Search This Blog



 Space Sweepers

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

Main subtitleSecond subtitle
‪[의미심장한 음악]‬
‪"NETFLIX 제공"‬‪NETFLIX GIỚI THIỆU‬
‪"2092년‬ ‪숲이 사라지고 사막이 늘어 갔다"‬‪NĂM 2092, RỪNG KHÔNG CÒN‬ ‪VÀ HOANG MẠC MỞ RỘNG.‬
‪"태양 빛이 가려지고‬ ‪토양이 산성화되며"‬‪NĂM 2092, RỪNG KHÔNG CÒN‬ ‪VÀ HOANG MẠC MỞ RỘNG.‬ ‪ÁNH NẮNG DẦN TẮT VÀ ĐẤT AXIT‬ ‪KHIẾN THỰC VẬT BIẾN MẤT.‬
‪"식물들이 자취를 감추었다"‬‪ÁNH NẮNG DẦN TẮT VÀ ĐẤT AXIT‬ ‪KHIẾN THỰC VẬT BIẾN MẤT.‬
‪"우주 개발 기업 UTS는‬ ‪병든 지구를 피해"‬‪CHÁN CẢNH TRÁI ĐẤT SUY TÀN, UTS TẠO RA‬ ‪NGÔI NHÀ VỆ TINH CHO NHÂN LOẠI.‬
‪"위성 궤도에 인류의‬ ‪새로운 보금자리를 만들어 냈다"‬‪CHÁN CẢNH TRÁI ĐẤT SUY TÀN, UTS TẠO RA‬ ‪NGÔI NHÀ VỆ TINH CHO NHÂN LOẠI.‬
‪"하지만 오직 선택된 소수만이‬ ‪그곳에 오를 수 있었다"‬‪NHƯNG CHỈ MỘT SỐ ÍT ĐƯỢC CHỌN‬ ‪ĐỂ ĐẶT CHÂN LÊN ĐÓ.‬
‪"UTS 낙하물 연구소 통합 창고"‬‪CÔNG TY PHÁT TRIỂN VŨ TRỤ UTS‬ ‪KHO QUẢN LÝ ĐỒ THẤT LẠC‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[옅은 신음]‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[익살스러운 음악]‬
‪[태호의 헛기침]‬
‪마침 현금이 딱 떨어졌어‬‪Xin lỗi, tôi hơi túng một chút.‬
‪(태호)‬ ‪분자 합성 아니고 진짜 쌀‬‪Xin lỗi, tôi hơi túng một chút.‬ ‪Gạo thật đó,‬ ‪không phải tổng hợp phân tử…‬
‪이거 한번 씹어 보면 이게 딱…‬‪Gạo thật đó,‬ ‪không phải tổng hợp phân tử…‬
‪(연구소장)‬ ‪[영어]‬ ‪젠장맞을, 이건 또 왜 지랄이야!‬‪Cái thứ ngu ngốc chết tiệt này!‬
‪통역기가 또 말썽이잖아‬‪Máy dịch thuật lại giở chứng.‬
‪[연구소장의 한숨]‬
‪넌 늘 현금이 떨어지는 게‬ ‪큰 문제더구나‬ ‪[태호가 코를 훌쩍인다]‬‪Lần nào cậu đến đây chẳng than hết tiền.‬
‪(연구원)‬ ‪꺼져, 태호‬‪Biến đi, Tae Ho.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪하, 잠깐만‬‪Biến đi, Tae Ho.‬ ‪Đợi chút nào. Đợi đã.‬
‪아, 자, 자, 자, 자, 잠깐만‬‪Đợi chút nào. Đợi đã.‬
‪아니, 그, 잠깐 쓱 보기만 하는 거를‬‪Muốn nhìn một cái thôi‬ ‪mà sao lúc nào cũng đòi tiền thế?‬
‪그걸 어떻게 돈을 꼬박‬ ‪꼬박꼬박 받아 처먹습니까! 좀…‬‪Muốn nhìn một cái thôi‬ ‪mà sao lúc nào cũng đòi tiền thế?‬ ‪Có gì đâu mà nhìn!‬
‪(연구원)‬ ‪[영어]‬ ‪볼 필요 없다니까!‬‪Có gì đâu mà nhìn!‬
‪그 아이가 맞는다면‬ ‪이거부터 울렸겠지‬‪Nếu là nó thì báo cậu rồi!‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪뭘 알아, 네가!‬‪Anh biết gì chứ? Bỏ tôi ra!‬
‪놔 봐, 놔‬ ‪[연구원의 힘주는 신음]‬‪Anh biết gì chứ? Bỏ tôi ra!‬
‪[차분한 음악]‬ ‪아, 좀 한 번만 보여 줘, 좀!‬‪Tôi nhìn một cái thôi!‬
‪[영어]‬ ‪됐다‬‪Được rồi.‬
‪[태호의 가쁜 숨소리]‬ ‪(연구소장)‬ ‪보여 줘라‬‪Để cậu ta vào.‬
‪아무튼 이 쌀로는‬ ‪비용이 모자랄 것 같은데‬‪Nhưng thế này chưa đủ.‬ ‪Tôi thích đôi giày nam châm của cậu.‬
‪네 마그네틱 슈즈가‬ ‪좋아 보이는구나‬ ‪[태호의 탄성]‬‪Nhưng thế này chưa đủ.‬ ‪Tôi thích đôi giày nam châm của cậu.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪이거 어제 주운 건데‬‪Tôi tìm thấy và sửa chúng hôm qua.‬
‪고쳐 신는 거지, 뭐, 아이고‬‪Tôi tìm thấy và sửa chúng hôm qua.‬
‪아, 우리 배에서 나만 없었는데‬ ‪이거 일할 때 얼마나 불편…‬‪Cả tàu mỗi mình tôi không có giày…‬
‪[영어]‬ ‪두고 가렴‬‪Cởi ra.‬
‪(연구원)‬ ‪5일 전 우주 교통사고‬ ‪쿠부치 사막에 낙하‬‪Tàu con thoi gặp nạn.‬ ‪Năm ngày trước ở sa mạc Kubuqi.‬
‪절반쯤 불탄 탈출 캡슐 안에서 발견‬‪Xác ở trong khoang thoát hiểm cháy rụi.‬
‪"결제 완료"‬‪PHÍ TRUY CẬP‬ ‪ĐÃ TRẢ‬
‪[잠금장치 작동음]‬‪PHÍ TRUY CẬP‬ ‪ĐÃ TRẢ‬
‪시신이 7세 여아이긴 한데…‬‪Khớp với miêu tả.‬ ‪Nữ, bảy tuổi.‬ ‪Nhưng…‬
‪아니라고 했잖아‬‪tôi đã bảo không phải nó.‬
‪[연구원이 지퍼를 직 잠근다]‬‪Cậu sẽ không tìm thấy con bé‬ ‪trên Trái Đất đâu.‬
‪궤도 밖으로 나가는 시신을‬‪Cậu sẽ không tìm thấy con bé‬ ‪trên Trái Đất đâu.‬
‪[문을 탁 닫으며]‬ ‪왜 지구에 와서 찾아?‬‪Chắc con bé trôi đi rất xa rồi.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[태호의 한숨]‬
‪태호야, 올라갈 차비는 있냐?‬‪Có tiền để quá cảnh không, Tae Ho?‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪불쌍한 놈‬‪Tội nghiệp.‬
‪[바람이 횡 분다]‬
‪(설리반)‬ ‪모든 희망이 사라졌습니다‬‪Hi vọng đã lụi tàn.‬
‪지구는 숨만 붙어 있을 뿐‬ ‪죽은 것이나 마찬가지죠‬‪Trái Đất vẫn đang thở,‬ ‪nhưng là bằng máy trợ thở.‬
‪[홍채 인식음]‬
‪[홍채 인식음]‬‪VISA CÔNG TÁC‬ ‪KHÔNG PHẢI CÔNG DÂN CỦA UTS‬
‪"노동 비자"‬‪VISA CÔNG TÁC‬ ‪KHÔNG PHẢI CÔNG DÂN CỦA UTS‬
‪(설리반)‬ ‪땅이 병들었으니 갈 곳은 하늘뿐이었죠‬‪Khi không thể sống ở Trái Đất nữa,‬ ‪ta chỉ còn nước đi lên mà thôi.‬
‪"인공 중력"‬‪TRỌNG LỰC NHÂN TẠO‬
‪[안내 방송 알림음]‬
‪[안내 음성]‬ ‪승객 여러분‬‪Thưa quý vị, chúng ta vừa bước vào‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬ ‪조금 전 UTS 영공에 진입하였습니다‬‪Thưa quý vị, chúng ta vừa bước vào‬ ‪không gian liên hành tinh‬ ‪do UTS điều hành.‬
‪위성 궤도에 오신 것을 환영합니다‬‪Chào mừng đến với quỹ đạo.‬
‪"UTS 시민 거주 단지"‬‪KHU DÂN CƯ CỦA UTS‬
‪[독수리 울음]‬‪KHU DÂN CƯ CỦA UTS‬
‪(설리반)‬ ‪과거, 지구는 생명의 근원이요‬ ‪우주는 죽음의 공간이었지만‬‪Trái Đất đã từng là‬ ‪biểu tượng của sự sống.‬
‪지금은 완전히 반대가 되었습니다‬‪Còn ngoài không gian là cái chết.‬
‪기적의 기술로‬ ‪[새가 지저귄다]‬‪Ngày nay, nhờ vào kỳ tích công nghệ,‬
‪이제 사람들은‬ ‪우주에서 낚싯대를 드리우고‬ ‪[개가 왈왈 짖는다]‬‪ta có thể câu cá‬ ‪ở dòng suối phía trên trời.‬ ‪Trẻ em lại được đuổi bắt bướm‬ ‪trên đồng cỏ xanh bạt ngàn.‬
‪아이들은 나비를 쫓아 들판을 뛰어요‬‪Trẻ em lại được đuổi bắt bướm‬ ‪trên đồng cỏ xanh bạt ngàn.‬
‪하지만 UTS는‬ ‪여기서 멈추지 않을 것입니다‬‪Đối với UTS, đây mới chỉ là sự khởi đầu.‬
‪(비서)‬ ‪바로 이 목소리의 주인공이시죠‬‪Mọi người mới nghe giọng nói đó,‬
‪여러분이 곧 만나실 바로 그분‬‪giờ sẽ được gặp trực tiếp người thật.‬
‪의사이자 물리학자‬ ‪우주 공학자, 역사학자이며‬‪Tiến sĩ, nhà vật lý,‬ ‪kỹ sư hàng không vũ trụ, sử gia.‬ ‪Người giàu nhất trên thế giới,‬
‪현존하는 인류 중 가장 부자에 고령‬‪Người giàu nhất trên thế giới,‬ ‪và cũng là trưởng lão ở độ tuổi 152.‬
‪올해 152세죠‬‪và cũng là trưởng lão ở độ tuổi 152.‬
‪여러분, UTS의 창업주이자‬‪Xin giới thiệu với quý vị,‬ ‪nhà sáng lập UTS,‬
‪우주 낙원의 창조자‬‪cũng là nhà sáng lập‬ ‪thiên đường trên không,‬ ‪và là đấng cứu thế của nhân loại.‬
‪그리고 인류의 구원자인‬‪và là đấng cứu thế của nhân loại.‬
‪제임스 설리반 회장님‬‪Ngài James Sullivan.‬
‪[문이 스르륵 닫힌다]‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬ ‪(비서)‬ ‪회장님, 설리반 회장님‬‪Thưa ngài. Ngài Sullivan.‬
‪지구에서 기자분들이 오셨습니다‬‪Phóng viên Trái Đất đã tới.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[설리반의 탄성]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[설리반의 힘주는 신음]‬
‪(설리반)‬ ‪안녕하십니까‬‪Xin chào.‬
‪개량된 홍콩야자 묘목이오‬‪Đây là cây ngũ gia bì chân chim‬ ‪đã được biến đổi gen.‬
‪기존 종과 비교해 산소 배출량이‬ ‪여덟 배라면 믿겠습니까?‬‪Nó tạo ra lượng ôxy gấp tám lần‬ ‪so với cây thông thường.‬
‪천연 퇴비에도 잘 반응해서‬ ‪생장 속도가 엄청납니다‬‪Phản ứng ổn với phân bón tự nhiên.‬ ‪Tốc độ tăng trưởng vượt trội.‬
‪전부 화성에서‬ ‪퍼 온 흙인데 말이에요‬‪Đất này được lấy từ bề mặt sao Hỏa.‬ ‪Có tin nổi không?‬
‪[거친 숨소리]‬‪Hoan nghênh.‬
‪환영합니다‬‪Hoan nghênh.‬
‪[기자1의 어색한 웃음]‬
‪[웃음]‬
‪장난이에요, 자, 가시죠‬‪Đùa thôi mà. Dẫn đường nào.‬
‪(설리반)‬ ‪UTS는‬‪Chắc mọi người cũng biết,‬ ‪ở UTS, chúng tôi đang tạo dựng‬ ‪sự sống trên sao Hỏa‬
‪생명의 나무 슈퍼플랜트로‬‪ở UTS, chúng tôi đang tạo dựng‬ ‪sự sống trên sao Hỏa‬
‪화성을 일구어 왔습니다‬ ‪[차분한 음악]‬‪bằng loài cây sự sống, Thực Vật Siêu Cấp.‬
‪사흘 후‬‪Giờ thì chỉ còn ba ngày nữa,‬
‪15년 만에‬ ‪화성이 가장 크게 빛나는 그날‬‪khi sao Hỏa ở khoảng cách gần nhất‬ ‪với quỹ đạo,‬
‪화성 이주 선포식이 있어요‬‪chúng tôi sẽ công bố khánh thành‬ ‪thuộc địa sao Hỏa mới.‬
‪이거요?‬‪Đất này?‬
‪이런 건 더럽지 않아요‬‪Nó không bẩn đâu.‬
‪[한숨]‬
‪더러운 건 인간의 야만성이죠‬‪Con người mới bẩn thỉu.‬
‪낙원을 망가뜨리는 건‬‪Và cả tội ác đối với thiên nhiên.‬
‪여기 존재할 수 없어요‬‪Mà tôi chắc chắn sẽ không tồn tại‬ ‪trên Thiên Đường mới của chúng tôi.‬
‪(기자2)‬ ‪없는 건 그뿐이 아닙니다‬‪Sẽ có những thứ khác‬ ‪không ở trên Thiên Đường của ông.‬
‪아직 인류의 95%가‬‪Chính là 95 phần trăm dân số thế giới.‬
‪지옥 같은 지구에 남아 있어요‬‪Họ vẫn đang sống trên Trái Đất‬ ‪từ lâu đã biến thành địa ngục trần gian.‬
‪문제는 지구에 남은 사람들과‬‪Những người bị bỏ lại thì sao?‬
‪지구 출신의 우주 노동자들입니다‬‪Các công nhân không gian nữa?‬
‪그들의 삶은 아직도‬ ‪처참하고 위험합니다‬‪Sự khủng hoảng nhân loại‬ ‪đang xảy ra trước mắt chúng ta.‬
‪(비서)‬ ‪오늘 회견과 관련 없는 문제를…‬‪Họp báo hôm nay là để…‬
‪기자님 말이 맞아‬‪Không, cậu ấy đúng.‬
‪(설리반)‬ ‪무엇보다도 가장 중요한 문제이며‬‪Điều này quả thực là‬ ‪một khủng hoảng‬ ‪mà công ty chúng tôi phải giải quyết.‬
‪우린 그 문제를 해결할 것입니다‬‪một khủng hoảng‬ ‪mà công ty chúng tôi phải giải quyết.‬
‪우주는 쓰레기 천지예요‬‪Trong không gian đầy rác thải.‬ ‪Vệ tinh hết hạn, các phương tiện bay‬
‪수명을 다한 인공위성‬ ‪유실된 우주정, 우주 건축물의 잔해들‬‪Vệ tinh hết hạn, các phương tiện bay‬ ‪và vật liệu xây dựng không gian thừa‬ ‪đã va vào nhau,‬ ‪tạo thành hàng triệu mảnh vụn kim loại‬
‪(기자2)‬ ‪그것들이 서로 충돌하며 만들어 낸‬ ‪수만, 수억 개의 작은 조각들‬‪đã va vào nhau,‬ ‪tạo thành hàng triệu mảnh vụn kim loại‬ ‪trôi nổi nguy hiểm trong không gian.‬
‪지금도 청소부들은‬ ‪한 줌도 안 되는 돈을 위해‬‪Các công nhân liều mạng‬ ‪đuổi theo các mảnh vụn không gian‬
‪목숨을 걸고 총알보다 열 배나 빠른‬ ‪우주 쓰레기를 쫓고 있습니다‬‪có vận tốc nhanh hơn đạn bay mười lần‬ ‪chỉ để kiếm sống qua ngày.‬
‪(설리반)‬ ‪낙원은 아직 완성되지 않았어요‬‪Nghe này.‬ ‪Tôi thừa nhận‬ ‪Thiên Đường vẫn chưa được hoàn hảo.‬
‪나중에 다시 한번 오시면‬ ‪더 깊은 이야기를…‬‪Nhưng tôi rất sẵn lòng‬ ‪bàn bạc kỹ hơn về vấn đề này.‬
‪"태양열 배터리 밀집 지역"‬‪KHU VỰC SẠC PIN MẶT TRỜI‬
‪(청소부1)‬ ‪1.7톤급 우주 쓰레기, 위성과 충돌‬‪Mảnh vụn không gian 1,7 tấn.‬ ‪Vừa va chạm với vệ tinh.‬
‪라그랑주 점에서 나온 거 같은데‬‪Nghi đến từ Điểm Lagrange.‬
‪(청소부2)‬ ‪[아랍어]‬ ‪속도는 초속 7km, 아직 느려‬‪Tốc độ bảy ki-lô-mét trên giây, vẫn chậm.‬
‪[영어]‬ ‪옆에 있는 것들 조심해‬‪Để ý sứa không gian.‬
‪(청소부3)‬ ‪UTS 물건 기스 내면 오늘 공치는 거야‬‪Chạm vào tài sản của UTS‬ ‪là của thiên trả địa đấy.‬
‪(청소부2)‬ ‪[아랍어]‬ ‪D 구역 로컬 79.348에서 30까지 간다‬‪Nó đi từ Khu D, tọa độ 79,348 đến 30.‬
‪"우주 쓰레기 청소선"‬‪TÀU DỌN MẢNH VỤN KHÔNG GIAN‬ ‪Ai móc trúng vệ tinh đó, tránh ra đi.‬
‪(청소부4)‬ ‪[러시아어]‬ ‪방금 위성 찍은 놈들은 따라오지 마‬‪Ai móc trúng vệ tinh đó, tránh ra đi.‬
‪저 정도면 800달러 넘는다‬‪Chừng đó sẽ mất ít nhất 800 đô la đấy.‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪천천히, 침착하게‬‪Từ từ. Nhẹ nhàng thôi.‬
‪그놈들 아직 안 왔지?‬‪Không ở đây chứ?‬
‪[중국어]‬ ‪누구?‬‪- Ai cơ?‬ ‪- Còn ai nữa?‬
‪[아랍어]‬ ‪누구겠어?‬‪- Ai cơ?‬ ‪- Còn ai nữa?‬ ‪Nghe nói hôm qua đã xuống Trái Đất rồi.‬
‪(청소부4)‬ ‪[러시아어]‬ ‪어제 지구 내려갔다던데‬‪Nghe nói hôm qua đã xuống Trái Đất rồi.‬
‪아직 안 왔겠지‬‪Chưa thể trở về đâu.‬
‪[경고음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪CẢNH BÁO: NÓ ĐANG TỚI‬
‪[청소부들의 놀란 숨소리]‬
‪[경고음]‬ ‪[청소부5의 당황한 신음]‬
‪"KOR SH 7901‬ ‪접근 중"‬‪NÓ ĐANG TỚI‬
‪(청소부6)‬ ‪[영어]‬ ‪우라질‬‪- Khốn nạn!‬ ‪- Không ngờ!‬
‪[청소부들이 저마다 짜증 낸다]‬‪- Anh nói chưa về mà!‬ ‪- Toi rồi!‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[청소부들의 놀란 신음]‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪비켜라, 이 무능한 것들아‬‪Tránh ra đi, lũ ngốc nghiệp dư.‬
‪저건 내 거다‬‪Thứ đó là của chúng ta.‬
‪밟아‬‪Đạp đi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪승리호 상부 갑판 중력 0.8‬‪Tàu Chiến Thắng.‬ ‪Gia tốc trọng lực boong trên là 0,8 Gs.‬
‪마그네틱 보정 중력 1.2‬‪Gia tốc bù từ tính là 1,2 Gs.‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪아, 피곤해, 피곤해‬‪Thật là, mệt quá đi mất.‬
‪아유, 씨!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪정신 바짝 차려‬‪- Giữ tập trung!‬ ‪- Ngăn chúng lại!‬
‪(청소부5)‬ ‪[중국어]‬ ‪저놈들 막아!‬‪- Giữ tập trung!‬ ‪- Ngăn chúng lại!‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪반대로 끌고 간다!‬‪Chúng kéo hướng ngược lại!‬
‪(청소부6)‬ ‪쫓아가!‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Mau đuổi theo!‬
‪(청소부4)‬ ‪[러시아어]‬ ‪잡아, 잡아 죽여!‬‪Bắt lấy đi chứ!‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪승리호 저 망할 놈들!‬‪Bọn Chiến Thắng chết tiệt!‬
‪[청소부들이 저마다 욕한다]‬‪Tao sẽ giết bọn khốn đó!‬ ‪- Chết tiệt!‬ ‪- Giết chúng!‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪아, 시끄러워, 진짜‬‪Trời ạ, điếc cả tai!‬
‪아유, 하여튼 교양 머리들 참 없어‬‪Cứ chửi rủa mãi thế.‬ ‪Không có lấy một đứa học hành tử tế.‬
‪왜 욕들을 하고 그래?‬ ‪못 배워 처먹어 갖고 그냥‬‪Cứ chửi rủa mãi thế.‬ ‪Không có lấy một đứa học hành tử tế.‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬‪Cứ chửi rủa mãi thế.‬ ‪Không có lấy một đứa học hành tử tế.‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪좀 느리네, 박 씨!‬‪Chậm quá vậy, anh Park!‬ ‪Chậm quá rồi, anh Park! Chậm quá!‬
‪(장 선장)‬ ‪느리다고, 박 씨, 느려!‬‪Chậm quá rồi, anh Park! Chậm quá!‬
‪[기계 조작음]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬‪Còn phải làm thủ công thế này bao lâu nữa?‬
‪(타이거 박)‬ ‪내가 언제까지‬ ‪이걸 손으로 밀고 있어야…‬‪Còn phải làm thủ công thế này bao lâu nữa?‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪슬슬 마무리하자‬‪Kết thúc nhanh gọn nào.‬
‪"엔진‬ ‪출력 상승"‬‪TRẠNG THÁI ĐỘNG CƠ‬ ‪SỨC MẠNH ĐỘNG CƠ TĂNG‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪TRẠNG THÁI ĐỘNG CƠ‬ ‪SỨC MẠNH ĐỘNG CƠ TĂNG‬
‪(청소부4)‬ ‪[러시아어]‬ ‪더 멀어지잖아!‬‪Chúng bỏ chạy kìa! Đạp đi!‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪나 화나기 전에 그만둬라‬‪Dừng lại đi, trước khi tôi nổi điên.‬
‪(청소부5)‬ ‪[중국어]‬ ‪저것들 잡으라니까!‬‪Cứ bắt hết bọn chúng lại đi!‬
‪(청소부3)‬ ‪[영어]‬ ‪진짜 혼자 다 먹을 작정이야?‬‪Các người định lấy hết thật à?‬
‪장 선장, 꺼져, 우리가 먼저 왔잖아!‬‪Biến đi, Jang! Bọn này đến trước mà!‬
‪[청소부3의 힘겨운 신음]‬
‪(청소부2)‬ ‪[아랍어]‬ ‪좀 나눠 먹어!‬‪Chia nhau ăn đi mà.‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪(청소부5)‬ ‪[중국어]‬ ‪다른 배들 생각은 안 해?‬‪Nghĩ cho các tàu khác nữa!‬
‪이 천벌받을 놈들아!‬‪Bọn đáng chết này!‬
‪[한국어]‬ ‪다른 배 생각을 왜 나한테 시키냐?‬‪Sao tôi phải nghĩ cho các tàu khác?‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬‪Sao tôi phải nghĩ cho các tàu khác?‬
‪[청소부5의 힘겨운 신음]‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪태양열 집광 판에 접근합니다‬‪Chú ý tấm năng lượng mặt trời.‬
‪[청소부4의 놀란 숨소리]‬ ‪즉시 경로를 수정하십시오‬‪Chú ý tấm năng lượng mặt trời.‬ ‪Đổi hướng bay.‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪자, 준비들 합시다‬‪Tất cả chuẩn bị sẵn sàng nào!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[기계 조작음]‬
‪[엔진 가속음]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪(청소부5)‬ ‪[중국어]‬ ‪나한테 잡히면 죽는다!‬‪- Đừng để bọn này bắt được!‬ ‪- Bọn mày sẽ chết chắc!‬
‪(청소부3)‬ ‪[영어]‬ ‪지옥에 떨어질 놈들아!‬‪- Đừng để bọn này bắt được!‬ ‪- Bọn mày sẽ chết chắc!‬
‪[청소부들이 저마다 비난한다]‬‪- Đừng để bọn này bắt được!‬ ‪- Bọn mày sẽ chết chắc!‬ ‪- Bọn rác rưởi!‬ ‪- Đợi đấy!‬
‪[기계 조작음]‬‪Sống có đạo đức đi, Tae Ho!‬
‪(청소부1)‬ ‪태호, 너 양심적으로 살아라‬‪Sống có đạo đức đi, Tae Ho!‬ ‪Các người đi mà sống đạo đức.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪그렇게들 사세요‬‪Các người đi mà sống đạo đức.‬
‪양심적으로다가, 어?‬‪Đây không rảnh.‬
‪[청소부들이 연신 비난한다]‬‪Đây không rảnh.‬
‪야, 정말 그, 열심히들 산다, 진짜‬‪Chà, chịu thương chịu khó chưa kìa.‬
‪몇 푼 벌어 보겠다고‬ ‪저 지랄들을 저거, 어휴‬‪Vì vài đồng bạc lẻ mà tranh nhau ỏm tỏi.‬
‪[태호의 코웃음]‬‪Hả? Gì thế kia?‬
‪(타이거 박)‬ ‪어? 저, 저거 뭐야?‬‪Hả? Gì thế kia?‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪UTS 시민 3번 거주 지역으로‬‪Đang tiến đến Khu dân cư 3 của UTS.‬
‪향하고 있습니다‬ ‪[태호의 의아한 신음]‬‪Đang tiến đến Khu dân cư 3 của UTS.‬
‪[한국어]‬ ‪- (업동이) 어, 뭐 해?‬ ‪- (타이거 박) 태호, 너 이 새끼야!‬‪- Quái gì vậy?‬ ‪- Đổi hướng bay ngay.‬
‪(타이거 박)‬ ‪야, 이 새끼야!‬ ‪[선원들이 다급해한다]‬‪- Quái gì vậy?‬ ‪- Đổi hướng bay ngay.‬ ‪- Chậm lại!‬ ‪- Đổi hướng.‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪즉시 항로를 변경하십시오‬‪- Chậm lại!‬ ‪- Đổi hướng.‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪어어, 야, 안테나 조심해‬‪Coi chừng ăng-ten!‬ ‪Làm hỏng là đóng phạt đấy!‬
‪[선원들의 다급한 신음]‬ ‪깨면 그거 벌금이야, 이 새끼야!‬‪Coi chừng ăng-ten!‬ ‪Làm hỏng là đóng phạt đấy!‬
‪(장 선장)‬ ‪아, 환장하겠네‬‪Không tin nổi mà.‬
‪[웅장한 음악]‬‪CÔNG XƯỞNG: VỆ TINH QUẢN LÝ RÁC THẢI‬
‪"공장: 우주 쓰레기 하치위성"‬‪CÔNG XƯỞNG: VỆ TINH QUẢN LÝ RÁC THẢI‬
‪(카룸)‬ ‪[영어]‬ ‪승리호, 보자‬‪Tàu Chiến Thắng.‬ ‪Để xem nào.‬
‪티타늄 합금 210, 탄소 복합재 480‬‪Có 210 kg titan,‬ ‪480‎ ‎kg sợi các-bon gia cường,‬
‪알루미늄 허니콤 17‬‪17 tấm nhôm tổ ong.‬ ‪Các vật liệu khác là 39.‬
‪그 외 39kg 다 해서‬‪17 tấm nhôm tổ ong.‬ ‪Các vật liệu khác là 39.‬ ‪Tổng cộng được 584 đô la.‬
‪584달러‬‪Tổng cộng được 584 đô la.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪차 한 대 따로 가져온 건?‬‪- Còn cái xe.‬ ‪- Nhà xe đầy rồi.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪큰 창고 다 찼어‬‪- Còn cái xe.‬ ‪- Nhà xe đầy rồi.‬ ‪Nhưng nếu cậu muốn chúng tôi thu lại‬
‪내리려면 분해 비용 별도로 70‬‪Nhưng nếu cậu muốn chúng tôi thu lại‬ ‪thì phải trả 70 nghìn đô phí tháo rời.‬
‪내기 싫으면 살 발라 오고‬‪Không muốn trả thì tự tháo rồi đem về đi.‬
‪[경고음]‬ ‪[탄성]‬
‪위성 안테나 하나 해 먹었네?‬‪Làm hỏng ăng-ten sứa không gian.‬
‪벌금 1,300‬‪Phải nộp phạt 1.300 đô la.‬
‪돈은 다시 회사로 공제‬ ‪나머지 벌금은 자동 인출‬‪Trừ vào số tiền này,‬ ‪số còn lại trừ từ tài khoản.‬
‪고지서 챙겨 놨다, 낼 건 좀 제때 내‬‪Còn đây là thuế. Trả đi.‬
‪"최종 고지서"‬‪THÔNG BÁO LẦN CUỐI‬
‪[카룸이 흥얼거린다]‬‪THÔNG BÁO LẦN CUỐI‬
‪[한숨]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪왜 보여 줘, 돈을?‬‪Vậy chìa tiền ra làm gì?‬
‪주지도 않을 돈을 왜 세서 보여 줘‬ ‪이 흡혈귀 같은 새끼야!‬‪Đằng nào cũng không đưa‬ ‪thì sao còn đếm trước mặt tôi?‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[태호의 놀란 숨소리]‬‪Đây là tiền của UTS.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪UTS 돈이다‬‪Đây là tiền của UTS.‬
‪[태호의 한숨]‬
‪[한국어]‬ ‪카룸, 너 밤길 조심해‬ ‪치면 난 줄 알아‬‪Karum, cẩn thận.‬ ‪Đi đêm có ngày gặp tôi đấy.‬
‪[태호가 고지서들을 쓱쓱 센다]‬ ‪[카룸이 칼을 달그락 내려놓는다]‬‪Karum, cẩn thận.‬ ‪Đi đêm có ngày gặp tôi đấy.‬
‪유기물은?‬‪- Thế đồ hữu cơ?‬ ‪- Có.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪하나 있었지‬‪- Thế đồ hữu cơ?‬ ‪- Có.‬ ‪Trong tàu Tia Chớp, 12 kg thịt lợn đông.‬
‪번개호에 12kg 있었는데‬‪Trong tàu Tia Chớp, 12 kg thịt lợn đông.‬
‪냉동 돼지고기 트럭 사고‬ ‪[고지서들을 착 내려놓는다]‬‪Tai nạn. Tàu không gian đông lạnh.‬
‪[태호의 한숨]‬
‪3년 다 지났다‬ ‪[태호의 한숨]‬‪Đã được ba năm rồi.‬
‪[소스를 주머니에 부스럭 넣는다]‬
‪순이는 어쩔 거야, 이제?‬‪Còn chuyện Su Ni. Cậu định thế nào?‬
‪[한국어]‬ ‪어쩌긴 뭘 어째, 벌어야지‬‪Còn sao nữa? Phải kiếm tiền thôi.‬
‪(태호)‬ ‪돈만 생긴다면‬ ‪무슨 짓이든 할 수 있을 거 같아‬‪Tôi sẽ làm mọi thứ để có tiền.‬
‪[픽 웃으며]‬ ‪정말 무슨 짓이든‬‪Bất cứ thứ gì.‬
‪[냉장고 문이 탁 닫힌다]‬
‪[변기 물이 쏴 내려간다]‬‪Ồ, Tae Ho đây rồi! Mới từ Trái Đất về à.‬
‪(피에르)‬ ‪[영어]‬ ‪오, 태호, 안녕‬‪Ồ, Tae Ho đây rồi! Mới từ Trái Đất về à.‬
‪지구 내려갔다더니‬ ‪또 허탕 치고 온 건가?‬ ‪[익살스러운 음악]‬‪Ồ, Tae Ho đây rồi! Mới từ Trái Đất về à.‬ ‪Vẫn chưa có gì sao?‬
‪[피에르의 의아한 신음]‬
‪아니, 근데 왜 비닐봉지를 신고 있나?‬‪Sao chân lại đi túi bóng thế?‬
‪[피에르의 탄성]‬
‪[프랑스어]‬ ‪장 선장은 오늘도 아름다우시겠지?‬‪Còn thuyền trưởng Jang?‬ ‪Vẫn đẹp như mọi khi chứ?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪장 선장이 전해 달래‬‪Thuyền trưởng Jang nhắn anh.‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪나한테? 뭐래?‬‪Nhắn tôi? Nhắn gì vậy?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪한 번만 더 연락하면 죽이겠대‬‪Gọi nữa là cô ấy giết anh.‬
‪[프랑스어]‬ ‪아, 그렇군‬‪Được rồi.‬
‪(피에르)‬ ‪TV 좀 보자‬‪Được phết nhỉ.‬ ‪- Xem TV.‬ ‪- Bụi mịn. Virus hoành hành.‬
‪[부스럭거린다]‬ ‪[TV에서 음성이 흘러나온다]‬‪- Xem TV.‬ ‪- Bụi mịn. Virus hoành hành.‬
‪[영어]‬ ‪25, 52‬‪- 25, 52.‬ ‪- Mặt nạ phòng độc…‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪인간형 안드로이드 도로시의 행방은‬ ‪아직도 묘연합니다‬‪Hiện giới chức UTS‬ ‪đang tìm kiếm người máy Dorothy…‬ ‪Giống người thật nhỉ. Thấy bao giờ chưa?‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪저거 진짜 사람같이 생기지 않았냐?‬‪Giống người thật nhỉ. Thấy bao giờ chưa?‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪[영어]‬ ‪이틀 전‬‪…bị Tổ chức Cáo Đen cực đoan‬ ‪trộm đi hai ngày trước.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪극렬 테러 집단 검은여우단과 함께‬ ‪사라진 도로시‬‪…bị Tổ chức Cáo Đen cực đoan‬ ‪trộm đi hai ngày trước.‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪검은여우 놈들 소름 끼쳐‬‪Nghe tên Cáo Đen đã thấy rùng mình.‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪[영어]‬ ‪현재까지 아무런 단서도‬‪Nghe tên Cáo Đen đã thấy rùng mình.‬ ‪Đến giờ vẫn chưa có manh mối nào.‬
‪찾지 못하고 있습니다‬‪Đến giờ vẫn chưa có manh mối nào.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪나 간다‬‪- Đi nhé.‬ ‪- Trông như đứa trẻ vô tội,‬
‪(뉴스 속 총리)‬ ‪[영어]‬ ‪어린아이의 모습을 한‬‪- Đi nhé.‬ ‪- Trông như đứa trẻ vô tội,‬
‪대량 살상 무기인 것입니다‬‪nhưng nó là vũ khí‬ ‪có sức mạnh hủy diệt vô cùng lớn.‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪도로시를 목격 시‬ ‪절대 가까이 가지 말고‬‪Nếu thấy Dorothy, đừng lại gần.‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪잘 가‬‪Nếu thấy Dorothy, đừng lại gần.‬ ‪- Chào.‬ ‪- Hãy gọi 900 ngay lập tức.‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪[영어]‬ ‪즉시 900으로 신고하시기 바랍니다‬‪- Chào.‬ ‪- Hãy gọi 900 ngay lập tức.‬
‪[쥐가 찍찍거린다]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪아! 뭐야‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪승리호‬‪Tàu Chiến Thắng làm từ đura gia cường.‬
‪강화 두랄루민 선체에 양자 레이더‬‪Tàu Chiến Thắng làm từ đura gia cường.‬ ‪Gắn ra-đa lượng tử. Tốc độ tối đa 48.000.‬ ‪Lực đẩy 1,45 triệu kg.‬
‪추력 320만 파운드, 최고 속도 4만 8천‬‪Gắn ra-đa lượng tử. Tốc độ tối đa 48.000.‬ ‪Lực đẩy 1,45 triệu kg.‬
‪그런 괴물을 만들어 굴리면서‬ ‪너희는 왜 돈을 못 버냐?‬ ‪[태호의 거친 숨소리]‬‪Có con tàu quái vật đó rồi‬ ‪mà sao không kiếm ra tiền?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪그게 다 빚이다‬‪Do nợ nần cả.‬
‪그래 봐야 쓰레기 줍는 배인데‬‪Vẫn chỉ là tàu đi nhặt rác thôi‬ ‪mà thuyền trưởng Jang cứ làm quá lên.‬
‪장 선장이 괜히‬ ‪오버질을 해 가지고, 아유, 씨‬‪Vẫn chỉ là tàu đi nhặt rác thôi‬ ‪mà thuyền trưởng Jang cứ làm quá lên.‬
‪수리하고 벌금 내느라 또 빚지고‬‪Hết sửa chữa rồi lại bị phạt,‬ ‪nợ nần ngày càng chồng chất.‬
‪빚이 빚을 낳고‬ ‪[칙칙 분무한다]‬‪Hết sửa chữa rồi lại bị phạt,‬ ‪nợ nần ngày càng chồng chất.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪그래도 너희가 팀워크는 괜찮은데‬‪Đồng đội ăn ý mà.‬ ‪Đồng đội cái quái gì.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪팀워크 같은 소리 하고 앉아 있네‬‪Đồng đội cái quái gì.‬
‪우리 다 개판이야‬‪Chỉ là một đám bệ rạc thôi.‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬ ‪[업동이가 화투를 탁탁 섞는다]‬‪Chỉ là một đám bệ rạc thôi.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[업동이가 화투를 탁탁 던진다]‬
‪(업동이)‬ ‪음, 난 체크‬‪Đã kiểm tra bài!‬
‪[업동이가 흥얼거린다]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[시스템 작동음]‬ ‪(장 선장)‬ ‪3, 7, 망통‬‪Có đôi mười à.‬
‪(업동이)‬ ‪아니, 1달러씩 하면서‬ ‪뭐 그렇게 폼들을 잡아‬‪Cược có một đô la mà nghiêm trọng thế?‬
‪빨리해‬ ‪[새어 나오는 웃음]‬‪Cược có một đô la mà nghiêm trọng thế?‬
‪(태호)‬ ‪레이스, 삥‬ ‪[업동이가 흥얼거린다]‬‪Tôi sẽ cược thêm.‬ ‪Cùng lắm chỉ kiếm được mười đô.‬
‪(업동이)‬ ‪다 따 봤자 10달러겠다‬‪Cùng lắm chỉ kiếm được mười đô.‬
‪(장 선장)‬ ‪받고 두 개 더‬‪Nhận, cược thêm hai.‬
‪[업동이가 연신 흥얼거린다]‬
‪(타이거 박)‬ ‪난 다이‬‪Tôi buông.‬
‪입 좀 다물어‬‪Câm miệng lại đi.‬
‪(업동이)‬ ‪난 입 벌린 적이 없는데‬‪Tôi làm gì có miệng đâu. Sao khó ở thế?‬
‪아, 근데 왜 나한테 화를 내고 그래?‬‪Tôi làm gì có miệng đâu. Sao khó ở thế?‬ ‪Ván này nữa thôi vậy.‬
‪에이, 막판 하고 그만하자‬‪Ván này nữa thôi vậy.‬
‪뭐, 재미도 없고‬ ‪서로 예민해지기만 하는 거 같고‬‪Ván này nữa thôi vậy.‬ ‪Chán chết, lại còn lục đục với nhau.‬
‪좀 짚고 넘어가고 싶은 게 있다‬‪Có chuyện tôi muốn đề cập.‬
‪(업동이)‬ ‪음, 좀 짚고 넘어가고 싶은 게 뭘까?‬‪Muốn đề cập cái gì nào?‬ ‪Ván này không thể thua.‬ ‪Cược mức cao nhất.‬
‪(태호)‬ ‪이런 판은 죽을 수가 없지‬‪Ván này không thể thua.‬ ‪Cược mức cao nhất.‬
‪[돈을 착 올려놓으며]‬ ‪콜‬‪Ván này không thể thua.‬ ‪Cược mức cao nhất.‬ ‪Gạo biến mất rồi.‬
‪쌀이 없어졌어‬‪Gạo biến mất rồi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪좋은 날 맛보려고 아껴 둔 건데‬‪Tôi để dành nó cho ngày đặc biệt.‬ ‪Trước đó là là pin, rồi tới thùng dụng cụ.‬
‪전에는 공구 통, 그 전엔 배터리‬ ‪[코를 훌쩍인다]‬‪Trước đó là là pin, rồi tới thùng dụng cụ.‬
‪어떤 쳐 죽일 것이‬‪Kẻ đáng chết nào đó‬ ‪đã lấy đồ trên tàu để bán lấy tiền.‬
‪[장 선장이 뚜껑을 달그락 연다]‬ ‪배 물건을 빼돌려서‬ ‪돈을 챙기고 있단다‬‪Kẻ đáng chết nào đó‬ ‪đã lấy đồ trên tàu để bán lấy tiền.‬
‪[장 선장이 뚜껑을 달그락 잠근다]‬‪Thuyền trưởng Jang, tiền đâu mua rượu thế?‬ ‪Một bình cũng phải 80 đô.‬
‪장 선장, 그 술 무슨 돈으로 산 거야?‬‪Thuyền trưởng Jang, tiền đâu mua rượu thế?‬ ‪Một bình cũng phải 80 đô.‬
‪[도끼를 쨍 들며]‬ ‪한 병에 80은 할 텐데‬‪Thuyền trưởng Jang, tiền đâu mua rượu thế?‬ ‪Một bình cũng phải 80 đô.‬
‪닥쳐‬‪Im đi. Nhận, cược thêm mười.‬
‪받고 10 더‬‪Im đi. Nhận, cược thêm mười.‬
‪변명할 생각 마‬‪Đừng biện minh làm gì.‬ ‪Thế là xúc phạm trí tuệ của tôi đấy.‬
‪그건 내 지성을 모독하는 거야‬‪Đừng biện minh làm gì.‬ ‪Thế là xúc phạm trí tuệ của tôi đấy.‬ ‪Là hồi xưa thì tôi đã giết cô‬ ‪rồi treo lên thị chúng.‬
‪(타이거 박)‬ ‪예전 같았으면 시체로 매달아서‬ ‪본보기를 보였을 일인데‬‪Là hồi xưa thì tôi đã giết cô‬ ‪rồi treo lên thị chúng.‬
‪이 아저씨가 실성을 하셨나‬‪Ông chú này bị điên rồi à?‬
‪(장 선장)‬ ‪한번 해 볼까, 누구 시체가 매달리나?‬‪Ai treo ai đây chứ?‬
‪(업동이)‬ ‪우리 대출 거치 기간 이번 달로 끝이야‬‪Hoãn nợ hết tháng này.‬ ‪Sau trả 2.000 mỗi tháng.‬
‪다음 달부터 2천씩 내야 돼‬ ‪다들 알고 있으라고‬‪Hoãn nợ hết tháng này.‬ ‪Sau trả 2.000 mỗi tháng.‬ ‪Đừng quên đấy.‬
‪야, 그거 연장 안 됐어?‬ ‪남은 거 얼마인데?‬‪Không gia hạn được à? Còn nợ bao nhiêu?‬
‪(업동이)‬ ‪음, 남은 게‬‪Khoảng 16 hay 17 nghìn gì đó,‬
‪만, 한, 한 만‬ ‪약 한 6, 7천 달러에다가‬ ‪[태호의 한숨]‬‪Khoảng 16 hay 17 nghìn gì đó,‬
‪조합에서 빌린 게 뭐, 그것도 한 9천‬‪thêm chín nghìn mượn công hội, còn…‬
‪난 오늘 그 도둑놈이 누군지‬ ‪꼭 알아야겠어‬ ‪[업동이가 계속 말한다]‬‪Hôm nay tôi nhất quyết vạch mặt tên trộm.‬
‪무슨 헛소리 하는지 모르겠는데‬‪Tôi không biết anh nói nhảm gì,‬
‪(장 선장)‬ ‪큰판이니까 이따 얘기하자‬‪nhưng để chơi xong rồi nói đi.‬
‪(업동이)‬ ‪저번 주에 법원에서‬ ‪가압류 통보장 온 것도 있고‬‪Rồi tòa lại có lệnh tịch thu tạm thời,‬
‪뭐, 난리야, 지금‬‪Rồi tòa lại có lệnh tịch thu tạm thời,‬ ‪tóm lại là tiêu.‬ ‪Bubs à, hỏi gì thì nói đó thôi. Tôi buông.‬
‪(태호)‬ ‪업동아‬‪Bubs à, hỏi gì thì nói đó thôi. Tôi buông.‬
‪물어본 것만 얘기해, 나 죽어‬‪Bubs à, hỏi gì thì nói đó thôi. Tôi buông.‬
‪(업동이)‬ ‪응, 그래, 알았어‬ ‪[태호의 한숨]‬‪Được rồi, chỉ còn một điều nữa,‬ ‪mà thôi quên đi.‬
‪하나 더 있는데 그만하지, 뭐‬‪Được rồi, chỉ còn một điều nữa,‬ ‪mà thôi quên đi.‬
‪(태호)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪하나 더 뭔데?‬‪Còn gì nữa?‬
‪(업동이)‬ ‪돼지 아빠 도망갔어‬‪Bố Heo chạy trốn rồi.‬
‪- 뭐?‬ ‪- (업동이) 튀었어, 돼지 아빠‬‪- Sao?‬ ‪- Bố Heo trốn rồi.‬ ‪Kẻ quản lý tiền của ta.‬
‪(업동이)‬ ‪우리 곗돈 관리해 주는 새끼‬‪Kẻ quản lý tiền của ta.‬
‪형 지구 내려갔을 때 난리가 났었어‬ ‪못 잡을 거 같대‬‪Đang loạn hết lên.‬ ‪Chắc chẳng bắt được đâu.‬
‪- 뭔 소리야, 그게?‬ ‪- (업동이) 자, 까 봅시다‬‪- Nói gì vậy?‬ ‪- Ngửa bài!‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[업동이의 놀란 숨소리]‬
‪(업동이)‬ ‪아이고, 또 이겼네, 아이고, 지겨워‬‪Tôi thắng nữa rồi! Vô vị quá.‬
‪(태호)‬ ‪장 선장, 너 알고 있었어?‬‪Tôi thắng nữa rồi! Vô vị quá.‬ ‪- Thuyền trưởng biết sao?‬ ‪- Đôi phong?‬
‪(장 선장)‬ ‪장땡?‬ ‪[업동이의 웃음]‬‪- Thuyền trưởng biết sao?‬ ‪- Đôi phong?‬
‪(태호)‬ ‪장 선장이 확실하다며‬‪Cô nói tin được mà!‬ ‪Cược bao nhiêu tiền rồi!‬
‪거기 곗돈을 얼마를 부었는데‬ ‪도망을 가, 씨!‬‪Cô nói tin được mà!‬ ‪Cược bao nhiêu tiền rồi!‬
‪너 내일 한 번 더 해‬‪Mai chơi lại ván nữa đi.‬
‪(태호)‬ ‪너, 이씨, 10만이야, 10만‬ ‪우리 전 재산!‬‪Mai chơi lại ván nữa đi.‬ ‪Sạch tài sản 100 nghìn rồi!‬
‪(타이거 박)‬ ‪선장이라고 안 봐줘‬ ‪나이도 제일 어린 게!‬‪- Thuyền trưởng mà thế à?‬ ‪- Tiền đâu?‬
‪- (태호) 내 돈 어디 있어!‬ ‪- (타이거 박) 내 쌀 어디 있어!‬ ‪[업동이의 신난 신음]‬‪- Thuyền trưởng mà thế à?‬ ‪- Tiền đâu?‬ ‪Gạo đâu?‬
‪[장 선장의 성난 탄성]‬
‪[태호의 신음]‬ ‪(타이거 박)‬ ‪장 선장!‬‪Thuyền trưởng!‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬ ‪[태호의 신음]‬‪Ồ, xin lỗi.‬
‪아, 미안‬ ‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬‪Ồ, xin lỗi.‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬ ‪(장 선장)‬ ‪느려‬‪Chậm quá.‬
‪[함께 힘준다]‬
‪[장 선장의 비명]‬ ‪[타이거 박의 웃음]‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박과 장 선장의 힘겨운 신음]‬
‪[업동이가 흥얼거린다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(업동이)‬ ‪원, 투, 스텝‬‪Một, hai… Đám người đáng sợ.‬
‪아이고, 무서워‬‪Một, hai… Đám người đáng sợ.‬
‪[업동이가 연신 흥얼거린다]‬‪Một, hai… Đám người đáng sợ.‬
‪[업동이의 웃음]‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪위성 훼손 범칙금‬‪Tiền phạt phá hỏng vệ tinh, 720.‬ ‪Đã được thu.‬
‪720달러 자동 인출 되었습니다‬‪Tiền phạt phá hỏng vệ tinh, 720.‬ ‪Đã được thu.‬ ‪Số dư còn lại, không.‬
‪승리호의 잔액은 0달러입니다‬ ‪[업동이의 한숨]‬‪Số dư còn lại, không.‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪일, 십, 백, 천‬‪Bao nhiêu số không vậy?‬
‪허, 아, 더럽게 비싸네, 진짜, 씨‬‪Bao nhiêu số không vậy?‬ ‪Khỉ thật. Đắt thế.‬
‪(타이거 박)‬ ‪한 놈을 잡아 오면 양 팔목을 잘라‬‪Bắt được một tên thì chặt hai bàn tay.‬
‪하나는 내가 갖고‬ ‪하나는 그놈 두목한테 보내고는 했지‬‪Một bàn tôi giữ,‬ ‪bàn kia trả lại cho chủ hắn.‬
‪(업동이)‬ ‪아휴, 박 씨 또 뻐꾸기 날린다‬ ‪저것도 정신병이야, 아휴‬‪Một bàn tôi giữ,‬ ‪bàn kia trả lại cho chủ hắn.‬ ‪Anh lại thế.‬ ‪Dấu hiệu của sa sút trí tuệ đấy.‬
‪(타이거 박)‬ ‪'타이거 박'이라고 '박 씨'가 아니라‬‪Phải gọi đúng là Tiger Park.‬
‪(업동이)‬ ‪그 많던 손모가지는‬ ‪다 어디 있어, 그럼 지금?‬‪Vậy anh làm gì với đống tay đó rồi?‬
‪- 못 믿네?‬ ‪- (업동이) 믿어, 믿어‬‪- Không tin à?‬ ‪- Tin chứ.‬
‪(업동이)‬ ‪아, 있으면‬ ‪하나 갖고 싶어서 그러지, 어‬‪Vì muốn có một cái nên mới hỏi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪그래핀 티타늄‬ ‪이거 앞에선 만민이 평등하지‬‪Trước thời graphene titan,‬ ‪ai cũng một mạng.‬
‪너도 한 방, 나도 한 방‬‪Cậu như tôi. Đều chỉ một.‬
‪(태호)‬ ‪아, 헛소리 그만하고‬ ‪둘 다 일 좀 해, 좀, 확!‬‪Đừng nói linh tinh nữa mà làm việc đi!‬
‪(업동이)‬ ‪아, 진짜 일하기 싫다, 씨‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Thật là, ghét làm việc quá.‬
‪야, 근데 라그랑주 점에서 온 것치고는‬ ‪진짜 멀쩡하네‬‪Đồ từ Điểm Lagrange mà ổn phết.‬ ‪Thường thì lũ Nanobot sẽ ăn cho bằng hết.‬
‪이 정도면 나노봇들이 벌써 다‬ ‪갉아 먹었어야 되는 거 아니야?‬‪Thường thì lũ Nanobot sẽ ăn cho bằng hết.‬
‪아, 이거 나노봇들‬ ‪설마 우리 배에 옮는 거 아니야?‬‪Lẽ nào chúng kéo qua tàu chúng ta?‬
‪(타이거 박)‬ ‪뭘 옮아?‬ ‪원래 여기저기 다 퍼져 있는 거를‬‪Kéo qua làm gì? Đi đâu mà chẳng gặp.‬
‪(업동이)‬ ‪그냥 나노봇이 아니잖아‬‪Đâu phải Nanobot thường. Lũ Nanobot‬ ‪ở Điểm Lagrange ghê lắm. Bất tử luôn.‬
‪라그랑주 나노봇이‬ ‪얼마나 독한 애들인데‬‪Đâu phải Nanobot thường. Lũ Nanobot‬ ‪ở Điểm Lagrange ghê lắm. Bất tử luôn.‬
‪걔네 죽지도 않아‬‪Đâu phải Nanobot thường. Lũ Nanobot‬ ‪ở Điểm Lagrange ghê lắm. Bất tử luôn.‬
‪만약에 우리 배에 구멍이라도 생겨 봐‬ ‪다 죽어 끝이야, 우리‬ ‪[태호의 힘주는 신음]‬‪Tàu của ta mà bị thủng một lỗ‬ ‪là chấm hết!‬
‪(태호)‬ ‪그런 걱정은 하질 말아‬‪Đừng lo. Trước khi nó xảy ra‬ ‪thì ta đã chết đói rồi.‬
‪그 전에 굶어 죽을 테니까‬ ‪[태호의 힘주는 신음]‬‪Đừng lo. Trước khi nó xảy ra‬ ‪thì ta đã chết đói rồi.‬
‪[타이거 박의 한숨]‬
‪가난이 죄인지, 죄를 지어 가난한 건지‬‪Nghèo là cái tội‬ ‪hay tôi gây tội nên mới nghèo đây?‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(업동이)‬ ‪다 굶어 죽으면‬‪Nếu chết hết vì đói‬ ‪thì để tôi đứng tên con tàu nhé.‬
‪이 배의 등기는 내 앞으로 해 놓고…‬ ‪[우르릉 소리가 들린다]‬‪Nếu chết hết vì đói‬ ‪thì để tôi đứng tên con tàu nhé.‬
‪[타이거 박과 업동이의 의아한 신음]‬‪Nếu chết hết vì đói‬ ‪thì để tôi đứng tên con tàu nhé.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪"경고, 주유구"‬‪CẢNH BÁO‬ ‪CỔNG NẠP DẦU‬
‪[태호의 가쁜 숨소리]‬‪CẢNH BÁO‬ ‪CỔNG NẠP DẦU‬
‪[기계음이 들린다]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪(태호)‬ ‪미아 사건‬ ‪[전기 포트 조작음]‬‪Một đứa trẻ mất tích.‬
‪일은 일대로 못 하고‬ ‪경찰한테 끌려다니고‬‪Công việc đình trệ,‬ ‪giờ thì sắp bị cảnh sát sờ gáy.‬
‪이것저것 트집 잡혀서‬ ‪벌금이나 뜯기고, 아휴‬‪Rồi ta sẽ bị phạt vì lý do vớ vẩn nhất.‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪예상 손실액, 약 7,300달러입니다‬‪Số tiền tổn thất ước tính, 7.300 đô.‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪짜증 나네, 이씨‬‪- Bực mình quá đi.‬ ‪- Nhức đầu thật.‬
‪(업동이)‬ ‪[한숨 쉬며]‬ ‪골치 아프다‬‪- Bực mình quá đi.‬ ‪- Nhức đầu thật.‬ ‪Bố mẹ nó sẽ hậu tạ cho chúng ta chứ?‬
‪(장 선장)‬ ‪찾아 주면‬ ‪부모가 사례금 좀 주지 않냐?‬‪Bố mẹ nó sẽ hậu tạ cho chúng ta chứ?‬
‪(태호)‬ ‪너 UTS 시민권자야?‬‪Nhóc là dân UTS à?‬ ‪Nó không có máy thông dịch.‬
‪(업동이)‬ ‪아, 쟤 통역기도 없잖아‬‪Nó không có máy thông dịch.‬
‪[영어]‬ ‪너 UTS 시민권자야?‬‪Are you UTS citizen?‬
‪[한국어]‬ ‪네? 유티에…‬‪- UT gì cơ?‬ ‪- Con bé là người Hàn à?‬
‪(업동이)‬ ‪음? 한국 사람?‬‪- UT gì cơ?‬ ‪- Con bé là người Hàn à?‬ ‪Ý là nhà nhóc giàu không?‬
‪(태호)‬ ‪아니, 좀 사냐고, 너희 집, 부자야?‬‪Ý là nhà nhóc giàu không?‬
‪집 없는데요‬‪Cháu không có nhà.‬
‪[한숨]‬‪Nhưng cháu đói. Muốn ăn gì đó.‬
‪(꽃님)‬ ‪근데 나 배고픈데‬‪Nhưng cháu đói. Muốn ăn gì đó.‬
‪- (타이거 박) 어‬ ‪- (꽃님) 밥 먹고 싶은데‬‪Nhưng cháu đói. Muốn ăn gì đó.‬
‪(장 선장)‬ ‪야, 닥쳐‬‪Này, im đi. Nhóc vô lễ quá.‬
‪애가 염치가 없네‬‪Này, im đi. Nhóc vô lễ quá.‬
‪(업동이)‬ ‪아유, 뻔뻔하긴, 하‬‪Mặt dày thật.‬
‪[타이거 박의 머쓱한 신음]‬
‪(장 선장)‬ ‪그 차 안에 있었다고?‬‪Nó ở trong xe à?‬
‪(업동이)‬ ‪응, 뒷좌석 에어백 안에‬‪Ừ, trong túi khí ở ghế sau.‬ ‪Chẳng biết sao lại sống được.‬
‪그 난리 통에‬ ‪어떻게 살아남았는지 몰라‬‪Ừ, trong túi khí ở ghế sau.‬ ‪Chẳng biết sao lại sống được.‬
‪어디서 본 거 같은데, 저 바가지 머리‬‪Kiểu đầu nấm này tôi đã thấy ở đâu rồi.‬
‪[신난 신음]‬‪Này, Su Ni nhà ta trốn đâu rồi nhỉ?‬
‪(태호)‬ ‪순이야, 우리 순이 어디 갔지?‬ ‪[새가 짹짹 지저귄다]‬‪Này, Su Ni nhà ta trốn đâu rồi nhỉ?‬
‪어, 여기 있다!‬ ‪[웃음]‬‪Tìm thấy rồi!‬
‪(장 선장)‬ ‪배 붙이면 바로 치안 센터 데려가‬‪Đợi cập cảng rồi đưa nó tới chỗ cảnh sát.‬
‪[시스템 작동음]‬
‪[버튼 조작음]‬‪XẢY RA VÀO BA NĂM TRƯỚC‬ ‪KHỦNG HOẢNG Ở UTS‬ ‪Giới chức UTS tiếp tục‬ ‪tìm kiếm người máy Dorothy…‬
‪(뉴스 속 앵커2)‬ ‪[영어]‬ ‪인간형 안드로이드 도로시에 대한‬‪Giới chức UTS tiếp tục‬ ‪tìm kiếm người máy Dorothy…‬
‪제보는 아직 없습니다‬‪Giới chức UTS tiếp tục‬ ‪tìm kiếm người máy Dorothy…‬
‪[한국어]‬ ‪- (업동이) 너 나 본 적 있지?‬ ‪- (꽃님) 아니요‬‪- Ta gặp nhau bao giờ chưa?‬ ‪- Chưa.‬
‪(뉴스 속 앵커2)‬ ‪[영어]‬ ‪소형 수소 폭탄이 내장된 도로시는‬‪…đã bị Tổ chức Cáo Đen cực đoan‬ ‪trộm đi hai ngày trước.‬
‪이틀 전 검은여우와 함께‬ ‪종적을 감추었습니다‬‪Có khả năng chúng đã cài bom hydro nén‬ ‪vào phần cứng của nó.‬
‪이것이 도로시의 얼굴입니다‬‪Đây chính là‬ ‪diện mạo của robot được vũ khí hóa.‬
‪[영상 속 사람들이 소란스럽다]‬ ‪어린아이의 모습을 한‬ ‪대량 살상 무기입니다‬‪Đây chính là‬ ‪diện mạo của robot được vũ khí hóa.‬ ‪Sau gương mặt ngây thơ đó‬ ‪là vũ khí hủy diệt,‬
‪[꽃님의 옅은 신음]‬ ‪아주 위험한 로봇이죠‬ ‪아주 위험합니다‬‪Sau gương mặt ngây thơ đó‬ ‪là vũ khí hủy diệt,‬ ‪có khả năng sát thương cao, rất nguy hiểm.‬
‪[업동이의 놀란 신음]‬ ‪전 UTS가‬‪Nó là mối đe dọa lớn và có thể được dùng‬ ‪để khủng bố toàn bộ UTS.‬
‪[쉭 소리가 점점 커진다]‬ ‪끔찍한 폭발 테러 위험에‬ ‪노출되는 것입니다‬‪Nó là mối đe dọa lớn và có thể được dùng‬ ‪để khủng bố toàn bộ UTS.‬
‪[한국어]‬ ‪엎드려!‬‪Nằm xuống!‬
‪[재채기]‬
‪[전기 포트가 쉭 끓는다]‬ ‪[웃음]‬
‪[전기 포트가 삐삐 울린다]‬
‪[업동이의 의아한 신음]‬ ‪[전기 포트 작동음]‬
‪[선원들의 긴장한 신음]‬
‪[업동이의 놀란 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[선원들의 다급한 신음]‬
‪(타이거 박)‬ ‪아, 왜 저래, 진짜, 나와, 나와, 나와‬‪Mau đi ra!‬
‪[태호의 겁먹은 신음]‬ ‪[꽃님의 웃음]‬
‪[병이 쟁그랑 떨어진다]‬
‪[꽃님의 웃음]‬ ‪[태호의 겁먹은 신음]‬
‪(태호)‬ ‪[다급한 말투로]‬ ‪아니, 아니, 아니, 아니…‬‪Không được!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[타이거 박의 가쁜 숨소리]‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪로봇이었다니‬‪Nó là rô bốt sao?‬
‪폭탄이었어?‬‪Hóa ra là bom à?‬
‪어쩐지, 생체 반응이 없더라니‬ ‪[버튼 조작음]‬‪Hóa ra là bom à?‬ ‪Thảo nào chẳng quét được sự sống.‬
‪(업동이)‬ ‪피부 이식이 어쩜 이렇게 감쪽같니‬‪Da được ghép giống thật thế cơ mà.‬
‪[감탄하는 숨소리]‬‪Da được ghép giống thật thế cơ mà.‬ ‪Chết, nó đang di chuyển.‬
‪(장 선장)‬ ‪어, 야, 야, 저거 움직인다, 씨‬‪Chết, nó đang di chuyển.‬
‪(업동이)‬ ‪얘 기분 나쁘다고 터지진 않겠지?‬‪Nó bực lên có nổ không?‬
‪(태호)‬ ‪야, 시끄럽고, 저기, 빨리 신고부터 해‬‪Ồn quá. Lo trình báo đi.‬
‪구, 공, 공‬‪Chín, không, không.‬
‪[안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪UTS 통합 범죄 신고 서비스입니다‬‪Cảm ơn đã gọi đường dây nóng báo án.‬
‪UTS 시민은 1번‬ ‪비시민은 2번을 눌러 주세요‬‪Công dân UTS, ấn phím 1.‬ ‪Dân ngoại cư, ấn phím 2.‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪비시민‬‪Người ngoại cư.‬
‪(태호)‬ ‪저거 배 밖에‬ ‪묶어 둬야 되지 않을까, 업동아?‬‪Bubs à, hay ta buộc nó ở ngoài tàu?‬
‪(업동이)‬ ‪'업동아'? 맨날 위험한 건 왜 나야?‬‪Sao cứ sai tôi làm việc nguy hiểm thế?‬ ‪Báo án khác, ấn phím 14.‬ ‪Án khác đây à?‬
‪(타이거 박)‬ ‪기타 범죄가 14번‬ ‪이거 기타 범죄인가?‬‪Báo án khác, ấn phím 14.‬ ‪Án khác đây à?‬
‪(장 선장)‬ ‪일단 묶어‬‪Cứ buộc nó lại đã. Oẳn tù tì xem ai làm.‬
‪[긴장한 숨소리]‬ ‪가위바위보‬‪Cứ buộc nó lại đã. Oẳn tù tì xem ai làm.‬
‪(선원들)‬ ‪가위바위보‬‪Kéo, búa, bao!‬
‪[업동이의 탄성]‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[태호의 놀란 신음]‬
‪(태호)‬ ‪오지 마, 오지 마, 가까이 오지 마‬‪Tránh ra! Đừng lại đây!‬
‪- 내가 저기 물 닦으려고…‬ ‪- (태호) 마, 마, 말도 하지 마‬‪- Cháu lau nước trên sàn…‬ ‪- Im lặng!‬
‪(타이거 박)‬ ‪아휴, 저 쓸모없는 놈, 저거, 저거‬‪- Thật là, vô dụng quá.‬ ‪- Đần thật.‬
‪- (장 선장) 등신, 저거‬ ‪- (업동이) 으이그‬‪- Thật là, vô dụng quá.‬ ‪- Đần thật.‬ ‪Ôi trời.‬
‪(태호)‬ ‪쳐다보지도 말고‬ ‪숨도 조심해서 쉬라고‬‪Không được nhìn tôi. Hít thở đi nào.‬
‪엉겨 붙을 생각 하지 마라‬‪Đừng hòng bám lấy tôi.‬
‪나 좋은 사람 아니니까‬‪Tôi không tốt đâu.‬
‪[의아한 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪(태호)‬ ‪애완용 로봇?‬‪Rô bốt thú cưng ư?‬
‪[헛웃음]‬
‪별짓들 다 하네, 진짜‬‪Tha cho tôi đi mà.‬
‪참 나‬
‪[태호의 거친 숨소리]‬‪TẬP VIẾT TIẾNG HÀN‬
‪[스마트폰 작동음]‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪TẬP VIẾT TIẾNG HÀN‬
‪'강현우'?‬‪Kang Hyeo Nu? Ai thế?‬
‪[스마트폰을 툭 던지며]‬ ‪뭐야?‬‪Kang Hyeo Nu? Ai thế?‬
‪'현우 강'‬‪"Hyeo Nu Kang".‬
‪[스마트폰 작동음]‬
‪[스마트폰 조작음]‬ ‪'강현우'‬‪Kang Hyeo Nu.‬
‪'부재중'‬‪Cuộc gọi nhỡ. Mới gọi lúc nãy này.‬
‪방금까지 계속 걸었네?‬‪Cuộc gọi nhỡ. Mới gọi lúc nãy này.‬
‪[노트를 툭 내려놓는다]‬
‪얘들아, 우리 얘기 좀 할까?‬‪Ta nói chuyện đã nào.‬
‪"MR09: 비시민 거주 단지 9번"‬‪MR09: KHU DÂN CƯ 9‬ ‪DÀNH CHO NGƯỜI NGOẠI CƯ‬
‪(업동이)‬ ‪터진다, 터진다, 터진다‬‪Sắp nổ tới nơi rồi! Sắp nổ rồi!‬
‪어어, 터진다, 터진다, 터진다‬ ‪[선원들의 다급한 신음]‬‪Sắp nổ tới nơi rồi! Sắp nổ rồi!‬
‪[반짝이는 효과음]‬
‪[거리가 시끌벅적하다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪신고는?‬‪- Báo án chưa?‬ ‪- Đã bấm 14, báo án khác.‬
‪14번 기타 범죄로‬ ‪해 놓긴 했는데, 올까?‬‪- Báo án chưa?‬ ‪- Đã bấm 14, báo án khác.‬ ‪- Tới không?‬ ‪- Còn lâu.‬
‪[업동이가 컵을 달그락 든다]‬ ‪- (태호) 안 와‬ ‪- (타이거 박) 어‬‪- Tới không?‬ ‪- Còn lâu.‬ ‪Cũng đúng.‬
‪[작은 목소리로]‬ ‪지금부터 내 말 잘 들어‬‪Nghe kỹ tôi nói này.‬
‪(태호)‬ ‪검은여우단 두 놈이‬ ‪꼬마를 데리고 도망치다가‬‪Hai tên Cáo Đen‬ ‪trộm con rô bốt rồi bị bắn.‬
‪기동대에 격추‬‪Hai tên Cáo Đen‬ ‪trộm con rô bốt rồi bị bắn.‬ ‪Một trốn thoát, còn một bị bắt.‬
‪한 놈은 죽었거나 잡혔고‬ ‪한 놈은 자동 탈출‬‪Một trốn thoát, còn một bị bắt.‬
‪꼬마 혼자 라그랑주 점에 진입‬‪Một mình con bé vào Điểm Lagrange.‬
‪그래서 지금 여우단, 기동대‬‪Một mình con bé vào Điểm Lagrange.‬ ‪Cả bọn Cáo Đen và Lính Thiên Hà‬ ‪đều đang tìm kiếm khắp nơi.‬
‪양쪽에서 눈에 불을 켜고 찾는 중‬‪Cả bọn Cáo Đen và Lính Thiên Hà‬ ‪đều đang tìm kiếm khắp nơi.‬
‪(업동이)‬ ‪무슨 말인지 전혀 모르겠어, 하나도‬‪Tôi chẳng hiểu cậu nói gì luôn.‬
‪[한숨]‬
‪한마디로‬‪Một câu thôi.‬
‪돈이 되는 꼬마란 말이야‬‪Con bé này đáng tiền đấy.‬
‪(업동이)‬ ‪돈?‬‪- Tiền?‬ ‪- Người ngoại cư được thưởng không?‬
‪- (태호) 근데 비시민은 포상금을?‬ ‪- (업동이) 못 받지‬‪- Tiền?‬ ‪- Người ngoại cư được thưởng không?‬ ‪- Không.‬ ‪- Nghĩa là…‬
‪(장 선장)‬ ‪그러니까‬ ‪지금 우리 배에 있는 그 폭탄을‬‪- Không.‬ ‪- Nghĩa là…‬ ‪anh muốn bán quả bom đó cho bọn Cáo Đen.‬
‪검은여우단에 되팔아 보겠다?‬ ‪[태호의 호응하는 숨소리]‬‪anh muốn bán quả bom đó cho bọn Cáo Đen.‬
‪팔아서 그 테러범들한테‬ ‪돈 한번 뜯어 보겠다?‬‪Kiếm chút tiền từ bọn khủng bố đó nhỉ?‬
‪100만은 받을걸‬‪Chắc sẽ được một triệu.‬
‪(업동이)‬ ‪100만?‬‪- Một triệu?‬ ‪- Không được. Vậy thì phi nghĩa quá.‬
‪(장 선장)‬ ‪안 돼, 정의롭지가 못해‬‪- Một triệu?‬ ‪- Không được. Vậy thì phi nghĩa quá.‬
‪뭔 개소리야?‬‪Nói nhảm gì vậy?‬
‪아, 말아, 그럼‬‪Thế thì thôi!‬
‪내가 폭탄 데리고 나가면…‬‪Để tôi đem bom đi.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(장 선장)‬ ‪폭탄이 네 건 줄 아나 봐?‬‪Tưởng bom là của anh à?‬
‪(타이거 박)‬ ‪[도끼를 탁 찍으며]‬ ‪기동대에 다이렉트로 찌르면‬‪Tưởng bom là của anh à?‬ ‪Gọi cho Lính Thiên Hà,‬ ‪chỉ mất năm phút là họ tới.‬
‪5분 안에 오지, 아마?‬‪Gọi cho Lính Thiên Hà,‬ ‪chỉ mất năm phút là họ tới.‬
‪(태호)‬ ‪알았어‬‪Được rồi. Thuyền trưởng bốn phần.‬ ‪Anh Park với tôi, mỗi người ba phần.‬
‪선장이 4 먹고‬ ‪나랑 박 씨랑 3, 오케이?‬‪Được rồi. Thuyền trưởng bốn phần.‬ ‪Anh Park với tôi, mỗi người ba phần.‬ ‪Chốt không?‬
‪(업동이)‬ ‪오케이!‬‪Chốt á?‬
‪[한숨]‬
‪그래, 오케이라고‬‪- Được quá đi chứ!‬ ‪- Thôi được rồi.‬
‪(태호)‬ ‪알았어‬‪- Được quá đi chứ!‬ ‪- Thôi được rồi.‬
‪3.5, 3.5, 2, 1, 됐지?‬‪Chia ba rưỡi, ba rưỡi, hai, một.‬ ‪Chốt chưa?‬
‪- (업동이) 1?‬ ‪- (타이거 박) 너 3.5, 나 2‬‪- Một?‬ ‪- Cậu 3,5 mà tôi chỉ có 2?‬
‪나 왜 4에서 3.5 됐냐?‬‪Sao tôi lại từ 4 xuống 3,5?‬
‪(타이거 박)‬ ‪내가 이거를 어떻게 해석해야 될까?‬ ‪[한숨]‬‪Phải hiểu thế nào đây hả?‬ ‪Trả 0,5 lại cho tôi.‬
‪(장 선장)‬ ‪내 0.5 도로 제자리 갖다 놔‬‪Trả 0,5 lại cho tôi.‬
‪(업동이)‬ ‪아, 엿같네, 진짜, 씨‬‪Đúng là chuyện ruồi bu.‬
‪(태호)‬ ‪4, 3, 2‬‪Bốn, ba, hai, còn tôi là một. Được chưa?‬
‪내가 1, 됐지?‬‪Bốn, ba, hai, còn tôi là một. Được chưa?‬
‪[만족스러운 웃음]‬
‪그렇게들 살지 마, 진짜, 지옥 가‬‪- Sống như thế là xuống địa ngục đấy.‬ ‪- Ừ!‬
‪(업동이)‬ ‪응‬‪- Sống như thế là xuống địa ngục đấy.‬ ‪- Ừ!‬
‪(타이거 박)‬ ‪근데 얘가 이런 걸 할 줄 아나?‬‪Nhưng cậu làm nổi không?‬ ‪Hay để tôi làm cho?‬
‪긴장되면 내가 하고‬‪Nhưng cậu làm nổi không?‬ ‪Hay để tôi làm cho?‬
‪(태호)‬ ‪박 씨, 나 뭐 하던 놈인지‬ ‪까먹으셨어? 응?‬‪Anh Park,‬ ‪quên mất xuất thân của tôi rồi à?‬
‪그런 놈들 내가 잘 알아‬‪Tôi hiểu rõ bọn người đó mà.‬
‪그런 놈들일수록‬ ‪쫄지 말고 원하는 걸…‬‪Chẳng có gì phải sợ hết.‬ ‪Không gọi món à?‬
‪(점원)‬ ‪[타갈로그어]‬ ‪주문 안 하나?‬‪Không gọi món à?‬
‪또 안 할 거면 나가‬‪Lần này mà không gọi thì đi ra đi.‬
‪[업동이의 한숨]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪콜라 하나‬‪Một lon coca.‬
‪[태호의 머쓱한 웃음]‬
‪[시스템 작동음]‬ ‪(타이거 박)‬ ‪어디 있어?‬‪Nó đâu rồi?‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪어디 있냐고‬‪Tôi hỏi nó đâu rồi.‬ ‪Vẽ gì thế? Hươu cao cổ?‬
‪이, 이거 뭐야, 이거 기린인가?‬‪Vẽ gì thế? Hươu cao cổ?‬
‪이 자식이, 이거‬ ‪내 방에 기린 그림을, 아유…‬‪Nó dám vẽ bậy trong phòng tôi?‬
‪(태호)‬ ‪아, 근데 이거 송신 마이크 깨졌는데‬ ‪어떡하지, 이거?‬‪Nhưng micro bị hỏng rồi.‬ ‪Cắm của ta vào, tăng cao độ.‬
‪(장 선장)‬ ‪우리 거 꽂아서 피치 올려 놔‬‪Cắm của ta vào, tăng cao độ.‬
‪(업동이)‬ ‪이게 뭐야?‬‪Cắm của ta vào, tăng cao độ.‬ ‪- Đây là gì?‬ ‪- Điện thoại.‬
‪(태호)‬ ‪어, 스마트폰‬‪- Đây là gì?‬ ‪- Điện thoại.‬
‪사설 위성을 쓰니까‬ ‪추적이 잘 안되거든‬‪Dùng vệ tinh riêng, khó truy vết.‬ ‪Tội phạm hay dùng.‬
‪범죄에 주로 쓰이지‬‪Dùng vệ tinh riêng, khó truy vết.‬ ‪Tội phạm hay dùng.‬ ‪Nghe nói có một tên bị bắt.‬ ‪Có khi sẽ bị Lính Thiên Hà theo dõi đấy.‬
‪(장 선장)‬ ‪아까 한 놈 잡혔을 거라고‬ ‪하지 않았냐?‬‪Nghe nói có một tên bị bắt.‬ ‪Có khi sẽ bị Lính Thiên Hà theo dõi đấy.‬
‪잡힌 놈이 이거 가지고 있으면‬ ‪교신 채널 들키는데‬‪Nghe nói có một tên bị bắt.‬ ‪Có khi sẽ bị Lính Thiên Hà theo dõi đấy.‬
‪내가 그런 기술적인 거는 잘은 몰라‬‪Tôi không rành về công nghệ đâu.‬
‪[태호가 단자를 탁 끼운다]‬ ‪검은여우단에 대해서는 좀 아나?‬‪Tôi không rành về công nghệ đâu.‬ ‪Rành về bọn Cáo Đen không?‬
‪내가 일할 땐 없어 가지고‬ ‪잘은 모르겠네‬‪Lúc tôi vào làm, chúng đã lặn mất tăm.‬
‪뭐 아는 게 없어‬‪Gì cũng không biết.‬
‪(태호)‬ ‪됐지, 어? 진짜 해?‬‪Chuẩn bị. Sẵn sàng chưa?‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(타이거 박)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪(태호)‬ ‪한다‬‪Làm đây.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪"송신"‬‪GỬI TÍN HIỆU‬
‪[버튼 조작음]‬ ‪[통화 연결음]‬
‪[달칵 소리가 들린다]‬ ‪[거친 숨소리가 들린다]‬
‪[머뭇거리는 신음]‬
‪[스페인어]‬ ‪[변조된 목소리로]‬ ‪여, 여보세요?‬‪A lô?‬
‪[버튼 조작음]‬‪ĐANG PHÁT VIDEO‬
‪"영상 전송"‬‪ĐANG PHÁT VIDEO‬ ‪Vật thể này thuộc sở hữu‬ ‪của tiến sĩ Kang à?‬
‪강현우가 이 물건 주인이신가?‬‪Vật thể này thuộc sở hữu‬ ‪của tiến sĩ Kang à?‬
‪(현우)‬ ‪[변조된 목소리로]‬ ‪얼마를 원합니까?‬‪Muốn bao nhiêu?‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[타이거 박의 놀란 숨소리]‬
‪[한국어]‬ ‪얼마, 얼마, 얼마, 얼마, 얼마, 얼마?‬‪Bao nhiêu? Bao nhiêu hả?‬
‪[태호가 속삭인다]‬ ‪(타이거 박)‬ ‪얼마, 얼마…‬
‪[타이거 박의 놀란 숨소리]‬
‪(태호)‬ ‪[스페인어]‬ ‪200만‬‪Hai triệu.‬
‪아니, 아니!‬‪Không!‬
‪150‬‪Một triệu rưỡi.‬
‪정 뭐하면은‬‪Có thể miễn cưỡng giảm giá vì tình nghĩa.‬
‪80까지 DC 가능‬‪Có thể miễn cưỡng giảm giá vì tình nghĩa.‬
‪(현우)‬ ‪200만, 현금으로‬‪Hai triệu. Tiền mặt.‬
‪[타이거 박의 놀란 숨소리]‬‪Gặp nhau ngay lập tức đi.‬
‪당장 만납시다‬‪Gặp nhau ngay lập tức đi.‬
‪[타이거 박의 놀란 신음]‬ ‪도로시 확인되면‬ ‪돈은 그 자리에서 드립니다‬‪Thấy được thì sẽ đưa tiền ngay.‬
‪[태호가 입소리를 쉿 낸다]‬‪Thấy được thì sẽ đưa tiền ngay.‬
‪G 구역 제니스 망원경 기지‬‪Gần Lối ra 2 của Trạm Viễn vọng Jenice.‬ ‪Khu G, lúc 13:00!‬
‪2번 게이트 앞에서 13시‬‪Khu G, lúc 13:00!‬
‪(태호)‬ ‪안 돼, 안 돼!‬‪Ở đó không được. Không được!‬
‪32번 상업단지 고스트‬‪Khu thương mại 32, Club Ghost,‬
‪2번 비상구 앞 14시‬‪trước Cổng 2 lúc 14:00.‬
‪잠깐만, 잠깐만‬‪Đợi một chút!‬
‪폭발이 좀 걱정되는데‬‪Tôi lo là nó sẽ phát nổ.‬
‪혹시 조심해야 할 거라도?‬‪Có cần phải cẩn thận gì không?‬
‪(현우)‬ ‪명령 없이 폭발하지 않습니다‬‪Nó sẽ không phát nổ khi không có lệnh.‬
‪이 거래가 거짓이라면‬ ‪당신은 죽습니다‬‪Nếu nói dối, cậu sẽ phải chết.‬
‪약속 시각 늦지 마시오‬ ‪우린 오래 기다리지 않습니다‬ ‪[통화 종료음]‬‪Đừng đến muộn. Chúng tôi không chờ đâu.‬
‪[마이크가 툭 떨어진다]‬
‪[태호의 떨리는 숨소리]‬
‪[업동이의 환호]‬
‪[업동이의 웃음]‬ ‪[태호가 병뚜껑을 쉭 딴다]‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪마셔, 마셔‬‪Uống đi nào!‬
‪마실 자격 있어, 어?‬‪Vì cậu xứng đáng!‬
‪(장 선장)‬ ‪난 너 해낼 줄 알았다‬‪Biết ngay anh làm được mà!‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪[업동이의 환호]‬
‪[타이거 박의 탄성]‬
‪[선원들의 웃음]‬
‪(녹음 속 태호)‬ ‪[스페인어]‬ ‪32번 상업단지 고스트‬‪Khu thương mại 32, Club Ghost,‬
‪2번 비상구 앞 14시‬‪trước Cổng 2, lúc 14:00.‬
‪[영어]‬ ‪도로시를 찾아와‬‪Mang Dorothy về đây.‬
‪인류의 운명이 달린 일이야‬‪Vận mệnh nhân loại đang gặp nguy hiểm.‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪쥐 죽은 듯이 얌전히 있어‬‪Ngồi yên đi. Ta bảo nhóc ngồi yên.‬
‪얌전히 있으란 말이야‬‪Ngồi yên đi. Ta bảo nhóc ngồi yên.‬
‪그러고 있잖아요‬‪Thì cháu đang ngồi yên mà.‬
‪[한숨]‬
‪(타이거 박)‬ ‪저게 기린이냐?‬ ‪그림 솜씨가 영 형편없네‬‪Đó mà là hươu cao cổ à?‬ ‪Vẽ xấu thế không biết.‬
‪공룡인데요‬‪Là khủng long mà.‬
‪[타이거 박이 달그락 뒤진다]‬
‪(타이거 박)‬ ‪야, 공룡 좀 보자‬‪Này, nhìn khủng long đi.‬
‪두 눈 똑바로 뜨고 봐‬‪Nhìn kỹ đi. Đây mới là khủng long nhé.‬
‪공룡은 이게 공룡이야, 알겠냐?‬‪Nhìn kỹ đi. Đây mới là khủng long nhé.‬
‪(꽃님)‬ ‪얘도 공룡이에요‬‪Đó cũng là khủng long mà.‬
‪봐 봐, 똑같잖아요‬‪Nhìn đi. Giống hệt mà.‬ ‪TỪ ĐIỂN KHỦNG LONG‬ ‪APATOSAURUS‬
‪"공룡 사전"‬‪TỪ ĐIỂN KHỦNG LONG‬ ‪APATOSAURUS‬
‪[헛기침]‬
‪- 하여튼…‬ ‪- (꽃님) 나 이것도 그렸는데‬‪- Mà thôi…‬ ‪- Cháu có vẽ chú nữa.‬
‪(타이거 박)‬ ‪뭐, 이거는 뭐‬‪Nhìn cũng ra người ngợm đấy.‬
‪뭔지 좀 알아보겠는데‬‪Nhìn cũng ra người ngợm đấy.‬
‪눈이 이렇게 작지 않아, 봐 봐‬ ‪[신비로운 음악]‬‪Nhưng mắt ta không bé thế đâu.‬
‪(꽃님)‬ ‪눈 좀 더 크게?‬‪Vậy vẽ mắt chú to ra nhé?‬
‪(타이거 박)‬ ‪그렇지, 그렇지, 그렇지‬ ‪[꽃님이 그림을 쓱쓱 그린다]‬‪Vậy là đúng rồi đấy.‬
‪그래, 봐 봐, 코도, 봐 봐‬‪Xem này. Cả mũi nữa.‬
‪- (꽃님) 코도?‬ ‪- (타이거 박) 높게, 높게‬‪- Mũi nữa à?‬ ‪- Mũi cao lên.‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪[재채기]‬ ‪(업동이)‬ ‪너 재밌어서 자꾸 하는 거지, 그렇지?‬‪Nhóc thích làm như thế phải không?‬
‪쯧, 너 어디 가서라도‬ ‪[꽃님이 코를 훌쩍인다]‬‪Nhóc thích làm như thế phải không?‬ ‪Thấy không khỏe thì phải nói ngay.‬
‪네가 몸이 좀 안 좋다 그러면‬ ‪미리미리 얘기해야 돼‬‪Thấy không khỏe thì phải nói ngay.‬
‪그래야지 사람들이‬ ‪대피라도 하지, 알았지?‬‪Người ta biết mà chạy.‬
‪(타이거 박)‬ ‪자, 여기 한번 들어가 보자‬‪Nào. Nhóc leo vào đây đi.‬
‪타이거 삼촌, 나 어디 가요?‬‪Chú Tiger! Cháu sẽ đi đâu thế?‬
‪[망설이는 신음]‬ ‪(태호)‬ ‪자, 자, 자, 자, 다 준비됐지?‬‪Chuẩn bị chưa? Còn năm phút thôi!‬
‪- (태호) 5분 전이야‬ ‪- (타이거 박) 엔진 상태가 안 좋아‬‪Chuẩn bị chưa? Còn năm phút thôi!‬ ‪Động cơ không ổn. Sợ không kịp.‬
‪- (타이거 박) 나가다 퍼질지도 몰라‬ ‪- (태호) 늦으면 죽는다‬‪Động cơ không ổn. Sợ không kịp.‬ ‪Muộn là chết đấy!‬
‪(태호)‬ ‪일로 와 봐, 업동이, 일로 와 봐‬‪Nào, Bubs, cậu lại đây.‬
‪200만이야, 200만, 어?‬‪Tận hai triệu đô la đấy nhé!‬
‪우리 한번 파이팅 한번 외치자‬‪Cùng hô "cố lên" nào.‬ ‪Một, hai, ba. Cố lên!‬
‪하나, 둘, 셋, 파이팅! 자…‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬‪Cùng hô "cố lên" nào.‬ ‪Một, hai, ba. Cố lên!‬ ‪Đang mở cổng truy cập.‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪도킹 도어 개방‬‪Đang mở cổng truy cập.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪바빠 죽겠는데 누구냐, 또? 하…‬‪Đang mở cổng truy cập.‬ ‪Đang bận mà, ai thế không biết?‬
‪[시스템이 삐삐 울린다]‬ ‪문 안 잠갔니? 어?‬‪Đang bận mà, ai thế không biết?‬ ‪Khóa cửa rồi.‬
‪(꽃님)‬ ‪'P, O, L, I, C'…‬ ‪[선원들이 대화한다]‬‪C-Ả-N-H…‬ ‪PHÁT HIỆN CẬP CẢNG‬
‪"도킹 감지‬ ‪경찰"‬‪PHÁT HIỆN CẬP CẢNG‬
‪다 원위치‬‪- Trở về vị trí.‬ ‪- "Cảnh sát?"‬
‪(꽃님)‬ ‪'폴리스'?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- Trở về vị trí.‬ ‪- "Cảnh sát?"‬ ‪Nhanh!‬
‪(장 선장)‬ ‪뭐 해!‬ ‪[초인종이 울린다]‬‪Nhanh!‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[선원들이 소란스럽다]‬
‪(교통경찰)‬ ‪[덴마크어]‬ ‪강제 개방 하겠습니다‬‪Tôi sẽ cưỡng chế mở cửa!‬
‪왜 문을 안 여나?‬‪Sao không mở cửa?‬
‪UTS 경찰이 우습나?‬‪Xem thường cảnh sát UTS à?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪문이, 이게 왜, 이게…‬‪Cánh cửa này. Sao không chịu mở nhỉ?‬
‪[차단기를 툭 치며]‬ ‪이게 왜 안 되는 거야?‬‪Cánh cửa này. Sao không chịu mở nhỉ?‬
‪(교통경찰)‬ ‪[덴마크어]‬ ‪배에 불법 개조를‬‪Tàu này có rất nhiều chỗ‬ ‪được cải tạo trái phép đấy.‬
‪아주 살벌하게 해 놨던데 말이야‬‪Tàu này có rất nhiều chỗ‬ ‪được cải tạo trái phép đấy.‬
‪[한국어]‬ ‪아, 저희 선장이‬ ‪워낙 손재주가 좋아 가지고…‬‪Thuyền trưởng chúng tôi‬ ‪giỏi sửa sang mà.‬
‪(교통경찰)‬ ‪[덴마크어]‬ ‪이런 흉측한 배는‬‪Tàu các người là nỗi sỉ nhục‬ ‪của công dân UTS đấy.‬
‪UTS 시민들이 불쾌해하신다고‬‪Tàu các người là nỗi sỉ nhục‬ ‪của công dân UTS đấy.‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪앞으론 자제시키겠습니다‬‪Để bảo cô ấy thôi đi.‬
‪[코웃음]‬‪Cái quái gì đây?‬
‪[덴마크어]‬ ‪군용 아니야, 이거?‬‪Cái quái gì đây?‬ ‪Thiết bị quân sự mà.‬
‪어디서 났어?‬‪Lấy ở đâu vậy?‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪아, 얘도 선장이‬‪Thuyền trưởng lấy từ trung tâm tái chế.‬ ‪Thân thiện lắm ạ.‬
‪재활용 센터에서 데리고 온 건데‬ ‪애는 착합니다‬‪Thuyền trưởng lấy từ trung tâm tái chế.‬ ‪Thân thiện lắm ạ.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(교통경찰)‬ ‪[덴마크어]‬ ‪선내에 이런 거 키우게 돼 있나?‬‪Sao lại trồng cây trên tàu không gian?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪저, 선생님‬‪Anh cảnh sát, chúng tôi đang rất bận.‬ ‪Cho hỏi anh đến có việc gì?‬
‪저희가 지금 좀 바쁜데 무슨 일로…‬ ‪[교통경찰의 헛웃음]‬‪Anh cảnh sát, chúng tôi đang rất bận.‬ ‪Cho hỏi anh đến có việc gì?‬ ‪Tôi mới là người hỏi đấy.‬
‪(교통경찰)‬ ‪[덴마크어]‬ ‪무슨 일인지는 내가 물어봐야지‬‪Tôi mới là người hỏi đấy.‬
‪신고 넣었잖아, 14번 기타 범죄로‬ ‪[타이거 박과 태호의 탄식]‬‪Các người đã gọi cảnh sát mà.‬ ‪Báo án khác, ấn phím 14.‬
‪[무거운 음악]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪아이, 선생님, 저, 그게‬‪Không phải là báo án đâu,‬ ‪tôi chỉ muốn hỏi thăm thôi!‬
‪신고를 한 게 아니고‬ ‪아까 저희가 뭐 좀 여쭤보려고…‬‪Không phải là báo án đâu,‬ ‪tôi chỉ muốn hỏi thăm thôi!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[태호와 타이거 박의 떨리는 숨소리]‬
‪[교통경찰이 달그락 뒤진다]‬ ‪[타이거 박의 놀란 숨소리]‬
‪(타이거 박)‬ ‪쉿‬
‪[교통경찰이 캐비닛을 탁탁 두드린다]‬
‪(태호)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪2분 전, 2분 전‬‪Còn hai phút nữa. Điên mất thôi!‬
‪미치겠네, 아휴‬‪Còn hai phút nữa. Điên mất thôi!‬
‪[덴마크어]‬ ‪누구와 눈을 맞추고 있던 건가?‬‪Anh nhìn ai thế?‬
‪[태호의 거친 숨소리]‬ ‪[태호가 자물쇠를 달그락거린다]‬
‪응?‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪뭐 해, 뭐 해, 뭐 해, 뭐 해, 뭐 해!‬‪Cậu làm gì vậy? Sao lại lấy tiền của tôi?‬
‪내 돈 갖고 뭐 하는 거야?‬‪Cậu làm gì vậy? Sao lại lấy tiền của tôi?‬
‪[타이거 박의 떨리는 숨소리]‬
‪[태호가 돈을 부스럭거린다]‬ ‪그냥 놔, 딱, 딱 놔, 딱 놔‬‪Bỏ ra đi mà.‬
‪(타이거 박)‬ ‪에취‬‪Bỏ ra đi mà.‬
‪(태호)‬ ‪업동아, 업동아, 좀 쓰자!‬ ‪[업동이의 다급한 신음]‬‪- Bubs, cho mượn chút đi!‬ ‪- Tên khốn này!‬
‪[다급한 발걸음]‬ ‪(업동이)‬ ‪이 개새끼야!‬‪- Bubs, cho mượn chút đi!‬ ‪- Tên khốn này!‬
‪(태호)‬ ‪저, 저, 저, 저, 선생님, 선생님‬‪Anh à, chúng tôi có cuộc hẹn‬ ‪rất quan trọng.‬
‪저희가 너무 중요한 약속이‬ ‪있어 가지고‬‪Anh à, chúng tôi có cuộc hẹn‬ ‪rất quan trọng.‬
‪저, 저, 저, 저, 잠시만 좀! 아…‬ ‪[교통경찰의 힘주는 신음]‬‪Anh à, chúng tôi có cuộc hẹn‬ ‪rất quan trọng.‬ ‪Anh chờ chút đã!‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(장 선장)‬ ‪다 찍었냐?‬‪Quay lại hết chưa?‬
‪어떻게 오셨어?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Anh cảnh sát đến đây có việc gì?‬
‪비시민은 신고를‬ ‪대여섯 번 해도 올까 말까인데‬‪Dân ngoại cư báo án năm, sáu lần‬ ‪mới phản hồi.‬
‪- (장 선장) 업동아‬ ‪- (업동이) 응?‬‪Bubs à, quay lại‬ ‪cảnh anh ta nhận tiền chưa?‬
‪- (장 선장) 돈 받는 거 다 찍었냐고‬ ‪- (업동이) 어?‬‪Bubs à, quay lại‬ ‪cảnh anh ta nhận tiền chưa?‬
‪(업동이)‬ ‪어, 어, 어, 어‬‪Dĩ nhiên rồi. Quay rất rõ ràng!‬
‪그럼, 찍고 있지, 아주 자세하게‬‪Dĩ nhiên rồi. Quay rất rõ ràng!‬
‪(장 선장)‬ ‪식별등 끈 거 보니‬ ‪교대 끝나고 오셨는데‬‪Đèn tuần tra tắt rồi mà,‬ ‪rõ là đã hết giờ làm.‬ ‪Nếu bị tố cáo ăn hối lộ sau giờ làm‬ ‪thì sao nhỉ?‬
‪퇴근하고 뇌물 뜯으러 온 거‬ ‪그거 민원 넣으면 어떻게 되나?‬ ‪[인식음]‬‪Nếu bị tố cáo ăn hối lộ sau giờ làm‬ ‪thì sao nhỉ?‬
‪(교통경찰)‬ ‪[덴마크어]‬ ‪이게 미쳤나, 내가 뜯긴 뭘 뜯어?‬‪Con nhỏ điên! Tao đâu có vòi tiền.‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪소속, 신분도 안 밝히고‬‪Còn chưa xưng tên và đơn vị,‬ ‪lại đem theo cả súng riêng à?‬
‪어, 사제 총을 찼네?‬‪Còn chưa xưng tên và đơn vị,‬ ‪lại đem theo cả súng riêng à?‬
‪(업동이)‬ ‪하, 이 새끼 봐라‬‪Cũng gan đấy chứ.‬
‪(장 선장)‬ ‪이거 불법 무기 소지면‬ ‪지구로 즉시 추방 아닌가?‬‪Sở hữu vũ khí trái phép‬ ‪là trục xuất về Trái Đất.‬
‪(태호)‬ ‪추방이지‬‪Dĩ nhiên là trục xuất rồi.‬ ‪Đúng là không biết sợ nhỉ.‬
‪이 아저씨 이거 겁대가리 없으시네‬ ‪[장 선장이 살짝 웃는다]‬‪Dĩ nhiên là trục xuất rồi.‬ ‪Đúng là không biết sợ nhỉ.‬
‪(장 선장)‬ ‪이런 건‬ ‪부품을 따로 보관해 두는 게 좋은데‬‪Súng này phải tháo rời ra chứ.‬
‪(타이거 박)‬ ‪완장질도 적당히 해야‬ ‪맞장구를 쳐 주지‬‪Lạm quyền thì chẳng tiến xa được đâu.‬
‪(업동이)‬ ‪응? 말단 교통이면‬ ‪우리하고 같은 비시민인데‬‪Lạm quyền thì chẳng tiến xa được đâu.‬ ‪Cảnh sát tuần tra cũng dân ngoại cư.‬
‪그런 주제에‬ ‪왜 남의 머리는 치고 지랄이야?‬‪Lấy tư cách gì mà đánh vào đầu tôi?‬ ‪Anh là ai mà đánh vào đầu Bubs hả?‬
‪(장 선장)‬ ‪왜 남의 애 머리는 치고 지랄이야?‬‪Anh là ai mà đánh vào đầu Bubs hả?‬
‪아무튼 나리가 무사하고 싶으면‬‪Tóm lại,‬ ‪muốn xóa chứng cứ‬ ‪thì giết bọn này rồi lặng lẽ chuồn đi.‬
‪여기서 우리를 싹 다 죽이고‬ ‪증거 인멸을 한 후에‬‪muốn xóa chứng cứ‬ ‪thì giết bọn này rồi lặng lẽ chuồn đi.‬
‪조용히 떠나는 건데, 어떻게‬‪muốn xóa chứng cứ‬ ‪thì giết bọn này rồi lặng lẽ chuồn đi.‬
‪못 하겠으면 그냥 꺼져, 이 등신아‬‪Không làm được thì biến đi, đồ khốn.‬
‪(교통경찰)‬ ‪[덴마크어]‬ ‪너희들 두고 보자!‬‪- Các người sẽ phải trả giá!‬ ‪- Được thôi! Hẹn gặp lại!‬
‪(업동이)‬ ‪네, 살펴 가세요‬‪- Các người sẽ phải trả giá!‬ ‪- Được thôi! Hẹn gặp lại!‬
‪[문이 스르륵 닫힌다]‬
‪(꽃님)‬ ‪[한국어]‬ ‪선장님‬‪Thuyền trưởng ơi!‬
‪(태호)‬ ‪갔다, 갔다, 갔다, 갔다, 갔다‬‪Đi rồi! Anh Park, nhanh lên!‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪박 씨, 박 씨! 빨리 준비해, 가방‬‪Đi rồi! Anh Park, nhanh lên!‬
‪야, 그 가방 챙기라고, 빨리, 늦었어‬ ‪[타이거 박이 분주하다]‬‪Đi rồi! Anh Park, nhanh lên!‬ ‪Nhớ mang túi. Muộn mất rồi!‬
‪"UTS 상업단지 32번"‬‪KHU THƯƠNG MẠI 32 CỦA UTS‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬ ‪[사람들의 환호]‬
‪[태호의 가쁜 신음]‬
‪(태호)‬ ‪아유, 박 씨, 빨리 와, 뭐 하냐?‬‪Anh Park, nhanh lên đi!‬
‪아, 우리한텐 이런 데가 안전해‬‪Nơi thế này là an toàn nhất.‬ ‪Quả nhiên là Kim Tae Ho. Làm tốt lắm.‬
‪역시 김태호, 용의주도해, 아, 잘했어‬‪Quả nhiên là Kim Tae Ho. Làm tốt lắm.‬ ‪Này, nhưng tôi tò mò đấy.‬ ‪Con bé nhà ta sẽ ra sao?‬
‪(타이거 박)‬ ‪저기, 궁금한 게 있는데‬‪Này, nhưng tôi tò mò đấy.‬ ‪Con bé nhà ta sẽ ra sao?‬
‪이, 이제 우리 꼬마‬ ‪어, 어떻게 되는 거냐?‬‪Này, nhưng tôi tò mò đấy.‬ ‪Con bé nhà ta sẽ ra sao?‬
‪(태호)‬ ‪'우리 꼬마'?‬‪"Con bé nhà ta?"‬
‪[헛웃음 치며]‬ ‪우리 것도 아니고 꼬마도 아니야‬‪Không phải bé, không phải của ta.‬
‪폭파를 시키든지‬ ‪용광로에 녹여서 이빨을 만들든지‬‪Nó bị kích nổ hay nung chảy‬ ‪để làm răng giả cũng kệ.‬
‪- (태호) 알 게 뭐야‬ ‪- (타이거 박) 아니, 그래도…‬‪Nó bị kích nổ hay nung chảy‬ ‪để làm răng giả cũng kệ.‬ ‪- Dù thế…‬ ‪- Chúng ta tới đây kiếm tiền.‬
‪(태호)‬ ‪우리 여기 돈 벌러 왔어, 박 씨‬‪- Dù thế…‬ ‪- Chúng ta tới đây kiếm tiền.‬
‪정신 차리자, 어?‬‪Tỉnh táo lại đi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪아이고, 아이고‬
‪답답해도 좀만 참아‬‪Cố gắng chịu đựng thêm chút nữa nhé.‬
‪[리드미컬한 음악이 연신 흘러나온다]‬
‪"2번 게이트"‬‪CỔNG 2‬
‪[심호흡]‬
‪[현우의 긴장한 숨소리]‬
‪[남자1이 풀썩 주저앉는다]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[현우의 놀란 숨소리]‬‪Tên khốn. Đã bảo là ở Cổng 2 mà!‬
‪(태호)‬ ‪[스페인어]‬ ‪2번 비상구 앞에 있으라니까‬‪Tên khốn. Đã bảo là ở Cổng 2 mà!‬
‪[변조된 목소리로]‬ ‪이게 어디서 간을 보고 있어?‬‪Có muốn nhận lại thú cưng hay không?‬
‪원래 이렇게 어설프신가?‬‪Mới vào nghề thôi à?‬
‪빈 탄창?‬‪Không có đạn à?‬
‪[수신기 알림음]‬ ‪혼자 오셨네?‬‪Đến một mình thôi à.‬
‪나를 믿는 건가‬ ‪아니면 우습게 보는 건가?‬‪Là tin tưởng hay xem thường nhau thế?‬
‪따라와!‬‪Là tin tưởng hay xem thường nhau thế?‬ ‪Đi theo mau!‬
‪[현우의 긴장한 숨소리]‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪강현우 확인‬‪Đã thấy tiến sĩ Kang.‬ ‪Người kia thì không biết.‬
‪접선자는 신원 확인 불가‬‪Đã thấy tiến sĩ Kang.‬ ‪Người kia thì không biết.‬ ‪Thấy Dorothy thì giết hết bọn nó.‬
‪도로시 확인 후 관련자 전원 사살‬‪Thấy Dorothy thì giết hết bọn nó.‬
‪[리드미컬한 음악이 흘러나온다]‬
‪(영상 속 태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪박 씨, 준비해, 준비, 준비‬‪Anh Park, chuẩn bị đi!‬
‪(태호)‬ ‪[스페인어]‬ ‪그냥 한국말로 해, 강현우‬‪Này, Kang Hyeo Nu, nói tiếng Hàn đi.‬
‪개수작 부릴 생각 말고‬‪Đừng có giở trò đấy.‬
‪[태호의 웃음]‬‪Đừng có giở trò đấy.‬
‪(현우)‬ ‪[한국어]‬ ‪도로시부터‬‪- Xem Dorothy.‬ ‪- Tiền đã.‬
‪(장 선장)‬ ‪돈부터‬ ‪[태호의 부정하는 신음]‬‪- Xem Dorothy.‬ ‪- Tiền đã.‬
‪(태호)‬ ‪[스페인어]‬ ‪돈부터‬‪Giao tiền trước nào!‬
‪[태호의 웃음]‬‪Giao tiền trước nào!‬
‪[현우의 거친 숨소리]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[현우의 거친 숨소리]‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪야‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪도로시 본체는 반드시 수거하라‬‪Nhớ lấy xác Dorothy về.‬
‪타격 준비‬‪Chuẩn bị bắn.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪봤냐고!‬‪Thấy được chưa?‬
‪[태호와 타이거 박의 감탄]‬‪Thấy được chưa?‬
‪(영상 속 태호)‬ ‪됐어, 됐어, 됐어!‬
‪[함께 감탄한다]‬
‪"200만 달러‬ ‪위조권 없음"‬‪HAI TRIỆU ĐÔ LA‬ ‪KHÔNG CÓ TIỀN GIẢ‬
‪[타이거 박의 웃음]‬ ‪[태호의 뽀뽀하는 신음]‬
‪[태호와 타이거 박의 신난 신음]‬ ‪[현우의 의아한 신음]‬
‪(현우)‬ ‪이거 어떻게 된 거야? 없잖아‬ ‪[태호와 타이거 박의 의아한 신음]‬‪Sao thế này? Không thấy nó đâu.‬
‪당신들, 당신들 뭐야? 어!‬ ‪[태호와 타이거 박의 의아한 신음]‬‪Các người làm sao vậy?‬
‪[업동이의 의아한 신음]‬ ‪애 어디 갔어?‬‪Con bé đi đâu rồi?‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪도로시 이탈, 도로시 이탈‬‪Dorothy biến mất rồi. Đã mất dấu.‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪빨리 찾아‬‪Mau đi tìm đi!‬ ‪Để người khác nhận ra nó là chết đấy!‬
‪거기서 폭탄 얼굴 팔리면‬ ‪진짜 다 망한다‬‪Mau đi tìm đi!‬ ‪Để người khác nhận ra nó là chết đấy!‬
‪[여자의 웃음]‬
‪[꽃님이 털썩 넘어진다]‬
‪(현우)‬ ‪꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬
‪[음악 소리가 잦아든다]‬ ‪[사람들이 웅성거린다]‬
‪꽃, 꽃님아‬‪Kot Nim à!‬
‪[타이거 박의 놀란 신음]‬
‪(태호)‬ ‪아, 진짜, 이씨‬‪Trời ạ, thật là.‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪[영어]‬ ‪실제 아이와 분간이 어렵습니다‬‪Hầu như không thể phân biệt‬ ‪với trẻ bình thường‬
‪하지만 매우 위험한‬ ‪대량 살상 무기입니다‬‪nhưng nó là vũ khí nguy hiểm‬ ‪có thể hủy diệt hàng loạt.‬
‪언제 폭발할지 모를‬ ‪초소형 수소 폭탄이 장착되어…‬‪Nó được gắn bom siêu nhỏ…‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪진정하세요, 진정하세요‬‪Bình tĩnh nào.‬ ‪Nó không nổ đâu. Không được!‬
‪안 터져, 안 터져, 안 터져‬ ‪아, 노, 노, 노, 노, 노!‬ ‪[사람들의 비명]‬‪Bình tĩnh nào.‬ ‪Nó không nổ đâu. Không được!‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪DJ 부스 방향‬‪Nhắm vào bàn DJ.‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[사람들의 비명]‬
‪[한국어]‬ ‪- 뭐야?‬ ‪- (업동이) 어? 저, 저…‬‪- Gì thế?‬ ‪- Nhìn kìa!‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪목표물 확인, 전부 퍼부어‬‪Khóa mục tiêu. Đồng bộ tác chiến.‬
‪[소란스럽다]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪아, 나와 봐, 좀, 저기 있다, 강현우!‬‪Ra đây đi! Kang Hyeo Nu!‬ ‪Kot Nim à!‬
‪(현우)‬ ‪꽃님아, 꽃님아, 꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬ ‪Kot Nim à!‬
‪꽃님, 꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬ ‪Kot Nim à!‬
‪(태호)‬ ‪강현우 어디 갔어, 여기… 야, 강현우!‬‪Kang Hyeo Nu đâu rồi? Kang Hyeo Nu!‬
‪야, 강현우, 아이, 아, 내 돈!‬‪Này, Kang Hyeo Nu! Tiền của tôi!‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[신비로운 음악]‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Vừa rồi là sao vậy?‬
‪뭐야, 저거?‬‪Vừa rồi là sao vậy?‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[태호와 타이거 박의 다급한 신음]‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪1번 바 앞의 목표물 집중 사격‬‪Mục tiêu trước thanh số 1. Bắn hạ.‬
‪카밀라 대장님, 유기체 반응 없습니다‬‪Camilla, không phát hiện‬ ‪vật thể hữu cơ nào.‬
‪[무거운 효과음]‬‪Chúng chạy rồi.‬
‪용의자들 도주했습니다‬‪Chúng chạy rồi.‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪애를 좀‬‪Sao không trông nổi một đứa nhóc hả?‬
‪똑바로 보고 있어야 될 거 아니야!‬‪Sao không trông nổi một đứa nhóc hả?‬
‪(태호)‬ ‪아니, 박 씨‬‪Anh Park, sao lúc nào‬ ‪cũng làm hỏng việc thế?‬
‪아, 왜 그렇게 맨날‬ ‪일을 띄엄띄엄해, 진짜, 맨날?‬‪Anh Park, sao lúc nào‬ ‪cũng làm hỏng việc thế?‬
‪아, 돈은 또 왜 돌려줘?‬‪Sao lại trả lại tiền cho họ?‬ ‪Anh nghĩ gì vậy?‬
‪아, 왜 그렇게 생각이 짧아!‬‪Sao lại trả lại tiền cho họ?‬ ‪Anh nghĩ gì vậy?‬
‪(장 선장)‬ ‪넌 생각이 긴 놈이 그 한복판에서‬ ‪'내 돈, 내 돈'거리고 앉았냐?‬‪Còn anh nữa đấy.‬ ‪Giữ làn mưa đạn mà còn lo tiền bạc?‬
‪아유, 씨!‬‪Chết tiệt!‬
‪(업동이)‬ ‪처음부터 이상하게 안 될 거 같더라‬‪Từ đầu đã thấy không ổn rồi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪넌 뭐, 꼭 안 되면‬ ‪안 될 줄 알았다더라‬‪Lần nào có biến cậu cũng nói thế!‬
‪(업동이)‬ ‪내가 갔으면 될 수도 있었을 텐데‬‪Tôi đi là xong việc rồi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪네가 가지, 새끼야, 그럼!‬‪Sao không đi đi?‬
‪(업동이)‬ ‪그냥 나 혼자 한 말이야‬‪Tôi lẩm bẩm thế thôi.‬
‪야, 조용히 해 봐‬ ‪저, 저기, 저기, 뭐야, 저거‬‪Thôi bỏ đi.‬ ‪Cái điện thoại đâu rồi? Bấm số…‬
‪저 스마트폰, 얼른 빨리 다시 해‬‪Thôi bỏ đi.‬ ‪Cái điện thoại đâu rồi? Bấm số…‬
‪(장 선장)‬ ‪이것 때문에 걸린 거야‬‪Vì nó mà bị lộ đấy.‬
‪기동대가 다 듣고 있었다고‬‪Lính Thiên Hà nghe hết.‬
‪[스마트폰을 툭 넣으며]‬ ‪번호로 회선 코드 알아냈으니까‬ ‪우리 전파로 송신한다‬‪Tôi đã có số,‬ ‪dùng sóng vô tuyến truyền tín hiệu đi.‬
‪[태호의 한숨]‬ ‪무전이라 멀면 못 받지만‬ ‪아무튼 받을 때까지 건다‬‪Vô tuyến không truyền xa được,‬ ‪nhưng cố thôi.‬
‪일단 공장으로 배 돌려‬‪Quay về Công Xưởng đã.‬ ‪Tàu hỏng rồi, không đi được nữa.‬
‪배 퍼졌어, 지금 못 가‬‪Tàu hỏng rồi, không đi được nữa.‬
‪(태호)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪아, 내 돈, 씨, 내 돈 200만‬‪Trời ơi, hai triệu đô của tôi.‬ ‪Hai triệu đô của tôi. Chết tiệt!‬
‪아, 내 돈 200만, 망했어, 이씨‬‪Hai triệu đô của tôi. Chết tiệt!‬
‪(꽃님)‬ ‪태호 삼촌, 돈 잃어 먹었어요?‬‪Chú Tae Ho bị mất tiền à?‬
‪[씩씩거린다]‬
‪아직 다 못 그렸는데‬‪Cháu vẫn chưa vẽ xong.‬
‪너 이름이 뭐니?‬‪Tên nhóc là gì?‬
‪꽃님이요‬‪Kot Nim.‬
‪- '꽃님'?‬ ‪- (업동이) 너 도로시 아니었어?‬‪- Kot Nim?‬ ‪- Dorothy chứ?‬
‪맞아요, '꽃님'은 한국 이름‬‪Tên tiếng Hàn là Kot Nim.‬
‪(타이거 박)‬ ‪'꽃님'? 이쁘네‬‪Kot Nim. Nghe hay thế.‬
‪(업동이)‬ ‪'꽃님', 이름 촌스럽다‬‪Kot Nim? Tên quê thế.‬
‪(타이거 박)‬ ‪네 이름보단 세련됐거든?‬‪Đâu quê bằng tên cậu.‬
‪이름 부르지 마‬‪Đâu quê bằng tên cậu.‬ ‪Đừng gọi tên nó.‬
‪(타이거 박)‬ ‪왜 그래, 꽃님아?‬‪- Sao thế?‬ ‪- Chú Tae Ho.‬
‪(꽃님)‬ ‪나 보면 태호 삼촌이 무서워하니까요‬‪- Sao thế?‬ ‪- Chú Tae Ho.‬ ‪Chú Tae Ho sợ khi nhìn thấy cháu.‬
‪(타이거 박)‬ ‪무섭긴 누가 무서워해‬‪Sợ cái gì đâu. Mau lại đây.‬
‪일로 와‬ ‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬‪Sợ cái gì đâu. Mau lại đây.‬
‪[꽃님의 웃음]‬
‪여기 누구‬ ‪꽃님이 무서워하는 사람 있어?‬‪Ở đây ai sợ Kot Nim nào?‬
‪아이, 폭탄 들고 뭐 하는 거야?‬‪Bỏ trái bom đó xuống đi.‬
‪무섭긴 타이거 삼촌이 더 무섭지‬‪Chú Tiger còn đáng sợ hơn nhỉ?‬
‪(타이거 박)‬ ‪독거미다‬ ‪[꽃님과 타이거 박의 웃음]‬‪Nhện bự đây!‬
‪으, 태호 삼촌한테 가자‬ ‪[꽃님이 연신 웃는다]‬‪Tới chỗ chú Tae Ho nào!‬
‪[질색한다]‬ ‪(타이거 박)‬ ‪일로 와, 이 겁쟁이, 겁쟁이‬‪Tới chỗ chú Tae Ho nào!‬ ‪- Đồ chết nhát!‬ ‪- Bắt chú ấy.‬
‪- (태호) 아, 진짜‬ ‪- (타이거 박) 겁쟁이 삼촌‬ ‪[타이거 박의 웃음]‬‪- Đồ chết nhát!‬ ‪- Bắt chú ấy.‬
‪[선원들이 소란스럽다]‬ ‪(태호)‬ ‪오지 마, 오지 말라고 했다‬‪- Thôi nào!‬ ‪- Tránh ra ngay!‬
‪아, 오지 말라고!‬ ‪[신비로운 음악]‬‪Đừng qua đây.‬
‪아, 오지 말라고!‬‪Đừng có qua đây!‬
‪(타이거 박)‬ ‪겁쟁이, 일로 와, 어디 가!‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(광고 내레이터)‬ ‪[영어]‬ ‪UTS의 나노봇 기술이 만들어 낸‬‪Một kỳ tích khác được tạo ra‬ ‪từ công nghệ nanobot tối tân của UTS.‬ ‪Cây sự sống, Thực Vật Siêu Cấp,‬ ‪có rễ mọc ở khắp hành tinh mới.‬
‪생명의 나무‬‪Cây sự sống, Thực Vật Siêu Cấp,‬ ‪có rễ mọc ở khắp hành tinh mới.‬
‪슈퍼플랜트로 일구어 낸 기적‬‪Cây sự sống, Thực Vật Siêu Cấp,‬ ‪có rễ mọc ở khắp hành tinh mới.‬
‪또 한 번의 위대한 도약‬‪Hoan nghênh đến với‬ ‪Cách mạng Không gian lần hai.‬
‪화성으로 이주하세요‬ ‪세상에 없던 행복이 당신을 기다립니다‬‪Sao Hỏa.‬ ‪Niềm hạnh phúc bạn chưa từng biết đến.‬
‪"화성"‬‪SAO HỎA‬ ‪Sóng Krypton có thể vô hiệu hóa nanobot‬
‪(총리)‬ ‪나노봇을 무력화하는 크립톤 파동은‬‪Sóng Krypton có thể vô hiệu hóa nanobot‬ ‪và chỉ được sinh ra khi bom hydro phát nổ.‬
‪오직 수소 폭탄에서만 발생합니다‬‪và chỉ được sinh ra khi bom hydro phát nổ.‬
‪그런 불필요한 사항은‬ ‪알릴 필요가 없지요‬‪và chỉ được sinh ra khi bom hydro phát nổ.‬ ‪Nhưng không liên quan đến‬ ‪bài trình bày này.‬
‪(임원1)‬ ‪맞습니다‬‪Hoàn toàn không liên quan.‬
‪(임원2)‬ ‪[중국어]‬ ‪검은여우들 손에 수소탄이 있습니다‬‪Tổ chức Cáo Đen nắm giữ bom hydro.‬
‪많은 UTS 시민들이‬ ‪그 점을 우려하고 있어요‬‪Công dân UTS đang lo ngại vấn đề đó.‬
‪(임원1)‬ ‪[영어]‬ ‪크립톤 파동의 방출 범위는‬‪Sóng Krypton có phạm vi là 5.000 km.‬
‪5,000km입니다‬‪Sóng Krypton có phạm vi là 5.000 km.‬
‪화성까지 도달할 수 없는…‬‪Không ảnh hưởng sao Hỏa.‬
‪(설리반)‬ ‪영상에 문장을 몇 개 더‬ ‪추가했으면 합니다‬‪Tôi muốn bổ sung vài điều‬ ‪vào lời thuyết minh kia.‬ ‪Vấn đề cấp bách bây giờ‬ ‪không phải là video đó.‬
‪저 영상은 그리 중요한 것이 아닙니다‬‪Vấn đề cấp bách bây giờ‬ ‪không phải là video đó.‬
‪(설리반)‬ ‪'생명의 나무' 앞에‬ ‪'화성 토양에 최적화된'이 필요합니다‬‪Trước câu về Cây sự sống,‬ ‪tôi muốn thêm đây là thực vật‬ ‪có gen biến đổi để sống trên đất sao Hỏa‬
‪오직 화성에서만 자랄 수 있다는 걸‬ ‪강조하라고 했는데요‬‪có gen biến đổi để sống trên đất sao Hỏa‬ ‪và chỉ có thể sống trên hành tinh đó.‬
‪아, 그게…‬‪Tôi tưởng là…‬
‪(설리반)‬ ‪확실히 인식시켜야 합니다‬ ‪[어두운 음악]‬‪Chúng ta cần nói ra thật rõ ràng‬
‪[테이블을 탁탁 치며]‬ ‪지구에는 희망이 없다는 걸 말입니다‬‪không còn hi vọng nào trên Trái Đất nữa.‬
‪죄송합니다‬‪Tôi rất xin lỗi.‬
‪(설리반)‬ ‪[기괴한 목소리로]‬ ‪증명해 봐‬‪Chứng minh đi.‬
‪네놈의 죄송한 마음을‬‪Đưa chứng cứ thực.‬
‪내가 믿을 수 있게 증명해 보란 말이야‬‪Đưa ra bằng chứng rõ ràng‬ ‪cho thấy các người vô cùng hối hận đi.‬
‪[설리반의 힘겨운 신음]‬
‪지금 여기서‬‪Ngay tại đây, vào lúc này.‬
‪[설리반의 힘겨운 신음]‬‪Ngay tại đây, vào lúc này.‬
‪(피에르)‬ ‪♪ 들판 푸르른 ♪‬ ‪[감성적인 기타 연주]‬‪Tôi cần tìm đường về nhà‬ ‪Nơi có những cánh đồng xanh‬
‪♪ 내 고향으로 가고 싶어요 ♪‬‪Tôi cần tìm đường về nhà‬ ‪Nơi có những cánh đồng xanh‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪피에르‬‪Pierre, kênh khẩn cấp lại mở rồi.‬
‪[피에르가 계속 노래한다]‬ ‪비상 채널 열려 있습니다‬‪Pierre, kênh khẩn cấp lại mở rồi.‬
‪고맙긴 한데 노래 좀 그만 좀 하시지‬ ‪다른 배들 다 듣고 있는데‬‪Cảm ơn đã hát,‬ ‪nhưng các tàu khác nghe hết đấy.‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪닥쳐, 피에르!‬‪- Im đi, Pierre.‬ ‪- Tên đần lại giở chứng!‬
‪(청소부7)‬ ‪[스페인어]‬ ‪또 시작이네, 저 진상‬‪- Im đi, Pierre.‬ ‪- Tên đần lại giở chứng!‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪미안‬‪Xin lỗi. Hình như tôi lại quên tắt rồi.‬
‪[영어]‬ ‪끄는 걸 깜빡했구먼‬‪Xin lỗi. Hình như tôi lại quên tắt rồi.‬
‪시스템 재부팅하면‬ ‪비상 무전부터 열리니까 말이야‬‪Kênh tự động mở‬ ‪khi khởi chạy lại hệ thống.‬
‪[손가락을 딱 튀기며]‬ ‪장 선장‬‪Kênh tự động mở‬ ‪khi khởi chạy lại hệ thống.‬ ‪Thuyền trưởng Jang, tôi có viết‬ ‪một bài cho em. Mong em nghe thấy.‬
‪내가 당신을 위해‬ ‪만든 노래가 있어, 들어 봐‬‪Thuyền trưởng Jang, tôi có viết‬ ‪một bài cho em. Mong em nghe thấy.‬ ‪Làm ơn nhé.‬
‪[피에르가 기타 줄을 퉁 퉁긴다]‬‪Làm ơn nhé.‬
‪[피에르가 중얼거린다]‬
‪♪ 그날 밤 ♪‬‪Em có nhớ đêm đó không?‬
‪[경쾌한 기타 연주]‬ ‪♪ 기억나요? ♪‬‪Em có nhớ đêm đó không?‬
‪♪ 난 우리의 그 키스를‬ ‪잊지 못해요 ♪‬‪Anh không thể quên môi hôn ta trao nhau‬
‪(피에르)‬ ‪♪ 다음 날 아침‬ ‪당신의 호수 같았던 ♪‬‪Và sáng hôm sau thức giấc‬
‪[버튼 조작음]‬‪Và sáng hôm sau thức giấc‬ ‪- Anh sẽ không quên‬ ‪- Tắt đi mà.‬
‪[한국어]‬ ‪이거 왜 안 꺼져? 씨‬‪- Anh sẽ không quên‬ ‪- Tắt đi mà.‬
‪(피에르)‬ ‪[영어]‬ ‪♪ 눈동자도 잊지 못하겠어요 ♪‬‪Mắt em trong veo như nước hồ‬
‪[한국어]‬ ‪하, 무전 끄라고‬‪Mắt em trong veo như nước hồ‬ ‪- Mọi người!‬ ‪- Tắt cái thứ đó đi!‬
‪[피에르가 흥얼거린다]‬‪- Mọi người!‬ ‪- Tắt cái thứ đó đi!‬
‪[스피커 속 피에르가 흥얼거린다]‬‪NHÀ BẢO DƯỠNG: BÊN TRONG CÔNG XƯỞNG‬
‪"정비창: 공장 내부"‬‪NHÀ BẢO DƯỠNG: BÊN TRONG CÔNG XƯỞNG‬ ‪Anh ta bảo‬ ‪thuyền trưởng Jang hôn mình rồi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪장 선장이 뽀뽀를 했대‬‪Anh ta bảo‬ ‪thuyền trưởng Jang hôn mình rồi.‬
‪(업동이)‬ ‪아유, 뽀뽀만 했겠어?‬‪Làm gì có chuyện chỉ hôn thôi.‬ ‪Kệ đi.‬ ‪Bubs, mang thùng tiết kiệm tới đây.‬
‪(태호)‬ ‪뽀뽀고 나발이고‬ ‪업동아, 네 거 저금통 좀 갖고 와 봐‬‪Kệ đi.‬ ‪Bubs, mang thùng tiết kiệm tới đây.‬
‪(업동이)‬ ‪아, 왜 또!‬‪Lại gì nữa?‬
‪(청소부3)‬ ‪[영어]‬ ‪딸기 맛 맞지?‬‪Đây là vị dâu sao?‬ ‪Vâng.‬
‪(아이)‬ ‪네‬‪Vâng.‬
‪(청소부3)‬ ‪고마워‬‪Cảm ơn.‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪내 돈 몽땅 털어 가지고‬‪Cậu ta trộm tiền của tôi để mua pin.‬ ‪Tiền yêu tiền quý của tôi!‬
‪배터리 산 거 알지? 내 피 같은 돈으로‬‪Cậu ta trộm tiền của tôi để mua pin.‬ ‪Tiền yêu tiền quý của tôi!‬
‪용접봉도 사야 되는데‬ ‪이제 우리 외상 안 준대‬‪Còn phải mua que hàn đấy.‬ ‪Không được nợ nữa.‬
‪(업동이와 타이거 박)‬ ‪- 아, 몰라, 난 도대체 이해가 안 가‬ ‪- 씨…‬‪Không biết đâu. Không hiểu nổi mà.‬
‪(업동이)‬ ‪어른 셋이 있는데‬ ‪땡전 한 푼 없다는 게‬‪Ba người lớn mà chẳng có nổi một đồng.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪아유, 씨‬
‪[타이거 박의 짜증 섞인 신음]‬ ‪이건 완전히 알거지야, 우리 알거지‬‪Chúng ta trắng tay rồi.‬
‪[달그락 소리가 들린다]‬
‪태호 삼촌, 부탁이 있어요‬‪Chú Tae Ho, cháu có chuyện muốn nhờ.‬
‪(꽃님)‬ ‪들어줄 수 있어요?‬‪Chú giúp cháu được không?‬
‪(태호)‬ ‪없어‬‪Không được.‬
‪뭔지 얘기도 안 했는데‬‪Cháu chưa nói là gì mà.‬
‪뭔지 얘기도 안 하고‬ ‪들어줄 수 있냐부터 물어보냐, 넌?‬‪Không nói ra mà đã nhờ người ta à?‬
‪가위 좀 빌려주세요‬‪Cho cháu mượn kéo nhé?‬
‪(태호)‬ ‪싫어‬‪Không.‬
‪[태호의 한숨]‬
‪나도 부탁이 있는데‬‪- Tôi cũng có điều muốn nhờ.‬ ‪- Là gì ạ? Cháu làm được!‬
‪뭔데요? 뭐든지 할 수 있어요!‬‪- Tôi cũng có điều muốn nhờ.‬ ‪- Là gì ạ? Cháu làm được!‬
‪하이 파이브‬‪Đập tay nào!‬
‪[한숨]‬
‪(태호)‬ ‪아무것도 하지 마, 이게 부탁이야‬‪Đừng làm gì cả. Nhờ nhóc đấy.‬
‪웃고, 떠들고, 그림 그려 주고‬ ‪그런 거 하지 말라고‬‪Đừng cười, đừng nói chuyện‬ ‪hay vẽ chúng tôi nữa.‬
‪[태호의 한숨]‬
‪가위는 왜?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Sao mượn kéo?‬
‪- (태호) 조심해‬ ‪- (꽃님) 손 조심?‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Ngón tay ạ?‬
‪(태호)‬ ‪토마토 조심하라고‬‪Không, kẻo rơi cà chua.‬
‪[꽃님의 웃음]‬
‪(태호)‬ ‪어, 야, 배에 가 있으라니까‬‪Này, đã bảo ở yên trong tàu rồi!‬
‪(태호)‬ ‪하, 내가 처음 보자마자‬‪Nhìn mấy quả này‬ ‪là nghĩ ngay tới anh đấy, Pierre.‬
‪피에르 제일 먼저 생각나서‬ ‪일로 왔잖아‬‪Nhìn mấy quả này‬ ‪là nghĩ ngay tới anh đấy, Pierre.‬
‪항상 고마워, 여러 가지로‬‪Tôi luôn biết ơn anh mà.‬
‪(청소부8)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪진짜 토마토인가?‬‪Chà, cà chua thật sao?‬ ‪Chưa ăn bao giờ.‬
‪(청소부9)‬ ‪한 번도 못 먹어 봤는데‬‪Chưa ăn bao giờ.‬
‪[꽃님이 달그락거린다]‬
‪[피에르의 감탄한 숨소리]‬‪Chết tiệt. Ngon quá!‬
‪(피에르)‬ ‪이런, 제기랄‬‪Chết tiệt. Ngon quá!‬
‪[피에르가 꿀꺽 삼킨다]‬ ‪[피에르의 감탄]‬
‪[한국어]‬ ‪지금부터 하나에 1달러‬‪- Một đô một quả.‬ ‪- Một đô!‬
‪1달러‬‪- Một đô một quả.‬ ‪- Một đô!‬
‪(태호)‬ ‪맛있게 드세요‬‪Chúc ngon miệng!‬
‪아이, 고맙습니다‬‪Cảm ơn rất nhiều!‬
‪아이, 고맙습니다‬‪Cảm ơn nhé!‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪빨간 거로 두 개 줘‬‪Cảm ơn nhé!‬ ‪Hai quả đỏ.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪두 개, 두 개, 두 개 2달러‬‪- Hai quả là hai đô.‬ ‪- Hai quả?‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬ ‪- (꽃님) 두 개?‬ ‪- (태호) 초록색, 초록색 두 개‬‪- Hai quả là hai đô.‬ ‪- Hai quả?‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪빨간 거로 달라니까‬‪Tôi bảo là quả đỏ!‬
‪(꽃님)‬ ‪[한국어]‬ ‪이야, 장사 잘된다!‬‪Ôi, bán đắt hàng quá đi!‬
‪(태호)‬ ‪아이, 저 뒤로‬‪Ra sau xếp hàng đi!‬
‪새치기하지 말고‬‪Đừng chen ngang chứ.‬
‪예, 조심히 가세요‬‪Đi cẩn thận.‬
‪음, 맛없어‬‪Chẳng ngon chút nào.‬
‪(태호)‬ ‪22, 23, 오케이‬‪Hai mươi, hai mươi ba… Được rồi!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[태호가 수레를 달그락 놓는다]‬
‪[한숨]‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[침을 푸 뱉는다]‬
‪뭘 이렇게 묻히고 먹냐?‬‪Ăn sao mà lem luốc vậy?‬
‪고개 돌려 봐‬‪Đưa cằm đây.‬
‪[웃음]‬
‪뭘 웃어? 하…‬‪Cười cái gì?‬
‪됐어‬‪- Được rồi.‬ ‪- Mua que hàn rồi này!‬
‪(태호)‬ ‪용접봉 사 왔다‬‪- Được rồi.‬ ‪- Mua que hàn rồi này!‬
‪[만족스러운 신음]‬
‪(업동이)‬ ‪박 씨 있잖아, 박 씨‬‪Nhóc biết chú Park nhỉ?‬ ‪Chú ấy từng cầm đầu băng đảng buôn ma túy.‬
‪왕년에 마약 갱단 두목이었어‬‪Chú ấy từng cầm đầu băng đảng buôn ma túy.‬
‪약 팔아 가지고‬ ‪가난한 애들 돕고 그랬었대‬‪Nghe nói là bán ma túy‬ ‪để giúp trẻ em nghèo.‬
‪뭐, 잘나갈 때는 뭐‬ ‪돈을 셀 수가 없어 가지고‬‪Nhiều tiền quá đếm không xuể‬ ‪nên phải cân ký.‬
‪무게로 달고‬‪Nhiều tiền quá đếm không xuể‬ ‪nên phải cân ký.‬
‪집에 호랑이까지 키웠다고 하더라고‬‪Nghe nói ở nhà còn nuôi cả hổ!‬
‪장 선장은 머리는 똑똑한데‬ ‪성질이 아주 거지 같아‬‪Thuyền trưởng Jang thông minh‬ ‪nhưng tính cáu gắt.‬
‪그러니까‬ ‪성질 안 건드리게 조심해, 알았지?‬‪Nên đừng làm cô ấy giận, nghe chưa?‬ ‪Còn trong miệng cô ấy có thứ tự hủy…‬
‪그리고 입속에 자폭 장치가…‬ ‪[꽃님의 하품]‬‪Còn trong miệng cô ấy có thứ tự hủy…‬
‪야, 이씨, 중요한 얘기 하는데‬‪Này, đang nói chuyện quan trọng mà!‬
‪근데 왜 이름이 승리호야?‬‪Sao tàu lại tên là Chiến Thắng?‬
‪(업동이)‬ ‪응, 선장이 좋은 말 아무거나‬ ‪쓰라 그래서 그냥 내가 썼어‬‪Thuyền trưởng bảo chọn tên hay‬ ‪nên tôi viết tên đó.‬ ‪Do hồi trước nghĩ cứ chiến thắng là tốt.‬
‪예전엔 이기는 게‬ ‪무조건 좋은 건 줄 알았거든‬‪Do hồi trước nghĩ cứ chiến thắng là tốt.‬
‪업동이 언니는 옛날에 뭐 했는데?‬‪Chị Bubs hồi trước làm gì?‬
‪(업동이)‬ ‪'언니'?‬‪"Chị?"‬
‪[업동이의 웃음]‬‪Trời ơi! "Chị" à. Con nhóc này thật là.‬
‪아나, 진짜…‬‪Trời ơi! "Chị" à. Con nhóc này thật là.‬
‪어유, 너, 너 진짜…‬‪Trời ơi! "Chị" à. Con nhóc này thật là.‬
‪나 사실 피부 이식 계획 중이다‬‪Thật ra chị muốn ghép da lắm.‬
‪골격 개조까지 하면‬ ‪한 2만 정도 된다고 하더라고‬‪Nghe nói tái tạo da toàn thân ở chợ đen‬ ‪có giá là 20 nghìn đô.‬
‪야매로다가‬‪Nghe nói tái tạo da toàn thân ở chợ đen‬ ‪có giá là 20 nghìn đô.‬ ‪Nhưng chị sợ người ta cười‬ ‪nên không dám làm.‬
‪근데 사실‬ ‪사람들이 비웃을까 봐 못 하겠어‬‪Nhưng chị sợ người ta cười‬ ‪nên không dám làm.‬
‪[웃으며]‬ ‪그건 핑계고‬‪À, đó là cái cớ thôi.‬ ‪Chị có tiền đâu mà làm.‬
‪돈이 없어서 못 하겠어‬‪À, đó là cái cớ thôi.‬ ‪Chị có tiền đâu mà làm.‬
‪언니 뭐 했었냐고?‬‪Trước đây chị làm gì à?‬
‪언니는 공대공 타격, 오염 지역 침투‬‪Tác chiến trên không,‬ ‪xông pha vào khu ô nhiễm,‬
‪암살하고 막, 막 쓰…‬‪còn ám sát này nọ nữa.‬
‪너‬‪Nhóc, em không phải…‬
‪아니구나?‬‪Nhóc, em không phải…‬
‪뭐가?‬‪Gì cơ?‬
‪(업동이)‬ ‪어, 진짜 부럽다‬‪Ôi, ghen tị quá đi.‬
‪아니면 아니라고‬ ‪진작에 얘기를 했어야지‬‪Lẽ ra em phải nói vậy chứ, ranh con này!‬
‪어, 계집애, 진짜‬‪Lẽ ra em phải nói vậy chứ, ranh con này!‬ ‪Nhưng chú Tae Ho trước giờ‬ ‪vẫn đáng sợ lắm ạ?‬
‪(꽃님)‬ ‪근데 태호 삼촌은 옛날에도 무서웠어?‬‪Nhưng chú Tae Ho trước giờ‬ ‪vẫn đáng sợ lắm ạ?‬
‪(업동이)‬ ‪아니야, 무서운 사람 아니야‬‪Chẳng có gì đáng sợ hết.‬ ‪Chỉ là tên nghèo mà láo thôi.‬
‪가난하고 뻔뻔하고 못돼 먹은 사람이지‬‪Chẳng có gì đáng sợ hết.‬ ‪Chỉ là tên nghèo mà láo thôi.‬
‪김태호‬‪Kim Tae Ho.‬
‪그 인간도 참 기구해‬ ‪[무거운 음악]‬‪Cậu ta cũng bất hạnh lắm.‬
‪(기동대원2)‬ ‪[영어]‬ ‪불법 이민 시도‬‪Có người ngoài xâm phạm.‬
‪전원 사살 허가되었습니다‬‪Cho phép bắn hạ.‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[사람들의 비명]‬ ‪[삐 소리가 울린다]‬
‪[아기 울음]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬
‪[사람들이 연신 비명을 지른다]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪김태호는 소년병으로 자랐어‬‪Kim Tae Ho sống trong quân đội từ bé.‬
‪[아기 울음]‬ ‪어릴 때부터 군인으로 살았거든‬‪Và phục vụ cho Lực lượng Thiên Hà.‬
‪그때 눈앞에서 아기를 처음 본 거야‬‪Đó là lần đầu cậu ấy thấy một đứa bé.‬ ‪Giống như thiên thần vậy.‬
‪하늘에서 온 천사 같았다나‬‪Giống như thiên thần vậy.‬
‪(기동대원2)‬ ‪[영어]‬ ‪불법 이민자 349547‬‪Tình trạng bất hợp pháp. Số hiệu 349547.‬
‪7개월 여아입니다‬‪Nữ, bảy tháng tuổi.‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪규정상으로는‬‪Theo luật là phải gửi xuống Trái Đất,‬
‪지구로 바로 내려보내야 되는데‬‪Theo luật là phải gửi xuống Trái Đất,‬
‪그때는 김태호 끗발이 세던 때였거든‬‪nhưng lúc đó cậu ta cũng có tí quyền lực.‬
‪[산뜻한 음악]‬ ‪[아기 울음]‬
‪(태호)‬ ‪어, 뭐야, 이거 뭐야‬ ‪어, 미안, 미안‬‪Xin lỗi mà!‬
‪[태호의 놀란 신음]‬
‪(태호)‬ ‪낮잠은 2시에 재우고‬‪Ngủ lúc 2:00 chiều.‬ ‪Không uống sữa thì uống nước ấm.‬
‪[새가 지저귄다]‬ ‪우유 안 먹으면‬ ‪물 데워서 먹여, 알았지?‬‪Ngủ lúc 2:00 chiều.‬ ‪Không uống sữa thì uống nước ấm.‬ ‪Ngày càng dành nhiều thời gian cho con bé,‬ ‪rồi cuối cùng trở thành bố.‬
‪(업동이)‬ ‪점점 더 보내기가 싫어지고‬‪Ngày càng dành nhiều thời gian cho con bé,‬ ‪rồi cuối cùng trở thành bố.‬
‪어, 그냥 그렇게 아빠가 돼 버린 거지‬ ‪겨우 스무 살 때‬‪Ngày càng dành nhiều thời gian cho con bé,‬ ‪rồi cuối cùng trở thành bố.‬ ‪Vào năm 20 tuổi.‬
‪(태호)‬ ‪거기 돌바닥 넘어진다, 조심해‬‪Coi đừng vấp đá mà ngã đấy.‬
‪순이야, 순이야? 순이야‬‪Su Ni à?‬ ‪Su Ni à!‬
‪(의사)‬ ‪[영어]‬ ‪수술로 청력은 되돌릴 수 있지만‬‪Phẫu thuật giúp hồi phục thính lực,‬ ‪nhưng cả đời phải luyện tập phát âm.‬
‪평생 발음 훈련을 계속해야 할 거예요‬ ‪[차분한 음악]‬‪Phẫu thuật giúp hồi phục thính lực,‬ ‪nhưng cả đời phải luyện tập phát âm.‬
‪외부의 큰 충격에‬ ‪청신경이 손상됐던 거 같아요‬‪Có vẻ một tiếng ồn cực lớn‬ ‪đã tổn hại thần kinh thính giác của bé.‬
‪[한국어]‬ ‪나 때문이야‬‪Đều tại tôi cả.‬
‪아빠가 다 해 줄 거야‬‪Bố sẽ chăm sóc cho con.‬
‪세상에서 제일 좋은 아빠가 돼 줄 거야‬‪Bố sẽ trở thành‬ ‪người bố tốt nhất thế gian.‬
‪(태호)‬ ‪세상에서 제일 좋은 사람이 될 거야‬‪Bố sẽ trở thành người tốt nhất thế gian.‬
‪(업동이)‬ ‪그 뒤로 김태호는‬ ‪사람들을 해칠 수가 없었어‬‪Từ lúc đó,‬ ‪Kim Tae Ho không thể làm hại ai nữa.‬
‪[새가 짹짹 지저귄다]‬
‪(태호)‬ ‪순이야‬‪Su Ni à, bố viết bài này cho con đấy.‬
‪이거 아빠가 가사 쓴 건데‬‪Su Ni à, bố viết bài này cho con đấy.‬
‪아빠 노래 한번 들어 볼래?‬ ‪아빠 해도 돼?‬‪Con nghe thử nhé?‬ ‪Bố hát nhé? Được rồi.‬
‪알았어‬‪Bố hát nhé? Được rồi.‬
‪♪ 순이야, 아빠는 ♪‬ ‪[밝은 실로폰 연주]‬‪Su Ni à‬ ‪Bố yêu Su Ni nhất trên đời‬
‪♪ 순이가 젤 좋아 ♪‬ ‪[순이의 웃음]‬‪Bố yêu Su Ni nhất trên đời‬ ‪Lúc ăn cơm hay lúc mang giày‬
‪♪ 밥 먹을 때 신발 신을 때 ♪‬‪Lúc ăn cơm hay lúc mang giày‬
‪♪ 빨래할 때도 생각나 ♪‬‪Cả lúc giặt giũ cũng nghĩ về con‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[순이와 태호의 웃음]‬‪Cả lúc giặt giũ cũng nghĩ về con‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[태호가 말한다]‬‪BÃI NHIỆM KHỎI LỰC LƯỢNG‬
‪"기동대장 김태호 파면"‬‪BÃI NHIỆM KHỎI LỰC LƯỢNG‬
‪(태호)‬ ‪제 위반 사항이 명확하지 않습니다‬ ‪말씀해 주십시오‬‪Tôi không hề phạm luật.‬ ‪Phải nói lý do đuổi tôi chứ.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪놔 봐!‬‪Tôi không hề phạm luật.‬ ‪Phải nói lý do đuổi tôi chứ.‬ ‪Như thế quá bất công mà.‬
‪이건 말도 안 됩니다‬ ‪아시지 않습니까!‬‪Như thế quá bất công mà.‬
‪(업동이)‬ ‪시키는 대로 안 하다가‬ ‪기동대에서 쫓겨난 거야‬‪Vì bất tuân,‬ ‪cậu ấy bị đuổi khỏi Lực lượng.‬
‪[상인1이 호객한다]‬‪Vì bất tuân,‬ ‪cậu ấy bị đuổi khỏi Lực lượng.‬
‪가진 거 다 뺏기고‬‪Trong phút chốc,‬ ‪cậu ấy rơi từ đỉnh cao xuống đáy vực.‬
‪한순간에 제일 꼭대기에서‬ ‪완전 바닥으로 떨어진 거지‬‪Trong phút chốc,‬ ‪cậu ấy rơi từ đỉnh cao xuống đáy vực.‬
‪(순이)‬ ‪아빠, 저…‬‪Bố ơi. Gì thế ạ?‬
‪저거 그냥 우주 쓰레기야‬‪Mảnh vụn không gian.‬
‪(태호)‬ ‪별똥별이야‬‪Sao băng đấy.‬ ‪Con ước thì sẽ thành sự thật.‬
‪소원 빌면 이루어진다나‬‪Sao băng đấy.‬ ‪Con ước thì sẽ thành sự thật.‬
‪[태호의 한숨]‬
‪(업동이)‬ ‪그렇게 집도 없이 1년을 떠돌다 보니‬‪Sống lang thang suốt một năm trời‬
‪[태호의 힘겨운 숨소리]‬ ‪사람이 완전히 망가져 버렸나 봐‬‪khiến cậu ấy trở nên tàn tạ.‬
‪[남자들의 웃음]‬
‪(남자2)‬ ‪[영어]‬ ‪이런 패로 먹어서 미안하네‬‪Xin lỗi đã lấy hết tiền nhé.‬
‪[남자3의 웃음]‬
‪(남자3)‬ ‪화난 거 아니지?‬‪Cậu tức à?‬
‪[남자들이 영어로 대화한다]‬
‪[남자3의 웃음]‬
‪[시끌벅적하다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(상인2)‬ ‪안 돼, 안 돼, 돈을 내야지‬‪Không! Phải trả tiền!‬
‪[주전자가 덜덜 떨린다]‬
‪[땅이 우르릉 울린다]‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬
‪[사람들의 비명]‬ ‪[덜커덩 소리가 들린다]‬
‪[쿵 소리가 난다]‬
‪[소란스럽다]‬
‪[소란스럽다]‬
‪[연신 소란스럽다]‬
‪[경보음]‬ ‪[태호의 놀란 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[다급한 신음]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪순이야, 오늘 배 터지게 먹겠다‬‪Su Ni à, hôm nay ta sẽ được ăn ngon!‬ ‪Đi nào con.‬
‪나가자, 빨리, 어?‬‪Su Ni à, hôm nay ta sẽ được ăn ngon!‬ ‪Đi nào con.‬
‪[가쁜 숨을 내뱉으며]‬ ‪순이야, 아빠 옆으로…‬‪- Su Ni à, tới chỗ bố.‬ ‪- Cảnh báo chấn động.‬
‪[안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪우주 쓰레기 충돌‬‪- Su Ni à, tới chỗ bố.‬ ‪- Cảnh báo chấn động.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪순이야‬‪- Su Ni!‬ ‪- Va vào mảnh vụn không gian.‬
‪[안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪우주 쓰레기 충돌‬‪- Su Ni!‬ ‪- Va vào mảnh vụn không gian.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪순이야!‬‪- Su Ni à!‬ ‪- MR-13 Khu 27.‬
‪[안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪MR-13, 27번 블록과 연결된‬‪- Su Ni à!‬ ‪- MR-13 Khu 27.‬
‪[태호의 다급한 신음]‬ ‪모든 통로를 폐쇄합니다‬‪Mọi lối thông hành sẽ bị phong tỏa.‬
‪[슬픈 음악]‬
‪[남자4의 비명]‬
‪(접수원)‬ ‪[키보드를 탁탁 치며]‬ ‪나가는 방향이 안 좋네‬‪Đúng thế, quỹ đạo bay đó‬ ‪không khả quan cho lắm.‬
‪일단 탐지선 9대 배당‬‪Phải cử ít nhất chín tàu bay truy tìm,‬
‪유전자 정보로‬ ‪전 위성 궤도를 스캔하고요‬‪chúng tôi sẽ quét quỹ đạo với DNA của bé.‬
‪이건 기본으로 제공됩니다‬‪Cái này được cấp miễn phí.‬
‪시신이 멀어질수록 깜빡임이 느려져요‬‪Thi thể ở xa, đèn sẽ nháy chậm.‬
‪체중과 유실 방향으로 계산하면‬‪Xét cân nặng, vị trí biến mất,‬ ‪và phương chiều quỹ đạo,‬
‪궤도 이탈까지는 대략 3년‬‪có lẽ trong ba năm nữa,‬ ‪cô bé sẽ hoàn toàn rời khỏi quỹ đạo.‬
‪[한국어]‬ ‪궤도 이탈요?‬‪Rời khỏi quỹ đạo ư?‬
‪[영어]‬ ‪3년 뒤엔 시신이‬‪Cô bé sẽ ra đi mãi mãi.‬
‪(접수원)‬ ‪우주 멀리 떠내려가는 거죠‬‪Không có cơ hội tìm được.‬ ‪Đừng lo. Xác suất 100 phần trăm‬
‪걱정 마세요‬ ‪시신은 나흘 안에 100% 찾습니다‬‪Đừng lo. Xác suất 100 phần trăm‬ ‪tìm thấy xác trong bốn ngày đầu.‬
‪수색 비용은 총 19만 4천…‬ ‪[시스템 작동음]‬‪Chi phí sẽ là 194 nghìn đô…‬
‪"UTS 시민권 박탈‬ ‪자산 동결, 금융 거래 중지"‬‪HỦY QUYỀN CÔNG DÂN,‬ ‪KHÓA TÀI SẢN, CẤM GIAO DỊCH‬
‪비시민, 전과자, 재소자는‬ ‪현금만 가능합니다‬ ‪[태호의 떨리는 숨소리]‬‪Chỉ nhận tiền mặt‬ ‪với người ngoại cư, tù nhân, có tiền án.‬
‪[슬픈 음악]‬ ‪비시민은 무조건‬ ‪현금 거래인 거 아시죠?‬‪Anh biết đó,‬ ‪người ngoại cư phải luôn trả tiền mặt.‬ ‪- Cứ tìm trước hộ tôi…‬ ‪- Tiếp! Số 298!‬
‪[한국어]‬ ‪먼저 시작만 해 주시면‬‪- Cứ tìm trước hộ tôi…‬ ‪- Tiếp! Số 298!‬
‪[접수원이 다음 손님을 부른다]‬ ‪제가 돈은 나중에 꼭…‬‪- Cứ tìm trước hộ tôi…‬ ‪- Tiếp! Số 298!‬ ‪Sau này tôi trả.‬
‪(태호)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪잠깐…‬‪- Khoan đã!‬ ‪- Xong lượt rồi!‬
‪(남자5)‬ ‪[영어]‬ ‪내 차례야!‬‪- Khoan đã!‬ ‪- Xong lượt rồi!‬ ‪A-7360.‬
‪[사람들이 흐느낀다]‬ ‪[남자5가 영어로 말한다]‬‪A-7360.‬
‪[태호의 울먹이는 숨소리]‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪김태호는 순이를 찾고 있어‬‪Kim Tae Ho vẫn đang tìm kiếm Su Ni.‬
‪순이는 지금도 깜깜한 우주에서‬‪Vì nó đang ở ngoài vũ trụ tăm tối‬
‪아빠를 기다리고 있을 테니까‬‪chờ đợi bố đến.‬
‪(태호)‬ ‪박 씨‬‪Anh Park, anh đang dùng cờ lê lực à?‬
‪[힘주며]‬ ‪토크 렌치 지금 쓰고 있나, 어?‬‪Anh Park, anh đang dùng cờ lê lực à?‬
‪[태호의 가쁜 숨소리]‬
‪아, 왜 대답을 안 해, 박 씨!‬‪Sao không trả lời? Anh Park!‬
‪[나이지리아 피진어]‬ ‪너희 왜 말도 안 하고 전기를 막 쓰…‬‪Ai cho tự ý dùng điện?‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪아, 이게 뭔가 부족한데‬‪Ôi trời, hình như vẫn còn thiếu gì đó.‬
‪안녕하세요‬‪Chào chú.‬
‪[나이지리아 피진어]‬ ‪누구야?‬‪- Ai đây?‬ ‪- Bạn tôi mà.‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪내 친구, 바쁘니까 좀 꺼져 줄래?‬‪- Ai đây?‬ ‪- Bạn tôi mà.‬ ‪- Tôi bận lắm. Biến đi.‬ ‪- Em muốn dừng lại.‬
‪(꽃님)‬ ‪그만하고 싶다‬‪- Tôi bận lắm. Biến đi.‬ ‪- Em muốn dừng lại.‬
‪(업동이)‬ ‪알았어, 이제 마, 마무리하자‬‪Rồi, làm khâu cuối nào.‬
‪[문이 드르륵 열린다]‬‪Rồi, làm khâu cuối nào.‬
‪하, 뭐야, 또?‬‪Lại gì nữa?‬
‪[영어]‬ ‪어른들 안 계시니?‬‪Có người lớn ở đây không?‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪내가 몇 살인 줄 알고‬‪Biết tôi mấy tuổi không mà hỏi thế?‬
‪여기서 어른을 찾나!‬‪Biết tôi mấy tuổi không mà hỏi thế?‬
‪[영어]‬ ‪사람 어른 안 계십니까?‬‪À, ý tôi là con người trưởng thành.‬
‪[통화 연결음]‬ ‪[흥미진진한 음악]‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪어?‬‪Có tín hiệu rồi! Đã có cuộc gọi!‬
‪신호 간다, 신호, 신호, 신호!‬‪Có tín hiệu rồi! Đã có cuộc gọi!‬
‪[태호의 가쁜 숨소리]‬
‪[놀란 신음]‬
‪[태호의 힘겨운 신음]‬‪Tae Ho! Nhanh lên đi!‬
‪태호, 빨리빨리, 빨리!‬‪Tae Ho! Nhanh lên đi!‬
‪[통화 연결음]‬ ‪내가 받아? '올라'?‬‪Tae Ho! Nhanh lên đi!‬ ‪Tôi nghe nhé? A lô?‬
‪[태호의 다급한 신음]‬ ‪아, 빨리!‬‪Mau lên!‬
‪(직원)‬ ‪[영어]‬ ‪D 구역 법원에서 나왔습니다‬‪Phân khu D Tòa án Cấp cao đây.‬ ‪Chúng tôi có lệnh…‬
‪유체 동산 압류 집행…‬ ‪[태호의 힘주는 신음]‬‪Chúng tôi có lệnh…‬
‪[태호의 다급한 숨소리]‬
‪[통화 연결음]‬ ‪[버튼 조작음]‬
‪[스페인어]‬ ‪[변조된 목소리로]‬ ‪여보세요?‬‪A lô?‬
‪(현우)‬ ‪[한국어]‬ ‪F 구역 레일건 기지에서‬‪Khu F, căn cứ súng điện từ.‬
‪- (꽃님) 누구야?‬ ‪- (태호) 아이‬‪Ai thế?‬
‪(현우)‬ ‪30분 후에 만납시다‬ ‪[현우의 말소리가 지직거린다]‬‪Ai thế?‬ ‪Trong 30 phút nữa.‬
‪[스페인어]‬ ‪아니, 거기 말고‬‪Không.‬
‪[태호의 고민하는 신음]‬
‪MR-13 27번 블록‬‪Khu 27, MR-13, trong…‬
‪두 시간 후, 오케이?‬‪sau hai tiếng nữa nhé?‬
‪(현우)‬ ‪[한국어]‬ ‪올 때까지 기다리겠습니다‬‪Tôi sẽ đợi cho đến khi cậu tới.‬
‪[통화 종료음]‬
‪(업동이)‬ ‪됐어?‬‪- Được chưa?‬ ‪- Được rồi!‬
‪(태호)‬ ‪됐어, 됐어!‬ ‪[업동이의 환호와 웃음]‬‪- Được chưa?‬ ‪- Được rồi!‬ ‪Được rồi!‬
‪(직원)‬ ‪[영어]‬ ‪이제부터 이 배는 은행 소유입니다‬‪Từ giờ, đây là tài sản‬ ‪của ngân hàng sở hữu.‬
‪유감스럽지만 제가 도울 길이 없군요‬‪Rất tiếc về tình cảnh này.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪가서 엔진부터 체크해‬‪Đi kiểm tra động cơ đi.‬ ‪Lên đường trong 30 phút nữa.‬
‪30분 후에 출발이야‬‪Đi kiểm tra động cơ đi.‬ ‪Lên đường trong 30 phút nữa.‬
‪[태호가 달그락거린다]‬‪Thuyền trưởng Jang đi đâu rồi chứ?‬
‪장 선장 얘는 어디 간 거야?‬ ‪아까부터 안 보여‬‪Thuyền trưởng Jang đi đâu rồi chứ?‬
‪아, 또 어디 가서 술 처먹고 있…‬‪Thuyền trưởng Jang đi đâu rồi chứ?‬ ‪- Chắc nhậu nhẹt.‬ ‪- Để Kot Nim ở lại.‬
‪꽃님이 보내지 말자‬‪- Chắc nhậu nhẹt.‬ ‪- Để Kot Nim ở lại.‬
‪(타이거 박)‬ ‪검은여우단 걔네들이‬‪Ai mà biết bọn Cáo Đen sẽ làm gì con bé?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪꽃님이한테 무슨 짓을 할지도 모르는…‬‪Ai mà biết bọn Cáo Đen sẽ làm gì con bé?‬
‪(태호)‬ ‪내가 왜 사는 줄 알아?‬‪Vì sao tôi sống chứ?‬
‪나 순이 찾으려고 살아‬‪Tôi sống để tìm Su Ni.‬
‪근데 순이 조금 있으면 궤도 이탈이야‬‪Su Ni sắp rời khỏi quỹ đạo rồi.‬
‪그땐 돈 있어도 순이 못 찾아‬‪Lúc đó có tiền cũng không tìm được.‬
‪나 지금 돈 필요해, 박 씨‬‪Tôi đang rất cần tiền, anh Park à.‬
‪우리 다‬‪Chúng ta đều rất cần. Tiền ấy.‬
‪돈 필요하다고, 돈‬‪Chúng ta đều rất cần. Tiền ấy.‬
‪"나노봇 기술"‬‪CÔNG NGHỆ NANOBOT‬
‪[찰그랑 소리가 들린다]‬
‪(태호)‬ ‪나라고 마음이 편한 게 아니야‬‪Tôi cũng day dứt lắm chứ.‬
‪그동안 쌓인 빚이 얼마야‬ ‪[꽃님의 비명이 들린다]‬‪Số nợ từ đó đến giờ.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪그거 맨날 갚지도 못하고, 어?‬‪Số nợ từ đó đến giờ.‬ ‪Đã bao giờ trả được đâu. Bubs tội nghiệp.‬
‪그거 뭐, 업동이…‬‪Đã bao giờ trả được đâu. Bubs tội nghiệp.‬
‪[타이거 박의 다급한 숨소리]‬
‪[태호가 비닐을 탁 걷는다]‬ ‪[태호의 다급한 숨소리]‬
‪(태호)‬ ‪꽃님아!‬‪- Kot Nim! Nó có ở đó không?‬ ‪- Không.‬
‪- (태호) 없어?‬ ‪- (장 선장) 안에는 없어‬‪- Kot Nim! Nó có ở đó không?‬ ‪- Không.‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬ ‪- Kot Nim!‬ ‪- Kot Nim!‬
‪꽃님아!‬‪- Kot Nim!‬ ‪- Kot Nim!‬
‪(선원들)‬ ‪꽃님아!‬‪- Kot Nim!‬ ‪- Kot Nim!‬ ‪- Kot Nim à!‬ ‪- Kot Nim à!‬
‪(타이거 박)‬ ‪[다급한 숨을 내뱉으며]‬ ‪꽃님…‬‪- Kot Nim à!‬ ‪- Kot Nim à!‬ ‪- Kot Nim à!‬ ‪- Kot Nim à!‬
‪- (장 선장) 꽃님아!‬ ‪- (태호) 어디 간 거야?‬‪- Kot Nim à!‬ ‪- Kot Nim à!‬ ‪- Đi đâu rồi?‬ ‪- Kot Nim!‬
‪(태호와 장 선장)‬ ‪꽃님아!‬‪- Đi đâu rồi?‬ ‪- Kot Nim!‬ ‪Kot Nim à!‬
‪(태호)‬ ‪꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬
‪[성난 숨소리]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬ ‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[꽃님의 겁먹은 신음]‬ ‪(타이거 박)‬ ‪꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬
‪(꽃님)‬ ‪삼촌!‬‪Chú ơi!‬
‪- (꽃님) 타이거 삼촌!‬ ‪- (타이거 박) 꽃님아!‬‪- Chú Tiger!‬ ‪- Kot Nim à!‬
‪(태호)‬ ‪박 씨, 지금 어디야?‬‪Anh Park, anh ở đâu?‬
‪(타이거 박)‬ ‪17번 복도!‬‪Hành lang 17!‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪꽃님아!‬ ‪[멀어지는 발걸음]‬‪Kot Nim à!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[꽃님이 웅얼거린다]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬ ‪[검은여우단원1의 신음]‬
‪(업동이)‬ ‪왜 맨날 나만 일하는 것 같은‬ ‪기분이 들지?‬‪Sao toàn thấy mỗi mình làm việc nhỉ?‬
‪[태호의 가쁜 숨소리]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬ ‪[검은여우단원1의 힘겨운 신음]‬
‪뭐야, 너?‬‪Mày là ai?‬
‪[검은여우단원1의 힘겨운 숨소리]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[태호의 헛웃음]‬
‪(태호)‬ ‪강꽃님, 뒤로 와라‬‪Kot Nim, lùi lại.‬
‪눈 감아‬‪Nhắm mắt lại.‬
‪[검은여우단원2의 기합]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪요것들 봐라‬‪Lũ cặn bã này.‬
‪[비장한 음악]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬ ‪[검은여우단원3의 신음]‬
‪[퍽 소리가 난다]‬ ‪[검은여우단원3의 신음]‬
‪[검은여우단원4의 기합]‬ ‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[검은여우단원5의 비명]‬ ‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 아파하는 신음]‬ ‪[검은여우단원6의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬ ‪[검은여우단원7의 기합]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬ ‪[검은여우단원들의 신음]‬
‪[기합]‬
‪(검은여우단원1)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪그만!‬‪Không được!‬
‪[타이거 박의 거친 숨소리]‬ ‪[검은여우단원들의 힘겨운 신음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[검은여우단원1의 겁먹은 숨소리]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪도로시는 절대 못 줘‬‪Bọn mày đừng hòng đưa Dorothy…‬
‪[힘겨운 신음]‬‪Bọn mày đừng hòng đưa Dorothy…‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪눈 떠‬‪Mở mắt ra đi.‬
‪(꽃님)‬ ‪어?‬
‪[타이거 박의 놀란 숨소리]‬ ‪(태호)‬ ‪카룸?‬‪Karum?‬
‪[새가 지저귄다]‬
‪(설리반)‬ ‪[영어]‬ ‪번거롭게 다시 모셔 죄송합니다‬‪Cảm ơn đã quay lại.‬
‪제가 마음에 걸리는 걸‬ ‪그냥 못 넘어가는 성미라‬‪Tôi biết cậu bận.‬ ‪Nhưng tôi không phải kiểu‬ ‪lo người ta hiểu lầm mình.‬
‪보여 드려야 할 것도 있고‬‪Tôi cũng có thứ muốn cho cậu xem.‬
‪(기자2)‬ ‪인류의 모든 자본을‬ ‪UTS가 흡수하고 있습니다‬‪UTS đang bòn rút nền kinh tế Trái Đất.‬
‪(설리반)‬ ‪유전자에는‬ ‪개인의 도덕성까지 나타납니다‬‪Cậu biết là hiểu được khuynh hướng đạo đức‬ ‪của người qua DNA không?‬
‪첫 번째가 성품‬‪Điều đầu tiên ta thấy chính là tính cách.‬
‪그중에서도 뛰어난 유전자를 선별해‬ ‪UTS 시민 자격을 부여하죠‬‪UTS chỉ chọn ra những công dân‬ ‪xuất chúng nhất để đưa vào không gian.‬
‪물론 기동대는 예외지만‬‪Lính Thiên Hà là ngoại lệ.‬
‪그들 대부분이 부자일 뿐‬ ‪제가 부자들을 데려오는 것은 아닙니다‬‪Bọn họ lại là nhóm người giàu có.‬ ‪Mà tôi chẳng màng.‬
‪[설리반이 살짝 웃는다]‬
‪전 더는 돈에 관심이 없어요‬‪Cậu già như tôi rồi sẽ thấy‬ ‪tiền cũng chẳng mấy quan trọng.‬
‪(기자2)‬ ‪UTS는 돈과 인재들을‬ ‪지구로부터 빨아들입니다‬‪UTS vẫn tiếp tục hút cạn tiền bạc‬ ‪và nhân lực quý giá từ Trái Đất‬
‪방사능에 오염된 우주 쓰레기는‬ ‪지구로 쏟아 버리고요‬‪và thải các mảnh vụn không gian‬ ‪có tính phóng xạ xuống đó.‬
‪지구를 망치고 있는 건‬ ‪설리반 바로 당신입니다!‬‪Ông, James Sullivan,‬ ‪là kẻ khiến Trái Đất chết nhanh hơn!‬
‪(설리반)‬ ‪기자님은 아내와 아들이 있으시죠?‬‪Cậu có vợ và một con trai nhỉ.‬ ‪Kẻ có gia đình.‬
‪전 가족을 잃었어요‬‪Tôi đã mất gia đình của mình.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪제가 태어나던 해에‬ ‪전쟁이 일어났습니다‬‪Tôi đã mất gia đình của mình.‬ ‪Chiến tranh nổ ra vào năm tôi ra đời.‬
‪아버지는 전사하시고‬ ‪[서랍이 스르륵 닫힌다]‬‪Bố tôi chết ở chiến trường,‬ ‪mẹ thì ăn xin ở trên phố‬
‪어머니는 구걸로‬ ‪나와 형제 넷을 먹이셨죠‬‪Bố tôi chết ở chiến trường,‬ ‪mẹ thì ăn xin ở trên phố‬ ‪để nuôi tôi và bốn đứa em.‬
‪마을에 인종 학살이 벌어졌고‬‪Nạn diệt chủng quét qua làng tôi,‬
‪매일 시체들이 굴러다녔어요‬‪ngày nào tôi cũng thấy người ta ngã xuống.‬
‪그때 제 어머니와 형제들도‬ ‪희생되었습니다‬‪Gia đình tôi bị giết khi tôi lên sáu.‬
‪제가 6살 때 제 눈앞에서‬ ‪산 채로 불태워졌죠‬‪Họ bị thiêu sống trước mắt.‬
‪어머니는 턱이 녹아 떨어질 때까지‬ ‪비명을 질렀어요‬‪Tôi thấy mẹ tôi gào thét‬ ‪trong khi ngọn lửa thiêu rụi cằm bà.‬
‪[툭 소리가 난다]‬ ‪[기자2의 놀란 숨소리]‬‪Tôi thấy mẹ tôi gào thét‬ ‪trong khi ngọn lửa thiêu rụi cằm bà.‬
‪전 그때 다짐했습니다‬‪Vào lúc đó, tôi đã tự hứa với lòng mình.‬
‪내가 반드시‬ ‪더 좋은 세상을 만들겠다고‬‪Tôi đã thề sẽ giúp thế giới‬ ‪trở nên tốt đẹp hơn.‬
‪[장 선장이 입바람을 하 분다]‬
‪[한국어]‬ ‪- (꽃님) 나 똥 마려워‬ ‪- (타이거 박) 어‬‪Cháu muốn đi nặng.‬
‪[달려가는 발걸음]‬
‪[꽃님이 방귀를 뿡 뀐다]‬
‪때린 건 미안하게 됐수다‬‪Xin lỗi đã đánh cậu, nhưng cậu có ý đồ gì?‬
‪(타이거 박)‬ ‪근데 이게 뭐 하는 짓들이야?‬‪Xin lỗi đã đánh cậu, nhưng cậu có ý đồ gì?‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪저부터 묻고 싶은데요‬‪Tôi mới phải hỏi câu đó.‬
‪도대체 무슨 꿍꿍이들이죠?‬‪- Các người có ý đồ gì với…‬ ‪- Dẹp đi.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪그, 저기, 됐고…‬‪- Các người có ý đồ gì với…‬ ‪- Dẹp đi.‬
‪(검은여우단원3)‬ ‪[스페인어]‬ ‪꺼져, 도로시가 다시 나오기 전에‬‪Biến đi! Trước khi Dorothy quay trở ra…‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪당신들 누군지 모르겠지만‬‪Biến đi! Trước khi Dorothy quay trở ra…‬ ‪- Xem như chưa có gì đi.‬ ‪- Đừng ra lệnh!‬
‪없던 일로 합시다, 어?‬‪- Xem như chưa có gì đi.‬ ‪- Đừng ra lệnh!‬
‪[스페인어]‬ ‪얻다 대고 명령질이야?‬‪- Xem như chưa có gì đi.‬ ‪- Đừng ra lệnh!‬ ‪Không phải ra lệnh, là đề xuất.‬
‪[한국어]‬ ‪명령이 아니라 제안이야‬‪Không phải ra lệnh, là đề xuất.‬ ‪Bubs, hắn còn nói thêm lời nào‬ ‪thì rút lưỡi hắn ra.‬
‪업동아, 저 새끼 한 마디만 더 하면‬ ‪혓바닥 뽑아 줘라‬‪Bubs, hắn còn nói thêm lời nào‬ ‪thì rút lưỡi hắn ra.‬
‪(장 선장)‬ ‪이런 게 명령이지‬‪Đây mới là ra lệnh.‬
‪어차피 피차‬ ‪구린 부분이 있는 거 같은데‬‪Chúng ta đều đáng nghi như nhau,‬ ‪chi bằng nói rõ ra đi.‬
‪대화로 한번 풀어 보자‬‪Chúng ta đều đáng nghi như nhau,‬ ‪chi bằng nói rõ ra đi.‬
‪나 먼저 할까?‬‪Tôi nói trước nhé?‬
‪세상에 똥을 싸는 로봇은 없어‬‪Trên đời chẳng có rô bốt nào đi vệ sinh.‬
‪꽃님이는 사람이야‬‪Kot Nim là con người.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(업동이)‬ ‪난 알고 있었는데‬‪Tôi biết rồi.‬
‪어쩐지 꽃님이 너무 귀엽다 했어, 내가‬‪Tôi chỉ thấy con bé quá dễ thương.‬
‪(장 선장)‬ ‪강꽃님‬‪Kang Kot Nim, con gái Kang Hyeo Nu,‬
‪화성 테라포밍 비밀 연구소‬ ‪나노봇 과학자‬‪Kang Kot Nim, con gái Kang Hyeo Nu,‬ ‪chuyên phát triển nanobot‬ ‪địa khai hóa sao Hỏa.‬
‪강현우의 딸‬‪chuyên phát triển nanobot‬ ‪địa khai hóa sao Hỏa.‬
‪그렇지?‬ ‪[카룸의 한숨]‬‪Đúng chứ?‬
‪돈은 아직 강 박사한테 있는 거니?‬‪Tiến sĩ Kang đang giữ tiền à?‬
‪(검은여우단원6)‬ ‪[영어]‬ ‪돈? 무슨 돈?‬‪Tiền? Tiền gì cơ?‬
‪[검은여우단원들이 웅성거린다]‬‪Tiền? Tiền gì cơ?‬ ‪Cô ta nói gì vậy?‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪치, 생각보다 핫바지들이시네‬‪Cô ta nói gì vậy?‬ ‪Bọn họ đần độn hơn tôi tưởng.‬
‪불 좀 꺼 보자‬‪Tắt điện đi. Khóa cửa lại.‬
‪문 잠가‬‪Tắt điện đi. Khóa cửa lại.‬
‪[조명이 탁 꺼진다]‬
‪[버튼 조작음]‬
‪검은여우님들‬ ‪우리 아직 거래 안 끝났어‬ ‪[타이거 박의 놀란 신음]‬‪Cáo Đen à, chúng ta chưa xong đâu.‬
‪너희들한테 해코지하고 싶지 않아‬‪Bọn này không hại các người,‬ ‪nên hãy nói ra đi.‬
‪그러니까 말해‬‪Bọn này không hại các người,‬ ‪nên hãy nói ra đi.‬
‪지금 이게 다 무슨 일인지‬‪Mọi chuyện là thế nào?‬
‪(설리반)‬ ‪[영어]‬ ‪검은여우‬‪Con cáo đen nhỏ này‬
‪[어두운 음악]‬ ‪도로시를 훔쳐 도주하다가‬ ‪체포되었습니다‬‪Con cáo đen nhỏ này‬ ‪bị truy đuổi và sập bẫy‬ ‪khi cố ôm Dorothy trốn thoát.‬
‪이자를 쏘세요‬‪Bắn hắn đi‬
‪그리고 제 질문에 답하세요‬‪rồi trả lời tôi.‬
‪그러면 기자님은 UTS 시민이 됩니다‬ ‪바로 이 자리에서 승인해 드리죠‬‪Tôi sẽ biến cậu thành‬ ‪công dân UTS ngay lập tức.‬
‪어차피 이놈은 곧 죽어요‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Đằng nào hắn cũng chết thôi.‬
‪뭐 하는 짓이야?‬‪- Ông điên rồi.‬ ‪- Cậu thấy đó,‬
‪(설리반)‬ ‪지구인들 운운하지만‬‪- Ông điên rồi.‬ ‪- Cậu thấy đó,‬ ‪cậu mở miệng ra‬ ‪là nói chuyện bảo vệ Trái Đất,‬
‪사실 당신이 낙원에 끼지 못해서‬‪nhưng rốt cuộc cũng chỉ muốn‬ ‪lên Thiên Đường.‬
‪심술이 난 것 아닙니까?‬‪Cậu chỉ tức giận với sự thật là‬ ‪mình không được chọn.‬
‪맑은 공기와 근사한 집에‬‪Còn chờ gì mà không ra tay?‬ ‪Ở đây cái gì cũng có.‬ ‪Không khí trong lành, nhà cao cửa rộng,‬ ‪hàng xóm thân thiện.‬
‪훌륭한 이웃들까지‬‪Không khí trong lành, nhà cao cửa rộng,‬ ‪hàng xóm thân thiện.‬
‪가족들을 평생‬ ‪저 아래 시궁창에서 살게 할 텐가?‬‪Cậu định để gia đình mình‬ ‪chịu khổ trong địa ngục đó‬ ‪suốt quãng đời còn lại sao?‬
‪[기자2의 울먹이는 숨소리]‬
‪[기자2의 놀란 신음]‬
‪[기자2의 울먹이는 숨소리]‬
‪봐, 잘 보라고!‬‪Nhìn đi!‬
‪네놈이 한 짓이 보여?‬ ‪[기자2의 부정하는 신음]‬‪Thấy cậu vừa làm gì chưa?‬
‪이게 너의 본성이야‬‪Đây chính là bản chất của cậu.‬
‪네놈 유전자는 탐욕과 야만이야‬‪Sự tham lam và thù hận‬ ‪hằn sâu trong DNA của cậu.‬
‪스스로 낙원에 살 자격이‬ ‪있다고 생각하나?‬‪Cậu nghĩ mình xứng đáng‬ ‪ở Thiên Đường sao?‬
‪대답해!‬ ‪[기자2의 겁먹은 신음]‬‪Trả lời tôi đi!‬
‪[기자2의 놀란 신음]‬
‪넌 오염 물질이야‬‪Cậu là đồ cặn bã đê hèn.‬
‪계속 기어올라‬ ‪나의 낙원을 더럽히려 하잖아‬‪Cậu bò vào thiên đường của tôi‬ ‪rồi vấy bẩn cho nó.‬
‪너희 같은 쓰레기들이 사라져야 해‬ ‪그것이 좋은 세상이야‬‪Thế giới sẽ không tốt lên nổi‬ ‪khi bị loại bẩn thỉu như cậu quấy phá.‬
‪[기괴한 목소리로]‬ ‪너희들을 잘라 내는 것‬‪Công việc của tôi chính là‬ ‪thanh tẩy sự ô uế này.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪그것이 진짜 인류의 구원이다‬‪Tương lai của nhân loại phụ thuộc vào nó.‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪[칼로 푹 찌른다]‬ ‪[기자2의 힘겨운 신음]‬
‪[분노한 신음]‬
‪[기자2의 힘없는 신음]‬
‪(설리반)‬ ‪우주 청소부들이야‬‪Lũ bắt cóc là bọn dọn rác vũ trụ.‬
‪찾아서 내 앞에 데려와‬‪Lôi chúng về đây.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪검은여우는 테러범들이 아니야‬‪Cáo Đen không phải khủng bố,‬
‪우린 환경 단체였는데‬‪mà là tổ chức bảo vệ môi trường,‬
‪기동대의 손에 전부 살해됐지‬‪đến khi bị Lính Thiên Hà tìm cách tàn sát.‬
‪(카룸)‬ ‪남은 건 우리가 전부다‬‪Chỉ còn chúng tôi sống sót.‬
‪[한국어]‬ ‪중요한 얘기만 하자‬‪Vào chủ đề chính đi.‬
‪[카룸의 한숨]‬
‪[나이지리아 피진어]‬ ‪우린 그동안 화성 개발을 추적해 왔어‬‪Chúng tôi theo dõi‬ ‪chương trình phát triển sao Hỏa.‬
‪[신비로운 음악]‬ ‪(카룸)‬ ‪뭔가 이상했거든‬‪Cô không thấy kỳ lạ sao?‬ ‪Môi trường khắc nghiệt như sao Hỏa‬ ‪có thể trở thành vùng đất xanh,‬
‪죽은 땅이었던 화성은 낙원이 되었는데‬‪Môi trường khắc nghiệt như sao Hỏa‬ ‪có thể trở thành vùng đất xanh,‬
‪왜 지구는 그대로인지‬‪vậy Trái Đất thì sao?‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪(카룸)‬ ‪도로시는 병을 가지고 태어났어‬‪Dorothy sinh ra với một căn bệnh hiếm gặp.‬
‪뇌신경이 파괴되는 이름 모를 병‬‪Căn bệnh phá hủy dây thần kinh não bộ.‬
‪모든 희망이 사라져 갈 때쯤‬‪Vô phương cứu chữa. Vô vọng.‬
‪강 박사는 최후의 수단으로‬‪Tiến sĩ Kang đành tiêm‬ ‪các nanobot siêu tinh vi‬
‪정교하게 프로그래밍이 된‬ ‪나노봇을 주사했는데‬‪Tiến sĩ Kang đành tiêm‬ ‪các nanobot siêu tinh vi‬ ‪do chính mình lập trình‬ ‪vào cơ thể của Dorothy.‬
‪[영어]‬ ‪결과는 기적적이었지‬‪Và kỳ tích đã xuất hiện.‬
‪나노봇들이 뇌신경을 메꾸고‬ ‪도로시는 일어나 걸었거든‬‪Nanabot bù vào dây thần kinh bị hủy‬ ‪đã giúp Dorothy đi lại.‬
‪그런데 그 뒤로 더 큰 기적이 일어났어‬‪Nhưng sau đó mới là kỳ tích thật sự.‬
‪[나이지리아 피진어]‬ ‪나노봇들은 서로 신호를‬ ‪주고받도록 설계되어 있는데‬‪Các nanobot được lập trình‬ ‪để truyền tín hiệu cho nhau.‬ ‪Rồi các nanobot trong cơ thể Dorothy‬ ‪bắt đầu giao tiếp với các nanobot ở ngoài.‬
‪도로시가 다른 나노봇들에게‬ ‪메시지를 보내기 시작한 거야‬‪Rồi các nanobot trong cơ thể Dorothy‬ ‪bắt đầu giao tiếp với các nanobot ở ngoài.‬ ‪Không ai, kể cả tiến sĩ Kang,‬ ‪giải thích được sao lại có chuyện này.‬
‪어떻게 그게 가능한지는 아무도‬‪Không ai, kể cả tiến sĩ Kang,‬ ‪giải thích được sao lại có chuyện này.‬
‪심지어 강 박사도‬ ‪끝내 밝혀내지 못했지만‬‪Không ai, kể cả tiến sĩ Kang,‬ ‪giải thích được sao lại có chuyện này.‬
‪도로시는 죽어 가는 나무에‬ ‪꽃을 피웠어‬‪Con bé còn khiến‬ ‪một cái cây đã chết ra hoa.‬
‪도로시가 바로 지구를 되살릴‬ ‪유일한 희망이란 말이야‬‪Con bé là hi vọng duy nhất‬ ‪để mang sự sống về với Trái Đất.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪그런데 설리반이 도로시를 가로채서‬‪Nhưng Sullivan lại cướp mất Dorothy‬ ‪rồi mang nó lên sao Hỏa,‬
‪화성에 투입했고‬‪Nhưng Sullivan lại cướp mất Dorothy‬ ‪rồi mang nó lên sao Hỏa,‬
‪지지부진하던 화성 개발에‬ ‪갑자기 속도가 붙고?‬‪nên quá trình khai hóa chậm chạp‬ ‪đã nhanh lên?‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪맞아‬‪Đúng, cô bé biến sao Hỏa‬ ‪thành hòn đảo đẹp.‬
‪화성을 밀림으로 뒤덮어 놓은 게‬ ‪바로 도로시야‬‪Đúng, cô bé biến sao Hỏa‬ ‪thành hòn đảo đẹp.‬ ‪Chuyện thực vật biến đổi gen‬ ‪chỉ mọc trên sao Hỏa,‬
‪'화성의 슈퍼플랜트'‬ ‪'희망 없는 지구', 다 거짓말이야‬‪Chuyện thực vật biến đổi gen‬ ‪chỉ mọc trên sao Hỏa,‬ ‪hay Trái Đất đã vô vọng là nhảm nhí.‬
‪전부 설리반의 거짓말이라고‬‪Truyền thông hỗ trợ Sullivan gian dối.‬
‪[한국어]‬ ‪다 집어치우고, 꽃님이‬‪Kệ nó.‬ ‪Còn Kot Nim nhà chúng tôi sẽ thế nào?‬
‪우리 꽃님이는 어떻게 된다는 거야?‬‪Kệ nó.‬ ‪Còn Kot Nim nhà chúng tôi sẽ thế nào?‬
‪(검은여우단원6)‬ ‪[영어]‬ ‪태양계에서 테라포밍이‬‪Sao Hỏa đã thành nơi có thể địa khai hóa,‬
‪가능한 곳은 화성뿐이야‬‪Sao Hỏa đã thành nơi có thể địa khai hóa,‬
‪이제 기적은 사라져야 했지‬‪kỳ tích phải biến mất.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪관련 연구 기록과 실험 데이터는‬ ‪모두 삭제‬‪Họ đã xóa hết mọi thứ,‬ ‪kết quả thí nghiệm, dữ liệu,‬
‪연구자들은 전원 실종‬‪và các nhà khoa học nữa.‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪강꽃님은 죽기 전에 도망쳤고‬‪Kot Nim đã kịp chạy trốn.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪도로시는 나노봇들의 보호로‬‪Họ không giết được Dorothy‬ ‪vì có nanabot bảo vệ,‬
‪쉽게 제거할 수 없어‬‪Họ không giết được Dorothy‬ ‪vì có nanabot bảo vệ,‬
‪오직 2억도 이상에서만‬ ‪나노봇들이 증발해‬‪nanobot chỉ bị tiêu diệt‬ ‪khi ở điều kiện hơn 200 độ C.‬ ‪Bom hydro.‬
‪[한국어]‬ ‪수소탄‬‪Bom hydro.‬
‪(검은여우단원6)‬ ‪[영어]‬ ‪공장 반중력 엔진‬‪Trong động cơ phản trọng lực ở Công Xưởng.‬
‪여기 진짜 수소 폭탄이 있어‬‪Có một quả bom.‬
‪도로시가 잡히면 폭탄 바로 앞에서‬ ‪흔적도 없이 사라지고‬‪Dorothy bị dẫn tới đó‬ ‪và biến thành các hạt hạ nguyên tử.‬
‪[홀로그램 안내 음성]‬ ‪공장 폭발 후 지구로 낙하‬‪Sau đó Công Xưởng sẽ va vào Trái Đất,‬ ‪tạo ra các vết đứt gãy siêu lớn‬ ‪ở lớp vỏ Trái Đất‬
‪지구 타격으로 인한 지각 균열‬‪tạo ra các vết đứt gãy siêu lớn‬ ‪ở lớp vỏ Trái Đất‬
‪대규모 해일과 광범위한 낙진 발생‬‪cũng như sóng thần và ô nhiễm phóng xạ.‬
‪지구의 예상 사망자는 30억 명 이상‬‪Hơn ba tỷ người sẽ mất mạng.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪설리반이 인류의 구원자라고?‬‪Sullivan không phải đấng cứu thế.‬ ‪Hắn ta muốn hủy diệt‬ ‪mọi thứ trên Trái Đất!‬
‪놈이 원하는 건‬ ‪지구의 완전한 파멸이야!‬‪Hắn ta muốn hủy diệt‬ ‪mọi thứ trên Trái Đất!‬
‪[총성이 들린다]‬‪Hắn ta muốn hủy diệt‬ ‪mọi thứ trên Trái Đất!‬
‪[검은여우단원들이 웅성거린다]‬‪- Một vụ xả súng à?‬ ‪- Ồ, có chuyện gì vậy?‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[사람들의 겁먹은 신음]‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪우리에게 왜 이러는 겁니까?‬‪Sao các người làm thế?‬
‪[사람들의 신음]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪대충 하고 나오라니까‬‪Phải mau đi thôi!‬
‪전부 뒷문 배관실로 나가서‬‪Mọi người di chuyển ra cửa sau đi.‬
‪MR-13 27번 블록‬ ‪거기서 강현우 만날 거야‬‪Khu 27, MR-13.‬ ‪Hẹn tiến sĩ Kang ở đó. Lát gặp lại.‬
‪거기서 보자‬‪Hẹn tiến sĩ Kang ở đó. Lát gặp lại.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪모두 뒷문으로 나갑시다‬‪Đi cửa sau đi!‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪업동아‬‪Bubs và anh Park!‬
‪- (장 선장) 박 씨, 나가자‬ ‪- (타이거 박) 꽃님이는?‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Còn Kot Nim?‬
‪(태호)‬ ‪내가 데려갈게‬‪Tôi đưa con bé đi.‬
‪(장 선장)‬ ‪얼굴 똑바로 들고 조용히 지나가‬‪Ngẩng đầu lên và yên lặng đi qua.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪빨리!‬‪Đi nào!‬
‪[영어]‬ ‪- (기동대원3) 너, 잠깐 거기 서…‬ ‪- (청소부10) 겁먹을 거 같아?‬‪- Các người! Đứng im!‬ ‪- Sao phải sợ mày!‬
‪[청소부10의 비명]‬ ‪[총성]‬‪- Các người! Đứng im!‬ ‪- Sao phải sợ mày!‬
‪(꽃님)‬ ‪[한국어]‬ ‪시원해‬‪Thoải mái quá.‬
‪[문이 삐걱 닫힌다]‬‪Sao thế ạ?‬
‪- 왜요?‬ ‪- (태호) 쉿‬‪Sao thế ạ?‬
‪[총성]‬
‪(태호)‬ ‪업혀‬ ‪[총성이 연신 울린다]‬‪Lên đây chú cõng.‬
‪업히라고, 빨리‬‪Mau lên!‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪안에 들어가시려고요?‬‪Muốn vào thật à? Tôi vừa xả bom thối đó.‬
‪제가 방금 큰 거 보고 나왔는데‬‪Muốn vào thật à? Tôi vừa xả bom thối đó.‬
‪좀 있다 들어가시는 게…‬‪Chờ chút rồi hẵng vào.‬
‪[태호의 힘겨운 신음]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪아휴‬
‪[태호의 가쁜 숨소리]‬
‪[태호의 떨리는 숨소리]‬
‪[숨을 들이켠다]‬
‪[꽃님의 재채기]‬ ‪[태호의 놀란 신음]‬
‪[태호의 떨리는 숨소리]‬
‪[태호의 안도하는 한숨]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪(태호)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪강꽃님, 괜찮아?‬‪Kot Nim, cháu có sao không?‬
‪(꽃님)‬ ‪괜찮아요, 태호 삼촌은요? 괜찮아요?‬ ‪[태호의 가쁜 숨소리]‬‪Cháu không sao. Chú Tae Ho có sao không?‬
‪[철컹 소리가 들린다]‬‪Cháu không sao. Chú Tae Ho có sao không?‬
‪(기동대원4)‬ ‪[영어]‬ ‪도로시 현재 위치 확인‬‪Đã xác định được Dorothy.‬
‪[한국어]‬ ‪안 괜찮아질 거 같다‬‪Có vẻ không ổn rồi.‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[태호의 힘겨운 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[총성이 새어 나온다]‬
‪(기동대원4)‬ ‪[영어]‬ ‪G34번 복도 부근‬‪Hành lang G 34. Tàu khả nghi‬ ‪mang số hiệu KOR SH 7901, Chiến Thắng.‬
‪용의 선박은 KOR SH 7901 승리호‬‪Hành lang G 34. Tàu khả nghi‬ ‪mang số hiệu KOR SH 7901, Chiến Thắng.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪알아서 할 테니까‬‪Đừng lo cho Kot Nim, cứ lái tàu đi đi.‬
‪일단 너는 배 몰고 나가라고, 장 선장‬‪Đừng lo cho Kot Nim, cứ lái tàu đi đi.‬
‪후, 왜 대답이 없어, 장 선…‬‪Đừng lo cho Kot Nim, cứ lái tàu đi đi.‬ ‪Thuyền trưởng, trả lời đi!‬
‪아이씨‬‪Gì thế này? Đợi chút.‬
‪뭐야, 씨, 잠깐만‬‪Gì thế này? Đợi chút.‬
‪[사람들이 소란스럽다]‬ ‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪개자식들!‬‪Bọn khốn này!‬
‪[피에르의 힘겨운 신음]‬
‪(기동대원5)‬ ‪[영어]‬ ‪도로시 확인, 브리지 D4‬‪Đã thấy Dorothy. Cầu D4.‬
‪[총알이 탕탕 부딪는다]‬ ‪[태호의 힘겨운 신음]‬
‪브리지 D6에서 카밀라가 추격 중‬‪Camilla ở Cầu D6. Đang truy đuổi.‬
‪[태호의 힘겨운 신음]‬
‪[태호의 놀란 신음]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪강꽃님, 꽉 잡아‬‪Kot Nim, bám chặt nhé!‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬ ‪[강조되는 효과음]‬
‪[태호의 놀란 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(업동이)‬ ‪겁도 없이 어딜 뛰어?‬‪Tên điên này, dám nhảy sao?‬
‪[태호의 힘겨운 신음]‬
‪빨리 좀 와라, 김태호, 씨‬‪Vào mau, Kim Tae Ho!‬
‪[태호의 불안한 신음]‬
‪(업동이)‬ ‪잠깐 기다려, 작살 갖고 올게!‬‪Đợi chút, để tôi lấy cây lao!‬
‪[태호의 힘겨운 신음]‬‪Đợi chút, để tôi lấy cây lao!‬
‪[꽃님의 비명]‬ ‪(태호)‬ ‪꽃님아!‬‪Kot Nim!‬
‪꽃님아!‬‪Kot Nim!‬
‪[꽃님의 비명]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[웃음]‬
‪(태호)‬ ‪나와, 나오라고!‬‪Đứng dậy! Để tôi!‬
‪(타이거 박)‬ ‪들어왔어, 출발해!‬‪Đã vào tàu, đi thôi!‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[다급한 숨소리]‬
‪가자, 씨‬‪Đi thôi.‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[놀라며]‬ ‪가자‬‪Đi nào.‬
‪[태호의 초조한 신음]‬
‪[선원들의 놀란 신음]‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪라그랑주 영역에 진입합니다‬‪Vào Điểm Lagrange,‬ ‪Trường Mảnh vụn Không gian.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪안 돼‬‪Không được.‬
‪(업동이)‬ ‪아, 미치겠네‬‪- Điên mất.‬ ‪- Lập tức đổi hướng bay.‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪즉시 경로를 변경하십시오‬‪- Điên mất.‬ ‪- Lập tức đổi hướng bay.‬
‪"라그랑주:‬ ‪우주 쓰레기 정체 구간"‬‪ĐIỂM LAGRANGE:‬ ‪TRƯỜNG MẢNH VỤN KHÔNG GIAN‬
‪[경보음]‬
‪[장 선장의 다급한 숨소리]‬
‪조종이 원활하지 않습니다‬ ‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬‪Thiết bị lái gặp trục trặc.‬
‪[태호의 다급한 신음]‬ ‪[버튼 조작음]‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪아무것도 아니야‬‪Không có gì đâu.‬
‪눈 감아 볼래?‬‪Cháu nhắm mắt lại rồi đếm tới 100 nhé.‬
‪눈 딱 감고 100까지만 세고 있어‬‪Cháu nhắm mắt lại rồi đếm tới 100 nhé.‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪메인 A 버스 산소압 저하‬‪Buồng A thiếu ôxy!‬ ‪Hệ thống thông khí hỏng rồi!‬
‪(장 선장)‬ ‪2번 환풍구 찢어졌어!‬‪Buồng A thiếu ôxy!‬ ‪Hệ thống thông khí hỏng rồi!‬
‪(태호)‬ ‪파이프 다 터지고 있다고!‬‪Ống thông khí sắp vỡ!‬
‪[타이거 박의 힘겨운 신음]‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[엔진 소리가 잦아든다]‬
‪(꽃님)‬ ‪32, 33…‬‪Ba mươi hai, ba mươi ba…‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪선체가 나노봇에 의해‬‪Cảnh báo. Phát hiện nanobot xâm nhập.‬
‪침식되고 있습니다‬ ‪[당황한 신음]‬‪Cảnh báo. Phát hiện nanobot xâm nhập.‬
‪[무거운 음악]‬ ‪비상 탈출 하십시오‬‪Sơ tán khẩn cấp.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한국어]‬ ‪다 들어와‬‪Vào đây cả đi.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(꽃님)‬ ‪78, 79…‬‪Bảy mươi tám, bảy mươi chín…‬
‪[기괴한 소리가 들린다]‬
‪95, 96…‬‪chín mươi lăm, chín mươi sáu…‬
‪[기괴한 소리가 들린다]‬
‪99, 100‬‪chín mươi chín, một trăm.‬
‪[신비로운 효과음]‬‪chín mươi chín, một trăm.‬
‪[타이거 박과 태호의 의아한 신음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[신비로운 효과음]‬ ‪[경고음]‬
‪[기어 조작음]‬ ‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[신비로운 효과음]‬
‪[쿵 부딪는 소리가 난다]‬ ‪[선원들의 놀란 신음]‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬
‪[타이거 박의 다급한 숨소리]‬‪Kot Nim à!‬
‪꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬
‪아, 어떡하지, 심장이 안 뛰는데?‬‪Làm sao đây? Tim ngừng đập rồi.‬
‪[업동이가 당황한다]‬ ‪- (장 선장) 제세동기 안 고쳐 놨어?‬ ‪- (태호) 아드레날린 그거 어디 갔냐?‬‪Làm sao đây? Tim ngừng đập rồi.‬ ‪- Máy khử rung sửa chưa?‬ ‪- Sao giờ?‬ ‪- Nó đâu rồi?‬ ‪- Từ từ, lúc thế này thì phải bình tĩnh!‬
‪(업동이)‬ ‪자, 자, 자, 자‬ ‪이럴 때일수록 침착하게‬‪- Nó đâu rồi?‬ ‪- Từ từ, lúc thế này thì phải bình tĩnh!‬
‪[선원들의 다급한 신음]‬ ‪어? 침착하게 좀, 제발‬‪- Nó đâu rồi?‬ ‪- Từ từ, lúc thế này thì phải bình tĩnh!‬
‪(태호)‬ ‪아, 이거 정리 좀 똑바로…‬‪- Nó đâu rồi?‬ ‪- Từ từ, lúc thế này thì phải bình tĩnh!‬
‪- (업동이) 살살 해, 살살‬ ‪- (타이거 박) 하나‬‪- Nhẹ thôi, kẻo gãy xương sườn.‬ ‪- Một, hai.‬
‪- (업동이) 갈비뼈 부러져‬ ‪- (타이거 박) 둘, 셋, 넷‬‪- Nhẹ thôi, kẻo gãy xương sườn.‬ ‪- Một, hai.‬ ‪Ba, bốn,‬
‪[타이거 박이 울먹인다]‬‪năm… Kot Nim ơi!‬
‪다섯, 꽃님아‬‪năm… Kot Nim ơi!‬
‪여섯, 꽃님아‬‪Sáu… Kot Nim à!‬
‪꽃님아‬‪Kot Nim à!‬
‪[방귀 소리가 뿡 난다]‬
‪(꽃님)‬ ‪누구야?‬‪Là ai thế?‬
‪(업동이)‬ ‪너‬‪Em đấy.‬
‪아, 이 방귀쟁이, 씨‬‪Máy thả rắm.‬
‪[선원들의 안도하는 한숨]‬
‪(타이거 박)‬ ‪방귀쟁이였어‬ ‪[장 선장의 웃음]‬‪Máy thả rắm đấy.‬
‪방귀쟁이‬ ‪[타이거 박과 장 선장의 웃음]‬‪Máy thả rắm!‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(업동이)‬ ‪너 솔직히 말해 봐, 너 조금 쌌지?‬‪Nói thật xem nào. Ra quần chưa?‬
‪[웃음]‬‪Nói thật xem nào. Ra quần chưa?‬
‪[꽃님의 웃음]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪- (꽃님) 나 화장실‬ ‪- (업동이) 빨리 가‬‪- Em muốn đi vệ sinh.‬ ‪- Đi mau!‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪라그랑주 영역을 통과했습니다‬‪Đang rời Điểm Lagrange.‬ ‪Mọi hệ thống bình thường.‬
‪조종 시스템이 복구되었습니다‬‪Đang rời Điểm Lagrange.‬ ‪Mọi hệ thống bình thường.‬
‪(뉴스 속 앵커2)‬ ‪용의 선박은 KOR SH 7901 승리호‬‪Nhóm tình nghi đang trên tàu Chiến Thắng‬ ‪số hiệu KOR 7901SH.‬
‪한국 국적의 쓰레기 수거 업자로‬ ‪위장해 온‬‪Mang danh tàu dọn rác không gian Hàn Quốc‬
‪검은여우단 대원들입니다‬ ‪[태호의 어이없는 숨소리]‬‪nhưng thật ra là thành viên‬ ‪của Tổ chức Cáo Đen khủng bố khét tiếng.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪32번 상업단지의 나이트클럽과‬‪nhưng thật ra là thành viên‬ ‪của Tổ chức Cáo Đen khủng bố khét tiếng.‬ ‪Chúng gây thảm sát tại hộp đêm‬ ‪ở Khu thương mại 32‬ ‪và vụ xả súng ở Công Xưởng,‬
‪우주 쓰레기 하치위성의‬ ‪총격 사태의 주범으로‬ ‪[어두운 효과음]‬‪và vụ xả súng ở Công Xưởng,‬ ‪vệ tinh quản lý rác thải.‬
‪현재 도로시를 탈취해 도주 중입니다‬‪Hiện tại chúng đang giữ Dorothy‬ ‪và đang lẩn trốn chính quyền.‬
‪(뉴스 속 비서)‬ ‪모두 한국인들입니다‬‪Đều là người Hàn.‬
‪장현숙‬‪Jang Hyun Sook là kỹ sư,‬ ‪trước được nhận nuôi‬
‪UTS 지니어스 프로그램의‬ ‪공학 재원으로 구매 입양‬‪Jang Hyun Sook là kỹ sư,‬ ‪trước được nhận nuôi‬ ‪qua Dự án Thiên tài UTS.‬
‪교육 중 렌즈 단면 디스플레이‬ ‪레이저 건, EMP 지뢰 등을 최초로 고안‬‪Hồi sinh viên,‬ ‪cô ta đã phát triển kính thực tế ảo‬ ‪ngoài súng laze hạng nhẹ‬ ‪và mìn xung điện từ.‬
‪19세에 UTS에 반감을 품고 탈출해‬‪Ở tuổi 19, cô ta rời bỏ thuộc địa‬ ‪để thành lập tổ chức không tặc‬
‪해적단을 조직‬‪sau khi đắm chìm vào‬ ‪tư tưởng chống lại UTS.‬
‪제임스 설리반 암살을 시도했으나 실패‬‪Cô ta lên kế hoạch ám sát‬ ‪CEO James Sullivan nhưng không thành,‬
‪당시 해적단 전원 사망‬‪hậu quả đồng bọn của cô ta đều phải chết.‬
‪그 후 안구 교체로 신분을 바꾸고‬‪Cô ta bị nghi sống dưới danh tính giả‬
‪은둔해 온 것으로 추정‬‪sau khi phẫu thuật thay tròng mắt.‬
‪박경수‬‪Park Kyung Soo.‬
‪4년 전까지 지구에서‬ ‪마약 밀매 조직의 수괴로 활동‬‪Bốn năm trước cầm đầu‬ ‪tổ chức ma túy lớn ở Trái Đất.‬
‪체포 직전에 위성 궤도로 도주‬ ‪현재까지 불법 체류 중‬‪Hắn chạy trốn ra không gian,‬ ‪và lưu trú trái phép trong quỹ đạo.‬
‪아마 본인만 알고 있을 텐데‬ ‪박경수는 이미 사형이 언도되어‬‪Không ai biết trước đó hắn bị tuyên án tử,‬ ‪và nếu trở lại Trái Đất,‬ ‪hắn sẽ bị xử tử ngay.‬
‪지구로 내려가는 즉시 처형됩니다‬‪và nếu trở lại Trái Đất,‬ ‪hắn sẽ bị xử tử ngay.‬
‪김태호‬‪Kim Tae Ho. Thiên tài đầu tiên của UTS.‬
‪최초로 입양된 UTS 지니어스‬‪Kim Tae Ho. Thiên tài đầu tiên của UTS.‬
‪처음이자 마지막으로‬ ‪회장님께서 직접 품에 안아 오셨죠‬‪Người duy nhất‬ ‪được ngài bế về nuôi tại UTS.‬
‪기동대 첫 번째 지휘관‬‪Chỉ huy đầu tiên‬ ‪của Lực lượng Thiên Hà.‬
‪17세에 최고 속도, 최다 출격‬ ‪최다 격추, 모든 기록을 경신…‬ ‪[시스템 조작음]‬‪Ở tuổi 17,‬ ‪lập kỷ lục với nhiệm vụ bay tốc độ…‬
‪지독한 인연이야‬‪Đúng là số phận trớ trêu.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪강현우랑 약속 시간 두 시간 지났어‬‪Quá giờ hẹn với Kang Hyeo Nu‬ ‪hai tiếng rồi.‬ ‪Chắc ông ấy vẫn đang đợi.‬ ‪Còn cách nào đâu?‬
‪(장 선장)‬ ‪계속 기다리겠지‬‪Chắc ông ấy vẫn đang đợi.‬ ‪Còn cách nào đâu?‬
‪강현우가 갈 데가 어디 있어?‬‪Chắc ông ấy vẫn đang đợi.‬ ‪Còn cách nào đâu?‬ ‪Kot Nim đang ở chỗ ta mà.‬
‪꽃님이도 우리한테 있는데‬‪Kot Nim đang ở chỗ ta mà.‬
‪어차피 지구 영공만 내려가면‬ ‪게임 끝이야‬‪Vào không phận của Trái Đất‬ ‪là trò chơi kết thúc.‬
‪그럼 설리반도 우리 못 건드려‬‪Vào không phận của Trái Đất‬ ‪là trò chơi kết thúc.‬ ‪Sullivan không thể bắt ta.‬
‪강현우, 검은여우‬ ‪강꽃님, 업동이, 너, 박 씨‬ ‪[태호가 숨을 후 내뱉는다]‬‪Kang Hyeo Nu, Cáo Đen, Kang Kot Nim,‬ ‪Bubs, anh và cả anh Park nữa…‬
‪다 같이 만나서 지구로 내려간다‬‪Ta gặp nhau rồi xuống Trái Đất.‬
‪(타이거 박)‬ ‪안 돼‬‪Không được.‬
‪만나서 내려가면 늦어‬ ‪기동대 놈들 또 언제 올지 몰라‬‪Không kịp gặp đâu.‬ ‪Bây giờ xuống luôn đi,‬ ‪kẻo bọn Lính Thiên Hà kéo tới.‬
‪지금 당장 지구로 내려가자‬‪Bây giờ xuống luôn đi,‬ ‪kẻo bọn Lính Thiên Hà kéo tới.‬
‪꽃님이부터 구해야 돼‬‪Cứu Kot Nim đã.‬ ‪Xuống kiểu gì đây? Phải lấy tiền đã chứ.‬
‪어딜 내려가, 지금?‬‪Xuống kiểu gì đây? Phải lấy tiền đã chứ.‬
‪돈부터 받아야 될 거 아니야‬‪Xuống kiểu gì đây? Phải lấy tiền đã chứ.‬
‪(태호)‬ ‪쓸데없는 얘기는 그만 좀 하자, 좀‬‪Đừng tào lao nữa, được không?‬
‪나 일해야 돼‬ ‪위의 선장님 방에 올라가 있어‬‪Để chú làm việc. Lên phòng cô Jang đi.‬
‪(꽃님)‬ ‪태호 삼촌, 그거 알아요?‬‪Chú Tae Ho có biết không?‬
‪우주에서는 위도 없고 아래도 없대요‬‪Trong không gian, không có trên và dưới.‬
‪우주의 마음으로 보면‬ ‪버릴 것도 없고 귀한 것도 없고요‬‪Xét theo quan điểm vũ trụ,‬ ‪không có gì vô dụng hay quý giá.‬
‪다 자기 자리에서 다 소중하다‬‪Mọi thứ đều xứng đáng ở vị trí của nó.‬
‪누가 그래?‬‪Ai nói thế?‬
‪우리 아빠가요‬‪Bố cháu.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(태호)‬ ‪야, 강꽃님‬‪Này, Kang Kot Nim, sao không vẽ chú vậy?‬
‪너 왜 나는 안 그려 주냐?‬‪Này, Kang Kot Nim, sao không vẽ chú vậy?‬
‪태호 삼촌 맨 처음에 그렸는데‬‪Cháu vẽ chú đầu tiên luôn,‬
‪(꽃님)‬ ‪근데 무서워서 못 줬어요‬‪nhưng chẳng biết chú thích không.‬
‪냉장고에 붙여 놓을게요‬‪Cháu sẽ dán lên tủ lạnh.‬
‪(태호)‬ ‪[헛기침하며]‬ ‪아무튼 그림 그릴 거면‬‪Muốn vẽ gì thì ra kia ngồi vẽ.‬
‪저쪽에서만 그려‬‪Muốn vẽ gì thì ra kia ngồi vẽ.‬
‪이쪽은 넘어오지 마, 나 방해되니까‬‪Đừng lại đây phiền chú.‬
‪태호 삼촌‬‪- Chú Tae Ho.‬ ‪- Lại sao nữa?‬
‪(태호)‬ ‪왜 또?‬‪- Chú Tae Ho.‬ ‪- Lại sao nữa?‬
‪(꽃님)‬ ‪신발‬‪Giày của chú.‬
‪(꽃님)‬ ‪나 순이가 누군지 알아요‬‪Cháu biết Su Ni là ai đấy.‬
‪나중에 나랑 같이 순이 언니한테 가요‬‪Sau này chúng ta cùng đi gặp Su Ni đi.‬
‪어디 있는지는 몰라도‬ ‪만날 수는 있어요‬‪Dù không biết chị ấy ở đâu,‬ ‪ta vẫn sẽ gặp được thôi.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님이 본 사람, 못 봤어?‬‪Có ai nhìn thấy Kot Nim không?‬ ‪Không thấy à?‬ ‪Con bé lại trốn tôi nữa rồi.‬
‪아까부터 어디 숨어 있는 거야‬ ‪요놈이 이거‬‪Con bé lại trốn tôi nữa rồi.‬
‪박 씨가 너 찾는데?‬ ‪[꽃님의 놀란 숨소리]‬‪Chú Park tìm kìa.‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[샤워기 물이 솨 나온다]‬ ‪(꽃님)‬ ‪아, 차가워‬‪- Lạnh quá!‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪아, 미안‬‪- Lạnh quá!‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪[밸브 조작음]‬ ‪읏차‬
‪[샤워기 물이 솨 나온다]‬
‪지금은 어때?‬‪Sao rồi?‬
‪좋아‬‪Chuẩn ạ.‬
‪[웃으며]‬ ‪좋아?‬‪Chuẩn à?‬
‪자, 머리 한번 감아 볼까?‬‪Nào, gội đầu cho cháu nhé?‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님아, 안 씻고 아빠 만나면‬ ‪우리가 욕을 먹는다고‬‪Cháu không tắm mà đi gặp bố‬ ‪thì ông ấy sẽ nổi giận với bọn chú.‬ ‪Chú sẽ gội sạch sẽ.‬
‪삼촌이 이쁘게 감겨 줄게‬‪Chú sẽ gội sạch sẽ.‬
‪[달그락거린다]‬‪Phải để chậu ở bên dưới chứ!‬
‪(태호)‬ ‪밑에 대야 해서 감겨야지‬‪Phải để chậu ở bên dưới chứ!‬
‪[타이거 박의 못마땅한 신음]‬
‪아이, 그렇게 하는 거‬ ‪아니라니까, 박 씨‬‪Đã bảo không phải làm như thế mà.‬
‪(타이거 박)‬ ‪가서 네 볼일 보는 게 좋을 것 같은데‬ ‪좋은 말로 할 때‬‪Trong lúc tôi còn tử tế,‬ ‪cậu biến đi cho tôi nhờ.‬
‪(태호)‬ ‪아이, 그거는, 나와 봐‬‪Nhưng mà… Thôi tránh ra đi.‬
‪그거는 갓난아기들이‬ ‪이렇게 하는 거잖아‬‪Làm thế là tắm cho trẻ sơ sinh.‬
‪- 내가 잘하고 있는데 왜 그래?‬ ‪- (태호) 줘 봐‬‪- Làm được!‬ ‪- Đưa đây.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(타이거 박)‬ ‪왜 갑자기 와서 행패야, 인마‬‪- Sao lại đẩy tôi?‬ ‪- Để thị phạm.‬
‪(태호와 타이거 박)‬ ‪- 보여 줄게, 잠깐만 줘 봐, 줘 봐‬ ‪- 뭘 보여 줘? 내가 보여 줄게‬‪- Sao lại đẩy tôi?‬ ‪- Để thị phạm.‬ ‪Thị phạm gì cơ?‬ ‪- Nước vào mũi nó mất.‬ ‪- Không đâu!‬
‪(태호)‬ ‪이렇게 하면 코에 물 다 들어간다고‬‪- Nước vào mũi nó mất.‬ ‪- Không đâu!‬
‪(타이거 박과 태호)‬ ‪- 물 안 들어간다고, 내…‬ ‪- 줘 봐, 아, 좀, 내가 잘 아니까, 아!‬‪Tôi biết làm mà!‬ ‪Tôi đang làm tốt cơ mà!‬
‪(타이거 박)‬ ‪내가 잘하고 있는데‬ ‪너 진짜 왜 그러냐고‬‪Tôi đang làm tốt cơ mà!‬
‪(태호)‬ ‪야, 꽃님이, 일어나 봐‬‪Tôi đang làm tốt cơ mà!‬ ‪Kot Nim, đứng dậy đi.‬
‪에이, 진짜, 진짜!‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Kot Nim, đứng dậy đi.‬ ‪Này, thật là.‬
‪(타이거 박)‬ ‪잠깐만, 잠깐만, 잠깐만‬‪Này, thật là.‬ ‪Này, đợi chút!‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬‪Này, đợi chút!‬
‪- (태호) 아, 가만히 좀 있어 보라고!‬ ‪- (타이거 박) 내가 감겨, 이 새끼야!‬‪Này! Đã bảo ở yên mà!‬
‪(장 선장)‬ ‪야!‬ ‪[꽃님의 짜증 섞인 신음]‬‪Này, làm gì thế hả?‬
‪뭐 하냐, 너희?‬‪Này, làm gì thế hả?‬
‪[태호와 타이거 박의 거친 숨소리]‬ ‪나가‬‪Ra ngoài.‬
‪- (타이거 박) 너 갑자기 나타나서…‬ ‪- (태호) 내가 한다 그랬잖아‬ ‪[장 선장의 한숨]‬‪- Thò mặt vào làm gì?‬ ‪- Để tôi làm cơ mà!‬
‪(장 선장)‬ ‪시끄러우니까 나가라고, 나가‬‪Ồn quá. Ra ngoài mau đi.‬
‪(태호)‬ ‪애 키워 봤어? 애를 키워 봤어야 알지‬‪Ồn quá. Ra ngoài mau đi.‬ ‪- Nuôi con chưa?‬ ‪- Sau này nuôi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪언젠가는 키울 거야‬ ‪[장 선장의 한숨]‬‪- Nuôi con chưa?‬ ‪- Sau này nuôi.‬ ‪- Chả biết gì.‬ ‪- Đừng nói với tôi.‬
‪(태호와 타이거 박)‬ ‪- 아무것도 모르면서‬ ‪- 너 앞으로 나한테 말 걸지 마‬‪- Chả biết gì.‬ ‪- Đừng nói với tôi.‬ ‪Cháu nhắm mắt lại, cô gội đầu cho.‬
‪(장 선장)‬ ‪강꽃님, 비누칠, 눈 감아‬‪Cháu nhắm mắt lại, cô gội đầu cho.‬ ‪Thật là, nước thì đã đắt.‬
‪아, 물이 얼마인데‬ ‪이것들이 진짜, 이씨‬‪Thật là, nước thì đã đắt.‬
‪(꽃님)‬ ‪태호 삼촌 또 화난 거 아니죠?‬ ‪나랑 친해지려고 그런 거죠?‬‪Chú Tae Ho không giận đâu nhỉ?‬ ‪Chú ấy muốn thân với cháu phải không?‬
‪(장 선장)‬ ‪몰라‬‪Không biết.‬
‪(업동이)‬ ‪보인다‬‪Nhìn thấy rồi!‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪목적지 MR-13 도착 5분 전‬‪Năm phút nữa sẽ đến MR-13.‬ ‪Chuyển sang chế độ tự lái.‬
‪수동 조종으로 전환‬‪Chuyển sang chế độ tự lái.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[기어 조작음]‬
‪[옅은 한숨]‬
‪[지직거리는 소리가 흘러나온다]‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪여보세요, 여보세요?‬‪A lô?‬ ‪- A‎ ‎lô?‬ ‪- Karum?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪카룸?‬‪- A‎ ‎lô?‬ ‪- Karum?‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪들려? 들리냐고‬‪Nghe tôi nói không? Nghe không?‬
‪[한국어]‬ ‪어, 들려, 잘 들려, 강 박사는?‬‪Có, tôi có nghe thấy!‬ ‪- Tiến sĩ Kang đâu?‬ ‪- Tôi… ấy.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪나 지금…‬‪- Tiến sĩ Kang đâu?‬ ‪- Tôi… ấy.‬
‪지금 같이 있어‬‪Tôi đang ở cạnh ông ấy.‬
‪[태호와 장 선장의 안도하는 한숨]‬
‪여기 와서 만났어‬ ‪[타이거 박의 환호]‬‪Đến đã thấy rồi.‬
‪[업동이의 웃음]‬ ‪빨리 와‬‪- Nhanh lên.‬ ‪- Được.‬
‪[한국어]‬ ‪오케이‬‪- Nhanh lên.‬ ‪- Được.‬
‪(태호)‬ ‪[기어를 달칵거리며]‬ ‪우리 지금 들어간다‬‪Chúng tôi đang đến đây.‬
‪카룸, GPS 껐지?‬‪Karum, tắt GPS chưa?‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪껐어‬‪Tắt rồi.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪하, 다시 확인해 봐‬‪Tắt rồi.‬ ‪Kiểm tra lần nữa.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪지금 레이더에 나 안 보이잖아‬‪Cậu không thấy tôi qua ra-đa đâu.‬ ‪Tôi cũng tự nhìn đường mà đến đây đấy.‬
‪나도 눈으로 운전해서 들어왔어‬‪Tôi cũng tự nhìn đường mà đến đây đấy.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪조심하자, 이번엔 사고 좀 치지 말자고‬‪Cẩn thận nhé.‬ ‪Lần này đừng làm hỏng chuyện.‬
‪(꽃님)‬ ‪우리 어디 가는 거예요?‬‪Chúng ta đi đâu thế ạ?‬
‪너희 아빠 보러 간다‬‪Đi gặp bố của Kot Nim.‬
‪아빠?‬‪Bố cháu sao?‬
‪(꽃님)‬ ‪우리 아빠? 정말요?‬‪Bố của cháu? Thật sao ạ?‬
‪[웃음]‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪오케이, 승리호 보인다‬‪Đã thấy Chiến Thắng.‬ ‪Đã thấy tàu Chiến Thắng rồi.‬
‪우리 보여?‬‪Thấy chúng tôi chưa?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪어, 이제 보여, 보인다‬‪Ừ. Tôi thấy rồi đây.‬
‪- (꽃님) 아빠!‬ ‪- (현우) 꽃님아‬ ‪[애틋한 음악]‬‪- Bố!‬ ‪- Kot Nim à.‬
‪- (꽃님) 아빠!‬ ‪- (현우) 꽃님아‬‪- Bố ơi!‬ ‪- Kot Nim!‬
‪[현우가 훌쩍인다]‬
‪미안해, 아빠가, 아빠가 미안해‬‪Bố xin lỗi. Bố xin lỗi con.‬
‪[현우의 한숨]‬
‪꽃님, 밥 먹었어?‬‪Con ăn uống được chứ?‬
‪배불러, 선장님이 맛있는 거 줘서‬‪Con no lắm. Cô thuyền trưởng cho con‬ ‪đồ ăn ngon với nước xốt nóng hổi.‬
‪(꽃님)‬ ‪핫소스 발라 먹었어‬ ‪[웃음]‬‪Con no lắm. Cô thuyền trưởng cho con‬ ‪đồ ăn ngon với nước xốt nóng hổi.‬
‪업동이 언니가 나 화장해 줬는데‬ ‪다 지워졌어‬ ‪[현우의 웃음]‬‪Bubs trang điểm cho con,‬ ‪nhưng lại trôi hết rồi.‬
‪타이거 박 삼촌이 양말도 꿰매 주고‬ ‪머리도 감겨 줬어‬‪Chú Tiger vá tất cho con‬ ‪rồi gội đầu cho con nữa.‬
‪태호 삼촌이랑 장사했는데‬ ‪23달러 벌었어‬‪Con bán hàng với chú Tae Ho,‬ ‪kiếm được 23 đô đấy bố.‬
‪감사합니다, 감사합니다‬‪Rất cảm ơn mọi người.‬
‪[박수 소리가 들린다]‬ ‪[검은여우단원들이 기뻐한다]‬
‪(검은여우단원6)‬ ‪[영어]‬ ‪됐어, 해냈어!‬‪- May nó gặp người tốt.‬ ‪- Thành công rồi.‬
‪(검은여우단원8)‬ ‪좋은 사람들과 있어서 다행이야‬‪- May nó gặp người tốt.‬ ‪- Thành công rồi.‬
‪너무 예쁜 아이야‬‪Con bé dễ thương quá. Xem nó kìa.‬
‪[검은여우단원들이 저마다 기뻐한다]‬
‪(카룸)‬ ‪태호, 우리가 해냈어‬‪Tae Ho, bạn tôi.‬ ‪Ta làm được rồi. Nhìn đi.‬
‪[웃으며]‬ ‪해냈다고‬‪Làm được rồi!‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪너 일로 와 봐‬‪Mau lại đây.‬
‪돈은?‬‪Tiền đâu?‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪배에 두고 왔어‬‪Ở trong tàu.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪200만 확실하지?‬‪Đúng là hai triệu chứ?‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪확실해, 넌 돈밖에 모르냐?‬‪Là rõ. Mê tiền quá đấy.‬
‪[한국어]‬ ‪뭔 소리 하는 거야‬ ‪확실하게 해야 될 거 아니야‬‪Nói gì vậy? Phải kiểm tra chắc.‬
‪(타이거 박)‬ ‪작작 좀 해라, 분위기 보면서‬‪Đủ rồi đấy. Giờ không phải lúc.‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪아이가 뻔히 보는데‬‪Có trẻ con ở đây, làm vậy không nên đâu.‬
‪어떻게 돈을 가져오냐?‬‪Có trẻ con ở đây, làm vậy không nên đâu.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪가방만 갖고 오면 될 거 아니야‬‪Cứ bỏ vào túi đi! Việc của anh mà.‬
‪그게 네가 하는 일 아니야‬‪Cứ bỏ vào túi đi! Việc của anh mà.‬ ‪Tôi lo vụ tiền nong từ bao giờ?‬
‪(카룸)‬ ‪[나이지리아 피진어]‬ ‪내가 언제부터 돈 담당이었냐?‬‪Tôi lo vụ tiền nong từ bao giờ?‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪답답해, 아…‬‪Tôi lo vụ tiền nong từ bao giờ?‬
‪돈은 이렇게 챙겨서 갖고 오면 되지‬ ‪그게 뭐 어려운 일이라고…‬
‪(타이거 박)‬ ‪딴 데 가서 얘기하라고‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[태호가 구시렁거린다]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[장 선장의 다급한 숨소리]‬
‪EMP 지뢰‬‪Mìn xung điện từ!‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪생명 유지 장치를 제외한‬‪Tắt hết mọi hệ thống‬ ‪ngoại trừ thiết bị trợ sinh.‬
‪[태호의 당황한 신음]‬ ‪모든 시스템이 정지하였습니다‬‪Tắt hết mọi hệ thống‬ ‪ngoại trừ thiết bị trợ sinh.‬
‪[경보음]‬ ‪3분 후 재부팅을 완료합니다‬‪Đang khởi động lại.‬ ‪Thời gian ước tính là ba phút.‬ ‪Khởi động động cơ.‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪시동 걸어‬‪Khởi động động cơ.‬
‪[장 선장이 달그락거린다]‬
‪업동아‬‪Bubs à!‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪승리호 선원들과 도로시는 생포‬‪Bắt sống bọn trên tàu Chiến Thắng‬ ‪và Dorothy. Còn lại giết.‬
‪나머지는 전원 사살‬‪Bắt sống bọn trên tàu Chiến Thắng‬ ‪và Dorothy. Còn lại giết.‬
‪[카룸의 신음]‬ ‪(검은여우단원9)‬ ‪카룸!‬‪Karum!‬
‪[현우의 신음]‬‪Bố ơi!‬
‪(꽃님)‬ ‪[한국어]‬ ‪아빠, 아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪- (타이거 박) 꽃님아!‬ ‪- (꽃님) 아빠!‬‪- Kot Nim!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪[타이거 박의 힘겨운 신음]‬‪- Kot Nim!‬ ‪- Bố ơi!‬
‪[태호의 놀란 신음]‬ ‪(꽃님)‬ ‪아빠!‬‪Bố ơi!‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬ ‪[총성이 연신 울린다]‬‪Bố ơi!‬ ‪Kot Nim à!‬
‪(태호)‬ ‪꽃님아‬‪Kot Nim à!‬
‪[장 선장과 태호의 힘겨운 신음]‬
‪- (태호) 꽃님아!‬ ‪- (현우) 꽃님아!‬‪Kot Nim à!‬
‪[현우의 신음]‬ ‪(꽃님)‬ ‪아빠!‬‪Kot Nim à!‬ ‪Bố ơi!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[검은여우단원들의 신음]‬
‪[검은여우단원2의 신음]‬
‪[검은여우단원6의 신음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪안 돼‬‪Không được!‬
‪[총성이 연신 울린다]‬ ‪[놀란 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[장 선장의 힘겨운 숨소리]‬
‪[태호의 힘겨운 숨소리]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪[영어]‬ ‪다시 뵙게 되어 반갑습니다‬‪Rất vui được gặp lại các người.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한국어]‬ ‪박 씨, 업동아, 태호야‬‪Anh Park, Bubs, Tae Ho…‬
‪미안하다‬‪Tôi xin lỗi.‬
‪[기계음이 들린다]‬
‪(설리반)‬ ‪[영어]‬ ‪선장님‬‪Thuyền trưởng.‬
‪내 눈앞에 총구를 겨누었던‬ ‪유일한 사람‬‪Chỉ có cô ta đi xa được đến mức‬ ‪chĩa súng vào mặt tôi.‬
‪날 죽이는 게 평생 꿈이었는데‬‪Ước mơ cả đời của cô vẫn là giết tôi?‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬ ‪[힘주는 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[설리반의 힘주는 신음]‬
‪[빠드득거리는 소리가 들린다]‬ ‪이리 내‬‪Ngoan nào. Giao nó ra cho tôi.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪아직도 그 꿈을 못 버리고 계시지‬‪Vẫn chưa chịu từ bỏ giấc mơ cơ à.‬
‪[장 선장의 거친 숨소리]‬‪Vẫn chưa chịu từ bỏ giấc mơ cơ à.‬
‪"마이크로 화학 폭탄, 반경 100m 살상"‬‪BOM HÓA HỌC SIÊU NHỎ‬
‪"뇌관 정지"‬‪ĐÃ VÔ HIỆU HÓA‬
‪[장 선장이 절규한다]‬
‪[장 선장의 신음]‬
‪천하의 김태호가‬ ‪이런 쓰레기통에 살고 있을 줄이야‬‪Không ngờ được thấy cảnh‬ ‪chỉ huy vĩ đại Kim Tae Ho‬ ‪sống lay lắt thế này đấy.‬
‪뭐, 전혀 어울리지 않는 건 아니야‬‪Không phải nó không hợp với cậu đâu.‬ ‪Thật ra là rất hợp.‬
‪아마 이 근처였지?‬‪Chính là nơi này nhỉ?‬
‪3년 전 네 딸을 잃은 곳이‬‪Ba năm trước.‬ ‪Nơi cậu lạc mất con gái.‬
‪[설리반의 탄성]‬
‪도로시는 공장과 함께‬ ‪날려 버릴 생각이야‬‪Tôi sẽ khiến Dorothy‬ ‪biến mất cùng Công Xưởng.‬
‪'우주 쓰레기 덩어리 지구로 떨어지다'‬‪"Khối rác vũ trụ đồ sộ‬ ‪rơi xuống Trái Đất!"‬ ‪"Cú va chạm thảm khốc‬ ‪hủy diệt Trái Đất!"‬
‪'대규모 낙하 피해'‬‪"Cú va chạm thảm khốc‬ ‪hủy diệt Trái Đất!"‬
‪'복구 불능의 지구'‬‪"Không thể cứu vớt Trái Đất nữa!"‬
‪어차피 검은여우들 짓으로‬ ‪보일 것 아닌가‬‪Ai cũng sẽ nghĩ là do bọn Cáo Đen.‬
‪지구의 천한 종자들‬ ‪몇십억쯤 없어도 그만이야‬‪Mất một tỷ mạng sống thì sao?‬ ‪Khiếm khuyết di truyền cả thôi.‬
‪강현우가 약속을 못 지키게 됐으니‬ ‪내가 대신 주지‬‪Tôi sẽ thay tiến sĩ Kang giao dịch nốt.‬
‪[기동대원6이 수갑을 달그락 푼다]‬ ‪난 두 배 더, 사백만‬‪Tôi sẵn sàng trả gấp đôi. Bốn triệu.‬
‪너희들 돈이야‬‪Tiền là của cậu.‬
‪네 딸이 영원히‬ ‪우주를 떠돌게 놔둘 테야?‬‪Cậu nỡ để con gái‬ ‪trôi trong không gian mãi ư?‬
‪남은 시간이 많지 않아‬‪Sắp hết thời gian rồi.‬
‪어서‬‪Thôi nào.‬
‪어서‬‪Lại đây.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪돈을 쥐어‬‪Cầm lấy tiền‬
‪이 돈으로 순이를 찾아라‬‪và tìm Su Ni đi.‬
‪[웃음]‬
‪이 돈은 도로시를 넘겨준 대가인데‬‪Cái giá cho mạng Dorothy.‬
‪넌 그걸 알고도 돈을 쥐는구나‬‪Cậu biết mà vẫn chấp nhận.‬
‪이 순간을‬ ‪네 뼛속에 새겨 주고 싶었다‬‪Tôi muốn cậu khắc ghi điều này‬ ‪trong lòng mãi mãi.‬
‪이제 알겠니, 네놈이 어떤 놈인지?‬‪Giờ thì thấy bản chất của mình chưa?‬
‪[태호를 툭 밀며]‬ ‪넌 좋은 사람이 아니야‬‪Cậu chẳng tốt đẹp gì.‬
‪이제 영원히‬ ‪그렇게 될 수도 없고 말이지‬‪Cậu không đời nào tốt lên đâu.‬
‪방금 그 기회마저 놓쳤잖아‬‪Cậu vừa để mất cơ hội‬ ‪trở thành người tốt rồi.‬
‪웃어‬‪Cười đi.‬
‪인상들 좀 펴라고‬‪Vui vẻ lên đi chứ!‬
‪그렇게들 원하던 돈벼락을 맞았는데‬‪Cậu vừa trúng số mà!‬
‪(비서)‬ ‪지금 이 시간부로‬ ‪모두 지명 수배 해제되셨습니다‬‪Từ giờ, mọi tội danh của cậu sẽ bị bãi bỏ.‬
‪[기동대원7이 수갑을 달그락 푼다]‬
‪[문이 쾅 닫힌다]‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪시스템 재부팅이 완료되었습니다‬‪Tàu Chiến Thắng.‬ ‪Hoàn thành khởi động lại hệ thống.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(설리반)‬ ‪아직 죽이지 마‬‪Đừng giết chúng vội.‬
‪공장이 떨어지는 걸 승리호가 봐야 해‬‪Để chúng nhìn Công Xưởng rơi xuống.‬
‪지구의 멸망을 보여 주고‬‪Thấy cái chết của địa cầu.‬
‪그리고 죽이라고‬‪Sau đó hẵng giết.‬
‪사랑하는 UTS 시민 여러분‬‪Các công dân của UTS thân mến.‬
‪(설리반)‬ ‪오늘 우리는 우주로의‬‪Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau‬ ‪tiến thêm một bước‬
‪또 한 걸음을 나아갑니다‬‪đến kỷ nguyên không gian mới.‬
‪오늘 저는 여러분께‬ ‪새로운 세상을 소개합니다‬‪Hôm nay, tôi xin giới thiệu với mọi người‬ ‪ngôi nhà,‬
‪우리가 추구해 왔던‬‪chìa khóa cho câu hỏi của chúng ta‬
‪영원한 행복과 번영이 이곳에 있습니다‬‪về hạnh phúc và sự thịnh vượng vĩnh cửu.‬
‪화성입니다‬ ‪[설리반의 목소리가 울린다]‬‪Sao Hỏa.‬
‪아름다워‬‪Tuyệt đẹp.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪내가 1이니까 40만 가져간다‬‪Tôi lấy một phần, 400 nghìn.‬
‪[한숨]‬
‪뭐 해, 돈 안 나누고?‬‪Sao không lấy tiền?‬
‪더러운 돈이야‬‪Đó là tiền bẩn.‬
‪말아, 그럼‬‪Vậy thì đừng lấy.‬
‪(태호)‬ ‪선장이랑 업동이가‬ ‪박 씨 것까지 잘 챙겨‬‪Để thuyền trưởng và Bubs chia nhau.‬
‪꽃님이 팔아서 번 돈 필요 없어‬‪Tôi không cần tiền bán Kot Nim.‬ ‪Vậy trả lãi tháng này kiểu gì?‬
‪그럼 이번 달 이자들 뭘로 내게?‬‪Vậy trả lãi tháng này kiểu gì?‬
‪(태호)‬ ‪연룟값은, 산소는, 물은?‬‪Tiền nhiên liệu, ôxy và nước.‬
‪보험이랑 비시민 주민세는?‬‪Bảo hiểm, thuế dân ngoại cư?‬
‪어, 이 배도 은행에 넘어갔잖아‬‪Bảo hiểm, thuế dân ngoại cư?‬ ‪Tàu cũng của ngân hàng.‬
‪근데 뭐? 돈이 필요 없어?‬‪Thế mà bảo không cần tiền?‬
‪솔직히 얘기해 볼까?‬ ‪우리 돈 못 벌어, 영원히‬‪Nói thẳng là‬ ‪ta chẳng bao giờ kiếm ra tiền đâu.‬
‪벌긴커녕 일을 하면 할수록‬ ‪빚만 늘잖아, 아니야?‬‪Càng làm thì càng ra nợ chứ ra tiền gì.‬
‪(타이거 박)‬ ‪바로 출발은 못 해‬ ‪꽃님이 지금 공장에 있어‬‪Ta chưa đi được.‬ ‪Kot Nim đang ở Công Xưởng.‬
‪- (태호) 박 씨‬ ‪- (타이거 박) 거리가 꽤 되니까‬‪- Anh Park.‬ ‪- Đi xa,‬
‪- (타이거 박) 엔진 예열부터 해야 돼‬ ‪- (태호) 박 씨!‬‪- làm nóng máy đã.‬ ‪- Này.‬
‪(타이거 박)‬ ‪엔진 보고 내가 제어판 앉을 테니까‬ ‪[씩씩거린다]‬‪Tôi ngồi bảng điều khiển, cô lái đi.‬
‪- (타이거 박) 선장이 운전…‬ ‪- (태호) 가면 죽는다고! 이 병신아‬‪Tôi ngồi bảng điều khiển, cô lái đi.‬ ‪Đi là chết đấy, đồ ngốc!‬
‪[차분한 음악]‬ ‪상관없어, 죽어도‬‪Có chết tôi cũng không quan tâm.‬
‪[태호의 떨리는 숨소리]‬ ‪(장 선장)‬ ‪김태호, 넌 할 일이 있잖아‬‪Kim Tae Ho, anh có việc cần làm.‬
‪나랑 박 씨도 할 일이 있는 거야‬‪Tôi và anh Park cũng thế.‬
‪가‬‪Anh đi đi.‬
‪가서 순이 찾아‬‪Đi tìm Su Ni đi.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[거리가 시끌벅적하다]‬
‪"수소 폭탄 설치 완료"‬‪BOM HYDRO‬ ‪CÀI ĐẶT HOÀN TẤT‬
‪(기동대원1)‬ ‪[영어]‬ ‪공장 반중력 제어실‬‪Camilla đã hoàn thành‬ ‪cài đặt giờ nổ cho bom Hydro.‬
‪[꽃님이 엉엉 운다]‬ ‪카밀라, 수소탄 설정 완료‬‪Camilla đã hoàn thành‬ ‪cài đặt giờ nổ cho bom Hydro.‬ ‪Vị trí. Khu phản trọng lực.‬
‪[어두운 음악]‬‪Vị trí. Khu phản trọng lực.‬ ‪Đội pháo thủ giữ tầm ngắm tàu Chiến Thắng.‬
‪승리호에 조준 유지‬‪Đội pháo thủ giữ tầm ngắm tàu Chiến Thắng.‬ ‪Khai hỏa khi Công Xưởng‬ ‪rơi xuống Trái Đất.‬
‪공장 낙하 직후 격추하라‬‪Khai hỏa khi Công Xưởng‬ ‪rơi xuống Trái Đất.‬
‪"지명 수배 해제"‬‪ĐÃ BÃI BỎ TỘI DANH‬
‪(접수원)‬ ‪일이 좀 있으셨나 봐요‬ ‪[한숨]‬‪Từ đó giờ chắc anh đã‬ ‪trải qua nhiều chuyện.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪40만‬‪Là 400 nghìn đô đấy.‬
‪(접수원)‬ ‪[영어]‬ ‪40만?‬‪Bốn trăm nghìn đô ư?‬
‪[놀라며]‬ ‪잠시만요‬‪Xin đợi chút.‬
‪[키보드를 탁탁 치며]‬ ‪탐지선 배당 5분 걸립니다‬‪Điều động tàu tìm kiếm trong năm phút.‬
‪40만이면 24시간 안에 찾아요‬‪Tiền này thì sẽ tìm ra‬ ‪người thân của anh trong 24 giờ.‬ ‪Xin chúc mừng. Cuối cùng anh đã làm được.‬
‪축하합니다‬‪Xin chúc mừng. Cuối cùng anh đã làm được.‬
‪결국엔 해내시는군요‬‪Xin chúc mừng. Cuối cùng anh đã làm được.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[태호가 입바람을 후 분다]‬
‪[태호가 뚜껑을 달그락 내려놓는다]‬ ‪[태호가 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[박스를 달그락거린다]‬
‪[태호의 옅은 한숨]‬‪SU NI, BỐ YÊU SU NI NHẤT TRÊN ĐỜI‬
‪[한숨]‬
‪[울음 섞인 웃음]‬
‪(남자3)‬ ‪빨리 패 돌려, 이제 슬슬 돈 벌어야지‬
‪[남자3의 웃음]‬ ‪[남자2가 호응한다]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪동작 그만‬‪Để yên đó! Sao lại cho tay xuống gầm bàn?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪왜 손이 밑으로 내려가, 넌 뭐야?‬‪Để yên đó! Sao lại cho tay xuống gầm bàn?‬
‪(남자3)‬ ‪[영어]‬ ‪이봐, 이봐, 이봐들, 진정해‬‪Này, các cậu. Bình tĩnh lại.‬
‪그냥 게임이잖아, 오케이?‬‪Là trò chơi thôi mà.‬
‪[남자들의 비웃음]‬
‪말은 잘 못해도 주먹은 맵네‬‪Nó không biết nói nhưng biết đánh đấy.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[한국어]‬ ‪아빠‬‪Bố ơi.‬
‪나가서 놀고 있어‬‪Con ra ngoài chơi đi.‬
‪[어눌한 말투로]‬ ‪나 이거 썼어‬‪Con đã viết cái này.‬
‪[돈을 탁 내려놓으며]‬ ‪나가서 뭐 사 먹고 와‬‪Đi mua cái gì ăn đi.‬
‪[태호가 흐느낀다]‬
‪[결연한 숨소리]‬
‪[비장한 음악]‬
‪(업동이)‬ ‪다들 '돈, 돈, 돈' 그럴 땐 언제고‬ ‪이제 와서 돈을 버리라고?‬‪Bọn họ mê tiền lắm cơ mà.‬ ‪Giờ có thì lại vứt đi sao?‬ ‪Điên rồi phải không?‬
‪이거 진짜 미친 거 아니야?‬‪Điên rồi phải không?‬
‪[돈이 와르르 쏟아진다]‬ ‪뭐야, 어어, 아, 왜, 왜, 왜…‬‪Điên rồi phải không?‬ ‪- Gì vậy? Làm gì thế?‬ ‪- Đúng là điên rồi.‬
‪(태호)‬ ‪미친 거 맞아‬‪- Gì vậy? Làm gì thế?‬ ‪- Đúng là điên rồi.‬
‪박 씨, 연료봉 남은 거 다 채워‬‪Anh Park,‬ ‪đổ nốt phần nhiên liệu còn lại đi!‬
‪태호?‬‪Tae Ho?‬
‪[태호가 상자를 툭 내려놓는다]‬‪Tự dưng nhớ ra lời tôi hứa.‬
‪(태호)‬ ‪갑자기 약속이 생각나 가지고‬‪Tự dưng nhớ ra lời tôi hứa.‬
‪무슨 약속?‬‪- Hứa gì?‬ ‪- Sao lại ngồi chỗ của tôi?‬
‪(태호)‬ ‪근데 너 왜 자꾸 내 자리에 앉고 그래?‬‪- Hứa gì?‬ ‪- Sao lại ngồi chỗ của tôi?‬
‪아, 나와‬‪Tránh ra!‬
‪[레이저 건을 철컥거린다]‬
‪[레이저 건 작동음]‬
‪[레이저 건 작동음]‬
‪"100% 완료"‬‪100% HOÀN TẤT‬
‪[레이저 건 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪오랜만입니다, 선장님‬‪Lâu không gặp, thuyền trưởng Jang.‬
‪[옅은 신음]‬
‪[레이저 건 작동음]‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪아유‬
‪가 보자, 씨‬‪Tiến lên nào, đồ khỉ!‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[엔진 작동음]‬‪SỨC MẠNH ĐỘNG CƠ TĂNG‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪후미 해치 인공 중력 1.2‬‪Gia tốc trọng lực cửa sau là 1,2 Gs.‬
‪마그네틱 보정 중력 0.5‬‪Gia tốc trọng lực bù từ tính là 0,5 Gs.‬
‪[한국어]‬ ‪가자‬‪Đi nào!‬
‪[시스템 알림음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(기동대원8)‬ ‪[영어]‬ ‪카밀라, 승리호가 도주 중입니다‬‪Tàu Chiến Thắng trốn ra‬ ‪đánh chặn tên lửa của ta.‬
‪우리 미사일을 요격 중입니다‬‪Tàu Chiến Thắng trốn ra‬ ‪đánh chặn tên lửa của ta.‬
‪[한국어]‬ ‪너무 많네‬‪Đông thật đấy.‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪(기동대원8)‬ ‪[영어]‬ ‪승리호 후미에 레이저 건‬‪Súng laze. Cửa sau.‬
‪[경고음]‬‪SỨC MẠNH ĐỘNG CƠ GIẢM‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪밸브 잠가!‬‪Khóa van lại!‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[당황한 신음]‬
‪[장 선장의 놀란 신음]‬
‪[장 선장의 가쁜 숨소리]‬
‪(장 선장)‬ ‪업동아, 숫자 좀 줄이자‬‪Bubs, hạ vài tên đi.‬
‪[기계 작동음]‬ ‪[웅장한 효과음]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[업동이의 신난 신음]‬
‪[업동이의 놀란 신음]‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[업동이의 신난 신음]‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[시스템 작동음]‬
‪[기어 조작음]‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬‪Sắp được rồi, Bubs à.‬ ‪Cố chịu chút nữa thôi.‬
‪(태호)‬ ‪거의 다 왔다, 업동아, 좀만 더 버텨라‬‪Sắp được rồi, Bubs à.‬ ‪Cố chịu chút nữa thôi.‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[업동이의 놀란 신음]‬
‪(업동이)‬ ‪아, 아, 내 작살‬‪Cây lao của tôi!‬
‪[우주정을 팍 내려치며]‬ ‪아유!‬‪Chết tiệt!‬
‪[업동이의 놀란 탄성]‬
‪(장 선장)‬ ‪수고했다, 업동아‬‪Vất vả rồi, Bubs à.‬
‪이제 깨끗해‬‪Vất vả rồi, Bubs à.‬ ‪Giờ thì tạm ổn rồi.‬
‪[장 선장이 달칵 장전한다]‬ ‪[장 선장의 심호흡]‬‪Giờ thì tạm ổn rồi.‬
‪(업동이)‬ ‪아, 끝이 없네‬‪Mãi chẳng thấy hết.‬
‪[레이저 건 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪재부팅 중‬‪Đang khởi động lại.‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪박 씨, 마지막 부탁이야‬‪Anh Park, nhờ anh lần cuối đấy.‬
‪[경고음]‬
‪다시 올라오기 전에 다 끝내‬‪Sửa đi trước khi lên lại.‬
‪다시 올라오다니?‬‪"Trước khi lên lại" à?‬
‪[엔진 가속음]‬
‪(업동이)‬ ‪뭐 하는 거야?‬‪Làm gì vậy?‬
‪(장 선장)‬ ‪김태호, 미친 새끼‬‪Kim Tae Ho, tên điên này!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[업동이의 비명]‬
‪박 씨, 제발‬‪Anh Park! Làm ơn đi!‬
‪(타이거 박)‬ ‪됐어, 다 됐어‬‪Được rồi. Xong rồi.‬
‪됐어, 다 됐어‬‪Rồi! Xong hết rồi.‬
‪[타이거 박의 놀란 신음]‬
‪[성난 탄성]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[엔진음]‬
‪됐어!‬‪Xong rồi!‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬‪Xong rồi!‬
‪[장 선장의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(태호)‬ ‪박 씨, 지금!‬ ‪[경보음]‬‪Anh Park! Làm đi!‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[엔진 가속음]‬‪ĐỘNG CƠ GIẢM NHANH‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[장 선장의 웃음]‬
‪[선원들의 놀란 신음]‬
‪(비서)‬ ‪[영어]‬ ‪현재 반중력 엔진으로 진입 중입니다‬‪Chúng vào khu phản trọng lực.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪추격하던 기동대들은 모두…‬‪Lính Thiên Hà đã không thể…‬
‪(타이거 박)‬ ‪[한국어]‬ ‪김태호! 너 뭐 알고 가는 거냐?‬‪Tae Ho, có biết cậu đang đi đâu không?‬
‪(업동이)‬ ‪모르고 가는 거 같은데!‬‪Đang làm liều hay sao?‬ ‪Đừng nghĩ nữa. Cứ đạp đi!‬
‪(장 선장)‬ ‪생각하지 말고 그냥 밟아!‬ ‪[힘겨운 신음]‬‪Đừng nghĩ nữa. Cứ đạp đi!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[업동이의 힘겨운 신음]‬
‪(업동이)‬ ‪어?‬
‪저게 폭탄?‬‪Đó là bom sao?‬
‪[타이머 작동음]‬
‪저거 터지면 다 끝나는 거구나‬‪Nếu nó nổ, chúng ta sẽ tiêu đời.‬
‪[덜커덕 소리가 들린다]‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪선장님?‬‪Cô thuyền trưởng?‬
‪(장 선장)‬ ‪잘 있었냐?‬‪- Cháu ổn chứ?‬ ‪- Kot Nim à!‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님아, 꽃님아‬‪- Cháu ổn chứ?‬ ‪- Kot Nim à!‬
‪[타이거 박의 다급한 숨소리]‬
‪꽃님아‬‪Kot Nim à!‬
‪[차분한 음악]‬ ‪타이거 삼촌, 우리 아빠는요?‬‪Kot Nim à!‬ ‪Chú Tiger, bố cháu đâu rồi?‬
‪바빠서 일하러 가셨어‬‪Bố cháu đi công tác.‬
‪[시스템 작동음]‬
‪"수소 폭탄"‬‪BOM HYDRO‬ ‪SÓNG KRYPTON‬
‪"크립톤 파동"‬‪BOM HYDRO‬ ‪SÓNG KRYPTON‬
‪크립톤…‬‪- Krypton.‬ ‪- Kot Nim khóc à?‬
‪(업동이)‬ ‪꽃님이 울어?‬‪- Krypton.‬ ‪- Kot Nim khóc à?‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(타이거 박)‬ ‪선장은 마저 하시고‬ ‪꽃님이는 얼른 나갑시다‬‪Thuyền trưởng, cô lo tiếp đi,‬ ‪còn Kot Nim phải ra ngoài.‬
‪나가도 소용없어‬‪Ra ngoài cũng vậy.‬
‪(장 선장)‬ ‪폭탄이 터지면‬ ‪반경 5,000km 안 크립톤 파동 방출‬‪Nếu bom nổ, sóng Krypton‬ ‪sẽ lan ra bán kính 5.000 km.‬
‪파동 범위 안 나노봇들 작동 중지‬‪- Mọi nanobot sẽ bị tiêu diệt.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(태호)‬ ‪뭔 소리야, 그게?‬‪- Mọi nanobot sẽ bị tiêu diệt.‬ ‪- Gì cơ?‬ ‪Kot Nim, đi nào.‬
‪(업동이)‬ ‪꽃님아, 자, 컴 온‬‪Kot Nim, đi nào.‬
‪(장 선장)‬ ‪꽃님이는‬ ‪[멀어지는 발걸음]‬‪Dù Kot Nim giữ được mạng‬
‪목숨은 건져도 다시 아플 거야‬‪Dù Kot Nim giữ được mạng‬ ‪thì cũng đau ốm trở lại.‬
‪지구 복구고 뭐고 다 물 건너가는 거야‬‪Đừng nói chuyện cứu Trái Đất.‬ ‪Là sao? Cô bảo sẽ ngăn vụ nổ mà.‬
‪(타이거 박)‬ ‪갑자기 무슨 말이야‬ ‪안 터지게 할 수 있다며‬‪Là sao? Cô bảo sẽ ngăn vụ nổ mà.‬ ‪Cô không thể làm gì ư?‬
‪장 선장이 폭탄 어떻게 좀 못 해?‬‪Cô không thể làm gì ư?‬
‪어떻게 못 해‬‪Tôi không thể.‬
‪기폭 장치가 내부에 있어‬ ‪프로그램에 손대는 즉시 터져‬‪Bên trong có kíp nổ.‬ ‪Tôi mà hack thì sẽ nổ.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Làm gì cũng không thể ngăn nó nổ.‬
‪(장 선장)‬ ‪폭탄은 무조건 터진다‬‪Làm gì cũng không thể ngăn nó nổ.‬
‪그리고 공장은 지구로 낙하‬‪Công Xưởng sẽ rơi xuống Trái Đất.‬
‪더 할 수 있는 게 없어‬‪Không thể làm gì nữa.‬
‪(타이거 박)‬ ‪장 선장, 여기까지 와서 왜 이래?‬‪Thuyền trưởng, đến được đây rồi.‬ ‪Làm gì đó đi. Gì cũng phải thử chứ!‬
‪빨리해 봐, 어떻게 좀 해 보라고!‬‪Làm gì đó đi. Gì cũng phải thử chứ!‬
‪(태호)‬ ‪멀어지면‬‪Nếu đi thật xa…‬
‪[수신기 작동음]‬
‪많이 멀어지면‬‪Đưa Kot Nim đi xa‬
‪꽃님이가 폭발에서 멀어지면‬‪khỏi phạm vi của vụ nổ,‬
‪살릴 수 있는 거야?‬‪nó sẽ sống chứ?‬
‪크립톤 방출 범위만 벗어나면‬‪Miễn tránh sóng Krypton.‬
‪-얼마나 멀리?‬ ‪- (장 선장) 5,132.464km‬‪- Bao xa thì được?‬ ‪- 5.132,464 km.‬
‪이 방법밖에 없어‬‪Chỉ còn cách đó.‬
‪난 상관없어‬‪Tôi đồng ý.‬
‪꽃님이 태워‬‪Đưa Kot Nim đi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님아‬‪- Kot Nim à.‬ ‪- Ta không có nhiều thời gian,‬
‪(태호)‬ ‪시간이 빠듯하긴 한데‬‪- Kot Nim à.‬ ‪- Ta không có nhiều thời gian,‬
‪뭐, 내가 최대한 밟아 볼 테니까…‬‪nhưng chú sẽ đi thật nhanh.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[태호의 힘겨운 신음]‬
‪(꽃님)‬ ‪태호 삼촌!‬ ‪[타이거 박의 다급한 숨소리]‬‪Chú Tae Ho!‬
‪[타이거 박의 긴장한 숨소리]‬
‪[레이저 건 작동음]‬
‪[레이저 건이 툭 떨어진다]‬ ‪[타이거 박의 다급한 숨소리]‬
‪(타이거 박)‬ ‪잘 들어, 저기로 가면 우리 배 나와‬ ‪[꽃님의 긴장한 숨소리]‬‪Nghe đây. Tàu chúng ta ở lối bên kia.‬
‪거기 먼저 가 있어‬‪Cháu qua đó đợi.‬ ‪Còn chú Tiger?‬
‪타이거 삼촌은요?‬‪Còn chú Tiger?‬
‪타이거 삼촌이 다 데리고‬ ‪금방 갈게, 응?‬‪Chú Tiger sẽ dẫn mọi người‬ ‪đuổi kịp ngay thôi, nhé?‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(업동이)‬ ‪건드리면 너 죽어‬‪Động vào là chết đấy.‬
‪[신음]‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[업동이가 지직거린다]‬
‪[버튼 조작음]‬ ‪[문이 스르륵 열린다]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[장 선장의 힘겨운 숨소리]‬‪Kot Nim à!‬
‪(태호)‬ ‪꽃님아‬‪Kot Nim à!‬
‪샌님들은 빠져‬‪Mọi người tránh ra đi.‬
‪(타이거 박)‬ ‪너희들이 상대할 수 있는 놈이 아니야‬‪Không đối phó nổi tên này đâu.‬
‪"잠금"‬‪ĐÃ KHÓA‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(태호)‬ ‪박 씨‬‪Anh Park!‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘겨운 신음]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘겨운 신음]‬
‪[타이거 박의 거친 숨소리]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘겨운 신음]‬
‪(태호)‬ ‪박 씨!‬ ‪[장 선장의 다급한 숨소리]‬‪Anh Park!‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[타이거 박의 거친 숨소리]‬
‪[타이거 박이 카밀라를 탁 잡는다]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[타이거 박의 힘겨운 신음]‬
‪[타이거 박의 힘없는 신음]‬
‪[태호와 장 선장의 긴장한 숨소리]‬
‪[타이거 박의 가쁜 숨소리]‬
‪[타이거 박의 힘주는 신음]‬
‪[비장한 음악]‬
‪(타이거 박)‬ ‪잡을 줄 알았지?‬‪Biết ngay ngươi sẽ nắm lấy mà.‬
‪이번엔 내 차례야!‬‪Giờ thì đến lượt ta!‬
‪[타이거 박의 기합]‬
‪[탁 찍는 소리가 들린다]‬ ‪[카밀라의 비명]‬
‪[태호의 거친 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[타이거 박의 건네는 신음]‬
‪(타이거 박)‬ ‪선물, 따끈따끈할 거야‬‪Quà đấy. Tặng ngay cho nóng.‬
‪(업동이)‬ ‪진짜 따끈따끈하…‬‪Quà đấy. Tặng ngay cho nóng.‬ ‪Đúng là nóng thật. Tay thật này!‬
‪어유, 어, 진짜 손모가지네, 이거‬ ‪[손이 툭 떨어진다]‬‪Đúng là nóng thật. Tay thật này!‬
‪어휴, 어, 고마워, 박 씨‬‪Đúng là nóng thật. Tay thật này!‬ ‪Cảm ơn anh Park, à không, Tiger Park!‬
‪[당황하며]‬ ‪박 타이거, 아이, 타이거 박‬‪Cảm ơn anh Park, à không, Tiger Park!‬
‪[웃음]‬‪Cảm ơn anh Park, à không, Tiger Park!‬
‪(업동이)‬ ‪자, 조심해서 뜯어, 천천히‬ ‪[기어 조작음]‬‪Từ từ cất cánh thôi.‬ ‪Thời gian đâu mà từ từ!‬
‪[무거운 음악]‬ ‪(장 선장)‬ ‪빨리해, 시간 없어!‬‪Thời gian đâu mà từ từ!‬
‪(타이거 박)‬ ‪아이, 빨리하라는 거야‬ ‪천천히 하라는 거야!‬‪Thời gian đâu mà từ từ!‬ ‪Thế thì muốn nhanh hay chậm?‬
‪[시스템 알림음]‬ ‪[태호의 심호흡]‬
‪"무인 공격기 98기 접근 중‬ ‪승리호"‬‪98 THIẾT BỊ KHÔNG NGƯỜI LÁI ĐANG ĐẾN‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪무인 공격기 98기 접근 중‬‪Phát hiện 98 thiết bị tấn công‬ ‪không người lái đang đến.‬
‪[한국어]‬ ‪선장님, 피에르 아저씨 불러요‬‪Thuyền trưởng, gọi chú Pierre đi ạ!‬
‪(꽃님)‬ ‪전에도 왔었잖아요‬‪Lần trước chú ấy cũng tới!‬
‪비상 채널‬‪Kênh khẩn cấp.‬
‪(장 선장)‬ ‪박 씨, 비상 무전 켜 있지?‬‪Anh Park, mở kênh khẩn cấp.‬
‪비상 채널, 비상 채널‬‪Anh Park, mở kênh khẩn cấp.‬ ‪Kênh khẩn cấp!‬
‪(장 선장)‬ ‪KOR SH 7901 승리호‬‪KOR SH 7901, tàu Chiến Thắng.‬
‪(타이거 박)‬ ‪에? 진짜 켜져 있네‬‪Đang mở rồi.‬
‪(장 선장)‬ ‪현재 위치, 공장 내부 반중력 제어실‬ ‪[태호의 놀란 숨소리]‬‪Vị trí hiện tại, trong Công Xưởng.‬ ‪Nghe Sullivan nói rồi chứ?‬
‪아까 그놈 목소리 다들 들었지?‬‪Vị trí hiện tại, trong Công Xưởng.‬ ‪Nghe Sullivan nói rồi chứ?‬
‪(청소부2)‬ ‪[아랍어]‬ ‪들었지, 전부 다‬‪Nghe hết rồi!‬
‪(청소부5)‬ ‪[중국어]‬ ‪우리가 가서‬‪Chúng ta phải đi giúp thuyền trưởng Jang!‬
‪장 선장을 도와야 할 것 같아‬‪Chúng ta phải đi giúp thuyền trưởng Jang!‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪하, 날 도와줘?‬‪Chúng ta phải đi giúp thuyền trưởng Jang!‬ ‪Giúp tôi? Xem ra các người chưa hiểu nhỉ.‬
‪다들 아직 감이 안 오시네‬‪Giúp tôi? Xem ra các người chưa hiểu nhỉ.‬
‪내 말 잘 들어라‬‪Mọi người nghe rõ đây.‬
‪(스피커 속 장 선장)‬ ‪잠시 후 공장이 지구로 떨어진다‬‪Một lát nữa thôi,‬ ‪Công Xưởng sẽ rơi xuống Trái Đất.‬
‪바로 저 아래‬‪Rơi ngay xuống đầu gia đình các người‬ ‪đang sống ở Trái Đất.‬
‪지구에 발붙이고 사는‬ ‪너희 가족들 머리 위로‬‪Rơi ngay xuống đầu gia đình các người‬ ‪đang sống ở Trái Đất.‬
‪이건 사고도 아니고 테러도 아니다‬‪Đây không phải sự cố mà là khủng bố.‬
‪지금 공장의 청소부들‬‪Mọi người ở Công Xưởng,‬
‪목숨이 아깝다면 당장 도망치고‬ ‪아니라면‬‪muốn sống thì hãy chạy thật xa.‬ ‪Nếu không,‬
‪와서 싸워라‬‪tới đây chiến đấu.‬
‪(스피커 속 장 선장)‬ ‪내가 좀 도와줄 테니까‬‪Tôi sẽ giúp mọi người.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[쿵 부딪는다]‬
‪(장 선장)‬ ‪5,000km, 태호야, 시간 없다‬‪Còn 5.000‎ ‎km. Tae Ho, không kịp đâu!‬
‪(태호)‬ ‪승리호, 제발 힘 좀 내자, 제발‬ ‪[시스템 작동음]‬‪Tàu Chiến Thắng, cố lên nào.‬ ‪Không biết tàu chịu nổi đến lúc đó không.‬
‪(타이거 박)‬ ‪배가 그때까지‬ ‪버틸 수 있을지 모르겠다‬‪Không biết tàu chịu nổi đến lúc đó không.‬
‪[승리호 안내 음성]‬ ‪[영어]‬ ‪무인 공격기 접근 중‬‪Thiết bị tấn công không người lái‬ ‪đang đến.‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Thiết bị tấn công không người lái‬ ‪đang đến.‬
‪[한국어]‬ ‪피에르‬‪- Pierre.‬ ‪- Thuyền trưởng Jang! Tôi đây!‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪장 선장, 내가 왔어!‬‪- Pierre.‬ ‪- Thuyền trưởng Jang! Tôi đây!‬
‪뭐든 하겠어!‬‪Tôi sẽ cố hết sức!‬
‪[영어]‬ ‪당신을 위해 목숨쯤은 바쳐 버리겠다고‬‪Tôi có thể bỏ mạng vì em!‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪아유, 피에르 저거, 주책, 저거‬‪Tôi có thể bỏ mạng vì em!‬ ‪Nghe tên si tình nói chuyện kìa.‬ ‪Chưa hiểu tình hình hả?‬
‪분위기 파악 좀 해라, 좀!‬‪Nghe tên si tình nói chuyện kìa.‬ ‪Chưa hiểu tình hình hả?‬
‪(태호)‬ ‪박 씨, 다 됐어?‬‪Anh Park, xong chưa?‬
‪(타이거 박)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪다 됐어, 다, 다 됐어‬‪Xong rồi. Xong hết rồi.‬
‪(업동이)‬ ‪청승 그만 떨고 내려가, 타이거 박!‬‪Dẹp vẻ đáng thương đi. Xuống đây ngay!‬
‪(태호)‬ ‪피에르, 비켜!‬ ‪[기어 조작음]‬‪Pierre! Tránh ra!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪(장 선장)‬ ‪오케이, 우주 청소부들 실력 좀 볼까?‬‪Muốn xem thực lực‬ ‪của Đội Dọn dẹp Vũ trụ chứ gì?‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(청소부1)‬ ‪[영어]‬ ‪잡아!‬‪Bắt chúng!‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[웃음]‬
‪(청소부6)‬ ‪겨우 이 정도야?‬‪Chỉ có thế thôi à?‬
‪[무인 공격기 경고음]‬
‪[놀란 신음]‬
‪[청소부4의 힘주는 신음]‬
‪(청소부4)‬ ‪[러시아어]‬ ‪요단강 건널 뻔했네‬‪Khỉ thật! Suýt nữa là toi.‬
‪(청소부7)‬ ‪[스페인어]‬ ‪우라질!‬‪Chết tiệt!‬
‪[무인 공격기 경고음]‬
‪[무인 공격기 경고음]‬
‪[웃음]‬
‪(청소부2)‬ ‪[아랍어]‬ ‪한 놈 따라붙는다!‬‪Một tên đang bám đuôi họ!‬
‪[기어 조작음]‬ ‪[청소부5의 힘주는 신음]‬
‪[무인 공격기 경고음]‬
‪[청소부5의 힘주는 신음]‬
‪(청소부5)‬ ‪[중국어]‬ ‪잡았다, 이 자식‬‪Bắt được rồi!‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪[영어]‬ ‪무인 공격기들과 청소부들이 교전을…‬‪Máy bay tự lái tấn công…‬
‪잠깐, 뭐라고?‬ ‪[무거운 음악]‬‪Sao? Lúc này ư?‬
‪방금 들어온 내용입니다‬‪Tin nóng. Có một đoạn ghi âm gây sốc‬
‪우주 청소부들의 비상 채널을 통해‬ ‪전파된 음성입니다‬‪Tin nóng. Có một đoạn ghi âm gây sốc‬ ‪gửi từ kênh khẩn cấp‬ ‪của đội dọn rác vũ trụ.‬
‪(녹음 속 설리반)‬ ‪'우주 쓰레기 덩어리 지구로 떨어지다'‬‪"Rác vũ trụ rơi xuống Trái Đất!"‬
‪'대규모 낙하 피해'‬‪"Cú va chạm thảm khốc hủy diệt Trái Đất!"‬ ‪Ai cũng nghĩ do bọn Cáo Đen.‬
‪어차피 검은여우들 짓으로‬ ‪보일 것 아닌가‬‪Ai cũng nghĩ do bọn Cáo Đen.‬ ‪Mất một tỷ mạng thì sao?‬ ‪Khiếm khuyết di truyền thôi.‬
‪지구의 천한 종자들‬ ‪몇십억쯤 없어도 그만이야‬‪Mất một tỷ mạng thì sao?‬ ‪Khiếm khuyết di truyền thôi.‬
‪지구의 천한 종자들 몇십억쯤…‬‪Mất một tỷ mạng sống thì sao chứ?‬
‪[시스템 작동음]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[한국어]‬ ‪제, 제발‬‪Làm ơn đi.‬
‪[다급한 숨소리]‬ ‪[버튼 조작음]‬‪Kot Nim sao rồi? Ổn chứ?‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님이는, 꽃님이는 잘 있는 거지?‬‪Kot Nim sao rồi? Ổn chứ?‬
‪(업동이)‬ ‪네, 걱정 마세요‬‪Vâng, không cần lo đâu.‬
‪강꽃님 컨테이너 안에‬ ‪안전하게 잘 계십니다!‬‪Kang Kot Nim đang an toàn‬ ‪trong công-te-nơ.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[영어]‬ ‪[기괴한 목소리로]‬ ‪안녕들 하신가‬‪Ngạc nhiên chưa!‬
‪[장 선장의 놀란 숨소리]‬ ‪[타이거 박의 긴장한 숨소리]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[당황한 신음]‬‪CHẾ ĐỘ CHIẾN ĐẤU: 0%‬
‪"전투 모드 0%"‬‪CHẾ ĐỘ CHIẾN ĐẤU: 0%‬
‪[삐삐 울린다]‬
‪[장 선장의 힘겨운 신음]‬
‪[장 선장의 비명]‬
‪[장 선장의 거친 숨소리]‬
‪[장 선장의 힘겨운 신음]‬
‪[장 선장의 힘겨운 숨소리]‬
‪[장 선장의 힘겨운 신음]‬
‪(업동이)‬ ‪[한국어]‬ ‪장 선장‬‪Thuyền trưởng!‬
‪- 장 선장!‬ ‪- (타이거 박) 장 선장!‬‪Thuyền trưởng Jang!‬
‪(설리반)‬ ‪[영어]‬ ‪도로시를 어디에 숨겼나!‬‪Các người giấu nó ở đâu?‬
‪그건 내 것이다!‬‪Nó là của ta!‬
‪버러지 같은 쓰레기들‬‪Bọn rác rưởi này!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[한국어]‬ ‪아씨‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪[장 선장의 힘겨운 신음]‬
‪[업동이의 힘주는 신음]‬
‪[시스템 작동음]‬ ‪(태호)‬ ‪너무 느려‬‪Chậm quá, anh Park.‬
‪박 씨, 남은 연료 다 태워서‬ ‪비상 부스터 켜‬‪Chậm quá, anh Park.‬ ‪Đốt hết để mở bộ tăng áp!‬
‪그래 봤자 20초야!‬‪Mở tăng áp khẩn cấp‬ ‪thêm được 20 giây thôi!‬
‪(타이거 박)‬ ‪비상 부스터로는 20초밖에 못 간다고!‬‪Mở tăng áp khẩn cấp‬ ‪thêm được 20 giây thôi!‬ ‪Vậy cũng đủ rồi.‬
‪그거면 충분해‬‪Vậy cũng đủ rồi.‬
‪[다급한 숨소리]‬ ‪[경고음]‬
‪(타이거 박)‬ ‪씨, 되는 게 없어, 씨‬‪Sao toàn bung bét vậy?‬
‪업동아, 비상 부스터 기어 풀어!‬‪Bubs à, khởi động bộ tăng áp khẩn cấp!‬
‪(설리반)‬ ‪[영어]‬ ‪잡았다‬‪Bắt được rồi!‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[한국어]‬ ‪어? 씨‬
‪(장 선장)‬ ‪업동아‬‪Bubs à!‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪[총알이 탁 부딪는다]‬ ‪[장 선장의 힘겨운 신음]‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(설리반)‬ ‪[영어]‬ ‪어디 있어!‬‪Con bé đâu?‬
‪[장 선장의 힘주는 신음]‬
‪도로시를 내놓으란 말이다!‬‪Dorothy đâu?‬
‪[엔진 가속음]‬
‪[설리반의 힘겨운 신음]‬
‪안 돼!‬‪Không!‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪공장 낙하 후 지구의 사망자는‬ ‪30억 명 이상으로 예상됩니다‬‪Hơn ba tỷ người trên Trái Đất‬ ‪sẽ mất mạng nếu Công Xưởng rơi xuống.‬ ‪Tiếc là không thể vô hiệu hóa.‬
‪현재 폭파 해제는‬ ‪불가능한 것으로 확인됩니다‬‪Tiếc là không thể vô hiệu hóa.‬
‪[남자6이 놀란다]‬ ‪(뉴스 속 앵커3)‬ ‪공장 접근 금지되었습니다‬‪- UTS đã cấm…‬ ‪- Sao vậy?‬ ‪…kết nối tới Công Xưởng.‬ ‪Trái Đất có lẽ không thể thoát khỏi‬ ‪kết cục thảm khốc.‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪지구의 재앙은 피할 수 없어 보입니다‬‪Trái Đất có lẽ không thể thoát khỏi‬ ‪kết cục thảm khốc.‬
‪[경보음]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪"산소 농도"‬‪HÀM LƯỢNG ÔXY: 9%‬
‪[한국어]‬ ‪태호야‬‪Tae Ho à.‬
‪"복구 불능"‬‪KHÔNG THỂ KHÔI PHỤC‬
‪장 선장, 박 씨, 업동아‬‪Thuyền trưởng Jang, anh Park, Bubs à.‬
‪[떨리는 목소리로]‬ ‪그동안 정말 고마웠다‬‪Tôi xin cảm ơn vì tất cả.‬
‪나도 너희들과 함께해서 행복했다‬‪Được ở cùng mọi người,‬ ‪tôi rất hạnh phúc.‬
‪(업동이)‬ ‪[지직거리며]‬ ‪내가 다 사랑했던 거 알지?‬‪Mọi người biết tôi yêu mọi người chứ?‬
‪[영어]‬ ‪어디 있냔 말이야!‬‪Con bé đâu?‬
‪내놓으란 말이다!‬‪Giao nó ra đây!‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[타이머 작동음]‬
‪[설리반의 놀란 숨소리]‬
‪[한국어]‬ ‪강꽃님‬‪Kang Kot Nim‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪không ở đây đâu, tên khốn.‬
‪여기 없어, 이 등신아‬‪không ở đây đâu, tên khốn.‬
‪(태호)‬ ‪폭탄은 무조건 터지게 돼 있어‬‪Thế nào bom cũng nổ,‬ ‪nên ta hãy mang bom chạy đi.‬
‪그러니까 우리가 폭탄을 들고 나가자‬‪Thế nào bom cũng nổ,‬ ‪nên ta hãy mang bom chạy đi.‬ ‪Và để Kot Nim lại Công Xưởng?‬
‪(타이거 박)‬ ‪꽃님이는 공장에 내려 두고?‬‪Và để Kot Nim lại Công Xưởng?‬ ‪Thuyền trưởng! Tôi đây!‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪장 선장, 내가 왔어!‬‪Thuyền trưởng! Tôi đây!‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪공장 밖으로 나가기 전에‬‪Trước khi ra khỏi Công Xưởng,‬ ‪để Kot Nim cho Pierre lo là được.‬
‪피에르한테 꽃님이를 보내면 돼‬‪Trước khi ra khỏi Công Xưởng,‬ ‪để Kot Nim cho Pierre lo là được.‬
‪나만 빼고 어디 가요?‬‪Mọi người bỏ cháu đi đâu ạ?‬ ‪Bọn chú cũng bận đi công tác.‬
‪(타이거 박)‬ ‪우리도 바빠서 일하러 가야 돼‬‪Bọn chú cũng bận đi công tác.‬
‪(업동이)‬ ‪꽃님이는 숨겨 놓고‬ ‪폭탄은 우리가 들고 가자고?‬‪Giấu Kot Nim đi,‬ ‪còn chúng ta ôm bom chạy ư?‬ ‪Rồi sau đó chết chung à?‬
‪나가서 다 같이 죽자는 거야?‬‪Rồi sau đó chết chung à?‬
‪(태호)‬ ‪이 방법밖에 없어‬‪Chỉ còn cách này thôi.‬
‪잘 가, 꽃님아‬‪Bảo trọng nhé, Kot Nim à.‬
‪(장 선장)‬ ‪반드시 5,000km 밖에서 터져야 돼‬‪Nó phải nổ ngoài bán kính 5.000‎ ‎km.‬
‪그래야 꽃님이를 지킨다‬‪Kot Nim mới an toàn.‬
‪그래야 지구도 되살리고‬‪Phải như thế,‬ ‪con bé mới cứu được Trái Đất.‬
‪[타이머 작동음]‬
‪[타이머 알림음]‬
‪같이 갑시다‬‪Cùng đi nào.‬
‪"도로시는 안전"‬‪DOROTHY ĐÃ AN TOÀN‬
‪[타이머 알림음]‬
‪(설리반)‬ ‪[영어]‬ ‪안 돼‬‪Không.‬
‪어째서‬‪Tại sao?‬
‪왜 이렇게 된 거야?‬‪Không thể nào.‬
‪내가 옳다고 믿었는데‬‪Mình làm tốt hết rồi cơ mà.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪아니, 어떻게…‬‪Đợi chút. Chuyện gì vậy?‬
‪(뉴스 속 앵커3)‬ ‪대체 무슨…‬‪Đã có chuyện gì?‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪폭발은 전혀 다른 곳에서 일어났습니다‬‪Quả bom nổ trong không gian rồi!‬
‪공장은 낙하하지 않았고‬ ‪지구는 무사합니다!‬‪Công Xưởng không rơi xuống.‬ ‪Trái Đất sống rồi.‬
‪[신비로운 효과음]‬
‪(청소부11)‬ ‪저게 뭐야?‬‪Đó là gì vậy?‬
‪(청소부12)‬ ‪라그랑주 나노봇이야‬‪Đó là lũ Nanobot ở Điểm Lagrange.‬
‪죽일 수 없는 나노봇‬‪Không thể phá hủy bọn chúng.‬
‪[안도하는 한숨]‬
‪[한국어]‬ ‪- 업동이는?‬ ‪- (태호) 살았어?‬‪- Bubs sao rồi?‬ ‪- Ổn. Ít ra vẫn còn cái đầu.‬
‪(장 선장)‬ ‪잘 있어, 머리는‬‪- Bubs sao rồi?‬ ‪- Ổn. Ít ra vẫn còn cái đầu.‬
‪[타이거 박의 웃음]‬ ‪하, 수리비 엄청 깨지겠다‬‪Phí sửa chữa chắc đắt lắm đây.‬
‪[타이거 박과 태호의 안도하는 한숨]‬‪Phí sửa chữa chắc đắt lắm đây.‬
‪그리고 뭐? 그동안 고마웠다고?‬‪Mà gì cơ? "Tôi xin cảm ơn vì tất cả?"‬
‪[멋쩍은 신음]‬
‪'너희들과 함께해서 행복했다'?‬‪"Ở cùng mọi người tôi rất hạnh phúc?"‬
‪'내가 다 사랑했던 거 알지'?‬‪"Mọi người biết tôi yêu mọi người chứ?"‬
‪와, 내가 진짜 소름이 끼쳐 가지고, 하‬‪Trời ạ, sến vô bờ bến.‬
‪[신비로운 효과음]‬
‪(뉴스 속 앵커1)‬ ‪[영어]‬ ‪대재앙의 음모에 세계인들은‬‪Người dân trên thế giới‬ ‪sốc vì tiết lộ động trời này.‬
‪경악을 금치 못하고 있습니다‬‪Người dân trên thế giới‬ ‪sốc vì tiết lộ động trời này.‬
‪슈퍼플랜트 프로젝트는‬ ‪처음부터 지구를 위한 것이었으나…‬‪Hóa ra Dự án Thực Vật Siêu Cấp‬ ‪vốn được tạo ra‬ ‪với nỗ lực cứu sống Trái Đất chỉ là giả.‬ ‪UTS vừa ra thông cáo xin lỗi‬ ‪vì đã che đậy sự thật.‬
‪(뉴스 속 앵커2)‬ ‪UTS는 즉각 사과 성명을 발표하고‬‪UTS vừa ra thông cáo xin lỗi‬ ‪vì đã che đậy sự thật.‬
‪앞으로 지구의 복구를 위해‬ ‪화합과 상생을 선포했습니다‬‪Họ cũng hứa sẽ nỗ lực hơn‬ ‪trong việc cải tạo Trái Đất‎,‬ ‪khôi phục cân bằng cho Hệ Mặt Trời.‬
‪(뉴스 속 앵커3)‬ ‪또한 UTS는 참사를 막은‬ ‪우주 청소부들에게‬‪Với các tàu dọn rác vũ trụ‬ ‪đã ngăn chặn được đại thảm họa xảy ra,‬
‪[사람들의 환호한다]‬ ‪즉시 피해 구조금을‬ ‪지급하기로 했습니다‬‪UTS tuyên bố‬ ‪sẽ chịu trách nhiệm bồi thường‬ ‪cho mọi thiệt hại và‬ ‪tổn thất về nhân mạng.‬
‪[돼지 아빠의 겁먹은 숨소리]‬
‪[돼지 아빠의 놀란 신음]‬
‪[한국어]‬ ‪오랜만이야, 돼지 아빠‬‪Đã lâu không gặp, Bố Heo.‬
‪(돼지 아빠)‬ ‪누구, 누구…‬‪- Cho hỏi ai…‬ ‪- Buồn thật đấy.‬
‪서운하네, 업동이를 몰라보고‬‪- Cho hỏi ai…‬ ‪- Buồn thật đấy.‬ ‪Không nhận ra Bubs à?‬
‪[웃음]‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪돼지 아빠 이 자식‬‪Tên Bố Heo đần độn.‬
‪[영어]‬ ‪해 먹은 돈으로 카지노에서 놀다가‬ ‪나한테 딱 잡혔지‬‪Bắt được đem tiền ăn trộm đi đánh bài.‬
‪(장 선장)‬ ‪[한국어]‬ ‪돈 내놔‬‪- Trả tiền đi.‬ ‪- Ừ, trả đây!‬
‪(피에르)‬ ‪예, 돈 내놔!‬‪- Trả tiền đi.‬ ‪- Ừ, trả đây!‬
‪오늘 우리 해 온 거, 돈 달라고‬‪Tiền công của chúng tôi hôm nay. Trả đây.‬
‪(피에르)‬ ‪[프랑스어]‬ ‪아, 응‬‪À.‬
‪(연구소장)‬ ‪[영어]‬ ‪유전자 코드 99.99% 일치‬‪Tỷ lệ trùng khớp DNA là 99,99 phần trăm.‬ ‪Ta không thể biết vị trí của Su Ni,‬
‪순이가 지금 어디에 있는지는‬ ‪알 수 없지만‬ ‪[버튼 조작음]‬‪Ta không thể biết vị trí của Su Ni,‬
‪[신비로운 음악]‬ ‪그 표면에 붙은 나노봇들의 정보를‬ ‪꽃님이가 받아 낼 거야‬‪Ta không thể biết vị trí của Su Ni,‬ ‪nhưng Kot Nim có thể liên lạc‬ ‪với nanabot gần cô bé.‬
‪(연구원)‬ ‪네 뇌신경에 침투한 나노봇들이‬‪Giờ nanobot chúng tôi cấy vào‬ ‪thần kinh sọ của cậu sẽ nhận dữ liệu‬
‪그걸 해석해 낸다‬‪rồi phân tích chúng‬ ‪thông qua hệ giác quan.‬
‪그 정보란 것이 무엇인지‬ ‪아무도 모르지만‬ ‪[버튼 조작음]‬‪Vẫn chưa rõ hình thái dữ liệu‬ ‪hay quá trình phân tích‬ ‪diễn ra cụ thể thế nào.‬
‪확실한 건‬ ‪네가 순이와 잠시 연결된다는 것이야‬‪Nhưng chúng tôi biết là‬ ‪trong khoảnh khắc đó,‬ ‪cậu và Su Ni sẽ được kết nối.‬
‪도로시를 통해서‬‪Dorothy sẽ là cầu nối.‬
‪(연구소장)‬ ‪싱크 완료‬‪Đồng bộ rồi.‬
‪[신비로운 효과음]‬
‪지금 이 순간 순이의 모습이란다‬‪Đây là hình ảnh hiện tại của Su Ni.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[태호의 떨리는 숨소리]‬
‪[순이가 공책을 부스럭 든다]‬
‪[한국어]‬ ‪아빠, 나 다 썼어‬‪Bố ơi, con viết xong rồi.‬
‪[훌쩍이며]‬ ‪다 썼어?‬‪Viết xong rồi à?‬
‪그럼 아빠 한번 보여 줘‬‪Vậy cho bố xem nào.‬
‪(태호)‬ ‪와, 잘 썼다‬‪Viết giỏi quá.‬
‪[울먹인다]‬
‪순이야, 아빠 안아 줄래?‬‪Su Ni à, ôm bố được không?‬
‪[태호가 흐느낀다]‬
‪아빠가 너무 늦게 와서 미안해‬‪Bố xin lỗi. Bố đến muộn quá.‬
‪아빠한테 와 줘서 너무 고마웠어‬‪Cảm ơn con đã đến bên bố.‬
‪(순이)‬ ‪아빠, 잘 있어‬ ‪[순이의 말소리가 울린다]‬‪Bố ở lại hạnh phúc nhé.‬
‪(연구원)‬ ‪[영어]‬ ‪2092년 9월 3일 우주 표준시 17시 42분‬‪Kim Su Ni.‬ ‪Rời khỏi quỹ đạo vào lúc 17:42.‬
‪김순이의 시신, 궤도 이탈했습니다‬‪Ngày 3 tháng 9 năm 2092.‬
‪[달그락거리는 소리가 들린다]‬
‪(태호)‬ ‪[한국어]‬ ‪너 요새 너무 놀아, 어?‬‪Dạo này nhóc ham chơi lắm nhé.‬ ‪Phải tìm gia sư thôi.‬
‪학원 한 개 더 늘릴 거야‬ ‪너 안 되겠어‬‪Dạo này nhóc ham chơi lắm nhé.‬ ‪Phải tìm gia sư thôi.‬
‪(타이거 박과 장 선장)‬ ‪- 그렇지, 그렇지, 그렇지‬ ‪- 극성들 좀 떨지 말아‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Đừng có làm quá.‬
‪(태호)‬ ‪극성이 아니야‬‪Có làm quá đâu. Con bé vào lớp một rồi mà.‬
‪얘 이제 초등학생이야, 1학년이라고‬‪Có làm quá đâu. Con bé vào lớp một rồi mà.‬
‪(타이거 박)‬ ‪다른 엄마들 어떻게 하고 있나‬ ‪좀 봐 봐‬‪Nhìn các mẹ khác đi.‬ ‪Ai cũng tìm tận năm gia sư cho con mình.‬
‪(타이거 박과 태호)‬ ‪- 다들 학원 기본 다섯 개씩 돌려‬ ‪- 맞아‬‪Nhìn các mẹ khác đi.‬ ‪Ai cũng tìm tận năm gia sư cho con mình.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Muốn con bé thua các bạn à?‬
‪(타이거 박)‬ ‪나중에 뒤처져서 원망 듣고 싶어?‬‪- Đúng.‬ ‪- Muốn con bé thua các bạn à?‬ ‪Có ai bảo đừng làm gì đâu.‬
‪(장 선장)‬ ‪아, 누가 지금 아무것도 하지 말재?‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Có ai bảo đừng làm gì đâu.‬
‪야, 꽃님아, 너 학원 더 다니고 싶어?‬‪Này, Kot Nim à!‬ ‪Muốn tìm thêm gia sư không?‬
‪아니라잖아‬‪Dĩ nhiên là không rồi!‬
‪[단말기 음성]‬ ‪[명랑한 목소리로]‬ ‪목소리 좋단 얘기를 종종 듣곤 해요‬‪Họ hay khen giọng của tôi hay.‬
‪(업동이)‬ ‪그다음에 요 목소리도 괜찮은 거 같아‬ ‪[차분한 음악]‬‪Giọng này cũng hay này.‬
‪[단말기 음성]‬ ‪[차분한 목소리로]‬ ‪저는 주로 발라드를 즐겨 부르죠‬‪Tôi thích hát nhạc ballad.‬
‪(업동이)‬ ‪어떠냐고‬‪Em thấy thế nào?‬
‪다 별로, 지금 목소리가 좋아‬‪Không thích đâu.‬ ‪Em thích giọng chị bây giờ cơ.‬
‪[업동이의 웃음]‬
‪아이, 그래도 골라 봐‬ ‪계속 이 목소리로 살 순 없으니까, 응?‬‪Vậy thì cũng chọn đi.‬ ‪Chị không sống mãi với giọng này được.‬
‪[문이 스르륵 열린다]‬‪Vậy thì cũng chọn đi.‬ ‪Chị không sống mãi với giọng này được.‬
‪(꽃님)‬ ‪우리는 새 가족이 되었어요‬‪Mọi người đã thành một gia đình.‬
‪저는 가끔 지구에 가서‬ ‪나무를 만들어요‬‪Thi thoảng con đến Trái Đất để trồng cây.‬
‪선장님은 이제 술을 안 드시고‬‪Thuyền trưởng Jang không uống rượu nữa.‬ ‪Chị Bubs giờ thành thiếu nữ thật rồi,‬ ‪và chị ấy muốn học sống văn minh hơn.‬
‪업동이 언니는 진짜 언니가 됐는데‬‪Chị Bubs giờ thành thiếu nữ thật rồi,‬ ‪và chị ấy muốn học sống văn minh hơn.‬
‪이제는 교양을 좀 쌓고 싶대요‬ ‪[새가 짹짹 지저귄다]‬‪Chị Bubs giờ thành thiếu nữ thật rồi,‬ ‪và chị ấy muốn học sống văn minh hơn.‬ ‪Chú Tiger đã xóa hết hình xăm‬ ‪để không dọa các bạn của con sợ nữa.‬
‪타이거 삼촌은‬ ‪제 친구들이 무서워한다고‬‪Chú Tiger đã xóa hết hình xăm‬ ‪để không dọa các bạn của con sợ nữa.‬
‪문신을 다 지웠어요‬‪Chú Tiger đã xóa hết hình xăm‬ ‪để không dọa các bạn của con sợ nữa.‬
‪그리고 태호 삼촌은‬ ‪새 신발을 열 개나 샀어요‬‪Còn chú Tae Ho đã mua về mười đôi giày.‬
‪아빠도 하늘에서 기뻐하실 거 같아요‬‪Có lẽ bố ở trên thiên đường‬ ‪cũng đang hạnh phúc.‬
‪"라이너 마리아 릴케‬ ‪삶과 노래"‬‪RAINER MARIA RILKE‬ ‪CUỘC ĐỜI VÀ NHỮNG BÀI CA‬
‪[웅장한 음악]‬‪RAINER MARIA RILKE‬ ‪CUỘC ĐỜI VÀ NHỮNG BÀI CA‬
‪[엔진 가속음]‬ ‪(업동이)‬ ‪깜짝이야‬‪Giật cả mình!‬ ‪Muốn đọc sách cũng không xong.‬
‪아씨, 독서를 못 하겠네, 씨‬‪Giật cả mình!‬ ‪Muốn đọc sách cũng không xong.‬
‪뭐야, 저것들, 남의 구역에서!‬‪Bọn kia làm gì ở lãnh địa của ta thế?‬
‪시동 걸어라‬‪Mở động cơ đi.‬
‪[엔진 작동음]‬ ‪저거 한 400 나온다‬‪Đống đó đáng giá 400 đô đấy.‬
‪[태호의 한숨]‬
‪[태호의 힘주는 신음]‬ ‪[엔진 작동음]‬
‪자, 오늘도 한번 벌어 볼까?‬‪Nào, hôm nay cũng đi kiếm chút đỉnh nào!‬
‪[웃음]‬

.승리호 

.영화 & 드라마 대본 

No comments: