Search This Blog



  오징어 게임 2

Trò chơi con mực 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(기훈) 상우야‬‪Sang Woo à.‬
‪고맙다‬‪Cảm ơn em.‬
‪고마워요‬‪Cảm ơn cậu nhé.‬
‪두 사람 덕에 살았어요‬‪Nhờ hai người mà tôi mới sống.‬
‪(알리) 살아서 다행입니다‬‪Thật may là anh vẫn sống.‬
‪[버저가 울린다]‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪(관리자) 첫 번째 게임을 통과한‬ ‪참가자 여러분‬‪Xin chúc mừng quý vị‬ ‪đã vượt qua trò chơi đầu tiên.‬
‪진심으로 축하합니다‬‪Xin chúc mừng quý vị‬ ‪đã vượt qua trò chơi đầu tiên.‬
‪첫 번째 게임의 결과를‬ ‪알려 드리겠습니다‬‪Chúng tôi xin thông báo‬ ‪kết quả của trò chơi đầu tiên.‬
‪[상우의 긴장한 숨소리]‬
‪(관리자) 456명 중의‬ ‪255명이 탈락하여‬‪Trong số 456 người chơi,‬ ‪đã có 255 người chơi bị loại‬
‪첫 번째 게임을 끝마친 참가자는‬ ‪201명입니다‬‪và 201 người chơi‬ ‪vượt qua được trò chơi đầu tiên.‬
‪[사람들의 놀란 숨소리]‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪[한숨]‬ ‪(미녀) [울먹이며] 선생님‬‪Thưa ngài!‬
‪제가 잘못했어요‬‪Tôi sai rồi.‬
‪돈 꼭 갚을게요‬‪Tôi nhất định sẽ trả nợ.‬
‪[흐느끼며] 꼭 갚을게요‬‪Tôi sẽ trả mà.‬
‪선생님‬‪Xin ngài đấy.‬
‪제가요‬‪Tôi còn‬
‪애가 있거든요‬‪một đứa con nhỏ.‬
‪아직 이름도 못 지어서‬‪Tôi còn chưa kịp đặt tên cho nó‬ ‪nên vẫn chưa đăng ký khai sinh.‬
‪출생 신고도 못 했는데요‬‪Tôi còn chưa kịp đặt tên cho nó‬ ‪nên vẫn chưa đăng ký khai sinh.‬
‪[흐느낀다]‬
‪저 좀 내보내 주세요‬ ‪[상우의 한숨]‬‪Làm ơn cho tôi đi đi.‬
‪(여자1) [흐느끼며] 선생님‬ ‪잘못했어요‬‪Ngài ơi, tôi biết lỗi rồi.‬
‪제발, 제발 살려 주세요‬‪Làm ơn tha cho tôi với.‬
‪돈은 어떻게든 갚을게요‬ ‪제발 살려 주세요‬‪Tôi sẽ tìm mọi cách để trả nợ.‬ ‪- Tha tôi với.‬ ‪- Tôi nữa.‬
‪(여자2) 저도요, 저도 그만하고 싶어요‬‪- Tha tôi với.‬ ‪- Tôi nữa.‬ ‪Tôi cũng muốn dừng. Thả tôi đi.‬
‪- 내보내 주세요‬ ‪- (여자1) 제발 살려 주세요‬‪Tôi cũng muốn dừng. Thả tôi đi.‬ ‪Để tôi sống đi mà.‬
‪[사람들이 저마다 애원한다]‬‪Để tôi sống đi mà.‬ ‪Hãy cho tôi về nhà đi.‬ ‪Làm ơn giúp tôi với!‬
‪(관리자) 뭔가‬ ‪오해가 있는 거 같습니다‬‪Có vẻ quý vị đã hiểu lầm.‬
‪저희는 여러분을 해치거나‬ ‪돈을 받아 내려는 게 아닙니다‬‪Chúng tôi không có ý định‬ ‪làm hại hay lấy tiền từ quý vị.‬
‪다시 말씀드리지만‬ ‪여러분에게 기회를 드리는 겁니다‬‪Xin nhắc lại, chúng tôi‬ ‪chỉ đang trao cơ hội cho quý vị.‬
‪(상훈) 기회?‬‪Cơ hội?‬
‪이게 기회라고요?‬‪Đây mà là cơ hội sao?‬
‪애들 놀이를 시켜 놓고‬ ‪사람을 죽이는 게‬‪Bắt chơi trò trẻ con rồi giết người‬
‪이게 기회입니까?‬‪mà gọi là cơ hội?‬
‪우리가 빚을 졌지‬‪Đúng là chúng tôi mắc nợ‬
‪죽을죄를 지은 건 아니잖아요‬ ‪[사람들이 웅성거린다]‬‪nhưng đâu làm gì đáng tội chết.‬
‪(관리자) 이건 게임일 뿐입니다‬‪Đây chỉ là trò chơi.‬
‪(주운) 사람을 그렇게 죽여 놓고‬‪Giết người rồi mà còn‬
‪게임이라고요?‬‪gọi đây là trò chơi?‬
‪(관리자) 그들은 게임의 규칙을‬ ‪어겨서 탈락했을 뿐입니다‬‪Họ chỉ bị loại‬ ‪vì không tuân theo luật chơi.‬
‪게임의 규칙만 잘 지키면‬‪Nếu tuân thủ đúng theo luật chơi,‬
‪약속된 상금과 함께‬ ‪무사히 이곳을 나가실 수 있습니다‬ ‪[미녀가 흐느낀다]‬‪quý vị sẽ nhận được số tiền thưởng‬ ‪đã giao kèo và bình an rời khỏi đây.‬
‪(남자1) 상금이고 뭐고‬ ‪다 필요 없으니까‬‪Tôi không cần tiền thưởng hay gì cả.‬
‪제발 그냥 내보내 줘요!‬‪Làm ơn cho bọn tôi đi đi.‬
‪[사람들이 저마다 말한다]‬
‪(관리자) '동의서 제1항'‬‪Điều một trong đơn đồng ý.‬
‪'참가자는 게임을‬ ‪임의로 중단할 수 없다'‬‪Người chơi không được tùy ý dừng chơi.‬
‪정말 이런 짓을 하고도‬ ‪무사할 것 같아?‬‪Các người nghĩ mình có thể‬ ‪yên thân sau khi giở trò bịp này ra sao?‬
‪(상훈) 경찰들이‬ ‪여기 실종된 사람들 찾으러‬‪Cảnh sát sẽ đi tìm những người‬ ‪bị mất tích ở đây và sớm ập vào thôi.‬
‪금방 여길 찾아올걸, 아마?‬‪Cảnh sát sẽ đi tìm những người‬ ‪bị mất tích ở đây và sớm ập vào thôi.‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Đúng vậy.‬
‪그래‬‪Đúng vậy.‬
‪우리 안 풀어 주면!‬‪Nếu không thả chúng tôi,‬
‪핸드폰 위치 추적이라도 해서‬ ‪여기로 찾아올 거야!‬‪cảnh sát sẽ truy ra‬ ‪vị trí điện thoại và tìm đến ngay thôi!‬
‪- (남자1) 그럼 당신들도 끝장이라고!‬ ‪- (민태) 그래, 끝장이야!‬‪- Khi đó các người sẽ chết chắc!‬ ‪- Không còn đường lui!‬
‪[총성]‬ ‪[사람들의 비명]‬‪- Khi đó các người sẽ chết chắc!‬ ‪- Không còn đường lui!‬
‪(관리자) '동의서 제2항'‬‪Điều hai trong đơn đồng ý.‬
‪'게임을 거부하는 참가자는‬ ‪탈락으로 처리된다'‬‪Người chơi từ chối chơi‬ ‪sẽ xem như là bị loại.‬
‪(상우) '동의서 제3항'!‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Điều ba trong đơn đồng ý.‬
‪'참가자 과반수가 동의를 하면'‬‪Nếu số đông người chơi đồng ý,‬
‪'게임은 중단된다'‬‪trò chơi sẽ dừng lại.‬
‪맞습니까?‬‪Đúng chứ?‬
‪(관리자) 맞습니다‬‪Đúng vậy.‬
‪그럼 투표를 하게 해 주시죠‬‪Vậy hãy để chúng tôi bỏ phiếu.‬
‪(상우) 그만두고 싶은 사람이‬ ‪더 많으면‬‪Nếu người muốn dừng chơi chiếm đa số,‬
‪여기서 우리를 내보내 주는 겁니다‬‪các người phải thả chúng tôi đi.‬
‪(관리자) 여러분의 뜻에 따라‬‪Thể theo nguyện vọng của quý vị, chúng ta‬ ‪sẽ bỏ phiếu xem có dừng chơi hay không.‬
‪게임의 중단 여부를 투표하겠습니다‬ ‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Thể theo nguyện vọng của quý vị, chúng ta‬ ‪sẽ bỏ phiếu xem có dừng chơi hay không.‬
‪그럼 투표에 앞서‬‪Vậy trước khi bỏ phiếu,‬
‪첫 번째 게임에서 적립된‬ ‪상금을 공개하겠습니다‬‪chúng tôi sẽ công bố số tiền thưởng‬ ‪được tích lũy sau trò chơi đầu tiên.‬
‪[리모컨 조작음]‬
‪[저금통 작동음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(관리자) 첫 게임에서 탈락한‬ ‪참가자의 숫자 255명‬‪Trong trò chơi đầu tiên‬ ‪có 255 người chơi bị loại.‬
‪참가자 한 명당 걸려 있는‬ ‪상금 액수 1억‬‪Mỗi người chơi tương đương‬ ‪với số tiền thưởng 100 triệu won.‬
‪따라서 255억의 상금이‬ ‪돼지 저금통에 적립되었습니다‬‪Theo đó, 25,5 tỷ won tiền thưởng‬ ‪đã được tích lũy trong ống heo.‬
‪여러분께서 지금 게임을 포기하시면‬‪Nếu quý vị dừng cuộc chơi,‬ ‪25,5 tỷ won kia sẽ được‬
‪저 255억은‬ ‪탈락한 참가자들의 유가족에게‬‪Nếu quý vị dừng cuộc chơi,‬ ‪25,5 tỷ won kia sẽ được‬ ‪chuyển đến gia quyến của‬ ‪những người chơi bị loại,‬
‪각각 1억 원씩 전달되고‬‪chuyển đến gia quyến của‬ ‪những người chơi bị loại,‬ ‪mỗi gia đình 100 triệu won.‬ ‪Còn quý vị sẽ phải ra về tay không.‬
‪여러분들은‬ ‪빈손으로 돌아가시게 됩니다‬‪Còn quý vị sẽ phải ra về tay không.‬
‪저기요‬‪Cho tôi hỏi.‬
‪근데‬‪Nếu vượt qua cả sáu trò chơi,‬
‪여섯 개 게임 다 통과하면‬‪Nếu vượt qua cả sáu trò chơi,‬
‪얼마를 주시나요?‬‪chúng tôi sẽ nhận được bao nhiêu?‬
‪(관리자) 참가자 456명‬‪Vì có 456 người chơi nên‬ ‪tổng giải thưởng sẽ là 45,6 tỷ won.‬
‪따라서 총상금은 456억입니다‬‪Vì có 456 người chơi nên‬ ‪tổng giải thưởng sẽ là 45,6 tỷ won.‬
‪그럼 지금부터 투표를 시작하겠습니다‬‪Vậy bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu bỏ phiếu.‬
‪여러분 앞을 보시면‬ ‪두 개의 버튼이 있습니다‬‪Quý vị có thể nhìn thấy‬ ‪hai nút bấm trước mặt.‬
‪게임의 속행을 원하시면‬ ‪초록색 동그라미 버튼을‬‪Nếu muốn tiếp tục trò chơi,‬ ‪hãy nhấn vào nút O màu xanh.‬
‪중지를 원하시면‬ ‪빨간색 X 버튼을 눌러 주시면 됩니다‬‪Nếu muốn dừng cuộc chơi,‬ ‪hãy nhấn vào nút X màu đỏ.‬
‪투표를 마치신 분들은‬ ‪가운데 흰 선의 반대편에 서 주십시오‬‪Sau khi bỏ phiếu xong, vui lòng‬ ‪đứng sang phía còn lại của vạch kẻ trắng.‬
‪투표는 여러분 가슴에 있는 번호의‬ ‪역순으로 하겠습니다‬‪Các vị sẽ bỏ phiếu theo thứ tự‬ ‪từ dưới lên trên theo con số trên ngực.‬
‪456번 투표해 주세요‬‪Xin mời người chơi 456 lên bỏ phiếu.‬
‪[기훈의 긴장한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪(관리자) 453번 투표해 주세요‬‪Xin mời người chơi 453 lên bỏ phiếu.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[한숨]‬
‪[버튼 조작음이 연신 울린다]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[버튼 조작음이 연신 울린다]‬
‪[버튼 조작음이 연신 울린다]‬
‪[버튼 조작음이 연신 울린다]‬
‪[버튼 조작음이 연신 울린다]‬
‪(관리자) 218번‬‪Người chơi 218.‬
‪[상우의 한숨]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[상우의 한숨]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪(상훈) 미친 거 아니야?‬‪Điên rồi à?‬
‪다들 이 짓을 계속하자는 거야, 지금?‬‪Các người muốn‬ ‪tiếp tục trò điên rồ này sao?‬ ‪Phải chơi tiếp chứ sao?‬
‪(미녀) 해야지, 그럼!‬‪Phải chơi tiếp chứ sao?‬
‪나가면 뭐가 달라?‬‪Ra ngoài kia có gì khác à?‬
‪어차피 나가도 생지옥이야, 씨발‬‪Dù gì ngoài kia‬ ‪cũng là địa ngục thôi, mẹ kiếp.‬
‪쯧‬
‪(민태) 그래!‬‪Đúng thế!‬
‪지금 그만두면‬‪Nếu dừng lại, ta chỉ‬ ‪làm phước cho những người bị loại.‬
‪탈락한 놈들만 좋은 일 해 주는 거야‬‪Nếu dừng lại, ta chỉ‬ ‪làm phước cho những người bị loại.‬
‪그놈들만 1억씩 받는다잖아‬‪Bọn họ sẽ nhận được 100 triệu won.‬ ‪Trong khi chúng ta mới là người thắng.‬ ‪Như thế mà được sao?‬
‪게임을 이긴 건 우린데‬‪Trong khi chúng ta mới là người thắng.‬ ‪Như thế mà được sao?‬
‪그게 말이 돼?‬‪Trong khi chúng ta mới là người thắng.‬ ‪Như thế mà được sao?‬
‪(주운) 제발‬ ‪아, 제발 이러지들 좀 마세요!‬‪Làm ơn đi. Mọi người đừng như vậy mà.‬
‪집에 가야죠!‬‪Chúng ta phải về nhà chứ.‬
‪(민태) 난 어차피 집도 없어‬‪Dù gì tôi cũng chả có nhà.‬
‪여기선 희망이라도 있지, 나가면…‬‪Ít ra trong đây còn có hy vọng.‬ ‪Còn ngoài kia…‬
‪나 나가면 아무것도 없어, 씨‬‪tôi chẳng có gì cả.‬
‪[민태의 떨리는 숨소리]‬
‪남아서 끝까지 해 봅시다!‬‪Hãy ở lại và chiến đến cùng!‬
‪난 나가서 개처럼 살다 죽느니‬‪Ra ngoài kia, tôi cũng chỉ sống như‬ ‪một con chó. Thà ở lại thử vận xem sao.‬
‪여기서 뭐라도 해 보다 죽을 겁니다‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪Ra ngoài kia, tôi cũng chỉ sống như‬ ‪một con chó. Thà ở lại thử vận xem sao.‬
‪(상훈) 야, 이 새끼야‬‪Thằng khốn.‬ ‪Muốn chết thì chết một mình mày đi!‬
‪죽으려면 너 혼자 죽어, 이 새끼야!‬‪Thằng khốn.‬ ‪Muốn chết thì chết một mình mày đi!‬ ‪Đừng kéo bọn tao vào, khốn kiếp!‬
‪다 끌어들이지 말고, 이 개새끼야‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪Đừng kéo bọn tao vào, khốn kiếp!‬
‪- 왜 지랄…‬ ‪- (상훈) 야, 이…‬‪Đừng có mà vớ vẩn!‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬‪Đừng có mà vớ vẩn!‬
‪[상훈의 떨리는 숨소리]‬
‪(관리자) 지금부터‬ ‪민주적인 투표 절차를 방해하는‬‪Từ giờ chúng tôi sẽ không tha thứ‬ ‪hành vi cản trở buổi bỏ phiếu dân chủ này.‬
‪어떠한 행위도 용납하지 않겠습니다‬‪Từ giờ chúng tôi sẽ không tha thứ‬ ‪hành vi cản trở buổi bỏ phiếu dân chủ này.‬
‪그럼 다시 투표를 재개하겠습니다‬‪Vậy chúng tôi xin tiếp tục buổi bỏ phiếu.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[버튼 조작음이 연신 울린다]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[버튼 조작음이 연신 울린다]‬
‪(관리자) 이제‬ ‪마지막 투표자입니다‬‪Mời người bỏ phiếu cuối cùng.‬
‪1번‬‪Người chơi 1.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(일남) 의사가 그러는데‬‪Bác sĩ nói‬
‪내 머릿속에‬‪trong đầu tôi có khối u.‬
‪혹이 생겼대‬‪trong đầu tôi có khối u.‬
‪뇌종양‬‪Khối u não.‬
‪(관리자) 게임의 진행을 원하시면‬ ‪동그라미‬‪Nếu muốn tiếp tục trò chơi,‬ ‪hãy nhấn nút O.‬
‪중단을 원하시면‬ ‪X 버튼을 눌러 주시면 됩니다‬‪Nếu muốn dừng cuộc chơi, hãy nhấn nút X.‬
‪[한숨]‬
‪[일남의 고민하는 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[버튼 조작음]‬
‪[사람들의 환호]‬
‪[한숨]‬
‪(남자2) 야, 살았다, 아!‬
‪(관리자) 참가자들의 과반수가‬ ‪게임 중단에 동의하였으므로‬‪Số đông người chơi‬ ‪đã đồng ý dừng cuộc chơi.‬ ‪Do đó, trò chơi lần này‬ ‪sẽ dừng lại tại đây.‬
‪이번 게임은 여기서 중단하겠습니다‬‪Do đó, trò chơi lần này‬ ‪sẽ dừng lại tại đây.‬
‪(민태) 아니, 나갈 사람은‬ ‪나가라고 하고‬‪Ai muốn đi thì đi.‬
‪남은 사람들끼리 계속하게 해 줘요!‬‪Cứ để những người muốn ở lại chơi tiếp đi.‬
‪(영상 속 민태) 이미 반절은‬ ‪죽어 자빠졌는데‬‪Đã có hơn nửa số người chết,‬
‪여기서 그만두는 건 아니잖아!‬‪đâu thể dừng lại như vậy!‬ ‪Đúng đấy! Cứ để chúng tôi tiếp tục đi!‬
‪(영상 속 미녀) 그래!‬‪Đúng đấy! Cứ để chúng tôi tiếp tục đi!‬
‪우리라도 계속하게 해 줘요!‬‪Đúng đấy! Cứ để chúng tôi tiếp tục đi!‬
‪(영상 속 민태) 그래‬ ‪계속하게 해 줘요!‬‪Đúng vậy. Tiếp tục chơi đi!‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬ ‪(관리자) 이렇게‬ ‪여러분과 헤어지게 돼서‬‪Phải chia tay quý vị thế này,‬ ‪chúng tôi rất lấy làm tiếc.‬
‪저희도 안타깝습니다‬‪Phải chia tay quý vị thế này,‬ ‪chúng tôi rất lấy làm tiếc.‬ ‪Tuy nhiên, cơ hội dành cho‬ ‪quý vị vẫn chưa hoàn toàn khép lại.‬
‪하지만 저희는 여러분을 위한‬ ‪기회의 문을 완전히 닫지 않겠습니다‬‪Tuy nhiên, cơ hội dành cho‬ ‪quý vị vẫn chưa hoàn toàn khép lại.‬
‪여러분의 다수가‬ ‪게임의 재개를 원하시면‬‪Nếu số người chơi muốn‬ ‪tiếp tục chơi chiếm đa số,‬ ‪chúng ta có thể‬ ‪bắt đầu lại bất cứ lúc nào.‬
‪언제든 게임을 다시 시작하겠습니다‬‪chúng ta có thể‬ ‪bắt đầu lại bất cứ lúc nào.‬
‪그럼 안녕히 돌아가십시오‬‪Vậy xin chào tạm biệt quý vị.‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[기훈의 아파하는 신음]‬
‪[기훈의 겁먹은 숨소리]‬
‪(기훈) 살려 주세요!‬‪Cứu tôi với! Ở đây có người!‬
‪사람 살려요!‬‪Cứu tôi với! Ở đây có người!‬
‪아무도 없어요? 여기 사람 있어요!‬‪Có ai không? Ở đây có người này!‬
‪(새벽) 조용히 좀 해‬‪Im lặng chút đi.‬
‪(기훈) 예? 예‬‪Im lặng chút đi.‬ ‪Hả?‬
‪[기훈의 힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[놀라며] 아, 누구세요?‬‪Ai vậy?‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬‪Ai vậy?‬
‪소매치기, 소매치기?‬‪Móc Túi? Là cô sao, Móc Túi?‬
‪소매치기 너냐?‬‪Móc Túi? Là cô sao, Móc Túi?‬
‪밤새 여기 누워 있을 거 아니면‬ ‪이거 좀 풀어 봐‬‪Định nằm đây suốt đêm à?‬ ‪Nếu không thì gỡ đi.‬
‪어?‬‪Gì cơ?‬
‪[답답한 신음]‬
‪[기훈의 힘주는 신음]‬
‪[새벽의 힘주는 신음]‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬‪Chết tiệt. Đây là đâu?‬
‪(기훈) 아이씨, 여기가 어디야? 씨‬‪Chết tiệt. Đây là đâu?‬
‪[기훈의 힘주는 신음]‬
‪자, 나도 빨리 좀, 자, 어?‬‪Nào, gỡ cho tôi với.‬
‪아, 너, 아, 그래‬‪Này, tôi… Phải rồi.‬
‪너부터 빨리 입어, 그래, 춥지?‬‪Cô mặc đồ trước đi. Lạnh lắm đúng không?‬
‪아, 나도 춥다, 진짜‬‪Cô mặc đồ trước đi. Lạnh lắm đúng không?‬ ‪Tôi cũng lạnh nữa.‬
‪어유, 어이구, 아이고‬‪Tôi cũng lạnh nữa.‬ ‪Ôi trời. Đúng rồi, nhanh lên.‬
‪아, 그래, 빨리 입어, 아유‬‪Ôi trời. Đúng rồi, nhanh lên.‬
‪[아파하는 신음]‬‪Ôi, chân tôi. Này.‬
‪아이고, 다리야, 어휴‬‪Ôi, chân tôi. Này.‬
‪야‬‪Ôi, chân tôi. Này.‬ ‪Này, giờ cô gỡ cho tôi đi. Nhanh nào.‬
‪야, 이제 나 좀 빨리 풀어 줘‬‪Này, giờ cô gỡ cho tôi đi. Nhanh nào.‬
‪어? 야‬‪Này, giờ cô gỡ cho tôi đi. Nhanh nào.‬
‪야, 야!‬‪Này! Cô làm gì vậy?‬ ‪Phải gỡ cho tôi rồi hẵng đi chứ!‬
‪너 뭐 하는 거야?‬ ‪나 풀어 주고 가야지!‬‪Này! Cô làm gì vậy?‬ ‪Phải gỡ cho tôi rồi hẵng đi chứ!‬
‪[기훈의 다급한 숨소리]‬‪Này! Cô làm gì vậy?‬ ‪Phải gỡ cho tôi rồi hẵng đi chứ!‬
‪(새벽) 내가 왜?‬ ‪[기훈의 당황한 숨소리]‬‪Sao tôi phải làm thế?‬
‪아, 내가 너 풀어 줬으니까!‬‪Tôi đã gỡ cho cô mà!‬
‪그 나이에 순진한 거야, 멍청한 거야?‬‪Già đầu rồi còn vậy,‬ ‪là ngây thơ hay ngu ngốc đây?‬
‪당신 풀어 주면‬‪Nếu tôi gỡ cho chú,‬
‪돈 내놓으라고‬ ‪나한테 뭐라고 할 거잖아‬‪kiểu gì chú cũng bắt tôi trả tiền.‬
‪아이, 그건 그거고!‬‪Thì chuyện đó tính sau.‬
‪(기훈) 알았어, 알았어‬ ‪돈 달란 소리 안 할 테니까‬‪Thôi được rồi.‬ ‪Tôi sẽ không đòi tiền cô.‬ ‪Gỡ cái này cho tôi đi.‬
‪이거나 좀 빨리 풀어 줘‬‪Tôi sẽ không đòi tiền cô.‬ ‪Gỡ cái này cho tôi đi.‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪진짜야?‬‪Thật sao?‬
‪어‬‪Ừ, tôi sẽ không nhắc chuyện tiền bạc đâu.‬
‪내가 절대 돈 달란 얘기 안 할게‬‪Ừ, tôi sẽ không nhắc chuyện tiền bạc đâu.‬
‪어떻게 믿어?‬‪Sao tôi tin chú được?‬
‪아, 내가 우리 엄마‬ ‪우리 엄마 걸고 맹세한다‬‪Tôi lấy mẹ tôi ra thề đấy.‬
‪빨리 풀어 줘‬‪Mau gỡ cho tôi đi. Ôi, lạnh quá!‬
‪(기훈) [아파하며] 아, 씨발‬‪Mau gỡ cho tôi đi. Ôi, lạnh quá!‬ ‪Mẹ kiếp. Đau quá đi mất.‬
‪아유, 아유, 아이고, 아파‬‪Mẹ kiếp. Đau quá đi mất.‬
‪[한숨]‬ ‪[기훈이 구시렁댄다]‬‪Chết tiệt.‬
‪[기훈의 아파하는 신음]‬
‪[기훈의 힘주는 신음]‬
‪[새벽의 힘주는 신음]‬
‪(기훈) 이씨, 너, 이씨, 너 일로 와‬‪Khốn kiếp, cô lại đây.‬
‪내 돈, 내 돈 내놔‬‪Trả tiền cho tôi. Trả tiền đây.‬
‪내 돈 내놔, 어? 내 돈 내놔‬‪Trả tiền cho tôi. Trả tiền đây.‬ ‪Trả cho tôi… Chết tiệt.‬
‪아, 이씨‬‪Trả cho tôi… Chết tiệt.‬ ‪Không trả tiền à? Trả tiền đi! Ôi.‬
‪내 돈 안 내놔? 내 돈 줘, 이씨‬‪Không trả tiền à? Trả tiền đi! Ôi.‬
‪[기훈의 아파하는 신음]‬‪Không trả tiền à? Trả tiền đi! Ôi.‬ ‪Chết tiệt, trả tiền cho tôi.‬
‪씨발, 내 돈 줘, 씨‬‪Chết tiệt, trả tiền cho tôi.‬
‪[기훈의 아파하는 숨소리]‬
‪아저씨 엄마 참 불쌍하다‬‪Mẹ chú đáng thương thật đấy.‬
‪(기훈) 너, 이씨‬ ‪너 거기 잠깐만 가만있어 봐‬‪Khốn kiếp… Cô đứng lại đó cho tôi. Này!‬
‪너, 너!‬‪Khốn kiếp… Cô đứng lại đó cho tôi. Này!‬ ‪Này! Cô đứng lại đó!‬
‪너 거기 안 서!‬‪Này! Cô đứng lại đó!‬
‪[기훈의 힘겨운 신음]‬‪Chết tiệt!‬
‪(알리) 사장님‬‪Ông chủ, ở đây là đâu vậy?‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪여기 어디예요?‬‪Ông chủ, ở đây là đâu vậy?‬
‪(상우) 여의도‬‪Yeouido.‬
‪(알리) 여의도가 어디예요?‬‪Yeouido là ở đâu cơ?‬
‪[상우가 옷을 부스럭 줍는다]‬
‪서울 한가운데요‬‪Trung tâm Seoul.‬
‪(알리) 사, 사, 사장님‬‪Ông chủ, anh có điện thoại không?‬
‪전화 있어요?‬‪Ông chủ, anh có điện thoại không?‬
‪전화 한 번만 하고 싶어요‬‪Tôi muốn gọi một cuộc điện thoại.‬
‪딱 한 번만요‬‪Chỉ một cuộc thôi.‬
‪(편의점 직원) 2천 원입니다‬‪Của anh 2.000 won ạ.‬
‪[포스 조작음]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[휴대전화 진동음이 연신 울린다]‬
‪[한숨]‬
‪(알리) 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[우르두어] 여보세요?‬‪Alô?‬
‪응, 여보‬‪Xin chào.‬
‪그럴 일이 있어서‬‪Vâng, tôi có chút việc.‬
‪미안해‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[라이터를 탁탁 켠다]‬
‪(알리) [한국어] 사장님, 감사합니다‬‪Cảm ơn ông chủ.‬
‪안녕히 계세요‬‪Tạm biệt anh.‬
‪(상우) 저기요‬‪Chờ đã.‬
‪차비는 있어요?‬‪- Cậu có tiền đi xe không?‬ ‪- Sao ạ?‬
‪네?‬‪- Cậu có tiền đi xe không?‬ ‪- Sao ạ?‬
‪집이 안산이라면서요‬‪Cậu nói sống ở Ansan mà.‬
‪사발면값도 없는데‬ ‪집에 갈 돈 있냐고요‬‪Cậu còn không có tiền ăn mì gói.‬ ‪Có tiền về nhà không?‬
‪돈‬‪- Tiền ấy.‬ ‪- Tôi không có tiền.‬
‪(알리) 돈 없어요‬‪- Tiền ấy.‬ ‪- Tôi không có tiền.‬
‪걸어가요‬‪Tôi đi bộ về.‬
‪여기서 안산까지 걸어서?‬‪Cậu định đi bộ từ đây về Ansan sao?‬
‪기다렸다가 버스 타고 가요‬‪Đợi một chút rồi bắt xe buýt về.‬
‪안 돼요‬‪Không được đâu.‬
‪나 돈 없어요, 돈 못 갚아요‬‪Tôi không có tiền. Tôi không trả nổi đâu.‬
‪갚으라고 안 할 테니까‬‪Tôi không bắt cậu trả‬ ‪nên cứ cầm lấy mà về.‬
‪그냥 가지고 가요‬‪Tôi không bắt cậu trả‬ ‪nên cứ cầm lấy mà về.‬
‪(알리) 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪감사합니다, 사장님‬‪Cảm ơn anh, ông chủ.‬
‪나 사장님 아니니까‬ ‪사장님 소리 좀 그만하고‬‪Tôi không phải ông chủ của cậu‬ ‪nên đừng gọi như thế.‬
‪(알리) 미안합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn anh ạ.‬
‪감사합니다!‬‪Cảm ơn anh ạ.‬
‪[새가 지저귄다]‬‪CẢNH SÁT‬
‪(기훈) 경찰관님‬‪Anh cảnh sát, có lẽ anh vẫn chưa‬ ‪nhận ra mức độ nghiêm trọng của vụ này.‬
‪지금 사태의 심각성을‬ ‪아직 잘 이해 못 하시는 것 같은데요‬‪Anh cảnh sát, có lẽ anh vẫn chưa‬ ‪nhận ra mức độ nghiêm trọng của vụ này.‬
‪(경찰관1) 예, 선생님‬‪Anh này.‬
‪저, 그러니까‬‪Ý anh là có một đám người kỳ dị‬
‪'이상한 사람들이 모르는 사람들‬ ‪수백 명을 운동장에 모아 놓고'‬‪Ý anh là có một đám người kỳ dị‬ ‪tập hợp hàng trăm‬ ‪người lạ mặt đến sân thể thao,‬
‪'게임을 하라고 하고‬ ‪총으로 막 쏴 죽였다' 그거죠?‬‪bảo họ chơi trò chơi rồi bắn chết sao?‬
‪[탁자를 탁 치며] 예‬‪Đúng!‬
‪하, 이게 한두 명도 아니고요‬‪Không phải chỉ một hai người đâu.‬
‪200명이 넘게‬ ‪그냥 막 쏴 죽였다니까요?‬‪Bọn họ bắn hơn‬ ‪hai trăm người một cách bừa bãi.‬
‪그 게임이 뭐라고요?‬‪Trò chơi đó là gì?‬
‪'무궁화꽃이 피었습니다'요‬‪Là trò Hoa Dâm Bụt Nở.‬
‪(경찰관1) 그, 애들이 하는‬ ‪'무궁화꽃이 피었습니다'?‬‪Trò Hoa Dâm Bụt Nở của bọn trẻ con à?‬
‪(기훈) 예‬‪Vâng.‬ ‪Bắt người lớn chơi sao?‬
‪어른들한테 그걸 시켰다는 거죠?‬‪Bắt người lớn chơi sao?‬
‪[탁자를 탁탁 치며] 아‬ ‪그렇다니까요‬‪Thì thế mới nói!‬
‪(경찰관1) 그래서 걸리면‬ ‪총으로 막 쏴 죽였고요?‬‪- Rồi ai bị bắt thì sẽ bị bắn?‬ ‪- Tôi phải nói mấy lần nữa đây?‬
‪아, 몇 번이나 말합니까!‬‪- Rồi ai bị bắt thì sẽ bị bắn?‬ ‪- Tôi phải nói mấy lần nữa đây?‬
‪(경찰관2) 아저씨‬‪Chú này, vậy chỗ đó ở đâu?‬ ‪Chỗ những người bị bắn chết ấy.‬
‪그래서 거기가 어디예요?‬ ‪그 사람들 죽였다는 데가‬‪Chú này, vậy chỗ đó ở đâu?‬ ‪Chỗ những người bị bắn chết ấy.‬
‪그건 제가 마취를 당하고‬ ‪끌려가 가지고‬‪Tôi bị đánh thuốc mê và đưa đi‬ ‪nên không rõ chỗ đó là đâu.‬
‪어딘지 모른다니까요‬‪Tôi bị đánh thuốc mê và đưa đi‬ ‪nên không rõ chỗ đó là đâu.‬
‪그럼 그걸 시킨 사람들은요?‬‪Thế bọn người cầm đầu thì sao?‬
‪걔네들은 다‬ ‪마스크를 써 가지고, 가면을…‬‪Tất cả bọn họ đều đeo mặt nạ.‬
‪(경찰관2) 그럼 아저씨는‬ ‪거기서 어떻게 나왔어요?‬‪Tất cả bọn họ đều đeo mặt nạ.‬ ‪Vậy làm sao chú thoát ra được?‬
‪이게 게임을 하던 사람들끼리‬ ‪투표를 해 가지고‬‪Do người chơi bỏ phiếu‬
‪(기훈) 나가고 싶은 사람들이‬ ‪더 많아서…‬‪và người muốn rời đi chiếm đa số…‬
‪(경찰관2) 그러니까‬‪Vậy ý chú là khi mọi người đòi ra‬
‪피해자들이‬ ‪'우리 나가고 싶어요' 했더니‬‪Vậy ý chú là khi mọi người đòi ra‬ ‪thì bọn sát nhân đồng ý cho đi sao?‬
‪살인자들이‬ ‪'그래요, 나가세요'라고 했다?‬‪thì bọn sát nhân đồng ý cho đi sao?‬
‪(기훈) 예‬ ‪[경찰관2의 웃음]‬‪Đúng.‬
‪거긴 처음에 왜 가신 건데요?‬‪Mà sao lúc đầu anh lại tham gia?‬
‪그게‬‪Chuyện đó…‬
‪게임을 하면은‬‪Do bọn họ nói‬ ‪sẽ cho tiền nếu chơi trò chơi.‬
‪돈을 준다고 해서…‬‪Do bọn họ nói‬ ‪sẽ cho tiền nếu chơi trò chơi.‬
‪(경찰관2) 돈이요?‬‪Tiền sao?‬
‪네‬‪Vâng, bọn họ nói‬ ‪sẽ cho mấy chục tỷ won cơ.‬
‪수백억을 준다고 해서‬‪Vâng, bọn họ nói‬ ‪sẽ cho mấy chục tỷ won cơ.‬
‪[헛웃음]‬‪Vâng, bọn họ nói‬ ‪sẽ cho mấy chục tỷ won cơ.‬
‪자‬‪Nào, vậy tôi tổng hợp lại‬ ‪toàn bộ ý anh nói nhé.‬
‪(경찰관1) [손뼉을 탁 치며] 그러니까‬ ‪저, 선생님 말을 종합해 보면은‬‪Nào, vậy tôi tổng hợp lại‬ ‪toàn bộ ý anh nói nhé.‬
‪누가 갑자기 게임을 하면‬ ‪수백억을 준다고 해서 따라갔더니‬‪Có người bất ngờ đề nghị cho tiền nếu‬ ‪tham gia chơi trò chơi nên anh đi theo.‬
‪'무궁화꽃이 피었습니다'를 시키고‬‪Họ bắt mọi người chơi trò Hoa Dâm Bụt Nở.‬
‪그래서 걸리면 막 쏴 죽이더라‬‪Nếu phát hiện ai cử động thì sẽ bắn.‬
‪그런데 선생님은 나가고 싶다고 해서‬ ‪나오게 됐고‬‪Nhưng khi anh nói‬ ‪muốn về thì họ cho anh về.‬
‪그 사람들 얼굴도 모르고‬‪Còn anh không biết mặt mũi họ,‬ ‪cũng không biết chỗ đó ở đâu.‬
‪거기가 어디인지도 모른다‬‪Còn anh không biết mặt mũi họ,‬ ‪cũng không biết chỗ đó ở đâu.‬ ‪Tôi nói thế có đúng không?‬
‪이거 맞죠?‬‪Tôi nói thế có đúng không?‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪저, 성함이?‬‪Anh tên là gì?‬
‪저 여기 쌍문동 사는 성기훈인데요‬‪Tôi là Seong Gi Hun,‬ ‪sống ở phường Ssangmun.‬
‪성기훈 씨‬‪Anh Seong Gi Hun,‬ ‪anh có người bảo hộ không?‬
‪저, 혹시 보호자 있으세요?‬‪Anh Seong Gi Hun,‬ ‪anh có người bảo hộ không?‬
‪(경찰관1) 그, 도움이 필요하시면‬‪Nếu anh cần giúp đỡ,‬ ‪chúng tôi có thể giúp liên hệ cơ sở y tế.‬
‪저희가 의료 기관 쪽에‬ ‪연락을 해 드릴 수도 있는데요‬‪Nếu anh cần giúp đỡ,‬ ‪chúng tôi có thể giúp liên hệ cơ sở y tế.‬
‪[탁자를 탁 치며] 나 여기‬ ‪세금 내고 사는 쌍문동 주민이야!‬‪Tôi là công dân phường Ssangmun‬ ‪đóng thuế đầy đủ. Xem tôi là gì vậy chứ?‬
‪(기훈) 사람 어떻게 보고‬‪Tôi là công dân phường Ssangmun‬ ‪đóng thuế đầy đủ. Xem tôi là gì vậy chứ?‬
‪이게 그놈들이 준 명함이니까‬‪Đây là danh thiếp bọn họ đưa cho tôi.‬ ‪Cứ gọi tới đây là biết chứ gì!‬
‪여기로 전화해 보면 될 거 아니야! 씨‬‪Đây là danh thiếp bọn họ đưa cho tôi.‬ ‪Cứ gọi tới đây là biết chứ gì!‬
‪[기훈이 씩씩거린다]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[달칵 소리가 난다]‬
‪(여자3) [졸린 목소리로] 여보세요?‬‪Alô?‬
‪[경찰관1의 당황한 신음]‬
‪(경찰관1) 아, 예‬ ‪그, 아침부터 그, 실례합니다‬‪À vâng, xin lỗi vì‬ ‪mới sáng sớm đã làm phiền cô.‬
‪그, 뭐 좀 여쭤봐도 되겠습니까?‬‪Tôi có thể hỏi cô vài chuyện được không?‬
‪(여자3) 누구세요?‬‪- Ai thế?‬ ‪- À…‬
‪(경찰관1) 아, 예‬‪- Ai thế?‬ ‪- À…‬
‪아…‬‪Tôi xin phép thất lễ,‬
‪아, 예, 죄, 죄송한데요‬‪Tôi xin phép thất lễ,‬
‪씁, 그, 혹시‬ ‪게임 같은 거 할 수 있습니까?‬‪Tôi xin phép thất lễ,‬ ‪không biết tôi có thể‬ ‪chơi trò chơi được không?‬
‪(여자3) 게임이요?‬‪Trò chơi?‬
‪아, 예‬‪Vâng, tôi giỏi chơi trò chơi lắm.‬
‪제가 게임을 좀 하거든요‬‪Vâng, tôi giỏi chơi trò chơi lắm.‬
‪뭐든지 시켜만 주시면은 제가 열심히…‬‪Giao trò gì cho tôi,‬ ‪- tôi cũng sẽ cố gắng…‬ ‪- Này anh kia.‬
‪(여자3) 저기요‬‪- tôi cũng sẽ cố gắng…‬ ‪- Này anh kia.‬
‪너 뭐 하는 분이신데‬ ‪아침부터 전화로 개소리세요?‬‪Anh là ai mà sáng sớm‬ đã gọi điện nói nhăng nói cuội vậy?
‪게임을 하고 싶으면‬ ‪혼자 PC방에 가, 이 변태 새끼야!‬‪Muốn chơi trò chơi thì ra‬ tiệm net ấy, thằng khốn biến thái!
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪(기훈) 잘못 눌러서 그런 거잖아!‬‪Anh gọi nhầm số rồi đấy!‬
‪아이, 밀지 마, 밀지 마, 이거 놔‬‪- Đừng như thế mà. Thả tôi ra!‬ ‪- Xin lỗi. Chú về đi.‬
‪(경찰관2) 예, 선생님, 죄송합니다‬ ‪다음에 오세요!‬‪- Đừng như thế mà. Thả tôi ra!‬ ‪- Xin lỗi. Chú về đi.‬
‪당신 전화 제대로 한 거 맞아?‬‪Anh có chắc ấn đúng số không vậy?‬ ‪Ấn sai rồi chứ gì!‬
‪번호 잘못 누른 거 아니야?‬‪Anh có chắc ấn đúng số không vậy?‬ ‪Ấn sai rồi chứ gì!‬
‪딱 기다려‬‪Cứ chờ đi.‬
‪내가 걸어서 당신 바꿔 줄 테니까‬‪Tôi sẽ gọi rồi chuyển máy cho.‬
‪내 핸드폰에 저번에 걸었던 번호‬ ‪그대로 남아 있거든‬‪Số lần trước tôi gọi‬ ‪vẫn còn nằm trong máy.‬
‪[기훈이 씩씩거린다]‬ ‪[휴대전화 조작음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[안내 음성] 지금 거신 번호는‬ ‪없는 번호입니다‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi không tồn tại.‬
‪확인 후 다시 걸어 주시기 바랍니다‬‪Vui lòng kiểm tra và thử lại.‬
‪[안내 음성이 영어로 흘러나온다]‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi không tồn tại.‬
‪[한숨]‬‪Thuê bao quý khách vừa gọi không tồn tại.‬ ‪Vui lòng kiểm tra…‬
‪(준호) 뭐예요? 취객이에요?‬‪Gì vậy? Say rượu à?‬
‪그냥 미친놈이야‬‪Chỉ là một tên điên thôi.‬
‪오늘따라 아주‬ ‪정신없어 죽겠어, 아주, 이씨‬‪Hôm nay đúng là điên cả đầu.‬
‪(경찰관1) 정신 차려‬ ‪여기 계속 올 거야? 쯧‬‪Tỉnh táo lại đi! Anh định tới đây mãi à?‬
‪(준호) 들어갑니다, 수고하십시오‬‪Tôi đi đây. Anh làm việc tốt nhé.‬
‪(경찰관2) 네, 수고하십시오‬‪Cố gắng nhé.‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi.‬
‪나 왔어요‬‪Con về rồi.‬
‪(기훈) 엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪뭐야?‬‪Đi đâu rồi?‬
‪[통화 연결음]‬‪Thuê bao đang tắt máy.‬ Chuyển sang hộp thư thoại…
‪[안내 음성] 전원이 꺼져 있어‬ ‪음성 사서함으로 연결되며…‬‪Thuê bao đang tắt máy.‬ Chuyển sang hộp thư thoại…
‪어?‬‪Thuê bao đang tắt máy.‬ Chuyển sang hộp thư thoại…
‪[안내 음성이 흘러나온다]‬ ‪아, 이 노인네 어디 간 거야?‬‪Đi đâu rồi vậy? Còn để cửa mở nữa chứ.‬
‪[통화 종료음]‬ ‪문을 다 열어 놓고, 씨‬‪Đi đâu rồi vậy? Còn để cửa mở nữa chứ.‬
‪[한숨]‬
‪(기훈) 상우야‬‪Sang Woo à.‬
‪너 여기서 뭐 하냐?‬‪Em làm gì ở đây vậy?‬
‪[상우의 멋쩍은 신음]‬
‪[상우와 기훈의 한숨]‬
‪(기훈) 너 빚 때문에 그래?‬‪Là do em thiếu nợ sao?‬
‪씨, 야‬‪Này, em là niềm tự hào,‬ ‪là thiên tài của phường Ssangmun này.‬
‪쌍문동의 자랑‬ ‪쌍문동이 낳고 기른 천재‬‪Này, em là niềm tự hào,‬ ‪là thiên tài của phường Ssangmun này.‬
‪서울대 경영학과 수석 입학‬ ‪조상우가 뭐가 걱정이야?‬‪Còn học thạc sĩ ngành Kinh doanh‬ ‪trường Seoul. Có gì mà phải lo thế?‬
‪다시 벌면 되지‬‪Kiếm lại là được chứ gì.‬
‪엄마한테 가서 다 말씀드리고‬ ‪새로 시작해‬‪Nói hết với mẹ rồi bắt đầu lại đi.‬
‪다시 벌어?‬‪Kiếm lại?‬
‪60억을?‬‪Sáu tỷ won?‬
‪60억?‬‪Sáu tỷ?‬
‪아, 6억이라며?‬‪Anh nghe là 600 triệu won mà?‬
‪그놈들도 모르는 게 있어‬‪Có những chuyện bọn họ không biết.‬
‪아니, 너 증권 회사 다닌다더니‬‪Em chơi cổ phiếu‬ ‪khi làm ở công ty chứng khoán à?‬
‪주식을 한 거야?‬‪Em chơi cổ phiếu‬ ‪khi làm ở công ty chứng khoán à?‬
‪주식은 그렇게 크지 않고‬‪Cổ phiếu thì không nhiều.‬
‪선물을 했어‬‪Em còn mua phái sinh nữa.‬
‪선물?‬‪Sinh cái gì cơ?‬
‪선물로 그 돈을 써?‬‪Mua quà sinh nhật từng ấy tiền hả?‬
‪(기훈) 아, 누구 선물을‬ ‪얼마나 비싼 걸 산 거야?‬‪Ai lại đi mua quà đắt tiền thế chứ?‬
‪여자 생겼냐?‬‪- Em có bạn gái rồi à?‬ ‪- Không phải quà cáp gì đâu.‬
‪그런 선물이 아니고‬‪- Em có bạn gái rồi à?‬ ‪- Không phải quà cáp gì đâu.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[한숨 쉬며] 그런 게 있어‬‪Nói chung là vậy đó.‬
‪(기훈) 하, 참‬‪Ôi trời.‬
‪아이, 그냥 개인 파산 신청 같은 거‬‪Hay là nộp đơn xin‬ ‪phá sản cá nhân gì đấy đi?‬
‪그런 거 하면 안 되나?‬‪Hay là nộp đơn xin‬ ‪phá sản cá nhân gì đấy đi?‬ ‪Anh nghe nói làm cái đó‬ ‪thì không cần trả tiền nữa.‬
‪그거 하면‬ ‪돈 안 갚아도 된다고 하는 것 같던데‬‪Anh nghe nói làm cái đó‬ ‪thì không cần trả tiền nữa.‬
‪내 거 말고 어머니 것까지 다 들어갔어‬‪Không chỉ tiền riêng mà em‬ ‪còn đổ hết tài sản của mẹ vào.‬
‪(상우) 집이랑‬‪Gồm cả nhà‬
‪엄마 가게까지 다‬‪và cửa tiệm của mẹ.‬
‪[당황한 숨소리]‬ ‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪여보세요?‬‪Alô?‬
‪네, 전데요?‬‪Vâng, là tôi đây.‬
‪예?‬‪Sao cơ?‬
‪[멀리서 사이렌이 울린다]‬‪TRUNG TÂM CẤP CỨU 24 GIỜ‬
‪[기훈의 놀란 숨소리]‬ ‪(의사) 당뇨입니다‬‪Bác ấy bị tiểu đường.‬
‪오래 방치해서 합병증까지 왔어요‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Do bỏ mặc đã lâu nên bị biến chứng.‬
‪이 정도면 통증이 심했을 텐데‬‪Ở mức độ này, hẳn sẽ phải rất đau.‬
‪모르셨어요?‬‪Anh không biết gì sao?‬
‪치료만 하면 되는 거죠?‬‪Chỉ cần chữa trị là khỏi đúng không?‬
‪최악의 경우엔‬‪Trong trường hợp xấu nhất,‬ ‪có thể sẽ phải phẫu thuật cắt bỏ chân.‬
‪수술로 발을‬ ‪절단해야 될 수도 있습니다‬‪Trong trường hợp xấu nhất,‬ ‪có thể sẽ phải phẫu thuật cắt bỏ chân.‬
‪(의사) 일단 입원부터 하시고‬‪Trước mắt hãy cho bác nhập viện‬ ‪để điều trị và theo dõi tình hình.‬
‪치료하면서 경과를 좀 지켜보시죠‬‪Trước mắt hãy cho bác nhập viện‬ ‪để điều trị và theo dõi tình hình.‬
‪(기훈) 엄마!‬‪Mẹ!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪아, 엄마, 어디 가?‬‪Mẹ đi đâu vậy?‬ ‪Bác sĩ bảo phải nhập viện mà.‬
‪입원하라잖아!‬‪Mẹ đi đâu vậy?‬ ‪Bác sĩ bảo phải nhập viện mà.‬
‪(기훈 모) 아, 괘안아‬‪Mẹ không sao.‬
‪(기훈) 뭐가 괜찮아!‬‪Không sao cái gì chứ?‬
‪아, 걸음도 제대로 못 걸으면서‬‪Đi còn không nổi kia kìa.‬
‪(기훈 모) 아이, 치아라, 고마‬‪Đi còn không nổi kia kìa.‬ ‪Bỏ đi.‬
‪멫 날 메칠 집에도 안 들어오고‬‪Mày đi lêu lổng,‬ ‪mấy ngày trời không về nhà.‬
‪나돌아댕기다가 인제 나타나가‬‪Mày đi lêu lổng,‬ ‪mấy ngày trời không về nhà.‬ ‪Giờ lại thò mặt về làm bộ hiếu thảo à?‬
‪뭐, 효자 행세 해?‬‪Giờ lại thò mặt về làm bộ hiếu thảo à?‬
‪(기훈) 엄마 진짜 미련하게 왜 이래?‬‪Mẹ à, sao mẹ lại cứng đầu vậy?‬
‪치료 안 받으면 큰일 난다잖아‬‪Không chữa thì càng nghiêm trọng hơn đấy!‬
‪(기훈 모) 그라모?‬‪Vậy nếu mẹ cứ thế nhập viện,‬
‪내가 그냥 이래 누워 있으면‬‪Vậy nếu mẹ cứ thế nhập viện,‬
‪월세는 누가 낼 기가?‬‪ai sẽ trả tiền thuê nhà đây?‬
‪그카고‬‪Chưa kể một ngày‬ ‪tiền bệnh viện, tiền thuốc men‬
‪너 하루 병원 입원한 값하고 약값하고‬‪Chưa kể một ngày‬ ‪tiền bệnh viện, tiền thuốc men‬
‪얼맨 줄이나 알아?‬‪tốn bao nhiêu con biết không?‬
‪아, 보험 있잖아, 보험‬‪Mẹ có bảo hiểm mà.‬
‪뭐라꼬?‬‪Cái gì cơ? Bảo hiểm?‬
‪보험?‬‪Cái gì cơ? Bảo hiểm?‬
‪니 기억 안 나나?‬‪Con không nhớ gì à?‬
‪(기훈 모) 그거 벌써 해지해가‬ ‪다 써 버렸잖아‬‪Con hủy đóng bảo hiểm,‬ ‪rút tiền ra tiêu hết rồi còn gì.‬
‪제발 좀 정신 좀 차리래이‬‪Làm ơn tỉnh táo lại đi!‬
‪아이고‬‪Trời ạ.‬
‪기훈아‬‪Gi Hun à.‬
‪아이, 엄마 피곤하다‬‪Mẹ mệt lắm rồi.‬
‪힘들어가‬‪Mẹ mệt mỏi lắm.‬ ‪Giờ chỉ muốn dừng lại thôi.‬
‪인자 고마하고 싶다‬‪Mẹ mệt mỏi lắm.‬ ‪Giờ chỉ muốn dừng lại thôi.‬
‪고마하재이‬‪Bỏ hết đi thôi.‬
‪[기훈 모의 한숨]‬
‪에이씨‬‪Thật là. Con nhất định sẽ đem tiền về!‬
‪내가 돈 가져올게!‬‪Thật là. Con nhất định sẽ đem tiền về!‬
‪내가 돈 가져오면 될 거 아니야! 씨‬‪Con đem tiền về là được chứ gì!‬
‪네, 어머니‬‪Vâng, mẹ ạ.‬
‪아, 지금 고시원에 가는 중이에요‬‪Con đang đến nhà trọ của anh.‬
‪아이, 별일 없을 거예요‬‪Chắc không có chuyện gì đâu.‬
‪형 가끔 그러잖아요‬ ‪연락도 잘 안 받고‬‪Lâu lâu anh ấy lại thế mà,‬ ‪điện thoại cũng không nghe.‬
‪예, 제가 형 있는 데 알 만한 사람‬ ‪여기저기 전화도 해 보고‬‪Con sẽ thử gọi hỏi những người‬ ‪có thể biết anh ấy đang ở đâu.‬
‪어, 그래도 연락 안 되면‬‪Nếu vẫn không liên lạc được,‬
‪제가 내일 직접 실종 신고 할게요‬‪ngày mai con sẽ trực tiếp báo mất tích.‬
‪아, 저 대한민국 경찰이에요‬‪Con là cảnh sát Hàn Quốc mà.‬
‪형 제가 찾을게요‬‪Con sẽ tìm ra anh thôi.‬
‪(준호) 예, 어머니‬ ‪너무 걱정하지 마세요‬‪Vâng. Mẹ đừng lo quá.‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬‪NHÀ TRỌ CYBER‬
‪(준호) 형이 안 들어온 지‬ ‪정확히 얼마나 됐죠?‬‪Bao lâu rồi anh ấy chưa về vậy ạ?‬
‪(고시원 주인) 그게‬ ‪내가 매일 체크하는 게 아니라‬‪Tôi không kiểm tra hằng ngày.‬
‪고시원비 내는 날짜가‬ ‪일주일 전이었거든요‬‪Nhưng ngày đóng tiền trọ‬ ‪là từ tuần trước rồi.‬
‪그때부터는 매일 와 봤었는데‬‪Từ hôm đó, tôi đến đây mỗi ngày‬
‪들어오지도 않고, 전화도 안 받고‬‪Từ hôm đó, tôi đến đây mỗi ngày‬ ‪nhưng cậu ta không về‬ ‪mà điện thoại cũng không nghe.‬
‪저, 근데‬‪À mà…‬ ‪Tiền nhà trọ…‬
‪고시원비는…‬‪Tiền nhà trọ…‬
‪아니면‬‪Nếu không trả thì bây giờ‬ ‪cậu phải dọn hết đồ đạc trong phòng.‬
‪지금 짐을 빼 주셔야 되는데‬‪Nếu không trả thì bây giờ‬ ‪cậu phải dọn hết đồ đạc trong phòng.‬
‪제가 보고 나서‬ ‪고시원비는 따로 드릴게요‬‪Cháu xem phòng xong‬ ‪sẽ gửi tiền cho cô ngay.‬
‪[고시원 주인의 웃음]‬ ‪[잠금장치가 달칵 열린다]‬
‪(고시원 주인) 실컷 보세요, 그럼‬‪Vậy cứ xem thoải mái nhé.‬
‪[스위치 조작음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(준호) 취객이에요?‬‪Say rượu à?‬
‪그냥 미친놈이야‬‪Say rượu à?‬ ‪Chỉ là một tên điên thôi.‬
‪(경찰관1) 오늘따라 아주‬ ‪정신없어 죽겠어, 아주, 이씨‬‪Hôm nay đúng là điên cả đầu.‬
‪(수녀) 얘들아, 아이스크림 먹으러 와‬‪Các em ơi, lại đây ăn kem này.‬
‪[아이들의 웃음]‬‪Các em ơi, lại đây ăn kem này.‬
‪(아이) 와, 맛있겠다‬‪Tuyệt! Có kem kìa!‬
‪[새벽이 봉지를 부스럭 뜯는다]‬‪Tuyệt! Có kem kìa!‬
‪(새벽) 왜?‬‪Sao vậy? Em nói muốn ăn kem mà.‬
‪너 아이스크림 먹고 싶다매‬‪Sao vậy? Em nói muốn ăn kem mà.‬
‪얼굴은 왜 그래야?‬‪Mặt em sao lại thế?‬
‪친구들이랑 싸웠니?‬‪Đánh nhau với bạn à?‬
‪너 계속 그렇게 말 안 하믄‬‪Nếu em không chịu nói gì thì chị đi đây.‬
‪누나 그냥 간다‬‪Nếu em không chịu nói gì thì chị đi đây.‬
‪나‬‪Em không muốn ở đây.‬
‪여기 있기 싫다‬‪Em không muốn ở đây.‬
‪엄마 금방 데리고 온다매‬‪Chị nói sẽ sớm đưa mẹ đến mà.‬
‪[울먹이며] 한 달만 있다가 엄마 오면‬‪Chị bảo em chỉ cần chờ một tháng,‬
‪다 같이 살 거라매‬‪cả nhà mình sẽ sống cùng nhau mà.‬
‪철아‬‪Cheol à.‬
‪- (새벽) 그게…‬ ‪- (철) 애들이 다 거짓부리래‬‪- Chuyện đó…‬ ‪- Ai cũng bảo chị nói dối.‬
‪나 여기서 못 간대‬‪Chúng nói em không đi khỏi đây được.‬
‪누나가 나 여기다 버린 거래‬‪Và chị sẽ bỏ em ở lại.‬
‪[철이 훌쩍인다]‬
‪아이다‬‪Không đâu.‬
‪엄마 아버지 꼭 오실 거다‬‪Bố mẹ nhất định sẽ đến.‬
‪누나가 꼭 그렇게 만들 거야‬‪Chị sẽ đảm bảo họ làm vậy.‬
‪(새벽) 내년엔 우리 다 같이 모여서‬‪Năm sau, chúng ta sẽ‬ ‪cùng sống chung một nhà.‬
‪한집에서 살게 될 거다‬‪Năm sau, chúng ta sẽ‬ ‪cùng sống chung một nhà.‬
‪[철이 훌쩍인다]‬
‪누나 알제?‬‪Em hiểu chị mà.‬
‪누나 약속하면 꼭 지키는 거‬‪Chị lúc nào cũng giữ lời hứa.‬
‪아, 그 '무궁화꽃이 피었습니다'?‬‪À, tên Hoa Dâm Bụt Nở đó à.‬
‪근데 황 형사가 그 미친놈 이름은 왜?‬‪Sao thanh tra Hwang‬ ‪lại muốn biết tên anh ta?‬
‪아, 그…‬‪À, hôm qua tôi có nhìn lướt qua.‬
‪제가 어제 얼핏 봤는데‬‪À, hôm qua tôi có nhìn lướt qua.‬
‪생각해 보니까‬ ‪예전에 알던 사람 같아서요‬‪À, hôm qua tôi có nhìn lướt qua.‬ ‪Nghĩ lại thì thấy giống người quen cũ.‬
‪그래?‬‪Vậy sao?‬
‪씁, 그, 뭐더라?‬‪Là gì ấy nhỉ?‬
‪(경찰관1) 쌍문동 사는 성, 성…‬‪Sống ở phường Ssangmun,‬ ‪tên là cái gì Seong ấy nhỉ…‬
‪(경찰관2) 성기훈이요‬‪Là Seong Gi Hun.‬
‪쌍문동 사는 성기훈‬‪Seong Gi Hun sống ở Ssangmun.‬
‪(경찰관1) 어, 맞다, 성기훈‬‪Đúng rồi. Seong Gi Hun.‬
‪아는 사람 맞아?‬‪Có phải người quen không?‬
‪어, 예, 맞는 거 같아요‬‪Vâng, hình như đúng rồi.‬
‪아, 저, 그 사람‬ ‪주소 좀 따 주실 수 있어요?‬‪Có thể cho tôi xin‬ ‪địa chỉ của anh ấy không?‬
‪(남자3) 알리, 오랜만이다?‬‪Ồ, Ali! Đã lâu không gặp!‬
‪[게임 소리가 흘러나온다]‬
‪어, 알리‬‪Ồ, Ali.‬
‪(알리) 왜 전화 안 받아요?‬‪- Sao ông không nghe điện thoại?‬ ‪- Cậu có gọi tôi à?‬
‪어, 전화했어? 몰랐네‬ ‪[마우스 클릭음]‬‪- Sao ông không nghe điện thoại?‬ ‪- Cậu có gọi tôi à?‬ ‪Tôi không biết.‬
‪(사장) 왜, 왜, 무슨 일 있어?‬‪Sao vậy? Có chuyện gì à?‬
‪사장님, 밀린 월급 주세요‬‪Ông chủ, trả tiền lương‬ ‪còn thiếu cho tôi đi.‬
‪(사장) 아유, 야‬‪Này, tôi phải nói cậu‬ ‪bao nhiêu lần nữa đây?‬
‪내가 그거 몇 번 말하냐?‬ ‪지금 돈이 없어‬ ‪[마우스 클릭음]‬‪Này, tôi phải nói cậu‬ ‪bao nhiêu lần nữa đây?‬ ‪Giờ tôi không có tiền.‬ ‪Cậu biết tình hình công ty…‬
‪(사장) 너도 알다시피‬ ‪회사 사정이, 인마‬‪Giờ tôi không có tiền.‬ ‪Cậu biết tình hình công ty…‬
‪저 손가락 치료 잘 못 받았어요‬‪Ngón tay tôi không được chữa trị.‬ ‪Tiền khám cũng không nhận được.‬
‪(알리) 병원비 제대로 못 받았어요‬‪Ngón tay tôi không được chữa trị.‬ ‪Tiền khám cũng không nhận được.‬
‪하, 나 이제 고향 갈 거예요‬‪Giờ tôi sẽ về quê.‬
‪제발요, 돈 주세요‬‪Hãy trả tiền cho tôi đi.‬
‪(사장) 야, 이씨‬ ‪밖에 있는 애들한테 물어봐‬‪Hãy trả tiền cho tôi đi.‬ ‪Thật là, thử ra ngoài hỏi xem‬ ‪có ai được nhận lương chưa đi.‬
‪걔들은 월급 받았는가‬‪Thật là, thử ra ngoài hỏi xem‬ ‪có ai được nhận lương chưa đi.‬
‪수금이 돼야 돈을 주지, 이 새끼야!‬‪Tôi phải thu được tiền‬ ‪thì mới trả cậu được.‬
‪야, 나도 아픈 데가‬ ‪한두 군데가 아니야‬‪Này, tôi cũng đau bệnh khắp cả người đây.‬
‪근데 병원에를 못 가, 돈이 없어서‬‪Nhưng cũng không‬ ‪đi khám được vì không có tiền.‬
‪사장님 돈 준다고 했잖아요!‬‪Ông hứa sẽ trả tiền cho tôi mà.‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪제발요, 돈 주세요‬ ‪육 달도 더 지났잖아요!‬‪Trả cho tôi đi. Đã hơn sáu tháng rồi.‬
‪아이, 새끼가 진짜‬‪Cái tên này thật là.‬
‪(사장) 야, 다음에 얘기하자‬ ‪내가 좀 바쁘다‬‪Thôi, để sau hẵng nói. Giờ tôi bận lắm.‬
‪(알리) 사장님, 돈 주세요‬‪Ông chủ, trả tiền đi mà.‬
‪사장님, 제발 돈 주세요‬‪Ông chủ, trả cho tôi đi.‬
‪(사장) 어딜 만져?‬ ‪이 개새끼야, 확, 씨, 쯧‬‪Ông chủ, trả cho tôi đi.‬ ‪Dám động vào tao à? Thằng khốn này!‬
‪(알리) 나한테 욕하지 마!‬‪Đừng lớn tiếng với tôi!‬
‪(사장) 이런 씨발 새끼가‬‪Thằng chó chết này!‬
‪(알리) 여기 돈 있잖아!‬‪Ông có tiền ở đây mà!‬ ‪- Thằng khốn!‬ ‪- Tiền của tôi!‬
‪- (사장) 개새끼가‬ ‪- (알리) 내 돈 줘‬‪- Thằng khốn!‬ ‪- Tiền của tôi!‬
‪[사장의 힘주는 신음]‬ ‪(알리) 여기 있잖아‬
‪(사장) 안 놔, 이 새끼야?‬‪Buông ra, thằng khốn.‬
‪[알리의 힘주는 신음]‬ ‪(알리) 내 돈 줘‬‪Buông ra, thằng khốn.‬ ‪Trả tiền cho tôi!‬
‪[사장의 비명]‬ ‪[기계 오류음]‬
‪[알리의 다급한 숨소리]‬
‪(남자3) 야, 가면 안 돼!‬‪Này, đâu bỏ chạy thế được!‬
‪야!‬‪Này, đâu bỏ chạy thế được!‬
‪(직원) 니 사정은‬ ‪내가 아주 잘 알지만서두‬‪Tôi rất hiểu tình hình của cô.‬
‪고조, 그게‬‪Nhưng cô biết đó,‬
‪맘먹고 튄 브로커들을‬ ‪찾을 방법이 없디‬‪Không có cách nào tìm ra‬ ‪bọn trung gian ôm tiền bỏ chạy.‬
‪[물을 조르르 따르며] 당한 사람이‬ ‪너뿐이 아니야‬‪Không chỉ mình cô bị vậy đâu.‬
‪몇 사람은 고것덜 잡갔다고‬ ‪단둥까지 직접 갔다가‬‪Nhiều người đi đến‬ ‪tận Đan Đông hòng bắt bọn chúng‬
‪오히려 공안한테 걸려서‬‪nhưng lại bị công an Trung Quốc bắt giữ‬
‪북으로 다시 끌려갈 뻔했어‬‪và suýt bị lôi về miền Bắc.‬
‪[직원이 주전자를 탁 내려놓는다]‬ ‪그럼 다른 방법은 없는 건가요?‬‪Vậy không có cách nào khác sao?‬
‪다시 다른 브로커를 고용해야디‬‪Phải tìm người trung gian khác.‬
‪근데 그게 니도 알갔지만‬‪Nhưng cô cũng biết đấy,‬ ‪sẽ phải bắt đầu lại từ đầu…‬
‪또 새로 다시 시작해야 되니까니‬‪Nhưng cô cũng biết đấy,‬ ‪sẽ phải bắt đầu lại từ đầu…‬
‪얼만데요?‬‪Bao nhiêu?‬
‪일단 니네 부모 소재 파악부터‬ ‪다시 해야 되고‬‪Đầu tiên họ phải‬ ‪điều tra lại chỗ ở của bố mẹ cô.‬
‪(직원) 씁, 요새는‬ ‪고 국경 경비가 살벌해져서‬‪Mà dạo này an ninh biên phòng‬ ‪ngày càng gắt gao,‬
‪[커피를 조르르 따르며] 강 건너 주는‬ ‪비용도 마이 올랐고…‬‪nên giá vượt sông tăng lên nhiều lắm.‬
‪그래서 얼만데?‬ ‪[직원이 용기를 탁 내려놓는다]‬‪Tóm lại là bao nhiêu?‬
‪최소한‬‪Tối thiểu…‬
‪4천 이상은 있어야…‬‪cô cần phải có 40 triệu won.‬
‪[직원이 잔을 달그락 집는다]‬
‪4천?‬‪Bốn mươi triệu.‬
‪중국으로 가는 비용만 그렇고‬‪Mà giá đó cũng chỉ‬ ‪đưa tới Trung Quốc thôi.‬
‪거기서 다시 남조선으로…‬‪Nếu muốn đưa đến miền Nam này…‬
‪[직원의 비명]‬‪Nếu muốn đưa đến miền Nam này…‬ ‪Ôi, nóng quá!‬
‪(직원) 아, 뜨거워, 아, 뜨거워!‬‪Ôi, nóng quá!‬ ‪Nóng quá! Chết tiệt!‬
‪[직원의 겁먹은 신음]‬
‪(새벽) 전번에도‬ ‪니 말만 믿고 돈을 보냈어‬‪Lần trước tôi tin lời ông‬ ‪nên đã đưa hết tiền.‬
‪내 목숨 걸고 구한 돈이었어‬‪Tôi cược cả mạng sống để có số tiền đó.‬
‪[직원의 떨리는 숨소리]‬‪Này.‬
‪(직원) 야‬‪Này.‬
‪나도 몰랐다, 응?‬‪Tôi cũng không biết thật mà.‬
‪그 새끼들이 돈만 받고 날 줄은‬ ‪진짜 몰랐다‬‪Tôi thật sự không ngờ‬ ‪bọn khốn đó nhận tiền xong lại bỏ chạy.‬
‪맹세해‬‪Tôi thề đấy.‬
‪[직원의 겁먹은 숨소리]‬‪Tôi thề đấy.‬
‪(새벽) 돈‬‪Tôi‬
‪구해 온다‬‪sẽ kiếm tiền mang tới.‬
‪한 번 더 나 속이면‬‪Nếu ông còn lừa tôi,‬
‪다음엔 무조건 니 목부터 딸 거야‬‪lần sau tôi sẽ cắt cổ ông đầu tiên.‬
‪알았니?‬‪Nghe rõ chưa?‬
‪[직원이 호응한다]‬‪Rồi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[문이 철컥 여닫힌다]‬
‪아, 뜨거워…‬‪Nóng quá.‬
‪(상우 모) 너‬ ‪밥은 잘 먹고 다니는 거야?‬‪Con có ăn cơm đầy đủ không đấy?‬
‪(상우) 응, 잘 챙겨 먹으니까‬ ‪걱정하지 마‬‪Con có ăn cơm đầy đủ không đấy?‬ ‪Vâng, con vẫn ăn uống đủ bữa. Mẹ đừng lo.‬
‪(상우 모) 아이, 너 미국 음식 같은 거‬ ‪입에 잘 안 맞을 텐데‬‪Vâng, con vẫn ăn uống đủ bữa. Mẹ đừng lo.‬ ‪Mẹ sợ đồ ăn Mỹ không hợp con.‬ ‪Con ăn gì vậy?‬
‪너 뭐 먹어?‬‪Mẹ sợ đồ ăn Mỹ không hợp con.‬ ‪Con ăn gì vậy?‬
‪(상우) 아니야, 엄마‬‪Không sao đâu mẹ.‬ Ở đây cũng có nhiều quán ăn Hàn lắm.
‪여기도 한국 식당 많아‬‪Không sao đâu mẹ.‬ Ở đây cũng có nhiều quán ăn Hàn lắm.
‪어, 그래?‬‪À, thế hả? May quá.‬
‪아, 다행이네‬‪À, thế hả? May quá.‬
‪[웃음]‬‪À, thế hả? May quá.‬
‪언제 돌아와?‬‪Bao giờ con về?‬
‪(상우) 음, 일이 좀 길어져서‬ ‪아직 잘 모르겠어‬‪Công việc kéo dài thêm‬ nên con vẫn chưa biết.
‪좀 걸릴 거 같아‬‪- Chắc sẽ hơi lâu ạ.‬ ‪- À, ra là thế.‬
‪아유, 그래‬‪- Chắc sẽ hơi lâu ạ.‬ ‪- À, ra là thế.‬
‪우리 아들 힘들겠네‬‪Con mẹ chắc cực khổ lắm.‬
‪[상우 모의 한숨]‬ ‪엄마‬‪Mẹ à.‬
‪(상우 모) 어, 왜?‬‪Ừ, sao vậy?‬
‪(손님) 아줌마‬‪Cô ơi.‬
‪물오징어 데쳐 먹을 걸로‬ ‪세 마리만 주세요‬‪Bán cho tôi ba con mực để luộc với ạ.‬
‪아, 예, 자, 잠깐만요‬‪Bán cho tôi ba con mực để luộc với ạ.‬ ‪Vâng, đợi tôi một lát.‬
‪상우야, 손님 왔다‬‪Vâng, đợi tôi một lát.‬ ‪Sang Woo à, mẹ có khách.‬
‪(상우 모) 너 올 때‬ ‪뭐 사 오지 말아, 응?‬‪Bao giờ về, con đừng mua gì về hết nhé.‬
‪엄마는 아무것도 필요 없어, 알았지?‬‪Bao giờ về, con đừng mua gì về hết nhé.‬ ‪Mẹ không cần gì đâu. Biết chưa?‬
‪알았어‬‪Con biết rồi ạ.‬ ‪Được rồi. Con đừng bỏ bữa‬ và nhớ mặc ấm vào nhé.
‪(상우 모) 그래, 끼니 거르지 말고‬‪Được rồi. Con đừng bỏ bữa‬ và nhớ mặc ấm vào nhé.
‪옷 따듯하게 입고 다녀‬‪Được rồi. Con đừng bỏ bữa‬ và nhớ mặc ấm vào nhé.
‪우리 아들 그만 들어가, 어‬‪Con nghỉ ngơi đi. Mẹ yêu con nhiều.‬
‪사랑해, 아들‬‪Con nghỉ ngơi đi. Mẹ yêu con nhiều.‬
‪[상우 모가 살짝 웃는다]‬‪Con nghỉ ngơi đi. Mẹ yêu con nhiều.‬
‪물오징어요?‬ ‪[통화 종료음]‬‪Cô mua mực à?‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(상우 모) 아유‬ ‪얘는 외국에만 나가면 엄마 준다고‬‪Chao ôi, mỗi lần thằng bé ra nước ngoài‬
‪그렇게 자꾸 뭘 사 가지고 와, 치‬‪là lại mua đồ về tặng mẹ.‬
‪아드님이 효자신가 봐요‬‪Xem ra con trai cô rất có hiếu.‬
‪서울대 나왔어요‬‪Nó học Đại học Seoul đấy.‬
‪[상우 모가 오징어를 탁탁 썬다]‬‪Nó học Đại học Seoul đấy.‬ ‪Khoa Kinh doanh.‬
‪(상우 모) 경영학과‬‪Khoa Kinh doanh.‬
‪어머, 서울대 경영학과요?‬‪Ôi trời, khoa Kinh doanh‬ ‪Đại học Seoul sao?‬
‪(손님) 머리도 좋은데 인물도 좋네‬‪Không chỉ thông minh‬ ‪mà còn điển trai nữa này.‬
‪결혼은 했어요?‬‪Con cô lấy vợ chưa?‬
‪아직 안 갔어요‬‪Vẫn chưa.‬ ‪Cậu ấy bao nhiêu tuổi vậy?‬
‪(손님) 올해 몇 살인데?‬‪Cậu ấy bao nhiêu tuổi vậy?‬
‪내가 중매 좀 설까요?‬‪Để tôi làm mai cho nhé?‬
‪아, 근데 우리 아들이 눈이 좀 높아‬‪Nhưng con trai tôi tiêu chuẩn cao lắm.‬
‪[상우 모가 오징어를 쓱쓱 손질한다]‬
‪(형사) 실례합니다‬‪Xin thứ lỗi.‬
‪혹시 조상우 씨 어머니 되십니까?‬‪Cho hỏi bác có phải‬ ‪mẹ của anh Cho Sang Woo không?‬
‪예, 조상우 우리 아들 맞는데요‬‪Vâng, Cho Sang Woo là con trai tôi.‬
‪조상우 씨 지금 어디 있습니까?‬‪Hiện giờ anh ấy đang ở đâu?‬
‪미국 출장 갔는데요‬‪Thằng bé đang đi công tác ở Mỹ.‬
‪왜 그러세요?‬‪- Có chuyện gì sao?‬ ‪- Chúng tôi là cảnh sát.‬
‪어, 경찰입니다‬‪- Có chuyện gì sao?‬ ‪- Chúng tôi là cảnh sát.‬
‪(형사) 어, 조상우 씨께서‬‪Chúng tôi đã có lệnh‬ ‪bắt giữ anh Cho Sang Woo‬
‪횡령과 사문서 위조‬‪Chúng tôi đã có lệnh‬ ‪bắt giữ anh Cho Sang Woo‬
‪특정 경제 범죄 가중 처벌법‬ ‪위반 혐의로‬‪với tội danh biển thủ,‬ ‪làm giả giấy tờ cá nhân‬
‪체포 영장이 발부됐습니다‬‪và vi phạm các điều luật kinh tế.‬
‪예?‬‪Sao?‬
‪누굴 체포해요?‬‪Bắt giữ ai cơ?‬
‪아유, 형사님들‬‪Ôi, các anh cảnh sát.‬ ‪Chắc có hiểu lầm gì rồi.‬
‪좀 뭔가 착오가 있는가 본데‬‪Ôi, các anh cảnh sát.‬ ‪Chắc có hiểu lầm gì rồi.‬
‪저, 우리 아들은‬ ‪뭘 잘못하고 그럴 애가 아니에요‬‪Con tôi không phải người phạm luật gì đâu.‬
‪아드님하고 연락되시면은‬‪Nếu con bác có gọi về, nhờ bác nhắn‬ ‪anh ấy tự đến đồn cảnh sát trình diện.‬
‪경찰서로 자진 출두 하라고‬ ‪좀 전해 주십시오‬‪Nếu con bác có gọi về, nhờ bác nhắn‬ ‪anh ấy tự đến đồn cảnh sát trình diện.‬
‪(형사) 계속 도주하시면‬‪Nếu cứ bỏ trốn,‬
‪나중에 재판에서도 불리해집니다‬‪sau này hầu tòa sẽ càng bất lợi.‬
‪[형사들이 우산을 펄럭 펼친다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[초인종이 울린다]‬
‪[초인종이 연신 울린다]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪누구시죠?‬‪Ai đó?‬
‪[쓱 소리가 난다]‬
‪[천둥이 콰르릉 친다]‬
‪(알리 처) [우르두어] 이 돈‬ ‪어디서 났어?‬‪Anh lấy số tiền này từ đâu?‬
‪알리, 이 돈 어디서 났어?‬‪Ali, tiền này từ đâu mà có?‬
‪[알리가 창문을 탁 닫는다]‬
‪(알리) 지금부터 내 말 잘 들어‬‪Em nghe cho kỹ.‬
‪이거 가지고‬ ‪최대한 빠른 비행기표를 사서‬‪Hãy mua vé máy bay về quê‬ ‪chuyến sớm nhất cho em và con.‬
‪당신이랑 아이는 먼저 고향으로 돌아가‬‪Hãy mua vé máy bay về quê‬ ‪chuyến sớm nhất cho em và con.‬
‪당신은?‬‪Còn anh thì sao?‬
‪(알리) 둘이 먼저 가 있어‬‪Còn anh thì sao?‬ ‪Hai mẹ con cứ về trước.‬
‪난 일 끝나는 대로 바로 갈게‬‪Anh sẽ về sau khi mọi việc ở đây ổn thỏa.‬
‪(알리 처) 당신 무슨 일 있지?‬‪Ali, anh gặp chuyện gì rồi đúng không?‬
‪그렇지?‬‪Ali, anh gặp chuyện gì rồi đúng không?‬
‪(알리) 지금은 아무것도 묻지 마‬‪Giờ em đừng hỏi gì cả.‬
‪[알리 처가 울먹인다]‬ ‪오늘 당장 짐을 싸서 여기서 나가‬‪Giờ em đừng hỏi gì cả.‬ ‪Mau thu xếp đồ đạc rồi rời đi ngay.‬
‪내 상황을 이해해 주길 바라‬‪Mong em hiểu cho anh.‬
‪[알리 처가 흐느낀다]‬ ‪사랑해, 당신도 아이도‬‪Anh yêu hai mẹ con em nhiều lắm.‬
‪(기훈 친구) [한국어] 내가‬ ‪돈이 어디 있냐?‬‪Tôi làm gì có tiền.‬
‪(기훈) 300만 좀 어떻게 해 줘‬‪Cho tôi vay ba triệu won thôi.‬
‪내가 두 달 안으로 갚을게‬‪Tôi sẽ trả cậu trong vòng hai tháng.‬
‪(기훈 친구) 친구끼리‬ ‪돈 얘기 하는 거 아니야‬‪Bạn bè không nên nói chuyện tiền bạc.‬
‪너나 나나 사정 뻔히 알면서 그래‬‪Bạn bè không nên nói chuyện tiền bạc.‬ ‪Chúng ta đều biết tình hình của nhau mà.‬
‪(기훈) 아, 알지‬‪Tôi biết chứ.‬
‪아, 오죽하면 알면서도 이러겠냐, 어?‬‪Phải nghiêm trọng đến mức nào‬ ‪tôi mới nhờ cậu chứ?‬
‪내가 안 되면 여기서 배달이라도 할게‬‪Nếu cần thì tôi đi giao hàng cho cậu.‬
‪(기훈 친구) 아이‬ ‪무슨 배달이야, 이 양반아‬‪Giao hàng gì chứ? Tên điên này.‬
‪안에 좀 봐 봐‬‪Giao hàng gì chứ? Tên điên này.‬ ‪Nhìn vào mà xem.‬ ‪Trả tiền thuê mặt bằng đã mệt rồi.‬
‪여기 월세 내기도 힘들어‬‪Nhìn vào mà xem.‬ ‪Trả tiền thuê mặt bằng đã mệt rồi.‬
‪(기훈) 아, 그럼‬ ‪딱 한 달만 쓰고 줄게, 응?‬‪Vậy tôi sẽ trả trong một tháng thôi.‬
‪아, 내가 대리에 배달까지 뛰면‬ ‪한 달이면 갚을 수 있어‬‪Nếu vừa lái xe thuê vừa giao hàng,‬ ‪tôi sẽ trả được trong một tháng.‬
‪야‬‪Này.‬
‪우리 엄마 병원에서‬ ‪당장 수술하라는데 너 정말…‬ ‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬‪Bác sĩ nói mẹ tôi phải phẫu thuật ngay.‬
‪(기훈 친구 처) 자기야‬‪Mình à.‬
‪이제 그만 들어오지?‬‪Giờ vào trong được rồi chứ?‬
‪(기훈 친구) 들어갈게‬‪Anh vào ngay đây.‬
‪(기훈 친구 처) 아, 당장 들어오라고!‬‪Vào ngay! Dập thuốc lá đi!‬
‪담배 끄고!‬‪Vào ngay! Dập thuốc lá đi!‬
‪[기훈 친구가 재를 탁탁 턴다]‬
‪안녕하세요‬‪Chào cô.‬
‪(기훈 친구 처) 기훈 씨‬‪- Anh Gi Hun.‬ ‪- Vâng.‬
‪예?‬‪- Anh Gi Hun.‬ ‪- Vâng.‬
‪남의 가게 앞에서‬ ‪담배 피우시면 안 되죠‬‪Anh không nên hút thuốc‬ ‪trước cửa tiệm người khác.‬
‪아, 예‬‪À, vâng.‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪[천둥이 콰르릉 친다]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(일남) 어?‬
‪자네…‬‪Cậu…‬
‪어, 영감님‬‪Ôi, bác.‬
‪맞지?‬‪Là cậu đúng không?‬
‪456번‬‪Người chơi 456.‬
‪아, 예‬‪À, vâng.‬
‪마, 맞습니다‬‪Đúng là tôi.‬ ‪Mà cậu làm gì ở khu này vậy?‬
‪(일남) 아니, 근데‬ ‪자네가 여기는 어떻게?‬‪Mà cậu làm gì ở khu này vậy?‬
‪아, 저 이 동네 살거든요‬‪Cháu sống ở khu này ạ.‬
‪[일남이 호응한다]‬‪À.‬
‪[일남의 웃음]‬‪À.‬
‪어…‬
‪영감님도 이 동네 사세요?‬‪Bác cũng sống trong khu này à?‬
‪아니야‬‪Không.‬
‪이 근처에 아는 사람이 있어‬‪Tôi có người quen sống gần đây.‬
‪[웃음]‬‪Bây giờ tôi không có chỗ ở,‬
‪지금 내가 당장 오갈 데가 없어서‬‪Bây giờ tôi không có chỗ ở,‬
‪잠깐 신세를 지고 있어‬‪nên xin ở nhờ một thời gian.‬
‪[일남의 웃음]‬‪nên xin ở nhờ một thời gian.‬
‪(일남) 어이구‬‪Ôi chao.‬
‪(기훈) 아…‬‪Ôi chao.‬ ‪Bác muốn ngồi cùng không ạ?‬
‪잠깐 앉으시겠어요?‬‪Bác muốn ngồi cùng không ạ?‬
‪(일남) 응‬‪Ừ.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(기훈) 영감님을 여기서 다 뵙네요‬‪Không ngờ lại gặp được bác ở đây.‬
‪(일남) 그러게 말이야‬‪Thì thế mới nói.‬
‪우리가‬‪Xem ra‬
‪인연이 있나 보네‬‪chúng ta cũng có duyên với nhau.‬
‪[일남의 웃음]‬
‪아이고‬‪Ôi trời.‬ ‪Bác muốn uống một ly không ạ?‬
‪아, 한잔하시겠어요?‬‪Bác muốn uống một ly không ạ?‬
‪(일남) 어, 그래‬‪Được.‬
‪(기훈) 아‬‪À.‬
‪아, 여기 괜찮으세요? 술 드셔도 돼요?‬‪Đầu bác có sao không?‬ ‪Uống rượu được chứ ạ?‬
‪어, 괜찮아‬‪Không sao.‬
‪[웃음]‬‪Không sao.‬
‪[기훈이 술병을 탁 내려놓는다]‬
‪[일남이 술잔을 탁 내려놓는다]‬ ‪아, 이거‬‪Ôi trời.‬
‪안주가 없어서 어떡하죠?‬‪Không có mồi rồi, làm sao đây nhỉ?‬
‪(일남) 잠깐‬‪Đợi tôi một lát.‬
‪[일남이 부스럭거린다]‬‪Đợi tôi một lát.‬
‪[헛기침]‬
‪[웃음]‬
‪[기훈의 다급한 신음]‬‪Ôi, khoan ạ.‬
‪(기훈) 아, 영감님, 괜찮으세요?‬‪Bác có ổn thật không ạ?‬ ‪Thế này có nhiều quá không?‬
‪근데 이거‬ ‪너무 많이 드시는 거 아니에요?‬‪Bác có ổn thật không ạ?‬ ‪Thế này có nhiều quá không?‬
‪(일남) 아이‬‪Bác có ổn thật không ạ?‬ ‪Thế này có nhiều quá không?‬ ‪Không sao mà.‬
‪[일남의 웃음]‬‪Không sao mà.‬
‪[하늘이 우르릉거린다]‬
‪나‬‪Tôi…‬
‪다시 가기로 했어‬‪đã quyết định trở lại đó.‬
‪어딜요?‬‪Trở lại đâu cơ?‬
‪[일남의 헛기침]‬
‪거기를요?‬‪Chỗ đó sao?‬
‪어차피‬‪Dù sao‬
‪얼마 못 살 텐데‬‪tôi cũng chẳng sống được bao lâu nữa.‬
‪(일남) 이렇게‬‪Tôi không muốn‬
‪죽을 날만 기다리다가 가고 싶지 않아‬‪cứ ngồi chờ chết như thế này.‬
‪혹시 알아?‬‪Ai mà biết được.‬
‪거기서‬‪Có khi tôi lại giành chiến thắng ở đó.‬
‪내가 1등 할지‬‪Có khi tôi lại giành chiến thắng ở đó.‬
‪그때 그 '무궁화꽃'도‬‪Lúc chơi Hoa Dâm Bụt Nở,‬
‪자네보다 내가 먼저 들어왔어‬‪tôi cũng về đích trước cậu mà.‬
‪아이, 그래도 거기는…‬‪Nhưng dù gì chỗ đó…‬
‪밖에 나와 보니까‬‪Sau khi trở ra đây,‬
‪그 사람들 말이‬‪tôi mới thấy lời bọn họ nói đều đúng.‬
‪다 맞더라고‬‪tôi mới thấy lời bọn họ nói đều đúng.‬
‪여기가‬‪Địa ngục ngoài đây còn đáng sợ hơn.‬
‪더 지옥이야‬‪Địa ngục ngoài đây còn đáng sợ hơn.‬
‪[웃음]‬
‪[하늘이 우르릉거린다]‬ ‪[잔잔한 음악]‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪(조직원1) 덕수 형님‬‪Đại ca!‬
‪(덕수) 왜 이렇게 늦어?‬‪Sao đến trễ vậy?‬
‪(조직원1) 아이, 막 나오는데‬‪Em vừa định đi thì trong quán‬ ‪có mấy tên khách say rượu gây nhau.‬
‪업소에서 꽐라 된 손님들끼리‬ ‪싸움이 붙어서요‬‪Em vừa định đi thì trong quán‬ ‪có mấy tên khách say rượu gây nhau.‬
‪아시잖아요‬‪Anh cũng biết mà.‬
‪아이, 불금만 되면‬ ‪꼭 그 개진상 새끼들 막 튀어나오는 거‬‪Hễ đến tối thứ Sáu‬ ‪là bọn điên đó lại kéo vào.‬
‪(덕수) 돈은?‬‪Tiền đâu?‬
‪(조직원1) 아…‬
‪급해서 일단 이거밖에 못 구했어요‬‪Gấp quá nên em chỉ kiếm được nhiêu đây.‬
‪주말 지나고 수금 끝나면 더 드릴게요‬‪Hết cuối tuần, thu xong tiền,‬ ‪em sẽ đưa thêm.‬
‪아, 근데‬‪Mà em nghe nói sếp đang tìm anh‬
‪지금 회장님께서 형님 찾는다고‬‪Mà em nghe nói sếp đang tìm anh‬
‪인천이랑 일산에‬ ‪그쪽 애들 쫙 풀었다는데‬‪Mà em nghe nói sếp đang tìm anh‬ ‪đến mức sai cả mấy tên‬ ‪ở Incheon và Ilsan luôn đấy.‬
‪[덕수의 헛웃음]‬‪đến mức sai cả mấy tên‬ ‪ở Incheon và Ilsan luôn đấy.‬
‪그동안 어디 숨어 계셨어요?‬‪Thời gian qua anh trốn ở đâu vậy?‬
‪(덕수) 그건, 뭐‬ ‪여기서 얘기할 건 아니고‬‪Thời gian qua anh trốn ở đâu vậy?‬ ‪Chuyện đó không nói ở đây được.‬
‪차 가져왔지?‬‪Cậu lái xe tới chứ?‬
‪(조직원1) 예, 이쪽이요‬‪Vâng, bên đây ạ.‬
‪(조직원1) 이게 그‬ ‪'무궁화꽃이 피었습니다' 하는‬‪Đây là vé mời tham gia‬ ‪trò chơi Hoa Dâm Bụt Nở gì đấy à?‬
‪거기 초대장이라고요?‬‪Đây là vé mời tham gia‬ ‪trò chơi Hoa Dâm Bụt Nở gì đấy à?‬
‪그래‬‪Đúng thế.‬
‪그놈들이 어제 보낸 거야‬‪Hôm qua bọn chúng gửi cho tôi.‬
‪곧 다시 시작할 모양이야‬‪Có vẻ sắp bắt đầu lại rồi.‬
‪그러니까‬‪Cho nên đến thứ Ba,‬ ‪cậu tập hợp càng nhiều người càng tốt.‬
‪네가 화요일까지‬ ‪애들을 끌어모을 수 있을 만큼 모아 놔‬‪Cho nên đến thứ Ba,‬ ‪cậu tập hợp càng nhiều người càng tốt.‬
‪총도 몇 자루 구해 놓고‬‪Đem theo vài cây súng nữa.‬
‪총이요?‬‪- Súng sao?‬ ‪- Bọn chúng có súng.‬
‪그놈들 총이 있어‬‪- Súng sao?‬ ‪- Bọn chúng có súng.‬
‪근데 픽업은 한 놈이 나와‬‪Nhưng chỉ có một tên đến đón thôi.‬
‪(덕수) 그 가면 쓴 새끼를‬ ‪잡아 조져 가지고‬‪Ta sẽ bắt tên đeo mặt nạ đó‬
‪이 새끼들 금고 있는 데로‬ ‪쳐들어가는 거야‬‪rồi đột nhập vào nơi‬ ‪chứa két sắt của chúng.‬
‪(조직원1) 아이, 그게‬‪rồi đột nhập vào nơi‬ ‪chứa két sắt của chúng.‬ ‪Dù có tạm xem như‬ ‪những gì anh nói là thật đi nữa…‬
‪형님 말씀이 다 사실이라고 쳐도…‬‪Dù có tạm xem như‬ ‪những gì anh nói là thật đi nữa…‬
‪개새끼야‬‪Thằng khốn, không xem như gì cả.‬ ‪Là thật hết đấy.‬
‪(덕수) 사실이라고 치는 게 아니라‬ ‪사실이라니까‬‪Thằng khốn, không xem như gì cả.‬ ‪Là thật hết đấy.‬
‪죄송합니다‬‪Em xin lỗi.‬
‪(덕수) 하, 그 새끼들‬‪Bọn chúng để mấy chục tỷ won‬ ‪trong một ống heo.‬
‪돈을 돼지 저금통에‬ ‪몇백억씩 쌓아 놓고 있는 새끼들이야‬‪Bọn chúng để mấy chục tỷ won‬ ‪trong một ống heo.‬
‪이 새끼들 뒤통수만 제대로 치면‬‪Nếu đâm sau lưng chúng thành công,‬
‪[피식 웃는다]‬‪Nếu đâm sau lưng chúng thành công,‬
‪업소에서 꽐라 된 연놈들‬ ‪꼬장이나 받아 주면서 먹고사는 일‬‪ta sẽ không phải đi dọn dẹp bọn say xỉn‬ ‪trong quán rượu để kiếm ăn nữa.‬
‪굿바이라고‬‪ta sẽ không phải đi dọn dẹp bọn say xỉn‬ ‪trong quán rượu để kiếm ăn nữa.‬
‪아, 근데 형님‬‪Nhưng mà anh này…‬
‪애들이‬‪Lũ đàn em nghĩ anh bỏ trốn‬ ‪là vì chuyện tiền bạc với sếp.‬
‪지금 회장님하고 돈 문제로‬ ‪형님이 잠수 타신 거‬‪Lũ đàn em nghĩ anh bỏ trốn‬ ‪là vì chuyện tiền bạc với sếp.‬
‪(조직원1) 인천 바닥에‬ ‪소문이 쫙 퍼져서‬‪Tin đồn lan khắp Incheon rồi.‬
‪아이!‬
‪애들한테 말발이 지금 안 서는데‬‪Em nghĩ bây giờ‬ ‪khó thuyết phục bọn nó lắm.‬
‪야, 이 개새끼야‬‪Này, thằng khốn. Đã bảo tao sẽ‬ ‪lấy được tiền của chúng rồi trả hết mà.‬
‪여기 털어 가지고‬ ‪내가 그거 다 갚는다고‬‪Này, thằng khốn. Đã bảo tao sẽ‬ ‪lấy được tiền của chúng rồi trả hết mà.‬
‪형님‬‪Đại ca.‬
‪근데 필리핀 카지노서는‬ ‪얼마를 날리신 거예요?‬‪Rốt cuộc anh thua hết bao nhiêu‬ ‪ở sòng bạc Philippines vậy?‬
‪네가 그걸 어떻게 알았어?‬‪Sau mày biết chuyện đó?‬
‪형님, 그러니까‬ ‪그거 좀 적당히 좀 하시지‬‪Bởi vậy mới nói anh nên biết điểm dừng.‬
‪이 새끼가 미쳤나, 이씨‬‪Mày mất trí rồi à, thằng khốn?‬
‪덕수야‬‪Deok Su à.‬
‪- '덕수'?‬ ‪- (조직원1) [비웃으며] 병신‬‪Deok Su à.‬ ‪"Deok Su"?‬ ‪Thằng ngu.‬
‪[자동차 경적]‬‪Thằng ngu.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(조직원1) 필리핀 정킷 방 하는 애들이‬‪Bọn chủ sòng bạc‬ ‪ở Philippines đã đến tận đây‬
‪네가 빌린 돈 대신에‬‪Bọn chủ sòng bạc‬ ‪ở Philippines đã đến tận đây‬
‪네 간, 콩팥, 눈깔로 받아 간다고‬‪để lấy gan, thận, mắt của mày‬ ‪thay cho số tiền mày nợ đấy.‬
‪지금 여기까지 왔잖아‬‪để lấy gan, thận, mắt của mày‬ ‪thay cho số tiền mày nợ đấy.‬
‪[조직원1의 웃음]‬
‪넌 좆 됐어, 이 병신 새끼야‬‪Mày xong đời rồi, thằng khốn.‬
‪[조직원1의 웃음]‬‪Mày xong đời rồi, thằng khốn.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[조직원1의 비명]‬
‪[덕수의 힘주는 숨소리]‬ ‪[조직원1의 힘겨운 숨소리]‬
‪[조직원1의 아파하는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(덕수) [영어] 어이!‬‪Này! Chào mừng đến Hàn Quốc!‬
‪한국에 온 걸 환영한다‬‪Này! Chào mừng đến Hàn Quốc!‬
‪잘 왔어!‬‪Chào mừng!‬
‪힘내자, 덕수야‬‪Tôi đã giết Deok Su!‬
‪들어와!‬‪Lại đây nào!‬
‪[한국어] 와 봐, 이 씨발‬‪Đến đây nào, bọn khốn.‬
‪- (조직원2) [영어] 장덕수 잡아!‬ ‪- (조직원3) 뛰어!‬‪- Này!‬ ‪- Đuổi theo! Giết Deok Su!‬
‪(조직원2) 잡아!‬‪Bắt lấy hắn!‬
‪- (조직원2) 장덕수!‬ ‪- (조직원4) 야!‬
‪(기훈 전처) [한국어] 돈?‬‪Tiền?‬
‪(기훈) 어‬‪Ừ.‬
‪(기훈 전처) 얼마나?‬‪Bao nhiêu?‬
‪(기훈) 한…‬‪Khoảng…‬
‪200 정도?‬‪hai triệu won.‬
‪(기훈 전처) 200만 원?‬‪Hai triệu won?‬
‪(기훈) 어‬‪Ừ.‬
‪(기훈 전처) 당신 진짜‬ ‪너무한다고 생각 안 해?‬‪Anh không thấy mình quá đáng lắm à?‬
‪당신이, 뭐‬‪Anh không thấy mình quá đáng lắm à?‬ ‪Anh cho tôi được đồng nào‬ ‪tiền bồi thường hay nuôi con không?‬
‪나한테 위자료를 줬어?‬‪Anh cho tôi được đồng nào‬ ‪tiền bồi thường hay nuôi con không?‬
‪아니면 애들 양육비를‬ ‪한번 준 적 있어?‬‪Anh cho tôi được đồng nào‬ ‪tiền bồi thường hay nuôi con không?‬
‪그래 놓고‬ ‪어떻게 나한테 또 손을 벌려?‬‪Sao lại đến mượn tiền tôi nữa?‬
‪(기훈) 하, 미안해‬‪Anh xin lỗi.‬
‪엄마 병원비 때문에 그래‬‪Anh cần tiền viện phí cho mẹ.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪(기훈 전처) 어디가 아프신데?‬‪Mẹ bị sao?‬
‪(기훈) 당뇨가 심해서‬‪Bị tiểu đường nặng quá‬
‪수술까지 해야 된대‬‪nên phải phẫu thuật.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪(기훈 전처) 돈 없어‬‪Tôi không có tiền.‬
‪우리 살기도 빠듯해‬‪Nhà tôi còn không đủ tiêu.‬
‪(기훈) 부탁 좀 하자‬‪Giúp anh đi.‬
‪[기훈의 떨리는 숨소리]‬
‪울 엄마가 그래도‬ ‪너한테는 잘해 줬잖아‬‪Mẹ anh cũng đối tốt với em mà.‬
‪내가 오죽하면 너한테까지 왔겠니?‬‪Túng thiếu lắm anh mới phải nhờ em.‬
‪내가 꼭 갚을게‬‪Chắc chắn anh sẽ trả lại.‬
‪(기훈 전처) 그럴 돈 없어‬‪Tôi không có tiền thật.‬
‪나도 애들 아빠한테 생활비 타서 써‬‪Tôi cũng phải xin‬ ‪bố bọn trẻ tiền sinh hoạt.‬
‪(기훈) 아, 그럼 그 사람한테 좀…‬‪Vậy em nhờ anh ta…‬
‪(기훈 전처) 미쳤어?‬‪Anh điên à?‬
‪야‬‪Này.‬
‪내가 뭐라고 하면서‬ ‪그 사람한테 돈을 달랄까, 어?‬‪Tôi phải nói sao để xin tiền anh ấy chứ?‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪가, 가‬‪Về đi. Anh về đi.‬
‪- (기훈) 야‬ ‪- 애들 아빠 올 시간 됐어, 가, 가‬‪- Này.‬ ‪- Bố bọn trẻ sắp về đến rồi.‬
‪(기훈) 야‬‪- Này.‬ ‪- Bố bọn trẻ sắp về đến rồi.‬
‪[기훈 전처의 한숨]‬‪Sao em cứ gọi anh ta là "bố bọn trẻ" vậy?‬
‪너 자꾸 왜 근데‬ ‪그 인간이 애들 아빠야?‬‪Sao em cứ gọi anh ta là "bố bọn trẻ" vậy?‬
‪가영이 아빠는 나야!‬‪Bố Ga Yeong là anh đấy!‬
‪(기훈 전처) 뭐, 아빠 뭐?‬‪Cái gì? Bố sao?‬
‪너 애, 애한테 뭐 해 줬는데?‬‪Anh làm gì được‬ ‪cho con bé mà dám nghĩ như thế?‬
‪너 그럴 자격 있다고 생각해?‬‪Anh làm gì được‬ ‪cho con bé mà dám nghĩ như thế?‬
‪너 가영이 낳던 날‬ ‪내 옆에 있기나 했어?‬‪Ngày Ga Yeong chào đời,‬ ‪anh có ở bên cạnh không?‬
‪(기훈) 야, 그날은‬‪Chuyện đó…‬
‪아, 너도 알잖아, 내가‬‪Em cũng biết hôm đó anh không đến được mà!‬
‪[기훈 전처의 한숨]‬ ‪갈 수가 없었다고‬‪Em cũng biết hôm đó anh không đến được mà!‬
‪동료가 쓰러졌는데…‬‪Đồng nghiệp anh ngất…‬
‪(기훈 전처) 나도 쓰러졌어!‬‪Đồng nghiệp anh ngất…‬ ‪Tôi cũng ngất đây này!‬
‪그날 나 혼자 기다시피 해서 병원 갔어‬‪Hôm đó tôi đã phải tự bò đến bệnh viện!‬
‪좀만 더 늦었으면 가영이 죽을 뻔했어!‬‪Trễ một chút nữa thôi là mất Ga Yeong rồi!‬ ‪Đồng nghiệp của anh chết‬ ‪ngay trước mặt anh đấy!‬
‪(기훈) 그놈은 그날 죽었어!‬‪Đồng nghiệp của anh chết‬ ‪ngay trước mặt anh đấy!‬
‪내 눈앞에서!‬‪Đồng nghiệp của anh chết‬ ‪ngay trước mặt anh đấy!‬
‪병원에도 못 가고 죽었다고!‬‪Thậm chí còn không kịp đến bệnh viện!‬
‪[도어 록 조작음]‬
‪[기훈 전처의 한숨]‬ ‪[도어 록 작동음]‬
‪[문이 철컥 열린다]‬
‪(가영 계부) 여보, 우리 왔어‬‪Mình ơi, bố con anh về rồi.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪(기훈 전처) 어, 일찍 왔네?‬‪Ồ, về sớm thế?‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪아빠‬‪Bố.‬
‪(가영 동생) 엄마!‬‪Mẹ!‬
‪(기훈 전처) 요 앞에 지나다가‬‪Anh ấy đi ngang qua đây‬ ‪nên sẵn vào gặp Ga Yeong một chút.‬
‪가영이 보려고 잠깐 들렀대‬‪Anh ấy đi ngang qua đây‬ ‪nên sẵn vào gặp Ga Yeong một chút.‬
‪(기훈) 어…‬ ‪[기훈의 어색한 웃음]‬
‪가영이 봤으니까‬‪Gặp được Ga Yeong rồi, anh về đây.‬
‪나 갈게‬‪Gặp được Ga Yeong rồi, anh về đây.‬
‪(가영 계부) 가시게요?‬‪- Anh về sao?‬ ‪- Vâng, tôi có cuộc họp quan trọng.‬
‪(기훈) 아, 예‬ ‪제가 급한 미팅이 있어서요‬‪- Anh về sao?‬ ‪- Vâng, tôi có cuộc họp quan trọng.‬
‪아, 가영아, 아빠 갈게‬‪Ga Yeong à, bố đi nhé.‬
‪- (기훈) 아빠 또 올게‬ ‪- (가영) 응‬‪- Bố sẽ đến nữa.‬ ‪- Vâng.‬
‪(가영 계부) 이거 이렇게 하시면 돼요‬‪Mở thế này…‬
‪[도어 록 작동음]‬‪Mở thế này…‬
‪[도어 록 작동음]‬‪Sao anh ta lại tới nữa vậy?‬
‪(가영 계부) 저 사람 또 왜 왔대?‬‪Sao anh ta lại tới nữa vậy?‬
‪왜 집 안까지 들어오게 해?‬‪- Sao lại cho vào nhà chứ?‬ ‪- Em xin lỗi.‬
‪(기훈 전처) 미안해‬‪- Sao lại cho vào nhà chứ?‬ ‪- Em xin lỗi.‬
‪마트 갔다 오는데‬‪Em đi siêu thị về thì thấy‬ ‪anh ta đứng đợi trước cửa.‬
‪문 앞에서 기다리고 있잖아‬‪Em đi siêu thị về thì thấy‬ ‪anh ta đứng đợi trước cửa.‬
‪[비가 쏴 내린다]‬
‪[자동문이 스르륵 닫힌다]‬ ‪[뛰어오는 발걸음]‬
‪(가영 계부) 저기요‬‪Anh ơi.‬
‪뭐죠?‬‪Gì vậy?‬
‪돈 필요하다면서요?‬‪Tôi nghe nói anh cần tiền.‬
‪[한숨]‬
‪[봉투를 탁 집는다]‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪제가 꼭 갚겠습니다‬‪Tôi nhất định sẽ trả lại anh.‬
‪(가영 계부) 안 갚으셔도 됩니다‬‪Anh khỏi trả cũng được.‬
‪대신‬‪Đổi lại,‬
‪우리 가족 앞에‬ ‪다신 안 나타나 주셨으면 합니다‬‪anh đừng xuất hiện trước mặt nhà tôi nữa.‬
‪가영이가 많이 힘들어합니다‬‪Ga Yeong đang rất mệt mỏi.‬
‪이제 미국으로 떠나야 되는데‬‪Chúng tôi sắp chuyển đi Mỹ rồi,‬ ‪nếu anh cứ xuất hiện như vậy…‬
‪자꾸 이런 식으로 불쑥 나타나…‬‪Chúng tôi sắp chuyển đi Mỹ rồi,‬ ‪nếu anh cứ xuất hiện như vậy…‬
‪[기훈의 성난 신음]‬‪Chúng tôi sắp chuyển đi Mỹ rồi,‬ ‪nếu anh cứ xuất hiện như vậy…‬
‪이 새끼가, 이씨‬‪Tên khốn này!‬
‪돈이면 다 되는 줄 알아! 씨‬‪Anh tưởng có tiền là được à?‬
‪[기훈이 씩씩거린다]‬
‪(가영) 아빠‬‪Bố.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(준호) 성기훈 씨?‬‪Anh Seong Gi Hun?‬
‪네?‬‪Vâng?‬
‪도봉서 황준호입니다‬‪Tôi là Hwang Jun Ho ở đồn Dobong.‬
‪(준호) 얼마 전에‬ ‪신고하러 지구대 오셨죠?‬‪Gần đây anh có đến đồn‬ ‪để trình báo đúng không?‬
‪사람들을 납치해서‬ ‪게임을 시키는 곳이 있다고‬‪Anh nói có nơi‬ ‪bắt cóc người để chơi trò chơi.‬
‪그리고 거기에서‬‪Và ở đó…‬
‪사람들을 죽였다고‬‪còn giết người nữa.‬
‪(기훈) 아, 그거 제가 그냥‬ ‪지어낸 얘기입니다‬‪À, chuyện đó do tôi bịa ra thôi.‬
‪술 먹고 심심해서 그냥 지어낸 거예요‬‪Tôi uống rượu chán đời quá nên bịa ra đấy.‬
‪성기훈 씨가 가지고 있던 명함‬‪Tấm danh thiếp mà anh giữ,‬
‪저희 형도 가지고 있었어요‬‪anh trai tôi cũng có.‬
‪형은 지금 실종 상태고요‬‪Và anh ấy đang mất tích.‬
‪아, 저는 그냥 길에 떨어져 있길래‬‪Tôi thấy nó rơi trên đường‬ ‪nên nhặt lên bỏ vào túi thôi.‬
‪그냥 주워서 넣고 다닌 거뿐이에요‬‪Tôi thấy nó rơi trên đường‬ ‪nên nhặt lên bỏ vào túi thôi.‬
‪(준호) 성기훈 씨‬‪Anh Seong Gi Hun.‬
‪도와주십시오‬‪Xin hãy giúp tôi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪저희 형 찾아야 합니다‬‪Tôi phải tìm được anh trai.‬
‪죄송한데요‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪제가 지금‬ ‪누굴 도울 수 있는 처지가 아닙니다‬‪Nhưng hoàn cảnh của tôi bây giờ‬ ‪không thể giúp được ai cả.‬


No comments: