Search This Blog



  60일, 지정생존자 6

Tổng thống 60 Ngày 6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪"서울"

‪SEOUL, BÌNH NHƯỠNG, PHNOM PENH

‪"프놈펜"

‪SEOUL, BÌNH NHƯỠNG, PHNOM PENH

‪(비서관) ‪실장님캄보디아가

‪Thưa ông. ‪Campuchia từ chối chuyển giao ‪công nghệ của ta về phát triển nguồn nước.

우리 측의 수자원 개발 ‪기술 이전 제안을 거절했습니다

‪Campuchia từ chối chuyển giao ‪công nghệ của ta về phát triển nguồn nước.

‪(행정관) ‪실장님

‪Thưa ông.

도로망 확장 사업

‪Kế hoạch mở rộng hệ thống đường

역시 거절했습니다

‪cũng đã bị từ chối.

‪[영목이 책상을 톡톡 두드린다]

‪[문이  닫힌다]

‪[노크 소리가 들린다] ‪[문이 달칵 열린다]

‪(영목) ‪캄보디아 정부가 우리 측이 제시한 ‪모든 경제적 지원과 외교적 제안을

‪Chính phủ Campuchia từ chối ‪mọi đề nghị viện trợ kinh tế của ta...

거절했습니다대행님

‪cũng như những đề nghị ngoại giao.

권한 대행 체제의 대한민국 정부와는 ‪협상하지 않겠다는 계산입니다

‪Có vẻ họ không muốn đàm phán ‪với chính phủ chúng ta ‪dưới sự lãnh đạo ‪của một Tổng thống Lâm thời...

정권이 바뀌면 ‪아무래도 상황이 바뀔 테니까요

‪vì tình thế sẽ thay đổi ‪khi có chính quyền mới.

‪(영진) ‪그럼 권한 대행 체제하에서는 ‪아무것도   없다는 뜻이잖아요?

‪Vậy ta không thể làm gì ‪khi Tổng thống Lâm thời tại vị ư?

‪(남욱) ‪아니신병 인도해 달라 그래도 ‪분쟁 지역이라고  

‪Yêu cầu dẫn độ của chúng ta bị từ chối ‪vì đó là vùng tranh chấp.

우리 군이 간다 그래도 ‪영토 침해라고  협상은 ...

‪Yêu cầu dẫn độ của chúng ta bị từ chối ‪vì đó là vùng tranh chấp. ‪Họ nói nếu ta đưa quân đến ‪sẽ là xâm phạm. Mọi thương lượng...

‪- (남욱아휴 ‪- (수정시간이 없습니다대행님

‪Ta không có thời gian, thưa ngài.

국민들은  이상 ‪기다려 주지 않을 거예요

‪Người dân sẽ không đợi lâu hơn nữa đâu.

‪[긴장되는 음악]

‪(여자1) ‪죄송합니다먼저 갈게요

‪- Xin lỗi, cho tôi qua. ‪- Xin lỗi.

‪(남자1) ‪하나씩만 가져가요

‪Đừng quên cái này.

‪[남자2 물건을  내려놓는다]

‪[바코드 인식음]

‪(세영) ‪대형 마트를 중심으로 ‪생필품 사재기가 시작됐습니다

‪Người dân đổ xô đi mua nhu yếu phẩm từ các siêu thị lớn.

북한이 서울을 ‪불바다로 만들겠다던 94 이후

‪Đây là lần đầu tiên ‪người dân dự trữ thực phẩm và vật dụng

사재기 현상이 부활한 거는 ‪이번이 처음입니다

‪kể từ khi Bắc Hàn đe dọa ‪biến Seoul thành "biển lửa" năm 1994.

그뿐만이 아닙니다

‪Vẫn còn nữa.

‪[공항이 소란스럽다]

‪GA QUỐC TẾ

‪(세영) ‪국제선 항공편은 연일 매진 사례입니다

‪Mỗi ngày, các chuyến bay quốc tế ‪đều hết sạch vé.

미국이든 동남아든 어디든

‪Dù là Mỹ, Đông Nam Á, hay bất cứ đâu,

한반도만 아니면 된다는 생각인데

‪người ta chỉ muốn rời khỏi bán đảo này.

‪[ 소리가 들린다]

‪người ta chỉ muốn rời khỏi bán đảo này.

‪[남욱의 당황한 신음]

‪Ai cũng đăng những tấm ảnh ‪về chiếc ba lô này

‪(남욱) ‪SNS 너도 나도 인증 숏을 올린다는 ‪국민 가방이라 그래서

‪Ai cũng đăng những tấm ảnh ‪về chiếc ba lô này ‪trên mạng xã hội, ‪nên tôi đem đến cho mọi người xem.

제가 한번 가져와 봤는데요여기

‪trên mạng xã hội, ‪nên tôi đem đến cho mọi người xem.

 이렇게 무거워?

‪Những thứ này là gì?

‪[남욱이 안전모를  내려놓는다]

이름하여

‪Người ta gọi đây là...

생존 배낭

‪Ba lô Sinh tồn.

누군지 이름 한번 그렇죠? ‪누가 지었는지

‪Người nghĩ ra cái tên này giỏi thật. ‪Không biết là ai.

‪[남욱이 심호흡한다]

‪(희경) ‪전쟁에 대한 막연한 공포가 아니에요

‪Nỗi sợ chiến tranh ‪không còn là trừu tượng nữa.

구체적이고 현실적인 ‪대한민국의 일상이 됐어요

‪Nó đã thành hình và hiện hữu. ‪Nó trở thành một phần cuộc sống.

폭탄 테러가 일어난 직후보다 ‪지금이 

‪Còn tệ hơn ngay sau vụ đánh bom. ‪Bây giờ là tệ nhất.

‪(수정) ‪명해준 동영상이 공개됐을 

‪Chúng ta đã lường trước điều này

이미 예견된 사태였어요

‪khi đoạn phim bị công bố.

국민들의 불안과 공포를 이용해서

‪Ta đã quyết định ‪dùng nỗi sợ và lo âu của nhân dân

대행님의 해임 사실을 ‪덮기로  거니까

‪để lôi kéo công chúng ‪khỏi vụ bãi nhiệm của Tổng thống.

공포 마케팅은 성공했고

‪Chiến lược dựa trên sợ hãi đã thành công,

우린 지금  청구서를 받은 거예요

‪và ‪bây giờ chúng ta phải trả giá.

명해준을 당장 잡아들이라는 ‪국민들의 요구

‪Người dân đang yêu cầu chúng ta ‪bắt Myung Hae Joon ngay lập tức.

‪[한숨]

‪Người dân đang yêu cầu chúng ta ‪bắt Myung Hae Joon ngay lập tức. ‪Tôi chắc chắn ‪Campuchia còn muốn những thứ khác

‪(영진) ‪경제 원조나 기술 지원 외에

‪Tôi chắc chắn ‪Campuchia còn muốn những thứ khác

캄보디아에서 원하는 ‪협상 내용이 있을 겁니다

‪ngoài viện trợ kinh tế và kỹ thuật.

‪(수정) ‪캄보디아만 바라보면서 ‪시간을 지연시키는  위험해요

‪Quá mạo hiểm ‪khi phí thời gian ‪chờ ý kiến của Campuchia.

지금 국민들의 불안감과 공포심에 ‪제대로 대응하지 못한다면

‪Nếu không thể đem lại cho người dân ‪giải pháp thích đáng ‪cho những sợ hãi và lo âu của họ,

유예됐던 대행님의 자격 논란이 ‪또다시 불거질 수도 있어요

‪những tranh cãi về tư cách của ngài ‪có thể sẽ quay lại.

그리고 이제

‪Và như ngài đã biết,

  있는 카드도 없잖아요

‪ta đã hết bài để đi rồi.

아니

‪Không.

우리들에겐 아직

‪Chúng ta vẫn còn

마지막 카드가 남아 있어요

‪lá bài cuối cùng.

‪[의미심장한 음악]

‪(남자3) ‪[변조된 목소리로] ‪오영석 의원이 어떻게 살아남았는지

‪Cô không muốn tìm hiểu Đại biểu Oh Yeong Seok

‪[의미심장한 음악]

‪Cô không muốn tìm hiểu Đại biểu Oh Yeong Seok

알고 싶어요?

‪đã sống sót thế nào ư?

국회 의사당 설계 도면에서 ‪119호를 찾아요

‪Hãy tìm phòng 119 trên bản vẽ thiết kế Tòa nhà Quốc hội.

‪(나경) ‪119호실 위치가 어디인지 ‪  있을까요?

‪Có thể cho tôi biết phòng 119 ở đâu không?

 도면에선 119호실이  보여서

‪Tôi không thấy trên bản thiết kế.

‪119...

‪Phòng 119...

‪(주무관1) ‪119

‪Phòng 119?

, 119호는 본관에 없는데

‪Tòa nhà chính không có phòng 119.

‪119호가 없다고요?

‪Không có phòng 119 ư?

‪(주무관1) ‪1층은 로비 공간에 ‪기계실우체국프레스 센터

‪Ở tầng một có đại sảnh, ‪phòng máy, bưu điện, và trung tâm báo chí...

없어요, 119

‪Không có phòng 119.

‪(나경) ‪여기 지하 1층에는요?

‪Thế còn tầng B1?

‪(주무관1) ‪지하 1층은 여기 국회 도서관과

‪Dưới đó chỉ có lối thoát hiểm này thôi, ‪kết nối

의원 회관이  연결된 비상 통로예요

‪Dưới đó chỉ có lối thoát hiểm này thôi, ‪kết nối ‪thư viện và phòng họp.

‪119호실은 없는데

‪Tôi không thấy phòng 119 ở đâu cả.

본관에 119호실 봤어?

‪Này, có ai từng thấy phòng 119 ‪ở tòa nhà chính không?

‪(주무관2) ‪119호는 없어요

‪Làm gì có phòng 119.

‪(주무관1) ‪, 20년째 국회 사무처 붙박이예요

‪Anh ta làm việc ở phòng Thư ký 20 năm rồi.

 친구가 없다면 확실해요

‪Nếu anh ta nói không có thì chắc chắn rồi.

없는 겁니다

‪Là không có.

혹시

‪Khoan, có khi nào phòng đó

‪(나경) ‪다른 설계 도면엔 나와 있지 않을까요?

‪nằm ở bản vẽ thiết kế khác không?

준공 당시 설계 도면이라든가 ‪아니면...

‪Bản vẽ khi xây dựng tòa nhà ấy. ‪Hay có khi ‪căn phòng mới được xây thêm thôi?

최근에 보수 공사로 새로 들어갔다든가

‪Hay có khi ‪căn phòng mới được xây thêm thôi?

초창기 설계 도면이라면

‪Bản vẽ thiết kế từ giai đoạn xây dựng...

사무처에 있을 수도 있는데

‪Có thể còn ở phòng Thư ký, nhưng...

‪(나경) ‪사무처요?

‪Phòng Thư ký ư?

보시다시피아시다시피

‪Nhưng cô cũng thấy và biết rồi đấy,

테러로 모든  소실돼서 없어졌어요

‪mọi thứ đã mất sạch vì vụ đánh bom.

‪(주무관1) ‪본관에 있었잖아요사무처

‪Cô biết đấy, phòng Thư ký ‪là một phần của tòa nhà chính.

‪[한숨]

‪[한숨]

‪[한숨] ‪[휴대전화 진동음]

찾았어?

‪Có địa điểm chưa? ‪Là điện thoại công cộng.

‪[마우스 조작음] ‪공중전화였어요 ‪선배한테 전화한  사람 위치

‪Là điện thoại công cộng. ‪Anh ta gọi cô từ điện thoại công cộng.

‪[무거운 음악]

‪Anh ta gọi cô từ điện thoại công cộng.

‪(지원) ‪주택가인데요

‪Đó là một khu dân cư.

‪[마우스 조작음]

‪[마우스 조작음]

‪'연남동로'

‪Đường Yeonnamdong.

‪(지원) ‪'사백사십...'

‪Tôi thấy 440...

‪[한숨 쉬며] ‪446번지

‪Là 446, phải không?

‪[마우스 조작음] ‪(지원) ‪맞아요연남동로 446번지

‪Đúng rồi. ‪Địa chỉ là 446 đường Yeonnamdong.

어떻게 알았어요선배?

‪Làm sao cô biết?

우리  앞이야

‪Bốt điện thoại đó

 공중전화

‪ở ngay trước nhà tôi.

‪"전화"

‪ĐIỆN THOẠI

‪(지원) ‪ 앞에서

‪Vậy là anh ta đợi trước nhà cô

선배가 집에 들어온  확인하고 ‪제보한 거예요

‪và gọi cho cô sau khi chắc chắn cô có nhà.

집까지  정도면 ‪선배 지인이라는 얘기인데

‪Nếu anh ta biết địa chỉ nhà cô ‪thì phải là người cô biết.

짐작 가는 사람 없어요누군지?

‪Cô có nghĩ đến ai không?

  하나겠지

‪Không thế này thì thế kia.

 노린 함정이거나

‪Hoặc đây là cái bẫy dành cho tôi,

결정적 제보자거나

‪hoặc là tin quan trọng.

‪[한숨]

‪119호는찾았어요?

‪Thế còn phòng 119? Cô tìm thấy chưa?

찾을 거야

‪Chưa, nhưng sẽ thấy.

 사람 내가 찾아낼 거라

‪Tôi chắc chắn anh ta gọi cho tôi

믿고 전화했을 테니까

‪vì tin tôi sẽ tìm ra.

‪[문이 달칵 열린다]

‪(주무관1) ‪이거 밥들 먹고 ‪힘내서 다시 일해 보자고

‪Ăn trưa xong rồi lại làm việc tiếp.

 사람은 살아야 하니까

‪Chết đói cũng chả làm được gì đâu.

‪(주무관2) ‪1층에 119호는 없었는데

‪Tầng một không có phòng 119,

작년에 랜선 공사할 

‪nhưng khi lắp đặt cáp mạng LAN năm ngoái

설비 팀에서 화재나 수해 시에

‪bên hạ tầng có nói về việc xây một chỗ

통신 장비를 보호할 공간을 ‪새로 만든다고는 했어요

‪để bảo vệ thiết bị liên lạc ‪phòng khi hỏa hoạn hoặc lũ lụt.

‪[긴장되는 음악] ‪공사 도면이나 서류 남아 있어요?

‪Còn bản vẽ thiết kế hay tài liệu gì không?

확인할 자료는요?

‪Để xác nhận việc đó?

마찬가지죠

‪Tôi không nghĩ thế.

남아 있겠어어디?

‪Hẳn là bị phá hủy hết rồi nhỉ?

공사할  당시 사무총장님께는

‪Tổng Bí thư lúc đó

어쩌면 있을 수도 있을 텐데

‪chắc vẫn còn giữ đấy.

누구죠당시 사무총장이

‪Ai là Tổng Bí thư lúc đó?

‪- (직원무슨... ‪- 대표님 안에 계십니까?

‪Tôi giúp gì được cho cô? ‪Bà Yun có ở văn phòng không?

국정원입니다

‪Tôi đến từ NIS.

‪'옛것은 무너졌지만 새로운 세상은 ‪아직 도착하지 않았을 '

‪"Khi thế giới cũ sụp đổ, ‪nhưng thế giới mới vẫn chưa mở ra,

‪'혁명은 언제나 그렇게 온다'

‪cách mạng luôn bắt đầu như thế."

‪(찬경) ‪제가 모시던 어르신 말씀이에요

‪Sếp cũ của tôi đã nói thế.

혁명기를 살고 있네요저와 대표님은

‪Vậy là ta đang sống ‪trong thời kỳ cách mạng, bà và tôi.

 의원도 그렇게 생각해요?

‪Anh có nghĩ rằng

 의원이 받은 ‪스포트라이트 때문에 내가

‪tôi muốn anh tham gia chiến dịch của tôi

 의원을 영입하고 싶어 한다고?

‪vì sự chú ý anh đang nhận được không?

아닙니까?

‪Không phải thế sao?

‪(찬경) ‪샛별처럼 등장해 ‪대중의 환호를 받은 정치 신인들은

‪Rất nhiều chính khách non trẻ ‪vụt sáng lên như sao băng vậy.

 그대로 밤하늘의 별처럼 많아요

‪Có khi họ còn nhiều hơn sao trên trời.

이름 하나 남기지 못하고 사라지죠

‪Nhưng họ biến mất ‪mà không để lại tiếng tăm gì.

그래서 '샛별'이에요

‪Thế nên tôi gọi họ là "sao băng".

나랑

‪Anh

닮았어요 의원은

‪rất giống tôi.

‪[무거운 음악]

아마추어 이상주의자 ‪양진만 정권은 혐오하고

‪Anh ghét chính quyền Yang ‪vì ông ta nghiệp dư và duy tâm.

계파 정치로 부패한 선진공화당의 ‪기성 정치인들은 경멸하죠

‪Và anh coi thường ‪bè lũ chính khách suy đồi ‪ở Đảng Cộng hòa Seonjin.

 선진공화당에서

‪Tôi, nữ ủy viên đầu tiên

당직자 출신으로는 ‪처음으로 여성  대표가  내가

‪trở thành nghị sĩ Đảng Cộng hòa Seonjin,

호남 출신으로 TK 지역구에서 당선된

‪đang mời anh, ‪đại biểu đầu tiên và độc lập của Honam

무소속  의원에게 손을 내민 거예요

‪được bầu đại diện một quận TK, ‪tham gia với tôi.

우리 같은 비주류가 세상을 바꿔야죠

‪Những kẻ bị vứt bỏ như chúng ta ‪nên thay đổi thế giới.

지금은 혁명기니까

‪Dù sao ta cũng đang sống ‪trong thời kỳ cách mạng mà.

세상을 바꿀 대통령이  테니

‪Bà sẽ trở thành ‪vị Tổng thống thay đổi thế giới

페이스메이커가  달라맞습니까?

‪và bà muốn tôi làm trợ thủ cho bà. ‪Phải vậy không?

 의원에게는 당권을 주죠

‪Tôi sẽ giúp anh thành lãnh đạo đảng.

대권 역시 다음엔 ‪ 의원 차례가  거예요

‪Và anh sẽ là ‪ứng cử viên tổng thống tiếp theo.

대답 기다려야 해요?

‪Tôi phải đợi câu trả lời lâu hơn nữa ư?

‪(무진) ‪오영석 의원에게

‪Tôi đang cân nhắc

국무총리 대행직을 제안할까 합니다

‪đề nghị Đại biểu Oh ‪làm Thủ tướng Lâm thời.

국정 운영 파트너로 ‪함께할 생각입니다 의원

‪Tôi muốn anh ta giúp chúng ta ‪điều hành chính phủ.

‪(수정) ‪우리한테 남은 카드가 ‪오영석 의원이란 말씀이세요?

‪Ngài muốn nói anh ta là ‪lá bài cuối cùng của chúng ta ư?

‪- (수정 반대합니다 ‪- (희경 반대예요

‪- Phản đối... ‪- Phản đối...

‪- (수정영결식장에서... ‪- (희경...

‪- Ở... ‪- Ở lễ tưởng niệm...

‪(수정) ‪영결식장에서 대행님을 ‪공개적으로 비난했어요 의원

‪Anh ta đã thẳng thắn chỉ trích ngài ‪ở lễ tưởng niệm.

덕분에 기적의 생존자는

‪Và nhờ có thế, "người sống sót kỳ diệu"

단숨에 존재감 있는 ‪정치 신인으로 거듭났죠

‪đột nhiên lên sàn ‪như một chính khách mới triển vọng.

국민들의 지지와 사랑을  몸에 받는

‪Người được tất cả yêu quý và ủng hộ.

계산이 없었다고 생각하세요?

‪Ngài cho là không tính toán ư?

계산이라면

‪Ngài cho là không tính toán ư? ‪Tôi cũng thế,

나도 있어요

‪- cũng đã tính toán. ‪- Sao ạ?

‪(수정) ‪?

‪- cũng đã tính toán. ‪- Sao ạ? ‪Cô nói ta phải đối phó ‪với nỗi sợ và lo lắng của mọi người.

‪(무진) ‪지금  공포와 불안에 ‪대응해야 한다고 하지 않았습니까?

‪Cô nói ta phải đối phó ‪với nỗi sợ và lo lắng của mọi người.

그래서  의원을 선택한 겁니다

‪Thế nên tôi đã chọn Đại biểu Oh.

인사는

‪Việc tuyển anh ta

청와대의 의지를 보여   있는 ‪가장 강력한 메시지니까

‪là thông điệp mạnh mẽ nhất ‪thể hiện sự quyết tâm của Nhà Xanh.

 의원여론의 분노와 불안을 ‪가장  대변해  사람이에요

‪Không có ai nói lên nỗi sợ hãi ‪và lo lắng của người dân hay hơn anh ta.

우리 정부와 함께한다면

‪Nếu anh ta tham gia chính quyền chúng ta,

그때

‪lúc đó,

 의원에게 공감했던 ‪국민들의 지지와 사랑이

‪sự yêu mến và ủng hộ của mọi người ‪dành cho anh ta

국정 운영의 동력이  겁니다적어도

‪sẽ thúc đẩy hoạt động của chúng ta. ‪Ít nhất cũng giúp ta cầm cự ‪tới lúc bắt được Myung Hae Joon.

명해준을 잡기 전까지 버틸  있는

‪Ít nhất cũng giúp ta cầm cự ‪tới lúc bắt được Myung Hae Joon.

‪(남욱) ‪[작은 목소리로] ‪과학고 출신은 다르네요

‪Chuyên ngành khoa học ấn tượng thật.

학습 능력이 뛰어나요

‪Ngài ấy là người học hỏi nhanh vô cùng.

여론 흐름 바꾸는 법을 배웠어요벌써

‪Ngài đã biết cách thay đổi ‪tình cảm công chúng rồi.

‪(무진) ‪김남욱 행정관 생각은?

‪Anh Kim, anh nghĩ sao?

 찬성입니다 ‪무조건 찬성입니다대행님

‪À, phải. Tôi đồng ý với ngài. ‪Hoàn toàn đồng ý.

왜요좋잖아요

‪Sao? Ý đó hay mà.

‪(남욱) ‪대행님을 저격한  의원을 끌어안는 ‪포용과 상생의 리더십

‪Vị lãnh đạo cao thượng ‪xem trọng Đại biểu Oh, ‪người đã chỉ trích mình.

미디어가 좋아할 이슈죠

‪Truyền thông sẽ thích lắm.

캐릭터 확실하고 스토리는 감동적인

‪Họ sẽ tả ngài với câu chuyện cảm động.

‪[세영의 한숨] ‪(희경) ‪흥행엔 성공할지 모르지만

‪Chắc rồi, đây có thể sẽ là bom tấn.

확실해요해피 엔딩은 아닐 거예요

‪Tuy nhiên, tôi chắc chắn ‪kết thúc sẽ không có hậu gì đâu.

자기 정치를 시작한 사람이에요 ‪매번 대행님과 각을 세우려 들걸요?

‪Anh ta đã bắt đầu làm chính trị. ‪Anh ta sẽ cố đấu đá với Tổng thống ‪về mọi vấn đề.

‪'박무진과는 다르다' ‪'박무진은 틀렸다'

‪"Tôi không như Park Mu Jin. ‪Park Mu Jin sai rồi." ‪Anh ta sẽ phải chứng minh điều đó ‪với công chúng.

대중에게 입증해야 하니까

‪Anh ta sẽ phải chứng minh điều đó ‪với công chúng.

그런 소모전을  하죠?

‪Sao phải tham gia ‪cuộc chiến tiêu hao mệt mỏi thế?

권한 대행임기는 짧고 ‪ 일은 많은데

‪Là Tổng thống Lâm thời, ‪ngài Park có nhiều việc cần làm ‪nhưng không có nhiều thời gian.

‪[무거운 음악]

다시 한번 생각해 보시죠대행님?

‪Xin hãy suy xét lại, thưa Tổng thống. ‪Không cần đâu.

‪(세영) ‪다시 생각할 필요까지야

‪Không cần đâu.

  텐데요 의원 와요

‪Đại biểu Oh không tham gia đâu. ‪Anh ta sẽ không chấp nhận.

윤찬경 대표가 공들이고 있다면서요?

‪Nghe nói bà Yun đang mời gọi anh ta rồi.

고작  달짜리 ‪이름뿐인 총리직을 하겠다고

‪Thủ tướng Lâm thời có hai tháng. ‪Anh ta sẽ không chọn vị trí đó

미래 권력을 포기하겠어요?

‪mà bỏ qua quyền lực tương lai.

칼자루를   우리가 아니에요 ‪오영석이지

‪Chúng ta không phải người nắm đằng chuôi. ‪Mà là Oh Yeong Seok.

수석님 말씀이 맞습니다 ‪ 얘긴 여기서 끝내죠

‪Anh nói đúng, Tham mưu An. Bỏ đi vậy.

 실장

‪Thư ký Cha.

 의원에게 연락하세요

‪Hãy liên lạc với Đại biểu Oh ‪và mời anh ta tới Nhà Xanh.

청와대로  달라고

‪Hãy liên lạc với Đại biểu Oh ‪và mời anh ta tới Nhà Xanh.

‪[긴장되는 음악] ‪- (수정대행님 ‪- (희경...

‪- Thưa ngài. ‪- Lựa chọn ở anh ta.

결정은 오영석 의원이  겁니다

‪- Thưa ngài. ‪- Lựa chọn ở anh ta. ‪Ta sẽ để Đại biểu Oh quyết định.

‪(무진) ‪들어 봐야죠

‪Ta nên nghe xem

 의원의 뜻을

‪anh ta muốn làm gì.

그럼

‪Thế thôi.

‪[수정의 한숨]

‪[남욱의 한숨]

상당히 긍정적이시네우리 대행님

‪Tổng thống của chúng ta rất lạc quan.

포기를 모르셔

‪Ngài ấy không từ bỏ.

‪[문이 달칵 열린다]

‪[문이  닫힌다]

‪(무진) ‪의외네요

‪Tôi ngạc nhiên đấy.

 실장마저 반대할 생각입니까?

‪Anh cũng sẽ phản đối ư?

‪[영진의 생각하는 신음]

뜻밖이기는 합니다

‪À, tôi không lường được việc này.

정치적 돌파구를 ‪고민하실 줄은 몰랐으니까

‪Tôi không biết ngài định tạo ra ‪đột phá trong chính trị.

대행님 달라지신 이유 ‪여쭤봐도 되겠습니까?

‪Tôi có thể hỏi ‪tại sao ngài lại thay đổi không?

‪[한숨]

‪(주승) ‪차영진 행정관입니까?

‪Có phải Thư ký Cha không?

명해준 동영상 유출한 사람

‪Người tiết lộ đoạn phim Myung Hae Joon.

 해임 논란을 덮기 위한

‪Phải làm thế mới chôn vùi được ‪tranh cãi xung quanh chuyện bãi nhiệm tôi.

극약 처방이었습니다

‪Phải làm thế mới chôn vùi được ‪tranh cãi xung quanh chuyện bãi nhiệm tôi.

‪(주승) ‪극약 처방이라

‪Phải làm thế ư?

후유증이  있겠습니다

‪Sẽ có vài hiệu ứng bất lợi.

국민들은 이제

‪Người dân sẽ yêu cầu ngài ‪bắt Myung Hae Joon ngay lập tức.

당장이라도 ‪명해준을 잡아들이라고 요구할 겁니다

‪Người dân sẽ yêu cầu ngài ‪bắt Myung Hae Joon ngay lập tức.

청와대 일이라는 

‪Hầu hết mọi việc ở Nhà Xanh

대부분 그런 일들이죠

‪được thực hiện như thế.

모범 답안이 없는 답안지에

‪Không có đáp án nào là chính xác,

국민들은 매번 정답을 원해요

‪nhưng người dân luôn muốn đáp án đúng.

지금

‪Bây giờ.

당장 ‪[무거운 음악]

‪Ngay lúc này.

그것도 눈앞에서

‪Và ngay trước mắt họ.

완전무결하게 해결해 주길 바라죠

‪Họ muốn một giải pháp hoàn hảo.

이를테면

‪Ví dụ...

미세 먼지 정책 같은

‪Một chính sách ‪giải quyết hoàn toàn bụi mịn.

‪[헛웃음]

궁금한데요

‪Tôi tò mò

실장님께선

‪về chuyện...

대통령님께 어떤 조언을 드렸었는지

‪ông đã cho Tổng thống Yang ‪những lời khuyên như thế nào.

장관님을 추천했습니다

‪Tôi đã tiến cử ngài.

‪(주승) ‪젊고 유능하고

‪"Một người trẻ, có trình độ,

정치색이 없어서 ‪정책에만 열중할  있는

‪sự trung lập chính trị cho phép anh ta ‪tập trung phát triển chính sách.

카이스트 교수 출신

‪Cựu giảng viên KAIST ‪làm Bộ trưởng Môi trường."

환경부 장관

‪Cựu giảng viên KAIST ‪làm Bộ trưởng Môi trường."

인사는 메시지니까요

‪Quyết định tuyển dụng ‪luôn truyền tải thông điệp.

청와대 의지를 보여   있는

‪Nó gửi đi thông điệp mạnh mẽ nhất...

가장 강력한 메시지

‪cho thấy quyết tâm của Nhà Xanh.

‪(무진) ‪ 실장이 얘기했죠이겨야겠다고

‪Anh nói ta phải thắng.

내가 지금 ‪전쟁터에  있다는  정도는

‪Cứ xem như bây giờ tôi đã biết ‪mình đang đứng giữa chiến trường rồi đi.

알게 됐다고  두죠

‪Cứ xem như bây giờ tôi đã biết ‪mình đang đứng giữa chiến trường rồi đi.

맨손으로 싸우겠다 ‪고집부리지는 않을 생각입니다

‪Tôi sẽ không cứng đầu ‪và khăng khăng đòi tay không ra trận nữa.

궁금합니다

‪Tôi rất tò mò...

오영석 의원이 ‪대행님의 제안을 받아들일지

‪liệu Đại biểu Oh có chấp nhận ‪đề nghị của ngài không.

‪[영석이  문을  닫는다]

‪(무진) ‪이렇게  주셔서 감사합니다

‪Cảm ơn vì đã đến.

그동안 고생 많았습니다 의원님

‪Tôi biết anh đã trải qua rất nhiều chuyện, ‪Đại biểu Oh.

고생이라면 저보단 ‪대행님께서  많이 하셨죠

‪Ngài còn trải qua nhiều chuyện hơn, ‪Tổng thống Park.

테러로 운명이 바뀐 

‪Vụ tấn công đã thay đổi

저뿐만이 아니니까요

‪định mệnh của nhiều người.

‪[무진의 옅은 웃음]

‪(무진) ‪앉으시죠

‪Xin mời ngồi.

‪(수정) ‪정말로 대행님께 ‪힘이   사람으로 보여요?

‪Anh có nghĩ anh ta thực sự ‪giúp được Tổng thống Park không?

국무총리 대행직을 맡아 주시겠습니까?

‪Anh sẽ làm Thủ tướng Lâm thời chứ?

‪(무진) ‪테러로 공석이 

‪Tôi muốn anh lãnh đạo

 부처의 임시 내각을 ‪총괄해 주셨으면 합니다

‪nội các tạm thời của các cơ quan ‪bị bỏ trống do vụ đánh bom.

캄보디아와 ‪모든 협상이 결렬된 겁니까?

‪Mọi đàm phán với Campuchia ‪đã thất bại rồi sao?

‪[무거운 음악]

‪(영석) ‪대답  하셔도 됩니다

‪Ngài không phải trả lời đâu.

얼굴마담이 필요했기 때문일 겁니다

‪Chắc là ngài cần bộ mặt của tôi

저를 국무총리로 지목하신 

‪nên mới muốn bổ nhiệm tôi làm Thủ tướng.

파격적인 인사 카드가 필요할 만큼 ‪청와대가 코너에 몰렸다면

‪Nếu Nhà Xanh đã bị dồn ép đến mức ‪phải đi nước cờ cùng cực thế này,

명해준 신병 인도가 ‪실패했기 때문이겠죠?

‪có lẽ các ngài đã thất bại ‪trong việc bắt Myung Hae Joon.

아닙니까?

‪Tôi nói sai à?

우리는

‪Chúng tôi...

 의원이 필요합니다

‪cần anh, Đại biểu Oh.

대행님의 제안은 ‪정중히 거절하겠습니다

‪E là tôi phải từ chối đề nghị của ngài.

생존자라는 이유만으로

‪Chỉ vì tôi là người sống sót,

국정 운영의 자격이 ‪주어지는  아니니까요

‪không có nghĩa tôi đủ tư cách ‪điều hành nhà nước.

 나라의 불행한 참사가

‪Sao thảm họa của đất nước

  정치적 자산이 되어야 합니까?

‪lại trở thành bàn đạp chính trị cho tôi?

 국민들의 지지를

‪Tôi không muốn thỏa thuận...

자리나 권력으로 ‪거래하고 싶지 않습니다

‪trên sự ủng hộ của nhân dân ‪để có được quyền lực.

국무총리직 수락할  없습니다

‪Tôi không thể chấp nhận vị trí Thủ tướng.

거래

‪Anh không thể...

하면  됩니까?

‪thỏa thuận ư?

불안과 혼란 속에 지금

‪Người dân đang hoảng loạn

국민들이 동요하고 있어요

‪với lo âu và hoang mang.

‪(무진) ‪사회적 불안이

‪Bất ổn xã hội

 다른 문제로 커져 가고 있습니다 ‪ 피해는 고스란히

‪đang dần trở thành một vấn đề khác, ‪và sẽ gây tổn hại...

국민들 몫이  겁니다

‪tới người dân.

‪[무진이 숨을 들이켠다]

‪"Một đất nước...

‪'국가는 국민을 지켜야 한다'

‪"Một đất nước... ‪phải bảo vệ người dân."

 의원이 말하지 않았습니까?

‪Chẳng phải anh đã nói vậy ư?

안정된 국정 운영만   있다면

‪Vì một bộ máy chính quyền vững mạnh,

거래

‪tôi muốn

하고 싶습니다

‪thỏa thuận với anh.

‪[한숨]

‪[영석이 피식 웃는다]

역시 짐작대로네요

‪Tôi đã đúng.

‪(영석) ‪대행님은  우회 카드로

‪Ngài muốn dùng tôi để đi đường vòng

국정 운영의 돌파구를 ‪찾고 싶으셨던 겁니다

‪và tìm ra đột phá ‪trong hoạt động nhà nước.

그런데  이런 우회 카드는

‪Nhưng sao ngài chỉ làm thế...

국내 정치에만 쓰는 겁니까?

‪với chính trị trong nước?

‪[문이  닫힌다]

‪[의미심장한 음악]

‪(무진) ‪캄보디아와 외교적 갈등이 있는 ‪접경 국가들을 모두 알아봐 주세요

‪Kiểm tra các nước lân cận ‪có xung đột chính trị với Campuchia.

‪(수정) ‪캄보디아가 아닌 접경국을요?

‪Không phải Campuchia ‪mà là các nước lân cận ư?

‪(무진) ‪그중엔 분명

‪Một trong số họ ‪sẽ sẵn sàng đàm phán với chúng ta.

우리와 협상 여지가 있는 나라가 ‪있을 겁니다

‪Một trong số họ ‪sẽ sẵn sàng đàm phán với chúng ta.

우회 카드를   생각입니다

‪Tôi đang định đi đường vòng...

국제 정치에도

‪ở quốc tế nữa. ‪Ngài định kéo nước thứ ba vào ư?

캄보디아와 3국을 포함한 ‪3 외교를 생각하고 계십니까?

‪Ngài định kéo nước thứ ba vào ư?

‪(찬경) ‪맞아요

‪Phải, đúng thế.

그때 내가 사무총장이었어요 ‪잠시 당을 떠나 있었거든요

‪Thời đó tôi là Tổng Bí thư. ‪Tôi đã rời đảng một thời gian rồi.

내가

‪Vậy,

 도와주면 될까요?

‪tôi giúp gì được cho cô? ‪Tôi cần bản vẽ thiết kế tòa nhà chính

본관 랜선 공사에 사용한 ‪건물 설계 도면이 필요해서요

‪Tôi cần bản vẽ thiết kế tòa nhà chính ‪được dùng lúc lắp đường cáp mạng LAN.

당시 사무총장님께는 ‪혹시 있을 수도 있다고 들었습니다

‪Tôi nghe nói có thể bà có ‪vì bà là Tổng Bí thư thời đó.

설계 도면이라면 사무처에 있지 않나?

‪Chẳng phải phòng Thư ký có ‪bản vẽ thiết kế ư?

테러로

‪Do vụ đánh bom,

사무처의 모든 자료가 소실됐답니다

‪phòng Thư ký đã mất toàn bộ tài liệu.

...

‪Ra vậy.

그날 이후

‪Kể từ ngày đó,

우린 모두 달라진 세상에 살고 있네요

‪chúng ta đã sống ‪trong một thế giới khác rồi.

설계 도면은 ?

‪Sao cô cần bản thiết kế?

테러범에 대한 단서라도 찾은 건가요?

‪Cô tìm ra manh mối về kẻ đánh bom à?

아직은 수사 중인 사안입니다

‪Chúng tôi vẫn đang tìm hiểu.

설계 도면은 찾아보죠

‪Để tôi xem có tìm được không nhé.

부탁드립니다

‪Tôi rất cảm kích.

‪(찬경) ‪부탁 말고

‪Thay vì cảm kích...

거래로 하죠우리

‪ta thỏa thuận thì sao?

‪[의미심장한 음악] ‪테러범에 대한 단서

‪Tôi muốn là người đầu tiên

내가 제일 먼저 알고 싶어요

‪biết về mọi manh mối ‪cô tìm được về kẻ đánh bom.

가능할까요?

‪Như vậy có được không?

  정권의 안보관을 ‪신뢰하지 않아요

‪Tôi không tin thứ an ninh ‪của chính quyền hiện tại.

감상적인 통일론대북관이

‪Tôi cho rằng quan điểm ủy mị của họ

이번 참사를 불러왔다고도 생각하죠

‪về thống nhất và Bắc Hàn ‪đã gây ra thảm họa này.

야당 대표로

‪Là lãnh đạo đảng đối lập,

테러범에 대한 진상 규명을 ‪청와대에만 맡겨  수는 없어요

‪tôi không thể để Nhà Xanh ‪điều tra vụ đánh bom một mình.

  이해하죠?

‪Cô hiểu tôi chứ?

죄송합니다

‪Tôi xin lỗi.

 조직의 보고 라인에 따라서만 ‪움직입니다

‪Tôi chỉ báo cáo ‪đúng theo giao thức mà thôi.

‪[버튼 조작음] ‪(찬경) ‪ 실장님

‪Anh Baek, anh tìm giúp một bản vẽ thiết kế ‪trong tủ hồ sơ

사무총장  쓰던 집기 창고에서 ‪설계 도면  찾아봐 주세요

‪Anh Baek, anh tìm giúp một bản vẽ thiết kế ‪trong tủ hồ sơ ‪tôi từng dùng khi còn là Tổng Bí thư nhé?

‪(수호) ‪알겠습니다

‪Vâng, thưa bà.

‪[버튼 조작음]

‪(영진) ‪캄보디아와 베트남 대사 ‪모두 도착했습니다

‪Đại sứ Campuchia và Việt Nam đã đến.

‪[문이 드르륵 열린다] ‪[긴장되는 음악]

‪(영목) ‪수디망 주한 캄보디아 대사는 ‪접견실에서

‪Đại sứ Su Dimanche ‪trong phòng khánh tiết...

바오닌 베트남 대사는 백악실에서 지금 ‪대행님을 기다리고 있습니다

‪và Đại sứ Bao Ninh trong phòng Baekak ‪đang đợi ngài.

‪(무진) ‪

‪Tôi biết rồi.

‪(영진) ‪이게 어쩌면 우리한테 남은 ‪마지막 카드가 되는 겁니다

‪Có thể đây sẽ là cố gắng cuối cùng.

‪[무진의 긴장한 숨소리]

겁주지 말아요

‪Đừng làm tôi sợ.

나도 알고 있으니까

‪Tôi cũng biết

이번 협상이 얼마나 중요한지

‪vụ đàm phán này quan trọng thế nào.

대행님

‪Ngài Tổng thống.

‪(영진) ‪아이...

‪[긴장한 숨소리]

‪(무진) ‪ 주셔서 고맙습니다 ‪오랫동안 기다렸습니다대사님을

‪Cảm ơn đã đến. Tôi chờ ngài đã lâu.

‪[캄보디아어] ‪대한민국의 불행한 참사에

‪Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc

‪(캄보디아 대사) ‪다시 한번 깊은 애도의 뜻을 표합니다

‪về thảm họa của Hàn Quốc một lần nữa.

‪(무진) ‪[한국어] ‪앉으시죠

‪Xin mời ngồi.

권한 대행 체제의 대한민국과는

‪Tôi nghe nói Campuchia không muốn

외교적 제휴나 ‪협정이 곤란하다고 들었습니다

‪làm đồng minh hay ký hiệp định ‪với Tổng thống Lâm thời Hàn Quốc.

그럼

‪Vậy...

거래는 어떻습니까?

‪Chúng ta thỏa thuận thì sao?

‪[의미심장한 음악]

‪Chúng ta thỏa thuận thì sao?

‪[베트남어] ‪거래라고요?

‪Thỏa thuận ư? ‪Chúng tôi sẽ thả

‪(무진) ‪[한국어] ‪우리 국정원에 검거된

‪Chúng tôi sẽ thả

베트남 국민  명을 ‪본국으로 돌려보낼까 합니다

‪hai người Việt Nam bị bắt ‪bởi Cơ quan Tình báo Trung ương.

평택 산업 단지에서 활동하던

‪Họ là gián điệp kinh tế làm việc ở

산업 스파이죠

‪Khu Công nghiệp Pyeongtaek.

‪[베트남어] ‪산업 스파이라니요

‪Gián điệp kinh tế?

‪(베트남 대사) ‪가족을 위해 이역만리 땅으로 ‪외화벌이에 나선

‪Họ chỉ là những công nhân chăm chỉ ‪đến một đất nước xa xôi làm việc ‪để kiếm ngoại tệ về cho gia đình.

성실한 노동자일 뿐입니다

‪để kiếm ngoại tệ về cho gia đình.

‪[한국어] ‪가족 품으로 돌려보내길 ‪원치 않으십니까?

‪Ngài không muốn đưa họ về với gia đình ư?

‪[생각하는 신음]

‪[베트남어] ‪우리는  내놓으면 되는 겁니까?

‪Ngài muốn gì ở chúng tôi?

‪[한국어] ‪하노이에서 검거된 캄보디아 정보 요원

‪Ngài có thể thả đặc vụ tình báo Campuchia

본국으로 송환해 주시겠습니까?

‪bị bắt ở Hà Nội về nước không?

‪[캄보디아 대사의 부정하는 신음]

‪Chà...

‪(캄보디아 대사) ‪[캄보디아어] ‪정보 요원이라니요

‪Đặc vụ tình báo?

이웃 나라로 여행을  ‪선량한 민간인입니다

‪Đó chỉ là một người vô tội ‪đi du lịch ở nước láng giềng thôi.

‪[한국어] ‪ 요원 캄보디아 정보국장의 ‪친인척이라고 자백했습니다

‪Đặc vụ đó đã thú nhận ‪anh ta có liên quan tới Giám đốc ‪của Cơ quan Tình báo Campuchia.

‪(무진) ‪그리고 정보국장은 ‪캄보디아 훈요 총리의 친동생이죠

‪Và Giám đốc đó là em trai ‪của Thủ tướng Campuchia, Hun Yo.

‪[캄보디아어] ‪원하는  역시...

‪Vậy điều ngài muốn là...

‪[한국어] ‪명해준을 생포할  있도록

‪Đồng ý kế hoạch tác chiến ‪của quân đội nước tôi

우리 군의 작전 계획을 ‪승인해 주시는 겁니다

‪để có thể bắt sống Myung Hae Joon.

베트남은

‪Việt Nam sẽ nhận lại ‪hai công nhân chăm chỉ,

‪(무진) ‪자국의 성실한 노동자 ‪ 명을 돌려받고

‪Việt Nam sẽ nhận lại ‪hai công nhân chăm chỉ,

‪(무진) ‪캄보디아는

‪và Campuchia sẽ nhận lại ‪du khách vô tội của mình.

민간인 관광객을 ‪무사히 돌려받게  겁니다

‪và Campuchia sẽ nhận lại ‪du khách vô tội của mình.

거래에 동의하십니까?

‪Ngài sẽ thỏa thuận chứ?

‪[남욱의 지친 신음]

‪[전화벨이 울린다] ‪[세영과 희경이 대화한다]

‪- Ý tôi là... ‪- Vậy...

‪(희경) ‪캄보디아 대사승인했어요?

‪Đại sứ Campuchia đồng ý không?

‪[남욱의 한숨]

 됐구나?

‪Không rồi. Họ không đồng ý, đúng không?

승인   줬구나결국?

‪Không rồi. Họ không đồng ý, đúng không?

‪(세영) ‪꿈과 희망이 인간의 미덕이라지만?

‪Người ta nói ước mơ và hy vọng ‪là những ưu điểm của con người,

정무적 판단이라는  해야지

‪nhưng phải nghĩ ‪theo hướng chính trị mới được.

아니오영석도 그렇고

‪Thuyết phục Oh Yeong Seok

캄보디아 3 외교도 ‪쉬운 일이 아닌데

‪và ngoại giao đa phương với Campuchia ‪đều không hề dễ dàng.

그러게정무적 판단이라는  ‪하셨어야 됐는데

‪Ừ, ngài ấy nên cho ra ‪một phán đoán chính trị mới phải.

‪- (세영 ‪- (남욱 수석님

‪Ừ, ngài ấy nên cho ra ‪một phán đoán chính trị mới phải. ‪- Phải. ‪- Anh An.

‪(남욱) ‪승인

‪Chúng ta đã nhận

했대요

‪được sự cho phép rồi.

‪[흥미진진한 음악]

‪707부대 파병하기로 ‪캄보디아랑 합의했대요

‪Chính quyền Campuchia đã cho phép ‪điều động Tiểu đội 707.

‪[희경의 놀란 숨소리]

‪(세영) ‪

‪[남욱이 손가락을  튕긴다]

‪(윤배) ‪현지 휴민트에 따르면 명해준은 지금

‪Theo tình báo khu vực, ‪Myung Hae Joon đang án binh bất động

센모나리 외곽 작은 병원 건물에 ‪은신해 있다고 합니다

‪trong một bệnh viện nhỏ ngoại ô Senmonari.

현장 위성 사진입니다

‪Đây là ảnh vệ tinh.

‪[무거운 음악] ‪[707 대령이 키보드를  누른다]

민간인 희생자가 발생하지 않도록 ‪주의해야겠군요

‪Ta cần cẩn thận ‪để tránh thương vong cho người dân. ‪Tiểu đội 707 đang chạy mô phỏng ‪mọi tình huống có thể xảy ra

‪(707 대령) ‪캄보디아로 떠날 707특임대원들이 ‪명해준 생포를 위해

‪Tiểu đội 707 đang chạy mô phỏng ‪mọi tình huống có thể xảy ra

다양한 경우의 수를 ‪시뮬레이션하며 훈련 중입니다

‪để bắt sống Myung Hae Joon thành công.

현지에서 작전을 수행할

‪để bắt sống Myung Hae Joon thành công. ‪Tôi muốn gặp người chỉ huy chiến dịch này.

지휘관을 만나 보고 싶은데 ‪어디로 가면 됩니까?

‪Tôi muốn gặp người chỉ huy chiến dịch này. ‪Anh ta ở đâu?

‪[희정의 한숨]

군엔 지휘 체계라는  있습니다

‪Quân đội có hệ thống chỉ huy riêng, ‪thưa ngài.

대행님께서 원하시면

‪Nếu ngài muốn,

지금이라도 당장 ‪청와대로 불러올리면 됩니다

‪ta có thể gọi sĩ quan đó đến ngay. ‪Myung Hae Joon là nghi phạm hàng đầu ‪trong vụ đánh bom Tòa nhà Quốc hội

‪(무진) ‪명해준은  테러의 ‪가장 유력한 용의자이자

‪Myung Hae Joon là nghi phạm hàng đầu ‪trong vụ đánh bom Tòa nhà Quốc hội ‪và là người duy nhất có đáp án.

단서를  유일한 인물입니다

‪và là người duy nhất có đáp án.

무슨 일이 있어도 생포해야 합니다

‪Phải bắt hắn bằng mọi giá.

반드시 임무를 완수해 달라 ‪부탁할 생각입니다

‪Tôi muốn người chỉ huy ‪thực hiện trọn vẹn nghĩa vụ của mình.

제가 갑니다

‪Tôi sẽ đến gặp anh ta.

‪[희정의 한숨]

훈련 장소가 어디라고 했죠?

‪Họ đang huấn luyện ở đâu?

‪[와장창 깨지는 소리가 들린다]

‪Họ đang huấn luyện ở đâu?

‪[유리가 와장창 깨진다]

‪[총성이 연신 울린다]

‪[무거운 음악] ‪( 소령) ‪내일 오후 17

‪Ngày mai vào lúc 17:00,

성남 공항을 통해 ‪수송기로 캄보디아로 이동

‪chúng tôi sẽ tới Campuchia ‪từ sân bay Seongnam.

목표 지점에는

‪Dự kiến thời gian đến

현지 시각 자정 이후 도착 예정입니다

‪là quá nửa đêm, giờ địa phương.

‪[총성이 연신 울린다]

현장에 투입되는 707특임단원은

‪Các thành viên Tiểu đội 707 ‪được phái đi lần này

알파  7브라보  7 ‪총원 14명입니다

‪có bảy người đội Alpha ‪và bảy người đội Bravo, ‪tổng cộng là 14, thưa ngài.

‪[총성이 연신 울린다]

‪[총성] ‪[긴장되는 음악]

‪[ 하사의 한숨]

확인!

‪- Kiểm tra. ‪- Kiểm tra!

‪(대원들) ‪확인!

‪- Kiểm tra. ‪- Kiểm tra!

확인

‪Kiểm tra.

‪[ 중사의 한숨]

‪( 중사) ‪다음엔 잘해라

‪- Lần tới làm tốt hơn nhé. ‪- Vâng.

‪( 하사) ‪알겠습니다

‪- Lần tới làm tốt hơn nhé. ‪- Vâng.

표적 근방 베이스캠프까지는 ‪헬기로 이동

‪Chúng tôi sẽ tới căn cứ bằng trực thăng.

‪( 소령) ‪표적 공격까지 마치면 ‪우리 시각으로 모레 동트기 

‪Chúng tôi sẽ bắt hắn ‪trước khi mặt trời mọc ngày kia

모든 작전은 끝이 납니다

‪theo múi giờ KST.

끝입니까?

‪Vậy ư?

끝입니다

‪Vâng, là vậy ạ.

생각보다 간단하네요

‪Đơn giản hơn tôi tưởng.

전술을 읊는 것은 ‪아마추어나 하는 일입니다

‪Đến một kẻ nghiệp dư cũng có thể ‪tóm tắt một chiến dịch quân sự.

프로는 실행에 옮기고 ‪임무를 완수할 뿐입니다

‪Những người chuyên nghiệp ‪thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ của họ.

‪[ 소령이 숨을 들이켠다]

저희 대원들은 ‪이러한 임무를 완수하기 위해

‪Quân lính của tôi rèn luyện mỗi ngày ‪cho những chiến dịch như vậy.

매일같이 훈련해 왔습니다

‪Quân lính của tôi rèn luyện mỗi ngày ‪cho những chiến dịch như vậy.

그리고

‪Và

모든 준비는 끝났습니다

‪chúng tôi đã sẵn sàng.

‪[헛웃음]

부럽네요

‪Tôi thật ghen tỵ.

실전에 투입되기 전에

‪Sẽ tốt biết bao

훈련 기간이 있었다면 ‪좋았을 텐데요저도

‪nếu tôi có thể tập luyện ‪trước khi rơi vào tình thế này.

‪[무거운 음악]

‪( 중사) ‪오늘 다들 고생 많았다

‪Hôm nay làm tốt lắm.

내일 작전에서도 ‪ 믿고  따라 주기 바란다

‪Hy vọng ngày mai các anh sẽ làm theo ‪chỉ dẫn của tôi như hôm nay.

‪( 소령) ‪이강훈 중사입니다

‪Đây là Thượng sĩ Lee Gang Hun.

주특기는 엄호 사격입니다

‪Anh ấy chuyên bắn yểm trợ.

 중사는 ‪지금 아내가 병원에 있습니다

‪Hiện vợ anh ấy đang ở trong bệnh viện.

첫아이 예정일입니다

‪Đứa con đầu tiên của họ sẽ ra đời

모레 새벽 작전 시간이

‪vào đúng ngày chiến dịch diễn ra.

 옆의 조성주 하사

‪Kế bên là Trung sĩ nhất Jo.

‪[ 중사의 웃음]

‪Kế bên là Trung sĩ nhất Jo.

‪( 소령) ‪폭발물 처리 담당입니다

‪- Chuyên về chất nổ. ‪- Anh có nhớ vợ mình không?

‪( 중사) ‪와이프 보고 싶어서 그러냐너는?

‪- Chuyên về chất nổ. ‪- Anh có nhớ vợ mình không? ‪Anh ấy ở đây ‪thay vì đi tuần trăng mật của mình.

신혼여행을  훈련장에서 보냈습니다

‪Anh ấy ở đây ‪thay vì đi tuần trăng mật của mình.

‪[대원들의 웃음]

‪( 하사) ‪아닙니다

‪Không, thưa ngài.

하나 묻죠

‪Tôi hỏi anh một điều.

특임단 김춘경 대령은

‪Đại tá Kim đảm bảo với tôi

명해준을 생포할 거라 확신했습니다

‪Myung Hae Joon sẽ bị bắt sống.

현장 지휘관인 ‪장준하 소령의 생각은 어떻습니까?

‪Thiếu tá Jang, ‪tôi muốn nghe ý anh với tư cách chỉ huy.

성공할 겁니다

‪Chúng tôi làm được.

확률은?

‪Cơ hội là bao nhiêu?

저희는 아직 명해준의 실체를 모릅니다

‪Chúng tôi không biết ‪Myung Hae Joon có kế hoạch gì.

‪( 소령) ‪명해준이 현지인들을 매수했다면

‪Nếu hắn đã mua chuộc dân địa phương,

적의 규모는 상상 이상일 겁니다

‪chúng tôi có thể gặp nhiều kẻ địch.

 북한군이 변수가  수도 있습니다

‪Hơn nữa, quân đội Bắc Hàn ‪cũng là một biến số.

그래서 확률은 얼마나 되는 겁니까?

‪Vậy cơ hội là bao nhiêu?

‪[ 소령의 한숨]

‪50  50

‪Là 50-50.

‪( 소령) ‪반반입니다

‪Tôi cho 50 phần trăm.

‪( 중사) ‪수고했다

‪Làm tốt lắm.

‪[대원들의 박수] ‪(대원들) ‪수고하셨습니다

‪- Cảm ơn ngài. ‪- Cảm ơn.

‪( 소령) ‪작전 지휘관에게 현장은

‪Với một người chỉ huy chiến dịch,

언제나 변수로 가득한

‪nhiệm vụ luôn đầy những biến số.

  번뿐인 실전이니까요

‪Trên chiến trường chỉ có một cơ hội.

훈련도 소용없는

‪Mọi tập luyện là vô nghĩa.

‪( 소령) ‪이강훈 중사입니다

‪Thượng sĩ Lee Gang Hun.

‪( 중사) ‪중사이강훈!

‪Thượng sĩ Lee Gang Hun ạ.

아이가 아빠를 닮았으면 좋겠네요

‪Hy vọng con anh sẽ giống anh.

건장하고 용감하고

‪Mạnh mẽ và dũng cảm.

‪( 소령) ‪대행님

‪Ngài Tổng thống,

딸입니다

‪anh ấy sắp có con gái.

‪[무진의 멋쩍은 신음]

‪[무진의 헛기침]

조성주 하사입니다

‪Trung sĩ Jo Seong Ju.

하사조성주!

‪Trung sĩ Jo Seong Ju ạ.

돌아오면 신혼여행부터 다녀와요

‪Khi nào về, hãy đi tuần trăng mật trước. ‪Vâng, thưa ngài!

알겠습니다!

‪Vâng, thưa ngài!

‪[장엄한 음악]

우리 다시 만납시다

‪Chúng ta sẽ gặp lại nhau.

‪(무진) ‪건강한 모습으로

‪Bình an mạnh khỏe nhé.

‪( 소령) ‪부대차렷!

‪Nghiêm!

경례!

‪Chào.

‪(대원들) ‪단결!

‪Chào. ‪- Đoàn kết! ‪- Đoàn kết!

‪(무진) ‪명해준을 반드시 생포해 달라

‪Tôi đến để nhờ anh ‪bắt sống Myung Hae Joon.

당부하러 왔습니다

‪Tôi đến để nhờ anh ‪bắt sống Myung Hae Joon.

‪( 소령) ‪최선을 다하겠습니다

‪Chúng tôi sẽ làm hết sức.

하지만

‪Tuy nhiên,

현장 상황이 위험하다고 생각하면

‪nếu tình hình trở nên quá nguy hiểm,

장준하 소령

‪anh phải...

명해준을 사살하세요

‪bắn hạ Myung Hae Joon.

?

‪- Sao ạ? ‪- An toàn của quân sĩ quan trọng hơn.

‪[차분한 음악] ‪우리 대원들의 안전이  중요합니다

‪- Sao ạ? ‪- An toàn của quân sĩ quan trọng hơn.

‪(무진) ‪대원들의 무사 귀환을 위해

‪Xin hãy cố hết sức...

 소령

‪để đem...

최선을 다해 주세요

‪tất cả bọn họ quay về.

이건 명령입니다

‪Đây là lệnh.

‪[ 소령이 발을  구른다]

‪[무거운 효과음]

‪(기자1) ‪성남 공항에서 오늘 오후

‪Chúng tôi nhận được tình báo

‪[카메라 셔터음이 연신 울린다] ‪ 수송기 이착륙 훈련을 ‪목격했다는 제보가 있습니다

‪về một đợt tập trận ở sân bay Seongnam.

명해준 검거 작전과 ‪관련이 있는 겁니까?

‪Có liên quan đến việc ‪bắt giữ Myung Hae Joon không? ‪Đây!

‪(기자2) ‪대변인님!

‪Đây!

‪(기자3) ‪청와대 경호 차량이 ‪성남 공항 인근에서 목격됐습니다

‪Xe của đội an ninh Nhà Xanh ‪được phát hiện ở gần sân bay Seongnam.

권한 대행의 ‪707특임단 격려 방문입니까?

‪Xe của đội an ninh Nhà Xanh ‪được phát hiện ở gần sân bay Seongnam. ‪Tổng thống đến đó ‪để động viên Tiểu đội 707 ư?

그럼 작전 투입이 임박한 겁니까?

‪Sắp có chiến dịch quân sự sao?

‪(남욱) ‪지금  시간에도 우리 군은 ‪나라의 안전과 국민의 보호를 위해

‪Ngay lúc này đây, ‪quân đội đang rất cảnh giác ‪và tập luyện ngày đêm

밤낮없는 경계 태세를 갖추고 ‪훈련에 열중하고 있습니다

‪để đảm bảo an ninh ‪cho quốc gia và người dân.

 수송기 이착륙 훈련도

‪Việc máy bay chuyên chở cất cánh

그런 일상적인 훈련의 하나로 ‪알고 있습니다

‪chỉ là một trong ‪những cuộc tập trận hằng ngày.

대행님의 격려 방문 역시

‪Tổng thống đến thăm quân đội

국군 통수권자의 ‪일상적인 업무  하나였을 뿐입니다

‪là nhiệm vụ hằng ngày của Tổng tư lệnh.

‪(기자4) ‪명해준 소재 파악은 끝난 겁니까?

‪Đã định vị được Myung Hae Joon chưa?

국민들에게는  권리가 있습니다 ‪청와대가 은폐하는 이유가 뭡니까?

‪Người dân có quyền được biết. ‪Tại sao Nhà Xanh lại che giấu sự thật?

‪[남욱의 한숨]

테러 이후 불안과 공포는

‪Kể từ vụ tấn công, ‪sợ hãi và lo lắng đã trở thành...

대한민국의 일상이 됐습니다

‪một phần cuộc sống của chúng ta.

‪[쓸쓸한 음악] ‪(남욱) ‪우리 국민들에게

‪Để người dân lại có thể ‪an toàn ngủ ngon mỗi đêm,

다시 저녁이 있는 삶을 ‪되돌려 드리기 위해

‪Để người dân lại có thể ‪an toàn ngủ ngon mỗi đêm,

저희 청와대와 행정부는

‪Nhà Xanh và chính phủ

 순간 최선을 다하고 있습니다

‪đang cố gắng hết mình.

제가 드릴  있는 말씀은

‪Đó là tất cả những điều

여기까지입니다

‪tôi có thể nói.

‪3 12 청와대 브리핑 마치겠습니다

‪Họp báo với Nhà Xanh ngày 12 tháng 3 ‪đến đây là hết. ‪Tôi hy vọng ‪các phóng viên cũng được tận hưởng

이제 기자 여러분들께서도 ‪저녁이 있는 

‪Tôi hy vọng ‪các phóng viên cũng được tận hưởng

지극히 일상적인 평화롭고 따뜻한 ‪저녁 시간 되시길 바랍니다

‪một buổi tối bình thường, ‪an lành và ấm áp.

감사합니다

‪Xin cảm ơn.

‪[피곤한 신음]

‪[시계가 째깍거린다]

‪THIẾU TÁ JANG JUN HA

아직도 걱정하고 있는 거야당신?

‪Anh vẫn thức vì lo lắng à?

‪(강연) ‪벌써  시야

‪Đã 2:00 sáng rồi.

‪[한숨]

‪[숨을 들이켠다]

내가 오늘 무슨 짓을 했는지 알아?

‪Em biết hôm nay anh đã làm gì không?

‪[한숨]

훈련장에  

‪Trên đường tới điểm tập trận,

 하나만 생각했어

‪anh chỉ nghĩ về một điều.

명해준을 생포해야 되겠다

‪Bắt sống Myung Hae Joon.

어떻게든무슨 수를 써서라도 ‪그래야...

‪Dù phải mất thứ gì, bằng bất cứ giá nào, ‪anh cũng phải làm được.

그런데?

‪Thế nhưng?

‪[헛웃음]

가서야 알았어

‪Khi ở đó anh đã nhớ ra

대원들도 가족들이 있다는 

‪rằng binh lính cũng có gia đình.

‪[잔잔한 음악]

무사히 돌아오기만을 기다리는 ‪가족들이 있는

‪Họ có gia đình mong chờ họ an toàn trở về

나랑 똑같은 사람이라는 

‪giống như anh.

믿어져?

‪Em có tin được anh đã ra

내가 이럴  있다는 ?

‪mệnh lệnh đó không?

‪[한숨]

‪(강연) ‪그래서

‪Thì sao?

겁나?

‪Anh sợ

점점  나쁜 사람이 될까 ?

‪mình sẽ trở thành người xấu ư?

‪[한숨]

당신이 오늘  일은

‪Việc anh đã làm hôm nay

나쁜 짓도착한 일도 아니야

‪không tốt cũng chẳng xấu.

 자리에서 ‪ 필요한 결정을 내린 거지

‪Anh chỉ ra quyết định ‪cần thiết vào lúc đó thôi.

‪[한숨]

걱정하지 

‪Đừng lo.

당신

‪Anh

하나도  변했어

‪vẫn chẳng thay đổi tí nào.

지금  시간까지 끙끙대고 있잖아

‪Anh vẫn thức vào giờ này

마음 아파하면서

‪lo lắng cho binh lính.

‪[강연의 웃음]

‪[무진의 한숨]

‪(찬경) ‪다행이네요설계 도면이 남아 있어서

‪Mừng là vẫn còn bản vẽ thiết kế.

우리 손에 있다는   다행이고요

‪Tôi còn mừng hơn ‪vì chúng nằm trong tay ta.

‪(수호) ‪사무처 직원이 그러는데

‪Nhân viên phòng Thư ký nói ‪đặc vụ của NIS đang tìm phòng 119.

‪119호를 찾는다는데요? ‪ 국정원 요원

‪đặc vụ của NIS đang tìm phòng 119.

‪(찬경) ‪119?

‪Phòng 119?

‪[찬경의 의아한 숨소리]

‪Tôi không thấy ở tầng một.

‪119호가 1층에는 없는데

‪Tôi không thấy ở tầng một. ‪Đây...

여기

‪Đây...

‪(수호) ‪다음 

‪Đợi chút.

여기 보수 공사할  ‪새로 만든 공간이 있습니다

‪Khi tòa nhà được sửa chữa, ‪một không gian mới được tạo ra.

‪(찬경) ‪119

‪Và đó là phòng 119 ư?

‪119호가  지하층에?

‪Ở dưới tầng hầm làm gì chứ?

‪[의미심장한 음악]

‪119호가 아닐 수도 있겠군요

‪Có thể không phải là phòng 119 đâu.

‪119호가 아니라 그냥 119

‪Nếu không phải là "phòng 119" ‪mà chỉ là "119" thôi thì sao?

‪119라면

‪Nếu là như thế,

혹시

‪có lẽ

방공호가 아닐까요?

‪đó là một hầm trú bom.

‪(수호) ‪방공호요?

‪Hầm trú bom ư?

‪(영석) ‪그럼 이제

‪Vậy là bây giờ ta có thể ‪bắt được kẻ đánh bom?

테러범을 잡을  있게  겁니까?

‪Vậy là bây giờ ta có thể ‪bắt được kẻ đánh bom?

‪(무진) ‪ 의원께서 우회 카드라는 ‪돌파구를 제시해  덕분입니다

‪Phải, tất cả là nhờ ‪anh gợi ý tôi đi đường vòng.

하나 묻고 싶은  있습니다

‪Mà tôi có việc cần hỏi.

국정 운영에 동참해 달라는  제안

‪Khi tôi mời anh tham gia chính quyền,

거절하지 않았습니까?

‪anh đã từ chối.

그런데   도운 겁니까?

‪Vậy tại sao anh lại giúp tôi việc này?

‪(영석) ‪권력과 거래하기 싫은 것도 ‪대행님을 도운 것도

‪Không thỏa thuận với quyền lực ‪và giúp đỡ ngài

제게는  같은 이유입니다

‪đều chỉ vì một lý do thôi.

대한민국에 헌신하겠다는  신념은

‪Tôi đã thề phụng sự đất nước này,

스무  이후로 ‪  번도 변한 적이 없어요

‪và điều đó chưa hề thay đổi ‪kể từ sinh nhật lần thứ 20 của tôi.

오늘  청와대로  주시겠습니까?

‪Tối nay anh có thể đến Nhà Xanh chứ?

‪( 실장) ‪높은 분이랑 통화를 하신 모양입니다

‪Chắc là quan chức cấp cao lắm.

손님 통화하시는  들어 보니 ‪어떤 분인지 궁금한데요

‪Nghe anh nói chuyện điện thoại như vậy ‪làm tôi thắc mắc đó là ai.

청와대가

‪Một người không phù hợp

어울리지 않는 사람

‪với Nhà Xanh.

‪(찬경) ‪테러범을 잡는  ‪도움이 됐으면 좋겠어요

‪Hy vọng thứ này giúp bắt được kẻ đánh bom.

원하던 대로 ‪설계 도면이 남아 있었어요

‪Là thứ cô yêu cầu. ‪Chúng tôi vẫn còn bản vẽ thiết kế.

‪[새가 짹짹 지저귄다]

감사합니다대표님

‪Cảm ơn bà.

‪119

‪Phòng 119.

‪(찬경) ‪테러범을 찾는 단서가 숨어 있어요

‪Đó là đầu mối sẽ dẫn cô đến kẻ đánh bom,

맞죠?

‪phải không?

‪[무거운 음악] ‪[나경이 도면을  집어넣는다]

‪phải không?

아직은 의혹이 있는 정도입니다

‪Những gì tôi có chỉ là nghi ngờ. ‪Một khi trở nên chắc chắn,

 의혹이 확신이 되면

‪Một khi trở nên chắc chắn,

그땐 나도 한나경 요원의 ‪보고 라인에 세워 주세요

‪hãy thêm tôi vào danh sách ‪những người cô cần báo cáo.

국가 안보는

‪An ninh quốc gia

국정원만의 몫이 아니니까요

‪không chỉ nằm ở ‪Cơ quan Tình báo Trung ương.

‪(지원) ‪선배

‪Na Gyeong?

‪(한모) ‪아이고

‪Trời đất ơi.

오랜만입니다한나경 요원님

‪Đã lâu rồi, Đặc vụ Han.

!

‪Thật đấy ư?

 뭐야?

‪Đây là trò đùa à?

다시는   사람처럼 나가더니?

‪Cô đùng đùng bỏ đi ‪như đã hết việc ở đây ấy.

‪[한숨]

‪[노크 소리가 들린다]

‪(영목) ‪캄보디아 현지에서 연락이 왔습니다 ‪[문이  닫힌다]

‪Ta nhận được tin từ Campuchia.

현지에 도착한 707특임단에

‪Có vẻ như Tiểu đội 707

사고가 발생한 모양입니다

‪vừa đổ bộ đã gặp chuyện.

‪(무진) ‪사고라니요?

‪Gì cơ?

‪(영목) ‪센모나리 외곽으로 향하던

‪Khi đang hướng tới ngoại ô Senmonari,

헬기가 전복됐다고 합니다

‪trực thăng đã rơi.

‪[긴장되는 음악]

‪trực thăng đã rơi.

‪[무진의 놀란 숨소리]

‪(무진) ‪어떻게  겁니까?

‪Đã có chuyện gì?

‪(희정) ‪우리 헬기가 착륙을 시도하는 중에

‪Phân đội đã cố đổ bộ

기상 악화로 시야 확보가 되지 않아서 ‪착륙 사고를 일으킨 모양입니다

‪nhưng thời tiết xấu làm giảm tầm nhìn ‪và gây va chạm khi hạ cánh.

‪(무진) ‪단원들은 안전합니까?

‪- Có thương vong không? ‪- Thượng sĩ Lee Gang Hun bị thương.

‪(707 대령) ‪부상자가   있습니다이강훈 중사

‪- Có thương vong không? ‪- Thượng sĩ Lee Gang Hun bị thương.

 중사

‪Thượng sĩ Lee?

‪[무진의 걱정스러운 숨소리]

상태는 어떻습니까다른 대원들은요?

‪Anh ấy thế nào? Những người khác thì sao?

지금 현지와 연락 중입니다

‪Giờ chúng tôi đang cố liên lạc.

‪(707 대령) ‪장준하 소령 김춘경이다

‪Thiếu tá Jang, Đại tá Kim đây. ‪Cập nhật về tình hình phân đội với tôi.

단원들 상태는 어떤가?

‪Thiếu tá Jang, Đại tá Kim đây. ‪Cập nhật về tình hình phân đội với tôi.

‪[프로펠러 소리가 들린다]

‪( 소령) ‪단원들은 모두 안전합니다

‪Mọi người đều ổn, thưa ngài.

 중사 역시 부상 정도는 경미합니다

‪Thượng sĩ Lee chỉ bị thương nhẹ.

‪(707 대령) ‪작전 수행은가능한가?

‪Anh ấy vẫn có thể tham gia chiến dịch chứ?

‪[ 중사의 아파하는 신음] ‪[ 하사의 힘주는 신음]

‪( 중사) ‪ 됐어

‪Ngồi xuống nào.

어렵습니다하지만

‪Không ạ. Tuy nhiên,

 중사를 대체할 병력이 있으니 ‪작전 변경은 필요 없습니다

‪chúng tôi có người thay thế, ‪nên không cần sửa đổi chiến dịch đâu.

‪( 소령) ‪대원들의 안전을 지키는  ‪ 최선을 다하겠습니다

‪Tôi sẽ cố hết sức giữ mọi người an toàn.

‪(707 대령) ‪작전 수행 가능하답니다

‪Chiến dịch vẫn tiến hành.

‪[무진의 안도하는 한숨]

‪[한숨]

그래장준하 소령

‪Thiếu tá Jang,

작전은

‪chiến dịch

계획대로 진행한다

‪tiến hành như kế hoạch.

‪[무전기 신호음]

이동!

‪Di chuyển!

‪[불안한 숨소리]

‪[한모의 한숨]

‪(한모) ‪ 이래?

‪Sao nữa?

뭐가 이렇게 비장해? ‪사람 긴장되게

‪Sao phải cẩn thận thế? ‪Cô làm tôi lo đấy.

오영석 의원 얘기예요

‪Là về Đại biểu Oh Yeong Seok.

‪[한모의 웃음]

‪Là về Đại biểu Oh Yeong Seok.

‪(한모) ‪아이너는 복귀하자마자? ‪잊지도 않고  오영석이냐?

‪Này. ‪Cô vừa mới về ‪mà đã lại chĩa mũi dùi ‪về Oh Yeong Seok rồi.

‪[나경이 서류를  내려놓는다]

 확실한 증거 갖고 오라고 하셨죠?

‪Anh bảo tôi đem về ‪bằng chứng chắc chắn hơn.

오영석 의원 ‪ 테러와 관련 있어요반드시

‪Đại biểu Oh có liên quan đến vụ đánh bom. ‪Tôi chắc chắn.

‪[긴장되는 효과음]

‪[의미심장한 음악]

‪(무진) ‪...

캄보디아 승인을 얻는  ‪누구보다도 기여하신 분입니다

‪Anh ta có vai trò quan trọng trong việc ‪có sự đồng ý của Campuchia.

 자리에 함께하고 싶어 ‪제가 청했습니다

‪Tôi muốn anh ta có mặt ‪nên đã mời anh ta đến.

‪"대기"

‪Lối này.

‪(무진) ‪이쪽으로

‪Lối này.

‪[긴장되는 음악] ‪[대원1 힘겨운 신음]

‪[대원1 힘겨운 신음]

‪[대원1 가쁜 숨소리]

‪( 중사) ‪[작은 목소리로] ‪이쪽

‪Đó.

알파 폭파 준비

‪Đội Alpha, chuẩn bị chất nổ.

‪(707 대령) ‪주변 경계와 저격수 배치 ‪완료했습니다

‪Cảnh vệ và bắn tỉa đã vào vị trí.

알파 팀은 발전기 브라보 팀은 ‪후문 쪽에서 대기 중입니다

‪Đội Alpha ở gần máy phát ‪và đội Bravo đang chờ ở cửa sau.

‪[폭발 장치를  붙인다]

‪[폭발 장치 조작음]

‪[무전기 신호음] ‪( 소령) ‪브라보 타격 준비하고 기다려

‪Đội Bravo, sẵn sàng cho nổ.

알파  폭파에 맞춰 ‪브라보 팀부터 선진입한다

‪Một khi đội Alpha phá được cửa, ‪đội Bravo xông vào trước.

폭파 3 

‪Ba giây đến khi nổ.

하나

‪Ba, hai, một.

‪- ( 소령폭파 ‪- (대원2) 폭파 ‪[대원2 스위치를  누른다]

‪- Nào. ‪- Nào.

‪[폭발 장치 작동음]

‪[전원이  꺼진다]

‪[긴박한 음악]

병원 진입 시작합니다

‪Binh lính đang tiến vào.

‪(대원3) ‪[영어] ‪움직이지 마세요!

‪- Khoan, đứng yên. ‪- Đứng yên!

‪[사람들의 비명]

‪Cấm di chuyển! ‪- Đứng yên. ‪- Đứng yên.

‪[소란스럽다]

‪- Đứng yên. ‪- Đứng yên.

‪[사람들의 겁에 질린 신음]

‪Tiếp đi.

‪[총성] ‪[사람들의 비명]

‪[총성이 흘러나온다]

‪[총성] ‪[사람들의 비명]

‪[총성이 흘러나온다]

‪[총성]

‪( 소령) ‪[한국어] ‪확인!

‪- Được. ‪- Được.

‪(대원들) ‪확인!

‪- Được. ‪- Được.

‪[긴장되는 음악]

‪"병원"

‪[무전기 신호음] ‪( 소령) ‪브라보보고

‪Bravo, báo cáo đi.

‪[무전기 신호음] ‪적군   사살했습니다

‪Chúng tôi đã bắn hai kẻ địch.

‪1층과 지하모든 출입구 확보했습니다

‪Đã kiểm soát tầng một và tầng hầm.

‪(707 대령) ‪병원 진입 완료했습니다

‪Họ đã kiểm soát được địa điểm.

‪[총성] ‪[사람들의 비명]

‪[무거운 음악]

‪[긴박한 음악]

‪[간호사의 비명]

‪( 소령) ‪[영어] ‪괜찮습니다안심하세요

‪Chúng ta sẽ ra ngoài. Không sao đâu.

‪[무전기 신호음] ‪[한국어] ‪민간인 나간다안전 확보해

‪Người dân đang ra. Giữ họ an toàn.

‪[간호사의 겁먹은 신음]

‪(707 대령) ‪이제 2층으로 올라가고 있습니다

‪Họ đang lên tầng hai.

‪[총성]

‪[여자2 비명]

‪Cấm di chuyển.

‪( 소령) ‪[영어] ‪움직이지 마세요

‪Cấm di chuyển.

‪[사람들의 비명]

‪[총성]

‪[ 소령의 거친 숨소리]

‪[총성] ‪[사람들의 비명]

‪[한국어] ‪방금까지 여기 있었어

‪Hắn vừa ở đây.

‪[무전기 신호음]

‪[가쁜 숨소리]

명해준이 사라졌습니다

‪Myung Hae Joon đã biến mất.

명해준이 사라졌답니다

‪Myung Hae Joon đã biến mất.

‪[긴장되는 음악]

‪(희정) ‪이런... ‪[사람들의 한숨]

‪Cái quái...

‪(한모) ‪사라졌다니?

‪Biến mất? Cô chắc chứ?

사실이야?

‪Biến mất? Cô chắc chứ?

국회 랜선 공사  사용한 ‪설계 도면이에요

‪Đây là bản thiết kế được dùng lúc lắp cáp. ‪Tất cả những người làm dự án này ‪ở Tòa nhà Quốc hội...

‪(나경) ‪ 도면대로 본관 보수 공사에 ‪참가했던 사람들은 모두

‪Tất cả những người làm dự án này ‪ở Tòa nhà Quốc hội... ‪Họ đã biến mất?

사라졌단 말이지?

‪Họ đã biến mất?

죽었어요

‪Họ đã chết.

‪(한모) ‪...

‪Họ đã...

아니야사람은 누구나 죽어

‪Không, khoan. Mọi người đều chết.

우연이 겹칠 수도 있지

‪Đó có thể là ngẫu nhiên.

알잖아요랜선 공사

‪Anh biết công trình lắp cáp

폭탄 테러에 사용할 도폭선을 ‪건물 전체에 깔기 위한 공사였어요

‪là để sắp đặt ngòi nổ ‪dùng trong vụ đánh bom mà.

‪(나경) ‪ 담당자는 필사적으로 ‪단서를 감추려다 사망했고요그것도

‪Người chịu trách nhiệm dự án này ‪đã chết khi cố che đậy dấu vết ‪ngay trước mắt tôi.

바로  눈앞에서

‪ngay trước mắt tôi.

‪[한모가 숨을  내뱉는다]

누구는 심장 마비로 죽고 ‪누구는 화재로 죽고 누구는 자살로

‪Một người chết vì đau tim, ‪một người chết cháy, và một tự tử.

 공사에 참여했던 ‪여덟 명의 인부를 모두 죽인 거예요

‪Cả tám người thuộc về dự án ‪đều đã bị giết...

단서를 없애기 위해서

‪để xóa bỏ bằng chứng. ‪Bằng chứng gì? Đó là loại công trình gì?

무슨 단서?

‪Bằng chứng gì? Đó là loại công trình gì?

대체 무슨 공사길래?

‪Bằng chứng gì? Đó là loại công trình gì?

‪[한숨]

‪Bằng chứng gì? Đó là loại công trình gì?

서지원

‪Ji Won.

‪(지원) ‪30초만  늦게 부르면 ‪그냥 퇴근할 생각이었는데

‪Ji Won. ‪Tôi đang định rời khỏi đây ‪nếu cô lơ tôi thêm 30 giây nữa.

‪Được rồi.

 보세요

‪Xem kỹ đây.

이건 나경 선배가 가져온 ‪랜선 공사 설계 도면이에요

‪Đây là bản vẽ thiết kế công trình ‪mà Na Gyeong đem về.

‪[지원이 키보드를  누른다] ‪그리고 이건 제보자가 말한 119호를

‪Đây là phòng 119 mà người đưa tin đã nói

입체 도면 프로그램에 돌려 봤어요

‪trong một chương trình thiết kế 3D.

‪[지원이 키보드를  누른다] ‪[긴장되는 음악]

‪[시스템 작동음]

‪CHẤT ĐÀN HỒI

강철 빔이에요

‪Đây là các dầm thép.

 표면은 내구성이 좋은 ‪탄성 중합체를 썼어요

‪Bề mặt được làm bằng chất đàn hồi ‪có sức bền rất cao. ‪Khoan đã. Đàn gì cơ...

‪(한모) ‪잠깐만탄성 ... ‪그게 뭐야?

‪Khoan đã. Đàn gì cơ... ‪Chất đàn hồi.

‪(지원) ‪탄성 중합...

‪Chất đàn hồi.

그냥 외우세요

‪Hãy ghi nhớ lấy.

외부 충격파에도 무너지지 않는 ‪그러니까 한마디로

‪Chúng sẽ không sập khi bị va chạm. ‪Nói cách khác, đây là hầm trú bom.

방공호예요 ‪119호는 119, 방공호였어요

‪Nói cách khác, đây là hầm trú bom. ‪- Phòng 119 từng là hầm trú bom. ‪- Có một hầm trú bom

방공호방공호가 국회에 있었다고?

‪- Phòng 119 từng là hầm trú bom. ‪- Có một hầm trú bom ‪trong Tòa nhà Quốc hội ư?

방공호가 ?

‪Nhưng tại sao? ‪Ji Won, chỉ cho anh ấy xem vị trí

서지원, 119

‪Ji Won, chỉ cho anh ấy xem vị trí

아니방공호 위치 확인시켜 드려

‪của phòng 119...Ý tôi là, hầm trú bom.

방공호 위치는 ‪[키보드를 탁탁 두드린다]

‪Vị trí của hầm trú bom...

‪[시스템 작동음]

‪Vị trí của hầm trú bom...

‪(지원) ‪오영석 의원 구조 지점과 일치하죠?

‪Đó là nơi Đại biểu Oh được cứu, ‪phải không?

‪[한모의 한숨]

오영석 의원의 생존은 기적이 아니에요

‪Sự sống sót của Đại biểu Oh ‪không phải phép màu.

음모예요

‪Đó là một âm mưu.

‪(나경) ‪처음부터 철저하게 계획된

‪Âm mưu được lên kế hoạch tỉ mỉ từ đầu.

‪[한모가 도면을 사락 집어 든다]

‪[긴장되는 음악]

‪Tôi thấy ‪quân lính đang đi tới cuối tầng ba.

‪3 오른쪽 끝으로 이동해 들어가는 ‪ 병력이 보입니다

‪Tôi thấy ‪quân lính đang đi tới cuối tầng ba.

‪[초조한 숨소리]

‪[무진의 초조한 숨소리]

‪[문이 달칵 열린다]

‪[긴장되는 효과음] ‪[긴박한 음악]

‪(해준) ‪ 비키라우

‪Tránh đường cho tao.

‪(707 대령) ‪명해준입니다

‪Đó là Myung Hae Joon.

‪(윤배) ‪명해준 맞습니다

‪Phải, là Myung Hae Joon.

‪(해준) ‪ 비키라우!

‪Tránh đường cho tao!

‪( 하사) ‪격발기입니다

‪Đó là một kíp nổ.

‪(해준) ‪ 내리라우

‪Hạ súng xuống.

 내리라우!

‪Hạ súng xuống!

그렇게  하면  죽여 버리갔어!

‪Tao sẽ giết hết chúng mày!

문에서 나오라우

‪Ra ngoài đi.

문에서 나오라우!

‪Ra ngoài!

‪[긴장되는 음악]

‪( 소령) ‪ 하사지금  하는 거야?

‪Trung sĩ. ‪- Anh đang làm gì thế? ‪- Hắn không thể cho nổ bom.

‪( 하사) ‪지금 폭파  합니다

‪- Anh đang làm gì thế? ‪- Hắn không thể cho nổ bom.

 거리면 쟤들도 우리도 ‪모두 죽습니다

‪Ở khoảng cách này, chúng ta sẽ chết hết.

‪[어두운 음악]

‪[여자3 떨리는 숨소리]

‪[ 하사의 긴장한 숨소리]

‪[긴장감이 고조되는 음악]

‪[ 하사의 긴장한 숨소리]

‪[ 하사의 떨리는 숨소리]

‪( 중사) ‪적군타깃 범위 들어왔습니다

‪Kẻ địch đang trong tầm bắn của tôi.

‪[ 하사의 긴장한 숨소리]

‪( 소령) ‪ 하사

‪Trung sĩ.

성주야

‪- Seong Ju. ‪- Quả bom được làm vội.

급히 채운 폭탄입니다, 10초면 됩니다

‪- Seong Ju. ‪- Quả bom được làm vội. ‪Chỉ cần mười giây.

‪[긴장되는 효과음]

‪( 중사) ‪지금 쏩니까기다립니까?

‪Tôi nên bắn hay đợi?

‪[ 하사의 떨리는 숨소리]

‪[ 하사의 긴장한 숨소리]

‪[총성이 흘러나온다] ‪[지지직거린다]

‪ĐỢI

‪(희정) ‪뭐야?

‪Gì thế?

‪(707 대령) ‪알파 응답하라알파 ! ‪여기는 상황실

‪Đội Alpha, trả lời đi! ‪Đây là phòng tình huống.

무슨 일입니까?

‪Có chuyện gì vậy?

‪(707 대령) ‪통신이 끊겼습니다

‪Có chuyện gì vậy? ‪Mất liên lạc rồi.

‪[시스템 작동음]

장준하 소령뿐만 아니라

‪Chúng tôi mất liên lạc

모든 단원들과 ‪통신이 두절된 상태입니다

‪không chỉ với Thiếu tá Jang, ‪mà là toàn đơn vị.

‪[무거운 음악] ‪[희정의 한숨]

‪Chết tiệt.

‪[사람들의 한숨]

‪[무진의 초조한 숨소리]

군에선

‪Chắc hẳn quân đội

이런 작전을 수도 없이 했을 텐데

‪có nhiều kinh nghiệm ‪với các chiến dịch này.

참모 총장님

‪Đại tướng Eun,

그럼  익숙해지십니까?

‪ngài có bao giờ quen với việc này không?

‪[깊은 한숨]

익숙해지지 않습니다

‪Không, không thể nào quen được.

‪(희정) ‪그래서도  되고요

‪Và cũng không nên quen với nó.

두려움을 모르는 군인만큼

‪Không gì nguy hiểm hơn

위험한 무기는  없으니까요

‪một người lính dũng cảm.

‪[힘겨운 숨소리]

‪[힘겨운 숨소리]

‪(영석) ‪총성이 아닐 수도 있습니다

‪Đó có thể không phải tiếng súng.

적을 교란시키기 위한 ‪조명탄일 수도 있습니다

‪Đó có thể là pháo sáng ‪để làm hỗn loạn quân địch.

‪[무진의 불안한 숨소리] ‪너무 걱정하지 마십시오

‪Cố gắng đừng lo lắng.

‪[무진의 거친 숨소리]

‪(707 대령) ‪대행님

‪Ngài Tổng thống.

명해준

‪Myung Hae Joon...

생포했습니다

‪đã bị bắt sống.

성공입니까?

‪Chúng ta đã thành công ư?

살아 있답니다

‪Hắn còn sống.

‪[무진의 안도하는 한숨]

‪Hắn còn sống.

‪(영목) ‪대행님수고하셨습니다

‪Làm tốt lắm.

‪[무진의 벅찬 숨소리]

‪- (무진수고하셨습니다 ‪- (희정

‪Làm tốt lắm.

수고하셨습니다

‪Làm tốt lắm.

‪[무진의 기쁜 숨소리]

‪Làm tốt lắm.

‪- (영목수고하셨습니다 ‪- (무진수고하셨습니다

‪Làm tốt lắm.

‪- (영진고비 넘기셨습니다 ‪- (무진수고했어요

‪- Làm tốt lắm. ‪- Làm tốt lắm.

‪(무진) ‪고맙습니다

‪Cảm ơn ngài.

수고하셨습니다

‪Làm tốt lắm.

‪[무진의 가쁜 숨소리] ‪(707 대령) ‪대행님

‪Ngài Tổng thống.

사상자가 발생했답니다

‪Có một thương vong.

장준하 소령이

‪Thiếu tá Jang...

작전 수행 

‪đã qua đời...

사망했습니다

‪trong chiến dịch.

‪[애잔한 음악]

‪(대원4) ‪내려

‪Chú ý.

‪(대원4) ‪차렷!

‪Chú ý.

‪(무진) ‪덕분에 707특임단이

‪Nhờ các anh, Tiểu đội 707

무사히 임무를 완수할  있었습니다

‪đã có thể hoàn thành nhiệm vụ.

고맙습니다

‪Xin cảm ơn.

고맙습니다

‪Xin cảm ơn.

‪[차분한 음악]

‪( 하사) ‪오셨습니까대행님

‪Chào ngài Tổng thống.

고생 많았습니다조성주 하사

‪Anh đã làm tốt lắm, ‪Trung sĩ Jo.

마땅히  일을 했을 뿐입니다

‪Tôi chỉ làm việc của mình.

소령님은

‪Thiếu tá Jang...

현장이 아닌 베이스캠프에서 ‪작전을 지휘하시기로  있었습니다

‪lẽ ra phải chỉ huy chiến dịch từ căn cứ.

헬기 전복으로 ‪이강훈 중사가 부상을 당하는 바람에

‪Khi Thượng sĩ Lee bị thương ‪trong vụ tai nạn trực thăng,

 중사 대신 작전에 참여하신 겁니다

‪anh ấy đã tham gia chiến dịch ‪thay Thượng sĩ Lee

작전 변경 없이 ‪명해준을 생포하기 위해서

‪để bắt sống Myung Hae Joon ‪mà không thay đổi chiến dịch.

우리 대원들은 모두 무사합니다

‪Số còn lại của đơn vị vẫn an toàn.

이강훈 중사도  ‪첫아이를 안아 보게   같습니다

‪Tôi tin rằng Thượng sĩ Lee ‪sẽ sớm có thể bế con mình.

‪[ 하사의 떨리는 숨소리]

무사히 돌아오라고 하신 대행님의 명령 ‪지킬  있었습니다

‪Tôi đã có thể làm theo lệnh ngài ‪và trở về an toàn.

...

‪Nhờ ơn của...

소령님 덕분에

‪Thiếu tá Jang.

‪(무진) ‪대원들의 무사 귀환을 위해

‪Xin hãy cố hết sức

 소령

‪để đem

최선을 다해 주세요

‪tất cả bọn họ quay về.

‪[ 소령이 발을  구른다]

대원들의 안전을 지키는 

‪Tôi sẽ cố hết sức giữ mọi người an toàn.

 최선을 다하겠습니다

‪Tôi sẽ cố hết sức giữ mọi người an toàn.

‪[새가 짹짹 지저귄다]

‪[개가 왈왈 짖는다]

‪(무진) ‪ 나입니까?

‪Tại sao lại là tôi?

  대통령께 추천한 겁니까?

‪Sao ông tiến cử tôi làm Tổng thống?

 학교로 돌아가겠다는  ‪ 자리에 앉힌 겁니까!

‪Sao lại đưa tôi đến đây ‪khi tôi định quay về trường học?

무슨  있습니까 대행?

‪Đã có chuyện gì xảy ra? ‪Không phải ông nói tôi chỉ cần ‪làm nghĩa vụ công dân ư?

시민의 책무만 다하면 된다고요?

‪Không phải ông nói tôi chỉ cần ‪làm nghĩa vụ công dân ư?

내가...

‪Thế thì tại sao...

내가  사람의 목숨을 뺏는 ‪ 자리에 앉아 있어야만 됩니까!

‪Tại sao tôi bị đặt vào vị trí ‪lấy đi mạng sống người khác?

내가 내가  당신 때문에!

‪Tại sao? ‪Tại sao tôi phải làm điều này vì ông?

‪[ 문이  닫힌다]

‪(대원4) ‪받들어총!

‪Chào.

‪[무거운 음악]

‪[힘겨운 숨소리]

 때문에 죽은 겁니다

‪Anh ấy chết vì tôi.

내가  사람을 사지로 보냈어요

‪Tôi đưa anh ấy đến chỗ chết.

명해준을 생포하라고 명령했고

‪Tôi ra lệnh cho anh ấy ‪bắt sống Myung Hae Joon.

부하들을 무사 귀환 시키라고 ‪내가 명령했어요

‪Tôi cũng bảo anh ấy ‪đảm bảo quân sĩ trở về an toàn.

 때문에 죽은 겁니다

‪Tôi đã giết anh ấy.

 명령 때문에

‪Anh ấy chết vì lệnh của tôi.

 대행 때문이 아닙니다

‪Không phải lỗi của ngài.

 자리에서 자신의 임무를 ‪다했을 뿐이에요도망치지 않고

‪Anh ta chỉ làm mọi điều có thể ‪để hoàn thành nhiệm vụ. ‪Anh ta không bỏ trốn.

‪(주승) ‪감당해  겁니다

‪Anh ta đã làm được.

그날 학교로 돌아가지 않았던 ‪ 대행처럼

‪Giống như ngài, ‪người hôm đó đã không quay về trường.

지금도 그런 순간일 뿐이에요

‪Và chuyện này cũng thế.

 대행

‪Tổng thống Park.

슬픔이든 죄책감이든 분노든

‪Dù là đau khổ, tội lỗi, hay tức giận,

도망치지 않고 변명하지도 않고

‪hôm nay là một ngày ‪ngài phải hoàn thành nghĩa vụ

 대행이 책임을 다해야 하는

‪mà không được bỏ trốn hay viện cớ.

그런 날들 중의 하나예요

‪mà không được bỏ trốn hay viện cớ.

살아남은 자의 몫은

‪Đó là điều...

그렇게

‪mọi người sống sót...

다하는 겁니다

‪đều phải làm.

‪(무진) ‪실장님은요?

‪Thế còn ông?

실장님은  예외입니까?

‪Tại sao ông lại là ngoại lệ?

그날

‪Ngày đó,

자격이 없다는 

‪tôi đã bảo tôi không đủ tư cách.

권력이든 정치든 ‪어울리지 않는다는 

‪Tôi đã bảo quyền lực lẫn chính trị ‪không hợp với tôi.

 자리까지 오게 만든  ‪실장님이셨습니다

‪Nhưng ông vẫn đưa tôi đi đến đây.

그러니 책임지세요

‪Hãy chịu trách nhiệm đi.

내가  자리를 감당할  있게

‪Giúp tôi xử lý được vị trí này.

도와주세요

‪Làm ơn.

청와대로

‪Ông sẽ trở lại...

돌아와 주시겠습니까?

‪Nhà Xanh chứ?

‪[슬픈 음악]

‪(나경) ‪테러범은 국회 의사당에 ‪방공호까지 만들었어

‪Kẻ đánh bom đã làm một hầm trú bom

폭탄 테러에서 생존자

‪trong Tòa nhà Quốc hội

바로  오영석 의원을

‪để người sống sót trong vụ đánh bom, ‪Đại biểu Oh, có thể sống.

살려 두기 위해서

‪để người sống sót trong vụ đánh bom, ‪Đại biểu Oh, có thể sống.

‪(영진) ‪어쩌면 테러 배후에

‪Ai đó đáng sợ hơn Bắc Hàn có thể đứng đằng sau vụ đánh bom.

북한보다  무서운 적이 ‪있는지도 모릅니다

‪Ai đó đáng sợ hơn Bắc Hàn có thể đứng đằng sau vụ đánh bom. ‪Hãy rút lại đề xuất ‪về nội các không đảng phái.

거국 내각 제안철회해 주세요

‪Hãy rút lại đề xuất ‪về nội các không đảng phái.

‪[카메라 셔터음] ‪(주승) ‪자네는 아직도

‪Ngài vẫn tin bầu cử có thể thay đổi thế giới ư?

선거로 세상을 바꿀  있다고 보나?

‪Ngài vẫn tin bầu cử có thể thay đổi thế giới ư?

대한민국 행정부 수반은 ‪접니다 대표님

‪Tôi là lãnh đạo ‪của chính quyền này, thưa bà.

‪[카메라 셔터음] ‪(찬경) ‪내각 구성을 철회하지 않겠다면

‪Nếu anh ta từ chối rút đề xuất,

 대행을 탄핵할 생각입니다

‪tôi sẽ luận tội anh ta.

 

No comments: