũng coi trọng những thứ có liên quan đến mình).
s (악한 자라도 제 자식에 대한 사랑만은 있다는 말.
Dù là ngư?i ác thì cũng biết yêu thư?ng con mình).
27. 보채는 아이 밥 한 술 더 준다
đòi tre cơm 1 muỗng thêm cho
Cho đ?a con kêu la thêm một muỗng cơm.
s (열심히 구하는 사람에게 더 잘 해주게 된다.
Đối với ngư?i cầu xin khẩn thiết thì làm cho tốt hơn).
s (무슨 일에 있어서나 적극적으로 나서야 목적을 이룰 수 있다는 말.
Bất cứ việc gì nếu làm một cách tích cực thì có thể đạt đ?ợc mục đch).
s (조금만 아파도 요란하게 엄살을 부리면 아무래도 주위에서 더 신경을 써주지요
Dù chỉ đau một chút thôi nhưng nếu kêu la thảm thiết thì thế nào cũng làm những ngư?i xung quanh chú ý quan tâm).
Ä Con có khóc mẹ mới cho bú.
28. 부모가 자식을 겉 낳았지 속 낳았나
cha mẹ con cái ngoài sinh ra lòng sinh ra
Cha mẹ chỉ sinh bề ngoài của con chứ không sinh đ?ợc lòng con.
(자기가 낳은 자식의 속을 알 수 없다는 말.
Đến đ?a con mình sinh ra mà cũng không thể hiểu rõ đ?ợc lòng nó).
Ä Cha mẹ sinh con trời sinh tính.
Ä Sinh con ai dễ sinh lòng.
29. 부자천합 (父子天合)
phụ tử thiên hợp
Cha con do trời kết hợp.
(부자관계는 자연에 의해서 결정된다는 뜻. Quan hệ cha con là do tự nhiên quyết đ?nh).
30. 불면 꺼질까 쥐면 터질까
thổi sợ bị tắt siết sợ vỡ
Thổi sợ tắt, nắm chặt sợ vỡ
(어린 자녀를 아주 소중히 기른다는 말.
Nuôi dư?ng con cái bằng tất cả lòng thư?ng yêu, quý mến).
4 불면 날까, 쥐면 꺼질까. Thổi sợ bay, nắm chặt sợ vỡ
Ä Nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa.
31. 사랑은 내리사랑
tình yêu tình yêu xuống
Tình thư?ng luôn chảy xuôi.
(윗사람이 아랫사람을 사랑하기는 예사이나, 아랫사람이 윗사람을 사랑하기는 어렵다는 말. 사랑은 윗사람이 아랫사람에게 베풀어 주기 마련임을 이르는 말. Ngư?i trên thư?ng yêu ngư?i dư?i là chuyện bình thư?ng, nhưng ngư?i dư?i ít khi nghĩ đến ngư?i trên. Câu này ý muốn nói tình thư?ng thì chỉ có ngư?i trên dành cho ngư?i dư?i thôi).
Ä Nư?c mắt chảy xuôi.
32. 새끼 많이 둔 소 길마 벗을 날 없다
con nhiều có bò ách cởi bỏ ngày không có
Bò nhiều con không có ngày đ?ợc cởi ách.
(자식을 많이 둔 부모는 언제나 힘들고 걱정이 많다는 뜻
Cha mẹ có nhiều con cái thì lúc nào cũng vất vả, lo lắng).
33. 손자를 귀여워하면 할아비 뺨을 친다
cháu cưng thư?ng nếu ông má bị vả Cưng chiều cháu thì ông bị vả má.
(철없는 사람들과 친하게 지내다가는 큰 망신만 당한다는 뜻.
Quá thân với những ngư?i thiếu ý thức thì sẽ phải khốn đốn).
Ä Chơi chó chó liếm mặt. Ä Nhờn chó chó liếm mặt. Ä Yêu chó chó liếm mặt.
Ä Yêu gà gà mổ mắt, yêu chó chó liếm mặt.
34. 송편을 잘 빚으면 예쁜 딸을 낳는다
songpyon tốt nhào nặn đẹp con gái sinh
Nếu nhào bánh songpyon tốt thì sẽ sinh ra con gái đẹp.
1 송편 :songpyon là loại bánh gạo có hình nửa vầng trăng, thư?ng đ?ợc ăn vào dịp Trung Thu.
(솜씨 좋은 여자가 딸도 예쁘게 낳는다는 뜻.
Ngư?i phụ nữ khéo léo đảm đang thì sẽ sinh ra cô con gái thật xinh đẹp).
35. 아들네 집 가 밥 먹고, 딸네 집 가 물 마신다
con trai nhà đi cơm ăn con gái nhà đi nư?c uống
Đến nhà con trai ăn cơm, đến nhà con gái uống nư?c.
(흔히 딸의 살림살이를 아끼고 생각해주는 부모를 두고 이르는 말.
Thư?ng thì bố mẹ rất thông cảm cho đ?i sống gia đnh của con gái).
36. 아들 못난 건 제 집만 망하고 딸 못난 건 양 사돈이 망한다
con trai ngu khờ mình nhà phá hủy con gái ngu khờ hai sui gia phá hủy
Con trai ngu khờ thì chỉ có nhà mình bị phá hủy, nhưng con gái ngu khờ thì làm phá hủy cả hai nhà thông gia.
(여자가 못되면 시가와 친가 모두에게 화를 미친다. Con gái ngu dại thì cả gia đnh bên chồng và gia đnh bên cha mẹ ruột đều gánh lấy tai họa).
37. 아비만한 자식 없다
cha cỡ như con cái không có
Không có con nào bằng cha.
(자식이 아무리 휼륭하게 되었더라도 그 아버지만은 못하다는 말. Con cái dù cho có cao siêu tuyệt vời như thế nào thì cũng không sánh đ?ợc với cha mình).
38. 아이 귀여워 하는 사람이 자식없다
trẻ con cưng thư?ng ngư?i con không có
Ngư?i quý trẻ con lại không có con cái.
(자기 자식이 없는 사람은 어린아이가 부럽기 때문에 남의 아이를 유난히 더 귀여워하게 된다는 뜻. Ngư?i không có con cái thư?ng cưng yêu con của ngư?i khác).
39. 아이 싸움이 어른 싸움 된다
trẻ con cãi nhau ngư?i lớn cãi nhau thành
Trận đấu của trẻ con trở thành trận đấu của ngư?i lớn.
(어린애들 싸움이 나중에는 그 부모들의 시비로 변한다는 말.
Cuộc cãi cọ của những ngư?i trẻ tuổi cuối cùng biến thành cuộc tranh cãi của những bậc phụ huynh).
40. 어디를 가나 집만한 데가 없다
đâu đi dù nhà bằng nơi không có
Dù đi đến đâu thì cũng không có nơi nào sánh bằng nhà mình.
(아무리 좋은곳을 다녀도 내집이 제일 편하고 좋다는 말.
Dù là đến đ?ợc nơi tốt thế nào thì nhà mình vẫn là thoải mái và tốt nhất).
Ä Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
41. 어린 아이 병엔 어미만한 의사가 없다
trẻ con bệnh mẹ bằng bác sĩ không có
Đối với bệnh tình của con trẻ thì không có bác sĩ nào bằng đ?ợc ngư?i mẹ
(자식에 대한 어머니의 정성은 그 무엇에도 비길 수 없이 지극하다는 것을 이르는 말.
Tấm lòng của ngư?i mẹ đối với con thì bao la vô bờ vô bến, không gì có thể sánh đ?ợc).
42. 어머니가 의붓어머니면 친아버지도 의붓아버지가 된다
mẹ mẹ kế nếu cha ruột cũng cha dư?ng thành
Mẹ mà là mẹ kế thì cha ruột cũng trở thành cha dư?ng.
(흔히 재취한 아버지가 후취를 자식들보다 중히 여김을 이름. Thông thư?ng, ngư?i cha khi đã tái hôn thì thư?ng xem trọng ngư?i vợ sau hơn là các con của mình).
43. 얼러 키운 후레자식
vuốt ve nuôi vô lễ con cái
Đ?a con vô lễ đ?ợc nuôi nấng trong sự cưng thư?ng.
(귀엽게 키워 버릇없는 사람을 조롱하여 쓰는 말.
Chế giễu những ngư?i do đ?ợc nuông chiều mà trở nên vô lễ, vô giáo dục).
44. 여든에 첫 아이 비치듯
tám mư?i đầu con có như
Như là sinh con đầu lòng ở tuổi tám mư?i.
(팔십에 초산이라는 말이니, 즉 난산을 한다는 말.
Sự sinh con đầu tiên vào tuổi tám mư?i ; có ý nói đến sự sinh nở khó khăn).
45. 의붓아비 떡 치는 데는 가도, 친 아비 도끼질하는 데는 안 간다
cha dư?ng Ttok giã nơi đi ruột cha búa làm nơi không đi
Đi đến nơi cha dư?ng đang giã bánh Ttok chứ không đi đến nơi cha ruột đang cầm búa.
(사람은 자신의 이익 있는 곳으로만 찾아간다는 뜻.
Con ngư?i luôn luôn tìm đến những nơi có lợi cho bản thân mình).
46. 의붓아비를 아비라 하라
cha dư?ng cha gọi hãy
Hãy gọi cha dư?ng là cha.
(아무리 힘들고 어려워도 예의에 벗어난 행동은 할 수 없다는 말.
Dù vất vả khó khăn thế nào thì cũng không thể hành động thiếu lễ phép).
47. 일 안 하는 가장(家長)
việc không làm gia trư?ng
Ngư?i gia trư?ng không làm việc.
(아무리 가장이 일은 하지 않는 것 같지만, 그래도 가장으로서 할 일은 자신이 꾸려 나간다는 말
Dù ngư?i gia trư?ng trông có vẻ như không làm việc gì cả nhưng với cư?ng vị của một gia trư?ng thì phải có bổn phận quản lý đ?i sống mình).
48. 자식 겉 낳지 속은 못 낳는다
con ngoài sinh lòng không sinh
Con thì sinh bề ngoài chứ không sinh đ?ợc trong lòng.
s (아무리 자기가 낳은 자식일지라도 그 마음속까지 알아볼 수는 없다. Dù là đ?a con do chính mình sinh ra thì cũng không thể nào biết đ?ợc tận bên trong lòng nó).
s (자식이 좋지 못한 생각을 품어도 그것은 부모의 책임은 아니라는 말.
Việc con cái có những ý nghĩ không tốt thì không phải là do bố mẹ).
Ä Cha mẹ sinh con trời sinh tính.
Ä Sinh con ai dễ sinh lòng.
49. 자식도 품안에 들 때 자식이다
con cái trong lòng ở khi con cái là
Con cái là con cái chỉ khi nào còn ở trong lòng mình.
(자식은 어렸을 때나 부모 뜻대로 다루지 크면 마음대로 할 수 없다는 뜻.
Con cái khi còn nhỏ thì cha mẹ có thể khiến chúng làm theo ý của mình nhưng đến khi chúng lớn lên thì không theo ý mình nữa).
50. 자식 둔 골은 범도 돌아본다
con cái để hang hổ quay lại nhìn
Đến hổ cũng quay lại nhìn cái hang có con của mình.
(자식을 사랑하는 정은 짐승도 다 똑같다는 뜻.
Tình yêu thư?ng con cái thì ở loài thú nào cũng như nhau).
51. 자식 둔 곳은 호랑이도 두남을 둔다
con cái để nơi hổ cũng thư?ng yêu bảo vệ
Đến hổ cũng bảo vệ nơi có con của mình.
(호랑이도 자식을 이렇게 사랑하는데 하물며 사람은 더 말할 필요도 없다는 뜻..
Hổ mà cũng yêu con mình đến mức như vậy thì đ?ng nói gì đến con ngư?i).
52. 자식을 길러 봐야 부모 은공을 안다
con cái nuôi thử cha mẹ công ơn biết
Phải nuôi con mới biết công ơn cha mẹ
(부모의 입장이 되어 봐야 비로소 부모님의 길러준 은공을 헤아릴 수 있다는 말.
Phải thử đặt mình vào hoàn cảnh của cha mẹ thì mới có thể hiểu đ?ợc công ơn nuôi dư?ng là sâu nặng thế nào).
Ä Có con nghĩ mẹ thư?ng thay, chín tháng mư?i ngày mang nặng đẻ đau.
Ä Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ. Ä Nuôi con mới biết lòng cha mẹ
53. 잔소리 많은 집안은 가난하다
cằn nhằn nhiều nhà nghèo
Nhà có nhiều tiếng cằn nhằn là nhà nghèo.
(잔소리가 많으면 가정이 늘 화목하지 못하고, 화목하지 못하면 가난을 벗어날 수 없다는 뜻. Nếu nhiều lời căn nhằn thì gia đnh không thể nào hòa thuận đ?ợc, và nếu không hòa thuận thì không thể thoát khỏi cảnh nghèo đ?ợc).
54. 잘키운 딸하나 열아들 안 부럽다
tốt nuôi con gái 1 10 con trai không ghen tỵ
Có một ngư?i con gái đ?ợc nuôi dư?ng tốt thì không thèm ghen tỵ với mư?i đ?a con trai.
(안좋은 것이라도 잘 발전하면 좋은것보다 나아진다는 뜻. Dù là cái không ra gì nhưng nếu đ?ợc chăm chút cho phát triển tốt thì nó sẽ hơn hẳn những cái tốt khác).
55. 제 발등의 불 끄고, 아비 발등의 불 끈다
của mình mu bàn chân tắt lửa cha mu bàn chân tắt lửa
Dập tắt lửa ở chân mình rồi dập tắt lửa ở chân cha.
(아무리 가까운 사이라도 급한 일을 당했을 때는 자기 일부터 먼저 처리하게 된다는 말.
Dù quan hệ thân thiết đến đâu thì khi gặp phải việc cấp bách vẫn lo thu xếp công việc của mình trư?c tiên).
4 내 발등의 불을 꺼야 아비 발등의 불을 끈다.
Phải dập tắt lửa ở chân mình rồi mới dập tắt lửa ở chân cha.
56. 죽어서 상여 뒤에 따라 와야 자식이라
chết kiệu sau theo đi con cái là
Là con thì phải đi theo sau kiệu tang.
(부모의 임종을 못 보고 장례를 치르지 못하면 자식이라 할 수 없다는 말.
Là con mà không chứng kiến phút lâm chung của bố mẹ và không thực hiện nghi lễ đ?a tang thì không thể gọi là con).
57. 죽은 자식 나이 세기
chết con tuổi tính
Tính tuổi đ?a con đã chết.
(이왕 그릇된 일을 생각하여도 쓸데 없다는 말. Việc đã hỏng , có nghĩ đến cũng vô ích).
58. 지네 발에 신 신긴다
con rết chân giày mang giày
Mang giày vào chân rết.
(발 많은 지레 발에 하나하나 신발을 신기기 힘든 것과 같이, 여러 자식을 모두 알기가 어려움을 이르는 말 Con rết có nhiều chân nên việc mang giày vào từng cái chân của nó là việc rất vất vả ; cũng vậy, việc hiểu đ?ợc tất cả con cái của mình là việc rất khó).
59. 집만한 곳이 없다
nhà bằng nơi không có
Không có nơi nào bằng nhà mình.
(내집이 최고다. 아무리 좋은곳을 다녀도 내집보다 편하고 좋은곳은 없다는 말.
Nhà mình là tốt nhất. Dù có đi đến đâu thì cũng không có nơi nào thoải mái và tiện lợi bằng nhà của mình).
Ä Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
60. 집안이 화합하려면 베개 밑 송사는 듣지 않는다
trong nhà hòa hợp nếu muốn gối dư?i lời nghe không
Muốn trong nhà đ?ợc hòa thuận thì đ?ng nghe những lời bên dư?i gối.
(집안의 불화는 보통 여자들의 말로써 생기는 것이니, 여자들의 말을 함부로 새겨 들어서는 안 된다는 말.
Sự bất hòa trong gia đnh thư?ng là do những lời nói của ngư?i phụ nữ mà sinh ra. Vì vậy, không đ?ợc nghe lời phụ nữ một cách thiếu cân nhắc).
61. 집안이 흥하면 손님이 많다
trong nhà hưng nếu khách nhiều
Trong nhà hưng thịnh thì có nhiều khách.
(집안이 화목하고 또 덕망이 높으면 사람들이 찾아오기를 꺼리지 않고 따라서 손님이 많아진다는 뜻. Gia đnh hòa thuận và nhân đ?c thì không hề ngại việc có nhiều ngư?i lui tới. Vì vậy mà khách khứa ngày càng đông).
62. 첫 딸은 세간 밑천
đầu con gái gia dụng vốn gốc
Con gái đầu lòng là vốn trong nhà.
s (첫딸은 가사(家事)에 큰 도움을 주게 된다는 뜻.
Con gái đầu lòng rất có lợi cho mọi việc lớn nhỏ trong nhà).
s (첫딸은 집안의 모든 일에 도움이 된다는 뜻으로 첫딸을 낳은 서운함을 위로하는 말.
Con gái đầu lòng rất đ?ợc việc, làm đ?ợc nhiều công việc nhà. Đây là lời an ủi những ngư?i đau buồn vì sinh con gái đầu lòng).
4 맏딸은 세간 밑천이다. Con gái đầu lòng là vốn trong nhà.
Ä Ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng.
63. 첫아이에 단산
đ?a con đầu ngừng sinh
Sinh đ?a đầu rồi thôi.
Đoạn sản : việc ngư?i phụ nữ ngừng sinh con. Hay là, không sinh đ?ợc nữa.
(처음이자 마지막이 됨을 이름. Ý chỉ cái đầu tiên cũng là cái cuối cùng).
64. 큰 말이 나가면 작은 말이 큰 말 노릇한다
lớn ngựa đi ra nhỏ ngựa lớn ngựa làm
Ngựa lớn ra đi thì ngựa nhỏ phải làm ngựa lớn.
(큰 말이 없으면 작은 말이 큰 말 노릇을 대신 한다는 말이니, 사람도 아버지나 형이 안 계실 때는 아들이나 동생이 그 일을 대신하여야 한다는 뜻.Nếu không có ngựa lớn thì ngựa nhỏ phải làm thay ngựa lớn ; có ý nói : khi ngư?i cha hay là ngư?i anh không có ở nhà thì ngư?i con hay là ngư?i em phải làm thay công việc).
65. 키운 정이 낳은 정보다 낫다
tình nuôi nấng sinh so với tình tốt hơn
Tình nuôi nấng còn hơn nghĩa sinh thành.
(맡아서 키운 사람에 대한 정이 낳기만 한 어머니에 대한 정보다 두텁고 깊은 것이라는 뜻으로, 자식에 대한 사랑은 공들여 키우는 속에 깊어지는 것임을 이르는 말
Tình cảm dành cho ngư?i chăm lo nuôi nấng sâu nặng hơn tình cảm dành cho ngư?i mẹ chỉ có công sinh thành ; Tình yêu đối với con cái sâu thẳm trong tấm lòng nuôi nấng tận tụy).
Ä Cha sinh không tày mẹ dư?ng.
66. 평생 신수가 편하려면 두 집을 거느리지 말랬다
cuộc sống thư?ng ngày thoải mái muốn hai nhà quản lý đ?ng
Nếu muốn cho cuộc sống thư?ng ngày đ?ợc thoải mái thì đ?ng nên quản lý hai nhà.
(두 집 살림을 차리게 되면 대부분 집안이 항상 편하지 못하다는 뜻.
Nếu cứ sống ở hai nhà thì thư?ng không đ?ợc thoải mái).
67. 품안에 있어야 자식이라
lòng có phải con cái là
Chỉ khi ở trong lòng thì mới là con mình.
(자식이 어렸을 때는 부모를 따르나 차츰 자라면 부모로부터 멀어진다 하여 쓰는 말.
Con cái khi còn nhỏ thì thư?ng hay theo bố mẹ nhưng dần dần khi lớn lên thì càng ngày càng xa bố mẹ).
68. 한 부모는 열 자식을 거느려도 열 자식은 한 부모를 못 거느린다
một cha mẹ mư?i con nuôi mư?i con một cha mẹ không nuôi
Một cha mẹ nuôi đ?ợc mư?i con chứ mư?i con không nuôi nổi một cha mẹ
(부모는 자식을 사랑하는 마음이 있기에 자식들이 많아도 다 잘 살아 갈 수 있지만 열 자식은 부모보다는 자신을 위하는 마음이 크고 또 배우자와의 문제 등 소소한 문제들이 있어 열이나 있어도 부모님을 모실만한 자식이 없을 경우가 허다하다. 이는 예로부터 조금씩 있었지만 근세에는 이 같은 경우가 너무도 많음에 대하여 자식이 부모를 사랑하는 마음보다 부모가 자식을 사랑하는 마음이 더 큼을 두고 하는 말.
Cha mẹ luôn luôn thư?ng yêu con cái nên dù cho có đến mư?i đ?a con thì cũng chăm lo chu đáo cho chúng. Những ngư?i con đó lại có những vấn đề khác phải lo như vợ chồng, con cái…nữa nên dù cho có đến mư?i ngư?i con cũng không thể chăm sóc cha mẹ đ?ợc. Ngày xưa đã từng có một vài trư?ng hợp như vậy, còn bây giờ thì ngày càng tăng lên. Điều đó cho thấy tình yêu mà con cái dành cho cha mẹ không thể nào sánh đ?ợc với tình yêu mà cha mẹ dành cho con cái).
Ä Cơm mẹ thì ngon, cơm con thì đắng.
Ä Một mẹ nuôi đ?ợc mư?i con, mư?i con không nuôi đ?ợc một mẹ
No comments:
Post a Comment