킹더랜드 10
Khách sạn vương giả 10
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
- [비행기 엔진음] - [우아한 음악] | |
[발랄한 음악] | |
[다을] 아, 이게 얼마 만의 자유야 | Lâu lắm rồi mới được tự do thế này. |
하루를 일 년처럼 악착같이 놀 거니까 나 말리지 마 | Ta sẽ quẩy như không có ngày mai luôn, đừng cản tớ. |
잠도 자지 마, 오케이? | Đừng có ngủ đấy, biết chưa? |
[평화] 어유, 아주 신났네 | Cậu vui quá nhỉ? |
그렇게 좋아? 초롱이 생각도 안 나고? | Thích đến vậy à? Không nhớ tới Cho Rong luôn? |
야, 초롱이도 혼자 있는 시간이 필요한 나이야 | Này, Cho Rong cũng đến tuổi cần được một mình rồi. |
[평화] 참, 왜 저래, 진짜 | - Bó tay cậu luôn. - "Bó tay cậu luôn." |
[다을, 평화가 익살스럽게] 왜 저래, 진짜 | - Bó tay cậu luôn. - "Bó tay cậu luôn." - "Bó tay cậu luôn." - Cô gì ơi. |
- [남자] 저기요 - [다을, 평화] 아, 네 | - "Bó tay cậu luôn." - Cô gì ơi. - Vâng. - Vâng. |
[사랑] 하, 정말 저놈의 직업병은 약도 없다니까 | Bệnh nghề nghiệp của hai cậu nặng hết thuốc chữa rồi. |
너네 아니야, 앉아 | Không phải gọi mình đâu, ngồi đi. |
[다을, 평화의 멋쩍은 웃음] | |
[상식이 웃으며] '네', 재밌었어 | "Vâng". Hài thật. |
[상식의 생각하는 숨소리] | |
이제 알겠어 내 수수께끼가 풀렸어 | Giờ thì anh đã hiểu. Bí ẩn đã được giải đáp. |
[사랑] 뭘요? | Chuyện gì ạ? |
[상식] 본부장님이 | Giám đốc Gu sợ nói ra thân phận thật sẽ làm mọi người khó xử |
자기가 본부장이라고 하면 다들 불편할까 봐 | Giám đốc Gu sợ nói ra thân phận thật sẽ làm mọi người khó xử nên mới bảo mình là quản lý. |
과장이라고 한 건 알겠어 | nên mới bảo mình là quản lý. |
근데 왜 나를 부장이라 했을까? | Nhưng sao lại gọi anh là trưởng bộ phận mà không phải phó bộ phận hay quản lý? |
차장도 아니고, 과장도 아니고 | mà không phải phó bộ phận hay quản lý? |
- 그러게요 - [상식이 손가락을 탁 튀긴다] | Đúng nhỉ. Vậy tức là anh đã là trưởng bộ phận |
[상식] 그건 바로 본부장님 마음속엔 | Vậy tức là anh đã là trưởng bộ phận |
이미 나는 부장인 거지 | trong lòng Giám đốc Gu rồi. |
그래서 '부장 수업을 미리 받아라' 뭐, 이런 | Chắc cậu ấy muốn anh nhân dịp này |
- [흥미로운 음악] - 깊은 뜻이 있었던 거 같은데? | tập làm trưởng bộ phận luôn. |
[어색한 웃음] | |
그런 깊은 뜻은 없었을 거 같은데 | Chắc không sâu xa tới mức đó đâu. |
아니야, 있어, 무조건 있어 | Không, chắc chắn là vậy. |
- 진짜 그렇게 생각하시는… - [상식] 아, 그럼 | - Anh nghĩ vậy thật à? - Phải. Em không thấy vậy. |
- [사랑] 아닌 거 같아 가지고 - [원의 헛기침] | Em không thấy vậy. |
- 부장님? - [상식] 어 | - Trưởng bộ phận. - Ừ? |
[원] 이게 표가 바뀐 거 같은데요 | Hình như vé của mình bị đổi rồi. |
비즈니스로 가셔야죠 | Anh nên ở khoang thương gia. |
[강조되는 효과음] | |
[상식] 진짜? 내가? | Vậy à? Tôi sao? |
당연히 부장님이 비즈니스로 가셔야죠 | Dĩ nhiên Trưởng bộ phận phải ở khoang thương gia chứ ạ. |
[상식] 우리 노 과장 다 컸네, 다 컸어 | Quản lý No chín chắn hẳn ra rồi. |
내가 업어 키운 보람이 있어 | Không uổng công tôi đào tạo cậu, cuối cùng cũng biết vì cấp trên rồi. |
자기 윗사람 위할 줄도 알고 박수! [웃음] | Không uổng công tôi đào tạo cậu, cuối cùng cũng biết vì cấp trên rồi. Vỗ tay. |
마음 바뀌기 전에 얼른 가시는 게 좋지 않을까요? | Anh nên đi mau đi ạ, trước khi tôi đổi ý. |
[작게] 고맙습니다 | Cảm ơn cậu. |
[상식] 앞으로도 이 마음 변치 말게나 [웃음] | Sau này cũng đừng thay lòng đổi dạ nhé. |
어유, 진짜 비즈니스에 내가 앉아 | Ôi, khoang thương gia à? Cậu ngồi đó đi. |
어, 난 비즈니스로, 비즈니스 비즈니스맨! [웃음] | Tôi đến khoang thương gia đây. Thương gia đấy nhé. |
[원의 힘주는 소리] | |
- [원] 나 왔어 - [밝은 음악] | Anh đến rồi đây. |
[작게] 뭐예요 | Anh làm gì vậy? |
아이, 뭐긴, 제자리 찾아온 거지 | Còn gì nữa? Anh tìm lại đúng chỗ của mình thôi. |
천사랑 씨 옆자리가 원래 내 자리 아닌가? | Chỗ của anh vốn là ở cạnh em mà. |
[웃음] | |
[사랑이 작게] 잘 찾아오셨어요 | Anh tìm đến đúng chỗ rồi. |
- 근데 안 불편하시겠어요? - [원] 아, 전혀 | Nhưng anh không khó chịu chứ? Không hề. |
[원의 한숨] | |
- [헛기침] 아주 편해, 편… - [다을] 어? | Rất là thoải mái, dễ… |
- [원] 왜… - [통통 튀는 효과음] | Sao thế? Sao không xuống được nữa? Hỏng rồi à? |
왜 안 되지? 고장인가? | Sao không xuống được nữa? Hỏng rồi à? |
- 아니, 다 된 건데 - [통통 튀는 효과음] | Không, xuống hết rồi đấy. |
[사랑] 아, 됐는데 왜 그래요? | - Hết cỡ rồi mà. - Không được nữa. |
- [원] 더 안… - [다을] 저기요, 노 과장님 | - Hết cỡ rồi mà. - Không được nữa. Này, Quản lý No. |
- [흥미로운 음악] - [원] 어, 네 | Vâng. |
- [다을] 지금 해보자는 거예요? - [원] 뭘요? | Anh định kiếm chuyện à? Chuyện gì? |
[다을] 아, 이거요, 이거 | Đây này. |
자꾸 뒤로 젖히면 나도 발로 차요 | Anh mà ngã ra nữa là tôi đạp ngược lại đấy. |
주의하도록 하죠 | Tôi sẽ chú ý hơn. |
[다을의 헛기침] | |
[원의 헛기침] | |
에이 | |
[사랑] 그러게 괜히 자리를 바꿔서 고생을 해요 | Bởi vậy, anh đổi chỗ làm gì cho khổ. |
[원의 헛기침] 굳이 함께하고 싶네 | Vì anh muốn ở cạnh em. |
좋잖아 | Vui mà. |
나만 그래? | Chỉ anh thấy vậy à? |
[사랑] 아니? | Không. |
[작게] 나도 그래 | Em cũng thấy vậy. |
- [밝은 음악] - [사랑의 웃음] | |
[익살스러운 효과음] | |
좋다 | Thích thật. |
좋다 [웃음] | Thích thật. |
[경쾌한 음악] | |
[여자가 태국어로] 안녕하세요 | THÁI LAN |
"태국" | THÁI LAN |
[비행기 엔진음] | |
- [코끼리 울음] - [호랑이 울음] | |
[직원] 안녕하세요 | |
- [상식이 한국어로] 스톱 - [다을] 와 | Tới rồi. |
- [익살스러운 효과음] - [상식] 자, 따라오시죠 | Mọi người theo tôi. |
- [평화, 다을의 탄성] - [상식이 태국어로] 안녕하세요 | Xin chào. |
[다을] 안녕하세요 | Xin chào. Tất nhiên phải đẹp rồi. |
[상식이 한국어로] 그럼요 물론 그렇죠, 어유, 뭐 | Tất nhiên phải đẹp rồi. |
- [평화] 우와 - [다을] 웬일이야, 웬일이야! | Bất ngờ quá. |
- [평화, 다을의 탄성] - [상식] 어, 조심해서, 계단 조심 | - Ôi. - Cẩn thận. Chú ý bậc thang. |
[이국적인 음악] | |
- [상식] 가시죠 - [다을] 부장님, 빨리요 | |
- [다을] 뭐예요, 뭐예요? 어머! - [평화의 탄성] | Gì thế này? |
- 어머, 너무 좋아! - [평화] 이게 뭐야? | - Ôi chao. - Gì đây? |
- [평화] 우와 - [다을] 와, 대박! | Đẹp quá. |
[사랑의 탄성] | Đẹp quá. |
[평화, 다을의 환호] | |
[평화의 웃음] | |
[사랑의 웃음] | |
여기가 끝이 아니죠, 따라오시죠 | Chưa hết đâu. Đi theo tôi. |
[평화, 다을의 감탄] | - Thật á? - Còn nữa à? |
[다을] 뭐가 더 있나 봐! | - Thật á? - Còn nữa à? |
- [사랑의 웃음] - [평화, 다을의 탄성] | |
[다을의 환호] | |
[다을] 이야! | |
[여자들의 환호] | |
사진 찍자, 사진 찍자! | Chụp ảnh thôi. |
- [평화] 하나, 둘, 셋 - [다을] 짠! | - Một, hai, ba. - Cười! |
- 같이 찍자 - [평화] 아, 여기도 예쁘겠다 | - Vào chụp chung đi. - Đẹp quá. |
난, 난 이렇게 | - Vào chụp chung đi. - Đẹp quá. |
- [여자들] 하나, 둘, 셋 - [카메라 셔터음] | - Một, hai, ba. - Một, hai, ba. |
[원] 풀이 좀 작네 | Hồ bơi hơi nhỏ nhỉ. |
[사랑] 뭐가 작아요 이만하면 훌륭한데 | Đâu có nhỏ, thế này là xuất sắc rồi. |
[다을] 그러게 사람이 만족할 줄을 몰라 | Đúng đấy, người gì mà khó chiều quá. |
부장님, 여기 너무 좋아요! | Trưởng bộ phận ơi, chỗ này tuyệt quá! |
[평화] 부장님, 감사합니다 | Trưởng bộ phận ơi, chỗ này tuyệt quá! Trưởng bộ phận. Cảm ơn anh. |
아닙니다, 뭐 이 정도 가지고 뭐 [웃음] | Có gì đâu. Cỡ này đã là gì. |
자, 2층으로 가시죠 더 좋을 거니까 | Cùng lên tầng hai nào. Còn đẹp hơn đấy. |
- [다을, 평화의 놀란 소리] - [평화] 어머 | Cùng lên tầng hai nào. Còn đẹp hơn đấy. - Ôi, còn tầng hai ư? - Còn tầng hai ư? |
[다을, 평화] 2층도 있어요? | - Ôi, còn tầng hai ư? - Còn tầng hai ư? - Đi thôi! - Đi thôi! |
- [다을] 가 보자, 가 보자! - [사랑] 2층 미쳤다 | - Đi thôi! - Đi thôi! - Tầng hai. - Đi nào! |
[다을] 가자, 가자, 가자! | - Tầng hai. - Đi nào! Trên đó có gì nhỉ? |
2층 뭔데요? 빨리 와! | Trên đó có gì nhỉ? Lên nhanh nào! |
[사랑] 2층, 2층! | Có tầng hai đấy! |
[깊은 한숨] | |
노상식 | - No Sang Sik. - Trên tầng có gì vậy? |
- [다을] 뭐 있는데요? - [평화의 놀란 소리] | - No Sang Sik. - Trên tầng có gì vậy? Ôi. |
- [다을, 평화의 탄성] - [상식] 자, 여기가 방입니다 | Trên này là phòng ngủ. Phòng của các cô bên phải. |
오른쪽 방으로 들어가시죠 | Trên này là phòng ngủ. Phòng của các cô bên phải. Bên phải sao? |
- [평화] 아, 오른쪽이에요? - [상식] 네 | Bên phải sao? - Ừ. - Đây ạ? |
[다을] 여기요? 와! 여기요? 여기가 우리 방이래 | - Ừ. - Đây ạ? - Đây sao? - Phòng này đây á? |
- 뭐야, 뭐야, 뭐야? - [평화] 짠 | - Đâu, xem nào. - Đây ư? |
[함께 감탄한다] | |
[상식] 쓰리, 투, 원 | Ba, hai, một. |
- [여자들의 환호] - '와' 나오지, '와' 나오지 | Bắt đầu hú hét rồi. |
[상식의 웃음] | Bắt đầu hú hét rồi. |
[손가락을 탁탁 튀긴다] | Cao quá! |
내 방은? | Phòng tôi đâu? |
- [상식] 들어가지, 노 과장 - [익살스러운 효과음] | Vào thôi, Quản lý No. |
- 우와, 오! - [원] 저, 저… | Anh… |
- [로맨틱한 음악] - 이게 다 뭐야, 지금… | Thế này là sao? |
아니, 그리고 사람이 몇 명인데 방을 두 개밖에 안 잡아? | Đi bao nhiêu người mà đặt có hai phòng vậy hả? |
아니, 방 두 개면 충분한데? | Hai phòng đủ rồi mà. |
[상식] 남자 방 하나 여자 방 하나 | Nam một phòng, nữ một phòng. |
- [흥미로운 음악] - 넌 어디서 자게? | - Rồi anh ngủ ở đâu? - Tôi… |
쓰읍, 저는 | - Rồi anh ngủ ở đâu? - Tôi… |
[상식] 아이, 당연히 뭐 [웃음] | Tất nhiên là… |
- [강조되는 효과음] - 여기죠 | ở đây rồi. |
- [헛웃음] - [상식의 웃음] | |
[함께 웃는다] | |
[원] 아니, 지금 | Ý anh là |
이런 해괴망측한 침대에서 | chiếc giường kỳ cục này |
나랑 너랑 같이 자자는 건가? | là cho cả anh và tôi sao? |
아이, 뭐, 분위기도 좋고 너무 좋잖아요 | Không khí ở đây tuyệt thế này còn gì. |
어유, 푹신푹신해 옆에 누워 보세요 | Ôi, êm ái quá. Cậu qua đây nằm cạnh đi. |
- [상식의 놀란 소리] - [원] 진짜 | Anh thật là… |
당장 숙소부터 바꿔 | Mau đổi chỗ ở liền đi. |
[상식] 숙소 못 바꾸는데 결제 다 해 가지고 | Không đổi được, thanh toán cả rồi. |
[원] 사람이 다섯이면 방도 다섯 그게 기본이야 | Năm người thì thuê năm phòng. Vậy mới phải lẽ. |
그리고 나 분명히 말하는데 절대 한 침대에서 같이 못 자니까 | Và nói cho anh biết, tôi tuyệt đối không ngủ chung giường đâu. Nên một là đổi chỗ mới, hai là cuốn gói về lại Hàn Quốc. |
숙소 바꾸든지 아니면 바로 짐 싸서 한국으로 가 | Nên một là đổi chỗ mới, hai là cuốn gói về lại Hàn Quốc. Hiểu chưa? |
알았어? | Hiểu chưa? |
- [멀리 여자들의 신난 탄성] - [다을] 부장님! | Trưởng bộ phận! |
[원의 힘주는 소리] | Trưởng bộ phận! |
- [상식의 놀란 소리] - [흥미진진한 음악] | |
명심해 | Nhớ cho kỹ. |
[원] 본부장은 나야 | Tôi mới là Giám đốc. |
알았어? | Biết chưa? |
[겁먹은 목소리로] 네 | Vâng. |
- [다을의 신난 탄성] - [사랑의 비명] 안 돼! | - Cứu tớ! - Đừng mà. |
- 하지 마, 하지 마, 하지 마! - [다을의 웃음] | - Cứu tớ! - Đừng mà. Thôi đi. |
[함께 웃는다] | |
[원의 타박하는 말소리] | |
[평화] 어? 부장님! | Trưởng bộ phận! |
여기 너무 좋아요, 감사합니다 | - Nơi này tuyệt quá. - Cảm ơn anh. |
[다을] 아니, 어떻게 이렇게 좋은 숙소를 잡으셨어요? | Sao anh tìm được một nơi lý tưởng thế này vậy? |
역시 안목이 남다르시다니까 | Quả là có mắt chọn. |
여기 진짜 너무 좋아요 최고예요, 최고! | Chỗ này thích thật đấy. Đỉnh của chóp! |
[상식의 어색한 웃음] 아, 저도 그렇게 생각합니다, 근데 | Tôi cũng nghĩ vậy đấy. Nhưng chỗ này có chút vấn đề. |
저희 숙소에 이게 문제가 좀 발생했습니다, 네 | Nhưng chỗ này có chút vấn đề. |
네? 무슨 문제요? | Nhưng chỗ này có chút vấn đề. Vấn đề gì vậy? |
- [상식] 아, 문제가, 그, 저기… - [원의 헛기침] | Vấn đề là… Chuyện là… |
[원] 아니, 이렇게 다들 좋아하는데 | Ai cũng thích chỗ này cả mà. |
무슨 문제가 있죠? | Sao lại có vấn đề gì được? |
- [작게] 진짜 그래도 돼요? - [원] 응 | - Vậy vẫn ở lại thật chứ? - Ừ. |
- 진짜? - [원] 응 | - Thật à? - Ừ. |
[웃으며] 어유 숙소의 문제가 없어졌대요 | Thôi, vấn đề biến mất rồi. |
어유, 다행이네 닭이 이제 별로 안 운대요 | May quá, gà đã ngừng gáy rồi. |
- [평화의 탄성] - [다을] 아 | May quá, gà đã ngừng gáy rồi. Vậy hai người mau xuống đây đi. |
그럼 빨리 두 분 다 들어오세요 | Vậy hai người mau xuống đây đi. |
여기 너무 시원해요! | Dưới này mát lắm. |
[상식] 아, 그래 볼까요? 오케이, 오케이, 신발 좀 벗고 | Dưới này mát lắm. Vậy nhé? Được rồi. - Cởi giày đã. - Tôi sẽ ở trên. |
[원] 저는 괜찮습니다 | - Cởi giày đã. - Tôi sẽ ở trên. |
아, 들어오세요, 다 같이 놀아요 | Anh xuống đi, cùng nhau chơi cho vui. |
아이, 즐기시죠, 저는 다음에 | Các cô chơi đi. Tôi để khi khác vậy. |
[상식] 다음은 무슨 | Khi khác gì chứ? |
[상식의 비명] | |
- [상식의 놀란 소리] - [함께 웃는다] | |
[원] 잘 어울리시네요 | Đáng lắm ạ. |
- [다을의 힘주는 소리] - [원의 놀란 소리] | |
[밝은 음악] | |
[함께 웃는다] | |
[상식의 놀란 소리] | |
[여자들의 비명] | |
오늘 수영 어땠나요? 즐거웠나요? | Hôm nay đi bơi thế nào? Vui chứ? |
- [여자들] 네! - [상식] 어유, 다행입니다, 네 | Hôm nay đi bơi thế nào? Vui chứ? - Vâng! - Vâng! Vậy thì tốt rồi. |
자, 오늘 일정에 대해서 제가 말씀드리겠습니다 | Tôi sẽ phổ biến lịch trình hôm nay nhé. |
[원] 이따 상황 봐서 둘이 빠지자 | Lát xem thế nào rồi mình đánh lẻ đi. Chúng ta sẽ đến khu chợ đêm nhộn nhịp nhất ở Bangkok. |
[상식] 우선 방콕에서 가장 힙하고 | Chúng ta sẽ đến khu chợ đêm nhộn nhịp nhất ở Bangkok. |
화려한 밤을 즐길 수 있는 야시장… | Chúng ta sẽ đến khu chợ đêm nhộn nhịp nhất ở Bangkok. |
[사랑] 단체로 움직이는데 그게 가능하겠어요? | Chúng ta sẽ đến khu chợ đêm nhộn nhịp nhất ở Bangkok. Mình phải đi theo đoàn mà, làm vậy có được không? |
[원] 당연히 가능하지 여행은 자유야 | Dĩ nhiên là được. Du lịch chủ yếu là để tự do mà. |
[흥미로운 음악] | |
[사랑] 어디 갈 건데요? | Chúng ta sẽ đi đâu? |
[원] 가 보면 알아 | Cứ đi rồi sẽ biết. |
- [똑똑 두드리는 소리] - [다을] 노 과장님? | Quản lý No. |
부장님 말씀하시는데 휴대폰! | Trưởng bộ phận đang nói mà. Cất điện thoại đi. |
[익살스러운 효과음] | |
계속하세요, 부장님 | Mời anh tiếp tục. |
[상식] 어, 그래서 위험해질 수 있으니까 | Phòng khi xảy ra nguy hiểm nên tôi đã chuẩn bị thứ này. |
제가 준비한 게 있습니다 | Phòng khi xảy ra nguy hiểm nên tôi đã chuẩn bị thứ này. |
- [강조되는 효과음] - 뭐를 준비했다? 바로 | Đó là gì nhỉ? |
- 이 단체 티를 준비했다 - [다을, 평화의 환호] | Chính là áo nhóm. |
[평화] 역시, 역시 | Anh chu đáo quá. |
[원] 아니, 그 각자 취향이라는 게 있는데 | Mỗi người một sở thích mà, |
- 뭐 굳이 단체 티까지… - [다을] 감사합니다, 부장님 | mắc gì phải mặc áo nhóm… Cảm ơn anh nhé. |
와, 자 | Chúng tôi sẽ mặc thật đẹp. Đây. |
[상식] 자, 그럼 이 옷을 갈아입고 | Đây. Vậy chúng ta đi thay áo rồi 30 phút sau tập trung lại nhé. |
- 30분 뒤에 여기로 집합할게요 - [다을] 네 | Vậy chúng ta đi thay áo rồi 30 phút sau tập trung lại nhé. - Vâng. - Vâng. |
[상식] 그, 노 과장도 | Của cậu này. |
[다을] 가자, 가자, 빨리 | Đi thôi. |
[익살스러운 효과음] | |
- 어디 갈 건데요? - [원] 나중에 알려 줄게 | Chúng ta đi đâu đây? Lát nữa anh sẽ nói. |
갈아입고 와 | Đi thay áo đi. |
[상식의 웃음] | |
- [밝은 음악] - [상식] 너무 좋네요, 네 | Đẹp quá trời quá đất à. |
[헛기침] 다을 팀장님 | Đẹp quá trời quá đất à. Đội trưởng Gang, chủ đề chuyến đi này là gì nhỉ? |
우리 이번 여행 컨셉 뭐죠? | Đội trưởng Gang, chủ đề chuyến đi này là gì nhỉ? |
[다을] 아 [당황한 소리] | Thả ga thả ga! |
- 으쌰으쌰! - [상식] 그렇죠, 으쌰으쌰죠 | Thả ga thả ga! Đúng! Thả ga thả ga! |
우리 단합을 위해서 으쌰으쌰! | Thả ga vì tập thể! Thả ga vì công ty! |
우리 회사를 위해서 으쌰으쌰! | Thả ga vì công ty! Phải thả ga nhé. |
으쌰으쌰죠, 어 [웃음] | Phải thả ga nhé. |
- 당연히 잘 아시겠지만 - [날카로운 효과음] | Chắc mọi người cũng biết. Không được xáo thứ tự. |
'쌰으쌰으' 안 돼요 | Không được xáo thứ tự. |
누가 멀리서 오면 그, 샤브샤브인 줄 알아 [웃음] | Dấu "!" chen bậy vào, người ta đọc thành "Ị thả ga" thì mệt. |
- [뎅 울리는 효과음] - [함께 어색하게 웃는다] | |
[다을] 아, 너무 재밌으시다 | Trời ơi, hài quá đi! |
[상식] 먹는 샤브샤브 [웃음] | Hiểu ý tôi chứ? |
그러니까 우리 무조건 으쌰으쌰입니다 | Do đó phải luôn là "Thả ga thả ga!" nhé. |
- 아시겠습니까? - [여자들] 네! | - Được chứ? - Vâng! |
[상식] 그렇다면 우리 다을 팀장부터 | Vậy thì bắt đầu từ Đội trưởng Gang, hãy hô thật to khẩu hiệu nhé. |
구호 외치고 출발하도록 하겠습니다 | Vậy thì bắt đầu từ Đội trưởng Gang, hãy hô thật to khẩu hiệu nhé. |
- [다을] 으! - [평화] 쌰! | - Thả. - Ga. |
- [사랑] 으! - [상식] 쌰! | - Thả. - Ga. |
[익살스러운 효과음] | |
[원의 힘주는 탄성] | |
[뎅 울리는 효과음] | |
- [다을] 출발! - [상식] 출발! | - Xuất phát! - Xuất phát! |
- [이국적인 음악] - 으쌰으쌰! | Thả ga! |
으쌰라 으쌰! | Thả ga! |
[여자들, 상식] 으쌰라 으쌰! 으쌰라 으쌰! | - Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! |
[원] 아니, 굳이 태국까지 와서 | Sao đã tới tận Thái Lan |
왜 베트남 국수를 먹어요? | mà lại ăn bún Việt Nam? |
[상식] 한국에서 중국집 간다고 누가 뭐라 하는 사람 있나? | Ở Hàn vẫn ăn đồ Trung mà có ai nói gì đâu. |
[사랑] 아니, 그래도 태국 쌀국수 맛집도 많을 텐데 | Nhưng ở đây cũng có nhiều quán bún Thái ngon mà. |
[상식의 웃음] | Nhưng ở đây cũng có nhiều quán bún Thái ngon mà. |
[평화] 저 태국 비행 때마다 들르는 맛집 있는데 | Có một quán tôi hay ghé mỗi khi có chuyến bay sang Thái. |
거기로 갈래요? | Hay ta đến đó đi. |
[다을] 아, 그래 여기는 평화가 더 빠삭하지 | Pyeong Hwa rành nơi này hơn mà. |
평화 아는 데로 가요 | Hay cứ đi theo cậu ấy đi. |
[상식] 아니요 여기가 태국 맛집입니다 | Không, đây cũng là quán ngon ở Thái mà. |
여기 보시죠 | Nhìn bên này đi. |
"유저들의 선택" | NGƯỜI DÙNG BÌNH CHỌN NĂM 2022 |
[상식] 저 믿고 한번 드셔 보시죠 태국은 제가 전문가니까 | Cứ tin tôi mà ăn thử đi. Tôi là thổ địa Thái Lan mà. |
모두 안으로 | Ta vào trong nhé. |
우리는! | Chúng ta… |
[여자들이 힘없이] 하나 | - Là một. - Là một. |
아, 목소리 너무 작아 | Không được, ỉu xìu vậy. Chúng ta… |
우리는! | Chúng ta… - Là một! - Là một! |
[여자들] 하나! | - Là một! - Là một! |
[원] 정말 마음에 안 들어 | Thật sự ưa không nổi. |
- [사랑] 전부 다 국수네요 - [상식] 그럼 | Toàn là bún không nhỉ. Dĩ nhiên, vì đây là quán bún mà. |
여긴 국숫집이니까 | Dĩ nhiên, vì đây là quán bún mà. |
[사랑] 다을이는 국수 별로 안 좋아하는데 | Nhưng Da Eul đâu có thích ăn bún. |
[다을] 어머 얘 무슨 말 하는 거야, 지금? | Nhưng Da Eul đâu có thích ăn bún. Cậu nói gì vậy? Tớ thích bún lắm luôn. |
내가 국수를 얼마나 좋아하는데 | Cậu nói gì vậy? Tớ thích bún lắm luôn. |
[평화] 니가? 언제부터? | Cậu á? Từ khi nào? |
[다을] 방콕에 발 딛는 순간부터 국수가 막 땡기더라고 | Từ khi đặt chân đến Bangkok là tớ đã thèm ăn bún rồi. |
[평화] 아 | |
[상식] 아니, 다을 팀장이 나랑 좀 잘 맞는 거 같아 | Đội trưởng Gang với tôi hợp nhau nhỉ. |
- [다을] 짠 [웃음] - [상식의 웃음] | Đội trưởng Gang với tôi hợp nhau nhỉ. |
[상식] 쓰읍, 방콕 오잖아? | Đến Bangkok thì nhất định phải ăn hủ tiếu dính. |
그럼 무조건 끈적국수를 먹고 가야 돼 | Đến Bangkok thì nhất định phải ăn hủ tiếu dính. |
[사랑] 끈적국수가 뭐예요? | Hủ tiếu dính là gì ạ? |
저, 국수가 | Gọi là hủ tiếu dính… |
엄청 끈적여 [웃음] | vì ăn vào rất dính. |
- [뎅 울리는 효과음] - [여자들의 어색한 웃음] | |
[다을] 아, 끈적거려서 | À, vì nó dính sao? |
[삐걱거리는 효과음] | Món nào cũng ngon hết, |
[상식] 여기 다 맛있긴 한데, 어? | Món nào cũng ngon hết, |
그중에서도 메뉴 1번 최고야, 최고 | nhưng ngon nhất là món số một. |
[다을] 어, 그럼 전 1번으로 할래요 | - Vậy tôi gọi món số một. - Rồi. |
- [상식] 오케이 - [평화] 그럼 저도 1번이요 | - Vậy tôi gọi món số một. - Rồi. - Tôi cũng số một. - Được. |
- [상식] 오케이 - [사랑] 저도요 | - Tôi cũng số một. - Được. Tôi cũng vậy. |
[사랑] 과장님은 뭐로 드시겠어요? | Quản lý No ăn gì ạ? |
[원] 아, 그, 날도 더운데 굳이 뜨거운 국수를… | Quản lý No ăn gì ạ? Trời nóng vậy mà cứ phải ăn hủ tiếu nóng à? |
저는 그냥 맥주나 한잔하겠습니다 | Chắc tôi uống bia thôi được rồi. |
[상식] 쯧, 오케이 | Chắc tôi uống bia thôi được rồi. Được rồi. Cho tôi gọi món. |
[태국어로] 저기요! | Được rồi. Cho tôi gọi món. |
1번 메뉴 5개 주세요 | Cho tôi năm tô số một. |
[흥미로운 음악] | |
[원이 한국어로] 아, 거 저 안 먹는다니까요 | Tôi nói không ăn rồi mà. |
[상식] 내가 두 그릇 먹을 건데? | Tôi ăn hai tô mà. |
[사랑] 태국어도 할 줄 아세요? | Anh cũng biết tiếng Thái sao? |
[원이 태국어로] 그럼요 | Vâng ạ. |
- [상식이 한국어로] 으쌰! - [여자들] 으쌰! | Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! |
[오토바이 엔진음] | - Thả ga! - Thả ga! |
[원, 평화의 시원한 탄성] | |
[다을] 아, 시원해 | Ôi, đã quá. |
[평화] 역시 | Phải thế chứ. |
[다을의 놀란 탄성] | |
[여자들의 감탄] | |
- 뭐야? 왜 이렇게 맛있어? - [평화] 우와 | Gì đây? Ngon quá. |
내가 가는 집보다 여기가 훨씬 더 맛있어 | Ngon hơn chỗ tôi biết luôn. |
[다을] 아, 아쉽다, 여기에 그냥 소주 한 잔 탁 해야 되는데 | Mà tiếc quá. Phải chi có một ly soju thì hay biết mấy. |
[사랑] 아니야, 아니야 | Phải chi có một ly soju thì hay biết mấy. Không, phải đến đây khi nào nhậu xỉn để giải rượu ấy. |
여기는 술 마신 다음 날 와서 해장해야 돼 | Không, phải đến đây khi nào nhậu xỉn để giải rượu ấy. |
국물 먹어 봐 진짜 장난 아니다, 와 | Thử nước lèo đi, không đùa đâu. |
[상식] 내가 뭐랬어 | Tôi đã nói gì nào? |
나만 믿고 따라오면 돼요 | Chỉ cần đi theo tôi thôi. |
- [다을] 역시 부장님 최고 - [반짝이는 효과음] | Trưởng bộ phận là nhất. |
[원] 아, 국수가 맛있어 봤자 그냥 국수지, 뭐 | Thì cứ cho là ngon đi, nhưng cũng chỉ là hủ tiếu thôi mà. |
[사랑] 본부장님, 아… | Giám đốc, à không… |
과장님도 한입 드셔 보세요 | Quản lý cũng thử một miếng đi. |
[원] 아이, 전 됐습니다 | Quản lý cũng thử một miếng đi. - Thôi được rồi. - Một đũa thôi. |
아, 한 입만 드셔 보세요 | - Thôi được rồi. - Một đũa thôi. |
- 아, 정말 괜찮… - [사랑] 아, 한 입만요 | - Khỏi mà. - Một đũa thôi. Một đũa thôi, đi mà. |
- 한 입만, 한 입만 - [원] 괜찮아요 | Một đũa thôi, đi mà. - Thôi. - Đi mà. Nhé? |
[사랑] 한 입만, 한 입만 | - Thôi. - Đi mà. Nhé? |
[익살스러운 효과음] | |
아이참 | Thật tình. |
아 | |
[강조되는 효과음] | |
[흥미로운 음악] | |
- [후루룩거리는 소리] - [다을] 방금 뭐야? | Vụ vừa rồi là sao? |
- [원] 아, 이거 왜 맛있지? - [사랑] 뭐가? | - Sao ngon thế nhỉ? - Vụ gì? |
[다을] 방금 노 과장님 먹여 줬잖아 | Cậu mới đút Quản lý No ăn đấy. |
- [원의 감탄] - [사랑] 내가? | Tớ á? Khi nào? |
- 언제? - [평화] 그랬어, 너 | Tớ á? Khi nào? Có mà. |
[후루룩거리는 소리] | Tôi có đút anh à? |
제가 그랬어요? | Tôi có đút anh à? |
아니, 뭘 그랬어요? 난 못 봤어요 | Cô làm gì? Tôi có thấy gì đâu. |
- [사랑] 그렇죠? - [원] 네 | - Đúng không? - Vâng. |
- 야, 이거 - [사랑] 아이, 덜어 드린 거야 | - Ngon quá. - Tớ chỉ chia bớt thôi. |
[원] 이야, 이 집 잘하네, 응? 줘 봐 봐요 | Quán này ngon đấy. - Đưa cho tôi. - Ơ kìa. |
[상식] 아니, 잠깐, 잠깐 내 건데? | - Đưa cho tôi. - Ơ kìa. - Ngon thật. - Của tôi mà. |
[태국어로] 저기요! 하나 더 주세요 | Cô ơi, thêm một tô. |
- [사랑의 웃음] - [원이 한국어로] 맛있네, 맛있어 | Ngon thật đấy. |
어, 저거, 어, 저거 뭐야? | Đằng kia có gì vậy? |
- [다을] 뭐요? - [강조되는 효과음] | Gì thế? |
[원] 어, 아니네, 드세요 | - Làm gì có gì. - Thôi bỏ đi. Mọi người ăn đi. |
- [평화] 너무 맛있다, 그치 - [다을] 그러니까 | - Ngon thật nhỉ. - Phải đấy. |
[평화, 다을이 감탄한다] | |
[다을] 맥주랑 너무 딱이다 | Uống với bia đúng là chuẩn bài. |
- [평화] 맛있어서 너무 화나 - [원] 완자가 맛있네 | Uống với bia đúng là chuẩn bài. - Đỉnh quá. - Chả viên cũng ngon nữa. |
[상식] 저희 시간 없어 가지고 2차 가야 될 거 같아요 | Trễ rồi, đi tăng hai thôi. |
2차는 이제 방콕에서 좀 핫한 곳인데 | Nơi tiếp theo là một điểm đến hấp dẫn ở Bangkok, |
물건이 없는 게 없어 | cái gì cũng có, đồ ăn cũng đa dạng nữa. |
그래 갖고 음식도 없는 게 없어 먹거리 천국 | cái gì cũng có, đồ ăn cũng đa dạng nữa. - Thiên đường ẩm thực. - Lại ăn nữa sao? |
[원] 아이, 뭘 또, 또 먹겠다고요? | - Thiên đường ẩm thực. - Lại ăn nữa sao? |
[상식] 아니 태국은 먹으러 온 건데? | Đến Thái là để ăn mà. |
[사랑] 너무 배불러요 더 이상 못 먹을 거 같은데요? | Tôi no quá, hết ăn nổi rồi. |
여기서 더 먹으면 진짜 사람도 아니야 | Còn ăn được thì không phải người rồi. |
다이어트고 뭐고 완전 다 망했어 | Kế hoạch ăn kiêng của tớ đổ bể rồi. |
[평화] 나 이 시간부터 아무것도 안 먹을 거야 | Từ giờ trở đi tớ sẽ không ăn gì nữa. |
나한테 뭐 먹으라고 하지 마 | Đừng rủ tớ ăn gì nhé. |
[상식] 아니, 시간 너무 없어요 자, 이동하시죠, 2차로 | Không có nhiều thời gian đâu. Ta đi thôi. |
자, 으쌰으쌰, 우리는 하나! | Nào. Thả ga! Chúng ta là một! |
빨리빨리, 자, 이동, 아, 노 과장 | Mau lên. Đi tiếp thôi. Quản lý No. |
계산하고, 어, 와 | Tính tiền rồi ra nhé. |
[다을, 평화] 어유 | |
[사랑의 한숨] | |
- [원] 갈까? - [사랑] 네 | - Đi nhé? - Vâng. |
[이국적인 음악] | |
[다을] 아, 귀여워라 | |
[다을, 평화의 놀란 소리] | Gì vậy? Nhìn ngon quá! |
[다을] 뭐야? 맛있겠다! | Gì vậy? Nhìn ngon quá! |
야, 저거, 저거 좀 봐 | |
[헛기침] 느낌표 씨, 뒤로 | Anh Chấm Than. Ra chót đi. |
[상식] 이번엔 제가 한 게 아니잖아요 | Lần này không phải tôi nhé. |
[다을이 놀라며] 뭐야? | Gì đây? - Trông ngon nhỉ? - Là gì vậy? |
진짜 맛있겠다, 저거, 그치? | - Trông ngon nhỉ? - Là gì vậy? |
[평화] 뭐야? 팟타이다 | Pad Thái đấy. |
[다을] 어머, 이거 하나 먹을까요? | Pad Thái đấy. Ăn thử một phần nhé? |
부장님! 이거 사 주세요 | Trưởng bộ phận ơi, mua cho chúng tôi với. |
- [상식] 팟타이? 팟타이 - [평화] 부장님, 여기 새우팟타이 | - Pad Thái à? - Vâng. Tôi ăn Pad Thái tôm. |
- [다을] 우와, 맛있겠다! - [리드미컬한 음악] | Tôi ăn Pad Thái tôm. Ngon quá đi. |
[사랑] 어? 아이스크림이다! | Ơ, kem kìa! |
[원] 굳이 방콕까지 와서 대만 아이스크림을 먹어? | Đến Bangkok mà lại ăn kem Đài Loan à? |
[사랑] 이 먼 방콕 땅에서 | Đến tận Bangkok xa xôi này mà được ăn kem đậu phộng |
땅콩아이스크림 먹을 수 있다는 것만으로도 | Đến tận Bangkok xa xôi này mà được ăn kem đậu phộng |
얼마나 큰 행운이에요 | là may mắn lắm đấy. |
역시 태국은 먹거리 천국이라니까 | Thái Lan quả là thiên đường ẩm thực. |
[감탄한다] | |
[원] 그렇게 맛있어? | Ngon vậy sao? |
[사랑] 완전 맛있어 한입 먹어 볼래요? | Ngon lắm. Anh ăn thử không? |
[원] 아니, 난 괜찮아 | Thôi, được rồi. - Thử đi. - Thôi. |
아니야 | - Thử đi. - Thôi. |
아니, 근데 분명히 아까 엄청 배부르다고 했었던 거 같은데 | Nhưng khi nãy rõ ràng là em than no lắm rồi mà. |
원래 태국은 먹으러 오는 거야 아직 시작도 안 했어 | Người ta đến Thái là để ăn mà. Em còn chưa bắt đầu đâu. |
[원] 아까 진짜 배부르다고 했던 거 같은데 | Em còn chưa bắt đầu đâu. Nãy em nói no lắm rồi, |
- 배 터질 거 같다고 - [사랑] 이거는 디저트 | Nãy em nói no lắm rồi, - muốn bể bụng luôn mà. - Đây là tráng miệng. |
- [원] 이건 다른 배야? - [상식] 노 과장! | - muốn bể bụng luôn mà. - Đây là tráng miệng. - Còn bụng à? - Quản lý No. |
- [원] 또 왔어 - [상식] 노 과장 | - Về rồi à? - Quản lý No. |
자리 잡을까? | Tìm chỗ ngồi nhé? |
- [사랑] 우와! - [원] 내가요? | Tôi sao? |
[상식] 어, 니가 | Ừ, cậu đấy. |
[웅장한 효과음] | |
[원] 아니, 이게 다 뭐예요? | Chỗ này là sao đây? |
[상식] 태국에 왔으면 태국 음식은 다 먹어 봐야죠 | Đến Thái Lan thì phải thử ẩm thực Thái chứ. |
[원] 아니, 방금 전에 밥을 먹었는데 | Nãy mới ăn xong mà. |
또 이걸 어떻게 다 먹나… | Sao nhét nổi chỗ này nữa… |
요? | ạ? |
[사랑] 사람이 몇인데요 이거 한 입씩 하면 얼마 안 돼요 | Nhiều người mà. Mỗi người ăn vài miếng là hết. |
아, 뭐부터 먹지? | Nên ăn gì trước đây? |
[평화] 그런 고민 할 시간에 하나라도 더 먹어 | Đắn đo làm gì, cứ thế ăn thôi. |
[사랑] 그렇지? 쓰읍, 시작해 볼까? | Phải nhỉ? Nhập tiệc nhé. |
[다을] 부장님, 잘 먹겠습니다 | Cảm ơn Trưởng bộ phận. |
[상식] 네, 많이 드세요, 네 | Cảm ơn Trưởng bộ phận. - Cứ tự nhiên nhé. - Cảm ơn anh. |
아, 맞아, 먹기 전에 우리 짠 하고 | - Cứ tự nhiên nhé. - Cảm ơn anh. Phải rồi, cụng ly đã rồi ăn. |
[다을] 어, 그럴까요? 좋아요 | Vậy nhé? Được rồi. |
[상식] 자, 으쌰! | Nào. Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! |
[여자들] 으쌰! | - Thả ga! - Thả ga! |
[쪼르륵거리는 소리] | |
[상식] 에헴, 아 우리 다을 팀장 고생했으니까 | Đội trưởng Gang vất vả rồi. |
[다을] 뭐예요 | Đội trưởng Gang vất vả rồi. Anh sao vậy? |
- 감사합니다 - [상식] 어, 고생했어 | - Cảm ơn anh. - Cực cho cô rồi. Anh cũng vất vả rồi. |
[다을] 부장님도 고생하셨어요 | Anh cũng vất vả rồi. |
[원] 팔이, 팔이 안 닿겠네 | - Trưởng bộ phận. - Xa quá nhỉ? |
[부드러운 음악] | |
[사랑] 감사합니다 | Cảm ơn anh. |
[상식] 우리, 자 노 과장도 고생했으니까 | Quản lý No, cậu cũng vất vả rồi. |
[함께 대화한다] | |
[함께 웃는다] | |
[부드러운 노래가 흐른다] | |
[밝은 음악] | |
- [다을] 짠 - [상식] 짜잔 | - Cạn! - Cạn! |
[사람들의 박수와 환호] | |
[함께] 앵콜, 앵콜, 앵콜, 앵콜 | - Nữa đi! - Nữa đi! |
- [화란] 별일은 없고? - [수미] 아이 | Có gì đặc biệt không? |
상무님 덕분에 모든 것들이 잘 돌아가고 있습니다 | Nhờ có Giám đốc mà mọi việc đều tiến triển thuận lợi. |
저, 근데 이번에 | Mà đợt này… chị thưởng cho các nhân viên ưu tú của mỗi công ty con |
계열사별로 우수 사원 뽑아서 여행 보내 주셨잖아요 | chị thưởng cho các nhân viên ưu tú của mỗi công ty con một chuyến du lịch phải không ạ? |
[화란] 여행? 처음 듣는 얘긴데? | một chuyến du lịch phải không ạ? Du lịch? Tôi mới nghe vụ này đấy. |
구원 본부장님이 킹호텔, 킹에어, 킹패션 | Nhân viên ưu tú của King Hotel, King Air và King Fashion |
우수 사원들 데리고 인센 트립 가셨거든요 | Nhân viên ưu tú của King Hotel, King Air và King Fashion được Giám đốc Gu Won đưa đi du lịch ạ. |
[의미심장한 음악] | |
- [화란] 최 전무 - [최 전무] 예 | - Giám đốc Choi. - Vâng. |
킹그룹에 내가 모르는 일도 있네요? | Có cả việc của King Group mà tôi không biết sao? |
그것도 인센티브 관련해서 | Lại còn là vấn đề khen thưởng. |
[최 전무] 죄송합니다 바로 알아보겠습니다 | Tôi xin lỗi, tôi sẽ tìm hiểu ngay. |
[풀벌레 울음] | |
[드르렁거리는 소리] | |
[상식이 연신 드르렁거린다] | |
[휴대전화 진동음] | |
[원] 자? | Ngủ chưa? |
[상식이 드르렁거린다] | |
[사랑] | Chưa, em chưa ngủ. |
[원] | Gặp nhau chút nhé? |
[사랑] | Bây giờ á? |
[다을의 힘주는 소리] | |
- [다을이 잠꼬대한다] - [흥미로운 음악] | |
[원] | Liền luôn. |
[사랑] | Được. |
- [상식의 잠꼬대] - [원의 놀란 소리] | |
[상식이 끙끙거린다] | |
- [사랑이 하품한다] - [강조되는 효과음] | |
[다을이 잠꼬대한다] | |
[덜덜거리는 효과음] | |
[원] 어, 야, 왜 이렇게 무거워 | Trời ạ, sao nặng dữ vậy? |
[상식] 어유 | |
- [평화] 사랑아 - [익살스러운 효과음] | Sa Rang à. |
집에 맥주 있어? | Ở nhà còn bia không? |
[흥미로운 음악] | |
[다을] 집에? | Ở nhà á? |
[평화] 집에 | Ừ. |
[평화가 잠꼬대한다] | |
[다을의 코 고는 소리] | |
- [탁 떨어지는 소리] - [상식이 끙끙거리는 소리] | |
[긴장되는 음악] | |
[드르렁거리는 소리] | |
[흥미로운 음악] | |
[부드러운 음악] | |
[사랑의 놀란 소리] | |
[웃음] | |
[원] 안 자고 있었어? | Nãy giờ em không ngủ à? |
기다렸어 | Em đợi anh đấy. |
나도 | Anh cũng vậy. |
[원의 한숨] 나 한국 가면 노 과장 진짜 가만히 안 둘 거야 | Khi nào về lại Hàn Quốc, Thư ký No chết với anh. Sao vậy? |
[사랑] 왜요 뭐 많이 준비한 거 같던데 | Sao vậy? Anh ấy chuẩn bị kỹ lưỡng vậy mà. |
[원] 그래서 문제야 과해도 너무 과해 | Vấn đề là vậy đó. Anh ta làm lố quá. |
으쌰으쌰가 뭐야, 촌스럽게 | Vấn đề là vậy đó. Anh ta làm lố quá. "Thả ga" gì chứ? Phèn chết được. |
[사랑] 다을이도 심해 '느낌표, 뒤로, 뒤로' | Da Eul còn lố hơn. "Anh Chấm Than. Ra chót đi." |
[원] 얘기하지 마 나 진짜 꿈에 다 나올 거 같으니까 | Đừng nhắc nữa, anh nằm mơ bây giờ. |
[사랑의 웃음] | |
[사랑의 한숨] | |
[사랑] 친구들이랑 이렇게 여행 온 거 | Từ hồi đại học đến giờ, em mới lại đi du lịch cùng bạn đấy. |
대학교 때 이후로 처음이에요 | Từ hồi đại học đến giờ, em mới lại đi du lịch cùng bạn đấy. |
친구들이랑 해외여행 한 번도 못 가 보고 | Em chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài với bạn |
할머니 모시고 어디 한번 못 다녀와 보고 | hay có dịp đưa bà đi đây đó. |
여태 뭐 하고 살았나 몰라 | Thời gian qua em làm gì không biết. |
[사랑의 웃음] | |
[원] 그래서 지금 왔잖아 | Bây giờ được rồi này. |
나랑 더 많이 다닐 거야 | Anh với em sẽ cùng đi nhiều hơn. |
그렇게 될 거고 | Chắc chắn là vậy. |
[웃음] | |
좋다, 둘이 같이 있으니까 | Ở bên nhau thế này thích thật. |
[사랑] 어유 이제야 여행 온 거 같네 | Bây giờ mới thấy giống đi du lịch. |
아깐 뭐 극기 훈련 갔다 온 줄 알았잖아요 | Sáng giờ cứ như đi tập huấn không bằng. |
[웃음] | Sáng giờ cứ như đi tập huấn không bằng. |
내일은 더 좋을 거야 | Ngày mai sẽ vui hơn nữa. |
매일매일 하루하루 행복하게 해 줄게 | Anh sẽ khiến từng ngày của em đều tràn ngập hạnh phúc. |
이미 지금도 충분히 행복해 | Bây giờ em đã hạnh phúc lắm rồi. |
[잔잔한 음악] | |
안 들어올 거야? | Không xuống à? |
[함께 웃는다] | |
보고 싶었어 | Anh nhớ em. |
[사랑] 우리 오늘 하루 종일 같이 있었는데? | Tụi mình bên nhau cả ngày rồi mà. |
[원] 뒷모습 말고 앞모습 | Không phải chỉ dáng lưng. Anh nhớ gương mặt em. |
이 사랑스러운 얼굴이 너무 그리웠어 | Anh nhớ khuôn mặt đáng yêu này lắm. |
[함께 웃는다] | |
[미나] 어, 이거 왜 이렇게 무겁지? | Ôi, sao nặng quá vậy nhỉ? |
[미나의 한숨] | TIỀN BỐI PYEONG HWA, TỐI NAY CHỊ CÓ KẾ HOẠCH GÌ KHÔNG? |
- [달그락거리는 소리] - 로운 씨 | TIỀN BỐI PYEONG HWA, TỐI NAY CHỊ CÓ KẾ HOẠCH GÌ KHÔNG? Ro Un. |
이따 퇴근하고 뭐 해? | Lát nữa tan ca cậu định làm gì? |
둘이 저녁이나 먹을까? | Hai chúng ta đi ăn tối nhé? |
약속 있습니다 | Tôi có hẹn rồi. Vậy à? |
[미나] 진짜? 오늘 약속이 있다고? | Vậy à? Hôm nay cậu có hẹn sao? |
네, 오늘요 | Vâng. Tối nay. |
[짹짹 지저귀는 소리] | |
[뎅 울리는 징 소리] | |
- [원의 한숨] - [징 소리가 연신 울린다] | |
[다을] 아, 어유, 뭔 소리야? | Tiếng gì vậy? |
- [평화의 괴로운 소리] - [사랑] 뭐야? | |
[문이 달칵 열린다] | |
'싸와디캅', 좋은 아침 | Chào buổi sáng. |
[다을] 네, 부장님, 좋은 아침이요 | Vâng, Trưởng Bộ phận Yoo. Chào buổi sáng. |
오늘 일정 발표하겠습니다 | Tôi xin thông báo lịch trình hôm nay. |
첫 일정은 왓 아룬 사원 투어로 시작해서 | Tôi xin thông báo lịch trình hôm nay. Chúng ta sẽ bắt đầu bằng chuyến tham quan Wat Arun. |
[상식] 중간중간 맛집 탐방과 더불어 | Sau đó dùng bữa tại các quán ngon và mua sắm ở ICONSIAM, biểu tượng của Bangkok. |
방콕의 아이콘입니다 아이콘시암에서 쇼핑을 마친 뒤 | và mua sắm ở ICONSIAM, biểu tượng của Bangkok. |
선상 디너파티로 화려한 밤을 마무리하도록 하겠습니다 | Và khép lại một đêm hoa lệ bằng tiệc tối trên du thuyền. |
아시겠죠? [헛기침] | Mọi người hiểu rồi chứ? |
아니, 자유 시간은? | Còn thời gian tự do… |
[원] 요? | ạ? |
아, 단체 여행 와 가지고 그런 게 어디 있어? 없어 | Du lịch nhóm thì làm gì có vụ đó. Không có đâu. |
[원] 자유 시간 없는 여행도 있어요? | Đi du lịch mà không có thời gian tự do ạ? |
[사랑] 맞아요 독재도 아니고 너무해 | Phải đấy. Có phải độc tài đâu. Quá đáng quá. |
[상식] 아니지 [웃음] | Không, mọi người tự do nên mới đi du lịch mà. |
그, 자유가 있어 가지고 여행 온 건데 | Không, mọi người tự do nên mới đi du lịch mà. |
여행 와 가지고 그걸 찾으면 | Giờ đi du lịch lại đòi tự do… |
[날카로운 효과음] | |
[익살스러운 효과음] | thì đâu có được. |
어떡해요 [어색한 웃음] | thì đâu có được. Tất cả thu xếp đi. Gặp sau 30 phút nữa nhé. |
아, 그럼 준비하시고 30분 뒤에 1층에서 뵐게요 | Tất cả thu xếp đi. Gặp sau 30 phút nữa nhé. |
[다을] 넵! | Rõ. |
[원, 사랑의 한숨] | |
- [원] 이따 봐 - [부드러운 음악] | Lát gặp nhé. |
- [여자들의 감탄] - [상식] 으쌰으쌰 | Thả ga! |
- 으쌰으쌰 - [카메라 셔터음] | Thả ga! |
- [사랑] 우와 - [다을] 멋있다 | - Đẹp quá. - Ừ. Tuyệt ghê. |
- [다을의 감탄] - [카메라 셔터음] | |
[사랑의 놀란 소리] | |
- [다을] 진짜 멋있다 - [사랑] 안 담긴다, 실물이 | Nhìn tận mắt còn thấy tráng lệ hơn nhiều. |
[상식] 여기가 바로 왓 아룬 사원입니다 | Đây chính là Chùa Wat Arun. Ta vào trong thôi. |
- [여자들이 호응한다] - 들어가시죠 | Ta vào trong thôi. |
- [카메라 셔터음] - 너무 예쁘죠? | Đẹp quá phải không? |
아, 혹시 가다가 스님 뵈면… | Nếu các cô gặp sư thầy trên đường… |
[상식, 평화의 말소리] | |
- [상식] 어? 노 과장 - [음악이 뚝 끊긴다] | Quản lý No. |
어, 뒤로 갈까? | Lùi về sau đi. |
[원] 굳이 왜요? 지금 좋은데 | Tại sao ạ? Tôi thấy ổn mà. |
[상식] 아니 지금 순서가 안 맞잖아 | Sai thứ tự rồi. |
우리는 놀 때도 으쌰으쌰 | Khi chơi, ta cũng chơi thả ga! |
먹을 때도 으쌰으쌰 | Khi ăn, ta cũng ăn thả ga! |
[원] 아이, 그놈의 으쌰으쌰, 으쌰으쌰 | Hở ra là "Thả ga". |
오늘 그 으쌰으쌰 옷 안 입었잖아요 | Hôm nay có mặc cái áo "thả ga" đó đâu. |
옷을 안 입고 있어도 우리는 영원한 으쌰으쌰입니다 | Tuy không mặc áo nhưng chúng ta mãi là đội Thả Ga. |
[상식] 한 번 느낌표는 영원한 느낌표 | Một lần là chấm than, mãi mãi là chấm than. Về chỗ đi. |
제자리로 가 주시죠 | Một lần là chấm than, mãi mãi là chấm than. Về chỗ đi. |
[흥미진진한 음악] | |
[깨갱거리는 효과음] | |
[날카로운 효과음] | |
[다을] 느낌표 씨 | Anh Chấm Than. |
자리 안 지키고 여기서 뭐 하세요? | Không về đúng chỗ mà làm gì vậy? |
[웃음] | |
[다을] 가자 | Đi thôi. |
[원] 아니, 뭐, 근데 꼭 뭐 | Nhưng có nhất thiết… |
굳이 걸어갈 때까지 자리를 지켜야 하나요? | phải duy trì đội hình ngay cả khi đi không? |
노 과장님 사회생활 얼마나 했어요? | Quản lý No, anh đi làm bao lâu rồi? |
[카메라 셔터음] | |
6년? | Sáu năm? |
- 6개월? - [다을의 웃음] | Sáu tháng. |
내가 사회생활 선배로서 한마디만 할게 | Để tôi khuyên anh với tư cách là tiền bối. |
[다을] 괜히 부장님 심기 건드리지 마요 | Đừng làm anh Yoo bực mình. Chỉ khổ mọi người thôi. |
그럼 모두가 피곤해져 | Đừng làm anh Yoo bực mình. Chỉ khổ mọi người thôi. |
아니, 근데 다을 씨 우리 편 아니었어요? | Tôi tưởng tôi với cô cùng phe? |
우리 팀이니까 이러지 남 같으면 얘기도 안 해요 | Cùng phe nên tôi mới nói. Chứ người dưng thì tôi mặc kệ rồi. |
느낌표, 뒤로 | Chấm Than, lui về sau. |
- [다을] 나도, 나도 같이 찍을래 - [평화가 웃으며] 얼른 와 | Chờ tớ với! Mau lên. |
- [평화] 저희 같이 - [다을] 셋이 같이 | Mau lên. - Ba chúng tôi. - Chụp cho bọn tôi với. |
[평화] 네, 같이 찍어 주세요 | - Ba chúng tôi. - Chụp cho bọn tôi với. Tôi chụp nhé. Đứng vào đi. |
[상식] 자, 찍을게요 보세요, 하나, 둘, 셋 | Tôi chụp nhé. Đứng vào đi. Một, hai, ba. Thả ga. |
- 으쌰 - [카메라 셔터음] | Thả ga. |
노 과장, 너도 찍을 거야? | Quản lý No chụp không? |
예 | Vâng. |
[반짝이는 효과음] | |
찍어 드릴게요 | Để tôi chụp cho mọi người. |
- [상식] 아, 그럼 그럴까? - [다을] 오세요, 오세요 | Thế nhé? - Anh vào đi. Chụp chung nào. - Được không? |
같이 찍어요 | - Anh vào đi. Chụp chung nào. - Được không? |
- [함께] 으쌰! 으쌰! - [카메라 셔터음] | - Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! |
[원] 한 번 더요, 으쌰 | - Thả ga! - Thả ga! Tiếp nào. Thả ga. |
- 으쌰! - [신나는 음악] | - Thả ga! - Thả ga! |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
- [다을] 으 - [평화] 쌰 | |
- [사랑] 으 - [상식] 쌰 | Thả ga! |
[강조되는 효과음] | |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
[반짝이는 효과음] | |
- [다을] 으 - [평화] 쌰 | |
- [사랑] 으 - [상식] 쌰 | |
[강조되는 효과음] | |
- [상식] 앞으로 가! - [여자들] 으쌰으쌰, 으쌰으쌰 | - Thả ga! - Thả ga! |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
[여자들] 으쌰라 으쌰, 으쌰으쌰 | - Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! |
- [원의 한숨] - [사랑, 상식] 으쌰 | Thả ga! |
으쌰으쌰, 으쌰으쌰 | - Thả ga! - Thả ga! |
[상식] 어, 여기 아닌 거 같아 뒤, 뒤, 뒤로 | Không được rồi. Lùi một chút. |
- 아니야, 이쪽이 좋다, 다시 - [다을] 아, 진짜, 부장님! | - Không, bên này. - Trưởng bộ phận à! |
- [상식] 조금, 조금, 조금만 - [다을] 아! | - Một chút nữa thôi. - Trời ạ. |
자, 여기까지, 아, 여기 딱 좋다 | Ở đây đi. Vừa đẹp luôn. |
으쌰! | Thả ga! |
[함께] 으쌰! | Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! |
[상식] 자, 오늘의 하이라이트 | Đây chính là điểm nhấn của hôm nay. |
선상 디너파티에 여러분들을 초대하겠습니다 | Xin mời các bạn đến với tiệc tối trên du thuyền! |
- [여자들의 환호와 박수] - [평화] 대박 | Xin mời các bạn đến với tiệc tối trên du thuyền! Tuyệt quá. |
방콕 올 때마다 꼭 한번 타 보고 싶었는데 | Tôi luôn muốn lên đây mỗi khi đến Bangkok. |
- [다을] 역시 부장님 최고! - [상식] 어유 | Tôi luôn muốn lên đây mỗi khi đến Bangkok. Trưởng bộ phận đúng là số một! |
[상식의 웃음] | Chuồn đi thôi. |
[원이 작게] 우리 여기서 빠지자 | Chuồn đi thôi. |
- [사랑] 지금? - [원] 조금 있다가 | - Bây giờ? - Một lát nữa. |
- [사랑] 그게 가능하겠어요? - [원] 나만 믿고 따라와 | Liệu có được không? Cứ nghe theo anh. |
[상식] 자, 타시고 | Lên thuyền nào. |
[준비 신호 효과음] | |
- [땡 울리는 효과음] - 지금! | Bây giờ. |
[경쾌한 음악] | |
[경고 효과음] | |
[한숨] | |
- [경쾌한 음악] - [힘주는 소리] | |
[강조되는 효과음] | |
- 뭐야! - [상식의 놀란 소리] | Gì vậy? |
니가 왜 여기 있어? | Sao anh lại ở đây? |
아이, 그, 그걸 저, 저한테 물어보면 어떡해요 | Sao cậu lại hỏi tôi việc đó? |
왜, 뭐, 할 말 있어요? | Cậu muốn nói gì sao? |
[원] 아니, 이, 이 | Cậu muốn nói gì sao? |
이런, 씨, 없어, 이, 진짜 | Thật tình. Không có! |
- 아니 - [익살스러운 효과음] | Khoan đã… |
[잔잔한 음악] | |
- 저… - [상식] 아니 | |
아니, 줄을 다시 서야 돼 | Lại phải xếp hàng từ đầu rồi. |
배 타기 싫음 배 타기 싫다고 말을 하지 | Không thích đi thì sao từ đầu không nói vậy đi? |
[원의 한숨] | Không thích đi thì sao từ đầu không nói vậy đi? |
- [상식의 탄식] - [원의 헛웃음] | |
[웃음] | |
- [원의 한숨] - [사랑] 자 | Đây. |
시원하게 한잔해요 | Anh uống cho đã đi. |
고마워 | Cảm ơn em. |
[사랑] 아직도 속상해요? | Anh vẫn tiếc lắm à? |
[원] 아니, 정말 바보같이 뭐 하는 짓인지 | Anh cứ như tên ngốc ấy. Anh vừa làm gì vậy? |
[사랑] 갑자기 노 과장님이 끼어드는 바람에 | Thư ký No tự nhiên lại chen vào. Thời điểm sai quá sai. |
타이밍도 | Thư ký No tự nhiên lại chen vào. Thời điểm sai quá sai. |
[원] 노 과장 때문에 되는 일이 하나도 없어 | Tại anh ta mà chẳng việc gì ra hồn. |
[사랑] 그래도 멋있었어 | Nhưng anh vẫn ngầu lắm. |
[상식] 노 과장! 어디 있어? | Quản lý No, cậu đâu rồi? |
- [익살스러운 효과음] - 노 과장? | Quản lý No! |
아, 거기 있네 | Cậu ở kia à? |
- [반짝이는 효과음] - 빨리 와 | Mau lại đây nào. |
[반짝이는 효과음] | |
[잔잔한 음악이 흐른다] | |
[사랑] 태국은 진짜 밤이 너무 아름다운 거 같아요 | Thái Lan về đêm đúng là lộng lẫy thật. |
마음도 편안해지고 | Làm tâm hồn cũng bình yên. |
[다을] 여기 사람들 | Người dân ở đây trông rạng rỡ và nhàn nhã ghê. |
표정도 다 밝고 너무 여유로워 보여 | Người dân ở đây trông rạng rỡ và nhàn nhã ghê. |
[사랑] 태국에 '사바이'라는 말이 있대 | Trong tiếng Thái có một từ là sabai. |
너무 급하게 살지 말고 너무 정신없이 다니지 말고 | Thay vì sống nhịp sống vội vã, tối tăm mặt mũi, |
조금만 천천히, 조금만 편안하게 | Thay vì sống nhịp sống vội vã, tối tăm mặt mũi, thì hãy sống thật chậm rãi và thư thái. |
'사바이' | Sabai. |
그래서 그런가 봐 | Chắc là bởi thế đấy. |
[다을] 사바이, 사바이 | Sabai. |
하, 좋다 | Sabai. Thích thật. |
근데 우리 매출 사바이, 사바이 하면 다 쫓겨날걸 | Nhưng bán hàng mà sabai thì bị đuổi là cái chắc. |
[원이 쿨럭거린다] | |
[평화] 비행도 사바이, 사바이 하면 | Nếu mà sabai trên chuyến bay thì không thể hoàn thành dịch vụ đúng giờ. |
제시간에 서비스 다 못 끝내 | Nếu mà sabai trên chuyến bay thì không thể hoàn thành dịch vụ đúng giờ. |
[사랑] 야, 호텔도 마찬가지야 | Này, khách sạn cũng vậy thôi. |
우리한텐 택도 없는 꿈의 사바이다, 그렇지? | Sabai với bọn mình chỉ là mơ hão thôi nhỉ? |
[원] 아 [헛기침] | |
그럼 우리 내일만이라도 | Vậy hay là chúng ta |
내일 방콕에서만이라도 좀 | tận hưởng thời gian tự do ở Bangkok này chí ít là trong ngày mai đi? |
각자 자유 시간을 갖는 건 어때요? | tận hưởng thời gian tự do ở Bangkok này chí ít là trong ngày mai đi? |
각자 아주 자유롭게 | Thời gian tự do cho mỗi người. |
사바이, 사바이 [웃음] | Sabai. |
[상식] 사바이, 사바이 | Sabai. |
바이바이 | Bái bai. |
이번 여행은 끝까지 으쌰으쌰입니다, 예 | Chúng ta sẽ thả ga đến phút cuối cùng trong chuyến du lịch này. |
그, 사바이를 하시고 싶으면 | Chúng ta sẽ thả ga đến phút cuối cùng trong chuyến du lịch này. Nếu muốn sabai |
집에 가셔 가지고 개인적으로 즐기시면 될 거 같아요 | thì mọi người có thể về nhà tự thư giãn. |
혹시나, 혹시나 오늘 뭐, 이렇게 집에 가고 싶다? | Họa chăng có ai đang muốn dành thời gian cho riêng mình, |
그럼 집에 가셔 가지고, 예 열심히 하시고 | thì cứ tự nhiên về nhà tận hưởng nhé. Vậy là vui dữ chưa? |
그렇게 재미있을 수가 없다 | Vậy là vui dữ chưa? Vui quá đi mất. |
- [밝은 음악] - [평화] 어? 로운 씨! | Ro Un, sao cậu lại ở đây? |
여긴 어떻게? | Ro Un, sao cậu lại ở đây? |
[로운] 지나가는 길에 우연히 들렀어요 | Tôi tình cờ ghé qua thôi. |
- [평화의 어색한 웃음] - 안녕하세요 | Xin chào. |
이로운이라고 합니다 | - Tôi là Lee Ro Un. - Ai đó? |
방콕에 비행 왔다가 레이 오버라 평화 선배님 보고 싶어서 왔습니다 | - Tôi quá cảnh ở đây… - Hậu bối. …nên ghé qua vì muốn gặp tiền bối. |
- 잘 부탁드립니다 - [평화] 아, 그 | Rất vui được gặp. |
우리 비행 팀 후배인데 | Đây là hậu bối ở đội tôi. |
근데 진짜 어떻게 온 거야? | Nhưng cậu đến đây kiểu gì vậy? |
[로운] 아까 뭐 하실 거냐고 물어봤더니 | Lúc tôi nhắn hỏi chị có kế hoạch gì thì chị bảo sẽ ăn tối ở đây. |
여기서 식사하신다고 해서 | Lúc tôi nhắn hỏi chị có kế hoạch gì thì chị bảo sẽ ăn tối ở đây. |
- 아, 그게 아니라… - [다을] 저, 부장님 | Lúc tôi nhắn hỏi chị có kế hoạch gì thì chị bảo sẽ ăn tối ở đây. Không phải vậy. Trưởng bộ phận, cậu ấy tham gia được chứ? |
그럼 합석 좀 해도 되죠? | Trưởng bộ phận, cậu ấy tham gia được chứ? |
[상식] 아니, 너무 잘생겼는데? 나랑 좀 이미지가 겹치는데? | Trưởng bộ phận, cậu ấy tham gia được chứ? Nhưng cậu ấy đẹp trai quá. Hơi trùng nhan sắc với tôi rồi. |
[다을] 그러면 인사 나누시죠 | Vậy phải chào hỏi thôi. |
여기는 킹그룹 본사 최고 유상식 부장님 | Đây là Trưởng Bộ phận Yoo Sang Sik ở trụ sở chính King Group. |
그리고 여기는 노 과장님 | Còn đây là Quản lý No. |
여기는 킹호텔 천사랑 그리고 저는 알랑가 강다을이에요 | Đây là Cheon Sa Rang ở King Hotel. Và tôi là Gang Da Eul ở Alanga. |
[로운] 네, 반갑습니다 이로운이라고 합니다 | Chào mọi người. Tôi là Lee Ro Un. |
이야, 우리 으쌰으쌰 팀에 또 새 식구가 늘었네 | Đội Thả Ga chúng ta có thành viên mới rồi. Chào mừng cậu. Mời ngồi. |
환영합니다, 앉으세요, 네 | Chào mừng cậu. Mời ngồi. |
[상식이 태국어로] 저기요 맥주 한 병 주세요 | Xin lỗi. Cho tôi thêm một bia. |
[한국어로] 자, 우리 또 새 식구 왔으니까 | Cạn ly chào mừng thành viên mới nào. |
짠 한번 하시죠 | Cạn ly chào mừng thành viên mới nào. |
아, 로운 씨 | À, cậu Ro Un. |
제가 '으쌰' 하면 같이 '으쌰' 하고 짠하는 거예요, 네? | Khi tôi nói "Thả ga" thì hãy nói theo nhé. |
- [로운] 네 - [상식] 으쌰! | - Vâng. - Thả ga! |
- [함께] 으쌰! - [쨍 잔 부딪는 소리] | - Thả ga! - Thả ga! |
[함께 대화하는 소리] | |
[상식] 자, 여기가 바로 방콕의 아이콘인 아이콘시암입니다 | Đây chính là biểu tượng của Bangkok, ICONSIAM. |
- [함께 환호한다] - 네, 박수 한번 주세요 | Đây chính là biểu tượng của Bangkok, ICONSIAM. Xin cho tràng pháo tay. Đây là đài phun nước. |
여기가 분수인데 우리 저, 유람선을 딱 해 가지고… | Đây là đài phun nước. Chúng ta chụp ảnh với du thuyền đi. |
[다을] 아, 좋아요, 좋아요 사진 찍어요 | Chúng ta chụp ảnh với du thuyền đi. - Được đấy ạ. - Vâng. |
- [상식] 뭐로 찍어야 되지? - [원] 뭘 또 사진을 찍습니까 | - Được đấy ạ. - Vâng. - Chụp chứ. - Lại chụp nữa à? - Để làm kỷ niệm. - Phải chụp chứ. Vào đi. |
[상식] 어유, 찍어야죠 자, 들어오세요 | - Để làm kỷ niệm. - Phải chụp chứ. Vào đi. |
자, 다 나옵니다 | - Vào hết chưa? - Vào hết rồi đấy. |
- 찍겠습니다, 하나, 둘, 셋 - [카메라 셔터음] | Tôi chụp nhé. Một, hai, ba. |
[함께 놀란다] | |
[상식] 난 알고 있었지롱! | Tôi biết ngay mà! |
- [부드러운 음악] - 난 알고 있었지! | Biết lắm mà! |
[상식의 신난 탄성] | |
[로운] 뭐야, 알고 계셨어요? | |
[함께 신난 탄성을 지른다] | |
[상식의 놀란 소리] | |
[함께 신난 탄성을 지른다] | |
[다을의 시원한 탄성] | Hôm nay vui quá. Giờ tôi xin phép. |
[로운] 즐거웠습니다 그럼 전 이만 | Hôm nay vui quá. Giờ tôi xin phép. |
[상식] 아니지, 가면 안 되지, 어? | Không được, chưa gì đã đi là sao? |
아니, 이렇게 모인 것도 인연인데 자고 가 | Hội ngộ ở đây cũng là cái duyên. Cậu ngủ lại đi. |
그래도 돼요? | Vậy cũng được ạ? |
- [상식] 그럼 - [평화] 아휴, 안 돼요 | Dĩ nhiên. Không được đâu. |
레이 오버 때 승무원은 정해진 숙소만 사용해야 돼요 | Tiếp viên chỉ được ngủ ở khách sạn đã chỉ định sẵn thôi. |
[웃음] 그런 걱정 안 해도 되는데 | Cô không cần lo đâu. |
그런 거 우리 노 과장이 딱 처리하면 돼, 그렇지? | Quản lý No giải quyết được mà nhỉ? |
[원] 아, 뭐, 하면 되는데 | Đúng là tôi làm được. |
- 방이 없잖아요 - [상식] 방이 왜 없지? | Nhưng hết phòng rồi. Sao lại hết phòng? |
여자 방 하나, 남자 방 하나 방 두 개나 있는데? | Một cho nam, một cho nữ. Có hai phòng mà. |
그리고 우리는 그, 침대가 킹, 그 베드라 | Với lại giường chúng ta là giường king nên ba người nằm thoải mái. |
셋이 자도 충분해, 어 | Với lại giường chúng ta là giường king nên ba người nằm thoải mái. |
킹이 아니라 퀸 | Không phải king. Mà là queen. |
[로운] 아, 저는 바닥에서 자도 괜찮습니다 | Không phải king. Mà là queen. Tôi ngủ dưới sàn cũng được. |
[상식] 아니, 입 돌아가는데? 그렇게 자면 안 돼 | Lạnh méo miệng đấy. Không được. |
아니, 진짜 크다니까? 셋이서 막 굴러다녀도 충분해 | Giường to thật mà. Ba người lăn lóc vẫn đủ cơ. |
[로운] 아, 그러면 | Vậy thì… |
네, 자고 갈게요, 감사합니다 | Vâng, tôi sẽ ngủ lại. Cảm ơn anh. |
[상식] 자, 그럼 우리 육 남매 결성 기념으로 | Vậy cạn lon mừng kết nghĩa sáu anh em nào. |
다 같이 한번 건배하지, 뭐, 어 | Vậy cạn lon mừng kết nghĩa sáu anh em nào. Ừ, cạn lon đi. |
건배 한번 하자고, 자, 응 | Ừ, cạn lon đi. Được rồi. |
- 으쌰! - [함께] 으쌰! | Thả ga! - Thả ga! - Thả ga! |
[흥미로운 음악] | |
[상식] 그러고 보니까 남자끼리 이렇게, 응? | Nghĩ mới thấy, kể từ sau hồi đại học, tôi chưa từng ngủ chung với đám đàn ông thế này. |
다 같이 한방에 자는 건 또 대학교 이후로 처음이네 | kể từ sau hồi đại học, tôi chưa từng ngủ chung với đám đàn ông thế này. |
- 한번 진짜 해 보고 싶었어 - [상식, 로운의 웃음] | Tôi luôn muốn thử lại. |
[로운] 쓰읍, 왜 친구들이랑 놀러 가면 | Khi đi chơi với bạn bè, |
이거 반만 한 방에서 | đám con trai hay nằm chen như cá mòi trong căn phòng bằng nửa thế này. |
대여섯 명씩 막 겹쳐서 자기도 하잖아요 | đám con trai hay nằm chen như cá mòi trong căn phòng bằng nửa thế này. Nhưng vẫn chẳng thấy bất tiện chút nào. |
그때는 불편한 것도 모르고 잤는데, 그렇죠? | Nhưng vẫn chẳng thấy bất tiện chút nào. - Anh nhỉ? - Ừ. |
지금 제가 불편합니다 | Tôi đang thấy bất tiện đây. |
[원] 이제 그만들 자죠 | Ngủ thôi nào. |
자, 누가 못 자게 했어? [웃음] | Ngủ đi, ai ép cậu thức đâu? Tôi và Ro Un muốn tâm sự cơ. |
나는 지금 로운이랑 할 말 많은데? | Tôi và Ro Un muốn tâm sự cơ. |
- [웃음] - [상식] 너무 좋은데? | Đang vui mà. |
그럼 나가서 떠드십시오 | Thế hai người ra ngoài mà tám. |
전 피곤합니다 | Tôi mệt rồi. |
너 피곤하면 자라니까? | Mệt thì ngủ đi. |
[상식] 아무도 없다 생각하고 | Cứ tưởng tượng không có ai và tự ám thị mình sẽ ngủ ngon, |
'나는 자야 되겠다, 자야 되겠다' 하면 그냥 잠이 와 | Cứ tưởng tượng không có ai và tự ám thị mình sẽ ngủ ngon, thì sẽ ngủ được thôi. Đúng nhỉ? |
- [작게] 그렇지? - [로운] 맞아요 | Đúng nhỉ? - Vâng. - Nói cái gì mà như ngựa hí vậy? |
[원] 이게 무슨 말 같지도 않은 소리야? | - Vâng. - Nói cái gì mà như ngựa hí vậy? |
- [상식의 말 울음 흉내] - [로운의 웃음] | |
[로운] 아, 두 분 보기 좋아 보여요 | Trông hai anh thân thiết ghê. Như bạn bè ấy. |
- 친구 같고 - [원] 친구? | Trông hai anh thân thiết ghê. Như bạn bè ấy. Bạn bè? |
난 진짜 부장님 같은 스타일 정말 딱 질색이야 | Tôi ghét nhất là kiểu người như anh ta. |
[상식] 아휴, 우리 노 과장이 좀 나한테 좀 질척거리긴 하지, 응 | Đúng là Quản lý No hơi bám dính lấy tôi. |
치 [웃음] | |
성격이 좀 희한해 가지고 친구가 없어 | Tính cậu ta hơi kỳ nên không có bạn. |
- 아, 진짜요? - [상식] 응 | - Thật ạ? - Ừ. |
그래서 내가 | Nên tôi mới chăm sóc cho cậu ta |
보살 같은 마음으로 이렇게 보살피고 있는 거 아니야 | Nên tôi mới chăm sóc cho cậu ta với tấm lòng Bồ tát, nhỉ? |
- 그렇지? - [원] 불 끕니다, 주무세요 | với tấm lòng Bồ tát, nhỉ? Tôi tắt đèn đây. Ngủ ngon. |
[상식] 아, 끄지 마 끄지 마라니까, 끄지 마, 끄… | - Đừng tắt đèn mà. - Mau ngủ đi. |
- 다시 불을 켜지 못할까? - [음산한 음악] | Bật đèn lên đi. |
지금 부장이 지금 과장한테 이야기하고 있잖아 | Trưởng bộ phận đang ra lệnh cho quản lý đấy. |
내가 부장이고 넌 과장이야 빨리 켜 | Tôi là trưởng bộ phận, cậu là quản lý. Có bật đèn lên không thì bảo? |
다시 켜, 빨리 불 안 켜? | Có bật đèn lên không thì bảo? |
- [괴성 효과음] - [상식의 비명] | |
- [흥미로운 음악] - [상식의 아파하는 소리] | Tôi là tôi nhịn anh lâu lắm rồi đấy. |
[다을] 짠, 초롱아, 이거 봐 이쁘지? | Tèn ten, Cho Rong ơi! Xem này! Xinh nhỉ? |
[초롱] 응, 이쁘다, 완전 이뻐 | Vâng. Xinh lắm. Xinh đẹp tuyệt vời. |
[다을의 웃음] 그리고 봐 봐 | Với lại nhìn nhé. |
- 이건? 이건 어때? - [초롱] 그것도 진짜 귀엽다 | Món này thì sao? Món đó cũng dễ thương. |
근데 다 내 것만 샀어? 엄마 건 없어? | Nhưng mẹ toàn mua cho con à? Còn của mẹ thì sao? |
응? 엄만 필요한 거 없는데? | Hả? Mẹ có cần gì đâu. |
꼭 필요해야 사나 | Đâu phải cứ cần thì mới mua. |
이쁜 거 있으면 사는 거지 | Đẹp thì mua thôi mẹ. |
[초롱] 내일은 내 것만 사지 말고 엄마 것도 꼭 사 | Mai mẹ đừng mua cho con. Mẹ phải mua đồ cho mẹ nữa đấy, mẹ nhớ chưa? |
알았지? 약속 | Mẹ phải mua đồ cho mẹ nữa đấy, mẹ nhớ chưa? Hứa nhé. |
[다을] 응, 약속 | Ừ, mẹ hứa. |
차 조심하고 나쁜 사람 따라가지 말고 | Mẹ nhớ cẩn thận xe cộ. Không được đi theo kẻ xấu. |
이모들 잘 따라다니고 | Nhớ phải đi theo các dì đấy. |
[다을] 알았어, 조심할게 | Được rồi, mẹ sẽ cẩn thận. |
우리 딸, 잘 자, 사랑해 | Con gái mẹ ngủ ngoan nhé. - Mẹ yêu con. - Con cũng yêu mẹ. |
나도 사랑해, 잘 자 | - Mẹ yêu con. - Con cũng yêu mẹ. - Mẹ ngủ ngon nhé. - Chào con! |
[다을] 안녕 | - Mẹ ngủ ngon nhé. - Chào con! |
- [웃음] - [통화 종료음] | |
[사랑] 초롱이 없었으면 어쩔 뻔했어? | Không có Cho Rong thì cậu sống sao đây? |
결혼한 건 안 부러운데 | Tớ không ghen tị chuyện kết hôn, |
초롱이 같은 딸 있는 넌 너무 부러워 | mà ghen tị vì cậu có con gái như Cho Rong. |
[평화] 그러게 | Đúng đấy. |
[다을] 니들도 낳아서 키워 봐라 마냥 이쁘기만 한가 [한숨] | Thử có một đứa đi rồi biết. Không phải lúc nào cũng thấy cưng đâu. |
그래도 | Thử có một đứa đi rồi biết. Không phải lúc nào cũng thấy cưng đâu. Dù sao thì sinh ra Cho Rong vẫn là điều đúng đắn nhất tớ từng làm. |
태어나서 제일 잘한 일이 초롱이 낳은 거긴 해 | Dù sao thì sinh ra Cho Rong vẫn là điều đúng đắn nhất tớ từng làm. |
[사랑] 자, 받아 | Cầm lấy. |
[다을] 뭐야? | Gì đấy? |
[평화] 오다 주웠다 | Bọn tớ nhặt được đấy. |
어? | Hả? |
- [밝은 음악] - [다을] 뭐야? | Gì thế này? |
하, 진짜 니네 이러기야? 사람 막 감동시키고? | Các cậu làm sao thế? Làm người ta cảm động đấy. |
[사랑] 초롱이 말대로 너도 좀 챙기라고 해 봤자 | Cho Rong bảo cậu quan tâm đến bản thân nhưng chắc cậu sẽ không nghe. |
넌 안 들을 테고, 쯧 | Cho Rong bảo cậu quan tâm đến bản thân nhưng chắc cậu sẽ không nghe. |
뭐, 어쩌겠어 우리라도 챙겨 줘야지 | Biết sao được? Bọn tớ phải lo giùm thôi. |
고마워, 진짜 | Cảm ơn nhé. Thật lòng đấy. |
- [평화] 어? 어? - [사랑] 뭐야? | - Sao thế này? - Không phải đâu. |
[다을] 아니야, 아니야 아니야, 아니야 | - Sao thế này? - Không phải đâu. - Không sao hết. - Này. |
아니야, 아니야, 우는 거 아니야 | - Không. Tớ không khóc. - Cấm cậu khóc đấy. |
[사랑] 너 촌스럽게 지금 울지 마라 | - Không. Tớ không khóc. - Cấm cậu khóc đấy. Cậu mà khóc thì sẽ bị chọc cả đời đấy. |
너 지금 여기서 울면 완전 평생 놀림감이야 | Cậu mà khóc thì sẽ bị chọc cả đời đấy. Không có đâu. |
- [다을] 절대 아니야 - [사랑] 아, 뭐야 | Không có đâu. Thôi nào. |
[다을이 울먹이며] 니네가 최고야 | Các cậu là tuyệt nhất. |
- [평화가 울먹이며] 뭐야 - [다을] 니네밖에 없어! | - Nào. - Tớ chỉ có các cậu thôi. |
고마워 | Cảm ơn nhé. |
[평화가 울먹인다] | |
[평화의 한숨] 나도 니들밖에 없다 | Tớ nữa. Tớ cũng chỉ có các cậu thôi. |
[사랑] 쓰읍, 넌 아니지 | Cậu thì không. |
넌 로운 씨가 있잖아 | Cậu có Ro Un. |
오로지 너를 보기 위해 태국까지 날아온 | Người ta bay đến tận Thái Lan chỉ để gặp cậu đó. |
진짜 그런 거 아니야 | Không phải vậy đâu. |
[낮은 목소리로] 평화 선배님 보고 싶어서 왔습니다 | "Tôi ghé qua vì muốn gặp tiền bối. Rất vui được gặp. |
잘 부탁드립니다 | "Tôi ghé qua vì muốn gặp tiền bối. Rất vui được gặp. |
[다을이 낮은 목소리로] 전 바닥에서 자도 괜찮습니다 | Tôi ngủ dưới sàn cũng được." |
- [사랑의 감탄] - [다을의 웃음] | Không phải đâu. Không phải mà. Bọn tớ không có gì cả. |
[평화] 아니라고 야, 아무 사이 아니라고 | Không phải mà. Bọn tớ không có gì cả. |
[사랑] 그럼 자고 가겠습니다 | Không phải mà. Bọn tớ không có gì cả. - "Tôi sẽ ngủ lại. Cảm ơn anh." - Đủ rồi đấy. |
- [평화] 그만 좀 해, 그만하라고 - [다을, 사랑의 웃음] | - "Tôi sẽ ngủ lại. Cảm ơn anh." - Đủ rồi đấy. - Dừng lại đi. - Sao? |
- 아, 진짜 그만하라고! - [사랑의 아파하는 소리] | - Này, dừng lại ngay! - "Tiền bối…" - Sao thế? - Ôi trời. |
- [다을] 왜 그래? - [평화] 어머, 야, 괜찮아? | - Sao thế? - Ôi trời. - Cậu có sao không? - Sao thế? |
어? 미안해 | - Cậu có sao không? - Sao thế? - Xin lỗi. - "Tiền bối. |
[다을] 선배님? 평화 선배님, 괜찮으세요? | - Xin lỗi. - "Tiền bối. Tiền bối, cô ổn chứ? |
전 괜찮습니다, 선배님 | Tôi ổn mà, tiền bối Pyeong Hwa." |
- [다을] 역시! - [밝은 음악] | Tôi ổn mà, tiền bối Pyeong Hwa." Biết ngay mà! |
- 그럴 줄 알았어 - [사랑] 전 괜찮아요, 선배님 | - Tớ biết ngay mà! - "Tôi ổn mà, tiền bối." |
[다을] 소 스윗 | Ngọt lịm tim! "Tôi ổn lắm, tiền bối." |
- [사랑] 전 괜찮아요, 선배님 - [다을의 탄성] | "Tôi ổn lắm, tiền bối." |
선배님이 너무 보고 싶어서 왔습니다 | - Dừng lại đi! - "Tôi đến vì nhớ chị quá. |
- [평화] 아! - [사랑, 다을의 계속되는 말소리] | Tiền bối." - "Tiền bối." - Không nghe nữa. "Chỉ cần được ở cùng chị thì sàn lạnh tôi cũng nằm được." |
[함께 탄성을 지른다] | "Chỉ cần được ở cùng chị thì sàn lạnh tôi cũng nằm được." |
[부드러운 음악] | |
[평화] 꼭 챙겨 먹고 가 | Nhớ ăn trước khi đi nhé. |
고마워 | Cảm ơn cậu. |
[한숨] | |
[옅은 웃음] | |
[짹짹 지저귀는 소리] | |
- [다을] 부장님! 어? - [평화] 부장님! | Trưởng bộ phận. Trưởng bộ phận. |
- [상식] 사랑 씨 없지? - [다을] 과장님도 없어요? | - Sa Rang đi rồi à? - Không có ở đó ạ? Không có. Quản lý No cũng biến mất. |
[상식] 어, 없어, 노 과장도 없어 | Không có. Quản lý No cũng biến mất. |
어? 잠깐만, 와 봐 | - Đằng kia. - Sao cơ? |
- [흥미로운 음악] - [다을, 평화의 놀란 소리] | - Đằng kia. - Sao cơ? |
노 과장, 노 과장! 어디 가? | Quản lý No! Cậu đi đâu đấy? |
어디 가? | Cậu đi đâu vậy? |
[평화의 놀란 소리] | |
어, 어디 가요? | Hai người đi đâu? |
[사랑] 저희는 자유를 찾아 떠나려고요 [웃음] | Chúng tôi đi tìm tự do. |
안녕히 계세요, 여러분! | Tạm biệt mọi người nhé! |
- [다을] 어? 야! 천사랑! - [편안한 음악] | Này, Cheon Sa Rang! |
- 야, 이 배신자야! - [평화] 잠깐만 기다려! | Đồ phản bội! Chờ tớ với! Tớ cũng muốn đi! |
나도 같이 가! | Chờ tớ với! Tớ cũng muốn đi! |
[밝은 음악] | |
이쁘지? | - Đẹp quá nhỉ? - Vâng. |
네 | - Đẹp quá nhỉ? - Vâng. |
[사랑] 진짜 최고예요 | |
[원] 잘하네 | Em giỏi đấy. |
[원의 웃음] | |
- [아이가 영어로] 한국 분이세요? - [사랑이 웃으며] 네 | Hàn Quốc? Đúng vậy. |
두 분 너무 예뻐요 | Hai anh chị đẹp quá. |
이쪽은 왕자, 이쪽은 공주 | Anh là hoàng tử. Chị là công chúa. |
[아이] 예쁘다, 예쁘다! | Xinh đẹp tuyệt vời. |
- 사진 한 장 찍으세요 - [사랑] 괜찮아요 | - Anh chị chụp ảnh đi. - Thôi khỏi. |
[원이 한국어로] 아니, 찍자 나 찍고 싶어 | Không, chụp đi. Anh muốn chụp. |
- [영어로] 찍어 주세요 - [아이] 네 | Chụp cho anh. |
[사랑이 한국어로] 이번엔 웃어야 돼요 | - Lần này, anh phải cười đấy. - Anh sẽ cười. |
[원] 웃어 주지 | - Lần này, anh phải cười đấy. - Anh sẽ cười. |
[사랑] 다시 해, 이렇게 | Làm trái tim đi. |
[원] 하트도 해 주지 | Làm cho em vui vậy. |
[사랑] 웃어, 이렇게 | Cười lên đi. |
음, 좋아 | Ngoan lắm. |
[카메라 셔터음] | |
[직원이 인사한다] | Xin chào. |
[사랑] 우와, 여기가 어디예요? | Đây là đâu vậy? |
[원] 아니, 둘이 꼭 같이 가고 싶은 데 있다고 했잖아 | Anh đã nói có một nơi muốn cùng em đến mà. |
여기였어 | Chính là nơi này. |
[웃음] | |
[사랑] 너무 예뻐요, 그림 같아 | Đẹp quá, cứ như tranh vẽ ấy. |
매일 이런 풍경 보면서 살면 진짜 행복하겠다 | Ngày nào cũng được ngắm khung cảnh này thì hạnh phúc phải biết. |
[원] 여기서 살까? | Mình sống ở đây nhé? |
치, 꿈같은 얘기네요 | Nghe cứ như mơ vậy. |
[원] 그럼 꿈처럼 살지, 뭐 | Vậy thì mình sống như mơ. |
[웃음] | |
[웃음] | |
[부드러운 음악] | |
[사랑이 놀라며] 우와! | |
[직원이 태국어로] 맛있게 드세요 | Chúc quý khách ngon miệng. |
[사랑이 감탄한다] | |
[한국어로] 그렇게 좋아? | Em vui vậy sao? |
[사랑] 나 태국 음식 많이 먹어 봤는데 | Em ăn đồ Thái nhiều rồi nhưng lần đầu thấy món này. |
이런 건 처음이에요 | Em ăn đồ Thái nhiều rồi nhưng lần đầu thấy món này. |
[감탄하며] 너무 예쁘다 맛있을 거 같아 | Đẹp quá đi. Chắc là ngon lắm đây! |
[달그락거리는 소리] | |
먼저 먹어 봐, '아' | Ăn thử trước đi. Há miệng nào. |
[감탄한다] | |
맛있어 | Ngon lắm. |
[달그락거리는 소리] | |
[사랑의 감탄] | |
[사랑의 감탄] 너무 맛있어요, 자 | Ngon quá trời luôn. Nào. |
[웃음] | |
- 맛있지? - [원] 응 | - Ngon nhỉ? - Ừ. |
[만족스러운 탄성] | |
다른 것도 천천히 먹어 봐 | Từ từ thử các món khác đi. |
[원] 맛있게 잘 먹었어? | Em ăn ngon miệng chứ? |
네, 너무 잘 먹었어요 [웃음] | Vâng, em cực kỳ mãn nguyện. |
[사랑] 음, 야경도 너무 예쁘다 | Cảnh đêm cũng đẹp quá. |
[원이 안도하며] 마음에 드신다니 참 다행입니다 | Em thấy hài lòng thì thật là may quá. |
[웃음] | |
[사랑] 쓰읍, 나 | Em |
어릴 때부터 아무것도 바라지 않았거든요? | chưa từng mong muốn điều gì từ khi còn nhỏ. |
뭔갈 바라고 욕심내면 | Em sợ những mong muốn và khao khát sẽ bị đánh đổi bằng những điều em trân trọng. |
소중한 것들이 사라지게 될까 봐 | sẽ bị đánh đổi bằng những điều em trân trọng. |
근데 자꾸 욕심이 나 | Nhưng em cứ muốn nhiều hơn. |
이렇게 행복해도 되나 싶을 만큼 너무 행복해서 | Em hạnh phúc đến nỗi phải tự hỏi liệu mình có đáng được như vậy không. |
'계속 행복해졌으면 좋겠다 그랬으면 좋겠다' 하고 | Em không ngừng mong rằng mình sẽ tiếp tục được hạnh phúc như vậy. |
[원] 더 욕심내도 돼 | Em muốn nhiều hơn cũng được. |
하고 싶은 거, 가지고 싶은 거 되고 싶은 거 | Em muốn làm gì, muốn có được gì, muốn trở thành gì |
다 욕심내고 살아 | thì cứ mong muốn hết đi. |
그래도 돼 | Em được phép mà. |
[웃음] | |
[원] 누나랑 난 엄마가 달라 | Anh và chị không có cùng mẹ. |
아버지가 재혼을 하시고 나를 낳으셨거든 | Bố có anh sau khi tái hôn với mẹ. |
어릴 때 엄마가 사라졌어 | Bà ấy đã biến mất khi anh còn nhỏ. |
- 어느 날 갑자기 아무 말도 없이 - [잔잔한 음악] | Một cách bất thình lình, không một lời báo trước. |
[원] 나는 울며불며 엄마를 찾는데 | Trong lúc anh khóc lóc tìm mẹ, |
다른 사람들은 모두 웃고만 있더라 | thì tất cả những người khác lại tươi cười. |
웃는 얼굴이 괴물 같다는 생각을 그때 처음 했어 | Đó là khi anh bắt đầu thấy khuôn mặt cười trông rất quái dị. |
내 주위엔 | Và anh nhận ra |
아무도 진짜 얼굴을 한 사람이 없구나 | xung quanh mình toàn là những khuôn mặt giả dối. |
그런데 천사랑이 나타났어 진짜 얼굴을 가지고 | Nhưng Cheon Sa Rang đã xuất hiện với khuôn mặt thật. |
지금도 어디 계신지 몰라요? | Anh vẫn chưa biết bác ấy đang ở đâu sao? |
소식도 없으시고? | Không nghe ngóng được gì ạ? |
[원] 응 | Ừ. |
아무리 찾아봐도 뭐, 어떤 흔적도 없어 | Dù có tìm thế nào cũng chẳng thấy tăm hơi. |
마치 | Cứ như thể |
처음부터 세상에 없던 사람처럼 | bà là người chưa từng tồn tại trên đời. |
나를 버린 건지 | Anh không biết mẹ bỏ rơi anh hay do có sự tình gì. |
어떤 사정이 있었든지 그걸 모르니까 | Anh không biết mẹ bỏ rơi anh hay do có sự tình gì. |
그리워해야 하는지 원망해야 하는지조차 모르겠어 | Nên cũng không biết nên nhớ hay căm ghét mẹ nữa. |
분명히 어딘가에 계실 거야 | Chắc bác ấy đang ở đâu đó thôi. |
같이 찾아봐요 | Mình cùng tìm đi. |
[웃음] | |
[원] 안 그래도 돼 | Em không cần phải vậy đâu. |
뭐, 그냥 궁금했던 거지 보고 싶었던 건 아니야 | Anh chỉ tò mò chứ không phải muốn gặp bà ấy. |
이제 별로 궁금하지도 않고 | Giờ cũng chẳng còn tò mò nữa. |
야경 좋다, 나가자 | Cảnh đêm đẹp quá. Ra ngoài đi. |
[풀벌레 울음] | |
고마워, 나한테 와 줘서 | Cảm ơn em vì đã bước vào cuộc đời anh. |
고마워, 나한테 와 줘서 | Cảm ơn anh vì đã bước vào cuộc đời em. |
[원] 내가 따로 준비한 게 있는데 | Anh còn chuẩn bị một thứ khác. |
짜자… | Tèn ten… |
- [강조되는 효과음] - 이게 아닌데 | Mà không phải cái này. |
[직원이 영어로] VIP 차량입니다 | Đây là VIP. |
[원] 아니요 | Không, khi đặt bàn, tôi đã yêu cầu một chiếc sedan VIP. |
분명 최고급 VIP 차량으로 예약해 달라고 했는데요 | Không, khi đặt bàn, tôi đã yêu cầu một chiếc sedan VIP. |
네, 최고급 VIP 차량입니다 | Vâng, đây chính là xe lam VIP. VIP |
[오토바이 경적 효과음] | VIP |
[반짝이는 효과음] | |
[풉 웃는다] | |
[한국어로] 뭐, 어떡해? | Làm sao bây giờ? |
[사랑] VIP 맞는데요? | Thì cũng đúng là VIP mà. |
- [원] 그러네 - [사랑] 타자! [웃음] | Phải rồi. Lên xe thôi. |
[밝은 음악] | |
[사랑이 놀라며] 우와, 우와 저기 봐 봐요, 저기! | Anh nhìn kìa. |
- 우리 저기서 잠깐 내려요 - [원] 저기? | Mình xuống ở đó đi. Chỗ đó à? |
[사랑의 웃음] | |
[사랑의 감탄] 너무 좋다 | Tuyệt quá đi thôi. |
[원] 치, 좋다는 말만 백 번 한 거 알아? | Em nói câu đó cả trăm lần rồi đấy. |
[사랑] 진짜 좋은 걸 어떡해 [웃음] | Nhưng tuyệt thật mà. |
어? 보름달이다, 소원 빌어 | Trăng tròn kìa! Anh ước đi. |
- [원] 다 빌었어? - [사랑의 웃음] 네 | Xong chưa? Rồi ạ. |
[함께 웃는다] | |
[사랑] 진짜 높다 [놀란 소리] | Đẹp thật đấy. |
[웃음] | |
[원] 아까 달 보면서 무슨 소원 빌었어? | Em đã ước gì với trăng tròn vậy? |
[사랑] 음 [웃음] | |
지금 이대로 행복하게 해 달라고 빌었어요 | Em ước được hạnh phúc như lúc này. |
아이, 지금 이대로 괜찮겠어? | Chỉ hạnh phúc như lúc này thôi sao? |
비는 김에 더 크게 빌라니까 | Đã ước thì phải ước cho lớn vào chứ. |
[사랑] 치 | |
그럼 소원 뭐 빌었는데요? | Vậy anh đã ước gì? |
난 아무것도 안 빌었는데 | Anh không ước gì cả. |
왜요? | Sao vậy? |
더 이상 바랄 게 없으니까 | Vì anh không còn mong gì hơn nữa. |
너가 나한테 왔는데 더 이상 뭐가 필요해 | Đã có em trong đời rồi thì anh chẳng cần gì thêm nữa. |
- [부드러운 음악] - [옅은 웃음] | |
아, 근데 | À, nhưng anh đã thầm cảm ơn trời |
[원] 귀한 사람 주셔서 감사하다고 그 인사는 드렸어 | À, nhưng anh đã thầm cảm ơn trời vì đã ban cho anh người quý giá như em. |
고마워요 | Cảm ơn anh. |
사랑해, 천사랑 | Anh yêu em, Cheon Sa Rang. |
나도 사랑해 | Em cũng yêu anh. |
[경쾌한 음악] | |
[상식] 100주년 행사 초청 명단 아직 확정이 안 됐던데요? | Danh sách khách mời sự kiện kỷ niệm vẫn chưa được chốt. |
[원] 확정했어, 결정만 하면 돼 | Danh sách khách mời sự kiện kỷ niệm vẫn chưa được chốt. Chốt rồi. Chỉ còn ra quyết định thôi. |
[화란] 여기 리스트에 있는 분들 모셔 | Mời các vị khách trong danh sách này. |
[원] 내가 맡은 거니까 내가 알아서 할게 | Đây là trách nhiệm của em, nên em sẽ tự xử lý. |
영웅놀이 한 번 하더니 재밌나 봐? | Chơi được trò anh hùng một lần chắc em thấy vui lắm nhỉ. |
[아파하는 소리] | Đau quá. |
[원] 아파 | Đau quá. |
[화란] 원이 정말 이대로 두실 거예요? | Bố định để mặc Won như vậy sao? |
[사랑] 혹시 | Không biết… |
물어봤어? 엄마 얘기 | anh đã hỏi bác ấy về chuyện mẹ anh chưa? |
분명 아실 거 같은데 | Chắc chắn là bác ấy biết. |
No comments:
Post a Comment