Search This Blog



  시지프스 4

Sisyphus Thần Thoại 4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

"브링 더 소울 : 더 무비"‬
‪앗싸, 득템‬‪Tuyệt. Trúng số rồi.‬
‪[감성적인 음악이 흘러나온다]‬
‪[총을 탁 집는다]‬
‪[흥얼거린다]‬
‪[연신 흥얼거린다]‬
‪[음악이 멈춘다]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[서해가 흥얼거린다]‬
‪[서해의 괴로운 신음]‬
‪[쥐가 찍찍거린다]‬
‪[쥐의 신음]‬ ‪[쥐가 툭 떨어진다]‬
‪[혀를 쯧 찬다]‬
‪앗싸‬‪Tuyệt vời!‬
‪[지퍼를 직 연다]‬
‪[동전이 짤그랑거린다]‬
‪[지갑을 툭 던진다]‬
‪[서해가 입바람을 후 분다]‬
‪[냄새를 킁킁 맡는다]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[화장품을 툭 내려놓는다]‬
‪38cm‬‪Ba mươi tám centimet.‬
‪[서해가 버튼을 달칵거린다]‬
‪[총성]‬
‪[바람이 휭 분다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪[바스락거린다]‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(무전 속 동기)‬ ‪건전지 찾았어?‬‪Có tìm thấy pin không?‬
‪아니, 벌써 다 털어 갔어‬‪Không. Bị lấy đi hết cả rồi.‬
‪(무전 속 동기)‬ ‪여기도 그래, 딴 데로 가 봐야겠다‬‪Ở đây cũng vậy.‬ Chắc phải đến nơi khác thôi.
‪(서해)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪(무전 속 동기)‬ ‪2번 출구 앞에서 봐‬‪Ừ.‬ ‪Gặp nhau trước cổng số 2 nhé.‬
‪(서해)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪[다가오는 자동차 엔진음]‬
‪[기어 조작음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[차 문이 탁탁 닫힌다]‬
‪[남자1의 거친 숨소리]‬
‪[남자2가 스프레이를 달칵거린다]‬
‪[스프레이 분사음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[차 문이 탁탁 닫힌다]‬ ‪[자동차 시동음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪(박 사장)‬ ‪저기, 빨리빨리 하고‬ ‪아유, 밥 먹으러 가자‬‪Nhanh tay lên rồi đi ăn cơm.‬
‪빨리해, 인마‬‪Nhanh lên đi.‬
‪너는 몇 번대야?‬‪Cô là đợt số mấy thế?‬
‪(서해)‬ ‪25만 번대‬‪Đợt số 250.000.‬
‪[박 사장의 웃음]‬‪Đợt số 250.000.‬
‪(박 사장)‬ ‪아유, 우린 초반에 넘어왔어‬‪Chúng tôi thì qua đây từ sớm.‬ ‪Bọn chúng là đợt số 10.000.‬
‪얘들은 만 번대고‬‪Chúng tôi thì qua đây từ sớm.‬ ‪Bọn chúng là đợt số 10.000.‬
‪[박 사장의 웃음]‬‪Chúng tôi thì qua đây từ sớm.‬ ‪Bọn chúng là đợt số 10.000.‬
‪원래 이 다운로더가 주옥같아서‬ ‪이 성공 확률이 10%밖에 안 돼요‬‪Tải xuống đây quá khó khăn‬ ‪nên tỷ lệ thành công‬ ‪chỉ có mười phần trăm.‬
‪어? 그렇게 넘어와도‬ ‪또 둘 중의 하나는 또 단속국에 잡혀요‬‪Vậy mà dù có qua đây được‬ ‪thì cũng có một nửa‬ ‪là bị bắt lại bởi Đội Truy quét.‬
‪그렇게 살아남아서‬ ‪대한민국에 정착할 확률이‬‪Dù có thoát được‬ ‪thì tỷ lệ bám rễ ở cái đất Hàn Quốc này‬
‪5%밖에 안 되는 거야‬‪cũng không đến năm phần trăm.‬
‪그런데도 저렇게 죽자 사자‬ ‪막, 막 넘어오는 거야‬‪Thế mà bọn họ cứ sống chết‬ ‪để qua được đây.‬
‪이제 알겠어?‬‪Giờ cậu đã hiểu chưa?‬
‪한태산 씨가 저걸 타고 넘어온 거야‬‪Cậu Han Tae San‬ ‪cũng đi tàu đó để sang đây.‬
‪어? 근데 오는 도중에‬ ‪다운로더가 뻑이 난 거지‬‪Nhưng trên đường sang bên này‬ ‪thì bị nổ tung trong lúc tải xuống.‬
‪[박 사장의 웃음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[태술의 가쁜 숨소리]‬ ‪(서해)‬ ‪괜찮아?‬‪Anh ổn chứ?‬
‪(태술)‬ ‪응, 아니‬‪Không ổn.‬
‪[태술의 가쁜 숨소리]‬
‪(박 사장)‬ ‪아이, 처음엔 다 그래‬‪Lúc đầu ai cũng thế cả.‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(무전 속 빙빙)‬ ‪멀미약 먹었대?‬‪Anh ta uống thuốc chưa?‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬ ‪차 안에다 토하지 말라고 해‬‪Anh ta uống thuốc chưa?‬ ‪- Nhớ bảo anh ta đừng nôn trong xe.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(박 사장)‬ ‪어이구‬ ‪[태술이 구역질한다]‬‪- Nhớ bảo anh ta đừng nôn trong xe.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪아이씨‬
‪[태술을 툭툭 치며]‬ ‪알았어, 그만해, 이제‬‪Dừng lại đi.‬
‪[태술의 가쁜 숨소리]‬ ‪됐어, 이제 그만해, 그만해, 그만‬‪Dừng lại đi.‬ ‪Dừng lại đi nào. Được rồi đấy.‬
‪저기, 나는 말 다 했으니까 열쇠‬‪Tôi đã nói xong phần của mình rồi.‬ ‪Đưa chìa khóa đây.‬
‪(태술)‬ ‪저기‬‪Tôi có thể… sang đó xem chút chứ?‬
‪나 가서 저것 좀 보고 와도 돼?‬‪Tôi có thể… sang đó xem chút chứ?‬
‪(박 사장)‬ ‪쟤들?‬‪Đằng đó sao? Bọn họ thì có gì để xem đâu.‬
‪아, 쟤들 볼 게 뭐 있다고?‬‪Đằng đó sao? Bọn họ thì có gì để xem đâu.‬
‪아, 그럼 쟤들 보고 와서 열쇠 줘‬‪Được rồi. Đi xem đi.‬ ‪Lúc quay lại nhớ đưa chìa khóa đấy.‬
‪알았어‬‪Tôi biết rồi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪저기, 한태술이‬ ‪쓸데없는 짓 하거든 그냥 쏴 버려‬‪Hắn ta mà làm chuyện ngu ngốc gì‬ ‪thì cứ bắn đi.‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪(태술)‬ ‪저기, 있잖아‬‪Cho tôi hỏi chút.‬
‪왜?‬‪- Chuyện gì?‬ ‪- Đó là gì thế?‬
‪(태술)‬ ‪뭐야, 그게?‬‪- Chuyện gì?‬ ‪- Đó là gì thế?‬
‪(선재)‬ ‪아트로핀‬‪- Atropine?‬ ‪- Sao phải tiêm cái đó?‬
‪(태술)‬ ‪그거 왜 넣는 건데?‬‪- Atropine?‬ ‪- Sao phải tiêm cái đó?‬
‪얘들은 도착하면 바로 뛰라고 배워‬‪Bọn họ được dạy‬ ‪là vừa qua bên này thì phải chạy ngay.‬
‪(태술)‬ ‪저, 근데 왜 속옷만 입고 와?‬‪Nhưng sao chỉ mặc mỗi đồ lót thế?‬
‪(선재)‬ ‪최소 정보만 전달해야‬ ‪에러가 덜 날 거 아니야‬‪Chỉ truyền dữ liệu cơ bản‬ ‪thì sẽ ít bị lỗi hơn.‬
‪(태술)‬ ‪근데 이 가방 안엔 뭐 들었어?‬‪Vậy trong vali đó có gì vậy?‬ ‪Những thứ bọn họ muốn mang theo.‬ ‪Những thứ đáng tiền.‬
‪(선재)‬ ‪자기들이 갖고 오고 싶은 거‬‪Những thứ bọn họ muốn mang theo.‬ ‪Những thứ đáng tiền.‬
‪돈도 있고‬‪Những thứ bọn họ muốn mang theo.‬ ‪Những thứ đáng tiền.‬
‪아니, 최소 정보만 전달해야 한다면서‬‪Sao cậu bảo‬ ‪chỉ truyền dữ liệu cơ bản thôi?‬
‪그럼 그냥 맨몸으로 와?‬‪Vậy chỉ mang tay không đến à?‬ ‪Phải sống sót nữa chứ.‬
‪먹고는 살아야지‬‪Vậy chỉ mang tay không đến à?‬ ‪Phải sống sót nữa chứ.‬
‪(태술)‬ ‪그렇지‬‪Đúng vậy nhỉ? Nhưng mà…‬
‪씁, 근데‬‪Đúng vậy nhỉ? Nhưng mà…‬
‪만약에 미래에서 온 사람이‬ ‪자기 자신이면 어떻게 되는 거야?‬‪Nếu người đến từ tương lai là bản thân họ‬ ‪thì chuyện gì sẽ xảy ra?‬ ‪Cùng dữ liệu, cùng pha sóng‬ ‪cũng không gây vấn đề gì sao?‬
‪동일 위상에 동일 정보면‬ ‪뭐, 문제 같은 거 안 생기나?‬‪Cùng dữ liệu, cùng pha sóng‬ ‪cũng không gây vấn đề gì sao?‬
‪타임 패러독스‬‪Nghịch lý thời gian.‬
‪(선재)‬ ‪섞여, 몸도 기억도‬‪Sẽ bị xáo trộn. Cả cơ thể lẫn ký ức.‬
‪그러다가 하나가 팍‬‪Sau đó sẽ có một bên… đột nhiên biến mất.‬
‪사라져‬‪Sau đó sẽ có một bên… đột nhiên biến mất.‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 뭐, 쟤들 사귀니? 어?‬‪Này, họ đang thả thính nhau bên đó à?‬
‪아유, 으흠‬
‪(태술)‬ ‪저기, 근데 왜 이, 이, 이 짐들은‬ ‪너희가 다 챙기는 거야?‬‪Nhưng tại sao các người‬ ‪lại lấy hết những cái kia của họ thế?‬
‪- (선재) 꼬워?‬ ‪- (태술) 아니, 안 꼬워‬‪- Ý kiến à?‬ ‪- Không, không phải.‬
‪야, 네가 내 핸드폰 갖고 있어?‬‪Cậu đang giữ điện thoại của tôi à?‬
‪뭐?‬‪- Sao?‬ ‪- Tôi chỉ muốn hỏi thế thôi.‬
‪아, 그냥 갖고 있나만 물어본 거야‬‪- Sao?‬ ‪- Tôi chỉ muốn hỏi thế thôi.‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪그래, 내가 갖고 있다, 뭐 어쩔 건데?‬‪Đúng rồi. Tôi đang giữ đấy. Rồi sao?‬
‪어쩔 건 아니고‬‪Không sao cả.‬
‪어, 헤이비‬ ‪승복이한테 위치 정보 전송해‬‪Hayby, báo vị trí của tôi‬ ‪cho Seung Bok đi.‬
‪[휴대전화 안내 음성]‬ ‪네, 전송했습니다‬‪Hayby, báo vị trí của tôi‬ ‪cho Seung Bok đi.‬ ‪Vâng, đã báo.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[위치 알림음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪찾았습니다‬‪- Đã tìm ra rồi ạ.‬ ‪- Vậy à?‬
‪[주변이 시끌시끌하다]‬ ‪그래?‬‪- Đã tìm ra rồi ạ.‬ ‪- Vậy à?‬
‪오케이, 알았어‬‪Tốt lắm. Tôi biết rồi.‬
‪한태술이 휴대폰 켜졌다‬‪Điện thoại của Han Tae Sul đã bật.‬
‪(현승)‬ ‪이 근처야‬‪Gần đây thôi.‬
‪(태술)‬ ‪야, 아트로핀은 목에 넣는 게 아니야‬ ‪허벅지에 찌르는 거지‬‪Này, atropine không phải để tiêm vào cổ,‬ ‪mà để tiêm vào cơ đùi.‬
‪[선재의 아파하는 신음]‬
‪[태술의 성난 숨소리]‬ ‪[선재의 아파하는 신음]‬
‪[선호가 총을 달칵 장전한다]‬ ‪(박 사장)‬ ‪야, 야, 가 봐! 이 새끼…‬‪Này, cái vali! Tên khốn này.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[선재의 성난 숨소리]‬
‪[총성]‬ ‪[태술의 놀란 신음]‬
‪[총성]‬
‪[선재의 힘겨운 숨소리]‬
‪[서해의 힘주는 신음]‬ ‪[박 사장의 힘겨운 신음]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[박 사장이 콜록거린다]‬
‪(박 사장)‬ ‪야‬ ‪[서해의 힘주는 신음]‬‪Này!‬
‪[박 사장의 비명]‬
‪[박 사장의 힘겨운 신음]‬
‪[총성]‬
‪[콜록거리며]‬ ‪야, 야, 야!‬‪Này!‬
‪[연신 콜록거린다]‬
‪[짜증 섞인 신음]‬‪Tên đần này. Mau bắt tên đó lại đi.‬
‪야, 저놈이라도 빨리 잡아‬‪Tên đần này. Mau bắt tên đó lại đi.‬
‪쟤부터 잡아, 빨리!‬‪Nhanh bắt hắn lại. Nhanh lên!‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪Nhanh bắt hắn lại. Nhanh lên!‬
‪(선호)‬ ‪단속국요‬‪Là Đội Truy quét.‬
‪[숨을 헐떡이며]‬ ‪아이씨, 가, 가자‬‪Chết tiệt thật.‬ ‪Đi thôi.‬
‪[선호가 슈트 케이스를 탁 집는다]‬
‪(박 사장)‬ ‪빨리 타, 이 새끼들아!‬‪Nhanh lên, mấy đứa này!‬
‪[박 사장이 콜록거린다]‬‪Nhanh lên, mấy đứa này!‬ ‪Thằng khốn đó!‬
‪이런, 씨‬‪Thằng khốn đó!‬
‪[자동차 시동음]‬ ‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[방사선 계수기 작동음]‬
‪(태술)‬ ‪씨, 가야 돼‬‪Mình phải ra khỏi đây.‬
‪[태술의 놀란 신음]‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬‪Han Tae Sul.‬
‪(현기)‬ ‪한태술‬‪Han Tae Sul.‬
‪[가쁜 숨을 내쉬며]‬ ‪살려 줘‬‪Cứu tôi với.‬
‪나 너희 형 어디 있는지 알아‬‪Tôi biết anh trai anh đang ở đâu.‬
‪뭐라고?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Han Tae San ấy.‬
‪한태산‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Han Tae San ấy.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪한태산 있는 곳 알려 줄게‬‪Tôi sẽ cho anh biết Han Tae San ở đâu.‬ ‪Hãy cứu tôi.‬
‪살려 줘‬‪Tôi sẽ cho anh biết Han Tae San ở đâu.‬ ‪Hãy cứu tôi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[방사선 계수기 작동음]‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪(태술)‬ ‪[현기를 탁 잡으며]‬ ‪일, 일어나, 일어나‬‪Được rồi. Đứng dậy đi.‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬ ‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[태술의 못마땅한 숨소리]‬
‪[태술과 현기의 다급한 숨소리]‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[방사선 계수기 작동음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪(태술)‬ ‪아이씨, 걔는 의리도 없이 도망을 가냐‬‪Con nhãi đó, sao có thể‬ ‪bỏ trốn một mình thế chứ?‬
‪아저씨, 아까 한 말 진짜지, 우리 형?‬‪Này, anh nói thật chứ?‬ ‪Về chuyện của anh tôi ấy.‬
‪아니기만 해, 진짜‬‪Anh dám lừa tôi thử xem.‬
‪아, 왜?‬‪Sao nữa?‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪아이고, 회장님, 자주 뵙습니다‬‪Rất vui được gặp lại tổng giám đốc.‬
‪(태술)‬ ‪그러게요, 정들겠어‬‪Đúng vậy nhỉ? Ta sắp thành bạn luôn rồi.‬
‪아이씨‬
‪[서해의 힘주는 신음]‬ ‪[연식의 힘겨운 신음]‬‪Đi nhanh!‬
‪(서해)‬ ‪가‬ ‪[태술의 다급한 신음]‬‪Đi nhanh!‬
‪[차 문이 탁탁 닫힌다]‬ ‪[단속국 대원들이 소리친다]‬
‪(연식)‬ ‪잡아!‬‪- Bắt hắn ta lại. Chết tiệt!‬ ‪- Này!‬
‪[단속국 대원들의 기합]‬‪- Bắt hắn ta lại. Chết tiệt!‬ ‪- Này!‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[와장창 깨지는 소리가 들린다]‬
‪(태술)‬ ‪어? 어어, 전기 차, 전기 차‬‪Này, xe điện kìa.‬
‪됐어, 됐어‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪차대 번호‬‪Đợi đã.‬
‪아씨, 붙어 있어, 씨‬‪Chết tiệt! Bị dán rồi.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[잠금장치 조작음]‬
‪빨리 타, 타‬‪Nhanh lên xe đi. Nhanh lên.‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬ ‪빨리 타‬‪Nhanh lên xe đi. Nhanh lên.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[태술의 짜증 섞인 신음]‬
‪[가쁜 숨을 내뱉으며]‬ ‪등록증‬‪Khoan đã. Giấy đăng ký xe đâu rồi?‬
‪등록증‬‪Giấy đăng ký xe…‬
‪'3, 9, 5, 7, 2'‬‪Đây rồi, 39572.‬
‪'3, 9, 5, 7, 2'‬‪Số đăng ký 39572.‬
‪어…‬
‪(태술)‬ ‪자, 아이디랑 비번이 필요한데‬‪Cần phải có tài khoản và mật mã.‬
‪없으니까‬‪Nhưng mà mình không có,‬ ‪nên trước tiên phải cài đặt ứng dụng.‬
‪어, 일단 앱을 하나 깔아 가지고‬‪Nhưng mà mình không có,‬ ‪nên trước tiên phải cài đặt ứng dụng.‬
‪차대 번호 입력하고‬‪Rồi nhập số xe vào.‬
‪제조사 홈페이지 디비를 통해서‬ ‪로그인할 거예요‬‪Sau đó sẽ truy cập được‬ ‪thông qua cơ sở dữ liệu của hãng sản xuất.‬
‪[단속국 대원1의 기합]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[단속국 대원1의 힘겨운 신음]‬
‪저, 저기…‬‪- Này anh!‬ ‪- "Truy cập". Không được rồi.‬
‪(태술)‬ ‪로그인‬ ‪[접속 오류음]‬‪- Này anh!‬ ‪- "Truy cập". Không được rồi.‬
‪아, 안 되네‬‪- Này anh!‬ ‪- "Truy cập". Không được rồi.‬
‪가만있어 봐‬‪- Này anh!‬ ‪- "Truy cập". Không được rồi.‬ ‪Đợi đã, giờ ta không có thời gian,‬ ‪nên hãy tạo một ứng dụng nào.‬
‪그러면 일단 시간 없으니까‬ ‪앱을 하나 빨리 만듭시다‬‪Đợi đã, giờ ta không có thời gian,‬ ‪nên hãy tạo một ứng dụng nào.‬
‪저기, 아맥스 편집기 열고…‬‪Mở chương trình biên tập Amacs.‬
‪[단속국 대원2의 기합]‬
‪[단속국 대원2의 힘겨운 신음]‬ ‪[단속국 대원들의 기합]‬
‪(태술)‬ ‪펄 스크립트…‬‪Viết lệnh bằng ngôn ngữ lập trình Perl.‬
‪[태술이 중얼거린다]‬‪Viết lệnh bằng ngôn ngữ lập trình Perl.‬
‪(현기)‬ ‪[태술을 툭 치며]‬ ‪저기…‬‪- Này anh!‬ ‪- Sao?‬
‪(태술)‬ ‪아, 왜?‬‪- Này anh!‬ ‪- Sao?‬
‪(현기)‬ ‪여자‬‪- Người phụ nữ đó…‬ ‪- Cái gì?‬
‪(태술)‬ ‪여자?‬‪- Người phụ nữ đó…‬ ‪- Cái gì?‬
‪[단속국 대원2의 성난 숨소리]‬‪Chết tiệt!‬
‪(연식)‬ ‪보는 눈 있다, 집어넣어‬‪Có người đang nhìn. Cất vào đi.‬
‪잡아‬‪Bắt cô ta lại.‬
‪[단속국 대원3의 기합]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬ ‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪(태술)‬ ‪야!‬ ‪[자동차 경적]‬‪Này! Đừng đánh nhau nữa. Mau lại đây đi!‬
‪그만 싸우고 빨리 와!‬‪Này! Đừng đánh nhau nữa. Mau lại đây đi!‬
‪[단속국 대원2의 힘주는 신음]‬
‪[서해의 힘주는 신음]‬ ‪[단속국 대원2의 힘겨운 신음]‬
‪[단속국 대원3의 기합]‬ ‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪(태술)‬ ‪돼라, 돼라, 돼라, 돼라, 돼라‬ ‪[접속 오류음]‬‪Làm ơn được đi. Vào được đi mà.‬
‪[긴장한 숨소리]‬ ‪아, 돼라‬‪Làm ơn được đi. Vào được đi mà.‬
‪왜 안 돼, 왜 안 돼! 이씨‬‪Sao không được? Hả?‬
‪돼라, 돼라‬‪Được đi mà. Làm ơn đi.‬
‪(태술)‬ ‪돼라, 돼라, 돼라, 제발 돼라‬‪Được đi mà. Làm ơn đi.‬
‪[자동차 시동음]‬ ‪됐어! 오케이‬‪Được rồi. Tuyệt.‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪(서해)‬ ‪가, 빨리 가!‬‪Đi đi. Nhanh đi đi.‬
‪가? 가라고?‬ ‪[서해의 힘겨운 신음]‬‪"Đi đi" hả? Bảo tôi đi à?‬
‪빨리 가!‬‪- Nhanh đi đi!‬ ‪- Mau bắt hết lại!‬
‪(연식)‬ ‪빨리 잡아!‬ ‪[서해의 힘주는 신음]‬‪- Nhanh đi đi!‬ ‪- Mau bắt hết lại!‬
‪(태술)‬ ‪가? 아이씨‬‪"Đi đi" à? Chết tiệt.‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(연식)‬ ‪야, 잡아!‬‪Đuổi theo!‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[서해의 거친 숨소리]‬
‪아이고, 겨우 잡았네?‬‪Ôi chao. Rốt cuộc cũng bắt được.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[무전기 작동음]‬‪Vâng, không bắt được Han Tae Sul.‬
‪(연식)‬ ‪예, 한태술은 못 잡고‬ ‪납치한 계집애를 잡았습니다‬‪Vâng, không bắt được Han Tae Sul.‬ ‪Nhưng đã bắt được người bắt cóc anh ta.‬
‪네‬‪Vâng, giờ tôi sẽ mang cô ta về.‬
‪지금 데리고 가겠습니다‬‪Vâng, giờ tôi sẽ mang cô ta về.‬
‪[연식의 한숨]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪안녕‬‪Chào cô.‬
‪안녕‬‪Chào.‬
‪한태술 어디로 갔어?‬‪Han Tae Sul đi đâu rồi?‬
‪몰라‬‪Không biết.‬
‪어디로 갔어, 한태술?‬‪Anh ta đi đâu rồi?‬
‪모른다고‬‪Tôi không biết.‬
‪(연식)‬ ‪말 안 하지?‬‪Không chịu nói chứ gì?‬
‪한태술한테 왜 접근했어?‬‪Tại sao cô lại tiếp cận Han Tae Sul?‬
‪[연식의 성난 숨소리]‬
‪[연식이 총을 탁 집는다]‬
‪말해, 한태술한테 왜 접근했어!‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Nói. Cô tiếp cận anh ta với mục đích gì?‬
‪말 안 하면 죽는다‬‪Không nói thì cô sẽ chết đấy.‬
‪나 오늘 죽는 날 아니야‬‪Hôm nay tôi chưa chết được đâu.‬
‪(연식)‬ ‪또 그 소리네?‬‪Lại là câu đó à?‬
‪그래‬‪Được thôi. Thử xem nào.‬
‪어디 한번 보자‬‪Được thôi. Thử xem nào.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[콜록거린다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[태술의 가쁜 숨소리]‬ ‪[감성적인 음악]‬
‪[못마땅한 숨소리]‬
‪너 내가 빨리 오라고 했지?‬‪Tôi bảo cô nhanh lại chỗ tôi rồi mà.‬
‪가란다고 진짜 가냐?‬‪Tôi bảo anh đi thì anh đi thật à?‬
‪너도 아까 도망갔잖아!‬‪Lúc nãy cô cũng bỏ trốn còn gì.‬
‪쌤쌤이야, 쌤쌤‬‪Như nhau cả thôi.‬
‪씨, 빨리 와‬‪Nhanh lại đây đi.‬
‪[멀어지는 자동차 엔진음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[거리 소음이 요란하다]‬
‪(현기)‬ ‪나 왔어요‬‪Con về rồi.‬
‪[현기가 달그락거린다]‬
‪[현기의 힘주는 신음]‬
‪아씨, 왜 밥을 안 먹고 있어?‬ ‪바빠 죽겠는데, 진짜‬‪Sao mẹ vẫn chưa ăn cơm?‬ ‪Con đã bận muốn chết rồi. Thật là!‬
‪[현기의 한숨]‬
‪[현기의 힘주는 신음]‬
‪아니, 저거 취사만 누르면 된다니까‬ ‪저거를 왜 혼자 못 해, 어?‬‪Chỉ cần bấm nút "Nấu" là cơm sẽ tự nấu.‬ ‪Sao mẹ không tự làm được thế?‬
‪하, 몇 나왔어?‬‪Bao nhiêu rồi?‬
‪잘 안 봬‬‪Không đọc được.‬
‪[한숨]‬ ‪[젓가락을 탁 내려놓는다]‬‪Đưa con nào.‬
‪(현기)‬ ‪줘 봐‬ ‪[옅은 신음]‬‪Đưa con nào.‬
‪240?‬‪Hơn 240? Trước khi ăn sao?‬
‪식전에?‬‪Hơn 240? Trước khi ăn sao?‬
‪[혈당계를 툭 내려놓으며]‬ ‪하, 엄마‬‪Mẹ, mẹ lại lén ăn mì gói phải không?‬
‪또 나 몰래 라면 끓여 먹었지?‬‪Mẹ, mẹ lại lén ăn mì gói phải không?‬
‪아니여‬‪Mẹ không có mà.‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪엄마‬‪Mẹ à.‬
‪(현기)‬ ‪의사 선생님이 엄마 합병증 있다고‬‪Bác sĩ nói mẹ có bệnh biến chứng rồi,‬
‪잡곡밥이랑 채소만 먹으라고 했잖아‬‪nên bảo mẹ chỉ được ăn cơm ngũ cốc‬ ‪với rau dưa thôi.‬
‪[젓가락을 툭 내려놓는다]‬ ‪어?‬‪nên bảo mẹ chỉ được ăn cơm ngũ cốc‬ ‪với rau dưa thôi.‬
‪맛이 없어‬‪Không ngon chút nào.‬
‪잘하는 짓이다‬‪Thế mà còn không chịu nhận.‬ ‪Mẹ muốn bị mù luôn à?‬
‪그러다 장님 되고 싶어? 어?‬‪Thế mà còn không chịu nhận.‬ ‪Mẹ muốn bị mù luôn à?‬
‪빨리 먹어‬‪Nhanh ăn đi.‬
‪어차피 죽을 거‬‪Trước sau gì cũng chết thôi.‬
‪[한숨]‬
‪그럼 그냥 굶어 죽든지! 씨‬‪Vậy thì mẹ chết đói đi!‬
‪(현기 모)‬ ‪들어오자마자 으딜 가?‬‪Mới về mà đi đâu nữa vậy?‬
‪(현기)‬ ‪당직이야‬‪Con có ca trực.‬
‪(현기 모)‬ ‪아들‬‪Con trai.‬
‪[현기의 한숨]‬
‪[현기 모가 살짝 웃는다]‬
‪잘 댕겨와‬‪Đi nhanh rồi về nhé.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[현기의 짜증 섞인 신음]‬‪Mặc kệ mẹ đấy.‬
‪[문이 삐거덕 열린다]‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬ ‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[현기의 한숨]‬‪XỔ SỐ LOLLO‬
‪[현기가 꿀꺽거린다]‬
‪(현기)‬ ‪경위님‬‪Trung úy Gang.‬ ‪Cái đó sao anh không dùng máy làm?‬
‪그냥 그거 자동으로 하면 안 돼요? 예?‬‪Trung úy Gang.‬ ‪Cái đó sao anh không dùng máy làm?‬
‪[웃음]‬
‪(동기)‬ ‪이게 내가 아는 사람의 아는 사람이‬‪Cái này ấy mà,‬ ‪người quen của người quen của tôi‬
‪똑같이 열 장 수동으로 써서‬ ‪맞았다는 거 아니야‬‪tự tay viết hết mười trang giống nhau‬ ‪nên mới trúng đấy.‬
‪아이, 무슨‬ ‪말이 되는 소리를 좀 하세요‬‪Anh nói gì nghe có lý chút đi. Thật là.‬
‪(현기)‬ ‪[웃으며]‬ ‪아유, 참, 정말, 예?‬‪Anh nói gì nghe có lý chút đi. Thật là.‬
‪(동기)‬ ‪아니야, 인마‬ ‪요즘에 진짜 그런 사람 많아‬‪Thật đấy nhóc.‬ ‪Dạo này người như thế nhiều lắm.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[휴대전화 진동음]‬
‪[한숨]‬
‪안 받아?‬‪- Không nghe máy à?‬ ‪- Cũng lại là những lời thế thôi.‬
‪맨날 똑같은 소리예요‬‪- Không nghe máy à?‬ ‪- Cũng lại là những lời thế thôi.‬
‪앞이 잘 안 보이네 어쩌네‬‪"Mẹ không nhìn thấy, phải làm sao đây?"‬
‪몸은 좀 어떠시냐?‬‪Sức khỏe bà ấy sao rồi?‬
‪쯧, 그냥 그래요‬‪Thì cũng vậy thôi. Cứ không chịu ăn kiêng.‬
‪식이도 잘 안 하고‬‪Thì cũng vậy thôi. Cứ không chịu ăn kiêng.‬
‪아, 미워 죽겠어요‬‪Ghét chết đi được.‬
‪에이‬
‪그래도 그러면 안 되지, 인마‬‪Dù vậy cậu cũng không được thế.‬
‪(동기)‬ ‪현기 네가 어머니한테 더 잘해야지‬‪Hyeon Gi,‬ ‪cậu phải đối xử tốt hơn với mẹ cậu đi.‬
‪그러다 너 나중에‬ ‪어머니 돌아가시면 후회한다‬‪Cứ thế này, nếu mẹ cậu mất,‬ ‪cậu sẽ hối hận đấy.‬
‪나처럼‬‪Như tôi vậy.‬
‪계실 때 잘해‬‪Hãy đối tốt với bà ấy khi có thể.‬
‪네‬‪Vâng ạ.‬
‪[무전기 작동음]‬
‪(무전 속 경찰1)‬ ‪201A 지역 절도 사건, 절도 사건‬‪Có vụ ăn trộm ở khu A, số nhà 201.‬
‪[동기의 못마땅한 신음]‬
‪(현기)‬ ‪감사합니다, 수고하세요‬‪Cảm ơn ạ. Cháu đi đây.‬
‪[현기가 병을 툭 버린다]‬‪Cảm ơn ạ. Cháu đi đây.‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(동기)‬ ‪3조 접수‬‪Đã nhận tin.‬
‪[사이렌이 울린다]‬‪Đã nhận tin.‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[주변이 소란스럽다]‬‪- Sao lại xảy ra chuyện đó chứ?‬ ‪- Ôi trời ạ.‬
‪[차 문이 탁 닫힌다]‬‪Họ đến rồi. Yên tâm đi.‬
‪(동기)‬ ‪잠시만요, 예‬‪- Cho qua một chút.‬ ‪- Cảnh sát đến rồi.‬
‪예, 무슨 일이시죠?‬‪Có chuyện gì vậy ạ?‬
‪(여자1)‬ ‪저, 웬 남자가, 아, 빤쓰 바람으로…‬‪Có một người đàn ông‬ ‪chỉ mặc quần đùi thôi.‬
‪(여자2)‬ ‪아유, 변태래요, 변태‬ ‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Hắn ta biến thái đấy.‬ ‪Biến thái thích khoe hàng à?‬
‪(동기)‬ ‪바바리 맨인가?‬‪Biến thái thích khoe hàng à?‬
‪그, 어느 방향으로 도망갔어요?‬‪Hắn ta chạy hướng nào rồi?‬
‪(여자1)‬ ‪어? 어, 저쪽요, 저쪽, 저쪽‬‪Đằng kia. Hướng đằng kia.‬
‪[여자1의 흥분한 숨소리]‬ ‪(여자2)‬ ‪아유, 무서워서 어째?‬‪Đằng kia. Hướng đằng kia.‬ ‪Sợ chết đi mất.‬ ‪Đi xem thử đi.‬
‪(동기)‬ ‪가 봐‬‪Đi xem thử đi.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Ôi trời, phải làm sao đây?‬
‪(현기)‬ ‪네‬‪- Vâng.‬ ‪- Ôi trời, phải làm sao đây?‬
‪(동기)‬ ‪[주머니를 찍 열며]‬ ‪예, 진정들 하시고요‬‪Vâng, xin mọi người hãy bình tĩnh.‬
‪정확히 몇 시쯤에 나타났어요?‬‪Chính xác thì‬ ‪hắn ta xuất hiện lúc mấy giờ vậy?‬
‪(여자1)‬ ‪한 30분 됐나?‬‪Chắc là khoảng chừng 30 phút rồi.‬
‪(여자2)‬ ‪아유, 한 시간 전이라며‬‪Trời ạ, sao bà bảo một tiếng trước mà?‬
‪(여자1)‬ ‪아휴, 빨리 좀 잡아 줘요‬‪- Đúng nhỉ?‬ ‪- Rồi hắn ta làm gì nữa?‬
‪(동기)‬ ‪나타나서 뭐 했어요?‬‪- Đúng nhỉ?‬ ‪- Rồi hắn ta làm gì nữa?‬
‪(여자1)‬ ‪아, 그냥 후딱 저쪽으로 갔어요‬‪Hắn ta vừa chạy lối kia.‬
‪[현기의 한숨]‬‪Hắn ta vừa chạy lối kia.‬
‪[무전기 작동음]‬‪Bắt được chưa?‬
‪(무전 속 동기)‬ ‪야, 잡았냐?‬‪Bắt được chưa?‬
‪(현기)‬ ‪아니요‬‪Chưa ạ.‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬‪Chưa ạ.‬
‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[현기의 힘주는 신음]‬ ‪[현기가 물병을 탁 집는다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(현기)‬ ‪[물병을 툭 떨어트리며]‬ ‪씨, 깜짝이야‬‪Giật cả mình!‬
‪[한숨]‬
‪아저씨, 아저씨!‬‪Này anh!‬
‪물!‬‪Nước.‬
‪(현기)‬ ‪일어서‬‪Đứng dậy đi.‬
‪일어서!‬‪Đứng dậy!‬
‪[거친 숨소리]‬‪Nước.‬
‪물‬‪Nước.‬
‪(현기)‬ ‪아저씨, 이 물 어디서 난 거예요? 예?‬‪Ở đâu anh có cái này?‬
‪이거 훔친 거죠?‬‪Anh ăn trộm sao?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[한숨]‬
‪일단 서로 가시죠, 예?‬‪Theo tôi về đồn trước đã.‬
‪[주머니를 찍 연다]‬ ‪[수갑이 짤그랑거린다]‬
‪[콜록거린다]‬
‪아저씨, 변호인 선임할 수 있고‬ ‪변명할 기회 있어요‬‪Anh có quyền yêu cầu luật sư,‬ ‪có quyền thanh minh.‬
‪체포구속적부심 법원에 청구할 수…‬‪- Lệnh áp giải sẽ được tòa…‬ ‪- Nước!‬
‪(남자3)‬ ‪물‬‪- Lệnh áp giải sẽ được tòa…‬ ‪- Nước!‬
‪물‬‪Nước.‬
‪[남자3의 거친 숨소리]‬ ‪(현기)‬ ‪알았어요, 알았어‬‪Tôi biết rồi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[현기의 힘주는 신음]‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪용의자 잡았습니다‬‪Tôi bắt được nghi phạm rồi.‬
‪[사람들이 술렁인다]‬ ‪(여자3)‬ ‪잡았대, 잡았대, 잡았대‬‪- Bắt được rồi sao?‬ ‪- Cậu ấy bắt được rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(무전 속 동기)‬ ‪어, 수고했다‬‪Cậu vất vả rồi.‬ Xử lý nhanh rồi đi ăn thôi.
‪얼른 처리하고 밥이나 먹으러 가자‬‪Cậu vất vả rồi.‬ Xử lý nhanh rồi đi ăn thôi.
‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(동기)‬ ‪야, 그냥 데리고 나와‬‪Áp giải hắn ra đây.‬
‪(현기)‬ ‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪겨, 경위님‬‪Áp giải hắn ra đây.‬ ‪Trung úy!‬
‪[남자3의 힘주는 신음]‬‪Trung úy!‬
‪(무전 속 동기)‬ ‪아, 야, 현기야‬‪Hyeon Gi!‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪현기야, 뭐 하냐?‬‪Hyeon Gi!‬ ‪Hyeon Gi, cậu đang làm gì thế?‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[남자3의 힘주는 신음]‬‪Hyeon Gi, cậu đang làm gì thế?‬ ‪Mọi thứ sẽ kết thúc.‬
‪(남자3)‬ ‪이제 다 끝날 거야‬‪Mọi thứ sẽ kết thúc.‬
‪[남자3의 힘주는 신음]‬ ‪[힘겨운 신음]‬
‪(현기)‬ ‪여기 좀…‬‪Cứu tôi.‬
‪(동기)‬ ‪그냥 와‬‪Mau ra đây đi.‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪Chuyện gì xảy ra thế?‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬ ‪(여자4)‬ ‪뭐야?‬‪Chuyện gì xảy ra thế?‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬ ‪[방사선 계수기 작동음]‬‪Chuyện gì xảy ra thế?‬
‪(동기)‬ ‪뭐야, 이거?‬‪Gì vậy?‬
‪(단속국 대원4)‬ ‪지금부터 저희가 맡겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ xử lý vụ này.‬
‪(동기)‬ ‪누구시죠?‬‪- Các anh là ai?‬ ‪- Hãy nghe điện thoại đi.‬
‪전화 한번 받아 보시죠‬‪- Các anh là ai?‬ ‪- Hãy nghe điện thoại đi.‬
‪[휴대전화를 탁 집는다]‬
‪네, 말씀하시죠‬‪Vâng, ngài nói đi ạ.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(단속국 대원5)‬ ‪진압해!‬‪Thả cậu ấy ra!‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪[남자3의 거친 숨소리]‬
‪[현기가 콜록거린다]‬
‪네, 알겠습니다‬‪Tôi hiểu rồi.‬
‪[휴대전화를 툭 건네준다]‬
‪사건 종료 후 연락드리겠습니다‬‪Tôi sẽ gọi lại khi xong việc.‬
‪현기야, 나와, 가자‬‪- Hyeon Gi, ra đây. Đi thôi.‬ ‪- Cảnh sát Jung sẽ đi với chúng tôi.‬
‪정현기 경사는‬ ‪저희 쪽에서 모시겠습니다‬‪- Hyeon Gi, ra đây. Đi thôi.‬ ‪- Cảnh sát Jung sẽ đi với chúng tôi.‬
‪뭐 때문에 그러시죠?‬‪- Để làm gì?‬ ‪- Cần cho việc điều tra.‬
‪수사할 게 남아 있어서‬‪- Để làm gì?‬ ‪- Cần cho việc điều tra.‬
‪[남자3의 거친 숨소리]‬
‪[퍽 맞는다]‬ ‪[남자3의 신음]‬
‪[방사선 계수기 경고음]‬ ‪[현기의 가쁜 숨소리]‬
‪[현기가 콜록거린다]‬
‪[현기의 힘겨운 신음]‬
‪- (단속국 대원6) 확인‬ ‪- (단속국 대원5) 씌워!‬‪- Bịt mặt cậu ta lại.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(에디)‬ ‪이사장님, 새벽에 태술이한테‬ ‪문자가 왔었습니다‬‪Thưa ông,‬ ‪sáng nay Tae Sul có gửi tin nhắn.‬
‪[한용이 말한다]‬
‪[한용의 옅은 탄성]‬ ‪(현승)‬ ‪네‬‪Chào anh.‬
‪(한용)‬ ‪우리 부회장 에디 김이라고 합니다‬‪Đây là phó tổng giám đốc, Eddy Kim.‬
‪- (현승) 안녕하십니까‬ ‪- (에디) 네‬‪Chào cậu.‬
‪(한용)‬ ‪에디 군, 국정원에서 나오신 분이야‬‪Ông ấy tới từ Cơ quan Tình báo Quốc gia.‬
‪- (에디) 앉으시죠‬ ‪- (현승) 예‬‪- Mời ông ngồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪죄송합니다만, 규정상 제가‬‪Xin lỗi, theo quy định, tôi không được‬ ‪tiết lộ rõ chức vị của mình.‬
‪자세하게 직위를‬ ‪밝힐 수가 없게 돼 있습니다‬‪Xin lỗi, theo quy định, tôi không được‬ ‪tiết lộ rõ chức vị của mình.‬
‪(현승)‬ ‪아침에 한 회장한테‬ ‪연락이 왔다고 들었습니다‬‪Nghe nói tổng giám đốc Han‬ ‪đã liên lạc với cậu sáng nay.‬
‪(에디)‬ ‪아, 예‬‪Nghe nói tổng giám đốc Han‬ ‪đã liên lạc với cậu sáng nay.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Cậu đã báo cảnh sát chưa?‬
‪경찰에 알리셨나요?‬‪- Vâng.‬ ‪- Cậu đã báo cảnh sát chưa?‬
‪아니요, 걔네들은 믿을 수가 없어서‬‪Không. Tôi không tin họ.‬
‪잘하셨습니다‬‪Cậu làm tốt lắm.‬
‪한 회장하고 직접 통화를 하신 거고?‬‪Cậu đã trực tiếp nói chuyện với cậu ấy à?‬
‪아니요, 문자 메시지였습니다‬ ‪위치 통보‬‪Không, chỉ nhắn tin thôi.‬ ‪Cậu ấy gửi vị trí của mình.‬
‪아, 통화를 하신 게 아니라면‬‪Nếu không trực tiếp nói chuyện,‬
‪한 회장 본인이 직접 보냈다는 걸‬ ‪어떻게 확신하시는 겁니까?‬‪sao cậu chắc chắn đó là cậu ấy?‬
‪(에디)‬ ‪어, 아니, 태술이 본인이 아니면‬ ‪켤 수가 없는 휴대폰입니다‬‪Không ai ngoài Tae Sul‬ ‪có thể mở chiếc điện thoại đó.‬
‪[에디의 한숨]‬
‪아니, 직접 통화를 했든‬ ‪문자 메시지가 왔든‬‪Dù tôi nói chuyện‬ ‪hay nhận tin nhắn từ cậu ấy,‬
‪태술이가 거기 있었다는 건‬ ‪사실 아닙니까?‬‪chắc chắn rằng cậu ấy đã ở đó.‬
‪그럼 빨리 사람을 보내서…‬‪- Chỉ cần cử người tới đó…‬ ‪- Phó tổng giám đốc.‬
‪(현승)‬ ‪부회장님‬‪- Chỉ cần cử người tới đó…‬ ‪- Phó tổng giám đốc.‬
‪부회장님 마음이‬ ‪지금 급하다는 거 잘 알겠어요‬‪Tôi biết cậu đang rất sốt ruột.‬
‪뭐, 애가 타시겠죠‬‪Tôi hiểu cậu rất lo lắng.‬
‪문자 왔다는 거‬ ‪저 좀 보여 줄 수 있겠습니까?‬‪Cậu có thể cho tôi xem tin nhắn không?‬
‪아, 그럼요, 잠시만요‬‪Dĩ nhiên rồi. Đợi chút.‬
‪[에디의 한숨]‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪TIN NHẮN‬
‪[어두운 음악]‬
‪[에디의 당황한 숨소리]‬‪KHÔNG CÓ TIN NHẮN‬
‪(에디)‬ ‪어? 아니, 분…‬‪Đợi đã.‬
‪메시지가 있었는데‬‪Rõ ràng tôi đã nhận được tin nhắn…‬
‪아, 아니, 분명히…‬‪Rõ ràng tôi đã nhận được tin nhắn…‬
‪(현승)‬ ‪마음이 너무 급하면은‬‪Khi cậu cảm thấy lo lắng,‬
‪안 받은 메시지를‬ ‪받았다고 착각하기도 하는 겁니다‬‪cậu có thể tin rằng mình đã nhận được‬ ‪tin nhắn dù không nhận được.‬
‪아니요, 아니요, 그럴 리가요‬‪Không. Không thể nào.‬
‪이사장님‬‪Thưa chủ tịch.‬
‪저 그만 가 보겠습니다‬‪Tôi xin phép.‬
‪예, 폐를 끼쳤습니다‬‪Tôi xin phép.‬ ‪- Vâng. Xin lỗi vì đã làm phiền.‬ ‪- Không sao ạ.‬
‪예‬‪- Vâng. Xin lỗi vì đã làm phiền.‬ ‪- Không sao ạ.‬
‪- (에디) 저, 잠시만…‬ ‪- (한용) 씁, 에디 군‬‪- Đợi chút.‬ ‪- Eddy.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[혼란스러운 숨소리]‬
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬
‪한태술이 폰 계속 추적해‬‪Tiếp tục theo dõi‬ ‪điện thoại của Han Tae Sul.‬
‪밖으로 나오는 신호 전부 하이재킹하고‬‪Nắm bắt mọi tín hiệu được truyền đi.‬
‪그래‬‪Được rồi.‬
‪[휴대전화 안내 음성]‬ ‪연결이 되지 않아‬ ‪음성 사서함으로 연결되며…‬‪Thuê bao vừa gọi hiện không liên lạc được.‬ ‪- Vui lòng để lại lời nhắn…‬ ‪- Sao không nghe máy?‬
‪(태술)‬ ‪아이, 새끼, 왜 전화를 안 받아, 쯧‬‪- Vui lòng để lại lời nhắn…‬ ‪- Sao không nghe máy?‬
‪에이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪오늘 며칠?‬‪Hôm nay là ngày bao nhiêu?‬
‪(태술)‬ ‪8월 19일‬‪- Ngày 19 tháng 8.‬ ‪- Ngày 19 tháng 8 năm 2020.‬
‪(서해)‬ ‪2020년 8월 19일요‬‪- Ngày 19 tháng 8.‬ ‪- Ngày 19 tháng 8 năm 2020.‬
‪(태술)‬ ‪아저씨, 우리 형 어디 있는지‬ ‪안다고 했지?‬‪Này anh.‬ ‪Anh nói biết anh trai tôi đang ở đâu mà.‬ ‪Đi hướng nào?‬
‪어디로 가면 돼?‬‪Anh nói biết anh trai tôi đang ở đâu mà.‬ ‪Đi hướng nào?‬
‪동대문구 이문동 192에…‬‪Số 192, phường Imun, quận Dongdaemun…‬
‪그냥 신이문역‬ ‪2번 출구 앞으로 가 줘요‬‪Không, tới cửa ra số 2 ga Sinimun đi.‬
‪그럼 이문동, 이문, 이문동에 가면‬ ‪우리 형 있는 거예요?‬‪Anh trai tôi đang ở phường Imun sao?‬
‪아니요, 먼저 들를 때가 있어요‬‪Không. Tôi cần tới một nơi trước.‬
‪아이씨, 진짜‬‪Thật là!‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[태술의 성난 숨소리]‬
‪뭐 하는 거야, 지금?‬‪Anh đang làm gì vậy?‬
‪아, 당신이 우리 형‬ ‪어디 있는지 안다 그래서‬‪Tôi đưa anh đi‬ ‪vì anh nói biết anh tôi đang ở đâu.‬
‪[콘솔 박스를 탁탁 치며]‬ ‪지금 데리고 가는 거 아니야!‬‪Tôi đưa anh đi‬ ‪vì anh nói biết anh tôi đang ở đâu.‬
‪일단 가요, 얼른‬‪- Tới chỗ kia trước đi.‬ ‪- Anh tôi đang ở đâu?‬
‪어디 있냐고!‬‪- Tới chỗ kia trước đi.‬ ‪- Anh tôi đang ở đâu?‬
‪먼저 갈 데가 있다고!‬‪Tôi cần tới nơi đó đã.‬
‪(태술)‬ ‪와, 진짜 이 양반 미치겠네‬‪Điên mất thôi!‬
‪오케이, 알았어, 가‬‪Được rồi. Tôi sẽ đưa anh tới đó.‬
‪갔는데 말 안 하기만 해 봐‬‪Tới nơi là phải nói cho tôi biết đấy.‬
‪[기어 조작음]‬
‪[무거운 음악]‬ ‪[태술의 짜증 섞인 신음]‬
‪[씩씩거린다]‬
‪[한숨]‬
‪[태술이 씩씩거린다]‬
‪(태술)‬ ‪야, 너‬‪Này.‬
‪너 진짜 미래에서 온 거야?‬‪Cô thật sự tới từ tương lai à?‬
‪(서해)‬ ‪어‬‪Ừ.‬
‪그럼 부산에서 저격도‬ ‪그래서 미리 안 거고?‬‪Thế nên mới biết trước‬ ‪vụ xả súng ở Busan à?‬
‪어‬‪- Ừ.‬ ‪- Tàu tải xuống là gì vậy?‬
‪그, 다운로더, 그건 어떻게 된 거야?‬‪- Ừ.‬ ‪- Tàu tải xuống là gì vậy?‬
‪내가 짠 코딩이었어, 2001년에‬‪Tôi lập trình nó vào năm 2001 đấy.‬
‪미래엔 업로더가 있어‬‪Ở tương lai có tàu tải lên.‬
‪원래는 나도 잘 모르지만‬ ‪복사 같은 거래‬‪Tôi không rõ‬ ‪nhưng nghe nói giống kiểu sao chép.‬
‪(서해)‬ ‪이쪽에서 복사해서 저쪽에 보내고‬‪Họ sao chép phía này‬ ‪rồi truyền sang bên kia.‬
‪엄청 큰 기계 같은 데 들어가서…‬‪Họ đi vào một cỗ máy rất lớn.‬
‪양자 전송기야‬‪Đó là máy truyền lượng tử.‬
‪물체를 전송하는 데‬ ‪시간값을 제어한 거‬‪Nó kiểm soát thời gian‬ ‪để di chuyển vật thể.‬
‪아, 내가, 저, 콘퍼런스에서‬ ‪시연한 게 그거잖아‬‪Tôi đã làm minh họa ở hội nghị đấy.‬
‪[의아한 숨소리]‬‪Nhưng việc kỹ thuật kiểm soát thời gian‬
‪(태술)‬ ‪근데 사람같이 정보량이 많은 물체나‬‪Nhưng việc kỹ thuật kiểm soát thời gian‬ ‪của con người hay vật thể‬ ‪với một lượng lớn thông tin‬
‪시간 제어는‬ ‪절대 기술적으로 불가능한데‬‪của con người hay vật thể‬ ‪với một lượng lớn thông tin‬ ‪là chuyện không khả thi.‬
‪2021년인가?‬‪Tôi không rõ chi tiết,‬
‪정확히는 몰라‬ ‪그쯤에 업로더가 생겼어‬‪nhưng vào năm 2021,‬ ‪tàu tải lên đã xuất hiện.‬
‪뭐야‬‪Gì cơ?‬
‪아, 왜들 건너오는 거야?‬‪Tại sao họ lại tới đây?‬
‪(태술)‬ ‪뭐, 확률도 망이라며, 뭐, 5%?‬‪Tỷ lệ thành công‬ ‪chỉ khoảng năm phần trăm mà.‬
‪그리고, 그, 이거, 이거 뭐야?‬‪Mà máy tính bằng năng lượng bức xạ là sao?‬
‪그, 방, 방사능 계수기?‬‪Mà máy tính bằng năng lượng bức xạ là sao?‬
‪뭐, 건너오는 사람마다‬ ‪다 피폭돼서 오는 거야?‬‪Những người đi qua sẽ bị nổ tung à?‬
‪너…‬‪Cô tránh xa tôi ra. Bám chặt phía kia đi.‬
‪너, 저, 떨어져 있어, 거기 붙어 있어‬‪Cô tránh xa tôi ra. Bám chặt phía kia đi.‬
‪[서해의 어이없는 숨소리]‬‪Nếu anh tôi đi qua máy truyền‬
‪야, 그럼 만약에‬‪Nếu anh tôi đi qua máy truyền‬
‪우리 형이 그 업로더를 타고‬ ‪여기 도착해서 사고를 당한 거면‬‪Nếu anh tôi đi qua máy truyền‬ ‪rồi bị tai nạn khi tới đây‬
‪그럼 지금 살아 있는 게 맞는 거잖아?‬‪thì đúng là anh ấy vẫn còn sống.‬
‪(서해)‬ ‪맞아‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Nếu không quay lại, sẽ không chết.‬
‪그럼 미래에서 안 돌아오면‬ ‪죽지도 않을 거고‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Nếu không quay lại, sẽ không chết.‬
‪찾아서 얘기하면 되겠네‬ ‪절대 오지 말라고‬‪Tôi phải tìm anh ấy rồi nói đừng quay lại.‬
‪[태술의 한숨]‬
‪(태술)‬ ‪야, 그리고 그 결혼사진, 그건 뭐냐?‬‪Vậy còn tấm ảnh cưới là sao?‬
‪뭐, 하, 야, 너랑 나랑‬ ‪뭐, 뭐, 결혼한다는 거야?‬‪Vậy còn tấm ảnh cưới là sao?‬ ‪Tôi và cô kết hôn sao?‬
‪그걸 내가 어떻게 알아?‬‪Sao tôi biết được?‬
‪아니겠지?‬‪Chắc không đâu.‬ ‪Chắc chỉ là chụp ảnh chơi thôi.‬
‪그냥 뭐, 사진만 찍은 걸 수도 있잖아‬‪Chắc không đâu.‬ ‪Chắc chỉ là chụp ảnh chơi thôi.‬
‪미안한데, 네가…‬‪Tôi xin lỗi, nhưng cô…‬
‪(태술)‬ ‪아휴, 진짜, 씨…‬‪Thật là.‬
‪네가 내 타입은 진짜 아니라서‬‪Cô không phải gu của tôi.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(서해)‬ ‪나도거든?‬‪- Anh cũng thế.‬ ‪- Tôi theo chủ nghĩa không kết hôn.‬
‪내가 비혼주의자야‬‪- Anh cũng thế.‬ ‪- Tôi theo chủ nghĩa không kết hôn.‬
‪야, 다행히도 이제라도 알았으니까‬‪May là bây giờ đã biết rồi,‬
‪뭐, 혹시라도 나중에‬‪nên sau này‬ ‪sẽ không có chuyện kết hôn gì đâu.‬
‪뭐, 결혼 얘기, 뭐, 이런 건‬ ‪없는 걸로 하자‬‪nên sau này‬ ‪sẽ không có chuyện kết hôn gì đâu.‬
‪(서해)‬ ‪비…‬‪Chủ nghĩa không kết hôn là sao?‬
‪비혼주의가 뭔데?‬‪Chủ nghĩa không kết hôn là sao?‬
‪아, 됐어, 조용히 해, 너는‬‪Thôi đi. Im lặng và nép ra góc kia đi.‬
‪거기 붙어 있어, 거기, 씨, 쯧‬‪Thôi đi. Im lặng và nép ra góc kia đi.‬
‪(서해)‬ ‪씨, 짜증 나, 씨‬‪- Bực cả mình.‬ ‪- Tôi còn bực mình hơn đây.‬
‪(태술)‬ ‪내가 더 짜증 나거든?‬‪- Bực cả mình.‬ ‪- Tôi còn bực mình hơn đây.‬
‪넌 왜 왔냐?‬‪Sao cô lại tới đây?‬ ‪Kiểu phim truyền hình kinh dị sao?‬
‪그, 뭐, 막장 드라마, 그런 거야?‬‪Sao cô lại tới đây?‬ ‪Kiểu phim truyền hình kinh dị sao?‬
‪뭐, 출생의 비밀?‬‪Sao cô lại tới đây?‬ ‪Kiểu phim truyền hình kinh dị sao?‬ ‪Có bí mật gì đằng sau sự ra đời của cô à?‬ ‪Tôi là bố cô à?‬
‪막, 내가 막 네 아빠고 그러냐?‬‪Có bí mật gì đằng sau sự ra đời của cô à?‬ ‪Tôi là bố cô à?‬
‪꺼져‬‪- Biến đi.‬ ‪- Được rồi. May quá.‬
‪어, 예, 아유, 다행이다, 야‬‪- Biến đi.‬ ‪- Được rồi. May quá.‬
‪아, 긴장했네‬‪Đứng tim trong khoảnh khắc.‬
‪(현기)‬ ‪여기야‬‪Chính là ở đây.‬
‪[선재의 힘겨운 신음]‬
‪[선재의 힘겨운 숨소리]‬ ‪[박 사장이 덜그럭거린다]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(박 사장)‬ ‪야, 이게 뭐야?‬‪Gì đây?‬
‪하, 나 정말…‬‪Ôi trời.‬
‪아, 이것들이 정말…‬‪Tất cả mấy thứ này là gì?‬
‪[웃음]‬‪Tất cả mấy thứ này là gì?‬
‪[선호의 당황한 신음]‬
‪[씩씩거린다]‬
‪[개가 왈왈 짖는다]‬
‪[개가 낑낑거린다]‬
‪[현기가 화분을 탁 집는다]‬ ‪[열쇠가 잘그랑거린다]‬
‪[개가 낑낑거린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi!‬
‪나 왔어요‬‪Con về rồi ạ.‬
‪[현기의 떨리는 숨소리]‬
‪(현기 모)‬ ‪왔니?‬‪Con về rồi à?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪(현기 모)‬ ‪누구야?‬‪Họ là ai vậy? Đồng nghiệp của con à?‬
‪동료분들이야?‬‪Họ là ai vậy? Đồng nghiệp của con à?‬
‪왜 이렇게 늦었어?‬‪Sao con tới muộn thế?‬
‪[현기의 떨리는 숨소리]‬
‪미안해‬‪Con xin lỗi.‬
‪내가 좀 늦었어‬‪Con đến muộn quá.‬
‪[현기가 칼질을 탁탁 한다]‬
‪[달그락거린다]‬
‪[현기가 칼질을 탁탁 한다]‬‪Anh ta đang làm gì thế?‬
‪(태술)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪씨, 뭐 하는 거야, 지금?‬‪Anh ta đang làm gì thế?‬
‪(현기)‬ ‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪엄마 어젯밤에 라면 먹고 싶다고 했지?‬‪Tối qua mẹ nói muốn ăn mì đúng không?‬
‪(현기 모)‬ ‪응, 그렸지‬‪Ừ.‬
‪우리 라면 먹자‬‪Vậy mẹ con mình ăn mì đi.‬
‪먹지 말라며‬‪Con nói đừng ăn mà.‬
‪아이, 아유, 조금인데 어때‬‪Ăn một chút có sao đâu.‬
‪얼른 먹어, 이거 불면 맛없어‬‪Mẹ mau ăn đi. Nở quá ăn không ngon đâu.‬
‪오신 분들도 드셔야지‬‪Phải mời khách nữa chứ.‬
‪괜찮아, 저분들은 다 먹고 왔어‬‪Không sao đâu. Họ ăn rồi.‬
‪(현기)‬ ‪얼른 먹어, 불어‬‪Mẹ mau ăn đi. Mì nở hết bây giờ.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[현기 모의 탄성]‬
‪[현기 모의 뜨거워하는 숨소리]‬
‪[현기 모가 후루룩거린다]‬ ‪[한숨]‬
‪맛있어?‬‪Ngon không mẹ?‬
‪[현기 모가 살짝 웃는다]‬‪Ngon không mẹ?‬
‪맛있어‬‪Ngon lắm.‬
‪[입바람을 후 분다]‬
‪(현기 모)‬ ‪너 키울 적에 돈이 없어서 맨날 먹어서‬‪Hồi nuôi con,‬ ‪không có tiền nên mẹ cứ ăn mì suốt.‬
‪난 이게 입맛에 맞아‬‪Mẹ quen cái vị này rồi.‬
‪[현기 모의 기뻐하는 숨소리]‬ ‪[현기의 한숨]‬
‪[숟가락을 탁 집으며]‬ ‪엄마, 내가‬‪Mẹ ơi.‬ ‪Con còn mua cả‬ ‪vị bánh gạo mẹ thích nữa này.‬
‪엄마 좋아하는 떡도 넣었어‬‪Con còn mua cả‬ ‪vị bánh gạo mẹ thích nữa này.‬
‪(현기)‬ ‪'아'‬‪Đây.‬
‪[탄성]‬
‪너무너무 맛있다‬‪Ngon quá.‬
‪[현기 모의 기뻐하는 신음]‬
‪[흐느낀다]‬
‪왜들 넘어오냐고 했지?‬‪Anh hỏi vì sao họ tới đây đúng không?‬
‪후회야‬‪Vì hối hận.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[펜을 탁 집는다]‬
‪[펜을 툭 내려놓는다]‬
‪[에디가 도장을 툭 내려놓는다]‬‪PHIẾU BẦU ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA‬
‪[한숨]‬
‪(서해)‬ ‪후회 때문에 넘어오는 거야‬‪Họ tới đây vì hối hận.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪나중에 가면 아무것도‬ ‪되돌릴 수 없다는 걸 알면서도‬‪Dù biết không thể thay đổi bất cứ điều gì,‬
‪'내가 그때 왜 그렇게 하지 않았을까'‬‪họ vẫn nghĩ‬ "Vì sao khi đó mình lại không làm thế?"
‪매일 밤마다 괴로워해‬‪Suy nghĩ đó khiến họ trằn trọc mỗi đêm.‬
‪후회라는 게 그런 거야‬‪Hối hận chính là thế đấy.‬
‪(현기)‬ ‪엄마‬‪Mẹ ơi. Con xin lỗi mẹ.‬
‪미안해‬‪Mẹ ơi. Con xin lỗi mẹ.‬
‪내가‬‪Con luôn thô lỗ với mẹ,‬
‪엄마한테 너무 못된 소리만 하고‬‪Con luôn thô lỗ với mẹ,‬
‪엄마 먹고 싶은 것도 못 먹게 하고‬‪không cho mẹ ăn món mẹ muốn.‬
‪[울먹이며]‬ ‪허구한 날 맨날 집에 늦게 들어오고‬‪Con luôn về nhà muộn,‬
‪맨날‬‪suốt ngày để mẹ ở nhà một mình.‬
‪엄마 집에 혼자 놔두고‬‪suốt ngày để mẹ ở nhà một mình.‬
‪내가 정말 미안해‬‪Con xin lỗi, mẹ ơi.‬
‪괜…‬‪Mẹ hiểu mà.‬
‪괜찮애‬‪Không sao đâu.‬
‪[흐느낀다]‬
‪나‬‪Mẹ ơi.‬
‪엄마 너무 보고 싶었어‬‪Con nhớ mẹ lắm.‬
‪(현기 모)‬ ‪그려?‬‪Mẹ biết.‬
‪[현기 모의 힘겨운 숨소리]‬
‪[현기의 놀란 숨소리]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[현기가 흐느낀다]‬
‪(현기)‬ ‪엄마‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi. Mẹ đi nhé.‬
‪편히 자요‬‪Mẹ ơi. Mẹ đi nhé.‬
‪내가 엄마 많이 사랑해‬‪Con thương mẹ lắm.‬
‪[현기가 흐느낀다]‬
‪엄마, 엄마, 엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪[현기가 연신 흐느낀다]‬
‪(태술)‬ ‪아니, 그래서‬‪Thế thì sao?‬
‪넌 왜 온 건데? 무슨 후회가 남아서?‬‪Còn cô thì sao? Cô hối hận điều gì?‬
‪(서해)‬ ‪잘 들어‬‪Nghe cho kỹ đây.‬
‪알고는 있겠지만‬ ‪널 죽이려는 사람들이 있어‬‪Có thể anh đã biết rồi.‬ ‪Họ đang cố giết anh đấy.‬
‪누구? 단속국?‬‪Ai? Đội Truy quét à?‬
‪전부 다‬‪Tất cả bọn chúng. Nhất là Sigma.‬
‪특히 시그마‬‪Tất cả bọn chúng. Nhất là Sigma.‬
‪시그마?‬‪Sigma?‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪시그마?‬‪Sigma?‬
‪(서해)‬ ‪부산은 시작이야‬‪Vụ ở Busan chỉ là bắt đầu thôi.‬ ‪Họ sẽ tiếp tục đuổi theo anh.‬
‪계속 널 쫓을 거야, 계속‬‪Vụ ở Busan chỉ là bắt đầu thôi.‬ ‪Họ sẽ tiếp tục đuổi theo anh.‬
‪씁, 근데 왜 날 죽이려고 하는 건데?‬‪Sao họ lại muốn giết tôi?‬
‪나도 잘 몰라, 아마‬‪Tôi không rõ, nhưng…‬
‪네가 망할 업로더를‬ ‪만들었기 때문이겠지‬‪có thể vì anh đã phát minh ra tàu tải lên.‬
‪내가?‬‪- Tôi ư?‬ ‪- Tôi tới để bảo vệ anh.‬
‪나는 널 지키려고 왔어‬‪- Tôi ư?‬ ‪- Tôi tới để bảo vệ anh.‬
‪그리고 무슨 일이 있어도‬‪Dù chuyện gì xảy ra,‬
‪나는 네가 업로더를‬ ‪만들지 못하게 할 거야‬‪tôi cũng sẽ ngăn anh sáng chế tàu tải lên.‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪[문이 스르륵 열린다]‬
‪(태술)‬ ‪이따 얘기해‬‪Lát nữa nói tiếp.‬
‪[현기의 한숨]‬
‪고마워‬‪Cảm ơn.‬
‪(태술)‬ ‪하, 주소‬‪Đưa địa chỉ đi.‬
‪[종이를 사락 집는다]‬ ‪[펜을 달칵 누른다]‬
‪가 봤자 좋은 꼴 못 봐‬‪Anh sẽ không thấy gì tốt đẹp‬ ‪khi đến đó đâu.‬
‪[태술의 답답한 숨소리]‬
‪아, 빨리 주기나 해요‬‪Nhanh viết đi.‬
‪하나만 약속해‬‪Hứa với tôi một điều.‬ ‪Đừng đi lên tầng hai.‬
‪2층으로는 가지 마‬‪Hứa với tôi một điều.‬ ‪Đừng đi lên tầng hai.‬
‪서재‬‪Phòng đọc sách.‬
‪그리고 너‬‪Còn cô, đừng đi ra ngoài.‬
‪(현기)‬ ‪밖으로 나가지 마‬‪Còn cô, đừng đi ra ngoài.‬
‪저격수가 있어‬‪Có xạ thủ ở đó đấy.‬
‪내 첫 임무였어, 너 죽이는 거‬‪Nhiệm vụ đầu tiên của tôi là giết cô.‬
‪아저씨 뭐였는데요?‬‪Anh làm việc cho ai vậy?‬
‪단속국‬‪Đội Truy quét.‬
‪[어두운 음악]‬‪Đội Truy quét.‬
‪정말 미안해, 내가‬‪Thực sự xin lỗi, tôi…‬
‪너한테 몹쓸 짓을 많이 했어‬‪Tôi đã làm nhiều điều không phải với cô.‬
‪미안하다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪8월 27일‬‪Đó là ngày 27 tháng 8.‬ ‪Đã có một bữa tiệc gì đó.‬
‪무슨 파티 같은 거였어‬‪Đó là ngày 27 tháng 8.‬ ‪Đã có một bữa tiệc gì đó.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[카메라 조작음]‬
‪(단속국 대원7)‬ ‪찾았습니다‬‪Tìm được rồi.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[무전기 작동음]‬‪Han Tae Sul đang ở cùng‬ hai kẻ nhập cảnh chui.
‪(무전 속 단속국 대원7)‬ ‪한태술과 밀입국자 둘 확인했습니다‬‪Han Tae Sul đang ở cùng‬ hai kẻ nhập cảnh chui.
‪[어두운 음악]‬
‪[펜을 툭 내려놓는다]‬ ‪[종이를 사락 집는다]‬
‪[태술의 놀란 숨소리]‬‪Đây là nhà của chủ tịch mà. Có chuyện gì…‬
‪(태술)‬ ‪이사장 집이야‬‪Đây là nhà của chủ tịch mà. Có chuyện gì…‬
‪여기서 무슨…‬‪Đây là nhà của chủ tịch mà. Có chuyện gì…‬
‪(서해)‬ ‪잠깐만‬‪Chờ chút.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(단속국 대원8)‬ ‪사격 중지!‬‪- Ngừng bắn!‬ ‪- Dừng!‬
‪경계!‬‪- Ngừng bắn!‬ ‪- Dừng!‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[단속국 대원들의 거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[와장창 소리가 흘러나온다]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(현승)‬ ‪야, 사격 중지, 중지!‬‪Ngừng bắn!‬
‪생포한다‬‪Bắt sống chúng về.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[선풍기 작동음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(태술)‬ ‪야! 여기‬‪Này. Qua đây!‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Này. Qua đây!‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[태술이 달그락거린다]‬
‪(단속국 대원9)‬ ‪이제 다 끝났어, 항복해!‬‪Kết thúc rồi. Đầu hàng đi!‬
‪[태술의 못마땅한 숨소리]‬
‪야, 너 뭐 해?‬‪Anh làm gì đấy?‬
‪(태술)‬ ‪어? 목말라서‬‪Tôi khát nước.‬
‪먹을래?‬‪Cô muốn uống không?‬ ‪Ở tương lai chắc không có nước ngọt nhỉ?‬
‪미래엔 콜라 같은 거 없지?‬‪Cô muốn uống không?‬ ‪Ở tương lai chắc không có nước ngọt nhỉ?‬
‪(태술)‬ ‪이게, 뷰테인 가스가‬ ‪끓는점이 영하 1도거든‬‪Lọ gas này ở nhiệt độ sôi là -1 độ.‬
‪뭔 소리야, 갑자기?‬‪Anh định làm gì vậy?‬
‪이렇게 하면 병 안에‬ ‪액체 상태로 맺히거든‬‪Làm thế này, khí ga trong lọ‬ ‪sẽ thành dạng lỏng.‬
‪그리고‬‪Thế thì…‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(태술)‬ ‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[냉장고 문이 탁 닫힌다]‬
‪어어, 아저씨‬ ‪[서해의 놀란 신음]‬‪Này anh!‬
‪[현기가 콜록거린다]‬
‪(현기)‬ ‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪다, 다, 단속국‬‪Đội Truy quét…‬
‪도, 도, 도망가‬‪Chạy đi. Lấy xe đi.‬
‪자, 자동차‬‪Chạy đi. Lấy xe đi.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬‪Chạy đi. Lấy xe đi.‬
‪내가…‬
‪앞으로 내가 무슨 일을 하든‬‪Sau này,‬
‪무슨 일을 하든‬‪dù tôi có làm gì‬
‪날 용서해 줘‬‪thì cũng hãy tha thứ cho tôi.‬
‪그래야‬‪Chỉ có vậy các người mới chiến thắng được.‬
‪네가 이길 수 있어‬‪Chỉ có vậy các người mới chiến thắng được.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(서해)‬ ‪아저씨‬‪Này anh!‬
‪[서해의 떨리는 숨소리]‬
‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(현승)‬ ‪상황, 상황!‬‪Tình hình sao rồi?‬
‪(용석)‬ ‪기동팀 통신 두절‬‪Đã mất tín hiệu. Chúng tôi sẽ tiến vào.‬
‪세컨드 유닛 진입하겠습니다‬‪Đã mất tín hiệu. Chúng tôi sẽ tiến vào.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[서해의 힘겨운 신음]‬
‪[태술의 아파하는 신음]‬
‪[차 리모컨 작동음]‬ ‪(태술)‬ ‪저거, 저거‬‪Chiếc này!‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪[자동차 시동음]‬‪Này! Thắt dây an toàn vào!‬
‪야, 안전벨트‬‪Này! Thắt dây an toàn vào!‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[무전기 작동음]‬ ‪(혁범)‬ ‪도주했습니다‬‪Chúng bỏ trốn rồi.‬
‪[어두운 효과음]‬‪Chúng bỏ trốn rồi.‬ ‪Nhanh bắt lại.‬
‪찾아, 빨리!‬‪Nhanh bắt lại.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(현승)‬ ‪잠깐만, 2번‬‪Dừng lại, số hai ấy.‬
‪- (현승) 돌려 봐‬ ‪- (우진) 네‬‪- Tua lại đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪"스캐닝"‬‪ĐANG QUÉT‬
‪[버튼 조작음]‬‪ĐANG QUÉT‬
‪확대‬‪Phóng to lên.‬
‪"스캔 결과"‬‪KẾT QUẢ‬ ‪NỮ, GANG SEO HAE, 250811‬
‪차 넘버‬‪- Biển số bao nhiêu vậy?‬ ‪- Là 5816.‬
‪(우진)‬ ‪5816입니다‬‪- Biển số bao nhiêu vậy?‬ ‪- Là 5816.‬
‪[시스템 알림음]‬‪LOẠI XE: MATIZ‬
‪찾았습니다‬‪Tìm thấy rồi ạ.‬
‪예상 경로 통제하고 드론 띄워‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Khống chế mọi con đường.‬ ‪Cho máy quay bay theo dõi.‬
‪[키보드 조작음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[태술의 다급한 숨소리]‬
‪(서해)‬ ‪드론이야‬‪- Có máy quay.‬ ‪- Máy quay à?‬
‪뭐, 드론?‬‪- Có máy quay.‬ ‪- Máy quay à?‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪(태술)‬ ‪가지가지 하는구먼‬‪Đúng là đủ trò mà.‬
‪근데 우리가, 우리가 여기 있는 거‬ ‪어떻게 알았지?‬‪Nhưng sao chúng biết ta ở đây?‬
‪(서해)‬ ‪저놈들은 다 알아‬ ‪이미 일어난 일이니까‬‪Chúng biết tất cả,‬ ‪vì đây là chuyện đã xảy ra.‬
‪스마트폰‬‪Điện thoại.‬
‪아, GPS 켜져 있었잖아! 씨‬‪Định vị của tôi đang bật.‬
‪아! 아깝네‬‪- Tiếc quá đi mất.‬ ‪- Đi nhanh lên!‬
‪(서해)‬ ‪빨리‬‪- Tiếc quá đi mất.‬ ‪- Đi nhanh lên!‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 엔진 가속음]‬ ‪[긴박한 음악]‬
‪[자동차 경적]‬
‪(태술)‬ ‪비켜, 비켜, 비켜, 비켜, 비켜, 비켜!‬ ‪[자동차 경적이 요란하다]‬‪Tránh đường!‬
‪[타이어 마찰음]‬‪Tránh đường!‬
‪(서해)‬ ‪어어, 앞에, 앞에!‬ ‪[오토바이 경적]‬‪Coi chừng phía trước!‬
‪[태술의 놀란 신음]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(서해)‬ ‪똑바로 안 해?‬‪- Anh lái tử tế không được à?‬ ‪- Cô đi mà lái này.‬
‪씨, 답답하면 네가 하든가‬‪- Anh lái tử tế không được à?‬ ‪- Cô đi mà lái này.‬
‪(서해)‬ ‪못 해‬‪- Không thể!‬ ‪- Vì sao? Cô không biết lái xe à?‬
‪왜 못 해, 너 운전 못 해?‬‪- Không thể!‬ ‪- Vì sao? Cô không biết lái xe à?‬
‪(태술)‬ ‪아니, 막 총도 쏘고‬‪Biết bắn súng rồi nhảy từ sân thượng xuống‬
‪막 옥상에서 막 줄 타고 내려오는데‬ ‪운전을 못 해?‬‪Biết bắn súng rồi nhảy từ sân thượng xuống‬ ‪mà không biết lái xe à?‬
‪미래엔 차도 없냐?‬‪Ở tương lai không có xe hơi à?‬ ‪Hay toàn là xe tự lái?‬
‪아니면 뭐, 완전 자율 주행이야?‬‪Ở tương lai không có xe hơi à?‬ ‪Hay toàn là xe tự lái?‬
‪그만 좀 떠들어, 빨리 가기나 해‬‪- Đừng nói nhảm nữa. Lái nhanh lên.‬ ‪- Này.‬
‪(태술)‬ ‪야, 네가 사는 덴‬ ‪어떤 데인진 모르겠지만‬‪- Đừng nói nhảm nữa. Lái nhanh lên.‬ ‪- Này.‬ ‪Tôi không biết nơi cô sống thế nào,‬ ‪nhưng ở đây là xã hội văn minh.‬
‪여긴 문명사회야‬‪Tôi không biết nơi cô sống thế nào,‬ ‪nhưng ở đây là xã hội văn minh.‬ ‪Bình thường không ai‬ ‪rượt đuổi xe hay bắn súng cả.‬
‪평소에 막 카 체이싱‬ ‪이런 거 안 한다고‬‪Bình thường không ai‬ ‪rượt đuổi xe hay bắn súng cả.‬
‪총도 안 쏘고‬‪Bình thường không ai‬ ‪rượt đuổi xe hay bắn súng cả.‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[긴박한 음악]‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[태술의 힘주는 신음]‬
‪[못마땅한 숨소리]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[서해의 거친 숨소리]‬
‪[태술의 탄성]‬‪Tôi biết rồi, anh lo lái xe đi.‬
‪(서해)‬ ‪알았으니까 운전이나 잘해‬‪Tôi biết rồi, anh lo lái xe đi.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬ ‪- (여자5) 어머머, 이게 뭐야?‬ ‪- (여자6) 이게 뭐야?‬‪Chuyện gì đây?‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪- Ai làm vậy?‬
‪(여자5)‬ ‪아니, 이거 누가 이런 거야?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Ai làm vậy?‬
‪[현승의 못마땅한 신음]‬‪Các người thu hút sự chú ý‬ ‪của người dân rồi đấy.‬
‪(현승)‬ ‪아주 그냥 동네방네 광고를 해라, 어?‬ ‪[어두운 음악]‬‪Các người thu hút sự chú ý‬ ‪của người dân rồi đấy.‬ ‪Đây là trò chơi à?‬
‪이게 무슨 게임이야? 쯧‬‪Đây là trò chơi à?‬
‪애들 풀어서 현장 수습해‬‪Cử người dọn dẹp hiện trường đi.‬
‪인터넷, 언론 보도 통제하고‬‪Bịt miệng truyền thông,‬
‪드론 더 띄워!‬‪cho thêm máy quay bay đi!‬
‪[다가오는 자동차 엔진음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(태술)‬ ‪아, 뭐야, 씨, 또 따라붙었네?‬‪Gì thế? Lại đuổi theo nữa à?‬
‪하나, 둘‬‪Một, hai.‬
‪셋, 넷‬‪Ba, bốn. Tổng cộng bốn cái.‬
‪네 대나 붙었어‬‪Ba, bốn. Tổng cộng bốn cái.‬
‪아! 새끼들‬‪Lũ khốn!‬
‪성실 납세 했더니‬ ‪세금을 이런 데 썼어, 씨‬‪Dám dùng tiền thuế‬ ‪vào những thứ thế này à?‬
‪[무전기 작동음]‬
‪도주로 통제 끝났습니다‬‪Đã khống chế mọi đường thoát rồi ạ.‬
‪- (현승) 몰이 시작해‬ ‪- (재웅) 네‬‪- Dồn chúng vào đường cùng đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(태술)‬ ‪어디 갔어?‬‪Chúng đâu rồi?‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[태술의 놀란 신음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[자동차 엔진 가속음]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪(서해)‬ ‪아씨, 빨리 좀 달려 봐, 빨리!‬‪Đi nhanh hơn nữa đi!‬
‪야, 조용히 해, 이거 경차거든!‬‪Yên lặng đi. Xe này được thế thôi.‬
‪[총성]‬
‪(서해)‬ ‪야, 야!‬‪Này!‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪숙여!‬ ‪[태술의 다급한 신음]‬‪Cúi xuống!‬
‪[총성]‬
‪[폭음이 들린다]‬
‪(태술)‬ ‪오케이‬‪Được rồi.‬
‪[드론이 지직거린다]‬
‪[지직거리는 소리가 흘러나온다]‬
‪[재웅의 짜증 섞인 숨소리]‬
‪[서해와 태술의 안도하는 숨소리]‬
‪(태술)‬ ‪어, 야, 야‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Này.‬
‪[서해의 놀란 신음]‬ ‪아이씨‬‪- Nữa hả?‬ ‪- Thật là.‬
‪- (태술) 야, 꽉 잡아!‬ ‪- (서해) 어?‬‪Giữ chặt nhé.‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬
‪[서해와 태술의 힘겨운 신음]‬
‪[조이 스틱 조작음]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(서해)‬ ‪도망만 치면 못 버텨‬‪Chỉ chạy thôi thì không được đâu.‬
‪(태술)‬ ‪아, 그럼 네가 나가 싸우든가‬‪Vậy cô ra ngoài mà đánh nhau đi.‬
‪야, 야‬‪Này!‬
‪- 차 돌려‬ ‪- (태술) 아, 못 돌려‬‪- Quay xe lại.‬ ‪- Không được.‬
‪- 빨리 돌려‬ ‪- (태술) 야, 지금 어떻게 돌려!‬‪- Quay lại ngay.‬ ‪- Quay lại bằng cách nào?‬
‪가만있어 봐‬‪Xem nào. Giờ là 50km/h.‬
‪(태술)‬ ‪시속 50km‬‪Xem nào. Giờ là 50km/h.‬
‪10m‬‪Mười mét. Một, hai…‬
‪하나, 둘‬‪Mười mét. Một, hai…‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[태술의 힘겨운 신음]‬
‪[태술의 힘주는 신음]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪[태술의 거친 숨소리]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪(현승)‬ ‪[우진을 툭툭 치며]‬ ‪피해!‬‪Hành động đi!‬
‪(태술)‬ ‪야, 안전벨트, 야…‬‪Này, dây an toàn…‬
‪[드론이 지직거린다]‬
‪(태술)‬ ‪오, 잘했어, 잘했어‬‪Làm tốt lắm. Thắt dây an toàn lại đi.‬
‪벨트 매, 벨트 매, 매‬ ‪[서해가 안전벨트를 달칵 채운다]‬‪Làm tốt lắm. Thắt dây an toàn lại đi.‬
‪너도 차 잘 돌렸어‬‪Anh cũng quay xe tốt lắm.‬
‪(태술)‬ ‪나야 뭐, 씨‬‪Chuyện…‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪한 대 더 있었단 말이야‬‪Vẫn còn một cái nữa. Ở đâu được nhỉ?‬
‪어디 갔지?‬‪Vẫn còn một cái nữa. Ở đâu được nhỉ?‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪(서해)‬ ‪꺼져‬‪Biến đi!‬
‪[총성]‬ ‪[드론이 지직거린다]‬
‪[재웅의 한숨]‬
‪[당당한 음악]‬
‪[지직거리는 소리가 흘러나온다]‬
‪[한숨]‬
‪예상 도주로 통제는?‬‪Đã khống chế mọi con đường chưa?‬
‪준비 다 됐습니다‬‪Vâng.‬
‪(동기)‬ ‪예, 알겠습니다‬‪Vâng, tôi biết rồi.‬ ‪Nhưng công văn từ đâu lệnh xuống thế?‬
‪아이, 근데 어디서‬ ‪공문이 떨어졌는데요?‬‪Vâng, tôi biết rồi.‬ ‪Nhưng công văn từ đâu lệnh xuống thế?‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪아, 서장님이‬ ‪그걸 모르시면 어떡합니까?‬ ‪[차 문이 탁 닫힌다]‬‪Đội trưởng không biết thì làm thế nào chứ?‬ ‪Sao lại bảo chúng tôi‬ ‪chặn cây cầu đang thi công?‬
‪여기 공사 중인 다리를‬ ‪왜 막으란 건데요?‬‪Sao lại bảo chúng tôi‬ ‪chặn cây cầu đang thi công?‬
‪[통화 종료음]‬‪Sao lại bảo chúng tôi‬ ‪chặn cây cầu đang thi công?‬
‪여보세요‬‪Alô?‬
‪에이씨‬
‪(경찰2)‬ ‪오셨습니까‬‪- Anh.‬ ‪- Có tin gì của cảnh sát Jung không?‬
‪정 경사는 연락 없어?‬‪- Anh.‬ ‪- Có tin gì của cảnh sát Jung không?‬
‪예, 아직 없습니다‬‪- Vẫn chưa ạ.‬ ‪- Thằng nhóc đó đi đâu vậy chứ?‬
‪아, 어디 갔어, 이 새끼?‬‪- Vẫn chưa ạ.‬ ‪- Thằng nhóc đó đi đâu vậy chứ?‬
‪알아 왔냐?‬‪- Đã tìm hiểu chưa?‬ ‪- Là nghi phạm giết người cướp của ạ.‬
‪(경찰2)‬ ‪강도 살인 사건 용의자랍니다‬‪- Đã tìm hiểu chưa?‬ ‪- Là nghi phạm giết người cướp của ạ.‬
‪참, 강도 하나 잡겠다고‬ ‪이 지랄이냐? 어?‬ ‪[경찰2가 바스락거린다]‬‪Bắt ta làm thế này‬ ‪chỉ để bắt một kẻ cướp sao?‬
‪뭐, 청와대라도 털었다냐?‬‪Bộ hắn đi cướp Nhà Xanh hay gì?‬
‪그냥 일단 가정집이랍니다‬‪Chỉ là nhà dân bình thường thôi ạ.‬
‪(동기)‬ ‪야, 이게 뭐야?‬‪Gì đây?‬
‪[사이렌이 울린다]‬ ‪이거 현기네 집 주소인데?‬‪Đây là địa chỉ nhà Hyeon Gi mà.‬
‪[경찰2의 놀란 신음]‬ ‪뭐야, 저거?‬‪Gì thế kia?‬
‪[긴박한 음악]‬
‪야, 통제해‬‪- Khống chế chiếc xe đó.‬ ‪- Liên lạc với trung tâm đi.‬
‪(경찰2)‬ ‪세, 센터에다 빨리 보고 때려‬ ‪빨리빨리!‬‪- Khống chế chiếc xe đó.‬ ‪- Liên lạc với trung tâm đi.‬
‪[태술의 못마땅한 숨소리]‬ ‪(서해)‬ ‪어? 야, 앞에, 앞에, 앞에, 앞에‬‪- Phía trước kìa!‬ ‪- Phía trước à?‬
‪[태술의 당황한 신음]‬
‪(태술)‬ ‪씨, 왜 자꾸 쫓아오는 거야, 이것들아‬‪Đừng bám đuôi nữa!‬
‪좀 꺼져라! 새끼들아‬‪Biến đi lũ khốn này!‬
‪[경찰들이 소란스럽다]‬‪Chặn chiếc xe đó lại!‬ ‪- Biển số…‬ ‪- Chặn nó lại!‬
‪(경찰2)‬ ‪무전, 무전 때려, 무전, 빨리‬‪Nhanh lên! Liên lạc với trung tâm.‬ ‪Đuổi theo!‬
‪야, 센터에 연락해!‬‪Liên lạc về trung tâm đi.‬
‪야, 무전 때려, 빨리‬‪Liên lạc về trung tâm đi.‬
‪(태술)‬ ‪어디까지 쫓아올 거야? 씨‬‪Chúng định đuổi theo đến bao giờ chứ?‬
‪[서해의 놀란 신음]‬‪Chúng định đuổi theo đến bao giờ chứ?‬
‪[타이어 마찰음]‬ ‪[태술의 놀란 신음]‬
‪(현승)‬ ‪뭐 해?‬‪Làm gì thế? Tăng tốc đi.‬
‪밟아‬‪Làm gì thế? Tăng tốc đi.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪(서해)‬ ‪아, 빨리 좀 가 봐, 빨리!‬‪- Đi nhanh lên đi!‬ ‪- Đã nói xe này không chạy nhanh được!‬
‪(태술)‬ ‪아, 차가 안 나간다니까!‬‪- Đi nhanh lên đi!‬ ‪- Đã nói xe này không chạy nhanh được!‬
‪- 저 앞에 뭐야?‬ ‪- (태술) 어?‬‪- Phía trước là gì thế?‬ ‪- Hả? Cái gì cơ?‬
‪- (태술) 뭐가?‬ ‪- (서해) 앞에‬‪- Phía trước là gì thế?‬ ‪- Hả? Cái gì cơ?‬ ‪- Đằng kia.‬ ‪- Ở đâu?‬
‪(태술)‬ ‪앞에?‬ ‪[서해의 놀란 신음]‬‪- Đằng kia.‬ ‪- Ở đâu?‬
‪뭐야, 끊긴 거야?‬‪Hả? Hết đường rồi sao?‬
‪- 세워, 세우라고!‬ ‪- (태술) 야!‬‪- Phanh xe lại!‬ ‪- Này!‬ ‪- Phanh lại đi!‬ ‪- Phanh làm sao đây?‬
‪(태술)‬ ‪어떻게 세워!‬ ‪[서해의 비명]‬‪- Phanh lại đi!‬ ‪- Phanh làm sao đây?‬
‪[태술과 서해의 비명]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[차 문이 달칵 열린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(태술)‬ ‪아, 진짜 돌아 버리겠네, 씨‬‪Điên mất thôi.‬
‪야, 단속국에 잡혀 들어가면‬ ‪어떻게 되는 거야, 정확하게?‬‪Nếu bị Đội Truy quét bắt giữ‬ ‪thì sẽ thế nào?‬
‪(서해)‬ ‪몰라, 알고 싶어?‬‪Anh thực sự muốn biết sao?‬
‪(태술)‬ ‪아니, 나도, 나도 잠깐‬ ‪들어갔다 와 봤어, 별로‬‪Không, tôi đã từng ở đó rồi.‬ ‪Thực sự không thích chút nào.‬
‪어, 저 새끼들 다 나왔어, 빨리‬ ‪[안전벨트가 달칵거린다]‬‪Bọn chúng ra ngoài hết rồi. Nhanh đi thôi.‬
‪- (서해) 뭐?‬ ‪- (태술) 빨리, 빨리, 빨리‬‪- Sao cơ?‬ ‪- Ra ngoài đã.‬
‪진짜 저 새끼들, 씨‬‪Một lũ khốn!‬
‪(태술)‬ ‪진짜, 씨‬‪Một lũ khốn!‬ ‪Chết tiệt thật chứ.‬
‪[태술이 지퍼를 직 내린다]‬
‪(서해)‬ ‪뭐 해? 뭐 하냐고‬‪Anh làm gì đấy?‬
‪너도 벗어, 빨리‬‪- Cô cũng nhanh cởi hết đi.‬ ‪- Hả?‬
‪- (서해) 뭐?‬ ‪- (태술) 빨리 벗어‬‪- Cô cũng nhanh cởi hết đi.‬ ‪- Hả?‬ ‪Cởi ra đi. Áo da mà ngấm nước‬ ‪là không bơi được đâu.‬
‪가죽옷은 불에 불어서‬ ‪잘못하면 못 나오는 수가 있어, 빨리‬‪Cởi ra đi. Áo da mà ngấm nước‬ ‪là không bơi được đâu.‬
‪여기서 뛰어내리자고?‬‪Anh định nhảy xuống à?‬
‪다른 방법 있어?‬‪Cô còn cách nào khác à?‬
‪(현승)‬ ‪한 회장님!‬‪Tổng giám đốc Han!‬
‪하하, 같이 갑시다‬‪Cùng đi thôi nào.‬
‪아, 이거, 바람도 이렇게 세게 부는데‬‪Gió thổi khá mạnh đấy.‬
‪시간 더 끌어 봤자 고생만 하십니다‬‪Nếu cậu kéo dài thời gian‬ ‪thì chỉ mệt hơn thôi.‬
‪(태술)‬ ‪아, 그러게요, 진짜 바람 더럽게 부네‬‪Đúng thế. Gió thổi mạnh‬ ‪đến nỗi tôi sắp bay rồi đây.‬
‪이러다 날아가겠네!‬‪Đúng thế. Gió thổi mạnh‬ ‪đến nỗi tôi sắp bay rồi đây.‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪야, 가방 버려, 가방‬‪Vứt cái túi đi.‬
‪- (태술) 야, 뭐 하는 거야‬ ‪- (서해) 아, 왜?‬‪Cô làm gì thế hả?‬ ‪- Sao nữa?‬ ‪- Nếu cứ thế nhảy thì chết chắc.‬
‪지금 그냥 뛰어내리면 죽는 거야‬ ‪계산을 해야지‬‪- Sao nữa?‬ ‪- Nếu cứ thế nhảy thì chết chắc.‬ ‪- Phải tính toán chứ.‬ ‪- Tính cái gì?‬
‪무슨 계산?‬‪- Phải tính toán chứ.‬ ‪- Tính cái gì?‬
‪지금 계절에 물 온도는 낮지 않을 거야‬‪Nước mùa này sẽ không lạnh lắm đâu.‬
‪그러니까 다리를 쫙 펴고‬ ‪수직으로 입수한다는 생각으로‬‪Nên cô phải duỗi thẳng chân‬ ‪và nhảy thẳng đứng xuống nước.‬
‪너 몇 kg이야?‬‪- Cô nặng bao nhiêu?‬ ‪- Hỏi chi vậy?‬
‪왜?‬‪- Cô nặng bao nhiêu?‬ ‪- Hỏi chi vậy?‬
‪계산하려고, 빨리‬‪- Tôi phải tính nữa. Nhanh!‬ ‪- Không nói.‬
‪싫어‬‪- Tôi phải tính nữa. Nhanh!‬ ‪- Không nói.‬
‪아, 됐다, 한 55kg이라고 치고‬‪- Cứ cho là cô 55kg đi.‬ ‪- Có 50kg thôi nhé.‬
‪50kg이야‬‪- Cứ cho là cô 55kg đi.‬ ‪- Có 50kg thôi nhé.‬
‪50kg?‬‪Gì? 50kg? Sao gầy thế?‬ ‪Cô phải ăn nhiều vào.‬
‪너 왜 이렇게 말랐냐? 좀 먹어야겠다‬‪Gì? 50kg? Sao gầy thế?‬ ‪Cô phải ăn nhiều vào.‬
‪(태술)‬ ‪그러니까 지금 이 높이에서 떨어지면‬‪Nếu rơi xuống từ độ cao này,‬ ‪cô sẽ rơi xuống nước‬ ‪khoảng sáu đến bảy mét.‬
‪물 밑으로 한 6, 7m 정도 내려갈 거야‬‪cô sẽ rơi xuống nước‬ ‪khoảng sáu đến bảy mét.‬
‪유속도 어마어마할 거고‬ ‪물속에선 아무것도 안 보여‬‪Nước chảy khá mạnh,‬ ‪nên cô sẽ không nhìn thấy gì hết,‬
‪위아래 구분도 안 될 정도로‬‪cũng không phân biệt được phương hướng.‬
‪그러니까 결론은‬‪cũng không phân biệt được phương hướng.‬
‪손 놓지 마‬‪Vậy nên đừng bỏ tay tôi ra.‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪(서해)‬ ‪응‬
‪(현승)‬ ‪도망 못 갈 거니까 쏘지 마, 생포해!‬‪Chúng không chạy thoát được đâu.‬ ‪Nên đừng bắn, bắt sống lại.‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪셋 세면 뛰는 거다‬‪Đếm đến ba là chạy nhé.‬
‪하나‬‪Một.‬
‪(태술)‬ ‪둘‬‪Hai.‬
‪셋‬‪Ba!‬
‪[총성]‬
‪[어두운 음악]‬
‪야, 수색해!‬‪Đi tìm chúng ngay!‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[의미심장한 효과음]‬ ‪(서해)‬ ‪서해에게‬‪Gửi đến Seo Hae.‬
‪생일 축하해‬‪Chúc mừng sinh nhật.‬
‪네가 이 일기를 읽을 때쯤은‬‪Khi cô đọc những dòng này‬ thì tôi đã chết rồi.
‪난 이미 죽은 뒤일 거야‬‪Khi cô đọc những dòng này‬ thì tôi đã chết rồi.
‪너무 놀라지 마‬‪Đừng quá ngạc nhiên. Những gì cô‬ nhìn thấy bây giờ chính là bản thân mình.
‪지금 네가 보고 있는 그거 너야‬‪Đừng quá ngạc nhiên. Những gì cô‬ nhìn thấy bây giờ chính là bản thân mình.
‪잘 들어‬‪Nghe kỹ đây. Có một chuyện‬ nhất định chúng ta phải làm.
‪우리한테 꼭 해야 할 일이 하나 있어‬‪Nghe kỹ đây. Có một chuyện‬ nhất định chúng ta phải làm.
‪[의미심장한 효과음]‬‪Lên tàu tải lên và quay về quá khứ.‬
‪업로더를 타고 과거로 돌아가‬‪Lên tàu tải lên và quay về quá khứ.‬
‪가서 한태술을 구해‬‪Hãy đi cứu Han Tae Sul.‬
‪그 사람이 살면 전쟁을 막을 수 있어‬‪Chỉ có cứu anh ta‬ thì mới có thể ngăn chặn chiến tranh.
‪너만이 할 수 있는 일이야‬‪Chỉ có cô mới làm được việc này.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(동기)‬ ‪한태술‬‪Han Tae Sul.‬ Con tuyệt đối không được đi tìm anh ta.
‪그놈한테 절대 가면 안 돼‬‪Han Tae Sul.‬ Con tuyệt đối không được đi tìm anh ta.
‪만나는 것도 안 되고‬ ‪말하는 것도 안 돼, 알았어?‬‪Không được gặp anh ta.‬ Cũng không được nói chuyện. Con biết chưa?
‪경찰이라, 하필, 일이 꼬였네‬‪Cảnh sát chẳng làm được tích sự gì cả.‬
‪(현기)‬ ‪여기가 어디입니까?‬‪Tôi đang ở đâu?‬
‪(현승)‬ ‪단속국이다‬‪Đội Truy quét.‬ ‪Cứ coi là Cục Xuất nhập cảnh đi.‬
‪일종의 출입국 관리소 같은 거지‬‪Đội Truy quét.‬ ‪Cứ coi là Cục Xuất nhập cảnh đi.‬
‪자네 집에 숨어 들어가서‬ ‪총과 자동차를 훔쳐 달아났어‬‪Cô ta đột nhập vào nhà cậu,‬ ‪cướp súng và xe rồi bỏ chạy.‬
‪(단속국 대원10)‬ ‪한태술이 밀입국자와 접촉 후‬‪Sau khi liên lạc‬ với một kẻ nhập cảnh trái phép,
‪우리 측의 추격을 피해‬ ‪부산에서 250811과 접촉‬‪Sau khi liên lạc‬ với một kẻ nhập cảnh trái phép, ‪Han Tae Sul trốn tránh sự theo dõi của ta,‬ chạy đến Busan, rồi được cô ta giúp đỡ.
‪그녀의 도움을 받아 도주했습니다‬‪Han Tae Sul trốn tránh sự theo dõi của ta,‬ chạy đến Busan, rồi được cô ta giúp đỡ.
‪나 업로더 못 만들게 하겠다고 했잖아‬‪Cô nói đến để ngăn chặn tôi‬ ‪chế tạo tàu tải lên mà.‬
‪그거랑 무슨 관련이 있는 거야?‬‪Có liên quan gì sao?‬
‪전쟁이 나‬‪Sẽ có chiến tranh.‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪(서해)‬ ‪다 죽어‬‪Tất cả sẽ chết.‬
‪(태술)‬ ‪앞으로 정체도 모르는 온갖 것들이‬ ‪날 죽이려고 들 건데‬‪Mấy kẻ tôi chưa từng gặp‬ đều muốn tìm cách giết tôi.
‪지금 너도 위험한 상황이고, 그렇지?‬‪Cô cũng sẽ gặp nguy hiểm, đúng không?‬
‪그럼 우리 이제 각자 갈 길 가자‬‪Vậy nên chúng ta đường ai nấy đi.‬
‪(서해)‬ ‪여기까지 왔는데 그냥 가라고?‬‪Tôi đã đến tận đây mà anh đuổi tôi đi sao?‬
‪[자동차 경적]‬ ‪과거, 현재, 미래 다 통틀어서‬ ‪내가 아는 사람 이제 너밖에 없는데‬‪Anh là người duy nhất tôi biết‬ ở quá khứ, hiện tại cũng như tương lai.
‪혼자선 못 해‬‪- Anh không thể đấu một mình đâu.‬ - Không đâu.
‪(태술)‬ ‪아니, 혼자가 편해‬‪- Anh không thể đấu một mình đâu.‬ - Không đâu. ‪Tôi thích làm một mình hơn.‬
‪[답답한 숨소리]‬‪Tôi thích làm một mình hơn.‬

No comments: