Search This Blog



  사이렌: 불의 섬 6

Siren: Sinh tồn trên đảo hoang 6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪[마스터] 오늘의 아레나전‬‪Trận Đấu trường hôm nay có tên‬
‪'목마른 사람이 우물 판다'‬‪Kẻ Khát Nước Đào Giếng.‬
‪- [현지] 삽질, 삽질‬ ‪- [소방 팀원] 대박‬‪- Đào bới à?‬ ‪- Hay đấy.‬
‪[마스터] 가장 먼저‬ ‪땅속 깊이 숨겨진 밸브를 찾아‬‪Đội nào đào được đến van ẩn bên dưới‬ và làm nước chảy trước
‪물을 터트리는 팀이 승리합니다‬‪Đội nào đào được đến van ẩn bên dưới‬ và làm nước chảy trước ‪sẽ là đội chiến thắng.‬
‪단‬‪Mỗi giếng sẽ được giấu‬ một đồng xu tấn công khác nhau.
‪우물에는 서로 다른 공격 코인이‬ ‪숨겨져 있으며‬‪Mỗi giếng sẽ được giấu‬ một đồng xu tấn công khác nhau.
‪코인의 정체는‬‪Chỉ có đội được chọn giếng‬ mới nắm được vị trí các đồng xu.
‪자리 배치권을 가진 팀만‬ ‪알 수 있습니다‬‪Chỉ có đội được chọn giếng‬ mới nắm được vị trí các đồng xu.
‪우물 자리 배치권이 걸린‬ ‪대결 종목은‬‪Hạng mục để tranh quyền bố trí là…‬
‪팔씨름입니다‬‪vật tay.‬
‪- 시작‬ ‪- [지현] 와!‬‪Bắt đầu.‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪[마스터] 마지막 팔씨름 경기‬ ‪진행하겠습니다‬‪Bây giờ là vòng đấu vật tay cuối cùng.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 운동 팀, 소방 팀‬‪Đội Thể thao và Đội Cứu hỏa.‬
‪각 팀 대표 경기장으로‬ ‪내려와 주시기 바랍니다‬‪Xin mời đại diện mỗi đội‬ bước xuống đấu trường.
‪안 잡아 보셨죠?‬‪Bạn chưa nắm thử nhỉ?‬
‪하, 진짜 그…‬‪Ý tôi là…‬
‪[마스터] 경기 시작하겠습니다‬‪Vòng thi xin được bắt đầu.‬
‪- 시작‬ ‪- [시작음]‬‪Bắt đầu.‬
‪[참가자들의 탄성]‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- [참가자] 아…‬
‪[운동 팀원의 환호]‬
‪[운동 팀의 환호와 박수]‬
‪저도 힘은 진짜 자신 있는데‬‪Tôi tự tin là mình rất khỏe, nhưng…‬
‪아유, 진짜 인정해 줘야 돼요‬‪Cô ấy xứng đáng được công nhận.‬
‪무릎 꿇게 되더라고요‬‪Tôi thua tâm phục khẩu phục.‬
‪무조건 1등‬‪Phải giành được hạng nhất.‬
‪아니, 우리를 누가 이기겠어‬‪Ai mà đánh bại nổi chúng tôi chứ?‬
‪[마스터] 운동 팀에게‬ ‪우물에 숨어 있는‬‪Thông tin về đồng xu trong giếng‬
‪코인의 정체를 공개하겠습니다‬‪sẽ được công bố riêng với Đội Thể thao.‬
‪[김민선] 응‬‪- Chỉ chúng ta thôi à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[지혜] 뭐 있는지‬‪- Và mỗi xu có thể làm gì.‬ ‪- Đồng xu có tác dụng gì.‬
‪[마스터] 운동 팀 대표는‬‪Mời đại diện Đội Thể thao‬ về vị trí và thảo luận với các thành viên
‪스탠드로 올라가‬ ‪팀원들과 회의를 통해‬‪Mời đại diện Đội Thể thao‬ về vị trí và thảo luận với các thành viên
‪각 팀 우물 자리를‬ ‪지정해 주시기 바랍니다‬‪để quyết định vị trí giếng cho mỗi đội.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Trong mỗi giếng có giấu‬ hai đồng xu tấn công khác nhau.
‪우물에는 각기 다른 공격 코인이‬‪Trong mỗi giếng có giấu‬ hai đồng xu tấn công khác nhau.
‪두 개씩 숨겨져 있습니다‬‪Trong mỗi giếng có giấu‬ hai đồng xu tấn công khác nhau.
‪[운동 팀원] 응‬‪- Đây là đồng xu tốt nhất với ta à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[은별] 그게 가장 좋은 거라고‬ ‪생각했어요, 저희는‬‪Có một đồng xu‬ mà chúng tôi cho là tốt nhất,
‪근데 그게 딱‬ ‪두 팀한테 갈 수 있었거든요‬‪nhưng chỉ dành cho hai đội được thôi.‬
‪그래서 우리 하나, 여기 하나‬‪nhưng chỉ dành cho hai đội được thôi.‬ ‪Chúng tôi và đội kia.‬
‪근데 우선은‬‪Ban sáng chúng tôi đã‬ liên minh với Đội Cứu hỏa,
‪좀 고민하고 있던 상태였거든요‬‪Chúng tôi vẫn đang cân nhắc.‬
‪[마스터] 1번 자리‬ ‪발표해 주십시오‬‪Xin mời bố trí giếng số một.‬
‪소방 팀입니다‬‪Đội Cứu hỏa.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪- Tại sao?‬ ‪- Vì sao nhỉ?‬
‪[마스터] 2번 자리‬ ‪발표해 주십시오‬‪Xin mời bố trí giếng số hai.‬
‪[희정] 운동선수 팀입니다‬‪Đội Thể thao.‬
‪[마스터] 3번 자리‬ ‪발표해 주십시오‬‪ĐỘI CỨU HỎA, ĐỘI THỂ THAO‬ ‪Xin mời bố trí giếng số ba.‬
‪군인 팀입니다‬‪Đội Quân nhân.‬
‪[은별] '일단은 군인한테‬ ‪먼저 왔으니 줘 보자'‬‪Đội Quân nhân chủ động‬ ‪đề nghị liên minh với đội tôi.‬
‪이렇게 얘기가 되어 가지고‬‪Đội tôi quyết định bắt tay với họ.‬
‪[현선] 응‬‪- Có vẻ giếng số hai và ba có lợi hơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪[마스터] 우물 자리 배치가‬ ‪완료되었습니다‬‪Đã bố trí xong vị trí giếng.‬
‪[비장한 음악]‬
‪아레나전 시작하겠습니다‬‪Trận Đấu trường xin được bắt đầu.‬
‪전원 경기장으로 내려와‬‪Xin mời bước xuống đấu trường‬
‪지정된 자리에‬ ‪위치해 주시기 바랍니다‬‪và đứng tại vị trí được bố trí.‬
‪[현지] 삽이 뭐예요?‬‪- Đào chỗ này hả?‬ ‪- Đào bằng xẻng ạ?‬
‪[나은의 호응]‬‪- Nhìn từ trên thì thấy nhỏ.‬ ‪- Ừ.‬
‪[마스터] 오늘의 아레나전‬‪Trận Đấu trường hôm nay,‬
‪'목마른 사람이 우물 판다'‬‪Kẻ Khát Nước Đào Giếng.‬
‪3‬‪Ba.‬
‪2‬‪Hai.‬
‪1‬‪Một.‬
‪시작하겠습니다‬‪Bắt đầu.‬
‪- [참가자1] 아자!‬ ‪- [참가자2] 파이팅!‬‪- Đi nào.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Găng tay.‬ ‪- Găng tay trong này.‬
‪[현선] 장갑 안에 있다‬ ‪우선 내가 이거 움직일게‬‪- Găng tay.‬ ‪- Găng tay trong này.‬ ‪Phải lấy cái này ra trước.‬
‪[군인 팀원] 오케이‬‪Được.‬
‪- [은미] 비켜 주십시오, 비켜‬ ‪- [비장한 음악]‬‪Đã sẵn sàng nhập cuộc. Tránh ra đi.‬ ‪Tránh ra nào.‬
‪[은미] 삽으로 퍼내‬‪Dùng xẻng đào lên.‬
‪[현선의 거친 숨소리]‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Vâng.‬
‪저희 씨름장이 모래잖아요‬‪Sàn đấu vật thường ở trên cát.‬
‪자주 파 줘야 되거든요‬‪Chúng tôi thường xuyên phải xới lên,‬
‪저희는 비치 카바디도 있거든요?‬‪Có môn thể thao gọi là Kabaddi bãi biển,‬
‪[현아] 야, 우리가 제일로 잘해‬‪Mình làm tốt nhất.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[정민선의 거친 숨소리]‬‪Chúng tôi đào đất‬ ở thực địa nhiều lắm rồi.
‪[정민선] 저 같은 경우에는‬‪Chúng tôi đào đất‬ ở thực địa nhiều lắm rồi. ‪Vì xe cứu hỏa rất to‬
‪[현아의 힘주는 소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[현선] 아씨‬‪Chết tiệt.‬
‪와, 씨‬‪Mẹ kiếp.‬
‪[현선] 돌이야, 돌이야‬‪- Toàn đá thôi.‬ ‪- Đều là đá.‬
‪[성연] 여섯, 일곱‬‪Sáu.‬ ‪Bảy, tám.‬
‪여덟, 아홉‬‪Bảy, tám.‬ ‪- Chín.‬ ‪- Ta duy trì rất nhịp nhàng.‬
‪[희정] 지금 템포 좋아, 우리 다‬‪- Chín.‬ ‪- Ta duy trì rất nhịp nhàng.‬
‪- [성연] 열‬ ‪- [희정] 하자, 하자, 하자‬‪- Mười.‬ ‪- Cố lên.‬
‪내가 할게, 거기 안에 한번 팔게‬‪Để chị phá vỡ đá cho.‬
‪- [희정] 곡괭이 한번 하자‬ ‪- 어‬‪- Dùng cuốc chim đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [희정] 나오고, 나오고‬ ‪- 나와, 나와, 나와‬‪- Ra đi.‬ ‪- Né ra.‬
‪- [성연의 힘주는 소리]‬ ‪- [희정] 좋아, 좋아, 좋아‬‪- Được lắm.‬ ‪- Tuyệt vời.‬
‪잘 판다, 잘 판다‬‪Cuốc tốt lắm.‬
‪- [군인 팀원] 좋아‬ ‪- [나은의 웃음]‬‪- Mình là máy xúc đất.‬ ‪- Giỏi lắm.‬
‪[나은] '아임 포크레인'!‬‪"Mình là máy xúc đất!"‬
‪[현아] 그렇지‬‪Có thế chứ.‬
‪- [정민선의 힘주는 소리]‬ ‪- 그렇지, 잘한다‬‪Đúng rồi đấy. Làm tốt lắm.‬
‪[은미의 힘주는 소리]‬
‪[은미의 힘주는 소리]‬
‪[현지] 가자‬‪Tiếp tục nào.‬
‪[현아] 됐어, 그만‬‪Đúng rồi.‬
‪[경호 팀원] 파이팅, 파이팅!‬‪Cố lên nào.‬
‪[참가자1] 어? 비 온다‬‪Mưa rồi.‬
‪[참가자2] 비 오는 건가?‬‪Trời mưa à?‬
‪[소방 팀원1의 힘주는 소리]‬‪ĐÃ QUA 30 PHÚT‬
‪[현아] 옆으로, 옆으로, 옆으로‬‪- Tốt lắm. Tiếp tục đi.‬ ‪- Tránh ra nào.‬
‪[소방 팀원2] 속도가 안 붙네‬‪Không nhanh hơn tí nào.‬
‪[현지] 어? 여기 있다, 여기 있다‬‪- Nó đây rồi.‬ ‪- Cái gì cơ?‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 여기, 여기, 여기‬‪- Đây này.‬ ‪- Dừng lại.‬
‪어? 여기 있다, 여기 있다‬‪Nó đây rồi.‬
‪- [현아] 코인 찾았습니다!‬ ‪- [정민선] 오케이, 오케이‬‪- Tìm ra đồng xu rồi!‬ ‪- Được rồi.‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA TÌM ĐƯỢC MỘT ĐỒNG XU‬
‪[지혜] 찾았다!‬‪- Tìm ra rồi!‬ ‪- Chúng tôi sẽ dùng đồng xu.‬
‪코인 사용하겠습니다‬‪- Tìm ra rồi!‬ ‪- Chúng tôi sẽ dùng đồng xu.‬
‪[마스터] 소방 팀, 공격 코인‬‪Đội Cứu hỏa tìm được đồng xu‬
‪3분 공구 사용 금지를‬ ‪획득했습니다‬‪cấm dùng dụng cụ trong ba phút.‬
‪[수련] 상상을 못 했어요‬‪Không ngờ luôn.‬
‪[봄은] 생각하지도 못했거든요?‬‪Tôi không hề mong điều này.‬
‪3분?‬‪Ba phút?‬
‪군인 팀 사용하겠습니다‬‪Dùng cho Đội Quân nhân.‬
‪[현아] 군인 팀 사용하겠습니다‬‪Dùng cho Đội Quân nhân.‬
‪[군인 팀의 기합]‬‪Giỏi lắm! Làm đi!‬ ‪- Mạnh mẽ lên nào!‬ ‪- Quá đỉnh!‬
‪제껴야겠습니다‬‪Chúng tôi phải loại Đội Cứu hỏa trước.‬
‪[웃음]‬‪Trả về nơi sản xuất.‬
‪보내 드려야지‬‪Trả về nơi sản xuất.‬
‪[군인 팀의 기합]‬‪- Đi nào!‬ ‪- Tuyệt lắm!‬ ‪- Đi thôi!‬ ‪- Tuyệt!‬ ‪- Nghỉ thôi!‬ ‪- Đội Quân nhân.‬
‪[마스터] 군인 팀, 지금부터 3분간‬ ‪공구 사용이 금지됩니다‬‪- Nghỉ thôi!‬ ‪- Đội Quân nhân.‬ ‪Các bạn bị cấm dùng dụng cụ trong ba phút.‬
‪3분 시작‬‪Ba phút bắt đầu.‬
‪- [나은] 타임!‬ ‪- [째깍거리는 소리]‬‪Không được dùng công cụ‬ ‪nhưng vẫn được dùng tay.‬
‪[현선] 아니, 공구잖아‬ ‪손은 되잖아‬‪Không được dùng công cụ‬ ‪nhưng vẫn được dùng tay.‬
‪- [나은] 아, 오케이, 아!‬ ‪- [현선] 손은 되잖아‬‪- Được.‬ ‪- Chúng ta có thể dùng tay.‬
‪[봄은] 우리는 개야, 개, 좋아‬‪- Chúng ta là chó.‬ ‪- Được lắm.‬
‪- 파, 파, 파!‬ ‪- [비장한 음악]‬‪Đào tiếp đi!‬
‪[은미] 3분 짧아, 3분 짧아‬‪Ba phút nhanh lắm.‬
‪한 10분 주셨어야지‬‪- Qua ngay thôi.‬ ‪- Phải cho chúng ta nghỉ mười phút chứ.‬
‪군인 정신이죠‬‪Tinh thần người lính.‬
‪끝까지, 아직 안 끝났잖아요‬‪Cố đến cùng. Vẫn chưa kết thúc mà.‬
‪- [은미] 다 머리를 이쪽으로 대‬ ‪- [현선] 예‬‪Quay hết đầu về phía này.‬ ‪- Hướng nào cơ?‬ ‪- Quay vào trong.‬
‪- 어디? 아, 이쪽으로?‬ ‪- [은미] 머리 이쪽으로 대‬‪- Hướng nào cơ?‬ ‪- Quay vào trong.‬ ‪Đây á? Được thôi.‬
‪- [현선] 오케이, 오케이‬ ‪- [은미] 어, 엉덩이 들어!‬‪Đây á? Được thôi.‬ ‪Chổng mông lên!‬
‪- 엉덩이 들어!‬ ‪- [봄은] 가자‬‪- Chổng mông lên.‬ ‪- Tuân lệnh.‬
‪[군인 팀의 기합]‬‪- Làm thế này đi.‬ ‪- Được!‬
‪- [군인 팀의 기합]‬ ‪- [째깍거리는 소리]‬‪- Làm thế này đi.‬ ‪- Được!‬
‪[마스터] 군인 팀‬ ‪3분 종료되었습니다‬‪Đội Quân nhân, ba phút đã kết thúc.‬
‪- [은미의 기합]‬ ‪- [군인 팀의 웃음]‬
‪[나은] 이상하네?‬‪Lạ thật đấy.‬
‪[성연의 힘주는 소리]‬
‪[김민선] 언니, 저기‬ ‪뭐 반짝이는 게 있는데?‬‪Chị ơi, em thấy cái gì đó lấp lánh.‬
‪[희정] 언니, 언니, 언니‬‪Chị ơi! Chị!‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 앞에, 앞에‬‪Đằng trước kìa.‬ ‪ĐỘI THỂ THAO TÌM ĐƯỢC MỘT ĐỒNG XU‬
‪- 앞에, 앞에‬ ‪- [성연] 뭐야?‬‪ĐỘI THỂ THAO TÌM ĐƯỢC MỘT ĐỒNG XU‬ ‪Cái gì đó?‬
‪저희 사용하겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ dùng đồng xu.‬
‪[마스터] 운동 팀, 공격 코인‬ ‪흙 추가를 획득했습니다‬‪Đội Thể thao tìm được đồng xu đổ thêm đất.‬
‪어?‬‪Cái gì?‬
‪- [참가자1] 흙 추가?‬ ‪- [참가자2] 이게 더 안 좋네‬‪- Thêm đất á?‬ ‪- Cái đó còn tệ hơn.‬
‪[정민선] 흙 추가?‬‪- Thêm đất á?‬ ‪- Xin mời chọn đội các bạn muốn tấn công.‬
‪[마스터] 어느 팀에 사용할지‬ ‪결정해 주시기 바랍니다‬‪- Thêm đất á?‬ ‪- Xin mời chọn đội các bạn muốn tấn công.‬
‪경호 팀한테 사용하겠습니다‬‪Chúng tôi dùng cho Đội Vệ sĩ.‬
‪소방에 대한 마음도‬ ‪우리가 조금 있기 때문에‬‪Nhưng chúng tôi phải duy trì‬ ‪quan hệ hòa hảo với Đội Cứu hỏa.‬
‪[마스터] 운동 팀‬ ‪경호 팀에 공격 코인‬‪Đội Thể thao dùng đồng xu‬ đổ thêm cát với Đội Vệ sĩ.
‪흙 추가를 사용했습니다‬‪Đội Thể thao dùng đồng xu‬ đổ thêm cát với Đội Vệ sĩ.
‪[지현] 와, 이것들, 씨…‬‪Những người này thật là…‬
‪와, 그래, 해보자‬‪Được, thích thì chiều.‬
‪[수현] 뭐야?‬‪Cái quái gì vậy?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪저렇게 수레로 싣는다고?‬‪Họ tính đổ cả xe thế kia á?‬
‪[마스터] 경호 팀 우물에‬ ‪흙 500kg이 추가됩니다‬‪Lượng cát được đổ vào‬ giếng của Đội Vệ sĩ là 500kg.
‪[강렬한 음악]‬
‪- [참가자1] 다시 메우네?‬ ‪- [참가자2] 와…‬‪Vậy là lấp lại hố rồi.‬
‪[지현] '아, 빨리 부으소, 빨리'‬‪Nhanh cái tay lên!‬
‪'이것 때문에 시간 딜레이되잖아'‬ ‪이 생각밖에 안 했어요‬‪Tôi chỉ nghĩ là "Họ lại đưa‬ chúng ta về vạch xuất phát rồi."
‪[지현] 하자‬‪Làm thôi nào.‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [수현] 이거 내가 할게‬‪Để em đào.‬
‪[지현] '무조건 빨리'‬‪Phải thật nhanh.‬ ‪Và nhiều nhất có thể.‬ Tôi chỉ nghĩ được đến vậy thôi.
‪'무조건 빨리, 많이'‬ ‪이 생각밖에 안 들었어요, 그냥‬‪Và nhiều nhất có thể.‬ Tôi chỉ nghĩ được đến vậy thôi.
‪- [경호 팀원1] 잘한다, 파이팅!‬ ‪- [경호 팀원2의 환호]‬‪Mọi người làm tốt lắm. Cố lên!‬
‪[참가자3] 잘한다!‬
‪[경호 팀원1] 파이팅, 파이팅!‬‪Mạnh mẽ lên.‬
‪[경호 팀원3] 잘한다, 잘한다‬‪Làm tốt lắm.‬
‪- [수련] 나왔다! 코인!‬ ‪- [지현] 나왔다, 공격권! 공격권!‬‪- Tìm thấy rồi.‬ ‪- Đồng xu.‬ ‪ĐỘI VỆ SĨ TÌM ĐƯỢC MỘT ĐỒNG XU‬
‪- [어두운 음악]‬ ‪- [수련] 나왔다! 코인!‬‪- Tìm thấy rồi.‬ ‪- Thấy đồng xu rồi.‬
‪- [지현] 나왔다, 공격권! 공격권!‬ ‪- [경호 팀의 환호]‬‪- Tìm thấy rồi.‬ ‪- Thấy đồng xu rồi.‬ ‪Đồng xu tấn công!‬
‪- [지현] 공격권! 공격권!‬ ‪- [경호 팀의 환호]‬‪Đồng xu tấn công!‬ ‪Họ tìm được đồng xu.‬
‪[마스터] 경호 팀‬‪Đội Vệ sĩ‬
‪공격 코인 3분 공구 사용 금지를‬ ‪획득했습니다‬‪tìm được một đồng xu‬ cấm dùng dụng cụ trong ba phút.
‪사용하겠습니다‬‪Chúng tôi dùng đồng xu này…‬
‪해당 팀은‬‪Chúng tôi dùng đồng xu này…‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪해당 팀은‬ ‪소방 팀에 적용하겠습니다‬‪Chúng tôi dùng đồng xu này‬ ‪lên Đội Cứu hỏa.‬
‪[수련] 해당 팀은‬ ‪소방 팀에 적용하겠습니다‬‪Chúng tôi dùng đồng xu này‬ ‪lên Đội Cứu hỏa.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[환호]‬
‪[마스터] 경호 팀‬ ‪소방 팀에 공격 코인‬‪Đội Vệ sĩ sử dụng đồng xu tấn công‬
‪3분 공구 사용 금지를‬ ‪사용하였습니다‬‪cấm Đội Cứu hỏa‬ dùng dụng cụ trong ba phút.
‪[마스터] 3분 시작‬‪Ba phút bắt đầu.‬ ‪Không sao.‬
‪[정민선] 됐어, 언니, 됐어‬‪Không sao.‬
‪[나은] 어?‬ ‪어, 여기 있다, 있다, 뭐 있다‬‪Khoan đã. Em tìm được gì đó.‬
‪- 어, 나왔어, 나왔어, 나왔어‬ ‪- [군인 팀] 나왔다!‬‪Tìm thấy rồi.‬ ‪- Tìm được rồi!‬ ‪- Đã thấy đồng xu.‬
‪[은미] 야, 나은이‬ ‪눈 돌아갔다, 지금, 눈 돌아갔어‬‪Mắt Na Eun long sòng sọc rồi.‬
‪눈 돌아갔어 [다급한 소리]‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN TÌM ĐƯỢC MỘT ĐỒNG XU‬
‪[은미의 환호]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[마스터] 군인 팀, 공격 코인‬ ‪우물 바꾸기를 획득했습니다‬‪Đội Quân nhân tìm được đồng xu đổi giếng.‬
‪[정민선] 아…‬
‪[마스터] 군인 팀은‬ ‪나머지 세 개 팀의 우물 확인 후‬‪Mời Đội Quân nhân kiểm tra‬ tình trạng giếng của ba đội còn lại
‪바꾸고 싶은 팀의 우물을‬ ‪결정해 주시기 바랍니다‬‪và chọn đội để đổi giếng.‬
‪단, 이 코인은‬ ‪사용하지 않는 것도 가능합니다‬‪Các bạn có quyền không dùng đồng xu này.‬
‪- [현선] 와, 잘 팠다‬ ‪- [은미] 아유, 잘 팠다‬‪- Họ đào giỏi ghê.‬ ‪- Đỉnh quá.‬
‪현선아, 들어가‬‪Hyun Seon à, em nhảy vào đi.‬
‪- [긴장되는 음악]‬ ‪- 들어가 봐‬‪Xuống hố xem thế nào.‬
‪너 누울 수 있는지 봐 봐‬‪Xem em có nằm được xuống đó không.‬
‪- 오, 좋다, 좋다, 나와‬ ‪- [현선] 오케이, 좋아‬‪Tốt lắm. Giờ thì ra đi.‬ ‪Được, tốt.‬
‪[현선] 오케이‬‪Được rồi.‬
‪- 오케이‬ ‪- [봄은] 군인 팀 결정했습니다‬‪- Chốt.‬ ‪- Chúng tôi quyết định rồi.‬
‪[마스터] 군인 팀‬‪Đội Quân nhân.‬
‪바꾸고 싶은 팀의 이름을‬ ‪말해 주세요‬‪Xin mời công bố đội‬ mà các bạn muốn đổi giếng.
‪[봄은] 없습니다!‬‪Chúng tôi không đổi!‬
‪[은미, 현선의 환호]‬‪Chúng tôi không đổi!‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [은미] 아자!‬‪Đào tiếp thôi!‬
‪없대, 없대, 없대, 없대‬ ‪없대, 없대‬‪Họ không đổi.‬
‪[참가자들] 멋지다!‬‪- Ngầu lắm!‬ ‪- Tuyệt vời.‬ ‪Đây là giếng của đội tôi!‬
‪[은미] 우리 거 하자, 우리 거!‬‪Đây là giếng của đội tôi!‬
‪그냥 한번 놀려 주고‬‪Bọn tôi chỉ muốn hù họ tí‬
‪'그냥 우리 거 하자' 이렇게‬‪rồi quay lại làm việc.‬
‪'우리 거 지켜야 된다'라는‬ ‪생각을 하고 안 바꿨습니다‬‪Chúng tôi chọn bảo vệ thành quả của mình‬ ‪nên không đổi giếng.‬
‪[마스터] 소방 팀‬ ‪3분 종료되었습니다‬‪Ba phút cấm của Đội Cứu hỏa đã hết.‬
‪- [현아의 힘주는 소리]‬ ‪- [현지] 하나, 둘‬‪Một, hai.‬ ‪Một, hai. Một…‬
‪하나, 둘, 하나‬‪Một, hai. Một…‬
‪[은미] 잘한다, 파이팅!‬‪Làm tốt lắm. Tiếp tục đi nào!‬
‪[참가자들] 파이팅!‬‪ĐÃ QUA 70 PHÚT‬
‪[어두운 음악]‬‪ĐÃ QUA 70 PHÚT‬ ‪Min Sun đào đất trong khi‬ chân gập hình chữ W.
‪[성연] 나 한 번만 할게, 나와 봐‬ ‪내가 열 번만 삽질할게‬‪Để chị tiếp cho. Em lên đi.‬ ‪- Chị đào mười nhát thôi.‬ ‪- Để em xong đã.‬
‪[비장한 음악]‬‪- Chị đào mười nhát thôi.‬ ‪- Để em xong đã.‬
‪[희정] 잘하고 있어‬ ‪잘하고 있어, 어?‬‪Đội ta đang làm rất tốt.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪ĐỘI THỂ THAO TÌM ĐƯỢC MỘT ĐỒNG XU‬
‪[소방 팀원] 한 개가 아니에요‬‪Vẫn còn nữa đấy.‬
‪[마스터] 운동 팀, 공격 코인‬‪Đội Thể thao tìm được đồng xu đổi giếng.‬
‪우물 바꾸기를 획득했습니다‬‪Đội Thể thao tìm được đồng xu đổi giếng.‬
‪[희정] 저희 사용하지 않겠습니다‬‪Chúng tôi không dùng đồng xu đổi giếng.‬
‪[참가자들의 응원]‬‪- Đào tiếp nào!‬ ‪- Cảm ơn!‬
‪[함께] 파이팅!‬‪ĐÃ QUA 90 PHÚT‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Mạnh mẽ lên!‬ ‪- Tiếp tục nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- 코인, 코인, 코인‬ ‪- [지혜] 어디, 어디?‬‪- Đồng xu kìa.‬ ‪- Có đồng xu.‬
‪[현아] 여기 있다고? 코인이?‬‪- Em nhìn thấy đồng xu à?‬ ‪- Kia kìa.‬
‪[지혜] 있네, 있네, 있네‬ ‪여기 있네‬‪- Em nhìn thấy đồng xu à?‬ ‪- Kia kìa.‬
‪[마스터] 소방 팀, 공격 코인‬ ‪흙 추가를 획득했습니다‬‪Đội Cứu hỏa tìm được đồng xu đổ thêm cát.‬
‪죄송합니다‬ ‪경호 팀 사용하겠습니다‬‪Xin lỗi nhé. Chúng tôi dùng cho Đội Vệ sĩ.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Quả báo đó.‬
‪[성연] 멋지다! 파이팅!‬‪Ngầu lắm! Cố lên!‬
‪[지혜의 힘겨운 소리]‬
‪[현아] 아유, 힘들어라‬ ‪이제 힘들다‬‪Mệt quá.‬
‪- [지혜] 나도‬ ‪- [현지] 응, 자, 언니도…‬‪Chắc các chị mệt lắm.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- [현아] 들어와, 들어와‬‪Nhưng chị sẽ không từ bỏ.‬ ‪Em vào đi.‬
‪[정민선] 이제 곡괭이 가자‬ ‪곡괭이 가자, 곡괭이 가자‬‪Lấy cái cuốc chim đi.‬ ‪- Cuốc chim.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[현지] 언니 하고 저 갈게요‬‪- Cuốc chim.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪[지혜] 아, 갯벌‬‪- Mệt như lúc ở bãi bùn.‬ ‪- Trời ơi, bãi bùn.‬
‪[현아] 잘한다, 잘한다, 우리‬‪Em làm tốt lắm.‬
‪- 민선이 잘한다, 잘한다‬ ‪- [현지] 잘한다!‬‪- Min Seon giỏi lắm.‬ ‪- Cố lên!‬
‪[소방 팀의 응원]‬‪- Đúng rồi!‬ ‪- Xuất sắc!‬
‪계속 점점점 깊이가 있고‬‪Giếng của đội tôi sâu dần.‬
‪옆에를 둘러보니까‬‪Tôi nhìn quanh thì thấy đội tôi‬ ‪đang dẫn đầu với tốc độ nhanh nhất.‬
‪우리가 1등이고‬ ‪우리가 속도가 빨랐고‬‪Tôi nhìn quanh thì thấy đội tôi‬ ‪đang dẫn đầu với tốc độ nhanh nhất.‬
‪근데 아마 운동선수 팀이‬ ‪제일로 빠르거나‬‪Có lẽ là chúng tôi hoặc Đội Thể thao‬ ‪đào nhanh nhất.‬
‪[현아] 아니면 저희가 빨랐을 텐데‬‪Có lẽ là chúng tôi hoặc Đội Thể thao‬ ‪đào nhanh nhất.‬
‪[현지] 소방 잘한다, 1등이다!‬‪THỨ HẠNG HIỆN TẠI‬
‪[지혜] 파이팅!‬‪Mọi người cố lên.‬
‪누군가는 또‬ ‪'삽질은 군인이 잘하겠지?' 하지만‬‪Nhiều người nghĩ‬ ‪quân nhân đào đất giỏi nhất,‬ ‪nhưng thực chất đó là‬ ‪nghề của lính cứu hỏa.‬
‪뭐, 삽질은 소방관 아닙니까?‬‪nhưng thực chất đó là‬ ‪nghề của lính cứu hỏa.‬
‪[참가자1] 진짜 많이 팠다‬‪Mình đào được nhiều lắm.‬
‪- [참가자2] 좀만 힘내자‬ ‪- [참가자3] 와, 금방 팠어‬‪Mình đào được nhiều lắm.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Mới đó mà đã đào đến đây rồi.‬
‪[수련] 이 정도면‬‪Đào đến đây thì phải‬ ‪có đồng xu rồi chứ nhỉ?‬
‪[경호 팀원1] 어? 뭐?‬‪- Cái gì đấy?‬ ‪- Đồng xu này.‬
‪[수현] 아, 코인이다‬‪- Cái gì đấy?‬ ‪- Đồng xu này.‬ ‪- Đồng xu.‬ ‪- Là đồng xu.‬
‪- [경호 팀] 코인! [환호]‬ ‪- [긴장되는 음악]‬‪- Đồng xu.‬ ‪- Là đồng xu.‬
‪- [경호 팀원2] 봐 봐, 봐 봐‬ ‪- [경호 팀원3] 흙 추가!‬‪- Xem thử đi.‬ ‪- Đổ thêm cát!‬
‪[경호 팀원2의 환호]‬‪- Xem thử đi.‬ ‪- Đổ thêm cát!‬
‪[마스터] 경호 팀, 공격 코인‬ ‪흙 추가를 획득했습니다‬‪Đội Vệ sĩ tìm được đồng xu đổ thêm cát.‬
‪아, 제발‬‪- Làm ơn.‬ ‪- Mời các bạn quyết định‬
‪[마스터] 어느 팀에 사용할지‬ ‪결정해 주시기 바랍니다‬‪- Làm ơn.‬ ‪- Mời các bạn quyết định‬ ‪- sẽ dùng với đội nào.‬ ‪- Chắc là đội mình.‬
‪우리네‬‪- sẽ dùng với đội nào.‬ ‪- Chắc là đội mình.‬
‪- 할 말이 없다, 근데 [웃음]‬ ‪- [정민선] 다 했는데‬‪- Thôi cũng đành.‬ ‪- Sắp xong rồi mà.‬
‪[지현] 소방 팀 하겠습니다!‬‪Chúng tôi dùng cho Đội Cứu hỏa!‬
‪[마스터] 경호 팀‬‪Đội Vệ sĩ dùng đồng xu‬ đổ thêm cát với Đội Cứu hỏa.
‪소방 팀에 공격 코인‬ ‪흙 추가를 사용했습니다‬‪Đội Vệ sĩ dùng đồng xu‬ đổ thêm cát với Đội Cứu hỏa.
‪어쩔 수 없어‬‪Đành chịu thôi chứ sao.‬
‪- 가 보자, 가 보자‬ ‪- [비장한 음악]‬‪Đào thôi nào.‬
‪더 좋아‬ ‪오히려 좋아, 오히려 좋아‬‪Vậy lại càng hay.‬
‪[현아] 아무것도 아니야, 금방이야‬‪Không có gì to tát hết.‬ ‪Làm một xíu là xong.‬
‪[지혜] 이거 받아들여야 돼, 이거‬‪Chúng ta phải chấp nhận.‬
‪[정민선] 일단은 해 보자‬‪Cứ làm xem sao.‬
‪'이것 때문에 우리 지겠다'라는‬ ‪생각은 안 했고‬‪Chúng tôi không nghĩ‬ ‪là sẽ thua vì điều này.‬
‪'빨리 부은 거 빨리 마저 파자'‬‪Phải nhanh chóng đào hết‬ ‪số cát được đổ vào.‬
‪뭐, 이런 걸로 무너지면은‬ ‪여태까지 한 게 뭐가 되겠나 해서‬‪Nếu chúng tôi gục ngã vì điều này‬ ‪thì những cố gắng đó giờ đều vô nghĩa.‬
‪[지혜] 내 드갈게, 내 드갈게‬‪Để em làm cho.‬
‪[정민선, 현아]‬ ‪- 파이팅하자, 파이팅, 파이팅!‬ ‪- 파이팅하자!‬‪- Cố lên chị em!‬ ‪- Cố lên.‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪- 잘한다, 여덟!‬ ‪- [현지] 다 왔다‬‪- Làm tốt lắm. Tám.‬ ‪- Sắp xong rồi.‬
‪- [현아] 다 왔다, 모래 나왔다‬ ‪- [현지] 다 왔다, 다 왔다‬‪- Sắp xúc hết cát rồi.‬ ‪- Sắp xong rồi.‬ ‪- Chín.‬ ‪- Chín.‬
‪[소방 팀] 아홉‬‪- Chín.‬ ‪- Chín.‬ ‪Xẻng cuối cùng.‬
‪[현아] 마지막, 라스트 한 방!‬‪Xẻng cuối cùng.‬
‪[정민선] 아, 미치겠다‬‪Chết mất.‬
‪[지혜] 오케이, 오케이, 현지‬‪- Được rồi, Hyeon Ji.‬ ‪- Phải đào quanh rìa.‬
‪[정민선] 가에 파, 가에 파야 돼‬‪- Được rồi, Hyeon Ji.‬ ‪- Phải đào quanh rìa.‬
‪- [소방 팀] 둘‬ ‪- [현아] 그렇지!‬‪- Hai.‬ ‪- Hai.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪- Lần cuối cùng.‬
‪- [소방 팀원] 마지막!‬ ‪- [현아] 그렇지!‬‪- Đúng rồi.‬ ‪- Lần cuối cùng.‬ ‪- Giỏi lắm!‬ ‪- Có thế chứ.‬
‪[힘주는 소리]‬
‪[지혜] 잘한다‬‪- Không cần, chị làm được.‬ ‪- Giỏi lắm.‬
‪저희 구호처럼‬‪Khẩu hiệu của chúng tôi là‬ ‪"Luôn như đang ở hiện trường."‬
‪'언제나 늘 현장처럼'인 것처럼‬‪Khẩu hiệu của chúng tôi là‬ ‪"Luôn như đang ở hiện trường."‬
‪얼마나 포기하지 않는지를‬ ‪보여 주고 싶었거든요‬‪Chúng tôi muốn cho mọi người thấy‬ ‪chúng tôi quyết không bỏ cuộc.‬
‪- [소방 팀] 넷‬ ‪- [현아] 넷, 잘한다!‬‪- Bốn.‬ ‪- Bốn. Làm tốt lắm.‬
‪- [소방 팀] 다섯‬ ‪- [현아] 다섯, 잘한다‬‪- Năm.‬ ‪- Năm. Tuyệt vời.‬
‪- [소방 팀] 여섯‬ ‪- [현아] 여섯, 잘한다‬‪- Sáu.‬ ‪- Sáu. Đúng rồi.‬
‪- [소방 팀] 일곱‬ ‪- [현아] 일곱, 잘한다‬‪- Bảy.‬ ‪- Bảy. Xuất sắc.‬
‪그렇지, 들어가, 던져!‬‪- Bảy.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪Ném xẻng đi.‬
‪- [힘주는 소리]‬ ‪- 그렇지, 잘했어‬‪Ném xẻng đi.‬ ‪Có thế chứ. Em giỏi lắm.‬
‪[지혜, 현아]‬ ‪- 멋있어, 멋있어, 개멋있어‬ ‪- 올라와, 올라와, 올라와‬‪- Ngầu quá đi.‬ ‪- Em lên được rồi.‬ ‪- Lên đi nào.‬ ‪- Em ấy giống hệt Thor.‬
‪- [지혜] 토르 같아‬ ‪- [현아] 올라와, 올라와‬‪- Lên đi nào.‬ ‪- Em ấy giống hệt Thor.‬
‪들어가, 들어가, 들어가‬ ‪언니 갔다 올게‬‪Để chị. Chị sẽ xuống đó.‬
‪- [현지] 와, 이게 모래가…‬ ‪- [현아의 힘주는 소리]‬‪Trời ơi, đám cát này…‬
‪[현지] 77‬‪- Chị ấy cao 1,77m.‬ ‪- Có phải sắp xong rồi không?‬
‪[희정] 아, 많이 팠다‬‪- Ít ra cũng phải thấy vòi phun chứ.‬ ‪- Ừ, đào sâu lắm rồi mà.‬
‪[현지] 진짜 다 왔다‬‪Sắp đào đến nơi rồi.‬
‪오케이, 오케이, 좋다, 좋다‬‪Được rồi, tốt lắm.‬
‪여기서 포기하기엔 너무 아깝다‬‪Nếu bỏ cuộc thì phí lắm.‬ ‪Không bỏ cuộc. Ai nói ta sẽ bỏ cuộc?‬
‪[현아] 뭐가 있어, 들어와‬ ‪들어와, 빨리 곡괭이로 파‬‪Chị thấy cái gì đó.‬ ‪Mang cuốc chim lại đây.‬
‪- [비장한 음악]‬ ‪- 곡괭이 파‬‪Dùng cuốc chim đi.‬
‪[현아] 깊이 파, 발로‬ ‪눌러, 그렇지‬‪Đè nó sâu xuống.‬ ‪Đúng rồi.‬
‪[성연] 우리 나왔어?‬‪- Em tìm thấy rồi?‬ ‪- Thật sao?‬
‪[성연] 어, 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao. Vẫn ổn.‬
‪[참가자의 비명]‬
‪[참가자들의 비명]‬
‪아, 깜짝이야‬‪Giật cả mình. Cái gì vậy?‬
‪[참가자들의 비명]‬‪Giật cả mình. Cái gì vậy?‬
‪[정민선] 일로 와, 일로 와‬ ‪잡아 줄게, 일로 와‬‪- Lại đây. Chị kéo em lên.‬ ‪- Kéo em ấy lên.‬
‪[참가자들의 말소리]‬‪- Lại đây. Chị kéo em lên.‬ ‪- Kéo em ấy lên.‬ ‪- Lại đây nào.‬ ‪- Được rồi.‬
‪[정민선] 포기 안 하고‬ ‪물이 팍 하고 터져 나왔을 때 진짜‬‪Đội tôi không bỏ cuộc.‬ ‪Ngay khi nước phun lên,‬
‪'대한민국 소방관은‬ ‪못 하는 게 없구나'‬‪tôi đã nghĩ,‬ ‪"Lính cứu hỏa làm được mọi thứ.‬
‪'우리 넷이 있으면 진짜‬ ‪못 하는 게 없구나'‬‪Không gì ngăn được bốn chúng ta."‬
‪[지혜] 언니, 안아요, 우리‬‪Ôm nhau nào.‬
‪[소방 팀의 말소리]‬‪- Mệt quá đi mất.‬ ‪- Hô khẩu hiệu nào.‬
‪[정민선] 파이팅 한번 하자‬‪- Mệt quá đi mất.‬ ‪- Hô khẩu hiệu nào.‬
‪파이팅 한번 하자‬‪Cùng hô khẩu hiệu nào.‬
‪[현아] 언제나 늘 현장처럼‬‪Cùng hô khẩu hiệu nào.‬ ‪Luôn như đang ở hiện trường!‬
‪- [함께] 파이팅!‬ ‪- [종료음]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Trận Đấu trường kết thúc.‬
‪[마스터] 세 번째 아레나전이‬ ‪종료되었습니다‬‪Trận Đấu trường kết thúc.‬ ‪Đội Cứu hỏa thắng.‬
‪- 승리 팀은 소방 팀입니다‬ ‪- [강조되는 효과음]‬‪Đội Cứu hỏa thắng.‬ ‪ĐỘI CỨU HỎA THẮNG‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Tiếc quá đi.‬
‪[김민선의 한숨]‬
‪[김민선] 네‬‪Được chứ.‬
‪[희정] 아레나전 끝나고‬ ‪다들 올라가는데‬‪Chúng tôi đang về căn cứ sau Trận Căn cứ‬
‪그 찰나에 소방 팀이‬‪thì một thành viên Đội Cứu hỏa ra hiệu‬
‪저희랑 눈을 교환하시고‬ ‪바로 저희 쪽으로 틀어서‬‪thì một thành viên Đội Cứu hỏa ra hiệu‬ ‪và đi về phía chúng tôi.‬
‪오시는 거예요‬‪và đi về phía chúng tôi.‬
‪'내일 군인을 할 건데'‬ ‪뭐, 이런 식으로‬‪Cô ấy nói với chúng tôi về việc‬ ‪ngày mai tấn công Đội Quân nhân.‬
‪얘기를 이제 하시는 거예요‬‪Cô ấy nói với chúng tôi về việc‬ ‪ngày mai tấn công Đội Quân nhân.‬
‪군인, 경호원, 운동선수, 저희‬ ‪이렇게 넷이 남았는데‬‪Đội Quân nhân, Vệ sĩ, Thể thao‬ ‪và Cứu hỏa. Chỉ còn lại bốn đội.‬
‪누가 봐도‬ ‪군인을 쳐야 될 거 같거든요‬‪Tất cả có thể đồng ý‬ ‪nên tiễn Đội Quân nhân.‬
‪'아, 연합해야겠다'‬‪Nên chúng tôi cần liên minh với nhau.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Hôm qua có đội khác‬ ‪đã ngỏ lời với đội tôi trước.‬ ‪- Đội Quân nhân à?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[희정] 네, 왔었어요‬‪- Đội Quân nhân à?‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[희정] 그래서, 그래서…‬‪- vì nghĩ các cô là đối thủ nặng ký.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪'군인이 연합을 제의를 왔었는데'‬‪Cô ấy nói Đội Quân nhân‬ ‪đến đặt vấn đề trước,‬
‪'군인 팀이 우리를'‬‪nhưng họ cảm thấy‬ ‪bị Đội Quân nhân coi thường.‬
‪'무시하는 거 같은 느낌을‬ ‪좀 받아서'‬‪nhưng họ cảm thấy‬ ‪bị Đội Quân nhân coi thường.‬
‪'나는 그쪽 소방 팀이랑‬ ‪연합을 하고 싶다'‬‪nhưng họ cảm thấy‬ ‪bị Đội Quân nhân coi thường.‬ ‪Vậy nên họ muốn liên minh với Đội Cứu hỏa.‬
‪이렇게 솔직하게 자기네 속마음을‬‪Vậy nên họ muốn liên minh với Đội Cứu hỏa.‬ ‪Đội trưởng Đội Thể thao rất thật thà,‬
‪운동선수 팀 리더가 말을 해 줘서‬‪Đội trưởng Đội Thể thao rất thật thà,‬ ‪và lúc đó tôi biết có thể tin tưởng họ.‬
‪저는 그때 신뢰를 느꼈어요‬‪và lúc đó tôi biết có thể tin tưởng họ.‬
‪[현아] 만날 일은 많아요‬ ‪저희가 가면 되니까‬‪- Vâng.‬ ‪- Vẫn cần bàn thêm,‬ ‪- tôi sẽ qua.‬ ‪- Được.‬
‪[함께 인사한다]‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Vất vả rồi.‬
‪- [희정] 우리 파이팅!‬ ‪- [현아] 네, 파이팅!‬‪- Cố lên nhé.‬ ‪- Cố lên.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Mọi thứ đang thuận lợi với chúng ta.‬
‪[희정] 그리고 내일 기지전만 하자‬‪- Tập trung cho Trận Căn cứ thôi.‬ ‪- Được.‬
‪[김민선] 응, 응‬‪- Tập trung cho Trận Căn cứ thôi.‬ ‪- Được.‬
‪[김민선] 응, 응‬‪- Khó mà giấu được.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[은미] 저희입니다‬‪Là chúng tôi đây.‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪[희정] 어, 오셨어요?‬‪Các cô đây rồi.‬
‪[현선] 안녕하세용‬‪- Chào.‬ ‪- Sao cô đến đây mà không bị phát hiện?‬
‪- [의미심장한 음악]‬ ‪- [현선] 아, 그니까‬‪Cô ấy không đến đây mà đi hướng kia.‬ ‪- Tôi biết.‬ ‪- Chỉ nói "Vất vả rồi" và đi.‬
‪[은미] 알겠습니다‬‪- Ừ.‬ ‪- Tôi hiểu.‬ ‪Quyền lựa chọn nằm trong tay cô mà.‬
‪[현선] 어‬‪- Nói dối kìa.‬ ‪- Chứ gì nữa.‬
‪[은미] 응‬‪mà cô ấy đã nói người ta chỉ chào rồi đi.‬ ‪Nhưng không đúng.‬ ‪Rõ là cô ta đã chạy ra từ đây.‬
‪[은미] 응‬‪Đúng vậy.‬
‪[작게]‬‪Tới đây đi, Eun Mi à.‬
‪[봄은] 어‬‪- Về phía Đội Thể thao á?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Đâu cần đi lối đó về căn cứ.‬
‪- [봄은] 지금 가야 돼‬ ‪- [현선] 지금 가자‬‪- Đến chỗ họ thôi.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[봄은, 현선]‬ ‪- 지금 가야 돼, 얘기했을 때‬ ‪- 가지 말입니다‬‪- Nên đi ngay.‬ ‪- Đi tìm họ nào.‬
‪[현선] 응, 당연하지‬‪- Đừng nói gì với họ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tất nhiên rồi.‬
‪[현선] 괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪[현선] 거짓말했어‬‪- Họ nói dối.‬ ‪- Họ nói dối chúng ta.‬
‪[현선] 어‬‪nhưng cô ấy nói Cứu hỏa không đến.‬ ‪Cô ấy nói họ đến chào rồi đi ngay.‬
‪[현선] 예‬‪- May mà ta qua đó. Không là toi.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Suýt thì tin bọn họ.‬
‪[군인 팀의 호응]‬‪Xịt họ bằng bình cứu hỏa đi.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Hết rồi.‬
‪[군인 팀의 웃음]‬
‪[현지] 우리 빨리‬ ‪작전 다시 세우자‬‪Ta cần nhanh chóng lập kế hoạch mới.‬ ‪Mấy giờ còi hú đây?‬
‪몇 시에, 사이렌 몇 시에 불지랑‬‪Ta cần nhanh chóng lập kế hoạch mới.‬ ‪Mấy giờ còi hú đây?‬
‪[정민선] 아유, 작전을‬ ‪자꾸 세워야 되네‬‪Ta cần nhanh chóng lập kế hoạch mới.‬ ‪Mấy giờ còi hú đây?‬ ‪- Lại phải lập chiến lược mới.‬ ‪- Vậy mới nói.‬
‪[지혜] 그러니까, 우리가 우승인데‬‪- Lại phải lập chiến lược mới.‬ ‪- Vậy mới nói.‬ ‪- Mệt thật.‬ ‪- Chúng ta sẽ thắng thôi.‬
‪[소방 팀의 웃음]‬‪Có khi ngày mai chẳng ai ra ngoài.‬
‪[현지] 맞아‬‪- Nhiều khi không dám ra ăn cơm.‬ ‪- Ừ.‬
‪[지혜] 어, 맞아요‬‪Vâng.‬ ‪Đội Quân nhân đề nghị Đội Thể thao‬ ‪cùng đánh chúng ta.‬
‪[지혜] 치‬‪Đội Quân nhân đề nghị Đội Thể thao‬ ‪cùng đánh chúng ta.‬
‪[소방 팀원] 어‬‪- Nhưng chúng ta có đặc quyền.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Nếu chúng ta hợp tác với Đội Thể thao thì‬
‪[소방 팀원] 끝나네? 와, 미쳤다‬‪- trò chơi kết thúc.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Điên thật đấy.‬
‪[지혜] 얼음 세트 봐요, 얼음 세트‬‪- Là set đá.‬ ‪- Set đá!‬
‪[현지] 얼음 세트!‬‪- Là set đá.‬ ‪- Set đá!‬ ‪Mau khui set đá thôi.‬
‪- [지혜가 재촉한다]‬ ‪- [현아] 일단 먹자, 먹자‬‪Mau khui set đá thôi.‬ ‪Ăn đá nào.‬ ‪- Em thấy thùng đá.‬ ‪- Thùng đá á?‬
‪- [현지] 아이스박스, 아이스박스‬ ‪- [현아] 아이스박스야?‬‪- Em thấy thùng đá.‬ ‪- Thùng đá á?‬ ‪Là một thùng đựng đá.‬
‪- [지혜] 언니, 리더, 오늘‬ ‪- [흥미로운 음악]‬‪- Đội trưởng mở đi ạ.‬ ‪- Đội trưởng của chúng ta.‬
‪[현아] 그래, 아…‬‪Đúng vậy.‬
‪- [지혜] 빨리, 언니, 읽어 줘요‬ ‪- [현아] 자, '사이렌권'‬‪- Chị đọc đi.‬ ‪- "Phiếu Siren.‬
‪'원하는 기지전 시작 시간을‬ ‪상의하세요'‬‪Hãy bàn bạc về giờ bắt đầu Trận Căn cứ.‬
‪'아레나의 횃불에‬ ‪이 카드를 태우면'‬‪Hãy bàn bạc về giờ bắt đầu Trận Căn cứ.‬ ‪Còi báo động sẽ kêu‬ ‪sau khi các bạn đốt thẻ này 30 phút‬
‪- '30분 후에 사이렌이 울립니다'‬ ‪- [정민선] 아레나 횃불에?‬‪Còi báo động sẽ kêu‬ ‪sau khi các bạn đốt thẻ này 30 phút‬ ‪- bằng ngọn đuốc ở đấu trường."‬ ‪- Đuốc?‬ ‪Đuốc ở đấu trường?‬
‪[현지] 아레나 횃불?‬‪Đuốc ở đấu trường?‬ ‪Chúng ta phải đến đó‬ ‪mà không bị ai phát hiện.‬
‪[현아] 야, 야‬‪Chúng ta phải đến đó‬ ‪mà không bị ai phát hiện.‬
‪[지혜] 횃불까지 갔다가 다시 와…‬‪Có thể đi đến đó rồi về.‬
‪[현지] 물이 어디 있지?‬‪Nước đâu?‬
‪[소방 팀원의 웃음]‬‪Nước đâu?‬
‪[현아] 얘들아, 일단‬ ‪얼음물을 해서 먹자‬‪Mọi người ơi, uống nước đá trước đã.‬ ‪Nhanh nào.‬
‪[소방 팀의 탄성]‬
‪- [현아의 탄성]‬ ‪- [정민선] 진짜 맛있다‬‪Ngon quá.‬
‪- [정민선] 아, 맞다‬ ‪- [현지] 맞아, 와‬‪- Chị nói đúng.‬ ‪- Đúng.‬
‪- [전화벨이 울린다]‬ ‪- [현지] 어? 뭐야‬‪Gì vậy?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[정민선] 소방 팀입니다‬‪Đội Cứu hỏa nghe.‬
‪[마스터] 지금부터‬ ‪내일 있을 기지전을 위해‬‪Hãy bắt đầu giấu cờ để chuẩn bị cho‬ Trận Căn cứ ngày mai.
‪기지 내에 수비 깃발을 숨기세요‬‪Hãy bắt đầu giấu cờ để chuẩn bị cho‬ Trận Căn cứ ngày mai.
‪[정민선] 어, 어, 그렇게, 그렇게‬‪- Không được buộc chặt quá.‬ ‪- Vậy là được.‬
‪- [현아] 됐어? 됐어, 이제?‬ ‪- [정민선] 예, 네‬‪- Không được buộc chặt quá.‬ ‪- Vậy là được.‬ ‪- An toàn chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪- [은진] 원래 있던 자리로‬ ‪- [지현] 네, 원래 있던 자리로‬‪- Cứ để ở chỗ cũ.‬ ‪- Ừ, đúng vậy.‬
‪이거 이렇게 하면 되죠?‬‪Để thế này đúng không?‬
‪[마스터] 운동 팀과 군인 팀은‬‪Đội Thể thao và Đội Quân nhân‬
‪두 개의 기지 중‬‪có quyền giấu cờ ở một trong hai căn cứ.‬
‪원하는 곳에‬ ‪깃발을 숨길 수 있습니다‬‪có quyền giấu cờ ở một trong hai căn cứ.‬
‪[김민선] 우리‬ ‪여기다 숨길까요, 그냥?‬‪- Chúng ta giấu ở đây nhé?‬ ‪- Hay là vậy?‬
‪[희정] 그럴까?‬‪- Chúng ta giấu ở đây nhé?‬ ‪- Hay là vậy?‬
‪[김민선] 언니, 일단 오늘은‬ ‪여기가 맞는 거 같아요‬‪Em nghĩ hôm nay mình nên giấu nó ở đây.‬
‪내일 우리 보수 공사를 내일 하고‬‪Đợi mai rồi gia cố căn cứ.‬
‪[나은] 거기 틀 밟으시고‬‪ĐỘI QUÂN NHÂN‬ ‪NHÀ GỖ‬ ‪Đạp lên cái gờ kia cũng được.‬
‪- [현선] 어디? 여기?‬ ‪- [나은] 거기 보이십니까? 예, 예‬‪- Đâu cơ?‬ ‪- Ngay đó.‬ ‪- Ở đây á?‬ ‪- Ừ.‬
‪[나은] 그래도 좋습니다‬ ‪이거에 정신 팔리니까‬‪- và để cờ của Đội Cảnh sát ở đây?‬ ‪- Ý hay.‬ ‪- Nhé?‬ ‪- Họ sẽ phân tâm.‬
‪[현선] '와, 이 새끼들‬ ‪여기에 했네?' 하면서‬‪Họ sẽ đến và kiểu‬ ‪"Nhìn xem họ giấu nó kìa."‬ ‪- Họ không nghĩ ra tủ đồ đâu.‬ ‪- Ừ.‬
‪[나은] 캐비닛‬ ‪생각 못 할 거 같은데, 그러면‬‪- Họ không nghĩ ra tủ đồ đâu.‬ ‪- Ừ.‬
‪[현선] 저희 거는‬ ‪진짜 거는 캐비닛에 넣고‬‪Chúng ta sẽ giấu cờ trong tủ đựng đồ‬ ‪và treo cờ của Đội Cảnh sát lên đây.‬
‪경찰 깃발을 여기에 올리는 겁니다‬‪và treo cờ của Đội Cảnh sát lên đây.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[봄은] 이렇게 해도 잘되나?‬‪Cách này hiệu quả chứ?‬
‪- 야‬ ‪- [현선] 예?‬‪- Này.‬ ‪- Sao ạ?‬
‪[현선] 어떤 거?‬‪- Cái gì?‬ ‪- Dùng kem ngụy trang.‬
‪[봄은] 응‬‪- Màu xanh lá á?‬ ‪- Ừ.‬
‪그냥 다 칠해도 되겠네‬‪Chúng ta có thể tô lên.‬ ‪- Như vậy hả?‬ ‪- Ừ, đừng lộ liễu quá là được.‬
‪- [현선] 그냥 이렇게?‬ ‪- [봄은] 어, 너무 티 안 나게‬‪- Như vậy hả?‬ ‪- Ừ, đừng lộ liễu quá là được.‬
‪- 연하게‬ ‪- [봄은] 응‬‪Bôi nhạt thôi.‬
‪[현선] 진짜‬‪- Đâu phải tự dưng gọi là kem ngụy trang.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- May mà màu của mình là màu xanh lá.‬ ‪- Thử là màu đỏ xem.‬
‪[현선] 진짜‬‪Đúng thật.‬
‪[현선] 짠!‬‪Tèn ten.‬
‪티 안 나, 이건‬‪Họ không nhận ra đâu.‬
‪속을 거 같은데?‬‪Chị nghĩ là họ sẽ bị lừa.‬
‪- [봄은] 그럴싸해?‬ ‪- [현선] 네, 엄청‬‪- Nhìn thuyết phục không?‬ ‪- Có chứ.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪19:10‬ ‪NHÀ KHỐI‬
‪[노크 소리]‬‪- Ai vậy?‬ ‪- Có người gõ cửa.‬
‪- [현아] 예‬ ‪- [지혜] 어? 똑똑똑 한다‬‪- Ai vậy?‬ ‪- Có người gõ cửa.‬
‪[현아] 네‬‪Ai đó?‬
‪[김민선] 네, 저‬‪Xin chào.‬ ‪- Cửa không mở.‬ ‪- Đội Thể thao đây.‬
‪[소방 팀원] 문이 안 열리나 봐‬‪- Cửa không mở.‬ ‪- Đội Thể thao đây.‬
‪[현아] 지금 열어 드릴게요‬‪Đợi tôi mở cửa cho.‬
‪아, 아, 오셨구나‬ ‪어떻게 오셨어요? 네 명 다?‬‪Đợi tôi mở cửa cho.‬ ‪- Cô đến rồi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Bốn người đến hết à?‬
‪- [김민선] 저 혼자 왔어요‬ ‪- 혼자 왔어요?‬‪Bốn người đến hết à?‬ ‪- Không.‬ ‪- Mình cô đến à?‬
‪[현아] 잠깐만, 얘들아, 나와 봐‬ ‪얘들아, 잠깐 나와 봐‬‪Mấy đứa ơi, ra ngoài này một chút.‬ ‪Một tuyển thủ đến gặp chúng ta.‬
‪한 명이 왔어, 운동선수 팀이‬‪Một tuyển thủ đến gặp chúng ta.‬
‪[김민선] 좋다‬‪Ở đây thích quá.‬
‪그냥 말만 전달하려고, 전‬‪Tôi đến để chuyển lời.‬
‪[현아] 오늘 만나자고요?‬‪- thì tối nay gặp nhau đi.‬ ‪- Tối nay á?‬
‪- [현아] 예, 40분까지 봬요‬ ‪- [김민선] 네, 네‬‪- Hẹn nhau lúc 7:40 nhé.‬ ‪- Được. Lát gặp.‬ ‪- Chào cô.‬ ‪- Ở nhà cây đúng không?‬
‪[현아] 저기서 봬요‬ ‪스턴트 하우스에서, 네‬‪- Chào cô.‬ ‪- Ở nhà cây đúng không?‬
‪[현아] 얘들아, 수상 가옥 쪽으로‬ ‪돌아서 갈 테니까‬‪Chúng ta sẽ đi loanh quanh nhà bè.‬ ‪Đi thôi nào.‬
‪얼른 가자‬‪Chúng ta sẽ đi loanh quanh nhà bè.‬ ‪Đi thôi nào.‬
‪[현아] 저기 미끄러우니까 조심해‬‪Trơn đấy nhé. Mọi người cẩn thận.‬
‪아니, 어제 민선이랑‬‪Chị và Min Seon đã cố‬ ‪tìm đường tắt đến nhà bè.‬
‪여기 옆으로 지름길로 해서‬ ‪수상 가옥을 가려 했거든?‬‪Chị và Min Seon đã cố‬ ‪tìm đường tắt đến nhà bè.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Nhưng không tìm được.‬
‪- 아, 근데 없더라고, 지름길이‬ ‪- [어두운 음악]‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Nhưng không tìm được.‬
‪[은미] 빨리‬‪Nhanh lên.‬
‪[봄은] 소방? 어‬‪- Căn cứ Đội Cứu hỏa?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Chúng ta có thể qua đó kiểm tra luôn.‬
‪[은미] 아, 무전기 가야죠‬‪Đúng rồi, bộ đàm.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Trước mắt cứ đi đã.‬
‪나가기만 하면 정보는‬ ‪무조건 수집을 해 왔거든요?‬‪Mỗi lần ra ngoài,‬ ‪tôi đều thu thập thông tin mang về.‬
‪[나은] 예?‬‪- Rìu.‬ ‪- Hả?‬ ‪Kiểm tra xem có rìu hay không nhé?‬
‪[나은] 예? 아, 아‬‪- Sao cơ?‬ ‪- Tránh ra nào.‬
‪- [은미의 중얼거리는 소리]‬ ‪- [나은] 이거 어떻게…‬‪Chết tiệt. Làm sao chúng ta lên được đây?‬ ‪Cửa đâu rồi?‬
‪문이 어디야?‬‪Cửa đâu rồi?‬
‪- [나은] 어? 문이다‬ ‪- [은미] 가 보자‬‪- Cửa kìa.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[나은] 좋아, 좋아‬ ‪다 파악하고 가야 됩니다‬‪Tuyệt lắm. Chúng ta nên tìm hiểu thêm.‬
‪[은미] 문‬‪Cánh cửa.‬
‪[은미] 됐어‬‪- Vào thử nhé?‬ ‪- Thấy rồi.‬
‪[나은] 이걸 어떻게 잠가?‬‪Họ khóa như thế nào?‬ ‪Em thử kéo ra xem.‬
‪- [나은] 최대한 잠가 보죠‬ ‪- [덜그럭거리는 소리]‬‪Cố giữ đừng để mở ra được.‬
‪[은미] 못 열어?‬‪- Không mở nổi.‬ ‪- Không á?‬
‪[은미] 살짝 열어 놔‬‪- Vậy thì cứ mở ra.‬ ‪- Cứ để cửa mở.‬
‪[나은] 거기 문이‬ ‪되게 특이하잖아요‬‪Cửa của họ khá đặc biệt.‬
‪이게 틈 사이가 벌어져 있지 않고‬ ‪항상 닫혀 있잖아요‬‪Cửa luôn đóng kín mít‬ ‪mà không có khe hở nào.‬
‪- [흥미로운 음악]‬ ‪- 이걸 모르겠는 거예요‬‪Chúng tôi không lý giải được.‬
‪'손잡이도 없는데‬ ‪어떻게 들어가지?' 하고‬‪Làm sao có thể mở cửa‬ ‪mà không có tay nắm chứ?‬
‪[은미] 아!‬‪Đến khi họ quay lại ư?‬
‪[나은] 아, 왜 말입니까?‬‪- Tại sao?‬ ‪- Xem họ mở cửa ra sao.‬
‪[나은] 아…‬‪- Em hiểu rồi.‬ ‪- Để xem.‬
‪[나은] 네‬‪Ừ.‬
‪- [은미] 저…‬ ‪- [나은] 알겠습니다‬‪- Đằng xa kia.‬ ‪- Hiểu rồi.‬ ‪Chị nằm sấp xuống.‬
‪[소방 팀원이 작게] 와‬ ‪바다다, 바다‬‪ĐỘI CỨU HỎA‬ ‪NHÀ BÈ‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[지혜] 맞네, 맞네, 끝났네‬‪- Chúng ta không cần lo về căn cứ này.‬ ‪- Chị nói đúng.‬
‪[현아] 그냥 이대로 놔두고 가자‬‪Cứ kệ nó thôi.‬
‪- [지혜] 언니, 35분이에요‬ ‪- [현아] 어‬‪Bây giờ là 7:35 tối.‬
‪[성연] 저기서 군인이 보여요‬‪19:35‬ ‪NHÀ CÂY‬ ‪Có thể nhìn thấy‬ ‪Đội Quân nhân từ đằng kia.‬
‪[희정] 언니, 언니‬ ‪그냥 저기서 얘기하자‬‪- Em nghĩ là nên qua bên kia.‬ ‪- Qua đó nói chuyện đi.‬ ‪Ở đây dễ bị nhìn thấy hơn đấy.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Giờ ta là đồng minh rồi.‬ ‪Vậy nên hãy mau chốt thời gian‬ ‪rồi đánh úp họ thật nhanh.‬
‪[현아] 계속 한 명이‬ ‪계속 화로대 앞에 있기 때문에‬‪Chúng tôi chỉ quan sát từ bên ngoài thôi.‬ ‪Họ luôn có một người canh chừng.‬ ‪Chúng tôi đã liên minh với Đội Thể thao‬
‪[정민선] 일단 운동선수 팀들이랑‬ ‪맺어 놓은 연합이 있기 때문에‬‪Chúng tôi đã liên minh với Đội Thể thao‬
‪제일 큰 걸 하나 제거를 하면‬‪nên loại đối thủ nặng ký nhất‬ ‪thì sẽ có lợi về sau.‬
‪앞으로 게임이 편할 거 같아서‬‪nên loại đối thủ nặng ký nhất‬ ‪thì sẽ có lợi về sau.‬
‪군인을 치는 게 맞다고‬ ‪생각했습니다‬‪Đó là lý do chúng tôi thấy‬ ‪nên loại Đội Quân nhân.‬
‪[희정] 그냥 문 들어가면 바로…‬‪- Cửa sổ trên cửa ra vào.‬ - Đi qua cửa… ‪Điều tôi bận tâm nhất‬ ‪là lỡ leo lên lại có thêm‬
‪- [현아] '우리 큰일 났네'‬ ‪- [운동 팀원1] 1층, 1층‬‪- gác xép.‬ ‪- Không có đâu.‬ ‪- Chỉ có một phòng.‬ ‪- Nhà một tầng thôi.‬
‪[현아] 맞아, 맞아‬‪đều phải đi qua căn cứ của Đội Quân nhân.‬ ‪Chúng ta nên hoàn thành nhanh‬ ‪trong thời gian đó.‬
‪[지혜] 군인 조져야 돼요‬‪Vậy nên chúng ta cần hoàn thành mọi việc‬ ‪trước khi Đội Vệ sĩ đến nơi.‬
‪[운동 팀원2] 그냥 왔다 갔다 하면‬ ‪끝이네?‬‪Chạy đi chạy lại là hết giờ rồi.‬ ‪Cô tính bắt đầu vào giờ nào?‬
‪[현아] 자, 그러면‬‪Nếu vậy thì…‬ ‪Được, chốt 8:00.‬
‪[참가자1] 아, 진짜‬‪- Hãy là hai đội cuối còn trụ lại.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[현아가 작게] '하나, 둘, 셋'‬ ‪하면 파이팅‬‪Trung thành đến phút cuối cùng.‬ ‪- Cố lên. Đếm đến ba.‬ ‪- Được.‬
‪- [참가자2] 파이팅‬ ‪- [현아] 하나, 둘, 셋‬‪- Cố lên. Đếm đến ba.‬ ‪- Được.‬ ‪Một, hai, ba.‬
‪[참가자들] 파이팅!‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Sẽ rất đáng sợ‬ ‪nếu chúng ta không đứng đầu.‬
‪[지혜의 웃음]‬‪Không thế thì ta mất ngủ luôn.‬
‪[무전기 작동음]‬‪Na Eun à.‬
‪[무전기 작동음]‬‪Em đang mai phục‬ ‪trước căn cứ của Đội Cứu hỏa.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Được.‬
‪쥐 나면 한번 이렇게‬ ‪앞으로 갔다가‬‪Khi bị chuột rút‬ ‪thì tôi nhoài về phía trước.‬ ‪Nếu lại bị chuột rút‬ ‪thì tôi ngã về phía sau.‬
‪[나은] 쥐 나면 이렇게 뒤로‬ ‪뒤로 앉았다가‬‪Nếu lại bị chuột rút‬ ‪thì tôi ngã về phía sau.‬
‪그렇게 했거든요?‬‪Nếu lại bị chuột rút‬ ‪thì tôi ngã về phía sau.‬
‪[현아] 이거 지금‬ ‪돌아오는 길 있잖아‬‪Bây giờ mọi người thấy‬ ‪đường đi về căn cứ chứ?‬
‪지금 우리 가고 있는 길‬‪Bây giờ mọi người thấy‬ ‪đường đi về căn cứ chứ?‬ ‪Mai chúng ta sẽ chạy đúng đường này.‬
‪이거 그대로 뛸 거야‬‪Mai chúng ta sẽ chạy đúng đường này.‬
‪[현지] 아, 근데‬ ‪우리 것만 안 털리면 되는데‬‪Em chỉ mong đừng ai cướp cờ của đội mình.‬
‪[현아] 우린 앞으로‬ ‪더 잘할 거니까‬‪Từ giờ chúng ta sẽ làm tốt hơn nữa.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[정민선의 힘주는 소리]‬
‪[현아] 컵 갖고 들어가자‬‪Vào trong rồi nói tiếp.‬
‪언니가 할게, 언니가 할게‬ ‪얘들아, 얘들아, 얘들아, 얘들아‬‪Để chị ra tay.‬
‪- [현아의 힘주는 소리]‬ ‪- [지혜] 언니 진짜 잘한다‬‪Chị siêu thật đấy.‬
‪언니 손가락도 힘이 좋은가 보다‬‪- Ngón tay chị ấy rất khỏe.‬ ‪- Cảm ơn chị.‬
‪- [소방 팀] 감사합니다‬ ‪- [현아] 어이, 들어가자‬‪- Ngón tay chị ấy rất khỏe.‬ ‪- Cảm ơn chị.‬ ‪- Xin cảm ơn.‬ ‪- Ừ, mau vào đi.‬
‪다 들어가라, 얘들아‬‪- Xin cảm ơn.‬ ‪- Ừ, mau vào đi.‬ ‪Em phải cởi vớ ra thôi.‬

No comments: