Search This Blog



  종이의 집: 공동경제구역 8

Phi Vụ Triệu Đô: Hàn Quốc - Khu Kinh Tế Chung 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


다들‬‪Tất cả mọi người‬
‪수업 듣는 게‬ ‪익숙하지 않았을 텐데‬‪không quen với việc nghe giảng,‬
‪고생들 많았어‬‪nên vất vả rồi.‬
‪- (덴버) 뭐고?‬ ‪- (리우) 아니, 뭐야?‬‪- Sao?‬ ‪- Gì chứ?‬
‪그 종강하는 날 교수 같은 멘트는?‬‪Nói y như giáo sư thật‬ ‪trong buổi cuối vậy?‬
‪그래, 맞아‬‪Phải, đúng vậy.‬
‪결행일이 정해졌어‬‪Ngày tiến hành đã định rồi.‬
‪(덴버) 진짜가?‬‪Thật sao?‬
‪진짜? 야, 우리 쫑파티 해야지!‬‪Thật sao? Này, ta ăn mừng đi!‬
‪(교수) 오늘은 실컷 마시고 쉬자‬ ‪[도쿄의 후련한 숨소리]‬‪Hôm nay uống cho đã đời rồi nghỉ đi.‬
‪- (나이로비) 먹고 죽자!‬ ‪- (덴버) 우리 끝난 거가?‬‪- Say đi!‬ ‪- Xong rồi hả?‬
‪[함께 환호한다]‬
‪(강도단) 짠!‬‪Cạn ly!‬
‪[강도단의 즐거운 탄성]‬ ‪[잔 부딪치는 소리]‬‪Cạn ly!‬
‪(덴버) 자, 교수도!‬‪Cả Giáo Sư nữa!‬
‪(리우) 위하여!‬‪Uống mừng!‬
‪(모스크바) ♪ 장막을 걷어라 ♪‬‪Cuộn tấm mành lên‎…‬
‪[모스크바의 취한 신음]‬ ‪(나이로비) 근데 아저씨는‬ ‪맨날 뭘 그렇게 불러?‬‪Sao ông chú suốt ngày hát bài gì vậy?‬
‪(모스크바) 아이, 그냥, 뭐‬ ‪옛날 노래, 뭐‬‪Lảm nhảm bài hát ngày xưa thôi.‬
‪씨불여 쌓는 거지‬‪Lảm nhảm bài hát ngày xưa thôi.‬
‪(덴버) 우리 아빠는‬‪Bố tôi suốt ngày chỉ hát đúng bài đó.‬
‪노래도 맨날 똑같은 것만 부른다‬‪Bố tôi suốt ngày chỉ hát đúng bài đó.‬
‪- (나이로비) 한번 불러봐‬ ‪- (모스크바) 아이‬‪Hát thử xem nào.‬
‪- (나이로비) 아, 빨리!‬ ‪- (모스크바) 아, 창피하구로‬‪- Nhanh lên!‬ ‪- Xấu hổ!‬
‪[모스크바의 쑥스러운 웃음]‬ ‪(나이로비) 야, 우리, 우리‬‪Này, chúng ta nghe Moscow hát đi.‬
‪모스크바 노래 들어보자‬‪Này, chúng ta nghe Moscow hát đi.‬
‪[강도단의 즐거운 웃음]‬ ‪- (도쿄) 불러봐‬ ‪- (모스크바) 진짜?‬‪Hát đi!‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Hát đi!‬
‪- (도쿄) 불러봐‬ ‪- (나이로비) 불러봐‬‪- Thật à?‬ ‪- Hát đi!‬
‪(강도단) 불러봐! 불러봐!‬‪- Hát đi!‬ ‪- Hát đi!‬ ‪Hát thật nhé.‬
‪(모스크바) 진짜 한데이‬ ‪진짜 한데이‬‪Hát thật nhé.‬
‪(덴버) 불러봐‬‪Hát đi!‬
‪[나이로비의 환호성]‬ ‪(헬싱키) 야, 하지 말아라‬‪Đừng mà.‬
‪♪ 장막을 걷어라 ♪‬‪Cuộn tấm mành lên đi‬
‪♪ 나의 좁은 눈으로 ♪‬‪Đôi mắt nhỏ bé‬
‪♪ 이 세상을 떠보자 ♪‬ ‪[교수와 덴버가 따라 부른다]‬‪Mở ra nhìn thế giới này đi‬
‪♪ 창문을 열어라 ♪‬ ‪[나이로비가 따라 부른다]‬‪Mở cửa sổ ra đi‬
‪♪ 춤추는 산들바람을 ♪‬‪Cảm nhận làn gió nhảy múa‬
‪♪ 한번 또 느껴보자 ♪‬‪Một lần nữa đi‬
‪['행복의 나라로'가 흐른다]‬ ‪[나이로비의 즐거운 웃음]‬‪Cho tôi đi trên bãi cỏ nhẹ‬
‪(함께) 짠!‬‪- Cạn ly!‬ ‪- Cạn ly!‬
‪[교수의 옅은 한숨]‬
‪(나이로비) 멀쩡하네?‬‪Trông tỉnh táo nhỉ.‬
‪오늘 같은 날은 좀 취해도 되잖아‬‪Ngày như hôm nay say chút cũng được mà.‬
‪(교수) 그렇긴 하지만‬ ‪단둘이 마시는 건‬‪Nhưng hai ta uống với nhau‬ ‪cũng không phải ý hay.‬
‪좋은 생각이 아닌 거 같은데?‬‪Nhưng hai ta uống với nhau‬ ‪cũng không phải ý hay.‬
‪한 잔만 더 하자‬‪Một ly nữa thôi.‬
‪[나이로비의 옅은 한숨]‬
‪(나이로비) 까마득한 산자락에‬ ‪몇 개월을 처박혀서‬‪Ta chôn chân trong cánh rừng‬ ‪hẻo lánh này nhiều tháng rồi.‬
‪피차 외롭잖아‬‪Ai cũng cô đơn mà.‬
‪[교수의 한숨]‬
‪(교수) 일 끝나고 취하도록 마시자‬‪Thành công rồi say cũng chưa muộn.‬
‪여자랑 마지막으로 잔 게 언제야?‬‪Lần cuối anh ngủ với phụ nữ là khi nào?‬
‪개인적인 얘기는‬ ‪서로 안 하기로 한 거 잊었어?‬‪Cô quên luật là‬ ‪không hỏi chuyện cá nhân à?‬
‪(나이로비) 사실 나도 그런 얘기‬ ‪별로 취미 없어‬‪Thực ra tôi cũng‬ ‪chẳng có hứng nói chuyện đó.‬
‪말보단 몸이 솔직하잖아‬‪Hành động chân thành hơn lời nói mà.‬
‪[교수의 단호한 숨소리]‬‪Hành động chân thành hơn lời nói mà.‬
‪(교수) 자…‬‪Mời.‬
‪그럼 잘 자‬‪Ngủ ngon nhé.‬
‪[문 잠그는 소리]‬ ‪[기가 찬 웃음]‬
‪[리우의 아파하는 신음]‬
‪(리우) [술 취한 말투로]‬ ‪한 잔만 딱 더 하자니까‬‪Uống thêm một ly nữa thôi mà.‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪[리우의 한숨]‬
‪아, 야, 도쿄야‬ ‪[리드미컬한 음악]‬‪Này, Tokyo à.‬
‪(리우) 아‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Này, Tokyo à.‬
‪[아쉬운 한숨]‬
‪아이, 그냥…‬‪Không…‬
‪[리우의 깊은 한숨]‬
‪[리우가 딸꾹질한다]‬
‪딱지 맞은 사람끼리 한잔?‬‪Người bị đá cùng uống thôi nhỉ?‬
‪[구역질한다]‬
‪[술 취한 말투로] 아, 아이‬ ‪내가 그럴 기분이 아니야‬‪Tôi đâu có muốn uống.‬
‪[리우의 괴로운 신음]‬
‪[기가 찬 숨을 내뱉는다]‬
‪야!‬‪Này!‬
‪(나이로비) [문을 두드리며]‬ ‪야, 좀 놀자‬‪Này, chơi đi!‬
‪야, 베를린‬‪Này Berlin!‬
‪야, 술 마시자!‬‪Ra đây uống đi!‬
‪[모스크바의 잠에 취한 숨소리]‬ ‪야, 덴버, 모스크바!‬‪Này Denver, Moscow.‬
‪[모스크바가 코를 드르릉 곤다]‬ ‪한 잔만 더 하자, 놀자, 좀!‬‪Uống một ly nữa thôi. Ra chơi đi mà!‬
‪[나이로비의 짜증 섞인 숨소리]‬
‪(나이로비) 쌍, 이, 씨‬‪Tên chết tiệt.‬
‪[불만스러운 한숨]‬
‪(헬싱키) 니는 내일 거기 들어가믄‬ ‪[나이로비의 한숨]‬‪Từ mai đi vào đó‬ ‪là không được rời tao nửa bước.‬
‪내 옆에 바싹 붙어있어라‬‪Từ mai đi vào đó‬ ‪là không được rời tao nửa bước.‬
‪- 알았니?‬ ‪- (오슬로) 니나 잘해라‬‪- Biết chưa?‬ ‪- Mày lo thân mày đi.‬
‪(헬싱키) 교수가 하는 말‬ ‪똑똑히 듣고 잘 따라 해라‬ ‪[나이로비의 반가운 숨소리]‬‪- Biết chưa?‬ ‪- Mày lo thân mày đi.‬ ‪Nghe lời Giáo Sư và làm cho tốt vào.‬
‪술꾼들은 여기 다 모여 있었네?‬‪Đám nghiện rượu ở đây cả nhỉ.‬
‪[오슬로의 개운한 신음]‬
‪[나이로비의 옅은 웃음]‬ ‪(오슬로) 니는 그거 갖고 되겠니?‬‪Đem mỗi chai đó có đủ không?‬
‪(나이로비) [달그락 내려놓으며]‬ ‪아휴‬
‪(나이로비) 그건 뭐야?‬ ‪[나이로비의 놀란 숨소리]‬‪Đây là gì?‬
‪[나이로비의 놀란 탄성]‬ ‪[헬싱키의 호탕한 웃음]‬
‪[헬싱키와 오슬로의 편안한 웃음]‬
‪[나이로비의 놀란 신음]‬
‪(헬싱키) 아이!‬
‪[오슬로의 못마땅한 신음]‬ ‪[나이로비의 괴로운 숨소리]‬
‪(헬싱키) 야, 이, 쌔스개!‬‪Đồ điên này!‬
‪(나이로비) 야, 이건‬ ‪술이 아니라 생알코올이야‬‪Cái này mà rượu gì, cồn thì có!‬
‪[헬싱키의 못마땅한 신음]‬ ‪(오슬로) 이거이 맛 들이면‬ ‪남한 술 맹탕이라 못 먹는다‬‪Cái này mà rượu gì, cồn thì có!‬ ‪Mê vị này rồi‬ ‪thì rượu Nam Hàn chỉ là nước lã.‬
‪[나이로비의 힘겨운 신음]‬ ‪[오슬로의 웃음]‬‪Mê vị này rồi‬ ‪thì rượu Nam Hàn chỉ là nước lã.‬
‪[헬싱키의 못마땅한 신음]‬
‪[비가 솨 내린다]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(나이로비) 같은 고아원 출신이라…‬‪Hóa ra hai người chung trại mồ côi.‬
‪너희들 생긴 건 딴판이어도‬ ‪완전 형제인 거네‬‪Dù mặt mũi khác nhau,‬ ‪nhưng chẳng khác gì anh em ruột.‬
‪(오슬로) 둘이 굶어 죽지 않으려고‬‪Việc gì cứ ra tiền là bọn tôi làm,‬
‪돈 되는 건 다했지, 뭐‬‪để không chết đói.‬
‪- 그러다 명태가…‬ ‪- 야, 이, 씨!‬‪- Rồi Myung Tae...‬ ‪- Này!‬
‪[오슬로의 멋쩍은 웃음]‬
‪(오슬로) 헬싱키가‬‪Helsinki.‬
‪큰돈 벌라 하믄‬ ‪조직에 디가야 된다 해 디갔지‬‪Nói là muốn kiếm bộn‬ ‪thì phải gia nhập băng đảng.‬
‪다 깨부수고 나왔지만‬‪Trước khi đi, bọn tôi phá nát…‬
‪(나이로비) 잠깐, 미안한데…‬‪Trước khi đi, bọn tôi phá nát…‬ ‪Khoan đã.‬
‪[픽 웃으며] 이름이 명태야?‬‪Tên anh là Myung Tae?‬
‪[나이로비의 웃음]‬
‪(헬싱키) 명태면 어뜩할까?‬ ‪[나이로비와 헬싱키의 웃음]‬‪Myung Tae thì sao?‬
‪- (헬싱키) 아이, 씨‬ ‪- (나이로비) 귀여워‬‪Dễ thương quá.‬
‪[나이로비와 오슬로의 웃음]‬
‪야, 이 뒤룩뒤룩 살만 찐‬ ‪머저리 새끼, 니‬‪Thằng điên chỉ được cái nhiều mỡ này.‬
‪미안하다‬‪Xin lỗi nhé.‬
‪[나이로비가 연신 웃는다]‬
‪아니, 근데 왜 나왔대?‬‪Nhưng sao lại rời băng?‬
‪저 싸구재가 지 버리고‬ ‪남한 간 어마이 찾겠다고‬‪Thằng ôn kia‬ ‪cứ nhặng lên đòi đi tìm mẹ nó,‬
‪아주 쌔를 쓰지 않니‬‪bà ta bỏ nó đến Nam Hàn.‬
‪그래서 찾았어?‬‪Tìm thấy chưa?‬
‪[울먹이며] 찾기는 했는데‬‪Tìm thấy rồi, nhưng…‬
‪(헬싱키) 야‬ ‪이 메케사다한 아새끼야‬‪Thằng điên này.‬
‪니 왜 질질 짜니?‬‪Khóc lóc cái gì?‬
‪어마이 만나러 간다니까‬ ‪못 가게 하지 않니‬‪Chúng không cho tôi gặp mẹ.‬
‪[오슬로가 흐느낀다]‬
‪(나이로비) 누가?‬‪Ai?‬
‪헬싱키가?‬‪Helsinki?‬
‪조직에서 나갈라 하믄은‬‪Muốn rời khỏi băng nhóm,‬
‪이 모가지를 내놓고 나가라 하길래‬‪thì phải để lại cái đầu,‬
‪(헬싱키) 다 따버리고 나왔다‬‪nên bọn này chặt đầu chúng luôn.‬
‪그리했드만은‬‪Rồi cũng rời băng,‬
‪지 어마이인지 뭔지는‬ ‪어디로 갔는지도 모르고, 씨‬‪nhưng lại không biết mẹ nó đi đâu.‬
‪야‬‪Này.‬
‪그러길래 그딴 여자를 왜 찾니‬‪Ai bảo mày đi tìm bà ta?‬
‪[오슬로가 연신 흐느낀다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪니는 왜 우니?‬‪Sao cô lại khóc?‬
‪(나이로비) 아들 생각이 나서‬‪Làm tôi nhớ con trai.‬
‪[흐느끼며] 아들이 있었어?‬‪Cô có con trai à?‬
‪몇 살이니?‬‪Nó mấy tuổi rồi?‬
‪[울먹이며] 이제 한 너만 할걸?‬‪Chắc giờ nó lớn bằng anh rồi.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪[울음 섞인 웃음]‬
‪[기가 찬 숨소리]‬
‪[나이로비와 헬싱키의 웃음]‬
‪(헬싱키) 이, 씨‬ ‪[오슬로의 황당한 신음]‬
‪[웃으며] 야, 이거 누가‬ ‪사기꾼 아니랄까 봐‬‪Này. Cô đúng là lừa đảo chuyên nghiệp.‬
‪우리한테도 사기를 치니?‬‪Định lừa bọn tôi sao?‬
‪니 뭐니?‬‪Cái đồ!‬
‪[나이로비와 헬싱키의 웃음]‬
‪[오슬로의 기가 찬 숨소리]‬
‪(헬싱키) [웃으며] 야‬‪Này, cô không đẻ được‬ ‪đứa con to thế này đâu.‬
‪이런 애는 함부로‬ ‪나올 수 있는 애가 아이다‬‪Này, cô không đẻ được‬ ‪đứa con to thế này đâu.‬
‪[헬싱키의 즐거운 웃음]‬‪Này, cô không đẻ được‬ ‪đứa con to thế này đâu.‬
‪(오슬로) 니는 나오니?‬ ‪[나이로비와 헬싱키의 웃음]‬‪Mày thì được chắc?‬
‪[불안한 음악]‬
‪[강렬한 효과음]‬
‪왜 이래?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪(우진) 전 인원‬ ‪[리우의 불안한 숨소리]‬‪Toàn đội chú ý.‬
‪각자 위치에서‬ ‪돌발 상황에 대비한다‬‪Chuẩn bị cho‬ ‪tình huống phát sinh ở chỗ của mình.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[교수의 당황한 숨소리]‬‪KHÔNG CÓ TÍN HIỆU‬
‪[교수의 혼란스러운 숨소리]‬ ‪(우진) 사실 우린‬‪Thực tế không hề có cuộc thương lượng nào.‬
‪지금까지 저들과 협상한 적이 없어‬‪Thực tế không hề có cuộc thương lượng nào.‬
‪놈들은 돈을 찍기 위해서‬ ‪시간을 벌고 있었을 뿐이니까‬‪Chúng chỉ đang‬ ‪kéo dài thời gian để in tiền thôi.‬
‪하지만 곧 깨닫게 될 거야‬‪Nhưng chúng sẽ nhận ra‬
‪진짜 협상은‬‪thương lượng thực sự‬
‪이제부터라는 걸‬‪giờ mới bắt đầu.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(철우) 움직이시오‬‪Di chuyển đi.‬
‪[인질들의 긴장한 숨소리]‬
‪[철우의 다급한 숨소리]‬
‪[주제곡]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪(헬싱키) [큰 목소리로]‬ ‪어째서 정전이 된 거니?‬‪Tại sao lại bị cúp điện?‬
‪[리우의 긴장한 숨소리]‬
‪어이!‬‪Này!‬
‪(헬싱키) 위층에‬ ‪아무도 없는 거이니?‬‪Không có ai trên tầng à?‬
‪[문이 철컥 열린다]‬‪Không có ai trên tầng à?‬
‪[긴장한 숨소리]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[철우의 긴장한 숨소리]‬
‪[멀어지는 발소리가 들려온다]‬
‪[떨리는 목소리로] 베를린‬‪Berlin.‬
‪(베를린) 이것도 네 짓이야?‬‪Cậu giở cả trò này?‬
‪[분한 숨을 내쉬며]‬ ‪내가 이 정도 능력자였으면‬‪Cậu giở cả trò này?‬ ‪Tôi mà làm được thế này‬ ‪thì anh chết từ lâu rồi, đồ khốn!‬
‪너는 벌써 뒈졌어, 새끼야‬‪Tôi mà làm được thế này‬ ‪thì anh chết từ lâu rồi, đồ khốn!‬
‪[리우의 성난 숨소리]‬‪Tôi mà làm được thế này‬ ‪thì anh chết từ lâu rồi, đồ khốn!‬
‪[인질들이 웅성거린다]‬ ‪(현호) 다들 흩어지디 말고‬ ‪조용히 모여 계시오‬‪Tất cả tập trung và giữ im lặng.‬
‪아, 이거 어떻게 된 거지?‬‪Gì đây?‬ ‪Vụ mất điện đâu có trong kế hoạch.‬
‪(영민) 정전은 계획에 없었는데?‬‪Gì đây?‬ ‪Vụ mất điện đâu có trong kế hoạch.‬
‪계획이라니…‬‪Kế hoạch?‬
‪무슨 말이에요?‬‪Anh nói kế hoạch gì?‬
‪여기서 나갈 거예요‬‪Chúng ta sẽ ra khỏi đây.‬
‪(영민) 아, 정신 좀 차려‬‪Bình tĩnh đi.‬
‪집에서 너 걱정하느라‬ ‪피가 마른 가족들도 생각해야지‬‪Nghĩ về gia đình đang mòn mỏi chờ em đi.‬
‪우리 다 같이 움직일 거니까‬‪Tất cả sẽ cùng thoát ra,‬
‪쓸데없는 생각 하지 말고‬ ‪내 뒤만 따라와, 알았지?‬‪đừng nghĩ linh tinh‬ ‪và đi theo anh, biết chưa?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪저기…‬‪Này…‬
‪(도쿄) 지금‬ ‪이러고 있을 때가 아니야‬‪Giờ không phải lúc làm trò này.‬
‪불부터 켜야 돼‬‪Phải làm có điện lại.‬
‪(도쿄) [큰 목소리로] 헬싱키!‬‪Helsinki! Về chỗ con tin trước đi.‬
‪인질들 쪽에 먼저 가 있어‬‪Helsinki! Về chỗ con tin trước đi.‬
‪[나이로비의 걱정하는 한숨]‬
‪[베를린의 거친 숨소리]‬
‪[고민하는 숨소리]‬
‪[베를린이 총을 총집에 탁 넣는다]‬
‪[인질들의 놀란 신음]‬
‪[인질1의 못마땅한 신음]‬
‪[현호의 반가운 숨소리]‬
‪성공한 기요?‬‪Thành công chưa?‬
‪(철우) 대응팀이‬ ‪전기를 끊은 모양이오‬‪Có vẻ Đội Đặc nhiệm đã cắt điện.‬
‪[인질들이 웅성거린다]‬ ‪빠져나가기가 훨씬 수월하겠소‬‪Ta sẽ dễ thoát ra hơn.‬
‪다, 다른 사람들은?‬‪- Còn những người khác?‬ ‪- Đang chờ ở lối vào.‬
‪(철우) 입구에서 기다리고 있소‬‪- Còn những người khác?‬ ‪- Đang chờ ở lối vào.‬
‪밖에 지키고 있는 놈은‬ ‪내가 맡을 테니‬‪Tôi sẽ xử lý tên canh gác bên ngoài,‬
‪어서 움직이시오‬‪mau đi đi.‬
‪[인질들이 호응한다]‬
‪[인질들의 의아한 신음]‬
‪[철우의 놀란 숨소리]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪지금 다들 뭐 하는 거이니!‬‪Các người làm cái gì vậy?‬
‪[철우의 힘주는 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[헬싱키의 힘주는 신음]‬
‪[철우의 기합]‬
‪[철우의 힘주는 숨소리]‬ ‪[인질들의 놀란 비명]‬
‪[철우의 힘주는 신음]‬ ‪[헬싱키의 아파하는 신음]‬
‪[인질들의 놀란 비명]‬
‪[철우의 힘주는 신음]‬ ‪[헬싱키의 버티는 신음]‬
‪- (철우) 날래 나가시오!‬ ‪- (인질2) 자, 따, 따라오시오‬‪- Ra ngoài mau!‬ ‪- Đi theo tôi!‬
‪[인질들의 허둥대는 신음]‬
‪[인질들의 아파하는 신음]‬
‪[철우의 힘주는 신음]‬ ‪[헬싱키의 안간힘 쓰는 신음]‬
‪(도쿄) 난 가서 비상 전력‬ ‪가동하고 올 테니까‬‪Tôi sẽ đi bật nguồn dự phòng lên.‬
‪리우, 국장실 지키고 있어‬‪Rio, canh văn phòng giám đốc.‬
‪두 사람은 전시관으로‬‪Hai người đến phòng triển lãm.‬
‪(도쿄) 서둘러!‬‪Hai người đến phòng triển lãm.‬ ‪Nhanh lên!‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[숨이 턱 막히는 신음]‬
‪[헬싱키의 거친 숨소리]‬ ‪[철우의 힘주는 숨소리]‬
‪[숨 막히는 목소리로]‬ ‪니가 어찌 여기 있니?‬‪Tại sao mày ở đây?‬
‪[소리치며] 오슬로는 어쨌니?‬‪Còn Oslo đâu?‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪너도 죽기 싫으믄 얌전히 잠들라우‬ ‪[헬싱키의 괴로운 신음]‬‪Không muốn chết như nó thì ở im đây đi.‬
‪[분한 신음]‬
‪(인질2) 오시오!‬‪Đằng này!‬
‪[미선의 다급한 숨소리]‬ ‪놓치지 말고 어서 오시오!‬‪Mau lên, đằng này!‬
‪(인질3) 빨리 오세요!‬ ‪[인질들의 비명]‬‪Mau lên!‬
‪- (인질4) 저희예요‬ ‪- (인질5) 저희예요‬‪Là chúng tôi!‬
‪(인질4) 이쪽으로 계속 가세요‬ ‪앞으로 갈게요‬‪Tiếp tục đi hướng này.‬
‪- (현호) 오시오, 얼른 오시오‬ ‪- (인질4) 계속 가요‬‪- Mau nào!‬ ‪- Đi tiếp đi!‬
‪(덴버) 아이, 씨‬ ‪뭔 상황이고, 이거, 어?‬‪Chuyện gì đây?‬
‪(모스크바) 조심해라, 조심‬‪Cẩn thận!‬
‪야, 야, 야, 괘안나?‬‪Này, có sao không?‬
‪야, 거 누고?‬ ‪[덴버의 놀란 탄성]‬‪Này, ai ở đó?‬
‪- (모스크바) 누구야?‬ ‪- (나이로비) 어머, 잠깐만!‬‪- Ai vậy?‬ ‪- Đợi đã!‬
‪- (덴버) 놀라라, 씨‬ ‪- (모스크바) 아휴‬‪Giật cả mình.‬
‪[베를린의 가쁜 숨소리]‬‪Chuyện gì ở tầng dưới vậy?‬
‪(베를린) 지하엔 뭔 일 없었네?‬‪Chuyện gì ở tầng dưới vậy?‬
‪(덴버) 아, 뭐, 깜깜해서‬ ‪뭐가 비야지, 이거, 씨!‬‪Tối quá chẳng nhìn thấy gì!‬
‪[버티는 신음]‬
‪[헬싱키의 힘주는 신음]‬
‪[총성이 요란하다]‬ ‪[덴버와 모스크바의 놀란 숨소리]‬
‪[인질들의 놀란 비명]‬
‪[인질들이 당황한다]‬ ‪(인질4) 괜찮아요!‬‪Không sao!‬
‪- 앞으로 가세요!‬ ‪- (인질5) 계속 가요‬‪- Tiếp tục đi!‬ ‪- Đi tiếp đi!‬
‪- (인질2) 이쪽으로 오시오‬ ‪- (인질4) 어서 가요‬‪- Lối này!‬ ‪- Mau lên!‬
‪(인질2) 빨리 오시오!‬‪Mau qua đây!‬
‪- 얼른 오시오‬ ‪- (영민) 씨‬‪Mau qua đây!‬
‪(인질4) 빨리 가요‬‪Đi mau!‬
‪- (영민) 미선아, 미선아, 뛰어‬ ‪- (인질4) 가요!‬‪- Mi Seon, chạy đi!‬ ‪- Đi!‬
‪[총성이 요란하다]‬ ‪[헬싱키의 힘주는 신음]‬
‪[철우의 힘주는 신음]‬
‪[철우의 가쁜 숨소리]‬
‪[철우의 힘주는 신음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[총을 철컥 들이댄다]‬
‪[자물쇠를 탕탕 내리친다]‬ ‪[도쿄의 힘주는 신음]‬
‪- (나이로비) 헬싱키!‬ ‪- (덴버) 헬싱키!‬‪- Helsinki!‬ ‪- Helsinki!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(덴버) 헬싱키!‬‪Helsinki!‬
‪- (모스크바) 조심해라, 조심‬ ‪- (덴버) 뭐가 비야지, 이거‬‪- Cẩn thận!‬ ‪- Chả nhìn thấy gì!‬
‪[쨍그랑 떨어진다]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪(인질4) 저쪽이요, 저쪽‬‪Đằng kia.‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[인질들의 놀란 신음]‬
‪[인질들의 당황한 신음]‬
‪(인질6) 빨리빨리, 빨리빨리‬‪Mau lên.‬
‪(덴버) 어? 됐다, 됐다, 이거‬‪- Được rồi.‬ ‪- Ai kia?‬
‪(모스크바) 저 누고?‬‪- Được rồi.‬ ‪- Ai kia?‬
‪(덴버) 어? 여 있네, 이거, 이, 씨‬‪Ở đây sao?‬
‪[큰 목소리로] 헬싱키!‬‪Helsinki!‬
‪- (덴버) 헬싱…‬ ‪- (모스크바) 야, 야, 야!‬‪Helsinki!‬ ‪Này!‬
‪- (덴버) 와 이라노?‬ ‪- (모스크바) 야, 야‬‪- Sao thế này? Helsinki!‬ ‪- Helsinki, tỉnh lại!‬
‪- (덴버) 헬싱키!‬ ‪- (모스크바) 헬싱키, 정신 차려라‬‪- Sao thế này? Helsinki!‬ ‪- Helsinki, tỉnh lại!‬ ‪Lũ chó chết này.‬
‪이런 쌍간나 새끼들‬‪Lũ chó chết này.‬
‪[헬싱키가 콜록거린다]‬ ‪(덴버) 됐다, 괜찮나?‬‪Được chưa, có sao không?‬
‪[교수의 놀란 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪어, 교수‬‪Giáo Sư.‬
‪(리우) 아, 씨, 우리 완전‬ ‪좆 된 거 같은데 어떡하지?‬‪Ta bị chơi một vố rồi. Phải làm sao đây?‬
‪침착하고‬‪Bình tĩnh.‬
‪어디로 가려는지 알 거 같아‬‪Có lẽ tôi biết họ đi đâu.‬
‪[베를린의 성난 숨소리]‬ ‪(모스크바) 정신 차려라‬‪Tỉnh lại đi.‬
‪[모스크바와 덴버의 힘주는 신음]‬‪Tỉnh lại đi.‬
‪아이고‬‪Cố gắng lên.‬
‪헬싱키, 거, 어케 된 거가?‬‪Helsinki, chuyện gì thế?‬
‪[헬싱키의 힘겨운 숨소리]‬ ‪(덴버) 마, 마, 마, 인나 봐라‬‪Tỉnh lại đi xem nào.‬
‪[덴버의 거친 숨소리]‬
‪(나이로비) 정신이 좀 들어?‬‪Tỉnh lại chưa?‬
‪[흐느낀다]‬
‪(모스크바) 와 그라노?‬‪Sao vậy?‬
‪(헬싱키) [소리치며] 상연아!‬‪Sang Yeon!‬
‪[헬싱키가 울부짖는다]‬
‪- (모스크바) 야, 어디 가는데?‬ ‪- (나이로비) 헬싱키, 너 어디 가?‬‪- Đi đâu vậy?‬ ‪- Helsinki, đi đâu?‬
‪- (모스크바) 야!‬ ‪- (리우) 적하장이야‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪- Này!‬ ‪- Là sân dỡ hàng!‬
‪아, 인질들이 뒷문으로‬ ‪빠져나가고 있다고!‬‪Con tin đang thoát ra bằng cửa sau!‬
‪- (모스크바) 적하장? 빨리 가자‬ ‪- (덴버) 아빠, 아빠, 이쪽!‬‪Sân dỡ hàng?‬ ‪- Đi mau!‬ ‪- Bố, lối này!‬
‪(모스크바) 빨리 가자!‬ ‪[리우의 거친 숨소리]‬‪- Đi mau!‬ ‪- Bố, lối này!‬
‪(리우) 에이, 씨‬‪Chết tiệt!‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[문이 탁 열린다]‬
‪(현호) 서두르시오‬‪Nhanh lên.‬
‪서두르시오‬‪Nhanh lên.‬
‪(인질4) 저쪽이에요, 저쪽!‬‪Là đằng kia.‬
‪(현호) 서두르시오‬‪Nhanh lên.‬
‪[인질4의 당황한 숨소리]‬
‪[영민의 초조한 숨소리]‬ ‪[영민의 힘주는 신음]‬
‪(영민) 왜, 왜?‬ ‪왜, 왜 꾸물거려? 어?‬‪Sao thế? Sao lại lùi lại?‬
‪(인질4) 이것 좀 보세요‬‪Anh nhìn xem.‬
‪(영민) 뭐야, 저거? 폭탄 아니야?‬ ‪[인질들이 웅성거린다]‬‪Gì vậy? Có phải bom không?‬
‪아이, 씨, 이거 어떡하지?‬ ‪[인질들이 절망한다]‬‪Chết tiệt! Làm sao đây?‬
‪[현호의 떨리는 숨소리]‬
‪[긴박감 넘치는 음악]‬
‪비키시오!‬‪Tránh ra!‬
‪[영민의 당황한 숨소리]‬‪Tránh ra!‬
‪[현호의 힘주는 신음]‬ ‪[영민의 당황한 숨소리]‬
‪[덴버의 기합]‬
‪[인질들의 놀란 신음]‬
‪[현호의 힘주는 신음]‬
‪[현호와 덴버의 기합]‬
‪(덴버) 아, 이게 미칬나?‬ ‪뒤지려고 환장했나!‬‪Điên rồi sao? Muốn chết à?‬
‪[영민의 안타까운 신음]‬ ‪이거 터지면 다 뒤져뿐다, 여기!‬‪Cái này mà nổ là ta chết hết!‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[덴버가 가쁜 숨을 내쉰다]‬
‪(베를린) 쥐새끼 같은 놈‬ ‪대가리 터지기 전에‬‪Bỏ súng xuống trước khi đầu mày nổ tung,‬
‪총 내리라우‬‪thằng chuột nhắt.‬
‪(모스크바) 다들 머리에 손!‬ ‪[인질들의 비명]‬‪Đặt tay lên đầu! Tay lên đầu!‬
‪머리에 손!‬‪Đặt tay lên đầu! Tay lên đầu!‬
‪앉아!‬‪Ngồi xuống!‬
‪(인질7) 쏘지 마, 쏘지 마요‬‪Đừng bắn.‬
‪(베를린) 지금‬ ‪손에 든 걸 내려놓고‬‪Bỏ cái đang cầm trong tay xuống‬ ‪và trở về vị trí,‬
‪원래 자리로 돌아가믄‬‪Bỏ cái đang cầm trong tay xuống‬ ‪và trở về vị trí,‬
‪아무도 다치는 사람 없을 거야‬‪sẽ không ai bị thương.‬
‪총 내리라우‬‪Bỏ súng xuống.‬
‪[인질들이 흐느낀다]‬
‪(모스크바) 앉아라! 씨‬‪Ngồi xuống!‬
‪[탁]‬
‪[한숨]‬
‪이제 좀 상황이 정리된 거 같은데?‬‪Có vẻ kiểm soát được rồi.‬
‪그, 마무리하고서 다시 연락할게‬‪Tôi sẽ gọi sau khi ổn thỏa.‬
‪그래‬‪Ừ.‬
‪[리우가 수화기를 탁 내려놓는다]‬
‪[한숨]‬
‪[리우가 의자를 드르륵 끈다]‬
‪[한숨]‬ ‪[리우가 키보드를 두드린다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[불안한 음악]‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪[문이 탁 열린다]‬ ‪[전화벨이 연신 울린다]‬
‪(철우) 안 그러는 게 좋을 거이야‬‪Bỏ súng xuống ngay.‬
‪[리우의 긴장한 숨소리]‬
‪(리우) 씨‬
‪[리우의 떨리는 숨소리]‬
‪[통화 연결음]‬
‪본부에 전화 연결하라, 당장!‬‪Gọi cho trụ sở đi. Ngay lập tức!‬
‪[리우와 철우의 긴장한 숨소리]‬
‪[전화벨이 계속 울린다]‬
‪[철우의 힘주는 신음]‬
‪종간나 새끼‬‪Thằng khốn nạn.‬
‪[통화 불가음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[통화 수신음]‬ ‪(철우) 특작 1대대 박철우입니다‬‪Park Chul Woo ở đơn vị 1 đây.‬
‪현재 인질들 탈출 중이니‬ ‪외부에서 지원 바랍니다‬‪Các con tin đang thoát ra,‬ ‪xin hỗ trợ từ bên ngoài.‬
‪[경찰들이 웅성거린다]‬ ‪경찰을 투입해 주의를 끌어주면‬‪Cảnh sát xông vào‬ ‪phân tán sự chú ý của chúng,‬
‪그 사이 인질들을‬ ‪옥상으로 데려가겠습니다‬‪khi đó tôi sẽ đưa con tin lên tầng thượng.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪인질들의 현재 위치는요?‬‪Con tin bây giờ ở đâu?‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(철우) 교수인가 하는 놈이랑‬‪Mày liên lạc với gã Giáo Sư ở đây chứ gì?‬
‪여기서 교신한 거네?‬‪Mày liên lạc với gã Giáo Sư ở đây chứ gì?‬
‪[분한 숨소리]‬
‪[기합]‬ ‪[총성이 요란하다]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[총성이 흘러나온다]‬ ‪[교수의 절망하는 신음]‬
‪[철우의 기합]‬
‪[철우가 숨을 고른다]‬
‪[리우의 겁먹은 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪(베를린) 야, 그 박철우라는‬ ‪특작대 아새끼 어디 있네?‬‪Tên đặc vụ Park Chul Woo khốn kiếp đó đâu?‬
‪[인질들의 겁먹은 신음]‬
‪박철우!‬‪Park Chul Woo!‬
‪[쨍그랑 부딪치는 소리가 난다]‬
‪[삐삐 소리가 난다]‬ ‪[나이로비의 놀란 숨소리]‬
‪[삐삐 소리가 계속된다]‬
‪[인질들의 놀란 신음]‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪이 뭔 소리고?‬‪Tiếng gì vậy?‬
‪(베를린) 이런, 쌍‬‪Chó chết.‬
‪피해라!‬‪Tránh đi!‬
‪[인질들의 비명]‬
‪[인질들의 혼비백산한 신음]‬
‪[긴박감 넘치는 음악]‬ ‪[모스크바와 나이로비가 놀란다]‬
‪(모스크바) 이기 어찌 된 기고?‬‪Chuyện gì đây?‬
‪[모스크바의 긴장한 신음]‬
‪야!‬
‪[나이로비의 기합]‬
‪[모스크바의 아파하는 신음]‬
‪[인질들의 겁먹은 비명]‬
‪(덴버) 전부 다 엎드려!‬‪Tất cả nằm xuống!‬
‪[인질들의 비명]‬ ‪총 맞기 싫으면 전부 다 엎드려!‬‪Nằm xuống nếu không muốn bị bắn!‬
‪[덴버의 힘주는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[나이로비의 거친 숨소리]‬
‪(나이로비) 더는 못 버티겠어!‬‪Không trụ nổi nữa!‬
‪버티라우!‬‪Cố lên!‬
‪인질들이 있어서‬ ‪밀어붙이지 못할 거야!‬‪Có con tin nên chúng không xông vào đâu!‬
‪모스크바!‬‪Moscow!‬
‪(모스크바) 간다!‬‪Đỡ này!‬
‪[베를린의 기합]‬
‪[덴버의 힘주는 신음]‬
‪[덴버의 기합]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[나이로비의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[연신 철컥댄다]‬
‪[당황한 신음]‬
‪이, 씨, 우야노?‬‪Chết tiệt. Sao giờ?‬
‪(모스크바) 총알이 다 떨어졌다!‬‪Tôi hết đạn rồi!‬
‪[총성이 요란하다]‬
‪[도쿄의 기합]‬ ‪[모스크바의 놀란 숨소리]‬
‪[도쿄의 거친 기합]‬
‪[연신 기합을 넣는다]‬
‪[인질들의 겁먹은 비명]‬
‪[기합]‬ ‪[힘주는 신음]‬
‪야, 베를린!‬‪Berlin!‬
‪(덴버) 빨리 와서 도와라!‬‪Mau đến giúp đi!‬
‪밀어라!‬‪Đẩy đi!‬
‪[베를린의 힘주는 신음]‬ ‪(덴버) 아빠, 뭐 하노?‬ ‪얼른 와서 밀어라!‬‪Bố, làm gì vậy? Qua đây đẩy đi!‬
‪- (모스크바) 알았다, 간다!‬ ‪- (덴버) 퍼뜩 와라!‬‪- Tới đây!‬ ‪- Mau lên!‬
‪[덴버와 베를린의 용쓰는 신음]‬
‪[베를린과 덴버의 기합]‬
‪[인질들의 겁에 질린 신음]‬ ‪[영민의 깨닫는 신음]‬
‪[총성이 요란하다]‬ ‪[인질들의 허둥대는 신음]‬
‪[도쿄의 거친 기합]‬
‪[용쓰는 신음]‬
‪(무전 속 특공대1)‬ ‪더 이상 진입이 불가능합니다‬‪Không thể vào sâu hơn.‬
‪(우진) 인질들을 구할 수도 있는‬ ‪절호의 기회예요‬‪Đây là cơ hội vàng để cứu con tin.‬
‪조금만 더 시간을 벌어줘요‬‪Kéo dài thêm thời gian đi.‬
‪(인질8) 빨리 와‬‪Mau lên.‬
‪빨리 와‬‪Mau lên.‬
‪[함께 안간힘 쓴다]‬
‪[도쿄의 지친 숨소리]‬
‪[모스크바의 통쾌한 웃음]‬
‪(모스크바) 저, 저, 저‬ ‪쌔빠지게 도망치는 거 봐라‬‪Nhìn chúng bỏ chạy thục mạng kìa!‬
‪- 나이로비, 괜찮네?‬ ‪- (모스크바) 도쿄!‬‪- Tokyo!‬ ‪- Nairobi, ổn chứ?‬
‪[모스크바의 호탕한 웃음]‬
‪[의아한 신음]‬
‪(나이로비) 인질들!‬‪Các con tin!‬
‪[나이로비의 당황한 숨소리]‬ ‪- (모스크바) 어?‬ ‪- (리우) 옥상이야!‬‪Sân thượng!‬
‪처음부터 그쪽으로‬ ‪빠져나갈 계획이었어!‬‪Hóa ra họ đã định thoát ra từ đó!‬
‪- (덴버) 아이, 씨‬ ‪- (베를린) 덴버, 가자!‬‪- Chết tiệt!‬ ‪- Denver, đi thôi!‬
‪(모스크바) 가자‬‪Đi nào!‬
‪[인질들이 분주하다]‬
‪(인질3) 빨리 뛰어요, 빨리, 빨리!‬ ‪[인질들의 겁에 질린 비명]‬‪Mau đi lối này!‬
‪- (인질4) 뛰어, 뛰어!‬ ‪- (철우) 빨리!‬‪- Chạy đi!‬ ‪- Mau!‬
‪[인질들이 저마다 외친다]‬ ‪(철우) 빨리!‬‪Nhanh lên!‬
‪[영민의 가쁜 숨소리]‬ ‪(인질2) 서두르시오, 얼른!‬‪Nhanh lên!‬
‪(덴버) 어딜 가, 이 새끼들아!‬‪- Lũ khốn, đi đâu!‬ ‪- Nhanh lên!‬
‪[인질들이 저마다 외친다]‬‪- Lũ khốn, đi đâu!‬ ‪- Nhanh lên!‬
‪[덴버의 위협하는 신음]‬ ‪[인질들의 비명]‬‪Còn không đứng lại?‬
‪엎드려!‬‪Nằm xuống!‬
‪[인질들의 겁먹은 비명]‬
‪[영민의 다급한 신음]‬ ‪(덴버) 움직이지 마!‬‪Cấm di chuyển!‬
‪(인질2) 빨리, 서두르시오!‬‪Nhanh lên, mau!‬
‪(인질4) 멈추지 말고 빨리 와요‬ ‪이쪽으로 와요!‬‪Đừng dừng lại,‬ ‪nhanh lên, đi về phía này!‬
‪- 이쪽으로!‬ ‪- (인질3) 빨리!‬‪- Lối này!‬ ‪- Mau!‬
‪[미선의 가쁜 숨소리]‬ ‪[영민의 다급한 신음]‬‪- Lối này!‬ ‪- Mau!‬
‪[꽈당 넘어지는 소리]‬ ‪(미선) 아!‬
‪[미선의 아파하는 신음]‬
‪(영민) 야! 뭐 해? 이, 씨‬‪Làm cái gì vậy?‬
‪빨리 올라와! 빨리!‬ ‪[미선의 힘겨운 숨소리]‬‪Chạy mau lên!‬
‪국장, 이 개새끼야!‬‪Thằng chó giám đốc!‬
‪(영민) 저, 이, 씨‬
‪- (인질2) 서두르시오, 얼른!‬ ‪- (덴버) 이, 씨‬‪Mau lên! Lên đây!‬
‪[인질들의 겁먹은 신음]‬ ‪(인질2) 빨리!‬‪Mau lên!‬
‪(덴버) 야, 이, 씨!‬
‪(인질9) 여기요, 여기, 여기!‬‪Ở đây!‬
‪[인질들의 절박한 외침]‬ ‪- (인질10) 여기요!‬ ‪- (인질11) 여기!‬‪- Ở đây!‬ ‪- Ở đây ạ!‬
‪- (인질12) 살려주세요!‬ ‪- (인질9) 여기, 여기!‬‪- Cứu với!‬ ‪- Ở đây!‬
‪[인질들의 절규가 흘러나온다]‬
‪(인질3) 빨리 와요‬ ‪이쪽으로 와요!‬ ‪[앤의 가쁜 숨소리]‬‪Nhanh lên, đi lối này!‬
‪- (인질2) 서두르시오‬ ‪- (인질9) 여기요, 여기, 여기!‬‪- Mau lên!‬ ‪- Đằng này!‬
‪[인질들이 저마다 외친다]‬ ‪(현호) 빨리, 빨리!‬‪Mau lên!‬
‪빨리 오시오!‬‪Mau qua đây!‬
‪- (인질13) 여기!‬ ‪- (인질14) 여기요!‬‪- Ở đây!‬ ‪- Ở đây ạ!‬
‪(인질15) 여기 있어요!‬‪Ở đây!‬
‪[미선의 지친 숨소리]‬
‪[철컥 소리]‬ ‪[미선의 울먹이는 숨소리]‬
‪(모스크바) 내려와!‬‪Xuống đi!‬
‪거, 위에 괘안나?‬‪Ở trên có sao không?‬
‪내려간다잉!‬‪Đi xuống đây!‬
‪- (모스크바) 나이로비!‬ ‪- (나이로비) 내려가!‬‪- Nairobi!‬ ‪- Đi xuống!‬
‪[인질16의 비명]‬ ‪(모스크바) 그, 잡아라!‬‪Bắt lấy đi!‬
‪- (베를린) 비키라우!‬ ‪- (도쿄) 아이, 씨‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪이, 씨‬ ‪[성난 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪니 가라‬‪Đi đi.‬
‪니 가라고, 빨리!‬‪Bảo đi đi mà, mau lên!‬
‪빨리 가! 씨‬‪Đi mau đi!‬
‪[울먹인다]‬‪Đi mau đi!‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[미선의 울먹이는 숨소리]‬ ‪[덴버의 거친 숨소리]‬
‪[미선의 다급한 숨소리]‬
‪[덴버의 지친 숨소리]‬
‪[영민이 문을 탁 닫는다]‬ ‪[인질들의 절규]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(도쿄) 뭐야, 놓쳤어?‬‪Sao, để mất rồi à?‬
‪[도쿄가 문을 발로 쾅 찬다]‬
‪(철우) 애들이랑‬ ‪여자 먼저 구합시다‬‪Cứu trẻ con và phụ nữ trước.‬
‪(도쿄) 씨‬
‪(영민) 뭐 해? 비켜! 비켜!‬‪Làm gì vậy? Tránh ra!‬
‪[영민의 다급한 신음]‬
‪[앤의 아픈 신음]‬ ‪(현호) 뭐 하는 겁니까?‬ ‪왜 그러시오?‬‪Anh làm cái gì vậy?‬
‪(영민) 야!‬ ‪빨리 안 내려가고 뭐 해?‬‪Còn không mau xuống?‬ ‪Ta suýt chết còn gì!‬
‪다 죽을 뻔했잖아!‬‪Còn không mau xuống?‬ ‪Ta suýt chết còn gì!‬
‪[현호의 힘주는 신음]‬ ‪(현호) 씨‬
‪[인질들이 저마다 외친다]‬
‪[영민의 힘주는 탄성]‬
‪[로프가 스르륵 풀린다]‬
‪(인질17) 살려주세요!‬‪Cứu với!‬
‪(영민) 야! 이거 어떻게 된 거야?‬‪Này! Sao lại thế này?‬
‪야!‬‪Này!‬
‪야, 이 새끼야, 끌어올려!‬‪Này, đồ khốn! Kéo lên đi!‬
‪[인질들의 비명]‬ ‪[미선과 앤의 놀란 신음]‬
‪(현호) 이거 어떡합니까?‬‪Ta làm sao đây?‬
‪(철우) 어쩔 수 없죠, 뜁시다!‬‪Hết cách rồi. Nhảy đi.‬
‪[인질들이 허둥댄다]‬ ‪(현호) 서두르시오, 서두르시오‬‪Nhanh lên!‬
‪자, 빨리 가‬‪Nhanh lên nào!‬
‪- (인질18) 살려주세요!‬ ‪- (인질19) 여기!‬‪- Cứu với!‬ ‪- Ở đây!‬
‪[인질들의 비명]‬
‪(인질20) 여기요, 여기요!‬‪Ở đây!‬
‪야, 올려!‬‪Này, kéo lên đi!‬
‪(영민) 끌어!‬ ‪[현호의 힘주는 신옴]‬‪Kéo lên!‬
‪(인질21) 여기요, 여기요!‬‪Đằng này!‬
‪끌어올려!‬‪Kéo lên đi!‬
‪- 언니 먼저 가요‬ ‪- (영민) 올려!‬‪Chị đi trước đi!‬
‪아니야, 너희들 뒤에 따라갈게‬‪Không, chị sẽ đi sau bọn em.‬
‪(미선) 가, 빨리 가‬‪Đi đi, nhanh lên.‬
‪(앤) 야, 너 나가고 싶다며‬ ‪빨리 뛰어‬‪Này, cậu muốn thoát ra còn gì.‬ ‪Mau nhảy đi!‬
‪(반장) 못 해, 나 고소공포증…‬‪Không được, tôi sợ độ cao…‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(경찰1) 열어! 열어, 열어!‬ ‪[기자들이 웅성거린다]‬‪- Ra kìa!‬ ‪- Mở ra!‬
‪열어, 열어‬‪Mở ra!‬
‪[바리케이드 문이 차르륵 열린다]‬
‪(경찰2) 저 안쪽으로‬‪Vào phía trong.‬
‪(베를린) 나오라우‬‪Tránh ra.‬
‪[총성이 요란하다]‬
‪[반장의 외마디 비명]‬
‪[문이 쾅 열린다]‬
‪(베를린) 쌍간나 새끼들아!‬‪Lũ chó chết!‬
‪[현호와 앤의 힘주는 숨소리]‬
‪[앤의 외마디 비명]‬
‪[앤의 절망하는 비명]‬
‪[영민의 놀란 비명]‬
‪(영민) 야, 베를린, 내려!‬‪Này Berlin, thả ra!‬
‪뭐 하는 거야, 새끼야!‬‪Làm gì vậy thằng kia!‬
‪- (영민) 내려!‬ ‪- (베를린) 올리라우!‬‪- Thả ra!‬ ‪- Kéo lên!‬
‪[기합]‬ ‪씨발, 도와!‬‪Giúp tôi đi!‬
‪[도쿄의 거친 신음]‬
‪[베를린의 버티는 신음]‬ ‪[영민의 겁에 질린 신음]‬
‪[도쿄의 힘주는 신음]‬ ‪[미선의 힘겨운 신음]‬
‪[영민의 힘주는 신음]‬ ‪- (영민) 내려, 내려!‬ ‪- (베를린) 가만있으라우‬‪- Thả ra!‬ ‪- Im!‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(TV 속 앵커) 탈출한 인질들은‬ ‪29명으로‬‪Hai mươi chín con tin đã trốn thoát.‬
‪거의 절반에 이르는 것으로‬ ‪밝혀졌습니다‬‪tức là gần một nửa.‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪탈출 과정에서‬ ‪총격이 벌어졌지만‬‪Dù có tiếng súng‬ ‪trong khi họ bỏ trốn,‬ ‪nhưng không có cảnh sát‬
‪[기자들이 질문한다]‬ ‪경찰이나 인질 중‬‪trong khi họ bỏ trốn,‬ ‪nhưng không có cảnh sát‬
‪[인질들이 흐느낀다]‬ ‪사상자는 발생하지 않은 것으로‬ ‪확인됐는데요‬‪trong khi họ bỏ trốn,‬ ‪nhưng không có cảnh sát‬ ‪hay con tin nào bị thương.‬
‪경찰은 탈출한 인질들‬ ‪모두 무사하며‬‪Cảnh sát cho hay‬ ‪tất cả con tin trốn thoát đều an toàn‬
‪의료진의 간단한 검진을 받은 뒤‬‪Cảnh sát cho hay‬ ‪tất cả con tin trốn thoát đều an toàn‬ ‪và sẽ được kiểm tra y tế nhanh trước khi‬
‪수사 협조를 위한‬ ‪면담을 가질 예정이라고 합니다‬‪và sẽ được kiểm tra y tế nhanh trước khi‬ ‪được thẩm vấn để hỗ trợ điều tra.‬
‪(기자1) 6일 만에‬ ‪자유의 몸이 되셨는데‬‪Anh thấy sao khi được tự do sau sáu ngày?‬
‪기분이 어떠십니까?‬‪Anh thấy sao khi được tự do sau sáu ngày?‬
‪한마디만 해주십시오!‬‪Xin nói gì đi ạ.‬
‪[카메라 셔터음]‬‪Xin nói gì đi ạ.‬
‪[기자들이 시끌벅적하다]‬
‪(현호) 남겨진 인질들의 안전이‬ ‪걱정될 뿐입니다‬‪Tôi chỉ lo cho những con tin còn lại.‬
‪(기자2) 강도들의 얼굴을‬ ‪보신 적 있습니까?‬‪Anh thấy mặt lũ cướp không?‬
‪소감 한 말씀 해주세요‬‪Xin nói gì đi ạ.‬
‪한 말씀만 부탁드립니다!‬‪Một lời thôi.‬
‪(우진) 인질 전원이‬ ‪탈출하지 못한 것은‬‪Rất tiếc vì toàn bộ con tin‬ ‪không thể trốn thoát.‬
‪(TV 속 우진) 유감스러운 일입니다‬‪Rất tiếc vì toàn bộ con tin‬ ‪không thể trốn thoát.‬
‪하지만 포기하지 않고‬ ‪끝까지 협상에 임해‬‪Nhưng chúng tôi sẽ không từ bỏ đàm phán,‬
‪남은 인질 전원 한 명도 빠짐없이‬‪và xin hứa sẽ đưa tất cả‬ ‪các con tin còn lại trở về nhà an toàn.‬
‪집으로 안전하게‬ ‪돌려보내 드릴 것을‬‪và xin hứa sẽ đưa tất cả‬ ‪các con tin còn lại trở về nhà an toàn.‬
‪약속드리겠습니다‬‪và xin hứa sẽ đưa tất cả‬ ‪các con tin còn lại trở về nhà an toàn.‬
‪자세한 사항은 말씀드릴 수 없지만‬‪Dù không thể nói chi tiết,‬ ‪nhưng cảnh sát chúng tôi‬
‪저희 경찰은‬‪Dù không thể nói chi tiết,‬ ‪nhưng cảnh sát chúng tôi‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪강도들에 대해‬ ‪이미 많은 정보를 파악했고‬‪giờ đã nắm khá rõ về lũ cướp‬ ‪và đang nhắm vào điểm yếu của chúng.‬
‪약점을 공략하고 있습니다‬‪giờ đã nắm khá rõ về lũ cướp‬ ‪và đang nhắm vào điểm yếu của chúng.‬
‪안전하게 사태를 마무리 짓는…‬‪Để kết thúc sự việc một cách an toàn…‬
‪아니요‬‪Không, tôi sẽ nói rõ.‬
‪(TV 속 우진) 분명히 말하죠‬‪Không, tôi sẽ nói rõ.‬
‪강도들은‬ ‪빨리 깨닫는 게 좋을 겁니다‬‪Băng cướp nên sớm nhận ra,‬
‪투항하는 것 말고는‬‪rằng ngoài cách đầu hàng,‬
‪방법이 없다는 걸‬‪chúng không có cách nào khác.‬
‪[카메라 셔터음이 흘러나온다]‬
‪[교수가 문을 탁 연다]‬
‪[모스크바가 문을 탕탕 두드린다]‬
‪(모스크바) 대충 된 거 같다‬‪Có vẻ ổn rồi đó.‬
‪(덴버) [울먹이며]‬ ‪아빠, 아빠, 아빠!‬‪Bố!‬
‪(모스크바) 니는 와 또 죽상이고?‬‪Mặt mũi lại làm sao thế kia?‬
‪[울먹이는 숨소리]‬
‪아, 그기…‬‪Tại vì…‬
‪[모스크바의 다급한 숨소리]‬
‪[리우의 가쁜 숨소리]‬
‪[리우의 답답한 신음]‬ ‪[리우의 가쁜 숨소리]‬
‪[리우의 울먹이는 신음]‬
‪(모스크바) 이게 뭔 일이고, 어이?‬‪Cái gì thế này?‬
‪- (덴버) 텔레토비‬ ‪- (모스크바) 야, 야, 오슬로‬‪- Teletubby.‬ ‪- Oslo.‬
‪[울음 섞인 숨을 내뱉는다]‬
‪(헬싱키) 어째 멈추니?‬‪Sao lại dừng lại?‬
‪- (모스크바) 야, 야, 오슬로‬ ‪- (헬싱키) 어?‬‪- Hả!‬ ‪- Oslo!‬
‪- (모스크바) 오슬로!‬ ‪- (헬싱키) 빨리 살려내라‬‪- Oslo!‬ ‪- Mau cứu nó đi.‬
‪빨리 살려내라!‬‪Cứu nó mau lên!‬
‪(리우) [울먹이며] 미안해‬ ‪피를 너무 많이 흘렸어‬‪Tôi xin lỗi, anh ấy chảy máu quá nhiều.‬
‪(헬싱키) 내 피를 쓰면 된다‬‪Dùng máu của tôi đi.‬
‪다 뽑아 써도 되니까 상관없다‬‪Lấy hết máu của tôi cũng được!‬
‪[멱살을 턱 잡는다]‬ ‪빨리 살려내라!‬‪Lấy hết máu của tôi cũng được!‬ ‪Mau cứu nó đi!‬
‪[절망적인 음악]‬ ‪[절규하며] 빨리 살려내라!‬‪Mau cứu nó đi!‬
‪(헬싱키) 빨리 살려내라‬‪Mau cứu nó đi.‬
‪아, 씨발, 진짜!‬‪Mẹ kiếp!‬
‪[엉엉 운다]‬
‪[베를린의 한숨]‬
‪(도쿄) 나갈 때 꼭 데리고 나가자‬‪Bao giờ ra ta sẽ đưa anh ấy đi cùng.‬
‪양지바른 데 묻어줘야지‬‪Phải chôn anh ấy ở nơi nhiều nắng.‬
‪[도쿄가 헬싱키를 토닥인다]‬ ‪[헬싱키가 훌쩍인다]‬
‪[헬싱키의 한숨]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[헬싱키가 입을 쩝 뗀다]‬
‪(헬싱키) [울먹이며] 이 싸구재야‬‪Thằng ôn.‬
‪니 어마이도 못 만나고‬‪Mày còn chưa kịp gặp mẹ,‬
‪이리 먼저 가면 우짜니?‬‪sao lại đi trước thế?‬
‪(헬싱키) 돈 많이 벌어 가지고‬‪Mày nói sẽ kiếm nhiều tiền‬
‪[깊은숨을 내쉰다]‬
‪니 어마이 집 사준다고‬ ‪하지 않았니? 씨‬‪rồi mua nhà cho mẹ mà.‬
‪[헬싱키가 훌쩍인다]‬ ‪[헬싱키의 슬픈 신음]‬
‪[모스크바가 헬싱키를 토닥인다]‬ ‪[헬싱키가 흐느낀다]‬
‪[헬싱키가 훌쩍인다]‬
‪[모스크바가 지퍼를 탁 닫는다]‬
‪[인질들의 답답한 한숨]‬
‪[영민이 씩씩댄다]‬
‪[인질들이 불평한다]‬
‪(앤) 다들 분위기가 왜 이래요?‬‪Sao mọi người ủ dột thế?‬
‪(영민) 야, 몰라서 물어?‬‪Không biết hay sao mà hỏi?‬
‪이제 저 강도 새끼들이‬‪Những tên cướp đó‬
‪(영민) 남은 우리한테‬ ‪개지랄 떨 거 아니야‬‪giờ sẽ xử lý nốt chúng ta.‬
‪우린 완전 망했어‬‪Chúng ta tiêu đời rồi.‬
‪(앤) 아니요, 성공했어요‬‪Không, thành công thì có.‬
‪반밖에 못 나간 게 아니라‬ ‪반이나 나갔잖아요‬‪Không phải một nửa bị ở lại,‬ ‪mà một nửa đã thoát được.‬
‪(영민) 정신 승리‬ ‪하고 싶은 건 알겠지만‬‪Tích cực là tốt,‬
‪지금은 찍소리 말고‬ ‪납작 엎드려야 된다‬‪nhưng giờ ít nhất‬ ‪cũng đừng to mồm và an phận đi.‬
‪찍소리 말고 납작 엎드려 있으면‬ ‪뭐가 달라지는데요?‬‪Làm vậy thì cũng có khác gì?‬
‪저놈들이 우릴 죽일 마음 먹었다면‬‪Chúng mà đã quyết tâm giết‬ ‪thì liệu có dừng tay khi ta cầu xin không?‬
‪살려달라고 싹싹 빈다고‬ ‪살려줄까요?‬‪Chúng mà đã quyết tâm giết‬ ‪thì liệu có dừng tay khi ta cầu xin không?‬
‪(앤) 부국장 아저씨, 경찰 아저씨‬ ‪우리 반 애들‬‪Chú phó giám đốc,‬ ‪chú đặc vụ, bạn cùng lớp cháu.‬
‪우리 사정 전부 아는 사람‬ ‪수십 명이 나갔어요‬‪Những người biết rõ tình hình‬ ‪đều đã thoát ra. Họ sẽ cho cảnh sát biết.‬
‪(앤) 경찰한테 다 말하겠죠‬‪Những người biết rõ tình hình‬ ‪đều đã thoát ra. Họ sẽ cho cảnh sát biết.‬
‪우리가 놈들 계획을‬ ‪보란 듯이 망친 거예요‬‪Ta đã phá được kế hoạch của bọn cướp.‬
‪(앤) 저놈들도 똑똑히 알았을걸요?‬‪Có lẽ chúng cũng biết rõ‬
‪우리도 자기들을‬ ‪궁지로 몰 수 있다는 걸‬‪ta thừa sức dồn chúng vào chân tường.‬
‪우린 실패한 게 아니라‬‪Chúng ta không thua,‬
‪이긴 거예요‬‪mà đã thắng.‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪[다가오는 발소리]‬
‪짧게 말할게‬‪Tôi sẽ nói ngắn gọn.‬
‪(도쿄) 오늘 같은 불미스러운 일이‬ ‪다시 한번 발생할 경우‬‪Nếu có chuyện đáng tiếc‬ ‪như hôm nay lại xảy ra,‬
‪우리도 당신들 안전을 보장 못 해‬‪chúng tôi cũng‬ ‪không thể đảm bảo an toàn đâu.‬
‪[큰 목소리로] 알겠어?‬‪Biết chưa?‬
‪[도쿄의 옅은 한숨]‬
‪(도쿄) 빠져나간 인원들이 있으니‬‪Có người đã thoát ra,‬
‪남은 인원들로‬ ‪작업조를 재배치할 거야‬‪nên chúng tôi sẽ bố trí lại các nhóm.‬
‪원래 배정받은 대로‬‪Như chỉ định ban đầu,‬
‪조폐조는 이쪽‬‪nhóm in tiền bên này, nhóm nấu ăn bên này.‬
‪(도쿄) 취사조는 이쪽‬‪nhóm in tiền bên này, nhóm nấu ăn bên này.‬
‪나머지 작업조는 나 따라와‬‪Những người làm còn lại theo tôi.‬
‪(베를린) 씨, 뭐 하고 서있어?‬‪Còn đứng đó làm gì?‬
‪씨, 빨리빨리 움직이라우‬‪Không đi nhanh lên?‬
‪야, 새끼들아‬ ‪빨리빨리 움직이라우!‬‪Đám chết tiệt này, đi nhanh lên!‬
‪내 인내심을 시험하디 말라우‬‪Đừng thử tôi.‬
‪니들 때문에 오슬로가 죽었어!‬‪Oslo đã chết vì các người đó!‬
‪(베를린) 니들 때문에‬ ‪오슬로가 죽었다고!‬‪Vì các người mà Oslo đã chết!‬
‪[영민의 겁먹은 숨소리]‬ ‪[베를린의 성난 숨소리]‬
‪[영민의 겁에 질린 신음]‬ ‪움직여‬‪Di chuyển đi.‬
‪[앤이 손뼉을 짝짝 친다]‬
‪[인질들이 손뼉을 짝짝 친다]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[인질들이 연신 손뼉을 짝짝 친다]‬
‪멈추라‬‪Dừng lại.‬
‪멈춰‬‪Dừng lại.‬
‪(베를린) 멈춰!‬‪Dừng lại!‬
‪[덴버의 옅은 한숨]‬
‪고마해라‬‪Thôi đi.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪(도쿄) 그들의 눈빛은‬ ‪분명히 말하고 있었다‬‪Đôi mắt của họ như đang tuyên bố rõ ràng.‬
‪더 이상 복종하지 않겠다고‬‪Rằng họ sẽ không phục tùng nữa.‬
‪(나이로비) 인질들이‬ ‪협조를 안 하면‬‪Con tin không hợp tác‬
‪더 이상 돈을 찍어내는 건‬ ‪불가능해‬‪thì không thể in tiền nữa.‬
‪이거 비상 전력도 오래 못 갈 거야‬‪Điện dự trữ này sẽ không kéo dài.‬
‪(리우) 길어야 2, 3일?‬‪Cùng lắm là hai, ba hôm?‬
‪(덴버) 도망친 아들이 경찰에다‬ ‪다 꼬발맀을 거 아이가‬‪Những đứa trốn ra‬ ‪chắc khai hết với cảnh sát rồi.‬
‪아이, 씨, 이럴 때 교수가‬ ‪우째 하라 했었지?‬‪Lúc như này‬ ‪Giáo Sư bảo làm thế nào ấy nhỉ?‬
‪이런 상황은 얘기해 준 적 없어‬‪Giáo Sư chưa từng nói về tình huống này.‬
‪아이, 그럼 우야노?‬‪Vậy ta làm sao đây?‬
‪(모스크바) 이 난리가 났는데‬ ‪교수랑 연락도 못 하고‬‪Náo loạn vậy‬ ‪mà còn không thể liên lạc với Giáo Sư.‬
‪(덴버) 아이, 씨발, 진짜, 씨‬‪Chết tiệt. Thật là.‬
‪[덴버의 짜증 섞인 한숨]‬ ‪도쿄‬‪Tokyo.‬
‪(리우) 우리 진짜 어떡하지, 어?‬‪Giờ ta phải làm sao đây?‬
‪- 도쿄‬ ‪- 그만 좀 보채‬‪- Tokyo!‬ ‪- Đừng nhìn tôi nữa!‬
‪(도쿄) 나도 모르겠어‬‪Tôi cũng không biết.‬
‪[모스크바의 답답한 한숨]‬
‪그렇다고 이대로 있을 순 없어‬‪Nhưng không thể cứ thế này.‬
‪뭐라도 해보자‬‪Phải làm cái gì đó.‬
‪덴버, 모스크바 굴 파는 거 도와‬‪Denver, giúp Moscow đào tiếp.‬
‪나머지 인원들은‬ ‪나이로비 따라서 조폐기 돌려‬‪Những người còn lại in tiền cùng Nairobi.‬
‪- 나는 인질들 감시할게‬ ‪- (덴버) 알았다‬‪- Tôi canh chừng con tin.‬ ‪- Được.‬
‪(베를린) 아니지, 기 전에‬‪Không, trước đó,‬
‪배신자부터 찾아야디‬‪ta cần tìm ra kẻ phản bội.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(덴버) 아, 저 새끼는‬ ‪또 와 저러는데?‬‪Tên này lại làm sao nữa vậy?‬
‪이제 그만 버팅기고 나오라우‬ ‪[총을 총집에서 탁 꺼낸다]‬‪Đừng trốn nữa, ra mặt đi‬
‪[베를린의 거친 숨소리]‬
‪[성난 신음]‬
‪네가 아니면 누구야?‬‪Không phải mày thì ai?‬
‪(덴버) 인마, 마, 그만하라 했지!‬‪Này, đã bảo là dừng lại!‬
‪- 아, 너야?‬ ‪- 아, 진짜‬‪Là mày chứ gì? Vì con nhỏ đó?‬
‪그 에미나이 때문이야?‬‪Là mày chứ gì? Vì con nhỏ đó?‬
‪에미나이라니, 어?‬‪Con nhỏ nào? Hả?‬
‪아, 이 개새끼가 진짜, 이, 씨‬‪Thằng chó này thật là!‬
‪(덴버) 니 대가리‬ ‪총 맞았나, 어? 씨‬‪Đạn bắn vào đầu mày rồi à?‬
‪한번 맞아볼래? 씨발, 진짜, 이게!‬ ‪[모스크바가 만류한다]‬‪Muốn thử không? Mẹ kiếp!‬
‪(도쿄) 그만해!‬‪Dừng lại!‬
‪- (덴버) 개새끼가 이게 진짜!‬ ‪- (모스크바) 아, 좀!‬‪- Thằng chó này thật là!‬ ‪- Này!‬
‪그만해!‬‪Dừng lại!‬
‪[덴버의 성난 신음]‬ ‪[리우가 씩씩댄다]‬
‪(베를린) 이 중에‬ ‪배신자가 있는 한‬‪Có kẻ phản bội ở đây‬
‪뭔들 한들 다 허사야!‬‪Có kẻ phản bội ở đây‬ ‪thì làm gì cũng vô ích! ‬
‪(베를린) 안 기래?‬‪thì làm gì cũng vô ích! ‬
‪그 첩자 놈만 아니었으믄‬ ‪오슬로는 안 죽었어!‬‪Không có tên gián điệp đó,‬ ‪Oslo đã không chết!‬
‪(베를린) 그 첩자 새끼‬ ‪하나 때문에‬‪Chỉ vì tên gián điệp đó, ta bị phân tâm‬
‪정신 팔려 갖고‬‪Chỉ vì tên gián điệp đó, ta bị phân tâm‬
‪(베를린) 아새끼들 반동질 하는 거‬ ‪몰랐다는 거 아니네!‬‪và không để ý các con tin lén trốn đi!‬
‪안 기래?‬‪Không phải à?‬
‪내가 반드시 어떻게든‬ ‪내 손으로 죽일 거야‬‪Tao sẽ tìm ra nó và tự tay giết chết nó!‬
‪(베를린) 너야?‬‪Là mày à?‬
‪- 아, 그래, 너야?‬ ‪- (리우) 이, 씨!‬‪À, là mày chứ gì?‬
‪[덴버의 놀란 신음]‬‪Hay mày?‬
‪- (베를린) 너?‬ ‪- 야, 야!‬‪- Mày?‬ ‪- Này!‬
‪[나이로비의 놀란 신음]‬ ‪(베를린) 너?‬‪Mày?‬
‪너?‬‪Mày?‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(덴버) 인마 진짜 와 이라노?‬‪Cái thằng này bị sao vây?‬
‪[베를린의 괴로운 신음]‬‪Cái thằng này bị sao vây?‬
‪[강도단의 놀란 소리]‬‪Sao vậy?‬
‪- (모스크바) 야, 베를린!‬ ‪- (나이로비) 어?‬‪Này, Berlin!‬
‪(모스크바) 야, 와 이라노?‬‪Này, sao vậy?‬
‪(리우) 아, 미치겠다, 왜 이래?‬ ‪[나이로비의 떨리는 숨소리]‬‪Điên mất, làm sao thế này?‬ ‪- Berlin!‬ ‪- Sao thế này?‬
‪- (도쿄) 베를린! 베를린!‬ ‪- (리우) 왜 그래?‬‪- Berlin!‬ ‪- Sao thế này?‬
‪(덴버) 이 새끼‬ ‪대가리가 돌아삤네, 완전히‬ ‪[모스크바의 난감한 신음]‬‪Thằng này mất trí thật rồi.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(영상 속 상만) 여기에 모인‬ ‪가족들의 마음을 헤아린다면‬ ‪[차분한 음악]‬‪Nếu hiểu được nỗi khổ‬ ‪của những gia đình đang đứng đây,‬
‪행동하십시오‬‪hãy hành động đi.‬
‪용기를 내서‬‪Bất cứ kẻ cướp nào‬
‪사태 해결에 협조한 강도에게는‬‪dũng cảm hợp tác xử lý tình hình này‬
‪전폭적인 면책을 보장할 것을‬‪cũng sẽ được miễn tội hoàn toàn.‬
‪당 대표로서 대통령께‬ ‪직접 건의드리겠습니다‬‪Với tư cách người đứng đầu một Đảng,‬ ‪tôi sẽ đề xuất với Tổng thống.‬
‪(나이로비) 애는‬ ‪아무것도 모르는 거지?‬‪Thằng bé không biết gì chứ?‬
‪끝까지 몰라야 돼‬‪Đừng để nó biết.‬
‪(상만) 그럼, 그건 내가 약속하지‬‪Tất nhiên. Tôi có thể hứa chuyện đó.‬
‪대신 우릴 위해‬ ‪해줘야 될 일이 있어‬‪Nhưng để trao đổi, có một chuyện cần làm.‬
‪(나이로비) 애는 어디 있어?‬‪Thằng bé ở đâu?‬
‪걱정 마, 우리가 잘 보호하고 있어‬‪Đừng lo lắng, chúng tôi đang bảo vệ nó.‬
‪그 애 털끝 하나라도 건드렸다간…‬‪Đụng đến một sợi tóc trên người nó…‬
‪[울컥하는 숨소리]‬
‪[애타는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪절대 가만 안 둬‬‪tôi sẽ không để yên đâu.‬
‪알았어?‬‪Biết chưa?‬
‪[상만의 비웃음]‬
‪(상만) 미안한데‬ ‪그건 내가 하고 싶은 말이네‬‪Xn lỗi, nhưng cái đó để tôi nói mới đúng.‬
‪일을 제대로 못 하거나‬ ‪입 털면 알지?‬‪Nếu cô không được việc hay tiết lộ với ai,‬ ‪đứa con cô đã bỏ rơi‬ ‪để sống cuộc sống rác rưởi đó‎,‬
‪쓰레기처럼 사느라고‬ ‪입양 보낸 네 아들내미‬‪đứa con cô đã bỏ rơi‬ ‪để sống cuộc sống rác rưởi đó‎,‬
‪다시는 못 보게 될 거야‬‪đừng mong gặp lại nó.‬
‪[흐느낀다]‬‪đừng mong gặp lại nó.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[떨리는 숨을 내쉰다]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[조폐기 가동음]‬
‪(헬싱키) 왜 그러고 있니?‬‪Cô sao vậy?‬
‪(도쿄) 나이로비는 아들에 대한‬ ‪걱정과 죄책감 때문에‬‪Vì cảm giác tội lỗi‬ ‪và lo lắng cho con trai,‬
‪차마 진실을 털어놓지 못했다‬‪Nairobo đã không thể nói sự thật.‬
‪이렇게 조폐국의 사정은‬ ‪최악으로 치닫고 있었지만‬‪Tình hình trong Sở Đúc tiền‬ ‪trở nên tệ chưa từng có,‬
‪우린 아무 계획도‬‪và chúng tôi cũng không có kế hoạch‬ ‪hay cách gì để báo cho Giáo Sư. ‬
‪교수에게 이를 알릴 방법도 없었다‬‪và chúng tôi cũng không có kế hoạch‬ ‪hay cách gì để báo cho Giáo Sư. ‬
‪원래의 나라면 교수가‬ ‪어떻게든 해줄 거라 믿었겠지만‬‪Tôi của trước đây luôn tin rằng‬ ‪Giáo Sư sẽ nghĩ ra cách,‬
‪그럴 수 없었다‬‪nhưng giờ thì không.‬
‪통신마저 끊긴 지금‬‪Khi liên lạc bị cắt,‬
‪밖에 있는 교수가‬ ‪뭘 할 수 있단 말인가‬‪Giáo Sư ở ngoài còn có thể làm gì?‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[지친 숨소리]‬
‪[시스템 작동음]‬
‪큰일 났어‬‪Có chuyện rồi.‬
‪(교수) 인질들이 반란을 일으켰어‬‪Con tin nổi dậy,‬
‪반 이상 탈출했고‬‪hơn một nửa đã trốn thoát,‬
‪조폐국이랑 통신 두절 상태야‬‪đã mất liên lạc với Sở Đúc tiền.‬
‪작전을 앞당겨야 되는 거 아니야?‬‪Bắt đầu bước tiếp theo thôi chứ?‬
‪(교수) 아니, 예정대로‬‪Không, theo kế hoạch,‬
‪회담이 열릴 때, 그때를 노려야 돼‬‪phải nhắm đến lúc hội nghị bắt đầu.‬
‪그러려면 내부 상황을‬ ‪알아야 되는데‬‪Để được vậy,‬ ‪ta cần biết tình hình bên trong.‬
‪그 경찰을 이용하는 건?‬‪Lợi dụng cảnh sát đó?‬
‪나 대신 경감을 좀 맡아줘‬‪Để ý thanh tra thay tôi.‬
‪(교수) 그리고 나머지는…‬‪Phần còn lại…‬
‪[파이프가 덜컹인다]‬
‪[무혁의 애쓰는 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(도쿄) 그 시간‬‪Trong lúc đó, đội Đặc nhiệm có được‬
‪TF에선 탈출한 인질들이 쏟아낸‬ ‪우리에 대한 거의 모든 정보가‬‪Trong lúc đó, đội Đặc nhiệm có được‬ ‪mọi thông tin về chúng tôi‬
‪차곡차곡 쌓여가고 있었다‬‪nhờ các con tin bỏ trốn.‬
‪그리고 경감은‬‪Và thanh tra còn nắm được thông tin‬
‪이 안의 우리들도 몰랐던 정보까지‬ ‪손에 넣고야 말았다‬‪Và thanh tra còn nắm được thông tin‬ ‪mà đến chúng tôi cũng không hay biết.‬
‪(철우) 저…‬‪Thưa cô…‬
‪경황이 없어서 깜빡했는데‬‪Hỗn loạn quá nên tôi quên mất.‬
‪(철우) [약병을 달그락거리며]‬ ‪혹시 몰라서 챙겨왔습니다‬‪Tôi đã lấy được cái này.‬
‪(우진) 뭐예요, 이게?‬‪Đây là gì?‬
‪(철우) 누군가 국장실에 숨겨둔 게‬‪Chắc chắn là của tên cướp nào đó‬
‪강도들 중 한 놈 물건이‬ ‪틀림없습니다‬‪giấu trong phòng giám đốc.‬
‪[지친 숨소리]‬
‪(덴버) 인마 이거‬ ‪도대체 와 이라노?‬‪Tên này bị sao vậy?‬
‪(도쿄) 원래 병이 있었나?‬‪Vốn dĩ anh ta có bệnh à?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪왜 이렇게 땀을 흘려?‬‪Đổ mồ hôi ghê thế?‬
‪죽을병에 걸렸거든‬‪Tôi bị bệnh hiểm nghèo.‬
‪(베를린) 저 국장실 책장 안에‬‪Tôi giấu chai thuốc‬
‪내가 숨겨둔 그, 약통이 있거든‬‪trên giá sách trong phòng giám đốc.‬
‪기거 좀 가져다주갔어?‬‪Lấy cho tôi nhé?‬
‪그, 죽을병에 걸렸다고‬ ‪약이 있다 그랬어‬‪Anh ta nói‬ ‪bị bệnh hiểm nghèo và cần thuốc.‬
‪(덴버) 어?‬‪Hả?‬
‪(리우) 아, 씨, 그냥‬ ‪수작 부리는 건 줄 알았는데‬‪Tôi lại cứ tưởng anh ta nói đùa.‬
‪[문이 탁 열린다]‬
‪아이, 씨‬ ‪여기 어디 있을 텐데?‬‪Chắc phải ở đâu đó quanh đây.‬
‪(리우) 아이, 씨‬
‪이거 아니야?‬‪Phải cái này không?‬
‪(덴버) 어?‬‪Hả?‬
‪(덴버) 와, 와? 그게 뭔 약인데?‬‪Sao? Là thuốc gì?‬
‪아, 씨…‬‪Chết tiệt.‬
‪(우진) 헌팅턴 무도병?‬‪Bệnh Huntington?‬
‪(동철) 중추 신경계에‬ ‪손상을 일으키는‬‪Bệnh di truyền hiếm gặp‬ ‪làm tổn thương thần kinh trung ương.‬
‪희귀 유전병이에요‬‪Bệnh di truyền hiếm gặp‬ ‪làm tổn thương thần kinh trung ương.‬
‪(우진) 유전병이면 불치병이야?‬‪Nếu là bệnh di truyền‬ ‪thì không chữa được à?‬
‪(리우) 치료제는 없어‬‪Không có thuốc chữa.‬
‪약도 그냥 증상을 완화하는‬ ‪역할일 뿐이야‬‪Thuốc chỉ để làm giảm các triệu chứng.‬
‪그러니까 쉽게 말해서‬ ‪이 뇌세포가 죽어가는 병이라고‬‪Nói đơn giản thì‬ ‪căn bệnh này giết dần các tế bào não.‬
‪뭐, 보통 30세 넘어서‬ ‪발병하니까‬‪Thường sau 30 tuổi mới phát bệnh.‬
‪아마 수용소에 있을 때부터‬ ‪증상을 겪었을 거야‬‪Có thể từ hồi ở trại giam‬ ‪anh ta đã có triệu chứng rồi.‬
‪(도쿄) 거기서 제대로 된‬ ‪약을 줬을 리도 없고‬‪Chắc ở đó cũng chẳng có thuốc tử tế.‬
‪안 그래도 지옥 같은 데서‬ ‪아주 좆같았겠네‬‪Đúng là không còn gì khổ hơn.‬
‪우짠지, 응?‬ ‪이, 지랄병이 났다 캤더만‬‪Bảo sao hắn điên vậy.‬
‪(덴버) 진짜 지랄 같은 병이었네‬‪Đúng là căn bệnh chết tiệt.‬
‪아이, 그라믄 마, 이라다가‬‪Bệnh này có làm người ta‬ ‪chết đột ngột không?‬
‪아예 막 회까닥할 수도 있는 거가?‬‪Bệnh này có làm người ta‬ ‪chết đột ngột không?‬
‪(리우) 뭐, 그래도 서서히‬ ‪진행되는 병이긴 한데‬‪Nó là bệnh tiến triển chậm,‬
‪약이 없으니까‬‪nhưng ở đây không có thuốc.‬
‪어떡하냐‬‪Làm sao đây?‬
‪(도쿄) 일단은‬‪Tạm thời cách ly anh ta ở đây‬ ‪đến khi anh ta bình tĩnh lại.‬
‪진정될 때까지 격리시켜 놓자‬‪Tạm thời cách ly anh ta ở đây‬ ‪đến khi anh ta bình tĩnh lại.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[전기가 지지직거린다]‬
‪[베를린의 고통스러운 비명]‬
‪[베를린의 고통스러운 신음]‬
‪[베를린의 괴로운 신음]‬ ‪[지지직 소리가 뚝 끊긴다]‬
‪[베를린이 힘겨운 숨을 내뱉는다]‬
‪[남자의 힘겨운 신음]‬
‪[베를린의 떨리는 숨소리]‬
‪[용수가 라이터를 탁 닫는다]‬
‪[베를린의 지친 숨소리]‬
‪[앓는 신음]‬
‪[베를린의 힘없는 숨소리]‬
‪(용수) 같이 탈옥을 도모한 놈들이‬ ‪누군디 불라우‬‪Cái lũ cùng vượt ngục với mày là ai?‬
‪[옅은 한숨]‬
‪종목을 바꿔야 되갔구먼‬ ‪[긴장감이 고조되는 음악]‬‪Xem ra phải đổi kiểu rồi.‬
‪(용수) 응?‬
‪[철컥거리는 소리]‬
‪[가랑가랑한 숨소리]‬
‪[남자의 괴로운 기침]‬
‪[베를린의 힘주는 신음]‬ ‪[간수1의 아픈 신음]‬
‪[간수2의 고통스러운 비명]‬
‪[베를린이 간수2를 물어뜯는다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[베를린의 발작하는 신음]‬
‪[베를린의 고통스러운 신음]‬
‪(용수) 너 이 새끼‬ ‪죽을병이라며?‬‪Nghe nói mày bị bệnh hiểm nghèo?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[베를린의 고통스러운 신음]‬ ‪이 약 없이는 반병신 아니네?‬‪Không có thuốc này‬ ‪thì chẳng khác gì bại liệt?‬
‪[절박한 신음]‬
‪[베를린의 괴로운 신음]‬
‪(용수) 앞으로 이 새끼‬ ‪더러운 피땀 묻혀가면서리‬‪Giờ không cần tra tấn hắn‬ ‪để mồ hôi và máu của hắn‬
‪힘들게 고문할 필요는 없갔어‬‪làm bẩn tay nữa.‬
‪차라리 죽여달라고‬‪Thà tao để mày‬
‪사정하게 해주갔어‬‪xin tao cho mày chết.‬
‪[베를린의 고통스러운 신음]‬
‪[괴성]‬
‪[괴성]‬
‪[가쁜 숨을 몰아쉰다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[침을 꿀꺽 삼킨다]‬
‪(서장) 이 중에 누군가는‬ ‪시한부라는 거네?‬‪Vậy là một tên trong đám này‬ ‪đang chết dần.‬
‪(우진) 그렇죠‬‪Đúng vậy.‬
‪(서장) 돈을 아무리 많이 털어도‬ ‪다 쓰지도 못할 텐데‬‪Cướp một đống tiền‬ ‪cũng không tiêu hết được.‬
‪다른 목적이 있다면요?‬‪Nếu chúng có mục đích khác?‬
‪(서장) 돈이 아니면‬‪Nếu không phải tiền thì là gì?‬
‪- 어떤?‬ ‪- (우진) 회담이요‬‪Nếu không phải tiền thì là gì?‬ ‪Hội nghị.‬
‪거기서 4조를 찍어내기로‬ ‪합의가 되었다는 건‬‪Ta còn không biết‬ ‪có thỏa thuận‬ ‪in bốn nghìn tỷ cho hội nghị.‬
‪우리도 몰랐던 정보잖아요‬‪có thỏa thuận‬ ‪in bốn nghìn tỷ cho hội nghị.‬
‪[입을 쩝 떼며] 씁, 그러니까‬‪Vậy là‬
‪남북 경제 협력을 방해하는 게‬ ‪놈들의 진짜 목적인 거다?‬‪mục đích thực sự của chúng là‬ ‪cản trở hợp tác kinh tế liên Triều?‬
‪그럴 수도 있다는 거죠‬‪Có thể như vậy.‬
‪(동철) 보셔야 될 게 있습니다‬‪Xin xem cái này.‬
‪저기, 베를린, 수용되어 있던‬ ‪수용소 소장이…‬‪Quản giáo nơi Berlin từng bị giam giữ…‬
‪(서장) 아, 전용수?‬‪Jeon Yong Su?‬
‪- 혹시 그 전용수?‬ ‪- (동철) 네‬‪- Là Jeon Yong Su đó sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪경협 회담 북측 대표로‬ ‪오늘 입국한답니다‬‪Ông ta sẽ đại diện Bắc Hàn dự hội nghị.‬
‪뭐?‬‪Sao?‬
‪진짜 뭔 관련이 있긴 있는 건가?‬‪Có khi thực sự liên quan đến vụ cướp rồi.‬
‪(우진) 그 헌팅턴 무도병‬‪Bệnh Huntington đó‬
‪희귀병이라고 그랬지?‬‪là bệnh hiếm gặp à?‬
‪네, 국내에 환자‬ ‪몇 명 안 된답니다‬‪Vâng, ở Hàn Quốc chỉ có vài bệnh nhân.‬
‪이 약 유통 경로‬ ‪전수 조사 해서 보고해‬‪Điều tra tất cả kênh phân phối thuốc này.‬
‪(동철) 네‬‪Rõ.‬
‪- 약은 왜?‬ ‪- (우진) 교수도 그렇고‬‪- Tại sao?‬ ‪- Tên Giáo Sư…‬
‪놈들은 조폐국 안에만‬ ‪있지 않아요‬‪Chúng không chỉ ở trong Sở.‬
‪만약 그놈들이 진짜 어떤‬ ‪정치적 목적을 갖고 있다면‬‪Nếu chúng thực sự có bất‬ ‪kỳ mục đích chính trị nào‬
‪(우진) 조폐국 안에 전기를 끊고‬‪thì cắt điện trong Sở‬
‪가둬둔 걸로 막을 수 없을 거예요‬‪và nhốt chúng lại cũng vô dụng.‬
‪놈들 동선을 파악해서‬‪Phải nắm được động tĩnh của chúng‬
‪진짜 목적이 뭔지‬ ‪알아내야만 해요‬‪và tìm ra mục đích thực sự là gì.‬
‪(사회자) 3차 남북 고위급‬ ‪경제 협력 회담을 위해‬‪Ông Jeon Yong Su, Ủy viên trưởng CPRK‬
‪북측 대표‬‪đã ở đây hôm nay để đại diện cho Bắc Hàn‬
‪전용수 조국평화통일위원장이‬ ‪입국했습니다‬‪đã ở đây hôm nay để đại diện cho Bắc Hàn‬ ‪dự hội nghị liên Triều lần thứ ba.‬
‪(용수) 환영해 주셔서 감사합니다‬‪Cảm ơn các vị đón tiếp.‬
‪북남, 남북의 평화 통일과‬‪Lần này, chúng ta sẽ đạt được mục tiêu‬
‪경제 번영을 위한 민족적 숙제를‬‪thống nhất hòa bình và thịnh vượng kinh tế‬
‪이번엔 꼭 이뤄내겠습니다‬‪cho bán đảo Triều Tiên.‬
‪기업인 오찬 끝나면‬ ‪회장님하고 따로 한잔하셔야죠‬‪Sau bữa tiệc trưa,‬ ‪ông hãy đi uống với chủ tịch.‬
‪기것보다 조폐국 건은 문제없갔소?‬‪Thay vào đó,‬ ‪chuyện ở Sở Đúc tiền có ổn không?‬
‪[픽 웃는다]‬
‪자기들이 그 많은 돈을 들고‬ ‪어디로 나갈 수 있는 것도 아니고‬‪Chúng đâu thể dễ dàng‬ ‪đem bao nhiêu tiền như vậy đi.‬
‪(상만) 예정대로‬ ‪경협 열고 도장 찍으면‬‪Ngay khi thỏa thuận được ký,‬ ‪tiền sẽ là của chúng ta.‬
‪다 우리 돈인데‬‪Ngay khi thỏa thuận được ký,‬ ‪tiền sẽ là của chúng ta.‬
‪찍어낼 시간 벌어줘서‬ ‪고맙다고 해야 될 판입니다‬‪Phải cảm ơn chúng‬ ‪đã in tiền và tiết kiệm thời gian cho ta.‬
‪[상만의 호탕한 웃음]‬
‪[용수가 깊은숨을 들이켠다]‬
‪[리우가 깊은숨을 들이켠다]‬
‪(도쿄) 내가 들어가 볼게‬‪Để tôi vào.‬
‪괜찮아?‬‪Anh không sao chứ?‬
‪일없어‬‪Không sao.‬
‪리우한테 들었어‬‪Rio nói rồi.‬
‪(도쿄) 희귀병이라며‬‪Là bệnh hiếm gặp.‬
‪흠, 이제 손이 떨려도‬ ‪안 숨겨도 되갔구먼‬‪Giờ chắc không cần‬ ‪giấu cái tay run nữa rồi.‬
‪왜 숨긴 거야?‬‪Tại sao anh giấu?‬
‪[옅은 웃음]‬
‪너는 숨기는 거 없네?‬‪Cô thì không giấu gì chắc?‬
‪여기 왜 들어온 거야?‬‪Tại sao anh làm vụ này?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(도쿄) 치료할 돈이 필요해서?‬‪Cần tiền để chữa trị à?‬
‪(베를린) [입을 쩝 떼며]‬ ‪치료제가 있었으면 벌써 훔쳤갔디‬‪Nếu có thuốc chữa tôi đã trộm lâu rồi.‬
‪돈 때문이 아니라면 도대체 왜?‬‪Nếu không vì tiền thì vì cái gì?‬
‪너도 돈 때문에‬ ‪여기 들어온 거 아니디 않아?‬‪Cô cũng ở đây đâu phải vì tiền.‬
‪(베를린) 이거 보라우‬ ‪처음 이케 손이 떨렸을 때‬‪Nhìn xem. Khi tay tôi mới bắt đầu run,‬
‪난 기냥 영양실조인 줄 알았어‬‪tôi đã tưởng chỉ là suy dinh dưỡng.‬
‪(베를린) 수용소엔 도처에‬ ‪기런 놈들투성이였으니까 말이야‬‪Bởi vì cả trại giam đầy thằng như vậy.‬
‪기렇게 한참을‬ ‪이 병을 묵히고 나서야 알게 됐디‬‪Sau khi triệu chứng nặng thêm,‬ ‪tôi mới hiểu ra.‬
‪부모님이 탈북하려던 거이‬ ‪이 병 때문이라는 거‬‪Vì căn bệnh này‬ ‪mà bố mẹ tôi đã tìm cách vượt biên.‬
‪(베를린) 어린 자식새끼‬ ‪지독한 유전병 하나 고쳐보갔다고‬‪Họ quyết tâm vượt biên‬
‪탈북을 결심한 거야‬‪để cứu đứa con bị ốm.‬
‪(베를린) 긴데 기 결과가‬‪Nhưng kết quả là‬
‪치료는커녕‬‪khỏi nói đến chữa trị,‬
‪수용소에서 제대로 먹지도 못하고‬‪ở trong trại đến ăn cũng chẳng đủ no,‬
‪병만 키우게 됐디 뭐이가‬ ‪이거 우습디 않아?‬‪làm triệu chứng nặng hơn. Nực cười.‬
‪(베를린) 내가 왜‬ ‪조폐국에 들어왔냐고?‬‪Tại sao tôi đến Sở Đúc tiền à?‬
‪그게 왜 갑자기 궁금하네?‬‪Sao tự nhiên cô thắc mắc?‬
‪내가 미쳐서 날뛰기라도 할까 봐?‬‪Cô sợ tôi sẽ phát điên à?‬
‪(도쿄) [떨리는 목소리로]‬ ‪그건 아니지만…‬‪Không phải, nhưng…‬
‪내가 여기 들어온 이유가‬ ‪뭐이든 간에‬‪Dù lý do tôi ở đây là gì,‬
‪(베를린) 중요한 건‬ ‪난 목숨을 걸었다는 거이야‬‪điều quan trọng là‬ ‪tôi dành cả tính mạng cho vụ này.‬
‪너는 어떠네?‬‪Còn cô?‬
‪(도쿄) 나도 마찬가지야‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪근데 지금은‬ ‪어떻게 해야 할지 모르겠어‬‪Nhưng giờ tôi không biết phải làm gì.‬
‪(베를린) 누구보다‬ ‪절대적으로 교수를 믿었던 게‬‪Chính cô là người tin tưởng Giáo Sư‬
‪도쿄, 너 아니었네?‬‪hơn bất cứ ai.‬
‪통신은 끊겼고 교수는 밖에 있고‬‪Liên lạc bị cắt đứt,‬ ‪Giáo Sư đang ở bên ngoài,‬
‪그 사람이어도 지금 이 순간에‬ ‪할 수 있는 게 뭐가 있겠어?‬‪lúc này anh ta có thể làm gì được?‬
‪(도쿄) 우리끼리 다른 방법을‬ ‪찾아보는 게 좋을 거 같아‬‪Chúng ta tự nghĩ cách còn tốt hơn.‬
‪작전을 바꾸자는 거이가?‬‪Muốn thay đổi chiến lược?‬
‪(베를린) 개처럼 따를 때는 언제고‬‪Trước như chó nghe lời chủ mà.‬
‪이제 와서 못 믿겠다?‬‪Giờ lại không tin được nữa?‬
‪(베를린) 기거 아네?‬‪Cô biết không?‬
‪주인을 잘 따르는 충견일수록‬‪Chó càng trung thành với chủ,‬
‪(베를린) 주인이 위기에 처했을 때‬ ‪이상 행동을 보이디‬‪thì càng hoảng loạn‬ ‪khi chủ nó khủng hoảng.‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪하늘 같은 존재가 무너졌으니까니‬‪Vì với con chó, bầu trời như sập xuống.‬
‪[커터 칼 조작음]‬
‪[문이 탁 열린다]‬
‪[문짝이 쿵 부딪는다]‬ ‪[도쿄의 긴장한 신음]‬
‪야, 야, 너 지금‬ ‪그게 무슨 짓이야?‬‪Này. Anh đang làm cái gì vậy?‬
‪(베를린) 도쿄 이년이 배신자야‬‪Tokyo là kẻ phản bội.‬
‪- (도쿄) 아니야‬ ‪- (리우) 그게 또 무슨 소리야?‬‪- Không phải.‬ ‪- Lại nói vớ vẩn gì nữa?‬
‪(베를린) 내가 도쿄 이년만은‬ ‪처음부터 의심하지 않았었거든‬‪- Không phải.‬ ‪- Lại nói vớ vẩn gì nữa?‬ ‪Từ đầu tôi lại không hề nghi ngờ Tokyo.‬
‪야, 야, 일단 진정해‬ ‪너 지금 제정신 아니야, 어?‬‪Bình tĩnh.‬ ‪Giờ anh đang không bình thường.‬
‪(베를린) 너 애초에‬ ‪신임을 얻은 것도‬‪Từ đầu mày cố ý chiếm lòng tin‬
‪아, 이케‬ ‪첩자 짓 할라 그런 거네? 어?‬ ‪[리우의 성난 신음]‬‪để làm gián điệp thế này à?‬
‪(리우) 야, 너 그거 당장 내려놔‬‪Này, bỏ cái đó xuống ngay.‬
‪안 그러면 쏠 수밖에 없어!‬‪Không thì tôi phải bắn đó!‬
‪[도쿄의 불안한 숨소리]‬‪Không thì tôi phải bắn đó!‬
‪하, 씨‬
‪[리우의 긴장한 숨소리]‬
‪야, 헬싱키‬ ‪아, 저 새끼 좀 어떻게 해봐!‬‪Helsinki, làm gì với tên khốn đó đi!‬
‪(베를린) 도쿄다!‬‪Là Tokyo!‬
‪- 오슬로를 죽인 게‬ ‪- 뭐?‬‪- Nó giết Oslo.‬ ‪- Sao?‬
‪(리우) 아, 저 미친 새끼 말‬ ‪들을 필요 없어‬‪Không cần nghe lời tên điên đó.‬
‪(도쿄) 나 아니야, 헬싱키‬ ‪나 아니야!‬‪Không phải tôi, Helsinki. Không phải!‬
‪[도쿄의 거친 숨소리]‬
‪(헬싱키) 내가 믿는 거는 교수다‬‪Người duy nhất tôi tin là Giáo Sư.‬
‪[도쿄가 콜록댄다]‬
‪교수하고 약속을 하나 했다‬‪Tôi đã hứa với Giáo Sư‬
‪만일에 무슨 일이 생기믄은‬‪rằng nếu có chuyện xảy ra với anh ta,‬
‪교수 다음으로‬‪rằng nếu có chuyện xảy ra với anh ta,‬
‪무조건 베를린이‬ ‪시키는 대로 하겠다고, 씨‬‪tôi sẽ làm theo mọi điều Berlin bảo.‬
‪(도쿄) 총 내려‬‪Bỏ súng xuống.‬
‪총 내려! 총 안 치워?‬‪Bỏ xuống! Không mau bỏ xuống?‬
‪아, 너까지 왜 그래?‬‪Sao cả anh cũng thế này?‬
‪[강렬한 효과음]‬‪Sao cả anh cũng thế này?‬
‪[리우가 털썩 쓰러진다]‬
‪[우진이 옅은 한숨을 내쉰다]‬
‪[식기들이 달그락거린다]‬
‪(우진) 엄마, 드라이기 어디 있어?‬‪Mẹ ơi, máy sấy tóc đâu?‬
‪(필순) 이리 와, 엄마가 말려줄게‬‪Ra đây. Mẹ sấy tóc cho con.‬
‪얘, 그 사람 말이야‬‪Này, người đàn ông đó.‬
‪아이, 카페 주인‬‪Cậu chủ quán cà phê đó.‬
‪- 어, 왜?‬ ‪- (필순) 아니, 그게‬‪Vâng, anh ấy làm sao?‬
‪내가 너한테 뭔가‬ ‪할 이야기가 있었는데‬‪Hình như mẹ có chuyện muốn nói với con.‬
‪(필순) 적어놓지를 않아 가지고‬‪Nhưng mẹ không viết ra.‬
‪근데 그게 그 사람에 관한‬ ‪이야기였던 거 같아‬‪Nhưng mẹ nghĩ là về cậu ấy.‬
‪굳이 떠올릴 거 없어‬‪Mẹ không cần nhớ đâu.‬
‪[드라이기 작동음이 뚝 멈춘다]‬
‪헤어졌거든‬‪Con chia tay rồi.‬
‪[바람이 솨 분다]‬
‪[휴대전화 진동음]‬‪CẢNH SÁT NAM DONG CHUL‬
‪어, 왜?‬‪Ừ, sao thế?‬
‪(동철) 약품 구매 기록‬ ‪추적 결과 나왔습니다‬‪Tìm được ghi chép mua thuốc rồi.‬
‪보통은 주기적으로‬ ‪한 군데서 처방받고 구매하는데‬‪Thường được kê‬ ‪và mua định kỳ tại cùng một nơi.‬
‪얼마 전에 약을 대량으로‬ ‪구매한 사람이 있었어요‬‪Nhưng gần đây có người mua số lượng lớn.‬
‪처방전도 알아보니‬ ‪위조된 거였고요‬‪Đơn thuốc cũng là giả mạo.‬
‪[우진이 가방을 탁 내려놓는다]‬ ‪어딘데?‬‪Là ở đâu?‬
‪(동철) 강원도 대학 병원 근처‬ ‪약국이에요‬‪Hiệu thuốc‬ ‪gần bệnh viện đại học Gangwon-do.‬
‪CCTV로 차량 동선 따봤는데‬ ‪사라진 지점이‬‪Tôi đã xem camera và lần theo chiếc xe.‬
‪산 근처인데‬ ‪거기는 뭐가 없거든요?‬‪Nó biến mất gần núi,‬ ‪nhưng ở đó chẳng có gì.‬
‪(동철) 폐업한 리조트 하나?‬‪Chỉ có khu nghỉ dưỡng chưa mở.‬
‪(우진) 리조트라…‬‪Khu nghỉ dưỡng‎…‬
‪어쩌면 놈들‬ ‪아지트일 수도 있겠네?‬‪Hay đó là nơi ẩn náu của chúng?‬
‪교수도 거기 있을까요?‬‪Giáo Sư sẽ ở đó chứ?‬
‪어쩌면‬‪Có thể.‬
‪나 그쪽으로 바로 출발할 테니까‬ ‪지원 팀 보내줘‬‪Tôi sẽ đến đó ngay. Điều đội hỗ trợ đi.‬
‪(동철) 네‬‪Vâng.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪(여자) 교수 바꿔봐‬‪Đưa máy cho Giáo Sư.‬
‪경감이 통화를 하더니‬ ‪어디로 급히 가는데?‬‪Thanh tra nhận được cuộc gọi rồi vội đi.‬
‪TF 쪽은 아니야‬‪Không phải về đội Đặc nhiệm.‬
‪차에 GPS 달아놨으니까‬ ‪확인해 봐‬‪Tôi gắn định vị xe cô ta rồi, anh xem đi.‬
‪[도쿄의 안간힘 쓰는 신음]‬ ‪[철제 바닥이 쿵쿵 울린다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[리우의 힘쓰는 신음]‬
‪[도쿄와 리우의 저항하는 신음]‬
‪[총을 탁 들이댄다]‬
‪[리우의 긴장한 숨소리]‬
‪[리우의 분한 신음]‬ ‪[베를린의 웃음]‬
‪(베를린) 자, 이제부터 말이야‬‪Nào, từ bây giờ,‬
‪내가 동무들과‬‪tôi và các đồng đội‬
‪아주 재밌는 놀이를‬ ‪한 판 해보갔어‬‪sẽ chơi thử một trò chơi rất vui.‬
‪[리우의 떨리는 숨소리]‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪기래, 가서 다들 불러 모으라우‬‪Nào, đi gọi tất cả đến đây.‬
‪[리우의 저항하는 신음]‬
‪(동철) 여기 이쪽은‬ ‪저, 저 뒤쪽으로 가‬‪Các cậu vòng ra đằng sau.‬
‪이쪽 따라와‬‪Các cậu đi lối kia.‬
‪- 나머지 나 따라와‬ ‪- (경찰들) 예, 알겠습니다‬‪- Còn lại theo tôi.‬ ‪- Rõ.‬
‪(이 형사) 뛰어‬‪Chạy nhanh.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[교수의 당황한 숨소리]‬
‪[우진의 긴장한 숨소리]‬
‪(동철) 이 형사‬‪Thanh tra Lee.‬
‪들어가!‬‪Vào đi!‬
‪[우진의 가쁜 숨소리]‬
‪[우진이 허탈한 숨을 내뱉는다]‬
‪(경찰3) 없습니다!‬‪Không có gì!‬
‪(경찰4) 없습니다!‬‪Không có gì!‬
‪(경찰4) 여기도 없습니다!‬‪Ở đây cũng không!‬
‪- 감식반 불러‬ ‪- 네‬‪- Gọi pháp y đi.‬ ‪- Dạ.‬
‪(경찰5) 찾았습니다!‬‪Tìm thấy rồi!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[우진의 긴장한 숨소리]‬
‪(동철) 이쪽입니다‬‪Lối này.‬
‪[긴장한 숨을 내뱉는다]‬
‪팀장님, 여기도 한번 보시죠‬‪Đội trưởng, chị xem này.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[당황한 신음]‬
‪[깊은숨을 내쉰다]‬
‪[문이 철컥 여닫힌다]‬
‪(모스크바) 아이, 지금‬ ‪한시가 급한데 뭔 일이고? 어이?‬‪Giờ đang cấp bách, có chuyện gì?‬
‪(나이로비) 무슨 일인데?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪(덴버) 아, 근데 베를린 근마는‬ ‪괜찮아진 거가, 응?‬‪Nhưng tên Berlin đó có ổn không?‬
‪(헬싱키) 가보면 안다‬‪Đến thì biết.‬
‪(모스크바) 아, 마, 또 뭔 일이…‬‪Có chuyện gì chứ…‬
‪[베를린의 힘겨운 숨소리]‬
‪[리우의 힘쓰는 신음]‬
‪(모스크바) 어?‬ ‪이게 뭔 일이고, 으이?‬‪Chuyện gì đây?‬
‪(덴버) 아! 씨‬ ‪이게 뭐 하는 짓이고, 이게‬‪Này! Làm trò gì vậy?‬
‪- (덴버) 어?‬ ‪- 오슬로의 복수‬‪Trả thù cho Oslo.‬
‪이 중의 하나는 배신자야‬‪Một trong hai đứa này phản bội.‬
‪(모스크바) 뭐, 뭐?‬‪Cái gì?‬
‪(베를린) 자, 잘 보라우‬‪Nào, nhìn cho rõ đi.‬
‪내 눈깔이‬ ‪후라이 눈깔인디 아닌지‬‪Nhìn xem mắt tôi có điên hay không.‬
‪니들 마지막까지 자백하디 않으믄‬‪Chúng mày nhất quyết không thú nhận,‬
‪둘 다 추방해 버리갔어‬‪tao sẽ đuổi cả hai!‬
‪[놀란 신음]‬ ‪[저항하는 신음]‬
‪[리우가 발버둥 친다]‬
‪(베를린) 어?‬‪Biết chưa?‬
‪[테이프를 찍 뗀다]‬ ‪[리우의 분한 신음]‬
‪자‬ ‪[리우가 씩씩댄다]‬‪Nào!‬
‪[리우의 떨리는 숨소리]‬
‪야!‬‪Này!‬
‪(리우) 야! 그래, 내가 배신자다‬‪Ừ đấy, tôi phản bội đấy!‬
‪- 내가 배신자다, 씨발‬ ‪- (모스크바) 야, 야, 뭔 말이고?‬‪Ừ đấy, tôi phản bội đấy!‬ ‪- Tôi phản bội đấy. Chó chết!‬ ‪- Nói gì vậy?‬
‪(모스크바) 야, 야!‬‪- Tôi phản bội đấy. Chó chết!‬ ‪- Nói gì vậy?‬
‪(베를린) 기렇디, 기래‬‪Thế à?‬
‪[리우의 분노에 찬 신음]‬
‪자‬‪Xem nào.‬
‪[리우의 떨리는 숨소리]‬
‪[개방 알림음]‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪- (기자3) 어? 문 열린다!‬ ‪- (기자4) 찍어, 찍어!‬‪- Cửa mở kìa!‬ ‪- Quay đi!‬
‪[카메라 셔터음]‬ ‪뭐야, 저거?‬‪Gì kia?‬
‪[기자들이 시끌벅적하다]‬ ‪저 문이 왜 열려?‬‪Sao cửa đó lại mở?‬
‪[분주한 발소리]‬ ‪[기자들이 웅성거린다]‬‪- Mở cửa kìa!‬ ‪- Chụp đi!‬
‪[기자들이 시끌벅적하다]‬
‪[도쿄의 힘쓰는 신음]‬ ‪(리우) 내가 배신자라고!‬‪Tôi phản bội đấy!‬
‪[모스크바의 다급한 신음]‬ ‪(덴버) 니 좀 닥치라, 인마, 어?‬‪Im đi, thằng nhóc này!‬
‪야, 베를린, 어?‬‪Berlin, nó chỉ sợ thôi.‬
‪(덴버) 인마 이거, 이거‬ ‪쪼다라서, 어?‬‪Berlin, nó chỉ sợ thôi.‬
‪이거 배신할 깜도 안 된다‬ ‪이 새끼는‬ ‪[베를린의 성난 신음]‬‪Nó không dám phản bội đâu.‬
‪(모스크바) 야, 야, 그래, 그래‬‪Này, phải đó!‬
‪야는 그저‬ ‪도쿄 구할라꼬 이런다는 거‬‪Phải đó. Anh biết‬ ‪nó chỉ nói vậy để cứu Tokyo mà.‬
‪니도 잘 안다 아이가‬‪Phải đó. Anh biết‬ ‪nó chỉ nói vậy để cứu Tokyo mà.‬
‪[리우의 분에 찬 신음]‬
‪(베를린) 잘 알디‬‪Biết chứ.‬
‪(모스크바) 그래, 야는 아니다‬‪Phải, không phải nó đâu.‬
‪(리우) 내가 다…‬‪Tôi…‬
‪(덴버) 아이, 좀 가만히 좀 있어라‬ ‪니, 좀, 새끼야!‬‪Nằm yên đi, cái thằng này!‬
‪(베를린) 기러면 배신자는…‬‪Vậy thì kẻ phản bội‬
‪[베를린의 거친 숨소리]‬
‪도쿄네‬‪là Tokyo rồi.‬
‪[긴박감 넘치는 음악]‬ ‪(덴버) 뭐, 어?‬‪Hả?‬
‪[도쿄의 놀란 신음]‬
‪[도쿄의 겁먹은 신음]‬
‪[저항하는 신음]‬
‪[덴버의 놀란 신음]‬
‪도쿄!‬‪Tokyo!‬
‪[도쿄의 겁에 질린 신음]‬ ‪[베를린의 힘주는 신음]‬
‪[베를린의 기합]‬
‪[도쿄의 비명]‬
‪[도쿄의 놀란 신음]‬
‪[당황한 신음]‬
‪[힘들어하는 신음]‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[도쿄의 아파하는 신음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(기자5) 무슨 일이 벌어진 건지는‬‪Thông tin chi tiết‬
‪경찰에 붙잡힌 강도를 신문해 봐야‬ ‪알 수 있을 것 같습니다‬‪sẽ được công bố‬ ‪sau khi cảnh sát thẩm vấn tên cướp.‬
‪(기자6) 어, 저기 누구 나온다!‬‪sẽ được công bố‬ ‪sau khi cảnh sát thẩm vấn tên cướp.‬ ‪Có người ra kìa!‬
‪- (기자5) 빨리빨리!‬ ‪- (기자6) 저기, 저기 누구 나왔다‬‪- Nhanh lên!‬ ‪- Có người ra kìa!‬
‪[시끌벅적하다]‬‪- Nhanh lên!‬ ‪- Có người ra kìa!‬
‪[카메라 셔터음이 요란하다]‬
‪[앤의 겁에 질린 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪(베를린) 읽으라우‬‪Đọc đi.‬
‪[앤의 떨리는 숨소리]‬ ‪읽으라우!‬‪Đọc!‬
‪'비인간적인 학대를…'‬‪Đưa cựu quản giáo‬
‪(베를린) [소리치며]‬ ‪똑바로 읽으라우!‬‪Đọc tử tế vào!‬
‪[앤의 겁에 질린 숨소리]‬
‪(앤) '비인간적인‬ ‪학대를 일삼았던'‬‪Đưa cựu quản giáo Jeon Yong Su,‬
‪'개천 14호‬ ‪강제 수용소의 전직 소장'‬‪kẻ thực hiện hành vi vô nhân đạo‬ ‪ở trại giam Gaecheon số 14‬
‪'전용수를 데려와라'‬ ‪[앤의 떨리는 숨소리]‬‪đến đây mau.‬
‪[베를린이 총을 탁 들이댄다]‬ ‪(베를린) 내래 이케 된 마당에‬‪Giờ thành ra thế này,‬
‪죽을 때 죽더라도‬ ‪그 인간은 봐야갔어!‬‪tao phải thấy tên đó trước khi chết!‬
‪소장 동지가 나타나디 않으믄‬‪Nếu hắn không xuất hiện,‬
‪이 에미나이는‬‪tao sẽ cho con nhỏ này tan xác!‬
‪갈가리 찢어 죽이갔어!‬‪tao sẽ cho con nhỏ này tan xác!‬
‪(도쿄) 이제 강도단의 계획은‬‪Vụ cướp bây giờ‬ ‪trở thành dịp để trả thù cá nhân‬
‪미쳐버린 베를린의‬ ‪개인적인 복수로‬‪Vụ cướp bây giờ‬ ‪trở thành dịp để trả thù cá nhân‬
‪변질되어 버린 것처럼 보였다‬‪cho Berlin đã phát điên.‬
‪조폐국의 상황은 말 그대로‬ ‪최악으로 흘러가고 있었다‬‪Tình hình ở Sở Đúc tiền‬ ‪thật sự trở nên quá tệ hại.‬
‪베를린이 정말…‬‪Nhưng đó là nếu Berlin thật sự phát điên.‬
‪미친 게 맞다면 말이다‬‪Nhưng đó là nếu Berlin thật sự phát điên.‬
‪[정겨운 하모니카 연주]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪(교수) ♪ 장막을 걷어라 ♪‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Cuộn tấm mành lên đi‬
‪♪ 나의 좁은 눈으로 ♪‬‪Đôi mắt nhỏ bé‬
‪♪ 이 세상을 떠보자 ♪‬‪Mở ra nhìn thế giới này đi‬
‪(함께) ♪ 창문을 열어라 ♪‬‪Mở cửa sổ ra đi‬
‪♪ 춤추는 산들바람을 ♪‬‪Cảm nhận làn gió nhảy múa‬
‪♪ 한번 또 느껴보자 ♪‬‪Một lần nữa đi‬
‪♪ 가벼운 풀밭 위로‬ ‪나를 걷게 해주세 ♪‬‪Cho tôi đi trên bãi cỏ nhẹ‬
‪♪ 봄과 새들의 소리 듣고 싶소 ♪‬‪Tôi muốn nghe‬ ‪âm thanh của chim chóc và mùa xuân‬
‪♪ 울고 웃고 싶소 ♪‬‪Tôi muốn khóc và cười‬
‪♪ 내 마음을 만져줘 ♪‬‪Hãy chạm vào trái tim tôi‬
‪♪ 나는 행복의 나라로 갈 테야 ♪‬‪Tôi sẽ đi đến miền đất hạnh phúc‬
‪[즐거운 웃음]‬
‪(교수) 아버지가 참 좋아하셨지?‬‪- Bố từng rất thích bài này nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(베를린) [입을 쩝 떼며] 기랬디‬‪- Bố từng rất thích bài này nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪어렸을 땐 뭣도 모르고‬ ‪따라 불렀었는데‬‪Hồi nhỏ ta chẳng biết gì mà cứ hát theo.‬
‪(베를린) 이, 알고 보니까‬ ‪이거이 남조선 노래였어‬‪Hóa ra đó là bài hát của Nam Triều Tiên.‬
‪[결연한 숨소리]‬
‪드디어 내일이네‬‪Là ngày mai đó.‬
‪자, 건배하자‬‪Ta cạn ly đi.‬
‪우리 아바이 동지의‬ ‪못다 이룬 숙원을 위하여‬‪Vì tâm nguyện chưa thành của bố.‬
‪['행복의 나라로'가 흐른다]‬
‪(교수) 다시 만난 형제를 위하여‬‪Vì anh em đoàn tụ.‬
‪[베를린의 옅은 웃음]‬
‪내래 니 뜻에 따르갔어, 대신에‬‪Em sẽ làm tất cả theo lời anh.‬
‪최악의 상황이 되면 도망치라우‬‪Đổi lại, trong trường hợp xấu nhất,‬ ‪hãy bỏ trốn.‬
‪너라도‬‪Đổi lại, trong trường hợp xấu nhất,‬ ‪hãy bỏ trốn.‬
‪그럴 일 없을 거야‬‪Không đâu.‬
‪(교수) 내 계획은‬‪Kế hoạch của anh‬
‪최악의 최악까지 설계돼 있으니까‬‪chuẩn bị cho cả tình huống xấu nhất rồi.‬


No comments: