Search This Blog



  솔로지옥 S2.8

Địa ngục độc thân S2.8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

(소이) 어, 제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은…‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với…‬
‪제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng với Han Bin.‬
‪한빈 씨입니다‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng với Han Bin.‬
‪- (규현) [놀라며] 어?‬ ‪- (다희) 와, 뭐야?‬‪Sao?‬
‪[깊은 한숨을 쉬며]‬ ‪포기를 해 버렸네?‬‪Cô ấy từ bỏ rồi.‬
‪(규현) [놀라며] 어?‬
‪(마스터) 이소이 씨가‬ ‪선택한 사람은‬‪Người So E chọn là…‬
‪김한빈 씨입니다‬‪Han Bin.‬
‪[조용한 음악]‬
‪(마스터) 김한빈 씨입니다‬‪Han Bin.‬
‪- (마스터) 김한빈 씨입니다‬ ‪- (한빈) 오호‬‪Han Bin.‬
‪(마스터)‬ ‪김한빈 씨는 밖으로 나와서…‬‪Han Bin, mời ra ngoài.‬
‪(한빈) 나랑 재밌게‬ ‪놀고 싶었나 보다‬‪- Cô ấy muốn vui vẻ.‬ ‪- Gặp So E.‬
‪- (마스터) 출발하시기 바랍니다‬ ‪- 다녀올게요!‬‪- Chào.‬ ‪- Tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(한빈) 가마솥 밥 인수인계‬ ‪제대로 받았지?‬‪Hy vọng mọi người‬ ‪nhớ cách nấu cơm bằng vạc.‬
‪(종우) 아, 오늘 저녁!‬‪Hy vọng mọi người‬ ‪nhớ cách nấu cơm bằng vạc.‬
‪아, 큰일 났다, 아‬‪Ối, mình gặp rắc rối rồi.‬
‪아휴‬
‪소이의 선택 참, 어, 음…‬‪Lựa chọn của So E đúng là…‬
‪의외네, 의외야‬‪bất ngờ. Rất bất ngờ.‬
‪[여자들의 웃음]‬
‪안녕‬‪Chào anh.‬
‪- 놀아 보자고‬ ‪- (소이) [웃으며] 어‬‪Đi chơi nào.‬ ‪Được.‬
‪- (소이) 들어 줄 거야?‬ ‪- (한빈) 어, 당연하지‬‪- Anh xách à?‬ ‪- Dĩ nhiên.‬
‪- (소이) 고마워, 가자‬ ‪- (한빈) 가자!‬‪- Đi nào.‬ ‪- Túi nhỏ này chắc đầy đồ.‬
‪(한빈) [웃으며] 작은데‬ ‪좀 많이 들었다?‬‪- Đi nào.‬ ‪- Túi nhỏ này chắc đầy đồ.‬ ‪- Phải, nặng lắm.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪- (소이) 어어, 무거워 [웃음]‬ ‪- 가자, 가자‬‪- Phải, nặng lắm.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[한빈의 후련한 숨소리]‬
‪- (한빈) 오, 색이 똑같은데?‬ ‪- (소이) 어‬‪- Ô, mình mặc cùng màu này.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(한빈) 이런 우연이‬ ‪[소이의 호응]‬‪- Ô, mình mặc cùng màu này.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪Trùng hợp quá.‬
‪(한빈) 재밌게 놀아 보자고‬ ‪수영도 하고‬‪- Đi chơi nào.‬ ‪- Được.‬
‪- (소이) 어, 좋아‬ ‪- 맛있는 거 미친 듯이 먹고‬ ‪[소이의 웃음]‬‪- Đi chơi nào.‬ ‪- Được.‬ ‪Ta sẽ bơi và ăn nhiều đồ ngon.‬
‪(소이) 1등 해서‬ ‪이런 특권을 누리다니‬‪Không ngờ em có cơ hội này vì em xếp nhất.‬
‪(한빈) 그럼, 3등 했으면‬ ‪나 못, 같이 못 갔어‬‪Không ngờ em có cơ hội này vì em xếp nhất.‬ ‪Nếu em xếp thứ ba,‬ ‪chắc giờ anh không đi với em đâu.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Nếu em xếp thứ ba,‬ ‪chắc giờ anh không đi với em đâu.‬
‪- (소이) 즐거운 시간 보내자‬ ‪- (한빈) 좋아‬‪- Đi chơi thật vui nhé.‬ ‪- Được đấy.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪(다희) 커플로 생각하는 게 아니라‬‪- Họ không phải một cặp.‬ ‪- Đúng.‬
‪- 그냥, 네‬ ‪- (한해) 네‬‪- Họ không phải một cặp.‬ ‪- Đúng.‬
‪(규현) 허?‬
‪아니야, 이건 거…‬‪Chẳng phải là nói dối…‬
‪자신을 속이는 거예요‬ ‪[제작진들의 웃음]‬‪Cô ấy đang dối lòng mình.‬
‪아니, 근데 정말‬ ‪예상을 못 하긴 했는데‬‪Cái này không ai ngờ,‬
‪- 저는 되게…‬ ‪- (규현) 아니야‬‪- nhưng đó là…‬ ‪- Không.‬
‪- 좋은 선택이었던 거 같은데‬ ‪- (진경) 나도‬‪- …lựa chọn tốt.‬ ‪- Ừ. Tôi thấy khá hơn rồi.‬
‪- 이제 마음이 좀 편해‬ ‪- (규현) 아니야‬‪- …lựa chọn tốt.‬ ‪- Ừ. Tôi thấy khá hơn rồi.‬ ‪- Tôi thoải mái xem rồi.‬ ‪- Không, So E tự dối lòng.‬
‪이거는 소이 씨 속이는 거야‬ ‪스스로를‬‪- Tôi thoải mái xem rồi.‬ ‪- Không, So E tự dối lòng.‬
‪- 아, 나도 아니라고 봐‬ ‪- (진경) 아니, 근데‬‪- Thế này không đúng.‬ ‪- Ý tôi là…‬
‪융재 씨가 그만큼‬ ‪자기 마음을 표현했는데‬‪Yoong Jae đã nói rõ tình cảm,‬ ‪sao So E phải bám lấy cậu ấy?‬
‪(진경) 자기 싫다는 사람한테‬ ‪또 매달려?‬‪Yoong Jae đã nói rõ tình cảm,‬ ‪sao So E phải bám lấy cậu ấy?‬
‪(규현) [한숨 쉬며]‬ ‪근데 직전까지 '조'…‬‪Nhưng vừa rồi,‬
‪한빈 씨로 간 거 같아‬‪cô ấy định nói "Jo", trong‬ ‪tên Jo Yoong Jae, rồi lại đi với Han Bin.‬
‪'조'를 하려다가‬ ‪융재 씨를 하려다가‬‪cô ấy định nói "Jo", trong‬ ‪tên Jo Yoong Jae, rồi lại đi với Han Bin.‬
‪(규현과 진경)‬ ‪- 진짜로‬ ‪- 그럴 수밖에 없었을 거 같아‬‪cô ấy định nói "Jo", trong‬ ‪tên Jo Yoong Jae, rồi lại đi với Han Bin.‬ ‪Cô ấy có mỗi lựa chọn đó.‬
‪(규현) 부담 주기 싫었을 거‬ ‪같기도 하고‬ ‪[패널들의 호응]‬‪Chắc vì không muốn ép cậu ấy.‬
‪[다희가 말한다]‬ ‪(진경) 더 이상 매달리는 모습‬ ‪보이고 싶지 않았을 수도 있고‬‪Có lẽ cô ấy không muốn tỏ ra đeo bám nữa.‬
‪(규현) 응‬‪Có lẽ cô ấy không muốn tỏ ra đeo bám nữa.‬ ‪Nhưng mà thế này còn buồn hơn.‬
‪아, 근데 난 이게‬ ‪더 슬픈 거 같아요‬‪Nhưng mà thế này còn buồn hơn.‬
‪(한해) 나도‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Đúng thế.‬
‪(마스터) 다음‬ ‪2위 임민수 씨입니다‬‪Tiếp theo là người xếp hạng nhì, Min Su.‬
‪임민수 씨, 천국도에서‬‪Min Su, xin cho biết tên người‬ ‪mà bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪함께 데이트를 하고 싶은 사람의‬ ‪이름을 말해 주세요‬‪Min Su, xin cho biết tên người‬ ‪mà bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(나딘) 제가 3등 했는데‬‪Tôi xếp thứ ba.‬
‪2, 3등은 마음은 없죠‬ ‪다 마음 없죠, 예‬‪Nhưng nói thật, tôi chẳng quan tâm‬ ‪đến lựa chọn thứ hai và thứ ba.‬
‪제가 1등이었으면‬ ‪예, 진영 씨 선택했을 거 같아요‬‪Nếu tôi xếp thứ nhất,‬ ‪tôi sẽ chọn Jin Young.‬
‪진영 씨가…‬‪Tôi thấy tò mò…‬
‪그냥 너무 다 궁금해요‬‪về mọi thứ liên quan tới Jin Young.‬
‪아, 불안…‬‪Tôi căng thẳng quá.‬ ‪Tôi nghĩ sẽ là Jin Young.‬
‪불안해, 진영 씨일 거 같아‬‪Tôi căng thẳng quá.‬ ‪Tôi nghĩ sẽ là Jin Young.‬
‪저는 다른 사람 선택할 것 같아요‬‪Tôi nghĩ cô ấy sẽ chọn người khác.‬
‪제가 천국도에서‬ ‪함께하고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với‬
‪김진영 씨입니다‬‪Jin Young.‬
‪(민수) 김진영 씨입니다‬ ‪[차분한 음악]‬‪Jin Young.‬
‪(마스터) 임민수 씨가‬ ‪선택한 사람은 김진영 씨입니다‬‪Min Su đã chọn Jin Young.‬ ‪- Mời ra ngoài‎…‬ ‪- Thật sao?‬
‪[남자들의 탄성]‬ ‪김진영 씨는 밖으로 나와‬‪- Mời ra ngoài‎…‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- ‎…v‎à cùng Min Su tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Không thể nào.‬
‪임민수 씨와 함께‬ ‪천국도로 떠나 주시기 바랍니다‬‪- ‎…v‎à cùng Min Su tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Không thể nào.‬
‪(세준) 아, 진짜 안 돼‬‪- ‎…v‎à cùng Min Su tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Không thể nào.‬
‪(종우) 대박‬‪Thật điên quá.‬
‪(마스터) 김진영 씨입니다‬ ‪[서은의 놀란 음성]‬‪Jin Young.‬
‪김진영 씨는 밖으로 나와서‬‪Jin Young, mời ra ngoài‬ ‪và cùng Min Su tới Đảo Thiên Đường.‬
‪임민수 씨와 함께‬ ‪천국도로 떠나 주시기 바랍니다‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪Jin Young, mời ra ngoài‬ ‪và cùng Min Su tới Đảo Thiên Đường.‬
‪선택할 수 있구나, 또‬‪Có thể chọn lại một người.‬
‪(서은) [강조하며]‬ ‪이틀 연속 가고 싶을 만큼‬‪Có thể chọn lại một người.‬ ‪Nghĩa là cô ấy thích anh ấy‬ ‪đủ để muốn đi với anh ấy hai ngày liền.‬
‪- (세정) 직진이네‬ ‪- (서은) 좋다는 거잖아‬‪Nghĩa là cô ấy thích anh ấy‬ ‪đủ để muốn đi với anh ấy hai ngày liền.‬ ‪Cô ấy chỉ để ý anh ấy.‬
‪[세정의 헛웃음]‬
‪(세정) 그 정도야?‬‪Thích anh ấy thế cơ à?‬
‪(진영) 갑시다‬‪Đi nào.‬
‪- (진영) 오늘 술을 마시자, 오늘‬ ‪- (민수) 좋아‬‪- Hôm nay uống nhé.‬ ‪- Được.‬
‪(진영) 오늘은 술을 마시고‬ ‪진솔한 대화를 한번 해 보자‬‪Cùng uống và trò chuyện thẳng thắn.‬
‪- 어때?‬ ‪- (민수) 좋아, 좋아‬‪Cùng uống và trò chuyện thẳng thắn.‬ ‪- Em muốn thế.‬ ‪- Vậy à?‬
‪- (진영) 좋아?‬ ‪- (민수) 응‬‪- Em muốn thế.‬ ‪- Vậy à?‬ ‪Vâng.‬
‪어떻게 보면 진영 씨가‬‪Jin Young hơi quanh co‬ ‪khi nói về điều mình muốn.‬
‪이렇게 돌려서 좀 이렇게‬ ‪표현을 했는데도‬‪Jin Young hơi quanh co‬ ‪khi nói về điều mình muốn.‬
‪(규현) 다시 근데 결국엔‬ ‪진영 씨를 찍었단 말이죠‬‪Jin Young hơi quanh co‬ ‪khi nói về điều mình muốn.‬ ‪- Mà Min Su vẫn chọn cậu ấy.‬ ‪- Có vẻ quyết tâm.‬
‪- (진경) 민수 씨가 강단 있더라‬ ‪- (다희) 직진녀야‬‪- Mà Min Su vẫn chọn cậu ấy.‬ ‪- Có vẻ quyết tâm.‬ ‪- Rất thẳng thắn.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 맞아요‬‪- Rất thẳng thắn.‬ ‪- Phải.‬ ‪Min Su đang cố hết sức‬
‪민수 씨가 할 수 있는 최선이죠‬ ‪자기가 좋아하는 사람을‬‪Min Su đang cố hết sức‬ ‪- để giành được người mình thích.‬ ‪- Đúng.‬
‪- 사수하기 위한, 어떻게 보면‬ ‪- (규현) 쯧, 그건 맞죠, 응‬‪- để giành được người mình thích.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Phải. Min Su đang thành thật.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (규현) 민수 씨도 솔직한 거고‬ ‪- 응‬‪- Phải. Min Su đang thành thật.‬ ‪- Ừ.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(슬기) 근데 둘이‬ ‪잘 맞을 거 같긴 했어‬‪Tớ nghĩ về tính cách, họ hợp nhau.‬
‪- (세정) 응, 맞아‬ ‪- (슬기) 뭔가 성격이‬‪Tớ nghĩ về tính cách, họ hợp nhau.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Thế à?‬
‪(서은) 아, 그래?‬‪- Đúng.‬ ‪- Thế à?‬
‪장난 엄청 많이 쳐, 둘이‬‪Họ đùa nhau suốt.‬
‪(서은) 아, 그래?‬ ‪장난기가 둘이 진짜 많구나‬‪Thật sao? Cả hai đều thích đùa rồi.‬
‪(세정) 티키타카가…‬ ‪장난 딱 치면 딱 하는 게‬‪Thật sao? Cả hai đều thích đùa rồi.‬ ‪Họ có vẻ hòa hợp.‬ ‪Sau khi đùa, họ hay cười với nhau.‬
‪- 둘이 되게 '깔깔깔깔' 하는…‬ ‪- (슬기) 응‬‪Họ có vẻ hòa hợp.‬ ‪Sau khi đùa, họ hay cười với nhau.‬
‪(마스터) 마지막으로‬ ‪3위 이나딘 씨입니다‬‪Cuối cùng, người xếp thứ ba là Nadine.‬
‪이나딘 씨, 천국도에서‬ ‪함께 데이트를 하고 싶은‬‪Nadine, xin cho biết tên người‬ ‪bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪사람의 이름을 말해 주세요‬‪Nadine, xin cho biết tên người‬ ‪bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(진경) 아, 어떡해, 나딘 씨‬‪- Tội nghiệp Nadine.‬ ‪- Ôi.‬
‪- (규현) 어머‬ ‪- (한해) 아, 이거 어떡해‬‪- Tội nghiệp Nadine.‬ ‪- Ôi.‬ ‪Cô ấy sẽ làm gì?‬
‪나딘 씨가 그럼 누구랑 가는 거야?‬‪Nadine sẽ đi với ai?‬
‪누굴 불러야 될지도 모르겠어‬ ‪[패널들의 한숨]‬‪Tôi không biết cô ấy sẽ gọi ai.‬
‪나딘이 세준 아니면…‬‪Nadine sẽ chọn Se Jun hoặc…‬
‪- 씁, 세준 안 뽑을 거 같아‬ ‪- (슬기) 세준 아니야‬‪- Tớ không nghĩ là Se Jun.‬ ‪- Không phải.‬
‪아, 세준은 아니야‬‪- Tớ không nghĩ là Se Jun.‬ ‪- Không phải.‬
‪- (세정) 아니야?‬ ‪- (서은) 어‬‪- Không, là Jong Woo hoặc Dong Woo.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 종우 아니면 동우야‬ ‪- (세정) 나 모르겠다‬‪- Không, là Jong Woo hoặc Dong Woo.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tớ không rõ.‬
‪(규현과 한해)‬ ‪- 종우는 안 돼요‬ ‪- 아, 제발, 나 지금 싸한데?‬‪Không, đừng là Jong Woo.‬ ‪Xin đừng. Tôi có linh tính xấu.‬
‪그런 말 하지 마‬ ‪왜 슬기 씨 그런 얘길 해?‬‪- Sao cô nói vậy, Seul Ki?‬ ‪- Làm ơn.‬
‪(한해) 아유, 제발‬‪- Sao cô nói vậy, Seul Ki?‬ ‪- Làm ơn.‬
‪근데 나딘이가 제일‬ ‪예상이 안 되긴 해‬‪Lựa chọn của Nadine là khó đoán nhất.‬
‪근데 이랬는데‬ ‪종우 가는 거 아니야?‬‪Có khi nào cô ấy đi với Jong Woo?‬
‪- 아, 절대‬ ‪- (세준) 근데 제일 가능성 있어‬‪- Không đâu.‬ ‪- Chắc hẳn là cậu.‬
‪- (융재) 제일 가능성 있어‬ ‪- 절대 안 돼‬‪- Cậu có thể nhất.‬ ‪- Đâu.‬
‪- (규현) 어? 잠깐만, 어어‬ ‪- 종우 씨는 지금 자기만 아니길‬‪- Ô.‬ ‪- Jong Woo mong không phải mình.‬ ‪Phải.‬
‪나딘, 종우 하면 안 돼‬‪Nadine, đừng chọn Jong Woo.‬
‪저는…‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với‬
‪천국도에 같이‬ ‪데이트하고 싶은 사람은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với‬
‪씁, 융재 씨입니다‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với‬ ‪Yoong Jae.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[규현의 놀란 숨소리]‬ ‪(다희) 아…‬
‪[의아해하며] 융재 씨?‬‪Yoong Jae?‬
‪(마스터) 이나딘 씨가‬ ‪선택한 사람은‬‪Nadine đã chọn‬
‪조융재 씨입니다‬‪Yoong Jae.‬
‪조융재 씨는 밖으로 나와서‬‪Yoong Jae, mời ra ngoài‬ ‪và tới Đảo Thiên Đường với Nadine.‬
‪이나딘 씨와 함께‬ ‪천국도로 떠나 주시기 바랍니다‬‪Yoong Jae, mời ra ngoài‬ ‪và tới Đảo Thiên Đường với Nadine.‬
‪[씩씩하게] 다녀오세요‬‪Chúc vui.‬
‪(종우) 얘기를‬ ‪많이 안 해 봤잖아, 또‬‪Hai người nói chuyện mấy đâu.‬
‪(마스터) 조융재 씨입니다‬‪Yoong Jae.‬
‪조융재 씨는 밖으로 나와서‬‪Yoong Jae, mời ra ngoài‬ ‪và tới Đảo Thiên Đường với Nadine.‬
‪이나딘 씨와 함께‬ ‪천국도로 떠나 주시기 바랍니다‬‪Yoong Jae, mời ra ngoài‬ ‪và tới Đảo Thiên Đường với Nadine.‬
‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪[융재의 조용한 웃음]‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪- 내가 들어 줄까? 안 무거워?‬ ‪- (나딘) 아니, 괜찮아‬‪- Anh xách hộ nhé? Nặng không?‬ ‪- Không, để em.‬
‪- (융재) 어?‬ ‪- (나딘) 내가 할게‬‪- Anh xách hộ nhé? Nặng không?‬ ‪- Không, để em.‬ ‪Anh sốc lắm hả?‬
‪(나딘) 깜짝 놀랐지?‬‪Anh sốc lắm hả?‬ ‪Anh hơi ngạc nhiên, nhưng…‬
‪(융재) 아니야, 아니야‬ ‪아, 좀, 좀 놀라긴 했는데‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Anh hơi ngạc nhiên, nhưng…‬
‪- 아, 줘, 줘, 들어 줄게, 줘, 줘‬ ‪- (나딘) 아, 괜찮아, 괜…‬‪- Đưa đây. Anh xách cho.‬ ‪- Không sao.‬
‪(나딘) 어? 무거운데, 이거‬‪- Nặng đấy.‬ ‪- Không sao. Đi nào.‬
‪(융재) 괜찮아, 괜찮아‬ ‪가자, 가자‬‪- Nặng đấy.‬ ‪- Không sao. Đi nào.‬
‪[나딘이 숨을 씁 들이켠다]‬ ‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪(융재) 시간 엄청 오래 걸리더라‬‪Mãi em mới nói.‬
‪- (나딘) 좀 진짜 많이, 음…‬ ‪- (융재) 고민했지?‬‪- Em thật sự…‬ ‪- Khó quyết định à?‬
‪(나딘) 제일 얘기‬ ‪많이 안 했으니까‬‪- Em thật sự…‬ ‪- Khó quyết định à?‬ ‪- Mình cũng ít nói chuyện.‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 어, 맞아, 맞아, 맞아‬‪- Mình cũng ít nói chuyện.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 뭔가, 응‬‪Chỉ là…‬
‪하, 이거 진짜 다 꼬였어‬‪Mọi thứ trở nên quá phức tạp.‬
‪그나마 둘은 대화를 하면‬ ‪어느 정도 좀‬‪Tôi nghĩ hai người có thể‬ ‪nảy sinh tình cảm khi bắt đầu nói chuyện.‬
‪(한해) 케미가 있을 수도‬ ‪있지 않을까란 생각이…‬‪Tôi nghĩ hai người có thể‬ ‪nảy sinh tình cảm khi bắt đầu nói chuyện.‬
‪- (규현) 아, 근데 나는…‬ ‪- (진경) 그리고 종우 씨 마음은‬‪Nhưng, tôi…‬ ‪Và Nadine biết Jong Woo‬ ‪đã có tình cảm với Seul Ki rồi.‬
‪이미 슬기 씨한테 가 있다는 거를‬ ‪나딘 씨가 잘 알고 있고‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Và Nadine biết Jong Woo‬ ‪đã có tình cảm với Seul Ki rồi.‬ ‪Phải.‬
‪- 진영 씨랑 가고 싶었는데 갔고‬ ‪- (진경) 네‬‪Jin Young mà cô ấy muốn đã đi rồi.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Chỉ còn lại Se Jun và Yoong Jae.‬
‪그럼 세준 씨랑‬ ‪융재 씨밖에 없는 상황이었네요‬‪- Phải.‬ ‪- Chỉ còn lại Se Jun và Yoong Jae.‬
‪(진경) 그렇네요‬‪- Phải.‬ ‪- Chỉ còn lại Se Jun và Yoong Jae.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nhưng Se Jun vẫn hơi ngại ngùng.‬
‪(규현) 근데 세준 씨는‬ ‪아직 좀 낯가리는 상황이라서‬ ‪[한해의 헛웃음]‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng Se Jun vẫn hơi ngại ngùng.‬
‪융재 씨밖에 없었네요, 선택지가‬ ‪생각해 보니까‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Nên chắc hết lựa chọn rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(규현) 확실한 거는‬ ‪이 세 커플은 오늘 천국도에서‬‪Điều chắc chắn là‬ ‪cả ba cặp đôi sẽ uống nhiều‬ ‪ở Đảo Thiên Đường hôm nay.‬
‪- 술은 진탕 먹겠네요‬ ‪- (한해) 아…‬‪cả ba cặp đôi sẽ uống nhiều‬ ‪ở Đảo Thiên Đường hôm nay.‬
‪[다희의 웃음]‬ ‪(규현) 와…‬
‪[안내 방송 알림음]‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(마스터) 천국도행 커플 매칭이‬ ‪모두 끝났습니다‬‪Phần kết đôi kết thúc ở đây.‬
‪[세정의 지친 음성]‬
‪- (서은) 잠이나 잘까?‬ ‪- (세정) 잠이나 잘까?‬‪Mình đi ngủ nhỉ?‬ ‪Mình đi ngủ chứ? Thời tiết âm u lắm.‬
‪(세정) 날씨도 꿀꿀한데‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Mình đi ngủ chứ? Thời tiết âm u lắm.‬
‪(서은) 아, 재밌네‬‪Hài thật đấy.‬
‪[서은과 세정의 웃음]‬
‪[힘없이] 나 오늘 사실‬ ‪밥도 안 들어갈 거 같아‬‪Hôm nay tớ còn chẳng muốn ăn gì.‬
‪[서은의 안타까운 음성]‬‪Hôm nay tớ còn chẳng muốn ăn gì.‬ ‪Phải.‬
‪(종우) 재밌겠다, 근데‬ ‪오늘도 밥 맛있게 해 먹고‬‪Hôm nay sẽ vui đây.‬ ‪Ta sẽ nấu món thật ngon.‬
‪(세정) 어? 융재 냄새 나‬‪Cậu có mùi giống Yoong Jae.‬
‪- (세정) 융재 옷이야?‬ ‪- (서은) 응‬‪- Của Yoong Jae à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 우리 편하게 입을까?‬‪Thay quần áo thoải mái đi.‬
‪[서은의 멋쩍은 웃음]‬
‪- '편하게'‬ ‪- (서은) 편하게, 편하게…‬‪- Thoải mái.‬ ‪- Thoải mái thôi.‬
‪- (세정) 밥 먹자‬ ‪- (슬기) 밥 묵자‬‪Làm gì ăn nhé.‬
‪[조용한 음악]‬
‪(서은) [웃으며] 야, 아니, 뭔가‬ ‪왜 이렇게 우중충하냐, 날씨도‬‪Ô, sao hôm nay âm u thế nhỉ?‬
‪- (종우) 그러게‬ ‪- (세정) 우중충해‬‪- Phải.‬ ‪- Quá âm u.‬
‪(슬기와 서은)‬ ‪- 왜 이렇게 슬프지?‬ ‪- 오늘 콘셉트 왜 이래, 우리?‬‪- Phải.‬ ‪- Quá âm u.‬ ‪- Sao buồn thế này?‬ ‪- Ta sao vậy?‬
‪(종우) 근데 난 좋은데?‬ ‪비 오는 거‬‪- Sao buồn thế này?‬ ‪- Ta sao vậy?‬ ‪Nhưng anh thích mưa.‬
‪[호탕한 웃음]‬ ‪(한해) 다 좋지, 뭐‬‪Cậu ấy thích hết. Kể cả là có bão.‬
‪(한해와 규현)‬ ‪- 태풍이 불어도 좋지‬ ‪- 종우 씨 왜 이렇게 웃기냐‬‪Cậu ấy thích hết. Kể cả là có bão.‬ ‪Jong Woo buồn cười thế?‬
‪- (세정) 오늘 뭘까, 재료?‬ ‪- (종우) 그러게‬‪- Hôm nay không biết có thức ăn gì.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 어? 삼겹살이다‬‪Ô! Có thịt ba chỉ.‬
‪- (슬기) 어? 뭐야?‬ ‪- (세정) 어? 말도 안 돼‬‪- Sao? Trời ạ.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Gì?‬ ‪- Tuyệt quá.‬
‪(종우) [웃으며] 대박‬‪- Gì?‬ ‪- Tuyệt quá.‬
‪- (세정) 헐‬ ‪- (서은) 아니, 이거 실화인가?‬‪Là thật sao?‬
‪- 뭐야?‬ ‪- (서은) 아, 잠깐만‬‪- Gì?‬ ‪- Ô.‬
‪- (슬기) 어, 진짜?‬ ‪- (종우) 이야‬‪Thật à?‬
‪- (서은) 우와, 우와‬ ‪- (슬기) 우와‬
‪(슬기) 너무 맛있겠는데?‬ ‪[사람들의 놀란 숨소리]‬‪Bữa tối sẽ ngon lắm đây.‬
‪(서은) 우리, 우리‬ ‪우리 그거 할까?‬‪Nấu thế này nhé?‬
‪그냥 삼겹살 하나하고‬ ‪고추장돼지하고‬‪Một món ba chỉ luộc, một ba chỉ tương ớt.‬
‪- (세정) 고기 일단 썰어 주실 분‬ ‪- (동우) 내가 썰게, 내가‬‪Ai muốn thái thịt nào?‬ ‪- Để anh.‬ ‪- Anh sẽ thử.‬
‪- (세준) 한번 썰어 보겠습니다‬ ‪- (세정) 네‬‪- Để anh.‬ ‪- Anh sẽ thử.‬ ‪Được.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪- (세정) 작은 칼‬ ‪- (서은) 손 조심‬‪Dao nhỏ quá.‬ ‪Cẩn thận đó.‬
‪(동우) 라텍스 장갑 어디 있어요?‬‪Găng tay cao su đâu?‬
‪[종우의 탄성]‬
‪(종우) 잠깐만, 썰 때 조심‬‪Nào. Coi chừng đứt tay.‬
‪(슬기) 씁, 어떻게 썰지?‬ ‪이렇게 그냥?‬ ‪[슬기가 양파를 탁 썬다]‬‪Thái thế nào nhỉ? Như này à?‬
‪(종우) 오, 좀 하는데?‬‪Ô, em làm thạo quá.‬
‪(동우) 손, 저기, 잘, 잘릴 수도‬ ‪있으니까 손 조심…‬‪Đeo vào đi. Có thể cắt vào tay đấy.‬
‪(서은) 아, 그리고, 그리고 이거‬ ‪손에 냄새 엄청 밸 거야‬‪Với lại mùi thịt có thể ám vào tay.‬
‪[슬기가 호응한다]‬ ‪아, 나도 해야 되겠다, 그러면‬‪- Rồi.‬ ‪- Anh cũng nên đeo.‬
‪[서은이 말한다]‬ ‪(동우) 슬기, 칼 잘 썰어요?‬‪Seul Ki, em thạo dùng dao chứ?‬
‪- (슬기) 아, 좀 괜찮게 썰죠‬ ‪- (동우) 어?‬‪Chắc là làm được.‬
‪[슬기가 장갑을 탁탁 튕긴다]‬
‪(서은) [웃으며] 장갑이 손에‬ ‪물이 묻었더니 안 들어가는데?‬‪Tay em ướt rồi‬ ‪nên không đeo được găng tay.‬
‪- (종우) 봐 봐‬ ‪- (슬기) 어?‬‪Để anh xem.‬
‪(종우) 껴 봐, 내가 해 줄게‬ ‪[슬기가 말한다]‬‪- Đeo vào. Để anh giúp.‬ ‪- Ồ, vậy…‬
‪(세정) 더 얇게 썰어야 돼요‬‪Cần thái mỏng hơn thế này.‬
‪[감미로운 음악]‬‪Cần thái mỏng hơn thế này.‬
‪- (종우) 왔다 갔다 해 봐‬ ‪- (슬기) 응, 응‬‪Lắc lắc ngón tay.‬
‪(종우) 오케이, 굿‬‪Được rồi đó.‬
‪[물이 솨 흐른다]‬
‪어, 손 조심‬ ‪[슬기가 양파를 탁 썬다]‬‪Coi chừng đứt tay.‬
‪이렇게 깍둑썰어도 되지?‬‪Cắt miếng vuông nhỉ?‬
‪(종우) 응, 이 정도면‬ ‪딱 좋을 거 같은데?‬‪Ừ. Vậy được rồi đấy.‬
‪어, 스위트해‬‪Cậu ấy thật ngọt ngào.‬
‪종우 씨는 진짜‬ ‪슬기 씨밖에 안 보여‬‪Jong Woo chỉ hướng tới Seul Ki.‬
‪(종우) 아, 이럴 때마다‬ ‪셰프님 생각이 나네‬‪Những lúc này mới nhớ bếp trưởng.‬
‪(세정) 맞아‬ ‪아, 근데 우리도 충분히‬‪Phải, nhưng ta làm được mà.‬
‪- (종우) 할 수 있을 거 같아‬ ‪- (세정) 할 수 있어‬‪Phải, nhưng ta làm được mà.‬ ‪- Ta làm được.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Han Bin.‬ ‪- Nghe nói Jin Young nấu ngon lắm.‬
‪(동우) 근데 진영이가‬ ‪요리를 잘한대‬‪- Han Bin.‬ ‪- Nghe nói Jin Young nấu ngon lắm.‬
‪(세정) 진짜?‬‪- Thế à?‬ ‪- Cậu ấy định trổ tài, nhưng…‬
‪(동우) 어, 그래서 걔가‬ ‪한번 보여 주기로 했는데‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪- Thế à?‬ ‪- Cậu ấy định trổ tài, nhưng…‬
‪(서은) 씁, 계속 없네?‬‪- Đâu có ở đây.‬ ‪- Không, nhưng cậu ấy bảo sẽ nấu.‬
‪[씁쓸한 웃음]‬ ‪- (동우) 없네, 말만 하고‬ ‪- (서은) 말만 하고 없네?‬‪- Đâu có ở đây.‬ ‪- Không, nhưng cậu ấy bảo sẽ nấu.‬ ‪- Nhưng không ở đây.‬ ‪- Hay anh ấy chỉ biết nói?‬
‪(세정) 말만 하는 거 아니야?‬‪- Nhưng không ở đây.‬ ‪- Hay anh ấy chỉ biết nói?‬
‪[종우가 칼질을 탁 한다]‬
‪(동우) 고추장삼겹살이에요?‬‪- Ba chỉ tương ớt à?‬ ‪- Phải.‬
‪(세준) 네, 맞습니다‬‪- Ba chỉ tương ớt à?‬ ‪- Phải.‬
‪- (동우) 맵진 않겠지?‬ ‪- (세정) 조금 매콤해‬‪- Không cay quá chứ?‬ ‪- Hơi cay chút.‬
‪(슬기) 오늘은‬ ‪매운 걸 먹고 싶네요‬‪Hôm nay tớ muốn ăn món cay.‬
‪(서은) [웃으며] 매콤하게‬‪Ngon và cay.‬
‪어? 뭐, 열받을 때‬ ‪원래 매운 거 좋아한다던데?‬ ‪[슬기가 부정한다]‬‪- Khi nào bực là muốn ăn đồ cay.‬ ‪- Không. Tớ chỉ muốn vui.‬
‪약간 기분 좋고 싶을 때?‬‪- Khi nào bực là muốn ăn đồ cay.‬ ‪- Không. Tớ chỉ muốn vui.‬
‪(서은) 아, 그래요?‬ ‪기분이 안 좋으신가 봐요‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Nghĩa là giờ cậu đang không vui à?‬
‪[종우가 칼질을 탁탁 한다]‬
‪[밝은 음악]‬ ‪(슬기) 와, 진짜‬ ‪맛있는 냄새 난다, 근데‬‪Thơm quá đi thôi.‬
‪(종우와 세정)‬ ‪- 와, 이게 얼마 만의 고기냐‬ ‪- 자, 먹읍시다‬‪Lâu lắm không ăn thịt.‬ ‪- Chúc ngon miệng!‬ ‪- Ngon miệng!‬
‪(서은과 종우) 잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng!‬ ‪- Ngon miệng!‬ ‪Chúc ngon miệng.‬
‪(세정과 슬기) 잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세준) 잘 먹을게요‬‪Cảm ơn.‬
‪- (세정) 진짜 맛있다‬ ‪- (동우) 맛있네‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Phải.‬
‪- (서은) 맛있다‬ ‪- (슬기) 종우 잘 구웠다‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Phải.‬ ‪Ngon thật. Jong Woo, làm tốt lắm.‬
‪- (종우) 어, 그래?‬ ‪- (슬기) 응‬‪Ngon thật. Jong Woo, làm tốt lắm.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Ừ.‬
‪밥이 딱히 없어도‬ ‪괜찮긴 하네, 근데‬‪- Không có cơm vẫn ngon.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (세정) 그러니까‬ ‪- (슬기) 배가 부른다‬‪- Không có cơm vẫn ngon.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪- Phải.‬ ‪- No quá.‬
‪(동우) 저기 우리 사진이야?‬‪Ảnh của bọn mình à?‬
‪- (서은) 어, 맞아, 슬기랑 나랑‬ ‪- (동우) 우정 샷‬‪- Là Seul Ki và em.‬ ‪- Ảnh bạn bè.‬
‪(세정) 아, 예쁘다‬‪- Là Seul Ki và em.‬ ‪- Ảnh bạn bè.‬ ‪Đẹp quá.‬
‪(슬기와 세정)‬ ‪- 우리 오늘도 찍자, 응, 응‬ ‪- 지금 찍을까?‬‪Hôm nay chụp vài tấm nhé.‬ ‪Hay chụp luôn?‬
‪(슬기) 우리 좀 모여야 돼‬ ‪그 대신‬‪Phải ngồi gần nhau hơn.‬
‪(종우) 자, 하나, 둘, 셋‬ ‪[카메라 셔터음]‬‪Ba, hai, một.‬
‪[카메라 작동음]‬ ‪(종우) 찍혔겠지?‬‪Được không?‬
‪(세정) 오, 기대된당‬‪Ôi, em muốn xem quá.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[종우가 당황한다]‬ ‪(슬기) 어? 나‬ ‪딴 데 보고 있는데 찍혔어‬‪Tớ không nhìn vào máy ảnh.‬
‪(종우) 나는 눈 감았는데?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Mắt anh nhắm rồi.‬
‪그런 콘셉트로 가자, 그러면‬‪Cứ bảo mình cố tình làm vậy.‬
‪(슬기와 서은)‬ ‪- 우리 같이 찍자, 어떻게 찍어?‬ ‪- 셀카 모드로‬‪Chụp chung một tấm nhé.‬ ‪- Như nào?‬ ‪- Selfie.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[진경의 탄성]‬
‪아, 종우 씨는 여기가 천국이에요‬ ‪[제작진들의 웃음]‬‪Jong Woo đang ở thiên đường.‬
‪- (진경) 다른 데 갈 거 없어요‬ ‪- (한해) 진짜‬ ‪[규현의 호응]‬‪Chẳng cần đi đâu.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Đúng thật.‬
‪(종우) 하나, 둘, 셋‬‪Ba, hai, một.‬
‪- (세정) 오, 보기 좋다‬ ‪- (서은) 보기 좋다, 아유‬‪Hai người chụp cùng đẹp lắm.‬ ‪- Hai người rất hợp.‬ ‪- Chụp dọc được không?‬
‪(슬기) 약간 이렇게 찍어야‬ ‪되는 거 아닌가, 세로로?‬‪- Hai người rất hợp.‬ ‪- Chụp dọc được không?‬
‪또 찍어, 우리?‬‪Chụp tấm nữa nhé?‬
‪(서은) 아, 너희 둘이? 어, 그래‬ ‪[동우의 헛기침]‬‪Hai người thôi à? Hiểu rồi.‬
‪[서은의 멋쩍은 웃음]‬
‪아, 필름 다 쓰겠어, 둘이 아주‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Các cậu dùng hết phim rồi.‬
‪(슬기) 아, 잠깐만‬ ‪나 쳐다보다 찍혔어‬‪Chụp lúc em nhìn cậu ấy.‬
‪(종우) 그때 찍혀야‬ ‪이쁘게 나오는 거야, 원래‬‪- Lúc đó mới đẹp.‬ ‪- Tự nhiên.‬
‪(세정과 종우) 자연스러운 거야‬ ‪[헛기침]‬‪Trông rất tự nhiên.‬ ‪Buồn cười thật.‬
‪(서은) 웃기다‬‪Buồn cười thật.‬
‪(종우) 어, 세로가 이쁘네, 근데‬ ‪가로보다‬‪- Ảnh dọc đẹp hơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 나 이 사진 마음에 들어‬‪Em thích tấm này.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪- (종우) 나도‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪[파도가 철썩인다]‬
‪[부드러운 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: SO E VÀ HAN BIN‬
‪(한빈과 소이) [박수 치며]‬ ‪잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪- (한빈) 먹어 보자‬ ‪- (소이) 응‬‪- Ăn thôi.‬ ‪- Được.‬
‪(소이) 역시는 역시야‬‪Em biết là sẽ ngon.‬ ‪- Có nước sốt này.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 소스 줄게‬ ‪- (소이) 응‬‪- Có nước sốt này.‬ ‪- Ừ.‬
‪[접시를 달그락 든다]‬
‪- (소이) 오빠는 근데‬ ‪- (한빈) 응‬‪Lúc ở Đảo Địa Ngục, em nghĩ thế này,‬
‪(소이) 내가 지옥도 생활 하면서‬ ‪느낀 건데‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Lúc ở Đảo Địa Ngục, em nghĩ thế này,‬
‪좀 매너가 몸에‬ ‪배어 있는 사람 같아‬‪em nghĩ anh tốt tính và lịch sự.‬
‪- (한빈) 아, 그래?‬ ‪- 응, 많이 느꼈어‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải. Em thấy rõ thế.‬
‪[한빈이 호응한다]‬ ‪(소이) 응‬
‪- (소이) 처음에는‬ ‪- (한빈) 응, 응‬‪Ban đầu, em nghĩ‬ ‪anh chỉ như vậy với Seo Eun,‬
‪- 그냥 서은 씨 좋아하니까‬ ‪- (한빈) 응‬‪Ban đầu, em nghĩ‬ ‪anh chỉ như vậy với Seo Eun,‬
‪(소이) 서은 씨한테만 나오는‬ ‪행동이라고 생각을 했는데‬‪vì anh thích cô ấy.‬
‪그냥 가만 보면 다‬ ‪그렇게 하는 거 같아, 응‬‪- Nhưng em nghĩ với ai, anh cũng vậy.‬ ‪- Anh mừng khi nghe thế.‬
‪- (한빈) 응, 다행이네‬ ‪- 꼭 얘기해 주고 싶었어‬‪- Nhưng em nghĩ với ai, anh cũng vậy.‬ ‪- Anh mừng khi nghe thế.‬ ‪Em chỉ muốn nói vậy với anh.‬
‪[달그락거리며] 다행이야‬‪Tốt quá.‬
‪- 내가 오빠 왜 뽑았는지 알아?‬ ‪- (한빈) 왜?‬‪- Biết sao em chọn anh?‬ ‪- Không. Sao?‬
‪(한빈) 재밌게 놀고 싶었구나?‬‪Em muốn chơi vui, hả?‬
‪- (소이) 그것도 있어, 응‬ ‪- (한빈) 응‬‪- Đúng đó.‬ ‪- Ừ.‬
‪오빠랑 오면‬ ‪제일 재밌을 거 같았어, 응‬‪Em nghĩ đi với anh sẽ vui nhất.‬
‪[한빈이 호응한다]‬‪Em nghĩ đi với anh sẽ vui nhất.‬
‪- (소이) 뭔가‬ ‪- (한빈) 응‬‪Sau khi nghĩ thế,‬ ‪em biết nếu đi với Yoong Jae,‬
‪- 고민을 하다 보니까‬ ‪- (한빈) 응‬‪Sau khi nghĩ thế,‬ ‪em biết nếu đi với Yoong Jae,‬
‪(소이) 융재 씨랑 같이 오면은‬‪Sau khi nghĩ thế,‬ ‪em biết nếu đi với Yoong Jae,‬
‪씁, 예상한 바대로 뭔가…‬ ‪[소이의 옅은 웃음]‬‪Sau khi nghĩ thế,‬ ‪em biết nếu đi với Yoong Jae,‬ ‪- sẽ đúng như dự đoán…‬ ‪- Cả hai sẽ…‬
‪- (한빈) 둘 다‬ ‪- (소이) 불편한…‬‪- sẽ đúng như dự đoán…‬ ‪- Cả hai sẽ…‬ ‪Có lẽ sẽ không thoải mái.‬ ‪Dĩ nhiên, em cố không cảm thấy vậy.‬
‪뭔가 내가 노력은 하겠지‬ ‪불편하지 않으려고‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Có lẽ sẽ không thoải mái.‬ ‪Dĩ nhiên, em cố không cảm thấy vậy.‬
‪(소이) 근데 마음이‬ ‪뭐, 뭐라고 해야 될까?‬‪Nhưng mô tả cảm giác của em‬ ‪thế nào cho đúng nhỉ?‬
‪- 그냥 이상할 거 같았어, 응‬ ‪- (한빈) 응, 응‬‪Nhưng mô tả cảm giác của em‬ ‪thế nào cho đúng nhỉ?‬ ‪- Em nghĩ sẽ kỳ lắm.‬ ‪- Phải.‬
‪나는 네가‬ ‪상처받았을 거라고 생각해‬‪Anh nghĩ em sẽ bị tổn thương.‬
‪(소이) 응‬‪Anh nghĩ em sẽ bị tổn thương.‬
‪(한빈) 다들 어제 세준 씨랑 같이‬‪Khi em tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng Se Jun hôm qua,‬
‪- 천국도로 갔을 때‬ ‪- (소이) 응‬‪Khi em tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng Se Jun hôm qua,‬
‪막 박수 쳤거든‬ ‪남자 숙소에서도?‬‪bên nam đều vỗ tay.‬
‪- (소이) [웃으며] 아, 진짜?‬ ‪- '소이가 간다', 박수 쳤는데‬‪- Thế à?‬ ‪- "So E đi rồi!"‬ ‪Bọn anh vỗ tay, nhưng anh vẫn lo lắng.‬
‪(한빈) 난 그것도 뭔가 걱정됐어‬‪Bọn anh vỗ tay, nhưng anh vẫn lo lắng.‬ ‪Tại sao?‬
‪(소이) 아, 왜?‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Tại sao?‬
‪'네가 가장 원했던‬ ‪천국도가 아닐…'‬‪Anh nghĩ có thể hẹn hò ở Đảo Thiên Đường‬ ‪không phải điều em muốn nhất?‬
‪'아닐 수도 있겠다'라는 생각?‬‪Anh nghĩ có thể hẹn hò ở Đảo Thiên Đường‬ ‪không phải điều em muốn nhất?‬
‪(한빈) 그러니까 마냥 다들‬ ‪'어, 소이 좋겠다, 소이 좋겠다'‬‪Ai cũng nói, "Hẳn So E vui lắm.‬
‪'소이 드디어 갔네'‬ ‪이렇게 얘기하는데‬‪Cuối cùng, So E đã được tới đó".‬
‪조금 마냥 좋지만은 않았을 수도‬ ‪있을 거란 생각 하니까‬‪Nhưng anh nghĩ có lẽ‬ ‪với em chẳng vui đến thế.‬
‪난 오히려 걱정된다 그랬었어‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Nên anh mới nói thực ra anh lo cho em.‬
‪(소이) 씁, 맞아‬‪Phải. Đâu cần tới Đảo Thiên Đường‬ ‪thì chuyện mới tốt được.‬
‪꼭 천국도를 와야지만‬ ‪좋은 건 아니니까‬‪Phải. Đâu cần tới Đảo Thiên Đường‬ ‪thì chuyện mới tốt được.‬
‪(한빈) 그렇지‬‪Phải.‬
‪그리고 내가 느꼈잖아‬ ‪천국도 갔다 와서 더 힘들었던 거‬ ‪[소이의 웃음]‬‪Anh đã cảm nhận khó khăn thế nào‬ ‪khi từ Đảo Thiên Đường quay về.‬
‪- (한빈) 그래 가지고, 쯧‬ ‪- (소이) 응‬‪- Dù gì…‬ ‪- Phải.‬
‪- (소이) 세준 씨랑 여기 왔었잖아‬ ‪- (한빈) 응‬‪- Em đã ở đây với Se Jun.‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 근데‬‪Em cứ tưởng sẽ vẫn nghĩ về Yoong Jae,‬
‪융재 씨가 막, 막, 그렇게‬ ‪생각이 뭐, 난다거나‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Em cứ tưởng sẽ vẫn nghĩ về Yoong Jae,‬
‪뭐, 아쉽다거나 뭔가 그런‬ ‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪hoặc cảm thấy thất vọng.‬
‪감정들이 밀려올 수도‬ ‪있을 거라고 생각했는데‬‪Em nghĩ sẽ cảm thấy như vậy‬ ‪nhưng hóa ra không phải.‬
‪- 또 그것도 아니었어, 그냥‬ ‪- (한빈) 응, 그렇지‬‪Em nghĩ sẽ cảm thấy như vậy‬ ‪nhưng hóa ra không phải.‬ ‪- Anh hiểu.‬ ‪- Chỉ là…‬
‪(소이) 하, 몰라, 잔여물이‬ ‪얼마나 남았는진 모르겠는데‬‪Em không biết còn tình cảm‬ ‪vấn vương gì không.‬
‪- 되게 짧기도 했고‬ ‪- (한빈) 응, 응‬‪Em không biết còn tình cảm‬ ‪vấn vương gì không.‬ ‪- Nhưng thời gian quá ngắn.‬ ‪- Ừ.‬
‪오히려 뭔가 빨리 털어내려고‬‪Nên để tốt cho mình,‬ ‪em cần phải giũ bỏ tình cảm đó.‬
‪내 스스로를 위해서라도‬ ‪좀 했던 거 같아‬ ‪[한빈의 깨달은 탄성]‬‪Nên để tốt cho mình,‬ ‪em cần phải giũ bỏ tình cảm đó.‬ ‪Ra vậy.‬
‪(소이) 오빠는?‬‪Còn anh thì sao?‬
‪(한빈) 나도 힘들긴 힘들었어‬‪Khó cho cả anh nữa.‬
‪- (소이) 그럼, 알지‬ ‪- (한빈) 응‬‪- Phải. Em biết.‬ ‪- Ừ.‬
‪어디서부터 잘못됐는지는‬ ‪사실 모르겠고‬‪Anh không rõ mọi thứ chệch hướng ở đâu.‬
‪잘못된 건지도 잘, 잘 모르겠고‬‪Anh còn không biết‬ ‪có chệch hướng không nữa.‬
‪(소이) 응‬‪Anh còn không biết‬ ‪có chệch hướng không nữa.‬
‪- (한빈) 쯧, 어렵다‬ ‪- (소이) 어려워‬‪- Khó thật.‬ ‪- Phải, khó đấy.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪- (융재) 샴페인 괜찮아?‬ ‪- (나딘) 응, 다 좋아, 술‬‪NADINE VÀ YOONG JAE‬ ‪Uống sâm banh nhỉ?‬ ‪Vâng. Gì cũng được.‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬
‪[흡족한 탄성]‬
‪(나딘) 내가…‬‪Em chỉ…‬
‪(나딘) 아, 이거 얘기하면‬ ‪좀 그런가?‬‪À, em nói thế này có kỳ không?‬
‪- (융재) 말해, 그냥, 응‬ ‪- 그, 진영 씨 얘기‬‪- Cứ nói đi.‬ ‪- Là về Jin Young.‬
‪[웃으며] 어차피 나딘이 네가‬ ‪나한테 그렇게 관심이 없고‬‪Em không quan tâm tới anh đến thế,‬
‪뭔가 이렇게 친구처럼‬ ‪얘기하려고 왔으니까‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪và mình đến đây‬ ‪nói chuyện như bạn bè thôi.‬
‪(융재) 앞으로 어떻게 할 거야?‬ ‪진영이에 대해서‬‪Em định làm gì với Jin Young?‬
‪- 몰라‬ ‪- (융재) 몰라?‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪Em không biết.‬ ‪Không biết à? Nhưng em vẫn‬ ‪định sẽ tiếp cận cậu ấy?‬
‪어쨌든 뭔가 이렇게‬ ‪'어프로치'는 할 거야?‬‪Không biết à? Nhưng em vẫn‬ ‪định sẽ tiếp cận cậu ấy?‬
‪- 모르겠어‬ ‪- (융재) 아, 모르겠어?‬‪Em không biết.‬ ‪Trời, em không biết?‬
‪- (나딘) 근데 난 진짜 몰라‬ ‪- 아, 그래?‬‪Thực sự không biết.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Nhưng em tò mò về anh ấy.‬
‪(나딘) 근데 궁금해서‬‪- Thật à?‬ ‪- Nhưng em tò mò về anh ấy.‬
‪그냥 얘기할 때도 되게 재밌고‬‪Nói chuyện với anh ấy vui lắm.‬
‪그냥 되게 반전 매력이‬ ‪있으신 분 같아‬‪Ở anh ấy có gì đó bất ngờ và thu hút.‬
‪그, 진영이의‬ ‪되게 큰 매력인 거 같아‬‪Chắc đó là nét cuốn hút nhất ở cậu ấy.‬
‪- (나딘) 진짜 너무 편하고‬ ‪- 응, 응‬‪- Ở cạnh anh ấy rất dễ chịu.‬ ‪- Ừ.‬
‪궁금하고‬‪Anh ấy làm em tò mò.‬
‪만약에 천국도 오면‬ ‪재밌을 것 같고‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Em nghĩ đến Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng anh ấy sẽ vui lắm.‬
‪- (융재) 어떡해? 그러면은?‬ ‪- (나딘) 응?‬‪- Vậy em định làm gì?‬ ‪- Dạ?‬
‪(나딘) 그러니까, 어떡해‬ ‪나 진짜 몰라‬‪Em định làm gì à? Em không biết nữa.‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪나, 나 모르겠어‬‪Em thực sự không biết.‬
‪[융재가 하하 웃는다]‬‪Em thực sự không biết.‬
‪- 그냥 있는 거지‬ ‪- (융재) 아‬‪Chắc em ở đây thôi.‬ ‪- Nên em ở Đảo Thiên Đường này với anh.‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 그래서 융재 씨랑‬ ‪같이 있잖아‬‪- Nên em ở Đảo Thiên Đường này với anh.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 여기, 천국도‬ ‪- (융재) 아, 오케이, 오케이‬‪- Nên em ở Đảo Thiên Đường này với anh.‬ ‪- Ừ.‬
‪[나딘과 융재의 어이없는 웃음]‬‪- Nên em ở Đảo Thiên Đường này với anh.‬ ‪- Ừ.‬
‪[함께 호응한다]‬‪Vâng.‬
‪(융재) 아, 그래서‬ ‪그럼 엄청 당황했겠다, 진짜‬‪Giờ nghĩ lại, chắc em thấy bối rối lắm.‬
‪다시 생각해도‬‪Giờ nghĩ lại, chắc em thấy bối rối lắm.‬
‪(나딘) 아, 오늘 거기 서 있을 때‬ ‪아니, 살짝 민수 씨가‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Khi em đứng đó…‬ ‪Em đã nghĩ Min Su sẽ chọn Jin Young.‬
‪진영 씨 고를 거라고‬ ‪생각했었거든?‬‪Em đã nghĩ Min Su sẽ chọn Jin Young.‬
‪(융재) 아, 그러면 '2등이었으면‬ ‪좋겠다'라고 생각한 적 있어?‬‪Vậy em có từng ước mình xếp hạng hai?‬
‪- (나딘) 2등?‬ ‪- 그러니까 지금 3등으로 됐잖아‬‪- Hạng hai?‬ ‪- Vì em ở hạng ba.‬
‪- 당연하지‬ ‪- (융재) 어‬‪Có chứ. Em ước mình xếp nhất.‬
‪- 내가 1등이었으면 좋겠어‬ ‪- (융재) 1등이면?‬‪Có chứ. Em ước mình xếp nhất.‬ ‪- Nhất à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[호응한다]‬ ‪(융재) 1등이었어도‬ ‪진영이를 골랐을 거야?‬‪- Nhất à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Nếu em xếp nhất,‬ ‪em vẫn chọn Jin Young chứ?‬
‪- 1등이면?‬ ‪- (나딘) 어‬‪Nếu em xếp nhất,‬ ‪em vẫn chọn Jin Young chứ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Ồ.‬
‪[융재가 호응한다]‬‪- Vâng.‬ ‪- Ồ.‬
‪(융재) 내가 같이 머리를 맞대고‬ ‪고민을 해 줄게‬‪Mình cũng bàn xem có cách nào không nhé.‬
‪(나딘) 응‬‪Được.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪- 나 그거 되게 잘하거든‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Anh rất giỏi vụ đó.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh giỏi lập chiến lược, kiểu vậy.‬
‪막 전략 짜고 이런 거 잘해‬‪Anh giỏi lập chiến lược, kiểu vậy.‬
‪(진경) 아주 그냥 대놓고‬ ‪상담을 하네요‬‪- Cứ như một buổi tư vấn tâm lý.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 그러니까요‬‪- Cứ như một buổi tư vấn tâm lý.‬ ‪- Phải.‬
‪제가 봤을 때‬ ‪한빈 씨랑 소이 씨도 같이‬‪Tôi nghĩ Han Bin và So E‬ ‪có thể nhập hội để nói chuyện.‬
‪넷이 앉아도 될 거 같은데요?‬‪Tôi nghĩ Han Bin và So E‬ ‪có thể nhập hội để nói chuyện.‬
‪[다 함께 웃는다]‬ ‪- (한해) 그래, 의자도 많던데?‬ ‪- (규현) 예‬‪- Có đủ ghế cho họ.‬ ‪- Phải.‬
‪[감미로운 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: MIN SU VÀ JIN YOUNG‬
‪(진영) 자, 오늘 고생했습니다‬‪- Cảm ơn về hôm nay.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪- (민수) 네‬ ‪- (진영) 응‬‪- Cảm ơn về hôm nay.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪씁, 그, 지옥도에서부터 해 가지고‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Từ Đảo Địa Ngục tới đây,‬ ‪ngày hôm nay trôi qua nhanh quá.‬
‪(진영) 오늘 하루‬ ‪진짜 빨리 간 거 같아‬‪Từ Đảo Địa Ngục tới đây,‬ ‪ngày hôm nay trôi qua nhanh quá.‬
‪(민수) 어‬‪Phải. Từ giờ‬ ‪nó sẽ tiếp tục với tốc độ này.‬
‪(민수) 근데 진짜‬ ‪계속 빨리 갈 거 같긴 해‬‪Phải. Từ giờ‬ ‪nó sẽ tiếp tục với tốc độ này.‬
‪- (진영) 응, 이제, 이제?‬ ‪- (민수) 응‬‪Phải. Từ giờ‬ ‪nó sẽ tiếp tục với tốc độ này.‬ ‪- Từ giờ?‬ ‪- Vâng.‬
‪오빠는 처음 봤을 때‬‪Jin Young, khi mới gặp em,‬
‪그, 나에 대한‬ ‪그런 인상이 어땠어?‬‪ấn tượng ban đầu của anh là gì?‬
‪어… 조금은 고지식할 줄 알았고‬‪- Có lẽ là hơi nghiêm túc và đứng đắn?‬ ‪- Dạ.‬
‪(민수) 응‬‪- Có lẽ là hơi nghiêm túc và đứng đắn?‬ ‪- Dạ.‬
‪[진영의 생각하는 숨소리]‬
‪(진영) '약간은 좀 안 맞을 수도‬ ‪있겠다'라는 생각을 했는데‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪- Và ta có thể không hợp nhau.‬ ‪- Vậy ạ?‬
‪근데 대화를 할 때‬ ‪되게 편하더라고‬‪Nhưng nói chuyện thì anh thấy dễ chịu.‬
‪으음‬‪Nhưng nói chuyện thì anh thấy dễ chịu.‬
‪- 어, 대화를 할 때 되게 편하고‬ ‪- (민수) 응‬‪Nói chuyện với em rất thoái mái.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(진영) 뭐, 스스럼이 없다‬ ‪해야 되나, 그냥?‬‪- Em có vẻ khá bộc trực.‬ ‪- Vậy ạ?‬
‪- (민수) 그래?‬ ‪- 응, 그냥 편한 티키타카?‬‪- Em có vẻ khá bộc trực.‬ ‪- Vậy ạ?‬ ‪- Phải. Ta nói chuyện khá thoải mái.‬ ‪- Dạ.‬
‪- (민수) 어, 맞아‬ ‪- (진영) 어‬‪- Phải. Ta nói chuyện khá thoải mái.‬ ‪- Dạ.‬
‪(진영) 나는 진짜 놀란 게‬‪Điều làm anh ngạc nhiên‬ ‪là thời gian ở với em trôi rất nhanh.‬
‪너랑 있을 때 시간이 제일 잘 가‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Điều làm anh ngạc nhiên‬ ‪là thời gian ở với em trôi rất nhanh.‬
‪그래서 나도 그런 것들에 대해서‬ ‪계속 생각을 해 봤거든?‬‪- Nên anh cứ nghĩ mãi về điều đó.‬ ‪- Vâng.‬
‪(민수) 응‬‪- Nên anh cứ nghĩ mãi về điều đó.‬ ‪- Vâng.‬
‪[진영의 생각하는 숨소리]‬
‪(진영) 내가 추구하는 연애?‬ ‪이런 거는‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Trong mối quan hệ anh mong muốn,‬
‪씁, 그냥 편한 것보다는‬‪anh thích ban đầu‬ ‪có cảm giác không thoải mái một chút…‬
‪조금 불편한?‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪anh thích ban đầu‬ ‪có cảm giác không thoải mái một chút…‬
‪그런 관계에서‬ ‪연애를 하고 싶어 하는 거 같아‬‪hơn là hoàn toàn thoải mái và thư giãn.‬
‪- 약간 나라는 사람의 성향 자체가‬ ‪- (민수) 응‬‪Anh là kiểu người‬
‪(진영) 조금은 불편한 상황에‬ ‪놓여져 있는 거에‬‪thường thấy thoải mái‬ ‪trong những tình huống không thoải mái.‬
‪편안함을 느끼는 사람인데 오히려‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪thường thấy thoải mái‬ ‪trong những tình huống không thoải mái.‬
‪너랑 있을 땐‬ ‪너무 편안하니까 그게…‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Nhưng anh quá thoải mái với em.‬ ‪Cái đó…‬
‪(진영) 음…‬
‪(진영) 그러니까 이성으로서의‬ ‪어느 정도 선 이상으로‬‪Cái đó khiến anh khó có thể‬ ‪nhìn nhận em theo cách lãng mạn hơn.‬
‪올라오기가 힘들었던 거 같아‬ ‪내가 느꼈을 때‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Cái đó khiến anh khó có thể‬ ‪nhìn nhận em theo cách lãng mạn hơn.‬
‪[진지한 음악]‬ ‪사실 뭐, 처음부터‬ ‪그랬던 건 아니야‬‪Thực sự, ban đầu không phải thế.‬
‪(민수) 응‬‪Thực sự, ban đầu không phải thế.‬
‪(진영) 내가 편안한 걸‬ ‪싫어한다 했잖아, 연애할 때‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Anh không thích thoải mái khi yêu.‬ ‪Nhưng đây là lần đầu tiên‬ ‪anh thấy thoải mái.‬
‪근데 난 처음으로‬ ‪편안함을 느껴 봤거든?‬‪Nhưng đây là lần đầu tiên‬ ‪anh thấy thoải mái.‬
‪(민수) 응‬‪Nhưng đây là lần đầu tiên‬ ‪anh thấy thoải mái.‬
‪눈 떴는데 그냥‬ ‪3시간이 갑자기 없어져 있고‬‪Loáng một cái, ba giờ trôi qua.‬
‪(민수) 응‬‪Loáng một cái, ba giờ trôi qua.‬
‪(진영) 그런 것들?‬‪Kiểu như vậy.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪그래서 '어? 이런‬ ‪편안함도 괜찮지 않나?'‬‪Anh nghĩ, "Có lẽ‬ ‪thấy thoải mái cũng được".‬
‪(민수) 응‬‪- Vâng.‬ ‪- Anh cứ nghĩ mãi về chuyện đó.‬
‪라는 생각을 해 봤는데‬‪- Vâng.‬ ‪- Anh cứ nghĩ mãi về chuyện đó.‬
‪씁, 음…‬‪- Vâng.‬ ‪- Anh cứ nghĩ mãi về chuyện đó.‬
‪(진영) 그래서 결국에는‬ ‪이게 언젠가는‬‪Và anh tự hỏi liệu cuối cùng‬ ‪chuyện có trở nên hơi mơ hồ.‬
‪- (진영) 애매할 수도 있겠다?‬ ‪- (민수) 응‬‪Và anh tự hỏi liệu cuối cùng‬ ‪chuyện có trở nên hơi mơ hồ.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Giờ thì vui, nhưng…‬
‪(진영) 어, 지금, 지금‬ ‪뭐, 좋더라도‬‪- Vâng.‬ ‪- Giờ thì vui, nhưng…‬
‪쯧, 그래서‬ ‪뭐, 이 자리를 빌려서‬‪Nên anh muốn nhân cơ hội này‬
‪(민수) 응‬‪Nên anh muốn nhân cơ hội này‬
‪솔직하게 좀, 쯧‬ ‪[헛기침]‬‪nói thật với em‬
‪나의 생각을 말해 줘야 되지 않나‬ ‪이제 시간이 없으니까‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪- về cảm xúc của anh.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Vì giờ ta không có thời gian.‬ ‪- Dạ.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪- Vì giờ ta không có thời gian.‬ ‪- Dạ.‬
‪(진영) 그래서 사실 오늘 아까‬ ‪이렇게 단둘이 이야기할 때도 내가‬‪Nên trước đó, khi mình nói chuyện,‬
‪'여러 사람과 이야기를‬ ‪해 보고 싶다'라든지‬‪anh bảo muốn nói chuyện‬ ‪với người này người kia‬
‪씁, 그런 식으로‬ ‪살짝 은연중에 이렇게‬‪- để gợi ý một chút cho em.‬ ‪- Vâng.‬
‪(민수) 응, 응‬‪- để gợi ý một chút cho em.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (진영) 어필을 해 봤어, 너한테‬ ‪- (민수) 응‬‪- để gợi ý một chút cho em.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 음, 근데 너무 고맙게도‬ ‪또 나를 뽑아 줘서, 어‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Nhưng em chọn anh lần nữa, anh rất cảm ơn.‬ ‪Dù sao, anh nghĩ đó là lúc anh biết.‬
‪그래서 이제 그때‬ ‪확신이 섰던 거 같아‬‪Dù sao, anh nghĩ đó là lúc anh biết.‬
‪- (민수) 응‬ ‪- (진영) '이거는'‬‪Dù sao, anh nghĩ đó là lúc anh biết.‬ ‪Rằng hôm nay anh nên‬
‪(진영) '오늘은 좀 이야기를‬ ‪해야겠다'라고 생각을 했기 때문에‬ ‪[호응한다]‬‪nói với em tình cảm của anh.‬ ‪Anh đã quyết định vậy, nên anh thấy buồn.‬
‪이미 그때부터 솔직히‬ ‪마음이 무거워져 있었는데‬‪Anh đã quyết định vậy, nên anh thấy buồn.‬
‪(민수) 응‬‪Anh đã quyết định vậy, nên anh thấy buồn.‬ ‪Nhưng anh không muốn‬ ‪làm hỏng cả ngày của em.‬
‪오늘 하루 너의 기분을‬ ‪망치기가 싫었어‬‪Nhưng anh không muốn‬ ‪làm hỏng cả ngày của em.‬
‪(진영) 그래서 이제 오늘 마지막‬‪Vậy nên giờ anh muốn nói với em‬
‪- (민수) 응‬ ‪- (진영) 자리에서‬‪Vậy nên giờ anh muốn nói với em‬
‪(진영) 이렇게 말을 하고 싶었고‬‪vì đây là lần cuối mình ở đây.‬
‪그동안 너의 기분을‬ ‪좀 지켜 주고 싶었고‬‪Anh muốn tránh tổn thương em‬ ‪tới khi ta nói chuyện.‬
‪(민수) 응‬‪Anh muốn tránh tổn thương em‬ ‪tới khi ta nói chuyện.‬
‪씁, 음…‬
‪쩝, 그런 거 같아‬‪Là vậy đó.‬
‪(민수) 응, 알겠어‬‪Vâng. Em hiểu.‬
‪근데 물론‬ ‪처음 들어왔을 때는 어느 정도‬‪Khi mới tham gia,‬ ‪em đã mong có cái kết hạnh phúc.‬
‪뭐, 좋은 결말을‬ ‪생각을 하고 왔겠지?‬‪Khi mới tham gia,‬ ‪em đã mong có cái kết hạnh phúc.‬
‪- (진영) 응‬ ‪- 근데‬‪Nhưng hiện giờ, em nghĩ‬
‪- (민수) 지금의 시기의 나한테는‬ ‪- (진영) 응‬‪Nhưng hiện giờ, em nghĩ‬
‪후회 없는 선택을 하고‬ ‪순간순간마다‬‪em không hối hận vì quyết định của mình‬
‪그리고 후회 없는‬ ‪기억을 남기는 게‬‪và có những kỷ niệm ý nghĩa‬ ‪trở thành mục tiêu của em.‬
‪내 그냥 목표가 된 거 같아‬‪và có những kỷ niệm ý nghĩa‬ ‪trở thành mục tiêu của em.‬
‪- (진영) 응‬ ‪- 그래서‬‪Nên…‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(민수) 만약에 오빠가 나한테‬ ‪마음이 없는 거 같아서‬‪Nếu em chọn ai khác‬ ‪vì em nghĩ anh không quan tâm,‬
‪딴 사람을 고르면 그게 더‬‪Nếu em chọn ai khác‬ ‪vì em nghĩ anh không quan tâm,‬ ‪thì vậy không giống‬ ‪Đảo Thiên Đường cho lắm.‬
‪천국도 같지 않았을 거 같아‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪thì vậy không giống‬ ‪Đảo Thiên Đường cho lắm.‬
‪- (민수) 그거는 나답지 않아‬ ‪- (진영) 응‬‪Và con người em không phải vậy.‬
‪(민수) 내가 원하는‬ ‪기대했던 내 모습도 아니고‬‪Em cũng không muốn‬ ‪hay mong bản thân như vậy.‬
‪- (진영) 응‬ ‪- (민수) 그래서‬‪Nên là…‬
‪나는 그게 결과가 어떻게 되든‬‪Em không hối hận về chuyện xảy ra‬ ‪hôm qua hay hôm nay.‬
‪오늘도 어제도 후회 없어‬‪Em không hối hận về chuyện xảy ra‬ ‪hôm qua hay hôm nay.‬
‪[함께 피식 웃는다]‬
‪(진영) 씁, 음…‬
‪어, 그렇게 생각해 주니까‬ ‪너무 고마운 거 같은데‬‪Cảm ơn em đã nghĩ theo hướng đó.‬
‪(민수) 응‬ ‪[진영이 숨을 씁 들이켠다]‬‪Cảm ơn em đã nghĩ theo hướng đó.‬
‪와서 그래도‬ ‪재밌게 있어서 너무…‬‪Em cũng muốn cảm ơn anh‬ ‪đã ra ngoài và cùng vui với em.‬
‪나도 고마워‬‪Em cũng muốn cảm ơn anh‬ ‪đã ra ngoài và cùng vui với em.‬
‪(진영) 응, 아이, 나는‬ ‪근데 진짜 재밌었어‬‪- Anh thực sự rất vui.‬ ‪- Vâng.‬
‪(민수) 응‬‪- Anh thực sự rất vui.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 응, 시간 가는 줄 모르고‬ ‪이야기하고‬‪- Ta nói chuyện thời gian trôi nhanh lắm.‬ ‪- Dạ.‬
‪(민수) 응‬‪- Ta nói chuyện thời gian trôi nhanh lắm.‬ ‪- Dạ.‬
‪[잔이 쨍 부딪는다]‬
‪[꿀꺽 술을 마신다]‬
‪[규현의 깊은 한숨]‬
‪- 솔직한 얘기를 했구나‬ ‪- (규현) 솔직하게 얘기하네요‬‪- Họ đang thành thật.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪민수 씨가 근데‬‪Min Su nói cô ấy luôn làm theo‬ ‪trái tim mách bảo và không hối hận gì.‬
‪항상 자기는‬ ‪'내 마음이 움직이는 대로 한다'‬‪Min Su nói cô ấy luôn làm theo‬ ‪trái tim mách bảo và không hối hận gì.‬
‪'난 후회는 없다'‬‪Min Su nói cô ấy luôn làm theo‬ ‪trái tim mách bảo và không hối hận gì.‬
‪(규현) 계속 진영 씨를‬ ‪선택할 거 같은 느낌이 들어서‬‪Nhưng cảm giác‬ ‪cô ấy sẽ vẫn cứ chọn Jin Young.‬
‪또 민수 씨도‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Nhưng cảm giác‬ ‪cô ấy sẽ vẫn cứ chọn Jin Young.‬ ‪Ta có thể thấy sức hấp dẫn của Jin Young‬ ‪qua những cuộc trò chuyện như này.‬
‪(한해) 그러니까 저도‬ ‪진영 씨의 사실 매력이‬‪Ta có thể thấy sức hấp dẫn của Jin Young‬ ‪qua những cuộc trò chuyện như này.‬
‪이런 대화에서 많이‬ ‪드러나는 거 같아요, 오히려‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Ta có thể thấy sức hấp dẫn của Jin Young‬ ‪qua những cuộc trò chuyện như này.‬
‪- 되게 투박한 거 같은데‬ ‪- (진경) 응‬‪Cậu ấy có vẻ cục cằn,‬ ‪nhưng lại khá chu đáo và nhạy cảm.‬
‪- 되게 배려 있고 섬세하고‬ ‪- (규현) 응‬‪Cậu ấy có vẻ cục cằn,‬ ‪nhưng lại khá chu đáo và nhạy cảm.‬
‪부담스럽지 않게‬ ‪말을 너무 잘해 주니까‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Cách cậu ấy nói‬ ‪không làm người ta khó chịu.‬
‪민수 씨도 그걸 잘 받아들이고‬‪Tôi nghĩ Min Su đã chấp nhận‬ ‪và có thể thành thật với cậu ấy.‬
‪민수 씨도 솔직하게‬ ‪얘기를 하고 해서‬‪Tôi nghĩ Min Su đã chấp nhận‬ ‪và có thể thành thật với cậu ấy.‬
‪서로에게 크게 후회되는‬ ‪데이트는 아니었다는 생각이‬‪Tôi không cho là cả hai người họ‬ ‪sẽ hối hận về cuộc hẹn hò này.‬
‪저는 들더라고요, 음‬‪Tôi không cho là cả hai người họ‬ ‪sẽ hối hận về cuộc hẹn hò này.‬
‪(진경) 그럼 진영 씨 마음은‬ ‪슬기 씨인 건가?‬‪Vậy là Jin Young có tình cảm với Seul Ki?‬
‪어, 슬기 씨일 수도 있고‬‪Có thể là Seul Ki, nhưng cậu ấy bảo‬ ‪muốn nói chuyện với những người khác nữa.‬
‪뭐, '다른 사람을‬ ‪더 알아가고 싶다'라는 게 뭐, 꼭‬‪Có thể là Seul Ki, nhưng cậu ấy bảo‬ ‪muốn nói chuyện với những người khác nữa.‬
‪근데 지금까지는 사실‬‪Cho đến giờ, cậu ấy mới chỉ‬ ‪thực sự mở lòng với Seul Ki.‬
‪[대본을 탁 치며]‬ ‪슬기 씨한테만 그렇게 좀 표현을‬‪Cho đến giờ, cậu ấy mới chỉ‬ ‪thực sự mở lòng với Seul Ki.‬
‪- (다희) 네, 했었죠‬ ‪- 제대로 한 거는‬‪Cho đến giờ, cậu ấy mới chỉ‬ ‪thực sự mở lòng với Seul Ki.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Chỉ có Seul Ki, nên là…‬
‪슬기 씨밖에는 없기는 해서‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Chỉ có Seul Ki, nên là…‬
‪(규현) 근데 슬기 씨랑‬ ‪뭐를 좀 해 보고 싶은데‬‪Seul Ki muốn theo đuổi nhiều thứ.‬
‪- (진경) 자꾸만 엇갈리게 되는‬ ‪- (규현) 지금, 예, 계속‬‪- Họ cứ lạc nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪- (다희) 인기가 너무 많았어요‬ ‪- (규현) 인기가 많으니까‬‪- Vì cậu ấy nổi quá.‬ ‪- Rất nổi.‬
‪지금 사실 9일 중의 이틀을‬ ‪사실 어떻게 보면‬‪Nếu nghĩ một chút, cậu ấy dùng hết‬ ‪hai trên chín ngày với Min Su.‬
‪민수 씨랑만 이렇게 쓰게 돼서‬‪Nếu nghĩ một chút, cậu ấy dùng hết‬ ‪hai trên chín ngày với Min Su.‬
‪(한해) 근데 뭐, 민수 씨도 사실‬ ‪최선의 선택 아니었을까요?‬ ‪[규현이 동의한다]‬‪- Đó là lựa chọn tốt nhất của Min Su.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪자기가 좋아하는 사람과 후회 없이‬ ‪시간을 보내고 싶은 거는‬‪Min Su chỉ muốn dành thời gian‬ ‪với người cô ấy thích mà không ân hận.‬
‪[규현이 호응한다]‬ ‪민수 씨의 솔직한 심정이니까‬‪Min Su chỉ muốn dành thời gian‬ ‪với người cô ấy thích mà không ân hận.‬
‪[파도가 철썩인다]‬‪Min Su chỉ muốn dành thời gian‬ ‪với người cô ấy thích mà không ân hận.‬ ‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬
‪(종우) 폭죽 숙소 앞에서 하자‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬ ‪- Chơi pháo hoa trước lều?‬ ‪- Lâu lắm rồi tớ không chơi.‬
‪(세준) [웃으며] 이야‬ ‪폭죽 얼마 만이야‬‪- Chơi pháo hoa trước lều?‬ ‪- Lâu lắm rồi tớ không chơi.‬
‪(세정) 으아!‬ ‪[라이터 조작음]‬
‪[서은의 놀란 음성]‬
‪(세정) 됐다, 바로, 바로‬ ‪뒤로, 뒤로‬‪- Sợ thật.‬ ‪- Ra đây nhanh.‬
‪[세정의 웃음]‬ ‪[종우의 가쁜 숨소리]‬‪Cái này sợ lắm.‬
‪(종우) 너무 가까이 붙여 놨나?‬‪Anh xếp chúng gần nhau quá à?‬
‪[폭죽 폭발음]‬ ‪[사람들의 웃음 섞인 비명]‬‪Anh xếp chúng gần nhau quá à?‬ ‪Ôi trời!‬
‪[감성적인 음악]‬ ‪[사람들의 웃음 섞인 비명]‬‪- Ôi trời!‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪- (종우) 어, 뭐야, 뭐야‬ ‪- (서은) 야, 야‬‪- Ôi trời!‬ ‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Này!‬ ‪- Cái nào nổ thế?‬
‪(세준) 아, 뭐가 터진 건데?‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪- Này!‬ ‪- Cái nào nổ thế?‬
‪- (동우) 아, 저거 나중에는…‬ ‪- (세준) 아유, 뭐야, 뭐야‬ ‪[여자들의 웃음 섞인 비명]‬‪Cái đó sẽ nổ sau…‬ ‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Trời ạ!‬
‪- (동우) 아, 저거 나중에는…‬ ‪- (세준) 아유, 뭐야, 뭐야‬ ‪[여자들의 웃음 섞인 비명]‬‪- Cái đó sẽ nổ sau…‬ ‪- Cái gì vậy?‬
‪(세준) 오, 뭐야, 오오‬ ‪[저마다 무서워한다]‬‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Ôi.‬
‪[여자들의 탄성과 웃음]‬ ‪(서은) 오, 예쁘다!‬‪Đẹp quá!‬
‪[여자들의 웃음과 탄성]‬ ‪- (종우) 어, 뭐야‬ ‪- (서은) 어, 뭐야, 얘?‬‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Cái gì đấy?‬
‪(세준) 아니, 겁쟁이들이‬ ‪무슨 이거를 하겠다고‬‪Nhát vậy sao còn muốn chơi cái này?‬
‪그냥 방에나 누워 있지, 그냥‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Cứ ngủ đi cho rồi.‬
‪[사람들의 탄성]‬
‪(서은) 예쁘다, 예쁘다‬‪Đẹp quá đi mất.‬
‪- (세준) 오, 됐다‬ ‪- (세정) 야, 하트 그릴까?‬‪Giờ ổn rồi.‬ ‪- Vẽ hình tim đi.‬ ‪- Được.‬
‪(종우) 우리는 이쪽으로 할게‬ ‪거기는 이쪽으로 해, 오케이‬‪- Bọn tớ vẽ bên này. Các cậu bên kia.‬ ‪- Ừ.‬
‪(사람들) 하나, 둘, 셋‬‪Ba, hai, một.‬
‪(동우) 뭐야‬‪- Gì thế?‬ ‪- Ta làm gì đây?‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Gì thế?‬ ‪- Ta làm gì đây?‬ ‪- Seul Ki.‬ ‪- Các cậu, lần này hai vòng tròn.‬
‪(서은) 두 개, 두 개‬ ‪얘들아, 두 개씩 해‬‪- Seul Ki.‬ ‪- Các cậu, lần này hai vòng tròn.‬
‪[서은의 감탄]‬ ‪(슬기) 아, 진짜 이쁘다‬‪Ôi.‬ ‪Đẹp quá.‬
‪- (종우) 이거 작은 거 줘‬ ‪- (슬기) 이거 하나, 어‬‪- Đưa anh cái của em.‬ ‪- Đây.‬
‪(종우) 여기에다 하나 붙여 줄게‬‪Anh đốt thêm cái nữa.‬
‪우와‬
‪(종우) 꺼진다, 이제‬‪- Được rồi đây.‬ ‪- Vui quá.‬
‪- (슬기) 음, 재밌었다‬ ‪- (서은) 재밌네‬‪- Được rồi đây.‬ ‪- Vui quá.‬ ‪Vui thật đó.‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪- (슬기) 나 약간 궁금한 거 있어‬ ‪- (세준) 어‬‪- Em hỏi điều này.‬ ‪- Gì?‬
‪(슬기) 첫인상이 좋았던 사람이랑‬‪Người anh thích hiện giờ‬ ‪có phải chính là người‬
‪지금 약간‬ ‪좋아하는 사람이랑 같아?‬‪Người anh thích hiện giờ‬ ‪có phải chính là người‬ ‪gây ấn tượng tốt đẹp ban đầu?‬
‪같아‬ ‪[슬기의 놀란 숨소리]‬‪Có.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(서은) 그럼 지금 얘기해 줘‬‪- Là ai vậy?‬ ‪- Nói đi.‬
‪- (세준) 에?‬ ‪- (슬기) 누구야?‬‪- Là ai vậy?‬ ‪- Nói đi.‬ ‪- Ai thế?‬ ‪- So E.‬
‪- 소이, 소이, 소이‬ ‪- (세정) [놀라며] 소이?‬ ‪[서은의 놀란 숨소리]‬‪- Ai thế?‬ ‪- So E.‬ ‪So E à?‬
‪(종우와 서은)‬ ‪천국도 갔다 온 소이‬ ‪[세준이 대답한다]‬‪- So E à?‬ ‪- So E?‬ ‪Phải.‬
‪걔 되게 좀 쪼끄매 가지고‬ ‪좀 신경 쓰여‬‪Cô ấy nhỏ nhắn khiến anh‬ ‪anh chỉ muốn chăm sóc.‬
‪(종우) 음, 신경 쓰여?‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Cô ấy nhỏ nhắn khiến anh‬ ‪anh chỉ muốn chăm sóc.‬ ‪Nghĩ tới cô ấy.‬
‪(서은) 무슨‬ ‪만화 대사인 줄 알았어‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Nghe như phim.‬ ‪"Em tuy nhỏ bé‬ ‪mà anh nghĩ về em rất nhiều".‬
‪'쪼끄만 게 신경 쓰이네'‬ ‪[종우의 호탕한 웃음]‬‪"Em tuy nhỏ bé‬ ‪mà anh nghĩ về em rất nhiều".‬
‪(세정) 애니 보는 거 같아‬ ‪'아, 자꾸 신경 쓰여, 꼬맹이'‬‪Hay từ hoạt hình.‬ ‪"Ôi, cứ nghĩ mãi về cô ấy".‬
‪(세준) 걔는 진짜 좀‬‪Không rõ nữa. Anh cứ chú ý tới cô ấy.‬
‪좀 눈에 밟힌다고 되나, 계속?‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Không rõ nữa. Anh cứ chú ý tới cô ấy.‬ ‪Rồi, Se Jun.‬
‪(동우) 그러면 나 질문‬ ‪세준이는 오늘‬‪Rồi, Se Jun.‬ ‪Cậu cảm thấy sao‬ ‪khi hôm nay So E đi với người khác?‬
‪소이가 다른 사람이랑 가서‬ ‪어떤 생각 들어?‬‪Cậu cảm thấy sao‬ ‪khi hôm nay So E đi với người khác?‬
‪아, 좋아요‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Tớ thấy thế là tốt.‬
‪(슬기) 솔직하게‬‪Nói thật đi.‬
‪- 아, 진짜로‬ ‪- (종우) 그녀의 행복을 바라 준다‬‪- Cậu muốn cô ấy vui.‬ ‪- Anh muốn cô ấy vui.‬
‪(슬기) 오, 행복을?‬‪- Cậu muốn cô ấy vui.‬ ‪- Anh muốn cô ấy vui.‬
‪(세준) 걔가, 걔가‬ ‪뭐, 물어봤, 물어봤어요‬‪Trước đó, cô ấy có hỏi tớ.‬
‪아, 좀 고민, 좀‬ ‪고민을 많이 했었던 거 같아‬‪Có vẻ cô ấy đã nghĩ rất nhiều.‬
‪그래서 그냥‬ ‪너 편한 대로 하라고 했지‬‪Tớ bảo cô ấy cứ làm gì mà thấy thoải mái.‬
‪- 편한 대로 했으면 된, 된 거지‬ ‪- (동우) 그렇지‬‪Và cô ấy làm vậy, thế là tốt.‬ ‪Phải.‬
‪(서은) 그래서‬ ‪실망 솔직히 했다, 안 했다?‬‪Phải.‬ ‪Anh thất vọng không?‬
‪(서은과 슬기)‬ ‪- 요만큼이라도, 요만큼이라도‬ ‪- 왜 어필을 안 했어?‬‪Anh thất vọng không?‬ ‪- Không à?‬ ‪- Anh có bảy tỏ cảm xúc?‬
‪(세준) 아, 그냥 난 걔가‬ ‪하고 싶은 대로 하는 게 좋았어‬‪Anh thích khi cô ấy‬ ‪làm điều đúng cho cô ấy.‬
‪[사람들이 감탄한다]‬
‪(세정) 나 질문‬‪Tớ hỏi này.‬
‪그러면 천국도를‬ ‪[서은의 헛기침]‬‪Cậu có muốn tới Đảo Thiên Đường‬
‪갔던 사람 말고‬ ‪또 다른 사람이랑 가고 싶나요?‬‪với người nào cậu chưa cùng tới đó không?‬
‪- (슬기) 네‬ ‪- (세정) 네! 잘 들었습니다‬‪- Có.‬ ‪- Có. Cảm ơn đã trả lời.‬
‪[서은과 세정의 탄성]‬‪- Có.‬ ‪- Có. Cảm ơn đã trả lời.‬
‪[희망찬 음악]‬
‪[패널들의 웃음]‬ ‪- 종우 좋아하는 거 봐‬ ‪- (규현) 아, 행복해요‬‪- Jong Woo vui quá.‬ ‪- Nhìn Jong Woo cười kìa.‬
‪행복해요, 어‬‪Cậu ấy chắc chắn vui rồi.‬
‪(서은) 마음을 정했나요?‬‪Cậu đã quyết định chưa?‬
‪(서은) 아니네요, 오케이!‬‪Có vẻ là chưa. Được rồi!‬
‪(동우) 나 질문 남았는데?‬‪- Anh vẫn muốn hỏi.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (서은) 아, 그래?‬ ‪- (세정) 동우 안 했어?‬‪- Anh vẫn muốn hỏi.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Dong Woo?‬ ‪- Anh chưa hỏi?‬
‪(동우) 마음에 드는 사람‬ ‪특징 하나 얘기하기‬ ‪[세정의 탄성]‬‪Nói một đặc điểm của người em thích.‬
‪(슬기) 아, 근데‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Nhưng…‬
‪(슬기와 서은)‬ ‪- 아, 이건 패스할게‬ ‪- '콧구멍이 있다', 어, 어?‬‪- Em xin bỏ qua.‬ ‪- Anh ấy có lỗ mũi.‬
‪(세준) 너는 근데 나한테 그렇게‬ ‪실명으로 다 물어보고‬‪Em bảo anh khai tên,‬ ‪nhưng giờ lại tránh trả lời?‬
‪넌 다 피하고‬‪Em bảo anh khai tên,‬ ‪nhưng giờ lại tránh trả lời?‬
‪너 왜 그렇게…‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Em sao vậy? Thật không công bằng.‬
‪너 왜 그러냐, 근데?‬‪Em sao vậy? Thật không công bằng.‬
‪(슬기) 내 마음이다, 내 마음이다‬‪Em thích gì làm nấy.‬
‪(서은) 싸워라‬‪Đánh đi!‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪싸워라, 싸워라, 싸워라‬‪Đánh đi!‬
‪(종우) 아, 이분들‬ ‪상황극 달인이시네‬‪Hai người diễn giỏi thật.‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪(규현) 오, 둘은 확실히, 예‬‪Hai người đó rõ ràng…‬
‪오, 전혀 아니에요, 둘은‬‪Chắc chắn giữa họ không có gì.‬
‪(슬기) 다들 천국도에서‬ ‪잘하고 있으려나?‬‪Không biết mọi người‬ ‪ở Đảo Thiên Đường thế nào.‬
‪(서은) 아니, 나 진짜 뭐, 난‬ ‪솔직히 슬기 마음을 제일 모르겠어‬‪Trong số bọn mình,‬ ‪tớ không rõ tình cảm của Seul Ki.‬
‪(세정) 정했어?‬‪Trong số bọn mình,‬ ‪tớ không rõ tình cảm của Seul Ki.‬ ‪Cậu chọn chưa?‬
‪내일에 따라서 다를 거 같아‬‪Tớ nghĩ còn phụ thuộc ngày mai.‬
‪- (세정) 내일?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Ngày mai à?‬ ‪- Ừ.‬
‪내일 하루 지나면‬‪- Sau ngày mai, tớ sẽ biết chắc chắn.‬ ‪- Kết quả á?‬
‪- 막 완전 확실해질 거 같아, 어‬ ‪- (세정) 결과가?‬‪- Sau ngày mai, tớ sẽ biết chắc chắn.‬ ‪- Kết quả á?‬ ‪Ừ.‬
‪(서은) 솔직히‬ ‪몇 명 염두에 두고 있어?‬‪- Nói thật đi. Cậu cân nhắc mấy người?‬ ‪- Hai à?‬
‪(세정) 두 명이잖아‬‪- Nói thật đi. Cậu cân nhắc mấy người?‬ ‪- Hai à?‬
‪- (서은) 아니…‬ ‪- (세정) 아니야?‬‪- Nói thật đi. Cậu cân nhắc mấy người?‬ ‪- Hai à?‬ ‪- Không.‬ ‪- Không ư?‬
‪(서은) [속삭이며]‬ ‪솔직하게 얘기해 줘‬‪Nào, nói đi.‬ ‪Bọn tớ sẽ giữ bí mật.‬
‪(세정) [속삭이며]‬ ‪우리끼리만 얘기해‬‪Bọn tớ sẽ giữ bí mật.‬
‪지금은 두 명?‬ ‪[서은의 놀란 숨소리]‬‪Hiện giờ có hai.‬
‪(서은과 세정)‬ ‪- 그 둘일까? 그 두 명?‬ ‪- 우리가 생각하는 사람 맞습니까?‬‪- Là hai người đó à?‬ ‪- Có phải người bọn tớ nghĩ?‬
‪- 아, 근데 조금…‬ ‪- (서은) 그 두 명‬‪- Nhưng hơi…‬ ‪- Hai người.‬
‪[함께 놀란다]‬ ‪- (세정) 둘 다 지읒, 이응이야‬ ‪- (서은) 지읒, 이응이야‬‪- Cả hai đều tên "J".‬ ‪- Đều là "J".‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[서은의 웃음]‬
‪모르지, 그거는‬ ‪[세정의 들뜬 숨소리]‬‪Tớ không biết.‬
‪(서은) [장난스럽게] 뭘 몰라‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Dĩ nhiên là cậu biết.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪근데 진짜 내일 어떻게 될지…‬‪Nhưng tớ rất băn khoăn‬ ‪ngày mai sẽ như thế nào…‬
‪(세정) 그분은 지금 천국도를‬‪Giờ anh ấy đang ở Đảo Thiên Đường‬ ‪với cùng một người.‬
‪또 같은 사람이랑‬ ‪또 가게 됐잖아‬‪Giờ anh ấy đang ở Đảo Thiên Đường‬ ‪với cùng một người.‬
‪그, 민수가 골랐잖아‬‪Min Su chọn anh ấy mà.‬
‪굉장히 적극적인 거 같거든?‬‪Cô ấy có vẻ thẳng thắn và quyết tâm.‬
‪(세정) 꽂힌 것 같아‬‪Cô ấy hẳn là thích anh ấy lắm.‬ ‪Nhưng hình như họ đã rất vui vẻ với nhau.‬
‪근데 또 둘이 보면‬ ‪되게 재밌어한 것 같아‬‪Nhưng hình như họ đã rất vui vẻ với nhau.‬
‪아까 슬기는 없었을 수도 있는데‬‪Seul Ki, cậu không ở đó,‬ ‪nhưng trước đó, bọn tớ có nói chuyện.‬
‪그 전에 우리끼리‬ ‪다 같이 얘기하고 있었거든? 근데‬‪Seul Ki, cậu không ở đó,‬ ‪nhưng trước đó, bọn tớ có nói chuyện.‬ ‪Bọn tớ hỏi anh ấy với Min Su‬ ‪hẹn hò thế nào, có vui không.‬
‪(세정) '민수랑 데이트 어땠냐'‬‪Bọn tớ hỏi anh ấy với Min Su‬ ‪hẹn hò thế nào, có vui không.‬
‪뭐, '재밌었냐'‬ ‪이렇게 다 물어봤는데‬‪Bọn tớ hỏi anh ấy với Min Su‬ ‪hẹn hò thế nào, có vui không.‬
‪'또 다른 임팩트로 굉장히 셌다'‬ ‪이런 식으로 얘기를 했었어‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Anh ấy nói nó tác động theo một cách khác.‬
‪그래서 다 같이 놀랐었어‬‪Nên ai cũng bất ngờ.‬
‪그래 가지고 슬기는‬ ‪아마 그거 때문에‬‪Vì thế tớ nghĩ có lẽ‬
‪그 사, 그 사람의 나에 대한 태도?‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Seul Ki sẽ quyết định dựa vào‬ ‪thái độ của người đó với mình.‬
‪- (서은) 진심인가…‬ ‪- (세정) 어, 그거‬‪Seul Ki sẽ quyết định dựa vào‬ ‪thái độ của người đó với mình.‬ ‪- Người đó chân thành cỡ nào.‬ ‪- Anh ấy sẽ làm đến đâu vì mình?‬
‪(세정) 얼마나 이제‬ ‪나한테 더 할지‬‪- Người đó chân thành cỡ nào.‬ ‪- Anh ấy sẽ làm đến đâu vì mình?‬
‪그거에 따라서 결정하지 않을까?‬‪- Người đó chân thành cỡ nào.‬ ‪- Anh ấy sẽ làm đến đâu vì mình?‬
‪아휴‬
‪(슬기) 근데 언제 그렇게‬ ‪얘기를 했어?‬‪Các cậu nói chuyện đó khi nào?‬
‪(세정) [웃으며] 그냥‬ ‪계속 틈날 때? 몰라‬‪- Bất cứ khi nào có thời gian?‬ ‪- Không rõ.‬
‪(슬기) 나는‬‪Tớ…‬
‪진영 씨랑 천국도 갔다 오고 나서‬‪Từ lúc quay về từ Đảo Thiên Đường,‬ ‪tớ hiếm khi thấy Jin Young.‬
‪거의 못 봤어, 아예‬‪Từ lúc quay về từ Đảo Thiên Đường,‬ ‪tớ hiếm khi thấy Jin Young.‬
‪얼굴도 못 봤어, 거의‬ ‪[서은의 놀란 숨소리]‬‪- Còn chả thấy mặt anh ấy.‬ ‪- Vì sao?‬
‪- (서은) 뭐지?‬ ‪- (세정) 아‬‪- Còn chả thấy mặt anh ấy.‬ ‪- Vì sao?‬
‪(세정) 그게 계속 뭔가‬ ‪타이밍이 안 맞았던 거 같아‬‪Tớ nghĩ thời gian không khớp nhau.‬
‪- (세정) 왜냐면 네가 계속‬ ‪- (슬기) 오늘은…‬‪- Vì cậu nói chuyện với Jong Woo suốt.‬ ‪- Nhưng hôm nay…‬
‪(세정) 종우가‬ ‪종우랑 얘기하고 이러니까‬‪- Vì cậu nói chuyện với Jong Woo suốt.‬ ‪- Nhưng hôm nay…‬ ‪Bọn tớ đều ngồi với nhau.‬
‪다 같이 있고 막 그랬어‬‪Bọn tớ đều ngồi với nhau.‬
‪오늘은 한 번도 못 봤어‬‪Hôm nay tớ không hề thấy anh ấy.‬
‪- (세정) 진짜?‬ ‪- (슬기) 어‬‪Hôm nay tớ không hề thấy anh ấy.‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 그분 좀 여기‬ ‪동에 번쩍 서에 번쩍 해‬‪Anh ấy đi khắp nơi.‬ ‪Và cũng được nhiều người thích.‬
‪그리고 인기가 많아‬‪Anh ấy đi khắp nơi.‬ ‪Và cũng được nhiều người thích.‬
‪그래서 계속‬‪Nên luôn có ai đó gọi anh ấy‬ ‪ra ngoài để nói chuyện riêng.‬
‪(세정)‬ ‪어떤 사람들이 계속 불러내서‬ ‪막 따로 이야기하고 막 그래‬‪Nên luôn có ai đó gọi anh ấy‬ ‪ra ngoài để nói chuyện riêng.‬
‪(서은) 그래? 남자들 사이에서?‬‪- Thật à?‬ ‪- Bên nam gọi à?‬
‪(세정) 아, 아니‬ ‪우리 여자애들 사이에서‬‪Không. Bên nữ cơ.‬
‪아까도 그랬어‬‪Lúc trước cũng như vậy.‬
‪[규현과 다희의 탄식]‬
‪지금 슬기 씨가‬‪Lúc này Seul Ki đang đau khổ về Jin Young.‬
‪(규현) 진영 씨 때문에‬ ‪가슴앓이를 하고 있네요, 예‬‪Lúc này Seul Ki đang đau khổ về Jin Young.‬
‪확실히 슬기 씨 마음에는 지금‬ ‪두 사람이 있는 거 같아요‬‪Giờ Seul Ki rõ ràng‬ ‪đang băn khoăn giữa hai người.‬
‪(규현) 네, 나를 흔드는 남자와‬‪Giờ Seul Ki rõ ràng‬ ‪đang băn khoăn giữa hai người.‬ ‪"Người làm tim mình thổn thức‬ ‪và người làm mọi thứ vì mình".‬
‪- 나에게 모든 걸 다 해 주는 남자‬ ‪- (한해) 맞아‬‪"Người làm tim mình thổn thức‬ ‪và người làm mọi thứ vì mình".‬ ‪Phải.‬
‪(다희) 제가 지금 슬기 씨 봤을 때‬‪Phải.‬ ‪Tôi nghĩ lý do Seul Ki nói‬ ‪ngày mai cô ấy sẽ biết chắc‬
‪'내일 그 마음이 확실해질 거‬ ‪같다'라고 얘기를 하는 게‬‪Tôi nghĩ lý do Seul Ki nói‬ ‪ngày mai cô ấy sẽ biết chắc‬
‪진영 씨가 내일‬ ‪천국도에서 돌아오잖아요‬‪là bởi lúc đó Jin Young sẽ quay về.‬
‪- 네‬ ‪- (다희) 진영 씨가 뭔가‬‪Nếu Jin Young nói gì đó với Seul Ki‬ ‪khiến cô ấy thấy yên tâm,‬
‪슬기 씨에 대해서 조금 그런‬ ‪확신이 드는 얘기를 해 준다면‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Nếu Jin Young nói gì đó với Seul Ki‬ ‪khiến cô ấy thấy yên tâm,‬ ‪thì cô ấy sẽ chọn Jin Young.‬
‪마음이 진영 씨한테‬ ‪갈 거 같기는 해요‬‪thì cô ấy sẽ chọn Jin Young.‬
‪근데 진영 씨도 이번에‬ ‪천국도 갔다 오면은‬‪Liệu Jin Young sẽ thành thật hơn,‬ ‪sau khi từ Đảo Thiên Đường về?‬
‪- 좀 마음 표현하지 않을까요?‬ ‪- (다희) 네, 그럴 것 같아서‬‪Liệu Jin Young sẽ thành thật hơn,‬ ‪sau khi từ Đảo Thiên Đường về?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Cậu ấy đi cùng một người hai ngày.‬
‪(규현) 왜냐면 이틀을‬ ‪같은 사람이랑 갔다 와서‬‪- Ừ.‬ ‪- Cậu ấy đi cùng một người hai ngày.‬
‪(다희) 그래서 종우‬ ‪불쌍해질 거 같아서 그래‬‪Thế nên tôi ái ngại cho Jong Woo.‬
‪(진경) 그래서 슬기 씨가‬‪Thế nên tôi ái ngại cho Jong Woo.‬ ‪Vậy là Seul Ki nói sẽ biết chắc chắn‬
‪내일 되면 확실해질 거 같다고‬ ‪얘기하는 이유가‬‪Vậy là Seul Ki nói sẽ biết chắc chắn‬
‪(다희와 진경)‬ ‪- 예, 예, 그 얘기가, 네‬ ‪- 돌아왔을 때 좀 뭔가 대화로‬‪Vậy là Seul Ki nói sẽ biết chắc chắn‬ ‪sau ngày mai vì cô ấy có thể nói chuyện‬ ‪và biết được tình cảm của cậu ấy.‬
‪(진경) 자기가 확신을‬ ‪얻어 보고 싶은 그런 거 같아‬‪sau ngày mai vì cô ấy có thể nói chuyện‬ ‪và biết được tình cảm của cậu ấy.‬
‪(규현) 그러니까 '진영이가‬ ‪뭐, 아무것도 안 하면'‬‪Có vẻ nếu Jin Young không làm gì,‬
‪'그러면 종우를 선택하겠다'‬ ‪같은 느낌도 있어서‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪cô ấy sẽ chọn Jong Woo.‬
‪만약에 진짜 그런 거면‬ ‪종우 웃는 거‬‪Nếu vậy, đây sẽ là lần cuối‬ ‪ta thấy Jong Woo cười.‬
‪이게 마지막으로 보는 거잖아요‬ ‪[패널들의 탄식]‬‪Nếu vậy, đây sẽ là lần cuối‬ ‪ta thấy Jong Woo cười.‬
‪- (진경) 슬픈 얘기 하지 마요‬ ‪- (다희) [웃으며] 알았어‬‪- Đừng nói chuyện buồn như thế.‬ ‪- Rồi.‬
‪은근히 되게‬ ‪냉철하게 상황 판단한다?‬ ‪[한해가 동의한다]‬‪- Cô ấy luôn tỉnh táo.‬ ‪- Không, là…‬
‪항상 최악을‬ ‪이렇게 떠올리시더라고‬ ‪[진경의 호응]‬‪Cô ấy luôn nghĩ tới tình huống xấu nhất.‬
‪- 지금이 이제 중요할 거 같아요‬ ‪- (규현) 네‬‪- Thời khắc quyết định.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Khi cậu ấy về.‬ ‪- Phải.‬
‪- (진경) 돌아왔을 때‬ ‪- (다희) 네‬‪- Khi cậu ấy về.‬ ‪- Phải.‬
‪[파도가 철썩인다]‬
‪"일곱째 날"‬‪NGÀY 7‬
‪[강렬한 음악]‬
‪(서은) 아, '핫 걸', '핫 보이'‬‪Trai xinh, gái đẹp.‬
‪아, 너무 좋다, 근데‬‪Thích thật đấy.‬
‪(세정) 여기 너무 좋아‬‪Đúng thế.‬
‪캘리포니아라고 생각하고 해‬‪Cứ như ở California.‬
‪[힘찬 음악]‬
‪[융재의 환호성]‬
‪- (진영) 돌아왔다‬ ‪- (한빈) 돌아왔습니다‬‪Mình về rồi.‬ ‪Đã về rồi.‬
‪[융재의 탄성]‬ ‪(나딘) 어디 있어, 다들?‬‪Mọi người đâu cả nhỉ?‬
‪[나딘의 탄성]‬ ‪(융재) 비치웨어 입었는데, 애들?‬‪Bọn họ đều ra bãi biển.‬
‪[민수의 놀란 숨소리]‬
‪- (민수) 잘 쉬어‬ ‪- (진영) 응, 이따 봐‬‪Nghỉ ngơi nhé.‬ ‪- Ừ. Gặp sau.‬ ‪- Vâng.‬
‪(민수) 응‬‪- Ừ. Gặp sau.‬ ‪- Vâng.‬
‪(한빈) 고생했어, 좀 쉬고 있어‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪- Cảm ơn về tất cả. Nghỉ ngơi nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (종우) 잘 다녀오셨나요?‬ ‪- (진영) 네‬‪Cậu vui chứ?‬ ‪Jin Young, hôm qua‬ ‪có nhiều chuyện hay ho lắm.‬
‪(융재) 진영아, 어제 아주‬ ‪재밌는 사건들이 많았던 거 같네?‬‪Jin Young, hôm qua‬ ‪có nhiều chuyện hay ho lắm.‬
‪(진영) 아, 어떤 일이 있었는데?‬‪- Chuyện kiểu gì?‬ ‪- Ở đây à? Nhiều lắm.‬
‪- (종우) 아, 여기서?‬ ‪- (융재) 응‬‪- Chuyện kiểu gì?‬ ‪- Ở đây à? Nhiều lắm.‬
‪- (종우) 여기서 되게 많았어‬ ‪- (융재) 지금 천국도가‬‪- Chuyện kiểu gì?‬ ‪- Ở đây à? Nhiều lắm.‬ ‪Lúc này, Đảo Thiên Đường‬ ‪thành Đảo Địa Ngục rồi.‬
‪- (진영) 어‬ ‪- 지옥도가 됐었을 수 있네?‬‪Lúc này, Đảo Thiên Đường‬ ‪thành Đảo Địa Ngục rồi.‬
‪- (진영) 아, 그래?‬ ‪- (융재) 어‬‪Lúc này, Đảo Thiên Đường‬ ‪thành Đảo Địa Ngục rồi.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪어땠어, 진영?‬‪Thế nào, Jin Young?‬
‪(진영) 어, 어, 전 뭐…‬‪À, tớ chỉ…‬
‪나는 뭐, 내 이야기는‬ ‪별로 중요하지 않은 거 같고‬‪Chuyện của tớ chắc không quan trọng.‬ ‪Tớ chỉ tò mò chuyện ở đây.‬
‪여기서 무슨 일이 있었는지‬ ‪그게 궁금한데‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Chuyện của tớ chắc không quan trọng.‬ ‪Tớ chỉ tò mò chuyện ở đây.‬
‪(융재와 진영)‬ ‪- 그래도 말을 해 봐, 뭐 했는지‬ ‪- 아, 어제? 어제‬‪Kể xem cậu làm gì.‬ ‪Hôm qua?‬
‪아, 나 어제 소주 먹었어‬ ‪[종우의 폭소]‬‪Hôm qua tớ uống soju.‬
‪- 진솔한 얘기를 나눴겠네, 그럼?‬ ‪- (진영) 진짜, 진짜‬‪Chắc là nói chuyện thành thật.‬ ‪Đúng là tớ làm thế.‬
‪[융재가 호응한다]‬
‪그렇, 그렇게 아무튼 이야기하고‬‪Dù sao, bọn tớ đã nói chuyện.‬
‪(진영) 쯧, 오케이‬ ‪여기까지입니다, 종우 씨‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Rồi. Jong Woo, giờ thế thôi.‬ ‪Cậu có gì chia sẻ không?‬
‪이제 종우 씨 이야기를‬ ‪좀 들어 볼까요?‬‪Rồi. Jong Woo, giờ thế thôi.‬ ‪Cậu có gì chia sẻ không?‬
‪(종우) 뭐, 어제는 뭐…‬‪Hôm qua, bọn tớ tụ tập để chơi trò chơi‬
‪다 같이 모여 가지고 게임하면서‬ ‪좀 서로 속 감정 얘기하고‬‪Hôm qua, bọn tớ tụ tập để chơi trò chơi‬ ‪và tâm sự về tình cảm của mình.‬
‪- 속 감정‬ ‪- (종우) 속 감정‬‪- Tình cảm…‬ ‪- Phải. Vì cũng được một thời gian rồi.‬
‪(종우) 이젠 좀 시간이‬ ‪흘렀기 때문에 어느 정도는‬ ‪[호응한다]‬‪- Tình cảm…‬ ‪- Phải. Vì cũng được một thời gian rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪그래도 생각을 밝힐 때가‬ ‪되지 않았나 싶어서 좀‬‪Bọn tớ nghĩ đến lúc phải thành thật,‬ ‪nên đã hỏi vài câu thẳng thắn.‬
‪과감하게 좀 질문도 하고‬‪Bọn tớ nghĩ đến lúc phải thành thật,‬ ‪nên đã hỏi vài câu thẳng thắn.‬
‪오…‬
‪(진영) 슬기 씨한테‬ ‪질문이 많이 갔을 거 같은데?‬‪Hẳn Seul Ki nhận được nhiều câu hỏi.‬
‪(종우) 많이 갔지‬‪Hẳn Seul Ki nhận được nhiều câu hỏi.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(융재) 슬기한테 거의‬ ‪집중포화 됐을 거 같은데, 느낌이‬ ‪[진영의 웃음]‬‪- Câu hỏi tập trung vào cô ấy à?‬ ‪- Phải.‬
‪- 집중으로, 어‬ ‪- (진영) 융단 폭격?‬‪- Đúng.‬ ‪- Như bom rải thảm.‬ ‪Tớ hiểu. Rồi.‬
‪(진영) 아, 오케이‬‪Tớ hiểu. Rồi.‬
‪(종우) 그렇지‬‪- Phải.‬ ‪- Jong Woo, trông cậu vui lắm.‬
‪종우 씨 표정이‬ ‪되게 좋은 거 같은데?‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Jong Woo, trông cậu vui lắm.‬ ‪Ừ.‬
‪- (종우) 그래? 난 모르지, 어떤가‬ ‪- (융재) 지금 근래 들어서 표정이‬‪Ừ.‬ ‪Ý cậu là sao?‬ ‪Trông cậu vui nhất kể từ khi tới đây.‬
‪- (융재) 뭔가 상태가 제일 이뻐‬ ‪- (진영) 제일 좋아‬‪Trông cậu vui nhất kể từ khi tới đây.‬ ‪- Cậu có vẻ rất ổn.‬ ‪- Thế à?‬
‪(종우) 아, 그래?‬‪- Cậu có vẻ rất ổn.‬ ‪- Thế à?‬
‪쩝, 그래서 어제‬‪Vậy hôm qua, các cậu‬ ‪đã nói chuyện nghiêm túc?‬
‪씁, 음, 딥한 이야기들?‬‪Vậy hôm qua, các cậu‬ ‪đã nói chuyện nghiêm túc?‬
‪그래서 뭐, 슬기 씨는‬ ‪뭐라고 하던가요?‬‪Thế Seul Ki nói gì?‬
‪(종우) 슬기 씨는, 씁‬‪Seul Ki…‬
‪'호감이 가는 사람이 있다'라고‬ ‪당당하게 말을 했고‬‪Cô ấy nói chắc chắn có quan tâm tới ai đó.‬
‪- (종우) 자기 마음이 굳혀졌는지‬ ‪- (융재) 응‬‪Nên bọn tớ hỏi cô ấy đã quyết định chưa,‬ ‪nhưng cô ấy không trả lời.‬
‪(종우) 이런 식으로 물어봤는데‬ ‪거기서는 대답을 하지 않았어‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Nên bọn tớ hỏi cô ấy đã quyết định chưa,‬ ‪nhưng cô ấy không trả lời.‬
‪어, 거기선 또‬ ‪대답을 하지 않았고‬ ‪[호응한다]‬‪Phải, cô ấy không trả lời.‬
‪(융재) 어제 날씨는 좋았어?‬‪Hôm qua thời tiết đẹp chứ?‬
‪(종우) 어제 날씨가 되게‬ ‪밤안개가 많이 끼고‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Đêm qua nhiều sương mù lắm.‬ ‪- À.‬
‪폭죽도 하고, 씁‬‪Bọn tớ đốt pháo hoa.‬
‪되게 사진도 진짜 많이 찍었어‬‪Và chụp nhiều ảnh ở nhà ăn lắm.‬
‪식당에서 다 같이 막 사진 찍고‬‪Và chụp nhiều ảnh ở nhà ăn lắm.‬
‪(종우) 저기 가면 있을 거야, 사진‬ ‪진짜 많아‬‪Ảnh vẫn còn ở đó. Nhiều lắm.‬
‪- 아, 나도 좀 궁금하긴 하네‬ ‪- (종우) 어, '어떤 사진인가'?‬‪- Làm tớ tò mò.‬ ‪- Ra xem đi?‬
‪- (융재) 지금 가자‬ ‪- (진영) 어?‬‪- Đi luôn đi.‬ ‪- Khoan.‬
‪- (종우) [웃으며] 잠깐만‬ ‪- (진영) 아, 아니, 뭐‬‪- Đi luôn đi.‬ ‪- Khoan.‬ ‪Bọn tớ đi xem đây.‬
‪한번 좀 봐, 보고 올게요‬‪Bọn tớ đi xem đây.‬
‪사진 많이 찍었잖아요‬ ‪어제 슬기 씨랑 종우 씨랑‬‪Hôm qua Seul Ki và Jong Woo‬ ‪chụp rất nhiều ảnh.‬
‪(다희) 알려지는 거야‬‪- Họ sẽ thấy.‬ ‪- Thiên Đường ghen với Địa Ngục.‬
‪(규현) 천국도가 지옥도를‬ ‪부러워하는 이런 날이…‬ ‪[패널들의 호응]‬‪- Họ sẽ thấy.‬ ‪- Thiên Đường ghen với Địa Ngục.‬ ‪Phải.‬
‪(진영) 궁금하긴 하네‬‪Tớ tò mò quá.‬
‪[비밀스러운 음악]‬
‪[융재와 진영의 탄성]‬
‪(진영) 사진이 많아졌네?‬‪Có thêm rất nhiều ảnh.‬
‪(융재) 나 한 장도 없어‬‪Chẳng cái nào có tớ cả.‬
‪(진영) 어제 찍은 걸로 추측되는‬ ‪사진만 보면 돼‬‪Đoán xem đã chụp ảnh nào.‬
‪(융재) 요, 슬기!‬‪Chào Seul Ki!‬ ‪- Chào!‬ ‪- Chào!‬
‪- (슬기) 안녕!‬ ‪- (진영) 어, 안녕!‬‪- Chào!‬ ‪- Chào!‬
‪- (슬기) 잘 갔다 왔어?‬ ‪- (진영) 어, 잘 갔다 왔어‬ ‪[융재가 대답한다]‬‪Các anh vui chứ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Vui lắm.‬
‪(슬기) 좀 보송보송해 보인다‬‪Anh có vẻ nghỉ ngơi đầy đủ.‬
‪(진영) 아, 너도 보송보송해‬ ‪보이는데, 슬기야?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Em cũng thế, Seul Ki.‬
‪- (슬기) 태닝 안 해?‬ ‪- (융재) 태닝?‬‪Anh có rám nắng không?‬ ‪- Rám nắng?‬ ‪- Thực ra, có lẽ không cần.‬
‪(슬기) 이제‬ ‪그만해도 될 거 같은데‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Rám nắng?‬ ‪- Thực ra, có lẽ không cần.‬
‪(진영) 슬기 씨‬ ‪오늘 핑크핑크 하네‬‪Seul Ki, em mặc bộ hồng kìa.‬
‪(슬기) 아, 저 오늘‬ ‪좀 예쁘고 싶었어요‬‪Hôm nay em muốn xinh đẹp.‬
‪[진영이 픽 웃는다]‬ ‪(종우) 날씨랑 어울리네, 또‬‪- Trang phục hợp thời tiết.‬ ‪- Em cố trông xinh đẹp.‬
‪(진영) 힘 좀 주신 거‬ ‪같은데요, 슬기 씨?‬‪- Trang phục hợp thời tiết.‬ ‪- Em cố trông xinh đẹp.‬ ‪Vâng, đúng thế.‬
‪- (슬기) 네, 좀 줬죠‬ ‪- (진영) 아…‬‪Vâng, đúng thế.‬
‪[한숨 쉬며] 와, 나 이거‬ ‪어떻게, 어떻게 보냐, 이거?‬ ‪[한해의 호응]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Sao mà xem được?‬
‪칼싸움이 시작됐다‬ ‪[다희의 한숨]‬‪Trận chiến bắt đầu.‬
‪(융재) 아, 어제‬ ‪재밌었겠다, 지옥도‬‪Hôm qua Đảo Địa Ngục có vẻ vui.‬
‪- (진영) 어제 재밌었어, 슬기 씨?‬ ‪- (종우) 응, 우리는 천국이었지‬‪- Em vui chứ, Seul Ki?‬ ‪- Như thiên đường ấy.‬
‪- (진영) 재밌었어?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Em vui chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 음, 뭐가 제일 재밌었어?‬‪- Cái gì là vui nhất?‬ ‪- Tất cả.‬
‪- (슬기) 그냥 다?‬ ‪- (융재) 아쉬웠던 거는?‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Cái gì là vui nhất?‬ ‪- Tất cả.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Có ân hận?‬
‪[살짝 웃으며] 씁‬ ‪아쉬웠던 거? 글쎄?‬‪Ân hận? Em không chắc.‬
‪- (융재) 음‬ ‪- (슬기) 어‬ ‪[웃음]‬
‪[융재가 호응한다]‬ ‪(슬기) 글쎄?‬‪- Ừ.‬ ‪- Em không rõ.‬
‪- (융재) '글쎄?'‬ ‪- (진영) '글쎄'‬‪- "Không rõ"?‬ ‪- "Không rõ".‬
‪(융재) '글쎄'는 너무 애매한데?‬‪"Không rõ" mơ hồ quá.‬
‪씁, 근데 난 그걸 느꼈어‬‪Nhưng em nhận ra‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪'아, 내가‬ ‪누구랑 있느냐에 따라서'‬‪tùy thuộc em ở cạnh ai, nơi này‬ ‪có thể là thiên đường hay địa ngục.‬
‪'여기가 천국일 수도 있고‬ ‪지옥일 수도 있구나'‬‪tùy thuộc em ở cạnh ai, nơi này‬ ‪có thể là thiên đường hay địa ngục.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬
‪(융재) 어? 그러면은‬‪- Hôm qua là thiên đường?‬ ‪- Hôm qua…‬
‪- 어제는 천국이었다는…‬ ‪- (진영) 어제, 그렇네‬‪- Hôm qua là thiên đường?‬ ‪- Hôm qua…‬ ‪Có vẻ như vậy.‬
‪나는 어제 좋았어, 응‬ ‪[융재의 탄성]‬‪Em thích ở đây hôm qua.‬
‪- 오케이‬ ‪- (융재) 뭔가 마음을 정했어?‬‪- Ừ.‬ ‪- Em đã quyết định chưa?‬
‪(슬기) 어…‬
‪그건 아닌 거 같아‬ ‪근데 오늘 정해질 거 같아‬‪Chưa, nhưng hôm nay em sẽ quyết định.‬
‪- (융재) 오늘?‬ ‪- 어‬‪- Hôm nay?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 오케이‬‪Ừ.‬
‪[융재의 한숨]‬
‪- (종우) 걸으러 갈까?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Ta đi dạo nhé?‬ ‪- Được.‬
‪- (융재) 걷자고?‬ ‪- (슬기) 이따 봐‬‪- Đi dạo?‬ ‪- Gặp sau nhé.‬
‪(융재) 아, 둘이? 오케이‬‪Ý là hai người à? Ừ.‬
‪[융재가 입소리를 똑 낸다]‬
‪[융재가 손뼉을 짝 친다]‬
‪(종우) 뭔가 이제 다 보인다, 속이‬‪Anh thấy mọi người đang nghĩ gì.‬
‪[웃으며] 약간‬ ‪말 한마디, 한마디가 다‬‪Mọi lời nói đều…‬
‪이제 읽히는 거 같아, 마음들이‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Anh nghĩ giờ có thể‬ ‪đọc được ý nghĩ mọi người.‬
‪게임…‬‪Trò chơi…‬
‪[종우의 한숨]‬
‪(슬기) 에이, 긴장하지 말고‬‪Thôi nào, đừng lo lắng.‬
‪(종우) 알았어‬‪Ừ.‬
‪[진영이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪(진영) [웃으며] 약간‬ ‪내가 낄 틈이 안 보이는 거 같다‬‪Chẳng có cách nào‬ ‪chen vào giữa hai người đó.‬
‪- (융재) 응?‬ ‪- (진영) 저 두 사람 사이에‬‪- Gì?‬ ‪- Hai người đó.‬
‪[융재의 생각하는 숨소리]‬
‪뭔가 강제로 만들지 않는 이상은‬ ‪끼기 힘들어 보이네‬‪Trừ khi tớ cố tình chen vào,‬ ‪thật khó nói được từ nào.‬
‪(융재) 아, 지금…‬‪Vậy Jong Woo…‬
‪(진영) 응‬‪Phải.‬
‪(융재) 그래서 오히려‬‪Vì thế mối quan hệ có thể không bền.‬
‪더 불안정한‬ ‪관계일 수 있다는 거지‬ ‪[진영의 호응]‬‪Vì thế mối quan hệ có thể không bền.‬
‪- (진영) 너무 조급해하지 말자고‬ ‪- (융재) 응‬‪- Đừng lo lắng quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 아, 이제 진짜‬ ‪3일밖에 안 남았어‬‪Chỉ còn ba ngày nữa.‬
‪[살짝 웃으며]‬ ‪아, 너무 짧다, 시간이‬‪Ở đây thời gian trôi nhanh quá.‬
‪이제 막 더 알아가고 싶고‬‪Anh muốn biết thêm nữa về em,‬ ‪và tình cảm của anh lại mạnh mẽ hơn.‬
‪마음이 더 커졌는데‬‪Anh muốn biết thêm nữa về em,‬ ‪và tình cảm của anh lại mạnh mẽ hơn.‬
‪나는 남은 시간 동안‬‪Anh sẽ cố gắng hơn nữa‬
‪[강조하며] 더 표현하려고 할 거고‬‪để chứng tỏ tình cảm của anh‬ ‪trong thời gian còn lại.‬
‪[슬기의 웃음]‬‪để chứng tỏ tình cảm của anh‬ ‪trong thời gian còn lại.‬
‪(종우) 왜냐면 슬기를 진짜‬ ‪노리고 있는 사람이 너무 많아‬‪Có nhiều người thích em quá.‬
‪[함께 피식 웃는다]‬‪Có nhiều người thích em quá.‬
‪매력이 너무 넘쳐서‬‪Vì em quá cuốn hút.‬
‪너무 막 슬기 너 혼자 그런‬‪Vì em được mọi người ở đây chú ý,‬
‪여러 사람의 그런‬ ‪관심을 좀 받다 보니‬‪Vì em được mọi người ở đây chú ý,‬
‪- (종우) 부담스러울 거 아니야‬ ‪- (슬기) 응‬‪nên chắc em chịu áp lực nhiều.‬
‪(종우) 안 힘들고‬‪Mong em có thể tận hưởng‬ ‪thời gian còn lại mà không khó chịu.‬
‪잘 마무리했으면 좋겠어, 나는‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Mong em có thể tận hưởng‬ ‪thời gian còn lại mà không khó chịu.‬
‪(슬기) 근데 나는 진짜‬ ‪대화하면서 느낀 게‬‪Khi mình nói chuyện, em cảm thấy‬ ‪anh rất chu đáo với em.‬
‪종우가 나 진짜 많이 배려하고‬‪Khi mình nói chuyện, em cảm thấy‬ ‪anh rất chu đáo với em.‬
‪'진짜 나를 생각해서 하는‬ ‪말이구나'라는 게‬‪Và em thấy anh nói những lời này‬ ‪vì anh thực sự quan tâm tới em.‬
‪너무 잘 느껴져서‬‪Và em thấy anh nói những lời này‬ ‪vì anh thực sự quan tâm tới em.‬
‪- (종우) 힘들 거 같아‬ ‪- 내가 종우였으면은‬‪- Có khó không?‬ ‪- Nếu em là anh…‬
‪그렇게 못 했을 거 같아‬‪Em không làm vậy được.‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪멋있어‬‪Anh thật tuyệt.‬
‪그렇게 얘기해 줘서‬ ‪진짜 고마워, 진짜로‬‪Cảm ơn em rất nhiều vì đã nói vậy.‬
‪(종우) 또 얘기해 보고 싶은‬ ‪사람이 있을 수 있으니까‬‪Có thể em muốn nói chuyện với ai khác,‬
‪시간을 좀 배려하는 것도‬ ‪좋을 거 같아서‬‪nên anh sẽ đi vào để em có chút thời gian.‬
‪[종우가 피식 웃는다]‬
‪- (진영) 아이, 뭐, 얘기해요‬ ‪- (종우) 어? 아니야, 아니야‬‪- Cậu cứ ngồi lại nói tiếp.‬ ‪- Không, không sao.‬
‪(진영) 계속 같이 해‬‪- Cậu cứ ngồi lại nói tiếp.‬ ‪- Không, không sao.‬
‪(진영) 같이 얘기하면 되지‬‪- Mình cùng nói chuyện luôn.‬ ‪- Cậu cũng cần thời gian nói.‬
‪(종우) 얘기해 볼 시간이‬ ‪또 필요하니까‬‪- Mình cùng nói chuyện luôn.‬ ‪- Cậu cũng cần thời gian nói.‬
‪(진영) 아니야, 같이 해도 돼‬‪Không sao. Cứ ngồi đây.‬
‪[종우와 진영의 멋쩍은 웃음]‬
‪(진영) 아이, 뭐‬ ‪그렇게 배려를 해 준다면‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Nếu cậu đã biết ý như vậy,‬ ‪tớ không từ chối.‬
‪- (진영) 굳이 거절은 안 할게요‬ ‪- (종우) 예, 보여서‬‪Nếu cậu đã biết ý như vậy,‬ ‪tớ không từ chối.‬ ‪- Tớ biết cậu muốn riêng tư.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 예, 예, 여기 있구나‬‪- Tớ biết cậu muốn riêng tư.‬ ‪- Ừ.‬
‪아휴‬
‪아이고, 되게 오랜만이네‬‪Cũng lâu rồi.‬
‪- (진영) 날이 되게 좋네요, 오늘?‬ ‪- (슬기) 그러게요‬‪Thời tiết hôm nay đẹp quá.‬ ‪Phải.‬
‪아니, 종우 씨랑‬ ‪그렇게 이야기 많이 하면서‬‪Em nói chuyện với Jong Woo rất nhiều.‬ ‪Có gì mà nói vậy?‬
‪뭐 이야기할 게 그렇게 많아?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Em nói chuyện với Jong Woo rất nhiều.‬ ‪Có gì mà nói vậy?‬
‪(진영) 나랑 있을 때는‬ ‪한마디도 안…‬‪Bên anh, em chẳng nói gì.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪나랑 있을 땐‬ ‪이렇게 정적이 흐르는데‬‪Khi bên anh, em toàn im lặng thế này.‬
‪종우 씨랑 있을 땐‬‪Khi bên anh, em toàn im lặng thế này.‬ ‪Sao em nói với Jong Woo nhiều vậy?‬
‪어떻게 그렇게 끊임없이‬ ‪이야기하시냐고요, 예?‬‪Sao em nói với Jong Woo nhiều vậy?‬
‪차별하시는 거 아니에요, 지금?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Phân biệt đối xử quá.‬
‪(진영) [웃으며] 종우 씨랑은‬ ‪그냥 진짜‬‪Nếu có cơ hội, chắc em với Jong Woo‬ ‪nói chuyện bốn ngày luôn.‬
‪한 3박 4일‬ ‪이야기하라 해도 하겠어요‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Nếu có cơ hội, chắc em với Jong Woo‬ ‪nói chuyện bốn ngày luôn.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(진경) 잘한다‬
‪아, 귀여워, 근데, 질투하는 거죠‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Dễ thương quá. Cậu ấy ghen.‬
‪쩝, 나 지옥도에 좀‬ ‪있었어야 됐는데, 그렇지?‬‪Lẽ ra anh nên ở lại Đảo Địa Ngục, nhỉ?‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪(진영) [피식하며] 왜?‬‪Sao?‬
‪(슬기) [피식하며] 재밌었냐?‬‪Anh đi vui chứ?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(진영) 아, 되게…‬‪Em chỉ…‬
‪훅 들어오시네‬‪Vụ đó bất ngờ quá.‬
‪[둘의 웃음]‬
‪(슬기) 어제 뭐 했어? 뭐 먹었어?‬‪Hôm qua anh làm gì? Ăn gì?‬ ‪Hôm qua à?‬
‪(진영) 어제?‬‪Hôm qua à?‬ ‪- Anh có ăn gì ngon không?‬ ‪- Ngon hả?‬
‪- (슬기) 맛있는 거 먹었어?‬ ‪- (진영) 맛있는 거?‬‪- Anh có ăn gì ngon không?‬ ‪- Ngon hả?‬
‪(진영) 맛있는 거 먹었지, 뭐‬‪- Anh ăn vài món ngon.‬ ‪- Ăn thịt chứ?‬
‪- (슬기) 고기 먹었어?‬ ‪- (진영) 고기 먹었지‬‪- Anh ăn vài món ngon.‬ ‪- Ăn thịt chứ?‬ ‪Dĩ nhiên.‬
‪(슬기) 근데 나도 먹었어‬‪Em cũng ăn thịt.‬
‪[진영이 피식 웃는다]‬
‪- (진영) 들었어, 오겹살?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Anh có nghe. Ba chỉ à?‬ ‪- Dạ.‬
‪근데 뭐, 씁‬‪Ờ…‬
‪난 어제 소주 먹었어‬‪Hôm qua anh uống soju.‬
‪(진영) 어제 소주 먹는 날이었거든‬ ‪[호응한다]‬‪Hôm qua là ngày uống soju.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪어제는 샴페인 먹는 날 아니었어‬‪Không phải ngày cho sâm banh.‬
‪그래서 어제 좀 취했어‬‪Nên là anh hơi say.‬
‪- (슬기) 아, 진짜?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Vậy à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[탄식하며] 아, 감질난다‬‪Ôi trời. Tôi muốn xem thêm.‬
‪[규현의 깊은 한숨]‬‪Ôi trời. Tôi muốn xem thêm.‬
‪(규현) 아, 근데 이게 진짜‬ ‪짧은 대화였는데, 진영 씨랑‬‪Cuộc nói chuyện ngắn ngủi với Jin Young.‬
‪근데 진영 씨한테는 뭔가‬‪Khi nhắc đến Jin Young,‬ ‪Seul Ki có vẻ rất tò mò.‬
‪슬기 씨가‬ ‪궁금한 게 많은 사람 같고‬‪Khi nhắc đến Jin Young,‬ ‪Seul Ki có vẻ rất tò mò.‬
‪(한해) 그러니까‬ ‪종우 씨랑 얘기할 때는‬‪Khi cô ấy nói chuyện với Jong Woo,‬ ‪nội dung rất sâu sắc.‬
‪- 훨씬 더 깊은 얘기거든요?‬ ‪- (규현) 네‬‪Khi cô ấy nói chuyện với Jong Woo,‬ ‪nội dung rất sâu sắc.‬
‪(한해) 근데 왜 훨씬 더‬ ‪가벼운 얘기를 하는‬‪Nhưng khi nói với Jin Young,‬ ‪chủ đề nhẹ nhàng hơn nhiều,‬
‪진영 씨하고의 대화가‬ ‪더 설레게 느껴지죠?‬‪nhưng khi xem lại rất thú vị.‬
‪[규현이 호응한다]‬ ‪이, 뭔가…‬‪nhưng khi xem lại rất thú vị.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Cứ như…‬
‪(진경) 그리고 진영 씨랑 있을 때‬ ‪슬기 씨 표정이‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Và khi Seul Ki ở cạnh Jin Young,‬ ‪trông cô ấy giống‬
‪- 완전 달뜬‬ ‪- (한해) 맞아‬‪một cô gái mới yêu‬ ‪và vui mừng về điều đó.‬
‪설레는, 그 사랑에 빠진‬ ‪여자의 모습이다?‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪một cô gái mới yêu‬ ‪và vui mừng về điều đó.‬
‪- 다 보이는 거 같아요, 마음이‬ ‪- (한해) 사랑에 빠진 여자죠‬ ‪[진경의 호응]‬‪Hiện hết cả ra.‬ ‪- Một cô gái đang yêu.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 이거는 종우 씨가‬ ‪진영 씨하고…‬‪Tôi không nghĩ‬ ‪Jong Woo có cơ hội đấu lại Jin Young.‬
‪안 돼, 내가 보기엔‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Tôi không nghĩ‬ ‪Jong Woo có cơ hội đấu lại Jin Young.‬ ‪Theo tôi thấy, Seul Ki thực sự‬ ‪có tình cảm với Jin Young.‬
‪제가 보기엔 슬기 씨는 정말 그냥‬ ‪[규현의 한숨]‬‪Theo tôi thấy, Seul Ki thực sự‬ ‪có tình cảm với Jin Young.‬
‪진영 씨한테 딱‬ ‪마음이 있는 거 같아요‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Theo tôi thấy, Seul Ki thực sự‬ ‪có tình cảm với Jin Young.‬
‪[한숨]‬ ‪(다희) 제가 봤을 때‬‪Theo tôi thấy, Seul Ki thực sự‬ ‪có tình cảm với Jin Young.‬
‪(규현) 근데 진짜 슬기 씨도‬‪Nhưng tôi nghĩ Seul Ki cũng bối rối.‬
‪본인도 스스로도‬ ‪헷갈려 하고 있는 거 같아‬‪Nhưng tôi nghĩ Seul Ki cũng bối rối.‬
‪(다희) 맞아‬‪Nhưng tôi nghĩ Seul Ki cũng bối rối.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Về việc ai thu hút cô ấy hơn.‬
‪이게 어떤 게 더‬ ‪내가 끌려 하는 것인지‬‪- Phải.‬ ‪- Về việc ai thu hút cô ấy hơn.‬
‪[남자들이 서로 대화한다]‬ ‪(동우) 종우, 많이 이기고 싶지?‬‪- Jin Young nặng 80kg à?‬ ‪- Jong Woo, cậu rất muốn thắng?‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪- (종우) 그럼, 너무 이기고 싶지‬ ‪- (동우) 그러면은‬‪- Ừ.‬ ‪- 77kg toàn cơ đó.‬ ‪- 77 à?‬ ‪- 77?‬ ‪- Nếu một trong số bọn mình tới…‬ ‪- Đâu khác gì mấy.‬
‪- 둘 중에 한 명이 가게 되면‬ ‪- (종우) 어‬‪- Nếu một trong số bọn mình tới…‬ ‪- Đâu khác gì mấy.‬ ‪…trước khi tới Đảo Thiên Đường,‬
‪가기 전에‬‪…trước khi tới Đảo Thiên Đường,‬
‪못 가는 사람이 슬기랑 좀 대화를‬‪sao không để người ở lại‬
‪- (동우) 할 수 있는 거 어때?‬ ‪- 어어, 좋지, 좋지, 너무 좋지‬‪- có cơ hội nói chuyện với Seul Ki?‬ ‪- Được đó.‬
‪[종우가 호응한다]‬ ‪응? 저 못 들었어요, 죄송…‬‪- Xin lỗi, tớ không nghe thấy.‬ ‪- Không sao.‬
‪못 들으셔도 돼요‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Xin lỗi, tớ không nghe thấy.‬ ‪- Không sao.‬
‪아, 오케이, 오케이‬ ‪[남자들의 대화가 이어진다]‬‪Ừ. Được rồi.‬
‪(다희) 어머, 어머, 대박‬ ‪[규현의 웃음 섞인 탄성]‬‪- Trời.‬ ‪- Nghe thấy chứ?‬
‪시작됐구나‬‪Bắt đầu rồi.‬
‪- 와, 견제 들어갑니다‬ ‪- (한해) 네‬‪- Đã vì bản thân.‬ ‪- Phải.‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪[융재의 당황한 웃음]‬
‪나 여기, 나 여기‬ ‪무서워서 못 있겠어‬‪- Tớ không ở đây được nữa. Đáng sợ quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 오케이‬‪- Tớ không ở đây được nữa. Đáng sợ quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세준) 아, 이러면‬ ‪여자 숙소 가 있는 수밖에 없어‬ ‪[남자들의 웃음]‬‪Tớ chẳng còn lựa chọn nào‬ ‪ngoài sang lều bên nữ.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(규현) 아이, 세준 씨 웃긴다‬‪Se Jun hài hước quá.‬
‪(세준) 아, 이러면‬ ‪여자 숙소 가 있는 수밖에 없어‬‪Tớ chẳng còn lựa chọn nào‬ ‪ngoài sang lều bên nữ.‬
‪[남자들의 웃음]‬‪Tớ chẳng còn lựa chọn nào‬ ‪ngoài sang lều bên nữ.‬
‪(융재) 아, 나, 나, 그‬ ‪난 근데 진짜 방금 좀, 오‬ ‪[저마다 말한다]‬‪Rồi, thật tình, đúng là…‬
‪(한빈) 좀 튀었어‬‪Căng thẳng thật.‬
‪(한빈) 어제 했어야 돼‬‪Lẽ ra phải làm xong hôm qua.‬
‪지금까지 이렇게‬‪Ai cũng kiệt sức‬ ‪vì lúc nào cũng căng thẳng.‬
‪이 긴장과 이걸 끌고 가면서‬ ‪다들 너무 지쳐 있어‬‪Ai cũng kiệt sức‬ ‪vì lúc nào cũng căng thẳng.‬
‪볼 때마다 좀 스트레스받았거든‬‪Mỗi lần xem thôi tớ đã thấy căng rồi.‬
‪너는 왜? 너무 지기 싫어서?‬‪Sao? Vì cậu không muốn thua?‬
‪어, 지고 싶지 않아‬‪Tớ không muốn thua.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪그게 그냥‬ ‪게임에 지고 싶어서가 아니라…‬‪- Chỉ vì bởi cậu ghét thua à?‬ ‪- Không.‬
‪(융재) 아니‬‪- Chỉ vì bởi cậu ghét thua à?‬ ‪- Không.‬
‪뭐, 어떤, 만약에…‬‪À, ý tớ là…‬
‪(동우) 이성과 관련되는 건가?‬‪Có liên quan tới một cô gái?‬
‪(융재) 응, 그게 없으면은‬ ‪사실 뭐, 지든 이기든 상관없어‬‪Có liên quan tới một cô gái?‬ ‪Ừ. Nếu không thì thắng thua‬ ‪với tớ chẳng quan trọng.‬
‪지금 누워서 잘 수도 있어‬‪Giờ tớ đi ngủ đây.‬
‪(융재) 어제처럼 똑같이‬ ‪천국도 선택권이다?‬‪Nếu có cơ hội tới‬ ‪Đảo Thiên Đường như hôm qua,‬
‪그러면 절대 못 지지‬‪thì tớ phải thắng.‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[강렬한 음악]‬
‪(마스터) 세상에서 가장 핫한 지옥‬ ‪'솔로지옥'‬‪Địa Ngục Độc Thân‬ ‪là địa ngục nóng nhất trần gian.‬
‪오늘도 천국도 데이트권이‬ ‪걸린 게임이 있습니다‬‪Hôm nay, các bạn sẽ chơi một trò khác‬ ‪để có cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[종우의 한숨]‬‪Hôm nay, các bạn sẽ chơi một trò khác‬ ‪để có cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(마스터) 모두 해변으로‬ ‪모여 주세요‬‪Mời các bạn ra bãi biển.‬
‪- (나딘) 와우‬ ‪- (서은) 가자‬ ‪[안내 방송 종료음]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Ôi.‬
‪- (한빈) 가 봅시다!‬ ‪- (동우) 자, 엉덩이 들고‬‪Đi thôi.‬ ‪Cố lên nào.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪(세정) 저기 봐‬‪Nhìn kìa.‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬ ‪- (서은) 와, 보는데‬ ‪- (나딘) 와, 진짜‬‪- Tớ đã thấy lo rồi…‬ ‪- Ôi.‬
‪(서은) 아니, 벌써부터 긴장돼‬ ‪저거 보는데, 그렇지 않아?‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪- …khi phải xem trận đấu.‬ ‪- Tớ biết, phải ha?‬
‪허, 저 안에서‬ ‪무슨 일이 벌어질까?‬‪Không biết sẽ là làm gì.‬
‪- 이건 진짜 격할 거 같아‬ ‪- (민수) 어‬‪- Chắc sẽ căng lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 나온다, 나온다‬‪Họ đang tới.‬
‪- 뭔가 표정이 무서울 거 같아‬ ‪- (나딘) 응, 그러니까‬‪- Mặt họ chắc đáng sợ lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪[힘찬 음악]‬‪- Mặt họ chắc đáng sợ lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (서은) 파이팅‬ ‪- (한빈) 파이팅‬‪Cố lên nào.‬ ‪Cố lên.‬
‪- (나딘) 파이팅‬ ‪- (세정) 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(진영) 가 보자‬‪Tiến lên.‬
‪[웃으며] 근데 왜 같이 긴장되냐‬‪- Sao tớ thấy lo thế này?‬ ‪- Ừ, nhỉ?‬
‪- (세정) 그러니까‬ ‪- 무서워 가지고 긴장돼‬‪- Sao tớ thấy lo thế này?‬ ‪- Ừ, nhỉ?‬ ‪Tớ lo lắng vì tớ sợ.‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪(마스터) 지금부터‬ ‪천국도 데이트가 걸린‬‪Giờ đây ta sẽ bắt đầu trò chơi cho bên nam‬ ‪để có cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪남자 게임을 하겠습니다‬‪Giờ đây ta sẽ bắt đầu trò chơi cho bên nam‬ ‪để có cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪어제와 마찬가지로‬‪Như hôm qua, chỉ ba người thắng‬
‪게임에서 승리한‬ ‪1위부터 3위까지만‬‪Như hôm qua, chỉ ba người thắng‬
‪순서대로‬ ‪호감이 가는 여자를 지목해‬‪Như hôm qua, chỉ ba người thắng‬ ‪mới được chọn một bạn nữ‬ ‪để cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도에서‬ ‪데이트를 할 수 있습니다‬‪mới được chọn một bạn nữ‬ ‪để cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(마스터) 그럼 오늘의 게임‬ ‪설명하겠습니다‬‪Giờ tôi sẽ giải thích luật chơi.‬ ‪Đầu tiên, vào trong hố.‬
‪우선 경기장 안으로 들어갑니다‬‪Đầu tiên, vào trong hố.‬
‪그리고 신호음에 맞춰서‬ ‪상대방을 밖으로 밀어내면 됩니다‬‪Sau đó khi có tiếng còi,‬ ‪hãy đẩy người khác ra khỏi hố.‬
‪(마스터) 두 다리가 경기장 밖으로‬ ‪나가는 사람은 탈락‬‪Nếu cả hai chân ra khỏi hố‬ ‪thì người đó sẽ bị loại.‬
‪마지막까지 살아남은 사람이‬ ‪최종 1등이 됩니다‬‪Người còn lại cuối cùng sẽ chiến thắng.‬
‪(종우) 해 보자고‬‪Được rồi, đấu thôi.‬
‪[서은의 옅은 탄성]‬ ‪(슬기) 아, 난 못 보련다‬‪Ôi, tớ chẳng dám xem.‬
‪- 이거 진짜 치열한데‬ ‪- (진경) 응‬‪- Sẽ căng thẳng lắm.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 와, 피 터지겠다‬ ‪오늘 이거 진짜‬‪- Hôm nay sẽ có đổ máu.‬ ‪- Đâu phải cứ muốn là thắng được.‬
‪(진경) 저게 마음만 있다고 해서‬ ‪되는 게 아니에요‬‪- Hôm nay sẽ có đổ máu.‬ ‪- Đâu phải cứ muốn là thắng được.‬
‪- (규현) 맞아요, 예‬ ‪- 운도 있어야 되고‬‪- Hôm nay sẽ có đổ máu.‬ ‪- Đâu phải cứ muốn là thắng được.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Phải may nữa.‬
‪- 작전도 있어야 되고‬ ‪- (다희) 작전‬‪- Và chiến lược.‬ ‪- Phải.‬
‪(마스터) 그럼 남자들은‬ ‪경기장 안으로 들어와 주세요‬‪Các bạn nam, mời bước vào hố.‬
‪[여자들의 탄성과 박수]‬‪Các bạn nam, mời bước vào hố.‬
‪아, 내가 다 떨려‬‪- Tớ lo thay cho họ.‬ ‪- Tớ thấy lo quá.‬
‪(민수) 긴장돼‬‪- Tớ lo thay cho họ.‬ ‪- Tớ thấy lo quá.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[웃으며]‬ ‪자세 낮추는 거 봐, 다들‬‪Nhìn họ đang đứng tấn vào thế kìa.‬
‪- (나딘) 어떡해‬ ‪- (서은) 어떡해‬‪- Ôi.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(민수) 어떡해, 너무, 너무 떨려‬‪Căng thẳng quá đi mất.‬
‪- (세정) 아, 표정 봐‬ ‪- (소이) 와…‬‪Nhìn mặt họ kìa.‬
‪[호각이 울린다]‬
‪[서은의 탄성과 웃음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[세준의 놀란 음성]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪[세준의 놀란 음성]‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪[여자들이 연신 탄성을 지른다]‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪[여자들의 탄식]‬
‪[종우와 동우의 힘주는 음성]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪[규현의 놀란 탄성]‬ ‪(진경) 진짜 과격하다‬‪Họ đều rất hăng.‬
‪아니, 이게‬ ‪후반부에 진행이 되니까‬‪Vì đã được nửa chương trình rồi.‬
‪(규현) 맞아요‬ ‪[탄식]‬‪Vì đã được nửa chương trình rồi.‬ ‪Phải.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(슬기) 오, 잠깐만‬‪Không, chờ chút.‬
‪[여자들의 비명]‬ ‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[여자들의 비명과 탄성]‬
‪- (나딘) 어머, 어머‬ ‪- (서은) 아, 잠깐만‬‪- Ôi, không!‬ ‪- Trời, khoan.‬
‪[여자들의 비명]‬
‪- (나딘) 어머, 어머‬ ‪- (서은) 아, 잠깐만‬‪Trời ạ.‬
‪(진영) 괜찮아, 괜찮아‬‪Trời ạ.‬
‪(나딘) 어떡해, 나 못 봐‬‪Tớ không dám xem nữa.‬
‪- 아, 못 보겠어‬ ‪- (서은) 아니…‬‪Tớ không xem nổi. Không biết nữa.‬
‪- (진영) 아이씨‬ ‪- (종우) 앉아 있기가 쉽지 않네‬‪Khó quá, vì cậu ấy cứ ngồi.‬
‪[피식한다]‬‪Khó quá, vì cậu ấy cứ ngồi.‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[세정의 탄성]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪- (슬기) 어? 아!‬ ‪- (나딘) 어?‬
‪[종우의 힘주는 음성]‬
‪(슬기) 어?‬ ‪[진영의 힘주는 음성]‬
‪[세정의 탄성]‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪[동우의 힘주는 음성]‬
‪[여자들의 탄성]‬
‪(나딘과 슬기)‬ ‪- 나갈 뻔했어, 조심해, 조심해‬ ‪- 조심, 조심, 조심‬‪- Anh suýt bị đẩy ra đấy. Cẩn thận.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪[진영의 거친 숨소리]‬‪- Anh suýt bị đẩy ra đấy. Cẩn thận.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪우와…‬
‪(한해와 진경)‬ ‪틈을 노렸는데 빠져나갔어‬‪- Cậu ấy tấn công, nhưng trượt chân.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘과 슬기)‬ ‪- 나갈 뻔했어, 조심해, 조심해‬ ‪- 조심, 조심, 조심‬‪- Anh suýt bị đẩy ra đấy. Cẩn thận.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪(서은) [놀라며] 어, 어, 든다!‬ ‪[여자들의 비명]‬‪Nào.‬ ‪Nào.‬
‪[서은의 탄성]‬
‪[종우의 거친 숨소리]‬
‪(나딘) 어떡해, 어떡해, 어떡해‬ ‪[서은의 안타까운 탄성]‬‪Ôi, trời ơi.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(다희) 동우 씨가 지금‬‪- Dong Woo…‬ ‪- Cậu ấy nhắm Dong Woo.‬
‪- 종우 씨만 공격해요‬ ‪- (규현) 그러니까요‬‪- Dong Woo…‬ ‪- Cậu ấy nhắm Dong Woo.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪- Vì cả hai đều muốn Seul Ki.‬
‪왜냐면 두 사람 다 슬기니까‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Phải ha?‬ ‪- Vì cả hai đều muốn Seul Ki.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(진영) 세준 씨 어때?‬‪Nào.‬
‪(세준) 아, 진짜 하기 싫은데‬‪Tớ không muốn làm thế này.‬ ‪Tớ không muốn làm thế này.‬
‪[세준의 난감한 웃음]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[나딘의 탄성]‬
‪[안타까운 탄성]‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬‪Anh ấy nắm chân rồi.‬
‪[한빈의 힘주는 음성]‬ ‪[세준의 힘겨운 음성]‬
‪[물이 첨벙거린다]‬
‪(세준) 아, 모르겠다, 씨‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Mặc kệ. Tớ bỏ cuộc.‬
‪[한빈의 힘주는 음성]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪(서은) 진짜 웃겨‬‪Anh ấy hài quá.‬
‪- 세준…‬ ‪- (규현) 세준…‬‪Se Jun…‬
‪[한빈의 힘주는 음성]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪[세준의 탄식]‬ ‪[여자들의 웃음과 탄성]‬
‪[호각이 울린다]‬ ‪[여자들의 웃음과 박수]‬
‪(마스터) 김세준 씨, 탈락‬‪Se Jun đã bị loại.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪- (규현) 나 좋아해, 세준 씨‬ ‪- (진경) 아, 너무‬‪- Tôi thích cậu, Se Jun.‬ ‪- Cậu ấy đi ra theo cách tệ nhất.‬
‪너무 모양 빠지게 나갔어‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪- Tôi thích cậu, Se Jun.‬ ‪- Cậu ấy đi ra theo cách tệ nhất.‬ ‪- Không.‬ ‪- Cậu ấy bị ném ra. Nói "Tớ bỏ cuộc".‬
‪- (규현) 아니야, 아니야‬ ‪- (다희) 끌려가, '아, 모르겠다'‬‪- Không.‬ ‪- Cậu ấy bị ném ra. Nói "Tớ bỏ cuộc".‬ ‪Tôi thích Se Jun.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(규현) 나 세준 씨 좋아‬ ‪나 세준 씨 좋아‬‪Tôi thích Se Jun.‬ ‪- Tôi thích Se Jun.‬ ‪- Trời, Se Jun.‬
‪(한해) 아, 세준 씨‬ ‪[규현의 탄성]‬‪- Tôi thích Se Jun.‬ ‪- Trời, Se Jun.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(세준) 아휴, 힘들어‬
‪[호각이 울린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪아, 재밌다‬‪Vui thật.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(민수) 어, 몸 빨개진 거 봐‬‪Nhìn kìa, người đỏ hết lên.‬
‪- (나딘) 빨개졌어‬ ‪- (서은) 허, 몸 빨개졌어‬‪- Đỏ rồi.‬ ‪- Da đỏ lên rồi.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪(동우) 왜 나한테 와‬‪Sao cậu tấn công tớ?‬
‪[여자들의 탄성]‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬ ‪[남자들의 힘주는 음성]‬
‪[남자들이 저마다 힘준다]‬ ‪[여자들의 놀란 탄성]‬‪Nắm lấy chân!‬
‪(종우) 아유, 제발!‬ ‪[동우의 힘겨운 음성]‬‪Thả tôi ra.‬
‪[여자들의 탄성]‬ ‪[호각이 울린다]‬
‪[동우의 힘겨운 음성]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪[호각이 울린다]‬ ‪[동우의 아쉬운 탄식]‬
‪(마스터) 신동우 씨, 탈락‬‪Dong Woo đã bị loại.‬
‪(민수) 아, 못 보겠어‬
‪(서은) 와…‬
‪(서은) 어, 진영 씨‬ ‪뭔가 되게 세다, 느낌이‬ ‪[나딘의 탄성]‬‪Jin Young có vẻ khỏe.‬
‪- (민수) 아, 무서워‬ ‪- (세정) [웃으며] 어, 나 무서워‬‪- Tớ sợ quá.‬ ‪- Tớ cũng thế.‬
‪[사람들이 저마다 말한다]‬ ‪[아쉬운 탄식]‬‪Khó thật.‬
‪(서은) 여기서 한 명만 나가면‬ ‪끝이잖아, 여기서‬‪Một người nữa là coi như xong.‬
‪(나딘) 맞아‬‪Đúng thế.‬
‪[호각이 울린다]‬
‪[진영의 거친 숨소리]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[서은의 탄성]‬ ‪[남자들의 힘주는 음성]‬
‪- (서은) 오, 한빈 씨, 오, 한빈‬ ‪- (세정) 한빈, 오, 한빈‬‪- Ôi, Han Bin.‬ ‪- Han Bin.‬ ‪- Han Bin.‬ ‪- Han Bin.‬
‪(나딘) 오, 한빈!‬ ‪[여자들의 탄성]‬‪Nào, Han Bin!‬ ‪Nào, Han Bin!‬
‪[남자들이 저마다 말한다]‬
‪[여자들의 탄성]‬ ‪[경쾌한 음악]‬
‪[서은의 탄식]‬
‪[여자들의 안타까운 탄식]‬
‪[남자들의 힘주는 음성]‬ ‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪[호각이 울린다]‬ ‪[한빈의 탄식]‬
‪(마스터) 김한빈 씨, 탈락‬‪Han Bin đã bị loại.‬
‪[서은의 탄성]‬
‪[슬기의 탄성]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[호각이 울린다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[물을 찰박거린다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪- 이제 이 세 분은 일단 확정이네‬ ‪- (한해) 근데 진짜‬‪- Đã xác định ba người.‬ ‪- Phải.‬
‪본능적으로 가장 뭔가‬ ‪가고 싶은 사람들 세 명이 남았다‬‪Ba người này đều muốn đi nhất.‬
‪(다희) 근데 뭐, 융재 씨는‬ ‪겹치는 사람이 없는데‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Nhưng Yoong Jae không ngáng ai cả.‬
‪그, 진영 씨하고 종우 씨하고의‬‪Nên đây là trận đấu quyết định‬ ‪giữa Jin Young và Jong Woo.‬
‪- (규현) 이야‬ ‪- 순위 싸움이죠‬‪Nên đây là trận đấu quyết định‬ ‪giữa Jin Young và Jong Woo.‬
‪(슬기) 아, 나 진짜 못 보겠어‬‪Tớ không dám xem.‬
‪[놀라며] 움직인다‬‪Họ đang di chuyển.‬
‪[진영의 힘주는 음성]‬ ‪(서은) 어, 둘이, 어어, 조심…‬‪Hai người kia… Cẩn thận.‬
‪[놀라며] 아유‬
‪[종우의 힘겨운 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[진영의 헛기침]‬
‪(서은) 어렵다‬‪- Khó quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) [웃으며] 근데‬ ‪융재 씨는 뭔가 그냥‬‪- Yoong Jae chỉ đứng nhìn.‬ ‪- Nhỉ? Giờ thì…‬
‪- (서은) 그러니까 이제…‬ ‪- (나딘) 지켜보고 있어‬‪- Yoong Jae chỉ đứng nhìn.‬ ‪- Nhỉ? Giờ thì…‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪(세정) 무서워‬‪Tớ sợ quá.‬
‪[한빈의 어색한 웃음]‬ ‪(동우) 가 보자‬‪Đi nào.‬
‪- (종우) 어, 괜찮아?‬ ‪- (진영) 어‬‪- Cậu ổn chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[종우의 거친 숨소리]‬
‪[진영과 종우의 거친 숨소리]‬
‪[사람들의 놀란 음성]‬
‪[서은의 놀란 탄성]‬
‪[슬기의 놀란 숨소리]‬
‪[서은의 놀란 탄성]‬
‪[진영의 힘겨운 음성]‬
‪[물이 첨벙거린다]‬ ‪[진영의 힘겨운 음성]‬
‪(종우) 미안해‬
‪[진영의 지친 숨소리]‬
‪아, 이걸 어떡해?‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Không rõ kết quả thế nào.‬
‪(한해) 아, 이거 결판이 안…‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Không rõ kết quả thế nào.‬
‪아, 이거 어떡해?‬ ‪[다희의 헛웃음]‬‪Trời.‬
‪(다희) 진짜‬ ‪[규현의 헛웃음]‬‪Thật tình.‬
‪[남자들의 거친 숨소리]‬ ‪[물이 첨벙거린다]‬
‪그냥 같이 하자‬‪Lập hội nào.‬
‪(민수) 아, 원래 이제‬ ‪둘이만 하게 놔두려 했는데‬‪- Cậu ấy định kệ bọn họ.‬ ‪- Phải.‬
‪- (민수) 안 될 거 같으니까‬ ‪- (세정) 같이, 응‬‪- Giờ lại tham gia để kết thúc.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 어떻게 될지 모른다‬ ‪누구, 누구를 드냐에 따라‬ ‪[서은이 안타까워한다]‬‪Không biết sẽ có chuyện gì.‬ ‪Còn tùy xem họ nâng ai lên.‬
‪(나딘) 아유‬‪Không biết sẽ có chuyện gì.‬ ‪Còn tùy xem họ nâng ai lên.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪종우야? 어떡해‬‪Là Jong Woo à? Ôi trời.‬
‪(서은) 아유, 종우야‬‪Ôi, là Jong Woo?‬
‪(나딘) 아니야, 아니…‬‪Không, đừng.‬ ‪Không, đừng.‬
‪어, 노, 어떡해!‬ ‪[남자들의 힘주는 음성]‬‪Không, đừng.‬ ‪Không. Trời ạ.‬
‪[진영과 융재가 힘준다]‬ ‪[종우의 버티는 음성]‬
‪(서은) 아, 제발, 아‬‪Làm ơn.‬
‪[나딘의 탄식]‬ ‪(서은) 아, 제발, 아‬‪Làm ơn.‬
‪[종우의 힘겨운 숨소리]‬ ‪(한빈) 버텨, 흔들어, 흔들어‬‪- Giữ lấy. Rũ họ ra.‬ ‪- Nào.‬
‪- (동우) 힘내자‬ ‪- (한빈) 몸 흔들어!‬‪- Giữ lấy. Rũ họ ra.‬ ‪- Nào.‬
‪그래, 버텨, 버텨‬ ‪한 번만 버텨 봐, 한 번만 버텨‬ ‪[패널들의 응원]‬‪- Cố trụ lần này thôi.‬ ‪- Cậu ấy đang cố.‬
‪[종우의 거친 숨소리]‬ ‪(한빈) 흔들어, 흔들어, 몸 흔들어‬‪- Rũ họ ra.‬ ‪- Nào.‬
‪[여자들이 감탄한다]‬
‪(서은) 버텨, 버텼어‬ ‪[나딘의 탄성]‬‪Trụ được rồi!‬
‪(세정) 와…‬
‪(한빈) 몸 비틀면 벗어날 수 있어‬‪Nếu xoay người sẽ trụ được.‬
‪[진영과 융재의 힘주는 음성]‬
‪[종우의 버티는 음성]‬ ‪[진영과 융재가 힘준다]‬
‪[융재와 진영의 힘겨운 음성]‬
‪[민수의 탄성]‬ ‪(세정) 또, 또?‬‪Lại nữa?‬
‪[진영과 융재의 힘겨운 음성]‬ ‪[종우의 버티는 음성]‬
‪[민수와 세정의 탄성]‬
‪[종우의 거친 숨소리]‬
‪[종우의 지친 숨소리]‬
‪- (규현) 한 번만, 한 번만…‬ ‪- (다희) [웃으며] 이게 뭐라고‬‪- Nào. Lần này thôi. Làm ơn.‬ ‪- Tôi khóc mất.‬
‪- 눈물 날 것 같아, 어떡해‬ ‪- (규현) 제발 한 번만‬‪- Nào. Lần này thôi. Làm ơn.‬ ‪- Tôi khóc mất.‬
‪[규현의 떨리는 숨소리]‬
‪[종우의 거친 숨소리]‬
‪[남자들의 힘주는 음성]‬
‪[물이 찰박거린다]‬
‪(진영) 가자, 으악!‬ ‪[사람들의 놀란 탄성]‬‪Nào.‬
‪[저마다 놀란 탄성을 뱉는다]‬ ‪- (서은) 어? 어?‬ ‪- (나딘) 뭐야?‬‪- Gì?‬ ‪- Trời ạ!‬ ‪- Gì?‬ ‪- Trời ạ!‬
‪- (진영) 가자, 으악!‬ ‪- (나딘) 어? 뭐야‬ ‪[사람들의 놀란 탄성]‬‪Nào.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Trời ạ!‬
‪- (진영) 으악!‬ ‪- (나딘) 어? 뭐야‬ ‪[사람들의 놀란 탄성]‬
‪[여자들의 비명]‬ ‪[호각이 울린다]‬
‪(마스터) 최종우, 김진영 씨, 탈락‬‪Jong Woo và Jin Young đã bị loại.‬
‪[진영의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪- (서은) 어떻게 된 거야?‬ ‪- (민수) 비디오 판독‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Cần xem lại ngay.‬
‪(한빈과 서은)‬ ‪- 이렇게 넘기면서 넘어갔어‬ ‪- 진영 씨가 먼저 넘어갔어?‬‪- Ừ.‬ ‪- Cậu ấy ra ngoài khi lật.‬ ‪Jin Young ra trước?‬
‪아직 몰라‬ ‪[서은의 놀란 숨소리]‬‪- Vẫn chưa biết.‬ ‪- Điên rồ quá.‬
‪(서은) 아, 이거 어떻게 될까‬ ‪진짜 모르겠다‬‪Không biết kết quả sẽ ra sao.‬
‪(규현) 이게 어떻게 된 거야?‬‪Đã có chuyện gì?‬
‪(진경) 근데 내가 봤을 때‬‪Có vẻ chân của Jin Young ra khỏi hố trước.‬
‪진영 씨 다리가‬ ‪더 먼저 나간 거 같긴 한데?‬‪Có vẻ chân của Jin Young ra khỏi hố trước.‬
‪룰이 뭐였죠?‬‪Nói lại luật xem?‬
‪(다희) 두, 두 다리가‬ ‪다 경기장 밖으로 나가야‬‪Cả hai chân ra khỏi hố thì sẽ bị loại.‬
‪이제 탈락인 거잖아요‬ ‪한 다리도 아니고 두 다리가‬‪Cả hai chân ra khỏi hố thì sẽ bị loại.‬ ‪- Phải cả hai.‬ ‪- Thế…‬
‪(규현) 그럼 진영 씨가‬ ‪먼저 나갔어, 그러면‬‪- Vậy là Jin Young.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 제가 보기에도 엉덩이 쪽이‬‪Tôi nghĩ phần sau của cậu ấy‬ ‪chạm đất trước.‬
‪이쪽이 더 먼저‬ ‪닿았던 거 같거든요?‬‪Tôi nghĩ phần sau của cậu ấy‬ ‪chạm đất trước.‬
‪허벅지 쪽이 뒤쪽으로?‬‪- Phần sau đùi ấy.‬ ‪- Kết quả phát lại thế nào?‬
‪(진경) 그, 판독 결과는‬ ‪어떻게 나왔나요?‬‪- Phần sau đùi ấy.‬ ‪- Kết quả phát lại thế nào?‬
‪무슨 올림픽도 아니고‬ ‪이렇게 흥미진진할 일이냐고‬ ‪[다희가 재촉한다]‬‪- Đây là Olympic à? Căng quá.‬ ‪- Đang phát à? Phát đi.‬
‪- (다희) 빨리 보여 주세요‬ ‪- (규현) 그래, 이게 뭐야‬‪- Đây là Olympic à? Căng quá.‬ ‪- Đang phát à? Phát đi.‬ ‪- Ừ, gì nhỉ?‬ ‪- Chỉ…‬
‪(진경) 좀…‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪- Ừ, gì nhỉ?‬ ‪- Chỉ…‬
‪- (진경) 봐 봐, 저 봐‬ ‪- (규현) 어?‬‪- Nhìn kìa.‬ ‪- Khoan.‬ ‪- Phải, cậu ấy ra trước…‬ ‪- Không, chân Jin Young ở trong.‬
‪(다희와 한해)‬ ‪- 그래, 먼저…‬ ‪- 아니야, 진영 씨 다리 있었어‬‪- Phải, cậu ấy ra trước…‬ ‪- Không, chân Jin Young ở trong.‬
‪- (규현) 아, 종우 씨인 거 같아‬ ‪- (한해) 어, 진영 씨 다리 있었어‬‪- Là Jong Woo.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Chân Jin Young ở trong.‬ ‪- Khoan.‬
‪- (규현) 어? 아!‬ ‪- (한해) 어?‬‪- Chân Jin Young ở trong.‬ ‪- Khoan.‬ ‪JIN YOUNG - JONG WOO‬
‪- (다희) 먼저 나왔어, 두 다리가‬ ‪- (진경) 최종우 다리는 한쪽에…‬‪Cả hai chân cậu ấy ra trước.‬ ‪- Một chân Jong Woo ở trong!‬ ‪- Đó!‬
‪- (규현) 걸려 있어!‬ ‪- (한해) 아, 저기에 있구나!‬ ‪[다희가 말한다]‬‪- Một chân Jong Woo ở trong!‬ ‪- Đó!‬ ‪- Kia kìa!‬ ‪- Ngay kia.‬
‪(규현과 다희)‬ ‪- 걸려 있어!‬ ‪- 융재 씨 저기 엉덩이 밑에‬‪Ngay trên vạch!‬ ‪- Ngay dưới Yoong Jae.‬ ‪- Ừ!‬
‪- (다희) 다리 아니야?‬ ‪- (규현) 걸려 있어‬‪- Chân cậu ấy à?‬ ‪- Ngay đó luôn.‬
‪아니, 올림픽이야, 뭐야‬ ‪진짜 이게‬ ‪[저마다 호응한다]‬‪- Thật, như thi Olympic nhỉ?‬ ‪- Dưới cái quần xanh nhạt.‬
‪- [감격하며] 대박이다, 와‬ ‪- (한해) 대박이다‬‪- Thật, như thi Olympic nhỉ?‬ ‪- Dưới cái quần xanh nhạt.‬ ‪- Tuyệt thật.‬ ‪- Tuyệt quá!‬
‪(규현) 이렇게 하늘이 그러니까‬ ‪하늘이 그, 바라는 자한테‬ ‪[다희가 픽 웃는다]‬‪- Thần linh đã đáp thỉnh cầu của cậu ấy.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪(진경)‬ ‪'두드려라 그럼 열릴 것이다'‬‪- Đã đáp lại.‬ ‪- "Cứ cầu là sẽ được linh ứng".‬
‪응답을 한 거예요‬‪- Đã đáp lại.‬ ‪- "Cứ cầu là sẽ được linh ứng".‬
‪[남자들의 거친 숨소리]‬‪Đây là kết quả cuối cùng.‬
‪(마스터) 이제 최종 순위를‬ ‪말씀드리겠습니다‬‪Đây là kết quả cuối cùng.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪천국도 데이트가 걸린‬ ‪남자 게임의 최종 순위입니다‬‪Thứ hạng cuối trong trò chơi của nam‬ ‪để có cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪1위, 조융재 씨‬ ‪[융재의 거친 숨소리]‬‪Hạng nhất là Yoong Jae.‬
‪[사람들의 박수와 환호]‬‪Hạng nhất là Yoong Jae.‬ ‪Cảm ơn.‬
‪(융재) 감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪(마스터) 2위‬‪Hạng nhì.‬
‪(마스터) 최종우 씨‬‪Jong Woo.‬
‪[사람들의 탄성과 박수]‬ ‪[종우의 거친 숨소리]‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Ôi.‬
‪(마스터) 3위 김진영 씨입니다‬ ‪[융재의 탄성]‬‪Hạng ba là Jin Young.‬
‪[진영의 거친 숨소리]‬
‪모두 정말 수고 많으셨습니다‬‪Các bạn làm tốt lắm.‬

No comments: