Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự thất vọng, thất bại, nỗi buồn, giận dữ
1. 게도 구럭도 다 잃었다
cua giỏ cũng hết mất
Mất cả cua lẫn giỏ
(무슨 일을 하려다가 아무 소득 없이 도리어 손해만 보았다. Làm việc gì mà không đ?ợc chút lợi ích trái lại còn chịu thiệt hại). Ä Mất cả chì lẫn chài.
2. 고래 그물에 새우가 걸린다
cá voi lư?i tôm vư?ng
Tôm vư?ng vào lư?i cá voi.
(큰 것을 목적하였는데 결국 얻은 것은 하잖은 것이었음을 뜻함.
Có mục tiêu lớn nhưng cuối cùng lại nhận đ?ợc cái không đáng kể).
3. 게 잡아 물에 놓았다
cua bắt nư?c thả
Bắt cua thả vào nư?c.
(아무 소득 없이 헛수고만 하다. Không đư?c lợi lộc gì, chỉ là luống công vô ích).
4. 돌부리를 차면 발 부리만 아프다
mỏm đá đá đầu ngón chân đau
Đá vào đá thì chỉ làm đau chân thôi.
(쓸데 없이 성을 내면 자기만 해롭다. Nếu nổi giận vô cớ thì chỉ có rư?c họa vào thân).
5. 두 손 털고 나선다
hai tay phủi đi ra
Phủi hai tay ra đi.
(어떤 일에 실패하여 가지고 있던 것을 다 잃고 아무것도 남은 것이 없게 되었다는 뜻.
Bị thất bại ở việc gì đến nỗi mất hết tất cả, không còn lại một cái gì).
6. 뜬 쇠도 달면 어렵다
cùn sắt nóng khó
Đến sắt cùn khi nóng lên cũng rất khó chịu.
(성질이 온화하고 착한 사람도 한 번 노하면 무섭다는 뜻.
Dù là ngư?i bản tính ôn hòa hiền hậu nhưng nếu nổi giận thì rất đáng sợ).
7. 망건 쓰자 파장된다
khăn đầu đội tan chợ
Mơi đ?nh đội khăn lên thì đã tan buổi chợ
(일이 늦어져 소기의 목적을 이루지 못함. Việc trễ nãi nên không đạt đ?ợc mục đch).
8. 모기 보고 칼 빼기
muỗi nhìn dao rút ra
Trông thấy muỗi liền rút dao ra.
s (대수롭지 않은 일에 지나치게 화를 내며 덤비거나 지나치게 큰 대책을 씀을 비유한 말.
Vì chuyện nhỏ mà nổi trận lôi đnh hay là dùng kế sách quá đáng để triệt hạ).
s (조그만 일에 성을 잘 내는 사람을 두고 비웃는 말. Chế nhạo những ngư?i dễ nổi cáu vì những chuyện nhỏ nhặt). 4 견문발검(見蚊拔劍). Kiến mân bạt kiếm.
9. 밥이 질다
cơm nhão
Cơm nhão.
(일이 성공하지 못하였을 때 이르는 말. Từ dùng để nói về việc gì đó không thành công).
10. 밭 팔아 논 살 때는 이밥 먹자는 뜻
ruộng bán đồng lúa mua khi cơm ăn ý
Bán ruộng đất mua đồng lúa vì muốn đ?ợc ăn cơm.
(더 낫게 되기를 바랐는데 오히려 그보다 못할 때 하는 말.
Mong muốn đ?ợc tốt hơn nhưng lại không đ?ợc như vậy).
11. 버선이라면 뒤집어나 보이지
vớ nếu là lộn ra cho xem
Nếu là vớ thì lộn ra cho xem.
(버선이 아니라 뒤집어 보일 수도 없기 때문에 상대방의 의심을 풀어주지 못하여 매우 답답하고 속상하다는 의미. Không phải là vớ thì không lộn ra đ?ợc, đau buồn bực bội vì không giải tỏa đ?ợc sự nghi ngờ của đối phư?ng).
12. 벙어리 냉가슴 앓듯
ngư?i câm ngực đau như
Như ngư?i câm đau ngực.
(답답한 사정이 있어도 남에게 말하지 못하고 혼자 애태우는 경우를 이르는 말. Chỉ đến tình cảnh buồn phiền bực dọc mà không nói đ?ợc với ai, chỉ biết gặm nhấm một mình).
13. 살아 생이별은 생초목에도 불붙는다
sống sinh ly biệt cây xanh cháy lửa
Sống mà ly biệt nhau thì giống như cây xanh bốc cháy.
(생이별의 비참하고 안타까운 마음을 나타내는 말. 얼마나 슬프고 답답한 심정이면, 생초목에까지 불이 붙을 것인가? Diễn tả tấm lòng đau khổ nuối tiếc vì chia ly. Nếu như lòng quá đau buồn khó chịu thì đến cây xanh cũng sẽ rực lửa).
14. 소나기 맞은 증상이다
mưa rào bị triệu chứng là
Triệu chứng bị mắc mưa rào.
(몹시 불쾌한 얼굴을 하고 있는 사람을 가리켜서 하는 말.
Ám chỉ ngư?i đang có khuôn mặt rất khó chịu, không thoải mái).
15. 송충이가 갈잎을 먹으면 떨어진다
ấu trùng bư?m lá úa nếu ăn rơi xuống
Sâu bư?m ăn lá úa thì bị rơi.
(분수에 맞지 않는 일을 하다가는 낭패를 보게 된다는 말.
Làm việc không hợp với hoàn cảnh, vị trí của mình thì sẽ bị thất bại).
16. 신 벗고 따라도 못 따른다
dép cởi theo không theo
Dù cởi dép chạy theo thì cũng không theo đ?ợc.
(온 힘을 다해도 미치지 못한다. Dù dùng hết sức lực cũng không thể đạt đ?ợc).
17. 싹이 노랗다
mầm vàng
Mầm màu vàng.
(희망이 처음부터 보이지 않는다는 말. Ngay từ đầu đã không thấy có chút hy vọng nào).
18. 열이 상투 끝까지 올랐다
nhiệt búi tóc cuối đến lên
Nhiệt lên đến tận búi tóc.
(화가 상당히 극도로 났다는 말. Vô cùng giận dữ, nổi giận đến cực độ).
19. 오장이 뒤집힌다
ngũ tạng lộn ra
Ngũ tạng lộn ngư?c ra.
(마음이 몹시 상하여 참을 수 없을 때 쓰는 말.
Trong lòng rất căm phẫn, không thể chịu đ?ng đ?ợc nữa).
Ä Lộn cả ruột gan. Ä Lộn ruột lộn gan.
20. 원숭이도 나무에서 떨어진다
khỉ cũng cây từ rớt xuống
Khỉ cũng rơi từ trên cây xuống.
(아무리 익숙하여 잘하는 일이라도 때로는 실수할 때가 있다
Dù là việc mình thành thạo thì cũng có lúc phạm sai sót).
Ä Khỉ già còn đôi khi rơi vách đá.
Ä Khỉ già còn có khi ngã cây, trâu già còn có khi làm gẫy cày.
21. 웬 불똥이 튀어 박혔나
gì cơn giận phát ra
Cơn giận bộc phát.
(무슨 일을 당하였기에 그토록 찡그린 얼굴을 하고 있느냐.
Gặp phải chuyện gì mà mặt mày nhăn nhó).
22. 자랑 끝에 불 붙는다
tự hào sau lửa cháy
Sau khi tự hào thì lửa phựt cháy.
(좋아서 자랑하는 일이 끝에는 실패로 돌아갔을 때 하는 말.
Việc tốt đẹp nên rất tự hào, nhưng liền sau đó thì thất bại kéo đến).
23. 작년에 모인 눈물 금년에 떨어진다
năm trư?c tụ lại nư?c mắt năm nay rơi xuống
Nư?c mắt đọng từ năm ngoái, năm nay mới tuôn ra.
(효력이 오래 있다 나타나는 것을 두고 하는 말.
Thể hiện sự ảnh hư?ng hay là sự tác động lâu dài).
24. 정에서 화가 난다
tình từ giận ra
Từ tình cảm mà sinh ra cơn giận.
(정답게 지내는 사이에도 언행을 삼가야 한다는 뜻.
Trong quan hệ gần gũi thì cũng phải thận trọng lời nói và cử chỉ).
25. 죽 쑤어서 개 좋은 일 하였다
cháo luộc chó tốt việc làm
Nấu cháo làm lợi cho chó.
(애써서 이루어 놓은 일이 남에게 유리할 뿐이다
Việc cố gắng đạt đ?ợc lại đem lợi đến cho ngư?i khác).
26. 추풍 낙엽
gió thu lá rụng
Lá rụng trong gió mùa thu.
(가을 바람에 나뭇잎이 떨어져 흩어지듯 처지가 몰락된것을 이르는 말. Lá cây rơi rụng và tan tác trong cơn gió thu ; có ý nói đến tình trạng bị đổ nát, tiêu tan, phá sản).
27. 큰 둑도 개미 구멍으로 무너진다
lớn đê kiến lỗ bằng sụp đổ
Con đê lớn cũng sụp đổ vì một lỗ kiến.
(아주 작은 흠이라도 곧 고치지 않으면 그 흠 때문에 일을 망치게 된다.
Nếu không kịp thời khắc phục những sai sót nhỏ thì công việc sẽ bị thất bại bởi những sai sót nhỏ ấy).
28. 한 술 밥에 배부르랴
một muỗng cơm no bụng
Một muỗng cơm không làm no bụng.
(무슨 일이나 처음에는 자기가 기대한 만큼의 성과를 얻을 수 없다는 뜻.
Việc không đem lại đ?ợc thành quả như mình đã mong đ?i ở lúc đầu).
29. 헤엄 잘 치는 놈 물에 빠져 죽고, 나무에 잘 오르는 놈 나무에서 떨어져 죽는다
bơi giỏi ngư?i nư?c rơi chết cây hay leo ngư?i cây từ rơi chết
Ngư?i bơi giỏi rơi xuống nư?c mà chết, ngư?i leo cây giỏi rớt khỏi cây mà chết.
(아무리 그 기(技)에 능한 사람이라도 한 번 실수는 있는 법이다.
Ngư?i dù thông thạo việc gì thì cũng có một lần phạm sai sót).
30. 호랑이더러 고기를 달란다
hổ với thịt yêu cầu
Xin hổ miếng thịt.
(고기를 좋아하는 호랑이에게 고기를 달라고 하면 줄 것인가 ? 절대로 되지 않을 일을 원한다는 뜻. Hổ là loài thú rất thích ăn thịt mà nếu yêu cầu nó cho miếng thịt thì nó sẽ cho sao ? Có ý nói mong muốn cái việc không thể nào có đ?ợc).
31. 호랑이를 그리려다가 고양이를 그린다
hổ vẽ rồi mèo vẽ
Vẽ hổ rồi thành vẽ mèo.
(어설프게 흉내내려다가 엉뚱한 결과가 나온다는 말.
Bắ chư?c mộ cách vụg vềrồ cho ra kế quảthậ thả hạ).
No comments:
Post a Comment