Search This Blog



  인간수업 8

Hoạt Động Ngoại Khóa 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(알바)‬ ‪아저씨, 이거‬ ‪가져가면 안 된다니까, 어?‬‪Chú à, cái này không cầm theo được đâu.‬ ‪Ơ?‬
‪아, 가져가지 마‬‪Đừng có cầm đi...‬
‪아, 이거 줄게‬ ‪이거, 이거, 이것만 가져가‬‪Cho chú cái này, cái này thôi.‬
‪(알바)‬ ‪아이!‬‪Không...‬
‪아, 저 거지새끼, 씨!‬‪Tên khốn ăn mày này.‬
‪아, 오지 마, 좀 오지 마!‬ ‪이 거지새끼야, 씨!‬‪Đừng có đến nữa. Tên ăn mày này!‬
‪[불안한 음악]‬‪Đừng có đến nữa. Tên ăn mày này!‬
‪(양아치1)‬ ‪야야, 우리 예쁜 지수‬ ‪이리 와, 이리 와, 이리 와!‬‪Này, Ji Soo xinh đẹp đến đây nào!‬
‪(양아치2)‬ ‪같이 놀자고, 인마! 어?‬‪Cùng chơi đi nào, nhé?‬
‪- (양아치1) 야, 야, 어디 가?‬ ‪- (양아치2) 야, 지수야!‬‪Cùng chơi đi nào, nhé?‬ ‪- Đi đâu thế?‬ ‪- Đến đây!‬ ‪Ji Soo à!‬
‪- (양아치1) 어디 가‬ ‪- (양아치2) 꼼짝 마, 이 새끼‬
‪야, 어디 가! 지수야!‬
‪[양아치들이 연신 소란스럽다]‬
‪[우당탕거린다]‬
‪(양아치1)‬ ‪병신 새끼가 뒈지려고 ‬‪Tên khốn. Muốn chết hả?‬
‪아, 이 범생이‬‪Gì đây, học sinh gương mẫu.‬
‪- 이거 얼마야?‬ ‪- (양아치2) 야, 야, 야, 야! 야!‬‪Này!‬
‪(양아치1)‬ ‪아, 씨‬‪Này!‬
‪(양아치2)‬ ‪뭔데, 야! 힘 빼라‬‪Đứng dậy!‬
‪아이, 씨‬‪Đừng chống cự.‬
‪- (양아치3) 야, 야, 힘 빼라, 힘 빼‬ ‪- (양아치2) 힘 빼‬‪Đừng chống cự.‬ ‪Này!‬ ‪Bỏ ra, thằng này!‬
‪- 아이, 씨발, 좀, 보자고!‬ ‪- (양아치4) 와!‬‪Bỏ ra, thằng này!‬ ‪Để tao xem!‬
‪[양아치들의 놀란 탄성]‬‪- Chết.‬ ‪- Gì thế?‬
‪- (양아치4) 야, 대박‬ ‪- (양아치1) 야, 빨리 주워‬‪- Đưa cho tao.‬ ‪- Này!‬ ‪Nhặt nhanh lên!‬
‪- 빨리 주워, 빨리 주워‬ ‪- (양아치4) 야, 야‬‪- Nhặt nhanh lên.‬ ‪- Này.‬
‪(양아치3)‬ ‪어이, 아저씨, 얼른 가세요‬‪Chú này, mau đi đi.‬
‪(양아치4)‬ ‪빨리 줍자고, 어?‬‪Nhặt nhanh lên!‬
‪(양아치3)‬ ‪가시라고요‬‪Đã bảo đi đi mà.‬
‪[양아치들의 놀란 신음]‬
‪(양아치1)‬ ‪아, 미쳤나, 진짜, 씨‬‪Ông này sao thế nhỉ?‬
‪(양아치2)‬ ‪하, 참, 씨‬‪Ông này sao thế nhỉ?‬ ‪Thật là!‬
‪[양아치2의 아파하는 비명]‬
‪[양아치1의 기합]‬ ‪[양아치1의 신음]‬
‪[양아치2의 고통에 찬 신음]‬
‪[양아치1의 아파하는 신음]‬
‪[양아치들의 신음]‬
‪- (양아치1) 야, 개새끼야‬ ‪- (양아치3) 에라, 씨‬‪Tên chó điên này!‬
‪[양아치3의 분한 한숨]‬‪Chết tiệt!‬
‪[자전거가 덜그럭거린다]‬
‪[자전거 지지대가 툭 올라간다]‬
‪[자전거 바퀴가 들들 굴러간다]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪"이왕철"‬
‪[강렬한 주제곡]‬
‪(규리)‬ ‪내가 해결하면 되지?‬‪Cứ để tôi xử lý, nhé? Lũ điên đó.‬
‪사이코 새끼‬‪Cứ để tôi xử lý, nhé? Lũ điên đó.‬
‪네가 뭘 어쩌겠다고?‬‪Cậu định làm gì?‬
‪내가 해결할 테니까‬‪Tôi sẽ giải quyết, cậu ở yên là được.‬
‪짜져 있으라고‬‪Tôi sẽ giải quyết, cậu ở yên là được.‬
‪[발을 탁 구르며]‬ ‪그래‬‪Được rồi.‬
‪그럼 네 마음대로 해 봐‬‪Cậu thử làm xem.‬
‪(규리)‬ ‪놔‬‪Bỏ ra.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[문이 철컥 열린다]‬ ‪[문이 쾅 닫힌다]‬
‪[한숨]‬
‪[안내 음성]‬ ‪아릉이의 위치가 탐지되었습니다‬‪Vị trí của Aleung đã được xác định.‬
‪[위치 알림음]‬‪VỊ TRÍ CỦA ALEUNG‬ ‪31-2 ĐƯỜNG CHEON, PHƯỜNG JUNG‬
‪[안내 음성]‬ ‪방향을 찾아주세요‬‪Hãy nhìn hướng này.‬
‪북동쪽‬‪Phía đông bắc.‬
‪북동쪽‬‪Phía đông bắc.‬
‪(대열)‬ ‪오, 아릉아! 오, 거기 아빠 아파요‬‪Aleung à, bố bị đau ở đây này.‬
‪[밝은 음악]‬‪Aleung à, bố bị đau ở đây này.‬
‪[경보음]‬ ‪[두기의 신음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪잘못된 방향입니다‬‪Đã sai phương hướng.‬ ‪Đang tìm lại vị trí.‬
‪위치를 찾고 있습니다‬‪Đang tìm lại vị trí.‬
‪[횡단보도 음향신호음]‬‪Đi thẳng.‬
‪[안내 음성]‬ ‪직진‬‪Đi thẳng.‬
‪(대열)‬ ‪'호' 해줘, 응? '호' 해줘‬‪Ngoan nào.‬ ‪Ngoan nào.‬
‪아릉아, 아릉아‬‪Aleung à.‬
‪[빨라지는 위치 안내음]‬ ‪(두기)‬ ‪아릉아‬‪Aleung à.‬
‪[안내 음성]‬ ‪아릉이의 위치에 도착했습니다‬‪- Đã đến vị trí của Aleung.‬ ‪- Aleung.‬
‪(두기)‬ ‪아릉이‬‪- Đã đến vị trí của Aleung.‬ ‪- Aleung.‬
‪[안내 음성]‬ ‪주변에 아릉이가...‬‪Nhìn quanh để tìm Aleung.‬
‪(대열)‬ ‪와, 성능 죽이네‬ ‪[안내 음성이 계속된다]‬‪Nhìn quanh để tìm Aleung.‬ ‪Cái này tốt đó!‬
‪아, 형님‬‪Đại ca.‬
‪그냥 제가 미행 붙으면‬ ‪안 되는 거예요?‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Cứ theo dõi hắn không được sao?‬ ‪Xem tên Cậu đó là ai?‬
‪- 응?‬ ‪- (두기) 그 삼촌인지 하는 양반한테?‬‪Cứ theo dõi hắn không được sao?‬ ‪Xem tên Cậu đó là ai?‬
‪어휴, 같은 일도 좀 4차 산업답게 하자‬ ‪[두기의 한숨]‬‪Hãy dùng phương pháp phù hợp‬ ‪với cuộc cách mạng công nghiệp thứ tư.‬
‪어? 개간지 나고 좋잖아‬‪Nhìn ngầu như vậy thích mà.‬
‪아, 4차 산업이랑 애견 추적기랑‬‪Nhìn ngầu như vậy thích mà.‬ ‪Cách mạng đó và thiết bị‬ ‪theo dõi chó cảnh chả liên quan gì.‬
‪별로 관계없을 거 같은데 ‬‪Cách mạng đó và thiết bị‬ ‪theo dõi chó cảnh chả liên quan gì.‬
‪야, 이거 어렵게 직구한 거야, 인마‬‪Này, thiết bị này không dễ có đâu.‬
‪그 미국의 어, FBI‬ ‪걔들도 사 간 기술이래‬‪Cả FBI bên Mỹ‬ ‪cũng dùng công nghệ này đấy.‬
‪국내에서 이만큼 좋은 거‬ ‪구할 수도 없다니까, 쯧!‬‪Loại tốt thế này ở trong nước‬ ‪không có đâu.‬
‪- 그렇지, 아릉아?‬ ‪- (두기) 어휴‬‪Aleung nhỉ?‬
‪보기나 합시다, 어떤 기계인지‬‪Rồi, xem nó là gì nào.‬
‪야, 풀어 봐‬‪Chà, mở ra đi.‬
‪"공진단"‬‪CỦNG THẦN ĐAN‬
‪와!‬‪- Ôi!‬ ‪- Đủ viện phí cho ông già đó nhỉ?‬
‪그만하면 영감 병원비 퉁치겠지?‬‪- Ôi!‬ ‪- Đủ viện phí cho ông già đó nhỉ?‬
‪(두기)‬ ‪기계는 얻다 심어놓으신 거예요?‬‪Thiết bị đó nằm đâu?‬
‪어휴, 네가 알 리가 있냐?‬‪Mày chả biết gì.‬
‪아릉아, 잠깐만, 아빠 일 좀 할게‬‪Aleung à, đợi chút nhé, bố làm việc đã.‬
‪[흥얼거리며]‬ ‪짜라라라 짜라라라‬
‪따라라란 따란!‬
‪없는데?‬‪Có ở đây đâu.‬
‪한 방에 보이겠냐?‬ ‪한 방에 보이겠어?‬ ‪[두기의 아파하는 신음]‬‪Làm sao thấy liền được.‬
‪(대열)‬ ‪짜잔, 감쪽같지?‬‪Hú hà! Thế nào, vi diệu chứ?‬
‪그렇지, 아릉아‬ ‪[개 어르는 추임새]‬‪Đúng nhỉ, Aleung?‬
‪(두기)‬ ‪오!‬‪Ồ, thứ này đem đi gắn thì ổn phết nhỉ?‬
‪이거 막상 또 이래 놓으니까‬ ‪제법 그럴싸하네요, 이거‬‪Ồ, thứ này đem đi gắn thì ổn phết nhỉ?‬
‪[두기의 아파하는 신음]‬ ‪(대열)‬ ‪그걸, 그걸!‬‪Ồ, thứ này đem đi gắn thì ổn phết nhỉ?‬ ‪Cái đó.‬
‪그걸 꺼내면 어떡해, 씨! 팍 씨!‬‪Sao tự nhiên lại gỡ ra?‬
‪이게 얼마짜리인데‬ ‪그걸 만져, 빨리 안 넣어?‬‪Biết nó đắt lắm không?‬
‪아릉아, 한 대 때려‬‪Aleung à, đánh nó.‬
‪'앗! 맞아요, 맞아, 맞아!'‬‪"Đánh cho chừa này".‬
‪(진우)‬ ‪그러게, 자식아‬ ‪내가 오늘 집에서 쉬랬잖아‬‪GIẤY XIN VỀ SỚM‬ ‪LÝ DO: KHÁM BỆNH, OH JI SOO‬ ‪Thầy đã bảo ở nhà nghỉ ngơi.‬
‪부득부득 학교를 기어 나오고 있어‬‪Sao vẫn cố lết đến trường?‬
‪개근에 미쳐가지고‬‪Ám ảnh vụ điểm danh quá.‬
‪[한숨]‬
‪점심밥은 먹고 가지?‬‪Em đã ăn sáng chưa?‬
‪입맛이 없어요‬‪Em không có hứng ăn.‬
‪- (진우) 야‬ ‪- (지수) 감사합니다‬‪- Đây.‬ ‪- Em cảm ơn.‬
‪아이, 이 새끼‬‪Thằng nhóc này.‬
‪(진우)‬ ‪야, 오지수‬‪- Này, Oh Ji Soo.‬ ‪- Dạ?‬
‪- (지수) 네?‬ ‪- 그 뒤로 ‬‪- Này, Oh Ji Soo.‬ ‪- Dạ?‬ ‪Con bé có liên lạc với em chưa?‬
‪혹시 너한테 연락 온 거 없었어?‬‪Con bé có liên lạc với em chưa?‬
‪서민희‬‪Seo Min Hee ấy.‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪[불안한 음악]‬
‪(지수)‬‪Đây là số tạm thời.‬ ‪Thấy tin nhắn thì liên hệ tôi.‬ ‪TIN NHẮN ĐẾN‬ ‪CẬU‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(대열)‬‪Giám đốc à. Tôi là Ryu Dae Yeol.‬ ‪Hôm nay tôi gặp AlphaGo được chứ?‬ ‪Hoặc tôi và ông nói chuyện càng tốt.‬ ‪Baek Gyul.‬
‪(기태)‬ ‪배뀰!‬‪Baek Gyul.‬
‪네 남친 어디 갔냐?‬‪Bạn trai cậu đâu?‬
‪- 집‬ ‪- (기태) 왜? 또 학교 안 나왔어?‬‪- Ở nhà.‬ ‪- Tại sao? Lại nghỉ học à?‬
‪조퇴‬‪Về sớm.‬
‪(기태)‬ ‪아이, 씨, 왜?‬‪Khỉ thật. Tại sao?‬
‪야, 배뀰! 잠깐 나랑 뭐 좀 얘기하자‬‪Này, Baek Gyul.‬ ‪Nói chuyện chút đi.‬
‪- 꺼져‬ ‪- (기태) 서민희 얘기야‬‪Biến đi.‬ ‪Về Min Hee ấy.‬
‪(규리)‬ ‪응, 꺼져‬‪Ừ, biến.‬
‪들었어, 나, 걔 조건 뛴다며?‬‪Tôi nghe cậu ấy hẹn hò trả tiền.‬
‪(기태)‬ ‪자기가 말하더라, 나한테‬‪Tự cô ấy nói rồi.‬
‪쌉소리야, 어쩌라고?‬‪Nói nhảm gì thế? Thì đã sao?‬
‪(기태)‬ ‪너희 그때 왜 내 앞에서 걔 실드 쳤냐?‬‪Khi đó trước mặt tôi,‬ ‪sao các cậu bảo vệ cô ấy?‬
‪[심전도계 비프음]‬‪DANH TÍNH KHÔNG RÕ‬
‪[달그락거리는 소리가 난다]‬
‪[변기 물이 솨 내려간다]‬
‪뭐 한다고 또 왔냐?‬‪Sao cậu lại đến đây?‬
‪(지수)‬ ‪아...‬‪À...‬
‪잘 회복하고 계시나 싶어 가지고‬‪Thì xem liệu chú ấy đã hồi phục chưa.‬
‪[피식 웃으며]‬ ‪오지랖 개쩌네‬‪Lo chuyện bao đồng.‬
‪- (민희) 야‬ ‪- 어?‬‪Này.‬ ‪Hả?‬
‪너 돈 있냐?‬‪Cậu có tiền không?‬
‪(기태)‬ ‪그러니까 나한테 왜 구라 쳤냐고‬ ‪스와로브스키 어쩌고 하면서‬‪Sao phải đem Swarovski ra gạt tôi vậy?‬
‪- 이래서 남자 새끼들이 안 돼요‬ ‪- (기태) 뭐?‬‪Đúng là con trai vô dụng.‬ ‪Gì?‬
‪서민희 프라이버시는‬ ‪서민희가 알아서 할 일 아니야?‬‪Chuyện riêng của Min Hee,‬ ‪cậu ấy tự quyết.‬
‪(규리)‬ ‪그런 걸 내 입으로 너한테 까발리라고?‬‪Cậu lại muốn tôi nói cậu biết?‬
‪미쳤냐?‬‪Cậu điên hả?‬
‪당연히 커버 치게 되지, 같은 여잔데‬‪Dĩ nhiên phải giấu rồi,‬ ‪cùng là con gái mà.‬
‪그럼 오지수는?‬‪Còn Oh Ji Soo? Sao tên đó vẫn chịu đựng‬ ‪dù bị tôi đánh?‬
‪그 새끼는 왜 나한테‬ ‪처맞으면서까지 버틴 건데?‬‪Còn Oh Ji Soo? Sao tên đó vẫn chịu đựng‬ ‪dù bị tôi đánh?‬
‪내가 말하지 말라고 했으니까‬‪Vì tôi dặn không được nói.‬
‪그 새끼는 여자 말 잘 듣거든‬‪Cậu ấy nghe lời con gái.‬
‪네 새끼랑 다르게‬‪Không như cậu.‬
‪너희 여자들은‬‪Con gái các cậu‬ ‪có hội nhóm ngầm hay sao nhỉ?‬
‪너희끼리 뒤에‬ ‪무슨 클랜 같은 거라도 있냐?‬‪Con gái các cậu‬ ‪có hội nhóm ngầm hay sao nhỉ?‬
‪존나 끼리끼리 한통속이네‬ ‪친하지도 않으면서‬‪Không thân sao vẫn đoàn kết với nhau?‬
‪- 됐으면 간다‬ ‪- (기태) 야, 잠깐만 있어 봐‬‪- Xong rồi thì tôi đi.‬ ‪- Này, đợi chút.‬
‪지금 이게 중요한 게 아니고‬‪Cái đó không quan trọng.‬
‪너희 그때 상담실 앞에서‬‪Lúc các cậu ở trước phòng tư vấn,‬
‪짭새 얘기 뭐 더 못 들었냐?‬‪cảnh sát còn nói gì không?‬
‪(규리)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪진짜...‬‪Thật là...‬
‪(기태)‬ ‪아니, 혹시 그런 얘기 못 들었냐고‬‪Có nghe mấy chuyện như bảo kê gì đó không?‬
‪막 포주, 뭐, 그런 거‬‪Có nghe mấy chuyện như bảo kê gì đó không?‬
‪하, 씨‬
‪서민희 이 쫄보가‬ ‪혼자 그런 일 할 깡이 있는‬‪Min Hee nhát lắm,‬ ‪sẽ không làm chuyện đó một mình.‬
‪절대 그럴 애가 아니야‬ ‪[불안한 음악]‬‪Min Hee nhát lắm,‬ ‪sẽ không làm chuyện đó một mình.‬ ‪Tôi hiểu cô ấy.‬
‪내가 알아‬‪Tôi hiểu cô ấy.‬
‪분명히 뒤 봐주는 새끼가 있을 거거든‬‪Chắc chắn phía sau có người khác.‬
‪넌 그게 뭐가 그렇게 중요해서‬ ‪그렇게 파고드냐?‬‪Sao lại quan tâm‬ ‪và hỏi nhiều thế?‬
‪- 씨바, 그럼 이게 안 중요해?‬ ‪- (규리) 존나 찌질하네‬‪Quan trọng mà.‬ ‪Đồ hèn hạ.‬
‪왜?‬‪Sao?‬
‪네 여자는 누가 뭐래도 깨끗해야 돼?‬‪Bạn gái cậu nhất định phải trong sạch?‬
‪도둑질한 건 괜찮고‬ ‪몸 판 건 그냥 안 넘어가 져?‬‪Ăn cắp cũng được, nhưng bán thân‬ ‪thì không bỏ qua được?‬
‪그냥 안 넘어가지, 씨발 것!‬‪Làm sao bỏ qua được?‬
‪[짜증 섞인 한숨]‬
‪안 넘어가기라도 해야지, 씨발 것‬‪Nhưng tôi phải bỏ qua.‬ ‪Khốn nạn.‬
‪아, 씨!‬
‪야, 됐고‬‪Được rồi.‬
‪그래서 들은 거 있어, 없어?‬‪Có nghe được gì không?‬
‪없어, 그게 다야‬‪Không. Chỉ nghe thế thôi.‬
‪- 맞아?‬ ‪- (규리) 맞는다고‬‪Thật chứ?‬ ‪Đúng vậy, bà đó‬ ‪chỉ đến để thử Min Hee.‬
‪그 경찰‬ ‪그냥 서민희 한번 닦으러 온 거야‬‪Đúng vậy, bà đó‬ ‪chỉ đến để thử Min Hee.‬
‪포주니 뭐니 이런 얘기‬ ‪나오지도 않았어, 됐냐?‬‪Không hỏi gì về bảo kê hay ma cô hết.‬ ‪Được chưa?‬
‪[기태의 한숨]‬
‪저거, 저, 뭔 생각을 하고 있는지‬ ‪알 수가 있나‬‪Con nhỏ đó...‬ ‪Chả bao giờ biết cậu ta nghĩ gì.‬
‪(민희)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪담탱이가 너한테 별말 없었냐?‬‪Thầy Cho không nói gì với cậu à?‬
‪나 전화 존나 씹고 있는데‬‪Thầy gọi là tôi lờ luôn.‬
‪나한테 연락 없었냐 그래서‬ ‪없다 그랬어‬‪Thầy hỏi cậu có liên lạc với tôi không,‬ ‪tôi bảo không.‬
‪너한테 안 물어보냐?‬‪Thầy không hỏi...‬
‪나랑 거기서 뭐 하고 있었는지‬‪tôi với cậu ở đó làm gì à?‬
‪뭐랬는데?‬‪Cậu đã nói gì?‬
‪그냥 네가 나한테‬ ‪공부 가르쳐달라 그래서‬‪Tôi nói vì cậu muốn nhờ tôi dạy học‬ ‪nên cùng đến McDonald's thôi.‬
‪같이 맥도날드 갔다고‬‪Tôi nói vì cậu muốn nhờ tôi dạy học‬ ‪nên cùng đến McDonald's thôi.‬
‪아, 씨발, 병신 새끼‬‪Đúng là tên hâm.‬
‪너는 핑계를 대도‬ ‪존나 비현실적으로 대냐?‬‪Lấy cớ thì phải tìm cái gì‬ ‪thực tế một chút chứ.‬
‪(민희)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪우리 그냥‬ ‪다 말해야 되는 거 아니냐?‬‪Chúng ta có nên nói với cảnh sát sự thật?‬
‪경찰한테?‬‪Chúng ta có nên nói với cảnh sát sự thật?‬
‪뭘?‬‪Sao?‬
‪그냥 다‬‪Thì mọi thứ.‬
‪나 하는...‬‪Việc tôi làm...‬
‪나 하던 일 얘기‬ ‪[불안한 음악]‬‪Từng làm.‬
‪뭔 소리야, 그게?‬‪Cậu nói gì vậy?‬
‪너 진짜 큰일 나‬‪Cậu sẽ gặp rắc rối.‬
‪야‬‪Này.‬
‪죽을 뻔한 것보다 큰일이 어디 있어?‬‪Còn gì tệ hơn chuyện suýt chết?‬ ‪Lúc đó cậu không thấy à?‬
‪너 그때 못 봤어?‬‪Còn gì tệ hơn chuyện suýt chết?‬ ‪Lúc đó cậu không thấy à?‬
‪아, 진짜 그, 그 도끼‬ ‪그 소리, 그거...‬‪Cái rìu đó, âm thanh đó...‬
‪아, 진짜 생각만 해도 존나 소름 끼쳐‬‪Nghĩ đến cũng đủ nổi da gà rồi.‬
‪너 진짜 잡혀가, 경찰한테‬‪Cậu sẽ bị cảnh sát bắt đó.‬
‪- 안 잡혀가‬ ‪- (지수) 아니, 잡혀가‬‪Không đâu.‬ ‪Cậu sẽ bị bắt.‬
‪안 잡혀 가, 내가 다 알아봤어‬‪Không bị bắt đâu.‬ ‪Tôi tìm hiểu rồi.‬
‪어차피 난 들켜봤자, 감옥도 안 가‬‪Dù có bị bắt, tôi cũng không vào tù.‬
‪좆 되는 건 그 새끼지‬‪Chỉ có tên đó toi đời.‬
‪그 새끼?‬‪Tên đó?‬
‪있어, 우리 돈 타 먹는 새끼‬‪Kẻ nào đó.‬ ‪Kẻ ăn tiền của bọn tôi.‬
‪그 새끼는 좀 좆 돼도 돼‬‪Tên đó tiêu đời là đáng.‬
‪[민희의 한숨]‬
‪해야 돼‬‪Phải làm vậy.‬
‪거짓말‬‪Nói dối.‬
‪뭐?‬‪Gì?‬
‪거짓말 안 하면 죽을 수도 있잖아‬‪Không nói dối thì có thể chết đó.‬
‪안 죽는다니까‬‪Không chết đâu.‬
‪- 어차피 경찰...‬ ‪- (지수) 경찰 말고‬‪- Dù sao cảnh sát...‬ ‪- Không phải cảnh sát.‬
‪그 사람‬‪Mà là hắn.‬
‪돈 타 먹는...‬‪Kẻ ăn tiền...‬
‪그 새끼 뭐?‬‪Tên đó sao?‬
‪네가 경찰한테 거짓말 안 하면‬‪Nếu cậu không nói dối với cảnh sát‬
‪그 사람이 막...‬‪tên đó có thể...‬
‪너 어떻게 할 수도 있잖아‬‪sẽ tìm cách hại cậu.‬
‪[위태로운 음악]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[민희의 한숨]‬
‪- (민희) 야‬ ‪- 어?‬‪- Này.‬ ‪- Hả?‬
‪(민희)‬ ‪너 먼저 올라가 있어라‬‪Cậu lên trước đi.‬
‪- 왜?‬ ‪- (민희) 나 담배 좀...‬‪- Vì sao?‬ ‪- Tôi hút thuốc.‬
‪[비닐봉지가 부스럭거린다]‬
‪(민희)‬ ‪이것 좀 올려다 놔‬‪Cầm cái này lên.‬
‪(병관)‬ ‪야, 진급되겠지, 뭐, 걱정을 하고 있어‬‪Đừng lo. Cậu sẽ lên chức.‬
‪서준이도 진급하는데‬ ‪진급될 거야, 다음 달에는 꼭‬‪Seo Jun cũng lên chức rồi,‬ ‪tháng sau sẽ đến cậu.‬
‪그래‬‪Seo Jun cũng lên chức rồi,‬ ‪tháng sau sẽ đến cậu.‬
‪이거 5, 6면만‬ ‪제출하면 되지, 이거?‬‪Tôi chỉ cần nộp trang năm và sáu?‬
‪끊어, 어‬ ‪[병관의 헛기침]‬
‪피해자 핸드폰 전달하셨어요?‬‪Anh đưa điện thoại của nạn nhân rồi à?‬
‪[병관의 한숨]‬
‪[헛기침하며]‬ ‪그, 뭐‬‪Thì tôi đã đưa rồi.‬
‪[웃으며]‬ ‪갖다는 줬어요‬‪Thì tôi đã đưa rồi.‬
‪강 형사 뭐래요?‬‪Thanh tra Kang nói gì?‬
‪아, 뭐, 요...‬‪Thì...‬
‪고맙다고, 저, 협조 고맙다고 하대요‬ ‪하던데요, 예‬‪Bảo cảm ơn vì đã hợp tác.‬ ‪Kiểu vậy.‬
‪[병관이 입소리를 쩝 낸다]‬‪Kiểu vậy.‬
‪그냥 묻을 거 같죠, 아무래도?‬‪Chắc họ sẽ chả động đến, nhỉ?‬
‪하긴 정황만 있는 얘기니까‬‪Cũng phải,‬ ‪toàn là chứng cứ gián tiếp cả.‬
‪아니, 해경 씨, 그, 뭐...‬‪Cô Hae Gyong, dù cô điều tra sâu hơn,‬ ‪nó cũng chỉ là một vụ hành hung.‬
‪그게 그, 키워봐야‬ ‪그, 저기, 뻑치기 사건인데, 아유‬‪Cô Hae Gyong, dù cô điều tra sâu hơn,‬ ‪nó cũng chỉ là một vụ hành hung.‬
‪뭐 때문에 이렇게 집착을 하는데요?‬‪Sao cô cứ níu kéo mãi thế?‬
‪- 두 명‬ ‪- (병관) 예?‬‪- Hai người.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪저 한동안 두 명만‬ ‪데리고 다닐 수 있을까요?‬‪Cho tôi hai sĩ quan‬ ‪đi cùng tôi vài ngày nhé?‬
‪- 아이, 무슨 또...‬ ‪- (해경) 그 피해자분‬‪Lại chuyện gì...‬ ‪Chúng ta phải giám sát nạn nhân đó.‬
‪감시할 필요가 있어요‬‪Chúng ta phải giám sát nạn nhân đó.‬
‪아니, 무슨 명분으로 사람을 쓸라꼬요?‬‪Nhưng với tư cách gì chứ?‬
‪(병관)‬ ‪뭔데예?‬‪Gì vậy?‬
‪저희 상담과 특별 내담자분‬ ‪명단이거든요‬‪Đây là danh sách những người‬ ‪đã đến xin tư vấn.‬
‪- 이게 뭐가요?‬ ‪- (해경) 거기 표시된 분 있죠?‬‪Thì sao?‬ ‪Anh thấy đánh dấu ở đây chứ?‬ ‪Người này đang ở đúng bệnh viện đó‬
‪(해경)‬ ‪그분이 그 병원에 입원 중이세요‬‪Anh thấy đánh dấu ở đây chứ?‬ ‪Người này đang ở đúng bệnh viện đó‬
‪안타깝게도 허리를 다치셔 가지고‬‪vì chấn thương lưng. Tiếc quả, nhỉ?‬
‪[병관의 한숨]‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪(왕철)‬ ‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪간밤에 못 볼 꼴을 보셨네‬‪Những điều cậu thấy đêm qua‬ ‪đáng lẽ không nên thấy.‬
‪뭐, 어디 상한 데는 없으신가?‬‪Cậu không bị thương ở đâu chứ?‬
‪아, 네, 그, 덕분에...‬‪Vâng, cũng nhờ chú cả.‬
‪(지수)‬ ‪저기 상처는 좀 어떠신지?‬‪Vết thương của chú thế nào rồi?‬
‪[왕철의 긴 한숨]‬
‪[왕철의 힘겨운 숨소리]‬
‪[그르렁거리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪(지수)‬ ‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪그땐 제가 별로 도움이 못 돼가지고‬‪Lúc đó tôi đã không giúp được gì...‬
‪(왕철)‬ ‪재수가...‬‪Do vận số...‬
‪재수가 없었던 거구먼‬‪Là vận số không may thôi.‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪[그르렁거리는 숨소리]‬
‪[암울한 음악]‬ ‪[힘겨운 숨소리]‬
‪재수가 없었던 거야‬‪Là do đen đủi thôi.‬
‪자네나 나나‬‪Cả hai chúng ta.‬
‪[왕철의 그르렁거리는 숨소리]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(지수)‬ ‪저, 전 이만...‬ ‪[휴대폰 진동음이 연신 울린다]‬‪Tôi xin phép...‬
‪수, 수고하세요‬‪Chú bảo trọng.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪재수가 없어서...‬‪Do không may thôi.‬
‪씨...‬ ‪[휴대폰 조작음]‬
‪[한숨]‬ ‪[휴대폰 진동음이 다시 울린다]‬
‪(대열)‬ ‪어이, 알파고‬‪Này, AlphaGo.‬
‪대열이 형아야, 어‬‪Anh Dae Yeol đây.‬
‪- (미정) 아, 좀!‬ ‪- 어?‬‪Tránh ra!‬ ‪Hả?‬
‪[대열의 수긍하는 신음]‬
‪(대열)‬ ‪학교 갔다 왔어?‬‪Có đi học không?‬
‪[게임 소리가 흘러나온다]‬
‪- 요즘은 뭐...‬ ‪- (미정) 아, 거!‬‪- À, cậu có...‬ ‪- Tránh ra!‬
‪(대열)‬ ‪알았어‬‪Biết rồi.‬ ‪Cậu không có giờ tự học tối à?‬
‪요즘은 야자 같은 그런 거 없냐?‬‪Biết rồi.‬ ‪Cậu không có giờ tự học tối à?‬
‪(대열)‬ ‪야, 형아 때는 선생님들이 막‬ ‪야자 토낀 애들 붙잡아 가지고‬‪Thời tôi, giáo viên toàn đánh‬ ‪mấy đứa cúp cua học buổi tối.‬
‪빠따로 쥐어패고‬ ‪어휴, 무지하게 살벌했거든‬‪Tôi toàn bị kéo lại đánh cho thê thảm.‬
‪오늘 만나자고 하신 거 말인데요‬‪Chuyện anh muốn hẹn gặp hôm nay...‬
‪(대열)‬ ‪아, 그거 때문에 전화했는데‬‪Chuyện anh muốn hẹn gặp hôm nay...‬ ‪À, tôi gọi vì chuyện đó.‬
‪너희 사장님 식사 뭐 좋아하시니?‬‪Giám đốc của cậu thích ăn gì?‬
‪야, 혹시 베지테리언 이런 거 아니야?‬‪Này, chắc không phải kiểu ăn chay đâu nhỉ?‬
‪[웃음]‬ ‪[게임 리모컨 조작음]‬‪Hồi Mi Jung nhà tôi ăn chay,‬
‪우리 미정이가 베지테리언 할 때‬‪Hồi Mi Jung nhà tôi ăn chay,‬
‪내가 풀떼기 먹느라 얼마나 고생했는데‬ ‪[대열의 웃음]‬‪Hồi Mi Jung nhà tôi ăn chay,‬ ‪tôi phải ăn đám rau cỏ đến khổ.‬
‪[대열의 비명]‬
‪[대열이 숨을 컥컥대며 말한다]‬
‪그게, 그, 무슨 말이에요?‬‪Vừa rồi là ý gì vậy?‬
‪(대열)‬ ‪[숨을 몰아쉬며]‬ ‪아, 너 못 들었어?‬‪Cậu chưa nghe à? Lát nữa tôi có hẹn gặp‬ ‪giám đốc bên cậu mà.‬
‪이따 사장님이랑‬ ‪뵙기로 약속 잡았는데?‬‪Cậu chưa nghe à? Lát nữa tôi có hẹn gặp‬ ‪giám đốc bên cậu mà.‬
‪[몽환적인 음악]‬ ‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪(대열)‬ ‪사장님이 너 못 나온다고 하시더라고‬‪Giám đốc bảo cậu không đi được.‬
‪근데 뭘 좋아하시는지 못 물어봤네‬‪Tôi quên hỏi ông ấy thích ăn gì.‬
‪알파고, 삼촌 뭐 좋아하셔?‬‪AlphaGo, Cậu thích cái gì thế?‬
‪[통화 연결음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪고객이 전화를 받지 않아 삐 소리...‬‪Số máy quý khách đang gọi‬ ‪không liên lạc được...‬
‪씨...‬‪Số máy quý khách đang gọi‬ ‪không liên lạc được...‬
‪[한숨]‬
‪(규리)‬ ‪내가 해결할 테니까 짜져 있으라고‬‪Tôi sẽ tự giải quyết‬ ‪nên cậu ở yên đó là được.‬
‪씨...‬
‪[키보드를 탁탁 두드린다]‬‪TÌM NGƯỜI HẸN HÒ TRẢ TIỀN?‬
‪[통화 연결음]‬‪TÌM NGƯỜI HẸN HÒ TRẢ TIỀN?‬
‪[안내 음성]‬ ‪고객이 전화를 받지 않아‬ ‪삐 소리 이후...‬‪Số máy quý khách đang gọi‬ ‪không liên lạc được...‬
‪서민희 이제 아주 그냥‬ ‪쌩을 까는구나‬‪Số máy quý khách đang gọi‬ ‪không liên lạc được...‬ ‪Seo Min Hee phớt lờ cuộc gọi của tôi.‬
‪[기태의 힘주는 신음]‬
‪- (기태) 요빵‬ ‪- 어?‬‪- Yo Pang!‬ ‪- Dạ?‬
‪(기태)‬ ‪잘 돼 가?‬‪- Chơi tốt chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(요한)‬ ‪어‬‪- Chơi tốt chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(기태)‬ ‪'성매매 가능할까요?'‬‪CÓ THỂ MUA BÁN DÂM?‬ ‪"Có thể mua bán dâm?"‬
‪이 지랄 하고 있다‬‪Tha cho tớ đi.‬
‪- 야‬ ‪- (요한) 어?‬‪- Cậu đùa đấy à?‬ ‪- Hả?‬
‪(기태)‬ ‪장난해? 찐따 티 내?‬‪- Cậu đùa đấy à?‬ ‪- Hả?‬ ‪Muốn bị sỉ vả à?‬
‪미안, 내가 이런 걸‬ ‪한 번도 안 해봐 가지고‬‪Xin lỗi, tớ chưa làm vậy bao giờ.‬
‪야, 사진을 봐야‬ ‪누굴 찾는지 알지, 병신 새끼야‬‪Này, phải nhìn ảnh rồi mới biết‬ ‪phải tìm ai chứ, tên ngốc này.‬
‪(기태)‬ ‪채팅만 보고 찾아져?‬‪Chỉ chat làm sao biết?‬
‪빨리 내가 준 사진 올려‬‪Đăng tấm tớ đưa lên đi.‬
‪(요한)‬ ‪어‬‪Ừ.‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪[마우스 클릭음]‬
‪'전에 만났던 조건녀 다시 찾는데요'‬ ‪[키보드를 탁탁 두드린다]‬‪Tôi đang tìm lại cô gái lần trước đã gặp.‬ ‪Phải người của anh không?‬
‪'혹시 애 있나요?'‬‪Tôi đang tìm lại cô gái lần trước đã gặp.‬ ‪Phải người của anh không?‬
‪- 자, 이런 식으로 다 뒤져‬ ‪- (요한) 응‬‪- Cứ hỏi vậy ở mấy phòng khác.‬ ‪- Được.‬
‪채팅방 하나하나 다‬‪Kiểm từng phòng chat một.‬
‪근데‬‪Làm thế này mà tìm được cô ấy‬ ‪thì phải làm gì tiếp?‬
‪이렇게 해서 그놈들 찾으면‬ ‪어떻게 할 거야?‬‪Làm thế này mà tìm được cô ấy‬ ‪thì phải làm gì tiếp?‬
‪막 조폭이고 그러면 어떡해?‬‪Nhỡ đụng băng đảng thì sao?‬
‪씨발, 요새 조폭이 어디 있어? 새끼야‬‪Nhỡ đụng băng đảng thì sao?‬ ‪Thời này làm gì còn băng đảng.‬
‪아니, 근데‬‪Nhưng mà...‬
‪요빵이 오늘따라‬ ‪'궁금이'가 들러붙었나‬‪sao Yo Pang hôm nay hiếu kì thế?‬
‪궁금한 게 존나 많네?‬‪Hỏi gì lắm thế?‬
‪(기태)‬ ‪씨, 양아치 새끼들‬‪Nếu tìm ra bọn chủ mưu,‬ ‪tôi sẽ làm thế này...‬
‪이렇게, 씨발‬ ‪이렇게, 이렇게, 이렇게!‬ ‪[요한의 아파하는 신음]‬‪Nếu tìm ra bọn chủ mưu,‬ ‪tôi sẽ làm thế này...‬
‪- (기태) 조질 거니까‬ ‪- (요한) 어‬‪- và xử đẹp cả đám.‬ ‪- Ừ.‬
‪(기태)‬ ‪너는 그 새끼들 전화번호만 찾아내라고‬‪Cậu chỉ cần tìm‬ ‪số điện thoại của mấy tên đó thôi‬
‪궁금하지 말고, 오케이?‬‪và đừng có tò mò nữa, nghe chưa?‬
‪(요한)‬ ‪예스, 도미노스‬‪Vâng, đại ca.‬
‪[통화 연결음]‬
‪[키보드를 연신 두드린다]‬‪MIN HEE‬
‪[개 짖는 알림음]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(점원)‬ ‪어서 오십시오, 이쪽입니다‬‪Xin mời vào, hướng này ạ.‬
‪저 화장실 좀 갔다 갈게요‬‪Tôi cần đi vệ sinh một chút.‬
‪(점원)‬ ‪아, 네, 저쪽입니다‬‪Vâng, ở phía này ạ.‬
‪(대열)‬ ‪좀 먹어, 회 말라‬‪Ăn đi chứ, gỏi bị khô rồi.‬
‪(대열)‬ ‪먹어, 핸드폰 그만하고‬‪Ăn đi, đừng dùng điện thoại nữa.‬
‪- (미정) 닥치고 처먹어라‬ ‪- (대열) 어휴, 말 예쁘게 하지‬‪Ăn đi, đừng dùng điện thoại nữa.‬ ‪- Im miệng rồi ăn đi.‬ ‪- Ôi, ngọt ngào phết.‬
‪[대열의 낄낄대는 웃음]‬
‪(대열)‬ ‪사장님도 같이 뵀으면‬ ‪좋았을 텐데, 그렇지?‬‪Nếu giám đốc đến được‬ ‪thì càng vui.‬
‪[불길한 음악]‬‪Đột nhiên có chuyện gấp,‬ ‪ông ấy hứa lần sau sẽ gặp để tạ lỗi.‬
‪(지수)‬ ‪갑자기 급한 일이 생기셔 가지고‬‪Đột nhiên có chuyện gấp,‬ ‪ông ấy hứa lần sau sẽ gặp để tạ lỗi.‬
‪다음에 꼭 뵙자고‬ ‪죄송하다고 그랬어요‬‪Đột nhiên có chuyện gấp,‬ ‪ông ấy hứa lần sau sẽ gặp để tạ lỗi.‬
‪(대열)‬ ‪술은 이렇게 어른한테 배우는 거야‬‪Học tập người lớn ướng rượu đi.‬
‪너희들끼리 마셔봤자, 그냥 토하고‬‪Các cậu tự uống thì sẽ nôn ra đó.‬
‪- (대열) 미정이, 아‬ ‪- (미정) 너나 처먹어‬‪Mi Jung à, nào.‬ ‪Anh tự ăn đi.‬
‪(대열)‬ ‪아휴, 미정이가 참...‬‪Mi Jung đúng là nghĩ cho anh.‬
‪내 생각도 해주고‬ ‪[낄낄대는 웃음]‬‪Mi Jung đúng là nghĩ cho anh.‬
‪[헛기침하며]‬ ‪뭐예요?‬‪Gì vậy?‬
‪식사는 뭐로 준비해 드릴까요?‬‪Anh có muốn thêm cơm không?‬
‪식사, 여기 나중에 밥 볶아서 나오죠?‬‪Cơm à?‬ ‪Tôi còn món cơm rang nhỉ?‬
‪- (규리) 네‬ ‪- (대열) 네‬‪- Vâng.‬ ‪- Ừ.‬
‪(미정)‬ ‪난 공깃밥 따로‬‪- Vâng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tôi ăn cơm trắng.‬
‪에이, 참! 알파고는? 볶을 거지?‬‪Thật là, AlphaGo thì sao? Cơm rang chứ?‬
‪(지수)‬ ‪아니요, 저는 아직 배가 안 고파서요‬‪Không ạ, tôi vẫn chưa đói.‬
‪(대열)‬ ‪아이, 다들 먹을 줄을 몰라‬‪Các người không biết ăn gì cả.‬
‪밥 두 개, 하나는 볶아서‬‪Hai chén, một chén rang lên.‬
‪- (규리) 네‬ ‪- (대열) 예‬‪Vâng, nếu cần thêm gì xin hãy gọi.‬
‪더 필요한 거 있으시면 불러주세요‬‪Vâng, nếu cần thêm gì xin hãy gọi.‬ ‪Được rồi.‬
‪(대열)‬ ‪예예, 응‬‪Được rồi.‬
‪아, 잠깐, 잠깐, 잠깐, 잠시만, 잠시만‬‪Đợi một chút.‬
‪열심히 일하는데 또 내가...‬‪Vì cô đã rất chăm chỉ.‬
‪하나밖에 없네?‬‪Chỉ còn một tờ.‬
‪(규리)‬ ‪[웃으며]‬ ‪아, 감사합니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪(대열)‬ ‪예‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪쓰읍, 에헤‬
‪(대열)‬ ‪야, 이런 데는 팁을 좀 줘야 돼, 어?‬‪Mấy chỗ thế này‬ ‪đều nên trả tiền boa, nhỉ?‬
‪[혀를 똑 튕기며]‬ ‪그래야 잘해주지‬‪Phục vụ tốt mà.‬
‪응? 저거 봐, 뒤로 싹 걸어가잖아‬‪Đấy, người ta đi lùi ra kìa.‬ ‪Cảm giác như mình là vua.‬
‪임금님 된 거 같아, 임금님‬‪Đấy, người ta đi lùi ra kìa.‬ ‪Cảm giác như mình là vua.‬
‪(대열)‬ ‪그나저나 좀 아쉽게 됐다, 야‬‪Dù sao cũng hơi tiếc.‬
‪(지수)‬ ‪죄송합니다‬‪Xin lỗi.‬
‪에이, 죄송은!‬‪Xin lỗi gì chứ.‬
‪사업하다 보면‬ ‪다 그럴 수도 있는 거야‬‪Làm kinh doanh thì hay bị thế.‬
‪이 자리 시답잖게‬ ‪생각하니까 그렇겠지‬‪Vì ông ta chả xem trọng bữa hẹn này.‬
‪(대열)‬ ‪[웃으며]‬ ‪에이, 왜 그래?‬‪Sao vậy?‬
‪쓰읍...‬
‪알파고가 뭘 좋아하려나?‬ ‪[대열의 헛기침]‬‪AlphaGo thích cái gì?‬
‪[대열이 혀를 똑 튕긴다]‬
‪자‬‪Nào.‬
‪어허, 참 거!‬‪Ơ kìa.‬
‪아‬‪Há miệng.‬
‪- (대열) 그렇지‬ ‪- (미정) 놀고 있네‬‪Tha cho tôi đi.‬
‪(대열)‬ ‪[웃으며]‬ ‪어때?‬‪Thế nào?‬
‪[지수의 어색한 웃음]‬
‪아이, 씨‬ ‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪너 입소하고 나면‬ ‪다음에 더 죽이는 데 데려가 줄게‬‪Khi cậu làm việc,‬ ‪tôi sẽ dẫn cậu đến chỗ vui hơn.‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪(대열)‬ ‪아, 원래 우리 여기 안 오고‬‪Vốn dĩ bọn tôi hay đi chỗ khác,‬ ‪mà không đặt bàn được.‬
‪다른 데 가거든, 근데‬‪Vốn dĩ bọn tôi hay đi chỗ khác,‬ ‪mà không đặt bàn được.‬
‪예약을 못 했다, 야‬‪Vốn dĩ bọn tôi hay đi chỗ khác,‬ ‪mà không đặt bàn được.‬
‪아니, 그게 아니라 입소라니요?‬‪Không phải chuyện đó, làm việc gì ạ?‬
‪아! 너 앞으로 풀타임으로 일할 거야‬‪À!‬ ‪Cậu sẽ làm toàn thời gian.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪- Dạ?‬ ‪- Nhà trọ của mấy đứa nhỏ tuyệt lắm.‬
‪- 예?‬ ‪- (대열) 우리 애들 숙소 시설‬‪- Dạ?‬ ‪- Nhà trọ của mấy đứa nhỏ tuyệt lắm.‬
‪죽이거든‬‪- Dạ?‬ ‪- Nhà trọ của mấy đứa nhỏ tuyệt lắm.‬
‪완전 그거야, 그거, 펜션‬‪Rất sang, là biệt thự đấy.‬
‪(미정)‬ ‪펜션은 지랄‬‪Biệt thự cái gì chứ?‬ ‪Nước nóng còn không có nữa.‬
‪온수도 안 나오는 펜션도 있냐?‬‪Biệt thự cái gì chứ?‬ ‪Nước nóng còn không có nữa.‬
‪원래 빗물 받아서 쓰면‬ ‪데우는 데 오래 걸려‬‪Phải đun nước mưa‬ ‪nên sẽ mất ít lâu.‬
‪우리 미정이가 왕언니야, 왕언니‬‪Mi Jung của chúng ta là vua đó.‬
‪이거 왕 다리다, 왕 다리‬‪Còn đây là chân hoàng đế.‬
‪(대열)‬ ‪[웃으며]‬ ‪진짜 크네, 먹어, 먹어, 응‬‪To thật nhỉ? Ăn đi.‬
‪어휴, 밑에 먹여 살릴 애들이 좀 많아?‬‪Trời ạ, đám đàn em phải nuôi đông lắm.‬
‪[게 다리가 빠각 꺾인다]‬‪Trời ạ, đám đàn em phải nuôi đông lắm.‬
‪[미정의 화난 신음]‬ ‪(대열)‬ ‪어?‬‪- Kìa.‬ ‪- Ôi.‬
‪[대열의 난감한 숨소리]‬ ‪(지수)‬ ‪아...‬
‪아, 우리 알파고가‬ ‪미정이 먹으라고 이렇게 튕겨줬네‬ ‪[웃음]‬‪AlphaGo văng trúng em,‬ ‪để em ăn đấy.‬
‪아이고, 고맙게, 내가 먹어야겠다‬‪Tử tế dễ sợ, để tôi ăn cho.‬
‪[대열의 멋쩍은 웃음]‬
‪어휴, 먹어, 먹어, 먹어‬ ‪먹자, 먹자, 먹자‬‪Nào, ăn đi.‬ ‪Ăn thôi nào.‬
‪아이, 먹어‬‪Ăn thôi nào.‬ ‪Ăn đi.‬
‪[미정의 한숨]‬
‪[대열이 후루룩 먹는다]‬
‪저...‬‪Thế còn...‬
‪학교는요?‬‪chuyện học thì sao?‬
‪자퇴해야지‬‪Phải thôi học chứ.‬
‪싫으면 마저 썰리든가, 너 인질이잖아‬‪Không thì sẽ bị cưa hết.‬ ‪Cậu là con tin mà.‬
‪(대열)‬ ‪우리 알파고 도망 못 가는 거 알지?‬‪Cậu không thể trốn được, cậu biết mà?‬
‪자퇴하라고요?‬‪Thôi học ấy ạ?‬
‪(대열)‬ ‪너 어느 학교인지 어디 집인지‬‪Cậu học trường nào, nhà ở đâu,‬ ‪tôi đây đều biết rồi.‬
‪이 형이 다 알고 있어‬‪Cậu học trường nào, nhà ở đâu,‬ ‪tôi đây đều biết rồi.‬
‪(대열)‬ ‪아, 맞는다‬‪Đúng rồi.‬
‪너 그, 삼촌 체질 뭔지 아냐?‬‪Sếp của cậu thể chất thế nào?‬ ‪Kiểu âm dương gì ấy?‬
‪그 태양인, 태음인 그런 거‬‪Sếp của cậu thể chất thế nào?‬ ‪Kiểu âm dương gì ấy?‬
‪어, 어우, 무거워‬‪Nặng quá.‬
‪아이고, 아휴, 무거워‬‪Trời ạ, nặng thật.‬
‪[숨을 하 내쉬며]‬ ‪갖다 드려‬‪Cứ đưa sếp cậu.‬
‪이거 좋은 거야‬‪Đồ tốt đấy.‬
‪응, 먹어‬‪Ăn đi.‬
‪[휴대폰 알림음]‬
‪(미정)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪마음에 안 든다, 정말‬‪Em không vừa lòng chút nào.‬
‪뭐가?‬‪Gì cơ?‬
‪생판 누군지도 모르는 새끼랑‬‪Anh dám làm việc‬ ‪với một kẻ không biết mặt.‬
‪같이 일을 하겠다고 나대는 네가‬‪Anh dám làm việc‬ ‪với một kẻ không biết mặt.‬
‪어휴, 왜 또 그러실까?‬‪Sao lại thế nữa?‬
‪야, 류대열‬‪Này Dae Yeol!‬
‪항상 그렇긴 하지만‬‪Biết tính anh là thế,‬ ‪nhưng cứ làm điều mình thích.‬
‪너 일을 너무 되는대로‬ ‪하는 거 아니냐?‬‪Biết tính anh là thế,‬ ‪nhưng cứ làm điều mình thích.‬
‪그럼 일을 되는대로 해야지‬ ‪안 되는대로 하나?‬ ‪[대열의 웃음]‬‪Phải thế. Chẳng lẽ làm mà không thích?‬
‪네가 나한테 잘 보이겠다고‬ ‪오버하는 거 같아서 그래‬‪Có cảm giác anh làm quá‬ ‪để gây ấn tượng với em.‬
‪너 그 삼촌인가 뭔가 하는 새끼‬‪Anh biết tên Cậu đó là người thế nào sao?‬
‪어? 통화 한 번 한 게 다잖아‬‪Anh biết tên Cậu đó là người thế nào sao?‬ ‪Mới nói chuyện điện thoại một lần.‬ ‪Còn là giọng nói của máy.‬
‪그리고 목소리도 기계음 같았다며‬‪Mới nói chuyện điện thoại một lần.‬ ‪Còn là giọng nói của máy.‬
‪뭔지 몰라도‬‪Không biết là gì nhưng cứ như lừa đảo vậy.‬
‪그냥 사짜 같은데, 나는‬‪Không biết là gì nhưng cứ như lừa đảo vậy.‬
‪어유, 우리 미정이가, 미정이가‬‪Trời ạ, Mi Jung của chúng ta‬ ‪lo lắng nhiều quá nhỉ?‬
‪그, 걱정이 너무 많다, 어?‬ ‪[미정의 아파하는 신음]‬‪Trời ạ, Mi Jung của chúng ta‬ ‪lo lắng nhiều quá nhỉ?‬
‪[미정의 헛웃음]‬ ‪- (대열) 어유‬ ‪- (미정) 존나 아프다‬‪Trời ạ, Mi Jung của chúng ta‬ ‪lo lắng nhiều quá nhỉ?‬ ‪Này, đau lắm.‬
‪[대열의 헛기침]‬ ‪(미정)‬ ‪아, 좀! 씨!‬‪Làm ơn đi!‬
‪아직도 너는 네 서방을‬ ‪얕보는 경향이 있어‬‪Em vẫn coi thường chồng mình quá đấy.‬
‪다 생각이 있으니까 너무 걱정 마세요‬‪Anh đều nghĩ hết rồi,‬ ‪nên không cần lo đâu.‬
‪(미정)‬ ‪죽여버릴까?‬‪Anh muốn chết hả?‬
‪(대열)‬ ‪좋으면서‬ ‪[낄낄대는 웃음]‬‪Rõ là em thích mà.‬
‪[다가오는 버스 엔진음]‬
‪[카드 인식음]‬
‪[불길한 음악]‬
‪"공진단"‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪[민희가 하품한다]‬
‪(해경)‬ ‪예, 저희 서울중부경찰서에서 나왔고요‬‪Vâng, chúng tôi đến từ‬ ‪Sở Cảnh sát Jungbu Seoul.‬
‪- (간호사) 아, 네‬ ‪- 환자분 중에 저희가‬‪Vâng.‬ ‪Chúng tôi cần nói chuyện‬ ‪với một bệnh nhân ở đây nên...‬
‪(해경)‬ ‪얘기를 좀 나누고 싶은 분이 있어서‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Chúng tôi cần nói chuyện‬ ‪với một bệnh nhân ở đây nên...‬
‪(간호사)‬ ‪환자분 성함이 어떻게 되시나요?‬‪Chúng tôi cần nói chuyện‬ ‪với một bệnh nhân ở đây nên...‬ ‪Tên bệnh nhân là gì ạ?‬
‪[문이 찰칵 열린다]‬
‪저, 난 내담자분 뵙고 갈 테니까‬‪Tôi sẽ đi gặp người đó,‬ ‪các cậu đi trước cũng được.‬
‪- 먼저들 가 있어, 알았지?‬ ‪- (경찰들) 예‬‪Tôi sẽ đi gặp người đó,‬ ‪các cậu đi trước cũng được.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪[둔탁한 타격음]‬ ‪[경찰1의 신음]‬
‪[경찰2의 신음]‬
‪(해경)‬ ‪저, 저기요! 저기, 잠깐만!‬‪Xin lỗi!‬ ‪Đợi một chút!‬
‪거기 서!‬‪Đứng lại đó!‬
‪- (지수) 학교는요?‬ ‪- (대열) 자퇴해야지‬‪Chuyện học thì sao?‬ ‪Thôi học chứ sao.‬
‪(지수)‬ ‪내 꿈, 졸업하기‬‪Ước mơ của tôi, tốt nghiệp cấp ba,‬
‪대학 가기, 취직하기‬‪vào đại học, rồi đi làm.‬
‪그러는 데 지금 당장 필요한 돈이...‬‪Vậy mà số tiền cần có...‬
‪(지수)‬ ‪[고함치며]‬ ‪내 돈 어디 있냐고!‬‪Tiền của con đâu?‬
‪[악을 쓴다]‬‪Tiền của con đâu?‬
‪(규리)‬ ‪그거 없으면 망하잖아, 너‬‪Không có thì cậu toi còn gì‬
‪찾은 거 같거든, 운동부 대타‬‪Đã tìm ra rồi,‬ ‪người thay thế cho đội judo.‬
‪(대열)‬ ‪잤어요, 둘이‬‪Đã ngủ với nhau.‬
‪(지수)‬ ‪제가 다 할게요, 제가‬‪Tôi sẽ làm hết ạ.‬
‪(왕철)‬ ‪재수가 없었던 거야‬‪Là do đen đủi thôi.‬
‪자네나 나나‬‪Cả hai chúng ta.‬
‪[서글픈 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(규리)‬ ‪야‬‪Này!‬
‪[지수가 흐느낀다]‬
‪제발, 제발‬‪Làm ơn...‬
‪나 좀 도와줘‬‪Giúp tôi với.‬
‪[위치 알림음]‬ ‪[안내 음성]‬‪Aleung đang di chuyển.‬
‪[안내 음성]‬ ‪직진‬‪Đi thẳng.‬
‪(두기)‬ ‪예, 형님‬‪Vâng, đại ca.‬
‪(대열)‬ ‪어, 잘 돼?‬‪Ừ, ổn chứ?‬
‪예, 뭐, 화면에 나오는 대로‬‪Vâng, em đang đi theo‬ ‪hướng dẫn trên màn hình.‬
‪가보고는 있는데...‬ ‪[안내 음성이 계속된다]‬‪Vâng, em đang đi theo‬ ‪hướng dẫn trên màn hình.‬ ‪- Aleung đang di chuyển.‬ ‪- Nhưng phải dò thám cái gì?‬
‪뭘 보고 오면 되는 거예요?‬‪- Aleung đang di chuyển.‬ ‪- Nhưng phải dò thám cái gì?‬
‪(대열)‬ ‪그냥 알파고 따라가서‬ ‪삼촌 얼굴 확인하면 돼‬‪Cứ đi theo AlphaGo‬ ‪để biết mặt Cậu là được.‬
‪집이든, 사무실이든‬‪Địa chỉ nhà hay văn phòng, quy mô,‬ ‪không khí chung, kiểu vậy.‬
‪그, 주소랑 애들 규모랑‬‪Địa chỉ nhà hay văn phòng, quy mô,‬ ‪không khí chung, kiểu vậy.‬
‪전반적인 분위기 뭐, 그런 거?‬‪Địa chỉ nhà hay văn phòng, quy mô,‬ ‪không khí chung, kiểu vậy.‬
‪이 양반이 진짜 사장인지‬‪Địa chỉ nhà hay văn phòng, quy mô,‬ ‪không khí chung, kiểu vậy.‬ ‪Tao cần biết tên này‬ ‪là giám đốc thật hay giả mạo.‬
‪사짜 새끼인지는 알아야 될 거 아니야‬‪Tao cần biết tên này‬ ‪là giám đốc thật hay giả mạo.‬
‪[안내 음성]‬ ‪아릉이가 정지하였습니다‬‪Aleung đã dừng lại.‬
‪주변에 아릉이가 있는지‬ ‪잘 찾아봐 주세요‬‪Hãy thử tìm xung quanh‬ ‪xem có thấy Aleung không.‬
‪(두기)‬ ‪저, 알파고 아닌데요?‬‪Không phải AlphaGo.‬
‪알파고가 아니면?‬‪Không phải nó?‬
‪아, 혹시 그 영감?‬‪Là tên quản lý?‬
‪(두기)‬ ‪영감도 아닌데?‬‪Cũng không phải.‬
‪뭐야? 씨‬‪Gì vậy nhỉ?‬
‪뭐래? 이 답답한 새끼가 진짜‬‪Gì vậy, cái thằng phiền phức này?‬ ‪Vậy thì là ai?‬
‪아, 누구냐고!‬‪Gì vậy, cái thằng phiền phức này?‬ ‪Vậy thì là ai?‬
‪[벨크로를 직 뗀다]‬
‪[지수의 숨죽인 울음]‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪아, 씨...‬
‪[불길한 음악]‬‪NÀY, OH JI‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪아, 사장님‬‪Chào giám đốc, tôi là Ryu Dae Yeol đây.‬
‪저 류대열입니다‬‪Chào giám đốc, tôi là Ryu Dae Yeol đây.‬
‪제가 뭐 하나 보내 드렸는데‬ ‪잘 받으셨어요?‬‪Ông nhận được quà tôi gửi chưa?‬
‪[기계 음성]‬ ‪거절합니다‬‪Tôi từ chối.‬
‪저희 측 인력 스카우트 제의‬‪Tôi từ chối đề nghị‬ ‪sử dụng nhân lực của chúng tôi.‬
‪거절합니다‬‪Tôi từ chối đề nghị‬ ‪sử dụng nhân lực của chúng tôi.‬
‪(대열)‬ ‪아, 조카분 인수 건요?‬‪Chuyện sử dụng cháu của ông à?‬
‪어, 돈 못 받으셨나?‬‪Chưa nhận tiền sao?‬
‪그거 계약금인데‬‪Tiền cọc đấy.‬
‪- 대단히 불쾌하네요‬ ‪- (대열) 뭐가요?‬‪Anh đã xúc phạm tôi.‬ ‪Gì cơ?‬
‪아니, 불쾌할 정도로 돈이 모자랐어요?‬‪À, ít quá hả? Nên ông thấy bị xúc phạm?‬
‪상의 없이 독단으로 내리신 결정을‬‪Không bàn trước mà tự quyết định.‬
‪받아들일 이유가 없죠‬‪Tôi không có lý do để nhận.‬
‪(대열)‬ ‪혹시 조카분 자퇴하라고 해서‬ ‪이러시는 거예요?‬‪Tôi bảo cháu ông thôi học‬ ‪nên ông nổi giận à?‬
‪이 돈은 돌려드리겠습니다‬‪Tôi sẽ trả lại tiền này.‬
‪(대열)‬ ‪아, 조카분 되게 많이 아끼시는구나‬‪Ôngthật sự quý thằng cháu đó nhỉ?‬
‪사업하는 데 굳이‬ ‪뭐, 학력이 필요한가요?‬‪Làm ngành này‬ ‪có cần phải lấy bằng không?‬
‪거 뭐, 검정고시도‬ ‪있잖아요, 사장님, 예?‬‪Nó có thể thi tốt nghiệp phổ thông mà.‬
‪아무래도 제가 그쪽을‬ ‪과대평가한 거 같네요‬‪Dù sao thì có vẻ như‬ ‪tôi đã đánh giá quá cao các vị rồi.‬
‪(대열)‬ ‪아휴, 무섭게 왜 그러세요, 사장님‬‪Sao lại nghe đáng sợ vậy, giám đốc?‬
‪동업자로서의 신용이‬ ‪느껴지지 않는 행동이었다고‬‪Tôi thấy đó là hành động bất tín‬ ‪giữa các đối tác.‬
‪판단합니다‬‪Tôi thấy đó là hành động bất tín‬ ‪giữa các đối tác.‬
‪(대열)‬ ‪아, 사장님, 사장님‬ ‪지금 어디 계세요?‬‪Ngài giám đốc.‬ ‪Bây giờ ông đang ở đâu?‬ ‪Tôi sẽ đến đó, nhé?‬
‪제가 지금 갈게요, 사장님, 예?‬‪Bây giờ ông đang ở đâu?‬ ‪Tôi sẽ đến đó, nhé?‬
‪어디 가지 마시고, 어, 어디 계세요?‬‪Cứ ở yên vị trí, ông đang ở đâu?‬
‪(규리)‬ ‪그러므로‬‪Vì vậy,‬
‪이번 파트너십 제안 거절하겠습니다‬‪tôi từ chối hợp tác lần này.‬
‪(대열)‬ ‪아, 사장님!‬‪Ngài giám đốc!‬
‪진짜 말 어른스럽게 잘한다, 너‬‪Nói hay lắm, nhóc.‬ ‪Cứ như người lớn vậy.‬

No comments: