Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 1

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



- [참가자1] 야‬ ‪- [참가자2] 빨리빨리, 빨리‬‪Mau, nhanh lên.‬
‪- [참가자1] 야‬ ‪- [참가자2] 빨리빨리, 빨리‬‪Mau lên.‬
‪[참가자1의 다급한 소리]‬‪Đi thôi.‬
‪[참가자3의 다급한 소리]‬
‪[참가자3] 아씨…‬
‪[참가자1] 가자, 가, 가‬ ‪망치, 망치, 망치‬‪Được rồi, đi nào.‬ ‪Đem cái này theo.‬ ‪Được rồi. Nhanh lên.‬
‪빨리 뛰어, 빨리‬ ‪가자, 가자, 가자‬‪Được rồi. Nhanh lên.‬ ‪Chạy thôi.‬
‪- [참가자4의 신음]‬ ‪- 미끄러지면 안 돼!‬‪Đừng để trượt ngã đấy.‬
‪간다!‬‪Đi thôi!‬
‪- [삐 울리는 소리]‬ ‪- [참가자들이 소리친다]‬‪- Đi nào!‬ ‪- Đi!‬
‪뒤에 봐 봐, 뒤에 봐‬ ‪뒤에 보고 있어‬‪Canh đằng sau.‬ ‪Một người nhìn phía sau đi.‬
‪뒤에 보고 있어, 한 명‬‪Một người nhìn phía sau đi.‬
‪[참가자5] 밑에 트랩 있어요, 언니‬ ‪알죠?‬‪Phía dưới có bẫy, chị nhớ nhé.‬
‪[참가자1이 소리친다]‬‪Tóm lấy.‬ ‪Giật nó đi.‬
‪[참가자1] 뽑아, 뽑아, 뽑아‬‪Giật nó đi.‬
‪[소란스럽다]‬‪CÒI BÁO ĐỘNG‬
‪[참가자5] 밑에서 잡고 있어‬ ‪밑에 있어‬‪CÒI BÁO ĐỘNG‬
‪어, 또 있어‬‪CÒI BÁO ĐỘNG‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪[참가자1] 어, 근데 개않다‬ ‪개않다, 개않다‬‪Được đấy.‬
‪- [흥미진진한 음악]‬ ‪- [참가자2] 민선아, 잘한다!‬‪Min Seon, làm tốt lắm!‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪[강렬한 음악]‬‪HỌ SẼ PHẢI‬
‪[참가자1] 가, 가!‬‪TRANH ĐẤU‬
‪[참가자2의 거친 숨소리]‬‪ĐỂ SINH TỒN‬
‪[참가자3] 우리한테 누가 덤빌까‬‪Ai sẽ tấn công chúng ta đây?‬ ‪MỘT HÒN ĐẢO BÍ ẨN‬
‪[참가자4] 피가 끓는 느낌? 정말‬‪Tôi thấy sôi máu thật.‬
‪[참가자들] 위에, 위에, 위에!‬‪- Coi chừng đầu.‬ ‪- Trên kia kìa!‬
‪[참가자5] 이거는‬ ‪전쟁이거든, 완전‬‪Thật sự như một trận chiến.‬
‪감자!‬‪Khoai tây!‬
‪감자!‬‪Khoai tây!‬ ‪BẢO VỆ CĂN CỨ "CỦA MÌNH"‬
‪[참가자6] 내가 죽여 줄게‬‪Tôi sẽ kết liễu bạn.‬
‪우리가 죽여 줄게‬‪VÀ CƯỚP CĂN CỨ "CỦA HỌ"‬ ‪Chúng tôi sẽ kết liễu bạn.‬
‪[참가자7] 잡고 있어‬ ‪잡고 있어, 잡고 있어‬‪- Khoai tây!‬ ‪- Bắt được rồi.‬
‪[참가자8] 해영아‬‪AI SẼ CHIẾM ĐƯỢC CẢ 6 CĂN CỨ‬
‪[참가자9] 잡고 있을게‬ ‪잡고 있을게, 올라가‬‪AI SẼ CHIẾM ĐƯỢC CẢ 6 CĂN CỨ‬ ‪Để tôi giữ người cho. Lên đi.‬
‪- [참가자10] 잡아‬ ‪- [참가자11] 야, 뽑아, 뽑아‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Đằng sau kìa!‬
‪뒤에, 뒤에, 뒤에‬‪- Bắt lấy.‬ ‪- Đằng sau kìa!‬ ‪VƯỢT QUA GIỚI HẠN CỦA BẢN THÂN‬
‪뽑아, 뽑아, 뽑아, 뒤에, 뒤에‬‪VƯỢT QUA GIỚI HẠN CỦA BẢN THÂN‬
‪[참가자12] 하나, 하나 아웃‬ ‪하나 아웃‬‪Một người bị hạ rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪SIREN: SINH TỒN TRÊN ĐẢO HOANG‬ ‪ĐẢO LỬA‬
‪"화재 위험"‬‪RỦI RO HỎA HOẠN‬
‪"위험, 인화성"‬‪NGUY HIỂM‬ ‪DỄ CHÁY‬
‪"위험, 무단 입장 불가"‬‪NGUY HIỂM‬ ‪KHÔNG PHẬN SỰ MIỄN VÀO‬
‪[비장한 음악]‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪현장은 안 위험한 현장이‬ ‪하나도 없고요‬‪Chẳng có hiện trường nào chúng tôi đến‬ ‪mà không nguy hiểm cả.‬
‪화재 현장에 들어가면‬ ‪아무것도 안 보입니다, 그냥‬‪Tiến vào đám cháy‬ ‪là không còn thấy gì nữa.‬
‪[정민선] 지옥이 있으면‬ ‪이런 모습이겠다? 그런 모습?‬‪Nếu địa ngục có tồn tại,‬ chắc sẽ giống như vậy.
‪[지혜] 진짜 사람‬ ‪죽었을 때가 제일 힘들죠, 보기가‬‪Đối mặt với cái chết‬ ‪thật sự là điều khó khăn nhất.‬
‪그냥 딱 보면 창문에서‬ ‪뭐가 다 붙어 있어요‬‪Nhìn lên cửa sổ‬ ‪có thể thấy côn trùng bám đầy.‬
‪파리부터 해 가지고‬‪Nhìn lên cửa sổ‬ ‪có thể thấy côn trùng bám đầy.‬ ‪Như ruồi nhặng này.‬
‪'와, 저기구나'‬‪"Thì ra là chỗ đó."‬
‪말 안 해도 '저 집이구나'‬ ‪이렇게 들 정도로‬‪Không cần nói cũng đoán được‬ ‪chỗ đó có người chết.‬
‪막 벌레가 다 붙어 있거든요?‬‪Không cần nói cũng đoán được‬ ‪chỗ đó có người chết.‬
‪[현아] 다 위험한데‬‪Mọi thứ đều nguy hiểm.‬
‪정신력은 누구보다도‬ ‪세다고 생각합니다‬‪Có lẽ chúng tôi‬ có tinh thần vững chãi nhất.
‪일단 사이렌 소리는 그냥‬ ‪몸에 익었다고 생각하시면 되고요‬‪Có thể nói chúng tôi‬ ‪đã quá quen với tiếng còi báo động.‬
‪벌떡 일어나죠, 저희는‬‪Nghe là bật dậy ngay.‬
‪- [사이렌 소리]‬ ‪- [정민선] 자다가도 깨고‬‪Bất kể đang ngủ hay đang làm gì khác.‬
‪일하다가도 나가고‬‪Bất kể đang ngủ hay đang làm gì khác.‬ ‪Lúc dập lửa, vòi rồng nặng không thể tả.‬
‪불 같은 거 끌 때도‬ ‪진짜 호스가 엄청 무겁거든요?‬‪Lúc dập lửa, vòi rồng nặng không thể tả.‬
‪[지혜] 그것도 한 80kg‬ ‪이렇게 되거든요, 물이 차 있으면‬‪Nó thường nặng khoảng 80kg‬ khi chứa đầy nước.
‪[현아] '믿을 수 있는 소방관이다'‬‪Chúng tôi sẽ cố hết sức mình‬
‪이렇게 믿을 수 있게끔‬ ‪코피 터지게 열심히 하겠습니다‬‪để mọi người có thể yên tâm tin tưởng.‬
‪[와장창]‬
‪"소방관"‬‪ĐỘI CỨU HỎA: CHỨNG NHÂN ĐỊA NGỤC‬ ‪TINH THẦN BẤT KHUẤT‬
‪[비장한 음악]‬
‪[현아] 경찰 맞네‬‪Đúng là cảnh sát rồi.‬
‪- 경찰이에요?‬ ‪- [현아] 어‬‪- Cảnh sát à?‬ ‪- Ừ.‬
‪아무래도 소방과 경찰이‬ ‪이렇게 함께‬‪Cứu hỏa và cảnh sát‬ ‪thường hay chạm mặt nhau ở hiện trường,‬
‪현장에서도 많이 부딪치기 때문에‬‪Cứu hỏa và cảnh sát‬ ‪thường hay chạm mặt nhau ở hiện trường,‬
‪라이벌로 따지면‬ ‪소방 대 경찰이지 않을까‬‪nên chắc cũng có thể nói‬ ‪chúng tôi là đối thủ của nhau.‬
‪[정민선] 경찰보단‬ ‪저희가 좀 잘하지 않을까‬‪Tôi nghĩ có thể‬ ‪chúng tôi giỏi hơn cảnh sát.‬
‪뭐, 그런 생각을 좀‬‪Tôi nghĩ có thể‬ ‪chúng tôi giỏi hơn cảnh sát.‬
‪기분이 나쁩니다‬‪Tôi thấy không được vui.‬
‪체력 시험 보는‬ ‪그 기준 보면 경찰이 조금 더‬‪Tiêu chuẩn đầu vào thể lực‬ ‪của cảnh sát thường cao hơn một chút,‬
‪어렵게 입사를 하기 때문에‬‪Tiêu chuẩn đầu vào thể lực‬ ‪của cảnh sát thường cao hơn một chút,‬
‪소방이 조금 약하지 않을까‬‪nên có lẽ đội cứu hỏa yếu hơn chúng tôi.‬
‪[비장한 음악]‬
‪레슬링 선수로 활동을 하다가‬‪Tôi từng là vận động viên đấu vật.‬
‪[슬] 잠복을 하게 되면‬ ‪한 달이 될 수도 있고‬‪Một nhiệm vụ giám sát‬ ‪có thể kéo dài một tuần hoặc một tháng,‬ ‪cho đến khi chúng tôi có được chứng cứ.‬
‪일주일이 될 수도 있고‬‪có thể kéo dài một tuần hoặc một tháng,‬ ‪cho đến khi chúng tôi có được chứng cứ.‬
‪증거 수집이 될 때까지‬‪có thể kéo dài một tuần hoặc một tháng,‬ ‪cho đến khi chúng tôi có được chứng cứ.‬
‪화장실 안 가기 위해서‬ ‪되도록이면 안 먹고‬‪Chúng tôi cố nhịn ăn‬ ‪để ít phải đi vệ sinh.‬
‪끝까지, 예, 끝까지 버텨서‬‪Phải cầm cự đến cùng.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[해영] 난동 피우는 사람들을‬ ‪제압할 때‬‪Khi đối tượng gây rối bị chế áp,‬
‪남경들은 '형사님, 형사님' 하는데‬‪họ thường gọi các nam cảnh sát‬ ‪là "viên cảnh sát",‬
‪저한테는 '아가씨'‬‪nhưng lại gọi tôi là "cô gì ơi".‬
‪아가씨가 아니고 형사입니다‬‪Tôi là "cảnh sát", không phải "cô gì ơi".‬
‪[정하] 운동을 하는 것까지 이제‬ ‪일의 연장선이라고 생각을 해요‬‪Tôi coi việc vận động‬ là một phần công việc của mình.
‪말해서 뭐 해, 보여 줄게‬‪Nói đủ rồi, để tôi cho bạn thấy.‬
‪"경찰"‬‪ĐỘI CẢNH SÁT: NGÀY ĐÊM KHÔNG NGỦ‬ ‪KIÊN TRÌ GIÁM SÁT‬
‪[현지] 정장? 경호? 어‬‪- Âu phục? Vệ sĩ à?‬ ‪- Vệ sĩ rồi.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [무전 소리 효과음]‬‪ĐỘI VỆ SĨ‬
‪대한민국 대통령 경호실에서‬‪Tôi là nữ vệ sĩ đầu tiên của‬ ‪Văn phòng Vệ sĩ Tổng thống Hàn Quốc,‬
‪최초의 여성 경호관으로‬‪Tôi là nữ vệ sĩ đầu tiên của‬ ‪Văn phòng Vệ sĩ Tổng thống Hàn Quốc,‬
‪노무현 대통령, 이명박 대통령‬‪từng hộ tống‬ ‪Tổng thống Roh Moo Hyun, Lee Myung Bak,‬
‪박근혜 대통령 초반까지‬ ‪경호를 했습니다‬‪và Park Geun Hye‬ ‪trong thời gian đầu nhiệm kỳ của bà.‬
‪[남자의 신음]‬
‪- [경호원의 기합]‬ ‪- [남자의 비명]‬
‪[경호 팀원] 법원에 오신‬ ‪모든 분을 경호하고 있습니다‬‪Tôi hộ tống tất cả những ai đến Tòa án.‬
‪연쇄 살인범 피고인과‬ ‪마주 보는 방향이었거든요‬‪Tôi từng mặt đối mặt với bị cáo‬ ‪là sát nhân hàng loạt.‬
‪눈을 응시를 하고‬‪Tôi nhìn thẳng vào mắt họ‬
‪[은진] '나는 당신보다‬ ‪강한 사람이야'‬‪Tôi nhìn thẳng vào mắt họ‬ ‪với ý nghĩ tôi mới là người mạnh hơn.‬
‪이런 생각으로‬‪với ý nghĩ tôi mới là người mạnh hơn.‬
‪그 사람을 이길 수 있다‬‪Tôi có thể đánh thắng họ.‬
‪[남자가 소리친다]‬
‪[경호원의 기합]‬
‪- [박수 소리]‬ ‪- [경호원의 기합]‬
‪경호 요원이 가지는 정신력을‬‪Tôi nghĩ không ai có thể‬ ‪đánh bại tinh thần thép của vệ sĩ.‬
‪이길 순 없을 거라고 생각합니다‬‪Tôi nghĩ không ai có thể‬ ‪đánh bại tinh thần thép của vệ sĩ.‬
‪"경호원"‬‪ĐỘI VỆ SĨ: SỐNG ĐỂ XẢ THÂN‬ ‪QUAN SÁT TINH VI‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI VỆ SĨ: SỐNG ĐỂ XẢ THÂN‬ ‪QUAN SÁT TINH VI‬
‪[수련] 다른 팀은 뭐, 누가 와도‬‪Chúng tôi có thể thắng tất.‬
‪누구 있다 그러셨죠?‬‪Có những ai ấy nhỉ?‬
‪모르겠어요‬‪Không cần biết.‬
‪- 와, 가방 진짜…‬ ‪- [비장한 음악]‬‪Nhìn họ vác đồ kìa.‬
‪와, 가방 저렇게 큰데‬ ‪진짜 잘 걷는다, 맞죠, 언니?‬‪Chà, ba lô lỉnh kỉnh thế kia‬ ‪mà cuốc bộ giỏi thật chị nhỉ?‬
‪[현아] 그들만의 약간의 그…‬‪Họ tỏa ra một năng lượng đặc biệt.‬
‪단결!‬‪Đoàn kết!‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 707 여군 중대로‬‪Tôi phục vụ trong Trung đội nữ 707.‬
‪대한민국 0.01%‬‪Tôi nằm trong‬ ‪top 0,01 phần trăm của Hàn Quốc.‬
‪대테러 팀에서 근무했습니다‬‪Tôi trực thuộc Đội Chống khủng bố.‬
‪화기 주특기에 있었습니다‬‪Tôi chuyên về súng.‬
‪임무는 고공 전담반이었습니다‬‪Tôi trực thuộc biệt đội không chiến.‬
‪[봄은] 적에 침투를 해서‬‪Nhiệm vụ của tôi là xâm nhập‬ và thu thập thông tin của kẻ thù.
‪정보들을 전달하는‬ ‪그런 역할을 하는 거였습니다‬‪Nhiệm vụ của tôi là xâm nhập‬ và thu thập thông tin của kẻ thù.
‪지형지물하고 이제 날씨까지 다‬‪Địa hình và cả thời tiết‬ ‪đều có thể là thông tin quan trọng.‬
‪정보가 생명이기 때문에‬‪Địa hình và cả thời tiết‬ ‪đều có thể là thông tin quan trọng.‬
‪특전사들은 산 지형의‬ ‪7, 8부 능선으로‬‪Lực lượng đặc nhiệm‬ ‪thường đi đường men sườn núi,‬
‪고라니나 야생 동물이 다니는‬‪Lực lượng đặc nhiệm‬ ‪thường đi đường men sườn núi,‬ ‪nơi có hươu nước‬ ‪và các loài động vật hoang dã.‬
‪그 길목으로 다닙니다‬‪nơi có hươu nước‬ ‪và các loài động vật hoang dã.‬
‪그리고 낮에는 활동하진 않고‬ ‪밤에 활동을 합니다‬‪Ngoài ra, chúng tôi thường‬ ‪hoạt động ban đêm thay vì ban ngày.‬
‪달이 떠 있지 않습니까?‬‪Khi trăng đã lên rồi.‬
‪- [탁탁 파는 소리]‬ ‪- [은미] 생존은 다 자신 있습니다‬‪Tôi rất tự tin khi nói đến sinh tồn.‬
‪말할 게 없습니다‬ ‪저희는 1등입니다‬‪Khỏi phải bàn. Chúng tôi sẽ về nhất.‬
‪뭐, 못 한다고 하면‬ ‪여기서 죽을 겁니다, 저는‬‪Không được thì tôi sẽ chết ở đây.‬ ‪ĐỘI TRƯỞNG KIM BOM EUN, KANG EUN MI,‬ ‪LEE HYUN SEON, KIM NA EUN‬
‪"군인"‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN: BUỘC PHẢI SỐNG SÓT‬ ‪MỖI NGÀY ĐỀU NHƯ CUỘC CHIẾN‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN: BUỘC PHẢI SỐNG SÓT‬ ‪MỖI NGÀY ĐỀU NHƯ CUỘC CHIẾN‬ ‪Tôi đã nghĩ đối thủ đáng gờm nhất…‬
‪[봄은] 체격적으로 키 크신 분과‬‪Về thể lực, họ có những thành viên‬ cao ráo và khỏe mạnh.
‪또 힘 좋으신 분이 계셔서‬‪Về thể lực, họ có những thành viên‬ cao ráo và khỏe mạnh.
‪[은미] 첫 번째로 제껴야겠습니다‬‪Chắc chúng tôi nên loại họ trước.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪[참가자들의 웃음과 말소리]‬‪ĐỘI THỂ THAO‬ ‪Min Seon đang bàng hoàng kìa.‬
‪[정민선] 당황했어, 지금‬‪Min Seon đang bàng hoàng kìa.‬
‪[정민선] 눈에 익은 분이‬ ‪들어오셔서‬‪Tôi nhận ra một người quen mặt‬
‪'하…' 이렇게 한숨 쉬면서‬‪nên thở dài rồi nghĩ "Không ổn rồi."‬
‪'이건 아닌데' 이러면서‬‪nên thở dài rồi nghĩ "Không ổn rồi."‬
‪[해영] 아, 유도?‬‪À, judo nhỉ?‬
‪김성연 선수인가?‬‪Võ sĩ Kim Seong Yeon?‬
‪[환호와 박수 효과음]‬
‪[비장한 음악]‬
‪전 유도 국가 대표 김성연입니다‬‪Tôi là Kim Seong Yeon,‬ ‪cựu tuyển thủ judo quốc gia.‬
‪2013년 세계 선수권에서‬ ‪동메달을 획득했고요‬‪Tôi từng đoạt huy chương đồng‬ ‪Giải Vô địch Thế giới 2013,‬
‪2014년 인천 아시안 게임 금메달‬‪huy chương vàng‬ ‪Đại hội Thể thao châu Á 2014,‬
‪2015년 유니버시아드에서 금메달‬‪huy chương vàng‬ ‪Đại hội Thể thao Sinh viên Thế giới 2015,‬
‪2018년 자카르타 아시안 게임에서‬ ‪은메달‬‪và huy chương bạc‬ ‪Đại hội Thể thao châu Á 2018.‬
‪[성연] 양 소매를 잡고 하는‬ ‪소매 업어 치기가 주특기입니다‬‪Sở trường của tôi‬ là nắm tay áo để vật đối phương.
‪[관중의 환호와 박수]‬‪Sở trường của tôi‬ là nắm tay áo để vật đối phương.
‪카바디 국가 대표 선수로‬ ‪활동 중인‬‪Tôi là tuyển thủ kabaddi quốc gia.‬ ‪Tên tôi là Kim Hee Jeong.‬
‪[희정] 김희정이라고 합니다‬‪Tên tôi là Kim Hee Jeong.‬
‪카바디는 단체 격투 운동이라고‬ ‪생각해 주시면 돼요‬‪Có thể xem kabaddi‬ mà một môn võ thuật nhóm.
‪[은별] 여자 씨름 선수‬ ‪김은별입니다‬‪Tôi là nữ đô vật Kim Eun Byul.‬
‪저 주특기는 밭다리‬‪Tuyệt kỹ của tôi là gặt giò đối thủ.‬
‪[김민선] 클라이밍 선수‬ ‪김민선이라고 합니다‬‪Tôi là Kim Min Sun, tuyển thủ leo núi.‬
‪매달려 있는 시간이 길다 보니까‬‪Do tôi thường phải đu người trên cao‬
‪전완근 운동을 또 많이 하게 되죠‬‪nên tôi tập cơ bắp tay rất nhiều.‬
‪당연히 1등이죠‬‪Chúng tôi thắng chắc rồi.‬
‪누가 뭐‬‪Không ai có cơ hội đánh bại chúng tôi đâu.‬
‪대적할 자가 없어요‬‪Không ai có cơ hội đánh bại chúng tôi đâu.‬
‪"운동선수"‬‪ĐỘI THỂ THAO: ĐIÊN CUỒNG VẬN ĐỘNG‬ ‪GÁNH VÁC QUỐC KỲ TRÊN VAI‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[스턴트 팀원1] 1, 2, 3, 4‬ ‪오, 저희가 마지막입니다‬‪Một, hai, ba, bốn.‬ ‪Chúng ta đến cuối rồi.‬
‪[스턴트 팀원2] 우리가‬ ‪마지막이야?‬‪Chúng ta đến cuối rồi.‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[스턴트 팀원1] 어‬‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[스턴트 팀원3] 왜 우리가‬ ‪마지막이지?‬‪Sao mình lại đến cuối nhỉ?‬
‪최약체?‬‪Yếu nhất sao?‬
‪스턴트 배우분들이 뭘 하는지도‬ ‪모르니까, 솔직히 저는‬‪Nói thật thì tôi không biết‬ ‪diễn viên đóng thế làm những gì.‬
‪뛰어내리거나‬‪Họ đóng mấy cảnh nhảy lầu hay tông xe,‬
‪이제 뭐, 차 이렇게 하시는‬‪Họ đóng mấy cảnh nhảy lầu hay tông xe,‬
‪그런 분들이라‬ ‪운동은 째끔만 하시지 않았을까‬‪nên chắc không vận động mấy đâu nhỉ?‬
‪스턴트를 저도 몇 번 해 봤었는데‬‪Tôi cũng từng đóng thế vài lần.‬
‪카메라에 담기 위해서‬‪Để có được góc quay đẹp,‬
‪저희는 직선으로 찔러야 되는데‬ ‪둘러서 찌르더라고요‬‪họ bắt tôi phải thực hiện cú móc‬ ‪trong khi lúc đó nên đấm thẳng.‬
‪스턴트? 동작만 화려하지‬‪Diễn viên đóng thế?‬ ‪Chỉ được động tác đẹp mắt.‬
‪화려하게, 동작 크게‬‪Họ chỉ cường điệu hóa động tác thôi,‬
‪뭐, 이렇게 때리는 건 아프지 않죠‬‪chứ đánh chắc không đau đâu.‬
‪저는 동작이 작게, 잘 보이지 않게‬‪Còn tôi thì giỏi ra đòn nhỏ, kín đáo,‬
‪아프게 때리는 걸 잘해요‬‪và có lực hơn.‬
‪아무래도‬ ‪스턴트라는 직업이 그렇게‬‪Có vẻ nghề đóng thế‬
‪많이 아시지 않다 보니까‬‪không được nhiều người biết đến,‬
‪얼마나 훈련을 하시는지도‬ ‪모를 거 같고‬‪nên chắc họ cũng không biết‬ ‪chúng tôi tập luyện nhiều thế nào.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[경애] 어디에 처박히고‬ ‪차에 부딪히고‬‪Chúng tôi bị ném vào đâu đó, bị xe tông,‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪어디서 떨어지고‬‪bị rơi từ đâu đó…‬
‪물 씬도 있고‬‪Có cả những cảnh dưới nước.‬
‪불타는 장면‬‪Cảnh bốc cháy cũng có.‬
‪와이어 타는 것도 있고‬‪Có những cảnh phải treo dây cáp.‬
‪[스태프] 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬
‪맞아 보기도 많이 맞아 봤는데‬‪Tôi cũng bị đánh rất nhiều.‬
‪맞는 게 무섭거나 그러진 않았어요‬‪Tôi chẳng hề sợ bị đánh.‬
‪위험해서 그만두겠다는 생각을‬ ‪해 본 적은 없어요‬‪Tôi chưa từng có ý định bỏ việc‬ ‪vì thấy quá nguy hiểm.‬
‪이상하게 되게 '레디' 하는 순간‬‪Lạ một chỗ,‬ ‪mỗi khi nghe hiệu lệnh "Sẵn sàng",‬
‪그냥‬‪mỗi khi nghe hiệu lệnh "Sẵn sàng",‬
‪아무렇지도 않아요‬‪tôi lại chẳng thấy hồi hộp gì.‬
‪- [흥미진진한 음악]‬ ‪- [스태프가 소리친다]‬
‪[경애] 저희는 현장 갈 때마다‬ ‪새로운 일들이거든요‬‪Mỗi ngày đến trường quay‬ là một trải nghiệm mới.
‪경찰 해 봤고‬‪- Tôi từng đóng vai cảnh sát.‬ ‪- Quân nhân.‬
‪군인, 운동선수, 최근에 유도‬‪- Tôi từng đóng vai cảnh sát.‬ ‪- Quân nhân.‬ ‪Vận động viên? Gần đây là judo.‬
‪경호도 해 봤죠‬‪Tôi cũng đóng vai vệ sĩ rồi.‬
‪'어떡하지?' 할 때‬ ‪'아, 야, 그냥 해'‬‪Thay vì lo lắng, tôi tự nhủ "Cứ làm đi."‬
‪'괜찮아, 돼'‬‪"Không sao. Sẽ được thôi."‬
‪슛 들어가기 전의‬ ‪그 무서운 긴장과‬‪Tôi thích tận hưởng cảm giác căng thẳng‬ ‪trước khi bước vào cảnh quay.‬
‪[경애] 그걸 좀 즐겨요, 약간, 예‬‪Tôi thích tận hưởng cảm giác căng thẳng‬ ‪trước khi bước vào cảnh quay.‬
‪[탁 넘어지는 소리]‬
‪아, 이렇게 힘든 일을 하는‬ ‪여성들도 있다‬‪Tôi muốn nói rằng có những phụ nữ‬ làm những việc nguy hiểm như vậy
‪이렇게 멋있는 사람들도 있다‬‪và có những người cừ như vậy đấy.‬
‪"스턴트"‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ: KHÔNG BIẾT SỢ HÃI‬ ‪THIÊN BIẾN VẠN HÓA‬ ‪Tôi cũng có chút tự hào.‬
‪약간 그런 자부심이 있어요‬‪Tôi cũng có chút tự hào.‬
‪'나는 쉽지 않은 일을 하고 있다'‬‪Rằng công việc của tôi không hề dễ dàng.‬
‪[어두운 음악]‬
‪"웰컴 경기"‬‪VÒNG ĐẤU CHÀO MỪNG‬ ‪XUẤT PHÁT‬
‪[펑]‬‪VÒNG ĐẤU CHÀO MỪNG‬ ‪XUẤT PHÁT‬
‪- [참가자1] 저기다‬ ‪- [펑 터지는 소리]‬‪- Đằng kia.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[참가자들의 다급한 소리]‬‪Ở đâu?‬ ‪- Đằng kia!‬ ‪- Đi nào.‬
‪[비장한 음악]‬‪- Đằng kia!‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Di chuyển thôi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [경찰 팀원1] 가자‬ ‪- [경찰 팀원2] 네‬‪- Di chuyển thôi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Bên kia!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[참가자2] 저기다!‬‪- Bên kia!‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[군인 팀원] 야‬ ‪무릎, 무릎 크게 들어‬‪Này, cao gối lên.‬ ‪Rõ.‬
‪[은미] 멈추지 마!‬‪Đừng dừng lại!‬
‪[현선] 와!‬
‪가, 가, 괜찮아‬‪Đi đi. Không sao.‬
‪[봄은] 은미야‬‪Eun Mi!‬
‪나은아! 기어‬‪Na Eun!‬ ‪Bò đi.‬
‪'출발'‬‪"Xuất phát."‬
‪딱 두 글자‬‪Chỉ hai từ thôi.‬
‪'어디?'‬‪"Đi đâu?"‬
‪[웃으며] '어디로 출발해'‬‪ĐI ĐÂU?‬ ‪Đi đâu mới được?‬
‪[현아] 뻘 없는 데로 가‬ ‪현지야, 오른쪽으로 가‬‪Tránh vũng nước ra, Hyeon Ji.‬ ‪Đi bên phải ấy.‬
‪[지혜] 오른쪽으로 가야 돼‬‪Nên sang phải mà đi.‬
‪[현선] 와!‬‪- Tôi lún rồi.‬ ‪- Không sao đâu.‬
‪가, 가, 괜찮아‬‪- Tôi lún rồi.‬ ‪- Không sao đâu.‬
‪[봄은] 은미야‬‪Eun Mi!‬
‪[현선] 와‬‪Không sao. Chạy đi.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬‪VỊ TRÍ DẪN ĐẦU‬ ‪KIM HEE JEONG CỦA ĐỘI THỂ THAO‬
‪[거친 숨소리]‬
‪누가 탁 뒤돌았는데‬‪Và rồi cô ấy quay đầu lại.‬
‪- [희정] 은별아, 파이팅‬ ‪- [은별] 아, 왜…‬‪- Eun Byul, cố lên!‬ ‪- Ơ kìa!‬
‪우리 팀 아닌 줄 알았어‬‪Em cứ tưởng đội khác không đấy.‬
‪[은별의 힘겨운 탄성]‬‪Em cứ tưởng đội khác không đấy.‬
‪'어? 은별이?'‬‪"Eun Byul"? "Ơ, chị Hee Jeong?"‬
‪'어? 희정 언니?'‬‪"Eun Byul"? "Ơ, chị Hee Jeong?"‬
‪'와, 다행이다', 언니 가시라고‬‪Ôi, may quá.‬ ‪Nên tôi bảo chị ấy cứ đi tiếp.‬
‪'하, 그래, 은별아‬ ‪내 뒤에 따라와'‬‪"Được rồi, Eun Byul. Cứ bám sát chị nhé."‬
‪[희정] 어떻게 보면‬ ‪진짜 힘이 됐다 해야 되나?‬‪Thấy đội mình dẫn đầu‬ bỗng có động lực hơn hẳn.
‪우리 팀이라는 그…‬‪Thấy đội mình dẫn đầu‬ bỗng có động lực hơn hẳn.
‪[희정] 성연 언니는 뒤에 있어?‬‪Chị Seong Yeon đang ở phía sau à?‬
‪[은별] 못 봤어요, 못 봤어‬‪Em không nhìn thấy.‬
‪[희정] 숨 고르고‬‪Cố lấy hơi lại đi.‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- [참가자들의 거친 숨소리]‬‪NHÓM DẪN ĐẦU‬
‪[성연] 아이고‬‪HẠNG CHÓT HIỆN TẠI‬ ‪KIM SEONG YEON CỦA ĐỘI THỂ THAO‬
‪아유, 씨‬‪Trời ạ.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[희정] 여보세요?‬‪Alô?‬
‪[마스터] 팀원 네 명‬ ‪전원 도착하셨습니까?‬‪Cả bốn thành viên trong đội‬ đều đến nơi rồi chứ?
‪[희정] 아니요, 아직요‬‪Không, vẫn chưa đủ.‬
‪[어두운 음악]‬‪HẠNG CHÓT HIỆN TẠI‬ ‪KIM SEONG YEON CỦA ĐỘI THỂ THAO‬
‪[마스터] 팀원 네 명‬ ‪전원 도착해야‬‪Các bạn chỉ được nhận chỉ dẫn tiếp theo‬ khi có đủ bốn thành viên.
‪다음 지령을 획득할 수 있습니다‬‪Các bạn chỉ được nhận chỉ dẫn tiếp theo‬ khi có đủ bốn thành viên.
‪갯벌에 남겨진 팀원을‬ ‪구출하시기 바랍니다‬‪Các bạn chỉ được nhận chỉ dẫn tiếp theo‬ khi có đủ bốn thành viên. ‪Hãy giải cứu các thành viên‬ còn kẹt ở bãi bùn.
‪[어두운 음악]‬‪Chị Seong Yeon!‬
‪[희정] 성연 언니!‬‪Chị Seong Yeon!‬
‪다 있어야 된다고 하자마자‬ ‪전 바로 가야 된다고‬‪Nghe phải có đủ mặt bốn người‬ ‪là tôi đến giúp ngay.‬
‪[희정] 언니, 파이팅!‬‪Chị ơi, cố lên!‬
‪[성연의 힘겨운 소리]‬
‪[성연] 발이 빠져 가지고‬‪Chân chị lún mất rồi.‬
‪[희정] 아니야‬‪Không sao đâu mà!‬
‪[비장한 음악]‬
‪[성연] 발 베인 거 같아, 씨‬‪- Có vẻ bị đứt chân rồi.‬ ‪- Đi chân đất nguy hiểm lắm.‬
‪[희정] 맨발론 위험해‬‪- Có vẻ bị đứt chân rồi.‬ ‪- Đi chân đất nguy hiểm lắm.‬
‪- [성연] 미안해‬ ‪- [희정] 아유‬‪Chị mệt quá chừng. Xin lỗi nhé.‬
‪언니, 미안하단 소리‬ ‪하지 말라 했죠?‬‪Em đã bảo đừng xin lỗi rồi mà.‬
‪[희정] 발‬‪Chân chị.‬
‪조심‬‪Cẩn thận đấy. Cố đi đến nơi nào.‬
‪끝까지, 끝까지‬‪Cẩn thận đấy. Cố đi đến nơi nào.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[혜경] 네, 여보세요‬‪Alô?‬
‪[마스터] 팀원 네 명‬ ‪전원 도착하셨습니까?‬‪Cả bốn thành viên trong đội‬ đều đến nơi rồi chứ?
‪[혜경] 네‬‪Vâng.‬
‪[마스터] 팀 깃발을‬ ‪아레나로 옮기세요‬‪Hãy mang cờ của đội mình đến đấu trường.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪아레나는 왔던 길을 돌아가‬‪Hãy quay lại con đường đã đi,‬
‪섬 입구 철문을 지나면‬ ‪위치해 있습니다‬‪đấu trường nằm sau cổng sắt‬ ở lối vào của hòn đảo.
‪[혜경] 네‬‪Vâng.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 가자‬‪Đi thôi.‬
‪이거 뽑으라는 건가?‬‪Nhổ cột lên à?‬
‪[참가자] 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba!‬ ‪Vâng, được rồi.‬
‪[수현] 네, 네!‬‪Vâng, được rồi.‬
‪- 다 함께 옮기래‬ ‪- [수련] 앞에, 앞에 너네 둘‬‪ĐỘI VỆ SĨ ĐÃ ĐẾN‬ ‪Hai em vác đầu trước nhé.‬
‪너무 무거웠어요‬‪Nặng dã man luôn.‬
‪[스턴트 팀원] 풀 거야?‬‪CỘT CỜ NẶNG 60KG‬
‪[서영] 풀어서 말아서‬ ‪묶으려고 합니다‬‪CỘT CỜ NẶNG 60KG‬ ‪Nếu để rũ cờ, cờ sẽ dễ bị ướt.‬
‪[참가자] 예, 알겠습니다!‬‪- Đã rõ.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[지현] 놔둬, 놔둬‬‪- Đã rõ.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪내가 뒤에 할게, 무거우니까‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đuôi nặng nên để chị vác cho.‬
‪어, 앞에 가‬‪ĐỘI VỆ SĨ XUẤT PHÁT ĐẦU TIÊN‬
‪[저마다 말한다]‬‪ĐỘI VỆ SĨ XUẤT PHÁT ĐẦU TIÊN‬
‪- [수련] 방향 정확히 봐‬ ‪- [수현] 1시 방향‬‪- Xác định đúng hướng nhé.‬ ‪- Hướng một giờ.‬
‪- [수련] 출발 우리가 빨랐어‬ ‪- [수현] 어, 우리 빨랐어‬‪- Bọn mình xuất phát đầu.‬ ‪- Ừ, mình nhanh hơn.‬
‪[수련] 너네 너무 잘해‬ ‪너무 멋있어‬‪Các em làm rất tốt. Cừ lắm.‬ ‪Này, chĩa nó về hướng sắp đến nhé.‬
‪야, 가고자 하는 방향‬ ‪흔들리지 말고‬‪Này, chĩa nó về hướng sắp đến nhé.‬ ‪Cố đừng rung lắc.‬
‪[스턴트 팀] 하나, 둘‬ ‪하나, 둘, 하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪ĐỘI ĐÓNG THẾ XUẤT PHÁT THỨ HAI‬
‪[혜경] 우리 말하면 더 힘들어‬ ‪그냥 숨으로 가자‬‪ĐỘI ĐÓNG THẾ XUẤT PHÁT THỨ HAI‬ ‪Nói chuyện dễ mệt lắm,‬ ‪hít thở sâu thôi nhé.‬
‪- 호흡, 호흡‬ ‪- [서영] 예, 알겠습니다!‬‪- Hít thở.‬ ‪- Vâng ạ.‬
‪[스턴트 팀의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[봄은] 호흡해‬‪Hít thở đều.‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN XUẤT PHÁT THỨ BA‬
‪- [경호 팀원1] 와, 신발!‬ ‪- [경호 팀원2] 신발 빠지는데?‬‪- Ôi, giày em.‬ ‪- Giày chị lún rồi.‬
‪[스턴트 팀원1] 가자‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi chậm thôi.‬
‪[스턴트 팀원2] 천천히 가, 천천히‬ ‪우리 속도로 해, 따라잡지 말고‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi chậm thôi.‬ ‪Cứ giữ tốc độ của mình.‬ ‪- Đừng cố đuổi kịp.‬ ‪- Cẩn thận đấy.‬
‪[스턴트 팀원1] 여기 조심해‬‪- Đừng cố đuổi kịp.‬ ‪- Cẩn thận đấy.‬
‪[서영] 선배님, 조심하십시오‬‪- Ừ.‬ ‪- Chị cẩn thận nhé.‬
‪- [경애] 혜경아, 방향‬ ‪- [혜경] 여기 아닌 거 같아‬‪Hye Kyung, nhìn hướng nhé.‬ ‪- Hình như không phải.‬ ‪- Không phải rồi.‬
‪[서영] 선배님‬ ‪여기 아닌 거 같습…‬‪- Hình như không phải.‬ ‪- Không phải rồi.‬ ‪Ôi, chị ơi!‬
‪아, 선배님!‬‪Ôi, chị ơi!‬ ‪Dừng một chút đi.‬
‪[함께 힘겨워한다]‬‪Dừng một chút đi.‬
‪[수련] 됐어, 좋아, 좋아‬‪Được rồi. Tốt lắm.‬
‪- [나은] 오른쪽 뻘로, 저 오른쪽‬ ‪- [슬기의 말소리]‬‪- Đi qua phải đi.‬ ‪- Chờ đã.‬ ‪- Đi tiếp đi.‬ ‪- Phải đi trên bùn.‬
‪이대로‬‪- Đi tiếp đi.‬ ‪- Phải đi trên bùn.‬
‪아래 초록색 있는 데로 가십니까?‬‪- Đi tiếp đi.‬ ‪- Phải đi trên bùn.‬ ‪Đừng bước lên mấy mảng xanh.‬
‪[은미] 지쳤다, 쟤네 지쳤다‬‪- Họ kiệt sức rồi.‬ ‪- Ráng đừng đặt cờ xuống nhé.‬
‪[나은] 저희 절대‬ ‪깃발 놓으면 안 됩니다‬‪- Họ kiệt sức rồi.‬ ‪- Ráng đừng đặt cờ xuống nhé.‬
‪[경호 팀원1] 됐어, 그냥 가야 돼‬ ‪그냥 가‬‪Phải đi tiếp thôi.‬ ‪- Ít ra phải về nhì.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- 우리 페이스…‬ ‪- [경호 팀원2] 여기가 너무 빠져‬‪- Cố giữ tốc độ.‬ ‪- Chân lún quá rồi.‬
‪[나은] 왼쪽, 왼쪽‬‪Sang trái.‬ ‪Hít thở đi.‬
‪[참가자] 호흡해‬‪Hít thở đi.‬
‪- [은미] 그냥 직진‬ ‪- [나은] 좌측, 더 좌측‬‪- Cứ tiến lên.‬ ‪- Qua trái.‬
‪- [은미] 직진, 직진‬ ‪- [나은] 더 좌측, 딱 됩니다, 예‬‪- Đi thẳng đi.‬ ‪- Hơi sang trái tí.‬ ‪Mình đi hướng này à?‬
‪그쪽으로 가십니까?‬‪Mình đi hướng này à?‬
‪오른쪽으로‬‪Bên phải.‬
‪[수련의 힘겨운 소리]‬‪Trời ạ.‬
‪- [경호 팀원1] 내려놔, 내려‬ ‪- [경호 팀원2] 내려? 왜?‬‪- Đặt xuống đi.‬ ‪- Để xuống à?‬ ‪Sao vậy?‬
‪[수련] '아, 나 못 한다 그럴까?‬ ‪그냥 포기할까?'‬‪Tôi đã nghĩ chắc mình‬ không tiếp tục nổi và muốn bỏ cuộc.
‪이 생각이 들었는데‬‪Tôi đã nghĩ chắc mình‬ không tiếp tục nổi và muốn bỏ cuộc.
‪- [나은] 좋아, 좋아‬ ‪- [봄은] 힘들면 얘기해‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Mệt thì nói nhé.‬
‪[나은] 좋습니다‬‪Làm tốt lắm.‬
‪[은미] 우리 팀기는‬ ‪깨끗하게 가져갑시다‬‪Cố giữ cờ đội mình sạch sẽ nhé.‬
‪- [나은] 좋습니다‬ ‪- [은미] 언니, 여기 직진‬‪Cố giữ cờ đội mình sạch sẽ nhé.‬ ‪- Rõ ạ.‬ ‪- Thẳng hướng này.‬
‪- [나은] 좋습니다!‬ ‪- [현선] 좋아, 좋아‬‪- Được!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪[은미] 야, 깃발 들기‬ ‪좋은 날씨다!‬‪Quả là một ngày đẹp trời để khiêng cột cờ!‬
‪- [군인 팀의 탄성]‬ ‪- [나은] 야, 좋다!‬‪Quả là một ngày đẹp trời để khiêng cột cờ!‬ ‪- Đúng!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪- [나은] 와, 여기 대박이다‬ ‪- [봄은] 여기서부터 시작이야‬‪- Ôi, đỉnh thật.‬ ‪- Đây là nơi mình bắt đầu.‬
‪[나은] 여긴 진짜 빠지는 데다‬‪- Ôi, đỉnh thật.‬ ‪- Đây là nơi mình bắt đầu.‬ ‪VỊ TRÍ DẪN ĐẦU‬ ‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬
‪[현선] 와, 잠깐, 미안!‬‪- Chạy không?‬ ‪- Khoan, em xin lỗi!‬
‪- [봄은] 안 돼‬ ‪- [현선] 발 밟았어, 발 밟았어‬‪- Chờ đã.‬ ‪- Giẫm chân nhau rồi.‬
‪- [무거운 음악]‬ ‪- [봄은] 깃발 잡았으면‬‪Một khi nắm chặt rồi‬ ‪thì đặt nó lên vai rồi ghì xuống.‬
‪밑으로, 어깨 밑으로‬ ‪끌어 내리면서 잡아‬‪Một khi nắm chặt rồi‬ ‪thì đặt nó lên vai rồi ghì xuống.‬ ‪- Chờ tí.‬ ‪- Chị sẽ nâng nó lên.‬
‪- [저마다 말한다]‬ ‪- 일어설 수 있게‬‪- Chờ tí.‬ ‪- Chị sẽ nâng nó lên.‬
‪[현선] 강은미 중사님, 잠시만‬‪Chờ đã, Trung sĩ Kang.‬ ‪Chắc em nên lên phía trước.‬
‪앞으로 가셔야 될 거 같은데‬‪Chắc em nên lên phía trước.‬
‪- 깃발 받을까? 앞에서 제가‬ ‪- [은미] 어, 앞으로 받아‬‪- Để em vác phía trước nhé?‬ ‪- Ừ, lên đi.‬
‪- 앞에 끼어서 받아‬ ‪- [나은] 앞으로 주십시오‬‪- Lên trước đi.‬ ‪- Để đầu này cho chị.‬
‪앞으로 조금씩‬ ‪이렇게 가십니까, 셋?‬‪- Đưa lên chút được chứ?‬ ‪- Được.‬
‪- [은미] 어‬ ‪- 앞으로 오십시오, 한 명‬‪- Đưa lên chút được chứ?‬ ‪- Được.‬ ‪Một người nữa lên đây đi.‬
‪- [현선] 내가 앞으로 갈게‬ ‪- [나은] 여기를‬‪- Để tôi.‬ ‪- Mình cần qua được chỗ này.‬
‪여기를 지나야 될 거 같습니다‬‪- Để tôi.‬ ‪- Mình cần qua được chỗ này.‬
‪여기 기어서‬ ‪계속 받아야 될 거 같습니다‬‪- Phải bò qua thôi.‬ ‪- Được.‬
‪[현선] 오케이, 오케이‬ ‪이해했어, 이해했어, 이해했어‬‪- Phải bò qua thôi.‬ ‪- Được.‬ ‪- Bò qua nhé.‬ ‪- Đã rõ.‬
‪[나은] 어깨로, 어깨로‬ ‪어깨로 받고‬‪Để lên vai đi.‬
‪- 앞으로 또 가십니까?‬ ‪- [은미] 야, 뒤에 놓는다‬‪Bò về phía trước.‬ ‪- Đang qua rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [봄은] 어‬ ‪- [은미] 어, 계속 가‬‪- Đang qua rồi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Lên trước đi.‬
‪- 괜찮아‬ ‪- [군인 팀원] 아유, 씨‬‪- Không sao.‬ ‪- Khỉ thật.‬
‪아니, 얘들아, 호흡해, 괜찮아‬‪- Hít thở đi, không sao đâu.‬ ‪- Chân tôi.‬
‪[은미, 봄은] 괜찮아‬‪- Hít thở đi, không sao đâu.‬ ‪- Chân tôi.‬ ‪Không sao.‬
‪[현선] 아유, 발 박혔어‬‪Kẹt chân rồi.‬
‪- [봄은] 괜찮아‬ ‪- [나은의 힘주는 소리]‬‪Không sao đâu.‬
‪- 다 같이 다 힘들어‬ ‪- [현선] 고마워‬‪- Cùng cố thôi.‬ ‪- Cảm ơn chị.‬
‪- [나은] 깃발이…‬ ‪- [봄은] 좀만 더 뺄게, 은미야‬‪- Cột cờ…‬ ‪- Để chị kéo nó lên, Eun Mi.‬
‪[현선] 들어‬‪Nhấc lên.‬
‪[군인 팀] 다 왔다, 다 왔다‬‪- Gần tới rồi.‬ ‪- Hay lắm.‬
‪- [나은] 아, 안 돼, 안 돼, 안 돼‬ ‪- [봄은] 존버, 존버!‬‪- Không được rồi.‬ ‪- Coi chừng cái cột!‬ ‪Từ từ thôi, không sao đâu.‬
‪[현선] 천천히, 괜찮아‬ ‪잠깐만, 잠깐만‬‪Từ từ thôi, không sao đâu.‬ ‪- Khoan đã.‬ ‪- Ừ.‬
‪이거 봉 놓치면은‬‪Nếu chúng tôi để tuột cột cờ‬
‪갯벌 다 묻어 버리면‬‪và làm cờ dính bùn‬
‪절대 못 들 거 같은‬ ‪생각이 드는 거예요‬‪thì tôi nghĩ sẽ không tài nào‬ ‪khiêng nổi nữa.‬
‪제가 그거 들고 갈 때 계속‬‪Nên trong lúc khiêng,‬ ‪tôi cứ luôn miệng bảo "Đừng làm rơi.‬
‪봉 절대 바닥에 놓지 말라고‬‪Nên trong lúc khiêng,‬ ‪tôi cứ luôn miệng bảo "Đừng làm rơi.‬
‪봉 절대 떨어트리지 말라고‬‪Tuyệt đối đừng bỏ cột cờ xuống.‬ ‪Bằng mọi giá phải đỡ nó‬ ‪trên lưng hay đầu gối của mình."‬
‪무조건 등이라도 받쳐서라도 절대‬‪Bằng mọi giá phải đỡ nó‬ ‪trên lưng hay đầu gối của mình."‬
‪무릎에라도 올려서라도‬ ‪절대 봉 놓지 말라고‬‪Bằng mọi giá phải đỡ nó‬ ‪trên lưng hay đầu gối của mình."‬ ‪Tuyệt đối đừng để xuống bùn.‬
‪제가 진짜‬ ‪몇십 번 말했거든요, 가면서‬‪Tuyệt đối đừng để xuống bùn.‬
‪- [나은] 아, 하나, 둘, 셋‬ ‪- [봄은] 나은아, 호흡 크게‬‪- Hít thở sâu, Na Eun.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[나은] 네, 됐습니다!‬‪Vâng, được rồi.‬
‪- [나은의 거친 숨소리]‬ ‪- [봄은] 둘, 셋!‬‪Hai, ba.‬
‪[나은] 버리면 안 됩니다‬‪Không được bỏ ngang.‬
‪저기 있는 곳으로‬‪Cứ thẳng tiến đi.‬
‪- [봄은] 우리, 우리, 우리 페이스‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪Giữ tốc độ của mình.‬
‪[경애] 빨라지지 마, 빨라지지 마‬‪HẠNG 2 HIỆN TẠI‬ ‪ĐỘI ĐÓNG THẾ‬ ‪- Đừng tăng tốc.‬ ‪- Vâng.‬
‪[서영] 네‬‪- Đừng tăng tốc.‬ ‪- Vâng.‬
‪- [경애] 뒤에 못 따라가‬ ‪- [서영] 하나, 둘, 하나, 둘‬‪- Phía sau không theo kịp.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬ ‪Một, hai.‬
‪- 하나, 둘, 하나, 둘‬ ‪- [혜경] 미안해‬‪Một, hai.‬ ‪- Xin lỗi.‬ ‪- Một, hai.‬
‪- [저마다 말한다]‬ ‪- [혜경] 잠깐만‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪Chờ đã.‬ ‪- Sao vậy?‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪- [스턴트 팀원의 신음]‬ ‪- [서영] 조심…‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Cẩn thận.‬ ‪- Chị Seul Ki, cố đứng lên đi.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪- 슬기 선배님, 서 보십시오‬ ‪- [혜경] 아, 미안해‬‪- Chị Seul Ki, cố đứng lên đi.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪[함께 숨을 고른다]‬‪Mười,‬
‪[서영] 10, 9‬‪Mười,‬ ‪chín, tám,‬
‪8, 7‬‪chín, tám,‬ ‪bảy, sáu,‬
‪6, 5‬‪bảy, sáu,‬ ‪năm, bốn,‬
‪4, 3‬‪năm, bốn,‬ ‪ba, hai,‬
‪2, 1‬‪ba, hai,‬ ‪một.‬
‪[경애] 슛‬‪Quay thôi.‬
‪- [함께] 슛!‬ ‪- [경애] 레디‬‪- Quay!‬ ‪- Quay!‬ ‪- Chuẩn bị.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[서영] 하나, 둘, 셋!‬‪- Chuẩn bị.‬ ‪- Một, hai, ba!‬
‪[함께] 액션!‬‪- Chuẩn bị.‬ ‪- Một, hai, ba!‬ ‪- Diễn!‬ ‪- Diễn!‬
‪[참가자의 힘겨운 소리]‬
‪[혜경] 야‬‪Này.‬
‪일단 내리자‬‪Đặt xuống chút đi.‬
‪[스턴트 팀원1의 힘겨운 소리]‬
‪[스턴트 팀원2] 안 돼‬ ‪이거 깊게 빠지면‬‪- Không được để lún sâu.‬ ‪- Sắp tới rồi.‬
‪[스턴트 팀원2의 말소리]‬‪- Không được để lún sâu.‬ ‪- Sắp tới rồi.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [운동 팀의 거친 숨소리]‬‪HẠNG 3 HIỆN TẠI‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪[힘겨운 소리]‬
‪[운동 팀원] 우리 끝까지‬ ‪포기하지 말자‬‪- Xin lỗi nhé.‬ ‪- Mình cùng đi đến cuối đi.‬
‪[성연] 아유! 씨‬‪Trời ơi!‬
‪[현지] 아, 조금만, 조금만‬‪HẠNG 4 HIỆN TẠI‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA‬
‪- 언니, 잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬ ‪- [현아] 기다려, 놓는다, 놓는다‬‪HẠNG 4 HIỆN TẠI‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪- Khoan đã.‬ ‪- Chờ chút, để xuống đi.‬ ‪Khoan nhé.‬
‪이 정도일 줄은, 이 정도일 줄은…‬‪Nhưng không ngờ lại đến mức này.‬ ‪Thật sự không ngờ.‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪소방 파이팅!‬‪Đội Cứu hỏa cố lên!‬
‪[소방 팀] 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[소방 팀의 거친 숨소리]‬
‪[봄은] 얘들아, 육지에서는‬ ‪살짝 뛰어도 괜찮겠지?‬‪Mấy đứa à.‬ ‪Lên chỗ đất cứng rồi các em chạy được chứ?‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [군인 팀] 네!‬‪Lên chỗ đất cứng rồi các em chạy được chứ?‬ ‪- Được!‬ ‪- Tốt.‬
‪[나은] 좋아, 좋아‬‪Tốt lắm.‬
‪[나은] 계속 가야 되나 보다‬ ‪뛰면 안 될 거 같습니다‬‪- Chắc không nên chạy đâu.‬ ‪- Đổi vai nhé?‬
‪- [은미] 어깨 바꿉니까?‬ ‪- [봄은] 어, 하나, 둘, 셋‬‪- Chắc không nên chạy đâu.‬ ‪- Đổi vai nhé?‬ ‪Ừ. Một, hai, ba!‬
‪문 열었어‬‪Cổng mở rồi.‬
‪[은미] 우리 괜찮으니까‬ ‪걸어가시는 겁니다‬‪Bọn mình giờ ổn rồi nên cứ đi bộ thôi.‬
‪- [나은] 어, 회복된다‬ ‪- [봄은] 호흡, 호흡‬‪- Lại sức rồi.‬ ‪- Hít thở đi.‬
‪[나은] 와, 회복됩니다‬‪Có sức lại rồi.‬
‪[은미] 호흡 돌리고 천천히‬‪- Hít thở và đi chậm nào.‬ ‪- Có thể chưa xong đâu.‬
‪[봄은] 저기 아닐 수도 있어‬‪- Hít thở và đi chậm nào.‬ ‪- Có thể chưa xong đâu.‬
‪[군인 팀] 하나, 둘, 하나, 둘‬‪- Mở rồi.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪하나, 둘, 하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪하나, 둘, 하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪- Thành công rồi!‬ ‪- Một, hai.‬
‪하나, 둘, 하나, 둘‬‪- Một, hai.‬ ‪- Một, hai.‬
‪[봄은] 하나, 둘, 셋‬ ‪각도 잘 맞춰‬‪Một, hai, ba!‬ ‪Đặt cho khớp nhé.‬
‪[군인 팀이 저마다 말한다]‬‪- Để chân ở đây.‬ ‪- Đẩy xuống.‬
‪- [군인 팀원1] 안 돼, 안 돼‬ ‪- [군인 팀원2] 오케이!‬‪- Không tệ.‬ ‪- Được rồi!‬
‪[나은의 환호]‬
‪끼웠습니다‬‪Cắm vào rồi.‬
‪[군인 팀원2의 환호]‬‪HẠNG 1, ĐỘI QUÂN NHÂN‬
‪- [봄은] 고생했어‬ ‪- [나은] 아, 역시!‬‪HẠNG 1, ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪Biết mà!‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Lại đây nào.‬
‪너무 멋있어‬‪Bọn mình cừ lắm!‬
‪[봄은] 하나, 둘, 셋!‬‪Một, hai, ba.‬
‪[군인 팀] 피 끓는 전우애!‬ ‪우리는 하나!‬‪Tình đồng đội thắm thiết! Chúng ta là một!‬
‪존버 솔저!‬‪- Các chiến sĩ kiên cường!‬ ‪- Các chiến sĩ kiên cường!‬
‪[군인 팀의 기합]‬‪- Các chiến sĩ kiên cường!‬ ‪- Các chiến sĩ kiên cường!‬
‪'전쟁 시작이다'‬‪Cuộc chiến đã bắt đầu.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 기쁜 것보단‬‪Tôi cảm thấy háo hức mong chờ‬ ‪hơn là vui mừng.‬
‪'이게 진짜 시작이다, 들어왔다'‬‪Tôi cảm thấy háo hức mong chờ‬ ‪hơn là vui mừng.‬
‪이 생각이‬ ‪제일 먼저 들었던 거 같아요‬‪Tôi cảm thấy háo hức mong chờ‬ ‪hơn là vui mừng.‬ ‪Đó là suy nghĩ đầu tiên của tôi khi đó.‬
‪[박수 소리]‬
‪[군인 팀의 응원]‬‪- Đi tiếp nào.‬ ‪- Cứ tiếp tục.‬
‪[군인 팀원1] 멋있다! 수고했어요!‬‪- Đi tiếp nào.‬ ‪- Cứ tiếp tục.‬ ‪Tốt lắm!‬
‪[군인 팀원2] 와, 역시 멋있어‬‪- Thư thả được rồi đấy.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪[스턴트 팀이 저마다 말한다]‬‪- Thư thả được rồi đấy.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪- Từ từ.‬ ‪- Vâng.‬
‪[서영] 올리십시오‬‪Nâng lên.‬
‪- [저마다 말한다]‬ ‪- 봉 올려 주세요!‬‪Nhấc lên.‬
‪[군인 팀의 응원]‬‪HẠNG 2, ĐỘI ĐÓNG THẾ‬
‪[스턴트 팀원] 놔, 놔, 됐다‬ ‪놔, 놔‬‪HẠNG 2, ĐỘI ĐÓNG THẾ‬
‪- [슬기의 환호]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪- Giỏi lắm.‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪[슬기] 멋있다, 멋있어‬‪Đỉnh quá.‬
‪[서영] 멋있다!‬
‪'나쁘지 않은데?'‬‪Chúng tôi cũng không tệ nhỉ?‬
‪'우리 좀 괜찮은데?'‬‪Thật ra cũng giỏi đấy chứ.‬
‪[웃음]‬‪Thật ra cũng giỏi đấy chứ.‬
‪'체력적으로 저희가‬ ‪딸리지가 않는구나'‬‪Lúc đó tôi nhận ra thể lực của chúng tôi‬ ‪cũng không thua kém các đội khác.‬
‪이걸 딱 그때 느꼈던 거 같아요‬‪Lúc đó tôi nhận ra thể lực của chúng tôi‬ ‪cũng không thua kém các đội khác.‬
‪와!‬
‪[현아] 대한민국 소방 파이팅!‬‪Lính cứu hỏa Hàn Quốc cố lên!‬
‪- [소방 팀] 파이팅!‬ ‪- [비장한 음악]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[함께 응원한다]‬‪- Tiếp tục nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[현아] 와‬‪HẠNG 3, ĐỘI CỨU HỎA‬
‪- 얘들아‬ ‪- [정민선] 파이팅!‬‪- Các em.‬ ‪- Cố lên!‬
‪- 잘했어, 잘했어‬ ‪- [운동 팀원] 4등이 어디야‬‪Làm tốt lắm. Về thứ tư cũng ổn.‬
‪[현아] 대한민국 경찰 파이팅!‬‪Cảnh sát Hàn Quốc cố lên!‬
‪[참가자들] 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- [은진] 다 왔다!‬ ‪- [함께 응원한다]‬‪Sắp tới rồi!‬ ‪- Gần rồi.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[은미] 할 수 있어!‬‪Các bạn làm được!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[마스터] '사이렌'‬‪Siren.‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪'사이렌, 불의 섬'에 오신 여러분‬ ‪환영합니다‬‪Siren: Sinh Tồn Trên Đảo Hoang‬ ‪chào mừng các bạn đến với Đảo Lửa.‬
‪[강렬한 음악]‬‪"Đảo Lửa"?‬
‪[폭발음]‬
‪[마스터] 저는 여러분을‬ ‪이곳 불의 섬으로 초대한‬‪Tôi là Quản Trò,‬ người đã mời các bạn đến đây.
‪마스터입니다‬‪Tôi là Quản Trò,‬ người đã mời các bạn đến đây.
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 마스터래‬‪"Quản Trò"?‬
‪[마스터] 여러분이 입도할 때‬ ‪걸어온 인내의 길은‬‪Con đường bền bỉ‬ mà các bạn đã đi qua để vào đây
‪이제 사라집니다‬‪từ giờ sẽ biến mất.‬
‪여러분은 7일간‬‪Trong bảy ngày tới,‬
‪외부와 철저히 단절된 이곳에서‬‪các bạn sẽ bị cô lập‬ với thế giới bên ngoài
‪생존‬‪và cạnh tranh,‬
‪- 전투‬ ‪- [참가자1의 놀란 소리]‬‪chiến đấu‬
‪서바이벌에 도전하며‬‪để có thể sinh tồn.‬
‪다양한 형태의 한계를‬ ‪경험하게 될 것입니다‬‪Và các bạn sẽ được trải nghiệm‬ nhiều kiểu thử thách khác nhau.
‪- 감히 예측할 수 없는 생존 상황‬ ‪- [참가자2의 힘주는 소리]‬‪Những tình huống sinh tồn khó lường,‬
‪극복할 수 없을 것 같은 체력의 끝‬‪những giới hạn về mặt thể lực‬ tưởng chừng không thể vượt qua.
‪[힘겨운 소리]‬‪những giới hạn về mặt thể lực‬ tưởng chừng không thể vượt qua.
‪그 벽을 넘어‬‪Vượt qua được bức tường đó,‬
‪또 다른 나를‬ ‪만나게 될 수도 있습니다‬‪các bạn sẽ thấy‬ một phiên bản khác của chính mình.
‪한 가지 분명한 것은‬‪Chỉ có một điều chắc chắn.‬
‪이 섬에서 맞닥뜨리게 될‬ ‪수많은 한계는‬‪Đó là các bạn phải vượt qua‬ vô số thử thách trên hòn đảo này
‪여러분 옆에 있는 팀원들과‬ ‪함께 뛰어넘어야 한다는 것입니다‬‪cùng những đồng đội đang ngồi cạnh mình.‬
‪[봄은] 지혜롭게 가자, 지혜롭게‬‪Hãy chơi thật khôn ngoan nhé.‬
‪[현선] 네, 같이 가야 됩니다‬‪Vâng, phải sát cánh cùng nhau.‬
‪[마스터] 모두 준비되셨습니까?‬‪Tất cả sẵn sàng rồi chứ?‬
‪'사이렌' 시작하겠습니다‬‪Siren ‎xin được phép bắt đầu.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪LUẬT SIREN‬
‪불의 섬에서는‬‪Trên Đảo Lửa,‬
‪매일 한 번의 아레나전과‬ ‪기지전이 이뤄집니다‬‪mỗi ngày sẽ diễn ra‬ một Trận Đấu trường và một Trận Căn cứ.
‪아레나전은 매일 이곳‬ ‪아레나에서 치러지며‬‪Trận Đấu trường sẽ diễn ra ở Đấu trường.‬
‪힘과 힘이 맞붙는 경기로‬‪Các bạn sẽ phải vượt qua‬ những tình huống cực hạn
‪주어진 극한의 상황을‬ ‪뛰어넘어야 합니다‬‪từ những trận đấu đọ sức nảy lửa.‬
‪아레나전에서 승리한 팀은‬‪Đội thắng trong Trận Đấu trường‬
‪기지전에서 사용 가능한‬ ‪특별 베네핏을 얻게 됩니다‬‪sẽ được hưởng quyền lợi đặc biệt‬ có thể sử dụng trong Trận Căn cứ.
‪기지전은‬ ‪불시에 사이렌이 울리며 시작‬‪Trận Căn cứ sẽ bắt đầu‬ khi có tiếng còi bất ngờ.
‪각 팀의 기지에 숨겨진‬ ‪수비 깃발을 제거‬‪Đội đầu tiên chiếm được căn cứ đội khác‬
‪[사이렌 효과음]‬‪Đội đầu tiên chiếm được căn cứ đội khác‬
‪가장 먼저 상대의 기지를‬ ‪점령한 팀이‬‪bằng cách lấy cờ phòng thủ của họ‬ ra khỏi căn cứ đó…
‪승리합니다‬‪sẽ là đội chiến thắng.‬
‪기지를 빼앗긴 팀은‬ ‪즉시 이곳을 떠나야 하며‬‪Đội nào bị chiếm căn cứ‬ sẽ phải rời khỏi đảo ngay lập tức. ‪Đội chiếm được‬ tất cả các căn cứ trên Đảo Lửa
‪불의 섬에 있는‬ ‪모든 기지를 점령한‬‪Đội chiếm được‬ tất cả các căn cứ trên Đảo Lửa ‪sẽ là đội chiến thắng chung cuộc.‬
‪최후의 한 팀이 승리합니다‬‪sẽ là đội chiến thắng chung cuộc.‬
‪[마스터] 지금부터 각 팀별‬ ‪기지를 정하겠습니다‬‪Bây giờ, các đội sẽ chọn căn cứ cho mình.‬
‪이 기지는 7일 동안‬ ‪여러분의 터전이 되며‬‪Căn cứ đó sẽ là nhà của các bạn‬ trong bảy ngày tới.
‪매일 치러지는 기지전에서‬ ‪가장 중요한 요소가 될 것입니다‬‪Và nó chính là nhân tố chủ chốt‬ ‪trong Trận Căn cứ diễn ra mỗi ngày.‬
‪[성연] 이거 잘 봐‬‪Nhìn kỹ nhé.‬
‪[마스터] 첫 번째 기지‬‪Căn cứ số một.‬
‪- 네모 하우스‬ ‪- [비밀스러운 음악]‬‪Nhà khối.‬
‪기지들 중‬ ‪가장 넓은 부지에 위치하며‬‪Nó nằm trên khu đất rộng nhất‬ trong số tất cả căn cứ
‪사방이 막힌 구조로‬ ‪방어력이 뛰어납니다‬‪và có khả năng phòng thủ tuyệt vời‬ nhờ cấu trúc khép kín bốn bề.
‪[마스터] 두 번째 기지, 산장‬‪Căn cứ số hai. Nhà gỗ.‬
‪이 섬의 주요 스팟까지‬‪Đây là căn cứ gần nhất‬
‪가장 빨리 닿을 수 있는 지점에‬ ‪위치합니다‬‪dẫn đến các địa điểm trọng yếu trên đảo.‬
‪[마스터] 세 번째 기지, 수상 가옥‬‪Căn cứ số ba. Nhà bè.‬
‪바다와 육지‬ ‪그 경계에 위치하고 있습니다‬‪Căn cứ này nằm bên trên‬ ranh giới giữa biển và đất liền.
‪매일 물이 차고 빠지는‬ ‪불의 섬 특성을 활용하여‬‪Các bạn có thể triển khai‬ nhiều chiến lược đa dạng ở đây
‪다양한 작전을 구사할 수 있습니다‬‪bằng cách tận dụng‬ đặc điểm nước triều trên đảo.
‪네 번째 기지, 트리 하우스‬‪Căn cứ số bốn. Nhà cây.‬
‪높은 언덕 위에 위치해 있어‬‪Căn cứ này nằm trên một ngọn đồi cao‬
‪다른 팀에 비해 월등히 좋은‬ ‪가시거리를 제공합니다‬‪nên sẽ có tầm nhìn xa vượt trội‬ so với các căn cứ khác.
‪[현아의 놀란 숨소리]‬
‪다섯 번째 기지, 절벽 텐트‬‪Căn cứ số năm. Lều vách đá.‬
‪이 섬의 가장자리‬ ‪절벽 끝에 위치하고 있으며‬‪Căn cứ này nằm ở cuối vách đá‬ ngoài rìa hòn đảo
‪진입로가 제한적이기 때문에‬ ‪수비에 유리합니다‬‪và có lối vào hạn chế‬ ‪nên rất lý tưởng cho việc phòng thủ.‬
‪[나은] 예‬‪- Xé lều ra là được mà.‬ ‪- Ừ.‬
‪[마스터] 여섯 번째 기지, 쉘터‬‪Căn cứ thứ sáu. Lều trại.‬
‪고라니가 다니는 길목에 위치한‬ ‪이 기지는‬‪Căn cứ này nằm ở góc đường có hươu nước‬
‪노출 위험이 가장 적습니다‬‪nên ít khả năng bị lộ nhất.‬
‪오늘 아레나 점령에서 승리한‬ ‪군인 팀부터‬‪Đội Quân nhân vừa về nhất‬ ở vòng chiếm lĩnh đấu trường hôm nay
‪기지를 선택하겠습니다‬‪sẽ được chọn căn cứ đầu tiên.‬
‪[현선] 우리가‬ ‪기지 선택할 수 있어‬‪Ta được chọn căn cứ kìa.‬
‪- [은미] 기지? 우리가?‬ ‪- [군인 팀원] 응, 우리가‬‪Ta được chọn căn cứ kìa.‬ ‪- Bọn mình sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[마스터] 상의할 시간‬ ‪드리겠습니다‬‪Các bạn sẽ có thời gian hội ý.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [혜경] 일로 와 봐‬‪ĐƯỢC CHỌN THỨ 2, ĐỘI ĐÓNG THẾ‬
‪방어, 방어가 중요할 거 같아요‬‪Có vẻ phòng thủ là yếu tố quan trọng.‬
‪근데 저희 생활할 거 생각하고‬‪Nhưng cũng nên nhớ là‬ ‪mình phải sinh hoạt ở đó.‬
‪[슬기] 우리가‬ ‪계속 생활을 해야 되니까‬‪Nhưng cũng nên nhớ là‬ ‪mình phải sinh hoạt ở đó.‬
‪[경애] 트리 하우스?‬‪Vậy nhà cây nhé?‬
‪기지 깃발을 숨기는 것도‬ ‪최적화돼 있고‬‪Căn cứ này cũng rất lý tưởng để giấu cờ.‬
‪[슬기] 위에 2층이 있다는 것과‬‪Nó có hai tầng.‬
‪저희가 기지전을 할 때‬‪Chúng tôi có thể tận dụng điểm này‬ ‪trong Trận Căn cứ.‬
‪좀 유용하게‬ ‪사용할 수 있지 않을까‬‪Chúng tôi có thể tận dụng điểm này‬ ‪trong Trận Căn cứ.‬
‪[스턴트 팀원] 근데‬ ‪제일 클 거 아니야‬‪- Chả ai biết.‬ ‪- Chắc nó lớn nhất.‬
‪[현아] 뭘로 할래?‬‪ĐƯỢC CHỌN THỨ 3, ĐỘI CỨU HỎA‬
‪완벽 수비형은 제가 봤을 때는‬ ‪트리 하우스가 맞는 거 같고‬‪Tôi thấy nhà cây‬ ‪phù hợp hoàn hảo cho việc phòng thủ.‬
‪[현아] 우리가 세 번째란 말이야‬‪Đội mình chọn thứ ba.‬
‪[지혜] 네, 군인, 네‬‪Chắc Đội Quân nhân sẽ chọn nó.‬ ‪Phòng thủ tốt nhất mà.‬
‪[군인 팀원1] 방어, 이제 방어…‬‪- Tập trung phòng thủ nhé.‬ ‪- Vâng, nhất định rồi.‬
‪[군인 팀원2] 방어해야 돼, 무조건‬‪- Tập trung phòng thủ nhé.‬ ‪- Vâng, nhất định rồi.‬ ‪ĐƯỢC CHỌN THỨ 1, ĐỘI QUÂN NHÂN‬
‪- 첫날이니까‬ ‪- [저마다 회의한다]‬‪ĐƯỢC CHỌN THỨ 1, ĐỘI QUÂN NHÂN‬
‪[비장한 음악]‬‪Cả khi hội ý, Đội Quân nhân‬ ‪cũng giấu mình rất kỹ.‬
‪[희정] 훈련을 많이 해 왔고‬‪Họ đã quen với chuyện sinh tồn‬ và được huấn luyện bài bản.
‪[현선] 저는 2번, 3번이‬ ‪좋은 거 같다고 생각합니다‬‪Chị nghĩ căn cứ số hai và ba ổn đấy.‬
‪아까 두 번째는 앞문이 넓은 대신‬ ‪창문이 3개인가 있었습니다‬‪Chị nghĩ căn cứ số hai và ba ổn đấy.‬ ‪Căn cứ số hai có một cửa trước rộng‬ ‪nhưng có ba cửa sổ.‬
‪그리고 가장 중요한 게‬ ‪접근성이 좋답니다‬‪Quan trọng là dễ tiếp cận địa điểm khác.‬
‪[현선] 산장 같은 경우는‬ ‪창문이 많지 않았고‬‪Nhà gỗ‬ ‪thì không có nhiều cửa sổ và có ống khói‬
‪그리고 굴뚝이 있어서‬ ‪방어하기 쉽지 않을까‬‪thì không có nhiều cửa sổ và có ống khói‬ ‪nên có vẻ dễ phòng thủ.‬
‪그리고 위치도 되게 좋아서‬‪nên có vẻ dễ phòng thủ.‬ ‪Vị trí cũng rất ổn.‬
‪듣자마자 바로 계획을 했습니다‬‪Vừa nghe là tôi đã nghĩ ra ngay kế hoạch.‬
‪[마스터] 1등 군인 팀‬‪Mời Đội Quân nhân về nhất‬ chọn căn cứ cho mình.
‪원하는 기지를‬ ‪발표해 주시기 바랍니다‬‪Mời Đội Quân nhân về nhất‬ chọn căn cứ cho mình.
‪[긴장되는 음악]‬
‪[봄은] 군인 팀 산장 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn nhà gỗ.‬
‪- [혜경] 오…‬ ‪- [슬기] 가까운 곳을 정하셨구나‬‪Họ chọn căn cứ gần rồi.‬
‪[마스터] 군인 팀 산장‬‪Đội Quân nhân chọn nhà gỗ.‬
‪2등 스턴트 팀‬‪Mời đội về nhì, Đội Đóng thế.‬
‪[경애] 저희‬ ‪트리 하우스 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn nhà cây.‬
‪- 트리 하우스 하겠습니다‬ ‪- [현아의 아쉬운 숨소리]‬‪Chúng tôi chọn nhà cây.‬
‪[마스터] 스턴트 팀 트리 하우스‬‪Đội Đóng thế chọn nhà cây.‬
‪[현지] 네모? 네모?‬‪- Vậy nhà khối đi nhỉ.‬ ‪- Nhà khối à?‬
‪네모 하우스 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn nhà khối.‬
‪[마스터] 소방 팀 네모 하우스‬‪Đội Cứu hỏa chọn nhà khối.‬
‪4등 운동 팀‬‪Mời đội hạng tư, Đội Thể thao.‬
‪[희정] 운동선수 팀‬ ‪절벽 텐트 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn lều vách đá.‬
‪[마스터] 운동 팀 절벽 텐트‬‪Đội Thể thao chọn lều vách đá.‬
‪5등 경찰 팀‬‪Mời đội hạng năm, Đội Cảnh sát.‬
‪경찰 팀 수상 가옥 하겠습니다‬‪Chúng tôi chọn nhà bè.‬
‪[마스터] 경찰 팀 수상 가옥‬‪Đội Cảnh sát chọn nhà bè.‬
‪[혜리] 저흰 또 해양 경찰이니까‬‪Chúng tôi là cảnh sát biển‬ ‪nên khá tự tin khi nhắc đến nước.‬
‪수상 쪽은 자신 있더라고요‬‪nên khá tự tin khi nhắc đến nước.‬
‪수상 가옥은 제가‬ ‪물안경 끼고 들어가겠습니다‬‪Tôi sẽ đeo kính bơi để vào nhà bè.‬
‪[마스터] 6등 경호 팀‬‪Mời đội hạng sáu, Đội Vệ sĩ.‬
‪경호 팀 처음부터‬ ‪쉘터 하고 싶었습니다‬‪Từ đầu chúng tôi đã chấm lều trại rồi.‬
‪[참가자들의 웃음]‬
‪- [함께 환호한다]‬ ‪- [현아] 멋있다!‬‪Ngầu lắm!‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [희정] 오, 멋있다!‬‪Hay đấy!‬
‪경호원 매력 터진다‬‪Đội Vệ sĩ có sức hút nhỉ.‬
‪[수련의 탄성]‬
‪[마스터] 경호 팀 쉘터‬‪Đội Vệ sĩ chọn lều trại.‬
‪모든 팀의 기지 선택이‬ ‪완료되었습니다‬‪Các đội đều đã chọn được căn cứ.‬
‪기지로 출발하기 전‬‪Trước khi tiến về căn cứ,‬
‪가지고 온 생존 가방을‬ ‪나눠 드리겠습니다‬‪các bạn sẽ nhận lại túi đồ sinh tồn.‬
‪[현선] 저거 보십시오, 저희 거‬‪Kìa, ba lô của mình.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[은미] 저희는‬ ‪부대를 하나 옮겨 왔습니다‬‪- Chúng tôi đem theo cả quân đoàn.‬ ‪- Đúng đấy.‬
‪[참가자1] 저 안에 뭐 있어요?‬‪Trong đó có gì vậy?‬
‪[참가자2] 뭐든 가져오면 도움 돼‬‪Cái gì cũng có thể có ích mà.‬
‪[참가자들의 말소리]‬
‪[참가자3] 뭐지?‬‪Gì thế nhỉ?‬
‪왜, 왜, 왜, 왜? 왜 오셔?‬‪Sao thế? Sao họ lại tới đây?‬
‪[현아] 뭔가 분위기가 살벌하네?‬‪Không khí có vẻ nghiêm trọng.‬
‪웃으면 안 되는 건가?‬‪Không được cười luôn à?‬
‪[마스터] 다만‬ ‪이곳은 자급자족의 섬입니다‬‪Tuy nhiên, đây là hòn đảo tự cung tự cấp.‬
‪따라서 각자 생존에 꼭 필요한‬ ‪필수 물품만 챙겨 갈 수 있습니다‬‪Vì vậy, mỗi người chỉ được mang theo‬ các vật dụng cần thiết để sinh tồn.
‪- [은별] 아이고‬ ‪- [참가자4] 아, 이거 다?‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Ôi, đồ của tôi.‬
‪[참가자5가 웃으며] 왜‬ ‪이러는 거야‬‪Sao lại như vậy chứ?‬
‪[참가자6의 놀란 소리]‬
‪- [은미] 깜짝이야‬ ‪- [서영] 어?‬‪Giật cả mình.‬
‪[은별] 어머‬‪Ôi trời.‬
‪- 어머‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪Ôi trời.‬
‪[참가자7] 진짜 너무한다, 진짜‬‪Quá đáng thật đấy.‬
‪[참가자8] 와…‬
‪와, 진짜 놀랐어요‬‪Quá bất ngờ.‬
‪상상을 못 했어요‬‪Không tưởng tượng nổi.‬
‪안에 넣을 게 엄청 많은데‬‪Tôi chuẩn bị rất nhiều,‬ ‪nhưng chỉ được cái túi bé tí.‬
‪이 파우치는 작지‬ ‪손바닥보다 살짝 크지‬‪Tôi chuẩn bị rất nhiều,‬ ‪nhưng chỉ được cái túi bé tí.‬ ‪Chỉ lớn hơn tay tôi một tí.‬
‪이야, 큰일 났다, 우리는‬‪Trời ạ, lớn chuyện rồi.‬
‪[마스터] 각자에게 제공된‬ ‪주머니 안에‬‪Hãy bỏ các vật dụng cần thiết‬ vào chiếc túi được cấp.
‪꼭 필요한 물품을 챙기십시오‬‪Hãy bỏ các vật dụng cần thiết‬ vào chiếc túi được cấp.
‪[참가자1] 이럴 줄 알았어‬‪Hãy bỏ các vật dụng cần thiết‬ vào chiếc túi được cấp. ‪Biết ngay mà.‬
‪[마스터] 주머니에‬ ‪담지 못한 물품은‬‪Vật dụng không bỏ vừa vào túi‬ thì không thể mang theo.
‪가지고 갈 수 없습니다‬‪Vật dụng không bỏ vừa vào túi‬ thì không thể mang theo.
‪- [참가자2] 와…‬ ‪- [서영] 선배님이 음식?‬‪Chị bỏ đồ ăn theo chứ?‬
‪[참가자3] 여기에 음식을 어떻게…‬‪Làm sao bỏ vừa đồ ăn đây?‬
‪- [참가자4] 칼이나 도구 넣어‬ ‪- [참가자5] 아, 칼, 도구‬‪Làm sao bỏ vừa đồ ăn đây?‬ ‪Đem theo dao đi.‬ ‪Các bạn có 60 giây.‬
‪[마스터] 제한 시간은 60초입니다‬‪Các bạn có 60 giây.‬ ‪Chuẩn bị.‬
‪준비‬‪Chuẩn bị.‬
‪- 3‬ ‪- [긴장되는 효과음]‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪- 시작‬ ‪- [째깍거리는 소리]‬‪Bắt đầu.‬
‪- 시작‬ ‪- [참가자6] 라이터, 라이터‬‪- Bắt đầu.‬ ‪- Bật lửa.‬
‪[참가자7] 뭘 챙겨?‬‪Lấy gì đây?‬
‪뭘 챙겨?‬‪Lấy gì đây?‬
‪미쳐 버리겠네?‬‪Điên mất thôi.‬
‪야, 이거 가져온 의미가 없어‬‪Đem đống này làm gì không biết.‬
‪[경호 팀원1] 챙길 수 있는 게‬ ‪없습니다, 선배님‬‪Không có gì mang theo được.‬
‪- 소주?‬ ‪- [경호 팀원2] 모르겠다, 나는‬‪Soju?‬ ‪Tôi cũng không biết.‬
‪[스턴트 팀원1] 어떡해‬ ‪뭐 챙깁니까, 선배님‬‪Phải mang gì đây, tiền bối?‬ ‪Chúng ta có nhà mà, mang đồ ăn là được.‬
‪[스턴트 팀원2] 우리 근데‬ ‪집이잖아‬‪Chúng ta có nhà mà, mang đồ ăn là được.‬
‪먹을 것만 챙기면 되잖아‬‪Chúng ta có nhà mà, mang đồ ăn là được.‬
‪[슬기] 나머지 다른 거‬ ‪아무것도 못 챙기네?‬‪Không mang được gì khác nữa.‬
‪[성연] 와, 씨, 타이즈라도 넣어?‬‪Ôi trời, đem quần tất không nhỉ?‬
‪- 아니, 속…‬ ‪- [희정] 속옷은?‬‪- À, đồ lót…‬ ‪- Đồ lót?‬ ‪Đồ lót làm sao đây?‬
‪[성연] 속옷은 어떡해?‬‪Đồ lót làm sao đây?‬
‪[은별] 아, 저 노팬티로 살래요‬‪Tôi không mặc cũng được.‬
‪[현아] 파이어 스틱 나한테 있어‬ ‪나한테 있다‬‪Tôi có cây đánh lửa rồi,‬ ‪mang cái khác đi nhé.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 서로 다른 거 챙겨‬‪Tôi có cây đánh lửa rồi,‬ ‪mang cái khác đi nhé.‬
‪[현지] 헤드 랜턴 챙겼어요‬‪Tôi mang theo đèn đeo trán.‬
‪[지혜] 언니, 저 로프, 로프, 로프‬‪Chị này, em có dây thừng.‬
‪[현지] 도끼 챙겼어요‬‪Tôi mang rìu.‬
‪[현아] 야, 무전기 안 돼, 포기해‬ ‪무전기 포기해‬‪Khỏi bộ đàm đi, không được đâu.‬
‪[지혜] 그다음에 이거랑 은박이랑‬ ‪불 챙겼어요‬‪Tôi có chăn bạc và bật lửa.‬
‪[현지] 도끼 있고 착화제 있고‬ ‪헤드 랜턴 있고 칼 있고‬‪Tôi có rìu, đồ đánh lửa,‬ ‪đèo đeo trán và dao.‬
‪저희가 그게 제일 만약에 빨랐다면‬‪Nếu chúng tôi là đội nhanh nhất‬ ‪thì đó là do nghề nghiệp.‬
‪직업이랑 관련되지 않았…‬‪Nếu chúng tôi là đội nhanh nhất‬ ‪thì đó là do nghề nghiệp.‬
‪아니다‬‪Không, chắc Đội Quân nhân cũng rất nhanh.‬
‪아, 군인도 빠르겠구나‬‪Không, chắc Đội Quân nhân cũng rất nhanh.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [은미] 너가 칼 챙길래? 내가…‬‪Có mang dao không?‬ ‪- Tôi có cây đánh lửa.‬ ‪- Tôi đem đồ ăn.‬
‪[봄은] 나 파이어 스틱 있고‬‪- Tôi có cây đánh lửa.‬ ‪- Tôi đem đồ ăn.‬
‪[나은] 저 음식 챙깁니다‬‪- Tôi có cây đánh lửa.‬ ‪- Tôi đem đồ ăn.‬
‪[봄은] 나, 나 마빡 후레쉬 있어‬‪Tôi có đèn đeo trán.‬
‪[나은] 은박지, 은박지, 은박지‬ ‪저 은박지‬‪Tôi mang chăn bạc nhé.‬
‪[은미] 내가 불 챙겼다‬‪Tôi lấy bật lửa.‬
‪[봄은] 21초 남았다‬‪Còn 21 giây.‬
‪- [마스터] 시간 종료되었습니다‬ ‪- [참가자1] 어떡해‬‪- Thời gian đã hết.‬ ‪- Chết rồi.‬ ‪Mời các bạn về chỗ xếp hàng.‬
‪[마스터] 모든 팀원은‬ ‪자리로 돌아가‬‪Mời các bạn về chỗ xếp hàng.‬
‪도열해 주시기 바랍니다‬‪Mời các bạn về chỗ xếp hàng.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪DÂY DÙ, ĐỒNG HỒ, ĐÈN ĐEO TRÁN, PIN, DAO‬ ‪CƯA, BẬT LỬA, CHĂN BẠC,‬ ‪KHĂN GIẤY ƯỚT, ĐỒ ĂN NHẸ‬
‪아, 나 필요한 거‬ ‪다 안에 넣어 놨는데, 아…‬‪Mấy thứ cần thiết‬ ‪đều để sâu bên trong rồi.‬
‪- [경애] 괜찮아, 응, 됐어‬ ‪- [슬기] 챙길 만큼 챙긴 거 같아‬‪- Không sao đâu.‬ ‪- Chắc cũng đủ rồi.‬ ‪- Được mà.‬ ‪- Sẽ ổn thôi.‬
‪[성연] 아, 여기‬ ‪에너지바라도 좀 넣을걸‬‪- Lẽ ra nên đem thanh dinh dưỡng.‬ ‪- Em có bốn thanh.‬
‪- [은별] 언니, 4개 챙겼어요‬ ‪- [성연] 잘했다‬‪- Lẽ ra nên đem thanh dinh dưỡng.‬ ‪- Em có bốn thanh.‬ ‪Quá tốt.‬
‪[지현] 저 속옷, 헤드 랜턴‬‪ĐÈN ĐEO TRÁN, CÂY ĐÁNH LỬA,‬ ‪DỤNG CỤ ĐA NĂNG, DAO, GĂNG TAY‬ ‪ĐÈN PIN, VÒNG TAY, KEM CHỐNG NẮNG,‬ ‪KEM CHỐNG MUỖI, BÀN CHẢI, DƯỠNG ẨM…‬
‪[수현의 탄성]‬‪ĐÈN PIN, VÒNG TAY, KEM CHỐNG NẮNG,‬ ‪KEM CHỐNG MUỖI, BÀN CHẢI, DƯỠNG ẨM…‬
‪[참가자2] 잘 가‬‪Tạm biệt.‬
‪[마스터] 오늘은‬ ‪기지전이 없습니다‬‪Hôm nay sẽ không có Trận Căn cứ.‬
‪- [참가자들의 탄성]‬ ‪- 섬 곳곳을 탐색하며‬‪Hôm nay sẽ không có Trận Căn cứ.‬ ‪Các bạn hãy khám phá hòn đảo‬
‪내일의 아레나전과‬ ‪기지전을 준비하십시오‬‪và chuẩn bị cho Trận Đấu trường‬ và Trận Căn cứ ngày mai.
‪모든 팀 기지로 이동하겠습니다‬‪Mời các đội về căn cứ của mình.‬
‪지도 전달하겠습니다‬‪- Chúng tôi sẽ phát bản đồ.‬ ‪- Xin cảm ơn.‬
‪[참가자들] 감사합니다‬‪- Chúng tôi sẽ phát bản đồ.‬ ‪- Xin cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[혜경] 아, 네‬‪À, cảm ơn.‬
‪선배님, 저희 확인하고 가시겠…‬‪Tiền bối, xem bản đồ rồi đi nhé.‬ ‪Phải nắm địa điểm trước đã.‬
‪[슬기] 일단 우리가‬ ‪파악을 하고 가자‬‪Phải nắm địa điểm trước đã.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[스턴트 팀원1, 스턴트 팀원2]‬ ‪- 우리가 어디야?‬ ‪- 우리 여기야, 여기 아레나야‬‪- Chúng ta đang ở đâu?‬ - Ngay đây. Đấu trường. ‪ĐẤU TRƯỜNG, VỊ TRÍ HIỆN TẠI‬
‪[마스터] 지도에는‬ ‪이 섬의 공용 공간과‬‪Trên bản đồ biểu thị‬ các địa điểm công cộng trên đảo…
‪[슬기] '상점, 화장실, 샤워장'‬‪Cửa hàng, nhà vệ sinh, nhà tắm.‬
‪거리가 있네‬‪Xa nhỉ.‬
‪[마스터] 각 팀이 획득한‬ ‪기지 한 곳만 표시되어 있습니다‬‪…và vị trí căn cứ của chính đội mình.‬
‪[슬기] 이렇게 가서‬ ‪식수대랑 상점을 지나 가지고‬‪Ta có thể đi đường này,‬ đi qua vòi nước uống và cửa hàng,
‪저희 쪽으로 갈 수 있지 않을까요?‬‪sau đó đi lên căn cứ.‬
‪식수대다‬‪Vòi nước uống kìa.‬
‪[스턴트 팀원4, 스턴트 팀원1]‬ ‪- 여기가, 선배님, 훈련장이에요?‬ ‪- 여기 훈련장이고‬‪- Đây là sân tập à?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪- [슬기, 경애] 병원‬ ‪- [혜경] 아, 병원이구나‬‪- Bệnh viện.‬ ‪- À, bệnh viện đây sao?‬
‪- [경애] 상점‬ ‪- [슬기] 식수대, 상점‬‪- Cửa hàng.‬ ‪- Vòi nước uống, cửa hàng.‬
‪[마스터] 기지로 가는 길에는‬ ‪두 개의 큰 교차로가 있습니다‬‪CỬA HÀNG‬ ‪Có hai giao lộ chính‬ trên đường đến các căn cứ.
‪첫 번째, 상점 앞 사거리‬‪Đầu tiên là ngã tư trước cửa hàng.‬
‪아레나에서 출발해‬ ‪언덕을 지나 길을 따라가면‬‪Từ đấu trường đi qua ngọn đồi‬ và men theo con đường đó
‪상점 앞 사거리가 있습니다‬‪sẽ thấy ngã tư trước cửa hàng.‬
‪[스턴트 팀원3] 근데 우리‬ ‪가깝다, 좋다‬‪Căn cứ đội mình gần thật, ổn đấy.‬
‪[스턴트 팀원4] 근데 그만큼‬ ‪빨리 들킬 거 같습니다, 저희‬‪Nhưng cũng dễ bị phát hiện hơn.‬
‪[스턴트 팀원1] 이렇게야, 그지?‬‪Như thế này. Chúng ta đi xuống như vậy.‬
‪이렇게 내려왔어, 지금‬ ‪여기 맞지?‬‪Như thế này. Chúng ta đi xuống như vậy.‬ ‪- Đây nhỉ?‬ - Ừ, ta đến tận đây rồi.
‪[스턴트 팀원3] 저희 아예‬ ‪저쪽인 거 같습니다, 바깥 밑에‬‪- Đây nhỉ?‬ - Ừ, ta đến tận đây rồi.
‪[스턴트 팀원3, 스턴트 팀원2]‬ ‪- 저건 거 같은데, 선배님?‬ ‪- 선배, 저기다, 저거다‬‪- Hình như là nó.‬ ‪- Đúng là nó rồi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪와, 이렇게 침낭이랑 다 있네‬‪- Có giường luôn này.‬ ‪- Sao?‬
‪[스턴트 팀원1] 뭐야?‬ ‪불, 불 켜져?‬‪- Có giường luôn này.‬ ‪- Sao?‬ ‪Có đèn không?‬
‪[혜경] 불은 모르겠…‬ ‪오, 전화기도 온다, 전화도 온다‬‪- Không biết nữa…‬ ‪- Có cả điện thoại.‬
‪[경애] 옷 있어‬ ‪전투복이랑 요런 거‬‪Có quần áo nữa.‬ ‪Trang phục thi đấu và mấy cái này.‬
‪[스턴트 팀원2] 아, 있다‬‪À, có luôn.‬
‪[혜경] 아, 언니‬‪Chị này, mình phải đi đường này‬ ‪để lên tầng hai.‬
‪- [현아] 상점이네‬ ‪- [현지] 상점‬‪- Cửa hàng đây rồi.‬ - Cửa hàng.
‪[정민선] 아, 여기야, 설마?‬‪Khoan, là nó đó à?‬
‪[지혜, 정민선]‬ ‪- 여기 맞는 거 같은데, 위에?‬ ‪- 길이 어차피 없으니까‬‪- Có vẻ là vậy.‬ ‪- Dù sao cũng không có đường.‬
‪[현지] 우리 오는 길 어렵네‬‪Đường đến đó khó nhỉ.‬
‪[지혜] 근데 길 따라오면‬ ‪바로 집이 있어 가지고 좀…‬‪Nhưng đi men theo đường‬ là thấy căn cứ này rồi nên hơi lộ đấy.
‪오픈 많이 돼 있는 거 같은데?‬‪Nhưng đi men theo đường‬ là thấy căn cứ này rồi nên hơi lộ đấy.
‪[현아] 얘들아, 우리 기지 찾았다‬‪Mấy đứa, tìm được căn cứ rồi.‬
‪[현지] 와, 우리 기지 진짜 좋아‬‪Chà, căn cứ của mình được đấy.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[현아] 얘들아, 우리 기지인데‬ ‪우리 기지 입구를 못 찾겠다‬‪Các em à, chị không tìm thấy lối vào nhà.‬
‪[정민선] 왜, 왜, 왜, 뭔데?‬‪Sao thế?‬
‪[현아가 웃으며] 잠깐, 얘들아‬ ‪야, 입구를 찾아, 입구를‬‪Này mấy đứa.‬ ‪- Tìm lối vào đi.‬ ‪- Không phải lối này sao?‬
‪[지혜] 저거 아니에요, 언니?‬‪- Tìm lối vào đi.‬ ‪- Không phải lối này sao?‬ ‪- Sao?‬ ‪- Phải không?‬
‪- 이거 아니에요? 네모난 거?‬ ‪- [현아] 이게 문이야?‬‪- Sao?‬ ‪- Phải không?‬ ‪- Ô vuông này à?‬ ‪- Đây là cửa ư?‬
‪[지혜] 이거 문 아니에요, 언니?‬‪Không phải cửa sao chị?‬
‪[현아] 입구가 혹시‬ ‪지붕에 있는 거 아니겠지?‬‪Chắc không ở trên mái đâu nhỉ?‬
‪[현지] 와, 이거 트릭 아니에요?‬ ‪옆으로?‬‪Phải mẹo không nhỉ? Đẩy qua một bên xem.‬
‪- 여기 있다, 여기 있다‬ ‪- [현아] 입구? 입구 어디 있어‬‪Phải mẹo không nhỉ? Đẩy qua một bên xem.‬ ‪- Đây rồi.‬ ‪- Lối vào ở đâu?‬
‪- [지혜] 이거 맞는 거 같은데?‬ ‪- [현아] 진짜?‬‪- Hình như đúng rồi.‬ ‪- Thật á?‬
‪- 어머, 어머머, 어머머, 세상에‬ ‪- [비장한 음악]‬‪Ôi trời.‬
‪어머머, 어머머, 어머머‬‪Ôi trời.‬
‪[지혜] 우리도‬ ‪열기가 좀 힘들긴 하다‬‪Chúng ta mở còn khó khăn nữa là.‬
‪[현지] 근데 이거 진짜 당황하겠다‬ ‪문 못 열겠다‬‪Chắc họ sẽ hoang mang lắm.‬ ‪Không mở được cửa đâu.‬
‪[정민선] 여기 안에 다 보여?‬‪- Nhìn thấy bên trong không?‬ ‪- Được ạ.‬
‪[현지] 네‬‪- Nhìn thấy bên trong không?‬ ‪- Được ạ.‬
‪[현아] 밖에서 안에가 보여?‬‪Ở ngoài nhìn vào được à?‬
‪[지혜] 아, 진짜?‬‪- Vâng.‬ ‪- Thật sao?‬
‪- 안에 보여?‬ ‪- [현지] 네‬‪- Thấy bên trong chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪위에도 다 보여, 와, 침대도 있네?‬‪- Thấy hết phía trên.‬ ‪- Có cả giường.‬
‪[정민선] 이 나무가 왜 있을까?‬‪Sao lại có cái cây ở đây?‬
‪- [지혜] 아, 진짜?‬ ‪- [정민선] 어‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[경찰 팀원1] 가옥이 보이니?‬‪Ai thấy nhà bè chưa?‬
‪- [경찰 팀원2] 어, 맞아, 어‬ ‪- [경찰 팀원1] 맞아, 맞아?‬‪- Nó đây rồi.‬ ‪- Là nó à?‬ ‪Vâng.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[정하] 여기 물이 찰 수…‬‪- Nước có lên đến boong không nhỉ?‬ ‪- Chắc có rồi.‬
‪[혜리] 여기 무조건 물이 차지‬‪- Nước có lên đến boong không nhỉ?‬ ‪- Chắc có rồi.‬
‪[경찰 팀원1의 탄성]‬‪Chà.‬
‪[경찰 팀원2] 아, 요게‬ ‪우리 깃발인가 보다‬‪Đây chắc là cờ đội mình rồi.‬
‪[해영] 담 넘어 볼까?‬ ‪언니, 제가 올라가 볼게요‬‪Leo qua tường thử nhé? Để em.‬
‪절로 넘어가는 길은‬ ‪딱히 없어 보이는데‬‪Em không thấy đường nào dưới đó.‬
‪- [정하] 요 위는?‬ ‪- [해영] 위에는 평평한데‬‪- Còn trên này?‬ ‪- Ở trên bằng phẳng,‬
‪절로 넘어가려면‬ ‪올라가서 저쪽으로 내려가야 돼요‬‪nhưng muốn trèo vào‬ ‪thì phải đi lên rồi leo xuống hướng kia.‬
‪근데 언니, 지금‬ ‪다른 팀 목소리 들리거든요?‬‪Mà hình như em nghe tiếng đội khác.‬
‪우리 조금 조용히 하고‬ ‪있어야 될 거 같아‬‪Chúng ta nên im lặng.‬
‪[경찰 팀원2] 우리 좀 안 좋은 게‬ ‪여기에 이런 게 있어서‬‪- Có vẻ không ổn lắm.‬ ‪- Đúng đó.‬
‪[경찰 팀원3] 맞아, 맞아‬‪- Có vẻ không ổn lắm.‬ ‪- Đúng đó.‬
‪[경찰 팀원4] 사실 좀‬ ‪당황은 했던 거 같아요‬‪Nói thật thì tôi có chút bối rối.‬
‪[경호 팀원1] 요 주변 잘 보세요‬‪Nhìn kỹ xung quanh nhé.‬
‪[경호 팀원2] 맞아, 여기?‬‪RẼ PHẢI Ở NGÃ TƯ TRƯỚC CỬA HÀNG‬ ‪Phải chỗ này không?‬
‪[수련] 방향은‬ ‪여기가 맞는 거 같은데‬‪Có vẻ đúng hướng rồi.‬
‪언니가 갔다 와 볼게‬ ‪너 이렇게 바로 있어 봐‬‪Để chị đi trước thử. Em cứ ở đây đi.‬
‪[지현] 근데 우리가‬ ‪제일 멀다 했어, 선배‬‪Căn cứ mình là xa nhất đấy, tiền bối.‬
‪우리 쉘터가 제일 멀다 했어‬‪Lều trại đội mình là xa xôi nhất.‬
‪[수련] 오지 말아 봐‬‪Khoan đi theo nhé.‬
‪이게 길이 있다고 해야 될까?‬ ‪없다고 해야 될까?‬‪Nên gọi đây là đường hay không nhỉ?‬
‪해가 떨어지기 전에 찾아야 되는데‬‪Phải tìm ra trước khi mặt trời lặn.‬
‪이렇게 멀어?‬‪Xa vậy luôn à?‬
‪찾았다!‬‪Tìm thấy rồi!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[수련] 라는 생각을 할 만큼‬‪mà có biết chắc cũng không ai‬ thèm đến tận đây trước tiên.
‪[마스터] 두 번째 교차로‬‪Giao lộ thứ hai là ngã ba đại thụ.‬
‪큰 나무 삼거리‬‪Giao lộ thứ hai là ngã ba đại thụ.‬
‪큰 나무 삼거리는 상점과 아레나의‬ ‪중간 지점에 있습니다‬‪Ngã ba đại thụ‬ nằm giữa cửa hàng và đấu trường.
‪[군인 팀원1] 그러니까‬‪Nếu không có chắc mình phải tự mở đường.‬
‪[봄은] 여기 오른쪽으로 빠지자‬‪- Rẽ phải đi.‬ ‪- Phải à?‬
‪[현선] 우측?‬‪- Rẽ phải đi.‬ ‪- Phải à?‬
‪길이 애매하게 있긴 한데‬‪Nhìn có vẻ như là đường.‬
‪제가 뚫겠습니다‬‪Để tôi mở đường.‬
‪[봄은] 눈 조심해‬‪Coi chừng bị đâm vào mắt.‬
‪[은미] 어? 여기 뭐 있습니다‬‪Thấy gì đó rồi.‬ ‪- Đây rồi.‬ ‪- Đây à?‬
‪- [봄은] 있어?‬ ‪- [은미] 담, 담장 같은 거‬‪- Đây rồi.‬ ‪- Đây à?‬ ‪- Chắc vậy.‬ ‪- Có hàng rào.‬
‪- [은미] 오! 이거인가 봐!‬ ‪- [군인 팀원2] 와, 좋다, 좋다‬‪- Nhìn kìa.‬ ‪- Tốt rồi.‬
‪[군인 팀원3이 놀라며] 이거다‬ ‪이거다‬‪Nó đây rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현선] 아, 밖에서 안 보이네‬‪Không thấy được bên trong.‬
‪식별은 아예 안 되진 않고‬ ‪되긴 되는데‬‪Cũng không phải hoàn toàn không thấy.‬ ‪- Cũng thấy sơ sơ.‬ ‪- Đội mình chọn đúng nơi rồi.‬
‪[봄은] 야, 니네 너무 잘 골랐다‬‪- Cũng thấy sơ sơ.‬ ‪- Đội mình chọn đúng nơi rồi.‬ ‪Giờ chỉ cần phòng thủ tốt là được.‬
‪우리가 방어만 잘하면 되겠다‬‪Giờ chỉ cần phòng thủ tốt là được.‬
‪[은미] 조심히‬‪Cẩn thận.‬
‪완전 다 막혀 있습니다‬‪Căn cứ bị chắn hoàn toàn.‬
‪[은미] 라는 생각을 했습니다‬‪chắc chỉ cần phòng thủ chỗ đó là được.‬
‪[희정] 이 아레나를 돌아서‬ ‪뒤로 가면 돼, 우리는‬‪Có thể đi vòng qua đấu trường.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO‬
‪[은별] 아, 여기 있을 거 같아요‬ ‪여기 절벽인데요?‬‪Chắc là ở đây. Đây là vách đá mà.‬
‪있다!‬‪Đây rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[성연] 근데 이건 뭐였어?‬‪Mà đây là gì?‬
‪[은별] 지도 같은데요, 언니‬ ‪안 열어 봤어요‬‪Mà đây là gì?‬ ‪Hình như là bản đồ. Chưa mở ra nữa.‬
‪[희정] 우리, 우리 집이잖아‬‪Đây là căn cứ đội mình.‬
‪- [강조되는 효과음]‬ ‪- 와, 넓다, 이 중에 있는 거는‬‪140.000 MÉT VUÔNG‬ ‪TƯƠNG ĐƯƠNG 20 SÂN BÓNG‬
‪[성연] 아, 그리고‬ ‪대충 여기 본 거 같으면‬‪140.000 MÉT VUÔNG‬ ‪TƯƠNG ĐƯƠNG 20 SÂN BÓNG‬ ‪Có thể đánh dấu những nơi mình thấy.‬
‪이런 데 와 가지고 체크하는 거지‬‪Có thể đánh dấu những nơi mình thấy.‬
‪어디에 누가 있고 막 이런‬‪Xem ai ở đâu, đại loại vậy.‬
‪아니, 근데 미션지 같은 거 없어?‬‪Nhưng không có chỉ dẫn gì à?‬
‪아, 여기 있다, 여기 있다‬ ‪여기 있다, 얘들아‬‪Ở trong này.‬
‪[은별] 뭐가 있어요?‬‪Có gì vậy ạ?‬
‪- 그게 뭐야?‬ ‪- [김민선] '사이렌 룰'…‬‪- Gì vậy?‬ ‪- "Luật Siren" đấy.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪LUẬT SIREN‬
‪[마스터] 매일 0시부터 24시까지‬‪Mỗi ngày trong khoảng từ 00:00 đến 24:00‬
‪한 번의 기지전을 진행합니다‬‪sẽ nổ ra một Trận Căn cứ.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[지혜] 네, 12시…‬‪- Vậy là vào 00:00 thì sẽ reset.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Cũng có thể bắt đầu ngay lúc 00:00.‬ ‪- Dám lắm.‬
‪[지혜] 밤 12시부터‬ ‪밤 12시에 하겠…‬‪- Cũng có thể bắt đầu ngay lúc 00:00.‬ ‪- Dám lắm.‬
‪[마스터] 각 팀은‬ ‪전화 지령에 따라‬‪Mỗi đội sẽ giấu cờ của mình trong căn cứ‬
‪수비 깃발을 기지에 숨깁니다‬‪theo chỉ dẫn qua điện thoại.‬
‪[현아] 이거를 내 마음대로‬ ‪지금 숨기는 게 아니고‬‪Vậy là ta không được giấu tùy ý.‬
‪[현지] 전화 지령이 오면‬‪- Họ sẽ gọi…‬ ‪- Mỗi ngày sẽ có chỉ dẫn giấu cờ.‬
‪- [전화벨이 울린다]‬ ‪- [현아] 네, 소방 팀입니다‬‪Alô? Đội Cứu hỏa xin nghe.‬
‪[사이렌 효과음]‬‪CỜ PHÒNG THỦ‬
‪[지현] 네, 알겠습니다‬‪Đã rõ ạ.‬
‪[서영] 네‬‪Giấu cờ ở đây là lý tưởng nhất.‬ ‪Chỉ có một đường vào thôi.‬
‪[경애] 봐 봐‬ ‪야, 내가 상대 팀이라고 해 봐‬‪- Ví dụ chị là địch nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪자, 여기서 이렇게 올라오고 있어‬‪- Chị sẽ leo lên đây.‬ ‪- Hee Kyung.‬
‪- [슬기] 혜경‬ ‪- [경애] 자, 올라오고 있어‬‪- Chị sẽ leo lên đây.‬ ‪- Hee Kyung.‬ ‪Lên đấy nhé.‬
‪- [슬기] 쓱 나와서 이렇게‬ ‪- [경애] 어, 어, 어‬‪- Em sẽ nhảy ra như thế này.‬ ‪- Ừ.‬
‪[슬기의 웃음]‬
‪[슬기] 깃발 무조건 여기다가‬‪Cờ nhất định phải giấu trên này.‬
‪[마스터] 불시에 사이렌이 울리면‬ ‪모든 팀원은 전투복 착용 후‬‪Khi còi báo động bất ngờ vang lên,‬ ‪mọi thành viên‬ phải mặc đồng phục tác chiến
‪공격 깃발을 챙겨‬ ‪기지전을 시작합니다‬‪mọi thành viên‬ phải mặc đồng phục tác chiến ‪và chuẩn bị cờ tấn công‬ để bắt đầu Trận Căn cứ.
‪[사이렌이 울린다]‬
‪공격 깃발은‬ ‪팀원 한 명당 한 개씩이며‬‪Mỗi thành viên sẽ có một cờ tấn công.‬
‪이 깃발은‬ ‪팀원의 목숨과도 같습니다‬‪Lá cờ này như mạng sống‬ của mỗi thành viên.
‪공격 깃발을 빼앗길 경우‬‪Nếu bị cướp cờ tấn công,‬ ‪người đó lập tức bị loại khỏi Trận Căn cứ.‬
‪그 즉시 기지전에서 제외됩니다‬‪người đó lập tức bị loại khỏi Trận Căn cứ.‬
‪각 팀의 기지에 숨겨진‬ ‪수비 깃발을 제거해‬‪Đội đầu tiên chiếm được căn cứ đội khác‬ ‪bằng cách lấy cờ phòng thủ của họ‬ ra khỏi căn cứ đó sẽ là đội chiến thắng.
‪가장 먼저 상대의 기지를‬ ‪점령하는 팀이 승리합니다‬‪bằng cách lấy cờ phòng thủ của họ‬ ra khỏi căn cứ đó sẽ là đội chiến thắng.
‪우리 기지 안에 있는‬ ‪깃발이 털렸어‬‪Nếu để mất cờ trong căn cứ…‬
‪[현아] 그럼 우리는 탈락이고‬ ‪집에 가는 거지‬‪Thì ta sẽ thua và quay về nhà.‬
‪집에‬‪Về nhà đấy. Sinh tồn mà.‬
‪그냥 서바이벌이거든‬‪Về nhà đấy. Sinh tồn mà.‬
‪[마스터] 점령한 기지와 아이템은‬ ‪모두 승리 팀에 귀속됩니다‬‪Đội thắng cuộc được sở hữu căn cứ‬ vừa chiếm được và các vật dụng ở đó.
‪[해영] 언니‬ ‪색깔 다 외웠어요, 혹시?‬‪Chị này, chị nhớ màu các đội chứ?‬
‪[경찰 팀원1] 응‬‪Nhớ.‬
‪- [경찰 팀원2] 주황색 소방‬ ‪- [해영] 소방‬‪- Cam là Đội Cứu hỏa.‬ ‪- Đội Cứu hỏa.‬
‪[경찰 팀원1] 군인이 초록색‬‪Đội Quân nhân màu xanh lục.‬
‪[혜리] 소방이‬‪- Đội Cứu hỏa ở nhà khối.‬ ‪- Nhà khối.‬
‪[경찰 팀] 네모‬‪- Đội Cứu hỏa ở nhà khối.‬ ‪- Nhà khối.‬
‪산장‬‪Nhà gỗ.‬
‪[해영] 군 산‬‪Đội Quân nhân, nhà gỗ.‬
‪[혜리] 군 산장, 운동선수가‬‪Đội Quân nhân, nhà gỗ.‬ ‪Đội Quân nhân, nhà gỗ. Đội Thể thao…‬
‪- 절벽? 응‬ ‪- [경찰 팀원1] 절벽‬‪Đội Quân nhân, nhà gỗ. Đội Thể thao…‬ ‪- Lều vách đá?‬ ‪- Vâng.‬
‪[혜리] 절벽이고‬‪Lều vách đá.‬
‪[슬] 경호가 쉘터‬‪Đội Vệ sĩ, lều trại.‬ ‪Được rồi.‬
‪[혜리] 응, 오케이‬ ‪이렇게만 해도 되지, 뭐‬‪Được rồi.‬ ‪- Như vậy được rồi nhỉ.‬ ‪- Vâng.‬
‪우리가 이거를 여기로 옮기면 돼‬ ‪애들 위치 찾아 가지고‬‪Tìm ra chỗ của họ, ta sẽ đặt lên bản đồ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Vâng.‬
‪야, 기지전을 그러면‬‪Chắc có người‬ ‪sẽ mặc đồng phục tác chiến ngủ luôn nhỉ?‬
‪야, 옷을 입고 자는‬ ‪애들도 있겄지?‬‪Chắc có người‬ ‪sẽ mặc đồng phục tác chiến ngủ luôn nhỉ?‬
‪[현지] 저거 아까‬ ‪그거 얘기했잖아요‬‪Nhưng luật chơi nói‬ ‪chỉ thay đồng phục khi có tiếng còi mà.‬
‪[전화벨이 울린다]‬‪- Em nghe cho.‬ ‪- Thôi để chị.‬
‪[현아] 소방 팀입니다‬‪Đội Cứu hỏa xin nghe.‬
‪[마스터] 내일 있을 기지전을 위해‬ ‪기지 내에 수비 깃발을 숨기세요‬‪Hãy giấu cờ trong căn cứ‬ để chuẩn bị cho Trận Căn cứ ngày mai.
‪제한 시간은 30분입니다‬‪Các bạn có 30 phút.‬
‪[현아] 30분 안에‬ ‪수비 깃발 숨기래‬‪Ta phải giấu cờ trong 30 phút.‬
‪난 그냥 올라가면 돼, 나는 그냥‬‪Chỉ cần leo lên cây là được.‬
‪근데 기지 깃발‬ ‪들고 올라갈 수 있겠어요, 언니?‬‪Chị cầm cờ leo lên được chứ?‬
‪[현아] 위에서 줘, 너희가‬‪Leo lên rồi hãy đưa chị.‬
‪[지혜] 아, 아, 그럼 로프에‬ ‪연결해 가지고‬‪Leo lên rồi hãy đưa chị.‬ ‪Vậy thì dùng dây thừng cột nó lại.‬
‪[쿵쿵 두드리는 소리]‬
‪- 이거, 이거?‬ ‪- [현아] 어, 맞아, 그거‬‪- Đây à?‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[지혜] 선물처럼‬ ‪포장 먼저 해 볼래?‬‪Gói lại như gói quà được không?‬
‪[비장한 음악]‬
‪거꾸로 제가 줄 테니까, 언니‬ ‪로프 던질게요‬‪Em sẽ chuyền ngược đầu.‬ ‪Em ném dây lên nhé.‬
‪오케이‬‪Được.‬
‪[소방 팀원] 나쁘지 않아‬ ‪나쁘지 않아‬‪Không tệ.‬
‪[경애] 내가 옥상 올라갈게‬ ‪이거 올려 줘‬‪Chị sẽ leo lên mái. Đưa cờ cho chị nhé.‬
‪[스턴트 팀원1] 예‬‪Chị sẽ leo lên mái. Đưa cờ cho chị nhé.‬
‪[경애] 그거 올려 주고 올라와‬‪- Đưa cho chị rồi lên đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[스턴트 팀원2] 네‬‪- Đưa cho chị rồi lên đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[경애] 야, 서영아‬ ‪이것 좀 받아 줄래?‬‪Seo Young, cầm giúp được không?‬
‪[웃으며] 이것 좀 받아 줄래?‬‪Cầm giúp tôi chút.‬
‪- 올라와‬ ‪- [비장한 음악]‬‪Lên đi.‬
‪- [수련] 일단 저 기둥 부분만‬ ‪- [탁탁 파는 소리]‬‪Đào đủ sâu để cắm cờ là được.‬
‪잘 들어갈 만큼 깊이 파면 되니까‬‪Đào đủ sâu để cắm cờ là được.‬
‪오케이, 오케이‬‪Được rồi.‬
‪- 손 조심‬ ‪- [수현의 호응]‬‪- Cẩn thận tay.‬ ‪- Ừ.‬
‪[성연] 그거에다가 못 박아 가지고‬‪Đóng đinh vào đây nữa.‬ ‪Thế này thì sao?‬
‪[김민선] 이렇게 어때요?‬ ‪좀 감쪽같지 않아요?‬‪Thế này thì sao?‬ ‪Nhìn vẫn vậy nhỉ?‬
‪[성연의 놀란 소리]‬‪Nhìn vẫn vậy nhỉ?‬
‪[은별] 안 보여, 안 보여, 안 보여‬‪Không thấy gì cả.‬
‪[희정] 아예 안 보인다‬‪Không thấy gì.‬
‪[정하, 슬] 하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba!‬
‪- [경찰 팀원] 오케이‬ ‪- [정하의 힘주는 소리]‬‪Rồi.‬ ‪- Thế nào?‬ ‪- Đặt lên đây được đó.‬
‪[해영] 어때?‬ ‪올릴 수 있을 거 같아?‬‪- Thế nào?‬ ‪- Đặt lên đây được đó.‬
‪- [해영] 줄까요, 지금?‬ ‪- 어, 어‬‪- Em đưa nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[경찰 팀원] 조심해‬‪Cẩn thận.‬
‪[슬] 쌀 것도 한꺼번에 줄래?‬‪Đưa chị cái gì để gói lại.‬
‪[해영] 저것도 은박으로‬ ‪한번 씌우자, 장작도‬‪Gói bằng giấy bạc đi. Củi nữa.‬
‪[혜리] 요것도 있고, 하나 더 하자‬‪Cái này nữa. Thêm cái nữa đi.‬
‪[현아] 그거 잔여 로프로‬ ‪못 뽑히게 싹 감아 버렸어‬‪Chị quấn dây xung quanh‬ ‪để họ không giật ra được.‬
‪[소방 팀원] 오케이, 오케이‬‪Chị quấn dây xung quanh‬ ‪để họ không giật ra được.‬ ‪Được rồi.‬
‪[마스터] 현재 지정한‬ ‪깃발의 위치는‬‪Các bạn không được đổi vị trí lá cờ‬
‪기지전이 종료될 때까지‬ ‪바꿀 수 없습니다‬‪Các bạn không được đổi vị trí lá cờ‬ ‪cho đến khi Trận Căn cứ kết thúc.‬
‪- [경찰 팀원1] 랜턴 챙기셨죠?‬ ‪- [경찰 팀원2] 응‬‪- Chị có đem đèn pin chứ?‬ ‪- Có.‬
‪[경찰 팀원1, 슬]‬ ‪- 가자, 우선‬ ‪- 그럼 둘, 둘 찢어 가지고 찾을까‬‪- Đi đã nào.‬ ‪- Nên chia làm hai nhóm,‬ ‪hay là đi chung bốn người luôn?‬
‪아니면 바로‬ ‪네 명 다 같이 찾을까?‬‪hay là đi chung bốn người luôn?‬
‪- [해영] 같이‬ ‪- [슬] 같이? 어‬‪- Đi chung đi.‬ ‪- Đi chung.‬
‪[혜리] 근데 다 의견이 똑같았어요‬ ‪'확인을 하자'‬‪Chúng tôi đều nghĩ như nhau.‬ ‪Đều muốn đi kiểm tra.‬
‪근데 이게 좀‬ ‪직업병인지는 모르겠는데‬‪Không biết phải bệnh nghề nghiệp không,‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- 그렇게 정확히 딱 파악이 돼야‬‪nhưng phải biết hết tất cả đang ở đâu,‬
‪저희도 마음 편하게‬ ‪잘 수 있겠더라고요‬‪chúng tôi mới ngủ ngon được.‬
‪'우리도 애들 위치 알자'‬ ‪그렇게 하고 나간 거예요‬‪Vậy nên chúng tôi ra ngoài‬ ‪tìm vị trí đội khác.‬
‪- [해영] 슬이 언니 맨 앞에‬ ‪- [슬] 어‬‪Chị Seul đi trước đi.‬
‪[정하] 내가 맨 뒤에서‬ ‪또 비춰 줄게‬‪Em sẽ cầm đèn đi sau cùng.‬
‪[해영] 일단 어디부터 가 볼까요?‬‪Nên đi đâu trước nhỉ?‬
‪[슬] 아까 운동선수가 요 윗집이고‬‪Đội Thể thao ở trên này thì phải.‬ ‪Nhưng hình như chị thấy họ ở hai nơi lận.‬
‪[해영] 그거는 근데‬ ‪두 군데 있는 거 같아서‬‪Nhưng hình như chị thấy họ ở hai nơi lận.‬
‪[해영] 조심‬ ‪언니, 나무 맞는다, 조심해요‬‪Cẩn thận nhánh cây nhé.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Đánh dấu đường đi. Đây là ngã ba.‬
‪[현선] 이런 데서 사는 것도‬ ‪좋지 않습니까?‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ GỖ‬
‪[슬] 군인‬‪Đội Quân nhân.‬
‪군인‬‪Đội Quân nhân.‬
‪[경찰 팀원] 여기 산장, 산장‬‪Nhà gỗ.‬
‪[슬] 그 위에 있는 그게 뭐지?‬‪Phía trên là gì nhỉ?‬
‪[해영] 여기 100%인데, 언니‬ ‪안 가 봐도‬‪Nhất định phải là chỗ này.‬
‪[정하] 이렇게 꽁꽁 숨겨 놨다고?‬‪Nó ẩn sâu trong rừng vậy sao?‬
‪[해영] 어‬‪- Em linh cảm được gì à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪LỀU TRẠI‬
‪[슬] 가면서도 진짜‬‪Chúng tôi vừa đi vừa tự hỏi‬ có ai xung quanh không.
‪의심하면서 진짜 '여기 있을까?'‬‪Chúng tôi vừa đi vừa tự hỏi‬ có ai xung quanh không.
‪'조금만 더 인내를 가지고‬ ‪가 보자' 이러면서‬‪Nhưng rồi chúng tôi‬ quyết định kiên nhẫn hơn.
‪- [의미심장한 음악]‬ ‪- [경찰 팀원] 그래?‬‪- Có đèn à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Thấy rồi.‬ ‪- Vậy à?‬
‪[지현] 우리만 조용히 있으면‬ ‪저기서 절대 여기 못 내려와요‬‪Chỉ cần giữ im lặng,‬ ‪sẽ không ai tìm tới đây.‬ ‪Họ đến được đây chắc cũng đủ mệt rồi.‬
‪[은진] 아니, 이미 여기 오면서‬ ‪지쳐 계실 거야‬‪Họ đến được đây chắc cũng đủ mệt rồi.‬
‪[수련] 이걸 풀어야지‬‪Tháo nó ra thôi.‬
‪[수련] 이걸 니가‬ ‪잘못 푼 거 같은데?‬‪- Em tháo sai rồi.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪어떻게 한 거야?‬‪- Em tháo sai rồi.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪[지현] 물이 이렇게‬ ‪먹고 싶은 적 처음입니다‬‪Chưa bao giờ khát nước như vậy.‬
‪선배님들‬‪Các tiền bối.‬
‪[경찰 팀원1] 그니까‬‪Phải rồi.‬
‪[성연] 나 아니었으면‬ ‪너네 1등 했을 거야‬‪- Không tại chị thì về nhất rồi.‬ ‪- Không đâu.‬
‪[운동 팀의 말소리]‬‪Chị cứ nói vậy nghe nặng nề quá.‬ ‪Em cũng thấy vậy.‬
‪- [혜리] 그니까, 씨‬ ‪- [정하가 웃으며] 아, 진짜‬‪- Sao mình lại tìm kiếm ở đây?‬ ‪- Đúng đấy.‬ ‪Thật tình.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪- Nghe thấy họ rồi.‬ ‪- Chị cũng nghe.‬ ‪Có nên tắt đèn không chị?‬
‪누가 있나?‬‪Có ai à?‬
‪기분 탓인가?‬‪Hay mình tưởng tượng?‬
‪- [경찰 팀원1] 갈까요?‬ ‪- [경찰 팀원2] 가자‬‪- Đi nhé?‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪Đội Đóng thế đấy.‬
‪[슬] 스턴트네‬‪Đội Đóng thế đấy.‬ ‪Đúng rồi, họ màu vàng.‬
‪[슬기] 얘네도 탐색을 하고‬‪Chắc họ cũng cần thời gian‬ ‪thám thính và chuẩn bị.‬
‪준비를 해 올 시간이‬ ‪분명히 있을 텐데‬‪Chắc họ cũng cần thời gian‬ ‪thám thính và chuẩn bị.‬ ‪Mình cũng nên đi thám thính.‬
‪우리도 탐색을 하긴 해야 하는데‬‪Mình cũng nên đi thám thính.‬ ‪Có nên bắt tay với Đội Quân nhân không?‬
‪[비장한 음악]‬‪Cảm giác có thể cạnh tranh lành mạnh.‬
‪[경애] 죽이 되든 밥이 되든‬ ‪일단 가 보자‬‪Cứ đi thử trước rồi tính.‬
‪- 저기 불 켜진 데가‬ ‪- [슬기] 맞아, 맞아‬‪- Chỗ kia sáng đèn kìa.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[경애] 여기 어디야, 근데?‬‪Ta đang ở đâu nhỉ?‬
‪[슬기] 이게 산장이에요, 산장이야‬‪- Kia là nhà gỗ.‬ ‪- Nhà gỗ đấy.‬
‪[경애] 여기 맞네‬‪- Kia là nhà gỗ.‬ ‪- Nhà gỗ đấy.‬ ‪- Phải rồi.‬ ‪- Tới đó đi.‬
‪[군인 팀원] 누구지?‬ ‪어딘지 모르겠어‬‪Ai thế nhỉ?‬ ‪Không biết ở đâu ra.‬ ‪Họ đột nhiên đi đến.‬
‪[봄은] 불쑥 찾아오셔서‬‪Họ đột nhiên đi đến.‬
‪그러니까 저희는 집을 한번‬ ‪이렇게 둘러보시길래‬‪Họ đột nhiên đi đến.‬ ‪Họ nhìn quanh căn cứ chúng tôi,‬ ‪nên tôi nghĩ‬
‪'어? 왜 남의 집을 둘러보지?'‬‪Họ nhìn quanh căn cứ chúng tôi,‬ ‪nên tôi nghĩ‬ ‪"Sao lại dòm ngó nhà người ta?"‬
‪[군인 팀원1] 어디서 오셨어요?‬‪Các bạn là đội nào?‬
‪[군인 팀원2] 들어오시는 거‬ ‪아니야? 들어오실 거 같아‬‪Các bạn là đội nào?‬ ‪Các bạn như muốn xông vào vậy.‬
‪[슬기] 안 들어가요, 안 들어가요‬ ‪들어가면 안 되지‬‪Không có đâu.‬ ‪- Không.‬ ‪- Đâu được.‬
‪[경애] 아, 할 얘기가…‬‪- Không.‬ ‪- Đâu được.‬ ‪- Chúng tôi muốn bàn chuyện.‬ ‪- Làm đồng minh ấy mà.‬
‪동맹 얘기 있었잖아요‬ ‪어떠세요? 저희?‬‪- Chúng tôi muốn bàn chuyện.‬ ‪- Làm đồng minh ấy mà.‬ ‪Các bạn thấy sao?‬
‪- [은미] 스턴트랑요?‬ ‪- [경애] 네‬‪- Với Đội Đóng thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Nếu có thể thì chúng tôi‬ muốn tìm đồng minh.
‪군인 팀의 위치적인 면이나‬ ‪그리고 전술적으로나‬‪Tôi nghĩ Đội Quân nhân‬ ‪có thể có ích về địa lý và chiến lược.‬
‪도움이 될 거 같단 생각을 했었죠‬‪Tôi nghĩ Đội Quân nhân‬ ‪có thể có ích về địa lý và chiến lược.‬
‪우리 팀이랑 같이 둘, 둘 합세해서‬‪Nếu bắt tay nhau tấn công đội khác‬ ‪với nhóm hai người của mỗi đội‬
‪다른 데를 공격하는 게‬ ‪저희한테 좀 이득이지 않을까‬‪Nếu bắt tay nhau tấn công đội khác‬ ‪với nhóm hai người của mỗi đội‬ ‪thì sẽ có lợi hơn nhỉ?‬
‪[은미] 저희는 너무 좋죠‬‪Chúng tôi thấy được đấy.‬
‪어떤 팀 제일 먼저 치고 싶어요?‬‪Các bạn muốn tấn công đội nào trước?‬
‪[경애] 저는 사실‬ ‪소방관을 제일 좀 꺼려 하고‬‪Thật ra,‬ ‪- tôi cảnh giác với Đội Cứu hỏa nhất.‬ ‪- Vậy à?‬
‪[은미] 소방, 경찰‬‪Đội Cứu hỏa hoặc Đội Cảnh sát.‬
‪한번 먼저 떨어트리는 게‬ ‪낫지 않겠나‬‪Đội Cứu hỏa hoặc Đội Cảnh sát.‬ ‪Nên hạ một trong hai trước thì tốt hơn.‬
‪- 이 생각을 했거든요, 예‬ ‪- [스턴트 팀원] 경찰‬‪Nên hạ một trong hai trước thì tốt hơn.‬
‪[참가자] 소방을 칠까‬ ‪경찰을 칠까 하다가‬‪Chúng tôi bàn bạc xem nên tấn công‬ Đội Cứu hỏa hay Đội Cảnh sát trước
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 가까운 경찰을 치자‬‪và rồi chốt Đội Cảnh sát vì họ gần hơn.‬
‪[경애] 내일 수상 가옥 먼저 치자‬‪Mai ta đột kích nhà bè đi.‬
‪그래서 거기를‬ ‪우리가 먹잖아, 기지를‬‪Vậy thì sẽ chiếm được căn cứ đó.‬
‪[해영] 우리 군인 집에서‬ ‪올라가는 길 말고‬‪Từ căn cứ Đội Quân nhân‬ ‪còn đường nào khác để đi không?‬
‪반대쪽으로‬ ‪길 아예 없었어요, 언니?‬‪Từ căn cứ Đội Quân nhân‬ ‪còn đường nào khác để đi không?‬
‪군인 위로 올라가는 거 말고‬‪Ngoài đường mình vừa đi lên đó.‬
‪[경애] 기지를 먹으면‬‪Nếu chiếm được căn cứ,‬
‪- 어, 같이…‬ ‪- [현선이 말한다]‬‪- ta có thể dùng chung.‬ ‪- Và chia vật dụng.‬
‪[소곤거리는 소리]‬‪Này, chuyện gì vậy?‬
‪[현선] 한번 가 봐야겠다‬ ‪어떻게 돼 있는지를‬‪Ta nên đến đó xem thế nào.‬
‪[은미] 우리 한번‬ ‪거리를 봐야 될 거 같아‬‪Cũng nên xem khoảng cách thế nào nữa.‬
‪[스턴트 팀원] 일단 그럼 둘러보고‬ ‪저희 숙소로 오세요‬‪- Được, các bạn đi đi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Sau đó đến căn cứ bọn tôi.‬ ‪- Tôi hiểu rồi.‬
‪[군인 팀원1] 네, 알겠습니다‬‪- Sau đó đến căn cứ bọn tôi.‬ ‪- Tôi hiểu rồi.‬
‪- [군인 팀원2] 가 봐야겠다, 빨리‬ ‪- [은미] 어, 가자, 가자, 가자‬‪- Mình đi thôi.‬ ‪- Ừ, đi nào.‬
‪[봄은] 아니, 여기‬ ‪다 비우면 안 될 거 같아‬‪Không nên để trống căn cứ.‬
‪[나은] 지금 빨리 가서‬ ‪확인합니까?‬‪- Hay mình đi xem nhanh rồi về?‬ ‪- Ừ.‬
‪- [은미] 내가 여기 남아 있을게‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪- Hay mình đi xem nhanh rồi về?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tôi sẽ ở lại đây.‬
‪그 특징들 있잖아‬‪Thử tìm điểm đặc thù ấy,‬ ‪kiểu như cửa nằm ở đâu.‬
‪그, 문이 어디 있다‬‪Thử tìm điểm đặc thù ấy,‬ ‪kiểu như cửa nằm ở đâu.‬
‪- 네, 적어 오겠습니다‬ ‪- [은미] 어, 그리고‬‪- Vâng, em sẽ ghi lại.‬ ‪- Và…‬
‪유리창이 있다‬ ‪그러면 그거 다 깰 수 있는지 봐‬‪Nếu có cửa sổ thì xem có phá vỡ‬
‪깨고 우리 몸이 들어가는지‬ ‪이런 거 있잖아‬‪và leo vào được không.‬
‪[나은] 알겠습니다‬‪Đã rõ.‬
‪[은미] 출발하십니까?‬‪Vậy đi nhé.‬
‪다녀오십시오‬‪Đi mạnh giỏi nhé.‬
‪[봄은] 은미야, 조심히 있어‬‪Eun Mi, ở nhà cẩn thận.‬
‪[군인 팀원] 지금 21시 44분‬‪Bây giờ là 21:44.‬
‪익일 00시부터 04시를 예상한다‬‪Trận Căn cứ có thể diễn ra‬ ‪từ 00:00 đến 4:00.‬
‪[작게] 여긴 뭐지?‬‪- Gì đây?‬ ‪- Kia là nhà bè.‬
‪아, 이게 수상 가옥인가?‬‪Nhà bè à?‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [나은] 가십니까?‬‪- Vào trong nhé?‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Đi từ phía dưới đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[나은] 김봄은 중사님‬ ‪김봄은 중사님‬‪Trung sĩ Kim.‬
‪없어, 김봄은 중사님‬‪Không có ai, thưa Trung sĩ.‬
‪올라오십시오, 없어, 없어, 없어‬ ‪빨리빨리, 빨리‬‪Lên đi. Không có ai.‬ ‪Mau lên.‬
‪없어, 없어‬‪Mau lên.‬ ‪Không có ai cả.‬
‪[해영] 그래도 많은 걸 알아냈다‬‪Dù sao mình cũng biết được kha khá.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- [슬] 다 찾았어‬‪Dù sao mình cũng biết được kha khá.‬ ‪Tìm ra cả rồi.‬
‪- [정하] 그래도, 씨…‬ ‪- [경찰 팀원] 다 찾긴 찾았다‬‪- Không dễ gì.‬ ‪- Nhưng tìm được hết rồi.‬
‪- [현선] 예?‬ ‪- [봄은] 여기 올라갔어‬‪Hyun Seon, có người đã lên đây đấy.‬ ‪Thật sao?‬
‪[정하] 봐 봐‬ ‪우리가 만약에 여기까지 오면은‬‪Này nhé. Giả sử ta ở đây.‬
‪아까 오르막길 하나 있었잖아‬‪Này nhé. Giả sử ta ở đây.‬ ‪Khi nãy có một đường lên đồi.‬
‪거기에서 내려오면‬ ‪우리 기지 다 털리는 거지?‬‪Khi nãy có một đường lên đồi.‬ ‪Họ mà xuống đường đó là căn cứ mình toang.‬
‪[경찰 팀의 말소리]‬
‪[경찰 팀원] 그만큼 우리도‬ ‪빨리 가서 빨리 털어야지‬‪Vậy nên phải đi nhanh khi tấn công.‬
‪[정하] 뭐야? 누가 왔었나?‬‪Gì vậy? Giống có ai đến thật này.‬
‪[고조되는 음악]‬
‪[어두운 음악]‬‪Hệt như ngủ ở trạm cứu hỏa‬ mà đầu luôn sẵn sàng nghe tiếng còi.
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[비장한 음악]‬‪Phải có căn cứ bị chiếm thì mới kết thúc.‬
‪- [참가자1] 뽑아, 뽑아‬ ‪- [참가자2] 뽑아‬‪- Kéo ra.‬ ‪- Lôi ra đi.‬
‪[소란스러운 소리]‬‪- Eun Mi!‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪[와장창]‬
‪[참가자3] 뽑아, 뽑아!‬‪Lôi ra.‬
‪[펑]‬‪Tôi sẽ cho họ thấy tinh thần quân đội.‬
‪[참가자4] 점점 더 재밌어지는데?‬‪Mọi thứ ngày càng thú vị.‬
‪[무거운 음악]‬‪SIREN: SINH TỒN TRÊN ĐẢO HOANG‬

No comments: