Search This Blog



  모범가족 5

Gia Đình Kiểu Mẫu 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(메신저) 이런 일을 겪을 때마다‬ ‪생각하게 되는 건데‬‪Mỗi khi xảy ra chuyện như này,‬ ‪tôi luôn nhớ đến một điều.‬
‪죽는다는 게‬ ‪헛된 일은 아닌 것 같아요‬‪Sẽ không có ai chết một cách vô ích.‬
‪어떤 죽음도‬ ‪사소한 교훈은 남기거든‬‪Mỗi một cái chết‬ ‪đều đem đến cho ta một bài học nhỏ.‬
‪참 단순한 건데‬‪Bài học rất đơn giản.‬
‪'배신하지 마라'‬‪"Đừng phản bội!"‬
‪그게 그렇게 안 되나?‬‪Việc đó khó đến vậy sao?‬
‪[기기 작동음]‬
‪헛된 죽음은 아니에요‬‪Hắn đã không chết vô ích.‬
‪이런 양아치도‬‪Cả một tên khốn như hắn, khi rời đi,‬ ‪cũng để lại cho các anh bài học.‬
‪당신들한테‬ ‪좋은 교훈을 남기고 가잖아‬‪Cả một tên khốn như hắn, khi rời đi,‬ ‪cũng để lại cho các anh bài học.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪어떻게…‬‪Vậy các anh…‬
‪함께해 보시겠어요?‬‪đã sẵn sàng học chưa?‬
‪신호 한 번 울리면‬ ‪끊고 다시 거세요‬‪Ngắt máy khi chuông đổ một lần.‬ ‪Sau đó gọi lại. Không trả lời số lạ.‬
‪이 번호 아니면 안 받습니다‬‪Ngắt máy khi chuông đổ một lần.‬ ‪Sau đó gọi lại. Không trả lời số lạ.‬
‪[폴더폰을 탁 건네받는다]‬
‪잘해 봅시다‬‪Hợp tác thành công nhé!‬
‪오늘 교훈 새기시고‬‪Và hãy ghi nhớ bài học hôm nay.‬
‪[폴더폰을 달칵 연다]‬
‪[폴더폰을 탁 닫는다]‬
‪배달 끝내고 올라오고 있습니다‬‪Hắn đã giao hàng về.‬
‪- (광철) 문제없었냐?‬ ‪- (중배) 예‬‪- Có vấn đề gì không?‬ ‪- Không ạ.‬
‪처음치고는‬‪- Lần đầu như vậy là tốt rồi.‬ ‪- Canh tiền cho kỹ!‬
‪- 돈 잘 지켜봐라‬ ‪- (중배) 예‬‪- Lần đầu như vậy là tốt rồi.‬ ‪- Canh tiền cho kỹ!‬ ‪Dạ, anh.‬
‪중배야‬‪Jung-bae!‬
‪우리 이거 배신이냐?‬‪Đây phải phản bội không?‬
‪지면 배신이고‬‪Nếu ta thua, thì là phản bội.‬
‪이기면 뭐‬‪Nhưng nếu ta thắng,‬ ‪chẳng phải nên dùng từ khác sao?‬
‪다르게 부르지 않겠습니까?‬‪Nhưng nếu ta thắng,‬ ‪chẳng phải nên dùng từ khác sao?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(중배) 쉬십시오‬‪Anh nghỉ ngơi đi.‬
‪[버튼음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[발신 종료음]‬
‪[버튼음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬
‪[발신 종료음]‬
‪[껌을 짝짝 씹는다]‬
‪[껌을 짝짝 씹는다]‬
‪(창수) 씁‬
‪[창수의 생각하는 숨소리]‬
‪(윤석) 뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪핸드폰이네‬‪Điện thoại di động.‬
‪(창수) 핸드폰을 씨발, 뭐‬ ‪금으로 만든 것도 아니고‬‪Cũng méo phải điện thoại bằng vàng.‬
‪이, 갑자기 이게 왜 여기서‬ ‪튀어나오느냐는 거야‬‪Sao tự nhiên nó lại xuất hiện ở đây?‬
‪상선?‬‪Băng cầm đầu?‬
‪- (준영) 그렇지‬ ‪- (창수) 그거 봐 봐‬‪Chính xác.‬ ‪Nhìn kìa. Điện thoại 2G đúng không?‬
‪2G 폰이잖아, 그렇지?‬‪Nhìn kìa. Điện thoại 2G đúng không?‬
‪요즘 누가 2G 폰을 쓸까?‬ ‪씨발, 원시인도 아니고‬‪Giờ ai xài điện thoại 2G nữa.‬ ‪Người tối cổ hay gì?‬
‪(준영) 2G 폰은 추적하기 힘들어‬‪Điện thoại 2G rất khó theo dõi.‬
‪뭔가 켕기는 놈들이 그걸 쓴다고‬‪Hợp với mấy kẻ có điều bưng bít.‬
‪그러면 이, 이것만‬ ‪입수하면 게임 끝나네‬‪Nếu có thể lấy được thứ này thì xong phim.‬
‪- (창수) 그렇지!‬ ‪- (윤석) 오!‬‪- Đúng đấy.‬ ‪- Ái chà!‬
‪이야, 우리 형님들‬ ‪드디어 한 건 했네, 어?‬‪Cuối cùng hai anh‬ ‪cũng đã có tiến triển nhỉ?‬
‪맨 뒷북만 치다가‬‪Hai anh toàn đến trễ một bước.‬
‪광철이 사고 뒤처리하려고‬ ‪상선이 갈 거야‬‪Băng trùm sẽ đến đó dọn tàn cuộc.‬
‪(주현) 지금부터 놓치면 안 돼‬‪Không thể để mất Giáo sư đó.‬
‪너 교수 잘 마크해‬ ‪나중에 증인 세워야 되니까‬‪Theo dõi anh ta cho kỹ.‬ ‪Ta cần ảnh làm chứng.‬
‪- 놓치면 시체 된다‬ ‪- (윤석) 옙‬‪- Nếu sơ sẩy, ảnh có thể mất mạng.‬ ‪- Dạ.‬
‪[개운한 탄성]‬
‪(주현) 고생했어‬‪Làm tốt lắm.‬
‪- (준영) 네‬ ‪- (창수) 넵‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[창수의 힘주는 신음]‬
‪아휴, 고생하십시오‬ ‪[준영의 한숨]‬‪Chúc may mắn.‬
‪(창수) 아휴‬ ‪술을 얼마나 먹은 거야?‬‪Trời ạ, anh đã uống bao nhiêu vậy hả?‬
‪[준영의 술 취한 신음]‬
‪(윤석) 뭐예요?‬‪Anh làm gì vậy?‬
‪사귀어, 둘이?‬‪- Hai anh hẹn hò đấy à?‬ ‪- Cái thằng này!‬
‪[윤석의 웃음]‬ ‪(창수) 씁, 자식, 이거…‬‪- Hai anh hẹn hò đấy à?‬ ‪- Cái thằng này!‬ ‪- Cậu còn đáng ngờ hơn.‬ ‪- Thôi đi!‬
‪- (준영) 네가 더 수상해‬ ‪- 아이!‬‪- Cậu còn đáng ngờ hơn.‬ ‪- Thôi đi!‬
‪(창수) 아휴, 술 좀 작작 좀 먹어‬‪Đừng quá chén vậy chứ!‬
‪(윤석) 일부러 술 먹었구먼‬ ‪운전 안 하려고‬‪- Cấm uống rượu lái xe đó!‬ ‪- Đi nào!‬
‪- (준영) 여보, 가자, 수고해라‬ ‪- (윤석) 들어가십시오‬‪- Cấm uống rượu lái xe đó!‬ ‪- Đi nào!‬ ‪- Gặp sau nhé.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[숟가락으로 그릇을 득득 긁는다]‬
‪- (주현) 왜?‬ ‪- 예?‬‪- Cậu muốn gì?‬ ‪- Hả?‬
‪아니, 제가 광철이 볼 테니까‬ ‪올라가 쉬십시오‬‪Để em canh Kwang-chul, chị đi nghỉ đi.‬
‪오늘 마약 사범‬ ‪일제 검거 시작됐는데‬‪Hôm nay truy quét tội phạm ma túy,‬ ‪hôm qua Yong-soo đã đóng cửa tiệm.‬
‪용수는 가게 문 어제부터 닫았어‬‪Hôm nay truy quét tội phạm ma túy,‬ ‪hôm qua Yong-soo đã đóng cửa tiệm.‬
‪(주현) 다른 애들은‬ ‪줄줄이 잡혀 들어가는데‬‪Tất cả băng nhóm khác đều bị bắt.‬
‪지난번에도 그랬지?‬‪Lần trước cũng vậy, đúng chứ?‬
‪그랬죠, 예‬‪Đúng vậy.‬
‪우리 안에 뭔가 있단 뜻이야‬‪Nội bộ ta có tay trong.‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪[코를 훌쩍인다]‬ ‪[한숨]‬
‪현우야‬ ‪[가쁜 숨소리]‬‪Hyun-woo ơi.‬
‪(은주) 현우야‬‪Hyun-woo.‬
‪현우야‬‪Hyun-woo.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪엄마?‬‪Mẹ?‬
‪현우야, 미안해‬‪Xin lỗi con nhé.‬
‪(현우) 뭐가?‬‪- Vì sao ạ?‬ ‪- Vì hôm nay mẹ không đến đón con.‬
‪(은주) 엄마가 픽업도 못 가고‬‪- Vì sao ạ?‬ ‪- Vì hôm nay mẹ không đến đón con.‬
‪밥은? 맛있는 거 해 줄까?‬‪Con ăn tối chưa? Mẹ nấu cho con nhé.‬
‪라면 먹었어‬‪Con ăn mì rồi ạ.‬
‪근데 누나도 아직 안 들어왔어‬‪Nhưng chị vẫn chưa về nhà.‬
‪누나‬‪Chị con hôm nay ngủ ở nhà bạn.‬
‪저기 친구네 집에서 자고 온대‬‪Chị con hôm nay ngủ ở nhà bạn.‬
‪이제 픽업 안 와도 돼, 엄마‬‪Mẹ không cần đi đón con nữa đâu.‬
‪엄마도 좀 쉬어야지‬‪Mẹ cũng cần nghỉ ngơi mà.‬
‪[피식 웃는다]‬ ‪고맙다‬‪Cảm ơn con.‬
‪엄마 생각해 주는 사람은‬ ‪너밖에 없네‬‪Mỗi mình con là quan tâm đến mẹ.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[라이터를 툭 내려놓는다]‬
‪(강준) 애들은?‬‪- Bọn chúng đâu?‬ ‪- Sắp đến rồi đấy ạ.‬
‪(필성) 곧 도착할 겁니다‬‪- Bọn chúng đâu?‬ ‪- Sắp đến rồi đấy ạ.‬
‪(강준) 돈은‬ ‪차고에 있다고 그랬나?‬‪- Cậu bảo tiền để trong ga-ra à?‬ ‪- Dạ.‬
‪(필성) 예‬‪- Cậu bảo tiền để trong ga-ra à?‬ ‪- Dạ.‬
‪꽝철이 애들 나오면 바로 제쳐라‬‪Phe Kkwang-chul mà đến thì cứ xử lý.‬
‪- 죽여도 좋아‬ ‪- (필성) 예‬‪- Giết phứt đi cũng được.‬ ‪- Dạ.‬
‪(강준) 야, 잠깐만‬‪Mà khoan đã!‬
‪[차가 달려온다]‬
‪(강준) '0809'‬‪0809.‬
‪저 새끼구나, 그 배달부‬‪Chắc gã đó là người giao hàng.‬
‪저 새끼도 꽝철이랑 엮여서‬ ‪인생 좆 돼 버렸네‬‪Nhờ ơn Kkwang-chul,‬ ‪cuộc đời của gã đó sắp sửa tiêu tùng.‬
‪[동하의 한숨]‬
‪[혀를 쯧 찬다]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪(광철) 수고했다‬‪Làm tốt lắm. Cứ để tiền ở đó.‬
‪돈은 거기에 넣어 둬‬‪Làm tốt lắm. Cứ để tiền ở đó.‬
‪다시 연락하마, 물건 간수 잘하고‬‪Tôi sẽ liên lạc sau.‬ ‪Bảo quản hàng cho kỹ.‬
‪아니, 저, 무슨 물건을…‬‪Khoan đã, hàng gì cơ?‬
‪[통화 종료음]‬
‪[문을 쾅 닫는다]‬
‪(동하) 미안해‬‪Anh xin lỗi.‬
‪메시지를 내가 늦게 봐 가지고‬‪Anh đọc tin nhắn của em hơi trễ.‬
‪내가 오늘 좀 바빴거든‬‪Hôm nay anh hơi bận.‬
‪연우는?‬‪Yeon-woo sao rồi?‬ ‪Nó đang ở trong phòng hả?‬
‪방에 있나?‬‪Yeon-woo sao rồi?‬ ‪Nó đang ở trong phòng hả?‬
‪(은주) 집 나갔어‬‪Nó bỏ đi rồi.‬
‪(동하) 뭐?‬‪Hả?‬
‪(은주) 현우 병원비로‬ ‪교수 되고 싶었어?‬‪Anh dùng tiền chữa bệnh cho con‬ ‪để mua chức Giáo sư?‬
‪미연이가 그러더라‬ ‪병구 오빠한테 들었다고‬‪Mi-yeon bảo chồng cậu ấy đã nói vậy.‬
‪[비웃음]‬ ‪병구 오빠랑 사업을 해?‬‪Khởi nghiệp với Byeong-gu?‬
‪'교재'?‬‪Sách giáo khoa?‬
‪누가 너한테 그런 걸 맡길까?‬‪Anh nói vậy ai mà tin chứ?‬
‪[한숨]‬
‪강의도 못 맡아서‬ ‪쩔쩔매는 시간 강사한테‬‪Anh đi dạy bán thời gian,‬ ‪công việc tử tế còn chả có.‬
‪돈 결국 날린 거지?‬‪Tiền mất hết rồi chứ gì?‬
‪아니야‬‪Không đâu.‬
‪[버벅대며] 돈 그, 다시‬ ‪다시 돌려받기로 했어‬‪Anh sẽ lấy lại tiền.‬
‪진, 진짜야‬‪Anh thề với em.‬
‪[한숨]‬
‪저기, 그, 근데 그…‬‪Nhưng vấn đề là…‬
‪(은주) 그럼 그렇지‬‪Dĩ nhiên rồi.‬
‪항상 약속 뒤에‬‪Lần nào hứa hẹn xong‬ ‪anh chẳng "nhưng" với chả "nhị".‬
‪꼬리가 달리는 사람이잖아, 당신은‬‪Lần nào hứa hẹn xong‬ ‪anh chẳng "nhưng" với chả "nhị".‬
‪(동하) 아니, 그, 그게 아니라…‬‪Không, không phải đâu…‬
‪이, 현금으로 돌려받기로 했다고‬‪Anh sẽ lấy lại bằng tiền mặt.‬
‪그게 뭐, 저…‬‪Anh ta bảo số tiền đó‬ ‪không thể chuyển qua ngân hàng‬
‪으, 은행으로 쏘면 안 되는 돈이래‬‪Anh ta bảo số tiền đó‬ ‪không thể chuyển qua ngân hàng‬
‪그, 뭐, 불법적인 돈이라고‬‪vì là quỹ bất hợp pháp các kiểu.‬
‪아니, 뭐, 근데, 뭐‬‪Nhưng ai thèm quan tâm?‬ ‪Lấy lại bằng tiền mặt là được rồi nhỉ?‬
‪그, 그, 그‬ ‪현, 현금으로 받으면 어때‬‪Lấy lại bằng tiền mặt là được rồi nhỉ?‬
‪아, 안 그래?‬‪Thấy đúng không?‬
‪[한숨]‬
‪아니, 잠깐, 잠깐만, 은주야‬ ‪잠깐만!‬‪Eun-ju à, đợi đã!‬
‪아니, 벼, 병구 형 곤란해져‬ ‪뇌물이잖아, 그 형 잘린다고‬‪Làm vậy là đẩy Byeong-gu vào thế khó.‬ ‪Hối lộ có thể bị mất việc.‬
‪아니, 진짜 받아 온다니까, 내일‬‪Anh thề mai sẽ lấy lại tiền.‬
‪미안해, 은주야‬‪Eun-ju, anh xin lỗi.‬
‪[은주의 힘주는 신음]‬
‪(은주) 빌어먹을‬ ‪사과 좀 그만하면 안 돼?‬‪Anh bớt xin lỗi đi được không?‬
‪왜 맨날 서로 사과만 하고‬ ‪살아야 되냐고‬‪Sao lúc nào cũng phải xin lỗi qua lại?‬
‪우리 진짜‬‪Mệt mỏi muốn chết!‬
‪거지 같아‬‪Mệt mỏi muốn chết!‬
‪[성난 숨소리]‬
‪[잔잔한 배경음악]‬
‪(현우) 누나 땜에 여기 난리 남‬‪Vì chị mà nhà mình đang loạn lắm.‬
‪(연우) 어쩌라고‬‪Thì sao?‬
‪(현우) 누나 어디야?‬‪Chị đang ở đâu vậy?‬
‪(연우) 뒷마당‬‪Sau nhà.‬
‪[개구리가 개굴거린다]‬
‪(현우) 가출했다더니‬ ‪왜 거기 있어?‬‪Em tưởng chị bỏ đi?‬ ‪Sao chị lại ở ngoài đó?‬
‪(연우) [까칠하게] 돈이 없으니까‬‪Vì chị không có tiền.‬
‪세상은 돈 없으면 개뿔‬ ‪아무것도 못 하는 시스템이야‬‪Thế giới này không có tiền‬ ‪thì chả làm được gì hết.‬
‪(현우) 들어와, 그냥‬ ‪[연우의 한숨]‬‪Chị cứ vào nhà đi.‬
‪(연우) 신경 끄고 자‬‪Em cứ ngủ đi.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[작게] 덮고 있어‬‪Đừng để bị lạnh.‬
‪[휴대전화를 달그락 집어 든다]‬
‪(연우) 엄마 아빠 자면‬ ‪메시지 보내‬‪Khi nào bố mẹ ngủ thì nhắn chị.‬
‪(현우) 응, 필요한 거 있으면 말해‬‪Dạ. Cần gì cứ bảo em nhé.‬
‪돈 빼고‬‪Trừ tiền nha.‬
‪[헛웃음]‬
‪[연우가 사과를 아삭 씹는다]‬
‪[개구리가 개굴거린다]‬
‪어?‬
‪아이, 씨‬‪Khỉ thật!‬
‪아이…‬
‪[힘주는 신음]‬
‪어휴‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(현우) 비 오는데 그냥 들어와‬‪Chị vào nhà đi.Trời mưa rồi.‬
‪[한숨]‬
‪(연우) 엄마 얼굴 보기 싫어‬ ‪자면 문자해‬‪Chị không muốn gặp mẹ.‬ ‪Đợi mẹ ngủ rồi nhắn chị.‬
‪(현우) 내가 엄마 대신 사과할게‬ ‪미안해, 누나‬‪Để em xin lỗi thay mẹ.‬ ‪Xin lỗi chị.‬
‪(연우) 미친, 네가 왜?‬‪Gì vậy trời? Sao em lại xin lỗi?‬
‪(현우) 엄마 나 챙기느라고‬ ‪누나 별로 신경 못 쓴 거‬‪Vì em mà mẹ không để tâm‬ ‪đến chị nhiều hơn.‬
‪나 때문이잖아‬‪Vì mẹ bận chăm sóc em.‬
‪[연우의 한숨]‬ ‪(연우) 시끄러워‬‪Em im đi!‬
‪엄마 자면 문자해‬‪Khi nào mẹ ngủ thì nhắn chị.‬
‪[하늘이 우르릉거린다]‬
‪(현우) 알았어‬ ‪그럼 차고에라도 가 있어‬‪Được, vậy ít nhất chị cũng vào ga-ra đi.‬
‪비 많이 와‬‪Bên ngoài mưa to lắm.‬
‪[한숨]‬
‪[연우의 거친 숨소리]‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[한숨]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[한숨]‬ ‪이 씨발…‬‪Mẹ kiếp…‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪나 지금 좀 바쁜데‬‪Giờ tôi hơi bận.‬
‪일을 해야 먹고살죠‬‪Muốn sống thì tôi phải làm việc.‬
‪뭐, 주신 소스 덕에‬ ‪데미지 없이 잘 지나갔습니다‬‪Cảm ơn nhé. Nhờ cô báo tin‬ ‪mọi chuyện mới suôn sẻ.‬
‪조만간 복수해 드릴게‬‪Tôi sẽ sớm trả ơn.‬ ‪Tôi sẽ cử vài đứa làm mồi cho cô lập công.‬
‪적당한 애들 보내 드릴 테니까‬ ‪실적 쌓으세요‬‪Tôi sẽ cử vài đứa làm mồi cho cô lập công.‬
‪이번에 배달 사고 난 것 때문에‬ ‪돈 회수하러‬‪Tôi đến để lấy lại tiền‬ ‪của đợt giao hàng lỗi.‬
‪어?‬‪Sao?‬
‪어떻게 아셨지?‬‪Sao cô biết?‬
‪이 씨발, 진짜, 이 씨‬‪Đệch! Cô nói thật đấy à?‬ ‪Ai lại chơi theo đuôi tôi như thế?‬
‪나한테도 꼬리 붙여 놓으면‬ ‪이거 반칙이잖아‬‪Ai lại chơi theo đuôi tôi như thế?‬
‪동업자끼리 왜 이러실까?‬‪Tôi tưởng chúng ta cùng phe.‬
‪뭐?‬‪Hả?‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[한숨]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪(강준) 야, 이 씨발‬ ‪이거 골 때린다‬‪Đệch! Đau đầu thật chứ!‬
‪여기 경찰 빨대가 꽂혀 있단다‬‪Cảnh sát đã để mắt đến chỗ này.‬
‪들어와서‬ ‪꽝철이 감시하고 있다는데?‬‪Họ đang theo dõi Kkwang-chul.‬
‪어떻게 합니까?‬‪Vậy nên làm sao?‬
‪돈만 빼 오라고 할까요?‬‪Lấy tiền luôn không?‬
‪돈을 어떻게 빼 와, 이 새끼야‬‪Lấy kiểu gì đây hả?‬ ‪Khu này toàn máy quay không đấy.‬
‪카메라 뻗치고 있다는데‬‪Lấy kiểu gì đây hả?‬ ‪Khu này toàn máy quay không đấy.‬
‪그럼 광철이한테‬ ‪붙여 놓은 놈은 어떡합니까?‬‪Vậy còn cái thằng‬ ‪chúng ta cử đi theo Kwang-chul thì sao?‬
‪[뛰어오는 발소리]‬‪Vậy còn cái thằng‬ ‪chúng ta cử đi theo Kwang-chul thì sao?‬ ‪Không biết. Kệ hắn đi!‬
‪몰라, 그냥 놔둬, 그 새끼는‬‪Không biết. Kệ hắn đi!‬
‪아, 이 씨발‬ ‪돈을 코앞에 놔두고, 씨‬‪Mẹ nó! Tiền đã ở ngay trước mắt.‬
‪- 야, 차 빼‬ ‪- (도환) 예‬‪- Thôi, lái xe đi!‬ ‪- Dạ.‬
‪야, 차 빼‬‪Này, quay xe!‬
‪[차 문이 드르륵 열린다]‬
‪[차 문이 드르륵 닫힌다]‬
‪[차가 움직인다]‬
‪[오토바이가 달려온다]‬
‪[연기를 후 뱉는다]‬
‪(현우) 차고 안 추워?‬‪Trong đó lạnh không?‬
‪[작은 경적]‬ ‪[오토바이 공회전 소리]‬
‪[오토바이가 출발한다]‬
‪[내려오는 발소리]‬
‪(은주) 어디 가?‬‪- Con đi đâu vậy?‬ ‪- Dạ?‬
‪(현우) 어?‬‪- Con đi đâu vậy?‬ ‪- Dạ?‬
‪엄마는?‬‪Còn mẹ?‬
‪누나 데리러‬‪Đi tìm Yeon-woo.‬ ‪Mẹ phải lôi chị con về nhà.‬
‪아무래도 데리고 와야겠다‬‪Đi tìm Yeon-woo.‬ ‪Mẹ phải lôi chị con về nhà.‬
‪그럼 멀리 갈 거 없는데‬‪Vậy mẹ không cần đi xa lắm đâu.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬
‪(현우) 아빠‬‪Bố ơi.‬
‪엄마 누나 찾으러 갔어요‬‪Mẹ đi tìm chị rồi ạ.‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪어?‬‪Hả?‬
‪(현우) 누나 차고에 숨어 있는데‬ ‪엄마가 데리러 갔어요‬‪Chị đang trốn trong ga-ra,‬ ‪mà mẹ ra đó tìm chị rồi.‬
‪누나 혼 좀 안 나게‬ ‪아빠가 좀 가 보세요‬‪Bố đi đỡ đạn giúp chị được không?‬
‪[구슬픈 배경음악]‬
‪(동하) 은행으로 쏘면‬ ‪안 되, 안 되는 돈이래‬‪Anh ta bảo số tiền đó‬ ‪không thể chuyển qua ngân hàng‬ ‪vì là quỹ bất hợp pháp gì đó.‬
‪불법적인 돈이라고‬‪vì là quỹ bất hợp pháp gì đó.‬
‪아니, 뭐, 근데, 뭐‬‪Nhưng ai quan tâm?‬
‪그, 그, 그‬ ‪현, 현금으로 받으면 어때‬‪Lấy lại bằng tiền mặt là được rồi nhỉ?‬
‪아, 안 그래?‬‪Em thấy đúng không?‬
‪(은주) 없어졌어‬‪Nó không ở đây.‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪(은주) 연우‬‪Yeon-woo.‬
‪(동하) [나지막이] 뭐?‬‪Hả?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(은주) [큰 소리로] 없다니까!‬‪Nó không có ở đây!‬
‪어, 어?‬‪Hả?‬
‪아니, 저, 저…‬‪Không, chỉ là…‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Không, chỉ là…‬
‪[통화 연결음]‬
‪[통화 연결음이 계속된다]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪씨…‬‪Trời ạ…‬
‪[필사적인 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪누나는요?‬‪Chị đâu rồi ạ?‬
‪어, 그…‬‪À.‬
‪엄마 때문에‬ ‪집에 못 들어오고 있다가‬‪Chị con trốn mẹ, chắc lại bỏ đi rồi.‬
‪다시 나갔나 보다‬‪Chị con trốn mẹ, chắc lại bỏ đi rồi.‬
‪(동하) 아빠가 지금‬ ‪데, 데리고 올 거야‬‪Bố sẽ đi tìm chị về.‬
‪현우, 집에 들어가 있어, 어?‬‪Vào trong đi, Hyun-woo. Được không?‬
‪아까 좀 전에‬ ‪오토바이 소리 났어요‬‪Con vừa nghe thấy tiếng xe mô tô.‬
‪오, 오토바이?‬‪Tiếng xe mô tô hả?‬
‪[폴더폰을 탁 닫는다]‬
‪[급하게 차 움직이는 소리]‬
‪[차 문이 열린다]‬
‪[차고 문이 덜컹대며 닫힌다]‬
‪(동하) 어, 들어가‬‪Vào trong đi!‬
‪[차 문이 닫힌다]‬ ‪[기어 조작음]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬ ‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[휴대전화 진동음이 계속된다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(민규) 아, 형님‬‪Anh.‬
‪(민규) 아…‬
‪[안내 음성] 연결이 되지 않아…‬
‪[휴대전화 조작음]‬ ‪[헛웃음]‬
‪내 전화 안 받는다‬‪Anh ta không nghe máy.‬
‪- 차 빼 와‬ ‪- (중배) 예‬‪- Chuẩn bị xe!‬ ‪- Dạ.‬
‪(광철) 너희들은 가서 돈 확인하고‬‪- Kiểm tra xem còn tiền ở đó không.‬ ‪- Dạ.‬
‪(민규) 네, 알겠습니다‬‪- Kiểm tra xem còn tiền ở đó không.‬ ‪- Dạ.‬
‪[헛웃음]‬
‪(윤석) 광철이 새끼는‬ ‪날도 좋은데 놀러도 안 가나‬‪Hôm nay trời đẹp,‬ ‪sao Kwang-chul không ra ngoài nhỉ?‬
‪깡패들은‬ ‪야유회도 가고 그러더구먼‬‪Xã hội đen thì cũng‬ ‪đi dã ngoại này kia chứ.‬
‪하, 집에도 못 가고‬ ‪이게 뭐 하는 거야, 씨‬‪Sao em lại nhốt mình ở đây?‬ ‪Còn chả thể về nhà.‬
‪숨 막혀‬‪Sao em lại nhốt mình ở đây?‬ ‪Còn chả thể về nhà.‬ ‪Ngột ngạt quá đi!‬
‪잠 안 오면 말뚝 근무 서자‬‪Không ngủ được thì thức canh đi.‬
‪[드르렁 코 고는 소리]‬‪Không ngủ được thì thức canh đi.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(윤석) 저 믿으셔도 됩니다‬‪Chị có thể tin em.‬
‪아까 말씀하신 거‬‪Lúc nãy chị bảo‬ ‪nội bộ chúng ta có tay trong.‬
‪우리 안에 뭐가 있다고‬‪Lúc nãy chị bảo‬ ‪nội bộ chúng ta có tay trong.‬
‪제가 생각해 봤는데‬‪Em đã nghĩ rồi.‬
‪전 진짜 믿을 만한 놈인 것 같아요‬‪Và em tự nhận mình là người khá đáng tin.‬
‪[주현의 한숨]‬‪Và em tự nhận mình là người khá đáng tin.‬
‪뭐, 주변의 평판도 그렇고‬‪Ý là danh tiếng em khá tốt,‬
‪심지어 저는‬‪điểm tín dụng cũng ổn,‬
‪대출 신용 등급도 좋거든요‬ ‪돈을 못 벌어서 그렇지‬‪điểm tín dụng cũng ổn,‬ ‪dù em không giỏi kiếm tiền cho lắm.‬
‪그러니까 뭐, 비밀 얘기‬ ‪이런 거 하고 싶으시면 언제든지…‬‪Nên nếu chị có bí mật gì‬ ‪muốn nói thì đừng do dự…‬
‪야, 광철이 나간다‬‪Kwang-chul đi rồi.‬
‪[짜증 섞인 한숨]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(상구) 예, 형님‬‪Anh, bọn em đã kiểm tra,‬ ‪tiền không còn trong ga-ra.‬
‪찾아봤는데‬ ‪차고에 돈 없어졌습니다‬‪Anh, bọn em đã kiểm tra,‬ ‪tiền không còn trong ga-ra.‬
‪(광철) 알았다‬‪Biết rồi.‬
‪교수 이 새끼‬ ‪돈 들고 나간 것 같은데‬‪Có lẽ tên Giáo sư đó đã ôm tiền bỏ trốn.‬
‪[윤석의 한숨]‬‪Đảm bảo không phải đi ăn khuya.‬
‪(윤석) 야식 먹으러 가는 건‬ ‪아닐 거고‬‪Đảm bảo không phải đi ăn khuya.‬
‪- 백업 부를까요?‬ ‪- (주현) 야, 야, 설레발 떨지 마‬‪- Gọi trợ giúp không ạ?‬ ‪- Bình tĩnh!‬
‪너무 붙었다, 새끼야‬ ‪운전 똑바로 해‬‪Cậu đến gần quá! Lái cho tử tế vào!‬
‪[윤석의 한숨]‬ ‪(윤석) 죄송합니다‬‪Em xin lỗi.‬
‪우리는 일단‬ ‪누굴 만나는지만 확인하면 돼‬‪Ta chỉ cần kiểm tra xem‬ ‪giờ chúng đi gặp ai.‬
‪[동하의 다급한 숨소리]‬ ‪[우울한 배경음악]‬
‪(행인) 어, 지금 가고 있는데‬‪Đang đến đây. Đang ở đâu rồi? Vẫn chưa.‬
‪알았어, 어디야? 아직… 아, 아니야‬‪Đang đến đây. Đang ở đâu rồi? Vẫn chưa.‬
‪(여학생1과 여학생2)‬ ‪- 그거?‬ ‪- 어, 이쁜데? 야, 이거 봐 봐‬‪Cái màu đen hả?‬ ‪Cái này đẹp đấy. Nhìn này!‬
‪- (여학생2) 야, 이건 어때?‬ ‪- (여학생1) 웃긴데?‬‪Cái này đẹp đấy. Nhìn này!‬ ‪Còn cái này thì sao?‬
‪(여학생3) 말을 그따위로 하냐?‬‪- Đâu cần phải nói như vậy.‬ ‪- Đi đi!‬
‪(여학생4) 너는 그냥 나가‬‪- Đâu cần phải nói như vậy.‬ ‪- Đi đi!‬
‪[여학생3의 웃음]‬
‪(남학생) 아니‬ ‪말 너무 심하게 하네?‬‪Này, nói vậy hơi gắt đấy.‬
‪험하다, 너는 진짜‬‪Này, nói vậy hơi gắt đấy.‬ ‪Cậu mới nguy hiểm.‬
‪(동하) 이, 이 친구 본 적 없어?‬‪Cậu mới nguy hiểm.‬ ‪Các cháu từng gặp cô bé này chưa?‬
‪- (남학생) 네, 없어요‬ ‪- (여학생3) 아니요‬‪- Chưa ạ.‬ ‪- Chưa.‬
‪(동하) 저기요, 저, 혹시 그…‬‪Xin lỗi, anh đã từng gặp người này chưa?‬
‪- (동하) 본 적 있어요?‬ ‪- 아니요, 못 봤는데요‬‪Xin lỗi, anh đã từng gặp người này chưa?‬ ‪Chưa gặp bao giờ.‬
‪[방에서 들리는 노랫소리]‬
‪[신나는 음악이 흘러나온다]‬ ‪[여럿이 노래를 부른다]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[안내 음성] 연결이 되지 않아‬ ‪삐 소리 후…‬‪Số máy quý khách vừa gọi…‬
‪[휴대전화 진동음이 울린다]‬
‪[휴대전화 진동음이 계속된다]‬
‪[한숨]‬ ‪[진동음이 멈춘다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[동하의 떨리는 숨소리]‬
‪[동하의 신음]‬
‪[구타 소리]‬ ‪[동하의 신음]‬
‪(윤석) 들켰나 보네‬ ‪경찰에 신고한 거‬‪Có lẽ chúng đã biết ảnh báo cảnh sát.‬
‪쥐어 터지는 거 아니야?‬‪Lỡ ảnh bị đánh chết thì sao?‬
‪자동차극장도 아니고‬ ‪보고만 있으려니까 마음 아프네‬‪Đây là bãi chiếu phim cho xe hơi à?‬ ‪Nhìn thôi mà thấy thương.‬
‪[동하의 거친 숨소리]‬
‪(광철) 야, 교수‬‪Giáo sư.‬
‪상황 파악이 안 돼?‬‪Anh không hiểu tình hình à?‬
‪그 돈은 절대 건드리지 말라고‬ ‪내가 얘기…‬‪Tôi đã bảo đừng có rớ vào tiền…‬ ‪Tôi…‬
‪(동하) [거친 숨을 내쉬며] 저도‬ ‪저도 지금 찾고 있어요‬‪Tôi…‬ ‪Tôi cũng đang đi tìm tiền đây.‬
‪저도‬‪Giờ tôi đang đi tìm con gái.‬
‪저도 지금 찾고 있다고요‬ ‪우리 연우‬‪Giờ tôi đang đi tìm con gái.‬
‪[동하의 떨리는 숨소리]‬
‪[옆방의 덜컹대는 소음]‬ ‪[옆방 남녀의 격한 신음]‬
‪(재찬) 아, 어쩌라고‬‪- Giờ làm sao với nó đây?‬ ‪- Sao?‬
‪(연우) 뭐?‬‪- Giờ làm sao với nó đây?‬ ‪- Sao?‬ ‪Cầm theo cái này‬ ‪là bị cảnh sát còng đầu đấy.‬
‪(재찬) 아니, 이건 엄크가 아니라‬ ‪경찰이 뜰 각이잖아‬‪Cầm theo cái này‬ ‪là bị cảnh sát còng đầu đấy.‬
‪우리 아빠 돈이야, 써도 돼‬‪Đây là tiền bố em, cứ dùng đi.‬
‪(재찬) 너희 아빠 정치하시냐?‬‪Bố em là chính trị gia à?‬ ‪Hay là trùm ma túy?‬
‪아니면 뭐, 마약왕이야?‬‪Bố em là chính trị gia à?‬ ‪Hay là trùm ma túy?‬
‪쫄지 마, 그냥 플렉스하라니까‬‪Đừng nhát như cáy thế. Thoải mái xài đi!‬
‪(재찬) 아니, 한 다발만‬ ‪갖고 왔으면 신나게 플렉스하지‬‪Nếu là một cục tiền,‬ ‪anh còn thoải mái xài. Chứ này…‬
‪근데 이건…‬‪Nếu là một cục tiền,‬ ‪anh còn thoải mái xài. Chứ này…‬
‪난 손도 못 대겠다‬‪Anh không dám đụng vào đâu.‬
‪그냥 쓰라니까‬ ‪오빠 오토바이도 한 대 사고‬‪Anh cứ dùng đi. Còn có thể mua mô tô mới.‬
‪(재찬) [담배를 비벼 끄며]‬ ‪오토바이 회사도 사겠다‬‪Mua cả công ty mô tô còn được.‬
‪[옆방의 덜컹대는 소음]‬ ‪[옆방 남녀의 격한 신음이 멈춘다]‬
‪응? 끝났나 보다‬‪Chắc họ xong rồi.‬
‪[옆방 남녀의 신음이 이어진다]‬
‪아직 아니네‬‪Thôi kệ đi.‬
‪(재찬) 아, 정신 차려‬ ‪지금 농담이 나오냐, 지금?‬‪Đàng hoàng coi! Giờ này mà em còn đùa?‬
‪[쾅쾅 문 두드리는 소리]‬ ‪(모텔 직원) 야, 문 열어!‬‪Này, mở cửa ra!‬
‪누구 오기로 했어?‬‪Anh gọi người đến à?‬
‪[쾅쾅 문 두드리는 소리]‬
‪(모텔 직원) 문 열라고!‬‪Đã bảo mở cửa ra!‬
‪너희 미성년자지, 어?‬‪Hai đứa chưa đủ tuổi, đúng không?‬
‪[쾅쾅 문 두드리는 소리]‬‪Hai đứa chưa đủ tuổi, đúng không?‬
‪빨리 문 열어, 씨!‬ ‪따고 들어가기 전에‬‪Mở cửa ra mau, không là tao tự mở đấy.‬
‪아, 이 새끼들이 진짜, 씨‬‪Mấy đứa ranh con!‬
‪[한숨]‬
‪[덜컹 문 열리는 소리]‬
‪하…‬‪Thiệt tình.‬
‪아, 이 새끼들이 진짜‬ ‪누구 엿 먹이려고 작정을 했나‬‪Hai đứa nhóc láo lếu này,‬ ‪tính hại chết tao hay gì?‬
‪뻑 하면 기어들어 오네‬‪Lúc nào cũng kiếm cách lẻn vào đây!‬ ‪Cút đi trước khi tao báo cảnh sát.‬
‪야, 나가‬‪Lúc nào cũng kiếm cách lẻn vào đây!‬ ‪Cút đi trước khi tao báo cảnh sát.‬
‪나가라고, 경찰 부르기 전에!‬‪Lúc nào cũng kiếm cách lẻn vào đây!‬ ‪Cút đi trước khi tao báo cảnh sát.‬
‪옷 안 입고 있다고‬‪Cháu đang không mặc đồ.‬
‪아, 옷 입고 갈 테니까‬ ‪빨리 나가요!‬‪Chú đi ra đi, cháu phải mặc đồ đã!‬
‪어휴‬‪Mẹ kiếp!‬
‪이 대가리에‬ ‪피도 안 마른 새끼들이, 어?‬‪Hai đứa nhóc miệng còn hôi sữa này!‬
‪[혀를 쯧 찬다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪(건달1) 어, 왜?‬‪A lô, gì đấy?‬
‪야‬‪Này.‬
‪너희들 가게로 좀 와 봐라‬‪Sang đây đi!‬
‪[웃음]‬ ‪여기 희한한 새끼들 있다‬‪Ở đây có hai đứa nhóc kỳ lắm.‬
‪[짧은 통화 연결음]‬ ‪(중배) 어, 나야‬‪Tôi đây. Đã gửi ảnh rồi.‬
‪사진 보냈다, 얘 찾아‬‪Tôi đây. Đã gửi ảnh rồi.‬ ‪Tìm nó đi!‬
‪(동하) 죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪우, 우리 연우‬‪Cháu nhà tôi…‬
‪원래 그런 애는 아닌데‬‪Con bé vốn không phải đứa như vậy…‬
‪- 애 엄마랑…‬ ‪- (광철) 야, 교수‬‪- Nó cãi nhau với…‬ ‪- Giáo sư này.‬
‪너도 같이 찾아‬‪Đi tìm với họ đi!‬
‪네 딸이 아니라 내 돈‬‪Không phải tìm con anh, tìm tiền của tôi.‬ ‪Nếu hôm nay không tìm ra, anh chết chắc.‬
‪못 찾으면 너 오늘 죽는다‬‪Không phải tìm con anh, tìm tiền của tôi.‬ ‪Nếu hôm nay không tìm ra, anh chết chắc.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪(윤석) 팀장님‬‪Đội trưởng, có vẻ mọi chuyện‬ ‪đều liên quan đến Kwang-chul.‬
‪그, 광철이하고‬ ‪뭔가 좀 엮여 있는 것 같죠?‬‪Đội trưởng, có vẻ mọi chuyện‬ ‪đều liên quan đến Kwang-chul.‬
‪협박당하고 있나?‬‪Anh ta đang bị đe dọa à?‬
‪뭔가 봐선 안 될 걸 봤다든가‬‪Có lẽ anh ta đã thấy thứ không nên thấy.‬
‪뭐, 저 정도면‬‪Nếu sự tình hóa nghiêm trọng,‬ ‪ta có giúp ảnh không?‬
‪구해줘야 되는 거 아닙니까?‬ ‪[찰칵 찍는 소리]‬‪Nếu sự tình hóa nghiêm trọng,‬ ‪ta có giúp ảnh không?‬
‪평범한 가장인데‬‪- Ảnh là trụ cột đó.‬ ‪- Chúng muốn giết ảnh thì đã ra tay.‬
‪죽일 거면 벌써 죽였을 거야‬‪- Ảnh là trụ cột đó.‬ ‪- Chúng muốn giết ảnh thì đã ra tay.‬
‪살려 둔 이유가 궁금하네‬‪Sao lại không giết ảnh nhỉ?‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(메신저) 유성동 산 12번지‬‪Yuseong-dong, San, tòa nhà số 12.‬
‪내일 돈 갖고 와‬ ‪[폴더폰을 탁 닫는다]‬‪Mai mang tiền cho tôi.‬
‪(모텔 직원) 이 정도 돈이면‬ ‪우린 사람도 죽여‬‪Vì số tiền này‬ ‪tụi tao có thể giết người đấy.‬
‪야, 어디서 난 건지는‬ ‪모르겠지마는‬‪Không biết hai đứa lấy đâu ra, nhưng‬ ‪hai đứa không nên động vào loại tiền này.‬
‪이런 돈 함부로‬ ‪손대고 그러면 안 돼‬‪Không biết hai đứa lấy đâu ra, nhưng‬ ‪hai đứa không nên động vào loại tiền này.‬
‪이게 사람 죽이는 돈이거든‬‪Nó có thể khiến hai đứa mất mạng đấy.‬
‪(건달1) 야, 죽여야 돼‬‪Này, phải giết bọn nó thôi.‬
‪우리 봤잖아‬ ‪옆방 마지막 손님도 나갔다‬‪Bọn nó đã biết mặt mình.‬ ‪Đám khách cuối cũng đi rồi.‬
‪아, 일 커질 거 같은데?‬‪Lỡ không kiểm soát nổi thì sao?‬
‪[툭 치며] 그냥 들고 바르자‬‪Cứ lấy tiền rồi đi thôi.‬
‪(건달1) 아, 약 먹이면 돼‬‪Đánh thuốc mê là được. Dạo này lũ trẻ‬ ‪tự tử nhiều lắm, đây lại là nhà nghỉ.‬
‪요새 애들 자살 많이 한다‬ ‪모텔 아니냐, 여기‬ ‪[불안한 배경음악]‬‪Đánh thuốc mê là được. Dạo này lũ trẻ‬ ‪tự tử nhiều lắm, đây lại là nhà nghỉ.‬
‪(재찬) 도, 돈만 갖고 가‬‪Cứ lấy tiền đi!‬
‪[울먹이며] 그, 그냥 보내 주세요‬ ‪아저씨‬‪Chú thả bọn cháu đi được không?‬ ‪Cháu xin chú.‬
‪제, 제발요‬‪Chú thả bọn cháu đi được không?‬ ‪Cháu xin chú.‬
‪(건달2) [흉내 내며] '제발요'‬ ‪[건달3의 비웃음]‬‪Cháu cầu xin chú.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬ ‪(상구) 예‬‪NHÀ NGHỈ MU‬ ‪Vâng.‬
‪옛날 생활할 때 알던 동생들이‬ ‪여기 좀 있습니다‬‪Em có quen vài người lúc còn ở tù.‬
‪예, 수배 돌려 봤더니‬‪Chúng đang đi hỏi thăm‬ ‪và gặp được vài đứa nhóc cưỡi mô tô‬
‪오토바이 타고 노는 애기들‬ ‪몇 놈이 안답니다‬‪Chúng đang đi hỏi thăm‬ ‪và gặp được vài đứa nhóc cưỡi mô tô‬ ‪biết tin tức nhóc bồ của con gái Giáo sư.‬
‪교수 딸내미 남친이라는 놈을요‬‪biết tin tức nhóc bồ của con gái Giáo sư.‬
‪근데 그 새끼가‬ ‪모텔을 간다고 했다네요‬ ‪[차 문이 열린다]‬‪Nó bảo thằng bé đến nhà nghỉ rồi.‬
‪이 근처에 애기들이‬ ‪뚫을 수 있는 모텔이‬‪Ở khu đó chỉ có một nhà nghỉ‬ ‪mà trẻ con có thể lẻn vào.‬
‪한 군데밖에 없답니다‬‪Ở khu đó chỉ có một nhà nghỉ‬ ‪mà trẻ con có thể lẻn vào.‬
‪[차 시동이 걸린다]‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬
‪[휴대전화를 달그락 집어 든다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(중배) 깡통입니다‬‪Máy quay giả đó.‬
‪- (건달2) 로또다, 로또야!‬ ‪- (건달3) 아, 저 씨발 새끼‬‪- Trúng số rồi!‬ ‪- Thằng chó đó!‬ ‪Ta trúng lớn rồi!‬
‪- 씨발 놈, 시간 없어, 빨리 담아‬ ‪- (연우) [울며] 살려주세요‬‪Ta trúng lớn rồi!‬ ‪- Tha cho cháu!‬ ‪- Hết giờ rồi!‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪(건달1) 아, 씨‬‪Mẹ kiếp!‬
‪어휴, 씨‬‪Má nó!‬
‪[건달1의 비명]‬
‪[구타 소리]‬ ‪[건달1의 신음]‬
‪(건달1) 야, 뭐, 뭐야…‬‪Gì…‬
‪[건달1의 괴로운 신음]‬
‪(건달2) 야, 담아, 담아‬ ‪야, 인생 대박이야!‬‪Bỏ hết vào túi đi!‬ ‪- Thật không tin nổi!‬ ‪- Trời ơi!‬
‪- 인생 대박이야!‬ ‪- (건달3) 이야!‬‪- Thật không tin nổi!‬ ‪- Trời ơi!‬
‪[연우가 흐느낀다]‬
‪- (건달2) 야‬ ‪- (연우) [흐느끼며] 살려주세요‬‪Này.‬
‪(건달2) 쟨 뭐냐?‬‪Mày là ai?‬
‪뭐냐?‬‪Méo gì vậy?‬
‪(건달3) 너 뭐야?‬‪Mày là thằng nào?‬
‪야, 누구냐?‬‪Mày là ai?‬
‪(건달2) 아이, 씨‬‪Mẹ nó!‬
‪(건달3) 너 뭐냐?‬‪Mày là ai?‬
‪[건달2의 헛웃음]‬ ‪(건달2) 씨…‬‪Chết tiệt.‬
‪문 닫아라‬‪Đóng cửa lại!‬
‪(모텔 직원) 뭐야?‬‪Gì vậy hả?‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬ ‪- (건달2) 아휴, 씨‬ ‪- (모텔 직원) 넌 또 뭐냐, 응?‬‪Mẹ mày, rốt cuộc mày là ai?‬
‪이런 씨…‬‪Cái thằng…‬
‪[배경음악이 고조된다]‬ ‪[모텔 직원의 신음]‬
‪[괴로운 비명]‬
‪(건달2) 야, 뭐 하는 거야, 씨!‬ ‪[건달2의 기합]‬‪Mày làm gì vậy hả?‬
‪[건달2의 비명]‬
‪(건달2) 야!‬‪Này!‬
‪[건달2의 신음]‬
‪(건달3) 이런 씨발!‬‪Khốn kiếp!‬
‪[뼈 으스러지는 소리]‬ ‪[건달3의 신음]‬
‪[건달3의 괴로운 신음]‬
‪[건달3의 비명]‬
‪[건달3의 고통스러운 비명]‬
‪뭐 하냐?‬‪Mau đi đi! Không muốn‬ ‪đến bệnh viện nối ngón tay à?‬
‪빨리 가야 붙어‬‪Mau đi đi! Không muốn‬ ‪đến bệnh viện nối ngón tay à?‬
‪[건달3의 고통스러운 신음]‬
‪[건달3이 계속 고통스러워한다]‬
‪네 딸이랑 돈 저 방에 있다‬‪Con anh và tiền ở trong phòng đó.‬
‪다시 잘 갖다 놔‬‪Mang nó về chỗ cũ đi.‬
‪[연우가 훌쩍인다]‬
‪[문이 열린다]‬
‪[연우가 흐느낀다]‬
‪[한숨]‬
‪아빠‬‪Bố.‬
‪[한숨]‬
‪둘이 괜찮아?‬‪Hai đứa có sao không?‬
‪(동하) 괜찮아?‬‪Cháu ổn không?‬
‪너는 그, 이름이 뭐라고 그랬지?‬‪Tên cháu là gì nhỉ?‬
‪- (재찬) 네?‬ ‪- 이름, 이름 말이야‬‪- Hả?‬ ‪- Tên ấy, tên cháu là gì?‬
‪(연우) 재찬 오빠‬‪Jae-chan ạ.‬
‪연우야, 아빠 지금‬ ‪너한테 물은 거 아니야‬‪Yeon-woo, bố không hỏi con.‬
‪오재찬입니다‬‪Cháu tên Oh Jae-chan.‬
‪그래, 재찬아‬‪Được rồi, Jae-chan.‬
‪[한숨]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪아무 일도 없었던 거야‬ ‪오늘 여기서‬‪Đêm nay, ở đây không xảy ra chuyện gì cả.‬
‪내 말 알겠지?‬‪Cháu hiểu chưa?‬
‪(동하) 됐어, 그러면‬‪Vậy thì tốt.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪아빠‬‪Bố.‬
‪집에 가자‬‪Mình về thôi.‬
‪[풀벌레 소리]‬
‪(동하) 여, 연우야‬‪Yeon-woo.‬
‪어, 이 일은‬‪Tất cả những chuyện xảy ra tối hôm nay…‬
‪엄마한테는‬‪Con hãy giữ bí mật với mẹ nhé.‬
‪비, 비밀이다‬‪Con hãy giữ bí mật với mẹ nhé.‬
‪우리 오늘 이, 겪은 거는‬‪Hãy quên mọi chuyện đã xảy ra tối nay.‬
‪영원히‬‪Hãy quên mọi chuyện đã xảy ra tối nay.‬
‪잊어버리자‬‪Vĩnh viễn.‬
‪어?‬‪Được không?‬
‪어‬‪Dạ.‬
‪(은주) 학교 가기 싫으면 가지 마‬‪Không muốn đi học thì khỏi đi.‬
‪가 봤자, 넌 조만간 정학이고‬ ‪조만간 퇴학이야‬‪Đằng nào con cũng sẽ bị‬ ‪đình chỉ và đuổi học thôi.‬
‪너 이 학교 저 학교‬ ‪전학시키는 것도‬‪Dù sao mẹ cũng chán‬ ‪phải chuyển trường cho con rồi.‬
‪이제 지긋지긋해‬‪Dù sao mẹ cũng chán‬ ‪phải chuyển trường cho con rồi.‬
‪끝났어, 잔소리?‬‪Mẹ cằn nhằn xong chưa?‬
‪[한숨]‬
‪좀 지켜보자‬‪Cứ đợi xem sao.‬
‪저 나이 때는 원래 좀 그러잖아‬‪Độ tuổi này trải qua nhiều giai đoạn mà.‬
‪어디서 찾아왔는데?‬‪Anh tìm thấy nó ở đâu?‬
‪[버벅대며] 노, 노래방‬‪Ở quán karaoke.‬
‪거기 있는 줄은 어떻게 알고?‬‪Sao anh biết nó ở đó?‬
‪여, 여기저기 수소문도 좀 하고‬‪Anh đi hỏi thăm khắp nơi‬
‪(동하) 연락도 좀 하고‬‪rồi gọi hỏi vài người.‬
‪거짓말하거나‬ ‪뭔가를 숨기려거든 말이야‬‪Nếu anh muốn nói dối hay giấu giếm gì đó,‬
‪말 좀 더듬지 마‬‪thì cố đừng nói lắp.‬
‪[키보드를 탁 누른다]‬
‪(윤석) 다시 볼까요?‬‪Mình xem lại không?‬
‪(주현) 됐다‬‪Bỏ đi.‬
‪(윤석) 제 머리로는‬ ‪[윤석의 한숨]‬‪Nếu em vắt óc suy nghĩ,‬
‪앞집 아저씨가‬ ‪위기에 빠진 교수님 딸을‬‪thì chỉ nghĩ ra được khả năng‬ ‪hàng xóm đối diện nhà Giáo sư‬
‪그, 악당에게서 구출해 내는‬ ‪스토리 말고는 떠오르는 게 없는데‬‪đã cứu con gái của Giáo sư‬ ‪khỏi tay bọn người xấu.‬
‪광철이하고 교수님은‬ ‪어떻게 아는 사이인 거야?‬‪Sao Kwang-chul và Giáo sư‬ ‪lại quen nhau ta?‬
‪[주현이 연기를 후 뱉는다]‬‪Sao Kwang-chul và Giáo sư‬ ‪lại quen nhau ta?‬
‪아침에 교대해‬‪Sáng mai đổi ca.‬ ‪Lắp máy quay tại nhà Giáo sư đi!‬
‪교수님 댁에 카메라 한 대 놔 드려‬‪Sáng mai đổi ca.‬ ‪Lắp máy quay tại nhà Giáo sư đi!‬
‪(윤석) [한숨 쉬며] 예‬‪Dạ.‬
‪쉬십시오‬‪Chúc chị ngủ ngon.‬
‪[피곤한 숨소리]‬
‪[씁쓸한 배경음악]‬
‪[삽으로 흙 파는 소리]‬
‪[거친 숨소리가 들린다]‬
‪[동하의 거친 숨소리]‬
‪[문자 도착음]‬
‪[동하의 한숨]‬
‪(광철) 인천 차이나타운‬ ‪오후 3시‬‪Phố Tàu Incheon, ba giờ chiều.‬
‪[한숨]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(상구) 아, 좀 먹어‬‪Ăn chút đi.‬
‪[전기면도기 작동음]‬ ‪(민규) 아이, 손이 없잖아‬‪Tôi không dùng tay được.‬ ‪Đệch! Đây!‬
‪(상구) 아, 씨… 자‬‪Đệch! Đây!‬
‪[민규의 웃음]‬
‪(상구) 이 새끼는, 씨…‬‪- Thằng khốn.‬ ‪- Ngon lắm.‬
‪(민규) 맛있다‬‪- Thằng khốn.‬ ‪- Ngon lắm.‬
‪형님 어디 가셨냐?‬‪- Anh Kwang-chul đâu rồi?‬ ‪- Không có trên lầu hả?‬
‪- (민규) 위에 안 계셔?‬ ‪- (상구) 아까 방에 계셨는데?‬‪- Anh Kwang-chul đâu rồi?‬ ‪- Không có trên lầu hả?‬ ‪Vừa thấy anh ấy trong phòng.‬
‪[짧은 휴대전화 진동음]‬
‪(광철) 오늘 박 교수 인천 보내라‬‪Hôm nay cử Giáo sư đến Incheon.‬
‪[한숨]‬
‪[탁 종이컵 내려놓는 소리]‬
‪[마우스로 클릭한다]‬
‪[마우스로 클릭한다]‬
‪[키보드를 탁 누른다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[당황하며] 저, 잠깐‬ ‪누워, 누워 있다가…‬‪Em chỉ mới nằm mới tí xíu…‬
‪광철이 찾아, 어디로 갔는지‬‪Tìm Kwang-chul! Tìm xem hắn đã đi đâu.‬
‪[긴장감 흐르는 배경음악]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪돈 갖고 오랬더니 빈손이네?‬‪Đã bảo mày mang tiền đến cơ mà?‬
‪희한하죠?‬‪Lạ quá nhỉ?‬
‪왜 다들 교훈을 줘도‬ ‪처배우질 못할까?‬‪Sao không một ai‬ ‪chịu hiểu bài học hết nhỉ?‬
‪짐승 새끼들인가‬‪Bọn mày là động vật đấy à?‬

No comments: