60일, 지정생존자 1
Tổng thống 60 Ngày 1
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
| KHI TỔNG THỐNG VẮNG MẶT |
(라디오 속 앵커) 안녕하십니까, 한 주를 여는 월요일 | Xin chào, hôm nay thứ Hai ngày 4 tháng 3, bạn đang nghe TBN News Today. |
3월 4일 TBN '뉴스투데이'입니다 | Xin chào, hôm nay thứ Hai ngày 4 tháng 3, bạn đang nghe TBN News Today. Trên bàn đàm phán FTA Hàn - Mỹ hôm nay, |
오늘은 큰 뉴스가 많죠 [무진이 목을 가다듬는다] | Trên bàn đàm phán FTA Hàn - Mỹ hôm nay, cả hai bên đã đồng ý giảm tiêu chuẩn khí thải |
[라디오에서 뉴스가 계속된다] | cả hai bên đã đồng ý giảm tiêu chuẩn khí thải |
[헛기침] | cả hai bên đã đồng ý giảm tiêu chuẩn khí thải của các ô tô động cơ diesel nhập khẩu từ Mỹ. |
[긴장한 숨소리] | của các ô tô động cơ diesel nhập khẩu từ Mỹ. |
고백할 게 있어 | Anh có chuyện muốn nói. |
[부스럭거리는 소리가 들린다] | Anh có chuyện muốn nói. Có khoảng 25 đến 50 nghìn xe |
[자동차 경적] | Dù chính phủ đã thông báo đây là một thỏa thuận thành công, |
(라디오 속 앵커) 이번 FTA에 대해 비판적 목소리를 냈습니다 | vài tổ chức vì môi trường |
그런데 회담장에서는... [한숨] | đang lên tiếng phê phán, |
[라디오에서 뉴스가 계속된다] | cho rằng báo cáo tác động môi trường của Cục Bảo vệ Môi trường EPA |
[입소리를 쩝 낸다] | thấp hơn nhiều so với báo cáo của châu Âu. |
(라디오 속 앵커) 오늘 오후 판문점에서 남북 차관급 회담이... | Các thứ trưởng của hai bên Nam Bắc sẽ hội kiến ở Panmunjom vào chiều nay. |
[강연의 힘주는 신음] [무진의 웃음] | Các thứ trưởng của hai bên Nam Bắc sẽ hội kiến ở Panmunjom vào chiều nay. |
(라디오 속 앵커) 그동안 양진만 정부가 추진해 온 한반도 평화... | Chính phủ hiện tại... |
(강연) 왜? | Gì vậy anh? |
어 [헛기침] | À... |
당신한테 할 말 있어, 나 | Anh có chuyện muốn nói. |
(강연) 하지 마, 당신 서재 컴퓨터 바꾼 지 1년 안 됐어 | Đừng nói. Anh mua máy tính mới chưa đầy một năm, |
태블릿 바꾼 지는 6개월 핸드폰은... | mua máy tính bảng mới được sáu tháng, và điện thoại... |
[한숨 쉬며] 우리 인간적으로 | Anh không nghĩ anh nên giữ lại đến khi kết thúc hợp đồng à? |
약정 기간은 좀 채우고 바꾸면 안 될까? | Anh không nghĩ anh nên giữ lại đến khi kết thúc hợp đồng à? |
[피식 웃으며] 그런 거 아니야 | - Không phải thế. - Không? |
(강연) 아니야? | - Không phải thế. - Không? |
그럼 해 봐, 진술 | Vậy thì cứ nói đi xem nào. |
선처가 가능할지는 진술부터 들어 보고 | Em sẽ quyết định có tha thứ hay không sau. |
보증, 대출, 도박, 여자 | Bảo lãnh cho vay, vay nợ, cờ bạc, phụ nữ. |
(라디오 속 앵커) 그럼 지금부터 양진만 대통령의 | Có cái nào không? |
해당 사항 있어? [무진의 한숨] | Có cái nào không? ...phát trực tiếp bài phát biểu của lãnh đạo tới các bạn. |
(라디오 속 앵커) 국회 시정 연설을 생중계해 드리겠습니다 | ...phát trực tiếp bài phát biểu của lãnh đạo tới các bạn. |
이례적으로 전 부처 장관들을 비롯한 국무 위원들이 참... | Lần đầu tiên trong lịch sử, bộ trưởng từng cơ quan chính phủ và nội các... |
[라디오가 멈춘다] | |
[무진의 한숨] | |
응? | Sao? |
당신... | Này. |
[무진의 떨리는 숨소리] | |
당신이 왜 여기 있어? | Sao anh lại ở đây? |
시진인 현장 학습 갔다고 했지? | Em nói hôm nay Si Jin đi thực tế mà. |
우리가 지금 바로 데리러 갈까? | Ta có nên đi đón nó không? |
현장 학습이 어디라고 했더라? | Ta có nên đi đón nó không? Em bảo chúng đi đâu ấy nhỉ? |
국회 의사당 | Tòa nhà Quốc hội. |
하, 맞다, 그랬지 | À, ừ. Đúng rồi. |
국회 의사당이면... | Tòa nhà Quốc hội. |
[의미심장한 음악] | |
(강연) 국회 의사당엔 당신도 있어야 하는 거 아니야? | Không phải anh cũng nên có mặt ở Tòa nhà Quốc hội à? |
대통령 옆자리에 | Bên cạnh Tổng thống. |
왜 여기 있을까? 대통령이 아닌 내 옆에 | Không biết sao anh lại ngồi cạnh em ở đây thay vì cạnh Tổng thống. |
[무진의 한숨] | |
말할게 | Anh sẽ nói với em. |
- 강연아, 나... - (강연) 설마 | - Gang Yeon, anh... - Không thể nào. |
당신 잘렸어? | Anh bị sa thải à? |
잘리긴, 무슨 [어색하게 웃는다] | Sa thải? Tất nhiên là không. |
[자동차 경고음] [무진의 놀란 신음] | |
[차가 끼익 급정거한다] | |
[자동차 경적이 연신 울린다] | |
[무진과 강연의 놀란 숨소리] | |
[차가 끼익 급정거한다] | |
[차가 쿵 부딪친다] [강연의 비명] | |
[함께 놀란다] | |
[자동차 경적] | |
(무진) 시완아, 괜찮아? | Con ổn chứ, Si Wan? |
[강연의 놀란 숨소리] | Con ổn chứ, Si Wan? |
무슨 일이야, 대체? | Có chuyện gì thế? |
[자동차 경보음] | |
[자동차 경적이 연신 울린다] [사람들이 웅성거린다] | |
[차 문이 달칵 열린다] | |
아니... | Cái gì... |
[긴장되는 음악] | |
(무진) 어? | Sao? |
[통화 연결음] | |
[폭발음] [사람들의 놀란 신음] | |
[강연의 비명] | |
[놀란 신음] | |
[떨리는 숨소리] | |
[강렬한 폭발음] | |
[강연의 놀란 신음] | |
[강연의 힘겨운 신음] (무진) 여보, 여보, 여보 | Em ơi. Đứng dậy. |
[강연의 놀란 숨소리] | |
(강연) 전화를 안 받아, 시진이네 선생님 | Giáo viên của Si Jin không nhận điện thoại. |
[강연의 걱정하는 신음] | |
- (강연) 시진이 어떡해 - (무진) 어 | Thế còn Si Jin? Chúng ta phải đến đón nó. |
- (강연) 데려와야지, 우리 시진이 - (무진) 어, 여보 | Thế còn Si Jin? Chúng ta phải đến đón nó. Em à. Si Wan. |
[강연의 힘겨운 신음] (무진) 시완아 | Em à. Si Wan. |
[강연이 연신 힘겨운 신음을 뱉는다] [긴박한 음악] | |
[폭발음] | |
[사이렌이 울린다] | |
[사람들이 소란스럽다] [사이렌이 울린다] | |
[폭발음] | |
[무진의 놀란 신음] | |
[사이렌이 울린다] | |
[사람들이 소란스럽다] | Nhanh lên! Lối này! |
[무거운 음악] | |
[바람이 휭 분다] | |
[사이렌이 울린다] [프로펠러 소리가 들린다] | |
[시계가 째깍거린다] | |
[어두운 음악] | |
[째깍거리는 효과음] | |
[째깍거리는 효과음] | |
[차분한 음악] [금속 탐지기 작동음] | |
[금속 탐지기 작동음] | |
(무전기 속 경호원1) VIP 이동 경로 안전 검사, 보안 검사, 이상 무 | An toàn và an ninh lối đi VIP, đã xong. |
(무전기 속 경호원2) 상단 중앙 구역, 특이 사항 없습니다 | Khu trung tâm hàng đầu đã sẵn sàng. |
(호전) 예, 좋습니다 | Được, tốt rồi. |
[호전의 한숨] | |
[혀를 끌끌 찬다] | |
[수교의 당황한 신음] | QUẢN LÝ LỄ TÂN PARK SU GYO |
대통령님 인사하실 위치 | Không phải Tổng thống sẽ chào mọi người |
(수교) 그, 이 단상 앞 하나, 둘, 셋 | Không phải Tổng thống sẽ chào mọi người ở khoảng cách một, hai, ba bước |
이 세 걸음 아닙니까? | từ bục ạ? |
봐라, 봐라, 박 행정관 | Nghe này, anh Park. |
(호전) 니 청 테이프 아끼가 | Anh muốn có huân chương |
청와대 예산 줄였다고 훈장 받을라 카나? | nhờ cắt giảm chi phí vì dùng ít băng dính hơn à? |
성질 급한 우리 어르신 흥분해가 | Tổng thống dễ xúc động của chúng ta sẽ hưng phấn |
여 눈에 안 띄믄 고마 지나친다 | và đi ngang qua ngay nếu dấu hiệu không nổi bật. |
그럼 우예 되는지 아나? | Tiếp theo thì sao? |
여야가 환상의 짝꿍이 돼가 태평소 분다 | Các đảng đối lập sẽ tụ tập với nhau và mở tiệc ăn mừng. |
'대통령이 국회를 무시했네' '품격이 없네' | Họ sẽ nói Tổng thống khinh thường Quốc hội và không có đẳng cấp. |
신문은 꽹과리를 치고 인터넷이 장단 맞추고 | Báo chí sẽ hát lên và các trang mạng cũng sẽ đồng hành với họ. |
월드컵 한일전도 아인데 | Không phải World Cup, nhưng cả quốc gia sẽ hòa làm một. |
그날로 온 나라가 한목소리가 된다 | nhưng cả quốc gia sẽ hòa làm một. |
박 행정관이, 니 청기와 집 들어온 지 얼마 됐노? | Anh làm ở Nhà Xanh bao lâu rồi? |
청와대 들어와 대통령님 모신 지 1년 됐습니다 | Tôi đã đến Nhà Xanh và phục vụ Tổng thống được một năm rồi. |
수교야 | Su Gyo. |
이 의전이라 카는 기 | Làm Quản lý Lễ tân |
높은 양반 금쟁반에 떠받치는 게 아이다 | không phải là phục vụ mọi thứ cho Tổng thống trên đĩa bạc đâu. |
마, 신호등 같은 기다 | Anh phải đóng vai trò của đèn giao thông. |
[장엄한 음악] 신호등요? | Đèn giao thông? |
갈지, 말지, 앞요, 뒤요 우로, 좌로 | Dừng lại hay đi tiếp. Trước hay sau. Trái hay phải. |
모두에게 딱 신호를 보내는 기다 | Anh ra hiệu cho mọi người, |
(호전) 윗분들이 쾅 하고 사고 안 나구로 | để các lãnh đạo cấp cao không va chạm với nhau. |
어려울 게 하나 없다 | Cũng không khó đến thế. |
청 테이프 아끼다 우리 대장 지지율 떨어지믄 | Nếu tiết kiệm băng dính khiến tín nhiệm lãnh đạo sụt giảm, |
그게 다 수교 니놈아 때문이다잉 | anh sẽ phải chịu trách nhiệm. |
다들 문제없지요? | - Mọi chuyện ổn chứ? - Vâng. |
(폭발물 처리반) 네! | - Mọi chuyện ổn chứ? - Vâng. Đi thôi. |
가입시다 | Đi thôi. |
우리 대장 모시러 | Đón lãnh đạo của chúng ta. |
[문이 탁 닫힌다] [진만의 헛기침] | |
(영진) 대통령님 의전 비서관이 연락 왔습니다 | Thưa Tổng thống, Thư ký Choe gọi. |
경호처랑 국회 점검 다 끝났다고 | Xe và Tòa nhà Quốc hội đã sẵn sàng. |
준비되시면 출발하시면 되겠습니다 | Ngài có thể đi ngay khi sẵn sàng. |
[강호가 태블릿을 탁 내려놓는다] | |
어제 날짜 국정 운영 지지도 | Đây là tỷ lệ tín nhiệm |
여론 조사 결과입니다, 대통령님 | bộ máy nhà nước vào hôm qua. |
[힘주는 신음] | |
[한숨] | |
[어두운 음악] | ĐÁNH GIÁ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC |
[숨을 들이켠다] | |
(진만) 자네 혹시 아나? | Các anh biết |
이 세상에서 제일 쉬운 남자가 누군지 | người dễ dãi nhất trên thế giới là ai không? |
글쎄요 | Không, tôi không biết. |
확실한 건 저는 아닙니다 | Nhưng chắc chắn là không phải tôi. |
[진만과 영진의 웃음] | |
(영진) 누굽니까, 그 쉬운 남자가? | Ai là người dễ dãi nhất? |
(진만) 지지율 한 자리 대통령 | Một tổng thống có tỷ lệ ủng hộ một chữ số. |
손만 내밀어 주믄 그게 누구든 | Chỉ cần có người đưa tay ra, dù đó có là ai, |
영혼까지 뭐, 팔고 싶어지니까 | ông ta cũng sẵn sàng trao cả tâm hồn. |
(진만) [웃으며] 사람들, 참 | Trời ạ, các anh. |
얼굴 펴요 | Cười lên một chút đi. |
내 말이 아니라 | Tôi không nói về mình đâu. |
지난번 G20 만찬장에서 | Đó là câu đùa mà Thủ tướng Pháp |
프랑스 총리가 알려 준 농담입니다 농담이에요 | nói với tôi ở tiệc mừng G20. Một câu đùa thôi. |
[진만의 웃음] | Một câu đùa thôi. |
(강호) 면목 없습니다, 대통령님 | Tôi hổ thẹn, Tổng thống. |
강호 씨 | Gang Ho. |
(강호) 예 | Vâng? |
청와대 나가도 처자식 안 굶길 자신 있죠? | Dù có rời Nhà Xanh anh vẫn chu cấp được cho gia đình, nhỉ? |
(강호) 예? | Dạ? |
오늘 시정 연설 마치고 | Hôm nay, sau khi tôi đọc Thông điệp Quốc gia, |
마, 그래도 반등할 기미가 안 보이믄 | nếu có vẻ không có khả năng khởi sắc, |
여론 조사니 지지율이니 그만합시다, 우리 | thì đừng lo nghĩ về bầu cử hay tỷ lệ tín nhiệm gì nữa. |
(진만) 어차피 낙제생 | Tôi là một thất bại mà. |
뭐, 매일 아침 성적표는 받아서 뭐 합니까? | Kiểm tra số liệu mỗi buổi sáng thì có ích gì đâu. |
당신들은 면목 없고 | Chỉ khiến anh thấy xấu hổ, |
내는 염치없고 | còn tôi thì trơ trẽn thôi. |
[진만의 웃음] | |
- (영진) 하지만 대통령님 - 차영진 행정관 | - Nhưng thưa Tổng thống... - Thư ký Cha. |
약속한 일정 시간 다 되지 않았나요? | Không phải đã đến lúc xuất phát rồi sao? |
(영진) 예 | Vâng. |
[문이 달칵 열린다] | |
[한숨] | |
- (영진) 무슨 일 있으십니까? - (성준) 잠깐만 | Có chuyện gì à? Nói chuyện một chút. BỘ TRƯỞNG ĐẶC TRÁCH CHÍNH TRỊ SIN SEONG JUN |
오늘 시정 연설 큰 거 한 방 있다던데 당신 알지? | Nghe nói sẽ có tin sốc được chia sẻ trong phát biểu. Anh biết là gì nhỉ? |
나도 좀 알자, 그 히든카드 | Nói xem con bài tẩy là gì nào. |
아니, 저도 알고 수석님도 알면 그게 | Nếu cả anh và tôi đều biết thì đó đâu còn là bài tẩy |
히든카드입니까? 오픈 카드죠 모릅니다, 전 | mà là bài ngửa rồi. Tôi không biết đâu. Thôi nào. Hai ta đều biết anh đang nói dối. |
(성준) 에헤, 왜 이래? 선수끼리 | Thôi nào. Hai ta đều biết anh đang nói dối. |
연설 비서관실 행정관한테 | Hãy hỏi xin Trưởng Văn phòng Soạn thảo diễn văn |
복사본 한 장만 부탁하자, 어? | một bản sao bài phát biểu. |
나 정무 수석이야 | Tôi là Bộ trưởng Đặc trách Chính trị mà. |
국회랑 청와대를 중재할 의무가 있다고 | Tôi phải là trung gian giữa Quốc hội và Nhà Xanh. |
야당 애들도 떡밥을 던져 줘야 노선을 정하지 | Mấy người ở đảng đối lập phải có gì đó mới chọn được phe chứ. |
장내 투쟁이든 장외 투쟁이든 | Dù cuộc chiến ở bên ngoài hay bên trong đi nữa. |
봄볕이잖아, 어? | Trời đang nắng gắt lắm. Anh không thích ra ngoài đâu. |
며느리는 내보내도 딸은 안 내보낸다는 | Anh không thích ra ngoài đâu. |
어떻게, 어? | Anh nghĩ sao? |
선크림 하나씩 사라고 해? 할까? | Tôi có nên bảo họ mua kem chống nắng không? Nên không? |
[영진의 헛웃음] | |
아휴, 참 | Chắc anh còn lo lắng về Đại biểu Quốc hội của đảng đối lập |
걱정이 많이 되시나 봐요 야당 의원들이, 대통령보다도 더? | Chắc anh còn lo lắng về Đại biểu Quốc hội của đảng đối lập hơn cả Tổng thống. |
아니, 뭐... | Không, không hẳn thế. |
여야가 따로 있나, 응? 다 같은 국정 운영 파트너지 | Vấn đề không phải là đảng phái. Chúng ta đều là đối tác trong bộ máy nhà nước. |
[한숨] | |
[영진의 헛기침] [통화 연결음] | |
예, 연설 비서관실이죠? | Phòng Soạn thảo diễn văn ạ? |
(영진) 예, 그, 오늘 시정 연설 원고 | Bản thảo của Thông điệp Quốc gia hôm nay... |
예 | Đúng. |
아니, 왜 벌써부터 그걸 | Sao bên anh lại để |
개나 소나 입에 처오르내리게 하는 겁니까? [긴장되는 음악] | bàn dân thiên hạ bàn tán về nó rồi? |
차를 갈아타고 싶으면 | Nếu anh muốn đổi xe, hãy tự dùng tiền của mình mà mua vé chứ. |
승차권 정도는 자기 힘으로 좀 삽시다 [성준의 한숨] | hãy tự dùng tiền của mình mà mua vé chứ. Đừng dùng tên của Tổng thống để giữ chỗ cho mình. |
대통령 팔아서 자리 구걸하지 말고 | Đừng dùng tên của Tổng thống để giữ chỗ cho mình. |
예, 고생하십시오 | Vâng, chúc một ngày tốt lành. |
[통화 종료음] [성준의 코웃음] | |
너, 네가 이 정권 개국 공신이라고 생각하지? | Anh nghĩ anh là thành viên sáng lập của bộ máy này, đúng không? |
(성준) 너 순장조야 [영진의 한숨] | Sự nghiệp của anh sẽ kết thúc với ông ấy. |
임기 반도 못 채우고 지지율이 한 자리다 | Ông ấy còn chưa đi hết nửa nhiệm kỳ mà tỷ lệ tín nhiệm đã về một chữ số. |
난파선이라고 | Con tàu này đang chìm đấy. |
노 열심히 저어라, 응? | Bắt đầu chèo đi, chèo mạnh vào. |
어유, 좋네, 팔, 어? | Tay anh mạnh thế cơ mà. |
하나, 둘, 하나, 둘 | Một, hai. |
[한숨] | |
[영진의 한숨] | |
[숨을 씁 들이켠다] | Anh nghĩ Bắc Hàn sẽ đồng ý với yêu cầu của chúng ta đến cùng chứ? |
북한이 우리 뜻대로 끝까지 따라와 줄까? | Anh nghĩ Bắc Hàn sẽ đồng ý với yêu cầu của chúng ta đến cùng chứ? |
(진만) 연내에 평화 협정까지는 | Chúng ta phải đạt được hiệp ước hòa bình |
어떻게든 확실하게 매듭을 지어 놔야 돼 | trong năm nay bằng mọi giá. |
그래야 더는 야당 공세에 시달리지 않을 수 있어 | Chỉ như thế chúng ta mới thoát khỏi công kích từ đảng đối lập. |
북미 관계만 잘 해결되면 | Nếu quan hệ Bắc Hàn - Hoa Kỳ được hòa giải, |
북한이 속도를 늦출 일은 없을 겁니다 [진만이 숨을 들이켠다] | tôi e Bắc Hàn sẽ không chậm lại. |
미국 내 강경파가 여론을 주도하게 해서는 안 되는데 | Không thể để phe cấp tiến Mỹ dẫn dắt dư luận. |
레이놀즈 대통령도 국민들에게 보여 줄 카드는 필요하겠지 | Tổng thống Reynold cần kết quả để thông báo với người dân của mình. |
(진만) 중간 선거 앞두고 있잖아 | Sắp đến đợt bầu cử giữa nhiệm kỳ rồi. |
FTA 재협상에서 | Hoa Kỳ đã đưa ra |
(주승) 미국이 꽤 무리한 요구 조건을 들고나왔습니다 | vài yêu cầu vô lý trên bàn đàm phán FTA. |
우리가 거절할 수 없는 형편이라는 걸 | Chắc chắn họ biết chúng ta không thể |
잘 안다는 뜻이겠죠? | từ chối được. |
[진만의 웃음] (진만) 무기도 팔고 | Ông ta bán vũ khí |
평화도 팔고 | và hòa bình. |
참 타고난 장사꾼이야 레이놀즈 대통령 | Tổng thống Reynold đúng là thương nhân trời sinh. |
[진만의 헛웃음] | |
한 실장 | Tổng thư ký Han. |
[숨을 들이켠다] | |
자네 생각은 어떻노? | Anh nghĩ sao? |
아직 나한테 한 번은 기회가 더 남아 있다고 생각하나? | Anh có nghĩ tôi còn cơ hội không? |
아니믄 | Hay... |
[버튼 조작음] | |
(주승) 대통령님 따뜻한 차 한 잔 부탁할게요 | Hãy mang cho Tổng thống một tách trà nóng. |
[버튼 종료음] | Hãy mang cho Tổng thống một tách trà nóng. |
지금까지 충분히 잘해 오셨습니다 | Ngài đã làm việc rất tốt. |
어느 역사학자가 그러더라고요 | Một sử gia từng nói |
조선 시대 노론이 집권한 이래 | suốt từ thời Noron của triều đại Joseon, |
이 땅에서 정권 교체에 성공한 정부는 | chính phủ Tổng thống Yang Jin Man là chính phủ đầu tiên |
양진만 정부가 처음이라고 | thành công trong việc thay đổi chế độ. |
[노크 소리가 들린다] | |
[문이 달칵 열린다] | |
(주승) 응 | |
[컵이 잘그랑거린다] | |
[문이 탁 닫힌다] | |
[주승이 컵을 달그락 내려놓는다] | |
[숨을 후 내뱉는다] | |
그래서 | Thì sao? |
(진만) 정권 교체에 성공한 대통령이란 타이틀에나 만족하믄서 | Tôi có nên thỏa mãn với danh hiệu tổng thống thay đổi chế độ thành công |
남은 임기는 가만히 앉아서 | rồi ngồi yên ở đây để giữ cái ghế của mình |
자리 보존에만 힘써라, 이 말이가? | cho đến hết nhiệm kỳ không? Phải thế không? |
그래? | Đúng chứ? |
[무거운 음악] | |
내가 바꾸고 싶었던 거는 고작 정권 따위가 아니야 | Tôi muốn thay đổi lịch sử chứ không chỉ là chính phủ! |
이 나라 역사지! | Tôi muốn thay đổi lịch sử chứ không chỉ là chính phủ! |
(주승) 제가 원하는 건 | Điều tôi muốn... |
더 이상 대통령님이 상처 입지 않는 겁니다 | là ngài không bị tổn thương nữa. |
나라를 바꾸든 역사를 바꾸든 | Dù ngài có thay đổi được quốc gia hay lịch sử hay không, |
뜻대로 하세요 | cứ làm như ngài muốn. |
하지만 어떤 것도 | Tuy nhiên, ngài không thể bắt tôi nghĩ rằng có thứ gì khác quan trọng hơn... |
대통령님보다 더 중요하다고 | Tuy nhiên, ngài không thể bắt tôi nghĩ rằng có thứ gì khác quan trọng hơn... |
저한테 강요하실 수 없습니다 | chính ngài, thưa Tổng thống. |
[주승이 숨을 들이켠다] | |
FTA 재협상 걱정 안 하셔도 됩니다 | Ngài không phải lo về đàm phán FTA. |
한미 동맹에 문제없도록 관계 부처에 우리 사람 보내 놨습니다 | Tôi đã gửi người đến để bảo đảm quan hệ đồng minh với Hoa Kỳ. |
(영진) 대통령님 뜻입니다 | Đây là mong muốn của Tổng thống. |
[영진이 서류를 사락 넘긴다] | Được. |
이... | Được. |
씁, 아무래도 협조를 좀 해 주셔야겠습니다 | Tôi phải nhờ anh hợp tác rồi. |
[무진의 한숨] | ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG |
[영진의 헛기침] [무진의 한숨] | |
미국 협상단이 어제 연락을 해 왔어요 | Bên đàm phán Hoa Kỳ hôm qua đã liên lạc với chúng ta. |
(용완) 미국산 디젤차 환경 기준을 우리나라 기준이 아닌 | Họ muốn chúng ta hạ tiêu chuẩn môi trường với xe của Hoa Kỳ |
[의미심장한 음악] 미국 측 환경 안전 기준으로 완화해 달라고 | để hợp với tiêu chuẩn nước họ chứ không phải nước ta. |
(영진) 자동차 수입 할당량 역시 | Xe hơi nhập khẩu sẽ tăng đến 50.000 chiếc chứ không chỉ là 25.000. |
2만 5천 대에서 5만 대로 늘어날 겁니다 | Xe hơi nhập khẩu sẽ tăng đến 50.000 chiếc chứ không chỉ là 25.000. |
아, 그러나 그 대기 오염도는 미미하다는 | Tuy nhiên, tôi có đính kèm báo cáo tác động môi trường từ EPA |
보시면 EPA, 미국 환경청 평가서도 | cho thấy mức ô nhiễm không khí là rất thấp |
함께 첨부했습니다 | như anh thấy đây. |
"EPA 환경 보고서" | BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG |
(용완) 알아요, 압니다 | Tôi biết. |
지금 우리나라 배기가스 규제 기준보다 | Đúng thế. Thấp hơn nhiều |
대폭 완화된 건 맞아요 | so với tiêu chuẩn kiểm soát khí thải của ta. |
공기 오염이나 미세 먼지 배출량 늘어나겠죠 | Tất nhiên mức ô nhiễm không khí và bụi mịn sẽ tăng lên. |
하지만 어쩝니까? 상대는 미국인데 [무진이 펜으로 쓱쓱 쓴다] | Nhưng chúng ta làm gì được? Chúng ta đang đàm phán với Hoa Kỳ. |
[용완이 숨을 들이켠다] | |
호랑이를 만나면 [무진이 계산기를 탁탁 두드린다] | Khi đối đầu với hổ, tốt nhất là ném thức ăn về phía nó. |
시루떡 함지는 던져 주고 가는 겁니다 | tốt nhất là ném thức ăn về phía nó. |
박 장관 | Bộ trưởng Park. |
팔다리를 떼 줄 수는 없잖아요? 집에서 애들이 기다리는데 | Không thể bị nó cắn đứt tay được, nhỉ? Chúng ta còn phải nuôi lũ trẻ ở nhà nữa. |
(영진) 박무진 장관님 | Bộ trưởng Park, |
듣고 계신 겁니까? | anh nghe chúng tôi nói không? |
[무진이 계산기를 탁탁 두드린다] | |
[용완의 기침] | |
[용완의 가래를 컥 모은다] | |
오염된 페트병은 | Một chai nhựa bị ô nhiễm |
더 이상 재활용품이 아닙니다 일반 쓰레기죠 | sẽ không thể được tái chế. Nó chỉ là rác thông thường |
폐기할 때 세금이 들어가는 | và phải tốn thuế để tiêu hủy. |
[용완이 가래를 꿀꺽 삼킨다] | |
[용완과 영진의 헛웃음] | |
(용완) 지나치게 투철하시네 우리 장관님 공익 마인드가 | Xem ra anh rất xem trọng ý kiến người dân. |
저, 장관님 회의장으로 이동하실 시간입니다 | Bộ trưởng Park, đến giờ họp rồi. |
[펜 뚜껑을 탁 닫는다] | |
[물건들이 툭 떨어진다] (무진) 어? 아휴 | |
아휴 | |
(용완) 이것도 뭐, 오염된 페트병 아닌가? | Không phải cái này cũng ô nhiễm như thế à? |
재활용도 안 되는 | Cái này không thể tái chế. |
'배기가스'? | Khí thải? |
(영진) 장관님, 제가 중요한 말씀을 하나 빠뜨릴 뻔했는데요 | Bộ trưởng Park, suýt thì tôi quên chuyện quan trọng nhất. |
만약에 이번 재협상이 틀어져서 | Nếu tái đàm phán không thành công |
한미 동맹의 갈등 요인이 된다면 | và gây ra xung đột giữa hai quốc gia, |
그땐 그게 누가 됐든지 간에 | sẽ có ai đó |
자리를 거셔야 될 겁니다 | phải mất việc đấy. |
[무진의 한숨] | |
[무진의 힘주는 신음] | |
그럼 | Tôi xin phép. |
[무진이 가방 지퍼를 직 닫는다] | |
(무진) 아, 얼마라고 했죠? | Con số là bao nhiêu ấy nhỉ? |
배기가스 기준이 | Số xe hạ tiêu chuẩn khí thải xuống tiêu chuẩn của Hoa Kỳ ấy. |
미국 기준으로 낮춰지는 자동차 수량 | Số xe hạ tiêu chuẩn khí thải xuống tiêu chuẩn của Hoa Kỳ ấy. |
자동차 수입 할당량 총 5만 대입니다 | Hạn ngạch nhập khẩu là 50.000 chiếc. |
(영진) 그리고 장관님, 뭐 저는 두 번 대답해 드릴 수는 있는데 | Tôi rất sẵn lòng nhắc lại hai lần với anh, |
이따가 협상 테이블에서는... | nhưng trên bàn đàm phán... |
[영진이 숨을 들이켠다] | |
(무진) 5만 대가 아닐 텐데요 | Tôi không nghĩ là 50.000. |
계산이 좀 틀린 것 같아서 | Tôi nghĩ đã có sai lầm trong tính toán. |
그럼 | Tôi đi đây. |
[용완이 콜록거린다] | |
[문이 달칵 열린다] | |
[수정의 발걸음이 멀어진다] | |
[경쾌한 음악] | TỔNG CỘNG 1,48 TRIỆU, KHOẢNG 1,5 TRIỆU XE |
(수정) 대통령님 어떻게 이러실 수가 있죠? | Không thể tin được Tổng thống. Sao ông ấy lại đe dọa đuổi việc anh? |
자리를 걸라니요 | Không thể tin được Tổng thống. Sao ông ấy lại đe dọa đuổi việc anh? |
미세 먼지 해결하라고 | Ông ấy là người |
학교에만 계시던 교수님을 정치 무대로 불러오셨으면서 | kéo anh ra khỏi công việc giảng dạy để giải quyết bụi mịn mà. |
결국은 고분고분 말 잘 듣는 꼭두각시 노릇 하라는 거잖아요 | Thế mà bây giờ ông ấy lại bảo anh làm con rối nghe lời! |
(미국 단장) [영어] 반갑습니다 | Rất hân hạnh. Chụp một tấm nào. |
(한국 단장) [한국어] 사진 | Rất hân hạnh. Chụp một tấm nào. HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO HÀN - MỸ |
[긴장되는 음악] [카메라 셔터음이 연신 울린다] | HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO HÀN - MỸ |
(용완) 박 장관이 우리 뜻대로 해 줄까? | Bộ trưởng Park sẽ làm theo ý chúng ta chứ? |
(영진) 과학고 수재에서 카이스트 교수에 | Thần đồng khoa học từ trung học, giảng viên ở Viện KAIST, |
지금은 역대 최연소 장관 타이틀까지 | và là bộ trưởng trẻ nhất lịch sử Hàn Quốc. |
이게 다 무슨 뜻이겠습니까 | Anh nghĩ thế có nghĩa là gì? |
(용완) 타고난 수재? | Rằng anh ta là thiên tài hả? |
범생이죠 | Là người mẫu mực. |
(영진) 부임 6개월 만에 경질되고 싶지 않을 겁니다 | Tôi nghĩ anh ta không muốn bị sa thải sau sáu tháng nhậm chức đâu. |
살면서 지금까지 그런 불명예는 한 번도 안 겪어 봤을 테니까 | Có lẽ anh ta chưa bao giờ bị xem thường đến vậy. |
(용완) 뭐, 하긴, 세종 청사에서는 다들 | Đúng thế. Nghe nói họ gọi anh ta là Lọ Lem |
신데렐라라고 부른다는데? [영진의 탄성] | ở Văn phòng Sejong. |
(영진) 맞네요, 신데렐라 | Hợp đấy chứ. |
정치 경력 하나 없는 이공계 박사 데려다가 | Anh ta là giáo sư khoa học không có xuất thân từ chính trị, |
대통령께서 직접 장관 자리까지 앉히셨잖아요 | nhưng chính Tổng thống chỉ định anh ta làm bộ trưởng. |
[영진의 헛웃음] | |
[영어] 농산물 시장 개방과... | Mở cửa thị trường cho nông sản và... |
(미국 단장) 우리 미국의 주장은 이겁니다 | Đây là ý của chúng tôi. |
디젤차뿐만 아니라 | Không chỉ với xe chạy diesel |
FTA, 즉 규제 완화와 개방이라는 자유 무역의 가치에 [통역사1이 계속 통역한다] | mà cả thị trường nông sản và gia súc cũng cần được mở cửa. |
한국 농축산물 시장이 예외가 될 수 없다는 거죠 | FTA phải thúc đẩy thương mại tự do thông qua các thị trường mở cửa và cắt giảm hàng rào thương mại. |
(통역사1) [한국어] 농축산물 시장도 | Không thể bỏ qua thị trường nông sản được ạ. |
예외가 될 수 없다고 하는데요? | Không thể bỏ qua thị trường nông sản được ạ. |
(한국 단장) 농, 농축산물... | Sao? Thị trường nông sản ư? |
[긴장되는 음악] | Sao? Thị trường nông sản ư? |
대한민국은 이미 FTA 가치를 가장 잘 실천하고 있는 나라입니다 | Đại Hàn Dân Quốc đã thực hiện hết sức giá trị của FTA. |
이번에 그, 미국의 [통역사2가 영어로 계속 통역한다] | Nhìn vào yêu cầu của Hoa Kỳ về việc nhập khẩu xe chạy diesel đi. |
디젤 차량 수입 요건만 해도 그래요 | Nhìn vào yêu cầu của Hoa Kỳ về việc nhập khẩu xe chạy diesel đi. |
원래는 미국이 요구한 대로 | Việc giảm tiêu chuẩn khí thải |
배기가스 배출 기준을 완화하는 건 | như yêu cầu của phía Hoa Kỳ |
그건 우리... | là điều Bộ Môi trường của chúng tôi không thể chấp nhận. |
우리 환경부로서도 도저히 받아들일 수 없는 요구예요 | là điều Bộ Môi trường của chúng tôi không thể chấp nhận. Sao chúng tôi có thể? |
그걸 어떻게 받아들여, 그거를? | Sao chúng tôi có thể? |
지금 전 세계적으로요 | Do các quan ngại và lo lắng liên quan đến ô nhiễm không khí, |
대기 오염을 우려해 가지고 | Do các quan ngại và lo lắng liên quan đến ô nhiễm không khí, |
가장 까다로운 유럽 기준을 적용하고 있는 | các quốc gia khác đều đang chuyển sang tiêu chuẩn khắt khe của châu Âu. |
그런 추세예요! | các quốc gia khác đều đang chuyển sang tiêu chuẩn khắt khe của châu Âu. |
그럼에도 불구하고 우린 깊은 고심 끝에 | Thế nhưng, sau khi xem xét kỹ và tranh luận nghiêm túc... |
저기, '고심'이란 단어를 통역을 강하게 해 줘 | Hãy dịch lại chính xác từ đó nhé. |
(통역사2) [말을 더듬으며] '고심'? | Từ nào ạ? |
- (통역사1) '딥 컨시더레이션' - (한국 단장) 고심 | - Xem... - Xem xét kỹ. |
(한국 단장) 어, '딥 컨시...' 그거 강하게 좀 [통역사2가 호응한다] | - Ừ, đúng. Nhấn mạnh vào. - Vâng. |
그래, 깊은 고심 끝에 | Tuy nhiên, sau khi xem xét kỹ càng, |
오랜 우방인 미국의 [통역사2가 영어로 계속 통역한다] | Tuy nhiên, sau khi xem xét kỹ càng, chúng tôi đã quyết định chấp nhận yêu cầu của Hoa Kỳ |
수입 규제 완화 요구를 받아들일 생각입니다 | chúng tôi đã quyết định chấp nhận yêu cầu của Hoa Kỳ vì quan hệ gần gũi giữa hai nước. |
우리가 이렇게 어렵게 디젤 차량의 그 요구를 받아들였는데 | Chúng tôi sẵn sàng chấp nhận yêu cầu về xe chạy diesel, |
지금 와서 갑자기 그, 농축산물 얘기를 하면 | sao Hoa Kỳ lại nhắc tới cả thị trường nông sản? |
우리가 그걸 갑자기 어떻게 받아들여 그걸... | Chúng tôi phải phản ứng như thế nào đây? |
그렇죠, 박 장관? | Đúng không, Bộ trưởng Park? |
(통역사2) [영어] 그렇죠, 박 장관님? | Đúng không, Bộ trưởng Park? |
(미국 단장) 오늘 협상은 여기서 중단하는 걸로 하죠 | Vậy thì tôi muốn tạm ngừng buổi đàm phán hôm nay. |
(통역사1) [한국어] 오늘 협상은 | Ông ấy sẽ ngừng buổi đàm phán hôm nay. |
여기서 중단하겠다고 하는데요 | Ông ấy sẽ ngừng buổi đàm phán hôm nay. |
(한국 단장) 아니, 그건 무슨 또 갑... [긴장되는 음악] | Cái quái gì thế? |
(미국 단장) [영어] 이 단장님 | Ông Lee, những điều ông nói ám chỉ |
당신 말은 우리 미국이 오랜 우방인 한국을 기만하고 | Ông Lee, những điều ông nói ám chỉ Hoa Kỳ đang muốn cưỡng chế và lừa dối Hàn Quốc, |
환경 오염 물질을 강매하기라도 했다는 말로 들립니다 [통역사1이 통역한다] | đồng minh lâu năm của chúng tôi, - mua chất gây ô nhiễm không khí. - Đồng minh lâu năm của chúng tôi |
[한국 단장의 헛기침] | mua chất gây ô nhiễm không khí. |
(통역사1) [한국어] 환경 오염 물질을 강매하게, 하게... | mua chất gây ô nhiễm không khí. |
(한국 단장) 아, 제, 저기 내 말은 그런 뜻이 아니라 | Thôi mà, ý tôi không phải thế. Là nước đứng đầu thế giới tự do, |
(미국 단장) [영어] 미국은 자유 세계를 이끄는 국가로 | Là nước đứng đầu thế giới tự do, |
지구의 환경 생태를 보존하기 위해 앞장서 왔습니다 [통역사1이 계속 통역한다] | chúng tôi là quốc gia dẫn đầu trong bảo vệ môi trường toàn cầu. |
한국이 수입할 디젤차 5만 대에 대한 | Đây là báo cáo của EPA nêu rõ các ảnh hưởng thật sự đến môi trường |
EPA, 미국 환경청의 환경 영향 보고서입니다 | nêu rõ các ảnh hưởng thật sự đến môi trường của 50.000 xe chạy diesel mà Hàn Quốc sẽ nhập khẩu. |
당신은 지금 여기 협상단과 우리 미국을 모욕한 겁니다 | Ông đã xúc phạm phái đoàn chúng tôi và cả Hoa Kỳ. |
이런 외교적 결례는 FTA 협상 이래 처음입니다 | Hành động sỉ nhục ngoại giao như thế này chưa bao giờ xảy ra kể từ khi chúng ta bắt đầu đàm phán. |
(통역사1) [한국어] FTA 협상 이래 처음이라고 합니다 | Ông ấy nói đây là lần đầu trong lịch sử FTA. |
[무진이 펜으로 쓱쓱 쓴다] | |
(용완) 보따리는 다른 데서 터졌구먼 | Một quả bom vừa bất ngờ phát nổ ở đâu đó. |
(영진) 판 한번 흔들어 보는 거죠, 뭐 | Ông ta đang muốn làm lớn chuyện |
협상 유리하게 하려고 | để đạt được lợi ích lớn hơn. |
[영어] 이대로 넘어갈 수 없습니다 | Chúng tôi không thể bỏ qua việc này. |
한국 측 협상단의 공식적인 사과와 후속 조치가 필요합니다 [통역사1이 계속 통역한다] | Chúng tôi cần lời xin lỗi chính thức và các biện pháp theo sau từ phái đoàn Hàn Quốc. |
[한국 단장의 당황한 신음] | |
(미국 단장) 또한 워싱턴의 의견을 들어 봐야겠습니다 | Thêm vào đó, chúng tôi sẽ xin ý kiến của Washington về chuyện này. |
(통역사1) [한국어] 그리고 워싱턴 측의 의견도 | Ông ấy sẽ xin ý kiến từ Washington. |
들어 보겠다고 합니다 | Ông ấy sẽ xin ý kiến từ Washington. |
(한국 단장) 저, 제가 이 자리에서 사과하는 걸로 안 되겠습니까? | Tôi có thể xin lỗi ông ngay bây giờ và dàn xếp chuyện này không? |
(통역사2) [영어] 이 자리에서 사과하면 안 되겠습니까? | Ông ấy có thể xin lỗi ngay ở đây, ngay bây giờ không? |
이건 이 단장님과 나 사이의 개인적인 문제가 아닙니다 | Đây không phải vấn đề cá nhân giữa tôi và ông Lee. |
(미국 단장) 미국과 한국, 양 국가 간의 문제죠 | Nhưng đây là vấn đề sống còn giữa hai quốc gia, Đại Hàn Dân Quốc và Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. |
(통역사1) [한국어] 양국 간의 문제입니다 | Là chuyện giữa hai quốc gia. |
(무진) 단장님 | Anh Lee, |
저한테 하신 질문 지금 대답해도 되겠습니까? | tôi có thể trả lời câu hỏi anh hỏi tôi lúc nãy không? |
[무진이 숨을 들이켠다] | |
미 환경청의 대기 오염도 조사 결과는 [무진이 서류를 사락 넘긴다] | Kết quả kiểm tra mức ô nhiễm không khí của EPA... |
계산의 오류가 좀 있는데요 | Có sai sót trong số liệu. |
제 계산으로는... | Theo tính toán của tôi... |
저, 제 계산으로는... [서류를 사락 넘긴다] | Chà, theo tính toán của tôi... |
아, 잠시만요 | Xin thứ lỗi. |
[무진이 부스럭거린다] | |
[무진이 숨을 후 내뱉는다] | |
[무진이 부스럭거린다] | |
[미국 단장의 한숨] | |
(무진) 아이, 이건... | Một giây thôi. |
[한국 단장의 헛기침] | |
어? 이게 어... | Ở đâu... |
(한국 단장) [작은 목소리로] 박 장관, 여기서 무슨 짓이야, 이게? | Bộ trưởng Park, thế này là sao? |
- (한국 단장) 지금 뭐 하시는 겁니까? - 아니, 저... | - Anh đang làm gì? - Tôi... |
[무진의 당황한 신음] | |
[미국 단장의 기침] | |
(미국 보좌관1) [영어] 세상에! | Ôi, Chúa ơi. |
[흥미진진한 음악] [사람들이 웅성거린다] | |
- (통역사2) 괜찮으십니까? - (미국 단장) 이게 뭐야? | - Ông không sao chứ? - Có chuyện gì vậy? |
[사람들이 소곤거린다] (통역사2) 앉으시죠 | Tôi nghĩ ông vẫn ổn. Mời ngồi. |
[당황한 신음] | |
(무진) 아... | |
[무진의 놀란 신음] | |
[미국 단장의 신음] | |
[미국 단장의 기침] | |
(미국 보좌관2) [영어] 세상에... | Ôi không. Không ổn. Không ổn rồi. |
이게 대체 무슨 일이야 | Ôi không. Không ổn. Không ổn rồi. |
[미국 단장의 기침] | |
[미국 단장의 비명] | |
(미국 단장) [영어] 내 눈! | Vào mắt tôi rồi! |
[미국 단장이 연신 콜록거린다] | |
(영진) [한국어] 박무진 장관 세종에서도 | Bộ trưởng Park cũng thế này khi ở Văn phòng Sejong à? |
늘 이런 식입니까? | Bộ trưởng Park cũng thế này khi ở Văn phòng Sejong à? |
그거 전혀 예상 못 한 겁니까? | Cô không hề ngờ tới chuyện này hả? |
[수정의 한숨] | |
(수정) 돌발 사태였어요 | Đó là một tai nạn. |
누구도 예상치 못한 | Tai nạn không ai ngờ. |
예상했었다면 좋았겠네요 | Tôi mà biết thì tốt rồi. |
언론에 미리 보도 자료도 뿌리고 | Ta đã có thể ra thông cáo báo chí |
SNS 라이브도 준비했을 테니까 | và phát sóng trực tiếp trên truyền thông. |
[영진의 헛웃음] (수정) '갑질하는 미국 협상단' | "Phái đoàn Hoa Kỳ vũ trang mạnh mẽ, |
'통쾌하게 한 방 먹인 대한민국 환경부 장관' | Bộ trưởng Môi trường Hàn Quốc mang đến cú nổ thanh tẩy." |
솔직히 우리끼리만 보기엔 좀 아까운 장면 아닌가요? | Phải công nhận rằng giá mà có nhiều người chứng kiến hơn. |
아유, 축하드립니다 | Chà, chúc mừng nhé. |
소원을 이루셨네요 | Ước mơ thành sự thật. |
[영상 속 미국 단장의 기침] [무거운 음악] | TRỜI, TÔI THẤY THỎA MÃN QUÁ, HAHA |
통쾌하다고 했습니까? | Cô nói là "thanh tẩy" hả? |
(영진) 그, 이제 곧 알게 될 겁니다 | Chà, cô sẽ sớm nhận ra |
박무진 장관이 얼마나 위험한 일을 저질렀는지 | hành động của Bộ trưởng Park nguy hiểm thế nào. |
[휴대전화 진동음] | |
네, 정수정 보좌관입니다 | Vâng? Jeong Su Jeong xin nghe. |
[수정의 한숨] | |
여기서 석고대죄라도 하고 계신 거예요? | Đừng nói với tôi anh đang quỳ gối vì ân hận đấy. |
이 협상 깨져도 장관님 때문 아니에요 | Đàm phán thất bại không phải do anh. |
미국 때문이지 | Hoa Kỳ mới là bên có lỗi. |
힘 좀 있다고 협박하고 삥이나 뜯으면 그게 우방이에요? | Đe dọa, lấn át, cưỡng ép không phải hành động của đồng minh. |
양아치지 | Mà là của bọn du côn. |
[기계 작동음] | |
그러니까 고개 드세요, 장관님, 네? | Nên anh hãy ngẩng cao đầu. Nhé? |
정수정 보좌관 | - Cô Jeong. - Vâng? |
네 | - Cô Jeong. - Vâng? |
환경 공단에 연락 좀 해 줄래요? | Gọi Tập đoàn Môi trường Hàn Quốc cho tôi. |
환경 공단 홈페이지에 게시된 광화문 미세 먼지 수치 | Tôi đã kiểm tra mức bụi mịn ở Gwanghwamun được cung cấp trên trang web của họ. |
여기 현장에서 직접 측정한 미세 먼지 수치랑 오차가 꽤 크네요 | ở Gwanghwamun được cung cấp trên trang web của họ. Có khác biệt rất lớn so với con số thực tế. |
(무진) 씁, 아무래도 | Chắc chắn thiết bị đo lường trung tâm đã có vấn đề. |
중앙 측정 기기 쪽에 문제가 생긴 것 같죠? | Chắc chắn thiết bị đo lường trung tâm đã có vấn đề. |
(수정) 아, 저... | Khoan. |
지금까지 그걸 확인하고 계셨던 거예요? | Đó là việc anh đang làm từ nãy tới giờ à? |
청와대에서 연락이 왔어요 | Nhà Xanh gọi đấy. |
대통령님께서 기다리고 계신다고 | Tổng thống đang đợi anh. |
[무거운 음악] | |
(영진) 만약에 이번에 재협상이 틀어져서 | Nếu tái đàm phán không thành công |
한미 동맹의 갈등 요인이 된다면 | và gây ra xung đột giữa hai quốc gia, |
그땐 그게 누가 됐든지 간에 | sẽ có ai đó |
자리를 거셔야 될 겁니다 | phải mất việc đấy. |
[입소리를 쩝 낸다] | |
(수정) 해명이 필요하다면 해명을 하시고 | Nếu anh phải giải trình thì hãy giải trình. |
사과가 필요하다면 사과도 하세요 | Nếu anh cần xin lỗi thì cứ xin lỗi. |
청와대도 장관님을 쉽게 경질할 수는 없을 거예요 | Nhà Xanh cũng không thể bãi nhiệm anh dễ dàng được. |
대통령이 인사에 실패했다는 걸 인정하는 게 되니까요 | Tổng thống sẽ không công khai thừa nhận việc bổ nhiệm anh là sai lầm. |
걱정되세요? | Anh đang lo à? |
다행이라고 생각하는 중입니다 내가 대통령이 아니라서 | Không, thật ra tôi vui vì mình không phải Tổng thống. |
인사권은 있지만 마음대로 행사할 수도 없고 | Ông ấy có quyền sa thải nhân viên, nhưng lại không được tự do làm thế. |
재미없네요, 그 자리 | Chẳng vui gì cả. |
(수정) 재미는 있었어요, 아까 회의장에서 | Chà, chuyện lúc nãy trong phòng hội nghị rất vui. |
장관님 6개월을 모셨어요 | Tôi đã làm cho anh sáu tháng rồi. |
어설픈 연기에 속아 넘어가기엔 | Tôi là một cố vấn giỏi nên tôi sẽ không bị lừa |
제가 좀 유능한 보좌관이라서요 | Tôi là một cố vấn giỏi nên tôi sẽ không bị lừa bởi diễn xuất vụng về đó. |
(수교) 박무진 장관 오셨습니다 | Bộ trưởng Park Mu Jin đến rồi. |
저, 기다리고 계십니다 | Ông ấy đang đợi anh. |
네 | Vâng? |
국회 출발 전 대통령님 마지막 일정이십니다 | Đây là lịch trình cuối trước khi đến Tòa nhà Quốc hội. |
(진만) 미국 측이 오늘 협상 끝나자마자 | Ngay sau buổi gặp hôm nay, phái đoàn Hoa Kỳ đã thông báo |
우리 쪽에 FTA 재협상 회의를 중단하겠다는 의사를 보내왔어요 | phái đoàn Hoa Kỳ đã thông báo tạm dừng đàm phán FTA. |
박 장관이 이 협상을 | Bộ trưởng Park, anh là... |
살린 겁니다 | vị cứu tinh. |
[진만의 힘주는 신음] | |
인터넷이니 뭐, SNS니 | Tin tức về anh đang lan tràn |
[영상 속 미국 단장의 기침] 다 박 장관 얘기밖에 없어요 | đầy trên mạng và các kênh truyền thông. |
[진만의 웃음] | |
아이, 뭐, 우리가 언제 미국한테 큰소리를 내 봤어야지 | Chúng ta có bao giờ đáp trả Hoa Kỳ đâu, nhỉ? |
다들 후련하겠지 | Chắc chắn ai cũng khoái chí. |
[진만의 웃음] 미국 대표단도 이제 알았을 겁니다 | Phái đoàn Hoa Kỳ chắc đã biết |
통상 압박에 우리 국민들이 얼마나 분노하고 있는지 | quốc dân phẫn nộ thế nào đối với áp lực thương mại. |
(진만) 덕분에 미국 측에서 내일 협상 테이블엔 다시 앉기로 | Dù sao đi nữa, phái đoàn Hoa Kỳ cũng đã đồng ý |
방금 막 합의를 했어요 | quay lại bàn đàm phán vào ngày mai. |
그러니까 미국 애들 앞에서 당당해도 괜찮아요 | Anh cứ yên tâm cứng rắn trước Hoa Kỳ. |
이 말 해 주려고 불렀어요 | Tôi gọi anh đến để nói như thế. |
그, 디젤차 | Nhưng Bộ trưởng Park này, |
미국 환경 영향 평가서 말입니다 박 장관 | về đánh giá ảnh hưởng môi trường của các xe chạy diesel... |
[숨을 들이켠다] | |
우리 내일은 | Ngày mai, |
승인해 주고 맙시다 | hãy ký thỏa thuận... |
못 이기는 척 선심 쓰듯이 | và cho thấy chúng ta độ lượng và hào phóng. |
못 이기는 척 선심 쓰듯이 말입니까? | Độ lượng và hào phóng? |
국민들의 반대에도 불구하고 | Chúng ta sẽ thể hiện thiện chí |
우방과의 신의를 지키겠다는 우리 정부의 노력을 | bằng cách chấp nhận yêu cầu và bỏ qua phản đối từ người dân. |
미국은 잊지 않을 겁니다 | Hoa Kỳ sẽ không quên điều đó. |
그만 일어날까요, 우리? | Chúng ta đi chưa? |
[진만의 헛기침] | |
[진만의 한숨] | |
[진만의 웃음] | |
[진만의 힘주는 신음] | |
구두 잘 어울립니다, 박 장관 [문이 달칵 열린다] | Đôi giày đó thật hợp với anh, Bộ trưởng Park. |
[의미심장한 음악] | |
틀렸습니다 | Chúng không đúng. |
계산이 | Các tính toán. |
(영진) 예 | Sao? |
(용완) 호출당했던데? 대장한테 | Anh ta được lãnh đạo gọi đi rồi. |
[용완이 봉지를 부스럭거린다] | |
쌍권총 열사 | Chàng xạ thủ cao bồi ấy. |
박무진 장관? | Bộ trưởng Park? |
와 계십니까, 지금? | Đang gặp Tổng thống à? |
(용완) 깨끗하게 마셔 | Giữ chai sạch sẽ nhé. |
오염된 페트병은 폐기할 때 세금 나가요 | Chúng ta phải dùng tiền thuế để phân hủy chai bị ô nhiễm đấy. |
[음료를 탁 내려놓는다] 세금 | Tiền thuế. |
[용완이 봉지를 부스럭 집어 든다] | Tiền thuế. |
감사합니다 | Cảm ơn. |
(용완) 자, 자, 깨끗하게들 마시라고 | Đây, mọi người. Uống đi, nhưng giữ chai sạch sẽ nhé. |
오염된 병은 더 이상 재활용품이 아니에요 | Chai bị ô nhiễm không tái chế được đâu. |
(직원1) 감사합니다, 수석님 | Cảm ơn. |
- (직원2) 잘 먹겠습니다 - (직원3) 감사합니다 | - Cảm ơn. - Cảm ơn. Tôi không nghĩ là 50.000. |
(무진) 5만 대가 아닐 텐데요 | Tôi không nghĩ là 50.000. |
계산이 좀 틀린 것 같아서 | Tôi nghĩ đã có sai lầm trong tính toán. |
(진만) 5만 대 아닙니까? 미국 차 수입 할당량 | Không phải 50.000 ư? Hạn ngạch nhập khẩu xe từ Hoa Kỳ ấy. |
(무진) 국내 디젤차들 역시 형평성을 문제 삼아 | Các hãng lắp ráp xe ở Hàn Quốc sẽ đòi công bằng |
미국처럼 배기가스 규제를 낮춰 달라고 요구할 겁니다 | và yêu cầu cũng được giảm tiêu chuẩn khí thải. |
또한 미국에 출시되고 있는 일본 브랜드 수입차 역시 [긴장되는 음악] | và yêu cầu cũng được giảm tiêu chuẩn khí thải. Hơn nữa, nếu xe từ Nhật Bản bán ở Hoa Kỳ |
[문이 탁 닫힌다] 미국과 같은 규제 완화 기준을 적용하면 | cũng được áp dụng tiêu chuẩn đã sửa đổi của FTA, |
(무진) 배기가스 규제가 완화되는 차량은 | số xe chúng ta phải xem xét |
148만 대입니다, 5만 대가 아니라 | là 1,48 triệu, không phải 50.000. |
그러니까 5만 대를 기준으로 | Đó là lý do đánh giá của EPA |
대기 오염에 영향이 없다는 미 환경청의 연구 보고서는 | về tác động môi trường dựa trên 50.000 xe |
틀린 계산입니다 | là sai. |
특히 서울 같은 대도시에선 | Đây là một sai lầm nguy hiểm nếu xét đến |
미세 먼지 60%가 자동차 배기가스니까요 | việc 60 phần trăm bụi mịn ở Seoul đến từ khí thải xe. |
약 150만 대 디젤차 배기가스에 들어 있는 인체 유해 물질은 | Xin hãy nghĩ đến chất độc trong khí thải có hại với sức khỏe con người. |
(무진) 질소 산화물, 발성 유기 화학물 탄화수소 | Oxit nitric, hợp chất hữu cơ bay hơi và hydrocacbon. |
- (무진) 입자상 물질이 각각... - (진만) 그만, 그만 | Oxit nitric, hợp chất hữu cơ bay hơi và hydrocacbon. - Các hạt chất... - Đủ rồi. |
(진만) 사람 참 | Bạn tôi ơi, |
그렇게 어려운 얘기를 하면 내가 어떻게 알아듣나? | làm sao tôi hiểu được những thuật ngữ phức tạp đó? |
'과학과 정치의 공통점이 뭔 줄 아나?' | "Khoa học và chính trị có gì giống nhau?" |
처음 만난 날 저한테 하신 질문입니다 | Đó là câu ngài đã hỏi tôi vào ngày đầu gặp mặt. |
대답해 주셨죠 | Ngài cho tôi câu trả lời. |
'누가 거짓말하는지 알 수 없는 거다'라고 | "Ở hai lĩnh vực này, khó biết kẻ nói dối." |
제가 대통령님께 표를 던진 이유입니다 | Câu trả lời đó đã khiến tôi bầu cho ngài. |
믿을 수 있는 좋은 사람이라서 | Vì ngài là người tốt tôi có thể tin tưởng. |
(무진) 그런데 지금은 | Nhưng bây giờ, |
저더러 거짓말을 하라고 하시네요 | ngài đang bảo tôi nói dối... |
못 이기는 척 | để vờ tỏ ra độ lượng... |
선심 쓰듯이 | và hào phóng. |
[한숨] | |
박 장관 | Bộ trưởng Park, |
자네는 정치를 모른다 | anh không hiểu chính trị. |
'정치는 몰라도 정책은 하게 해 주겠다' | "Không hiểu chính trị nhưng có thể bàn về chính sách." |
저에게 약속도 하셨습니다 바로 그날에 | Đó là điều ngài đã hứa với tôi vào chính hôm đó. |
[진만이 숨을 들이켠다] | |
(진만) 약속하지 | Vậy tôi sẽ hứa lần nữa. |
2021년 이후에는 | Chúng ta đã đồng ý tái đàm phán |
규제 기준을 다시 논의하기로 했어 | về các tiêu chuẩn một lần nữa sau 2021. |
그 문제는 뭐, 또 그때 가서... | Nên khi thời điểm đến... |
(무진) 그때까지 우리 아이들은 | Đến lúc đó, |
이 공기를 마시며 살아가고 있을 겁니다 | con cái ta sẽ hít không khí ô nhiễm mà lớn lên. |
그래서 못 하겠다는 거예요? | Ý anh là anh sẽ không đồng ý làm thế này sao? |
EPA의 환경 영향 평가 보고서는 틀렸습니다 | Đánh giá tác động môi trường của EPA là sai. |
(진만) 고작 보고서 하나 승인하는 일에 | Anh sẵn sàng từ bỏ vị trí |
지금 자리라도 걸겠다는 겁니까? | vì anh không đồng ý với báo cáo ư? |
전 과학자입니다 | Tôi là nhà khoa học. |
책임감 있게 만들고 정직하게 해석한 명확한 데이터만큼 | Tôi tin rằng không có thứ gì trên thế giới này quý giá hơn số liệu... |
이 세상에 가치 있는 건 없다고 믿고 있습니다 | được vận dụng có trách nhiệm và được diễn giải trung thực. |
[한숨] | |
하는 수 없지 | Vậy thì tôi chịu rồi. |
한 실장님, 미국 대표단에 연락하세요 | Tổng thư ký Han, hãy liên lạc với phái đoàn Hàn Quốc. |
박무진 환경부 장관의 뜻대로 | Nói với họ tôi tôn trọng mong muốn của Bộ trưởng Park. |
오늘 일에 책임을 물어 | Anh ấy sẽ chịu trách nhiệm về sự vụ hôm nay |
[긴장되는 음악] | Anh ấy sẽ chịu trách nhiệm về sự vụ hôm nay và bị bãi nhiệm. |
해임하겠다고 | và bị bãi nhiệm. |
오랜 우방과의 신의를 지키겠다는 | Hãy cho họ biết đây là cách tôi thể hiện với đồng minh lâu năm |
내 의지라고 전하세요 | thành ý của mình. |
[떨리는 숨소리] | |
(진만) 박무진 장관 | Bộ trưởng Park. |
[차분한 음악] | |
[진만이 숨을 들이켠다] | |
(진만) 여 스믄 되지요? | Tôi nên đứng ở đây à? 6 THÁNG TRƯỚC |
가만가만 | Đợi một lát. |
씁, 이 사람 그림이 좀 이상하지 않아요? | Nhìn anh ấy có gì đó không đúng. Mọi người đồng ý không? |
아, 여 있네요 | Vâng, tôi cũng thấy rồi. |
[진만의 고민하는 신음] | |
(진만) 어디 보자 [진만이 중얼거린다] | Được rồi. Để xem. |
[진만이 숨을 들이켠다] | |
으음 | |
내하고 발이 비슷한 거 같은데 | Tôi nghĩ chúng tôi mang cùng cỡ. |
[진만의 웃음] | |
내 책상 밑의 구두 하나 가져오소 | Mang một đôi dưới bàn tôi đến nhé. |
(호전) 예 | Vâng. |
(진만) 마음에 안 들어도 신어요 | Dù không thích cũng hãy mang đôi đó... |
내일 아침 신문에 | nếu anh không muốn tiêu đề báo sáng mai là: |
'복장 불량, 기강 해이 품위 잃은 양진만 내각' | nếu anh không muốn tiêu đề báo sáng mai là: "Trang phục thiếu trang trọng", "Thiếu kỷ luật", |
뭐, 이렇게 대서특필되고 싶지 않으믄 | "Thành viên nội các thiếu đứng đắn", kiểu thế. |
[진만의 웃음] | "Thành viên nội các thiếu đứng đắn", kiểu thế. |
처음엔 불편해도 뭐, 금세 익숙해집니다 | Ban đầu có lẽ hơi khó chịu, nhưng anh sẽ quen nhanh thôi. |
나도 그랬어요 | Ngày đó tôi cũng thế. |
[진만이 입소리를 쩝 낸다] | |
굳은살 몇 번 박이고 | Một khi đã có vết chai |
그 구두 길이 잘 들 때쯤이믄 | và quen với đôi giày này, |
우리 박 장관도 정치인 다 돼 있을 깁니다 | anh sẽ là một chính khách thực thụ. |
[사람들의 웃음] | |
"카이스트" | |
[한숨] | |
[노크 소리가 들린다] | |
[수정의 한숨] | |
(수정) 이러니까 세종 청사 사람들이 장관님을 신데렐라라고 부르죠 | Đây là lý do người ở Văn phòng Sejong gọi anh là "Lọ Lem". |
구두를 매번 이렇게 아무 데나 벗어 두시니까 | Anh bỏ giày khắp mọi nơi. |
[무진의 멋쩍은 웃음] | |
일찍 오신 거 보니까 | Bây giờ mà anh đã về |
말씀이 잘 끝나셨나 봐요, 그렇죠? | tức là buổi nói chuyện suôn sẻ. Nhỉ? |
[무진이 피식 웃는다] | |
하, 다행이다 | Nhẹ nhõm thật. |
저 얼마나 걱정했는지 몰라요 | Anh không biết tôi lo thế nào đâu. |
모태 신앙이지만 태어나서 한 번도 안 해 본 기도를 | Đúng là tôi lớn lên trong gia đình theo Thiên Chúa giáo, |
오늘 했다니까요, 제가 | nhưng hôm nay tôi mới cầu nguyện lần đầu. |
- 정수정 보좌관 - (수정) 네, 장관님 | Cô Jeong. Vâng. |
오늘 | Cảm ơn... |
[무진이 살짝 웃는다] | |
고생 많았어요, 나 때문에 | vì đã làm việc chăm chỉ hôm nay. |
[무진의 헛웃음] | |
[멀어지는 발걸음] | |
[잔잔한 음악] | |
[한숨] | |
[무진이 설명한다] | Nhìn kỹ vào. Tôi nói đúng mà. |
- (무진) 잘 봐 봐요, 그렇죠? - (수정) 네 | Nhìn kỹ vào. Tôi nói đúng mà. Đây là vấn đề toàn cầu. |
(무진) 전 세계적인 문제인 거지 | Đây là vấn đề toàn cầu. |
(무진) 자, 커피 한 잔씩 마시고 합시다, 여기 | Uống một chút cà phê khi làm việc đi. |
- (수정) 감사해요 - (무진) 피곤하죠? 예 | - Cảm ơn. - Chắc cô mệt rồi. |
- (무진) 좀 약간 숨 쉬는 게 - (수정) 그렇죠? 숨 쉬는... | - Có hơi khó thở. - Đúng không? |
(무진) 근데 저거... | Thử cái này đi. |
- PM10보다... - (무진) 어, 필터가 있죠, 응 | - Nó có màng lọc. - Đúng thế. |
(무진) 필터가 이 미세 먼지를 막아... [수정이 호응한다] | Màng lọc sẽ loại bỏ bụi mịn. |
[무진과 수정이 대화한다] | Màng lọc sẽ loại bỏ bụi mịn. - Loại bỏ chúng ra. - Ừ. |
[무진의 한숨] | |
[문이 탁 닫힌다] | |
[자동차 리모컨 작동음] | |
[자동차 리모컨 작동음] | |
[자동차 리모컨 작동음] | |
(무진) 어, 나야 | Em yêu, anh đây. Anh đến đón em và Si Wan nhé? |
내가 당신하고 시완이 데리러 갈까? | Em yêu, anh đây. Anh đến đón em và Si Wan nhé? |
몇 시에 끝나는데? | Khi nào em xong? |
[긴장되는 음악] [기자들이 분주하다] | |
(기자1) 양진만 대통령의 시정 연설을 보이콧한다고 들었습니다 | Nghe nói bà đang tẩy chay Thông điệp Quốc gia của Tổng thống. |
사실입니까? | Có đúng không? |
(기자2) 선진공화당의 당론입니까 의원 개개인의 의견입니까? | Đây là ý kiến cá nhân hay là của Đảng Cộng hòa Seonjin? |
(신영) 양 대통령이 연내 평화 협정 추진을 선언할 거라 알려졌는데요 | Có tin Tổng thống có ý định đạt được hiệp ước hòa bình trong năm nay. Bà phản đối quá trình mang lại hòa bình trên Bán đảo Triều Tiên ư? |
대표님께서는 한반도 평화 프로세스에 반대하시는 겁니까? | Bà phản đối quá trình mang lại hòa bình trên Bán đảo Triều Tiên ư? |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
나와 우리 선진공화당은 | Đảng Cộng hòa Seonjin và tôi |
한반도 평화를 반대하는 게 아닙니다 | không phản đối hòa bình ở Bán đảo Triều Tiên. |
양 대통령의 성급한 대북 정책을 반대하는 겁니다 | Chúng tôi phản đối hành động vội vã của Tổng thống Yang với Bắc Hàn. |
(찬경) 지지율 급락으로 | Tổng thống Yang, người vừa mất quyền lực nhà nước |
국정 운영의 동력을 상실한 양진만 대통령이 | Tổng thống Yang, người vừa mất quyền lực nhà nước sau khi tỷ lệ tín nhiệm lao dốc, |
정치적 돌파구로 평화와 통일을 소비해서는 안 되니까요 | không nên dùng hòa bình và thống nhất để lấy lại địa vị chính trị. |
그러기에는 우리 국민이 치러야 할 통일 비용이 너무 크지 않나요? | Nếu thế, cái giá của thống nhất mà người dân phải trả không phải là quá cao ư? |
대통령께 충언합니다 | Tôi muốn khuyên Tổng thống |
지금 손을 잡아야 할 국정 운영의 파트너는 | rằng đối tác về bộ máy nhà nước ông ấy cần lúc này |
38선 너머의 북한이 아닌 우리 야당입니다 | không phải Bắc Hàn bên kia vĩ tuyến 38, mà là đảng đối lập đây. YUN CHAN GYEONG |
갈까요? [의원들이 대답한다] | - Ta đi chứ? - Vâng. |
(기자1) 그렇다면 오늘 판문점에서 열리는 | Ý kiến của bà về hội nghị |
남북 고위급 회담에 대해서는 어떻게 생각하십니까? | của các quan chức cấp cao ở Panmunjom hôm nay là gì? |
(기자2) 이번이 두 번째 보이콧인데 | Đây là lần thứ hai bà tẩy chay. Như vậy có cản trở giải quyết vấn đề phúc lợi xã hội? |
민생 법안 처리에 대한 부담은 없으십니까? | Như vậy có cản trở giải quyết vấn đề phúc lợi xã hội? |
(기자3) 대표님, 한 말씀 해 주시죠 | - Một lời thôi, thưa bà. - Thưa bà. |
(기자2) 대표님 | - Một lời thôi, thưa bà. - Thưa bà. |
[사람들이 웅성거린다] | Ý tôi là thế. |
(의원1) 아유, 대통령님 오셨네 | - Tổng thống đến rồi. - Xin chào. |
[의원2가 인사한다] | |
[사람들의 한숨] | |
[진만의 한숨] | |
[학생들이 소란스럽다] | |
[무진이 숨을 들이켠다] | |
(무진) 어 | Này. |
너 얼굴이 왜 그래, 어? 다쳤어? | Mặt con sao thế? Con bị thương à? |
애들이랑 싸운 거야? 어? 어디 봐 | Con đánh nhau hả? Để bố xem. |
박시완! | Park Si Wan. |
(강연) 옆으로 가, 쯧 | Xê ra. |
별거 아니야 학폭위 안 가고 잘 해결했어 | Không có gì đâu. Đã giải quyết mà không phải lên ban giám hiệu. |
[강연이 혀를 쯧 찬다] | |
왜? | Có chuyện gì vậy? |
(무진) 저 녀석 나한테만 사춘기야, 억울하게 | Nó chỉ lạnh lùng với anh. Thật bất công. |
[강연이 피식 웃는다] | |
(강연) 당신 적금 타는 거야 | Quả báo đấy. |
누가 그러더라 | Người ta nói cách con cái đối xử với anh là quả báo. |
자식들 사춘기, 부모가 적금 타는 거래 | Người ta nói cách con cái đối xử với anh là quả báo. |
지금껏 어떤 부모로 살아왔는지 | Rằng việc đó phản ánh |
한꺼번에 되돌려 받는 거라던데? [강연의 웃음] | khả năng làm bố mẹ của anh. |
[차 문이 탁 닫힌다] | |
[멀리서 아이들이 떠든다] [새가 지저귄다] | |
(강연) 왜, 억울해? | Sao thế? Anh buồn à? |
[무진이 안전띠를 달칵 채운다] [한숨] | |
출발해 | Đi thôi. |
시진이는 현장 학습 가서 좀 늦어 | Si Jin đang đi thực tế. Con bé sẽ về muộn. |
현장 학습? 어디로? | Thực tế à? Ở đâu? |
[긴장되는 음악] (진만) 존경하는 국민 여러분 | Thưa các công dân đáng kính, |
이제 냉전의 시대는 끝났습니다 | thời kỳ Chiến Tranh Lạnh đã kết thúc. |
우리 정부와 북한, 미국 | Quốc gia chúng ta, Bắc Hàn, Hoa Kỳ, và Trung Quốc, |
그리고 중국 정상은 | Hoa Kỳ, và Trung Quốc, |
연내 북한과 종전 선언과 | đã tuyên bố kết thúc chiến tranh với Bắc Hàn |
평화 협정 체결에 모두 합의했습니다 | và đã đồng ý ký hiệp ước hòa bình. |
[사람들이 웅성거린다] | |
(수교) 평화 협정 체결한다는데요? | Họ sẽ ký hiệp ước hòa bình. |
실장님, 알고 계셨죠? [뉴스에서 음성이 흘러나온다] | Anh đã biết rồi, đúng không? |
[수교가 살짝 웃는다] | |
아, 이거 대북 정책이 성급하다고 야당이 더 비난하지 않을까요? | Đảng đối lập sẽ chỉ trích gay gắt hơn vì chính sách vội vàng này nhỉ? |
대북 정책을 반대하는 게 아니야 | Họ không phản đối chính sách với Bắc Hàn. |
대통령 양진만을 반대하는 거지 | Họ phản đối Tổng thống Yang Jin Man. |
네? | Dạ? |
[휴대전화 진동음] | |
[수교의 한숨] | |
어, 북한 측 실무단도 지금 막 출발했답니다 | Đảng Lao động Triều Tiên cũng đang đến. |
아, 평화 협정이라니 | Không thể tin nổi chuyện này đang xảy ra. |
아이, 그런데 제가 지금 판문점에 가고 있는 거죠? | Nói cho rõ ràng nhé, tôi đang đến Panmunjom để đàm phán |
남측 협상단으로 | vì Hàn Quốc, nhỉ? |
[수교의 웃음] | Anh nghĩ sau này ảnh tôi có xuất hiện trong sách lịch sử không? |
아, 이러다 나중에 막 응? 국사책에 | Anh nghĩ sau này ảnh tôi có xuất hiện trong sách lịch sử không? |
막 제 사진도 실리는 거 아닐까요, 응? | Anh nghĩ sau này ảnh tôi có xuất hiện trong sách lịch sử không? |
[수교의 웃음] (뉴스 속 진만) 상생과 평화는 | Chiến tranh, hòa bình, hiện thực không thể chối bỏ... |
돌이킬 수 없는 현실입니다 | Chiến tranh, hòa bình, hiện thực không thể chối bỏ... |
그리고 지켜 나가야 할 미래입니다 | và tương lai chúng ta cần bảo vệ. |
[사람들의 박수] | |
(무진) 시진인 현장 학습 갔다고 했지? | Em nói hôm nay Si Jin đi thực tế mà. |
우리가 지금 바로 데리러 갈까? | Ta có nên đi đón nó không? Em bảo chúng đi đâu ấy nhỉ? |
현장 학습이 어디라고 했더라? | Ta có nên đi đón nó không? Em bảo chúng đi đâu ấy nhỉ? |
국회 의사당 | Tòa nhà Quốc hội. |
하, 맞다, 그랬지 | À, ừ. Đúng rồi. |
아직도 | Nếu còn ai |
한반도의 평화가 두려운 분단 세력이 있다면 | e sợ hòa bình trên Bán đảo Triều Tiên, |
똑똑히 들어 두십시오 | tôi muốn các vị nhớ một điều. |
나는 끝까지 | Tôi sẽ chiến đấu với các vị đến cùng và giành chiến thắng. |
당신들과 싸워 이길 것입니다 | Tôi sẽ chiến đấu với các vị đến cùng và giành chiến thắng. |
(뉴스 속 진만) 분단은 극복해야 할 과거입니다 | Sự chia cắt này đã có từ rất lâu và là thứ chúng ta phải vượt qua. |
더 이상 분단 논리로 | Chúng ta không thể gây dựng tương lai thành công |
한반도와 한민족의 미래를 열어 갈 수 없습니다 | cho Bán đảo Triều Tiên hay người dân nếu sự chia cắt này vẫn còn tồn tại. |
(진만) 남과 북의 군사적 긴장은 더 이상 없어야 합니다 | Chúng ta phải xóa bỏ sự thù địch giữa hai miền Nam Bắc. |
이제 평화를 위한 노력에 | Quốc gia này phải đoàn kết lại |
나라의 모든 힘을 모아야 할 때입니다 | để đạt được hòa bình giữa hai phần Triều Tiên. |
(진만) 남과 북은 상호 불가침 조약에 따라 | Theo một hiệp ước ngừng bắn song phương, hai miền Nam Bắc |
종전을 선언하고 | tuyên bố kết thúc chiến tranh. |
평화 협정에 이어 | Cùng với hiệp ước hòa bình, |
단계별 군비 축소에 | chúng tôi cũng đã đạt được đồng thuận về một tiến trình giải giáp vũ khí. |
전격 합의했습니다 | chúng tôi cũng đã đạt được đồng thuận về một tiến trình giải giáp vũ khí. |
이를 위해 우리 정부는 | Do đó, chính phủ chúng ta sẽ... |
[무거운 효과음] | |
[폭발음] | |
당신 잘렸어? | Anh bị sa thải à? |
잘리긴, 무슨 [어색하게 웃는다] | Sa thải? Tất nhiên là không. |
[자동차 경고음] [무진의 놀란 신음] | |
[차가 끼익 급정거한다] | |
[자동차 경적이 연신 울린다] | |
[강연과 무진의 놀란 숨소리] | |
[차가 끼익 급정거한다] | |
[차가 쿵 부딪힌다] [강연의 비명] | |
[함께 놀란다] | |
[자동차 경적이 빵빵 울린다] | Con ổn chứ, Si Wan? |
(무진) 시완아, 괜찮아? [강연의 놀란 숨소리] | Con ổn chứ, Si Wan? |
[자동차 경적이 연신 울린다] | |
[긴장되는 음악] | |
[폭발음] [강연의 비명] | |
[놀란 신음] | |
[떨리는 숨소리] | |
- 차 세워 - (수교) 네? | - Dừng xe lại. - Sao? |
차 세우라고, 어서! | Dừng xe lại ngay! |
(수교) 실장님, 실장님... | |
아, 내 핸드폰... | Chết tiệt. |
[떨리는 숨소리] 실장님 | Sếp. |
[차 문이 탁 닫힌다] | Sếp. |
판문점 연락 사무소에 | Anh gọi Văn phòng Liên lạc... |
- (수교) 네 - 연락해 주겠나? | - Dạ? - ...ở Panmunjom nhé? |
(주승) 북측 실무단에게 | Mong Đảng Lao động Triều Tiên... |
양해를 구한다고 | hiểu cho. |
우리는 | Chúng ta sẽ đến... |
청와대로 간다 | Nhà Xanh. |
[무거운 음악] | |
(기자4) 김 기자 지금 저기 있는 거 아니야? | - Không phải anh Kim ở đó à? - Ôi, không! |
(기자5) 어떡해요? | - Không phải anh Kim ở đó à? - Ôi, không! |
[안내 방송이 흘러나온다] | |
[안내 음성] 이번 역은 당산, 당산역입니다 | Trạm tiếp theo là Dangsan. Trạm Dangsan. |
[강연의 놀란 신음] | |
[강연의 힘겨운 신음] (무진) 여보, 여보, 여보 | Em ơi. Đứng dậy. |
[강연의 놀란 숨소리] | Giáo viên của Si Jin không nhận điện thoại. |
(강연) 전화를 안 받아, 시진이네 선생님 | Giáo viên của Si Jin không nhận điện thoại. |
- (강연) 시진이 어떡해 - (무진) 어 | Thế còn Si Jin? |
- (강연) 데려와야지, 우리 시진이 - (무진) 어, 여보 | Chúng ta phải đến đón nó. Em à. Si Wan. |
[강연의 힘겨운 신음] (무진) 시완아 | Em à. Si Wan. |
[사이렌이 울린다] | |
[폭발음] | |
(주승) 정신 차려, 박수교! | Bình tĩnh lại, Su Gyo! |
지금부터 네가 뭘 해야 할지만 생각해 | Tập trung vào chuyện anh phải làm. |
뭘, 뭘 어떻게 해야 우리가 이 사태를 수습할 수 있을지 | Tập trung. Tập trung tìm cách vượt qua chuyện này. |
그것만 생각해 | Chỉ thế thôi. |
내 말 알아듣겠어, 박수교 행정관? | Anh hiểu chưa? |
[수교의 떨리는 숨소리] | |
[휴대전화 조작음] | |
[통화 연결음] | |
예, 경호처죠? | Đội An ninh phải không? |
한 실장입니다 | Tổng thư ký Han đây. |
대통령님은요? | Tổng thống thế nào rồi? |
[긴박한 음악] | |
(대한) 네, 위치 확인했습니다 바로 출발하겠습니다 | Đã xác nhận địa điểm. Chúng tôi đang đến. |
각자 위치! | Đi thôi! |
[사이렌이 울린다] | VỤ NỔ Ở TÒA NHÀ QUỐC HỘI |
[사람들이 소란스럽다] [사이렌이 울린다] | |
[폭발음] | |
[소란스럽다] | |
[사이렌이 연신 울린다] | |
(경찰1) 통제 구역입니다 | Khu vực này bị hạn chế. |
(무진) 우리 애가 저 안에 지금 저 안, 저 안에 있어요, 지금! | Con gái tôi... Con gái tôi ở trong đó! |
- (무진) 놔, 놔! - (경찰2) 경찰 지시에 따라 주세요! | - Thả ra! - Xin hãy nghe lời cảnh sát! |
(경찰2) 어차피 진입 못 합니다! [무진의 거친 숨소리] | Ta không thể vào khu vực này! |
저분들도 다 선생님과 마찬가지입니다! | Họ cũng ở tình thế như anh thôi! |
[소란스러운 소리가 들린다] | |
[무거운 음악] [사람들이 소란스럽다] | Cho tôi vào! Xin hãy tránh ra. |
(경찰3) 나와 주세요 | - Cô không được vào. - Xin lùi lại. |
(경찰2) 협조해 주시죠 | Xin hãy hợp tác. |
[무진의 거친 숨소리] | |
[무진의 힘겨운 숨소리] | |
(경찰3) 아, 물러나시죠 | |
[무진의 다급한 숨소리] (무진) 우리 시진이... | Si Jin... |
시진아... | Si Jin... |
[무진의 거친 숨소리] | |
- (구조대원1) 아, 보호자분 되십니까? - (무진) 시진아 | - Si Jin! - Anh là người bảo hộ? |
(무진) 예, 우리 애 어떻게 된 겁니까? | Vâng. Có chuyện gì? |
(구조대원1) 외부 충격으로 출혈이 좀 있는 것 같습니다 | Có lẽ bé chảy máu vì vết thương ngoài. |
- (무진) 시진아 - 일단 병원으로 옮겨야 됩니다 | - Si Jin. - Phải đến bệnh viện. |
- (무진) 시진아 - (구조대원1) 잠시만요 | - Si Jin! - Khoan đã. |
- (구조대원1) 좀 진정하시고요 - (강연) 시진아! | - Xin bình tĩnh. Đỡ lấy cô bé. - Si Jin! |
- (강연) 시진아! 시진아 - (구조대원1) 좀 진정하시고요 | - Si Jin! - Xin hãy bình tĩnh. |
- (강연) 시진아, 시진이 - (구조대원1) 아이고 | - Si Jin. - Trời ơi. |
- (강연) 우리 시진이 괜찮은 거야? - (무진) 괜찮아, 괜찮을 거야 | - Con bé ổn chứ? - Ổn cả. Con bé sẽ không sao. |
(구조대원1) 보호자분 한 분만 가능하세요 어떻게 하시겠어요? | Chỉ một người đi với chúng tôi. Ai sẽ đi? |
- (강연) 제가, 제가 갈게요 - (구조대원1) 예, 예, 알겠습니다 | - Tôi sẽ đi. - Được. Rồi. Vào đi. |
(구조대원1) 자, 네, 됐습니다 | Rồi. Vào đi. |
(무진) 먼저 가서 기다려 아무 일 없을 거야, 걱정 마 | Đợi ở đó. - Con bé sẽ ổn. Đừng lo, nhé? - Được. |
걱정하지 마, 어? | - Con bé sẽ ổn. Đừng lo, nhé? - Được. |
[구조대원2의 가쁜 숨소리] | |
[구급차가 사이렌을 울리며 출발한다] | |
[무진의 거친 숨소리] | |
[무진의 거친 숨소리] | |
[무진의 거친 숨소리] | |
(시완) 아빠 | Bố. |
[무진의 떨리는 숨소리] | |
괜찮아 | Không sao rồi. |
아무 일 없을 거야, 우리 시진이 괜찮으니까 걱정하지 마 | Em con sẽ ổn thôi. Nó sẽ ổn thôi. Đừng lo. |
걱정하지 마 | Con đừng lo. |
[무진의 가쁜 숨소리] [뛰어오는 발걸음] | Nó sẽ ổn thôi. |
아무 일 없을 거야, 괜찮아 | Nó sẽ ổn thôi. |
(대한) 박무진 장관님 되십니까? | Anh là Bộ trưởng Park Mu Jin? |
동행해 주셔야겠습니다 | Anh phải đi với chúng tôi. |
모시고 오라는 지시를 받았습니다 | Chúng tôi nhận lệnh hộ tống anh. Đưa anh ấy tới phòng hội nghị. |
- (무진) 아니... - (대한) 회의실로 이동 | Chúng tôi nhận lệnh hộ tống anh. Đưa anh ấy tới phòng hội nghị. |
- (경호원3) 네, 가시죠 - (경호원4) 가시죠 | Chúng tôi nhận lệnh hộ tống anh. Đưa anh ấy tới phòng hội nghị. - Vâng. - Lối này, thưa anh. |
(대한) 자 | Đi thôi. |
[경쾌한 음악이 흘러나온다] | |
- (여자1) 아, 내가 아는 나경이 맞아? - (여자2) 아, 너무 예뻐 | - Trời, đẹp quá đi. - Cậu vẫn là Na Gyeong đấy ư? |
[여자들의 웃음] - (여자1) 진짜 너무 이쁘다 - (여자2) 진짜 | - Trông đẹp quá. - Đúng thế. |
- (여자1) 어머 - (여자2) 잘 어울린다 | - Trời ạ. - Hợp với cậu lắm. |
[긴장되는 음악] | |
[여자2의 놀란 숨소리] | |
(TV 속 기자1) 대통령의 시정 연설이 열리고 있는 국회에서 | Một vụ nổ đã xảy ra ở Tòa nhà Quốc hội khi Tổng thống đang phát biểu Thông điệp Quốc gia. |
폭발물로 인한 테러가 발생해 | khi Tổng thống đang phát biểu Thông điệp Quốc gia. |
국회 의사당 본관 건물이 붕괴되는 | Kiến trúc chính của Tòa nhà Quốc hội... |
참사가 발생했습니다 | VỤ NỔ Ở TÒA NHÀ QUỐC HỘI ...đã đổ sập. |
[휴대전화 알림음] | |
(녹음 속 준오) 나야, 오늘 안 되겠는데? | Anh đây. Hôm nay anh không đến được. |
일 끝나려면 시간 좀 걸리겠다 | Anh phải ở lại làm việc một lát. |
아쉽네, 드레스 입은 모습 꼭 보고 싶었는데 | Thất vọng ghê. Anh muốn thấy em mặc váy mà. |
[통화 연결음] [자동차 리모컨 작동음] | |
[사이렌이 울린다] [안내 음성] 고객님이 전화를 받을 수 없어 | Số bạn gọi hiện không liên lạc được. |
음성 사서함으로 연결... | Xin để lại lời nhắn... |
[휴대전화 조작음] | EM ĐANG ĐẾN HIỆN TRƯỜNG. HÃY GỌI EM. |
[사이렌이 울린다] | EM ĐANG ĐẾN HIỆN TRƯỜNG. HÃY GỌI EM. EM ĐANG ĐẾN HIỆN TRƯỜNG. HÃY GỌI EM. |
[기어 조작음] | EM ĐANG ĐẾN HIỆN TRƯỜNG. HÃY GỌI EM. |
[기어 조작음] | |
[타이어 마찰음] | |
[사람들이 소란스럽다] [프로펠러 소리가 들린다] | |
[사이렌이 울린다] | |
[탐지견이 왈왈 짖는다] | |
[프로펠러 소리가 들린다] | - Xong chưa? - Xong. |
국정원 대테러 팀 한나경입니다 | Lực lượng Chống khủng bố của NIS, Han Na Gyeong. |
영등포 경찰서 이정현 경위입니다 | Trung úy Lee Jeong Hyeon, đồn Yeongdeungpo. |
(나경) 최근 일주일 동안 | Hãy cung cấp cho tôi danh sách cuộc gọi |
이 지역 기지국을 이용한 핸드폰 수발신 번호 | Hãy cung cấp cho tôi danh sách cuộc gọi đến và đi qua trạm mặt đất này trong tuần qua. |
모두 신원 확인해 주세요 | đến và đi qua trạm mặt đất này trong tuần qua. |
(경찰4) 네 | Vâng. |
인근 도로 CCTV 자료 화면부터 조회 부탁합니다 | Đầu tiên tôi cần dữ liệu từ mọi máy quay giám sát gần đây. |
주변 도로 이동 차량 차적 조회부터 시작해 주세요 | Cho tôi danh sách mọi phương tiện đi qua khu vực này. |
(경찰4) 네 | Cho tôi danh sách mọi phương tiện đi qua khu vực này. Vâng. |
[긴장되는 음악] | Vâng. |
[의미심장한 음악] | |
[한모의 아파하는 신음] | Này! Na Gyeong! |
(한모) 야, 야, 야, 한나경! | Này! Na Gyeong! |
[한숨] | |
[한모의 힘겨운 신음] | JEONG HAN MO TRƯỞNG LỰC LƯỢNG CHỐNG KHỦNG BỐ NIS |
이게 선배도 몰라보고... | Tôi là cấp trên... |
테러 발생 지역이에요 | Đây là địa điểm tấn công khủng bố. |
(나경) 제가 총이라도 갖고 있었으면 선배 큰일 날 뻔했어요, 지금 | Nếu tôi có súng thì anh đã chết rồi. |
(한모) 야, 너희들 뭐 하는 놈들이야, 어? | Này. Mấy người đang làm gì thế? |
우리가 비 맞고 찬 바람 맞으면서 보안 사범 잡으러 돌아다닐 때 | Khi chúng tôi chạy ngoài trời mưa lạnh bắt tội phạm an ninh quốc gia, |
너희들 따뜻한 사무실에 앉아 가지고 엉덩이 지지고 있었으면 | các người đang ngồi ấm áp trong nhà. |
밥값 정도 해야 되는 거 아니야? | Ít ra các người cũng làm việc của mình đi chứ. |
어떻게 일을 이 지경으로 만들어 놔? | Ít ra các người cũng làm việc của mình đi chứ. Sao lại gây ra đống hỗn loạn này? |
지금부터 하려고요, 밥값 | Tôi đang cố làm việc của mình đây. |
(나경) 선배 리스트부터 공유하면 좋겠는데요 | Tôi muốn anh chia sẻ danh sách với tôi. |
반체제 인사, 국가 전복 세력 이적 단체 | Danh sách các cá nhân phản đối, nổi loạn và gián điệp. |
저희 쪽 데이터베이스랑 비교해서 테러 용의선상... | Tôi sẽ so với dữ liệu bên tôi - và phân loại... - Và làm gì? |
(한모) 그래서 범인 잡으면 이제 와서 뭐가 달라져? | - và phân loại... - Và làm gì? Cô nghĩ bây giờ bắt được thủ phạm thì thay đổi được gì à? |
테러? 시작도 끝도 예방이 전부야 | Tấn công? Quan trọng là ngăn chặn. Ngoài ra chẳng có gì quan trọng, |
테러 전담반 너희들! | Lực lượng Chống khủng bố mà! |
너희들 | Đó là chuyện... |
그걸 했어야 되는 거라고 | lẽ ra các người phải làm. |
[한모의 한숨] | |
[한모가 천막을 탁 걷는다] | |
[프로펠러 소리가 들린다] [사람들이 소란스럽다] | |
[걱정하는 숨소리] | |
[통화 연결음] | |
[안내 음성] 고객님이 전화를 받을 수 없어 음성... | Số bạn gọi hiện không liên lạc được. |
(녹음 속 준오) 나야, 오늘 안 되겠는데? [녹음 속 안내 음성이 흘러나온다] | - Anh đây. - Trạm... - Hôm nay anh không đến được. - ...Quốc hội. |
일 끝나려면 시간 좀 걸리겠다 | - Anh phải ở lại làm việc một lát. - Tòa nhà Quốc hội. |
아쉽네 | Thất vọng ghê. |
[휴대전화 조작음] | |
[녹음 속 준오가 말한다] [녹음 속 지하철 안내 음성] 이번 역은 국회의사당 | - Anh đây. Hôm nay anh không đến được. - Trạm Tòa nhà Quốc hội. |
[긴장되는 음악] 국회의사당역입니다 | - Anh phải ở lại làm việc một lát. - Tòa nhà Quốc hội. |
[사람들이 분주하게 움직인다] | |
[휴대전화 조작음] | |
[지원이 키보드를 탁탁 두드린다] (지원) 찾는 사람이... | Vậy người cô đang tìm là... |
[시스템 작동음] | KIM JUN O |
우리 회사 사람이네요? | Anh ấy làm ở đây. |
테러 용의자는 아닐 테고 | Chắc chắn không phải nghi can đánh bom. |
업무 협조 차원이면 담당 부서에 문의했겠죠? | Nếu là để hỗ trợ điều tra, cô đã kiểm tra với đội của anh ấy. |
선배 성격에 현장에서 전화할 정도면 | Tôi biết cô, nên việc cô gọi từ hiện trường... |
누군데요, 이 사람? | Người này là ai? |
부탁할게 | Xin hãy giúp tôi. |
[어두운 음악] | |
- (영진) 바로 관저로 가세요 - (은주) 네 | - Tới Phủ Tổng thống. - Vâng. |
(영진) 기다리고 있었습니다 | Chúng tôi đang đợi anh. |
(무진) 아... | |
아드님은 제2 부속실장이 잘 안내해 드릴 겁니다 | Thư ký Đệ nhất Phu nhân sẽ chăm sóc con trai anh. |
- (은주) 오시죠 - (무진) 아니요, 아이... | - Lối này. - Không. |
[긴장되는 음악] (무진) 시완아 | |
(영진) 그리고 지금부터 장관님은 제가 수행하겠습니다 | Từ nay tôi sẽ chăm sóc cho anh, Bộ trưởng Park. - Khoan. - Mời đi lối này. |
- (무진) 아이... - (대한) 모시겠습니다 | - Khoan. - Mời đi lối này. |
(무진) 저기, 대통령님께서는 지금 어디에... | Tổng thống đâu? Ông ấy ổn chứ? |
괜찮으신 겁니까? | Tổng thống đâu? Ông ấy ổn chứ? |
(사무관) 행정관님, 춘추관에서 연락이 왔는데요 | Thưa anh, tôi vừa nhận được cuộc gọi từ Chunchugwan. |
청와대 공식 입장 발표는 언제쯤 가능하냐고... | Họ hỏi khi nào Nhà Xanh sẽ có tuyên bố chính thức. |
(영진) 그, 공식 입장은... | Tuyên bố chính thức... |
[숨을 들이켜며] 기다리라고 하세요 | Bảo họ đợi. Chúng ta phải làm theo quy trình. |
일단 몇 가지 절차 밟은 뒤에 진행하겠다고 | Bảo họ đợi. Chúng ta phải làm theo quy trình. |
일단 그렇게만 얘기해 두시죠 | Bảo họ đợi. Chúng ta phải làm theo quy trình. Tạm thời cứ nói thế. |
[사무관의 한숨] | |
(행정관) 행정관님, 테러 사망자에 대한 예우는 어떻게 할까요? | Thưa anh, nên làm gì với người chết trong cuộc tấn công? |
아무래도 정책 라인에서 가이드가 필요... | - Tôi nghĩ ta cần hướng dẫn... - Đã chia vai trò rồi mà. |
(영진) 아직 업무 분장 안 된 겁니까? 그건 보훈처장님한테 물어봐야지! | - Tôi nghĩ ta cần hướng dẫn... - Đã chia vai trò rồi mà. Hỏi Bộ trưởng Cựu chiến binh ấy! |
(행정관) 처장님 오늘 같이 계셨습니다 | Bộ trưởng... Bộ trưởng cũng có mặt ở Tòa nhà Quốc hội hôm nay. |
국회 의사당에... | Bộ trưởng cũng có mặt ở Tòa nhà Quốc hội hôm nay. |
[울먹이며] 예산이든 규정이든 | Những người có quyền quyết định |
결정할 권한을 가진 모든 분들은 오늘 다 그 자리에... | những việc liên quan tới ngân sách hay quy định đều ở đó. |
규정에 맞춰서 | Bảo họ đối xử với người chết... |
최고의 예우를 갖추라고 하세요 | theo nghi thức cao nhất được phép. |
비서실장님한테는 제가 보고드리겠습니다 | Tôi sẽ báo cáo với Tổng thư ký Tổng thống. |
[엘리베이터 버튼음] | |
(직원4) 예, 예, 예, 예, 죄송합니다 | Vâng. - Xin lỗi. - Anh đang nói gì? |
[사무실이 분주하다] | - Xin lỗi. - Anh đang nói gì? - Nhanh lên nhé. - Anh ấy đâu? |
(직원4) 잘 모르겠고요 확인 중이니까, 예, 예, 예 | Tôi không chắc. Ừ. Chúng tôi đang kiểm tra. |
(직원5) 아, 아직도 안 되면 어쩌자는 거야, 지금? | Anh đang làm cái quái gì vậy? |
- (직원5) 이것 좀 알아봐 봐 - (직원4) 예, 예, 예, 예 | - Này, lại xem này. - Ừ. |
(직원5) 이것 좀 알아보라고, 응? | Chia ra. |
(무진) 대통령님께선 안전하신 겁니까? | Tổng thống có an toàn không? |
아직 확인이 안 된 겁니까? 그럼 국무총리께서는... | Vẫn chưa xác nhận tình trạng của ông ấy à? - Thế còn Thủ tướng? - Tổng thống được xác nhận đã thiệt mạng. |
대통령께서는 서거하신 걸로 확인됐습니다 | - Thế còn Thủ tướng? - Tổng thống được xác nhận đã thiệt mạng. |
(영진) 국무총리께서도 | Cả Thủ tướng, |
국회 의장님과 오늘 시정 연설에 참석했던 | Phát ngôn viên Quốc hội, các Bộ trưởng có mặt tại đó, và các thành viên nội các. |
각 부처 장관들, 국무 위원들 모두 | các Bộ trưởng có mặt tại đó, và các thành viên nội các. |
대통령 유고 시에 헌법이 정한 승계 서열 중 유일한 생존자는 현재 | Người duy nhất còn sống sót có khả năng kế nhiệm chức vụ tổng thống... |
시정 연설에 참석하지 않으셨던 | theo quy định của Hiến pháp là anh... |
[한숨] | |
장관님뿐이십니다 | vì anh không có mặt. |
[엘리베이터 문이 드르륵 열린다] | |
[무진의 떨리는 숨소리] [어두운 음악] | |
[무진의 떨리는 숨소리] | |
[분위기가 고조되는 음악] | |
(주승) 오시느라 고생 많으셨습니다 | Cảm ơn vì đã đến. |
앞으로 도와드릴 저희 청와대 행정관과 | Các thư ký của Văn phòng Tổng thống sẽ giúp đỡ anh |
비서관들입니다 | từ bây giờ. |
(무진) 예 | Xin chào. |
[휴대전화 조작음] (주승) 정부 조직법 26조 1항에 의거 | Theo Điều 26, Khoản 1, Luật Tổ chức Chính phủ, |
장관께서는 | anh đã được giao phó |
대한민국 대통령의 모든 권한과 직무를 위임받게 되셨습니다 | mọi quyền hạn và nghĩa vụ của Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc. |
네? | Hả? |
(주승) 지금 이 시각부터 | Từ giây phút này, ngài sẽ là Tổng thống Lâm thời. |
대통령 권한 대행으로 | Từ giây phút này, ngài sẽ là Tổng thống Lâm thời. |
임기가 시작된 겁니다, 박무진 대행 | Nhiệm kỳ của ngài đã bắt đầu, Tổng thống Park. |
(구조대원3) 확인 중입니다 [휴대전화 진동음] | Chúng tôi đang tiến hành. |
[사이렌이 울린다] [사람들이 소란스럽다] | Đến giúp với! |
찾았어? | - Tìm ra anh ấy chưa? - Rồi. Tôi đã định vị điện thoại. |
[시스템 작동음] 찾았어요, 핸드폰 GPS로 | - Tìm ra anh ấy chưa? - Rồi. Tôi đã định vị điện thoại. |
그 사람 | Anh... |
어디 있어, 지금? | Anh ấy đang ở đâu? |
현재 위치 선배 핸드폰으로 링크 보내 드릴게요 | Tôi sẽ cho cô đường dẫn hiển thị vị trí hiện tại. |
[시스템 작동음] | ĐANG GỬI |
[숨을 들이켠다] | |
[휴대전화 알림음] | |
[GPS 작동음] | |
[긴장되는 음악] | TÒA NHÀ QUỐC HỘI |
[프로펠러 소리가 들린다] | |
"폭발물 처리반" | |
[탐지견이 왈왈 짖는다] | |
[금속 탐지기 작동음] | |
(부대원) 폭탄입니다, 폭발물이 발견됐습니다! | Là một quả bom! Tôi tìm thấy chất nổ! |
[사이렌이 울린다] | |
(경찰5) 모두 대피하세요, 폭탄입니다 뒤로 물러나세요! | Hãy sơ tán! Có bom! Xin lùi lại! Đã tìm ra một quả bom! |
폭발물이 발견됐습니다, 대피하세요! | Xin lùi lại! Đã tìm ra một quả bom! - Xin hãy sơ tán! - Sơ tán khu vực! |
[소란스럽다] (한모) 전원 대피하겠습니다, 이쪽으로 오세요 | - Xin hãy sơ tán! - Sơ tán khu vực! - Lối này. - Xin hãy sơ tán. |
(경찰5) 나오세요, 나오세요, 다 대피시켜! | - Lối này. - Xin hãy sơ tán. - Nhanh lên. - Sơ tán mọi người bên đó. |
나오세요! | - Nhanh lên. - Sơ tán mọi người bên đó. |
(한모) 현재 2차 폭발 우려되는 상황입니다, 네 | Chúng tôi e rằng sẽ có vụ nổ tiếp theo. Vâng. |
[무거운 음악] (주승) 권한 대행 임기는 | Ngài sẽ là Tổng thống Lâm thời trong 60 ngày |
차기 대통령 선거일까지 앞으로 60일입니다 | Ngài sẽ là Tổng thống Lâm thời trong 60 ngày đến đợt bầu cử tổng thống sau. |
상황이 정리되면 최대한 빨리 | Chúng tôi sẽ cố hết sức chuẩn bị |
대국민 담화문부터 발표하시도록 준비해 두겠습니다 | Thông cáo Quốc gia cho ngài càng nhanh càng tốt. |
- 저기, 잠깐, 저는... - (영진) 우선 | - Này, khoan đã. Tôi... - Đầu tiên, |
급한 불부터 끄셔야겠는데요 | ngài phải xử lý vấn đề cấp bách. |
(주승) 경비 계엄령 선포문입니다 | Đây là Tuyên bố Tình trạng Thiết quân luật. |
서명해 주시죠 | Xin hãy ký. |
[당황한 숨소리] | |
경비 계엄령이라면... | Thiết quân luật tức là... |
(주승) 지금은 [숨을 씁 들이켠다] | Đây là... |
전시에 준하는 비상사태입니다 | tình trạng khẩn cấp quốc gia như ở thời chiến. |
경찰력만으로 치안을 확보할 수 없을 때 | Khi không thể giữ trật tự cộng đồng chỉ bằng cảnh sát, Tổng thống, cũng là Tổng tư lệnh, |
국군 통수권자인 대통령께서 | Tổng thống, cũng là Tổng tư lệnh, |
계엄령을 선포하시는 겁니다 | sẽ tuyên bố thiết quân luật. |
[긴장되는 음악] | |
지금 대한민국 | Bây giờ, |
국군 통수권자는 | Tổng tư lệnh của đất nước này... |
박 대행입니다 | là ngài, thưa ngài. |
[분위기가 고조되는 음악] | |
[떨리는 숨소리] | |
[카메라 셔터음] | |
(주승) [숨을 씁 들이켜며] 이렇게 | Bây giờ, |
[휴대전화 조작음] | |
권한 대행의 공식 일정을 | ngài vừa xử lý vấn đề chính thức đầu tiên |
시작하신 겁니다, 박 대행 | ở vị trí Tổng thống Lâm thời, Tổng thống Park. |
(영진) 이쪽으로 가시죠 | Lối này. |
(무진) 예 | Được. |
(영진) 다들 권한 대행님께서 오시길 기다리고 계십니다 | Mọi người đang chờ ngài đến. |
(희정) 이렇게 한가하게 대책이나 논의할 때가 아닙니다! | Ta không có thời gian bàn về biện pháp nên áp dụng lúc này! |
전시 상황이라고요! 전시 상황 몰라요? | Ta đang ở tình trạng chiến tranh! Anh hiểu thế là gì không? Chúng ta không nên phản ứng cảm tính. |
(영목) 감정적으로 처리할 일이 아니에요 | Chúng ta không nên phản ứng cảm tính. |
냉정한 상황 판단이 먼저입니다! | Phải tìm hiểu chuyện đã xảy ra đã. |
[영목이 말한다] | Còn quá sớm để gọi đây là chiến tranh và có đánh giá vội vàng. |
[무거운 음악] | |
(남욱) 정치 경력이라곤 고작 6개월에 | Anh ta chỉ có sáu tháng kinh nghiệm chính trị, |
그것도 미세 먼지 수치나 세던 사람이 뭘 할 수나 있겠어요? | và anh ta chỉ đo mức bụi mịn mà thôi. Anh ta thì làm được gì? Tôi còn sợ anh ta sẽ làm gì hơn kìa. |
아니, 난 뭘 할까 봐 그게 더 무서워 | Anh ta thì làm được gì? Tôi còn sợ anh ta sẽ làm gì hơn kìa. |
[토악질한다] | Anh ta thì làm được gì? Tôi còn sợ anh ta sẽ làm gì hơn kìa. Vị trí đó không cần người sẽ trở thành anh hùng |
(주승) 이 자린 어쩌다 한 번의 개인기로 세상을 구하는 | Vị trí đó không cần người sẽ trở thành anh hùng |
영웅이 필요한 자리가 아닙니다 | và cứu thế giới bằng may mắn. |
(영진) 실장님, 문제가 발생했습니다 | Thưa ngài. Ta gặp vấn đề. |
(영목) 기어이 한반도에서 전쟁을 하겠다고요? | Ngài quyết tâm gây chiến trên Bán đảo Triều Tiên? |
(관묵) 시간이 없습니다, 박 대행 | Không có thời gian, Tổng thống Park. |
데프콘 2, 격상 승인하세요 | Hãy đồng ý tuyên bố trình trạng DEFCON 2. |
[카메라 셔터음이 연신 울린다] | |
(무진) 권한 대행직 제가 사임하면 어떻게 됩니까? |
No comments:
Post a Comment