Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự lo lắng
1. 걱정도 팔자
lo lắng số phận
Lo lắng cũng là số phận.
(아무 관계도 없으면서도 남의 일에 참견하는 사람을 비웃는 말 Chế nhạo những ngư?i hay xen vào chuyện của ngư?i khác dù không có liên quan gì đến mình).
2. 걱정이 반찬이면 상다리가 부러진다
lo lắng món ăn phụ nếu chân bàn gãy
Nếu lo lắng là món ăn phụ thì chân bàn sẽ gãy.
(걱정을 하고자 들면 끝도 없는 것, 쓸데없이 하는 걱정에 못을 박기 위해 하는 말.
Sự lo lắng là vô hạn, nhất là lo lắng về những chuyện không đâu).
3. 남 떡 먹는데 고물 떨어지는 걱정한다
ngư?i Ttok ăn bột bánh rơi lo lắng
Ngư?i ta ăn bánh Ttok, mình lại lo bột bánh bị rơi.
(쓸데없는 걱정을 하는 것. Lo lắng không cần thiết, lo lắng vô cớ).
4. 다 팔아도 내 땅이다
hết dù bán mình đất là
Dù bán hết cũng là đất của mình.
(어떻게 하더라도 나중에 가서는 내 이익으로 되므로 손해 볼 염려는 하나도 없다는 의미.
Dù thế nào thì cuối cùng mình cũng có lợi nên không việc gì phải lo lắng).
5. 달걀 지고 성(城) 밑에 못 가겠다
trứng vác thành dư?i không đi
Vác trứng rồi không chui qua thành đ?ợc.
(너무 의심이 많고 필요 이상으로 걱정을 하는 사람을 말함.
Ngư?i quá nghi ngờ dẫn đến những sự lo lắng quá mức cần thiết).
6. 동병상련 (同病相憐)
đồng bệnh tư?ng lân
Cùng bệnh thì lo cho nhau.
(같은 사정에 서로 걱정하는 것. Cùng chung cảnh ngộ thì thư?ng lo lắng cho nhau).
7. 모르면 약이요 아는 게 병
không biết thuốc là biết việc bệnh
Không biết là thuốc, biết là bệnh.
(전혀 모르면 차라리 마음이 편하나 조금 알고 있는 것은 걱정거리만 된다는 말. Nếu không biết gì hết thì lòng sẽ thấy thoải mái, nhưng chỉ cần biết một chút thì sinh ra lo lắng).
8. 물오리가 물에 빠져 죽을까 걱정한다
vịt nư?c nư?c rơi chết sợ lo lắng
Cứ lo con vịt sẽ té xuống nư?c chết.
(물오리가 물에 빠져서 죽을까봐 걱정하듯이 필요 없는 일에 걱정 한다는 뜻. Lo lắng chuyện không đâu như là lo cho con vịt nư?c chẳng may bị rơi xuống nư?c sẽ chết mất).
9. 배만 부르면 제 세상인 줄 안다
bụng no nếu cách riêng biết là
Chỉ cần bụng no thì sẽ có cách riêng của mình.
(배불리 먹기만 하면 아무 근심 걱정도 없다는 말.
Nếu ăn uống no nê thì sẽ không còn bận tâm lo lắng chuyện gì nữa).
10. 비렁뱅이가 하늘을 불쌍히 여긴다
ăn mày trời xót xa nghĩ
Ăn mày thư?ng hại cho trời.
(쓸데없는 걱정을 한다는 뜻. Lo lắng không cần thiết, lo cái không đâu).
11. 아는 것이 병
biết việc bệnh
Biết là bệnh.
(알기 때문에 걱정하게 된다는 말. Vì biết nên mới sinh ra lo lắng).
12. 알을 두고 온 새의 마음
trứng rời bỏ chim lòng
Tâm trạng của con chim khi rời xa cái trứng.
(늘 걱정이 되어 마음이 놓이지 않는다는 뜻. Luôn lo lắng, lòng dạ không yên tâm).
13. 앓던 이 빠진 것 같다
đau răng rụng như là
Như là nhổ đ?ợc cái răng đau.
(걱정거리가 없어져서 시원하다. Không còn điều gì để lo lắng, dễ chịu trong ngư?i).
14. 어느 바람이 들이 불까 ?
nào gió thổi vào
Ngọn gió nào sẽ thổi vào ?
(자신은 이미 단단한 기반을 만들었으니, 조금도 걱정할 필요가 없다는 뜻. Bản thân đã đ?ợc đ?ng vững trên một nền tảng chắc chắn nên không cần phải lo lắng một chút nào).
15. 우물가에 애 보낸 것 같다
bờ giếng trẻ đặt giống như
Giống như là để đ?a trẻ trên miệng giếng.
(마음이 몹시 걱정된다. Trong lòng vô cùng lo lắng).
16. 자라 알 바라보듯
rùa trứng dòm ngó như
Như rùa ngó mãi cái trứng của mình.
(자라는 모래밭에 나와 알을 낳아놓고, 언제나 마음이 놓이지 않아 바라보고 있다는 말이니, 재물이나 자식을 먼곳에 두고 밤낮으로 걱정하며 생각한다는 뜻
Con rùa đẻ trứng rồi để ở trên cát nên không có lúc nào cảm thấy yên lòng ; cũng vậy, của cải hay con cái để ở nơi xa nên ngày đêm luôn lo lắng).
17. 친 사람은 다리를 오그리고 자도 맞은 사람은 다리를 펴고 잔다
đánh ngư?i chân co lại ngủ bị đánh ngư?i chân duỗi ra ngủ
Ngư?i đánh thì ngủ co chân lại nhưng ngư?i bị đánh thì ngủ duỗi chân ra.
(남을 괴롭힌 가해자는 뒷 일이 걱정 되어 불안하나 피해자는 그 보다 마음이 편하다는 뜻.
Ngư?i làm hại ngư?i khác thì trong lòng luôn luôn lo lắng bất an, còn ngư?i bị hại thì trong lòng thoải mái không phải lo nghĩ gì cả).
18. 콩죽은 내가 먹었는데 배가 왜 네가 앓느냐
cháo đậu tôi ăn nhưng bụng sao mày đau
Tao ăn cháo đậu mà sao bụng mày lại đau ?
(일은 내가 저질렀는데 그 걱정은 왜 네가 하느냐 라는 말.
Có ý hỏi : việc mình làm mà tại sao ngư?i khác lại lo lắng).
No comments:
Post a Comment