Search This Blog



  무브 투 헤븐: 나는 유품정리사입니다 8

Hướng Tới Thiên Đường 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪바보 같은 자식‬‪Đồ ngốc này.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[한숨]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪"NETFLIX 오리지널 시리즈"‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬‪LOẠT PHIM CỦA NETFLIX‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪(마담)‬ ‪수철이 소식은 들었어‬‪Tôi đã nghe tin về Su Cheol rồi.‬
‪언제 올 거야?‬‪Khi nào anh đến?‬
‪이제 안 가‬‪Giờ tôi không đi nữa.‬
‪(마담)‬ ‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪이제 링에 안 올라간다고‬‪Tôi sẽ không quay lại võ đài nữa.‬
‪(마담)‬ ‪누구 맘대로?‬‪Ai bảo thế?‬
‪[차분한 음악]‬ ‪내 맘대로‬‪Tôi bảo thế.‬
‪(마담)‬ ‪[헛웃음 치며]‬ ‪정신 나갔구나?‬‪Xem ra anh mất trí rồi nhỉ.‬
‪빌린 돈은 갚을 거야‬‪Tôi sẽ trả lại hết nợ cho cô.‬
‪하지만 게임은 안 뛰어‬‪Nhưng tôi không đánh nữa.‬
‪(마담)‬ ‪안 나타나면‬ ‪당신이 아니라 나까지 끝이야‬‪Nếu anh không xuất hiện,‬ ‪chúng ta sẽ cùng xong đời.‬
‪그럼 더 좋고‬‪Nếu anh không xuất hiện,‬ ‪chúng ta sẽ cùng xong đời.‬ ‪Thế càng tốt.‬
‪[휴대전화를 탁 접는다]‬
‪[한숨]‬
‪[명함을 부스럭 꺼낸다]‬
‪[씩씩거린다]‬
‪[명함이 툭 떨어진다]‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬‪HƯỚNG TỚI THIÊN ĐƯỜNG‬
‪[휴대전화 메시지 수신음]‬
‪[분무기를 칙 뿌린다]‬
‪[휴대전화를 탁 든다]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[놀란 신음]‬‪Ơ…‬
‪며칠째 집에도 안 들어오고‬‪Mấy ngày rồi mà không về nhà.‬
‪무단결근이야, 뭐야?‬‪Chú ấy định nghỉ không phép à?‬
‪하여튼 이 아저씨 진짜‬ ‪책임감 1도 없네‬‪Ông chú này đúng là chẳng có‬ ‪chút ý thức trách nhiệm nào.‬
‪내가 사장이었으면‬ ‪그냥 바로 아웃인데, 어?‬‪Ông chú này đúng là chẳng có‬ ‪chút ý thức trách nhiệm nào.‬ ‪Nếu mình là sếp, mình sẽ sa thải ngay.‬
‪[영어]‬ ‪당신 해고야‬‪Nếu mình là sếp, mình sẽ sa thải ngay.‬ ‪Chú bị sa thải!‬
‪(그루)‬ ‪[한국어]‬ ‪안 됩니다, 안 됩니다‬‪Chú bị sa thải!‬ ‪Không được!‬
‪[모니터 작동음]‬ ‪어, 큰일 났습니다‬‪Có chuyện lớn rồi!‬
‪[다급한 숨소리]‬‪Có chuyện lớn rồi!‬
‪[영수가 덜그럭거린다]‬ ‪(미란)‬ ‪뭐야?‬‪Cái gì thế? Mới có gì đó vụt qua à?‬
‪방금 뭐 지나갔어?‬‪Cái gì thế? Mới có gì đó vụt qua à?‬
‪(영수)‬ ‪응, 우사인 볼트보다 빠른 당신 딸‬‪Ừ, con gái bà,‬ ‪người nhanh hơn cả Usain Bolt.‬
‪안 됩니다!‬‪Không được!‬
‪(나무)‬ ‪왜, 왜, 왜, 무슨 일이야?‬ ‪[그루의 당황한 신음]‬‪Không được!‬ ‪Sao thế? Có chuyện lớn gì thế?‬
‪큰일이 뭔데?‬‪Sao thế? Có chuyện lớn gì thế?‬
‪삼촌, 삼촌이…‬‪- Chú…‬ ‪- Chú làm sao?‬
‪삼촌이 뭐?‬‪- Chú…‬ ‪- Chú làm sao?‬
‪가출하셨습니다‬‪Chú bỏ nhà đi rồi.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪[어이없는 숨소리]‬‪Tớ phải tìm chú.‬
‪삼촌을 찾아야 됩니다‬‪Tớ phải tìm chú.‬
‪(그루)‬ ‪경찰에 신고해야 합니다‬‪Ta phải báo cảnh sát.‬
‪(나무)‬ ‪다 큰 어른이‬ ‪집 나갔다고 신고해도‬‪Cảnh sát sẽ không đi tìm‬ ‪một người lớn bỏ nhà đi.‬
‪아무도 안 찾아 줘‬‪Cảnh sát sẽ không đi tìm‬ ‪một người lớn bỏ nhà đi.‬
‪그럼 어떻게 합니까?‬‪Vậy ta phải làm sao?‬
‪어떡하긴‬‪Chúng ta chỉ cần sống tốt như trước thôi.‬
‪원래대로 우리끼리 잘 살면 되지‬‪Chúng ta chỉ cần sống tốt như trước thôi.‬
‪그건 안 됩니다‬‪Thế thì không được.‬
‪왜 안 돼?‬‪Vì sao?‬
‪식구가 집을 나가면 찾아야 됩니다‬‪Người thân bỏ nhà đi thì phải đi tìm.‬
‪(그루)‬ ‪우리끼리 잘 살 수는 없습니다‬‪Người thân bỏ nhà đi thì phải đi tìm.‬ ‪Ta không thể cứ thế mà sống.‬
‪어떻게 찾아?‬‪Làm sao tìm được?‬ ‪Cậu có biết gì về chú ấy không?‬
‪너 삼촌에 대해서‬ ‪뭐 하는 거 있어?‬‪Làm sao tìm được?‬ ‪Cậu có biết gì về chú ấy không?‬
‪(그루)‬ ‪없습니다‬‪Không có.‬
‪나무는 압니까?‬‪Na Mu thì sao?‬
‪(나무)‬ ‪야, 내가 그걸 어떻게…‬‪Này, sao tớ có thế…‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪[경기장이 시끌벅적하다]‬
‪아, 몰라, 나 아무것도 몰라‬‪Không biết. Tớ không biết gì hết.‬
‪[공사장 안이 분주하다]‬
‪[상구의 가쁜 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[포대를 툭 내려놓는다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[사람들이 코를 드르릉 곤다]‬
‪[상구의 옅은 한숨]‬
‪[상구의 한숨]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪[한숨]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[상구가 손을 탁 뿌리친다]‬
‪[한숨]‬
‪[걱정스러운 숨소리]‬
‪[그루가 테이프를 찍 뗀다]‬
‪[그루가 전단지를 짝 붙인다]‬
‪[그루가 테이프를 찍 뗀다]‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪[그루가 테이프를 찍찍 뗀다]‬
‪[차 문이 드르륵 열린다]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[그루의 당황한 신음]‬‪Ơ?‬
‪[자동차 경고음]‬‪CUỘC GỌI NHỠ: GEU RU, NA MU, BÀ CHỦ‬
‪[한숨]‬
‪[휴대전화를 탁 접는다]‬ ‪[휴대전화 진동음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[한숨]‬
‪[성난 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬‪Chết tiệt.‬
‪아, 씨발, 알 게 뭐야‬‪Chết tiệt, sao mình phải bận tâm?‬
‪[휴대전화를 탁 닫는다]‬
‪(반장)‬ ‪[손뼉을 짝짝 치며]‬ ‪자, 그만 쉬고 일 시작합시다‬‪Hết giờ nghỉ rồi. Quay lại làm việc thôi.‬
‪(그루)‬ ‪눈은 작고 두 눈 사이는 평탄하다‬‪Mắt nhỏ, giữa hai mắt phẳng lì.‬
‪체반의 등 쪽과 꼬리의 등 쪽에는‬ ‪한 줄의 날카로운 가시가 있다‬‪Có một đường gai nhọn‬ ‪kéo dài từ sống lưng đến đuôi.‬
‪머리와 가슴지느러미의 경계는‬ ‪완만하게 들어가 있으며…‬‪Đường viền giữa đầu‬ ‪và vây ngực hơi thụt vào.‬
‪[그루가 말한다]‬ ‪(마담)‬ ‪불 좀 켜라, 불 좀‬‪Đường viền giữa đầu‬ ‪và vây ngực hơi thụt vào.‬ ‪- Sụn miệng mềm…‬ ‪- Bật đèn lên đi!‬
‪[조명이 탁 켜진다]‬
‪(남자1)‬ ‪오셨습니까‬‪Chị đến rồi ạ.‬
‪(마담)‬ ‪삼촌‬‪Chú cậu‬
‪여기로 올 거야‬‪sẽ đến đây.‬
‪정말입니까?‬‪Thật sao?‬
‪(그루)‬ ‪거짓말하면 지옥 가서‬ ‪날마다 바늘 3천 개 먹어야 합니다‬‪Nói dối sẽ bị đày xuống địa ngục‬ ‪và ăn 3.000 mũi kim mỗi ngày.‬
‪[헛웃음]‬ ‪책에 나왔습니다‬‪Nói dối sẽ bị đày xuống địa ngục‬ ‪và ăn 3.000 mũi kim mỗi ngày.‬ ‪Trong sách có viết.‬
‪(마담)‬ ‪응, 정말이야‬‪Ừ, tôi nói thật đấy.‬
‪아줌마는 삼촌 친구입니까?‬‪Cô là bạn của chú tôi sao?‬
‪그렇다고 할 수 있지‬‪Cũng gần giống thế.‬
‪[덜커덕 소리가 난다]‬
‪(마담)‬ ‪너희 삼촌 왔나 보다‬‪Có vẻ chú cậu đã đến rồi.‬
‪나‬‪Vậy tôi…‬
‪바늘 안 먹어도 되는 거지?‬‪sẽ không cần phải ăn kim nhỉ?‬
‪[상구의 성난 숨소리]‬
‪- 삼촌‬ ‪- (남자2) 너 이 새끼야‬‪Chú ơi!‬
‪[상구의 성난 신음]‬ ‪[그루의 놀란 신음]‬‪Mày là thằng nào?‬
‪[남자3의 힘겨운 신음]‬ ‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬ ‪[남자3의 힘겨운 신음]‬
‪[그루의 당황한 신음]‬ ‪[소란스럽다]‬
‪- (상구) 이 새끼‬ ‪- (마담) 놔둬‬ ‪[남자4의 힘겨운 신음]‬‪Dừng lại đi.‬
‪삼촌‬‪Chú ơi!‬
‪(상구)‬ ‪그루야‬‪Geu Ru à.‬
‪그루야‬‪Geu Ru à.‬
‪- 괜찮아?‬ ‪- (그루) 괜찮습니다‬‪- Cháu không sao chứ?‬ ‪- Cháu không sao.‬
‪- (상구) 뭐 하는 짓이야? 이씨‬ ‪- (그루) 삼촌‬‪- Cô đang làm gì vậy hả?‬ ‪- Chú!‬
‪(그루)‬ ‪화내지 마십시오‬‪Chú đừng nổi nóng.‬
‪삼촌 친구 아줌마‬ ‪나쁜 사람 아닙니다‬‪Bạn của chú,‬ ‪cô ấy không phải là người xấu.‬
‪[마담이 픽 웃는다]‬
‪[남자들이 시끌시끌하다]‬
‪(마담)‬ ‪정말 인연 끊고‬ ‪잠수 탈 생각이었어?‬‪Anh đã thật sự‬ ‪muốn cắt đứt quan hệ rồi ở ẩn à?‬
‪조상구가‬ ‪그런 짓 할 줄 아는 인간인 거‬‪Tôi chưa bao giờ nghĩ Cho Sang Gu là người‬
‪처음 알았네‬‪có thể làm thế.‬
‪수철이 묻으면서 약속했어‬‪Lúc chôn Su Cheol tôi đã hứa rồi.‬
‪다신 안 뛸 거야‬‪Tôi sẽ không đánh nữa.‬
‪수철이 일은 유감이야‬‪Tôi rất tiếc‬ ‪ vì chuyện xảy ra với cậu ấy. Nhưng…‬
‪(마담)‬ ‪그래도‬‪Tôi rất tiếc‬ ‪ vì chuyện xảy ra với cậu ấy. Nhưng…‬
‪약속은 약속이야‬‪Lời hứa vẫn là lời hứa.‬
‪그래도 안 된다면?‬‪Nếu tôi vẫn không làm thì sao?‬
‪수철이 죽어 버려서‬ ‪속으로 어쩌나 했는데‬‪Sau khi Su Cheol chết‬ ‪tôi cũng có chút lo lắng,‬
‪다행히‬‪Sau khi Su Cheol chết‬ ‪tôi cũng có chút lo lắng,‬ ‪nhưng may thật, anh lại có thêm‬ ‪một gót chân Asin mới rồi.‬
‪당신 새 아킬레스건이 생겼더라고‬‪nhưng may thật, anh lại có thêm‬ ‪một gót chân Asin mới rồi.‬
‪[한숨]‬
‪시험 삼아 한번 데려와 봤는데‬‪Tôi bắt cậu ấy để thử vận may,‬
‪효과가 어찌나 빠른지‬‪kết quả đúng là không ngờ.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(상구)‬ ‪쟨 나랑은 아무런 상관이 없어‬‪Thằng bé chẳng liên quan gì đến tôi hết.‬
‪아무 상관 없는 사이인데‬ ‪이렇게 빨리 오셨어?‬‪Không liên quan‬ ‪mà anh đến nhanh thế này à?‬
‪쟤 아빠랑 나랑은 원수 사이야‬‪Bố nó là kẻ thù của tôi.‬
‪막말로 저 자식 어떻게 되면‬ ‪나는 손 안 대고 코 푸는 거라고‬‪Nói thẳng ra, thằng nhãi đó mà có chuyện‬ ‪thì tôi càng khỏe.‬
‪당신이 약속만 지키면‬‪Nếu anh giữ lời hứa‬
‪나도 치사하게‬ ‪애까지 손대고 싶지 않아‬‪tôi cũng sẽ không làm chuyện hèn hạ đó.‬
‪[남자들이 시끌시끌하다]‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪좋아‬‪Được thôi. Đổi lại,‬
‪(상구)‬ ‪대신 저번에 줬던 문서랑 각서‬‪Được thôi. Đổi lại,‬ ‪cô hãy trả giấy tờ tôi đã đưa‬ ‪và bản cam kết lần trước.‬
‪다 돌려줘‬‪cô hãy trả giấy tờ tôi đã đưa‬ ‪và bản cam kết lần trước.‬
‪[부정하는 신음]‬‪Không được.‬
‪게임 날‬‪Ngày trận đấu diễn ra,‬
‪여기서 가져가‬‪anh hãy đến đây và tự lấy.‬
‪(상구)‬ ‪야, 뭐 하냐?‬‪Này, còn làm gì đấy hả?‬
‪가자, 이제‬‪Về nhà thôi.‬
‪(나무)‬ ‪아, 진짜 대체 어디 있는 거야?‬‪Thật là! Cậu ấy đã đi đâu vậy chứ?‬
‪어? 그루야‬‪Geu Ru à. Cậu đã đi đâu thế?‬
‪어디 갔었어?‬‪Geu Ru à. Cậu đã đi đâu thế?‬
‪(그루)‬ ‪삼촌 찾았습니다‬‪Tớ tìm thấy chú rồi.‬
‪씨, 뭐예요, 정말?‬‪Chuyện này là thế nào?‬
‪후견인이 이렇게 맘대로‬‪Chú là người giám hộ‬ ‪mà có thể biến mất tăm mấy ngày vậy à?‬
‪막 며칠씩 연락도 안 되고‬ ‪사라져도 되는 거예요?‬‪Chú là người giám hộ‬ ‪mà có thể biến mất tăm mấy ngày vậy à?‬
‪(나무)‬ ‪아, 무슨 보호자가 이래요?‬‪Chú giám hộ kiểu gì thế?‬ ‪Chú hiểu từ "người giám hộ" không?‬
‪보호자 뜻 몰라요?‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Chú giám hộ kiểu gì thế?‬ ‪Chú hiểu từ "người giám hộ" không?‬
‪삼촌이 그루를 보호하고‬ ‪돌봐야 되는 사람이라고요, 네?‬‪Chú là người phải chăm sóc‬ ‪và bảo hộ Geu Ru. Chú hiểu không?‬
‪[한숨]‬‪Chú là người phải chăm sóc‬ ‪và bảo hộ Geu Ru. Chú hiểu không?‬
‪애당초 세상 다 혼자 사는 거야‬‪Sống trên đời đều là ai lo việc người nấy.‬
‪(상구)‬ ‪누가 누굴 돌보냐?‬‪Ai phải chăm sóc ai chứ?‬
‪그딴 거 믿는 게 바보지, 씨‬‪Tin vào điều đó mới là đồ ngốc.‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪씨‬‪Chết tiệt.‬
‪삼촌뿐이니까‬‪Vì chỉ còn lại chú.‬
‪(나무)‬ ‪그루한테 남은 식구‬‪Người thân của Geu Ru‬
‪이제 삼촌뿐이잖아요‬‪giờ chỉ còn lại chú.‬
‪이거 초상권 침해야‬‪Thế này là vi phạm bản quyền chân dung!‬
‪잘 나온 사진도 많구먼‬‪Mình còn cả tá tấm hình đẹp.‬
‪[한숨]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[도어 록 작동음]‬
‪[물소리가 조르르 난다]‬
‪[달그락 소리가 난다]‬
‪삼촌이 안 계셔서‬ ‪그루가 물 줬습니다‬‪Cháu đã tưới nước vì chú không ở nhà.‬
‪(그루)‬ ‪삼촌이 집에 와서 다행입니다‬‪Thật may vì chú đã quay về nhà.‬
‪한그루‬‪Han Geu Ru.‬
‪네?‬‪Dạ?‬
‪여긴 내 집 아니야‬‪Đây không phải nhà chú.‬
‪(상구)‬ ‪그리고 난 네 식구도 아니야‬‪Chú không phải là người thân của cháu.‬
‪그러니까 내가 또 없어져도‬‪Nên dù chú có biến mất lần nữa‬
‪다신 찾지 마‬‪thì cũng đừng đi tìm.‬
‪혼자 돌아다니지도 말고‬‪Đừng đi lang thang một mình.‬
‪이상한 사람들이‬ ‪또 너 데려가려 하면‬‪Nếu lại có người lạ đến bắt cháu đi,‬
‪나무나 경찰 친구한테 바로 연락해‬‪hãy gọi cho Na Mu‬ ‪hoặc cậu bạn cảnh sát ngay. Biết chưa?‬
‪알았어?‬‪hãy gọi cho Na Mu‬ ‪hoặc cậu bạn cảnh sát ngay. Biết chưa?‬
‪삼촌이 그루 데리러 안 옵니까?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Chú sẽ không đến đón Geu Ru sao?‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪다신 안 가‬‪Sẽ không.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[입소리를 쯧 낸다]‬
‪(마담)‬ ‪애들 다 모아‬‪Tập hợp mọi người đi.‬
‪판 좀 키우자‬‪Làm một ván lớn nào.‬
‪그래‬‪Đúng thế.‬
‪이번엔 올인하자고‬‪Hãy cược tất vào trận này.‬
‪[휴대전화를 툭 내려놓는다]‬
‪[봉투를 사락 든다]‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪[상구가 코를 드르릉 곤다]‬‪Cậu thật phải đi à?‬
‪- (나무) 정말 갈 거야?‬ ‪- (그루) 갈 겁니다‬‪Cậu thật phải đi à?‬ ‪- Tớ sẽ đi.‬ ‪- Không có bố mà cậu vẫn phải đi à?‬
‪(나무)‬ ‪아빠도 안 계신데 꼭 가야 돼?‬‪- Tớ sẽ đi.‬ ‪- Không có bố mà cậu vẫn phải đi à?‬
‪(그루)‬ ‪가야 합니다‬‪Tớ phải đi.‬
‪오케이, 그러면‬ ‪오늘 말고 내일 나랑 같이 가‬‪Được rồi. Thế thì mai hãy đi.‬ ‪Để tớ đi cùng.‬
‪안 됩니다, 오늘 가야 합니다‬‪Không được. Phải đi trong hôm nay.‬
‪[나무의 한숨]‬‪Không được. Phải đi trong hôm nay.‬
‪(나무)‬ ‪아, 그럼 삼촌이라도 데려가‬ ‪[서랍이 쓱 열린다]‬‪- Không thì để chú ấy đi cùng.‬ ‪- Không được.‬
‪안 됩니다‬ ‪[서랍이 쓱 닫힌다]‬‪- Không thì để chú ấy đi cùng.‬ ‪- Không được.‬
‪그루 혼자 가야 합니다‬‪Geu Ru phải đi một mình.‬
‪(나무)‬ ‪와, 진짜‬‪Ôi, thật là.‬
‪아, 그런 게 어디 있어?‬ ‪[그루가 지퍼를 연다]‬‪Có ai quy định thế đâu?‬
‪아빠랑 그루만 가는 여행입니다‬‪Đây là chuyến đi của bố và tớ.‬
‪아빠가 없으면‬ ‪그루 혼자 가는 겁니다‬‪Đây là chuyến đi của bố và tớ.‬ ‪Không có bố thì tớ phải đi một mình.‬
‪(그루)‬ ‪다른 사람은 안 됩니다‬ ‪[그루가 지퍼를 직 닫는다]‬‪Người khác thì không được.‬
‪오늘은 그렇게 정한 날입니다‬‪Đó là luật cho hôm nay.‬
‪[텐트 지퍼가 직 열린다]‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬
‪[상구의 피곤한 신음]‬
‪[헛구역질]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪(나무)‬ ‪정우 아저씨랑 그루랑 둘이서만‬ ‪좋은 데 놀러 가는 날인데요‬‪Năm nào vào ngày này‬ ‪Geu Ru và bố cậu ấy cũng sẽ đi chơi.‬
‪(상구)‬ ‪놀러?‬‪Đi chơi?‬
‪뭐, 어디 가는데?‬‪- Họ đi đâu?‬ ‪- Cháu cũng không biết.‬
‪(나무)‬ ‪저도 몰라요‬‪- Họ đi đâu?‬ ‪- Cháu cũng không biết.‬
‪(상구)‬ ‪아, 뭐, 그렇게 걱정되면‬ ‪네가 따라가면 되겠네‬‪Nếu lo lắng thế, cháu đi theo là được mà.‬
‪(나무)‬ ‪그러고 싶은데‬‪Cháu cũng muốn lắm, nhưng hôm nay‬ ‪cháu không trốn mẹ được.‬
‪저도 오늘은 엄마한테서‬ ‪못 벗어나요‬‪Cháu cũng muốn lắm, nhưng hôm nay‬ ‪cháu không trốn mẹ được.‬
‪그러니까‬‪- Vì thế…‬ ‪- Vì thế?‬
‪'그러니까'?‬‪- Vì thế…‬ ‪- Vì thế?‬
‪삼촌이 따라가요‬‪Chú đi theo đi.‬
‪내가?‬‪Chú á?‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(그루)‬ ‪다녀오겠습니다‬‪Cháu đi đây ạ.‬
‪(상구)‬ ‪어, 그래, 잘 다녀와‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪Ừ, đi đi.‬ ‪Đi chơi vui vẻ.‬
‪[상구의 헛기침]‬
‪(나무)‬ ‪씨‬ ‪[도어 록 작동음]‬
‪[나무의 힘주는 신음]‬ ‪[상구의 당황한 신음]‬‪Người giám hộ phải ưu tiên sự an toàn‬ ‪của người mình giám hộ.‬
‪'후견인은 피후견인의 안전을‬ ‪최우선으로 돌봐야 된다'‬‪Người giám hộ phải ưu tiên sự an toàn‬ ‪của người mình giám hộ.‬
‪- 잊었어요?‬ ‪- (상구) 어?‬‪Người giám hộ phải ưu tiên sự an toàn‬ ‪của người mình giám hộ.‬ ‪- Chú quên rồi à?‬ ‪- Hả?‬
‪(상구)‬ ‪아, 싫어, 나 안 가‬‪Không thích. Chú không đi đâu.‬ ‪Sao cháu cứ…‬
‪왜 그래?‬ ‪[당황한 신음]‬‪Không thích. Chú không đi đâu.‬ ‪Sao cháu cứ…‬
‪[상구의 당황한 신음]‬
‪(나무)‬ ‪절대 한눈팔거나 들키면 안 돼요‬‪Tuyệt đối không lơ là,‬ ‪và không được để cậu ấy biết.‬
‪아이‬‪Khoan đã.‬
‪아이씨‬ ‪[나무의 힘주는 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[카드 인식음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪환승입니다‬
‪[카드 인식음]‬
‪[상구의 당황한 신음]‬‪À, đúng rồi.‬
‪(상구)‬ ‪이거 얼마예요?‬‪Bao nhiêu vậy ạ? À, nhớ rồi.‬
‪아아‬‪Bao nhiêu vậy ạ? À, nhớ rồi.‬
‪[헛기침]‬
‪[안내 음성]‬ ‪환승입니다‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[상구의 놀란 신음]‬
‪[사람들이 시끌벅적하다]‬
‪(상구)‬ ‪뭐야?‬‪Gì đây?‬
‪진짜 소풍 오는 거였어?‬‪Thật sự là đi chơi à?‬
‪[헛기침]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[사람들의 신난 탄성]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪(상구)‬ ‪아, 구경만 해?‬ ‪[사람들의 비명]‬‪Sao chỉ đứng nhìn thôi?‬
‪[펜 뚜껑을 탁 연다]‬
‪[동그라미를 쓱 친다]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[사람들의 신난 탄성]‬
‪설마‬‪Lẽ nào…‬
‪아, 여기 있는 걸‬ ‪다 돌려는 작정이야?‬‪nó định sẽ đi vòng hết chỗ này à?‬
‪[부스럭 소리가 난다]‬‪Giá là 1.800 won ạ.‬
‪(상구)‬ ‪뭐 사는 거지?‬‪- Nó mua gì thế nhỉ?‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(그루)‬ ‪감사합니다‬‪- Nó mua gì thế nhỉ?‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[변기 물이 솨 내려간다]‬ ‪(학생1)‬ ‪싫어‬‪Không thích.‬
‪[세면대 물이 솨 흘러나온다]‬ ‪- 아, 시켜 줘‬ ‪- (학생1) 아, 싫다니깐‬‪Để tao làm đi.‬ ‪Đã nói không rồi.‬
‪(학생2)‬ ‪아, 아, 시켜 줘‬‪Để tao làm đi mà.‬
‪(학생1)‬ ‪아, 진짜 왜 그래?‬‪Thật là! Mày làm sao thế?‬
‪공공장소에서 물을 틀어 놓고‬ ‪장난치면 안 됩니다‬‪Không được lãng phí nước ở nơi công cộng.‬
‪물은 공공의 재산입니다‬‪Không được lãng phí nước ở nơi công cộng.‬ ‪Nước là tài sản công.‬
‪[학생1의 웃음]‬
‪(학생2)‬ ‪뭐라고?‬‪- Mày nói gì?‬ ‪- Thằng này nói nhảm gì thế?‬
‪(학생3)‬ ‪이 새끼가 지금 뭐라냐?‬ ‪[세면대 물이 뚝 끊긴다]‬‪- Mày nói gì?‬ ‪- Thằng này nói nhảm gì thế?‬ ‪Mày là ai mà đòi dạy đời tụi tao hả?‬
‪어디서 지적질이야‬ ‪지적질이, 이씨‬‪Mày là ai mà đòi dạy đời tụi tao hả?‬ ‪Khu vực này cấm hút thuốc.‬ ‪Trẻ vị thành niên không được hút thuốc.‬
‪이곳은 전 지역 금연 구역입니다‬‪Khu vực này cấm hút thuốc.‬ ‪Trẻ vị thành niên không được hút thuốc.‬
‪(그루)‬ ‪그리고 미성년자는‬ ‪흡연하면 안 됩니다‬‪Khu vực này cấm hút thuốc.‬ ‪Trẻ vị thành niên không được hút thuốc.‬
‪담배는 몸에 해롭습니다‬‪Thuốc lá có hại cho sức khỏe.‬
‪흡연은 폐암, 후두암‬ ‪구강암, 심장 질환, 뇌졸중 및‬‪Hút thuốc gây ung thư phổi, thanh quản,‬ ‪đột quỵ và rối loạn chức năng tình dục.‬
‪성기능 장애를 일으키는‬ ‪원인이 됩니다‬‪Hút thuốc gây ung thư phổi, thanh quản,‬ ‪đột quỵ và rối loạn chức năng tình dục.‬
‪(학생1)‬ ‪아니, 이 새끼 뭐야‬ ‪너, 이씨, 로봇이야?‬‪Thằng điên này, mày là người máy à?‬
‪말하는 게 왜 그래?‬‪- Giọng điệu mày bị sao thế?‬ ‪- Giống AI trong phim.‬
‪(학생3)‬ ‪영화에 나오는 AI 아니야?‬‪- Giọng điệu mày bị sao thế?‬ ‪- Giống AI trong phim.‬
‪기계에다가 피부를 입힌 거지‬‪- Giọng điệu mày bị sao thế?‬ ‪- Giống AI trong phim.‬ ‪Một cái máy được bọc da người.‬
‪[학생들의 웃음]‬ ‪야‬‪Này.‬
‪이 새끼 까 보자‬‪- Lột nó ra đi.‬ ‪- Chuyện sắp thú vị rồi đây.‬
‪아, 잠깐만‬ ‪아, 나 지금 존나 재밌어지려 그래‬‪- Lột nó ra đi.‬ ‪- Chuyện sắp thú vị rồi đây.‬ ‪- Đưa tao một điếu.‬ ‪- Không được.‬
‪- (학생3) 야, 담배 줘 봐‬ ‪- (그루) 이건 안 됩니다‬‪- Đưa tao một điếu.‬ ‪- Không được.‬ ‪Đây là hành động xấu.‬
‪(그루)‬ ‪어? 이건 나쁜 행동입니다‬‪Đây là hành động xấu.‬
‪- 아빠, 아빠‬ ‪- (학생2) 아, 이 새끼‬ ‪[학생들이 낄낄거린다]‬‪- Bố!‬ ‪- Thằng ngu này.‬
‪- (그루) 아빠‬ ‪- (학생2) 이 새끼 아빠 찾는다‬‪- Bố!‬ ‪- Thằng ngu này gọi bố kìa.‬
‪[그루가 당황한다]‬ ‪(학생2)‬ ‪보통 이럴 때 엄마 아니냐? 씨‬‪- Bố!‬ ‪- Không phải nên gọi mẹ à?‬
‪- (그루) 이러면 안 됩니다‬ ‪- (학생1) 야, 아, 가만있어‬‪- Không được làm thế.‬ ‪- Đứng yên.‬
‪아, 이러지 마십시오‬ ‪이건 나쁜 행동입니다‬‪Đừng! Đây là hành động xấu.‬
‪- 이러면 안 됩니다‬ ‪- (학생1) 가만있어‬‪- Không được làm thế này.‬ ‪- Đứng yên!‬
‪(그루)‬ ‪이러지 마세요‬ ‪[사이렌이 울린다]‬‪- Không được làm thế này.‬ ‪- Đứng yên!‬
‪[학생들이 놀란다]‬ ‪(상구)‬ ‪경찰이다, 꼼짝 마‬‪- Chết tiệt! Chạy!‬ ‪- Cảnh sát đây! Đứng yên!‬
‪[놀란 신음]‬
‪- 바닥가오리‬ ‪- (직원) 아, 담배 냄새‬‪Cá đuối đáy biển…‬ ‪- Trời ạ, mùi thuốc lá.‬ ‪- …lớp Cá sụn, ngành Dây sống.‬
‪(그루)‬ ‪척삭동물문 연골어류강‬ ‪홍어목 가오릿과‬‪- Trời ạ, mùi thuốc lá.‬ ‪- …lớp Cá sụn, ngành Dây sống.‬
‪[그루가 말한다]‬ ‪(직원)‬ ‪괜찮아요?‬‪- Sụn miệng mềm, dễ uốn cong.‬ ‪- Cậu ổn chứ?‬
‪머리와 가슴지느러미의…‬‪Đường viền giữa…‬
‪[사람들의 비명]‬ ‪[학생들의 가쁜 신음]‬‪Đến đây chắc thoát rồi.‬
‪(학생2)‬ ‪이젠 안 쫓아오잖아‬‪Đến đây chắc thoát rồi.‬
‪[학생들의 지친 숨소리]‬
‪금연 구역이라고 몇 번을 말하냐?‬‪Khu này cấm hút thuốc.‬ ‪Phải nói mấy lần nữa hả?‬
‪(학생1)‬ ‪[짜증 내며]‬ ‪아저씨 또 뭐야?‬‪Khu này cấm hút thuốc.‬ ‪Phải nói mấy lần nữa hả?‬ ‪Chết tiệt, ông chú này lại là ai nữa?‬
‪[학생1의 아파하는 신음]‬
‪(학생3)‬ ‪이 아저씨가 진짜‬‪Ông chú này thật là!‬
‪[학생3의 아파하는 신음]‬ ‪(학생2)‬ ‪아유, 씨‬‪Ông chú này thật là!‬
‪아이씨‬ ‪[학생2의 아파하는 신음]‬
‪[학생2의 아파하는 신음]‬
‪(상구)‬ ‪뒤져서 나오면‬ ‪한 개비에 열 대씩, 오케이?‬‪Nếu lục thấy một điếu‬ ‪thì mỗi đứa mười cái. Được chứ?‬
‪아까 그 형아‬‪Anh trai lúc nãy mấy đứa gặp‬
‪로봇 아니고 천재‬‪không phải người máy mà là thiên tài.‬
‪너희들 대가리 합친 거보다‬ ‪열 배는 더 머리 좋은, 씁‬‪Chú cá là thằng bé thông minh‬ ‪gấp 10 lần ba đứa cộng lại đấy.‬
‪겁나 어…‬‪Thằng bé là… một anh trai‬ ‪vô cùng đáng sợ. Biết không?‬
‪[담배를 툭 꺾으며]‬ ‪무서운 선배님이야, 알아?‬‪Thằng bé là… một anh trai‬ ‪vô cùng đáng sợ. Biết không?‬
‪아까 그 형아가 뭐라디?‬‪Anh trai đó đã dạy gì?‬
‪담배 피우면 걸리는 병 있잖아‬‪Nếu hút thuốc thì sẽ mắc những bệnh gì,‬ ‪đúng chứ?‬
‪어, 가르쳐 줬지?‬‪Nếu hút thuốc thì sẽ mắc những bệnh gì,‬ ‪đúng chứ?‬ ‪Nhắc lại chú nghe xem nào.‬
‪다시 읊어 봐‬‪Nhắc lại chú nghe xem nào.‬
‪아, 폐암‬‪- Ung thư phổi!‬ ‪- Ung thư phổi ạ.‬
‪(학생1)‬ ‪폐암입니다‬‪- Ung thư phổi!‬ ‪- Ung thư phổi ạ.‬
‪(학생3)‬ ‪[말을 더듬으며]‬ ‪후두암, 구, 구강암‬‪Ung thư thanh quản, khoang miệng.‬
‪또‬‪Gì nữa?‬
‪생각 안 나?‬‪Không nhớ hả? Bị đánh mới nhớ ra à?‬
‪- 맞으면 생각날 거 같지?‬ ‪- (학생2) 성, 성, 성기능‬‪Không nhớ hả? Bị đánh mới nhớ ra à?‬ ‪Rối loạn chức năng tình dục.‬
‪성기능 장애‬‪Rối loạn chức năng tình dục.‬
‪(상구)‬ ‪그래‬‪Mà thôi.‬
‪뭐, 피우고 싶으면 피든지, 쯧‬‪Mấy đứa muốn hút thì cứ việc.‬
‪뭐, 너희들 닮은 자식들‬‪Không đẻ ra mấy đứa con giống mấy đứa‬
‪굳이 세상에 안 내보내는 것도‬‪Không đẻ ra mấy đứa con giống mấy đứa‬
‪크게 보면 환경 보호다‬‪mới là bảo vệ môi trường.‬
‪[한숨]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[환호성]‬
‪[놀란 신음]‬‪Ơ.‬
‪삼촌‬‪Chú.‬
‪- (상구) 어?‬ ‪- (그루) 삼촌 여기 왜 계십니까?‬‪Sao chú lại ở đây?‬
‪어떻게 오셨습니까?‬‪Sao chú đến được đây?‬ ‪Chú đi theo cháu sao?‬
‪(그루)‬ ‪그루 따라오신 겁니까?‬‪Sao chú đến được đây?‬ ‪Chú đi theo cháu sao?‬
‪내가?‬‪Chú á?‬
‪아니, 나 여기 놀러 온 건데‬‪Không, chú đến đây chơi mà.‬
‪(상구)‬ ‪왜, 나는 뭐‬ ‪놀이공원 놀러 오면 안 되냐?‬‪Sao? Chú không được đến‬ ‪công viên giải trí à?‬
‪네가 여기 다 전세 냈어?‬‪- Cháu bao trọn nơi này rồi à?‬ ‪- Không phải thế.‬
‪그건 아닙니다‬‪- Cháu bao trọn nơi này rồi à?‬ ‪- Không phải thế.‬
‪어? 우주 전투기, 저거 타자‬‪Ơ, Chiến binh Không gian kìa!‬ ‪Chơi cái đó đi.‬
‪[그루의 놀란 신음]‬‪Ơ, Chiến binh Không gian kìa!‬ ‪Chơi cái đó đi.‬
‪그루는 안 됩니다‬ ‪그루는 못 탑니다‬‪Không được. Geu Ru không chơi được.‬
‪(상구)‬ ‪야, 탈 수 있는지 없는지‬ ‪한번 타 봐야 알 거 아니야‬‪Không được. Geu Ru không chơi được.‬ ‪Có chơi được hay không‬ ‪thì phải thử mới biết.‬
‪너 저거 타 봤어? 별거 아니야‬‪Cháu chơi thử chưa? Không đáng sợ đâu.‬
‪(그루)‬ ‪타 본 적 없습니다‬ ‪싫습니다, 못 탑니다‬‪Cháu chơi thử chưa? Không đáng sợ đâu.‬ ‪Cháu chưa chơi. Cháu không thích.‬ ‪Cháu không chơi được.‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬ ‪[그루의 당황한 신음]‬‪Cháu chưa chơi. Cháu không thích.‬ ‪Cháu không chơi được.‬
‪(상구)‬ ‪사실은‬‪Thật ra,‬
‪나도 처음이야‬‪chú cũng là lần đầu.‬
‪(상구)‬ ‪[웃으며]‬ ‪가자‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Không!‬
‪(그루)‬ ‪안 됩니다‬ ‪[그루의 당황한 신음]‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Không!‬
‪(상구)‬ ‪그렇지, 올라간다‬‪Phải thế chứ. Đi lên thôi.‬ ‪Vui thế này cơ mà.‬
‪얼마나 좋냐, 어?‬‪Phải thế chứ. Đi lên thôi.‬ ‪Vui thế này cơ mà.‬
‪이 바람을 느끼면서‬‪Còn được hóng gió nữa.‬
‪[상구의 감탄]‬‪Chà.‬
‪아이, 자식‬‪Thằng nhóc này, đúng là.‬
‪자, 그루야, 딱 한 번만, 어?‬‪Thằng nhóc này, đúng là.‬ ‪Geu Ru à, mở mắt ra đi.‬ ‪Một lần thôi. Chỉ cần một giây thôi.‬
‪1초만 눈 떠 봐, 딱 1초만‬‪Geu Ru à, mở mắt ra đi.‬ ‪Một lần thôi. Chỉ cần một giây thôi.‬
‪아, 진짜 딱 1초만‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Chỉ một giây thôi!‬
‪어때?‬‪Thế nào?‬
‪죽이지?‬‪Tuyệt nhỉ?‬
‪[상구의 신난 탄성]‬
‪[상구의 감탄]‬
‪[상구의 웃음]‬
‪[신난 신음]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪(그루)‬ ‪이제 마지막입니다‬‪Đây là trò cuối cùng.‬ ‪Chúng ta phải chơi nó.‬
‪이거 타야 됩니다‬‪Đây là trò cuối cùng.‬ ‪Chúng ta phải chơi nó.‬
‪아이, 뭘 또 타? 이제 그만 가자‬‪Lại chơi gì nữa? Giờ về nhà thôi.‬
‪안 됩니다‬ ‪마지막은 아빠랑 그루랑 같이‬‪Không được.‬ ‪Bố và Geu Ru luôn cùng nhau chơi‬
‪회전목마를 타는 걸로‬ ‪끝이 나는 겁니다‬‪Không được.‬ ‪Bố và Geu Ru luôn cùng nhau chơi‬ ‪vòng xoay ngựa gỗ để kết thúc.‬
‪[픽 웃는다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(상구)‬ ‪아, 이제 집에 가자‬‪Giờ thì về nhà thôi.‬
‪[상구의 힘주는 신음]‬‪Giờ thì về nhà thôi.‬
‪(그루)‬ ‪이제 삼촌은 집에 가십시오‬‪Chú về nhà trước đi.‬
‪(상구)‬ ‪왜, 너 안 가?‬‪- Cháu không về à?‬ ‪- Cháu còn việc phải làm.‬
‪(그루)‬ ‪저는 혼자 할 일이 남았습니다‬‪- Cháu không về à?‬ ‪- Cháu còn việc phải làm.‬
‪뭔데, 같이 갈까?‬‪- Gì thế? Chú đi cùng nhé.‬ ‪- Không được.‬
‪안 됩니다‬‪- Gì thế? Chú đi cùng nhé.‬ ‪- Không được.‬
‪(그루)‬ ‪여기서부턴 다시 혼자 갈 겁니다‬‪Từ giờ trở đi, cháu phải đi một mình.‬ ‪Chú đừng đi theo.‬
‪삼촌은 따라오지 마십시오‬‪Từ giờ trở đi, cháu phải đi một mình.‬ ‪Chú đừng đi theo.‬
‪그래, 알았어‬‪Ừ, được rồi.‬
‪(상구)‬ ‪어, 나 조금만 더 놀다 갈게‬‪Chú ở đây chơi chút nữa rồi về.‬ ‪Hẹn gặp cháu ở nhà.‬
‪응, 잘 가, 집에서 보자‬‪Chú ở đây chơi chút nữa rồi về.‬ ‪Hẹn gặp cháu ở nhà.‬
‪치사한 놈‬ ‪내가 그렇게 놀아 줬더구먼‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Thằng nhóc nhỏ nhen.‬ ‪Uổng công chơi với nó cả ngày.‬
‪아, 혼자 돌아다니다가‬ ‪또 무슨 꼴을 당하려고, 치‬‪Đi một mình thế‬ ‪nhỡ lại xảy ra chuyện gì thì sao?‬
‪음‬
‪(상구)‬ ‪바쁜 사람을 말이야‬‪Mình cực kỳ bận rộn.‬
‪[상구의 놀란 신음]‬ ‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬
‪쩝, 그래‬‪Cũng đúng, đến giờ ăn rồi nhỉ?‬
‪밥 먹을 때가 됐지‬‪Cũng đúng, đến giờ ăn rồi nhỉ?‬
‪[꼬르륵 소리가 난다]‬
‪[헛기침]‬
‪아씨, 배고파‬‪Chết tiệt, đói quá.‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[출입문 종이 딸랑 울린다]‬ ‪[상구의 놀란 신음]‬
‪[상구의 의아한 신음]‬‪Hả?‬
‪뭐야‬‪Gì thế này?‬
‪아, 밥 먹은 지 얼마나 됐다고‬ ‪또 피자를 먹어?‬‪Mới ăn gà xong, giờ lại đi ăn pizza?‬
‪(상구)‬ ‪참‬‪THIÊN AN MÔN‬ ‪NHÀ HÀNG MÓN HOA‬
‪(상구)‬ ‪중국집을 또 왜 가?‬‪Vào nhà hàng món Hoa làm gì?‬
‪아, 무슨 먹방 찍는 것도 아니고‬‪Nó đang quay chương trình ăn uống à?‬
‪하, 참‬‪Thật là!‬
‪폭식증이야?‬‪Nó có chứng háu ăn à?‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 경적]‬ ‪[다급한 신음]‬
‪아, 저 새끼 또, 또‬ ‪어디 가는 거야? 먹다가, 이씨‬‪Thằng nhãi đó lại đi đâu nữa?‬
‪[한숨]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪(상구)‬ ‪어디야?‬‪Chỗ nào thế này?‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪[매미 울음]‬
‪[기차 경적]‬
‪[기차 경적]‬
‪(젊은 정우)‬ ‪짜잔‬‪Tén ten.‬
‪우아‬‪Ôi chao.‬
‪[젊은 정우의 당황한 신음]‬ ‪[어린 정우의 웃음]‬
‪소원 빌었어?‬‪- Em ước chưa?‬ ‪- Ừ nhỉ? Em quên.‬
‪- 아, 맞는다‬ ‪- (젊은 정우) 아이, 뭐야‬‪- Em ước chưa?‬ ‪- Ừ nhỉ? Em quên.‬ ‪Thật là.‬
‪(젊은 정우)‬ ‪눈 감고 천천히 빌어 봐‬‪Em nhắm mắt lại và ước đi.‬
‪(어린 상구)‬ ‪뭐부터 빌어야 할지 모르겠어‬‪Em không biết phải ước gì nữa.‬
‪뭐, 생일날 하고 싶은 거랑‬ ‪받고 싶은 거랑‬‪Ước điều em muốn làm‬ ‪hoặc quà muốn nhận vào ngày sinh nhật.‬
‪그런 거 빌면 되지‬‪Ước điều em muốn làm‬ ‪hoặc quà muốn nhận vào ngày sinh nhật.‬
‪엄청 많은데 다 빌어도 돼?‬‪Em muốn nhiều lắm. Em ước hết cũng được ạ?‬
‪아, 다 빌어도 되지‬‪Tất nhiên là được.‬
‪뭘 그렇게 하고 싶은데?‬‪Em muốn làm gì nào?‬
‪(어린 상구)‬ ‪음, 우선 첫 번째 소원은‬‪Em muốn làm gì nào?‬ ‪Vậy thì điều ước đầu tiên của em‬
‪생일날마다 놀이공원 가서‬‪là được đi công viên giải trí‬ ‪vào sinh nhật và chơi tất cả trò chơi.‬
‪처음부터 끝까지 전부 다 타는 거‬‪là được đi công viên giải trí‬ ‪vào sinh nhật và chơi tất cả trò chơi.‬
‪그, 놀이동산에 있는 거?‬‪Ở trong công viên giải trí à?‬
‪(어린 상구)‬ ‪어, 그리고‬ ‪치킨이랑 피자를 먹는 거야‬‪Dạ. Sau đó được đi ăn gà và pizza.‬
‪어, 그다음엔…‬‪Và sau đó thì…‬
‪[웃으며]‬ ‪아이, 그리고 또 먹어?‬‪Và sau đó thì…‬ ‪Còn muốn ăn nữa à?‬
‪짜장면도 먹어야지‬‪Phải ăn mì tương đen nữa.‬
‪[웃으며]‬ ‪아니, 그걸 하루에 다 먹는다고?‬‪Thật là. Em muốn ăn mọi thứ‬ ‪trong một ngày à?‬
‪(어린 상구)‬ ‪다 먹어야 돼‬ ‪하나도 빠지면 안 돼‬‪Đúng vậy. Không được sót món nào.‬
‪[웃음]‬‪Chắc là hết rồi nhỉ?‬
‪이제 끝이야, 그러면?‬‪Chắc là hết rồi nhỉ?‬
‪(어린 상구)‬ ‪아니지, 생일 선물도 받아야지‬‪Không, em phải nhận quà sinh nhật nữa.‬
‪아, 잠깐만, 정리해 보자, 그러면‬‪Khoan đã. Em muốn đi công viên giải trí,‬
‪놀이공원도 가고‬ ‪먹는 것도 다 먹었는데‬‪Khoan đã. Em muốn đi công viên giải trí,‬ ‪ăn tất cả những thứ đó, và nhận cả quà à?‬
‪선물도 받아?‬‪ăn tất cả những thứ đó, và nhận cả quà à?‬
‪선물이 없으면‬ ‪그게 무슨 생일이야?‬‪ăn tất cả những thứ đó, và nhận cả quà à?‬ ‪Không có quà thì còn gì là sinh nhật.‬ ‪Chỉ là đi chơi thôi.‬
‪그냥 소풍이지‬‪Không có quà thì còn gì là sinh nhật.‬ ‪Chỉ là đi chơi thôi.‬
‪[웃으며]‬ ‪알았어‬‪Không có quà thì còn gì là sinh nhật.‬ ‪Chỉ là đi chơi thôi.‬ ‪Anh biết rồi.‬
‪아, 그래서 뭐‬ ‪선물은 뭐 받고 싶어?‬‪Thế em muốn nhận được quà gì?‬
‪[쨍그랑 소리가 난다]‬ ‪[어린 상구의 겁먹은 신음]‬
‪(상구 부)‬ ‪내놔‬‪Đưa đây.‬
‪형이 나 준 거예요‬‪Không, là của con. Anh đã tặng cho con‬ ‪làm quà sinh nhật.‬
‪생일 선물로 준 거란 말이에요‬‪Không, là của con. Anh đã tặng cho con‬ ‪làm quà sinh nhật.‬
‪(상구 부)‬ ‪너 같은 버러지 새끼 태어난 게‬ ‪뭐 대단한 일이라고, 어?‬‪Một đứa vô dụng như mày được đẻ ra‬ ‪thì có gì đáng chúc mừng?‬
‪[울먹인다]‬ ‪내놔‬‪Một đứa vô dụng như mày được đẻ ra‬ ‪thì có gì đáng chúc mừng?‬ ‪Đưa đây. Bỏ tay ra thằng nhãi này.‬
‪힘 안 빼, 이 새끼야!‬‪Đưa đây. Bỏ tay ra thằng nhãi này.‬
‪(젊은 정우)‬ ‪그만‬‪Dừng lại!‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪- (젊은 정우) 그만하세요‬ ‪- (상구 부) 야‬‪Bố dừng lại đi.‬ ‪Đi ra ngoài. Mẹ mày chết rồi.‬ ‪Sao mày còn ở đây hả?‬
‪(상구 부)‬ ‪네 어미 뒈졌는데‬ ‪네가 왜 내 집에 있어?‬‪Đi ra ngoài. Mẹ mày chết rồi.‬ ‪Sao mày còn ở đây hả?‬
‪나가, 나가!‬‪Ra ngoài. Biến đi!‬
‪그럼 상구는요?‬‪- Sang Gu thì sao?‬ ‪- Con tao sao mày phải lo?‬
‪(상구 부)‬ ‪내 새끼 네가 왜 신경 써?‬ ‪빨리 꺼져‬‪- Sang Gu thì sao?‬ ‪- Con tao sao mày phải lo?‬ ‪Nhanh biến đi. Biến đi thằng khốn.‬
‪꺼져, 이 새끼야, 씨‬‪Nhanh biến đi. Biến đi thằng khốn.‬
‪- (상구 부) 꺼지라고! 씨‬ ‪- 형, 가지 마‬ ‪[상구 부가 물건을 탁 던진다]‬‪Tao nói biến đi!‬ ‪Anh ơi, đừng đi.‬ ‪- Em đợi anh một lát. Anh về ngay.‬ ‪- Anh, đưa em đi với!‬
‪어, 형 금방 올게, 상구야‬ ‪조금만 기다려‬‪- Em đợi anh một lát. Anh về ngay.‬ ‪- Anh, đưa em đi với!‬
‪- (어린 상구) 형, 나도 데려가‬ ‪- (젊은 정우) 상구야, 상구야‬ ‪[상구 부가 화낸다]‬‪- Em đợi anh một lát. Anh về ngay.‬ ‪- Anh, đưa em đi với!‬ ‪- Sang Gu!‬ ‪- Biến!‬
‪- 형, 형!‬ ‪- (상구 부) 꺼져, 이 새끼야, 씨‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Anh ơi!‬ ‪- Anh ơi!‬ ‪- Biến đi!‬
‪"근조"‬
‪[풀벌레 울음]‬ ‪[사람들이 시끌시끌하다]‬
‪(어린 상구)‬ ‪형아, 아버지 죽었다?‬‪Anh.‬ ‪Bố chết rồi.‬
‪(젊은 정우)‬ ‪알아‬‪- Anh biết.‬ ‪- Họ nói sẽ gởi em vào trại mồ côi.‬
‪이제 나는 고아원에 보낼 거래‬‪- Anh biết.‬ ‪- Họ nói sẽ gởi em vào trại mồ côi.‬
‪너 고아원 안 가‬‪Em không phải vào đó.‬
‪내가 안 보낼 거야‬‪- Anh sẽ không để em đi.‬ ‪- Thật ạ?‬
‪정말?‬‪- Anh sẽ không để em đi.‬ ‪- Thật ạ?‬
‪(젊은 정우)‬ ‪필요한 가방만 챙겨서‬‪Em có thể gói hết đồ đạc em cần‬
‪모레 밤에 몰래 빠져나올 수 있지?‬‪và lẻn ra ngoài vào ngày mốt không?‬
‪역 근처에 숨어 있으면‬ ‪형이 데리러 올게‬‪Hãy núp ở gần nhà ga. Anh sẽ đến đón.‬
‪형 올 때까지 절대‬‪Trước khi anh đến đón,‬
‪절대 아무한테도‬ ‪들키면 안 돼, 알았지?‬‪đừng để ai bắt được em. Được chứ?‬
‪걱정 마‬‪Anh yên tâm đi.‬
‪내일 말고 모레, 6월 29일‬‪Là ngày mốt. Ngày 29 tháng 6.‬
‪까먹으면 안 돼‬‪- Đừng quên đấy.‬ ‪- Anh đừng có quên đấy.‬
‪형이나 까먹지 마‬‪- Đừng quên đấy.‬ ‪- Anh đừng có quên đấy.‬
‪[픽 웃는다]‬
‪그날이 네 생일인데‬ ‪어떻게 까먹어?‬‪Sinh nhật em mà. Sao quên được?‬
‪(어린 상구)‬ ‪맞는다, 내 생일‬‪Đúng rồi, sinh nhật em. Đúng ngày đó nhỉ?‬
‪진짜네?‬‪Đúng rồi, sinh nhật em. Đúng ngày đó nhỉ?‬
‪(젊은 정우)‬ ‪이번 생일엔‬ ‪형이 상구 소원 다 들어줄게‬‪Năm nay,‬ ‪anh sẽ thực hiện hết điều ước của em.‬
‪(어린 상구)‬ ‪정말?‬ ‪[젊은 정우가 픽 웃는다]‬‪Năm nay,‬ ‪anh sẽ thực hiện hết điều ước của em.‬ ‪Thật ạ?‬
‪형이 약속했잖아‬‪Anh đã hứa rồi mà.‬
‪[웃음]‬ ‪[차분한 음악]‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪[잠금장치가 달칵 잠긴다]‬
‪올 거야‬‪Anh ấy sẽ đến.‬
‪꼭 온다고 했어‬‪Anh ấy đã bảo sẽ đến mà.‬
‪우리 형은‬‪Anh mình…‬
‪거짓말 같은 거 안 해‬‪không bao giờ nói dối.‬
‪형‬‪Anh ơi.‬
‪어디 있어?‬‪Anh đâu rồi?‬
‪왜 안 오는 건데?‬‪Sao anh vẫn chưa đến?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪(상구)‬ ‪이게 다 뭐야? 지금 뭐 하는 거야?‬‪Cái gì đây? Giờ cháu đang làm gì thế?‬
‪(그루)‬ ‪어?‬‪Cái gì đây? Giờ cháu đang làm gì thế?‬ ‪Ơ?‬
‪왜 또 따라오셨습니까?‬‪Sao chú lại đi theo cháu nữa?‬
‪너야말로 여기 왜 온 건데?‬‪Còn cháu, sao lại đến đây?‬
‪아빠랑 해마다 여기 왔습니다‬‪Năm nào bố và cháu cũng đến đây .‬
‪(그루)‬ ‪아빠가‬‪Bố cháu…‬
‪이렇게 하고 소원 비셨습니다‬‪đã làm thế này và ước.‬
‪이제는 아빠 대신‬ ‪그루가 비는 겁니다‬‪Từ giờ Geu Ru sẽ ước thay bố.‬
‪소원?‬‪Điều ước?‬
‪무슨 소원?‬‪Ước cái gì?‬
‪(그루)‬ ‪소중한 사람이 건강하기를‬‪Bố ước người quan trọng của bố‬
‪행복하기를 빈다고 하셨습니다‬‪được khỏe mạnh và hạnh phúc.‬
‪하, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪이게 진짜, 씨‬‪Cái tên khốn đó.‬
‪끝까지, 이씨‬‪- Đến tận bây giờ… chết tiệt.‬ ‪- Không!‬
‪[그루의 놀란 신음]‬‪- Đến tận bây giờ… chết tiệt.‬ ‪- Không!‬
‪누가 이딴 거 기억해 달래?‬‪Ai cần anh ta nhớ mấy cái này?‬
‪(상구)‬ ‪더 중요한 약속은 잊어버리고‬‪Ai cần anh ta nhớ mấy cái này?‬ ‪Lời hứa quan trọng hơn thì quên mất.‬
‪내가 이딴 거 기억해 줬다고‬ ‪고마워할 줄 알았어?‬‪Bố cháu nghĩ chú sẽ biết ơn‬ ‪vì còn nhớ mấy cái thứ này à?‬
‪이제 와서‬ ‪쇼하지 말란 말이야, 이씨‬‪Bây giờ diễn cảnh tình cảm‬ ‪anh em sâu nặng để làm gì?‬
‪[씩씩거린다]‬
‪이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[상구가 연신 씩씩거린다]‬ ‪(그루)‬ ‪삼촌‬‪Chú.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(어린 상구)‬ ‪형‬‪Anh ơi.‬
‪[어린 상구가 울먹인다]‬
‪어디 있어?‬‪Anh đâu rồi?‬
‪어디…‬‪Anh…‬
‪어디 있는 건데?‬‪đang ở đâu vậy?‬
‪[상구가 울먹인다]‬
‪[서러운 숨소리]‬
‪아, 왜 못 온 건데?‬‪Sao anh không đến được?‬
‪(상구)‬ ‪왜 안 온 건데?‬‪Sao anh không chịu đến?‬
‪얼마나 기다렸는데‬‪Em đã chờ anh thật lâu.‬
‪얼마나 무서웠는데‬‪Em đã sợ hãi biết bao nhiêu.‬
‪대체 왜, 왜!‬‪Rốt cuộc là tại sao? Tại sao hả?‬
‪(그루)‬ ‪약속을 못 지켜서‬‪Bố đã nói rằng bố rất có lỗi‬ ‪vì không giữ được lời hứa với một người.‬
‪미안한 사람이‬ ‪있다고 하셨습니다, 아빠가‬‪Bố đã nói rằng bố rất có lỗi‬ ‪vì không giữ được lời hứa với một người.‬
‪(상구)‬ ‪사흘을 기다렸어‬‪Chú đã đợi suốt ba ngày.‬
‪열 살짜리 고아 놈이‬‪Một thằng bé mồ côi mười tuổi‬ ‪vì tin lời anh trai‬
‪형만 믿고 사흘을 기다렸다고‬‪Một thằng bé mồ côi mười tuổi‬ ‪vì tin lời anh trai‬ ‪mà đã đợi ở đây suốt ba ngày.‬
‪그때도 안 왔어‬‪Nhưng anh ta không đến.‬
‪[가슴을 탁탁 치며]‬ ‪세상에서 제일 잘난 줄 알았던‬ ‪우리 형이‬‪Người anh trai mà chú tưởng là‬ ‪người giỏi nhất thế giới…‬
‪날 버렸다고‬‪đã bỏ rơi chú.‬
‪삼촌이랑 약속한 날이‬ ‪언제였습니까?‬‪Ngày mà bố hẹn với chú là ngày mấy ạ?‬
‪1995년‬‪Năm 1995.‬
‪1995년‬‪Năm 1995.‬
‪6월 29일‬‪Ngày 29 tháng 6.‬
‪아빠 등에 큰 상처 있습니다‬‪Bố có một vết sẹo lớn trên lưng.‬
‪(그루)‬ ‪옛날에 큰 사고를 당해서‬ ‪생긴 거라고 하셨습니다‬‪Bố nói đó là do bố đã bị một tai nạn lớn.‬
‪사고?‬‪Tai nạn?‬
‪그러니까‬‪Vậy ý cháu là…‬
‪그때 큰 사고를 당해서‬‪lúc đó anh ta không đến được‬ ‪vì bị tai nạn?‬
‪못, 못, 못 왔다는 거야?‬‪lúc đó anh ta không đến được‬ ‪vì bị tai nạn?‬
‪(상구)‬ ‪그게 지금 변명이라고 하는 거야?‬‪Anh ta biện minh như thế à?‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪씨발, 존나 성의 없어‬‪Chết tiệt, chẳng sáng tạo gì cả.‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪씨‬
‪(그루)‬ ‪1995년 6월 29일‬‪Ngày 28 tháng 6 năm 1995,‬
‪서울 서초동 소재 삼풍백화점이‬‪trung tâm thương mại Sampoong‬ ‪ở phường Seocho, Seoul,‬
‪부실 공사 등의 원인으로‬ ‪갑자기 붕괴되어‬‪đột nhiên bị sập do lỗi cấu trúc,‬
‪천여 명 이상의 종업원과 고객들이‬‪đột nhiên bị sập do lỗi cấu trúc,‬ ‪kết quả là hơn 1.000 khách hàng‬ ‪và công nhân viên‬
‪사망하거나 부상당하는‬ ‪대형 사고가 발생하였다‬‪kết quả là hơn 1.000 khách hàng‬ ‪và công nhân viên‬ ‪đã bị thương nặng và tử vong.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪당일 오전에 5층에서 이미‬ ‪심각한 붕괴의 조짐이 나타났지만‬‪Sáng đó, trên tầng năm đã có dấu hiệu‬ ‪cho thấy một vụ sập sắp xảy ra,‬
‪경영진은 영업을 계속하면서‬ ‪보수 공사를 하기로 결정했다‬‪nhưng ban quản lý đã quyết định tiếp tục‬ ‪kinh doanh và sửa chữa sau.‬
‪오후 5시 52분‬‪Vào 5:52 chiều,‬
‪건물은 먼지기둥을 일으키며‬ ‪20여 초 만에 완전히 붕괴되었다‬‪chỉ trong vòng 20 giây,‬ ‪cả tòa nhà đã bị sập đổ hoàn toàn.‬
‪"삼풍백화점"‬‪Thiệt hại tài sản là 270 tỷ won.‬
‪(그루)‬ ‪재산 피해액은 2천7백여억‬‪Thiệt hại tài sản là 270 tỷ won.‬
‪인명 피해는 사망 501명, 실종 6명‬‪Có tổng cộng 501 người chết,‬ ‪mất tích sáu người và 937 người bị thương.‬
‪부상 937명이었다‬‪mất tích sáu người và 937 người bị thương.‬
‪(그루)‬ ‪한국 전쟁 이후‬ ‪가장 큰 인적 피해였다‬‪Đây là lần có nhiều thương vong nhất‬ ‪từ sau Chiến tranh Triều Tiên.‬
‪삼풍백화점이 붕괴된 지‬ ‪정확히 7분 만에‬ ‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Một đoạn băng dài bảy phút‬ ‪ghi lại hình ảnh hiện trường‬
‪그 참사 현장을 촬영한‬ ‪8mm 비디오테이프가 공개됐습니다‬‪Một đoạn băng dài bảy phút‬ ‪ghi lại hình ảnh hiện trường‬ ‪sau khi trung tâm thương mại Sampoong‬ ‪bị sập đã được công bố.‬
‪(뉴스 속 앵커)‬ ‪백화점을 탈출하던‬ ‪사람들의 비명과‬‪sau khi trung tâm thương mại Sampoong‬ ‪bị sập đã được công bố.‬ ‪Suốt đoạn phim là tiếng la hét‬
‪살려 달라는 절규로‬ ‪가득 차 있습니다‬‪và tiếng kêu cứu của những người‬ ‪đang cố thoát ra khỏi đó.‬
‪윤용철 기자가 보도합니다‬‪và tiếng kêu cứu của những người‬ ‪đang cố thoát ra khỏi đó.‬
‪(뉴스 속 기자)‬ ‪어제까지 고가의 수입품들이‬ ‪진열되던 객장 안은‬‪Quầy hàng nhập khẩu cao cấp‬ ‪được trưng bày tại đây‬
‪폭격을 맞은 것처럼‬ ‪흔적도 없이 사라졌습니다‬‪đã biến mất toàn bộ‬ ‪như thể vừa bị đánh bom.‬
‪(남자5)‬ ‪어떻게 초가집도 아니고‬ ‪백화점이 저렇게 폭삭 무너져?‬‪- Những mảnh vụn…‬ ‪- Đâu phải là nhà tranh.‬ ‪- Sao lại sập thế chứ?‬ ‪- Trời ơi.‬
‪(여자)‬ ‪어머야, 저짜 저 수백 명이‬ ‪깔렸다는데, 우짜노?‬‪- Sao lại sập thế chứ?‬ ‪- Trời ơi.‬ ‪Nghe nói còn hàng trăm người‬ ‪đang bị chôn ở dưới.‬
‪[뉴스가 계속된다]‬
‪(그루)‬ ‪아빠는 3일이나 갇혀 있다‬ ‪구조됐다고 하셨습니다‬‪Bố nói bố đã được giải cứu‬ ‪sau ba ngày bị chôn dưới đó.‬
‪많이 다쳐서 병원에 오래 있었는데‬‪Bố phải nằm viện rất lâu‬ ‪vì bị thương nặng,‬
‪거기서 엄마를‬ ‪처음 만났다고 하셨습니다‬‪và đó là nơi bố gặp mẹ lần đầu.‬
‪엄마는 몸이 약해서‬ ‪병원이 항상 싫었는데‬‪Vì sức khỏe yếu nên mẹ luôn phải nằm viện.‬
‪아빠를 만난 게‬‪Mẹ nói được gặp bố ở đó‬
‪병원에서 일어난‬‪là điều tốt đẹp duy nhất‬ ‪mà bệnh viện mang lại cho mẹ.‬
‪유일하게 좋은 일이라고‬ ‪하셨습니다‬‪là điều tốt đẹp duy nhất‬ ‪mà bệnh viện mang lại cho mẹ.‬
‪[상구가 픽 웃는다]‬
‪(상구)‬ ‪역시‬‪Quả nhiên, gặp may thì đời sẽ khác.‬
‪운 좋은 놈은 다르네‬‪Quả nhiên, gặp may thì đời sẽ khác.‬
‪사고를 당한 게‬ ‪왜 운이 좋은 겁니까?‬‪Vì sao bị tai nạn lại là may mắn ạ?‬
‪안 죽고 살아서‬‪Vì anh ấy không chết,‬
‪네 엄마 같은 여자까지 만나서‬‪còn được gặp người như mẹ cháu,‬
‪팔자 고쳤잖아‬‪nên mới đổi đời đó thôi.‬
‪팔자를 고치는 게 무슨 뜻입니까?‬‪Đổi đời nghĩa là gì ạ?‬
‪[한숨]‬
‪인생이 달라졌다는 뜻이야‬‪Nghĩa là cuộc đời sẽ khác đi.‬
‪(그루)‬ ‪맞습니다‬‪Chú nói đúng. Bố nói sau tai nạn đó‬ ‪cuộc đời của bố đã thay đổi rất nhiều.‬
‪아빠는 그 사고 때문에‬ ‪인생이 달라졌다고 하셨습니다‬‪Chú nói đúng. Bố nói sau tai nạn đó‬ ‪cuộc đời của bố đã thay đổi rất nhiều.‬
‪아빠는 그때부터 소방관이 되기로‬ ‪결심했다고 하셨습니다‬‪Bố đã quyết định trở thành lính cứu hỏa‬ ‪từ sau vụ đó.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪(상구)‬ ‪야, 너 어디 가?‬‪Này, cháu đi đâu nữa thế?‬
‪(그루)‬ ‪창고에 있는 벽장에 넣어야 합니다‬‪Cháu phải để cái này vào tủ trong kho.‬
‪벽장? 왜?‬‪Tủ nào? Để làm gì?‬
‪(그루)‬ ‪이유는 없습니다‬‪Không có lý do.‬
‪그냥 다녀오면‬ ‪거기다가 넣는 겁니다‬‪Chỉ là phải để ở đó khi về nhà.‬
‪아빠가 그랬습니다‬‪Bố luôn làm thế.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[한숨]‬
‪[담뱃갑을 부스럭 연다]‬
‪[상구가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[상구가 라이터를 탁탁 켠다]‬
‪[상구가 문고리를 달칵인다]‬
‪[상구가 문고리를 연신 달칵인다]‬
‪[답답한 신음]‬‪Chết tiệt.‬
‪[잘그락 소리가 난다]‬
‪[꽁초를 툭 던진다]‬
‪[기념품을 부스럭거린다]‬
‪[상자를 달그락 올려놓는다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪씨‬
‪[전단지를 툭 넣는다]‬
‪[천을 스르륵 걷는다]‬
‪[천이 툭 떨어진다]‬
‪(젊은 정우)‬ ‪아, 그래서 뭐‬ ‪선물은 뭐 받고 싶어?‬‪Thế rồi em muốn nhận quà gì?‬
‪[풀벌레 울음]‬‪Thế rồi em muốn nhận quà gì?‬
‪나이키‬‪Nike.‬
‪- 나이키?‬ ‪- (어린 상구) 응‬‪- Nike?‬ ‪- Dạ!‬
‪그, 운동화 말이야?‬‪Giày thể thao hả?‬
‪짝퉁 말고 진짜로‬‪Phải là hàng thật mới được.‬
‪꼭 서울 큰 백화점에서‬ ‪파는 걸로 사야 돼‬‪Anh phải mua‬ ‪ở trung tâm thương mại lớn ở Seoul đấy.‬
‪씁, 알았어‬‪Anh biết rồi. Anh sẽ mua cho.‬
‪- 형이 사 줄게‬ ‪- (어린 상구) 진짜?‬‪Anh biết rồi. Anh sẽ mua cho.‬ ‪Thật ạ?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪자, 먹어‬‪Đây, ăn đi.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[어린 상구의 웃음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪(젊은 정우)‬ ‪이번 생일엔‬‪Năm nay,‬ ‪anh sẽ thực hiện hết điều ước của em.‬
‪형이 상구 소원 다 들어줄게‬‪Năm nay,‬ ‪anh sẽ thực hiện hết điều ước của em.‬
‪"삼풍백화점"‬‪TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI SAMPOONG‬
‪[와르르 소리가 난다]‬
‪[조명이 지직거린다]‬
‪[울먹인다]‬
‪(젊은 정우)‬ ‪상, 상구야, 상구야‬‪Sang Gu à.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[상구가 흐느낀다]‬‪CHÚC MỪNG SINH NHẬT SANG GU!‬ ‪NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 1995‬
‪[관중들이 시끌벅적하다]‬
‪(정우)‬ ‪상구야!‬‪Sang Gu à.‬
‪상구야, 형이야, 형!‬‪Sang Gu! Là anh đây, anh ở đây!‬
‪(정우)‬ ‪상구야!‬‪Sang Gu à.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪(현창)‬ ‪돌아가셨습니다, 한정우 씨‬‪Anh Han Jeong U đã qua đời.‬
‪[상구가 흐느낀다]‬
‪[상구가 연신 흐느낀다]‬
‪형‬‪Anh ơi.‬
‪[상구가 흐느낀다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[뚜껑을 달그락 닫는다]‬
‪[한숨]‬ ‪[상자를 툭 넣는다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[상구의 놀란 숨소리]‬‪GIẤY CHỨNG NHẬN NHẬN CON NUÔI‬ ‪TÊN: HAN GEU RU‬
‪(상구)‬ ‪입양?‬‪Con nuôi?‬
‪그럼 이 자식이‬‪Vậy thằng bé này…‬
‪입양된 아이였어?‬‪là con nuôi sao?‬


No comments: