Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự vui vẻ, nụ cười
1. 꼬리치는 개는 때리지 못한다
đuôi vẫy chó đánh không
Không đánh đ?ợc con chó đang vẫy đuôi.
(큰 잘못을 했어도 자기 앞에서 환희웃고 있는 사람은 혼내지 못한다는 말. Không thể nổi giận với ngư?i đang cư?i rạng rỡ dù ngư?i đó đã phạm phải sai lầm lớn đi chăng nữa).
2. 마음이 즐거우면 발도 가볍다
lòng nếu vui chân nhẹ
Lòng mà vui vẻ thì chân cũng nhẹ nhàng.
(마음에 드는 일은 하면 기쁘기 때문에 행동도 가벼워 진다는 말.
Trong lòng vui thì làm việc cũng thấy nhẹ hơn).
3. 물 본 기러기, 꽃 본 나비
nư?c thấy ngỗng hoa thấy bư?m
Ngỗng thấy nư?c, bư?m thấy hoa.
(바라던 바를 이루어 득의 양양함을 이르는 말.
Vui mừng hân hoan vì đạt đ?ợc điều mình hằng mong muốn).
4. 반 잔 술에 눈물 나고 한 잔 술에 웃음 난다
nửa ly rư?u nư?c mắt ra một ly rư?u nụ cư?i ra
Trong nửa ly rư?u có nư?c mắt, trong một ly rư?u có nụ cư?i.
(남에게 이왕 무엇을 주려면 흡족하게 해야지 그렇지 못하면 도리어 인심을 잃게 된다는 말.
Nếu muốn cho ai cái gì thì nên cho trọn vẹn đầy đủ, nếu không thì sẽ trở thành ngư?i không có lòng nhân, đánh mất nhân tâm).
5. 복(福)은 쌍으로 안 오고 화(禍)는 홀로 안 온다
phúc song đôi không đến họa một mình không đến
Phúc không đến một lư?t, họa không đến một mình.
(기쁜 일은 겹쳐 오지 않고, 화는 연거푸 닥쳐온다는 뜻. Chuyện vui ít khi xảy ra cùng một kúc, còn tai họa thì luôn liên tiếp xảy ra). Ä Họa vô đ?n chí.
6. 아이들이 아니면 웃을 일이 없다
trẻ con nếu không cư?i việc không có
Nếu không có trẻ con thì cũng không có chuyện gì để cư?i.
(아무리 우울하고 걱정이 있어도 순진하고 귀여운 아이들이 집안을 즐겁고 명랑하게 하여 웃게 되는 것을 말함. Dù cho có đau buồn, lo lắng thế nào đi nữa nhưng nếu có những đ?a trẻ ngây thơ hồn nhiên dễ thư?ng thì trong nhà sẽ trở nên vui vẻ, tràn ngập tiếng cư?i).
7. 안빈낙도 (安貧樂道)
an bần lạc đạo
Sống nghèo vui đạo.
(빈궁한 가운데서도 편안한 마음으로 道(도)를 즐김.
Dù sống trong hoàn cảnh nghèo túng nhưng tâm hồn rất bình an vui đạo).
8. 오랜 가뭄 끝에 단비 온다
lâu hạn hán cuối mưa đến
Cơn hạn hán dài kết thúc rồi cơn mưa cũng đã đến.
(오랜 가뭄 끝에 비가 와서 농민들이 매우 좋아하듯이 오래도록 기다렸던 일이 성사되어 기쁘다는 뜻. Sau một thời gian dài hạn hán thì cuối cùng trời cũng đổ mưa nên nông dân rất thích thú ; cũng vậy, chờ đ?i việc gì trong một thời gian dài rồi cuối cùng hết sức vui mừng vì đã đạt đ?ợc việc đó).
9. 외삼촌 물에 빠졌나, 웃기는 왜 웃노 ?
ngư?i cậu nư?c rơi cư?i tại sao cư?i
Ngư?i cậu rơi xuống nư?c mà sao lại cư?i ?
(실없이 웃는 사람을 두고 하는 말
Chỉ những ngư?i cư?i vô cớ, cư?i những chuyện không đâu).
10. 웃고 사람 친다
cư?i ngư?i đánh
Vừa cư?i vừa đánh ngư?i.
(겉으로 좋아하는 척하고, 속으로는 미워한다는 뜻
Bên ngoài giả vờ như yêu thích nhưng bên trong thì ghét bỏ).
11. 웃는 낯에 침 뱉으랴
cư?i mặt nư?c bọt nhổ à?
Làm sao nhổ nư?c bọt vào khuôn mặt đang cư?i đ?ợc.
(좋은 낯으로 대하는 사람에게는 모질게 굴지 못한다는 말.
Không thể nào đối xử tệ với ngư?i luôn tư?i cư?i đ?ợc).
12. 웃는 얼굴에 침 못 뱉는다
cư?i mặt nư?c bọt không nhổ
Không nhổ nư?c bọt vào khuôn mặt đang cư?i.
(간절히 빌고 용서를 구하는 사람에게는 욕할 수 없다는 뜻.
Không thể nào quở mắng ngư?i đang khẩn thiết cầu xin sự tha thứ).
13. 웃으며 한 말에 초상 난다
cư?i và đã nói lời đám tang sinh ra
Cư?i cư?i nói nói rồi xảy ra đám tang.
(농담으로 한 말이 살인까지 몰고 가는 수가 있으니, 말이란 언제나 조심해서 해야 한다는 뜻. Lời nói đùa có thể dẫn đến họa sát nhân nên lúc nào cũng phải cẩn thận lời nói).
14. 웃으면 복이 온다
cư?i nếu phúc đến
Nếu cư?i thì phúc sẽ đến.
(웃음이 보약, 웃는것이 신체적으로도 좋으며 화도 면할수 있다는 말로 요즘 많이 강조되고 있는말. Nụ cư?i chính là thuốc bổ, nụ cư?i vừa tốt cho sức khỏe vừa có thể giải tỏa đ?ợc sự căng thẳng).
15. 웃음 속에 칼이 있다
tiếng cư?i trong dao có
Trong nụ cư?i có con dao.
(겉으로는 좋은 체하나 속으로는 해치려는 마음을 가지고 있다.
Bên ngoài tỏ ra tốt đẹp nhưng trong lòng thì rất nham hiểm).
Ä Bề ngoài thơn thớt nói cư?i, mà trong nham hiểm giết ngư?i không dao.
No comments:
Post a Comment