Search This Blog



  성+인물: 일본 편 2

Chuyện Người Lớn: Nhật Bản 2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



"성인 비디오"‬‪AV‬ ‪PHIM NGƯỜI LỚN‬
‪[배우가 일본어로]‬‪CHÍNH LÀ CÁC DIỄN VIÊN NỮ‬
‪[동엽이 한국어로] 이제‬ ‪오늘 만나 볼 '성+인물', 예‬‪- Những khách mời của chúng ta hôm nay…‬ ‪- Vâng.‬
‪- AV 여배우들이에요‬ ‪- [시경] 네, 네‬‪- Họ là các diễn viên AV.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪자료를 아주 면밀히 검토하셨다고‬‪Tôi nghe nói‬ ‪anh đã nghiên cứu tư liệu rất tỉ mỉ.‬
‪[동엽] 예, 30년 동안‬‪Đúng vậy. Trong suốt 30 năm,‬
‪- 정말 몇백 개 프로그램을 하면서‬ ‪- [시경] 그쵸, 해 왔죠‬‪- tôi đã tham gia hàng trăm chương trình.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪- 이렇게 대본을 정독하고‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Nhưng đây là lần đầu tiên tôi đọc kịch bản‬
‪[동엽] 관련 자료를 살펴본 적‬ ‪처음이에요‬‪và nghiên cứu‬ ‪tư liệu liên quan kĩ thế này.‬
‪왜냐하면 실례를 범하면 안 되니까‬‪và nghiên cứu‬ ‪tư liệu liên quan kĩ thế này.‬ ‪- Vì tôi không muốn thất lễ với khách mời.‬ ‪- Vâng.‬
‪진짜 유명한 분들이라고 하던데요?‬‪Họ có vẻ rất nổi tiếng.‬
‪[매혹적인 음악]‬
‪[동엽] 뭐, 이 프로그램 한다고‬ ‪후배들한테 얘기하니깐‬‪Tôi kể với các hậu bối rằng‬ ‪mình sắp thực hiện chương trình này,‬
‪이분들한테 신세 많이 졌다고‬‪họ đều nói đã mang ơn‬ ‪những vị khách này rất nhiều‬
‪[웃으며] 대신‬ ‪감사 인사를 해 달라고‬‪và nhờ tôi gửi lời cảm ơn giúp.‬
‪[시경] 저는 마흔 살에‬ ‪일본 말 공부를 시작했는데‬‪Tôi bắt đầu học tiếng Nhật khi 40 tuổi.‬
‪그때까지 일본 어덜트 비디오에‬ ‪관심이 없었어요‬‪Trước đó, tôi không hề quan tâm‬ ‪đến phim người lớn Nhật Bản.‬
‪근데 이제 일본어를 공부하면서‬‪Nhưng từ khi học tiếng Nhật…‬
‪- 공부를 위해서? 아‬ ‪- [시경] 네, 그래서‬‪- Phục vụ học tập?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Cho đến giờ, tôi vẫn không quên‬ ‪những từ ngữ đã học khi đó.‬
‪그때 외웠던 단어들을‬ ‪지금도 잊지 않고 있어요‬‪Cho đến giờ, tôi vẫn không quên‬ ‪những từ ngữ đã học khi đó.‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Cho đến giờ, tôi vẫn không quên‬ ‪những từ ngữ đã học khi đó.‬
‪형용사가 진짜 많이 늘거든요?‬‪Vốn tính từ của tôi tăng đáng kể luôn.‬
‪형용사‬‪Vốn tính từ?‬
‪- [다가오는 발걸음]‬ ‪- [동엽] 어?‬‪Hình như họ đang xuống.‬
‪어, 지금 내려오는 거 같은데‬‪Hình như họ đang xuống.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪- 어, 저분들인가?‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Là họ đó sao?‬
‪- 어유, 지금…‬ ‪- [시경] 아이고, 아이고‬‪- Cậu nghe tiếng giày cao gót chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪- [동엽] 구두 소리가 들리죠?‬ ‪- [시경] 네, 네‬‪- Cậu nghe tiếng giày cao gót chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 아이고, 아이고‬ ‪- [동엽] 아이고‬‪- Họ đây rồi.‬ ‪- Ôi chao.‬
‪[사람들] 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- 아, 안녕하세요‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mừng.‬
‪자, 이쪽으로 오세요‬‪Mời các bạn lại đây.‬
‪[동엽] 이쪽으로 오세요‬‪TRỊNH TRỌNG‬
‪[환호성]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[사람들] 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[저마다 인사한다]‬‪- Rất vui được gặp.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[일본어로]‬‪Ôi, là họ thật kìa.‬
‪[웃음]‬
‪[동엽이 한국어로] 여기 앉으세요‬ ‪앉으세요, 앉으세요‬‪- Mời ngồi.‬ ‪- Xin mời.‬ ‪KHÁCH MỜI HÔM NAY‬ ‪CÁC NỮ DIỄN VIÊN AV‬
‪[여배우들이 일본어로 호응한다]‬‪KHÁCH MỜI HÔM NAY‬ ‪CÁC NỮ DIỄN VIÊN AV‬
‪여기 편한 자리니깐‬ ‪그냥 좀 그냥 편하게‬‪Buổi quay cũng thoải mái thôi‬ ‪nên các bạn cứ tự nhiên nhé.‬
‪[일본어로]‬‪Các bạn cứ tự nhiên và thoải mái nhé.‬
‪[유나가 한국어로]‬‪Anh giỏi tiếng Nhật quá.‬
‪- [익살스러운 음악]‬ ‪- [시경]‬‪Ơ, bạn giỏi tiếng Hàn quá.‬
‪[사람들의 웃음과 박수]‬
‪[동엽] 아니‬‪Thật là.‬
‪한국 사람은 일본 말 하고‬ ‪일본 사람은 한국말 하고‬‪Người Hàn thì nói tiếng Nhật,‬ ‪người Nhật lại nói tiếng Hàn.‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [동엽의 탄성]‬
‪- 어학당이요?‬ ‪- [유나] 네‬‪- Học viện sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 경희대 어학당에 있었어요‬ ‪- [시경의 탄성]‬‪Học viện ngôn ngữ ở Đại học Kyung Hee.‬
‪[시경] 자‬‪Vậy bây giờ,‬ ‪xin mời các bạn tự giới thiệu về bản thân.‬
‪[일본어로]‬‪Vậy bây giờ,‬ ‪xin mời các bạn tự giới thiệu về bản thân.‬
‪- [한국어로]‬ ‪- [시경, 동엽의 탄성]‬‪Tôi sẽ cố hết sức để nói bằng tiếng Hàn.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪Xin chào.‬ ‪Tôi là diễn viên AV Nhật Bản‬ ‪đã hoạt động được sáu năm.‬
‪- [웃으며] 반갑습니다‬ ‪- [시경] 편의점의 그녀‬‪Tôi là Ogura Yuna,‬ ‪Cô Nàng Cửa Hàng Tiện Lợi.‬ ‪Rất vui được gặp các anh.‬
‪혹시 또 모르는 분들이‬ ‪있으니까 좀 소개를 해 주시죠‬‪Có thể có người không biết…‬ ‪Tại sao lại là Cô Nàng Cửa Hàng Tiện Lợi?‬
‪[일본어로]‬‪Tại sao lại là Cô Nàng Cửa Hàng Tiện Lợi?‬ ‪Tôi có quay một bộ AV hài‬ ‪lấy bối cảnh ở cửa hàng tiện lợi.‬
‪[카메라 셔터 효과음]‬
‪[카메라 셔터 효과음]‬
‪[매혹적인 음악]‬‪Nhưng hai năm gần đây,‬ ‪tôi bắt đầu đóng những cô nàng phóng đãng.‬
‪[카메라 셔터 효과음]‬
‪[카메라 셔터 효과음]‬
‪[웃음]‬‪mà bây giờ có rất nhiều người‬ ‪gọi tôi là "Nữ Hoàng".‬
‪[한국어로] '여왕님'이라고‬ ‪불린대요‬‪Người ta gọi cô ấy là "Nữ Hoàng".‬
‪[일본어로]‬‪Tôi thuộc tuýp mảnh khảnh,‬
‪[사람들의 탄성]‬‪Nên đổi lại,‬ ‪tôi lấy mông làm điểm mạnh của mình.‬ ‪- Đó là điểm mạnh của bạn.‬ ‪- Vâng.‬
‪[카메라 셔터 효과음]‬‪tại FANZA Adult Award,‬ giải thưởng AV lớn nhất ở Nhật Bản.
‪[사람들의 탄성과 박수]‬‪- Xuất sắc nhất?‬ ‪- Vâng.‬
‪[마오가 한국어로] 안녕하세요‬ ‪마오 하마사키입니다‬‪Xin chào, tôi là Hamasaki Mao.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [매혹적인 음악]‬‪Tôi là diễn viên AV được 11 năm rồi.‬
‪빠빠빠‬‪trong bộ phim Hàn Quốc‬ ‪mang tên ‎Khát Vọng Thượng Lưu‎.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [사람들의 웃음과 박수]‬‪BẠCH BẠCH BẠCH‬
‪[동엽이 한국어로] 어?‬
‪그거 어떻게 한 거예요?‬‪Đó là…‬
‪[시경이 일본어로]‬‪Đó là…‬ ‪Bạn vừa làm gì vậy?‬
‪[동엽이 한국어로] 아니, 손‬
‪- 빠빠빠‬ ‪- [울리는 효과음]‬
‪- [동엽] 빠빠빠‬ ‪- [마오] 빠빠빠‬
‪[동엽] 왜냐하면 저희 큰형이‬ ‪청각 장애인이에요‬‪Tôi hỏi vậy là vì‬ ‪anh trai tôi là người khiếm thính.‬
‪그래서 제가 수화를‬ ‪조금 할 줄 아는데‬‪Cho nên tôi biết một chút thủ ngữ.‬
‪형한테 어렸을 때‬‪Hồi nhỏ, tôi có hỏi anh tôi‬ ‪"ân ái" được biểu thị thế nào…‬
‪'형, 그럼 '섹스'‬ ‪수화로 어떻게 하냐?'‬‪Hồi nhỏ, tôi có hỏi anh tôi‬ ‪"ân ái" được biểu thị thế nào…‬ ‪Anh ấy hỏi cách biểu thị từ "ân ái"…‬
‪[일본어로]‬‪Anh ấy hỏi cách biểu thị từ "ân ái"…‬ ‪- …trong thủ ngữ.‬ ‪- …trong thủ ngữ.‬
‪- [사람들의 탄성]‬ ‪- [동엽이 한국어로] 그랬더니‬‪- …trong thủ ngữ.‬ ‪- …trong thủ ngữ.‬ ‪Thế rồi anh ấy bảo "Ân ái là thế này".‬
‪- 어, '섹스'는 그냥 이거래‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Thế rồi anh ấy bảo "Ân ái là thế này".‬
‪[일본어로]‬‪- Anh ấy bảo "Ân ái là thế này".‬ ‪- Vâng.‬
‪- [한국어로] 아, 진짜‬ ‪- [유나] 진짜로?‬‪- Tôi nói thật.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪Thật.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [마오의 탄성]‬‪Thật.‬
‪[동엽이 한국어로] 어‬ ‪근데 우리 큰형은‬‪Nhưng anh tôi bảo‬
‪- 자기는 이렇게 한다고‬ ‪- [의미심장한 효과음]‬‪anh ấy thì làm thế này cơ.‬
‪- [익살스러운 음악]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬
‪[일본어로]‬‪ANH ẤY LÀM THẾ NÀY CƠ‬ ‪Rồi anh ấy mắng tôi,‬
‪[동엽이 한국어로] 근데‬ ‪형이 저보고는‬‪Rồi anh ấy mắng tôi,‬
‪너는 막내인데‬ ‪왜 형 노릇 하려 그러냐고‬‪bảo tôi là em mà dám lớn hơn cả anh.‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬
‪[동엽] 응‬
‪[함께]‬‪- Xin lỗi nhé.‬ ‪- Xin lỗi nhé.‬
‪[일본어로]‬‪Vậy anh sẽ cần bốn ngón tay.‬
‪[시경이 한국어로] 손가락‬ ‪네 개가 필요한 거 아니냬요‬‪Vậy anh sẽ cần tới bốn ngón tay sao?‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Vậy anh sẽ cần tới bốn ngón tay sao?‬
‪[동엽] 저는 코미디언 또 MC로‬‪Tôi là Shin Dong Youp, một diễn viên hài‬
‪이렇게 활동을‬ ‪30년 동안 하고 있는 신동엽입니다‬‪kiêm người dẫn chương trình‬ ‪với 30 năm tuổi nghề.‬
‪[일본어로]‬‪Sở trường là đùa tục.‬
‪- [유나, 마오]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪- Hay đấy!‬ ‪- Tuyệt quá.‬
‪[시경이 한국어로] 섹드립‬ ‪좋아한대요‬‪- Họ thích đùa tục.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪[동엽] 어, 어이구‬‪- Họ thích đùa tục.‬ ‪- Ôi trời.‬
‪아, 아, 그래요?‬‪Vậy sao?‬
‪[동엽]‬‪Cũng có một số cô gái Nhật Bản‬ ‪hoạt động ở Hàn Quốc.‬
‪[동엽]‬‪nhưng họ bảo mấy câu đùa đó‬ ‪còn quá dễ thương so với ở Nhật Bản.‬
‪야, 이렇게 길게 한 걸‬ ‪통역하라고?‬‪Tôi phải dịch cả câu dài vậy ư?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬
‪[헛기침]‬
‪[시경이 일본어로 통역한다]‬
‪[마오의 탄성]‬
‪[웃음]‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Tôi đang tự hỏi mình làm nghề gì.‬
‪[일본어로]‬‪Tôi là một ca sĩ.‬ ‪- Dù nhìn không giống lắm.‬ ‪- Tôi biết.‬
‪- [유나] 네, 알고 있어요‬ ‪- 감사합니다‬‪- Dù nhìn không giống lắm.‬ ‪- Tôi biết.‬ ‪Vâng, cảm ơn bạn.‬
‪[한국어로] '별에서 온 그대' OST‬‪- Anh hát nhạc phim ‎Vì Sao Đưa Anh Tới‎.‬ ‪- Vâng, tôi đã hát nhạc phim đó.‬
‪[일본어로]‬‪- Anh hát nhạc phim ‎Vì Sao Đưa Anh Tới‎.‬ ‪- Vâng, tôi đã hát nhạc phim đó.‬
‪[유나, 마오의 웃음]‬‪Cảm ơn bạn.‬
‪[시경이 한국어로] 고맙습니다‬‪Cảm ơn bạn.‬ ‪Trước khi gặp các bạn,‬
‪[동엽] 여러분 만나기 전에‬‪Trước khi gặp các bạn,‬
‪우리 제작진이 보내 준‬ ‪자료가 있어서‬‪chúng tôi được‬ ‪đội sản xuất gửi một vài tư liệu.‬
‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬ ‪- 연기들을 너무 잘해서‬‪Diễn xuất của các bạn quá là xuất sắc.‬
‪- 너무 감동받았다고…‬ ‪- [놀란 탄성]‬‪Tôi đã rất thán phục.‬
‪[일본어로]‬‪Anh ấy ấn tượng bởi diễn xuất của các bạn.‬
‪[한국어로] 어떻게 그 상황에서‬ ‪그 연기를 계속할 수 있는지‬‪Không ngờ các bạn có thể tập trung‬ ‪diễn xuất trong những tình huống đó.‬
‪'아리가토 고자이마스'‬ ‪감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[일본어로]‬‪Có tới không ạ?‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[동엽이 한국어로] 어?‬‪Anh đã xuất ra chứ?‬
‪- 아하‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Anh đã xuất ra chứ?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Bạn ấy…‬
‪[시경]‬‪Bạn ấy…‬ ‪- Bạn ấy hỏi anh có xuất không.‬ ‪- Tôi tò mò lắm.‬
‪[일본어로]‬‪- Bạn ấy hỏi anh có xuất không.‬ ‪- Tôi tò mò lắm.‬
‪- [시경] 아, 그게 궁금하군요‬ ‪- [유나] 네, 궁금해요‬‪Các bạn tò mò sao?‬ ‪Vâng.‬
‪[한국어로] '가능했느냐‬ ‪마지막까지'‬‪Họ muốn biết anh đã lên đỉnh hay chưa.‬
‪[동엽] 어…‬‪- À…‬ ‪- Anh mau trả lời đi.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [한국어로] 그렇게, 아니‬‪- À…‬ ‪- Anh mau trả lời đi.‬ ‪Tôi sợ nếu như vậy‬ ‪thì sẽ không thể xem hết các tư liệu,‬
‪만약에 제가 그렇게 했으면‬‪Tôi sợ nếu như vậy‬ ‪thì sẽ không thể xem hết các tư liệu,‬
‪끝까지 작품을 못 볼까 봐‬‪Tôi sợ nếu như vậy‬ ‪thì sẽ không thể xem hết các tư liệu,‬
‪이 녀석과 많이 싸웠어요‬ ‪'안 돼!'‬‪nên đã đấu tranh với thằng này.‬ ‪- "Không được!"‬ ‪- "Không được".‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪- "Không được!"‬ ‪- "Không được".‬ ‪- "Đây là chương trình. Vì chương trình."‬ ‪- "Đây là chương trình.‬
‪[동엽이 한국어로] '프로그램이야‬ ‪프로그램을 위해서 보는 거야'‬‪- "Đây là chương trình. Vì chương trình."‬ ‪- "Đây là chương trình.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [여배우들의 웃음]‬‪Chưa đến lượt mày."‬
‪[시경이 한국어로] 이름‬ ‪지어 줬었잖아‬‪Anh có đặt tên cho cậu nhỏ.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [여배우들이 놀란다]‬‪Anh ấy đã đặt tên‬ ‪và trò chuyện cùng cậu nhỏ.‬
‪- [시경]‬ ‪- [여배우들의 웃음]‬‪Tên là gì vậy?‬
‪[한국어로] 아, 왜, 왜?‬‪Sao vậy?‬
‪아니야, 아니야‬‪- Không.‬ ‪- Kể cho chúng tôi đi.‬
‪[시경] 얘기해 봐, 얘기해 봐‬ ‪이름이 뭐였지?‬‪- Không.‬ ‪- Kể cho chúng tôi đi.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Anh đặt tên là gì?‬
‪- 어?‬ ‪- [시경] 이름이 뭐였냐고요‬‪- Sao?‬ ‪- Anh đặt tên là gì?‬
‪- [사람들] '승수'‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪- Seung Su.‬ ‪- Seung Su?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[시경]‬‪Shin Dong Youp và Shin Seung Su.‬
‪[마오] 승수‬‪Seung Su.‬
‪- 신승수 씨‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Anh Shin Seung Su.‬
‪[일본어로]‬‪Anh ấy không giỏi che giấu cảm xúc.‬
‪[여배우들의 탄성]‬‪Chuyên gia luôn.‬
‪[동엽이 한국어로] 어, 빨개요?‬‪Đỏ lắm sao?‬
‪[유나] 네, 잘 보고 있어요‬‪Vâng, tôi thấy rõ lắm.‬
‪[일본어로]‬‪- Đỏ lựng.‬ ‪- Đỏ lắm luôn ạ.‬
‪[시경이 한국어로] 완전 빨갛대‬‪- Đỏ lựng.‬ ‪- Đỏ lắm luôn ạ.‬
‪[동엽] 그, AV 여배우라는 게 사실‬‪Nghề nữ diễn viên AV‬ ‪có thể vẫn còn khá lạ lẫm ở Hàn Quốc.‬
‪한국에선 좀 생소할 수 있으니깐‬‪có thể vẫn còn khá lạ lẫm ở Hàn Quốc.‬
‪AV 여배우란 직업이‬ ‪정확하게 어떤 건지 좀 설명을…‬‪Các bạn có thể‬ ‪nói cụ thể về nghề này không?‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [여배우들의 탄성]‬‪Do nữ diễn viên AV‬ ‪là một nghề không phổ biến ở Hàn Quốc,‬
‪[시경]‬‪NỮ DIỄN VIÊN AV LÀ GÌ?‬
‪[사람들의 탄성]‬
‪[사람들의 탄성]‬
‪[시경이 일본어로 인사를 한다]‬
‪[흥미로운 효과음]‬‪Nếu tính đơn giản‬
‪- [시경] 대단하네요‬ ‪- [동엽의 탄성]‬‪Thật đáng kinh ngạc.‬ ‪Tôi tin rằng con số‬ ‪sẽ tăng lên nữa trong tương lai.‬
‪[동엽이 한국어로] 하루에‬ ‪다섯 명 정도, 평균‬‪Vậy là ngày nào cũng có‬ ‪trung bình năm người thử vai.‬
‪계속 오디션을 보고‬‪Vậy là ngày nào cũng có‬ ‪trung bình năm người thử vai.‬
‪그러면 지금까지‬ ‪몇 편 정도 찍었어요?‬‪Vậy đến giờ, các bạn đã quay‬ ‪khoảng bao nhiêu bộ phim rồi?‬
‪정확하게 기억을 하실진‬ ‪모르겠지만‬‪Vậy đến giờ, các bạn đã quay‬ ‪khoảng bao nhiêu bộ phim rồi?‬ ‪- Không biết các bạn có nhớ không.‬ ‪- Các bạn đã đóng bao nhiêu phim?‬
‪[일본어로]‬‪- Không biết các bạn có nhớ không.‬ ‪- Các bạn đã đóng bao nhiêu phim?‬
‪[시경이 한국어로] 이제 뭐‬ ‪이제 100이 될까 말까‬‪Bạn ấy đóng được gần 100 bộ rồi.‬
‪[탄성]‬‪Hai bạn ấy trực thuộc công ty quản lý‬
‪[일본어로]‬‪Hai bạn ấy trực thuộc công ty quản lý‬
‪[여배우들이 일본어로 대답한다]‬‪nên thường quay một, hai bộ mỗi tháng.‬ ‪Nhưng tôi là diễn viên tự do đã 11 năm,‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Nhưng tôi là diễn viên tự do đã 11 năm,‬
‪[유나, 마오의 웃음]‬‪khoảng hơn 1.000 bộ phim.‬
‪- [매혹적인 음악]‬ ‪- [미나미가 일본어로 놀란다]‬‪Không tin nổi!‬
‪- [놀란 탄성]‬ ‪- [미나미가 일본어로 놀란다]‬‪Tuyệt quá đi!‬
‪- [동엽이 한국어로] 천 편?‬ ‪- [마오의 웃음]‬‪Tận 1.000 bộ sao?‬ ‪Đỉnh cao.‬
‪[탄성]‬
‪- 빠빠빠‬ ‪- [사람들의 웃음]‬
‪[시경의 당황한 소리]‬‪BẠCH BẠCH BẠCH × 1.000‬
‪[동엽의 웃음]‬
‪[마오]‬‪Tôi là dân chuyên.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[동엽] 아니‬‪Vậy là…‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[유나] 아, 귀가, 귀가…‬‪Tai anh kìa.‬
‪[동엽] 난 안 보여, 안 보여‬‪- Tai đỏ quá.‬ ‪- Tôi không thấy!‬
‪[시경이 일본어로 통역한다]‬‪Anh ấy không thấy.‬
‪얼굴 빨개졌어?‬‪- Mặt tôi đỏ rồi sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪[사람들의 웃음과 박수]‬‪Tai anh như sắp nổ tung rồi.‬ ‪Ôi không.‬
‪[마오가 웃으며 말한다]‬‪Ôi không.‬
‪[동엽] 그, 금전적인‬ ‪부분에 대해서‬‪Ở Nhật Bản, đặt câu hỏi về vấn đề thu nhập‬
‪뭐, 일본에선 이렇게 물어보는 게‬ ‪실례가 되는지‬‪có phải là thất lễ không?‬
‪[일본어로]‬‪Câu hỏi này có thể‬ ‪hơi bất lịch sự một chút,‬ ‪nhưng thu nhập của các bạn‬ ‪khoảng bao nhiêu vậy?‬
‪[사람들의 웃음]‬‪nhưng thu nhập của các bạn‬ ‪khoảng bao nhiêu vậy?‬
‪[매혹적인 음악]‬‪có thể đủ mua một chiếc Porsche.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Có chiếc Porsche nào‬ ‪khiêu gợi như vậy sao?‬ ‪- "Porsche".‬ ‪- Porsche.‬
‪[유나] '포르쉐'‬‪"Porsche".‬
‪[동엽이 한국어로] 그 차를 사고‬ ‪쫄쫄 굶어야 되는지‬‪Mua chiếc xe đó xong,‬ ‪bạn có phải nhịn đói không?‬
‪그 차 사고‬ ‪뭐, 먹고 싶은 것도 먹고‬‪Hay bạn vẫn đủ ăn thoải mái?‬ ‪Không, tôi không còn gì để ăn cả.‬
‪[일본어로]‬‪Không, tôi không còn gì để ăn cả.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[시경]‬‪NHỮNG ĐẶC TRƯNG CỦA AV NHẬT BẢN LÀ GÌ?‬
‪[여배우들의 웃음]‬‪nên họ chắc chắn‬ ‪sẽ tìm thấy trong AV Nhật Bản.‬
‪[동엽이 한국어로] 다양한 장르‬‪- Đa dạng.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Chắc chắn sẽ tìm thấy thứ gì đó hợp gu.‬
‪[시경] 자기가 원하는 그거를‬ ‪찾아 보면 무조건 있다는 거지‬‪Chắc chắn sẽ tìm thấy thứ gì đó hợp gu.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [여배우들의 웃음]‬‪Có lẽ ngay bây giờ, họ cũng đang quay đấy.‬
‪[저마다 공감한다]‬‪- Đúng đấy.‬ ‪- Phải rồi.‬
‪[놀란 탄성]‬‪Những xưởng phim này‬ ‪có rất nhiều bối cảnh khác nhau.‬
‪- 제가 바보였군요‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪- Không phải đâu.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪[마오가 웃으며] '진짜 병원'…‬‪"Bệnh viện thật".‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[동엽이 한국어로] 아‬ ‪AV 전용 스튜디오가‬‪XƯỞNG PHIM ĐA DẠNG VỚI NHIỀU CHỦ ĐỀ‬ ‪Có những xưởng phim‬ ‪chuyên dành để quay AV sao?‬
‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬ ‪- 따로 있는 거예요?‬‪Có những xưởng phim‬ ‪chuyên dành để quay AV sao?‬
‪[일본어로]‬‪Nhưng họ cũng dùng‬ ‪để quay cả phim truyền hình.‬
‪[유나가 일본어로 호응한다]‬‪Nhưng họ cũng dùng‬ ‪để quay cả phim truyền hình.‬ ‪Nhiều khi xem phim truyền hình,‬ ‪tôi lại bắt gặp những bối cảnh quen thuộc.‬
‪[시경의 탄성]‬‪Nhiều khi xem phim truyền hình,‬ ‪tôi lại bắt gặp những bối cảnh quen thuộc.‬
‪[유나, 마오가 일본어로 공감한다]‬‪Nhiều khi xem phim truyền hình,‬ ‪tôi lại bắt gặp những bối cảnh quen thuộc.‬ ‪CÁC DIỄN VIÊN NỮ ĐỒNG CẢM‬ ‪Tôi nghĩ "Mình đã quan hệ ở đó mà!"‬
‪[한국어로] 그러면 그다음에‬‪Đoàn làm phim truyền hình‬ ‪cũng có thể sẽ nghĩ:‬
‪드라마 찍는 사람들이‬ ‪또 찍다가 '어?'‬‪Đoàn làm phim truyền hình‬ ‪cũng có thể sẽ nghĩ:‬ ‪"Khoan, lần trước‬ ‪làm gì có vết ố này nhỉ."‬
‪'왜 지난번보다 좀 얼룩이 졌지?'‬‪"Khoan, lần trước‬ ‪làm gì có vết ố này nhỉ."‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[유나가 일본어로]‬‪Có thể sẽ xuất hiện những vết ố khó hiểu.‬
‪[유나, 마오]‬‪Đó là lỗi của chúng tôi.‬
‪- [시경이 한국어로] 이 의자도…‬ ‪- [동엽] 어?‬‪- trên chiếc ghế anh đang ngồi.‬ ‪- Ơ…‬
‪- [매혹적인 음악]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬
‪[동엽의 탄성]‬
‪[사람들의 웃음과 박수]‬
‪[일본어로]‬‪Ai cũng có những giây phút đầu tiên.‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Giám đốc liên tục thuyết phục tôi rằng‬ ‪ông ấy muốn xây dựng công ty lớn mạnh.‬
‪[시경] '좀 도와줘' 이런 식으로…‬‪Giám đốc liên tục thuyết phục tôi rằng‬ ‪ông ấy muốn xây dựng công ty lớn mạnh.‬
‪[놀란 소리]‬‪Làm chuyện đó với một người‬ ‪mình không yêu khiến tôi rất sốc.‬
‪[탄성]‬‪Cho nên bây giờ, tôi không đặt bản thân‬ ‪vào nhân vật Aizawa Minami nữa.‬
‪[사람들의 감탄]‬‪Tuyệt quá.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[한국어로]‬‪Bạn ấy tích cực thật.‬
‪시미켄 상‬‪Anh Shimiken.‬
‪어어, 시미켄‬‪Đúng rồi, Shimiken.‬
‪- [동엽] 어, 유명해요‬ ‪- [시경이 호응한다]‬‪- Anh ấy cũng nổi tiếng ở Hàn.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[일본어로]‬‪Tôi vẫn nhớ vì đó là anh Shimiken.‬
‪[탄성]‬‪Tôi chưa từng xem AV trước khi ra mắt.‬
‪[동엽의 탄성]‬‪Từ khoảng cách xa?‬ ‪Vâng, cho nên hôm đó‬ ‪tôi đã nhai kẹo cao su trong lúc quay.‬
‪- [유나, 미나미의 웃음]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪Tôi ngồi như thế này.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Tôi ngồi như thế này.‬
‪[마오]‬‪Họ đúng là chuyên nghiệp thật.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪"Xin hãy quan hệ nào."‬
‪'좋네요'‬‪"Xin hãy quan hệ nào. Tốt lắm."‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[한국어로] 아니, 촬영 전에 뭐‬‪Trước khi bắt đầu quay,‬ ‪các diễn viên nữ‬ ‪có cần phải chuẩn bị gì không?‬
‪여배우들이 뭐, 준비해 오는 게‬ ‪혹시 뭐가 있나요?‬‪các diễn viên nữ‬ ‪có cần phải chuẩn bị gì không?‬
‪[일본어로]‬‪Về cơ bản, tôi học thuộc kịch bản‬ ‪trước khi đến trường quay.‬
‪[유나, 마오]‬‪- Đỉnh quá.‬ ‪- Không tin nổi.‬
‪- [여배우들의 웃음]‬ ‪- [흥미로운 음악]‬
‪[시경]‬‪Có vẻ bạn không thuộc kịch bản bao giờ.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Vừa nhai kẹo, vừa nói:‬ ‪"Hôm nay quay gì ấy nhỉ?"‬
‪[유나가 일본어로 감탄한다]‬‪Hay vậy.‬
‪[한국어로] 그럼 이런 느낌으로‬ ‪촬영을 한다만 있고‬‪Vậy là bạn nắm được‬ ‪nội dung trước khi quay,‬
‪대사 같은 거는 즉흥적으로‬ ‪애드리브로 하는 건지‬‪không biết bạn có‬ ‪ứng biến lời thoại hay gì không?‬
‪[일본어로]‬‪Thông thường sẽ có kịch bản ngay từ đầu‬
‪[유나, 마오가 일본어로 감탄한다]‬‪Ồ, tuyệt quá.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [마오의 호응]‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪[웃음]‬‪nên tôi sẽ tự ứng biến.‬
‪[여배우들의 웃음]‬‪Bạn là kiểu người tự do nhỉ?‬
‪- '오늘 촬영은 뭐야?'‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪"Hôm nay quay gì ấy nhỉ?"‬
‪[한국어로] 그러면 솔직하게‬‪Các bạn cứ thành thật nhé.‬
‪어, 외모가‬ ‪와, 내가 그냥 좋아하는 스타일…‬‪Giả dụ diễn viên nam này‬ ‪có ngoại hình là gu của bạn.‬
‪[일본어로]‬‪Giả dụ diễn viên nam này‬ ‪có ngoại hình là gu của bạn.‬ ‪"Anh ấy là gu của mình."‬
‪[동엽이 한국어로] 근데‬ ‪함께 연기를 해 보니까‬‪Nhưng sau khi đóng với anh ấy xong…‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [동엽의 실망한 소리]‬‪Nhưng sau khi đóng với anh ấy xong…‬ ‪Đóng chung với nhau xong…‬
‪[동엽이 한국어로] '음‬ ‪좀 별로인데?'‬‪bạn có từng thấy‬
‪[일본어로]‬‪thất vọng hay chưa?‬
‪- [여배우들의 웃음]‬ ‪- [시경이 한국어로] 있대, 있대‬‪Tôi từng.‬
‪[일본어로]‬‪Nếu nói chưa từng thì sẽ là nói dối.‬
‪- [여배우들의 웃음]‬ ‪- [시경이 한국어로 통역한다]‬‪Nếu nói chưa từng thì sẽ là nói dối.‬ ‪Bạn ấy không thể nói là chưa.‬
‪[시경이 한국어로] 별로‬ ‪신경 안 쓴대‬‪- Tôi không để ý.‬ ‪- Bạn ấy không hề để ý.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Về ngoại hình của họ.‬
‪[탄성]‬‪Về ngoại hình của họ.‬ ‪Vậy ngược lại thì sao?‬ ‪Bạn không hề để tâm đến diễn viên nam.‬
‪[동엽] 그럼 반대로‬ ‪전혀 뭐, 관심이 없고‬‪Vậy ngược lại thì sao?‬ ‪Bạn không hề để tâm đến diễn viên nam.‬
‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬ ‪- 그냥 일이니깐‬‪Vậy ngược lại thì sao?‬ ‪Bạn không hề để tâm đến diễn viên nam.‬ ‪Đó chỉ là công việc thôi,‬
‪내 스타일도 아니고‬‪Đó chỉ là công việc thôi,‬ ‪đó cũng không phải gu của bạn.‬
‪근데 연기를 딱 하면서‬‪Nhưng đóng chung với nhau xong,‬ ‪bạn lại tự hỏi:‬
‪[시경이 일본어로 통역한다]‬
‪[일본어로]‬‪Tôi từng như vậy rồi.‬
‪[여배우들의 웃음]‬‪Chúng tôi phối hợp tốt với nhau‬ ‪và họ khiến tôi ‎shio‎ dễ hơn.‬
‪- [유나] 있죠?‬ ‪- [마오] 네, 있어요‬‪- Chị cũng vậy chứ?‬ ‪- Đúng.‬
‪[동엽이 한국어로] '시오'?‬ ‪'시오'가 뭐예요?‬‪"‎Shio‎" là gì vậy?‬
‪[시경] 제가 알기로‬ ‪'시오'는 소금으로 알고 있는데‬‪- Tôi tưởng đó là muối.‬ ‪- Anh chưa thấy qua sao?‬
‪- [시경의 탄성]‬ ‪- [여배우들의 웃음]‬
‪[동엽] 아, 그 명칭…‬‪Các bạn gọi đó là…‬
‪[매혹적인 효과음]‬‪CHUYỆN NGƯỜI LỚN: NHẬT BẢN‬
‪[일본어로]‬‪Trước khi quay,‬ ‪các bạn có phải nộp giấy tờ gì không?‬
‪[동엽이 한국어로] 그러면‬‪Vậy có trường hợp nào mà đến ngày quay,‬ ‪diễn viên nam trong kế hoạch‬
‪원래 연기하기로 했던 남자 배우가‬‪Vậy có trường hợp nào mà đến ngày quay,‬ ‪diễn viên nam trong kế hoạch‬
‪그날 이렇게‬ ‪'어, 죄송해요, 저 성병 걸려서'‬‪lại bỗng nhiên bảo:‬ ‪"Xin lỗi, tôi mắc bệnh tình dục rồi",‬
‪그래서 이렇게‬‪và phải thay thế‬ ‪bằng diễn viên nam khác không?‬
‪다른 사람하고‬ ‪교체되는 경우도 있어요?‬‪và phải thay thế‬ ‪bằng diễn viên nam khác không?‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [일본어로]‬‪Có ạ.‬
‪[탄성]‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪- [익살스러운 음악]‬ ‪- [시경]‬‪Anh ta có thể thẳng thắn nói:‬ ‪"Tôi mắc bệnh rồi" mà?‬
‪[멋쩍은 소리]‬
‪[동엽의 멋쩍은 소리]‬‪Đỏ lên rồi.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Đỏ lên rồi.‬
‪[한국어로] 그럼 여기 계신 분들이‬‪Các bạn ở đây chắc hẳn‬ ‪đã trải qua nhiều thể loại khác nhau.‬
‪굉장히 다양한 장르를‬ ‪경험했을 텐데‬‪Các bạn ở đây chắc hẳn‬ ‪đã trải qua nhiều thể loại khác nhau.‬
‪가장 좀 특이하거나‬‪Có thể loại nào các bạn cảm thấy‬ ‪đặc biệt hay khó quên không?‬
‪난 이게 좀 기억에 남는다‬‪Có thể loại nào các bạn cảm thấy‬ ‪đặc biệt hay khó quên không?‬
‪[일본어로]‬‪Thật sự là nhiều lắm luôn.‬
‪[유나, 미나미의 웃음]‬‪tôi sẽ biến thành xác sống‬ ‪khi bị bắn tinh dịch trúng,‬
‪[여배우들이 일본어로 감탄한다]‬‪tôi sẽ biến thành xác sống‬ ‪khi bị bắn tinh dịch trúng,‬
‪- [의미심장한 효과음]‬ ‪- [여배우들의 웃음]‬‪và trở lại thành người‬ ‪khi ai đó xuất vào trong tôi.‬
‪[동엽이 한국어로] 어?‬
‪[일본어로]‬‪Tôi đã trở lại thành người rồi.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Tôi muốn thử quay‬ ‪một bộ AV kỳ quặc như vậy.‬
‪- [웃음]‬ ‪- [익살스러운 효과음]‬‪Vâng, người hâm mộ‬ ‪và diễn viên cùng chơi đuổi bắt với nhau.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Xem này, đỏ lựng rồi.‬
‪[여배우들의 웃음]‬‪Dễ thương quá.‬
‪[동엽이 한국어로] 그래도‬ ‪이거는 좀‬‪Có cảnh quay nào‬ ‪khiến các bạn cảm thấy khó khăn không?‬
‪아, 이건 좀 힘들다‬‪Có cảnh quay nào‬ ‪khiến các bạn cảm thấy khó khăn không?‬ ‪Có cảnh quay nào‬ ‪mà các bạn thấy khó quay không?‬
‪[일본어로]‬‪Có cảnh quay nào‬ ‪mà các bạn thấy khó quay không?‬
‪[유나] NG 행위라는‬ ‪사항이 있어요‬‪NG: DIỄN VIÊN TỪ CHỐI LÀM GÌ ĐÓ‬
‪[시경] 그렇군요‬‪NG: DIỄN VIÊN TỪ CHỐI LÀM GÌ ĐÓ‬
‪[사람들이 놀란다]‬
‪[탄성]‬
‪[사람들의 탄성]‬‪Minami đúng kiểu bạo nhỉ.‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- 그런가요?‬
‪- [사람들이 놀란다]‬ ‪- [비밀스러운 음악]‬‪Tôi thấy sợ nên không làm được.‬
‪- [놀라는 소리]‬ ‪- [유나]‬‪SỞN DA GÀ‬
‪[동엽이 한국어로] 아니‬ ‪NG, NG 없다면서요‬‪Bạn ấy bảo không có NG bao giờ mà!‬
‪- [익살스러운 음악]‬ ‪- NG 없다면서요‬‪Bạn ấy bảo không có NG bao giờ mà!‬
‪- [유나]‬ ‪- [동엽] NG 없다면서요‬‪- Có NG!‬ ‪- Mới bảo không mà.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [여배우들의 웃음]‬‪Bạn mới bảo bạn không có NG mà.‬
‪[동엽이 한국어로] 대본에도‬ ‪없던 거를 조금‬‪Có diễn viên nam nào cố tình‬ ‪làm gì đó ngoài kịch bản không?‬
‪일부러 하는‬ ‪그런 남자 배우들도 있는지‬‪Có diễn viên nam nào cố tình‬ ‪làm gì đó ngoài kịch bản không?‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [시경이 한국어로 통역한다]‬‪- Gần như không có.‬ ‪- Không, hầu như là không.‬
‪[동엽이 한국어로] 촬영을‬ ‪온종일 하면‬‪Nếu quay cả ngày‬ ‪chắc các bạn sẽ mệt mỏi lắm.‬
‪굉장히 지칠 거 같은데‬‪Nếu quay cả ngày‬ ‪chắc các bạn sẽ mệt mỏi lắm.‬
‪[일본어로]‬‪Ngày hôm sau là xụi lơ luôn.‬
‪[마오의 웃음]‬‪Khi tỉnh dậy, tôi đau nhức cả người.‬
‪[사람들의 탄성]‬‪tôi rã rời đến nỗi‬ ‪thậm chí còn chẳng muốn tắm.‬
‪[저마다 일본어로 말한다]‬‪Tôi đến McDonald's,‬
‪- '와'‬ ‪- [사람들의 웃음]‬
‪'맛있어' 막 이러면서‬‪Kiểu: "Ngon quá!"‬
‪[한국어로] 마오 씨는요?‬‪Mao thì sao?‬ ‪Sau khi quay xong,‬
‪[일본어로]‬‪Sau khi quay xong,‬ ‪tôi về nhà, nhớ lại lúc quay và tự sướng.‬
‪[여배우들의 웃음]‬‪- Tôi cũng vậy.‬ ‪- Vậy sao?‬
‪- [의미심장한 효과음]‬ ‪- [놀란 탄성]‬
‪[웃음]‬
‪[매혹적인 음악]‬‪Tôi hồi tưởng lại xem‬ ‪buổi quay hôm nay thích thế nào…‬ ‪Tôi tự sướng khoảng một tiếng‬ ‪rồi cứ thế ngủ luôn.‬
‪- [마오가 일본어로 말한다]‬ ‪- [흥미로운 효과음]‬‪Đàn ông thường thấy dễ ngủ hơn‬ ‪khi làm việc ấy trước khi đi ngủ.‬
‪[동엽이 한국어로] 혹시‬‪Cậu đã bao giờ…‬
‪노래하면서 자위를 해 본 적…‬‪quay tay khi đang hát chưa?‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Tôi đã bao giờ quay tay khi đang hát ư?‬
‪[매혹적인 음악]‬‪Tò mò quá.‬
‪[한국어로] '너의 모든 순간'‬ ‪부르면서‬‪Anh đã bao giờ làm vậy‬ ‪khi hát "Every Moment of You" chưa?‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [유나가 한국어로] 보고 싶어요‬‪- Là kiểu gì nhỉ?‬ ‪- Tôi muốn thấy!‬
‪[일본어로]‬‪Giờ tôi bắt đầu thấy sợ là‬ ‪khi ở một mình tôi sẽ có suy nghĩ:‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [매혹적인 음악]‬‪"Hay mình thử xem sao nhỉ?"‬
‪- [유나가 한국어로]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Tôi muốn thấy quá!‬
‪- [동엽] 안 돼!‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Không được!‬
‪- 어, 어이구, 어‬ ‪- [사람들의 웃음]‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [사람들의 웃음과 박수]‬‪Không dài vậy đâu.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Đó là miếng hài chúng tôi rất thích.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Như kiểu mặc quần ngắn sợ bị lộ hàng ấy.‬
‪[동엽이 한국어로] 최근에는‬ ‪VR도 굉장히 유행이라 그러던데‬‪Gần đây, VR AV đang trở nên rất phổ biến.‬
‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬ ‪- VR 촬영장은 좀 분위기가 다른지‬‪Gần đây, VR AV đang trở nên rất phổ biến.‬ ‪Trường quay VR có sự khác biệt chứ?‬
‪[일본어로]‬‪Trường quay VR có gì khác biệt không?‬
‪[시경의 탄성]‬‪Như thể chúng ta‬ ‪đang mượn cơ thể của họ vậy.‬
‪[유나가 일본어로 호응한다]‬‪Như thế này đây.‬ ‪Vậy là máy quay đặt trước diễn viên nam.‬
‪[여배우들의 호응]‬‪Máy quay được gắn ở đầu một cái trục.‬
‪[사람들의 탄성]‬‪Vì tiếng thở sẽ lọt vào máy thu.‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Nhưng họ vẫn phải chào cờ‬
‪- [마오가 일본어로 놀란다]‬ ‪- [동엽의 웃음]‬‪Nhưng họ vẫn phải chào cờ‬
‪- [한국어로]‬ ‪- [동엽] 우아‬‪Tôi thấy họ tài thật.‬
‪어, 남자 배우가‬ ‪진짜 고생을 많이 하겠네요, 음‬‪Các diễn viên nam‬ ‪đúng là phải chịu khổ thật.‬
‪[일본어로]‬‪Các anh muốn thực hành thử không?‬
‪- 아?‬ ‪- [의미심장한 효과음]‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪- [매혹적인 음악]‬ ‪- [한국어로] 아‬
‪- [여배우들의 웃음]‬ ‪- [울리는 효과음]‬‪NHỮNG Ý NGHĨ ĐEN TỐI BỊ PHÁT HIỆN‬
‪어…‬
‪뭐가 있을까? S 성향, 그러니까…‬‪Xem nào. Bạn là kiểu nhân vật S nên…‬
‪[시경의 웃음]‬
‪- [시경이 일본어로]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Mới tưởng tượng thôi‬ ‪mà tai anh ấy đỏ ửng lên rồi.‬ ‪Không phải đâu.‬
‪[동엽이 한국어로] 아니야‬ ‪아니야, 아니야‬‪Không phải đâu.‬
‪그 설정을 생각하면서‬ ‪너무 좋은 거야‬‪Mới nghĩ chủ đề đã phấn khích rồi.‬
‪아니에요, 아니에요‬‪Không, không phải đâu.‬
‪- 예, 빨리 뭐 하나…‬ ‪- [동엽] 어, 뭐…‬‪Anh mau trả lời đi.‬ ‪Vậy thì để bạn ấy là sếp của tôi đi.‬
‪- 그럼 직장 상사‬ ‪- [시경] 아‬‪Vậy thì để bạn ấy là sếp của tôi đi.‬ ‪- Cấp trên.‬ ‪- Vâng.‬
‪[일본어로]‬‪- Cấp trên.‬ ‪- Vâng.‬
‪[매혹적인 음악]‬‪DIỄN VIÊN: SHIN DONG YOUP‬
‪[미나미] 음‬
‪[미나미]‬‪Dễ thương quá.‬
‪귀엽네‬
‪- [동엽]‬ ‪- [유나의 웃음]‬‪ỪM‬
‪[마오, 유나의 탄성]‬‪Có khi nào anh đang đợi tôi?‬
‪[꿀꺽 삼키는 효과음]‬
‪[미나미]‬‪Anh ngoan ngoãn đợi tôi à?‬
‪뭐 하고 싶어?‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [매혹적인 음악]‬
‪[시경이 한국어로] 형‬ ‪지금 침 흘렸어?‬‪- Anh vừa nhỏ dãi sao?‬ ‪- Không.‬
‪가만있어 봐‬‪Khoan đã. Tôi thấy nước dãi rơi xuống mà.‬
‪아니, 침이 뚝 떨어졌는데?‬‪Khoan đã. Tôi thấy nước dãi rơi xuống mà.‬
‪[유나] 어?‬
‪- [동엽] 예? [웃음]‬ ‪- [여배우들의 탄성]‬
‪[여배우들의 탄성]‬
‪아, 아니, 아니야‬‪Không phải.‬
‪아니야, 아, 이분들…‬‪Không. Mấy bạn ấy…‬
‪[유나]‬‪- Anh đổi sang nghề này đi!‬ ‪- Anh đứng lên xem!‬
‪[시경]‬‪- Anh đổi sang nghề này đi!‬ ‪- Anh đứng lên xem!‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪- [마오] 아, 진짜‬ ‪- [동엽] 아이고‬‪- Thật sao?‬ ‪- Ôi trời.‬
‪- [동엽] 안 돼!‬ ‪- [울리는 효과음]‬‪Không được!‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[일본어로]‬‪Các bạn có luyện tập hay học thêm gì‬ ‪để cải thiện kỹ năng diễn xuất không?‬
‪- [동엽의 탄성]‬ ‪- [시경이 일본어로 호응한다]‬‪- Thiên Tài Khiêu Gợi?‬ ‪- Vâng.‬
‪- [마오의 웃음]‬ ‪- [유나, 미나미의 감탄]‬‪Tuyệt quá.‬
‪[사람들이 놀란다]‬‪Thế nên tôi gọi em gái mình đến.‬ ‪Tôi bảo em gái phải nhìn chăm chú.‬
‪[헛웃음]‬‪Tôi bảo em gái phải nhìn chăm chú.‬
‪- [한국어로] 여동생?‬ ‪- [시경] 어‬‪Em gái sao?‬
‪[일본어로]‬‪Tôi bắt em gái mình nhìn,‬ ‪rồi sau đó tôi đã bắn ra trước mặt em ấy.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪- [사람들의 웃음]‬ ‪- [매혹적인 음악]‬‪"Đỉnh quá!"‬
‪[한국어로] 형이, 형이‬‪Thử tưởng tượng anh ruột của cậu‬
‪- [동엽이 말한다]‬ ‪- [일본어로]‬‪Thử tưởng tượng anh ruột của cậu‬ ‪bảo cậu xem anh ấy quay tay và bắn ra…‬
‪[동엽이 한국어로] 어, 아하‬
‪저는 보기가 되게 싫을 거 같은데‬‪Nếu là tôi‬ ‪thì tôi không muốn thấy chút nào đâu.‬
‪[일본어로]‬‪Anh ấy không xem nổi.‬
‪[동엽이 한국어로] 너는 어때?‬‪Cậu thì sao?‬
‪- [시경이 일본어로]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Bắn bỏ.‬
‪[시경이 한국어로] 죽여 버릴 거야‬‪Tôi sẽ giết anh ấy.‬
‪- [일본어로]‬ ‪- [시경의 탄성]‬‪Lúc đó, em gái chị có biết‬ ‪chị đang làm trong ngành này không?‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Vô duyên vô cớ‬ ‪bảo em gái xem như vậy thì có hơi…‬
‪[사람들의 탄성]‬‪Chuyện này cũng hay xảy ra.‬
‪- [마오의 놀란 숨소리]‬ ‪- [유나의 웃음]‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Con bé kiểu: "Ủa chị?"‬
‪[한국어로] 이야‬
‪와, 그럴 수 있겠네요‬‪Thì ra cũng có thể như vậy.‬
‪[일본어로]‬‪Gia đình các bạn đã phản ứng thế nào‬ ‪khi các bạn ra mắt?‬
‪- [미나미의 웃음]‬ ‪- [마오의 놀란 숨소리]‬‪Quá đáng quá.‬ ‪Thế nên tôi đã bị phát hiện,‬ ‪sau đó mẹ có gọi cho tôi.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪và tôi muốn trở thành diễn viên AV.‬
‪[사람들의 탄성]‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[한국어로] 울었어요‬‪Họ đều khóc.‬
‪[일본어로]‬‪Mạch truyện tức cười quá.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪"Rồi sao?" "Rồi ai cũng khóc".‬
‪[사람들의 안타까운 탄성]‬‪"Làm ơn đừng bắt con gái tôi đóng."‬
‪- [동엽이 한국어로] 근데 부모는‬ ‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬‪Điều mà bố mẹ‬
‪자식한테 가장 크게 바라는 게‬ ‪자식의 행복이에요‬‪mong muốn nhất ở con cái‬ ‪chính là được thấy chúng hạnh phúc.‬
‪진정으로 행복해하는‬ ‪자식의 모습을 보면‬‪Nếu họ thấy bạn thực sự hạnh phúc‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 그게 무슨 일이건 다 이해하고‬‪thì họ sẽ hiểu cho bạn thôi,‬ ‪dù đó là việc gì.‬
‪[일본어로]‬‪Bố mẹ chỉ cần con cái hạnh phúc‬ ‪thì sao cũng được.‬
‪[유나]‬‪Những lời tử tế‬ ‪và ánh mắt ấm áp đó là sao vậy?‬
‪- [한국어로]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Cứ như bố tôi vậy.‬
‪[일본어로]‬‪Bố!‬
‪[탄성]‬
‪[동엽이 한국어로] 이게 진짜다‬‪Đích thực là đây.‬
‪[일본어로]‬‪Đích thực là đây.‬ ‪Thế này mới gọi là quan hệ.‬
‪[동엽이 한국어로] 일본 대표‬ ‪AV 배우로‬‪Các bạn là ba đại diện‬ ‪của nữ diễn viên AV Nhật Bản.‬
‪- [시경이 일본어로 통역한다]‬ ‪- 이렇게 활동하고 있는데‬‪Các bạn là ba đại diện‬ ‪của nữ diễn viên AV Nhật Bản.‬
‪[시경의 탄성]‬‪Anh biết từ này trong tiếng Nhật chứ?‬
‪[동엽의 웃음]‬‪Từ đó trong tiếng Hàn là gì vậy?‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Tôi xin phép từ bỏ tại đây‬ ‪và để Yuna đảm nhận việc phiên dịch.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪[유나가 일본어로]‬‪Tôi không biết tiếng Hàn gọi là gì.‬ ‪- Bạn chỉ cần nói là "Ra rồi".‬ ‪- "Ra rồi".‬
‪[한국어로]‬‪- Bạn chỉ cần nói là "Ra rồi".‬ ‪- "Ra rồi".‬
‪[유나] '쌌어요'‬ ‪'쌌어요', 네, 네, 네‬‪- Bạn chỉ cần nói là "Ra rồi".‬ ‪- "Ra rồi".‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪Những lời như vậy‬ ‪khiến tôi có động lực và thực sự rất vui.‬
‪[일본어로]‬‪Những lời như vậy‬ ‪khiến tôi có động lực và thực sự rất vui.‬
‪[저마다 일본어로 호응한다]‬‪- Đúng rồi.‬ ‪- Đại loại như vậy.‬
‪[탄식]‬‪Tôi nghĩ đó là nhược điểm.‬
‪[한국어로] 그런 멍청하고‬ ‪바보 같은 사람들은‬‪Ở đâu cũng có những kẻ ngu ngốc‬ ‪và thiếu hiểu biết như vậy.‬
‪어디든 조금은 존재해요‬‪Ở đâu cũng có những kẻ ngu ngốc‬ ‪và thiếu hiểu biết như vậy.‬
‪[일본어로]‬‪Ở đâu cũng có những kẻ ngu ngốc‬ ‪và thiếu hiểu biết như vậy.‬ ‪Những kẻ ngu ngốc‬ ‪và thiếu hiểu biết như vậy có ở khắp nơi.‬
‪[한국어로] 안타까운 마음으로‬‪Các bạn chỉ cần‬ ‪thấy thương hại cho họ thôi.‬
‪'참 못났구나'‬ ‪이렇게 생각을 하세요‬‪Các bạn chỉ cần‬ ‪thấy thương hại cho họ thôi.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Anh ấy quả thực rất giống bố!‬
‪[동엽] AV라는 장르가‬‪Các bạn nghĩ tại sao‬ ‪AV lại là một thể loại cần thiết?‬
‪필요한 이유가 있다면‬ ‪뭐가 있을까요?‬‪Các bạn nghĩ tại sao‬ ‪AV lại là một thể loại cần thiết?‬
‪[일본어로]‬‪Theo tôi, thể loại AV có thể thỏa mãn‬ ‪nhu cầu tình dục của rất nhiều người‬
‪[유나의 웃음]‬‪Kể cả khi anh có xu hướng tình dục‬ ‪khác lạ nhất mà ít ai đồng cảm được‬
‪[유나의 탄성]‬‪Câu hỏi này hơi triết lý một chút‬ ‪nhưng chúng tôi rất muốn biết.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[한국어로] 나의 인생‬ ‪나의 모든 것, 응‬‪Cuộc đời của bạn. Mọi thứ của bạn.‬
‪[일본어로]‬‪Tôi nghĩ đó là ghi chép‬ ‪về cuộc đời của Ogura Yuna.‬
‪- [동엽의 탄성]‬ ‪- [시경이 일본어로 호응한다]‬‪Nếu không có ngành công nghiệp này‬
‪[동엽이 한국어로] 이렇게‬ ‪세 분과 얘기를 하다 보니까‬‪Sau khi trò chuyện cùng ba bạn,‬
‪뭐, 어떤 부분은 한국이랑‬ ‪많이 달라서 좀 놀라기도 하고‬‪tôi rất bất ngờ vì Nhật Bản có những điểm‬ ‪rất khác so với Hàn Quốc.‬
‪세 분이 AV 여배우로서‬ ‪각자 소신을 가지고‬‪Tôi có thể thấy‬ ‪cả ba bạn đang sống hết mình‬ ‪với niềm tin của mình‬ ‪trên danh nghĩa các diễn viên AV.‬
‪열심히 살아간다는 걸 느꼈습니다‬‪với niềm tin của mình‬ ‪trên danh nghĩa các diễn viên AV.‬
‪- [유나]‬ ‪- [사람들의 웃음과 박수]‬‪Cảm ơn bố.‬ ‪CẢM ƠN BỐ‬
‪[시경] '고마워요, 아빠'로‬ ‪마무리했어‬‪Họ khép lại với câu "Cảm ơn bố".‬
‪[일본어로]‬‪- Cảm ơn các bạn.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn các anh.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪CẢNH PHỤ‬ ‪Các bạn đều biết Shimiken…‬
‪[동엽이 한국어로] 그‬ ‪시미켄이라고 다들…‬‪Các bạn đều biết Shimiken…‬
‪- [분위기 있는 음악]‬ ‪- [일본어로]‬‪Các bạn đều từng‬ ‪hợp tác với Shimiken rồi chứ?‬
‪- [시경]‬ ‪- [사람들의 웃음]‬‪Cứ tưởng kết thúc rồi‬ ‪mà rốt cuộc lại quay về chuyện này ư?‬

No comments: