나는 신이다: 신이 배신한 사람들 7
Nhân Danh Thần Linh: Sự Phản Bội Thiêng Liêng 7
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(앵커1) 만민중앙성결교회 신도들이 | Các tín đồ Nhà thờ Trung tâm Manmin đã tràn vào tòa nhà, |
기습적으로 침입해서 | Các tín đồ Nhà thờ Trung tâm Manmin đã tràn vào tòa nhà, |
방송이 일시 중단되는 | gây ra một vụ việc vô tiền khoáng hậu khiến việc phát sóng phải tạm dừng. |
사상 초유의 사고가 발생했습니다 | gây ra một vụ việc vô tiền khoáng hậu khiến việc phát sóng phải tạm dừng. |
[사이렌이 연신 울린다] | |
[강조하는 효과음] | |
[강조하는 효과음] [신도들의 함성] | |
[신도들의 농성 소리] | Hãy thay đổi! - Đài truyền hình! - Đài truyền hình! |
- (남자) MBC는! - (신도들) MBC는! | - Đài MBC! - Đài MBC! |
- 사람을! - (신도들) 사람을! [연신 농성한다] | - Hãy tôn trọng! - Hãy tôn trọng! |
(앵커2) 만민교회 신도들은 MBC 주조정실에 난입해 | Tín đồ nhà thờ Manmin đã đột nhập phòng điều khiển của đài MBC, |
방송 테이프를 탈취하고 | ăn trộm băng video và làm gián đoạn việc phát sóng. |
방송을 중단시켰습니다 [영상 속 신도들의 함성] | ăn trộm băng video và làm gián đoạn việc phát sóng. |
(TV 속 재록) 누가 그거 하고 싶어서 하나요? | Ta đâu làm vì ta muốn. |
[TV가 지직거린다] | Ta đâu làm vì ta muốn. |
(TV 속 성우) 그들이 숨어 있기 마련… | Ngựa vằn thường trốn… |
[TV가 지직거린다] | |
[TV에서 삐 소리가 흘러나온다] | XIN LỖI VÌ SỰ GIÁN ĐOẠN NÀY |
검찰과 경찰은 이번 사태를 | Cảnh sát và công tố viên gọi vụ việc này là mối nguy lớn với an ninh quốc gia. |
중대한 국가 안보 위해 사건으로 규정하고 | Cảnh sát và công tố viên gọi vụ việc này là mối nguy lớn với an ninh quốc gia. |
(앵커3) 이재록 목사가 신도들을 선동한 혐의가 드러나면 [영상 속 사이렌 소리] | Nếu cha xứ Lee Jae Rock bị phát hiện đã xúi giục các tín đồ, ông ta sẽ bị bắt. |
구속하기로 했습니다 | Nếu cha xứ Lee Jae Rock bị phát hiện đã xúi giục các tín đồ, ông ta sẽ bị bắt. |
[남자가 욕한다] | Chết tiệt! |
(앵커4) 종교 단체의 집단행동 앞에서는 | Đài phát thanh và chính quyền đã bất lực trước hành động của nhóm tôn giáo. |
방송도 공권력도 무기력하기만 했습니다 | Đài phát thanh và chính quyền đã bất lực trước hành động của nhóm tôn giáo. |
[지직거리는 잡음] | |
[강조하는 효과음] | |
[연신 강조하는 효과음] | NHÀ THỜ MANMIN |
[음산한 효과음] | NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐÃ TRỞ THÀNH CHÚA CỦA MANMIN |
[무거운 음악] | |
[발소리가 울린다] | |
(상일) 아, 그때가 1999년 5월이고 하니까 | Chuyện xảy ra vào tháng Năm năm 1999, vậy là đã 22 năm rồi. |
한 22년 정도 된 거 같습니다 | Chuyện xảy ra vào tháng Năm năm 1999, vậy là đã 22 năm rồi. |
[피식 웃으며] 그런 경험을 했던 사람들은 | Khi bạn đã trải qua một chuyện như vậy, thường sẽ rất khó để quên. |
기억이 쉽게 잊히지 않는 거고 | Khi bạn đã trải qua một chuyện như vậy, thường sẽ rất khó để quên. |
굉장히 생생하게 아직도 기억이 나네요 | Tôi vẫn còn nhớ rất rõ. |
[강조하는 효과음] | |
['PD수첩' 시그널 뮤직] | |
(상일) 'PD수첩' 프로그램은 | Về cơ bản, PD Note |
기본적으로 시청자들의 제보를 받아서 | là một chương trình tivi xoay quanh các câu chuyện bọn tôi nhận được |
뭐, 프로그램 아이템을 결정하는 프로그램인데요 | là một chương trình tivi xoay quanh các câu chuyện bọn tôi nhận được từ khán giả gửi về. |
만민중앙교회 관련된 아이템들이 | Và chúng tôi thường xuyên nhận được báo cáo |
상당히 좀 꾸준히 올라왔었고 | về Nhà thờ Trung tâm Manmin. |
[불안한 음악] | |
[강조하는 효과음] | NHÀ THỜ TRUNG TÂM MANMIN |
저희가 받은 제보 영상이 뭐 | Những đoạn phim bọn tôi nhận được |
이렇게 휠체어 타고 있던 사람이 | chứa cảnh một người đang ngồi xe lăn bống dưng đứng lên và đi lại. |
(성광) 갑자기 벌떡 일어나서 걷고 [영상 속 떠들썩한 신도들] | chứa cảnh một người đang ngồi xe lăn bống dưng đứng lên và đi lại. |
장님이 눈을 뜨고 뭐, 이런 | Hoặc một người mù mở mắt. Không phải đoạn phim đó là dàn dựng ư? |
진짜 거짓말처럼 | Hoặc một người mù mở mắt. Không phải đoạn phim đó là dàn dựng ư? |
'조작된 영상 아니야?'라고 할 정도로 | Hoặc một người mù mở mắt. Không phải đoạn phim đó là dàn dựng ư? |
봤던 영상들을 제가 직접 참가해 보니까 | Nhưng khi tự mình tới đó, tôi phát hiện các việc đó thực sự xảy ra. |
그런 일이 실제로 일어나고 있었고요 | Nhưng khi tự mình tới đó, tôi phát hiện các việc đó thực sự xảy ra. |
[재록의 설교] [신도들이 호응한다] | |
(성광) 사람들은 다 거기에 또 | Mọi tín đồ ở đó đều phản ứng với chuyện đang xảy ra. |
집단적으로 반응을 하고 있었습니다 | Mọi tín đồ ở đó đều phản ứng với chuyện đang xảy ra. |
그래서 '좀 무섭다' | Tôi thấy nó hơi điên. |
[음산한 음악] | |
[지직거리는 TV 잡음] | Hẳn các con đều biết các tín đồ khỏi bệnh, đuổi được ma quỷ, |
[의미심장한 음악] | hay được ta phủ khăn tay lên họ. |
[재록이 신도에게 말한다] | Con ướt đẫm mồ hồi rồi này. Sao đổ mồ hôi nhiều vậy? |
[재록이 기도한다] | |
(재록) 성령의 불로 구원받고… | Hãy khỏi bệnh nhờ lửa Thánh Linh. |
[재록이 연신 기도한다] | Hãy khỏi bệnh nhờ lửa Thánh Linh. Hãy khỏi bệnh nhờ lửa Thánh Linh. |
[신도들의 박수와 노래] [재록이 연신 기도한다] | Hãy khỏi bệnh nhờ lửa Thánh Linh. Hãy khỏi bệnh nhờ lửa Thánh Linh. Hãy khỏi bệnh nhờ lửa Thánh Linh. |
[신도들이 소란스럽다] | |
[신도들의 울음] | |
(사회자) 하여 주시옵소서 | Cầu xin Chúa. |
감사드리옵고 예수 그리스도 이름으로… | Tạ ơn Chúa, nhân danh Chúa Jesus… |
[신도들이 울며 호응한다] | |
일반 교회의 탈을 쓴 사이비 단체였고요 | Về cơ bản, đó là một dị giáo giả danh nhà thờ thông thường. |
[영상 속 재록의 노래] 이재록 목사는 목사의 탈을 쓴 | Và cha xứ Lee là một tên lừa đảo |
사기꾼이었죠 | đội lốt mục sư. |
- (재록) ♪ 아, 지저스 ♪ - (신도들) ♪ 지저스 ♪ | Chúa Jesus. |
- (재록) ♪ 아, 지저스 ♪ - (신도들) ♪ 지저스 ♪ | Chúa Jesus. |
- (재록) ♪ 아, 지저스 ♪ - (신도들) ♪ 지저스 ♪ | Chúa Jesus. |
- (재록) ♪ 아, 지저스 ♪ - (신도들) ♪ 지저스 ♪ | Chúa Jesus. |
- (재록) ♪ 아, 지저스 ♪ - (신도들) ♪ 지저스 ♪ | Chúa Jesus. |
[사회자가 흥을 돋운다] | |
[밝은 음악] (재록) 아버지 하나님 | Cha của chúng con. |
(재록) | Xin hãy hạ xuống trên chúng con và ban ơn cho chúng con bằng sự xuất hiện của người trên án thờ này. |
(신도들) 아멘! | bằng sự xuất hiện của người trên án thờ này. |
[신도들의 박수] | - Thấy ánh sáng rực rỡ chưa? - Amen! |
[신도들이 호응한다] (사회자1) | - Thấy ánh sáng rực rỡ chưa? - Amen! - Thấy sáng hơn thường ngày không? - Amen! Thấy ánh sáng đó chưa? |
[재록이 호응한다] (사회자2) | Nếu nhìn vào bên trái cha xứ Lee, bên cạnh màn hình, có một thứ màu trắng, đúng chứ? Ở ban công tầng hai, bên trái. |
(재록) 예, 예, 예 | có một thứ màu trắng, đúng chứ? Ở ban công tầng hai, bên trái. Bạn có thể thấy một thiên thần đang dang rộng đôi cánh của mình. |
(사회자2) | Bạn có thể thấy một thiên thần đang dang rộng đôi cánh của mình. |
(재록) 예, 예, 예 | - Phải. - Amen. |
(재록) | Ôi, lạy Chúa. Lớn lên kìa. Thấy thiên thần chưa? Đến những người chưa khai nhãn cũng thấy. |
(재록) 영안이 안 열리신 분도 지금 보입니다 [신도들의 박수와 환호성] | Lớn lên kìa. Thấy thiên thần chưa? Đến những người chưa khai nhãn cũng thấy. |
영안이 안 열리신 분도 지금 볼 수 있어요 [사회자2가 '저기'라고 외친다] | Không cần khai nhãn cũng thấy được. |
영안이 안 열리신 분도 지금 볼 수 있어요 | Con mắt thứ ba có đóng cũng thấy. |
(재록) | Mọi người hãy nhìn đi. Công sức của ta đã được đền đáp. |
[재록이 연신 호응한다] (방송실 관계자) | - Thứ lỗi, cha xứ Lee. - Ừ. - Ngài có thể giữ micro và đứng im không? - Ừ. - Đừng cử động tay và đứng im ạ. - Được. - Quay được rồi. - Ừ. |
(방송실 관계자) | - Quay được rồi. - Ừ. - Quay được trên máy quay số hai rồi. - Ừ. |
[신도들의 박수] (방송실 관계자) | Trên mu bàn tay giáo chủ có một con đại bàng và bốn sinh vật sống. |
(재록) 예 [신도들의 박수와 환호성] | Trên mu bàn tay giáo chủ có một con đại bàng và bốn sinh vật sống. Thật đấy ạ. Xin hãy nhìn màn hình mà xem. |
(방송실 관계자) 이건 실제입니다 손등을 봐 주세요 | Thật đấy ạ. Xin hãy nhìn màn hình mà xem. |
(재록) 할렐루야 | Hallelujah. |
[신도들이 연신 환호한다] | |
(재록) 머리 보세요 머리하고 다 빛 보세요 [여신도가 호응한다] | Nhìn phần đầu đi. Nhìn phần đầu và ánh sáng. |
[신도들의 박수와 환호성] | Thấy vương miện trên đầu chứ? |
[신도들이 연신 환호한다] (재록) | Thấy vương miện trên đầu chứ? |
(사회자3) [웃으며] 태산을 넘어 험곡에 가도 | Dẫu cho vượt núi, trèo đèo, ngài vẫn ở giữa ánh sáng. |
빛 가운데로 와 있죠 | Dẫu cho vượt núi, trèo đèo, ngài vẫn ở giữa ánh sáng. |
[신도들의 환호성] (사회자3) [웃으며] | Ngài đang hòa vào ánh sáng. Ngài chính là ánh sáng. |
이재록 목사가 설교를 할 때 뒤쪽에 이제 빛이 뭐, 보이고 | Khi cha xứ Lee giảng đạo, ông ta hay nói kiểu "có ánh sáng sau lưng ta" |
천사가 날아오는 거 같은 식으로 하는 건데 | hay "có thiên thần đang bay đằng đó". |
[숨을 씁 들이켜며] 그거는 다 이렇게 | hay "có thiên thần đang bay đằng đó". Nhưng các hình ảnh đó đều là dàn dựng. |
영상 조작이고 | Nhưng các hình ảnh đó đều là dàn dựng. |
그리고 또 이제 그, 사회자라든지 관계자들과 | Đội ngũ điều hành và những người liên quan |
이렇게 다 짜고 하는 | đã sắp xếp mọi thứ từ trước. |
[피식 웃으며] 고스톱 같은… | đã sắp xếp mọi thứ từ trước. |
참 코미디 같은 일이죠 | Cứ như diễn hài vậy. |
코미디 같은 일 | |
그런데 코미디인데도 그들은 그게 | Nhưng dù nó hệt như diễn hài, |
진짜라고 믿게 되는 거예요 | họ vẫn tin đấy là thật. |
정말 영화를 많이 본 거 같아요, 그 사람은 | Nói thật, tôi nghĩ họ xem nhiều phim quá. |
저는 기도를 그냥 '아버지 하나님' | Khi cầu nguyện, ta không bao giờ nói kiểu: |
뭐, '몇십억 주세요' 그렇게는 간청하지 않았어요 | "Cha của chúng con, hãy cho con hàng tỷ won". |
'아버지 하나님' | Ta chỉ cầu: "Thưa Cha, xin cho con ít nhất 40 tỷ won. |
'최소한이 400억입니다' | Ta chỉ cầu: "Thưa Cha, xin cho con ít nhất 40 tỷ won. |
'급한 대로 400억 주셔야 되고' | Vâng. Con cần 40 tỷ won ngay, đấy là ít nhất. |
'최소가' | Vâng. Con cần 40 tỷ won ngay, đấy là ít nhất. |
'그리고 못해도 천억 이상' 하다 보니 | Tốt nhất là được hơn trăm tỷ won". Tuần trước ta cầu vậy đó. Hơn trăm tỷ won. |
지난주에 기도가 그랬어요 '천억 이상' | Tốt nhất là được hơn trăm tỷ won". Tuần trước ta cầu vậy đó. Hơn trăm tỷ won. |
아, 이번 주에는 바뀌었어요 | Nhưng tuần này thì ta cầu khác rồi. |
'아버지, 세계 이루려고 하니까 신속하게 이루려고 하니까' | "Thưa Cha, con đang cố giúp toàn cầu, càng sớm càng tốt. |
'지금 천억 가지고는 안 됩니다 수천억도 안 됩니다' | Một trăm tỷ chả đủ đâu. Hàng trăm tỷ cũng chả đủ. |
'수조 원 주셔야 됩니다' | Con cần hàng nghìn tỷ won". |
[어두운 음악] | |
(성광) '이재록 목사님이' | Tôi nghe đồn: "Cha xứ Lee xài hết sạch tiền nhà thờ. |
이제 '교회 돈을 마구잡이로 쓰고 있다' | Tôi nghe đồn: "Cha xứ Lee xài hết sạch tiền nhà thờ. |
'한번 도박하러 가면 몇억 원씩 한다' | Mỗi lần đi đánh bạc, ông ta phải đốt hàng trăm triệu won". |
[어두운 음악] | |
라스베이거스를 갔죠 | Ông ta tới Las Vegas. |
와, 베팅 수준이 다른 거예요 | Chà, ông ta đặt cược ở một đẳng cấp khác. |
(탈퇴자) 홀에 100만 원 갔다가 잃으면 | Nếu thua một triệu won vào "lẻ", ông ta sẽ vào tiếp "lẻ" hai triệu. |
또 홀에 200만 원을 가요 | Nếu thua một triệu won vào "lẻ", ông ta sẽ vào tiếp "lẻ" hai triệu. |
또 잃었잖아요 | Nếu lại thua, ông ta sẽ lên sáu triệu tiếp vào "lẻ". |
그다음에 홀에 600만 원을 가요 | Nếu lại thua, ông ta sẽ lên sáu triệu tiếp vào "lẻ". |
또 잃었잖아요 | Nếu vẫn thua tiếp, |
1,800만 원을 가요 | lên hẳn 18 triệu won. |
또 잃었잖아요 | Và vẫn thua? |
그럼 2,700만 원의 두 배를 또 가요 | Thì sẽ lên 27 triệu won, thậm chi gấp đôi mức đó. |
와, 살 떨리더라고요, 나중에는 | Nhìn ông ta say cờ bạc mà tôi ớn người. |
그 부분이 다름이 아니라 | Vấn đề là, số tiền đó |
신도들이 낸 헌금이었다는 거죠 | là do tín đồ của nhà thờ quyên góp. |
왜 라스베이거스 뭐 하러 가겠습니까? | Sao ta lại tới Las Vegas chứ? Ta đâu có lý do gì để tới đó. |
뭐가 좋다고 거기 가겠습니까? | Sao ta lại tới Las Vegas chứ? Ta đâu có lý do gì để tới đó. |
어디 가서 편히 쉬고 놀면 되는데 | Ta có thể nghỉ ngơi, thư giãn ở nơi khác. Nhưng ta nghĩ: "Vì vẫn còn vài ngày nghỉ, |
그렇지마는 제 욕심은 며칠 우리에게 시간이 있으니까 | Ta có thể nghỉ ngơi, thư giãn ở nơi khác. Nhưng ta nghĩ: "Vì vẫn còn vài ngày nghỉ, |
'내가 좀 재정 좀 해결해야 되겠다' | Ta sẽ cố gắng lo cho tài chính nhà thờ". Chỉ thế thôi. |
그러고 갔습니다 | Ta sẽ cố gắng lo cho tài chính nhà thờ". Chỉ thế thôi. |
우리 교회 직원들 다 압니다 | Mọi nhân viên nhà thờ đều biết mà. Ta đâu có được nghỉ phép hay đi du lịch. |
쉬지도 못하고 놀러 가지도 못하고 | Mọi nhân viên nhà thờ đều biết mà. Ta đâu có được nghỉ phép hay đi du lịch. |
그거 기계 앞에서 앉아있다는 게 얼마나 초라합니까? | Ta cứ cắm mặt vào cái máy đó thì còn ra thể thống gì? |
누가 그거 하고 싶어서 하나요? | Ta đâu làm vì ta muốn. |
[불안한 음악] | |
(성광) 가장 저희가 중요하게 생각했던 부분이 이제 | Điều bọn tôi thấy cần phải được nhấn mạnh là |
'성폭행이나 추행이나 이렇게 성 관련' | có rất nhiều tín đồ nữ đã bị tấn công hoặc quấy rối tình dục. |
'피해 입은 여신도들이 많다' | có rất nhiều tín đồ nữ đã bị tấn công hoặc quấy rối tình dục. |
저희가 만난 피해자들은 한 서너 명 정도 있었고요 | Bọn tôi đã gặp ba, bốn nạn nhân. |
그런 일이 일어났던 장소가 어디냐 | Bọn tôi hỏi họ nơi vụ việc xảy ra. |
(성광) 아방궁이라는 곳이 있었어요 | Có một nơi có tên Cung Abang. |
그들의 말로는 뭐 천국이라고 하는 곳이었는데 | Đây là nơi được gọi là "Thiên Đàng". |
(여자) 넌 저곳이 뭐 하는 곳인지 아냐고 | Ông ta hỏi tôi có biết đó là đâu không. Ông ta nói đó là Vườn Địa Đàng. |
이것은 에덴동산이라고 하면서 | Ông ta hỏi tôi có biết đó là đâu không. Ông ta nói đó là Vườn Địa Đàng. |
[새가 지저귀는 효과음] 처음부터 옷을 벗었기 때문에 흉이 되지 않고 | Ông ta nói con người khỏa thân từ xa xưa. Việc đó không xấu xa hay tội lỗi. |
악이 없고 죄가 없다고 하면서 | Ông ta nói con người khỏa thân từ xa xưa. Việc đó không xấu xa hay tội lỗi. |
자연스럽게 뭐, 입맞춤을 한다거나 가슴을 만진다거나 | Rồi ông ta bình thản giải thích những thứ như hôn hay sờ ngực. |
본인이 직접 시범을 모든 것을 먼저 합니다 | Ông ta tự mình giải thích hết. |
자기가 성기를 애무를 하더니 | Ông ta tự vuốt ve bộ phận sinh dục của mình |
너희들도 한 번씩 하라 그러면서 | và nói chúng tôi nên làm theo. |
그, 이재록 목사의 반론을 듣기 위해서 | Bọn tôi nhiều lần tìm gặp cha xứ Lee |
여러 번 시도를 하다가 찾아간 적이 있어요 | để nghe ông ta giải thích, và đã gặp được thật. Bọn tôi đã tới nhà cha xứ Lee. |
(상일) 이재록 목사 집을 찾아간 적이 있는데 | và đã gặp được thật. Bọn tôi đã tới nhà cha xứ Lee. |
[영상 속 미심쩍은 음악] | Cha xứ Lee đã kín lịch cả năm rồi. |
(이 목사 측근) | Cha xứ Lee đã kín lịch cả năm rồi. Thực ra là kín tới tận năm sau cơ… |
- (상일) - (이 목사 측근) | Bọn tôi tới vì ông ấy liên quan. Kể cả vậy thật thì chúng tôi cũng cần thêm thời gian. Bọn tôi tưởng là đủ rồi… |
- (상일) - (이 목사 측근) | Bọn tôi tưởng là đủ rồi… Không. Kể cả một tuần hay một tháng cũng là không đủ. |
그, 갑자기 이제 그쪽에서도 카메라를 들고 와서 | Họ đột nhiên cũng lôi máy quay ra và quay bọn tôi. |
[웃으며] 찍는 거예요, 그래서 | Họ đột nhiên cũng lôi máy quay ra và quay bọn tôi. |
(성광) 저희 카메라 팀에서 가지고 간 카메라보다 | Máy quay và trang thiết bị của họ còn xịn hơn của bọn tôi nữa. |
더 좋은 카메라와 장비들을 가지고 | Máy quay và trang thiết bị của họ còn xịn hơn của bọn tôi nữa. |
저희를 거꾸로 역으로 취재를 하면서 | Rồi họ bắt đầu phỏng vấn bọn tôi |
당신들 다 찍어서 제보하겠다고 | và nói rằng sẽ tố giác bọn tôi. |
[강조하는 효과음] [무거운 음악] | NĂM 1999 VỤ ĐỘT KÍCH ĐÀI MBC |
만민중앙교회를 취재하는 동안 한 달 내내 | Các cuộc gọi phàn nàn đổ về suốt cái tháng |
계속 항의 전화가 계속 왔어요 | bọn tôi đưa tin về Nhà thờ Trung tâm Manmin. |
[전화벨 소리] | |
[통화하는 소리] | Dạ, a lô? |
- 예, 'PD수첩'입니다 - (남자) 예 | Vâng, PD Note nghe ạ. |
그러니까 일반적인 업무를 | Có nhiều cuộc gọi phàn nàn tới mức bọn tôi không làm việc nổi. |
교양국 내에서 볼 수 없을 정도로 항의 전화가 많이 왔고요 | Có nhiều cuộc gọi phàn nàn tới mức bọn tôi không làm việc nổi. |
가족들에 대한 협박 내지는 | Chúng đe dọa gia đình bọn tôi, giống như một sự cảnh cáo vậy. |
뭐, 위협, 이런 거였거든요 | Chúng đe dọa gia đình bọn tôi, giống như một sự cảnh cáo vậy. |
아, '네 남편이 우리 교회를 괜히 음해를 한다' | "Chồng của mày đang vu khống nhà thờ tao. |
'너희들은 거기에 따른 하나님의 벌을 받는다' | Rồi vì thế mà chúng mày sẽ đều bị Chúa trừng phạt". |
거짓 자들을 소문을 퍼트리는 거를 믿고 | Họ tin lời bịa đặt do lũ dối trá lan truyền. |
이단 정죄하려고 하고 | Chúng đang cố coi ta là dị giáo. |
언론까지, 이렇게 방송까지 | Từ phương tiện truyền thông cho đến đài truyền hình |
이렇게 보도를 하고 있으니 도대체 어찌 된 일입니까 | đều đưa tin về ta. Chuyện gì đang xảy ra vậy? |
2주간 부흥 성회가 있던 주간이었는데 | Tuần đó đúng vào đợt truyền giảng phục hưng dài hai tuần. |
(탈퇴자) 부흥 성회 기간이었기 때문에 화요일이어도 | Vì là truyền giảng phục hưng nên có rất nhiều tín đồ dù cho đó là thứ Ba. |
성도들이 많았던 거예요 | Vì là truyền giảng phục hưng nên có rất nhiều tín đồ dù cho đó là thứ Ba. |
[영상 속 신도들이 소란스럽다] 'MBC에서' | Chúng nói rằng đài MBC đưa tin về Nhà thờ Manmin |
'만민교회 관한 내용의 보도를 한다' | Chúng nói rằng đài MBC đưa tin về Nhà thờ Manmin |
[영상 속 호루라기 소리] '근데 그게 거짓된 보도고 가서 항의, 데모를 해야 된다' | và đó là tin giả. Chúng bảo rằng họ nên đi biểu tình. |
교회 차가 준비돼 있으니 거기에 탑승하라고 | Chúng bảo đã chuẩn bị xe nhà thờ ở ngoài và họ nên lên xe. Mấy chiếc xe nhà thờ là mấy chiếc xe buýt lớn. |
교회 차를 타고, 대형 버스 꽤 많이 동원됐을 거예요 | và họ nên lên xe. Mấy chiếc xe nhà thờ là mấy chiếc xe buýt lớn. |
(성광) 방송 시간이 11시였는데 | Giờ phát sóng là 11 giờ đêm, |
한 40분? | và tôi nghĩ là bản dựng cuối có vào lúc 10:40. Ừ, 10:40 tối. |
[영상 속 거친 숨소리] 40분 정도에 최종 테이프가 나왔어요, 그래서 | và tôi nghĩ là bản dựng cuối có vào lúc 10:40. Ừ, 10:40 tối. |
초조하게 기다리다 45분쯤에 테이프를 받아서 | Tôi lo lắng chờ. Tôi lấy cuộn băng vào lúc 10:45, |
주조에다 테이프를 넘긴 시각이 50분이었어요 | và đưa nó cho phòng điều khiển vào lúc khoảng 10:50. |
[신도들의 박수와 노래] | |
(탈퇴자) 구로동에서 MBC까지 시간이 얼마 걸리지 않아서 | Từ Guro-dong tới MBC không quá xa. |
도착해서 보니까 MBC, 그때 밖에서인가? | Khi tôi tới đó, tôi đã thấy dòng người |
이렇게 담 밖으로 이제 모이기 시작하고 있었고 | tụ tập bên ngoài hàng rào quanh đài MBC. |
[신도들의 박수와 노래] | |
(성광) 버스를 5, 6대 이상 MBC 앞에 대 놓고 | Họ đỗ khoảng năm, sáu cái xe buýt trước cửa MBC. |
[영상 속 신도들이 연신 노래한다] 버스에서 내려서 한순간에 밀고 들어왔다고 하더라고요 | Họ xuống khỏi xe buýt và đồng loạt tràn vào tòa nhà. |
교회 직원들과 함께 이제 쭉 들어왔죠 | Họ vào được tòa nhà cùng với nhân viên nhà thờ. |
[신도들의 함성] | SẢNH CỦA ĐÀI MBC VÀO HÔM XẢY RA VỤ VIỆC |
[요란한 농성 소리] | SẢNH CỦA ĐÀI MBC VÀO HÔM XẢY RA VỤ VIỆC |
[불안한 음악] | SẢNH CỦA ĐÀI MBC VÀO HÔM XẢY RA VỤ VIỆC |
[신도들의 함성] | |
[신도들이 연신 소란스럽다] | |
['PD수첩' 시그널 뮤직] | |
(성광) 그, 로고가 나가고 광고가 나가고 | Logo và quảng cáo đã lên sóng, và chương trình đã được bắt đầu. |
본방이 시작됐어요 | Logo và quảng cáo đã lên sóng, và chương trình đã được bắt đầu. |
[불안한 음악] | |
'와' 소리가 나는 거예요 | Rồi tôi nghe có tiếng hét. Lúc đó bọn tôi đang ở tầng bốn. |
[영상 속 신도들이 소란스럽다] 그 당시 교양국이 4층이었는데 | Rồi tôi nghe có tiếng hét. Lúc đó bọn tôi đang ở tầng bốn. |
4층 복도에서부터 엄청난 함성이 들리는 거예요, 그래서 | Tôi nghe thấy tiếng hét lớn từ hành lang tầng bốn. Tôi nhìn thử xem vì tôi không biết chuyện gì đang xảy ra. |
'뭐, 무슨 일이지?' 해서 | Tôi nhìn thử xem vì tôi không biết chuyện gì đang xảy ra. |
쳐다보고 있는데 갑자기 사무실로 | Tôi nhìn thử xem vì tôi không biết chuyện gì đang xảy ra. |
[영상 속 신도들이 소란스럽다] (성광) 그 정체불명의 남자들이 뛰어들면서 | Rồi đột nhiên, mấy gã lạ mặt chạy vào văn phòng. Họ hét tên tôi |
이제 제 이름이랑 | Rồi đột nhiên, mấy gã lạ mặt chạy vào văn phòng. Họ hét tên tôi |
그 당시 같이했던 피디님들 이름을 외치면서 | và tên những nhà sản xuất khác cùng làm chương trình, rồi gào: "Bắt chúng!" |
'잡아가' 하는 거예요, 그래서… | và tên những nhà sản xuất khác cùng làm chương trình, rồi gào: "Bắt chúng!" |
그때 저는 이제 집사람한테 전화를 받았죠 | Đó là lúc tôi nhận được cuộc gọi từ vợ. |
'아침부터, 물론 그전에도 왔지만' | "Chúng gọi đe dọa em không ngừng từ sáng. Tất nhiên là trước cũng có gọi rồi. |
'계속 협박 전화가 너무 심하게 온다' | "Chúng gọi đe dọa em không ngừng từ sáng. Tất nhiên là trước cũng có gọi rồi. |
'무섭다' | Em sợ quá". |
제 딸이 그때 유치원 다녔는데 | Lúc đó, con gái tôi đang ở nhà trẻ và chúng cũng dọa làm hại con bé nữa. |
애에 대한 협박도 하고 하기 때문에 | Lúc đó, con gái tôi đang ở nhà trẻ và chúng cũng dọa làm hại con bé nữa. |
(상일) '지금 다 끝났으면 빨리 왔으면 좋겠다'라고 해서 | Nên vợ nói tôi về nhà ngay nếu đã xong việc. |
저는 엘리베이터를 타고 1층에 와 보니까 | Tôi đi thang máy xuống tới tầng một, và thấy dưới đó chật kín người. |
사람들이 꽉 차 있더라고요 | Tôi đi thang máy xuống tới tầng một, và thấy dưới đó chật kín người. |
[신도들의 위압적인 노래] | |
[신도들의 함성] | |
(상일) 그 흥분한 신도들한테 잡히면 | Nói thật, tôi nghĩ mình có thể bị giết nếu bị tín đồ bắt. Họ đều rất tức giận. |
솔직한 얘기로 '죽음에 이르지 않을까'라는 | Nói thật, tôi nghĩ mình có thể bị giết nếu bị tín đồ bắt. Họ đều rất tức giận. |
그런 생각도 들었고 | Nói thật, tôi nghĩ mình có thể bị giết nếu bị tín đồ bắt. Họ đều rất tức giận. |
(성광) 저 사람들이 제 이름이랑 | Họ gào tên tôi và tên các nhà sản xuất khác cùng làm chương trình, |
뭐, 저랑 같이했던 피디님들 이름을 외치면서 | Họ gào tên tôi và tên các nhà sản xuất khác cùng làm chương trình, |
사진을 들고 온 거 같더라고요 [영상 속 신도들이 소란스럽다] | và hình như còn có ảnh bọn tôi. |
그래서 사람들 찾고 막 하는 소리를 듣고 숨어 있었어요 | Tôi nghe tiếng họ tìm người trong lúc tôi đang trốn. |
공포스러웠죠, 진짜… | Cảm giác đáng sợ lắm. |
'야, 이게 무슨 일인가' 싶었죠 | Tôi tự nghĩ: "Cái gì đang xảy ra vậy?" |
[신도들의 흥분한 함성] | |
- MBC는! - (신도들) MBC는! | - Đài MBC! - Đài MBC! |
- 사람을! - (신도들) 사람을! | - Hãy tôn trọng! - Hãy tôn trọng! |
- 존중하라! - (신도들) 존중하라! | - Người của ta! - Người của ta! |
[연신 소란스럽다] | |
(상일) '우리 목자님을' | Họ nói đài MBC là quỷ dữ vì đã vu khống cha xứ của họ. |
'이런 식으로 음해하는 세력은 악마다' | Họ nói đài MBC là quỷ dữ vì đã vu khống cha xứ của họ. |
굉장히 저 개인도 걱정을 했고 | Tôi thực sự lo lắng cho bản thân và các thành viên trong đoàn vẫn còn ở đây. |
남아 있는 제작진도 걱정이 좀 많았죠 | Tôi thực sự lo lắng cho bản thân và các thành viên trong đoàn vẫn còn ở đây. |
(길용) '너 윤 피디 맞는구나' | Họ bảo: "PD Yoon phải không? Đồ ác quỷ khốn kiếp". Họ túm cổ áo tôi |
뭐, '이 악랄한 놈' 그러더니 | Họ bảo: "PD Yoon phải không? Đồ ác quỷ khốn kiếp". Họ túm cổ áo tôi |
뭐, 멱살 잡고 이러려 그러다가 | Họ bảo: "PD Yoon phải không? Đồ ác quỷ khốn kiếp". Họ túm cổ áo tôi |
방송이 나가니까 | và thấy chương trình đang phát. |
'방송 중단시키자!' 그러더니 '어디야, 어디야' 하더니 | "Phải dừng phát sóng. Nó ở đâu? Ở đâu?" Rồi họ chạy vào phòng điều khiển. |
뛰어 내려간 거예요, 주조에 | "Phải dừng phát sóng. Nó ở đâu? Ở đâu?" Rồi họ chạy vào phòng điều khiển. |
[불안한 음악] '2층의 주조정실이' | "Chương trình phát từ phòng điểu khiển chính ở tầng hai. |
'방송이 송출되는 곳이니까 그걸 막아야 된다' | "Chương trình phát từ phòng điểu khiển chính ở tầng hai. Phải ngăn nó lại". Khá cụ thể và kỹ thuật. |
상당히 그건 전문적인 얘기였죠 | Phải ngăn nó lại". Khá cụ thể và kỹ thuật. |
그만큼 이 사람들이 준비를 하고 | Cho thấy rằng họ đã lên kế hoạch sẵn và tấn công rất bài bản, có hệ thống. |
계획적으로 조직적으로 쳐들어왔다 | Cho thấy rằng họ đã lên kế hoạch sẵn và tấn công rất bài bản, có hệ thống. |
(성광) 주조정실은 국가 안전시설이라 | Phòng điểu khiển được coi là cơ sở an ninh quốc gia nên có nhiều biện pháp an ninh. |
[영상 속 카드 인식음] 이렇게 몇 개의 안전장치가 돼 있거든요 | Phòng điểu khiển được coi là cơ sở an ninh quốc gia nên có nhiều biện pháp an ninh. |
실제 안에서 사람을 확인하고 문을 열어 주게 돼 있어요 | Thường thì người bên trong phải xác minh và mở cửa. |
그러니까 그 문을 부수고 들어갔다는 건 | Chính vì thế nên tôi không hiểu |
저도 사실 이해가 안 갔거든요, 근데… | họ vượt qua cánh cửa đó kiểu gì. |
[신도들이 소란스럽다] [철문 부서지는 소리] | |
(성광) 주조 문을 부수고 안에 난입을 해서 | Họ tràn được vào phòng điều khiển |
방송에 나가고 있던 데크에서 테이프를 꺼냈습니다 | và lấy cuộn băng đang phát sóng ra khỏi máy. |
[신도들이 연신 소란스럽다] | |
(성광) [어이없이 웃으며] 진짜로 무슨 군사 세력도 아니고 | Họ còn chẳng phải quân đội gì. |
몇백 명이 방송을 정지시켰다는 거는… | Chỉ có vài trăm người mà dừng được phát sóng. |
[저마다 고함친다] | Không được động vào đó! |
(남자) 아, 조용히 하세요, 진짜! 조용히 하세요! [연신 고성이 오간다] | Trật tự nào! Trật tự. |
(상일) 신도들과 이제 뭐 쉽게 말해 격투를 벌이고 | Bọn tôi đã đấm nhau với nhân viên nhà thờ. |
이제 그런 와중에 얼룩말이 등장하게 된 거예요 [의미심장한 음악] | Và đó là lúc ngựa vằn xuất hiện trên màn hình. |
[연신 소란스럽다] | Lại nào. |
(TV 속 재록) 그거 기계 앞에서 앉아 있다는 게 | Ta cứ cắm mặt vào cái máy đó thì còn ra thể thống gì? |
얼마나 초라합니까? | Ta cứ cắm mặt vào cái máy đó thì còn ra thể thống gì? |
[사람들의 고함] 누가 그거 하고 싶어서… | Ta đâu làm vì… |
[지직거리는 TV 잡음] | |
(TV 속 성우) 그들이 숨어 있기 마련… | Ngựa vằn thường trốn… |
[지직거리는 잡음] | Ta đâu làm vì… |
(TV 속 성우) 그들이 숨… | Ngựa vằn thường… |
저희들 MBC 쪽에서 그거를 방어를 하면 | Cứ đưa được chúng tránh xa cuộn băng là PD Note lại lên sóng. |
(상일) 'PD수첩'이 나가고 | Cứ đưa được chúng tránh xa cuộn băng là PD Note lại lên sóng. |
[지직거리는 TV 잡음] | |
(상일) 만민교회 신도들이 와서 | Rồi tín đồ Nhà thờ Manmin bấm nút dừng, và ngựa vằn lại lên sóng. |
그거를 스톱을 누르면 [영상 속 버튼 조작음] | Rồi tín đồ Nhà thờ Manmin bấm nút dừng, và ngựa vằn lại lên sóng. |
얼룩말이 나가고 | Rồi tín đồ Nhà thờ Manmin bấm nút dừng, và ngựa vằn lại lên sóng. |
[영상 속 사람들의 고함] [피식 웃으며] 다시 또 저희들이 하면은 다시 방송이 나가고 | Rồi bọn tôi nhảy vào, và chương trình lại phát. Buổi phát sóng bị phá như vậy. |
이런 식으로 방송이 파행이 됐었고 | Rồi bọn tôi nhảy vào, và chương trình lại phát. Buổi phát sóng bị phá như vậy. |
(운철) 'PD수첩' 사건 때에 만민교회가 그걸 보여 줬어요 | Qua vụ việc PD Note, Nhà thờ Manmin đã cho mọi người thấy |
'아, 그러니까 이단이라고 불렸구나' | chính xác vì sao họ bị gọi là dị giáo và một tổ chức tôn giáo giả. |
'아, 이러니까 사이비 종교구나' 라고 인식되는 것이었죠 | chính xác vì sao họ bị gọi là dị giáo và một tổ chức tôn giáo giả. |
[흥분한 신도들의 박수와 노래] | |
[강조하는 효과음] | NĂM 1999 VỤ ĐỘT KÍCH ĐÀI MBC |
[불안한 음악] | NĂM 1943 LEE JAE ROCK CHÀO ĐỜI |
(운철) 이재록 씨는 1943년 | Lee Jae Rock sinh năm 1943, |
전남 무안에서 3남 3녀의 막내로 태어났습니다 | ở Muan, Jeollanam-do, là út trong gia đình có ba con trai, ba con gái. |
(주민1) | Đó là căn nhà nhỏ xíu lợp mái tranh. |
(피디) 아, 초가집? | Ồ, mái tranh ạ? |
(주민2) | Họ từng sống ở ngôi nhà đằng đó kìa. |
[새가 지저귄다] | |
(주민2) | Nghe nói ông ta từng là đứa trẻ rất thông minh. |
[강조하는 효과음] | |
[눈길 걷는 발소리] [까마귀 울음] | |
(영상 속 재록) 참으로 가슴 아픈 일이었지요 | Việc này thực sự rất đau lòng. |
충만하던 성도들이 핍박을 피해 뿔뿔이 흩어지니 | Ta từng có rất nhiều tín đồ, mà giờ đã trốn hết để tránh bị bắt. |
마치 주의 몸 된 교회가 훼파된 것처럼 보였습니다 | Với ta, có vẻ như nhà thờ, thân thể của Chúa, đã bị phá hủy. |
네, 무안만민교회는 이제 만민교회 신자들한테 | Với các tín đồ, Nhà thờ Manmin Muan được coi là chốn linh thiêng. |
성지처럼 여겨지는 곳이고 | Với các tín đồ, Nhà thờ Manmin Muan được coi là chốn linh thiêng. |
(명준) 그래서 많은 성도들이 매년마다 | Đó là lý do mỗi năm, nhiều tín đồ |
연례행사처럼 성지 순례로 찾는 곳입니다 | về lại nhà thờ như một dạng hành hương. |
[기묘한 음악] | về lại nhà thờ như một dạng hành hương. |
(운철) 고등학교 때까지 평범하게 지내다가 | Thời cấp ba của ông ta khá bình thường. Sau đó đi lính, |
군대를 갔다 왔고 | Thời cấp ba của ông ta khá bình thường. Sau đó đi lính, |
거기서 지금의 아내를 만나서 결혼하고 | gặp vợ hiện tại ở đó và kết hôn. |
슬하에 딸 3명을 낳았습니다 | Họ có với nhau ba đứa con gái. |
그렇게 평범하게 지내던 어느 날 | Ông ta đã sống một cuộc đời bình thường. |
몸이 굉장히 많이 아팠다고 그래요 | Rồi đột ngột ông ta lâm bệnh nặng |
뭐, 각종 질병들 여러 가지 많이 걸려서 | Rồi đột ngột ông ta lâm bệnh nặng và trở nên vô cùng ốm yếu. |
거의 뭐, 걸어 다니는 종합병원 뭐, 이 정도로 | Ông ta cứ như cái ổ bệnh dịch vậy, trên người có đủ các loại bệnh. |
[걷는 발소리] | |
(운철) 그렇게 말할 수 없는 고통에 시달리면서 | Ông ta chịu đau đớn cùng cực suốt bảy năm trời, |
7년 동안 괴로워하다가 | Ông ta chịu đau đớn cùng cực suốt bảy năm trời, |
친척 누나를 따라서 한 기도원을 가게 됐는데 | rồi theo một họ hàng tới một nhà nguyện. Ở đó, ông ta được trải nghiệm "phép đặt tay". |
거기서 안수 기도라는 것을 받고 | Ở đó, ông ta được trải nghiệm "phép đặt tay". |
그 많은 질병들이 다 사라졌다고 합니다 | Sau đó, ông ta đã khỏi bệnh hoàn toàn. |
그런데 여기서 재밌는 것은 그가 | Nhưng hài một chỗ là, |
'하나님의 음성을 직접 들었다'라고 한다는 것이죠 | ông ta nói rằng đã nghe thấy giọng của Chúa. |
다 그의 자서전에 나와 있는 내용입니다 | Tất cả đều có trong tự truyện của ông ta. |
'1975년 아침 일찍' | "Đó là năm 1975. Ta tới nhà nguyện trên Chilbosan ở Sowon vào sáng sớm. |
'수원 칠보산 기도원에 올라가서' | Ta tới nhà nguyện trên Chilbosan ở Sowon vào sáng sớm. |
'담요를 깔고 무릎 꿇어 기도하는 중이었다' | Ta trải chăn ra và quỳ xuống cầu nguyện. |
'여기서 나는 처음으로 하나님의 음성을 듣게 되었다' | Đó là lần đầu tiên ta nghe thấy giọng nói của Chúa. |
'가는 곳마다 내가 함께하며' | Người nói: 'Ta sẽ luôn bên con. |
'기사와 표적으로 내가 살아 있음을' | Con sẽ là người hầu của ta, người sẽ nói với thế giới là ta tồn tại'". |
'만방에 알리는 내 종이 되리라' | Con sẽ là người hầu của ta, người sẽ nói với thế giới là ta tồn tại'". |
[엄숙한 음악] | NĂM 1982 SỰ RA ĐỜI CỦA NHÀ THỜ TRUNG TÂM MANMIN |
(운철) 1982년 만민교회를 세우게 됩니다 | Ông ta lập ra Nhà thờ Manmin vào năm 1982. |
이때서부터 이재록 씨는 | Từ đó ông ta bắt đầu tự nhận mình là Chúa. |
이제 스스로 '신이다'라고 하는 길을 걷게 된 것입니다 | Từ đó ông ta bắt đầu tự nhận mình là Chúa. |
처음에는 만민중앙교회가 크게 이제 부각되지 않았어요 | Hồi đầu, Nhà thờ Manmin không quá nổi tiếng. |
그러다가 어느 날서부터, 어… | Nhưng đột nhiên, |
매년 5월 둘째 주일 한 주간 동안 이제 | ông ta tổ chức các "đại hội chữa lành" |
아픈 사람을 치료한다고 하는 치유 집회라는 것을 하는데 | vào tuần thứ hai tháng Năm mọi năm để chữa bệnh cho mọi người. |
아버지! | Cha của chúng con! |
[재록의 기도] [신도들이 소란스럽다] | Cha của chúng con! |
[신도들의 박수와 노래] | |
[신도들의 박수와 노래] | |
[영상 속 힘찬 음악] | Chúa đã cho ta sự khôn ngoan và sức khỏe. |
[차분한 음악] 언니를 낳을 당시에 엄마도 혼수상태셨고 | Lúc chị gái tôi ra đời, |
언니도 잘못돼서 인큐베이터 안에 들어가 있던 때였어요 [영상 속 아기 울음] | mẹ tôi thì hôn mê, và chị tôi cũng nằm trong lồng ấp vì bệnh nặng. |
(탈퇴자) 그때 아빠의 여동생분이 | Đó là lúc cô tôi bảo bố tôi: |
'내가 다니는 교회가 있는데' | "Em hay tới nhà thờ này. |
'진짜 지푸라기라도 잡는 심정으로 한번 불러서 기도라도 받아 봐라' | Nếu tuyệt vọng quá, anh nên tới đó và nhận lời cầu nguyện xem". |
정말 기적적으로 엄마도 괜찮아지고 | Và như thể có phép màu xảy ra, cả mẹ và chị tôi đều khỏe lại. |
언니도 정상으로 퇴원한 거예요 | Và như thể có phép màu xảy ra, cả mẹ và chị tôi đều khỏe lại. |
어, 이재록 씨가 기도를 해 주면 | Tôi đã chứng kiến nhiều người được chữa khỏi |
많은 병자가 낫는 거를 저도 봤어요 | Tôi đã chứng kiến nhiều người được chữa khỏi nhờ lời cầu nguyện của Lee Jae Rock. |
실제로 5층에서, 우리 떨어진 사람이 있어요 | Có người đàn ông ngã xuống từ tầng năm. |
이 갈빗대가 다 부러져 갖고 | Ông ấy gãy sạch xương sườn, |
앰뷸런스로 싣고 왔습니다, 이분을 | và phải gọi xe cứu thương tới đưa đi. |
(광오) 이재록 씨가 '빛이여, 임하라! 아버지 하나님' | Lee Jae Rock nói "hãy để ánh sáng soi chiếu", |
뭐, 근본의 빛으로 모든 죄악을 몰아내고 | và xin Chúa dùng ánh sáng xóa mọi tội lỗi. |
뭐, 아픈 걸 아물게 해 달라고 안수 기도를 해 주면 | Ông ta đặt tay lên người kia và cầu đau khổ chấm dứt, |
이분이 벌떡 일어나서 막 펄떡펄떡 뛰는 거예요 | người kia đột ngột đứng dậy và chạy nhảy. |
[신도들의 박수와 노래] | |
(탈퇴자) 제가 직접 본 거는 걷지 못하는 사람이 걷는 것들 | Tôi đã tận mắt thấy những người không đi được trước khi đứng dậy đi lại, |
휠체어에 앉아 있던 사람이 나았던 것들 | một người ngồi xe lăn được chữa khỏi… |
그리고 병원에서 사형 선고를 받은 | và các bệnh nhân được chẩn đoán mắc ung thư phổi |
폐암 3기라든지, 간암 3기라든지 | và các bệnh nhân được chẩn đoán mắc ung thư phổi hoặc gan giai đoạn ba sẽ không sống sót nổi đã khỏi bệnh. |
그랬던 사람들이 낫는 것들 | hoặc gan giai đoạn ba sẽ không sống sót nổi đã khỏi bệnh. |
- (신도1) 할렐루야 - (신도2) 아멘 | - Hallelujah. - Amen. |
(피디) 실제로 나았나요? [영상 속 신도들의 기도] | Họ khỏi thật á? |
(탈퇴자) 네 | Phải. |
(신도들) 아멘 [불안한 음악] | Amen. |
(재록) 죽은 자가 기도받고 수만이 살아났고 | Người chết sống lại sau khi được cầu nguyện, |
수많은 사람, 소경이 눈을 뜨고 | người mù nhìn được, người câm nói được, và người điếc nghe được. |
벙어리가 말하며 귀머거리가 들었고 | người mù nhìn được, người câm nói được, và người điếc nghe được. |
앉은뱅이 서며 중풍 병자 일어나 뛰어 걸었고 | Nhiều người đứng dậy khỏi xe lăn và chạy nhảy, |
기타 수많은 것… | và nhiều thứ khác… |
(재록) 여기 너무 사람이 많이 나왔어요, 아버지 하나님 | Cha của chúng con, nhìn xem bao nhiêu người đã tụ họp ở đây. |
[영상 속 벅찬 음악] (성우) 마음과 정성을 다해 | Cha xứ Lee đã cầu nguyện cho các bệnh nhân bằng cả trái tim. |
전체 환자 기도를 해 주신 당회장님 [영상 속 재록이 기도한다] | Cha xứ Lee đã cầu nguyện cho các bệnh nhân bằng cả trái tim. |
기도가 채 끝나지 않았는데도 | Ngay cả trước khi lời cầu nguyện kết thúc, các tín đồ khỏi bệnh đã bước tới án thờ |
치료받은 성도들이 간증을 하기 위해 | Ngay cả trước khi lời cầu nguyện kết thúc, các tín đồ khỏi bệnh đã bước tới án thờ |
단 앞으로 나오기 시작했고 [영상 속 재록의 기도 소리] | để làm chứng. |
끝날 때까지 함께 역사하겠다 약속 드려요 | Người nói là sẽ bên ta tới phút chót. |
(성우) 그 질병이 얼마나 오래되었고 깊은가에 대한 것은 [영상 속 사회자가 말한다] | Bị bệnh bao lâu và nặng tới đâu cũng không hề quan trọng. |
전혀 중요치 않았습니다 [영상 속 신도들의 박수] | Bị bệnh bao lâu và nặng tới đâu cũng không hề quan trọng. |
[영상 속 사회자가 연신 말한다] 이후에 수련회 때도 치료의 역사는 | Sức mạnh chữa lành của Chúa tiếp diễn cho tới tận lúc tu đạo sau đó. |
계속해서 이어졌습니다 | tiếp diễn cho tới tận lúc tu đạo sau đó. |
기독교에서 귀신을 많이 내쫓잖아요 | Việc trừ tà khá phổ biến ở đạo Thiên Chúa. |
(탈퇴자) 귀신 들린 사람들이 발악을 하는 거예요 | Những người bị quỷ ám trở nên điên cuồng. |
(신도1) | Tôi phải làm gì giờ? |
(사회자) | - Ngài đã cầu nguyện cho ngươi mà? - Trời ơi, tôi biết làm gì giờ? |
(신도1) [울면서] | - Ngài đã cầu nguyện cho ngươi mà? - Trời ơi, tôi biết làm gì giờ? |
- (사회자) - (신도1) [울먹이며] | - Im nào. - Tôi không biết đi đâu. |
- (사회자) - (신도1) [연신 울면서] | - Biến ra, ngài đã cầu nguyện rồi. - Tôi không biết đi đâu cả. |
(사회자) | Linh hồn ác quỷ trông thế nào? |
(남자) 말하고 싶지 않답니다 | Nếu cô không muốn… |
(사회자) | Con quạ trong cô nhìn như thế nào? |
[신도2의 옅은 한숨] (사회자) | Nói đi nào. |
[통역사가 중국어로 말한다] [신도2의 힘겨운 숨소리] | |
(사회자) 눈 떠, 마주쳐 | Nhìn vào mắt tôi đây. |
저분이 기도해 주실 때 소리 지르고 나가 | Khi ngài cầu nguyện, hãy hét lên và rời đi. |
아버지 하나님 | Cha của chúng con. |
원수 마귀, 더러운 것들 다 물리쳐 주시고 [신도들이 '아멘'을 외친다] | Xin hãy xua đuổi ma quỷ và mọi điều ô uế. |
(재록) 그 안에 있는 모든 것들 다 물리쳐 주시고 | Xua đuổi mọi thứ bên trong cô ấy. |
[신도들이 연신 '아멘'을 외친다] 성령의 불담으로 지켜 주시고 | Bảo vệ chúng con với lửa Thánh Linh của người. |
(재록) 너는 너 때가 다 됐으니 이제 나가야 돼, 나가 | Đến lúc ngươi phải rời đi rồi. Đi. Đi ngay. |
[신도들의 박수와 환호성] | LỊCH SỬ TRỪ TÀ |
(사회자) | Hallelujah. Tạ ơn cha đã chữa khỏi cho cô ấy. |
[신도2가 중국어로 말한다] | Hallelujah. Tạ ơn cha đã chữa khỏi cho cô ấy. |
(신도2) [중국어] | Con yêu ngài, cha xứ Lee. |
(재록) [한국어] | Tất nhiên rồi. Hãy sống tốt và giữ đức tin nhé. |
(운철) 이재록 씨는 1991년 자신이 속했던 교단 | Năm 1991, Lee Jae Rock bị cách chức cha xứ |
예수교대한성결교회에서 목사 파직을 당했습니다 | ở Nhà thờ Jesus Sungkyul Hàn Quốc, giáo phái ông ta từng tham gia. |
그러니까 실질적으로는 목사가 아닌 것이죠 | Về cơ bản, ông ta không còn là cha xứ. |
마음이 청결한 자는 | Kinh Thánh nói rằng có thể thấy Chúa nếu trái tim thuần khiết. |
하나님을 볼 수 있다고 성경이 말씀하는데 | Kinh Thánh nói rằng có thể thấy Chúa nếu trái tim thuần khiết. |
왜 하나님을 봤다고 하면 잘못됐다고 하는 것인지요 | Vậy sao cứ bảo ta sai khi nhận là từng thấy Chúa? |
[엄숙한 음악] | NĂM 1991 CÁCH CHỨC |
(운철) 한국기독교총연합회에서 | Hội đồng Thiên Chúa Giáo Hàn Quốc |
이단으로 규정을 받았는데 그 맨 마지막 문장이 | coi ông ta là kẻ theo dị giáo. Dòng cuối ghi là: |
'극단적 신비주의 형태의 무서운 이단' | "một kẻ dị giáo đáng sợ theo chủ nghĩa thần bí cực đoan". |
이라고 규정을 했습니다 | Họ định nghĩa ông ta như vậy. |
그런데 그는 오히려 그때서부터 | Tuy nhiên, sau đó, ông ta |
더욱더 자유롭게 사이비적인 요소들을 늘리면서 | bắt đầu phát triển các yếu tố văn hóa một cách tự do hơn |
자신만의 왕국을 건설하게 되었습니다 | và xây dựng vương quốc của riêng ông ta. |
(영상 속 신도1) 아름다운 이들이 모여 있는 이곳에 | Ở nơi những người tuyệt đẹp tụ hợp, |
(신도1) | Chúa đang quan sát chúng ta. |
[말 울음] | |
(영상 속 신도2) 새 예루살렘 목자의 성의 주인이신 | Xin chào mừng cha xứ Lee, linh mục huy hoàng của Tân Jerusalem. |
아름다운 그분을 모십니다 | Xin chào mừng cha xứ Lee, linh mục huy hoàng của Tân Jerusalem. |
[신도들의 박수] | |
'MBC 사건을 겪으면서 만민이 더 성장하게 됐고' | Sau vụ việc ở MBC, Manmin ngày càng phát triển hơn |
'더 강하게 결집하게 됐다' | và thống nhất hơn. |
(탈퇴자) 방송국을 습격을 해서 | Có vài cha xứ và tín đồ |
카메라를 부쉈던 그 목사님들이나 집사님들이 계셨었는데 | đã đập vỡ máy quay trong lúc đột kích vào đài truyền hình. |
[불안한 음악] | đã đập vỡ máy quay trong lúc đột kích vào đài truyền hình. |
- 사람을! - (신도들) 사람을! | - Hãy tôn trọng! - Hãy tôn trọng! |
- 존중하라! - (신도들) 존중하라! | - Người của ta! - Người của ta! |
[저마다 고함친다] | |
거의 영웅 정도로 취급을 받더라고요 | Những người khác coi họ như anh hùng. |
그 당시에는 만민교회가 결백하다고 생각을 했죠 | Vào lúc đó, tôi cứ nghĩ Nhà thờ Manmin vô tội. |
똘똘 뭉쳤죠 | Bọn tôi muốn bên nhau và lớn mạnh hơn nữa. |
오히려 | Bọn tôi muốn bên nhau và lớn mạnh hơn nữa. |
방송이 나가고 나서 | Sau khi chương trình lên sóng, họ nộp đơn kiện |
그, 굉장히 집요하고 지속적으로 | Sau khi chương trình lên sóng, họ nộp đơn kiện |
소송을 제기를 했습니다 | rất kiên trì và bền bỉ. |
방송 후로 한 6, 7년 정도까지 | Sau khi phát sóng cỡ sáu, bảy năm, |
어, 법원에 끌려다니고… | bọn tôi phải ra tòa. |
굉장히 오랜 기간 동안 소송으로 굉장히 괴롭혔었습니다 | Về cơ bản, họ đã bắt nạt bọn tôi bằng đơn kiện suốt nhiều năm. |
(문현) MBC가 승소를 했죠 | Đài MBC đã thắng vụ kiện. |
뭐, 손해 배상이나 아니면 명예 훼손에 대한 부분들에 대해서 | Đài MBC đã thắng vụ kiện. Nhưng dù cho MBC đã thắng cả ở khía cạnh thiệt hại lẫn việc bị phỉ báng, |
MBC가 다 이제 승소를 했음에도 불구하고 | MBC đã thắng cả ở khía cạnh thiệt hại lẫn việc bị phỉ báng, |
이제 이재록 씨는 | Lee Jae Rock nói với mọi người rằng Nhà thờ Trung tâm Manmin đã thắng |
'만민중앙교회가 이겼고 MBC가 졌다'라고 이렇게 | Lee Jae Rock nói với mọi người rằng Nhà thờ Trung tâm Manmin đã thắng và đài MBC đã thua. |
대대적인 홍보를 했죠 | và đài MBC đã thua. |
이건 그런데 신도들을 결집시키기 위한 | Tôi nghĩ rằng đây là một cách để ông ta đoàn kết các tín đồ. |
하나의 수단이 아니었나 | đây là một cách để ông ta đoàn kết các tín đồ. |
(신도들) 아멘! | Amen. Nhưng nghe tin này, ta cũng không vui, |
(신도들) 사랑해요! | Chúng con yêu ngài! |
[영상 속 힘찬 음악] (사회자1) 사랑하는 총대회장님께서 입장하고 계십니다 | Cha xứ Lee đáng mến của ta đã xuất hiện. |
여러분, 힘찬 박수와 환호로 맞이해 주시기 바랍니다! | Mọi người hãy cho một tràng pháo tay để chào mừng ngài nào! |
(사회자2) 만국의 보배! | Kho báu của mọi quốc gia! |
만민을 통해, 목자를 통해! | Ngài sẽ được tôn vinh |
영광 받으소서! | bởi mọi quốc gia và mọi cha xứ! |
당회장님께 대하여 경례! | Kính chào cha xứ Lee! |
만민! | Manmin! |
만민! | Manmin! |
[영상 속 힘찬 음악] | |
(탈퇴자) 만민교회는 행사가 참 많아요 | Nhà thờ Manmin có rất nhiều sự kiện. |
일단 빼놓을 수 없는 것이 중간에 이재록 씨 생일 | Một trong những sự kiện quan trọng nhất là sinh nhật Lee Jae Rock. |
한 거의 5억 이상 투자하는 걸로 알고 있어요 | Theo tôi biết, họ chi hơn 500 triệu won cho nó. |
무대도 화려하게 꾸미고 | Ông ta dồn tiền vào trang trí sân khấu và thuê các công ty quay phim. |
외부에서 이제 촬영 업체라든지 전부 다 불러 가지고 | Ông ta dồn tiền vào trang trí sân khấu và thuê các công ty quay phim. |
굉장히 화려하게 합니다 | Khá đáng coi đấy. |
[힘찬 음악] [신도들의 환호성] | LỬA TRẠI 2017 |
[경쾌한 음악이 흘러나온다] | |
[재록이 노래한다] [신도들의 환호성] | TA VẪN ĐANG ĐỢI |
[재록이 연신 노래한다] [신도들이 함께 노래한다] | |
[함께 연신 노래한다] | |
[신도들의 환호성] | |
심지어는 뉴욕 | Có lần, ông ta còn giảng đạo ở Madison Square Garden, New York. |
매디슨 스퀘어 가든에서도 했어요, 성회를 | Có lần, ông ta còn giảng đạo ở Madison Square Garden, New York. |
(재록) 믿음으로 기도받으시는 여러분 모두에게 | Phước lành của Chúa sẽ đến với tất cả các con, |
하나님의 축복이 임할 것입니다 | những ai tin, nhận lời cầu nguyện. Khi nhận lời cầu nguyện với niềm tin, |
[통역사가 영어로 통역한다] | những ai tin, nhận lời cầu nguyện. Khi nhận lời cầu nguyện với niềm tin, ta tin Chúa sẽ ban phước và chữa lành cho các con. |
[신도들의 박수] | ta tin Chúa sẽ ban phước và chữa lành cho các con. |
이 시간에 친히 안수하여 주옵소서 | Chúa ơi, xin hãy đặt tay lên những người ở đây, |
(재록) 능력, 능력, 능력 | Sức mạnh. |
[통역사가 영어로 통역한다] | Sức mạnh. |
할 줄 아는 게 그거밖에 없어요 | Ông ta có mỗi trò đó. |
그냥 병자 치유해 준다고 쇼를 하는 거 | Tổ chức một buổi diễn, giả vờ rằng chữa khỏi cho người bệnh. |
여기서 했던 그대로 가서 만들고 만들고 만들고 해서 | Ông ta chỉ soạn lại bài cũ đã dùng ở đây. |
'이재록 씨가 해외에서도 이렇게 인기를 끌고 있고' | Rồi họ đồn: "Lee Jae Rock rất nổi tiếng ở nước ngoài. |
'해외에서도 이렇게 많은 사람 고쳤다'라고 | Ông ta chữa nhiều người bên đó". Họ quảng cáo ở Hàn vậy đó. |
국내에서 홍보하고 | Ông ta chữa nhiều người bên đó". Họ quảng cáo ở Hàn vậy đó. |
[힘찬 음악] 가는 곳마다, 여는 곳마다… | Mọi nơi ta đến, mọi cánh cửa… |
(성우) 당회장님께서 말씀하신 그대로 | Như lời cha xứ Lee nói, |
하나님께서 살아계신 증거가 [영상 속 사회자가 영어로 말한다] | khán giả có thể thấy được bằng chứng rằng Chúa còn sống. |
[영상 속 신도들의 탄성] 참석자들의 눈앞에 펼쳐졌고 | khán giả có thể thấy được bằng chứng rằng Chúa còn sống. |
[영상 속 재록이 연신 말한다] 놀라운 치료의 역사로 수많은 이들을 깨운 | Và tại đại hội năm 2000 ở Pakistan, ngài đã khiến |
2000 파키스탄 연합대성회 | nhiều người thức tỉnh bằng năng lực chữa lành kỳ diệu. |
[파키스탄인 신도들의 탄성] | |
아버지께서 함께하시는 제단임을 확증했습니다 | Cha của chúng ta đã chứng minh là người ở bên ta. |
'우리 목자님의 권능이 날이 갈수록 커진다' | "Sức mạnh cha xứ chúng ta ngày càng lớn. Ngài ngày càng vĩ đại hơn, tuyệt vời hơn". |
[어두운 음악] '그리고 더 대단해진다' '놀라워진다' | "Sức mạnh cha xứ chúng ta ngày càng lớn. Ngài ngày càng vĩ đại hơn, tuyệt vời hơn". |
조금 더 열정적으로 하면서 | Vì ông ta ngày càng nhập tâm, có khi ông ta đã tự thôi miên mình luôn rồi. |
자기 스스로 자기 최면을 걸었던 것일 수도 있고 | có khi ông ta đã tự thôi miên mình luôn rồi. |
심지어는 | Ông ta còn nói là |
세상에 일어나는 모든 신비로운 일들이 | mọi điều bí ẩn từng xảy ra trên thế giới đều là do ông ta. |
다 자기 덕이라고 얘기하는 거예요 | mọi điều bí ẩn từng xảy ra trên thế giới đều là do ông ta. |
[탁] 그러니까 예를 들면 | mọi điều bí ẩn từng xảy ra trên thế giới đều là do ông ta. Ví dụ, nếu có cầu vồng, |
무지개가 떠도 | Ví dụ, nếu có cầu vồng, |
'이거는 내가 무지개 한 거야' | nó là do ông ta tạo ra. |
[잔잔한 음악] (남자) | Chà, nhìn mà xem? |
[여자의 웃음] | Chà, nhìn mà xem? |
(남자) [박수 치며] | Một cầu vồng tuyệt đẹp. Hallelujah. |
(남자) | Một cầu vồng hoàn hảo. |
(남자) 목자의 하나님, 감사합니다 | Tạ ơn Chúa, linh mục của con. |
아버지, 감사합니다 | Tạ ơn Cha. |
잠자리가 자신의 어깨에 앉는다 | Nếu chuồn chuồn đậu trên vai ông ta, ông ta sẽ nói vì ông ta là Chúa. |
'이거는 내가 신이기 때문이다' | Nếu chuồn chuồn đậu trên vai ông ta, ông ta sẽ nói vì ông ta là Chúa. |
[힘찬 음악] (성우) 한 마리도 아닌 여러 마리가 | Không chỉ một, mà nhiều con chuồn chuồn |
몸 이곳저곳에 아무렇지 않게 붙어 있습니다 | đang đậu lên người mọi người. |
[어두운 음악] 가장 충격적이었던 거는 | Vụ làm tôi sốc nhất |
허리케인 | là cơn siêu bão. Có một siêu bão ở Mỹ, |
그러니까 '미국에 지금 발생한 허리케인이 있는데' | là cơn siêu bão. Có một siêu bão ở Mỹ, |
'내가 기도를 했더니 허리케인이 물러갔다' | và ông ta nhận là bão tan do ông ta cầu nguyện. |
초강력 허리케인 '어마'가 210km/h의 강풍을 동반한 채 | Siêu bão Irma đã đổ bộ vào Mỹ với sức gió mạnh 210 km/h. |
(앵커) 미 본토에 상륙했습니다 | Siêu bão Irma đã đổ bộ vào Mỹ với sức gió mạnh 210 km/h. |
[영상 속 위태로운 음악] (마크) [영어] | Chúng ta đang mong cơn bão sẽ đi chính xác qua North Port, Florida. |
(마크) | cơn bão sẽ đi chính xác qua North Port, Florida. |
[거센 바람 소리] (마크) | Và đặc biệt… |
[벅찬 음악] (재록) [한국어] | Lạy Cha, Thiên Chúa Toàn Năng. Con của người đang cầu nguyện người. |
(재록) | Lạy Cha, Thiên Chúa Toàn Năng. Con của người đang cầu nguyện người. |
(재록) | Xin người hãy dừng cơn bão này lại, để nó có thể biến mất. |
(재록) | Xin người hãy dừng cơn bão này lại, để nó có thể biến mất. |
'갑자기 등급이 약화됐다' | Ông ta chỉ ra rằng cơn bão được báo cáo là đã hạ cấp độ. |
'이런 발표가 나왔다' 이런 것들을 막 보여 줘요 | Ông ta chỉ ra rằng cơn bão được báo cáo là đã hạ cấp độ. |
[영상 속 거룩한 음악] (성우) 기도 그대로 토씨 하나 틀리지 않고 | Đến thời tiết cũng phải theo lời cầu nguyện của ngài. |
기압과 기후까지 순종한 것입니다 | Đến thời tiết cũng phải theo lời cầu nguyện của ngài. Từ áp suất không khí tới khí hậu. |
그러니까 뭔가 기후라든가 신비한 자연 현상을 | Ông ta khiến cho những biến đổi về khí hậu |
마치 자신의 기도인 것처럼 | và hiện tượng tự nhiên dường như |
기도 덕분인 것처럼 '포장을 했다'라는 거죠 | xảy ra là do ông ta cầu nguyện. |
[새가 지저귄다] | |
[영상 속 힘찬 음악] | |
(성우) 사모함으로 기다린 5월 3일 '영 잔치' 날 | Ngày Ba tháng Năm. Đây là ngày ta vẫn đợi, ngày Tiệc Của Thần. |
(명준) '영 잔치'라 함은 이 사람들이 모여서 | Tiệc Của Thần là nơi mọi người tụ tập |
'하나님이 이 땅에 내려오신다'라고 해서 | vì Chúa sẽ hạ trần. |
하나님 임재극을 펼쳤던 그런 때도 있고 | Họ còn diễn cảnh Chúa hạ trần nữa. |
[신도들의 탄성과 박수] | |
[신도들이 감탄한다] | |
[신도들이 인사한다] | Cha của chúng ta chuẩn bị xuất hiện. |
(사회자) 자, 아버지 임재하시려고 하십니다 | Cha của chúng ta chuẩn bị xuất hiện. |
[신도들이 웅성거린다] | |
(사회자) 예, 내려오십니다 | Phải. Người đang hạ trần. |
(남자) 내려오고 계십니다 | Người đang hạ trần. |
[영상 속 힘찬 음악] | |
하나님의 임재 쇼 | Nó phải chứng tỏ Chúa hiện diện. Đấy là hình ảnh thu nhỏ của sự sùng bái. |
신격화의 극치죠 | Nó phải chứng tỏ Chúa hiện diện. Đấy là hình ảnh thu nhỏ của sự sùng bái. |
그게 뭐, 장난입니까, 그게? | Nó là một trò đùa. Đúng vậy. |
하나님 불러서 오라고 하면 오고 | Chúa sẽ xuống khi người được gọi ư? Các thần trên Thiên Đàng đang vẫy gọi à? |
뭐, 하늘의 영들 불러서 오라 그러면 오고 | Chúa sẽ xuống khi người được gọi ư? Các thần trên Thiên Đàng đang vẫy gọi à? |
그들과 같이, 어 | Ông ta sẽ đi vòng vòng với họ và ngó nghiêng. |
(운철) 동행하면서 이것저것 보고 한 거예요 | Ông ta sẽ đi vòng vòng với họ và ngó nghiêng. |
[벅찬 음악] (사회자1) [울먹이며] | Khi cha xứ Lee đi, Chúa của chúng ta, Cha của chúng ta, ở bên phải ngài |
(사회자1) | còn Chúa Jesus ở bên trái. Họ sẽ đi cùng nhau. |
(사회자2) [벅찬 목소리로] | Chúa nói người nhớ ngài rất nhiều. |
[사회자2의 감격한 웃음] (사회자2) | Người đang khóc. |
[서늘한 음악] | |
이재록 목사가 재밌는 거는 | Điều hài hước về cha xứ Lee |
뭔가 주변에 어떤 캐릭터들을 만들어 놓는다는 거예요 | là ông ta để những "nhân vật" này vây quanh mình. |
그러니까 자신을 신격화하기 위해서 | Có những diễn viên đóng các vai phụ để giúp thần thánh hóa ông ta. |
어떤 조연을 두는 거죠 | Có những diễn viên đóng các vai phụ để giúp thần thánh hóa ông ta. |
탄탄한 시나리오를 만드는 것처럼 | Vây quanh ông ta là những kẻ nói thay ông ta |
주변에 그런 대언자들을 두는 거죠 | như một kịch bản chặt chẽ ấy. |
[영상 속 잔잔한 음악] (사회자) | Mắt và miệng của cha xứ Lee gần như giống hệt Chúa. |
(사회자) | Tóc của người dài, và vây quanh người là ánh sáng. |
(신도1) | Người đã cho con thấy bàn tay của Chúa. |
(신도1) | Người đã cho con thấy bàn tay của Chúa. Ngón tay của người rất dày, và bàn tay người rất lớn. |
(신도2) | Cha xứ Lee, mặt của ngài rất giống với mặt của Chúa. |
(신도2) | Con không nghĩ đêm nay có thể ngủ nổi. |
[신도들의 웃음] | Con không nghĩ đêm nay có thể ngủ nổi. |
(신도3) 나를 위해서 | "Vì con trai yêu của ta đã cho ta rất nhiều đứa con tinh thần, |
(신도3) | "Vì con trai yêu của ta đã cho ta rất nhiều đứa con tinh thần, |
(신도3) | hiểu cảm giác của ta và ta có thể chia sẻ cảm xúc của mình với họ". Chúa đã nói vậy đấy. |
(신도3) | Người nói: "Như vậy sao ta không tới được? Sao ta nỡ từ chối lời mời này?" |
(신도3) | Người nói: "Như vậy sao ta không tới được? Sao ta nỡ từ chối lời mời này?" Tôi đã nghe người nói vậy với tôi. |
(신도3) | Tôi đã nghe người nói vậy với tôi. |
[불안한 음악] | |
[신도들의 박수] (사회자) 큰 소리로 웃으셨습니다 | Chúa vừa cười hạnh phúc. |
네, 주님이 참으로 아름답다고 하시면서요 | Phải. Chúa vừa nói rằng mọi người thật tuyệt đẹp |
여기 있는 모두의 고백으로 | và người đã nghe hết lời thú nhận của mọi người. Và người… |
들으셨다고 말씀하셨습니다 이렇게… | và người đã nghe hết lời thú nhận của mọi người. Và người… |
(신도들) | Cha đáng kính của chúng con! |
(신도들) | Cha đáng kính của chúng con! |
(신도들) | Cảm ơn. Chúng con yêu người! |
(호기) 삼위일체를 상징하는 어떤 세 자리를 만들어 놓고 | Ông ta xếp ba cái ghế để đại diện cho Ba Ngôi, |
그 한 자리에 자기가 앉는 거죠 | và ông ta ngồi ở một ghế. |
[흥미로운 음악] 그러니까 이거는 정말… | Điều đó thực sự… |
굉장히 영리한 어떤 퍼포먼스 같은 거 | Đúng là một buổi diễn rất thông minh. Họ coi hai ghế kia |
그러니까 사람들이 봤을 때는 | Đúng là một buổi diễn rất thông minh. Họ coi hai ghế kia |
성부, 성자가 앉아야 할 자리가 있는데 | là cho Cha và Con, và cha xứ Lee thì ngồi kế bên họ. |
그 옆에 이재록 목사가 앉아 있다 | là cho Cha và Con, và cha xứ Lee thì ngồi kế bên họ. |
그럼 뭐다? | Vậy nghĩa là sao? |
자연스럽게 연상되는 거죠 | Nó khá rõ ràng mà. |
하나님께서, 뭐 | Họ nói rằng Chúa muốn có một vị Chúa nữa. |
'또 한 분의 주를 보고 싶어 하신다' | Họ nói rằng Chúa muốn có một vị Chúa nữa. Rồi Lee Jae Rock sẽ nói |
뭐, 이런 얘기를 하면은 이재록 씨가 그렇게 얘기하죠 | mấy thứ kiểu thế này. |
'여기서 또 한 분의 주는 저를 지칭하는 거예요' | "Vị Chúa nữa ở đây là ám chỉ ta". |
(이 목사) | "Ta muốn gặp cha của chúng ta trên Thiên Đàng. |
(이 목사) | Ta cũng muốn gặp Chúa khác nữa". |
(재록) | Ghi là "Chúa khác" hả? - Dạ. "Thánh Linh". - Sao? |
[재록이 재차 묻고 호응한다] (이 목사) | - Dạ. "Thánh Linh". - Sao? "Ta cũng muốn gặp Thánh Linh". |
[재록의 웃음] (이 목사) 네 | "Ta cũng muốn gặp Thánh Linh". Câu đó là ám chỉ ta đấy. |
(재록) | Câu đó là ám chỉ ta đấy. Người muốn gặp ta. |
(명준) 만민교회 안에서 | Ở Nhà thờ Manmin, họ luôn tìm kiếm các hình bóng ẩn. |
그런 어떤 형상 찾기를 되게 많이 했어요 | Ở Nhà thờ Manmin, họ luôn tìm kiếm các hình bóng ẩn. |
가장 대표적인 거는 이제 벽면 | Nổi tiếng nhất là xem tường. Họ tìm các hình bóng ở những vết ố trên tường. |
벽면에 있는 얼룩 그런 데서 형상 찾기 그런 거? | Nổi tiếng nhất là xem tường. Họ tìm các hình bóng ở những vết ố trên tường. |
(사회자) 여기에도 계시고요 | Người cũng ở đây. |
[신도들의 환호성과 박수] | |
(사회자) 여기에도 계시고 [신도들의 탄성] | Ở đây nữa này. |
보이시죠? | Thấy rồi chứ? |
[신도들이 웅성거린다] | |
(사회자) 너무 정확하게 여기 계속해서 있으시고 [신도들의 탄성] | Nhìn này, rõ là người ở đây, và ở đây nữa. |
예, 여기도 있으시고 여기도 있으시죠, 여기, 여기 [신도들의 박수] | Phải. Người ở cả đây. Và ở đây. Nhìn đây đi. |
- (신도) 아멘! - (신도들) 아멘! | Amen! |
(사회자) 여기도 있으시고 [신도들의 박수와 환호성] | Amen! |
자기 얼굴이 달 위에 떠 있고 | Mặt của ông ta sẽ ở giữa mặt trăng. |
태양 속에 자기의 얼굴이 나타나고 | Mặt ông ta ở cả mặt trời nữa. |
(재록) | Tất cả đều từng thấy ta trên mặt trăng, đúng không? |
(신도들) 아멘! | Amen! |
(재록) | Sao các con lại nghĩ là lần trước Chúa đã đưa mặt ta |
[카메라 셔터음] (재록) | lên mặt trăng và mặt trời? |
[카메라 셔터음] (재록) | Nghĩ xem. Vì sao nhỉ? |
[카메라 셔터음] | Ta là loại người gì mà Chúa |
(재록) 여러분도 보셨죠? | Mọi người thấy chứ? |
[신도들의 박수와 호응] | |
(재록) 천사 날개 쫙 펴고는 [신도들의 박수] | Một thiên thần đang dang cánh. |
저도 찾아보셨어요? | Cũng tìm ta chứ hả? |
[신도들이 호응한다] | |
여기에 또 제가 왜 안에 있는지 | Giờ tất cả đều biết vì sao ta lại ở trong bức ảnh này, |
천사의, 이렇게 날개 안에 있는지 | Giờ tất cả đều biết vì sao ta lại ở trong bức ảnh này, |
이런 거는 이제 여러분들이 아신단 말이에요 | vì sao lại thấy ta ở cánh thiên thần. |
[신도들이 호응한다] (재록) 제가 어디 있습니까? | Nhìn xem ta ở đâu? |
저 천사 안에 제 모습이 뚜렷하게 나와 있지 않습니까? | Không thấy rõ hình bóng của ta ở trong thiên thần hả? |
(신도들) 아멘! | Amen! |
(재록) 보이면 보인다고 해 주세요 | Ai thấy thì nói nhé. |
(신도들) 아멘! | Amen! |
[신도들의 박수] | |
(재록) 제 모습이 너무 뚜렷하게 보이죠? | Thấy rõ ta mà, phải không? |
(신도들) 아멘! | Amen! |
(재록) 아, 왜 목자가 이렇게 있는지 | Biết vì sao ta ở đó mà. |
그러니까 왜 이렇게 권능을 이렇게 행해 나가는지 | Các con biết chính xác vì sao ta có nhiều quyền năng vậy mà. |
[헛웃음] | |
- 예, 뭐, 끼워 맞추려면 보이죠 - (영상 속 재록) 양쪽의 날개에… | Tôi đoán là căng mắt ra thì cũng thấy. |
저는 이런 류의 사진을 많이 봤기 때문에 금방 찾아요 | Tôi có thể nhìn ra ngay vì tôi từng nhìn rất nhiều bức ảnh kiểu này. |
그러니까 여기서 말하는 이재록 형상이 뭐라… | Tôi hiểu rõ "hình bóng Lee Jae Rock" là gì. Với tôi thì nó rất dễ tìm. |
뭐라는 거를 알기 때문에 금방 저는 찾습니다 | Tôi hiểu rõ "hình bóng Lee Jae Rock" là gì. Với tôi thì nó rất dễ tìm. |
그래서 슬퍼요 | Thế nên nó mới làm tôi hơi buồn. |
[웃음] | Thế nên nó mới làm tôi hơi buồn. |
[웃으며] 아직도 달을 보면 아직도 보여요 | Nhìn mặt trăng cũng thấy mặt ông ta. |
[차분한 음악] | |
그 문제를 처음으로 듣게 됐던 그날 | Tôi vẫn nhớ cái ngày |
그날은 제가 기억해요 | khi tôi nghe về chuyện đã xảy ra. |
[탄식] | |
이거요, 믿기지도 않는 얘기예요 | Ý tôi là, nó vẫn thật khó tin. |
'진짜 이런 미친 일이 일어날 수가 있나?' | Tôi kiểu: "Chuyện này không thể xảy ra". |
아, 이게 도저히 어떻게 상상을 하겠어요? | Ý tôi là… Ai mà ngờ nổi? |
[어두운 음악] | |
(성피해자1) 속옷을 풀더라고요 | Ông ta bắt đầu cởi áo lót của tôi. Tôi ngạc nhiên vì ông ta thành thục quá. |
속옷을 푸는데 너무 능수능란해서 깜짝 놀랐어요 | Ông ta bắt đầu cởi áo lót của tôi. Tôi ngạc nhiên vì ông ta thành thục quá. |
(성피해자2) '정혜 [음 소거 효과음] *지는 누구 거?' | "Bướm của con là của ai, Jeong Hye?" |
그곳을 굉장히 자세히 관찰을 해요 | Ông ta soi rất kỹ "phần đó". |
그냥 자세히 들여다봐요 | Ông ta cứ nhìn chằm chằm nó. |
(성피해자3) 관계를 갖는 중에 | Trong lúc bọn tôi làm tình, |
계속 좋냐고 막 물어봤어요, 나한테 | ông ta cứ hỏi tôi có sướng không. |
소리를 내라고 계속 그랬어요 | Và ông ta cứ bảo tôi hãy rên đi. |
'좋아? 좋아?' | "Thích không? Thích chứ?" |
No comments:
Post a Comment