Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự đoàn kết
1.
개미가
절구통을 물어 간다
kiến cái cối tha đi
Kiến
tha cả cái cối đi.
(개미들도 서로 힘을 합치면 절구통을 운반할 수 있듯이 사람들도 협동하여 일을 하면
불가능한 일이 없다는 뜻. Những con kiến có thể hợp sức lại để lôi cái cối đi ;
cũng vậy, nếu nhiều ngư?i cùng đồng lòng nhau thì việc gì cũng xong).
2.
공생공사 (共生共死)
cộng sinh cộng tử
Cùng sống cùng chết.
(함께 살고 함께 죽음.
Cùng sống với nhau và cùng chết với nhau).
3.
달고 치는데 안 맞는 장사가 있나
gộp sức đánh không
trúng tráng sĩ có sao
Gộp
sức lại đánh thì không có tráng sĩ nào là không bị thư?ng.
(아무리 강한 사람이라도 다수의 합력(合力)에는 무력하다.
Dù là ngư?i mạnh đến đâu thì cũng
không thể nào chống lại đ?ợc sức mạnh của đa số).
4.
대동단결 (大同團結)
đại đồng đoàn kết.
Cùng nhau hợp
sức lại.
(크게 한 가지로 단결함.
Tụ họp, liên kết lại thành một khối đoàn kết lớn).
5.
독불장군(獨不將軍) 없다
độc bất tư?ng quân không có
Không
có tư?ng quân đ?n độc.
(아무리 잘난 사람이라도 자기 혼자로는 지휘관으로서 역할을 수행할 수 없다는 말.
Dù là ngư?i tài giỏi đến đâu cũng
không thể hoàn thành vai trò bằng tài thao lư?c của riêng mình đ?ợc).
6.
동고동락 (同苦同樂)
đồng khổ đồng
lạc
Cùng
hoạn nạn, cùng vui sư?ng.
(함께 괴로워하고 함께 즐거워함.
Cùng chị đ?ng sựđu khổvà cùng san sẻniề vui ).
Ä Đ?ng cam cộg
khổ
7.
두 손뼉이 맞아야 소리가 난다
hai tay hợp lại tiếng kêu ra
Hai
tay phải chạm nhau thì mới phát ra tiếng.
(서로 손이 맞아야 같이 일을 할 수 있다는 말.
Phải cùng bắt tay vào làm thì công
việc mới tốt đ?ợc).
Ä
Nhiều tay thì vỗ nên bộp.
8.
먹기는
혼자 먹어도 일은 혼자 못 한다
việc ăn
một mình ăn nhưng
việc một mình không làm
Ăn
một mình nhưng không làm việc một mình đ?ợc.
(일은 협동해서 하는 편이 효과적이라는 말.
Cùng hợp sức với nhau để làm việc
thì sẽ có hiệu quả hơn).
Ä Ăn
một mình thì tức, làm một mình thì cực.
9.
백짓장도
맞들면 낫다
trang giấy trắng cùng nâng tốt hơn
Dù
là trang giấy trắng nếu cùng nâng lên thì tốt hơn.
(아무리 쉬운 일이라도 여럿이 하면 더 쉽다.
Tuy là việc dễ nhưng nếu có nhiều
ngư?i cùng làm thì việc sẽ dễ hơn nữa).
10.
세
사람만 우겨대면 없는 호랑이도 만들어 낸다
ba
ngư?i một mực khẳng
đ?nh không có con cọp cũng làm ra
Chỉ
cần có ba ngư?i một mực quả quyết thì con hổ dù không có cũng phải có.
s (여럿이 힘을 합치며 안 되는 일이 없다는 말.
Nhiều ngư?i hợp sức với nhau thì
không có việc gì là không thể).
s (여럿이 퍼뜨린 말이나 소문은 결국 참말로 믿게 된다는 말.
Tin đồn,lời nói đ?ợc nhiều ngư?i đồn
đại cuối cùng đ?ợc tin là có thật).
Ä
Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại
nên hòn núi cao.
11.
손이
많으면 일도 쉽다
tay
nếu nhiều việc dễ
Nếu
nhiều tay thì việc dễ.
(무슨 일이든지 여럿이 힘을 모아서 하면 쉽게 잘 된다는 말. Bất
kể làm việc gì, nếu nhiều ngư?i cùng hợp sức lại làm thì công việc sẽ trở nên rất dễ dàng).
Ä Đông ngư?i tư?i việc.
Ä
Đông tay hơn hay làm.
12.
열에
한 술 밥이 한 그릇 푼푼하다
mư?i
một muỗng cơm một
chén đầy
Một
muỗng cơm nhưng múc mư?i lần thì đầy một chén.
(많은 사람의 힘을 더하면 한 사람이 내는 것은 적으나, 결과는 크다는 말. Một
ngư?i thì ít nhưng nếu đ?ợc cộng thêm sức của nhiều ngư?i thì sẽ cho ra kết quả
to lớn).
13.
외손뼉이
못 울고, 한 다리로
가지 못 한다
một bàn tay
không kêu một chân đi không
đ?ợc
Một
bàn tay không kêu đ?ợc, một cái chân không đi đ?ợc.
(파트너 없이 혼자서는 아무 것도 할 수 없다는 뜻.
Một mình không có ai cùng làm thì
không thể làm gì đ?ợc).
Ä
Một con én không làm nổi mùa xuân.
14.
장구를
쳐야 춤을 추지
trống
phải đánh nhảy múa
Phải
đánh trống nhì mới nhảy múa đ?ợc.
(도와주는 사람이 있어야 일을 이룰 수 있다는 뜻.
Phải
có ngư?i giúp đ? thì mới có thể hoàn thành công việc đ?ợc).
No comments:
Post a Comment