Search This Blog



  솔로지옥 S2.5

Địa ngục độc thân S2.5

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(다희) 네, 지난 회‬ ‪두 번의 천국도 데이트 때‬‪Trong tập trước,‬ ‪khi các đôi ở Đảo Thiên Đường,‬ ‪hai người bị bỏ lại Đảo Địa Ngục.‬
‪융재 씨를 선택한 소이 씨와‬‪hai người bị bỏ lại Đảo Địa Ngục.‬
‪또 소이 씨를‬ ‪한 번도 선택하지 않은 융재 씨가‬‪Một là So E, cô chọn Yoong Jae‬ ‪và người kia là Yoong Jae,‬ ‪anh không chọn So E.‬
‪함께 지옥도에 남았어요‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪và người kia là Yoong Jae,‬ ‪anh không chọn So E.‬ ‪Thật buồn khi xem cảnh đó.‬
‪(다희) 보기에 참 마음이 아팠는데‬‪Thật buồn khi xem cảnh đó.‬
‪소이 씨가 용기를 내서‬ ‪한 번 더 고백을 했단 말이에요‬‪So E đã lấy hết dũng khí‬ ‪để nói ra cảm xúc.‬
‪소이 씨 마지막 표정‬ ‪혹시 기억나세요?‬‪Cô nhớ vẻ mặt So E ở khúc cuối chứ?‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪늦지 않게 내 생각을 말해 줄게‬‪Anh sẽ nói với em‬ ‪tình cảm của anh trước khi quá muộn.‬
‪- 고마워‬ ‪- (융재) 아, 내가, 내가 고마워‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Không, cảm ơn em.‬
‪(규현) 웃다가 슬픈 표정을‬ ‪마지막에 지었는데‬‪Cô ấy cười,‬ ‪nhưng cuối cùng vẫn có vẻ buồn.‬
‪나 그게 일주일 동안‬ ‪머릿속을 떠나질 않더라고‬‪Cô ấy cười,‬ ‪nhưng cuối cùng vẫn có vẻ buồn.‬ ‪Cả tuần tôi cứ nhớ mãi cảnh đó.‬
‪(한해) 그래, 아련해‬‪- Buồn thật.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 어, 웃다가‬ ‪마지막에 씁쓸한 표정을 지어‬‪- Buồn thật.‬ ‪- Phải.‬ ‪Phải. Nụ cười cô ấy thành cay đắng.‬
‪[한해가 호응한다]‬
‪뭔가 되게 두 분…‬‪Tôi thấy cuộc nói chuyện của họ‬ ‪rất trưởng thành.‬
‪두 사람의 대화가 저는‬ ‪엄청 어른스럽다고 느껴졌어요‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Tôi thấy cuộc nói chuyện của họ‬ ‪rất trưởng thành.‬
‪(한해) 소이 씨도‬ ‪마냥 귀여운 줄 알았는데‬ ‪[아련한 음악]‬‪Tôi nghĩ So E thật đáng yêu.‬
‪융재 씨에 대한 마음을 너무‬‪Nhưng cô ấy thể hiện tình cảm‬
‪가감 없지만 깔끔하게 딱‬ ‪얘기하는 거 보고‬‪với Yoong Jae mà không thêm bớt gì.‬
‪아, 소이 씨도 참 강단 있는‬ ‪사람이구나라는 걸 전 느껴서…‬‪Tôi cảm giác‬ ‪So E là người có ý chí mạnh mẽ.‬
‪- [큰 목소리로] 한해 씨면‬ ‪- (한해) 네‬‪- Hanhae.‬ ‪- Hả?‬
‪별로 마음이 없다가도‬‪Nếu một cô gái anh không có tình cảm‬ ‪dũng cảm bày tỏ với anh như So E,‬
‪그런 식으로 용기 있게‬ ‪얘기하는 여자‬‪Nếu một cô gái anh không có tình cảm‬ ‪dũng cảm bày tỏ với anh như So E,‬
‪갑자기 다시 보여요? 안 보여요?‬‪anh có nhìn cô ấy khác đi không?‬
‪근데 저는 그 대화로‬ ‪엄청 매력이 올라가서‬‪Cuộc nói chuyện đó‬ ‪khiến cô ấy cuốn hút hơn.‬
‪[패널들이 호응한다]‬
‪(한해) '가능성 있다'라는‬ ‪느낌을 받았거든요?‬‪- Tôi nghĩ cô ấy có cơ hội.‬ ‪- Tôi cũng thấy vậy.‬
‪(다희) 저도 충분히‬ ‪있을 거 같거든요‬‪- Tôi nghĩ cô ấy có cơ hội.‬ ‪- Tôi cũng thấy vậy.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Và Yoong Jae đã nói‬
‪게다가 융재 씨가 최대한 빨리‬‪- Phải.‬ ‪- Và Yoong Jae đã nói‬ ‪sẽ trả lời cô ấy nhanh nhất có thể.‬
‪자기가 그 답변을 해 주겠다고‬ ‪얘기를 했잖아요‬ ‪[한해의 호응]‬‪sẽ trả lời cô ấy nhanh nhất có thể.‬
‪일단 융재 씨 선택이‬ ‪중요하긴 할 텐데‬‪Quyết định của Yoong Jae rất quan trọng,‬
‪그래도 소이 씨의 그런 행동들이‬ ‪후회는 없을 거 같아요‬‪nhưng tôi nghĩ So E sẽ‬ ‪không hối hận đã hành động như thế.‬
‪(다희) 융재 씨가 뭐‬ ‪거절을 하더라도‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Kể cả Yoong Jae từ chối cô ấy.‬
‪(진경) 하, 그리고 이제, 뭐‬ ‪이분들도 이분들이지만‬‪Đôi này là một chuyện,‬ ‪nhưng ta còn cần bàn về Jin Young.‬
‪- 김진영 씨 있잖아요‬ ‪- (규현) 이분 재밌는 분이에요‬‪Đôi này là một chuyện,‬ ‪nhưng ta còn cần bàn về Jin Young.‬ ‪- Cậu ấy đặc biệt.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 예, 진짜 오자마자‬ ‪몇 시간도 안 돼서‬‪- Cậu ấy đặc biệt.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Vừa đến có vài giờ là cậu ấy‬ ‪tới thẳng Đảo Thiên Đường.‬
‪- 바로 천국도에 갔습니다‬ ‪- (규현) 네‬ ‪[한해의 웃음]‬‪Vừa đến có vài giờ là cậu ấy‬ ‪tới thẳng Đảo Thiên Đường.‬ ‪Phải.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪- (슬기) [머뭇거리며] 저…‬ ‪- (진영) 네‬‪- À…‬ ‪- Gì?‬
‪들어 주시면 안 돼요?‬‪Anh xách cho em nhé?‬ ‪- Em muốn anh xách?‬ ‪- Dạ.‬
‪- 들어 드려요?‬ ‪- (슬기) 네‬‪- Em muốn anh xách?‬ ‪- Dạ.‬
‪(진영) 들어 드릴게요‬‪- Anh sẽ xách cho em.‬ ‪- Không, để em.‬
‪(슬기) 어, 아니에요‬ ‪제가 들 수 있어요‬‪- Anh sẽ xách cho em.‬ ‪- Không, để em.‬
‪(진영) 네, 드세요‬‪Được, xách đi.‬
‪(진경) 가방도 뭐‬ ‪싫으면 됐다고, 알겠다고‬‪Thấy cảnh cậu ấy bảo cô ấy tự xách túi‬ ‪khi cô ấy bảo tự xách được chứ?‬
‪- 안 들어 주는 거 봤죠?‬ ‪- (규현) 예‬‪khi cô ấy bảo tự xách được chứ?‬ ‪- Rồi.‬ ‪- Cậu ấy tỏ ra rất kiên định.‬
‪- (다희) 정말 존재감이…‬ ‪- 굉장히 강단 있는 그런 분인데‬‪- Rồi.‬ ‪- Cậu ấy tỏ ra rất kiên định.‬
‪- (한해) 짱이야, 짱이야‬ ‪- (진경) 이분 정체가 뭐죠?‬‪- Hay thật.‬ ‪- Chàng này là ai chứ?‬
‪뭔가 일반적이지 않은‬ ‪독특한 매력이 있어요‬‪Quyến rũ theo cách kỳ lạ.‬
‪그래서 저도 궁금해요‬‪Tôi cũng tò mò‬
‪천국도에서 어떤 모습을‬ ‪슬기 씨한테 보여 줄지‬‪cậu ấy sẽ thế nào với Seul Ki‬ ‪ở Đảo Thiên Đường.‬
‪너무 궁금하거든요‬‪cậu ấy sẽ thế nào với Seul Ki‬ ‪ở Đảo Thiên Đường.‬ ‪Tôi rất tò mò.‬
‪진영 씨의 뭔가 흐트러진 모습에‬ ‪이 반듯한 슬기 씨가…‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Phải. Seul Ki bóng bẩy‬ ‪nhìn thấy Jin Young thô ráp và nghĩ,‬
‪(한해) '어, 이거 뭐야?'‬‪- "Ô, gì thế này?"‬ ‪- Đúng.‬
‪(다희) 정확한 표현이다‬‪- "Ô, gì thế này?"‬ ‪- Đúng.‬
‪(한해) '어, 뭐야?'‬ ‪이렇게 갑자기 좋아진 거지‬‪Cô ấy đổ cậu ấy như thế.‬
‪천국도에서 어떻게 될지‬ ‪나 진짜 궁금해요, 진영 씨‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪Tôi tò mò ở Đảo Thiên Đường sẽ thế nào.‬ ‪- Tò mò quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 너무 궁금해‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nhanh lên, xem đi.‬ ‪- Được.‬
‪- (진경) 빨리 보자고요‬ ‪- (한해) 네‬ ‪[강렬한 음악]‬‪- Nhanh lên, xem đi.‬ ‪- Được.‬
‪[문이 벌컥 열린다]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: JIN YOUNG VÀ SEUL KI‬
‪(슬기) [웃으며] 대박이죠?‬ ‪[진영이 감탄한다]‬‪- Tuyệt thật, nhỉ?‬ ‪- Trời.‬
‪- 이게 문이에요, 문?‬ ‪- (슬기) 네‬‪- Cửa ra vào đây à?‬ ‪- Dạ.‬
‪- 진짜로?‬ ‪- (슬기) 네‬‪- Thật à?‬ ‪- Phải.‬
‪[슬기의 웃음]‬
‪(진영) 집 문이 저렇게 생겼다고?‬‪- Cửa gì mà trông thế này?‬ ‪- Em biết.‬
‪(슬기) 그러니까‬‪- Cửa gì mà trông thế này?‬ ‪- Em biết.‬
‪(슬기) 여기가 방이에요‬‪Phòng mình đây.‬
‪(진영) [작은 목소리로]‬ ‪하, 미치겠다‬
‪(슬기) 대박이죠?‬‪Tuyệt nhỉ?‬
‪여기 수영장‬ ‪[문이 달칵 열린다]‬‪Đây là bể bơi.‬
‪(진영) [놀라며]‬ ‪우와, 수영장 대박이다‬‪Bể đẹp quá. Anh choáng thật sự.‬
‪좀 충격적인데, 진짜?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Bể đẹp quá. Anh choáng thật sự.‬
‪(진영) 진짜로, 진짜라고?‬‪Thật à? Là thật hết sao?‬
‪[둘의 웃음]‬
‪(진영) 와‬
‪(슬기) 아니, 뭐 룸서비스‬‪Gọi đồ lên phòng nhé?‬
‪- 응, 룸서비스 일단 좀 시키고‬ ‪- (슬기) 응응‬‪- Ừ. Gọi đồ trước đi.‬ ‪- Được.‬
‪(슬기) 뭐 먹지?‬‪Ăn gì đây?‬
‪- 혹시 선택 장애 있어요? [웃음]‬ ‪- (진영) 아니요, 아니요‬‪- Anh có hay khó quyết định không?‬ ‪- Không.‬
‪- 아, 저, 저 선택하라고?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Anh để em chọn à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 기다리고 있었어요‬ ‪- (슬기) 나도 기다리고 있었어‬ ‪[차분한 음악]‬‪- Anh đang chờ em.‬ ‪- Em cũng thế.‬
‪- (슬기) 그러면 뭐…‬ ‪- 응‬‪Vậy thì…‬ ‪Rồi.‬
‪(슬기) 음‬‪Rồi.‬
‪근데 밥을 좋아하세요?‬ ‪면 좋아하세요?‬‪Anh thích cơm hay mì hơn?‬
‪- 슬기 씨 뭐 더 좋아하세요?‬ ‪- (슬기) 전 밥‬‪Anh thích cái nào hơn?‬ ‪- Anh thích cơm.‬ ‪- Cơm?‬
‪- (진영) 밥? 밥‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Anh thích cơm.‬ ‪- Cơm?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Cơm.‬
‪- 밥도 하나 시키면 좋겠다‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Vậy thì mình gọi món cơm.‬ ‪- Được.‬
‪근데 뭐 마시실래요?‬‪Anh muốn uống gì không?‬
‪주량이 어떻게 돼요?‬‪Em uống được bao nhiêu?‬
‪[머뭇거리며]‬ ‪아니, 제가 술을 안 먹어서…‬‪Em không uống đâu.‬
‪아, 술을 아예 안 하시는구나?‬‪Không uống gì luôn à?‬
‪- (진영) 그럼 뭐‬ ‪- 아이…‬‪- Chà…‬ ‪- Nhưng…‬
‪(진영) 굳이 저도 안 할래요‬‪thế thì anh cũng không uống.‬
‪- (슬기) 아, 그래요?‬ ‪- (진영) 네‬ ‪[밝은 음악]‬‪thế thì anh cũng không uống.‬ ‪- Anh chắc chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) [웃으며]‬ ‪근데 후회 안 하시겠어요?‬‪Anh sẽ không hối hận chứ?‬
‪(진영) 왜요?‬ ‪[슬기의 옅은 웃음]‬‪Sao lại hối hận?‬
‪근데 드셔도 돼요‬‪Nếu muốn, anh cứ uống.‬
‪네?‬‪- Gì?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (진영) 뭐, 뭐 있을까요?‬ ‪- 여기‬‪Để xem họ có gì.‬ ‪Đây.‬
‪(진영) 그럼 나는‬ ‪시원한 맥주 한 잔‬‪Thế thì anh uống bia lạnh.‬
‪- (슬기) 응‬ ‪- (진영) 응‬‪- Rồi.‬ ‪- Rồi.‬
‪- (슬기) 빨리 시키고 씻어야겠다‬ ‪- (진영) 오케이‬‪- Gọi nhanh rồi đi tắm rửa nhé.‬ ‪- Được.‬
‪(진영) 우와‬
‪[진영의 탄성]‬
‪오!‬ ‪[발랄한 음악]‬
‪[규현이 박수 치며 웃는다]‬
‪[패널들의 호탕한 웃음]‬
‪아, 진영 씨‬‪Jin Young.‬
‪- (진경) 아, 귀여워‬ ‪- (규현) 아, 저런 콩트를 저기서‬‪- Cậu ấy vậy trông thật đáng yêu.‬ ‪- Đáng yêu thật. Trời.‬
‪- (진경) 어떡하니‬ ‪- (한해) 귀여워‬‪- Cậu ấy vậy trông thật đáng yêu.‬ ‪- Đáng yêu thật. Trời.‬
‪오!‬
‪[서랍을 달그락 여닫는다]‬
‪(규현) 불도 켜 보고‬ ‪켰다 꺼 보고‬‪Cậu ấy nghịch đèn kìa.‬
‪[패널들의 폭소]‬‪Cậu ấy nghịch đèn kìa.‬
‪(규현) 어, 다 뒤져 보죠?‬‪- Cậu ấy xem hết.‬ ‪- Người đầu tiên mở ngăn kéo.‬
‪(다희) 서랍 열어 보는 사람‬ ‪처음이야‬‪- Cậu ấy xem hết.‬ ‪- Người đầu tiên mở ngăn kéo.‬
‪- [웃으며] 서랍 왜 열어 봐?‬ ‪- (다희) 아, 귀여워‬‪- Sao cậu ấy làm thế?‬ ‪- Dễ thương ghê.‬
‪저도 호텔 가면‬ ‪가끔씩 열어 보거든요‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Có lúc ở khách sạn, tôi cũng thế.‬
‪'여긴 왜 이렇게 서랍이 많아?'‬ ‪하면서 열어 보긴 해요, 저도‬ ‪[한해가 동의한다]‬‪Tôi tò mò khi có nhiều ngăn kéo đến vậy.‬
‪[진영이 흥얼거린다]‬‪Đi ăn nào.‬
‪(서은) 어? 뭐야?‬ ‪[웅장한 음악]‬‪THIÊN ĐƯỜNG‬ ‪HAN BIN - SEO EUN‬ ‪Cái gì đây?‬
‪- 와, 뭔가 되게…‬ ‪- (한빈) 뭐야, 진짜?‬‪Cái gì đây?‬ ‪- Thật là…‬ ‪- Gì đây?‬
‪- (서은) 우와!‬ ‪- (한빈) 뭐야, 이게 다?‬‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Khoan nào.‬
‪(서은) 우와, 잠깐만‬‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Khoan nào.‬
‪[서은이 놀란다]‬ ‪(한빈) 와, 이게 다 뭐야?‬‪Cái gì đây?‬
‪- (한빈) 와, 놀이동산인데?‬ ‪- (서은) 오, 잠깐‬‪Công viên giải trí này.‬ ‪- Khoan.‬ ‪- Họ có cả xe điện đụng.‬
‪(한빈) 범퍼카도 있어‬‪- Khoan.‬ ‪- Họ có cả xe điện đụng.‬
‪(서은) 잠깐, 전세 냈나요?‬ ‪여기 아무도 안…‬‪Khoan, họ thuê cả chỗ này sao?‬ ‪Chẳng có ai ở đây.‬
‪(한빈) 진짜 그럴 수도 있겠다‬‪Có thể em đúng.‬
‪(서은) 우와, 잠깐만, 이거 다…‬‪Khoan, vậy tất cả chỗ này…‬
‪- (한빈) 전세 냈어‬ ‪- (서은) 어, 그러니까‬‪- Họ bao trọn.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 놀이동산 전세 낸 거‬ ‪처음이야‬‪Lần đầu anh tới công viên bao trọn gói.‬
‪- (서은) 너무 예쁘다‬ ‪- (한빈) 알록달록해‬‪Đẹp quá.‬ ‪- Mọi thứ đều rực rỡ.‬ ‪- Đúng.‬
‪(서은) 그러니까‬‪- Mọi thứ đều rực rỡ.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (한빈) 가 보자, 저것부터 타자‬ ‪- (서은) 어‬‪- Đi nào. Đi cái đầu tiên nhé.‬ ‪- Được.‬
‪- (서은) 우와, 올라간다‬ ‪- (한빈) 날아가네‬‪- Ta đang đi lên!‬ ‪- Ta đang bay.‬
‪(서은) 우와, 오늘‬ ‪많이 나네, 하늘을? [웃음]‬‪- Hôm nay bay nhiều quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 맞네‬‪- Hôm nay bay nhiều quá.‬ ‪- Phải.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪- 오, 뭐야‬ ‪- (서은) 와‬‪Ô, nhanh quá!‬
‪(한빈) 빨라, 빨라‬‪Ô, nhanh quá!‬
‪(서은) 오, 오, 오‬ ‪나름 스릴 있어‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Nhanh hơn anh nghĩ.‬
‪야, 이거 생각보다 빨라‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Nhanh hơn anh nghĩ.‬
‪(서은) 오, 높이 높이 올라가…‬‪- Nó đang lên cao.‬ ‪- Lỡ nó lên đến trần thì sao?‬
‪(한빈) 이러다가‬ ‪천장 뚫으면 어떡해‬‪- Nó đang lên cao.‬ ‪- Lỡ nó lên đến trần thì sao?‬
‪[서은의 탄성]‬
‪(서은) 우와‬
‪- (서은) 재미있다, 재미있다‬ ‪- (한빈) 재미있어‬‪- Vui quá.‬ ‪- Vui thật.‬
‪- (서은) 재미있다‬ ‪- 같이 와서 더 좋아‬‪- Vui quá.‬ ‪- Chơi cùng vui hơn.‬
‪(서은) [웃으며] 나도, 좋아‬‪- Vui quá.‬ ‪- Chơi cùng vui hơn.‬ ‪Đúng.‬
‪- (서은) 오, 오, 야, 빨라져‬ ‪- 뭐 이런 놀이기구가 있어!‬‪- Nó chạy nhanh hơn.‬ ‪- Đây là gì vậy?‬
‪- (서은) [소리치며] 오, 빨라져!‬ ‪- 와, 이거 뭐야?‬‪- Nhanh hơn nữa.‬ ‪- Thứ gì đây?‬
‪- (한빈) 오, 이거 신기해‬ ‪- (서은) [소리치며] 잠깐!‬‪- Tuyệt quá.‬ ‪- Nào!‬
‪- (한빈) 뒤집어지는데?‬ ‪- (서은) 잠깐만!‬‪- Lộn ngược rồi.‬ ‪- Trời ạ!‬
‪- (한빈) 이건 예상 못 했다고‬ ‪- 아악! 머리!‬‪Không ngờ đấy.‬ ‪Tóc anh kìa!‬
‪(서은) 파인애플이야‬‪Trông anh như quả dứa.‬
‪[둘의 웃음]‬
‪(한빈) [웃으며] 파인애플이라니‬‪Quả dứa à?‬
‪[서은의 탄성]‬
‪(서은) 회전목마다‬‪- Đu quay ngựa gỗ.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 원래‬ ‪사진 찍어야 되는데, 여기서‬‪- Đu quay ngựa gỗ.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Phải qua đó chụp ảnh.‬ ‪- Đúng.‬
‪(서은) 그러니까‬ ‪[부드러운 음악]‬‪- Phải qua đó chụp ảnh.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (서은) 우리 회전목마 한번…‬ ‪- (한빈) 회전목마요?‬‪- Đu quay…‬ ‪- Đu quay?‬
‪(서은) 타 볼까요?‬‪- Đu quay…‬ ‪- Đu quay?‬ ‪Đi một vòng nhé?‬
‪- (한빈) 오 맞네, 그거네‬ ‪- (서은) 와‬‪Phải rồi.‬
‪- (서은) 자, 감사합니다‬ ‪- (한빈) 타 보자!‬‪Để em. Cảm ơn anh.‬ ‪Đi thôi.‬
‪(한빈) 와‬
‪- (서은) 우와‬ ‪- (한빈) 와, 좋다‬‪- Thích thật.‬ ‪- Em thấy như bé lại.‬
‪- (서은) 동심이 살아난다‬ ‪- (한빈) 그러니까‬‪- Thích thật.‬ ‪- Em thấy như bé lại.‬ ‪Anh cũng thế.‬
‪(한빈) 회전목마‬‪Đu quay…‬
‪- (서은) 좋다‬ ‪- (한빈) 응‬‪- Thích quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 여유가 생기는 거 같아‬ ‪갑자기‬‪Tự nhiên anh thấy thoải mái.‬
‪(한빈) 나 봐 봐‬‪Nhìn anh này.‬
‪(한빈) 오, 오르락내리락하면서‬ ‪자연스럽게‬‪Tóc em bồng bềnh rất tự nhiên.‬
‪- (서은) 어, 헤어 디자이너님‬ ‪- 아, 네‬‪- Phải, Nhà tạo mẫu tóc ạ.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 놀이동산을 대관하다니‬ ‪- (서은) 그러니까‬‪- Không ngờ họ thuê cả chỗ này.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 정말 상상하지도 못했던‬ ‪무언가를…‬‪Không thể tưởng tượng nổi.‬
‪(한빈) 그러니까, 선물받았어‬‪Phải ha? Một món quà.‬
‪단둘이 저렇게 아무도 없는 데서‬ ‪회전목마 너무 로맨틱하다‬‪Lúc họ trên đu quay thật lãng mạn,‬ ‪chẳng có ai khác ở đó.‬
‪- (한해) 그러게요, 참, 아유‬ ‪- (진경) 어‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[한빈과 서은이 놀란다]‬
‪- (한빈) 우와‬ ‪- (서은) 우와‬
‪(서은) 이 테이블을‬ ‪이렇게 채울 수가 있다고?‬ ‪[밝은 음악]‬‪Không ngờ họ bày lên nhiều món thế này.‬
‪(한빈) 그러니까‬‪Đúng vậy.‬
‪(한빈) [음식을 씹으며]‬ ‪와, 이런 걸 우리가 먹다니‬‪- Không thể tin ta đang ăn thế này.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) [음식을 씹으며] 응‬ ‪나 진짜 많이 먹어‬ ‪[한빈의 웃음]‬‪- Không thể tin ta đang ăn thế này.‬ ‪- Phải.‬ ‪Ăn nhiều vào.‬
‪[서은과 한빈의 탄성]‬
‪- 맛있어‬ ‪- (서은) 갈비‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Sườn này.‬
‪으음‬
‪맛있다‬‪Ngon quá.‬
‪내가 봤을 때 나이는‬ ‪내가 무조건 맞힐 수 있을 거 같아‬‪Hay mình đoán tuổi nhau nhé.‬
‪(한빈) 2야, 3이야?‬‪Đầu hai hay đầu ba?‬
‪- 2‬ ‪- (한빈) 2?‬‪- Đầu hai.‬ ‪- Đầu hai à?‬
‪스물…‬‪Hai mươi‬
‪둘이야?‬‪hai?‬
‪- 여덟‬ ‪- (한빈) [놀라며] 스물여덟?‬‪- Hai mươi tám.‬ ‪- Hai mươi tám?‬
‪완전 어리구나?‬‪Trẻ quá.‬
‪난 스물넷이야‬‪Anh 24.‬
‪[한빈이 피식 웃는다]‬ ‪[흥미로운 음악]‬
‪(서은) 아, 뭐야!‬ ‪[한빈의 폭소]‬‪Gì cơ?‬
‪참…‬‪Trời ạ.‬
‪[규현의 웃음]‬ ‪(다희) 어?‬‪Sao?‬
‪(규현) 아, 스물넷이에요?‬‪Cậu ấy 24 à?‬
‪- 네 살 어린 거야?‬ ‪- (다희) 네‬‪- Trẻ hơn bốn tuổi?‬ ‪- Phải.‬
‪근데 좀 약간 성숙해‬ ‪보이는 건 있어요, 한빈 씨가‬‪Nhưng Han Bin trông rất chững chạc.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (다희) 네‬ ‪- (규현) 네‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[끅끅 웃으며] 와, 대박이다‬ ‪[한빈의 호탕한 웃음]‬‪Điên thật.‬
‪(서은) 아이…‬‪Tớ nghĩ cậu trạc tuổi tớ.‬
‪나는 내 또래인 줄 알았어‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Tớ nghĩ cậu trạc tuổi tớ.‬ ‪Hai mươi bảy? Hai mươi tám?‬
‪나는 스물일곱, 여덟?‬‪Hai mươi bảy? Hai mươi tám?‬ ‪- Tớ đoán vậy đó.‬ ‪- Phải.‬
‪- 사실 그렇게 생각을 했는데‬ ‪- (한빈) 그렇지‬‪- Tớ đoán vậy đó.‬ ‪- Phải.‬
‪내가 또래지, 네 살 차이잖아‬‪Tớ trạc tuổi cậu mà.‬ ‪Chỉ là trẻ hơn bốn tuổi.‬
‪- 그렇지‬ ‪- (한빈) 응‬‪- Đúng.‬ ‪- Phải.‬
‪이제 직업을 한번 들어 볼까?‬‪Mình nói về nghề nghiệp nhé?‬
‪그림‬‪Vẽ.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(한빈) 화가?‬‪Họa sĩ à?‬
‪[고민하는 음성]‬‪À…‬
‪미술, 어‬‪Tớ vẽ tranh, đúng.‬
‪어울린다‬‪Hợp với cậu lắm.‬
‪근데 뭔가 화가의 눈빛이야‬‪Cậu có con mắt họa sĩ.‬
‪이거는, 아, 맞네!‬ ‪눈썹을 되게 잘 그렸네‬ ‪[서은의 폭소]‬‪Ô, tớ biết rồi. Cậu kẻ lông mày rất đẹp.‬
‪(한빈) [웃으며] 내가 진짜로…‬‪Thật đó.‬
‪눈썹을 되게 잘 그렸네‬‪Cậu kẻ lông mày rất xinh.‬
‪- 아, 좀 실력 인증했어?‬ ‪- (한빈) 진짜 화가네‬‪Chứng tỏ kỹ năng rồi à?‬ ‪Cậu đúng là họa sĩ.‬
‪어쩐지, 융재 씨가‬‪Thảo nào Yoong Jae nói‬
‪(한빈) 아침에도 놀랐대, 한 번 더‬‪- anh ấy ngạc nhiên lần nữa hồi sáng.‬ ‪- Vì sao?‬
‪- 왜?‬ ‪- (한빈) 계속 떠올라서‬‪- anh ấy ngạc nhiên lần nữa hồi sáng.‬ ‪- Vì sao?‬ ‪Anh ấy cứ nghĩ về việc cậu là họa sĩ.‬
‪화가라는 게 떠올라서‬ ‪또 놀랐대‬‪Anh ấy cứ nghĩ về việc cậu là họa sĩ.‬ ‪- Sau khi biết nghề của tớ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (서은) 직업 듣고?‬ ‪- (한빈) 어‬‪- Sau khi biết nghề của tớ?‬ ‪- Ừ.‬
‪놀랄 수밖에 없네‬‪Thảo nào ngạc nhiên vậy.‬
‪- 눈썹을 잘 그렸네‬ ‪- (서은) 씁‬‪Lông mày rất chuẩn.‬
‪(한빈) 이제 나 맞혀 봐‬‪Đoán xem tớ làm gì?‬
‪나 좀 맞히기 힘들 수도 있어‬‪Chắc là khó đoán.‬
‪- (한빈) 절대 못 맞혀‬ ‪- (서은) 요, 요리사‬‪- Cậu không đoán ra đâu.‬ ‪- Đầu bếp?‬
‪맞혔어‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Đoán chuẩn rồi.‬
‪- (규현) 어? 셰프님이에요?‬ ‪- (한해) 어, 진짜?‬‪- Sao?‬ ‪- Thật à?‬ ‪Cậu ấy là đầu bếp?‬
‪- 그래서 음식을 그렇게 잘했구나‬ ‪- (진경) 진짜?‬‪- Vậy nên cậu ấy nấu giỏi.‬ ‪- Hả?‬
‪(다희) 어쩐지‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Thảo nào.‬
‪(한빈) 제 직업은 요리사입니다‬‪Tôi là đầu bếp.‬
‪저는 한국 조리 협회에서 주관하는‬‪Tôi giành giải thưởng lớn 2018‬
‪대한민국 국제 요리 경연 대회에서‬‪trong Cuộc thi Nấu ăn Quốc tế Hàn Quốc‬
‪2018년도에는 대상을 수상했고‬‪do Hiệp hội Đầu bếp Hàn Quốc tổ chức‬
‪2019년도에는‬ ‪기관장상을 수상했습니다‬‪và Giải thưởng Giám đốc Tổ chức 2019.‬
‪한식, 양식, 중식 자격증을‬ ‪보유하고 있고‬‪Tôi có chứng chỉ món Hàn, Âu và Hoa.‬ ‪Tôi có cả chứng chỉ‬ ‪quản lý an toàn thực phẩm‬
‪미국 레스토랑 협회에서 주관하는‬‪Tôi có cả chứng chỉ‬ ‪quản lý an toàn thực phẩm‬
‪식품 안전 관리사 자격증을‬ ‪보유하고 있습니다‬‪của Hiệp hội Nhà hàng Quốc gia Hoa Kỳ.‬
‪- (한해) 오, 능력자구나‬ ‪- (규현) 이야‬‪Cậu ấy thật tài năng.‬
‪(한빈) 요리를 시작한 지는‬ ‪한 7년 정도 됐고요‬‪Tôi bắt đầu nấu ăn từ bảy năm trước.‬
‪저는 제가 요리하는 과정에 있어서‬ ‪매력을 느끼는 거 같아요‬‪Tôi thích quá trình nấu nướng.‬
‪저는 요리사로서‬ ‪자부심이 있습니다‬‪Tôi tự hào là một đầu bếp.‬
‪- (규현) 우와, 멋있어‬ ‪- (한해) 카, 요리사‬‪KIM HAN BIN, 24 TUỔI, ĐẦU BẾP‬ ‪Tuyệt quá.‬
‪- (서은) 우와!‬ ‪- 그래서 대회 나가고 했었어‬‪Tớ từng tham gia nhiều cuộc thi.‬
‪- (서은) 이거는 진짜 물개 박수감‬ ‪- (한빈) 어‬‪Cậu đáng nhận một tràng pháo tay.‬
‪계속 그랬잖아‬‪Hôm đầu ta cùng nấu bữa tối, tớ đã bảo‬
‪우리 첫날 요리 저녁 식사 할 때‬‪Hôm đầu ta cùng nấu bữa tối, tớ đã bảo‬
‪칼 솜씨가 예사롭지가 않은 거야‬ ‪[한빈의 웃음]‬‪cậu dùng dao rất giỏi mà.‬
‪[조용한 음악]‬
‪(서은) 하여튼 되게 신기하게‬ ‪뭔가를 하길래‬‪Cậu thái nguyên liệu rất điêu luyện.‬
‪[칼질 소리가 탁탁 난다]‬‪- Anh giỏi thật đấy.‬ ‪- Đâu có.‬
‪(서은) 남다르신데요?‬ ‪[한빈의 호응하는 음성]‬‪- Anh giỏi thật đấy.‬ ‪- Đâu có.‬
‪계속 아니래, 자취를 해서 그렇대‬ ‪[한빈의 웃음]‬‪Nhưng cậu cứ chối‬ ‪và nói là do cậu sống một mình.‬
‪난 요리에 진심일 수밖에 없었어‬‪Tớ phải nghiêm túc về nấu nướng.‬ ‪Tớ hiểu.‬
‪(서은) 그러네‬ ‪[한빈의 웃음]‬‪Tớ hiểu.‬
‪아까 왜 선택하게 됐어?‬‪Vậy sao cậu lại chọn tớ?‬
‪일단 내가 안 그래도‬ ‪그 얘기를 해 주고 싶었어‬‪- Thực ra tớ đã muốn nói.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 응‬ ‪- 뭔가‬‪- Thực ra tớ đã muốn nói.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Thì…‬
‪(서은) 마지막에 이제‬ ‪얘기 우리 둘이 하고‬‪Cuối cùng, sau khi mình nói chuyện,‬ ‪cậu nói, "Đừng thấy áp lực,‬ ‪anh không định gây áp lực cho em".‬
‪'부담 갖지 마‬ ‪부담 주려는 거 아니야'‬‪cậu nói, "Đừng thấy áp lực,‬ ‪anh không định gây áp lực cho em".‬ ‪Khi cậu nói vậy tớ thấy…‬
‪이 얘기를 했을 때 오히려…‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Khi cậu nói vậy tớ thấy…‬
‪(한빈) 아니, 나는 어…‬‪Em thấy đó…‬
‪거의 처음부터‬‪Gần như từ đầu…‬
‪아니, 아예 처음부터 계속‬‪Không, ngay từ đầu, anh đã…‬
‪그랬었어‬‪cảm thấy thế này.‬
‪[호응한다]‬‪Vâng.‬
‪그래서 그냥 제일‬ ‪대화를 많이 나눠 보고 싶었다‬‪Anh chỉ muốn em biết‬ ‪anh muốn nói chuyện với em nhất.‬
‪어, 이 사람은 진짜 되게‬‪Tớ nghĩ‬
‪마음이 무거웠나 보다‬‪cậu rất buồn khi đến đây.‬ ‪Có vẻ cậu đã lấy hết dũng khí‬
‪되게 용기 내서 얘기를‬ ‪해 준 거 같다라는‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Có vẻ cậu đã lấy hết dũng khí‬ ‪- để nói với tớ.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 생각도 들었고‬‪- để nói với tớ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cậu có vẻ là người tốt,‬
‪난 되게 좋은 사람일 거 같은데‬‪Cậu có vẻ là người tốt,‬
‪얘기를 해 볼 기회가‬ ‪생각보다 없더라고‬‪nhưng không có nhiều cơ hội‬ ‪nói chuyện với cậu.‬
‪- (서은) 그리고, 어…‬ ‪- 나는‬‪- Tớ cảm thấy…‬ ‪- Sao?‬ ‪Mình chưa‬
‪(한빈) 우리 서로‬‪Mình chưa‬
‪얘기할 수 있는 기회가 없었잖아‬‪có cơ hội nói chuyện với nhau.‬
‪이튿날일 때도 괜찮았다?‬‪Vào ngày thứ hai, tớ vẫn ổn.‬ ‪Nhưng sáng nay khi tỉnh dậy‬
‪근데 오늘 아침에 일어났는데‬‪Vào ngày thứ hai, tớ vẫn ổn.‬ ‪Nhưng sáng nay khi tỉnh dậy‬
‪갑자기 내가 엄청 심란한 거야‬‪tự nhiên tớ thấy lo lắng.‬
‪'내가 이렇게‬ ‪아무것도 안 해도 괜찮을까?'라는‬‪Tớ không biết liệu có ổn không‬
‪이 불안함 때문에‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪khi chẳng làm gì.‬
‪빨리 말을 걸고 싶은 거야‬‪Nên tớ muốn thật nhanh nói với cậu.‬
‪- (서은) 어…‬ ‪- 그래서‬‪Nên tớ muốn thật nhanh nói với cậu.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪- Nên…‬
‪어쨌든 본인이‬ ‪그 타이밍을 만들었다는 게‬‪Dù sao cậu cũng‬ ‪tìm được thời điểm để nói chuyện.‬
‪난‬‪Tớ…‬
‪놀라면서도 좋았던 거지‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪ngạc nhiên, nhưng tớ thích thế.‬
‪(한빈) 다행이네‬‪Nhẹ cả người.‬
‪[규현의 깊은 한숨]‬
‪좀 나이가 밝혀진 이후에‬‪Có vẻ sau khi tiết lộ tuổi tác,‬
‪(규현) 씁, 약간의 뭔가…‬‪có gì đó hơi…‬ ‪Seo Eun thường biết lắng nghe‬ ‪và giữ cuộc trò chuyện tiếp diễn.‬
‪원래 서은 씨는 말을‬ ‪잘 들어 주고 잘하시는 편이었는데‬‪Seo Eun thường biết lắng nghe‬ ‪và giữ cuộc trò chuyện tiếp diễn.‬
‪오히려 전 좀 뭐가 생기지 않았나?‬ ‪막 그런 의심이 자꾸 들어 가지고‬‪Nhưng tôi cứ nghĩ có gì đã xảy ra.‬
‪(한해) 저도 공감하는 게‬ ‪누나긴 누나잖아요‬‪- Đúng. Cô ấy nhiều tuổi hơn.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 맞아요‬‪- Đúng. Cô ấy nhiều tuổi hơn.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng vì lý do nào đó,‬ ‪cô ấy như trở thành chị lớn.‬
‪근데 진짜 누나처럼‬ ‪돼 버렸어요, 뭔가‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Nhưng vì lý do nào đó,‬ ‪cô ấy như trở thành chị lớn.‬
‪(한해) 어느 순간 모드가‬ ‪갑자기 탁 바뀐 거 같아‬‪- Thái độ cô ấy đột nhiên thay đổi.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 맞아요‬‪- Thái độ cô ấy đột nhiên thay đổi.‬ ‪- Phải.‬
‪절대적인 나이가 중요하진 않지만‬‪- Tuổi tác không quan trọng.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(다희) 아, 그렇죠‬ ‪중요한 건 아닌데‬‪- Tuổi tác không quan trọng.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Nhưng đến một lúc,‬
‪서은 씨가 느꼈을 때‬ ‪뭔가 동생 같다라는 느낌을‬‪Nhưng đến một lúc,‬ ‪Seo Eun bắt đầu nhìn cậu ấy‬ ‪giống em trai hơn.‬
‪(한해) 어느 순간 어느 포인트에서‬ ‪받은 거 같은 느낌?‬ ‪[진경의 호응]‬‪Seo Eun bắt đầu nhìn cậu ấy‬ ‪giống em trai hơn.‬
‪저도요‬ ‪[규현의 고민하는 숨소리]‬‪- Phải.‬ ‪- Đồng ý.‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪- (동우) 왔다‬ ‪- (나딘) [놀라며] 와우!‬‪Đây rồi.‬ ‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: DONG WOO VÀ NADINE‬
‪맛있어‬‪Ngon quá.‬
‪[웃으며]‬ ‪진짜 빨리 먹고 있어, 우리 지금‬‪Mình đang ăn nhanh quá.‬
‪이상하다, 난 내가…‬‪Lạ thật.‬
‪(동우) 나 어제는 이렇게 맛있게‬ ‪안 먹었거든‬‪Hôm qua anh ăn không thấy ngon thế này.‬
‪컨디션이 안 좋았나 봐, 몸이‬ ‪그냥, 어제‬‪Có lẽ hôm qua anh không được khỏe.‬
‪- 그런가?‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Có lẽ vậy.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 난 안 갈 줄 알았어‬ ‪한 번도‬‪Em đã nghĩ sẽ chẳng được tới đây.‬
‪(동우) 왜?‬‪Tại sao?‬
‪내가 표현을 잘 못해서‬‪Vì em không giỏi thể hiện mình‬
‪이럴 때, 이런 곳에서‬‪ở tình huống hay những nơi thế này.‬
‪(동우) 문화적으로‬ ‪언어적으로 달라서?‬‪Do khác biệt ngôn ngữ và văn hóa?‬
‪(나딘) 응‬‪Vâng.‬
‪그러면 영어로 얘기를 하면‬ ‪조금 더 괜찮아?‬‪Vậy em sẽ thoải mái hơn‬ ‪khi nói tiếng Anh chứ?‬
‪영어로 답할 수 있어요?‬‪Anh trả lời bằng tiếng Anh nhé?‬
‪(동우) 최선을 다해서‬ ‪뭐, 얘기를 해 볼게‬‪Anh sẽ cố hết sức.‬
‪(나딘) 근데 저 영어 할 때‬ ‪좀 무서워요‬‪Em hơi sợ khi nói tiếng Anh.‬
‪영어 하고 한국말 할 때‬ ‪진짜 다르다고‬‪Mọi người bảo khi nói tiếng Anh,‬ ‪giọng em khác.‬
‪궁금하다, 근데‬ ‪그렇게 얘기하니까 더‬‪Em nói thế anh lại tò mò hơn.‬
‪[영어] 알았어‬‪Được.‬
‪[부드러운 음악]‬‪Chỉ nói tiếng Anh.‬
‪- (나딘) 괜찮아?‬ ‪- (동우) 그렇다면…‬‪- Được.‬ ‪- Được à?‬ ‪Được, vậy…‬
‪- [한국어] 오! 영어 잘해, 역시‬ ‪- (다희) 와‬‪Cậu ấy nói tiếng Anh tốt quá. Biết mà.‬
‪슬기 씨하고 있을 때보다‬ ‪훨씬 매력적으로 보여요‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Bây giờ cậu ấy cuốn hút hơn‬ ‪so với lúc ở bên Seul Ki.‬
‪(나딘) [영어] 오, 알겠어‬‪Nếu thua, em phải uống cái này nhé?‬ ‪Được.‬
‪[나딘의 헛웃음]‬‪Chỉ có một ly mà.‬
‪(동우) 그러니까… 맞아‬‪Người duy nhất có thể thua ở đây là anh.‬
‪[나딘의 당황한 웃음]‬‪Vậy thì…‬ ‪- Của anh hết.‬ ‪- Khoan, em không hiểu.‬
‪[영어] 다 본인이 마실 건데‬‪- Của anh hết.‬ ‪- Ừ thì…‬
‪(나딘) 알았어‬‪- Vâng.‬ ‪- …uống bao nhiêu…‬
‪[나딘의 웃음]‬‪- Vâng.‬ ‪- …uống bao nhiêu…‬ ‪Là dành cho anh.‬
‪(나딘) 다 마신다고?‬‪Là dành cho anh.‬ ‪Cho anh ạ?‬
‪(규현) [한국어]‬ ‪약간 미국식 대화 같아요‬‪Họ như người Mỹ nói chuyện với nhau vậy.‬ ‪Vì họ nói tiếng Anh, nhỉ?‬
‪아, 영어니까, 그렇죠?‬‪Vì họ nói tiếng Anh, nhỉ?‬
‪와, 둘이 잘 어울린다, 근데‬‪Trông họ hợp nhau quá.‬
‪(규현) 아무리 의사 선생님이지만‬ ‪영어를 저렇게 잘하나요, 원래?‬‪Bác sĩ đều nói tiếng Anh trôi chảy à?‬
‪[영어]‬‪Anh nói tiếng Anh tốt lắm ạ.‬
‪(나딘) 발음도…‬‪- Phát âm…‬ ‪- Em nói tiếng Anh‬
‪[나딘의 웃음]‬‪- cũng tốt nữa.‬ ‪- Ồ, cảm ơn anh.‬
‪(나딘) 고마워‬‪Cảm ơn.‬
‪- (동우) 건배하자‬ ‪- (나딘) 건배…‬‪Nâng ly vì đêm đầu tiên‬ ‪ở Đảo Thiên Đường nào.‬
‪(나딘) [웃으며] 좋아, 건배‬‪Được.‬ ‪Cụng ly.‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪(동우) 그러면, 음…‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Tuyệt lắm.‬
‪- (나딘) 어제?‬ ‪- 응‬‪- Hôm qua?‬ ‪- Ừ.‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪Vâng.‬
‪(동우) [한국어] 너는‬ ‪그런 생각은 없어? 이렇게…‬‪Em có bao giờ cảm thấy thế này?‬
‪좀 궁금한 사람이‬ ‪여러 명일 수도 있잖아‬‪Em muốn biết về nhiều người một lúc.‬
‪응, 오히려…‬‪Thực ra tại một thời điểm‬ ‪em chỉ muốn tìm hiểu một người.‬
‪[영어]‬‪Thực ra tại một thời điểm‬ ‪em chỉ muốn tìm hiểu một người.‬
‪(나딘) LA에서?‬‪- Ở LA.‬ ‪- Lúc còn nhỏ.‬ ‪Vậy nên…‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪- 그렇구나‬ ‪- (동우) 응, 그렇지‬‪- Vâng.‬ ‪- Nên…‬ ‪Ừ.‬
‪[나딘의 호응하는 음성]‬‪Không, thật ra,‬ ‪anh quan tâm tới em là vì thế.‬
‪[나딘의 호응하는 음성]‬ ‪[동우의 멋쩍은 웃음]‬
‪(나딘) [한국어] 나이 궁금하다‬‪Anh bao nhiêu tuổi nhỉ?‬
‪(동우) 나이 한번 맞혀 봐‬‪Em đoán đi.‬
‪스물일곱 살‬‪Hai mươi bảy.‬
‪서른두 살‬‪Anh 32.‬
‪(나딘) [영어] 서른두 살?‬‪Ba mươi hai ạ?‬
‪[나딘의 놀란 숨소리]‬ ‪(동우) [한국어] 한국 나이‬‪Tuổi ta.‬
‪[영어]‬‪Cách chín tuổi.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[나딘의 웃음]‬
‪[한국어] 나 만으로 스물두 살‬‪Tuổi tây của em là 22.‬
‪- (동우) 한국 나이로 스물셋?‬ ‪- (나딘) 스물셋‬‪- Tuổi ta là 23?‬ ‪- Vâng. Em 23.‬
‪[속삭이며] 9년?‬‪Cách chín tuổi…‬
‪[멋쩍은 웃음]‬ ‪[동우의 난처한 웃음]‬
‪(나딘) [웃으며] 어떡해요?‬‪Ôi trời.‬
‪존댓말 다시 해야 될 거 같은데‬‪Em nên quay lại cách nói trang trọng.‬ ‪Không, em cứ nói thoải mái.‬
‪(동우) 아니야, 반말해, 뭐‬‪Không, em cứ nói thoải mái.‬
‪언어는 존댓말, 반말도 없는데‬‪Trong tiếng Anh không có khác biệt gì.‬ ‪Tất cả đều là bạn.‬
‪다 친구지, 뭐‬‪Tất cả đều là bạn.‬
‪알겠어‬ ‪[둘의 웃음]‬‪Vâng.‬
‪근데 진짜 더 어려 보이세요‬‪Nhưng trông anh trẻ hơn.‬
‪보, 보여, 미안 [웃음]‬‪Thật sự đấy.‬
‪[웃으며]‬ ‪'더 어려 보이세요'라고…‬‪Cô ấy nói, "Anh trông trẻ hơn".‬
‪[패널들의 웃음]‬‪Cô ấy nói, "Anh trông trẻ hơn".‬
‪귀엽기까지‬‪Cô ấy thật đáng yêu.‬
‪근데 둘의 대화에서‬ ‪전혀 나이 차이가‬‪Nhưng tôi không nhìn ra‬
‪느껴지지 않지 않았어요?‬‪- chênh lệch tuổi tác lớn vậy.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한해) 맞아요, 자연스러워서‬ ‪- 정말 나이는…‬‪- chênh lệch tuổi tác lớn vậy.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Rất tự nhiên.‬ ‪- Tuổi tác…‬
‪[나딘의 웃음]‬ ‪나이 차이 많이 난다고 생각해?‬‪Em có nghĩ chênh lệch tuổi quá lớn?‬
‪(나딘) 아니, 많이는 아니지만 좀‬‪Không. Không lớn,‬ ‪nhưng nhiều hơn em tưởng.‬
‪생각보다 좀 많이?‬‪Không. Không lớn,‬ ‪nhưng nhiều hơn em tưởng.‬
‪나이는 그렇게‬ ‪중요하지 않아, 나는‬‪Với em, tuổi tác không quan trọng.‬
‪[호응하는 음성]‬ ‪(나딘) 난 직업이 중요하거든‬ ‪나한테‬‪Công việc thì có.‬ ‪Theo nghĩa nào?‬
‪어떤 의미로?‬‪Theo nghĩa nào?‬
‪시간 때문에‬‪Về thời gian.‬
‪시간이 좀 없고‬ ‪바쁜 사람이 싫다는 거야?‬‪Ý em là em không thích người bận rộn?‬
‪(나딘) 아니, 난 바쁘면‬ ‪존경할 거 같아‬‪Không, em tôn trọng họ nếu họ bận rộn.‬
‪- (나딘) 뭔지 알아?‬ ‪- 바쁘게 살면 존경할 거 같아?‬‪Vậy em tôn trọng‬ ‪người có cuộc sống bận rộn?‬
‪(나딘) 어, 자기 일에 대해‬ ‪뭔가 '패션'도 많고‬‪Vậy em tôn trọng‬ ‪người có cuộc sống bận rộn?‬ ‪Phải. Người có đam mê với công việc.‬
‪그게 멋있는 거 같아서‬‪Em nghĩ là rất hay.‬
‪(동우) 잠깐만, 나 직업 맞혀 볼게‬ ‪[나딘의 쑥스러운 웃음]‬‪Nào. Để anh đoán nghề của em nhé.‬
‪[동우의 생각하는 음성]‬
‪학생일 거 같아‬‪Chắc em là sinh viên.‬
‪(나딘) 응, 학생‬‪Phải, em là sinh viên.‬ ‪Sinh viên? Ừ.‬
‪(동우) 학생? 아, 학생‬‪Sinh viên? Ừ.‬
‪- 그러면 무슨 공부 하는데?‬ ‪- (나딘) 나‬‪- Em học ngành gì?‬ ‪- Em…‬
‪'프리 메드'‬‪Dự bị y khoa.‬
‪아…‬
‪[동우의 장난스러운 웃음]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪[영어]‬‪Hiện tại tôi là sinh viên năm ba‬ ‪tại Đại học Harvard.‬
‪- (한해) [한국어] 하버드?‬ ‪- (진경) 하버드대학교!‬‪- Đại học Harvard?‬ ‪- Harvard?‬
‪[규현의 탄성]‬ ‪(다희) 우와‬
‪"기저핵"‬‪Hiện tại ngành chính của tôi‬ ‪là thần kinh học,‬ ‪và tôi học ngành phụ là khoa học máy tính.‬
‪"과학 센터"‬
‪[영어]‬‪Hiện tôi đang làm ở một phòng thí nghiệm‬ ‪ở Bệnh viện Nhi đồng Boston.‬ ‪Tôi làm nghiên cứu về động kinh‬ ‪thùy thái dương hai năm rồi.‬
‪"하버드"‬
‪[한국어] 너무 있어 보여‬‪Cô ấy tài quá.‬
‪전두엽도 아니고 측두엽!‬‪Thùy thái dương, nhưng ở trước.‬
‪- 하버드?‬ ‪- (진경) 하버드? '오 마이 갓'‬‪Harvard?‬ ‪Harvard à? Ôi, trời.‬
‪음, 그래?‬‪Thật à? Thú vị ghê.‬
‪신기하네‬‪Thật à? Thú vị ghê.‬
‪(동우) 나는 의사야, 의사‬‪Anh là bác sĩ.‬
‪- (나딘) 어?‬ ‪- (동우) 의사야, 의사‬‪- Sao?‬ ‪- Anh là bác sĩ.‬
‪- [영어 발음으로] '닥터'?‬ ‪- (동우) 응‬‪- Bác sĩ?‬ ‪- Phải.‬
‪그래 가지고 솔직히 네가‬ ‪'프리 메드' 이래 가지고‬‪Nên thật tình khi em nói "dự bị y khoa…"‬
‪(나딘) 어‬‪Phải.‬
‪- (동우) 놀랐어‬ ‪- (나딘) 아‬‪- Anh rất ngạc nhiên.‬ ‪- À.‬
‪근데 의사, 어떤 의사?‬‪Anh làm chuyên ngành gì?‬
‪(나딘) 피부과? [웃음]‬‪Da liễu?‬
‪(동우) [웃으며] 비슷했어‬‪Gần đúng.‬ ‪- Bác sĩ thẩm mỹ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (나딘) 성형외과?‬ ‪- 어‬‪- Bác sĩ thẩm mỹ?‬ ‪- Ừ.‬
‪성형외과 의사예요?‬‪Phẫu thuật thẩm mỹ?‬
‪[작은 목소리로] 대박‬‪Ôi, trời ơi.‬ ‪Em cũng muốn làm phẫu thuật thẩm mỹ.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Em cũng muốn làm phẫu thuật thẩm mỹ.‬
‪- (한해) 그럼 선배님이네, 선배님‬ ‪- (다희) 응‬‪- Cậu ấy có thể là thầy.‬ ‪- Phải.‬
‪동종업계를 만났네‬‪Cô ấy gặp người cùng ngành.‬
‪저도 성형 하고 싶은데‬‪Em cũng muốn theo phẫu thuật thẩm mỹ.‬
‪[나딘의 당황한 웃음]‬‪Nhưng tại sao anh lại muốn‬ ‪làm phẫu thuật thẩm mỹ?‬
‪(나딘) 아니, 근데 왜, 왜‬ ‪왜 성형 하고 싶었어요?‬‪Nhưng tại sao anh lại muốn‬ ‪làm phẫu thuật thẩm mỹ?‬
‪다른 데 안 가고?‬‪Mà không phải gì khác?‬ ‪À,‬
‪(동우) 나는 일단은‬ ‪수술이나 이런 게 재밌었고, 일단‬‪À,‬ ‪anh thích phẫu thuật.‬
‪- 그게 잘 맞았고‬ ‪- (나딘) 어‬‪anh thích phẫu thuật.‬ ‪- Hợp với anh. Nhưng phải quyết định…‬ ‪- Vâng.‬
‪그거는 일단 기본적으로‬‪- Hợp với anh. Nhưng phải quyết định…‬ ‪- Vâng.‬
‪수술하는 과 아니면‬ ‪수술 안 하는 과로 선택을 하니까‬‪…có muốn theo nghề phẫu thuật không.‬
‪(나딘) 맞아‬‪Phải.‬
‪'리스펙트'‬‪Kính trọng.‬
‪[웃음]‬
‪(나딘) 제 꿈이니까‬‪Vì đó là ước mơ của em.‬
‪전 여섯 살 때부터‬ ‪의사를 꿈꿨어요‬‪Em mơ trở thành bác sĩ từ hồi sáu tuổi.‬
‪[동우가 놀란 음성]‬‪Em mơ trở thành bác sĩ từ hồi sáu tuổi.‬ ‪Ừ.‬
‪제가 진짜 아팠거든, 그때 한 번‬‪Có lần em bệnh nặng lắm.‬
‪(나딘) 입원 좀 오래 했는데‬ ‪그때 뭔가 의사 선생님들이‬‪Em phải nằm viện rất lâu, và hồi đó,‬
‪너무 멋있었던 거 같아요‬‪em thấy các bác sĩ rất ngầu.‬
‪(동우) 그게, 사람이 꿈을 그렇게‬ ‪오래 가지고 있기도 쉽지 않은데‬‪Không dễ gì để theo đuổi‬ ‪mơ ước trong thời gian dài như vậy.‬
‪(나딘) 그러니까, 그래서 뭔가…‬‪Phải, đó là lý do…‬
‪응‬
‪- 꼭 해야겠네‬ ‪- (나딘) 응, 꼭 하고 싶어‬‪- Em phải thành bác sĩ.‬ ‪- Em rất muốn.‬
‪꼭 의대 가서 의사 되고 싶어‬ ‪수술하고 싶어‬‪Em rất muốn vào học trường y,‬ ‪trở thành bác sĩ, làm phẫu thuật.‬
‪되게 바빠지겠네?‬‪Em sẽ rất bận rộn đấy.‬
‪[영어]‬‪Em háo hức, nhưng rõ ràng là rất khó.‬
‪(동우) [한국어] 바빠지기 전에‬ ‪거의 마지막으로?‬‪Đây là kỳ nghỉ cuối của em nhỉ?‬
‪(나딘) 응, 마지막‬‪Đây là kỳ nghỉ cuối của em nhỉ?‬ ‪Vâng.‬
‪- 그렇겠다‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(동우) 근데 여기서 이제‬ ‪잘 이렇게 만났어‬‪Nhưng nếu em gặp ai đó ở đây,‬
‪그럼 넌 다시 돌아가야 되잖아‬‪em lại phải quay lại.‬
‪[영어]‬‪Nhưng em bay qua lại‬ ‪Mỹ và Hàn Quốc suốt mà.‬
‪(나딘) [영어] 응‬‪Trong kỳ nghỉ à?‬ ‪Để gặp gia đình và bạn bè?‬
‪(동우) 왜?‬‪- Vì sao?‬ ‪- Em chỉ không thích.‬
‪- 맞아‬ ‪- (동우) 근데…‬‪Đúng vậy. Chính xác là thế.‬ ‪- Ừ, nhưng anh thì ngược hoàn toàn.‬ ‪- Anh nghĩ…‬
‪(나딘) 나는…‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Ừ, nhưng anh thì ngược hoàn toàn.‬ ‪- Anh nghĩ…‬
‪[호응한다]‬‪Ừ.‬
‪(나딘) 모험가라고 볼 수 있지‬‪Thích phiêu lưu, nên…‬ ‪Nhưng em không chủ động‬ ‪nói chuyện với con trai.‬
‪[동우가 호응한다]‬‪em sẽ làm vậy.‬
‪(동우) 이번만이 아니라…‬ ‪[깊은 한숨]‬‪Em cũng mong thế.‬ ‪Không…‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Chỉ là…‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪- Như là khi em chủ động gặp anh.‬ ‪- Vâng.‬
‪[한숨 쉬며] 이야‬
‪거의 선 긋는 거네요, 이 정도면‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Cậu ấy đang vạch ra ranh giới.‬
‪이거는 뭔가 데이트가 아니고‬ ‪상담을 해 주는 듯한 느낌이라서‬‪Cảm giác như một buổi trị liệu,‬ ‪- không phải hẹn hò.‬ ‪- Phải. Cảm giác vậy.‬
‪(다희) 어, 그런 느낌이죠‬‪- không phải hẹn hò.‬ ‪- Phải. Cảm giác vậy.‬
‪우리 동우 씨가‬ ‪슬기 씨랑 있을 때는‬‪Khi Dong Woo ở với Seul Ki,‬
‪뭔가 되게 안절부절못하고‬‪cậu ấy rất bồn chồn.‬
‪대화가 막 매끄럽게‬ ‪지금처럼 잘되는 건 아니지만‬‪Cuộc nói chuyện không suôn sẻ‬ ‪- như hiện giờ.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 네‬‪- như hiện giờ.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng đó là cảm giác‬ ‪lo lắng ngột ngạt con trai hay thấy.‬
‪뭔가 숨 막힐 듯한‬ ‪남자의 안절부절못하는 거 있잖아‬‪Nhưng đó là cảm giác‬ ‪lo lắng ngột ngạt con trai hay thấy.‬
‪- 좋아하면 느낄 수 있는 감정‬ ‪- (한해) 그렇지, 그렇지‬‪- Cảm giác khi…‬ ‪- Phải.‬ ‪- …ta thích ai đó.‬ ‪- Đúng.‬
‪(진경) 어, 근데 하지만‬ ‪보는 사람은 뭔가 되게‬‪Nhưng với người xem,‬
‪껄끄럽고 부딪히고‬ ‪원활하지 않았어‬‪- có vẻ không thoải mái, không suôn sẻ.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (규현) 네‬ ‪- 그런 느낌이었다면‬‪- có vẻ không thoải mái, không suôn sẻ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Lúc trước là vậy, nhưng giờ,‬
‪지금은 약간‬‪Lúc trước là vậy, nhưng giờ,‬
‪- 대화도 너무 잘되는데‬ ‪- (규현) 예‬‪- cuộc nói chuyện rất trôi chảy.‬ ‪- Phải.‬
‪뭔가 너무 우리 동우 씨가‬ ‪좀 가라앉아 있는 그런 느낌인데‬ ‪[규현의 안타까운 숨소리]‬‪Có vẻ Dong Woo đang thấy thất vọng.‬
‪저희는 동우 씨가‬ ‪행복해하는 모습을 알잖아요‬‪- Ta biết cậu ấy như nào lúc vui vẻ.‬ ‪- Phải.‬
‪(진경) 네‬ ‪[제작진의 웃음]‬‪Ta đều biết. Đã thấy rồi.‬
‪(한해) 알지, 봤지‬‪Ta đều biết. Đã thấy rồi.‬ ‪Nhưng giờ cậu ấy rất khác.‬
‪(규현) 그래서 지금 이게‬ ‪너무 상반된 모습이니까‬‪Nhưng giờ cậu ấy rất khác.‬ ‪Có lẽ cậu ấy không thích việc‬
‪이게 '어? 그럼 지금?'‬ ‪사실 동종업계는 또‬‪Có lẽ cậu ấy không thích việc‬
‪별로 마음에 안 드는 걸 수도‬ ‪있지 않나라는 생각도 들고‬‪Nadine cũng sẽ làm cùng ngành như cậu ấy.‬ ‪Dong Woo thể hiện rõ cảm xúc‬ ‪và vạch ra ranh giới.‬
‪(진경) 동우 씨가 정확하게‬ ‪자기 마음 표현했고 선을 그었네요‬‪Dong Woo thể hiện rõ cảm xúc‬ ‪và vạch ra ranh giới.‬
‪- 네, 맞아요‬ ‪- (진경) 그리고 그 얘기 했을 때‬‪- Phải.‬ ‪- Khi cậu ấy nói vậy,‬
‪나딘 씨 표정이 딱‬‪mặt Nadine đột nhiên ủ rũ.‬
‪- 갑자기 딱 어두워졌어요‬ ‪- (규현) 응, 눈치챘겠죠, 솔직히‬‪mặt Nadine đột nhiên ủ rũ.‬ ‪Có lẽ cô ấy hiểu.‬
‪(다희) 근데 또 나딘 씨가‬‪Nhưng Nadine‬
‪동우 씨 말고도‬ ‪진영 씨한테도 호감이 있었어요‬ ‪[한해가 동의한다]‬‪cũng quan tâm tới Jin Young nữa.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nên ta không biết Nadine cảm thấy sao.‬
‪그래서 아직 나딘 씨의 마음도‬ ‪잘 모르는 거 같아요‬‪- Phải.‬ ‪- Nên ta không biết Nadine cảm thấy sao.‬
‪천국도 다녀와서의‬ ‪또 그런 대화들이‬‪Những cuộc nói chuyện‬ ‪sau khi từ Đảo Thiên Đường về‬ ‪rất quan trọng.‬
‪굉장히 중요할 거 같거든요‬‪sau khi từ Đảo Thiên Đường về‬ ‪rất quan trọng.‬
‪[규현의 깊은 한숨]‬
‪[신나는 음악]‬ ‪(슬기) [놀라며] 맛있겠다‬‪THIÊN ĐƯỜNG: JIN YOUNG VÀ SEUL KI‬ ‪Ngon quá.‬
‪- (슬기) 맛있겠다‬ ‪- (진영) 그러니까‬‪Trông ngon thật.‬ ‪Em biết mà.‬
‪[진영이 수저를 달그락거린다]‬
‪(슬기) 혹시 그거 있어요, 병따개?‬‪Có cái mở chai không?‬
‪(진영) 병따개?‬‪Cái mở chai?‬
‪(진영) 여기 있네, 병따개‬‪Ngay đây.‬
‪[진영의 헛웃음]‬ ‪[익살스러운 음악]‬
‪(진영) 왜요?‬‪Gì?‬
‪[풉 웃는다]‬ ‪(규현) 그래, 진영 씨‬ ‪그냥 따면 안 되지‬‪Phải. Jin Young không mở được.‬
‪진영 씨 스타일이다‬‪Phong cách của cậu ấy.‬
‪탄산수를 숟가락으로 따는 건‬ ‪처음 보네요‬‪Tôi chưa từng thấy ai‬ ‪dùng thìa mở nước có ga.‬
‪[다희와 한해의 웃음]‬‪Tôi chưa từng thấy ai‬ ‪dùng thìa mở nước có ga.‬
‪[슬기의 웃음]‬
‪[펄럭 소리가 난다]‬
‪(슬기) 해 드릴까요?‬‪Anh cần giúp không?‬
‪(진영) 아니요, 아니요‬ ‪이거 어떻게 하는 건데요?‬‪Không. Nhưng em làm thế nào?‬ ‪- Đặt lên đây rồi ăn à?‬ ‪- Để trùm đầu chứ?‬
‪- 이렇게 하고 먹는 거 아니에요?‬ ‪- 머리에 쓰는 거 아니었어요?‬‪- Đặt lên đây rồi ăn à?‬ ‪- Để trùm đầu chứ?‬ ‪- Đầu á?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (진영) 머리에?‬ ‪- (슬기) 네 [웃음]‬‪- Đầu á?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Em bảo trùm đầu là sao?‬
‪아니, 이걸 무슨 또 머리에 써‬ ‪[발랄한 음악]‬‪Em bảo trùm đầu là sao?‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪[진영이 수저를 달그락거린다]‬
‪제가 이런 거 좀 잘 모르거든요‬‪Anh không quen mấy thứ này.‬
‪- (슬기) 네‬ ‪- 좀 서툴러도 이해 좀 해 주세요‬‪Vâng.‬ ‪Mong là em hiểu cho.‬
‪아, 제가 알려 드릴게요‬ ‪제가 선배님이잖아요‬‪Em sẽ dạy anh. Em nhiều kinh nghiệm hơn.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪- (슬기) 짠‬ ‪- (진영) 짠 하시죠‬‪- Nâng ly.‬ ‪- Nâng ly.‬
‪(슬기) 와, 진짜 시원하다‬ ‪그렇죠?‬‪Sảng khoái thật đấy, nhỉ?‬ ‪Đúng thế.‬
‪(진영) 아, 진짜‬‪Đúng thế.‬
‪음, 살 거 같죠?‬‪Anh thấy khá hơn chưa?‬
‪[나지막한 탄성]‬ ‪[슬기의 웃음]‬
‪와, 이렇게 안 웃었어‬ ‪[진영의 웃음]‬‪Anh chưa từng cười thế.‬ ‪Em chưa từng thấy anh như vậy.‬
‪처음 봐‬‪Anh chưa từng cười thế.‬ ‪Em chưa từng thấy anh như vậy.‬
‪[웃으며] 좋네요‬‪Hay thật.‬
‪저도요, 근데‬‪Đúng. Nhưng em… Thôi bỏ đi.‬
‪아, 저는 아니구나‬ ‪[진영의 호응하는 음성]‬‪Đúng. Nhưng em… Thôi bỏ đi.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪- Sao em lóng ngóng thế này?‬
‪[당황하며]‬ ‪아, 왜 이렇게 뚝딱대지?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Sao em lóng ngóng thế này?‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[놀란 음성]‬
‪- 확실히 달라‬ ‪- (규현) 와, 슬기 씨가…‬‪- Cô ấy khác quá.‬ ‪- Trời, Seul Ki‬
‪어제 동우 씨가 하는 것처럼‬ ‪하고 있네‬‪hành động hệt Dong Woo hôm qua.‬
‪(진영) 이거 좋아하세요, 소스?‬ ‪[비닐을 탁 벗긴다]‬‪Em thích sốt này chứ?‬
‪(슬기) 어, 아니요‬ ‪제가 알아서 먹을게요‬‪Không, em sẽ tự ăn.‬ ‪Ừ.‬
‪(진영) 오케이‬‪Ừ.‬
‪씩씩하네‬‪Em độc lập thật đấy.‬
‪(슬기) [웃으며] 근데‬‪Em nghĩ‬
‪약간 씩씩하게‬ ‪만드는 거 같아요, 저를‬‪mình độc lập hơn khi ở cạnh anh.‬
‪- (진영) 제가?‬ ‪- (슬기) 네‬‪- Ở cạnh anh?‬ ‪- Phải.‬
‪그냥 이제 나는 뭐라 해야 되지?‬‪Anh nghĩ nếu tỏ ra tốt quá đáng‬
‪너무 좀 과한 친절은‬‪Anh nghĩ nếu tỏ ra tốt quá đáng‬
‪씁, 좀 부담스러울까 봐 오히려‬‪Anh nghĩ nếu tỏ ra tốt quá đáng‬ ‪- sẽ khiến em không thoải mái.‬ ‪- Vâng.‬
‪[슬기가 호응한다]‬‪- sẽ khiến em không thoải mái.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 나는 호의를‬ ‪베풀려고 했는데‬‪Anh có thể tỏ ra tốt bụng,‬
‪- 그게 호의가 아닐 수 있잖아요‬ ‪- (슬기) 응‬‪- nhưng em có thể hiểu sai.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 그래서 저는 적당한 선을‬ ‪좀 지키려고 하는 거고‬‪Vậy nên anh cố không bước qua ranh giới.‬
‪[슬기의 조용한 웃음]‬‪Vậy nên anh cố không bước qua ranh giới.‬
‪그…‬‪- À…‬ ‪- Ừ?‬
‪어, 할 말 까먹었어‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Em quên định nói gì rồi.‬
‪아, 근데‬ ‪왜 이렇게 긴장하게 되지?‬‪Sao em căng thẳng quá?‬
‪- 왜요?‬ ‪- (슬기) 뭔가 좀…‬‪Gì?‬ ‪Ý em là,‬
‪쉽게 말을 못 꺼내겠어요‬‪em thấy thật khó gợi chuyện.‬
‪- (진영) 아, 저한테?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Khi ở cạnh anh?‬ ‪- Vâng.‬
‪씁, 안 좋은 건가?‬‪Thế là xấu à?‬
‪그건 모르죠‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Em không rõ.‬ ‪- Ừ.‬
‪으음‬
‪(진영) 여기선 이제 다‬ ‪말해도 되는 거잖아요‬‪- Ở đây ta nói gì cũng được, nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 그렇죠?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Ở đây ta nói gì cũng được, nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪씁, 혹시 나이가 어떻게 되세요?‬‪Em bao nhiêu tuổi?‬
‪- (슬기) 저요? 한번 맞혀 볼래요?‬ ‪- (진영) 나이요?‬‪- Anh muốn đoán không?‬ ‪- Tuổi em?‬
‪나이 저랑 비슷할 거 같은데‬‪Có vẻ em trạc tuổi anh.‬
‪- (진영) 아닌가?‬ ‪- 아, 그렇게 보셨구나?‬‪- Không đúng à?‬ ‪- Ô, thật sao?‬
‪(진영) 왜요? 본인은‬ ‪어떻게 생각하시는데요?‬‪Tại sao? Thế em đoán sao?‬
‪스물여덟?‬‪Hai mươi tám?‬
‪정확한데?‬‪Đúng rồi.‬
‪- (슬기) 진짜요?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 저는 스물다섯 살이에요‬ ‪- [놀라며] 스물다섯 살이에요?‬‪Em 25.‬ ‪- Em 25 à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 응‬ ‪- (진영) 아하‬‪Ừ.‬
‪(슬기) 그럼 어떻게 해야 되나‬ ‪오빠라 해야 되나?‬‪Vậy em nên gọi anh khác đi không?‬
‪[부정하는 음성]‬
‪노‬‪Không.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪그러면 그냥…‬‪Vậy thì cứ…‬
‪응, '야', 뭐, '야'‬ ‪뭐, 하고 싶은 대로 다 하면 돼‬‪"Này" cũng được rồi.‬ ‪Em gọi thế nào cũng được.‬
‪그래‬‪Vâng.‬
‪야 [웃음]‬‪Này.‬
‪[호탕한 웃음]‬
‪[웃음]‬‪Cảm giác như‬ ‪cậu ấy không quan tâm tới cô ấy,‬
‪아, 이거 지금 되게‬ ‪관심이 없는 듯하면서도‬‪Cảm giác như‬ ‪cậu ấy không quan tâm tới cô ấy,‬
‪- (규현) 뭔가 설레는 뭔가가 있어‬ ‪- (진경) 되게 묘한 분위기다‬‪- nhưng tim ta xao động.‬ ‪- Rất là‬ ‪- lạ lùng.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (한해) 진짜 묘하다‬ ‪- (규현) 알 수가 없네?‬‪- lạ lùng.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Tôi không hiểu.‬
‪(슬기) 근데 이거 무슨 의미예요?‬‪Hình xăm của anh có nghĩa là gì?‬
‪- (진영) 아‬ ‪- 팔 토시 아니죠?‬‪Không phải tay áo giả chứ?‬
‪이거는 이제‬‪Nghĩa là chiến binh.‬
‪전사의 의미를 담고 있는?‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Nghĩa là chiến binh.‬ ‪Ra vậy.‬ ‪Nó nghĩa là vậy.‬
‪그런 타투예요‬‪Nó nghĩa là vậy.‬
‪(슬기) 혹시 종교…‬‪Anh theo đạo à?‬
‪- (진영) 종교?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Đạo à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh không theo đạo.‬
‪(진영) 무교예요‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Anh không theo đạo.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 천사?‬‪Sao lại thiên thần?‬
‪전사‬‪Chiến binh.‬ ‪À, ý anh là chiến binh.‬
‪(슬기) 아, 전사?‬‪À, ý anh là chiến binh.‬
‪아, 전사‬‪Ra vậy. Chiến binh.‬
‪- (진영) 저는 군인이었어요‬ ‪- 오‬‪Anh từng là lính…‬ ‪- Vâng.‬ ‪- …trước kia.‬
‪원래는‬ ‪[강렬한 음악]‬‪- Vâng.‬ ‪- …trước kia.‬
‪[놀란 음성]‬
‪오, 근데 진짜 잘 어울려요‬‪Rất hợp với anh đấy.‬
‪UDT에서 4년 생활하고‬‪Anh từng ở đội Biệt Hải UDT bốn năm.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ. Rồi anh giải ngũ.‬
‪- (슬기) 아, 진짜요?‬ ‪- 네, 전역했어요‬ ‪[슬기의 놀란 숨소리]‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ. Rồi anh giải ngũ.‬
‪대박이다‬‪Tuyệt quá.‬
‪아하‬
‪- 정말 빡센 곳이잖아요‬ ‪- (규현) 예‬‪- Một nghề khó khăn.‬ ‪- Ừ.‬
‪저는 UDT를 몸에 새긴 거예요‬ ‪[슬기의 호응]‬‪Nên anh xăm hình UDT lên cánh tay.‬
‪(진영) 이게 탄이거든요, 탄‬‪Đây là hình viên đạn.‬
‪모양이 총알‬‪Chúng có hình viên đạn.‬ ‪Giờ anh làm gì?‬
‪(슬기) 지금은 그럼 뭐 하세요?‬‪Giờ anh làm gì?‬
‪(진영) 저는 유튜버 하고 있어요‬‪Anh làm YouTuber.‬ ‪Vâng.‬
‪(슬기) 오‬‪Vâng.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬ ‪(진영) 저는 해군 특수 부대‬ ‪UDT를 전역하고‬‪Sau khi rời UDT,‬ ‪lực lượng đặc biệt Hải quân,‬ ‪tôi làm sáng tạo nội dung.‬
‪현재는 크리에이터로‬ ‪활동하고 있습니다‬‪tôi làm sáng tạo nội dung.‬
‪저는 다양한 콘텐츠를‬ ‪진행하고 있는데요‬‪Tôi tạo nhiều nội dung khác nhau.‬
‪제가 자신 있는 게‬ ‪전술이라든지 사격‬‪Nhưng vì tôi tự tin‬ ‪về chiến thuật và bắn súng‎…‬
‪이런 부분이기 때문에‬‪về chiến thuật và bắn súng‎…‬
‪[진영이 지시한다]‬ ‪(남자1) 네‬‪Bắn thẳng phía trước.‬
‪(진영) 이런 제 전문성을 살려서‬‪Tôi sẽ tận dụng chuyên môn của mình‬
‪앞으로는 밀리터리 쪽 콘텐츠를‬ ‪준비 중에 있습니다‬‪và tạo các nội dung‬ ‪về quân sự trong tương lai.‬
‪- (규현) 아‬ ‪- (한해) 아‬‪KIM JIN YOUNG, 28 TUỔI, SÁNG TẠO NỘI DUNG‬
‪UDT가 되게 어려운 데예요?‬‪Trong UDT khó cỡ nào?‬
‪기본적으로 많은‬ ‪특수 부대들이 있는데‬‪Có nhiều lực lượng đặc biệt,‬
‪그 특수 부대들 중에서도‬ ‪UDT 하면은 정말‬‪nhưng trong số đó,‬ ‪nếu nói phục vụ trong UDT…‬ ‪Người ta sẽ ngả mũ.‬
‪(규현) 알아주죠, 네‬‪Người ta sẽ ngả mũ.‬
‪(한해) 어렵고‬ ‪정말 인내가 있어야 되고‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪- Khó và đòi hỏi sự kiên nhẫn.‬ ‪- Thế à?‬
‪그래서 그때 융재 씨하고‬ ‪같이 이렇게 게임 했었을 때‬‪Vậy nên khi chơi trò đó,‬
‪- (다희) 한 번에 그냥 갔잖아요‬ ‪- (진경) 한 번에‬‪- cậu ấy lấy được cờ ngay.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (다희) 그게 이유가 있었구나‬ ‪- (규현) 아, 그래!‬‪- cậu ấy lấy được cờ ngay.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Phải.‬
‪상남자였네‬‪Cậu ấy siêu nam tính.‬ ‪Với cậu ấy dễ như ăn kẹo.‬
‪(한해) 식은 죽 먹기지, 그 정도는‬‪Với cậu ấy dễ như ăn kẹo.‬
‪(규현) 아!‬‪Với cậu ấy dễ như ăn kẹo.‬
‪무슨 일 해요?‬‪Em làm nghề gì?‬
‪(슬기) 저는 대학생이에요‬‪Em là sinh viên đại học.‬ ‪- Vậy à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 아, 대학생이라고요?‬ ‪- (슬기) 네‬ ‪[진영의 깨달은 탄성]‬‪- Vậy à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[슬기의 탄성]‬ ‪(진영) 무슨 과예요?‬‪Chuyên ngành gì?‬
‪(슬기) 저는 피아노과요‬‪Em học piano‬
‪- 서울대 피아노과‬ ‪- (진영) 피아노? 아, 진짜? 으음‬‪- ở Đại học Quốc gia Seoul.‬ ‪- Piano? Thế à?‬
‪(진영) 아, 그럼 지금 대학생‬ ‪몇 학년이에요, 그러면?‬‪Giờ em học năm mấy rồi?‬ ‪Em học năm cuối.‬
‪저 지금 4학년‬‪Em học năm cuối.‬ ‪- Năm cuối à?‬ ‪- Dạ.‬
‪- (진영) 4학년이에요?‬ ‪- 네, 4학년 1학기‬‪- Năm cuối à?‬ ‪- Dạ.‬ ‪Em đang học kỳ đầu.‬
‪전 대학을 안 가서‬ ‪시스템을 잘 몰라요‬‪Anh không đi học đại học‬ ‪nên không rành lắm.‬
‪오, 그럴 수 있죠‬‪Cũng dễ hiểu.‬
‪(진영) 아, 이제야‬ ‪서로의 정체가 좀 밝혀졌네‬‪Giờ ta đã biết về nhau nhiều hơn.‬
‪[슬기의 옅은 웃음]‬ ‪[부드러운 음악]‬
‪- 아, 신기하다, 저‬ ‪- (진영) 응응‬‪Rất thú vị. Em chưa từng gặp cựu lính UDT.‬
‪UDT 출신인 분 처음 만나 봐요‬‪Rất thú vị. Em chưa từng gặp cựu lính UDT.‬
‪저도 피아니스트 처음 봐요‬ ‪[슬기의 조용한 웃음]‬‪Anh chưa từng gặp nghệ sĩ piano.‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪- 너무 다르다‬ ‪- (다희) [웃으며] 정말‬‪- Họ quá khác nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 어, 묘하네, 묘해‬‪Tôi có cảm giác kỳ lạ.‬
‪(슬기) 아, 그거 물어봐도 돼요?‬‪Em hỏi anh câu này nhé?‬
‪저 나올 거 같았는지‬‪Anh có nghĩ em sẽ đi ra không?‬
‪아‬
‪아니요?‬‪Không.‬
‪저도 진짜 생각도 못 해서‬ ‪진짜 너무 깜짝 놀랐어요‬‪Em cũng không ngờ, nên rất ngạc nhiên.‬
‪(진영) 저도 깜짝 놀랐어요‬‪Anh cũng rất bất ngờ.‬
‪[와인을 따르며]‬ ‪근데 진짜 안 나올 줄 알았어요‬‪Anh không nghĩ em sẽ đi ra.‬
‪그, 우리 아까 점심에‬‪- Trong bữa trưa trước đó, em nhớ…‬ ‪- Dạ?‬
‪(슬기) 응‬‪- Trong bữa trưa trước đó, em nhớ…‬ ‪- Dạ?‬
‪(진영) 이상형에 대해서‬ ‪물어봤잖아요‬ ‪[감미로운 음악]‬‪…ta nói về người ta thấy cuốn hút?‬
‪저는 약간 잘 웃는 사람?‬‪Em thích người vui vẻ.‬
‪바로 '어? 이건 나는 아니다'‬‪Anh lập tức nghĩ, "Không phải mình".‬
‪(진영) 그래서 나는 무조건‬ ‪안 나올 거라고 생각을 했는데‬‪Nên anh không ngờ em sẽ đi ra.‬
‪안 나올 거라는 걸 알고 있지만‬‪Anh biết em sẽ không chọn anh.‬
‪내가 거절당하는 게 두려워서‬ ‪다른 사람을 찍는 건‬‪Nhưng anh nghĩ sẽ xấu hổ hơn‬ ‪nếu chọn ai khác‬
‪더 수치스러운‬ ‪행동인 거 같아서, 소신껏‬‪vì sợ em có thể không chọn anh.‬ ‪Nên anh cứ chọn thật.‬
‪[호응하는 음성]‬‪Ra vậy.‬
‪(슬기) 제가 오늘 한 선택도‬ ‪아, 뭔가‬‪Hôm nay lúc phải quyết định,‬ ‪em chỉ…‬
‪나를 좋다고 하는 사람을‬ ‪선택해야 될지‬‪Em không biết nên chọn người thích em‬
‪내가 좋아한…‬ ‪[놀란 음성]‬‪hay chọn người em thích…‬
‪[웃으며] 그건 아닌…‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Khoan đã.‬
‪내가 궁금한 사람을‬ ‪선택해야 될지 생각을 했거든요‬‪Em không biết có nên chọn‬ ‪người mà em tò mò.‬ ‪Em đã suy nghĩ nhiều.‬
‪근데 그냥 제가 하고 싶은 대로‬ ‪선택을 했단 말이에요‬‪Nhưng em làm theo trái tim mách bảo.‬ ‪Em chỉ nghĩ‬
‪약간 그냥 뭐, 안돼도 나는‬‪Em chỉ nghĩ‬ ‪nếu chuyện không thành‬ ‪thì ở Đảo Địa Ngục cũng vui.‬
‪[손뼉을 짝 치며]‬ ‪'지옥도에서 재밌게 놀면 되지'‬ ‪생각하고 선택을 했는데‬‪nếu chuyện không thành‬ ‪thì ở Đảo Địa Ngục cũng vui.‬ ‪Nên em đã lựa chọn.‬
‪나와서 진짜 너무 놀랐어요‬‪Nhưng em rất bất ngờ khi anh xuất hiện.‬
‪나도 그랬어‬‪Anh cũng thế.‬
‪똑같은 생각이었던 거 같은데‬‪Anh nghĩ bọn mình cùng suy nghĩ.‬
‪(슬기) 이게 그거‬ ‪게임에서 이겼잖아요‬‪Anh biết cách‬ ‪anh chiến thắng trò chơi chứ?‬
‪[진영이 호응한다]‬‪Ừ.‬
‪진짜 멋있었어요, 응‬ ‪[진영의 호응하는 음성]‬‪- Thực sự đỉnh.‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 근데 되게 표현을‬ ‪잘 안 하시는 거 같아요‬‪Nhưng em nghĩ‬ ‪anh không thực sự thể hiện tình cảm.‬
‪제가 봤을 때는‬‪anh không thực sự thể hiện tình cảm.‬
‪(진영) 음, 티 내는 거를‬ ‪별로 안 좋아하는 거 같아요‬‪- Anh không…‬ ‪- Anh không thích thể hiện.‬
‪내 감정을 드러내거나 이런 거?‬‪Anh không hay thể hiện cảm xúc.‬
‪내 감정이 뭔가 표현이 됐을 때‬‪- Khi anh thể hiện cảm xúc…‬ ‪- Vâng.‬
‪약간 부끄럽다는 생각마저‬ ‪드는 거 같아요‬‪…anh thấy ngại.‬
‪(슬기) 음, 약간 뭔가 들킨 느낌?‬‪Người ta nhìn thấy suy nghĩ của anh?‬
‪(진영) 응응, 맞아, 맞아‬ ‪정확한 거 같아‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪- Phải. Đúng.‬ ‪- Em hiểu rồi.‬
‪재밌겠다‬‪Thú vị thật.‬
‪여기 있으면서 좀‬ ‪감정적으로 그렇게 되는 게…‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Mình đang nói về cảm xúc của mình ở đây.‬ ‪- Phải.‬
‪그런 사람이 있다면‬ ‪좋을 거 같아요‬‪Thật hay nếu có ai đó như vậy.‬
‪[감미로운 음악]‬
‪(슬기) 어때요?‬‪Thế nào?‬
‪(진영) 음‬‪Rất ngon.‬
‪(슬기) 방금도 표현한 거지?‬ ‪엄청 맛있다고‬‪Anh chỉ nói là nó rất ngon à?‬
‪(진영) 맛있네, 으음‬‪Phải. Rất ngon.‬
‪우리 이제 서로에 대해서‬ ‪좀 알아가는 거 같아요‬‪Anh nghĩ bọn mình bắt đầu hiểu nhau rồi.‬
‪[피식 웃는다]‬ ‪[진영이 포크를 내려놓는다]‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ. Hay thật.‬
‪- 그러니까‬ ‪- (진영) 응, 좋아, 좋아‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ. Hay thật.‬
‪조금 친해지는 데 시간이‬ ‪필요한 사람인 거 같아요, 저는‬‪Anh nghĩ cần chút thời gian‬ ‪để anh trở nên thân thiện.‬
‪[슬기가 호응한다]‬‪Anh nghĩ cần chút thời gian‬ ‪để anh trở nên thân thiện.‬ ‪Vâng.‬
‪(진영) 경계도 좀 많이 하고‬‪Ban đầu anh hay thận trọng.‬
‪근데 이제 친해지면 좀 잘하고‬‪- Nhưng quen rồi thì anh khá dễ chịu.‬ ‪- Dạ.‬
‪- (슬기) 응, 응‬ ‪- 재밌게‬‪- Nhưng quen rồi thì anh khá dễ chịu.‬ ‪- Dạ.‬ ‪- Anh thích đùa.‬ ‪- Vâng.‬
‪기다려 줄게요‬‪Em sẽ kiên nhẫn.‬
‪[소스라치게 놀란다]‬
‪[신비로운 음악]‬
‪기다려 줄게요‬‪Em sẽ kiên nhẫn.‬
‪(진영) 본인도 약간‬ ‪장난기가 좀 있는 거 같은데?‬‪- Anh nghĩ em cũng thích đùa.‬ ‪- Em đùa nhiều.‬
‪- 저 완전‬ ‪- (진영) 음‬‪- Anh nghĩ em cũng thích đùa.‬ ‪- Em đùa nhiều.‬
‪[웃으며] 근데 약간‬ ‪선 넘는 거 안 좋아하셔서‬‪Nhưng anh không thích‬ ‪khi ai đó vượt ranh giới.‬
‪- 아, 저요?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Anh á?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh thấy bình thường.‬
‪아, 저 괜찮아요‬‪Anh thấy bình thường.‬
‪선 넘어도 돼요?‬‪Em làm thế được chứ?‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[진영의 당황한 웃음]‬
‪[패널들의 환호성]‬‪- Cậu ấy cười kìa. Dễ thương!‬ ‪- Hết cảnh giác rồi.‬
‪- (진경) 웃는 거 봐, 너무 귀엽다‬ ‪- (한해) 무장, 무장 해제 됐어‬‪- Cậu ấy cười kìa. Dễ thương!‬ ‪- Hết cảnh giác rồi.‬
‪(한해) 넘어갔어, 넘어갔어!‬‪Cậu ấy đổ rồi.‬
‪- 오, 귀엽다!‬ ‪- (다희) 귀 빨개졌어!‬‪- Dễ thương!‬ ‪- Đỏ cả tai nữa.‬
‪- (한해) 무장 해제 됐어‬ ‪- (진경) 귀여워, 진영 씨 웃었어!‬‪- Dễ thương!‬ ‪- Đỏ cả tai nữa.‬ ‪- Hết cảnh giác rồi.‬ ‪- Đáng yêu.‬ ‪Jin Young cười này.‬
‪- (한해) 넘어갔어‬ ‪- (다희) 둘이 뭐야!‬‪- Cậu ấy đổ rồi.‬ ‪- Hai bọn họ.‬
‪(진경) 나도 진영 씨‬ ‪웃겨 주고 싶다‬ ‪[제작진들의 웃음]‬‪- Cậu ấy đổ rồi.‬ ‪- Hai bọn họ.‬ ‪Tôi cũng muốn làm Jin Young cười.‬
‪왜 설레? 보는데?‬‪Sao tim tôi xao động này?‬ ‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪- (진경) 나 왜 설레지?‬ ‪- 그렇죠?‬‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪- 영화 대사 같아‬ ‪- (다희) 슬기 씨 너무 사랑스럽고‬‪- Như thoại phim.‬ ‪- Cô ấy đáng yêu quá.‬
‪(규현) 슬기 씨 멘트도 미쳤고‬‪- Như thoại phim.‬ ‪- Cô ấy đáng yêu quá.‬ ‪- Cô ấy nói hay quá.‬ ‪- Một mặt khác của cậu ấy.‬
‪(진경) 진영 씨가‬ ‪이런 매력이 있어?‬‪- Cô ấy nói hay quá.‬ ‪- Một mặt khác của cậu ấy.‬
‪선 넘어도 돼요?‬‪Em làm thế được chứ?‬
‪[진영의 당황한 웃음]‬
‪(진영) 음, 그렇구나‬‪Anh biết thế rồi.‬
‪- 물은 무서워하나요?‬ ‪- (슬기) 아니요‬‪Em có sợ nước không?‬ ‪- Không.‬ ‪- Không à?‬
‪- 아, 안 무서워해요?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Không.‬ ‪- Không à?‬ ‪Vâng.‬
‪(진영) 음, 그럼 물은‬ ‪한번 들어가 보자‬‪Vâng.‬ ‪Thế thì xuống nước đi.‬
‪- (슬기) 물?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Nước ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪싫으면 말고‬‪Em không muốn thì thôi.‬
‪그러면 물에 들어갈래?‬ ‪내가 봐 줄 수 있어‬‪Anh muốn à?‬ ‪Em sẽ xem anh.‬
‪(진영) 구경?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Em sẽ ngồi nhìn à?‬
‪- 그래, 그것도 뭐, 상관없고‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Anh thế nào cũng được.‬ ‪- Vâng.‬
‪와, 아니‬‪Tốc độ của Seul Ki và Dong Woo khác nhau.‬
‪원래 동우 씨랑은‬ ‪속도가 안 맞았잖아요‬‪Tốc độ của Seul Ki và Dong Woo khác nhau.‬
‪이 두 분은 무슨‬ ‪마라톤 페이스메이커처럼 같이 가‬‪Nhưng hai người này giữ nhịp cho nhau.‬
‪- (규현) 맞아, 맞아‬ ‪- 이렇게‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- 둘 다 느린데‬ ‪- (한해) 어‬‪- Họ đều chậm rãi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nhưng họ hiểu nhau.‬ ‪- Cô ấy nói sẽ chờ cậu ấy.‬
‪서로가 서로를 이해하는 거 같아요‬‪- Nhưng họ hiểu nhau.‬ ‪- Cô ấy nói sẽ chờ cậu ấy.‬
‪(다희) 카, 기다려 준대‬‪- Nhưng họ hiểu nhau.‬ ‪- Cô ấy nói sẽ chờ cậu ấy.‬
‪근데 진짜 슬기 씨의‬ ‪'선 넘어도 돼요?' 이 표현은‬‪Khi cô ấy hỏi có thể vượt ranh giới không,‬ ‪tôi nghĩ cô ấy thể hiện rõ tình cảm.‬
‪정확하게 자기의 마음을‬ ‪표현한 멘트 아닌가요?‬‪tôi nghĩ cô ấy thể hiện rõ tình cảm.‬
‪- (진경) 어유, 그럼‬ ‪- 완전‬‪- Đúng chứ?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Chính xác.‬ ‪- Vậy,‬
‪(진경) 아니, 마음에 드는 여자가‬ ‪'선 넘어도 돼요?' 그러면 어때요?‬‪anh thấy sao‬ ‪nếu một cô gái hỏi anh như vậy?‬
‪와, 어휴, 정신을 못 차리겠네‬‪Tôi sẽ kinh ngạc lắm.‬ ‪Tôi là phụ nữ, nhưng trái tim tôi…‬
‪(다희) 같은 여자인데도 심장이…‬‪Tôi là phụ nữ, nhưng trái tim tôi…‬
‪근데 거기에 또‬ ‪진영 씨가 한번 웃으니까 이게…‬ ‪[진경이 동의한다]‬‪Jin Young cũng cười khi cô ấy hỏi nữa.‬
‪그러니까 슬기 씨는‬‪Seul Ki lúc nào cũng xinh đẹp,‬
‪원래부터‬ ‪저렇게 예뻤을 거 아니에요‬‪Seul Ki lúc nào cũng xinh đẹp,‬
‪남자들이 항상 구애를 했을 거라고‬‪và đàn ông luôn tìm cách lấy lòng cô ấy.‬
‪(한해) 응‬‪và đàn ông luôn tìm cách lấy lòng cô ấy.‬
‪(진경) 늘 그런 거를 받다가‬‪Cô ấy luôn được đối xử vậy,‬
‪우리 지금 진영 씨처럼‬ ‪속을 알 수 없고 좀 무뚝뚝하고‬‪rồi cô ấy gặp Jin Young.‬ ‪Cậu ấy không thể hiện cảm xúc, cục tính,‬
‪가방도 안 들어 주고‬ ‪약간 이런 남자를 보니까‬‪còn chẳng xách túi cho cô ấy.‬
‪뭔가 '이 남자 뭐지?'‬ ‪약간 이렇게 좀‬‪Cô ấy thấy tò mò về cậu ấy‬ ‪vì cậu ấy khác biệt.‬
‪새롭게 느껴졌을 수도‬ ‪있었을 거 같아요‬‪Cô ấy thấy tò mò về cậu ấy‬ ‪vì cậu ấy khác biệt.‬
‪되게 호기심 넘치는 모습이‬ ‪너무 보여요‬‪Rõ ràng cô ấy rất tò mò về cậu ấy.‬
‪- (진경) 되게 궁금해해, 그렇죠?‬ ‪- 맞아, 엄청 궁금해하고‬‪- Rất tò mò.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪Họ làm tôi nhớ tới phim ‎Titanic.‬
‪(한해) 계속 두 분을 보는데‬‪Họ làm tôi nhớ tới phim ‎Titanic.‬
‪영화 '타이타닉'이 계속‬ ‪생각나는 거예요‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Họ làm tôi nhớ tới phim ‎Titanic.‬ ‪Như kiểu,‬
‪그게 뭔가‬ ‪레오나르도 디카프리오의‬‪Như kiểu,‬ ‪cậu ấy là Leonardo DiCaprio thô ráp,‬ ‪còn cô ấy như công chúa.‬
‪흐트러진 모습과 공주님이잖아요‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪cậu ấy là Leonardo DiCaprio thô ráp,‬ ‪còn cô ấy như công chúa.‬ ‪Nhưng họ vẫn thu hút nhau, thế mới lạ.‬
‪(한해) 근데 그게 묘하게‬ ‪너무 서로에게 이끌려 가지고, 막‬‪Nhưng họ vẫn thu hút nhau, thế mới lạ.‬
‪감정을 막 뽐뽐 하는데‬ ‪슬기 씨도 더 매력적으로 보이고‬‪Cô ấy thể hiện tình cảm,‬ ‪điều đó khiến cô ấy cuốn hút hơn.‬
‪- (진경) 응‬ ‪- (규현) 와‬‪điều đó khiến cô ấy cuốn hút hơn.‬
‪저는 지금‬ ‪사랑에 빠진 여자의 모습을‬‪Cảm giác tôi đang xem một cô gái‬
‪정확히 지금‬ ‪보고 있는 거 같거든요‬‪Cảm giác tôi đang xem một cô gái‬ ‪- đang yêu.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(한해와 규현) 맞아‬‪- đang yêu.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Seul Ki thật dễ thương.‬ ‪- Phải.‬
‪너무 사랑스럽거든요‬ ‪슬기 씨가, 그 모습이‬ ‪[남자들이 호응한다]‬‪- Seul Ki thật dễ thương.‬ ‪- Phải.‬
‪너무 설렌다‬‪Thú vị quá đi mất.‬
‪[편안한 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: HAN BIN VÀ SEO EUN‬
‪(한빈) 뭐 하고 있었어?‬‪Cậu đang làm gì vậy?‬
‪아무런 생각 없이…‬‪Chỉ là vẩn vơ…‬ ‪Đang vẽ à?‬
‪(한빈) [웃으며] 그림 그렸어?‬‪Đang vẽ à?‬
‪- (한빈) 와, 진짜 잘 그린다‬ ‪- (서은) 아니야, 진짜…‬‪Cậu giỏi thật.‬ ‪Đâu có.‬
‪- 나도 그려 줄까?‬ ‪- (서은) 어‬‪- Muốn tớ vẽ cậu không?‬ ‪- Có.‬
‪아, 그릴 거면 화장한 상태에서‬ ‪그려 달라고 할걸‬‪Khoan.‬ ‪Lẽ ra phải bảo cậu vẽ tớ‬ ‪khi đã trang điểm.‬
‪(서은) 너무 민망한데?‬‪Thế này ngại quá.‬
‪(한빈) 오, 잘 그린다‬‪Cậu xinh mà.‬
‪(한빈) 오케이‬‪Rồi.‬
‪(서은) 오, 엄청 집중하는데?‬‪Cậu rất tập trung.‬
‪- (한빈) 진짜 너무 잘 그렸지?‬ ‪- [깜짝 놀라며] 오!‬‪Tớ làm tốt, phải chứ?‬
‪우와‬‪Tớ đã cố hết sức có thể để vẽ người đấy.‬
‪(한빈) 진짜 내가 그릴 수 있는‬ ‪인류 중에 가장 예쁘게 그린 거야‬ ‪[밝은 음악]‬‪Tớ đã cố hết sức có thể để vẽ người đấy.‬
‪우와, 감사합니다‬‪Trời ạ, cảm ơn.‬
‪(한빈) 팩 붙여 줘야겠다‬ ‪팩을, 응‬‪Tớ sẽ đắp mặt nạ cho cậu.‬
‪- 한 번에 갑니다, 차가워요‬ ‪- (서은) 응응‬‪Nào. Sẽ thấy lạnh đấy.‬
‪[서은이 피식한다]‬
‪(한빈) 잠깐만, 믿어, 믿어‬‪Khoan đã.‬ ‪Cứ tin tớ.‬
‪- (서은) 으음‬ ‪- (한빈) 잠깐만‬‪Khoan nào.‬
‪[서은이 호응한다]‬‪Khoan nào.‬ ‪Mặt nạ quá to so với mặt cậu.‬
‪(한빈) 얼굴이 작아서 팩이 남는다‬‪Mặt nạ quá to so với mặt cậu.‬
‪[서은의 부정하는 음성]‬‪Mặt nạ quá to so với mặt cậu.‬
‪(한빈) 차가워, 시원해‬‪Lạnh, nhưng rất sảng khoái.‬
‪(서은) 견디세요‬‪Yên nào.‬
‪(서은) 이렇게 슉슉, 슉슉‬‪Như này.‬
‪[서은의 호응하는 음성]‬ ‪(한빈) 오‬
‪- [웃으며] 아니‬ ‪- (한빈) 손을 좀 봐야겠어?‬‪- Có tệ không?‬ ‪- Không.‬
‪- 잠깐만 해 줄게‬ ‪- (서은) 판다 같아‬‪- Nào, để tớ giúp.‬ ‪- Hệt gấu trúc.‬
‪- (한빈) 여기를‬ ‪- [웃으며] 여기 이거‬‪- Đây…‬ ‪- Nhưng cái này…‬
‪- (한빈) 이게 뭔지 알려 줄게‬ ‪- [깔깔 웃으며] 눈물 모양이…‬‪- Để tớ nói cho nó là gì.‬ ‪- Có hình giọt nước…‬
‪(한빈) 움직이면 안 돼‬‪Đừng cử động.‬
‪- (한빈) 움직이면…‬ ‪- (서은) 웃으니까 계속 떨어져‬‪- Nếu cứ thế…‬ ‪- Nó cứ tuột vì tớ cười.‬
‪[한빈의 장난스러운 웃음]‬‪- Nếu cứ thế…‬ ‪- Nó cứ tuột vì tớ cười.‬
‪(서은) [웃으며] 눈물, 눈물이…‬‪Trông như giọt nước.‬
‪[파도가 철썩인다]‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬
‪(종우) 한 명한테 한 번씩‬ ‪다 궁금한 거 물어보기로 하죠‬‪Mình lần lượt đặt câu hỏi nhé.‬
‪(세정) 그래‬‪Được.‬
‪(종우) 융재한테도‬ ‪궁금한 게 있는데‬‪Tớ muốn hỏi Yoong Jae điều này.‬
‪- (융재) 나?‬ ‪- (종우) 응‬‪- Tớ à?‬ ‪- Phải.‬
‪질문하고 싶은 거 있으면 뭐든‬‪Cậu hỏi tớ…‬ ‪gì cũng được.‬
‪(종우) 오늘 일을 계기로‬ ‪변동이 있어?‬‪Cảm xúc của cậu có khác đi‬ ‪vì chuyện xảy ra hôm nay?‬
‪오늘과 같은 선택은 하지 않아‬ ‪[미스터리한 음악]‬‪Tớ sẽ không chọn như đã làm hôm nay.‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪맞지 않을 거 같아서?‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Anh không nghĩ có tác dụng.‬ ‪Ừ.‬
‪아, 틀린 선택을 한 거 같아‬‪Tớ nghĩ mình đã chọn sai.‬
‪[호응하는 음성]‬‪Ừ.‬
‪그럴 수 있지‬‪Tớ hiểu mà.‬
‪(종우) 그러면 오늘 선택을‬ ‪고민했다고 했잖아‬‪Cậu nói cậu đã nghĩ về‬ ‪quyết định của hôm nay.‬
‪(융재) 응‬‪Phải.‬
‪(종우) 그 고민을 한 사람이‬ ‪이 둘 중에 있어?‬‪Cậu có cân nhắc‬ ‪một trong hai cô gái này không?‬
‪있어‬‪Có.‬
‪[당황한 웃음]‬
‪(종우) 궁금하다‬‪Tớ tò mò đấy.‬
‪(융재) 나도 질문할게‬‪Tớ cũng có câu hỏi.‬
‪첫 선택 이후에 몇 번 바뀌었어?‬‪Cậu đã đổi ý mấy lần‬ ‪kể từ lần lựa chọn đầu tiên.‬
‪- 나 안 바뀌었어‬ ‪- (융재) 쭉?‬‪Chưa đổi lần nào.‬ ‪- Từ đầu tới giờ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세정) 아, 진짜?‬ ‪- (융재) 오‬‪- Từ đầu tới giờ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Chưa một lần?‬
‪- 한 번도 바뀐 적 없어?‬ ‪- (종우) 어, 나 안 바뀌었어‬‪- Thật à?‬ ‪- Chưa một lần?‬ ‪Chưa một lần.‬
‪직진남인데?‬‪Anh chỉ để mắt tới một người.‬
‪(종우) 그냥 궁금하니까‬ ‪한 번도 안 바뀌었어‬‪Anh chỉ để mắt tới một người.‬ ‪Anh muốn hiểu người đó nên không đổi ý.‬
‪(소이) 그러면 오늘 일을 계기로‬ ‪[쓸쓸한 음악]‬‪Nhưng sau hôm nay,‬
‪선택이 바뀔 거 같아?‬‪anh có nghĩ sẽ đổi ý không?‬
‪아직은?‬ ‪아직은 안 바뀔 거 같아, 어‬‪Không. Hiện giờ, anh không nghĩ vậy.‬
‪(종우) 일단 내가‬ ‪관심 있는 사람을 먼저 알아보고‬‪Trước hết, anh muốn biết‬ ‪về người anh để mắt.‬
‪그리고 그 사람이‬ ‪정말 날 밀어내거나‬‪Nhưng nếu người đó đẩy anh ra xa‬
‪거절하거나 그러지 않는 이상‬‪hay từ chối anh thì có thể.‬
‪그러면은‬‪Vậy…‬
‪[헛기침하며]‬ ‪만약에 내일 와 가지고‬‪nếu ngày mai cô ấy quay lại,‬
‪너는 너대로 표현을 다 했다고‬ ‪생각을 해 가지고‬‪và cậu vẫn không được chọn‬
‪(융재) 다음번 선택 때 어떤 거든‬ ‪네가 안 됐어‬‪ngay cả khi đã thể hiện tình cảm,‬
‪어떻게 할 거 같아?‬‪cậu sẽ làm gì?‬
‪음, 똑같이 찾아가서‬ ‪얘기를 했는데 안되면?‬‪Nếu vẫn vậy sau khi đã nói chuyện?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Sau khi cậu nghiêm túc nói chuyện.‬
‪(융재) 어‬ ‪진지하게 얘기를 했는데‬ ‪[종우의 고민하는 음성]‬‪- Ừ.‬ ‪- Sau khi cậu nghiêm túc nói chuyện.‬ ‪- Lần nữa?‬ ‪- Nếu vẫn không chọn cậu ấy.‬
‪- (세정) 또?‬ ‪- (융재) 어, 또 안됐어‬‪- Lần nữa?‬ ‪- Nếu vẫn không chọn cậu ấy.‬
‪또 안됐어? 씁‬‪Nếu lại không được chọn?‬
‪진짜 울 거 같아‬‪Anh khóc mất.‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪쯧, 그 상황에서 또 거절당하면?‬‪Nếu anh lại bị từ chối…‬
‪(종우) 일단 두 명이랑‬ ‪갔다 온 거고‬‪Cô ấy đã đi với hai người.‬
‪그러면 또 가게 되면‬ ‪세 명이랑 가는 거잖아‬‪- Nếu lần nữa thì sẽ là ba.‬ ‪- Phải.‬
‪- (융재) 응‬ ‪- 그렇지?‬‪- Nếu lần nữa thì sẽ là ba.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhỉ?‬
‪그럼 아직 내 카드가‬ ‪남아 있는 거니까, 어‬‪- Vậy tớ vẫn còn cơ hội.‬ ‪- Ừ.‬
‪[감탄하는 숨소리]‬ ‪(종우) 그래도‬‪- Vậy…‬ ‪- Anh vẫn chọn cô ấy?‬
‪(세정) 그래도‬ ‪또 선택할 거 같다?‬‪- Vậy…‬ ‪- Anh vẫn chọn cô ấy?‬
‪- (융재) 직진? 무조건?‬ ‪- (종우) 그렇지, 일단은‬‪- Dù gì anh vẫn chọn cô ấy?‬ ‪- Anh nghĩ sẽ lại nói chuyện‬
‪(종우) 거기 갈 때까지는‬ ‪[세정의 한숨]‬‪- Dù gì anh vẫn chọn cô ấy?‬ ‪- Anh nghĩ sẽ lại nói chuyện‬
‪- 얘기를 하려고는 할 거 같아‬ ‪- (세정) 그래‬ ‪[융재의 탄성]‬‪- với cô ấy tới lúc quyết định.‬ ‪- Nên thế.‬
‪(세정) 좀 오래 걸릴 뿐‬‪Sẽ mất chút thời gian.‬
‪네가 생각하는 것만큼‬‪Cô ấy có thể không biết tình cảm của anh‬
‪그 사람이 너의 마음을‬ ‪크게 모를 수도 있어‬‪ngay cả khi anh nghĩ là cô ấy biết.‬
‪맞아, 맞아‬ ‪내가 좀 서툰 부분이 있으니까‬‪Có thể em đúng. Anh không giỏi vụ này.‬
‪응원해‬‪Em sẽ cổ vũ cho anh.‬
‪(세정) 응원해‬ ‪[종우의 멋쩍은 웃음]‬‪Em cũng thế.‬
‪(종우) 나도‬‪- Em ủng hộ anh.‬ ‪- Cảm ơn đã nói thật.‬
‪(세정) 솔직하게‬ ‪말해 줘서 고마워‬‪- Em ủng hộ anh.‬ ‪- Cảm ơn đã nói thật.‬
‪(종우) 아, 그래? 씁‬‪Thế à?‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬ ‪일단은 갈 거 같아‬‪Tớ nghĩ sẽ vẫn theo lựa chọn đầu.‬
‪- (소이) 좋은 마인드인 거 같아‬ ‪- 계속, 지금은…‬‪- Tốt cho anh.‬ ‪- Sẽ không từ bỏ.‬ ‪Giờ là thế.‬
‪[감성적인 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: JIN YOUNG VÀ SEUL KI‬
‪(진영) 아, 오랜만이라서‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Lâu lắm rồi anh mới bơi.‬
‪수영 진짜 잘한다‬‪Anh bơi giỏi thật.‬
‪(슬기) 재밌지?‬‪Anh thấy vui chứ?‬
‪(진영) 재밌는데 어색해‬‪Ừ, nhưng cứ lóng ngóng.‬
‪근데 지금 되게 예뻐‬‪Giờ trông anh tuyệt lắm.‬
‪어?‬‪Gì?‬
‪되게 청순한데 몸은 멋있어‬‪Trông anh ngây thơ, mà lại cơ bắp.‬
‪[둘의 밝은 웃음]‬
‪예쁘다‬‪Trông tuyệt lắm.‬
‪(슬기) 따뜻해?‬‪Ấm không?‬
‪- 장난 아니야 온천 같아, 온천‬ ‪- (슬기) 진짜?‬‪- Như suối nước nóng. Thật đó.‬ ‪- Vậy à?‬
‪나 발 담가 볼까?‬‪Em có nên thò chân xuống nước?‬
‪근데 물 괜찮아, 물 좋아‬‪Nước ấm mà. Thích lắm.‬
‪- 진짜?‬ ‪- (진영) 따뜻해, 어, 진짜 따뜻해‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ. Rất ấm.‬
‪(진영) 뭔가 안 하면‬ ‪너무 아쉬울 거 같아‬‪- Em sẽ hối hận nếu không xuống.‬ ‪- Vậy à?‬
‪(슬기) 그렇지?‬‪- Em sẽ hối hận nếu không xuống.‬ ‪- Vậy à?‬
‪(슬기) 알았어‬ ‪갈아입고 올게, 그러면‬ ‪[신비로운 음악]‬‪Rồi. Để em đi thay đồ.‬
‪[다희의 놀란 음성]‬ ‪(규현) [놀라며] 어?‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Gì?‬
‪(진경) 오, 세상에‬‪Trời ơi.‬
‪- (다희) 역시‬ ‪- (규현) 진짜?‬‪- Thật là…‬ ‪- Thật sao?‬
‪- 사랑의 힘‬ ‪- (규현) 와, 이거…‬‪- Thật là…‬ ‪- Thật sao?‬ ‪Sức mạnh tình yêu.‬
‪진짜 동우 씨‬ ‪이거 보면 안 됩니다, 진짜로‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪- Dong Woo không nên xem.‬ ‪- Dong Woo…‬
‪[다가오는 발걸음]‬‪Em thấy ngượng quá.‬
‪(슬기) [웃으며]‬ ‪근데 뭔가 너무 부끄러운데?‬‪Em thấy ngượng quá.‬
‪어떻게, 어떻게 해야 되지?‬‪Em không biết phải làm gì.‬
‪[진영의 호탕한 웃음]‬‪Em không biết phải làm gì.‬
‪(슬기) 어, 근데 진짜 따뜻하다‬‪- Nước ấm thật.‬ ‪- Anh đã bảo mà, nhỉ?‬
‪- (진영) 따뜻하지?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Nước ấm thật.‬ ‪- Anh đã bảo mà, nhỉ?‬ ‪Phải.‬
‪(진영) 좋은 선택이야‬‪- Quyết định đúng đắn.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (슬기) 그렇지?‬ ‪- 응‬‪- Quyết định đúng đắn.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (슬기) 근데 진짜‬ ‪- (진영) 응‬‪Nhưng thực sự…‬ ‪Sao?‬
‪어제는 수영 못 했거든‬‪Hôm qua em không bơi.‬
‪- (진영) 어제?‬ ‪- 응‬‪- Hôm qua?‬ ‪- Vâng.‬
‪왜 어제는 왜 안 했어?‬‪Tại sao?‬
‪(슬기) 그냥‬ ‪조금 상황이 좀 그래서…‬‪Tình thế hơi…‬
‪(진영) 아, 그래?‬‪À.‬
‪- 오늘은 하고 있네‬ ‪- (슬기) 그러니까‬‪Hôm nay em bơi nè.‬ ‪Em biết.‬
‪(슬기) 진짜 웃긴다‬‪Thú vị thật.‬
‪근데 여기 모기 물렸어?‬‪Là vết muỗi cắn à?‬
‪- (진영) 어디?‬ ‪- (슬기) 멍인가?‬‪Đâu?‬ ‪Hay là vết bầm?‬
‪- 이거?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Đây à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Là vết chàm.‬
‪몽고반점‬‪Là vết chàm.‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- (진영) [웃으며] 어‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪너 이걸 어떻게 봤어?‬‪Sao em để ý thấy?‬
‪어, 나 약간 그런 거 잘 봐‬‪Em hay để ý những thứ như thế.‬
‪[둘의 웃음]‬‪Kiểu vậy.‬
‪(슬기) 아이, 그런 약간…‬‪Kiểu vậy.‬
‪[슬기와 진영의 웃음]‬
‪긴장 좀 풀리지, 이제?‬‪Giờ em thoải mái chứ?‬
‪어, 완전 노곤하고 좋은데?‬‪Có. Em thấy rất thích.‬
‪- (슬기) 근데 여자들끼리‬ ‪- 어‬‪Vậy là bên nữ chơi một trò chơi,‬
‪- 오늘은 남자들끼리 게임을 했고‬ ‪- (진영) 응‬‪rồi hôm nay bên nam chơi một trò.‬
‪(슬기) 또 어제는…‬‪Và hôm qua…‬
‪[설레는 음악]‬
‪- (규현) 어?‬ ‪- (한해) 어?‬‪- Gì?‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪- (진경) 오‬ ‪- (규현) 어?‬‪- Gì?‬ ‪- Cái gì vậy?‬ ‪Ôi, trời.‬
‪(슬기) 어제는…‬‪Và hôm qua…‬
‪(슬기) 그러면 무슨 게임 할까?‬‪Anh nghĩ sẽ là trò chơi gì‬
‪남녀가 같이 한다면?‬‪nếu hai bên nam nữ cùng chơi?‬
‪(진영) 남녀가?‬‪Nam nữ cùng chơi à?‬
‪- (진영) 내일?‬ ‪- (슬기) 어‬‪Sao em lại run thế?‬
‪(슬기) 약간 그런 거‬ ‪할 수도 있을 거 같아‬‪Em nghĩ về một trò‬ ‪họ có thể bắt mình chơi.‬
‪[웃으며]‬‪Em không biết mình đang nói gì nữa.‬
‪[진영의 웃음]‬‪Em không biết mình đang nói gì nữa.‬
‪(슬기) 근데 약간‬ ‪그런 것도 궁금해‬‪Em có câu hỏi nữa.‬
‪(진영) 뭐?‬‪Gì vậy?‬
‪(슬기) 약간 그, 외적인 이상형?‬‪Về ngoại hình, anh thích người thế nào?‬
‪- (슬기) 있어?‬ ‪- 너‬‪- Anh nói được chứ?‬ ‪- Em.‬
‪[극적인 음악]‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪귀엽고 섹시한?‬‪Dễ thương và quyến rũ.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪그래서 오늘 이제‬ ‪너랑도 점심에 밥 먹자 하고‬‪Vậy nên hôm nay anh mới mời em ăn trưa.‬
‪[진영이 입소리를 쩝 낸다]‬
‪(슬기) 근데 우리 언제 말을 놨지?‬‪Khoan, mình bỏ qua‬ ‪kính ngữ từ khi nào vậy?‬
‪(진영) 우리? 그러네?‬‪Ồ, em nói đúng.‬ ‪Nhỉ? Tự nhiên ta bắt đầu nói thoải mái.‬
‪(슬기) 그러니까‬ ‪어느 순간 말을 놨어‬‪Nhỉ? Tự nhiên ta bắt đầu nói thoải mái.‬ ‪Có lẽ vì ta thấy thoái mái?‬
‪- (진영) 그러네‬ ‪- 편해져서 그런가?‬‪Có lẽ vì ta thấy thoái mái?‬
‪(진영) 그러니까‬‪Có lẽ vậy.‬
‪얼굴에 하나도 안 닿았지?‬‪Nó không thể hiện trên mặt em.‬
‪(진영) 자면 될 거 같은데‬‪Giờ đi ngủ thôi.‬
‪(슬기) 그래도 재밌었지?‬‪Anh vui chứ?‬
‪(진영) 들어와 줘서 고맙네‬‪Rất cảm ơn em đã bước ra.‬
‪(진영) 기다려 봐‬‪Khoan đã.‬
‪(진영) 올라와, 그대로‬‪Lên đây nào.‬
‪- (슬기) 여기다 이렇게?‬ ‪- 응‬‪- Như này?‬ ‪- Phải.‬
‪(슬기) 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[패널들의 당황한 웃음]‬
‪(진경) 아니‬ ‪뭐 하는 사람이야, 저 사람?‬‪Anh chàng này sao vậy nhỉ?‬
‪- (진경) 누구예요?‬ ‪- (한해) 와‬‪Thật. Cậu ta là ai?‬
‪나 영화 보는 거 같아, 꼭‬‪Đúng như phim.‬ ‪Cậu ấy khiến phụ nữ phát điên.‬
‪(진경) 아니‬ ‪여자를 미치게 하는 게 있네‬‪Cậu ấy khiến phụ nữ phát điên.‬
‪- (한해) 진짜‬ ‪- (규현) 그러게요‬‪Cậu ấy khiến phụ nữ phát điên.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Phải.‬
‪- 저 눈빛이…‬ ‪- (진경) 사람을 녹이네, 녹여‬‪- Đôi mắt ấy…‬ ‪- Cậu ấy‬ ‪- làm cô ấy tan chảy.‬ ‪- Ai cũng phải yêu.‬
‪와, 빠져들 거 같아요‬‪- làm cô ấy tan chảy.‬ ‪- Ai cũng phải yêu.‬
‪(진경) 이 손 잡는 것도‬ ‪아주 너무 그냥 자연스럽고‬‪Cách họ nắm tay thật tự nhiên.‬ ‪Bảo cô ấy đưa tay có thể khiến cô ấy ngại.‬
‪(규현) 그것도 이렇게‬ ‪'손' 하면 부담스러울 수 있는데‬‪Bảo cô ấy đưa tay có thể khiến cô ấy ngại.‬ ‪- Cậu ấy làm thế này.‬ ‪- Cậu ấy nắm ngón tay.‬
‪- 맞아, 이렇게 해 가지고 이렇게‬ ‪- (규현) 와서 감잖아요‬‪- Cậu ấy làm thế này.‬ ‪- Cậu ấy nắm ngón tay.‬
‪'들어와' 막 이렇게‬ ‪하지도 않았어, 그냥‬ ‪[규현의 호응]‬‪- Cậu ấy…‬ ‪- Còn chẳng bảo cô ấy xuống nước.‬
‪- 사람을 들어오게끔 만들죠‬ ‪- (진경) 스르르 옷 갈아입고‬‪- Cậu ấy như dụ được cô ấy.‬ ‪- Cô ấy cứ thay đồ‬ ‪- và xuống nước.‬ ‪- Cuốn hút quá.‬
‪홀리게 만드는 뭔가가 있어‬‪- và xuống nước.‬ ‪- Cuốn hút quá.‬
‪(한해) 근데 슬기 씨가‬ ‪'나 이래도 되나?'‬‪Seul Ki không biết có nên xuống không.‬
‪'이래도 되나?' 싶으면서‬ ‪자기도 모르게 그냥 좀‬ ‪[규현의 탄성]‬‪Nhưng trước khi kịp nhận ra,‬ ‪- cậu ấy đã dẫn dắt rồi.‬ ‪- Dẫn dắt cô ấy.‬
‪- 이끌려 가는 듯한 느낌이라서‬ ‪- (다희) 끌려가는 느낌…‬‪- cậu ấy đã dẫn dắt rồi.‬ ‪- Dẫn dắt cô ấy.‬
‪어떻게 보면‬ ‪슬기 씨가 가지고 있는‬‪Tôi nghĩ Seul Ki không còn cảnh giác‬
‪이런 마음가짐이 무너진 거죠‬ ‪진영 씨의 이런 매력 때문에‬‪Tôi nghĩ Seul Ki không còn cảnh giác‬ ‪khi ở cạnh Jin Young.‬
‪오, 근데, 근데 뭔가‬ ‪슬기 씨랑 진영 씨랑‬‪Tôi thấy tim bay khắp nơi‬
‪진짜 이거는 너무‬ ‪불꽃이 튀고 있는 거 같다?‬ ‪[한해의 호응]‬‪giữa hai bọn họ.‬
‪(진경) 진짜‬‪Chính xác.‬
‪(다희) 근데 확실히 동우 씨랑‬ ‪데이트할 때하고 다르지 않았나요?‬‪Nhưng chẳng phải‬ ‪Seul Ki khác so với hôm hẹn hò‬
‪- 슬기 씨가?‬ ‪- (진경) 말해 뭐 해요‬‪Nhưng chẳng phải‬ ‪Seul Ki khác so với hôm hẹn hò‬ ‪- với Dong Woo?‬ ‪- Rõ ràng.‬
‪(진경) 아니, 김진영이란 남자는‬ ‪대체 어떤 남자죠?‬‪Jin Young là ai? Anh chàng này là ai vậy?‬
‪저희도 잘 모르겠어요‬ ‪그래서 매력적이다‬‪Chẳng biết được.‬ ‪Vậy nên cậu ấy mới hấp dẫn.‬
‪- 아직 속을 모르겠어‬ ‪- (한해) 어, 속을 모르겠어‬‪- Cậu ấy thật bí ẩn.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪"넷째 날"‬‪NGÀY 4‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[융재의 가쁜 숨소리]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[융재의 가쁜 숨소리]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[편안한 음악]‬ ‪[새가 짹짹 지저귄다]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: JIN YOUNG VÀ SEUL KI‬
‪(슬기) 오빠‬ ‪나 잠깐 들어가도 돼?‬‪Jin Young.‬ ‪- Em vào chút được chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 응‬‪- Em vào chút được chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (진영) 들어와도 돼‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Vào đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 왜?‬‪Gì vậy?‬
‪(슬기) 오빠, 근데‬ ‪머리할 줄 알아?‬‪Anh biết tạo kiểu tóc không?‬
‪(진영) 머리 잘 못해‬‪- Anh không giỏi lắm.‬ ‪- Thật à?‬
‪- (슬기) 진짜?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Anh không giỏi lắm.‬ ‪- Thật à?‬ ‪Ừ.‬
‪- (진영) 좀 만져 줄까?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Em cần giúp à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 난 여자 머리‬ ‪처음 해 보는데‬‪Đây là lần đầu anh làm tóc phụ nữ.‬ ‪- Thế á?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (슬기) 아, 진짜?‬ ‪- (진영) 어‬‪- Thế á?‬ ‪- Ừ.‬
‪[슬기의 웃음]‬
‪- (진영) 이렇게 다 해? 맞지?‬ ‪- (슬기) 어어‬‪Như thế này?‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 여기 눌러라?‬‪Ấn phần này xuống?‬
‪(진영) 여기 좀만 더‬ ‪눌러야겠다, 여기‬‪Anh nên ấn thêm xuống chút nữa.‬
‪여기, 여기‬‪Đây. Ngay đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[당황하는 음성]‬
‪괜찮은 거 맞아? [웃음]‬‪Anh chắc là ổn chứ?‬ ‪- Có mà.‬ ‪- Thế à?‬
‪아, 괜찮아, 괜찮아‬‪- Có mà.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (슬기) 그래?‬ ‪- 어‬‪Phải.‬
‪(진영) 여기만, 딱 여기만‬‪Chỉ cần xử lý thêm phần này.‬
‪- (슬기) 그래‬ ‪- (진영) 여기가 지금…‬‪- Rồi.‬ ‪- Chỗ này…‬
‪- (슬기) 좀 더 살아야 돼?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Cần bồng thêm không?‬ ‪- Có.‬
‪(진영) 음!‬
‪(슬기) 아니, 잠깐만, 잠깐만요‬‪Nào, chờ chút.‬
‪(진영) 아니야, 아니야‬‪Không. Ngồi xuống.‬
‪- (진영) 앉아 봐‬ ‪- [웃으며] 지금 뭐 하시는…‬‪Không. Ngồi xuống.‬ ‪Anh làm gì thế?‬ ‪Cái này…‬
‪(슬기) 여기… [한숨]‬‪Cái này…‬
‪- 앉아, 앉아‬ ‪- (슬기) 아, 큰일 났다‬‪- Ngồi xuống.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪그거 있어? 헤어스프레이 있어?‬‪Anh có keo xịt tóc không?‬
‪- 와, 잠깐만‬ ‪- (슬기) [웃으며] 왜‬‪- Nào. Ngồi xuống. Để anh sửa.‬ ‪- Kỳ cục nhỉ?‬
‪- (진영) 잠깐 앉아, 수정 좀‬ ‪- 이상하지?‬‪- Nào. Ngồi xuống. Để anh sửa.‬ ‪- Kỳ cục nhỉ?‬
‪(진영) 아니야, 아니야, 아니야‬ ‪이상한 게 아니고, 잠깐만‬‪Không, kỳ cục gì. Nào.‬ ‪Thêm một chút nữa là hoàn hảo.‬
‪이거 하나만 하면‬ ‪더 완벽해질 수 있다니까‬ ‪[슬기가 하하 웃는다]‬‪Thêm một chút nữa là hoàn hảo.‬ ‪Không, khoan. Thật đó.‬
‪(진영) 아니, 아니, 잠깐‬ ‪아니, 아니‬‪Không, khoan. Thật đó.‬
‪(슬기) [웃으며]‬ ‪지금 뭐 하시는 거예요‬‪Anh làm gì thế?‬ ‪Lúc nào em cũng…‬
‪(진영) [당황하며] 원래 이렇게…‬‪Lúc nào em cũng…‬
‪- 진짜 슬기 씨가 많이 좋아한다‬ ‪- (규현) 네‬‪- Seul Ki rất thích cậu ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 왜냐하면‬ ‪아까 같은 상황에서는‬‪Vì ở tình huống như thế,‬
‪아무리 뭐 오빠고 아빠고 간에‬‪ai làm tóc không quan trọng.‬
‪- [웃으며] '아, 뭐야'‬ ‪- (한해) 그러니까‬‪- Ta sẽ nói, "Anh làm gì thế?"‬ ‪- Phải.‬
‪이거 바로 나오는데‬‪- Ta sẽ nói, "Anh làm gì thế?"‬ ‪- Phải.‬
‪- 네, 왜냐하면 뭐든 좋은 거야‬ ‪- (규현) 그럼요‬‪Cô ấy thích cậu ấy.‬ ‪Phải.‬
‪- (종우) 오늘 하루도 힘냅시다‬ ‪- (세정) 파이팅 합시다‬‪Gắng giữ vững tinh thần.‬ ‪- Ta làm được.‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 오늘 진짜‬ ‪힘내야 될 거 같아‬‪- Ta làm được.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Anh rất cần lạc quan.‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 맞아‬‪- Anh rất cần lạc quan.‬ ‪- Phải.‬
‪오늘 뭔가 상당히 고될 거 같아‬‪Tớ nghĩ hôm nay sẽ căng thẳng.‬
‪- (종우) 내가 어제 살짝 그랬어‬ ‪- (융재) 어?‬‪- Tớ y như thế hôm qua.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Tớ như thế hôm qua.‬ ‪- Thế à?‬
‪- 내가 어제 살짝 그랬어‬ ‪- (세정) 진짜?‬‪- Tớ như thế hôm qua.‬ ‪- Thế à?‬
‪[깔깔 웃는다]‬ ‪(세정) 종우‬‪Jong Woo.‬ ‪- Buồn thật.‬ ‪- Jong Woo.‬
‪- [웃으며] 아, 마음 아파‬ ‪- (세정) 종우‬‪- Buồn thật.‬ ‪- Jong Woo.‬ ‪Khi tớ xách túi quay về.‬
‪(종우) 딱 그 짐 들고‬ ‪다시 돌아올 때‬‪Khi tớ xách túi quay về.‬ ‪Phải. Cảm giác…‬
‪(세정) 그때 근데 심정 진짜…‬‪Phải. Cảm giác…‬
‪아, 그 심정 뭔지 알아‬‪Em hiểu được.‬
‪(소이) 가방이 더‬ ‪무겁게 느껴지지 않아?‬‪- Túi như nặng hơn nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 맞아, 맞아‬ ‪가방 진짜 무겁더라‬‪- Túi như nặng hơn nhỉ?‬ ‪- Phải.‬ ‪Anh thấy túi nặng hơn.‬
‪아! 어제 나도 그랬어‬‪- Hôm qua em cũng thấy vậy.‬ ‪- Em hiểu nhỉ?‬
‪- (종우) 그렇지? 그 기분‬ ‪- 어‬‪- Hôm qua em cũng thấy vậy.‬ ‪- Em hiểu nhỉ?‬ ‪Vâng.‬
‪[한숨]‬‪- Ổn mà.‬ ‪- Thật là…‬
‪- (소이) 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬ ‪- (종우) 너무…‬‪- Ổn mà.‬ ‪- Thật là…‬ ‪Không sao.‬
‪원래 슬프다가‬ ‪딱 한 번 딱 되면‬‪Nếu có chuyện tốt xảy đến khi anh buồn,‬
‪- (세정) 그러면 더 좋을걸?‬ ‪- (소이) 엄청 기쁠걸?‬‪- anh sẽ thấy khá hơn.‬ ‪- Khá hơn nhiều.‬
‪(종우) 그렇지‬‪- anh sẽ thấy khá hơn.‬ ‪- Khá hơn nhiều.‬ ‪Phải.‬
‪[웃으며] 종우 만약에 되면은‬ ‪막 저기서 우는 거 아니야?‬‪Nếu chuyện với Jong Woo suôn sẻ‬ ‪và cậu ấy khóc đằng kia?‬
‪(융재) '저 나갈 수 있게 됐어요'‬ ‪막 이러면서‬‪Cậu ấy sẽ nói,‬ ‪"Cuối cùng mình đã được đi!"‬
‪(세정) 그럴 거 같아, 진짜‬‪Có thể là vậy.‬
‪(종우) 얘기 진짜 할 수 있는‬ ‪그런 환경에 가는 거니까‬‪Có thể như vậy nếu tình hình phù hợp.‬ ‪Nhưng đừng khóc trước đám lửa.‬ ‪Cảm giác khó chịu lắm.‬
‪근데 불 앞에서는‬ ‪울지 마라, 너무‬‪Nhưng đừng khóc trước đám lửa.‬ ‪Cảm giác khó chịu lắm.‬
‪진짜 지옥 같으니까‬‪Nhưng đừng khóc trước đám lửa.‬ ‪Cảm giác khó chịu lắm.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Nhưng đừng khóc trước đám lửa.‬ ‪Cảm giác khó chịu lắm.‬ ‪Như địa ngục.‬
‪- (융재) 불지옥처럼‬ ‪- 주체가 안 될 거 같긴 해, 근데‬‪Như địa ngục.‬ ‪Anh không nghĩ có thể kiềm chế được.‬
‪- 좋을 거 같긴 해‬ ‪- (세정) 맞아‬‪- Thế sẽ tuyệt lắm.‬ ‪- Phải.‬
‪[목을 가다듬는다]‬
‪[종우가 입소리를 쩝 낸다]‬
‪(세정) 궁금하다, 어떨지‬‪Em tò mò sẽ thế nào khi họ quay về.‬
‪- 갔다 오고 나서‬ ‪- (융재) 응, 그러게‬‪Em tò mò sẽ thế nào khi họ quay về.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪누구랑 갔는지도 궁금해, 나는‬‪Anh muốn biết cô ấy đi với ai.‬
‪- (세정) 어‬ ‪- (종우) 어‬‪- Ừ.‬ ‪- Em cũng thế.‬
‪- (종우) 같이 들어올 거 아니야‬ ‪- 뛰어나가서 가방을 들어 줘‬‪- Họ sẽ cùng đi.‬ ‪- Chạy lại xách túi cô ấy.‬
‪근데 같이 간 남자분이‬ ‪들고 있으면 뺏어?‬‪Nếu chàng đó đang xách túi?‬ ‪Anh có nên giật lấy?‬
‪- (세정) 뺏어‬ ‪- (종우) 뺏어?‬‪- Có. Cứ giật lấy.‬ ‪- Vậy hả?‬
‪- (세정) 뺏어야지‬ ‪- (융재) 아니야, 오버하지 마‬‪- Có. Cứ giật lấy.‬ ‪- Vậy hả?‬ ‪- Không.‬ ‪- Thế hơi quá.‬
‪- (소이) 시간 많으니까‬ ‪- 그렇지, 시간 많으니까‬‪- Mình có nhiều thời gian.‬ ‪- Phải. Vẫn còn thời gian.‬
‪(규현) [탄식하며]‬ ‪아, 근데 지금, 쯧‬‪Nhưng Seul Ki đang rất thích Jin Young.‬
‪슬기 씨는 지금‬ ‪푹 빠져 있는데, 진영 씨한테‬‪Nhưng Seul Ki đang rất thích Jin Young.‬
‪[당당한 음악]‬ ‪- (한빈) 돌아왔다‬ ‪- (서은) 돌아왔다‬‪- Về rồi.‬ ‪- Mình về rồi.‬
‪- (서은) 조심해‬ ‪- (한빈) 어, 조심, 조심‬‪Bước cẩn thận.‬ ‪Cẩn thận.‬
‪(한빈) 우리 서은 씨만‬ ‪조심하면 됩니다‬‪Bước cẩn thận đó, Seo Eun.‬
‪(슬기) 우리 너무 보폭이 머나?‬‪Mình đi cách xa quá nhỉ?‬
‪(진영) 괜찮아‬‪- Không sao.‬ ‪- Không sao. Cứ theo tốc độ riêng.‬
‪(슬기) 괜찮아, 우리만의‬ ‪걸음걸이가 있는 거지‬‪- Không sao.‬ ‪- Không sao. Cứ theo tốc độ riêng.‬
‪(진영) 그럼, 천천히 가‬ ‪가고 싶은 대로 가‬‪Phải. Đi từ từ theo tốc độ riêng.‬
‪(슬기) 우린 우리만의‬ ‪속도가 있는 거야‬‪Ta đi theo tốc độ riêng.‬
‪(종우) 소리가 들리지 않아?‬‪Nghe thấy họ chứ?‬
‪오는 소리 들리지 않아?‬ ‪[분위기가 고조되는 음악]‬‪Có nghe tiếng họ không?‬
‪(종우) 나가 볼까?‬‪Ta ra ngoài nhỉ?‬
‪(나딘) 여기를 돌아왔구나‬‪Bọn tớ về rồi.‬ ‪Bọn tớ về rồi này!‬
‪(한빈) [우렁차게] 돌아왔습니다!‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Bọn tớ về rồi này!‬
‪(나딘) [웃으며] 어떡해‬‪Trời ạ.‬
‪[나딘의 힘겨운 숨소리]‬
‪늦게 오네, 저 둘은?‬‪Hai người đó đang từ từ quay lại.‬
‪- (종우) 잘 놀다 왔어요?‬ ‪- (한빈) 예, 돌아왔습니다‬‪Các cậu vui chứ?‬ ‪- Ừ, bọn tớ về rồi.‬ ‪- Chào.‬
‪(동우) 하이‬‪- Ừ, bọn tớ về rồi.‬ ‪- Chào.‬
‪- (소이) 안녕하세요‬ ‪- (세정) 어, 왔어요?‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪(서은) 잘 쉬었어요?‬‪Nghỉ ngơi thích chứ?‬
‪(종우) 잘 쉬었죠, 네‬‪Dĩ nhiên.‬
‪[종우와 세정의 웃음]‬
‪- (슬기) 안녕‬ ‪- (진영) 안녕하세요‬‪- Chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (종우) 잘 놀다 왔어요?‬ ‪- (진영과 슬기) 네‬‪- Vui chứ?‬ ‪- Có.‬ ‪Phải.‬
‪(융재) 둘이 옷 맞춘 거예요?‬‪Các cậu mặc đồ đôi à?‬
‪- (슬기) 아니요, 따라 입었어요‬ ‪- (진영) 맞춘 거 아닌데?‬‪Các cậu mặc đồ đôi à?‬ ‪- Không.‬ ‪- Không, anh ấy bắt chước.‬
‪- (융재) 따라 입었다고?‬ ‪- (슬기) 네‬‪- Không.‬ ‪- Không, anh ấy bắt chước.‬ ‪- Cậu ấy bắt chước?‬ ‪- Đâu có, là cô ấy.‬
‪(진영) 아니, 아니야‬ ‪이쪽에서 따라 입었지‬‪- Cậu ấy bắt chước?‬ ‪- Đâu có, là cô ấy.‬
‪[융재의 웃음]‬ ‪(진영) 아휴, 아휴‬‪Mọi người vui chứ?‬
‪- (융재) 잘 갔다 왔어요?‬ ‪- (진영) 네, 다녀왔습니다‬‪Mọi người vui chứ?‬ ‪Tớ về rồi.‬
‪(종우) 얘기를 한번‬ ‪들어 보러 갈까요, 그러면?‬ ‪[진영의 당황한 웃음]‬‪Bọn mình vào nghe chuyện đi?‬
‪- (종우) 어땠는지?‬ ‪- (융재) 그럽시다‬ ‪[진영이 하하 웃는다]‬‪Xem thế nào.‬ ‪Nghe cái gì mới được chứ?‬
‪(진영) 무슨 얘기를 또…‬‪Nghe cái gì mới được chứ?‬
‪(나딘) 다 어땠어요, 데이트?‬‪Cuộc hẹn thế nào?‬
‪엄청 재밌게 놀다 왔어요‬‪Bọn tớ vui lắm.‬
‪(나딘) 시끄러웠을 거 같아‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪Chắc bọn họ ầm ĩ lắm.‬
‪(서은) 뭔가 서로…‬ ‪아무 말 대잔치‬‪Bọn tớ chỉ nói linh tinh.‬
‪[웃으며] 근데 되게 웃기긴 했어요‬‪Nhưng vui lắm.‬
‪웃겼고 더 깊은 얘기도 나누고‬‪Vui, và bọn tớ cũng‬ ‪nói chuyện sâu sắc nữa.‬
‪근데 놀라긴 놀랐다‬‪Tớ thực sự rất bất ngờ.‬
‪우리 놀이공원 갔어‬‪- Bọn tớ đi công viên giải trí.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (종우) 아, 진짜?‬ ‪- (융재) 오, 안에 있었어?‬‪- Bọn tớ đi công viên giải trí.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Ở đó có à?‬ ‪- Phải.‬
‪- (한빈) 있더라고‬ ‪- (종우) 아, 진짜?‬‪- Ở đó có à?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ,‬
‪(한빈) 아니, 갑자기‬ ‪이렇게 윙윙 올라가더니‬‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ,‬ ‪nó đi lên thế này,‬ ‪- rồi đột nghiên lật và xoay.‬ ‪- Hả?‬
‪갑자기 막‬ ‪뒤집어서 돌아가, 이렇게‬‪- rồi đột nghiên lật và xoay.‬ ‪- Hả?‬
‪- (종우) 진짜로?‬ ‪- 이렇게 돌아가, 이렇게‬‪Nó xoay như này.‬
‪(동우) 근데 되게 그때 약간 좀 막‬‪Nhưng có một thứ,‬ ‪đi như này.‬
‪- 딱 이렇게, 이런 거 있잖아‬ ‪- (한빈) 응‬‪đi như này.‬
‪그건 못 해‬ ‪나도 잡고 있어야 돼‬‪- Tớ không làm được. Phải bám chắc.‬ ‪- Vậy hả?‬
‪(동우) 그래?‬‪- Tớ không làm được. Phải bám chắc.‬ ‪- Vậy hả?‬
‪(진영) 오히려 동우 님이‬ ‪액티브한 거 하셨을 거 같은데?‬‪Tớ nghĩ Dong Woo sẽ thích vận động.‬
‪(한빈) 뭐 했어?‬‪- Cậu làm gì?‬ ‪- Tớ hiểu nụ cười đó.‬
‪(융재) 오, 저 웃음의 의미는‬ ‪알 거 같아‬‪- Cậu làm gì?‬ ‪- Tớ hiểu nụ cười đó.‬
‪나딘 씨의 신상 같은 걸 뭔가…‬‪Có gì đó về thông tin cá nhân của Nadine…‬
‪- 대박이야, 근데 진짜‬ ‪- (융재) 딱 그럴 거 같아‬‪- Một chuyện bất ngờ. Thật thế.‬ ‪- Tớ biết mà.‬ ‪Thực sự…‬
‪아, 좀 진짜‬‪Thực sự…‬
‪- 그 정도야?‬ ‪- (동우) 어‬‪Bất ngờ đến thế à?‬
‪대단하구나, 진짜‬‪Tớ nghĩ cô ấy thật tuyệt.‬
‪(융재) 와, 근데 이 정도면은‬ ‪진짜 궁금한데?‬‪Tớ nghĩ cô ấy thật tuyệt.‬ ‪- Thực sự rất tuyệt.‬ ‪- Tớ tò mò quá.‬
‪(동우) 대단하구나, 정말‬‪- Thực sự rất tuyệt.‬ ‪- Tớ tò mò quá.‬
‪대박인 거 같아‬‪Thật điên rồ.‬
‪(세정) 나딘은 어땠어? 재밌었어?‬‪- Thế nào? Cậu vui chứ?‬ ‪- Vui.‬
‪재밌었어‬‪- Thế nào? Cậu vui chứ?‬ ‪- Vui.‬
‪- (슬기) 영어로 대화했어?‬ ‪- (나딘) 어‬ ‪[슬기가 놀란다]‬‪- Các cậu nói tiếng Anh à?‬ ‪- Phải.‬
‪- (세정) 오‬ ‪- (소이) 우와, 멋있다‬‪- Hay quá.‬ ‪- Bọn tớ nói tiếng Anh.‬
‪(나딘) 영어로 대화했어‬‪- Hay quá.‬ ‪- Bọn tớ nói tiếng Anh.‬
‪영어로 하니까‬ ‪전 진짜 다 하고‬‪Vì nói tiếng Anh nên tớ nói ra hết.‬
‪(서은) 오, 좋다‬‪- Hay thật.‬ ‪- Chắc sẽ đỡ bực bội hơn.‬
‪- (슬기) 약간 답답한 게 풀렸겠다‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Hay thật.‬ ‪- Chắc sẽ đỡ bực bội hơn.‬ ‪Phải. Anh ấy hiểu hết.‬
‪- (나딘) 다 이해하시더라고‬ ‪- (세정) 오‬‪Phải. Anh ấy hiểu hết.‬
‪그런 또 장점이?‬‪- Điểm cộng rồi.‬ ‪- Anh ấy có vẻ‬
‪- (나딘) 살짝 '컨피던스'?‬ ‪- (서은) '셀프이스팀'‬‪- Điểm cộng rồi.‬ ‪- Anh ấy có vẻ‬ ‪- tự tin.‬ ‪- Tự tin?‬
‪- (소이) 자신감?‬ ‪- (슬기) 자신감‬‪- tự tin.‬ ‪- Tự tin?‬ ‪- Tự tin.‬ ‪- Tự tin.‬
‪(나딘) 자신감 좀 많았어‬ ‪많은 사람인 거 같아‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪- Tự tin.‬ ‪- Tự tin.‬ ‪- Anh ấy tự tin.‬ ‪- Rất tự tin.‬
‪(서은) 어쨌든 좋았던 걸로‬‪Vậy là cậu đã rất vui.‬ ‪Còn Seul Ki, tớ tò mò quá.‬
‪- 그리고 슬기‬ ‪- (나딘) 여기 너무 궁금해‬‪Vậy là cậu đã rất vui.‬ ‪Còn Seul Ki, tớ tò mò quá.‬
‪- (서은) 슬기, 표정 봐 봐‬ ‪- (세정) 맞아‬‪- Ừ.‬ ‪- Nhìn mặt cậu ấy kìa.‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪(서은) 난 사람 표정 보는 거‬ ‪되게 좋아하는데‬‪- Không mà.‬ ‪- Tớ thích nhìn mặt người khác.‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- (세정) 그때와 달라‬‪- Ừ?‬ ‪- Trông cậu khác.‬
‪수영했어, 어제는?‬‪Hôm qua cậu có bơi không?‬
‪응‬‪Có.‬
‪- (세정) 오‬ ‪- (나딘) 오‬
‪의외인 것들도 많았어?‬‪Có nhiều điều bất ngờ về anh ấy chứ?‬
‪어, 약간 첫인상이랑‬ ‪약간 달랐던 것도 있고‬‪Ừ, có vài thứ gây ngạc nhiên.‬
‪직업도 들었을 때 어땠어?‬‪Cậu thấy sao về công việc anh ấy?‬ ‪Tớ không ngạc nhiên quá nhưng vẫn bất ngờ.‬
‪막 엄청 놀라진 않았는데‬ ‪그래도 의외이긴 했어‬‪Tớ không ngạc nhiên quá nhưng vẫn bất ngờ.‬
‪음‬‪Ừ.‬
‪나이는?‬‪Anh ấy bao nhiêu tuổi?‬
‪나이도 약간 예상했던 그대로?‬‪Anh ấy tầm tuổi như tớ nghĩ.‬
‪(서은) 오‬
‪- (서은) 촉이 좋았나 보네‬ ‪- 어‬‪Cậu đoán giỏi đấy.‬ ‪Phải.‬
‪난 진영 씨가 되게 의외였어‬‪Jin Young khác với tớ nghĩ.‬
‪(동우) 같이 있는 사람이‬ ‪내가 생각했던 사람은 아니었어서‬‪Tớ không nghĩ cậu đi cùng cô ấy.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Bất ngờ luôn.‬
‪- (융재와 한빈) 나도‬ ‪- (동우) 내가 좀 잘 못 봤구나‬‪- Phải.‬ ‪- Bất ngờ luôn.‬
‪그, 좀, 재밌게 놀았어?‬‪Vậy hai cậu vui chứ?‬
‪(진영) 네, 그냥 뭐‬ ‪저도 처음 가 봐 가지고‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Ừ. Lần đầu tớ tới đó,‬
‪- 신기했던 거 같아요‬ ‪- (종우) 얘기 많이 했어요?‬‪nên rất thú vị.‬ ‪Nói nhiều chứ?‬
‪(진영) 이야기, 이야기는…‬‪Nói chuyện? À…‬
‪씁, 아무래도 여기 있을 때보다는‬ ‪좀 더 많이 한 거 같아요‬ ‪[융재의 호응]‬‪Tớ nghĩ là tớ nói nhiều hơn so với ở đây.‬
‪뭔가 신상 아니까 어때요?‬‪Cậu thấy sao khi biết hơn về cô ấy?‬
‪(진영) 신상?‬‪Biết cô ấy hơn?‬
‪음, 근데 뭐, 신상을‬‪Ừ, tớ biết thông tin cá nhân của cô ấy,‬
‪안다고 뭐‬ ‪딱히 달라지는 건 없었던 거 같고‬‪Ừ, tớ biết thông tin cá nhân của cô ấy,‬ ‪nhưng không thay đổi gì nhiều.‬
‪(융재) 그러니까 뭐‬ ‪더 플러스 됐다거나 이런 거‬‪Có gì khiến cậu thích cô ấy hơn không?‬
‪(진영) 그런 건 없었던 거 같아요‬‪Không. Tớ không nghĩ vậy.‬
‪알아가는 정도?‬‪- Vậy là cậu chỉ tìm hiểu cô ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪- (진영) 네, 그냥 '어, 그래?'‬ ‪- (한빈) 어차피 첫날이었고‬‪- Vậy là cậu chỉ tìm hiểu cô ấy.‬ ‪- Phải.‬ ‪Là ngày đầu thôi mà.‬
‪그래도 근데 이게‬ ‪첫날이어도 천국도 가면‬‪Nhưng các cậu vẫn nói chuyện nhiều‬ ‪khi lần đầu tới Đảo Thiên Đường.‬
‪- 엄청 대화를 많이 하니까‬ ‪- (종우) 그렇지‬‪Nhưng các cậu vẫn nói chuyện nhiều‬ ‪khi lần đầu tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Phải, có nói nhiều.‬
‪(진영) 맞아, 대화는 확실히‬ ‪많이 할 수 있더라고요‬‪- Đúng.‬ ‪- Phải, có nói nhiều.‬
‪(진경) 다들 궁금한 거야, 지금‬‪- Giờ ai cũng tò mò.‬ ‪- Phải.‬
‪- (규현) 네‬ ‪- (한해) 얼마나 궁금해‬‪- Giờ ai cũng tò mò.‬ ‪- Phải.‬ ‪Dĩ nhiên rồi.‬
‪- (규현) 동우 씨랑 종우 씨가…‬ ‪- (진경) 청문회인 줄 알았습니다‬‪- Dong Woo và Jong Woo.‬ ‪- Cứ như điều trần vậy.‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪(마스터) 세상에서 가장 핫한 지옥‬ ‪'솔로지옥'‬‪Địa Ngục Độc Thân‬ ‪là địa ngục nóng nhất thế gian.‬
‪오늘은 지옥도에서‬ ‪자유 데이트를 하겠습니다‬‪Hôm nay, các bạn‬ ‪sẽ tự do hẹn hò ở Đảo Địa Ngục.‬
‪오늘 하루 동안‬‪Hãy dành thời gian tìm hiểu‬ ‪người mà bạn quan tâm.‬
‪원하는 이성과 서로를‬ ‪알아보는 시간을 가져 보세요‬‪Hãy dành thời gian tìm hiểu‬ ‪người mà bạn quan tâm.‬
‪[안내 방송 종료음]‬ ‪[긴박한 음악]‬
‪[안내 방송 종료음]‬ ‪[긴박한 음악]‬‪- Cậu đi nói chuyện với Seo Eun à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(한빈) 융재 씨‬ ‪서은 씨랑 얘기할 거죠?‬‪- Cậu đi nói chuyện với Seo Eun à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 네‬‪- Cậu đi nói chuyện với Seo Eun à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[패널들의 놀란 음성]‬ ‪- (한해) 오, 융재 뭐야?‬ ‪- (규현) 융재 씨!‬‪Yoong Jae.‬ ‪Gì vậy?‬
‪- (진경) 오, 뛰어가!‬ ‪- (한해) 뭐야?‬‪- Cậu ấy chạy kìa.‬ ‪- Gì?‬
‪[안내 방송 종료음]‬‪- Cậu đi nói chuyện với Seo Eun à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(한빈) 융재 씨‬ ‪서은 씨랑 얘기할 거죠?‬‪- Cậu đi nói chuyện với Seo Eun à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 네‬‪- Cậu đi nói chuyện với Seo Eun à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 끝나면 말씀해 주세요‬ ‪- (융재) 알겠습니다‬‪- Xong thì báo tớ nhé.‬ ‪- Được.‬
‪오, 융재 씨‬‪Trời ạ, Yoong Jae.‬
‪- 멋있었어‬ ‪- (한빈) 날아가셨어‬‪Hay thật đó.‬ ‪Cậu ấy chạy biến.‬
‪서은 씨겠죠?‬‪Chắc hẳn là Seo Eun nhỉ?‬
‪아, 잠깐만‬‪Trời ạ. Chờ một chút chứ.‬
‪- 소이 씨가 있을 거지, 근데‬ ‪- (한해) [놀라며] 뭐야?‬‪Trời ạ. Chờ một chút chứ.‬ ‪- So E cũng sẽ ở đó.‬ ‪- Sao?‬
‪(융재) 잠시 들어가도 되나요?‬‪Anh vào chút nhé?‬ ‪Gì vậy?‬
‪(세정) 어?‬‪Gì vậy?‬
‪벌써 오네 [웃음]‬‪Anh ấy đã qua đây.‬
‪(세정) 와우…‬
‪(세정) 와우‬
‪(융재) 서은 씨 시간 되세요?‬‪Seo Eun, em rảnh không?‬
‪[웃으며] 네‬ ‪시간은 되는 거 같은데‬‪Có, em rảnh.‬
‪(서은) [웃으며] 네‬ ‪시간은 되는 거 같은데‬‪Có, em rảnh.‬
‪- (융재) 잠시 나갈래요?‬ ‪- (서은) 아니요, 시간 없어요‬‪- Em ra ngoài một chút nhé?‬ ‪- Không, em không rảnh.‬
‪(나딘) [웃으며] 노!‬‪- Em ra ngoài một chút nhé?‬ ‪- Không, em không rảnh.‬
‪(종우) 슬기 씨, 시간 되세요?‬‪Seul Ki, rảnh chút chứ?‬
‪(나딘) 노!‬‪- Có.‬ ‪- Không.‬ ‪- Không.‬ ‪- Em không rảnh.‬
‪- (서은) 아니요, 시간 없어요‬ ‪- (나딘) 노!‬‪- Không.‬ ‪- Em không rảnh.‬ ‪Không.‬
‪[긴박한 음악]‬‪Không.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(서은) 오, 향수를 뿌리셨나‬ ‪누가?‬‪Ai xịt nước hoa à?‬
‪[서은의 웃음]‬ ‪(융재) 제가 뿌렸을걸요?‬‪Ai xịt nước hoa à?‬ ‪Chắc là anh.‬ ‪- Thế ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (서은) 그런가요?‬ ‪- (융재) 네‬‪- Thế ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 익숙한 향인 거‬ ‪같기도 해 가지고‬ ‪[융재가 피식한다]‬‪Em thấy mùi quen quen.‬


No comments: