Search This Blog



  연애대전 5

Ghét mà vẫn yêu 5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(강호) 저를 언제부터 좋아했어요?‬‪Cô thích tôi từ bao giờ?‬
‪특별 선물‬‪Món quà đặc biệt!‬
‪[드럼 효과음]‬
‪데이트권 1회‬‪Một ngày hẹn hò với tôi!‬
‪밥도 먹고 드라이브도 하고‬‪Ăn đồ ngon, lái xe đi hóng gió.‬
‪뭐 또 하고 싶은 거 있으세요?‬‪Cô muốn làm gì nữa không?‬
‪치!‬‪Cô muốn làm gì nữa không?‬
‪하다 하다가‬‪Ai mà ngờ‬ ‪mình còn quyến rũ được cả Nam Kang Ho?‬
‪나 지금 남강호까지 꼬신 거냐?‬‪Ai mà ngờ‬ ‪mình còn quyến rũ được cả Nam Kang Ho?‬
‪하!‬
‪(미란) 수고하세요‬‪Cám ơn cô.‬
‪- (점원) 안녕히 가세요‬ ‪- (미란) 네‬‪- Chào cô.‬ ‪- Vâng.‬
‪(강호) 어?‬
‪근데 맞은 덴 안 아파요?‬‪Cô bị đánh mà không đau à?‬
‪네, 괜찮습니다‬‪Vâng, tôi không sao.‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[피식한다]‬
‪[미란의 힘겨운 숨소리]‬
‪아, 이거 내가 팬 미팅 때도‬ ‪잘 안 해 주는 건데‬‪Cái này khi họp fan‬ ‪tôi cũng không làm đâu nhé.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(강호) 자‬‪Nào.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪'이츠 오케이'‬ ‪[익살스러운 효과음]‬‪Không sao đâu.‬
‪[웃으며] 참…‬
‪어?‬
‪'해피 버스데이 투 유'‬‪Chúc mừng sinh nhật cô.‬
‪[미란의 당황한 신음]‬
‪네, 고맙습니다‬‪Vâng, cảm ơn anh.‬
‪(강호) 멀쩡해‬‪Mình không sao cả.‬
‪[미란의 당황한 신음]‬
‪(미란) 저기‬‪Anh…‬
‪충분히 고마운데‬‪Tôi rất cảm ơn nhưng…‬
‪[놀란 숨을 들이켜며] 어!‬
‪(강호) 어택이 아니야‬‪Mình không lên cơn hoảng loạn.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(강호) 뭐지?‬‪Cảm giác gì đây?‬
‪[심장이 두근거린다]‬
‪[긴 한숨]‬
‪(용우) 남녀 사이는 하룻밤에도‬ ‪만리장성을 쌓는다 카더만‬‪Nam nữ qua một đêm tiến triển nhanh thật.‬
‪하루아침에 짤리 뿠네‬‪Sáng ra là cô bị sa thải luôn.‬
‪- 찝쩍댔드나?‬ ‪- 제가요?‬ ‪[용우의 코웃음]‬‪- Cô quyến rũ anh ta à?‬ ‪- Tôi á?‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪뭘 그리 발끈해?‬‪Sao phản ứng ghê vậy?‬ ‪Hỏi vậy cũng hợp lý mà.‬
‪해 볼 수 있는 합리적 의심이지‬‪Sao phản ứng ghê vậy?‬ ‪Hỏi vậy cũng hợp lý mà.‬
‪최수진 담당으로 뽑아 놨드만‬‪Thuê cô để làm cho Choi Soo Jin,‬ ‪nhưng cô lại đòi dính vào Nam Kang Ho.‬
‪남강호한테 별 어필을 다 해 갖고‬‪Thuê cô để làm cho Choi Soo Jin,‬ ‪nhưng cô lại đòi dính vào Nam Kang Ho.‬
‪뭐? 액션 파트너?‬‪Sao, dạy diễn hành động?‬
‪덮치고 깔리고‬ ‪부비부비 하이 좋드나? 으이?‬‪Cọ xát nhau có thích không?‬
‪[용우가 숨을 히익 들이켠다]‬
‪니, 니, 니, 니, 니 설마‬‪Liệu cô có bị kiện‬ ‪tội quấy rối tình dục không đây?‬
‪성추행 고소 들어오는 건 아이제?‬‪Liệu cô có bị kiện‬ ‪tội quấy rối tình dục không đây?‬
‪[어이없는 한숨]‬
‪고소는 제가 해야 되거든요‬‪Tôi mới là người phải kiện nhé!‬
‪남강호 씨가 저한테‬ ‪찝쩍댄 거거든요!‬‪Nam Kang Ho đã quyến rũ tôi!‬
‪(미란) [손뼉을 짝 치며]‬ ‪그래서 딱 선을 그었더니‬‪Thế là tôi cố rạch ròi,‬ ‪anh ta lại xấu hổ nên sa thải tôi luôn.‬
‪쪽팔려서 저를 자른 거예요!‬‪Thế là tôi cố rạch ròi,‬ ‪anh ta lại xấu hổ nên sa thải tôi luôn.‬
‪아…‬
‪내 큰 실수 해 뿠네‬‪Tôi sai lầm rồi.‬
‪[새침한 신음]‬
‪(용우) 공주병인 아들한텐‬ ‪이쁘다 카믄 안 되는데‬‪Lại đi khen‬ ‪cái đứa mắc bệnh công chúa là xinh.‬
‪내 아는 의사 소개시켜 줄까?‬‪Tôi giới thiệu bác sĩ cho nhé?‬
‪와, 씨‬‪Cái đồ…‬
‪'씨', '씨', '씨'? 뭐여, 뭐여‬‪Cái đồ? Cái đồ gì?‬
‪너 지금 나한테 욕했제, 어?‬‪Cô đang rủa tôi đấy à?‬
‪아니요, CCTV라도 있으면 좋겠네…‬‪Không ạ! Cái!‬ ‪Cái camera ở đó thì tốt biết bao.‬
‪(용우) 살살 닫아라‬‪Đóng cửa nhẹ thôi nhé.‬
‪[한숨]‬
‪(강호) '해피 버스데이 투 유'‬‪Chúc mừng sinh nhật.‬
‪[한숨]‬
‪저, 그, 어어!‬
‪[미란의 당황한 신음]‬ ‪[부드러운 음악]‬
‪충분히 고마운데‬‪Tôi rất cảm ơn nhưng…‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[숨을 내쉰다]‬
‪[심장 두근대는 소리]‬
‪(미란) 어유, 야‬‪Ôi chà. Cũng đẹp trai đó.‬
‪잘생기긴 했다‬‪Ôi chà. Cũng đẹp trai đó.‬
‪[미란이 숨을 내쉰다]‬
‪[옅은 숨소리]‬
‪[옅은 숨소리]‬
‪[미란의 놀라는 숨소리]‬
‪[입술을 쪽 뗀다]‬
‪[강호와 미란의 뒤섞인 숨소리]‬
‪[미란의 숨소리가 울린다]‬
‪[강호의 당황한 신음]‬ ‪[미란의 놀란 숨소리]‬
‪[쩝쩝 먹는 소리]‬
‪[식기가 달그락거린다]‬ ‪(원준) 아휴, 내가 그 여자‬ ‪선 넘는다 그랬지?‬‪Tôi đã bảo cậu‬ ‪cô ta sẽ đi quá giới hạn mà.‬
‪너 조심하라고, 응?‬‪Bảo cậu cẩn thận còn gì?‬
‪[달그락 칼질하는 소리]‬ ‪야, 연습한다고 그, 막 엉기고‬‪Tập với nhau nghĩa là‬ ‪sẽ phải ôm lấy nhau, dính vào nhau,‬
‪들러붙고 막 껴안고‬‪Tập với nhau nghĩa là‬ ‪sẽ phải ôm lấy nhau, dính vào nhau,‬
‪그러다 보면 너 또 어택 오고‬‪nếu thế cậu sẽ lên cơn hoảng loạn.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪nếu thế cậu sẽ lên cơn hoảng loạn.‬
‪그냥 너는 괜히 그, 피 터지게‬ ‪얻어터지기만 하고‬‪Cậu chịu chảy máu mũi vô ích rồi.‬
‪(원준) [우물거리며] 연습은‬ ‪연습대로 못 하고, 아휴‬‪Chả tập được nổi cái gì.‬
‪그러니까 왜 맞고 나서‬ ‪정신을 차리냐‬‪Sao phải chờ bị đánh mới tỉnh ra?‬
‪맞기 전에 형 말을 들었어야지‬‪Lẽ ra nên nghe lời tôi.‬
‪그러니까‬‪Phải.‬
‪근데 어디까지 당했냐?‬‪Cô ta làm đến đâu rồi?‬
‪막 뽀뽀도 하디?‬ ‪[강호의 헛웃음]‬‪Hôn cậu rồi à?‬
‪아니야‬‪Không.‬
‪아니, 네가 그, 변호사 일까지‬ ‪한꺼번에 다 잘랐길래‬‪Cậu không cho cô ta‬ ‪làm luật sư của cậu nữa mà.‬
‪야, 너 혹시‬‪Không lẽ...‬
‪[식기가 달그락거린다]‬
‪너 혹시 들킨 거 아니지?‬‪- Cô ta biết chuyện đó rồi?‬ ‪- Không.‬
‪아니야‬‪- Cô ta biết chuyện đó rồi?‬ ‪- Không.‬
‪[한숨]‬ ‪[반짝이는 효과음]‬
‪[서정적인 음악]‬ ‪[심장 두근대는 소리]‬
‪[미란의 숨소리가 울린다]‬
‪(강호) 어택이 아니야‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Mình không lên cơn hoảng loạn.‬
‪뭐지?‬‪Cảm giác gì đây?‬
‪[강호의 숨소리]‬
‪[강호의 떨리는 숨소리]‬
‪[미란의 옅은 숨소리]‬
‪[강호의 옅은 숨소리]‬
‪[강호와 미란의 옅은 숨소리]‬
‪[입술을 쪽 뗀다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[강호와 미란의 숨소리]‬
‪[강호가 숨을 들이켠다]‬ ‪[강호의 당황한 신음]‬
‪[미란의 당황한 숨소리]‬
‪- (강호) 아…‬ ‪- (미란) 어‬
‪아…‬ ‪[미란의 당황한 숨소리]‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪(강호) 아…‬
‪[어색한 웃음]‬
‪팬 서비스는 이 정도로‬‪Phục vụ fan phải thế này.‬
‪[어이없는 숨소리]‬
‪(강호) 어택은 안 왔어‬ ‪어택은 아니고‬‪Mình không lên cơn hoảng loạn. Không hề.‬
‪저기, 여보세요‬‪Này anh. Anh vừa nói gì?‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪(미란) 방금 하신 게 뭐라고요?‬‪Này anh. Anh vừa nói gì?‬
‪팬 서비스요?‬‪Phục vụ fan?‬
‪[당황한 신음]‬
‪사실 팬한테‬ ‪이렇게까지 한 건 처음인데‬‪Thật ra đây là lần đầu‬ ‪tôi làm vậy với fan.‬
‪변호사님께‬ ‪좋은 추억 됐으면 좋겠어요‬‪Mong cô có một sinh nhật đáng nhớ.‬
‪추억이요?‬‪Đáng nhớ?‬
‪와, 대박‬‪Không thể tin nổi.‬
‪방금 내가 좋았어요‬ ‪네가 좋았어요?‬‪Lúc nãy ai tận hưởng hơn?‬
‪'네가'?‬‪Ý cô là tôi?‬
‪- 저요?‬ ‪- 내가 지금 무슨‬‪Tôi?‬ ‪Tôi phải coi đây là ân huệ à?‬
‪성은 입은 거죠?‬‪Tôi phải coi đây là ân huệ à?‬
‪네 맘대로 껴안고 키스해 놓고‬‪Anh ôm hôn tôi mà chưa được phép!‬
‪(미란) 하!‬
‪[미란의 어이없는 웃음]‬
‪[숨을 깊이 들이켠다]‬ ‪와, 씨, 도저히 못 참겠다‬‪Không thể chịu nổi nữa.‬
‪[깨갱대는 효과음]‬ ‪어휴, 씨‬‪Trời.‬
‪나 고백할게요‬ ‪나 네 팬 아니거든요‬‪Tôi sẽ thú nhận.‬ ‪Tôi không phải fan của anh.‬
‪[꺼림칙한 음악]‬ ‪그때 발 걸어서 넘어뜨린 거‬‪Lần đó tôi cố tình‬ ‪ngáng chân anh vì anh chả ra gì!‬
‪일부러 그랬어요, 재수 없어서‬‪Lần đó tôi cố tình‬ ‪ngáng chân anh vì anh chả ra gì!‬
‪사실 나, 남강호 씨‬ ‪그날 처음 본 거 아니에요‬‪Thật ra lần đó‬ ‪không phải lần đầu tôi gặp anh.‬
‪그 전에 봤거든요‬ ‪리조트 주차장에서‬‪Tôi từng thấy anh‬ ‪ở bãi đỗ xe khu nghỉ dưỡng.‬
‪'어차피 돈 많은 놈 잡는 게‬ ‪목적이면서'‬‪“Dù sao mục tiêu cũng là cưới‬ ‪một gã có tiền, vậy sao còn làm việc?"‬
‪'일은 왜 하는 거야?'‬‪“Dù sao mục tiêu cũng là cưới‬ ‪một gã có tiền, vậy sao còn làm việc?"‬
‪(미란) '맞다, 그렇지'‬‪"Phải. Phải rồi."‬
‪'몸값 높이셔야 하니까'‬‪"Vì phải làm bản thân cao giá lên."‬
‪'몸값 높이고 높이셔서'‬‪"Làm bản thân cao giá lên‬
‪'최고로 쳐주는 남자한테‬ ‪팔려 가셔야 하니까!'‬‪để còn bán thân‬ ‪cho gã nào trả giá cao nhất!"‬
‪[비웃으며] '하긴'‬‪"Cũng phải.‬ ‪Đó là ước mơ của mọi cô gái mà.”‬
‪'그거야 모든 여자의 로망이지'‬‪"Cũng phải.‬ ‪Đó là ước mơ của mọi cô gái mà.”‬
‪헉!‬
‪[당황한 숨소리]‬ ‪(강호) 근데‬‪Thế mà‬ ‪cô vẫn đòi làm luật sư của tôi?‬
‪굳이 내 변호사를 하시겠다고?‬‪Thế mà‬ ‪cô vẫn đòi làm luật sư của tôi?‬
‪[고양이 울음 효과음]‬
‪(강호) 하긴‬‪Cũng phải.‬
‪안티팬들이 열정은 더하지‬‪Anti-fan luôn bám dai hơn mà.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪취중에‬‪Sao lúc say‬
‪어떻게 그렇게 한 글자 안 틀리고‬‪Sao lúc say‬ ‪mình lại có thể nhớ chuẩn‬ ‪từng câu từng chữ như vậy?‬
‪정확히!‬‪mình lại có thể nhớ chuẩn‬ ‪từng câu từng chữ như vậy?‬
‪아휴‬ ‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪어휴‬
‪[거친 숨소리]‬‪Hóa ra mình là thiên tài?‬
‪나 천재냐?‬‪Hóa ra mình là thiên tài?‬
‪노력형 아니었어?‬‪Chứ không phải cần cù bù thông minh?‬
‪[애잔한 음악]‬ ‪(강호) 하긴‬‪Chứ không phải cần cù bù thông minh?‬ ‪Cũng phải.‬
‪안티팬들이 열정은 더하지‬‪Anti-fan luôn bám dai hơn mà.‬
‪난 그런 줄도 모르고‬‪Tôi không nhận ra, còn tưởng…‬
‪[강호의 숨소리가 울린다]‬
‪(강호) 난 그런 줄도 모르고‬‪Tôi không nhận ra, còn tưởng…‬
‪씨!‬
‪모르고, 뭐! 뭐, 뭐, 뭐, 씨‬‪Còn gì? Còn tưởng gì chứ?‬
‪어쩌라고‬‪Muốn gì chứ.‬
‪[한숨]‬
‪(여자1) 다 됐다‬‪Xong rồi.‬
‪아유, 예뻐‬ ‪[흥 웃는다]‬‪Xinh quá.‬
‪[브러시를 달그락 정리한다]‬
‪갑자기 뭐예요?‬‪Sao tự nhiên thế này?‬
‪왜 이렇게 번쩍거려?‬‪Sao bóng thế này?‬
‪번쩍이 아니라 반짝반짝, 블링블링‬‪Không phải bóng, mà là rạng rỡ.‬
‪생기 있어 보이라고‬ ‪펄로 마무리했지‬‪Ánh ngọc trai để mặt có sinh khí đó.‬
‪생기 말고 쌩얼이라고요, 쌩얼‬‪Em không muốn sinh khí,‬ ‪em muốn mặt mộc.‬
‪아니, 연예인이‬ ‪이 정도면 쌩얼이지‬‪Diễn viên thì phải thế này,‬ ‪làm gì có mộc hết?‬
‪진짜 쌩얼이 어딨니?‬‪Diễn viên thì phải thế này,‬ ‪làm gì có mộc hết?‬
‪빨리 다시 해 줘요‬‪Chị mau làm lại đi.‬ ‪Em cần nhợt nhạt.‬
‪생기 빼고 창백하게‬‪Chị mau làm lại đi.‬ ‪Em cần nhợt nhạt.‬
‪핏기 없이‬ ‪[여자1의 한숨]‬‪Kiểu không còn giọt máu ấy.‬
‪꽃단장하고 요사 떨 거 생각하니‬‪Cứ nghĩ cô ta ra vẻ xinh đẹp‬ ‪dễ thương là em lại…‬
‪(강호) [한숨 쉬며] 아, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪걔도 그렇게‬ ‪수가 낮은 애가 아닌데‬‪Cô ta không phải loại ngốc.‬
‪그렇게 비호감으로 하겠냐?‬‪Không giở trò khó coi đó đâu.‬
‪봐 봐, 보나 마나‬‪Cứ chờ xem.‬ ‪Chắc chắn cô ta sẽ ra vẻ‬ ‪khổ sở vật vã cho xem.‬
‪마음고생 한 척하고 있을 거다‬‪Chắc chắn cô ta sẽ ra vẻ‬ ‪khổ sở vật vã cho xem.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[놀란 탄성 효과음]‬
‪(강호) 맞네‬‪Anh nói đúng thật.‬
‪(원준) 그러니까‬‪Tôi bảo mà.‬
‪(남자1) 드디어 이렇게‬ ‪만나게 되네요‬‪Cuối cùng ta cũng gặp nhau.‬
‪[남자1의 웃음]‬
‪[입술 푸르르 떠는 효과음]‬
‪잘 지내셨어요?‬‪Anh vẫn khỏe chứ?‬
‪[옅은 헛웃음]‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪그, 옛날 일은 죄송했습니다‬‪Chúng tôi xin lỗi chuyện trước đây.‬
‪(남자1) 이, 멀쩡한 분‬ ‪스토커라고 신고하고‬‪Tôi đã buộc tội anh là rình mò.‬
‪그래 놓고 지금까지‬ ‪사과 한번 못 드렸네요‬‪Từ đó đến nay vẫn chưa có cơ hội xin lỗi.‬
‪(원준) 못 드린 건 아니지 않나?‬‪Tôi nghĩ có thừa cơ hội mà?‬
‪지금까지 뭐, 오고 가다가‬‪Từ đó đến nay‬ ‪ta chạm mặt bao nhiêu lần rồi?‬
‪우리 얼굴 많이 봤잖아요, 예?‬‪Từ đó đến nay‬ ‪ta chạm mặt bao nhiêu lần rồi?‬
‪옛날얘기는 하지 맙시다‬‪Đừng nói chuyện cũ‬ ‪hay chuyện cá nhân nữa.‬
‪사적인 얘기도‬‪Đừng nói chuyện cũ‬ ‪hay chuyện cá nhân nữa.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪(그레이스) 저기 너무 죄송한데‬‪Rất xin lỗi.‬
‪감독님이 갑자기 급한 일 생기셔서‬‪Đạo diễn có việc gấp nên không thể đến dự.‬
‪못 오신다고‬‪Đạo diễn có việc gấp nên không thể đến dự.‬
‪"법무법인 길무"‬
‪네, 치료비 3천 공탁 걸어 놨고요‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪Chúng tôi đặt cọc viện phí‬ ‪30 triệu won rồi.‬
‪신원 확실하시니까‬ ‪곧 나오실 겁니다‬‪Lý lịch cũng xác minh rồi,‬ ‪nên chị ấy sẽ sớm ra thôi.‬
‪[번잡한 사무실 소음]‬‪Lý lịch cũng xác minh rồi,‬ ‪nên chị ấy sẽ sớm ra thôi.‬
‪(미란) 예, 그때 뵙겠습니다‬‪Vâng, gặp anh ở đó.‬
‪파이팅‬‪Cố lên!‬
‪[훗 웃는다]‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪[헉하는 효과음]‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪(영기) [목을 가다듬으며] 씁‬
‪저녁에 술 한잔?‬‪Tối đi uống không? Tôi mời.‬
‪내가 살게요‬‪Tối đi uống không? Tôi mời.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪저녁에 술 당기시는 분!‬‪- Tối nay ai muốn đi uống?‬ ‪- Tôi!‬
‪[사람들이 호응한다]‬‪- Tối nay ai muốn đi uống?‬ ‪- Tôi!‬
‪오붓하게 둘이서 먹으면 좋잖…‬‪Chỉ hai ta cho thoải mái…‬
‪이 분이 쏘신답니다‬‪Anh ấy sẽ mời!‬
‪[사람들의 환호성]‬ ‪(영기) 선착순으로 한 분만, 예‬‪Một người thôi!‬
‪하하, 아이고, 하, 한 분만, 네‬‪Chỉ một người thôi.‬
‪- 선착순…‬ ‪- 먹으러 먼저 가 있을게‬‪Chỉ một người thôi.‬ ‪Tôi đến đó chờ trước nhé!‬
‪저는 사양‬ ‪[사람들이 떠들썩하다]‬‪Tôi kính cẩn từ chối.‬
‪- (변호사1) 기대할게‬ ‪- 그렇게 간다고요?‬‪- Tôi chờ nhé!‬ ‪- Cô đi luôn sao? Này!‬
‪아니‬‪- Tôi chờ nhé!‬ ‪- Cô đi luôn sao? Này!‬
‪여 프로, 그렇, 같이 가야죠‬ ‪이렇게 판을 키워…‬‪Đi cùng đi. Cô mời mọi người…‬
‪참, 얼굴값 하네, 쯧‬‪Làm cao quá đi.‬ ‪Nhưng xinh nên tôi bỏ qua đó.‬
‪이뻐서 봐준다‬‪Làm cao quá đi.‬ ‪Nhưng xinh nên tôi bỏ qua đó.‬
‪미란이 눈 높다‬‪Mi Ran tiêu chuẩn cao lắm.‬
‪- 괜찮아?‬ ‪- 응‬‪Không sao chứ?‬ ‪Ừ, nhờ mọi người quan tâm.‬
‪걱정해 주는 덕분에‬‪Ừ, nhờ mọi người quan tâm.‬
‪커피?‬‪Cà phê không?‬
‪[커피를 조르르 따른다]‬ ‪걱정이 아니라‬ ‪껄떡댈 기회인가 보는 거겠지‬‪Không phải lo,‬ ‪mà là tìm cơ hội tán cô đó.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪그러게‬ ‪어찌 그리 다 평범들 하신지‬‪Tôi biết. Sao toàn dễ đoán thế nhỉ?‬
‪반전 매력이 없다‬‪Chẳng có sức hút bất ngờ?‬
‪남강호랑은 왜 틀어졌는데?‬‪Chuyện với Nam Kang Ho là sao?‬
‪[미란의 힘주는 신음]‬
‪같이 하자고 해 놓고‬ ‪도움이 못 돼서 미안하다‬‪Tôi bảo làm cùng‬ ‪mà lại phải bỏ, xin lỗi nhé.‬
‪남강호랑 뭐 있었어?‬‪- Hai người có chuyện gì à?‬ ‪- Là sao?‬
‪- 있다니?‬ ‪- 잤냐?‬‪- Hai người có chuyện gì à?‬ ‪- Là sao?‬ ‪Ngủ với nhau rồi à?‬
‪[한숨]‬ ‪(진서) 하긴‬‪À phải.‬ ‪Không được tiết lộ đời tư thân chủ.‬
‪의뢰인 사생활 유출은‬ ‪계약 위반이지?‬‪À phải.‬ ‪Không được tiết lộ đời tư thân chủ.‬
‪내 사생활이면‬‪Thế đời tư của tôi‬ ‪thì phải nói cho anh à?‬
‪너한테 얘기를 해야 되냐?‬‪Thế đời tư của tôi‬ ‪thì phải nói cho anh à?‬
‪선 지키자‬ ‪[진서의 어이없는 한숨]‬‪Đừng làm quá.‬
‪이래서 너랑 사귀었던 남자들이‬ ‪다 폐인 됐던 거구나?‬‪Vậy nên những gã‬ ‪cô hẹn hò đều thành phế nhân.‬
‪마치 한 번도 좋아한 적‬ ‪없었던 것처럼‬‪Cô bước tiếp‬ ‪như chưa cô chưa từng yêu họ,‬
‪상관도 없는 사람처럼‬‪như họ là người dưng.‬
‪[진서가 숨을 들이켠다]‬
‪물론 내가 빌미를 제공한 게‬ ‪있으니까 화난 건 이해해‬‪Nhưng tôi hiểu, chuyện là tại tôi mà.‬
‪(진서) 그러니까 맞바람도‬ ‪피웠을 거고‬‪Vậy nên cô ngoại tình để trả thù.‬
‪[한숨]‬
‪아니, 왜 여자 바람은‬ ‪이유가 있다고 생각해?‬‪Tại sao anh nghĩ‬ ‪phụ nữ ngoại tình để trả thù?‬
‪나 바람기 많아‬‪Tôi thích nhiều đàn ông!‬ ‪Như đàn ông thích nhiều phụ nữ!‬
‪웬만한 남자들만큼‬‪Tôi thích nhiều đàn ông!‬ ‪Như đàn ông thích nhiều phụ nữ!‬
‪내 바람기까지‬ ‪네가 책임감 느낄 필요는 없다‬‪Anh không cần thấy tội lỗi‬ ‪vì tôi trăng hoa đâu.‬
‪너 진짜…‬‪Cô thật là…‬
‪[휴대폰이 울린다]‬
‪- 예, 대표님‬ ‪- (용우) 비상사태‬‪- Đại diện.‬ ‪- ‎Chuyện khẩn!‬
‪여미란이하고 빨리 튀어 들어와‬‪Cậu với Mi Ran vào văn phòng tôi ngay!‬
‪[무거운 음악]‬ ‪여배우하고 키스신 후에‬ ‪엄청 힘들었다고 합니다‬‪Anh ấy ớn ra mặt‬ ‪sau cảnh hôn với diễn viên nữ.‬
‪구토 증세까지 있었다고 하는데요‬‪Còn có triệu chứng ói nữa.‬
‪(영상 속 남자2) 그래서 키스신을‬ ‪할 때는‬‪Vậy nên anh ấy luôn cố hết sức‬
‪아주 기를 쓰고 잘한답니다‬‪để quay xong cảnh hôn chỉ trong một lần.‬
‪감독한테 한 번에‬ ‪오케이를 받으려고‬‪để quay xong cảnh hôn chỉ trong một lần.‬
‪[영상 속 남자3의 탄식]‬‪để quay xong cảnh hôn chỉ trong một lần.‬
‪(영상 속 남자2) 그리고‬ ‪도원준 대표하고‬‪Có tin đồn Do Won Jun‬ ‪là người tình lâu năm của anh ấy.‬
‪오랜 연인 관계라는 제보도 있어요‬‪Có tin đồn Do Won Jun‬ ‪là người tình lâu năm của anh ấy.‬
‪도 대표가 지방 촬영까지‬ ‪일일이 따라간다고 합니다‬‪Giám đốc Do theo anh ấy‬ ‪đến mọi điểm quay, dù ở ngoại tỉnh.‬
‪(영상 속 남자3) 대표가요?‬‪Giám đốc?‬ ‪Bao nhiêu nhân viên đi cùng rồi mà?‬
‪매니저, 코디 다 있는데?‬‪Giám đốc?‬ ‪Bao nhiêu nhân viên đi cùng rồi mà?‬
‪[숨을 푸 내뱉는다]‬ ‪(영상 속 남자2) 가면은 항상‬ ‪같은 방에서 같이 잔답니다‬‪Nghe nói hai người họ‬ ‪luôn ngủ chung phòng.‬
‪이거, 이거 함 보세요‬‪Nhìn ảnh này xem.‬
‪이게 오늘 아침‬ ‪브런치 카페입니다, 이게‬‪Đây là ảnh ở một tiệm cà phê sáng nay.‬
‪[탄식]‬ ‪(영상 속 남자2) 남자들끼리‬‪Đàn ông mà đi cà phê với nhau‬
‪커피숍 같은 데 갈 때는‬ ‪[진서가 입소리를 쩝 낸다]‬‪Đàn ông mà đi cà phê với nhau‬
‪[저마다 탄식한다]‬ ‪무슨 뭐, 계약이나 돈 꿀 때나‬ ‪뭐, 이럴 때 가는 거 아닙니까?‬‪thì chỉ để ký hợp đồng‬ ‪với vay tiền nhau chứ?‬
‪아, 분위기 달달하네요‬‪Trông ngọt ngào quá.‬
‪어젯밤도 같이 있었던 걸까요?‬‪Trước đó họ qua đêm với nhau à?‬
‪(영상 속 남자4) 지금까지‬ ‪스캔들이 전무한 이유가 바로‬‪Vậy là đã có lời giải vì sao anh ấy‬ ‪không hề có tin đồn hẹn hò nào.‬
‪퍼즐 조각이‬ ‪싹 맞춰지는 느낌인데?‬‪Vậy là đã có lời giải vì sao anh ấy‬ ‪không hề có tin đồn hẹn hò nào.‬
‪[영상 속 남자들의 웃음과 탄식]‬
‪남강호가 찝쩍댔다꼬?‬‪Cô bảo Nam Kang Ho quyến rũ cô á?‬
‪니 남자가?‬‪Cô là đàn ông à? Đàn ông chuyển giới à?‬
‪트랜스젠더가?‬‪Cô là đàn ông à? Đàn ông chuyển giới à?‬
‪아니, 이 사람들은‬‪Chính họ cũng tung tin giả‬ ‪về Choi Soo Jin mà.‬
‪최수진 씨 때도‬ ‪허위 사실 유포였잖아요‬‪Chính họ cũng tung tin giả‬ ‪về Choi Soo Jin mà.‬
‪남강호 그라고 안 봤는디 참말로…‬‪Không ngờ Nam Kang Ho lại như vậy.‬
‪[중얼대며] 아니, 게이가‬ ‪뭐 잘못한 것도 아니고…‬‪Gay cũng đâu có gì sai chứ.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪당장 게이설을 오보로 밝혀서‬‪Tốt nhất là chứng minh‬
‪남강호가 계획대로‬ ‪영화에 출연하는 게 '베스트'‬‪đây là tin đồn‬ ‪và Nam Kang Ho giữ được vai diễn.‬
‪차후에 증거 자료 모아서‬‪Tốt nhì là thu thập đủ chứng cứ‬ ‪và đem ra tòa xử lý.‬
‪법정에서‬ ‪시시비비 가리는 건 '낫 배드'‬‪Tốt nhì là thu thập đủ chứng cứ‬ ‪và đem ra tòa xử lý.‬
‪물론 넌 '베스트'로‬ ‪성과를 내야겠지?‬‪Nhưng phải cho tôi kết quả tốt nhất!‬
‪- 아이, 저 혼자서요?‬ ‪- (용우) 그럼?‬‪- Một mình tôi ạ?‬ ‪- Không thì sao?‬
‪둘이 같이 하라 해‬‪Hai người cùng làm đi.‬
‪(길무) 남강호 만날 때는‬‪Nhưng khi gặp Nam Kang Ho‬ ‪thì Mi Ran đừng đi.‬
‪여미란이는 빠지고이‬‪Nhưng khi gặp Nam Kang Ho‬ ‪thì Mi Ran đừng đi.‬
‪(용우) 하하, 나 참‬‪Thật tình.‬
‪이, 라, 라, 라, 라, 라, 라떼는‬ ‪이런 일은 혼자서‬‪Hồi tôi còn làm,‬ ‪mỗi tuần một mình tôi xử lý 30 vụ thế này.‬
‪30건도 넘게 했는데, 일주일에‬‪mỗi tuần một mình tôi xử lý 30 vụ thế này.‬
‪로스쿨 애기들은 체력이 약하잖애‬‪Luật sư trẻ ngày nay‬ ‪thiếu sức bền thật đó.‬
‪사시를 부활시켜야 되는디‬‪Phải mở lại kỳ thi tư pháp thôi.‬
‪(길무) 에휴‬
‪[피융 추락하는 효과음]‬
‪[불편한 음악]‬‪CHỨNG CỨ NAM KANG HO GAY?‬ ‪NAM KANG HO BUỘC PHẢI COME OUT?‬
‪(강호) 아, 그러게 왜‬ ‪브런치 카페를 가재?‬‪Ai bảo anh đòi đến tiệm cà phê ăn chứ?‬
‪야, 그러면은 갑자기‬ ‪에그 베네딕트가‬‪Thế thèm ăn trứng benedict‬ ‪chết đi được thì phải làm sao?‬
‪존나게 먹고 싶은데 어떡하냐?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Thế thèm ăn trứng benedict‬ ‪chết đi được thì phải làm sao?‬
‪너 그거 만들 수 있어?‬‪Cậu nấu được à?‬
‪나랑 똑같이 산 팬티‬‪Cái quần lót giống nhau, màu xanh lam ấy,‬
‪그거 파란 거‬‪Cái quần lót giống nhau, màu xanh lam ấy,‬
‪그거 버려‬‪anh bỏ đi.‬
‪야‬‪Này.‬
‪그거 내가 제일 아끼던 팬티다‬ ‪[술잔을 툭 내려놓는다]‬‪Đó là cái quần lót‬ ‪tôi cưng nhất đấy. Cậu bỏ của cậu đi.‬
‪네가 버려라‬‪Đó là cái quần lót‬ ‪tôi cưng nhất đấy. Cậu bỏ của cậu đi.‬
‪[헛웃음 치며] 돈 내가 냈잖아‬‪Em trả tiền cơ mà?‬
‪공짜로 얻어 입은 사람이 버려‬‪Ai được mặc miễn phí thì bỏ đi.‬
‪아, 이 치사한 새…‬‪Cái thằng ki bo này! Thật là.‬
‪와, 나 진짜‬‪Cái thằng ki bo này! Thật là.‬
‪아, 이래 가지고 우리나라 말에‬‪Ra vậy nên Hàn Quốc mới có câu‬ ‪"so đo cả cái quần lót".‬
‪'치사 빤스'라는 말이 있는 거구나‬‪Ra vậy nên Hàn Quốc mới có câu‬ ‪"so đo cả cái quần lót".‬
‪감독님한테 정말 실망이야‬‪Thất vọng với đạo diễn quá.‬
‪어떻게 내 얘기는‬ ‪들어 보지도 않고 이럴 수가 있어?‬‪Chưa nghe em nói mà đã làm thế này rồi?‬
‪투자자들이 당장에‬ ‪다 돈 뺀다고 하는데‬ ‪[술병을 탕 내려놓는다]‬‪Nhà đầu tư nói sẽ rút tiền ngay,‬
‪뭐, 감독님이라고 별수 있겠냐?‬‪đạo diễn thì làm được gì?‬
‪[한숨]‬
‪[술잔을 툭 내려놓는다]‬
‪[술잔을 탁 내려놓는다]‬
‪[숨을 길게 내뱉는다]‬
‪강호야‬‪Kang Ho. Công khai tình sử của cậu đi.‬
‪우리 과거 연애사 터트리자‬‪Kang Ho. Công khai tình sử của cậu đi.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪너랑 세나 말이야‬‪Chuyện cậu và Se Na ấy.‬ ‪Giờ chuyện đó cũng không sốc mà.‬
‪그거 지금 별로 타격 될 것도 없고‬‪Chuyện cậu và Se Na ấy.‬ ‪Giờ chuyện đó cũng không sốc mà.‬
‪영화 홍보엔 오히려 도움 되고‬‪Còn giúp quảng cáo phim.‬
‪그리고 지금 세나 상태 봐서는‬‪Kiểu Se Na bây giờ,‬ ‪cô ta chắc sẵn sàng đồng ý đó.‬
‪(원준) 흔쾌히 하자고 할걸?‬‪Kiểu Se Na bây giờ,‬ ‪cô ta chắc sẵn sàng đồng ý đó.‬
‪너 혹시 지금 정색하고 있냐?‬‪Cậu đang nghiêm mặt đó à?‬
‪아, 뭐, 그럼 이대로 그냥‬ ‪뭐, 영화 날리든가‬‪Thế thì khỏi đóng phim này đi.‬
‪아유, 답답해‬‪Bực bội thật.‬
‪아, 만나서 얘기하자, 응?‬ ‪내가 갈게‬‪Em đến nhà anh rồi ta nói chuyện.‬
‪(원준) 미쳤냐?‬‪Em đến nhà anh rồi ta nói chuyện.‬ ‪Cậu điên à?‬
‪야, 지금 너희 집이랑‬ ‪우리 집이 제일 위험하거든?‬‪Giờ nhà cậu với nhà tôi‬ ‪là nguy hiểm nhất đó.‬
‪제3의 장소에서 만나자‬‪Gặp nhau ở chỗ khác đi.‬
‪- 어디?‬ ‪- 네 '세컨드 하우스'‬‪- Ở đâu?‬ ‪- Nhà thứ hai của cậu.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪고생하셨습니다, 누님‬‪- Chị vất vả rồi ạ.‬ ‪- Chị vất vả rồi.‬
‪(미란) 고생하셨습니다‬‪- Chị vất vả rồi ạ.‬ ‪- Chị vất vả rồi.‬
‪(수진) 지금 이걸‬ ‪여기서 먹으라고?‬‪Bảo tôi ăn cái này ở đây á?‬
‪조기, 조기 보는 눈들 안 보여?‬‪Không thấy có người theo dõi quanh đây à?‬
‪(매니저) 죄송합니다‬ ‪그럼 차에 가셔서…‬‪Xin lỗi chị. Vậy ta vào xe…‬
‪우리 어디 가서 한잔할래?‬‪Ta đi uống nhé?‬
‪아휴, 아, 죄송합니다‬ ‪제가 급하게 할 일이 생겨서‬‪Xin lỗi chị. Em có việc gấp.‬
‪아!‬‪À. Vụ Nam Kang Ho?‬
‪남강호‬‪À. Vụ Nam Kang Ho?‬
‪[수진의 웃음]‬
‪그 얘기 여기‬ ‪구치소 안까지 들리더라고‬‪Đồn cả vào trong trại.‬
‪(수진) [한숨 쉬며] 도 대표‬ ‪힘들어서 어떡하냐‬‪Giám đốc Do vất vả lắm đây.‬ ‪Sau này chị không nên gây sự nữa.‬
‪앞으론 나라도 사고 치지 말아야지‬‪Giám đốc Do vất vả lắm đây.‬ ‪Sau này chị không nên gây sự nữa.‬
‪근데 아무 사고 없으면‬‪Nhưng nếu không có gì xảy ra‬
‪변호사들이 할 일이 없겠지?‬‪thì các bé luật sư không có gì để làm nhỉ?‬
‪아휴, 그래서‬‪Vậy em định xử lý vụ Nam Kang Ho ra sao?‬
‪남강호는 어떻게 할 거야?‬‪Vậy em định xử lý vụ Nam Kang Ho ra sao?‬
‪일단 사실이 아니라고‬ ‪정정하도록 압력 넣어야죠‬‪Đầu tiên phải phủ nhận‬ ‪đó là sai sự thật.‬
‪정정 보도를 누가 신경 쓴대?‬ ‪재미가 없는데‬‪Ai thèm đọc bài phủ nhận. Nhạt nhẽo.‬
‪좋은 쪽보다는 안 좋은 쪽‬‪Cái xấu luôn thú vị hơn cái tốt,‬ ‪cái kỳ lạ luôn thú vị hơn cái bình thường.‬
‪평범한 쪽보다는‬ ‪이상한 쪽이 재밌지‬‪Cái xấu luôn thú vị hơn cái tốt,‬ ‪cái kỳ lạ luôn thú vị hơn cái bình thường.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪자기 들어올 때‬‪Lúc em vào công ty‬ ‪ký thỏa thuận bảo mật phải không?‬
‪비밀 유지 각서 썼지?‬‪Lúc em vào công ty‬ ‪ký thỏa thuận bảo mật phải không?‬
‪(수진) 그거 왜 썼게?‬‪Tại sao?‬
‪나가서 재밌는 얘기‬ ‪하지 말라고 쓴 거지‬‪Để em đừng ra ngoài‬ ‪kể những chuyện thú vị đó.‬
‪좋은 쪽 얘기가 재밌어‬ ‪나쁜 쪽 얘기가 재밌어?‬‪Tin tốt thú vị hay tin xấu thú vị?‬
‪자극은 자극으로 덮어야지‬‪Tin sốc thì phải che đậy bằng tin sốc.‬
‪아마 남강호 좀 힘들 거야‬‪Nhưng tìm tin sốc‬ ‪của Nam Kang Ho thì hơi khó đây.‬
‪더 재밌는 게 안 나오면‬‪Nhưng tìm tin sốc‬ ‪của Nam Kang Ho thì hơi khó đây.‬
‪[피식한다]‬
‪[탁탁 칼질하는 소리]‬
‪[새가 지저귀는 소리가 들린다]‬
‪[구역질하는 소리]‬ ‪[불안한 음악]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[세면대 물이 솨 흐른다]‬
‪[괴로운 숨소리]‬
‪[자른 오이를 툭 옮겨 담는다]‬
‪[칼이 달그락거린다]‬
‪황지혜야‬‪Là Hwang Ji Hye đó.‬
‪내 생각에도 그래‬‪Tôi cũng nghĩ vậy.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪그래서 일단 길무에‬ ‪조치하라고 해 놨어‬‪Vì vậy đã bảo Gil Mu hành động rồi.‬
‪조치는 무슨‬‪Hành động kiểu gì?‬ ‪Chỉ có niềm tin chứ đâu có chứng cứ.‬
‪심증만 있고 확증이 없는데‬‪Hành động kiểu gì?‬ ‪Chỉ có niềm tin chứ đâu có chứng cứ.‬
‪(원준) 아, 그렇다고‬ ‪뭐, 그냥 일방적으로‬‪Nhưng cũng không thể ngồi đó chờ chết…‬
‪당하고 있을 수만은 없는 거 아니…‬‪Nhưng cũng không thể ngồi đó chờ chết…‬
‪[헉하는 효과음]‬ ‪[익살스러운 음악]‬
‪야, 뭐야, 이거?‬‪Cái gì thế này?‬
‪(원준) 이, CCTV 왜 이렇게 많아?‬‪Nhiều camera vậy?‬
‪- 원래 이렇게 많았어?‬ ‪- 아, 녹화 중이야‬‪- Nhiều thế này sao?‬ ‪- Đang quay đấy.‬
‪이런 엿 같은 상황에‬ ‪내가 어떤지 기록해 두려고‬‪Em muốn thấy mình cư xử ra sao‬ ‪trong tình huống chết tiệt này.‬
‪평생소원 나가리 되고‬‪Giờ ước mơ của em hỏng rồi,‬
‪죽이고 싶은데‬ ‪죽이지를 못하는 심정‬‪tâm trạng muốn giết mà không thể giết này‬
‪나중에 연기할 때 써먹으려고‬‪tâm trạng muốn giết mà không thể giết này‬ ‪em sẽ lưu lại để sau này diễn xuất.‬
‪(원준) 그래, 아무튼 강호야‬‪Phải đó, Kang Ho à. Như cậu vừa nói,‬
‪네가 방금 말한 것처럼‬‪Phải đó, Kang Ho à. Như cậu vừa nói,‬
‪이, 모든 경험이 배우에게‬ ‪다 의미가 있는 거라면‬‪vì với diễn viên,‬ ‪mọi trải nghiệm đều có ý nghĩa,‬
‪실제로 드라마틱한 경험도‬‪nên tôi nghĩ trải nghiệm kịch tính‬ ‪trong thực tế cũng không phải tệ.‬
‪나쁘지 않을 거 같은데‬‪nên tôi nghĩ trải nghiệm kịch tính‬ ‪trong thực tế cũng không phải tệ.‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪[휴대폰 조작음]‬ ‪[숨을 길게 내쉰다]‬
‪(원준) 오세나가 보내줬다‬‪Oh Se Na gửi đó.‬
‪야, 걔는 이거를, 이거‬ ‪아직도 갖고 있더라‬‪Giờ cô ta vẫn còn giữ cái này.‬
‪- [탁 내리치며] 야!‬ ‪- 아, 너 진짜 자꾸 맞먹을래?‬‪- Này!‬ ‪- Cậu cứ tưởng cậu bằng tuổi tôi nhỉ?‬
‪너랑 나랑 출생 연도만 같고‬‪Tôi sinh cùng năm với cậu‬ ‪nhưng mọi con số đều khác nhé!‬
‪모든 숫자가 다르다니까‬‪Tôi sinh cùng năm với cậu‬ ‪nhưng mọi con số đều khác nhé!‬
‪너 중3 때, 나 고1‬‪Cậu học lớp 9, tôi đã lớp 10.‬ ‪Cậu học khóa 05, tôi khóa 04.‬
‪(원준) 너 05학번, 나 04학번‬‪Cậu học lớp 9, tôi đã lớp 10.‬ ‪Cậu học khóa 05, tôi khóa 04.‬
‪너 호랑이띠, 나 소띠‬ ‪심지어 띠도 달라!‬‪Cậu tuổi Dần, nhưng tôi tuổi Sửu!‬
‪야, 너‬‪Này anh bạn.‬ ‪Đến lúc bỏ hủ tục đó đi rồi chứ?‬
‪그런 구습은‬ ‪좀 타파할 때도 되지 않았냐?‬‪Này anh bạn.‬ ‪Đến lúc bỏ hủ tục đó đi rồi chứ?‬
‪대표가 이러니까‬ ‪내가 글로벌 스타가 못 되지‬‪Tại giám đốc cổ hủ như anh‬ ‪nên em không thành ngôi sao quốc tế được.‬
‪야, 글로, 글로벌 스타가…‬‪Ngôi sao quốc tế?‬
‪야, 그거는 네가 잘해야지‬ ‪그걸 왜 나, 나, 나한…‬‪Cái đó cậu phải tự cố gắng chứ,‬ ‪sao lại bảo tôi…‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[문이 덜컹 닫힌다]‬ ‪(원준) 침착해‬‪Bình tĩnh. Bình tĩnh đi.‬
‪침착해라‬‪Bình tĩnh. Bình tĩnh đi.‬
‪너 유성준 감독 영화에‬ ‪조금이라도 미련 남아 있으면, 너‬‪Nếu còn muốn đóng‬ ‪phim của Yoo Seong Jun thi đừng gây sự đó.‬
‪절대로 깽판 치면 안 된다‬‪Nếu còn muốn đóng‬ ‪phim của Yoo Seong Jun thi đừng gây sự đó.‬
‪응?‬‪Nhé?‬
‪들어와‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪Vào đi.‬
‪[무거운 음악]‬
‪내가 데리고 왔다‬‪Tôi đưa đến đó.‬
‪[강호의 헛웃음]‬
‪둘이 한편 되셨네?‬‪Hai người là đồng minh à?‬
‪오면서 도란도란‬ ‪호두과자도 먹고 그랬냐?‬‪Cùng ăn bánh quy óc chó‬ ‪trên đường đến luôn à?‬
‪소떡 먹었다, 소떡, 응?‬‪Ăn xúc xích bánh gạo nhé.‬
‪(원준) 됐냐?‬‪Được chưa?‬
‪오빠‬‪Anh.‬
‪제가 얘기할게요‬‪Để em nói với anh ấy.‬
‪너무 억울한 것 같아서요‬‪Vì nó quá bất công với anh.‬
‪(세나) 그런 헛소문 때문에‬‪Vì tin đồn vô lý đó‬ ‪mà anh không được đóng phim anh thích.‬
‪하고 싶은 영화를‬ ‪못 하게 된다는 게‬‪Vì tin đồn vô lý đó‬ ‪mà anh không được đóng phim anh thích.‬
‪나쁜 작전은 아닌데‬‪Kế hoạch không tệ,‬ ‪nhưng tôi không thích.‬
‪싫은데?‬‪Kế hoạch không tệ,‬ ‪nhưng tôi không thích.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪아무튼 생각해 줘서 고맙다‬‪Nhưng cảm ơn vì nghĩ cho tôi.‬
‪얘기는 끝났네‬‪Nói xong rồi đó.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[애잔한 음악]‬
‪[세나가 훌쩍인다]‬
‪[세나가 흐느낀다]‬
‪(강호) 저기‬‪Này.‬
‪안 이랬으면 좋겠는데‬‪Làm ơn đừng làm thế này.‬
‪[세나가 연신 운다]‬
‪(세나) [울면서] 보고 싶었어‬‪Em nhớ anh.‬
‪너무너무 보고 싶었어, 오빠‬‪Em rất nhớ anh.‬
‪[세나가 연신 훌쩍인다]‬
‪[세나의 옅은 숨소리]‬
‪첫사랑 '아사코'는‬ ‪애초에 물 건너갔고‬‪Tình đầu đã qua từ lâu rồi.‬
‪더 이상 주접떨지 말고‬ ‪그냥 가라‬‪Đừng làm trò xấu mặt nữa, về đi.‬
‪[울먹이는 숨소리]‬ ‪[휴대폰 조작음]‬
‪[휴대폰이 울린다]‬
‪[연신 훌쩍인다]‬
‪(원준) 어, 어, 강호야, 어‬‪Kang Ho à? Nói chuyện xong chưa?‬
‪얘, 얘기는 다 했어?‬‪Kang Ho à? Nói chuyện xong chưa?‬
‪[강호가 전화를 탁 끊는다]‬ ‪[통화 종료음]‬
‪(강호) 같이 왔으니까 같이 가라‬‪Hai người cùng đến thì cùng về đi.‬
‪아, 저 새끼, 저거 진짜, 씨‬‪Cái thằng này thật là.‬
‪(세나) 오빠가…‬ ‪[원준의 한숨]‬‪Anh ấy‬
‪주접떨지 말래요‬‪bảo em đừng làm trò nữa.‬
‪아이, 그러니까 너는 왜‬ ‪주접을 떨고 울고‬‪Ai bảo cô làm trò khóc lóc chứ…‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[아기 울음 효과음]‬
‪주접, 주접이라고?‬‪Anh ấy bảo em là "làm trò" đó.‬
‪[세나의 울음]‬
‪[당황한 신음]‬
‪- 이게 뭐예요?‬ ‪- 카메라‬‪- Đây là cái gì?‬ ‪- Camera.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[거칠게 싸우는 소리가 울린다]‬
‪[거친 숨소리가 울린다]‬
‪(강호) [한숨 쉬며] 아, 이거‬ ‪꼭 하고 싶다‬‪Muốn đóng phim này quá.‬
‪[대본을 툭 던지며] 씨, 진짜‬‪Muốn đóng phim này quá.‬ ‪Chết tiệt.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪(원준) 내가 그랬지?‬‪Tôi đã bảo rồi.‬
‪[끅끅거린다]‬ ‪강호는 나보다 더 심할 거라고‬‪Kang Ho sẽ nói khó nghe hơn tôi mà.‬
‪[아기 울음 효과음]‬‪Kang Ho sẽ nói khó nghe hơn tôi mà.‬
‪[세나가 엉엉 운다]‬
‪[원준의 한숨]‬ ‪[세나가 연신 운다]‬
‪[끅끅거린다]‬
‪[휴지를 탁 집는다]‬
‪[연신 훌쩍인다]‬
‪[끅끅대는 숨소리]‬
‪근데 아까 그 카메라‬ ‪꺼진 거 맞아요?‬‪Nhưng camera vừa nãy tắt rồi phải không?‬
‪[훌쩍거린다]‬
‪(세나) 유출되는 거 아니에요?‬‪Sẽ không bị lộ chứ?‬
‪[욱하는 효과음]‬‪Sẽ không bị lộ chứ?‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪야, 거, 카메라‬ ‪거, 켜져 있었대도‬‪Camera có bật đi nữa,‬ ‪liệu Kang Ho có bày trò vậy không?‬
‪강호가 그럴 애냐?‬‪Camera có bật đi nữa,‬ ‪liệu Kang Ho có bày trò vậy không?‬
‪걔 너한테 배신당했을 때도‬‪Lúc bị cô phản bội,‬ ‪cậu ấy cũng không hề làm hại cô,‬
‪너한테 1도 해코지 안 한 애야‬‪Lúc bị cô phản bội,‬ ‪cậu ấy cũng không hề làm hại cô,‬
‪저거, 저 혼자 거, 끙끙 앓다가‬‪Cậu ấy chỉ đau khổ một mình,‬ ‪còn mắc bệnh luôn đó…‬
‪거, 병까지 얻어 가지고 내가…‬‪Cậu ấy chỉ đau khổ một mình,‬ ‪còn mắc bệnh luôn đó…‬
‪[숨을 헉 들이켠다]‬
‪[원준의 한숨]‬
‪병이요?‬‪Bệnh sao?‬
‪아, 뭐, 그냥 많이 아팠다고‬‪Tóm lại cậu ấy đã rất ốm.‬
‪그렇죠, 저도 이 정도는 당해야죠‬‪Phải, em bị thế này là xứng đáng.‬
‪당해도 싸죠‬ ‪[훌쩍인다]‬‪Thế này vẫn còn nhẹ.‬
‪근데 오빠라도 풀려서 다행이에요‬ ‪[훌쩍인다]‬‪Nhưng ít ra‬ ‪có anh hết giận em rồi, may quá.‬
‪뭐라고?‬‪Cái gì?‬
‪[아기 웃음 효과음]‬
‪[연신 훌쩍인다]‬ ‪[휴대폰이 울린다]‬
‪아휴‬
‪[수신 버튼을 탁 누른다]‬
‪아유, 안녕하세요, 기자님‬‪Xin chào anh. Đã lâu không gặp.‬
‪예, 오랜만입니다‬‪Xin chào anh. Đã lâu không gặp.‬
‪아이고, 대표님, 심란하시겠어요‬‪Giám đốc chắc đang đau đầu lắm nhỉ.‬
‪예, 뭐‬‪Phải.‬
‪근데 뭐, 전혀 사실이 아니니까‬‪Nhưng nó không phải sự thật…‬
‪예, 뭐, 금방 지나갈 겁니다‬‪Nó sẽ qua sớm thôi.‬
‪그럼요, 저는 알죠‬‪Phải, tôi biết chứ. Tôi cũng có‬ ‪tin hẹn hò của anh Kang Ho đây.‬
‪남강호 씨 열애설도 입수했는데‬‪Phải, tôi biết chứ. Tôi cũng có‬ ‪tin hẹn hò của anh Kang Ho đây.‬
‪- 확실한 증거와 함께‬ ‪- 예?‬‪- ‎Cùng bằng chứng thép.‬ ‪- Cái gì?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(박 기자) 일단 만나서 얘기하시죠‬ ‪어디세요?‬‪Ta gặp nhau nói chuyện đi, anh ở đâu?‬
‪예, 그게 제가 지금…‬‪Vâng, tôi…‬
‪제가 지방인데‬‪Tôi đang ở tỉnh.‬
‪그럼 서울 오시면 연락 주세요‬ ‪[통화 종료음]‬‪Bao giờ về Seoul thì gọi tôi nhé.‬
‪예, 아이, 그, 여, 여, 저기…‬ ‪[통화 종료음]‬‪Vâng, cái đó…‬
‪- 뭐냐, 이거?‬ ‪- (세나) 저 아니에요‬‪- Gì thế?‬ ‪- Không phải em.‬
‪사진도 찾다 찾다 없어서‬ ‪그거 한 장 찾은 건데?‬‪Em tìm mãi‬ ‪mới ra được một cái ảnh kia mà.‬
‪[한숨]‬
‪누가 딴 사람이 제보를 했나?‬‪Có ai làm lộ nó à?‬
‪극단에서 너희 사귀었던 거‬ ‪아는 사람 나 말고 누구 또 있어?‬‪Ở đoàn kịch ngoài tôi‬ ‪còn có ai biết hai người hẹn hò à?‬
‪없는데‬ ‪[짜증 섞인 한숨]‬‪Không có mà.‬
‪(세나) 어찌 됐든‬‪Dù sao đi nữa,‬ ‪nếu phóng viên định tiết lộ,‬
‪[밝은 음악]‬ ‪기자가 터트린다면‬‪Dù sao đi nữa,‬ ‪nếu phóng viên định tiết lộ,‬
‪강호 오빠한테 분명히 해 주세요‬‪anh nhớ nói rõ với anh Kang Ho‬ ‪là không phải em làm nhé.‬
‪저 아니에요‬‪anh nhớ nói rõ với anh Kang Ho‬ ‪là không phải em làm nhé.‬
‪[짜증 섞인 한숨]‬
‪[시끄러운 도로 소음]‬
‪[이어폰에서 소리가 흘러나온다]‬
‪(진서) 정황상 부대표 말이 맞아‬‪Có vẻ giám đốc Do nói đúng.‬
‪씁‬ ‪[서류가 부스럭거린다]‬‪Có vẻ giám đốc Do nói đúng.‬ ‪Xem ra Hwang Ji Hye đã bày ra trò này.‬
‪안 그래도 황지혜‬ ‪[짜증 섞인 탄성]‬‪Xem ra Hwang Ji Hye đã bày ra trò này.‬
‪뭔 짓 할 것 같더라니‬ ‪[미란이 숨을 씁 들이켠다]‬‪Xem ra Hwang Ji Hye đã bày ra trò này.‬
‪[한숨]‬
‪그럼 제보자를‬ ‪압박하는 게 먼저인데…‬‪Vậy thì phải đi dọa người loan tin trước.‬
‪[서류철을 탁 정리한다]‬ ‪가자, 낚시하러‬‪Nào, đi câu nào.‬
‪그 정도로 낚이겠어?‬‪Mỗi thế có câu nổi không?‬
‪낚시야 낚일 때까지‬ ‪죽치고 버티는 거지‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Câu cá là‬ ‪phải ngồi chờ đến khi câu được mà.‬
‪(스태프1) [음성변조] 남강호 씨도‬ ‪관광호텔에 방 잡은 거에‬‪Nam Kang Ho cũng ở khách sạn du lịch,‬ ‪không phàn nàn gì cả,‬
‪아무 소리 안 하시는데‬ ‪[문이 철컥 열린다]‬‪Nam Kang Ho cũng ở khách sạn du lịch,‬ ‪không phàn nàn gì cả,‬
‪황지혜는 별 5개 이하에서‬ ‪못 잔다는 거예요‬‪Hwang Ji Hye thì đòi‬ ‪ở khách sạn trên năm sao.‬
‪제작비도 엄청 더 들어가는데‬‪Hwang Ji Hye thì đòi‬ ‪ở khách sạn trên năm sao.‬ ‪Làm phim tốn kém lắm rồi,‬ ‪cô ta còn gây chuyện ở cảnh quảng cáo!‬
‪PPL도 어찌나 까탈을 부리는지‬ ‪[문이 철컥 닫힌다]‬‪Làm phim tốn kém lắm rồi,‬ ‪cô ta còn gây chuyện ở cảnh quảng cáo!‬
‪화장품 바르는 신이었는데‬‪Cô ta không chịu trang điểm ở cảnh đó,‬
‪[짜증 섞인 한숨]‬ ‪화장품 CF 들어올지 모른다고‬‪nói là biết đâu sau này‬ ‪được mời quảng cáo mỹ phẩm khác.‬
‪안 바르겠대요‬‪nói là biết đâu sau này‬ ‪được mời quảng cáo mỹ phẩm khác.‬
‪(스태프2) [음성변조] 황지혜, 걔‬‪Hwang Ji Hye còn chửi cả stylist lớn tuổi‬ ‪và nhiều kinh nghiệm hơn cô ta.‬
‪자기보다 나이 많고‬ ‪경력 많은 코디한테 쌍욕 하던데요‬‪Hwang Ji Hye còn chửi cả stylist lớn tuổi‬ ‪và nhiều kinh nghiệm hơn cô ta.‬
‪[민망한 한숨]‬
‪강호 씨 그거‬‪Chuyện anh Kang Ho‬ ‪không phải chúng tôi nói mà.‬
‪우리가 그런 거 아니라니까요‬‪Chuyện anh Kang Ho‬ ‪không phải chúng tôi nói mà.‬
‪아니, 드라마도 아직 방송 중인데‬‪Phim của hai người vẫn đang phát sóng mà.‬ ‪Có điên đâu mà làm vậy?‬
‪미쳤다고 그러겠냐고요‬‪Phim của hai người vẫn đang phát sóng mà.‬ ‪Có điên đâu mà làm vậy?‬
‪(진서) 그렇죠‬‪Phải.‬
‪드라마 방영 중에‬ ‪이런 일이 터져서‬‪Anh Kang Ho cũng rất tiếc‬ ‪vì có bê bối lúc phim đang chiếu.‬
‪남강호 씨도 미안해하시더라고요‬‪Anh Kang Ho cũng rất tiếc‬ ‪vì có bê bối lúc phim đang chiếu.‬
‪아무튼 여기에 황지혜 씨까지‬ ‪터지면 안 되니까‬‪Không thể để cả cô Ji Hye‬ ‪cũng vướng bê bối được,‬
‪이건 유출되지 않게‬‪nên chúng tôi sẽ không để lộ cái này.‬
‪저희가 잘해 보겠습니다‬‪nên chúng tôi sẽ không để lộ cái này.‬
‪당신들 협박, 공갈해?‬‪Các người đe dọa à?‬
‪나 아니야!‬‪Không phải tôi!‬
‪대표님, 저 아니에요‬‪Giám đốc, không phải em!‬
‪- 정말이에요‬ ‪- 응, 응‬‪- Thật đó ạ!‬ ‪- Ừ.‬
‪어머, 누가 황지혜 씨가 했대요?‬‪Có ai nói là cô Hwang Ji Hye làm đâu?‬
‪[호루라기 효과음]‬
‪우리는 대표님을‬ ‪의심하고 있었는데?‬‪Chúng tôi nghi ngờ giám đốc cơ mà.‬
‪지혜 씨는‬ ‪대표님은 안 그랬다는 걸‬‪Cô Ji Hye có vẻ biết chắc‬ ‪không phải giám đốc làm nhỉ?‬
‪확실하게 아시네요?‬‪Cô Ji Hye có vẻ biết chắc‬ ‪không phải giám đốc làm nhỉ?‬
‪[지혜의 당황한 신음]‬
‪아니‬‪Không,‬
‪그, 그, 그게 제가…‬‪cái đó tôi…‬
‪[울먹이는 신음]‬ ‪죄송해요‬‪Xin lỗi!‬
‪(윤 대표) 야, 이 미친‬ ‪너 돌대가리냐?‬ ‪[지혜가 흐느낀다]‬‪Đồ điên. Cô mất trí rồi à?‬
‪그걸 또 인정하게? 아유, 진짜‬‪Sao thừa nhận chuyện đó? Thật là.‬
‪[지혜가 연신 운다]‬
‪내친김에 살펴보니까‬‪Sau khi điều tra, chúng tôi thấy‬ ‪anh cũng vướng vài cáo buộc khác.‬
‪뭐 걸려 있는 게 있으시더라고요‬‪Sau khi điều tra, chúng tôi thấy‬ ‪anh cũng vướng vài cáo buộc khác.‬
‪예?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Sao?‬
‪(미란) 임금 체불에 폭언, 폭행‬‪Chậm lương, lăng mạ, bạo lực.‬
‪고소, 고발 들어가면 동산, 부동산‬‪Tôi báo trước cho anh,‬ ‪vì tài sản của anh sẽ bị đóng băng hết‬
‪모두 동결되실 수 있다는 거‬ ‪미리 알려드립니다‬‪vì tài sản của anh sẽ bị đóng băng hết‬ ‪nếu anh bị kiện.‬
‪아무쪼록 벌이신 일들은‬‪Mong các vị sớm chỉnh sửa‬ ‪những gì mình đã gây ra.‬
‪즉각 수습하시길 바랍니다‬‪Mong các vị sớm chỉnh sửa‬ ‪những gì mình đã gây ra.‬
‪(나은) 치워 드리겠습니다‬‪Tôi xin phép dọn ạ.‬
‪나은아‬‪Na Eun à.‬
‪[날카로운 효과음]‬
‪[당황한 신음]‬
‪아, 죄송…‬‪Ôi. Xin lỗi cô.‬
‪죄, 죄송합니다‬‪Ôi. Xin lỗi cô.‬
‪하, 하, 한 잔 더 주세요‬‪- Cho tôi ly nữa.‬ ‪- Cùng loại ạ?‬
‪- 같은 걸로 드릴까요?‬ ‪- 오케이‬‪- Cho tôi ly nữa.‬ ‪- Cùng loại ạ?‬ ‪Được!‬
‪[잔이 달그락거린다]‬
‪[꺼림칙한 음악]‬ ‪[술을 조르르 따른다]‬
‪더, 더, 더‬‪Thêm nữa!‬
‪더, 더, 더, 더, 스톱!‬‪Thêm nữa!‬ ‪Dừng lại! Được rồi.‬
‪(남자5) 오케이, 오케이‬‪Dừng lại! Được rồi.‬
‪[웃음]‬ ‪[술병이 달그락거린다]‬
‪[괴로운 신음]‬ ‪어유, 셔‬‪Ôi, chua quá!‬
‪어, 시다, 시, 시, 신나은‬‪Xin… Xinh… Shin Na Eun.‬
‪이름도 예쁘고 얼굴도 예쁘고‬‪Tên cũng xinh mà mặt cũng xinh.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪차라리 건드리기라도 하면‬ ‪추행으로 걸지‬‪Hắn động chạm‬ ‪thì tôi còn kiện được hắn tội quấy rối.‬
‪애매하게 와‬‪Làm trò mơ hồ.‬
‪사고 나면 그런 것들은 버려야지‬‪Máy bay mà rơi‬ ‪thì bỏ luôn mấy tên đó. Không cứu.‬
‪안 구해 준다‬‪Máy bay mà rơi‬ ‪thì bỏ luôn mấy tên đó. Không cứu.‬
‪그렇다고 죽일 정도인가는‬ ‪모르겠다만‬‪Nhưng tôi không chắc‬ ‪tên đó đáng chết hay chưa.‬
‪(남자5) 나은아!‬‪Na Eun ơi!‬
‪[꺼림칙한 음악]‬ ‪야, 신나은‬‪Shin Na Eun!‬
‪[경박하게 웃으며] 예뻐‬‪Xinh quá!‬
‪잘 봐‬‪Nhìn kỹ nhé. Di động này.‬
‪전화기, 응?‬‪Nhìn kỹ nhé. Di động này.‬
‪전화번호 주면‬‪Cho anh số điện thoại của em‬
‪칭찬 레터 써 주지, 지‬‪thì anh sẽ bình luận khen ngợi em!‬
‪[남자5의 경박한 웃음]‬ ‪[헛웃음]‬
‪재밌냐?‬‪- Vui lắm à?‬ ‪- Này.‬
‪야, 그냥 가, 가‬‪- Vui lắm à?‬ ‪- Này.‬ ‪Cứ đi tiếp đi.‬
‪- (남자5) 야, 나 전화번호‬ ‪- 구해 주지 마‬‪- Số điện thoại!‬ ‪- Nhớ đừng cứu hắn. Để hắn chết.‬
‪- (남자5) 야, 전화번호‬ ‪- 죽게 놔둬, 씨‬‪- Số điện thoại!‬ ‪- Nhớ đừng cứu hắn. Để hắn chết.‬
‪(나은) 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[한숨]‬ ‪(미란) 또 분노의 입금이냐?‬‪Lại nạp tiền trong phẫn nộ à?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Ở quán rượu hay hộp đêm‬ ‪mà làm vậy thì tôi còn đỡ tức.‬
‪(나은) 아니, 술집이나‬ ‪클럽에서 그랬으면‬‪Ở quán rượu hay hộp đêm‬ ‪mà làm vậy thì tôi còn đỡ tức.‬
‪나도 이렇게 열 안 받아‬‪Ở quán rượu hay hộp đêm‬ ‪mà làm vậy thì tôi còn đỡ tức.‬
‪'흥, 내가 이쁘긴 한가 보다'‬ ‪그러고 말지‬‪Khi đó tôi sẽ nghĩ:‬ ‪"Chắc tại mình xinh."‬
‪클럽이라도 초면에‬ ‪반말 찍찍 하면 열은 받지‬‪Mới gặp ở hộp đêm‬ ‪mà đã nói trống không thì vẫn tức chứ.‬
‪(나은) 그래, 뭐‬‪Phải.‬
‪아, 그렇지만‬‪Nhưng ở hộp đêm,‬
‪그런 애들은 여차하면‬‪mấy gã như thế‬ ‪thường chuẩn bị tinh thần bị từ chối rồi.‬
‪쪽 당할 각오는 하고‬ ‪덤비는 거니까‬‪mấy gã như thế‬ ‪thường chuẩn bị tinh thần bị từ chối rồi.‬
‪근데 이건‬‪Nhưng vụ này, tôi mà cáu‬ ‪thì phải chuẩn bị tinh thần thôi việc.‬
‪화를 내려면 내가 직장을‬ ‪때려치울 각오를 해야 되니‬‪Nhưng vụ này, tôi mà cáu‬ ‪thì phải chuẩn bị tinh thần thôi việc.‬
‪[한숨]‬ ‪(미란) 같이 셀카라도‬ ‪찍어 두지 그랬어‬‪Nhưng vụ này, tôi mà cáu‬ ‪thì phải chuẩn bị tinh thần thôi việc.‬ ‪Lẽ ra cậu nên chụp ảnh với hắn, để sau này‬ ‪tôi có gặp hắn tôi cho một trận.‬
‪살다가 나한테 한번‬ ‪걸리는 날 있을지도 모르는데‬‪Lẽ ra cậu nên chụp ảnh với hắn, để sau này‬ ‪tôi có gặp hắn tôi cho một trận.‬
‪그것도 잘생기기나 했어야‬‪Thế thì hắn ít ra cũng phải đẹp trai chứ.‬
‪어유, 얼굴 가까이 못 해‬‪Cái mặt thấy ớn!‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[나은의 옅은 한숨]‬
‪넌 잘생긴 남강호랑 재밌겠다‬‪Cậu với Kang Ho đẹp trai chắc vui lắm.‬
‪일을 재미로 하냐?‬‪Làm việc thì có gì vui?‬
‪난 잘생긴 연예인들 타면‬‪Minh tinh đẹp trai đi chuyến của tôi‬ ‪là tôi thấy đời vui hơn nhiều.‬
‪비행이 더 재밌던데‬‪Minh tinh đẹp trai đi chuyến của tôi‬ ‪là tôi thấy đời vui hơn nhiều.‬
‪[젓가락을 탁 내려놓는다]‬
‪우리 오랜만에 기분이나 풀러 가자‬‪Đi giải khuây một buổi đi.‬
‪어디?‬‪- Đi đâu?‬ ‪- Dùng đàn ông để xả giận chứ sao.‬
‪남자 문제는 남자로 풀어야지‬‪- Đi đâu?‬ ‪- Dùng đàn ông để xả giận chứ sao.‬
‪[의자가 덜그럭 밀린다]‬ ‪가자‬‪Đi nào.‬
‪그게 지금 이 상황에 맞는 말이야?‬‪Nói vậy vào lúc này có đúng không vậy?‬
‪[시끄러운 음악이 흘러나온다]‬
‪(미란) 야, 오늘 좋은데?‬‪Này, hôm nay vui đó.‬
‪안구 정화 좀 되고 있어?‬‪Được rửa mắt chưa?‬
‪(나은) 아, 어쩌자고 이런 데를…‬‪Sao lại đưa tôi đến chốn này!‬
‪나 이제 생긴 거에 뻑 가서‬ ‪시간 낭비할 나이 아니야‬ ‪[웃음]‬‪Tôi đến tuổi không nên‬ ‪lãng phí thời gian vào trai đẹp rồi.‬
‪으이구, 누가 사귀래?‬‪Có ai bảo cậu phải yêu đâu?‬ ‪Chơi một ngày thôi mà.‬
‪하루 노는 거야‬ ‪즐기면서 미남들 면역 좀 키워‬‪Có ai bảo cậu phải yêu đâu?‬ ‪Chơi một ngày thôi mà.‬ ‪Chơi để tăng miễn dịch với trai đẹp!‬
‪그럴까?‬‪Hay là thế nhỉ?‬
‪[왁자지껄하다]‬
‪(미란) 나를 욕망하는 남자들에게‬ ‪군림하고 싶었다‬‪Tôi muốn thống trị‬ ‪những người đàn ông khao khát tôi.‬
‪나를 가볍게 생각할수록‬‪Họ càng coi nhẹ tôi,‬ ‪tôi càng phạt họ nặng.‬
‪무거운 형벌을 내렸고‬‪Họ càng coi nhẹ tôi,‬ ‪tôi càng phạt họ nặng.‬
‪설렜던 연애가 있었나?‬‪Đã bao giờ‬ ‪tôi yêu kiểu lãng mạn chưa?‬
‪(남자5) 야, 신나은!‬‪Này, Shin Na Eun!‬
‪[남자5의 환호성]‬
‪(남자5) [웃으며] 야!‬
‪와, 야‬‪Không ngờ đó.‬
‪- 신기해, 진짜‬ ‪- 아는 사람이야?‬‪- Thần kỳ quá.‬ ‪- Cậu quen à?‬
‪어?‬
‪으아!‬ ‪[남자5의 경박한 웃음]‬
‪(남자5) 예쁜 애 옆에 예쁜 애!‬‪Gái xinh đi cùng gái xinh!‬
‪[연신 경박하게 웃는다]‬
‪내가 말했던 비행기 진상‬ ‪[남자5의 답답한 신음]‬‪Tên bày trò trên máy bay đó.‬
‪아이, 그건 기분 나빴다면‬ ‪미안하다니까!‬‪Cô thấy bực thì tôi xin lỗi mà!‬
‪아, 원래 남자애들이, 막‬ ‪예쁜 애 보면, 막‬‪Vốn dĩ đàn ông nhìn thấy gái xinh là‬ ‪thích trêu mà, để thu hút sự chú ý đó.‬
‪괴롭히고 그러잖아, 관심 끌려고!‬‪Vốn dĩ đàn ông nhìn thấy gái xinh là‬ ‪thích trêu mà, để thu hút sự chú ý đó.‬
‪(미란) 그래서‬‪Vậy là giờ anh đang xin lỗi à?‬
‪지금 사과하는 중이세요?‬‪Vậy là giờ anh đang xin lỗi à?‬
‪- 아니‬ ‪- (남자5) 아!‬‪Không, lại đang bày trò đòi chơi cùng.‬
‪같이 또 놀자고 진상 부리는 중‬‪Không, lại đang bày trò đòi chơi cùng.‬
‪(남자5) 아, 일단 가 보자니까‬‪Cứ chơi thử đi.‬
‪내가 미국에서‬ ‪재밌는 거 갖고 왔는데‬‪Tôi đem từ Mỹ về một thứ rất thú vị.‬
‪- 재밌는 거요?‬ ‪- (남자5) 응‬‪- Thú vị à?‬ ‪- Ừ.‬
‪완전 쑝 재밌는 거‬‪Cực kỳ phê!‬
‪[남자5의 경박한 웃음]‬
‪그게 뭘까? 완전 궁금한데‬‪Là cái gì nhỉ? Tò mò quá đi.‬
‪야!‬‪Này!‬
‪(미란) 잠깐만‬ ‪뭐 좀 확인할 게 있어‬‪Chờ chút, tôi phải kiểm tra xem.‬
‪[남자5가 환호하며 웃는다]‬
‪들어와, 들어와, 들어와‬‪Vào đây đi.‬
‪(남자5) 나은아, 들어와‬‪Na Eun, vào đi!‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪(남자5) [웃으며] 야! 나와‬ ‪[사람들의 환호성]‬‪Tránh ra!‬
‪[사람들이 연신 환호한다]‬
‪[사람들의 해롱대는 웃음]‬
‪[남자5의 해롱대는 환호성]‬
‪(미란) 내 옆에 딱 붙어 있어‬ ‪아무것도 먹지 마, 물도‬‪Luôn ở cạnh tôi. Không ăn uống gì nhé.‬
‪[술병을 탁 내려놓는다]‬ ‪[남자5가 입소리를 씁 낸다]‬
‪(남자5) 야, 너희 뭐 하냐‬‪Hai cô làm gì vậy? Uống rượu đi.‬
‪[술잔을 탁 내려놓는다]‬ ‪술 마셔라‬‪Hai cô làm gì vậy? Uống rượu đi.‬ ‪Uống đi!‬
‪술 마셔라!‬‪Uống đi!‬
‪[저마다 해롱거린다]‬
‪원샷!‬‪Cạn ly!‬
‪[사람들이 호응한다]‬
‪[헉하는 효과음]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪(박 기자) 빼박이죠?‬‪Đỉnh không? Bằng chứng thép.‬
‪확실한 증거‬‪Đỉnh không? Bằng chứng thép.‬
‪아이, 잠깐, 대표님도‬ ‪모르시는 눈치네요?‬‪Có vẻ giám đốc cũng không biết nhỉ?‬
‪이 여자분 모르세요?‬‪Anh không biết cô ấy à?‬
‪사실 우리 그, 남강호 씨는‬ ‪제쳐 두고 있었어요‬‪Nói thật chúng tôi đã từ bỏ anh Kang Ho.‬
‪몇 년을 쫓아다녀 봤는데‬ ‪재밌는 게 있어야지‬‪Đi theo mấy năm rồi‬ ‪mà chả moi được gì.‬
‪근데 어떤 분이‬ ‪이걸 제보한 거예요‬‪Nhưng có người đã gửi cái này.‬
‪처음에는 합성 아닌가‬ ‪의심을 했는데‬‪Lúc đầu tôi đã nghi là ảnh ghép.‬ ‪Hóa ra lại là thật.‬
‪아니더라고, 그래서 샀죠‬‪Lúc đầu tôi đã nghi là ảnh ghép.‬ ‪Hóa ra lại là thật.‬ ‪Nên tôi đã mua. Tốn khá tiền đó.‬
‪꽤 큰돈 들였어요‬‪Nên tôi đã mua. Tốn khá tiền đó.‬
‪[탄식]‬
‪[입소리를 씁 낸다]‬
‪아, 이걸 어쩌죠, 근데?‬ ‪이게 워낙에 큰돈 들이신 거라‬‪Làm sao đây?‬ ‪Anh tốn bao nhiều tiền cho cái này,‬ ‪tôi lại nhờ anh giấu nó đi‬ ‪thì có vẻ hơi làm khó anh.‬
‪제가 뭐‬ ‪덮어 달라고 한다고 이거를‬‪tôi lại nhờ anh giấu nó đi‬ ‪thì có vẻ hơi làm khó anh.‬
‪그냥 덮어 주시기에도‬ ‪좀 곤란할 거 같기도 하고, 참‬‪tôi lại nhờ anh giấu nó đi‬ ‪thì có vẻ hơi làm khó anh.‬
‪이거를 어떡하죠, 이거를?‬‪Làm sao đây nhỉ?‬
‪(박 기자) 아, 덮기를‬ ‪원하시는구나?‬‪À, anh muốn giấu hả?‬ ‪Thế thì tôi giấu cho.‬
‪그럼 뭐, 덮어 드려야죠‬‪À, anh muốn giấu hả?‬ ‪Thế thì tôi giấu cho.‬
‪[헉하는 효과음]‬ ‪예?‬‪Sao?‬
‪여기 보시면은 썰 나기 전이에요‬‪Ngày tháng cho thấy‬ ‪nó xảy ra trước vụ bê bối.‬
‪고로 '무마하려는 주작은 아니다'‬ ‪증명이 되는 거고‬‪Tức đây không phải màn kịch‬ ‪để che đậy tin đồn là gay.‬
‪그럼 오해도 쉽게 털고‬‪Vừa xóa bỏ hiểu nhầm,‬
‪(박 기자) '카더라'로‬ ‪사람 죽이는 놈들‬‪vừa cho lũ phao tin nhảm biết mặt,‬
‪개망신도 좀 주고 얼마나 좋아?‬‪vừa cho lũ phao tin nhảm biết mặt,‬ ‪tốt quá còn gì?‬
‪(원준) 그러니까 돈 내놔라?‬‪Muốn mình nôn tiền ra à?‬
‪참 나‬ ‪[한숨]‬‪Thật là.‬
‪와, 내가 스캔들 막는 데‬ ‪돈은 써 봤어도, 참‬‪Trước mình toàn phải bỏ tiền‬ ‪để che đậy tin hẹn hò, mà giờ‎…‬
‪강호 씨가‬ ‪뭐, 나쁜 짓을 한 것도 아니고‬‪Anh Kang Ho cũng đâu làm gì xấu.‬
‪(박 기자) 배우 생활 하는데‬‪Nhưng diễn viên dính tin đồn đồng tính‬ ‪thì lâu lắm mới xóa được.‬
‪이 게이설이‬ ‪한참 걸리긴 하겠지만은‬‪Nhưng diễn viên dính tin đồn đồng tính‬ ‪thì lâu lắm mới xóa được.‬
‪씁, 한국에‬ ‪이, 게이 배우가 있었나?‬‪Làm gì có diễn viên đồng tính nào‬ ‪ở Hàn Quốc? Rồi sự nghiệp ra sao?‬
‪이게, 이미지적으로도‬ ‪배우가 될까?‬‪Làm gì có diễn viên đồng tính nào‬ ‪ở Hàn Quốc? Rồi sự nghiệp ra sao?‬
‪아유, 기자님, 아유, 잠시만요‬‪Anh Park, cứ chờ đã nào. Sao vội vàng thế.‬
‪아니, 왜 이렇게 성격이 급하시지?‬‪Anh Park, cứ chờ đã nào. Sao vội vàng thế.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(원준) 제가 이제서야‬ ‪이, 말씀의 요지를‬‪Giờ tôi mới hiểu‬ ‪cái quan trọng trong lời nói của anh.‬
‪딱 이해를 하고 지금‬‪Giờ tôi mới hiểu‬ ‪cái quan trọng trong lời nói của anh.‬
‪잠깐 생각을 좀‬ ‪하고 있었지 않습니까‬‪Tôi cũng phải nghĩ chứ?‬
‪어느 정도면 섭섭지 않으실는지‬‪Phải cân nhắc xem‬
‪제가 고런 부분에 대해서 좀‬‪tầm bao nhiêu thì anh Park mới đồng ý.‬
‪'얘기를 해 봐야 되겠다' 이렇게‬‪tầm bao nhiêu thì anh Park mới đồng ý.‬
‪생각을 하고 있었지 않습니까‬ ‪[작게 웃는다]‬‪Phải không?‬
‪[사이렌 소리]‬‪CẢNH SÁT‬
‪[영상 속 남자5의 환호성]‬ ‪[경찰1의 한숨]‬
‪[신나는 음악 소리가 들린다]‬
‪[헤실대는 웃음]‬
‪저러면 냄새를 잡아 주거든‬‪Làm thế để không bay mùi.‬
‪[남자5가 헤실거린다]‬
‪[남자5의 경박한 웃음]‬
‪(남자5) 아, 졸라 재밌어!‬ ‪[남자5가 연신 웃는다]‬‪Vui quá đi!‬
‪오고 있으니까 우리는 나가자‬ ‪자연스럽게‬‪Họ đang đến rồi, ta cứ ra ngoài đi.‬
‪응‬‪Ừ.‬
‪- 우리 춤추러 갈까?‬ ‪- 그럴까?‬ ‪[미란과 나은의 웃음]‬‪- Ta ra nhảy nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪어디 가? 씨발!‬‪Đi đâu! Chết tiệt.‬
‪[쿵 하는 효과음]‬
‪(남자5) [쾅 내리치며] 야!‬‪Này!‬
‪너희, 너희 뭐냐?‬ ‪존나 못생긴 것들이‬‪Chúng mày là cái gì, đám xấu xí này?‬
‪놀자 그래도 술을 안 처마시고‬‪Còn không uống rượu.‬
‪(미란) 안 먹기는‬‪Có uống rồi.‬
‪방금 원샷 두 번이나 했다‬‪Lúc nãy cạn hai ly rồi đó.‬
‪[나은의 놀란 신음]‬
‪[불쾌한 한숨]‬
‪그럼 한번 해 봐‬‪Thế thì thử một hơi đi.‬
‪[긴장한 숨소리]‬ ‪아, 괘, 괜찮아‬‪Thôi, không cần đâu.‬
‪우리 화장실도 가야 돼‬‪Chúng tôi phải đi vệ sinh.‬
‪(남자5) 아, 씨발, 한번만 해 봐‬ ‪[나은의 놀란 신음]‬‪Mẹ nó, thử một hơi đi!‬
‪[취한 숨소리]‬ ‪이거 술보다 안 위험한 거야‬‪Cái này còn an toàn hơn rượu!‬
‪[남자5의 해롱대는 웃음]‬
‪(남자5) 한 번만‬‪Một lần. Một lần thôi.‬
‪이거 한 번만 해 봐‬‪Một lần. Một lần thôi.‬
‪- 아, 존나 재밌다니까, 씨발‬ ‪- 싫어‬‪Sướng vãi luôn ý!‬ ‪Không thích.‬
‪[나은의 놀란 비명]‬ ‪(남자5) 아유, 씨발‬ ‪존나 재미없네‬‪Mất cả vui. Đám con gái ngu ngốc này.‬
‪이 병신 같은 것들이, 진짜‬‪Mất cả vui. Đám con gái ngu ngốc này.‬
‪[미란의 힘주는 신음]‬ ‪[경쾌한 음악]‬
‪[미란의 힘주는 신음]‬
‪[사람들이 말린다]‬ ‪(나은) 꺅! 이야!‬
‪에잇‬ ‪[나은의 놀란 비명]‬
‪[남자6의 아파하는 신음]‬
‪[나은의 겁먹은 비명]‬
‪[남자들의 놀란 탄성]‬
‪[퍽 때리는 소리]‬
‪[연신 퍽퍽 때린다]‬ ‪[남자들의 신음]‬
‪[미란의 힘주는 신음]‬
‪(남자7) 야, 이 씨!‬
‪[남자7의 연신 아파하는 비명]‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪[미란의 힘주는 신음]‬ ‪[남자7의 신음]‬
‪[털썩 쓰러지는 소리]‬
‪[헐떡이며] 나은아, 가자‬‪Na Eun, đi thôi.‬
‪- 네, 언니‬ ‪- (남자8) 어디 가!‬‪- Dạ chị.‬ ‪- Đi đâu?‬
‪[나은의 놀란 비명]‬
‪(나은) 어머, 어머!‬‪Làm sao đây!‬
‪이야!‬ ‪[나은이 연신 비명을 지른다]‬
‪[미란의 힘주는 신음]‬
‪[남자8의 아파하는 신음]‬
‪[미란의 힘주는 신음]‬
‪(미란) 야!‬ ‪[남자5의 겁먹은 신음]‬‪- Này!‬ ‪- A!‬
‪[남자5의 겁먹은 비명]‬
‪뭐? '못생긴 게'?‬‪Cái gì? Xấu xí à?‬
‪[퍽 때리는 소리]‬ ‪(미란) 어딜 봐서? 너는‬‪Nhìn vào đâu đấy? Mắt treo ở đâu đấy hả?‬
‪[연신 때린다]‬ ‪눈깔을 얻다 달고 다니냐?‬‪Nhìn vào đâu đấy? Mắt treo ở đâu đấy hả?‬
‪[미란의 가쁜 숨소리]‬
‪[헐떡이며] 아! 아, 형사님‬ ‪[남자5의 신음]‬‪Chào các anh.‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(남자5) 웨이터!‬‪Phục vụ!‬
‪119 좀 불러 줘!‬‪Gọi cấp cứu cho tôi!‬
‪[남자5가 씩씩거린다]‬ ‪[익살스러운 음악]‬‪Gọi cấp cứu cho tôi!‬
‪(남자5) 너무 아파요, 으아‬‪Đau quá!‬
‪씨, 너, 치료비, 위자료‬‪Chết tiệt.‬ ‪Chuẩn bị gia tài‬ ‪mà trả tiền viện phí với bồi thường đi!‬
‪천문학적 금액이다, 너, 너 각오해‬‪Chuẩn bị gia tài‬ ‪mà trả tiền viện phí với bồi thường đi!‬ ‪Cứ cẩn thận!‬
‪- 저기요!‬ ‪- 야!‬‪- Anh ơi!‬ ‪- Này.‬
‪콱!‬ ‪[깨갱대는 효과음]‬‪Ăn đòn bây giờ!‬
‪아유, 저거 입 못 놀리게‬ ‪아구창도 박살 낼걸‬‪Muốn đấm cái mồm lên chốc đó quá.‬
‪아, 네가 왜 깽값을 물어줘?‬‪Sao cậu phải bồi thường?‬
‪마약 사범 잡은 건데‬‪Cậu giúp bắt nghiện mà.‬
‪법이 그렇게 기계적이야‬ ‪우리 마음 같지가 않아‬‪Luật pháp như cái máy,‬ ‪không theo ý ta đâu.‬
‪그걸 알면서 때렸냐?‬‪Biết thế mà vẫn đánh?‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪Biết thế mà vẫn đánh?‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬‪Cỡ này thì mất bao tiền?‬
‪저 정도면 얼마 나와?‬‪Cỡ này thì mất bao tiền?‬
‪(미란) 뼈엔 이상 없을 거니까‬ ‪끽해야 4주?‬‪Xương không bất thường,‬ ‪nên nhiều nhất là bốn tuần?‬
‪4주면 4백이네‬‪Bốn tuần là bốn triệu won rồi.‬
‪(미란) 시세는 그런데‬‪Giá thị trường là vậy‬ ‪nhưng sẽ đòi thêm vô lý đó.‬
‪더 부를 것 같다, 말도 안 되게‬‪Giá thị trường là vậy‬ ‪nhưng sẽ đòi thêm vô lý đó.‬
‪말이 안 되는 건 너지‬‪Người vô lý là cậu đó.‬
‪변호사라는 게‬ ‪어떻게 매번 법보다‬‪Làm luật sư mà lần nào‬ ‪cũng dùng nắm đấm nhanh hơn luật?‬
‪이 주먹이 가깝냐?‬‪Làm luật sư mà lần nào‬ ‪cũng dùng nắm đấm nhanh hơn luật?‬
‪[한숨]‬ ‪(나은) 아유, 다 내 잘못이지‬‪Ôi, tất cả là lỗi của tôi!‬
‪내가 저놈이 그놈이란 말만‬ ‪안 했어도, 쯧‬‪Lẽ ra không nên nói đó là hắn.‬
‪[자물쇠를 달그락 딴다]‬
‪나오세요‬ ‪[반기는 숨소리]‬‪Ra đi.‬
‪[여자2의 반기는 숨소리]‬ ‪(경찰2) 거기는 계시고‬‪Cô thì ở đó.‬
‪예? 어‬‪Sao?‬
‪[여자2의 아쉬운 탄성]‬
‪[사이렌 소리]‬
‪참고인 조사가 필요하면‬ ‪연락드리겠습니다‬‪- Nếu cần thêm lời khai chúng tôi sẽ gọi.‬ ‪- Vâng. Cám ơn anh.‬
‪네, 연락 주세요, 수고하십시오‬‪- Nếu cần thêm lời khai chúng tôi sẽ gọi.‬ ‪- Vâng. Cám ơn anh.‬
‪네, 안녕히 가십시오‬‪Vâng, chào cô.‬
‪[나은의 허무한 한숨]‬
‪(나은) 이게 끝이야?‬‪Thế thôi á? Không được thưởng gì à?‬
‪포상 같은 건 없어?‬‪Thế thôi á? Không được thưởng gì à?‬
‪그거야 업자들 검거했을 때나 있지‬‪Chỉ thưởng khi bắt được kẻ buôn.‬ ‪Kẻ sử dụng thì không có.‬
‪단순 소지자는 없어‬‪Chỉ thưởng khi bắt được kẻ buôn.‬ ‪Kẻ sử dụng thì không có.‬
‪(나은) 쩝, 치‬‪Chỉ thưởng khi bắt được kẻ buôn.‬ ‪Kẻ sử dụng thì không có.‬
‪월세에 깽값에‬‪Tiền thuê nhà rồi tiền bồi thường.‬
‪직장 생활은 곱게 해라‬‪Cậu liệu đừng để mất việc đó.‬
‪아!‬‪À! Tiền dạy thêm Nam Kang Ho‬ ‪bao giờ được trả?‬
‪그, 남강호 고액 알바‬ ‪정산은 언제 해 준대?‬‪À! Tiền dạy thêm Nam Kang Ho‬ ‪bao giờ được trả?‬
‪(미란) 어‬‪À.‬
‪그거 잘렸어‬‪Anh ta cho tôi thôi rồi.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪한 번 하지 않았어?‬‪Dạy một buổi rồi mà?‬
‪(미란) 어‬‪Ừ.‬
‪한 번 하고 바로 잘렸다고?‬‪Mới dạy một lần đã bị sa thải?‬
‪(미란) 어‬‪Ừ.‬
‪[나은의 어이없는 한숨]‬
‪아까 게네들 패듯이 팼냐? 어?‬‪Cậu tẩn anh ta như tẩn‬ ‪đám lúc nãy à? Như chó cắn nhau?‬
‪개 패듯이?‬‪Cậu tẩn anh ta như tẩn‬ ‪đám lúc nãy à? Như chó cắn nhau?‬
‪아니, 아, 그런 것 땜에‬ ‪잘린 건 아니고‬‪Không, không phải bị đuổi vì chuyện đó.‬
‪그럼 뭐?‬ ‪[입소리를 씁 낸다]‬‪Thế thì là gì?‬
‪더한 짓이 뭐가 있지?‬‪Còn gì tệ hơn nữa đây?‬
‪그냥 좀 잘난 척하는 거 같길래‬‪Chắc tại tôi bảo anh ta‬ ‪cứ giả vờ mình giỏi.‬
‪같길래?‬‪Còn gì nữa?‬
‪재수 없다고…‬‪Rằng anh ta chả ra gì.‬
‪재수 없다고 말을 했다고?‬‪"Chả ra gì"?‬
‪(나은) 직접?‬‪- Nói trước mặt?‬ ‪- Ừ.‬
‪어‬‪- Nói trước mặt?‬ ‪- Ừ.‬
‪[숨을 헉 들이켠다]‬
‪[한숨]‬
‪미쳤지, 내가 의뢰인한테‬‪Điên thật, đi nói vậy với thân chủ.‬
‪의뢰인님이 아니어도 그렇지‬‪Không phải thân chủ đi nữa,‬
‪사람한테 재수 없단 말을‬ ‪대놓고 할 수가 있냐?‬‪ai lại nói thẳng vào mặt người ta vậy?‬
‪그렇지? 내가 잘못했지?‬‪Ừ, tôi sai rồi phải không?‬
‪이런 건 또 처음 보네?‬‪Lần đầu tôi thấy đó.‬ ‪Lần đầu cậu nhận sai với đàn ông.‬
‪네가 남자한테‬ ‪잘못했다고도 하고‬‪Lần đầu tôi thấy đó.‬ ‪Lần đầu cậu nhận sai với đàn ông.‬
‪잘못했단 말은 아직 못 했고‬‪Tôi vẫn chưa nhận sai với anh ấy.‬
‪아이 씨, 그러네‬ ‪아직 사과를 못 했네‬‪Đúng thật, tôi vẫn chưa xin lỗi anh ấy.‬
‪[한숨]‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(강호) 뭐, 또?‬‪Lại sao nữa?‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[옅은 한숨]‬
‪이게 지금 선을 넘은 사람이‬‪Hóa ra người đi quá giới hạn‬
‪이, 변호사가 아닌데, 이거?‬‪không phải cô luật sư.‬
‪(원준) 설령 뭐, 변호사가 먼저‬ ‪꼬리 치고 꼬셨다고 하더라도‬‪Mà dù có là cô luật sư‬ ‪quyến rũ trước đi nữa,‬
‪이거 분명히 네가 한 건데?‬‪thì rõ ràng vẫn là cậu hôn trước. Cố tình!‬
‪네 의지로‬‪thì rõ ràng vẫn là cậu hôn trước. Cố tình!‬
‪이거 어디서 났어?‬‪Cái này ở đâu ra?‬
‪기자가 누구야?‬ ‪얼마 달래? 내가 줄게‬‪Phóng viên nào? Đòi bao tiền?‬ ‪- Em sẽ trả.‬ ‪- Lúc đó cậu không hoảng loạn à?‬
‪어택이 없었어?‬‪- Em sẽ trả.‬ ‪- Lúc đó cậu không hoảng loạn à?‬
‪[사진이 부스럭거린다]‬
‪없었어?‬‪- Không ư?‬ ‪- Ừ.‬
‪어‬‪- Không ư?‬ ‪- Ừ.‬
‪[반짝이는 효과음]‬
‪- 나도 몰라‬ ‪- 어?‬‪- Em cũng không hiểu.‬ ‪- Hả?‬
‪[성스러운 음악]‬ ‪[새가 지저귄다]‬
‪(원준) 야, 그래서?‬‪Này, rồi sao?‬
‪그다음에 어떻게 됐어?‬ ‪이거 다음에‬‪Sau đó thế nào? Hôn xong ấy?‬
‪어떻게 되긴, 여기까지 다야‬‪Còn sao nữa, chỉ thế này thôi.‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪뭐가 '왜'야?‬‪Tại sao cái gì?‬
‪왜, 왜, 하다가 왜 멈춰?‬‪Đang hôn sao dừng lại? Phải tiếp tục chứ?‬
‪진도를 계속 나갔어야지‬‪Đang hôn sao dừng lại? Phải tiếp tục chứ?‬
‪아, 이 여자도 너 좋아한다며‬‪Cậu nói cô ấy thích cậu mà?‬
‪[한숨]‬
‪이 사람 나 안 좋아해‬‪Cô ấy không thích em.‬
‪[음악이 늘어지며 끊긴다]‬ ‪[천둥이 우르릉대는 효과음]‬‪Cô ấy không thích em.‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪- 네 팬이라며‬ ‪- 아, 그래서 팬이면?‬‪- Cậu bảo là fan mà?‬ ‪- Là fan thì sao?‬
‪다 나랑 사귄대?‬‪Fan thì chịu hẹn hò với em à?‬
‪[강호가 혀를 쯧 찬다]‬ ‪뭐야?‬‪Gì vậy, đột nhiên hung dữ vậy?‬
‪(원준) 갑자기 오버를 하…‬‪Gì vậy, đột nhiên hung dữ vậy?‬
‪너 까였냐?‬‪Cậu bị từ chối à?‬
‪[강조하는 효과음]‬ ‪[익살스러운 음악]‬
‪야, 너 까이고 나서‬‪Cậu bị từ chối‬
‪너 열 받아서 자른 거였어?‬ ‪[까마귀 울음]‬‪nên cáu rồi sa thải người ta?‬
‪[슬리퍼가 나동그라진다]‬
‪[쨍그랑 깨지는 소리]‬
‪[휴대폰이 울린다]‬
‪[헛웃음]‬
‪[머뭇거리며] 네‬‪Vâng.‬
‪(미란) 진심으로 사과드리겠습니다‬‪Tôi thành thật xin lỗi.‬
‪정말 죄송합니다‬‪Tôi thực sự xin lỗi.‬
‪저도 죄송합니다‬ ‪불쾌하게 해 드린 거‬‪Tôi cũng xin lỗi vì xúc phạm cô.‬
‪생일이셨는데 제가 다 망쳤네요‬‪Sinh nhật cô mà tôi làm hỏng rồi.‬
‪(미란) 아, 아니요‬‪À, không đâu.‬
‪제가 오해하시게 만들었으니까요‬‪Vì tôi đã làm anh hiểu lầm mà.‬
‪저도 같이 실수했고요‬‪Tôi cũng mắc sai lầm.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪[어색하게 웃으며] 실수, 그렇죠‬ ‪저도 오버했는데‬‪À phải, sai lầm. Tôi cũng làm quá,‬ ‪còn gọi nó là phục vụ fan.‬
‪팬 서비스라고 한 게…‬‪À phải, sai lầm. Tôi cũng làm quá,‬ ‪còn gọi nó là phục vụ fan.‬
‪(강호) 아, 깜빡했다‬ ‪[숨을 내뱉는다]‬‪À, tôi quên mất.‬
‪알바비는 입금하겠습니다‬‪Tôi sẽ gửi cô phí dạy thêm.‬
‪아, 네, 감사합니다‬‪À vâng, cám ơn anh.‬
‪경황도 없으실 텐데‬‪- Anh đang rối bời vậy mà.‬ ‪- Rối bời?‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪경황이요?‬‪- Anh đang rối bời vậy mà.‬ ‪- Rối bời?‬
‪아, 근데 저 그런 건 아닙니다‬‪Nhưng tin đồn đó không đúng. Rõ ràng mà.‬
‪- 분명히‬ ‪- 아‬‪Nhưng tin đồn đó không đúng. Rõ ràng mà.‬ ‪À, vâng. Tất nhiên rồi.‬
‪네, 그럼요‬‪À, vâng. Tất nhiên rồi.‬
‪예, 그럼‬‪Vâng, vậy xin phép.‬
‪(미란) 예‬‪Vâng.‬
‪[통화 종료음]‬
‪[중얼대며] 뭐래? 나 보고, 진짜‬‪Ý vậy là sao?‬
‪[강호가 혀를 쯧 찬다]‬‪- Cô ta có bạn trai rồi?‬ ‪- Giật cả mình!‬
‪남자 친구가 있대?‬‪- Cô ta có bạn trai rồi?‬ ‪- Giật cả mình!‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪깜짝아‬‪- Cô ta có bạn trai rồi?‬ ‪- Giật cả mình!‬
‪[영어] 제발‬ ‪내 사생활 좀 지켜 줄래?‬‪Lạy Chúa,‬ ‪cho tôi chút riêng tư được không?‬
‪[한국어] 아이, 그러니까‬‪Tóm lại,‬
‪남자 친구가 있어서 까인 거였어?‬‪cô ta từ chối cậu vì có bạn trai?‬
‪[휴대폰을 탁 접는다]‬
‪암, 그건 아니지‬‪Tất nhiên tin đồn là giả,‬ ‪anh phục vụ fan đến vậy mà.‬
‪그런 팬 서비스를 해 주시는데‬‪Tất nhiên tin đồn là giả,‬ ‪anh phục vụ fan đến vậy mà.‬
‪톱스타도 극한 직업이다‬‪Làm minh tinh cũng vất vả thật.‬
‪[휴대폰이 울린다]‬‪Làm minh tinh cũng vất vả thật.‬
‪네, 대표님‬‪Vâng, giám đốc.‬
‪멤버십이야?‬‪Chỉ cho thành viên?‬
‪저를 왜 보자고 하신 건지…‬‪Xin hỏi vì sao anh muốn gặp tôi?‬
‪[숨을 깊이 들이켠다]‬ ‪자, 일단 한잔 받으시죠‬‪Cô uống một ly trước đã.‬
‪[술을 조르르 따른다]‬
‪[술병을 툭 내려놓는다]‬
‪짠‬ ‪[술잔을 달그락 든다]‬‪Cạn ly?‬
‪아, 예‬ ‪[술잔을 든다]‬‪À, vâng.‬
‪[저마다 술잔을 내려놓는다]‬
‪[숨을 길게 들이켠다]‬
‪이, 우리 강호가‬‪Nghe nói Kang Ho của chúng tôi‬ ‪đã thất lễ với cô.‬
‪변호사님께 결례를 범했다고…‬‪Nghe nói Kang Ho của chúng tôi‬ ‪đã thất lễ với cô.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪무슨 결례요?‬‪Thất lễ gì ạ?‬
‪[숨을 깊이 들이켠다]‬
‪근데 이게 제가 보기에도‬ ‪변호사님이 강호를‬‪Nhưng đến tôi cũng thấy‬ ‪cô cũng có vẻ rất thích Kang Ho mà.‬
‪엄청 좋아하는 걸로‬ ‪보이긴 했거든요‬‪Nhưng đến tôi cũng thấy‬ ‪cô cũng có vẻ rất thích Kang Ho mà.‬
‪그러니까 강호도‬ ‪거절당할 줄 모르고‬‪Vậy nên Kang Ho không ngờ‬ ‪mình sẽ bị từ chối‬
‪그랬겠죠‬‪nên mới làm vậy.‬
‪뭘 그랬는데요?‬‪Làm gì cơ ạ?‬
‪그, 뭐랄까‬‪Nói sao nhỉ…‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪Nói sao nhỉ…‬
‪이, 뭐, 좋아한다는 표현?‬‪Hành động thể hiện là cậu ấy thích cô đó?‬
‪남강호 씨가 저 좋아한대요?‬‪Anh Nam Kang Ho nói thích tôi ư?‬
‪아이, 그럼 좋아한다는 말도‬ ‪안 하고 그런 거예요?‬‪Cậu ấy chưa nói thích cô mà đã làm vậy?‬
‪- 아, 이 자식이, 이게‬ ‪- 아니‬‪- Cái thằng này.‬ ‪- Không.‬
‪남강호 씨가 저를 좋아하는데‬‪Anh Nam Kang Ho kể là thích tôi‬ ‪nhưng bị tôi từ chối sao?‬
‪제가 거절을 했대요?‬‪Anh Nam Kang Ho kể là thích tôi‬ ‪nhưng bị tôi từ chối sao?‬
‪거절하신 거 아니었어요?‬‪Không phải cô từ chối à?‬
‪한번 그냥 튕겨 보신 건가?‬‪Hay là cô đang thử cậu ấy?‬
‪아니요‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Không.‬
‪- 전 그런 건 안 합니다‬ ‪- 아‬‪- Tôi không làm trò đó.‬ ‪- À.‬
‪[깊은 탄식]‬
‪[혀를 쯧 찬다]‬ ‪[숨을 깊이 들이켠다]‬
‪지금 실망하시는 거예요?‬‪Anh đang thất vọng đấy à?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪저는 두 분이‬ ‪정말 잘됐으면 좋겠는데‬‪Tôi thực sự mong hai người đến với nhau.‬
‪아휴, 참, 이거 제가‬ ‪너무 안타까워 가지고‬‪Tiếc quá đi mất.‬
‪[원준이 술잔을 툭 내려놓는다]‬ ‪저 꺼림칙하시다면서요?‬‪Anh khó chịu với tôi cơ mà?‬
‪예?‬‪Sao?‬
‪다 들었어요‬‪Tôi nghe hết rồi, bật loa ngoài mà.‬
‪스피커폰으로‬ ‪[원준의 놀란 숨소리]‬‪Tôi nghe hết rồi, bật loa ngoài mà.‬
‪아, 그때는 제가 좀 뭔가‬ ‪좀 오해를 한 게 있어 가…‬‪Lúc đó tôi đã hiểu nhầm nên…‬
‪[고양이 울음 효과음]‬‪Lúc đó tôi đã hiểu nhầm nên…‬
‪죄송합니다‬‪Xin lỗi cô.‬
‪(미란) 으음‬
‪그럼 지금은 오해가 풀리셨어요?‬‪Vậy giờ anh hết hiểu nhầm rồi à?‬
‪풀릴 일이 전혀 없었는데?‬‪Sao tự nhiên lại như vậy?‬
‪[봉투가 부스럭거린다]‬ ‪[원준이 숨을 내뱉는다]‬
‪[헉하는 효과음]‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪[의미심장한 음악]‬
‪(원준) 자, 이거 보면‬‪Nếu nhìn cái này,‬
‪뭐, 강호가 먼저 한 게‬ ‪맞는 거 같긴 한데, 그렇죠?‬‪thì đúng là Kang Ho làm trước, phải không?‬
‪이, 이거 누가 찍은 거예요?‬‪Cái này ai chụp vậy?‬
‪익명의 제보자가 있습니다‬‪Nguồn tin giấu mặt.‬
‪씁, 저도 아는 기자분한테‬ ‪받은 거고요‬‪Tôi được phóng viên quen đưa cho.‬
‪이거 혹시 기사가 나가나요?‬‪Cái này liệu có lộ ra không?‬
‪아마도요‬‪Có thể.‬
‪아, 이거 도촬이잖아요‬‪Thế này là chụp trộm mà!‬
‪법적으로 걸려면 걸 수는 있어요‬‪Có thể kiện đó. Tôi ngăn họ đăng nhé?‬
‪어떻게 뭐, 막아 드려요?‬‪Có thể kiện đó. Tôi ngăn họ đăng nhé?‬
‪아니요‬‪Đừng. Liệu cô có thể‬
‪저 혹시 그냥‬‪Đừng. Liệu cô có thể‬
‪인정해 주시면 안 되겠습니까?‬‪cứ thế thừa nhận được không?‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪강호와의…‬‪Tin đồn tình cảm‬
‪열애설‬ ‪[숨을 헉 들이켠다]‬‪với Kang Ho ấy.‬
‪[옅은 숨소리]‬
‪[까마귀 울음 효과음]‬
‪(지혜) [엉엉 울며]‬ ‪아, 왜 못 해요‬‪Sao lại không được?‬ ‪Cứ nói "Hóa ra người cung cấp‬ ‪thông tin đã hiểu lầm".‬
‪'알고 보니 제보자가‬ ‪잘못 알았다더라'‬‪Cứ nói "Hóa ra người cung cấp‬ ‪thông tin đã hiểu lầm".‬
‪그걸 왜 못 하냐고요‬‪Sao các anh không nói vậy được?‬
‪[지혜가 연신 운다]‬
‪아, 진짜‬‪Ôi, thật là.‬
‪아, 줬다 뺏는 게 어디 있습니까?‬‪Nói rồi rút lại là sao?‬
‪(남자2) 그러니까 사람이‬ ‪신중했었어야죠‬‪Thế nên phải nghĩ kỹ trước khi nói chứ!‬
‪아, 사실 관계가‬ ‪어떻든 간에 우리는‬‪Dù sự thật có thế nào,‬ ‪chúng tôi cũng không đính chính đâu, nhé?‬
‪정정 보도 같은 건 안 합니다, 예?‬‪Dù sự thật có thế nào,‬ ‪chúng tôi cũng không đính chính đâu, nhé?‬
‪우리도 신용 하나로‬ ‪먹고 사는 사람들 아닙니까?‬‪Chúng tôi cũng kiếm sống‬ ‪bằng tín nhiệm mà?‬
‪[손가락을 딱 튕긴다]‬ ‪(지혜) 뭐라고요?‬‪Sao cơ?‬
‪여보세요‬‪A lô?‬
‪- 뭐야, 이거‬ ‪- (지혜) 여보세요‬‪Cái gì đây?‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(남자2) 어?‬‪Hả?‬
‪(남자3) 그러니까‬‪Đã bảo đừng chỉ nghe đồn‬ ‪mà đã đưa lên bản tin.‬
‪말만 듣고 터트리지 말라고‬‪Đã bảo đừng chỉ nghe đồn‬ ‪mà đã đưa lên bản tin.‬
‪[탁 내리치며] 아! 씨‬ ‪이거, 황지혜, 이거‬‪Hwang Ji Hye chết tiệt!‬
‪그래, 아닐 줄 알았어‬‪Đó! Đã bảo anh ấy không gay mà.‬
‪야, 아이, 아닌 줄 알았지만‬‪Tôi biết là không phải…‬
‪에?‬‪Hả?‬
‪이 여자 누군데?‬‪Nhưng cô ta là ai?‬
‪어?‬
‪어디서 봤더라?‬‪Mình gặp ở đâu nhỉ?‬
‪어디서 봤는데‬‪Rõ ràng là gặp rồi.‬
‪(잎새) 아유, 이 계집애를‬ ‪어디서 봤지?‬‪Mình thấy con nhỏ này ở đâu nhỉ?‬
‪[강조하는 효과음]‬
‪[딩동 하는 효과음]‬
‪[놀라는 탄성 효과음]‬
‪[깨닫는 탄성]‬
‪[애잔한 음악]‬‪BẠN GÁI NAM KANG HO‬ ‪KHÔNG PHẢI NGƯỜI NỔI TIẾNG‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬ ‪[미란이 숨을 내쉰다]‬
‪[고양이 울음 효과음]‬
‪혹시 지금도‬‪Có phải bây giờ‬ ‪ta cũng đang bị theo dõi không?‬
‪누가 보고 있을까요?‬‪Có phải bây giờ‬ ‪ta cũng đang bị theo dõi không?‬
‪어쩌면요‬‪Có thì sao?‬
‪그럼 뭐라도 해야겠네요‬‪Có thì phải làm gì chứ.‬
‪[신비로운 효과음]‬ ‪[부드러운 음악]‬
‪[강호의 놀란 숨소리]‬
‪안전벨트‬‪Dây an toàn.‬
‪아!‬
‪[안전벨트를 찰칵 채운다]‬ ‪안전벨트‬‪Dây an toàn.‬
‪음‬

No comments: