Search This Blog



  악질경찰

Cớm Bẩn - Jo Pil-ho

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

KOR-VIE .KOR-VIE



(무전 소리 1) 여기 안산 21‬ ‪2464 말씀하세요, 이상‬‪Đây là Ansan 2-1, 2464, nói đi.‬
‪- (남자 1) 현 4-15지점 통과‬ ‪- (무전 소리 1) 네‬‪- Hiện đang qua 4-15, hết.‬ ‪- Rõ.‬
‪"NH 365 자동화 코너"‬
‪(무전 소리 1) 21턴, 2813‬‪Rẽ 2-1, 2813.‬
‪(남자 1) 현재 18‬ ‪미인집에서 논밭‬‪1-8, đang ra ngoài.‬
‪[헐떡이는 소리] 오케바리‬‪Tốt.‬
‪너, 이씨, 도둑놈의 새끼‬‪Đồ trộm cắp khốn kiếp.‬
‪[신음]‬
‪야, 이 씨발 새끼야‬‪Đồ khốn nạn.‬
‪일 끝나면 바로‬ ‪튀어나오라고 했지?‬‪Tao đã bảo mày đi ra ngoài ngay sau đó mà.‬
‪[기철의 숨 막히는 소리]‬ ‪잘못했어요‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪장비 챙겨‬‪Lấy dụng cụ đi.‬
‪야, 전부 얼마야?‬‪Tổng cộng bao nhiêu?‬
‪2천 8백요‬‪28.000 đô-la.‬
‪- 야‬ ‪- 예?‬‪- Này.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪너 뒤질래? 하나, 둘...‬‪Mày đùa tao à? Một, hai...‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[둘이 함께 코웃음]‬
‪[기철의 악 소리]‬
‪양말, 이 개새끼야, 아까 넣는 거‬ ‪봤어, 이 씨발, 빨리 빼‬‪Đồ khốn, tao thấy mày‬ ‪giấu thêm một ít lúc trước.‬
‪하여간 한눈을 팔면 안 돼요‬ ‪이 씨발놈은 이거, 어?‬‪Tao không thể làm lơ giây phút nào.‬
‪- 틈만 나면 삥땅 치는 이쁜 새끼‬ ‪- [앓는 소리]‬‪Lần nào cũng thế, chôm của tao, khốn nạn.‬
‪(필호) 고시레, 고시레‬‪Giữ cho chúng ta an toàn.‬
‪그거 좀 하지 마요, 좀‬‪Đừng làm thế.‬
‪뭘 하지 마, 이 병신, 빨리 대‬‪Đừng làm cái gì? Quay người lại.‬
‪지금까지 이거 해가지고‬ ‪안 걸린 거지, 이 병신 새끼가‬‪Chúng ta chưa bao giờ bị bắt‬ ‪là nhờ cái này, đồ đần.‬
‪너 전화 안 받으면 뒤진다‬‪Tao sẽ đập mày‬ ‪nếu mày lờ đi cuộc gọi của tao.‬
‪아이, 알았어요‬‪Rồi, hiểu rồi.‬
‪아, 맞다, 기철아, 일로 와 봐‬‪Ồ, phải, Gi-Chul. Lại đây.‬
‪네?‬‪Cái gì?‬
‪이거나 먹어라, 이 새끼야, 이씨‬‪Ăn đi, đồ ngu.‬
‪나와, 이 개새끼야, 이씨‬‪Tránh đường.‬
‪[침 뱉는 소리]‬
‪아, 저 씨발 짭새 새끼‬‪Đồ cảnh sát khốn nạn.‬
‪[웃음소리]‬
‪(희숙) 아, 예, 여보세요?‬ ‪왕 사장님 안 계세요?‬‪A lô? Anh Wong hả?‬
‪- (아줌마) 니 누군데?‬ ‪- 저요?‬‪- Ai đó?‬ ‪- Tôi?‬
‪저 예전에 양평에서 같이‬ ‪수상스키 탔던 스테퍼닌데요‬‪Chúng ta đã đi trượt nước cùng nhau.‬ ‪Tôi là Stephanie.‬
‪- (아줌마) 근데? 니도 떡 쳤나?‬ ‪- [필호의 웃음소리]‬‪Thế thì sao? Cô đã ngủ với anh ta chưa?‬
‪그런 걸 왜 물어요?‬‪Sao cô lại hỏi tôi thế?‬
‪(아줌마) 잤나?‬‪Có không?‬
‪아줌마, 일하는 아줌마 아니에요?‬‪Cô không phải gái gọi à?‬
‪(아줌마) 내가 그 인간 마누라다‬ ‪이년아‬‪Tôi là vợ tên khốn đó, khốn nạn!‬
‪아니, 아줌마‬‪Nghe này, cô gái.‬
‪아줌마가 마누라면 마누라지‬ ‪우리가 떡을 쳤는지는 왜 물어요?‬‪Thậm chí nếu cô là vợ hắn, thì cũng không‬ ‪thể hỏi bọn tôi đã ngủ với nhau chưa.‬
‪(아줌마) 이 개 같은 년이‬ ‪어디서... 왜 묻기는, 이 미친년‬‪Nghe này đồ lẳng lơ.‬
‪서로 예의를 지켜야죠, 매너 있게‬‪Hành xử cho đúng nhé.‬
‪- [희미한 아줌마의 고함]‬ ‪- 어우 씨, 진짜 짜증 나네, 진짜‬‪Phiền thật đấy.‬
‪아무튼 알았고요‬‪Được, tôi hiểu rồi.‬
‪왕 사장님 들어오시면‬‪Nếu anh Wong quay lại,‬
‪비아그라 준비해놨으니까‬ ‪그냥 한번 연락주라고 하세요‬‪bảo với anh ta là tôi chuẩn bị sẵn‬ ‪Viagra rồi, nên bảo anh ta gọi lại nhé.‬
‪[웃음소리]‬
‪좋냐? 어? 좋아?‬‪Anh vui chưa? Anh thích thế hả?‬
‪어휴, 진짜 씨...‬ ‪이런 것 좀 시키지 좀 마, 아휴‬‪Đừng bắt em làm thế lần nữa!‬
‪야, 너 이 씨발 연기를 했어야 돼‬ ‪연기 존나 잘해‬‪Này! Lẽ ra em nên làm diễn viên.‬ ‪Em diễn tốt lắm.‬
‪아우, 나 웃겨 죽겠네‬‪Thật tuyệt vời.‬
‪[씹는 소리]‬
‪어, 난데, 내 지금 전화번호 하나‬ ‪보낼 테니까 통화기록 좀 따 봐‬‪Là tôi. Tôi gửi cho anh một số.‬ ‪Lấy danh sách cuộc gọi cho tôi.‬
‪어?‬‪Cái gì?‬
‪아, 왜 저번에 얘기했잖아‬ ‪씨발 내 돈 떼먹고 잠적한 새끼‬‪Là tên đã biến mất‬ ‪sau khi lấy tiền của tôi.‬
‪그 새끼 마누란데‬ ‪지금 남편한테 연락할 거야‬‪Số này là số vợ hắn,‬ ‪và giờ cô ta sắp gọi cho hắn.‬
‪어‬‪Phải.‬
‪그 위치 파악해 가지고‬ ‪나한테 문자줘, 어‬‪Nhắn tin cho tôi vị trí của hắn. Được rồi.‬
‪(TV 기자) 검찰은 오늘 오전‬‪Bên khởi tố đã chỉ đạo‬ ‪lục soát và bắt giữ tại Tập đoàn Taesung,‬
‪태성그룹에 대한‬ ‪압수수색을 펼쳤으며‬‪Bên khởi tố đã chỉ đạo‬ ‪lục soát và bắt giữ tại Tập đoàn Taesung,‬
‪태성이 빼돌린 것으로 알려진‬ ‪7천 8백억원의‬‪và đang tìm kiếm 780 triệu đô-la bị mất‬
‪비자금 추적에‬ ‪박차를 가할 것으로 보입니다‬‪được cho là được dùng làm quỹ đen của họ.‬
‪한편, 비자금을 조성한 것으로‬ ‪알려진 정이향 회장은‬‪Chủ tịch Jung Yi-Hyang đang bị điều tra...‬
‪[깊은 한숨] 아우, 씨발, 대한민국‬ ‪일등기업이라 스케일도 다르구나‬‪Công ty lớn nhất ăn cắp tự nhiên như ruồi.‬
‪모함하기 위해 꾸며낸 정략적‬‪Vụ điều tra là một động thái chính trị‬
‪야합의 결과물이며‬‪nhằm vu khống Tập đoàn Taesung.‬
‪또한 저희 태성은 하늘을 우러러‬ ‪한 점의 부끄러움도...‬‪Chúng tôi chẳng làm gì sai...‬
‪7천 8백억?‬‪Là 780 triệu đô-la?‬
‪나한테 7천 8백만 줘봐라‬ ‪당장 빼주지, 병신들아‬‪Cứ đưa tôi 78.000 đô,‬ ‪và tôi sẽ dẫn anh thoát.‬
‪(강력팀원 1) 들어와‬ ‪빨리 와, 이 새끼들아‬‪Vào đi, qua đó.‬
‪- 아우, 이 새끼들 씨발‬ ‪- (강력팀원 2) 야, 나기야!‬‪- Mấy thằng khốn.‬ ‪- Này, mày!‬
‪만들라는 문짝은 안 만들고‬ ‪칼만 졸라리 찍어댔구먼!‬‪Họ được thuê làm cửa,‬ ‪nhưng lại chỉ làm dao.‬
‪(강력팀원 3)‬ ‪이름 얘기하라고, 새끼야‬‪- Anh nói...‬ ‪- Tên mày là gì, đồ khốn?‬
‪[웅성거리는 소리]‬
‪야, 인마, 아짐‬ ‪넌 이 새끼야, 또 들어왔냐?‬‪Mày, Azim! Quay lại à?‬
‪니가 무기 밀매상이야‬ ‪뭐야, 이 새끼야‬‪Giờ mày buôn vũ khí à?‬
‪- 이 새끼가!‬ ‪- [불분명한 남자의 고함]‬‪Đồ khốn!‬
‪껌 뱉어, 이 새끼야‬ ‪이게 어디라고, 함부로, 씨‬‪Nhổ kẹo cao su ra! Sao mày dám!‬
‪(정보과) 나와, 이 새끼야‬‪Đi ra.‬
‪야, 좀 적당히 좀 해‬ ‪감찰 뜨면 나도 모가지야, 아이씨‬‪Nếu Sở Nội vụ phát hiện ra,‬ ‪thì tôi cũng tiêu.‬
‪(필호) 둘째 나왔다며?‬‪Nghe nói anh có đứa nữa à?‬
‪- 아우 이 새끼야‬ ‪- (필호) 돈 존나 벌어야겠다?‬‪- Đồ thiểu năng.‬ ‪- Lại nuôi thêm một miệng ăn.‬
‪배고프면 집밥 먹어‬ ‪뽕은, 이 새끼가‬‪Ăn mì đi, tránh xa đá ra.‬
‪- 가, 손대지 말고, 이 새끼야‬ ‪- [뽕쟁이의 악 소리]‬‪Gặp lại sau. Đừng dùng ma túy nữa.‬
‪너는 맘 잡고 짬뽕집 취직했다는‬ ‪새끼가 이렇게 뽕으로 들어오면‬‪Mày nói mày kiếm được việc ở tiệm mì,‬ ‪nhưng nếu mày chơi đá nữa,‬
‪- 내 입장이 뭐가 되냐?‬ ‪- 주님의 말씀을 믿습니다‬‪- thì tao thành cái gì?‬ ‪- Lời của Chúa.‬
‪- 착하게 살아, 착하게‬ ‪- 아멘‬‪- Ngoan nhé.‬ ‪- Amen.‬
‪아, 이쁜 새끼, 진짜‬‪Đúng là thằng khốn ngọt ngào.‬
‪헤이, 조필호!‬‪Này, Jo Pil-Ho!‬
‪아우, 씨발 새끼, 진짜 미치겠네‬‪Chết tiệt.‬
‪좆, 좆, 좆, 좆, 좆필호, 좆‬‪Jo, John, Johnson, chim nhỏ!‬
‪뭐 하냐, 어디 가?‬‪Anh đi đâu đấy?‬
‪부모님이 주신 성인데‬ ‪곱게 좀 갑시다, 곱게‬‪Nhẹ nhàng với‬ ‪cái họ linh liêng của tôi đi.‬
‪- (민재) 어이구, 아이고 야‬ ‪- (필호) 아이...‬‪- Úi!‬ ‪- Thật là...‬
‪(민재) 와‬‪Chà.‬
‪솔직히 좀 인간적으로, 이 해는‬ ‪떨어지고 해 처먹어야지 않겠냐?‬‪Thật ra, làm gì thì‬ ‪ít nhất đợi đến khi mặt trời lặn chứ.‬
‪이 퍼런 대낮부터‬ ‪이 눈팅이 치고 싶냐?‬‪Muốn giở trò giữa ban ngày à?‬
‪아, 눈탱이 치는 애들 찾을 거면‬ ‪여의도로 가‬‪Muốn chọc thì đi tìm người khác đi.‬
‪왜 자꾸 와가지고, 씨발‬ ‪나한테만 지랄이야, 귀찮게 이씨‬‪Sao lúc nào anh cũng làm phiền tôi?‬
‪아이고, 예, 터진 입이라고‬ ‪존나 나불거리네, 존만한 조필호‬‪Mày mồm miệng như máy khâu,‬ ‪đầu thì ngu, hàng thì bé.‬
‪[코웃음] 참나‬‪Trời ạ.‬
‪아, 입안에 걸레를 물었나, 이씨‬‪Mày có cái miệng dơ bẩn thật.‬
‪요새 내사과는 이렇게 뭐‬ ‪조동이 더러운 순으로 승진하나 봐‬‪Thời nay Sở Nội vụ‬ ‪chỉ thăng chức cho lũ dơ bẩn thôi à?‬
‪- 뭐?‬ ‪- 아니, 됐어‬‪- Cái gì?‬ ‪- Không sao.‬
‪필호야, 너 저번엔 용케도‬ ‪잘 빠져나갔는데 이번엔 다를 거야‬‪Pil-Ho, sẽ không giống như‬ ‪lần trước mày trốn thoát đâu.‬
‪내가 니 후장까지 탈탈 털어가지고‬ ‪청송교도소 보내려고 준비 중이야‬‪Tao sẽ lục lọi hồ sơ mày‬ ‪và tống mày vào Nhà tù Chungsong.‬
‪- 아, 그래?‬ ‪- (민재) 응‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬
‪근데 내 차에 내비가 없어가지고‬‪Tệ quá xe tao không có GPS.‬
‪그 청송인지 뭔지 거기‬ ‪찾아갈 수 있나 모르겠네‬‪Tao không biết phải đi ra sao.‬
‪너 깁스 알지?‬ ‪툭하면 뼈 부러지는 건달 새끼, 걔‬‪Nhớ Gibs "Xương Thủy Tinh,"‬ ‪tên đầu gấu xương dễ vỡ không?‬
‪얼마 전에 염 사장 빌딩 꿀꺽해서‬ ‪존나 리모델링하고 있던데‬‪Hắn bận rộn‬ ‪từ hồi tiếp quản tòa nhà của ông Yeom.‬
‪그게 내가 이상해가지고‬ ‪후다 까보니까‬‪Nhưng đáng nghi, nên tao đã tìm hiểu,‬
‪남의 건물 뺏으라고‬ ‪깁스 똥구멍 살살살살 간지른‬‪và tao phát hiện ra‬ ‪có người đã dụ nó làm việc đó.‬
‪개새끼가 있던데, 공무원 새끼‬ ‪너하고 똑같은 경찰 공무원‬‪Một tên công chức như mày, một tên cớm.‬
‪그 공무원이 3억까지 쐈더구먼‬ ‪건물 사는데 보태쓰라고‬‪Tên cớm đó thậm chí còn góp 300.000 đô-la‬ ‪để mua tòa nhà.‬
‪경찰 공무원, 어떻게 해야 되겠니‬‪Tao nên làm gì với tên cớm đó?‬
‪어떻게 하긴, 이 새끼야‬ ‪잡아 처넣어야 되지 않겠니?‬‪Nhốt nó lại. Không phải rõ ràng sao?‬
‪쯧, 야‬‪Này.‬
‪하, 뭐 이건 뭐 충고는 아니고‬‪Đây không hẳn là lời khuyên,‬
‪너 형산데 이거 좀‬ ‪포커페이스가 안 되냐? 어?‬‪nhưng mày đúng là không biết giữ mặt lạnh.‬
‪갈게‬‪Tao đi đây.‬
‪까불지 마, 이 새끼야, 진짜‬‪Đừng có gây chuyện nữa, đồ ngốc.‬
‪- [웅성거리는 소리]‬ ‪- [라디오 음악]‬
‪[필호의 코웃음]‬
‪야, 이 씨발, 맛있냐? 어?‬‪Có ngon không bọn khốn?‬
‪혈압 터져, 일로 와 좀 앉으세요‬‪Anh sẽ bị đột quỵ mất.‬ ‪Lại đây ngồi xuống đã.‬
‪뭐야, 이 씨발놈들아‬ ‪이게 넘어가냐?‬‪Đồ khốn. Mày đói à?‬
‪이게 넘어가냐고, 씨발, 야‬‪Giờ mày vẫn ăn được à?‬
‪- 아, 막아‬ ‪- [남자의 앓는 소리]‬‪Anh ăn trước đi.‬
‪배달 방금 왔어, 아직‬ ‪젓가... 젓가락도 못 쪼갰는데, 씨‬‪Vừa mới giao tới xong.‬ ‪Tôi chưa động đũa vào đâu.‬
‪조 형사님 돈 딱 꽂히는 순간‬ ‪기다린 듯 센터 까고 들어왔다니까‬‪Ngay khi tiền của anh được rửa xong,‬ ‪họ đã bắt đầu đánh hơi.‬
‪근데 그 감찰 새끼 개새끼는 왜‬ ‪형사님을 못 잡아먹어 안달이야?‬‪Tại sao tên Sở Nội vụ đó‬ ‪cứ sốt sắng ăn tươi nuốt sống anh thế?‬
‪아휴, 이럴 줄 알았으면‬ ‪조 형사님 돈 안 받는 건데...‬‪Đáng lẽ tôi không nên lấy tiền của anh.‬
‪뭐, 이 씨발놈아?‬‪Anh nói gì?‬
‪우리 그냥 이참에‬ ‪깨끗이 정리하죠?‬‪Chúng ta hãy dọn sạch sẽ lần này.‬
‪아, 경찰 때려친다며‬‪Dù sao anh cũng đã định bỏ mà.‬
‪감찰반에서 더 파고들기 전에‬ ‪이 건물 팔아버리고‬‪Chúng ta hãy bán tòa nhà‬ ‪trước khi IA biết thêm gì,‬
‪나랑 물장사나 합시다‬‪và sang kinh doanh bia rượu.‬
‪조 형사님 인프라에 내 깡다구면은‬ ‪뭐 씨발, 겁날 것 없지‬‪Với mạng lưới của anh‬ ‪và người của tôi, thì ta làm tốt.‬
‪어떻게, 한 2억만 융통해 봐요‬‪Anh vay 200.000 đô-la được không?‬
‪우리 이거 어음 막아야 돼‬‪Ta phải trả được các chi phí cơ bản.‬
‪뭐, 이 씨발, 2억? 어?‬‪Vay 200.000 đô-la?‬
‪2억이 누구 애 이름이냐?‬‪Anh nghĩ tiền mọc trên cây à?‬
‪내가 2억이 어딨냐고‬ ‪이 개새끼야‬‪Tôi kiếm đâu ra 200.000 đô-la, đồ khốn?‬
‪그럼 어떡해? 어떻게 할까? 응?‬‪Thế chúng ta nên làm gì?‬
‪이거, 이거 못 막으면요‬ ‪조 형사님하고 내가 털어 넣은 돈‬‪Nếu chúng ta không trả nổi,‬ ‪thì toàn bộ số tiền sẽ bị mất.‬
‪돈 한 푼도 못 찾고 공중분해야‬ ‪뭐, 알아요? 뭐?‬‪Tiền của chúng ta sẽ tan biến!‬ ‪Anh hiểu không?‬
‪[엘리베이터 버튼 누르는 소리]‬
‪야, 너 뭐 씨발‬ ‪아디다스 모델이냐?‬‪Này. Cháu làm người mẫu‬ ‪cho Adidas hay gì đó à?‬
‪뭘 꼴아봐, 씨발‬ ‪어른이 얘기하는데‬‪Sao dám lườm chú?‬
‪쟤 뭐야? 또라이 같은 년, 저거‬‪Con ngốc đó bị sao vậy?‬
‪(미나) 야, 한기철! 한기철!‬‪Này. Han Gi-Chul. Han Gi-Chul!‬
‪아, 진짜 오해라니까‬ ‪그날 성진이랑 같이 있었어‬‪Em hiểu lầm hết rồi.‬ ‪Anh đã ở với Sung-Jin.‬
‪- (미나) 가방‬ ‪- 못 줘‬‪- Đưa em cái túi.‬ ‪- Không đời nào.‬
‪너 이러면 정말 우리 끝이다‬‪Nếu em cứ thế này, thì chúng ta chia tay.‬
‪[악 소리]‬
‪- (미나) 그래, 그럼 끝내‬ ‪- (기철) 악, 야‬‪- Thế hả? Vậy kết thúc đi.‬ ‪- Này!‬
‪(미나) 안 놔? 놔‬‪Đừng đánh! Đừng!‬
‪연락하지 마‬ ‪죽여버린다, 개새끼야‬‪Đừng gọi cho tao nữa. Tao sẽ giết mày đó!‬
‪(기철) 아, 미나야‬ ‪미나야, 잠시... 아...‬‪Mina! Đợi đã!‬
‪아, 장미나, 거기 안 서?‬‪Jang Mina, đừng đi!‬
‪야!‬‪Này!‬
‪진짜 오해라니까!‬ ‪야, 장미나!‬‪Em hiểu lầm rồi! Mina, xin em!‬
‪(필호) 야, 네가 전에 얘기했던‬ ‪고삐리가 아까 걔냐? 어?‬‪Con bé là đứa học sinh cậu kể hả?‬
‪아휴, 병신, 계집애한테‬ ‪얻어터지기나 하고, 잘한다, 병신‬‪Bị con gái đá có vui không?‬
‪미나 그런 애 아니에요‬‪Con bé không phải như vậy.‬
‪(필호) 아니긴, 뭐가 아니야‬ ‪이 병신아‬‪Không phải cái đầu cậu, đồ đần.‬
‪- 야, 다 얼마야?‬ ‪- 2천 8백요‬‪- Tổng bao nhiêu?‬ ‪- 28.000 đô-la.‬
‪- 그럼 전에 꺼 합치면 5천 9백?‬ ‪- 네‬‪- Vậy gộp lại là 59.000 đô-la hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪5천 9백, 아 씨...‬‪59.000 đô-la...‬
‪갑자기 돈은 왜요?‬ ‪무슨 일 있어요?‬‪Sao bất ngờ vậy? Có chuyện gì xảy ra à?‬
‪[깊은 한숨]‬
‪야, 작업 하나만 더 하자‬‪Này, chúng ta làm thêm vụ nữa đi.‬
‪존나 큰 거로...‬‪Một vụ lớn.‬
‪(필호) 이거 깨끗한 거야‬‪Điện thoại sạch.‬
‪정확히 3시에 알람 해제할 테니까‬ ‪그때 들어가‬‪Báo động sẽ tắt đúng 3:00,‬ ‪rồi đi vào trong.‬
‪형님, 이건 진짜 아닌 것 같아‬‪Thế này không được đâu.‬
‪지금 경찰 압수창고 털자는 거잖아‬‪Anh muốn ăn cắp‬ ‪nhà kho sung công của cảnh sát?‬
‪이거 ATM 터는 거랑 차원이 달라요‬‪Tôi đâu có giỏi vụ đó.‬
‪걸리면 우리 10년도 더 살아‬‪Chúng ta có thể bị tù ít nhất mười năm.‬
‪너 쫄았냐?‬‪Cậu sợ à?‬
‪나 경찰 무서워서‬ ‪경찰 된 사람이야‬‪Tôi làm cảnh sát vì cảnh sát làm tôi sợ.‬
‪걱정하지 마, 우리 안 잡혀‬‪Đừng lo, chúng ta sẽ không bị bắt đâu.‬
‪빨랑‬‪Đi đi.‬
‪(곰) 댕겨오겄습니다, 형님‬‪Tôi sẽ quay lại, sếp.‬
‪쯧, 어디 멀리 가냐‬ ‪이 씨발놈아? 가‬‪Cậu đi chơi đấy à, đồ đần?‬
‪(곰) 초록색...‬‪Dây xanh, dây xanh...‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪저 새끼 저거‬ ‪빨리 안 끄고 뭐 해? 저거‬‪Sao anh ta lâu thế?‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(무전 소리 2)‬ ‪12 순마, 여기 종피, 응답 바람‬‪Báo cáo tình trạng.‬
‪(여자 1) 12 순마‬ ‪강1에서 21턴‬‪2-1 rẽ, hết.‬
‪(깁스) 너 정확히 초록색 끊었지?‬‪Cậu cắt dây xanh à?‬
‪- 제가 적록색맹이지 말입니다‬ ‪- (깁스) 응, 근데?‬‪- Nhân thể, tôi bị mù màu, sếp.‬ ‪- Ừ, thế thì sao?‬
‪뻘겅하고 초록하고‬ ‪헷갈리지 말입니다, 형님‬‪Tôi không phân biệt được dây xanh dây đỏ.‬
‪(깁스) 근데?‬‪Thế thì sao?‬
‪- 뭐, 이 새끼야?‬ ‪- 아니, 그냥...‬‪- Cậu nói gì?‬ ‪- Chỉ là...‬
‪둘 다 똥색이라, 그냥 둘 다‬ ‪잘라버렸지 말입니다, 형님‬‪chúng đều màu nâu nên tôi cắt cả hai.‬
‪[피식 웃음]‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪아, 이게 미쳤나, 씨발‬‪Nó bị điên à?‬
‪왜?‬‪Cái gì?‬
‪좆됐어요, 씨발‬‪Chúng ta tiêu đời rồi!‬
‪아, 이런 씨발‬‪Trời ạ!‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪이 씨발 새끼, 어떡하지 이거‬‪Mình làm gì với nó giờ?‬
‪근데 왜 이렇게 조용해?‬‪Sao yên lặng thế?‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪이씨...‬‪Chết tiệt.‬
‪야, 기철아, 한기철!‬‪Này, Gi-Chul. Han Gi-Chul!‬
‪야 인마, 야, 나와 이씨!‬‪Người anh em! Ra đi!‬
‪뭐야, 이거‬‪Cái gì vậy?‬
‪[문 삐걱 소리]‬
‪씨발, 뭐야‬‪Cái quái...‬
‪[폭발음]‬
‪[악 소리와 헐떡임]‬
‪- (간호사) 깨셨어요?‬ ‪- 너 뭐야, 씨발‬‪- Anh tỉnh rồi à?‬ ‪- Ai vậy?‬
‪(간호사) 병원이에요, 진정하세요‬‪Anh đang trong bệnh viện.‬
‪보호자분 불러드릴게요‬‪Tôi sẽ gọi người bảo hộ của anh.‬
‪(팀장) 그러니까, 우연히 화재를‬ ‪목격했는데 폭발이 있었다?‬‪Vậy anh đi qua đám cháy, và nó phát nổ?‬
‪근데 그게 하필이면 압수창고였다?‬‪Và tình cờ là‬ ‪kho sung công của cảnh sát à?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪지나가던 개가 웃겠다, 이 새끼야‬‪Đến chó còn cười vào mặt anh.‬
‪아, 믿기 싫으면 말고요‬‪Thế thì đừng tin tôi.‬
‪야, 인마, 사체가 나왔어, 사체가‬‪Chúng ta có một cái xác, đồ khốn!‬
‪내사과 애들은 화재시각에‬ ‪통화한 번호 다 필터링하고 있고‬‪Sở Nội vụ đã xem hết‬ ‪danh sách cuộc gọi của anh!‬
‪너, 이씨...‬‪Anh...‬
‪무슨 일인지 안 물어본다‬ ‪알고 싶지도 않아‬‪Tôi không quan tâm chuyện đã xảy ra.‬
‪근데 필호야‬‪Nhưng, Pil-Ho,‬
‪짜장 먹으면 입에 짜장 묻어‬‪khi anh ăn mỳ Ý‬ ‪và bị dính nước sốt lên người,‬
‪묻은 게 짜장인데‬ ‪자꾸 짬뽕이라고 우길래?‬‪đừng giả vờ nó là thứ khác.‬
‪입 싹 닦고‬ ‪안 먹은 척해야지, 응?‬‪Lau nước sốt và giả vờ như không có gì.‬
‪얼른 복귀해, 복귀해서 입 닦아‬‪Bình tĩnh lại đi.‬
‪아우 씨...‬‪Chết tiệt.‬
‪- 그 옷 팀장님이 다 뒤지던데?‬ ‪- 뭐?‬‪- Giám đốc đã xem hết.‬ ‪- Cái gì?‬
‪내가 슬쩍 빼뒀지‬‪Nhưng em đã giấu cái này!‬
‪아!‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪- 오빠가 죽였어?‬ ‪- 뭐?‬‪- Anh đã giết hắn à?‬ ‪- Cái gì?‬
‪- 그 남자 말이야‬ ‪- 뭐라는 거야, 이씨‬‪- Tên đó.‬ ‪- Xem em nói gì kìa.‬
‪- 맛있니, 그거?‬ ‪- 아, 왜 나한테 성질이야?‬‪- Em vui lắm hả?‬ ‪- Đừng trút giận lên em!‬
‪아 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(필호) 아이씨‬‪Chết tiệt thật.‬
‪[웅성거리는 소리]‬
‪[기침 소리]‬
‪남은 게 없습니다, 검사님‬ ‪다 타버렸는데 어쩌죠?‬‪Cháy sạch rồi. Chúng ta nên làm gì?‬
‪"지방 검찰청"‬‪DPO‬ ‪VĂN PHÒNG ỦY VIÊN CÔNG TỐ QUẬN‬
‪[남자의 악 소리]‬‪DPO‬ ‪VĂN PHÒNG ỦY VIÊN CÔNG TỐ QUẬN‬
‪(남 검사) 똑바로 서‬‪Đứng thẳng lên.‬
‪지금부터 시말서 준비하세요‬ ‪이 개새끼들아‬‪Nộp bản kiểm điểm viết tay, đồ vô dụng.‬
‪네, 접니다‬‪Vâng, là tôi.‬
‪(권 실장) 다 탄 거 확인하셨고요‬‪Anh đã xác thực là không còn gì chưa?‬
‪네, 확인했습니다‬‪Rồi, đã xác nhận.‬
‪(권 실장) 예, 수고하셨어요‬‪Làm tốt lắm.‬
‪아유, 미안해요‬‪Ồ. Xin lỗi.‬
‪방해되죠?‬‪Tôi làm phiền cô à?‬
‪이거 다 타가지고‬ ‪살릴 수 있으려나 모르겠네‬‪Cháy hết cả. Cô khôi phục được không?‬
‪아, 좋네‬‪Ở đây tốt quá.‬
‪설비도 싹 개조해서‬ ‪깨끗하고, 그죠?‬‪Cơ sở mới và mọi thứ.‬
‪- [피식 웃음]‬ ‪- 아, 이렇게 잘해주는데‬‪Chúng tôi đối xử với mọi người quá tốt,‬
‪요새도 여기서 병 걸렸다고‬ ‪고발하는 사람들이 있데‬‪nhưng mọi người‬ ‪vẫn tố cáo chúng tôi là họ bị ốm ở đây.‬
‪완전 도둑놈 심보 아니야, 그죠?‬‪Nuôi ong tay áo hả?‬
‪아, 근데 언제 복구돼요?‬‪Còn bao lâu nữa?‬
‪내가 좀 급한데‬‪Tôi hơi bận.‬
‪2시간?‬‪Hai giờ à?‬
‪[웃음소리]‬
‪이틀?‬‪Hai ngày?‬
‪피노체트라고 알아요?‬ ‪칠레 대통령‬‪Cô đã nghe về‬ ‪tên độc tài Chile, Pinochet chưa?‬
‪그 양반이 1주일에‬ ‪3천 명을 죽였어, 축구장에서‬‪Hắn đã giết 3.000 người trong một tuần‬ ‪tại sân bóng đá.‬
‪3천을 1주일로 나누면 428명‬‪Chia cho bảy ngày là 428.‬
‪[웃으며] 하루에 428명을‬ ‪죽인 거야, 대박이죠?‬‪Giết 428 người một ngày. Giỏi thật, nhỉ?‬
‪여기 연구소 직원이‬ ‪414명이니까‬‪Có 414 nhà nghiên cứu làm việc ở đây,‬
‪하루 만에 여기 연구소 직원을‬ ‪싹 다 죽인 거네‬‪vậy là hắn có thể‬ ‪giết mọi người ở đây trong một ngày.‬
‪하루 만에‬‪Chỉ một ngày.‬
‪그런데 누구는 폰 하나 고치는데‬ ‪이틀이나 걸리고‬‪Nhưng mất hai ngày‬ ‪để khôi phục một cái điện thoại ư?‬
‪[퍽 소리]‬
‪계속해요‬‪Làm tiếp đi.‬
‪(철종) 야, 사람이 불에 타니까‬ ‪이렇게 되는구나?‬‪Vậy đây là điều xảy ra‬ ‪khi người ta bị cháy.‬
‪사람은 아니지, 사체지‬‪Không phải người, một cái xác.‬
‪(철종) 사체‬‪Một cái xác, phải.‬
‪불에 탄 시체는 또 처음이라‬ ‪약간 후달리는데 이거‬‪Tôi chưa bao giờ thấy xác bị cháy.‬
‪아, 근데 한기철인 좆 빤다고‬ ‪거기 가서 뒤졌데, 이 병신새끼가‬‪Chắc tên ngốc tự giết mình trong đó.‬
‪뭐라는 거야, 이 씨발놈아‬ ‪지금 사람이 죽었는데, 어?‬‪Tôn trọng người chết chút đi. Được không?‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪(검시관) 기도가 깨끗해, 불에 탄‬ ‪생활반응도 없고, 그 전에 죽었어‬‪Đường thở sạch.‬ ‪Anh ta chết trước khi bị cháy.‬
‪- 뭐?‬ ‪- (검시관) 여기 봐봐, 여기‬‪- Cái gì?‬ ‪- Nhìn qua đây đi.‬
‪직접적인 사인은 두개골 골절‬ ‪둔기에 머리가 조각조각 났어‬‪Đầu anh ta bị vỡ do chấn thương kín.‬
‪- 불에 타기는 씨...‬ ‪- (필호) 나와 봐‬‪- Trước khi bị cháy.‬ ‪- Tránh ra.‬
‪아, 뭐야 이거‬‪Cái gì đây?‬
‪야, 불에 탔는데 머리가 왜 깨져‬‪Sao vụ cháy gây ra cái này được?‬
‪(검시관) 내가 아니?‬ ‪니가 알아야지‬‪Sao tôi biết được? Đó là việc của anh.‬
‪야, 근데 한기철이‬ ‪핸드폰 안 나왔냐?‬‪Anh tìm thấy‬ ‪điện thoại di động của Han chưa?‬
‪(검시관) 핸드폰은 없었는데?‬‪Không thấy.‬
‪(철종) 선배님, 기도가 멀쩡하면‬ ‪질식사는 아니라는 얘기죠?‬‪Nếu đường thở sạch,‬ ‪thì tức là anh ta không bị ngạt thở?‬
‪그, 타살이란 얘기예요?‬‪Đây là một vụ giết người à?‬
‪뭐야, 이거? 어?‬‪Cái gì đây? Cái gì?‬
‪(경비) 이게 오늘 찍힌 건데‬‪Cái này từ hôm nay.‬
‪어어어, 잠깐만, 스톱!‬‪Khoan! Dừng lại!‬
‪이 쓰레빠 이거...‬‪Đôi dép này...‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪아 이 씨발... 이거‬‪Chết tiệt. Chết rồi.‬
‪[사이렌]‬
‪엽총으로 대가리를 쐈어, 씨‬‪Súng bắn vào đầu.‬
‪황재만이라고 창고 소유준데‬ ‪그동안 자금 압박이 심했대요‬‪Hwang Jae-Man, chủ của nhà kho này.‬
‪요새 창고 소유주들 일부러 불내서‬ ‪보험금 타려는 거 흔하잖아‬‪Anh ta đốt nó để kiếm tiền bảo hiểm.‬
‪근데 그 안에 사람이 있을 줄은‬ ‪몰랐던 거지‬‪Nhưng anh ta không biết‬ ‪có người bên trong.‬
‪[한숨]‬
‪보험금 타려고‬ ‪자기 창고에 불냈다고?‬‪Anh ta đốt nhà kho của mình‬ ‪để kiếm tiền bảo hiểm à?‬
‪네, 그런 것 같아요‬‪Phải, có vẻ là như vậy.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪주세요, 제가 갖고 있을게요‬‪Đưa tôi xử lý.‬
‪어, 예, 형님‬‪Vâng, thưa sếp?‬
‪- 야, 오토바이 소유주 나왔다‬ ‪- (필호) 아, 진짜?‬‪- Tôi biết chủ xe máy rồi.‬ ‪- Thật không?‬
‪그거 문자로 좀 찍어줘‬‪Nhắn tin cho tôi.‬
‪황 사장이 죽었소‬‪Anh Hwang chết rồi.‬
‪일이 이상하게 꼬이고 있다니까!‬‪Mọi thứ đang trở nên phức tạp!‬
‪몰라, 무조건 사람 많은 데로 왔어‬ ‪빨리 와서 나 좀 데려가 주소‬‪Tôi vừa chạy vào một chỗ công cộng.‬ ‪Làm ơn tới đón tôi.‬
‪황 사장을 제친 건 태성이라니까!‬‪Tập đoàn Taesung đã sờ đến anh Hwang rồi!‬
‪생각 좀 해보소, 야?‬‪Nghĩ đi.‬
‪불내고 하루 만에 황 사장이‬ ‪그렇게 됐어‬‪Người ta tìm thấy xác anh Hwang‬ ‪chỉ một ngày sau vụ cháy.‬
‪어쨌든 일 끝나고 싹 다 죽이려고‬ ‪했다는 거잖아!‬‪Họ đang cố dọn dẹp dấu vết!‬
‪내가 증인이든 증거든‬ ‪모든 걸 다 댈 테니까네...‬‪Tôi sẽ cung cấp bằng chứng và làm chứng.‬
‪- 기폭장치도 들고 있고‬ ‪- [문 열리는 소리]‬‪Tôi cũng có ngòi nổ.‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪내 꼼짝 안 하고 여기 있을 테니까‬ ‪꼭 좀 연락주이소, 예?‬‪Tôi sẽ ở nguyên đây, gọi cho tôi nhé?‬
‪아이, 씨발 좆됐네, 진짜‬‪Mình tiêu rồi.‬
‪[여자의 신음]‬
‪(남자) 어? 아이고!‬‪Khỉ thật!‬
‪- 뭐고? 이거‬ ‪- (남자) 아이, 쪽팔리게‬‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Ngại quá.‬
‪아저씨 옆에 있어요? 거 핸드폰 좀‬ ‪건네주시면 고맙겠는데...‬‪Anh đẩy lại được không?‬
‪[한숨] 아, 대단하다, 대단해, 어?‬‪Đúng là siêu phẩm.‬
‪[남자 웃으며] 아이, 쑥스럽게...‬‪Thật ngại quá.‬
‪[목 졸리는 소리]‬
‪[문에 쿵쿵 부딪히는 소리]‬
‪(지원 아버지) 어서 오세요‬‪Mời vào.‬
‪500 하나 주실래요?‬‪Cho tôi cốc bia nhé?‬
‪어후‬
‪근데 여기 알바 뛰는‬ ‪여자애 있지 않나?‬‪Ở đây có một cô gái‬ ‪làm bán thời gian phải không?‬
‪아, 그 오토바이 타는 여자애‬ ‪머리 단발머리하고...‬‪Cô ấy giao hàng bằng xe máy, tóc ngắn.‬
‪배달 갔나?‬‪Đang giao hàng à?‬
‪조필호 형사님 아닙니까?‬ ‪단원서에 계시는...‬‪Anh là Điều tra viên Jo Pil-Ho‬ ‪từ quận Danwon à?‬
‪누구시더라?‬‪Tôi có biết anh không?‬
‪저 기억 안 나세요?‬‪Anh không nhớ tôi à?‬
‪에?‬‪Xin thứ lỗi?‬
‪저, 송지원이 아빱니다‬‪Tôi là bố của Song Ji-Won.‬
‪송지원이?‬‪Song Ji-Won?‬
‪이마...‬‪Trán anh...‬
‪그 상처 말입니다‬‪Vết sẹo đó.‬
‪다 큰 새끼가 울기는, 이 씨발‬‪Đừng khóc như đàn bà nữa.‬
‪(의경 1) 죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪- 빨랑빨랑 안 해?‬ ‪- (의경 1) 네‬‪- Nhanh lên.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 넌 가서 물 떠와‬ ‪- 네, 알겠습니다‬‪- Lấy cho tôi chút nước.‬ ‪- Có ngay ạ!‬
‪병신‬‪Đồ ngốc.‬
‪(TV 기자) 경찰정복 전달식이‬ ‪거행되겠습니다‬‪...gửi một bộ cảnh phục cho cha của Song.‬
‪이번 사고로 유명을 달리한‬ ‪송지원 양‬‪Song Ji-Won, nạn nhân của‬ ‪Thảm họa Phà ‎Sewol,‬
‪그녀의 생전 꿈이‬ ‪경찰관이었던 것으로 밝혀지면서‬‪đã mơ ước làm sĩ quan cảnh sát,‬
‪주변을 안타깝게 했는데요‬‪đang mang lại đau thương‬ ‪cho những người quanh cô.‬
‪이 소식을 들은 경찰 측에서‬ ‪유가족을 위해 마련한 자립니다‬‪Cảnh sát cùng nhau tổ chức sự kiện này‬ ‪để bày tỏ sự thương tiếc cùng gia đình cô.‬
‪아! 네 지금 경찰청장이‬ ‪도착하고 있습니다!‬‪Ủy viên hội đồng đang tới!‬
‪[밖에서 고함치는 소리]‬
‪- 야‬ ‪- (경찰 1) 네?‬‪- Này.‬ ‪- Vâng?‬
‪대충하고 비닐 씌워‬‪Gói lại đi.‬
‪두 명은 진도로 보내고‬ ‪우린 분향소로 가자니까‬‪Cử hai người tới hiện trường‬ ‪và chúng ta tới lễ tang.‬
‪(경찰 2) 팽목에서 또 올라왔대‬ ‪그럴 여력 없어‬‪Ta có thêm xác trẻ em.‬ ‪Không có thời gian cho việc đó.‬
‪(필호) 야!‬‪Này!‬
‪- 난리 났어‬ ‪- 팀장님이 찾아요, 빨리‬‪- Đang cao trào!‬ ‪- Sếp đang tìm anh!‬
‪- [아우성]‬ ‪- [카메라 촬영음]‬
‪아, 뭐 하는...‬ ‪뭐 하는 거예요, 지금‬‪Cô đang làm gì thế?‬
‪나와‬‪Cho tôi vào trong! Trời đất ạ!‬
‪아씨, 왜 이래? 놔 이씨, 놔‬‪Anh bị sao thế? Trời ạ!‬
‪좀 막아, 좀!‬‪Giữ họ lại!‬
‪- 왜 이렇게 늦었어, 인마!‬ ‪- (필호) 씨, 기자...‬‪- Sao anh muộn thế?‬ ‪- Bọn phóng viên...‬
‪(기자 1) 지원이 아버지!‬‪Làm ơn nhìn bên này!‬
‪지원이 아버지!‬‪Anh Song!‬
‪지원이 아버지!‬ ‪여기 한 번만 봐주세요!‬‪Anh Song! Bên này!‬
‪(기자 2) 아버님‬ ‪여기, 이쪽으로 봐주세요!‬‪Anh nhìn bên này được không?‬
‪(기자 3) 여기 한 번만!‬‪Bên này, thưa sếp!‬
‪여기 좀 봐주세요!‬‪Sếp!‬
‪지원이 아버지!‬‪Anh Song!‬
‪지원이 아버지!‬‪Anh Song!‬
‪(필호) 온 동네가 초상이구먼, 씨‬‪Toàn thành phố‬ ‪trong tình trạng tang thương.‬
‪아까 보니까 경찰 아저씨들‬ ‪진도 내려가던데‬‪Vài sĩ quan đang tới hiện trường.‬
‪오빤 안 내려가?‬‪Anh không phải đi à?‬
‪- 오빤 맘 약해서 저런 데 못 가‬ ‪- [혀 차는 소리]‬‪Anh quá mong manh để tới đó.‬
‪[문 두드리는 소리]‬
‪- (경찰 1) 경찰 검문입니다‬ ‪- (희숙) 뭐야?‬‪- Cảnh sát đây. Kiểm tra.‬ ‪- Gì đó?‬
‪(경찰 1) 문 여세요‬‪Mở cửa ra.‬
‪어떡해, 오빠?‬‪Chúng ta làm gì giờ?‬
‪어떡하긴 뭘 어떡해‬ ‪내가 경찰인데, 이씨‬‪Làm gì nữa? Anh cũng là cảnh sát mà.‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪어, 형님, 뭐 하십니까? 여기서?‬‪Thưa sếp. Anh đang làm gì ở đây?‬
‪뭐 하겠냐? 씨발 여기서...‬ ‪아이 깜짝이야‬‪Anh nghĩ tôi đang làm gì? Ôi trời.‬
‪아, 선배님‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪(필호) 아니, 팀장님‬‪Giám đốc...‬
‪아, 그냥... 아니‬ ‪형님, 그게 아니고...‬‪Tôi... Không phải vậy...‬
‪잠시만요‬ ‪잠깐 씻고만 가려고 했는데‬‪Khoan. Tôi chỉ dọn dẹp rồi đi thôi...‬
‪아니, 속옷을 챙겨와가지고...‬‪Cô ấy mua đồ lót cho tôi.‬
‪[악 소리]‬
‪- 빨리 안 찾아?‬ ‪- 네, 알겠습니다!‬‪- Tìm anh ta đi!‬ ‪- Vâng ạ!‬
‪아 씨발, 인마‬ ‪전화를 해야 될 것... 뭔 일이야‬‪Lẽ ra anh nên gọi tôi. Chuyện gì vậy?‬
‪형님, 그 아침에‬ ‪경찰복 받은 애 아빠 있잖아요‬‪Người cha nhận được cảnh phục sáng nay...‬
‪- 어‬ ‪- 유서만 남기고 사라졌답니다‬‪- Cái gì?‬ ‪- Ông ta để lại di chúc và biến mất.‬
‪여기로 들어오는 걸‬ ‪누가 봤다는데‬‪Có người báo với chúng ta‬ ‪là nhìn thấy ông ta vào tòa nhà này.‬
‪아무튼 지금 세월호 유가족‬ ‪잘못되면 우린 좆된 겁니다, 씨발‬‪Nếu ông ta tự sát, thì chúng ta tiêu rồi.‬
‪아, 씨발, 좆됐네, 진짜... 씨...‬‪Cậu nói đúng.‬
‪[남자의 비명]‬
‪- [계속되는 비명]‬ ‪- (철종) 왜 이러세요‬‪Anh Song! Đừng làm thế!‬
‪- 놔요!‬ ‪- 이러시면 안 돼요‬‪- Bỏ ra!‬ ‪- Đừng làm thế!‬
‪예? 이럴수록 정신 차리셔야지!‬‪Anh phải bình tĩnh.‬
‪[고함]‬
‪야, 살살해, 살살‬ ‪아버님 안 다치게‬‪Nhẹ thôi! Đừng làm anh ta đau!‬
‪- 왜 내 맘대로 죽지도 못 하게 해‬ ‪- (강력팀원 1) 일단 진정하고‬‪- Tại sao tôi không được tự sát?‬ ‪- Làm ơn bình tĩnh.‬
‪(강력팀원 2) 병원부터 갑시다‬ ‪큰일 나 진짜, 이러다가‬‪Chúng ta sẽ đưa anh tới bệnh viện trước.‬
‪- 말로 합시다, 말로, 네?‬ ‪- (팀장) 야, 잡아‬‪- Chúng ta nói chuyện đi.‬ ‪- Bắt anh ta!‬
‪[구토]‬
‪- (강력팀원 3) 아...‬ ‪- (강력팀원 2) 병원 가야 된다고‬‪- Thật à?‬ ‪- Anh phải tới phòng cấp cứu!‬
‪(지원 아버지)‬ ‪20년도 못 살았어요‬‪Nó đã không sống được 20 năm.‬
‪열일곱이야, 열일곱‬ ‪20년도 못 살았다고‬‪Con bé mới 17 tuổi. Vẫn còn là trẻ con.‬
‪- 네, 알았으니까 일단 놓고...‬ ‪- 아저씨, 알겠다고... 어? 거‬‪- Nói chuyện đã nào.‬ ‪- Chúng tôi nghe anh rồi.‬
‪딸내미 잃은 맘 알겠는데‬ ‪여기서 우리한테 이러면 안 되지‬‪Bọn tôi hiểu cảm giác của anh‬ ‪nhưng anh không thể làm thế với bọn tôi.‬
‪야, 뭐 하냐, 빨리 잡아, 이씨‬‪Nào, bắt anh ta đi.‬
‪- (철종) 야, 잡아!‬ ‪- [어수선한 고함]‬‪Bắt anh ta đi!‬
‪[모두의 고함]‬
‪아저씨, 괜찮아요?‬‪Anh ổn chứ?‬
‪[필호의 악 소리]‬
‪아이씨, 진짜 이씨...‬‪Chết tiệt!‬
‪하, 씨...‬
‪(팀장) 뭐 하냐, 밖으로 안 모셔?‬‪Dẫn anh ra ra ngoài!‬
‪- 지원이 아버지‬ ‪- (철종) 진짜 가지가지 하시네‬‪- Anh Song, chúng ta đi thôi.‬ ‪- Thế đủ rồi.‬
‪조필호, 괜찮아?‬‪Pil-Ho, anh ổn chứ?‬
‪- (철종) 일어나세요‬ ‪- (팀장) 일어나, 봐봐‬‪- Làm ơn đứng dậy.‬ ‪- Đứng dậy. Để xem nào.‬
‪어디 봐‬‪Để xem nào.‬
‪- (필호) 이런, 씨발!‬ ‪- (팀장) 야!‬‪- Đồ khốn!‬ ‪- Này!‬
‪[아우성]‬
‪아빠 왔다, 아이고‬‪Bố về nhà rồi.‬
‪- 죄송해요, 사는 게 이러네요‬ ‪- (필호) 하하하‬‪- Xin lỗi vì bừa bộn.‬ ‪- Không sao.‬
‪들어오세요‬‪Mời vào.‬
‪(필호) 아, 내가 발 냄새가‬ ‪심해가지고...‬‪Không, chân tôi có mùi.‬
‪아, 괜찮습니다, 들어오세요!‬‪Không sao. Mời vào.‬
‪아, 네‬‪Được rồi.‬
‪(지원 아버지) 지원아, 너 기억해?‬ ‪그 경찰복 갖다 주신 형사님‬‪Ji-Won, nhớ anh ta không?‬ ‪Anh ta mang cho con cảnh phục.‬
‪아, 여기 있네요‬‪Tôi đã tìm thấy nó.‬
‪이 친구예요, 장미나라고...‬‪Đó là con bé. Jang Mina.‬
‪딸과 초등학교 때 절친이었는데‬ ‪이 녀석이 좀 문제가 있었거든요‬‪Chúng là bạn thân hồi cấp hai,‬ ‪nhưng con bé gặp rắc rối.‬
‪뭔 문제요?‬‪Rắc rối kiểu gì?‬
‪할머니랑 단둘이 살았는데‬‪Con bé sống với bà,‬
‪할머니 돌아가시고 나서‬ ‪좀 삐뚤어졌어요‬‪nhưng trở nên bất trị sau khi bà qua đời.‬
‪담배도 피우고...‬ ‪그러다가 학교에서도 좀 잘리고...‬‪Con bé cũng bị đuổi học.‬
‪아, 얘가 오토바이 훔쳐갔다?‬‪Và con bé ăn cắp xe máy à?‬
‪네, 지원이 옷도...‬ ‪그리고 신발, 백팩‬‪Ừ, con bé cũng ăn cắp‬ ‪quần áo, giày và ba lô của Ji-Won nữa.‬
‪근데 뭐 신고도 안 하셨고?‬‪Nhưng anh không báo cảnh sát à?‬
‪아, 뭐 그렇게 인성이‬ ‪나쁜 친구는 아니에요‬‪Con bé không phải đứa trẻ hư.‬
‪지원이 물들까 봐‬ ‪만나지는 못하게 했는데‬‪Tôi tưởng con bé‬ ‪sẽ ảnh hưởng xấu tới Ji-Won,‬
‪뭐, 지원이 생일이면 지하에서‬ ‪몰래 생일 파티도 해줬더라고요‬‪nhưng con bé bí mật tổ chức tiệc sinh nhật‬ ‪cho con gái tôi ở tầng hầm.‬
‪미나가 뭐 사고 쳤습니까?‬‪Mina đang gặp rắc rối à?‬
‪아니에요, 뭐‬ ‪그, 따로 조사할 게 있어가지고‬‪Không, tôi cần gặp con bé để điều tra.‬
‪야, 그나저나 이거 오래간만이네‬ ‪어? 보관 잘하셨네, 이거‬‪Chà! Cũng đã lâu rồi.‬ ‪Anh giữ nó rất tốt.‬
‪- 아이고, 줄넘기가 왜 여기...‬ ‪- (지원 아버지) 아고, 미안합니다‬‪- Gì vậy? Tại sao có dây nhảy ở đây?‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪- 아, 이거 다이어트용입니다‬ ‪- 네?‬‪- Để tập thể dục.‬ ‪- Cái gì?‬
‪아, 제가 치킨집을 해서 그런지‬‪Có thể vì tôi làm cửa hàng gà,‬
‪지원이가 한정식을‬ ‪너무 좋아했거든요‬‪Ji-Won thích ăn đồ Hàn Quốc.‬
‪그래서 밥 두 공기씩 먹고 와서는‬ ‪살 뺀다고 그렇게 줄넘기질을 해요‬‪Nó ăn hai phần và nhảy dây để giảm cân.‬
‪그럼 많이 먹질 말든가...‬‪Lẽ ra nên giảm phần ăn...‬
‪그 사진 보니까‬ ‪살 하나도 안 쪘더만‬‪Trong ảnh nó không béo tí nào.‬
‪이쁘기만 하던데‬ ‪그 이렇게 딱...‬‪- Con bé xinh thật. Để nó ở đây.‬ ‪- Vâng.‬
‪그 연락처 몰라요, 진짜?‬‪Anh có biết số của Mina không?‬
‪네, 저는 잘 모릅니다‬‪Không, tôi không biết.‬
‪(필호) 아니, 뭐 친구라 감싸고‬ ‪그러지 말고...‬‪Không cần bao che cho nó.‬
‪(지원 아버지) 글쎄요‬ ‪전 바뀐 건 잘...‬‪Tôi thực sự không biết.‬
‪아, 이거 뭐 얼마 안 되는데‬ ‪형사님들하고 좀 나눠서 드세요‬‪Không nhiều, nhưng làm ơn‬ ‪chia sẻ với các sĩ quan khác.‬
‪아, 뭘 이런 걸 또 줘요‬ ‪미안하게...‬‪Không cần đâu. Giờ tôi thấy hơi khó xử.‬
‪근데 어떡해?‬ ‪우리 애들은 피자 좋아하는데‬‪Dù sao cũng hơi tệ,‬ ‪vì lính của tôi thích pizza.‬
‪[두 사람의 웃음소리]‬
‪고마워요, 잘 먹을게요, 네‬‪Cảm ơn anh.‬
‪아, 저...‬‪Khoan...‬
‪네‬‪Vâng?‬
‪혹시 미나 찾으시면‬‪Nếu anh tìm thấy Mina,‬
‪다른 건 몰라도 지원이 추리닝은‬ ‪좀 돌려달라고 좀 전해주세요‬‪anh làm ơn bảo nó ít nhất‬ ‪hãy trả lại đồ tập của Ji-Won được không?‬
‪지원이가 팽목에서 9일 만에‬ ‪올라왔을 때 입고 있던 겁니다‬‪Con bé chết trong bộ đồ đó khi phà chìm.‬
‪49재 때 태워주려던 걸‬‪Tôi muốn đốt nó cho con bé...‬
‪미나가 가져갔어요‬‪nhưng Mina lấy rồi.‬
‪그거 꼭 좀, 좀 태워주고 싶거든요‬‪Tôi thực sự muốn gửi nó lên thiên đàng.‬
‪갈게요, 네‬‪Được rồi, tạm biệt.‬
‪(뽕쟁이) 사람들이‬ ‪생각보다 단순해요‬‪Người ta khá đơn giản.‬
‪대부분 폰 비번하고‬ ‪신용카드 비번하고 똑같거든요?‬‪Họ dùng cùng một mật khẩu‬ ‪cho cả điện thoại và thẻ tín dụng.‬
‪이렇게 폰 비번부터 풀고‬ ‪그 번호로 카드 긁으면 게임 끝‬‪Mở khóa điện thoại‬ ‪và dùng nó để mua sắm xả láng.‬
‪작살나죠! [웃음소리]‬‪Hết.‬
‪잘났다, 이 씨발놈아‬‪Giỏi lắm, đồ khốn.‬
‪[뽕쟁이 친구가 쩝쩝대는 소리]‬
‪맛있냐?‬‪Ngon không?‬
‪졸라요‬‪Rất ngon.‬
‪내 머리 7바늘하고‬ ‪바꾼 거야, 인마‬‪Đáng giá một vết sẹo trên trán tôi.‬
‪- 졸라 감사히 처먹어라?‬ ‪- 네‬‪- Anh nên tận hưởng nó.‬ ‪- Chắc chắn rồi.‬
‪오케이! 됐어요‬‪Được rồi, đã mở.‬
‪아, 가만, 이거 뭐야?‬‪Để xem nào... Cái gì đây?‬
‪(뽕쟁이) 어, 미확인 문잔데요‬‪Ồ. Đó là tin nhắn chưa đọc.‬
‪(필호) 송진규? 뭐야, 이 새끼‬‪Song Jin-Gyu à?‬
‪야, 장미나 관련된 문자, 페북‬ ‪카톡, 뭐 그런 거‬‪Này. Lục lọi Facebook, tin nhắn,‬ ‪tất cả thông tin mạng xã hội của Jang Mina‬
‪죄다 긁어가지고‬ ‪니 노트북에 옮겨, 실시!‬‪và chuyển nó sang laptop của anh. Làm đi.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(뽕쟁이) 어, 누구예요?‬‪Ồ, con bé là ai?‬
‪어우, 졸라 쌔끈한데요?‬‪Đẹp thật.‬
‪오, 주여‬‪Trời đất ơi.‬
‪(이향) 치워라, 숭하다‬‪Đủ rồi, ghê quá.‬
‪아프리카 어데 부족은‬ ‪사진을 찍으모‬‪Một vài bộ lạc châu Phi‬ ‪tin rằng khi anh chụp ảnh,‬
‪죽은 영혼이 들러붙는다 안 카나?‬‪nó sẽ lấy mất linh hồn anh.‬
‪얼굴 말고 손이나 이런‬ ‪소프트한 걸 찍어라‬‪Chụp ảnh bàn tay hay gì đó, đừng chụp mặt.‬
‪니는 망자에 대한 예의가 없노?‬‪Anh không tôn trọng người chết.‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[한숨] 옛날엔 좋았는데‬ ‪[웃음소리]‬‪Tôi nhớ những ngày xưa tươi đẹp.‬
‪운동만 한 것들은 무식해서‬ ‪센스가 없어‬‪Đàn ông thời nay‬ ‪không hiểu lý lẽ thông thường.‬
‪[물 튀기는 소리]‬
‪[숨 내쉬는 소리]‬
‪권 실장‬‪Anh Kwon.‬
‪네‬‪Vâng?‬
‪단디 하자‬ ‪니 이거 빵구나면 훅 가는 기다‬‪Một sai sót nữa, thì anh tiêu đời.‬
‪아후‬‪Dễ chịu thật.‬
‪[현관문 벨 울리는 소리]‬
‪(진규) 아, 씨발, 시끄럽네‬ ‪뭐? 왜? 뭐?‬‪Chết tiệt. Anh muốn gì?‬
‪아, 위층 사람인데, 아 씨발‬ ‪현관에서 물이 샌다 그래가지고‬‪Tôi sống ở tầng trên. Nước bị rò rỉ.‬
‪- (진규) 뭔 물이 새?‬ ‪- (필호) 아, 들어가‬‪- Cái gì bị rò?‬ ‪- Vào trong đi.‬
‪들어가 봐요‬‪Để tôi xem.‬
‪아, 잠깐만, 뭐가?‬‪Cái gì?‬
‪[진규의 신음]‬
‪야, 송진규, 장미나 어딨냐?‬‪Song Jin-Gyu, Jang Mina đâu?‬
‪[카메라 촬영음]‬
‪진압반장이 죽었습니다‬‪Đội trưởng cứu hỏa chết rồi,‬
‪기폭장치도 사라졌고요‬‪và ngòi nổ cũng biến mất.‬
‪증인이 사라진 이상, 정이향을‬ ‪풀어주라고 오더가 떨어졌습니다‬‪Nhân chứng qua đời rồi, chúng ta được lệnh‬ ‪phải thả Chủ tịch Jung ra.‬
‪어떡할까요?‬‪Tôi nên làm gì?‬
‪(남 검사) 일 처리가‬ ‪아주 깔끔하세요‬‪Ông làm mọi việc kín kẽ lắm.‬
‪싹 다 죽여버리고‬‪Giết hết mọi người.‬
‪검사님도 고검 찍고 청에 가셔야지‬ ‪언제 식사나 한번 하입시다‬‪Anh sẽ sớm là công tố viên trưởng.‬ ‪Hôm nào chúng ta đi ăn tối nhé.‬
‪(앵커) 오늘 오전 검찰은‬ ‪정이향 회장의 영장을 기각하고‬‪Chiều nay, bên khởi tố đã‬ ‪hủy lệnh bắt giữ Chủ tịch Jung,‬
‪참고인 조사로‬ ‪전환한다고 밝혔습니다‬‪và chuyển sang điều tra nhân chứng.‬
‪이로써 사라진 비자금 7천 8백억‬ ‪수사는 미궁에 빠지고 있습니다‬‪Vụ điều tra 780 triệu đô-la bị mất‬ ‪vẫn chưa được giải quyết.‬
‪아따, 묵고 산다고 용쓴다!‬‪Nhìn bọn kiến thấp kém cố sống sót này.‬
‪가만, 기자님들...‬‪Các quý ông quý bà... Quý ông quý bà...‬
‪아따, 묵고 살기 힘들다‬‪Đấu tranh trong tuyệt vọng...‬
‪- [기자들의 아우성]‬ ‪- (기자 1) 회장님!‬‪Ngài Chủ tịch!‬
‪입장 표명 한 번만 부탁드립니다!‬‪Quan điểm của ông về kết cục này thế nào?‬
‪지금 심경이 어떠십니까?‬‪Giờ ông cảm thấy ra sao?‬
‪무혐의 처리되는 겁니까?‬‪Họ đã hủy lời buộc tội ông chưa?‬
‪사라진 7천 8백억에 대한‬ ‪윤리적 책임은 태성이 집니까?‬‪Ai sẽ chịu trách nhiệm về mặt đạo đức‬ ‪với số tiền 780 triệu đô bị mất?‬
‪(기자 2) 한 말씀 하시겠습니까?‬‪Làm ơn bình luận một lời!‬
‪기자님들, 태성은 대한민국‬ ‪재계 1위 기업입니다‬‪Thưa quý vị. Tập đoàn Taesung‬ ‪là tập đoàn số một của Hàn Quốc.‬
‪근데 그 기업의 핵심들이‬ ‪검찰에 끌려가 치욕을 당했습니다‬‪Nhưng tính chính trực của chúng tôi‬ ‪đã bị Ủy viên Công tố Quận dìm xuống bùn.‬
‪저희 태성은...‬‪Taesung...‬
‪형편이 어려운 청소년들에게‬ ‪매년 장학금 전달식을 합니다‬‪tặng học bổng cho sinh viên nghèo mỗi năm.‬
‪곧 있을 그 자리에서 제가 어떻게‬ ‪법치, 민주주의를 말하겠습니까?‬‪Làm sao tôi có thể đứng mà nói Hàn Quốc‬ ‪là quốc gia hợp hiến và dân chủ được?‬
‪대한민국의 아버지로서‬ ‪그들 앞에 부끄러울 따름입니다‬‪Là một người cha của Hàn Quốc,‬ ‪tôi thực sự thấy hổ thẹn.‬
‪(기자 3) 회장님!‬‪Ngài Chủ tịch!‬
‪[기자들의 아우성]‬
‪야, 권 실장‬ ‪잘생겼다, 화면 받네 [웃음]‬‪Chà! Anh Kwon, anh lên tivi đẹp đấy.‬
‪오, 야, 터진 거야?‬‪Chà! Nó bị nổ à?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪그니까 저거 찍은 놈은 처리했는데‬ ‪다른 문제가 생깄다?‬‪Vậy anh đã xử lý hắn,‬ ‪nhưng vẫn còn vấn đề khác?‬
‪죄송합니다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪이게 창고에서 수거한 그놈 폰이고‬‪Vậy điện thoại này thuộc về‬ ‪tên bị chết trong nhà kho.‬
‪여기서 동영상이 보내졌다라...‬‪Đoạn video được gửi từ điện thoại này?‬
‪- 누구한테?‬ ‪- 2명입니다‬‪- Cho ai?‬ ‪- Cho hai người.‬
‪하나는 송진규라고, 미성년자 약취‬ ‪유인, 폭행으로 전과 3범입니다‬‪Người đầu tiên là Song Jin-Gyu,‬ ‪tội phạm ba lần bị kết án hình sự.‬
‪- 그 소희라고‬ ‪- (필호) 응‬‪- Tên con bé là So-Hee.‬ ‪- Tiếp đi.‬
‪그 미나 년 꼬봉 년이‬ ‪하나 있거든요?‬‪Con bé là tay sai của Mina.‬
‪- (필호) 응‬ ‪- 걔랑 분명히 같이 있을 거예요‬‪- Và?‬ ‪- Con bé sẽ ở cùng nó.‬
‪또 한 놈은?‬‪Còn người kia?‬
‪그게...‬‪Chà...‬
‪[웃음소리]‬
‪형삽니다‬‪Anh ta là một tên cớm.‬
‪[비웃음] 이 미친 새끼, 진짜‬‪Đồ ngốc...‬
‪(이향) 권 실장‬‪Anh Kwon?‬
‪네‬‪Dạ vâng?‬
‪니 이제 좆됐다‬ ‪독박 쓰고 깜방 가게 생깄다‬‪Anh tiêu đời rồi, một mình vào tù đi nhé.‬
‪[웃음소리]‬
‪(진규) 우정, 야, 아무리 그래도‬ ‪그렇지, 미친년아, 우정을...‬‪Tình bạn? Đúng là thứ giẻ rách.‬
‪넌 우정 같은 소리 하고 앉아 있네‬ ‪씨발, 지금 올라간다, 진짜, 바로‬‪Bỏ chuyện tình bạn đó đi. Giờ tôi lên đây.‬
‪6008호라는데요‬‪Con bé ở phòng 6008.‬
‪거기 뭐 남자애들 있냐?‬‪Con bé có trai trên ấy à?‬
‪모르겠어요, TV 소리가 좀 나고...‬ ‪올라가야 돼요‬‪Tôi không biết, tôi nghe tiếng TV.‬
‪[피식 웃음소리]‬
‪왜요?‬‪Gì nào?‬
‪아니야, 가자‬‪Không gì cả, đi thôi.‬
‪야, 장미나, 야‬‪Jang Mina! Này!‬
‪(미나) 열렸어‬‪Cửa mở.‬
‪왜?‬‪Cái gì đây?‬
‪- '우정'이 너희 암호냐?‬ ‪- 네?‬‪- "Tình bạn" là mã của anh à?‬ ‪- Cái gì?‬
‪그 '우정 같은 소리 하고 있네'‬ ‪씨발, '경찰 떴다'는 소리잖아‬‪"Bỏ chuyện tình bạn đó đi"‬ ‪là mật mã của "ở đây có cớm."‬
‪에이, 아니에요‬‪Tất nhiên là không.‬
‪아니긴, 씨발 새끼야‬‪Phải, đồ ngốc.‬
‪[진규의 신음]‬
‪(미나) 야!‬‪Này!‬
‪- (진규) 야, 이 씨발년이... 야!‬ ‪- [미나의 고함]‬‪Dừng lại! Đồ khốn!‬
‪놓으라고!‬‪Bỏ tôi ra! Đồ khốn!‬
‪[여자의 다급한 목소리]‬‪Bỏ tôi ra! Cái gì vậy!‬
‪(미나) 진규, 너!‬‪Mày!‬
‪[억 하는 소리]‬
‪너 이리 와, 일로 와‬ ‪너 이리 오고, 너도 일로 와, 어?‬‪Dừng lại! Đi với chú.‬
‪- 너 나 기억나?‬ ‪- 누구신데요 [악쓰는 소리]‬‪- Nhớ chú chứ?‬ ‪- Chú là ai?‬
‪- 아파요!‬ ‪- [악쓰는 소리]‬‪Đau quá!‬
‪- (미나) 아프다고!‬ ‪- (필호) 야! 야! 이씨!‬‪- Đã bảo là đau mà!‬ ‪- Này! Dừng lại!‬
‪(미나) 뭐야!‬‪Cái gì vậy!‬
‪- 놔, 놔, 야‬ ‪- 아이씨, 진짜, 개새끼야!‬‪- Dừng lại! Này!‬ ‪- Đồ khốn!‬
‪놓으라고!‬‪Buông nó ra!‬
‪- 도망가, 빨리!‬ ‪- 아, 싫어, 언니 없이 안 가!‬‪- Chạy đi!‬ ‪- Không! Không bỏ cậu lại được!‬
‪야야야, 일로 와, 씨발, 이거 놔‬‪Này! Buông chú ra!‬
‪- 놔! 야이 씨발‬ ‪- 어쩌라고, 니가 놔! 놓으라고!‬‪- Khốn kiếp!‬ ‪- Đồ khốn, buông nó ra!‬
‪(필호) 야이 씨, 야‬‪Chết tiệt! Này!‬
‪뭐 하는, 야!‬‪Cháu đang làm gì thế?‬
‪아저씨, 뭐 하는 거예요?‬‪Ở đây có chuyện gì vậy?‬
‪얘, 얘네 좀 어떻게 해봐‬ ‪야, 빨리 놔 봐!‬‪Làm gì với chúng đi. Làm chúng buông ra!‬
‪- 아, 경찰 부를게!‬ ‪- 아줌마, 내가 경찰이야!‬‪- Tôi gọi cảnh sát!‬ ‪- Tôi là cảnh sát đây!‬
‪내가 경찰이라고! 아악!‬‪Tôi là cảnh sát!‬
‪- 저 이제 가도 되죠?‬ ‪- 야, 그래, 욕봤다, 가‬‪- Giờ tôi đi được chưa?‬ ‪- Rồi, cảm ơn.‬
‪- 배신자 새끼‬ ‪- 배신은, 좆 까고 있다, 이씨...‬‪- Đồ phản bội.‬ ‪- Vớ vẩn.‬
‪갈게요‬‪Tôi đi đây.‬
‪[코웃음]‬
‪길게 얘기 안 할게‬ ‪빨리빨리 끝내자‬‪Chúng ta nói ngắn gọn cho xong nhé.‬
‪(미나) 저기요‬‪Khoan.‬
‪얘 지금 좀 아파요, 좀 앉혀주세요‬‪Cậu ấy bị ốm. Chú làm ơn cho nó ngồi nhé.‬
‪어디 아파?‬‪Ốm thế nào?‬
‪아프다고요‬‪Cậu ấy thực sự ốm lắm!‬
‪(필호) 앉아‬‪Ngồi đi.‬
‪[한숨]‬
‪- 돈 어딨냐?‬ ‪- 무슨 돈요?‬‪- Tiền đâu?‬ ‪- Tiền nào?‬
‪(필호) 다시 물을게‬‪Hỏi lại lần nữa,‬
‪돈 어딨냐고‬‪tiền đâu?‬
‪씨발, 그거 기철이 돈 아니야‬‪Đó không phải tiền của Gi-Chul.‬
‪내 돈 5천 9백 어딨냐고‬‪59.000 đô-la của chú đâu?‬
‪몰라요, 제가 어떻게 알아요?‬‪Cháu không biết. Sao cháu biết được?‬
‪- (소희) 언니...‬ ‪- (미나) 괜찮아?‬‪- Mina...‬ ‪- Cậu ổn chứ?‬
‪(필호) 너 절도 피의자야‬ ‪빵에 갈래?‬‪Cháu là nghi phạm.‬ ‪Cháu muốn vào trại giáo dưỡng không?‬
‪마지막으로 묻는다‬‪Chú hỏi cháu lần cuối,‬
‪돈 어딨니?‬‪tiền đâu?‬
‪- 야, 대답 안 해?‬ ‪- 아! 집에요, 집에 숨겨놨어요‬‪- Không nói hả?‬ ‪- Tiền ở nhà! Cháu giấu ở đó.‬
‪- 확실해?‬ ‪- [한숨 쉬며] 있어요‬‪- Cháu chắc chứ?‬ ‪- Nó ở đó.‬
‪짐 챙겨‬‪Lấy đồ đi.‬
‪철이 오빠가 말한‬ ‪쓰레기가 아저씨지?‬‪Chú là tên cớm bẩn mà Gi-Chul kể à?‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪온갖 양아치 짓 다 시켜먹는‬ ‪경찰 새끼 있다더니‬‪Anh ấy nói có một tên cớm bắt anh ấy‬ ‪làm toàn chuyện bẩn thỉu.‬
‪기철이가 그래?‬‪Nó nói thế à?‬
‪내가 가만있을 것 같냐?‬‪Cháu sẽ không bỏ qua chuyện này.‬
‪경찰 가서 다 불어버릴 거야‬ ‪이 비리 경찰 새끼야!‬‪Cháu sẽ tố cáo chú!‬
‪그래? 근데 어떡하냐, 씨발‬ ‪증인이 없는데‬‪Thế à? Tệ quá. Không có nhân chứng.‬
‪그 새끼 뒤졌는데‬‪Cậu ta chết rồi.‬
‪한기철이‬‪Han Gi-Chul chết rồi.‬
‪어떻게 죽었어요?‬‪Anh ta chết thế nào?‬
‪- (필호) 뭐?‬ ‪- 기철 오빠요‬‪- Cái gì?‬ ‪- Gi-Chul.‬
‪어떻게 죽긴... 씨...‬‪Ai quan tâm chứ?‬
‪어차피 죽은 놈을‬ ‪어떻게 할 거야, 씨발‬‪Cháu không thể làm gì nữa.‬
‪동영상 있어요‬‪Cháu có một video.‬
‪- 가방 줘봐요‬ ‪- 아, 뭐 하는 거야?‬‪- Đưa cháu túi của cháu.‬ ‪- Cháu đang làm gì thế?‬
‪- 한기철이 보낸 동영상 있다고‬ ‪- 뭔 동영상? 가만히 있으라고, 씨‬‪- Gi-Chul đã gửi cháu một video.‬ ‪- Video nào? Ngồi xuống đi.‬
‪- 보여주...‬ ‪- 아, 이씨...‬‪- Cháu sẽ cho chú xem!‬ ‪- Trời ạ!‬
‪- 언니, 가만있어...‬ ‪- 가만있어‬‪- Mina, ngồi yên đi.‬ ‪- Ngồi yên.‬
‪- (미나) 보여준다고!‬ ‪- (필호) 씨발...‬‪- Cháu sẽ cho chú xem!‬ ‪- Trời ơi!‬
‪야, 가만있으라고, 이 병신아‬‪Tôi bảo ngồi yên đi, đồ đần.‬
‪너희 수법 모를 줄 알아?‬‪Cháu nghĩ chú không biết‬ ‪chiêu trò của cháu à?‬
‪왜 딴 놈한테 연락해가지고‬ ‪돈 가방 빼돌리게?‬‪Gọi cho gã nào đó‬ ‪và lấy cái túi trước khi chú lấy hả?‬
‪진짜 있다고‬ ‪보여주면 될 거 아니야‬‪Cháu có nó thật mà!‬
‪아이, 가만있으라고‬‪Ngồi yên chỗ đó đi!‬
‪- [트럭 경적]‬ ‪- [다급한 고함]‬
‪가만있으라고, 가만있으라고‬ ‪아, 씨발 진짜, 짜증 나게‬‪Ngồi yên đi! Cháu phiền quá!‬
‪죽을라고 환장했나‬ ‪[깊은 한숨]‬‪Cháu muốn chết hay gì à?‬
‪(소희) 언니! 정신 차려 봐!‬‪Mina! Mina! Cậu ổn chứ?‬
‪언니, 왜 그래? 언니!‬‪Sao vậy?‬
‪- 야, 뭐야‬ ‪- 언니, 눈 좀 떠봐!‬‪- Chuyện gì vậy? Con bé bị làm sao?‬ ‪- Mở mắt ra!‬
‪[헐떡이며] 언니 간질 있어요!‬ ‪발작이에요!‬‪Cậu ấy bị động kinh!‬
‪언니, 어떡해 이거...‬ ‪눕혀야 되는데...‬‪Cậu ấy phải nằm xuống!‬
‪아이, 씨발, 가지가지 하네, 진짜‬‪Phiền quá đi mất!‬
‪- (소희) 언니, 이거‬ ‪- [한숨 쉬며] 빨리 풀어, 눕혀‬‪- Nào...‬ ‪- Này, mở còng cho nó bằng cái này.‬
‪언니, 눈 좀 떠봐‬‪Mina, mở mắt ra đi.‬
‪언니, 정신 차려 봐‬ ‪언니, 나 좀 봐봐‬‪Đừng thế nữa. Nhìn tớ này.‬
‪- 아이, 미치겠네‬ ‪- (소희) 언니...‬‪- Không thể tin được.‬ ‪- Mina, này...‬
‪(필호) 좀 어때?‬‪Con bé sao rồi?‬
‪[비명]‬
‪[경적]‬
‪- 언니, 가자‬ ‪- 나 핸드폰‬‪- Mina, chúng ta cứ đi đi.‬ ‪- Điện thoại của tớ.‬
‪(소희) 가자, 그냥‬‪Đi thôi.‬
‪- 언니, 그냥 가자고!‬ ‪- [계속되는 경적]‬‪Mina, đi thôi. Mina!‬
‪[필호의 신음]‬
‪- (소희) 언니, 그냥 가자고!‬ ‪- 아이, 씨발!‬‪- Ta phải đi thôi!‬ ‪- Chết tiệt!‬
‪(필호) 아... 씨...‬‪Chết tiệt.‬
‪아... 씨...‬
‪[한숨 소리]‬
‪- 아, 씨!‬ ‪- [휴대폰 진동음]‬‪Trời ạ!‬
‪아이씨... 미치겠네‬‪Trời đất!‬
‪(미나) 좀만 더 가면 있을 것 같아‬ ‪빨리 와‬‪Chúng ta sắp tới đó rồi. Nhanh lên.‬
‪[헐떡이는 소리]‬
‪뭐 해? 빨리 와!‬‪Nhanh nào!‬
‪왜?‬‪Cái gì đây?‬
‪왜 그래?‬‪Sao vậy?‬
‪나 배... 배가...‬‪Bụng tớ đau.‬
‪아까 차에 부딪힐 때 그랬나 봐‬ ‪나 너무 아파, 언니!‬‪Chắc tại lúc nãy bị va đập. Đau quá!‬
‪- 잠깐... 잠깐만‬ ‪- 언니! [신음]‬‪- Cố lên.‬ ‪- Mina!‬
‪저기요!‬‪Có ai không?‬
‪누구 없어요? 아무도 없어요?‬‪Có ai ở đây không? Có ai không?‬
‪도와주세요! 여기 좀 도와주세요!‬ ‪누구 없어요?‬‪Cứu với! Làm ơn cứu với!‬
‪(민재) 야, 너 이 사진‬ ‪한번 봐봐‬‪Này, nhìn ảnh này đi.‬
‪창고에 불났을 때‬ ‪너 혼자라 했었잖아‬‪Anh khai rằng anh ở một mình.‬
‪근데 옆에 누굴까? 어?‬‪Nhưng ai bên cạnh anh đây?‬
‪이거?‬‪Ảnh này à?‬
‪그 새벽에 가고 있는데‬ ‪외국인 노동자가 걸어가고 있더라‬‪Tôi đang lái xe‬ ‪và thấy một lao động nước ngoài.‬
‪- 딱하길래 태워준 건데‬ ‪- 씨...‬‪Tôi thấy thương nên cho anh ta đi nhờ.‬
‪어, 어디서 태워주고‬ ‪어디서 내려줬는데, 그러면?‬‪Thế à? Anh đón anh ta ở đâu‬ ‪và thả ở chỗ nào?‬
‪내가 어떻게 알아?‬‪Sao tôi biết được?‬
‪그 반월에만 3백 명이 넘는다는데‬ ‪직접 찾아보든가‬‪Tới trung tâm việc làm đi,‬ ‪có nhiều lắm đó.‬
‪아유, 씨발 새끼야‬ ‪지저분한 새끼야‬‪Đừng tỏ ra khôn lỏi.‬
‪그냥 한기철 죽이고 니가 방화했다‬ ‪그러면 다 끝나는 거 아니야?‬‪Anh đã giết Han Gi-Chul và đốt chỗ đó.‬
‪소설 그만 쓰고‬ ‪증거를 갖고 오세요, 증거를‬‪Thôi bịa chuyện và đưa tôi bằng chứng đi.‬ ‪Đưa bằng chứng đây.‬
‪범인 뒤지고 유서까지 나왔는데‬ ‪왜 자꾸 나한테 지랄이야, 지랄은‬‪Hung thủ đã chết và để lại di chúc,‬ ‪tại sao anh cứ chạy theo tôi?‬
‪- 증인 있어‬ ‪- 뭐?‬‪- Chúng tôi có nhân chứng.‬ ‪- Cái gì?‬
‪[한숨 소리]‬
‪(민재) 여관방에 짱박혀 있는 거‬ ‪데리고 왔다‬‪Chúng tôi tìm thấy anh ta‬ ‪trốn trong một phòng nhà nghỉ.‬
‪- 만족스럽니?‬ ‪- (깁스) 어쩔 거야‬‪- Vui chưa?‬ ‪- Làm ơn tháo cái này ra.‬
‪[노래하며] 좆만 한 좆필호‬ ‪개새끼야‬‪Pil-Ho chim bé, đồ khốn.‬
‪- 야, 집어넣어‬ ‪- 놔, 저 새끼 뭐라고 그랬는데?‬‪- Dẫn anh ta đi.‬ ‪- Buông ra! Điều đó nói lên cái gì?‬
‪- 야, 개새끼야, 너 뭐라... 놔 봐‬ ‪- (강력팀원 1) 야, 야‬‪- Anh đã nói gì với họ?‬ ‪- Này! Lùi lại!‬
‪(필호) 야, 이리 와 봐, 야이씨...‬‪Lại đây! Anh đã nó gì với họ? Khốn nạn!‬
‪- 뭐라고 주둥이 놀렸냐고!‬ ‪- (강력팀원 2) 상관도 몰라보고‬‪- Anh đã nói gì?‬ ‪- Này! Bình tĩnh!‬
‪- [아우성]‬ ‪- (강력팀원 2) 왜 이래 진짜!‬‪- Anh chả biết gì cả!‬ ‪- Thôi nào!‬
‪[남 검사가 소리치며]‬ ‪아, 아아, 아!‬‪Này!‬
‪나 실례 좀 합시다‬‪Cho phép tôi cắt ngang.‬
‪아, 말씀하신 그 좆필호가‬ ‪우리가 찾는 조 경사하고 같은 분?‬‪Johnson Pil-Ho đó‬ ‪có phải Điều tra viên Jo Pil-Ho không?‬
‪조필호 경사님‬ ‪우리 창고 화재사건 때문에 왔어요‬‪Điều tra viên Jo,‬ ‪chúng tôi ở đây vì vụ cháy nhà kho.‬
‪A동에서 번진 불이‬ ‪B동까지 홀랑 싹 태웠어요‬‪Đám cháy thậm chí‬ ‪đã lan sang khu tổ hợp kế bên.‬
‪바람 한 점 없는데 2시간 만에‬ ‪이거 이상하지 않아요?‬‪Không có tí gió nào,‬ ‪nhưng tất cả bị cháy rụi. Lạ nhỉ?‬
‪그거 유서 나왔잖아요‬‪Các anh đã tìm thấy di chúc.‬
‪아, 그... 저... 창고주가‬ ‪보험금 노리고 불냈다고?‬‪Ồ, người chủ muốn tiền bảo hiểm đó hả?‬
‪당신 형사잖아‬ ‪형사가 그걸 믿어요?‬‪Anh là điều tra viên,‬ ‪và anh tin điều đó à?‬
‪[한숨]‬
‪자, 이 B동 창고엔 뭐가 있었을까?‬‪Nghe này, trong tổ hợp bên cạnh có gì?‬
‪그걸 내가 어떻게 압니까‬‪Sao tôi biết được?‬
‪태성이 조작한‬ ‪불법증권계좌 40만 개‬‪Mười hai hộp bằng chứng‬ ‪chống lại Tập đoàn Taesung,‬
‪그걸 비자금으로 세탁한‬ ‪증거서류 12박스‬‪400.000 tài khoản trái phiếu trái phép‬ ‪họ đã dùng làm quỹ đen.‬
‪뭔 말인지 알아?‬‪Anh hiểu chưa?‬
‪태성그룹 불법 비자금 관련‬ ‪특급 증거였다고‬‪Chúng là bằng chứng quan trọng‬ ‪chống lại Taesung.‬
‪근데 이걸 홀랑 싹 태워버렸네‬ ‪이 씹새끼들이‬‪Nhưng vài gã khốn nạn đã đốt hết sạch.‬
‪그러던 차에 제보 전화가 왔어요‬ ‪화재 진압했던 진압반장한테‬‪Rồi tôi nhận được tin báo nặc danh‬ ‪từ đội trưởng cứu hỏa tại hiện trường.‬
‪태성하고 짜고 불냈다고 하더라고‬‪Anh ta nói là mình và Taesung đã đốt.‬
‪근데 이 양반 말이‬ ‪창고에 다른 사람이 있었다는 거야‬‪Theo anh ta,‬ ‪trong nhà kho còn có người khác.‬
‪그 정체불명의 남자가 누구냐‬‪Người đàn ông bí ẩn này là ai?‬
‪한기철이야‬‪Han Gi-Chul.‬
‪[불안하게 헐떡이는 소리]‬
‪(가드 1) 야, 이 개새끼야!‬‪Đồ khốn nạn!‬
‪(기철) 뭐야, 이 새끼야!‬‪Ai vậy?‬
‪[헐떡이는 소리]‬
‪(남 검사) 재밌는 건 지금부터야‬‪Bắt đầu thú vị đây.‬
‪발신 내역을 보니까 한기철이가...‬ ‪용량을 보니 동영상을 쐈어‬‪Băng thông gửi ra ngoài từ‬ ‪điện thoại của Han chỉ có thể là video.‬
‪죽기 전에 동영상을 보냈다고‬‪Anh ta đã gửi đoạn video trước khi chết.‬
‪두 사람한테‬ ‪다행히 둘 중 하나를 특정했지‬‪Không ít hơn hai người,‬ ‪và tôi đã tìm ra một.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪업주가 대포폰 사간 놈을 불었거든‬ ‪근데 성이 좆 씨네? 누구게?‬‪Nó thuộc về một điện thoại ẩn danh‬ ‪do người tên là Johnson mua, đó là...‬
‪바로 너야, 좆필호 이 개새끼야!‬‪Là anh, Johnson Pil-Ho!‬
‪그건 뭐, 오케이‬‪Chúng ta sẽ quay lại đó.‬
‪야, 근데 창고엔 왜 갔냐?‬ ‪진짜 뭐 훔치러 갔냐?‬‪Nhưng tại sao anh lại ở đó?‬ ‪Muốn ăn cắp gì à?‬
‪[코웃음]‬
‪아, 아니면 너도 태성에서‬ ‪오더 받았냐?‬‪Hay anh cũng được Taesung trả lương?‬
‪표정이 왜 그래?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪왜? 여기선 쪽팔려?‬‪Anh tái mặt kìa.‬
‪저 새끼는 포커페이스가 안 돼‬‪Anh ta thực sự không thể‬ ‪giữ được mặt lạnh.‬
‪[한숨]‬
‪(필호) 아, 뭐 하는 거야?‬‪Cháu đang làm gì thế?‬
‪한기철이 동영상 보낸 거 있다고‬‪Gi-Chul đã gửi cháu một video.‬
‪[들숨소리]‬
‪저도 담배 한 개만‬‪Tôi hút thuốc được không?‬
‪맞습니다, 하...‬ ‪내가 대포폰 구한 거 맞아요, 네‬‪Anh nói đúng.‬ ‪Tôi đã mua một điện thoại ẩn danh, phải.‬
‪들었지? 감찰반 김민재 씨!‬‪Nghe chưa, Kim Min-Jae Sở Nội vụ?‬
‪검사님이 내가 불낸 것도 아니고‬ ‪한기철이 때려죽인 것도 아니라네?‬‪Công tố viên này nói‬ ‪tôi không phóng hỏa hay giết Han.‬
‪이거 따로 녹음하고 있나? 어?‬‪Anh có ghi âm lại không? Hả?‬
‪하... 죄송합니다‬‪Xin lỗi.‬
‪아시잖아요‬ ‪강력계 형사 먹고살기 힘든 거‬‪Anh biết rõ là‬ ‪cảnh sát làm án mạng rất vất vả.‬
‪에휴... 창고에 간 거 맞습니다‬‪Tôi đã ở chỗ nhà kho.‬
‪한기철이가 창고에 들어가고‬ ‪창고가 갑자기 터진 거예요‬‪Han đi vào trong và nó bị nổ.‬
‪저는 너무 겁이 나 가지고‬ ‪차 타고 나오는데‬‪Tôi sợ quá nên cứ lái xe đi,‬
‪뭐 동영상인지 문잔지 모르겠는데‬ ‪핸드폰이 막 울려가지고‬‪và điện thoại tôi bắt đầu reo chuông.‬ ‪Có lẽ đó là đoạn video.‬
‪그냥 핸드폰 버리고 나온 거예요‬ ‪그걸로 끝이에요, 저는, 네?‬‪Tôi chỉ ném nó đi và chuồn ra thôi.‬ ‪Có thế thôi.‬
‪아이 씨발, 뭐 운전하다 버렸나‬ ‪버리고 운전했나‬‪Chết tiệt, tôi vất nó đi‬ ‪trong hay sau khi lái xe nhỉ?‬
‪아, 그렇게 중요한‬ ‪동영상인지도 모르고, 아이씨‬‪Ai biết được đó là‬ ‪một đoạn video tối quan trọng chứ?‬
‪씨발, 정말 죄송합니다‬‪Chết tiệt. Tôi rất tiếc.‬
‪뭐, 운전? 야 이 새끼야‬‪Lái xe à? Chết tiệt.‬
‪너, 이 씨발, 병원에 실려 온 거‬ ‪뻔히 아는데 지금 장난쳐?‬‪Anh tỉnh dậy trong bệnh viện.‬ ‪Anh đang đùa bọn tôi à?‬
‪제가 그랬다고요?‬‪Thế à?‬
‪[한숨]‬
‪제가 지금 뇌진탕이라...‬‪Tôi đã bị ngất.‬
‪(검찰팀) 일에도 순서가 있어요‬ ‪깝치지 맙시다!‬‪Đợi đến lượt anh đi!‬
‪아, 이 새끼 이거‬ ‪완전 바보는 아니네?‬‪Anh không hoàn toàn là thằng đần.‬
‪어?‬
‪[혀 차는 소리]‬
‪야, 좆필호, 잘 들어‬‪Anh Johnson, nghe này.‬
‪저 옆방 애들이 긁어모은 똥으로도‬ ‪너 10년 넘게 살아‬‪Họ có đủ bằng chứng‬ ‪để cho anh ngồi tù cả thập kỷ.‬
‪[코웃음]‬‪Họ có đủ bằng chứng‬ ‪để cho anh ngồi tù cả thập kỷ.‬
‪영장 한번 치고 꺾자‬ ‪내가 니 똥 치워줄 테니까‬‪Nếu anh rời ngành, tôi sẽ dọn cho anh,‬
‪옷 벗고 민간인으로 살아‬‪để anh có thể sống như thường dân.‬
‪동영상 갖고 와‬‪Lấy đoạn video đó cho tôi.‬
‪아, 이씨...‬‪Chết tiệt.‬
‪장미나 집이... 잠깐만...‬‪Địa chỉ của Mina...‬
‪아이씨, 비밀번호! 이씨...‬‪Trời ạ! Khóa rồi!‬
‪[후루룩 먹는 소리]‬
‪[신호음]‬
‪[계속되는 신호음]‬
‪아니...‬‪Khoan...‬
‪아저씨...‬‪Làm ơn...‬
‪아저씨, 저는 정말‬ ‪민증만 빌려줬어요‬‪Tôi chỉ cho nó mượn căn cước của tôi thôi.‬
‪핸드폰은 미나 그년 거예요‬‪Điện thoại là của Mina.‬
‪[계속되는 쿵쿵 소리]‬
‪아이 씨발... 진짜...‬‪Chết tiệt.‬
‪아이, 씨발‬ ‪아직까지 전기가 흐르는 거 같네‬‪Mình vẫn cảm thấy‬ ‪dòng điện dọc xương sống.‬
‪뭐야‬
‪오케이!‬‪Được rồi!‬
‪뭐야? 왜 이것밖에 없어‬‪Hử? Có thế thôi à? Trời ạ.‬
‪[손잡이 달칵이는 소리]‬
‪(필호) 뭐야?‬‪Cái gì đây?‬
‪장미나네 집 아닌가요?‬‪Đây là chỗ ở của Jang Mina à?‬
‪근데 왜...‬‪Thế thì sao?‬
‪제가 장미나 담임 되는데요‬‪Tôi là giáo viên chủ nhiệm của con bé.‬
‪- 장미나랑 상담 약속을 해서...‬ ‪- 아, 그러시구나‬‪- Chúng tôi có hẹn.‬ ‪- Tôi hiểu.‬
‪- 아유, 일단 뭐 들어오세요, 네‬ ‪- 네‬‪- Anh nên vào trong.‬ ‪- Được.‬
‪들어오세요‬‪Vào đi.‬
‪집이 좀 엉망이죠, 네?‬‪Nhà hơi bừa bộn.‬
‪야유, 실은 내가 경찰인데‬‪Thật ra tôi là cảnh sát.‬
‪그 장미나가 사고 쳐가지고‬‪Con bé gặp rắc rối một chút.‬
‪그 담임이니까 잘 아실 거 아니야‬‪Chắc không làm anh bất ngờ.‬
‪나는 일 다 봤으니까‬ ‪선생님 혼자 기다리시든가, 어?‬‪Tôi xong việc ở đây rồi,‬ ‪nhưng anh có thể đợi con bé.‬
‪[휴대폰 벨 소리]‬
‪(필호) 뭐야, 이씨...‬‪Gì vậy?‬
‪거 폰 좀 줄래요? 장미나 거?‬‪Tôi xem điện thoại của anh được không?‬ ‪Là của Mina hả?‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪담임이라며‬‪Giáo viên của con bé hả?‬
‪[코웃음]‬
‪너 뭐야? 뭐 하는...‬‪Anh là ai?‬
‪[필호의 기침 소리]‬
‪어우, 씨...‬‪Khốn kiếp.‬
‪야이, 씨!‬‪Đồ khốn!‬
‪장미나 어딨어요?‬‪Con bé đâu?‬
‪아, 잠깐만, 타임‬‪Khoan, tạm dừng.‬
‪- [코웃음]‬ ‪- 이거 뭔가 오해가 있나 본데‬‪Tôi nghĩ có hiểu lầm.‬
‪나 경찰이야, 이 개새끼야!‬‪Tôi là cảnh sát, đồ khốn!‬
‪[두 사람이 끙끙대는 소리]‬
‪(필호) 어우, 씨발 새끼야‬‪Chết tiệt!‬
‪얼굴 다 봤어, 뒤졌어, 이 씨발‬‪Tôi sẽ nhớ mặt anh!‬
‪[숨 막히는 소리]‬
‪[키패드 누르는 소리]‬
‪니가 장미나니?‬‪Cháu là Jang Mina à?‬
‪[미나가 끙끙대며 헐떡이는 소리]‬
‪[문 닫히는 소리]‬
‪어른이 부르면 대답을 해야지?‬‪Người lớn đang hỏi cháu.‬
‪누군데?‬ ‪누구냐고, 뭐 하는 건데!‬‪Chú là ai? Chú muốn gì ở cháu?‬
‪(권 실장) 요즘 애들은‬‪Thế hệ trẻ...‬
‪매너가 없어‬‪không lễ phép gì cả.‬
‪[숨이 턱 막히는 소리]‬
‪[헐떡이는 소리]‬
‪살려주세요, 살려줘...‬‪Làm ơn đừng giết cháu.‬
‪미안, 난 니가 살아있는 게 불편해‬‪Xin lỗi, để mày sống thì phiền lắm.‬
‪[다급하게 헐떡이는 소리]‬
‪[필호의 고함]‬
‪저, 이 씨... 지금... 뭐 하는...‬‪Cái quái gì?‬
‪아유, 씨, 아우, 씨발‬ ‪미쳤어, 잠깐만, 아이...‬‪Trời ơi, cái gì vậy? Khoan, nào.‬
‪[여자의 놀란 숨소리]‬
‪오메, 남의 밭에서‬ ‪뭣 하는 짓거리래?‬‪Trời ơi, anh làm gì‬ ‪trong vườn của tôi thế?‬
‪이보시오, 무슨 멧돼지도 아니고‬ ‪남의 밭에서 왜 나뒹굴고 난리야‬‪Sao anh cứ lăn trong đó như lợn rừng thế?‬
‪아줌마, 경찰 불러! 이 씨발!‬‪Cô à! Gọi cảnh sát đi!‬
‪오메, 어쩌까, 오메‬ ‪내 상추! 오메, 저 아까운 거‬‪Ôi, trời ơi, cây rau diếp của tôi!‬
‪다 변상할 테니까!‬ ‪경찰 좀 불러주세요! 이씨!‬‪Tôi sẽ trả hết! Gọi cảnh sát đi!‬
‪(여주민) 아야, 니 어디 가냐?‬‪Này, anh đi đâu đấy?‬
‪아야, 돈 내고 가야!‬ ‪상춧값 내고 가라고!‬‪Anh phải bồi thường thiệt hại cho tôi!‬
‪[차의 경적]‬
‪빨리 타‬‪Khỉ thật. Lên đi!‬
‪[헐떡이는 소리]‬
‪위험하니까 빨리 타라고, 씨...‬‪Nguy hiểm lắm. Cứ lên đi!‬
‪- 야, 그 새끼 뭐 하는 놈이야?‬ ‪- 몰라요‬‪- Gã đó là ai?‬ ‪- Cháu không biết.‬
‪그게 말이 되냐?‬ ‪너 구하다 나 뒤질 뻔했어, 씨발‬‪Đừng nói dối chú.‬ ‪Chú đã suýt chết vì cứu cháu đấy.‬
‪몰라, 모른다고!‬ ‪왜 남의 집에 와서 지랄들이야!‬‪Cháu thực sự không biết!‬ ‪Sau cả hai người lại tới chỗ cháu?‬
‪그 와중에 돈 가방은 챙겼냐?‬ ‪대단하네, 진짜‬‪Cháu vẫn lấy được túi tiền à? Trời ạ.‬
‪야, 너 아까 화분‬ ‪나한테 던진 거냐?‬‪Này. Cháu đã nhắm chậu vào chú à?‬
‪아저씨한테 던진 거 아니에요!‬‪Cháu không nhắm vào chú!‬
‪맞네, 씨발, 가방 챙기려고‬ ‪나한테 던진 거 맞네!‬‪Cháu thực sự nhắm vào chú!‬ ‪Cháu muốn giữ túi!‬
‪어젠 전기로 지지더니, 씨...‬‪Hôm qua cháu đã bắn sốc điện chú.‬
‪넌 아무튼 현행범이야‬ ‪절도에 사기에 살인...‬‪Cháu bị truy nã vì tội ăn cắp,‬ ‪lừa đảo và giết người.‬
‪아이씨...‬ ‪넌 아무튼 나한테 뒤졌어‬‪Chết tiệt. Cháu tiêu đời rồi.‬
‪- 피나요‬ ‪- 뭐?‬‪- Chú đang chảy máu.‬ ‪- Cái gì?‬
‪- 여기 아저씨 피나요!‬ ‪- 에이씨!‬‪- Chú đang chảy máu!‬ ‪- Đừng!‬
‪건들지 마, 내려, 이거‬‪Đừng chạm vào chú.‬
‪아 나, 이씨...‬‪Chết tiệt.‬
‪야, 너 이거 나머지 돈‬ ‪어떻게 했냐?‬‪Này. Cháu đã làm gì‬ ‪với phần còn lại của số tiền?‬
‪- 썼어요‬ ‪- (필호) 썼어?‬‪- Cháu tiêu rồi.‬ ‪- Cháu tiêu rồi à?‬
‪3천이 넘는 돈을 혼자 썼다고?‬ ‪고삐리가?‬‪Cháu tiêu 30.000 một mình à?‬ ‪Học sinh trung học?‬
‪우리도 쓸 데 많아요‬‪Chúng cháu có đồ cần mua mà.‬
‪아, 진짜 답 없네, 답 없어, 씨발!‬‪Vô vọng thật. Chết tiệt.‬
‪아이고 씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪그나저나 그 개새낀‬ ‪뭐 하는 새끼야, 씨발‬‪Tên đó là ai vậy chứ?‬
‪맞다, 전화기, 그 마루에 떨어졌던‬ ‪니 전... 핸드폰 챙겼어?‬‪Trời, cái điện thoại...‬ ‪Nó ở trên sàn nhà. Cháu lấy chưa?‬
‪여기 있어요, 왜요?‬‪Cháu lấy rồi. Tại sao?‬
‪아오, 씨발, 좆될 뻔했네‬‪Tạ ơn trời đất. Tí nữa thì tiêu.‬
‪아, 한기철이 이 개새끼‬ ‪정말 제대로 똥 싸놓고 갔네‬‪Han đã làm chú phát khùng.‬
‪그 사람이 기철... 오빠 죽였어요?‬‪Anh ta... đã giết Gi-Chul à?‬
‪잠깐만, 검사 새끼 말이 진짜면...‬‪Khoan. Nếu công tố viên nói đúng...‬
‪- 이거 대박이네‬ ‪- 나 때문에 죽은 거냐고!‬‪- thì việc này thật không tin nổi.‬ ‪- Anh ta chết vì cháu à?‬
‪왜 소릴 지르고 지랄이야‬ ‪이 도둑년아‬‪Đừng hét vào mặt chú, đồ ăn cắp.‬
‪- 너 폰 내놔 봐‬ ‪- 싫어요‬‪- Đưa chú điện thoại.‬ ‪- Không đời nào.‬
‪내놔 봐‬‪Đưa đây.‬
‪아이, 나... 씨‬‪Nào. Chết tiệt...‬
‪놔! 내 몸에 손대지 마, 개새끼야‬‪Bỏ ra! Đừng động vào cháu.‬
‪아유, 씨발... 내놔!‬‪Đưa nó cho chú.‬
‪아!‬
‪- 아, 비번, 씨... 빨리 비번 풀어‬ ‪- 왜요?‬‪- Nó bị khóa rồi. Mở khóa đi.‬ ‪- Tại sao?‬
‪기철이가 너한테‬ ‪동영상 보냈다며, 씨...‬‪Cháu nói cậu ta đã gửi cháu một video.‬
‪그것 때문에 기철 오빠‬ ‪죽은 거예요?‬‪Đó là lý do anh ta chết à?‬
‪너 아까 그... 됐고‬‪Lúc trước... Thôi quên đi.‬
‪야, 너 이거 동영상 못 본 거야‬‪Nghe này, cháu đã không xem đoạn video.‬
‪내가 이거 비번 풀면‬ ‪훔친 돈이랑 퉁쳐줄 테니까‬‪Mở khóa, và chú sẽ quên chuyện‬ ‪cháu ăn cắp tiền.‬
‪빨리 비번 풀어‬‪Mở khóa ngay.‬
‪- 왜, 싫어?‬ ‪- 이것부터 풀어줘요‬‪- Cháu không thích à?‬ ‪- Mở còng cho cháu trước đi.‬
‪아, 왜 어린 게 자꾸 딜질이야‬ ‪알았어‬‪Liên tục thỏa thuận là sao?‬
‪아, 쪼만한 게 씨발...‬ ‪못된 것만 배워가지고... 씨‬‪Đúng là nhóc con rắc rối.‬
‪일단 나랑 어디 좀 가요‬ ‪가서 비번 풀게요‬‪Đi với cháu tới một nơi,‬ ‪thì cháu mở khóa điện thoại cho.‬
‪[문 두드리는 소리]‬
‪빨리 꺼내야 돼, 가망 없어‬‪Ta phải làm bây giờ. Sẩy thai rồi.‬
‪(필호) 근데 애 아빠는‬ ‪뭐 하는 놈이냐?‬‪Ai là cha?‬
‪있어요, 그냥 양아치 새끼‬‪Hắn là tên khốn.‬
‪야, 그래도 쟤네 부모한테는‬ ‪알려야 할 거 아니야‬‪Nhưng chúng ta cần báo cho cha mẹ con bé.‬
‪왜 갑자기 어른인 척이에요?‬ ‪그냥 사인이나 해주세요‬‪Tại sao chú lại giả vờ làm người lớn?‬ ‪Cứ ký đi.‬
‪씨발, 어린 것들이 진짜...‬‪Bọn nhóc ngu ngốc.‬
‪야, 갖고 와‬‪Đây. Đưa đây.‬
‪2586이야? 씨발‬ ‪아까 했던 것 같은데‬‪2-5-8-6 à? Mình tưởng mình thử số đó rồi.‬
‪검사님, 동영상 이거 터지면‬ ‪씨발 장난 아니겠던데, 어?‬‪Công tố viên, đoạn video này‬ ‪sẽ là sóng thần nếu bị lộ ra.‬
‪아무튼 이거 넘기면‬ ‪내 똥 확실히 치워주는 겁니다‬‪Hãy giữ đúng lời hứa‬ ‪dọn dẹp sạch sẽ cho tôi.‬
‪(남 검사) 조필호 씨‬ ‪오늘 안산에서 사고 친 거 있어요?‬‪Điều tra viên Jo, anh gây chuyện‬ ‪ở Ansan hôm nay à?‬
‪- (필호) 네?‬ ‪- 아니, 신고가 들어왔어‬‪- Cái gì?‬ ‪- Chúng tôi nhận được báo cáo.‬
‪우리가 찾는 애 중에‬ ‪장미나라고 고등학교 애가 있는데‬‪Chúng tôi đang tìm‬ ‪một thiếu niên tên Jang Mina.‬
‪걔에 대해서 뭐‬ ‪아는 거 없어요? 장미나‬‪Anh biết gì về con bé không?‬
‪걔는 왜요?‬‪Tại sao lại là con bé?‬
‪우리 측에 아주 중요한 증인이야‬ ‪걔 찾는 거 도와주면‬‪Con bé là nhân chứng quan trọng.‬ ‪Nếu anh nắm được nó,‬
‪자기 똥 치우는 건 일도 아니고‬ ‪1계급 특진까지 손 쓸 수 있는데‬‪tôi có thể giúp anh thăng tiến rất cao.‬
‪걔 지금 나랑 같이 있는데‬‪Giờ tôi đang ở cùng con bé.‬
‪그럼 데리고 와요, 비밀 유지하고‬‪Vậy dẫn nó tới chỗ tôi. Thận trọng vào.‬
‪(필호) 확인해 봐‬‪Kiểm tra đi.‬
‪삼촌이라면서요?‬‪Chú con bé à?‬
‪- 뭐 팸 삼촌, 그런 건가?‬ ‪- 뭐?‬‪- Giống ma cô của nó hơn.‬ ‪- Cái gì?‬
‪- 좋겠다, 쟤들 돈벌이 되겠는데‬ ‪- 뭐래, 씨발‬‪- Tốt bụng thật. Chắc anh giàu.‬ ‪- Chết tiệt.‬
‪(의사) 여기‬‪Đây.‬
‪어때요? 10만원 빼줄 테니까‬ ‪쟤 좀 먹게 해주라‬‪Tôi trả anh 100 đô. Để tôi đi với con bé.‬
‪아니, 미나라는 년 말이야‬ ‪수술비 대신 한 번 달라니까‬‪Tôi đã bảo Mina‬ ‪đổi lại tôi sẽ phá thai cho,‬
‪아따, 죽어도 싫다네‬‪nhưng nó không cắn câu.‬
‪어린 년이 감질나게 그냥‬ ‪죽겠어, 확 그냥‬‪Tôi thích nó lắm.‬
‪삼촌까지 데려와서는 김샜어요‬‪Nó thậm chí còn lôi anh vào. Thất vọng.‬
‪알았어, 아, 짜네‬ ‪10만원 더 쏜다! 아 나 진짜‬‪Thôi. Trời ơi! Tôi sẽ trả thêm 100!‬
‪대신 긴 밤으로‬‪Nhưng tôi sẽ có con bé cả đêm.‬
‪약속했다, 오늘 금방 끝낼게요, 콜‬‪Anh hứa rồi nhé, tối nay.‬
‪[콧노래]‬
‪- (필호) 헤이, 나 폴리스야, 나와‬ ‪- 폴리스!‬‪- Này. Tôi là cảnh sát, đi ra. Đi đi.‬ ‪- Là cảnh sát!‬
‪뭐야? 쟤들 왜 보내? 어?‬‪Sao anh lại đuổi họ đi?‬
‪뭐야? 왜 이래?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪[낑낑대는 소리]‬
‪아, 왜 이래?‬‪Anh đang làm gì?‬
‪[비명]‬
‪[소리치고 기침하는 소리]‬
‪(미나) 먹어‬‪Ăn đi.‬
‪이것만 먹어‬‪Một miếng thôi.‬
‪싫어‬‪Không.‬
‪(미나) 빨리‬‪Ăn đi.‬
‪어때? 안 짜?‬‪Không mặn quá chứ?‬
‪- 고맙습니다‬ ‪- 고맙긴, 많이 먹어‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Không sao, ăn đi.‬
‪먹을 만하냐? 응?‬‪Có ngon không?‬
‪야, 넌 누룽지나 미음 같은 거‬ ‪좀 끓여주지, 감자탕이 뭐냐?‬‪Sao em không nấu cho chúng‬ ‪món gì nhiều chất hơn?‬
‪잘 먹는데 왜 그러냐? 맛없어?‬‪Chúng thích mà. Không ngon à?‬
‪- 얘도 갈아입을 거 뭐 하나 줘 봐‬ ‪- 어‬‪- Ừ, đưa nó đồ để thay.‬ ‪- Ừ.‬
‪너 벗어, 그거‬‪Cởi bộ đồ tập đó ra.‬
‪- 왜요?‬ ‪- 왜긴 왜야, 인마‬‪- Tại sao?‬ ‪- Không phải rõ ràng sao?‬
‪그거 송지원이 거잖아, 네 친구‬‪Nó là của Ji-Won bạn cháu.‬
‪아저씨가 지원이를 어떻게 알아요?‬‪Sao chú biết Ji-Won?‬
‪놀랐냐?‬‪Ngạc nhiên chưa?‬
‪나도 지원이하고‬ ‪사연 많은 사람이다‬‪Con bé và chú biết nhau lâu rồi.‬
‪지원 아빠가 딴 건 다 괜찮은데‬ ‪추리닝 그건 돌려달래‬‪Bố nó chỉ muốn lấy lại bộ đồ tập.‬
‪아무리 친구가 좋아도 그렇지‬ ‪죽은 애 옷을 입고 다니냐, 넌...‬‪Thậm chí là bạn thân,‬ ‪cháu cũng không thể mặc đồ người chết.‬
‪야, 빨리 줘‬‪Đưa nó cho con bé đi.‬
‪- (희숙) 이게 이쁘겠다‬ ‪- 갈아입어‬‪- Dễ thương lắm.‬ ‪- Thay đồ đi.‬
‪자‬‪Đây.‬
‪싫어요‬‪Không đời nào.‬
‪너 뭐 하는 거냐, 지금?‬‪Cháu làm gì thế?‬
‪- 어유‬ ‪- (필호) 아니‬‪- Trời.‬ ‪- Không.‬
‪- 주워‬ ‪- 싫다고‬‪- Nhặt lên.‬ ‪- Cháu không muốn.‬
‪싫다고, 내 옷이라고 이거‬ ‪지원이가 나 준 거라고!‬‪Không đâu.‬ ‪Đây là của cháu, cậu ấy cho cháu!‬
‪니가 뭔데 벗으라 말라야!‬‪Chú không thể bảo cháu thay đồ!‬
‪- 씨발, 뭘 쳐다봐‬ ‪- 야!‬‪- Chết tiệt! Cô nhìn gì thế?‬ ‪- Đủ rồi!‬
‪아이, 나 진짜...‬‪Trời ạ...‬
‪오, 졸라 무서워‬‪Sợ quá.‬
‪아무리 그래도 그렇지‬ ‪밥 먹는데 욕은 좀 그렇다, 그치?‬‪Nhưng thậm chí là thế,‬ ‪cháu cũng không nên chửi thề khi ăn, nhỉ?‬
‪야, 너 영화 '사도' 봤어? 송강호?‬‪Cháu xem phim ‎The Throne‎ chưa?‬
‪귀 털어‬‪"Lau tai đi."‬
‪못 들은 척해, 어?‬‪- Vờ như chưa nghe gì cả.‬ ‪- Ừ.‬
‪관두자 관둬, 씨발, 애하고‬ ‪뭐 하는 짓이냐, 야, 이거 치워!‬‪Bỏ đi. Chúng ta sẽ làm gì với lũ trẻ này?‬
‪(희숙) 먹어, 괜찮아‬‪Ăn đi, không sao đâu.‬
‪- (필호) 나와 봐‬ ‪- 응?‬‪Tránh ra.‬
‪- 야‬ ‪- 어머!‬‪- Đây.‬ ‪- Cái gì?‬
‪- (필호) 문지방에서 뭐 하는 거야‬ ‪- 어머, 이게 뭐야, 오빠?‬‪- Em làm gì ở đây vậy?‬ ‪- Đây là gì hả cưng?‬
‪뭘 이렇게 좋아해‬ ‪너 주는 거 아니야‬‪Đừng vui quá thế. Không phải cho em đâu.‬
‪그럼?‬‪Sao hả?‬
‪- 얘 사골 좀 푹 고아서 먹여‬ ‪- 아이그‬‪- Nấu cho nó cái gì bổ vào.‬ ‪- Tất nhiên rồi.‬
‪돼지 뼈 먹이지 말고‬ ‪한우 먹여, 한우, 씨‬‪Không thịt lợn,‬ ‪lấy thịt bò Hàn Quốc xịn ấy.‬
‪- 쟤나 조심해!‬ ‪- 뭐?‬‪- Trông chừng nó.‬ ‪- Cái gì?‬
‪쟤‬‪Nó.‬
‪얼굴에 쓰여 있어, 살려달라고‬‪Nó đang rất muốn được giúp.‬
‪왜, 또 왜, 뭐?‬ ‪뭘 자꾸 그렇게 훔쳐봐?‬‪Cái gì? Gì đây? Sao cháu lại nhìn chú?‬
‪나한테 뭐 할 말 있냐?‬‪Cháu muốn nói gì à?‬
‪아저씨 그 머리에 상처‬ ‪옛날부터 있던 거예요?‬‪Cái sẹo đó chú có lâu rồi à?‬
‪옛날부터 있으면?‬‪Nếu thế thì sao?‬
‪우리 옛날에 만난 적 있지 않아요?‬‪Chúng ta từng gặp nhau chưa?‬
‪우리?‬‪Chúng ta à?‬
‪너 나한테 지금 작업 거냐?‬‪Cháu đang tán tỉnh chú à?‬
‪[코웃음]‬
‪와, 진짜 어처구니가 없네‬ ‪쪼끄마한 게‬‪Cháu đùa chú à, nhóc con.‬
‪아...‬
‪야‬‪Nghe này.‬
‪그거 인간적으로 추리닝 그거‬ ‪지원 아빠 돌려줘라‬‪Làm ơn trả bộ đồ tập đó cho bố con bé.‬
‪아빠 마음이 어떻겠냐? 49재‬ ‪끝나고 태워주려고 그랬다는데‬‪Tưởng tượng những gì ông ấy đang‬ ‪trải qua. Ông ấy muốn đốt nó cho con gái.‬
‪니 맘 다 알아, 인마‬‪Chú biết cháu cảm thấy thế nào.‬
‪친구 잘못되고 질풍노도 그거‬ ‪뭐 누구는 안 겪어 봤나? 어?‬‪Mất bạn, lại đang dậy thì.‬ ‪Ai cũng phải trải qua điều đó.‬
‪그리고 손목에 그거‬‪Và cổ tay cháu...‬
‪나도 니 나이 때 한강 다리에 서고‬ ‪술 마시고 오토바이 땡기고 했어‬‪Chú đã trải qua hết,‬ ‪uống rượu, đi xe máy và các thứ.‬
‪- 뭘 아는데?‬ ‪- 뭐?‬‪- Chú biết gì nào?‬ ‪- Cái gì?‬
‪뭘 아냐고, 아저씨가 뭘 아는데?‬‪Chú biết gì chứ?‬
‪아, 왜 또 지랄이야, 잘 나가다가?‬‪Chúng ta đang tốt mà!‬
‪아, 왜 어른이랍시고 아는 척이야?‬ ‪존나 재수 없어!‬‪Chú là tên khốn giả vờ biết các thứ!‬
‪니가 재수없... 아우 내 씨...‬‪Cháu là đồ khốn! Trời ạ!‬
‪아후... 계집애 성질머리하곤 진짜‬‪Cháu có vấn đề về thái độ.‬
‪너 나중에 커서‬ ‪뭐가 되려고 그러냐?‬‪Chú tự hỏi cháu sẽ thế nào‬ ‪khi trưởng thành.‬
‪- 진격의 거인‬ ‪- 뭐?‬‪- Attack on Titan.‬ ‪- Cái gì?‬
‪나 진격의 거인 될 거라고‬‪Cháu sẽ là một titan trong bộ phim đó.‬
‪돼서, 청와대 찾아가서‬ ‪지붕부터 잘근잘근 밟아줄 거야‬‪Nghiền nát nhà tổng thống,‬ ‪và giết mọi người ở đó.‬
‪너 본드 하냐?‬‪Cháu có dùng ma túy không?‬
‪어?‬
‪(고등학생) 야, 이 병신새끼야‬ ‪밧데리를 스무스하게 치라고‬‪Đồ khốn, làm tốt vào.‬
‪뭐 하냐? 오토바이 뽀리냐‬ ‪씨박 새끼들아?‬‪Các cậu làm gì thế?‬ ‪Đồ ngốc các cậu ăn trộm xe à?‬
‪야, 너 뭐 하는 거야?‬ ‪씨발, 야, 하지 마... 야, 하지 마‬‪Cháu làm gì thế? Dừng lại. Này.‬
‪걔는 키 박스 까면 안 돼‬ ‪접지를 빼야지, 초짜 병신들아‬‪Cậu phải cắt phần đánh lửa, đồ ma mới!‬
‪아 씨발, 귀찮아 죽겠네‬‪Chuyện gì đang xảy ra?‬
‪- 아, 나‬ ‪- 뭐래, 씨발 년놈들이 뒤질라고‬‪- Chết tiệt...‬ ‪- Nó nói gì đấy?‬
‪- 야, 뭐야?‬ ‪- 튀어!‬‪- Cái gì?‬ ‪- Ta đi thôi.‬
‪씨...‬‪Chết tiệt.‬
‪오‬
‪아저씨 경찰 맞네‬‪Chú thực sự là một cảnh sát.‬
‪뭐라는 거야, 이 씨박 새끼야‬ ‪민중의 지팡이한테‬‪Chú là một công chức trung thành‬ ‪của dân chúng.‬
‪그거 나 주면 안 돼요?‬‪Đưa cháu được không?‬
‪니 해라, 아휴, 씨...‬‪Được, giữ nó đi. Trời ạ.‬
‪왜? 가기 싫어?‬‪Sao vậy? Không muốn đi à?‬
‪아, 별거 없다니까‬‪Không có gì đâu.‬
‪기철이한테 동영상 언제 왔고‬ ‪보고 어떻게 했는지만 얘기하면 돼‬‪Chỉ cần bảo họ cháu biết gì về đoạn video.‬
‪오케이?‬‪Được chứ?‬
‪(미나) 지원이네 치킨집 가요‬‪Hãy tới cửa hàng gà của Ji-Won.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪추리닝, 돌려줄 테니까‬ ‪같이 가달라고요‬‪Cháu sẽ trả lại áo khoác,‬ ‪chúng ta đến đó đi.‬
‪혼자 가기 쪽팔리냐?‬‪Không muốn đi một mình à?‬
‪치킨 사줘요‬‪Mua thịt gà cho cháu.‬
‪지원이랑 마지막으로 먹어보고‬ ‪못 먹었어요‬‪Lần cuối cháu ăn là với Ji-Won.‬
‪거기 치킨 맛있냐?‬‪Có ngon không?‬
‪[피식 웃음]‬
‪- 겁나요‬ ‪- [피식 웃음]‬‪Rất ngon.‬
‪오케이, 딜‬‪Được, đồng ý.‬
‪아, 뭐 이런 데서 보자 그래, 이씨‬‪Tại sao chúng ta phải gặp nhau ở đây?‬
‪있어요? 나 왔는데‬‪A lô? Tôi đây.‬
‪[빨대로 음료 마시는 소리]‬
‪(필호) 뭐 하는 거야, 씨...‬‪Cái gì vậy?‬
‪검사님?‬‪Ngài Công tố viên?‬
‪왔어요?‬‪Mời vào.‬
‪에헤이‬‪Ồ, không.‬
‪헤헤‬
‪아오 씨, 아윽‬‪Bỏ tay anh ra.‬
‪(남 검사) 안녕‬ ‪니가 장미나구나? 가자‬‪Xin chào.‬ ‪Vậy cháu là Jang Mina. Ta đi nào.‬
‪하나, 둘, 하나, 둘‬ ‪나쁜 아저씨들 아니야‬‪Lại đây. Bọn chú không phải người xấu.‬
‪어? 야, 조필호‬‪Này, Jo Pil-Ho.‬
‪- 거봐, 뭐 좀 아는 거 같더라니까‬ ‪- 씨발 새끼!‬‪- Thấy chưa? Tôi biết anh ta có linh cảm.‬ ‪- Chết tiệt!‬
‪너도 씨발 대한민국 검사는‬ ‪검사구나, 이 씨발놈아‬‪Mày đúng là‬ ‪công tố viên Hàn Quốc khốn nạn!‬
‪그래, 이 새끼야‬ ‪나 대한민국 검사다‬‪Chắc rồi,‬ ‪tao là một công tố viên trung thực.‬
‪나 태성 장학생이었어‬‪Tao nhận học bổng Taesung.‬
‪넌 왜 소속을 밝히고 그래?‬‪Sao anh lại kể với hắn điều đó?‬
‪아휴, 나도 숨 좀 쉬자‬ ‪태성 땜에 연극 하느라 죽겠어‬‪Diễn thay cho Taesung khó thật.‬
‪야, 사진 잘 나왔네‬‪Trông anh đẹp trai mà.‬
‪(필호) 이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪조필호 씨, 이건 카피 폰이고‬ ‪창고에 가져간 대포폰 어딨어요?‬‪Anh Jo, đây là cái điện thoại giống hệt.‬ ‪Cái điện thoại ẩn danh đêm đó đâu?‬
‪[웃으며] 내가 어떻게 알아‬ ‪이 씨발놈아‬‪Sao tôi biết được?‬
‪[웃음소리]‬
‪봅시다‬‪Để xem nào...‬
‪[필호의 신음]‬
‪다시 한번 물을게요‬ ‪한기철이가 두 명한테 보냈잖아‬‪Để tao hỏi lại mày.‬ ‪Han đã gửi nó cho hai người.‬
‪- 원본 동영상 어딨어요?‬ ‪- 모른다고, 이 씨발 새끼야‬‪- Bản video gốc ở đâu?‬ ‪- Tao không biết, đồ khốn.‬
‪- 손 올려‬ ‪- 놔, 씨발‬‪- Để tay hắn lên đây.‬ ‪- Buông tao ra!‬
‪[필호의 비명]‬
‪[필호의 신음]‬
‪(권 실장) 그러게 말로 할 때‬ ‪대답하면 좋잖아‬‪Mày nên trả lời‬ ‪ngay khi tao hỏi han tử tế.‬
‪자, 조필호 씨‬ ‪마지막으로 물을게요‬‪Điều tra viên Jo, lần cuối...‬
‪이건 계집애 거고‬ ‪이건 당신 카피 폰‬‪Đây là của đứa con gái,‬ ‪còn đây là của mày.‬
‪원본 폰 어딨어요?‬‪Điện thoại thật của mày đâu?‬
‪좆 까라고, 씨발놈아‬‪Đồ khốn nạn.‬
‪아, 이 양반 대단하네‬‪Mày cũng cứng đấy.‬
‪올라가자‬‪Ta đứng lên nào.‬
‪창고 화재사건은‬ ‪단순 사고로 처리할 테니까‬‪Tôi sẽ đóng vụ nhà kho‬ ‪coi là một vụ tai nạn bình thường,‬
‪기자들하고는 쇼부 빡 치시고‬‪và giải quyết‬ ‪với bên truyền thông cho xong.‬
‪야, 조필호‬‪Này, Jo Pil-Ho...‬
‪고생했어요‬‪Làm tốt lắm.‬
‪공부 열심히 해야 돼‬ ‪저렇게 된다‬‪Học chăm vào, không sẽ thành hắn đấy.‬
‪살아야지? 대학도 가고‬ ‪MT도 가고, 미팅도 해야지‬‪Cháu cần phải sống, học đại học,‬ ‪đi đã ngoại và hẹn hò nữa.‬
‪동영상 어디다 숨겼는지만 말해‬ ‪안 그럼 너도 죽는다, 송진규처럼‬‪Chỉ cần nói chú nghe cháu giấu video ở đâu‬ ‪hoặc cháu sẽ chết giống Song Jin-Gyu.‬
‪넌 몰랐구나‬ ‪걔도 말 안 해서 죽었잖아‬‪Cháu không biết à?‬ ‪Hắn im lặng nên bị giết đấy.‬
‪왜 이렇게 쳐다봐?‬ ‪내가 안 죽였어‬‪Đừng nhìn chú như thế.‬ ‪Chú không giết anh ta.‬
‪- 아저씨‬ ‪- 응?‬‪- Chú à?‬ ‪- Gì?‬
‪좆 까세요‬‪Đi chết đi.‬
‪[낑낑대는 소리]‬
‪- [미나의 비명]‬ ‪- (필호) 하지 말라고, 씨발 새끼‬‪Dừng lại, đồ khốn.‬
‪치사하게 왜 애한테 지랄이야?‬‪Sao anh lại dọa một đứa trẻ con?‬
‪- 그거 놓고 나랑 얘기하자고‬ ‪- 야야야, 이거 무섭다‬‪- Thả nó ra, rồi ta nói chuyện.‬ ‪- Sợ thật.‬
‪야, 꽉 잡아‬‪Bám chắc vào.‬
‪- 나 떨어트리면 너희들 데려간다‬ ‪- 네!‬‪- Nếu tôi ngã, tôi sẽ lôi cả đám theo.‬ ‪- Vâng, thưa sếp!‬
‪조필호 씨, 자꾸 거짓말하면‬ ‪팔에 힘 빠져요‬‪Điều tra viên Jo, nếu mày cứ nói dối,‬ ‪thì tay tao bắt đầu yếu dần rồi.‬
‪알았다, 씨발‬ ‪알았다고, 씨발놈아!‬‪Tao hiểu rồi! Hiểu rồi!‬ ‪Dừng lại đi, đồ khốn!‬
‪나한테 있어, 그 동영상 원본‬ ‪나한테 있다고, 됐냐?‬‪Tao có nó. Tao có đoạn video gốc.‬
‪- 어디?‬ ‪- 안전한 데 있어‬‪- Ở đâu?‬ ‪- Một nơi an toàn.‬
‪내가 깔끔하게 택배로 쏴 줄라니까‬ ‪그거 놓고 얘기하자고‬‪Tao sẽ chuyển nó qua FedEx,‬ ‪nên hãy để nó đi.‬
‪[웃음소리]‬
‪- 야! 회사 캐비닛!‬ ‪- [미나의 비명]‬‪Chết tiệt! Tủ văn phòng!‬
‪경찰서에 숨겨 놨다고‬ ‪짱 박아놔서 너희 절대 못 찾아‬‪Tao giấu nó ở đồn.‬ ‪Mày sẽ không bao giờ tìm thấy nó đâu.‬
‪내가 지금 당장 갖고 올 테니까‬ ‪애는 보내주고 말해, 이 씨발놈아!‬‪Tao sẽ mang nó lại đây ngay.‬ ‪Buông nó ra, rồi chúng ta nói chuyện.‬
‪카피본도 없고 진짜라고‬ ‪이 씨발 새끼야!‬‪Không có bản sao đâu, đồ khốn!‬
‪- 좆 까라고? 좆 까세요?‬ ‪- (필호) 하지 마‬‪- Đi chết đi à?‬ ‪- Dừng lại.‬
‪- (권 실장) 좆 까라고?‬ ‪- 하지 말라고, 이 씨발 새끼야!‬‪- Nên thế hả?‬ ‪- Dừng lại, đồ khốn!‬
‪(권 실장) 하이씨...‬‪Chết tiệt!‬
‪- 야, 집에 가, 집에 가라고‬ ‪- [미나의 울음소리]‬‪Đi về nhà. Cháu có thể về nhà.‬
‪어? 집에 가, 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪아아, 폰 값‬ ‪야야, 지갑...‬‪Phải, điện thoại của cháu. Ví tôi đâu?‬
‪얼마니?‬‪Bao nhiêu?‬
‪자, 좀 더 줄게‬‪Đây là phần thêm.‬
‪이거 갖고 폰 새거로‬ ‪좋은 거 사, 오케이?‬‪Tự mua một cái điện thoại đẹp nhé?‬
‪조필호 씨, 경찰서로 보내주면‬ ‪동영상 넘기는 겁니다?‬‪Chúng tôi sẽ đưa anh về sở,‬ ‪hãy giao nộp đoạn video.‬
‪- 약속 지켜요‬ ‪- (필호) 알았다고, 씨발놈아‬‪- Hãy giữ lời hứa.‬ ‪- Tao hiểu rồi, đồ khốn.‬
‪(권 실장) 차 대기시켜‬‪Chuẩn bị xe đi.‬
‪왜? 뭐 할 말 있어?‬‪Cái gì? Có điều muốn nói à?‬
‪괜찮아, 할 말 있으면 해 봐‬‪Không sao, nói tôi nghe.‬
‪[코웃음 치며] 병신들 진짜‬‪Đồ ngốc.‬
‪이런 것들도 어른이라고...‬‪Mấy người lớn các người...‬
‪니들 같은 것들도 어른이라고‬‪Mấy người ngu ngốc‬ ‪tự gọi mình là người lớn.‬
‪소희한테 미안하다고 전해줘‬‪Nhắn So-Hee là cháu xin lỗi.‬
‪[쾅 소리]‬
‪[차량 경보음]‬
‪아우, 놀라라, 씨발‬ ‪야, 저거 미친 거 아냐?‬‪Chết tiệt. Nó điên à?‬
‪야, 이 새끼도 던져‬‪Hất cả hắn xuống nữa.‬
‪던지라고!‬‪Hất hắn xuống!‬
‪놔, 씨발! 놔, 이 씨발!‬ ‪동영상 나한테 있다고, 씨발!‬‪Buông ra! Này!‬ ‪Tôi có đoạn video, anh nghe không?‬
‪나 죽이면 너희 무사할 것 같아?‬‪Anh sẽ không an toàn nếu giết tôi!‬
‪남 검사랑 나랑 쇼부치는 거‬ ‪감찰반 새끼들이 다 들었어!‬‪Sở Nội vụ đã nhìn thấy tôi‬ ‪thỏa thuận với công tố viên!‬
‪- 동영상 관련된 얘기 다 들었다고‬ ‪- 나와‬‪- Họ đã nghe hết về đoạn video!‬ ‪- Này! Tránh ra!‬
‪야, 이러다가 감찰반 애들이‬ ‪폰 찾으면 너희도 좆되는 거야!‬‪Này! Nếu Sở Nội vụ tìm thấy nó,‬ ‪thì tất cả tụi mày sẽ tiêu đời!‬
‪일을 왜 이렇게‬ ‪복잡하게 만들어, 씨발‬‪Tại sao mày cứ làm mọi việc phức tạp?‬
‪나한테 돈만 줘‬ ‪동영상 갖고 올 테니까‬‪Cứ trả tiền tao đi, rồi tao đưa cho.‬
‪너희 돈 많잖아, 안 그래? 어?‬‪Bọn mày đều giàu có mà, nhỉ?‬
‪- 이 새끼 차에 태워‬ ‪- (가드들) 네‬‪- Đưa hắn lên xe.‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪(필호) 이런 씨발...‬‪Chết tiệt.‬
‪[계속되는 차량 경보음]‬
‪야식 좀 줄이세요, 배 나옵니다‬‪Ông nên cắt bỏ phần ăn vặt buổi tối muộn.‬
‪[웃음소리]‬
‪품이 좀 늘었제? 동문회다 골프다‬ ‪내를 그냥 두질 않아‬‪Lên vài cỡ hả?‬ ‪Tôi có quá nhiều buổi hẹn ăn tối.‬
‪[두 사람의 웃음]‬
‪어이, 조필호!‬‪Này! Jo Pil-Ho!‬
‪니 해병대 나왔다면서?‬ ‪내 389기야‬‪Cựu lính Hải quân hả? Tôi cũng vậy.‬
‪경례 안 하나?‬‪Không chào tôi à?‬
‪- 필승‬ ‪- 미쳤나, 이 새끼야?‬‪- Chào.‬ ‪- Dễ lừa quá.‬
‪우리 집안은 4대째 면제야‬ ‪[웃음소리]‬‪Gia đình tôi được miễn đi lính.‬
‪이 새끼 듣던 거보다 소프트하네?‬ ‪니 맘에 든다, 조필호 경사‬‪Tôi tưởng hắn khó nhằn.‬ ‪Tôi thích anh, Điều tra viên Jo.‬
‪들어 봤제? 법 앞에서‬ ‪딱 만 명만 평등하다고‬‪Đã nghe câu,‬ ‪"Luật chỉ đáng giá 10.000" chưa?‬
‪수컷의 인생은 그 만 명에 드느냐‬ ‪아니냐의 싸움이야‬‪Con số đó bao gồm‬ ‪mọi trận đánh của đàn ông.‬
‪니 돈 좋아한다면서?‬‪Tôi nghe nói anh thích tiền.‬
‪7천 8백만 원이다‬‪Đó là 78.000 đô la. Tại sao?‬
‪니 동영상이 7천 8백억짜리니까‬ ‪그걸 만 명으로 나눈 액수야‬‪Đoạn video của anh‬ ‪đáng giá 780 triệu đô la, chia cho 10.000.‬
‪동영상‬‪Đoạn video.‬
‪이거 얼마겠노?‬‪Nó đáng giá bao nhiêu?‬
‪이 가시나 이거‬ ‪억수로 걸레였다면서‬‪Tôi nghe nói con bé đó là thứ dơ bẩn.‬
‪반 애들 평균이나 까먹고‬ ‪원조교제 해가 분위기 흐리고‬‪Nó là cặn bã xã hội,‬ ‪chỉ là ca ve cho thiên hạ.‬
‪이년 인생은 780원짜리다‬‪Cuộc sống của nó đáng giá 78 xu.‬
‪아이고, 사회를 좀먹는‬ ‪버러지 같은 것들‬‪Lũ giòi bọ đó đang hủy hoại xã hội.‬
‪그거에 비하면 니는‬ ‪후하게 치준 거야‬‪So với nó, thì thế này là hào phóng.‬
‪조필호, 자주 보자, 서장 서류에‬ ‪우리 공문도 좀 낑가 주고‬‪Điều tra viên Jo, hẹn gặp lại. Anh có thể‬ ‪là điệp viên ngoan ngoãn của chúng tôi.‬
‪[호탕한 웃음]‬
‪조필호 씨‬‪Điều tra viên.‬
‪당신 그 계집애 덕분에‬ ‪여기 있는 거야, 고마운 줄 알아‬‪Anh tới đây được là nhờ con bé.‬ ‪Hãy nhớ điều đó.‬
‪[휴대폰 진동음]‬
‪(필호) 여보세요?‬‪A lô?‬
‪누구요?‬‪Ai đấy?‬
‪(지원 아버지)‬ ‪모홍진 씨라고 지원이를‬‪Có một thợ lặn dân sự tên Mo Hong-Jin‬
‪바다에서 찾아낸‬ ‪민간 잠수사가 있어요‬‪đã lôi Ji-Won ra khỏi phà ‎Sewol.‬
‪팽목에서 아이들 찾다가‬ ‪근육 찢어지고 척추까지 상했어요‬‪Cơ bắp anh ta bị rách‬ ‪và cột sống bị nứt vỡ.‬
‪근데 나라에선 지원도 끊기고‬‪Nhà nước đã dừng chi tiền cho anh ta.‬
‪근데...‬‪Nhưng vài ngày trước...‬
‪며칠 전에 누가 제 이름으로‬ ‪3천만 원을 보냈대요‬‪...ai đó đã gửi anh ta‬ ‪30.000 đô-la dưới tên tôi.‬
‪치료비에 보태라고‬‪Để giúp trả hóa đơn bệnh viện.‬
‪전 보낸 적이 없거든요‬‪Tôi chưa bao giờ gửi đồng nào.‬
‪아마 미나가 보냈을 겁니다‬‪Chắc là Mina gửi.‬
‪그 녀석... 전에 제 목숨도‬ ‪구해준 적 있거든요‬‪Con bé thậm chí còn cứu mạng tôi một lần.‬
‪[사이렌]‬
‪- 야, 조필호!‬ ‪- (필호) 네‬‪- Jo Pil-Ho!‬ ‪- Vâng?‬
‪너 일 크게 만들지 말고‬ ‪니가 알아서 치료받고 빨리 튀어와‬‪Đừng làm lớn chuyện.‬ ‪Đi chữa trị vết thương đi.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪아이, 씨발‬ ‪오늘 일진 정말 좆같네, 진짜‬‪Đúng là một ngày đẹp.‬
‪- 감사합니다‬ ‪- 뭐?‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cái gì?‬
‪이거 쓰세요‬‪Dùng cái này đi.‬
‪제가 신고했어요‬ ‪지원이 아빠 여기 있다고‬‪Cháu đã gọi về việc bố Ji-Won ở đây.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪뭐야, 저건?‬‪Cái gì đây?‬
‪(필호) 왜, 또 왜? 가기 싫어?‬‪Sao vậy? Không muốn đi à?‬
‪아, 별거 없다니까‬‪Không có gì đâu.‬
‪기철이한테 동영상 언제 왔고‬ ‪보고 어떻게 했는지만 얘기하면 돼‬‪Chỉ cần bảo họ cháu biết gì về đoạn video.‬
‪알았어요, 대신 치킨 사줘요‬‪Mua thịt gà cho cháu.‬
‪지원이랑 마지막으로 먹어보고‬ ‪못 먹었어요‬‪Lần cuối cháu ăn là với Ji-Won.‬
‪오케이, 딜‬‪Được, đồng ý.‬
‪[흐느껴 우는 소리]‬
‪(미나) 야, 쏭지, 잘 있었어?‬‪Chào Ji-Won. Cậu khỏe không?‬
‪나 장미!‬‪Là tớ, Mina đây.‬
‪오늘 니 생일인데‬ ‪거기서도 파티했어?‬‪Hôm nay cậu có tổ chức sinh nhật không?‬
‪나 눈뜨자마자 너한테 전화하려고‬ ‪핸드폰 눌렀던 거 아냐?‬‪Tớ đã quay số cậu ngay khi tỉnh dậy.‬
‪나 진짜 미치지 않았냐?‬‪Thật điên rồ, phải không?‬
‪내가 부평지하상가까지 가서‬ ‪너 주려고 원피스 하나 샀거든?‬‪Tớ thậm chí còn đi tới Bupyeong‬ ‪để mua váy cho cậu.‬
‪뻥 안 치고 진짜 완전 예뻐‬‪Không đùa đâu, đẹp lắm.‬
‪근데 너한테‬ ‪어떻게 줘야 할지 모르겠어‬‪Nhưng tớ không biết làm thế nào‬ ‪để gửi cho cậu.‬
‪너희 아빤 잘 계셔‬‪Bố cậu vẫn khỏe.‬
‪그러니까 넌 거기서‬ ‪애들하고 잘 지내‬‪Vậy nên, hãy vui vẻ với mọi người bên đó.‬
‪희진이하고 미지한테 안부 전해줘‬‪Cho tớ gửi lời chào Hee-Jin và Mi-Ji.‬
‪성우하고 진성이한테도‬‪Sung-Woo và Jin-Sung nữa.‬
‪아, 담탱이한테도 안부 전해줘‬‪Ôi, cả giáo viên chủ nhiệm nữa.‬
‪나 너 보고 싶어서 니 신발 신고‬ ‪니 백팩 메고 막 걸었다?‬‪Tớ nhớ các cậu, nên tớ đi lòng vòng‬ ‪bằng giày và ba lô của cậu.‬
‪근데 진짜 니 냄새가 나고‬ ‪니가 막 쫓아오는 거 같더라‬‪Tớ nghĩ là đã ngửi thấy mùi cậu,‬ ‪như thể cậu đang đi theo tớ.‬
‪돌아봤는데 니가 없는 거야‬‪Tớ quay lại, nhưng cậu không ở đó.‬
‪또 졸라 울었어‬‪Tớ khóc như con điên.‬
‪야, 쏭지...‬‪Ji-Won...‬
‪진짜 보고 싶다‬‪Tớ thực sự nhớ cậu.‬
‪너 나중에 만났는데‬ ‪나 몰라보면 뒤진다!‬‪Nếu cậu không nhận ra tớ,‬ ‪thì cậu chết chắc.‬
‪사랑하는 쏭지가 사랑하는 장미가‬ ‪사랑하는 쏭지에게 씀‬‪Thương yêu Mina, người yêu Ji-Won,‬ ‪người yêu Mina.‬
‪에이 씨발...‬‪Chết tiệt.‬
‪"조필호"‬‪JO PIL-HO‬ ‪THÍCH‬
‪아니, 감자탕 싫어하더니‬ ‪웬일이래? 어? 별일이야‬‪Em tưởng anh ghét canh xương heo.‬ ‪Chẳng giống anh chút nào.‬
‪야, 희숙아‬‪Hee-Sook.‬
‪야, 양희숙!‬‪Yang Hee-Sook!‬
‪어‬‪Vâng?‬
‪싸랑한다이‬‪Anh yêu em.‬
‪[코웃음 치며] 뭐래‬‪Vớ vẩn.‬
‪왜 그래? 어디 먼 데 가?‬‪Sắp đi xa à?‬
‪뭐야...‬‪Cái gì...‬
‪[웅성거리는 소리]‬
‪(가드) 이쪽으로 오세요‬‪Làm ơn lại đây.‬
‪[금속 탐지음]‬‪Làm ơn lại đây.‬ ‪Làm ơn, tới từng người một.‬
‪한 분씩 입장하시면 됩니다‬‪Làm ơn lại đây.‬ ‪Làm ơn, tới từng người một.‬
‪아, 교정기‬‪Cậu ta có niềng răng.‬
‪가면 되냐?‬‪Giờ tôi đi được chưa?‬
‪[금속 탐지음]‬
‪(필호) 아이씨, 뭐 이렇게 복잡해‬ ‪빨리빨리 하자, 애기들 기다리는데‬‪Chết tiệt. Sao cái này phức tạp thế?‬ ‪Làm thôi.‬
‪야, 아이씨‬ ‪뭘 이렇게 더듬어, 씨!‬‪Anh bạn... đừng xoa mông tôi nữa!‬
‪[금속 탐지음]‬
‪나 엉덩이에 철심 박혀 있잖아‬‪Tôi có đinh kim loại ở mông.‬
‪조폭들 검거하다가 다쳐가지고...‬ ‪못 믿어?‬‪Bị thương khi hạ mấy thằng đầu gấu.‬ ‪Không tin tôi à?‬
‪티 내지 말고 따로 빼서 올려보내‬‪Mang hắn lên trong yên lặng.‬
‪미안합니다, 아‬ ‪오늘 행사가 있는지 몰랐네‬‪Xin lỗi, tôi không biết‬ ‪hôm nay có sự kiện.‬
‪그냥 폰만 주고 가지‬‪Đưa tôi điện thoại rồi đi đi.‬
‪내가 회장님한테‬ ‪긴히 드릴 말씀이 있는데‬‪Tôi có điều cần nói với chủ tịch.‬
‪비자금 관련해서, 어?‬‪Về quỹ đen.‬
‪경찰청에서 나온 정보가 있어요‬ ‪아주 고급 정보‬‪Đó là tin mật hay ho từ trụ sở.‬
‪이거 내가 직접 드리고‬ ‪얘기 좀 하면 안 되나?‬‪Tôi sẽ đưa nó cho ông ta‬ ‪và ở lại nói chuyện chút.‬
‪이제 한배 탔는데‬‪Giờ chúng ta chung thuyền mà.‬
‪와! 여기 다시 보니까 정말‬ ‪공간 죽이네, 여기 [웃음소리]‬‪Chà! Chỗ này sao lúc nào‬ ‪cũng như hoàng cung vậy?‬
‪2시간은 걸릴 거야, 기다려‬‪Sẽ mất hai tiếng. Chờ ở đây.‬
‪(필호) 네, 댕겨오십시오‬‪Được, chúc vui vẻ.‬
‪와, 이 씨발, 이거 뭐야‬ ‪이거 비싼 거냐, 이거?‬‪Cái gì đó? Có đắt không?‬
‪나 이거 한번 해보면 안 되냐? 어?‬‪Tôi thử được không?‬
‪내가 너네한테 하도 맞아가지고‬ ‪몸이 성한 데가 없어요, 지금‬‪Các anh đánh tôi ghê quá‬ ‪người tôi chỗ nào cũng đau.‬
‪아우, 죽겄다‬ ‪아유, 죽겄네, 아우 씨‬‪Chết tiệt, đau quá.‬
‪야, 이거 어떻게 하는 거야‬ ‪이거, 어?‬‪Anh bật lên thế nào?‬
‪뭐 이렇게 째려봐‬ ‪한번 해보자니까‬‪Sao anh lại nhìn tôi chằm chằm thế?‬ ‪Có gì đâu, tôi chỉ muốn thử thôi.‬
‪'우주인 체험'? 이거 뭐야?‬‪"Trải nghiệm Phi hành gia?" Là gì đây?‬
‪우주인 되는 거야, 이거?‬‪Tôi sẽ trở thành phi hành gia à?‬
‪- [의자 돌아가는 소리]‬ ‪- [흥분된 웃음]‬
‪[웅성대는 소리]‬
‪(필호) 아오, 씨‬‪Ôi, chết tiệt.‬
‪야, 이거 화장실 어디냐? 어?‬‪Này, nhà vệ sinh ở đâu?‬
‪이거 등 마사지 받는데‬ ‪갑자기 똥이 마려워‬‪Bỗng nhiên tôi muốn đi nặng.‬
‪아, 이건 뭐, 씨발‬ ‪장 마사지 기능이 있나? 진짜‬‪Thứ này đúng là máy mát xa ruột.‬
‪[참석자들의 환호]‬
‪아, 반가워요‬‪Rất vui được gặp cậu.‬
‪아이, 반갑습니다‬‪Chào mừng.‬
‪아이, 반가워요‬‪Rất vui được gặp cô.‬
‪[휴대폰 벨소리]‬
‪[한숨]‬
‪끊어, 이 씨발놈아‬‪Anh muốn gì?‬
‪야, 이 씨박 새끼야, 너 요즘‬ ‪왜 이렇게 나한테 연락이 없어?‬‪Đồ đần, sao gần đây anh không gọi cho tôi?‬
‪애정이 식었냐?‬‪Tình yêu chúng ta tan vỡ rồi à?‬
‪나 안 잡을 거야?‬‪Không muốn bắt tôi à?‬
‪필호야, 니 목소리 들으니까‬ ‪내가 지금... 피곤하다, 진짜‬‪Pil-Ho, nghe giọng anh là tôi muốn nôn.‬
‪(필호) 지금부터 내가 하는 얘기‬ ‪잘 들어, 아주 중요한 얘기니까‬‪Nghe tôi nói này. Quan trọng đấy.‬
‪너 한기철이가 죽기 전에‬ ‪나한테 동영상 보낸 거 알지?‬‪Anh biết về đoạn video mà Han gửi cho tôi.‬
‪야, 이거 공개되면‬ ‪대한민국 완전 뒤집어질걸?‬‪Nếu nó bị lộ, thì Hàn Quốc sẽ hoảng loạn.‬
‪나 지금 그거 가지고‬ ‪태성 애들하고 쇼부치러 왔는데‬‪Giờ tôi đang ở đây‬ ‪để thỏa thuận với Taesung.‬
‪이거 안 땡겨?‬‪Anh hiểu không?‬
‪너 어딨니?‬‪Anh đang ở đâu?‬
‪태성그룹 15층, 빨리 와‬‪Trụ sở Taesung, tầng 15. Nhanh lên cưng.‬
‪너 늦으면 씨발‬ ‪나 돈 갖고 필리핀으로 튄다?‬‪Nếu anh tới muộn,‬ ‪tôi sẽ cầm tiền của tôi qua Philippines.‬
‪응?‬‪Hả?‬
‪차 돌려, 차 돌리라고, 차!‬‪Quay xe lại! Nhanh!‬
‪[신음]‬
‪그럼 먼저 태성그룹 홍보 영상부터‬ ‪함께 보시겠습니다‬‪Chúng ta sẽ bắt đầu sự kiện này‬ ‪với một video quảng bá.‬
‪[신음]‬
‪[대변 보는 소리]‬
‪[날숨]‬
‪태성그룹 총수 겸 희망나눔재단‬ ‪이사장이신 정이향 회장님이십니다‬‪Hãy chào đón Chủ tịch‬ ‪Jung Yi-Hyang lên sân khấu!‬
‪[일제히 환호]‬
‪(이향) 안녕하십니까?‬‪Xin chào.‬
‪희망나눔재단 이사장 정이향입니다‬‪Tôi là Giám đốc của Quỹ Hy vọng,‬ ‪Jung Yi-Hyang.‬
‪[필호의 신음]‬
‪벽 안에 카메라 있어‬‪Có một cái máy quay trên tường.‬
‪미안, 구석구석 살피는 게‬ ‪우리 일이라‬‪Xin lỗi, công việc của chúng tao‬ ‪là phải thấy mọi thứ.‬
‪나 당신들 만날라고‬‪Để gặp các bạn ở đây,‬
‪아침부터 머리 만지고‬ ‪좋은 향수 뿌리고‬‪tôi đã cắt tóc, xịt nước hoa,‬
‪5,000cc 자동차 타고 왔어요‬ ‪부럽죠?‬‪và lái một chiếc xe 5.000cc.‬ ‪Các bạn có ghen tị không?‬
‪[일제히 웃음]‬
‪너 처음부터 동영상은‬ ‪갖고 있지도 않았어, 그지?‬‪Mày chưa bao giờ có đoạn video hả?‬
‪[비웃음]‬
‪[웃으며] 하... 이 새끼‬‪Đồ khốn.‬
‪이 새끼 푹 담가 놨다가‬ ‪행사 끝나면 건져서 버려‬‪Dìm hắn xuống nước và ném đi sau sự kiện.‬
‪- 보는 눈이 많다, 조심하자‬ ‪- 네‬‪- Mọi người đang xem đấy. Cẩn thận.‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪(필호) 놔, 씨...‬‪Buông ra.‬
‪놔, 씨... 놔!‬‪Buông ra! Buông tao ra!‬
‪놔!‬‪Buông ra!‬
‪[두드리는 소리]‬
‪(권 실장) 나갈래나?‬‪Có bắn được không?‬
‪이거 한번 먹어볼래?‬‪Thử được không?‬
‪몽땅 다 말아먹었지, 뭐 어떡해?‬‪...ông ấy đã mất mọi thứ mình có.‬ ‪Tôi phải làm gì?‬
‪힘겹게 동생들 보살피면서‬ ‪열심히 공부해서 진짜 어렵게...‬‪Tôi chăm sóc anh em ruột thịt,‬ ‪và học rất chăm...‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[억 하는 소리]‬
‪[두드리는 소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪그 선생님이 주신 버스표 때문에‬ ‪내가 지금 여기에 서 있는 겁니다‬‪Tôi ở đây là nhờ sự rộng lượng‬ ‪của các thầy cô giáo của mình.‬
‪[계속되는 이향의 연설]‬
‪"아로마 마사지 오일"‬‪DẦU MÁT XA THƠM‬
‪[계속되는 이향의 연설]‬
‪야, 이 씨발 새끼야!‬‪Nhận lấy này, đồ khốn!‬
‪야, 이 씨발‬‪Thằng khốn!‬
‪야, 이 개새끼야! 야이 씨!‬‪Đồ khốn! Đố khốn nạn!‬
‪야, 이씨, 와!‬‪Đồ chết tiệt! Lại đây!‬
‪와‬‪Lại đây với tao.‬
‪[신음]‬
‪씨발!‬‪Chết tiệt!‬
‪와‬‪Lại đây.‬
‪그게 뭐, 씨발놈아, 와‬ ‪와 봐, 씨, 개새끼야, 와!‬‪Thế thì sao? Lại đây, đồ khốn!‬
‪덤벼!‬‪Lại đây với tao!‬
‪덤비라고, 이 씨발놈아!‬ ‪어? 와! 와, 이 개새끼야, 와!‬‪Hãy cố hết sức, đồ khốn! Lại đây nào!‬
‪못 잡겠지, 씨발놈아, 응?‬‪Không bắt nổi tao à?‬
‪와, 이씨!‬‪Nhanh lên!‬
‪씨발 새끼!‬‪Đồ khốn!‬
‪[필호의 비명]‬
‪놔! 이 씨발, 놔!‬‪Buông ra! Thằng...‬
‪[비명]‬
‪[비명]‬
‪(이향) 이 얘기의 핵심이 뭐냐?‬‪Ý nghĩa của câu chuyện này là gì?‬
‪무슨 일이십니까?‬‪Tôi giúp gì được anh?‬
‪아니요‬ ‪사람 한 명 찾으러 왔는데요‬‪Tôi đang tìm một người.‬
‪쏴지네‬‪Nó bắn được.‬
‪...에서 탄생하는 겁니다‬‪...sẽ bắt đầu từ đây.‬
‪여러분이 대한민국의‬ ‪미래요, 꿈입니다‬‪Các bạn là tương lai‬ ‪và hy vọng của Hàn Quốc.‬
‪아침에 일어나면 웃고‬ ‪힘을 내서 전진해‬‪Hãy mỉm cười khi thức dậy, và tiến lên.‬
‪태성이 여러분 뒤에 있습니다‬‪Taesung sẽ luôn bên bạn.‬
‪- [웅성대는 소리]‬ ‪- (이향) 태성은 새싹들에게‬‪Taesung sẽ ủng hộ các bạn‬
‪열과 성의를 다해서‬ ‪도와줄 것입니다‬‪với tất cả những gì mình có.‬
‪그러니까...‬‪Do đó...‬
‪- 뭐야?‬ ‪- 저 새끼 뭐 해? 미친 거 아니야?‬‪- Hả?‬ ‪- Anh ta bị điên rồi à?‬
‪뭐야? 이벤트야?‬‪Đây là hài kịch à?‬
‪시간 잘못 맞춘 거 아니야?‬‪Anh bị lỡ lời thoại à?‬
‪야, 빨리 끌어내‬‪Đưa anh ta xuống sân khấu đi.‬
‪- 인마!‬ ‪- (가드) 아저씨, 내려오세요‬‪- Thưa anh.‬ ‪- Anh không thể ở trên đó.‬
‪내려오세요‬‪Hãy xuống sân khấu.‬
‪[비명]‬
‪(민재) 야, 조필호! 이 새끼야!‬ ‪너 뭐 하는 거야, 이 새끼야!‬‪Jo Pil-Ho! Chuyện gì vậy?‬
‪야, 조필호, 이 새끼야!‬‪Jo Pil-Ho, đứng yên!‬
‪야, 필호야‬ ‪총 내려놓으라고, 새끼야‬‪Pil-Ho, hạ súng xuống.‬
‪(필호) 잘 들어‬‪Nghe cho rõ này.‬
‪이 세상 어디에도‬ ‪780원짜리 인생은 없는 거야‬‪Không có sinh mạng nào‬ ‪đáng giá 78 xu trên thế giới này.‬
‪알겠냐?‬‪Hiểu chưa?‬
‪[관중의 비명]‬
‪[신음]‬
‪[점점 멀어지는 비명]‬
‪가지 마‬ ‪괜찮아, 가지 마‬‪Chú sẽ không làm cháu đau. Không sao đâu.‬
‪미안하다‬‪Chú xin lỗi.‬
‪너희들 놀라게 하면 안 되는데‬ ‪이 씨발‬‪Chú không nên làm cháu sợ.‬
‪내가 치킨을 사준다고‬ ‪약속했었는데‬‪Chú đã hứa sẽ mua thịt gà cho cháu.‬
‪이 씨발놈들이...‬‪Nhưng mấy tên khốn này...‬
‪[들리지 않는 소리] 필호야!‬‪Pil-Ho!‬
‪[어두운 음악]‬
‪(TV 앵커) 태성그룹 정이향 회장‬ ‪피살 사건으로 인해‬‪Với vụ sát hại Chủ tịch Jung,‬
‪비자금 수사가‬ ‪새로운 국면을 맞고 있습니다‬‪vụ án của Taesung‬ ‪đã có một bước ngoặt bất ngờ.‬
‪보안팀에 근무했던 여직원의‬ ‪증언에 따르면, 피살된 정 회장이‬‪Theo nhân chứng làm chứng,‬ ‪thì Chủ tịch Jung đã ra lệnh‬
‪검찰 보관 중이던 비자금 증거자료‬ ‪손괴를 직접 지시했으며‬‪ăn cắp và phá hủy‬ ‪mọi bằng chứng chống lại ông ta,‬
‪남성식 담당 검사의 관여가 밝혀져‬ ‪크나큰 충격을 주고 있습니다‬‪và Công tố viên Trưởng Nam Sung-Sik‬ ‪có quan hệ mật thiết với hoạt động này.‬
‪[기자들의 아우성]‬
‪(기자) 한편, 태성 정이향 회장을‬ ‪사살한 것으로 알려진 조 모 씨!‬‪Trong lúc đó, Điều tra viên Jo Pil-Ho,‬ ‪người đã sát hại Chủ tịch Jung,‬
‪조 씨의 범행은‬ ‪단순한 원한 관계로 밝혀졌으나‬‪được báo cáo là đã bị kích động‬ ‪đơn giản là vì muốn trả thù‬
‪전직 경찰의 신분으로‬ ‪각종 이권개입과 여죄가 드러나며‬‪và dự đoán là sẽ nhận hình phạt thích đáng‬
‪중형을 피하기 어려울 것으로‬ ‪보입니다‬‪vì đã lạm dụng quyền hạn‬ ‪của sĩ quan cảnh sát.‬
‪저럴 줄 알았어, 저 개새끼‬ ‪저거, 저 눈 봐‬‪Tôi biết hắn sẽ gặp rắc rối lớn.‬ ‪Nhìn mắt hắn kìa.‬
‪하여튼 저 새끼랑‬ ‪엮이지 말았어야 됐어‬‪Lẽ ra tôi không nên dính đến hắn.‬
‪대한민국 짭새 새끼들은 안 돼‬ ‪야, 이 개새끼 씹새끼들아‬‪Cảnh sát Hàn Quốc toàn bẩn thỉu cả.‬ ‪Bọn khốn nạn.‬
‪언니 뭐 해?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪- 나가주세요‬ ‪- 뭐?‬‪- Đi ra.‬ ‪- Cái gì?‬
‪아, 돈 안 받을 테니까 나가시라고‬‪Tôi không tính tiền các cậu, nên cứ đi đi.‬
‪이 언니가 미쳤네‬ ‪다 안 먹었는데 치우고 지랄이야‬‪Cô điên à? Tôi đã ăn xong đâu.‬
‪어후...‬
‪하여간 팩트는 개좆도 모르는‬ ‪새끼들이 주둥이를 놀려요‬‪Các cậu nói mà không biết sự thật.‬
‪혓바닥을 믹서기에‬ ‪처넣고 갈아먹어야 정신을 차리지!‬‪Tôi sẽ cắt lưỡi các cậu và xay ra.‬
‪뭘 보나?‬ ‪멸치 좆 대가리처럼 생겨가지고‬‪Các cậu nhìn gì?‬ ‪Trông cậu như đầu cá trống.‬
‪하이고, 하나는 불어터진‬ ‪머리고기처럼 생겼네‬‪Còn cậu trông như heo nấu quá nhừ.‬
‪니네 면상 가지고 감자탕 끓이면‬ ‪졸라 맛있겠다 그치?‬‪Các cậu sẽ ngon lành trong canh xương heo.‬
‪아이, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪뭘 쳐다보냐고‬ ‪씨박 새끼야, 안 꺼져?‬‪Biến khỏi đây.‬
‪너 어디야? 학원 끝났어?‬‪Cháu đang ở đâu? Tan lớp chưa?‬
‪이거 듣는 대로‬ ‪바로 튀어와라, 어?‬‪Nhận được tin nhắn thì qua ngay nhé.‬
‪너 좋아하는 간장게장 해놨다‬‪Cô đã nấu món cháu thích nhất,‬ ‪cua sốt đậu nành.‬
‪끊는다‬‪Tạm biệt.‬
‪[희숙의 음성 메시지]‬ ‪학원 끝났어?‬‪Tan lớp chưa?‬
‪이거 듣는 대로‬ ‪바로 튀어와라, 어?‬‪Nhận được tin nhắn thì qua ngay nhé.‬
‪너 좋아하는 간장게장 해놨다‬‪Cô đã nấu món cháu thích nhất,‬ ‪cua sốt đậu nành.‬
‪끊는다‬‪Tạm biệt.‬
‪[학생들의 대화]‬
‪야, 어이, 야!‬‪Này. Đợi chút.‬
‪(경찰 1) 가만히 앉아 있어!‬‪Ngồi xuống!‬
‪잠깐만, 야! 잘 지내지?‬‪Này! Cháu khỏe chứ?‬
‪어? 아이 놔 봐, 씨발‬ ‪할 얘기가 있다니까!‬‪Buông tôi ra!‬ ‪Tôi phải nói chuyện với con bé!‬
‪야, 아가씨! 잘 지내야 돼, 어?‬ ‪거기서 잘 지내라고, 씨발‬‪Cô gái à! Khỏe mạnh nhé!‬ ‪Hãy sống tốt trên đó!‬

No comments: