Search This Blog



  돌싱글즈 14

Tình Yêu Sau Ly Hôn 14

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


- [리드미컬한 음악] -  욱하는 성격이

Em nghĩ anh có thể hơi nóng nảy.

 있는  같아서그거가

Em nghĩ anh có thể hơi nóng nảy. ĐÊM CUỐI CHO NGƯỜI LY HÔN, XUNG ĐỘT MỚI?

욱했었던  많이 고쳤다니까?

Anh đã mất bình tĩnh à? Anh tiến bộ nhiều rồi.

안녕하세요

Cháu chào bác.

[지미 누구야?

Ai thế này?

[지미괜찮아?

Em không sao chứ? SAO BỖNG DƯNG CÔ ẤY LẠI KHÓC?

굉장히  콤플렉스니까

Em khá mặc cảm về việc đó.

그거에 대해서는 조금    줬으면 좋겠다고

Em khá mặc cảm về việc đó. Em sẽ đánh giá cao nếu anh không đề cập đến.

싸우고 싶어서 이런  하는  아니야

CĂNG THẲNG HƠN VÀO NGÀY CUỐI Anh không nói điều này vì muốn tranh cãi.

[의미심장한 음악]

CUỐI CÙNG, ĐÃ ĐẾN LÚC QUYẾT ĐỊNH

[세윤드디어 그날이 왔습니다

Rồi ngày này cũng đến. CHUYỆN CUỐI CỦA NGƯỜI LY HÔN

- [흥미진진한 음악] - 바로 '돌싱글즈시즌 4

CHUYỆN CUỐI CỦA NGƯỜI LY HÔN Đó là ngày quyết định cuối cùng của Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4.

동거 최종 선택의 날입니다 - [날카로운 효과음]

Đó là ngày quyết định cuối cùng của Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4. NGÀY RA QUYẾT ĐỊNH CUỐI TRỞ THÀNH MỘT ĐÔI

[혜영의 탄성]

NGÀY RA QUYẾT ĐỊNH CUỐI TRỞ THÀNH MỘT ĐÔI

시간이 너무 빨라요 - [지혜너무 빠르죠

NGÀY RA QUYẾT ĐỊNH CUỐI TRỞ THÀNH MỘT ĐÔI - Thời gian trôi qua quá nhanh. - Đúng thế.

과연  커플이나 최종 선택을 하게 될지

Em tò mò muốn biết có bao nhiêu đôi sẽ đưa ra quyết định cuối cùng.

정말 궁금한데요

Em tò mò muốn biết có bao nhiêu đôi sẽ đưa ra quyết định cuối cùng.

 전에 커플의 동거 마지막 날은 어떤지

Nhưng trước hết ta hãy cùng nhìn lại ngày cuối của ba đôi chung sống với nhau.

먼저 볼까요? - [혜영마지막 날이

Nhưng trước hết ta hãy cùng nhìn lại ngày cuối của ba đôi chung sống với nhau. - Ngày cuối rất quan trọng. - Vâng.

중요해 - [오스틴

- Ngày cuối rất quan trọng. - Vâng.

[차분한 음악]

SEATTLE, LA, HWASEONG

[빛나는 효과음]

JIMI VÀ HEE JIN: HWASEONG

[혜영한국 장소가 나오니까  새롭다

Thật đặc biệt khi được ngắm nhìn những nơi ở Hàn Quốc.

- [지원 하려나? - [혜영그러게

HÔM NAY HAI NGƯỜI NÀY SẼ HẸN HÒ Ở ĐÂU? - Họ sẽ làm gì? - Thắc mắc quá.

[희진이 놀라며완전 좋아 

Khung cảnh thật tuyệt.

관람차 타러 가는  생각나긴 하네

Nó làm anh nhớ đến ngày bọn mình đi trên vòng đu quay.

[희진진짜

Đúng thế.

[지미뭔가 지금 최종 선택 하는  같아

Cảm giác như mình sắp đưa ra lựa chọn cuối.

- [희진이 웃으며진짜? - [지미이상하다

Cảm giác như mình sắp đưa ra lựa chọn cuối. - Thật à? - Lạ quá.

- [지미선택할까? - [희진오빠가 선택해야지

- Anh có nên chọn không? - Anh phải chọn.

[물방울 떨어지는 효과음]

CÁP TREO NGOÀI KHƠI JEBU

- [세윤케이블카네 - [오스틴케이블카네

- Cáp treo à? - Là cáp treo.

[반짝이는 효과음]

MỘT CAO TỐC TRÊN CAO HỘI NGỘ HOÀNG HẢI TUYỆT ĐẸP

[희진의 탄성]

[오스틴의 탄성]

{NẮM TAY}

[지미먼저  있어

Em vào trước đi.

따라 탈지  따라 탈지 생각   보게

Anh cần nghĩ xem có nên tiếp tục hay không.

그러면 오빠   수도 있는 거야?

Anh cần nghĩ xem có nên tiếp tục hay không. - Tức là có thể anh không vào à? - Không, anh sẽ vào.

- [지미  수도 있지 - [출연진의 웃음]

- Tức là có thể anh không vào à? - Không, anh sẽ vào.

[지혜그러게

Chính xác.

[의미심장한 음악]

ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN CUỐI CÙNG CỦA TÌNH YÊU SAU LY HÔN CÁC MÙA TRƯỚC

[혜영의 놀란 숨소리]

NHIỀU CẢM XÚC ĐÃ ĐƯỢC TRAO ĐỔI TRONG {CÁP TREO}

- [세윤케이블카 - [여자의 울음]

Ồ, cáp treo. - Ôi trời. Sora. - Đúng vậy.

맞어거기야 - [혜영소라 

- Ôi trời. Sora. - Đúng vậy.

[세윤케이블카 진짜 보기만 해도 약간

Chỉ cần nhìn vào cáp treo thôi cũng khiến em hoài niệm và xúc động.

그립기도 하고  울컥하는 부분도 있긴 하네요

Chỉ cần nhìn vào cáp treo thôi cũng khiến em hoài niệm và xúc động.

[지원의 깨달은 탄성]

Chỉ cần nhìn vào cáp treo thôi cũng khiến em hoài niệm và xúc động.

- [세윤케이블카가 - [혜영나와서

- Cáp treo… - Xuất hiện rồi.

- [세윤나와서 다행이에요 - [혜영맞아

- Mừng là nó xuất hiện. - Ừ.

항상 시즌마다 나와야 되는데

Nó sẽ xuất hiện mỗi mùa.

이번에 관람차였잖아요

Lần này là vòng đu quay. Thiếu nó thì thất vọng quá.

- [지혜가 웃으며 -  나오면 서운하죠

Lần này là vòng đu quay. Thiếu nó thì thất vọng quá. Gần đây em đã đến Ma Cao

[지혜저도 이번에 마카오를 갔는데

Gần đây em đã đến Ma Cao

곤돌라를 타면서  '돌싱글즈생각이 나는 거야

và đi thuyền làm em nhớ đến Tình Yêu Sau Ly Hôn.

이거 약간 매번 이거  때마다

Mỗi lần lên thuyền, em lại nghĩ: "Có nên xuống không? Mình có nên chọn không?"

내릴까 말까 선택을 할까말까

Mỗi lần lên thuyền, em lại nghĩ: "Có nên xuống không? Mình có nên chọn không?"

내가  그러고 있는지 아이랑 탔는데도

Không biết vì sao em lại nghĩ thế dù đang đi với con.

- [혜영그러니까 - [세윤의 웃음]

Chính xác đấy.

[의미심장한 음악]

[빛나는 효과음]

MỘT LẦN NỮA CHÚNG TA CẢM NHẬN SỰ LO LẮNG, HÁO HỨC

[지미가 웃으며 

Tạm biệt nhé.

  거야?

Anh không lên à?

[지미가 웃으며안녕

Chào em.

[빛나는 효과음]

MỘT LẦN NỮA, {HAI NGƯỜI HỌ} NGỒI ĐỐI DIỆN NHAU

[희진이런 느낌이구나

- Thì ra cảm giác là thế này. - Việc này làm anh nhớ đến Cancún.

칸쿤 생각난다진짜

- Thì ra cảm giác là thế này. - Việc này làm anh nhớ đến Cancún.

[잔잔한 음악]

HOÀNG HẢI THẬT ĐẸP VỚI NHỮNG CON SÓNG ÊM ĐỀM

[희진진짜 좋다

Đẹp quá.

[혜영이 놀라며아름답다

NƠI BẠN CÓ THỂ NGẮM HOÀNG HÔN CÙNG NGƯỜI YÊU CÁP TREO JEBU - Đẹp thật. - Đẹp quá.

[지혜너무 예쁘다

- Đẹp thật. - Đẹp quá.

[지미의 놀란 탄성]

- [희진이런 데가 있구나 -  느낌이 되게 다르네

- Không thể tin có nơi như thế này. - Cảm giác khác hẳn.

[띠링 울리는 효과음]

CẢM GIÁC NHƯ CHÚNG TA ĐANG NỔI TRÊN BIỂN

[희진그냥 뭔가 오빠가  거라고 예상은 했었는데

Em… Em đoán trước là anh sẽ lên

근데 그래도 되게 떨리더라 순간이

nhưng ngay lúc đó, em vẫn rất lo lắng.

[감성적인 음악]

- [날카로운 효과음] - [한숨]

NGAY CẢ {CHẮC CHẮN 99%}, CÔ ẤY CŨNG KHÔNG THỂ THƯ GIÃN TRONG LẦN LỰA CHỌN CUỐI CÙNG

[희진그때 타야 되는 스폿이 정해져 있잖아

Anh biết chỗ để lên vòng đu quay được ấn định như thế nào chứ?

근데 뭔가    같은데 아무도  오는 거야

Em gần đến đó nhưng không có ai di chuyển.

순간 '  오지?'

Trong giây lát em nghĩ: "Hả? Tại sao anh ấy không lên?"

 순간이 엄청 길게 느꼈구나

Khoảnh khắc đó chắc hẳn dài như vô tận.

근데 이제  찰나에 오빠 구두가 보였지

Nhưng ngay lúc đấy, em nhìn thấy đôi giày của anh.

[혜영벌써 추억이 됐어

Nó trở thành kỉ niệm như thế đấy.

사실 결정을 하고 있었거든관람차 타기 전에

Thực ra, em đã ra quyết định trước khi lên vòng đu quay.

 - [희진근데

Nhưng em không nghĩ là sẽ vui nếu chúng ta xuống cùng nhau.

뭔가 그냥 내리면은

Nhưng em không nghĩ là sẽ vui nếu chúng ta xuống cùng nhau.

재미없을  같아 가지고 내가 오빠한테

Nhưng em không nghĩ là sẽ vui nếu chúng ta xuống cùng nhau. Vì thế em nói: "Cảm ơn anh vì tất cả,

'그동안고마웠고'

Vì thế em nói: "Cảm ơn anh vì tất cả,

' 가고 이렇게 얘기했던  같아

Vì thế em nói: "Cảm ơn anh vì tất cả, tạm biệt" và những điều tương tự.

- [유쾌한 음악] - [지미근데약간

Anh đã nghĩ…

'얘가  이래?' 약간

"Cô ấy làm sao vậy?"

[혜영지혜의 웃음]

TRÒ ĐÙA DỄ THƯƠNG CỦA HEE JIN…

[지미 지내

"Bảo trọng nhé."

[지미신기하다

Thật đáng kinh ngạc.

여기에 너랑 둘이 있는  너무 신기하다

Thật tuyệt khi được ở đây với em.

[감미로운 음악]

[희진좋아

Em thích thế này.

- [지미좋아? - [희진

- Vậy à? - Vâng.

[지미뭐가 좋아?

- Vậy à? - Vâng. Em thích gì về nó?

오빠가 좋지

Em thích anh.

[지미의 웃음]

나도 네가 좋아

Anh cũng thích em.

[지미내가 기대했던  

Anh nghĩ anh đã nói thế ở Cancún nhưng từ những gì anh mong đợi…

칸쿤에서 똑같은 얘기 했던  같은데

Anh nghĩ anh đã nói thế ở Cancún nhưng từ những gì anh mong đợi…

[지미 달이라는 시간이 짧을  있지만어쨌든

Hai tháng có thể chưa lâu. Nhưng dù sao, ta đã nói chuyện rất nhiều.

우린 되게 많은 대화도 나누고

Hai tháng có thể chưa lâu. Nhưng dù sao, ta đã nói chuyện rất nhiều.

[지미내가 기대했던

Anh nghĩ mình đã gặp được một người tốt, người còn hơn cả kì vọng của anh.

 이상으로 좋은 사람을 만난  같아서

Anh nghĩ mình đã gặp được một người tốt, người còn hơn cả kì vọng của anh.

[지미감사하지

Anh rất biết ơn.

[지미약간

Nhưng em nói em không muốn hẹn hò.

너도 그런 얘기 했잖아 연애하기도 싫었고

Nhưng em nói em không muốn hẹn hò.

[지미남자 만나기도 싫었고 그렇지만나는

Và em không tìm kiếm một anh chàng. Song với anh…

 다른 의미에서 뭔가

Đó là theo cách khác.

[지미연애는 

Anh đã hẹn hò…

 했는데도

khá nhiều phụ nữ

계속  안되고 하니까

mà không có kết quả gì.

'내가 문제 있나 보다그런 생각도 들고

Vì thế anh nghĩ có lẽ anh chính là vấn đề.

[지미뭔가 이렇게 '길게 같이   있는 사람을'

Anh tự hỏi nhỡ mình có thể không có mối quan hệ lâu dài với ai đó.

'만날 수가 없는 건가?' 이런

Anh tự hỏi nhỡ mình có thể không có mối quan hệ lâu dài với ai đó.

생각도 들었는데

Anh đã nghĩ thế đấy.

- [물방울 떨어지는 효과음] -  만나니까

Giờ ở bên em, anh nghĩ ta có thể duy trì quan hệ này.

길게   있을  같은데?

Giờ ở bên em, anh nghĩ ta có thể duy trì quan hệ này.

[지혜의 탄성]

[혜영 이어졌으면 좋겠다

Hi vọng chuyện của họ sẽ kéo dài.

 둘이 편안해진  같아 - [오스틴

- Chị nghĩ họ thấy thoải mái rồi. - Vâng, sau khi gặp bố mẹ cô ấy.

부모님 만나고 나서

- Chị nghĩ họ thấy thoải mái rồi. - Vâng, sau khi gặp bố mẹ cô ấy.

진짜 편해 보여요

Trông họ thực sự thoải mái.

[편안한 음악]

[지미내가 밴쿠버 가서  봤을 때도 좋았고

Thật vui được gặp em khi anh đến Vancouver.

당연히 네가 뉴욕 왔을 때도 좋았고

Cũng thật vui khi em đến New York.

너무나 당연히 같이 있을  좋지만

Rõ ràng, thật tuyệt khi hai ta bên nhau.

같이   있고 떨어져 있을 때도

Nhưng ngay cả khi xa nhau,

연락 자주 많이 하고

chúng ta vẫn giữ liên lạc nhiều.

[지미멀리 있긴 하지만

Bất chấp khoảng cách,

 한편으로는 거리가 그렇게 많이 느껴지지 않는  같아

Bất chấp khoảng cách, anh không thấy như chúng ta đang xa nhau.

롱디가 … 쉬운  아닌데

Yêu xa không dễ dàng.

[지미아버님도  롱디니까

Bố em nói ông rất lo lắng vì chúng mình yêu xa.

걱정되는 부분도 있다고 하셨는데

Bố em nói ông rất lo lắng vì chúng mình yêu xa.

내가 생각했던 거보다는 괜찮은  같아

Nhưng anh nghĩ nó tốt hơn mình tưởng.

[놀란 숨소리]

Em hiểu.

떨어져 있는 거만큼

Càng xa nhau,

 애틋한  있고

em nghĩ trái tim chúng ta càng yêu thương.

그러니까  뭐라 그럴까 통화하거나 이럴 

Nên khi… Khi chúng ta nói chuyện điện thoại…

 시간이 되게 소중한  같아

- em nghĩ thời gian đó rất quý giá. - Ừ.

[지미의 호응]

- em nghĩ thời gian đó rất quý giá. - Ừ.

맞아맞아

Em nói đúng đấy.

롱디가 오히려  사이를 되게 단단하게 만든  같아요

Chị nghĩ khoảng cách xa đã thực sự củng cố mối quan hệ của họ.

- [지혜 둘의 관계에서 - [혜영

Họ bắt đầu mối quan hệ khi biết đâu sẽ là phần khó nhất.

가장 어떤  힘들지를 이미

Họ bắt đầu mối quan hệ khi biết đâu sẽ là phần khó nhất.

알고 시작한 거기 때문에 - [혜영그렇지

Họ bắt đầu mối quan hệ khi biết đâu sẽ là phần khó nhất. - Nên nó giúp ích cho quan hệ của họ. - Ừ. Em nói đúng đấy.

오히려 그게 역으로 서로의 관계에  도움이 

- Nên nó giúp ích cho quan hệ của họ. - Ừ. Em nói đúng đấy.

맞아맞아

- Nên nó giúp ích cho quan hệ của họ. - Ừ. Em nói đúng đấy.

[세윤다음은 제롬 베니타 커플의

Tiếp theo là câu chuyện cắm trại của Jerome và Benita.

캠핑 뒷이야기인데요

Tiếp theo là câu chuyện cắm trại của Jerome và Benita.

- [지원이거 - 아직

- Ồ. - Ta đợi món ngô bất ngờ của Jerome.

제롬의 옥수수 이벤트를 - [지혜맞다

- Ồ. - Ta đợi món ngô bất ngờ của Jerome. NHỚ MÓN NGÔ BẤT NGỜ CỦA JEROME CHỨ?

[지원기대됩니다여기

NHỚ MÓN NGÔ BẤT NGỜ CỦA JEROME CHỨ?

- [지혜옥수수 - [오스틴아직도  했네

- Anh ấy chưa lấy ra. - Em tò mò về lọ đào.

[혜영궁금해복숭아도

- Anh ấy chưa lấy ra. - Em tò mò về lọ đào.

[지원옥수수를 먹을지

Ta sẽ xem liệu họ sẽ ăn ngô hay anh ấy sẽ bị đánh bằng ngô.

- [타격 효과음] - 옥수수가 털릴지

Ta sẽ xem liệu họ sẽ ăn ngô hay anh ấy sẽ bị đánh bằng ngô.

한번 봐야죠 - [지혜혜영의 웃음]

Ta sẽ xem liệu họ sẽ ăn ngô hay anh ấy sẽ bị đánh bằng ngô.

[오스틴옥수수가 털릴  같은데

Em nghĩ anh ấy sẽ bị đánh.

[지혜옥수수 털리면  되는데

Hi vọng là không như thế. Chúng ta cùng xem nhé.

- [세윤함께 보시죠 - [흥미로운 음악]

Chúng ta cùng xem nhé.

[출연진의 탄성]

NÚI NON VÀ HỒ NƯỚC TUYỆT ĐẸP CỦA LA TRÀN NGẬP TIẾNG CHIM - Ồ! - Ôi trời.

[지혜너무 예쁘다 여기진짜

- Ồ! - Ôi trời. Ở đây đẹp thật. Nghiêm túc đấy.

[오스틴이 영어로정말 아름답네요

Ở đây đẹp thật. Nghiêm túc đấy.

[한국어로여기 어디예요? [놀란 숨소리]

Đây là đâu?

[베니타예쁘다

Đẹp quá.

진짜 예쁘다 - [제롬] '이쁘다'

- Đẹp quá. - "Đẹp quá."

[베니타너무 귀엽지 않아동글동글하게

ĐƯỜNG LEO LÊN ĐỈNH TERRY Nó rất dễ thương nhỉ? Tròn quá.

[제롬 나무  꽃들 있는  여기

Nhìn cái cây có hoa đó đi.

[베니타 '노랑'이야 여기  '노랑'이야

Vàng. Ở đây cái gì cũng có màu vàng. - Vì thế anh thích nơi này. - Mọi thứ đều có màu vàng.

[제롬이 영어로내가 그래서  공원을 좋아하잖아

- Vì thế anh thích nơi này. - Mọi thứ đều có màu vàng.

[베니타 노랑이야

- Vì thế anh thích nơi này. - Mọi thứ đều có màu vàng. Em thích nơi này vì nó có màu vàng chứ?

[제롬여기가 노랑이라 좋지 않아?

Em thích nơi này vì nó có màu vàng chứ?

[베니타가 한국어로오빠가 골랐어?

Anh chọn nơi này à?

[베니타제롬의 옅은 웃음]

Anh chọn nơi này à?

[제롬내가 골랐지

Đúng thế.

진짜 자연 그대로다

THIÊN NHIÊN ĐẦY MÀU VÀNG CHUYẾN LEO NÚI 5,3 KM Thiên nhiên hoang sơ.

저런 데면 하이킹해야겠다

Họ phải đi leo núi ở một nơi như thế.

 꼭대기까지 올라가는 거야 지금 우리

Chúng ta hãy đi đến đỉnh.

[베니타

Vâng.

[혜영건강한 데이트를 하네

Đúng là hẹn hò lành mạnh.

[베니타이렇게 캠핑하고

Đi cắm trại…

바깥에 나오면  스트레스 풀리지 않아?

Ở bên ngoài… Nó làm anh bớt căng thẳng chứ?

- [제롬 -   먹고

- Ừ. - Nấu ăn và các thứ.

[베니타근데 이런 것도  맞아야 

Anh cũng phải thích những việc như thế này.

그렇지? '취미같은 

Nhỉ? Như sở thích của anh.

하이킹을 이렇게 데이트 코스로 하기 힘든데사실

Thật không dễ dàng để đi leo núi trong một cuộc hẹn.

근데 여기는 베니타가 액티비티를 좋아한다고 해서

Nhưng Benita thích hoạt động.

[지원그러니까

- Anh biết. Khó mà tận hưởng điều này. - Em nghĩ Jerome sẽ ủng hộ

이거 맞기 힘들어 - [지혜제롬이

- Anh biết. Khó mà tận hưởng điều này. - Em nghĩ Jerome sẽ ủng hộ

베니타 좋아하니까 같이이제

- Anh biết. Khó mà tận hưởng điều này. - Em nghĩ Jerome sẽ ủng hộ bởi vì Benita thích việc này.

- [오스틴의 호응] - 데이트를 하는  같아요

bởi vì Benita thích việc này.

[제롬이렇게 하이킹하고 배고파질  같아그렇지?

- Anh nghĩ sau khi leo núi, ta sẽ đói nhỉ? - Vâng.

[베니타

- Anh nghĩ sau khi leo núi, ta sẽ đói nhỉ? - Vâng.

[베니타되게하이킹하고 가잖아?

Khi leo núi về…

- [제롬 - 그러면

- Ừ? - …thì ăn thấy ngon hơn nữa.

진짜 꿀맛이다

- Ừ? - …thì ăn thấy ngon hơn nữa.

라면만 먹어도

- Chỉ cần ăn ramyun là ngon rồi. - Ừ.

맛있어 - [제롬

- Chỉ cần ăn ramyun là ngon rồi. - Ừ.

- [반짝이는 효과음] - [감미로운 음악]

{NẮM TAY}

[오스틴의 탄성]

{NẮM TAY} Thật dễ chịu.

[베니타진짜 꿀맛

Thật dễ chịu.

[혜영그렇지 잡아야지

Đúng vậy. Họ nên nắm tay nhau.

[베니타이제 우리 오늘 거의 마지막 날이잖아

Đây gần như là ngày cuối cùng của chúng ta rồi nhỉ?

[제롬마지막그렇지

Ừ, đúng thế.

어떻게 보면 마지막 날이지 마지막 

Theo một cách nào đó thì đúng thế. Tối hôm qua.

[베니타근데 '이제까지'

Nhưng cho đến giờ, anh nghĩ gì về sự tương đồng giữa chúng ta?

케미는 어때 보여?

Nhưng cho đến giờ, anh nghĩ gì về sự tương đồng giữa chúng ta?

[베니타그거 중요하잖아

Việc đó quan trọng đấy.

 맞는 그런 

Rằng ta rất tương đồng.

[제롬나는 케미

Anh nghĩ chúng ta rất tương đồng.

좋은  같은데?

Anh nghĩ chúng ta rất tương đồng.

[베니타오빠가  맞추는 그런 것도 있는  같아

Em nghĩ anh ân cần với em.

[제롬너는?

Em nghĩ sao?

- [베니타케미? - [제롬

- Tương đồng ư? - Ừ.

[베니타] '이제까진괜찮은데?

Cho đến giờ thì không tệ.

[제롬] '괜찮은데?' ?

Không tệ nhưng… Ba chấm à?

[베니타의 웃음]

Không tệ nhưng… Ba chấm à?

[베니타의 거친 숨소리]

[제롬힘들어지고 있어

Anh thấy mệt.

[베니타힘들어지고 있어?

- Anh mệt à? - Ừ.

[제롬

- Anh mệt à? - Ừ.

"멈춤"

ĐIỂM DỪNG CHÂN

[제롬이 영어로 쉴까?

ĐIỂM DỪNG CHÂN - Muốn nghỉ không? Có nên nghỉ không? - Có.

[제롬이 한국어로 쉴까?

- Muốn nghỉ không? Có nên nghỉ không? - Có.

[베니타

- Muốn nghỉ không? Có nên nghỉ không? - Có.

[베니타의 힘든 탄성]

[제롬갖고 왔어

Đây, anh mang theo này.

[익살스러운 효과음]

LỌ ĐÀO RẮC RỐI (?) Ở ĐÂY

- [제롬베니타의 웃음] - [유쾌한 음악]

LỌ ĐÀO RẮC RỐI (?) Ở ĐÂY

[오스틴복숭아 가져왔네

- Anh ấy mang theo lọ đào. - Rồi cũng thấy! Lọ đào.

[지혜복숭아 드디어 복숭아

- Anh ấy mang theo lọ đào. - Rồi cũng thấy! Lọ đào.

가져왔어

- Cậu ấy mang đi. - Anh ấy mang đi cùng.

[지혜갖고 왔어 갖고 왔어

- Cậu ấy mang đi. - Anh ấy mang đi cùng.

센스 있네

- Anh ấy thật khéo. - Thấy thế, đâm ra lại thèm ăn đào.

나도 복숭아 먹고 싶네 저거 계속 보니까

- Anh ấy thật khéo. - Thấy thế, đâm ra lại thèm ăn đào.

그거 여기서  먹어오빠

- Đừng mở. Đâu thể ăn món đó ở đây. - Tại sao?

- [제롬? - 열지 왜냐면

- Đừng mở. Đâu thể ăn món đó ở đây. - Tại sao? - Bởi vì chúng ta cần thứ đó. - Cái gì?

그거 있어야  - [제롬?

- Bởi vì chúng ta cần thứ đó. - Cái gì?

[베니타, '썸씽'

Cái… Cái gì đó.

- [제롬] '썸씽'? - [베니타

Cái gì đó? - Vâng. - Một cái gì đó như thế này?

, '썸씽이런  '썸씽'?

- Vâng. - Một cái gì đó như thế này?

손으로… [웃음]

- Vâng. - Một cái gì đó như thế này? Thế à? Anh cũng mang theo.

[제롬챙겨 왔지

Thế à? Anh cũng mang theo.

[출연진의 감탄]

- [제롬내가 누구야? - [베니타마음 상했어

- Không biết anh là ai à? - Trước đó em thấy tổn thương.

 마음 상했어아까 - [제롬내가 누구야?

- Không biết anh là ai à? - Trước đó em thấy tổn thương. - Không biết anh là ai à? - Sao cũng được.

[베니타됐어

- Không biết anh là ai à? - Sao cũng được.

거기서 마이너스한

Giờ anh bị trừ 20 điểm à?

- 20? - [ 효과음]

Giờ anh bị trừ 20 điểm à?

[제롬뭐가 마이너스야 마이너스야?

Giờ anh bị trừ 20 điểm à? Cái gì? Tại sao đó là điểm trừ?

[띠링 울리는 효과음]

CÓ THỂ LÀ VÌ JEROME THẤY CÓ LỖI…

[혜영 저놈의 복숭아 빨리 먹었으면 좋겠어

Chị nóng lòng thấy họ ăn lọ đào đó. …NHƯNG MANG {LỌ ĐÀO NẶNG}

[베니타의 음미하는 탄성]

그거 얼마나 맛있어 - [제롬맛있다

- Thấy chứ? Rất ngon. - Ngon lắm.

[베니타?

- Thấy chứ? Rất ngon. - Ngon lắm.

얼마나 꿀맛이야

Rất ngon.

[베니타아니오빠 말이라도

Nếu em nói với anh là muốn ăn…

내가 먹고 싶다고 그러면

Nếu em nói với anh là muốn ăn…

[제롬

Ừ?

'그래챙겨 가자이러면 되는데

…anh có thể nói: "Ừ, mang đi nhé".

그걸 굳이 '이걸  챙겨 가야 ?'

Anh có cần phải nói: "Có cần mang thứ này không?"

[제롬아니그렇게 얘기  했는데?

- Anh đâu có nói thế. - Anh nói thế mà.

[베니타그렇게 얘기했어 그런 뉘앙스였어

- Anh đâu có nói thế. - Anh nói thế mà. - Đại ý. - Bảo không vừa.

[제롬그냥 여기  들어간다고

- Đại ý. - Bảo không vừa.

그러니까 그런 뉘앙스였어

Đại ý là anh nói thế.

[차분한 음악]

TRONG LÒNG, BENITA BỊ TỔN THƯƠNG VÌ LỜI NÓI CỦA JEROME

[웃음]

인정하잖아

Anh thừa nhận nhỉ?

아니인정  

- Không, anh không thừa nhận. - Cái gì?

[베니타?

- Không, anh không thừa nhận. - Cái gì?

그렇지이게 이벤트 때문인데 얘기도  하고

Vì điều bất ngờ đó nhưng anh còn không thể nói với cô ấy.

베니타는 이해를 계속  하고 있을  같아

- Giờ cô ấy không hiểu. - Dĩ nhiên rồi.

[지혜그렇지이해가 전혀  되죠지금은요

- Giờ cô ấy không hiểu. - Dĩ nhiên rồi. - Cô ấy không hiểu gì cả. - Cô ấy nghĩ: "Anh ấy làm sao vậy?"

'성격이  저러지?'  이러면서

- Cô ấy không hiểu gì cả. - Cô ấy nghĩ: "Anh ấy làm sao vậy?" JEROME PHẢI GÂY BẤT NGỜ THÀNH CÔNG…

[베니타갑시다

Ta đi thôi.

[베니타아니 사실

Nói thật, em không nghĩ nó lại khó khăn đến thế.

이렇게 힘든지 몰랐어 [웃음]

Nói thật, em không nghĩ nó lại khó khăn đến thế.

[제롬의 웃음]

Nói thật, em không nghĩ nó lại khó khăn đến thế.

[제롬  있어

Em làm được mà.

♪   있어 ♪

Em làm được mà.

- [베니타의 웃음] - ♪ 나나나나나 ♪

Em làm được mà.

- [빛나는 효과음] - [베니타근데 정상 가면

KHI ĐẾN GẦN ĐỈNH NÚI Cảm giác lên đến đỉnh núi thật tuyệt. Ngay cả khi ta mệt…

기분 되게 좋다

Cảm giác lên đến đỉnh núi thật tuyệt. Ngay cả khi ta mệt…

항상 이렇게 힘들다가도 - [제롬의 호응]

Cảm giác lên đến đỉnh núi thật tuyệt. Ngay cả khi ta mệt… Ừ?

- [제롬의 힘든 숨소리] - [베니타 왔다

Chúng ta tới rồi.

[베니타의 한숨]

[베니타 왔어  왔어

Chà. Chúng ta tới rồi. CUỐI CÙNG HỌ LÊN ĐẾN ĐỈNH NÚI

[제롬의 힘든 탄성]

[제롬베니타의 탄성]

[제롬이 영어로   아니 호수

Nhìn ra sông… Ý anh là hồ nước.

[흥미진진한 음악]

[베니타제롬의 탄성]

- Ồ. - Chà, đẹp quá.

[베니타가 한국어로 진짜 이쁘다

- Ồ. - Chà, đẹp quá. KHUNG CẢNH ĐẸP KHIẾN TA QUÊN ĐI

[놀라며소름

KHUNG CẢNH ĐẸP KHIẾN TA QUÊN ĐI SỰ MỆT MỎI KHI LEO NÚI Em thấy thư thái.

우와 - [오스틴의 탄성]

- Trời ơi. - Ồ. Nơi này đẹp tuyệt.

여기 장난 아니다

- Trời ơi. - Ồ. Nơi này đẹp tuyệt.

[세윤너무 좋다

Quá đẹp.

[베니타의 감탄]

[베니타하트인가?

Đó là hình trái tim à?

[제롬여기서 인제 이거 해야 되는 거야?

Đó là hình trái tim à? Giờ có phải là lúc cho việc này không?

[베니타?

Giờ có phải là lúc cho việc này không?

- [베니타의 웃음] - [제롬이렇게… [웃음]

QUỲ MỘT CHÂN VÀ CẦU HÔN (?)

[베니타여기 너무 이쁜데?

Thật là đẹp.

[제롬 보이니까

Chà, anh có thể nhìn thấy mọi thứ.

[출연진의 탄성]

- Ôi trời. Trông như một bức tranh vậy. - Trời đất.

- [지혜그림이에요 - [지원우와

- Ôi trời. Trông như một bức tranh vậy. - Trời đất.

- [제롬우리 - [베니타셀피?

- Ta hãy… - Chụp ảnh selfie?

[제롬하나

Một, hai, ba. BỨC ẢNH ĐỂ GHI NHỚ NGÀY NÀY

[제롬] '하나'

Một, hai, ba.

[카메라 셔터 효과음]

이제 뽀뽀하는  - [베니타가 웃으며아니야

- Giờ là ảnh hôn. - Không.

[세윤오스틴의 웃음]

- Giờ là ảnh hôn. - Không.

뽀뽀하는 ! - [유쾌한 음악]

Một bức ảnh hôn nhau!

귀염둥이다진짜

Anh ấy rất dễ thương. Thật tình.

 이렇게 쑥스러워해

Sao em lại bẽn lẽn thế?

어차피 우리 키스했잖아

Dù sao thì ta cũng hôn nhau rồi.

[베니타알았어알았다고

Được rồi, em biết rồi.

얼굴  빨개져? - [베니타알았다고

- Sao em lại đỏ mặt? - Em biết rồi.

[혜영세윤의 웃음]

- Sao em lại đỏ mặt? - Em biết rồi.

알았어알았어

[익살스러운 효과음]

Em bảo thôi đi mà.

[베니타하지 말라고

Em bảo thôi đi mà.

[제롬의 웃음]

[혜영아유귀엽다

Họ thật dễ thương.

[제롬오케이쉬어

Rồi, nghỉ ngơi thôi.

[베니타그럼 30분만 쉬었다가

Ta hãy nghỉ giải lao 30 phút.

밥을  먹자

Và nấu một ít đồ ăn tối.

지금 저거 먹기 전에 애피타이저 하나  먹을래?

Trước khi ăn, giờ em có muốn dùng món khai vị không?

[긴장감 있는 음악]

MÓN KHAI VỊ, Ý ANH ẤY LÀ…?

애피타이저 나왔다

- Cậu ấy nhắc đến món khai vị. - Món khai vị.

[오스틴애피타이저?

- Cậu ấy nhắc đến món khai vị. - Món khai vị.

[오스틴베니타가 옥수수 좋아할까요?

Benita có thích món ngô đó không?

그러니까요 - [오스틴그거가 포인트

- Không chắc. - Điều đó quan trọng.

그때  추억을 얘기하면?

Nếu cậu ấy gợi lại kỉ niệm?

애피타이저 먹을까?

Ta có nên ăn khai vị không?

[베니타라면 먹을까?

Anh muốn ăn mì ramyun?

아니야라면 말고 라면은 저녁에밤에

Không phải mì ramyun. Đêm ta có thể ăn một ít.

애피타이저?

Món khai vị gì?

- [제롬? - 애피타이저

- Hả? - Món khai vị gì?

애피타이저? - [베니타

- Món khai vị? - Vâng.

[익살스러운 효과음]

LIẾC NHÌN

'있긴 있는데 애피타이저 ''…

Chúng ta có ít ngô cho món khai vị. Chúng ta ăn ngô nhé? Bắp ngô.

'먹을까?

Chúng ta có ít ngô cho món khai vị. Chúng ta ăn ngô nhé? Bắp ngô.

[영어로통옥수수

Chúng ta có ít ngô cho món khai vị. Chúng ta ăn ngô nhé? Bắp ngô.

[베니타가 한국어로] ''? 무슨 ''?

- Ngô? Loại ngô gì? - Ừ. Ngô thôi.

[영어로그냥 옥수수

- Ngô? Loại ngô gì? - Ừ. Ngô thôi. CUỐI CÙNG, JEROME NHẮC ĐẾN {NGÔ}

[베니타가 한국어로]옥수수 있어?

CUỐI CÙNG, JEROME NHẮC ĐẾN {NGÔ} - Chúng ta có ngô? - Ta… Ừ.

- Chúng ta có ngô? - Ta… Ừ.

'' 애피타이저로 하고

Ta có thể có ngô làm món khai vị.

[지혜계속 지금 새벽부터  순간만 생각한 거야계속

Anh ấy đã nghĩ về khoảnh khắc này từ lúc bình minh.

[물방울 떨어지는 효과음]

[세윤그렇게 기다렸던 옥수수 아닌  같은데?

Nhưng anh không nghĩ cô ấy thèm ăn ngô.

[혜영] '옥수수?' 이게 아니잖아지금

Nhưng anh không nghĩ cô ấy thèm ăn ngô. Không kiểu: "Vâng! Ngô!"

[지원] '배고픈데  옥수수를 먹재이거 아니야?

Chẳng phải nó như: "Tôi đói. Sao anh ấy lại gợi ý ăn ngô?"

그러면 메뉴삼겹살 - [지혜의 놀란 숨소리]

Vậy thì ta hãy ăn thịt ba chỉ.

- [혜영의 호응] - [ 효과음]

- '' - [베니타] ''

- Ngô. - Ngô.

[베니타찌개

Canh.

[혜영오스틴의 웃음]

JEROME SẼ THÀNH CÔNG VỚI MÓN NGÔ BẤT NGỜ CHỨ?

그니까 하지 말지 그랬어

- Anh ấy không nên làm vậy. - Anh ấy nói: "Ngô".

[오스틴계속 ''

- Anh ấy không nên làm vậy. - Anh ấy nói: "Ngô".

옥수수 그냥 하지 말지 그랬어

- Anh ấy không nên làm vậy. - Anh ấy nói: "Ngô". - Lẽ ra không nên làm ngô. - Đó là điều bất ngờ cho anh ấy.

혼자만 이벤트야

- Lẽ ra không nên làm ngô. - Đó là điều bất ngờ cho anh ấy.

[지원말하지 말고 해야지 그냥

Lẽ ra anh ấy nên làm món đó mà không cần nói gì.

[긴장감 있는 음악]

Lẽ ra anh ấy nên làm món đó mà không cần nói gì.

[제롬그러면 일단 불을

- Vậy ta đốt lửa đi. - Vâng.

- [베니타 - [바람 소리 효과음]

- Vậy ta đốt lửa đi. - Vâng. BẦU TRỜI SÁNG BẮT ĐẦU CHUYỂN TỐI

[제롬그러면

- Vậy… - Em sẽ nấu ăn từ đây.

[베니타내가 여기서 요리를 할게

- Vậy… - Em sẽ nấu ăn từ đây.

[익살스러운 효과음]

CUỐI CÙNG ANH ẤY LẤY NGÔ RA

[베니타가 웃으며이거 확실히   거지?

Anh chắc chắn về món này chứ?

[베니타이거 확실히    맞지?

Anh từng làm món này phải không? ANH ĐÃ CHỜ CẢ NGÀY CHO {BẤT NGỜ LỚN} NÀY

?

ANH ĐÃ CHỜ CẢ NGÀY CHO {BẤT NGỜ LỚN} NÀY

- [지혜이벤트 - [오스틴이벤트

- Đó là điều bất ngờ. - Sốt anh ấy làm.

- [지혜드디어  만든 - [세윤

- Đó là điều bất ngờ. - Sốt anh ấy làm. - Trời ạ, rồi cũng đến lúc. - Đã đến lúc.

- [지혜소스 - [오스틴드디어

- Trời ạ, rồi cũng đến lúc. - Đã đến lúc.

[혜영드디어 꺼내

- Trời ạ, rồi cũng đến lúc. - Đã đến lúc. BẠN NHỚ SỐT ĐẶC BIỆT CỦA JEROME?

[베니타옥수수 먹어야 

Tôi muốn ăn ngô.

[ 울리는 효과음]

JEROME ĐÃ CHUẨN BỊ TRƯỚC SỐT ELOTE

[제롬아침에 일어나서 엘로테라고

JEROME ĐÃ CHUẨN BỊ TRƯỚC SỐT ELOTE Sáng sớm tôi dậy và làm sốt elote.

 소스를 준비했어요

Sáng sớm tôi dậy và làm sốt elote.

[지혜의 깨달은 탄성]

소스가 중요하구나 - [오스틴

- Sốt này quan trọng nhỉ? - Vâng.

- [지혜 소스 - [오스틴 소스

- Nước sốt. - Ồ, sốt.

진짜로 이거  복숭아가 커서

Thật tình, em nhìn xem. Lọ đào to quá.

 

- Chẳng có gì vừa. - Cố đi.

[베니타됐어그럼 복숭아 뺄게

- Chẳng có gì vừa. - Cố đi.

[제롬접시

KHI NƯỚNG NGÔ… Đĩa…

- [바람 소리 효과음] - [익살스러운 음악]

 - [오스틴어떡해

Ôi không.

꺼졌어꺼졌어 - [베니타접시?

- Ôi không! - Lửa tắt rồi, tắt rồi!

[제롬이거  꺼졌다

Lửa tắt mất rồi.

[베니타그러니까 이거 이렇게 해야 

Anh phải quạt thế này.

[지원요리하기 진짜 힘들어요캠핑

Thật sự rất khó để nấu ăn khi đi cắm trại.

그냥 라면 먹고 끝내자

Mình ăn mì ramyun thôi.

[베니타라면 먹을까 그냥?

Chúng ta ăn mì ramyun nhé?

살려빨리 살려! - [지혜라면

- Nhóm lại đi! Mau lên! - Mì ramyun.

[혜영오스틴의 웃음]

[오스틴어떡해

Ôi không.

[혜영진짜네?

Anh ấy thực sự đang làm việc đó.

[베니타의 웃음]

LỬA LẠI BÙNG LÊN…

[베니타일단 됐어

Giờ thế là đủ rồi. Thế là được rồi.

 정도면 됐지

Giờ thế là đủ rồi. Thế là được rồi. VÀ ANH TIẾP TỤC VỚI MÓN ELOTE BẤT NGỜ

근데 여태까지 아무것도  먹으면

Nhưng nếu chưa ăn gì, hẳn là họ đói lắm.

진짜 배가 고플 텐데

Nhưng nếu chưa ăn gì, hẳn là họ đói lắm.

- [오스틴 - [혜영그러게?

Nhưng nếu chưa ăn gì, hẳn là họ đói lắm. - Em nói đúng đấy. - Benita thực sự rất tốt.

베니타도 착한 사람이에요

- Em nói đúng đấy. - Benita thực sự rất tốt.

- [지원그러니까요 - 우리 같으면 바로

- Anh biết. - Là chúng ta thì đã ăn rồi.

 올렸거든요 - [혜영맞아

- Anh biết. - Là chúng ta thì đã ăn rồi.

포일에 싸서 그냥  숯에다 넣어 놓고

Bọc nó trong giấy bạc và ném vào than củi là được mà.

삼겹살부터 위에다 굽든지

Và nướng thịt ba chỉ trước.

그러게

Chính xác đấy.

[물방울 떨어지는 효과음]

그게 뭐야?

Cái gì thế?

[리드미컬한 음악]

좋아할까? - [혜영

- Cô ấy sẽ thích chứ? - Ừ.

기억을  하진 않겠지?

Không phải là cô ấy quên rồi nhỉ?

아이스박스에 있었어

Nó ở trong thùng lạnh.

그래서 복숭아가  들어간 이유가

Vì thế lọ đào không vừa và tại sao anh nói không mang đào đi.

[제롬내가 갖고 오지 말자는 이유가

Vì thế lọ đào không vừa và tại sao anh nói không mang đào đi.

이거를 아이스박스 안에 넣으려고 그랬었어

Anh định bỏ cái này vào thùng lạnh.

그게 뭔데?

Cái gì thế?

시장 데이트할 

Ở cuộc hẹn ngoài chợ trên phố của ta, có một món mà em muốn ăn.

먹고 싶은  있었다고 그랬잖아

Ở cuộc hẹn ngoài chợ trên phố của ta, có một món mà em muốn ăn.

[물방울 떨어지는 효과음]

- [제롬엘로테 - [편안한 음악]

Elote.

- [깨달은 탄성] - [제롬내가 엘로테를

Anh đã làm elote.

- [베니타그것 때문에… - 레시피를 배워 갖고

- Vậy ra đó là lí do… - Anh đã học được công thức.

엘로테 만들었어

Anh đã làm ít elote.

그거

Đó là… BENITA KHÔNG NÓI NÊN LỜI TRƯỚC ĐIỀU BẤT NGỜ

[출연진의 웃음]

BENITA KHÔNG NÓI NÊN LỜI TRƯỚC ĐIỀU BẤT NGỜ

[세윤표정이

BENITA KHÔNG NÓI NÊN LỜI TRƯỚC ĐIỀU BẤT NGỜ - Vẻ mặt cô ấy. - Anh chắc chắn đã mang theo rất nhiều.

[베니타 많이 챙겨왔네 [웃음]

- Vẻ mặt cô ấy. - Anh chắc chắn đã mang theo rất nhiều.

[베니타그럴싸한데?

Trông khá ngon đấy.

이래서  복숭아를… - [세윤의 웃음]

Đây là lí do lọ đào của em…

[혜영그래그랬던 거야

Đúng vậy. Chuyện xảy ra là thế.

표정이 지금베니타 표정이 '굳이'인데, '굳이'?

Mặt cô ấy toát lên vẻ: "Việc này có cần thiết không?"

'굳이'랬지만 복숭아에 대한 그래도 그건

Cô ấy có thể nói thế nhưng ít nhất là lọ đào…

[지혜오해가 풀린 거예요

- Hiểu lầm đã được hóa giải. - Hóa giải rồi nhỉ?

[혜영오해는 풀렸잖아

- Hiểu lầm đã được hóa giải. - Hóa giải rồi nhỉ?

[지혜오해는 풀렸어요지금

- Hiểu lầm đã được hóa giải. - Hóa giải rồi nhỉ? - Sau khi ăn thử, cô ấy sẽ thích. - Có ngon không?

그리고 먹으면

- Sau khi ăn thử, cô ấy sẽ thích. - Có ngon không?

- [혜영맛있어? - 좋아할 거예요

- Sau khi ăn thử, cô ấy sẽ thích. - Có ngon không?

[세윤의 호응]

Phải.

일단 먹어  - [베니타오케이

Đây, em ăn thử đi.

이거 먹어 봐야 되겠다

Em sẽ ăn cái này.

어쩐지

Thảo nào…

[심장 박동 효과음]

[지혜맛있었으면 좋겠다

- Hi vọng là ngon. - Trông ngon quá.

[오스틴맛있을  같아요

- Hi vọng là ngon. - Trông ngon quá.

맛있다 - [의미심장한 음악]

- Ngon lắm. - Sốt anh tự làm đấy.

[제롬내가 직접 소스 이거 만들었어

- Ngon lắm. - Sốt anh tự làm đấy.

[출연진의 탄성]

- Ngon lắm. - Sốt anh tự làm đấy. Tất nhiên rồi.

[오스틴이 영어로물론이지

Tất nhiên rồi.

[한국어로내가 직접 소스 이거 만들었어

Sốt anh tự làm đấy.

어때? - [베니타맛있어

- Thế nào? - Ngon lắm.

만족해? - [베니타

- Em hài lòng chứ? - Vâng.

- [베니타완전 - 스트리트 푸드 맛이야?

- Rất hài lòng. - Nó có vị như đồ ăn đường phố chứ?

[띠링 울리는 효과음]

NỤ CƯỜI RẠNG RỠ VÌ {SỰ BẤT NGỜ CỦA JEROME}

[베니타맛있지?

Ngon phải không?

 진짜 잘한다이거

Anh thực sự giỏi việc này.

[혜영의 웃음]

 망할 뻔했네   피웠으면

Sẽ thật tệ nếu ta không thể nhóm lửa.

[제롬그러니까  계속

Anh biết mà, nhỉ? Anh đã rất lo chuyện đó.

그것 때문에 걱정해 갖고

Anh biết mà, nhỉ? Anh đã rất lo chuyện đó.

[베니타출연진의 웃음]

[베니타자기가  주고 싶은 엘로테 때문에

Vì món elote mà anh ấy muốn làm cho tôi…

내가 지금 당장 - [유쾌한 음악]

Anh ấy bảo tôi lấy lọ đào mà tôi muốn ăn ngay ra.

먹고 싶어 하는 복숭아를 빼라고 하는 거예요

Anh ấy bảo tôi lấy lọ đào mà tôi muốn ăn ngay ra.

그래도 - [출연진의 웃음]

Nhưng…

근데 나는  이유를 몰랐잖아요사실

Nhưng tôi không biết lí do.

 빼라고 하는지를 몰랐으니까 그때 조금

Tôi không biết tại sao anh ấy lại bảo tôi lấy nó ra.

기분이…  짜증이 났어요 사실은

Thành thật mà nói, lúc đó tôi hơi khó chịu.

근데 여기 와서 이제

Nhưng sau khi chúng tôi đến đây

 이유를 알게 되니까 그냥  마음이  풀렸는데

và tôi biết được lí do, tôi thấy dễ chịu hơn một chút.

그래도

Nhưng mà vẫn…

맞지맞지? - [지혜어떡해

- Đúng chứ? "Có cần thiết không?" - Ôi trời.

- '굳이굳이' - [지혜] '굳이어떡해

- Đúng chứ? "Có cần thiết không?" - Ôi trời.

[세윤] '굳이', '굳이'

Cô ấy hỏi có cần thiết không.

… - [ 빠지는 효과음]

굳이 그렇게까지

Việc đó có thực sự cần thiết không…

뺐었어야 되나

khi lấy lọ đào của tôi ra?

  지혜롭게 대처할  있지 않았을까?

Anh ấy đã có thể xử lí việc đó khôn ngoan hơn nhỉ?

맛있다고 하니까 그냥 기분 좋아요

Tôi mừng khi nghe cô ấy khen ngon.

성공한  같아요 - [혜영오스틴의 웃음]

Tôi nghĩ đó là một thành công.

90그래도 90

Tôi nghĩ giờ ít nhất tôi cũng được hơn 90 điểm.

 넘지 않았을까?

Tôi nghĩ giờ ít nhất tôi cũng được hơn 90 điểm. NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐẦY BẤT NGỜ ĐANG HẠNH PHÚC

저게 되게 일방적인 이벤트인 거야

- Đó là bất ngờ từ một phía. - Anh ấy rất tập trung vào một việc.

[지원여긴 그냥 미션 맨이야미션 

- Đó là bất ngờ từ một phía. - Anh ấy rất tập trung vào một việc.

일방적인 이벤트

- Bất ngờ một phía dành cho chính anh ấy. - Vâng.

[세윤자기를 위한 이벤트 결국은

- Bất ngờ một phía dành cho chính anh ấy. - Vâng.

[지원

- Bất ngờ một phía dành cho chính anh ấy. - Vâng. - 90 điểm… - Mải mê với sự tuyệt vời của mình.

- [오스틴] 90… - [세윤자기 멋에

- 90 điểm… - Mải mê với sự tuyệt vời của mình.

고취돼 가지고 ' 그녀에게 이걸  줬지'

- 90 điểm… - Mải mê với sự tuyệt vời của mình. - Đây là việc tôi làm cho cô ấy. - Nhiệm vụ đã hoàn thành.

미션 클리어

- Đây là việc tôi làm cho cô ấy. - Nhiệm vụ đã hoàn thành. CÓ BẤT NGỜ CHO CÔ ẤY…

아니근데 베니타가 저렇게 말은 해도

Nhưng ngay cả khi Benita nói thế,

아마 두고두고 굉장히 기억을  거예요

em chắc cô ấy sẽ nhớ chuyện này rất lâu. Việc đó khá cảm động.

- [세윤그래 - 감동이고

em chắc cô ấy sẽ nhớ chuyện này rất lâu. Việc đó khá cảm động.

[제롬이거 삼겹살은 근데 두껍다

Thịt ba chỉ rất dày. HỌ ĐANG CHUẨN BỊ BỮA TỐI

[베니타천천히 구워  

- Nướng chậm thôi. - Cái gì?

- [제롬? - [베니타천천히 구워 

- Nướng chậm thôi. - Cái gì? - Nướng chậm thôi. - Thịt ba chỉ.

- [오스틴삼겹살 - [제롬근데

- Nướng chậm thôi. - Thịt ba chỉ. Nhưng…

돼지고기 익었는지  익었는지  보여어두워서

Trời tối đến mức anh không thể biết nó chín hay chưa.

- [흥미로운 음악] - [제롬이 웃으며지금

Anh không thể thấy rõ chuyện gì đang xảy ra.

어떤 상태인지  보여

Anh không thể thấy rõ chuyện gì đang xảy ra.

- [지혜의 놀란 숨소리] - [혜영의 웃음]

[산뜻한 음악]

MẶC DÙ CHỈ LÀ CANH VÀ THỊT BA CHỈ…

식기 전에 하나 먹어

Anh ăn một miếng đi kẻo nguội.

!

VÀ CÙNG THƯỞNG THỨC BỮA TỐI CUỐI CÙNG

굿?

Ngon lắm.

 - [베니타맛있어?

Ngon chứ?

- [띠링 울리는 효과음] - 몸이 녹는다

Nó làm em thấy ấm lên.

자주 오자

Đến thường xuyên nhé.

[제롬치얼스

HỌ HỨA ĐẾN THƯỜNG XUYÊN Cụng nào.

[영어로우리의 마지막 밤을 위하여

Cho đêm cuối cùng ta bên nhau.

[한국어로그러네?

Anh nói đúng.

- [제롬마지막  - [베니타마지막 밤이네

- Cho đêm cuối của ta. - Đêm cuối.

[힘주는 소리]

배불러

Anh no quá.

배부르게 먹었으니까 이거 하나 먹을래?

No rồi, ta sẽ uống một gói chứ?

그럴까? - [편안한 음악]

Uống chứ?

- [제롬 - 

- Chúc mừng. - Chúc mừng.

[제롬의 개운한 탄성]

HỌ VUI VẺ KẾT THÚC BỮA TỐI

[띠링 울리는 효과음]

ĐÂY ĐÃ LÀ ĐÊM CUỐI CÙNG CỦA HAI NGƯỜI HỌ

근데 진짜  프로는

Chương trình này là một biến số trong đời em.

 약간  인생의 변수야 - [분위기 있는 음악]

Chương trình này là một biến số trong đời em.

- [제롬그래? - 정말 생각지도 못했어

- Vậy à? - Em không nghĩ chuyện này sẽ xảy ra.

[베니타이런 거를  인생에  거라고

Rằng em sẽ làm gì đó như thế này trong đời mình.

  번도 생각해   없어

Em chưa từng nghĩ về nó, chưa một lần.

되게 스탠더드한 삶을 나는 항상 살아왔고

Em luôn sống một cuộc sống rất bình thường.

 완전 '내성적'이거든

Em là người hoàn toàn hướng nội.

그래서 정말

Vì thế em thực sự…

근데, '내성적'  같지 않아

Nhưng em không có vẻ là người hướng nội.

사람들이  그렇게 본다근데?

Mọi người đều nói thế.

엄청 노력해서 이렇게  거야사실은

Em đã rất nỗ lực để được như thế này.

그래도 우린  싸우지는 않았다

Ít nhất chúng ta không cãi nhau.

싸움은 싸웠어

Ừ, chúng ta không cãi nhau.

오빠 성격이 그렇게

Tính cách của anh không tệ đến thế.

모나지는 않았어

Tính cách của anh không tệ đến thế.

 예민하지도 않고

Anh không quá nhạy cảm.

[베니타 맞춰 주고

Và anh phục vụ em.

되게 고마웠어 챙겨 주고

Cảm ơn anh đã chăm sóc em.

[차분한 음악]

- [띠링 울리는 효과음] - [영어로고마워

Cảm ơn em.

이번  동안

Vì tuần này.

[한국어로확실히 칸쿤에서 오빠한테  봤던 모습들도

Chắc chắn em đã thấy nhiều điều ở anh mà ở Cancún em không thấy được.

진짜 많이 보였고

Chắc chắn em đã thấy nhiều điều ở anh mà ở Cancún em không thấy được.

[제롬우리 그런 모습을 서로  시간이 없었잖아

Hồi đó chúng ta không có thời gian để quan sát nhau nhiều.

아무래도

Và…

칸쿤은 이제 우리 생활권이 아니잖아

Vì Cancún không phải nhà của chúng ta.

- [제롬 - ?

Ừ. Ta phải trở lại cuộc sống hàng ngày và gặp nửa kia ở không gian riêng của ta.

[베니타생활로 다시

Ta phải trở lại cuộc sống hàng ngày và gặp nửa kia ở không gian riêng của ta.

- [물방울 떨어지는 효과음] - 돌아가서 이제  상대방을

Ta phải trở lại cuộc sống hàng ngày và gặp nửa kia ở không gian riêng của ta.

자기 생활권에서 봐야 되는 거잖아?

Ta phải trở lại cuộc sống hàng ngày và gặp nửa kia ở không gian riêng của ta.

맞아결혼하기 전에 그래서 진짜 동거를 해야 

Đó là lí do anh nghĩ ta phải sống chung trước khi cưới.

내가 어떤 상태이든  사람의 그거

Dù anh ở tình trạng nào, em cũng phải xem anh phản ứng thế nào.

반응도 봐야 되고

Dù anh ở tình trạng nào, em cũng phải xem anh phản ứng thế nào.

[영어로사람은

- Ai cũng có những lúc thăng trầm. - Ừ.

누구나 감정 기복이 있어 - [제롬맞아

- Ai cũng có những lúc thăng trầm. - Ừ.

[한국어로내가 오빠랑 그래서

Thế nên em nói mình hãy cãi nhau.

싸워 보자고 하는 이유가 - [제롬의 옅은 웃음]

Thế nên em nói mình hãy cãi nhau.

그런 거를 보려고 하는 거지 

Đó là điều em cố gắng thấy được.

그리고 욱하는 성격이  있는  같아서 그거가

Em nghĩ anh có thể hơi nóng nảy.

 보고 싶었던 것뿐이지

Nên em muốn thấy.

욱했었던  많이 고쳤다니까?

Anh đã mất bình tĩnh à? Anh cải thiện nhiều rồi.

그게 운전할  보여 그런 

Có thể thấy khi anh lái xe.

근데 운전할 때는 - [베니타그래서

- Ừ. Nhưng khi lái xe… - Nên…

운전할 때는 진짜  참아

Anh không thể giữ bình tĩnh khi lái xe.

근데 사람 운전할   성격이 진짜 성격인  알지?

Nhưng anh biết họ nói ta thể hiện con người thật của mình khi lái xe nhỉ?

[ 효과음]

 - [차분한 음악]

Ố ồ.

[베니타사실 전남편도 약간 욱하는 성격이었거든요

Nói thật, chồng cũ của tôi cũng nóng tính.

[베니타의  훌쩍이는 소리]

[베니타그래서

Đó là lí do tôi thực sự ghét tính cách đó của anh ấy.

 부분이 너무 싫어 가지고

Đó là lí do tôi thực sự ghét tính cách đó của anh ấy.

[베니타 아닌 사람을 

Tôi nghĩ vì thế tôi tìm kiếm một người có tính khí điềm đạm.

선호하게   같아요 그래서

Tôi nghĩ vì thế tôi tìm kiếm một người có tính khí điềm đạm.

[세윤그랬구나

Hiểu rồi. {NỖI ĐAU} CỦA TÌNH YÊU ĐÃ QUA CÓ THỂ TRỞ THÀNH {TIÊU CHUẨN}

[베니타그리고

{NỖI ĐAU} CỦA TÌNH YÊU ĐÃ QUA CÓ THỂ TRỞ THÀNH {TIÊU CHUẨN}

사실 저는 사람을  오래 보는 성격이라서

Và tôi có xu hướng mất nhiều thời gian để tìm hiểu mọi người.

아직  모르는  같아요

Tôi thấy như mình chưa biết mọi thứ về Jerome.

제롬 오빠에 대해서

Tôi thấy như mình chưa biết mọi thứ về Jerome.

이제 욱하는 성격 같은 경우는 저한테 되게

Nhưng việc anh ấy có khả năng là người nóng tính

이렇게 '크리티컬'

là mối quan tâm lớn đối với tôi.

그런 부분이라서

là mối quan tâm lớn đối với tôi.

이거를 이제  판단을 제가 이제  스스로

Tôi nghĩ giờ đã đến lúc tôi phải đưa ra quyết định.

해야 되는 부분인  같아요

Tôi nghĩ giờ đã đến lúc tôi phải đưa ra quyết định.

[베니타오빠 성격 너무 급해

Anh rất thiếu kiên nhẫn.

?

Đúng chứ?

뭔가 항상 급해사람이

Anh lúc nào cũng vội vàng.

[베니타뭔가 항상

Mọi lúc.

너무 급해 행동하는 것도 급하고

Anh rất thiếu kiên nhẫn. Hành động của anh cho thấy thế.

[베니타그니까 그런 성격들을 보는 거지

Em đang cân nhắc những điểm này.

왜냐면 칸쿤에서는 그런    보였거든?

Bởi vì em không thể thấy thế khi ta ở Cancún.

- [제롬 - 

- Ừ. - Vâng.

[무거운 음악]

[지혜동거하면서 이제 뭔가 느꼈던 부분이 이제

Em nghĩ điều họ cảm thấy khi sống chung đã trở thành mối quan tâm mới.

새로운 고민거리가   같아요

Em nghĩ điều họ cảm thấy khi sống chung đã trở thành mối quan tâm mới.

근데 오빠가 나를 봤을  '  이렇게 느려'

Nhưng khi nhìn em, anh có thể nghĩ: "Sao cô ấy lại chậm thế?"

' 이렇게…' 그렇게 생각할 수도 있잖아

Bởi vì rất thiếu kiên nhẫn nên anh có thể cảm thấy như thế.

오빠가 하도 급한 사람이니까

Bởi vì rất thiếu kiên nhẫn nên anh có thể cảm thấy như thế.

[제롬그래서 하나씩 하나씩 배우면서 그렇게 가야지

Thế nên chúng ta học hỏi và làm từng bước một.

[세윤이게  사람 마음은 문제없어 보였는데

VÀ VƯỢT QUA NHỮNG KHÁC BIỆT KHÔNG? Em không nghĩ họ có vấn đề gì

마지막  베니타가

nhưng vào ngày cuối, Benita lo ngại về tính khí nóng nảy của Jerome.

'제롬의 욱하는 성격이  궁금했고'

nhưng vào ngày cuối, Benita lo ngại về tính khí nóng nảy của Jerome.

'신경 쓰였다하는  보니까

Và điều đó làm cô ấy khó chịu nên em nghĩ cô ấy lo lắng về nó.

그게  마음에 걸렸던  같아요

Và điều đó làm cô ấy khó chịu nên em nghĩ cô ấy lo lắng về nó.

'크리티컬'이래잖아 '치명타'

Cô ấy nói nó quan trọng. Như một đòn hiểm.

- [오스틴 - [지혜그러니까

- Đúng thế. - Phải.

'크리티컬' 정확히 무슨 뜻이에요?

Chính xác quan trọng là gì?

치명타라는 거죠치명타 - [세윤

Như một đòn chí mạng.

[지혜치명적이다

Phải, nó có nghĩa là chết người.

잘되겠지

Chị chắc là nó sẽ thành công.

다른 커플들보다 여기가 조금  확률이 높지 않을까요?

Mọi người nghĩ họ có cơ hội cao hơn những đôi khác chứ?

- [혜영그렇지 - 연결 확률이?

- Tất nhiên rồi. - Trở thành một cặp?

이러다  하면  진짜 열받을  같아

- Tất nhiên rồi. - Trở thành một cặp? Chị sẽ rất bực nếu chuyện không thành.

[발랄한 음악]

Chị sẽ rất bực nếu chuyện không thành. JIMI VÀ HEE JIN

[지미아니내가 준비한  있어 가지고

Có một việc anh đã chuẩn bị.

[희진?

Gì cơ?

[지미 포차 알아요?

Em biết "xe đẩy đồ ăn ở nhà" chứ?

- [희진] ' 포차'? - [지혜의 놀란 숨소리]

- Xe đẩy đồ ăn ở nhà vâng? - Ừ.

[지미조개구이와 회를  먹을 거예요

Chúng ta sẽ mua ngao và cá.

포장마차 감성? - [희진우와!

- Có vẻ là xe đẩy đồ ăn. - Ồ.

비닐이야비닐

Nó bằng nhựa.

우와이런 것도 팔아요?

Chà, họ bán những thứ như thế này à?

패키지가 있나 봐요 - [지원!

- Hẳn là anh ấy mua một gói. - Thật tuyệt.

어우신기하네

- Hẳn là anh ấy mua một gói. - Thật tuyệt.

[희진이렇게 메뉴 하나

Sân hiên và quầy bar màu đỏ được bố trí bằng nhựa và bóng đèn.

 개만 할까? - [지미알았어

Sân hiên và quầy bar màu đỏ được bố trí bằng nhựa và bóng đèn.

[띠링 울리는 효과음]

XE ĐẨY HEEJIMI NHỜ LÀM BIỂN HIỆU TỪ HỘP TÁI CHẾ,

- [요술봉 효과음] - '희지미 포차'

"Xe đồ ăn Heejimi."

- [웃으며귀엽네 - [지혜의 호응]

- Dễ thương quá. - Ừ. #XE ĐỒ ĂN HEEJIMI: KHAI TRƯƠNG

그리고 이따가 - [희진

- Và lát nữa… - Vâng?

엄마랑 잠깐 통화 같이 할래?

Em muốn nói chuyện với mẹ anh chứ?

엄마랑 잠깐 통화 같이 할래?

Em muốn nói chuyện với mẹ anh chứ?

[영어로장난이야아니면

- Anh đùa hay… - Mẹ anh muốn biết.

[지미가 한국어로엄마가 궁금해하시니까

- Anh đùa hay… - Mẹ anh muốn biết.

진짜? - [지미

- Thật chứ? - Ừ.

진짜로 '진지'하게 물어보는 거구나

Anh hỏi em nghiêm túc đấy à?

[지미엄마랑 통화 한번 하지

Ừ, mình nói chuyện với mẹ anh nhé.

- [희진… - 프레쉬

Tươi ngon!

[물방울 떨어지는 효과음]

HEE JIN TRỞ NÊN IM LẶNG TRƯỚC JIMI, NGƯỜI ĐANG VUI VẺ

[긴장감 있는 음악]

HEE JIN TRỞ NÊN IM LẶNG TRƯỚC JIMI, NGƯỜI ĐANG VUI VẺ

- [놀라며엄마랑 통화? - [혜영?

Họ sẽ gọi cho mẹ anh ấy à?

이제 희진 긴장되네

Hẳn là giờ Hee Jin lo lắng lắm.

- [혜영 - [지혜

- Phải. - Đúng thế.

[희진긴장되네

Trời ạ, em lo quá.

[지미준비됐나요?

Em sẵn sàng chưa?

사실… 고부갈등이 조금 있었어

Thú thực là đã có mâu thuẫn giữa tôi và mẹ chồng.

딸은 아니지만 - [차분한 음악]

"Ngay cả khi không phải là con đẻ của bà, tôi muốn đối xử với bà như mẹ đẻ."

정말 딸처럼  드려야겠다 하는 마음에

"Ngay cả khi không phải là con đẻ của bà, tôi muốn đối xử với bà như mẹ đẻ."

저도 이제 많이 노력을 했는데

Tôi đã cố hết sức.

 성에 차지 않는 부분들이 많았었던  같아요

Nhưng tôi nghĩ có nhiều điều không làm bà hài lòng.

그래서 저도 어느 순간부터는 연락도 조금 이제

Nên đến một lúc, tôi nói chuyện với bà thông qua anh chồng cũ.

남편을 통해서 하게 되고 이랬었어요

Nên đến một lúc, tôi nói chuyện với bà thông qua anh chồng cũ. CÔ ẤY BỊ TỔN THƯƠNG BỞI MẸ CỦA NGƯỜI ĐÀN ÔNG MÌNH YÊU

[지미미안

Anh xin lỗi.

- [지미괜찮지? - 

HEE JIN LO LÀ NỖI ĐAU {SẼ TRỞ LẠI} Ư? - Em ổn chứ? - Vâng.

[지미아빤 몸이  좋으셔 가지고

Bố anh thấy không khỏe nên anh không nghĩ ông nói chuyện được.

- [희진 -  나올  같고

Bố anh thấy không khỏe nên anh không nghĩ ông nói chuyện được.

[희진오케이

[지미 먼저 할게 일단

Anh sẽ nói trước.

- [지미너무 긴장엄마 - [통화 연결음]

- Đừng… - Anh tăng độ sáng màn hình lên được chứ?

화면  밝게  주면  ?

- Đừng… - Anh tăng độ sáng màn hình lên được chứ?

이게 옆에서 봤을  아예  보이는 거구나

Nhìn nghiêng không nhìn được nhỉ?

[지미 '사생활 보호필름'

Ừ, đó là màn hình riêng tư.

 - [의미심장한 음악]

Ừ, đó là màn hình riêng tư. HEE JIN KHÔNG THỂ NGỒI YÊN TRƯỚC TIẾNG NHẠC CHUÔNG ĐÓ

긴장돼요

Cô ấy lo lắng.

긴장엄청 긴장되네

Cô ấy có vẻ thực sự lo lắng.

[지미여보세요?

A lô?

- [지미 여보세요? - [지미엄마

- A lô? - Mẹ à.

- [지미 ? - 카메라  멀리해멀리

- Ừ? - Mẹ để máy ảnh ra xa đi.

- [지미 멀리? - 됐어요

- Ra xa ư? - Tốt rồi. Vâng.

[지미의 웃음]

엄마옆에 희진이 있는데

Hee Jin đang ngồi cạnh con…

- [지미 그려? - 

- Ổn chứ? - Vâng.

인사 잠깐 할래요? - [지미 그려

- Mẹ có muốn chào không? - Có chứ.

안녕하세요?

RỒI CÔ ẤY GẶP MẸ CỦA JIMI Cháu chào bác.

안녕하세요?

Cháu chào bác ạ.

[지미 희진아

- Hee Jin, rất vui được gặp chau. - Vâng, cháu rất vui được gặp bác ạ.

- [지미 반가워 - 반갑습니다

- Hee Jin, rất vui được gặp chau. - Vâng, cháu rất vui được gặp bác ạ.

처음 뵙겠습니다

- Hee Jin, rất vui được gặp chau. - Vâng, cháu rất vui được gặp bác ạ.

[지미 반가워

Ừ, rất vui được gặp cháu.

 - [지미엄마

- Vâng ạ. - Mẹ…

엄마긴장했어? - [편안한 음악]

Mẹ. Mẹ lo lắng à?

서로 어색하죠서로 서로 긴장하지

Chắc là khó xử lắm. Cả hai đều lo lắng.

- [지미 반가워 - 안녕하세요

- Chào cháu. - Cháu chào bác. DẪU VẬY, BÀ VẪN VUI VẺ CHÀO LẦN THỨ BA

[지미 모의 웃음]

DẪU VẬY, BÀ VẪN VUI VẺ CHÀO LẦN THỨ BA

[지미희진이네 부모님은 잠깐 들르셔 가지고

Bố mẹ của Hee Jin đã ghé qua.

[지미 

- Vậy à? - Mọi người đã cùng ăn trưa, trò chuyện.

같이 점심 먹고 인사했어요

- Vậy à? - Mọi người đã cùng ăn trưa, trò chuyện.

- [지미 잘했어? - 

- Mọi việc ổn chứ? - Vâng.

어머님… - [지미?

- Mẹ… - Ừ?

떨려

Em lo quá.

 인사드리러 갈게요

Cháu sẽ sớm đến thăm để chào trực tiếp ạ.

[지미 그때 보고

- Được rồi. Hẹn gặp cháu lúc đó. - Vâng ạ.

- Được rồi. Hẹn gặp cháu lúc đó. - Vâng ạ.

[지미와 지미 모의 웃음]

- [빛나는 효과음] - [지미  만나고

Bác mong là hai đứa sẽ hòa hợp.

좋은 만남 이어 

Bác mong là hai đứa sẽ hòa hợp.

- [희진알겠습니다 - [지미 

- Vâng. - Được rồi.

아빠는 쉬고 계시죠?

Bố đang nghỉ ngơi ạ?

- [지미  - [지미

- Ừ. - Vâng.

[지미 아빠아빠는 지금 궁금해 

Bố con rất tò mò.

그냥 저기  쌌는디

Bố con rất tò mò.

'전화  왔냐?' 자꾸  쌌는데

Ông ấy bảo mẹ gọi cho con.

아빠 잠깐 볼래?

Con có muốn gặp bố nhanh không?

인사드릴게요

- Vâng, cháu muốn chào bác trai ạ. - Nếu bố muốn nói chuyện.

아빠가 원하면

- Vâng, cháu muốn chào bác trai ạ. - Nếu bố muốn nói chuyện.

[지미 아빠 바꾸러 방으로 한번  볼게

- Mẹ sẽ vào phòng ông ấy hỏi. - Vâng.

[지미

- Mẹ sẽ vào phòng ông ấy hỏi. - Vâng.

아빠

Bố.

[세윤

CƠ HỘI ĐỂ GẶP BỐ ANH MÀ CÔ ẤY KHÔNG MONG ĐỢI

궁금하셔 가지고아유

Trời ạ. Hẳn là ông ấy rất tò mò.

- [지미 여보세요? - 아버지

- A lô? - Bố.

- [지미 혁이냐? - 

- Là con à, Hyuk? - Vâng.

안녕하세요? - [지미 아유

- Cháu chào bác. - Trời ạ.

희진이에요희진이 - [지미 희진이야

- Đây là Hee Jin. - Là Hee Jin.

- [지미 누구야? - [지미 희진이

- Ai thế? - Là Hee Jin.

희진이요 - [지미 

- Ai thế? - Là Hee Jin. Là Hee Jin, thưa bác.

되게 좋아하신다

Bác ấy rất vui mừng.

[차분한 음악]

HA HA

되게 좋아하신다

HEE JIN BẬT CƯỜI Bác ấy rất vui mừng.

[지미  누워 있다가 지금 좋아한다

Bác đã đi nằm và giờ bác rất mừng.

[지미 그냥 아빠 목소리가 이런다

Giọng của bác nghe như thế này đấy.

괜찮괜찮아요괜찮아

Trời, không sao đâu ạ.

… 편찮으셔서

- Vì ông ấy bị ốm. - Được rồi, không sao.

편찮으셔도 궁금하시거든요 - [혜영그럼

- Cho dù bị ốm, ông ấy vẫn tò mò. - Tất nhiên.

아들이  만나는 여자 친구

Về bạn gái của con trai mình.

[지미 그냥 아빠 목소리가 이런다

ÔNG LO BẠN GÁI CỦA CON MÌNH CÓ THỂ THẤY BẤT TIỆN KHI GỌI ĐIỆN

괜찮아요 - [지미 빨리 보자

- Vâng, không sao. - Hẹn sớm gặp cháu.

Vâng ạ.

같이 내려가서 인사드릴게요

Vâng, bọn con sẽ về thăm để chào bố mẹ đàng hoàng.

[지미  시간  보내

Được, hãy tận hưởng thời gian bên nhau.

[지미희진

- Vâng, bác. - Vâng.

[지미?

- Bác rất nóng lòng… - Dạ? - Bác rất nóng lòng… - Dạ?

[지미?

- Bác rất nóng lòng… - Dạ?

[지미 빨리 만나고 싶대

Ông ấy bảo: "Nóng lòng gặp cháu".

[깨달은 탄성]

Ông ấy bảo: "Nóng lòng gặp cháu". Bố nóng lòng muốn gặp cô ấy ạ? Được ạ.

[지미빨리 만나고 싶다고알았어요

Bố nóng lòng muốn gặp cô ấy ạ? Được ạ.

- [지미  - [지미

- Ừ. - Vâng.

- [지미  - [지미저녁

- Ừ. - Bố mẹ nhớ ăn uống đầy đủ nhé.

저녁  챙겨 드시고

- Ừ. - Bố mẹ nhớ ăn uống đầy đủ nhé.

- [지미  - [지미바이바이

- Hai đứa cũng nhớ ăn tối thật ngon nhé. - Tạm biệt.

[지미 너네도 맛있는  먹고

- Hai đứa cũng nhớ ăn tối thật ngon nhé. - Tạm biệt.

- [희진 - 알겠습니다

- Vâng. - Vâng, chúng con sẽ làm vậy.

[통화 종료음]

아빠 이렇게 좋아해 - [편안한 음악]

Sao bố anh lại vui thế?

많이 좋아하시네

Ông có vẻ rất vui.

[지미아빠 보여 줬으면 서운했을 뻔했네

Thật tốt là ông gặp được em.

- [희진 - [지미되게 좋아하네?

- Vâng. - Ông có vẻ rất vui.

- [혜영그러게 - 좋으시죠당연히

- Đúng vậy. - Tất nhiên là ông ấy vui rồi.

[희진지미의 한숨]

HAI NGƯỜI QUAY VÀO NHÀ SAU CUỘC GỌI VIDEO

[희진의 웃음]

HAI NGƯỜI QUAY VÀO NHÀ SAU CUỘC GỌI VIDEO

[지미아빠너무 좋아하네

Bố anh rất mừng.

[희진이 웃으며

다행이다

Em thấy nhẹ cả người.

[희진의 한숨]

[희진 긴장 많이 했나 

Hẳn là em đã lo lắng lắm.

약간 몸에  풀려

Chân em chợt khụy xuống.

- [지미? - 몸에  풀려

- Gì? - Chân em khụy xuống.

[지미전화 통화 하나 가지고요?

Vì một cuộc điện thoại ư?

?

Hả?

[지미그럴 수도 있지 그럴  있지

Việc đó cũng dễ hiểu.

고마워 - [희진아니야

- Cảm ơn em. - Anh đừng lo.

- [지미? - 오빠 진짜

Giờ em biết anh đã lo lắng đến mức nào.

긴장했겠다 싶어

Giờ em biết anh đã lo lắng đến mức nào.

오빠는 직접 만나는 거였었잖아

Anh đã gặp họ trực tiếp.

[지미

Ừ.

[희진의 한숨]

엄마가  아빠 그냥 쉬게   알았는데

Anh tưởng mẹ sẽ để bố nghỉ ngơi nhưng mẹ bắt bố nói chuyện điện thoại.

인사 시켜주네

Anh tưởng mẹ sẽ để bố nghỉ ngơi nhưng mẹ bắt bố nói chuyện điện thoại.

궁금하셨나  - [지미아빠가

- Chắc là ông tò mò lắm. - Sau khi bố anh ốm,

아픈 다음에 조금

- Chắc là ông tò mò lắm. - Sau khi bố anh ốm,

말하는  옛날보다 조금

- giọng ông trở nên hơi… - Em hiểu.

[희진

- giọng ông trở nên hơi… - Em hiểu.

근데 얼굴이 되게 좋아 보이시는데?

Nhưng trông ông khỏe mà.

[지미의 옅은 웃음]

2 전만 해도 맨날 등산 다니고 그랬는데

Hai năm trước, ông còn đi leo núi hàng ngày.

- [희진 - 아픈 다음부터

Hai năm trước, ông còn đi leo núi hàng ngày. Từ khi bị ốm, ông không thể tập thể dục nữa.

운동을  하니까 - [희진

Từ khi bị ốm, ông không thể tập thể dục nữa. Vâng.

오빠 엄청 보고 싶으신가 

Em nghĩ ông thực sự nhớ anh.

- [지미아빠가? - , '혁이냐?'

- Cái gì? Bố anh ư? - Ông nói: "Là con à, Hyuk?"

[지미아빠가  보고 싶은  아니라

Anh không nghĩ đó là vì ông nhớ anh. Ông muốn gặp em, Hee Jin.

희진이 보고 싶은 거야 - [따뜻한 음악]

Anh không nghĩ đó là vì ông nhớ anh. Ông muốn gặp em, Hee Jin.

나랑 통화할  저렇게 얼굴 밝지 않아

Nói chuyện với anh, trông ông không vui lắm.

[희진의 웃음]

Nói chuyện với anh, trông ông không vui lắm.

그러니까 너무

Ông cười rất tươi. Việc đó làm em ấm lòng.

활짝 웃으셔 가지고

Ông cười rất tươi. Việc đó làm em ấm lòng.

내가 마음이 너무 따뜻했어

Ông cười rất tươi. Việc đó làm em ấm lòng.

그렇게 웃는  오랜만에 

Đã lâu anh không thấy ông cười như thế.

진짜?

Đã lâu anh không thấy ông cười như thế. - Thật à? - Lâu rồi.

진짜 오랜만에 보는  같은데그렇게 웃는 

- Thật à? - Lâu rồi. Thấy ông cười như thế.

존재만으로 행복한가 보다 아빠가

Anh đoán bố rất vui khi biết em ở đây.

그렇지그거네

Chính xác. Là thế đấy. HEE JIN LÀM BỐ CỦA JIMI VUI LÊN

 됐다

Tuyệt quá.

[지미어디 수산 시장

Chợ cá…

[지미의  고르는 소리]

HEE JIN ĐANG NGỒI ĐÓ NHƯNG BẤT NGỜ ĐỨNG DẬY

[희진의  가다듬는 소리]

CÔ ĐI VÀO PHÒNG

[감성적인 음악]

VÀ NGỒI TRƯỚC BÀN TRANG ĐIỂM

[희진의  훌쩍이는 소리]

[세윤?

CÔ ĐỘT NHIÊN THẤY XÚC ĐỘNG

울컥하지

Vâng, em chắc chắn là cô ấy xúc động.

이게 설명할  없는 그런 감정일 거예요

Có lẽ cô ấy không thể giải thích được cảm giác này.

[지혜너무 반겨주시니까

Ông ấy rất thân thiện nên em chắc chắn là cô ấy cảm động.

약간 뭉클한 맘도 있었을 거고

Ông ấy rất thân thiện nên em chắc chắn là cô ấy cảm động.

[지미괜찮아?

Em ổn chứ?

?

Sao thế?

 울어?

Sao em lại khóc?

[지미?

Sao thế?

- [희진좋아 가지고 - [지미 그래?

- Em vui quá thôi. - Sao thế?

뭐가뭐가?

Ý em là gì?

 울어? - [희진?

- Sao em khóc? - Dạ?

- [지미 그래? - [희진아니좋아서

- Sao vậy? - Em vui mà.

[지미?

Cái gì? Về chuyện gì?

뭐가뭐가? - [희진좋아서

Cái gì? Về chuyện gì?

[나직하게아니야 [목기침]

Đừng bận tâm.

[지미?

Sao vậy?

되게 잠깐의 대화였는데

Chúng tôi đã có cuộc trò chuyện rất ngắn.

내가, '내가 정말 많이 사랑받고 있구나'라는 

Tôi nhận ra mình nhận được rất nhiều tình yêu thương.

느껴져 가지고

Tôi cảm nhận được.

감동감동 받아서 울었어요 

Tôi khóc vì cảm động quá.

'되게 노력하면 받을  있다'라고

Tôi luôn tâm niệm: "Mình chỉ có thể nhận được tình yêu thương nếu cố gắng".

생각을 하고 살았었거든요?

Tôi luôn tâm niệm: "Mình chỉ có thể nhận được tình yêu thương nếu cố gắng".

근데

Nhưng rồi…

- '노력해도  되는 ' - [ 효과음]

tôi nhận ra có những điều không thể,

'있구나'라는  느꼈었어 가지고

cho dù trước đây tôi cố gắng thế nào đi nữa.

예전과거에는

cho dù trước đây tôi cố gắng thế nào đi nữa.

그냥 오빠 부모님이

Bố mẹ Jimi thậm chí còn không biết tôi là ai.

제가 누군지도 모르는데

Bố mẹ Jimi thậm chí còn không biết tôi là ai.

그냥 그렇게 웃어주신 거가

Nhưng họ vẫn tươi cười với tôi như thế.

뭔가 되게 인정받는 기분이 들었고

Cảm giác như tôi đã được thừa nhận.

[희진] '되게'

Và trong khoảnh khắc ngắn ngủi đó, tôi có cảm giác họ đầy tình yêu thương.

'예뻐해 주시는 구나 순간이었지만

Và trong khoảnh khắc ngắn ngủi đó, tôi có cảm giác họ đầy tình yêu thương.

느꼈어요그런 감정들이

Tôi cảm nhận được tất cả những cảm xúc đó.

[혜영둘이  맞는  같아

Chị nghĩ họ rất xứng đôi.

저는 예전에희진이 마음이 이해가 가는 

Em có thể hiểu cảm giác của Hee Jin.

저도 예전에 이제 남자친구를 만났는데

Lâu lắm rồi, em có anh bạn trai nhưng bố mẹ anh ấy lại không thích em.

남자친구 부모님이 굉장히 저를

Lâu lắm rồi, em có anh bạn trai nhưng bố mẹ anh ấy lại không thích em.

 좋아하셨어요그래서

Lâu lắm rồi, em có anh bạn trai nhưng bố mẹ anh ấy lại không thích em. Thế nên từ đó, em có ý nghĩ rằng tất cả người lớn sẽ không thích em.

그때부터 약간 '' - [잔잔한 음악]

Thế nên từ đó, em có ý nghĩ rằng tất cả người lớn sẽ không thích em.

'모든 어른들은 나를  좋아해'라는

Thế nên từ đó, em có ý nghĩ rằng tất cả người lớn sẽ không thích em.

약간 그런 생각에 사로잡혀 있었다가

Thế nên từ đó, em có ý nghĩ rằng tất cả người lớn sẽ không thích em.

[지혜이제 저희 시어머니 시아버지를 만났는데

Nhưng khi em gặp bố mẹ chồng hiện giờ,

너무너무 따뜻하게

họ thật nồng hậu, họ yêu thương và quý mến em.

[지혜저를 사랑해 주시고 예뻐해 주시는 모습에

họ thật nồng hậu, họ yêu thương và quý mến em.

'모든 사람이  싫어해'라는  트라우마가

Như thể em đã thoát khỏi tổn thương do bị tất cả người lớn ghét.

- [지혜깨진 것처럼 - 똑같네

Như thể em đã thoát khỏi tổn thương do bị tất cả người lớn ghét. Giống như cô ấy.

[지혜그래서 저는 순간 보고서 ''

Giống như cô ấy. Thế nên khi thấy cô ấy khóc, em biết chính xác cảm giác của cô ấy.

 눈물의 의미가 뭔지   같은 거예요

Thế nên khi thấy cô ấy khóc, em biết chính xác cảm giác của cô ấy.

'고부간의 갈등 때문에  결혼할  없어' 아마

Có lẽ cô ấy đã thoát khỏi ý nghĩ mình không thể tái hôn

 전화한 순간에

vì mối quan hệ với mẹ chồng cũ.

[지혜 무너지면서 

vì mối quan hệ với mẹ chồng cũ.

너무 아팠던 감정이  이렇게

Như thể nỗi đau tột cùng này chợt tan biến.

 사그라지는 느낌이랄까?

Như thể nỗi đau tột cùng này chợt tan biến.

- [지혜 - 전화 통화하길 잘했다

Chị mừng là họ đã nói chuyện điện thoại.

- [지혜맞아요 - 특히 아버지를

- Vâng, chị nói đúng. - Nhất là nói chuyện với bố anh ấy.

바꿔 주길 정말 잘한  같아요

- Vâng, chị nói đúng. - Nhất là nói chuyện với bố anh ấy.

- [지혜의 호응] - [감성적인 음악]

- Vâng, chị nói đúng. - Nhất là nói chuyện với bố anh ấy.

[희진대박

Chà, trông thật tuyệt.

- [지미 먹겠습니다 - [희진 먹겠습니다

- Cảm ơn vì đồ ăn. - Cảm ơn vì đồ ăn.

[지미많이 드세요

- Em ăn nhiều vào. - Anh ăn sò điệp đi.

[희진오빠가리비 먹어

- Em ăn nhiều vào. - Anh ăn sò điệp đi.

- [지미? - [희진먹어

- Anh ư? - Vâng, ăn nhiều vào.

[지미아이고

Trời ạ.

아쉽다뭔가

Anh hơi thất vọng.

내일이 마지막이니까 - [지미

- Vì mai là ngày cuối cùng à? - Ừ.

[지미짧았어 되게 빨리 갔어시간이

Nó quá ngắn. Thời gian trôi thật nhanh.

- [풀벌레 소리] - 아직도  [목기침]

Nhưng mà…

[지미어떻게 보면

Theo một cách nào đó,

풀어 나가야  숙제들이 있긴 하지만우리는

có một số việc chúng ta cần giải quyết.

어쨌든 

Nhưng dù thế nào đi nữa,

[지미의 옅은 웃음]

chúng ta cần nghĩ xem sống ở đâu.

[지미어느 동네로 갈지

chúng ta cần nghĩ xem sống ở đâu.

그것도 생각해 봐야 되고 - [희진

chúng ta cần nghĩ xem sống ở đâu. Vâng.

[지미뉴욕이냐밴쿠버냐 

Sẽ là New York, Vancouver, Hàn Quốc hay Bờ Tây?

한국이냐미국 서부냐

Sẽ là New York, Vancouver, Hàn Quốc hay Bờ Tây?

[지미나는 어쨌든 

Nói thật, anh nghĩ bốn nơi đó, anh sống ở đâu cũng được.

  가능할  같아 솔직히

Nói thật, anh nghĩ bốn nơi đó, anh sống ở đâu cũng được.

[지미차차

Chúng ta sẽ xem sao.

아직 근데 시간은 많으니까

Chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.

[지미서두를 맘도 없고 서두를 생각도 없고

Anh không muốn vội vàng.

[지미당장  어떻게 하자는 얘기는 아니고

Anh không nói chúng ta nên làm việc đó ngay.

[ 훌쩍이는 소리]

[지미 만나보다 보면 

Nếu tiếp tục hẹn hò,

어느 쪽으로든

dù thế nào đi nữa, chúng ta cũng sẽ có tiến triển nhỉ?

'진전' 있겠죠

dù thế nào đi nữa, chúng ta cũng sẽ có tiến triển nhỉ?

[편안한 음악]

Theo chỉ dẫn của anh.

[지미어디까지 갈지는 모르겠는데

Để xem ta tiến được bao xa.

[웃음천천히 따라와요

Anh dẫn với tốc độ của em.

[지미칸쿤에서도 천천히 따라왔잖아

Giống như em làm ở Cancún.

[혜영오스틴의 놀란 탄성]

- [지혜 - [감탄]

- [희진? - [지미?

Sao?

[희진?

Sao?

[희진?

- Sao? - Anh yêu em.

[희진의 웃음]

[편안한 음악이 이어진다]

[출연진의 탄성]

Ôi trời.

?

- Sao? - Anh yêu em.

[희진당황했네

Em thấy bối rối đấy.

 당황해 당황해? - [희진?

- Sao em lại bối rối? - Dạ?

[지미?

Tại sao?

[띠링 울리는 효과음]

HAI NGƯỜI NHÌN NHAU VÀ GẬT ĐẦU

[함께 웃음]

HAI NGƯỜI NHÌN NHAU VÀ GẬT ĐẦU

[지미?

Tại sao?

[혜영좋은 동거였네 아주

Thật tốt là họ đã chung sống với nhau.

심지어 저는  동거

Trong thời gian chung sống này, có thể thấy Hee Jin được chữa lành.

커플 영상에서 희진 씨가

Trong thời gian chung sống này, có thể thấy Hee Jin được chữa lành.

힐링 되는 모습까지 봤어요

Trong thời gian chung sống này, có thể thấy Hee Jin được chữa lành. - Anh nói đúng đấy. - Đúng vậy.

맞아요 - [지원아버지의 

- Anh nói đúng đấy. - Đúng vậy. Nụ cười chân thành của bố anh ấy đã khích lệ cô rất nhiều.

진정성 어린  함박웃음 하나가

Nụ cười chân thành của bố anh ấy đã khích lệ cô rất nhiều.

정말 치명타였어요 - [지혜

Nụ cười chân thành của bố anh ấy đã khích lệ cô rất nhiều. Phải.

여기  즐거운 상상들을 - [지혜

- Chúng ta đều có những suy nghĩ vui vẻ. - Phải.

하게 되는데 - [세윤

- Chúng ta đều có những suy nghĩ vui vẻ. - Phải.

마지막 우리 하림리키… 커플이 

Nhưng Ha Rim và Ricky thì có vẻ…

- [세윤그래서 저희가 - [혜영의 말소리]

Phải. Trong video trước chúng ta thấy

[세윤마지막에 봤던 영상에서 조금 이제

Phải. Trong video trước chúng ta thấy

의견들이  맞는

- nó kết thúc với ý kiến họ khác nhau. - Đúng thế.

- [혜영맞아요 - 그런 상황으로

- nó kết thúc với ý kiến họ khác nhau. - Đúng thế.

끝이 났었습니다

- nó kết thúc với ý kiến họ khác nhau. - Đúng thế.

과연 마지막 데이트에서  둘의

Hãy xem liệu họ có thể tìm ra giải pháp ở buổi hẹn hò cuối cùng hay không.

해결점을 찾을  있을지

Hãy xem liệu họ có thể tìm ra giải pháp ở buổi hẹn hò cuối cùng hay không.

여러분 함께 봅시다

Hãy xem liệu họ có thể tìm ra giải pháp ở buổi hẹn hò cuối cùng hay không.

[산뜻한 음악]

[하림오늘 시애틀 구경 제대로 하네

Đây là tua du lịch thích hợp của Seattle.

[리키

Ừ.

[경쾌한 재즈 음악]

CUỘC HẸN CUỐI CÙNG CỦA RICKY VÀ HA RIM TẠI THÀNH PHỐ SEATTLE LÃNG MẠN…

[오스틴재즈바 아니야?

- Quán bar nhạc jazz ư? - Thật tuyệt.

- [세윤멋있다 - [혜영

- Quán bar nhạc jazz ư? - Thật tuyệt. …CÓ LẼ LÀ MỘT ĐÊM TRẮNG

[띠링 울리는 효과음]

BỮA TỐI LÃNG MẠN CHỈ DÀNH CHO HAI NGƯỜI

[빛나는 효과음]

HỌ SẼ CHIA SẺ NHỮNG CÂU CHUYỆN GÌ Ở ĐÂY?

- "돌싱글즈" - [물방울 효과음]

HỌ SẼ CHIA SẺ NHỮNG CÂU CHUYỆN GÌ Ở ĐÂY? TÌNH YÊU SAU LY HÔN

[혜영동거하면서 진짜

Đây là lần đầu tiên họ đi ăn cùng nhau kể từ khi chung sống.

단둘이  먹는  처음이네

Đây là lần đầu tiên họ đi ăn cùng nhau kể từ khi chung sống.

- [지원의 웃음] - [지혜그러네

Đây là lần đầu tiên họ đi ăn cùng nhau kể từ khi chung sống. - Đúng thế. - Chị nói đúng đấy.

[지원그러네 집만 유독

- Đúng thế. - Chị nói đúng đấy. CHĂM CON XONG MỚI HẸN HÒ

둘만의 시간이 진짜 오랜만이에요

Lâu lắm rồi họ mới có khoảng thời gian riêng tư.

칸쿤 이후로 - [혜영의 호응]

Từ hồi ở Cancún.

[감미로운 음악]

[리키좋네

Chỗ này đẹp đấy.

데이트 나오니까 좋다그치?

Thật vui khi được hẹn hò nhỉ?

- [리키? - 데이트 나오니까 좋다고

- Gì? - Thật vui khi được hẹn hò.

[리키좋다

Ừ, rất vui.

와인 마실까우리?

Mình uống chút rượu vang nhé?

- [하림이 영어로감사해요 - [웨이터메뉴입니다

- Cảm ơn. Tuyệt. - Thực đơn ở đây.

- [하림감사합니다 - [웨이터칵테일과 와인은

- Cảm ơn. Tuyệt. - Thực đơn ở đây. - Rượu vang theo ly cũng như cocktail. - Vâng.

 잔씩 시켜도 됩니다

- Rượu vang theo ly cũng như cocktail. - Vâng.

[하림병으로 해서 말벡 와인 주세요

- Rượu vang theo ly cũng như cocktail. - Vâng. Chúng tôi muốn lấy vang Malbec theo chai…

- [웨이터수카르디요? - [하림수카르디로 주세요

- Đó là chai Zuccardi nhỉ? - Zuccardi.

- [웨이터 병으로요? - [하림 병으로요

- Cả chai à? - Làm ơn cho cả chai.

[고급스러운 음악]

감사합니다

Cảm ơn anh. HÔM NAY HỌ GỌI LOẠI RƯỢU VANG HA RIM YÊU THÍCH

[레스토랑 소음]

HÔM NAY HỌ GỌI LOẠI RƯỢU VANG HA RIM YÊU THÍCH

[하림의  가다듬는 소리]

HÔM NAY HỌ GỌI LOẠI RƯỢU VANG HA RIM YÊU THÍCH

[한국어로벌써 이제

Đã ba ngày ta ở bên nhau rồi nhỉ?

3 같이 지냈나?

Đã ba ngày ta ở bên nhau rồi nhỉ?

, 3

Ừ, ba ngày.

[리키어땠어?

Em thấy thế nào?

[긴장감 있는 음악]

HA RIM CHỈ GẬT ĐẦU VÀ CƯỜI TRƯỚC CÂU HỎI CỦA RICKY

[날카로운 효과음]

RICKY CŨNG LẶNG LẼ GẬT ĐẦU CÙNG HA RIM

와인 마시면서 얘기하자 - [리키그래

- Ta hãy uống rượu rồi nói chuyện. - Ừ.

기다리자

Ta đợi đi.

[웨이터가 영어로수카르디 와인입니다

- Rượu Zuccardi cho anh chị. - Cảm ơn anh.

[하림감사합니다

- Rượu Zuccardi cho anh chị. - Cảm ơn anh.

감사합니다

Cảm ơn anh.

[리키하림건배

- Cụng nào. - Cụng ly.

[감성적인 음악]

- [하림이 한국어로반가워 - [리키치얼스

- Rất vui được gặp anh. Cụng ly. - Cụng nào.

[하림치얼스

- Rất vui được gặp anh. Cụng ly. - Cụng nào.

근데 보면

Khi nhìn em,

[리키진짜 이렇게

anh thực sự có thể nói em là một người mẹ.

'엄마 모습진짜티가 

anh thực sự có thể nói em là một người mẹ.

, '보여' - [하림

Anh thấy rõ điều đó.

[영어로네가 얼마나 아이를 생각하고 걱정하는지 보여

Anh thấy em quan tâm và nghĩ đến con nhiều như thế nào. Phải.

Anh thấy em quan tâm và nghĩ đến con nhiều như thế nào. Phải.

- [한국어로고마워 - [리키

LẦN ĐẦU RICKY CHIA SẺ CẢM NHẬN VỀ VIỆC CHUNG SỐNG - Cảm ơn anh. - Ừ.

[리키힘든   없어졌어?

Anh có giúp ích gì kể từ khi đến đây không?

내가 왔으니까?

Anh có giúp ích gì kể từ khi đến đây không?

도움 많이 됐어고마워

Anh đã giúp đỡ rất nhiều. Cảm ơn anh.

- [리키 - 그런

Ừ. Em không có ý định có mối quan hệ như thế.

그런 연애를 하려고   아니었는데

Em không có ý định có mối quan hệ như thế.

[리키

쉬운 연애는 아니었는데 - [리키

- Đó không phải là việc dễ dàng. - Ừ.

버텨줘서 고마워 - [리키

Nhưng cảm ơn anh đã nhẫn nại.

Ừ.

 내가 여기 왔잖아

Ý anh là anh đã đến đây. Đến Seattle.

시애틀 왔잖아근데

Ý anh là anh đã đến đây. Đến Seattle.

나하고 하고 싶은     같아?

Em có nghĩ em đã làm mọi thứ em muốn làm với anh không?

[리키 '아냐?' 오케이

Cái gì? Không à? Được rồi. Em muốn làm gì nữa không?

  하고 싶은  있어?

Được rồi. Em muốn làm gì nữa không?

없었어 - [날카로운 효과음]

- Không, không có. - Không à?

- [리키없어 했어? - [하림

- Không, không có. - Không à? - Vâng. - Em đã làm mọi thứ ư?

[불안정한 피아노 음악]

- Vâng. - Em đã làm mọi thứ ư?

CÔ ẤY NÓI {KHÔNG CÒN MUỐN LÀM GÌ KHÁC VỚI RICKY NỮA}

[리키

ĐIỀU ĐÓ CÓ NGHĨA LÀ GIỜ CÔ ẤY HÀI LÒNG

표정이 어두워하림

Ha Rim trông không vui lắm.

[혜영불안한데

Có gì đó không ổn.

[세윤아니면 뭔가 하고 싶은 얘기가 있는데지금

Hoặc có thể cô ấy có điều gì muốn nói.

[혜영맞아그럴 수도 있어

- Có thể thế. - Chắc cô ấy đang đợi thời điểm thích hợp.

때를 보고 있는  같기도 하고요

- Có thể thế. - Chắc cô ấy đang đợi thời điểm thích hợp.

특별히 걱정되는 거는

Anh có điều gì đặc biệt lo lắng không?

같이 이제

Sau một thời gian chúng ta bên nhau…

같이 시간을 지내 보내 보면서

Sau một thời gian chúng ta bên nhau…

[하림원래 없었던 걱정이었는데

Có mối lo ngại mới nào mà trước đây anh chưa từng có không?

뭔가 새로 생긴생겼던 걱정이라이라거나

Có mối lo ngại mới nào mà trước đây anh chưa từng có không?

[리키새로운 걱정 나올  같아근데

Anh nghĩ rằng anh sẽ có một số mối lo ngại mới.

[하림?

Anh nghĩ rằng anh sẽ có một số mối lo ngại mới. Theo thời gian.

살면서 - [하림의 호응]

Theo thời gian. KHI ĐƯỢC HỎI ANH ẤY CÓ MỐI LO NGẠI NÀO KHÔNG,

[세윤

KHI ĐƯỢC HỎI ANH ẤY CÓ MỐI LO NGẠI NÀO KHÔNG, RICKY TRẢ LỜI NGAY

[리키아니지금  미리 걱정되는 거는

Điều anh lo lắng bây giờ là…

 - [차분한 음악]

À…

RICKY THẤY DO DỰ KHI NÓI

리키가 얘기를 잘해야 되는데

Anh ấy phải cẩn thận khi lựa chọn từ ngữ.

[리키의 옅은 웃음]

레이저 나오는  느껴져 지금?

Anh thấy ánh mắt hình viên đạn?

- [리키? - 레이저 나오는  느껴져?

Anh thấy ánh mắt em hình viên đạn chứ?

[리키하림의 웃음]

[하림이 영어로뭔데? [웃음]

Như thế nào?

[한국어로아니 큰일 아니고 그냥

Không có gì nghiêm trọng cả.

이렇게

Chỉ là…

[리키걱정되는 거는 우리 이렇게

Một điều anh lo lắng là… Khi chúng ta ở nhà…

집에 이렇게 '생활 방식'

Một điều anh lo lắng là… Khi chúng ta ở nhà… - Cơ bản là lối sống của chúng ta. - Vâng.

- [하림의 호응] - 

- Cơ bản là lối sống của chúng ta. - Vâng.

 조금 '깔끔'하고 ' '?

Anh là người gọn gàng, em biết đấy.

[하림의 웃음]

Anh là người gọn gàng, em biết đấy.

[영어로얘기했잖아 그거 [웃음]

Chúng ta đã nói về việc đó…

얘기했잖아그거 [웃음]

Chúng ta đã nói về việc đó…

[리키가 한국어로 안에서

Khi chúng ta ở nhà…

 안에서 

Khi chúng ta ở nhà, những việc như làm việc nhà và những thứ tương tự.

- '집안일같은  - [하림의 웃음]

Khi chúng ta ở nhà, những việc như làm việc nhà và những thứ tương tự.

'집안일같은  얘기했었잖아

- Ta đã bàn về phân công công việc nhỉ? - Đúng thế.

얘기했었잖아

- Ta đã bàn về phân công công việc nhỉ? - Đúng thế.

[영어로누가  맡아서 해야 하는지

Việc… Ai nên chịu trách nhiệm về việc gì?

[한국어로그거 얘기한 거는  좋은  같아

Anh nghĩ thật tốt khi chúng ta nói về chuyện đó.

- [하림이 웃으며오케이 - [영어로다만

Vâng. BẤT CHẤP SỨC ÉP CỦA HA RIM (?) RICKY VẪN NÓI

 말의… 요지는

BẤT CHẤP SỨC ÉP CỦA HA RIM (?) RICKY VẪN NÓI

[한국어로걱정하는데 근데

BẤT CHẤP SỨC ÉP CỦA HA RIM (?) RICKY VẪN NÓI Đó là một việc… Anh lo lắng nhưng…

[차분한 음악]

Đó là một việc… Anh lo lắng nhưng… Anh cứ làm xong đi nhé?

[하림오빠, '괜찮아그냥그냥 오케이?

Anh cứ làm xong đi nhé? HA RIM ĐÃ CỐ NGĂN ANH TỪ NGÀY ĐẦU

- [리키? - [하림그냥 대충대충

HA RIM ĐÃ CỐ NGĂN ANH TỪ NGÀY ĐẦU - Đừng làm kĩ thế. - Ừ.

- [리키가 웃으며 - 대충

- Đừng làm kĩ thế. - Ừ. Ở đây có dầu.

[리키가 영어로여기에 기름이 있어서

Ở đây có dầu. NHƯNG RICKY VẪN TIẾP TỤC TẬP TRUNG VÀO RỬA BÁT

[물방울 떨어지는 효과음]

VÀ DỌN DẸP TRONG NHÀ DÙ HA RIM CHƯA BAO GIỜ ĐỀ NGHỊ

[한국어로 스트레스 받을  같아 솔직히

Nói thật, anh nghĩ mình sẽ căng thẳng nếu nhà cửa lúc nào cũng bừa bộn thế.

맨날 이렇게 지저분한 집이

Nói thật, anh nghĩ mình sẽ căng thẳng nếu nhà cửa lúc nào cũng bừa bộn thế.

[하림이 웃으며 ] ' 마이 '

Nói thật, anh nghĩ mình sẽ căng thẳng nếu nhà cửa lúc nào cũng bừa bộn thế. Ôi trời.

[리키스트레스 받을  같아

Anh sẽ bị căng thẳng.

[리키가 영어로그냥 솔직히 말해서

- Anh chỉ thành thật thôi, em biết chứ? - Vâng.

알았어 - [리키하지만

- Anh chỉ thành thật thôi, em biết chứ? - Vâng. Nhưng rồi… Chỉ là… Đó là một vấn đề…

 말의 요지는 - [하림

Nhưng rồi… Chỉ là… Đó là một vấn đề…

[한국어로걱정하는데 근데

Nhưng rồi… Chỉ là… Đó là một vấn đề… Anh lo lắng nhưng có vẻ như đó không phải là vấn đề lớn.

 걱정은 아니야

Anh lo lắng nhưng có vẻ như đó không phải là vấn đề lớn.

그럴  있죠 - [혜영

- Điều đó cũng dễ hiểu. - Vâng.

리키는 그게 예민한 부분일  있습니다

Đây có thể là vấn đề nhạy cảm với Ricky.

근데 그때 가서 부딪히면   같아

Anh nghĩ ta có thể xử lí được khi vấn đề này phát sinh.

[영어로있잖아

Em biết chứ?

[리키완벽할 수는 없을 거야

Nó sẽ không hoàn hảo.

Phải.

[한국어로좋은  같은데

- Em nghĩ đó là ý hay. - Ừ.

[리키

- Em nghĩ đó là ý hay. - Ừ.

어떤 부분에서는

Nhưng theo một cách nào đấy, điều đó không tránh được.

답이 없어

Nhưng theo một cách nào đấy, điều đó không tránh được.

[하림의 생각하는 소리]

[하림애들  명이 어지럽히는 거는

Ba đứa trẻ nhất định sẽ tạo ra một mớ hỗn độn.

그거는 - [리키그거는

- Chuyện đó không thay đổi được. - Ừ, tất nhiên rồi.

고칠 수가 없는 거고 - [리키그거는

- Chuyện đó không thay đổi được. - Ừ, tất nhiên rồi.

[리키그거는 당연하지

Đó là điều hiển nhiên.

[리키그거는 아기니까

Chúng chỉ là trẻ con mà.

근데 그게 계속 신경 쓰인다는 거잖아

Chúng chỉ là trẻ con mà. Nhưng anh đang nói việc đó làm phiền anh.

내가 처음부터 그런  얘기했던 이유가

- Lí do em đề cập ngay từ đầu… - Ừ.

[리키

- Lí do em đề cập ngay từ đầu… - Ừ.

[하림나한테 그런 거를

- Ý em là anh có thể yêu cầu một số thứ. - Ừ.

바랄 수는 있어 - [리키

- Ý em là anh có thể yêu cầu một số thứ. - Ừ.

그런  당연한 거야 그런데 내가

Việc đó cũng bình thường. Nhưng em nói với anh rồi.

[하림나는 원래 깔끔했었지만

- Rằng trước kia em cũng gọn gàng… - Ừ, chính xác.

[리키그러니까

- Rằng trước kia em cũng gọn gàng… - Ừ, chính xác. - Anh biết. Đương nhiên là em ngăn nắp. - Nhưng vừa rồi, anh…

[영어로알아 원래  깔끔해

- Anh biết. Đương nhiên là em ngăn nắp. - Nhưng vừa rồi, anh…

[하림이 한국어로그거를 지금그러니까

- Anh biết. Đương nhiên là em ngăn nắp. - Nhưng vừa rồi, anh…

[리키그러니까 지금은 너는

Ừ, hiện tại…

스트레스 많이 있고 - [하림의 호응]

Phải, em đang bị căng thẳng nhiều và luôn thiếu thời gian.

시간도 별로 없고

Phải, em đang bị căng thẳng nhiều và luôn thiếu thời gian.

[리키] '이해해', 

Anh hiểu điều đó.

근데

Nhưng…

같이 살면

Nhưng nếu chung sống, chúng ta sẽ làm mọi việc cùng nhau nhỉ?

그거 우리 같이 하는 거잖아 , '맞지'?

Nhưng nếu chung sống, chúng ta sẽ làm mọi việc cùng nhau nhỉ?

그러니까  스트레스도 내려가고

Em không đối mặt với nhiều căng thẳng nữa và anh có thể giúp ích nhiều cho em.

나도 많이 너한테 도움 많이  주고

Em không đối mặt với nhiều căng thẳng nữa và anh có thể giúp ích nhiều cho em.

[리키가 영어로그래서

Nên anh hi vọng chúng ta sẽ đạt được… một điểm chung, phải không?

 우리가 타협점을 찾았으면 좋겠어

Nên anh hi vọng chúng ta sẽ đạt được… một điểm chung, phải không?

[리키가 한국어로 그런 

- Vâng. - Đại loại thế. Ừ.

  있을  같아?

Ta có thể làm thế chứ?

[하림지금부터 바로 나한테

Giờ anh đừng mong có bất cứ thay đổi gì. Như thế quá nhiều áp lực.

 바라는  너무 힘들어 - [긴장감 있는 음악]

Giờ anh đừng mong có bất cứ thay đổi gì. Như thế quá nhiều áp lực.

지금 - [리키의 웃음]

Giờ anh đừng mong có bất cứ thay đổi gì. Như thế quá nhiều áp lực.

[하림이 웃으며분명히 얘기했지

Em nói rõ với anh rồi.

결과적으로

- Anh đã đến tận Seattle… - Cái gì?

시애틀 와서 - [리키?

- Anh đã đến tận Seattle… - Cái gì?

결과적으로 시애틀 와서

Anh đến Seattle chỉ để biết là em thực sự bừa bộn và…

[하림배운  나는 진짜 지저분하고

Anh đến Seattle chỉ để biết là em thực sự bừa bộn và…

- [하림지저분하고? - 

Em thật bừa bộn nhỉ? - Ừ. - Và em cần sắp xếp lại tủ đồ của mình.

옷장 정리해야 되고

- Ừ. - Và em cần sắp xếp lại tủ đồ của mình.

아니네가 나한테 물어봤잖아

Chính em hỏi anh có lo lắng về điều gì không nên anh…

 걱정하는  있냐고 그러니까내가

Chính em hỏi anh có lo lắng về điều gì không nên anh…

그러니까 나를

Một khi những yếu tố gây mệt mỏi nhất bắt đầu biến mất

피곤하게 하는 원인들이

Một khi những yếu tố gây mệt mỏi nhất bắt đầu biến mất

[하림먼저 그게  가라앉으면은

Một khi những yếu tố gây mệt mỏi nhất bắt đầu biến mất

그다음에 그걸 바랄 수가 있다?

thì anh có thể mong đợi thay đổi.

근데 갑자기  인생에 나타나서

- Ừ. - Anh đâu thể đột nhiên có trong đời em…

나타난  아니라 갑자기 이제 

Anh không cứ thế xuất hiện. Mối quan hệ này chỉ mới bắt đầu thôi nhỉ?

연애가  나타나서?

Anh không cứ thế xuất hiện. Mối quan hệ này chỉ mới bắt đầu thôi nhỉ?

[하림 시간을 즐기려고 하는데

Điều em muốn là tận hưởng thời gian của chúng ta.

근데 곧바로 '이거는 고치고'

Nhưng anh lại nói: "Hãy sửa cái này, cái kia ngay bây giờ".

'저거는 고치고'

Nhưng anh lại nói: "Hãy sửa cái này, cái kia ngay bây giờ".

우리가 모든  이렇게 이렇게 하면은  되게

Nói thực, anh liên tục ném mọi thứ vào em và điều đó thật khó cho em.

힘들거든사실

Nói thực, anh liên tục ném mọi thứ vào em và điều đó thật khó cho em.

싸우고싸우고 싶어서 이런  하는  아니야

Anh không nói điều này vì muốn tranh cãi.

[리키가 영어로 그저 현실적이고 싶은 거지

Anh chỉ thực tế thôi. - Anh chỉ… - Nhưng em nói với anh từ đầu rồi.

[하림이 한국어근데 내가 처음부터 얘기했잖아

- Anh chỉ… - Nhưng em nói với anh từ đầu rồi.

- [리키의 호응] - 내가 지금 정리를  하고

- Anh chỉ… - Nhưng em nói với anh từ đầu rồi. - Giờ em không thể ngăn nắp… - Ừ, anh hiểu.

[리키가 영어로 이해해

- Giờ em không thể ngăn nắp… - Ừ, anh hiểu.

[하림이 한국어로지저분하게 사는 거는

Lối sống bừa bộn của em là một sự bất an. Đó là sự bất an khá lớn của em.

- [리키의 호응] - 콤플렉스니까

Lối sống bừa bộn của em là một sự bất an. Đó là sự bất an khá lớn của em.

굉장히  콤플렉스니까

Lối sống bừa bộn của em là một sự bất an. Đó là sự bất an khá lớn của em.

그거에 대해서는    해줬으면 좋겠다고

Em sẽ đánh giá cao nếu anh không đề cập đến nó.

[조든이 영어로아니요 엄마가 필요해요

Không! Con cần được giúp! {NUÔI CON VÀ LÀM VIỆC}

[화상회의 영어 말소리]

{NUÔI CON VÀ LÀM VIỆC}

[한국어로태인아엄마 제발진짜

Tae In, làm ơn đi. Thật tình.

[조든이 영어로아니요 엄마도와줘요

Tae In, làm ơn đi. Thật tình. VỚI HA RIM, NGƯỜI KHÔNG THỂ TỪ BỎ CẢ HAI,

[하림의 울음소리]

THỰC TẾ ĐÔI KHI CÓ THỂ

[하림의 한숨]

THỰC TẾ ĐÔI KHI CÓ THỂ

[한국어로그러니까 나한테 얘기를 하는 

Anh nêu ra chuyện này…

되게 콤플렉스를 이렇게 찌르는 거야이렇게

cảm giác như có ai đó đang chọc vào sự bất an của em, như thế này.

그렇게 아닌데? - [하림의 웃음소리]

Không, anh… Em biết là không phải thế.

[영어로그런 의도 아닌  알잖아

Không, anh… Em biết là không phải thế.

아냐그렇게 느껴져 지금 나한테는

Không, là như thế đấy. Với em ngay bây giờ là thế.

[지혜가 한국어로맞아요 

Đúng vậy. Em chắc không phải Ha Rim không nhận thức được điều đó.

아니근데 하림도 모르지는 않을 거예요

Đúng vậy. Em chắc không phải Ha Rim không nhận thức được điều đó.

이게 물리적으로 상황이 시간이

Cân nhắc thời gian và hoàn cảnh của mình, cô ấy biết mình không thể làm gì tốt hơn.

이렇게  안되는 것도 알거든요본인이?

Cân nhắc thời gian và hoàn cảnh của mình, cô ấy biết mình không thể làm gì tốt hơn.

근데 그냥 스트레스인데

Việc đó đang làm cô ấy căng thẳng.

- [세윤의 호응] - 그거를 이제 계속

Việc đó đang làm cô ấy căng thẳng. - Anh ấy liên tục nhắc đến việc đó… - Làm sự việc tệ hơn.

얘기를 하면 그게 - [혜영 스트레스지

- Anh ấy liên tục nhắc đến việc đó… - Làm sự việc tệ hơn.

- [지혜 민망하고 - [세윤

- …làm cô ấy xấu hổ hơn. - Phải.

그래서  무슨 마음인지는 이해가 되는  같아요저는

Vì thế em nghĩ em hiểu cảm giác của cô ấy.

알았어오케이알았어

- Được rồi, anh hiểu. - Cuộc nói chuyện này chán quá.

[하림이 웃으며대화가 너무 재미없어

- Được rồi, anh hiểu. - Cuộc nói chuyện này chán quá.

오케이너는 - [하림오케이

Được rồi. Em lo lắng về chuyện gì?

걱정하는  있어?

Được rồi. Em lo lắng về chuyện gì?

없어 - [리키하나도 없어?

Không ạ. - Không? Thế à? - Cuộc trò chuyện nhàm chán này làm em lo.

대화가 재미없는  걱정돼

- Không? Thế à? - Cuộc trò chuyện nhàm chán này làm em lo.

[하림의 웃음]

내가 솔직하게 얘기할게

- Vậy em sẽ thành thật với anh. - Được rồi.

그러면은 - [리키의 호응]

- Vậy em sẽ thành thật với anh. - Được rồi.

오케이? - [리키] ''

- Được chứ? - Ừ.

칸쿤에서는? - [리키

- Hồi ở Cancún, nó giống như… - Ừ?

[하림이런이렇게 현실적인 얘기를

Chúng ta không cần phải nói về những vấn đề thực tế.

 필요가 없었잖아

Chúng ta không cần phải nói về những vấn đề thực tế.

현실적오케이 - [하림오케이

"Thực tế", được rồi.

거기서는 이제 서로에 대한 얘기만 하고

Chúng ta chỉ nói về nhau.

그렇게 해서 로맨틱하게 느꼈

- Với em, điều đó thật lãng mạn. - Được rồi.

느꼈거든나는 되게? - [리키의 호응]

- Với em, điều đó thật lãng mạn. - Được rồi.

그래서 나는 되게 연애하는 거처럼 느껴졌다?

Nên nó có cảm giác như chúng ta đang hẹn hò.

[리키

그런데 최근에는

Nhưng gần đây, được một tháng rồi…

[하림그런벌써  

Nhưng gần đây, được một tháng rồi…

서로    달밖에  됐는데

- Chúng ta mới quen nhau một tháng thôi. - Phải.

[리키

- Chúng ta mới quen nhau một tháng thôi. - Phải.

그런 대화는  없어지고 벌써

Chúng ta không nói chuyện lãng mạn nữa.

- [리키 - 오빠는

- Ừ. - Ta chỉ nói về trách nhiệm của mình.

책임감 얘기만 하잖아

- Ừ. - Ta chỉ nói về trách nhiệm của mình.

- [리키가 영어로책임감? - 맞아

- Trách nhiệm ư? - Vâng.

[한국어로근데 나는 하루하루가 책임감이거든

Đó là thứ em đối mặt ngày này qua ngày khác.

그래서 나는 책임감에서 조금 '벗어나려고'

Đó là thứ em đối mặt ngày này qua ngày khác. Và em đang cố gắng hẹn hò để thoát khỏi trách nhiệm của mình.

연애를 하는 거거든 - [리키의 호응]

Và em đang cố gắng hẹn hò để thoát khỏi trách nhiệm của mình. - Anh hiểu rồi. - Nên em hẹn hò để thoát khỏi điều đó.

[하림근데 '벗어나려고연애를 하는데

- Anh hiểu rồi. - Nên em hẹn hò để thoát khỏi điều đó.

 책임감 얘기하면은 - [리키

Nhưng nếu anh tiếp tục nói về trách nhiệm…

[리키오케이이해해

- thì thật mệt mỏi. - Anh hiểu.

이해해오케이

- Không, anh hiểu. - Chẳng lãng mạn chút nào.

[리키의 웃음]

- Không, anh hiểu. - Chẳng lãng mạn chút nào.

[차분한 음악]

Việc đó thật khó chịu.

[영어로그건 어른의 책임감이기도 

Những việc đó cũng là trách nhiệm của người lớn mà.

[한국어로벌써  벌써 힘들어

Tình hình… Nó vốn khó khăn rồi.

- [리키벌써 힘들어? - 벌써 힘들어

- Vậy à? - Đúng thế.

[하림의 옅은 웃음]

내가  머릿속에서 하는 생각을

- Những suy nghĩ trong đầu em. - Phải.

- [리키 - 지금 또다시

- Những suy nghĩ trong đầu em. - Phải. Anh đang nhắc lại cho em và điều đó thực sự làm em kiệt sức.

 얘기를 하니까 너무 지쳐

Anh đang nhắc lại cho em và điều đó thực sự làm em kiệt sức.

사람들이 결혼 생활할 

Khi người ta bắt đầu cuộc sống hôn nhân, họ mất đi đam mê dành cho nhau.

이런 열정이  없어지잖아

Khi người ta bắt đầu cuộc sống hôn nhân, họ mất đi đam mê dành cho nhau.

- [하림열정, '패션'? - [리키의 호응]

Anh biết đấy, đam mê?

근데 그러한 원인 중에 제일  거가

- Một trong những nguyên nhân của việc đó… - Đúng.

하나가 - [리키

- Một trong những nguyên nhân của việc đó… - Đúng.

- [하림대화가대화가 - 

…là cuộc trò chuyện của họ luôn xoay quanh con cái, hay tiền bạc,

항상 아이들아니면은 

…là cuộc trò chuyện của họ luôn xoay quanh con cái, hay tiền bạc,

아니면  직업 - [리키의 호응]

- hay về công việc. - Anh hiểu rồi.

이런 내용으로만 자꾸 돌아가면은

Đam mê giữa hai vợ chồng chết dần khi cuộc trò chuyện trở nên hạn chế.

부부 사이의 열정이 없어져 - [리키

Đam mê giữa hai vợ chồng chết dần khi cuộc trò chuyện trở nên hạn chế.

- [하림? - [리키

- Anh biết chứ? - Ừ.

근데 우리는 지금 연애연애

- Đáng lẽ giờ chúng ta đang hẹn hò. - Phải.

시기잖아 - [리키

- Đáng lẽ giờ chúng ta đang hẹn hò. - Phải.

[하림그런 거는 생각해 줘서 너무 고맙다?

Em rất biết ơn vì anh quan tâm đến những điều như vậy.

그런 거는 애들이랑 같이 있을 때나

Nhưng có thể dễ dàng thảo luận việc đó

같이 집에서 일할  충분히   있는 일이잖아

khi chúng ta ở cùng bọn trẻ hoặc khi làm việc ở nhà. Ừ.

- [리키 - 데이트할 때는

Ừ. Khi chúng ta hẹn hò và chỉ có chúng ta, em hi vọng anh không đề cập đến việc đó.

단둘이 있을 때는 그런 얘기  했으면 좋겠어

Khi chúng ta hẹn hò và chỉ có chúng ta, em hi vọng anh không đề cập đến việc đó. Anh hiểu rồi.

[리키

Anh hiểu rồi.

[잔잔한 음악]

HA RIM CỐ GẮNG DIỄN TẢ CẢM GIÁC CỦA MÌNH

그래저렇게 얘기하면 

Tốt lắm. Cứ nói ra như thế đi.

리키는  받아 주는 사람이잖아

Ricky là người cởi mở.

[세윤어떡해?

Ôi trời.

  이해가 나는 - [지혜의 호응]

Chị có thể hiểu cả hai phía.

[오스틴근데 이제 지금 데이팅하는데

Chị có thể hiểu cả hai phía. Nhưng anh ấy không nên nói về những việc như thế khi họ đang hẹn hò.

그런 얘기는  그래요이렇게

Nhưng anh ấy không nên nói về những việc như thế khi họ đang hẹn hò. - Kiểu như: "Ôi, em bừa bộn quá". - Đúng thế.

- '너무 지저분하다' - [혜영맞아

- Kiểu như: "Ôi, em bừa bộn quá". - Đúng thế.

그만큼  리키는

Ricky chỉ…

결혼까지 생각하니까 그런 말을   아니야

Anh ấy chỉ nghiêm túc về việc cưới cô ấy.

- [지원의 호응] -  그러니까  그게

Anh ấy chỉ nghiêm túc về việc cưới cô ấy. Nếu nghĩ về nó như thế thì hành động của anh ấy có vẻ hợp lí.

[혜영리키 마음도 이해가 가고

Nếu nghĩ về nó như thế thì hành động của anh ấy có vẻ hợp lí.

그래서 원래는 저런 질문에는

Giả sử ta được hỏi câu đó: "Có điều gì khiến anh lo lắng không?"

' 걱정되는  있어?' 이랬을 

Giả sử ta được hỏi câu đó: "Có điều gì khiến anh lo lắng không?"

진짜 걱정되는  이야기하면  되고

Giả sử ta được hỏi câu đó: "Có điều gì khiến anh lo lắng không?" - Ta không thể thành thật. - Ừ.

- [지원그렇지 - [지혜없어없어

- Ta không thể thành thật. - Ừ. - "Không, không có." - "Anh lo anh sẽ yêu em nhiều hơn."

'   좋아할까  걱정돼라든지

- "Không, không có." - "Anh lo anh sẽ yêu em nhiều hơn." - Là thế à? - Là thế đấy.

- [달달한 음악] - [지원아니그렇다고

- Là thế à? - Là thế đấy.

그거야그거야?

- Là thế à? Em hiểu rồi. - Là thế đấy.

조금  이렇게 약간 주고받는 멘트로

Có xu hướng đưa ra những nhận xét ngọt ngào hơn.

스위트하게 해달라 - [혜영의 호응]

Có xu hướng đưa ra những nhận xét ngọt ngào hơn.

'우리 오늘만큼은 걱정은 잊고'

- "Hôm nay ta hãy quên đi lo lắng." - Phải.

- [혜영오스틴의 호응] - [지혜] '한잔 마시자'

- "Hôm nay ta hãy quên đi lo lắng." - Phải. - "Và vui vẻ", vâng. - "Uống đi."

즐기자

- "Và vui vẻ", vâng. - "Uống đi."

여자이고 싶은 거지

Cô muốn được đối xử như người phụ nữ của anh ấy.

너의 여자

Cô muốn được đối xử như người phụ nữ của anh ấy. HỌ SẼ VUI HƠN?

  먹어?

Sao anh không ăn?

- [하림  먹어? - [리키먹고 있어

- Sao anh không ăn? - Anh đang ăn mà.

[리키가 영어로당연히 재밌어  거야

Tất nhiên anh nghĩ việc đó sẽ vui nhưng anh cũng muốn thực tế hơn.

하지만  현실적이고 싶기도 

Tất nhiên anh nghĩ việc đó sẽ vui nhưng anh cũng muốn thực tế hơn. Là thế đấy, em biết chứ?

그게  방식이야

Đó… Anh định xử lí vấn đề như thế đấy.

너랑 데이트할 때나 대화할 

Hẹn hò với em và nói chuyện.

선택한 방식이야

Đó là con đường mà anh đang đi.

내가 말했지사랑한다고 - [하림의 웃음]

Anh đã nói với em là anh yêu em.

 그래진짜

Phải. Anh thực sự yêu em.

- [차분한 음악] -  매일  생각을 

Anh nghĩ về em mỗi ngày.

 - [혜영의 감탄]

- Thế thì tốt. - Phù.

[한국어로좋아좋아

- Thế thì tốt. - Phù. CẢM GIÁC YÊU ĐƯƠNG…

그래 - [세윤

- Tốt rồi. - Vâng. …LÀ ĐIỀU ĐƯA HỌ ĐẾN VỚI NHAU

[영어로내가 사랑하는  알지?

Em biết anh yêu em nhỉ?

[리키

Ừ. Em biết anh nghĩ em rất đặc biệt phải không?

내가  특별하게 생각하는  알지?

Ừ. Em biết anh nghĩ em rất đặc biệt phải không?

[리키

[반짝이는 효과음]

내가  사랑하는  알잖아

Em biết anh yêu em nhỉ?

  정말 진지하게 생각하고 있어

Và anh đang nghĩ rất nghiêm túc về em.

[리키이젠  없는 삶은 상상할  없어

Giờ anh không thể hình dung cuộc sống của mình thiếu em.

- [하림 - [리키가 한국어로진짜

Giờ anh không thể hình dung cuộc sống của mình thiếu em. Thật đấy.

[영어로진심이야

Anh nói nghiêm túc đấy.

만약에 우리… 우리가  안되면

Và nó thực sự sẽ làm anh rất đau khổ

 그대로  마음이 찢어질 거야

nếu chuyện hai ta không thành.

왜냐면 

Bởi vì anh thích em.

[하림의 호응]

"BỞI VÌ ANH THÍCH EM, THẬT SỰ ĐẤY."

[한국어로진짜

Thật sự đấy.

 진짜

Ý anh là thế.

[띠링 울리는 효과음]

{NẮM CHẶT TAY CÔ ẤY}

[영어로 이혼하고 나서

Sau khi anh ly hôn…

 이혼하고 나서

Sau khi ly hôn, anh thực sự không muốn nghĩ đến chuyện tái hôn.

[한국어로 진짜

Sau khi ly hôn, anh thực sự không muốn nghĩ đến chuyện tái hôn.

[영어로재혼할 생각이 추호도 없었어

Sau khi ly hôn, anh thực sự không muốn nghĩ đến chuyện tái hôn.

[리키

Phải.

누군가의 아이를 받아들일 생각도 없었고

Anh cũng chưa từng nghĩ đến việc có thêm con với người khác.

[한국어로근데 너랑은

Nhưng khi gặp em, mọi suy nghĩ đó tan biến.

완전 깨졌어 - [하림의 옅은 웃음]

Nhưng khi gặp em, mọi suy nghĩ đó tan biến.

[영어로 진짜 너랑 다시 결혼하고 싶고

Nhất định anh sẽ nghĩ đến việc tái hôn với em và thậm chí có một đứa con nữa với em.

 아이도 같이 기르고 싶어

và thậm chí có một đứa con nữa với em.

그건 나중에 고려해야  사항이겠지만

Điều đó rõ ràng cần cân nhắc sau nhưng…

  정도로 - [띠링 울리는 효과음]

anh yêu em như thế đấy.

 사랑해 - [잔잔한 음악]

anh yêu em như thế đấy.

[리키  정도로 나한테 특별한 존재야

Và anh nghĩ em đặc biệt với anh như thế đấy.

[혜영의 놀란 숨소리]

- [세윤의 탄성] - [한국어로어떡해

- Chà! - Ôi trời!

리키진짜

Chà, Ricky thực sự…

[혜영저건 사랑이야 완전 사랑이야

- Tình yêu đích thực. - …đáng ngưỡng mộ.

멋있다

- Tình yêu đích thực. - …đáng ngưỡng mộ.

[지혜완전 베리 로맨틱 아니에요?

Tình huống đó chẳng phải rất lãng mạn sao?

지금 상황그쵸?

Tình huống đó chẳng phải rất lãng mạn sao?

그냥 러브야러브 - [세윤트루 로맨틱

- Đó là tình yêu. - Lãng mạn thật.

[영어로그래 오빠 잘못이 아니야

Không sao. Đâu phải lỗi của anh.

[하림이 한국어로그냥 뻔할  얘기를 하는 건데

Những gì anh vừa yêu cầu em làm không có gì khác thường cả.

나는 그냥뻔한 걸로 이렇게

Những gì anh vừa yêu cầu em làm không có gì khác thường cả.

너무 뻔한데 내가  하니까

Em thất bại ở một việc rất cơ bản nên thấy bối rối khi nghe điều đó.

 짜증이  그런  들으면

Em thất bại ở một việc rất cơ bản nên thấy bối rối khi nghe điều đó.

- [리키의 호응] - [지혜의 놀란 숨소리]

Hiểu rồi…

[정적인 음악]

HA RIM RÚT TAY KHỎI TAY RICKY

"돌싱글즈"

MẶC DÙ MỐI QUAN HỆ CỦA HỌ CÓ VẺ BỀN CHẶT

여기는 조금

Hai người này hơi khó đoán nhỉ? Về quyết định cuối họ sẽ đưa ra.

예상하기 어렵죠?

Hai người này hơi khó đoán nhỉ? Về quyết định cuối họ sẽ đưa ra.

여기의 최종 선택 - [혜영

Hai người này hơi khó đoán nhỉ? Về quyết định cuối họ sẽ đưa ra.

[지혜아니둘이 불같이 사랑이

Hai người này đã cháy bỏng với tình yêu. Họ giống như bánh xe đang bốc cháy.

불타오르는  같이

Hai người này đã cháy bỏng với tình yêu. Họ giống như bánh xe đang bốc cháy.

진전이 되길래저도 약간

Hai người này đã cháy bỏng với tình yêu. Họ giống như bánh xe đang bốc cháy. Lúc đó em đã nghĩ: "Không phải họ đi hơi nhanh quá sao?"

'너무  급하지 않나'라는

Lúc đó em đã nghĩ: "Không phải họ đi hơi nhanh quá sao?"

불안감이 없잖아 있었는데

- Em thấy lo lắng. - Lúc họ ở Cancún.

[지원그게 칸쿤이니까

- Em thấy lo lắng. - Lúc họ ở Cancún.

근데 그게 약간

Vâng, nhưng đó chính là lí do khiến nó giống như một giấc mơ đêm hè.

- '한여름 밤의 '처럼 - [세윤

Vâng, nhưng đó chính là lí do khiến nó giống như một giấc mơ đêm hè. - Phải. - Đúng thế.

[지혜근데 현실에

- Phải. - Đúng thế. Sau khi họ trở lại thực tại, em nghĩ tình yêu của Ricky đã trở nên sâu đậm hơn.

들어오면서

Sau khi họ trở lại thực tại, em nghĩ tình yêu của Ricky đã trở nên sâu đậm hơn.

- [물방울 떨어지는 효과음] - 오히려 리키 같은 경우는

Sau khi họ trở lại thực tại, em nghĩ tình yêu của Ricky đã trở nên sâu đậm hơn.

저는 사랑이 깊어진  맞는  같은데

Sau khi họ trở lại thực tại, em nghĩ tình yêu của Ricky đã trở nên sâu đậm hơn. - Phải. - Nhưng về phần Ha Rim,

- [세윤 - 하림 쪽에서

- Phải. - Nhưng về phần Ha Rim,

마음이 조금

có lẽ tình cảm của cô ấy đang nguội đi một chút?

식어가는 건지

có lẽ tình cảm của cô ấy đang nguội đi một chút?

Ôi trời. Không biết chuyện gì sẽ xảy ra.

과연 어떻게 될지 모르겠습니다

Ôi trời. Không biết chuyện gì sẽ xảy ra.

- [흥미진진한 음악] - [세윤드디어 이제

Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4 tại Mỹ.

'돌싱글즈시즌 4 미국 

Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4 tại Mỹ.

동거 최종 선택만을 남겨 두고 있습니다

- Đến ngày quyết định cuối. - Phải. ĐẾN LÚC RA QUYẾT ĐỊNH CUỐI

- [혜영우와 - [지혜

ĐẾN LÚC RA QUYẾT ĐỊNH CUỐI

[혜영우리가  커플 동거 마지막 날까지  봤는데

Chúng ta đã thấy cả ba cặp đôi vào ngày cuối cùng họ chung sống.

[지혜의 호응]

Chúng ta đã thấy cả ba cặp đôi vào ngày cuối cùng họ chung sống.

' 커플은 무조건 된다'

Có ý tưởng về cặp nào sẽ thành đôi chứ? Ai trong số họ làm mọi người lo lắng?

' 커플은 '

Có ý tưởng về cặp nào sẽ thành đôi chứ? Ai trong số họ làm mọi người lo lắng?

- [세윤의 생각하는 소리] - '걱정이 된다'

Có ý tưởng về cặp nào sẽ thành đôi chứ? Ai trong số họ làm mọi người lo lắng? ĐÔI NÀO VẪN SẼ BÊN NHAU?

지미희진이 의외로 마지막에

Điều này nghe có vẻ bất ngờ nhưng em nghĩ Jimi, Hee Jin sẽ thành đôi.

 확정 같아요저는 - [오스틴

Điều này nghe có vẻ bất ngờ nhưng em nghĩ Jimi, Hee Jin sẽ thành đôi. JI WON DỰ ĐOÁN: JIMI - HEE JIN

- [지혜확정 - 

JI WON DỰ ĐOÁN: JIMI - HEE JIN - Em chắc chứ? - Vâng.

진짜 말없이 같이 있어도  이런느껴요

Ngay cả khi họ cùng im lặng, em vẫn thấy có cảm giác bền chặt đó.

저는 베니타랑 제롬도

Về phần Benita và Jerome, em không mong họ sẽ sớm kết hôn.

'당장 결혼한다이런 결론은 아니겠지만

Về phần Benita và Jerome, em không mong họ sẽ sớm kết hôn. JI HYE DỰ ĐOÁN: JEROME - BENITA

꾸준하게  만남을 이어갈  같다라는 생각이 들어요

Nhưng em nghĩ họ sẽ tiếp tục phát triển mối quan hệ của mình.

하림리키 커플은

Về Ha Rim và Ricky, khả năng cao là chuyện sẽ không thành.

  가능성이  높아진  같고

Về Ha Rim và Ricky, khả năng cao là chuyện sẽ không thành. SE YOON DỰ ĐOÁN: RICKY - HA RIM

'돌싱글즈' 시즌 4까지 진행을 하면서

Em đã dẫn chương trình Tình Yêu Sau Ly Hôn từ đầu đến nay.

항상 급하게 불타오르는 사랑들은

Xem ra tình yêu nảy sinh vội vàng cuối cùng sẽ không thành.

최종에   되잖아요

Xem ra tình yêu nảy sinh vội vàng cuối cùng sẽ không thành.

그러게요  잘됐으면 좋겠는데

Anh nói đúng. Nhưng chúng ta muốn tất cả họ đều thành đôi.

과연   커플은 어떤 결정은 내릴지

Ba cặp đôi sẽ quyết định thế nào?

, '돌싱글즈'

Hãy cùng xem những quyết định cuối cùng của họ trong Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4.

시즌 4 - [혜영의 놀란 숨소리]

Hãy cùng xem những quyết định cuối cùng của họ trong Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4.

마지막 최종 선택 함께 보시죠

Hãy cùng xem những quyết định cuối cùng của họ trong Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4. TÌNH YÊU SAU LY HÔN 4 Ở MỸ QUYẾT ĐỊNH CUỐI BẮT ĐẦU BÂY GIỜ

[분위기 있는 음악]

TRANG CUỐI TRONG CÂU CHUYỆN CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN

[혜영궁금하다

Em tự hỏi sẽ thế nào.

- [오스틴어유 - [지혜떨려떨려

LÚC ĐỐI DIỆN QUYẾT ĐỊNH

지금 - [혜영 됐음 좋겠다

LÚC ĐỐI DIỆN QUYẾT ĐỊNH - Giờ họ đều lo lắng. - Hi vọng mọi chuyện tốt đẹp.

[리키 알아보고 싶고

Tôi muốn tìm hiểu cô ấy nhiều hơn.

이렇게 '진지'하게 생각하고 있고

Tôi nghiêm túc với cô ấy.

받은 만큼   없다고 생각이 들어요

Tôi không nghĩ mình có thể cho đi nhiều như tôi nhận được từ anh ấy.

[지혜혜영의 놀란 탄성]

- Ôi trời! - Trời ạ.

이제 어떻게 보면  후련해요

Ở khía cạnh nào đó, tôi thấy nhẹ nhõm.

이제 마지막이니까

Vì chuyện kết thúc ở đây.

 사람을 의지하면서 이렇게

"Đây có phải là người tôi có thể trông cậy cả đời không?"

지낼  있을까  생각을  많이 했거든요

"Đây có phải là người tôi có thể trông cậy cả đời không?" Tôi đã nghĩ nhiều về việc đó.

희진이는 아직까진 결혼에 대해서약간

Khi nói đến hôn nhân, Hee Jin vẫn cảm thấy nặng nề.

부담감?

Khi nói đến hôn nhân, Hee Jin vẫn cảm thấy nặng nề.

두려움그런  있는  같아요그래서

Tôi nghĩ là cô ấy thấy sợ.

'과연 오래   있을까?'

Mối quan hệ này có thể kéo dài lâu chứ?

언제까지 장거리 연애를  수는 없는 거니까

Chúng tôi không thể yêu xa mãi được.

[잔잔한 음악]

GIỜ NHỮNG VIỆC CÒN LẠI LÀ ĐỂ HỌ ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH CUỐI

[지원의 헛웃음  이거

Trời ạ, đây là…

어유생각이  없어졌어

Đầu óc em trống rỗng quá.

 안될  같죠?

- Nhỡ không đôi nào thành thì sao? - Chính xác!

[지원    같아

- Nhỡ không đôi nào thành thì sao? - Chính xác!

이거 보니까 - [사람들의 웃음]

Do cách biên tập.

오랜만입니다

Đã một thời gian rồi. Hãy xem quyết định cuối cùng của người ly hôn.

'돌싱글즈동거 최종 선택은요

Đã một thời gian rồi. Hãy xem quyết định cuối cùng của người ly hôn.

- [분위기 있는 음악] - [세윤동거 후에도

JIMI - HEE JIN Họ tiếp tục hoặc chấm dứt mối quan hệ sau khi sống cùng nhau.

상대방과 만남을 계속 이어갈지 아니면

Họ tiếp tục hoặc chấm dứt mối quan hệ sau khi sống cùng nhau.

그만둘지 선택을 하게 되는 겁니다

Họ tiếp tục hoặc chấm dứt mối quan hệ sau khi sống cùng nhau. SỬ DỤNG CON DẤU CỦA BẠN NẾU MUỐN TIẾP TỤC MỐI QUAN HỆ

[지혜만남을 계속 이어가고 싶다면

Nếu muốn tiếp tục mối quan hệ, bạn có thể quay lại và đối mặt với nửa kia của mình.

상대방을 향해서 돌아서면 되고요

Nếu muốn tiếp tục mối quan hệ, bạn có thể quay lại và đối mặt với nửa kia của mình.

원치 않으면 그대로 걸어 나가면 됩니다

Nếu không, bạn chỉ cần bước đi. BẠN CÓ THỂ RỜI ĐI NẾU MUỐN CHIA TAY

우리 글로벌 팬들을 위해서우리

Vì người hâm mộ toàn cầu của chúng ta, Ji Hye và Austin Kang, hãy cho họ biết cách tiến hành.

지혜 씨랑 오스틴 강이 한번

Ji Hye và Austin Kang, hãy cho họ biết cách tiến hành.

보여주세요 - [세윤그래이제

Ji Hye và Austin Kang, hãy cho họ biết cách tiến hành. - Vì người hâm mộ toàn cầu… - Hãy cho họ biết.

- [오스틴 - [혜영쉽게

- Vì người hâm mộ toàn cầu… - Hãy cho họ biết.

설명해 주세요 - [세윤글로벌  분들은

- Vì người hâm mộ toàn cầu… - Hãy cho họ biết.

처음 보는 방식이니까 - [지혜의 호응]

- …họ chưa từng biết cách làm của ta. - Đúng.

- [차분한 음악] - 동거도 같이 지낸 거예요

- Vậy là họ đã chung sống. - Em thật may mắn, Ji Hye!

좋겠다지혜야

- Vậy là họ đã chung sống. - Em thật may mắn, Ji Hye! QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG

- [세윤 5 - [혜영제작진의 웃음]

QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG NUÔI HAI CON GÁI

[세윤] 5일을 오스틴과 지혜 씨가

NUÔI HAI CON GÁI Họ đã chung sống năm ngày và trải qua rất nhiều điều.

별의별 일들이 있었어요

Họ đã chung sống năm ngày và trải qua rất nhiều điều.

Họ đã chung sống năm ngày và trải qua rất nhiều điều. AUSTIN KANG CHƯA CÓ CON / ĐỘC THÂN

그동안 지내면서

Vậy trong thời gian chúng ta sống cùng nhau,

내가 청소를 많이  하는 모습을 보여 줬지만

em chưa có cơ hội dọn dẹp nhiều.

[세윤의 웃음]

em chưa có cơ hội dọn dẹp nhiều.

[지혜그게  모습의 다는 아니니까

Nhưng con người em không chỉ như thế.

그동안 너무 행복했어

- Cảm ơn anh vì thời gian vui vẻ. - Chuyện này thật khó lường.

이거 어떻게 될지 모르겠다

- Cảm ơn anh vì thời gian vui vẻ. - Chuyện này thật khó lường.

너와 함께한

Mọi khoảnh khắc anh ở bên em…

모든

Mọi khoảnh khắc anh ở bên em…

순간이

Mọi khoảnh khắc anh ở bên em…

- [ 울리는 효과음] - 기적이었어

đều thật màu nhiệm.

[세윤의 감탄]

[감탄]

HAI NGƯỜI NÀY SẼ QUYẾT ĐỊNH THẾ NÀO?

[세윤어떻게  거야?

Giờ thì sao?

 

Hai bạn có muốn tiếp tục mối quan hệ của mình không?

만남을 계속

Hai bạn có muốn tiếp tục mối quan hệ của mình không?

이어 나가시겠습니까?

Hai bạn có muốn tiếp tục mối quan hệ của mình không?

[차분한 음악]

BƯỚC ĐI CÓ NGHĨA LÀ "TÔI MUỐN CHIA TAY"

[지혜의 놀란 숨소리]

QUAY MẶT LẠI VỚI NGƯỜI KIA NGHĨA LÀ "TÔI MUỐN BÊN NHAU"

[놀란 숨소리]

QUAY MẶT LẠI VỚI NGƯỜI KIA NGHĨA LÀ "TÔI MUỐN BÊN NHAU" - Anh ấy bỏ đi rồi. - Cô không thể đi theo anh ấy!

따라가면… - [익살스러운 음악]

- Anh ấy bỏ đi rồi. - Cô không thể đi theo anh ấy!

[세윤따라가는   따라가면  

- Anh ấy bỏ đi rồi. - Cô không thể đi theo anh ấy! - Này, này! - Cô không thể đi theo anh ấy!

- [세윤따라가면   - [혜영  

- Này, này! - Cô không thể đi theo anh ấy!

- [세윤따라가면   - [지혜  ?

- Đâu thể đi theo. - Tại sao?

- [세윤그러면   -   돼요?

- Đâu thể đi theo. - Tại sao? LUẬT: TÔN TRỌNG QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI KIA

  ? - [혜영법적으로  돼요

LUẬT: TÔN TRỌNG QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI KIA - Không thể? - Nó phạm luật.

[혜영법적으로  돼요 [웃음]

- Không thể? - Nó phạm luật.

[지혜진짜 아쉽네요

- Cô không thể làm thế. - Việc đó thật tệ. Ôi trời…

아유그래도 마음이 약간  그러네요

- Cô không thể làm thế. - Việc đó thật tệ. Ôi trời… - Hơi đau lòng. - Đúng nhỉ?

- [세윤의 호응] - 그러게 철렁

- Hơi đau lòng. - Đúng nhỉ? - Cảm giác bị bỏ rơi. - Vâng, tim ta thắt lại.

- [지원버림받은… - 되게 철렁해요

- Cảm giác bị bỏ rơi. - Vâng, tim ta thắt lại.

- [세윤마음이 아파요 - [지혜맘이 아파진짜

- Nó làm tan nát trái tim ta. - Đúng đấy.

[오스틴의 호응]

- Nó làm tan nát trái tim ta. - Đúng đấy.

그럼 과연   커플들은

Hãy cùng tìm hiểu xem ba cặp đôi sẽ đưa ra quyết định cuối như thế nào nhé.

어떤 최종 선택을 했을지 함께 보시죠

Hãy cùng tìm hiểu xem ba cặp đôi sẽ đưa ra quyết định cuối như thế nào nhé. Chúng ta cùng xem nào.

[분위기 있는 음악]

Chúng ta cùng xem nào.

"로스앤젤레스"

[지혜가 놀라며드디어 최종 선택

JEROME - BENITA QUYẾT ĐỊNH CUỐI Cuối cùng nó cũng diễn ra.

안녕

Chào em.

- [베니타의 웃음] - 예쁘네

Trông em xinh quá.

어때선택  했어?

Anh quyết định tốt chứ?

마음 가는 대로

Anh làm theo con tim mình.

- [베니타의 호응] - 너는?

Em thì sao?

나도

Em cũng thế, vâng.

[둘의 한숨]

[지혜진짜 마지막입니다

Đó đúng là khoảnh khắc quan trọng nhất.

아유

HỌ ĐƯA RA LỰA CHỌN KHÔNG HỐI HẬN?

둘이 예쁜데 - [세윤의 호응]

HỌ ĐƯA RA LỰA CHỌN KHÔNG HỐI HẬN? Trời ạ. Trông họ rất đẹp đôi.

둘이 되면 좋은데

Trời ạ. Trông họ rất đẹp đôi. Hi vọng họ sẽ ở bên nhau.

- [밝은 음악] - 저는 여기 혼자 있어서

Tôi ở đây một mình.

부모님 없고 그래서그냥 

Bố mẹ tôi không ở đây cùng.

[제롬그때가 제일 힘든  같았어요이혼하고 나서

Đó là điều khó khăn nhất với tôi sau khi ly hôn. {JEROME} CÔ ĐƠN NHẤT SAU KHI LY HÔN

그때가 외로워요

{JEROME} CÔ ĐƠN NHẤT SAU KHI LY HÔN Tôi thấy cô đơn.

 세상에서 제일 잘한 일이

Điều tuyệt vời nhất tôi từng làm là kết hôn.

결혼한 

Điều tuyệt vời nhất tôi từng làm là kết hôn.

그리고  번째로 잘한 일이

Điều tuyệt vời thứ hai tôi từng làm là ly hôn.

이혼한 

Điều tuyệt vời thứ hai tôi từng làm là ly hôn.

[베니타결혼하는  힘들었지

Không dễ để lấy được nhau nhưng ly hôn lại khá dễ.

이혼하는  정말 쉬웠거든요

Không dễ để lấy được nhau nhưng ly hôn lại khá dễ. VIỆC LY HÔN DỄ DÀNG VÀ LÀ QUYẾT ĐỊNH ĐÚNG ĐẮN VỚI {BENITA}

VIỆC LY HÔN DỄ DÀNG VÀ LÀ QUYẾT ĐỊNH ĐÚNG ĐẮN VỚI {BENITA}

- [베니타베니타 - [제롬베니타?

- Benita. - Benita? HAI NGƯỜI CÓ TRẢI NGHIỆM LY HÔN KHÁC NHAU ĐÃ GẶP NHAU

[영어로제롬같이 생겼어

Trông anh giống "Jerome". Không biết vì sao nữa.

이유는 모르겠지만 - [돌싱들의 웃음]

Trông anh giống "Jerome". Không biết vì sao nữa.

[한국어로재롬둥이 같아요?

Như chú hề của lớp?

- [돌싱들세윤의 웃음] - [혜영 어울려

Như chú hề của lớp? Họ trông rất hợp nhau.

[베니타제러미 씨가 

HỌ CÓ SỰ TƯƠNG ĐỒNG NGAY TỪ ĐẦU Jerome vui vẻ và thú vị.

재밌고 유쾌하고

Jerome vui vẻ và thú vị. CÔ CHỌN ANH ẤY

그런 면에서   맞을  같고

CÔ CHỌN ANH ẤY Tôi nghĩ chúng tôi sẽ hợp nhau về mặt đó.

베니타?

VÀ ANH ẤY CHỌN CÔ

처음 들어왔을 때부터 

Benita? Tôi để ý đến cô ấy từ giây phút đầu tiên cô ấy bước vào.

눈이 떴어요

Benita? Tôi để ý đến cô ấy từ giây phút đầu tiên cô ấy bước vào.

[영어로캘리포니아 애너하임

Anaheim, California.

애너하임?

- Anaheim? - Tôi sống ở Quận Cam.

[제롬오렌지 카운티에 살아

- Anaheim? - Tôi sống ở Quận Cam.

[베니타의 웃음]

BENITA KHÔNG MUỐN YÊU XA,

[지혜가 한국어로이때 너무 신기했어요

Chuyện này thật bất ngờ.

- [오스틴혜영의 호응] - 둘이 같은 지역이었잖아요

- Ừ. - Họ đến từ cùng một khu vực. KHOẢNH KHẮC NHƯ ĐỊNH MỆNH,

[함께 웃음]

- [혜영의 웃음] - [세윤귀여워

NHƯ CẶP ĐÔI MỚI CƯỚI, HỌ CÓ THỜI GIAN CHUNG SỐNG NGỌT NGÀO Dễ thương quá.

[지원너무  맞아 내가 봤을 

Theo như em thấy, họ hoàn hảo cho nhau. Nó giống như thế này.

그냥 이렇게 하면 

Nó giống như thế này.

[오스틴제롬은 베니타 너무 좋아하는  같은데요?

- Jerome có vẻ rất thích Benita. - Phải.

[혜영

- Jerome có vẻ rất thích Benita. - Phải.

떨려?

Anh lo lắng chứ?

, '' - [베니타조금?

- Một chút. - Một chút à?

너의 선택

Dù em quyết định thế nào,

 하든

Dù em quyết định thế nào,

[영어로존중해

anh cũng tôn trọng.

[한국어로오케이

Vâng.

- [제롬의 한숨] - [차분한 음악]

[혜영이 한숨 쉬며표정만 봤을  모르겠어

Nhìn vào biểu cảm của họ thì chị không biết được.

- [의미심장한 음악] - [세윤!

- [세윤그치 - [지혜역시

- Đúng vậy. - Em biết mà.

[세윤제롬

Jerome.

근데 제롬은 진짜 선택할  같았어요

- Em biết Jerome sẽ chọn làm thế. - Tất nhiên rồi.

- [오스틴 - [혜영그럼

- Em biết Jerome sẽ chọn làm thế. - Tất nhiên rồi. - Anh ấy kiên định. - Tất nhiên.

[지혜 한결같은  있어요

- Anh ấy kiên định. - Tất nhiên.

그럼

- Anh ấy kiên định. - Tất nhiên.

[ 효과음]

[서정적인 음악]

[제롬베니타에 대해서 알고 싶어요 많이

"JEROME MUỐN TIẾP TỤC MỐI QUAN HỆ NÀY" Tôi muốn tìm hiểu Benita nhiều hơn nữa.

제가  얘기하면 웃어 주는  좋아요

Tôi thích cách cô ấy cười trước lời nói của tôi.

웃는 모습이 예뻐서

Cô ấy có nụ cười đẹp.

- [반짝이는 효과음] - 계속계속 그냥 웃어줄

Nên tôi muốn tiếp tục làm cho cô ấy cười.

웃기고 싶어요베니타를

Nên tôi muốn tiếp tục làm cho cô ấy cười.

[베니타] ' 마이 ' [웃음]

Ôi trời.

[제롬베니타하이

ANH LÀM CÔ CƯỜI BẰNG MÓN QUÀ BẤT NGỜ - Chào em. - Chào anh.

[베니타의 감탄]

- Chào em. - Chào anh.

[웃음]

VÀ ĐÃ CHUẨN BỊ ĐỂ LÀM CÔ CƯỜI

- [제롬진짜 - [베니타의 웃음]

Chà, thật tình! CƯỜI KHÔNG NGỚT

[물소리]

[제롬이 웃으며빨리

Thôi nào.

[함께 웃음]

NGAY CẢ LÚC SAI LẦM CŨNG MANG LẠI CHO HỌ NIỀM VUI

아빠그건 빼지 

Bố đừng cho anh ấy xem ảnh đó! TRƯỚC KHI BIẾT, HỌ ĐÃ CƯỜI THOẢI MÁI…

[영란의 웃음]

TRƯỚC KHI BIẾT, HỌ ĐÃ CƯỜI THOẢI MÁI…

그거는 빼지 

TRƯỚC KHI BIẾT, HỌ ĐÃ CƯỜI THOẢI MÁI… Bố đừng cho anh ấy xem.

[제롬우리가 어떻게 될지 모르지만

Tôi không biết chuyện gì sẽ xảy ra với chúng tôi.

우리의

Nhưng tôi hi vọng quan hệ của chúng tôi sẽ kéo dài thật lâu.

인연을 계속  갔으면 좋겠다고

Nhưng tôi hi vọng quan hệ của chúng tôi sẽ kéo dài thật lâu.

[물방울 떨어지는 효과음]

GIỜ CÒN LẠI LÀ {QUYẾT ĐỊNH CỦA BENITA}

[의미심장한 음악]

GIỜ CÒN LẠI LÀ {QUYẾT ĐỊNH CỦA BENITA}

[세윤근데 표정이 슬퍼

Trông cô ấy có vẻ buồn.

[베니타제롬 오빠의 마음은 충분히 제가 많이

Tình cảm của Jerome đủ rõ ràng đối với tôi.

느꼈던  같고

Tình cảm của Jerome đủ rõ ràng đối với tôi.

데리러  것도 그렇고

Cách anh ấy đến đón tôi.

집을 꾸며 놓은 것도 그랬고

Cách anh ấy trang trí ngôi nhà.

세심하게 많은 준비를 했구나

Khi tôi nhận thấy anh ấy đã cẩn thận chuẩn bị mọi thứ.

 생각이 갑자기 들어서 되게 고마웠어요사실

Khi tôi nhận thấy anh ấy đã cẩn thận chuẩn bị mọi thứ. Thú thực là tôi rất biết ơn.

근데… - [날카로운 효과음]

Nhưng…

? - [지혜?

Gì thế? CÓ LÍ DO KHIẾN CÔ KHÔNG THỂ QUYẾT ĐỊNH DỄ?

[세윤어떡해?

CÓ LÍ DO KHIẾN CÔ KHÔNG THỂ QUYẾT ĐỊNH DỄ? Ôi không.

- [서정적인 음악] - 유쾌한   좋고

Thật tốt khi anh ấy vui vẻ và chúng tôi có sự tương đồng.

케미 맞는   좋은데

Thật tốt khi anh ấy vui vẻ và chúng tôi có sự tương đồng.

살면서 의지가  돼야 되잖아요?

Nhưng tôi cần người tôi có thể dựa vào trong cuộc đời.

힘든 일도 있을 수도 있고 살다 보면근데

Chúng tôi sẽ phải đối mặt với khó khăn.

제가 항상

Tôi luôn tự hỏi: "Đây có phải là người tôi có thể trông cậy cả đời không?"

' 사람을 의지하면서 이렇게 지낼  있을까?'

Tôi luôn tự hỏi: "Đây có phải là người tôi có thể trông cậy cả đời không?"

 생각을  많이 했거든요

Tôi nghĩ nhiều về việc đó.

[지혜의 놀란 숨소리]

Ôi trời…

옛날에는 '이런 사람이 좋았어'

Tôi từng nói: "Đây là gu của tôi". TỪ CUỘC HẸN ĐẦU TIÊN VỚI JEROME

이러는 것보다 이제는

TỪ CUỘC HẸN ĐẦU TIÊN VỚI JEROME

이런  이런   하는 사람

Giờ tôi có xu hướng tìm ai đó không làm một số việc nhất định.

- [제롬의 호응] -   찾게 되는  같애

Giờ tôi có xu hướng tìm ai đó không làm một số việc nhất định. BENITA ĐÃ ĐƯA RA TIÊU CHUẨN

 욱하는 성격  힘들어

Thật khó để tôi đối phó với những người nóng tính.

[베니타확실히 칸쿤에서

Chắc chắn em đã thấy nhiều điều ở anh mà ở Cancún em không thấy được.

오빠한테서  봤던 모습들도 진짜 많이 보였고

Chắc chắn em đã thấy nhiều điều ở anh mà ở Cancún em không thấy được.

그리고 욱하는 성격이  있는  같아서 그거가

Em nghĩ anh có thể hơi nóng nảy nên em muốn thấy.

 보고 싶었던 거뿐이지

Em nghĩ anh có thể hơi nóng nảy nên em muốn thấy. BENITA VẪN THẬN TRỌNG TRONG THỜI GIAN CHUNG SỐNG

[베니타아무래도 저희가 이제 나이가 있다 보니까

Chúng tôi không còn trẻ nữa.

'정말  사람의 최고의 단점을'

Tôi tự hỏi tôi có thể chấp nhận sai sót lớn nhất của anh ấy và hòa hợp không.

'내가 받아들이면서 이렇게 지낼  있을까?'

Tôi tự hỏi tôi có thể chấp nhận sai sót lớn nhất của anh ấy và hòa hợp không.

그거가 제일 저는 계속 그거를 고민을 많이 했었어요

Tôi nghĩ nhiều nhất đến việc đó.

[지혜굉장히 신중해요 성격 자체가

Cô ấy rất cẩn thận. Tính cách cô ấy là thế.

[날카로운 효과음]

Liệu cô ấy có thể chọn anh không?

[오스틴선택할  있을까?

Liệu cô ấy có thể chọn anh không?

[오스틴돌아돌아

Quay lại đi.

[오스틴어휴 그래  돌려?

Sao thế? Tại sao cô ấy không quay lại?

[세윤이 나직이어떡해

Ôi không.

   같애

- Em không nghĩ cô ấy sẽ quay lại. - Không, cô ấy sẽ quay lại.

[지원아니야돌아

- Em không nghĩ cô ấy sẽ quay lại. - Không, cô ấy sẽ quay lại.

여기만큼 어울리는 데가 어디 있다고

Không có ai hợp nhau hơn họ.

[지혜베니타

HẠNH PHÚC CÓ PHẢI LÀ ĐIỀU NẰM SAU NHỮNG MỐI BẬN TÂM NÀY?

[지혜돌아 빨리?

HẠNH PHÚC CÓ PHẢI LÀ ĐIỀU NẰM SAU NHỮNG MỐI BẬN TÂM NÀY? Benita, quay lại nhanh đi. Hả?

- [의미심장한 효과음] - [출연진의 탄성]

- [지혜그래 - [지원그럼그렇지

- Đúng rồi. - Đúng thế!

- [혜영의 웃음] - [지혜그래

- Đúng rồi. - Đúng thế!

[분위기 있는 음악]

- [출연진의 탄성] - [지혜그래그래

BENITA CŨNG CHỌN ANH ẤY Phải rồi, đúng vậy!

- [혜영의 웃음] - 그래

Phải rồi, đúng vậy!

예스 - [종소리 효과음]

Thế chứ.

[웃음]

[지혜잘됐다

- Tuyệt quá. Em rất mừng cho họ. - Chà.

너무 잘됐어요 - [오스틴, '와우'

- Tuyệt quá. Em rất mừng cho họ. - Chà. Trời ạ.

[혜영아유

Trời ạ.

[베니타의 웃음]

[제롬의 웃음]

[제롬땡큐

Cảm ơn em.

[출연진의 탄성]

[지혜너무 좋아요

Trời, thật tuyệt.

오늘부터 1일이야?

- Giờ ta chính thức chứ? - Vâng, chính thức từ hôm nay!

[지혜맞아요 오늘부터 1 하세요

- Giờ ta chính thức chứ? - Vâng, chính thức từ hôm nay! Hai người chính thức rồi.

[세윤오늘부터 1일이야

Hai người chính thức rồi.

- [제롬후회  하지? - 후회  

- Em sẽ hối hận vì việc này? - Không đâu.

후회  한대 - [지혜 너무 응원했어

- Chà! - Em ủng hộ họ. Chà, thật tuyệt!

너무  됐다

Chà, thật tuyệt!

[느린 템포의 밝은 음악]

SAU KHI HÍT MỘT HƠI THẬT SÂU

만나다 헤어지려고는그런

Tôi không hề có ý định cuối cùng sẽ chia tay anh ấy.

그런 마음으로 결정하지는 않았어요사실은

Tôi không hề có ý định cuối cùng sẽ chia tay anh ấy.

확실히

Anh ấy chắc chắn có phần trưởng thành. Hôm qua tôi đã nghĩ như thế đấy.

, '그래도 오빠는 오빠다'라고

Anh ấy chắc chắn có phần trưởng thành. Hôm qua tôi đã nghĩ như thế đấy.

생각이 들었어요 사실어제

Anh ấy chắc chắn có phần trưởng thành. Hôm qua tôi đã nghĩ như thế đấy.

시장 데이트할  먹고 싶은  있었다고 했잖아

Ở cuộc hẹn ngoài chợ trên phố của ta, có một món mà em muốn ăn.

엘로테

Elote.

[깨달은 탄성]

{BẤT NGỜ CỦA JEROME} PHỤC VỤ THEO SỞ THÍCH CỦA BENITA

[지혜맞아봐요

NỖ LỰC CỦA JEROME {LÀM BENITA CẢM ĐỘNG} Em đã bảo cô ấy sẽ cảm động mà.

감동했지   없어요

Em đã bảo cô ấy sẽ cảm động mà. Không thể không cảm động. Anh ấy nhớ từng lời nhận xét vô tư của tôi.

[베니타무심코 던졌던 그런 작은 말들을

Anh ấy nhớ từng lời nhận xét vô tư của tôi. Anh ấy tự mình chuẩn bị mọi thứ…

 자기가 준비했다는 

Anh ấy tự mình chuẩn bị mọi thứ…

사실어제 조금 그런  많이 느껴졌어요

Thú thật, hôm qua việc đó đã làm tôi rất xúc động.

결혼도 다시 생각을   있게

Anh ấy là người khiến tôi phải xem xét lại về hôn nhân.

해준 사람인  같아서

Anh ấy là người khiến tôi phải xem xét lại về hôn nhân.

[세윤진짜?

- Thật sao? - Chà, tuyệt quá!

[지혜대박!

- Thật sao? - Chà, tuyệt quá!

[사람들의 박수와 환호]

!

[출연진의 웃음]

이거 나왔다이거 - [지원 됐다

- Thật tuyệt. - Anh ấy đã làm thế này.

[지혜이거 나왔어 이거이거이거이거

- Thật tuyệt. - Anh ấy đã làm thế này. THỂ HIỆN NIỀM VUI VỚI CẢ CƠ THỂ

[세윤제롬은 저런 리액션 옛날에

THỂ HIỆN NIỀM VUI VỚI CẢ CƠ THỂ Việc đó làm anh nhớ đến anh ấy thời Studio of Love.

사랑의 스튜디오 - [지혜옛날에

Việc đó làm anh nhớ đến anh ấy thời Studio of Love. Lâu lắm rồi.

그런 리액션인데? - [지혜옛날

- Giống đấy. - Kiểu: "Đây rồi!" CỬ CHỈ THẾ HỆ X

[흥미로운 음악]

CỬ CHỈ THẾ HỆ X

[베니타그래서  그런 얘기 많이 했어요

Nên chúng tôi chủ yếu nói về những việc như:

진짜 재혼하면 결혼식  거냐  거냐

Nên chúng tôi chủ yếu nói về những việc như: "Nếu tái hôn, anh/em sẽ làm đám cưới chứ?"

그리고  '자녀 계획은 어떠냐?'

Và những kế hoạch tương lai về việc có con.

이런 거는 그냥 진짜

Những chủ đề như vậy thực sự… Đương nhiên, chúng tôi đã nêu ra.

그냥 자연스럽게   있는 얘기들이어서

Những chủ đề như vậy thực sự… Đương nhiên, chúng tôi đã nêu ra.

그런 거는 얘기했던  같애요

Đó là những việc chúng tôi đã nói tới.

저는 애기 좋아해서

Tôi thực sự thích em bé.

베니타 씨도 이제 나이도 조금 있으니까

Và Benita hiện đã ở một độ tuổi nhất định

입양도 생각도 하니까저도

nên nhận con nuôi là lựa chọn mà tôi đang cân nhắc.

괜찮베니타 씨도 입양 괜찮다고 하면

Nếu Benita nói cô ấy đồng ý làm vậy.

[출연진의 호응]

ĐÃ QUYẾT ĐỊNH CÓ CON RỒI Ư?

벌써? - [오스틴!

Quyết định rồi à?

[지원의 감탄]

제롬 오빠랑 결혼해서 애를 낳으면

Nếu tôi cưới Jerome và có con với anh ấy,

 키울  같애서

tôi nghĩ anh ấy sẽ chăm con.

'저런 사람이면'

Nếu sống với một người như thế,

- '애를 낳아서  이렇게' - [반짝이는 효과음]

tôi thực sự có thể sinh con và sống hạnh phúc.

'행복하게   있을  같다'라는

tôi thực sự có thể sinh con và sống hạnh phúc.

생각은 조금 가끔 했던  같아요

Đôi khi tôi đã nghĩ về việc đó.

[지혜맞아요맞아요 진짜 좋은 아빠일 거야

Phải. Chị chắc chắn cậu ấy sẽ là ông bố tuyệt vời.

À…

[차분한 음악]

아니웃을 일이 많이 없었었는

Tôi không có nhiều chuyện để vui cười.

없었었는데

Tôi không có nhiều chuyện để vui cười.

계속 일만 하고 약간

Tôi chỉ biết đến công việc và sống một cuộc sống buồn tẻ, ảm đạm.

되게 건조한 삶을 살다가

Tôi chỉ biết đến công việc và sống một cuộc sống buồn tẻ, ảm đạm. Tháng này giống như niềm hi vọng trong cuộc đời ảm đạm đó của tôi.

정말 이렇게 단비 같은

Tháng này giống như niềm hi vọng trong cuộc đời ảm đạm đó của tôi.

단비 같은  달이었던  같아요

Tháng này giống như niềm hi vọng trong cuộc đời ảm đạm đó của tôi.

- [세윤지혜의 호응] - 그래서

- Tôi hiểu rồi. - Phải.

되게 고맙다고 얘기하고 싶었어요

Tôi muốn cảm ơn anh ấy vì điều đó.

[영어로우리 오래오래 사랑하기로 하자

Chúng ta có thể yêu nhau thật lâu

무슨 일이 있더라도

và dù có chuyện gì xảy ra thì em vẫn ở bên anh.

네가  옆에 있을 거잖아

và dù có chuyện gì xảy ra thì em vẫn ở bên anh.

서로 기저귀도 갈아   있을 거야

Và chúng ta có thể thay bỉm cho nhau.

[출연진의 웃음]

[베니타의  훌쩍이는 소리]

[세윤이 한국어로 '돌싱글즈 '시즌 4

Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4. Đã có đôi đầu tiên.

 번째 공식 커플입니다 제롬베니타 커플

Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4. Đã có đôi đầu tiên. Xin chúc mừng Jerome và Benita.

축하드립니다 - [지혜의 환호성]

Xin chúc mừng Jerome và Benita. - Chúc mừng! - Em rất mừng cho họ.

[혜영축하해요

- Chúc mừng! - Em rất mừng cho họ.

- [지혜너무너무 기뻐요 - [오스틴!

- Chúc mừng! - Em rất mừng cho họ. - Họ thật đẹp đôi. - Chị rất mừng.

- [지원너무 보기 좋아요 - 너무너무 기뻐요

- Họ thật đẹp đôi. - Chị rất mừng.

베니타도 신중한 성격이잖아요

Benita là người thực sự cẩn thận.

근데이번 결정으로  생각에는

Nhưng cá nhân chị nghĩ quyết định này có thể khiến chúng ta

- [지혜 - [빛나는 효과음]

Nhưng cá nhân chị nghĩ quyết định này có thể khiến chúng ta - có đôi vợ chồng thứ hai. - Đúng thế!

2 결혼 커플이 나오지 않을까?

- có đôi vợ chồng thứ hai. - Đúng thế!

왠지왠지 - [혜영의 호응]

Vì lí do nào đó, em có cảm giác…

약간 - [혜영

Vì lí do nào đó, em có cảm giác…

연락해 보면 애기가 있을 수도 있을  같애

Nếu giờ chúng ta liên lạc với họ, - họ có thể có con rồi. - Giờ ư?

- [혜영지금? - [오스틴벌써?

- họ có thể có con rồi. - Giờ ư? - Đã có rồi? - Có rồi ư?

[세윤벌써?

- Đã có rồi? - Có rồi ư?

[놀라며 약간 며칠 전에 태몽 하나   있는데

- Mấy hôm trước chị có giấc mơ lạ lắm. - Đợi tí.

[세윤가만있어 

- Mấy hôm trước chị có giấc mơ lạ lắm. - Đợi tí.

- [아리송한 효과음] - 미국에서 결혼해도 우리

Dù họ kết hôn ở Mỹ thì chúng ta cũng nên đến dự nhỉ?

가야겠지?

Dù họ kết hôn ở Mỹ thì chúng ta cũng nên đến dự nhỉ?

- [세윤가서 축하해 주자 - [혜영그래

- Chúng ta hãy đi chúc mừng họ. - Ừ, ta sẽ đặt phòng khách sạn.

예약 하나에 호텔 하나

- Chúng ta hãy đi chúc mừng họ. - Ừ, ta sẽ đặt phòng khách sạn.

일단 초대를 해야 가죠 - [익살스러운 음악]

Chúng ta phải được mời đầu tiên.

- [세윤맞네 - [혜영맞아

- Đúng vậy. - Anh nói đúng đấy.

[지혜맞다

- Đúng vậy. - Anh nói đúng đấy.

- [지혜맞네 - 갔는데, '누구?'

- Đúng vậy. - Họ có thể hỏi: "Anh là ai?"

- [익살스러운 효과음] - [오스틴의 웃음]

- Đúng vậy. - Họ có thể hỏi: "Anh là ai?" - "Tại sao? Sao anh lại đến đây?" - Có lẽ chúng ta cần giấy mời để vào dự.

'여긴 여긴 어쩐 일로?'

- "Tại sao? Sao anh lại đến đây?" - Có lẽ chúng ta cần giấy mời để vào dự.

[지혜초대장 없으면  들어갈 수도 있어

- "Tại sao? Sao anh lại đến đây?" - Có lẽ chúng ta cần giấy mời để vào dự. - "Anh bay từ…" - "Sao anh lại ở đây?"

[지원비행기까지 타고 갔는데

- "Anh bay từ…" - "Sao anh lại ở đây?"

[세윤] '어떻게 오신 거예요?' [웃음]

- "Anh bay từ…" - "Sao anh lại ở đây?" CÓ TIN VUI, HÃY MỜI CHÚNG TÔI

[새소리]

HÀN QUỐC

[차분한 음악]

CÔNG VIÊN HỒ DONGTAN

[혜영여기

JIMI - HEE JIN QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG - Cặp đôi này. - Jimi và Hee Jin.

[오스틴지미희진

- Cặp đôi này. - Jimi và Hee Jin.

[띠링 울리는 효과음]

VÀ JIMI CŨNG THẾ

저는 제일 걱정되는 

Em lo nhất về khoảng cách ảnh hưởng đến việc ra quyết định của họ.

롱디 때문에  선택하는 

Em lo nhất về khoảng cách ảnh hưởng đến việc ra quyết định của họ.

[지원근데  그걸 지미가

Nhưng anh nghĩ Jimi đã xoa dịu nỗi lo lắng của cô ấy.

바꿨다고 생각해요 - [혜영의 목기침]

Nhưng anh nghĩ Jimi đã xoa dịu nỗi lo lắng của cô ấy.

 몰라 이거   같애 - [혜영

Không biết nữa nhưng anh có cảm giác tốt.

[지미지난   동안

Trong hai tháng qua, anh có rất nhiều điều phải cảm ơn em.

- [희진 - 고마운  많았습니다

Trong hai tháng qua, anh có rất nhiều điều phải cảm ơn em.

[지미좋았어

Nó thật tuyệt.

어땠어?

Em thì sao?

[희진나도

Em cũng thế.

[밝은 음악]

[혜영밴쿠버와 뉴욕

{HEE JIN}, NGƯỜI PHỤ NỮ TỪ VANCOUVER Vancouver và New York. {JIMI}, NGƯỜI ĐÀN ÔNG TỪ NEW YORK

- [반짝이는 효과음] - [지미 마음을

Nếu có ai đó làm trái tim tôi rung động, rõ ràng, tôi sẽ hành động.

움직이는 분이 있다면 당연히 직진해야죠

Nếu có ai đó làm trái tim tôi rung động, rõ ràng, tôi sẽ hành động.

- [지미여기? - [희진이렇게이렇게

- Ở đây? - Như thế này.

[강사가 영어로위에 올리세요

LẦN ĐẦU TIÊN HỌ NẮM TAY NHAU

[웃음]

LẦN ĐẦU TIÊN HỌ NẮM TAY NHAU LÀ KHỞI ĐẦU KHIẾN CON TIM RUNG ĐỘNG

[지미가 한국어로이렇게?

Như thế này à?

[띠링 울리는 효과음]

CẢM XÚC CỦA HỌ ĐƯỢC TRUYỀN TẢI QUA HƠI ẤM BÀN TAY

오빠가 나한테 먼저 손잡아 줬잖아

Nhớ anh chủ động với em lần đầu như thế nào chứ?

[반짝이는 효과음]

Hôm nay em sẽ chủ động trước.

[출연진의 웃음]

VỚI ĐÔI TAY NẮM CHẶT…

[혜영이뻐

Đẹp quá.

사랑해너무

Anh yêu em! ĐI 4.800 KM TỪ NEW YORK ĐẾN VANCOUVER

 있다 있다 가요 - [희진 

ĐI 4.800 KM TỪ NEW YORK ĐẾN VANCOUVER Anh có thời gian tuyệt vời.

[옅은 웃음]

HỌ TIẾP TỤC VUN VÉN TÌNH YÊU

[속삭이며사랑해

HỌ TIẾP TỤC VUN VÉN TÌNH YÊU Anh yêu em.

지미가 꾸준하게 - [빛나는 효과음]

Jimi nhất quán với nhận xét "Anh yêu em".

'사랑해'라는 말을 하네요

Jimi nhất quán với nhận xét "Anh yêu em".

[세윤그러네

Phải.

'어떤 결혼식을 꿈꾸는가?'

"Bạn mơ về đám cưới như thế nào?"

'결혼을 한다면 언제 하고 싶은가?'

"Khi nào bạn muốn kết hôn?"

[희진

CHỦ ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP: {HÔN NHÂN}

[의미심장한 음악]

CHỦ ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP: {HÔN NHÂN}

[희진의 옅은 웃음]

CHỦ ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP: {HÔN NHÂN}

- [물방울 떨어지는 효과음] - 동거까지만 생각 중이라고

Em viết: "Tôi chỉ nghĩ đến việc sống chung".

적으셨어요김희진 씨는 - [희진

Em viết: "Tôi chỉ nghĩ đến việc sống chung". - Vâng. - Đó là câu trả lời của Hee Jin.

[희진

- Vâng. - Đó là câu trả lời của Hee Jin.

 두려운  있는  같애

Em nghĩ em vẫn còn sợ.

결정은  내렸어?

Em quyết định tốt chứ?

 - [지미

Vâng.

떨리네 - [희진

- Anh thấy lo đấy. - Vâng.

 떨릴  알았는데 떨린다

Em tưởng mình sẽ không lo lắng nhưng giờ thì có.

- [혜영엄청 떨리지 - [지혜그치

{THỜI KHẮC QUYẾT ĐỊNH CUỐI} - Sao mà không lo chứ? - Dĩ nhiên rồi.

[오스틴떨리지

- Sao mà không lo chứ? - Dĩ nhiên rồi.

[혜영보는 우리도 떨리는데

Nó cũng khiến ta căng thẳng.

[의미심장한 음악]

[출연진의 감탄]

[편안한 음악]

[세윤오스틴지미!

- Jimi! - À, Jimi!

[지원그렇지

Đúng rồi.

 - [지혜한결같아요

Anh ấy kiên định.

최종 선택 때도 먼저 돌아섭니다

- Như thường lệ, anh ấy hành động trước. - Jimi thực sự kiên định.

[세윤지미는 진짜 한결같다

- Như thường lệ, anh ấy hành động trước. - Jimi thực sự kiên định.

[지미그런 안정적인 관계는

Tôi không nghĩ mình từng có mối quan hệ ổn định như thế này.

진짜 저는 처음인  같거든요

Tôi không nghĩ mình từng có mối quan hệ ổn định như thế này.

뭔가그냥 되게 안정적이고 편안한 느낌이 드는 사람이고

Bằng cách nào đó cô ấy thấy rất ổn định và thoải mái.

저희 사이가 

Điều đó cũng thể hiện cho mối quan hệ của chúng tôi.

- [띠링 울리는 효과음] - 그런 관계라서

Điều đó cũng thể hiện cho mối quan hệ của chúng tôi.

그냥편해요

Tôi thấy thoải mái khi ở bên cô ấy.

[지미최종 선택이 어떻게 될지 모르지만

Tôi không biết sau này sẽ thế nào nhưng cô ấy là người tuyệt vời

너무 좋은 사람이고 기대가 많이 되는 관계이기도 하고

Tôi không biết sau này sẽ thế nào nhưng cô ấy là người tuyệt vời và tôi rất kì vọng vào mối quan hệ này.

그래서 결정 내렸습니다

Vì thế tôi đưa ra quyết định của mình.

[리드미컬한 음악]

CÒN LẠI LÀ {QUYẾT ĐỊNH CỦA HEE JIN}

[혜영이제 희진 씨의 결정만 남았어요

CÒN LẠI LÀ {QUYẾT ĐỊNH CỦA HEE JIN} Bây giờ đến lượt Hee Jin.

[오스틴희진

Hee Jin.

근데표정이  불안해

Nhưng cô ấy có vẻ lo lắng.

설마

Không thể nào.

[희진오빠하고 동거를   있는 그런 시간들이

Tôi thực sự rất thích khoảng thời gian chúng tôi chung sống.

진짜 너무 좋았거든요

Tôi thực sự rất thích khoảng thời gian chúng tôi chung sống.

근데… - [날카로운 효과음]

Nhưng…

연애는 길게   있지만

Từ lâu tôi cởi mở với việc hẹn hò nhưng thực sự chưa muốn kết hôn.

'결혼은 정말 하지 말아야겠다'라는 

Từ lâu tôi cởi mở với việc hẹn hò nhưng thực sự chưa muốn kết hôn.

 굽혀졌었어요생각이

Tôi không thể thỏa hiệp suy nghĩ của mình về việc đó.

- [차분한 음악] - 연애 때부터

Thú thực, ngay cả khi chúng tôi hẹn hò, có một số xung đột đã xảy ra

사실… 고부갈등이 조금 있었어

Thú thực, ngay cả khi chúng tôi hẹn hò, có một số xung đột đã xảy ra giữa mẹ chồng và tôi. CUỘC HÔN NHÂN CỦA HEE JIN RẮC RỐI

[지미 생각도  봐야지 어디 살지

Chúng ta cũng nên suy nghĩ về điều đó.

'동부'인지, '서부'인지

Đó sẽ là Bờ Đông hay Bờ Tây?

되게 진짜 현실이잖아

Đó là thực tế, anh biết mà.

내가 되게 좋아하는 사람을 잃게 되는 그런 두려움도

Em nghĩ có nỗi sợ mất đi một người mà em thực sự thích.

- [물방울 떨어지는 효과음] - 조금 있는  같아

Em nghĩ có nỗi sợ mất đi một người mà em thực sự thích.

- [지미 - 아니많이 있는  같아

Em nghĩ em thực sự sợ hãi.

그니까 그런 거를

Vì thế em… em không muốn lại rơi vào hoàn cảnh đó.

그렇게  가고 싶으니까

Vì thế em… em không muốn lại rơi vào hoàn cảnh đó.

'동거를 하면 그런 일이  일어나겠지'

"Nếu chúng ta chung sống, chuyện đó sẽ không xảy ra nhỉ?"

라는 생각이 머릿속에  많은  같아

"Nếu chúng ta chung sống, chuyện đó sẽ không xảy ra nhỉ?" Đó là điều em đang suy nghĩ.

저한테 솔직하게 표현하기로는

Anh ấy từng thành thật nói với tôi…

'진지하게 만나고 싶다라고 표현을  줬었어요

Anh ấy bày tỏ rằng muốn nghiêm túc với tôi.

[희진근데  결과가

Nhưng anh ấy nói hi vọng kết quả của việc đó sẽ là hôn nhân.

'결혼까지 이어졌으면 좋겠다라는 마음이 있다'

Nhưng anh ấy nói hi vọng kết quả của việc đó sẽ là hôn nhân. JIMI CHẮC CHẮN VỀ HÔN NHÂN

라고 솔직하게 얘기를  줬었거든요

JIMI CHẮC CHẮN VỀ HÔN NHÂN Anh ấy đã chân thành nói thế với tôi.

끊임없이

Anh ấy luôn kiên định bày tỏ sự chân thành của mình với cô

진심을 보여줬던 거야그치?

Anh ấy luôn kiên định bày tỏ sự chân thành của mình với cô

불안해하는그치 마음 알면서

vì anh ấy biết cô thấy lo lắng thế nào.

[놀라며저게 사랑이지

Đó chính là tình yêu.

[지혜희진의 선택이 남아 있는 거거든요

Quyết định của Hee Jin vẫn chưa được tiết lộ.

[희진] '정말 신중하게 내가 선택을 해야 되겠구나'

"Mình phải quyết định thật cẩn thận."

라는 무게감으로 고민을 하고저는

Tôi đặt nặng suy nghĩ đó để hướng mình đưa ra quyết định.

결정을  거였었거든요

Tôi đặt nặng suy nghĩ đó để hướng mình đưa ra quyết định.

[희진결혼에 대한 고민도

HEE JIN THẬN TRỌNG TRƯỚC KHI ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH

'신중하게 생각할 필요가 있겠구나'

HEE JIN THẬN TRỌNG TRƯỚC KHI ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH "Lo ngại của mình về chuyện kết hôn cần được xem xét lại cẩn thận."

라는 생각이었어요

"Lo ngại của mình về chuyện kết hôn cần được xem xét lại cẩn thận." Tôi đã nghĩ như thế.

[분위기 있는 음악]

- [의미심장한 효과음] - [출연진의 환호]

"HEE JIN MUỐN TIẾP TỤC MỐI QUAN HỆ NÀY"

- [따뜻한 음악] - [출연진의 환호]

잘했다 - [지혜그래잘됐다

- Mừng cho họ! - Thật tuyệt vời.

[지원우리 이러다 중매 프로

Với đà này, ta có thể trở thành chương trình mai mối.

- [익살스러운 효과음] - 되는  아니에요?

Với đà này, ta có thể trở thành chương trình mai mối.

[혜영맞아 중매 프로야우리

- Đúng là thế mà. - Rồi mà.

[지혜우리 중매 프로그램이에요

- Đúng là thế mà. - Rồi mà. NƠI HOT NHẤT CHO TÌNH YÊU

- [세윤다행이다 - [지원!

- Nhẹ cả người. - Chà.

- [지미가자 - [희진의 웃음]

Lại đây nào. Anh sẽ đối xử tốt với em.

내가 잘할게

Lại đây nào. Anh sẽ đối xử tốt với em.

수고 많았어 - [희진

- Em làm tuyệt lắm. - Vâng.

- [지미 - [희진

Anh cũng thế.

진짜 고생 많았어오빠 - [지미의 웃음]

Anh làm tuyệt lắm.

… - [희진]

Cảm ơn anh rất nhiều.

[희진의 호응]

- Cảm ơn em. - Vâng.

[오스틴진짜 러블리한 커플 같아요

Họ thực sự có vẻ giống một đôi đang yêu.

당연히 지미 씨가 가장 큰데요

Tất nhiên, Jimi là nhân tố lớn nhất.

지미  다음으로

Ngoài Jimi,

양가 부모님을 뵙고

tôi nghĩ suy nghĩ của tôi thay đổi nhiều khi chúng tôi gặp bố mẹ nhau.

 많이 바뀐  같아요 마음이

tôi nghĩ suy nghĩ của tôi thay đổi nhiều khi chúng tôi gặp bố mẹ nhau.

네가 지금 가장  행복을 - [물방울 떨어지는 효과음]

Chỉ cần nghĩ rằng con đang trên con đường tìm kiếm hạnh phúc lớn nhất của mình.

지금 찾아가고 있다고 생각을 하고

Chỉ cần nghĩ rằng con đang trên con đường tìm kiếm hạnh phúc lớn nhất của mình.

안녕하세요 - [지미 아유

VÀ CUỘC GỌI NGẮN NHƯNG NGỌT NGÀO VỚI BỐ MẸ CỦA JIMI

[지미희진이에요희진이

VÀ CUỘC GỌI NGẮN NHƯNG NGỌT NGÀO VỚI BỐ MẸ CỦA JIMI - Chào bác ạ. - Là Hee Jin.

- [지미 부의 웃음] - 되게 좋아하신다

Bác ấy rất vui mừng.

[지미?

Tại sao vậy?

- [지미 그래? - [희진좋아 가지고

- Sao thế? - Em vui thôi.

[지미뭐가? [웃음]

Ý em là gì? Sao em lại khóc?

뭐가 울어?

Sao em lại khóc?

- [희진? - [지미 그래?

- Sao thế? - Không, em thấy vui thôi.

[희진아니좋아서

- Sao thế? - Không, em thấy vui thôi.

이번 동거생활을 통해서

Qua thời gian chung sống này,

결혼에 대한 생각이

tôi nghĩ suy nghĩ của tôi về hôn nhân đã tăng từ 0%

, 0%에서

tôi nghĩ suy nghĩ của tôi về hôn nhân đã tăng từ 0%

- [띠링 울리는 효과음] - 6, 70%까지는

lên khoảng 60 đến 70%.

올라온  같아요

lên khoảng 60 đến 70%.

- [밝은 음악] - [세윤이야

lên khoảng 60 đến 70%. Hay quá!

여기는 부모님 만나고

Việc gặp bố mẹ cô ấy và có cuộc điện thoại đó

이렇게통화하고 이게 굉장히  도움이

Việc gặp bố mẹ cô ấy và có cuộc điện thoại đó - đã giúp cô ấy theo cách rất tuyệt. - Đúng thế.

- [혜영컸어 - [지혜됐었던  같아요

- đã giúp cô ấy theo cách rất tuyệt. - Đúng thế.

[오스틴맞아요

- đã giúp cô ấy theo cách rất tuyệt. - Đúng thế.

[희진 한국 떠나기 전에

Trước khi rời Hàn Quốc,

[지미

Trước khi rời Hàn Quốc,

[희진오빠 부모님 인사드리러 갈까?

em có nên đi gặp bố mẹ anh không?

- [지미군산? - [희진

- Tới Gunsan ư? - Vâng.

- [지미좋지 - [희진좋아? [웃음]

- Nghe hay đấy. - Anh muốn thế à?

[지미아니부모님 좋아하시겠다

Bố mẹ anh sẽ mừng lắm.

[지혜오스틴의 탄성]

- Ôi trời! - Cô ấy thay đổi rồi!

- [혜영저렇게 바뀌었어 - [지혜어떡해!

- Ôi trời! - Cô ấy thay đổi rồi!

다행입니다

Đúng là yên tâm.

잘될  같아

Em ấn tượng tốt về hai người này.

[지미잘해 보자이제부터 진짜 시작이지

Chúng ta hãy cố hết sức. Đây mới chỉ là khởi đầu.

- [띠링 울리는 효과음] - [희진기대된다

Em rất háo hức.

[지미의 웃음]

Em rất háo hức.

[지미천천히 같이 가면 되지

Ta sẽ cùng nhau làm thật chậm rãi. CÂU CHUYỆN CỦA JIMI VÀ HEE JIN BẮT ĐẦU TỪ BÂY GIỜ

[세윤어떤 사진이죠?

VÀI NGÀY SAU, ẢNH TỪ JIMI VÀ HEE JIN ĐƯỢC GỬI ĐẾN Ảnh gì cơ?

- [편안한 음악] - [출연진의 탄성]

'희진아  군산 방문을 축하해!'

Nó viết: "Chúc mừng chuyến thăm đầu tiên của cháu đến Gunsan, Hee Jin!"

- [세윤] '환영해'라고 - [출연진의 감탄]

Nó viết: "Chúc mừng chuyến thăm đầu tiên của cháu đến Gunsan, Hee Jin!"

[세윤너무 감사하다

- Ồ. - Trời, chắc cô ấy phải biết ơn lắm.

감동이다

Em xúc động quá.

[지혜굉장히 따뜻한 부모님이신 거예요

- Rõ ràng họ là những bậc cha mẹ nhân hậu. - Phải.

[혜영그치

- Rõ ràng họ là những bậc cha mẹ nhân hậu. - Phải.

[카메라 셔터 효과음]

#HEE JIN ĐẾN GUNSAN #GẶP BỐ MẸ JIMI

- [지원만났네 - [출연진의 탄성]

#HEE JIN ĐẾN GUNSAN #GẶP BỐ MẸ JIMI

- [세윤식사도 하고? - [혜영지미  부모님

- Họ ra ngoài ăn. - Bố mẹ Jimi!

- [지혜잘했다잘했다 - [혜영의 놀란 숨소리]

Tuyệt quá.

[카메라 셔터 효과음]

#GẶP BÀ, BỐ MẸ HEE JIN

[지원 만났네

#GẶP BÀ, BỐ MẸ HEE JIN Anh ấy gặp lại bố mẹ của Hee Jin.

희진이네 부모님 - [세윤너무 착해

Anh ấy gặp lại bố mẹ của Hee Jin.

[오스틴아버지도 완전 행복해 보이는데요?

Bố cô ấy trông cũng rất vui.

- [세윤 - [혜영여기는 

Chà, đôi này chốt hạ rồi.

시즌 4,  번째 공식 커플이 탄생했습니다

Cặp đôi thứ hai của mùa 4 đã ra đời!

지미희진 커플 축하합니다

- Xin chúc mừng Jimi và Hee Jin! - Chúc mừng!

- [지혜축하드립니다 - [오스틴!

- Xin chúc mừng Jimi và Hee Jin! - Chúc mừng!

우리 희진 씨도 처음에 동거만 생각했다 그래 갖고

Lúc đầu, Hee Jin nói cô chỉ cân nhắc việc sống chung.

얼마나 마음을 - [지혜

- Cô ấy làm chúng ta lo lắng quá nhỉ? - Phải.

졸여 놨어요저희를근데

- Cô ấy làm chúng ta lo lắng quá nhỉ? - Phải.

지미 씨의  한결같은 마음이

Nhưng tình cảm không thay đổi của Jimi…

우리 희진  마음을 돌려놔서 너무너무 좋아요

Chị rất vui vì điều đó có vẻ đã thay đổi suy nghĩ của Hee Jin.

[지혜 그리고 군산 가서

Phải. Và cô ấy thậm chí còn gặp gỡ bố mẹ của Jimi ở Gunsan.

지미 부모님까지 만난  보면

Phải. Và cô ấy thậm chí còn gặp gỡ bố mẹ của Jimi ở Gunsan.

 커플  조만간 - [혜영!

Ta có thể mong tin vui trong tương lai gần.

 좋은 소식을  기대해 봐도   같아요

Ta có thể mong tin vui trong tương lai gần. CHÚNG TÔI NGHĨ HỌ SẼ CƯỚI…

그럼 우리 어디로 가야 되지요번에?

- Ta sẽ dự đám cưới nào? - Đã thêm Gunsan vào danh sách.

[지혜군산도 가야 

- Ta sẽ dự đám cưới nào? - Đã thêm Gunsan vào danh sách.

- [펀치 효과음] - [세윤초대를 해야 가죠

- Họ phải mời chúng ta đã. - Đúng thế.

[지혜알았어요

- Họ phải mời chúng ta đã. - Đúng thế. Ta cần giấy mời.

- [세윤초대를 해야 가지 - [지혜그니까 마음은

Ta cần giấy mời.

마음은 그렇다라고 표현을 하는 겁니다

Em chỉ muốn trong thâm tâm là mình ở đó.

제롬베니타보다  커플가 먼저 결혼할  같아요

Em nghĩ hai người này sẽ cưới trước Jerome và Benita.

오히려오히려

Phải, thật bất ngờ. Đôi này có thể tiến hành nhanh hơn.

 커플이  속도가 빠를 수도 있을  같아요

Phải, thật bất ngờ. Đôi này có thể tiến hành nhanh hơn.

"시애틀"

[차분한 음악]

[혜영여기가 문제야

Hai người này gây lo lắng. …QUYẾT ĐỊNH CUỐI

[리키의  내쉬는 소리]

 이렇게 긴장했어? - [리키?

Sao anh lại lo lắng như thế?

[리키긴장

Lo lắng ư?

너무 고마웠어 - [하림

Anh rất biết ơn.

 집에 같이

Khi em để anh ở nhà em.

있어 주게 - [하림의 호응]

Khi em để anh ở nhà em.

 애들도 같이 만나서 재밌게진짜 놀았어

Và anh đã có rất nhiều niềm vui với các con của em.

[리키너무 즐거웠어

Anh rất vui.

나도 되게 좋은 시간 보냈어

Em cũng đã có thời gian tuyệt vời.

[리키

Em cũng đã có thời gian tuyệt vời.

이거는 너무 궁금하다 어떻게  건지

Em rất tò mò muốn biết chuyện gì sẽ xảy ra với họ.

[제롬진짜?

VÀ MẶT ANH ẤY SÁNG LÊN SAU SUỐT THỜI GIAN LO LẮNG

- [제롬안녕하세요 - 안녕하세요

- Xin chào. - Xin chào.

- [하림안녕하세요 - [안녕하세요

- Xin chào. - Xin chào.

리키 - [하림리키반갑습니다

- Ricky. - Ricky? Rất vui được gặp anh.

[리키하림 씨요

Ha Rim.

예뻐예뻤어요

Đẹp ư? Vâng, cô ấy rất đẹp.

첫인상 1순위는 지금까지

Với tôi, người gây ấn tượng đầu tiên tốt nhất là Ricky.

- [반짝이는 효과음] - 리키였던  같아요

Với tôi, người gây ấn tượng đầu tiên tốt nhất là Ricky.

[지혜맞아요  서로 첫인상 1위였어요

Họ chọn nhau là người gây ấn tượng đầu tiên.

저는

Em…

자녀가 3 있고요

Em có ba đứa con.

[정적인 음악]

HA RIM TIẾT LỘ LÀ CÔ ĐANG NUÔI 3 ĐỨA CON

[하림의 흐느끼는 소리]

[하림이 영어로괜찮을 필요 없어

Anh đâu cần thấy ổn với việc đó. Anh thấy không ổn cũng không sao.

 괜찮다고 해도 이해해

Anh đâu cần thấy ổn với việc đó. Anh thấy không ổn cũng không sao.

[리키괜찮을 거야

Mọi việc sẽ ổn thôi.

[리키가 한국어로나는 

Anh thật sự…

진짜 좋아해

Anh thực sự thích em.

진짜 진짜 좋아해

Anh thực sự, thực sự thích em. Được chứ?

알았어? [웃음]

Anh thực sự, thực sự thích em. Được chứ? VÀ THÚ NHẬN CHÂN THÀNH

이게

- Đây là thực tế nhỉ? - Vâng.

[영어로이게 현실이지?

- Đây là thực tế nhỉ? - Vâng.

- [하림이 한국어로 - [리키칸쿤은 조금

- Đây là thực tế nhỉ? - Vâng. - Cancún giống mộng ảo hơn. - Em biết.

판타지 였었였었잖아

- Cancún giống mộng ảo hơn. - Em biết.

- [하림그러니까 - 나는 이게 

- Cancún giống mộng ảo hơn. - Em biết. Ừ, anh lại muốn thế này hơn.

 원해

Ừ, anh lại muốn thế này hơn. TỪ NGÀY 1 CHUNG SỐNG. RICKY CHẤP NHẬN THỰC TẾ CỦA HA RIM

[하림베이비 진짜 재밌어 보인다

Trông thú vị quá, con ạ!

[아이들의 소란스러운 말소리]

Trông thú vị quá, con ạ! NHƯ ĐỂ CHỨNG TỎ QUYẾT ĐỊNH CỦA MÌNH, ANH GẮN BÓ VỚI BA ĐỨA CON CỦA HA RIM

[리키의 웃음과 힘든 탄성]

NHƯ ĐỂ CHỨNG TỎ QUYẾT ĐỊNH CỦA MÌNH, ANH GẮN BÓ VỚI BA ĐỨA CON CỦA HA RIM

[리키애들하고 노는  제일 기억에 남아요

Đúng vậy, chơi đùa cùng bọn trẻ là điều đáng nhớ nhất.

    케이 케이하고 애들 같이

Thật vui khi lại thấy Kei chơi đùa với bọn trẻ.

놀면 좋을  같아요

Thật vui khi lại thấy Kei chơi đùa với bọn trẻ.

걱정되는 거는 우리 이렇게

Một điều anh lo lắng là… Khi chúng ta ở nhà…

집에 이렇게

Một điều anh lo lắng là… Khi chúng ta ở nhà…

라이프스타일가 - [하림의 호응]

- Cơ bản là lối sống của ta. - Vâng.

 조금 '깔끔'하고 ' '?

Anh là người gọn gàng, em biết đấy.

- [함께 웃음] - [의미심장한 음악]

Anh là người gọn gàng, em biết đấy.

[영어로누가  맡아서 해야 하는지

Việc… Ai nên chịu trách nhiệm về việc gì?

[한국어로그거 얘기한 거는  좋은  같아

Anh nghĩ thật tốt khi chúng ta nói về chuyện đó.

[영어로 그저 현실적이고 싶은 거지

Anh chỉ thực tế thôi, em biết chứ? Anh chỉ đang…

[한국어로오빠는 책임감 얘기만 하잖아

Ta chỉ nói về trách nhiệm của mình.

- [리키가 영어로책임감? - 맞아

- Trách nhiệm à? - Vâng.

[한국어로근데 나는 하루하루가 책임감이거든

Đó là thứ em đối mặt ngày này qua ngày khác. Nhưng nếu anh tiếp tục nói về trách nhiệm…

 책임감 얘기하면은 - [리키의 호응]

Nhưng nếu anh tiếp tục nói về trách nhiệm… - thì thật mệt mỏi. - Được, anh hiểu.

- [리키오케이이해해 - [하림진짜 지치거든?

- thì thật mệt mỏi. - Được, anh hiểu. SUY NGHĨ THỰC TẾ CỦA RICKY {LÀ GÁNH NẶNG ĐỐI VỚI HA RIM}

진짜 칸쿤에서와 '현실' 너무 달라요

Thực tế rất khác so với ở Cancún.

완전 다르죠?

Khác hẳn luôn.

리키 씨가 책임감 얘기를 계속하고

Ricky nói về trách nhiệm của chúng tôi,

제가 조금 답답해했었던  같아요

tôi nghĩ đó là điều khiến tôi thất vọng.

어떻게 보면 되게 이기적인 마음이죠제가

Ở một khía cạnh nào đó, tôi đã rất ích kỉ.

[지혜그래도 잘되면 좋을  같은데

- Nhưng em vẫn hi vọng họ thành đôi. - Phải. Họ có thể làm nên chuyện.

[혜영그래 잘될 수도 있을지도 몰라

- Nhưng em vẫn hi vọng họ thành đôi. - Phải. Họ có thể làm nên chuyện. HỌ CÓ QUAN ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG THỰC TẾ KHẮC NGHIỆT

[반짝이는 효과음]

HỌ CÓ QUAN ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG THỰC TẾ KHẮC NGHIỆT

[분위기 있는 음악]

{THỜI KHẮC QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG}

[바람 소리 효과음]

어떻게 될까? - [혜영진짜 궁금하다

Không hiểu sẽ thế nào? Chị tò mò quá.

 보겠어

Chị không thể xem đoạn này. Ôi trời!

[혜영어떡해

Ôi, lo quá.

- [세윤 - [혜영역시

Đúng như mong đợi.

[편안한 음악]

- Ricky chọn cô ấy. - Như mong đợi.

- [세윤리키는 선택했어 - [혜영역시

- Ricky chọn cô ấy. - Như mong đợi.

- Ồ. - Phải, chị biết mà.

[지혜 그럴  알았어요

- Ồ. - Phải, chị biết mà.

[혜영멋있는 남자야

Anh chàng đáng ngưỡng mộ.

[빛나는 효과음]

[리키 알아보고 싶고

Tôi muốn tìm hiểu cô ấy nhiều hơn.

 '진지'하게 생각하고 있고

Tôi nghiêm túc với cô ấy.

 하림 씨도 되게 많이 좋아하는 마음이 있고

Và tôi thực sự rất thích Ha Rim.

[리키하림의 웃음]

[벨라의 말소리]

CẢM GIÁC NHƯ MỘT PHẦN CỦA GIA ĐÌNH CŨNG MANG LẠI NIỀM VUI CHO ANH

[영어로하림 씨가 도장을 찍지 않으면

Nếu cô ấy không đóng dấu, tôi sẽ chán nản hơn

제가  실망할 거예요

Nếu cô ấy không đóng dấu, tôi sẽ chán nản hơn

왜냐면 제가  강하게 이끌렸으니까요

bởi vì… biết rằng tôi có tình cảm mãnh liệt với cô ấy?

[혜영의 힘주는 신음]

[한국어로하림  그냥  버리지 마세요

Ha Rim, đừng bỏ đi.

[지원모르지  돌아설 수도 있어

Ai biết được? Cô ấy có thể quay lại.

그래 돌아설 수도… - [지원희망이 있어

- Ừ, cô ấy có thể quay lại. - Có hi vọng. Ta chưa biết được.

- [지원몰라 - 가면 어떡하지?

- Ừ, cô ấy có thể quay lại. - Có hi vọng. Ta chưa biết được. - Cô ấy bỏ đi thì sao? - Không rõ.

- [세윤나도 몰라 - 그냥  버리면 어떡해?

- Cô ấy bỏ đi thì sao? - Không rõ. Cô ấy bỏ đi thì sao?

[오스틴여기는  모르겠다

- Đôi này khó hiểu quá. - Ôi trời!

[혜영의 탄식]

- Đôi này khó hiểu quá. - Ôi trời!

[잔잔한 음악]

[하림칸쿤에서는 아무런  환경에 책임감 없이

Khi ở Cancún, tôi không cần nghĩ đến hoàn cảnh của mình.

제가  자신을 바라보는

Tôi chỉ cần thể hiện mình là người tự tin như thế.

되게 떳떳한 모습을 보일 수가 있어서

Tôi chỉ cần thể hiện mình là người tự tin như thế.

굉장히 좋은 시간이 됐었는데

Tôi rất thích thế. Nhưng ở đây mọi nỗi bất an của tôi đều bị phơi bày cho mọi người thấy.

여기서는  모든 콤플렉스가 

Nhưng ở đây mọi nỗi bất an của tôi đều bị phơi bày cho mọi người thấy.

몰아치기로  이렇게 보이는 거잖아요

Nhưng ở đây mọi nỗi bất an của tôi đều bị phơi bày cho mọi người thấy.

- [하림이 영어로괜찮아? - [리키?

Anh ổn chứ?

- [하림의 웃음괜찮아? - [리키괜찮아

- Anh có ổn không? - Ừ, anh ổn.

[한국어로설거지 이렇게 많이    처음이지?

- Anh chưa bao giờ rửa nhiều bát thế nhỉ? - Cái gì?

뭐라고?

- Anh chưa bao giờ rửa nhiều bát thế nhỉ? - Cái gì?

- [레인이 영어로엄마 - [동료피부 미용사는

Mẹ ơi! LÚC NÀO CÔ CŨNG PHẢI CHĂM LO CHO BA ĐỨA CON CỦA MÌNH

[레인의 칭얼대는 울음]

LÚC NÀO CÔ CŨNG PHẢI CHĂM LO CHO BA ĐỨA CON CỦA MÌNH

미안해요잠시만요

Tôi xin lỗi. - Một giây thôi. - Được.

[리키가 한국어로가자 가자가자

Đi nào.

[리키레인레인

RICKY SẴN LÒNG Ở ĐÓ NHƯNG Reign.

어디 아프다고?

- Đau ở đâu, Bella? - Cả cái tai ạ.

[벨라가 영어로 아파요

- Đau ở đâu, Bella? - Cả cái tai ạ.

[한국어로 아파?

Cả cái tai đau à? NHÌN RICKY BƯỚC VÀO THỰC TẾ CÔ TỪNG CHỊU ĐỰNG,

[리키의 탄성]

NHÌN RICKY BƯỚC VÀO THỰC TẾ CÔ TỪNG CHỊU ĐỰNG,

[하림의 흐느끼는 소리]

CÔ THẤY BIẾT ƠN {NHƯNG CÓ LỖI}

[레인마미

CÔ THẤY BIẾT ƠN {NHƯNG CÓ LỖI} Mẹ ơi!

[하림리키 씨랑 연애를 하면은

Nếu tôi hẹn hò với Ricky…

그냥 받기만 하는 입장이 되는 

Tôi luôn có thể là người nhận được. Đó là điều khiến tôi lo lắng nhất.

그게 제일 고민이에요

Tôi luôn có thể là người nhận được. Đó là điều khiến tôi lo lắng nhất.

제가 거기에서 다시

Tôi không nghĩ mình có thể cho đi nhiều như tôi nhận được từ anh ấy.

- [바람 소리 효과음] - 받은 만큼  

Tôi không nghĩ mình có thể cho đi nhiều như tôi nhận được từ anh ấy.

없다고 생각이 들어요 - [의미심장한 음악]

Tôi không nghĩ mình có thể cho đi nhiều như tôi nhận được từ anh ấy.

[지혜의 놀란 숨소리

Em hiểu rồi.

[하림답이 보이면은

Nếu có câu trả lời rõ ràng, tôi nghĩ chắc chắn chúng tôi có thể giải quyết.

충분히 해결할  있는데

Nếu có câu trả lời rõ ràng, tôi nghĩ chắc chắn chúng tôi có thể giải quyết.

맨날 도움을 받고 있는 입장이 되면은 제가

Nếu luôn được anh ấy giúp đỡ, tôi chắc chắn không phải là bạn gái bình thường đối với anh ấy.

평범한 연애 상대가   되고요

tôi chắc chắn không phải là bạn gái bình thường đối với anh ấy.

[하림내가 혼자서

Tôi không chắc lựa chọn đúng có phải là chịu vất vả một mình

그냥 조금 고생하다가 아이들이 커서 연애를 하는 

Tôi không chắc lựa chọn đúng có phải là chịu vất vả một mình và trì hoãn việc hẹn hò tới khi bọn trẻ lớn hơn một chút không.

맞는 선택인지

và trì hoãn việc hẹn hò tới khi bọn trẻ lớn hơn một chút không.

아니면 지금 진짜로  정도로 받고서 연애를 해도 되는 건지

Hay liệu bây giờ tôi có thể hẹn hò khi nhận được sự hào phóng của anh ấy.

굉장히 많이 고민을 했었어요

Tôi đã nghĩ nhiều về việc đó.

[오스틴혜영

[지혜의 한숨]

하림가 미안해서 선택   수도 있고

Ha Rim có thể không chọn anh ấy vì cô cảm thấy có lỗi.

- [지혜그럴  있어요 - [혜영!

- Có thể đấy. - Chị hiểu.

[지혜그럴  있어요

- Có thể đấy. - Chị hiểu.

[의미심장한 음악]

HA RIM SẼ QUYẾT ĐỊNH THẾ NÀO?

- [세윤어떡해 - [혜영의 한숨]

Ôi trời.

- [의미심장한 효과음] - [출연진의 탄성]

[부드러운 음악]

[출연진의 탄성]

- [혜영의 탄성] - [세윤!

진짜?

Thật sao?

!

진짜? - [혜영잘됐다

Thật sao? - Tuyệt quá! - Em đã nghi ngờ.

[지혜   알았는데

- Tuyệt quá! - Em đã nghi ngờ.

그래저런 사랑을 주는데 어떻게  받아?

Sao cô có thể không đón nhận tình yêu của anh ấy? ĐÔI CHÍNH THỨC THỨ 3 RICKY VÀ HA RIM

그래잘했어잘했어

- Phải, cô chọn đúng rồi! - Tốt lắm!

- [오스틴진짜요? - [혜영잘했어잘했어

- Phải, cô chọn đúng rồi! - Tốt lắm!

[분위기 있는 음악]

- [세윤지원의 감탄] - [혜영잘했어!

Nghĩ đúng đấy!

[지혜그래그래잘했다

- Thật tuyệt. - Chắc chắn rồi.

그래

- Thật tuyệt. - Chắc chắn rồi.

[오스틴

[빛나는 효과음]

' 히어'

Lại đây nào.

[혜영의 웃음]

- [세윤귀여워 - [밝은 음악]

Họ thật dễ thương.

[혜영둘이 너무  어울려

Trông họ rất đẹp đôi.

[오스틴세윤의 감탄]

[리키하림의 웃음]

[둘의 웃음]

HÀNH TRÌNH CHUNG SỐNG CỦA HỌ KHÔNG DỄ DÀNG,

여러 가지 모습을 보니까요

Tôi thấy nhiều khía cạnh của anh ấy.

굉장히 제가 생각했던 것보다도

Giờ tôi thấy anh ấy có tấm lòng bao dung hơn tôi nghĩ nhiều.

훨씬   사람인  같아요

Giờ tôi thấy anh ấy có tấm lòng bao dung hơn tôi nghĩ nhiều.

[조든이 영어로이거  봐요

- Nhìn này. - Đây. Được không, Zoden? Đây.

[리키여기 있어

- Nhìn này. - Đây. Được không, Zoden? Đây.

 정도면 괜찮아

- Nhìn này. - Đây. Được không, Zoden? Đây. RICKY LUÔN BÌNH TĨNH KHI ĐỐI DIỆN VỚI THỰC TẾ CỦA HA RIM

[조든의 영어 말소리]

RICKY LUÔN BÌNH TĨNH KHI ĐỐI DIỆN VỚI THỰC TẾ CỦA HA RIM

 말할 필요도 없이  이제 쟤들이

Tất nhiên, anh nghĩ về nó như thể…

우리 애들이라고 생각해

có thể là con của chúng ta.

당연히 그런 식으로 생각해

có thể là con của chúng ta. Tất nhiên là anh nhìn nhận như thế.

[반짝이는 효과음]

[하림이 한국어로이런  모습하고 생활을 보면서

Anh ấy thấy tôi trong thời điểm tệ nhất của đời tôi.

이렇게까지 적응을  주면서

Nhưng thấy cách anh ấy thích nghi và giữ được tình cảm đối với tôi…

저를 그래도 좋아할  있다면은

Nhưng thấy cách anh ấy thích nghi và giữ được tình cảm đối với tôi…

굉장히  꿈을 그릴  같아요

Điều đó khiến tôi mơ ước nhiều về tương lai của chúng tôi.

[영어로지금은 하림 씨가 캘리포니아로 온다고 말했어요

Hiện tại chúng tôi đã nói về việc cô ấy sẽ đến California.

 - [혜영오스틴의 탄성]

- Hiểu rồi. - Vâng.

왜냐면 제가 양육권의 절반만 가지고 있어서

Bởi vì tôi có quyền nuôi con 50-50.

제가 시애틀로 오면 아들을 아예   없어요

Nên nếu chuyển đến Seattle, tôi sẽ không được gặp thằng bé nữa.

하림 씨는 양육권을 100% 가지고 있고

Vì Ha Rim có toàn quyền nuôi con…

… 새로운 라이프스타일로 살고 싶은 마음도 있으니까

và cô ấy sẵn sàng thử một lối sống mới,

아래로 내려오는   맞는  같아요

tôi nghĩ việc cô ấy chuyển nhà sẽ hợp lí hơn.

… 

Vâng.

[오스틴의 긍정하는 소리]

Tất nhiên rồi.

[한국어로현실적이고좋아

- Anh ấy thực tế và nó tích cực. - Vâng.

[오스틴] ''

- Anh ấy thực tế và nó tích cực. - Vâng.

맞는  같아요

Em đồng ý về việc có lối sống mới.

그런 '새로운라이프스타일 하면은 뭔가

Em đồng ý về việc có lối sống mới. - Nó sẽ có lợi cho Ha Rim. - Ừ, thử những cách mới.

하림도 바뀔  같아요 - [지혜맞아요새로운

- Nó sẽ có lợi cho Ha Rim. - Ừ, thử những cách mới.

[지혜

- Nó sẽ có lợi cho Ha Rim. - Ừ, thử những cách mới.

[리키의 웃음소리]

[리키가 영어로농담이야

Anh đùa thôi.

[하림이 한국어로이제  끝났네?

- Giờ thì mọi chuyện đã kết thúc. - Kết thúc rồi.

[리키이제  끝났네

- Giờ thì mọi chuyện đã kết thúc. - Kết thúc rồi.

이제  많이 보게 되네?

Giờ chúng ta sẽ gặp nhau nhiều hơn.

[하림이제 앞으로 재미나게 연애하면 되겠다

Giờ chúng ta có thể hẹn hò vui vẻ rồi phải không?

그치? - [리키?

Giờ chúng ta có thể hẹn hò vui vẻ rồi phải không? - Cái gì? - Chúng ta hẹn hò vui vẻ nhé.

[하림재밌게 연애하면 되겠어

- Cái gì? - Chúng ta hẹn hò vui vẻ nhé.

- [리키그래 - [하림

- Cái gì? - Chúng ta hẹn hò vui vẻ nhé. Ừ, làm vậy đi.

[하림리키의 웃음]

CÂU CHUYỆN CỦA RICKY VÀ HA RIM BẮT ĐẦU TỪ BÂY GIỜ

- [세윤시애틀 좋다 - [혜영의 탄성]

Chà, Seattle thật đẹp!

벌써 캘리포니아에  구한  아니죠?

Họ chưa tìm được chỗ ở California nhỉ?

그럴 수도 있겠다 - [요술봉 효과음]

Đó là một khả năng.

그치시간이 이러니까

Vì nhiều thời gian đã trôi qua.

너무 궁금하다 - [세윤근데

- Trời ạ, chị tò mò quá. - Nhưng…

- [오스틴궁금하다 - [지혜아니우리

Em cũng thế.

이래 놓으니까  궁금하네 - [지혜

- Điều đó làm ta tò mò hơn. - Phải.

뒤에 어떻게 됐는지 - [혜영아우어떡해

- Về chuyện xảy ra tiếp theo. - Chính xác!

- [오스틴의 웃음진짜  만나고 있는 건지

- Về chuyện xảy ra tiếp theo. - Chính xác! Em tự hỏi họ còn ở bên nhau hay hôm sau là chia tay rồi!

- [지혜그래 - 바로 그다음  깨졌는지

Em tự hỏi họ còn ở bên nhau hay hôm sau là chia tay rồi!

- [세윤여러분 - [지원

Em tự hỏi họ còn ở bên nhau hay hôm sau là chia tay rồi! Được rồi. - Ừ? - Ngay khi chương trình này kết thúc,

 방송이 끝나는 순간부터 - [지원

- Ừ? - Ngay khi chương trình này kết thúc,

그들의 인스타가 열립니다

- họ sẽ mở lại tài khoản Instagram. - Ồ, phải!

- [혜영지혜의 탄성] - [경쾌한 음악]

- họ sẽ mở lại tài khoản Instagram. - Ồ, phải!

- [지혜찾아봐찾아봐 - [세윤

- Chúng ta xem nhé! - Ngay đi!

구경 갑시다

Chúng ta hãy ngó xem nào!

[혜영의 웃음여러분들 가서

Chúng ta hãy ngó xem nào! - Xin gửi bình luận tích cực và vui vẻ. - Vâng.

좋은 얘기행복한 얘기들 - [띠링 울리는 효과음]

- Xin gửi bình luận tích cực và vui vẻ. - Vâng.

많이  주시기 바랍니다 - [지혜지원

- Xin gửi bình luận tích cực và vui vẻ. - Vâng.

이제는 '돌싱글즈' 시즌 5 돌아옵니다

Tình Yêu Sau Ly Hôn sẽ trở lại với mùa năm.

새로운 사랑을 찾고 싶은 국내그리고

Người ly hôn nào muốn tìm tình yêu mới, ở Hàn Quốc hay bất cứ đâu trên thế giới!

 세계의 돌싱 동포 여러분

Người ly hôn nào muốn tìm tình yêu mới, ở Hàn Quốc hay bất cứ đâu trên thế giới!

지금 바로 MBN 홈페이지에서 지원하세요

Hãy gửi đơn đăng kí ngay đến trang web MBN.

[영어로] '돌싱글즈시즌 5에서 사랑을 찾으세요

Hãy tìm tình yêu của bạn tại Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 5.

[한국어로그럼 우리는 다음 시즌에서

Chúng tôi sẽ trở lại với Mùa 5.

- [지원 만나요 - [출연진안녕

- Hẹn gặp lại! - Tạm biệt! CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐÓN XEM

[부드러운 음악]

CHÚNG TÔI ỦNG HỘ NHỮNG NGƯỜI LY HÔN ĐANG CHÂN THÀNH TÌM KIẾM TÌNH YÊU

 

No comments: