돌싱글즈 5
Tình Yêu Sau Ly Hôn 5
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[리키가 영어로] 너를 알아보고 싶었어 | Tôi rất muốn tìm hiểu về cô. |
- [흥미로운 음악] - [리키, 하림의 호응] | ĐÊM TRƯỚC BUỔI HẸN, LỜI THÚ NHẬN TÁO BẠO |
- 내가 처음 여기 와서는 - [리키의 호응] | Thật ra khi mới đến, tôi chỉ quan tâm đến anh. |
너한테만 관심 있었어 | Thật ra khi mới đến, tôi chỉ quan tâm đến anh. |
[한국어로] 내일 '원 온 원 데이트'면 할래? | Nếu mai là hẹn hò một-một, cô có muốn đi cùng tôi không? |
[듀이] | Hẹn hò một-một, cô muốn đi với tôi? |
[하림의 웃음] | |
- [하림] 생각해 볼게 - [듀이] 그래 | - Tôi sẽ nghĩ về việc đó. - Ừ. |
[지수] | - Ta cùng đi nhé. - Ừ. |
[지미의 호응] | - Ta cùng đi nhé. - Ừ. |
- [지수] 얘기 좀 더 해 보자 - [지미의 호응] | - Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn. - Ừ. |
[제롬이 영어로] '아슬아슬'이 뭐야? | Chữ đó nghĩa là gì? |
[흥미로운 음악] | Chữ đó nghĩa là gì? TÍN HIỆU TÁO BẠO CỦA JIMI |
[톰이 한국어로] 야, 이거 3개 | Này, có ba… Trời, buồn cười thật đấy. |
[웃으며] 야, 이거 진짜 웃긴다 | Này, có ba… Trời, buồn cười thật đấy. |
- [소라가 웃으며] 아, 앞에 탈래? - [리키가 영어로] 앞에 탈래? | - Anh muốn lái xe à? - Sao… Tôi ngồi ở đằng trước thì trông buồn cười lắm. |
[한국어로] 내가 앞에 타면 그림은 웃기겠다, 그치? | Tôi ngồi ở đằng trước thì trông buồn cười lắm. |
[하림] 소라 씨가 | Tôi không biết cô ấy quan tâm đến Ricky. |
리키 님한테 관심 있는지 전혀 몰랐었거든요 | Tôi không biết cô ấy quan tâm đến Ricky. |
[밝은 음악] | ĐỘI LỘP ĐỘP ĐẾN HỐ NƯỚC |
[톰] 아, 재밌겠다 | Việc này chắc sẽ vui lắm. |
[제롬] 여기 조심해야 돼 | - Cẩn thận ở đây. Cẩn thận! - Cái này… |
- [톰] 이거… - [제롬] 조심 | - Cẩn thận ở đây. Cẩn thận! - Cái này… |
[제롬이 영어로] 미끄러지지 않게 잘 보고 가 | Nhưng cảnh báo để tôi không trượt ngã. |
- 괜찮아? - [하림의 호응] | Cô ổn chứ? |
[세윤, 오스틴의 탄성] | |
- [리키의 탄성] - [톰이 영어로] 멋지다 | - Đẹp quá! - Chà! |
[리키의 탄성] | - Đẹp quá! - Chà! |
- [톰이 한국어로] '오, 마이 갓' - '오, 마이 갓', 너무 이쁘다 | Ôi trời. Đẹp quá. |
- [제롬이 영어로] 와, 이것 좀 봐 - [리드미컬한 음악] | Chà, nhìn này. |
[출연진의 탄성] | - Ôi! - Nhìn màu nước kìa. |
[지혜가 한국어로] 색깔 봐 | - Ôi! - Nhìn màu nước kìa. ĐỊA ĐIỂM HẸN HÒ ĐÔI |
- [지혜의 놀란 숨소리] - [세윤의 탄성] | ĐỊA ĐIỂM HẸN HÒ ĐÔI Nơi này đẹp quá. |
- [세윤] 이거 너무 좋다 - [지혜의 탄성] | Nơi này đẹp quá. LỘP ĐỘP |
아, 저런 데 가 보고 싶어 | Tôi muốn đến nơi như thế. |
[지혜] 오, 너무 좋다 | Đẹp quá! CÔNG VIÊN NƯỚC RẤT ĐẸP GIỮA THIÊN NHIÊN |
[오스틴] 와, 재밌겠다 | Chà, trông thú vị quá. |
[혜영의 탄성] | |
[출연진의 탄성] | |
[남자의 비명] | …ĐẾN ĐU DÂY LẶN! |
- [사람들의 비명] - [오스틴의 웃음] | …ĐẾN ĐU DÂY LẶN! |
- [세윤] 재밌겠다 - [출연진의 탄성] | - Trông vui thật. - Ồ! |
[지혜] 나도 가 보고 싶다 | Em cũng muốn đến đó. |
[톰] '오케이, 레츠 고' | - Được rồi, đi thôi. Tôi sẽ đi trước. - Ừ. |
- [영어로] 내가 먼저 갈게 - [제롬] 그래 | - Được rồi, đi thôi. Tôi sẽ đi trước. - Ừ. Nước lạnh thì bảo chúng tôi. |
[한국어로] 물 차가운지 알려 줘 | Nước lạnh thì bảo chúng tôi. |
[목 가다듬으며] 야 | Này. Tôi không biết tại sao nhưng nước rất ấm. |
물이 왜인지 모르겠는데 되게 따뜻해 | Này. Tôi không biết tại sao nhưng nước rất ấm. |
- [제롬] 아, 진짜? - [리키, 소라] 따뜻해? | - Thật à? - Nước ấm ư? Phải. |
[돌싱들의 호응] | Phải. |
[톰이 영어로] 진짜 좋아 | Khá dễ chịu. |
[제롬] 네 차례야 | Muốn thử không? Xuống chứ? |
[리키] 계단이 물 안쪽까지 이어져 있네 | Cầu thang dẫn cả xuống nước kìa. |
- [제롬이 한국어로] 들어가 봐 - [하림] 나 발만 담가 볼래 | - Xuống nước đi. - Tôi sẽ nhúng chân thôi. |
- 잠깐만 - [흥미로운 음악] | - Ừ. - Đợi đã. |
[영어로] 가 볼래? | Muốn thử không? Xuống chứ? |
[한국어로] 어 리키가 눈치 보네, 이제? | Giờ Ricky cực kì thận trọng. |
- [톰] 근데 - [하림의 힘주는 소리] | Nhân tiện, |
우리 | tôi nghĩ sẽ vui hơn nếu chúng ta mặc áo phao. |
'라이프 베스트' 입는 게 | tôi nghĩ sẽ vui hơn nếu chúng ta mặc áo phao. |
- [소라] 좋을 것 같아? - 더 재밌을 것 같아 | tôi nghĩ sẽ vui hơn nếu chúng ta mặc áo phao. |
- [리키] 쓸래? '라이프 베스트' - [소라] 오케이 | - Cô muốn mặc áo phao không? - Có. Đợi chút. |
[소라의 호응] | - Cô muốn mặc áo phao không? - Có. Đợi chút. |
[리키가 영어로] 수영 잘해? | Cô bơi giỏi, đúng chứ? |
[소라가 한국어로] '웰'은 모르겠고 | Tôi không nghĩ là "giỏi" mà biết thôi. |
- [리키의 호응] - 한 만큼 | Tôi không nghĩ là "giỏi" mà biết thôi. |
- [리키의 호응] - [제롬] 토미야! | Này Tom! |
[소라] 어? | Này Tom! Ôi trời! |
[비명] 어떡해 | Ôi trời! |
- [제롬] 토미야 - [소라] 어? | Này Tom! |
- [제롬의 탄성] - [소라의 비명] 어떡해? | - Ôi! - Ôi trời! |
- [출연진의 웃음] - [제롬] 토미야 | - Này Tom! - Như thế thì đúng hơn đấy. |
- 아, 그래, 저렇게 놀아야지 - [소라의 비명] | - Này Tom! - Như thế thì đúng hơn đấy. |
- [혜영] 그래 - [소라] 어떡해 | Ôi trời! |
- [제롬의 탄성] - [톰] '베리 굿' | Đúng thế! |
[하림의 웃음] | |
[옅은 웃음] | RICKY GIÚP SORA MẶC ÁO PHAO |
[제롬의 탄성] | RICKY GIÚP SORA MẶC ÁO PHAO |
[소라] 아까 막 이렇게 오는 거랑 | Xuống như thế này… |
아까 막 이렇게 오는 거랑… | Xuống như thế này… |
- [따뜻한 음악] - [리키의 힘주는 소리] | SORA, CỐ GẮNG TÁN GẪU, NGỪNG NÓI KHI RICKY CHẠM VÀO NGƯỜI CÔ |
[리키] '오, 마이 가쉬' | Trời ạ. |
어떻게 하는 거지? | Làm thế nào nhỉ? |
- [혜영] 좋겠다 - [지혜의 호응] | - Hay quá. - Phải. |
참 자상하게 챙겨 준다 | Anh ấy chăm sóc cô ấy chu đáo. Sora hẳn là rất vui! |
소라 씨 진짜 행복하겠어요 | Anh ấy chăm sóc cô ấy chu đáo. Sora hẳn là rất vui! |
[소라] 이거 너무 큰데 다 똑같아, 사이즈? | To quá. Tất cả đều cùng cỡ à? |
[리키] 너무 커? | - Có to quá không? - Không. |
- 오케이 - [리키의 호응] | Được rồi. |
- [소라] 땡큐 - [리키의 호응] | Cảm ơn anh. |
여기 진짜 너무 이쁘다 | Ở đây đẹp quá. |
들어와 | Xuống đi. |
[영어로] 고민 중이야 | Tôi đang cân nhắc. |
[한국어로] 고민하고 있어 | Tôi đang cân nhắc. Tôi đang suy nghĩ. |
[세윤] 수영은 잘 못한다고 했잖아 | Cô ấy nói mình bơi không giỏi. Cô ấy sợ vì nước sâu à? |
깊어서 좀 무서운가? | Cô ấy nói mình bơi không giỏi. Cô ấy sợ vì nước sâu à? |
고민 '예스, 노, 예스, 노, 예스, 노' | Tôi đang cân nhắc… Có, không, có, không. |
'예스, 노, 예스, 노, 예스, 노' | Tôi đang cân nhắc… Có, không, có, không. Có, không, có, không, có, không. |
[하림] '예스, 노 예스, 노, 예스, 노' | Có, không, có, không, có, không. |
[오스틴] 톰은 왜 먼저 들어갔어? | Sao Tom lại nhảy xuống trước thay vì chăm sóc cô ấy? |
- 이렇게 안 챙기고 - [지혜] 그러니까 | Sao Tom lại nhảy xuống trước thay vì chăm sóc cô ấy? |
그래 | Chị biết mà, nhỉ? Lẽ ra chàng nên chăm sóc nàng. |
그래, 챙겼어야지 | Chị biết mà, nhỉ? Lẽ ra chàng nên chăm sóc nàng. |
[하림] '예스, 노, 예스, 노 예스, 노' [웃음] | Có, không, có, không, có, không. |
토미, 좋아? | Cô thích Tom ư? |
어? '예스, 노, 예스, 노', 뭐? | Có, không, có, không… Gì thế? |
[리키] 아, 들어갈까, 말까? | Có xuống hay không à? |
[하림] 그러니까 '예스, 노, 예스, 노, 예스, 노' | Chuẩn đấy. Có, không. Có, không. |
[리키] '예스, 예스 예스, 예스, 예스' | Chuẩn đấy. Có, không. Có, không. Có, có, có! |
- [톰] 나는 - [리키, 하림의 웃음] | |
- 안 타는 줄 알았지 - [제롬의 호응] | Cô ấy chưa đi à? |
[탄성] | |
[탄성] | |
[시원한 숨소리] | |
- [소라의 탄성] - [밝은 음악] | |
[지혜, 오스틴의 탄성] | |
[혜영, 지혜] 소라 씨는, 어 | - Sora đang… - Sora đang bơi về phía Ricky. |
[혜영] 그러니까 리키 씨한테 가고 있는데 | - Sora đang… - Sora đang bơi về phía Ricky. |
[지혜] 그걸 쳐다보는 우리 하림 씨 | Còn Ha Rim ngồi nhìn. |
[혜영] 하림 씨 | Còn Ha Rim ngồi nhìn. |
[소라] 내가 요새 | - Tôi từng học bơi. - Ừ. |
- 수영을 다시 다녔었거든? - [리키의 호응] | - Tôi từng học bơi. - Ừ. |
- 수영을 하는데 - [리키의 호응] | Nhưng khi bơi, |
머리랑 피부가 너무 안 좋아지는 거야 | tóc và da của tôi xấu đi nhiều. |
[하림] 그냥 들어가 봐야겠다 [옅은 탄성] | Tôi nên xuống nước. |
- [지혜] 들어가야죠 - [혜영] 그치 | - Cô nên xuống mà. Xuống ngay đi. - Phải. |
- [흥미로운 음악] - [지혜] 지금 들어가야죠 | - Cô nên xuống mà. Xuống ngay đi. - Phải. |
저렇게 얘기하게 둘 수 없지 | Không thể cứ để họ nói chuyện. |
그냥 들어가 봐야겠다 잠깐만, 이거를 | Tôi nên xuống nước. Cái này… |
[부드러운 음악] | ANH ĐEM PHAO ỐNG ĐẾN CHỖ HA RIM, NGƯỜI KHÔNG BIẾT BƠI, |
[놀란 소리] | |
들어오려고 하니까 도와주러 가네 | Anh ấy tới giúp khi giờ cô cố xuống nước. |
[빛나는 효과음] | |
- [리키의 탄성] - [하림] 어, 무서워 | Tôi sợ. Đợi đã. |
어, 야, 잠깐만 | Tôi sợ. Đợi đã. Thật đấy. Chúa ơi. |
[영어로] 아, 정말, 어떻게 해 | Thật đấy. Chúa ơi. |
- [리키] 들어와 - [하림] 아, 정말 | NHƯNG KHÔNG DỄ MÀ BƯỚC XUỐNG - Cô muốn nhảy không? - Trời ạ. |
[리키가 한국어로] 뭐라고? | Sao cơ? |
- [부드러운 음악] - [지혜] 눈빛 봐 | NHÌN CHẰM CHẰM - Nhìn mắt anh ấy kìa. - Ôi trời! Hay quá! |
- [지혜의 탄성] 어떻게 안 들어가 - [혜영의 탄성] 설레 | - Nhìn mắt anh ấy kìa. - Ôi trời! Hay quá! |
[빛나는 효과음] | NHÌN VÀO ĐÔI MẮT ẤM ÁP CỦA RICKY, |
[지혜의 탄성] | RICKY NẮM TAY HA RIM |
- [세윤] 아, 리키 진짜 - [혜영] 아, 저거 좀 | RICKY NẮM TAY HA RIM - Ồ, Ricky. - Trời ạ! |
- [지혜의 탄성] - [오스틴의 웃음] | - Ồ, Ricky. - Trời ạ! |
- [혜영] 아, 저거 좀 - [지혜의 탄성] | - Ồ, Ricky. - Trời ạ! |
[지혜] 아, 손잡아 주네 손잡아 주네 | Chàng đang nắm tay nàng. |
- [하림의 영어 말소리] - [지혜] 어, 설렌다 | Thú vị quá. |
[제롬의 탄성] | |
- [소라] 하나도 안 무서웠어? - [톰의 호응] | - Anh không sợ à? Là do cái đầu thôi ư? - Phải. |
멘탈이라고? | - Anh không sợ à? Là do cái đầu thôi ư? - Phải. |
[혜영] 아, 리키 멋있다 | - Anh không sợ à? Là do cái đầu thôi ư? - Phải. Ricky tuyệt thật. |
[지원] 하림이가 겁이 많구나 | Ha Rim nhát như cáy. |
아까 그 ATV도 | Lúc trước ở trên xe ATV… |
- [세윤, 오스틴의 호응] - 고개 숙이고 있고 그러니 | - Phải. - …cô ấy cứ cúi đầu xuống. |
근데 지금 진짜로 용기 내서 | - Cô ấy lấy hết can đảm để xuống nước. - Đúng vậy. |
- 들어온 거야, 그러면, 응 - [지원] 어, 그러니까요 | - Cô ấy lấy hết can đảm để xuống nước. - Đúng vậy. |
리키 믿고 들어온 거예요 | - Cô ấy xuống vì tin tưởng Ricky. - Chuẩn. |
- [혜영] 그치 - [오스틴의 호응] | - Cô ấy xuống vì tin tưởng Ricky. - Chuẩn. |
리키 그 눈빛을 보고 | Thấy ánh mắt của Ricky… |
- [리키가 영어로] 괜찮은데 - [톰의 호응] 멋지다 | - Nước không lạnh. - Ừ. |
[한국어로] 이거 원래 이렇게 이런 장면에서는 | Thường thì trong những cảnh này… Ta phải thật gợi cảm, hét lên: "Thế chứ!" |
섹시하게 '이야' 이래야 되잖아 | Thường thì trong những cảnh này… Ta phải thật gợi cảm, hét lên: "Thế chứ!" |
[하림이 웃으며] 근데 이거 들고 있어 | |
[리키의 웃음] | |
[밝은 음악] | SAU KHI BƠI VUI VẺ, |
[영어로] 해, 톰 | Ừ, nhảy đi, Tommy! |
- [제롬이 한국어로] 할 수 있어 - [지혜, 세윤의 놀란 탄성] | Anh làm được. TOM Ở CHỖ NHẢY RẤT CAO |
[톰] 여기선 다 멘탈인데 | TOM Ở CHỖ NHẢY RẤT CAO Nhảy đi. |
[제롬이 웃으며] '다 멘탈' | Nhảy đi. Là do cái đầu thôi. |
- [혜영의 웃음] - [지혜가 웃으며] 또 멘탈이야 | - Lại "do cái đầu"! - Đúng đấy. |
[제롬] 맞아 니가 항상 얘기하는 멘탈 | - Lại "do cái đầu"! - Đúng đấy. Hãy nói với đầu anh là anh làm được! |
할 수 있다고 생각해 | Hãy nói với đầu anh là anh làm được! |
[톰이 영어로] 좋아, 간다 | |
[돌싱들의 탄성] | |
[출연진의 탄성] | - Trông sợ quá. - Khá cao đấy. |
- [혜영이 한국어로] 재밌겠다 - [지원] 야, 은근 높다 | - Trông sợ quá. - Khá cao đấy. - Cao thật. - Chỗ này nhìn dễ sợ quá. |
- [세윤] 높아, 높아 - [지혜] 무서워요, 이거 | - Cao thật. - Chỗ này nhìn dễ sợ quá. |
[지원] 어, 무서워 떨어지는 게 한참 떨어지네 | Sợ thật. Đi xuống một đoạn khá xa đấy! |
[제롬이 영어로] 너 괜찮아? | Anh không sao chứ? |
[영어로] 응 | Ừ. |
[소라가 한국어로] 어, 무서운데? | SORA CŨNG THỬ SỨC Tôi sợ! |
[제롬] 밑에 보지 마 밑에 보지 마 | - Đừng nhìn xuống! - Đừng nhìn xuống. |
[소라의 겁먹은 탄성] | |
- [제롬] | 할 수 있어 | - [소라] 아, 무서워 | Cô làm được mà! |
- [비명] - [돌싱들의 탄성] | SAU KHI HÍT THẬT SÂU, CÔ DŨNG CẢM NHẢY XUỐNG! |
[출연진의 탄성] | SAU KHI HÍT THẬT SÂU, CÔ DŨNG CẢM NHẢY XUỐNG! |
[출연진의 탄성] | |
[오스틴] 와우 | |
- [놀란 탄성] - [시끌벅적한 소리] | |
- [돌싱들의 웃음과 박수] - [제롬] 끝까지 | Cô làm được rồi! |
- [톰] 와, 수고했어 - [제롬] 괜찮아? | - Cô ổn chứ? - Cô ấy thật tuyệt. |
- [톰] 주목됐어 - [힘든 탄성] | - Cô ấy thật tuyệt. - Ồ. |
[돌싱들의 탄성과 박수] | SAU CÁC TRÒ CHƠI DƯỚI NƯỚC MẠO HIỂM THÚ VỊ… |
- [경쾌한 음악] - [고양이 울음 효과음] | |
[하림의 말소리] | GIỜ HỌ ĐÃ CHƠI TRONG NƯỚC… |
[제롬] 아, 배고파 | Tôi đói quá. |
[하림이 놀라며] 와, 이쁘다 | …ĐÃ ĐẾN LÚC ĂN Chà, đẹp thật! |
- 너무 이쁘지? - [톰의 호응] | - Đẹp quá phải không? - Ừ. |
[제롬, 하림의 탄성] | |
[지혜] 그치, 뭐 먹어야지, 이제 | - Đến giờ ăn rồi. - Có thể cũng ăn đồ ăn của ta. |
[제롬] 맞아, '유어 푸드' | - Đến giờ ăn rồi. - Có thể cũng ăn đồ ăn của ta. |
- [소라] '치어스' - [하림] 어, '치어스' | Cụng nào. - Cụng li. - Cụng. Hôm nay làm tốt lắm. |
- [제롬] '치어스', 오늘 수고했어 - [톰] '치어스' | - Cụng li. - Cụng. Hôm nay làm tốt lắm. |
- [제롬] '치어스' - [톰] 야, 야, 야, 이거, 이거 | - Cụng li. - Cụng. Hôm nay làm tốt lắm. Cụng nào. |
[소라] '치어스' | Cụng nào. |
[밝은 음악] | |
[소라, 제롬의 시원한 탄성] | |
[소라] 이거 라임 다 뿌려도 돼? | Tôi rắc chanh lá cam nhé? SAU KHI BƠI, THƯỞNG THỨC MÓN ĂN NGON CỦA MEXICO |
[제롬의 호응] | SAU KHI BƠI, THƯỞNG THỨC MÓN ĂN NGON CỦA MEXICO |
이거 누가 접시 쓸래? | Có ai muốn dùng nó không? |
- 먹어서 너무 행복하다 - [돌싱들의 호응] | - Tôi rất mừng khi được ăn. - Ừ. |
- [톰] 너무 맛있어 - [하림] 맛있어 | - Ngon thật. - Món này ngon đấy. |
[소라] 이거 맛있어 | - Ngon thật. - Món này ngon đấy. |
- [톰] 너무 맛있어 - [제롬의 호응] | Rất ngon. |
[제롬이 영어로] 매운 건가? | Món này có thể cay đấy. - Gì đây? - Món tôi đang nói. |
- [소라가 한국어로] 이거 뭐야? - [제롬] 그러니까 | - Gì đây? - Món tôi đang nói. |
- [영어로] 매운 것 같아 - [톰의 목기침] | Tôi nghĩ nó cay kiểu như… |
[톰의 탄성] | JEROME NẾM THỬ NƯỚC XỐT CAY |
- [소라] 옥수수 토르티야인데 - [놀란 탄성] | JEROME NẾM THỬ NƯỚC XỐT CAY Bánh ngô… |
- [웃음] - [한국어로] 너무 매워? | Bánh ngô… Có quá cay không? Trông có vẻ thế. |
- 그래 보였어 - [기침] | Có quá cay không? Trông có vẻ thế. |
- [출연진의 웃음] - [유쾌한 음악] | MẶT ANH ẤY ĐỎ BỪNG |
- [톰] 뭐 먹었어? - [기침] | MẶT ANH ẤY ĐỎ BỪNG |
- 뭐가, 뭐가, 뭐가 매웠던 거야? - [리키가 영어로] 어떤 거? | Món gì mà cay đến thế? |
- [제롬이 한국어로] 나, 나 - [하림의 웃음] | Tôi… Tôi tưởng nó không cay nên đã ăn một quả ớt to. |
안 매울 줄 알고 그냥 | Tôi… Tôi tưởng nó không cay nên đã ăn một quả ớt to. |
- 큰 걸 집었었어 - [하림의 웃음] | Tôi… Tôi tưởng nó không cay nên đã ăn một quả ớt to. |
- [웃음] - [제롬의 기침] | Anh đùa à? |
[톰] 괜찮아? | Anh đùa à? |
- 어느 정도인데 그런 거야? - [제롬이 영어로] 맛 봐 봐 | - Tệ đến mức nào? - Nếm đi. |
- [하림의 웃음] - [한국어로] 한번 먹어 | - Tệ đến mức nào? - Nếm đi. Ăn thử đi. Thử một miếng nhỏ. |
쪼끄만 거 먹어 봐 | Ăn thử đi. Thử một miếng nhỏ. Tôi ăn một miếng to rồi. |
- [제롬] 나는 큰 거 먹었거든? - [톰] 쪼끄만 거? | Tôi ăn một miếng to rồi. |
- [불타는 효과음] - [놀란 탄성] | - Ôi trời. - Món này… |
- [톰] 이거 - [하림] 그렇게까지 안 먹어 | - Ôi trời. - Món này… Tôi không ăn nhiều thế. |
- 이것도 다 멘탈이야 - [익살스러운 효과음] | Là do cái đầu thôi. |
[하림의 웃음] | |
- [출연진의 웃음] - [지혜의 탄성] | TOM ĐÃ TÔI LUYỆN TÂM TRÍ QUA THIỀN ĐỊNH |
- [세윤] 멘탈, 멘탈 약하면서 - [지혜] 다 멘탈이래 | TOM ĐÃ TÔI LUYỆN TÂM TRÍ QUA THIỀN ĐỊNH "Là do cái đầu thôi." |
- 멘탈 내가 볼 때 제일 약한데 - [세윤, 지혜의 호응] | Về tinh thần, anh ấy có vẻ yếu nhất. Anh ấy cứ nói "là do cái đầu". |
[지원] 자꾸 '멘탈이야, 멘탈이야' | Anh ấy cứ nói "là do cái đầu". |
[흥미로운 음악] | Anh ấy cứ nói "là do cái đầu". |
- [소라] 그치? - 괜찮아 | ANH ẤY SẼ VƯỢT QUA ĐỘ CAY NÀY BẰNG SỨC MẠNH TINH THẦN? |
안 매워? | - Không cay sao? - Không tệ lắm. |
먹을 만해 | - Không cay sao? - Không tệ lắm. |
진짜? | Thật sao? |
- [제롬] 멘탈? - 멘탈이야, 다 | - Là do cái đầu à? - Ừ, là do cái đầu thôi. |
- [하림이 웃으며] 오케이 - [제롬] '멘탈이야, 다' | - Là do cái đầu à? - Ừ, là do cái đầu thôi. Anh ấy đỏ tai khi nói thế! |
- 그러기엔 귀가 너무 빨개요 - [제롬이 웃으며] 멋있다 | Anh ấy đỏ tai khi nói thế! |
- [돌싱들의 웃음] - [톰] 아, 다 멘탈이라니까 | Anh ấy đỏ tai khi nói thế! Chúa ơi, cho anh biết… Là do cái đầu thôi! |
- [하림] 근데 진짜 '멘탈이야' - [출연진의 웃음] | Tôi nghĩ nó sẽ trở thành câu cửa miệng. |
- 유행어 될 것 같아, 응 - [오스틴] 코가 빨개지네 | Tôi nghĩ nó sẽ trở thành câu cửa miệng. Mũi anh ấy đang đỏ lên kìa. |
- [목 가다듬는 소리] - [유쾌한 음악] | Mũi anh ấy đang đỏ lên kìa. |
- 눈 빨개 - [하림의 웃음] | Mắt anh đỏ lên rồi. Mắt anh đang rưng rưng. |
눈, 눈물 나오고 있어, 지금 | Mắt anh đỏ lên rồi. Mắt anh đang rưng rưng. |
- [제롬의 웃음] - 땀 나, 땀 나 | Anh ấy đang vã mồ hôi. |
[코 훌쩍이는 소리] 너 해 봐 봐 | Anh ăn thử đi. |
[제롬, 하림의 웃음] | |
나 안 먹어, 난 매운 거 안 먹어 | Tôi không… Tôi không ăn cay. "Tôi không ăn cay." |
- [출연진의 웃음] - [지혜] '난 안 먹어' | "Tôi không ăn cay." RICKY GIỮ VỮNG LẬP TRƯỜNG |
[유쾌한 음악] | RICKY GIỮ VỮNG LẬP TRƯỜNG |
나 안 먹어, 난 매운 거 안 먹어 | Tôi không ăn cay. |
- [지혜] 짜증 났어 - [제롬의 웃음] | Anh ấy khó chịu kìa. |
야, 그럼 나는 저런 거 먹어 가지고 | Anh nghĩ tôi ăn món đó vì tôi hay ăn cay à? |
- 내가 먹은 거야, 그러면? 어? - [돌싱들의 웃음] | Anh nghĩ tôi ăn món đó vì tôi hay ăn cay à? |
나는 매운 거 안 먹어 | Tôi không ăn cay. |
[톰] 나는 뭐, 맨날 저런 거 먹는 사람이라서 먹은 거냐고 | Tôi ăn món đó vì tôi luôn ăn những thứ như thế? |
[돌싱들의 웃음] | |
어? | |
너 왜 빠지는데? | Sao anh lại rút lời? |
어? | |
[영어로] 난 괜찮아 못 먹을 거 알고 있거든 | Không, cảm ơn. Tôi biết giới hạn của mình. |
난 괜찮아 | Không, cảm ơn. Tôi biết giới hạn của mình. |
- [리키가 한국어로] 괜찮아 - [돌싱들의 웃음] | Không sao. NHỜ SỰ HI SINH CỦA TOM MÀ BỮA TRƯA VUI VẺ KẾT THÚC |
[톰의 목 가다듬는 소리] | NHỜ SỰ HI SINH CỦA TOM MÀ BỮA TRƯA VUI VẺ KẾT THÚC |
[제롬] 너네들 저런 짚라인 해 봤어? | Các bạn đã bao giờ đu dây trên đó chưa? |
저기 물에 그, 있던 짚라인 말고 | Kiểu như thế thì có nhưng không phải trên mặt nước, |
여기 막 이런 짚라인 | Kiểu như thế thì có nhưng không phải trên mặt nước, |
[소라] 아, 산에서 하는 거? 어, 해 봤어 | Ở vùng núi ư? Có, tôi đu rồi. |
- [하림] 아, 저런 것도 있구나 - [제롬] 재밌지? | - Không biết có môn đó. - Vui chứ? |
[하림] 저거 해 볼까? 아, 저게 되게, 되게 높다 | - Không biết có môn đó. - Vui chứ? Tôi có nên thử không? Cao thật đấy. |
- 저거 해 보실 분? - [리키] 짚라인? | Ai muốn thử nào? |
[하림] 응, 저거 해 보실 분? 짚라인 | Ai muốn thử nào? Đu dây ấy. |
[혜영의 탄성] 공기가 너무 좋겠다, 그지? | GIỮA RỪNG RẬM Chà, không khí hẳn là sảng khoái lắm nhỉ? |
[하림] 이건 진짜 재밌겠다 | Trò này có vẻ vui đấy. |
- [제롬] 어, 이거 진짜 재밌어 - [하림의 호응] | Ừ, thực sự vui. |
이거 진짜 스트레스 풀어 | Nó giải tỏa căng thẳng. |
[하림] 이게 딱 보니까 이거 하면 마음이 뻥 뚫릴 것 같은 거야 | Ngay khi thấy thứ này, tôi thấy nó giải tỏa tâm trí rồi. |
[제롬] 어, 이거 하면서 그냥 소리 질러 | Ừ, khi trượt, chỉ cần hét… Hét to thoải mái. |
- [톰의 흥얼거리는 소리] - 마음 실컷 그냥 소리 질러 | Ừ, khi trượt, chỉ cần hét… Hét to thoải mái. |
정작 리키가 빠졌어요 | Nhưng thiếu mất Ricky. |
[톰] 오, 하림 먼저 | Ồ, Ha Rim đu đầu tiên kìa. |
- [직원] '플리즈' - [하림] 아, 더 높아 | Ồ, Ha Rim đu đầu tiên kìa. Nó còn cao hơn. |
- [제롬] '업'? - [하림] 아, 여기, 여기죠? | - Ở đây à? - Vâng. |
- [직원의 호응] - [하림의 호응] 예 | - Ở đây à? - Vâng. |
[흥미로운 음악] | |
[직원이 영어로] 쪼그려 앉으세요 | Ngồi xuống đi. |
[톰의 탄성] | |
- [제롬이 영어로] 가자! [웃음] - [하림의 비명] | Đi nào! Thế chứ! |
[제롬, 톰의 탄성] | Thế chứ! |
- [출연진의 탄성] - [웃음] | |
- [혜영이 한국어로] 재밌겠다 - [제롬] '고, 하림'! | Cố lên, Ha Rim! |
[비명과 웃음] | |
[비명] | |
- '나이스' - [제롬의 웃음] | Hay quá! |
[탄성] | |
[하림] 아, 속 시원해 | Thật sảng khoái! |
[제롬의 신난 탄성] 슈퍼맨! | Siêu nhân! |
[혜영] 즐겨라, 그래, 즐겨, 그냥 | Siêu nhân! Tận hưởng đi. Phải, hãy tận hưởng nó. |
- [세윤의 호응] - [오스틴의 웃음] | Tận hưởng đi. Phải, hãy tận hưởng nó. |
[혜영의 호응] | |
- [신난 탄성] - [오스틴, 하림의 웃음] | Thế chứ! |
예! | Thế chứ! |
- [지원의 웃음] - [혜영] 멘탈 | Thế chứ! - Điên rồ! - Ái chà! |
- [톰의 당황한 소리] - [출연진의 탄성] | - Điên rồ! - Ái chà! THEO CÁCH RIÊNG… |
[지원] 멘탈 잘 잡으셔야 될 것 같아, 진짜 | THEO CÁCH RIÊNG… Anh ấy cần bình tĩnh lại. …HỌ CÙNG THAM GIA HOẠT ĐỘNG |
[톰의 신난 탄성] | …HỌ CÙNG THAM GIA HOẠT ĐỘNG |
[소라가 영어로] 베니타 진짜 사진 잘 찍어 | Benita là nhiếp ảnh gia thực sự giỏi. |
[혜영이 한국어로] 허, 아, 이래서 또 둘만 남는구나 | - Chỉ còn hai người họ. - Tôi chụp ảnh tệ lắm. |
- [잔잔한 음악] - [소라] 난 사진 진짜 못 찍거든 | - Chỉ còn hai người họ. - Tôi chụp ảnh tệ lắm. |
[소라] 저는 솔직히 | Nói thật, |
60은 타고 싶었고 40은 안 타고 싶었는데 | 60% trong người tôi muốn đu dây và 40% thì không. |
리키가 고소 공포증이 있다고 해서 | Nhưng Ricky nói anh ấy sợ độ cao và phản đối dứt khoát. |
딱 선을 그었잖아요 '나는 이거 하지 않을 거다' | Nhưng Ricky nói anh ấy sợ độ cao và phản đối dứt khoát. Anh ấy nói: "Tôi không đu đâu". |
- [제롬] 리키 탈 거야? - [리키] 아니 | - Ricky, anh đu dây chứ? - Không. |
[리키] 내가 얼마나 '하이츠' 무서워하는데, 어? | Biết tôi sợ độ cao đến thế nào không? |
- [톰] 아이, 소라, 안 해? - [소라] 나 안 해 | - Sora, cô đu chứ? - Tôi không. |
리키랑은 제가 | Ricky và tôi chưa nói chuyện riêng với nhau nhiều. |
일대일로 대화를 많이 안 해 봤는데 | Ricky và tôi chưa nói chuyện riêng với nhau nhiều. |
안 탄다 그러니까 | Nhưng anh ấy nói không đu dây nên tôi cũng chọn không đu. |
그냥 안 탄다 그랬었어요 | Nhưng anh ấy nói không đu dây nên tôi cũng chọn không đu. |
[혜영, 세윤의 호응] | |
[혜영] 응, 기회를 잡은 거네 | - Cô ấy nắm lấy cơ hội. - Chị nói đúng. |
[지혜] 그러네 | - Cô ấy nắm lấy cơ hội. - Chị nói đúng. |
[소라가 영어로] 넌 체력이 어때? | Mức năng lượng của anh sao? |
[리키] 내 체력? | Mức năng lượng của tôi sao à? |
[소라의 호응] | Mức năng lượng của tôi sao à? |
안정적이야 | Tôi khá… khá bình tĩnh. |
- [소라] 안정적? 안 피곤해? - [리키의 호응] | Khá bình tĩnh? Không mệt à? |
[리키] 아, 지금? | Ngay bây giờ ư? Tôi tưởng cô đang nói chung chung. |
- [소라의 호응] - 난 보통 그렇다고 | Ngay bây giờ ư? Tôi tưởng cô đang nói chung chung. Vâng… tôi ổn. |
응, 지금 괜찮아 | Vâng… tôi ổn. |
넌 체력 괜찮아? | - Mức năng lượng của cô? - Cũng ổn. |
- [소라가 한국어로] 괜찮아 - [리키] 괜찮아? 어 | - Mức năng lượng của cô? - Cũng ổn. - Cô ổn chứ? - Vâng. |
[지혜] 그래요 대화가 좀 굉장히 편안해요 | - Cô ổn chứ? - Vâng. Cuộc trò chuyện của họ rất thoải mái. |
- 이 둘은 - [출연진의 호응] | Cuộc trò chuyện của họ rất thoải mái. |
리키한테는 이렇게 | Với Ricky, miễn là ta bắt chuyện trước thì anh ấy rất thoải mái… |
말만 걸어 주면 되게 편하게 대해 주는 거 같아요 | Với Ricky, miễn là ta bắt chuyện trước thì anh ấy rất thoải mái… |
네, 네, 그게 매력인 것 같아요 | Ừ. Đó là nét quyến rũ của anh ấy. |
[잔잔한 음악] | |
- [소라] 나 베가스에 갔을 때 - [리키의 호응] | Khi đến Vegas, tôi đã đến gặp Avicii. |
아비치 보러 갔었거든? | Khi đến Vegas, tôi đã đến gặp Avicii. |
[리키가 영어로] 우와, 거길 갔어? | Chúa ơi. Cô gặp anh ấy ở đó? |
[한국어로] 내가 제일 후회한 거 아비치 못 본 거 | Điều tôi tiếc nuối nhất là không được gặp Avicii. |
[소라] 나 아비치 두 번 봤어 | Tôi gặp hai lần rồi. |
- [리키] '오, 마이 가쉬' - [소라] EDC에서도 봤고 | - Trời ạ. - Tôi gặp anh ấy ở EDC. |
[리키] 나 EDC 처음으로 | HỌ CHIA SẺ SỞ THÍCH EDC ư? Tôi đến đó lần đầu khoảng hai, ba năm trước. |
'투, 쓰리 이어즈 어고' 봤어 | Tôi đến đó lần đầu khoảng hai, ba năm trước. |
- [소라의 놀란 숨소리] - [리키가 영어로] 나는 좀 | Tôi đến đó lần đầu khoảng hai, ba năm trước. Tôi là người thành công muộn. |
대기만성형이야 | Tôi là người thành công muộn. |
- [소라의 깨달은 탄성] - 좀 늦었어 | Tôi là người thành công muộn. Anh thích đi xem các buổi diễn chứ? |
[소라가 한국어로] '레이브' 하는 거 좋아해? | Anh thích đi xem các buổi diễn chứ? |
- [리키] 나 좋아해요, 너는? - [소라의 호응] | Có. Còn cô? |
나 그런 | Tôi chỉ… Tôi thích nhạc dance điện tử. |
[영어로] 나 EDM 좋아해 | Tôi chỉ… Tôi thích nhạc dance điện tử. |
- [소라의 호응] - [리키의 영어 말소리] | Tôi chỉ… Tôi thích nhạc dance điện tử. ĐẾN LÚC ĐỂ HIỂU RÕ NHAU |
[한국어로] 또 그렇게 심도 있는 대화를 한 건 아니지만 | Mặc dù không trò chuyện sâu sắc |
얘기를 하게 되고 | nhưng chúng tôi có cơ hội nói chuyện. |
뭔가 웃을 때 되게 | Khi cười, đuôi mắt anh ấy có vết chân chim |
[소라] 눈에 주름이 팍 생기면서 되게 | Khi cười, đuôi mắt anh ấy có vết chân chim |
웃는다는 걸 확실하게 보여 주고 웃잖아요 | Khi cười, đuôi mắt anh ấy có vết chân chim và rõ ràng là anh ấy đang cười. |
뭔가 계속 웃겨 주고 싶은 느낌? | và rõ ràng là anh ấy đang cười. Nên tôi muốn làm anh ấy cười nữa. |
- [빛나는 효과음] - [웃음] | |
[소라] 오빠, 왜 안 들어가, 이거? 아까도 그랬어? | CHẬT VẬT Sao cái này không vào? Lúc trước có thế không? |
아, 됐다, 됐어, 됐어, 됐어, 땡큐 | - Cái ở giữa hơi… - Chỉnh được rồi. Cảm ơn. TOM THẮT ĐAI CHO SORA |
야, 진짜 이래 놓고서 오늘 나이 공개했는데 | Này, nhưng nếu hôm nay chúng ta tiết lộ tuổi của mình |
나보다 나이 많은 사람 막 한 | và có một số người nhiều tuổi hơn tôi… |
[소라] 내가 나이 더 많으면 어떡해? | - Nhỡ tôi lớn tuổi hơn ư? - Chắc có năm người. |
- [톰] 한 5명 나오고 이러면 - [소라의 웃음] | - Nhỡ tôi lớn tuổi hơn ư? - Chắc có năm người. |
- [웃음] - 나 그냥 | Tôi vẫn sẽ bỏ kính ngữ. |
- 그래도 말 놓을 거야, 계속 - [소라의 웃음] | Tôi vẫn sẽ bỏ kính ngữ. |
- 아, 오빠가 뭐, 오빠가 - [제롬] 난 무조건 말 놓을 건데? | - Nghĩ tôi già hơn? - Chắc tôi bỏ kính ngữ. Như thế thoải mái hơn. |
- [제롬] 난 편해, 말 놓는 게 - [소라] 딱 봐도 오빠 같은데? | Như thế thoải mái hơn. - Rõ ràng anh già hơn. - Tôi không tin. |
[톰] 아, 나 진짜 어이없어, 진짜 | - Rõ ràng anh già hơn. - Tôi không tin. |
- [발랄한 음악] - [소라] 완전 오빠 바이브인데? | Phong cách của anh già hơn. |
내 친구 같지는 않아 | Anh không có vẻ tầm tuổi tôi. |
- [톰의 어이없는 숨소리] - [사람들의 웃음] | |
알고 봤더니 제일 어린 거 아니야? | Nhỡ anh ấy trẻ nhất thì sao? |
[소라의 씁 숨 들이켜는 소리] | |
[한숨] 진짜 억울하다, 진짜 | Việc này thật bất công. |
[소라가 영어로] 글쎄 네 행동이 말이야 | Không, đó là cách anh xử sự. |
[한국어로] 생긴 거 아니라 | Không phải diện mạo. |
- [익살스러운 효과음] - [톰] 어, 되게, 되게 | Vậy thì tốt. Tôi… tôi không bị tổn thương. |
기분이 나쁘지 않네 | Vậy thì tốt. Tôi… tôi không bị tổn thương. |
- [소라의 호응] - 그렇게 얘기해 주니까 | Khi cô nói như thế. - Mức xăng thế nào? - Tôi cẩn thận, đề phòng thôi. |
- [리키의 영어 말소리] - 경거망동하지 않고 있어 | - Mức xăng thế nào? - Tôi cẩn thận, đề phòng thôi. |
- [톰] 경거망동 안 하고 있어? - [소라의 웃음] | Cô "cẩn thận, đề phòng" ư? |
[사람들의 웃음] | Cô "cẩn thận, đề phòng" ư? |
[부드러운 음악] | |
[제롬] 어땠어, 오늘? 너네들 | Hôm nay các bạn thế nào? |
[돌싱들] 재밌었어 | - Vui lắm. - Tôi rất vui. |
나는 ATV, ATV 재밌었어 | Với tôi là lúc đi xe ATV. Chuyến đi thật thú vị. Giá mà nó dài hơn. |
[영어로] 좀 더 길게 타고 싶었어 | Với tôi là lúc đi xe ATV. Chuyến đi thật thú vị. Giá mà nó dài hơn. |
[한국어로] ATV 타는 거 좀 더 길게 갔으면 | Tôi ước chuyến đi xe ATV dài hơn. |
- 좋았을 텐데 - [하림] 아, '노' | Tôi ước chuyến đi xe ATV dài hơn. Không, tôi ghét đi xe ATV. |
- [제롬의 웃음] - [영어로] ATV 싫었어 | Không, tôi ghét đi xe ATV. Không, tôi ghét lúc đi xe ATV lắm. |
- [한국어로] ATV 너무 싫었어 - [제롬] ATV | Không, tôi ghét lúc đi xe ATV lắm. |
- 하림이는 - [제롬의 호응] | Ha Rim ghét khi tôi ở cạnh cô ấy. |
나랑 이렇게 붙어 있으면 되게 싫어해 | Ha Rim ghét khi tôi ở cạnh cô ấy. |
- [웃으며] 아니야 - [유쾌한 음악] | Không phải thế! |
- [제롬] 아니, 나, 나는… - 아니, 나 임팩트 있는 거 | Tôi ghét nó khi có tác động. |
- 진짜 싫어해 - [톰] 너 | Tôi ghét nó khi có tác động. Khi lái xe, cô cách xa tôi. |
지금 운전할 때 지금 | Khi lái xe, cô cách xa tôi. |
- 나랑 떨어져 있잖아? - [하림, 소라의 웃음] | Khi lái xe, cô cách xa tôi. Nhưng lúc đó tôi ở đằng trước cô. |
- [소라] 너무 행복해? - [톰] 내 옆에 있었단 말이야 | Nhưng lúc đó tôi ở đằng trước cô. |
[소라] 너무 불편해했었어? | Việc đó thật bất tiện. |
[톰] 언제 도착하냐고 아까 10번 물었단 말이야 | Cô hỏi đến chục lần là đi hết bao lâu. |
[하림, 리키의 웃음] | |
왜 자기가 운전대 잡겠다고 막 | Cô cũng chính là người đề nghị lái xe. |
- [제롬] 근데 - [톰] 손 들고 막 그랬잖아, 쟤 | Cô cũng chính là người đề nghị lái xe. |
- [웃으며] 아니야 - [제롬] 토미, 나는… | Cô cũng chính là người đề nghị lái xe. - Chà, tôi… - Cô ấy ghét ở bên cạnh tôi. |
쟤 나랑 붙어 있는 거 되게 싫어해 | - Chà, tôi… - Cô ấy ghét ở bên cạnh tôi. |
- [혜영] 아, 진짜 - [출연진의 웃음] | - Trời ơi. - Đừng nói như thế! |
- 그런 말 좀 아껴 - [지원의 호응] | - Trời ơi. - Đừng nói như thế! |
톰은 진짜 내가 안타까운 게 | Em thực sự có cảm tình với Tom vì anh ấy giống em trai em. Thật đấy. |
내가, 우리 동생이랑 똑같이 생겼거든요, 진짜로 | Em thực sự có cảm tình với Tom vì anh ấy giống em trai em. Thật đấy. |
- [혜영] 아까 봤어, 내가 사진 - [지원] 맞아요, 봤어요 | - Xem ảnh rồi. - Chị xem đi. |
[지혜] 사진 보여 줄게 여러분, 내가 한번 보여 드릴게 | - Xem ảnh rồi. - Chị xem đi. - Chị xem rồi. - Em sẽ cho tất cả xem ảnh. |
진짜 똑같아요, 내가 | - Chị xem rồi. - Em sẽ cho tất cả xem ảnh. |
- [지혜] 내가 하는 말이 아니라 - 아니, 진짜 똑같아, 와 | - Không nói suông. - Giống thật. |
- [지혜] 내 동생 이보선이랑 - [오스틴] 똑같아요 | - Không nói suông. - Giống thật. Anh ấy giống em trai em, Lee Bo Seon. |
똑같아, 봐 봐요, 한 번만 봐 봐 | Anh ấy giống em trai em, Lee Bo Seon. |
[지혜] 보여? 진짜 똑같다니까요? | Họ giống nhau mà! |
[흥미로운 음악] | Họ giống nhau mà! LEE BO SEON, EM TRAI CỦA LEE JI HYE |
- [세윤] 동생도 교포예요? - [지원] 아, 진짜로 | Cậu ấy cũng đến từ Mỹ à? |
[지혜] 아니요 우리 동생 장안동 출신 | Không, từ Jangan. |
[출연진의 웃음] | |
- [혜영] 그래서 약간 더 마음이 - [지혜] 난 남자 | Thế nên em cảm thấy… |
남자로 안 끌리는데 짠한 거야 | Không bị thu hút nhưng em thấy đồng cảm. |
- 내 동생 같으니까 - [출연진의 깨달은 탄성] | Tom giống em em nên em muốn điều tốt nhất cho anh ấy. |
- 잘됐으면 좋겠는데 - [오스틴의 호응] | Tom giống em em nên em muốn điều tốt nhất cho anh ấy. |
그럴 때가 아니거든요? | Dù em không nên thấy thế. |
- [하림의 웃음] - [제롬] 소라가 나랑 붙어 있으면 | Tôi nghĩ Sora không thích đi với tôi. |
싫어하는 것 같아, 계속 | Tôi nghĩ Sora không thích đi với tôi. |
[소라] 아니야 나 이거 너무 타이트해 | Không… Cái này chật quá. |
[톰] 왜 그래? 아, 좀 더 느슨하게 하려고? | Sao thế? Cô muốn nới lỏng ra à? |
[소라] 어, 이게 이렇게 딱 돼 갖고 | Vâng, nó quá chặt… |
- [딸각거리는 소리] - [제롬] '시트 벨트' 계속? | Dây an toàn ư? |
[소라] 응, 됐어 | Được rồi. |
[톰] 얘 애 없어 | Cô ấy chưa có con. Nếu có rồi, cô ấy sẽ giỏi những việc này. |
왜냐면 애 있으면 이런 거 이렇게 잘할 텐데 | Cô ấy chưa có con. Nếu có rồi, cô ấy sẽ giỏi những việc này. |
- '시트 벨트' 같은 거, 애 없어 - [편안한 음악] | Cô ấy chưa có con. Nếu có rồi, cô ấy sẽ giỏi những việc này. Cô ấy chưa có con. |
- [소라의 웃음] - [제롬] 애 없어서? | Cô ấy chưa có con. |
- [톰] '게스', 내가 '게스'했어 - [제롬] 그렇지, 애 있었으면 | Có con, cô ấy sẽ quen dùng ghế xe… |
- 카시트 같은 것도 잘하고 - [톰] 맞아 | Có con, cô ấy sẽ quen dùng ghế xe… - Và những thứ như thế. - Ừ, cô ấy chưa có con. |
- [제롬] 그런 것도 잘하는데 - [톰] 응, 애 없어 | - Và những thứ như thế. - Ừ, cô ấy chưa có con. Sora chưa có con vì đâu biết cách cài dây an toàn. |
[제롬] 애가 없어 '시트 벨트' 못 하는 거 보면 | Sora chưa có con vì đâu biết cách cài dây an toàn. |
- [출연진의 웃음] - [손뼉 치는 소리] | Sora chưa có con vì đâu biết cách cài dây an toàn. |
- [혜영] 이런 대화를 하는 - [지혜의 호응] | Chỉ có chương trình này mới có những cuộc trò chuyện như thế. |
프로그램은 | Chỉ có chương trình này mới có những cuộc trò chuyện như thế. |
- 진짜 이 프로그램밖에 없을 거야 - [사람들의 웃음] | Chỉ có chương trình này mới có những cuộc trò chuyện như thế. |
- 데이트 중에 '얘 애 없어' - [혜영의 웃음] | "Cô ấy chưa có con." |
- [지원] 진짜 유일한, 유일한 - [세윤] '애 없어, 애 없어' | - Chỉ chương trình này. - "Cô ấy chưa có con." |
- [지원] 프로네요, 진짜 - [혜영의 호응] | - Chỉ chương trình này. - "Cô ấy chưa có con." Phải. |
[톰] 질문할까? | Chúng ta sẽ đặt câu hỏi chứ? |
- [하림의 호응] - [제롬] 어, 질문하자 | - Ừ. - Làm thế đi. |
[톰의 호응] | ĐẾN LÚC ĐẶT CÂU HỎI |
- 결혼하기 전에 - [제롬의 호응] | Trước khi kết hôn, |
동거를 할 필요가 있는지 | Trước khi kết hôn, các bạn có cần sống chung không? |
[톰] 하면 어느 정도는 해야 되는지 | Nếu có thì nên sống chung bao lâu? |
- [지혜의 놀란 탄성] - [제롬의 호응] | Nếu có thì nên sống chung bao lâu? |
[제롬] 결혼하기 전에 나도 이제 친구들한테 그렇게 얘기해 | Đây là điều tôi nói với bạn bè trước khi họ kết hôn. |
'어, 결혼하기 전에 그 사람이랑 동거해라' | Trước khi cưới, hãy sống với họ. |
적어도 6개월에서 1년 동안 | Ít nhất là sáu tháng đến một năm. |
- [호응] - '예스', 그거 그거 때문에도 | Đó là một trong những lí do tôi thích chương trình này. |
나 이 프로그램 좋은 이유가 | Đó là một trong những lí do tôi thích chương trình này. |
매칭되면 동거를 같이 하잖아 그것도 뭐, 짧지만 | Khi được ghép đôi, ta sống với nhau. Dù là ngắn ngủi. |
[하림] 지금 나는 | Từ giờ, nếu tái hôn, tôi sẽ làm thế. |
뭐, 재혼을 하게 되면 재혼을 하게 되는 거지만 | Từ giờ, nếu tái hôn, tôi sẽ làm thế. |
거기에 동거가 끼지는 않을 것 같아 | Nhưng tôi không nghĩ tôi sẽ sống chung. |
- 응, 응 - [소라의 호응] | |
[리키] '소', 동거는 | Vậy sống thử không cần thiết với cô. |
- [영어로] 꼭 필요치 않은 거네 - [소라] 필요 없어? | Vậy sống thử không cần thiết với cô. - Không hẳn. - Không hẳn. |
필요 없어 | - Không hẳn. - Không hẳn. |
[리키의 생각하는 소리] | |
[소라가 한국어로] 나는 꼭 해야 돼 | Với tôi, đó là việc bắt buộc. |
- [리키의 호응] - 그리고 나는 | Và cho đến khi quyết định chung sống, |
동거를 결정할 때까지 최소한 '포 시즌'을 | Và cho đến khi quyết định chung sống, tôi nghĩ chúng tôi nên hẹn hò trong ít nhất bốn mùa. |
- 지나야 된다고 생각하고 - [돌싱들의 호응] | tôi nghĩ chúng tôi nên hẹn hò trong ít nhất bốn mùa. |
[영어로] 한 1년쯤? | Vậy là khoảng một năm? |
[소라가 한국어로] 동거도 최소한 '포 시즌'을 지나야 돼 | Và chúng tôi nên sống chung ít nhất bốn mùa. |
나는 절대로 재혼해서 또 이혼하고 싶지 않거든? | Tôi không muốn tái hôn chỉ để lại ly hôn. |
- [리키의 호응] - 근데 농담으로 | Người ta hay đùa lần ly hôn đầu tiên là khó khăn nhất. |
[영어로] '첫 번째 이혼이 가장 어렵다' | Người ta hay đùa lần ly hôn đầu tiên là khó khăn nhất. |
- [한국어] 이러잖아 - [리키의 호응] | Người ta hay đùa lần ly hôn đầu tiên là khó khăn nhất. |
그러고 싶지 않아 | Tôi không muốn thế. |
- 난 그래서 정말 확실하지 않으면 - [리키의 호응] | Nên khi chưa thực sự chắc chắn, tôi thà không cưới |
굳이 결혼 안 하고 | Nên khi chưa thực sự chắc chắn, tôi thà không cưới |
- 되게 오랫동안 동거할 수도 - [리키의 호응] | Nên khi chưa thực sự chắc chắn, tôi thà không cưới và chung sống một thời gian dài. |
- 있을 것 같아 - [리키의 호응] | và chung sống một thời gian dài. Tôi đồng ý. Tôi cũng thấy thế. |
- [제롬] 맞아 - 나도 | Tôi đồng ý. Tôi cũng thấy thế. NGƯỜI LY HÔN CÓ SUY NGHĨ KHÁC NHAU VỀ VIỆC SỐNG CHUNG |
[소라의 호응] | NGƯỜI LY HÔN CÓ SUY NGHĨ KHÁC NHAU VỀ VIỆC SỐNG CHUNG |
[톰의 호응] | NGƯỜI LY HÔN CÓ SUY NGHĨ KHÁC NHAU VỀ VIỆC SỐNG CHUNG |
다들 이제 | Sau khi ly hôn, |
이혼하고 나서 | Sau khi ly hôn, |
다른 사람 만났어? 사귀었어? | các bạn đã gặp ai khác chưa? |
난 '릴레이션십' 없었어 | Tôi… Sau khi ly hôn, tôi không có mối quan hệ nào. |
이혼하고 나서 | Sau khi ly hôn, tôi không có mối quan hệ nào. |
여자, 여자 친구 없었어 | Tôi không có bạn gái. |
- [하림] 아, 진짜? - [제롬] 아, '릴레이션' 없었어? | - Không có ư? - Thật à? |
[혜영] 어, 3년 동안? | Trong ba năm ư? |
[제롬] 리키는? | - Ricky thì sao? - Sau khi ly hôn à? |
- [리키] 어, 이혼하고? - [제롬] 어 | - Ricky thì sao? - Sau khi ly hôn à? |
[리키] 어, 하나 있었어 | Tôi có một cô bạn gái. |
근데 | - Nhưng… - Không thành sao? |
- [리키의 생각하는 소리] - [제롬이 영어로] 잘되지 않았어? | - Nhưng… - Không thành sao? |
[리키가 한국어로] 어 '시리어슬리' 잠깐 했었어 | Vâng, việc đó rất nghiêm túc. |
- 근데 - [제롬의 호응] | - Nhưng… - Ừ. |
그게 좀 | …vấn đề là tôi cảm thấy rất mới mẻ. |
[영어로] 이혼한 지 얼마 안 됐다고 느껴져서 | …vấn đề là tôi cảm thấy rất mới mẻ. Quên đi việc tôi ly hôn. |
더 진지하고 긴 관계를 유지하기엔 | Quên đi việc tôi ly hôn. Vì thế tôi không thấy sẵn sàng về mặt cảm xúc |
- [제롬의 호응] - 내가 감정적으로 | để cam kết với bất cứ điều gì lâu hơn và sâu sắc hơn việc đó. |
준비가 되지 않은 상태였어 | để cam kết với bất cứ điều gì lâu hơn và sâu sắc hơn việc đó. |
- [제롬의 호응] - 그래서 | Vì thế chuyện không thành. |
[한국어로] 그게 안 됐어, 어 | Vì thế chuyện không thành. |
[소라] 데이트하면 오랜만에 하면은 뭔가 | Khi hẹn hò sau một thời gian dài, |
- 자신을 - [제롬] 어색해 | - rất vui khi được hiểu về chính mình nhỉ? - Đúng thế. |
- [소라] 알아 가는 - [제롬] 어색해 | - rất vui khi được hiểu về chính mình nhỉ? - Đúng thế. |
- [소라] 재미가 있지 않아? - [톰] 맞아 | - rất vui khi được hiểu về chính mình nhỉ? - Đúng thế. |
아, 나는 데이트 처음 딱 시작했을 때 | Khi mới bắt đầu hẹn hò, |
너무 좋고 너무 신기했던 게 | tôi rất hạnh phúc và kinh ngạc. |
[하림] 누가 나를 이쁜 사람으로 봐 | Biết cái cách ai đó nhìn cô như thể cô xinh đẹp chứ? |
- 이렇게 바라봐 주는 눈빛 있잖아 - [소라의 호응] | Biết cái cách ai đó nhìn cô như thể cô xinh đẹp chứ? |
단순히 커피 데이트를 나갔는데 | Chỉ hẹn hò uống cà phê nhưng họ hỏi: |
'아, 너 뭐 마실래? 뭐 갖다줄까?' 이런 게 | "Cô muốn uống gì? Cô muốn gì?" Những hành động như thế |
[영어로] 내 자존감이 어땠는지 보여 줬지 | Những hành động như thế cho thấy tôi đã tước đi |
- 더 많은 상호 작용이 오면서 - [소라가 한국어로] 어, 맞아 | cho thấy tôi đã tước đi sự tương tác bình thường mà… |
- [하림이 영어로] 그래서 - [제롬의 호응] | sự tương tác bình thường mà… Sau những buổi hẹn hò đó, tôi cứ lên xe khóc |
데이트 끝난 후에 항상 차에서 울었어 | Sau những buổi hẹn hò đó, tôi cứ lên xe khóc và tôi còn không biết tại sao mình khóc. |
심지어 내가 왜 우는지 몰랐어 | và tôi còn không biết tại sao mình khóc. |
[소라가 한국어로] 그거에 감동하는 내가 불쌍해서 | Cô tiếc cho bản thân vì xúc động về việc đó. |
[하림] 모르겠어, 나도 | - Tôi không biết. - Tôi thấy như thế đấy. |
- [소라] 난 그랬었어 - [하림] 근데 그냥, 아 | - Tôi không biết. - Tôi thấy như thế đấy. |
'나는 누군가에게 이쁘게 비칠 수 있는' | Tôi nhận ra là mình xứng đáng để ai đó nghĩ rằng tôi xinh đẹp. |
'가치가 있는 사람이었구나' | Tôi nhận ra là mình xứng đáng để ai đó nghĩ rằng tôi xinh đẹp. |
- [영어로] 그 생각이 딱 들었어 - [톰의 웃음] | Nó có xảy ra với tôi. |
- [한국어로] 그치 - [지혜] 그치, 그게 너무 좋지 | CẢM GIÁC LẠI ĐƯỢC YÊU… - Phải. - Chuẩn. Cảm giác đó rất tốt. |
아, 나도 그런 감정 느껴 보고 싶다 | Trời ạ, tôi cũng muốn có cảm giác đó. |
[하림의 웃음] | |
- [톰의 탄식] - [소라] 우리가 예뻐해 줄게 | Chúng tôi sẽ yêu anh. |
[톰] 그전에는, 그전에도 없었고 | Trước đây tôi không có cảm giác đó… |
[하림이 영어로] 내 생각에는 이혼한 사람들이 | Tôi nghĩ với những người đã ly hôn thì như nhau. Nó như… |
다 비슷할 거 같아 | Tôi nghĩ với những người đã ly hôn thì như nhau. Nó như… |
이혼한 사람들이 | Những người đã ly hôn, |
처음 데이트를 할 때 바로 진지한 관계를 원하는 게 아니라 | khi họ mới bắt đầu hẹn hò, thực ra không phải… Ta không cố nhảy vào mối quan hệ nghiêm túc, |
인간적인 부분을 느끼고 싶어 해 | mà ta chỉ cố gắng lại cảm nhận con người. |
- 맞지? - [소라의 호응] | mà ta chỉ cố gắng lại cảm nhận con người. Và sau khi ta cảm nhận con người, rồi khám phá lại bản thân, |
그리고 인간적인 느낌을 받고 나 자신을 재발견하고 | Và sau khi ta cảm nhận con người, rồi khám phá lại bản thân, |
가치를 느낄 때 진짜 데이트를 시작하는 것 같아 | sắp xếp lại giá trị của mình, đó là khi ta thực sự bắt đầu hẹn hò. |
근데 이건 많은 시간이 걸려 | Việc đó… Đôi khi đó là quá trình dài. |
[한국어로] 응, 맞아 | Ừ, cô nói đúng. |
[하림이 영어로] 그래서… | Thế nên… |
[소라가 한국어로] '셀프 러브'를 먼저 찾는 게 | Quan trọng là phải biết yêu mình trước. |
- [하림] 맞아, 맞아 - [소라] 되게 중요해 | Quan trọng là phải biết yêu mình trước. Ha Rim, hẳn là cô đã có thời gian rất khó khăn. |
[톰] 하림아, 너도 진짜 힘들었나 보다, 진짜 | Ha Rim, hẳn là cô đã có thời gian rất khó khăn. Đúng thế. |
- [하림] 나 진짜 힘들었어 [웃음] - [톰의 탄식] | Đúng thế. |
[영어로] 근데 이제 행복해 | Nhưng giờ tôi hạnh phúc. |
- 행복해 - [소라가 한국어로] 맞아 | Nhưng giờ tôi hạnh phúc. - Phải. - Giờ tôi thực sự hạnh phúc. |
[하림] 난 진짜 행복해, 지금 | - Phải. - Giờ tôi thực sự hạnh phúc. |
[하림, 소라의 호응] | - Phải. - Giờ tôi thực sự hạnh phúc. |
[소라가 영어로] 축하해 네가 행복해서 나도 행복해 | Chúc mừng, mừng cho cô! |
[하림] 오, 예, 오, 예 오, 예 [웃음] | Chúc mừng, mừng cho cô! Phải rồi! |
[톰이 한국어로] 야 너 그 똘끼는 좋은데 | - Cho cả hai. - Tôi thích sự điên rồ đó |
- 그, 차를 흔들지는 말자 - [돌싱들의 웃음] | nhưng chúng ta đừng lắc xe. |
- [출연진의 웃음] - [하림이 영어로] 미안해 | Rất xin lỗi tất cả. Vâng, thứ lỗi cho tôi. |
용서해 줘 | Rất xin lỗi tất cả. Vâng, thứ lỗi cho tôi. |
- [한국어로] 오케이, 하트 뿅 - [제롬의 웃음] | Ta phải cảm nhận. |
[하림의 웃음] | ĐIỀU QUAN TRỌNG NHẤT… |
[지혜] 아, 오늘 데이트 진짜 좋네요 | Cuộc hẹn hôm nay thực sự tốt đẹp. |
[지원] 아, 근데 이번 시즌 4는 한마디로 | Nhưng mùa này xoay quanh cuộc chiến của bạn cùng phòng. |
- 그, 룸메들의 전쟁입니다, 지금 - [출연진의 탄성] | Nhưng mùa này xoay quanh cuộc chiến của bạn cùng phòng. |
리키, 톰, 뭐, 듀이 방은 | Phòng của Ricky, Tom và Dewey… Tất cả họ đều quan tâm đến Ha Rim. |
- 거의 뭐, 하림이 겹치죠 - [심장 박동 효과음] | Phòng của Ricky, Tom và Dewey… Tất cả họ đều quan tâm đến Ha Rim. |
- [출연진의 호응] - 그리고 또 하림, 소라도 | Ha Rim và Sora là bạn cùng phòng và cả hai đều thích Ricky. |
- 리키를 좋아하는데 - [심장 박동 효과음] | Ha Rim và Sora là bạn cùng phòng và cả hai đều thích Ricky. |
- [혜영의 호응] - 같은 방이잖아요 | Ha Rim và Sora là bạn cùng phòng và cả hai đều thích Ricky. |
- [출연진의 호응] - 그리고 | Và vấn đề lớn nhất lúc này là Ji Su và Hee Jin. |
- 지금 제일 문제는 - [혜영의 호응] | Và vấn đề lớn nhất lúc này là Ji Su và Hee Jin. |
- 지수, 희진입니다 - [세윤의 탄성] | Và vấn đề lớn nhất lúc này là Ji Su và Hee Jin. |
- [지혜] 어, 맞아 - [심장 박동 효과음] | Anh nói đúng. |
- 지금 평화로운 건 - [지혜의 호응] | Hiện giờ người duy nhất thấy bình thản là Jerome. |
- 제롬밖에 없어, 지금 - [출연진의 웃음] | Hiện giờ người duy nhất thấy bình thản là Jerome. |
- [유쾌한 음악] - 어? | |
[혜영] 아, 제롬 진짜 | - Thôi nào, Jerome… - Em ước là Jerome không được bình thản! |
[지혜] 아니, 안 편했으면 좋겠어 제롬은 좀 | - Thôi nào, Jerome… - Em ước là Jerome không được bình thản! |
- [혜영] 어? - 그냥 천하태평이에요, 천하태평 | Anh ấy quá bình thản. Bình thản quá thể! |
- [지혜] 생길 수 있어요 - [혜영] 아니야 | Anh ấy quá bình thản. Bình thản quá thể! Không, Jerome mà tôi biết sẽ không dừng lại ở đây. |
내가 아는 제롬은, 어 | Không, Jerome mà tôi biết sẽ không dừng lại ở đây. |
- 여기서 멈추지는 않을 거예요 - [세윤의 호응] | Không, Jerome mà tôi biết sẽ không dừng lại ở đây. Chúng ta hãy chờ xem. |
한번 지켜봅시다 | Chúng ta hãy chờ xem. Giờ chúng ta sẽ tiết lộ "cuộc hẹn rủi ro, rủi ro". |
[세윤] 자, 이제 아슬아슬 데이트가 공개될 텐데요 | Giờ chúng ta sẽ tiết lộ "cuộc hẹn rủi ro, rủi ro". |
멤버 조합부터 일단 아슬아슬합니다 | Giờ chúng ta sẽ tiết lộ "cuộc hẹn rủi ro, rủi ro". Thành phần của đội này là rủi ro. |
희진, 지수, 베니타 모두 지미예요 | Hee Jin, Ji Su và Benita đều thích Jimi. Chính xác. Jimi hẳn là sướng ngây ngất. |
- [혜영] 그러니까, 아유, 지미 씨 - [오스틴의 탄성] | Chính xác. Jimi hẳn là sướng ngây ngất. |
- 얼마나 좋을까? - [세윤] 듀이는 이 사실을 몰라요 | Chính xác. Jimi hẳn là sướng ngây ngất. Nhưng Dewey không biết việc này. |
- [웃음] - [혜영] 그래서 난 궁금한 게 | Em thấy tò mò… |
- 지미 씨를 - [지혜의 호응] | Họ thích Jimi rất nhiều vì cái gì? |
뭐가 그렇게 좋아하는지 | Họ thích Jimi rất nhiều vì cái gì? Nói thật là tôi chưa thấy sự quyến rũ của anh ấy. |
- [지혜의 호응] - 아직까지 저는 솔직히 | Nói thật là tôi chưa thấy sự quyến rũ của anh ấy. |
- 지미 씨 매력을 - [지혜] 모르겠죠? | Nói thật là tôi chưa thấy sự quyến rũ của anh ấy. - Không biết? - Chị không chắc… |
- [혜영] 예, 잘 모르겠거든요? - [지혜] 궁금하시죠? | - Không biết? - Chị không chắc… - Chị muốn biết à? - Ừ. |
- [혜영의 호응] - 자, 드디어 | - Chị muốn biết à? - Ừ. Ta sẽ được thấy những nét quyến rũ ma quái của Jimi! |
- 마성의 남자 지미의 매력이 - [출연진의 웃음] | Ta sẽ được thấy những nét quyến rũ ma quái của Jimi! |
- 공개된다고 하거든요? - [혜영] 진짜? | Ta sẽ được thấy những nét quyến rũ ma quái của Jimi! - Thật à? - Hãy xem đó là gì. |
과연 뭘지 함께 보시죠 | - Thật à? - Hãy xem đó là gì. |
- ♪ 아슬아슬하게 ♪ - [경쾌한 음악] | Rủi ro, rủi ro |
[지수] 어디로 가나? | HẸN HÒ RỦI RO BẮT ĐẦU - Ta đi đâu vậy? - Có rủi ro, rủi ro đấy. |
[듀이] 어, '아슬아슬' | - Ta đi đâu vậy? - Có rủi ro, rủi ro đấy. Tôi tự hỏi họ đang đi đâu. |
[오스틴] 어, 어디 갈까? | Tôi tự hỏi họ đang đi đâu. |
[지수] '아슬아슬' '아슬아슬' 쓰여 있어 | - Nó viết "rủi ro, rủi ro". - Ừ, đúng thế. |
- [듀이] 어, 쓰여 있어 - [지수의 웃음] | - Nó viết "rủi ro, rủi ro". - Ừ, đúng thế. |
[지수의 탄성] | |
[베니타] 앞에 타 | Các anh ngồi ở trước đi. |
- [지수] 나 뒤에 탈게 - [베니타] 아 | Tôi sẽ ngồi phía sau. - Anh ấy to con, nên tôi nghĩ… - Ừ. |
그냥 덩치가 있어서 아마 | - Anh ấy to con, nên tôi nghĩ… - Ừ. |
[희진] 어, 여자들이 뒤에 타자 | - Anh ấy to con, nên tôi nghĩ… - Ừ. - Mấy cô gái sẽ ngồi phía sau. - Có thể không thoải mái. |
[베니타] 어, 불편할 수도 있으니까 우리가 | - Mấy cô gái sẽ ngồi phía sau. - Có thể không thoải mái. |
3명이 뒤에 타야 되나? | Ba người nên ngồi sau không? |
- [희진] 어, 여자들이 뒤에 타자 - [베니타의 호응] | Vâng, cánh con gái có thể ngồi sau. |
[탁 차 문 닫히는 소리] | Vâng, cánh con gái có thể ngồi sau. |
[혜영] 여자 셋, 남자 둘 | Ba phụ nữ, nên hai anh chàng sẽ ngồi đằng trước. |
- 앞에 타겠다 - [출연진의 호응] | Ba phụ nữ, nên hai anh chàng sẽ ngồi đằng trước. |
- 오케이 - [달칵 안전벨트 매는 소리] | Được. |
[지미] 아, 여기에 뭐 들어 있었어? | Có cái gì đó ở đây. |
- [희진] 우와 - [지수] 어? | Có cái gì đó ở đây. |
- [희진] 뭐야, 뭐야, 뭐야, 뭐야? - [지수] 뭔데? 뭐야, 뭐야, 뭐야? | - Gì thế? - Bên trong là gì? |
- [지수] 두구두구두구두구두구 - [희진, 듀이의 탄성] | |
[듀이, 희진] 패들 요가? | - Yoga SUP? - Yoga SUP? |
- [지수의 탄성] - [듀이] 이게 뭐야? | - Gì vậy? - Yoga SUP. |
[지미, 베니타] 패들 요가 | - Gì vậy? - Yoga SUP. Gì thế? |
- 패들 요가 뭐 하는 거야? - [베니타] 패들 | Gì thế? |
- 서핑 보드 같은 거 - [감성적인 음악] | Giống ván lướt sóng… |
되게 '롱 보드'를 | - Giống ván dài. - Ta tập yoga trên đó? |
[희진] 거기서 요가하는 거야? | - Giống ván dài. - Ta tập yoga trên đó? - Ừ. Tôi nghĩ vậy. - Ồ! |
- [베니타] 어, 그런 건가 봐 - [지수] 우와 | - Ừ. Tôi nghĩ vậy. - Ồ! |
- [희진] 재밌겠다, 근데 어 - [지수] 근데 재밌, 어 | - Nghe vui đấy. - Ừ, nghe hay đấy. |
뭔가 아슬아슬인데 두근두근한데? [웃음] | - Nghe vui đấy. - Ừ, nghe hay đấy. Rủi ro nhưng cũng thú vị. |
[지미] 별로 아슬아슬하지 않고 바로 빠질 수… [웃음] | Sẽ rủi ro, nếu ta đứng yên. Ta có thể rơi xuống. |
[희진의 웃음] | Sẽ rủi ro, nếu ta đứng yên. Ta có thể rơi xuống. |
[오스틴] 아, 날씨 좋다 | Thời tiết đẹp quá. |
- [지미] 예, 너무 좋다, 그래도 - [듀이의 호응] | Rất đẹp. Thời tiết cũng đẹp. |
- 날씨도 좋고 - [희진의 호응] | Thời tiết cũng đẹp. |
- [듀이] 그러니까 - 진짜 좋다 | Thực sự đẹp. |
- [지수] 이번 주에… - [지미] 나 사실 뭐 | - Tuần này… - Thực ra… |
- [지미] 어, 얘기해 - [지수] 어, 이번 주에 | - Cô nói đi. - Tuần này, có ai… |
원하는 사람이랑 같이 | - Cô nói đi. - Tuần này, có ai… Hiện giờ các bạn có muốn tìm hiểu ai không? |
원하는 사람이 있는 것 같아? 지금? | Hiện giờ các bạn có muốn tìm hiểu ai không? |
- [혜영, 지혜의 놀란 숨소리] - 이 안에? | - Ôi trời. - Ở đây ngay bây giờ ư? |
- 이 안이면 50 : 50인데? [웃음] - [지수] 아, 아, 미안 | - Ôi trời. - Ở đây ngay bây giờ ư? Nếu ở đây thì là 50-50. |
- [차분한 음악] - [지미] 솔직히, 솔직한 게 좋지 | - Tốt hơn là nói thật. - Ừ, nói thật đi. |
[듀이] 그래, 솔직하게 | - Tốt hơn là nói thật. - Ừ, nói thật đi. |
- 알아보고 싶은 사람? - [희진의 호응] | Ai đó mà tôi muốn tìm hiểu à? |
있지 | Tôi có. |
- [출연진의 웃음] - [지혜의 탄성] | |
[세윤] 재밌는데? | Thú vị đấy. |
[혜영] '나인가?' 이러겠지 | - Họ đang tự hỏi: "Có phải tôi không?" - Cô ấy đang hỏi lí do. |
[지혜] 의미심장하죠 | - Họ đang tự hỏi: "Có phải tôi không?" - Cô ấy đang hỏi lí do. |
- [희진] 나도 있어 - [지수] 다 한 명씩 생겼어? | Ai cũng có một người à? |
[베니타] 어, 생긴 것 같아, 다들 | Ừ, tôi nghĩ thế. |
- [지수] 어, 다 1일 차 - [베니타] 지금쯤이면 그래도 | Ừ, tôi nghĩ thế. Ngày đầu tiên và ngày thứ hai, mọi người đều nói họ không chắc chắn. |
[지수] 2일 차 때는 좀 '없는 것 같다' | Ngày đầu tiên và ngày thứ hai, mọi người đều nói họ không chắc chắn. |
이런 말을 많이 했잖아 | Ngày đầu tiên và ngày thứ hai, mọi người đều nói họ không chắc chắn. |
- [베니타] 보통 이렇게 - [듀이의 호응] | - Mọi người thường tiến tới à? - Ừ. |
- 직진하는 스타일이야? - [듀이] 서행만 하면 돼? | - Mọi người thường tiến tới à? - Ừ. |
- [지수] 나는 그런 것 같아 - [베니타, 희진의 호응] | Tôi nghĩ thế. |
근데 그, 직진하고 싶은 사람을 찾는 게 | Nhưng để tìm người mà ta muốn tiến tới cũng mất một thời gian. |
좀 시간이 걸리는 것 같기도 하고 | Nhưng để tìm người mà ta muốn tiến tới cũng mất một thời gian. - Trước đó, ta phải nói chuyện với họ. - Nhưng khi đã quyết định rồi… |
[희진] 그전에는 좀 | - Trước đó, ta phải nói chuyện với họ. - Nhưng khi đã quyết định rồi… |
[지수] 근데 한번 정해지면 좀 | - Trước đó, ta phải nói chuyện với họ. - Nhưng khi đã quyết định rồi… |
- [지수의 웃음] - [희진] 얘기를 해 봐야 되니까 | - Trước đó, ta phải nói chuyện với họ. - Nhưng khi đã quyết định rồi… Một khi đã quyết thì tôi sẽ tiến tới. Tôi nghĩ thế. |
[지수] 정해지면은 이제 | Một khi đã quyết thì tôi sẽ tiến tới. Tôi nghĩ thế. |
'아, 해야겠다, 행동을' 이런 생각 해 | Một khi đã quyết thì tôi sẽ tiến tới. Tôi nghĩ thế. |
[듀이] 그 사람이 마음이 없는 게 느껴져도? | Cả khi cô cảm thấy anh ấy không thích mình? |
[잔잔한 음악] | |
[지수] 음, 일단은 내가 먼저 행동을 해 봐야 | Trước hết, tôi cần hành động trước để xem |
- 그 사람이 나한테 마음이 없는지 - [베니타의 깨달은 탄성] | Trước hết, tôi cần hành động trước để xem - anh ấy có tình cảm không. - Để xem? |
- [베니타] 알 수 있으니까 - [지수] 있는지를 알 수 있으니까 | - anh ấy có tình cảm không. - Để xem? |
- [듀이의 호응] - 근데 그 사람이 나한테 | Nhưng nếu biết anh ấy không thích tôi, có lẽ tôi sẽ từ bỏ. |
마음이 없는 걸 알면 당연히 나도 접… | Nhưng nếu biết anh ấy không thích tôi, có lẽ tôi sẽ từ bỏ. |
- [베니타] 접어? - [지수] 접, 접을 것 같아 | Nhưng nếu biết anh ấy không thích tôi, có lẽ tôi sẽ từ bỏ. |
내 마음이 어떻든 간에 | Bất kể tình cảm của tôi. |
상대 마음이 좀 | - Người đó cũng phải cảm thấy như thế. - Ừ. |
- [지미] 그지 - 맞아야 되는 거니까 | - Người đó cũng phải cảm thấy như thế. - Ừ. |
- 혼자서 할 수 있는 건 아니니까 - [지수의 호응] | Đó không phải là việc ta có thể làm một mình. |
맞아, 맞아 | Đó không phải là việc ta có thể làm một mình. |
[지수] 그래, 그게 배려 같아 상대한테도 | Tôi nghĩ đó là sự quan tâm của người kia. |
[희진의 호응] | Tôi nghĩ đó là sự quan tâm của người kia. |
- 맞아, 일단은 먼저 움직여 보고 - [혜영의 호응] | Đúng rồi. Cô phải hành động trước. |
그래 | Chuẩn đấy. |
- [베니타] 와, 바다다 - [지미] 오 | Chà, biển kìa. |
[지수, 희진] 바다다 | Chà, biển kìa. |
[베니타] 드디어 왔다 [웃음] | Cuối cùng chúng ta cũng ở đây. |
- [희진] 바다 너무 보고 싶었어 - [신나는 음악] | Tôi yêu biển. NÓ SẼ XÓA SẠCH MỌI ƯU PHIỀN CỦA BẠN |
[세윤, 혜영의 탄성] | NÓ SẼ XÓA SẠCH MỌI ƯU PHIỀN CỦA BẠN |
- [혜영의 놀란 탄성] - [오스틴] 바다 봐 봐 | NÓ SẼ XÓA SẠCH MỌI ƯU PHIỀN CỦA BẠN - Nhìn biển kìa. - Chà. Đẹp quá! |
- [혜영] 좋다 - [지혜] 진짜 좋다 | - Nhìn biển kìa. - Chà. Đẹp quá! Nơi này thật đẹp. Như Cancún vậy. |
- [베니타] 아, 여기 되게 이쁘다 - [희진의 놀란 숨소리] | Nơi này thật đẹp. Như Cancún vậy. |
- 뭔가 되게 '칸쿠니'하다 - [혜영의 놀란 숨소리] | Nơi này thật đẹp. Như Cancún vậy. CÙNG Ở BIỂN LÀM TIM RUNG ĐỘNG |
[혜영] 아, 칸쿤이 되게 설레는 곳이구나 | Cancún đúng là một nơi thú vị. |
[돌싱들] 헬로 | LĂN LỘN VỚI SÓNG - Xin chào. - Xin chào. |
[지미의 스페인어 인사] | |
[지수의 스페인어 인사] | |
[강사의 스페인어 말소리] '웰컴' | Xin chào mừng. |
- [듀이] 듀이 - [강사] 헬로 | HƯỚNG DẪN VIÊN YOGA… Xin chào. |
- [베니타의 스페인어 인사] - [강사의 호응] | Xin chào. …NGƯỜI SẼ DẠY HỌ |
[강사가 영어로] 저는 여러분의 요가 선생님입니다 | Tôi sẽ là giáo viên yoga của các bạn. |
환영합니다 | Vì thế xin chào mừng. |
- [돌싱들의 탄성] - [흥미로운 음악] | ĐẾN LÚC CHO YOGA RỦI RO, RỦI RO |
[듀이의 긴장한 탄성] | Nhỡ chúng ta mất thăng bằng thì sao? |
[지수가 한국어로] 우리 여기서 밸런스는 어떻게 해? [웃음] | Nhỡ chúng ta mất thăng bằng thì sao? |
- [지수의 웃음] - [혜영의 호응] | Tôi nghĩ đó sẽ là bài tập tốt. |
[지혜] 운동 제대로 될 것 같은데요? | Tôi nghĩ đó sẽ là bài tập tốt. HỌ RA BIỂN, ĐẾN VỚI CON TIM CỦA NHAU |
[빛나는 효과음] | ĐỤNG CHẠM TỰ NHIÊN |
[오스틴의 탄성] | ĐỤNG CHẠM TỰ NHIÊN Có đụng chạm đấy. |
- [세윤] 어, 스킨십이 좀 있네 - [지혜의 탄성] | Có đụng chạm đấy. |
[혜영] 재밌겠다 | Trông rất vui. TỰ DO LỰA CHỌN ĐỐI TÁC CHO YOGA ĐÔI |
- [베니타의 웃음] - [지수의 탄성] | |
- [듀이] 아, 진짜 - [지수] 와, 바다, 바다 | - Trời, thật tình. - Chà, là bãi biển! |
[산뜻한 음악] | |
- [지수] 야, 바람 너무 부는데? - [희진의 비명] | Gió quá. |
우리 여기서 밸런스는 어떻게 해? [웃음] | Nhỡ chúng ta mất thăng bằng thì sao? |
[희진] 이미 여기서 밸런스를 잃었어 | Chưa gì cô đã mất thăng bằng ở đây rồi. |
[강사가 영어로] 저걸로 타실래요? | Anh muốn lấy cái ván đó không? |
- [지미] 저요? - [강사의 호응] | Tôi ư? JIMI LÊN VÁN CUỐI, CÁCH XA HEE JIN |
[강사] 당신은 골랐나요? | Có lẽ cô có thể lấy… |
[지미가 한국어로] 여기 올라와야 돼? | Tôi lên ở đây à? JI SU ĐẾN BÊN JIMI |
- 야, 근데 이거 어렵겠다 - [지혜의 탄성] | JI SU ĐẾN BÊN JIMI Việc này có vẻ khó. |
[지혜] 지수 씨는 직진하는 것 같아요 | Em nghĩ Ji Su đang tiến tới. |
[강사가 영어로] 자, 여길 보세요 | Giờ nhìn tôi nào. Việc đầu tiên, ngồi ở giữa. |
제일 먼저 중간에 앉으세요 | Giờ nhìn tôi nào. Việc đầu tiên, ngồi ở giữa. Được chứ? Ngồi ở giữa ván. |
- [듀이의 호응] - 보드 중간에 앉아요 | Được chứ? Ngồi ở giữa ván. |
- [흥미로운 음악] - [익살스러운 효과음] | |
- [세윤의 탄성] - [혜영의 웃음] | Đợi đã. |
- [혜영, 지혜의 웃음] - [오스틴의 탄성] | GIỜ TẬP YOGA YÊN BÌNH Đợi đã. |
- [지수의 비명] - [익살스러운 효과음] | Đợi đã. ANH ẤY TỰ BƠI |
[듀이가 한국어로] 벌써부터? | ANH ẤY TỰ BƠI Đã lên rồi à? |
- 벌써부터? - [웃음] | Đã lên rồi à? - Ôi không. - Không có thăng bằng? |
- 어떡해 - [강사] '유 밸런스' | - Ôi không. - Không có thăng bằng? |
또 남자가 균형 감각이 너무 없으면 | Đàn ông mà mất thăng bằng thì như kẻ thất bại. |
- 없어 보이는데 - [지원, 혜영의 웃음] | Đàn ông mà mất thăng bằng thì như kẻ thất bại. |
[지수가 영어로] 중간에 | Có lẽ ngồi rồi chèo lên. |
[한국어로] 앉아서 올라가래 | Có lẽ ngồi rồi chèo lên. |
[익살스러운 효과음] | (CHẠM NHẸ) |
- [지미] 너무 무거워, 내가 - [지수의 탄성] | Tôi nặng quá. |
[감성적인 음악] | |
[강사] 오케이 | |
[지수] 어쨌든 | Mặc kệ, tôi muốn thể hiện sự quan tâm của mình. |
호감을 보여 줘야겠다는 생각에 | Mặc kệ, tôi muốn thể hiện sự quan tâm của mình. |
그 사람 주위에서 뱅뱅 | Nên tôi nghĩ tôi đã đi quanh anh ấy. |
이렇게 돌고 있던 것 같거든요? | Nên tôi nghĩ tôi đã đi quanh anh ấy. |
모를 수가 없다고 생각해서 | Tôi nghĩ không có chuyện anh ấy không biết. |
저는 표현을 했던 것 같아요, 응 | Vì thế tôi bày tỏ cảm xúc. |
- 어, 적극적인 스타일 - [출연진의 탄성] | Kiểu quyết đoán. |
[강사] '베리 굿' | Được lắm. |
[강사가 영어로] 이제 | Giờ chúng ta sẽ cố gắng thực hiện phần thú vị, được chứ? |
다 같이 재밌는 거 해 볼 거예요, 알았죠? | Giờ chúng ta sẽ cố gắng thực hiện phần thú vị, được chứ? |
[듀이] 재밌는 거? | Giờ chúng ta sẽ cố gắng thực hiện phần thú vị, được chứ? Phần thú vị à? |
- [지수가 웃으며] 세상에 - [지미] 좋아요 | - Chúa ơi. - Được rồi. |
- [강사] 일어서세요 - [지수의 비명] | - Chúa ơi. - Được rồi. Đứng lên. |
[지혜가 한국어로] 아 이거 서는 거 | Em nghĩ sẽ khó mà giữ thăng bằng. |
중심 잡기 어려울 것 같은데? | Em nghĩ sẽ khó mà giữ thăng bằng. |
[오스틴] 와, 이거 진짜 힘들겠다 | Em nghĩ sẽ khó mà giữ thăng bằng. Chà, việc đó có vẻ thực sự khó. |
- [강사의 웃음] - [듀이의 겁먹은 탄성] | Chà, việc đó có vẻ thực sự khó. |
- [희진의 당황한 소리] - [강사의 웃음] | |
- [익살스러운 효과음] - [베니타의 웃음] | HEE JIN ĐANG… TÙM(?) |
- [옅은 비명] - [오스틴, 세윤의 탄성] | HEE JIN ĐANG… TÙM(?) |
- [희진의 옅은 비명] - [세윤의 놀란 탄성] | HEE JIN ĐANG… TÙM(?) NGAY CẢ NẾU HEE JIN NGÃ… |
- [세윤] 아이고, 아이고 - [혜영] 아이고 | NGAY CẢ NẾU HEE JIN NGÃ… |
[웃으며] 어떡해 | NGAY CẢ NẾU HEE JIN NGÃ… Ôi không. |
- [혜영] 아무도 안 도와줘 - [발랄한 음악] | Ôi không. Không ai giúp… …JIMI DƯỜNG NHƯ KHÔNG THỂ NGOÁI ĐẦU LẠI |
- [지수의 웃음] - [익살스러운 효과음] | …JIMI DƯỜNG NHƯ KHÔNG THỂ NGOÁI ĐẦU LẠI |
[지미, 지수의 탄성] | …JIMI DƯỜNG NHƯ KHÔNG THỂ NGOÁI ĐẦU LẠI |
[강사가 영어로] 무게 중심은 배 쪽에 있어야 합니다, 알았죠? | - Thăng bằng là ở phần bụng, được chứ? - Làm thôi. |
- [세윤의 웃음] - [듀이가 한국어로] 파이팅 | - Thăng bằng là ở phần bụng, được chứ? - Làm thôi. CHỈ MỘT NGƯỜI NAM ĐỨNG |
[강사가 영어로] 잘하고 있어요 | Rất tốt, các bạn. |
- 숨 들이쉬고요 - [출연진의 탄성] | Rất tốt, các bạn. Hít vào, đưa tay lên. |
[지미가 한국어로] 빠지겠는데? 이거, 잠깐만 | Tôi sắp ngã. Đợi đã. |
- [지수의 호응] - [강사가 영어로] 아주 좋아요 | Tôi sắp ngã. Đợi đã. Rất tốt. |
숨 내쉬면서 아래로 | Thở ra, hạ tay xuống. |
[지혜가 한국어로] 듀이는 전반적으로 다 잘한다 | Thở ra, hạ tay xuống. Việc gì Dewey cũng giỏi. |
- [오스틴, 지혜의 웃음] - 빠지기 싫어, 어, 씨 | Tôi không muốn ngã. Đợi đã. |
- 잠깐만 - [지수의 탄성] | Tôi không muốn ngã. Đợi đã. VỚI JIMI, ĐỨNG CŨNG KHÓ |
- [출연진의 웃음] - 100% 빠지겠는데? | VỚI JIMI, ĐỨNG CŨNG KHÓ Tôi sắp ngã. Việc này có thể hơi xấu hổ. |
[세윤] 아, 이러면 좀 부끄럽거든 | Việc này có thể hơi xấu hổ. |
[지미] 나 왜 이래? 못 일어나겠어 | Có chuyện gì thế? Tôi không thể đứng dậy. |
- [지수] 어떡해 - [세윤, 오스틴의 웃음] | |
- [익살스러운 효과음] - [출연진의 웃음] | |
[세윤] 모양 빠지잖아 | Xấu hổ quá. |
[강사, 듀이의 웃음] | TRONG KHI NHỮNG NGƯỜI KHÁC ĐANG THƯ GIÃN… |
[강사가 영어로] 아주 좋아요 아주 좋아요 | Rất tốt. |
[익살스러운 효과음] | …MÌNH ANH ẤY ĐỨNG TRÊN TỨ CHI |
- [지원의 안타까워하는 소리] - [출연진의 웃음] | …MÌNH ANH ẤY ĐỨNG TRÊN TỨ CHI |
[강사] 이제 보드를 잡으세요 | LIẾC NHÌN JIMI Và giờ, chạm vào ván của bạn. |
[지수가 한국어로] 네 자리가 바람이 더 많이 | Tôi nghĩ gió đang thổi nhiều hơn về phía cô! |
- [당황한 소리] - [다급하게] 부는 것 같아 | Tôi nghĩ gió đang thổi nhiều hơn về phía cô! Tôi nghĩ ở đây là tệ nhất. |
그런가? 여기가 진짜 제일 심한 것 같아 | Tôi nghĩ ở đây là tệ nhất. |
[덜덜 떠는 효과음] | |
[강사가 영어로] 실습해 볼게요 | Một bài tập khác. Mời làm theo tôi. |
저를 따라 해 주세요 | Một bài tập khác. Mời làm theo tôi. |
[부드러운 음악] | RỦI RO, RỦI RO - BÀI THỨ HAI: YOGA ĐÔI TRÊN BÃI BIỂN |
통합 운동으로 계속할 건데요 커플 요가를 해 볼 거예요 | Chúng ta sẽ tiếp tục với sự tương tác này. Chúng ta sẽ tập yoga đôi. |
[돌싱들의 놀란 소리] | |
[지혜가 한국어로] 근데 커플 요가 하기에는 | Nhưng với yoga đôi, một người sẽ không có bạn tập. |
한 사람이 짝이 없잖아요 | Nhưng với yoga đôi, một người sẽ không có bạn tập. |
[강사가 영어로] 그러니 첫 동작을 도와주실 수 있나요? | Vì thế cô có thể giúp tôi thể hiện tư thế đầu tiên chứ? |
우리가 해 볼 거예요, 앉으세요 | Chúng ta sẽ ngồi xuống. |
자, 한 사람은 앉는 자세를 취하고 | Được rồi, tôi sẽ vào tư thế ngồi. |
손을 주고 발을 여기 올리세요 | Đưa tay cô đây. Cô sẽ để chân ở đây. |
[지수] 여기다가요? | Đưa tay cô đây. Cô sẽ để chân ở đây. Chân phải của tôi à? Chúa ơi! |
- 설마, 안 돼요 - [강사] 시작해 봐요 | Chân phải của tôi à? Chúa ơi! - Bắt đầu đưa… Có. - Không |
- 네, 네 - [웃음] | - Bắt đầu đưa… Có. - Không Có. |
- 하나, 둘, 셋 - [듀이의 탄성] | Một, hai, ba. |
[희진, 듀이의 탄성] | |
- [지수의 비명] - [세윤의 놀란 탄성] | |
- [유쾌한 음악] - [출연진의 탄성] | |
[지혜가 한국어로] 어떻게 된 거예요? | Sao thế? |
- [강사가 영어로] 괜찮아요? - [지수] 일부러 그러셨죠? | Sao thế? - Ổn chứ? - Cô cố tình. |
[강사] 더 빨리 일어서야 해요 | Cô phải đứng lên nhanh hơn. |
[지수] 일어서야 해요? | Cô phải đứng lên nhanh hơn. Tôi phải đứng lên à? |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [놀란 탄성] | Tôi phải đứng lên à? |
[한국어로] 이거 이래서 하체 했구나 | Vì thế đôi chân rất quan trọng. |
이거 넘어지면… | Nếu cô ngã… |
[지미] 우와, 오케이, 오케이 | Chà, như thế đấy. |
- 나한테는 올라가도 돼 - [지수] '오, 마이 갓' | Cô có thể đứng trên người tôi. |
- [베니타] 역시 너 딱이네 - [지미의 웃음] | Thế thì quá tốt cho anh! |
- [세윤] 저런 거 또 자존심이잖아 - [지원의 탄성] | - Cách nói chuyện tự hào của Jimi. - Ồ. |
[강사가 영어로] 이 동작을 할 남성분 한 분 고르세요 | Hãy chọn một trong hai chàng trai để làm tư thế đó. |
- [돌싱들의 웃음] - [베니타가 한국어로] 당연히… | JI SU CHỌN ĐẦU TIÊN |
[흥미로운 음악] | JI SU CHỌN ĐẦU TIÊN |
- 나는 근데 - [지미의 호응] | KHÔNG DO DỰ, LÀ JIMI |
- [지수] 나는 근데 - [지미의 호응] | Tôi thực sự không thể làm động tác này. |
근데 나는 일어서는 게 진짜 못 하겠어 | Tôi thực sự không thể làm động tác này. |
[지미] 잡아 줄게 잡아 줄게, 잡아 줄게 | Tôi thực sự không thể làm động tác này. |
잡아 줄게, 잡아 | BẬC THẦY YOGA SUP CAY ĐẮNG Tôi sẽ giữ cô. |
- [강사가 영어로] 아주 좋아요 - [지수가 한국어로] 아, 나 진짜 | Tôi sẽ giữ cô. Rất tốt. Hãy tự tin. |
[강사가 영어로] 자신감을 갖고 할 수 있어요, 알았죠? | Rất tốt. Hãy tự tin. - Cô có thể làm được. Anh ấy rất khỏe. - Vâng. |
- [지수] 네 - [강사] 그는 매우 강해요 | - Cô có thể làm được. Anh ấy rất khỏe. - Vâng. |
[한국어로] 와, 진짜 믿음직하다 | Anh ấy chắc chắn. Chắc anh ấy sẽ không bị rung. |
안 흔들릴 것 같아 | Anh ấy chắc chắn. Chắc anh ấy sẽ không bị rung. |
[강사가 영어로] 그러면 발 하나를 | Vậy đưa một chân lên. |
- [지미가 한국어로] 잡아 줄게 - [강사의 영어 말소리] | - Tôi sẽ giữ cô. - Cảm nhận tay khỏe. |
- [부드러운 음악] - [세윤] 지미 하체 좋은데? | - Tôi sẽ giữ cô. - Cảm nhận tay khỏe. - Chân Jimi rất khỏe. - Từ đây… |
[지미] 근데 여기 잡아 | - Chân Jimi rất khỏe. - Từ đây… |
[지혜] 자신감을 가졌어요 | Anh ấy tự tin. |
[강사가 영어로] 일어서요 일어서요, 일어서요 | Đứng lên, đứng lên đi! |
- [듀이의 탄성] - 위로, 위로, 위로 | Đứng lên, đứng lên đi! - Lên đi! - Ồ, anh ấy giữ được cô. |
[듀이가 한국어로] 우와 저걸 버텨, 버텨 | - Lên đi! - Ồ, anh ấy giữ được cô. |
- [강사] '업, 업' - [듀이] 우와, 저걸 버텨, 버텨 | RỦI RO, RỦI RO. CÔ ẤY ĐANG GIỮ |
- [돌싱들의 탄성] - [강사] 오케이, 오케이 | |
- 오케이 - [출연진의 탄성] | |
[출연진의 계속되는 탄성] | |
- [강사] '업, 업' - [듀이] 우와, 저걸 버텨, 버텨 | - Lên đi! - Giữ ở đó! |
- [돌싱들의 탄성] - [강사] 오케이, 오케이 | - Lên đi! - Giữ ở đó! TỰ TIN NHỜ ĐÔI CHÂN KHỎE |
- 오케이 - [출연진의 탄성] | TỰ TIN NHỜ ĐÔI CHÂN KHỎE - Được rồi. - Anh ấy đã làm được! |
[듀이] 버텼어 | - Được rồi. - Anh ấy đã làm được! Bây giờ, duỗi thẳng tay ra! |
[강사가 영어로] 이제 팔을 뻗어 주세요 | Bây giờ, duỗi thẳng tay ra! |
[강사, 돌싱들의 탄성] | NGAY CẢ TƯ THẾ CUỐI CÙNG CŨNG HOÀN HẢO |
[출연진의 탄성] | NGAY CẢ TƯ THẾ CUỐI CÙNG CŨNG HOÀN HẢO |
[한국어로] 이런 매력이 있었구나 | Vậy đây là sự quyến rũ của anh ấy! |
[출연진의 탄성] | Vậy đây là sự quyến rũ của anh ấy! |
- 돌쇠 쪽인데? 약간 - [지혜의 탄성] | Anh ấy cực khỏe. |
- [돌싱들의 탄성] - [지수의 비명] | ĐÁNG TIN CẬY |
- [베니타의 탄성] - [강사] 오케이 | |
[듀이] 멋있다 | - Thật tuyệt! - Jimi đỉnh quá! |
- [지수의 웃음] - [베니타] 멋있다, 지미 | - Thật tuyệt! - Jimi đỉnh quá! |
- [베니타의 웃음] - [지수] 지미 대박 | Jimi thật tuyệt. |
[지미] 여기 데려와 주셔서 감사합니다 | - Cảm ơn đưa tôi đến đây. - Tốt lắm. |
- [지수] 너무 힘든 거 아니야? - [돌싱들의 웃음] | - Cảm ơn đưa tôi đến đây. - Tốt lắm. CHẠM NHẸ |
[듀이] 어, 자, 고생했어 | - Làm tốt lắm, mọi người. - Làm tốt lắm. Thật đấy. |
고생했어, 진짜 | - Làm tốt lắm, mọi người. - Làm tốt lắm. Thật đấy. |
- [세윤] 오호 - [혜영이 놀라며] 지수 씨 | Trời ạ. Tôi nghĩ Ji Su còn thích anh ấy hơn. |
- 더 좋아졌을 것 같아 - [지수] 남자분들한테 | Tôi nghĩ Ji Su còn thích anh ấy hơn. |
너무 미안하다 | |
[강사가 영어로] 여성분들 하실 건가요? | Có cô nào muốn làm động tác đó với anh ấy không? |
누가 이분이랑 하실래요? | Có cô nào muốn làm động tác đó với anh ấy không? |
[흥미로운 음악] | Sẽ là ai đây? |
[한국어로] 누가 나오려나? | Sẽ là ai đây? |
- [희진의 웃음] - [강사] 오케이 | Được rồi. THEO HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN, |
[강사가 영어로] 제가 잡아 줄게요 | Anh bị dồn vào thế bí? |
[세윤이 한국어로] 듀이도 근데 나쁘지 않아, 하체 | Chân của Dewey cũng không tệ. |
- [베니타의 웃음] - [희진] 부탁해 | - Xin hãy giúp tôi. - Ừ. |
[듀이] 어, 믿고 들어와 봐 잠깐만 | - Xin hãy giúp tôi. - Ừ. Cứ tin tôi và đến với tôi. Trèo lên. |
[희진의 웃음] | Cứ tin tôi và đến với tôi. Trèo lên. |
- 한다 - [듀이] 어, 와 봐 | - Tôi lên nhé. - Ừ, lên đi. |
- '원, 투, 스리' - [듀이] '스리' | Một, hai, ba. |
[오스틴] '컴 온, 듀이' | Cố lên, Dewey! |
- [강사] '베리 굿, 베리 굿' - [돌싱들의 탄성] | Rất tốt, rất tốt. |
[출연진의 탄성] | |
- [영어로] 좋아요, 좋아요, 펴고 - [돌싱들의 탄성] | Rất tốt, rất tốt. Xong rồi. |
- [강사의 안타까운 탄성] - [듀이의 힘겨운 소리] | |
- [감성적인 음악] - 위로, 위로 | Lên đi, lên! |
- 위로, 위로 - [지수의 탄성] | Lên đi, lên nào! |
- [희진의 비명] - [듀이의 웃음] | Lên đi, lên nào! |
[듀이가 한국어로] 일어서는 게 힘들구나 | - Đứng dậy khó à? - Vâng. |
- [강사의 영어 말소리] - [듀이의 힘겨운 소리] | |
- 아, 이런 느낌? - [희진] 괜찮아? | - Cảm giác đấy. - Ổn chứ? Tôi ổn. |
[듀이] 어, 괜찮아, 괜찮아 | Tôi ổn. |
- [강사가 영어로] 위로, 위로 - [지수의 탄성] | {MỘT NGƯỜI CÓ VẺ BUỒN HƠN}… Nhìn mặt anh ấy kìa! |
- [혜영이 한국어로] 뒤에 표정 봐 - [오스틴의 웃음] | Nhìn mặt anh ấy kìa! …DEWEY, NGƯỜI THẤT BẠI |
[손뼉 치는 소리] | …DEWEY, NGƯỜI THẤT BẠI |
[지미] 나 해 보고 싶은데 | - Tôi muốn thử. - Anh muốn thử à? |
[베니타] 해 보고 싶어? | - Tôi muốn thử. - Anh muốn thử à? |
[강사가 영어로] 좋아요 | Được. |
- [베니타가 한국어로] 가서 해 봐 - [혜영, 세윤] 어? | - Ra thử đi. - Cái gì? |
[지혜] 아, 희진 씨랑 해 보고 싶다고 | Anh ấy muốn làm việc đó với Hee Jin. |
- [강사] 오케이 - [희진의 호응] | |
[듀이] 어, 고생했어 | Làm tốt lắm. |
- [희진] 여기 아프지? - [듀이] 어, 아니야, 괜찮아 | - Ở đây có đau không? - Không, tôi ổn. |
[지미] 제가 | Tôi… |
지수도 잡아 줬는데 | Tôi đã nắm tay Ji Su. |
희진이는 듀이랑 해 가지고 제가 못 잡아 줬는데 | Hee Jin đang tập với Dewey nên tôi không thể nắm tay cô ấy. |
뭐, 그냥 '어? 잡을 수 있는데' | Tôi chỉ… tôi biết là mình có thể. |
약간 그런 생각 했었고 | Tôi nghĩ thế đấy. |
[출연진의 탄성] | |
오, 자신감 | Sự tự tin. |
자신감이 하늘을 찌르네 | Anh ấy rất tự tin. |
[베니타의 영어 말소리] | TƯ THẾ YOGA ĐÔI THỨ HAI |
[강사가 영어로] 내 등에 누우세요, 알겠죠? | Cô sẽ nằm xuống lưng tôi. Được chứ? |
[스페인어로] 편안하게 | |
더 뻗어 주세요 스트레칭하는 겁니다 | |
- [지수의 탄성] - [베니타가 한국어로] 이건 그냥 | Tư thế này giúp giãn cơ. |
'스트레치'인데? | Tư thế này giúp giãn cơ. |
[강사가 영어로] 남성분 한 분 고르시겠어요? | Cô có thể chọn một anh chứ? |
- [한국어로] 어? 지미랑 - [지미] 그래그래 | Jimi. |
- [출연진의 탄성] - [흥미로운 음악] | Jimi. |
[오스틴의 탄성] | Được rồi. Cô có thể cầm kính cho tôi không? |
그래그래 | Được rồi. Cô có thể cầm kính cho tôi không? |
이것 좀 잡아 줄래? | Được rồi. Cô có thể cầm kính cho tôi không? |
[지미] 이것 좀 잡아 줄래? | Cô có thể cầm kính cho tôi không? |
- [베니타] 지미가 인기쟁이네 - [듀이의 호응] | Cô có thể cầm kính cho tôi không? Jimi rất được yêu mến. |
[감탄하며] 안경 벗고 | Bỏ kính ra. |
[베니타의 웃음] | Khép hai chân lại. |
[강사가 영어로] 다리는 모아 주세요 | Khép hai chân lại. |
- [지미가 한국어로] - [개구리 울음 효과음] | Như thế này à? |
[베니타, 출연진의 웃음] | Như thế này à? |
아니야, 아니야 | |
- [지미] 이렇게? - [베니타의 웃음] | - Như thế này? - Khép hai chân lại. |
[강사가 영어로] 다리는 모아 주세요 | - Như thế này? - Khép hai chân lại. |
다리 모아 주세요, 아하 | Khép hai chân lại. |
- [돌싱들의 웃음] - 맞아요 | (TƯ THẾ ĐÚNG) |
[베니타가 한국어로] 지미 아니야, 아니야 | Jimi, không! |
- [희진이 영어로] 여기 앉아요? - [강사] 예 | - Ở đây à? - Vâng. |
[리드미컬한 음악] | |
[출연진의 탄성] | |
[감성적인 음악] | |
그리고 편안한 자세를 찾으세요 | Và bắt đầu tìm kiếm một tư thế thoải mái. |
- [희진이 한국어로] 아프지? - [지미] 괜찮아 | - Đau không? - Không sao. Duỗi chân ra… |
[강사가 영어로] 다리 뻗으시고요 | Duỗi chân ra… |
[듀이가 한국어로] 잡아 줘, 손 | Nắm lấy tay cô ấy. |
[희진의 탄성] | KHOẢNH KHẮC LÃNG MẠN VỚI JIMI, NGƯỜI ĐÃ CHỜ RẤT LÂU |
- [지미의 탄성] - [강사의 웃음] | KHOẢNH KHẮC LÃNG MẠN VỚI JIMI, NGƯỜI ĐÃ CHỜ RẤT LÂU |
[지미] 모래사장에서 했던 '엑서사이즈'가 | Tôi không nhớ chúng tôi đã tập bốn hay năm bài trên bãi biển. |
4개였는지 5개였는지 기억 안 나는데 | Tôi không nhớ chúng tôi đã tập bốn hay năm bài trên bãi biển. |
그냥 그거 좋았어요 | Nhưng tôi thích làm những việc đó. |
희진이 볼 때 떨리고 | Khi tôi thấy Hee Jin, trái tim tôi xao xuyến. |
설레는 마음이 있는 것 같아요 | Khi tôi thấy Hee Jin, trái tim tôi xao xuyến. |
[강사가 영어로] 잘했어요 이게 정말 편안한 자세예요 | Rất tốt. Đó là một tư thế rất thư giãn. |
아주 좋아요 | Rất tốt. |
- [지미의 힘겨운 숨소리] - [희진이 한국어로] 괜찮아? | - Anh ổn chứ? - Ừ, tôi không sao. |
- [지미] 아, 괜찮아, 괜찮아 - [베니타] 코에, 코에 | - Anh ổn chứ? - Ừ, tôi không sao. - Làm lại đi! - Được rồi. |
[지수] 나 또 너랑 해야 될 수도 있을 것 같은데 [웃음] | - Chắc tôi lại phải làm việc đó với anh. - Làm đi. |
- [지미] 해, 해, 괜찮아 - 여자, 여자 셋 | - Chắc tôi lại phải làm việc đó với anh. - Làm đi. Ba cô gái và hai anh chàng tập yoga đôi… |
[지수] 남자 둘이서 커플 요가 | Ba cô gái và hai anh chàng tập yoga đôi… |
[부드러운 음악] | TƯ THẾ YOGA ĐÔI THỨ BA |
[강사가 스페인어로] 보드 모양으로 몸을 펼치시면 됩니다 | |
- [베니타] 이렇게요? - [강사] 네 | - Thế chứ! - Siêu nhân! Siêu nhân! |
- [지혜의 탄성] - [오스틴] 슈퍼맨, 슈퍼맨 | - Thế chứ! - Siêu nhân! Siêu nhân! |
[강사] 이제 여성분들이 남성분 한 분을 선택하세요 | Giờ các cô gái muốn chọn một trong những chàng trai chứ? |
여성분들이 남성분 한 분을 선택하세요 | - Làm ở đây đi. - Các cô muốn chọn một anh chứ? |
[베니타가 한국어로] 지미지, 뭐 [웃음] | Rõ ràng là Jimi. Chọn một trong các chàng trai? |
[강사가 영어로] 남성분 한 분을 선택하세요 | Chọn một trong các chàng trai? |
- [강사] 해 봐요 - [지수] 저요? | Làm đi. |
- [희진이 한국어로] 어? 나? - [베니타] 먼저 해 봐 | |
하자, 하자 | Đi nào. JIMI TỰ NHIÊN TIẾN LÊN TRƯỚC |
- [지혜] 누구한테? - 누구한테? 누구한테? | - Với ai thế? - Với ai? Hee Jin à? |
[혜영, 오스틴] 희진? | - Với ai thế? - Với ai? Hee Jin à? Hee Jin ư? |
- [세윤] 누구한테? - [지혜] 누구? | - Với ai thế? - Với ai? |
[베니타의 웃음] | Chọn một trong các chàng trai? |
[강사가 영어로] 남성분 한 분을 선택하세요 | Chọn một trong các chàng trai? ANH NHÌN ĐÂU ĐÓ {CHỈ "ĐI THÔI"} |
- 해 봐요 - [지수] 저요? | ANH NHÌN ĐÂU ĐÓ {CHỈ "ĐI THÔI"} - Tôi ư? - Làm lại đi. |
- [희진이 한국어로] 어? 나? - [베니타] 먼저 해 봐 | - Tôi ư? - Làm lại đi. |
- [희진] 어? 나? - [베니타] 먼저 해 봐 | - Tôi ư? - Làm lại đi. HAI NGƯỜI LY HÔN ĐÁP LẠI TIẾNG GỌI CỦA JIMI |
- 어? 나? - [베니타] 먼저 해 봐 | HAI NGƯỜI LY HÔN ĐÁP LẠI TIẾNG GỌI CỦA JIMI Gì cơ? Tôi ư? |
- [영어로] 저요? - [출연진의 탄식] | Tôi ư? |
[세윤이 한국어로] 어, 지 지수가 나왔어 | Ji Su bước lên trước! |
- [오스틴] 어, 직진했네 - 안 돼 | - Không! - Cô ấy đi thẳng tới. |
- [탄성] - [심장 박동 효과음] | Ai thế? |
[세윤] 누구야? | Ai thế? |
- [오스틴] 어? - [혜영의 놀란 숨소리] | AI SẼ LÀ BẠN TẬP CỦA JIMI? |
[강사가 영어로] 남성분 한 분을 선택하세요 | - Chọn một anh để thực hiện nào. - Tôi ư? |
- 하세요 - [지수] 저요? | - Chọn một anh để thực hiện nào. - Tôi ư? |
[감성적인 음악] | JIMI CHỈ VÀO HEE JIN |
- [강사] 하세요 - [지수] 저요? | Tôi ư? |
[지수가 한국어로] 근데 나 지미 좀 쉬어야 될 것 같아 | - Nhưng tôi nghĩ Jimi cần nghỉ. - Không sao. |
- [지미] 괜찮아, 괜찮아 - [희진] 그러니까 | Tôi biết mà, nhỉ? |
[지수] 근데 나 지미 좀 쉬어야 될 것 같아 | - Nhưng tôi nghĩ Jimi cần nghỉ. - Không sao. |
[지미] 괜찮아, 괜찮아 | - Nhưng tôi nghĩ Jimi cần nghỉ. - Không sao. - Không sao đâu. - Ồ, vậy là… |
- [지수] 아, 너무… - [유쾌한 음악] | - Không sao đâu. - Ồ, vậy là… |
괜찮아? 또 할 수… | Nữa à? |
- [혜영] 자기로? - [지혜] 뭐야? | Chuyện gì đang xảy ra vậy? - Jimi chỉ vào Hee Jin nhưng… - Anh ấy chỉ vào cô ấy. |
- [세윤] 지미는 희진을 - [지혜의 호응] | - Jimi chỉ vào Hee Jin nhưng… - Anh ấy chỉ vào cô ấy. |
- [혜영] 이렇게 가리켰거든 - [세윤] 가리켰는데 | - Jimi chỉ vào Hee Jin nhưng… - Anh ấy chỉ vào cô ấy. |
- [지혜가 놀라며] 어떡해 - [세윤] 지수가 자긴 줄 안 거야 | - Ji Su tưởng là cô ấy. - Ôi không. |
- [혜영] 희진이 '나였는데?' - [지혜의 안타까워하는 소리] | Hee Jin nghĩ: "Nhưng là tôi mà". |
- 지금 막 이러고 있고 - [지혜] 어떡해? | Hee Jin nghĩ: "Nhưng là tôi mà". Ôi trời. |
- [희진] 괜찮겠어? - [듀이] 어, 난 괜찮아 | Anh sẽ ổn chứ? - Ừ, tôi ổn. - Được rồi. |
[희진] 괜찮아? | - Ừ, tôi ổn. - Được rồi. |
[지미의 한숨] | Trời ạ. |
지금 지수 씨는 잘못이 없어 | Ji Su không làm gì sai cả. |
- [지수가 영어로] 이렇게요? - [강사] 앞에 오셔서 | Di chuyển lên trước. Đưa tay cho anh ấy. |
손을 주세요 | Di chuyển lên trước. Đưa tay cho anh ấy. |
[지미가 한국어로] 잡아, 잡아 | Di chuyển lên trước. Đưa tay cho anh ấy. Giữ chắc nhé. |
[지수의 웃음] | Rất tốt, rất tốt. |
- [강사] '베리 굿, 베리 굿' - [베니타] 우와 | Rất tốt, rất tốt. |
- [지수의 웃음] - [듀이] 아, 힘든가 봐 | Rất tốt, rất tốt. Hẳn là anh ấy mệt rồi. |
[베니타의 웃음] | |
- [세윤] 어? - [혜영이 놀라며] 한숨 | THỞ DÀI… - Cô ấy thở dài. - Ồ, Hee Jin thở dài kìa. |
- [세윤] 어, 희진이가 - [혜영] 한숨 | - Cô ấy thở dài. - Ồ, Hee Jin thở dài kìa. |
- [세윤] 한숨 쉬었다 - [지수] 괜찮아? | - Cô ấy thở dài. - Ồ, Hee Jin thở dài kìa. |
- [지수의 비명] - [지미] 괜찮아, 괜찮아 | Không sao đâu. Không sao. |
괜찮아, 괜찮아 | Không sao đâu. Không sao. |
- [지수] 너무 아플 것 같아 - 괜찮아, 괜찮아 | - Chắc đau lắm. - Tôi ổn. |
안 아파, 안 아픈데 | - Chắc đau lắm. - Tôi ổn. Không đau đâu. Tôi đã sợ là đau. |
[지미] 아플까 봐 | Không đau đâu. Tôi đã sợ là đau. |
- [지수] 괜찮았어 - [지미] 오케이 | - Không sao cả. - Được rồi. |
올래? | Muốn đến chứ? |
- [지미] 올래? - [지혜] 어, 희진이한테 | Muốn đến chứ? - Nói với Hee Jin à? - Gì… |
- [흥미로운 음악] - 우와, 이 친구 봐 | - Chà, nhìn anh chàng này đi. - Đúng vậy. |
[지혜] 그렇지 | - Chà, nhìn anh chàng này đi. - Đúng vậy. |
- [지미] 올래? - [희진] 어? 아니, 여기, 뭐지? | Muốn đến chứ? - Cái gì? Anh ấy… Không, nghỉ ngơi đi. - Giờ các cô chọn một anh đi. |
쉬어, 쉬어, 쉬어 | - Cái gì? Anh ấy… Không, nghỉ ngơi đi. - Giờ các cô chọn một anh đi. |
[강사가 영어로] 여성분들 남성분 골랐나요? | - Cái gì? Anh ấy… Không, nghỉ ngơi đi. - Giờ các cô chọn một anh đi. |
- [희진이 한국어로] 한다 - [강사가 영어로] 강한 남자죠 | - Sẵn sàng? - Bụng khỏe. Cố lên. Cô có thể làm được. |
자, 당신은 할 수 있어요 | Cố lên. Cô có thể làm được. |
- [듀이가 한국어로] 어, 잠깐만 - [희진, 강사의 웃음] | Ồ, đợi đã. |
- [강사가 영어로] 시작! - [듀이의 힘겨운 소리] | Cố lên! |
- [지혜의 놀란 숨소리] - [듀이가 한국어로] 내가 | Cố lên! Tôi làm khó anh. |
- 힘들게 하면, 자 - [혜영] 기분 나빠, 기분 나빠 | Tôi làm khó anh. Anh ấy buồn. |
- [희진] 손에 힘줄 수 있어? - [듀이] 어 | Anh ấy buồn. - Nắm tay tôi đi. - Ừ. |
[희진] 시작 | Sẵn sàng, lên! |
[듀이] 아니, 앞으로 와야 돼 앞으로 | Tiến lên trước. |
- [듀이의 호응] - [희진의 힘주는 소리] | CẢ HAI NGƯỜI HỌ CÓ VẺ NHƯ ĐANG VUI |
- [강사의 탄성] - [희진의 옅은 비명] | CẢ HAI NGƯỜI HỌ CÓ VẺ NHƯ ĐANG VUI |
- [듀이의 웃음] 고생했어 - [희진, 강사의 웃음] | CẢ HAI NGƯỜI HỌ CÓ VẺ NHƯ ĐANG VUI Làm tốt lắm. |
- 아, 고마워, 어 - [희진] 괜찮아? | HEE JIN NGHĨ GÌ? - Anh ổn chứ? - Tôi ổn. |
[희진] 남자가 좀 이렇게 지탱해 주고 | Chúng tôi đã thực hiện tư thế yoga mà người đàn ông nâng người phụ nữ. |
이런 게 있었거든요? | Chúng tôi đã thực hiện tư thế yoga mà người đàn ông nâng người phụ nữ. Nhưng ngay trước mặt tôi, |
근데 제 바로 앞에 | Nhưng ngay trước mặt tôi, |
지미 씨가 다른 여자분하고 만약에 한번 하면 | nếu Jimi làm việc đó với người phụ nữ khác… |
[강사가 영어로] 아주 좋아요 | Rất tốt. |
- 아주 좋아요 - [지수의 웃음] | Rất tốt. |
[희진이 한국어로] 그다음 제 차례 때 제가 | Khi đến lượt mình, |
또 지미 씨를 선택할 수가 없는 거예요 | tôi không thể chọn anh ấy nữa. |
왜냐하면 듀이 씨도 | Vì Dewey cũng muốn thử. |
- 하고 싶어 하는 게 있고 [웃음] - [출연진의 웃음] | Vì Dewey cũng muốn thử. |
지미 씨는 약간 힘들어하고 하니까 | Và Jimi có vẻ như đang mệt. |
이제 그런 눈치상, 응 | Nên bằng cách đánh giá tình huống, tôi đã chọn Dewey. |
그럼 지미 씨, 아, 듀이 씨를 했고 | Nên bằng cách đánh giá tình huống, tôi đã chọn Dewey. |
[강사가 영어로] 연습하세요 | - Luyện tập. Cảm ơn các bạn đã ở đây. - Cảm ơn anh. |
와 주셔서 감사합니다 | - Luyện tập. Cảm ơn các bạn đã ở đây. - Cảm ơn anh. |
감사합니다 | - Luyện tập. Cảm ơn các bạn đã ở đây. - Cảm ơn anh. NHIỀU CẢM XÚC ĐAN XEN |
- [강사] 연습하세요 - [웃으며] '연습하세요' | NHIỀU CẢM XÚC ĐAN XEN - Luyện tập. Cảm ơn đã ở đây. - Cảm ơn anh. |
[강사] 와 주셔서 감사합니다 | - Luyện tập. Cảm ơn đã ở đây. - Cảm ơn anh. |
[돌싱들의 감사 인사] | - Cảm ơn các bạn đã ở đây. - Cảm ơn. |
- [강사] 아주 좋았습니다, 여러분 - [듀이, 희진] 감사합니다 | - Tốt lắm, mọi người. - Cảm ơn. Chúng ta tập xong rồi. |
[베니타가 스페인어로] 고맙습니다 | Chúng ta tập xong rồi. |
[희진이 한국어로] 우리 목마른데 뭐 좀 마시자 | Uống cái gì đó đi. Tôi khát quá. |
[지수] 기운을 차려야겠어 | Tôi cần nạp lại năng lượng. |
[경쾌한 음악] | KHI BẠN CẢM THẤY YẾU VỀ THỂ CHẤT VÀ TINH THẦN |
[듀이의 웃음] | KHI BẠN CẢM THẤY YẾU VỀ THỂ CHẤT VÀ TINH THẦN |
[듀이] 야, 이거 | Trời ạ, đây là… |
- [베니타] 한약 맛 난다 - [지미의 시원한 탄성] | Nó có vị như thuốc bắc vậy. |
- [듀이] 난 이런 맛 좋아해 - [베니타] 나도 | - Tôi thích vị này. - Tôi cũng thế. |
[희진] 맛있다 | Ngon quá. SAU GIỜ NGHỈ NGẮN TRONG BÓNG MÁT |
[베니타] 각자 앉아서 하나씩 찍어 줄게, 인생 숏 | Tôi sẽ chụp ảnh cho mọi người. |
[즐거운 음악] | Tôi sẽ chụp ảnh cho mọi người. |
- [지혜, 오스틴의 탄성] - 여자는 가운데 | Con gái đứng giữa đi. |
[혜영] 어, 바다 색깔 이쁘다 | Con gái đứng giữa đi. Chà, màu nước biển đẹp quá. |
[오스틴] 와, 진짜 깨끗하다 | Nước rất sạch. |
[듀이] 어서 오십시오 | Xin chào mừng. - Tôi ngồi đây thôi à? - Cảm ơn. |
- [지수] 그냥 앉으면 되는 거지? - [듀이] '그라시아스' | - Tôi ngồi đây thôi à? - Cảm ơn. |
- [베니타] 하나 - [지수, 듀이의 놀란 탄성] | |
[지수, 희진의 비명] | |
- [지수, 희진의 비명] - [세윤, 혜영의 웃음] | |
[오스틴의 웃음] | |
[지수의 웃음] | Ôi trời. |
- [지수] 나 결국 빠졌어 - [웃으며] 어떡해 | Cuối cùng tôi cũng ngã. MỘT KHOẢNH KHẮC THÚ VỊ, CẢ KHI BẠN ĐANG ƯỚT |
[돌싱들의 웃음] | MỘT KHOẢNH KHẮC THÚ VỊ, CẢ KHI BẠN ĐANG ƯỚT |
[듀이] 와, 근데 진짜 '시스터즈' 같다 | Họ thực sự giống như chị em. |
[혜영] 아유, 귀엽다 | Dễ thương quá. |
- [지수의 웃음] - [희진의 탄성] | ÁNH NẮNG CHÓI CHANG Ở CANCÚN VÀ MỘT NHIẾP ẢNH GIA ĐAM MÊ |
[익살스러운 효과음] | |
[베니타가 웃으며] 안 돌아와 안 돌아 | Anh ấy không quay lại đâu. |
[지수] 절로 가는데? | Anh ấy đang đi về phía đó. |
- [베니타] 쟤 어디 있어? 야 - [지수] 막아 줄게 | Anh ấy kia rồi. Này! - Này, nhanh lên. - Mau lên! |
- [베니타] 야, 빨리 와 - [지수] 빨리 와, 빨리 와 | - Này, nhanh lên. - Mau lên! |
- [듀이] 왜, 왜? - [지수] 뛰어, 뛰어 | - Gì thế? - Chạy đi! |
[베니타] '돌싱글즈' 쓰자 | Ta viết Tình Yêu Sau Ly Hôn đi. |
[듀이] '돌싱글즈', '돌싱글즈' | Tình Yêu Sau Ly Hôn. |
- [듀이] 됐지? 됐지? - [베니타] 됐어 | - Ổn cả chứ? - Vâng. Cho tôi biết nếu các bạn muốn chơi nữa. |
[지미] '더 놀고 싶은 사람?' 막 이러고… | Cho tôi biết nếu các bạn muốn chơi nữa. |
[빛나는 효과음] | SAU KHI CHƠI VUI, HỌ TRỞ LẠI XE |
[희진] 조심 [놀란 숨소리] | SAU KHI CHƠI VUI, HỌ TRỞ LẠI XE Cẩn thận! |
- [희진의 놀란 소리] - [지수] 그래서 지금… | Ôi không. |
[부드러운 음악] | Ôi không. JI SU BỊ GAI ĐÂM KHI ĐI CHÂN TRẦN |
[베니타의 웃음] | |
[지수] 잠깐만 | |
[지수] 아니, 아니 | Tôi cõng cô nhé? |
[지혜의 탄성] '업어 줘?' 이거에 | Trời ạ. "Tôi cõng cô nhé?" sẽ đốn tim cô ấy. |
마음이 녹는데, 또 | "Tôi cõng cô nhé?" sẽ đốn tim cô ấy. |
[지원] 근데 마음에도 없는 말 저렇게 하면 안 되잖아요 | Anh ấy không nên nói những điều mình không muốn. |
안 되죠, 오해하면 안 되죠 | Việc đó có thể khiến cô ấy ngộ nhận. |
그러니까 괜히 오해하게 만들면 안 되지 | Phải. Anh không nên khiến cô ấy hiểu sai. |
[감성적인 음악] | |
[빛나는 효과음] | TRÊN ĐƯỜNG VỀ NHÀ DOLSING |
[지미] 희진이 괜찮아, 탄 거? | Hee Jin, vết cháy nắng có sao không? |
[희진] 너무 간지러워 | Ngứa lắm. |
간지러운데 긁으면 아파서 참고 있어 | Ngứa lắm nhưng tôi cố không gãi vì sẽ đau. |
[지미] '알로' 가져온 사람 있나? | - Có ai mang nha đam không? - Tôi có đấy. |
- [희진] 나 알로에 갖고 왔어 - [지미의 호응] | - Có ai mang nha đam không? - Tôi có đấy. - Để đề phòng. - Tốt lắm. |
- 혹시, 어, 혹시 몰라서 - [지미] 잘했어, 잘했어 | - Để đề phòng. - Tốt lắm. |
[희진] 갖고 왔는데 가자마자 해야 될 것 같아 | JIMI QUAN TÂM ĐẾN MỘT NGƯỜI Tôi nên bôi nó ngay khi ta quay về. |
[혜영이 한숨 쉬며] 진짜 엇갈린다 | Trời ạ, chuyện đang trở nên phức tạp rồi. |
[지수] 그런 순간들은 좋았어요 | Những khoảnh khắc đó thật vui. |
그 데이트를 하면서도 | Cả trong buổi hẹn hò của chúng tôi, tôi thấy như anh ấy quan tâm đến tôi. |
'이 사람이 뭔가 나를 신경을 쓰고 있는 것 같다' | Cả trong buổi hẹn hò của chúng tôi, tôi thấy như anh ấy quan tâm đến tôi. |
한 5초 너무 좋아서 막 좋아 있다가 | Tôi hạnh phúc ngất ngây trong năm giây. |
그 5초가 끝나면 갑자기 | Nhưng khi nó trôi qua, tôi thấy hụt hẫng. |
다운이 확 되면서 | Nhưng khi nó trôi qua, tôi thấy hụt hẫng. |
'아, 근데 이건 뭐지? 그냥 이렇게 한마디 한 걸까?' 뭐 | "Việc này có nghĩa gì? Chẳng lẽ anh ấy nói chỉ để nói thôi à?" |
'아무것도 아닌 건데 내가 혼자 막 착각하고' | "Tôi suy diễn quá nhiều trong khi nó chẳng là gì ư?" |
'이걸 좋아한 건가?' 그게 계속 | "Tôi suy diễn quá nhiều trong khi nó chẳng là gì ư?" Tôi nghĩ những khoảnh khắc đó cứ lặp đi lặp lại nhiều lần. |
그런 순간들이 계속 반복이 된 것 같아요 | Tôi nghĩ những khoảnh khắc đó cứ lặp đi lặp lại nhiều lần. |
- [지혜] 어, 감정의 차이가? - [혜영의 호응] | Ôi, cảm xúc dao động. |
[지미의 웃음] | NƠI MỘT LỜI LÀM LAY ĐỘNG CON TIM, ĐÃ KẾT THÚC |
- [톰이 웃으며] 맞아 - [편안한 음악] | ĐỘI LỘP ĐỘP VỀ SAU Đúng vậy. |
- 그래 - [희진, 지수] 이따 봐 | Đúng vậy. - Hẹn gặp lại. - Hẹn gặp lại. |
[리키] 토미, 먼저 해 | Khi nào anh… |
[지미] 어, 난 이 자리 내 의자, 내 자리 같아, 그냥 | Tôi nghĩ chỗ này thành chỗ của tôi rồi. |
- 여기 오면 - [지수] 여기 앉았었잖아 | Tôi nghĩ chỗ này thành chỗ của tôi rồi. Anh từng ngồi đây. |
- [희진] 맨날 거기 앉지? - [지미의 호응] | Anh từng ngồi đây. - Anh luôn ngồi đó. - Ừ. |
[지미의 웃음] | KHI NHỮNG NGƯỜI KHÁC BÊN NHAU |
[듀이] 과일이라도 좀 먹을 사람? | KHI NHỮNG NGƯỜI KHÁC BÊN NHAU Ai muốn ăn trái cây nào? |
- [희진] 나 - [듀이] 귤 줄까? | - Tôi! - Muốn ăn quýt không? |
[지수] 물 갖고 올게 | Tôi sẽ đi lấy ít nước. |
- [지미] 내일 - [희진의 호응] | Ngày mai, có lẽ chúng ta sẽ hẹn hò một-một. |
- 일대일 할 것 같아, 아마 - [희진] 일대일 같아? | có lẽ chúng ta sẽ hẹn hò một-một. |
- [희진] 일대일 데이트 한대? - [지미] 아마 하겠지 | - Hẹn hò một-một à? - Có lẽ thế, không ư? |
- [희진의 힘주는 소리] - [지미] 내일 일대일 하면은 | - Nếu thế, cô muốn đi cùng không? - Có, chắc rồi. |
- 같이 갈래? - [희진] 응, 그래 | - Nếu thế, cô muốn đi cùng không? - Có, chắc rồi. |
- [지미] 응, 얘기 좀 - [혜영의 탄성] | - Nếu thế, cô muốn đi cùng không? - Có, chắc rồi. - Tôi muốn nói chuyện đàng hoàng. - Tôi cũng vậy. |
- 뭐, 제대로 하고 싶은데 - [희진] 나도 | - Tôi muốn nói chuyện đàng hoàng. - Tôi cũng vậy. |
[지미] 얘기를 제대로 한 적이 없는 것 같아 | Ta chưa nói chuyện đàng hoàng. |
그러니까 많이, 많이 했는데 또 많이 안 한 느낌? | Ta nói chuyện nhiều mà cũng cảm giác như chưa nói chuyện. |
- [출연진의 탄성] - [지혜] 표현한다 | Ta nói chuyện nhiều mà cũng cảm giác như chưa nói chuyện. - Thật thỏa mãn. - Chắc họ háo hức lắm. |
- 설레 - [부드러운 음악] | - Thật thỏa mãn. - Chắc họ háo hức lắm. |
- 지수는 눈치챘나? - [혜영의 한숨] | Ji Su có nhận ra không? |
[지혜] 아, 둘이 같은 방이야 | Trời ạ, họ ở cùng một phòng. |
[혜영의 한숨] | Trời ạ, họ ở cùng một phòng. |
희진이 얘기를 해야 되나 말아야 되나요? | Hee Jin có nên nói với cô ấy không? Giờ thì không. |
[혜영] 말아야지, 일단 | Giờ thì không. |
- [세윤] 먼저 꺼낼 필요는 없죠 - [혜영의 호응] | Cô ấy không cần khơi chuyện trước, trừ khi Ji Su hỏi. |
- 물어보지 않는 이상 - [혜영의 호응] | Cô ấy không cần khơi chuyện trước, trừ khi Ji Su hỏi. |
나 같아도 정확하게 얘기는 안 해 줄 것 같아 | Là tôi thì cũng sẽ không nói chi tiết nào. |
[희진] 나 된 것 같아 | Tôi nghĩ mình sẵn sàng rồi. |
[지수] 아, 로션만 좀 바를게 | Tôi chỉ định bôi ít sữa dưỡng da. |
[희진의 중얼거리는 소리] | |
- [희진의 씁 숨 들이켜는 소리] - 마음의 변화가 생겼어? | Cảm xúc của cô có thay đổi không? |
[희진] 나 | Tôi đoán là |
[쯧 혀를 차며] 쪼끔? | đôi chút. |
[지수] 나 되게 막 | Với tôi thì |
뭐지? [웃음] | nó sẽ thiết lập lại và sau đó, tôi sẽ nói: "Ồ". |
리셋됐다가 '어?' 하다가 | nó sẽ thiết lập lại và sau đó, tôi sẽ nói: "Ồ". |
- [희진] 다시 됐다가 막 그래? - [지수] 포기했다가 | - Nó cài lại. - Rồi tôi bỏ cuộc và cô nói: "Ồ". |
- '어?' 이러다가 - [차분한 음악] | - Nó cài lại. - Rồi tôi bỏ cuộc và cô nói: "Ồ". |
더… | Tôi không nghĩ… |
[지수의 한숨] | |
더 알아보고 싶은 | có ai khác |
더 궁금한 사람 | mà tôi muốn tìm hiểu… |
- 새로 궁금한 사람은 - [희진의 호응] | Tôi không nghĩ có ai khác mà tôi tò mò. |
없는 것 같아 | Tôi không nghĩ có ai khác mà tôi tò mò. |
[오스틴] 뭔가 둘이 서로 같이 있으니까 | Vì hai người họ ở cùng nhau nên em nghĩ cô ấy cẩn thận hơn. |
- [지혜의 호응] - 좀 더 조심하는 것 같아요 | Vì hai người họ ở cùng nhau nên em nghĩ cô ấy cẩn thận hơn. |
- 조심하죠 - [오스틴] 그쵸? | - Ừ, cô ấy đang rất cẩn thận. - Phải. |
- 너무 조심스러울 거예요 - [혜영] 그치 | - Ừ, cô ấy đang rất cẩn thận. - Phải. |
[세윤] 지미는 좀 거절을 잘 못하고 | Jimi không giỏi từ chối. |
모두에게 잘해 주려는 스타일인 것 같아요 | Anh ấy muốn đối xử tốt với mọi người. |
[지혜] 그러니까, 아까 지수가 발 아프다고 그러니까 | Khi Ji Su nói cô đau chân, anh ấy hỏi: "Muốn tôi cõng không?" |
- '업어 줄까?' 그랬잖아요 - [혜영의 호응] | Khi Ji Su nói cô đau chân, anh ấy hỏi: "Muốn tôi cõng không?" |
근데 그 말을 하면 당연히 이제 내 입장에서 | Khi Ji Su nói cô đau chân, anh ấy hỏi: "Muốn tôi cõng không?" Vì chàng nói thế, nàng sẽ nghĩ: "Anh ấy có hứng thú với mình không?" |
'어? 나한테 관심이 있나?' 이렇게 생각을 할 것 같아요 | Vì chàng nói thế, nàng sẽ nghĩ: "Anh ấy có hứng thú với mình không?" |
그냥 한 말 같아요 | Anh nghĩ anh ấy chỉ nói vậy thôi. |
- [지혜] 그래요? - 응, 그냥 | - Thật à? - Ừ, chỉ là… Nói vậy có thể nghe rất tử tế và tốt bụng. |
[혜영] 저게 굉장히 친절해 보이고 | Nói vậy có thể nghe rất tử tế và tốt bụng. |
- 좋아 보이기도 하지만 - [지혜의 호응] | Nói vậy có thể nghe rất tử tế và tốt bụng. |
저런 말들이 정말 의미 없이 | Nhưng nếu anh là người hay nói những lời như vậy một cách tình cờ… |
- 몸에 배어 있는 사람이라면 - [세윤의 호응] | Nhưng nếu anh là người hay nói những lời như vậy một cách tình cờ… |
[씁 숨을 들이켜며] 난 결혼했을 때도 | Nếu đàn ông đã có gia đình đối xử như thế với người phụ nữ khác |
- 다른 여자들한테 - [지혜의 호응] | Nếu đàn ông đã có gia đình đối xử như thế với người phụ nữ khác |
저런다면 난 싫어 | thì tôi không thích. |
[출연진의 호응] | - Vâng. - Vâng. Hoặc giả sử anh ấy có nhiều kinh nghiệm hẹn hò, |
- [깨달은 탄성] - [세윤] 아니면 연애 경험이 | Hoặc giả sử anh ấy có nhiều kinh nghiệm hẹn hò, |
- 많은 걸로 미뤄 짐작해 봤을 때 - [혜영의 호응] | Hoặc giả sử anh ấy có nhiều kinh nghiệm hẹn hò, em nghĩ anh ấy nói những lời nhận xét kiểu đó một cách vô tư. |
- 아마 쪼끔 저런 멘트들이 - [혜영의 호응] | em nghĩ anh ấy nói những lời nhận xét kiểu đó một cách vô tư. |
자연스러운 | em nghĩ anh ấy nói những lời nhận xét kiểu đó một cách vô tư. |
- 사람인 것 같기는 해요, 지미가 - [혜영] 그러니까, 어 | em nghĩ anh ấy nói những lời nhận xét kiểu đó một cách vô tư. Chính xác. Anh ấy đề nghị cõng không phải vì thích cô ấy quá. |
- 그러니까 막 너무 좋아서 - [지혜의 호응] | Chính xác. Anh ấy đề nghị cõng không phải vì thích cô ấy quá. |
업어 준다는 거보다 | Chính xác. Anh ấy đề nghị cõng không phải vì thích cô ấy quá. |
- 그냥 몸에 배어 있는? - [세윤의 호응] | Chính xác. Anh ấy đề nghị cõng không phải vì thích cô ấy quá. - Chỉ là do thói quen. - Vâng. |
- [호응] - [세윤, 혜영의 웃음] | |
- [흥미로운 음악] - [혜영] 아, 이 저녁이 | Tối hôm nay cũng rất quan trọng. |
또 중요하거든 | Tối hôm nay cũng rất quan trọng. |
[영어로] 가자, 친구 | Đi thôi, anh bạn. |
[희진이 한국어로] 제롬 | Jerome, hôm qua tôi đã nói chuyện với mọi người ngoại trừ anh và Dewey. |
- 내가 어저께 - [제롬의 호응] | Jerome, hôm qua tôi đã nói chuyện với mọi người ngoại trừ anh và Dewey. |
듀이랑 너 빼고 얘기 다 많이 했거든 | Jerome, hôm qua tôi đã nói chuyện với mọi người ngoại trừ anh và Dewey. |
- 그래서 - [제롬의 호응] | Vì thế tôi nói với Dewey là chúng ta nên nói chuyện. |
듀이, 듀이한테도 | Vì thế tôi nói với Dewey là chúng ta nên nói chuyện. |
- 얘기해 보자고 했고 - [제롬의 호응] | Vì thế tôi nói với Dewey là chúng ta nên nói chuyện. Tôi cũng định nói với anh là chúng ta nên nói chuyện. |
너한테도 같이 얘기 많이 해 보자고 얘기하려고 그랬어 | Tôi cũng định nói với anh là chúng ta nên nói chuyện. |
- [제롬] 오케이 - [희진의 호응] | - Được. - Vâng. |
[지혜, 혜영의 탄성] | HEE JIN HỎI JEROME CÓ MUỐN NÓI CHUYỆN |
[혜영이 놀라며] 근데 지금 지미가 들었어 | Nhưng Jimi đã nghe thấy. |
[지혜] 그치, 그걸 들었구나 | Phải. Anh ấy nghe thấy. |
[제롬의 탄성] | |
- [제롬이 웃으며] 어, 가려 있다 - [희진] 우와 | Nó bị che rồi. - Nó bị che rồi. - Che rất gọn gàng. |
- [제롬] 가려 있어 - [희진] 깨끗하게, 깨끗하게 | - Nó bị che rồi. - Che rất gọn gàng. |
[오스틴] 뭐지? | TẤM BẢNG BỊ CHE THU HÚT MỌI NGƯỜI Đó có thể là gì? |
[지혜가 놀라며] 오늘 또 공개를 하나요? | Hôm nay chúng ta có tiết lộ không? |
나이 같아요, 나이 | Em nghĩ là tiết lộ tuổi. |
아니면 지역? | Hoặc khu vực cư trú. |
[제롬] 잠깐, 근데 입장했던 자리 | HÔM NAY, NHỮNG NGƯỜI LY HÔN… Chỗ tôi ngồi đầu tiên đây. …CÓ {BUỔI TỐI THẾ NÀO}? |
- [듀이] 내가 나중에 타 줄게, 나 - [하림의 호응] | …CÓ {BUỔI TỐI THẾ NÀO}? Tôi sẽ bù cho anh sau. |
나 그건 맞아 | Tôi sẽ bù cho anh sau. - Có lẽ là tiết lộ tuổi. - Không rõ. |
[하림] 오늘 나이 공개일 것 같아 | - Có lẽ là tiết lộ tuổi. - Không rõ. |
- [지미] 모르겠어 - [듀이] 내 생각에 | - Có lẽ là tiết lộ tuổi. - Không rõ. - Tôi cũng nghĩ vậy. - Tôi hiểu. |
- [흥미로운 음악] - [하림, 듀이의 호응] | - Tôi cũng nghĩ vậy. - Tôi hiểu. - Có thể là gì chứ? - Hôm nay có màn tiết lộ à? |
아, 오늘 공개하는 거구나? | - Có thể là gì chứ? - Hôm nay có màn tiết lộ à? |
[제롬] 하나일까, 두 개일까? | - Sẽ là tiết lộ một hay hai thông tin? - Hai. |
[톰] 두 개 | - Sẽ là tiết lộ một hay hai thông tin? - Hai. |
나이하고 '지역'? | Tuổi và khu vực cư trú? |
두두두두두두두두 | |
- [톰] 나이, '지역' - [제롬] 두구두구두구두구두구 | Tuổi và khu vực. |
[베니타] '지역' 아, 나이는 100%고 | MÀN TIẾT LỘ SẼ NHƯ HỌ DỰ ĐOÁN? Tôi nghĩ chắc chắn sẽ có tiết lộ tuổi. |
내 생각에는 | Tôi nghĩ chắc chắn sẽ có tiết lộ tuổi. |
[제롬] 야, 야, 야 | Này, này! |
- 야, 야, 야 - [세윤의 웃음] | Này, này! |
[혜영의 웃음] | |
[리키가 영어로] 야, 보지 마 | Này, không được nhìn lén. |
안 봤어 | Tôi không nhìn. Tôi đâu có nhìn. Các bạn có thể xem trước. |
안 봤어, 너희 먼저 봐 | Tôi không nhìn. Tôi đâu có nhìn. Các bạn có thể xem trước. |
- [제롬이 한국어로] 뭐야? 어? - [희진이 놀라며] 뭐야? | - Gì thế? - Gì thế? |
- [흥미로운 효과음] - 뭐야? 어? | Gì vậy? |
[지혜, 제롬] 뭐야? | - Gì thế? - Gì vậy? |
- [제롬] 어? - [놀라며] 뭐야? | - Gì thế? - Gì vậy? |
뭐야? | Gì thế? |
[지원] 뭐야? 색다른가 본데? | - Gì thế? Cái gì đó mới à? - Họ bối rối. |
- [세윤] 뭔데? - [지혜] 다들 당황했어 | - Gì thế? Cái gì đó mới à? - Họ bối rối. |
- [하림] '랜덤 데이트' - [듀이] 오늘? | - Hẹn hò ngẫu nhiên. - Hôm nay ư? |
어? | - Chà. - Cái gì? |
- [세윤, 오스틴] '랜덤 데이트'? - [흥미로운 음악] | - Hẹn ngẫu nhiên? - Hẹn hò ngẫu nhiên? |
'와우' | |
[지미] '랜덤' | Ngẫu nhiên. Một cuộc hẹn ngẫu nhiên. |
'랜덤 데이트' | Ngẫu nhiên. Một cuộc hẹn ngẫu nhiên. |
'오늘은 일대일 랜덤 데이트가 있습니다' | "Hôm nay là hẹn hò một-một ngẫu nhiên." |
'소지품 고르기를 통해' | "Hôm nay là hẹn hò một-một ngẫu nhiên." "Bạn hẹn sẽ được chọn bằng cách chọn món đồ cá nhân." |
- '파트너가 결정됩니다' - [지혜의 놀란 숨소리] | "Bạn hẹn sẽ được chọn bằng cách chọn món đồ cá nhân." |
[지혜, 세윤의 탄성] | |
뭐? 잠깐만 | Cái gì? Đợi đã… |
[세윤] 자, 이번 일대일 소지품 데이트는요 | #HẸN HÒ NGẪU NHIÊN 1:1 Hẹn hò một-một nhờ món đồ cá nhân sẽ tạo ra các đôi |
소지품 고르기를 통해서 파트너가 결정이 되는 | Hẹn hò một-một nhờ món đồ cá nhân sẽ tạo ra các đôi thông qua lựa chọn món đồ cá nhân. |
데이트입니다 | thông qua lựa chọn món đồ cá nhân. |
여자들이 각자의 소지품을 담아 오면 | Khi phụ nữ chọn món đồ của họ, |
남자들이 순서를 정해서 | cánh mày râu sẽ quyết định thứ tự họ sẽ chọn đồ. |
소지품을 하나씩 고르는 건데요 | cánh mày râu sẽ quyết định thứ tự họ sẽ chọn đồ. |
남자들이 선택한 물건의 주인과 | Chủ nhân của món đồ mà cánh mày râu chọn sẽ chính là bạn hẹn của họ. |
- 데이트를 하게 되는 겁니다 - [혜영의 호응] | Chủ nhân của món đồ mà cánh mày râu chọn sẽ chính là bạn hẹn của họ. |
[지혜] 근데 여기서 키포인트는요, 여자들이 | Điểm mấu chốt ở đây là liệu cánh phụ nữ có chọn những món đồ |
- 내 물건인지 - [혜영의 웃음] | Điểm mấu chốt ở đây là liệu cánh phụ nữ có chọn những món đồ |
티가 나는 걸 내놓느냐 | tiết lộ danh tính của họ hay không. |
아니면 모르게 하느냐 요거거든요 | Hay họ sẽ để danh tính của mình mơ hồ. |
근데 내가 원하는 상대가 내 물건을 골라야 되는데 | Họ cần bạn hẹn mong muốn chọn món đồ của mình. |
- [혜영의 호응] - 아, 이게 정말 긴장되고 | Họ cần bạn hẹn mong muốn chọn món đồ của mình. - Sẽ rất căng thẳng đấy. - Tất nhiên rồi. |
- 떨립니다 - [혜영] 떨리지 | - Sẽ rất căng thẳng đấy. - Tất nhiên rồi. Sau buổi hẹn nhóm hôm nay, |
[세윤] 예를 들어서 오늘 데이트 다 끝내고 왔는데 | Sau buổi hẹn nhóm hôm nay, giả sử Sora mang bộ bikini cô ấy mặc hôm nay ra. |
- 소라가 - [지원의 호응] | giả sử Sora mang bộ bikini cô ấy mặc hôm nay ra. |
오늘 입었던 비키니를 내놔 | giả sử Sora mang bộ bikini cô ấy mặc hôm nay ra. |
- [제작진의 웃음] - [혜영] 어 [웃음] | giả sử Sora mang bộ bikini cô ấy mặc hôm nay ra. Không, cô ấy nên mang ốc xà cừ. |
- [지원] 아니, 소라를 놔야죠 - [흥미로운 음악] | Không, cô ấy nên mang ốc xà cừ. |
- [출연진의 웃음] - 소라를 갖고 와야지 | Không, cô ấy nên mang ốc xà cừ. Tiếng Hàn, "Sora" là ốc xà cừ? |
- 소라, 소라 - [익살스러운 효과음] | Tiếng Hàn, "Sora" là ốc xà cừ? GỢI Ý RÕ CÔ ẤY LÀ AI |
소라를 잡아 와야죠, 소라를 | GỢI Ý RÕ CÔ ẤY LÀ AI - Cô ấy nên mang ốc xà cừ. - Có lí đấy. |
[세윤] 아, 그럴 수 있네 그럴 수 있네 | - Cô ấy nên mang ốc xà cừ. - Có lí đấy. |
- [지혜] 그러네, 그러네 - [세윤] 오, 그러네 | - Cô ấy nên mang ốc xà cừ. - Có lí đấy. - Phải. - Em nói đúng. |
- [혜영] 어, 좋다, 좋다 - [세윤의 호응] | - Phải. - Em nói đúng. Hay lắm. |
[지원] 아, 근데 남자 입장에서는 이게 | Nhưng nói từ góc độ của đàn ông, chúng tôi không biết phụ nữ mang cái gì. |
여자들 어떤 소지품을 갖고 나왔는지 | Nhưng nói từ góc độ của đàn ông, chúng tôi không biết phụ nữ mang cái gì. |
- 전혀 모르니까 - [오스틴의 호응] | Nhưng nói từ góc độ của đàn ông, chúng tôi không biết phụ nữ mang cái gì. |
내가 호감 있는 상대방의 물건을 못 찾아내면 | Không tìm thấy món đồ của cô gái mình muốn có nghĩa là anh sẽ có cuộc hẹn ngẫu nhiên. |
뭐, 진짜 말 그대로 랜덤 데이트 가는 거예요 | Không tìm thấy món đồ của cô gái mình muốn có nghĩa là anh sẽ có cuộc hẹn ngẫu nhiên. |
- [혜영의 호응] - [지혜] 관심이 | Không tìm thấy món đồ của cô gái mình muốn có nghĩa là anh sẽ có cuộc hẹn ngẫu nhiên. Nếu họ quan tâm đến một người thì có thể biết mà. |
진짜 계속 누군가에게 한 사람에게 있었다면 | Nếu họ quan tâm đến một người thì có thể biết mà. |
알 수도 있죠, 왜냐하면 | Nếu họ quan tâm đến một người thì có thể biết mà. |
3일 동안 계속 선글라스를 같은 걸 쓰고 있었을 수 있고요 | Họ có thể đã đeo cùng một cái kính mát suốt ba ngày. |
아, 남자들은 그건 아는 것 같아 | Anh biết đàn ông biết gì. |
'아휴, 저거 또 하고 나왔네?' 그런 거 있지? | Kiểu: "Trời ạ, lại mấy cái kính mát đó à?" |
- [유쾌한 음악] - [출연진의 웃음] | |
- [세윤] 싫은 거, 진짜 싫은 거는 - [지혜] 싫은 거? | Nếu họ ghét món đồ đó. |
- '아유, 저걸 또 하고 나왔네?' - [혜영] 싫은 거 | - Họ sẽ nhớ nếu người kia lại dùng nó. - Món đồ mà họ ghét? |
- [혜영의 호응] - 싫은 거는 기억이 나 | - Họ sẽ nhớ nếu người kia lại dùng nó. - Món đồ mà họ ghét? Giờ hãy xem phụ nữ sẽ mang cái gì ra. |
[혜영] 자, 어떤 소지품을 가져올지 봅시다, 우리 | Giờ hãy xem phụ nữ sẽ mang cái gì ra. |
- [베니타] 너무 랜덤이다 - [희진의 웃음] | Quá ngẫu nhiên. |
- 가자 - [베니타] '섬싱' | Đi nào. |
[희진이 영어로] 물건, 개인 물건 | - Món đồ cá nhân. - Ừ, món đồ cá nhân. |
[베니타] 응, 개인 물건 | - Món đồ cá nhân. - Ừ, món đồ cá nhân. |
[한국어로] '와우, 와우' | |
[웃음] 정보 공개일 줄 알았는데 랜덤 데이트? | - Tiết lộ gì? Là hẹn hò ngẫu nhiên mà. - Thật à? |
- [제롬] 아, 진짜? - [지미] '왓'? | - Tiết lộ gì? Là hẹn hò ngẫu nhiên mà. - Thật à? |
그 정보, 그거는 또 내일인가? | Chuyện thông tin là vào ngày mai à? Trời ạ. |
- [탄식] - [톰] 난 좋아, 난 좋아 | Chuyện thông tin là vào ngày mai à? Trời ạ. |
[듀이의 탄성] | Tôi ổn. Tôi hoàn toàn thoải mái với việc này. |
- [톰] 난 좋아 - [제롬] 내일인가? | Tôi ổn. Tôi hoàn toàn thoải mái với việc này. |
[톰] 난 좋아, 난 좋아, 난 좋아 | Tôi ổn. Tôi hoàn toàn thoải mái với việc này. |
- [흥미로운 음악] - [소라의 웃음] | HỌ HÀO HỨNG VỀ PHÒNG ĐỂ CHỌN MÓN ĐỒ CÁ NHÂN |
[소라] 뭐 하지? | Tôi chọn gì? Tôi sẽ chọn món đồ nào? |
나는 뭘 하면 좋을까요? | Tôi chọn gì? Tôi sẽ chọn món đồ nào? |
- [지퍼 직 여는 소리] - [달그락거리는 소리] | HỐI HẢ |
[희진] 난 일대일 데이트 생각도 못 했네 | Tôi không đoán được đó sẽ là một cuộc hẹn. |
아, 뭐 하지? | - Tôi chọn gì đây? - Tôi không biết nên chọn cái gì. |
[지수] 하, 뭐 해야 될지 모르겠네 | - Tôi chọn gì đây? - Tôi không biết nên chọn cái gì. |
[빛나는 효과음] | CUỘC HẸN 1:1 RẤT QUAN TRỌNG, HỌ PHẢI QUYẾT ĐỊNH CẨN THẬN |
아무리 랜덤 데이트라 해도 | Ngay cả khi đó là cuộc hẹn ngẫu nhiên |
자기를 상징할 수 있는 걸 내는 게 유리할 것 같기는 해요 | Ngay cả khi đó là cuộc hẹn ngẫu nhiên thì cũng nên chọn món đồ tượng trưng cho ta. |
자기가 원하는 상대만 알아볼 수 있는 거를 | Dùng một món đồ mà chỉ người bạn muốn có thể nhận ra. |
- 꺼내 놓으면 참 좋은데, 어 - [세윤] 그게 제일 좋죠 | Dùng một món đồ mà chỉ người bạn muốn có thể nhận ra. - Lí tưởng là vậy. - Là hay nhất. |
- [세윤] 둘만의 얘기 중에 나왔던 - [혜영의 씁 숨 들이켜는 소리] | Một thứ gì đó họ cùng nói về. |
- 어떤 무언가 - [지혜] 맞아 | Một thứ gì đó họ cùng nói về. - Phải, khi họ ở riêng. - Như thế có ổn không? |
- [지혜] 그 둘이 있었을 때 - [지원] 될까? | - Phải, khi họ ở riêng. - Như thế có ổn không? |
지수는 쉽지, 뭐 | Việc đó sẽ dễ dàng cho Ji Su. |
- [오스틴] 뭐요? - [세윤] 지수는 뭐? | - Tại sao? - Cái gì? |
[지원] 팔찌 있잖아요 | Cô ấy có cái vòng tay cô ấy giành được. |
- 자기가 탔던 - [혜영의 웃음] | Cô ấy có cái vòng tay cô ấy giành được. |
- [지혜] 너무 티 나게? - [세윤] 팔찌? | - Cái vòng cô ấy giành được với Dewey ư? - Nếu cô ấy mang nó ra, |
- [지혜] 아, 일대일 듀이랑 - [세윤] 그거 내밀면 | - Cái vòng cô ấy giành được với Dewey ư? - Nếu cô ấy mang nó ra, |
듀이가 자기 좋아하는 줄 알지, 또 | Dewey sẽ lại nghĩ cô ấy thích anh. |
- [오스틴의 웃음] - 듀이가 또 내밀면 | Nếu cô ấy mang nó ra. |
- [세윤] - [출연진의 웃음] | Anh ấy sẽ nghĩ: "Cô muốn đi với tôi?" |
[세윤이 웃으며] 듀이 | |
- 듀이 또 '50% 먹고 들어갔어' - [세윤의 호응] | - Chàng sẽ chắc 50% về tình cảm của nàng. - Như "Vòng đôi của chúng ta!" |
- 막 이러면서 - [지원의 웃음] | - Chàng sẽ chắc 50% về tình cảm của nàng. - Như "Vòng đôi của chúng ta!" |
[세윤] '이건 내 나랑 커플 팔찌인데?' | - Chàng sẽ chắc 50% về tình cảm của nàng. - Như "Vòng đôi của chúng ta!" |
[세윤의 웃음] | CÁCH TĂNG CƯỜNG SỰ TỰ TIN CỦA DEWEY? |
- [듀이] '와우' - [지수] 소지품 | Cô là người đại diện à? |
- [듀이] 너가 대표야? - [흥미로운 음악] | Cô là người đại diện à? |
[듀이의 탄성] | |
[지수] 소지품인데 | Tiết lộ món đồ cá nhân. |
[톰] 지금 보여 주는 거야, 벌써? | - Cô đưa chúng tôi xem à? - Ai cũng được mà. |
- [지수의 호응] - [듀이] 어, 상관없지 | - Cô đưa chúng tôi xem à? - Ai cũng được mà. |
[혜영] 아, 궁금하다 | - Cô đưa chúng tôi xem à? - Ai cũng được mà. Tôi tò mò quá. |
5개의 물건이 있고 | Có năm món đồ. Tôi sẽ lấy ra theo thứ tự. |
[지수] 1번부터 5번까지 꺼낼게 | Có năm món đồ. Tôi sẽ lấy ra theo thứ tự. |
- 1번 - [듀이의 탄성] | Món đồ số một. |
[세윤] 1번은 뭐야? 머리 끈이야? | - Số một là gì? Dây buộc tóc? - Dây buộc tóc. |
[지혜] 머리 끈 | - Số một là gì? Dây buộc tóc? - Dây buộc tóc. |
오 | |
- [듀이의 호응] - [지수] 2번 [웃음] | Món đồ số hai. |
[지혜] 어, 향수 | Một lọ nước hoa. |
[혜영] 휴대용 향수 | Một lọ chiết cỡ du lịch. |
뭐죠, 저게? | Cái gì thế? |
- [지수] 이렇게 - [세윤의 웃음] | TẤT CẢ XÔ NGƯỜI VỀ PHÍA TRƯỚC |
[지혜가 웃으며] 귀엽다, 귀엽다 | - Dễ thương quá. - Dễ thương. |
- [지수] 3번 - [달그락거리는 소리] | Món đồ số ba. |
[당황한 탄성] | |
3번 | Món đồ số ba. |
- [지원] 이게 뭐야? - [지혜] '이어링', 귀걸이 | - Đây là cái gì? - Hoa tai. |
[지미] 저거는 좀, 어떻게 보면 | Tôi nghĩ có thể tìm ra nó thuộc về ai. |
- 또 누군지 알 수 있잖아 - [리키의 호응] | Tôi nghĩ có thể tìm ra nó thuộc về ai. |
[혜영] 누구일까? | Có thể là ai chứ? |
[지수] 3번 | Đây là món đồ số ba. |
- 4번 - [듀이의 호응] | Món đồ số bốn. |
[오스틴, 지혜] 티백 | - Trà túi lọc. - Tôi nghĩ là ai đó thích trà. |
[혜영] 누가 티를 좋아했던 것 같은데 | - Trà túi lọc. - Tôi nghĩ là ai đó thích trà. |
티 | Trà. |
- [지혜] 어? - [세윤] 눈치챘나? | Anh ấy nhận ra không? |
[지수] 5번 | Món đồ số năm. |
[지혜] 두 명이 귀걸이를 냈어요 | Hai người mang hoa tai ra. |
[혜영] 아니, 이게 뭐든, 하여튼 | Dù là ai đi nữa thì hẳn là họ cũng rất háo hức. |
되게 설렐 것 같아 | Dù là ai đi nữa thì hẳn là họ cũng rất háo hức. |
- 대학생으로 돌아간 기분? - [지혜] 어, 맞아요 | - Như trở lại thời sinh viên. - Chị nói đúng. |
[호응] | - Như trở lại thời sinh viên. - Chị nói đúng. |
[듀이] 자, 우리는 | Được rồi. Hãy tung xúc xắc để quyết định ai chọn trước. |
주사위를 굴려서 먼저 뽑을 사람 정할 거야 | Được rồi. Hãy tung xúc xắc để quyết định ai chọn trước. |
- [제롬의 호응] - [흥미로운 음악] | - Ừ. - Ừ. |
그래, 좋아 | Được rồi. |
[듀이] 그래서 2개씩 굴려서 | Mỗi người chúng ta sẽ có một lượt tung xúc xắc. |
다 한 번씩 돌아서 | Mỗi người chúng ta sẽ có một lượt tung xúc xắc. Điểm số cao nhất chọn trước. |
- 높은 순서대로 - [톰의 호응] | Điểm số cao nhất chọn trước. |
사람은 도구를 이용해야지 | Con người sử dụng công cụ. {XÚC XẮC} QUYẾT ĐỊNH VIỆC HẸN HÒ |
- [지혜] 순서 중요합니다, 남자들 - [혜영] 아, 그래, 순서 중요하지 | - Thứ tự quan trọng đấy. - Đúng thế. |
순서 아주 중요하지 | Thứ tự rất quan trọng. |
[지미] 제롬부터 할까, 이렇게? | Bắt đầu với Jerome nhé? |
- [듀이] 그래, 제롬부터 해 봐 - 이쪽? | - Jerome, anh tung trước. - Cách này? |
[지미] 굴려 가지고 '합', '합'이 제일 높은 | Người có số điểm cao nhất được chọn đầu tiên. |
- [듀이의 호응] - 사람부터 | Người có số điểm cao nhất được chọn đầu tiên. |
- '포 앤드 식스', 10 - [흥미로운 음악] | TỔNG ĐIỂM CỦA JEROME {10} |
- [지원] 아, 높아요 - [듀이의 탄성] | - Cao đấy. - Ồ. |
와, '텐' 높은데 | Mười là khá cao. |
[톰] 마지막 안 걸렸으면 좋겠다 | Hi vọng tôi sẽ không phải là người chọn cuối cùng. |
[세윤의 탄성] | TỔNG ĐIỂM CỦA TOM {8} |
[지미] 다 높게 나오네? | - Điểm của họ đều cao. - Trời ơi, sao mọi người cao thế? |
[듀이] 아, 이거 왜 이렇게 높아, 다들? | - Điểm của họ đều cao. - Trời ơi, sao mọi người cao thế? |
[흥미진진한 음악] | ĐỨNG SỐ 1: JEROME (10) SỐ 2: TOM (8) |
[톰] 나 9, 10 되게 높은 거야 | Chín và mười là những con số thực sự cao. |
- [듀이의 탄식] - 6 | - Trời ơi. - Sáu. |
[지미, 리키가 영어로] 6 | - Trời ơi. - Sáu. Sáu. |
- [지미가 한국어로] 그치 - [듀이] 어, 높은 사람이 | - Họ ổn quá rồi. - Nhỉ? |
- [지미, 듀이가 영어로] 2 - [돌싱들의 웃음] | Hai. |
[익살스러운 효과음] | VỊ TRÍ CUỐI CÙNG ĐƯỢC XÁC NHẬN |
[지혜가 한국어로] 꼴찌 | Anh ấy về bét. |
꼴등 확정 | Vị trí cuối cùng được xác nhận. |
- [베니타의 웃음] - [유쾌한 음악] | SỐ 4: JIMI (2) |
[지미] '투', '투'가 나왔어, '투' | - Ta có hai điểm. - Tôi tung được nhọt và nhọt. |
- [톰] 모르는 거야 - [지미가 영어로] 1과 1 | - Ta có hai điểm. - Tôi tung được nhọt và nhọt. |
[리키가 한국어로] 쪼끔 긴장이 됐었어요 | Tôi hơi lo lắng. |
높은 넘버를 갖고 싶었어요 | Tôi muốn điểm số cao. |
- [톰의 탄성] - [지혜] 떨려, 떨려, 지금 다 | Giờ mọi người đều lo lắng. |
- [톰] 9 - [지미의 탄성] | TỔNG ĐIỂM CỦA RICKY {9} |
- [제롬] 잠깐만, 이렇게 해 봐 - [지미] 우리 잠깐만, 잠깐만 | - Đợi đã. - Chờ đã. Hãy ngồi theo thứ tự. |
주사위 순서대로 앉을까, 그냥? | - Đợi đã. - Chờ đã. Hãy ngồi theo thứ tự. |
- [듀이] 어, 주사위 순서대로 - [리키가 영어로] 난 괜찮아 | THỨ TỰ CUỐI - JEROME RICKY - TOM - DEWEY - JIMI |
[지미가 한국어로] 2등, 3등 오케이, 나 꼴등 | Thứ hai, thứ ba. Tôi là người cuối cùng. |
- [감성적인 음악] - [지미의 웃음] | Thứ hai, thứ ba. Tôi là người cuối cùng. |
[영어로] 제롬이 이겼어 | - Jerome, anh có thể chọn. - Một, hai… |
[지미] 골라 | - Jerome, anh có thể chọn. - Một, hai… |
[한국어로] 근데 이거 보고 알겠어, 대충? | Từ các món đồ, anh có thể biết được chứ? |
- 응 - [지미의 말소리] | Ừ. |
아, 진짜? | Thật sao? |
[지미] 제롬 | Jerome. ANH ĐẾN GẦN HƠN CÁC MÓN ĐỒ CÁ NHÂN |
[듀이] 제롬 | ANH ĐẾN GẦN HƠN CÁC MÓN ĐỒ CÁ NHÂN |
- [익살스러운 효과음] - [희진이 웃으며] 뭐 하는 거야? | Anh làm gì thế? |
- [듀이] 역시 제롬둥이 - [세윤의 웃음] | Anh làm gì thế? CÓ LẼ LÀ QUÁ GẦN |
- 역시 제롬둥이 - [희진의 웃음] | Đó là nhóc Jerome của ta. |
- 뭘 이렇게 봐? - [돌싱들의 웃음] | Sao anh ấy lại chạm vào nó? |
[홱 효과음] | |
- [날카로운 효과음] - [세윤, 혜영의 웃음] | |
[익살스러운 효과음] | |
[듀이, 지미의 웃음] | |
[베니타] 근데 다 | Tất cả các món đồ đã được sử dụng sau khi chúng ta đến đây. |
여기 와서 썼던 것들일 거야 | Tất cả các món đồ đã được sử dụng sau khi chúng ta đến đây. |
- 그 사람 관심 있게 봤으면 - [제롬] 아, 진짜? | - Nếu tinh ý… - Thật sao? |
- [베니타] 알 수 있는 물건들이야 - [부드러운 음악] | …anh sẽ nhận ra các món đồ. |
- 아, 진짜? - [베니타의 호응] | …anh sẽ nhận ra các món đồ. - Thật à? - Phải. |
[희진] 맞아 | Đúng thế. |
[지혜] 베니타가 힌트를 주네요 | Benita cho họ một gợi ý. |
- 이거를 봤다고, 우리가? - [돌싱녀들의 웃음] | Cô nói chúng tôi đã thấy món đồ này? |
- [혜영의 웃음] - [제롬] 누가 썼는지 | Chúng tôi đã thấy ai dùng nó? Cô nói nếu chúng tôi tinh ý à? |
우리가 봤다고? | Chúng tôi đã thấy ai dùng nó? Cô nói nếu chúng tôi tinh ý à? |
유심히 봤었으면 이거 봤다고? | Chúng tôi đã thấy ai dùng nó? Cô nói nếu chúng tôi tinh ý à? |
[베니타] 가까이 있었으면 알 수 있지 | Nếu ở gần, anh sẽ biết. |
[혜영] 그치 향수를 맡아 보면 알지 | Phải, ngửi mùi nước hoa sẽ giúp ích. |
[소라] 만약에 자기를 뽑아 주기를 원하는 사람이 있으면 | Nếu có người mà bạn muốn được họ chọn, |
그 사람이 기억할 만한 걸 주면 | hãy chọn thứ mà họ sẽ nhớ. |
[달그락거리는 소리] | |
[소라] '효과 있을' 수… | - Cách đó sẽ hiệu quả. - Nên lấy nước hoa không? Được không? |
- [베니타] 차라리? 향수로 할까? - [분위기 있는 음악] | - Cách đó sẽ hiệu quả. - Nên lấy nước hoa không? Được không? |
[지혜, 혜영의 탄성] | BENITA LÀ CHỦ NHÂN CỦA {LỌ NƯỚC HOA} |
[베니타] 저는 향수를 내놨어요, 사실 | BENITA LÀ CHỦ NHÂN CỦA {LỌ NƯỚC HOA} Thật ra tôi đã mang nước hoa của mình ra. |
여기 올 때부터 계속 뿌렸던 향수이기 때문에 | Tôi xức nước hoa đó từ khi đến đây. |
향으로 사람을 기억하게 만드는 그런 게 있잖아요 | Một số người được người khác nhớ đến nhờ mùi thơm của họ. |
그래서 [씁 숨 들이켜는 소리] | Một số người được người khác nhớ đến nhờ mùi thơm của họ. |
사실 저는 쫌 테스트 개념이었던 것 같아요 | Tôi nghĩ là tôi muốn thử họ. |
저랑 같이 | Bất cứ ai đã ở bên cạnh tôi |
옆에 있었거나 아니면 | Bất cứ ai đã ở bên cạnh tôi |
저한테 관심이 있었으면 나한테 가까이 있었을 거고 | hoặc nếu ai đó quan tâm đến tôi, anh ấy sẽ ở gần tôi. |
또 그 향을 맡았을 거라고 나는 생각이 들어서 | Và anh ấy sẽ ngửi thấy mùi hương đó. |
이 향을 기억을 하고 | Nên ai chọn mùi hương này sẽ làm thế bởi vì họ nhận ra mùi hương này. |
그걸 뽑았을 거라고 생각이 들었어요, 사실 | Nên ai chọn mùi hương này sẽ làm thế bởi vì họ nhận ra mùi hương này. |
[영어로] 그래 | SAU KHI SUY NGHĨ KĨ, JEROME CHỌN NƯỚC HOA |
[흥미로운 음악] | SAU KHI SUY NGHĨ KĨ, JEROME CHỌN NƯỚC HOA |
[지미가 한국어로] 몇 번 골랐어? 아직, 아직 공개 안 해요 | - Số nào… - Chưa tiết lộ. |
- [듀이가 영어로] 안 돼 - [지미] 2, 2 | - Số nào… - Chưa tiết lộ. - Hai. - Đừng tiết lộ tên. |
[듀이가 한국어로] 어 누군지 말하지 마 | - Hai. - Đừng tiết lộ tên. |
[출연진의 탄성] | |
- [지수] 제롬은 '투'를 골랐어 - [듀이] 리키 | Jerome chọn món đồ số hai. |
[지미] 어, '투' | Vâng, số hai. GIỜ BENITA ĐANG NGHĨ GÌ? |
사실 제롬이가 좀 생각 없이 | Jerome có vẻ như đưa ra lựa chọn mà không cần suy nghĩ nhiều. |
- 고르는 느낌이 있어서 - [유쾌한 음악] | Jerome có vẻ như đưa ra lựa chọn mà không cần suy nghĩ nhiều. |
되게 그냥 갖고 싶은 물건 이렇게 고르듯이 | Cứ như thể anh ấy đã chọn được thứ mình muốn. |
[혜영의 웃음] | Cứ như thể anh ấy đã chọn được thứ mình muốn. |
[베니타] 아, 쪼끔 | - Việc đó hơi thất vọng. - Thật à? |
- 그 부분은 아쉬웠는데 - [혜영] 진짜? | - Việc đó hơi thất vọng. - Thật à? |
알았을 수도 있잖아 | Nhưng anh ấy có thể đã biết. |
몰랐을 것 같아요 | Em không nghĩ vậy. |
- [듀이] 리키 - [리키가 영어로] 내 차례 | - Ricky. - Đến lượt tôi. |
[부드러운 음악] | 1 - DÂY BUỘC TÓC, 3 - HOA TAI TRẮNG |
[세윤의 탄성] | |
[하림이 한국어로] 제가 리키 님이 선택하길 | Tôi đã thực sự hi vọng được Ricky chọn. |
굉장히 바라고 있었거든요 | Tôi đã thực sự hi vọng được Ricky chọn. |
[소라] 리키랑은 제가 일대일로 대화를 많이 안 해 봤는데 | Tôi nói chuyện riêng với Ricky không nhiều nên… |
그래서… | Tôi nói chuyện riêng với Ricky không nhiều nên… |
[지혜] 긴장 엄청 했어 | Họ rất lo lắng. |
너무 떨려 | Họ có vẻ rất lo lắng. |
[놀라며] 어떤 귀걸이지? | Hoa tai nào? |
[바스락거리는 소리] | |
[베니타의 웃음] | |
[감성적인 음악] | Họ đều chọn hoa tai. |
[놀라며] 그래, 하림이랑 | - Vậy Ha Rim và Sora mang hoa tai ra. - Phải. |
- 그럼 소라가 귀걸이를 했네요 - [혜영] 아, 그래 | - Vậy Ha Rim và Sora mang hoa tai ra. - Phải. |
[지미] 리키, 어, '나이스' | - Đây là cái gì? - Ricky. Hay lắm. |
[영어로] 3 | Ba. |
[지혜, 혜영의 탄성] | Ba. |
- [톰의 웃음] - 3 | - Tôi chọn nước hoa à? - Ừ. |
- [제롬이 한국어로] 퍼퓸이야? - [베니타의 호응] | - Tôi chọn nước hoa à? - Ừ. |
첫날 첫 등장 때 했던 귀걸이? | Đôi hoa tai tôi đeo hôm đầu tiên. |
[코 훌쩍이는 소리] | Đôi hoa tai tôi đeo hôm đầu tiên. |
[세윤, 오스틴] 어? | |
[세윤] 소라 건가 봐 | SORA ĐÃ ĐEO HOA TAI GÌ {NGÀY ĐẦU}… - Hẳn là của Sora rồi. - Thật à? |
[혜영] 그런가? | - Hẳn là của Sora rồi. - Thật à? |
안녕하세요 | Xin chào. |
[톰, 소라] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
- [세윤] 아, 아니네 - [출연진의 탄식] | - Không. Cô ấy đeo hoa tai màu lục. - Ừ, màu lục. |
- [지혜] 아니야, 녹색 맞잖아요 - [혜영] 그래, 녹색이었어 | - Không. Cô ấy đeo hoa tai màu lục. - Ừ, màu lục. |
[혜영] 어, 나도 이거 기억하는 것 같아 | Em nghĩ là em nhớ việc đó. |
- 우리는 저, 어, 화려한 귀걸이 - [세윤] 하림이 거였구나 | - Rất đẹp. - Anh ấy chọn Ha Rim. |
[혜영의 놀란 숨소리] | SORA KHÔNG ĐƯỢC RICKY CHỌN |
[출연진의 안타까워하는 소리] | |
- [듀이] 톰 - [톰] 아, 좀 보자 | VÀ TRONG TAY RICKY LÀ {ĐÔI HOA TAI TRẮNG CỦA HA RIM} |
[부드러운 음악] | VÀ TRONG TAY RICKY LÀ {ĐÔI HOA TAI TRẮNG CỦA HA RIM} |
[지혜] 좋아해, 좋아해 | CÔ ẤY BẤT GIÁC… Cô ấy hài lòng. …NHOẺN MIỆNG CƯỜI |
[세윤] 주저 없이 바로 고른 거 보면 | RICKY CÓ NHẬN RA {MÓN ĐỒ CỦA HA RIM}? - Xem cách anh ấy chọn mà không do dự… - Ừ. |
[지혜의 호응] | - Xem cách anh ấy chọn mà không do dự… - Ừ. - …anh ấy biết nó thuộc về ai? - Em cũng nghĩ thế. |
- 주인을 알고 있는 것 같아요 - [지혜] 어, 알고 있는 것 같아 | - …anh ấy biết nó thuộc về ai? - Em cũng nghĩ thế. |
- 누가 봐도 귀걸이는 - [혜영] 그렇지 | Ai cũng có thể nói nó là của Ha Rim. |
- [지혜] 하림 씨 거 같았어요 - [지원] 이렇게 딱 | Ai cũng có thể nói nó là của Ha Rim. Em nghĩ tất cả người tham gia nam đều biết. |
여기 모든 남자 출연자들은 다 알았을 것 같아 | Em nghĩ tất cả người tham gia nam đều biết. |
[오스틴] 지금도 하림 비슷한 귀걸이 | Giờ cô ấy đeo một đôi tương tự. |
- 입은 것 같은데 - [지원] 어, 표정, 표정 | Giờ cô ấy đeo một đôi tương tự. - Nhìn vẻ mặt kìa. - Ha Rim… |
[혜영] 어, 하림이가 머리가 좋아 | - Nhìn vẻ mặt kìa. - Ha Rim… Ha Rim thông minh thật. Chị nghĩ cô ấy cố tình đeo hoa tai giống thế. |
비슷한 걸 내놓고 비슷한 걸 한 것 같아 | Ha Rim thông minh thật. Chị nghĩ cô ấy cố tình đeo hoa tai giống thế. |
[감성적인 음악] | 1 - DÂY BUỘC TÓC, 4 - TÚI TRÀ LỌC, 5 - HOA TAI XANH |
- [듀이] 톰 - 아, 좀 보자 | Để tôi xem nào. |
[베니타, 지미의 웃음] | CÁC MÓN ĐỒ CÒN LẠI THUỘC VỀ |
'나, 내가 누군지를 아는 물건을 찾으면 된다' | Tôi chỉ cần tìm một món đồ có thể gợi ý rằng nó là của tôi. |
당연히 이 사람이 나를 | Tôi đã chắc chắn rằng người này sẽ chọn tôi. |
- 선택할 것 같다는 - [편안한 음악] | Tôi đã chắc chắn rằng người này sẽ chọn tôi. |
그런 생각이 있었거든요 | Tôi đã chắc chắn rằng người này sẽ chọn tôi. |
[지혜] 아, 진짜? | Thật sao? JI SU ĐÃ GỬI {TÍN HIỆU} CHO AI? |
- [혜영의 호응] - [웃음] | JI SU ĐÃ GỬI {TÍN HIỆU} CHO AI? |
그… | À, |
[지수] 저희가 이제 데이트 다들 마치고 돌아와서 | chúng tôi trở về từ những buổi hẹn hò và ăn tối cùng nhau. |
모여서 이제 밥을 다 먹고 | chúng tôi trở về từ những buổi hẹn hò và ăn tối cùng nhau. |
뭐, 있었는데 | chúng tôi trở về từ những buổi hẹn hò và ăn tối cùng nhau. |
- [희진] 지수가 - [지수의 웃음] | TOM - DEWEY - JIMI Ji Su thích màu hoa tử đinh hương. |
- [지수] 내가 뺐어 [웃음] - [희진] | Ji Su thích màu hoa tử đinh hương. |
- [톰의 호응] - [희진] 티셔츠도 연보라 | Ji Su thích màu hoa tử đinh hương. Áo, móng tay, túi xách. Cô ấy phối với màu hoa tử đinh hương. |
손톱도 연보라, 가방도 연보라 막 이렇게 한 거야 | Áo, móng tay, túi xách. Cô ấy phối với màu hoa tử đinh hương. |
- 그러니까 - [지수] 어, 순간 되게 | Áo, móng tay, túi xách. Cô ấy phối với màu hoa tử đinh hương. Đột nhiên tôi có chút xấu hổ. |
저는 굉장히 창피해졌어요 [웃음] | Đột nhiên tôi có chút xấu hổ. BA NGƯỜI BIẾT JI SU {THÍCH HOA TỬ ĐINH HƯƠNG} |
[세윤의 깨달은 탄성] | BA NGƯỜI BIẾT JI SU {THÍCH HOA TỬ ĐINH HƯƠNG} |
아, 머리 끈 지수구나 | Vì vậy, dây buộc tóc là của Ji Su. |
'제가 좋아하는 색깔이 연보라색이다' | Chúng tôi đã nói về việc tôi thích màu hoa tử đinh hương thế nào. |
- 이런 얘기를 하고 있었는데 - [오스틴의 호응] | Chúng tôi đã nói về việc tôi thích màu hoa tử đinh hương thế nào. Hiểu rồi. |
그 자리에 지미 씨가 있었어요 | Và Jimi đã ở đó khi chúng tôi nói chuyện. |
그 얘기를 하고 있을 때 | Và Jimi đã ở đó khi chúng tôi nói chuyện. |
- [지수] 핑크색 - [지미] 첫날 내가 블랙 | JI SU ĐÃ GỬI TÍN HIỆU CHO {JIMI} |
그 블랙 색깔… | JI SU ĐÃ GỬI TÍN HIỆU CHO {JIMI} |
[오스틴] 지수는 진짜 지미 좋아하는 거 같아요 | JI SU ĐÃ GỬI TÍN HIỆU CHO {JIMI} Em nghĩ Ji Su thực sự thích Jimi nhỉ? |
- 그쵸? - [지수] 그래서 | Em nghĩ Ji Su thực sự thích Jimi nhỉ? Vì thế tôi chọn một món đồ có màu hoa tử đinh hương và để vào giỏ. |
보라색 물건을 꺼내서 놨죠, 응 | Vì thế tôi chọn một món đồ có màu hoa tử đinh hương và để vào giỏ. |
[세윤] 아, 그랬구나 | Hiểu rồi. |
[혜영] 하, 기억할까? | Nhưng anh ấy sẽ nhớ chứ? |
좋아하면 기억을 하는데 좋아하지 않으면 기억하지 못해요 | Nếu chàng thích nàng thì có. Còn nếu không, chàng sẽ không nhớ. |
[혜영의 씁 숨 들이켜는 소리] | Nếu chàng thích nàng thì có. Còn nếu không, chàng sẽ không nhớ. |
- 저는 티백 - [부드러운 음악] | Tôi mang túi trà lọc ra. …LÀ {HEE JIN} |
저는 그, 대화하면서 | Tôi thích hẹn hò khi chúng tôi nói chuyện và uống trà. |
이렇게 차 마시고 그런 데이트를 좋아해서 | Tôi thích hẹn hò khi chúng tôi nói chuyện và uống trà. |
'아, 이 차를 마시면서 나하고 데이트하자'라는 | Ẩn ý là: "Hãy uống trà này khi chúng ta hẹn hò". |
의미가 있었고 | Ẩn ý là: "Hãy uống trà này khi chúng ta hẹn hò". |
[톰] 아, 난 진짜 [웃음] | Trời ơi, thật tình. Tôi sẽ… |
아이, 난 | Trời ơi, thật tình. Tôi sẽ… |
- [톰의 쩝 입소리] - [흥미로운 음악] | …CÓ NGƯỜI TOM MUỐN CHỌN KHÔNG? ANH CHẠM TỪNG MÓN ĐỒ |
[돌싱들의 웃음] | ANH CHẠM TỪNG MÓN ĐỒ |
[하림의 웃음] | BÀN TAY ĐAU KHỔ… |
[톰] 저한테 목표는 제가 얘기를 못 해 본 | Mục tiêu của tôi là chọn Benita vì chúng tôi chưa có cơ hội nói chuyện. |
- 베니타 - [감성적인 음악] | Mục tiêu của tôi là chọn Benita vì chúng tôi chưa có cơ hội nói chuyện. |
[지원, 혜영의 탄식] | Ôi trời. |
- [혜영] 베니타는 이미 골랐는데 - [지원] 베니타? | - Benita được chọn rồi. - Ừ. |
- [지원] 이미 없는데, 뭐 - [세윤] 떠났는데 | - Ngoài danh sách. - Bị vợt rồi. |
[시끌벅적한 소리] | - Vâng, chính xác. - Tôi nghĩ cái này là của Benita. |
[톰] 야, 이건 아무래도 베니타 거 같은데 | - Vâng, chính xác. - Tôi nghĩ cái này là của Benita. |
- [땡 효과음] - [혜영의 놀란 숨소리] | |
- [혜영] 저런 말을 하면서? - [지원] 그런 말 하지 마 | - Đừng nói thế. - Anh ấy vừa nói thế à? |
[출연진의 탄식] | - Đừng nói thế. - Anh ấy vừa nói thế à? |
그렇게 얘기하고 안 고르면 내가 어떻게 돼 | Không phải của tôi thì sao? |
- [베니타의 웃음] - [세윤] 그치 | Đúng thế. |
아, 난 진짜 [웃음] | Trời ơi, thật tình. Tôi sẽ… |
- 아, 난 - [감성적인 음악] | Trời ơi, thật tình. Tôi sẽ… |
[톰] 아, 난 | Tôi sẽ… |
[쩝 입소리를 내며] 그래 이걸로 가자 | Ừ, ta chọn cái này đi. |
[흥미로운 음악] | |
그래, 이걸로 가자 | Ừ, ta chọn cái này đi. |
- [혜영의 웃음] - [지원의 탄성] | TOM CHỌN DÂY BUỘC TÓC TÍM |
- [혜영] 아이고 - [지원] 저 멘트 하나로 | Trời ạ. Chỉ với bình luận đó, anh ấy làm tổn thương ba phụ nữ. |
- 여자 3명 죽였어요 - [출연진의 웃음] | Chỉ với bình luận đó, anh ấy làm tổn thương ba phụ nữ. |
- [흥미로운 음악] - 지수 죽이고 | Anh ấy làm tổn thương Ji Su. |
[지원, 지혜] 베니타 죽이고 | - Tổn thương Benita. - Hại Benita. |
- 뭐였지? - [툭 내려놓는 소리] | Còn ai nữa? |
- [제작진의 웃음] - 아, 두 명 죽였네요, 예 | Phải rồi. Chỉ là hai người. |
[세윤] 아니면 본인 생각에는 | Có lẽ anh ấy nghĩ mình đang tỏ ra chiến lược chiến thuật. |
노련한 전술이라고 생각하고 | Có lẽ anh ấy nghĩ mình đang tỏ ra chiến lược chiến thuật. |
- [지원, 세윤의 웃음] - [혜영의 호응] | Có lẽ anh ấy nghĩ mình đang tỏ ra chiến lược chiến thuật. |
- [혜영] 그럴 것 같아 - 표정을 좀 보려고 했는데 | Nhất trí. Anh ấy cố loại họ và thất bại thảm hại. |
- [세윤] 실패일 수도 있어요 - [지원] 아, 진짜 | Anh ấy cố loại họ và thất bại thảm hại. Ôi trời ạ. |
- [지수의 옅은 웃음] - [톰의 쯧 혀 차는 소리] | |
[톰] 그래, 이걸로 가자 | Ừ, ta chọn cái này đi. |
톰 1번 | Món đồ số một cho Tom. |
[차분한 음악] | Món đồ số một cho Tom. |
[혜영의 한숨] | Trời ạ. |
- [지혜의 놀란 숨소리] - [세윤] 아이고, 어떡해? | TÍN HIỆU CỦA JI SU BIẾN MẤT TRONG VÔ VỌNG Trời ơi. Tệ quá. |
[지미] 중간에 놔 주려고 그랬어 중간에 | Tôi định để nó ở giữa. |
- [듀이] 아, 그래? - [소라의 호응] | Tôi định để nó ở giữa. - Thật à? - Anh ấy thấy áp lực. |
[베니타] 급한 마음, 지금 [웃음] | - Thật à? - Anh ấy thấy áp lực. |
[듀이] 이거는 뭐고 | Đây là cái gì? Trà hoa cúc à? |
어? 캐모마일이라고? | Đây là cái gì? Trà hoa cúc à? |
[감성적인 음악] | |
[지혜] 그치, 고민되지 | Chắc anh ấy phân vân. |
[듀이] 아니 나 차가 기억이 안 나 | Tôi không có kí ức gì về trà. |
나랑 관계 없는 사람인데 | Ai đó mà tôi không nhận ra? |
[오스틴] 누구 선택할까? | Anh ấy sẽ chọn ai? {TÚI TRÀ LỌC} CỦA HEE JIN |
- [지미의 말소리] - [듀이] 내가 이걸로 해 볼게 | - Anh nên suy nghĩ về cái này. - Tôi sẽ chọn cái này. |
내가 이걸로 해 볼게, 어 | - Tôi sẽ chọn cái này. - Dewey chọn túi trà. |
[지수] 듀이는 티 | - Tôi sẽ chọn cái này. - Dewey chọn túi trà. |
[지미] 나는 | Tôi nên chọn cái gì? |
- 난 뭘 골라야 될까? - [지수의 웃음] | Tôi nên chọn cái gì? |
- [제롬] 계속 그냥 찾아봐 - [지미의 웃음] | Thử tìm thêm đi. |
[지미] 뭘 골라야 될까? | Tôi nên chọn cái gì? |
[베니타의 웃음] | TỰ ĐỘNG CHỌN MÓN ĐỒ SỐ 5, HOA TAI MÀU LỤC |
[영어로] 난 5번 골랐어 | Tôi có… Tôi có món đồ số năm. |
[잔잔한 음악] | |
[한국어로] 아니요 [웃음] | Không. |
제 거 또 마지막에 뽑혔잖아요 | Món đồ của tôi được chọn sau cùng. |
[세윤의 안타까워하는 소리] | |
[세윤] 거기서 씁쓸한 거구나 | - Nó làm cô thấy cay đắng. - Có lẽ cô ấy nghĩ họ không quan tâm. |
응, 그만큼 관심이 없었다고 생각하나? | - Nó làm cô thấy cay đắng. - Có lẽ cô ấy nghĩ họ không quan tâm. |
[지원] 내는 입장에서는 다 안다고 생각할 수 있으니까 | Sora cho rằng họ biết nó là của cô. Cô ấy buồn vì mình không được chọn. |
- 마지막에까지 - [지혜] 그치 | Sora cho rằng họ biết nó là của cô. Cô ấy buồn vì mình không được chọn. |
내 걸 안 골랐다는 거에 | Sora cho rằng họ biết nó là của cô. Cô ấy buồn vì mình không được chọn. |
- 서운한 거야 - [세윤] 응, 그럴 수 있어 | Sora cho rằng họ biết nó là của cô. Cô ấy buồn vì mình không được chọn. Có thể là như thế. |
[지미] 처음부터 한 사람씩 누구 건지 | Ta có tiết lộ từng món thuộc về ai không? Ta sẽ làm vậy chứ? |
공개할까요? 어떻게, 그렇게 하면 되나요? | Ta có tiết lộ từng món thuộc về ai không? Ta sẽ làm vậy chứ? |
[밝은 음악] | |
[영어로] 저랑 함께할 불행한 분은 누구죠? | Món đồ số hai. Ai là cô gái xui xẻo phải ở cùng… |
- [제롬] 누구죠? - [혜영, 지수의 웃음] | BENITA XUI XẺO (?) |
[제롬이 한국어로] 표정 | BENITA XUI XẺO (?) Nhìn vẻ mặt đó kìa! |
[출연진의 웃음] | |
[웃으며] 표정 | Nhìn vẻ mặt đó kìa! |
[돌싱들의 웃음] | CÓ PHẢI JEROME KHÔNG BIẾT ĐÓ LÀ MÓN ĐỒ CỦA BENITA? |
[깨달은 탄성] | |
[출연진의 웃음] | |
- [제롬] '마담' - [돌싱들의 웃음] | Thưa quý cô. |
- [지미] 같이 앉을까? - [희진의 호응] | |
- [제롬] '마담' - [소라의 탄성] | Thưa quý cô. BẠN HẸN NGẪU NHIÊN JEROME VÀ BENITA |
[희진의 호응] | BẠN HẸN NGẪU NHIÊN JEROME VÀ BENITA |
- [베니타] 근데 우리 어디 가? - [제롬] 같이 앉는 거야, 이제? | - Chúng ta đi đâu? - Giờ ta ngồi với nhau nhé? |
[유쾌한 음악] | - Chúng ta đi đâu? - Giờ ta ngồi với nhau nhé? |
[출연진의 웃음] | |
[지원] 야, 톰, 멘탈 잡아 | Tom, bình tĩnh đi! |
- [세윤] 자, 명상, 명상 - [혜영의 놀란 숨소리] | - Tom, thiền đi! - Thiền ngay nào! |
[지원] 명상 | - Tom, thiền đi! - Thiền ngay nào! |
뭐, 다 안대 놓고서 | Tưởng anh nói là anh biết hết! |
[지미] 어, 리키 몇 번 골랐지? | - Ricky, anh chọn số nào? - Cái gì? Số ba. |
- [리키] 뭐? '스리' - [지미] '스리' | - Ricky, anh chọn số nào? - Cái gì? Số ba. Ba. |
- [옅은 웃음] - [지미] '넘버 스리'는, 어 | Số ba là… |
- [듀이의 탄성] - [부드러운 음악] | Số ba là… |
- '넘버 스리'는, 어 - [탄성] | Số ba là… |
[하림의 웃음] | BẠN HẸN NGẪU NHIÊN HA RIM VÀ RICKY |
[리키, 하림의 영어 말소리] | BẠN HẸN NGẪU NHIÊN HA RIM VÀ RICKY |
[제롬이 영어로] 네가 가질 거야? | - Anh định giữ nó à? - Ồ, vâng. |
[리키] 아니 | - Anh định giữ nó à? - Ồ, vâng. |
[힘주는 소리] | - Anh định giữ nó à? - Ồ, vâng. |
[한국어로] 자, 누굴까? | Không biết tôi đã chọn ai. |
[톰] 제일 궁금하네 | Tôi tò mò nhất. |
[톰, 제롬이 영어로] 1 | - Số một. - Một. |
[톰] 1 | - Số một. - Một. |
[제롬] 1 | Một. |
- [지수가 한국어로] 내 거 [웃음] - [돌싱들의 탄성] | - Của tôi đấy. - Ồ. |
[돌싱들의 탄성] | |
한번, 얘기 안 해 봤으니까 | Tôi đoán chúng ta chưa nói chuyện bao giờ. |
- [톰의 호응] - [지수의 웃음] | Tôi đoán chúng ta chưa nói chuyện bao giờ. |
[혜영] 그치 | Phải. |
[지수] 한번, 얘기 안 해 봤으니까 | - Chúng ta chưa nói chuyện bao giờ. - Phải. |
- [톰의 호응] - [지수의 웃음] | - Chúng ta chưa nói chuyện bao giờ. - Phải. |
[지원, 혜영의 탄식] | Trời ạ. |
- [톰] 우리는 - [지수] 우리 여기 | - Ngồi đi… Được rồi. - Đây. |
[톰] 여기 앉자 | - Ngồi đi… Được rồi. - Đây. |
- 듀이 - [듀이] 이 앞에 나가야 되는구나 | Chúng ta phải đứng ở đó. |
[제롬] 제일 열심히 | Đây là người đã suy nghĩ kĩ giữa hai món đồ cuối cùng. |
두 개 남았는데 열심히 고민했던 | Đây là người đã suy nghĩ kĩ giữa hai món đồ cuối cùng. |
[제롬, 듀이] 티 | - Trà. - Trà túi lọc. |
[희진] 듀이야, 여기 앉아 | Dewey, ngồi đây. |
- [지미] 넘버 몇이지? - [돌싱들의 웃음] | |
[혜영의 웃음] | |
[듀이의 웃음] | BẠN HẸN NGẪU NHIÊN DEWEY VÀ HEE JIN |
- 넘버 몇이지? - [돌싱들의 웃음] | BẠN HẸN NGẪU NHIÊN DEWEY VÀ HEE JIN |
- 일로 오시면 되겠네요 - [지미의 호응] | - Anh có thể sang đây. - Vâng, thưa cô. |
- [소라] 응 [웃음] - [지미가 영어로] 5번 | - Anh có thể sang đây. - Vâng, thưa cô. Đây là số năm của cô. |
- [한국어로] 돌려드릴게요 - [듀이] 그럼 내가 여기 앉을까? | Đây là số năm của cô. |
[듀이의 호응] | |
[지미] 오히려 뭐 | Thực ra, tôi khá hài lòng. Tôi muốn trò chuyện với Sora. |
잘됐다 생각한 것 같아요, 예 | Thực ra, tôi khá hài lòng. Tôi muốn trò chuyện với Sora. |
저도 그리고 소라랑 얘기해 보고 싶었던 것도 있고 | Thực ra, tôi khá hài lòng. Tôi muốn trò chuyện với Sora. |
- [지혜의 호응] - [세윤] 진짜? | - Thật sự? - Đó là hẹn hò mà. |
운명이네 | - Thật sự? - Đó là hẹn hò mà. - Hay lắm. - Tốt quá. |
- [혜영] 좋아, 좋아 - [세윤] 그래그래 | - Hay lắm. - Tốt quá. - Jimi có nét quyến rũ nhỉ? Phải. - Anh ấy rất tích cực với mọi thứ. |
- [혜영] 아, 얘 매력이 있네 - [지혜] 그쵸 | - Jimi có nét quyến rũ nhỉ? Phải. - Anh ấy rất tích cực với mọi thứ. |
- 지미 씨가 - [지원] 되게 긍정적이다 | - Jimi có nét quyến rũ nhỉ? Phải. - Anh ấy rất tích cực với mọi thứ. |
- [혜영의 호응] - [지원] 뭐든지 | - Jimi có nét quyến rũ nhỉ? Phải. - Anh ấy rất tích cực với mọi thứ. |
[지미] 아, 땡큐 | Cảm ơn. |
[베니타] 진짜 되게 랜덤한 조화다 | - Việc này có vẻ khá ngẫu nhiên. - Phải. |
[제롬, 듀이의 호응] | - Việc này có vẻ khá ngẫu nhiên. - Phải. |
[지미] 이렇게 랜덤 데이트가 | - Vậy đây là cách hẹn hò ngẫu nhiên… - Được quyết định! |
- [듀이의 호응] - 정해졌다 [웃음] | - Vậy đây là cách hẹn hò ngẫu nhiên… - Được quyết định! |
[지미] 오케이 [웃음] | Vâng. HẸN HÒ MỘT-MỘT VỚI MỘT {BẠN HẸN KHÔNG MONG MUỐN} |
[혜영] 여기가 지금 제일 행복하네 | Họ là cặp đôi hạnh phúc nhất. |
[세윤] 어찌 됐든 뭐 일대일 데이트 | Chà, đây là buổi hẹn hò một-một đầu tiên của họ. |
- 처음으로 하는 거예요 - [혜영의 호응] | Chà, đây là buổi hẹn hò một-một đầu tiên của họ. Nó xảy ra sớm hơn chúng ta mong đợi. |
일대일 데이트 기회가 생각보다 빨리 찾아왔는데 | Nó xảy ra sớm hơn chúng ta mong đợi. |
[지원] 제롬, 베니타 잘됐으면 좋겠다 | Hi vọng Jerome và Benita sẽ ổn. |
- [오스틴] 네, 저도 봤을 때 - [혜영] 다시 | - Em cũng mong thế. - Lại à? |
- [지원의 호응] - [혜영] 둘이 어울려 | - Vâng. - Họ đẹp đôi mà. |
- [지원의 호응] - 둘이 잘 어울리는 것 같아요 | Trông họ rất đẹp đôi. |
[지원] 아, 근데 이 제롬은 | Trông họ rất đẹp đôi. - Lúc đó Jerome biết mình chọn ai chứ? - Anh ấy không biết. |
- 알고 뽑았는지 - [지혜] 제롬만 모르고 [웃음] | - Lúc đó Jerome biết mình chọn ai chứ? - Anh ấy không biết. |
- [지혜] 모르고 뽑은 거 아닐까? - 아니야, 아까 | - Không, nước hoa đó… - Nhưng ngửi rồi cậu ấy mới chọn. |
- 그 향수를 - [지원] 냄새를 맡고 | - Không, nước hoa đó… - Nhưng ngửi rồi cậu ấy mới chọn. |
- [지원] 골랐단 말이야 - [혜영] 맡았단 말이야 | - Không, nước hoa đó… - Nhưng ngửi rồi cậu ấy mới chọn. Cậu ấy ngửi nó. Nên cậu ấy có thể đã biết khi chọn. |
- [지혜의 호응] - [혜영] 그래서 어쩌면 | Cậu ấy ngửi nó. Nên cậu ấy có thể đã biết khi chọn. |
알고 뽑았을 수도 있어 | Cậu ấy ngửi nó. Nên cậu ấy có thể đã biết khi chọn. |
이제 대화할 때 밝히겠지 | Anh ấy sẽ tiết lộ khi họ trò chuyện. Nếu anh ấy nói: "Tôi biết là cô". |
- '나 알고 뽑은 거야'라고 하면 - [혜영] 그러니까 | Anh ấy sẽ tiết lộ khi họ trò chuyện. Nếu anh ấy nói: "Tôi biết là cô". |
- [혜영] 아, 궁금하다 - [지원] 베니타가 거기서 | Benita hoàn toàn có thể phải lòng anh ấy. |
- 확 넘어올 수도 있어 - [출연진의 탄성] | Benita hoàn toàn có thể phải lòng anh ấy. |
[혜영] 지수는 또 이 기회로 지미의 마음을 좀 | Tôi nghĩ Ji Su muốn nắm lấy cơ hội này - để hiểu về tình cảm của Jimi. - Đúng thế. |
- 알아보고 싶었던 거 같은데 - [지혜] 네 | - để hiểu về tình cảm của Jimi. - Đúng thế. |
톰이 골라서 좀 아쉬웠을 것 같아 | Hẳn là cô ấy thất vọng lắm vì Tom chọn cô ấy. |
[지혜] 게다가 이제 톰이 베니타 건 줄 알고 골랐는데 이제 | Thêm vào đó, Tom thì nghĩ mình đã chọn món đồ của Benita. |
그게 쪼끔 더 기분이 | Thêm vào đó, Tom thì nghĩ mình đã chọn món đồ của Benita. Việc đó cũng có thể gây bối rối hơn. |
- 안 좋았을 수 있죠, 예 - [혜영의 호응] | Việc đó cũng có thể gây bối rối hơn. |
[혜영이 씁 숨을 들이켜며] 아니 재밌을 것 같아 | Chị nghĩ là sẽ rất vui. Chị chưa thấy những cặp này đến giờ. |
왜냐하면 처음 보는 조합들이 | Chị nghĩ là sẽ rất vui. Chị chưa thấy những cặp này đến giờ. |
- 막 지금 돼 가지고 - [세윤] 그래 | Chị nghĩ là sẽ rất vui. Chị chưa thấy những cặp này đến giờ. - Vâng, họ có nhiều chuyện để nói lắm. - Ừ. |
- [세윤] 얘기 좀 많이 해 봐야지 - [혜영의 호응] | - Vâng, họ có nhiều chuyện để nói lắm. - Ừ. |
[흥미로운 음악] | HẸN HÒ MÓN ĐỒ CÁ NHÂN 1:1 JIMI VÀ SORA |
[세윤] 첫 일대일 데이트 | - Cuộc hẹn một-một đầu tiên của ta. - Ừ, nghe vui đấy. |
[혜영] 응, 재밌겠다 | - Cuộc hẹn một-một đầu tiên của ta. - Ừ, nghe vui đấy. |
[오스틴] 어, 궁금하다 | Trời ạ, tôi tò mò quá. |
- [소라가 영어로] 여기? - [지미] 여기 | - Đây à? - Chúng ta đến rồi. |
[한국어로] 여기도 의외의 조합이야 | - Hai người đó cũng không ngờ. - Ừ. |
- [소라가 스페인어로] 고맙습니다 - [지미] 고맙습니다 | - Xin cảm ơn. - Cảm ơn. |
[한국어로] 문 열어 줄까? 기다려 | Tôi mở cửa cho cô nhé? Chờ đã. |
- [혜영의 웃음] - [탁 차 문 닫히는 소리] | CƯỜI TOE TOÉT |
[혜영의 호응] | SORA ĐANG CƯỜI NHƯNG SỚM GIẤU BIỂU CẢM |
- [소라] 옷 갈아입길 잘했다 - [지미] 좋다, 아이고 | - Tôi mừng là mình đã thay đồ. Vâng. - Thật tuyệt khi được ra ngoài. |
- [지미] 이렇게 또 나오니까 - [소라의 호응] | - Tôi mừng là mình đã thay đồ. Vâng. - Thật tuyệt khi được ra ngoài. |
[소라] 아, 아까 이렇게 들어가서 | Lúc trước tôi đi vào như thế này. |
[소라의 호응] | BÊN TRONG NƠI HỌ BƯỚC VÀO VỚI CON TIM HÁO HỨC |
[리드미컬한 음악] | BÊN TRONG NƠI HỌ BƯỚC VÀO VỚI CON TIM HÁO HỨC ĐẦY NHỮNG CHIẾC ĐÈN XINH ĐẸP |
- [지혜] 어, 뭐야? - [세윤] 어? | ĐẦY NHỮNG CHIẾC ĐÈN XINH ĐẸP Gì chứ? |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [출연진의 탄성] | VỚI ÂM NHẠC SÔI ĐỘNG VÀ MỘT SÀN NHẢY CUỒNG NHIỆT |
[지원] 어, 춤? | VỚI ÂM NHẠC SÔI ĐỘNG VÀ MỘT SÀN NHẢY CUỒNG NHIỆT Khiêu vũ ư? |
- [지미] 연주 바 - [소라] 나 공연 너무 좋은데 | - Một quán bar nhạc sống. - Tôi thích biểu diễn. |
- 오, 좋다 - [지미] 나도 연주 바 같은 거 | - Một quán bar nhạc sống. - Tôi thích biểu diễn. |
- 되게 좋아해 - [소라] 어, 무슨 연주 할까? | - Một quán bar nhạc sống. - Tôi thích biểu diễn. - Họ sẽ chơi gì? - Ồ! |
[세윤] 우와 | - Họ sẽ chơi gì? - Ồ! |
[지미] 내가 의자 빼 줄게 | Để tôi lấy ghế cho cô. |
- 매너가 너무 좋아요 - [오스틴의 호응] | - Cách cư xử của anh ấy thật tuyệt. - Phải. |
[지미] 넣어 줘야겠다, 다시 | Chỉnh đã. |
- 높은 데 괜찮아? - [소라] 어, 땡큐 | - Không cao lắm chứ? - Ổn mà. Cảm ơn anh. |
[오스틴] 오, 젠틀맨 | Một quý ông. |
- 이런 거 하자 - [지미] 그래그래 | - Ta gọi đồ uống này đi. - Ừ. |
- '시푸드' 좋아해? - [지미의 호응] | - Anh thích hải sản à? - Ừ. |
[호응] | - Anh thích hải sản à? - Ừ. |
다른 맛 시켜서 나눠 먹어 볼래? | Muốn gọi thêm vị và chia sẻ chứ? |
[지미] 좋아, 좋아 | Muốn gọi thêm vị và chia sẻ chứ? Được. |
- [지미] 망고 - 망고랑 패션프루트? | - Xoài và chanh leo. - Xoài và chanh leo, được. |
[지미] 망고랑 패션프루트 오케이, 콜 | - Xoài và chanh leo. - Xoài và chanh leo, được. |
[소라] 아, 음식 다 좋아한다 그래서 | - Nghe nói anh thích mọi thứ. - Ừ, gọi món gì cũng được. |
[지미의 호응] | - Nghe nói anh thích mọi thứ. - Ừ, gọi món gì cũng được. Tôi thích là tôi có thể gọi thứ mình muốn. |
내가 시키고 싶은 거 다 시켜서 너무 좋아 | Tôi thích là tôi có thể gọi thứ mình muốn. |
[혜영의 호응] | Tôi thích là tôi có thể gọi thứ mình muốn. |
[지미] 그래서 | Tôi đã hỏi cô câu này nhỉ? |
[지미가 영어로] 내가 이거 물어봤나? | Tôi đã hỏi cô câu này nhỉ? |
- [소라가 한국어로] 뭐? - [지미] 몇 명 지금 뭐 | Cô có nói là cô có quan tâm đến một vài người à? |
생각하는 사람 있다 그랬나? | Cô có nói là cô có quan tâm đến một vài người à? |
- [시끌벅적한 소리] - [소라] 마음에 드는 사람 | - Có một người tôi thích. - Ừ. |
- 있기는 있는데 - [지미의 호응] | - Có một người tôi thích. - Ừ. |
나를 안 좋아하는 것 같아 | Nhưng chưa chắc anh ấy thích tôi. |
[오스틴, 혜영의 호응] | Tôi hiểu. |
[영어로] 왜? 왜 그렇게 생각해? | Tại sao? Sao cô lại nghĩ như thế? |
[소라가 한국어로] 그냥 | Chỉ là… À… |
[생각하는 소리] | Chỉ là… À… |
- 아까 그 물건 뽑을 때 - [지미의 호응] | - Trong khi chọn món đồ… - Ừ. |
너무 '확실'하게 다른 사람 거 뽑았어 | …anh ấy thể hiện quá rõ khi chọn món đồ của người khác. |
- [세윤] 그래, 맞아 - [혜영의 호응] | Phải. |
[지미] 근데 알았던 것 같아? 그 사람이? | Cô nghĩ anh ấy biết nó là của ai à? |
- 누구 걸 뽑는지 알았다고? - [호응] | Cô nghĩ anh ấy biết nó là của ai à? - Ý cô là anh ấy biết? - Vâng, anh ấy chộp lấy nó rất nhanh. |
- [지미] 아, 진짜? - 왜냐하면 되게 빨리 확 채갔거든 | - Ý cô là anh ấy biết? - Vâng, anh ấy chộp lấy nó rất nhanh. |
- [차분한 음악] - [지수] 제롬은 '투' 뽑았어 | LÚC TRƯỚC - CHỌN ĐỒ CÁ NHÂN |
- [지미] 리키 - [리키가 영어로] 내 차례 | - Ricky. - Đến lượt tôi. |
[제롬이 한국어로] 이거 뭐 근데 이거 뭐야? | Mà đây là cái gì? Ricky. Hay lắm. |
[지미] 리키, 오, '나이스' | Ricky. Hay lắm. - Tôi chọn nước hoa à? - Ừ. |
- [제롬] 아, 퍼퓸이야? - [베니타의 호응] | - Tôi chọn nước hoa à? - Ừ. |
- [제롬] 아, 퍼퓸이야? - [베니타의 호응] | - Tôi chọn nước hoa à? - Ừ. SAU KHI THẤY RICKY CHỌN, SORA QUAY ĐI |
[듀이] 톰 | SAU KHI THẤY RICKY CHỌN, SORA QUAY ĐI |
리키하고 하림은 이제 커플이라고 생각하겠지 | Giờ hẳn là cô ấy coi như họ đã thành đôi. |
[오스틴의 호응] | Vâng. |
- [지미] 뭐야, 이건? - [직원이 영어로] 패션프루트? | - Đây là gì? - Chanh leo à? |
- [지미] 패션프루트, 네 - [직원] 네 | - Chanh leo? Được rồi. Mang ra. - Vâng. |
[소라가 스페인어로] 고맙습니다 [한국어로] 오, 이쁘다 | Đẹp quá! |
- [지미] 대박, 사진 찍어야겠는데 - [소라] 이거 진짜 | - Cái này đáng để chụp ảnh. - Tôi muốn đăng… Vâng. |
- 인스타 찍고 싶, 어 - [밝은 음악] | - Cái này đáng để chụp ảnh. - Tôi muốn đăng… Vâng. |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [출연진의 탄성] | |
[지미] 사진 찍어 줄까? | Tôi chụp ảnh cho cô nhé? |
- 그래 - [지미] 남는 건 사진인데 | Vâng. Những bức ảnh tồn tại mãi… |
[영어로] 어느 배경으로 찍어 줄까? | Những bức ảnh tồn tại mãi… Cô muốn lấy bên nào làm nền? |
[소라가 한국어로] 여기도 이쁘지 않아? | - Bên này cũng đẹp nhỉ? - Được rồi. |
- [지미] 그래그래 - [소라] 이렇게? | - Bên này cũng đẹp nhỉ? - Được rồi. - Tôi sẽ chụp một tấm cho cô. - Vâng. |
- [지미] 하나 찍어 줄게 - [소라] 찍어 줘 | - Tôi sẽ chụp một tấm cho cô. - Vâng. |
[띠링 울리는 효과음] | |
- [카메라 셔터음] - [지미가 영어로] 셋, 둘, 하나 | Ba, hai, một. |
- [카메라 셔터음] - [한국어로] 됐어 | Xong. Lát nữa tôi sẽ gửi cho cô. |
- [지미] 보내 줄게, 나중에 - [소라] 오케이, 땡큐 | Xong. Lát nữa tôi sẽ gửi cho cô. Vâng, cảm ơn anh. |
[혜영] 아유, 좋아 | Cô ấy rất vui. |
[소라, 지미] '치어스' | - Cụng nào. - Cụng. |
- [소라] 반갑습니다 - [지미] 행복한 | - Cảm ơn anh. - Vì một tương lai hạnh phúc. |
행복한 미래를 위해서 | - Cảm ơn anh. - Vì một tương lai hạnh phúc. |
- [소라] 행복하자 - [지미] 위하여 | - Hãy vui lên nào. - Cụng. |
[지미] 나는 뭐, 스포츠 얘기하면 진짜 뭐, 계속 얘기할 수 있는데 | Tôi có thể nói về thể thao cả ngày. Ngoài chủ đề đó, tôi khá ít lời. |
그게 아니면 과묵한 편이기도 해서, 어 | Tôi có thể nói về thể thao cả ngày. Ngoài chủ đề đó, tôi khá ít lời. |
- 야구 엄청 좋아하면 - [지미의 호응] | - Vậy là anh rất thích bóng chày. - Vâng. |
만나는 여자가 야구 전혀 관심 없으면 어떡해? | Sẽ thế nào nếu cô gái anh đang hẹn hò không hề hứng thú? |
[지미] 어? 상관없어 | Không quan trọng. Nhưng… |
근데 | Không quan trọng. Nhưng… |
[지미가 영어로] 야구 좋아하면 더 좋겠지 | Sẽ là một điểm cộng nếu cô ấy… |
아니면 좋아하려고 노력한다든지 최소한 | Cô ấy thích hoặc nếu cô ấy muốn thích bóng chày. Hoặc ít nhất… Thật tuyệt nếu chúng tôi có thể cùng xem các trận đấu. |
[한국어로] 같이 경기라도 보러 가고 | Hoặc ít nhất… Thật tuyệt nếu chúng tôi có thể cùng xem các trận đấu. |
왜냐하면 '야구 팬' 아니라도 | Hoặc ít nhất… Thật tuyệt nếu chúng tôi có thể cùng xem các trận đấu. Bởi vì người không hâm mộ bóng chày vẫn thích xem các trận đấu bóng chày. |
야구 경기 가는 거 좋아하는 사람도 많잖아, 뭐, 맥주… | Bởi vì người không hâm mộ bóng chày vẫn thích xem các trận đấu bóng chày. |
- 나 너무 좋아 - [지미] 맥주 마시고 좋은 | - Uống bia… - Tôi thích thế. Xem thi đấu vào một ngày đẹp trời. |
날씨 좋은 날 맥주 마시고 야구 보는 것도 재밌… | Xem thi đấu vào một ngày đẹp trời. |
[소라] 한국에서 야구 경기 보는 거 너무 좋아 | - Tôi thích xem bóng chày ở Hàn Quốc. - Hàn Quốc cũng có nhiều lựa chọn ăn uống. |
[지미] 아, 한국은 음식 옵션도 많으니까 | - Tôi thích xem bóng chày ở Hàn Quốc. - Hàn Quốc cũng có nhiều lựa chọn ăn uống. |
[영어로] 감사합니다 | - Cảm ơn rất nhiều. - Không có gì. |
[직원] 천만에요 | - Cảm ơn rất nhiều. - Không có gì. |
[지미가 한국어로] 잘라 줘? [웃음] | - Tôi cắt nhé? - Tôi sẽ cắt. |
- 아, 자를게 - [지미] 잘라 줄게 | - Tôi cắt nhé? - Tôi sẽ cắt. Tôi sẽ cắt cho cô. |
- [소라의 웃음] - [잔잔한 음악] | Tôi sẽ cắt cho cô. Vậy anh ăn cái này đi. |
이거 뭐… | Vậy anh ăn cái này đi. |
[소라] 어, 나 이런 거 잘라 준 적 없는데 | Chưa từng có ai cắt đồ ăn cho tôi. |
- [지미] 입 안 댔어 - [소라] 아, 오케이, 고마워 | - Tôi chưa dùng đồ bạc. - Được rồi, cảm ơn. |
너, 너랑 이렇게 | Tôi nghĩ sẽ rất vui nếu hẹn hò với cô. |
하면 재밌을 것 같았어 | Tôi nghĩ sẽ rất vui nếu hẹn hò với cô. |
[소라의 호응] | |
[지미] 맛있어? | Ngon chứ? |
[부드러운 음악] | |
[소라] 사랑에 대해서 되게 | Khi nói đến tình yêu, tôi dẹp cả lòng tự trọng luôn. |
자존감이 엄청 낮은 | Khi nói đến tình yêu, tôi dẹp cả lòng tự trọng luôn. |
좀 약간 사람들이 들으면 | Khi nói đến tình yêu, tôi dẹp cả lòng tự trọng luôn. Khi nghe thấy thế, mọi người sẽ nói: "Thật sao? Không thể nào. Cô ư?" |
'정말? 말도 안 돼, 네가?' 막 이렇게 들을 정도로 | Khi nghe thấy thế, mọi người sẽ nói: "Thật sao? Không thể nào. Cô ư?" Khi yêu là tôi như thế đấy. |
자존감이 낮은 편인데 그 부분에서는 | Khi yêu là tôi như thế đấy. |
되게 | Nhưng anh ấy nói nhiều lời động viên tôi và anh ấy cũng rất… |
용기를 주는 말을 많이 해 줬어요 | Nhưng anh ấy nói nhiều lời động viên tôi và anh ấy cũng rất… |
그리고 되게 | Nhưng anh ấy nói nhiều lời động viên tôi và anh ấy cũng rất… |
막 계속 문 열어 주고, 뭐 | Anh ấy mở cửa cho tôi. Anh ấy cắt tôm cho tôi. |
새우 다 썰어 주고 진짜 | Anh ấy mở cửa cho tôi. Anh ấy cắt tôm cho tôi. |
저한테 뭐 잘라 준 사람이 | Nghĩ lại, tôi chưa bao giờ được ai cắt bất cứ thứ gì cho. |
한 명도 없었거든요? 생각해 보니까 | Nghĩ lại, tôi chưa bao giờ được ai cắt bất cứ thứ gì cho. |
- [지원] 아, 세상에 - [세윤] 왜? | Ôi trời. |
그래서 그냥 되게 오랜만에 | Lâu quá rồi tôi không có thời gian vui như thế. |
좋았어요 | Lâu quá rồi tôi không có thời gian vui như thế. |
항상 자기가 챙기는 버릇만 있었나 봐요 | Cô ấy luôn là người quan tâm đến người khác. |
자존감이 낮구나 | Lòng tự trọng của cô ấy thấp ư? |
[지미] 너는 왜, 어떤 | Theo quan điểm cá nhân, cô thấy… |
남자의 어떤 면에 너는 끌리는 것 같아? | Cô thấy điều gì hấp dẫn ở đàn ông? |
나는 그거 되게 중요해 | - Tôi thấy chuyện này quan trọng, với tôi… - Ừ. |
- 그러니까 나는 - [지미의 호응] | - Tôi thấy chuyện này quan trọng, với tôi… - Ừ. |
여자가 커리어를 중요하게 생각해도 | - …nếu người phụ nữ coi trọng sự nghiệp… - Ừ. |
- [지미의 호응] - '괜찮다' 이게 아니라 | - …nếu người phụ nữ coi trọng sự nghiệp… - Ừ. …tôi không muốn nghe: "Anh thấy chẳng sao". |
- [지미의 호응] - '나는' | …tôi không muốn nghe: "Anh thấy chẳng sao". Tôi muốn nghe thế này: "Anh thích em là vợ anh. |
- '자기가' - [지미의 호응] | Tôi muốn nghe thế này: "Anh thích em là vợ anh. |
- '아내로서 너무 좋은데' - [지미의 호응] | Tôi muốn nghe thế này: "Anh thích em là vợ anh. Nhưng anh ngưỡng mộ, tôn trọng và yêu quý cách em làm việc chăm chỉ cho sự nghiệp". |
- '커리어도 너무' - [지미의 호응] | Nhưng anh ngưỡng mộ, tôn trọng và yêu quý cách em làm việc chăm chỉ cho sự nghiệp". |
'잘하려고 해서 난 그게 너무 멋있고' | Nhưng anh ngưỡng mộ, tôn trọng và yêu quý cách em làm việc chăm chỉ cho sự nghiệp". |
'존경스럽고 좋아'라는 사람 만났으면 좋겠어 | Nhưng anh ngưỡng mộ, tôn trọng và yêu quý cách em làm việc chăm chỉ cho sự nghiệp". - Tôi muốn gặp một người có thể nói thế. - Tôi hiểu. |
[혜영, 지미의 호응] | - Tôi muốn gặp một người có thể nói thế. - Tôi hiểu. |
- [혜영] 그치 - [소라] 그 차이를 알겠지? | Phải. Anh hiểu sự khác biệt? |
- [지미] 아, 근데 - [소라] '감내'하는 거랑 | Anh hiểu sự khác biệt? - Tôi hiểu nhưng… - Bao dung và đánh giá cao khác nhau. |
'좋아'하는 거랑 다르잖아 | - Tôi hiểu nhưng… - Bao dung và đánh giá cao khác nhau. Nhưng quan điểm của tôi về việc đó cơ bản là bất kể họ làm công việc gì, |
[지미] 근데 그런, 그런 거에 대한 나의 기본적인 생각은 이거거든? | Nhưng quan điểm của tôi về việc đó cơ bản là bất kể họ làm công việc gì, |
- 무슨 일을 하든 그냥 - [소라의 호응] | Nhưng quan điểm của tôi về việc đó cơ bản là bất kể họ làm công việc gì, |
- '자기가' - [소라의 호응] | tôi không bận tâm miễn là họ sống và biết rằng họ đang làm việc chăm chỉ. |
- '열심히 산다' - [소라의 호응] | tôi không bận tâm miễn là họ sống và biết rằng họ đang làm việc chăm chỉ. |
고 생각하는 사람이면 상관이 없거든? | tôi không bận tâm miễn là họ sống và biết rằng họ đang làm việc chăm chỉ. |
[소라] 어, 맞아 | - Phải. Và… - Chỉ là… |
- 그냥 그 사람이 행복하고 - [소라] 근데 또… | - Phải. Và… - Chỉ là… Nếu họ hạnh phúc khi làm điều họ muốn |
그 사람이 하고 싶은 거 하면 뭐 | Nếu họ hạnh phúc khi làm điều họ muốn |
그거에 대한 서포트는 해 줄 수 있으니까 | thì tôi nghĩ mình có thể hỗ trợ. |
- [잔잔한 음악] - [세윤의 호응] | |
[혜영] 지미가 멋있어 보이네 | Jimi có vẻ là một người tuyệt vời. |
[지미] 뭐 마실래, 하나 더? | - Cô muốn uống nữa không? - Có. |
[소라] 그래 | - Cô muốn uống nữa không? - Có. |
[지미의 의아한 탄성] | Chúng ta có tin nhắn. |
- [지미] 문자 왔네? - [흥미로운 음악] | Chúng ta có tin nhắn. |
- [소라] 뭐래? - [지미] 대박이다 | - Nó nói gì vậy? - Khỉ thật. |
[소라] 오! | |
- [오스틴] 뭐? 뭐가 대박? - [세윤] 왜 뭔데? | Tại sao? Nó đâu rồi? - Bất ngờ gì? - Sao? |
- [지혜] 왜? - [세윤] 무슨 문자인데? | - Bất ngờ gì? - Sao? Nó nói gì? Chẳng lẽ là: "Hôm nay không cần về nhà"? |
[세윤] | Nó nói gì? Chẳng lẽ là: "Hôm nay không cần về nhà"? |
- [세윤] 이건가? - [지혜] 뭐야? | Nó nói gì? Chẳng lẽ là: "Hôm nay không cần về nhà"? Gì thế nhỉ? |
- [메시지 알림 효과음] - [세윤] 뭐야? | CÓ TIN NHẮN - Cái gì? - Ồ! |
- [메시지 알림 효과음] - [듀이] 아 | - Cái gì? - Ồ! |
우와 | - Cái gì? - Ồ! |
- [제롬] 와, 이거 재밌다 - [베니타의 탄성] | - Chà, vui thật. - Ồ. MỜI TIẾT LỘ {KHU VỰC} VỚI BẠN HẸN |
[하림이 영어로] 세상에, 정말? | MỜI TIẾT LỘ {KHU VỰC} VỚI BẠN HẸN Trời ạ. Thật sao? |
[출연진의 탄성] | Trời ạ. Thật sao? |
[지수의 탄성] | Cái gì? |
[톰의 놀란 숨소리] | |
- [톰] 세상에 - [출연진의 탄성] | Ôi trời… |
[한국어로] 지금? | Ngay bây giờ ư? |
[놀란 숨소리] | |
- '와우' - [지혜] 재밌다 | - Ồ. - Chuyện này vui đây. |
[지혜] 자, 이번 정보 공개는요 | Phần tiết lộ thông tin này sẽ là tiết lộ khu vực cư trú của họ. |
- 지역 공개입니다 - [세윤의 호응] | Phần tiết lộ thông tin này sẽ là tiết lộ khu vực cư trú của họ. |
[혜영] 이번 시즌 돌싱분들이 제일 중요하다고 했던 정보가 | Phần tiết lộ thông tin này sẽ là tiết lộ khu vực cư trú của họ. Những người ly hôn mùa này cho biết đó là thông tin quan trọng nhất. |
- 이 지역이었잖아요 - [지혜] 아, 맞아요 | Những người ly hôn mùa này cho biết đó là thông tin quan trọng nhất. - Khu vực họ sống. - Ồ, vâng. |
[지혜, 오스틴의 호응] | - Khu vực họ sống. - Ồ, vâng. |
[지혜] 데이트를 하고 있는 다섯 커플에게 동시에 | Năm cặp đôi hẹn hò đồng thời nhận được tin nhắn tiết lộ khu vực cư trú. |
어, 지역 공개 문자가 도착을 했는데요 | đồng thời nhận được tin nhắn tiết lộ khu vực cư trú. |
지금 같이 있는 데이트 상대에게만 지역이 공개가 됩니다 | Nên họ sẽ chỉ tiết lộ cho bạn hẹn tối nay. |
- [출연진의 호응] - [혜영] 서로 지역을 | Không hiểu họ sẽ phản ứng thế nào khi biết khu vực cư trú của nhau. |
알게 됐을 때 반응이 어떨지 | Không hiểu họ sẽ phản ứng thế nào khi biết khu vực cư trú của nhau. |
- 너무 궁금합니다 - [지혜] 지금 베니타랑 | Không hiểu họ sẽ phản ứng thế nào khi biết khu vực cư trú của nhau. Em tò mò nhất về Benita và Jerome. |
- 제롬 반응이 제일 궁금해 - [혜영] 나도 | Em tò mò nhất về Benita và Jerome. |
어떻게 변할지 | Mau tìm hiểu xem liệu việc tiết lộ có thay đổi mọi thứ và bằng cách nào. |
- 빨리 보시죠 - [흥미진진한 음악] | Mau tìm hiểu xem liệu việc tiết lộ có thay đổi mọi thứ và bằng cách nào. |
[소라] 자, 어디 살아? | - Vậy anh sống ở đâu? - Ồ. |
[출연진의 탄성] | - Vậy anh sống ở đâu? - Ồ. |
야구 팀 말해 봐 | Đội bóng chày anh yêu là đội nào? |
[출연진의 웃음] | |
야구 팀은, 내가 좋아하는 야구 팀은 근데 나 | Đội bóng chày tôi yêu thích… Hồi học trung học, tôi sống ở Florida. |
나 고등학교 때 플로리다 살았댔잖아 | Đội bóng chày tôi yêu thích… Hồi học trung học, tôi sống ở Florida. |
내가 좋아하는 야구 팀은 | Đội bóng chày tôi yêu thích… Hồi học trung học, tôi sống ở Florida. - Nên đó là đội Florida. - Được rồi. |
- [소라] 아, 오케이 - [지미] 플로리다 팀이야 | - Nên đó là đội Florida. - Được rồi. |
동네 야구 팀은 뭔데? | - Nhưng đội bóng chày địa phương của anh? - Là Yankees hoặc Mets. |
[지미] 동네 야구 팀은 '양키스, 메츠' | - Nhưng đội bóng chày địa phương của anh? - Là Yankees hoặc Mets. |
- [소라의 탄성] - [지미의 호응] | |
동네 야구 팀은 '양키스, 메츠' | Đó sẽ là Yankees hoặc Mets. JIMI: NEW YORK |
- [소라의 탄성] - [지미의 호응] | JIMI: NEW YORK |
- [탄성] - [지미의 호응] | |
난 '자이언츠'인데 | Với tôi, đó là đội Giants. |
샌프란시스코, 아, 샌프란 | - Vậy là San Francisco. - Vâng. |
[소라, 지미의 호응] | - Vậy là San Francisco. - Vâng. |
[소라의 깨달은 탄성] | Tôi hiểu rồi. |
- [지혜] 뉴욕과 샌프란시스코면 - [혜영] 너무 먼 거 아니야? | - New York và San Francisco? - Quá xa nhỉ? |
[세윤] 그러면 어떻게 되는 거야? | - New York và San Francisco? - Quá xa nhỉ? - Bao xa? - Sáu giờ bay. |
- [오스틴] 6시간이에요, 비행기로 - [혜영] 끝과 끝이야, 저기 봐 | - Bao xa? - Sáu giờ bay. Đầu này sang đầu kia, ở hai đầu đối diện. |
- 끝과 끝이야, 저 지도 봐, 지금 - [지원] 비행기로 6시간 | Đầu này sang đầu kia, ở hai đầu đối diện. - Sáu giờ bay ư? - Vâng. |
- [오스틴의 호응] - [세윤] 비행기로 6시간? | - Sáu giờ bay ư? - Vâng. - Sáu giờ bay? - Như bay từ Hàn Quốc sang Thái Lan. |
- [지혜] 멀다 - [오스틴] 예, 거의 한국에서 | - Sáu giờ bay? - Như bay từ Hàn Quốc sang Thái Lan. |
- 뭐, 태국? 베트남? - [지혜] 네, 괌 | - Sáu giờ bay? - Như bay từ Hàn Quốc sang Thái Lan. - Vâng, Guam. - Việt… Guam. |
- [오스틴] 아, 괌 - [지혜의 호응] | - Vâng, Guam. - Việt… Guam. - Thật à? - Có chênh lệch múi giờ không? |
- [세윤] 진짜? - [지원] 이 시차도 있나? | - Thật à? - Có chênh lệch múi giờ không? |
미국은 주마다? | - Giữa mỗi bang ấy? - Có, họ ở múi giờ khác nhau. |
예, 예, 달라요, 시간도 달라요 | - Giữa mỗi bang ấy? - Có, họ ở múi giờ khác nhau. |
- [지혜] 저, 미국에 왜 - [혜영] 미국 | - Anh không ở Mỹ sao? - Anh sống ở Hawaii mà. |
- [지혜] 하와이 살다 왔잖아 - [혜영] 너 왜 그래? | - Anh không ở Mỹ sao? - Anh sống ở Hawaii mà. |
하와이만 있어 봐서 몰라요 | - Anh chỉ ở Hawaii thôi. - Thật à? |
[지혜가 웃으며] 아, 그래요? | - Anh chỉ ở Hawaii thôi. - Thật à? - Anh chỉ sống ở đó? - Hawaii có cùng một múi giờ. |
- [지혜] 거기는 하와이만 있어서? - 하와이는 다 시간이 똑같거든요 | - Anh chỉ sống ở đó? - Hawaii có cùng một múi giờ. |
- [지혜의 깨달은 탄성] - [오스틴] 아, 힘들겠다 | - Anh chỉ sống ở đó? - Hawaii có cùng một múi giờ. Sẽ khó nếu họ sống cách nhau quá xa. |
이렇게 멀리 사니까 | Sẽ khó nếu họ sống cách nhau quá xa. |
- [지원] 비행기로 6시간인데 - [세윤] 아, 이거 너무 멀다 | Sáu giờ bay đấy. Quá xa. |
[차분한 음악] | Quá xa. |
- [혜영] 리키, 하림 - [지원] 아유, 여기는 뭐 | HẸN HÒ MÓN ĐỒ CÁ NHÂN 1:1 RICKY VÀ HA RIM - Ricky và Ha Rim. Có vẻ mùi mẫn lắm. - Họ đã… |
[혜영] 달달하겠네 | - Ricky và Ha Rim. Có vẻ mùi mẫn lắm. - Họ đã… |
[세윤] 마음이 맞는 사람들인데 | Họ có vẻ đồng điệu đấy. |
[하림이 영어로] 고마워 | Cảm ơn anh. |
고마워 | Cảm ơn. |
고마워 | Cảm ơn. |
[혜영이 한국어로] 아, 이쁘다 | Cô ấy xinh quá. |
어? 분위기 좋네 | Ở đây đẹp thật. |
- [하림] 응, 분위기 너무 좋다 - [호응] | - Vâng, rất đẹp. - Ừ. |
[하림의 옅은 웃음] | |
신기하다, 데이트 나오니까 [웃음] | - Không thể tin là chúng ta đang hẹn hò. - Ừ. Thật sự. |
[리키] 어, 진짜 | - Không thể tin là chúng ta đang hẹn hò. - Ừ. Thật sự. |
[하림, 리키] 응 | |
[리키] 응 | |
- [하림] 나는 일대일로 만나면은 - [리키의 호응] | Phải gặp riêng mới được. - Để có thể nói chuyện thoải mái. - Phải. |
진짜 얘기를 편하게 나눌 수 있잖아 | - Để có thể nói chuyện thoải mái. - Phải. |
- [리키의 호응] - 그래서 나는 | - Để có thể nói chuyện thoải mái. - Phải. Nhưng vì chúng ta cứ gặp gỡ theo nhóm, |
- 자꾸 그룹으로 만나니까 - [리키의 호응] | Nhưng vì chúng ta cứ gặp gỡ theo nhóm, |
그러니까 내가 '커뮤니케이트'하고 싶었던 거를 | tôi cảm thấy không thể truyền đạt những gì mình muốn nói. |
- 하나도 못 한 - [리키의 호응] | tôi cảm thấy không thể truyền đạt những gì mình muốn nói. |
하나도 못 한다고 생각 들었어 | tôi cảm thấy không thể truyền đạt những gì mình muốn nói. |
- [리키] 응, 나도 - [하림의 호응] | Tôi cũng thế. |
- 그룹이 좀 힘든 것 같아 - [하림의 호응] | - Thật khó để làm thế khi ở trong nhóm. Ừ. - Phải. |
- [하림] 맞아, 넌 - [호응] | - Thật khó để làm thế khi ở trong nhóm. Ừ. - Phải. |
[잔잔한 음악] | |
[혜영] 둘이는 얼마나 바라던 순간이야, 지금 | Chắc hẳn họ đã chờ đợi giây phút này. |
- [리키] 왜냐하면 그때 - [빛나는 효과음] | Lúc đó, Ha Rim bước vào… |
내가 앉았을 때 | Lúc đó, Ha Rim bước vào… |
하림 씨가 들어오는 거예요 | ngay khi tôi ngồi xuống. |
예, 예뻐? | Đẹp ư? Vâng, cô ấy rất đẹp. |
[웃으며] 예뻤어요, 예 | Đẹp ư? Vâng, cô ấy rất đẹp. |
[하림] 그냥 풍기는 분위기가 | Khí chất anh ấy tỏa ra, |
말이 필요 없이 느껴지는 | tôi tin đó là điều ta có thể cảm nhận mà không cần nói thành lời. |
그런 분위기가 있는 것 같아요 | tôi tin đó là điều ta có thể cảm nhận mà không cần nói thành lời. |
[리키] 요리하면서 쪼끔 재미있는 느낌? | Tôi thích nấu ăn với cô ấy. Với Ha Rim. |
느꼈어요, 하림 씨하고 | Tôi thích nấu ăn với cô ấy. Với Ha Rim. |
[리키, 하림의 웃음] | TỪ {NGÀY ĐẦU} HỌ ĐÃ THÍCH NHAU |
[리키가 영어로] 보지 마 [웃음] | Đừng nhìn. |
- [하림] 볼래 - [리키의 웃음] | Tôi đang nhìn này. TỪ CÁI NHÌN ĐẦU TIÊN |
[리키] 보지 마 | TỪ CÁI NHÌN ĐẦU TIÊN Đừng nhìn. |
[한국어로] 얘기해 보고 싶었어 | - Tôi muốn nói chuyện với cô. - Nhưng anh không phải là người chủ động… |
[하림] 되게 적극적인 스타일은 아닌 것 같아 | - Tôi muốn nói chuyện với cô. - Nhưng anh không phải là người chủ động… |
[리키] 어? | - Tôi muốn nói chuyện với cô. - Nhưng anh không phải là người chủ động… HỌ KHÔNG ĂN Ý Ở {CUỘC HẸN NGÀY THỨ HAI} |
- 좀 힘드네 [웃음] - [하림] 어? | Việc đó hơi khó khăn. |
[영어로] 좀 힘드네 | Hơi khó. |
- [하림] 나 이만 갈게 [웃음] - [리키] 어, 그래 | - Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. |
- [하림] 안녕 - [리키의 탄성] 가자, 가자 | - Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. |
[하림의 호응] 가자 | - Tôi sẽ đi. Tạm biệt. - Thế ư? Được rồi. Không, vâng. CUỐI CÙNG, {BẤT THÀNH} |
[지혜가 한국어로] 이때는 좀 대화가 | CUỐI CÙNG, {BẤT THÀNH} Cuộc trò chuyện của họ không diễn ra tốt đẹp. |
- 잘 안됐어요 - [출연진의 호응] | Cuộc trò chuyện của họ không diễn ra tốt đẹp. |
뭐, 하림 씨도 적극적이지 않았던 거 같고 | Ha Rim cũng không cố gắng lắm. |
[리키] 제가 그거 | Ha Rim cũng không cố gắng lắm. Theo như tôi nhớ khoảnh khắc đó, |
그 순간에 이해했을 때 저는 | Theo như tôi nhớ khoảnh khắc đó, |
하림 씨가 저한테 | tôi nghĩ Ha Rim không hề có hứng thú. |
관심 하나도 없다고 생각했었어요 | tôi nghĩ Ha Rim không hề có hứng thú. |
저는 굉장히 적극적인 행동을 바랐었는데 | Tôi muốn anh ấy chủ động hơn. |
제 입장에서는 그게 안 됐다고 생각을 | Nhưng tôi nghĩ tôi không hề thấy điều đó. |
생각이 들었어요 | Nhưng tôi nghĩ tôi không hề thấy điều đó. |
뒤돌아봤을 때는 | Khi ngẫm lại khoảnh khắc đó, |
음, 저는 | tôi sợ là mình có thể đã nhẫn tâm trong cách bày tỏ ý định. |
그게 또 불친절하게 전달됐을까 봐 | tôi sợ là mình có thể đã nhẫn tâm trong cách bày tỏ ý định. |
그게 신경이 쓰이더라고요 | Việc đó làm tôi khó chịu. |
[하림] 우리가 티타임을 했잖아 | Ta đã có thời gian uống trà nhỉ? |
[영어로] 내가 긴장을 많이 해서 사실 티타임 기술이 없었잖아 | Thế nên tôi rất lo lắng vì tôi không khéo léo ở tiệc trà. |
[하림, 리키의 웃음] | |
근데 뭔가 표현이 잘못됐던 거 같아 | Rồi tôi nghĩ mình đã sai. Thật thô lỗ nhỉ? |
- [리키의 호응] - 내가 무례했던 것 같아 | Thật thô lỗ nhỉ? Vì việc đó quá đột ngột. Nên tôi đến để xin lỗi anh. |
- [리키의 호응] - 그래서 사과하러 왔어, 알지? | Vì việc đó quá đột ngột. Nên tôi đến để xin lỗi anh. |
[리키] 아니야, 괜찮아 | Vâng, không. Tôi muốn tìm hiểu thêm về cô. |
- [하림의 호응] - 알게 돼서 좋네 | Vâng, không. Tôi muốn tìm hiểu thêm về cô. |
[하림, 리키의 호응] | Cuộc trò chuyện đó khiến họ nhận ra rằng cả hai đều quan tâm. |
[지혜가 한국어로] 얘기 나누면서 이제 둘이 서로 | Cuộc trò chuyện đó khiến họ nhận ra rằng cả hai đều quan tâm. |
호감 있는 걸 알게 됐죠 | Cuộc trò chuyện đó khiến họ nhận ra rằng cả hai đều quan tâm. |
[혜영] 그치 | Đúng thế. |
[리키] 응? 내일 '원 온 원 데이트'면 할래? | Đúng thế. Nếu mai là hẹn hò một-một, cô có muốn đi cùng tôi không? |
[지혜의 탄성] 설렌다 | Nếu mai là hẹn hò một-một, cô có muốn đi cùng tôi không? Thú vị quá. Tôi hi vọng chúng ta có thể hẹn hò với nhau hay gì đó. |
[영어로] 너랑 데이트 같은 거 하면 좋을 것 같아 | Tôi hi vọng chúng ta có thể hẹn hò với nhau hay gì đó. |
- [리키] 응, 그래 - [호응] | Vâng! Được rồi. |
[혜영이 한국어로] 와, 부럽다 저 설렘 | Chà, tôi ghen tị với cảm giác rung động đó. |
[리키, 하림의 웃음] | Chà, tôi ghen tị với cảm giác rung động đó. |
그거 아이템들 보면서 | Khi xem qua các món đồ, tôi biết ngay món đồ của Ha Rim. |
하림 씨 아이템을 딱 알았어요 | Khi xem qua các món đồ, tôi biết ngay món đồ của Ha Rim. |
[지혜, 세윤의 탄성] | Khi xem qua các món đồ, tôi biết ngay món đồ của Ha Rim. |
어, 하림 씨는 이런 주얼리 같은 거, 이런 거 | Tôi đã thấy cô ấy đeo đồ trang sức, đeo khuyên tai to và những thứ như thế. |
[리키] '이어링' 같은 거 큰 거 있는 거 봤었어요 | Tôi đã thấy cô ấy đeo đồ trang sức, đeo khuyên tai to và những thứ như thế. |
[지원의 탄성] | |
아, 그거는 하림 씨 거 | Nên tôi biết chắc chắn 100% đó là của Ha Rim. Vâng. |
[영어로] 100% | Nên tôi biết chắc chắn 100% đó là của Ha Rim. Vâng. |
[한국어로] '맞다' 생각했었어요 | Nên tôi biết chắc chắn 100% đó là của Ha Rim. Vâng. |
- 네 - [띠링 울리는 효과음] | Nên tôi biết chắc chắn 100% đó là của Ha Rim. Vâng. RICKY ĐÃ CHỦ ĐỘNG NẮM BẮT CƠ HỘI |
[빛나는 효과음] | SAU NHỮNG KHÚC MẮC, HỌ TÁI HỢP TRONG BUỔI HẸN |
[리키의 옅은 탄성] | SAU NHỮNG KHÚC MẮC, HỌ TÁI HỢP TRONG BUỔI HẸN |
[리키, 하림의 웃음] | SAU NHỮNG KHÚC MẮC, HỌ TÁI HỢP TRONG BUỔI HẸN |
[호응] | SAU NHỮNG KHÚC MẮC, HỌ TÁI HỢP TRONG BUỔI HẸN Sẽ khó xử à? |
또 어색할까? | Sẽ khó xử à? |
- [지혜] 좋을 것 같아, 둘이 - [오스틴] 아, 괜찮을 것 같아요? | - Họ sẽ ổn thôi. - Chị nghĩ lần này sẽ ổn chứ? |
- [오스틴] 이번에? - [지혜] 어, 쪼끔 안정적이게 | - Họ sẽ ổn thôi. - Chị nghĩ lần này sẽ ổn chứ? - Lần này họ sẽ thoải mái hơn. - Em hiểu. |
- [지혜] 잘할 수 있을 것 같아 - [오스틴의 호응] | - Lần này họ sẽ thoải mái hơn. - Em hiểu. |
[하림] 보통 뭐 마셔? 뭐, 위스키 | - Anh thường uống gì? Whiskey à? - Khi tôi uống rượu ư? |
- [리키] 아, 술 마실 때? 어 - [하림의 호응] | - Anh thường uống gì? Whiskey à? - Khi tôi uống rượu ư? |
요즘에는 | Độ này, tôi sẽ nói là rượu vang. Tôi thích vang đỏ và vang trắng. |
- 와인? 응 - [하림의 놀란 숨소리] | Độ này, tôi sẽ nói là rượu vang. Tôi thích vang đỏ và vang trắng. |
- 레드 와인하고 화이트 와인 - [하림의 호응] | Độ này, tôi sẽ nói là rượu vang. Tôi thích vang đỏ và vang trắng. |
- 응, 와인 좋아해 - [하림의 호응] | - Tôi thích vang. - Tôi hiểu. - Xin chào. Chào. - Chào anh. |
- [직원1이 영어로] 안녕하세요 - [리키, 하림] 안녕하세요 | - Xin chào. Chào. - Chào anh. |
[직원1] 음료 주문하시겠어요? | Xin lỗi, tôi có thể lấy đồ uống cho các bạn chứ? |
[하림의 생각하는 소리] | Xin lỗi, tôi có thể lấy đồ uống cho các bạn chứ? Vâng. |
- [리키] 네 - [직원1의 호응] | Vâng. |
[한국어로] 골라 줄래? | Anh muốn chọn cho tôi không? |
- [리키] 어, 와인 괜찮아? - 와인, 와인 | - Rượu vang được không? - Được đấy. |
[영어로] 소비뇽 블랑 같은 거 있어요? | Nho à? - Vang sauvignon blanc, nếu anh có. - Vang sauvignon blanc. |
- [직원1] 소비뇽 블랑요? - 예 | - Vang sauvignon blanc, nếu anh có. - Vang sauvignon blanc. |
[리키] 어, 병으로? | - Chai à? - Chai ư? Chắc rồi. |
- 병? 그래 - [직원1] 병으로 드릴까요? | - Chai à? - Chai ư? Chắc rồi. Chai à? Được. |
[직원1] 더 필요한 거 없으세요? | - Tạm thời là thế nhé? - Tạm thời thế đi. Vâng. |
- [리키] 일단은요 - [직원1의 호응] | - Tạm thời là thế nhé? - Tạm thời thế đi. Vâng. |
[스페인어로] 고맙습니다 | Cảm ơn anh. |
[웃음] | |
[오스틴이 한국어로] 어색하지 이런 자리에서 | Hẳn là họ thấy khó xử trong hoàn cảnh như thế. |
[리키, 하림의 호응] | |
[직원2가 영어로] 안녕하세요 | - Xin chào các bạn. - Xin chào. |
[리키] '올라', 안녕하세요 | - Xin chào các bạn. - Xin chào. |
[직원2] 환영합니다 | Chào mừng đến… |
- [리키가 스페인어로] 고맙습니다 - [직원2의 호응] | Cảm ơn. |
[직원2가 영어로] 천만에요 | Giờ tôi sẽ mang đồ ăn ra. |
- [하림이 한국어로] 반가워, 응 - '치어스' | - Hân hạnh. Vâng, cụng nào. - Cụng li. |
[하림] '치어스' | - Hân hạnh. Vâng, cụng nào. - Cụng li. |
얘 별론데? [웃음] | Tôi thấy không ngon lắm. |
[영어로] 돌려보내야 할 것 같은데? | Tôi thấy không ngon lắm. Tôi không muốn trả lại. Tôi sẽ thấy có lỗi. |
- 별로야 - [하림이 한국어로] 아, 그래? | Tôi không muốn trả lại. Tôi sẽ thấy có lỗi. Thật à? |
- [리키의 영어 말소리] - [호응] | Thật à? |
나 이거 괜찮은데? | Nhưng tôi thấy được mà. |
- [리키] 괜찮아? - 응, 난 좋은데? | - Thật ư? - Vâng, tôi thích. |
[리키가 영어로] 다행이네, 그래 | Tốt quá. Nhẹ cả người. |
- [한국어로] 다행이네 - [하림의 호응] | Tốt quá. Nhẹ cả người. |
[하림] 되게 잘된 실수였던 것 같아 | Đây là một sai lầm hữu ích. Tôi rất thích loại này. |
- 나 이거 되게 좋아 - [잔잔한 음악] | Đây là một sai lầm hữu ích. Tôi rất thích loại này. |
- [리키가 영어로] 그래? 다행이네 - [하림의 호응] | Đây là một sai lầm hữu ích. Tôi rất thích loại này. - Thế à? Tốt quá. - Vâng. |
- [리키의 호응] - [한국어로] 한 번 마시고 나니까 | - Thế à? Tốt quá. - Vâng. Sau khi nhấp một ngụm, có thể nói là tôi thích loại này. |
[영어로] 음, 마음에 들어 | Sau khi nhấp một ngụm, có thể nói là tôi thích loại này. |
[혜영이 한국어로] 어 말 이쁘게 해 주네 | - Cô ấy đang nói những điều tốt đẹp. - Vâng. |
- [세윤] 진짜 - [리키의 호응] | - Cô ấy đang nói những điều tốt đẹp. - Vâng. |
네가 좋으면 됐어 | Cô thích là được. |
[리키, 하림의 웃음] | |
[혜영] 아이고, 좋아, 또 [웃음] | Cô ấy vui vẻ trở lại. |
[세윤] 아하, 좋네 | |
아이고, 부러워 | Trời ạ, chị ghen tị quá. Em thích câu nói của anh ấy: "Cô thích là được". |
표현 잘하네, '니가 좋으면 됐어' | Em thích câu nói của anh ấy: "Cô thích là được". |
[띠링 울리는 효과음] | |
- 그러면 너는 여자를 딱 봤을 때 - [리키의 호응] | Khi nhìn vào một người phụ nữ, anh nhận thấy điều gì đầu tiên… |
순간에 이렇게 파악되는 뭐 | Khi nhìn vào một người phụ nữ, anh nhận thấy điều gì đầu tiên… |
[영어로] 특성 같은 | Chẳng hạn một đặc điểm? Anh thấy điều gì hấp dẫn nhất? |
- [리키의 호응] - [한국어로] 뭐가 제일 | Chẳng hạn một đặc điểm? Anh thấy điều gì hấp dẫn nhất? |
음, '매력있다고' 생각해? | Chẳng hạn một đặc điểm? Anh thấy điều gì hấp dẫn nhất? |
[생각하는 소리] | |
- [리키] 이렇게, 아니, 이렇게 - [호응] | Một cái gì đó… Một cái gì đó như… |
[영어로] 같이 편하게 있으면서 즐거운 시간을 보낼 수 있는 사람 | Ví dụ như một người mà tôi có thể cảm thấy thoải mái và vui vẻ khi ở bên. |
[리키의 호응] | Ví dụ như một người mà tôi có thể cảm thấy thoải mái và vui vẻ khi ở bên. |
- [한국어로] 그런 느낌? 응 - [깨달은 탄성] | Đại loại thế. Phải. |
아니, 근데 성격 | Tính cách quan trọng nhưng ngoại hình của họ cũng quan trọng. |
중요하고, 근데 '외모' 중요해 | Tính cách quan trọng nhưng ngoại hình của họ cũng quan trọng. |
[하림, 리키의 호응] | |
[영어로] 눈이랑 웃는 거 | Nên tôi nhìn vào đôi mắt, nụ cười của cô ấy. |
- [호응] - 웃음 | Nụ cười của cô. |
[한국어] 근데 우리 처음에 그 | Nhưng khi chúng ta ngồi với nhau lần đầu… Chúng ta… |
앉았잖아 | Nhưng khi chúng ta ngồi với nhau lần đầu… Chúng ta… |
우리, 그 | Nhưng khi chúng ta ngồi với nhau lần đầu… Chúng ta… |
- [영어로] 이틀 전에 - [하림의 호응] | Hai hôm trước, tôi là người thứ chín đến đó, cô là người thứ mười nhỉ? |
내가 9번째였고 너는 10번째였고, 맞지? | Hai hôm trước, tôi là người thứ chín đến đó, cô là người thứ mười nhỉ? |
[하림의 호응] | Hai hôm trước, tôi là người thứ chín đến đó, cô là người thứ mười nhỉ? |
[한국어로] 내가 앉았을 때 | Tôi thực sự lo lắng khi ngồi xuống. |
진짜 긴장을 되게 많이 했었어 | Tôi thực sự lo lắng khi ngồi xuống. |
[하림, 리키의 호응] | Vâng, nhưng… |
근데 | Vâng, nhưng… Người duy nhất tôi thực sự tập trung vào là cô. |
[영어로] 내가 정말 관심이 쏠리는 사람은 너였어 | Người duy nhất tôi thực sự tập trung vào là cô. |
[출연진의 탄성] | Tôi nghĩ: "Cô ấy xinh thật". Tôi đã nghĩ như thế đấy. |
- [한국어로] '되게 예쁘네?' - [하림의 웃음] | Tôi nghĩ: "Cô ấy xinh thật". Tôi đã nghĩ như thế đấy. |
- 어 - [밝은 음악] | Tôi nghĩ: "Cô ấy xinh thật". Tôi đã nghĩ như thế đấy. |
- [리키] 응, 그렇게 생각했어 - 땡스 | Tôi nghĩ: "Cô ấy xinh thật". Tôi đã nghĩ như thế đấy. Cảm ơn anh. |
[리키] 응 [웃음] | Cảm ơn anh. |
- 땡스 [웃음] - [리키의 웃음] | Cảm ơn anh. |
[출연진의 탄성] | |
- 이야, 여기 너무 좋네 - [혜영의 탄성] | Chà, họ đang tạo ra những rung cảm tuyệt vời. |
- [호응] - [리키의 웃음] | |
- 땡스 [웃음] - [리키의 웃음] | Cảm ơn. |
- [하림] 와인 많이 마셔 [웃음] - [리키의 웃음] | Uống nhiều rượu vang nhé. |
- [빛나는 효과음] - [혜영] 어, 저 표정 봐 | Vẻ mặt anh ấy kìa. |
[웃음] | |
이제 편해졌어 | - Giờ họ thoải mái rồi. - Cô thì sao? |
[리키] 너는? | - Giờ họ thoải mái rồi. - Cô thì sao? RICKY HỎI VỀ GU CỦA HA RIM |
[하림] 어, 나는 | RICKY HỎI VỀ GU CỦA HA RIM Tôi chỉ quan tâm đến thần thái của họ. |
분위기 많이 봐 | Tôi chỉ quan tâm đến thần thái của họ. Như cách họ ứng xử ư? |
- [리키] 분위기? - [영어로] 어떻게 이끌어 가는지 | Như cách họ ứng xử ư? |
- [리키의 호응] - [한국어로] 그래서 나는 | Như cách họ ứng xử ư? Cá nhân tôi thích những người rất tự tin. |
음, 굉장히 '자신감 있는' 사람 좋아하거든? | Cá nhân tôi thích những người rất tự tin. |
[리키, 하림의 호응] | Cá nhân tôi thích những người rất tự tin. - Tôi hiểu. - Vâng. |
- '외모' - [하림의 웃음] | Ngoại hình của họ thì sao? |
'외모'는 상관없어? | Ngoại hình của họ thì sao? |
'외모', 나 '외모'는 그냥 | Về ngoại hình, tôi thích những người có mắt một mí hơn. |
쌍꺼풀 없는 눈 좋아하고 | Về ngoại hình, tôi thích những người có mắt một mí hơn. |
- 아, 난데? - [하림의 웃음] | Là tôi đấy. |
- [리키, 출연진의 웃음] - [흥미로운 음악] | |
[하림이 웃으며] 얼굴 갸름한 사람 좋아하고 | Tôi thích những người có khuôn mặt thon gọn. |
[리키] 얼굴 뭐? | Tôi thích những người có khuôn mặt thon gọn. - Mặt thì sao? Tóc rẽ ngôi? - Mặt thon gọn. |
- 가르마? - [하림] 얼굴 갸름한 사람 | - Mặt thì sao? Tóc rẽ ngôi? - Mặt thon gọn. - Thon gọn. Vâng. - Thon gọn. Được rồi. |
- [하림] '슬림' - 아, '슬림' | - Thon gọn. Vâng. - Thon gọn. Được rồi. |
- [깨달은 탄성] 오케이 - [하림의 호응] | - Thon gọn. Vâng. - Thon gọn. Được rồi. Là tôi đấy. |
- 어? 난데? 응? - [하림의 웃음] | Là tôi đấy. |
- 둘이 뭐야? - [리키의 웃음] | Họ làm sao vậy? |
[리키] 또? [웃음] | Còn gì nữa không? |
[하림] 거기가 그게 스타트야, 어 | - Ban đầu là thế. - Được rồi. |
- [리키] 아, 오케이 - [하림] 그다음에 그 뒤로는 그냥 | - Ban đầu là thế. - Được rồi. Sau đó, tất cả phụ thuộc vào tính cách. |
- 그 사람의 성격에서 - [리키의 호응] | Sau đó, tất cả phụ thuộc vào tính cách. |
멋있어 보이냐 안 멋있어 보이냐가 | Đó là điều quyết định tôi có thấy họ hấp dẫn hay không. |
- 나오는 것 같아, 응 - [리키의 호응] | Đó là điều quyết định tôi có thấy họ hấp dẫn hay không. |
[리키의 호응] | |
[리키] 다른, 다른 사람 관심 있는 사람 있어? | Cô có… Cô có quan tâm đến ai khác không? |
- 내가? - [리키의 호응] | - Tôi ư? - Phải. |
[생각하는 소리] | |
- [웃으며] 대답 안 해도 돼 - [하림의 웃음] | Được rồi, cô không cần phải trả lời. |
[하림] 아니야, 아니야, 아니야 그런 거 아니고, 응 | Không, không phải như thế. |
난 내가 처음부터 설명하지 않았었나? | Chẳng phải tôi đã giải thích từ đầu sao? Tôi nghĩ là mình nói rất rõ ràng. |
나는 되게 '분명'했다고 생각하는데 | Chẳng phải tôi đã giải thích từ đầu sao? Tôi nghĩ là mình nói rất rõ ràng. |
[부드러운 음악] | Cô quan tâm đến bao nhiêu người? |
[리키] 응, 너는 몇 명 있어? | Cô quan tâm đến bao nhiêu người? |
[영어로] 내가 처음 여기 왔을 때 | Thật ra khi mới đến, tôi chỉ quan tâm đến anh. |
- [리키의 호응] - 너한테만 관심 있었어 | Thật ra khi mới đến, tôi chỉ quan tâm đến anh. |
- [리키의 탄성] - [호응] | Vâng. Và rồi… |
[하림] 근데 아직 이틀밖에 안 됐으니까 | Vâng. Và rồi… Mới được hai ngày nhỉ? Nhưng cảm giác đã rất lâu rồi. |
- 근데 굉장히 길게 느껴져 - [웃음] | Mới được hai ngày nhỉ? Nhưng cảm giác đã rất lâu rồi. |
- [리키의 호응] - [하림의 생각하는 소리] | Mới được hai ngày nhỉ? Nhưng cảm giác đã rất lâu rồi. |
지금은 두 명에게 관심 있어 | - Tôi nghĩ hiện giờ là hai người. - Ừ. |
- [리키] 응, 응 - [하림의 호응] | - Tôi nghĩ hiện giờ là hai người. - Ừ. |
[리키의 호응] | - Tôi nghĩ hiện giờ là hai người. - Ừ. Thật tốt khi biết. |
- 알게 돼서 좋네 - [하림의 호응] | Thật tốt khi biết. |
[호응] | |
[한국어로] 난 내가 처음부터 설명하지 않았었나? | Chẳng phải tôi đã giải thích từ đầu sao? Tôi nghĩ là mình nói rất rõ ràng. |
나는 되게 '분명'했다고 생각하는데? | Chẳng phải tôi đã giải thích từ đầu sao? Tôi nghĩ là mình nói rất rõ ràng. |
- 어, 아, 나밖에 없었다고? - [익살스러운 효과음] | Rằng tôi là người duy nhất? |
[리키] 나밖에 없었다고? | Rằng tôi là người duy nhất? |
- [웃음] '리키, 오, 마이 갓' - [출연진의 웃음] | Rằng tôi là người duy nhất? Ôi trời ơi. |
- [유쾌한 음악] - [리키의 웃음] | Ôi trời ơi. |
윽, 윽 [웃음] | |
- [하림이 웃으며] '오, 마이 갓' - [웃음] | Ôi trời ơi. |
- [부드러운 음악] - 나 갈게 | Tôi nghĩ tôi đi đây. |
[하림, 리키의 웃음] | Tôi nghĩ tôi đi đây. |
[세윤] 리키 오늘 자신감이 너무 넘치는데? | Hôm nay Ricky có vẻ rất tự tin. |
[혜영] 아유, 매력 있어 | Anh ấy thật quyến rũ. |
- [하림] 만약에 [목기침] - [리키의 호응] | Nếu bất kì điều ước nào của anh có thể thành hiện thực, |
이제 아무거나 이루어질 수 있다면 | Nếu bất kì điều ước nào của anh có thể thành hiện thực, |
[영어로] 정말 이루어지길 원하는 거 | ví như điều gì đó anh muốn xảy ra. |
- 그게 어떤 거라도 - [리키의 호응] | Đó có thể là bất cứ điều gì. Do phép màu. Bùm, nó xảy ra. |
- 마술처럼 일어난다고 해 보자 - [리키의 호응] | Đó có thể là bất cứ điều gì. Do phép màu. Bùm, nó xảy ra. |
[한국어로] 그럼 뭐라고 선택할 것 같아? | Khi đó anh sẽ ước gì? |
나는 진짜 행복한 가족? | Một gia đình thật hạnh phúc. |
[영어로] 난 행복한 가정을 이루고 싶어 | Tôi chỉ muốn xây dựng một gia đình hạnh phúc. |
[리키] 내 직계 가족 | Gia đình của tôi. |
- [잔잔한 음악] - [지원의 호응] | Gia đình của tôi. |
[한국어로] 응, 그게 | Vâng, như thế. |
[영어로] 더 행복한 것 같아 | Nhưng, tôi biết có một hạnh phúc lớn hơn với gia đình |
- 가까운 가족과 - [하림의 호응] | Nhưng, tôi biết có một hạnh phúc lớn hơn với gia đình |
- 아니면 배우자랑 있을 때 - [하림의 호응] | và có nửa kia. |
나는 그걸 이루고 싶어 | Nên đó là những gì tôi muốn. |
[지혜가 한국어로] 제일 중요하죠 행복한 가족이 있다는 게 | Quan trọng nhất là có một gia đình hạnh phúc. |
모든 사람의 어떤 | Đó là điều mà ai cũng mong muốn. |
- 바람이죠 - [혜영의 호응] | Đó là điều mà ai cũng mong muốn. |
특히나 또 이렇게 아픔을 겪었던 사람들한테는 | Nhất là với những ai từng trải qua đau khổ. |
- 더 그럴 수 있어요 - [지혜의 호응] | Nhất là với những ai từng trải qua đau khổ. |
[리키의 호응] | |
[리키] 너는? | Cô thì sao? |
[하림] 나? 나는 | Tôi ư? Tôi… |
나는 | Tôi… |
- 그냥 나랑 같이 - [리키의 호응] | Tôi muốn gặp một người sẵn sàng cùng tạo ra thế giới của riêng chúng tôi. |
우리만의 세상을 만드는 사람을 만났으면 좋겠어 | Tôi muốn gặp một người sẵn sàng cùng tạo ra thế giới của riêng chúng tôi. |
- 응, 나도 - [하림의 호응] | Ừ, tôi cũng thế. Tôi cũng có suy nghĩ tương tự. |
- 나는 그런 느낌 있어, 어 - [하림의 호응] | Ừ, tôi cũng thế. Tôi cũng có suy nghĩ tương tự. |
[리키] 난 솔직히 | Nói thật, tôi không thực sự quan tâm đến những thứ vật chất. |
[영어로] 물질적인 것에는 별로 관심이 없어 | Nói thật, tôi không thực sự quan tâm đến những thứ vật chất. |
큰 집은 필요 없어 | Tôi không cần nhà lầu. |
대도시에 살 필요도 없어 | Tôi không cần phải sống ở thành phố lớn. |
그리고 매달 여행 안 다녀도 돼 | Tôi không cần phải đi du lịch hàng tháng. Cô biết chứ? |
나는 정말 | Tôi không như thế. Tôi rất… |
나는 그냥 정말 단순해 | Tôi rất đơn giản. |
사고가 단순한 것 같고 | Tôi rất đơn giản. Tôi rất chất phác và rất tối giản. |
미니멀리스트인 것 같아 | Tôi rất chất phác và rất tối giản. |
[하림, 리키의 호응] | Tôi rất chất phác và rất tối giản. |
나는 물적으로 많은 거를 소유하고 싶지 않아 | Tôi không thích nắm giữ nhiều thứ vật chất. |
내가 가지고 있다는 그건 | Có một số thứ tôi tiêu tiền |
- [호응] - 그건 | Có một số thứ tôi tiêu tiền nhưng đó là vì tôi coi trọng nó hơn giá trị đó. |
내가 그만한 가치 이상으로 두고 있기 때문이고 | nhưng đó là vì tôi coi trọng nó hơn giá trị đó. |
- [호응] - [리키의 생각하는 소리] | |
그리고 | Và những thứ vật chất không làm tôi lay động. |
물질적인 것은 나를 동요시키지 않아 | Và những thứ vật chất không làm tôi lay động. Nó sẽ không làm cho tôi hạnh phúc. |
그런 것들은 나를 행복하게 하지 않거든 | Nó sẽ không làm cho tôi hạnh phúc. |
나는 침실이 2개만 있는 집에서도 행복하게 살 수 있을 것 같아 | Tôi có thể sống trong một ngôi nhà hai phòng ngủ mà vẫn thấy hạnh phúc. |
- [하림의 호응] - [호응] | |
[한국어로] 난 그렇게 생각해, 어 | Tôi nghĩ như thế đấy. |
[옅은 웃음] | Hay quá. |
- [혜영] 괜찮다 - [지혜의 호응] | Hay quá. |
- [세윤] 되게 믿음이 가는… - [혜영의 호응] | Anh ấy có vẻ rất đáng tin cậy. |
[하림이 영어로] 존중해 | Tôi tôn trọng điều đó. |
[호응] | |
[리키의 호응] | |
[세윤이 한국어로] 근데 대답이 '존중해'라는 대답은 | Nhưng cô ấy đáp: "Tôi tôn trọng điều đó". Nó đâu có nghĩa là cô ấy đồng ý nhỉ? |
- [혜영의 호응] - '동의해'가 아니잖아요 | Nhưng cô ấy đáp: "Tôi tôn trọng điều đó". Nó đâu có nghĩa là cô ấy đồng ý nhỉ? |
- [지혜의 호응] - [혜영] 일단 존중한다 | Nhưng cô ấy đáp: "Tôi tôn trọng điều đó". Nó đâu có nghĩa là cô ấy đồng ý nhỉ? - Đầu tiên, cô ấy tôn trọng… - Cô ấy ám chỉ là mình nghĩ khác… |
'나랑 생각이 다르다'라는 거를 | - Đầu tiên, cô ấy tôn trọng… - Cô ấy ám chỉ là mình nghĩ khác… |
- [세윤] 쪼금 - [지원] 아니야, 미국 방식은 | - Đầu tiên, cô ấy tôn trọng… - Cô ấy ám chỉ là mình nghĩ khác… Không, ở Mỹ việc đó hơi khác. |
- 표현 방식이 달라요 - [세윤] 그래요? | Không, ở Mỹ việc đó hơi khác. - Thật sự? - Họ có thêm… |
[지원] 더 그걸 | - Thật sự? - Họ có thêm… - Tôn trọng hơn? - Vâng, họ có nhiều sự tôn trọng hơn. |
[지혜] '리스펙트'한다는 거 아니야? | - Tôn trọng hơn? - Vâng, họ có nhiều sự tôn trọng hơn. |
- [지원] '리스펙트'한다는 거야 - [출연진의 호응] | - Tôn trọng hơn? - Vâng, họ có nhiều sự tôn trọng hơn. |
- '더 존중, 더 동의한다' - [오스틴의 호응] '리스펙트' | - Tôi tôn trọng và đồng ý. - "Tôi tôn trọng suy nghĩ của bạn." |
- '유어' 생각 - [세윤의 호응] | - Tôi tôn trọng và đồng ý. - "Tôi tôn trọng suy nghĩ của bạn." |
- [지혜] 멋있다 - [혜영] 근데 나도 들어 보면 | - Điều anh ấy nói cũng đáng trân trọng. - Đồng ý. |
- 나도 '리스펙트'인데? - [오스틴의 호응] | - Điều anh ấy nói cũng đáng trân trọng. - Đồng ý. |
내용이 너무 좋았어 | - Chị thích điều anh ấy nói. - Ừ. |
- [지혜의 호응] - [지원] 아, 근데 | - Chị thích điều anh ấy nói. - Ừ. Lúc trước em thực sự lo lắng cho họ. |
진짜 걱정 많이 했는데 | Lúc trước em thực sự lo lắng cho họ. |
하림이랑 리키랑 | Ta đã xem tiệc trà của Ha Rim và Ricky. Và họ có lối suy nghĩ khác nhau. |
일대일 티타임 때 | Ta đã xem tiệc trà của Ha Rim và Ricky. Và họ có lối suy nghĩ khác nhau. |
그, 대화가 서로 너무 안 돼 가지고 | Ta đã xem tiệc trà của Ha Rim và Ricky. Và họ có lối suy nghĩ khác nhau. |
- 걱정 많이 했는데 - [오스틴] 그쵸 | Ta đã xem tiệc trà của Ha Rim và Ricky. Và họ có lối suy nghĩ khác nhau. - Nên lúc đó em thực sự lo lắng. - Ừ. |
- [지혜의 호응] - [지원의 씁 숨 들이켜는 소리] | - Nên lúc đó em thực sự lo lắng. - Ừ. |
오늘은 되게 분위기가 되게 로맨틱해요 | Nhưng rung cảm hôm nay giữa hai người họ rất lãng mạn. |
- [세윤의 호응] - [지혜] 네, 너무 좋아요 | - Đúng. - Vâng, em rất mừng. |
[지원, 혜영의 호응] | - Đúng. - Vâng, em rất mừng. Hi vọng nó diễn ra tốt đẹp. |
잘됐으면 좋겠다 | Hi vọng nó diễn ra tốt đẹp. |
[흥미로운 음악] | |
[메시지 알림 효과음] | |
- [하림의 탄성] - [리키] 어, 문자 왔나? | - À phải. Tin nhắn. - Có chưa? |
'지금 데이트 상대에게 자신의 사는 지역을' | "Vui lòng tiết lộ khu vực cư trú của bạn cho"… |
[영어로] 뭐? | Cái gì? |
[웃으며] 세상에, 정말? | Trời ạ. Thật à? |
[리키] 우리 이런 얘기 안 하는 거 아니었어? | Tôi tưởng ta sẽ không nói gì về chuyện này. |
[하림이 한국어로] 그러게 | Tôi tưởng ta sẽ không nói gì về chuyện này. |
[리키] 오케이 | Được rồi. |
- 해 볼까? - [하림의 호응] | - Chúng ta tiết lộ nhé? - Vâng. |
어, 내가 먼저 할래? 너, 너가 먼저 할래? | - Chúng ta tiết lộ nhé? - Vâng. - Tôi nên nói trước hay… - Không quan trọng. |
- [하림이 영어로] 상관없어 - [리키] 상관없지 | - Tôi nên nói trước hay… - Không quan trọng. Phải, không quan trọng. |
먼저 말할래? | Cô muốn bắt đầu chứ? |
[한국어로] 나는 시애틀에서 살아 | Tôi sống ở Seattle. |
- [세윤의 깨달은 탄성] - [차분한 음악] | Tôi sống ở Seattle. Tôi hiểu rồi. |
- 나는 시애틀에서 살아 - [리키의 호응] | Tôi hiểu rồi. HA RIM: SEATTLE |
- [리키] 시애틀? - [하림의 호응] | - Seattle à? - Vâng. |
- [지혜의 탄성] - [오스틴] 아, 시애틀 | Seattle. |
- 시애틀? [깨달은 탄성] - [하림] 어, 시애틀 | - Seattle? - Vâng, Seattle. |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜] 표정 왜? | Sao anh ấy lại có cái nhìn đó? |
[오스틴의 웃음] | Sao anh ấy lại có cái nhìn đó? |
불안해졌어요, 왜? 멀어? | Giờ em thấy lo. Tại sao, cách xa à? |
[혜영이 놀라며] 여기도 확 변할 수도 있을지 몰라 | Hai người này có thể thay đổi thái độ nếu họ ở quá xa nhau. |
너무 멀면 | Hai người này có thể thay đổi thái độ nếu họ ở quá xa nhau. Em nghĩ hai người này sẽ cách nhau xa đấy. |
[오스틴] 어, 여기가 뭔가 '롱디' 될 것 같은데? | Em nghĩ hai người này sẽ cách nhau xa đấy. |
[영어로] 재밌네, 그래 | Hay quá. Cô sống ở Seattle bao lâu rồi? |
[한국어로] 시애틀에서 얼마 동안? | Hay quá. Cô sống ở Seattle bao lâu rồi? |
- [하림] 얼마 동안 살았냐고? - [리키의 호응] | - Tôi đã ở đó bao lâu? - Phải. |
[영어로] 2006년부터? | Từ năm 2006. |
- [한국어로] 2006년도부터? - [리키] 어, 진짜 오래 살았네? | - Vậy là từ năm 2006. - Cũng lâu rồi. |
- [하림의 호응] - [리키가 영어로] 2006년? | - Vậy là từ năm 2006. - Cũng lâu rồi. - Năm 2006? Chà. - Vâng. |
- [하림의 호응] - [리키의 탄성] | - Năm 2006? Chà. - Vâng. |
음, 그래 | Vâng. |
[호응] | |
[한국어로] 거기 한국 사람 되게 많아, 시애틀 | Có rất nhiều người Hàn Quốc ở Seattle. |
[웃으며] 목소리가 갑자기 | Giọng anh bỗng nhiên trở nên thất thường quá. |
- [리키] 뭐? - '불안정'해졌어 | Giọng anh bỗng nhiên trở nên thất thường quá. |
- [리키] 아니야 - '배드 뉴스'야? 왜 그래? | - Không thể nào. - Đó là tin xấu à? Sao thế? |
아니, '배드 뉴스'는 아니고 | Không, không phải là tin xấu. |
- '거리'는 있어, 응 - [하림의 호응] | - Khoảng cách xa đấy. - Vâng. |
[지혜가 놀라며] 거리는 있대 어디지? | Có khoảng cách. Là ở đâu? |
- [리키의 호응] - [하림] 어디에 살아? | - Anh sống ở đâu? - Tôi sống… |
[리키] 나는 | - Anh sống ở đâu? - Tôi sống… |
[리키의 생각하는 소리] | |
[생각하는 소리] | |
멀어요? | Có xa không? |
[리드미컬한 음악] | TRONG ĐÊM CANCÚN TUYỆT VỜI, HẸN HÒ NGẪU NHIÊN 1:1 TIẾP TỤC |
- [메시지 알림 효과음] - [제롬의 탄성] | NGƯỜI LY HÔN LỘ KHU VỰC CƯ TRÚ |
- [베니타의 탄성] - [제롬] 이거 재밌다 | - Chà. - Vui thật. |
오케이, 우리 '추측'해 보자 | Được rồi, chúng ta thử đoán đi. |
[제롬] 나는 벌써 '추측'했어 | Tôi đoán rồi. Texas hoặc California. |
[제롬] | Tôi đoán rồi. Texas hoặc California. |
- [제롬] 둘 중에서 하나야? - [호응] | - Là một trong hai nơi đó à? - Vâng. |
'예스' | - Là một trong hai nơi đó à? - Vâng. |
[듀이] 너 진짜 이거 들으면은 | Cô sẽ rất ngạc nhiên nếu nghe điều này. |
엄청 놀란다 | Cô sẽ rất ngạc nhiên nếu nghe điều này. |
뭐? | Tại sao? |
난 [음 소거 효과음] | Tôi sống ở ***. |
- [희진] 진짜? - [듀이] 어, 맞아 | - Thật à? - Ừ. |
- [희진] 우와 [웃음] - [듀이] 어, 그러니까 | - Thật à? - Ừ. Nhỉ? Tôi rất bất ngờ. |
나 깜짝 놀랐어, 지금 | Nhỉ? Tôi rất bất ngờ. TIẾT LỘ RỒI, KHÔNG KHÍ THAY ĐỔI THẾ NÀO? |
[분위기 있는 음악] | SAU KHI HẸN HÒ NGẪU NHIÊN 1:1 VÀ TIẾT LỘ KHU VỰC |
희진아, 얘기하러 갈래? | Hee Jin, nói chuyện chứ? |
- [톰의 호응] - [소라] 노래 좀 불러 봐 | HỌ CHỦ ĐỘNG TÌM NGƯỜI TRÒ CHUYỆN |
[톰] 베니타 우리 얘기나 하러 가자 | Benita, chúng ta nói chuyện đi. |
만약에 내가 제롬이 '100 퍼센트'였으면 | Nếu tôi toàn tâm toàn ý với Jerome, ta sẽ không có cuộc trò chuyện này. |
너랑 얘기 안 했겠지? | Nếu tôi toàn tâm toàn ý với Jerome, ta sẽ không có cuộc trò chuyện này. |
[듀이] 어, 아, 너랑 되게 얘기를 | - Tôi thực sự muốn nói chuyện với cô. - Tôi hiểu. |
- 해 보고 싶거든, 어 - [하림의 호응] | - Tôi thực sự muốn nói chuyện với cô. - Tôi hiểu. |
너한테 관심이 있었다? [웃음] | Về việc tôi quan tâm đến anh thế nào à? |
- 어, 나도 그거를 물어보러 왔어 - [하림의 호응] | - Ừ, tôi cũng đến để hỏi cô điều đó. - Vâng. |
[듀이] 어? | |
잠깐만 얘기 좀 해도 돼? | Chúng tôi nói chuyện một lát nhé? |
No comments:
Post a Comment