Search This Blog



  수리남 3

Thánh Ma Túy 3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(요환) 대구 사는 신도가‬ ‪매달 보내 주는데‬‪Một tín đồ sống ở Daegu gửi nó‬ ‪cho tôi hàng tháng.‬
‪이번 달은 과즙이 꽉 차서‬ ‪아주 아삭거려‬‪Tháng này nó mọng nước và giòn lắm.‬
‪자, 드셔 봐‬‪Đây, ăn thử xem.‬
‪[인구 입을 딱 뗀다]‬
‪묻고 답하고‬ ‪용건만 간단히 하시죠‬‪Trả lời câu hỏi và vào việc chính đi.‬
‪(요환) 영혼이‬ ‪분노에 잠식되었구먼‬‪Linh hồn anh chất chứa sự phẫn nộ.‬
‪‘캄 다운’ 하자고, 서로‬ ‪[살짝 웃는다]‬‪Ta bình tĩnh chút nào.‬
‪아니, 당신 같으면‬ ‪전 재산 다 잃고‬‪Nếu ông là người mất tất cả,‬
‪남의 나라 감옥에서‬ ‪빨간 줄까지 그이고 왔는데‬‪và vừa trở về‬ ‪sau khi ngồi tù ở nước ngoài,‬
‪‘캄 다운’이 되겠어요?‬‪ông có bình tĩnh nổi không?‬
‪[한숨] 아니, 내 친구 응수‬ ‪왜 죽였어요?‬‪Nghe đây.‬ ‪Tại sao ông giết Eung Soo bạn tôi?‬
‪[웃음]‬ ‪[숨을 들이켠다]‬
‪인간의 삶과 죽음, 그 모든 것은‬ ‪전능하신 하나님의 계획이야‬‪Sự sống, cái chết và tất cả của con người‬ ‪đều nằm trong kế hoạch của Chúa toàn năng.‬
‪[코웃음 치며] 무슨 개소리야‬‪Nhảm nhí.‬
‪말도 안 되는 소리 하고 있어‬‪Toàn nói những lời vớ vẩn.‬
‪수리남에 왜 다시 돌아왔는지‬ ‪물어본 건데‬‪Tôi chỉ hỏi anh‬ ‪vì sao anh quay lại Suriname,‬
‪대화가 참 너저분해지네‬‪thế mà câu chuyện trở nên lộn xộn quá.‬
‪‘묻고 답하고’ 빨리 끝내자고‬‪Hỏi gì trả lời nấy, làm nhanh cho xong đi.‬
‪아, 몇 번 얘기해요?‬ ‪돈 벌러 왔다고‬‪Tôi phải nói bao nhiêu lần nữa?‬ ‪Tôi đến để kiếm tiền.‬
‪수리남에 코카인 많다면서요?‬‪Nghe nói Suriname có nhiều cocain còn gì?‬
‪나 그거 가지고‬ ‪보따리 장사 하려고 한국 가서‬‪Tôi định đem nó về buôn ở Hàn Quốc.‬
‪[비웃으며] 갑자기 돌아와서‬ ‪한국에 코카인을 판다고?‬‪Đột nhiên trở về‬ ‪rồi định bán cocain ở Hàn Quốc?‬
‪전 재산을 다 잃어서‬ ‪내 새끼들 키울 돈도 없고‬‪Tôi mất sạch tiền rồi,‬ ‪chẳng có tiền nuôi con nữa.‬
‪이게 어떤 한 새끼 때문에‬ ‪갑자기 일어난 일이라‬‪Tất cả đột ngột xảy ra‬ ‪chỉ vì tên khốn nào đó,‬
‪내가 아주 돈을‬ ‪많이 벌어야 되거든요‬‪vì vậy tôi phải kiếm thật nhiều tiền.‬
‪생큐, 마리나‬‪Cám ơn, Marina.‬
‪[살짝 웃는다]‬ ‪[입을 쪽 맞춘다]‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪(요환) 흐음…‬
‪코카인은 큰돈이 맞지‬‪Đúng là cocain kiếm được rất nhiều tiền.‬
‪근데 수리남에서 약을 구하려면‬ ‪내가 필요할 텐데?‬‪Nhưng muốn có nó ở Suriname‬ ‪thì anh phải nhờ tôi.‬
‪[담배가 지지직 탄다]‬
‪첸진이라고 그 훠궈집 사장이랑‬ ‪컬래버하기로 했어요‬‪Tôi định hợp tác với Trần Chấn rồi.‬ ‪Gã mở quán lẩu đó.‬
‪대륙 출신이라‬ ‪아주 시원시원하더라고‬‪Dân đại lục nên rất thẳng thắn.‬
‪개소리도 안 하고‬‪Không nói vớ vẩn.‬
‪첸진은 히로뽕만 만져‬‪Trần Chấn chỉ buôn ma túy đá thôi.‬
‪히로뽕은 인간이‬ ‪인공적으로 만들어낸‬‪Ma túy đá là đồ tổng hợp, nhân tạo.‬ ‪Nó giống như đờm của Satan vậy.‬
‪사탄의 가래 같은 거고‬‪Ma túy đá là đồ tổng hợp, nhân tạo.‬ ‪Nó giống như đờm của Satan vậy.‬
‪코카인은‬‪Còn cocain…‬
‪자연적으로 태어난‬ ‪주님의 은총이야‬‪là món quà thiên nhiên do Chúa ban.‬
‪그리고 그 은총을‬ ‪수리남에서 다룰 수 있는 건‬‪Còn nữa,‬ ‪người duy nhất được ban ơn đó ở Suriname‬
‪나밖에 없고‬‪chính là tôi đây.‬
‪[귀찮다는 듯] 아이, 나, 씨‬ ‪그런 거 잘 모르겠고‬‪Xì, tôi chẳng thèm quan tâm.‬
‪첸진도 방법이 다 있답니다‬‪Trần Chấn bảo kiểu gì cũng có cách.‬
‪[재미있다는 듯 웃는다]‬
‪똑똑한 양반이 그걸 믿어요?‬‪Thông minh như anh mà lại tin hắn sao?‬
‪방법이라 해 봤자 수리남‬ ‪길거리에서 긁어모은 거겠지‬‪Cách duy nhất của hắn‬ ‪là vét hàng trên phố chợ ở Suriname.‬
‪근데 그게 어차피‬ ‪내가 다 뿌린 거야‬‪Nhưng chỗ hàng đó‬ ‪vốn dĩ cũng là từ tôi mà ra.‬
‪소매가라 원가도 비싸고‬ ‪마진도 재미없을걸‬‪Mua lẻ như vậy sẽ rất đắt‬ ‪và lợi nhuận cũng hẻo lắm.‬
‪[코웃음]‬
‪[라이터를 툭 내려놓는다]‬
‪첸진이랑 붙어먹으면‬ ‪결국 히로뽕밖에 못 만진다고‬‪Làm việc với Trần Chấn‬ ‪thì anh chỉ có được ma túy đá thôi.‬
‪그걸 한국에 보내 봤자‬ ‪돈이 되겠어?‬‪Cái đó gửi về Hàn Quốc‬ ‪thì kiếm nổi mấy đồng?‬
‪형제님‬‪Người anh em.‬
‪내 말 들으니까‬ ‪어떻게 빛이 좀 보이십니까?‬‪Nghe tôi nói rồi,‬ ‪anh thấy được khai sáng chưa?‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪[주제곡]‬‪LOẠT PHIM NETFLIX‬
‪“넷플릭스 시리즈”‬‪LOẠT PHIM NETFLIX‬
‪[삐 소리가 난다]‬
‪[통화 연결음]‬‪ANH SANG MAN‬
‪[통화 연결음이 계속 울린다]‬
‪(창호) '헬로'‬‪Alo.‬
‪어, 상만이 형?‬‪Anh Sang Man à?‬
‪(창호) 아이고, 우리 강 프로‬ ‪식사는 잡쉈어?‬‪Ồ, chuyên gia Kang, ăn uống gì chưa?‬
‪중국 애들이랑‬ ‪비즈니스는 좀 어때?‬‪Làm ăn với đám Trung Quốc thế nào?‬
‪[긴장감이 도는 음악]‬ ‪이게 서로 입맛이 안 맞으니까‬ ‪쉽지가 않네‬‪Mỗi bên có khẩu vị khác nhau‬ ‪nên không dễ.‬
‪한국이랑 중국이랑‬ ‪외교 분쟁 날 판이야‬‪Sắp tranh chấp ngoại giao‬ ‪Trung Quốc - Hàn Quốc rồi.‬
‪자꾸가 쉽게 안 내려가‬‪Mãi chẳng thỏa thuận nổi.‬
‪(창호) 한국, 중국 싸운 게‬ ‪단군 이래 5천 년인데‬‪Hàn Quốc và Trung Quốc tranh chấp‬ ‪5.000 năm từ thời Đàn Quân rồi.‬
‪갑자기 마음 맞춘다는 게‬ ‪난해하지‬‪Giờ đột nhiên bảo hòa thuận thì khó lắm.‬
‪[영어] ‘파이트 포 머니’, 알지?‬‪"Chiến đấu vì tiền", hiểu chứ?‬
‪[한국어] 그래, 딱‬ ‪‘파이트 포 머니’ 상황인데‬‪Phải, giờ em đang làm đúng như vậy đây.‬
‪여기 물건‬ ‪유통할 수 있는 분을 만났어‬‪Em đang gặp một tay buôn‬ ‪người Hàn Quốc ở đây,‬
‪한국 분이신데‬ ‪뭐, 갑작스럽긴 하지만‬‪Em đang gặp một tay buôn‬ ‪người Hàn Quốc ở đây,‬ ‪hơi đột ngột‬
‪(인구) 비즈니스 토킹 가능할까‬ ‪지금?‬‪nhưng giờ ta bàn công chuyện được không?‬
‪(창호) 어, 그래, 좋지, 바꿔 봐‬‪Ừ, được. Đưa máy đi.‬
‪예‬‪Mời ông.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪수리남에서 개척 교회 하는‬ ‪전 목사라고 합니다‬‪Tôi là Mục sư Jeon‬ ‪chăn chiên nhà thờ ở Suriname.‬
‪아, 예 안녕하세요‬‪Vâng, chào ông.‬
‪무역하는 구상만입니다‬ ‪반갑습니다‬‪Tôi là Goo Sang Man,‬ ‪thương nhân. Rất hân hạnh.‬
‪목사님이시라고요?‬‪Vậy ông là mục sư?‬
‪저도 교회 장로입니다‬‪Tôi cũng là trưởng lão nhà thờ.‬
‪(창호) 세상에 어떤‬ ‪이런 인연이 있습니까‬ ‪[웃음]‬‪Không ngờ lại có duyên như vậy.‬
‪[웃으며] 그러게요, 아멘입니다‬‪Đúng là vậy, amen.‬
‪영적인 대화는 기회가 되면‬ ‪다시 나누기로 하고요‬‪Chuyện tâm linh có dịp ta lại nói sau.‬
‪저, 사장님‬ ‪[숨을 쓰읍 들이켠다]‬‪Ông chủ Goo.‬
‪여기서 한국까지‬ ‪물건이 배달된다고 들었는데‬‪Tôi nghe nói có thể chuyển hàng‬ ‪từ đây về Hàn Quốc, nhưng bằng cách nào?‬
‪그게 어떻게 가능합니까?‬‪Tôi nghe nói có thể chuyển hàng‬ ‪từ đây về Hàn Quốc, nhưng bằng cách nào?‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬ ‪아, 그게 제 개인적인 노하우라‬ ‪자세하게는 말씀을 못 드리고‬‪À…‬ ‪Đó là bí quyết kinh doanh‬ ‪nên tôi không thể nói chi tiết,‬
‪간단히 말하면요‬‪nhưng đơn giản là thế này.‬
‪주한미군 애들이‬ ‪닭을 워낙 먹어 대는데‬‪Lính Mỹ ở Hàn Quốc vốn dĩ ăn gà rất nhiều,‬
‪거기 닭고기 60%가 여기‬ ‪브라질에서 수출이 됩니다‬‪và 60% thịt gà‬ ‪được nhập khẩu từ Brazil chỗ tôi đây.‬
‪(창호) 거기 닭 배에‬ ‪물건 넣어 보내시면‬‪Nếu nhồi hàng vào bụng gà‬ ‪trước khi vận chuyển đi,‬
‪세관 검사 없이 이태원, 강남까지‬‪hàng sẽ đến thẳng Itaewon và Gangnam‬ ‪mà không qua hải quan.‬
‪논스톱으로 배달됩니다‬‪hàng sẽ đến thẳng Itaewon và Gangnam‬ ‪mà không qua hải quan.‬
‪[숨을 내쉰다]‬
‪흥미로운 계획이긴 한데‬‪Kế hoạch nghe rất thú vị,‬
‪비즈니스를‬ ‪대충 전화로만 하는 건‬‪nhưng chúng tôi không‬ ‪bàn chuyện làm ăn qua điện thoại thế này.‬
‪저희 정서랑 안 맞는 것 같고요‬‪nhưng chúng tôi không‬ ‪bàn chuyện làm ăn qua điện thoại thế này.‬
‪[숨을 쓰읍 들이켠다]‬ ‪얼굴 뵙고 말씀 나누면‬ ‪어떨까 싶은데요‬‪Ta gặp mặt‬ ‪rồi nói chuyện trực tiếp được chứ?‬
‪(창호) 아이고, 너무 좋죠‬‪Vậy thì tốt quá.‬
‪근데 제가 여기‬ ‪일이 너무 바빠서요‬‪Vấn đề là ở đây tôi đang bận bịu quá.‬
‪목사님이 괜찮으시면 여기‬ ‪브라질로 한번 오시겠습니까?‬‪Nếu không thành vấn đề,‬ ‪ông có thể đến Brazil không?‬
‪오시면 제가 오래 추억이 될 만큼‬ ‪잘 모시겠습니다‬ ‪[살짝 웃는다]‬‪Tôi sẽ tiếp đón ông thịnh tình,‬ ‪khiến ông cả đời không quên.‬
‪여기 놀기 좋습니다‬‪Brazil là chốn ăn chơi mà.‬
‪저도 이번 기회에‬ ‪바람이나 쐤으면 좋겠는데‬‪Tôi cũng nghĩ sẽ tốt‬ ‪nếu nhân dịp này thay đổi không khí,‬
‪제가 성직자라‬‪nhưng giáo sĩ như tôi‬
‪예배 때문에‬ ‪자리를 비우기가 좀 그렇네요‬‪mà bỏ các buổi tế lễ thì không ổn.‬
‪아하, 그러시네‬‪À, đúng rồi.‬
‪아이 참 나, 교회 다닌다는 놈이‬ ‪그런 것도 깜빡하고‬‪Tôi cũng đi nhà thờ‬ ‪mà lại quên mất chuyện đó.‬
‪죄송합니다, 목사님‬‪Xin lỗi, Mục sư.‬
‪사장님께서 수리남에 오시는 건‬ ‪어떨까요?‬‪Anh đến Suriname một chuyến thì sao?‬
‪제가 실수를 했네요, 목사님‬‪Tôi thất lễ rồi, Mục sư.‬
‪네?‬‪Sao?‬
‪당연히 제가 갔어야 하는 걸‬‪Tất nhiên tôi phải đến gặp ông rồi.‬
‪모든 일정 제쳐 두고‬ ‪제가 수리남으로 가겠습니다‬‪Để tôi sắp xếp lịch và đến Suriname.‬
‪(요환) 할렐루야, 감사합니다!‬‪Hallelujah‎! Cám ơn anh.‬
‪[요환 웃음]‬ ‪정확한 일정 알려 주시면‬‪Cho tôi biết lịch trình chính xác,‬
‪제가 국빈 대접 하겠습니다‬‪tôi sẽ trải thảm đỏ đón anh.‬
‪어, 상만이 형, 괜찮겠어?‬ ‪안 바빠?‬‪Anh Sang Man, vậy ổn chứ? Không bận à?‬
‪(창호) 야, 강 사장, 왜 이래, 어?‬‪Sao thế, ông chủ Kang?‬
‪다른 것도 아니고‬ ‪우리 강 사장 돈 버는 일인데‬‪Tất cả là để‬ ‪giúp ông chủ Kang kiếm tiền mà,‬
‪비행 한 번이 힘들겠어?‬‪bay một chuyến có sá gì?‬
‪내가 일정 빼서‬ ‪바로 확인하고 알려줄게‬‪Tôi sẽ sắp xếp lịch trình‬ ‪và cho cậu biết ngay.‬
‪곧 보자고‬‪Hẹn gặp sớm.‬
‪[숨을 들이켠다]‬ ‪오케이, 기내식‬ ‪꼭 챙겨 드시고 봅시다‬‪Được, anh nhớ ăn trên máy bay nhé.‬ ‪Ta sẽ gặp sớm.‬
‪자, 그럼 우리 이제‬ ‪비즈니스 조건부터 얘기하시죠‬‪Giờ ta bàn bạc‬ ‪điều khoản giao dịch chứ nhỉ?‬
‪배분은 깔끔하게 국제 표준으로‬ ‪5 대 5, 오케이?‬‪Chia phần gọn lẹ,‬ ‪tiêu chuẩn quốc tế, 50:50 nhé?‬
‪[옅은 웃음]‬
‪형제님‬‪Người anh em.‬
‪‘야고보서’에 이르길 말이야‬‪Thư của Giacôbê‎ nói rằng,‬
‪욕심이 잉태해서 죄를 낳고‬‪ham muốn hình thành, tội lỗi sẽ sản sinh.‬
‪죄가 자라면서‬ ‪죽음을 낳는다고 했어요‬‪Và khi tội lỗi lớn dần,‬ ‪nó sẽ gây ra cái chết.‬
‪나 7, 강 선생 3, 그렇게 해‬‪Tôi 70, anh Kang 30. Làm vậy đi.‬
‪‘7’이요?‬‪Bảy mươi?‬
‪[코웃음 치며]‬ ‪장난하십니까, 지금?‬‪Ông đang đùa hay sao?‬
‪하지 맙시다, 이거‬‪Khỏi làm luôn đi.‬
‪[비꼬는 탄성]‬
‪돈독이 아주 독하게 올랐네‬‪Anh tham tiền thật đó.‬
‪누구 덕분에요‬‪Nhờ ai kia chứ.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪배분은 구 사장 오면‬ ‪다시 얘기합시다‬‪Đợi ông chủ Goo đến,‬ ‪ta sẽ thỏa thuận chia phần sau.‬
‪[인구 숨을 내쉰다]‬
‪[창호 숨을 내쉰다]‬
‪팀장님‬ ‪이거 너무 위험한 거 아닙니까?‬‪Đội trưởng,‬ ‪thế này có nguy hiểm quá không?‬
‪만에 하나‬ ‪팀장님 신분 노출될 경우‬‪Nếu thân phận của anh bại lộ,‬
‪작전 올 스톱이에요‬‪chuyên án sẽ bị đình chỉ.‬
‪내가 안 가도 작전은 올 스톱이야‬‪Tôi không đi‬ ‪thì nó cũng sẽ bị đình chỉ thôi.‬
‪그리고 뭣보다 전요환 이 새끼‬ ‪상판대기 한번 보고 싶었어‬‪Hơn nữa, tôi muốn xem bản mặt‬ ‪của tên Jeon Yohan đó.‬
‪3년을 쫓았는데‬ ‪얼굴 한 번 못 보면 서운하지‬ ‪[라이터를 툭 던진다]‬‪Theo vụ này ba năm rồi, không nhìn mặt hắn‬ ‪một lần, tôi sẽ đau lòng lắm.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪출장 준비 좀 하자‬‪Chuẩn bị đi công tác nào.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪아이고, 우리 강 프로‬ ‪식사 많이 잡쉈어?‬‪Chuyên gia Kang, ăn uống gì chưa?‬
‪(인구) 지금 호텔에서 혼자‬ ‪조식 때리고 있습니다‬‪Tôi đang một mình tọng bữa sáng‬ ‪của khách sạn đây.‬
‪몇 시 비행기예요?‬‪Mấy giờ anh bay?‬
‪아, 예, 9시 30분 비행기입니다‬‪Vâng, máy bay cất cánh lúc chín rưỡi.‬
‪안 그래도 출발 전에‬ ‪전화 드리려고 했습니다‬‪Tôi cũng định gọi anh trước khi bay.‬
‪(인구) 다른 게 아니라 제가 오늘‬ ‪공항에 마중을 나가려고 했었는데‬‪Là thế này,‬ ‪hôm nay tôi đã định ra sân bay gặp anh,‬
‪전요환 쪽에서 알아서 한다고‬ ‪나보고 오지 말라네요‬‪nhưng Jeon Yohan bảo‬ ‪để người của hắn lo và bảo tôi đừng đến.‬
‪뭔가 좀 이상하지 않아요?‬‪Vậy không lạ sao?‬
‪그러네요, 왜 그랬을까요?‬‪Đúng thật. Sao lại vậy nhỉ?‬
‪(인구) 내가 나오면‬ ‪일이 복잡해진다나, 뭐라나‬‪Hắn nói nếu tôi xuất hiện‬ ‪chuyện sẽ rất phức tạp.‬
‪아무튼 조심히 오세요‬‪Tóm lại, chúc anh bay an toàn.‬
‪예, 걱정 마십시오‬ ‪별일 없을 겁니다‬‪Vâng, đừng lo. Tôi sẽ ổn thôi.‬
‪(인구) 아, 그리고요‬ ‪혹시 몰라서 하는 얘기인데요‬‪Còn nữa, tôi nói để anh đề phòng.‬
‪오실 때 복장 좀 신경 써서‬ ‪오셔야 할 거 같은데‬‪Khi anh đến đây, nhớ để ý kỹ cách ăn mặc.‬
‪그래도 나름 캐릭터가‬ ‪어둠의 사업가신데‬‪Dù gì vai của anh cũng là‬ ‪tay buôn xã hội đen,‬
‪너무 샌님 같으면 좀 그렇잖아요‬‪ăn mặc nghiêm chỉnh quá không ổn.‬
‪예, 알겠습니다‬‪Được rồi, tôi hiểu.‬
‪복장 신경 쓰도록 하겠습니다‬‪Tôi sẽ chú ý cách ăn mặc.‬
‪(인구) 네, 이따 뵙겠습니다‬ ‪들어가십시오‬‪Vâng. Lát gặp lại anh. Chào anh.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[창호 웃음]‬
‪안녕하세요‬‪Chào anh.‬
‪전 목사님의 고문 변호사‬ ‪데이빗 훌리오 박입니다‬‪Tôi là David Julio Park,‬ ‪cố vấn luật của Mục sư Jeon.‬
‪'디스 이즈' 이상준 집사님‬‪Đây là Chấp sự Lee Sang Jun.‬
‪국제 무역 하는 구상만입니다‬‪Tôi là Goo Sang Man làm thương mại.‬
‪다들 뭐, 관상들이‬ ‪아주 좋으시네, 예‬ ‪[웃음]‬‪Ai trông cũng đẹp trai quá nhỉ?‬
‪[헛기침]‬
‪여권 주시면‬ ‪입국 수속 도와드리겠습니다‬‪Đưa tôi hộ chiếu,‬ ‪tôi sẽ giúp anh nhập cảnh.‬
‪'이츠 슈퍼 패스트 트랙'‬‪Làn này siêu nhanh.‬
‪어우, 그냥 권세와 영광이‬ ‪잘 느껴집니다, 자‬‪Chà, đúng là sức mạnh‬ ‪và hào quang của Người. Đây.‬
‪- 쉘위?‬ ‪- 예‬‪- Ta đi chứ?‬ ‪- Được.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(군인) [네덜란드어] 경례!‬‪Giơ tay chào!‬
‪[헛기침한다]‬
‪[차 문이 열린다]‬
‪[스페인어]‬ ‪에스코트해 드려, 얘들아‬‪Chiều anh ta nhé, các cô.‬
‪[스페인어] 편하게 있어요‬‪Bố em cứ tận hưởng nhé.‬
‪[한국어] 좋네, 씨, 좆나 좋네‬ ‪[데이빗 코웃음]‬‪- Thích đấy.‬ ‪- Thả lỏng đi anh.‬
‪[인구 웃음]‬
‪아이고, 우리 강 프로‬ ‪식사 많이 잡쉈어?‬‪Chuyên gia Kang, ăn uống đầy đủ chứ?‬
‪[창호 살짝 웃는다]‬
‪에이, 먹을 게 영 시원찮아‬‪Lúc nào cũng phải lo cái ăn.‬
‪어, 여기는 전요환 목사님‬‪À, đây là Mục sư Jeon Yohan.‬
‪이쪽은 구상만 사장님‬‪Đây là ông chủ Goo.‬
‪하나님의 인도로‬ ‪이렇게 뵙게 되었습니다‬‪Nhờ Chúa dẫn đường tôi mới được gặp ông.‬
‪영광입니다‬‪Rất hân hạnh.‬
‪[웃으며] 할렐루야‬‪Hallelujah.‬
‪이렇게 어려운 발걸음 해주셔서‬ ‪감사할 따름입니다‬‪Cám ơn anh đã lặn lội đường xa tới đây.‬
‪[요환과 창호 살짝 웃는다]‬
‪자, 가실까요?‬‪Nào, ta đi chứ?‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪이번 기회에 브라질 오셨으면‬ ‪참 좋으셨을 텐데‬‪Lần này‬ ‪ông mà đến được Brazil thì tốt quá.‬
‪참 좋거든요, 남자한테‬ ‪[요환 살짝 웃는다]‬‪Nơi đó là thiên đường cho đàn ông.‬
‪제가 성직자라서‬ ‪그런 영역은 금기시합니다‬‪- Tôi là giáo sĩ nên kiêng cữ lĩnh vực đó.‬ ‪- À.‬
‪아…‬‪- Tôi là giáo sĩ nên kiêng cữ lĩnh vực đó.‬ ‪- À.‬
‪그래도 궁금하긴 하네요‬‪Nhưng nói thật là tôi rất tò mò.‬
‪[같이 웃음]‬
‪아시다시피 최근 동북아시아 GDP가‬ ‪중국 경제 성장과 함께 동반 상승‬‪Chắc ông đã biết,‬ ‪gần đây GDP của Đông Bắc Á tăng mạnh‬ ‪nhờ sự đi lên của kinh tế Trung Quốc.‬
‪그에 맞물려 마약 수요도‬ ‪아주 빠르게 늘어나고 있습니다‬‪Kéo theo đó, nhu cầu về‬ ‪ma túy cũng tăng rất nhanh.‬
‪음, 네‬‪Vâng.‬
‪[입을 짝 떼며 숨을 들이켠다]‬
‪그런데 전통적으로 한국은‬‪Tuy nhiên, từ trước tới nay,‬
‪코카인 소비가 약한 편 아닙니까?‬‪lượng tiêu thụ cocaine ở Hàn Quốc‬ ‪vốn thấp mà?‬
‪그야 허접한 것들이 유통되니까‬ ‪그럴 수 밖에요‬ ‪[입을 짝 뗀다]‬‪Hàng đưa về Hàn Quốc quá dở‬ ‪nên vậy cũng không lạ.‬
‪한국에선 ‘독일 벤츠‬ ‪프랑스 샤넬’ 하면‬‪Người Hàn vẫn xếp hàng để mua Mercedes‬ ‪của Đức và túi Chanel của Pháp mà.‬
‪아직도 줄을 서서 삽니다‬‪Người Hàn vẫn xếp hàng để mua Mercedes‬ ‪của Đức và túi Chanel của Pháp mà.‬
‪그게 바로‬ ‪명품의 힘 아니겠습니까?‬‪Đó là sức mạnh của hàng xa xỉ.‬
‪[인구 살짝 웃는다]‬ ‪[요환 만족스럽게 웃는다]‬
‪목사님, 이제‬ ‪콜롬비아 코카인 차례입니다‬‪Mục sư, đã đến lúc‬ ‪cocain của Colombia tỏa sáng rồi.‬
‪(인구) 물량을 한꺼번에‬ ‪확 풀어가지고요‬‪Ta có thể xả hàng hết trong một lần.‬
‪한국뿐만이 아니라‬ ‪중국, 일본까지 동시에‬‪Không chỉ Hàn Quốc,‬ ‪chúng tôi dự định đồng thời tung hàng ra ‬
‪론칭하는 게 저희 계획입니다‬‪cả Trung Quốc và Nhật Bản.‬
‪[음료 따르는 소리]‬
‪그…‬‪Cái đó…‬
‪중국 친구들은‬ ‪아편 전쟁 트라우마가 있어서‬‪Trung Quốc vẫn đang hồi phục sang chấn‬ ‪do Chiến tranh Nha phiến để lại.‬
‪마약이라면‬ ‪아주 경기를 일으킬 텐데‬‪Trung Quốc vẫn đang hồi phục sang chấn‬ ‪do Chiến tranh Nha phiến để lại.‬ ‪Nhắc đến ma túy chắc sẽ gây hỗn loạn.‬
‪[문이 열린다]‬
‪[불길한 음악]‬
‪비행기 타고 오시느라‬ ‪많이 피곤하시죠?‬‪Bay đến đây chắc anh mệt rồi.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬ ‪그… 저 퍼스트 타서 괜찮습니다‬‪Tôi bay hạng nhất nên không sao.‬
‪여독 쌓이면 큰 병 납니다‬‪Mệt mỏi do di chuyển‬ ‪có thể gây bệnh nặng đó.‬
‪전도사님‬‪Truyền giáo.‬
‪손님들께 잠시 휴식 드릴까?‬‪Đưa các vị khách đi nghỉ ngơi một lát nhé?‬
‪그렇게 하겠습니다‬‪Vâng, thưa Mục sư.‬
‪[개가 짖는다]‬
‪[철문이 열리는 소리]‬
‪[문이 끼익 소리를 낸다]‬
‪[야구 경기 중계방송이 들린다]‬
‪(남자) 찬호 형 오늘 볼‬ ‪괜찮은 거 같은데?‬‪Chan Ho hôm nay chơi ổn đó.‬
‪손님들 쉬신다‬‪Khách này phải nghỉ.‬
‪푹 쉬쇼‬‪Nghỉ cho khỏe đi.‬
‪“비밀번호”‬‪MẬT KHẨU‬
‪“검사 로딩 중”‬‪BẮT ĐẦU QUÉT‬
‪“검사 시작”‬‪BẮT ĐẦU QUÉT‬
‪(창호) 야, 이거 좆나 아득하다‬ ‪창문도 하나 없고, 어?‬‪Chà, phòng này ấm cúng quá nhỉ?‬ ‪Đến cái cửa sổ cũng chẳng có.‬
‪이거 혹시‬ ‪우리 감금당한 거 아니야?‬‪Có phải ta bị nhốt rồi không?‬
‪(인구) 햇빛 때문에 잠 깨니까‬ ‪푹 자라는 거지, 뭐‬‪Ánh nắng làm mất giấc ngủ,‬ ‪chắc muốn để ta ngủ ngon thôi.‬
‪[한숨]‬
‪[영어] 냄새가 좀 납니다‬‪Có thứ bốc mùi khả nghi.‬
‪[한국어] 어떻게 할까요, 목사님?‬‪Giờ ta làm gì, Mục sư?‬
‪[코웃음]‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪[경기 방송이 문 너머 들린다]‬
‪잘들 쉬셨나요?‬‪Các anh nghỉ khỏe rồi chứ?‬
‪아늑하네요, 햇빛도 하나 없고‬‪Ấm cúng quá.‬ ‪Chả có tí nắng nào luôn.‬
‪사장님, 몇 가지만 물어볼게요‬‪Ông chủ Goo, tôi muốn hỏi anh vài câu.‬
‪2년 전에‬‪Hai năm trước,‬
‪여기 수리남에 오신 적이 있네요?‬‪anh từng tới Suriname này nhỉ?‬
‪어떻게 된 겁니까?‬‪Sao lại như vậy?‬
‪[긴장감이 도는 음악]‬
‪[입소리를 쯥 낸다]‬
‪예, 맞습니다‬‪Đúng vậy.‬
‪2년 전에 왔었어요‬ ‪코카인 구하러‬‪Hai năm trước tôi đến để tìm cocain.‬
‪근데 도저히 선이 닿질 않아서‬ ‪그냥 돌아갔습니다‬‪Nhưng mãi chẳng móc nối được với ai‬ ‪nên tôi đi.‬
‪(인구) 맞아요‬‪Đúng đó.‬
‪상만이 형이‬ ‪여기 수리남까지 와서‬‪Đó là lúc anh Sang Man đến Suriname‬
‪저한테 홍어 사업 아이템‬ ‪얘기해 줬어요‬‪để cho tôi biết vụ kinh doanh cá đuối.‬
‪뭐, 누구 덕에 나가리 됐지만‬‪Nhưng nhờ ai đó mà đổ bể cả rồi.‬
‪코카인을 구한다는 사람이‬ ‪미국 대사관을 간다?‬‪Người đến tìm cocain‬ ‪mà lại đến đại sứ quán Hoa Kỳ?‬
‪도둑놈이 도둑질하러‬ ‪경찰서를 갔다는 거네?‬‪Chẳng khác gì tên trộm‬ ‪đến đồn cảnh sát để ăn trộm.‬
‪[한숨]‬ ‪내가 바빠서 그래‬‪Tôi bận lắm.‬
‪거짓말이든 뭐든 빨리빨리‬ ‪말 좀 해 보라고, 씨!‬‪Anh định nói dối hay nói gì‬ ‪thì nói toẹt luôn đi, chết tiệt.‬
‪[가래를 킁킁 모은다]‬
‪여기 대사관에‬‪Có một nhân viên đại sứ quán‬
‪무역 담당 직원 새끼가‬ ‪밀수에 손을 대고 있었어요‬‪phụ trách giao thương‬ ‪và đã nhúng tay vào buôn lậu.‬
‪걔한테 코카인 루트를‬ ‪구할 수 있는지 연락을 했는데‬‪Tôi liên lạc với anh ta để xem‬ ‪có cách chuyển cocain không,‬
‪이 새끼가…‬‪nhưng tên đó…‬
‪[비웃음]‬
‪[웃음]‬
‪그 양키 새끼가 중국 놈들한테‬‪Tên Mỹ đó trốn nợ cờ bạc‬
‪도박 사채 빌린 걸 못 갚아서‬ ‪밖에 나오기 무섭다고‬‪của đầu gấu Trung Quốc‬ ‪nên rất sợ ra ngoài.‬
‪대사관으로 오라데?‬‪Hắn bảo gặp trong đại sứ quán.‬
‪그런데 막상 갔더니, 씨발‬ ‪히로뽕만 팔길래‬‪Lúc tôi đến, mẹ kiếp,‬ ‪hóa ra hắn bán mỗi ma túy đá,‬ ‪nên tôi bỏ đi luôn.‬
‪내가 그냥 쫑내고 나왔죠‬‪hóa ra hắn bán mỗi ma túy đá,‬ ‪nên tôi bỏ đi luôn.‬
‪양키 이름은?‬‪Gã Mỹ đó tên gì?‬
‪더글라스 하퍼였나?‬‪Douglas Harper thì phải?‬
‪[숨을 들이켠다]‬ ‪전도사!‬‪Truyền giáo!‬
‪2년 전이면 너‬ ‪중국 조직에 있을 때잖아‬‪Hai năm trước‬ ‪thì cậu vẫn ở băng của Trung Quốc nhỉ?‬
‪더글라스 하퍼라고 알아?‬‪Biết Douglas Harper không?‬
‪[깊은 한숨]‬
‪도박에 히로뽕에‬‪Cờ bạc, ma túy đá, vay nặng lãi,‬
‪돈 빌려 간 마우재들이‬ ‪워낙 많아서‬‪nhiều gã da trắng dính vào lắm.‬
‪제가 이름까지는 일일이‬ ‪기억을 못 하겠습니다‬‪Tôi không nhớ hết tên chúng được.‬
‪아하 이, 참나‬‪Ôi trời, thật là.‬
‪아이, 저희는 변두리 조폭‬ ‪비즈니스 스타일 굉장히 불쾌합니다‬ ‪[창호 거친 숨을 내쉰다]‬‪Chúng tôi không ham hố kinh doanh‬ ‪kiểu đầu đường xó chợ.‬
‪저희 액션 비즈니스‬ ‪상당히 안 좋아해요‬‪Không chơi kiểu phim hành động đâu.‬
‪사람이 좋아하는 것만‬ ‪할 수 있어?‬‪Con người ta‬ ‪không phải cứ muốn là làm được.‬
‪진짜 제대로 심문하기 전에‬ ‪그냥 털어놔‬‪Thú nhận đi,‬ ‪trước khi tôi tra khảo các anh.‬
‪너희들 여기서‬ ‪지금 뭐 하는 거야?‬‪Các anh làm cái gì ở đây?‬
‪에이, 씨발, 기분 좆같아서‬ ‪더 이상 같이 일 못 하겠네‬‪Mẹ kiếp. Chả ra làm sao.‬ ‪Tôi không làm nữa.‬
‪판 접읍시다, 그냥‬‪Hủy vụ này đi.‬
‪목사님의 명이 있기 전까진‬ ‪아무도 나갈 수 없습니다‬‪Mục sư chưa ra lệnh thì không ai được đi.‬
‪비켜, 이 새끼야!‬‪Tránh ra, tên khốn!‬
‪(인구) 아이고야, 상만이 형‬ ‪무섭게들 왜 그래, 상만이 형‬‪Anh Sang Man, làm em sợ đó, sao thế!‬
‪‘캄 다운’ 하고 앉아서‬ ‪차분하게 얘기 좀 하자‬‪Bình tĩnh ngồi xuống nói chuyện nào.‬
‪(창호) 야, 됐고‬ ‪너도 앞으로 연락하지 마‬‪Bỏ đi.‬ ‪Sau này đừng gọi tôi nữa.‬
‪나 돈 안 되는 새끼는‬ ‪인간 취급 안 하는 거 알지?‬‪Đừng để tôi tốn nước bọt‬ ‪với loại không ra tiền.‬
‪어? 어디서 이런 아마추어‬ ‪병신 새끼들 엮어 와 가지고, 씨‬ ‪[창호 혀를 쯧 찬다]‬‪Nhé? Cậu tìm đâu ra‬ ‪đám nghiệp dư thần kinh này?‬
‪[TV에서 환호하는 소리가 들린다]‬
‪어이, 왜, 왜 어떻게 됐어?‬‪Này.‬ ‪Sao? Thế nào rồi?‬
‪무사에 볼넷 주고 2루타 맞아서‬ ‪주자 2, 3루입니다‬‪Không loại được, BB,‬ ‪lượt sau loại đôi luôn.‬
‪아, 나 진짜, 씨!‬‪Giời ạ, thật là.‬
‪그렇지, 그렇지, 그렇지!‬ ‪[웃음]‬‪Đúng rồi, thế chứ!‬
‪원아웃만 잡자, 챈호야, 어?‬ ‪[웃음]‬‪Thêm một cú loại nữa thôi, Chan Ho.‬
‪이역만리에서 고생하는‬ ‪동포끼리 파이팅 외쳐 줘야지‬‪Ta nên ủng hộ‬ ‪đồng hương xa nhà phải không?‬
‪(요환) 응?‬ ‪[요환 웃음]‬‪Nhỉ?‬
‪'챈호팍 해즈 굿 커브볼'‬‪Park Chan Ho có cú bóng xoáy rất hay.‬
‪[숨을 내쉰다]‬ ‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪더글라스 하퍼라고 했나?‬‪Douglas Harper phải không?‬
‪그 양키 놈 확인될 때까지‬ ‪대기들 좀 하고 있어요‬‪Các anh ở yên đây‬ ‪đến khi bọn tôi xác nhận gã đó đi.‬
‪같이 사업하는데‬ ‪찝찝한 게 있으면 안 되잖아‬‪Làm ăn mà nghi ngờ nhau‬ ‪là không được.‬
‪내가 돌아가면?‬ ‪브라질로 돌아가면 어쩔 건데?‬‪Tôi quay về thì sao?‬ ‪Tôi quay về Brazil thì ông làm thế nào?‬
‪어디서 대기하라 마라야? 씨!‬ ‪[혀를 쯧 찬다]‬‪Ông là ai mà bảo tôi ngồi yên? Khỉ gió.‬
‪[나지막이 웃으며] 어차피‬‪Tóm lại,‬
‪당신 내 허락 없이는‬ ‪브라질 못 돌아가‬‪tôi chưa cho phép‬ ‪thì anh không quay lại Brazil được đâu.‬
‪전도사‬‪Truyền giáo.‬
‪- (요환) 호텔로 모셔다드려‬ ‪- 네, 목사님‬‪- Đưa họ đến khách sạn.‬ ‪- Dạ, Mục sư.‬
‪아이고, 아이고!‬‪Ôi trời!‬
‪(요환) 스트라이크 아웃!‬‪Loại trực tiếp rồi!‬
‪이야! 볼 좋네, 볼 좋아, 이 새끼‬‪Bóng hay quá. Hay quá đi mất.‬
‪[신나서 웃는다]‬‪Bóng hay quá. Hay quá đi mất.‬ ‪Cú bóng xoáy của Park Chan Ho.‬
‪[웃으며] (요환) 우와‬‪Cú bóng xoáy của Park Chan Ho.‬
‪데이빗‬‪David.‬
‪저 새끼들 출국 금지시키고‬‪Cấm hai tên đó rời khỏi Suriname,‬
‪미국 대사관에서‬ ‪더글라스 하퍼 확인해 봐‬‪và kiểm tra Douglas Harper‬ ‪ở đại sứ quán Mỹ.‬
‪[데이빗 숨을 쓰읍 들이켠다]‬
‪미국 대사관 직원 명단은‬ ‪[살짝 웃는다]‬‪Danh sách nhân viên đại sứ quán Mỹ‬
‪‘겟’하기가 쉽지 않을 텐데요‬‪không dễ để có được đâu.‬
‪[데이빗 힘주는 신음]‬ ‪[요환 성난 신음]‬
‪돈을 뿌리든‬ ‪탱크를 몰고 가서 털어 오든‬‪Dù phải đốt tiền‬ ‪hay dùng xe tăng ủi đi nữa,‬
‪오늘 중으로 무조건 알아내라고‬‪trong ngày hôm nay‬ ‪cũng phải xác nhận cho tôi.‬
‪어이, 데이빗‬‪Này, David.‬
‪좋게 말한다고 부탁 아니야‬‪Tôi nhờ tử tế không có nghĩa‬ ‪đây không phải lệnh đâu.‬
‪'옛 썰'‬‪Rõ, Mục sư.‬
‪[조용한 음악] ‬
‪[사람들이 외국어로 대화한다]‬
‪(인구) 지금 이 상황‬ ‪수습 가능해요?‬‪Giờ còn cứu vãn được tình hình này không?‬
‪아니, 국정원이면‬ ‪다른 깨끗한 여권 있을 거 아니에요‬‪Đặc vụ NIS‬ ‪mà không có hộ chiếu sạch để dùng sao?‬
‪강인구 씨 보고대로‬‪Đúng như báo cáo của anh,‬ ‪Jeon Yohan rất đa nghi.‬
‪상상 이상으로 의심 많은 게‬ ‪전요환이에요‬‪Đúng như báo cáo của anh,‬ ‪Jeon Yohan rất đa nghi.‬
‪깨끗한 여권으로 만났으면‬‪Nếu cho hắn hộ chiếu sạch sẽ,‬
‪우리가 목표로 한 2톤 물량‬ ‪절대 안 내줍니다‬‪hắn sẽ không cho ta‬ ‪hai tấn hàng ta cần đâu.‬
‪그럼 일부러 의심하게‬ ‪만들었다는 얘기예요?‬‪Ra là anh cố tình làm hắn nghi ngờ?‬
‪꼭 그런 건 아니지만‬‪Không hẳn.‬
‪실제로 더글라스 하퍼는‬ ‪미국 대사관에서 근무했고‬‪Nhưng đúng là Douglas Harper‬ ‪từng làm ở đại sứ quán Mỹ‬
‪행실에 문제가 많았어요‬‪và vi phạm nhiều quy tắc.‬
‪이게 통하면 앞으로 인구 씨가‬ ‪일하기 편해질 겁니다‬‪Nếu qua cửa này, sau này anh sẽ‬ ‪dễ làm việc với hắn hơn.‬
‪아니, 이런 거는 제가 입국하기 전에‬ ‪얘기를 미리 했어야죠‬‪Trước khi tôi đến đây‬ ‪lẽ ra anh nên nói rõ cho tôi chứ.‬
‪사람 당황하게 만들어 놓고서‬‪Làm người ta phát hoảng.‬
‪아, 의심 많은 건‬ ‪전요환이랑 아주 똑같아‬‪Anh đa nghi giống hệt Jeon Yohan.‬
‪강인구 씨‬ ‪고생하시는 거 잘 압니다‬‪Tôi biết anh đang rất vất vả.‬
‪하지만 모든 일은‬‪Nhưng tôi phải nói rõ,‬
‪국정원의 전략하에 통제되고 있음을‬ ‪분명히 말씀드리겠습니다‬‪tất cả đều nằm trong kế hoạch của NIS.‬
‪단란 주점 사장한테‬ ‪이런 일 시키는 국정원요?‬‪Chính là cái NIS nhờ chủ quán karaoke‬ ‪làm chuyên án cho đấy à?‬
‪[창호 심호흡]‬‪Chính là cái NIS nhờ chủ quán karaoke‬ ‪làm chuyên án cho đấy à?‬
‪[차량 다가오는 소리]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[한숨]‬ ‪[휴대폰 진동음]‬
‪(요환) 어, 여보세요‬ ‪어떻게 됐어?‬‪Alo. Thế nào rồi?‬
‪[짜증스러운 말투로]‬ ‪5시간이나 지났잖아‬‪Đã hơn năm tiếng rồi.‬
‪[영어]‬ ‪아직 웨이팅 중입니다, 목사님‬‪Vẫn đang chờ, thưa Mục sư.‬
‪[한국어] 데이빗, 그냥 철수해‬‪David, rút lui đi.‬
‪아쉽지만 강인구, 구상만‬ ‪정리하는 거로 하자고‬‪Rất tiếc nhưng phải xử‬ ‪Kang In Gu và Goo Sang Man thôi.‬
‪좀만 더 홀드하면 어떨까요?‬‪Sao ta không chờ thêm chút?‬
‪호텔에서 한국인 둘이 죽으면‬ ‪말이 좀 나올 텐데‬‪Hai gã Hàn Quốc chết trong khách sạn‬ ‪sẽ gây chú ý đó.‬
‪(요환) 아이, 씨, 야‬‪Này.‬
‪그건 내가 알아서 할 일이고‬‪Chuyện đó là để tôi lo.‬
‪[혀를 쯧 찬다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[숨을 들이켠다]‬ ‪예, 최대한 깔끔하게‬ ‪처리하겠습니다, 목사님‬‪Tôi sẽ xử lý chúng gọn ghẽ, Mục sư.‬
‪[헛기침한다]‬
‪호텔 CCTV 다 꺼 버레라 ‬‪Tắt hết CCTV trong khách sạn đi.‬
‪5분 후에 들어간다‬‪Năm phút nữa ta vào.‬
‪[벨이 딩동 울린다]‬
‪(남자) [영어] 이봐‬‪Này.‬
‪이거 놓고 갔는데요?‬‪Anh quên cái này.‬
‪[영어] 안 오는 줄 알았네‬ ‪왜 이렇게 늦은 거야?‬‪Tôi tưởng anh không đến chứ?‬ ‪Sao muộn vậy?‬
‪[영어] 미국 대사관 근무자 명단을‬ ‪빼는 게 쉬운 줄 알아?‬‪Anh tưởng lấy danh sách nhân viên‬ ‪ở đại sứ quán Mỹ dễ lắm à?‬
‪(데이빗) [한국어]‬ ‪저희랑 자주 거래했던‬ ‪CIA 직원이 소개해 준‬‪Đặc vụ CIA ta hay làm cùng‬ ‪đã giới thiệu tôi với anh ta.‬
‪믿을 만한 사람입니다‬‪Có thể tin được.‬
‪여기 리스트에‬ ‪더글라스 하퍼가 있고‬‪Tên Douglas Harper có trong danh sách đây.‬
‪내부 보고 평가서에‬ ‪밀수와 빚에 대한 이야기가 있습니다‬‪Đánh giá nội bộ có nhắc đến‬ ‪cả việc nợ nần và buôn ma túy của hắn.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[작은 소리로] 목사인데?‬‪Mục sư gọi.‬
‪(요환) 강 선생‬‪Anh Kang.‬
‪내가 제안할 게 하나 있어요‬‪Tôi có một đề nghị.‬
‪[신나는 탄성]‬
‪[다들 신나서 웃는다]‬
‪[연신 신나게 웃고 떠든다]‬
‪스톱! 스톱!‬‪Dừng lại!‬
‪[만족스러운 탄성]‬ ‪[살짝 웃는다]‬
‪난 뭐, 비즈니스 얘기 중에‬ ‪야구나 보시길래‬‪Lúc thấy ông ta xem bóng chày‬ ‪giữa vụ thương thảo,‬
‪돈 필요 없는 분인 줄‬ ‪알았는데?‬‪tôi tưởng ông ta không cần tiền.‬
‪(창호) 찬호 박 파이팅이나‬ ‪계속하시지, 왜‬‪Sao không tiếp tục ủng hộ Park Chan Ho đi?‬
‪형, 이게 야구 좋아하는 사람은‬ ‪밥은 굶어도‬‪Anh, người hâm mộ bóng chày cuồng nhiệt‬ ‪thà chết đói chứ không bỏ lỡ trận nào.‬
‪이거 야구는‬ ‪꼭 봐야 되는 거거든‬‪Anh, người hâm mộ bóng chày cuồng nhiệt‬ ‪thà chết đói chứ không bỏ lỡ trận nào.‬
‪취향 존중해 줍시다‬‪Tôn trọng sở thích đi.‬
‪[요환 웃음]‬
‪아, 제가 결례를 범한 부분이‬ ‪있었던 거 같아요‬‪Có vẻ tôi đã hơi thất lễ.‬
‪유감을 표하는 의미로‬‪Để thể hiện sự hối lỗi,‬
‪말씀드린 코카인 2톤‬ ‪보내드리겠습니다‬‪tôi sẽ gửi hai tấn cocain như ta đã bàn.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪진짜요?‬‪Thật không?‬
‪[숨을 들이켠다]‬ ‪단, 제가 지정하는 브라질‬ ‪국경 인근까지‬‪Nhưng ông phải trực tiếp giao đến‬ ‪địa điểm chỉ định gần biên giới Brazil.‬
‪직접 운반을 하셔야 되는데‬ ‪가능하시죠?‬‪Nhưng ông phải trực tiếp giao đến‬ ‪địa điểm chỉ định gần biên giới Brazil.‬ ‪Ông làm được chứ?‬
‪네, 물론입니다‬‪Vâng, tất nhiên.‬
‪다만 이게 워낙 큰 물량이라‬‪Nhưng vì đây là chuyến hàng lớn,‬
‪콜롬비아에서 수입해서‬ ‪저희 방식대로 나눠 운반하려면‬‪nếu nhập từ Colombia‬ ‪và chia ra chuyển đi theo cách chúng tôi…‬
‪[고민하는 소리]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬ ‪한 달 정도 시간이 필요합니다‬‪tôi sẽ cần khoảng một tháng.‬
‪한 달이라‬‪Một tháng?‬
‪선박 출항 뭐‬ ‪겨우 맞추겠네요, 그러면‬‪Vừa đủ thời gian trước khi tàu đi.‬
‪볼‬‪Bóng.‬
‪그럼‬‪Vậy,‬
‪비즈니스 성사된 걸로 알고‬‪coi như ta thỏa thuận rồi nhé.‬
‪선금은 어떻게‬ ‪지급하실 겁니까?‬‪Anh định đặt cọc thế nào?‬
‪[인구 작게 웃는다]‬
‪아, 그럼 이렇게 하죠‬‪Làm thế này đi.‬
‪콜롬비아에서‬ ‪수입부터 하신다고요?‬‪Ông nhập khẩu từ Colombia trước‬ ‪đúng không?‬
‪그럼 저희들도‬ ‪물건 확인을 해야 되니까‬‪Bọn tôi cũng cần xác nhận hàng.‬
‪저 돌아간 다음에‬ ‪강 프로한테 물건 보여 주시면‬‪Sau khi tôi quay về Brazil,‬ ‪ông cho anh Kang xem hàng xong,‬
‪제가 선금 에스크로 계좌로‬ ‪보내드리겠습니다‬‪tôi sẽ chuyển tiền vào tài khoản giám hộ.‬
‪네, 일리가 있네요‬‪Được. Hợp lý đó.‬
‪그렇게 하시죠‬‪Ta làm vậy đi.‬
‪예, 그렇게 하시죠‬‪Được thôi.‬
‪볼‬‪Bóng.‬
‪[놀란 신음]‬
‪나 6, 강 선생 4‬‪Tôi 60, anh Kang 40.‬
‪더 이상은 하나님이‬ ‪허락을 안 하신다네?‬‪Chúa sẽ không cho phép nhiều hơn thế đâu.‬
‪[탄식]‬
‪뭐, 오케이‬ ‪나중에 그건 따로 얘기하시죠‬‪Được rồi. Ta sẽ bàn với chuyện đó sau.‬
‪(인구) 오랜만에 한 번 던져 볼까?‬‪Lâu lắm rồi mới được‬ ‪sờ vào một đống tiền vậy.‬
‪[웃으며] 오! 나이스 볼‬ ‪이야, 어깨 좋네!‬ ‪[인구 웃는다]‬‪Bóng hay quá! Vai anh khỏe thật.‬
‪계약 체결 기념으로‬ ‪식사나 한 끼 합시다‬‪Để kỉ niệm ngày kí hợp đồng,‬ ‪ta cùng ăn nhé.‬
‪좋죠‬‪Được thôi.‬
‪어, 뭐‬‪Được.‬
‪[축제 음악을 연주한다]‬
‪[스페인어로 노래한다]‬‪Tối qua tôi thấy một tên trộm‬
‪아니, 그 가시기 전에‬‪Này, trước khi anh đi,‬
‪수리남 내부에 있는 국정원 요원‬ ‪좀 소개해 주는 거 어때요?‬‪giới thiệu cho tôi đặc vụ ngầm của các anh‬ ‪ở Suriname được không?‬
‪(창호) 언더커버 요원들이‬ ‪서로를 인지하면‬‪Đặc vụ ngầm mà biết nhau‬
‪발각 확률이‬ ‪압도적으로 높아집니다‬‪thì chỉ càng dễ bị tóm thôi.‬
‪에, 내가 요원이에요?‬‪Sao? Tôi cũng là đặc vụ á?‬
‪그런 의미는 아니지만‬‪Không hẳn,‬
‪이 건은‬ ‪절 신뢰해 주셨으면 합니다‬‪nhưng chuyện này cứ tin tôi đi.‬
‪아니, 자꾸 신뢰 신뢰 하시는데‬‪Khoan đã,‬ ‪anh cứ bảo tôi tin cái này cái kia.‬
‪무슨 신뢰가 혀에서 나옵니까?‬ ‪행동에서 나오지‬‪Ai tin vào lưỡi được?‬ ‪Phải hành động mới tin chứ.‬
‪[살짝 웃으며]‬ ‪아, 육사시미가 있네?‬‪Có cả gỏi thịt sống này.‬
‪[요환 웃음]‬ ‪[창호 웃음]‬
‪음식 어때요?‬‪Đồ ăn thế nào?‬
‪여기 셰프들이‬ ‪한식을 곧잘 만듭니다‬‪Các đầu bếp ở đây‬ ‪nấu món ăn Hàn Quốc được lắm.‬
‪육회 좋아하신다고 해서‬ ‪제가 직접 준비시켰는데‬‪Nghe nói anh thích gỏi thịt sống,‬ ‪nên tôi bảo họ làm.‬
‪아, 육회요?‬‪À, gỏi thịt à?‬
‪이게 나쁘지는 않은데‬ ‪[숨을 쓰읍 들이켠다]‬‪Không tệ.‬
‪씹는 텍스처가 가벼운 게‬‪Nhưng khi nhai nó rất mềm.‬
‪요새 말 많은 미국 소 아닌가?‬ ‪미국 소‬‪Đây không phải bò Mỹ‬ ‪người ta đồn đại đó chứ?‬
‪[부정하는 탄성]‬
‪마블링 때문에‬ ‪텍스처가 가볍다기보다는‬‪Nhờ vân mỡ của thịt, thay vì nói nó mềm,‬
‪입 안에서 녹는다고‬ ‪표현을 해야죠‬‪đúng ra nên nói nó tan trong miệng.‬
‪더 드셔 보셔요‬‪Anh ăn thêm đi.‬
‪[만족스러운 탄성]‬
‪아, 강 선생‬‪Anh Kang.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[숨을 쓰읍 들이켠다]‬
‪거액 계약도 체결되고‬ ‪이젠 서로 비즈니스 파트넌데‬‪Ta đã ký hợp đồng lớn,‬ ‪giờ là đối tác kinh doanh rồi.‬
‪딜 끝날 때까지는‬‪Hay anh đến ở nhà tôi‬ ‪cho đến khi vụ này kết thúc?‬
‪숙소를 우리 집으로‬ ‪옮기는 건 어때요?‬‪Hay anh đến ở nhà tôi‬ ‪cho đến khi vụ này kết thúc?‬
‪숙박비도 아낄 겸‬‪Tiết kiệm tiền khách sạn.‬
‪[인구 헛웃음]‬
‪이제 의심을 하다 하다‬ ‪볼모로 잡으시게요?‬‪Ông vẫn nghi ngờ tôi tới mức‬ ‪muốn bắt tôi làm con tin?‬
‪[웃으며] 어후, 아니야‬‪Không đâu.‬
‪야구 좋아하는 사람끼리 같이‬ ‪박찬호 응원하면 그러면 좋잖아‬‪Hai người hâm mộ bóng chày‬ ‪cùng cổ vũ cho Park Chan Ho, vui mà.‬
‪원래 결이 비슷한 사람끼리‬ ‪부대끼고 지내다 보면‬‪Khi những người giống nhau‬ ‪ở chung với nhau,‬
‪이 시너지가 생기는 거거든‬‪sức mạnh tổng hợp sẽ được tạo ra.‬
‪[부정하는 신음]‬
‪[우물거리며]‬ ‪나는 결이 다르다고 생각했는데‬‪Tôi tưởng tôi với ông khá khác nhau chứ.‬
‪[히히 웃는다]‬
‪한데 어울려서‬ ‪같이 잘 지내보자는 거야‬‪Ý tôi là ta nên thử sống chung‬ ‪để hòa thuận với nhau.‬
‪강 선생이 허름한‬ ‪홍어 공장에서 숙식할 때부터‬‪Từ khi tôi thấy anh sống trong‬ ‪xưởng cá đuối tồi tàn đó,‬
‪내가 마음이 영 걸렸다고‬‪lòng tôi thấy nặng nề lắm.‬
‪아니‬ ‪[못마땅한 숨소리]‬‪Chờ đã.‬
‪남의 홍어 사업 박살 내 놓고‬ ‪그런 건 마음에 안 쓰여요?‬‪Thế phá việc làm ăn của tôi‬ ‪thì ông không thấy nặng nề?‬
‪그건 나도 피해 봤잖아‬‪Vụ đó tôi cũng chịu thiệt hại mà.‬
‪내 의도와는 다르게 전개된‬ ‪불행이라고‬‪Nó chỉ là rủi ro‬ ‪không nằm trong dự định của tôi.‬
‪내일 사람 보낼 테니까‬ ‪이사 오쇼‬‪Mai tôi cho người đến, anh dọn đến đi.‬
‪[헛기침]‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬
‪[사람들 웃으며 환호한다]‬
‪[신난 탄성]‬
‪[멀리서 음악이 쿵쿵 울린다]‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪콜롬비아에서 코카인 2톤을‬ ‪구해 오려면 전요환 역시‬‪Để có được hai tấn cocain từ Colombia,‬
‪금전적으로 상당한 무리를‬ ‪해야 할 거예요‬‪Jeon Yohan sẽ phải tốn rất nhiều tiền.‬
‪저희는 그 지점을 파고들 겁니다‬‪Ta sẽ lợi dụng điểm đó.‬
‪[한숨]‬
‪[못마땅한 탄성]‬
‪내가 말이죠‬‪Tôi ấy à,‬
‪이해가 안 되는 게‬ ‪하나가 있는데‬‪có một chuyện tôi không hiểu.     ‬
‪내 홍어요‬ ‪[숨을 쓰읍 들이켠다]‬‪Cá đuối của tôi.‬
‪네덜란드 세관에서‬‪Sao hải quan Hà Lan‬ ‪biết trong cá có cocain?‬
‪거기 코카인이 있다는 걸‬ ‪어떻게 알았을까?‬‪Sao hải quan Hà Lan‬ ‪biết trong cá có cocain?‬
‪내가 감옥에 있을 때‬ ‪들은 얘긴데‬‪Trong tù tôi có nghe được,‬
‪이게 제보 없이는 걸릴 확률이‬‪không có nội gián‬ ‪thì cơ hội để phát hiện ra một vụ‬
‪천분의 일도 안 된다 그러더라고‬‪là chưa đến một phần nghìn.‬
‪그래서 난 지금까지 내가‬‪Vậy nên suốt thời gian qua‬
‪지지리도 운이 없는 놈이라고‬ ‪생각을 했었거든요‬‪tôi đã nghĩ tôi là kẻ quá đen đủi.‬
‪[숨을 길게 내쉰다]‬
‪혹시‬‪Có lẽ nào…‬
‪국정원에서 제보를 했나?‬‪NIS đã báo tin cho họ không?‬
‪응?‬‪Hả?‬
‪내 홍어 배 속에 코카인 있다고‬‪Rằng cá đuối của tôi nhồi cocain?‬
‪아니, 거르고 거르니까‬ ‪거기밖에 안 남더라고‬‪Tôi đã nghĩ rất lâu‬ ‪và đó là khả năng duy nhất.‬
‪[헛웃음] ‬
‪맞죠?‬‪Đúng phải không?‬
‪(인구) 진짜 맞네!‬‪Đúng thật này.‬
‪이래 놓고선 날 찾아와서‬ ‪이런 일을 시킵니까?‬‪Vậy mà anh còn đến tìm tôi,‬ ‪ép tôi làm vụ này?‬
‪전요환의 코카인 한국 수출을‬ ‪막을 목적이었어요‬‪Chúng tôi chỉ cố ngăn Jeon Yohan‬ ‪đưa cocain về Hàn Quốc,‬
‪강인구 씨한테 피해 줄 생각‬ ‪전혀 없었습니다‬‪chứ không hề có ý định làm hại anh.‬
‪이 양반아, 아니‬‪Cái tên này.‬ ‪Này.‬
‪내 생선에서 코카인이 나오면‬ ‪내가 피해를 보지‬‪Nếu họ thấy cocain trong cá của tôi,‬ ‪tất nhiên tôi sẽ bị hại.‬
‪그게 말이 돼? 어?‬‪Vậy mà được sao?‬
‪전 재산 다 쏟아부은 내 사업‬ ‪당신들이 망쳤단 얘기 아니야!‬‪Tôi dốc hết tài sản để kinh doanh‬ ‪mà các người lại hại tôi?‬
‪강인구 씨‬‪Anh Kang In Gu.‬
‪저는 국가를 위해‬ ‪일하는 사람입니다‬‪Tôi làm việc vì lợi ích quốc gia.‬
‪무엇이 국익에 도움이 되고‬ ‪무엇이 국익에 저해되는지…‬‪Cái gì làm lợi cho quốc gia‬ ‪và cái gì không…‬
‪이 사람이 진짜, ‘국익’? 어?‬‪Cái người này.‬ ‪Lợi ích quốc gia à?‬
‪당신 나랑 말장난해? 응?‬ ‪국익이 뭔데?‬‪Anh đùa tôi à? Lợi ích quốc gia là cái gì?‬
‪나같이 평범한 사람 이렇게‬ ‪인생 망쳐 놓는 게 국익이야?‬‪Là phải hủy hoại‬ ‪cuộc đời của dân thường như tôi?‬
‪강인구 씨 인생‬ ‪망칠 계획 없었어요‬‪Chúng tôi không định hủy hoại đời anh.‬
‪근데 결과적으로‬‪Nhưng tóm lại,‬
‪미안함을 느낍니다‬‪tôi rất xin lỗi.‬
‪[인구 한숨]‬
‪[분한 숨 소리로] 야, 이거‬‪Anh đúng là.‬
‪남의 인생 깜빡이도 안 켜고‬ ‪끼어들어 와가지고 참 뻔뻔하네‬‪Anh xâm phạm cuộc đời của tôi‬ ‪mà vẫn trơ tráo như vậy.‬
‪아니, 어떻게 내가‬ ‪당신을 믿고 일을 합니까?‬‪Sao tôi có thể tin tưởng‬ ‪làm việc với các người đây?‬
‪차라리 전요환이랑 손잡고‬ ‪큰돈을 벌지‬‪Thà cùng Jeon Yohan‬ ‪kiếm tiền to còn hơn.‬
‪지금 그게 무슨 말씀입니까?‬‪Ý anh là sao?‬
‪국정원이나 전요환이나, 어?‬‪NIS với Jeon Yohan khác gì nhau?‬
‪다 똑같은 짓 하는 거 아니야?‬‪Cả hai đều làm trò giống nhau.‬
‪사람 뒤통수 쳐 가지고‬ ‪이용이나 해 먹고‬‪Đều đâm sau lưng và lợi dụng người ta.‬
‪그럴 바에야 나는‬‪Đã vậy,‬
‪차라리 돈이 되는 쪽을‬ ‪선택하겠다, 이 말이야‬‪tôi thà chọn phe nào‬ ‪giúp tôi kiếm tiền.‬
‪지금 말씀은 홧김에 실언했다‬ ‪생각하겠습니다‬‪Tôi sẽ coi như anh lỡ miệng‬ ‪trong lúc nóng giận.‬
‪아니, 홧김 아니고요‬‪Không, không phải do nóng giận.‬
‪최창호 씨가 국익이 중요한 거처럼‬‪Anh Chang Ho coi trọng lợi ích quốc gia,‬ ‪còn tôi coi trọng lợi ích của tôi.‬
‪전 사익이 중요한 사람입니다‬‪Anh Chang Ho coi trọng lợi ích quốc gia,‬ ‪còn tôi coi trọng lợi ích của tôi.‬
‪아, 육회가 상했나 봐‬ ‪속이 계속 메슥거리네, 이거‬‪Gỏi thịt sống bị hỏng hay sao ấy,‬ ‪cứ thấy buồn ói.‬
‪[영어] 아니, 그럴 리 없어‬‪Không, không thể nào.‬
‪강 프로, 식사 잘 잡수고‬‪Chuyên gia Kang, nhớ ăn uống đầy đủ.‬
‪돈 좀 신나게‬ ‪크게 한번 벌어 보자, 응?‬‪Chơi vui và kiếm tiền nhiều nhé?‬
‪응, 우리 큰돈 벌게 될 거야‬‪Được, ta sẽ kiếm thật nhiều tiền.‬
‪‘테이크 어 레스트‬ ‪테이크 어 샤워’ 하쇼‬‪Anh về nghỉ ngơi tắm rửa đi.‬
‪그래‬‪Được.‬
‪[차 문이 열린다]‬
‪[긴장감이 도는 음악]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪[웃음]‬ ‪(요환) '웰컴, 웰컴'‬‪Chào mừng!‬
‪환영해, 환영해!‬‪Chào mừng anh!‬
‪‘굿모닝’, 좋은 아침입니다‬‪Good morning.‎ Chào buổi sáng.‬
‪자, 이제 본격적으로‬ ‪돈을 좀 벌어 봐야죠?‬‪Được rồi.‬ ‪Giờ ta bắt đầu kiếm tiền thật nào.‬
‪물건 언제 들어와요?‬‪Bao giờ hàng về?‬
‪[하하 웃는다]‬
‪아무리 생각해도‬ ‪우리 강 선생 머리에는‬‪Tôi nghĩ mãi vẫn thấy cái đầu anh‬
‪뇌가 아니라‬ ‪돈이 들어 있는 거 같아‬‪chẳng có não‬ ‪mà chỉ có tiền hay sao ấy.‬
‪[인구 웃음]‬
‪우선 집 구경하고‬‪Đầu tiên hãy đi thăm nhà,‬
‪같이 자쿠지도 좀 하시고‬‪rồi tắm bồn sục với bọn tôi…‬
‪[영어] 에스코트해 드려‬‪Hầu hạ anh ta đi.‬
‪아니, 괜찮아‬‪Không. Tôi không cần đâu.‬
‪저는 좀 독고다이 스타일이라‬ ‪혼자 있는 게 편합니다‬‪Tôi là người cô độc‬ ‪nên thích ở một mình hơn.‬
‪[영어] 괜찮아요‬‪Cám ơn cô.‬
‪[재밌어하는 웃음]‬
‪“비밀번호”‬‪MẬT KHẨU‬
‪“검사 로딩 중”‬‪BẮT ĐẦU QUÉT‬
‪“신호 감지”‬‪PHÁT HIỆN TÍN HIỆU‬
‪[어이없어하는 탄식]‬
‪[새가 지저귀는 소리]‬
‪(수정) 엄마‬‪Mẹ.‬
‪[불길한 음악]‬
‪[끼익 소리가 난다]‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪(정 권사) 구원받으러 왔다면서‬ ‪도망을 가?‬‪Cô tới để được cứu rỗi mà lại chạy trốn?‬
‪정신 차려, 어?‬‪Tỉnh táo lại đi.‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[겁먹은 신음]‬
‪(정 권사) 주님 앞에 기도드리오니‬‪Xin cầu Chúa tha thứ cho kẻ tội lỗi này.‬
‪못난 이자를 용서하여 주시옵소서‬ ‪[여자 신음 소리]‬‪Xin cầu Chúa tha thứ cho kẻ tội lỗi này.‬
‪[신도들이 따라 외친다]‬‪- Xin tha thứ.‬ ‪- Xin tha thứ.‬
‪(정 권사) 탐욕에 빠진 자녀를‬ ‪구원해 주시옵소서‬‪Cứu rỗi con gái cô ta‬ ‪khỏi lòng tham của cô ta.‬
‪- 구원해 주시옵소서‬ ‪- 구원해 주시옵소서‬‪Xin Người cứu vớt.‬
‪(정 권사) 유혹을 이기지 못하고‬ ‪회개하는 저희를‬‪Xin Người bao dung‬ ‪vì chúng con đã gục ngã trước cám dỗ.‬
‪보듬어 주시옵소서‬‪Chúng con xin đền tội.‬
‪- 보듬어 주시옵소서‬ ‪- 보듬어 주시옵소서‬‪Xin Người bao dung.‬
‪(정 권사) 마귀로부터‬ ‪지켜 주시옵고‬‪Xin hãy bảo vệ chúng con khỏi quỷ dữ.‬
‪교만함과 오만한 마음을‬ ‪회개합니다‬‪Chúng con xin đền tội‬ ‪vì sự ngạo mạn và kiêu căng của mình!‬
‪(신도 1) [떨리는 소리로] 아멘‬‪Amen.‬
‪아멘‬‪Amen.‬
‪(신도 2) 아멘‬‪Amen.‬
‪아멘‬‪Amen.‬
‪아멘‬‪Amen.‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪TRẦN CHẤN‬
‪[놀란 신음]‬
‪“내가 나중에 연락…”‬‪NHẬP TIN NHẮN‬ ‪"TÔI SẼ GỌI LẠI…"‬
‪“당장 전화해, 새끼야”‬‪GỌI NGAY ĐI, TÊN KHỐN‬ ‪TRẦN CHẤN‬
‪[휴대폰 진동음]‬‪TRỤ SỞ BÍ MẬT CỦA NIS, BRAZIL‬
‪어, 강 프로, 잘 있었어?‬ ‪식사는 잡쉈고?‬‪Chuyên gia Kang, khỏe chứ?‬ ‪Ăn uống đầy đủ chứ?‬
‪(인구) 예, 저 지금 혼자 있어요‬‪Vâng, giờ tôi đang ở một mình.‬
‪여기 전요환 집 뒤쪽에‬‪Tôi tìm thấy‬ ‪một khu sau nhà Jeon Yohan mà không có‬
‪도청이 없는 지역을 찾았어요‬‪Tôi tìm thấy‬ ‪một khu sau nhà Jeon Yohan mà không có‬ ‪máy nghe lén.‬
‪안 그래도‬ ‪연락 기다리고 있었어요‬‪Tôi cũng đang đợi điện thoại của anh.‬
‪우선 드릴 말씀이 있는데‬‪Trước tiên có chuyện tôi muốn nói.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬ ‪저희 국정원 작전으로 인해‬‪Tôi rất xin lỗi ‬
‪강인구 씨 인생에 큰 피해를 입힌 점‬ ‪진심으로 사과드리겠습니다‬‪vì thiệt hại lớn mà chuyên án của NIS‬ ‪gây ra cho đời anh.‬
‪아유, 됐습니다‬ ‪이제 그 얘기 그만하시죠‬‪Bỏ đi. Tôi không muốn nhắc chuyện đó nữa.‬
‪아니에요, 아닙니다‬ ‪다시 한번 진심으로 사과드리고‬‪Không, tôi muốn xin lỗi lần nữa.‬
‪예상보다 훨씬 더 고생 중이신‬ ‪강인구 씨를 위로코자‬‪Anh phải vất vả hơn dự tính của chúng tôi,‬
‪기존의 인건비 외에 별도의‬ ‪상여금 지급을 검토할까 합니다‬‪nên chúng tôi tính thưởng thêm cho anh‬ ‪ngoài số tiền thỏa thuận ban đầu.‬
‪아이고, 이제 좀 일이 돌아가네요‬‪Ôi chà, giờ mới suôn sẻ đây.‬
‪이렇게 진정성 있게‬ ‪접근해 주신 점 감사드리고요‬‪Cám ơn anh đã tiếp cận vấn đề‬ ‪một cách thành khẩn như vậy.‬
‪대인배답게 사과를 받겠습니다‬‪Tôi sẽ rộng lượng‬ ‪chấp nhận lời xin lỗi này.‬
‪그 외 특별한 사항 있습니까?‬‪Có gì cần báo cáo không?‬
‪첸진 그놈이 만나자고‬ ‪협박을 하네‬‪Trần Chấn cứ liên tục đe dọa tôi‬ ‪phải gặp hắn.‬
‪(인구) 이 새끼 이거‬ ‪어떻게 처리해야 되지?‬‪Xử lý tên này thế nào đây?‬
‪일단 만나시게 되면‬ ‪상황 알려 주십시오‬‪Nếu anh đi gặp hắn,‬ ‪hãy cho chúng tôi biết.‬
‪저희가 플랜 짜 보겠습니다‬‪Ta sẽ lên kế hoạch.‬
‪그리고 그 신도들 말이에요‬‪Còn về các tín đồ của ông ta…‬
‪[무거운 음악]‬ ‪예, 편하게 말씀해 주십시오‬‪Anh cứ nói thoải mái đi.‬
‪말씀하신 대로‬ ‪내가 신도들을 봤는데‬‪Tôi đã quan sát họ như anh bảo,‬
‪자기들끼리 벌주고 때리고‬ ‪난리도 아니더라고요‬‪và họ trừng phạt lẫn nhau‬ ‪và đánh lẫn nhau, không tin nổi.‬
‪심지어는 코카인을 탄 음료수를‬ ‪먹이더라고요‬‪Họ thậm chí‬ ‪còn phát đồ uống có pha cocain,‬
‪근데 문제는 뭐냐면‬ ‪아이들이 그걸 먹는다는 거예요‬‪nhưng vấn đề là cả trẻ con cũng uống.‬
‪아이들까지요?‬‪Cả trẻ con?‬
‪[깊은 한숨]‬
‪아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[꿀꺽 삼킨다]‬ ‪[숨을 하아 내쉰다]‬
‪(무전기 속 기장) [영어]‬ ‪CO 245호 파라다이스 버드‬ ‪착륙 허가를 요청한다‬‪Chim Thiên Đường CO 245,‬ ‪xin cấp phép hạ cánh.‬
‪[삐 소리가 난다]‬‪Chim Thiên Đường.‬
‪[영어] 파라다이스 버드‬ ‪착륙을 허가한다‬‪Chim Thiên Đường.‬ ‪Cho phép hạ cánh. Hãy đến đường băng R1.‬
‪R1 활주로를 사용하라‬‪Cho phép hạ cánh. Hãy đến đường băng R1.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[바퀴가 끼익 소리를 낸다]‬
‪[영어] 하나님께서 주시는 빵은‬ ‪하늘에서 내려와‬‪Món bánh của Chúa ban…‬
‪[영어] 세상에 생명을 주시나니‬‪Đem sự sống cho thế giới.‬
‪[스페인어] 환영한다‬ ‪친애하는 친구여‬‪Chào mừng bạn tôi.‬
‪[호탕하게 웃는다]‬
‪[스페인어] 이렇게 보니 좋네‬‪Tốt lắm, ông bạn.‬
‪[영어] 어쩐 일로 직접 왔나?‬‪Sao anh đích thân đến?‬
‪[영어] 내가 왔다기보단‬ ‪보스가 날 보낸 거야‬‪Đâu phải tôi quyết định.‬ ‪Sếp mới là người cử tôi đến mà.‬
‪[영어] 내가 갑자기‬ ‪물량을 크게 요구해서?‬‪Vì tôi đột nhiên yêu cầu chuyến hàng lớn?‬
‪[영어] 그리고 반 이상이‬ ‪외상이니깐‬‪Và hơn một nửa là trả sau.‬
‪내가 너의 보증인이니‬ ‪이 거래에 책임을 지게 되었어‬‪Tôi bảo lãnh cho ông,‬ ‪nên phải chịu trách nhiệm vụ này.‬
‪[영어] 걱정하지 마‬‪Đừng lo.‬ ‪Một tháng là tôi xong việc. Tôi hứa.‬
‪약속한 대로‬ ‪한 달 안에 해결해 줄 테니‬‪Một tháng là tôi xong việc. Tôi hứa.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(요환) 데이빗‬‪David.‬
‪(요환) [스페인어] 여기‬‪Đây.‬
‪[영어] 아들내미가 맨체스터‬ ‪박지성을 좋아한댔지?‬‪Con trai anh thích Park Ji Sung‬ ‪của Manchester United,‬
‪맞지?‬‪phải không?‬
‪[스페인어] 그래, 맞아‬‪Đúng vậy.‬
‪[영어] 영국에서 직접‬ ‪받아 온 싸인이야‬‪Chúng tôi xin chữ ký của anh ta‬ ‪ở London đó.‬
‪[영어] 아들에게 가져다줘‬‪Tặng con trai anh.‬
‪[영어] 이거 정말 좋아하겠는데‬‪Con trai tôi sẽ vui lắm. Cám ơn.‬
‪늘 귀한 선물 고마워‬‪Cám ơn ông vì những món quà quý giá.‬
‪[스페인어와 영어 섞어서]‬ ‪고맙긴, 내가 고맙지‬‪Không có gì, tôi mới phải cám ơn anh.‬
‪[같이 웃는다]‬‪Hàng sẵn sàng rồi.‬
‪(하메스) [스페인어] 역시 완벽해‬‪Hàng sẵn sàng rồi.‬
‪[탄성]‬
‪역시 깔끔합니다‬‪Đúng hàng nguyên chất.‬
‪[감탄] 콜롬비아 코카인은‬ ‪역시 진퉁이야‬ ‪[만족스러운 웃음]‬‪Cocain của Colombia đúng là chính phẩm.‬
‪성령이 아주 충만해, 음‬‪Nó chứa đầy Thánh Linh.‬
‪[만족스러운 웃음]‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪[동전 쏟아지는 소리]‬
‪(창호) 어, 강 프로‬ ‪식사 많이 잡쉈어?‬‪Chuyên gia Kang.‬ ‪Ăn uống đầy đủ chứ?‬
‪첸진네 카지노 막 도착했어요‬ ‪주위에 아무도 없고요‬‪Tôi vừa đến sòng bạc của Trần Chấn.‬ ‪Không thấy tên nào.‬
‪아니, 사전에‬ ‪그렇게 말도 없이 가 버리시면…‬‪Anh cứ thế xuất hiện‬ ‪mà không cho chúng tôi biết…‬
‪예, 좋습니다‬‪Được rồi.‬
‪(창호) 첸진 만나서‬ ‪어떻게 하시려고요?‬‪Anh gặp Trần Chấn rồi định làm gì?‬
‪(인구) 아, 뭘 어떡해요‬‪Còn làm gì nữa?‬ ‪Tôi sẽ kéo dài thêm và bảo hắn chờ.‬
‪적당히 시간 끌다가‬ ‪지켜보자 그래야죠‬‪Còn làm gì nữa?‬ ‪Tôi sẽ kéo dài thêm và bảo hắn chờ.‬
‪근데 이놈들 나한테‬ ‪해코지하고 그런 건 아니겠죠?‬‪Chúng sẽ không làm gì tôi đâu nhỉ?‬
‪(인구) 이게 중국 놈이랑‬ ‪한국 놈이랑 영어로 소통하려니까‬‪Không dễ để một gã Trung Quốc và Hàn Quốc‬ ‪hiểu nhau bằng tiếng Anh.‬
‪이거 쉽지가 않네?‬‪hiểu nhau bằng tiếng Anh.‬
‪[인구 당황한 신음]‬ ‪[전화 너머 소란하다]‬‪Bắt hắt! Bắt lấy hắn!‬
‪강인구 씨‬‪Anh Kang In Gu.‬
‪무슨 일이에요, 강인구 씨?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪야, 강 프로!‬‪Chuyên gia Kang!‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(중국갱 1) [중국어] 병신 새끼!‬‪Mẹ kiếp!‬
‪- (중국갱 2) [중국어] 쌍!‬ ‪- (중국갱 3) [중국어] 밟아!‬‪- Đá chết nó đi!‬ ‪- Đạp!‬
‪(중국갱 4) [중국어] 씨발‬‪Mẹ kiếp.‬
‪(중국갱 5) [중국어] 더 때려!‬‪Đánh thêm đi!‬
‪[아파하는 신음]‬ ‪[힘주는 신음]‬‪Đánh thêm đi!‬ ‪Thằng chó!‬
‪(중국갱 6) [중국어]‬ ‪이 좆같은 새끼가!‬‪Thằng chó!‬
‪[아파하는 신음]‬
‪(중국갱 7) [네덜란드어] 씨발 새끼!‬‪Thằng khốn kiếp!‬
‪[인구 힘주는 신음]‬ ‪[중국갱 아파하는 신음]‬
‪[놀란 탄성]‬
‪[인구 힘주는 신음]‬
‪[분한 숨소리]‬ ‪[힘주는 신음]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪이씨! 아휴, 씨!‬‪Chết tiệt.‬
‪[당황한 신음]‬
‪[여자 비명 소리]‬
‪[밤벌레가 운다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[영어] 내가 경고했잖아‬‪Tôi cảnh cáo anh rồi.‬
‪코카인 한국 수출 우선권은‬ ‪나한테 있다고‬‪Tôi độc quyền bán cocain sang Hàn Quốc.‬
‪결국 목사랑 붙어먹어?‬‪Vậy mà anh lại về phe Mục sư?‬
‪잘해 주면 배신하는 게‬ ‪조선 놈들 특징이야?‬‪Người Hàn Quốc luôn phản bội‬ ‪ân nhân của mình à?‬
‪[영어] 무슨 말이야?‬‪Anh nói gì vậy?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪누군 전요환이랑 같이하고‬ ‪싶어서 하는 줄 알아?‬‪Anh tưởng tôi muốn làm với gã Mục sư à?‬
‪그 새끼는 내 원수라고‬‪Tôi bảo anh rồi.‬ ‪Tôi muốn giết tên khốn đó.‬
‪(첸진) [영어] 개소리 집어치워‬‪Đừng nói vớ vẩn nữa.‬
‪네 선택에 책임만 져‬‪Chọn rồi thì phải chịu trách nhiệm.‬
‪[다급한 거친 숨소리]‬
‪(인구) [영어] 첸진, 너 병신이야?‬‪Trần Chấn, anh là tên ngốc à?‬
‪날 죽이면 목사가 돈을 잃는데?‬‪Anh mà giết tôi, Mục sư sẽ mất nhiều tiền.‬
‪그럼 널 죽일걸?‬‪Hắn sẽ giết anh!‬
‪[영어] 여기 동물원 내 거야‬‪Này, đây là sở thú của tôi.‬
‪저기 늪 바닥이랑‬ ‪악어 배 속에 갈려 죽은 놈들이‬‪Anh biết có bao nhiêu kẻ đã vào bụng‬ ‪đám cá sấu đó không?‬
‪몇인 줄 알아?‬‪Anh biết có bao nhiêu kẻ đã vào bụng‬ ‪đám cá sấu đó không?‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[악어들이 그릉 소리를 낸다]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[영어] 전요환은‬ ‪네가 도망간 걸로 알 거야‬‪Mục sư sẽ nghĩ anh đã bỏ trốn.‬
‪걱정 마‬‪Đừng lo.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[영어] 차라리 먼저 공격해서‬ ‪승기를 잡아‬‪Hãy tấn công hắn trước‬ ‪và tìm cơ hội để thắng.‬
‪그럼 나도 널 도와줄 수 있어‬‪Khi đó tôi sẽ giúp anh.‬
‪[비웃음]‬
‪[영어] 어떻게 돕겠다는 거야?‬‪Anh định giúp tôi kiểu gì?‬
‪[영어] 공격할만한 적당한 타이밍을‬ ‪찾아서 알려줄게‬‪Tôi sẽ cho anh biết‬ ‪lúc thích hợp để tấn công.‬
‪[가소롭다는 듯이 웃는다]‬
‪(티엔) [중국어] 형님‬‪Đại ca.‬
‪[중국어] 그냥 썰어서‬ ‪악어한테 줍시다‬‪Băm hắn cho cá sấu ăn luôn đi.‬
‪[중국어] 어, 그래‬‪Phải.‬
‪(인구) [영어] 적당할 때‬ ‪내가 옆에 있다가 목사를 죽일게‬‪Khi đến lúc,‬ ‪tôi sẽ tự tay giết gã Mục sư.‬
‪그때 공격해 들어와‬‪Khi đó anh sẽ tấn công.‬
‪그런 다음에 목사의 코카인을‬ ‪한국에 같이 파는 거야‬‪Và rồi…‬ ‪ta cùng bán cocain‬ ‪của Mục sư cho Hàn Quốc.‬ ‪Được chứ?‬
‪어때?‬‪Được chứ?‬
‪[코웃음]‬
‪[영어] 전요환 한국 수출 전까지‬ ‪그를 죽여야 할 거야‬‪Mục sư phải chết‬ ‪trước khi cocain chuyển về Hàn Quốc.‬
‪아니면‬‪Nếu không,‬
‪네가 죽는 거다‬‪anh sẽ phải chết thay hắn.‬
‪[영어] 알겠어‬‪Được, tôi biết rồi.‬
‪[비열하게 웃는다]‬
‪[차가 부릉거리며 급출발한다]‬
‪[개 짖는 소리]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(인구) [한국어] 예, 강인구입니다‬‪Tôi Kang In Gu đây.‬
‪강인구 씨, 괜찮으세요?‬‪Anh Kang, không sao chứ?‬
‪괜찮냐고요?‬‪Có sao không ấy à?‬
‪지금 첸진 애들한테 붙잡혔다가‬ ‪겨우 풀려났어요‬‪Băng Trần Chấn vừa tóm rồi thả tôi.‬
‪(인구) 악어 밥 되는 줄 알았네, 씨‬‪Tôi tưởng vào bụng cá sấu rồi chứ.‬
‪[탄식]‬ ‪정말 죄송합니다‬‪Thực sự xin lỗi.‬
‪저희가 강인구 씨 안전에‬ ‪더 유념했어야 되는데…‬‪Chúng tôi nên chú ý đến‬ ‪an toàn của anh hơn…‬
‪아니, 도대체 내가‬ ‪그런 위험에 빠졌을 때‬‪Còn cái anh đặc vụ lẽ ra phải giúp tôi‬
‪도와줄 요원은‬ ‪요즘 많이 바쁜가 봐요, 예?‬‪khi tôi gặp nguy hiểm dạo này bận quá à?‬ ‪Người đó có thật không?‬
‪있긴 한 거예요?‬‪khi tôi gặp nguy hiểm dạo này bận quá à?‬ ‪Người đó có thật không?‬
‪아시다시피‬‪Anh cũng biết‬
‪차이나타운에는 외부인이‬ ‪들어가기 쉽지 않은 구조라…‬‪rất khó để người ngoài‬ ‪vào khu người Hoa…‬
‪(인구) 그러면‬‪Nếu vậy,‬
‪내가 죽을 위기에 처해도‬‪tôi chỉ được gặp nguy hiểm tính mạng‬ ‪khi đang ở ngoài khu người Hoa sao?‬
‪차이나타운 밖에서‬ ‪그걸 맞이해야 되겠네요?‬‪tôi chỉ được gặp nguy hiểm tính mạng‬ ‪khi đang ở ngoài khu người Hoa sao?‬
‪지금 이 순간부터‬‪Từ bây giờ,‬
‪(창호) 안전에 더 신경 쓰겠습니다‬‪chúng tôi sẽ chú ý nhiều hơn.‬
‪[차량 소리가 들린다]‬‪chúng tôi sẽ chú ý nhiều hơn.‬
‪[무거운 음악]‬
‪아, 어떻게 알고 왔어?‬‪Sao biết tôi ở đây?‬
‪강 선생님 위치가 확인이 안 돼서‬‪Không biết anh ở đâu,‬
‪목사님 명령으로‬ ‪수소문 중이었습니다‬‪nên Mục sư bảo chúng tôi đi hỏi thăm.‬
‪(상준) 중국 쪽 애들과‬ ‪무슨 문제가 있습니까?‬‪Anh có thù hằn gì với đám người Tàu à?‬
‪[입을 딱 뗀다]‬
‪아니, 카지노에서 바카라를 좀 하다가‬ ‪돈이 다 빨려 가지고‬‪Không, tôi chơi baccarat‬ ‪ở sòng bạc rồi thua sạch tiền.‬
‪급전을 좀 당겼는데‬ ‪이 새끼들 지저분하게 나오네‬‪Tôi định vay nóng,‬ ‪thế mà chúng làm loạn lên.‬
‪그러게 어째 말도 없이‬ ‪혼자 집을 나가니‬‪Vậy sao anh ra khỏi nhà một mình‬ ‪mà không nói gì với ai?‬
‪(기태) 목사님이 오래 기다리셨다‬‪Mục sư đợi lâu rồi.‬
‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[도청기로 들리는 발소리]‬‪TRÍCH XUẤT ÂM THANH PHÁT HIỆN ĐƯỢC‬
‪K 핸드폰 위치 추적해 봐‬‪Thử tìm vị trí điện thoại K đi.‬
‪- 써라‬ ‪- (인구) 뭔데?‬‪- Đội cái này vào.‬ ‪- Cái gì đây?‬
‪아이고, 참, 나‬ ‪올드하다, 진짜, 씨‬‪Ôi trời, các anh lỗi thời thật.‬
‪“타겟 코드 네임 - K”‬‪MÃ ĐỊNH DANH MỤC TIÊU - K‬
‪[추적음이 딩동거린다]‬
‪“신호 없음”‬‪MẤT TÍN HIỆU‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[놀란 탄성]‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪전도사가‬ ‪장난을 과하게 쳤나 보네‬‪Có vẻ Truyền giáo đùa hơi quá.‬
‪어?‬‪Ơ?‬
‪근데 얼굴이 왜 그래?‬‪Mặt anh sao vậy?‬
‪[혀를 쯧 친다]‬ ‪도박 빚 때문에 뭐…‬‪Tại nợ cờ bạc…‬
‪근데 이게 다 뭐예요?‬‪Cái này là gì?‬
‪오늘 막 도착했어‬‪Mới đến hôm nay đó.‬
‪그만큼 보안이 예민해서‬ ‪그런 거니까‬‪Bởi vậy chúng tôi phải thật cẩn thận,‬
‪이해해‬‪thông cảm nhé.‬
‪그럼 이거‬ ‪우리 물건인 거예요?‬‪Vậy đây là hàng của chúng ta.‬
‪그래‬‪Đúng vậy.‬
‪우리 코카인이야‬ ‪아시아의 영혼을 깨워 줄‬‪Là cocain của chúng ta.‬ ‪Đánh thức mọi linh hồn ở châu Á.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[인구 탄성]‬
‪(인구) 이 하얀 가루가 뭐라고‬ ‪이게 사람한테 감동을 주나‬‪Không biết thứ bột trắng này‬ ‪có gì mà làm người ta cảm động vậy.‬
‪명품이니까‬‪Vì nó là hàng cao cấp.‬
‪개당 25kg, 포대 80개‬‪Tổng cộng 80 bao, mỗi bao 25 kg.‬
‪물건 확인 잘했고요‬‪Tôi kiểm tra xong rồi.‬
‪브라질 보낼‬ ‪사진 한 장 찍겠습니다‬‪Để tôi chụp cái ảnh gửi về Brazil.‬
‪자‬‪Chà.‬
‪[찰칵 촬영음]‬ ‪(인구) 굿 샷‬‪Chụp đẹp lắm.‬
‪[문자 수신음]‬
‪됐어‬ ‪전요환 드디어 샛길로 들어섰어‬‪Được rồi. Jeon Yohan đã đặt một chân‬ ‪xuống thuyền rồi.‬
‪전요환 계좌로 선금 보내 주고‬‪Gửi tiền cọc vào tài khoản của Yohan,‬
‪브라질 정보국에 연락해서‬ ‪작전 공조 시작해‬‪rồi liên hệ Tình báo Brazil ABIN‬ ‪lên kế hoạch hành động.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪“에스크로 계좌‬ ‪800만 달러”‬‪TÀI KHOẢN GIÁM HỘ‬ ‪SỐ DƯ: 8 TRIỆU ĐÔ‬
‪선금 800만 불 입금됐습니다‬‪Ta nhận được tám triệu tiền cọc rồi.‬
‪[만족스러운 웃음]‬
‪(요환) 아이, 새끼, 빠릿빠릿하네‬ ‪[데이빗 웃음]‬‪Chà, tên khốn đó nhanh thật.‬
‪(요환) 브라질 국경까지 루트는‬ ‪우선 여기‬‪Tuyến đường đến‬ ‪biên giới Brazil của chúng ta,‬
‪시팔리위니강 근처로 뚫어 봐‬‪hãy qua khu vực sông Sifaliwini đây.‬
‪최대한 우리 쪽에 안전한 곳으로‬‪Đến nơi an toàn nhất có thể cho chúng ta.‬
‪(데이빗) '옛 썰'‬‪Rõ, Mục sư.‬
‪접선 장소, 저희가‬ ‪컨트롤해 보겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ cố‬ ‪chiếm quyền kiểm soát ở điểm hẹn.‬
‪(인구) 브라질 국경까지 가는 길은‬ ‪일단 확보를 했답니다‬‪Chúng tìm được đường‬ ‪đến biên giới Brazil rồi.‬
‪우선 모레 오전에‬ ‪1차 접선 가능한지‬‪Chúng bảo tôi hỏi anh sáng ngày kia‬ ‪có rảnh để gặp lần đầu không.‬
‪확인하라고 하는데‬‪Chúng bảo tôi hỏi anh sáng ngày kia‬ ‪có rảnh để gặp lần đầu không.‬
‪정확한 접선 장소는‬‪Phía Jeon Yohan nói‬ ‪sẽ cho ta biết địa điểm chính xác sau.‬
‪전요환 측에서‬ ‪나중에 알려 준다고 하네요‬‪Phía Jeon Yohan nói‬ ‪sẽ cho ta biết địa điểm chính xác sau.‬
‪브라질 영토라면‬ ‪어디든 문제없어요‬‪Đâu cũng được,‬ ‪chỉ cần ở lãnh thổ Brazil.‬
‪말씀드린 대로만 진행하면‬ ‪안전할 겁니다‬‪Chỉ cần làm đúng như tôi nói,‬ ‪anh sẽ an toàn.‬
‪네, 숙지하고 있겠습니다‬ ‪걱정 마세요‬‪Được, tôi sẽ nhớ kỹ. Đừng lo.‬
‪(창호) 그 외 다른 사항 없으신가요?‬‪Có gì khác tôi cần biết không?‬
‪아, 뭐 특별한 건 없는데요‬‪Không có gì đặc biệt,‬
‪그, 타지에 있으니까‬ ‪제가 좀 정신적으로 힘드네요‬‪nhưng ở nước ngoài lâu quá‬ ‪nên tâm thần tôi không ổn lắm.‬
‪옛날에 저희 아버지가‬ ‪베트남에 돈 벌러 갔는데‬‪Ngày xưa‬ ‪bố tôi từng đến Việt Nam để kiếm tiền.‬
‪아마 이런 기분이셨겠죠?‬‪Chắc tâm trạng ông ấy cũng thế này.‬
‪저도 역시…‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪국가를 위해 외국에‬ ‪몇 년간 나와 있었으니‬‪Tôi rất hiểu cảm giác‬ ‪vì tổ quốc mà sống lâu năm ở nước ngoài.‬
‪공감이 됩니다‬‪Tôi rất hiểu cảm giác‬ ‪vì tổ quốc mà sống lâu năm ở nước ngoài.‬
‪이번 브라질 작전만 성공하면‬ ‪DEA 투입까지 금방이에요‬‪Nếu vụ ở Brazil của ta thành công,‬ ‪DEA sẽ tham gia sớm thôi.‬
‪조금만 더 힘을 내 주십시오‬‪Anh cố gắng thêm chút.‬
‪예‬ ‪[숨을 내쉰다]‬‪Vâng.‬
‪저, 그리고요‬‪Còn nữa,‬
‪그, 예전에 말씀하셨던‬ ‪보너스 있잖아요‬‪trước anh có nói chuyện thưởng thêm ấy?‬
‪아, 예‬ ‪혹시 상여금 말씀이십니까?‬‪Vâng, ý anh là chuyện tiền thưởng?‬
‪예, 그 상여금 2천이요‬‪Phải, 20 triệu won đó.‬
‪가능하시면‬‪Nếu có thể‬
‪오늘 응수 가족한테‬ ‪그것 좀 보내 줄 수 있나요?‬‪anh gửi cho gia đình Eung Soo‬ ‪hôm nay được không?‬
‪오늘이 응수 생일이거든요‬‪Hôm nay là sinh nhật của Eung Soo.‬
‪아, 예, 그렇게‬ ‪해 보도록 하겠습니다‬‪À, vâng. Tôi sẽ cố gắng làm vậy.‬
‪(창호) 자, 그럼 강인구 씨‬ ‪이틀 뒤에 봅시다‬‪Vậy anh Kang In Gu,‬ ‪hẹn gặp anh hai ngày nữa.‬
‪예, 모레 브라질에서 봬요‬ ‪상만이 형‬‪Vâng. Hẹn gặp anh ở Brazil,‬ ‪anh Sang Man.‬
‪[한숨]‬
‪보자…‬‪Xem nào…‬
‪(요환) 강 선생‬‪Anh Kang.‬
‪이런 경험은 처음일 텐데‬‪Chắc đây là lần đầu anh làm vụ thế này.‬
‪어때, 긴장돼?‬‪Anh thấy sao? Lo lắng không?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪긴장은 무슨‬ ‪설레죠, 돈 버는 일인데‬‪Không hề.‬ ‪Phấn khích thì có, vì sắp có tiền.‬
‪[요환 살짝 웃는다]‬
‪(요환) 박찬호 100승 기념‬ ‪사인볼이야‬‪Bóng Park Chan Ho ký‬ ‪kỷ niệm chiến thắng thứ 100 đó.‬
‪늘 행운을 가져다준 부적이었어‬ ‪선물로 줄게‬‪Nó là bùa may mắn của tôi‬ ‪từ lâu rồi. Tặng anh đó.‬
‪[감탄하며 웃는다]‬‪Nó là bùa may mắn của tôi‬ ‪từ lâu rồi. Tặng anh đó.‬
‪박찬호, 뭐 이런 거까지‬‪Ôi trời, Park Chan Ho?‬ ‪Ông đâu cần làm vậy.‬
‪내가 같이 못 가서‬ ‪미안해서 그래‬‪Tôi thấy có lỗi vì không thể đi cùng.‬
‪예배가 있어서 말이야‬‪Tôi còn buổi lễ mà.‬
‪아, 그냥 파이팅 하자는 의미야‬‪Cái này là‬ ‪cách tôi cổ vũ và ủng hộ anh đó.‬
‪알겠습니다‬‪Tôi biết rồi.‬
‪[트럭에 시동이 걸린다]‬ ‪[인구 숨을 하아 내쉰다]‬
‪[긴장감 넘치는 음악]‬
‪[영어] 목적지까지 5분 전‬‪Năm phút nữa đến nơi.‬
‪[영어] 보안팀은‬ ‪지정된 장소에서 대기‬‪Đội bảo vệ chuẩn bị sẵn sàng‬ ‪ở địa điểm chỉ định.‬
‪"구상만"‬‪GOO SANG MAN‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪떴다‬‪Có rồi.‬
‪[무전기가 지직거린다]‬
‪전요환 측에서‬ ‪최종 접선 장소 알려왔습니다‬‪Phía Jeon Yohan đã báo‬ ‪tọa độ điểm gặp mặt.‬
‪여기서 10분 거리‬‪Cách đây mười phút.‬
‪말씀드린 대로 거래는‬ ‪저희 지부가 진행합니다‬‪Như tôi đã nói,‬ ‪người của tôi sẽ xử lý vụ mua bán.‬
‪(창호) 베네수엘라 식구 여러분은‬ ‪브라질 국경 수비대가 등장해‬‪Còn đội Venezuela,‬ ‪khi biên phòng Brazil xuất hiện‬
‪코카인을 압수하려고 할 때‬‪và tịch thu cocain,‬
‪적당히 놀란 척‬ ‪리액션만 해 주시면 됩니다‬‪các anh chỉ cần giả vờ ngạc nhiên thôi.‬
‪지급해 드린 총기는‬ ‪소품이라고 생각하셔야 합니다‬‪Súng chúng tôi đưa cứ coi là đạo cụ.‬
‪이번 작전의 목표는‬ ‪총기 사용 없이‬‪Mục tiêu của nhiệm vụ lần này là‬
‪평화적으로 코카인과 돈을‬ ‪압수당한 뒤 해산하는 것입니다‬‪tịch thu tiền và cocain‬ ‪một cách yên ắng mà không dùng đến vũ lực.‬
‪그 외 자세한 사항은 회사 방침상‬ ‪말씀 못 드리는 점‬‪Các chi tiết khác‬ ‪không thể tiết lộ do chính sách của NIS.‬
‪양해들 하시고, 오버‬‪Xin hiểu cho. Hết.‬
‪회사 생활이 다 그렇죠, 뭐‬ ‪오버‬‪Làm như mọi khi thôi. Hết.‬
‪[영어] 국정원입니다‬‪Đây là NIS.‬
‪브라질 국경 수비대에‬ ‪최종 목적지를 알립니다‬‪Tôi đang gửi địa điểm gặp mặt‬ ‪cho biên phòng Brazil.‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪[새 소리]‬
‪(창호) 강 프로, 식사는 잡쉈어?‬‪Chuyên gia Kang. Ăn uống gì chưa?‬
‪아, 오는 길에 휴게소가 없어서‬ ‪밥 한술을 못 떴네‬‪Đường đến đây chẳng có trạm nghỉ‬ ‪nên chẳng được ăn gì.‬
‪근데 밥보다 맛있는 게‬ ‪여기 있는데 괜찮지, 뭐‬‪Nhưng ở đây có thứ ngon hơn đồ ăn nhiều,‬ ‪nên chắc không sao.‬
‪좋네‬‪Tốt.‬
‪[창호 웃음]‬
‪변호사님, 뭐 다들 시장하실 텐데‬ ‪바로 시작할까요?‬‪Luật sư, chắc mọi người đều đói rồi.‬ ‪Ta bắt đầu luôn chứ?‬
‪[영어] 좋아‬‪Tốt!‬
‪일단 돈부터 보여줘‬‪Đầu tiên, cho tôi xem tiền.‬
‪그게 우리 방식이야‬‪Chúng tôi làm ăn vậy đó.‬
‪[한국어] 좋네, 좋은 습관이네, 예‬‪Tốt nhỉ. Thói quen rất tốt.‬
‪야, 가자‬‪Này, đi nào.‬
‪(남자) [영어] 움직이지 마!‬‪Đứng im!‬
‪[발소리가 들린다]‬
‪(국경수비대원) [영어] 가만히 있어!‬‪Ở yên đó! Cấm di chuyển!‬
‪[영어] 브라질 국경수비대다‬‪Chúng tôi là biên phòng Brazil.‬
‪[영어] 아무도 움직이지 마‬‪Tất cả đứng im.‬

No comments: