Search This Blog



  동백꽃 필 무렵 7

Khi Hoa Trà Nở 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


CẢNH SÁT‬
‪(규태)‬ ‪아이, 뭐, 이까짓 게 뭐, 응?‬ ‪증거가 되냐고요‬‪Thôi nào. Đây mà là bằng chứng hả? ‬ ‪Tôi vỗ vai cô ấy vào năm 2016?‬
‪2016년 날갯죽지를‬ ‪이제 와서 쳤네, 마네, 이게‬‪Tôi vỗ vai cô ấy vào năm 2016?‬ ‪Bây giờ nói ra đúng là hoàn toàn vô lý.‬
‪따지는 거 자체가 코미디지‬‪Bây giờ nói ra đúng là hoàn toàn vô lý.‬
‪- (변 소장) 조금 치셨을 거 같기는...‬ ‪- (동백) 쳤으면서‬‪- Nhưng có lẽ ông đã làm...‬ ‪- Ông đã làm vậy.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪(규태)‬ ‪아, 설사‬‪Cho dù tôi có chạm vào vai cô ấy thật,‬
‪좀 쳤다, 어, 쳤다 치더라도‬ ‪그, 공소 시효‬‪Cho dù tôi có chạm vào vai cô ấy thật,‬ ‪thế về thời hiệu thì sao?‬ ‪Chuyện xảy ra vào năm 2016. Không thể có‬
‪2016년 고, 고깟 날갯죽지‬ ‪공소 시효가 뭐, 3년을 가요?‬ ‪[변소장이 숨을 씁 들이켠다]‬‪thế về thời hiệu thì sao?‬ ‪Chuyện xảy ra vào năm 2016. Không thể có‬ ‪thời hiệu ba năm cho chuyện này được.‬
‪저, 근디‬‪Vấn đề là, sự cố vỗ vai đấy‬
‪저, 이 치부책을 보면요‬‪Vấn đề là, sự cố vỗ vai đấy‬
‪날갯죽지 건만 있는 것이 아니니까요‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪không phải trường hợp duy nhất‬ ‪được mô tả trong sổ này.‬
‪(용식)‬ ‪아이‬ ‪[용식의 헛기침]‬
‪어유, 안구 건조증, 아유‬‪Mắt tôi khô quá.‬
‪[용식의 헛기침]‬ ‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪Gì? Cậu đã khóc sao?‬
‪(변 소장)‬ ‪뭐여?‬‪Gì? Cậu đã khóc sao?‬
‪- 너 진짜로 운 겨?‬ ‪- (용식) 아유, 참‬‪Gì? Cậu đã khóc sao?‬ ‪- Trời, tại sao tôi lại khóc?‬ ‪- Chuyện này thật vớ vẩn.‬
‪[용식이 말한다]‬ ‪(덕순)‬ ‪지랄하고 자빠졌네, 정말, 아이고, 씨‬‪- Trời, tại sao tôi lại khóc?‬ ‪- Chuyện này thật vớ vẩn.‬ ‪- Trời.‬ ‪- Được rồi. Tôi sẽ nói những gì tôi nghĩ.‬
‪(용식)‬ ‪자!‬ ‪[용식의 헛기침]‬‪- Trời.‬ ‪- Được rồi. Tôi sẽ nói những gì tôi nghĩ.‬
‪제 생각에는요, 예?‬‪- Trời.‬ ‪- Được rồi. Tôi sẽ nói những gì tôi nghĩ.‬
‪씁, 이 피해 사실이‬ ‪상당히 구체적일 뿐만 아니라, 예?‬‪Tất cả các sự cố được mô tả rất chi tiết‬ ‪trong sổ cái này.‬
‪이 죄질이 아주 그냥‬ ‪추잡스럽기 짝이 없기 때문에요, 예?‬‪Và những gì ông làm thật kinh tởm.‬
‪이거는 뭐, 이거는 뭐, 거의, 뭐‬‪Tôi cho rằng đây có thể trở thành‬ ‪bằng chứng không thể chối cãi.‬
‪빼박 중의 빼박이라는 그런‬ ‪이, 법적 판단이 서고요‬‪Tôi cho rằng đây có thể trở thành‬ ‪bằng chứng không thể chối cãi.‬ ‪Đó là kết luận pháp lý của tôi.‬
‪당신 법대 나왔어?‬‪Cậu học trường luật à?‬
‪[용식의 못마땅한 숨소리]‬
‪(규태)‬ ‪아, 당신이 말 좀 해 봐 봐, 어?‬‪Em yêu, nói gì đi.‬ ‪Mấy tên ngốc này nghĩ mình muốn nói gì‬ ‪thì nói rồi bảo đó là luật đấy.‬
‪다들 개코를 모르니까, 응?‬‪Mấy tên ngốc này nghĩ mình muốn nói gì‬ ‪thì nói rồi bảo đó là luật đấy.‬
‪말이면 다 법인 줄 안다니까!‬‪Mấy tên ngốc này nghĩ mình muốn nói gì‬ ‪thì nói rồi bảo đó là luật đấy.‬
‪[규태의 짜증 섞인 한숨]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(규태)‬ ‪아휴, 쯧‬
‪그래서‬‪Sao? Cô thật sự định kiện chồng tôi à?‬
‪진짜 내 남편 고소하려고요?‬‪Sao? Cô thật sự định kiện chồng tôi à?‬
‪예, 해 보려고요‬‪Vâng, đó là kế hoạch của tôi.‬
‪(자영)‬ ‪집주인인데?‬‪Nhưng ông ấy là chủ nhà của cô.‬
‪돈도 많고 백도 많을 텐데?‬‪Ông ấy có rất nhiều tiền,‬ ‪và ông ấy có nhiều quan hệ.‬
‪그래도 하고 싶어요‬‪Nhưng tôi muốn làm vậy.‬
‪(자영)‬ ‪나 변호사인 건 알죠?‬‪Cô biết tôi là luật sư?‬
‪쉽지 않은 싸움 될 거예요‬‪Không phải cuộc chiến dễ dàng đâu.‬
‪(규태)‬ ‪야, 우리 마누라가‬ ‪그, 서울 그, 법대야!‬‪Vợ tôi học ở Đại học Luật Quốc gia Seoul.‬
‪[용식의 못마땅한 숨소리]‬ ‪동기들이 막 공앤장이야!‬ ‪무슨 알지도...‬‪Bạn học của cô ấy bây giờ là luật sư‬ ‪tại các công ty luật lớn.‬
‪(자영)‬ ‪내가 그렇게 능력이 있어요‬ ‪[규태가 숨을 후 내뱉는다]‬‪Tôi có năng lực như thế đấy.‬
‪그러니까‬‪Vì thế...‬
‪[자영이 달그락거린다]‬
‪법적 지원 필요하면 연락해요‬‪gọi tôi nếu cần tư vấn pháp lý.‬
‪공짜야, 동백 씨는‬‪Cô không cần phải trả tiền cho tôi.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[한숨]‬
‪아, 홍자영! 진짜‬‪Hong Ja Yeong!‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪너희들 왜 나만 졸졸 따라오니?‬‪Tại sao hai người cứ đi theo tôi?‬
‪(용식)‬ ‪아이, 거, 뭔, 뭔 말이라도 하든가!‬‪Mẹ có thể nói gì không?‬
‪(덕순)‬ ‪뭔 말을 햐?‬‪Nói gì cơ?‬
‪각자 흩어져, 갈 길 가자고‬‪Hãy tách ra và đi đường khác đi.‬
‪(용식)‬ ‪아이, 진짜 엄마답지 않게 왜 이랴?‬‪Trời ạ, thật là. Không giống mẹ chút nào.‬
‪등짝도 안 쌔리고‬‪Mẹ còn không thèm đánh con.‬ ‪Chỉ cần đánh vào lưng con thôi!‬
‪아이, 그냥 등짝을 쌔려, 쌔리라고!‬ ‪사람 더 쫄리게 하지 말고‬‪Mẹ còn không thèm đánh con.‬ ‪Chỉ cần đánh vào lưng con thôi!‬ ‪Mẹ đang làm con sợ đấy.‬
‪나 골 아파, 들어갈랴‬‪Mẹ bị đau đầu. Mẹ vào nhà đây.‬
‪(용식)‬ ‪아이고, 동백 씨‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬‪Dongbaek.‬
‪왜 따라 들어가요?‬‪Sao cô lại vào theo?‬
‪용식 씨는 그냥 들어오지 마세요‬‪Đừng vào trong.‬
‪(용식)‬ ‪동백 씨‬‪Dongbaek.‬
‪[머뭇거리는 숨소리]‬
‪우리 엄마 사람 쳐요‬‪Mẹ tôi có thể đánh cô đấy.‬
‪헛소리하지 말고 그냥 먼저 가요‬‪Đừng nói nhảm nữa. Cứ đi thôi.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪아유, 저, 큰일 났네‬‪Trời ạ, thật tệ hại.‬
‪(동백)‬ ‪오늘 제가 미쳤나 봐요, 하‬‪Chắc tôi điên rồi.‬
‪주, 주, 주책이지, 씨...‬‪Tôi đã nghĩ gì chứ?‬
‪아, 저...‬‪Trời ạ, tôi thật là xấu tính.‬
‪싸가지...‬‪Trời ạ, tôi thật là xấu tính.‬
‪완전, 완전 배신자 년에‬ ‪완전 여우 같은 년‬‪Tôi là một kẻ phản bội.‬ ‪Thật là một đứa xảo trá.‬
‪여우는 아무나 하냐?‬‪Cô không dám làm kẻ xảo trá đâu.‬
‪[동백의 한숨]‬
‪(동백)‬ ‪막 도도한 척, 센 척하려고‬‪Tôi đã rất cố gắng để tỏ ra‬
‪저 그냥 바득바득 버텼는데요‬‪kiêu căng và cứng rắn.‬
‪근데요, 회장님‬‪Nhưng vấn đề là, bà Kwak...‬
‪그냥 제가요‬‪Chắc là...‬
‪[한숨]‬
‪사람이 그리웠나 봐요‬‪tôi nhớ cảm giác ở cạnh ai đó.‬
‪[아련한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪(동백)‬ ‪관심받고 걱정받고 싶었나 봐요‬‪Chắc là tôi nhớ cảm giác‬ ‪có người quan tâm lo lắng cho mình.‬
‪내 걱정 해 주는 사람 하나가 막‬‪Tôi nhận ra rằng‬ ‪một người lo lắng cho tôi...‬
‪[떨리는 숨을 내뱉으며]‬ ‪막 내 세상을 바꿔요‬‪có thể thay đổi cả thế giới của tôi.‬
‪아, 저 어떻게 해야 돼요? 씨...‬‪Tôi nên làm gì đây?‬
‪회장님은 어떻게 해야 돼요?‬‪Và bà sẽ làm gì?‬
‪부모야 늘 을이니 내가 뭘 어쩌겄니‬‪Cha mẹ không thể thắng được con cái mình,‬ ‪nên tôi có thể làm gì chứ?‬
‪(덕순)‬ ‪한 열다섯이나 돼야‬ ‪두들겨 패기라도 하지‬‪Tôi sẽ đánh nó nếu nó mới 15 tuổi.‬
‪서른 넘은 것이 열다섯같이 날뛰는디‬‪Nó hành động như đứa 15 tuổi‬ ‪trong khi đã hơn 30 rồi.‬ ‪Tôi cản nó thế nào được?‬
‪내가 뭔 재주로 잡겄니?‬‪Tôi cản nó thế nào được?‬
‪내가 기댈 것이야 시간뿐이지‬‪Tôi chỉ có thể dựa vào thời gian.‬
‪쯧, 기냥 소나기면 그치겄지‬‪Nếu chỉ là nhất thời thì sẽ dừng lại.‬
‪네‬‪Đúng.‬
‪내가 이런 소리 해 야속하니?‬‪Cô có nghĩ rằng tôi vô tâm‬ ‪vì đã nói những điều này không?‬
‪아니요‬‪Không.‬
‪[머뭇거리는 신음]‬
‪근데 너무 점잖으셔서‬ ‪제가 마음이 더 불편해요‬‪Bà rất bình tĩnh và tự chủ,‬ ‪điều đó làm tôi còn thấy có lỗi hơn.‬
‪금방 붙은 불이 금방 꺼지기야 더 쉽고‬‪Ngọn lửa bùng lên nhanh‬ ‪thì cũng lụi tàn nhanh thôi.‬
‪여자 변덕보다 개벼운 게‬ ‪사내 싫증 아니겄니?‬‪Và đàn ông thì hay thay đổi hơn phụ nữ.‬
‪(덕순)‬ ‪그니께‬‪Cho nên đừng vội yêu ai khi họ nói‬
‪간쓸개 내준다 할 때‬ ‪덜커덕 마음 주지 말고‬‪Cho nên đừng vội yêu ai khi họ nói‬ ‪họ sẽ cho cô mọi thứ của mình.‬
‪찬찬히 두고 봐라‬‪Cô nên dành thời gian‬ ‪quan sát người đó cho kỹ.‬
‪두고 봐도, 봐도‬‪Nếu cô vẫn muốn ở bên người đó‬
‪같이 가고 싶거들랑‬‪dù đã quan sát thật lâu...‬
‪그때 다시 얘기하자‬‪Khi đó chúng ta có thể‬ ‪bàn lại về chuyện này.‬
‪만약에‬‪Nếu như...‬
‪막, 막 봐도 봐도 막 그러면‬‪tôi chắc chắn vẫn muốn ở bên anh ấy‬ ‪sau khi quan sát,‬
‪허락해 주실 수 있으세요?‬‪bà sẽ chấp nhận tôi chứ?‬
‪(덕순)‬ ‪동백아‬‪Dongbaek.‬
‪너 필구 키워 봐 알 것 아니냐?‬‪Tôi chắc chắn cô có thể hiểu‬ ‪vì cô đang nuôi Pil Gu.‬
‪크면서 진흙탕에 발만 담가도‬ ‪애가 닳던 내 새끼다‬‪Nó chỉ đặt chân xuống bùn thôi‬ ‪là tim tôi đã tan vỡ rồi‬ ‪bởi vì nó là con trai yêu dấu của tôi.‬
‪넘의 자식 키우는 힘든 길을‬‪Tôi biết nuôi con người khác‬ ‪khó đến thế nào,‬
‪어떻게 내쳐 가라겄니?‬‪sao tôi có thể bảo nó chọn con đường đó?‬
‪네‬‪Đúng.‬
‪[덕순의 한숨]‬
‪(용식)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪동백 씨‬‪Dongbaek.‬
‪(동백)‬ ‪하, 먼저 가시라니까, 참...‬‪Trời ạ, tôi bảo anh cứ đi đi mà.‬
‪(용식)‬ ‪아이, 동백 씨, 동백 씨‬ ‪[동백의 한숨]‬‪Dongbaek.‬
‪[용식의 머뭇거리는 숨소리]‬
‪아, 그, 저‬‪À, cô có muốn‬ ‪đi ăn bánh xếp với tôi không?‬
‪씁, 저랑 같이‬ ‪만두 한 판 하러 안 가실래요?‬‪À, cô có muốn‬ ‪đi ăn bánh xếp với tôi không?‬
‪아이, 원래가 이 세상만사‬ ‪다 그, 밥심이잖아요?‬‪Người ta nói đấy,‬ ‪có thực mới vực được đạo.‬
‪[용식의 웃음]‬‪Người ta nói đấy,‬ ‪có thực mới vực được đạo.‬
‪이, 심장이랑 장이랑요‬ ‪손 한 뼘 거리밖에 안 되기 때문에요‬‪Trái tim và ruột của cô‬ ‪chỉ cách nhau một gang tay thôi,‬
‪이 속이 시끄러울 때는‬ ‪뭐든지 때려 넣어 주면‬‪vì vậy cô cần phải ăn thật no‬ ‪khi thấy buồn bã.‬
‪'아, 참, 이거 마음까지 든든하구나'‬‪Làm thế cũng sẽ giúp cô bớt hụt hẫng và...‬
‪뭐, 이러고 싶은 경향이‬ ‪또 있고, 또...‬‪Làm thế cũng sẽ giúp cô bớt hụt hẫng và...‬
‪[멋쩍은 숨소리]‬‪Làm thế cũng sẽ giúp cô bớt hụt hẫng và...‬
‪그래요, 가요‬‪Được rồi đi thôi.‬ ‪Chúng ta hãy đi ăn bánh xếp.‬
‪만두 먹으러 가요‬‪Được rồi đi thôi.‬ ‪Chúng ta hãy đi ăn bánh xếp.‬
‪- (용식) 네?‬ ‪- (동백) 가요‬‪- Hả?‬ ‪- Đi nào.‬
‪가요? 예?‬‪Đi à? Thật không?‬
‪[용식이 수저통을 잘그락거린다]‬
‪(동백)‬ ‪저 용식 씨 신경 쓰이는 거 맞고요‬‪Tôi phải thừa nhận‬ ‪tôi có quan tâm một chút về anh.‬
‪아까도‬‪Cả lúc nãy nữa, tôi phát điên vì lo rằng‬
‪용식 씨 감옥 가실까 봐‬ ‪정신이 나갔던 것도 맞아요‬‪Cả lúc nãy nữa, tôi phát điên vì lo rằng‬ ‪anh có thể sẽ phải ngồi tù.‬
‪[용식의 쑥스러운 웃음]‬
‪(용식)‬ ‪저는 이, 진작에 정신이 나가 있었어요‬‪Tôi đã phát điên vì cô từ lâu rồi.‬
‪[용식의 쑥스러운 웃음]‬
‪(동백)‬ ‪하, 파출소에서도‬‪Cả lúc ở đồn cảnh sát,‬
‪[동백의 한숨]‬
‪용식 씨만 보여서‬ ‪회장님은 보이지도 않았어요‬‪tôi chỉ có thể thấy anh.‬ ‪Tôi còn không nhìn thấy bà Kwak.‬
‪의리 없는 년처럼요‬‪Như đứa lật lọng vậy.‬
‪하, 내가 진짜 그러면 안 되는데‬‪Tôi thực sự không nên thế này.‬
‪아, 진짜 뭐가 씌었나?‬‪Tôi bị cái gì đó mê hoặc à?‬
‪[용식의 웃음]‬
‪(용식)‬ ‪동백 씨, 저는 진작에 씌어 있었습니다‬‪Dongbaek, tôi đã bị cô mê hoặc từ lâu rồi.‬
‪[용식의 웃음]‬ ‪[동백의 한숨]‬
‪근데 회장님을 보면 막‬‪Nhưng khi tôi thấy bà Kwak,‬ ‪tôi cảm thấy rất tội lỗi và tồi tệ.‬
‪너무 찔리고 미안하고 막, 아휴...‬‪Nhưng khi tôi thấy bà Kwak,‬ ‪tôi cảm thấy rất tội lỗi và tồi tệ.‬
‪[용식이 숨을 들이켠다]‬
‪(동백)‬ ‪근데 또 용식 씨하고 이렇게‬‪Và bây giờ tôi đang ngồi đây với anh‬ ‪để ăn bánh xếp,‬
‪만두를 먹자고 앉아 있으니까 또 막...‬ ‪[용식이 피식 웃는다]‬‪Và bây giờ tôi đang ngồi đây với anh‬ ‪để ăn bánh xếp,‬
‪사람 마음이 막‬‪tôi thấy...‬
‪[동백의 착잡한 신음]‬
‪(용식)‬ ‪좋죠?‬‪Cô thấy vui phải không?‬
‪[동백의 한숨]‬ ‪[용식의 웃음]‬
‪네, 이게 막...‬‪Cô thực sự thấy vui trong lòng phải không?‬
‪막, 막 좋으시죠?‬‪Cô thực sự thấy vui trong lòng phải không?‬
‪[용식의 웃음]‬ ‪[동백의 착잡한 신음]‬
‪씁, 아, 저기...‬ ‪[헛기침]‬‪Vậy có lẽ chúng ta nên...‬
‪저기 그러면‬‪Vậy có lẽ chúng ta nên...‬
‪(용식)‬ ‪우리가 이제는 좀...‬‪Vậy có lẽ chúng ta nên...‬
‪[용식의 쑥스러운 웃음]‬
‪안 사귀어요‬‪Tôi sẽ không hẹn hò đâu.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪예?‬‪Gì cơ?‬
‪(동백)‬ ‪어차피 저도 다 들켰고, 뭐‬‪Bây giờ mọi chuyện đã được phơi bày,‬
‪아, 지금, 쯧‬‪để tôi cho anh biết đang có chuyện gì‬ ‪để anh khỏi làm quá lên.‬
‪용식 씨가 막 오버하실까 봐‬ ‪제가 일단은 정리를 해 보자면요‬‪để tôi cho anh biết đang có chuyện gì‬ ‪để anh khỏi làm quá lên.‬
‪음, 제가 용식 씨를 신경 쓰는 게‬‪Tôi quan tâm đến anh,‬
‪세상눈, 회장님, 필구‬ ‪싹 다 쌩깔 만큼‬‪nhưng tôi không điên cuồng vì anh‬ ‪đến mức sẵn sàng bỏ qua‬ ‪suy nghĩ của bà Kwak,‬ ‪Pil Gu và người khác.‬
‪그렇게 눈이 막 돈 정도도 아니고요‬‪suy nghĩ của bà Kwak,‬ ‪Pil Gu và người khác.‬
‪저 그렇게 추저분하고 싶지도 않고요‬‪Và tôi cũng không muốn‬ ‪chuyện trở nên lộn xộn.‬
‪아니, 그게 왜 추저분한 거예요, 예?‬‪Tại sao lại "lộn xộn?"‬
‪원래 러브는 불같은 거예요‬‪Tình yêu như lửa vậy.‬
‪아유, 불같은 거 싫어요‬‪Không, tôi không muốn thế.‬
‪(동백)‬ ‪하, 저...‬‪Thì...‬
‪아시겠지만 그거 해 봤고‬‪Như anh biết, tôi đã từng yêu như thế.‬
‪졌어요‬‪Và tôi đã thua.‬
‪저는 어리지도 않고요, 그리고‬‪Tôi không còn trẻ,‬ ‪và tôi không chỉ có một mình,‬
‪혼자도 아니고‬‪và tôi không chỉ có một mình,‬
‪돈도 벌어야 돼요‬‪nên tôi phải kiếm tiền.‬
‪막 만사 제쳐 두고 사랑만 꽁냥대는 거‬ ‪저 그런 거 못 해요‬‪Tôi không thể gạt bỏ mọi thứ‬ ‪và yêu đương được.‬ ‪Tôi thực sự không thể làm vậy.‬
‪(동백)‬ ‪불같은 거 하고 싶으시면‬‪Hãy tìm người khác‬ ‪nếu anh muốn một mối quan hệ nồng cháy.‬
‪다른 분이랑 하세요, 저는 안 할래요‬‪Hãy tìm người khác‬ ‪nếu anh muốn một mối quan hệ nồng cháy.‬ ‪Tôi không làm thế đâu.‬
‪고새 또 밀어내시네요‬‪Cô lại đẩy tôi ra.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪(용식)‬ ‪우리 그러면 고만 떠들고‬‪Thôi bỏ đi. Tại sao chúng ta không ăn‬
‪만두나 드시죠‬‪Thôi bỏ đi. Tại sao chúng ta không ăn‬ ‪chỗ bánh xếp này nhỉ?‬
‪[옅은 웃음]‬
‪(동백)‬ ‪용식 씨‬‪Yong Sik.‬
‪만두는 김으로도 다 익잖아요‬‪Để nấu bánh xếp thì chỉ cần hơi nước thôi.‬
‪안 끓여도 익잖아요‬‪Anh không cần phải luộc.‬
‪(용식)‬ ‪그렇죠‬‪Đúng.‬
‪씁, 우리 그냥 불같이 퍼붓지 말고‬‪Quên lửa đi.‬
‪그냥‬‪Tại sao chúng ta không‬
‪천천히 따끈해요‬‪chậm lại và cùng ấm áp với nhau chứ?‬
‪[아름다운 음악]‬
‪불같이 퍼붓다가도, 뭐‬ ‪헤어지면 다 땡이던데‬‪Anh có thể yêu như lửa,‬ ‪nhưng khi chia tay là hết.‬
‪(동백)‬ ‪난 엄마랑도 헤어져 봤고‬‪Tôi đã phải từ biệt mẹ...‬
‪걔랑도 헤어져 봤어요‬‪và cả anh chàng đó.‬
‪아, 나 근데 그런 거 또 하라 그러면‬‪Nếu phải trải qua chuyện đó lần nữa...‬ ‪Trời, tôi không làm được.‬
‪나는 못 해요‬‪Nếu phải trải qua chuyện đó lần nữa...‬ ‪Trời, tôi không làm được.‬
‪나는 그럼 진짜 KO예요‬‪Lúc đó tôi sẽ suy sụp thật mất.‬
‪이...‬ ‪[헛기침]‬‪Vậy ý cô là...‬
‪이거 그, 그니께...‬‪Vậy ý cô là...‬
‪그...‬
‪우, 우, 우, 우, 우, 우리가...‬‪Ý anh là, em muốn chúng ta‬ ‪làm gì đó cùng nhau, đúng không?‬
‪뭐를, 뭐, 뭐를 하, 하, 하, 하...‬‪làm gì đó cùng nhau, đúng không?‬
‪하, 하, 하기는 하, 하잔 거죠?‬‪làm gì đó cùng nhau, đúng không?‬
‪네‬‪Đúng.‬
‪그냥 우리‬‪Chúng ta hãy...‬
‪[동백의 머뭇거리는 숨소리]‬
‪(동백)‬ ‪그...‬‪Thì...‬
‪써, 썸, 그거‬‪Xem chuyện ra sao nhé.‬
‪타 봐요‬‪Xem chuyện ra sao nhé.‬
‪오래오래‬‪Em muốn được ấm áp‬
‪[살짝 웃으며]‬ ‪따뜻하고 싶어요‬‪rất lâu rồi.‬
‪아, 아...‬
‪[심장 박동 효과음]‬
‪저 울면 썸 안 타요‬‪Em sẽ rút lại lời đã nói nếu anh khóc.‬
‪[숨을 참는다]‬
‪네‬‪Được rồi.‬
‪[부드러운 음악]‬‪Cảm ơn.‬
‪(용식)‬ ‪네‬‪Cảm ơn.‬
‪[용식이 숨을 들이켠다]‬
‪(용식)‬ ‪저기, 그니께, 그‬‪Vậy ưu tiên của em là làm mẹ của Pil Gu‬
‪필구 엄마, 그, 까멜리아 사장님‬‪Vậy ưu tiên của em là làm mẹ của Pil Gu‬ ‪và chủ của Camellia.‬
‪그리고 그다음이 이제...‬‪Và sau đó, em...‬
‪[용식의 쑥스러운 웃음]‬ ‪(동백)‬ ‪그러니까 용식 씨도‬‪Vậy anh cũng nên ưu tiên‬ ‪làm đứa con ngoan của bà Kwak‬
‪그, 회장님 아들, 옹산 순경‬ ‪그런 거 제대로 하시고‬‪Vậy anh cũng nên ưu tiên‬ ‪làm đứa con ngoan của bà Kwak‬ ‪và một sĩ quan cảnh sát tốt‬ ‪cho cộng đồng Ongsan.‬ ‪Sau khi anh làm tất cả những điều đó,‬ ‪chúng ta có thể đi chơi xem sao.‬
‪그러고 나서‬‪Sau khi anh làm tất cả những điều đó,‬ ‪chúng ta có thể đi chơi xem sao.‬
‪저랑 그, 썸 타요‬‪Sau khi anh làm tất cả những điều đó,‬ ‪chúng ta có thể đi chơi xem sao.‬
‪영심이네 누렁이한테도‬ ‪제발 좀 가 보시고요‬‪Và hãy đi kiểm tra con chó của Yeong Sim.‬
‪(용식)‬ ‪씁, 아, 그러면 그, 이왕 썸 타는 김에‬‪Vậy hãy nắm lấy thời cơ này‬ ‪và hứa với anh một chuyện‬
‪저한테 화끈하게 지분 하나 주시죠‬‪vì em đã quyết định sẽ thử với anh.‬
‪[용식의 웃음]‬
‪뭘 화끈해요?‬‪Ý anh là gì?‬
‪아니, 뭐, 이게, 뭐‬ ‪썸이건 아니건 간에요‬‪Thì, cho dù‬ ‪chúng ta có hẹn hò hay không ...‬
‪(용식)‬ ‪씁, 하, 그래요‬ ‪우리가 이제 그, 할 건 하고요‬‪Đúng vậy,‬ ‪chúng ta nên làm những gì phải làm.‬
‪뭐, 뭘 하긴 뭘 해요? 어머, 어머‬‪Làm gì? Trời ơi.‬ ‪Trời ạ, trông em có dễ dãi thế không?‬
‪제가 그렇게 쉬워 보여요?‬‪Trời ạ, trông em có dễ dãi thế không?‬
‪(용식)‬ ‪아, 아이, 뭐, 동백 씨 사춘기세요?‬‪- Em có phải thiếu nữ không?‬ ‪- Gì?‬
‪네?‬‪- Em có phải thiếu nữ không?‬ ‪- Gì?‬ ‪Có lẽ dạo này em rất hứng thú‬ ‪với lĩnh vực đó.‬
‪아, 요새 뭐, 고짝으로 좀‬ ‪관심이 많으신가 봐요?‬‪Có lẽ dạo này em rất hứng thú‬ ‪với lĩnh vực đó.‬
‪그럼 뭐, 뭐요?‬ ‪그럼 뭐, 무슨 지분을 드려요?‬‪Vậy anh đang nói về cái gì?‬ ‪Lời hứa kiểu gì cơ?‬
‪앞으로요, 동백 씨‬‪Chỉ cần biết‬
‪동백 씨 인근 400미터 안에는‬‪rằng anh sẽ luôn ở trong bán kính 400m‬
‪저 황용식이가 있어요‬‪từ nay trở đi.‬
‪(용식)‬ ‪'아, 오늘 좀 기분 좀 빡친다' 싶은‬ ‪그런 날에는‬‪Vào những ngày em cảm thấy‬ ‪buồn bã hoặc tức giận,‬
‪절대 혼자 쭈그러들지 마시고요‬‪đừng buồn một mình.‬
‪냅다 저한테‬‪Tất cả những gì em cần làm‬
‪달려오시면 돼요‬‪là chạy đến với anh ngay.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪딱 고거 하나만‬‪Hãy hứa với anh‬
‪동의를 해 주세요‬‪chỉ vậy thôi.‬
‪공식적으로다가요‬‪Chính thức hứa nào.‬
‪[멋쩍은 신음]‬
‪새끼 하나만 트시죠‬‪Hãy móc tay với nhau.‬
‪[어색한 웃음]‬
‪(동백)‬ ‪동의해요‬‪Em hứa.‬
‪[동백의 쑥스러운 웃음]‬
‪아, 그리고 노 사장님 문제는요‬‪- Còn chuyện ông No...‬ ‪- Ừ.‬
‪(용식)‬ ‪예‬‪- Còn chuyện ông No...‬ ‪- Ừ.‬
‪(동백)‬ ‪그게...‬‪Vấn đề là...‬
‪[쩝쩝 먹는 소리가 난다]‬
‪(변 소장)‬ ‪야, 충치라도 하나 잡아 뽑든가!‬‪Sao cậu không nhổ‬ ‪cái răng bị sâu hay gì đó đi?‬
‪아이, 제가 워낙에‬ ‪타고난 건치여 가지고유, 괜찮아요‬‪Tôi được sinh ra với hàm răng siêu khỏe,‬ ‪vậy là ổn rồi.‬
‪(변 소장)‬ ‪야, 너도 쌍방 폭행으로 가야‬ ‪잘리진 않을 거 아니여‬‪Nếu cậu muốn tiếp tục làm việc‬ ‪thì phải làm ra vẻ hai bên đồng thuận chứ.‬
‪맛나? 어?‬‪Có ngon không? Cậu có thích ăn mì không?‬
‪맛나냐고‬‪Có ngon không? Cậu có thích ăn mì không?‬
‪너 이 컵라면 까 처먹으려고 출근하지?‬‪Cậu đi làm để ăn mì, phải không?‬
‪[숨을 킁 들이마신다]‬
‪가만있으래요‬‪Tôi được bảo không làm gì mà.‬
‪(변 소장)‬ ‪아이, 누가?‬‪Ai bảo?‬
‪동백 씨가요‬‪Dongbaek. Cô ấy nói cô ấy sẽ lo.‬
‪그, 알아서 하신다고요‬‪Dongbaek. Cô ấy nói cô ấy sẽ lo.‬
‪동백이... 아니, 동백이가 왜?‬‪Dongbaek? Cô ấy định làm gì?‬
‪(변 소장)‬ ‪치, 뭐, 맞고소로 퉁이라도 쳐 본디야?‬‪Sao? Cô ấy cũng sẽ kiện‬ ‪và bảo thế là hòa à?‬
‪[변 소장의 한숨]‬ ‪(용식)‬ ‪모르죠‬‪Tôi không biết. Cô ấy chỉ nói sẽ lo thôi.‬
‪기냥 알아서 하신대요‬‪Tôi không biết. Cô ấy chỉ nói sẽ lo thôi.‬
‪(변 소장)‬ ‪씁, 그, 이상하게 믿음이 가네‬‪Vì vài lý do kỳ lạ mà tôi lại tin cô ấy.‬
‪씁, 그, 어제 보니까 걔‬ ‪[용식이 라면을 후루룩 먹는다]‬‪Hôm qua, tôi nhận thấy‬
‪애가 좀 변한 거 같아‬‪cô ấy có chút thay đổi.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[변 소장의 의아한 숨소리]‬‪Ongsan có ảnh hưởng đến mọi người không?‬
‪옹산이 터가 그런가?‬ ‪[웅장한 음악]‬‪Ongsan có ảnh hưởng đến mọi người không?‬
‪씁, 여자들이 다 좀‬‪Tôi cảm thấy tất cả phụ nữ ở đây‬
‪뭔가 독학을 하는 거 같아‬‪đều đang tự học được một cái gì đó.‬
‪(동백)‬ ‪하나, 둘, 셋, 넷‬ ‪[익살스러운 효과음]‬‪Một, hai, ba, bốn.‬
‪느낌표가 네 개다‬‪Bốn dấu chấm than.‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪네, 까멜리아입니다‬‪Xin chào, đây là Camellia.‬
‪예?‬‪Sao ạ?‬
‪(동백)‬ ‪[놀라며]‬ ‪아, 안녕하세요‬‪Ồ, xin chào.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(자영)‬ ‪스캔해서 파일로 저장했고‬‪Tôi đã quét và lưu mọi thứ trong đấy.‬
‪[마우스 클릭음]‬ ‪동백 씨 메일로도 보내 놨어요‬‪Tôi đã email tập tin cho cô.‬
‪근데 이런 걸 왜...‬‪Nhưng sao bà lại làm thế này?‬ ‪LUẬT SƯ HONG JA YEONG‬
‪(자영)‬ ‪이깟 종이 쪼가리를 어떻게 믿어요?‬‪Cô không thể dựa vào mấy mảnh giấy này.‬
‪막말로 누구라도 들고 튀면 끝인 건데‬‪Nếu có ai trộm đi mất‬ ‪thì cô chẳng còn gì cả.‬
‪이걸로 진짜...‬‪Vậy bà đang thực sự giúp tôi‬ ‪kiện chồng bà đấy à?‬
‪진짜 고소하라고요?‬‪Vậy bà đang thực sự giúp tôi‬ ‪kiện chồng bà đấy à?‬
‪사실 쓸 때는 그냥 일기처럼 쓴 건데‬‪Thật ra, tôi chỉ viết vào đó‬ ‪như viết nhật ký thôi.‬
‪그냥 한풀이나 하려고 혼자...‬‪Thật ra, tôi chỉ viết vào đó‬ ‪như viết nhật ký thôi.‬ ‪Tôi chỉ cần hả giận.‬
‪한풀이든 고소든 제대로 쓰셔야지‬‪Hãy ghi lại đầy đủ dù chỉ để hả giận thôi.‬
‪(자영)‬ ‪동백 씨가 그거 갖고 있다는 거‬ ‪만인이 알게 해요‬‪Hãy bảo đảm mọi người đều biết‬ ‪cô có thứ đấy.‬
‪(동백)‬ ‪예?‬‪Dạ?‬
‪(자영)‬ ‪원래 소문의 여인 아니었어요?‬‪Tin đồn đi theo cô khắp nơi mà.‬
‪여태 소문 때문에‬ ‪밑지고만 살았을 텐데‬‪Chắc chắn‬ ‪chúng toàn gây ra bất lợi cho cô.‬
‪이제 소문 덕 좀 보시라고‬‪Đã đến lúc hưởng lợi từ tin đồn.‬
‪그게 무슨 말씀이신지 하나도...‬‪Tôi thực sự không hiểu.‬
‪(자영)‬ ‪그냥 동백 씨 옆구리에‬‪Chỉ cần nghĩ rằng‬ ‪cô đang mang một thanh kiếm.‬
‪긴 칼 하나 차고 있다고 생각해요‬‪Chỉ cần nghĩ rằng‬ ‪cô đang mang một thanh kiếm.‬
‪앞으로 누가 건들면‬‪Nếu có bất cứ ai khiêu khích cô,‬ ‪cứ cắn người đó chứ đừng vặn vẹo.‬
‪꿈틀하지 말고 콱 물어 버리시라고‬‪Nếu có bất cứ ai khiêu khích cô,‬ ‪cứ cắn người đó chứ đừng vặn vẹo.‬
‪(재영)‬ ‪까멜리아에 치부책이 있다며?‬‪Nghe nói có cuốn sổ‬ ghi lại lỗi lầm ở Camellia.
‪(지현)‬ ‪지금 정권이 바뀐다는 말이 있어‬‪Nghe nói có cuốn sổ‬ ghi lại lỗi lầm ở Camellia. ‪Nghe bảo cán cân quyền lực thay đổi rồi.‬
‪(보좌관1)‬ ‪'C 식당 내방 일지'‬‪"Nhật ký khách của nhà hàng C.‬
‪'2019년 8월 14일‬ ‪비서실 박 과장 송별회'‬‪Ngày 14 tháng 8 năm 2019.‬ ‪Tiệc chia tay ông Park ở Văn phòng Thư ký.‬
‪'양맥, 양주, 맥주 폭탄주 취음'‬‪Hỗn hợp rượu mạnh và bia"...‬ ‪Khoan. Có gì về trạng thái của tôi‬ ‪vào ngày đó không?‬
‪(군수)‬ ‪잠깐‬‪Khoan. Có gì về trạng thái của tôi‬ ‪vào ngày đó không?‬
‪그때 내 상태는?‬‪Khoan. Có gì về trạng thái của tôi‬ ‪vào ngày đó không?‬
‪만취하셨습니다‬‪Ông say khướt ạ.‬
‪만취?‬‪"Say khướt" ư? Chết tiệt.‬
‪(군수)‬ ‪이런 옘병, 씨‬‪"Say khướt" ư? Chết tiệt.‬
‪나 만취하는데 너희들은 뭐 했어?‬‪Các người đã làm gì vậy?‬
‪- (보좌관1) 폭탄을 말았습니다‬ ‪- (군수) 뭐!‬‪- Chúng tôi pha đồ uống.‬ ‪- Sao?‬
‪아니, 내가 폭탄 말라고‬ ‪보좌관 뽑았어?‬‪Tôi thuê các người để pha đồ uống à?‬
‪아니, 저, 저, 군수님께서 말라셔서‬‪Chúng tôi làm vậy‬ ‪vì ông bảo thế, thưa ông.‬
‪(군수)‬ ‪그래서 뭐, 내가 헛소리했어?‬‪Còn gì nữa không? Tôi có nói nhảm không?‬
‪응?‬‪Còn gì nữa không? Tôi có nói nhảm không?‬
‪헛짓거리하데?‬‪Tôi có làm bậy không?‬
‪헛짓거리는 안 하셨고요‬‪Không, thưa ông.‬
‪가게 벽에다 사인은 해 주셨는데‬‪Nhưng ông đã để lại chữ ký trên tường đấy.‬
‪사인이야, 뭐‬‪Tôi đã ký tên hàng trăm lần rồi,‬
‪골백번도 하는 건데‬ ‪실수할 거리도 없지‬‪Tôi đã ký tên hàng trăm lần rồi,‬ ‪tôi không thể mắc sai lầm được.‬
‪근데 멘트가...‬‪Vấn đề là ông đã viết vài thứ trên tường.‬
‪멘트가 뭐?‬‪Tôi đã viết gì?‬
‪보는 각도에 따라 다소...‬‪Còn tùy theo cách giải thích,‬ ‪có thể xem là có một chút...‬
‪다소 뭐?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Một chút...‬
‪다소...‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Một chút...‬
‪더러우셨던 것 같기도 하고‬‪Theo tôi có thể xem là tục tĩu.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪내가 뭘 했는데?‬‪Chính xác là gì?‬
‪(군수)‬ ‪[술 취한 목소리로]‬ ‪백만 불짜리 다리!‬‪Cặp giò triệu đô!‬ ‪DONGBAEK CÓ CẶP GIÒ TRIỆU ĐÔ‬
‪[군수의 웃음]‬‪DONGBAEK CÓ CẶP GIÒ TRIỆU ĐÔ‬ ‪Có cả chữ ký của ông dưới đó nữa.‬
‪(보좌관2)‬ ‪정확히 군수님 사인과 함께‬‪Có cả chữ ký của ông dưới đó nữa.‬
‪[군수가 중얼거린다]‬‪Này, cậu thấy sao?‬
‪(군수)‬ ‪나 이거 당에다‬ ‪보고를 해야 될 거 같니?‬‪Tôi có nên báo cáo chuyện này‬ lên lãnh đạo đảng trước không?
‪(재영)‬ ‪쟤 합의 보러 가나 벼‬‪Ông ấy sẽ dàn xếp với cô ấy?‬
‪(찬숙)‬ ‪규태야! 가서 싹싹 빌어‬‪Gyu Tae, đi cầu xin cô ấy đi.‬ ‪Có phải ông đi tù‬ ‪vì đấu tranh cho dân chủ đâu.‬
‪네가 무슨 민주 투쟁 하다가‬ ‪옥에 갇힌 것도 아니고‬‪Có phải ông đi tù‬ ‪vì đấu tranh cho dân chủ đâu.‬
‪저, 식당 여편네...‬ ‪[찬숙이 키득거린다]‬‪Ai lại muốn bỏ phiếu cho ông nếu ông đi tù‬
‪[재영의 웃음]‬ ‪손 쪼물딱거리다가 네가 감옥 갔다믄‬‪Ai lại muốn bỏ phiếu cho ông nếu ông đi tù‬ ‪vì nắm tay phụ nữ ở quán rượu chứ?‬
‪드러워서 군수 뽑겄니?‬‪vì nắm tay phụ nữ ở quán rượu chứ?‬
‪(지현)‬ ‪정치 인생 나가리라고 봐야지‬ ‪[규태의 한숨]‬‪Sự nghiệp chính trị của ông sẽ kết thúc.‬
‪(규태)‬ ‪이게 다!‬‪Đây chỉ là...‬
‪그, 정치 공작‬‪thủ đoạn chính trị thôi.‬
‪[찬숙이 깔깔 웃는다]‬ ‪어‬
‪이거야말로, 어?‬‪Đây là phỉ báng nhân vật công chúng‬ ‪và thao túng chính trị.‬
‪공인을 향한 무, 무차별한 으, 음해‬‪Đây là phỉ báng nhân vật công chúng‬ ‪và thao túng chính trị.‬
‪정치 공작, 어‬‪Đây là phỉ báng nhân vật công chúng‬ ‪và thao túng chính trị.‬
‪클린턴도 재선에서 당첨이 됐는데, 허‬‪Đến Clinton cũng tái đắc cử mà.‬ ‪Điều đó sẽ không ảnh hưởng‬ ‪đến tương lai của tôi.‬
‪이깟 일로 노규태 앞날에‬ ‪스크래치 안 나요‬‪Điều đó sẽ không ảnh hưởng‬ ‪đến tương lai của tôi.‬
‪[찬숙이 키득거린다]‬ ‪(재영)‬ ‪네가 클린턴이여?‬‪Ông là Bill Clinton à?‬
‪(찬숙)‬ ‪야, 옹산 민심, 저, 미국보다 깐깐햐‬‪Này, người ở Ongsan‬ ‪không dễ tha thứ như người Mỹ.‬
‪나는 내 길을 갈 거고‬‪Tôi sẽ đi con đường của tôi.‬ ‪Ngựa không thể đi nếu cứ quay đầu‬
‪개가 짖을 때마다 돌아보면‬ ‪말을 달릴 수가 없다곱디다‬‪Ngựa không thể đi nếu cứ quay đầu‬ ‪mỗi khi chó sủa.‬
‪[여자들의 웃음]‬
‪(찬숙)‬ ‪[웃으며]‬ ‪'없다곱디다'가 어디 말이랴?‬‪Gì? Ông đang nói gì vậy?‬
‪(지현)‬ ‪쟤는 이제 말도 못 햐‬‪Đến nói cũng không được.‬
‪[찬숙의 웃음]‬ ‪나는 아무렇지도 않아요‬‪Tôi hoàn toàn ổn.‬
‪(규태)‬ ‪그냥 의연하게 말을 달리고 달려...‬‪Tôi sẽ giữ bình tĩnh‬ ‪và để con ngựa của tôi đi tiếp...‬
‪- (찬숙) 달려!‬ ‪- (규태) 이, 예?‬‪- Được, đi đi!‬ ‪- Gì?‬
‪(찬숙)‬ ‪[웃으며]‬ ‪말을 달려, 우리 장사해야 돼‬‪Tiếp tục với ngựa đi.‬ ‪Bọn tôi phải làm việc.‬
‪여기서 더 지껄이지 말고‬‪Tiếp tục với ngựa đi.‬ ‪Bọn tôi phải làm việc.‬ ‪Đừng lãng phí thời gian ở đây‬ ‪và cưỡi ngựa đi, đồ ngốc.‬
‪빨리 가서 말 실컷 달려, 이놈아‬‪Đừng lãng phí thời gian ở đây‬ ‪và cưỡi ngựa đi, đồ ngốc.‬ ‪Tôi nên...‬
‪[재영의 웃음]‬ ‪(규태)‬ ‪내가 이 옹...‬‪Tôi nên...‬ ‪Tại sao ông lại giẫm lên‬ ‪lá củ cải khô của tôi?‬
‪(지현)‬ ‪말 달릴 놈이 왜‬ ‪남의 시래기를 막고 서 있어?‬‪Tại sao ông lại giẫm lên‬ ‪lá củ cải khô của tôi?‬
‪[여자들의 웃음]‬‪Tại sao ông lại giẫm lên‬ ‪lá củ cải khô của tôi?‬
‪자기들이 먼저 말을 걸어 놓고...‬‪Các cô bắt chuyện với tôi mà.‬
‪(찬숙)‬ ‪우리끼리 이야기여, 우리끼리‬ ‪[재영의 웃음]‬‪Chúng tôi trò chuyện với nhau.‬ ‪Ông đi sai đường kìa. Là lối này.‬
‪그쪽 아니여, 규태야, 이쪽이여‬‪Chúng tôi trò chuyện với nhau.‬ ‪Ông đi sai đường kìa. Là lối này.‬
‪[여자들의 웃음]‬ ‪(지현)‬ ‪달려!‬‪- Tập trung!‬ ‪- Này, chưa kéo khóa quần kìa.‬
‪(찬숙)‬ ‪규태야, 남대문 열렸다, 남대문‬ ‪[지현의 기합]‬‪- Tập trung!‬ ‪- Này, chưa kéo khóa quần kìa.‬
‪[규태의 다급한 숨소리]‬
‪(규태)‬ ‪아이, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪아이, 씨‬
‪[규태가 서랍을 쾅쾅 여닫는다]‬
‪(향미)‬ ‪뭐, 그 장부?‬ ‪그거 언니가 들고 나갔는데?‬‪Anh đang tìm cuốn sổ à?‬ ‪Cô ấy đã mang theo rồi.‬
‪(규태)‬ ‪아이, 씨, 지미, 씨‬‪Trời ạ.‬
‪그게 뭔 핸드백이야?‬ ‪왜 괜히 갖고 댕겨, 그걸? 씨...‬‪Trời ạ.‬ ‪Đó là túi xách hay sao?‬ ‪Tại sao cô ấy phải mang theo chứ?‬ ‪Anh định ăn cắp nó à?‬
‪(향미)‬ ‪안 들고 나갔으면 뭐, 훔치게?‬‪Anh định ăn cắp nó à?‬
‪오빠, 그거 절도야‬‪Anh biết thế là ăn cắp, phải không?‬
‪야, 네가 나한테 지금 절도를 논해?‬‪Cô không có quyền nói với tôi như vậy.‬
‪[입소리를 쩝 내며]‬ ‪내 비행깃값은 금요일까지 해 주면 돼‬‪Cho em tiền vé máy bay trước thứ Sáu nhé.‬
‪(규태)‬ ‪아, 씨‬‪Cho em tiền vé máy bay trước thứ Sáu nhé.‬
‪진짜, 씨‬‪Trời ạ. Tôi có cần phải‬ ‪đi trừ tà hay gì không?‬
‪나 진짜 무슨‬ ‪굿을 한판 해야 되나, 진짜, 씨‬‪Trời ạ. Tôi có cần phải‬ ‪đi trừ tà hay gì không?‬ ‪Em hiểu anh đang trải qua‬ ‪khoảng thời gian khó khăn,‬
‪(향미)‬ ‪오빠 사정 진상 난 건 알겠는데‬‪Em hiểu anh đang trải qua‬ ‪khoảng thời gian khó khăn,‬
‪오빠 사정만 사정 아니잖아‬‪- nhưng anh không phải người duy nhất.‬ ‪- Này cô.‬
‪(규태)‬ ‪야, 뎀벼‬‪- nhưng anh không phải người duy nhất.‬ ‪- Này cô.‬
‪너 진짜 그냥 나랑 한판 붙자, 어?‬‪Cô đang gây sự với tôi à? Phải không?‬
‪뎀벼, 야...‬‪Cô đang gây sự với tôi à? Phải không?‬
‪[규태의 아파하는 숨소리]‬
‪아줌마, 왜 남의 뒤통수를 까요?‬ ‪아이, 씨‬‪Này, tại sao bà phải đánh vào đầu tôi?‬ ‪Tránh ra. Tôi bị mất trí nhớ.‬
‪비켜, 나 치매야‬‪Tránh ra. Tôi bị mất trí nhớ.‬
‪(동백)‬ ‪근데요, 저한테 왜 이런 걸 해 주세요?‬‪Nhân tiện,‬ ‪sao bà lại làm những việc này vì tôi?‬
‪[자영의 헛기침]‬
‪(자영)‬ ‪그냥‬‪Không có gì đặc biệt.‬
‪그냥 보게 돼요, 동백 씨를‬‪Tôi không thể không quan sát cô.‬
‪동백 씨 묘하게 보게 되는 사람이잖아‬‪Cô thu hút sự chú ý của mọi người.‬
‪(동백)‬ ‪저를 왜...‬‪Nhưng sao bà giúp tôi?‬
‪(자영)‬ ‪근데 혹시‬‪Nhân tiện,‬
‪아이 크림...‬‪kem mắt gì...‬
‪[자영이 입소리를 쩝 낸다]‬‪Không, thôi bỏ đi.‬
‪아니, 아니다‬‪Không, thôi bỏ đi.‬
‪[규태의 한숨]‬
‪아, 진짜 자기가 동백이 편을‬ ‪들겠다는 거야, 뭐야?‬‪Cô ấy thực sự sẽ về phe Dongbaek hay sao?‬
‪잠깐만‬‪Chờ đã.‬
‪씁, 이게 다 이 약 때문이라고‬ ‪물타기를 한번 해 볼까?‬‪Mình có nên đổ mọi thứ‬ ‪cho loại thuốc này không?‬
‪뭐야‬
‪(규태)‬ ‪야, 야, 야, 야, 야‬‪Này! Chờ đã.‬
‪[동백의 놀란 숨소리]‬ ‪너, 가만, 저...‬‪Này! Chờ đã.‬
‪아니, 네, 네, 네가 여기서 왜 나와?‬‪Tại sao cô đi ra từ đấy?‬
‪어?‬
‪아, 아니, 왜 남의 마누라를‬ ‪네가 만나고 댕기는 건데?‬‪Tại sao cô gặp vợ tôi?‬ ‪Hai người đang hội đồng tôi hay sao?‬
‪뭐, 진짜로 둘이 편이라도 먹게?‬‪Tại sao cô gặp vợ tôi?‬ ‪Hai người đang hội đồng tôi hay sao?‬
‪법률 상담 하러 왔는데요‬‪Tôi gặp bà ấy để được tư vấn.‬
‪이게 네 보물단지야? 줘 봐 봐‬‪Đó là kho báu của cô à? Để tôi xem.‬ ‪- Trời ơi.‬ ‪- Tại sao cô lại ôm nó?‬
‪- (동백) 어머머‬ ‪- 이걸 왜 이렇게 꼭 껴안고‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Tại sao cô lại ôm nó?‬
‪안고 다니는데! 쯧‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Tại sao cô lại ôm nó?‬
‪내 거니까 상관하지 마세요‬‪Là của tôi, đừng nhiều chuyện.‬
‪[규태가 머뭇거린다]‬
‪(규태)‬ ‪야!‬‪Này!‬
‪팥빙수 먹고 가‬‪Đi ăn đá bào nào.‬
‪(규태)‬ ‪네가 상황 파악이 영 안 되나 본데‬‪Tôi đoán cô không hiểu lắm‬ ‪về tình hình hiện tại.‬ ‪Tôi cũng sẽ kiện Yong Sik.‬
‪지금 황용식이도 맞고소야, 어?‬‪Tôi cũng sẽ kiện Yong Sik.‬
‪나는 털려 나간 임플란트라는‬ ‪실체가 있어‬‪Tôi chứng minh được việc cậu ta làm‬ ‪vì mảnh trám của tôi văng ra.‬
‪저도 실체가 있어요‬‪Tôi cũng có bằng chứng mà.‬
‪너 아주 배짱이다?‬‪Cô là một phụ nữ gan dạ.‬
‪어? 너...‬‪Làm sao...‬
‪집주인한테 막 이래도 돼?‬‪Cô nghĩ có thể làm vậy với chủ nhà à?‬
‪이래도 돼‬‪Vâng, tôi có thể.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Vâng, tôi có thể.‬
‪뭐, '돼'?‬‪Gì chứ?‬
‪반말하면 나도 반말‬‪"Nếu ông thô lỗ với tôi,‬ ‪tôi cũng sẽ làm vậy".‬
‪앞으로 제 인생 모토예요‬‪Từ nay đó là châm ngôn của tôi.‬
‪[규태의 헛웃음]‬
‪누가 똥이 더러워서 피하냐?‬ ‪무서워서 피하지?‬‪Có câu: "Người ta tránh phân‬ ‪vì đáng sợ chứ không phải vì bẩn".‬
‪(규태)‬ ‪이런, 씨‬‪Chết tiệt. Mình nói ngược rồi.‬
‪바꿔 말했다‬‪Chết tiệt. Mình nói ngược rồi.‬
‪[익살스러운 효과음]‬
‪무서우신 거면 사과하세요‬‪Nếu ông sợ, chỉ cần xin lỗi thôi.‬
‪아, 됐고‬‪Quên đi. Tôi sẽ cho qua‬ ‪vì tôi là người của công chúng,‬
‪내가 공인으로서 한 번 봐줄 테니까‬‪Quên đi. Tôi sẽ cho qua‬ ‪vì tôi là người của công chúng,‬
‪그, 뭐야, 그‬ ‪고소는 각자 취하하는 걸로‬‪nên cả hai hãy rút đơn kiện thôi.‬
‪사과하세요‬‪Xin lỗi đi.‬
‪너 상황 파악해‬‪Xin lỗi đi.‬ ‪Cô không hiểu tình hình à?‬
‪황용식이가 선빵 날린 게 팩트고‬‪Sự thật là Yong Sik đấm tôi trước.‬
‪[규태의 힘겨운 신음]‬‪Và vì thế, răng số 36 của tôi đã rơi ra.‬
‪난 지금 36번 어금니가‬ ‪털려 나간 상태라고‬‪Và vì thế, răng số 36 của tôi đã rơi ra.‬
‪사과하세요‬‪- Ông cần xin lỗi.‬ ‪- Không, không đâu. Tôi từ chối.‬
‪안 해, 못 해! 씨‬‪- Ông cần xin lỗi.‬ ‪- Không, không đâu. Tôi từ chối.‬
‪[규태의 힘주는 신음]‬ ‪[동백의 당황한 신음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪스캔해서‬‪Tôi có bản sao của cuốn sổ này‬
‪(동백)‬ ‪USB에도 담았고‬ ‪메일로도 받아 놨어요‬‪trong USB và một bản khác‬ ‪đã được gửi qua email cho tôi.‬
‪너희들 뭐, 나 빼놓고 다‬ ‪어디 뭐, 대학 댕기냐?‬‪Mọi người đang đi học đại học à?‬ ‪Sao ai cũng khôn vậy?‬
‪뭐 이렇게 다 똑똑해! 씨‬‪Sao ai cũng khôn vậy?‬
‪법정에서 봬요‬‪Gặp lại ông ở tòa án.‬
‪[발걸음이 울린다]‬
‪(규태)‬ ‪아임 소리!‬‪Tôi xin lỗi!‬
‪"미안해"‬‪TÔI XIN LỖI!‬
‪[익살스러운 효과음]‬ ‪[규태의 힘겨운 숨소리]‬‪TÔI XIN LỖI!‬
‪아, 소리, 소리, 소리, 소리, 소리!‬‪Xin lỗi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪- Đừng xem thường tôi.‬ ‪- Tôi nói tiếng Anh thôi.‬
‪반말하지 마‬‪- Đừng xem thường tôi.‬ ‪- Tôi nói tiếng Anh thôi.‬
‪영어엔 반말 없거든?‬‪- Đừng xem thường tôi.‬ ‪- Tôi nói tiếng Anh thôi.‬
‪[코웃음]‬
‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪아임 소리입니다요‬‪Tôi thành thật xin lỗi.‬
‪예, 소리라굽쇼‬‪Tôi rất xin lỗi.‬
‪됐지?‬‪Vừa ý chưa?‬
‪앞으로 까불지 마세요‬‪Đừng bao giờ làm phiền tôi nữa.‬
‪아, 너 진짜 왜 그래?‬‪Có chuyện gì với cô vậy?‬ ‪Cô đang phê thuốc à?‬
‪뭔 약 했어?‬‪Có chuyện gì với cô vậy?‬ ‪Cô đang phê thuốc à?‬
‪방아쇠는 당겨졌고‬ ‪옛날의 동백인 죽었어요‬‪Súng đã bóp cò,‬ ‪và Dongbaek cũ đã chết rồi.‬ ‪Vì vậy, từ bây giờ,‬ ‪nếu ông đề cập đến lạc, tôi sẽ...‬
‪그러니까 앞으로‬ ‪땅콩의 땅 자만 꺼내면 바로...‬‪Vì vậy, từ bây giờ,‬ ‪nếu ông đề cập đến lạc, tôi sẽ...‬
‪땅‬ ‪[총성 효과음]‬‪bắn.‬
‪얘, 너 혹시‬ ‪사거리 신경외과에서 약 탔니?‬‪Này, cô lấy thuốc từ‬ ‪gã bác sĩ phẫu thuật thần kinh ở ngã tư à?‬
‪그냥 땅 쏠 거예요, 제가‬ ‪주저 없이, 어?‬‪Tôi sẽ bắn ông mà không do dự.‬
‪(동백)‬ ‪고기도 먹어 본 놈이 먹는다고‬‪Mình đúng là không quen làm như vậy.‬
‪하루아침에 땅땅거리기가 어디 쉽나?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Chẳng dễ dàng gì‬ ‪để cứng rắn lên chỉ sau một đêm.‬
‪- (동백) 안녕하세요‬ ‪- (애정) 응, 응, 응‬‪Xin chào.‬
‪저게 그 치부책인가 벼‬‪Đó chắc là sổ cái.‬
‪참, 동백이 저거 아주 웃긴다니께?‬‪Thật không tin nổi cô gái đó.‬ ‪Cô ấy đúng là khó tin.‬
‪아주 웃겨‬‪Cô ấy đúng là khó tin.‬
‪[동백의 한숨]‬
‪뒤에서 저거‬ ‪야금야금 썼을 생각 하면 아주...‬‪Không tin nổi cô ấy lại viết cuốn sổ đó‬ ‪sau lưng mọi người.‬
‪(귀련)‬ ‪아주 기냥...‬‪- Đúng là...‬ ‪- Đáng đời họ.‬
‪꼬수워‬ ‪[키득거린다]‬‪- Đúng là...‬ ‪- Đáng đời họ.‬
‪(찬숙)‬ ‪주접떤 놈들 오금 저릴 생각 하면‬ ‪아주 쌤통이라니께?‬‪Mấy gã đàn ông bạc bẽo đó‬ ‪sợ cuốn sổ cái của cô ấy là đáng lắm.‬
‪우리 동백이가, 응‬ ‪야무진 구석이 있어, 응‬‪Dongbaek cũng có thể ranh mãnh đấy chứ.‬
‪칭찬해‬‪Đó là một lời khen.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Đó là một lời khen.‬ ‪Thật tuyệt vời.‬
‪좋아‬‪Thật tuyệt vời.‬
‪(변 소장)‬ ‪아, 뭐, 이런 걸 굳이 공조를 하고...‬‪Anh gọi đây là hợp tác à?‬
‪그러니께‬‪Vậy ý là chúng tôi phải‬ ‪điều tra từng người‬
‪지금 우리들보고 이...‬‪Vậy ý là chúng tôi phải‬ ‪điều tra từng người‬
‪(용식)‬ ‪군 내에‬‪Vậy ý là chúng tôi phải‬ ‪điều tra từng người‬
‪260mm 신 신는 주민 현황을‬ ‪싹 다 조사하라는 거죠?‬‪trong phạm vi thẩm quyền‬ ‪mang giày cỡ 260mm à?‬
‪(경위)‬ ‪'이것이 알고 싶다' 못 봤어요?‬‪Anh chưa xem ‎Câu hỏi bỏ ngỏ‎ à?‬
‪현장에서 발견된 족적이‬ ‪260이라잖아요‬‪Dấu chân tìm thấy ở hiện trường là 260mm.‬
‪(변 소장)‬ ‪아, 그, 260이면 나이도‬ ‪한 열댓 살부터 시작을 해야 될 거고‬‪Nếu vậy, chúng tôi sẽ phải bắt đầu‬ ‪với những đứa trẻ khoảng 15 tuổi,‬ ‪và chúng tôi sẽ phải kiểm tra‬ ‪mọi người còn sống trên độ tuổi đó.‬
‪그 위로도 생존해 계신 분들은‬ ‪다 훑어야 될 판인디‬‪và chúng tôi sẽ phải kiểm tra‬ ‪mọi người còn sống trên độ tuổi đó.‬
‪아, 저기...‬ ‪[변 소장의 한숨]‬‪Và chúng tôi không có đủ nhân lực để...‬
‪이게 저, 파출소 인력상...‬‪Và chúng tôi không có đủ nhân lực để...‬
‪파이팅‬‪Chúc may mắn.‬
‪뭐요?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Tôi đang chúc anh may mắn.‬
‪긍게 파이팅하시라고유‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Tôi đang chúc anh may mắn.‬
‪[경위의 당황한 신음]‬
‪[경위의 놀란 신음]‬ ‪[용식의 힘쓰는 신음]‬
‪(용식)‬ ‪아이고!‬‪Trời, giày của anh‬ ‪cũng có kích thước 260mm này.‬
‪260mm, 잉?‬‪Trời, giày của anh‬ ‪cũng có kích thước 260mm này.‬
‪용의자 넘버원!‬‪Nghi phạm số một.‬
‪[변 소장의 한숨]‬‪Ý tôi là,‬ ‪anh ta nghĩ đây là thập niên 80 hả?‬
‪(용식)‬ ‪아니, 뭐, 아이‬ ‪지금이 '수사반장' 시대예요? 잉?‬‪Ý tôi là,‬ ‪anh ta nghĩ đây là thập niên 80 hả?‬ ‪Chúng ta cần một cuộc điều tra khoa học.‬
‪아, 과학 수사를 해야지, 과학 수사를!‬‪Chúng ta cần một cuộc điều tra khoa học.‬ ‪Có làm thế cậu cũng không được tham gia.‬
‪(변 소장)‬ ‪아, 과학 수사를 해도 왜 네가 햐?‬‪Có làm thế cậu cũng không được tham gia.‬
‪과학적인 놈들이 하겄지!‬‪Mấy gã khoa học sẽ làm chuyện đó.‬
‪(용식)‬ ‪이따위 수사, 나는 오케이 못 해요‬‪Tôi không đồng ý điều tra thế này.‬ ‪Có ai yêu cầu sự đồng ý của cậu à?‬
‪(변 소장)‬ ‪누가 니한테 오케이를 묻데?‬‪Có ai yêu cầu sự đồng ý của cậu à?‬
‪(용식)‬ ‪아, 이런, 이런 이, 졸속 수사는‬‪Ở Miami chẳng ai nghĩ đến‬ ‪loại điều tra cẩu thả như thế này cả.‬
‪마이애미에서는‬ ‪상상을 못 할 일이라고요!‬‪Ở Miami chẳng ai nghĩ đến‬ ‪loại điều tra cẩu thả như thế này cả.‬
‪(변 소장)‬ ‪그러니까 가, 가‬‪Vậy đến đó đi.‬
‪여러 사람 속 썩이지 말고‬ ‪마이애미로 전출 가!‬‪Đừng làm chúng tôi đau đầu nữa‬ ‪và chuyển tới Miami đi.‬
‪(용식)‬ ‪아이, 뭐, 뭐, 뭐, 뭐‬‪Gì? Sao nào?‬
‪내가 지금 남의 집 문 두드려 가면서‬ ‪남의 발꼬락 재게 생겼어요?‬‪Tôi có phải đi đến từng nhà‬ ‪để đo chân người không?‬
‪(변 소장)‬ ‪너, 어?‬‪Cậu nên‬
‪저 마이애미 쪽에‬ ‪원서라도 한번 넣어 봐‬‪nộp đơn xin việc đến khu vực Miami.‬
‪[용식의 한숨]‬ ‪네가 원하믄 내가‬ ‪내가 추천서 써 줄게‬‪Nếu cậu muốn làm vậy,‬ ‪tôi sẽ gửi thư giới thiệu.‬
‪[변 소장의 놀란 신음]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪남의 발꼬락은 소장님이 재요‬‪Anh có thể đo chân của mọi người.‬
‪난 나만의 수사를 하려니께‬‪Tôi sẽ tự điều tra riêng.‬
‪아, 난다 긴다 하는 놈도‬ ‪6년을 못 잡은 걸‬‪Người giỏi không thể bắt hắn suốt sáu năm.‬
‪네가 뭔 재주로 잡게!‬‪Cậu có thể làm gì?‬
‪나한테는요‬‪Tôi có một phẩm chất mà họ không có.‬
‪걔들한테 없는 게 있어요‬‪Tôi có một phẩm chất mà họ không có.‬
‪네가 뭐가 있는데?‬‪Cậu có cái gì?‬
‪(변 소장)‬ ‪넌 대체 너를 뭐라고 생각하는데!‬‪Cậu nghĩ cậu là ai trên thế giới này?‬
‪나요?‬‪Tôi? Tôi là người bản xứ.‬
‪토백이‬‪Tôi? Tôi là người bản xứ.‬
‪뭐?‬‪Gì chứ?‬
‪옹산 토백이요‬‪Tôi là người gốc Ongsan.‬
‪(용식)‬ ‪옹산서 초중고 나왔으면요‬‪Nếu anh học cấp hai và cấp ba ở đây,‬
‪기냥 이 동네에선 성골이에요‬‪anh đã trở thành thành viên của cộng đồng.‬
‪한 다리 건너면 그냥 다‬ ‪형, 동생, 이모, 삼촌‬‪Mọi người là anh trai, em gái,‬ cô hoặc chú của một người mà anh biết. ‪Hệ thống này giống như‬ một nhóm trùm mafia.
‪이, 시스템이 비슷하다고요‬ ‪마피아 수뇌부랑‬‪Hệ thống này giống như‬ một nhóm trùm mafia.
‪(지현)‬ ‪얘‬‪Này, cậu có nghĩ lông mày của tôi‬ ‪trông không đều không?‬
‪나 이거 눈썹, 짝짝이로 된 거 같지?‬‪Này, cậu có nghĩ lông mày của tôi‬ ‪trông không đều không?‬
‪- (용식) 예, 예‬ ‪- (애정) 야, 우리 집 인간‬‪- Có ạ.‬ ‪- Này.‬ ‪Chồng tôi chắc chắn đang lừa dối tôi.‬
‪(애정)‬ ‪진짜 간통이여‬‪Chồng tôi chắc chắn đang lừa dối tôi.‬
‪근데 이제 진짜 못 잡아넣냐?‬‪- Không thể bắt gã vì thế à?‬ ‪- Các bà cô ở đây‬
‪(용식)‬ ‪요 동네 아줌마들은‬ ‪나한테 못 할 말이 없고요‬‪- Không thể bắt gã vì thế à?‬ ‪- Các bà cô ở đây‬ ‪- cho tôi biết mọi thứ.‬ ‪- Quên đi!‬
‪(재영)‬ ‪아유, 지랄, 됐다고, 됐다고! 쯧‬‪- cho tôi biết mọi thứ.‬ ‪- Quên đi!‬
‪(형사)‬ ‪지금 이러시는 게 엄밀히 따지면...‬‪Những gì cô đang làm có thể được xem là...‬ ‪- Và ở khu này...‬ ‪- ...cản trở...‬
‪(용식)‬ ‪거기다 요 동네는‬‪- Và ở khu này...‬ ‪- ...cản trở...‬
‪- (형사) 법적으로 공무 집행...‬ ‪- (재영) 날 잡아다 징역을 살려 봐요‬‪- Và ở khu này...‬ ‪- ...cản trở...‬ ‪Dù các anh có giam tôi lại,‬ ‪tôi cũng không nói gì đâu.‬
‪(재영)‬ ‪내가 찍소릴 해 주나‬‪Dù các anh có giam tôi lại,‬ ‪tôi cũng không nói gì đâu.‬ ‪Mọi người rất thô lỗ với người ngoài.‬
‪(용식)‬ ‪이, 텃세의 투지가 있다고요‬‪Mọi người rất thô lỗ với người ngoài.‬
‪(재영)‬ ‪아, 자기들도 못 잡은 까불이‬ ‪왜 자꾸 우리한테 찾아?‬‪Sao họ lại hỏi chúng ta về Tên Hề‬ ‪khi không bắt được hắn?‬ ‪- Trời.‬ ‪- Cô nghĩ họ đang làm gì?‬
‪- (재영) 어이구, 참...‬ ‪- (찬숙) 저들이 지금 하는 게 뭐여?‬‪- Trời.‬ ‪- Cô nghĩ họ đang làm gì?‬
‪(찬숙)‬ ‪괜히 동네만 들쑤시고 댕기면서‬ ‪[재영이 호응한다]‬‪Họ chỉ gây ra hỗn loạn trong khu phố‬ ‪và giảm giá trị đất thôi.‬
‪땅값만 떨어트리는 겨‬‪Họ chỉ gây ra hỗn loạn trong khu phố‬ ‪và giảm giá trị đất thôi.‬ ‪- Nói lại đi.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪- (재영) 그려그려‬ ‪- (애정) 맞아‬‪- Nói lại đi.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪- (찬숙) 아무 소리 하지 말고‬ ‪- (애정) 응‬‪Đừng nói gì với họ.‬
‪그냥 우리는‬ ‪아무것도 모른다고들 통일을 햐‬‪Tất cả chúng ta sẽ nói rằng‬ ‪chúng ta không biết gì hết.‬
‪- (재영) 응, 통일햐, 통일햐‬ ‪- (애정) 통일햐, 통일햐‬‪- Tất cả hãy làm vậy đi.‬ ‪- Chúng ta sẽ làm vậy.‬
‪- (재영) 응, 통일햐‬ ‪- (용식) 참...‬‪- Tất cả hãy làm vậy đi.‬ ‪- Chúng ta sẽ làm vậy.‬
‪뭔 또 통일을 햐, 통일을?‬‪Ý cô là gì, tất cả sẽ làm vậy à?‬ ‪Cứ như cô biết được gì vậy.‬
‪진짜로 아는 것도 하나도 없으믄서, 쩝‬‪Cứ như cô biết được gì vậy.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Gì?‬
‪[여자들의 못마땅한 신음]‬‪- Gì?‬ ‪- Gì?‬
‪(재영)‬ ‪아, 아는 게 왜 없어?‬‪Tất nhiên, chúng tôi biết.‬ ‪Chúng tôi biết tất cả mọi thứ.‬
‪- (재영) 우리가 다 알지‬ ‪- (찬숙) 응‬‪Tất nhiên, chúng tôi biết.‬ ‪Chúng tôi biết tất cả mọi thứ.‬
‪- (귀련) 다 알아‬ ‪- (애정) 우리가 다 알아‬‪- Ừ.‬ ‪- Chúng tôi biết mọi thứ.‬
‪아이참, 알긴 뭘 알아‬‪Cô biết gì chứ? Cô lúc nào cũng nói thế.‬
‪아, 뭐, 맨날 다 안디야‬‪Cô biết gì chứ? Cô lúc nào cũng nói thế.‬
‪[여자들의 못마땅한 신음]‬ ‪야‬‪Này.‬
‪(찬숙)‬ ‪너는 여기 1년 365일 앉아 있어 봤냐?‬‪Cậu không ngồi suốt ở đây‬ ‪365 ngày một năm.‬
‪어느 집 된장 뚝배기 이 나간 것까지‬ ‪우리는 다 알아‬‪Chúng tôi còn biết‬ ‪nồi đất nhà ai bị mẻ cơ.‬
‪- (재영) 응, 다 알지‬ ‪- (애정) 다 알아‬‪- Chúng tôi biết mọi thứ.‬ ‪- Chúng tôi biết mọi thứ.‬
‪- (귀련) 그럼, 우린 다 알아‬ ‪- (애정) 다 알아, 다 알아, 우린‬‪- Chúng tôi biết mọi thứ.‬ ‪- Chúng tôi biết mọi thứ.‬
‪[헛웃음]‬
‪그럼 까불이 누군데?‬‪Vậy Tên Hề là ai?‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(찬숙)‬ ‪까불이?‬‪- Tên Hề?‬ ‪- Tên Hề?‬
‪(지현)‬ ‪까불이?‬‪- Tên Hề?‬ ‪- Tên Hề?‬
‪까불이는‬‪Tên Hề là...‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[약통을 탁 내려놓는다]‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪THUỐC NHUẬN TRÀNG‬
‪[물병 뚜껑을 탁 연다]‬‪THUỐC NHUẬN TRÀNG‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[종렬의 힘겨운 숨소리]‬
‪옹산에 뭐 있어?‬‪Ở Ongsan có gì vậy?‬
‪(제시카)‬ ‪처신 똑바로 해‬‪Anh hành động cẩn thận vào.‬
‪오빠 정수기 광고‬ ‪[종렬이 물을 꿀꺽 삼킨다]‬‪Lần này em sẽ tham gia‬ ‪quảng cáo máy lọc nước với anh,‬
‪이번 건 부부 동반으로 하자니까‬‪Lần này em sẽ tham gia‬ ‪quảng cáo máy lọc nước với anh,‬ ‪nếu anh gặp rắc rối vì lái xe khi say‬ ‪hay quá tốc độ, em sẽ bị ảnh hưởng.‬
‪이 마당에 음주니 딱지니‬ ‪그런 거 터지면 나한테 민폐라고‬‪nếu anh gặp rắc rối vì lái xe khi say‬ ‪hay quá tốc độ, em sẽ bị ảnh hưởng.‬
‪야, 야, 너도 찍는다고?‬‪Hả? Em làm chung với anh?‬
‪(종렬)‬ ‪야, 네가 왜?‬‪Này, tại sao lại làm thế?‬
‪[리드미컬한 음악]‬‪Em có biết‬ ‪công chúng đáng sợ thế nào không?‬
‪(종렬)‬ ‪너 요즘 대중이 얼마나 무서운지 몰라?‬‪Em có biết‬ ‪công chúng đáng sợ thế nào không?‬
‪(제시카)‬ ‪뭐래‬‪Sao cũng được.‬
‪(종렬)‬ ‪너 왜 그렇게‬ ‪비호감이 되려고 용을 쓰냐?‬‪Sao cũng được.‬ ‪Sao em lại cố gắng bị ghét thế chứ?‬
‪(제시카)‬ ‪나 호감이야‬‪Người ta thích em mà.‬ ‪Ảnh nào của em‬ ‪cũng được hơn 600 lượt thích.‬
‪내가 사진 하나만 올려도‬ ‪좋아요를 600개씩 받아‬‪Ảnh nào của em‬ ‪cũng được hơn 600 lượt thích.‬
‪(종렬)‬ ‪아이, 네가 연예인이야, 국가 대표야?‬‪Em là ngôi sao hay vận động viên?‬ ‪Em là cái gì? Sao một người đi làm‬ ‪có thời gian đi quay quảng cáo được?‬
‪대체 네 소속이 뭔데‬ ‪무슨 백수가 광고를 다 찍냐고‬‪Em là cái gì? Sao một người đi làm‬ ‪có thời gian đi quay quảng cáo được?‬ ‪Thì em khó chịu vì anh bảo em thất nghiệp.‬
‪(제시카)‬ ‪어, 안 그래도 너한테‬ ‪그 백수 소리 듣기 싫어서‬‪Thì em khó chịu vì anh bảo em thất nghiệp.‬
‪(종렬)‬ ‪야, '너, 너' 하지 말랬지?‬‪Anh bảo em lễ phép hơn mà.‬
‪나 밀라노 가‬‪Em sẽ đi Milan.‬
‪뭐?‬‪- Hả?‬ ‪- Tháng 11 em đi.‬
‪11월에 갈 거야‬‪- Hả?‬ ‪- Tháng 11 em đi.‬
‪[종렬의 헛웃음]‬
‪(종렬)‬ ‪야, 너 아주 팔자 좋다?‬‪Trời, em điềm nhiên quá.‬
‪그럼 애는 어쩌고‬ ‪무슨 여행을 사시사철...‬ ‪[제시카의 부정하는 신음]‬‪Con chúng ta thì sao? Sao em lại đi...‬
‪여행 아니고 유학‬‪Em không đi du lịch. Em đi du học.‬
‪(제시카)‬ ‪2년 코스 모델 스쿨 다닐 거야‬‪Em học trường người mẫu hai năm.‬
‪2년?‬‪Hai năm ư?‬
‪아, 잠깐만, 너, 너 지금‬ ‪애 버리고 2년을 밖에...‬‪Khoan, em sẽ bỏ con đi hai...‬
‪버리긴 누가 버려?‬‪Em đâu có bỏ con.‬
‪딸 바보 아빠 있고‬‪Nó có ông bố thân yêu,‬ ‪có bà, có bảo mẫu trong hai năm đó mà.‬
‪(제시카)‬ ‪친정 엄마에 이모님도 있으니까‬ ‪2년 정도는 괜찮아‬‪có bà, có bảo mẫu trong hai năm đó mà.‬
‪야, 야, 지금‬‪Này, đợi đã.‬ ‪Em có biết lúc này con rất cần em không?‬
‪애한테 엄마가‬ ‪얼마나 필요한 나이인데...‬‪Này, đợi đã.‬ ‪Em có biết lúc này con rất cần em không?‬
‪어차피 기억도 못 해‬‪Con cũng không nhớ đâu.‬
‪(제시카)‬ ‪뭐, 오빤 한 살 때 기억나?‬‪Anh nhớ hồi một tuổi không?‬
‪[종렬의 한숨]‬
‪넌 모성이라는 게 없냐?‬‪Em không có chút bản năng người mẹ nào à?‬
‪엄마가 잘나야 애도 행복한 거야‬‪Mẹ phải thành đạt con mới hạnh phúc.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(찬숙)‬ ‪그 배달부‬‪Người giao hàng đó.‬
‪[재영이 호응한다]‬ ‪그, 동호인가, 배달부, 싸가지 없던‬‪Người giao hàng thô lỗ‬ ‪của nhà hàng Trung Quốc Dongwon.‬
‪걔가 보통이 아니거든‬‪Anh ta là một kẻ kỳ lạ.‬ ‪Đúng vậy.‬
‪[여자들이 호응한다]‬‪Đúng vậy.‬ ‪Tôi tin anh ta cũng ăn cắp‬ ‪xe máy của chồng tôi.‬
‪나는 우리 집 아저씨 스쿠터‬‪Tôi tin anh ta cũng ăn cắp‬ ‪xe máy của chồng tôi.‬
‪걔가 훔쳤다고 봐‬‪Tôi tin anh ta cũng ăn cắp‬ ‪xe máy của chồng tôi.‬
‪(재영)‬ ‪그려, 그렇지, 그렇지, 그렇지, 그렇지‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng đấy.‬
‪(용식)‬ ‪그러면‬‪Vậy anh ta phải là‬ ‪một trong những nghi phạm chính nhỉ?‬
‪그 배달부가‬ ‪유력 용의선상에 있었겠구나, 그렇죠?‬‪Vậy anh ta phải là‬ ‪một trong những nghi phạm chính nhỉ?‬
‪(찬숙)‬ ‪그렇지, 응‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Nhưng anh ta mất rồi.‬ ‪- Hả?‬
‪(지현)‬ ‪근디 죽었디야‬‪- Nhưng anh ta mất rồi.‬ ‪- Hả?‬
‪예?‬‪- Nhưng anh ta mất rồi.‬ ‪- Hả?‬ ‪Anh ta là nạn nhân thứ hai của Tên Hề.‬
‪아이, 까불이가 두 번째로 죽였잖여‬‪Anh ta là nạn nhân thứ hai của Tên Hề.‬
‪(용식)‬ ‪아...‬
‪죽었으니 오해지‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪Vậy đó chỉ là hiểu nhầm.‬ ‪- Chúng tôi thấy cũng có lỗi.‬ ‪- Phải.‬
‪- 응, 괜히 미안하지‬ ‪- (애정) 그렇지‬‪- Chúng tôi thấy cũng có lỗi.‬ ‪- Phải.‬
‪- (귀련) 그렇지‬ ‪- (지현) 미안하지‬‪- Đúng đấy.‬ ‪- Chúng tôi xin lỗi.‬
‪(재영과 지현)‬ ‪미안하지‬ ‪[찬숙의 한숨]‬‪- Đúng đấy.‬ ‪- Chúng tôi xin lỗi.‬ ‪Hiểu nhầm thôi.‬
‪(용식)‬ ‪오해...‬‪Hiểu nhầm thôi.‬
‪씁, 그러면 까불이가 누굴까?‬‪Vậy Tên Hề là ai?‬
‪[재영이 바닥을 툭툭 친다]‬‪Tôi nghĩ‬
‪- (재영) 내 생각엔‬ ‪- (귀련) 응‬‪Tôi nghĩ‬
‪(재영)‬ ‪처녀 보살네 그 남자여‬‪là tên ở chỗ thầy bói.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪là tên ở chỗ thầy bói.‬
‪(찬숙)‬ ‪그 집 드나들던 그 아귀상?‬‪Tên mặt gian hay đến thăm bà ấy ư?‬
‪- (재영) 응‬ ‪- (찬숙) 그 인상 드럽던?‬‪- Ừ.‬ ‪- Tên trông nham hiểm đó à?‬
‪- (재영) 그렇지‬ ‪- (찬숙) 응, 응, 응, 그렇지, 그렇지‬‪- Ừ.‬ ‪- Tên đó đó.‬
‪(찬숙)‬ ‪[바닥을 탁 치며]‬ ‪그이가 우리 동네 드나들믄‬‪Mỗi khi tên đó đến là lại có vụ án xảy ra.‬
‪반드시 사건이 나더라고‬‪Mỗi khi tên đó đến là lại có vụ án xảy ra.‬
‪- (재영) 맞아, 맞아, 맞아‬ ‪- (지현) 아, 맞아‬‪- Đúng.‬ ‪- Ừ, phải đấy.‬
‪[여자들이 호응한다]‬‪- Đúng.‬ ‪- Ừ, phải đấy.‬ ‪Nghe ổn đấy.‬
‪(용식)‬ ‪이건 예리하다‬‪Nghe ổn đấy.‬
‪그러면 그 아귀상이...‬‪Vậy tên mặt gian đó...‬ ‪Nhưng ông ta đi đánh cá ngoài khơi rồi.‬
‪(지현)‬ ‪근데‬‪Nhưng ông ta đi đánh cá ngoài khơi rồi.‬
‪원양 어선을 탔디야‬‪Nhưng ông ta đi đánh cá ngoài khơi rồi.‬
‪- 예?‬ ‪- 옹산에서 사람 죽을 때‬‪Gì cơ?‬ ‪Lúc Ongsan có người chết,‬
‪어, 노르웨이에서‬ ‪간고등어를 잡고 있었다더라고‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪ông ta đang đi bắt cá thu ở Na Uy.‬ ‪- Na Uy ư?‬ ‪- Ý tôi là, ông ta ở Na Uy.‬
‪- 노르...‬ ‪- (찬숙) 노르웨이라는데 뭐 어쪄‬‪- Na Uy ư?‬ ‪- Ý tôi là, ông ta ở Na Uy.‬
‪- 노르웨이믄 뭐?‬ ‪- (지현) 노르웨이엔 장사 없지‬‪- Ông ta ở Na Uy.‬ ‪- Nếu ở đó thì không được rồi.‬
‪(귀련과 애정)‬ ‪노르웨이면 뭐...‬‪- Ông ta ở Na Uy à.‬ ‪- Tận Na Uy.‬
‪그이가 성실은 혔어‬‪Dù sao ông ta cũng khôn khéo lắm.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[귀련의 한숨]‬
‪아, 그, 자꾸‬ ‪이, 쓸데없는 소리만 해요, 예?‬‪Sao mọi người‬ ‪toàn nói chuyện không đâu thế?‬
‪(용식)‬ ‪뭐, 스쿠터를 가져갔니‬ ‪뭐, 인상이 더럽니‬‪Các cô bảo có kẻ trộm xe máy‬ ‪rồi có kẻ mặt gian,‬ ‪nhưng là các cô nghĩ thế.‬ ‪Đâu phải bằng chứng xác thực.‬
‪아, 이, 그딴 주관적인 증거 말고요‬‪nhưng là các cô nghĩ thế.‬ ‪Đâu phải bằng chứng xác thực.‬ ‪Nêu bằng chứng khách quan gián tiếp đi.‬
‪객관적인 정황 증거로다가‬ ‪좀 내 봐요, 좀‬‪Nêu bằng chứng khách quan gián tiếp đi.‬ ‪- Tên Na Uy...‬ ‪- Quên tên Na Uy đi.‬
‪- (지현) 노르웨이는...‬ ‪- (용식) 아이고, 좀, 좀, 그, 좀‬‪- Tên Na Uy...‬ ‪- Quên tên Na Uy đi.‬
‪(용식)‬ ‪노르웨이 좀 그만해요, 좀‬ ‪노르웨이, 노르웨이‬‪- Tên Na Uy...‬ ‪- Quên tên Na Uy đi.‬ ‪Na Uy, Na Uy vớ vẩn.‬
‪노, 어휴‬‪Na Uy, Na Uy vớ vẩn.‬
‪그걸 알면 내가 왜 떡을 팔아?‬‪Biết thì tôi đi bán bánh gạo làm gì?‬
‪네가 떡을 팔지‬‪Cậu mới đi bán bánh gạo‬
‪얘가 수사반장 했겄지‬‪còn cô ấy là trưởng đội điều tra rồi.‬
‪그렇지‬‪Đúng đấy.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[한숨]‬‪Đúng đấy.‬
‪아유, 아유, 아유, 아유, 됐슈, 됐슈‬‪Thôi kệ đi. Tôi trông đợi gì chứ?‬
‪아이고, 내가 뭘 듣겠다고, 아유‬‪Thôi kệ đi. Tôi trông đợi gì chứ?‬
‪(용식)‬ ‪아이, 아이, 아이, 아이‬ ‪해산, 해산, 해산, 해산!‬‪Thôi quên đi. Giải tán. Các cô đi đi.‬ ‪Quay lại làm việc đi.‬
‪[버벅거리며]‬ ‪가서 이제 장사들이나 해요‬‪Quay lại làm việc đi.‬
‪(찬숙)‬ ‪그 살인 사건으로‬‪Có người kiếm được tiền từ vụ án mạng đấy.‬
‪돈 번 이가 하나는 있지‬‪Có người kiếm được tiền từ vụ án mạng đấy.‬
‪[여자들이 호응한다]‬ ‪(지현)‬ ‪있지, 있지‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ, phải đấy.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(재영)‬ ‪있지, 있지, 응‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ, phải đấy.‬
‪규태‬‪Là Gyu Tae.‬
‪노규태?‬‪No Gyu Tae ư?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪THẨM MỸ VIỆN OK‬
‪(찬숙)‬ ‪그때 규태가‬‪Gyu Tae gần như mua không‬ cả Thẩm mỹ viện Ok.
‪피부 관리실 건물을 거저 샀지‬‪Gyu Tae gần như mua không‬ cả Thẩm mỹ viện Ok.
‪사람 죽은 건물을 왜 사나 했는데‬‪Không rõ vì sao‬ ông ta mua tòa nhà có người chết,
‪1년 만에 그 뒤로‬ ‪터미널 이전이 확정돼데?‬‪nhưng một năm sau‬ nhà ga chuyển về sau tòa nhà đó.
‪규태가 뭘 알고 그랬는지‬‪Ai biết ông ta có biết gì không‬ ‪hay chỉ tình cờ vớ được món hời?‬
‪쇳복을 타고났는지는 모를 일이지‬‪hay chỉ tình cờ vớ được món hời?‬
‪(종렬)‬ ‪아이, 네가 밀라노를 왜, 대체 왜?‬‪Sao em lại đi Milan? Tại sao chứ?‬
‪(제시카)‬ ‪[이를 악물며]‬ ‪조용히 해‬‪Trật tự đi.‬
‪프로 모델도 아니고 패션 전공도 아닌‬ ‪네가 갑자기 웬 밀라노냐고!‬‪Chả phải người mẫu, chả học thời trang.‬ ‪Sao tự nhiên lại em đi Milan?‬
‪(제시카)‬ ‪여기 소리 다 들어간다고‬‪Máy quay này cũng ghi âm được đấy.‬
‪(종렬)‬ ‪너 지금 이거 네 이름이랑‬ ‪완전 비슷한 상황인 거 알지? 어?‬‪Em biết chuyện này‬ ‪cũng khá giống tên em, nhỉ?‬
‪전라도 전주에서 주야장천 살았으면서‬‪Cả đời em ở Jeonju, tỉnh Jeolla,‬
‪이름은 제시카인 거랑‬ ‪완전 느닷없이 비슷한 거 아니냐고!‬‪nhưng tên em là Jessica,‬ ‪chuyện này cũng kiểu vậy đấy.‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪오 마이 갓‬‪Ôi trời.‬
‪나 뉴요커야‬‪Em là người New York.‬
‪뉴욕에서부터 제시카였다고‬‪Em là Jessica từ hồi ở đó rồi.‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪어학연수 3개월에 뉴요커면‬‪Ba tháng mà em đã là người New York‬ ‪thì anh là người Nhật‬ ‪vì chơi cho Yomiuri à?‬
‪요미우리 뛰다 온‬ ‪뭐, 나는 뭐, 재패니스냐?‬‪thì anh là người Nhật‬ ‪vì chơi cho Yomiuri à?‬
‪- 닥쳐‬ ‪- (종렬) 못 가‬‪- Thôi đi.‬ ‪- Không đi được.‬
‪나 네 유학 자금까지‬ ‪대 줄 돈도 없고...‬‪Anh đâu có tiền cho em đi học.‬
‪어, 그럼 그냥 도장 찍고‬ ‪위자료로 갈까?‬‪Thì ly hôn, rồi em sẽ lấy tiền trợ cấp.‬
‪야, 박상미!‬‪- Park Sang Mi!‬ ‪- Sao, Kang Jong Ryeol?‬
‪왜, 강종렬!‬‪- Park Sang Mi!‬ ‪- Sao, Kang Jong Ryeol?‬
‪[종렬의 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[제시카의 헛웃음]‬
‪그래, 알았어‬ ‪유학이든 나발이든 다 해‬‪Được, đi mà du học.‬
‪다 해 줄 테니까‬‪Anh sẽ để em đi.‬ ‪Nhưng đợi Ji Seon lớn thêm chút nữa đã.‬
‪대신 지선이 좀만 크거든 가‬‪Anh sẽ để em đi.‬ ‪Nhưng đợi Ji Seon lớn thêm chút nữa đã.‬
‪레베카 핑계로 내 날개를 꺾지 말라고!‬‪Đừng lấy Rebecca‬ ‪làm lý do để vùi dập em nữa!‬
‪걔가 왜 레베카야!‬‪Không phải Rebecca!‬ ‪Là Kang Ji Seon, con gái Kang Jong Ryeol!‬
‪강종렬이 딸 강지선이지!‬‪Là Kang Ji Seon, con gái Kang Jong Ryeol!‬
‪(종렬)‬ ‪네 이름은 박상미고‬‪Em là Park Sang Mi! Là Park Sang Mi!‬
‪이 박상미, 박상미야!‬‪Em là Park Sang Mi! Là Park Sang Mi!‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[헛웃음]‬
‪차 세워‬‪Dừng xe lại.‬
‪[한숨]‬‪Mười năm nữa em sẽ chết vì hổ thẹn mất.‬
‪너 진짜 10년만 지나도 쪽팔려 죽어‬‪Mười năm nữa em sẽ chết vì hổ thẹn mất.‬
‪(종렬)‬ ‪연예인들 허세 떨다가‬ ‪한평생 놀림받는 거 봤지?‬‪Các ngôi sao sẽ bị chế nhạo cả đời‬ ‪vì một hành động ngu xuẩn.‬
‪제발 철 좀 들으라고!‬‪Trưởng thành hơn đi!‬
‪차 세우라고!‬‪Em bảo là dừng xe lại!‬
‪[한숨]‬
‪하, 가면 안 되는데‬‪Mình không nên đến đó.‬
‪(종렬)‬ ‪안 되는데‬‪Thật không nên.‬
‪[하이패스 알림음]‬
‪(종렬)‬ ‪엉뚱한 구석에‬ ‪[종렬의 한숨]‬‪Chốn kỳ quặc đó‬ lại là nơi ẩn náu điên rồ của mình.
‪환장할 비상구가 생겼다‬ ‪[기어 조작음]‬‪Chốn kỳ quặc đó‬ lại là nơi ẩn náu điên rồ của mình.
‪[자동차 엔진 가속음]‬
‪(선생님)‬ ‪1학년부터 수학이 이렇게 떨어지면‬‪Lớp một mà đã làm toán kém như vậy,‬
‪갈수록 더 큰일이거든요‬‪sau này chỉ có tệ hơn thôi.‬
‪근데 필구가요‬‪Nhưng Pil Gu giỏi toán hơn tôi mà.‬
‪저보다는 수학을 잘하는 편이에요‬‪Nhưng Pil Gu giỏi toán hơn tôi mà.‬
‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪음, 그냥 저는 필구가 그냥‬‪Sao cơ?‬ ‪Tôi nghĩ nếu nó thấy‬ ‪quá khó đạt điểm cao trong môn toán‬
‪씁, '인생에서 수학 하나쯤은‬ ‪그냥 좀 제쳐 놔도 된다'‬‪Tôi nghĩ nếu nó thấy‬ ‪quá khó đạt điểm cao trong môn toán‬ ‪thì không cố cũng không sao.‬
‪'괜찮다' 생각하고 있어요‬‪thì không cố cũng không sao.‬
‪아, 네‬‪Tôi hiểu rồi.‬
‪(동백)‬ ‪저는 그...‬‪Điều tôi muốn biết‬
‪궁금한 게 수학 말고‬‪không phải là điểm toán.‬
‪그, 애가 학교에서‬ ‪친구들이랑은 어떤지...‬‪Tôi muốn biết‬ ‪ở trường nó có hòa đồng không.‬
‪(동백)‬ ‪엄마가 술집 한다고‬‪Vì mẹ nó là chủ quán bar...‬
‪그, 뭔가 놀림을 받는다거나 아니면...‬‪Nó có bị các bạn trêu chọc không? Hay...‬
‪[머뭇거리는 숨소리]‬ ‪(동백)‬ ‪아빠 없다고‬‪Vì nó không có bố...‬
‪음, 주눅 든다든가 뭐, 그런...‬ ‪[어색한 웃음]‬‪Hay nó có bị bắt nạt gì không.‬
‪가끔 좀 싸우고 와서...‬‪Thỉnh thoảng tôi thấy nó đi đánh nhau về.‬
‪필구는‬‪Pil Gu không phải là người bị đánh.‬
‪맞는 쪽은 아니에요‬‪Pil Gu không phải là người bị đánh.‬
‪[한숨]‬
‪[승엽이 흥얼거린다]‬
‪(승엽)‬ ‪아이, 강 선수!‬‪Chào anh Kang.‬
‪어유, 어유, 안녕하세요‬‪Xin chào. Anh hay đến đây nhỉ.‬
‪- (종렬) 네‬ ‪- (승엽) 아유, 아이, 자주 오시네‬‪Xin chào. Anh hay đến đây nhỉ.‬
‪(승엽)‬ ‪뭐, 요즘 이쪽에서‬ ‪추진되고 있는 용무라도...‬‪Anh có việc ở đây sao?‬
‪제가 이 학교만 오면 변을 보거든요‬‪Mỗi lần đến trường này‬ ‪tôi đều đại tiện được.‬
‪예?‬‪Sao cơ?‬
‪(종렬)‬ ‪머리는 하얘지는데‬ ‪오장육부는 또 돌아가고‬‪Trí óc tôi trống rỗng‬ ‪nhưng các cơ quan vẫn hoạt động.‬
‪가슴은 막 쫄리는데‬‪Tim tôi căng lên,‬
‪눈으로 직접 봐야지만 평온해져서요‬‪nhưng được nhìn tận mắt‬ ‪tôi mới thấy an lòng.‬
‪[의아한 숨소리]‬
‪똥을 싸러 옹산까지 오신다는 거예유?‬‪Vậy anh đến tận Ongsan chỉ để đi nặng?‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪[필구가 씩씩거린다]‬
‪(승엽)‬ ‪얼레?‬‪Ôi trời.‬
‪필구야!‬‪Pil Gu. Sao lại đá tường thế?‬
‪너 왜, 인마‬ ‪벼루박을 발로 차고 있어?‬‪Pil Gu. Sao lại đá tường thế?‬
‪(승엽)‬ ‪네가 축구부여?‬‪Chơi bóng đá à?‬
‪한국 사람이 왜 일기를‬ ‪영어로 써야 되냐고요‬‪Em là người Hàn Quốc,‬ ‪sao lại viết nhật ký tiếng Anh?‬
‪[흥미로운 음악]‬‪Em không viết vì em yêu nước.‬
‪나는 애국자라 안 쓴 건데요?‬‪Em không viết vì em yêu nước.‬
‪[필구의 짜증 섞인 숨소리]‬‪Thì sao? Thầy gọi mẹ em nhé?‬
‪그래서 또 엄마 모셔 오랴?‬‪Thì sao? Thầy gọi mẹ em nhé?‬
‪[한숨]‬
‪백번 말해도 못 알아듣고‬‪Em bảo thầy bao nhiêu lần rồi.‬
‪(필구)‬ ‪아, 마이 맘 워킹 맘, 워킹 맘!‬‪Mẹ em đang đi làm. Đang đi làm!‬
‪[필구의 못마땅한 숨소리]‬ ‪[필구가 벽을 툭 찬다]‬
‪(종렬)‬ ‪하, 애가 왜 객기까지 날 닮았어?‬‪- Sao nó lại nóng tính như mình thế này?‬ ‪- Nó nói gì thế?‬
‪(승엽)‬ ‪뭔 소릴 하는 겨?‬‪- Sao nó lại nóng tính như mình thế này?‬ ‪- Nó nói gì thế?‬ ‪Ôi thằng oắt này. Chẳng hiểu nó giống ai.‬
‪어유, 저 꼴통 진짜 누굴 닮아서 저랴?‬‪Ôi thằng oắt này. Chẳng hiểu nó giống ai.‬
‪아유, 쯧‬‪Ôi thằng oắt này. Chẳng hiểu nó giống ai.‬ ‪Sao phải lo chuyện nó giống ai?‬
‪(종렬)‬ ‪누구 닮았으면 뭐요?‬‪Sao phải lo chuyện nó giống ai?‬
‪어린애도 인격체입니다‬ ‪'꼴통, 꼴통' 하지 마시죠?‬‪Trẻ con cũng là người mà.‬ ‪Đừng gọi nó là oắt.‬
‪아이, 방정환이야, 뭐야?‬‪Anh ấy là nhà hoạt động vì quyền trẻ em à?‬
‪(필구)‬ ‪메이저리거 되어서‬‪Tôi sẽ thi đấu giải nhà nghề‬
‪엄마한테 100평 술집 차려 준다‬‪và đánh một cú thật đẹp vì mẹ.‬
‪강필구‬‪Kang Pil Gu.‬
‪[종렬의 한숨]‬‪CAMELLIA‬
‪코딱지만 한 게‬‪Sao cậu nhóc nhỏ bé này‬
‪뭐가 또 이렇게 남자야?‬‪nam tính vậy nhỉ?‬
‪진짜 탐나게‬‪Càng làm mình muốn nó hơn.‬
‪(변 소장)‬ ‪응‬
‪너 그래서 지금‬ ‪노 사장 뒤를 캐고 댕기는 겨?‬‪Vậy nên cậu mới bí mật điều tra ông No à?‬
‪그짝이 까불이일까 봐?‬‪Vì ông ta có thể là Tên Hề?‬
‪야‬‪Này, cậu có nghĩ No Gyu Tae‬ ‪là loại có thể giết người không?‬
‪네가 보기에는‬ ‪노규태가 사람 죽일 놈 같아?‬‪Này, cậu có nghĩ No Gyu Tae‬ ‪là loại có thể giết người không?‬
‪[용식의 힘겨운 숨소리]‬
‪(용식)‬ ‪아, 원래가 그런 거예요‬ ‪원래가요, 예?‬‪Lúc nào cũng thế. Luôn là thế.‬
‪그, CSI 보면요‬‪Trên phim ‎CSI‎,‬
‪그, 제일로 아닌 거 같은 놈들이‬ ‪막판에 탁 이, 수갑 차는 거 봐 봐요‬‪những kẻ tưởng chừng vô tội‬ ‪lúc nào cũng bị bắt mà.‬
‪야‬‪Này, No Gyu Tae bị liệt dây thần kinh mặt‬
‪노규태는 말이여‬‪Này, No Gyu Tae bị liệt dây thần kinh mặt‬
‪차로 고라니를 치고‬ ‪구안와사가 왔던 이여‬‪Này, No Gyu Tae bị liệt dây thần kinh mặt‬ ‪- sau khi đâm phải một con nai sừng tấm.‬ ‪- Hả?‬
‪- 예‎?‬ ‪-‎ 정신적 충격으로다 입이 돌아갔어‬‪- sau khi đâm phải một con nai sừng tấm.‬ ‪- Hả?‬ ‪Vụ va chạm khiến ông ta méo mồm đấy.‬
‪허, 참...‬‪Ôi trời.‬
‪(변 소장)‬ ‪야, 하도 가위를 눌려서‬‪Có người bảo ông ta phải đi trừ tà‬
‪굿을 했단 말도 있어‬‪vì gặp ác mộng nhiều quá.‬
‪걔가 그런 간땡이여, 인마‬‪Ông ta nhát như vậy đấy.‬
‪(용식)‬ ‪고라니가 올라타 갖고, 뭐‬‪Con nai đó giẫm đạp ông ta‬ ‪trong giấc mơ hay sao?‬
‪가위 갖다가 찍어 눌렀대요? 예?‬‪Con nai đó giẫm đạp ông ta‬ ‪trong giấc mơ hay sao?‬
‪참 나, 가지가지 하네, 가지가지 햐‬‪Trời, thật không tin nổi ông ta .‬
‪하여튼 간, 걔는 참 애매해요, 예?‬‪Dù sao ông ta cũng kỳ lạ lắm.‬
‪이, 나쁜 놈, 그리고 못난 놈‬‪Ông ta nằm ở ranh giới‬
‪고 중간의 그 어중간한 고짝에‬‪giữa ác nhân và thằng ngốc.‬
‪그, 항상 애매하게 껴 있다고요, 응‬‪giữa ác nhân và thằng ngốc.‬
‪(변 소장)‬ ‪야, 노 사장이 간만 쩍어?‬‪Này, đâu chỉ có nhát gan.‬ ‪Ông ta cũng khá ngốc nữa.‬
‪이 뇌도 쩍은 편이지‬‪Này, đâu chỉ có nhát gan.‬ ‪Ông ta cũng khá ngốc nữa.‬
‪그리고 노 사장이 까불이였으믄‬‪Nếu ông No là Tên Hề,‬
‪증거가 진작에 천지삐까리였다고‬‪hẳn ông ta đã để lại cả tấn dấu vết rồi.‬
‪(용식)‬ ‪응? 건물, 예?‬‪Còn tòa nhà.‬ ‪Sao ông ta lại mua tòa nhà đó?‬
‪아, 왜 건물을 사요, 예?‬‪Còn tòa nhà.‬ ‪Sao ông ta lại mua tòa nhà đó?‬
‪그, 까불이 때문에 노규태만‬ ‪돈을 벌었다니께요, 정황상?‬‪Xét cho cùng ông ta là kẻ duy nhất‬ ‪kiếm tiền nhờ Tên Hề.‬
‪야, 거기서 살인 나서‬ ‪건물이 반값에 나왔어‬‪Này. Giá bán giảm một nửa‬ ‪là vì vụ án mạng.‬
‪나도 돈만 있었으면 진작에 샀어‬‪Nếu tôi có tiền tôi cũng mua.‬
‪(용식)‬ ‪아이, 씨, 그러면‬ ‪누구여, 누구? 진짜, 이, 씨‬‪Ôi trời, vậy là ai chứ?‬
‪아유, 씨...‬‪Chết tiệt.‬ ‪Thưa sếp, tôi nói thật.‬
‪소장님‬‪Thưa sếp, tôi nói thật.‬
‪솔직하게 말하면요, 예?‬‪Thưa sếp, tôi nói thật.‬
‪나 진짜‬‪Tôi không biết hắn có thể là ai nữa.‬
‪아유, 그냥 완전하게 모르겄어요, 기냥‬‪Tôi không biết hắn có thể là ai nữa.‬
‪어유, 기냥...‬ ‪[변 소장이 혀를 쯧쯧 찬다]‬‪Ôi trời.‬
‪(변 소장)‬ ‪뭐, 사람이 모를 수도 있지‬‪Lạc lối là hoàn toàn bình thường.‬
‪저, 그럴 때는‬‪Những lúc như vậy,‬
‪[주머니를 찍 뜯으며]‬ ‪영심이한테나 가 보지 그랴?‬‪cậu nên đi gặp Yeong Sim.‬
‪[변 소장이 주머니를 탁 닫는다]‬ ‪어? 아, 아유, 또 영심이...‬‪Trời, tôi nghe câu đó đủ rồi.‬
‪(용식)‬ ‪아유, 쯧‬‪Trời, tôi nghe câu đó đủ rồi.‬
‪[매미 울음]‬
‪[승엽의 탄성]‬ ‪(종렬)‬ ‪시선 멀리 보고‬‪Nhìn xa vào.‬ ‪Rồi, tiếp theo.‬
‪오케이, 다음‬‪Rồi, tiếp theo.‬ ‪Đừng quên về kể cho mẹ nghe nhé.‬
‪(승엽)‬ ‪너희들 말이여‬‪Đừng quên về kể cho mẹ nghe nhé.‬
‪집에 가서 엄마한테‬ ‪까묵지 말고 꼭 얘기해야 돼야‬‪Đừng quên về kể cho mẹ nghe nhé.‬
‪(종렬)‬ ‪응, 그래, 잘한다, 괜찮아, 다음‬‪Rồi, tốt lắm. Tiếp đi.‬
‪(승엽)‬ ‪오늘 야구부서‬ ‪강종렬 선수가 특강해 줬다고‬‪Bảo là hôm nay Kang Jong Ryeol‬ ‪dạy bóng chày cho nhé.‬
‪코치님이 요런 특강도‬ ‪잡아 준다고, 알겄지?‬‪Bảo là nhờ có thầy sắp xếp, nghe chưa?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪(아이들)‬ ‪네‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Nhưng thật ra‬
‪(승엽)‬ ‪근데 사실 요걸 또‬‪Nhưng thật ra‬ ‪- đây đâu phải học...‬ ‪- Này, tập trung vào bóng!‬
‪- (승엽) 100% 재능 기부라고만 하긴‬ ‪- 야, 인마, 너 공 끝까지 안 봐!‬‪- đây đâu phải học...‬ ‪- Này, tập trung vào bóng!‬
‪(종렬)‬ ‪다시! 다시!‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Thử lại nào. Tiếp đi.‬
‪아이, 몸의 중심을‬ ‪딱 잡아 줘야 될 거 아니야!‬‪Phải giữ thăng bằng.‬ ‪Chân phải đứng cho chắc. Lại đi!‬
‪뒷다리 힘 빡 주고, 어? 다시 해!‬‪Phải giữ thăng bằng.‬ ‪Chân phải đứng cho chắc. Lại đi!‬
‪강필구, 너 왜 팔‬ ‪이거 왜 휘적거려? 이거‬‪Kang Pil Gu, sao tay lỏng lẻo thế?‬ ‪Cháu sao thế?‬
‪이거 왜 이래? 다시!‬‪Kang Pil Gu, sao tay lỏng lẻo thế?‬ ‪Cháu sao thế?‬ ‪Lại đi!‬
‪[한숨]‬
‪스톱‬‪Dừng lại.‬ ‪Sao trước khi đánh cháu cứ thở dài thế?‬
‪너 왜 타석에서 한숨 쉬고 시작해?‬‪Dừng lại.‬ ‪Sao trước khi đánh cháu cứ thở dài thế?‬
‪그게 뭐, 너만의 루틴이야? 어!‬‪Thói quen của cháu à?‬
‪어린놈이 벌써부터 겉멋만 들어 가지고‬‪Tưởng là ngầu lắm sao?‬ ‪Học thói đó ở đâu thế?‬
‪어디서 그런 건 보고, 쯧‬‪Tưởng là ngầu lắm sao?‬ ‪Học thói đó ở đâu thế?‬
‪(필구)‬ ‪그러는 아저씨는!‬‪Chú thì sao? Sao chú cứ ngửi mũ‬ ‪trước khi đánh bóng thế?‬
‪공 때리기 전에 헬멧 냄새 왜 맡아요?‬‪Chú thì sao? Sao chú cứ ngửi mũ‬ ‪trước khi đánh bóng thế?‬
‪그거 진짜 추잡스러운 루틴 아니고요?‬‪Chú có biết thế là kinh lắm không?‬
‪(종렬)‬ ‪선생도 자기 자식은 못 가르친다더니‬‪Bảo sao có câu bụt chùa nhà không thiêng.‬
‪(승엽)‬ ‪그...‬‪- Này...‬ ‪- Mẹ!‬
‪(필구)‬ ‪엄마!‬‪- Này...‬ ‪- Mẹ!‬
‪엄마, 엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪엄마!‬‪- Mẹ!‬ ‪- Là mẹ cậu ấy đấy.‬
‪(아이)‬ ‪쟤네 엄마인가 봐!‬‪- Mẹ!‬ ‪- Là mẹ cậu ấy đấy.‬
‪(승엽)‬ ‪아유‬
‪동백이가 학교엘 다 왔네‬‪Lạ ghê, Dongbaek đến đây kìa.‬
‪동백이가 코치님 친구입니까?‬‪Cô ấy là bạn của anh à?‬
‪학부모가 코치님 친구예요?‬‪Phụ huynh học sinh không phải bạn anh.‬
‪어떻게 예의범절을 모르십니까?‬‪Cư xử lễ độ vào.‬
‪황희 정승이야, 뭐야?‬‪Anh ta nghĩ mình là ai chứ?‬
‪(필구)‬ ‪엄마!‬‪Mẹ!‬
‪엄마!‬‪Mẹ!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪엄마!‬‪- Mẹ!‬ ‪- Gì thế?‬
‪(동백)‬ ‪왜, 왜?‬ ‪[필구의 가쁜 숨소리]‬‪- Mẹ!‬ ‪- Gì thế?‬ ‪Mẹ, mẹ không nghe thấy à?‬
‪(필구)‬ ‪엄마, 내 목소리 못 들었어?‬‪Mẹ, mẹ không nghe thấy à?‬
‪[아이들의 가쁜 숨소리]‬ ‪아, 내가 저기에서부터 불렀는데‬‪Con gọi mẹ từ tít tận đằng kia.‬
‪아, 나 하나도 못 들었어‬ ‪어머, 불렀어?‬‪Mẹ không nghe thấy. Con gọi mẹ à?‬
‪아, 근데 훈련하다 말고‬ ‪왜 뛰어와, 다들?‬‪Sao giữa buổi tập con lại chạy ra đây?‬
‪(아이들)‬ ‪안녕하세요!‬‪- Chào cô.‬ ‪- Chào cô.‬
‪[어색하게 웃으며]‬ ‪어, 안녕, 안녕‬‪Ồ. Chào các cháu.‬
‪- (필구) 근데, 엄마‬ ‪- (동백) 응‬‪Mẹ, tóc mẹ sao thế?‬
‪(필구)‬ ‪머리가 그게 뭐야?‬‪Mẹ, tóc mẹ sao thế?‬
‪왜? 별로야? 어?‬‪Sao? Trông lạ lắm à?‬
‪아, 왜 그러고 학교에 와?‬‪Sao mẹ lại để vậy đến trường?‬
‪그래, 엄마 가려 그랬어‬‪Mẹ chuẩn bị đi rồi.‬ ‪Các con quay lại tập đi. Đi đi.‬
‪필구야, 가서 훈련해, 얘들아‬ ‪가, 가, 얼른‬‪Các con quay lại tập đi. Đi đi.‬
‪(필구)‬ ‪거봐, 내가 울 엄마는‬ ‪진짜 예쁘다고 했지?‬‪Thấy chưa? Đã bảo mẹ tớ rất xinh mà.‬
‪[유쾌한 음악]‬ ‪근데 원래 머리 올리면 더 예뻐‬‪Mẹ búi tóc còn xinh hơn cơ.‬
‪(준기)‬ ‪강필구는 거짓말은 안 해‬‪Pil Gu không nói dối đâu.‬
‪[동백의 민망한 신음]‬
‪(필구)‬ ‪아, 내가 엄마랑 쯔위랑‬ ‪삐까 뜬다고 아무리 말해도‬‪Con bảo các bạn mẹ đẹp như Tử Du‬
‪애들이 뻥이라잖아‬‪nhưng họ nghĩ con nói dối.‬
‪그래 갖고 내가 맨날 엄마한테‬ ‪학교 오라고, 오라고 했더니‬‪Vậy nên con cứ luôn bảo mẹ đến trường đấy.‬
‪아, 왜 머리 그렇게 하고 왔냐고‬‪Nhưng sao mẹ buộc tóc đuôi ngựa?‬
‪아, 다현처럼 이렇게, 이렇게‬‪Con bảo mẹ búi tóc lên‬
‪- 이거?‬ ‪- 머리 똥 머리 하고 오라고 했지?‬‪như Dahyun mà.‬
‪(동백)‬ ‪그러니까‬‪Mẹ vội đi quá nên quên đấy.‬
‪똥 머리, 엄마가 좀‬ ‪정신없어서 그냥 왔다‬‪Mẹ vội đi quá nên quên đấy.‬
‪다음번 때는 할게, 알았어, 똥 머리‬‪Lần sau mẹ sẽ búi tóc nhé.‬
‪아, 맞다, 김동규‬‪À, Dong Gyu này.‬
‪(필구)‬ ‪너희 아빠 부사장이랬지?‬‪Cậu bảo bố cậu là phó chủ tịch à?‬ ‪Mẹ tớ là giám đốc điều hành.‬
‪우리 엄만 사장이야‬‪Cậu bảo bố cậu là phó chủ tịch à?‬ ‪Mẹ tớ là giám đốc điều hành.‬
‪[아이들의 탄성]‬
‪[동백의 웃음]‬
‪[웃으며]‬ ‪어, 사장 맞아‬‪Ôi trời, ừ. Cô là giám đốc điều hành.‬
‪너희들‬‪Các cháu muốn ăn kem không?‬
‪아이스크림 사 줄까? 어?‬‪Các cháu muốn ăn kem không?‬
‪- (동백) 자‬ ‪- (필구) 우리 엄마가 쏘는 거야‬‪- Này.‬ ‪- Mẹ tớ mua cho cả lớp đấy.‬
‪(아이들)‬ ‪잘 먹겠습니다‬‪- Cảm ơn cô.‬ ‪- Cảm ơn cô.‬ ‪Không có gì. Ăn đi.‬
‪(동백)‬ ‪아니야, 맛있게 먹어‬‪Không có gì. Ăn đi.‬
‪(아이들)‬ ‪필구, 생큐‬ ‪[종렬의 멋쩍은 헛기침]‬‪Cảm ơn Pil Gu.‬
‪(동백)‬ ‪하, 얜 또 여기 왜 와 있어?‬‪Anh ta lại làm gì ở đây không biết?‬
‪뭐, 하나 드릴까요?‬‪Anh muốn ăn không?‬
‪[종렬의 어색한 웃음]‬‪- Không sao đâu.‬ ‪- Anh ăn một cái đi.‬
‪(종렬)‬ ‪괜찮습니다‬‪- Không sao đâu.‬ ‪- Anh ăn một cái đi.‬
‪(승엽)‬ ‪어, 하나 드시지, 뭐‬‪- Không sao đâu.‬ ‪- Anh ăn một cái đi.‬
‪저기, 혹시‬‪Mà này,‬
‪왕밤빵 있습니까?‬‪có kem vị hạt dẻ không?‬
‪[차분한 음악]‬
‪[동백의 한숨]‬‪Em hiểu anh rất muốn biết về Pil Gu‬
‪(동백)‬ ‪그래, 나랑은 악연이어도‬‪Em hiểu anh rất muốn biết về Pil Gu‬
‪필구랑은 천륜이니까‬ ‪내가 궁금해하는 거 알겠는데‬‪vì nó là con anh,‬ ‪dù chuyện đôi ta không mấy tốt đẹp.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪그래도 참 너‬ ‪네 와이프한테 참 못 할 짓 한다‬‪Nhưng thế là thiếu tôn trọng vợ anh đấy.‬
‪넌 지금 이 사태가‬ ‪나한테 할 짓이었냐? 어?‬‪Sao em lại làm vậy với anh?‬
‪나도 진짜 환장하겠거든?‬‪Em biết thế làm anh phát điên mà.‬
‪[동백의 한숨]‬
‪너 필구 위한다면 이제 찾아오지 말고‬‪Nếu anh quan tâm đến Pil Gu‬ ‪thì đừng đến nữa.‬
‪그...‬‪Thay vào đó,‬
‪딴 부탁 하나 할게‬‪em muốn nhờ anh một việc.‬
‪따로 말할 거 없어‬‪Không cần nhờ đâu.‬
‪인터넷 검색해 보면 알겠지만‬‪Chắc em thấy trên mạng rồi,‬ ‪anh kiếm được rất nhiều tiền.‬
‪나 연봉 세‬‪Chắc em thấy trên mạng rồi,‬ ‪anh kiếm được rất nhiều tiền.‬
‪(종렬)‬ ‪안 그래도‬‪Nghe nói chủ nhà bắt em chuyển đi.‬
‪너 가게 빼야 된다는 소리도 들었고‬‪Nghe nói chủ nhà bắt em chuyển đi.‬
‪그, '슈퍼맨' 있잖아, 너‬‪Biết chương trình ‎Siêu nhân trở lại‎ chứ?‬ ‪Anh rời chương trình được không?‬
‪그것 좀 하차하면 안 되겠니?‬‪Biết chương trình ‎Siêu nhân trở lại‎ chứ?‬ ‪Anh rời chương trình được không?‬
‪뭐?‬‪Gì cơ?‬
‪너 네 딸이랑은 막 공룡도 보러 가고‬ ‪캠핑도 하고 다 하잖아‬‪Anh đưa con gái đi xem khủng long‬ ‪và đi cắm trại mà.‬
‪우리 필구 위해서 그거 하나 딱‬‪Anh không làm vậy vì Pil Gu được à?‬
‪해 줄 수 있지 않아?‬‪Anh không làm vậy vì Pil Gu được à?‬
‪아니‬‪Sao...‬
‪뜬금없이 갑자기 웬 '슈퍼맨'은?‬‪Sao lại muốn anh bỏ chương trình đó?‬
‪(동백)‬ ‪나중에 그, 텔레비전 나오던‬ ‪그 끔찍한 딸 바보가‬‪Nếu con biết người bố hiền từ trên TV đó‬ ‪cũng là bố mình,‬
‪자기 아빠라는 거 알면‬‪cũng là bố mình,‬
‪애 속 다쳐‬‪đó sẽ là vết sẹo để đời của con.‬
‪[아련한 음악]‬
‪(동백)‬ ‪너 그거 안 해도 잘 먹고 잘 살잖아‬‪Không có nó‬ ‪anh cũng đã kiếm được rất nhiều tiền rồi.‬
‪다른 건 다 해도 되는데‬ ‪그것만 하지 마라‬‪Anh làm gì cũng được,‬ ‪nhưng hãy rời chương trình đó đi.‬ ‪Xin anh.‬
‪부탁할게‬‪Xin anh.‬
‪그래서 넌‬‪Em thì sao?‬
‪그래서 네 속도 다쳤어?‬‪Em có bị tổn thương không?‬
‪[종렬의 한숨]‬
‪(종렬)‬ ‪왜 하필 지금 나타나? 찾을 때 좀 있지‬‪Sao giờ em lại xuất hiện‬ ‪còn lúc anh tìm em thì không chứ?‬
‪내가 이러면 진짜...‬‪Anh biết...‬
‪끝까지 개새끼인 거 나도 아는데‬‪Anh biết nói thế này thì thật tồi tệ.‬
‪너 다시 보니까‬‪Nhưng giờ được gặp lại em...‬
‪너랑 쟤까지‬‪Em và Pil Gu.‬
‪[옅은 한숨]‬
‪야, 내가 살겠냐?‬‪Làm sao anh chịu được?‬
‪[헛웃음]‬
‪여전하네‬‪Anh vẫn vậy nhỉ.‬
‪너 여전히 양아치네‬‪Vẫn là gã tồi.‬
‪[한숨]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[종렬의 한숨]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪그러니까 네가 왜?‬‪Sao em lại thích gã tồi như anh?‬
‪왜 그딴 양아치를 좋아했냐고, 왜?‬‪Sao em lại thích gã tồi như anh?‬
‪[한숨]‬
‪(동백)‬ ‪필구 올 시간 다 됐어‬ ‪얼른 가라, 이제, 어?‬‪Pil Gu sắp đến rồi. Anh nên đi đi.‬
‪네가 그렇게 보는 눈이 없으니까‬ ‪네 팔자가, 씨...‬‪Gu đàn ông tồi tệ làm hỏng đời em đấy.‬
‪내 팔자가 뭐?‬‪Đời em làm sao?‬
‪(종렬)‬ ‪쯧, 씨...‬‪Đời em đâu phải của anh.‬
‪야, 내 팔자가 네 거야?‬‪Đời em đâu phải của anh.‬
‪뭐?‬‪- Sao cơ?‬ ‪- Em hẹn hò với anh vì em thích anh‬
‪내가 좋아서 너 만났고‬ ‪내가 좋아서 애 낳았어‬‪- Sao cơ?‬ ‪- Em hẹn hò với anh vì em thích anh‬ ‪và có Pil Gu vì em muốn vậy.‬ ‪Em kiểm soát đời em.‬
‪내 팔자는 내 소관‬‪Em kiểm soát đời em.‬
‪(동백)‬ ‪편대도 내 덕, 꼬여도 내 탓‬‪Em có trách nhiệm‬ ‪với tất cả những gì xảy ra.‬
‪아니, 네가 뭔데...‬‪Anh nghĩ anh là ai?‬
‪하, 참‬‪Anh nghĩ anh là ai?‬ ‪Sao anh nghĩ anh làm chủ đời em?‬
‪야, 네가 뭔데 내 팔자를‬ ‪무슨 폈다 말았다 해? 어?‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Sao anh nghĩ anh làm chủ đời em?‬
‪(동백)‬ ‪씨...‬
‪너, 근데‬‪Em...‬
‪뭔가 좀 폼 나졌다?‬‪bây giờ trông khá ngầu đấy.‬
‪나 원래 폼 나‬‪Vì em ngầu mà.‬ ‪Em cao 173cm, tỷ lệ hình thể chuẩn.‬
‪173에 8등신‬‪Vì em ngầu mà.‬ ‪Em cao 173cm, tỷ lệ hình thể chuẩn.‬
‪끝내주는 아들 있고‬ ‪여기 자영업 사장님이야‬‪Em có đứa con tuyệt vời,‬ ‪là giám đốc quán rượu này.‬
‪(동백)‬ ‪나 원래 누구 부록으로 말고‬‪Em chưa bao giờ là vai phụ‬ ‪trong cuộc đời ai cả.‬
‪나 혼자서 폼 나는 사람이었어‬‪Em chưa bao giờ là vai phụ‬ ‪trong cuộc đời ai cả.‬ ‪Em luôn là nữ chính.‬
‪너 연애하는구나‬‪Chắc em đang hẹn hò anh ta.‬
‪그 촌놈은‬‪Tên nhà quê đó khiến em thấy ngầu à?‬
‪널 폼 나게 해?‬‪Tên nhà quê đó khiến em thấy ngầu à?‬
‪[문이 드르륵 여닫힌다]‬
‪- (용식) 아유, 흥식아, 어‬ ‪- (흥식) 예‬‪- Đây, Heung Sik.‬ ‪- Ừ.‬
‪(용식)‬ ‪동백 씨!‬ ‪[용식의 웃음]‬‪Chào Dongbaek.‬
‪(종렬)‬ ‪아휴, 씨...‬ ‪[종렬이 술을 쪼르르 따른다]‬
‪[종렬이 술병을 탁 놓는다]‬
‪[용식의 어색한 웃음]‬
‪(동백)‬ ‪아, 저기...‬‪Chào anh.‬
‪(흥식)‬ ‪아, 예, 저기 저쪽...‬ ‪[흥식의 옅은 웃음]‬‪Tôi lắp bên kia nhé.‬
‪[용식이 중얼거린다]‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪(향미)‬ ‪와, 이 풀 숏 대박이네‬‪Bức ảnh này đẹp quá.‬
‪나 진짜 여기 취직하길 잘한 거 같아요‬‪Thật mừng là cháu làm ở đây.‬
‪얘, 너 까불다 죽어‬‪Đừng quá trớn nhé. Rắc rối to đấy.‬
‪[드릴 작동음]‬
‪(향미)‬ ‪5천 원 내고 가‬ ‪내가 꿀도 추가했으니까‬‪Của anh 5.000 won. Tôi cho cả mật ong đấy.‬
‪[어색한 웃음]‬
‪(동백)‬ ‪아유, 돈은 무슨...‬‪Không phải trả đâu.‬
‪- 흥식 씨, 끝나고 밥 먹고 가요‬ ‪- (용식) 응, 그려‬‪Heung Sik, ăn một bữa trước khi đi nhé.‬ ‪- Phải đấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (흥식) 아, 예‬ ‪- (향미) 땅콩도 안 주면서‬‪- Phải đấy.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cho anh ấy ăn miễn phí à?‬
‪(향미)‬ ‪누군 공밥도 막 주고‬‪Cho anh ấy ăn miễn phí à?‬ ‪Sao lại cho ăn miễn phí chứ?‬
‪(정숙)‬ ‪공밥은 왜 줘?‬‪Sao lại cho ăn miễn phí chứ?‬
‪(향미)‬ ‪아무튼 저 언니 기분파야‬‪Tính khí cô ấy thất thường thật đấy.‬
‪(동백)‬ ‪안 그래도 저는 사실, 그‬‪Để Pil Gu một mình ở đây làm em rất lo.‬
‪필구가 잠깐이라도 혼자 있을 때‬ ‪좀 신경 쓰였는데‬‪Để Pil Gu một mình ở đây làm em rất lo.‬
‪이런 것까지 신경 써 주셔서‬ ‪고맙습니다‬‪Anh chu đáo quá, cảm ơn nhé.‬
‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬
‪(종렬)‬ ‪나도 고마워요‬‪Tôi cũng muốn cảm ơn.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪나도 고맙다고요‬‪Cảm ơn anh.‬
‪강 선수가 고마우실 건 없죠‬ ‪[용식의 옅은 웃음]‬‪Không cần đâu.‬
‪(종렬)‬ ‪아니요‬‪Không, tôi muốn cảm ơn mà. Cảm ơn nhiều.‬
‪고맙습니다, 고마운데요?‬‪Không, tôi muốn cảm ơn mà. Cảm ơn nhiều.‬
‪(동백)‬ ‪용식 씨‬‪Yong Sik, anh vừa thoát khỏi rắc rối‬ ‪hôm qua thôi đấy.‬
‪엊그제 합의 본 사람이에요‬‪Yong Sik, anh vừa thoát khỏi rắc rối‬ ‪hôm qua thôi đấy.‬
‪(용식)‬ ‪아유, 동백 씨‬ ‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬‪Dongbaek.‬
‪강 선수님‬‪Anh Kang.‬
‪저랑 해장 한 그릇 하러 가시죠‬‪Đi ăn cùng nhau đi.‬
‪동백이 좋아해요?‬‪Anh thích Dongbaek à?‬
‪(종렬)‬ ‪애 엄마를 왜?‬‪Sao? Cô ấy là mẹ đơn thân mà.‬
‪강 선수님이 뭔데‬‪Anh là ai‬
‪저한테 그런 걸 물어요?‬‪mà lại hỏi tôi chuyện đó?‬
‪물을 만하니까 묻는 겁니다, 지금‬‪Tôi hỏi vì tôi đáng được biết.‬
‪[용식이 숨을 카 내뱉는다]‬
‪씁, 강 선수님이‬‪Là vì‬
‪필구 아빠라서요?‬‪anh là bố Pil Gu à?‬
‪그래서 물을 자격 있다는 거죠, 지금?‬‪Nên anh nghĩ anh đáng được biết ư?‬
‪(종렬)‬ ‪왜?‬‪Làm sao?‬
‪비련의 여주인공 좋아하면‬ ‪댁이 좀 멋져 보이는 거 같아서?‬‪Anh nghĩ mình ngầu‬ ‪vì mình thích một cô gái đáng thương ư?‬
‪걔 흔들지 마요‬‪Đừng làm cô ấy dao động.‬ ‪Đừng thương hại cô ấy đấy nhé?‬
‪동정하지 마시라고‬‪Đừng làm cô ấy dao động.‬ ‪Đừng thương hại cô ấy đấy nhé?‬
‪강 선수님‬‪Anh Kang.‬
‪강 선수님은 불쌍해서 누구 좋아해요?‬‪Anh có thích người ta vì thương hại không?‬
‪- 뭐요?‬ ‪- 강 선수님, 참‬‪- Hả?‬ ‪- Anh đúng là‬
‪멍청한 놈이네요‬‪đồ ngốc.‬
‪(용식)‬ ‪아이, 몰라요?‬‪Anh không biết‬
‪동백 씨가 얼마나 혼자서‬ ‪빛나는 사람인지를?‬‪Dongbaek thu hút thế nào à?‬
‪[용식의 한숨]‬
‪너께서는 다 가지려고‬ ‪그 여자 버렸겠지만요‬‪Anh bỏ cô ấy để có tất cả những thứ khác.‬
‪나는‬‪Nhưng...‬
‪다 없어도 동백 씨 하나만 있으면 돼요‬‪tôi sẽ hy sinh mọi thứ vì Dongbaek.‬
‪[한숨]‬
‪동백 씨 그렇게 대단한 사람이잖아요‬‪Cô ấy tuyệt vời như thế đấy.‬
‪댁도 그거 알잖아요‬‪Hẳn anh cũng biết.‬ ‪Vậy nên anh mới đeo bám đến vậy.‬
‪그래서 이렇게‬ ‪주접떨고 앉아 있는 거고‬‪Hẳn anh cũng biết.‬ ‪Vậy nên anh mới đeo bám đến vậy.‬
‪그래, 그거 아니까‬ ‪주접떠는 거예요, 지금‬‪Ừ, tôi biết.‬ ‪Chính vì vậy nên tôi mới bám đấy.‬
‪이제라도 알았으니까 제대로 하려고‬‪Giờ tôi biết rồi thì tôi sẽ sửa sai.‬
‪(종렬)‬ ‪동백이 이렇게 사는 거 안 이상‬‪Tôi biết tình hình của cô ấy rồi,‬
‪내가 그냥 안 둔다고‬‪tôi không thể bỏ mặc cô ấy.‬
‪[아련한 음악]‬‪Cuộc đời cô ấy làm sao?‬
‪동백 씨 사는 게 뭐 어때서?‬‪Cuộc đời cô ấy làm sao?‬
‪여기서 제일로 불쌍한 놈이‬ ‪누굴 동정햐?‬‪Anh mới là kẻ đáng thương nhất ở đây.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪넌 진작에 동백 씨 놓쳤고‬‪Anh đã mất cơ hội với Dongbaek rồi.‬
‪동백 씨도 네 여자 아니고요‬‪Cô ấy không còn là của anh nữa.‬
‪필구도‬‪Và Pil Gu...‬
‪네 자식 아닙니다‬‪cũng không phải con anh.‬
‪[종렬의 기가 찬 숨소리]‬
‪(종렬)‬ ‪야‬‪Này, anh không có quyền bảo‬ ‪nó không phải con tôi.‬
‪네가 뭔데 내 자식이 맞네 어쩌네...‬‪Này, anh không có quyền bảo‬ ‪nó không phải con tôi.‬
‪너 내 어깨 다시 잡을 때는‬ ‪네 그 10억짜리 어깨 걸고 잡아라잉‬‪Lần sau mà động vào tôi như vậy‬ ‪là gãy xương vai đấy.‬
‪(종렬)‬ ‪수준 나오시네‬‪Sỗ sàng chưa kìa.‬
‪내 수준 무식햐‬‪Tôi là người đơn giản.‬
‪니는 딸 바보에 천만종렬에 CF 스타에‬‪Anh là người bố tốt,‬ ‪là vận động viên có tiếng‬ ‪và đóng nhiều quảng cáo.‬
‪하, 똑똑하게 니 할 거 다 하면서‬ ‪남는 시간에 추억 놀음 하는 거겠지만‬‪Chỉ là lúc anh rảnh‬ ‪thì anh đi hồi tưởng quá khứ thôi.‬
‪난 내 거 다 걸고‬ ‪무식하게 동백 씨 좋아할 거여‬‪Nhưng tôi sẽ hy sinh mọi thứ vì Dongbaek.‬
‪그니께‬‪Vậy nên‬
‪옹산 들락거리지 마라‬‪đừng đến Ongsan nữa.‬
‪디진다, 진짜로‬‪Kẻo tôi sẽ đánh anh một trận đấy.‬
‪[헛웃음]‬
‪참...‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪꼭 무슨‬‪Anh ta giống hệt mình‬
‪스물다섯 강종렬 보는 거 같네‬‪hồi 25 tuổi.‬
‪(동백)‬ ‪그래서‬‪Hai người nói chuyện gì thế?‬
‪둘이 무슨 얘기 했는데요?‬‪Hai người nói chuyện gì thế?‬
‪(용식)‬ ‪아, 기냥요, 기냥‬‪Không có gì.‬
‪기냥 그, 잔치국수 한 사발 했어요‬‪Chỉ ăn mì với nhau thôi.‬
‪에, 동백 씨‬‪Dongbaek, ăn thử bánh mì lạc đi.‬
‪요거, 땅콩빵 좀 드셔 봐요‬‪Dongbaek, ăn thử bánh mì lạc đi.‬
‪(동백)‬ ‪그, 누구나 미니홈피 같은 거‬ ‪하나는 있는 거잖아요‬‪Ai cũng có trang mạng xã hội riêng.‬
‪(용식)‬ ‪예?‬‪Sao cơ?‬
‪그 막, 묻고 싶은‬ ‪흑역사나 비밀 이런 거는‬‪Ai cũng muốn che giấu‬ ‪chuyện gì đó trong quá khứ‬
‪다 누구나 쪼끔씩은 있는 거잖아요‬‪hoặc bí mật nhỏ của riêng họ.‬
‪음, 다들 그러고 잘만 살던데‬‪Ai cũng có thể giữ bí mật.‬
‪왜 나만 이렇게 속속들이‬ ‪다 들키는 건지...‬‪Nhưng sao quá khứ của em‬ ‪luôn bị phơi bày thế này?‬
‪(동백)‬ ‪아니, 용식 씨가 애 아빠 만나서‬‪Anh đâu cần phải gặp bố của Pil Gu‬ ‪và ăn mì với anh ta.‬
‪잔치국수 먹을 필요까지는 없는 거잖아‬‪và ăn mì với anh ta.‬
‪(용식)‬ ‪동백 씨‬‪Dongbaek.‬
‪이, 과거는요‬‪Quá khứ là quá khứ.‬
‪과거예요‬‪Quá khứ là quá khứ.‬
‪이 과거에는 아무런 힘도 없어요‬‪Nó không có ý nghĩa gì hết.‬
‪말은 뭐, 다 그렇게 해도‬ ‪남자들 다 똑같죠‬‪Anh bảo vậy, nhưng đàn ông ai cũng như ai.‬
‪(동백)‬ ‪다 똑같지, 뭐‬‪Giống nhau cả.‬
‪(용식)‬ ‪이 땅콩빵이나 좀 드셔 봐요‬ ‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬‪Ăn thử bánh mì lạc đi.‬
‪쿨한 척해도 남자들 막 다 똑같지, 뭐‬‪Anh làm như chẳng bận tâm,‬ ‪nhưng đàn ông mà.‬
‪(동백)‬ ‪뭐, 쿨한 놈이 어디 있어?‬‪Ai lại không bận tâm chứ?‬
‪(용식)‬ ‪동백 씨‬‪Dongbaek.‬
‪남자 얼마나 만나 봤어요?‬‪Em hẹn hò bao nhiêu người rồi?‬
‪세상 남자가요‬‪Kang Jong Ryeol đâu phải‬
‪강종렬이 하나예요?‬‪người đàn ông duy nhất.‬
‪내가 걔랑 같냐고요‬‪Anh không giống anh ta.‬
‪아이, 썸 타자며요‬‪Anh tưởng em muốn thử.‬
‪그 나물에 그 밥이면‬‪Nếu em nghĩ anh cũng như vậy‬
‪나랑 뭐 하러 썸을 타요?‬‪thì hẹn hò với anh làm gì?‬
‪그게 아니라 난...‬‪Ý em không phải vậy.‬
‪나랑은 안 해 봤잖아요‬‪Em chẳng thử cái gì với anh cả.‬
‪뭘요?‬‪Thử gì cơ?‬
‪동백 씨‬‪Dongbaek.‬
‪저랑 이, 지대로 연애하면요‬‪Nếu ta thật sự là của nhau,‬
‪진짜요‬‪anh hứa...‬
‪진짜로...‬‪Anh hứa là...‬
‪아이‬‪Trời.‬
‪죽어요‬‪Tuyệt đỉnh luôn đấy.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(용식)‬ ‪이, 매일매일 사는 게 좋아 가지고‬‪Ngày nào em cũng sẽ được hạnh phúc‬ ‪đến độ phát điên mất.‬
‪죽게 할 수 있다고요, 나는‬‪Ngày nào em cũng sẽ được hạnh phúc‬ ‪đến độ phát điên mất.‬
‪그러니께‬‪Nên đừng so sánh anh với một gã khốn‬ ‪và bảo anh giống anh ta‬
‪나에 대해 그, 개코도 모르면서‬‪Nên đừng so sánh anh với một gã khốn‬ ‪và bảo anh giống anh ta‬ ‪trong khi em còn chẳng biết gì về anh.‬
‪그, 별 시덥잖은 놈이랑‬ ‪한 판에다 엮지 마요‬‪trong khi em còn chẳng biết gì về anh.‬
‪너 보고 싶어 가지고‬ ‪이 새벽 5시에 기어 나온 놈‬‪Anh đến gặp em từ 5:00 sáng vì nhớ em quá.‬
‪자꾸 이, 좀...‬‪Nên đừng làm anh bực.‬
‪승질 나게 좀 하지 말라고요, 좀‬‪Nên đừng làm anh bực.‬
‪[용식이 수레를 드르륵 끈다]‬
‪(동백)‬ ‪달라요‬‪Anh khác.‬
‪많이 달라요, 용식 씨‬‪Anh khác mà Yong Sik.‬
‪그래서 충분히 고맙고...‬‪Nên em rất biết ơn...‬
‪아니, 그 고맙단 소리도 좀...‬‪Đừng nói em biết ơn nữa đi?‬
‪두근대요, 매일‬‪Tim em luôn rung động.‬
‪(동백)‬ ‪나는 가자미 사는 일이‬ ‪이렇게 설레는 일인지 처음 알았는데?‬‪Em không biết mua cá bơn lại vui vậy đấy.‬
‪땅콩빵은 내가 들고 갈까요?‬‪Em cầm bánh mì lạc nhé?‬
‪들어요, 그럼‬‪Ừ.‬
‪(용식)‬ ‪이거 좀 먹어요‬
‪[용식의 옅은 웃음]‬ ‪(동백)‬ ‪아, 이제 그만 먹을래요, 배불러요‬‪Em không muốn ăn nữa. Em no rồi.‬
‪(용식)‬ ‪아, 예, 예, 예, 예‬‪À, ừ.‬
‪씁, 그러면 저도 이 시점에서‬‪Để anh kể về quá khứ của anh nhé.‬
‪과거 하나 깔게요‬‪Để anh kể về quá khứ của anh nhé.‬
‪이, 제 첫사랑은요‬‪Tình đầu của anh...‬
‪[멋쩍게 웃으며]‬ ‪아이참, 그...‬‪Ôi trời.‬
‪어, 그, 양승엽이‬‪Là chị gái của Seung Yeop.‬
‪그, 고, 고, 그 누, 누나예요‬‪Là chị gái của Seung Yeop.‬
‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬
‪[동백의 놀라는 신음]‬‪Hai đứa lúc nào cũng chơi với nhau‬
‪아니, 뭐, 그냥, 뭐‬ ‪같이 한동네에서 이거, 막 방방 타고‬‪Hai đứa lúc nào cũng chơi với nhau‬ ‪ở trong khu phố.‬
‪뭐, 이렇게 방아깨비 잡고‬ ‪같이 놀다 보니께 그냥...‬‪ở trong khu phố.‬
‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬
‪(동백)‬ ‪그, 진짜 사귀셨다는 말씀이세요?‬‪Vậy hai người từng hẹn hò nhau à?‬
‪(용식)‬ ‪예‬‪Phải.‬
‪[동백의 호응하는 신음]‬
‪씁, 그 누나가‬ ‪이제 그, 중학교 올라가면서‬‪Nhưng cô ấy đá anh‬
‪이, 저를 찼어요, 찼고‬‪ngay khi lên trung học cơ sở.‬
‪그, 차면서‬‪Cô ấy còn đá anh bằng cách viết thư‬
‪그, 이, 승엽이한테 말하면‬‪Cô ấy còn đá anh bằng cách viết thư‬
‪아가리 찢어 버린다고‬ ‪편지를 써 줘 갖고요‬‪bảo rằng sẽ đánh anh‬ ‪nếu anh kể Seung Yeop chuyện đó.‬
‪여태껏 그냥‬‪Nên anh vẫn chưa kể với anh ấy.‬
‪승엽이한테 함구하고 있고‬ ‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬‪Nên anh vẫn chưa kể với anh ấy.‬
‪[동백의 웃음]‬ ‪아, 저도 이 동네에서‬ ‪그, 이, 치정 좀 있는 놈이에요‬‪Anh cũng có một loạt người yêu cũ‬ ‪ở khu này đấy.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪진짜인디?‬ ‪[동백의 탄성]‬‪Anh nói thật mà.‬
‪씁, 근데 이, 진짜 비밀은유‬‪Nhưng bí mật thật sự đây này.‬
‪저는 그 누나가‬‪Anh vẫn không biết‬
‪저를 왜 찼는지‬ ‪그걸 아직까지 모르겠어요‬‪sao cô ấy lại đá anh.‬
‪[동백의 호응하는 신음]‬ ‪참...‬‪Ôi, thật là.‬
‪자, 여자는‬‪Phụ nữ thật khó hiểu.‬
‪[동백의 웃음]‬ ‪어려운 거예요‬‪Phụ nữ thật khó hiểu.‬
‪[용식이 입소리를 쩝 낸다]‬‪Nhưng nhất là em‬
‪근데 이, 동백 씨는‬ ‪또 제가 너무 좋아해서 그런지‬ ‪[동백의 한숨]‬‪Nhưng nhất là em‬
‪유독 좀 어려워요‬‪vì anh rất thích em.‬
‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬
‪그리고 동백 씨는 그...‬‪Nhất là...‬
‪코딱지 시즌이 있으시니께‬‪thỉnh thoảng em cũng bé đi nữa.‬
‪[용식의 옅은 웃음]‬
‪아, 아, 아, 아니, 아니, 이제, 이‬‪Không, để anh nói lại.‬
‪그, 그게 아니고 그...‬‪Không, để anh nói lại.‬
‪이렇게 자꾸 이, 저‬ ‪쭈그러들고, 쭈그러들고‬‪Ý anh là có những lúc‬
‪쭈그러들고 하다가 이제‬ ‪코딱지만 해지실 때가 있으니께요‬‪Ý anh là có những lúc‬ ‪em thật nhỏ bé.‬
‪[함께 살짝 웃는다]‬
‪아, 고럴 때는 저는 이 뭐, 이 단거‬‪Những lúc như vậy,‬ ‪anh không biết làm thế nào để an ủi em‬
‪이런, 이런 거, 이런 거‬ ‪단거 멕이는 거 말고는‬‪Những lúc như vậy,‬ ‪anh không biết làm thế nào để an ủi em‬ ‪ngoài việc mua đồ ngọt như thế này.‬ ‪Khó thật đấy.‬
‪뭘 해야 될지 모르겠어요‬ ‪하, 참 어려워요‬‪ngoài việc mua đồ ngọt như thế này.‬ ‪Khó thật đấy.‬
‪[용식의 멋쩍은 웃음]‬ ‪[잔잔한 음악]‬
‪그리고 또 뭐, 괜히, 그‬‪Và chắc em nghĩ‬
‪그, 얘기만 길게 해 봤자 그, 좀‬‪anh lắm mồm nếu anh nói quá nhiều hả?‬
‪주접떠는 거같이‬ ‪보일 수도 있고요, 맞죠?‬‪anh lắm mồm nếu anh nói quá nhiều hả?‬
‪저 용식 씨 주접떠는 거 좋아해요‬‪Em thích những khi anh nói nhiều.‬
‪용식 씨 쉬운 분이잖아요‬‪Anh dễ tính.‬
‪저 어려운 놈인데요?‬‪Không, anh khó phết đấy.‬
‪아휴, 사는 데 뭔 그냥‬ ‪어려운 것들 투성이인데‬‪Đời em đã đủ khó khăn rồi.‬
‪그냥 용식 씨만은 저한테‬‪Nên hãy dễ tính với em nhé?‬
‪쉬워 주시면 좋잖아요‬‪Nên hãy dễ tính với em nhé?‬
‪네‬‪Được.‬
‪(동백)‬ ‪덥죠?‬‪- Nóng nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(용식)‬ ‪예, 예, 예‬‪- Nóng nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪아유‬
‪[동백이 심호흡한다]‬
‪(용식)‬ ‪이, 저는 내심적으로요‬‪Anh nghĩ người hùng thầm lặng nhất‬
‪그, 히어로들 중에‬ ‪가장 그, 평가 절하된 게‬‪Anh nghĩ người hùng thầm lặng nhất‬
‪저는 램프의 지니라고‬ ‪그렇게 생각을 해요‬‪là Thần Đèn trong phim ‎Aladdin‎.‬ ‪Nghĩ mà xem,‬ ‪năng lực của ông ta là vô hạn.‬
‪그, 사실상 걔가‬ ‪이, 한계가 없는 놈인디‬‪Nghĩ mà xem,‬ ‪năng lực của ông ta là vô hạn.‬
‪계속 그, 소원을‬ ‪멫 개만 들어주니 마니‬‪Nhưng ông ta luôn giới hạn‬ ‪số điều ước của mình.‬
‪자꾸 밀당을 해 대니까‬‪Nhưng ông ta luôn giới hạn‬ ‪số điều ước của mình.‬ ‪Nên ông ta thật hà tiện.‬
‪봐 봐요, 걔가‬ ‪쪼잔시러워졌잖아요? 예?‬‪Nên ông ta thật hà tiện.‬
‪그러니까 어벤져스에는 못 끼쥬‬‪Vậy nên không được gia nhập đội Avengers.‬
‪(동백)‬ ‪씁, 근데 갑자기 지니가 왜 나와요?‬‪Nhưng sao anh lại đi nói về Thần Đèn?‬
‪용식 씨는 의식의 흐름대로‬ ‪얘기를 하시는 거 같아요‬‪Có vẻ anh luôn nghĩ gì nói nấy nhỉ.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[멋쩍은 숨소리]‬
‪[용식의 헛기침]‬
‪(용식)‬ ‪동백 씨‬‪Dongbaek.‬
‪[멋쩍은 숨소리]‬
‪저는유, 예‬‪Với em, anh sẽ cho vô hạn.‬
‪동백 씨한테는 무제한이에요‬‪Với em, anh sẽ cho vô hạn.‬
‪하루 백 개, 오케이‬‪Muốn 100 điều ước cũng được.‬
‪천 개, 오케이‬‪Muốn 1.000 điều cũng được.‬
‪이, 저는‬‪Anh sẽ là người dễ tính nhất quả đất‬
‪동백 씨한테는 세상에서 제일로다가‬‪Anh sẽ là người dễ tính nhất quả đất‬
‪쉬운 놈이 될 거예요‬‪vì em.‬
‪근데‬‪Anh biết đấy,‬ ‪Thần Đèn cũng là tiên trong chiếc đèn.‬
‪지니는 요정인데‬‪Anh biết đấy,‬ ‪Thần Đèn cũng là tiên trong chiếc đèn.‬
‪(용식)‬ ‪예?‬‪Sao?‬
‪요정 황용식?‬‪Vị tiên Hwang Yong Sik. Hợp với anh đấy.‬
‪[웃으며]‬ ‪어울리네‬‪Vị tiên Hwang Yong Sik. Hợp với anh đấy.‬
‪[아름다운 음악]‬
‪[용식의 웃음]‬
‪(용식)‬ ‪[웃으며]‬ ‪아이, 씨, 아이...‬‪Ôi trời.‬
‪[동백의 한숨]‬
‪(동백)‬ ‪창문이 없어서 그런지‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬‪Ban ngày mà nơi này‬ ‪cũng vẫn tối vì không có cửa sổ.‬
‪[스위치 조작음]‬ ‪해가 중천에 떠 있어도‬ ‪이렇게 어두워요‬‪cũng vẫn tối vì không có cửa sổ.‬
‪(용식)‬ ‪[웃으며]‬ ‪아유, 뭐, 좀‬‪Chà, anh thấy ấm cúng mà.‬
‪뭐, 아늑하니 좋은데요?‬‪Chà, anh thấy ấm cúng mà.‬
‪[용식의 웃음]‬
‪(동백)‬ ‪그래요?‬‪Thật à?‬
‪아, 용식 씨, 거기 어디 두세요, 그냥‬‪- Yong Sik, cứ để đó đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(용식)‬ ‪예‬‪- Yong Sik, cứ để đó đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[힘주며]‬ ‪이거 여기다 올려놓을게요‬‪- Anh để trên bàn nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪(동백)‬ ‪네‬ ‪[용식의 힘겨운 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[멋쩍게 웃으며]‬ ‪얘는 또 왜 그래‬‪Đèn sao thế?‬
‪센서 등이라도 하나 달아 볼까...‬‪Chắc em nên lắp đèn cảm biến...‬
‪[동백의 놀란 신음]‬
‪[아련한 음악]‬
‪(용식)‬ ‪확실하게 아는 놈이라고, 이거‬‪Hắn chắc chắn biết nơi này.‬
‪저 카메라 위치까지‬ ‪정확하게 아는 놈이라고요‬‪Hắn thậm chí còn biết‬ ‪máy quay an ninh ở đâu.‬
‪(동백)‬ ‪필구야, 우리 이사 갈래?‬‪Pil Gu, ta nên chuyển đi chứ?‬
‪그냥 엄마가 널‬ ‪좀 더 안전한 데에서 키우고 싶어서‬‪Mẹ chỉ muốn nuôi con ở một nơi an toàn.‬
‪(동백)‬ ‪엄마도 빨리 갈 길 가‬‪Mẹ nên đi con đường của riêng mẹ.‬
‪다른 자식 있는지 빨리 생각해 내‬‪Nếu mẹ có đứa nữa thì phải nhớ nhé.‬
‪(용식)‬ ‪이, 잡아 놓고 보면‬‪Một khi ta bắt được hắn,‬
‪오며 가며 속 좋게‬ ‪웃던 놈일까 봐 무서워요‬‪tôi sợ hóa ra hắn sẽ là‬ một người ta đều biết.
‪(정숙)‬ ‪얼굴이야 다들 착하지‬ ‪사람 조심해라‬‪Bên ngoài ai cũng tử tế.‬ Cẩn thận với lòng tin của mình.
‪(동백)‬ ‪진짜가 뭔지는 아무도 안 궁금해해요‬‪Không ai tò mò về sự thật cả.‬ Niềm tin của họ trở thành sự thật.
‪믿는 게 진짜인 거지‬‪Không ai tò mò về sự thật cả.‬ Niềm tin của họ trở thành sự thật.
‪(종렬)‬ ‪넌 진심 네가 동백이, 필구‬ ‪다 책임질 수 있을 거라고 생각하냐?‬‪Anh nghĩ anh có thể chăm sóc‬ cả Dongbaek và Pil Gu ư?
‪(동백)‬ ‪자꾸 막 소름이 끼쳐요‬‪Em cứ bị rợn gáy.‬
‪나 이제 그만 센 척할래요‬‪Em không muốn tỏ ra là mình ổn nữa.‬

No comments: