Search This Blog



  결혼해YOU 1

Phụ đề song ngữ Hàn-Việt


[헛기침] 현금은Em có bao nhiêu tiền?
[익살스러운 효과음]Em có bao nhiêu tiền?
얼마나 보유하고 계세요?Em có bao nhiêu tiền?
- [흥미로운 음악] - 네?Dạ?
[남자] 주식 투자나Em có tình cờ đầu tư vào cổ phiếu hay tiền điện tử không?
혹시 코인 같은 것도 하시나요?Em có tình cờ đầu tư vào cổ phiếu hay tiền điện tử không?
[익살스러운 효과음]
[웃으며] 아, 제가 돌려 말하는 건 질색이라Tính anh là hay hỏi thẳng luôn.
결혼을 하려면 상대방의 경제 상황에 대해서Anh tin rằng khi cân nhắc chuyện hôn nhân, quan trọng là
정확하게 아는 거 전 중요하다고 봅니다Anh tin rằng khi cân nhắc chuyện hôn nhân, quan trọng là phải hoàn toàn cởi mở về tài chính.
[어색한 웃음] 저희 만난 지 30분밖에 안 됐는데Mình mới gặp nhau 30 phút thôi. Chẳng phải quá sớm khi nói về hôn nhân ư?
아직 결혼 얘기는 좀 이르지 않나요?Chẳng phải quá sớm khi nói về hôn nhân ư?
저는 캐주얼한 소개팅 자린 줄 알았는데요Em tưởng đây chỉ là buổi hẹn hò xem mặt thông thường.
[익살스러운 효과음]
이런 자리Đây là lúc chúng ta phải cởi mở về mục tiêu của mình để nâng cao hiệu quả.
서로의 목적은 분명히 하고 효율성을 높이는 게 중요하죠Đây là lúc chúng ta phải cởi mở về mục tiêu của mình để nâng cao hiệu quả.
[남자] 아, 솔직히Thành thật mà nói,
여자 나이 서른 넘으면 좀… [쩝 입소리]khi một phụ nữ đã ngoài 30…
아직 좀 남았는데Em còn vài tuổi nữa mới bước qua tuổi 30.
[옅게 웃으며] 서른 넘으려면요Em còn vài tuổi nữa mới bước qua tuổi 30.
[여자의 옅은 웃음]
[못마땅한 숨소리]
- [옅은 웃음] - [안경 달그락거리는 소리]Anh đoán em vẫn còn một điểm tích cực.
[남자] 그, 하나 씨한테도Anh đoán em vẫn còn một điểm tích cực.
긍정적인 면이 하나 있네요Anh đoán em vẫn còn một điểm tích cực.
공무원이란 직업이 썩 좋은 건 아니지만Công chức không phải là công việc tốt nhất,
그래도 정년과 [후 입바람 소리]nhưng tuổi nghỉ hưu và lương hưu của em
연금이 보장되니까thì đã được ấn định.
[기차 기적 효과음]
네, 뭐- Vâng, em dự định làm việc đến khi… - Còn việc nghỉ thai sản
- 정년까지 다닐 생각이긴 한데… - [남자] 출산 휴가랑 육아 휴직도- Vâng, em dự định làm việc đến khi… - Còn việc nghỉ thai sản và nghỉ nuôi con không phải là vấn đề.
자유롭게 쓸 수 있을 테고và nghỉ nuôi con không phải là vấn đề.
- [익살스러운 효과음] - 출산이요?Nghỉ thai sản ư?
- [흥미로운 음악] - [남자] 말이 나와서 말인데Nghỉ thai sản ư? Vì đang nói về chủ đề này,
하나 씨가 나이가 좀 있으시니까em không còn trẻ nữa, do vậy chúng ta nên có con ngay khi kết hôn.
결혼하면 애는 바로 가졌으면 좋겠습니다có con ngay khi kết hôn.
네?Gì ạ?
[어색한 웃음] 저는Em độc thân vì em lựa chọn đấy chứ.
비혼이에요Em độc thân vì em lựa chọn đấy chứ.
- [강조하는 효과음] - 비혼이요?- Độc thân do lựa chọn à? - Em nghĩ anh hiểu lầm rồi.
[하나] 좀 오해가 있었던 거 같은데- Độc thân do lựa chọn à? - Em nghĩ anh hiểu lầm rồi.
- 저는 맞선이 아니라 - [유쾌한 음악]Em đến đây để hẹn hò bình thường, đâu phải để tìm bạn đời.
소개팅인 줄 알고 나왔다니까요?Em đến đây để hẹn hò bình thường, đâu phải để tìm bạn đời.
[헛웃음]Em đến đây để hẹn hò bình thường, đâu phải để tìm bạn đời.
[남자] 이 나이에 소개팅이면Nếu không phải để kết hôn, sao tuổi này em lại hẹn hò xem mặt?
결혼을 생각하는 게 당연한 거죠Nếu không phải để kết hôn, sao tuổi này em lại hẹn hò xem mặt?
[옅은 한숨]
저는 결혼이라는 것도 자격이 필요하다고 보거든요Em tin để kết hôn, anh phải đáp ứng những tiêu chí nhất định.
[익살스러운 효과음]
아무나 막 결혼을 하면Hai người không tương thích mà lấy nhau thì chỉ dẫn đến rắc rối.
그게 더 사회적으로 문제가 된다고 생각해서요Hai người không tương thích mà lấy nhau thì chỉ dẫn đến rắc rối.
[하나] 그런 면에서 저는Về việc đó,
- [익살스러운 효과음] - 음, 아직em tin rằng là chưa đáp ứng được những tiêu chí này.
결혼할 자격이 없는 거 같거든요em tin rằng là chưa đáp ứng được những tiêu chí này.
[남자] 그럼 이런 자리 나오면 안 되는 거 아닙니까?Vậy thì lẽ ra em không nên đồng ý hẹn hò.
결혼을 안 한다는 거지 남자를 안 만나겠다는 건 아니라서Vì không muốn kết hôn đâu có nghĩa em không muốn hẹn hò với cánh mày râu.
[하나] 그리고 뭐 기대 없이 나왔다가Mà em nghĩ mình có thể gặp may và gặp được
자고 싶은 사람이라도 만나면 좋은 거고요người mà em chỉ muốn ngủ cùng.
[띵 울리는 효과음]người mà em chỉ muốn ngủ cùng.
자고 싶은 사람이요?Chỉ muốn ngủ cùng sao?
[쩝 입소리] 근데 오늘은 좀…Nhưng có lẽ không phải hôm nay.
- [기가 찬 숨소리] - [하나] 그리고Ngoài ra, em là công chức nên phải tránh vướng vào
그쪽 같은 분 만나 결혼하면 골 아프게 살까 봐Ngoài ra, em là công chức nên phải tránh vướng vào cuộc hôn nhân đau khổ với một người như anh.
공무원도 하는 거라cuộc hôn nhân đau khổ với một người như anh.
오늘 저한테 주신 충고는Chắc chắn em sẽ khắc sâu trong tim lời khuyên của anh hôm nay.
- 여기 깊이 새기겠습니다 - [익살스러운 효과음]Chắc chắn em sẽ khắc sâu trong tim lời khuyên của anh hôm nay.
[남자] 아니…Đợi đã.
[반짝이는 효과음]
- ['결혼 행진곡'이 흘러나온다] - [사람들의 환호성]
[카메라 셔터음]
[계속되는 사람들의 환호]
[사진 기사] 수고하셨습니다Xin cảm ơn.
- [흥미로운 음악] - [여자] 축하해
[한숨]Kết hôn ư? Tôi không thực sự quan tâm đến chuyện đó.
[웃음]với đầy những nghĩa vụ và trách nhiệm tôi không muốn đến hết quãng đời còn lại.
아유Tôi còn chẳng dám mơ tới chuyện kết hôn.
저한테는 '왜 결혼을 안 하냐'보다는Cá nhân tôi tự hỏi tại sao tôi phải muốn kết hôn
[TV 속 하나] 왜 결혼을 해야 하는지가 더 의문이라서요nhiều hơn là tại sao tôi không kết hôn.
꼭 결혼을 해야 되는 건 아니잖아요Đâu có ai bắt buộc phải kết hôn chứ.
[옅은 웃음] 나 화면발 좀 잘 받는데?Cái máy quay này cưng mình quá.
[TV 속 하나] 저는 혼자 사는 삶도 멋지다고 생각합니다Tôi nghĩ cuộc sống độc thân khá là tuyệt.
- [스마트워치 진동음] - [거친 숨소리]
[밝은 효과음]NHẮC VIỆC 20:00 HỌC HÁT
- [러닝머신 작동음] - [가쁜 숨소리]NHẮC VIỆC 20:00 HỌC HÁT Tôi là Jeong Ha Na, 29 tuổi và độc thân.
[하나] 29세 싱글 정하나Tôi là Jeong Ha Na, 29 tuổi và độc thân.
나는 비혼주의자다Độc thân do lựa chọn.
[하나가 불안정한 음정으로] ♪ 함께 걸어갈 ♪Khi ta cùng nhau bước trên con đường này
♪ 모든 순간에 ♪Em mong rằng từng khoảnh khắc
♪ 너와 내가 ♪Đôi ta có với nhau
♪ 찬란하게 빛나길 ♪Sẽ lấp lánh rực rỡ
[어색한 웃음]
[하나, 선생님의 웃음]Tốt lắm. Hát tốt lắm.
- 잘했어, 잘했어 - [하나] 아, 네, 네Tốt lắm. Hát tốt lắm.
정말 신기해Thật tuyệt. Mỗi lần là một bài khác.
어떻게 부를 때마다 딴 곡을 불러?Thật tuyệt. Mỗi lần là một bài khác.
[시무룩한 숨소리] 저 너무 안 늘죠?Nhưng em chẳng tiến bộ gì cả.
아, 이게 박자라는 게 말이야À, vấn đề với nhịp điệu là…
♪ 따따따, 따따따 ♪
♪ 으따따따따, 으따따따따 ♪
- [선생님] ♪ 따, 따, 따, 따 ♪ - [하나의 호응]Em nên hòa mình vào nhịp điệu, như thể nó được xăm vào vậy.
요거 딱 박자 개념을Em nên hòa mình vào nhịp điệu, như thể nó được xăm vào vậy.
몸에 문신처럼 새겨Em nên hòa mình vào nhịp điệu, như thể nó được xăm vào vậy.
- 자, 이제 후두 내리고 - [목 가다듬는 소리]Thư giãn dây thanh âm nào. Một, hai, ba, bắt đầu.
하나, 둘, 어이, 어이!Một, hai, ba, bắt đầu.
[불안정한 음정으로] ♪ 함께 걸어갈… ♪Khi ta cùng nhau bước trên con đường này
- [밝은 음악] - [하나] 인생의 버킷 리스트를Khi ta cùng nhau bước trên con đường này Tôi có thể đánh dấu có danh sách mục tiêu theo tốc độ của tôi khi thấy phù hợp.
내가 원하는 대로 채워 나가고Tôi có thể đánh dấu có danh sách mục tiêu theo tốc độ của tôi khi thấy phù hợp.
[캔 뚜껑 따는 소리]
[하나] 평온한 집 안에서Tôi chỉ tập trung vào bản thân
오롯이 나에게 집중한다trong căn hộ yên bình của mình.
[시원한 탄성]
[옅은 웃음]
"하나의 집"NHÀ CỦA HANA
[반짝이는 효과음]MỤC TIÊU CUỘC SỐNG CỦA JEONG HA NA
현재 공무원 7급 2호봉Hiện giờ tôi là công chức, năm thứ 2, hạng 7.
조그만 월급으로 생활하지만Lương của tôi tuy ít, nhưng cũng ổn.
결혼할 거 아니고 애 낳을 거 아니라 괜찮다Đâu phải tôi sắp kết hôn hay sinh con chứ.
계획대로라면 은퇴 후에는Nếu mọi việc diễn ra theo đúng kế hoạch, tôi sẽ tới Biển Địa Trung Hải
지중해로 갈 것이다sau khi nghỉ hưu. SỐNG Ở BIỂN ĐỊA TRUNG HẢI
그러니 맥주 한 캔으로 하루의 마침표를 찍는Vì thế, tôi hoàn toàn hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình khi tôi có thể kết thúc
지금의 일상에với cuộc sống hiện tại của mình khi tôi có thể kết thúc
나는 충분히 만족한다một ngày bằng một lon bia.
혼자여서 참 좋다Tôi rất vui khi độc thân.
[옅은 전화벨 소리]
[하나] 싱글 생활을 잘 유지해 나가기 위해선Nếu muốn duy trì cuộc sống độc thân,
철밥통 공무원 신분을 잘 지켜 내야 한다tôi phải tiếp tục công việc nhà nước ổn định của mình.
- [마우스 조작음] - [전화벨 소리]
감사합니다 공원 녹지과 정하나입니다Cảm ơn đã gọi. Jeong Ha Na, bộ phận Công Viên và Cây Xanh.
[남자] 야!Này, cho tôi gặp cái gã tôi vừa nói chuyện cùng.
좀 전에 통화한 사람 바꿔Này, cho tôi gặp cái gã tôi vừa nói chuyện cùng.
네?Gì ạ? Đưa điện thoại cho thằng ngốc đó ngay!
[남자] 그 싸가지 인간 당장 바꿔!Đưa điện thoại cho thằng ngốc đó ngay!
- [흥미로운 음악] - 저…Anh…
[익살스러운 효과음]Anh…
[직원1의 헛기침]
- [전화벨 소리] - [직원1의 옅은 숨소리]
[옅은 웃음] 어 죄송한데요, 선생님Tôi xin lỗi,
그, 어느 분이랑 통화했는지를 알려 주시면…nhưng nếu anh có thể cho tôi biết tên của người đó…
[통화 종료음]nhưng nếu anh có thể cho tôi biết tên của người đó…
여보세요?A lô?
[남자] 여기 팀장 어딨어? 팀장 나와!Phụ trách đội này đâu? Bảo ra đây!
[직원들의 놀란 소리]
내가 말이야, 어?Các người có biết
이 쓰레기tôi đã yêu cầu
이 쓰레기 치워 달라고dọn sạch thùng rác này bao nhiêu lần không?
- 몇 번을 말했어? - [익살스러운 효과음]dọn sạch thùng rác này bao nhiêu lần không?
[어색한 웃음] 선생님, 일단 진정하시고…Anh à, trước hết anh làm ơn bình tĩnh lại…
[남자] 진정, 진정, 진정, 진정!"Bình tĩnh. Bình tĩnh. Bình tĩnh!"
맨날천날 진정하라고만 하지?Các người chỉ biết nói thế thôi!
그, 어느 산책로인지 구체적으로 말씀해 주시면Nếu anh có thể cho biết chính xác đó là đường nào
저희가 바로 처리해 드리겠습니다thì chúng tôi sẽ xử lí ngay ạ.
인정시 산 50번지Là 50 San, thành phố Injeong.
선생님, 그Thưa anh, vì khu vực đó nằm trong khu dân cư
인정시 산 50번지는 주택가라서요, 청소 행정과로Thưa anh, vì khu vực đó nằm trong khu dân cư nên Sở Vệ sinh có thể hỗ trợ anh.
[하나] 문의해 주시면 좋을 거 같은…nên Sở Vệ sinh có thể hỗ trợ anh.
- [출렁거리는 소리] - [직원2] 냄새 뭐야?
- [직원들의 놀란 소리] - [직원3] 뭐야, 뭐야, 왜 그래!
[긴장되는 음악]
[남자의 힘주는 소리]
- [직원들의 놀란 소리] - 뭐야!
[뚝 멎는 음악]
[우아한 음악]
[늘어지는 남자의 힘주는 소리]
[늘어지는 출렁거리는 소리]
[늘어지는 출렁거리는 소리]
[직원들의 놀란 소리]
[직원들의 짜증 내는 소리]Ôi trời! Anh làm sao vậy?
- [직원4의 헛구역질] - [직원5] 뭐야, 이게!Anh làm sao vậy? - Tất cả chuyện này là sao? - Chết tiệt…
- 아이씨 - [직원들의 성난 소리]- Tất cả chuyện này là sao? - Chết tiệt… Làm gì thế?
[직원6] 뭐 하는 거예요!Làm gì thế?
[하나] 물론Tiếc rằng
똥물을 감수해야 할 때도 있다công việc này cũng đi kèm nhiều rắc rối.
누군가 말한 것처럼 공무원은Người ta nói khi nói đến thứ bậc xã hội thì có mười Thiên Can
갑, 을, 병, 정, 계và công chức là một phần của nhánh thấp nhất.
계 새끼니까Anh phải làm việc như trâu.
[한숨]
[계속되는 직원들의 성난 소리]
- [깜빡이는 효과음] - 이거 하트가 몇 개야? 응?Bao nhiêu lượt thíchvậy? Thật sao?
[못마땅한 숨소리]
내가 공 시장한테 져서 되겠어요?Mình phải thua thị trưởng Gong ư?
- [남자의 어색한 웃음] - [구식의 씁 들이켜는 숨소리]
'좋아요'라…Lượt thích.
[구식의 씁 들이켜는 숨소리] 요즘 사람들은Vậy đây là thứ mà ngày nay mọi người thích à?
이런 거 좋아한다 이거죠?Vậy đây là thứ mà ngày nay mọi người thích à?
[씁 들이켜는 숨소리]Thế thì có lẽ chúng ta nên hỗ trợ hôn nhân?
그럼 우린 결혼을 한번 도와 볼까?Thế thì có lẽ chúng ta nên hỗ trợ hôn nhân?
- 예? - [구식] 요즘 그렇게Gì ạ? Nghe nói thời nay rất khó lập gia đình.
- 결혼하기 힘들다면서요? - [남자] 아Nghe nói thời nay rất khó lập gia đình. Một chương trình hướng đến giới trẻ có thể tạo được tiếng vang
젊은 층들을 위한 정책을 만드시면Một chương trình hướng đến giới trẻ có thể tạo được tiếng vang
상대적으로 부족한 20대의 지지율을với cử tri độ tuổi 20 hiện đang thiếu hụt để tăng tỉ lệ ủng hộ sếp
- 끌어올릴 수도 있을 거고 - [강조되는 효과음]với cử tri độ tuổi 20 hiện đang thiếu hụt để tăng tỉ lệ ủng hộ sếp
재선에 유리하실 수도 있겠습니다và giúp sếp tái đắc cử ạ.
[씁 들이켜는 숨소리]Cậu bảo tái đắc cử à?
재선이라…Cậu bảo tái đắc cử à?
[구식의 씁 들이켜는 숨소리]
그럼 내가 한번 나서 볼까요?Vậy tôi có nên thử không?
- [발랄한 음악] - [익살스러운 효과음]
- [띵 울리는 효과음] - [보글거리는 효과음]NÂNG CAO TINH THẦN HÔN NHÂN
쌈박하게 팀 하나 만들어 봐야겠어Chúng ta sẽ cần tập hợp một nhóm mới.
[흥미로운 음악]HÃY GIA NHẬP NHÓM NÂNG CAO TINH THẦN HÔN NHÂN
[직원들의 술렁이는 말소리]HÃY GIA NHẬP NHÓM NÂNG CAO TINH THẦN HÔN NHÂN
"정보 게시판"Việc này đâu phải ai cũng làm được.
[직원1의 한숨]
[직원들의 술렁이는 소리]
- [직원2의 킁킁거리는 소리] - [직원3] 아, 씨, 뭐야?- Mùi gì thế? - Trời đất.
- [직원4] 아, 뭔 냄새야? - [직원5] 아, 무슨 냄새…- Mùi gì thế? - Trời đất.
[직원들의 술렁이는 소리]
- [직원6의 한숨] - [직원7의 놀란 숨소리]
- [직원7] 고생했다, 진짜 - [하나의 옅은 웃음]Hôm nay thật khổ cho em.
야, 이제 하다 하다 공무원이 중매까지 서는구먼?Giờ họ còn muốn công chức làm người mai mối sao?
- 어떻게 생각해? - [하나] 음Em thấy thế nào?
결혼 사기도 아니고 요즘 시대에 결혼시키자는 발상이 먹힐까요?Có lẽ cho hôn nhân giả. Em nghĩ chẳng ai có thể nâng cao tinh thần hôn nhân.
'높은 점수의'"Vai trò này sẽ được phản ánh tích cực trong đánh giá hiệu suất."
- [직원7] '인사 고과 반영 예정' - [강조되는 효과음]"Vai trò này sẽ được phản ánh tích cực trong đánh giá hiệu suất." Có lẽ đây là cơ hội gây ấn tượng tốt với thị trưởng?
이거 하면 시장 직속 라인 되는 건가?Có lẽ đây là cơ hội gây ấn tượng tốt với thị trưởng?
[옅은 한숨] 그만큼 리스크가 크고 힘들다는 얘기겠죠Vượt qua rủi ro và rào cản mới đến phần thưởng lớn.
[직원7의 킁킁거리는 소리]
[직원7의 하 내뱉는 숨소리] 근데Có lẽ em vứt bộ đồ đó đi được rồi.
그 옷은 좀 버리는 게 낫지 않을까?Có lẽ em vứt bộ đồ đó đi được rồi.
- [흥미로운 음악] - [하나의 부정하는 소리]
제 4시간 시급하고 맞먹는 값어치인데Em làm bốn tiếng mới đủ tiền mua bộ này. Đâu thể vứt đi được.
그냥 버릴 순 없죠Đâu thể vứt đi được.
[직원7] 세탁 값이 더 들겠다Giặt còn tốn tiền hơn.
[직원1의 코 고는 소리]
[놀란 소리]
[코 훌쩍이는 소리]
[직원1의 찌뿌둥한 소리]
[직원1] 정 주무관은 아직 자리에 안 돌아왔나?Cô Jeong vẫn chưa quay lại à?
그 똥물 민원은 청소 쪽에 잘 인계한 건가?Tôi hi vọng anh ta báo vụ việc đó cho bên Vệ sinh.
이거 또 나 찾아오면 안 되는데Tôi không thể để anh ta đến tìm tôi nữa.
- [한숨] 아 - [통화 연결음]Tôi không thể để anh ta đến tìm tôi nữa.
[개 짖는 소리]
[옅은 전화벨 소리]Có ai mang chó vào đây à?
누가 개를 데리고 들어왔나?Có ai mang chó vào đây à?
- [계속되는 통화 연결음] - [연신 개 짖는 소리]
[보글거리는 효과음]CẨU LAI BẨN PHỤ TRÁCH ĐỘI GÀ
[뛰어오는 발소리]CẨU LAI BẨN PHỤ TRÁCH ĐỘI GÀ
[톡톡 두드리는 소리]
- [안내 음성] 연결이 되지 않아 - [흥미진진한 음악]Số máy quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được.
음성 사서함으로 연결되며 삐 소리 후…Số máy quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được. Xin hãy để lại lời nhắn…
- [어색한 웃음] - [통화 종료음]Xin hãy để lại lời nhắn…
- 내가 개인가? - [개 짖는 소리 효과음]Tôi là chó sao?
[위 팀장] 내가 새인가?Tôi là gà à?
[새소리 효과음]Thưa sếp, không phải vậy…
[하나] 팀장님, 그게 아니고…Thưa sếp, không phải vậy…
왈왈!
- [익살스러운 효과음] - [위 팀장] 힘들면 상사도 씹고Tôi biết khi khó khăn, nói xấu sếp sẽ giúp ích.
해야지Tôi biết khi khó khăn, nói xấu sếp sẽ giúp ích.
나 이런 걸로 꽁해지는 그런 사람 아니야Tôi sẽ không nhỏ mọn và để bụng những chuyện như thế này.
어? 정 주무관Tôi sẽ không nhỏ mọn và để bụng những chuyện như thế này. Nhưng cô thật hóm hỉnh.
위트 있어Nhưng cô thật hóm hỉnh.
- 아주 유머러스해 - [익살스러운 효과음]Đúng là rất có khiếu hài.
기왕 이렇게 된 거 할 얘기 있으면 맘껏 해 봐Cứ thoải mái tận dụng cơ hội này để chia sẻ thêm đi.
- [북소리 효과음] - [반짝이는 효과음]
어려운 민원 생기면 급하다고 화장실 가시고Có khiếu nại thách thức thì kêu đi vệ sinh.
과중한 업무는 슬쩍 아래 직원한테 미루시고Dự án khó, giao cho cấp dưới. Anh nói thấy chẳng sao…
그리고 괜찮다 하시면서 꽁…Dự án khó, giao cho cấp dưới. Anh nói thấy chẳng sao…
- [익살스러운 효과음] - [흥미로운 음악]Dự án khó, giao cho cấp dưới. Anh nói thấy chẳng sao…
[익살스러운 효과음]
[어색한 웃음]
[위 팀장] 음
더 있나?Còn gì không?
지금 생각나는 건 이게 다입니다Hiện giờ em không nghĩ ra được gì nữa.
그래, 생각나면 또 얘기하고Được rồi. Nếu cô nghĩ được gì thêm thì cho tôi biết.
[위 팀장] 자 퇴근 시간 다 됐는데Gần đến giờ về rồi. Mọi người tận hưởng thời gian còn lại trong ngày nhé.
다들 잘 들어가고, 응? [웃음]Gần đến giờ về rồi. Mọi người tận hưởng thời gian còn lại trong ngày nhé.
[옅은 한숨]
[옅은 숨소리] 팀장, 한 번 꽁하면Cậu biết khi đã có ác cảm, anh ta sẽ biến đời cậu thành địa ngục mà.
사람 진짜 피곤하게 만드는데anh ta sẽ biến đời cậu thành địa ngục mà.
어떡해요Cậu định làm gì đây?
- [익살스러운 효과음] - [날카로운 효과음]
[직원2의 한숨]
[뿅 효과음]Chúc may mắn nhé.
[위 팀장]Chúc may mắn nhé.
[개 짖는 소리 효과음]
[하나] 절대 엮이고 싶지 않은Tôi bị chuyển đến nơi mà tôi không muốn, nhóm Tinh thần Hôn nhân.
결혼 사기 팀으로 발령이 났다Tôi bị chuyển đến nơi mà tôi không muốn, nhóm Tinh thần Hôn nhân.
한마디로 엿 먹었다Nói cách khác, cơ hội của tôi tan biến.
[남자1] 어, 위 팀장Này, tình hình thế nào?
[웃으며] 그래? 뭐 먹었는데?Cuối cùng thì chị ăn gì?
[여자] 정하나 주무관이죠?Em là Jeong Ha Na à?
[옅은 웃음]
- 반가워요 - [경쾌한 음악]Rất vui được gặp. LEE JI GYEONG, ĐANG CÓ THAI KHỤT KHỊT, HÔN NHÂN HẠNH PHÚC
아, 저, 정 주무관 자리는 저기, 저기예요À, phải rồi. Đằng kia là bàn của em.
- [하나의 호응] - 이, 이리 줘요Đưa đây. Để chị giúp.
내가 도와줄게Đưa đây. Để chị giúp.
아니에요, 괜찮습니다Không cần đâu ạ.
[남자2] 아, 제가, 네Cứ để em. Em có thể bê giúp chị.
제가 도와드리겠습니다 그리고 저는Cứ để em. Em có thể bê giúp chị. Em là Han Bin.
한빈이라고 합니다Em là Han Bin.
잘 부탁드립니다Chúc mọi điều tốt đẹp.
- [뿅 효과음] - [경쾌한 음악]HAN BIN, ĐANG THỬ VIỆC, ĐAM MÊ MÙ QUÁNG
[남자1] 뭐? 그, 자기 팀에 있던 정 주무관이Sao cơ? Cô Jeong của nhóm anh từng làm ở công ty mai mối sao?
- 결혼 정보 회사 출신이라고? - [뿅 효과음]Cô Jeong của nhóm anh từng làm ở công ty mai mối sao? YANG SEUNG GU, TRƯỞNG BỘ PHẬN, TAN CA ĐÚNG GIỜ
[경쾌한 음악]YANG SEUNG GU, TRƯỞNG BỘ PHẬN, TAN CA ĐÚNG GIỜ
가만있어 봐Đợi chút.
어, 그래, 언제 소주 한잔하자고Ừ, chúng ta nên sớm đi uống. Được, tạm biệt.
- 어, 어, 어, 어, 어 - [흥미로운 음악]Ừ, chúng ta nên sớm đi uống. Được, tạm biệt.
[통화 종료음]
우리 결정사 출신의 에이스 덕분에 시장님께서 미리 지시한 일이Nhờ chuyên gia mai mối này, chẳng mấy chúng ta sẽ có thể giải quyết việc này cho thị trưởng.
빨리 진행이 되겠는데?chẳng mấy chúng ta sẽ có thể giải quyết việc này cho thị trưởng.
[지경] 어머, 자기 결혼 정보 회사 다녔었어?Em từng làm ở công ty mai mối à?
[놀란 숨소리] 전문가네!Em từng làm ở công ty mai mối à? - Vậy thì cô ấy là chuyên gia rồi! - Chuẩn đấy.
[승구] 전문가, 어- Vậy thì cô ấy là chuyên gia rồi! - Chuẩn đấy.
[지경] 정 주무관은 그럼 자원한 건가?Thế em tình nguyện đảm nhận vị trí này à?
- 절대로 아닙니다 - [이글거리는 효과음]Không có đâu.
[목탁 두드리는 효과음]
[하나가 웃으며] 절대로 아닙니다Không ạ.
- [승구의 웃음] 응 - [지경의 웃음]- Hiểu rồi. - Phải.
- [승구] 응, 응, 응, 응, 응 - [지경] 응, 그럼, 그럼- Hiểu rồi. - Phải.
[지경의 웃음]
아니, 근데 팀장님도 안 계신데Còn chưa có trưởng nhóm mà chúng ta đã được giao nhiệm vụ rồi ư?
벌써 업무 지시가 내려왔다고요?Còn chưa có trưởng nhóm mà chúng ta đã được giao nhiệm vụ rồi ư?
[승구] 그러니까 말이야Anh biết mà, nhỉ?
이, 결혼 사기 팀Tâng cao Tinh thần Hôn nhân cũng sẽ chẳng phải là việc dễ.
아, 이 팀도 쉽진 않겠어, 응Tâng cao Tinh thần Hôn nhân cũng sẽ chẳng phải là việc dễ.
- 양 계장님 - [승구] 응- Anh Yang. - Ừ?
사기 아니고 사기 진작Là "Nâng cao Tinh thần Hôn nhân" mà.
- 응, 진작, 응 - [지경] 응Phải. Nâng cao.
[익살스러운 효과음]
[하나] 첫날부터 불안한 기운이 엄습한다Chưa gì tôi đã có linh cảm xấu về chuyện này.
"은 이자카야"
[분위기 있는 음악이 흘러나온다]
[한숨]
[쩝 입소리] 그래서 결론은Cơ bản thì
이 팀은 망했다는 거야nhóm này vô vọng.
왜, 어떻길래?Tại sao? Sao lại như thế?
정년 앞둔 만년 계장에Một người đang tuyệt vọng chờ nghỉ hưu, một người vui vẻ chờ nghỉ thai sản
육아 휴직 앞둔 선배một người vui vẻ chờ nghỉ thai sản
아무것도 모르는 애송이 시보và một người vô vọng chờ vào làm toàn thời gian.
팀장은?Còn nhóm trưởng ư?
[쩝 입소리] 아직Chưa được chỉ định.
또 그것도 누가 올지 아주 걱정이 커Nhưng tôi cũng thấy lo cho họ. Thế có nghĩa là cậu sẽ không thể tan sở đúng giờ nữa phải không?
[여자] 그럼 이제 너의 칼퇴 생활도Thế có nghĩa là cậu sẽ không thể tan sở đúng giờ nữa phải không?
위협받는 건가?Thế có nghĩa là cậu sẽ không thể tan sở đúng giờ nữa phải không?
[씁 들이켜는 숨소리] 참 아이러니긴 해Mỉa mai làm sao.
비혼주의자가 결혼을 장려하다니Cô nàng Độc Thân Do Lựa Chọn lại đi quảng bá hôn nhân.
- [시원한 탄성] - [탁 내려놓는 소리]
[한숨 쉬며] 그러게Tôi biết mà, nhỉ?
내가 결정사를 왜 그만뒀는데Tôi bỏ công ty mai mối đó vì có lí do.
[탄식]
[도어 록 작동음]
[도어 록 작동음]
[하나의 한숨]
[힘겨운 숨소리]
[무거운 음악]
[깊은 한숨]
[여자] 일 이딴 식으로 할래?Cô đùa chắc? CÔNG TY MAI MỐI SỐ 1 VỀ DOANH SỐ
[하나] 3년 전 나는Ba năm trước, tôi làm việc tại một công ty mai mối với vai trò phụ trách các cặp đôi.
결혼 정보 회사의 커플 매니저였다tại một công ty mai mối với vai trò phụ trách các cặp đôi. Tôi đã bảo chúng ta chỉ cần xem số liệu và thứ hạng cơ mà.
[여자] 우리는 숫자만 보고 등급만 보면 된다 했지?Tôi đã bảo chúng ta chỉ cần xem số liệu và thứ hạng cơ mà.
니가 뭔데 주제넘게 판단해?Tôi đã bảo chúng ta chỉ cần xem số liệu và thứ hạng cơ mà. Cô là ai mà tự ý quyết định hả?
이기훈 회원님 저번 만남 때도 문제의 소지가 있었고…Anh Lee có một số vấn đề trong lần mai mối vừa rồi và…
[여자] 문제없는 사람이 어딨어!Ai mà không gặp phải chứ?
착각하나 본데Tỉnh dậy đi.
니가 하는 일이 그 문제까지 포장하는 거야Che giấu những vấn đề đó là một phần công việc của cô.
[울컥하는 숨소리]
[여자가 흐느끼며] 이게 다 너 때문이야, 어?Chuyện này đều là do cô.
어떻게 그딴 놈이랑 연결을 시켜, 어?Sao cô có thể ghép con bé với một người như thế hả?
저것 좀 봐 봐, 저 꼴 좀!Nhìn nó đi.
[흐느끼며] 어휴, 우리 딸 불쌍…Con gái đáng thương của tôi…
[하나] 커플 매칭 실적 압박에 무리수를 뒀던 게Chịu áp lực phải có được nhiều cặp đôi nhất
결국 탈이 나고 말았다cuối cùng đã dẫn đến thảm họa.
[종이 바스락거리는 소리]Nó dẫn đến việc hôn nhân của người khác tan vỡ…
남의 결혼은 파투를 냈지만Nó dẫn đến việc hôn nhân của người khác tan vỡ…
내 결혼은 잘 치러 내고 싶었다CHOI GI JUN VÀ JEONG HA NA …nhưng tôi vẫn còn hi vọng cho mình.
[도어 록 작동음]
[계속되는 무거운 음악]
[탁탁 부딪는 소리]
하지만 결국Tiếc rằng cuối cùng,
그날 내 결혼도 파투가 났다cuộc hôn nhân của tôi cũng tan vỡ vào ngày hôm đó.
결혼이라는 명제에서 벗어나려고Tôi trở thành công chức để thoát khỏi mọi thứ liên quan đến hôn nhân.
공무원까지 되었건만mọi thứ liên quan đến hôn nhân.
다시 남의 결혼을 장려해야 한다니Và giờ, tôi lại phải nuôi dưỡng cuộc hôn nhân của người khác.
- [후루룩 먹는 소리] - [TV 속 성우] 청도의 봉 반장Anh Bong ở Cheongdo.
- [남자의 음미하는 탄성] - 서른네 살 총각 봉철희 씨Anh Bong ở Cheongdo. Bong Cheol Hui, 34 tuổi, chưa vợ.
철희 씨는 결혼할 나이지만Dù đã đủ tuổi để kết hôn, nhưng anh quá bận chăm sóc hai đứa cháu trai và cháu gái sinh đôi.
결혼은 꿈도 못 꾼 채 쌍둥이 조카들과 살아갑니다nhưng anh quá bận chăm sóc hai đứa cháu trai và cháu gái sinh đôi.
[남자의 후루룩 먹는 소리]
- 청도의 해결사 봉철희 씨 - [구식] 어떻게 생각해요?Cậu…
[TV 속 성우] 이 작은 마을에선Anh có vai trò cần thiết đối với tất cả dân làng trên đảo.
- 철희 씨의 손이 닿지 않는 곳이 - [힘겨운 숨소리]Anh có vai trò cần thiết đối với tất cả dân làng trên đảo.
- 없습니다 - [구식] 어떻게 생각하냐고요Anh có vai trò cần thiết đối với tất cả dân làng trên đảo. Cậu nghĩ sao?
[TV 속 성우] 청도 주민들에게는
- 언제나… - [남자] 뭐, 뭘…Nghĩ về cái gì ạ?
[TV 속 성우] 주민 봉철희 씨Nghĩ về cái gì ạ? Cậu có cưới một người như thế không?
저 친구 정도가 결혼해 준다면?Cậu có cưới một người như thế không?
- [TV 소리가 흘러나온다] - 저 친구라면? [웃음]Cậu có cưới một người như thế không? Ý sếp là ai ạ?
- [밝은 효과음] - [희망찬 음악이 흘러나온다]Ý sếp là ai ạ?
[TV 속 성우] 바로 결혼입니다Giờ là mùa hè.
[갈매기 울음이 흘러나온다]
[탁 내려놓는 소리]
[탁 내려놓는 소리]
[갈매기 울음]
[철희의 한숨]
[남자] 저 답도 없고 등급도 안 나오는Sếp đang nói về anh chàng dân đảo chưa vợ, vô vọng, hạng bét đó ư?
- 저 섬 총각 말씀이십니까? - [TV 소리가 흘러나온다]Sếp đang nói về anh chàng dân đảo chưa vợ, vô vọng, hạng bét đó ư?
[구식의 쩝쩝거리는 소리] 그렇죠?Sếp đang nói về anh chàng dân đảo chưa vợ, vô vọng, hạng bét đó ư? Đúng chứ?
- [웃음] 예, 조금 - [구식] 힘들겠죠? [웃음]- Sẽ khó khăn nhỉ? - Cũng khó ạ.
- [익살스러운 효과음] - 그러니까 우리가Nếu chúng ta có thể giúp một người như thế kết hôn
결혼만 시킬 수 있다면Nếu chúng ta có thể giúp một người như thế kết hôn
아주 대박이지 않겠어요?thì chẳng phải rất đáng ngưỡng mộ à?
[잔잔한 음악이 흘러나온다]
[성우] 청도의 봉 반장, 봉철희 씨Anh Bong Cheol Hui, người đảo Cheongdo.
철희 씨에게도 봄날이 찾아올까요?Liệu anh có cơ hội được nghe tiếng chuông đám cưới không?
소망대로 철희 씨가 결혼을 할 수 있길 응원합니다Chúng ta chúc anh may mắn và hi vọng đám cưới của anh sớm thành hiện thực.
[새 지저귀는 소리]
[하나] 보시다시피 이공삼공 세대의 65%가Như mọi người thấy, 65% người tham gia khảo sát
결혼이 필수 요소가 아니라고 대답했다는 조사 결과입니다ở độ tuổi 20 và 30 không coi hôn nhân là việc cần thiết.
야, 65%면 절반 이상이네요?Trời đất, 65% ư? Thế là quá bán rồi.
[하나] 음, 그 이유로는 뭐, 남자는 결혼 자금 부족Lí lẽ của họ… Đàn ông nêu lí do thiếu tiền cưới,
고용 상태에 대한 불안 등công việc bấp bênh
돈과 관련된 문제가 있고요và các vấn đề tài chính khác.
여성은 결혼 생활 자체에 대한 부담Nhiều phụ nữ nêu lí do là áp lực từ cuộc sống hôn nhân và việc nuôi dạy con cái.
양육 부담이 큰 비중을 차지합니다từ cuộc sống hôn nhân và việc nuôi dạy con cái.
[빈] 그래서 정리하자면Tóm lại, tiền bạc là rào cản đối với nam giới
남자는 돈 때문에, 그리고Tóm lại, tiền bạc là rào cản đối với nam giới và nỗi sợ về cuộc sống hôn nhân là rào cản đối với phụ nữ.
여자는 두려움 때문에 결혼을 선택하지 않는다고 볼 수 있습니다và nỗi sợ về cuộc sống hôn nhân là rào cản đối với phụ nữ.
그니까 혼자 사는 게 답이죠 [한숨]Do đó, sống một mình là lời giải.
[익살스러운 효과음]
[앙증맞은 효과음]
[익살스러운 효과음]
- [어색한 웃음] 개인 의견입니다 - [장난스러운 음악]Đó là ý kiến của em.
- [어색한 웃음] - [승구] 아이고Trời đất, không hẳn là do nghèo đâu. Ngày trước chúng tôi nghèo lắm.
없는 거로 치면 우리 때만 하겠어?Trời đất, không hẳn là do nghèo đâu. Ngày trước chúng tôi nghèo lắm. Không tiền, không xe, không nhà. Không có gì.
돈이 있어, 차가 있어 집이 있어, 뭐가 있어?Không tiền, không xe, không nhà. Không có gì.
그래도 결혼은 당연한 거고Thế nhưng anh vẫn phải lập gia đình.
애 낳아서 잘 키우면Sinh con đẻ cái, nuôi dạy chúng thật tốt. Đó là niềm vui, hạnh phúc.
그게 기쁨이고, 그게 행복이지Sinh con đẻ cái, nuôi dạy chúng thật tốt. Đó là niềm vui, hạnh phúc.
- 그, 그, 안 그래요? - [날쌘 효과음]Cô biết đấy… Đúng chứ?
- [익살스러운 효과음] - [지경의 의아한 탄성]Em ư?
[헛웃음] 웨, 웬일이니?Gì ạ? Không thể tin nổi chuyện này.
[놀란 숨소리] 어 저 라떼 아니에요Em không cùng thế hệ với anh.
- [기가 찬 숨소리] - [지경의 웃음]
[지경] 쿵쿵이 들어요 무슨 라떼야 [웃음]Khụt Khịt sẽ nghe thấy anh nói đấy. Đừng vô lí thế.
- [승구] 미안해, 쿵쿵아 [웃음] - [지경의 웃음]Khụt Khịt sẽ nghe thấy anh nói đấy. Đừng vô lí thế. Xin lỗi nhé, Khụt Khịt. Nhưng chúng ta sẽ tìm người tham gia ở đâu?
[빈] 아니, 근데 신청자는 어디서 찾죠?Nhưng chúng ta sẽ tìm người tham gia ở đâu?
[하나] 음, 홍보 자체가 안 될 거 같지 않아요?Em còn không biết ta sẽ quảng bá nó thế nào.
[구식] 홍보는 이 사람이 해 줄 겁니다Anh chàng này sẽ thực hiện việc quảng bá.
[승구] 아이고 시장님 오셨습니까?Chào sếp!
- [웃으며] 예, 예, 수고 많아요 - [남자의 힘겨운 소리]Ừ, xin chào. Cảm ơn các bạn đã làm việc chăm chỉ.
- 어, 그래, 이쪽으로 - [남자의 힘주는 소리] 아, 예Ừ, xin chào. Cảm ơn các bạn đã làm việc chăm chỉ. Để xuống đấy đi.
[남자의 힘겨운 소리]
[구식] 여러분이 걱정하시는Về người tham gia đầu tiên trong dự án mà mọi người đều lo lắng…
첫 번째 프로젝트는Về người tham gia đầu tiên trong dự án mà mọi người đều lo lắng…
이 사람으로 하시죠Tôi muốn đề cử cậu ấy.
- 아, 침을 묻혀요, 아휴, 정말 - [승구] 가만있어 봐, 아니- Đừng dùng nước bọt. - Bình tĩnh. Chờ đã. Đây là…
- [승구] 이 사람은? - [지경의 놀란 숨소리]Chờ đã. Đây là…
어머Chờ đã. Tôi đã thấy cậu ấy trên tivi.
[지경] 나 이 사람 테레비에서 봤는데?Chờ đã. Tôi đã thấy cậu ấy trên tivi.
엄마들 커뮤니티에서Có thời gian cậu ấy thực sự trở thành xu hướng trong cộng đồng các bà mẹ.
- 한동안 엄청 유명했었어요 - [빈의 탄성]Có thời gian cậu ấy thực sự trở thành xu hướng trong cộng đồng các bà mẹ.
방송까지 타서 유명한 사람이라Em chắc danh tiếng trên truyền hình của anh ấy sẽ giúp chúng ta được chú ý,
화제는 될 수 있겠지만 [씁 들이켜는 숨소리]Em chắc danh tiếng trên truyền hình của anh ấy sẽ giúp chúng ta được chú ý,
실패할 경우에 위험이 너무 크지 않을까요?nhưng nếu chúng ta thất bại, thiệt hại cũng không kém nhỉ?
[구식] 그러니까요Chính xác đấy.
성공시키면 되겠네요Thế nên các bạn phải thành công.
우리 인정 많은 인정시가Injeong nổi tiếng vì rộng lượng.
이 섬 총각을 도와줘야죠Chúng ta cần giúp anh chàng này.
듣자 하니 여기 전문가도 있다던데?Như tôi nghe được, ta còn có một chuyên gia đi cùng.
- 예, 시장님, 여기 - [익살스러운 효과음]Vâng, sếp. Cô Jeong đây từng làm việc ở công ty mai mối.
- [승구] 정하나 주무관이 - [익살스러운 효과음]Vâng, sếp. Cô Jeong đây từng làm việc ở công ty mai mối.
결혼 정보 회사에 있었답니다Vâng, sếp. Cô Jeong đây từng làm việc ở công ty mai mối.
아, 그래요?Vậy sao?
[어색한 웃음] 그 얼마 안 있었습니다Em làm công việc đó không lâu lắm.
[하나] 그만둔 지도 오래됐고요Mà em cũng nghỉ ở đó lâu rồi.
[어색한 웃음]
정 주무관이 담당해 보는 건 어때요?Cô thấy thế nào khi đảm nhận vị trí lãnh đạo?
- 네? - [흥미로운 음악]Gì ạ?
[구식] 봉철희 씨를 데려와서Gì ạ? Nếu cô có thể đưa anh Bong đến đây và tìm được vợ cho anh ấy,
결혼할 상대만 찾아 준다면Nếu cô có thể đưa anh Bong đến đây và tìm được vợ cho anh ấy,
파격적인 대우 약속하죠tôi đảm bảo cô sẽ được thưởng hậu hĩnh.
- [구식의 웃음] - [난감한 숨소리]
[익살스러운 효과음]
한다고 해요Bảo sếp là em đồng ý đi.
- [지경이 작게] 한다고 해요 - [경쾌한 음악]- Nhận lời đi. - Em làm được mà.
[작게] 파이팅, 파이팅- Nhận lời đi. - Em làm được mà.
[난처한 웃음]
[밝은 음악이 흘러나온다]
[여자] 정하나Jeong Ha Na.
- [익살스러운 효과음] - 정하나!Jeong Ha Na!
[놀란 소리]
[한숨]
- 결국 정신이 나가 버렸고만? - [쩝 입소리]Cuối cùng cậu cũng mất trí thật.
'어떻게 하면 결사 팀에서 탈출할 수 있을까'Tôi đang cố tìm cách thoát khỏi Nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân.
[하나] 생각 중이야Tôi đang cố tìm cách thoát khỏi Nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân. Có cách nào như vậy không?
뭐, 뾰족한 수가 있어?Có cách nào như vậy không?
[씁 들이켜는 숨소리]
- [옅은 숨소리] 1번, 사표를 쓴다 - [익살스러운 효과음]Lựa chọn một. Tôi từ chức.
- [호응] - [익살스러운 효과음]Được. Kết thúc nhanh gọn. Tuyệt lắm.
- [흥미로운 음악] - 깔끔하네, 좋다!Được. Kết thúc nhanh gọn. Tuyệt lắm.
피똥 싸서 공부해서 들어왔거든?Cố gắng lắm tôi mới xin được vào đó.
[씁 숨을 들이켜며] 100세 시대에 연금을 어떻게 포기해?Nếu sống đến năm 100 tuổi, tôi cần có lương hưu.
[헛웃음] 어느 장단에 맞춰야 돼?Cậu muốn tôi nói gì đây?
- 2번 - [익살스러운 효과음]Lựa chọn hai. Tôi làm cho bộ phận này biến mất.
부서가 없어지게 만든다Lựa chọn hai. Tôi làm cho bộ phận này biến mất.
- [익살스러운 음악] - [들이켜는 숨소리]
임 시장이 직접 만든 부서를 없애겠니?Sao thị trưởng lại xóa sổ nó khi chính ông ấy là người tạo ra nó?
[한숨]
3번Lựa chọn ba.
- 업무를 개잘해서 특진한다 - [익살스러운 효과음]Tôi xuất sắc hơn mong đợi và được thăng chức đặc biệt.
- [탁 테이블 치는 소리] - [여자] 정답, 그거야Tôi xuất sắc hơn mong đợi và được thăng chức đặc biệt. Xong. Thế đấy.
- 내가 개잘해서? - [익살스러운 음악]- Tôi làm rất tốt… - Ừ.
- [여자] 응 - [하나] 특진?- Tôi làm rất tốt… - Ừ. - Và được thăng chức? - Phải.
[여자] 응!- Và được thăng chức? - Phải.
봉철희 씨를 데려와서Nếu cô có thể đưa anh Bong đến đây và tìm được vợ cho anh ấy,
결혼할 상대만 찾아 준다면Nếu cô có thể đưa anh Bong đến đây và tìm được vợ cho anh ấy,
파격적인 대우 약속하죠tôi đảm bảo cô sẽ được thưởng hậu hĩnh.
[옅게 한숨 쉬며] 파격적인 대우라…"Thưởng hậu hĩnh."
[익살스러운 효과음]
딱 기다려Cậu cứ chờ xem.
[드르륵거리는 소리]
- [하나] 나 간다 - [여자] '딱 기다려'?- Tôi đi đây. - "Cứ chờ" à?
야!Chờ đã!
- [타이어 마찰음] - [구식의 놀란 소리]
[구식] 아, 왜 이래, 이거?Vừa xảy ra chuyện gì thế?
어?Vừa xảy ra chuyện gì thế?
아 [의아한 소리]
정 주무관?- Cô Jeong? - Thưa sếp, tôi cần nói chuyện với sếp.
시장님 제가 드릴 말씀이 있습니다- Cô Jeong? - Thưa sếp, tôi cần nói chuyện với sếp.
[구식의 옅은 탄성] 무슨 일이죠?Gì thế?
봉철희 씨, 제가 담당하겠습니다Tôi sẽ lo việc của anh Bong ạ.
아, 그래요?Cái gì? Thật sao?
[구식] 정 주무관 아주 잘 생각했어요Cô quyết định sáng suốt đấy, cô Jeong.
[구식의 웃음]Nhưng hãy hứa với tôi một việc.
[하나] 대신 하나만 약속해 주세요Nhưng hãy hứa với tôi một việc. Hứa ư?
약속?Hứa ư?
- [밝은 음악] - [스위치 조작음]
[달그락거리는 소리]
[시원한 탄성]
[강조되는 효과음]
[혀 차는 소리]
"검색"BONG CHEOL HUI
- 얼굴이 없어? - [마우스 조작음]Không có ảnh chụp mặt anh ấy.
[하나의 의아한 소리]TRAI ĐẢO CHƯA VỢ BONG CHEOL HUI, 34 TUỔI,
[하나의 쩝 입소리]LÀ CHỦ ĐỀ BÀN TÁN SAU KHI XUẤT HIỆN TRÊN ĐIỆN ẢNH CON NGƯỜI
[하나의 씁 들이켜는 숨소리]SAU KHI XUẤT HIỆN TRÊN ĐIỆN ẢNH CON NGƯỜI
어휴, 괴물인가?Có lẽ anh ấy trông như quái vật?
- [사람들의 시끌벅적한 소리] - [밝은 음악]
- [여자1] 아휴, 빨리빨리 오세유 - [남자1] 아, 알았어Nhanh lên nào.
- [여자2] 아휴, 바빠… - [사람들의 소란스러운 소리]
[여자3] 여 물 좀 쫙 찌끄려 봐잉- Xịt nước vào đây. - Thôi đi.
- [여자4] 여 군소가 좀 많어 - [여자5] 아휴- Xịt nước vào đây. - Thôi đi.
- [여자3] 아이고 - [여자4] 물건 좋네Trời đất. Đổ rồi.
- [여자5] 어디? - [여자3] 좋지, 이쪽에 쫙!Trời đất. Đổ rồi.
[남자2의 놀란 소리]
[사람들의 놀란 탄성]
[흥미진진한 음악]
[늘어지는 사람들의 놀란 소리]
[날카로운 효과음]
- [사람들의 놀란 탄성] - [여자6] 아이고
- [사람들의 환호] - [경쾌한 음악]
[계속되는 사람들의 환호]
[여자4의 탄성] 역시Cheol Hui là tuyệt nhất!
- 철희여 - [여자3의 씁 들이켜는 숨소리]Cheol Hui là tuyệt nhất!
[여자3] 오메 저 등판 워쩔 것이여?Ôi trời! Nhìn đôi vai rộng đó đi. - Bong Cheol Hui là nhất. - Tuyệt nhất đấy.
- 우리 철희가 짱이랑께 - [여자4의 웃음]- Bong Cheol Hui là nhất. - Tuyệt nhất đấy.
- 짱이여 - [익살스러운 효과음]- Bong Cheol Hui là nhất. - Tuyệt nhất đấy.
[사람들의 환호]
- [갈매기 울음] - [옅은 파도 소리]
- [음미하는 소리] - [보글거리는 소리]
[탄성]
[웃음]
[갈매기 울음]
[방귀 소리]
[킁킁거리는 소리]
아이씨Khỉ thật.
[남자아이의 피곤한 탄성]
[힘주는 소리]
- 산이야, 바다야, 밥 묵어 - [보글거리는 소리]San I, Ba Da, ăn sáng nào.
- [달그락거리는 소리] - [탁 내려놓는 소리]
- [갈매기 울음] - [배 엔진음]
[힘겨운 소리]
- [흥미로운 음악] - [헛구역질하는 소리]
[기침]
[헛구역질하는 소리]
[힘겨운 소리]
[하나] 일상은 무너졌고Đời tôi thật hỗn loạn.
다시 커플 매니저가 되었다Tôi lại làm phụ trách về các cặp đôi.
여기서 탈출할 수 있는 단 한 번의 기회Đây là cơ hội duy nhất để tôi thoát khỏi tất cả chuyện này.
약속?Hứa ư?
성공한다면 부서 이동시켜 주십시오Nếu tôi thành công, xin sếp chuyển tôi sang bộ phận khác ạ.
봉철희 씨만 결혼시켜 봐요Làm sao để cậu Bong lấy vợ đi đã. Sau đó tôi sẽ vui lòng thực hiện lời hứa và chuyển cô sang bộ phận khác.
그럼 정 주무관 원하는 대로 부서 이동 약속하지Sau đó tôi sẽ vui lòng thực hiện lời hứa và chuyển cô sang bộ phận khác.
- [갈매기 울음] - [하나] 섬 총각 봉철희Trai đảo chưa vợ Bong Cheol Hui,
내가 반드시 결혼시킨다dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ dựng vợ cho anh.
[남자] 아니, 왜 그, 오늘도 나가는 겨?Đợi đã. Hôm nay cháu cũng ra biển à? Vâng, cháu phải đi ạ.
- [철희] 이, 아, 이따 나가야지유 - [남자] 아, 항시 그Vâng, cháu phải đi ạ. Lúc nào cũng phải cẩn thận nhé.
- 조심햐 - [철희] 이Lúc nào cũng phải cẩn thận nhé. Tất nhiên rồi. Chắc chắn cháu cẩn thận.
[웃음] 조심할게유, 이Tất nhiên rồi. Chắc chắn cháu cẩn thận.
시방, 그, 바쁜 겨?Giờ cháu có bận không?
[철희의 힘주는 소리] 아, 왜유?Chú hỏi có việc gì?
[남자] 아니, 그, 야, 배가 이거Chú nghĩ thuyền của chú bị hỏng.
탈 난 거 같여Chú nghĩ thuyền của chú bị hỏng.
엊그저께 그, 나갔다가 그냥 못 돌아올 뻔했다니께?Hai hôm trước suýt nữa thì chú không đưa thuyền quay về được.
- 참 큰일 날 뻔했네유, 정말 - [남자의 한숨]Chú đã có thể gặp rắc rối lớn đấy. Có sao đâu. Điều tệ nhất có thể xảy ra là gì? Chú chết ư?
내비둬, 요러다가 그냥 뭐 죽기밖에 더 하겄어?Có sao đâu. Điều tệ nhất có thể xảy ra là gì? Chú chết ư?
[옅은 웃음]
아, 지금 어떻게 뭐 배 한번 봐 드려유?À, chú có muốn cháu xem cho không?
그럴텨?Cháu xem được chứ?
[슥슥 긁어내는 소리]
[연신 슥슥 긁어내는 소리]
[힘겨운 숨소리]
- [휴대 전화 진동음] - [철희의 옅은 한숨]
- [계속되는 휴대 전화 진동음] - [철희의 가쁜 숨소리]
[철희] 이Ừ.
아, 뭐 때문에 그래유?Gì thế?
[갈매기 울음]
[하나] 감사합니다Cảm ơn anh.
아, 고생 많으셨어요Cảm ơn anh đã chở.
[씁 들이켜는 숨소리]
지금 어디 있으려나?Anh ấy có thể ở đâu chứ?
- [철희] 담가유? - [음산한 음악]Đâm đi.
배를 그냥 사정없이 갈라유Cứ cắt chúng ra. Không thương xót.
[무거운 효과음]
뭘 갈라?Cắt chúng ư?
[철희] 배를 가르구유Cắt ra và nhớ chôn thật sâu.
확실하게 묻어유Cắt ra và nhớ chôn thật sâu.
조폭인가?Anh ta là xã hội đen?
[하나의 비명]
[하나의 아파하는 소리]
뭐여? 끊어 봐유Cái… Cháu gọi lại sau.
[통화 종료음]
[한숨 섞인 신음]
[날카로운 효과음]
[고조되는 음악]
[오싹한 효과음]
[비명]
어, 제발! [겁먹은 숨소리]Làm ơn đừng!
- [하나의 떨리는 숨소리] - [반짝이는 효과음]Này, cô có bị thương không?
아, 시방 안 다쳤슈?Này, cô có bị thương không?
- [비명] - [철희의 당황한 소리]Trời ạ.
- [흥미로운 음악] - [갈매기 울음]Trời ạ.
아, 뭐, 그렇게 소리 질러 갖고 뭐, 간 떨어지겄슈?Cô mà hét to hơn thì chính cô sợ chết khiếp đấy.
간이요?Chết ư?
- [철희] 배를 갈라서 - [긴장되는 음악]Cắt ra và nhớ chôn thật sâu.
확실하게 묻었슈Cắt ra và nhớ chôn thật sâu.
안 돼요, 아직은! [힘주는 소리]Không! Tôi còn quá trẻ mà!
- [하나의 다급한 숨소리] - [철희] 뭐여?Gì cơ?
- [하나의 신음] - [익살스러운 음악]Cô làm sao vậy? Gì nữa đây?
- 왜 그랴? 아, 뭐여? - [하나의 놀란 소리]Cô làm sao vậy? Gì nữa đây?
[비명]
[당황한 소리] 응?- Cô làm… - Đừng đến gần hơn!
오, 오지 마, 오지 마, 오지 마!- Cô làm… - Đừng đến gần hơn!
- 어머머, 어머 - [철희] 뭐예유?- Cô làm… - Đừng đến gần hơn! Có chuyện gì thế? Sao vậy?
어? 왜 그러는 거여?Có chuyện gì thế? Sao vậy?
- 에? - [하나의 비명]Hả?
뭐여?Cô ấy làm sao vậy?
섬에서 못 보던 처자인디Mình đã gặp cô ấy bao giờ đâu.
- [빨리 감기 효과음] - [익살스러운 효과음]
[날쌘 효과음]
[하나의 가쁜 숨소리]
[숨 고르는 소리]
아, 이제 안 쫓아오나?Anh ta không đuổi theo nữa à?
아, 그 사람 뭐야?Anh ta định làm gì vậy?
[가쁜 숨소리]
- [바다] 아유, 이게 - [산이의 놀란 소리] 이게- Cô hôi quá. - Cô hôi thật.
[바다, 산이] 무슨 냄새유?- Cô hôi quá. - Cô hôi thật.
- [바다, 산이의 질색하는 소리] - [하나] 응?
- [바다의 질색하는 소리] - [난감한 숨소리]
- [바다의 한숨] - [산이] 무슨 일 있어유?Có chuyện tồi tệ xảy ra với cô à?
아냐, 괜찮아Không, cô không sao.
- [하나] 근데 너네 여기 살지? - [산이의 옅은 호응]Hai cháu sống ở đây à?
그러면 그, 봉철희 씨라고 여기 사시는 분 알아?Vậy các cháu có biết một chú tên là Bong Cheol Hui không?
[바다] 왜유?Cô hỏi để làm gì?
[옅은 웃음] 언니가 그 사람을 꼭 만나야 되거든Cô cần gặp chú ấy.
[산이] 그러니께 왜유?Vâng. Nhưng để làm gì ạ?
그게 결혼…Hôn nhân…
- [흥미로운 음악] - [옅은 웃음]
아, 그, 좀 중요한 일이 있어서Có việc quan trọng.
[함께] 우린 몰러유- Cháu không biết. - Cháu không biết.
- 가, 가자 - [산이] 잉- Đi thôi. - Ừ. - Trời ạ. Cô ấy bốc mùi quá. - Trời đất.
- [바다] 아, 이게 뭔 냄새여 - [산이의 중얼거리는 소리]- Trời ạ. Cô ấy bốc mùi quá. - Trời đất.
[바다, 산이의 질색하는 소리]
[한숨]
- [여자1의 웃음] 앉아 - [철희] 아이고야- Ngồi xuống nếm thử xem. - Ăn đi.
- [여자1] 잡솨, 잡솨 - [철희] 아따 [탄성]- Ngồi xuống nếm thử xem. - Ăn đi. - Được rồi. - Trời đất.
- [여자1] 오메 - [철희] 자, 자, 자- Được rồi. - Trời đất.
- [여자2] 이, 어뗘? - [여자3] 아이고Thế nào hả?
[여자2] 어뗘?Thế nào hả?
아우! 참말로Không thể tin được.
[쩝 입소리] 뭐여?Đây là cái gì ạ?
- [익살스러운 효과음] - 백종원 선생님 하기로 한 겨?Định tranh việc của Paik Jong Won?
- 뭐여! [웃음] - [여자1] 아이고!Định tranh việc của Paik Jong Won? Trời đất. Đừng làm cô xấu hổ.
- [여자1] 어쩌, 그냥, 철희가 준 - [여자2] 아이고Trời đất. Đừng làm cô xấu hổ. Cô đã cắt chỗ ngao cháu đưa cho và trộn ngay vào đấy.
조기젓 배 갈라 갖고 사이사이 넣어 본 겨Cô đã cắt chỗ ngao cháu đưa cho và trộn ngay vào đấy.
- [철희, 여자2] 응 - [여자1의 웃음]Ra vậy. Cô chôn chỗ còn lại ở đâu ạ?
아, 그, 남은 건 얻다 묻었어유?Cô chôn chỗ còn lại ở đâu ạ?
[여자2] 이, 이짝 이장님 댁 마당에 묻어 놨지Các cô chôn trong sân của trưởng làng.
아이고, 참말로 고생 많았네유Trời ạ. Tất cả những việc đó.
- [여자2의 웃음] - 욕봤슈, 이Các cô đáng được khen.
- [바다, 산이] 삼촌! - [여자2] 쌍둥이들 오나 보네- Chú! - Chú ơi! Chúng nó đây rồi.
[바다, 산이] 안녕하세유 제시 할머니- Cháu chào bà. - Chào bà ạ.
[저마다의 웃음]
[여자2] 우리도 이만 가야지- Chúng ta đi thôi. - Ừ, đi thôi.
- [여자3] 응, 가요 [웃음] - [제시의 호응]- Chúng ta đi thôi. - Ừ, đi thôi.
- 이, 잘 먹을게유 - [제시] 이Cảm ơn các cô vì chỗ này.
- 안녕히 계세유 - [제시] 가요, 가, 이Các bà đi cẩn thận ạ.
- [산이] 안녕히 가세유 - [제시] 계세유, 계세유- Bà đi cẩn thận. - Tạm biệt nhé.
- [철희의 웃음] - [바다] 또 오세유- Bà đi cẩn thận. - Tạm biệt nhé. - Các bà sớm quay lại nhé. - Ừ.
[제시] 응- Các bà sớm quay lại nhé. - Ừ.
[새소리]
[할아버지의 한숨]
[할아버지의 중얼거리는 소리]
[피곤한 숨소리]
- [한숨] - [익살스러운 효과음]
저기, 할아버지 혹시 봉철희 씨라고 아세요?Cháu xin lỗi. Chú có biết anh Bong Cheol Hui không?
이? 뭐여?Gì cơ? Ai?
아닙니다Thôi ạ.
[하나의 한숨]
진짜 봉철희 씨 어디서 찾지?Không hiểu có tìm được anh ấy không nữa.
[통화 연결음]
[할아버지] 아가씨
[통화 연결음]TRƯỞNG LÀNG PARK
[박 이장] 여보셔유A lô?
여보세요A lô ạ?
네, 이장님Chào chú trưởng làng.
저 인정시청에서 나온 정하나 주무관입니다Cháu là Jeong Ha Na từ Tòa thị chính Injeong.
[박 이장] 아, 그, 저기 그 결혼 사기 팀?Từ nhóm "Tâng cao" Tinh thần Hôn nhân ư?
그, 공문은 잘 받았슈Tôi nhận được thông báo rồi.
[난감한 소리]
그, 결혼 사기 팀이 아니라 사기 진작 팀이고요Thực ra là nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân, chứ không phải "tâng cao".
아무튼 제가 봉철희 씨를 만나고 싶은데Dù sao thì hôm nay cháu cũng mong được gặp anh Bong. Cháu nên đến đâu ạ?
어디로 가면 만날 수 있을까요?Cháu nên đến đâu ạ?
[철희] 이?Cái gì? Có người đến tìm chú ư?
- 아, 누가 나를 찾아왔다는 겨? - [흥미로운 음악]Cái gì? Có người đến tìm chú ư?
[산이] 여자Có một cô.
- 여자? - [익살스러운 효과음]Một cô à?
- 결혼 뭐라고 하던디 - [흥미로운 음악]Nói về hôn nhân.
결혼?Hôn nhân?
[산이] 삼촌 우리한테 숨기는 거 있어유?Chú ơi, chú đang giấu bọn cháu chuyện gì à?
아, 삼촌이 숨기긴 뭘 숨겨Chú giấu hai đứa chuyện gì chứ?
[철희] 산이랑 바다 삼촌하고 비밀 없기로 한 거Các cháu quên là chúng ta đã hứa sẽ không bao giờ
그, 잊은 겨?giấu nhau chuyện gì à?
[산이] 아니Không ạ.
그럼 그렇게 예쁜 언니가 왜 삼촌을 찾아온 겨?Vậy thì tại sao một cô xinh gái như thế đến tìm chú?
예쁜 여자?Một cô xinh gái ư?
[바다] 잉Vâng.
그 정신 나간 여자 같은디?Cô ấy nói nghe có vẻ điên rồ.
- 좀 이상해 보이긴 혔어 - [바다의 호응]- Cô ấy có vẻ hơi kì cục. - Phải.
- 됐다 그랴, 이 [웃음] - [휴대 전화 진동음]Thế thôi nhé.
- [휴대 전화 진동음] - [철희의 힘주는 숨소리]
[바다] 누구한테 온 겨?Ai gọi điện đấy ạ?
이, 이장님Chào trưởng làng Park.
[갈매기 울음]
[한숨] 정하나Jeong Ha Na,
섬 총각 결혼시키는 거 쉽지 않다dựng vợ cho một gã trai đảo sẽ không dễ đâu.
아, 지금이라도 시장님한테 다른 미션 달라 해야 되나?Có lẽ mình nên xin thị trưởng làm nhiệm vụ khác?
[철희] 이봐유Xin chào?
[흥미진진한 음악]
봉철희 씨?Anh Bong Cheol Hui ư?
뉘슈?Cô là ai?
[하나] 아 [웃음]Phải rồi. Tôi là Jeong Ha Na từ Tòa thị chính Injeong.
저는 인정시청에서 나온 정하나 주무관입니다Phải rồi. Tôi là Jeong Ha Na từ Tòa thị chính Injeong.
시청이면 그, 공무원이에유?Tòa thị chính ư? - Cô là công chức à? - Vâng.
- Cô là công chức à? - Vâng.
아, 진짜 공무원이 맞는 겨?Cô có gì chứng minh chứ?
[철희] 난 아까 짝에 그렇게 뛰어가길래Tôi tưởng lúc nãy cô vãi cả ra quần rồi.
뭐, 똥이라도 나온 줄 알았슈Tôi tưởng lúc nãy cô vãi cả ra quần rồi.
아, 시방 안 다쳤슈?Này, cô có bị thương không?
[익살스러운 효과음]
싼 거 아니에유?Cô có vãi ra không?
[멋쩍게 웃으며] 아까는 제가 오해를 한 거 같네요Tôi nghĩ tôi đã hiểu lầm tình huống lúc nãy.
근데 공무원이 여긴 어쩐 일이에유?Nhưng một công chức làm gì ở đây chứ?
[하나] 아Phải rồi…
저는 결혼 사기 진작 팀 소속이고요Tôi đến từ Nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân và tôi ở đây để giúp anh…
철희 씨를 제가…Tôi đến từ Nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân và tôi ở đây để giúp anh…
[하나] 슈렉 같은 외모에 조폭의 기운까지 풍기는 이 남자를Mình phải giúp tên Shrek sặc mùi xã hội đen này…
[익살스러운 효과음]
내가 결혼시켜야 된다고?và dựng vợ cho hắn sao?
결혼 사기유?"Tâng cao" Tinh thần Hôn nhân ư?
[코웃음] 아, 지금 제가 여기 섬에 살아서Nghe như cô đang cố lừa tôi thì có
아무것도 모르는 줄 알고 뭐, 사기 치려고 하나 본디vì cô nghĩ tôi là một thằng ngốc trên đảo.
이 공무원증 좀 한번 봐 봐유 이, 가짜 아니에유?Cho tôi xem lại cái thẻ đi. Sao tôi biết không phải đồ giả?
[옅은 웃음] 결혼 사기가 아니라Không phải là "tâng cao", mà là "nâng cao".
사기를 진작시키는 팀이고요Không phải là "tâng cao", mà là "nâng cao".
[하나] 그런 의미에서 봉철희 씨 도와드리려고 왔어요Và với mục tiêu đó, tôi ở đây để giúp anh.
아니, 뜬금없이 나타나서Vậy là cô bất thình lình xuất hiện và đề nghị giúp tôi lập gia đình à?
지 결혼을 왜 도와주겠다는 거예유?Vậy là cô bất thình lình xuất hiện và đề nghị giúp tôi lập gia đình à?
[하나] 저희 부서가 뜬금없이 생기긴 했지만Bộ phận của chúng tôi được thành lập ngẫu hứng,
봉철희 씨한테는 좋은 기회가 될 거예요nhưng đây sẽ là cơ hội tuyệt vời cho anh.
아, 몰라유Sao cũng được.
뭐, 결혼이고 나발이고 지는 생각 없구유Tôi không có hứng thú gì hết với hôn nhân.
가유Cô đi đi.
- 아이… - [철희] 지 바빠유- Nhưng… - Tôi đang bận.
[하나] 아이, 제 얘기 조금만 더 들어 봐 주시면…Nhưng… Anh có thể nghe tôi nói thêm một chút chứ?
아우, 됐슈, 지 바빠유Không có đâu. Tôi đang bận.
[하나] 아니요, 안 돼요Không! Anh không thể làm thế! Anh không thể bỏ đi như thế này.
- 이렇게 갈 순 없어요 - [앙증맞은 효과음]Không! Anh không thể làm thế! Anh không thể bỏ đi như thế này.
실례 좀 할게요Xin lỗi nhé.
[철희] 뭐, 아 왜 남의 폰을 가져가고 그래유?Cô không thể cướp điện thoại của tôi!
지금 뭐 하자는 거여?Thật sao? Trả lại đây!
- [하나의 다급한 소리] - 빨리 내놔유Thật sao? Trả lại đây!
[한숨]
[하나] 그게, 제 말 좀 들어 보시라니까요, 어?Làm ơn nghe tôi nói đã. Xin anh đấy.
- [흥미진진한 음악] - [익살스러운 효과음]
[익살스러운 효과음]
[철희의 성난 고함]Chết tiệt!
[하나의 당황한 소리]
[철희] 아, 폰 깨졌잖아유!Vỡ mất rồi!
- [철희의 성난 고함] - [하나의 당황한 소리]
- 이게 뭐예유, 이게! - [하나] 미안, 미안…Cô nhìn đi! - Tôi xin lỗi. - Không thể tin nổi chuyện này.
- [철희] 아유, 참말로잉 - [하나] 미안…- Tôi xin lỗi. - Không thể tin nổi chuyện này.
- [울먹이는 숨소리] - [안내 방송 속 박 이장] 아, 아
여러분, 축하해 줘유Mọi người làm ơn chú ý. Xin có lời chúc mừng.
어, 우리 섬의 자랑Có vẻ như niềm tự hào
우리 섬의 마스코트và linh vật của đảo chúng ta, Bong Cheol Hui, sắp kết hôn.
봉철희 군이 장가를 가게 생겼슈Bong Cheol Hui, sắp kết hôn.
- [익살스러운 효과음] - [철희의 의아한 소리]Bong Cheol Hui, sắp kết hôn. - Cái gì? - Sao cơ?
- [흥미로운 음악] - [바다, 산이의 놀란 숨소리]
철희가 결혼한댜Cheol Hui sắp lấy vợ đấy.
- [제시] 뭐여? - [여자] 참말이여?- Cái gì? - Thật sao?
에? 철희가 결혼을 한댜Hả? Cheol Hui sắp cưới ư?
[할머니의 놀란 소리] 뭣이여?Anh vừa nói gì?
[안내 방송 속 박 이장] 철희야Cheol Hui, cậu đã nồng nhiệt chào đón vị khách đến từ Injeong chứ?
너 인정시청에서 온 손님은 잘 맞이한 겨?Cheol Hui, cậu đã nồng nhiệt chào đón vị khách đến từ Injeong chứ?
- 아이고, 거, 축하혀 - [익살스러운 효과음]Cheol Hui, cậu đã nồng nhiệt chào đón vị khách đến từ Injeong chứ? Trời đất. Xin chúc mừng!
[철희, 하나의 놀란 탄성]Ôi trời!
[하나의 당황한 소리]
[철희] 아, 그러게 왜 남의 휴대폰을 이렇게 뺏어 가고Đáng ra cô không nên lấy điện thoại của tôi như thế. Giờ nhìn xem!
막 그래유 이게 뭐예유, 이게, 씨!Đáng ra cô không nên lấy điện thoại của tôi như thế. Giờ nhìn xem!
- [울먹이는 숨소리] - [하나] 아, 죄송해요Tôi xin lỗi.
근디Dù sao thì
[철희] 공무원 선상님이cô đến đây để giúp tôi lấy vợ thật à?
진짜 지 결혼 때문에 왔다구유?cô đến đây để giúp tôi lấy vợ thật à?
[여자] 시방 뭐라 그런 겨?Đợi đã. Hai đứa nói gì thế?
[여자들의 속닥거리는 소리]- Bình tĩnh nào. - Xuống đi.
'인정시청 결혼 사기 진작 프로젝트 신청서'유?"Dự án Nâng cao Tinh thần Hôn nhân của Tòa thị chính Injeong" sao? Mẫu đơn ư?
[철희] 일없슈Đây không quan tâm.
[하나] 아니 결혼 원한다고 했잖아요Cái gì… Nhưng anh bảo anh muốn lấy vợ mà.
지는 그렇게 말한 적이 없는디유?Tôi nói thế hồi nào?
아니 그, '섬 총각 봉철희' 다큐에서Nhưng trong bộ phim tài liệu đó, anh muốn thế.
결혼은 원하지만 꿈도 못 꾼다고…Anh cảm thấy việc đó nằm ngoài tầm với…
[철희] 그건 지가 말한 게 아니라 그, 피디 양반이 양념을 친 거쥬Tôi đâu có nói thế. Nhà sản xuất tự thêm thắt vào đấy.
[하나] 그럼 지원 안 하겠다고요?Vậy anh không muốn tham gia à?
아, 뭐, 결혼이고 나발이고 지는 뭐, 신경 쓸 겨를도 없구유Hôn nhân, hay bất cứ gì, là thứ xa xỉ tôi không kham nổi.
지는 바빠유Tôi đang bận nhé.
[댕 울리는 효과음]
- [하나] 예상하지 못한 전개다 - [흥미로운 음악]Mình không nghĩ sẽ có chuyện này.
그럼 됐슈, 가유Chúng ta xong việc rồi. Cô đi đi.
- [하나] 아, 선생님 - [철희의 놀란 숨소리]Đợi đã, anh Bong.
[여자들의 놀란 소리]- Trời đất! - Trời ơi!
- [익살스러운 효과음] - 어머, 어머! 이게…Ôi trời ơi! Cô làm gì thế?
아, 왜 이러신데유?Ôi trời ơi! Cô làm gì thế?
[하나] 아
그, 결혼하면 내 편이 생긴다고들 하던데Người ta nói khi kết hôn, anh sẽ có được một người đồng đội.
어, 봉철희 씨 생각이나 감정들Chẳng phải có được một người đồng cảm với anh và ủng hộ anh
공감해 주고 지지해 주는 사람이 생기면 좋은 일 아닌가요?Chẳng phải có được một người đồng cảm với anh và ủng hộ anh thì rất tốt sao?
[씁 들이켜는 숨소리]
진짜 그렇게 생각해유?Cô tin thế thật à?
네?Sao cơ?
[철희] 선상님 정말 그렇게 생각하시냐구유?Cô thực sự tin thế sao?
저는…Tôi…
[휴대 전화 진동음]
인자 막배 타셔야쥬?Đừng lỡ chuyến tàu cuối ra khơi.
[하나] 무너진 내 일상을 되찾기 위해선Nếu muốn lại có cuộc sống như trước đây,
- [흥미로운 음악] - 나는 반드시mình phải
[코 훌쩍이는 소리]
이 슈렉을 결혼시켜야 된다dựng vợ cho gã Shrek này.
[철희] 지금 가야 안 늦어유Giờ không đi là cô lỡ tàu đấy.
가유Chào cô nhé.
[하나의 다급한 탄성]
[여자들의 놀란 소리]- Trời ơi! - Ôi trời!
[하나] 이대로 돌아갈 순 없다Mình không thể như thế này mà quay về.
나는 결사 팀에서 반드시 탈출해야 된다Mình phải thoát khỏi Nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân.
봉철희 씨Cheol Hui, nhà anh
- [놀란 숨소리] - [익살스러운 효과음]
빈방 있어요?còn phòng trống không?
[앙증맞은 효과음]
빈방?Phòng trống ư?
[여자들] 빈방?- Phòng trống? - Phòng trống?
[휴대 전화 진동음]THƯ KÍ
[달그락 잔 내려놓는 소리]
[고민하는 탄성]
[옅은 한숨]THỊ TRƯỞNG IM GU SIK
특별히 자원했다?Cậu ta cố hết sức xin làm công việc đó ư?
아, 왜 그랬을까?Sao cậu ta lại làm thế?
- [철희] 여기예요, 들어와유 - [부드러운 음악]Đây rồi. Cô vào đi.
[파도 소리]Đây rồi. Cô vào đi.
뭐 해유? 언능 와유Cô làm gì thế? Mau lên chứ.
Vâng.
[옅은 웃음]
[잔잔한 음악]BA DA, CHÚ CHEOL HUI, CÔ DÂU CỦA CHÚ, SAN I
[하나] 쌍둥이 조카를 키워야 되는 섬 총각이라…Anh chàng dân đảo độc thân phải chăm sóc cháu trai, cháu gái song sinh.
[익살스러운 효과음]
- [바다의 탄성] - [산이] 아까 그 누나인디?Chính là cái cô lúc nãy.
[익살스러운 효과음]
삼촌 비밀 읎다더니…Cứ tưởng chú không có bí mật gì.
- 직업이 공무원이라고 했제? - [산이] 이Cô ấy nói cô ấy là công chức nhỉ? Ừ. Chẳng phải rất tốt khi có công việc đó sao?
공무원이믄 좋은 거 아니여?Ừ. Chẳng phải rất tốt khi có công việc đó sao?
[바다] 일단은 합격이여Hiện giờ thì chị duyệt.
[산이] 근디 삼촌 결혼하믄 우리는?Nhưng chị em mình sẽ ra sao nếu chú lấy vợ?
[바다] 니는 언제까정 삼촌만 붙들고 살 겨Đến lúc nào đó, chúng ta phải để chú ấy đi thôi.
- 삼촌 혼자 늙어 죽길 바라는 겨? - [흥미로운 음악]Em muốn chú ấy chết già một mình sao?
[앙증맞은 효과음]
[한숨] 잘혀라Bình tĩnh đi.
삼촌이 좋은 짝을 만나야 우덜이랑 더 오래 사는 겨Chú ấy cần tìm một đối tác tốt để chúng ta có thể ở bên nhau lâu hơn.
[앙증맞은 효과음]
좋은 짝인지는 봐야 되겄지만서도Nhưng chúng ta vẫn phải xem liệu cô ấy có phải là đối tác tốt cho chú ấy không.
[익살스러운 효과음]
[날카로운 효과음]
[놀란 탄성] 이걸 다 혼자 차렸어요?Anh tự làm tất cả những món này sao?
[철희] 그, 뭘 좋아하시는지 몰라 갖구유Tôi không biết cô thích món gì
그냥 있는 대로 한번 준비해 봤슈nên đã làm những gì có thể với đồ có sẵn.
- [옅은 호응] - 묵자Chúng ta ăn thôi.
[하나] 네, 잘 먹겠습니다Cảm ơn vì đồ ăn.
[음미하는 탄성]
어떻게 이런 맛을 내요?Sao lại ngon thế chứ?
[철희가 웃으며] 음, 뭘Có gì đâu.
우리 삼촌은 못하는 거 없어유Chú cháu làm việc gì cũng giỏi.
[바다] 언니야는 우리 삼촌 어디가 그렇게 좋아유?Có điều gì ở chú cháu mà cô thích đến thế?
[기침]
우리도 알 건 다 알아유Bọn cháu biết là có chuyện gì.
[바다] 사랑하면 결혼하는 거Cô chú phải lòng rồi cưới.
아, 왜들 그랴?Cô chú phải lòng rồi cưới. Hai đứa làm sao vậy?
- [당황한 소리] - [철희] 선상님 체하시겄네Nhìn cô ấy đi, căng thẳng.
- [철희의 건네는 탄성] - 이장님이 분명히 그랬거든?Rõ ràng cháu nghe ông trưởng làng nói cô chú sắp cưới mà.
삼촌 결혼한다고Rõ ràng cháu nghe ông trưởng làng nói cô chú sắp cưới mà.
[바다] 그래서 우덜 집에 밥 먹으러 온 거 아녀?Chẳng phải vì thế mà cô ấy đến đây ăn tối à?
[철희] 참, 그 [쯧 혀 차는 소리]Đủ rồi đấy.
[산이] 아까 만났을 때 말했으면 좋았을 건디Nếu cô nói với bọn cháu khi chúng ta gặp nhau lúc trước thì tốt quá.
[멋쩍은 웃음]
[하나의 옅은 웃음]
그, 언니는 너네 삼촌 결혼시켜 주러 온 거야Cô đến đây để giúp chú của hai cháu lấy vợ.
- [익살스러운 효과음] - [하나] 아
[흥미로운 음악]Cháu thích cô đấy.
나는 언니가 마음에 드는디Cháu thích cô đấy.
삼촌, 우덜은 걱정을 말어Chú ơi, chú không cần lo lắng cho bọn cháu đâu.
너네도 삼촌이 얼른 결혼하면 좋겠지?Chẳng phải các cháu muốn thấy chú lấy vợ à?
[철희] 아, 애들한테 뭔 그런 걸 묻고 그래유?Cô không nên hỏi bọn trẻ những câu hỏi như thế.
[바다] 삼촌 우덜은 같이 사는 거 오케이여Chú à, bọn cháu sống cùng thím cũng được mà.
[철희] 아, 언능 밥 먹어, 언능- Suỵt. Ăn mau đi. - Vâng.
[산이, 바다] 이- Suỵt. Ăn mau đi. - Vâng.
[철썩이는 파도 소리]
[옅은 탄성]
[철희의 한숨]
[하나] 여기서 뭐 해요?Anh làm gì vậy?
[철희] 이, 뭐, 바람, 뭐…Cô biết đấy… Gió nhẹ và mọi thứ…
저녁 맛있었어요Bữa tối rất ngon.
잘 먹었음 됐쥬, 뭐, 응Tôi mừng vì cô thích.
[철희의 헛기침]
[헛기침]
[씁 들이켜는 숨소리]
저…Tôi đang thắc mắc… Cô có gia đình chưa?
[철희] 하나 씨는 결혼했슈?Tôi đang thắc mắc… Cô có gia đình chưa?
사실 저는 이런저런 사연으로 비혼주의자거든요Chuyện… hơi phức tạp, nhưng thực ra tôi chọn độc thân.
결혼을 버렸더니Kiểu như tôi đã rời bỏ hôn nhân để rồi lại phải đối mặt với nó.
다시 그 결혼 앞에 서 버렸다고나 할까?Kiểu như tôi đã rời bỏ hôn nhân để rồi lại phải đối mặt với nó.
[하나] 공무원이 되기 전에 매칭 매니저를 했어요Tôi từng là người phụ trách các cặp đôi ở công ty mai mối.
결혼 정보 회사에서요Trước khi tôi trở thành công chức.
문제가 있는 회원이 있었는데Có một khách hàng có vấn đề,
제가 눈을 감아 버렸어요nhưng tôi phớt lờ chuyện đó.
결국 매칭된 여자분이Nó dẫn đến một kết cục bi thảm
그 회원한테 맞아서 병원에 실려 가는 사태가 발생했죠khi người phụ nữ được ghép đôi với anh ta phải nhập viện vì bị anh ta đánh.
너무 힘들어서 남자 친구를 찾아갔는데 [한숨]Chuyện đó làm tôi bực nên tôi đến gặp người yêu…
[무거운 음악]
[발소리]
결국 이렇게 됐네Cuối cùng chúng ta cũng ở đây.
[바람 소리 효과음]
[쿵 울리는 효과음]
[울리는 놀란 숨소리]
딴 여자랑 바람피우고 있더라고요Tôi phát hiện ra anh ta lừa dối tôi.
[파도 소리]Đó cũng là ngày thiệp cưới của chúng tôi sẵn sàng.
[하나] 하필이면 그날이 청첩장 나온 날인데Đó cũng là ngày thiệp cưới của chúng tôi sẵn sàng.
'결혼이 나한테 왜 이러지?'Tôi tự hỏi liệu mình có bị hôn nhân nguyền không.
'내가 뭐 잘못한 걸까?'Tôi đã làm gì sai ư?
자책하고 자학하고 그러다Sau rất nhiều hối tiếc và dằn vặt,
'나는 왜 그 사람이랑 결혼하려 했지?'cuối cùng tôi tự hỏi câu hỏi quan trọng nhất.
근본적인 질문을 하게 됐고Tại sao tôi lại muốn cưới anh ta?
답은 찾았슈?Thế cô có tìm ra câu trả lời không?
내가 결혼할 자격이 없다는 걸 깨달았어요Tôi nhận ra mình không đủ điều kiện để kết hôn.
[하나] 남들 결혼시키듯이 뭐, 조건 맞고 나이 차고Như hầu hết mọi người, tôi nghĩ mình phải lấy một người tử tế khi đủ tuổi vì bố mẹ tôi bảo thế.
부모님이 하라 하니까 해야 되는 건 줄 알았는데khi đủ tuổi vì bố mẹ tôi bảo thế.
실은 내가 결혼보다Nhưng tôi nhận ra có nhiều việc khác tôi muốn làm hơn là lấy chồng.
더 하고 싶은 게 많다는 걸 깨달았어요Nhưng tôi nhận ra có nhiều việc khác tôi muốn làm hơn là lấy chồng.
그럼 지금은유?Thế còn bây giờ?
만족해요, 충분히Tôi rất hài lòng.
내 일상이 행복하고Tôi thích cuộc sống hàng ngày.
- [잔잔한 음악] - [하나] 근데Nhưng anh nhớ lúc trước anh hỏi tôi câu gì chứ?
아까 갑자기 저한테 물으셨잖아요Nhưng anh nhớ lúc trước anh hỏi tôi câu gì chứ?
결혼하면 내 편이 생긴다고들 하던데Người ta nói khi kết hôn, anh sẽ có được một người đồng đội.
어, 봉철희 씨 생각이나 감정들Chẳng phải có được một người đồng cảm với anh và ủng hộ anh
공감해 주고 지지해 주는 사람이 생기면 좋은 일 아닌가요?Chẳng phải có được một người đồng cảm với anh và ủng hộ anh thì rất tốt sao?
진짜 그렇게 생각해유?Cô tin thế thật à?
네?Hả?
선상님도 그렇게 생각하냐구유Cô thực sự tin thế à?
[당황한 소리]
솔직히 뜨끔했어요Thực ra tôi thấy có lỗi.
저는 아니거든요Bởi vì tôi không tin thế.
그래서 더 궁금해졌어요Và đó chính là điều khiến tôi tò mò hơn.
봉철희 씨라면 다르지 않을까Tôi nghĩ anh có thể khác.
'다르다'Khác…
[씁 들이켜는 숨소리] 무슨 근거로유?Tại sao cô lại nghĩ thế?
[하나] 저는요Anh biết đấy, tôi tin là người ta phải đủ điều kiện để kết hôn.
결혼에도 자격이 필요하다 생각해요Anh biết đấy, tôi tin là người ta phải đủ điều kiện để kết hôn.
자격이유?Đủ điều kiện ư?
상대방을 신뢰할 수 있고 책임질 수 있고Tôi tin chỉ những người có thể hoàn toàn tin tưởng và hỗ trợ bạn đời của mình
또 온전히 자기 자신을 내어 줄 때 행복감을 느끼는 사람들이và thực sự hạnh phúc khi cống hiến hết mình cho người ấy
그런 사람들이 해야 된다고 봐요thì mới nên kết hôn.
맞쥬, 응Tôi đồng ý.
[철희의 씁 들이켜는 숨소리] 아, 그러면 그…Vậy ý cô là cô tin tôi có đủ những điều kiện như thế?
그, 지한테도 그런 자격이 갖춰져 있다고 보는 거예유?Vậy ý cô là cô tin tôi có đủ những điều kiện như thế?
[씁 들이켜는 숨소리]Thấy anh luôn hỗ trợ mọi người xung quanh khiến tôi nghĩ
음, 자기 사람들 책임지려 하는 모습이요Thấy anh luôn hỗ trợ mọi người xung quanh khiến tôi nghĩ
좋은 사람 같아요anh là người tốt.
[하나] 그리고…Vả lại…
아, 그리고 또 뭐가 있어유?Còn gì à? Mái tóc xoăn đó có chút vấn đề.
그 뽀글거리는 머리는 좀 문제긴 한데Mái tóc xoăn đó có chút vấn đề.
[웃음]
뭔가 든든한 사람이 돼줄 거 같긴 하고Nhưng anh có vẻ đáng tin cậy.
[철희] 아니Đợi đã.
어떻게 된 게 세상 아녀자들이 지만 보면 다 이런댜? 응?Tại sao phụ nữ xung quanh tôi đều hành động như thế?
하나 씨도 지한티 반한 거예유?- Cô cũng bị sức hấp dẫn của tôi mê hoặc? - Cái gì?
네? [웃음]- Cô cũng bị sức hấp dẫn của tôi mê hoặc? - Cái gì?
[철희] 앞으로 이런 말은 아주 신중하게 해야 돼유Cô phải suy nghĩ kĩ trước khi nói năng như thế.
아, 갑자기 장르가 이렇게 바뀐다고요?Tự dưng ta là diễn viên phim lãng mạn?
[철희] 이 봉철희 말이에유, 예?Nghe này, tôi là người đàn ông
뭐 하나 꽂히면은 그냥 저, 불도저마냥có thể vượt qua tận cùng khó khăn giống như cái máy ủi rất khỏe,
그냥 이, 끝장을 보는 스타일이니께, 예?có thể vượt qua tận cùng khó khăn giống như cái máy ủi rất khỏe, khi quyết định đạt được điều gì đó.
그, 무슨 말인지 이해했쥬?Cô hiểu những gì tôi nói chứ?
[하나] 봉철희 씨Anh Cheol Hui.
[시무룩한 숨소리] 저 좀 살려 주세요, 네?Xin hãy giúp tôi.
저 진짜 봉철희 씨 꼭 결혼시켜야 돼요, 응?Tôi phải dựng vợ cho anh. Làm ơn đi?
[철희] 몰라유Quên chuyện đó đi.
[하나] 잘 좀 봐 봐요Ít nhất hãy đọc qua đã.
- [철희의 옅은 웃음] - [하나가 작게] 여기
[철희의 한숨]
[옅은 한숨]
[새 지저귀는 소리]TÒA THỊ CHÍNH INJEONG
[남자] 승구야, 낚시…- Có lẽ hôm nào nào đi uống… - Tôi thích thế!
- [승구] 어, 낚시 좋지 - [남자] 어, 수고해, 응- Có lẽ hôm nào nào đi uống… - Tôi thích thế! - Gặp sau nhé. - Chào.
[승구의 웃음]
[승구] 봉철희 씨한테서 아직 연락 안 왔나?Chưa có tin gì từ cậu Bong à?
어, 지난 주말에 출장 갔었잖아Cuối tuần trước cô đến gặp cậu ấy mà.
자기보단 조카들과 섬사람들이 우선인 사람이라서요Hai đứa cháu và dân làng là ưu tiên hàng đầu của anh ấy.
[하나의 씁 들이켜는 숨소리] 아직 본인 결혼 생각이 없나 봐요Hai đứa cháu và dân làng là ưu tiên hàng đầu của anh ấy. Anh ấy chưa có hứng thú với chuyện kết hôn.
- [승구, 지경] 그래? - [익살스러운 효과음]- Thật à? - Thật sao?
[지경] 그래서 그냥 온 거야?Thế nên em quay về à?
[하나] 신청서를 주고 오긴 했는데Em đã để lại mẫu đơn cho anh ấy,
아무래도 틀린 거 같아요nhưng em không nghĩ anh ấy sẽ điền.
[한숨]
[지경] 며칠 더 기다려 보는 건 어때?Cứ chờ thêm vài ngày nữa thì sao?
- [익살스러운 효과음] - 그래, 그래Ừ, cứ để thêm vài ngày nữa đi.
[승구] 어, 며칠 더 기다려 봐Ừ, cứ để thêm vài ngày nữa đi.
- [흥미로운 음악] - [지경] 아닌가?Có lẽ không? Nhiệm vụ đặc biệt thị trưởng Im giao nên có lẽ ta kết thúc càng sớm càng tốt?
시장님 특별 지시 사항이라 빨리 결판내 버려야 되나?Nhiệm vụ đặc biệt thị trưởng Im giao nên có lẽ ta kết thúc càng sớm càng tốt?
[승구] 그치, 그치, 빨리 어 담판을 내야지, 응Ừ. Ta cần kết thúc nó. Càng sớm càng tốt. Nhưng gây áp lực thì cậu ấy sẽ không đăng kí.
[지경] 그, 보챈다고 될 것도 아닌 거 같고Nhưng gây áp lực thì cậu ấy sẽ không đăng kí.
[승구] 그치, 그치, 맞지, 맞지 그, 보채면 될 일도 안 되지, 응Đúng thế. Gây áp lực chẳng bao giờ được việc cả.
- 왜 이렇게 사람이 갈대 같아요? - [익살스러운 효과음]Sao anh ba phải thế?
[승구] 갈 때가 돼서 그런가?Vì tôi bị cô điều khiển à?
[승구, 지경의 웃음]
저기…Em nghĩ…
[승구] 응Sao?
시장님께 보고를 드려야 될 거 같아서요Ta nên báo cáo việc này với thị trưởng.
그치, 그치, 어, 보고드려야지Ừ. Chúng ta nên làm thế.
[승구] 내가?Tôi sao?
아니지, 아니지 아이, 팀장님은 언제 오시려나Không. Khi nào trưởng nhóm đến?
[지경] 저러니까 만년 계장이야Thảo nào mãi không được thăng chức.
[키보드 조작음]
[부드러운 음악]
[한숨]
[통화 연결음]
[한숨]
[통화 연결음]
- [복합기 작동음] - [휴대 전화 진동음]
[계속되는 휴대 전화 진동음]
[옅은 탄성]
[철희의 웃음]
[철희] 와, 기가 막히는구먼Nơi này thật đáng kinh ngạc.
- [복합기 작동음] - [빈] 정 주무관님Chị Jeong.
그, 1층 로비에 손님이 오셨다는데요Chị có khách đang đợi ở sảnh đấy.
- 손님이요? - [빈] 네- Khách à? - Vâng.
[밝은 음악]
[가쁜 숨소리]
[하나] 어? 봉철희 씨Anh Bong!
- 어, 철희 씨 - [철희의 놀란 소리]- Anh Cheol Hui. - Ôi trời.
[철희] 하나 씨Ha Na.
아유, 귀청 떨어질 뻔했슈Cô làm tôi sợ đấy.
아, 너무 반가운 손님이라 그러죠Gặp anh, tôi vui quá.
[철희] 아, 이거 뭐, 빈칸 있길래 몇 자 끄적여 봤슈, 응Tôi thấy một vài chỗ trống và điền rồi.
결심하셨군요Vậy là anh đã quyết định.
[철희] 이, 하나 씨는 하나 씨가 원하는 비혼해유Vâng. Cô có thể chọn sống độc thân.
지는 결혼할게유Còn tôi chọn lập gia đình.
결혼에도 자격이 필요하다고 했쥬?Cô bảo tôi phải có đủ điều kiện nhỉ?
그럼 지한테 결혼할 자격이 있는지 없는지Vậy hãy xem tôi có đủ điều kiện để lập gia đình không.
한번 확인시켜 줘 봐유Vậy hãy xem tôi có đủ điều kiện để lập gia đình không.
네, 제가 최선을 다해 볼게요Vâng, tôi sẽ cố hết sức.
이, 그럼 됐슈, 일 봐유, 어Ừ. Thế nhé. Quay lại làm việc thôi.
[하나] 아, 철희 씨 저기, 같이 차라도…Đợi đã, anh Cheol Hui. Uống một li cà phê thì…
아이…Nhưng mà…
[남자] 하나야Ha Na.
[의미심장한 음악]
[기준] 오랜만이네?Lâu rồi không gặp.
[한숨]Anh đến đây làm gì?
근데 여긴 어쩐 일로…Anh đến đây làm gì?
[기준] 발령받았어Anh được chuyển công tác.
그랬구나Ra vậy.
근데 생각보다 별로 안 놀라네?Nhưng em có vẻ không ngạc nhiên lắm.
[기준] 미리 알려 주고 싶어서 아까 전화했는데Vì lo, lúc nãy anh đã cố gọi điện.
하나야- Ha Na… - Anh không thể gọi tôi như thế nữa.
이젠 그렇게 부르면 안 되는 거 아닌가?- Ha Na… - Anh không thể gọi tôi như thế nữa.
어?Hả?
[하나] 아무튼 잘됐네요Dù sao, việc này hóa ra hoàn hảo.
우리 과거는 오늘 청산하는 걸로 하죠Hãy coi đây là kết thúc của chúng ta.
과거 청산?Chúng ta kết thúc ư?
3년 전에 했어야 되는 일인데 늦었네요Lẽ ra tôi nên làm vậy ba năm trước. Xin lỗi vì chậm trễ.
[뛰어오는 발소리]
[철희] 하나 씨, 뭐예유? 무, 무, 무슨 일이에유, 어?Ha Na, có chuyện gì vậy? Sao thế?
응?Hả?
[하나] 아, 참 [옅은 웃음]Ồ, đúng rồi. Để tôi giới thiệu với anh.
소개할게요Ồ, đúng rồi. Để tôi giới thiệu với anh.
- 결혼할 사람이에요 - [철희] 이, 어, 이?- Bọn tôi sắp cưới rồi. - Ừ… Hả?
[리드미컬한 음악]Chúng ta sắp
[작게] 우리 결혼해유?Chúng ta sắp cưới ư?
[밝은 음악]
우리 결혼 언제 해유?Bao giờ chúng ta cưới?
[여자1] 그때 온 이쁜 색시랑 아예 살림을 차리러 가는 겨?Cháu sẽ chuyển đến ở cùng cô gái xinh đẹp lần trước à?
[철희] 모르쥬, 뭐 뭐, 가 봐야 알쥬, 뭐, 이Làm sao mà biết được? Đến đấy, cháu mới biết.
[바다] 식사를 같이 해야 가족이 된다 그랬슈Người ta bảo phải ăn cùng nhau thì mới trở thành gia đình thực sự.
코트 벗어유Cởi áo khoác ra.
[여자2] 최기준이 니네 팀장으로 왔다매?Nghe nói Choi Gi Hun là - trưởng nhóm mới của cậu. - Anh quá muộn rồi à?
[기준] 내가 너무 늦은 건가?- trưởng nhóm mới của cậu. - Anh quá muộn rồi à?
[철희] 그 사람이 그 사람 맞쥬?Là anh ta, phải không?
섬에서 얘기했던 그 나쁜 놈Tên khốn mà cô kể cho tôi lúc ở đảo.
- [하나의 놀란 소리] - [기준] 결혼 사기 진작 팀의Tôi là trưởng nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân Choi Gi Hun.
- 최기준 팀장입니다 - [하나의 놀란 소리]Tôi là trưởng nhóm Nâng cao Tinh thần Hôn nhân Choi Gi Hun.
[철희] 팀장님이에유?Trưởng nhóm sao?
[구식] 봉철희 씨 건은 잘 진행되고 있나요?Dự án Bong Cheol Hui đang triển khai chứ?
무조건 잘되게 해 볼게요Tôi sẽ cố hết sức.
[웃음] 대단해유Tuyệt quá.
[구식] 봉철희 씨가 말이야Bong Cheol Hui phải khởi đầu thật mạnh mẽ.
첫 스타트를 아주 잘 끊어 줘야 되는데 말이야Bong Cheol Hui phải khởi đầu thật mạnh mẽ.
[하나] 내일 소개팅 너무 부담 안 가져도 돼요Đừng quá lo lắng về cuộc hẹn ngày mai.
[철희] 부담 한 개도 안 돼유Tôi chẳng lo gì sất. Tôi biết mình sẽ làm tốt.
지는 실전에 강하니께Tôi chẳng lo gì sất. Tôi biết mình sẽ làm tốt.
- [쨍그랑 깨지는 효과음] - 나 어때유? [웃음]Cô nghĩ sao?
기분이 좋아지는디Tôi thấy được.
[무거운 효과음]
[기준] 너는 왜 자꾸 맞선을 거절하냐?Sao em lại từ chối được sắp đặt?
[여자3] 결혼만큼은 내 선택대로 할 거야Ít nhất thì em sẽ chọn người mình sẽ lấy làm chồng.
- [지경] 대박 - [승구] 뉴스에도 나왔어Thật tuyệt. Nó còn có trên bản tin.
[지경] 봉철희 씨 여기서 결혼할 필요 없는 거 아니에요?Có lẽ anh Bong không cần phải kết hôn ở đây?
어떡해Cái này là sao?
철희 씨Cheol Hui.


.결혼해YOU ↲

.영화 & 드라마 대본 

No comments: