성+인물: 일본 편 2
Chuyện Người Lớn: Nhật Bản 2
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
"성인 비디오" | AV PHIM NGƯỜI LỚN |
[배우가 일본어로] | CHÍNH LÀ CÁC DIỄN VIÊN NỮ |
[동엽이 한국어로] 이제 오늘 만나 볼 '성+인물', 예 | - Những khách mời của chúng ta hôm nay… - Vâng. |
- AV 여배우들이에요 - [시경] 네, 네 | - Họ là các diễn viên AV. - Đúng vậy. |
자료를 아주 면밀히 검토하셨다고 | Tôi nghe nói anh đã nghiên cứu tư liệu rất tỉ mỉ. |
[동엽] 예, 30년 동안 | Đúng vậy. Trong suốt 30 năm, |
- 정말 몇백 개 프로그램을 하면서 - [시경] 그쵸, 해 왔죠 | - tôi đã tham gia hàng trăm chương trình. - Đúng vậy. |
- 이렇게 대본을 정독하고 - [사람들의 웃음] | Nhưng đây là lần đầu tiên tôi đọc kịch bản |
[동엽] 관련 자료를 살펴본 적 처음이에요 | và nghiên cứu tư liệu liên quan kĩ thế này. |
왜냐하면 실례를 범하면 안 되니까 | và nghiên cứu tư liệu liên quan kĩ thế này. - Vì tôi không muốn thất lễ với khách mời. - Vâng. |
진짜 유명한 분들이라고 하던데요? | Họ có vẻ rất nổi tiếng. |
[매혹적인 음악] | |
[동엽] 뭐, 이 프로그램 한다고 후배들한테 얘기하니깐 | Tôi kể với các hậu bối rằng mình sắp thực hiện chương trình này, |
이분들한테 신세 많이 졌다고 | họ đều nói đã mang ơn những vị khách này rất nhiều |
[웃으며] 대신 감사 인사를 해 달라고 | và nhờ tôi gửi lời cảm ơn giúp. |
[시경] 저는 마흔 살에 일본 말 공부를 시작했는데 | Tôi bắt đầu học tiếng Nhật khi 40 tuổi. |
그때까지 일본 어덜트 비디오에 관심이 없었어요 | Trước đó, tôi không hề quan tâm đến phim người lớn Nhật Bản. |
근데 이제 일본어를 공부하면서 | Nhưng từ khi học tiếng Nhật… |
- 공부를 위해서? 아 - [시경] 네, 그래서 | - Phục vụ học tập? - Vâng. Cho đến giờ, tôi vẫn không quên những từ ngữ đã học khi đó. |
그때 외웠던 단어들을 지금도 잊지 않고 있어요 | Cho đến giờ, tôi vẫn không quên những từ ngữ đã học khi đó. |
[동엽의 웃음] | Cho đến giờ, tôi vẫn không quên những từ ngữ đã học khi đó. |
형용사가 진짜 많이 늘거든요? | Vốn tính từ của tôi tăng đáng kể luôn. |
형용사 | Vốn tính từ? |
- [다가오는 발걸음] - [동엽] 어? | Hình như họ đang xuống. |
어, 지금 내려오는 거 같은데 | Hình như họ đang xuống. |
[익살스러운 효과음] | |
- 어, 저분들인가? - [흥미로운 음악] | Là họ đó sao? |
- 어유, 지금… - [시경] 아이고, 아이고 | - Cậu nghe tiếng giày cao gót chứ? - Vâng. |
- [동엽] 구두 소리가 들리죠? - [시경] 네, 네 | - Cậu nghe tiếng giày cao gót chứ? - Vâng. |
- 아이고, 아이고 - [동엽] 아이고 | - Họ đây rồi. - Ôi chao. |
[사람들] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
- 아, 안녕하세요 - [사람들의 웃음] | - Xin chào. - Chào mừng. |
자, 이쪽으로 오세요 | Mời các bạn lại đây. |
[동엽] 이쪽으로 오세요 | TRỊNH TRỌNG |
[환호성] | - Xin chào. - Xin chào. |
[사람들] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
[저마다 인사한다] | - Rất vui được gặp. - Xin chào. |
[일본어로] | Ôi, là họ thật kìa. |
[웃음] | |
[동엽이 한국어로] 여기 앉으세요 앉으세요, 앉으세요 | - Mời ngồi. - Xin mời. KHÁCH MỜI HÔM NAY CÁC NỮ DIỄN VIÊN AV |
[여배우들이 일본어로 호응한다] | KHÁCH MỜI HÔM NAY CÁC NỮ DIỄN VIÊN AV |
여기 편한 자리니깐 그냥 좀 그냥 편하게 | Buổi quay cũng thoải mái thôi nên các bạn cứ tự nhiên nhé. |
[일본어로] | Các bạn cứ tự nhiên và thoải mái nhé. |
[유나가 한국어로] | Anh giỏi tiếng Nhật quá. |
- [익살스러운 음악] - [시경] | Ơ, bạn giỏi tiếng Hàn quá. |
[사람들의 웃음과 박수] | |
[동엽] 아니 | Thật là. |
한국 사람은 일본 말 하고 일본 사람은 한국말 하고 | Người Hàn thì nói tiếng Nhật, người Nhật lại nói tiếng Hàn. |
- [사람들의 웃음] - [동엽의 탄성] | |
- 어학당이요? - [유나] 네 | - Học viện sao? - Vâng. |
- 경희대 어학당에 있었어요 - [시경의 탄성] | Học viện ngôn ngữ ở Đại học Kyung Hee. |
[시경] 자 | Vậy bây giờ, xin mời các bạn tự giới thiệu về bản thân. |
[일본어로] | Vậy bây giờ, xin mời các bạn tự giới thiệu về bản thân. |
- [한국어로] - [시경, 동엽의 탄성] | Tôi sẽ cố hết sức để nói bằng tiếng Hàn. |
[경쾌한 음악] | Xin chào. Tôi là diễn viên AV Nhật Bản đã hoạt động được sáu năm. |
- [웃으며] 반갑습니다 - [시경] 편의점의 그녀 | Tôi là Ogura Yuna, Cô Nàng Cửa Hàng Tiện Lợi. Rất vui được gặp các anh. |
혹시 또 모르는 분들이 있으니까 좀 소개를 해 주시죠 | Có thể có người không biết… Tại sao lại là Cô Nàng Cửa Hàng Tiện Lợi? |
[일본어로] | Tại sao lại là Cô Nàng Cửa Hàng Tiện Lợi? Tôi có quay một bộ AV hài lấy bối cảnh ở cửa hàng tiện lợi. |
[카메라 셔터 효과음] | |
[카메라 셔터 효과음] | |
[매혹적인 음악] | Nhưng hai năm gần đây, tôi bắt đầu đóng những cô nàng phóng đãng. |
[카메라 셔터 효과음] | |
[카메라 셔터 효과음] | |
[웃음] | mà bây giờ có rất nhiều người gọi tôi là "Nữ Hoàng". |
[한국어로] '여왕님'이라고 불린대요 | Người ta gọi cô ấy là "Nữ Hoàng". |
[일본어로] | Tôi thuộc tuýp mảnh khảnh, |
[사람들의 탄성] | Nên đổi lại, tôi lấy mông làm điểm mạnh của mình. - Đó là điểm mạnh của bạn. - Vâng. |
[카메라 셔터 효과음] | tại FANZA Adult Award, giải thưởng AV lớn nhất ở Nhật Bản. |
[사람들의 탄성과 박수] | - Xuất sắc nhất? - Vâng. |
[마오가 한국어로] 안녕하세요 마오 하마사키입니다 | Xin chào, tôi là Hamasaki Mao. |
- [일본어로] - [매혹적인 음악] | Tôi là diễn viên AV được 11 năm rồi. |
빠빠빠 | trong bộ phim Hàn Quốc mang tên Khát Vọng Thượng Lưu. |
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음과 박수] | BẠCH BẠCH BẠCH |
[동엽이 한국어로] 어? | |
그거 어떻게 한 거예요? | Đó là… |
[시경이 일본어로] | Đó là… Bạn vừa làm gì vậy? |
[동엽이 한국어로] 아니, 손 | |
- 빠빠빠 - [울리는 효과음] | |
- [동엽] 빠빠빠 - [마오] 빠빠빠 | |
[동엽] 왜냐하면 저희 큰형이 청각 장애인이에요 | Tôi hỏi vậy là vì anh trai tôi là người khiếm thính. |
그래서 제가 수화를 조금 할 줄 아는데 | Cho nên tôi biết một chút thủ ngữ. |
형한테 어렸을 때 | Hồi nhỏ, tôi có hỏi anh tôi "ân ái" được biểu thị thế nào… |
'형, 그럼 '섹스' 수화로 어떻게 하냐?' | Hồi nhỏ, tôi có hỏi anh tôi "ân ái" được biểu thị thế nào… Anh ấy hỏi cách biểu thị từ "ân ái"… |
[일본어로] | Anh ấy hỏi cách biểu thị từ "ân ái"… - …trong thủ ngữ. - …trong thủ ngữ. |
- [사람들의 탄성] - [동엽이 한국어로] 그랬더니 | - …trong thủ ngữ. - …trong thủ ngữ. Thế rồi anh ấy bảo "Ân ái là thế này". |
- 어, '섹스'는 그냥 이거래 - [사람들의 웃음] | Thế rồi anh ấy bảo "Ân ái là thế này". |
[일본어로] | - Anh ấy bảo "Ân ái là thế này". - Vâng. |
- [한국어로] 아, 진짜 - [유나] 진짜로? | - Tôi nói thật. - Thật ạ? Thật. |
- [일본어로] - [마오의 탄성] | Thật. |
[동엽이 한국어로] 어 근데 우리 큰형은 | Nhưng anh tôi bảo |
- 자기는 이렇게 한다고 - [의미심장한 효과음] | anh ấy thì làm thế này cơ. |
- [익살스러운 음악] - [사람들의 웃음] | |
[일본어로] | ANH ẤY LÀM THẾ NÀY CƠ Rồi anh ấy mắng tôi, |
[동엽이 한국어로] 근데 형이 저보고는 | Rồi anh ấy mắng tôi, |
너는 막내인데 왜 형 노릇 하려 그러냐고 | bảo tôi là em mà dám lớn hơn cả anh. |
- [사람들의 웃음] - [시경이 일본어로 통역한다] | |
[동엽] 응 | |
[함께] | - Xin lỗi nhé. - Xin lỗi nhé. |
[일본어로] | Vậy anh sẽ cần bốn ngón tay. |
[시경이 한국어로] 손가락 네 개가 필요한 거 아니냬요 | Vậy anh sẽ cần tới bốn ngón tay sao? |
[사람들의 웃음] | Vậy anh sẽ cần tới bốn ngón tay sao? |
[동엽] 저는 코미디언 또 MC로 | Tôi là Shin Dong Youp, một diễn viên hài |
이렇게 활동을 30년 동안 하고 있는 신동엽입니다 | kiêm người dẫn chương trình với 30 năm tuổi nghề. |
[일본어로] | Sở trường là đùa tục. |
- [유나, 마오] - [흥미로운 음악] | - Hay đấy! - Tuyệt quá. |
[시경이 한국어로] 섹드립 좋아한대요 | - Họ thích đùa tục. - Ôi trời. |
[동엽] 어, 어이구 | - Họ thích đùa tục. - Ôi trời. |
아, 아, 그래요? | Vậy sao? |
[동엽] | Cũng có một số cô gái Nhật Bản hoạt động ở Hàn Quốc. |
[동엽] | nhưng họ bảo mấy câu đùa đó còn quá dễ thương so với ở Nhật Bản. |
야, 이렇게 길게 한 걸 통역하라고? | Tôi phải dịch cả câu dài vậy ư? |
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음] | |
[헛기침] | |
[시경이 일본어로 통역한다] | |
[마오의 탄성] | |
[웃음] | |
[동엽의 웃음] | Tôi đang tự hỏi mình làm nghề gì. |
[일본어로] | Tôi là một ca sĩ. - Dù nhìn không giống lắm. - Tôi biết. |
- [유나] 네, 알고 있어요 - 감사합니다 | - Dù nhìn không giống lắm. - Tôi biết. Vâng, cảm ơn bạn. |
[한국어로] '별에서 온 그대' OST | - Anh hát nhạc phim Vì Sao Đưa Anh Tới. - Vâng, tôi đã hát nhạc phim đó. |
[일본어로] | - Anh hát nhạc phim Vì Sao Đưa Anh Tới. - Vâng, tôi đã hát nhạc phim đó. |
[유나, 마오의 웃음] | Cảm ơn bạn. |
[시경이 한국어로] 고맙습니다 | Cảm ơn bạn. Trước khi gặp các bạn, |
[동엽] 여러분 만나기 전에 | Trước khi gặp các bạn, |
우리 제작진이 보내 준 자료가 있어서 | chúng tôi được đội sản xuất gửi một vài tư liệu. |
- [시경이 일본어로 통역한다] - 연기들을 너무 잘해서 | Diễn xuất của các bạn quá là xuất sắc. |
- 너무 감동받았다고… - [놀란 탄성] | Tôi đã rất thán phục. |
[일본어로] | Anh ấy ấn tượng bởi diễn xuất của các bạn. |
[한국어로] 어떻게 그 상황에서 그 연기를 계속할 수 있는지 | Không ngờ các bạn có thể tập trung diễn xuất trong những tình huống đó. |
'아리가토 고자이마스' 감사합니다 | Cảm ơn anh. |
[일본어로] | Có tới không ạ? |
[의미심장한 효과음] | |
[동엽이 한국어로] 어? | Anh đã xuất ra chứ? |
- 아하 - [사람들의 웃음] | Anh đã xuất ra chứ? |
[흥미로운 음악] | Bạn ấy… |
[시경] | Bạn ấy… - Bạn ấy hỏi anh có xuất không. - Tôi tò mò lắm. |
[일본어로] | - Bạn ấy hỏi anh có xuất không. - Tôi tò mò lắm. |
- [시경] 아, 그게 궁금하군요 - [유나] 네, 궁금해요 | Các bạn tò mò sao? Vâng. |
[한국어로] '가능했느냐 마지막까지' | Họ muốn biết anh đã lên đỉnh hay chưa. |
[동엽] 어… | - À… - Anh mau trả lời đi. |
- [일본어로] - [한국어로] 그렇게, 아니 | - À… - Anh mau trả lời đi. Tôi sợ nếu như vậy thì sẽ không thể xem hết các tư liệu, |
만약에 제가 그렇게 했으면 | Tôi sợ nếu như vậy thì sẽ không thể xem hết các tư liệu, |
끝까지 작품을 못 볼까 봐 | Tôi sợ nếu như vậy thì sẽ không thể xem hết các tư liệu, |
이 녀석과 많이 싸웠어요 '안 돼!' | nên đã đấu tranh với thằng này. - "Không được!" - "Không được". |
- [일본어로] - [흥미로운 음악] | - "Không được!" - "Không được". - "Đây là chương trình. Vì chương trình." - "Đây là chương trình. |
[동엽이 한국어로] '프로그램이야 프로그램을 위해서 보는 거야' | - "Đây là chương trình. Vì chương trình." - "Đây là chương trình. |
- [일본어로] - [여배우들의 웃음] | Chưa đến lượt mày." |
[시경이 한국어로] 이름 지어 줬었잖아 | Anh có đặt tên cho cậu nhỏ. |
- [일본어로] - [여배우들이 놀란다] | Anh ấy đã đặt tên và trò chuyện cùng cậu nhỏ. |
- [시경] - [여배우들의 웃음] | Tên là gì vậy? |
[한국어로] 아, 왜, 왜? | Sao vậy? |
아니야, 아니야 | - Không. - Kể cho chúng tôi đi. |
[시경] 얘기해 봐, 얘기해 봐 이름이 뭐였지? | - Không. - Kể cho chúng tôi đi. - Sao? - Anh đặt tên là gì? |
- 어? - [시경] 이름이 뭐였냐고요 | - Sao? - Anh đặt tên là gì? |
- [사람들] '승수' - [사람들의 웃음] | - Seung Su. - Seung Su? |
[흥미로운 음악] | |
[시경] | Shin Dong Youp và Shin Seung Su. |
[마오] 승수 | Seung Su. |
- 신승수 씨 - [사람들의 웃음] | Anh Shin Seung Su. |
[일본어로] | Anh ấy không giỏi che giấu cảm xúc. |
[여배우들의 탄성] | Chuyên gia luôn. |
[동엽이 한국어로] 어, 빨개요? | Đỏ lắm sao? |
[유나] 네, 잘 보고 있어요 | Vâng, tôi thấy rõ lắm. |
[일본어로] | - Đỏ lựng. - Đỏ lắm luôn ạ. |
[시경이 한국어로] 완전 빨갛대 | - Đỏ lựng. - Đỏ lắm luôn ạ. |
[동엽] 그, AV 여배우라는 게 사실 | Nghề nữ diễn viên AV có thể vẫn còn khá lạ lẫm ở Hàn Quốc. |
한국에선 좀 생소할 수 있으니깐 | có thể vẫn còn khá lạ lẫm ở Hàn Quốc. |
AV 여배우란 직업이 정확하게 어떤 건지 좀 설명을… | Các bạn có thể nói cụ thể về nghề này không? |
- [일본어로] - [여배우들의 탄성] | Do nữ diễn viên AV là một nghề không phổ biến ở Hàn Quốc, |
[시경] | NỮ DIỄN VIÊN AV LÀ GÌ? |
[사람들의 탄성] | |
[사람들의 탄성] | |
[시경이 일본어로 인사를 한다] | |
[흥미로운 효과음] | Nếu tính đơn giản |
- [시경] 대단하네요 - [동엽의 탄성] | Thật đáng kinh ngạc. Tôi tin rằng con số sẽ tăng lên nữa trong tương lai. |
[동엽이 한국어로] 하루에 다섯 명 정도, 평균 | Vậy là ngày nào cũng có trung bình năm người thử vai. |
계속 오디션을 보고 | Vậy là ngày nào cũng có trung bình năm người thử vai. |
그러면 지금까지 몇 편 정도 찍었어요? | Vậy đến giờ, các bạn đã quay khoảng bao nhiêu bộ phim rồi? |
정확하게 기억을 하실진 모르겠지만 | Vậy đến giờ, các bạn đã quay khoảng bao nhiêu bộ phim rồi? - Không biết các bạn có nhớ không. - Các bạn đã đóng bao nhiêu phim? |
[일본어로] | - Không biết các bạn có nhớ không. - Các bạn đã đóng bao nhiêu phim? |
[시경이 한국어로] 이제 뭐 이제 100이 될까 말까 | Bạn ấy đóng được gần 100 bộ rồi. |
[탄성] | Hai bạn ấy trực thuộc công ty quản lý |
[일본어로] | Hai bạn ấy trực thuộc công ty quản lý |
[여배우들이 일본어로 대답한다] | nên thường quay một, hai bộ mỗi tháng. Nhưng tôi là diễn viên tự do đã 11 năm, |
[동엽의 탄성] | Nhưng tôi là diễn viên tự do đã 11 năm, |
[유나, 마오의 웃음] | khoảng hơn 1.000 bộ phim. |
- [매혹적인 음악] - [미나미가 일본어로 놀란다] | Không tin nổi! |
- [놀란 탄성] - [미나미가 일본어로 놀란다] | Tuyệt quá đi! |
- [동엽이 한국어로] 천 편? - [마오의 웃음] | Tận 1.000 bộ sao? Đỉnh cao. |
[탄성] | |
- 빠빠빠 - [사람들의 웃음] | |
[시경의 당황한 소리] | BẠCH BẠCH BẠCH × 1.000 |
[동엽의 웃음] | |
[마오] | Tôi là dân chuyên. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽] 아니 | Vậy là… |
[사람들의 웃음] | |
[유나] 아, 귀가, 귀가… | Tai anh kìa. |
[동엽] 난 안 보여, 안 보여 | - Tai đỏ quá. - Tôi không thấy! |
[시경이 일본어로 통역한다] | Anh ấy không thấy. |
얼굴 빨개졌어? | - Mặt tôi đỏ rồi sao? - Vâng. |
[사람들의 웃음과 박수] | Tai anh như sắp nổ tung rồi. Ôi không. |
[마오가 웃으며 말한다] | Ôi không. |
[동엽] 그, 금전적인 부분에 대해서 | Ở Nhật Bản, đặt câu hỏi về vấn đề thu nhập |
뭐, 일본에선 이렇게 물어보는 게 실례가 되는지 | có phải là thất lễ không? |
[일본어로] | Câu hỏi này có thể hơi bất lịch sự một chút, nhưng thu nhập của các bạn khoảng bao nhiêu vậy? |
[사람들의 웃음] | nhưng thu nhập của các bạn khoảng bao nhiêu vậy? |
[매혹적인 음악] | có thể đủ mua một chiếc Porsche. |
[사람들의 웃음] | Có chiếc Porsche nào khiêu gợi như vậy sao? - "Porsche". - Porsche. |
[유나] '포르쉐' | "Porsche". |
[동엽이 한국어로] 그 차를 사고 쫄쫄 굶어야 되는지 | Mua chiếc xe đó xong, bạn có phải nhịn đói không? |
그 차 사고 뭐, 먹고 싶은 것도 먹고 | Hay bạn vẫn đủ ăn thoải mái? Không, tôi không còn gì để ăn cả. |
[일본어로] | Không, tôi không còn gì để ăn cả. |
[사람들의 웃음] | |
[시경] | NHỮNG ĐẶC TRƯNG CỦA AV NHẬT BẢN LÀ GÌ? |
[여배우들의 웃음] | nên họ chắc chắn sẽ tìm thấy trong AV Nhật Bản. |
[동엽이 한국어로] 다양한 장르 | - Đa dạng. - Vâng. Chắc chắn sẽ tìm thấy thứ gì đó hợp gu. |
[시경] 자기가 원하는 그거를 찾아 보면 무조건 있다는 거지 | Chắc chắn sẽ tìm thấy thứ gì đó hợp gu. |
- [일본어로] - [여배우들의 웃음] | Có lẽ ngay bây giờ, họ cũng đang quay đấy. |
[저마다 공감한다] | - Đúng đấy. - Phải rồi. |
[놀란 탄성] | Những xưởng phim này có rất nhiều bối cảnh khác nhau. |
- 제가 바보였군요 - [사람들의 웃음] | - Không phải đâu. - Ra vậy. |
[마오가 웃으며] '진짜 병원'… | "Bệnh viện thật". |
[흥미로운 음악] | |
[동엽이 한국어로] 아 AV 전용 스튜디오가 | XƯỞNG PHIM ĐA DẠNG VỚI NHIỀU CHỦ ĐỀ Có những xưởng phim chuyên dành để quay AV sao? |
- [시경이 일본어로 통역한다] - 따로 있는 거예요? | Có những xưởng phim chuyên dành để quay AV sao? |
[일본어로] | Nhưng họ cũng dùng để quay cả phim truyền hình. |
[유나가 일본어로 호응한다] | Nhưng họ cũng dùng để quay cả phim truyền hình. Nhiều khi xem phim truyền hình, tôi lại bắt gặp những bối cảnh quen thuộc. |
[시경의 탄성] | Nhiều khi xem phim truyền hình, tôi lại bắt gặp những bối cảnh quen thuộc. |
[유나, 마오가 일본어로 공감한다] | Nhiều khi xem phim truyền hình, tôi lại bắt gặp những bối cảnh quen thuộc. CÁC DIỄN VIÊN NỮ ĐỒNG CẢM Tôi nghĩ "Mình đã quan hệ ở đó mà!" |
[한국어로] 그러면 그다음에 | Đoàn làm phim truyền hình cũng có thể sẽ nghĩ: |
드라마 찍는 사람들이 또 찍다가 '어?' | Đoàn làm phim truyền hình cũng có thể sẽ nghĩ: "Khoan, lần trước làm gì có vết ố này nhỉ." |
'왜 지난번보다 좀 얼룩이 졌지?' | "Khoan, lần trước làm gì có vết ố này nhỉ." |
[사람들의 웃음] | |
[유나가 일본어로] | Có thể sẽ xuất hiện những vết ố khó hiểu. |
[유나, 마오] | Đó là lỗi của chúng tôi. |
- [시경이 한국어로] 이 의자도… - [동엽] 어? | - trên chiếc ghế anh đang ngồi. - Ơ… |
- [매혹적인 음악] - [사람들의 웃음] | |
[동엽의 탄성] | |
[사람들의 웃음과 박수] | |
[일본어로] | Ai cũng có những giây phút đầu tiên. |
[동엽의 탄성] | Giám đốc liên tục thuyết phục tôi rằng ông ấy muốn xây dựng công ty lớn mạnh. |
[시경] '좀 도와줘' 이런 식으로… | Giám đốc liên tục thuyết phục tôi rằng ông ấy muốn xây dựng công ty lớn mạnh. |
[놀란 소리] | Làm chuyện đó với một người mình không yêu khiến tôi rất sốc. |
[탄성] | Cho nên bây giờ, tôi không đặt bản thân vào nhân vật Aizawa Minami nữa. |
[사람들의 감탄] | Tuyệt quá. |
[사람들의 웃음] | |
[한국어로] | Bạn ấy tích cực thật. |
시미켄 상 | Anh Shimiken. |
어어, 시미켄 | Đúng rồi, Shimiken. |
- [동엽] 어, 유명해요 - [시경이 호응한다] | - Anh ấy cũng nổi tiếng ở Hàn. - Đúng vậy. |
[일본어로] | Tôi vẫn nhớ vì đó là anh Shimiken. |
[탄성] | Tôi chưa từng xem AV trước khi ra mắt. |
[동엽의 탄성] | Từ khoảng cách xa? Vâng, cho nên hôm đó tôi đã nhai kẹo cao su trong lúc quay. |
- [유나, 미나미의 웃음] - [흥미로운 음악] | Tôi ngồi như thế này. |
[사람들의 웃음] | Tôi ngồi như thế này. |
[마오] | Họ đúng là chuyên nghiệp thật. |
[사람들의 웃음] | "Xin hãy quan hệ nào." |
'좋네요' | "Xin hãy quan hệ nào. Tốt lắm." |
[사람들의 웃음] | |
[한국어로] 아니, 촬영 전에 뭐 | Trước khi bắt đầu quay, các diễn viên nữ có cần phải chuẩn bị gì không? |
여배우들이 뭐, 준비해 오는 게 혹시 뭐가 있나요? | các diễn viên nữ có cần phải chuẩn bị gì không? |
[일본어로] | Về cơ bản, tôi học thuộc kịch bản trước khi đến trường quay. |
[유나, 마오] | - Đỉnh quá. - Không tin nổi. |
- [여배우들의 웃음] - [흥미로운 음악] | |
[시경] | Có vẻ bạn không thuộc kịch bản bao giờ. |
[사람들의 웃음] | Vừa nhai kẹo, vừa nói: "Hôm nay quay gì ấy nhỉ?" |
[유나가 일본어로 감탄한다] | Hay vậy. |
[한국어로] 그럼 이런 느낌으로 촬영을 한다만 있고 | Vậy là bạn nắm được nội dung trước khi quay, |
대사 같은 거는 즉흥적으로 애드리브로 하는 건지 | không biết bạn có ứng biến lời thoại hay gì không? |
[일본어로] | Thông thường sẽ có kịch bản ngay từ đầu |
[유나, 마오가 일본어로 감탄한다] | Ồ, tuyệt quá. |
- [흥미로운 음악] - [마오의 호응] | Tôi cũng vậy. |
[웃음] | nên tôi sẽ tự ứng biến. |
[여배우들의 웃음] | Bạn là kiểu người tự do nhỉ? |
- '오늘 촬영은 뭐야?' - [사람들의 웃음] | "Hôm nay quay gì ấy nhỉ?" |
[한국어로] 그러면 솔직하게 | Các bạn cứ thành thật nhé. |
어, 외모가 와, 내가 그냥 좋아하는 스타일… | Giả dụ diễn viên nam này có ngoại hình là gu của bạn. |
[일본어로] | Giả dụ diễn viên nam này có ngoại hình là gu của bạn. "Anh ấy là gu của mình." |
[동엽이 한국어로] 근데 함께 연기를 해 보니까 | Nhưng sau khi đóng với anh ấy xong… |
- [일본어로] - [동엽의 실망한 소리] | Nhưng sau khi đóng với anh ấy xong… Đóng chung với nhau xong… |
[동엽이 한국어로] '음 좀 별로인데?' | bạn có từng thấy |
[일본어로] | thất vọng hay chưa? |
- [여배우들의 웃음] - [시경이 한국어로] 있대, 있대 | Tôi từng. |
[일본어로] | Nếu nói chưa từng thì sẽ là nói dối. |
- [여배우들의 웃음] - [시경이 한국어로 통역한다] | Nếu nói chưa từng thì sẽ là nói dối. Bạn ấy không thể nói là chưa. |
[시경이 한국어로] 별로 신경 안 쓴대 | - Tôi không để ý. - Bạn ấy không hề để ý. |
[흥미로운 음악] | Về ngoại hình của họ. |
[탄성] | Về ngoại hình của họ. Vậy ngược lại thì sao? Bạn không hề để tâm đến diễn viên nam. |
[동엽] 그럼 반대로 전혀 뭐, 관심이 없고 | Vậy ngược lại thì sao? Bạn không hề để tâm đến diễn viên nam. |
- [시경이 일본어로 통역한다] - 그냥 일이니깐 | Vậy ngược lại thì sao? Bạn không hề để tâm đến diễn viên nam. Đó chỉ là công việc thôi, |
내 스타일도 아니고 | Đó chỉ là công việc thôi, đó cũng không phải gu của bạn. |
근데 연기를 딱 하면서 | Nhưng đóng chung với nhau xong, bạn lại tự hỏi: |
[시경이 일본어로 통역한다] | |
[일본어로] | Tôi từng như vậy rồi. |
[여배우들의 웃음] | Chúng tôi phối hợp tốt với nhau và họ khiến tôi shio dễ hơn. |
- [유나] 있죠? - [마오] 네, 있어요 | - Chị cũng vậy chứ? - Đúng. |
[동엽이 한국어로] '시오'? '시오'가 뭐예요? | "Shio" là gì vậy? |
[시경] 제가 알기로 '시오'는 소금으로 알고 있는데 | - Tôi tưởng đó là muối. - Anh chưa thấy qua sao? |
- [시경의 탄성] - [여배우들의 웃음] | |
[동엽] 아, 그 명칭… | Các bạn gọi đó là… |
[매혹적인 효과음] | CHUYỆN NGƯỜI LỚN: NHẬT BẢN |
[일본어로] | Trước khi quay, các bạn có phải nộp giấy tờ gì không? |
[동엽이 한국어로] 그러면 | Vậy có trường hợp nào mà đến ngày quay, diễn viên nam trong kế hoạch |
원래 연기하기로 했던 남자 배우가 | Vậy có trường hợp nào mà đến ngày quay, diễn viên nam trong kế hoạch |
그날 이렇게 '어, 죄송해요, 저 성병 걸려서' | lại bỗng nhiên bảo: "Xin lỗi, tôi mắc bệnh tình dục rồi", |
그래서 이렇게 | và phải thay thế bằng diễn viên nam khác không? |
다른 사람하고 교체되는 경우도 있어요? | và phải thay thế bằng diễn viên nam khác không? |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Có ạ. |
[탄성] | |
[사람들의 웃음] | |
- [익살스러운 음악] - [시경] | Anh ta có thể thẳng thắn nói: "Tôi mắc bệnh rồi" mà? |
[멋쩍은 소리] | |
[동엽의 멋쩍은 소리] | Đỏ lên rồi. |
[사람들의 웃음] | Đỏ lên rồi. |
[한국어로] 그럼 여기 계신 분들이 | Các bạn ở đây chắc hẳn đã trải qua nhiều thể loại khác nhau. |
굉장히 다양한 장르를 경험했을 텐데 | Các bạn ở đây chắc hẳn đã trải qua nhiều thể loại khác nhau. |
가장 좀 특이하거나 | Có thể loại nào các bạn cảm thấy đặc biệt hay khó quên không? |
난 이게 좀 기억에 남는다 | Có thể loại nào các bạn cảm thấy đặc biệt hay khó quên không? |
[일본어로] | Thật sự là nhiều lắm luôn. |
[유나, 미나미의 웃음] | tôi sẽ biến thành xác sống khi bị bắn tinh dịch trúng, |
[여배우들이 일본어로 감탄한다] | tôi sẽ biến thành xác sống khi bị bắn tinh dịch trúng, |
- [의미심장한 효과음] - [여배우들의 웃음] | và trở lại thành người khi ai đó xuất vào trong tôi. |
[동엽이 한국어로] 어? | |
[일본어로] | Tôi đã trở lại thành người rồi. |
[사람들의 웃음] | Tôi muốn thử quay một bộ AV kỳ quặc như vậy. |
- [웃음] - [익살스러운 효과음] | Vâng, người hâm mộ và diễn viên cùng chơi đuổi bắt với nhau. |
[사람들의 웃음] | Xem này, đỏ lựng rồi. |
[여배우들의 웃음] | Dễ thương quá. |
[동엽이 한국어로] 그래도 이거는 좀 | Có cảnh quay nào khiến các bạn cảm thấy khó khăn không? |
아, 이건 좀 힘들다 | Có cảnh quay nào khiến các bạn cảm thấy khó khăn không? Có cảnh quay nào mà các bạn thấy khó quay không? |
[일본어로] | Có cảnh quay nào mà các bạn thấy khó quay không? |
[유나] NG 행위라는 사항이 있어요 | NG: DIỄN VIÊN TỪ CHỐI LÀM GÌ ĐÓ |
[시경] 그렇군요 | NG: DIỄN VIÊN TỪ CHỐI LÀM GÌ ĐÓ |
[사람들이 놀란다] | |
[탄성] | |
[사람들의 탄성] | Minami đúng kiểu bạo nhỉ. |
- [사람들의 웃음] - 그런가요? | |
- [사람들이 놀란다] - [비밀스러운 음악] | Tôi thấy sợ nên không làm được. |
- [놀라는 소리] - [유나] | SỞN DA GÀ |
[동엽이 한국어로] 아니 NG, NG 없다면서요 | Bạn ấy bảo không có NG bao giờ mà! |
- [익살스러운 음악] - NG 없다면서요 | Bạn ấy bảo không có NG bao giờ mà! |
- [유나] - [동엽] NG 없다면서요 | - Có NG! - Mới bảo không mà. |
- [일본어로] - [여배우들의 웃음] | Bạn mới bảo bạn không có NG mà. |
[동엽이 한국어로] 대본에도 없던 거를 조금 | Có diễn viên nam nào cố tình làm gì đó ngoài kịch bản không? |
일부러 하는 그런 남자 배우들도 있는지 | Có diễn viên nam nào cố tình làm gì đó ngoài kịch bản không? |
- [일본어로] - [시경이 한국어로 통역한다] | - Gần như không có. - Không, hầu như là không. |
[동엽이 한국어로] 촬영을 온종일 하면 | Nếu quay cả ngày chắc các bạn sẽ mệt mỏi lắm. |
굉장히 지칠 거 같은데 | Nếu quay cả ngày chắc các bạn sẽ mệt mỏi lắm. |
[일본어로] | Ngày hôm sau là xụi lơ luôn. |
[마오의 웃음] | Khi tỉnh dậy, tôi đau nhức cả người. |
[사람들의 탄성] | tôi rã rời đến nỗi thậm chí còn chẳng muốn tắm. |
[저마다 일본어로 말한다] | Tôi đến McDonald's, |
- '와' - [사람들의 웃음] | |
'맛있어' 막 이러면서 | Kiểu: "Ngon quá!" |
[한국어로] 마오 씨는요? | Mao thì sao? Sau khi quay xong, |
[일본어로] | Sau khi quay xong, tôi về nhà, nhớ lại lúc quay và tự sướng. |
[여배우들의 웃음] | - Tôi cũng vậy. - Vậy sao? |
- [의미심장한 효과음] - [놀란 탄성] | |
[웃음] | |
[매혹적인 음악] | Tôi hồi tưởng lại xem buổi quay hôm nay thích thế nào… Tôi tự sướng khoảng một tiếng rồi cứ thế ngủ luôn. |
- [마오가 일본어로 말한다] - [흥미로운 효과음] | Đàn ông thường thấy dễ ngủ hơn khi làm việc ấy trước khi đi ngủ. |
[동엽이 한국어로] 혹시 | Cậu đã bao giờ… |
노래하면서 자위를 해 본 적… | quay tay khi đang hát chưa? |
- [일본어로] - [사람들의 웃음] | Tôi đã bao giờ quay tay khi đang hát ư? |
[매혹적인 음악] | Tò mò quá. |
[한국어로] '너의 모든 순간' 부르면서 | Anh đã bao giờ làm vậy khi hát "Every Moment of You" chưa? |
[사람들의 웃음] | |
- [일본어로] - [유나가 한국어로] 보고 싶어요 | - Là kiểu gì nhỉ? - Tôi muốn thấy! |
[일본어로] | Giờ tôi bắt đầu thấy sợ là khi ở một mình tôi sẽ có suy nghĩ: |
- [사람들의 웃음] - [매혹적인 음악] | "Hay mình thử xem sao nhỉ?" |
- [유나가 한국어로] - [사람들의 웃음] | Tôi muốn thấy quá! |
- [동엽] 안 돼! - [사람들의 웃음] | Không được! |
- 어, 어이구, 어 - [사람들의 웃음] | |
- [일본어로] - [사람들의 웃음과 박수] | Không dài vậy đâu. |
[흥미로운 음악] | Đó là miếng hài chúng tôi rất thích. |
[사람들의 웃음] | Như kiểu mặc quần ngắn sợ bị lộ hàng ấy. |
[동엽이 한국어로] 최근에는 VR도 굉장히 유행이라 그러던데 | Gần đây, VR AV đang trở nên rất phổ biến. |
- [시경이 일본어로 통역한다] - VR 촬영장은 좀 분위기가 다른지 | Gần đây, VR AV đang trở nên rất phổ biến. Trường quay VR có sự khác biệt chứ? |
[일본어로] | Trường quay VR có gì khác biệt không? |
[시경의 탄성] | Như thể chúng ta đang mượn cơ thể của họ vậy. |
[유나가 일본어로 호응한다] | Như thế này đây. Vậy là máy quay đặt trước diễn viên nam. |
[여배우들의 호응] | Máy quay được gắn ở đầu một cái trục. |
[사람들의 탄성] | Vì tiếng thở sẽ lọt vào máy thu. |
[동엽의 웃음] | Nhưng họ vẫn phải chào cờ |
- [마오가 일본어로 놀란다] - [동엽의 웃음] | Nhưng họ vẫn phải chào cờ |
- [한국어로] - [동엽] 우아 | Tôi thấy họ tài thật. |
어, 남자 배우가 진짜 고생을 많이 하겠네요, 음 | Các diễn viên nam đúng là phải chịu khổ thật. |
[일본어로] | Các anh muốn thực hành thử không? |
- 아? - [의미심장한 효과음] | |
[사람들의 웃음] | |
- [매혹적인 음악] - [한국어로] 아 | |
- [여배우들의 웃음] - [울리는 효과음] | NHỮNG Ý NGHĨ ĐEN TỐI BỊ PHÁT HIỆN |
어… | |
뭐가 있을까? S 성향, 그러니까… | Xem nào. Bạn là kiểu nhân vật S nên… |
[시경의 웃음] | |
- [시경이 일본어로] - [사람들의 웃음] | Mới tưởng tượng thôi mà tai anh ấy đỏ ửng lên rồi. Không phải đâu. |
[동엽이 한국어로] 아니야 아니야, 아니야 | Không phải đâu. |
그 설정을 생각하면서 너무 좋은 거야 | Mới nghĩ chủ đề đã phấn khích rồi. |
아니에요, 아니에요 | Không, không phải đâu. |
- 예, 빨리 뭐 하나… - [동엽] 어, 뭐… | Anh mau trả lời đi. Vậy thì để bạn ấy là sếp của tôi đi. |
- 그럼 직장 상사 - [시경] 아 | Vậy thì để bạn ấy là sếp của tôi đi. - Cấp trên. - Vâng. |
[일본어로] | - Cấp trên. - Vâng. |
[매혹적인 음악] | DIỄN VIÊN: SHIN DONG YOUP |
[미나미] 음 | |
[미나미] | Dễ thương quá. |
귀엽네 | |
- [동엽] - [유나의 웃음] | ỪM |
[마오, 유나의 탄성] | Có khi nào anh đang đợi tôi? |
[꿀꺽 삼키는 효과음] | |
[미나미] | Anh ngoan ngoãn đợi tôi à? |
뭐 하고 싶어? | |
- [사람들의 웃음] - [매혹적인 음악] | |
[시경이 한국어로] 형 지금 침 흘렸어? | - Anh vừa nhỏ dãi sao? - Không. |
가만있어 봐 | Khoan đã. Tôi thấy nước dãi rơi xuống mà. |
아니, 침이 뚝 떨어졌는데? | Khoan đã. Tôi thấy nước dãi rơi xuống mà. |
[유나] 어? | |
- [동엽] 예? [웃음] - [여배우들의 탄성] | |
[여배우들의 탄성] | |
아, 아니, 아니야 | Không phải. |
아니야, 아, 이분들… | Không. Mấy bạn ấy… |
[유나] | - Anh đổi sang nghề này đi! - Anh đứng lên xem! |
[시경] | - Anh đổi sang nghề này đi! - Anh đứng lên xem! |
[사람들의 웃음] | |
- [마오] 아, 진짜 - [동엽] 아이고 | - Thật sao? - Ôi trời. |
- [동엽] 안 돼! - [울리는 효과음] | Không được! |
[사람들의 웃음] | |
[일본어로] | Các bạn có luyện tập hay học thêm gì để cải thiện kỹ năng diễn xuất không? |
- [동엽의 탄성] - [시경이 일본어로 호응한다] | - Thiên Tài Khiêu Gợi? - Vâng. |
- [마오의 웃음] - [유나, 미나미의 감탄] | Tuyệt quá. |
[사람들이 놀란다] | Thế nên tôi gọi em gái mình đến. Tôi bảo em gái phải nhìn chăm chú. |
[헛웃음] | Tôi bảo em gái phải nhìn chăm chú. |
- [한국어로] 여동생? - [시경] 어 | Em gái sao? |
[일본어로] | Tôi bắt em gái mình nhìn, rồi sau đó tôi đã bắn ra trước mặt em ấy. |
[의미심장한 효과음] | |
- [사람들의 웃음] - [매혹적인 음악] | "Đỉnh quá!" |
[한국어로] 형이, 형이 | Thử tưởng tượng anh ruột của cậu |
- [동엽이 말한다] - [일본어로] | Thử tưởng tượng anh ruột của cậu bảo cậu xem anh ấy quay tay và bắn ra… |
[동엽이 한국어로] 어, 아하 | |
저는 보기가 되게 싫을 거 같은데 | Nếu là tôi thì tôi không muốn thấy chút nào đâu. |
[일본어로] | Anh ấy không xem nổi. |
[동엽이 한국어로] 너는 어때? | Cậu thì sao? |
- [시경이 일본어로] - [사람들의 웃음] | Bắn bỏ. |
[시경이 한국어로] 죽여 버릴 거야 | Tôi sẽ giết anh ấy. |
- [일본어로] - [시경의 탄성] | Lúc đó, em gái chị có biết chị đang làm trong ngành này không? |
[사람들의 웃음] | Vô duyên vô cớ bảo em gái xem như vậy thì có hơi… |
[사람들의 탄성] | Chuyện này cũng hay xảy ra. |
- [마오의 놀란 숨소리] - [유나의 웃음] | |
[사람들의 웃음] | Con bé kiểu: "Ủa chị?" |
[한국어로] 이야 | |
와, 그럴 수 있겠네요 | Thì ra cũng có thể như vậy. |
[일본어로] | Gia đình các bạn đã phản ứng thế nào khi các bạn ra mắt? |
- [미나미의 웃음] - [마오의 놀란 숨소리] | Quá đáng quá. Thế nên tôi đã bị phát hiện, sau đó mẹ có gọi cho tôi. |
[사람들의 웃음] | và tôi muốn trở thành diễn viên AV. |
[사람들의 탄성] | |
[사람들의 웃음] | |
[한국어로] 울었어요 | Họ đều khóc. |
[일본어로] | Mạch truyện tức cười quá. |
[사람들의 웃음] | "Rồi sao?" "Rồi ai cũng khóc". |
[사람들의 안타까운 탄성] | "Làm ơn đừng bắt con gái tôi đóng." |
- [동엽이 한국어로] 근데 부모는 - [시경이 일본어로 통역한다] | Điều mà bố mẹ |
자식한테 가장 크게 바라는 게 자식의 행복이에요 | mong muốn nhất ở con cái chính là được thấy chúng hạnh phúc. |
진정으로 행복해하는 자식의 모습을 보면 | Nếu họ thấy bạn thực sự hạnh phúc |
- [흥미로운 음악] - 그게 무슨 일이건 다 이해하고 | thì họ sẽ hiểu cho bạn thôi, dù đó là việc gì. |
[일본어로] | Bố mẹ chỉ cần con cái hạnh phúc thì sao cũng được. |
[유나] | Những lời tử tế và ánh mắt ấm áp đó là sao vậy? |
- [한국어로] - [사람들의 웃음] | Cứ như bố tôi vậy. |
[일본어로] | Bố! |
[탄성] | |
[동엽이 한국어로] 이게 진짜다 | Đích thực là đây. |
[일본어로] | Đích thực là đây. Thế này mới gọi là quan hệ. |
[동엽이 한국어로] 일본 대표 AV 배우로 | Các bạn là ba đại diện của nữ diễn viên AV Nhật Bản. |
- [시경이 일본어로 통역한다] - 이렇게 활동하고 있는데 | Các bạn là ba đại diện của nữ diễn viên AV Nhật Bản. |
[시경의 탄성] | Anh biết từ này trong tiếng Nhật chứ? |
[동엽의 웃음] | Từ đó trong tiếng Hàn là gì vậy? |
[사람들의 웃음] | |
[흥미로운 음악] | Tôi xin phép từ bỏ tại đây và để Yuna đảm nhận việc phiên dịch. |
[사람들의 웃음] | |
[유나가 일본어로] | Tôi không biết tiếng Hàn gọi là gì. - Bạn chỉ cần nói là "Ra rồi". - "Ra rồi". |
[한국어로] | - Bạn chỉ cần nói là "Ra rồi". - "Ra rồi". |
[유나] '쌌어요' '쌌어요', 네, 네, 네 | - Bạn chỉ cần nói là "Ra rồi". - "Ra rồi". |
[익살스러운 효과음] | Những lời như vậy khiến tôi có động lực và thực sự rất vui. |
[일본어로] | Những lời như vậy khiến tôi có động lực và thực sự rất vui. |
[저마다 일본어로 호응한다] | - Đúng rồi. - Đại loại như vậy. |
[탄식] | Tôi nghĩ đó là nhược điểm. |
[한국어로] 그런 멍청하고 바보 같은 사람들은 | Ở đâu cũng có những kẻ ngu ngốc và thiếu hiểu biết như vậy. |
어디든 조금은 존재해요 | Ở đâu cũng có những kẻ ngu ngốc và thiếu hiểu biết như vậy. |
[일본어로] | Ở đâu cũng có những kẻ ngu ngốc và thiếu hiểu biết như vậy. Những kẻ ngu ngốc và thiếu hiểu biết như vậy có ở khắp nơi. |
[한국어로] 안타까운 마음으로 | Các bạn chỉ cần thấy thương hại cho họ thôi. |
'참 못났구나' 이렇게 생각을 하세요 | Các bạn chỉ cần thấy thương hại cho họ thôi. |
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음] | Anh ấy quả thực rất giống bố! |
[동엽] AV라는 장르가 | Các bạn nghĩ tại sao AV lại là một thể loại cần thiết? |
필요한 이유가 있다면 뭐가 있을까요? | Các bạn nghĩ tại sao AV lại là một thể loại cần thiết? |
[일본어로] | Theo tôi, thể loại AV có thể thỏa mãn nhu cầu tình dục của rất nhiều người |
[유나의 웃음] | Kể cả khi anh có xu hướng tình dục khác lạ nhất mà ít ai đồng cảm được |
[유나의 탄성] | Câu hỏi này hơi triết lý một chút nhưng chúng tôi rất muốn biết. |
[잔잔한 음악] | |
[한국어로] 나의 인생 나의 모든 것, 응 | Cuộc đời của bạn. Mọi thứ của bạn. |
[일본어로] | Tôi nghĩ đó là ghi chép về cuộc đời của Ogura Yuna. |
- [동엽의 탄성] - [시경이 일본어로 호응한다] | Nếu không có ngành công nghiệp này |
[동엽이 한국어로] 이렇게 세 분과 얘기를 하다 보니까 | Sau khi trò chuyện cùng ba bạn, |
뭐, 어떤 부분은 한국이랑 많이 달라서 좀 놀라기도 하고 | tôi rất bất ngờ vì Nhật Bản có những điểm rất khác so với Hàn Quốc. |
세 분이 AV 여배우로서 각자 소신을 가지고 | Tôi có thể thấy cả ba bạn đang sống hết mình với niềm tin của mình trên danh nghĩa các diễn viên AV. |
열심히 살아간다는 걸 느꼈습니다 | với niềm tin của mình trên danh nghĩa các diễn viên AV. |
- [유나] - [사람들의 웃음과 박수] | Cảm ơn bố. CẢM ƠN BỐ |
[시경] '고마워요, 아빠'로 마무리했어 | Họ khép lại với câu "Cảm ơn bố". |
[일본어로] | - Cảm ơn các bạn. - Cảm ơn. - Cảm ơn các anh. - Cảm ơn. |
[흥미로운 음악] | CẢNH PHỤ Các bạn đều biết Shimiken… |
[동엽이 한국어로] 그 시미켄이라고 다들… | Các bạn đều biết Shimiken… |
- [분위기 있는 음악] - [일본어로] | Các bạn đều từng hợp tác với Shimiken rồi chứ? |
- [시경] - [사람들의 웃음] | Cứ tưởng kết thúc rồi mà rốt cuộc lại quay về chuyện này ư? |
No comments:
Post a Comment