Search This Blog



  솔로지옥 S2.6

Địa ngục độc thân S2.6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(서은) 날씨 너무 좋다, 오늘‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Hôm nay trời đẹp quá.‬
‪(융재) 서은 씨, 왜‬ ‪없던 질투를 생기게 하실까요?‬‪Seo Eun, sao em làm anh ghen‬ ‪khi anh đâu phải loại hay ghen?‬
‪[함께 웃는다]‬‪Seo Eun, sao em làm anh ghen‬ ‪khi anh đâu phải loại hay ghen?‬
‪[웃으며] 장난이고‬ ‪잘 갔다 왔어요?‬‪Anh đùa đấy.‬ ‪Em vui chứ?‬
‪(서은) 어, 네, 네, 네‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪À, vâng.‬ ‪Em đã tới Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도 갔다 왔죠‬‪Em đã tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(융재와 서은)‬ ‪- 여기를 건너가서 갈까? 어‬ ‪- 이렇게 해변가 갈까?‬‪- Ra đằng này đi.‬ ‪- Rồi ra bãi biển?‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪- (융재) 사실 자유 시간인데‬ ‪- (서은) 응‬‪Mình có chút thời gian rảnh mà.‬ ‪Phải.‬
‪- (융재) 제일 먼저 나왔거든?‬ ‪- (서은) 응‬‪- Anh chạy ra đầu tiên đấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪근데 아마 안 찾아왔어도‬ ‪얘기하러 나도 갔을 수도 있어‬‪Nhưng kể cả anh không qua gặp em‬ ‪thì em cũng sẽ tìm anh.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Dạ.‬
‪- (융재) [피식하며] 아, 그래?‬ ‪- (서은) 어‬‪- Thế à?‬ ‪- Dạ.‬
‪- (서은) 아니, 갔을걸?‬ ‪- (융재) 어‬‪- Có thể em sẽ làm vậy.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(융재) 여기 앉을래, 여기?‬‪Em muốn ngồi đây chứ?‬
‪[음료를 조르르 따른다]‬
‪[음료를 조르르 따르며]‬ ‪(융재) 내가 새벽에 뛰었거든‬‪Sáng sớm nay anh chạy bộ.‬
‪- 아, 정말?‬ ‪- (융재) 여기, 어‬‪- Thế ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪여기 발자국 좀 몇 개‬ ‪왕복된 걸로 보일걸?‬‪Thấy dấu chân anh đằng kia chứ?‬ ‪Em thấy rồi.‬
‪- (서은) [웃으며] 어‬ ‪- (융재) 어‬‪Em thấy rồi.‬
‪(융재) 뭔가 이제‬ ‪마음이 힘들면 뛸 때 좋거든‬‪Khi thấy bồn chồn, anh chạy bộ.‬
‪(서은) [웃으며]‬ ‪마음이 왜 힘들…‬‪Sao anh lại bồn chồn?‬ ‪- Ở đây hơi mệt mỏi.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(융재) 여기 좀 피곤하고 그렇잖아‬‪- Ở đây hơi mệt mỏi.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪- (서은) 아, 그래?‬ ‪- (융재) 어‬‪- Ở đây hơi mệt mỏi.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪Ừ.‬
‪- (서은) 아‬ ‪- (융재) 응‬
‪난 그게 궁금했어‬‪Em tò mò về chuyện đó.‬
‪(서은) 한빈 씨랑 같이‬ ‪천국도를 갔었으니까‬‪Vì em tới Đảo Thiên Đường với Han Bin,‬
‪융재 씨가 좀 기분이 좀‬ ‪안 좋았을 수도 있겠다‬‪- em nghĩ anh có thể thấy buồn.‬ ‪- Ừ.‬
‪[융재가 호응한다]‬‪- em nghĩ anh có thể thấy buồn.‬ ‪- Ừ.‬
‪사실 기분이 좋진 않지‬‪Thật sự, tâm trạng anh không tốt.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪아무렇지 않았다고 하면‬ ‪그건 전혀 거짓말이고‬‪Nếu bảo anh không sao thì là nói dối.‬
‪(융재) 좋지 않은 게 사실인데‬‪Em nói đúng. Tâm trạng anh không tốt.‬
‪관심이 있다고 하면은‬ ‪궁금하다고 하면은‬‪Nếu em quan tâm và muốn tìm hiểu ai đó,‬
‪얘기를 해서 오히려‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪tốt hơn là‬ ‪nên nói với người đó cho ra nhẽ.‬
‪그 궁금증을 해결하는 게 낫다고‬ ‪생각을 하거든‬‪tốt hơn là‬ ‪nên nói với người đó cho ra nhẽ.‬
‪물론 경쟁자고 인지를 하겠지만‬‪Dĩ nhiên, anh biết đây là cuộc thi,‬
‪그냥 내가 잘할 수 있는 것들을‬ ‪잘하려고‬‪nhưng anh chỉ làm theo thế mạnh của mình.‬
‪그래서 제일 먼저 나온 거고‬‪Vì thế anh mới ra ngoài trước.‬
‪(서은) 응‬‪Vâng.‬
‪- 이건 좀 갑자기 다른 얘기인데‬ ‪- (융재) 어‬‪- Hơi lạc đề chút…‬ ‪- Ừ.‬
‪- 특식권‬ ‪- (융재) 응‬‪- …nhưng anh nhớ bữa ăn đặc biệt chứ?‬ ‪- Có.‬
‪(서은) 그때 걸려 있었잖아‬ ‪남자 게임‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- …nhưng anh nhớ bữa ăn đặc biệt chứ?‬ ‪- Có.‬ ‪- Giải thưởng trò chơi nam?‬ ‪- Ừ.‬
‪[웃음]‬
‪(융재) 어‬‪Phải.‬
‪되게 집념을 봤어‬ ‪[웃음]‬‪Em thấy anh rất quyết tâm.‬
‪[웃음]‬
‪[호응한다]‬ ‪(서은) 되게 멋있었어‬‪- Ừ.‬ ‪- Lúc đó, anh rất ngầu ấy.‬
‪(융재) 아, 고마워‬‪- Ừ.‬ ‪- Lúc đó, anh rất ngầu ấy.‬ ‪Cảm ơn em. Anh muốn thắng lắm.‬
‪진짜 이기고 싶었거든‬‪Cảm ơn em. Anh muốn thắng lắm.‬
‪(서은) 그럼 만약에‬ ‪특식권 얻었으면은‬‪Nếu anh được bữa ăn đặc biệt,‬ ‪anh sẽ đi với ai?‬
‪누구랑 같이 식사했을 거 같아?‬‪Nếu anh được bữa ăn đặc biệt,‬ ‪anh sẽ đi với ai?‬
‪아, 그래서 혼자서‬ ‪생각을 해 볼 거잖아‬‪À, chắc anh phải nghĩ nhiều.‬
‪한 명은 진짜 모르겠다‬‪Anh không biết lựa chọn thứ hai là ai.‬
‪(융재) [웃으며] 일단은 한 명은‬ ‪서은이 너랑 먹고 싶으니까‬‪Nhưng em sẽ là lựa chọn đầu tiên.‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪[호응한다]‬‪Ừ.‬
‪- (서은) 솔직한 말을…‬ ‪- (융재) 응‬‪- Trả lời rất thành thật.‬ ‪- Đó là…‬
‪(융재) 거의 엄청‬ ‪되게 솔직하게 말한 거 같아‬‪- Trả lời rất thành thật.‬ ‪- Đó là…‬ ‪Anh đang rất thành thực.‬
‪- (서은) 응‬ ‪- (융재) 사실 오늘도 그냥‬‪- Vâng.‬ ‪- Thật sự, hôm nay anh…‬
‪어… 간 보고 싶진 않았어‬‪anh không muốn cái gì mơ hồ.‬
‪(융재) 뭔가 둘이‬ ‪얘기를 한다고 했을 때‬‪Khi mình định nói chuyện,‬ ‪và em nói sẽ đi ra ngoài,‬
‪네가 나온다고 했을 때‬‪Khi mình định nói chuyện,‬ ‪và em nói sẽ đi ra ngoài,‬
‪그냥 '아, 조금 내가 질투가 났다'‬‪anh chỉ muốn nói, "Anh hơi ghen".‬
‪이 정도만 말하고 싶었거든‬‪anh chỉ muốn nói, "Anh hơi ghen".‬
‪[융재가 픽 웃는다]‬‪Nhưng cuối cùng, anh lại‬
‪근데 얘기하다 보니까‬ ‪이렇게 솔직하게 말을 하게…‬‪Nhưng cuối cùng, anh lại‬
‪됐네‬‪rất thành thực.‬
‪(한빈) 우리 둘이 어떻게 보면‬‪Về mặt nào đó, hai ta đang cùng đi…‬
‪같은…‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Về mặt nào đó, hai ta đang cùng đi…‬
‪그래, 같은…‬‪Cảm ơn.‬ ‪Cùng…‬
‪(소이) 같은 길을 걷고 있지?‬‪Cùng hướng?‬
‪(한빈) 그렇지‬‪Phải.‬
‪[한해의 탄식]‬ ‪(규현) 아휴, 이게‬‪HANHAE, HONG JIN KYUNG‬ ‪LEE DA HEE, KYUHYUN‬ ‪Thật là…‬
‪기다리는 두 사람과…‬‪Hai người đó đang chờ…‬
‪(한빈) 지금은 어때?‬ ‪지금 어떤 생각을 갖고 있어?‬‪Em cảm thấy sao? Em đang nghĩ gì?‬
‪(소이) 나는 어제 얘기를 했어‬‪- Hôm qua em nói chuyện với Yoong Jae.‬ ‪- Anh có thấy.‬
‪- (한빈) 어, 봤어‬ ‪- (소이) 나는 근데 이제‬‪- Hôm qua em nói chuyện với Yoong Jae.‬ ‪- Anh có thấy.‬ ‪- Thích ai là em hết mình luôn.‬ ‪- Phải.‬
‪나는 직진을 하는 스타일이라면‬‪- Thích ai là em hết mình luôn.‬ ‪- Phải.‬
‪- 응‬ ‪- (소이) 그 사람은‬‪Nhưng anh ấy muốn dành thời gian‬ ‪để tìm hiểu từng người.‬
‪'일단 한 명씩‬ ‪다 알아가 보고 싶다'‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Nhưng anh ấy muốn dành thời gian‬ ‪để tìm hiểu từng người.‬
‪(한빈) 오히려‬ ‪나는 그런 생각보다는‬‪Nhưng anh không nghĩ vậy.‬
‪오히려 서은 씨한테‬ ‪직진하고 있는 느낌이 들어‬ ‪[감성적인 음악]‬‪Cậu ấy chỉ để mắt tới Seo Eun.‬
‪- 융재 씨가?‬ ‪- (한빈) 어‬‪- Yoong Jae? Thật ạ?‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 왜냐면 바로 뛰어나갔잖아‬‪- Cậu ấy chạy ra ngay.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (소이) 어, 어‬ ‪- 그래서 바로 제일 먼저 갔잖아‬‪- Cậu ấy chạy ra ngay.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Và chạy thẳng đi gặp cô ấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪(한빈) 그리고 사실‬‪Nếu cậu ấy định nói chuyện‬ ‪với những người khác,‬
‪'다양한 사람이랑‬ ‪얘기를 나눌 거라면'‬‪Nếu cậu ấy định nói chuyện‬ ‪với những người khác,‬
‪'가장 궁금할 사람이 네가 아닐까'‬ ‪라는 생각을 했어‬‪anh nghĩ cậu ấy tò mò nhất là về em.‬
‪나에 대해서‬ ‪궁금해하지 않는 거 같긴 해‬‪Phải. Anh ấy chẳng tỏ ra‬ ‪muốn biết gì về em.‬
‪(융재) 나는 한 100의 시간이‬ ‪있다고 하면‬‪Nếu anh có 100 giờ,‬
‪한 90 정도를‬ ‪한 사람한테 쓰고 싶어‬‪anh sẽ dành 90 giờ cùng một người.‬
‪[호응한다]‬ ‪그 이상도?‬‪- Vâng.‬ ‪- Có khi còn hơn.‬
‪쓸 수 있으면 다‬ ‪[웃음]‬‪Nếu được, anh sẽ thế.‬
‪- (융재) 어‬ ‪- (소이) 그럼 너는‬‪Anh thì sao?‬
‪서은 씨가 너한테 관심이 없다면‬‪Nếu Seo Eun nói‬ ‪cô ấy không quan tâm tới anh,‬
‪그땐 넌 어떤 선택을 할 거야?‬‪anh sẽ làm gì?‬
‪(한빈) 씁, 나는‬ ‪더 노력은 해 볼 거 같아‬ ‪[부드러운 음악]‬‪anh sẽ làm gì?‬ ‪Anh nghĩ sẽ vẫn cố hơn.‬
‪우리가 천국도를 만약에‬ ‪내가 안 갔다면 모르겠지만‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Nếu không tới Đảo Thiên Đường,‬ ‪chắc là không.‬ ‪Nhưng khi đến đó,‬ ‪anh biết thêm nhiều về cô ấy.‬
‪갔다 왔고 많은 걸 알게 됐고‬‪Nhưng khi đến đó,‬ ‪anh biết thêm nhiều về cô ấy.‬
‪처음 시작은 나였어도‬ ‪나한테 관심을 준 거 자체가‬‪Có thể anh thích cô ấy trước,‬ ‪nhưng cô ấy đã để mắt tới anh‬
‪이번 천국도 갔을 때가‬ ‪처음이었단 말이야‬‪lần đầu khi bọn anh tới Đảo Thiên Đường.‬
‪- (소이) 아…‬ ‪- (한빈) 그게 처음이었기 때문에‬‪lần đầu khi bọn anh tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪Vì thế,‬
‪나는 조금은 더‬ ‪노력해 보지 않을까 싶어‬‪anh nghĩ sẽ cố gắng hơn.‬
‪- (소이) 아, 응‬ ‪- 그게 내가 후회가 없을 거 같아‬‪- Để về sau không ân hận.‬ ‪- Vâng.‬
‪지옥도‬‪Đảo Địa Ngục…‬
‪(서은) 보고 싶은 곳이었어‬ ‪여기, 어‬‪Em nhớ nơi này.‬
‪천국도에 있었지만‬‪Em đã ở Đảo Thiên Đường.‬
‪몸은 천국도에 있었지만‬ ‪마음은 뭐…‬‪Thân thể em ở đó, nhưng tim em…‬
‪[피식한다]‬
‪지옥도에 좀 놓고 갔어‬ ‪[융재의 기쁜 웃음]‬‪Em bỏ lại một phần ở Đảo Địa Ngục.‬
‪생각이 많이 나는 사람인 거 같아‬‪Em cứ nghĩ về anh suốt.‬
‪[호응한다]‬
‪(한빈) 두 분이 얘기를 하고‬ ‪돌아왔을 때‬‪Khi họ trở về sau khi nói chuyện xong,‬
‪말이 좀 중요하겠지‬‪dù họ nói gì thì cũng sẽ là mấu chốt.‬
‪[멋쩍게 웃으며] 사실‬ ‪우리 둘 다 어렵겠지만‬‪Sẽ khó cho cả hai ta,‬
‪그래도 마음이 가는 대로‬ ‪하긴 해야지‬‪nhưng ta phải theo trái tim mách bảo, nhỉ?‬
‪마음이 가는 대로‬‪nhưng ta phải theo trái tim mách bảo, nhỉ?‬
‪근데 앞으로 바뀔 수도 있는 거고‬‪Nhưng tương lai có thể thay đổi.‬
‪- 한 치 앞도 모르긴 하지‬ ‪- (융재) 그렇지‬‪- Ta không biết sẽ xảy ra gì.‬ ‪- Phải.‬
‪난, 근데 나는‬‪Nhưng…‬
‪내 건 진짜 잘 지켜‬‪Anh biết cách bảo vệ thứ của mình.‬
‪뺏겨 본 적이 없어‬‪Anh chưa từng bị giật cái gì.‬
‪(한빈) 이따가…‬ ‪얼마나 얘기를 하시는 걸까?‬‪Họ sẽ nói chuyện bao lâu?‬
‪(소이) 그러게‬‪Phải ha?‬ ‪Họ đã nói chuyện lâu lắm rồi.‬
‪(한빈) 길게 얘기하시네‬ ‪시작부터 지금까지‬‪Họ đã nói chuyện lâu lắm rồi.‬
‪어렵다, 어려워‬‪Khó thật đấy.‬
‪(융재) 올 때는 좀‬ ‪발걸음이 무거웠는데‬‪Lúc mình tới đây, tim anh rất nặng nề.‬
‪- (서은) 발걸음이 좀 가벼워?‬ ‪- (융재) [웃으며] 어‬‪Anh thấy khá hơn chưa?‬ ‪Rồi.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(서은) 오늘 이렇게 자유 데이트‬ ‪바로 할 줄은 몰랐어, 사실‬‪Chắc mình sẽ không được‬ ‪hẹn hò thoải mái ngay đâu.‬
‪- (융재) 진짜로‬ ‪- (서은) 난 근데 되게 기뻤어‬‪- Ừ.‬ ‪- Nhưng em thấy vui lắm.‬
‪- (한빈) 왜?‬ ‪- (소이) 저기 뒤에 오셔‬‪- Gì?‬ ‪- Họ đang đi hướng này.‬
‪(한빈) 뒤에 오셔, 진짜로? 봐 봐‬‪Họ đang đi hướng này? Thế à?‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪(소이) 다가오고 있거든? 한…‬‪Họ đang tiến gần hơn. Cách khoảng…‬
‪한 100m? 아닌가, 200m?‬‪100 mét… Không, cách 200 mét.‬
‪몰라, 가늠이 안 된다‬‪Em không biết. Không rõ.‬
‪어떡할 거야?‬‪Anh định làm gì?‬
‪(한빈) 이게 돌아오는 건지‬‪Anh không biết họ quay về‬ ‪hay định đi đâu nữa.‬
‪얘기를 따로 다른 곳으로‬ ‪하러 가는 건지 모르겠지만‬‪Anh không biết họ quay về‬ ‪hay định đi đâu nữa.‬
‪(소이) 아마‬ ‪돌아오는 길이 아닐까?‬‪Em nghĩ họ quay về.‬
‪[초조한 탄식]‬
‪(한빈) 어, 나 갑자기‬ ‪이런 생각이 드네‬‪Anh vừa nghĩ ra cái này.‬
‪(소이) 어떤?‬‪Anh vừa nghĩ ra cái này.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Lúc trước ở với Seo Eun,‬
‪(한빈) 나는 아까까지‬ ‪서은 씨랑 같이 있었잖아‬‪- Gì?‬ ‪- Lúc trước ở với Seo Eun,‬
‪그래서 지금 찾아가는 게‬ ‪부담을…‬‪anh nghĩ giờ ra gặp cô ấy‬ ‪có thể gây áp lực cho cô ấy…‬
‪부담을…‬‪Gây áp lực…‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪[서은의 난감한 탄식]‬
‪(서은) 뭔가 눈을‬ ‪마주치기가 어렵다, 저기로‬‪Giờ em không thể‬ ‪nhìn thẳng vào mắt Han Bin.‬
‪(한빈) 무슨 얘기를 했을까?‬‪Không rõ họ nói chuyện gì.‬
‪(소이) 부담은 아닐 거 같긴 해‬‪Chắc anh không làm cô ấy áp lực đâu.‬
‪근데 지금 안 찾아가면‬‪Nhưng nếu giờ không ra gặp,‬
‪타이밍을 놓칠 거 같아‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪- có lẽ anh sẽ bỏ lỡ cơ hội.‬ ‪- Ừ.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬ ‪왜냐면 생각할 시간을‬ ‪어쨌든 주는 거잖아‬‪- Anh đang cho cô ấy thời gian suy nghĩ.‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 지금 이미 시간을 줬고‬‪Nhưng anh đã cho cô ấy thời gian rồi.‬
‪근데 여기서 시간을 더 줘 버리면‬‪Nếu anh cho cô ấy thêm thời gian,‬
‪그냥 마음이 굳어질 수도‬ ‪있을 만한 시간을 주는 거라고‬‪cuối cùng cô ấy sẽ quyết định được.‬
‪나는 생각해‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪cuối cùng cô ấy sẽ quyết định được.‬ ‪Ừ.‬
‪그래, 그렇겠다‬‪Anh nghĩ em nói đúng.‬
‪(한빈) 저기 올라가서 나눠지면‬ ‪바로 갑시다‬‪Khi nào họ tách nhau ra‬ ‪ở đỉnh đồi, ta sẽ đi luôn.‬
‪(소이) 우리 가 보자‬‪Đi nào.‬
‪(서은) 우와, 나 이거‬ ‪한 번도 안 앉아 봤어‬‪Em chưa ngồi đây lần nào.‬
‪(한빈) 어? 저기 앉으셨네?‬‪Khoan.‬ ‪- Họ ra ngồi kia.‬ ‪- Giờ ta làm gì?‬
‪(소이) 어떡해, 우리?‬‪- Họ ra ngồi kia.‬ ‪- Giờ ta làm gì?‬
‪[감성적인 음악]‬
‪[한빈의 한숨]‬
‪[소이의 한숨]‬
‪[한빈의 한숨]‬
‪(소이) 근데 둘이…‬‪Hai bọn họ với nhau…‬
‪갑자기 이런 생각이 드네‬ ‪방금 지나가면서 봤잖아‬‪Anh vừa nghĩ ra.‬ ‪- Ta nhìn thấy họ đi qua, nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 응‬‪- Ta nhìn thấy họ đi qua, nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪행복해 보인다‬‪Họ trông có vẻ vui.‬
‪나는 둘한테 비슷한 느낌을 받았어‬ ‪[한빈의 호응]‬‪- Em cũng cảm nhận thế từ họ.‬ ‪- Ừ.‬
‪어, 약간 서은 씨도‬‪Theo em, Seo Eun…‬
‪좀 내 기준에서‬ ‪어른 같은 사람이고‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪- khá chững chạc.‬ ‪- Ừ.‬
‪융재 씨도 내 기준에서‬ ‪좀 어른 같은 사람이야‬‪- Yoong Jae cũng có vẻ chững chạc.‬ ‪- Đúng.‬
‪- 맞아‬ ‪- (소이) 그래서 둘이‬‪- Yoong Jae cũng có vẻ chững chạc.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Nên chắc họ hợp nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪왠지 잘 그렇게‬ ‪통할 수도 있을 거 같다‬ ‪[호응한다]‬‪- Nên chắc họ hợp nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 그래‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Ôi trời, mặt So E…‬
‪어떡해, 소이 씨 진짜 표정이…‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Ôi trời, mặt So E…‬
‪내가 다 힘들어, 어휴, 어떡해‬ ‪[다희의 안타까운 탄식]‬‪Tôi buồn cho cô ấy. Trời.‬
‪아, 이게 무슨…‬‪Thế này thì hơi quá.‬
‪(진경) 아, 이게 웬일이야‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪(다희) 제가 보기에는 융재 씨가‬‪Thấy cảnh Yoong Jae‬
‪서은 씨한테 바로 가서‬ ‪이제 얘기 좀 하자고 했잖아요‬‪- lập tức qua gặp Seo Eun chứ?‬ ‪- Có.‬
‪- (진경) 네‬ ‪- (다희) 어제 소이 씨한테‬‪- lập tức qua gặp Seo Eun chứ?‬ ‪- Có.‬ ‪Hôm qua, cậu ấy bảo So E là sẽ quyết định‬
‪자기가 최대한 빨리 마음을 정해서‬ ‪얘기를 해 주겠다‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Hôm qua, cậu ấy bảo So E là sẽ quyết định‬ ‪- và báo ngay cho cô ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 서은 씨의 마음을‬ ‪한번 확인해 보고‬‪- và báo ngay cho cô ấy.‬ ‪- Phải.‬ ‪Cậu ấy muốn nói chuyện Seo Eun‬ ‪vì cô ấy đi với Han Bin.‬
‪어쨌든 한빈 씨랑 같이 갔으니‬‪Cậu ấy muốn nói chuyện Seo Eun‬ ‪vì cô ấy đi với Han Bin.‬
‪[한해가 호응한다]‬ ‪마음을 한번 확인해 보고‬ ‪아, 이제 '아니다' 하면은‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng sau khi nói xong,‬ ‪nếu Seo Eun từ chối,‬
‪소이 씨한테 한번 이제 좀‬ ‪기회를 주려고 했던 거 아닌가‬‪chắc cậu ấy sẽ cho So E cơ hội.‬ ‪Tôi muốn họ dành thời gian‬ ‪tìm hiểu về nhau ít nhất một lần.‬
‪난 그 둘이 뭔가‬ ‪한 번쯤은 좀 이렇게‬‪Tôi muốn họ dành thời gian‬ ‪tìm hiểu về nhau ít nhất một lần.‬
‪알아가는 시간이‬ ‪있었으면 좋겠는데‬‪Tôi muốn họ dành thời gian‬ ‪tìm hiểu về nhau ít nhất một lần.‬ ‪Chuyện gì sẽ xảy ra?‬
‪- 진짜 아닌 건가? 융재 씨…‬ ‪- (규현) 하, 근데‬‪Chuyện gì sẽ xảy ra?‬ ‪- Nhưng Yoong Jae…‬ ‪- Khi Yoong Jae tới Đảo Thiên Đường,‬
‪융재 씨가 처음‬ ‪천국도를 갔다 와서‬‪- Nhưng Yoong Jae…‬ ‪- Khi Yoong Jae tới Đảo Thiên Đường,‬
‪서은 씨한테 이미 거의‬ ‪홀릭인 상태가 돼서 온 거 같고‬‪tôi nghĩ cậu ấy hoàn toàn‬ ‪ngã gục trước Seo Eun.‬ ‪Nên tôi không chắc‬ ‪cậu ấy có nên cho So E biết‬
‪(규현) 그래서, 그래서‬‪Nên tôi không chắc‬ ‪cậu ấy có nên cho So E biết‬
‪나는 그러면 소이 씨한테‬ ‪이걸 빨리, 쯧‬‪Nên tôi không chắc‬ ‪cậu ấy có nên cho So E biết‬
‪단념을 시키는 게 맞는 건지‬ ‪이게 뭐가 맞는 건지도 모르겠어‬‪để cô ấy từ bỏ cậu ấy.‬ ‪Chả rõ thế nào là đúng.‬
‪(진경) 만약에 우리가 이제‬ ‪뭐, 예를 들어 잘 안됐어‬‪Thôi thì cứ cho là chuyện không thành.‬ ‪Nhưng họ đâu thể nói,‬ ‪"Chuyện vốn không định sẵn vậy".‬
‪그럼 '아휴, 안됐나 보다' 하고‬ ‪집에 갈 수 있는 상황도 아니잖아‬‪Nhưng họ đâu thể nói,‬ ‪"Chuyện vốn không định sẵn vậy".‬ ‪Rồi đi về nhà.‬
‪- (규현) 같이 있어야죠‬ ‪- (진경) 맨날 저기 같이 있잖아‬‪- Họ phải ở gần nhau.‬ ‪- Phải thế.‬
‪- (한해) 같이 있어야지‬ ‪- 계속 눈에 밟히고‬‪- Đúng.‬ ‪- Cứ đụng mặt nhau suốt.‬
‪[부드러운 음악]‬‪Seul Ki, lần trước em nói ta nên đổi sách.‬
‪(종우) 슬기 네가 저번에‬ ‪책 같이 바꿔 읽자 해 가지고‬‪Seul Ki, lần trước em nói ta nên đổi sách.‬
‪(슬기) 아, 진짜? 갖고 왔어?‬‪Thế à? Anh mang của anh?‬ ‪- Em xem đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) 일단은 이거 한번 보고‬ ‪괜찮으면 바꿔 읽고‬‪- Em xem đi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Nếu mà hay thì ta đổi.‬ ‪- Được.‬
‪(슬기) 응‬‪- Nếu mà hay thì ta đổi.‬ ‪- Được.‬
‪(종우) 오두막‬ ‪우리 첫날에 갔던 데 거기‬‪Đây là căn lều chỗ mình ngồi‬ ‪nói chuyện hôm đầu tiên.‬
‪앉아서 얘기했던 데네‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Đây là căn lều chỗ mình ngồi‬ ‪nói chuyện hôm đầu tiên.‬
‪컨디션 좀 어때?‬ ‪[우산을 달칵 접는다]‬‪- Em cảm thấy sao?‬ ‪- Em ổn cả.‬
‪- (슬기) 좋아, 어‬ ‪- 괜찮아?‬‪- Em cảm thấy sao?‬ ‪- Em ổn cả.‬ ‪- Em ổn chứ?‬ ‪- Dạ.‬
‪나 지금 머리띠 괜찮아?‬‪Bờm của em đẹp chứ?‬
‪응, 너무 잘 어울려‬‪- Đẹp lắm.‬ ‪- Em có nên đeo không?‬
‪(슬기) 하는 게 나아?‬ ‪빼는 게 나아?‬‪- Đẹp lắm.‬ ‪- Em có nên đeo không?‬
‪빼는 게 나아?‬‪Em nên bỏ ra chứ?‬
‪[탄성]‬
‪(종우) 씁, 차면 귀엽고‬‪Em đeo thì dễ thương.‬
‪풀면 약간 큐티, 섹시?‬‪Nhưng bỏ ra thì‬ ‪vừa dễ thương vừa quyến rũ.‬
‪- (종우) 이런 느낌?‬ ‪- 아, 그래? 그럼 풀어야지‬‪Rồi, thế thì em sẽ bỏ ra.‬
‪(종우) 그래, 두 가지 다‬ ‪하는 게 좋으니까‬‪Phải. Cả hai đều đẹp.‬ ‪Nhưng kiểu gì em cũng xinh mà.‬
‪근데 두 개 다 잘 어울려‬‪Phải. Cả hai đều đẹp.‬ ‪Nhưng kiểu gì em cũng xinh mà.‬
‪(종우) 지금 더‬ ‪얘기해 보고 싶은 사람‬‪Có lẽ em muốn nói chuyện‬ ‪với những người khác.‬
‪- 더 있을 거 아니야‬ ‪- (슬기) 응‬‪Có lẽ em muốn nói chuyện‬ ‪với những người khác.‬ ‪Vâng.‬
‪씁, 얘기를 많이 안 해 본 사람‬ ‪또 누구 있지?‬‪Tới giờ, em chưa nói chuyện nhiều với ai?‬
‪어…‬‪À…‬
‪융재랑 많이 안 해 보지 않았어?‬‪Có lẽ là Yoong Jae?‬
‪- (슬기) 어, 맞아‬ ‪- 그렇지?‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng à?‬
‪아예 안 했던 거 같아‬‪Bọn em chưa nói gì cả.‬
‪- (종우) 아예 안 했어? 응‬ ‪- (슬기) 응‬‪Bọn em chưa nói gì cả.‬ ‪- Chưa nói gì?‬ ‪- Chưa.‬
‪(슬기) 종우는?‬ ‪종우는 알아 가고 싶은 사람 있어?‬‪Thế còn anh, Jong Woo?‬ ‪Anh muốn biết về ai?‬
‪(종우) 나?‬‪- Anh à?‬ ‪- Ai đó anh muốn nói chuyện.‬
‪(슬기) 얘기해 보고 싶은 사람‬‪- Anh à?‬ ‪- Ai đó anh muốn nói chuyện.‬
‪나는…‬‪À…‬
‪지금은‬‪Anh nghĩ…‬
‪하고 있어‬ ‪[밝은 음악]‬‪Anh đang nói chuyện với cô ấy rồi.‬
‪[웃으며] 아‬
‪- (종우) 응‬ ‪- 오…‬‪- Phải.‬ ‪- Vâng.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[호응한다]‬ ‪(종우) 지금은 하고 있어서, 나는‬‪- Anh đã nói với em, và anh…‬ ‪- Vâng.‬
‪나도 너랑‬ ‪더 얘기를 많이 해 보고 싶고‬‪Anh muốn nói với em nhiều nữa.‬
‪지옥도에서도 충분히‬‪Anh nghĩ có đủ thời gian‬ ‪làm việc đó ở Đảo Địa Ngục.‬
‪많은 얘기를 할 수 있다고‬ ‪생각이 들거든, 응‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Anh nghĩ có đủ thời gian‬ ‪làm việc đó ở Đảo Địa Ngục.‬
‪그래도 여기서도‬ ‪진중하게 대화하면은‬‪Nếu ta nói chuyện sâu sắc ở đây,‬
‪어느 정도는 더‬ ‪가까워질 수 있다고 생각을 해서‬‪anh nghĩ ta sẽ tiến gần hơn‬ ‪tới mức nào đó.‬
‪(슬기) [웃으며] 근데 좋다‬ ‪불러 줘서 고마워‬‪- Hay thật. Cảm ơn đã mời em.‬ ‪- Thật à?‬
‪- (종우) 아, 그래? 응‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Hay thật. Cảm ơn đã mời em.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Anh không giỏi việc này.‬
‪되게 약간, 씁‬ ‪이런 거 잘 못하거든‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪- Vâng.‬ ‪- Anh không giỏi việc này.‬
‪(종우) 나 진짜‬ ‪이런 거 잘 못하거든‬‪Thực sự không giỏi.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪먼저 다가간 적이 거의 없거든‬‪Anh chưa từng chủ động tiếp cận ai trước.‬
‪[놀란 탄성]‬ ‪없어, 아예‬‪Anh chưa từng chủ động tiếp cận ai trước.‬
‪살면서?‬‪Chưa lần nào?‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪(슬기) 우와‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Phải.‬
‪- 진짜?‬ ‪- (종우) 근데‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Phải.‬
‪얘기를 먼저 해 보고 싶은‬ ‪마음이 커서 온 거지‬‪Nhưng anh đến gặp em‬ ‪vì anh thực sự muốn nói chuyện với em.‬
‪작았더라면, 씁‬ ‪난 기다렸을 거 같아‬‪Nếu anh không cảm thấy thế này‬ ‪thì chắc anh đã đợi.‬
‪아, 근데 진짜 고마워‬‪Thực sự rất cảm ơn anh.‬
‪나도 한번 진짜‬‪Em nghĩ em cũng nên…‬
‪솔직히 어제까지도 좀‬ ‪생각을 못 했어서‬‪Thật ra, em chưa suy nghĩ thấu đáo‬ ‪cho tới hôm nay.‬
‪[호응한다]‬ ‪(슬기) 진지하게 한번‬‪- Ừ.‬ ‪- Em sẽ dành thêm thời gian‬
‪시간을 가져 볼게‬‪để nghiêm túc nghĩ về mọi thứ.‬
‪[종우가 호응한다]‬‪để nghiêm túc nghĩ về mọi thứ.‬
‪- (종우) 혼자만의? 응‬ ‪- 응, 응, 고마워‬‪- Mình em à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Cảm ơn anh.‬
‪(세정) 처음에는‬ ‪얘기할 기회가 많이 없었고‬‪Ban đầu đã không có‬ ‪nhiều cơ hội nói chuyện.‬
‪여기는 뭔가‬ ‪빠르게 빠르게 알아 가고‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪Nhưng giờ, bọn mình hiểu nhau nhanh hơn.‬
‪(동우) 나는 다르게 좀‬ ‪고민했었던 거 같아, 되게…‬‪Anh lo về chuyện khác.‬ ‪- Như khi ta bắt đầu…‬ ‪- Anh đi với em nhé?‬
‪- (나딘) 저랑 같이 갈래요?‬ ‪- (진영) 네, 오케이, '레츠 고'‬‪- Như khi ta bắt đầu…‬ ‪- Anh đi với em nhé?‬ ‪Được. Rồi, đi thôi.‬
‪[한빈이 말한다]‬ ‪[감성적인 음악]‬‪Nhưng khi ta ở cạnh nhau suốt…‬
‪(진영) 나딘 씨‬‪Nadine.‬
‪(나딘) 바이바이‬‪- Chào nhé.‬ ‪- Hiểu rồi.‬
‪[사람들의 대화가 이어진다]‬ ‪어, 그래‬‪- Đừng vội thế.‬ ‪- Chào.‬
‪(나딘) 너무 '브라이트'한데?‬‪Chói quá.‬
‪(진영) 선글라스 가져와야겠다‬‪Mang theo kính râm nhé.‬
‪(나딘) 어, 나 있어‬‪- Em có một cái.‬ ‪- Ừ, anh mang của anh.‬
‪(진영) 오케이, 저도 가져올게요‬‪- Em có một cái.‬ ‪- Ừ, anh mang của anh.‬
‪- (나딘) 여기에서 만나‬ ‪- (진영) 오케이‬‪- Ra gặp ở đây nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪[웃음]‬ ‪[규현의 탄성]‬‪Cô ấy dễ thương ghê.‬
‪(한해와 진경)‬ ‪귀여워‬‪Cô ấy dễ thương ghê.‬
‪(규현) 난 저런 모습‬ ‪오히려 너무 좋더라‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Tôi thích thấy người ta như thế,‬ ‪nhanh tay sửa lại trang điểm.‬
‪잠깐 시간 있을 때 얼굴 이렇게‬‪Tôi thích thấy người ta như thế,‬ ‪nhanh tay sửa lại trang điểm.‬
‪- (규현) 맘에 드는 사람‬ ‪- (다희) 응‬‪Thật hay khi muốn xinh đẹp‬ ‪trước mặt người mình thích.‬
‪(규현) 좋은 모습‬ ‪보여 주려고 하는 거‬‪Thật hay khi muốn xinh đẹp‬ ‪trước mặt người mình thích.‬
‪(진영) 어?‬ ‪즐거운 시간 되고 있어?‬‪Này, em có thời gian vui vẻ chứ?‬
‪[밝은 음악]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(진영) 뭐야?‬‪Gì thế?‬
‪- (슬기) 뭐 했어, 안에서?‬ ‪- (진영) 우리?‬‪Mọi người làm gì ở trong?‬ ‪Bọn anh nói chuyện,‬ ‪và giờ anh sắp nói chuyện với Nadine.‬
‪(진영) 우리끼리 이야기하다가‬ ‪이제 나딘 씨랑 이야기…‬‪Bọn anh nói chuyện,‬ ‪và giờ anh sắp nói chuyện với Nadine.‬
‪- (슬기) 아, 진짜?‬ ‪- (진영) 어‬‪- Thế à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 안녕‬‪Tạm biệt.‬
‪[웃으며] 대답, 대답도 없어‬‪- Cậu ấy còn không trả lời.‬ ‪- Không nói gì.‬
‪(진경) [웃으며] 대답도 없어‬‪- Cậu ấy còn không trả lời.‬ ‪- Không nói gì.‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪[나딘의 웃음]‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Anh đâu cần chạy.‬
‪- (진영) 쏘리‬ ‪- (나딘) [웃으며] 안 뛰셔도 돼요‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Anh đâu cần chạy.‬
‪(나딘) 오, 선글라스‬‪Anh mang kính râm kìa.‬
‪(진영) 너무 좋다, 이렇게 보니까‬ ‪더 세상이 이뻐 보이는 거 같아‬‪- Thích thật. Mọi thứ trông đẹp hơn.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪Đúng thế.‬
‪(나딘) 맞아‬‪Đúng thế.‬
‪우리 물 마시러 가자‬ ‪거기 위로‬‪- Đi uống nước trên kia nhé.‬ ‪- Được.‬
‪(진영) 오케이‬‪- Đi uống nước trên kia nhé.‬ ‪- Được.‬
‪(진영) 나 여기 처음 가 봐‬‪- Đây là lần đầu anh tới đó.‬ ‪- Em biết.‬
‪(나딘) 그러니까‬‪- Đây là lần đầu anh tới đó.‬ ‪- Em biết.‬
‪(진영과 나딘)‬ ‪- 에스코트 좀 부탁드리겠습니다‬ ‪- 에스코트? 오케이‬‪- Xin hãy hộ tống anh.‬ ‪- Hộ tống anh? Được.‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪(나딘) 여기 너무 좋다‬‪Ở đây đẹp thật.‬ ‪- Ta ngồi nhé?‬ ‪- Chỗ nào có bóng râm?‬
‪(진영) 오케이‬ ‪어디가 그늘이에요?‬‪- Ta ngồi nhé?‬ ‪- Chỗ nào có bóng râm?‬
‪[나딘이 말한다]‬ ‪나딘 씨, 이쪽에 앉으면‬ ‪좋을 거 같다‬‪- Bóng râm…‬ ‪- Em ngồi đây này.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Có chút bóng râm.‬
‪여기 그늘이 지는데?‬‪- Vâng.‬ ‪- Có chút bóng râm.‬
‪(나딘) 아, 괜찮아?‬ ‪근데 햇빛 있는 거 괜찮아?‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Anh không sao chứ? Nắng lắm.‬ ‪- Không sao.‬ ‪Không bóng râm.‬
‪(진영) 여기 완전 오픈‬ ‪저는 오히려 태닝한다는 마인드‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Không bóng râm.‬ ‪- Anh sẽ rám nắng.‬ ‪- Không bóng râm?‬
‪- (나딘) 괜찮은데?‬ ‪- (진영) 오케이‬‪- Không sao cả.‬ ‪- ‎Okay‎.‬
‪(나딘) [웃으며] '오케이'‬‪"Okay".‬
‪- (진영) 후, 후, 맞춤, 맞춤‬ ‪- (나딘) 계속 영어가 나와‬‪- Nói cho em dễ hiểu.‬ ‪- Anh cứ nói tiếng Anh.‬
‪맞춤, 맞춤, 맞춤‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Nói cho em dễ hiểu.‬ ‪- Anh cứ nói tiếng Anh.‬ ‪Nói cho em dễ hiểu.‬
‪(진영) 와, 여기 뒤에 장난 아니다‬‪Ở ngoài này thích thật.‬
‪너무 좋은데?‬‪Rất dễ chịu.‬
‪(진영) 나딘 씨는‬ ‪어떤 연애를 좀 지향해요?‬‪Em hướng đến mối quan hệ như thế nào?‬
‪- (나딘) '지향'이 무슨 뜻이에요?‬ ‪- (진영) 어, 추구해요?‬‪Ý anh là sao?‬ ‪Ý anh là tìm kiếm.‬
‪'추구'가 무슨 뜻이에요?‬‪Thế nghĩa là gì?‬
‪(진영) 어, 원해요? '원트'‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Là, muốn.‬ ‪- "Muốn" à?‬
‪어, 원해요, 원해요‬ ‪[익살스러운 음악]‬‪Rồi, em hiểu rồi. Muốn.‬
‪[나딘의 고민하는 음성]‬‪Em không thích ai đeo bám.‬
‪(나딘) 저는 뭔가‬ ‪막 딱 달라붙는 게 싫어요‬‪Em không thích ai đeo bám.‬
‪- 맨날 문자하고‬ ‪- (진영) 그럴 거 같아‬‪- Suốt ngày nhắn tin.‬ ‪- Anh biết.‬
‪(나딘) 오히려 그냥‬ ‪되게 캐주얼한데‬‪Em thích mối quan hệ‬ ‪thoải mái mà nóng bỏng.‬
‪뜨거운 연애를 하고 싶어요‬‪Em thích mối quan hệ‬ ‪thoải mái mà nóng bỏng.‬
‪- 캐주얼한데 뜨거운?‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Thoải mái mà nóng bỏng?‬ ‪- Dạ.‬
‪[영어] 유쾌하지만‬ ‪일도 열심히 하고‬‪Vui nhưng nỗ lực.‬
‪[진영이 호응한다]‬ ‪그리고 열정적인‬‪Vui nhưng nỗ lực.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Và đam mê.‬
‪[한국어] 그냥 자기 일에‬‪Còn về công việc…‬
‪(진영) 자기 일에 확고하고‬‪- Ai đó tập trung vào công việc.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 좀 되게 열정 있게 하고‬ ‪- (나딘) 응, 응, 맞아‬‪- Ai đó tập trung vào công việc.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Và có đam mê với nó.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪그런 사람 있는 거 같아요, 여기?‬‪Em nghĩ ở đây có ai như vậy không?‬
‪아직 모르겠어‬‪- Em chưa biết.‬ ‪- Em không chắc.‬
‪- (진영) 확신은…‬ ‪- 확실하진 않아‬‪- Em chưa biết.‬ ‪- Em không chắc.‬ ‪Em không chắc.‬
‪(나딘) 조금 더 다른 사람들이랑‬ ‪얘기해 보고 싶고‬‪Em muốn nói chuyện với nhiều người.‬
‪[진영의 탄성]‬‪Ra vậy.‬
‪씁, 일단은 뭔가 모르겠는데 진짜‬‪Anh chưa biết,‬
‪(진영) 되게 뭔가‬ ‪프로페셔널한 일을 할 거 같아요‬‪nhưng anh nghĩ em có công việc chuyên môn.‬
‪저는 추측을 하자면, 왜냐면‬ ‪[호응한다]‬‪Anh chỉ đoán thôi.‬ ‪Em cho anh cảm giác rằng‬
‪본인의 일이‬ ‪확고한 사람한테서 나오는‬‪Em cho anh cảm giác rằng‬
‪그런 기운? 이런 게 느껴져서‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪em rất chắc chắn về điều mình muốn.‬
‪뭐, 궁금하시면‬ ‪[발랄한 음악]‬‪À, nếu anh tò mò…‬
‪(진영과 나딘)‬ ‪- 아, 오케이‬ ‪- 오케이, 무슨 뜻인지 알죠?‬‪- ‎Okay.‬ ‪- ‎Okay.‎ Anh hiểu ý em, nhỉ?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(한해) 귀엽다‬‪Dễ thương ghê.‬
‪[패널들의 탄성과 웃음]‬
‪(나딘) 어떤 연애 하고 싶어요?‬‪Anh muốn mối quan hệ như thế nào?‬ ‪Em cũng muốn hỏi câu đó.‬
‪저한테 아까 전에 질문했던 거‬ ‪다시 보낼게요‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Anh muốn mối quan hệ như thế nào?‬ ‪Em cũng muốn hỏi câu đó.‬
‪[진영의 생각하는 음성]‬‪Anh muốn mối quan hệ như thế nào?‬ ‪Em cũng muốn hỏi câu đó.‬
‪음, 서로의 영역이 확실한‬ ‪그런 연애?‬‪Một mối quan hệ mà trong đó‬ ‪hai người tin tưởng vào điều mình làm.‬
‪영, 영어?‬‪Một mối quan hệ mà trong đó‬ ‪hai người tin tưởng vào điều mình làm.‬ ‪Là sao ạ?‬
‪음, 서로의‬ ‪'에어리어', '에어리어'‬‪Có niềm tin vào lĩnh vực của người kia.‬
‪- (나딘) 응‬ ‪- (진영) 본인의 잡이 확실한 사람‬‪Ai đó thấy chắc chắn về công việc.‬
‪- (나딘) 아아, 진짜요?‬ ‪- (진영) 응, 응‬‪Ai đó thấy chắc chắn về công việc.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪되게, 뭔가 더‬ ‪'프리 스피릿'일 거 같은데?‬‪Anh có vẻ tự do phóng khoáng.‬
‪(진영) 아, 그러니까‬ ‪근데 방탕한 건 싫어요, 어‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪- Nhưng anh không thích người vô kỷ luật.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh muốn nửa kia của mình‬ ‪phải tập trung vào thứ gì đó.‬
‪뭔가 본인이‬‪Anh muốn nửa kia của mình‬ ‪phải tập trung vào thứ gì đó.‬
‪집중하고 있는‬ ‪무언가가 있었으면 좋겠어요‬ ‪[호응한다]‬‪Anh muốn nửa kia của mình‬ ‪phải tập trung vào thứ gì đó.‬ ‪Và anh cũng thích ở một mình,‬
‪그리고 또 저도 혼자 있는 걸‬ ‪너무 좋아하고‬‪Và anh cũng thích ở một mình,‬
‪혼자만의 시간 즐기는 걸‬ ‪좋아하거든요‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪- có thời gian một mình.‬ ‪- Vâng.‬
‪맞아요, 저도 그렇게 생각해요‬ ‪혼자 있는 게 저도…‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Em cũng nghĩ giống thế.‬ ‪Em cũng thích ở một mình.‬
‪(나딘) [영어] 최근 내 삶에서‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Gần đây trong cuộc sống…‬
‪[한국어] 아, 알아들으…‬‪Anh hiểu chứ?‬
‪- 그러니까 내 삶에서?‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Ý em là cuộc sống?‬ ‪- Dạ.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪근처, 최, 최근?‬‪Ở gần hay gần đây?‬
‪- (나딘) 네, 최근, 최근, 맞아요‬ ‪- (진영) 최근 들어 내 삶에서?‬‪- Gần đây trong cuộc sống.‬ ‪- Ừ, gần đây.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(나딘) 어, 최근에‬ ‪그렇게 느꼈어요‬‪Phải. Gần đây em cảm thấy‬ ‪ở một mình rất quan trọng.‬
‪- 혼자 있는 게 진짜 중요하다‬ ‪- (진영) 응, 응‬‪Phải. Gần đây em cảm thấy‬ ‪ở một mình rất quan trọng.‬
‪- 응‬ ‪- (나딘) 중요하고 뭔가…‬‪Quan trọng và…‬
‪한국말 공부해야겠다‬‪Em phải học tiếng Hàn tử tế.‬
‪아니야, 아니야, 너무 매력 있어‬‪Không. Rất hấp dẫn đấy.‬
‪(나딘) 좀 더 공부해야겠다‬‪Không, em phải học.‬
‪(나딘과 진영)‬ ‪- 진짜 궁금해요, 뭐 하시는지, 네‬ ‪- 저요?‬‪Em tự hỏi anh làm nghề gì.‬ ‪- Anh à?‬ ‪- Phải.‬
‪감사하네, 궁금해해 줘서‬‪- Cảm ơn em đã muốn biết về anh.‬ ‪- Em rất tò mò.‬
‪(나딘) 진짜 궁금해요‬‪- Cảm ơn em đã muốn biết về anh.‬ ‪- Em rất tò mò.‬
‪다른 사람들은‬ ‪음, 그렇게 안 궁금한데‬‪Em không tò mò đến thế về người khác.‬
‪[웃음]‬ ‪(나딘) 말하면 안 되니까‬‪Em không nên nói ra,‬
‪근데 계속 지켜봤어요, 제가‬‪- nhưng em không rời mắt khỏi anh.‬ ‪- Thật à?‬
‪- (진영) 아, 진짜?‬ ‪- (나딘) 네, 근데‬‪- nhưng em không rời mắt khỏi anh.‬ ‪- Thật à?‬ ‪Vâng. Anh có vẻ lạnh lùng,‬ ‪nhưng em thấy anh dễ thương.‬
‪살짝 콜드한데‬ ‪그런 면이 보였어요, 살짝‬‪Vâng. Anh có vẻ lạnh lùng,‬ ‪nhưng em thấy anh dễ thương.‬
‪귀여운 면‬‪Vâng. Anh có vẻ lạnh lùng,‬ ‪nhưng em thấy anh dễ thương.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪(진영과 나딘)‬ ‪- [웃으며] 오, 진짜요? 아, 저요?‬ ‪- 많이 들으셨죠? 살짝 귀엽다고‬‪- Thế à?‬ ‪- Anh hay nghe thế à?‬ ‪- Rằng anh dễ thương.‬ ‪- Anh?‬
‪- (진영) 아, 귀엽다?‬ ‪- (나딘) 아닌가?‬‪- Rằng anh dễ thương.‬ ‪- Anh?‬ ‪Dễ thương?‬
‪아니, 이렇게 근데 짧은 시간에‬‪Em là người đầu tiên‬
‪그렇게 말을 하는 사람은‬ ‪처음인 거 같아‬‪nói với anh như vậy khi mới quen sơ sơ.‬
‪[호응한다]‬‪Vâng.‬
‪근데 뭔가 살짝 귀여운 게 있어요‬‪Nhưng anh dễ thương mà.‬
‪(나딘) 어떻게 잘 설명할지는‬ ‪잘 모르겠는데‬‪Em không biết phải giải thích sao,‬
‪- 뭔가 귀여워, 이상하게‬ ‪- (진영) '이상하게'?‬‪- nhưng anh dễ thương đến lạ.‬ ‪- Lạ?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(나딘) 말이 좀 이상…‬‪Cái cách nói của em…‬
‪죄송해요‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Em xin lỗi.‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪- (규현) 뭔가 귀여워‬ ‪- 나딘 씨가 더 귀엽다‬‪- Dễ thương.‬ ‪- Nadine còn dễ thương hơn.‬
‪(규현) 그러게요, 나딘 씨, 아‬‪Tôi biết, Nadine. Trời.‬
‪- 둘이 너무 말이 잘 통한다‬ ‪- (규현) 네‬‪- Họ khá hợp nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪(진경) 저는 요 둘의 관계도‬ ‪기대가 돼요, 어떻게 흘러갈지‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪- Tôi háo hức về họ.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Không rõ sẽ đến đâu.‬ ‪- Háo hức quá.‬
‪(규현) 기대돼요, 기대돼‬‪- Không rõ sẽ đến đâu.‬ ‪- Háo hức quá.‬
‪진영 씨가‬ ‪은근히 케미가 다 맞아요‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪- Cậu ấy hợp với tất cả.‬ ‪- Phải.‬
‪맞아‬‪- Phải.‬ ‪- Tiếng Hàn của Nadine hơi ngượng nghịu,‬
‪(규현) 나딘 씨의 약간‬ ‪서툰 한국말과‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Tiếng Hàn của Nadine hơi ngượng nghịu,‬
‪[웃으며] 또 진영 씨의 서툰 영어?‬‪- và tiếng Anh của Jin Yoong ngượng nghịu,‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 뭐, 이게 서로‬ ‪막 많이 웃게 되잖아요‬‪nhưng như thế khiến họ cười.‬
‪그런 모습들이‬‪nhưng như thế khiến họ cười.‬
‪슬기 씨만큼‬ ‪이 그림도 되게 기대가 되는…‬‪Tôi mong xem đôi này‬ ‪cũng nhiều như xem Seul Ki và Jin Yoong.‬
‪[파도가 철썩인다]‬ ‪[동우의 헛기침]‬
‪(동우) 잘 다녀왔어?‬ ‪천국, 천국도?‬‪Em tới Đảo Thiên Đường vui chứ?‬
‪- (슬기) 응‬ ‪- (동우) 어땠어?‬‪Vâng.‬ ‪Thế nào?‬
‪- (슬기) 그냥, 뭐, 그냥‬ ‪- (동우) 얘기 좀…‬‪À, chỉ là…‬ ‪- Em có thể nói…‬ ‪- Chỉ là…‬
‪잘, 잘 거 같은데, 표정이?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Trông em như sắp ngủ gục.‬
‪아, 나 지금 약간‬ ‪더위 먹어 가지고‬‪Em hơi mệt vì nóng quá.‬ ‪Anh nghĩ em có vận động một chút ở đó.‬
‪(동우) 아니, 약간 그…‬‪Anh nghĩ em có vận động một chút ở đó.‬
‪좀 활동적인 거 했을 거 같아‬‪Anh nghĩ em có vận động một chút ở đó.‬
‪그런가? 글쎄, 근데‬ ‪[세정의 탄성과 웃음]‬‪Thật à? Em không chắc. Em chỉ hơi…‬
‪(슬기) 지금 약간, 더위 먹었을 때‬ ‪어떻게 해야 돼요?‬‪Thật à? Em không chắc. Em chỉ hơi…‬ ‪Anh làm gì nếu bị say nắng?‬
‪- (슬기) 하이‬ ‪- (나딘) 하이‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪- 얘기 잘했어?‬ ‪- (나딘) [가쁜 숨을 내쉬며] 어‬‪- Hai người nói chuyện vui chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[나딘의 장난스러운 웃음]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪좋아 보이네‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪Trông cậu có vẻ vui.‬
‪(종우) 누구랑‬ ‪누구랑 얘기하고 왔어?‬‪- Em nói chuyện với ai?‬ ‪- Chào.‬
‪- (나딘) 진영 씨‬ ‪- (종우) 아‬‪- Jin Young.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (동우) 어디 갔다 왔어? 아‬ ‪- (나딘) 그, 아이스 워터‬ ‪[사람들이 저마다 대화한다]‬‪Em đi đâu đấy?‬ ‪- Chỗ nước mát ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪그, 탈의, 탈의실로 가셨어?‬‪- Anh ấy vào phòng đồ à?‬ ‪- Không.‬
‪(나딘) 아니, 여기로 들어갔는데?‬‪Anh ấy vào đây.‬
‪아, 진짜?‬‪Thật à?‬
‪[사람들의 대화가 이어진다]‬‪- Sau khi em sấy khô.‬ ‪- Đây. Đây rồi.‬
‪(동우) 너도 잘 발라야겠다‬‪Bôi lên đi. Da em đỏ hết rồi.‬
‪빨개지려 그러는 거 같아‬ ‪나 진짜 빨개졌어‬‪Bôi lên đi. Da em đỏ hết rồi.‬ ‪Da em đỏ thật.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[사람들의 대화 소리가 들린다]‬
‪[소이가 훌쩍인다]‬ ‪[감성적인 음악]‬
‪[소이가 연신 훌쩍인다]‬
‪[사람들의 웃음소리가 들린다]‬
‪- (세정) [달래며] 아, 괜찮아‬ ‪- (소이) 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao.‬ ‪Tớ không sao. Chỉ mệt quá thôi.‬
‪(소이) 그냥‬ ‪조금 힘들어서 그런 거 같아‬ ‪[세정이 호응한다]‬‪Tớ không sao. Chỉ mệt quá thôi.‬
‪음…‬
‪사실 그렇게 계속‬‪À, anh ấy không nói không‬
‪'싫어'라고‬ ‪거절의 언어를 쓰진 않았지만‬‪hay dùng từ ngữ khác để từ chối tôi.‬
‪어쨌든 흐름이‬ ‪거절의 흐름인 거잖아요‬‪Nhưng chuyện diễn ra theo hướng đó.‬
‪그래서 그걸‬ ‪제가 오롯이 느끼고 있다는 게‬‪Tôi nghĩ mình bắt đầu nhận ra‬ ‪và cảm thấy như vậy,‬
‪그게 마음이 안 아픈 일은‬ ‪아닌 거 같아요‬‪nên tôi cứ thấy buồn quá.‬
‪마음이 아팠어요‬‪Tôi thấy buồn.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(나딘) 와! 다들 다 들어오세요!‬‪Mọi người, ra đây nào.‬
‪[융재의 탄성]‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬‪Ôi, mát quá!‬
‪(종우) 멋있어!‬‪Trông em hay thế!‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬
‪[나딘의 탄성]‬‪Cảm ơn!‬
‪[사람들이 시끌벅적하다]‬‪Cảm ơn!‬
‪(융재) 와, 진짜 멋있어‬
‪[사람들의 신난 탄성]‬‪Chỉ có bọn mình ở đây!‬
‪[세정의 비명]‬
‪(진영) 슬기는요, 슬기?‬ ‪[사람들의 탄성]‬‪Seul Ki đâu?‬
‪- 슬기‬ ‪- (서은) 슬기는 지금 저기‬‪- Seul Ki đâu rồi?‬ ‪- Đằng kia.‬
‪(진영) 슬기 없네?‬‪Cô ấy không có đây.‬
‪- 아까 더위 먹었다 그랬었죠?‬ ‪- (다희) 네‬‪- Lúc nãy cô ấy bị say nắng, nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪아, 맞아‬‪Đúng thế.‬
‪- (규현) 종우 씨‬ ‪- (한해) 응‬‪- Là Jong Woo à?‬ ‪- Phải.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[종우가 약통을 달그락거린다]‬
‪(종우) 어? 나 잘 놀았는데‬ ‪너 더위 먹은 거 같아 가지고‬‪Gì? Có.‬ ‪Nhưng trời nắng, em có vẻ mệt.‬
‪- 자, 이거‬ ‪- (슬기) 뭐야?‬‪- Cầm lấy.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪[슬기의 놀란 탄성]‬ ‪더위 먹으면은…‬‪- Khi bị say nắng…‬ ‪- Thực phẩm bổ sung gì vậy?‬
‪(슬기) 무슨 약이야?‬‪- Khi bị say nắng…‬ ‪- Thực phẩm bổ sung gì vậy?‬
‪- (종우) 비타민D3랑 마그네슘‬ ‪- (슬기) 아, 진짜?‬‪- Vitamin D3 và magiê.‬ ‪- Thật à?‬
‪(종우) 그리고 팩 있거든?‬ ‪좀 진정 팩‬‪Anh mang mặt nạ để em đắp mặt cho dịu da.‬
‪- (슬기) 어‬ ‪- 너 피부 예민하다 해 가지고‬‪Anh mang mặt nạ để em đắp mặt cho dịu da.‬ ‪Em nói là da em nhạy cảm,‬
‪그거를 저녁에 좀 했으면 좋겠어‬‪nên anh nghĩ em dùng vào buổi tối sẽ tốt.‬
‪- (종우) 알로에야, 알로에‬ ‪- (슬기) [감탄하며] 너무 좋아‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Nha đam đó.‬ ‪Em thích lắm.‬
‪[놀라며] 너무 세심하다‬‪Cậu ấy chu đáo quá.‬
‪- (규현) 잘했네‬ ‪- (한해) 진짜 잘했어, 잘했어‬‪- Bước đi rất hay.‬ ‪- Thật vậy.‬
‪너무 긴장하기도 했고‬‪Tôi thấy rất lo lắng và mất nước,‬ ‪nên cảm thấy không khỏe.‬
‪또 탈수 증세도 와 가지고‬ ‪몸이 너무 안 좋았었거든요‬‪Tôi thấy rất lo lắng và mất nước,‬ ‪nên cảm thấy không khỏe.‬
‪뭔가 직접적으로 다가와 주시고‬ ‪또 표현도 해 주시니깐‬‪Nhưng rồi Jong Woo‬ ‪tới gặp tôi, tỏ ra lo lắng.‬
‪괜히 그 마음이‬ ‪되게 예쁘기도 했고‬‪Anh ấy có vẻ là người chu đáo,‬ ‪tôi rất cảm kích.‬
‪고마운 마음도 들었어요‬‪Anh ấy có vẻ là người chu đáo,‬ ‪tôi rất cảm kích.‬
‪(서은) 아, 근데‬ ‪세정이 마음을 잘 모르겠어‬‪Nhưng tớ không rõ‬ ‪cậu để mắt tới ai, Se Jeong.‬
‪진영 씨는 잘 모르겠어‬‪Tớ không biết về Jin Young.‬
‪근데 오늘은 같이 조금 있었을 때‬‪Nhưng hôm nay khi bọn tớ‬ ‪ở cạnh nhau một chút, tớ quan sát anh ấy.‬
‪지켜봤을 때는‬‪Nhưng hôm nay khi bọn tớ‬ ‪ở cạnh nhau một chút, tớ quan sát anh ấy.‬
‪나딘이한테 계속‬ ‪관심을 가지더라고‬‪Và anh ấy có vẻ để ý tới Nadine.‬
‪- 그래?‬ ‪- (세정) 응‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 모르겠어‬ ‪그냥 다 알아보는 거 같아‬‪Chắc anh ấy chỉ tìm hiểu hết mọi người.‬
‪(서은) 음, 지금 뭔가‬ ‪진영 씨는 중간에 들어왔잖아‬‪Ừ, Jin Young tham gia muộn hơn.‬
‪- (세정) 응‬ ‪- (서은) 중간에 들어왔으니까‬‪- Phải.‬ ‪- Vì là muộn hơn,‬
‪누구한테 확고한 느낌은‬ ‪없는 거 같아‬‪nên có lẽ chưa chắc chắn thích ai.‬
‪- 아직까지? 그런 거 같아‬ ‪- (서은) 응‬‪- Chưa à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tớ nghĩ thế.‬
‪세정이도 그렇고 나딘이도 그렇고‬‪Nếu cậu và Nadine‬
‪(서은) '진영 씨의 마음을‬ ‪흔들고 싶어'‬ ‪[호응한다]‬‪- muốn giành lấy Jin Young…‬ ‪- Ừ?‬
‪그럼 네가 정말 적극적으로‬‪…thì giờ là lúc cậu cần‬
‪뭔가를 표현을 하거나‬ ‪해야 되는 시점인 거지‬‪thực sự bộc lộ thẳng thắn‬ ‪tình cảm của mình.‬
‪슬기랑은 어차피 천국도를 가서‬ ‪얘기를 많이 나눴고‬‪Anh ấy tới Thiên Đường‬ ‪với Seul Ki và nói chuyện nhiều.‬
‪분명히 둘이 좋은 경험을 한 건‬ ‪맞는 거 같아‬ ‪[세정이 호응한다]‬‪Tớ tin họ có thời gian vui vẻ với nhau.‬
‪슬기가…‬‪Seul Ki…‬
‪[안내 방송 알림음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 솔로 여러분‬ ‪지금 지옥 불 앞으로 모여 주세요‬‪Các bạn độc thân.‬ ‪Xin mời ra khu lửa trại ngay.‬
‪[웃음]‬ ‪[세정의 탄식]‬‪Khoan nào.‬
‪잠깐만‬‪Khoan nào.‬
‪왔나 봐‬‪Tớ nghĩ cậu nói đúng.‬
‪- 와우, 예상이 맞았어‬ ‪- (서은) 어, 와우!‬‪- Những gì mình nghĩ là đúng.‬ ‪- Mình chuẩn đấy.‬
‪(서은) 와, 촉이 너무 좋았어‬‪- Những gì mình nghĩ là đúng.‬ ‪- Mình chuẩn đấy.‬
‪(슬기와 나딘)‬ ‪- 아, 떨려‬ ‪- 새로운 여자분일 거 같은데‬‪Em thấy lo.‬ ‪Chắc sẽ thêm một cô gái.‬
‪(동우) 남자일 수도 있지‬‪- Có thể một chàng.‬ ‪- Có lẽ cả hai.‬
‪(슬기) 오늘 여자 한 명‬ ‪남자 한 명?‬‪Một nam và một nữ?‬
‪여자 한 명 먼저 올 거 같아, 뭔가‬‪Tớ nghĩ một cô gái sẽ tới trước.‬
‪- 누가 또 오는 건가요?‬ ‪- (한해) 진짜?‬‪- Ai khác lại tới à?‬ ‪- Thật sao?‬
‪지금 안 그래도‬ ‪여기 상황 복잡한데‬‪Giờ đã phức tạp lắm rồi.‬
‪[패널들의 웃음]‬ ‪그러니까‬‪Tôi biết, phải ha?‬
‪(규현) 근데 의욕을 잃은 사람들이‬ ‪또 있으니까‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Với những ai đã mất động lực…‬ ‪Chắc vậy.‬
‪새로운 활력이 될 수 있겠다‬ ‪[규현과 다희의 호응]‬‪- Việc này có thể tiếp sức cho họ.‬ ‪- Phải.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪(세정) 아, 근데 뭔가 설렌다‬ ‪그래도 누구 온다는 게‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪- Có người mới đến thú vị thật.‬ ‪- Một người mới nữa.‬
‪(세정) 누가 올 거 같아?‬‪Liệu là ai đến nhỉ?‬
‪여성분?‬‪Một cô gái?‬
‪(세정) 어, 왜 내가 떨리지?‬ ‪나 첫 등장 할 때 그 느낌 같아‬‪Sao tớ lo thế này?‬ ‪Cảm giác cứ như hôm đầu tiên.‬
‪(서은) 어, 맞아, 맞아‬‪Sao tớ lo thế này?‬ ‪Cảm giác cứ như hôm đầu tiên.‬ ‪Tớ cũng thấy thế.‬
‪[놀라며] 나온다, 나온다‬‪Nhìn kìa, có người tới.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(나딘) 나온다, 나온다‬‪Kìa, có người tới.‬
‪(동우) 오!‬‪Kìa, có người tới.‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬ ‪(서은) 오, 남자‬‪- Là nam.‬ ‪- Một chàng trai.‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪(종우) 뭐야‬‪Gì?‬
‪[융재의 놀란 탄성]‬ ‪(종우) 키가 엄청 큰 거 같아‬‪Anh ấy cao thật.‬
‪[규현이 호응한다]‬ ‪- 남자야?‬ ‪- (한해) 남자다‬‪- Một chàng trai?‬ ‪- Là nam.‬
‪이야, 뉴 페이스‬‪Gương mặt mới.‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪어, 남자분이신데?‬‪Đó là một chàng trai.‬
‪- 오, 수트 뭐야‬ ‪- (슬기) 수트‬‪- Cậu ấy mặc vest.‬ ‪- Vest à?‬
‪(세정) 오, 조금…‬‪Anh ấy có vẻ…‬
‪(규현) 배우 같아‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Trông như diễn viên.‬
‪(한해) 진짜 되게‬ ‪아주 훤칠하신…‬‪Cậu ấy cao và đẹp trai quá.‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬ ‪(융재) 아, 뭐야‬‪Gì vậy?‬
‪- 오, 멋있다‬ ‪- (동우) 와‬‪Trông ngầu thật.‬ ‪- Anh ấy cao quá.‬ ‪- Rất cao.‬
‪- (세정) 키 엄청 크시다‬ ‪- (소이) 키가 진짜 크다‬ ‪[나딘의 탄성]‬‪- Anh ấy cao quá.‬ ‪- Rất cao.‬
‪[융재와 서은의 탄성]‬
‪(사람들) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪Hân hạnh gặp.‬
‪[저마다 인사한다]‬ ‪(한빈과 세정) 반갑습니다‬‪- Hân hạnh.‬ ‪- Hân hạnh.‬
‪(서은) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(세준) 제 이름은 김세준이고요‬‪Tôi là Kim Se Jun.‬
‪제가 뭐, 이성에게 어필할 수 있는‬ ‪제 매력 포인트는‬‪Tôi nghĩ một số điểm cuốn hút của tôi‬
‪다정함‬‪là sự tử tế và khiến người khác‬ ‪cảm thấy thoải mái.‬
‪그리고 좀 편안하게 해 주는‬ ‪편안함‬‪là sự tử tế và khiến người khác‬ ‪cảm thấy thoải mái.‬
‪그, 은근슬쩍 귀여운‬ ‪귀여움인 것 같습니다‬‪Và tôi nghĩ mình dễ thương‬ ‪theo cách riêng.‬
‪(세준) 취미는 테니스를‬ ‪요즘에 좀 즐기고 있고요‬‪Gần đây tôi có sở thích chơi quần vợt.‬
‪테니스 실력이 썩 나쁘진 않습니다‬‪Tôi chơi không tồi.‬
‪만나고 싶은 여성분은 좀‬‪Tôi thích gặp gỡ một cô gái‬ ‪tốt tính và có tính cách sôi nổi.‬
‪되게 착하고‬ ‪밝은 사람이었으면 좋겠어요‬‪Tôi thích gặp gỡ một cô gái‬ ‪tốt tính và có tính cách sôi nổi.‬
‪제가 그런 사람들한테 되게‬ ‪마음이 좀 더 빨리 열리거든요‬‪Tôi thường sớm mở lòng‬ ‪với những người như thế.‬
‪아, 중간에 투입하게 되었는데‬‪Tôi biết mình tham gia muộn,‬ ‪nhưng nếu có cô gái nào tôi thích,‬
‪뭐, 제가 마음에 드는‬ ‪여성분이 있으면‬‪Tôi biết mình tham gia muộn,‬ ‪nhưng nếu có cô gái nào tôi thích,‬
‪앞뒤 상황 가리지 않고‬‪tôi sẽ cố hết sức để giành tình cảm‬ ‪của cô ấy dù ở tình thế nào.‬
‪저만의 매력으로 박살 내겠습니다‬‪tôi sẽ cố hết sức để giành tình cảm‬ ‪của cô ấy dù ở tình thế nào.‬
‪(세준) 잘 좀 부탁드리겠습니다‬ ‪감사합니다‬‪- Tôi mong được tới đây. Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- (서은) 네‬ ‪- (융재) 반갑습니다‬‪- Tôi mong được tới đây. Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Hân hạnh gặp.‬ ‪- Chào mừng.‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪(한빈) 환영해요‬‪- Hân hạnh gặp.‬ ‪- Chào mừng.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪(동우) 너무 이국적으로‬ ‪진짜 멋있게 생기셨다, 진짜‬‪Trông cậu có vẻ đẹp trai rất lạ.‬
‪목소리도 되게 중저음으로‬ ‪되게 멋있으시네‬‪Giọng nói trầm và nghe rất hay.‬
‪(나단) [놀라며] 왔다‬‪Có người khác tới kìa.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪(세정) 여자분이다‬‪Một cô gái.‬
‪[웃으며] 오, 또 왔어‬‪Một người nữa tới.‬
‪(서은) 우와‬‪Một người nữa tới.‬
‪(동우) 와…‬
‪(규현) 우와‬
‪[다희와 규현의 웃음]‬ ‪(규현) 오, 박수, 박수를 왜 쳤지?‬‪Khoan, sao tôi lại vỗ tay thế này?‬
‪[사람들의 박수]‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Hân hạnh gặp.‬
‪(한빈) 반갑습니다, 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Hân hạnh gặp.‬ ‪- Hân hạnh.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(한빈) 환영해요!‬‪Chào mừng.‬
‪[사람들이 인사한다]‬ ‪(융재) 반갑습니다‬‪- Xin chào.‬ ‪- Hân hạnh gặp.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(민수) 안녕하세요‬ ‪제 이름은 임민수입니다‬‪Xin chào, tôi là Lim Min Su.‬
‪제 성격은 한마디로‬ ‪외유내강이에요‬‪Tôi như nắm đấm thép đeo găng nhung.‬
‪어, 많은 분들이 제가 잘 웃고‬‪Mọi người thấy tôi có tính cách ôn hòa‬
‪(민수) 또 부드러운 성격처럼‬ ‪보시긴 하는데‬‪Mọi người thấy tôi có tính cách ôn hòa‬ ‪và hay cười.‬
‪또 막상 제가‬ ‪하고 싶어 하는 일이나‬‪Nhưng nếu có gì tôi muốn làm‬ ‪hay cảm thấy nên làm,‬
‪해야겠다 싶은 일이 있으면‬‪Nhưng nếu có gì tôi muốn làm‬ ‪hay cảm thấy nên làm,‬ ‪tôi sẽ đối mặt trực diện.‬
‪굉장히 적극적으로‬ ‪나서는 편이에요‬‪tôi sẽ đối mặt trực diện.‬
‪제가 취향이 좀 확고해서‬ ‪제가 원하는 분을 만나면‬‪Tôi thích kiểu con trai nhất định,‬ ‪nên nếu gặp ai như vậy,‬
‪다른 데 안 보고‬ ‪직진을 하는 스타일인 거 같아요‬‪tôi sẽ chỉ chú tâm vào đó‬ ‪và cố gắng hết mình.‬
‪늦게 들어간 만큼‬ ‪기회가 많이 없잖아요‬‪Vì tham gia muộn‬ ‪nên tôi không có nhiều cơ hội.‬
‪그중에 가장 마음에 맞는 분을‬ ‪빨리 찾아서‬‪Tôi nghĩ mình nên nhanh chóng‬ ‪tìm ra người mình thích‬
‪직진을 해야 되지 않을까 싶습니다‬‪và tập trung vào người đó.‬
‪- (슬기) 환영합니다‬ ‪- 반갑습니다‬ ‪[사람들의 인사와 박수]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào mừng.‬
‪(종우) 반갑습니다‬‪Hân hạnh gặp.‬
‪[밝은 음악]‬
‪- [웃으며] 너무 예뻐요, 여기, 네‬ ‪- (종우) 그렇죠?‬‪Ai cũng xinh đẹp cả.‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪[종우의 웃음]‬
‪오시는 데 힘들지 않으셨어요?‬‪Chặng đường đến đây thế nào?‬
‪(민수) [웃으며]‬ ‪계단이 꽤 많더라고요‬‪- Rất nhiều bậc thang.‬ ‪- Phải ha?‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪계속 빠질까 봐‬ ‪보고 싶은데 다들‬‪Em muốn nhìn mọi người,‬ ‪nhưng lại sợ sẽ bị ngã.‬
‪끝까지 못 봤어요‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Em muốn nhìn mọi người,‬ ‪nhưng lại sợ sẽ bị ngã.‬
‪[민수의 긴장한 음성]‬
‪어색, 어색할 거 같아, 저 두 분은‬ ‪[규현의 탄식]‬‪Hai người đó chắc thấy lúng túng.‬
‪근데 지금 오신 분들이‬ ‪얘기하시는 게‬‪Nhưng nghe cách nói‬ ‪thì thấy họ rất quyết tâm.‬
‪(규현) 의욕은 되게 넘치시거든요‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Nhưng nghe cách nói‬ ‪thì thấy họ rất quyết tâm.‬
‪저는 세준 씨 보는데‬‪Tôi nghĩ Se Jun‬
‪(한해) 제일 뭔가‬ ‪중후한 멋도 있고‬‪- có vẻ trang nghiêm.‬ ‪- Hay cậu ấy già nhất?‬
‪- (규현) 연장자일 거 같다?‬ ‪- (한해) 연장자일 거 같은 느낌이‬‪- có vẻ trang nghiêm.‬ ‪- Hay cậu ấy già nhất?‬ ‪Phải. Tôi cảm thấy thế.‬
‪(한해) 그래서 세준 씨가‬ ‪바람을 몰고 올지‬‪Không biết Se Jun‬ ‪sẽ thay đổi cục diện thế nào.‬
‪- (진경) 궁금해요‬ ‪- 궁금해요‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Tôi cũng tò mò.‬
‪- (한해) 궁금해, 궁금해‬ ‪- (진경) 어떻게 될까요?‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Tôi cũng tò mò.‬ ‪- Không biết sẽ có chuyện gì.‬ ‪- Phải.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪(한빈) 갑시다, 밥을 해 봅시다‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi nấu ăn nhé.‬
‪(융재) 재료가 뭐예요?‬‪- Có nguyên liệu gì?‬ ‪- Có gì?‬
‪(나딘) 재료 궁금하다‬‪- Có nguyên liệu gì?‬ ‪- Có gì?‬ ‪Hi vọng có gì ngon.‬
‪(세정) 오늘 맛있는 거‬ ‪있으면 좋겠어‬‪Hi vọng có gì ngon.‬
‪- (한빈) 어? 김치‬ ‪- (세정) 김치?‬‪Ô, là kimchi.‬ ‪Kimchi sao?‬
‪(한빈) 참치, 김치‬‪Có cá ngừ và kimchi.‬
‪(종우) 셰프님, 오늘 메뉴 뭐예요?‬‪Bếp trưởng, hôm nay thực đơn có gì?‬
‪(한빈) 네, 김치찌개랑요‬‪Có nên làm canh kimchi‬
‪김치볶음밥 할까요?‬‪- và cơm chiên kimchi?‬ ‪- Được.‬
‪[사람들의 환호]‬ ‪오, 볶음밥, 좋아‬‪- Được!‬ ‪- Được!‬ ‪- Cơm chiên ngon lắm.‬ ‪- Được đấy.‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪(슬기) 맛있겠다‬‪- Cơm chiên ngon lắm.‬ ‪- Được đấy.‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪(민수) 안녕하세요‬ ‪[시끌벅적하다]‬‪- Chào cậu.‬ ‪- Không có đĩa ở kia?‬
‪[나딘과 민수의 웃음]‬ ‪(나딘) 안녕하세요‬‪- Chào cậu.‬ ‪- Không có đĩa ở kia?‬ ‪- Chào cậu.‬ ‪- Cái này thì sao?‬
‪- (민수) 성함이 뭐라고 하셨죠?‬ ‪- (나딘) 저 이나딘이요‬ ‪[물이 솨 흐른다]‬‪- Có cái nào không?‬ ‪- Tên cậu là gì nhỉ?‬ ‪Tớ là Lee Nadine.‬
‪나딘 님, 아, 예쁘다‬‪Tớ là Lee Nadine.‬ ‪Nadine. Tên hay quá.‬
‪- (민수) 다들 이름이 예쁘시네‬ ‪- (나딘) 감사합니다, 아니에요‬‪Nadine. Tên hay quá.‬ ‪- Tên ai ở đây cũng hay.‬ ‪- Trời. Cảm ơn.‬
‪(동우) 토치 없지, 거기?‬ ‪[사람들이 저마다 말한다]‬‪- Có thấy bật lửa không?‬ ‪- À…‬
‪(슬기) 어? 김치참치찌개?‬ ‪[한빈이 말한다]‬‪Khoan nào. Canh kimchi cá ngừ?‬
‪(한빈) 김치참치찌개랑…‬ ‪[밝은 음악]‬‪Canh kimchi cá ngừ.‬
‪[한빈이 말한다]‬ ‪(소이) 옷 저랑 같이 뒤에다가…‬‪Cất quần áo ra sau nhé.‬
‪(세준) 아, 예‬‪Được.‬
‪[시끌벅적하다]‬‪- Có lẽ không có.‬ ‪- Thật à?‬
‪(동우) 저거‬ ‪저걸로 다 되나, 저녁?‬‪- Có vài cái này.‬ ‪- Thế hả?‬ ‪Vậy đủ chưa?‬
‪[사람들이 호응한다]‬ ‪김치볶음밥이랑…‬‪Mình nấu món gì?‬ ‪Cơm chiên kimchi…‬
‪[저마다 말한다]‬‪Sơ chế nguyên liệu nhé. Rửa đi nào.‬
‪(한빈) 재료 손질 부탁드릴게요‬ ‪씻어 주세요‬‪Sơ chế nguyên liệu nhé. Rửa đi nào.‬
‪(세정) 뭐죠? 뭐 뭐죠?‬‪Đó là gì?‬
‪(소이) 옷 있잖아요‬ ‪옷 저쪽에다 놨어요‬‪- Áo khoác của anh…‬ ‪- Ừ?‬ ‪Em cất đằng kia.‬
‪(세준) 아, 감사해요‬‪- Cảm ơn em.‬ ‪- Canh kimchi và cơm chiên kimchi.‬
‪(한빈) 김치찌개랑 김치볶음밥이랑‬‪- Cảm ơn em.‬ ‪- Canh kimchi và cơm chiên kimchi.‬
‪- (한빈) 어, 그냥…‬ ‪- (민수) 물 아껴 써야 한대요‬‪- Ừ, chỉ…‬ ‪- Mình phải tiết kiệm nước.‬
‪(민수) [웃으며] 저희가‬ ‪다 버려야 된대요‬‪Mình phải đổ hết đi.‬
‪(동우) 물 길어야겠다‬‪Anh phải bê đi.‬
‪(규현) 나 좀 이상한 생각 했는데‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Tôi có suy nghĩ lạ lùng này.‬
‪[웃으며] 새로 온 두 분이 잘돼서‬‪Nếu hai người mới ở với nhau‬
‪[제작진들의 웃음]‬ ‪아무것도 헤집어 놓지 못하고‬‪- và không giao thiệp với ai khác…‬ ‪- Hả?‬
‪- (진경) 어‬ ‪- (한해) 그것도 아름답다‬‪- và không giao thiệp với ai khác…‬ ‪- Hả?‬ ‪- …thì cũng hay lắm.‬ ‪- Năm phút trước, tôi có nghĩ vậy.‬
‪(진경) 아,‬ ‪나도 아까 한 5분 전에‬‪- …thì cũng hay lắm.‬ ‪- Năm phút trước, tôi có nghĩ vậy.‬
‪그 생각 했었어‬‪- …thì cũng hay lắm.‬ ‪- Năm phút trước, tôi có nghĩ vậy.‬
‪[웃으며] 둘이 어울려‬‪Họ trông hợp nhau.‬
‪[시끌벅적하다]‬‪Phải. Đúng thế.‬ ‪- Miễn không chất đống.‬ ‪- Min Su?‬
‪(소이) 민수 님, 맞죠?‬ ‪성함이 어떻게 되세요?‬‪- Miễn không chất đống.‬ ‪- Min Su?‬ ‪- Với nước…‬ ‪- Anh tên gì?‬
‪(세준) 저 김세준이요‬‪- Với nước…‬ ‪- Anh tên gì?‬ ‪Anh là Kim Se Jun.‬
‪- (소이) 세준, 세준 님, 세준 님‬ ‪- (세준) 네‬‪- Se Jun.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Rửa hai lần rồi xả.‬ ‪- Lấy cái đó ra.‬
‪[한빈이 지시한다]‬ ‪(서은) 아니, 새로 오신‬ ‪두 분이서 이렇게‬‪- Rửa hai lần rồi xả.‬ ‪- Lấy cái đó ra.‬ ‪- Người mới đang rất chăm chỉ.‬ ‪- Bọn tớ đang cố.‬
‪(서은과 민수)‬ ‪- 너무 일을 하시는 거 아니에요?‬ ‪- 일을 열심히…‬‪- Người mới đang rất chăm chỉ.‬ ‪- Bọn tớ đang cố.‬
‪[민수와 서은의 웃음]‬‪- Người mới đang rất chăm chỉ.‬ ‪- Bọn tớ đang cố.‬ ‪Để có vị cay…‬
‪[철썩 파도 소리가 난다]‬
‪[토치 조작음]‬
‪[진영이 토치질을 쉭 한다]‬ ‪[슬기의 탄성]‬
‪(슬기) 되게 능수능란하시네‬ ‪[종우의 탄성]‬‪Anh thạo việc thật đấy.‬
‪(진영) 아, 그랬나요, 제가?‬‪- Thế à?‬ ‪- Như dân bản địa.‬
‪혹시 여기 거주하시는 분이세요?‬‪- Thế à?‬ ‪- Như dân bản địa.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪- (슬기) 물 채우고 올래?‬ ‪- (동우) 어, 그래, 가자‬‪Anh muốn đi lấy nước?‬ ‪Ừ. Đi thôi.‬
‪(슬기) 같이 갈래?‬ ‪[소이가 말한다]‬‪- Em đi không?‬ ‪- Em đi nhé?‬
‪(소이) 나 물 채우러 갔다 올까?‬‪Em đi lấy nước nhé?‬
‪- (나딘) 갔다 와, 어‬ ‪- (소이) 나 갔다 올게‬‪- Ừ.‬ ‪- Tớ về sau.‬ ‪- Để tớ giúp nhóm lửa.‬ ‪- Muốn đi lấy nước chứ?‬
‪(소이) 너 갔다 올래?‬ ‪물 채우러 갔다 올래?‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪- Để tớ giúp nhóm lửa.‬ ‪- Muốn đi lấy nước chứ?‬ ‪Đi lấy nước nhé?‬
‪- (종우) 그래‬ ‪- (서은) 갔다 와, 난 안 가도 돼‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Đi lấy nước nhé?‬ ‪- Được.‬ ‪- Đi nhé.‬ ‪Tớ không muốn đi.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪[나딘의 탄성과 웃음]‬‪So E lại giúp bọn họ đi với nhau.‬
‪(나딘) 소이‬ ‪매칭해 줬는데, 방금?‬‪So E lại giúp bọn họ đi với nhau.‬
‪(서은과 나딘)‬ ‪- [작은 목소리로] 그러니까‬ ‪- 어, 와우‬‪- Tớ biết.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪Em làm được.‬
‪- (동우) 어, 우리 처음 멤버네?‬ ‪- (슬기) 어, 그러네‬‪Lần trước cũng là mình đi?‬ ‪- Phải rồi.‬ ‪- Đúng đấy. Hay thật.‬
‪(종우) 오, 진짜네, 신기하다‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪- Phải rồi.‬ ‪- Đúng đấy. Hay thật.‬
‪(슬기) 나 근데 오늘‬ ‪뭔가 대학생 같지 않아?‬‪Em không giống sinh viên à?‬
‪- (종우) 어, 약간 대학생 룩이야‬ ‪- (슬기) 그치‬‪Em không giống sinh viên à?‬ ‪Có, giống lắm.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(슬기) 야, 과제 했냐?‬‪Này, anh làm bài tập chưa?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[토치 소리가 쉭 난다]‬
‪- (나딘) 처음 하시는 건데…‬ ‪- (서은) 바로 하니까?‬‪Lần đầu anh ấy làm,‬ ‪- nhưng làm ngon ơ.‬ ‪- Được rồi à?‬
‪- (서은) 어? 벌써?‬ ‪- (진영) 벌써 붙었는데?‬‪- Ô, gì vậy?‬ ‪- Đã nhóm xong?‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(진영) 끝났는데?‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Xong rồi.‬
‪(나딘) 뭐야? '라스트 타임'‬‪Chuyện gì vậy?‬ ‪Lần trước, phải mất chừng 20 phút‬
‪우리 한 20분 걸렸어, 태우는 거‬‪Lần trước, phải mất chừng 20 phút‬ ‪- để nhóm lửa.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 그렇지‬‪- để nhóm lửa.‬ ‪- Phải.‬
‪(진영) '이츠 던', '이지'‬‪Xong rồi.‬ ‪Dễ ợt. Xong.‬
‪오케이, 끝‬‪Dễ ợt. Xong.‬ ‪Tốt. Tiếp.‬
‪넥스트‬‪Tốt. Tiếp.‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪(한해) 어, 간결해‬‪Rất ngắn gọn.‬
‪(진경) 근데 보면은‬‪Jin Young khác thường‬ ‪vì ta biết giữa cậu ấy‬
‪예를 들어 나는 진영 씨가 되게‬ ‪특이하다고 느껴지는 게‬‪Jin Young khác thường‬ ‪vì ta biết giữa cậu ấy‬
‪(진경과 규현)‬ ‪- 슬기 씨랑 뭔가가 있었잖아요‬ ‪- 네‬‪- và Seul Ki có chuyện gì nhỉ?‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng Seul Ki đi cùng hai bạn nam.‬
‪(진경) 그래서 슬기 씨가‬ ‪남자 둘이랑 가면‬‪Nhưng Seul Ki đi cùng hai bạn nam.‬
‪좀 신경 쓰일 만하거든?‬ ‪[규현의 웃음]‬‪Cậu ấy không bực à?‬
‪저분은 진짜 장작에만‬ ‪관심 있는 거 같아, 지금, 봐 봐‬‪Nhưng cậu ấy chỉ để tâm nhóm lửa.‬ ‪Nhìn cậu ấy kìa.‬
‪- (진경) 그렇지 않아?‬ ‪- (한해) 저게 슬기 씨를 더‬ ‪[호응한다]‬‪- Anh nghĩ vậy không?‬ ‪- Thế lại làm Seul Ki‬
‪(한해와 진경)‬ ‪- 애타게 만드는 거예요‬ ‪- 더 애타게 만드는 거 같아‬‪- lo lắng hơn.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪Nhưng cậu ấy chẳng giả vờ gì.‬
‪(진경) 근데 이분은 연기가 아니라‬‪Nhưng cậu ấy chẳng giả vờ gì.‬
‪진짜 그냥 불붙이는 데‬ ‪지금 너무 빠져 계시지 않아요?‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪Cậu ấy chỉ tập trung nhóm lửa, nhỉ?‬
‪(규현) 예‬‪Cậu ấy chỉ tập trung nhóm lửa, nhỉ?‬ ‪Phải.‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪- (종우) 아, 진짜 예쁘다‬ ‪- (슬기) 그러니까‬‪- Đẹp quá đi mất.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(슬기) 오늘 여기 온 이후로‬ ‪제일 예쁜 거 같지 않아, 날씨가?‬‪Thời tiết hôm nay đẹp quá nhỉ?‬
‪(종우) 물을 떠 볼까요?‬ ‪[양동이가 달그락거린다]‬‪Đổ đầy nước đi.‬
‪오, 콸콸 나와‬‪Chảy ra rất đều.‬
‪- (종우) 이제 풍경을 보면서, 어‬ ‪- (슬기) 어, 그러니까‬‪- Ngắm cảnh trong lúc đợi nhé.‬ ‪- Được.‬
‪(종우) 가만히 보게 되네, 그냥‬‪Anh cứ nhìn mãi không thôi.‬
‪[분위기 있는 음악]‬
‪(슬기) 근데 뭔가‬ ‪계속 보고 있으니까‬‪Chỉ cần nhìn cảnh này cũng giúp giảm bớt…‬
‪답답한 것도 좀…‬‪Chỉ cần nhìn cảnh này cũng giúp giảm bớt…‬
‪- (종우) 풀리는 거 같아? 음‬ ‪- (슬기) 어, 풀리는 거 같아‬‪- Sự bực bội?‬ ‪- Phải.‬
‪(동우) 천국도 간 얘기를‬ ‪물어보고 싶었었는데‬‪Anh muốn hỏi‬ ‪về chuyến đi tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(슬기) 진영 씨?‬‪Với Jin Young?‬
‪대화가 어땠어?‬‪Nói chuyện với cậu ấy thế nào?‬
‪잘, 약간 모르겠어, 어떤 사람인지‬‪Em không rõ anh ấy là kiểu người gì.‬
‪[종우가 호응한다]‬ ‪그래서…‬
‪(동우와 종우)‬ ‪- 조금 더 이야기를 해 보고 싶어?‬ ‪- 얘기를 나눠 봐야 되는구나‬‪- Em có muốn nói chuyện thêm không?‬ ‪- Em nên nói chuyện thêm.‬
‪(슬기) 응‬‪Vâng.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪두 사람은 슬기 씨를‬ ‪마음에 두고 있는데‬‪Cả hai đều có tình cảm với Seul Ki.‬
‪(동우) 슬기는 나랑은 갔잖아‬ ‪나는 좀 파악이 된 거 같아?‬‪Em đã cùng anh tới đó.‬ ‪Em có cảm nhận được anh là ai?‬
‪- 봤을 때‬ ‪- (슬기) 어, 어‬‪- Khi em nhìn anh.‬ ‪- Có.‬
‪(동우) 나는 어떤 사람인지‬ ‪파악이 됐어?‬‪Em có hiểu về anh?‬
‪(슬기) 어‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪- Có.‬ ‪- Ừ.‬
‪너무 쉽게 파악되면 안 되는데‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Đáng lẽ không nên dễ thế.‬ ‪Có lẽ anh đã quá cởi mở.‬
‪너무 내가 숨기질 않았나?‬‪Đáng lẽ không nên dễ thế.‬ ‪Có lẽ anh đã quá cởi mở.‬
‪[활기찬 음악]‬‪- Mùa này có à?‬ ‪- Chuyến đi đến đây của anh ổn chứ?‬
‪(소이) 오는 길에 안 힘드셨어요?‬‪- Mùa này có à?‬ ‪- Chuyến đi đến đây của anh ổn chứ?‬
‪(세준) 어, 조금 멀더라고요‬ ‪생각보다‬ ‪[시끌벅적하다]‬‪- À, đi lâu hơn anh nghĩ.‬ ‪- Cố hết sức nào.‬
‪- (소이) 멀죠? 계단 엄청 길죠?‬ ‪- (세준) 네‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪- Có nhiều bậc thang quá nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(세준) 그리고‬ ‪보폭이 되게 애매해서‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Bậc thang rất hẹp, vài lần anh suýt ngã.‬
‪한 몇 번 빠질 뻔했어요‬‪Bậc thang rất hẹp, vài lần anh suýt ngã.‬
‪(소이) [웃으며] 아, 진짜요?‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪- Thật á?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세준) 지금 열두 명 있네요?‬ ‪- (소이) 네‬‪- Giờ có 12 người.‬ ‪- Phải.‬
‪(세준) 아, 많구나‬‪- Để anh dạy em.‬ ‪- Em biết rồi.‬
‪(소이) 많죠? 완전 대가족 됐어‬ ‪[소이와 세준의 웃음]‬‪Giờ ta như một gia đình lớn, nhỉ?‬
‪(세준) 그러니까요‬‪Đúng thế.‬
‪(소이) 궁금한 거나‬ ‪불편한 거 있으면‬‪Nếu anh có thắc mắc‬ ‪hay cần giúp thì cứ bảo em.‬
‪- (소이) 편하게 물어보세요‬ ‪- (세준) 아, 감사합니다, 네‬ ‪[소이의 웃음]‬‪Nếu anh có thắc mắc‬ ‪hay cần giúp thì cứ bảo em.‬ ‪Được. Cảm ơn em.‬
‪[진영이 칼질을 탁탁 한다]‬‪Được đấy. Chắc là sẽ rất ngon.‬
‪- (세정) 채 썰 수 있어요?‬ ‪- (진영) 네‬‪- Anh biết thái chứ?‬ ‪- Có.‬
‪[저마다 웃으며 대화한다]‬‪Đoán xem nào.‬
‪[부드러운 음악]‬‪- Đúng chứ?‬ ‪- Chắc sẽ mất thời gian.‬
‪(세정) 근데 되게 좀‬‪Anh thái…‬
‪섬세하게 한다‬ ‪[진영이 칼질을 쓱쓱 한다]‬‪rất nhẹ nhàng.‬ ‪Gì? Cái này?‬
‪(진영) 뭐, 급할 거 없으니까‬‪À, có gì mà phải vội.‬
‪(세정) '급할 거 없으니까'‬‪- "Có gì mà phải vội".‬ ‪- Đúng là đàn ông.‬
‪사투리?‬‪Tiếng địa phương à?‬
‪(진영) 씁, 과연‬‪Có lẽ?‬
‪[진영이 연신 칼질한다]‬
‪(세정) 근데 내가 하려 했는데‬ ‪어쩌다 보니까 다 시켰네‬‪Em định làm, nhưng thành ra‬ ‪lại bắt anh làm hết.‬
‪(진영) 그러네요?‬ ‪저 부려 먹으시네요, 지금‬‪Phải. Em đang sai khiến anh.‬
‪(세정) [피식하며] 이제 알았어요?‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Giờ anh mới nhận ra sao?‬
‪[세정의 웃음]‬
‪[진영이 칼질을 탁탁 한다]‬
‪(한빈) 됐어, 양 더 해도‬ ‪괜찮을 거 같아, 네 캔을…‬‪Được đấy. Mình có thể làm thêm.‬ ‪Bốn hộp…‬
‪[밝은 음악]‬
‪이건 찌개용, 찌개용‬‪Đây cho món canh. Đây nữa.‬
‪이게 육수용, 마늘하고…‬‪Đây cho nước dùng.‬ ‪Tỏi và…‬
‪(한빈) 본인이‬ ‪마늘을 깔 자신 있다?‬‪Ai biết bóc tỏi?‬
‪(융재) 나 자신 있어‬‪Tớ. Để tớ làm.‬
‪- (한빈) 진짜로?‬ ‪- (융재) 어‬‪- Thế à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Đâu có dễ.‬ ‪- Tớ sẽ thử.‬
‪- (한빈) 이거 어려운데?‬ ‪- (융재) 해 볼게‬ ‪[세준이 참치 캔을 탁 딴다]‬‪- Đâu có dễ.‬ ‪- Tớ sẽ thử.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(세준) 다치겠다‬‪- Chắc thế là đủ.‬ ‪- Cẩn thận nhé.‬
‪[참치 캔을 탁 딴다]‬‪Tớ làm được. Tớ sẽ thử.‬
‪(세정) 네?‬‪- Ừ?‬ ‪- Hành tây cho món canh đâu?‬
‪(한빈) 찌개 양파‬ ‪보여 줄래요, 잠깐?‬‪- Ừ?‬ ‪- Hành tây cho món canh đâu?‬
‪[세정이 대답한다]‬ ‪(한빈) 아, 볶음밥? 오케이‬‪- Tớ làm được.‬ ‪- Bỏ hết dầu…‬
‪- (소이) 이거 기름 빼고…‬ ‪- (세준) 음, 아‬‪- Tớ làm được.‬ ‪- Bỏ hết dầu…‬ ‪- Hiểu rồi.‬ ‪- Nhé?‬
‪[진영이 칼질을 탁탁 한다]‬ ‪(세준) 네, 제가‬‪- Hiểu rồi.‬ ‪- Nhé?‬ ‪Ừ, được.‬
‪- (소이) [웃으며] 고맙습니다‬ ‪- (세준) 네‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Không có gì.‬
‪(세준) 지옥도에 왔을 때‬ ‪가장 잘 챙겨 준 사람은‬‪Tôi nghĩ người quan tâm nhất đến tôi‬
‪소이 씨가 제일‬ ‪잘 챙겨 줬던 거 같아요‬‪khi tôi tới đây là So E.‬
‪되게 많이 챙겨 줘서 좀 편안하고‬‪Nhờ có cô ấy quan tâm,‬ ‪tôi có thể thích ứng nhanh hơn.‬
‪좀 더 적응하기가‬ ‪조금 더 빨랐던 거 같아요‬‪Nhờ có cô ấy quan tâm,‬ ‪tôi có thể thích ứng nhanh hơn.‬
‪- (진영) 슬기 씨‬ ‪- (슬기) 네?‬‪- Seul Ki?‬ ‪- Dạ?‬
‪일로 오세요‬ ‪[수도꼭지를 탁 잠근다]‬‪- Tới đây.‬ ‪- Anh vừa nói gì?‬
‪- (슬기) 뭐라고요?‬ ‪- (진영) 일로 와 주세요‬‪- Tới đây.‬ ‪- Anh vừa nói gì?‬ ‪Tới đây nhé.‬
‪- (슬기) 제가 설거지할까요?‬ ‪- (진영) 네‬‪Em rửa bát nhé?‬ ‪Ừ. Anh rửa nước rửa bát rồi em tráng.‬
‪(진영) 제가 거품 묻혀 주면‬ ‪헹궈만 주세요‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Ừ. Anh rửa nước rửa bát rồi em tráng.‬
‪(슬기) 네‬‪Được ạ.‬
‪(슬기) 설거지 좀 잘하세요?‬‪Anh rửa bát giỏi chứ?‬
‪(진영) 저는 뭐, 그냥‬ ‪보통 정도 해요‬‪Chắc không tệ đâu.‬
‪[달그락거리는 소리]‬‪Chắc không tệ đâu.‬
‪- (슬기) 제가 지켜볼게요‬ ‪- (진영) 네‬‪- Thế thì em sẽ đứng nhìn.‬ ‪- Được.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪[물이 찰박거린다]‬
‪[물이 쏴 흐른다]‬
‪- (진영) 아까 왜 안 나왔어?‬ ‪- (슬기) 어?‬‪- Sao lúc nãy em không ra?‬ ‪- Gì?‬
‪(진영) 아까 왜 안 나왔어?‬‪- Sao lúc nãy em không ra?‬ ‪- Gì?‬ ‪Sao nãy em không ra?‬
‪- (슬기) 아, 물놀이할 때?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Khi mọi người ở bãi biển à?‬ ‪- Ừ. Em ốm à?‬
‪- (진영) 컨디션이 안 좋았나?‬ ‪- (슬기) 어, 너무 안 좋아 가지고‬‪- Khi mọi người ở bãi biển à?‬ ‪- Ừ. Em ốm à?‬ ‪- Vâng. Em thấy không khỏe.‬ ‪- Ừ.‬
‪[진영이 호응한다]‬‪- Vâng. Em thấy không khỏe.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 어제 너무 재밌게 놀아서‬ ‪몸살 나셨나 봐요‬‪Có khi em ốm vì hôm qua vui nhiều quá.‬
‪(슬기) 그러니까요‬‪Có khi em ốm vì hôm qua vui nhiều quá.‬ ‪Đúng đấy.‬
‪- (진영) 지금은 괜찮아?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Giờ em ổn chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪[진영이 그릇을 탁 놓는다]‬‪- Giờ em ổn chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪[물이 연신 쏴 흐른다]‬
‪(진영) 한 번에 할 걸 그랬나?‬ ‪뭐가 계속 생기는 거 같네‬‪Đĩa này sao vậy? Cứ rửa hết lại đầy.‬
‪(슬기) 그러니까‬‪Ừ, phải ha?‬
‪종우 씨, 후추 들고‬ ‪뭐 하는 거예요?‬‪Jong Woo, cậu cầm hạt tiêu làm gì vậy?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪아, 종우 씨‬‪Jong Woo…‬
‪(서은) 그냥 얘는‬ ‪그냥 다시 넣어 놓을게‬‪Để tớ bỏ lại vào trong.‬
‪- (슬기) 벌써 다 했어?‬ ‪- (진영) 응‬ ‪[달그락거리는 소리]‬‪- Anh xong rồi à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 인간 식기세척기‬‪Anh là người máy rửa bát.‬
‪(진영) 그거 하나 하실 동안‬ ‪제가 이거 다 했잖아요, 슬기 씨‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Anh rửa hết, còn em rửa mỗi cái đĩa đó.‬
‪[피식하며] 아, 슬기 씨‬‪- Seul Ki.‬ ‪- Dễ thương ghê.‬
‪슬기 씨‬‪Seul Ki.‬
‪[달그락거리는 소리]‬‪Trời ạ. Ai không làm vậy?‬
‪슬기 씨‬ ‪[슬기의 멋쩍은 웃음]‬‪Seul Ki.‬
‪와, 근데 진영 씨 말투‬ ‪진짜 묘한 게‬‪Cách nói của Jin Young lạ thật.‬
‪(규현) 그러니까‬‪Nhỉ?‬
‪(한해) 막 그냥 장난칠 때는‬ ‪다 존댓말 하다가‬‪Khi cậu ấy bông đùa‬ ‪thì ăn nói trang trọng,‬
‪걱정할 때만 반말로 딱 한다?‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪nhưng lại nói thân mật lúc lo lắng.‬
‪아, 진짜?‬‪Thật à?‬
‪(한해) 뭐, '하잖아요'‬ ‪'하잖아요, 슬기 씨' 하다가‬‪Cậu ấy sử dụng kính ngữ với Seul Ki,‬
‪딱 걱정할 때만‬ ‪눈빛이 딱 바뀌면서‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪nhưng rồi thái độ đột ngột thay đổi‬
‪'아픈 건 괜찮아?'‬ ‪이렇게 물어본다거나‬‪nhưng rồi thái độ đột ngột thay đổi‬ ‪khi cậu ấy hỏi cô ấy ổn không.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪'그럼 앞으로 똑바로 하세요'‬‪"Bình tĩnh nào, Seul Ki.‬
‪'근데 몸은 괜찮아?'‬‪Nhưng giờ em ổn chưa?"‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(한해) 둘 다 그냥 너무 스위트해‬‪Kyuhyun nói kiểu nào cũng ngọt.‬
‪- (한해) 결이 달라, 어‬ ‪- 요 결이 아닌데‬‪- Anh đâu thể bắt chước Jin Young.‬ ‪- Không giống.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(서은) 와, 뭐야, 저거?‬‪Cái gì vậy?‬
‪(세정과 한빈)‬ ‪- 칼 두 개로 하는 거야? 와‬ ‪- 네네‬‪- Anh dùng hai dao à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪(한빈) 빨리 썰려고‬ ‪빨리 썰려고‬‪Cần phải thái nhanh.‬
‪(세정) 여기 AI 있어요, 요리 AI‬‪Mình có robot ở đây này.‬ ‪Robot nấu ăn.‬
‪[칼질을 탁탁 한다]‬ ‪(서은) 울버린이야, 뭐야?‬‪Robot nấu ăn.‬ ‪Anh là Người Sói hay gì?‬
‪(종우) 어, 셰프님‬ ‪밥 완전 좋아요‬‪Bếp trưởng, cơm ngon đấy.‬ ‪Quá hợp cho cơm chiên.‬
‪볶음밥 하기 딱 좋아요‬‪Bếp trưởng, cơm ngon đấy.‬ ‪Quá hợp cho cơm chiên.‬
‪- (한빈) 밥 때립시다‬ ‪- (종우) 좋아요‬‪Chiên lên nào.‬ ‪Được.‬
‪(민수와 슬기)‬ ‪- 근데 뭔가 맛있는 냄새 난다, 응‬ ‪- 그렇죠?‬‪Thơm ghê.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 와, 냄새‬‪Thơm quá đi mất.‬
‪[서은의 탄성]‬ ‪냄새, 냄새‬‪Thơm quá đi mất.‬ ‪- Cái mùi này.‬ ‪- Trông ngon đó.‬
‪(한빈) 맛있겠다‬‪- Cái mùi này.‬ ‪- Trông ngon đó.‬
‪[나딘의 탄성]‬
‪(세정) 와, 김치볶음밥‬‪Cơm chiên kimchi!‬
‪(민수) [손뼉 치며] 와, 먹읍시다‬‪Thưởng thức nào!‬
‪- (민수) 잘 먹겠습니다‬ ‪- (융재) 잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪[저마다 호응한다]‬ ‪음, 맛있어‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Rất ngon.‬
‪음, 진짜 맛있다‬‪Ngon thật đó.‬
‪(종우) 음, 괜찮은데?‬‪Ngon quá.‬
‪(슬기) 여기 와서 먹은 것 중에‬ ‪제일 맛있는 거 같은데?‬‪Em nghĩ là món ngon nhất em từng ăn ở đây.‬
‪(서은) 와, 맛있어‬‪Ngon thật.‬
‪요리는 좀 하실 줄 아세요?‬‪Anh biết nấu ăn chứ?‬
‪아니요, 그냥‬ ‪시키는 것만 적당히, 네‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪Không. Anh chỉ giúp khi có ai cần thôi.‬
‪(융재) 두 분 이름 잘 외우세요?‬‪Em nhớ tên nhanh không?‬
‪(민수) [웃으며] 열심히‬ ‪외우는 중이에요‬‪Em đang cố hết sức.‬ ‪Ừ. Em nhớ tên mấy người rồi?‬
‪(융재) 지, 지금‬ ‪몇 명쯤 외우셨어요?‬‪Ừ. Em nhớ tên mấy người rồi?‬
‪- (슬기) 한 명도 못 외우신…‬ ‪- [웃으며] 아니요, 외웠어요‬‪- Lỡ mà chưa nhớ ai?‬ ‪- Tớ nhớ vài người.‬
‪(동우) 정확히 아는 사람‬ ‪있으세요?‬‪Em nhớ tên ai rồi?‬
‪(민수) 슬기, 동우‬ ‪[사람들의 놀란 탄성]‬‪Seul Ki.‬ ‪Dong Woo. Yoong Jae.‬
‪- (민수) 융재‬ ‪- (융재) 오‬‪Dong Woo. Yoong Jae.‬
‪- (민수) 세정‬ ‪- (종우) 뭐야‬ ‪[사람들의 놀란 탄성]‬‪Se Jeong.‬ ‪Sao?‬
‪(동우) 세준 씨, 준비하고 계세요‬ ‪마음의 준비‬‪Se Jun, đến lượt cậu.‬
‪(세준) 차차 외워 가고 있습니다‬ ‪저는 한 명도 못 외워 가지고‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪Rồi tớ sẽ nhớ. Lúc này tớ chưa nhớ tên ai.‬
‪(융재) 그, 저희 이름표‬ ‪쓰시는 분 있으셔 가지고‬‪Có người sử dụng thẻ tên.‬
‪(동우) 괜찮아요, 아직도‬ ‪못 외우신 분 한 명 계셔 가지고‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪Có người chưa nhớ tên bọn mình.‬
‪아직도 못 외우시거든요‬‪Anh ấy vẫn chưa nhớ tên bọn mình.‬
‪차차 외우도록 하겠습니다‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪Tớ sắp nhớ rồi.‬
‪(융재) 어제 오셔 가지고, 거의‬ ‪[진영의 웃음]‬‪Mới tới đây hôm qua mà.‬
‪- (세정) 아, 진짜 잘 먹었다‬ ‪- (서은) 너무 완벽해‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪Đồ ăn ngon quá.‬ ‪- Phải. Hoàn hảo luôn.‬ ‪- Đúng.‬
‪씁, 자, 이제 또 새로운 분들이‬ ‪합류를 하면서, 뭐‬‪Có hai thành viên mới tham gia.‬
‪(한해와 규현)‬ ‪- 어색하죠, 사실‬ ‪- 예, 아무래도 이제 세준 씨는‬‪- Có vẻ khó xử.‬ ‪- Phải, nhưng ít nhất Se Jun‬
‪(규현) 소이 씨랑 그나마‬ ‪좀 얘기를 좀‬‪- có nói chuyện với So E.‬ ‪- Ừ.‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪소이 씨가 챙겨 주고 있는 건데‬‪So E quan tâm cậu ấy.‬
‪- 세준 씨 입장에선 엄청 고맙죠‬ ‪- (한해) 그렇죠‬‪- Se Jun chắc cảm kích lắm.‬ ‪- Phải.‬
‪마음도 생길까요?‬ ‪세준 씨가 소이 씨에게?‬‪Liệu Se Jun có cảm tình với So E không?‬
‪씁, 근데 소이 씨가 뭔가‬‪Nhưng khi So E lại gần‬ ‪để nói chuyện với cậu ấy,‬
‪다가와서 뭔가 말을 걸고 그럴 때‬‪Nhưng khi So E lại gần‬ ‪để nói chuyện với cậu ấy,‬
‪(진경) 소이 씨를‬ ‪잘 안 보더라고요‬‪cậu ấy còn chẳng nhìn cô ấy.‬
‪약간 저분 스타일인 거 같아요‬‪Tôi nghĩ kiểu cậu ấy là vậy.‬
‪캔 딸 때도 앞을 보시더라고‬‪Cậu ấy chỉ nhìn thẳng phía trước‬ ‪lúc mở hộp cá.‬
‪[패널들의 호응과 웃음]‬ ‪어‬‪Cậu ấy chỉ nhìn thẳng phía trước‬ ‪lúc mở hộp cá.‬
‪(규현) 아, 그리고‬ ‪캔 도와줄 때도 와서‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Khi cậu ấy tới giúp cô ấy mở hộp,‬
‪'뭐야, 어휴, 줘 봐요'‬ ‪따는 게 아니라, 그냥‬‪Khi cậu ấy tới giúp cô ấy mở hộp,‬ ‪cậu ấy chẳng nói, "Đây, để anh giúp".‬
‪무심히 그냥 조용히 와 가지고‬ ‪딱 따 주는 모습이‬‪Cậu ấy chỉ hững hờ tới và mở hộp.‬
‪시선 맞추는 게 아직까지는‬ ‪좀 어색해서 그럴 수도 있고요‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Có thể cậu ấy vẫn ngại nhìn thẳng vào mắt.‬
‪(다희) 또 저녁 식사 내내‬ ‪진영 씨를 향한 여자들 마음이‬‪Trong bữa tối, các cô gái‬ ‪đều rất quan tâm tới Jin Young.‬
‪되게 좀 뜨거웠거든요‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Trong bữa tối, các cô gái‬ ‪đều rất quan tâm tới Jin Young.‬
‪근데 진영 씨가 지금‬ ‪마음이 누구한테 있는지‬‪Nhưng tôi tự hỏi‬ ‪Jin Young có tình cảm với ai.‬
‪그것도 궁금하거든요‬‪Nhưng tôi tự hỏi‬ ‪Jin Young có tình cảm với ai.‬
‪진영 씨는 이게‬ ‪불을 붙일 때나 뭘 썰 때나‬‪Khi Jin Young nhóm lửa hay thái rau,‬
‪어쨌든 누군가 와서‬ ‪이렇게 있잖아요‬‪luôn có người ở cạnh cậu ấy.‬
‪(규현) 근데 슬기 씨는 따로‬‪Nhưng cậu ấy chỉ gọi Seul Ki lại.‬
‪유일하게 따로 부른‬ ‪사람이다 보니까‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Nhưng cậu ấy chỉ gọi Seul Ki lại.‬ ‪Phải.‬
‪확실하게 좀‬ ‪비중이 좀 높은 거 같긴 하다‬‪Phải.‬ ‪Nên tôi nghĩ chắc chắn‬ ‪cô ấy quan trọng hơn với cậu ấy.‬
‪[신나는 음악]‬ ‪- (종우) 와, 달 진짜 예뻐, 근데‬ ‪- (융재) 달 진짜 예쁘다, 와‬‪Trăng đẹp quá.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Tớ cứ ngắm mãi.‬
‪(종우) 계속 보게 되네‬‪- Phải.‬ ‪- Tớ cứ ngắm mãi.‬
‪- (세정) 어, 대박, 맥주 있어‬ ‪- (종우) 뭐야?‬‪- Trời. Có bia này.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬ ‪(한빈) 맥주가 있다고?‬‪Có bia à?‬
‪- (민수) 와!‬ ‪- (서은) 맥주?‬‪- Bia hả?‬ ‪- Chơi luôn.‬
‪(나딘) [손뼉 치며] 예!‬‪- Bia hả?‬ ‪- Chơi luôn.‬
‪(서은) 우리 새로 오신 분들을‬ ‪좀 안쪽으로‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪Người mới đến ngồi ở giữa.‬
‪- (나딘) 어, 새로 오신 분‬ ‪- (슬기) 새로 오신 분 가운데로‬ ‪[민수의 멋쩍은 웃음]‬‪- Cậu ngồi giữa đi.‬ ‪- Mới đến ngồi giữa nhé.‬
‪- (융재) 저기로, 저기로‬ ‪- (세준) 아유, 감사합니다‬‪Đằng kia.‬ ‪Cảm ơn.‬
‪- (종우) 왼손잡이‬ ‪- (슬기) 어‬ ‪[저마다 대화한다]‬‪- Thuận tay trái nhỉ?‬ ‪- Dạ.‬ ‪Đằng kia.‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪(종우) 완전 밀착인데?‬‪- Mình ngồi gần nhau quá.‬ ‪- Ừ, phải ha?‬
‪(서은) 아, 아‬‪- Mình ngồi gần nhau quá.‬ ‪- Ừ, phải ha?‬ ‪- Anh thích lắm. Rất ấm.‬ ‪- Mọi người có cả rồi chứ?‬
‪(종우) 좋아, 난 좋아‬ ‪따뜻해, 따뜻해‬‪- Anh thích lắm. Rất ấm.‬ ‪- Mọi người có cả rồi chứ?‬
‪[저마다 대화한다]‬‪- Anh thích lắm. Rất ấm.‬ ‪- Mọi người có cả rồi chứ?‬
‪- 어? 소이 옆‬ ‪- (다희) 옆에 앉기가 좀 그래서‬ ‪[패널들의 탄식]‬‪Cậu ấy ở cạnh So E, nhưng…‬ ‪- Không thoải mái.‬ ‪- Cố tìm chỗ khác,‬
‪(진경) 절로 가려다가‬ ‪또다시 이렇게 오니까‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Không thoải mái.‬ ‪- Cố tìm chỗ khác,‬ ‪nhưng lại quay lại đằng này.‬ ‪- Nhưng So E…‬ ‪- Cô ấy cảm nhận được.‬
‪근데 그걸 소이 씨는 아마 다 또‬‪- Nhưng So E…‬ ‪- Cô ấy cảm nhận được.‬
‪- (규현) 느꼈어요‬ ‪- (진경) 느끼고 있을 거예요‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Nhưng So E…‬ ‪- Cô ấy cảm nhận được.‬ ‪- …chắc chắn là biết.‬ ‪- Phải.‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪(진영) 이거를 추천해 드릴게요‬‪Sao? Thế à?‬ ‪Em nên mặc cái này.‬
‪고맙습니다‬‪- Cảm ơn. Anh uống bia không?‬ ‪- Hả?‬
‪- 맥주 좋아해?‬ ‪- (융재) 응?‬‪- Cảm ơn. Anh uống bia không?‬ ‪- Hả?‬
‪- 맥주 좋아해?‬ ‪- (융재) 어, 맥주 좋아해‬‪- Anh uống bia không?‬ ‪- Ừ, có.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪- Anh uống bia không?‬ ‪- Ừ, có.‬ ‪Cụng lon nhé.‬
‪(동우) 뭐, 한번‬ ‪우리 건배 한번 뭐, 합시다‬‪Cụng lon nhé.‬
‪(서은) 짠, 짠, 파도‬ ‪[동우가 호응한다]‬‪Zô. Tạo sóng nào.‬
‪짠, 짠‬‪Zô.‬
‪- (나딘) 치얼스‬ ‪- (서은) [웃으며] 치얼스‬‪- Zô.‬ ‪- Zô.‬
‪[융재의 탄성]‬
‪- (종우) 오, 맛 좋다‬ ‪- (나딘) 맛있어‬ ‪[호응한다]‬‪Thích thật đấy.‬ ‪- Ngon quá.‬ ‪- Thích quá.‬
‪(종우) 달다, 달아‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Thích quá.‬
‪이제 새로 오셨으니까‬ ‪우리 좀 궁금한 거 물어보고‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪Có các thành viên mới ở đây,‬ ‪- mình đặt câu hỏi nhé?‬ ‪- Được, hỏi thôi.‬
‪- (서은) 궁금한 것도 좀…‬ ‪- (동우) 하면 어떨까?‬‪- mình đặt câu hỏi nhé?‬ ‪- Được, hỏi thôi.‬
‪두 분 이상형이 어떻게 되세요?‬‪Anh thích kiểu người nào?‬
‪[사람들의 탄성]‬‪Anh thích kiểu người nào?‬ ‪- Rất trực tiếp.‬ ‪- Nói rồi mà.‬
‪(세정) 적극적이야‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪- Rất trực tiếp.‬ ‪- Nói rồi mà.‬ ‪- Phải.‬ ‪- ‎Địa Ngục Độc Thân‎ mà.‬
‪- (세정) 여긴 '솔로지옥'이니까요‬ ‪- (민수) 아, 그렇죠‬‪- Phải.‬ ‪- ‎Địa Ngục Độc Thân‎ mà.‬ ‪Phải.‬
‪(세준) 저는 성격적인‬ ‪부분에서는 좀‬‪Về tính cách,‬
‪나보다 남을 먼저 생각할 수 있는‬ ‪사람이었으면 좋겠고‬‪anh thích người‬ ‪biết quan tâm tới người khác.‬
‪[사람들이 호응한다]‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪그리고 그냥 외적으로는 좀‬‪Về ngoại hình…‬
‪뭐…‬‪Anh thích người có vẻ sắc sảo,‬
‪좀 날카롭게 생긴 사람이‬ ‪좋긴 한데‬‪Anh thích người có vẻ sắc sảo,‬
‪사실 크게 신경은 안 써요‬‪Anh thích người có vẻ sắc sảo,‬ ‪nhưng không quan trọng lắm.‬
‪(세준) 그런 외모 쪽으로는‬ ‪별로 신경을 안 써 가지고‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪nhưng không quan trọng lắm.‬ ‪- Ngoại hình với anh không quan trọng.‬ ‪- Người cuốn hút?‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪(종우) 이목구비 진하신 분?‬‪Nhưng nếu phải chọn,‬ ‪thì là người có vẻ sắc sảo.‬
‪- (세준) 굳이 따지면‬ ‪- (슬기) 민수 씨는요?‬‪Nhưng nếu phải chọn,‬ ‪thì là người có vẻ sắc sảo.‬ ‪- Còn cậu, Min Su?‬ ‪- Còn cậu?‬
‪(민수) 저는 외적으로는 약간‬ ‪웃는 게 예쁜 사람을 좋아하고‬‪- Còn cậu, Min Su?‬ ‪- Còn cậu?‬ ‪Về ngoại hình,‬ ‪tớ thích người có nụ cười duyên.‬
‪(종우) 오, 웃는 게 예쁜 사람‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪- Có nụ cười duyên.‬ ‪- Phải.‬
‪약간 체격이 있으신 분을 좋아하고‬‪Và tớ thích đàn ông to cao.‬
‪[세정이 호응한다]‬ ‪(민수) 성격적으로는 약간‬‪Về tính cách,‬
‪몸에 매너가 밴 사람?‬‪tớ thích người lịch thiệp.‬
‪[사람들이 호응한다]‬ ‪- (서은) 매너‬ ‪- (민수) 그런 사람‬‪tớ thích người lịch thiệp.‬ ‪- Lịch thiệp.‬ ‪- Kiểu thế.‬
‪(민수) 같이 있을 때 편한‬ ‪그런 사람이 좋아요, 어‬‪- Lịch thiệp.‬ ‪- Kiểu thế.‬ ‪Tớ thích người khiến tớ thấy thoải mái.‬
‪(나딘) 근데 지옥도‬ ‪오늘 왔잖아요, 처음‬‪- Ngày đầu tại Đảo Địa Ngục.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세준) 네‬ ‪- (나딘) 오니까 느낌이 어때요?‬‪- Ngày đầu tại Đảo Địa Ngục.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cậu thấy ở đây thế nào?‬
‪(나딘) 첫 느낌이랑 지금‬‪- Ấn tượng ban đầu hay…‬ ‪- Thật ra,‬
‪솔직히 아직까지는‬ ‪지옥 같지 않은 거 같아요‬‪- Ấn tượng ban đầu hay…‬ ‪- Thật ra,‬ ‪tớ không nghĩ ở đây giống địa ngục‬ ‪vì hôm nay thật là…‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪(민수) 오, 오늘 너무…‬‪tớ không nghĩ ở đây giống địa ngục‬ ‪vì hôm nay thật là…‬
‪- 아직 지옥 맛을 덜 봤네‬ ‪- (민수) 아직은 아니고‬ ‪[사람들의 호응과 웃음]‬‪- Cô ấy chưa nếm mùi.‬ ‪- Chưa.‬ ‪Phải mất vài ngày.‬
‪앞으로의 지옥이 이제‬ ‪기대가 된달까?‬‪Mong là sẽ được‬ ‪trải nghiệm địa ngục ở đây.‬
‪[사람들이 호응한다]‬ ‪(세정) 다행이다, 첫인상이 좋았네‬‪Mong là sẽ được‬ ‪trải nghiệm địa ngục ở đây.‬ ‪- Mừng là cậu thích nơi này.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (민수) 응, 세정‬ ‪- (세정) 나?‬‪- Mừng là cậu thích nơi này.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Se Jeong.‬ ‪- Ừ?‬
‪(민수) 여태까지의 지옥도가‬ ‪어땠어?‬‪Ở Đảo Địa Ngục cậu thấy sao?‬
‪아, 지옥도?‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪- Đảo Địa Ngục?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Muốn biết tớ nghĩ gì à?‬
‪나한테 듣고 싶어?‬‪Muốn biết tớ nghĩ gì à?‬
‪[종우의 웃음]‬ ‪(민수) 왜, 왜, 왜?‬‪- Gì?‬ ‪- Cậu sẽ hối hận đó.‬
‪(세정) 아, 후회할 텐데‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪- Gì?‬ ‪- Cậu sẽ hối hận đó.‬
‪(세정) 음‬‪À, là một trải nghiệm mới.‬
‪새로운 경험?‬‪À, là một trải nghiệm mới.‬
‪'그렇지만 이걸로 성장할 수 있다'‬‪Nhưng tớ trưởng thành hơn nhờ nó.‬
‪[사람들이 호응한다]‬ ‪'그리고 나에 대해서도‬ ‪알아 갈 수 있다'‬‪- À.‬ ‪- Và giúp tớ hiểu về bản thân.‬
‪- (종우) 맞아, 맞아‬ ‪- (한빈) 맞는 거 같아‬‪- Đúng đấy.‬ ‪- Tớ là ai…‬ ‪Cô ấy đã ở Đảo Địa Ngục bốn ngày.‬
‪(종우) 지옥도에‬ ‪4일 동안 계셨거든요‬‪Cô ấy đã ở Đảo Địa Ngục bốn ngày.‬
‪(민수와 종우)‬ ‪- 아, 진짜?‬ ‪- 정확하게 얘기해 줄 수 있어서‬‪- Thế à?‬ ‪- Cô ấy có thể mô tả chính xác.‬
‪(세정) 어, 여기도 아닌가요?‬‪Anh cũng thế nhỉ?‬ ‪Ừ, thì…‬
‪(종우) 네, 그래 가지고‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪Ừ, thì…‬ ‪- Bọn tớ có thể kể cho cậu.‬ ‪- Còn Jong Woo thì sao?‬
‪(종우와 세정)‬ ‪- 그래서 얘기를 할 수 있습니다‬ ‪- 그러면 종우의 대답은?‬‪- Bọn tớ có thể kể cho cậu.‬ ‪- Còn Jong Woo thì sao?‬
‪(종우) 지옥도의?‬‪- Anh cảm thấy sao à?‬ ‪- Phải.‬
‪씁, 지옥도에 있으면서‬ ‪진짜 또 어떤 순간에는‬‪Ừ thì Đảo Địa Ngục là nơi mà đôi khi‬
‪'아, 여기가 또 천국이구나'라고도‬ ‪생각이 드는 그런 곳이어서‬‪khiến ta cảm thấy như ở thiên đường.‬
‪[종우의 고민하는 숨소리]‬‪khiến ta cảm thấy như ở thiên đường.‬
‪사람마다 다 느끼는 게‬ ‪다른 거 같아요‬‪Anh nghĩ mỗi người‬ ‪có cảm nhận khác nhau khi ở đây.‬
‪지옥도에서 생활을 하다 보면‬‪Anh nghĩ mỗi người‬ ‪có cảm nhận khác nhau khi ở đây.‬
‪[민수가 호응한다]‬ ‪천국이 될 수도 있고‬ ‪진짜 지옥이 될 수도 있고‬‪Có thể là địa ngục hoặc thiên đường.‬
‪- 둘 중 하나인 거 같아요‬ ‪- (세정) 천국과 지옥을 오가요‬‪- Cái này hay cái kia.‬ ‪- Là cả hai.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪[웃으며] 지금이 천국인가?‬‪Đây là thiên đường à?‬ ‪- Ừ, với tớ là thế.‬ ‪- Đây là thiên đường.‬
‪(종우) 네, 전 지금 천국이에요‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Ừ, với tớ là thế.‬ ‪- Đây là thiên đường.‬
‪너무 행복해요‬‪Anh thấy hạnh phúc.‬
‪지금은 천국이지‬‪Giờ thì là thiên đường.‬
‪- 아, 근데 술맛 좋다‬ ‪- (진영) 밤에‬‪Bia ngon quá.‬ ‪- Thích nhỉ?‬ ‪- Phải, hoàn hảo đấy.‬
‪(융재) 어, 딱 이렇게 해 가지고‬‪- Thích nhỉ?‬ ‪- Phải, hoàn hảo đấy.‬
‪소주가 있어야겄다‬‪- Thích nhỉ?‬ ‪- Phải, hoàn hảo đấy.‬ ‪Mình cần rượu soju.‬
‪[저마다 대화한다]‬‪- Mà…‬ ‪- Hết chưa?‬ ‪- Lon nữa nhé.‬ ‪- Ừ, lon nữa.‬
‪- (종우) 다 먹었어?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Em uống xong chưa?‬ ‪- Rồi.‬
‪(슬기) 연기 나지 않아?‬‪- Có khói à?‬ ‪- Lon thứ ba.‬
‪[시끌벅적하다]‬‪- Bốn, ba…‬ ‪- Để xem.‬
‪- (종우) 자리 바꿀래?‬ ‪- (슬기) 아니, 아니, 괜찮아‬‪- Đổi chỗ nhé?‬ ‪- Không sao.‬ ‪Thật là khó khăn.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Thật là khó khăn.‬ ‪- Em vào tù rồi.‬ ‪- Ngồi đây không?‬
‪슬기쓰, 여기 앉을래?‬ ‪여기 연기 안 와‬‪- Em vào tù rồi.‬ ‪- Ngồi đây không?‬ ‪- Ở đây không khói.‬ ‪- Đi đi.‬
‪(종우와 슬기)‬ ‪- 응, 바깥쪽으로 가, 어, 바깥쪽‬ ‪- 아, 그래도 돼?‬‪- Ở đây không khói.‬ ‪- Đi đi.‬ ‪- Anh chắc chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(한빈) 나 여기, 나‬ ‪의사소통의 장벽에 가로막혀서‬‪Không sao. Vì anh thấy‬ ‪có rào cản giao tiếp ở đây.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[슬기가 호응한다]‬ ‪[작은 목소리로]‬‪- Anh ấy nói muốn đổi chỗ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Buồn cười nhỉ.‬
‪[속삭이며]‬‪Đúng đó.‬
‪[저마다 대화한다]‬‪- Như này?‬ ‪- Không, thế này.‬
‪(진영) 언제 또 절로 갔대?‬‪Cô ấy qua đó khi nào nhỉ?‬
‪- (소이) 그러게‬ ‪- (진영) 응? 언제 또 절로 갔어?‬‪- Em biết, phải ha?‬ ‪- Qua đó từ lúc nào?‬
‪- (동우) 슬기 뭐 해?‬ ‪- (슬기) 어?‬‪- Em định làm gì, Seul Ki?‬ ‪- Dạ?‬
‪(동우) 잠깐 가도 돼?‬‪- Nói chuyện chút nhé?‬ ‪- Giờ ạ?‬
‪- (슬기) 지금? 그래‬ ‪- (동우) 응‬‪- Nói chuyện chút nhé?‬ ‪- Giờ ạ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Được.‬
‪(동우) 아, 아무도 없나?‬‪Không có ai ở đây à?‬
‪(동우) 슬기, 우리‬ ‪밤바다 보면서 얘기할까?‬‪Em có muốn ngắm biển khi nói chuyện?‬
‪- (슬기) 응‬ ‪- (동우) 어‬‪Em có muốn ngắm biển khi nói chuyện?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Được.‬
‪- (동우) 그럼 이렇게 앉자‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Vậy mình ngồi cạnh nhau.‬ ‪- Được.‬
‪(동우) 천국도 처음‬ ‪갔다 온 다음에‬‪Lúc mới từ Đảo Thiên Đường về,‬ ‪anh đã muốn nói chuyện riêng với em.‬
‪너랑 둘이 얘기해 보고 싶었거든‬‪Lúc mới từ Đảo Thiên Đường về,‬ ‪anh đã muốn nói chuyện riêng với em.‬
‪[슬기가 호응한다]‬‪Vâng.‬
‪근데 뭔가 천국도 이후에는‬‪Anh nghĩ sẽ không có‬ ‪nhiều cơ hội nói chuyện với em‬
‪얘기를 할 수 있는 기회가‬‪Anh nghĩ sẽ không có‬ ‪nhiều cơ hội nói chuyện với em‬
‪많이 없을 수도 있다고‬ ‪생각은 했어‬‪sau khi từ Đảo Thiên Đường về.‬
‪(슬기) 응‬‪Vâng.‬
‪- (동우) 근데 그렇게 되더라고‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Anh đã đúng.‬ ‪- Vâng.‬
‪근데 나는 솔직히 말해서‬‪Thật sự, sau khi từ Đảo Thiên Đường về,‬
‪오빠랑 천국도 갔다 온 이후에‬‪Thật sự, sau khi từ Đảo Thiên Đường về,‬
‪좀 오빠에 대한 인상이‬ ‪바뀐 것도 있기도 해‬‪ấn tượng của em về anh thay đổi.‬
‪어떻게 바뀌었는데?‬‪Thay đổi thế nào?‬
‪[생각하는 음성]‬‪À…‬
‪(슬기) 막 엄청 잘 맞는 거 같지는‬ ‪않다고 생각했어‬‪Em nghĩ mình không hợp nhau lắm.‬
‪- 어떤 게 잘 안 맞는 거 같은데?‬ ‪- (슬기) 약간, 음…‬‪- Như thế nào?‬ ‪- À thì…‬
‪[차분한 음악]‬
‪(슬기) 그냥‬‪Chỉ là…‬
‪오빠는 너무 나를 그냥‬‪Anh đối xử với em‬
‪음…‬
‪너무 약간‬‪như một người trẻ hơn anh rất nhiều.‬
‪동생처럼 그렇게 대하는 거 같아‬‪như một người trẻ hơn anh rất nhiều.‬
‪(슬기) 그, 오빠가 나…‬‪Ý em là,‬
‪물론 나를 막 배려해 주려고‬ ‪하는 행동이나‬‪em hiểu anh cố tỏ ra chu đáo.‬
‪동생 같을 수 있으니깐 그렇게‬‪Có thể anh nghĩ vì em trẻ hơn anh nhiều,‬
‪좋아해서 하는 행동이었겠지만‬‪Có thể anh nghĩ vì em trẻ hơn anh nhiều,‬ ‪nên anh hành động như vậy vì anh thích em.‬
‪내 입장에서는‬ ‪'나를 조금 어리게 보는 건가?'‬‪Nhưng em cảm thấy‬ ‪anh không coi trọng em do tuổi tác.‬
‪약간 그런 느낌도 받아 가지고‬‪Em cảm thấy thế.‬
‪내가 사실 근데 너에 대해서‬ ‪그렇게 생각한 건 있어‬‪Thật ra, em nói đúng.‬
‪그냥 너를 되게 챙겨 주고 싶고‬‪Anh chỉ muốn chăm lo cho em.‬
‪(슬기) 응‬‪Vâng.‬
‪(동우) 동생 같다고 생각한 것도‬ ‪있을 수도 있겠지?‬‪Có lẽ anh đối xử với em‬ ‪như là em ít tuổi hơn anh nhiều.‬
‪근데 이제 그게‬‪Nhưng khi có tình cảm với ai đó,‬
‪사람이 이제 누구를 좋아하고‬ ‪마음이 가면‬‪Nhưng khi có tình cảm với ai đó,‬
‪- (동우) 주는 게 더 행복하잖아‬ ‪- (슬기) 응‬‪- người ta hay thích cho đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (동우) 그런 느낌이었던 거 같아‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Anh nghĩ là anh cố làm vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪그랬구나‬‪Em hiểu.‬
‪(슬기) 그래서 나는 오빠랑‬‪Khi từ Đảo Thiên Đường về,‬
‪천국도 갔다 오고 나서‬ ‪내 스스로 정말‬‪Khi từ Đảo Thiên Đường về,‬ ‪em suy nghĩ nhiều lắm,‬ ‪và cảm thấy thật khó khăn.‬
‪좀 고민도 많이 하고 좀 힘들었어‬‪em suy nghĩ nhiều lắm,‬ ‪và cảm thấy thật khó khăn.‬
‪뭐라 해야 되지?‬‪Biết nói thế nào nhỉ?‬
‪그냥 좀 더 이제 편해진 거 같아‬ ‪난 오빠가‬‪Giờ em thấy thoải mái hơn khi ở gần anh.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(슬기) 이성으로서가 아니라‬‪Có lẽ không phải tìm hiểu yêu đương,‬
‪그냥 친한 오빠, 동생으로서의‬ ‪편함이 더 큰 거 같아, 지금으론‬‪Có lẽ không phải tìm hiểu yêu đương,‬ ‪mà em cảm thấy mình có thể‬ ‪là bạn thân hơn bất cứ gì.‬
‪그래서 천국도 온 다음에는‬‪Nên khi mình từ Đảo Thiên Đường về,‬ ‪nói chuyện với anh thật không dễ dàng.‬
‪오빠랑 얘기하기가‬ ‪단둘이 선뜻 좀‬‪Nên khi mình từ Đảo Thiên Đường về,‬ ‪nói chuyện với anh thật không dễ dàng.‬
‪쉽진 않았던 거 같아‬‪Chỉ có hai chúng ta.‬
‪그래서 슬기가 이제‬‪Em muốn dành thêm thời gian‬ ‪với người khác à?‬
‪다른 사람이랑 조금 더‬ ‪시간을 가져 보고 싶었었어?‬‪Em muốn dành thêm thời gian‬ ‪với người khác à?‬
‪좀 더 다른 사람을 알아 가고‬ ‪싶었던 마음이 있었던 거 같아‬‪Vâng. Lúc đó, em nghĩ‬ ‪mình muốn tìm hiểu những người khác.‬
‪(슬기) 어쨌든 여기서는‬ ‪좀 다 알아 가서‬‪Dù gì, đây là nơi‬ ‪để ta tìm hiểu người khác‬
‪내 마음이 가는 사람을‬ ‪찾는 환경이잖아‬‪và tìm ra người mình thích, phải không?‬
‪(동우) 그렇지‬‪và tìm ra người mình thích, phải không?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nên em muốn tập trung vào việc đó.‬
‪(슬기) 그래서 나는‬ ‪그거에 더 집중하고 싶었어‬‪- Phải.‬ ‪- Nên em muốn tập trung vào việc đó.‬
‪그러면 앞으로도 슬기가‬ ‪좀 더 알아 가고 싶고‬‪Anh đoán em còn muốn tìm hiểu‬ ‪những người khác nữa.‬
‪이런 사람들이 더 있을 수 있겠네?‬‪Anh đoán em còn muốn tìm hiểu‬ ‪những người khác nữa.‬
‪(슬기) 응‬‪Vâng.‬
‪[안타까운 한숨]‬‪Đây là lần đầu‬ ‪cô ấy nói về cảm xúc của mình.‬
‪(진경) 아, 그래도 우리가‬ ‪슬기 씨 마음을 처음으로 듣네요‬‪Đây là lần đầu‬ ‪cô ấy nói về cảm xúc của mình.‬
‪- (규현) 네‬ ‪- (다희) 그럴 수도 있겠다 싶어요‬‪Đây là lần đầu‬ ‪cô ấy nói về cảm xúc của mình.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Tôi hiểu ý cô ấy.‬
‪- 솔직하게 또 얘기를 해 주고‬ ‪- (다희) 네‬‪Cô ấy đang thành thật.‬
‪동우는 지금 믿을 수가 없어‬‪Dong Woo không tin nổi.‬
‪(규현) 왜냐면‬ ‪같은 시간을 보냈는데‬‪Họ dành thời gian bên nhau,‬
‪느낀 감정이 완전 상반돼서‬‪nhưng cảm nhận của họ hoàn toàn khác nhau.‬
‪그냥 동우 씨는‬‪Dong Woo cứ nói là‬ ‪cậu ấy vui vẻ khi ở với cô ấy.‬
‪계속 '너무 좋다', '너무 좋다'‬ ‪이런 얘기를 했었잖아요‬‪Dong Woo cứ nói là‬ ‪cậu ấy vui vẻ khi ở với cô ấy.‬
‪(규현) 그리고 이제 슬기 씨는‬‪Còn Seul Ki cuối cùng đã bày tỏ‬
‪그런 자신의 마음을‬ ‪솔직하게 표현을 했는데‬‪cảm giác của cô ấy một cách thành thật,‬
‪동우 씨는 계속 믿지를 못하고‬ ‪[한해의 헛웃음]‬‪nhưng Dong Woo vẫn không tin.‬
‪얼마나 못 미더웠는지‬ ‪똑같은 말을 한 네 번 물어봤어요‬‪Cậu ấy hỏi một câu đến bốn lần.‬
‪- (규현) 진짜 계속 물어본 거예요‬ ‪- (한해) 어‬‪Cậu ấy hỏi một câu đến bốn lần.‬ ‪Cứ hỏi đi hỏi lại.‬
‪(한해) 하, 참, 동우 씨도, 쯧‬‪Dong Woo.‬
‪동우 씨도 느꼈을 거예요‬‪Tôi tin Dong Woo biết mà.‬
‪(진영) 아, 근데 되게‬ ‪자연스럽게 다들 사라졌네‬‪Mọi người biến mất lúc nào‬ ‪mà anh chẳng biết.‬
‪(서은) 그러니까‬‪Em biết, phải ha?‬ ‪Lúc nãy có ai nói đi vệ sinh,‬
‪(진영) 아까 뭐, 그냥‬ ‪[익살스러운 음악]‬‪Lúc nãy có ai nói đi vệ sinh,‬
‪화장실 한번 간다 하고부터‬ ‪사람들이 갑자기 없어져 가지고‬‪Lúc nãy có ai nói đi vệ sinh,‬ ‪rồi mọi người cứ lũ lượt đi.‬
‪- (세정) 원래 그런 거야, 쓱‬ ‪- (진영) 아, 진짜?‬‪Là thế đấy.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(다희) 근데 다 여자들이에요?‬‪Đều là con gái à?‬
‪(규현) 네?‬‪Gì?‬
‪네 명 다 여자들‬ ‪싸여 있는 거예요, 지금?‬‪Giờ quanh cậu ấy có bốn cô gái?‬
‪어? 뭐야?‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Này. Gì thế hả?‬
‪- 4 대 1이야?‬ ‪- (다희) 뭐야?‬‪- Bốn với một?‬ ‪- Gì thế này?‬
‪- (세정) 원래 그런 거야, 쓱‬ ‪- (진영) 아, 진짜?‬‪- Là thế đấy.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Anh không giỏi vụ này.‬
‪(진영) 나 그런 거 못 하거든‬‪- Phải.‬ ‪- Anh không giỏi vụ này.‬
‪나는 바로 그냥 직관적으로‬ ‪'이야기하러 갈래?' 그러지‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪- Phải.‬ ‪- Anh không giỏi vụ này.‬ ‪Anh rất thẳng thắn.‬ ‪Anh chỉ, "Nói chuyện nhé?"‬
‪[진영이 말한다]‬ ‪(소이) 그러니까 약간 여기가‬ ‪'화장실 간다'가 시그널…‬‪Họ ra dấu hiệu là nói đi vệ sinh.‬
‪(진영) 아, 그게 시그널이야?‬ ‪시그널이야?‬ ‪[여자들의 호응과 웃음]‬‪- Là dấu hiệu à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬ ‪Thảo nào ai cũng đi cả.‬
‪어쩐지 다 일어나더라고‬‪Thảo nào ai cũng đi cả.‬
‪화장실 간다 하고 나가지, 다들?‬‪Họ đều đi vệ sinh, phải chứ?‬
‪(진영) 응, 그러고 안 돌아와‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪Họ đều đi vệ sinh, phải chứ?‬ ‪Rồi không quay lại.‬
‪- (소이) 맞아, 맞아‬ ‪- (진영) 어‬‪Đúng.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪(소이) 같이 하고 싶은 사람‬ ‪있어요?‬ ‪[동우가 말한다]‬‪Anh đã thích ai chưa?‬ ‪- Nói được chứ?‬ ‪- Anh muốn nói chuyện với ai?‬
‪얘기 나눠 보고 싶은 사람?‬‪- Nói được chứ?‬ ‪- Anh muốn nói chuyện với ai?‬
‪- (진영) 저요?‬ ‪- (소이) 응‬‪- Anh à?‬ ‪- Phải.‬
‪(진영) 음, 저는 뭐, 다‬‪Anh muốn nói chuyện với tất cả‬ ‪ít nhất một lần và với những ai chưa nói.‬
‪한 번씩은‬ ‪이야기해 보고 싶긴 해요‬‪Anh muốn nói chuyện với tất cả‬ ‪ít nhất một lần và với những ai chưa nói.‬
‪안 해 본 사람들이랑은‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Anh muốn nói chuyện với tất cả‬ ‪ít nhất một lần và với những ai chưa nói.‬
‪- (동우) 집에 갈 거예요?‬ ‪- (진영) 응?‬‪- Em về à?‬ ‪- Gì?‬
‪- (슬기) 아, 나 화장실, 응‬ ‪- (동우) 알았어‬‪- Em đi vệ sinh.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (동우) 슬기, 잘 가‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Chào nhé, Seul Ki.‬ ‪- Chào.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪(진영) 슬기야‬‪Seul Ki?‬
‪- (진영) 괜찮아, 컨디션?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Em ổn chứ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Chút nói chuyện nhé.‬
‪- (진영) 이따 이야기하러 가자‬ ‪- (슬기) 어, 어‬‪Chút nói chuyện nhé.‬ ‪Được.‬
‪(슬기) 저기 안에 누구 있어?‬‪Có ai trong đó?‬
‪(진영) 나딘 씨랑‬‪Có Nadine và cậu bạn‬ ‪em nói chuyện hồi chiều.‬
‪오후에 너랑 이야기했던 친구‬‪Có Nadine và cậu bạn‬ ‪em nói chuyện hồi chiều.‬
‪(슬기) 누구? 남자?‬‪Ai? Con trai à?‬
‪- (슬기) 아, 종우? 응‬ ‪- (진영) 페가수스‬‪- Ừ.‬ ‪- Jong Woo.‬ ‪Thiên Mã.‬
‪(진영) 좋은 경쟁자라‬ ‪생각하고 있어‬‪Anh nghĩ cậu ấy là đối thủ mạnh.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪- (슬기) 웃긴다‬ ‪- (진영) 뭐가?‬‪Buồn cười thế.‬ ‪Em đi ngang qua và nghe thấy,‬
‪(슬기) 어떻게 딱 지나가는데‬‪Em đi ngang qua và nghe thấy,‬
‪'저는 한 번씩 다 알아보고 싶은‬ ‪마음은 있기는 해요'‬‪"Anh muốn nói chuyện‬ ‪với tất cả ít nhất một lần".‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪[장난스러운 음악]‬
‪(진영) 난 지나가는지도 몰랐어‬ ‪뒤로?‬‪Anh không biết. Em ở sau anh à?‬
‪(슬기) 어, 사방에 여자들…‬‪Các cô vây quanh anh.‬
‪'생각은 있어요'‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Anh đã nói thế.‬
‪표정 완전 거만했어‬‪Trông anh kiêu ngạo lắm.‬ ‪- Thế á?‬ ‪- Phải.‬
‪- (진영) 아, 진짜?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Thế á?‬ ‪- Phải.‬
‪[진영의 웃음]‬
‪(진영) 왜 하필 그때였을까?‬‪Sao em cứ phải đi qua lúc đấy chứ?‬
‪(슬기) 자식‬‪Xấu tính.‬
‪그래‬‪Không sao.‬
‪(슬기) 아, 웃긴다‬‪Buồn cười thật.‬
‪(진영) 오늘 노을 봤어?‬‪Nãy em thấy hoàng hôn chứ?‬
‪(슬기) 어, 너무 예쁘더라‬‪- Có, rất đẹp.‬ ‪- Vậy là có thấy?‬
‪(진영과 슬기)‬ ‪- 아, 봤어?‬ ‪- 응, 아까 물 길으러 갈 때‬‪- Có, rất đẹp.‬ ‪- Vậy là có thấy?‬ ‪Có. Lúc em đi lấy nước.‬
‪- (진영) 어? 너 물 길으러 갔어?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Gì? Em đi lấy nước sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (진영) 언제? 누구랑?‬ ‪- (슬기) 못 봤어?‬‪- Khi nào?‬ ‪- Không thấy?‬ ‪- Với ai?‬ ‪- Anh không để ý.‬
‪(슬기) 날 쳐다보지 않고 있구나‬‪- Với ai?‬ ‪- Anh không để ý.‬
‪(진영) 아니야‬ ‪네가 내 시야에서 사라졌어‬ ‪[슬기의 헛웃음]‬‪- Với ai?‬ ‪- Anh không để ý.‬ ‪Không, em biến mất luôn.‬ ‪Anh phải để mắt tới em.‬
‪(슬기) 계속 보고 있어야지‬‪Anh phải để mắt tới em.‬
‪(진영) 왜 내 시야에서‬ ‪사라지지, 자꾸?‬‪Sao em cứ biến mất thế?‬
‪(슬기) 나는 계속‬ ‪오빠 보고 있는데?‬‪Nhưng em để mắt tới anh.‬
‪[진영이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪(진영) 음…‬
‪(진영) 그래서 오늘‬ ‪대화 즐거웠어?‬‪Em nói chuyện vui chứ?‬
‪- (슬기) 누구랑?‬ ‪- (진영) 대화하고 왔잖아‬‪- Với ai?‬ ‪- Với người em vừa nói.‬
‪(슬기) 아‬
‪- (진영) 동우 씨?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Dong Woo à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 어, 동우 씨랑‬‪Phải. Dong Woo.‬
‪(슬기) 아니?‬‪Không.‬
‪(진영) 왜? 안 즐거웠어?‬ ‪[슬기의 옅은 웃음]‬‪Sao không?‬ ‪Em không vui à?‬
‪(슬기) 솔직하게 얘기했어‬‪Em thành thật nói hết với anh ấy.‬
‪(진영) 뭐라고?‬‪Em thành thật nói hết với anh ấy.‬ ‪Em đã nói gì?‬
‪(슬기) 이성으로 안 느껴진다고‬‪Em không có tình cảm với anh ấy.‬
‪- (진영) 아, 진짜?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 너도 그런 말‬ ‪할 줄 아는구나?‬‪Vậy là em biết cách nói thật.‬
‪(슬기) 어‬‪Phải.‬
‪(진영) 그래서 지금은‬ ‪뭐, 좀 괜찮아?‬‪Giờ em ổn chứ?‬
‪오늘 좀 별로 안 좋아 보이네‬ ‪컨디션이 전체적으로?‬‪Có vẻ hôm nay em thấy không ổn lắm.‬
‪지금도 엄청 좋은 컨디션은‬ ‪아닌 거 같은데?‬‪Hình như bây giờ em cũng không ổn.‬
‪(슬기) 아, 사실‬ ‪기분이 좋진 않지, 왜냐면‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Tâm trạng em không tốt.‬ ‪Không dễ gì‬
‪뭐, 내 입장에서도‬ ‪[무거운 음악]‬‪Không dễ gì‬
‪그렇게 말을 하는 거는‬ ‪편하진 않잖아‬‪để nói ra những điều đó.‬
‪[진영이 호응한다]‬ ‪그래서‬‪- Ừ.‬ ‪- Nên…‬
‪- (진영) 네가 그렇게 말한 게?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Vì em phải thành thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[진영이 호응한다]‬
‪(슬기) 아휴‬ ‪너무 마음이 힘들다, 쯧‬‪Em thấy bực bội quá.‬
‪- (슬기) 근데 나는‬ ‪- (진영) 응‬‪- Nhưng em…‬ ‪- Ừ?‬
‪(슬기) 그냥‬‪Em chỉ…‬
‪내 마음 가는 대로 하는 거야‬‪theo con tim mách bảo.‬
‪(한빈) 왜 슬기 씨랑‬ ‪둘이 얘기 안 했어?‬‪Sao cậu không nói chuyện với Seul Ki?‬
‪(종우) 아, 얘기를 동우도 하고‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Vì cô ấy đi nói chuyện với Dong Woo.‬
‪- 동우랑 하고 있어서 그냥‬ ‪- (한빈) 응‬‪Cô ấy nói chuyện với Dong Woo…‬
‪힘드네, 그래도 이게 막…‬‪Khó hơn tớ tưởng rất nhiều.‬
‪(한빈) 그렇지‬‪Đúng thế.‬
‪겹치고 하니까‬‪Lựa chọn chồng chéo cả.‬
‪(슬기) 다른 분들이‬‪Sau khi em từ Đảo Thiên Đường về lần hai,‬
‪내가 오빠랑 천국도를‬ ‪두 번째로 갔다 왔잖아‬‪Sau khi em từ Đảo Thiên Đường về lần hai,‬
‪[진영이 호응한다]‬ ‪근데 그때 어땠는지‬ ‪엄청 궁금해하더라고‬‪ai cũng tò mò muốn biết anh thế nào.‬
‪- (진영) 아, 진짜?‬ ‪- (슬기) 어, 계속 묻는데…‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng, bọn họ cứ hỏi.‬
‪(진영) 나도 많이 물어봤어‬ ‪근데 나는 그랬어‬‪Bên nam cũng hỏi anh suốt.‬ ‪Nhưng anh chỉ bảo, "Cũng được".‬
‪'그냥, 그냥 그랬어요'‬‪Bên nam cũng hỏi anh suốt.‬ ‪Nhưng anh chỉ bảo, "Cũng được".‬
‪근데 실제론 좋았거든‬‪Mà thực ra là anh rất vui.‬
‪[웃으며] 근데‬ ‪그렇게 말하기 싫었어‬‪Nhưng lúc đó anh không muốn nói thế.‬
‪그리고 그런 모습을‬ ‪다른 사람이 상상하는 것도 싫었어‬‪Anh không muốn người khác‬ ‪hình dung cảnh mình ở bên nhau.‬
‪[옅은 웃음]‬ ‪(진영) 내가 좋았다면‬ ‪'왜 좋았지?'‬‪Nếu anh nói anh vui, họ sẽ hỏi tại sao.‬
‪나는 그냥 일관성 있게‬‪Nên anh cứ nói là,‬
‪'그냥 뭐, 괜찮았어요'‬ ‪이렇게 이야기했어‬ ‪[함께 웃는다]‬‪"Ừ thì cũng được".‬
‪- (진영) 근데 이제 본심은 좋았지‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Nhưng thật ra anh vui lắm.‬ ‪- Phải.‬
‪(슬기) 근데 나도‬ ‪모르겠다 그러긴 했어‬‪Em cũng nói em không chắc.‬
‪[진영이 피식한다]‬
‪[슬기의 쑥스러운 웃음]‬
‪- (슬기) 갑시다‬ ‪- (진영) 슬기 한번 가 보자‬‪Đi thôi.‬ ‪Ra đằng kia đi.‬
‪너 피곤하니까 오늘은 조금…‬‪Em mệt rồi, tối nay em nên…‬
‪(슬기) 나 안 피곤한데?‬ ‪오빠가 피곤하네‬ ‪[진영이 부정한다]‬‪- Em không mệt. Là anh chứ.‬ ‪- Anh đâu mệt gì.‬
‪(진영) 아니야, 아니야‬ ‪너 컨디션 좀 조절해야 될 거 같아‬‪Thật sự, anh chỉ nghĩ‬ ‪em cần tự chăm lo cho bản thân.‬
‪- (종우) 슬기‬ ‪- (슬기) 어?‬‪- Seul Ki.‬ ‪- Dạ?‬
‪(종우) 얘기 다 했어?‬‪Em nói chuyện xong chưa?‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪취했지?‬‪- Em say à?‬ ‪- Em buồn ngủ.‬
‪- (슬기) 졸려, 약간, 응‬ ‪- (종우) 졸려?‬‪- Em say à?‬ ‪- Em buồn ngủ.‬ ‪- Em buồn ngủ?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (종우) 잘래, 그러면?‬ ‪- (슬기) 내일 얘기하자‬‪Em muốn đi ngủ chưa?‬ ‪Mai nói chuyện nhé.‬
‪- (종우) 피곤하지?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Chắc em mệt rũ rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) 그래‬‪Rồi.‬
‪[감성적인 음악]‬ ‪그럼 들어가 가지고‬ ‪내가 책 갖다줄게‬‪Em vào trong đi. Anh sẽ mang sách cho em.‬
‪딱 자기 전에‬ ‪한 소절만 보고 자, 알았지?‬‪Đọc một đoạn trước khi đi ngủ, nhé?‬
‪오늘 너무 피곤하니까‬‪Vì em mệt quá rồi.‬
‪- (종우) 갖다줄게, 응‬ ‪- (슬기) 어, 어‬‪- Để anh mang cho.‬ ‪- Được.‬
‪[슬기가 지퍼를 직 올린다]‬
‪(융재) 얘기했어?‬‪Nói chuyện không?‬
‪(종우) 많이 피곤해해 가지고‬ ‪그냥 책 주고 오려고‬‪Cô ấy mệt lắm rồi,‬ ‪nên tớ mang sách cho cô ấy thôi.‬
‪[종우의 숨소리]‬
‪[지퍼가 잘그락거린다]‬
‪- (종우) 들어가도 될까요?‬ ‪- (나딘) 아, 네‬‪Anh mở lều nhé?‬ ‪Vâng.‬
‪(종우) 잠깐만 들어갈게‬‪Nhanh thôi.‬
‪이거 그냥, 내가 이거 해 놨거든‬‪Anh đánh dấu cho em rồi.‬ ‪Cứ đọc mặt này. Nhé?‬
‪요것만 딱 해서 여기 면만 봐‬‪Anh đánh dấu cho em rồi.‬ ‪Cứ đọc mặt này. Nhé?‬
‪- (슬기) 어‬ ‪- (종우) 그리고 자, 알았지?‬‪Anh đánh dấu cho em rồi.‬ ‪Cứ đọc mặt này. Nhé?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Rồi đi ngủ.‬
‪(종우) [속삭이며] 잘 자‬‪Chúc ngủ ngon.‬
‪(한해) 뭔가 본인의 마음 같네?‬‪Là điều cậu ấy muốn nói?‬
‪(다희) 응, 그 마음을‬ ‪전달한 거 같아요‬‪Phải, tôi nghĩ cậu ấy‬ ‪thể hiện tình cảm thông qua đó.‬
‪(규현) 짝사랑이 너무 슬프다‬ ‪난 진짜‬‪Tôi thấy tình đơn phương buồn quá.‬
‪[한해의 안타까운 탄성]‬
‪(한해) 아, 어떡해‬‪Trời ạ.‬
‪(소이) 혹시 어디 가?‬‪Anh đi đâu đấy à?‬
‪- 얘기 좀 할 수 있어?‬ ‪- (융재) 어, 어, 알았어‬‪- Nói chuyện nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (융재) 음, 안 그래도‬ ‪- (소이) 응‬‪- Thật sự…‬ ‪- Dạ?‬
‪(융재) 얘기를 하자고‬ ‪하려고 했는데‬‪Anh định hỏi mình nói chuyện được không.‬
‪(소이) 응‬‪Vâng.‬
‪먼저 이렇게 또‬‪Anh chỉ muốn nói‬
‪얘기를 하자고 해 줘서 고맙네‬‪cảm ơn em đã hỏi anh trước.‬
‪(융재) 내가 어제 얘기를 하면서‬ ‪어…‬‪Hôm qua, lúc mình nói chuyện,‬
‪- 늦지 않게 답을 준다고 했었잖아‬ ‪- (소이) 응‬‪anh bảo sẽ kịp thời‬ ‪- nói cho em cảm xúc của anh.‬ ‪- Dạ.‬
‪(융재) 근데 뭔가 오늘이 가면은‬‪Nhưng anh nghĩ sẽ quá muộn‬ ‪nếu không nói với em hôm nay.‬
‪좀 늦을 거 같다는‬ ‪생각을 하긴 했었거든‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Nhưng anh nghĩ sẽ quá muộn‬ ‪nếu không nói với em hôm nay.‬ ‪Vâng.‬
‪(융재) 사실 고민을 많이 했었어‬‪Thật sự, anh nghĩ nhiều lắm.‬ ‪Anh nói thật đó.‬
‪진짜로, 그냥 하는 말은 아니야‬‪Thật sự, anh nghĩ nhiều lắm.‬ ‪Anh nói thật đó.‬
‪내 생각만을 말하자면은‬‪Anh nghĩ lúc này, anh cảm thấy…‬
‪(융재) 남은 기간 동안은‬‪trong khoảng thời gian còn lại…‬
‪이렇게, 다른…‬‪Anh nên nói chuyện…‬
‪뭔가‬‪với những người khác.‬
‪사람들과‬‪Hoặc có thể‬
‪얘기를 하거나 기회를‬‪nhân cơ hội này…‬
‪최대한 뭔가 가지거나‬‪nói chuyện với những người khác‬ ‪nhiều nhất có thể.‬
‪(융재) 그렇게 하는 게‬ ‪좋지 않을까?‬‪Anh nghĩ vậy sẽ tốt hơn cho anh.‬
‪(소이) 응‬‪Em hiểu.‬
‪(융재) 라고 생각을 했어‬‪Dù gì, anh nghĩ là vậy.‬
‪(소이) 근데 그‬ ‪다른 사람들이라는 의미가‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Nhưng khi anh nói "người khác".‬ ‪- Ừ?‬
‪너의 마음에‬ ‪솔직하게 좀 들어가 보자면‬‪Nếu mình thành thực với nhau,‬
‪내가 사실 나랑 너 이외에‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪em không hỏi anh về người khác.‬
‪다른 사람 얘기는 좀‬ ‪직접적으로 물어보진 않았어‬‪em không hỏi anh về người khác.‬ ‪Em chỉ nói về chúng ta,‬
‪왜냐면 좀 실례가 되는‬ ‪질문일 수도 있잖아‬‪- vì hỏi thế có vẻ hơi thô lỗ.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 아, 그렇지‬ ‪- (소이) 근데 좀‬‪- vì hỏi thế có vẻ hơi thô lỗ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhưng giờ, em không có lựa chọn.‬
‪불가피하게 해야만 할 거 같아서‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Nhưng giờ, em không có lựa chọn.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nên em muốn hỏi anh.‬
‪물어보는 건‬ ‪그 다른 사람이라는 게‬‪- Ừ.‬ ‪- Nên em muốn hỏi anh.‬ ‪Khi anh nói "người khác",‬ ‪ý anh là Seo Eun phải không?‬
‪그냥 나는 서은 씨가 아닐까‬ ‪생각을 했어‬‪Khi anh nói "người khác",‬ ‪ý anh là Seo Eun phải không?‬
‪[감성적인 음악]‬‪Khi anh nói "người khác",‬ ‪ý anh là Seo Eun phải không?‬
‪(소이) 사실 이 안에서‬‪Em nghĩ chỉ có mỗi em luôn để mắt tới anh.‬
‪눈으로 가장 너를‬ ‪많이 쫓는 사람은 나겠지?‬‪Em nghĩ chỉ có mỗi em luôn để mắt tới anh.‬
‪[웃으며] 아, 물론‬ ‪다른 사람 있을 수도 있겠지만‬‪Dĩ nhiên, có thể không chỉ là em,‬
‪나는 그래 왔으니까‬‪nhưng em vẫn luôn làm vậy.‬
‪근데 항상 내 시선에 걸리는 건‬‪Điều khiến em thấy buồn‬
‪융재 너의 시선이 항상‬ ‪서은 씨에게‬‪là khi biết anh chỉ quan tâm tới Seo Eun.‬
‪가 있었던 거 같고‬ ‪그냥 내가 의식하기엔‬‪là khi biết anh chỉ quan tâm tới Seo Eun.‬ ‪Em cảm thấy vậy.‬
‪(소이) 음…‬
‪그런 거 아닐까, 그냥‬‪Thế có đúng không?‬
‪내 마음이 이렇듯‬ ‪너의 마음도 그런 거잖아‬‪Anh cảm thấy‬ ‪điều em đang cảm thấy lúc này.‬
‪그게 맞지‬‪Nhỉ?‬
‪뭔가 그 말은 부정할 수가 없네‬‪Anh không thể chối.‬
‪내가 내 마음을 어찌할 수 없듯이‬‪Em không ngăn được cảm xúc của mình.‬
‪너도 너의 마음을‬ ‪어찌할 수 없는 게 당연한 거겠고‬‪Em không ngăn được cảm xúc của mình.‬ ‪Nên anh cũng đâu thể‬ ‪ngăn được cảm xúc của anh.‬
‪이해를 하고‬‪Em hiểu điều đó.‬
‪(소이) 사실, 사실 나는‬ ‪이해한다고 말하면서‬‪Thực tình, em nói là em hiểu,‬
‪이해할 그릇이 되진 못하는‬ ‪사람인 걸 난 알아‬‪nhưng em chưa đủ trưởng thành‬ ‪để hiểu thực sự.‬
‪[소이의 멋쩍은 웃음]‬
‪쉽지 않아‬‪Không dễ dàng gì.‬
‪쉽지 않은데 할 수는 있어‬‪- Không dễ dàng.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng em nghĩ là có thể.‬
‪[융재가 호응한다]‬ ‪(소이) 어, 어차피 시간이‬ ‪다 해결해 주니까‬‪Vì thời gian sẽ giải quyết mọi việc.‬
‪이건 지금은 나에게‬ ‪너무나 큰 일이지만‬‪Giờ em thấy chuyện đó quan trọng,‬
‪시간이 지나고 보면‬ ‪또 별일 아닐 테니까?‬‪nhưng sau này, sẽ chẳng là gì to tát.‬
‪(소이) 그리고‬ ‪오늘 이렇게 정리가 되면‬‪Nếu giờ mình nói chuyện này với nhau,‬
‪너랑 또 더‬ ‪편하게 지낼 수 있지 않을까‬‪em nghĩ chúng ta sẽ thấy‬ ‪thoải mái hơn khi ở gần nhau.‬
‪- (융재) 응‬ ‪- (소이) 하는 생각도 해, 물론‬‪- Phải.‬ ‪- Ý em là,‬
‪(소이) '너한테 호감을 느껴'‬ ‪'난 네가 궁금해'라고 했지만‬‪em nói em muốn tìm hiểu về anh,‬
‪어, 그 말은 괜찮다면‬‪nhưng cũng có nghĩa là‬
‪좋은 친구, 동료의 의미로도‬‪chúng ta có thể trở thành bạn tốt.‬ ‪- Nếu anh thấy được.‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이와 융재)‬ ‪- 적용이 될 수도 있는 거잖아‬ ‪- 응‬‪- Nếu anh thấy được.‬ ‪- Ừ.‬
‪훨씬 편하게, 재밌게‬‪Em nghĩ chúng ta sẽ có thể vui vẻ‬ ‪trong thời gian còn lại ở đây.‬
‪남은 시간을 지낼 수 있지 않을까‬‪Em nghĩ chúng ta sẽ có thể vui vẻ‬ ‪trong thời gian còn lại ở đây.‬
‪(소이) [웃으며] 그냥‬ ‪'응, 안녕, 잘 잤냐?'‬‪Ta có thể hỏi thăm nhau‬ ‪ngủ ngon không, đại loại thế.‬
‪뭔가 이런‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Anh hiểu chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪그런 관계도 괜찮지 않을까?‬‪Em nghĩ có mối quan hệ‬ ‪như vậy với anh cũng được.‬
‪(융재) 응‬‪Em nghĩ có mối quan hệ‬ ‪như vậy với anh cũng được.‬
‪- 감정들을 배제하고‬ ‪- (소이) 응‬‪Ngoài chuyện tình cảm,‬ ‪nếu ta có thể thành bạn bè,‬
‪좋은 사람으로서 지낼 수 있으면‬‪Ngoài chuyện tình cảm,‬ ‪nếu ta có thể thành bạn bè,‬
‪나로서는 그보다‬ ‪좀 더 좋은 일은 없을 거 같은?‬‪anh không thể đòi hỏi gì hơn nữa.‬
‪어, 그런 마음이긴 해‬‪Anh cảm thấy vậy.‬
‪(소이) 좋아‬‪Anh cảm thấy vậy.‬ ‪Tốt.‬
‪[융재의 멋쩍은 웃음]‬ ‪[웃으며] 5일 동안‬‪Năm ngày nữa.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪- Hi vọng ta sẽ hòa hợp.‬ ‪- Em cũng thế.‬
‪잘 지내보자‬‪- Hi vọng ta sẽ hòa hợp.‬ ‪- Em cũng thế.‬
‪(소이) 응‬‪- Hi vọng ta sẽ hòa hợp.‬ ‪- Em cũng thế.‬
‪(소이) 내가 한빈 씨한테‬ ‪요리 좀 배울 거거든‬‪Em sẽ học nấu ăn từ Han Bin.‬
‪- (융재) 응‬ ‪- 내가 맛있는 걸 한번 꼭 해 줄게‬‪- Ừ.‬ ‪- Em sẽ làm cho anh món gì thật ngon.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪(소이) 야, 웃으라고 한 얘기야‬‪Em nói vậy để chọc cười anh thôi.‬ ‪- Thôi nào, cười đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 웃으라고‬ ‪- (융재) 알았어, 알았어‬‪- Thôi nào, cười đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[해맑은 웃음]‬
‪그렇게 먼저 말해 줘서 고맙다‬‪Cảm ơn em đã nói cảm xúc của em.‬
‪나는 좋아‬‪Em không sao.‬
‪- (소이) 고마워, 얘기해 줘서‬ ‪- (융재) 아니야, 내가…‬‪- Cảm ơn anh đã nói cảm xúc của anh.‬ ‪- Không có gì…‬
‪고마울 건 없지‬‪Em đâu cần cảm ơn anh.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[융재의 깊은 한숨]‬
‪- (융재) 일어나 볼까?‬ ‪- (소이) 응‬‪- Mình quay lại nhé?‬ ‪- Được.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪- (소이) 막 짠?‬ ‪- (융재) 응‬‪- Ngụm cuối nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[파도가 쏴 친다]‬ ‪- (소이) 잘 가‬ ‪- (융재) 응‬‪- Chúc ngủ ngon.‬ ‪- Ngủ ngon.‬
‪[애절한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪밤이 기네요‬ ‪[규현의 깊은 한숨]‬‪Đêm nay sẽ dài lắm đây.‬
‪(규현) 아니, 저 장면을 보는데‬‪Tôi gần như không thở nổi‬
‪진짜 숨도 못 쉬겠더라고요‬‪khi xem cảnh đó.‬
‪[웃으며] 나도‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪(규현) 사실 소이 씨가‬‪- Lẽ ra So E phải được an ủi.‬ ‪- Phải.‬
‪여기서 가장‬ ‪위로를 받아야 될 사람이잖아요‬‪- Lẽ ra So E phải được an ủi.‬ ‪- Phải.‬
‪근데 소이 씨한테‬‪Nhưng Yoong Jae buộc phải‬ ‪nói ra sự thật đáng buồn cho So E.‬
‪이렇게 모질게 얘기를‬ ‪할 수밖에 없는 융재 씨가‬‪Nhưng Yoong Jae buộc phải‬ ‪nói ra sự thật đáng buồn cho So E.‬
‪(한해) 그렇지‬‪Đúng.‬
‪(규현) 약간 미안한 마음‬ ‪가지지 말라고‬‪Có vẻ như So E an ủi cậu ấy‬
‪오히려 소이 씨가‬ ‪위로를 해 주는 것처럼 보이는데‬‪để cậu ấy không thấy ái ngại.‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪난 그게 너무 슬퍼‬‪Tôi thấy thật buồn‬ ‪vì đáng lẽ So E cần được an ủi.‬
‪사실 소이 씨가‬ ‪위로받아야 되는 사람인데‬‪Tôi thấy thật buồn‬ ‪vì đáng lẽ So E cần được an ủi.‬
‪'괜찮아, 나 괜찮아'‬‪Khi nói vẫn ổn, giọng cô ấy buồn quá.‬
‪이게 난 너무 슬픈 모습이었어‬‪Khi nói vẫn ổn, giọng cô ấy buồn quá.‬
‪융재 씨도‬ ‪마음이 좋지 않을 거예요‬‪Tôi nghĩ cậu ấy cũng không vui đâu.‬
‪(한해) 좋지 않죠‬‪Có lẽ không.‬
‪대화 자체는‬ ‪마무리가 잘된 거 같은데, 사실‬‪Nhưng tôi nghĩ‬ ‪cuộc nói chuyện diễn ra suôn sẻ.‬
‪- (다희) [웃으며] 뭐가?‬ ‪- 아니요, 전혀‬‪- Gì?‬ ‪- Tôi không nghĩ vậy.‬
‪(한해) 저, 아니, 어떻게‬ ‪사람이 감정을 배제하고‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Sao ai đó có thể tắt hết mọi cảm xúc,‬
‪어느 한순간에‬ ‪이렇게 될 수가 있어요?‬‪- và thay đổi ý định?‬ ‪- Ừ.‬
‪(규현)‬ ‪'그래, 우리 내일부터 친구'‬‪"Từ mai hãy là bạn nhé". Đâu có thế được.‬
‪이러면서 친구가 되는 게 아니잖아‬‪"Từ mai hãy là bạn nhé". Đâu có thế được.‬
‪(진경) 근데 이게 지금‬ ‪융재 씨에 대한 마음은 접었더라도‬‪Nhưng kể cả có từ bỏ cậu ấy,‬
‪이 안에서‬ ‪소이 씨가 누구에게 갈지‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪So E cũng đâu dễ gì‬
‪누구에게 손을 내밀지‬ ‪누구에게 다가갈지도‬‪tiếp cận ai đó khác‬ ‪trong chương trình vào lúc này.‬
‪사실 굉장히‬ ‪쉽지 않은 상황인 건 맞아요‬‪tiếp cận ai đó khác‬ ‪trong chương trình vào lúc này.‬
‪아휴, 참‬‪Trời ạ.‬
‪- (다희) 언니, 괜찮아?‬ ‪- (한해) 어떻게 합니까, 이거?‬‪- Chẳng vui gì.‬ ‪- Ta làm gì được?‬
‪(진경) 그냥 소이 씨‬ ‪나가면 안 돼요?‬‪Hay cứ cho So E về?‬
‪[제작진들의 웃음]‬
‪- (진경) 내보내 줘요‬ ‪- (다희) 아니, 아니, 아직…‬‪- Cứ để cô ấy đi.‬ ‪- Không, chưa được…‬ ‪Chỉ cần một cái thuyền.‬
‪(진경) 배 하나만 띄우면 되잖아‬‪Chỉ cần một cái thuyền.‬
‪이거 어떻게 버텨, 여기서‬ ‪너무 힘들어‬‪Sao cô ấy vượt qua được?‬
‪(규현) 그래, 소이 씨한테‬ ‪헬기 한번 띄우면 안 돼요?‬‪Phải. Cho trực thăng tới đón So E đi?‬
‪(진경) 그래‬‪Đúng đó.‬
‪- (규현) 아, 참‬ ‪- 소이 씨 씩씩한 사람이야‬‪- Trời ạ.‬ ‪- So E mạnh mẽ thật.‬
‪"다섯째 날"‬‪NGÀY 5‬
‪[활기찬 음악]‬
‪(종우) 어제 컨디션 안 좋았잖아‬‪Hôm qua em không được ổn nhỉ?‬
‪- (슬기) 응‬ ‪- (종우) 지금은 좀 어때? 괜찮아?‬‪- Vâng.‬ ‪- Hôm nay thế nào? Em ổn chứ?‬
‪(슬기) 아, 너무‬ ‪잘 챙겨 주셔 가지고요‬‪Vâng, vì anh chăm sóc em chu đáo quá.‬
‪(종우) 뭘, 밥을?‬‪Sao vậy? Bằng đồ ăn?‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(슬기) 의사 선생님께서‬‪Anh là bác sĩ.‬
‪(종우) 필요하시면 또‬ ‪오메가3도 있고‬‪Nếu em cần thêm,‬ ‪anh có thực phẩm bổ sung Omega-3.‬
‪뭐야, 평소에 건강 잘 챙겨?‬‪Anh có hay chăm lo sức khỏe không?‬
‪(종우) 그렇지‬‪Có chứ. Khỏe mạnh mới có hạnh phúc.‬ ‪Phải khỏe mạnh mới thấy vui được.‬
‪건강이 이제 곧 행복이니까‬‪Có chứ. Khỏe mạnh mới có hạnh phúc.‬ ‪Phải khỏe mạnh mới thấy vui được.‬
‪[슬기의 웃음]‬‪Có chứ. Khỏe mạnh mới có hạnh phúc.‬ ‪Phải khỏe mạnh mới thấy vui được.‬
‪건강해야 행복하잖아, 맞지?‬‪Có chứ. Khỏe mạnh mới có hạnh phúc.‬ ‪Phải khỏe mạnh mới thấy vui được.‬
‪맞아, 그래서 어제‬ ‪너무 고마웠어‬‪Đúng.‬ ‪Em rất cảm kích việc anh làm hôm qua.‬
‪(종우) 응‬‪Em rất cảm kích việc anh làm hôm qua.‬
‪진짜 의사는 따로 있는데‬‪Nhưng cô ấy có bác sĩ riêng rồi.‬
‪[제작진들의 웃음]‬‪Nhưng cô ấy có bác sĩ riêng rồi.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Tôi không rõ ý anh là gì.‬
‪(진경) 야, 나 뭔 소리인가 했다‬ ‪[한해의 한숨]‬‪Tôi không rõ ý anh là gì.‬ ‪Trời.‬
‪아, 진짜‬‪Trời.‬
‪아, 종우 씨 진짜 해바라기네‬ ‪해바라기야‬‪Jong Woo chỉ quan tâm tới một người.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪[패널들의 웃음]‬ ‪(다희) 뭐야?‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Cậu này…‬
‪(규현) 이분‬ ‪몸져누우신 거 아니에요?‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Cậu này…‬ ‪- Cậu ấy ốm à?‬ ‪- Là người mới.‬
‪(진경) 새로 오신 분‬ ‪숙면 취하고 계시는데?‬‪Cậu ấy chỉ ngủ thôi mà.‬ ‪- Đang có ống truyền à?‬ ‪- Người mới?‬
‪(다희) 링거 맞고 계신 거예요?‬‪- Đang có ống truyền à?‬ ‪- Người mới?‬
‪[웃으며] 피곤하실 만하지‬‪Tôi hiểu sao cậu ấy mệt.‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪(진영) 어제 오셔 갖고‬ ‪근데 피곤하실 만하지, 어제‬‪Cậu ấy mới tới hôm qua nên chắc mệt.‬
‪[힘주며] 늦게까지 막 그렇게…‬‪Hôm qua bọn mình cũng thức khuya.‬
‪(융재) 하긴 우리 첫날 생각하면‬ ‪피곤할 만하지‬‪Hôm đầu mình cũng thế mà.‬ ‪Dĩ nhiên là mệt rồi.‬
‪- [피식하며] 우리 그…‬ ‪- (종우) 기절했잖아‬‪Hôm đầu mình cũng thế mà.‬ ‪Dĩ nhiên là mệt rồi.‬ ‪- Bọn mình…‬ ‪- Ngất lịm luôn.‬
‪[웃으며] 이랬잖아‬‪Đúng là vậy.‬
‪(융재) 첫날 이렇게‬ ‪기대 가지고 잤거든요‬‪Hôm đầu ta chỉ đặt lưng là ngủ.‬
‪- 그 기분을 아니까‬ ‪- (진영) 일어나실게요‬‪Tớ biết cảm giác đó.‬ ‪Dậy đi nào.‬
‪[세준의 피곤한 숨소리]‬ ‪[사람들이 대화한다]‬‪- Cậu phải ngồi dậy.‬ ‪- Ôi, tớ ngủ ngon quá.‬
‪(세준) 아, 잘 잤다‬‪- Cậu phải ngồi dậy.‬ ‪- Ôi, tớ ngủ ngon quá.‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪(마스터) 세상에서 가장 핫한 지옥‬ ‪'솔로지옥'‬‪Địa Ngục Độc Thân‬ ‪là địa ngục nóng nhất trần gian.‬
‪오늘은 새롭게 합류한‬‪Hôm nay, chỉ người mới đến,‬ ‪Se Jun và Min Su,‬
‪김세준 씨, 임민수 씨에게만‬‪Hôm nay, chỉ người mới đến,‬ ‪Se Jun và Min Su,‬ ‪được phép chọn người‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도 선택권을 드리겠습니다‬‪được phép chọn người‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[서은의 놀란 탄성]‬
‪- (규현) 와, 줘야죠‬ ‪- (다희) 진짜?‬ ‪[패널들의 탄성]‬‪- Họ xứng đáng mà.‬ ‪- Thật à?‬
‪저분들의 마음이 어디로 가 있는지‬ ‪확실히 알 수 있는 시간이네요‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Giờ cần biết họ thích ai.‬ ‪- Phải.‬
‪진짜 특권이네‬‪Đó là đặc quyền.‬
‪(규현) 그래도 이건 해 줘야죠‬ ‪이 정도는, 시간이 없으니까‬‪Họ xứng đáng có nó.‬ ‪- Không còn thời gian.‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 와, 천국도 바로 가네‬‪Họ được tới Đảo Thiên Đường ngay.‬
‪- 부럽다, 난 한 번도 못 갔는데‬ ‪- (세정) 그러니까‬‪Tớ ghen tị quá. Tớ chưa từng tới đó.‬
‪상상도 못 했다‬‪Tớ không ngờ đấy.‬
‪(융재) 어떻게 선택권을 줄‬ ‪생각을 했을까?‬‪Sao họ lại được cho cơ hội chọn?‬
‪(마스터) 선택은‬ ‪오후에 진행하겠습니다‬‪Chiều nay họ sẽ có thể đưa ra lựa chọn.‬
‪(종우) 후!‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬
‪누군가에게‬ ‪엄청나게 가혹할 수도 있겠네?‬‪Với ai đó có thể thật tàn nhẫn.‬
‪- 그러게, 진짜‬ ‪- (진영) 그렇네‬‪- Phải.‬ ‪- Phải.‬
‪[저마다 말한다]‬‪- Họ được chọn.‬ ‪- Không ngờ họ sẽ được đi.‬
‪(융재) 천국도일 줄은‬ ‪몰랐다, 근데‬‪- Họ được chọn.‬ ‪- Không ngờ họ sẽ được đi.‬
‪그럼 본인이‬ ‪마음에 들어 하는 사람이‬‪Người mình thích càng cuốn hút‬ ‪thì mình càng lo lắng.‬
‪매력적일수록 더 불안하겠네?‬‪Người mình thích càng cuốn hút‬ ‪thì mình càng lo lắng.‬
‪진짜 누가 갈까?‬‪Không biết ai sẽ được đi.‬
‪(민수) 호감이 갔던 분은‬ ‪융재 씨였어요‬‪Tôi quan tâm tới Yoong Jae.‬
‪[웃으며] 얘가 언제‬ ‪내 마음을 열었지?‬‪Tôi không biết sao lại thế.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(서은) 안 괜찮아지면 뭐, 어떡해‬‪Nếu tớ không ổn thì tớ nên làm gì?‬
‪뺏기고 싶진 않네‬‪Tớ muốn anh ấy cho riêng tớ.‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪(나딘) 아, 진짜 이기고 싶어, 아‬‪Tớ rất muốn thắng.‬
‪진영 씨 오고 나서‬ ‪좀 그렇게 된 거 같아‬‪Chuyện trở nên như vậy‬ ‪từ khi Jin Young tới đây.‬
‪(슬기) 진영 씨는‬ ‪아직도 모르겠어요‬‪Tôi không chắc về Jin Young.‬
‪(종우) 마음이 더 커졌는데‬‪Tớ có tình cảm sâu sắc với cô ấy,‬
‪헷갈려 하게끔 하는 것도‬ ‪너무 싫고‬‪mà cô ấy khó hiểu quá. Tớ không thích thế.‬
‪다 그냥 뺏겨 버릴 거 같은‬ ‪느낌이 막 들어 가지고‬‪Tớ cảm thấy như sẽ bị lấy hết mọi thứ.‬
‪진짜 이기고 싶어서‬‪Tớ rất muốn thắng.‬
‪(진영) 보통이 아니야‬‪Cậu ta được đấy.‬

No comments: