Search This Blog



  Thành ngữ & tục ngữ nói về Lời ăn tiếng nói, tin  tức

1. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다

     lời nói đi              đẹp                    lời nói đến         đẹp

Lời nói đi có hay thì lời nói lại mới hay.

(내가 남에게 좋게 해야 남도 나에게 좋게 한다는 말..

Mình đối xử tốt với ngư?i khác thì ngư?i khác mới đối xử tốt với mình).

 Bánh ít trao đi, bánh quy trao lại.


2. 가루는 칠수록 고와지고 말은 할수록 거칠어진다

       bột             càng đánh        đẹp dần               lời            càng nói             thô thiển dần

Bột càng đánh càng đẹp, lời càng nói càng thô.

(말이 많으면 좋은 말보다 해로운 일이 더 많이 생기는 말인즉 말을 삼가하라는 뜻

Nếu nhiều lời thì lời tốt sẽ ít hơn lời có hại nên hãy cẩn thận lời nói).

 Ăn lắm hết ngon, nói lắm hết khôn.

 Hư?ng năng thắp năng khói, ngư?i năng nói năng lỗi.


3. 값도 모르고 싸다 한다

    giá       không biết       rẻ          nói là

Không biết giá mà cũng bảo là rẻ

(일의 사정도 잘 모르면서 이러니저러니 말한다.

Không biết sự tình công việc ra sao mà cũng nói này nói nọ).


4. 같은 말이라도 '아' 다르고 '어'다르다

    cùng           lời nói               a           khác               ơ          khác

Cùng một lời nói nhưng “a” khác “?” khác.

(비숫한 말이라도 듣기 좋은 말이 있고 듣기 싫은 말이 있듯이 말을 가려 하라는 의미.

Tuy đều là những lời tư?ng tự nhau nhưng có lời dễ nghe và có lời khó nghe, vì vậy phải biết lựa lời mà nói).


5. 개는 잘 짖는다고 좋은 개는 아니다

     chó     hay              sủa                  tốt         chó        không phải

Con chó sủa hay chẳng phải là con chó tốt.

(모름지기 사람이 말만 잘 한다고 해서 훌륭한 사람이 아니라 처신을 잘해야 훌륭한 사람이라는 말. Ngư?i chỉnói giỏ thôi thì không phả là ngư?i tuyệ hả, hành đ?ng cũg phả tố thì mớ đng là ngư?i tuyệ hả).


6. 개 입에서 개 말 나온다

chó      từ miệng      chó   lời             ra

Tiếng chó ra từ miệng chó.

(입버릇이 아주 나쁜 사람의 입에서는 결코 고운 말이 나올리 없다는 뜻. Ở cái miệng của ngư?i ăn nói hồ đồ [những ngư?i xấu miệng] không bao giờ phát ra những lời tốt đ?ợc).


7. 거짓말은 새끼를 친다

   lời nói dối              con               đẻ ra

Lời nói dối đẻ ra con.

(습관적으로 남을 속이는 사람은 언젠가는 사기행위도 거침없이 하게 된다는 뜻. Ngư?i hay lừa dối ngư?i khác đến 1 lúc nào đó cũng phải thú nhận hành vi lừa dối của mình).


8. 거짓말은 십리를 못 간다

     lời nói dối             10 dặm       không đi đ?ợc 

Lời nói dối không đi đ?ợc mư?i dặm.

(일시적으로 사람을 속일 수는 있지만 오랫동안 시일을 두고 속이지는 못한다는 뜻. Có thể lừa dối ngư?i ta tạm thời chứ không thể nào lừa dối đ?ợc trong một thời gian dài).


9. 거짓말 하고 뺨 맞는 것보다 낫다

  lời nói dối      nói         má       vả          so với việc     tốt hơn

Vẫn tốt hơn là nói dối rồi bị vả má.

(사실을 사실대로 정직하게 말해야 자기에게 이롭다는 말.

Phải nói sự thật một cách chính trực thì mới có lợi cho bản thân).


10. 검다 희다 말이 없다

     đen        trắng         lời        không có

Không nói là đen, cũng không nói là trắng.

(반응이나 의사 표시가 전혀 없음을 이르는 말. Hoàn toàn không có phản ứng hay ý kiến gì).

 쓰다 달다 말이 없다. Không nói là đắng, cũng không nói là ngọt.


11. 고기는 씹어야 맛이요, 말은 해야 맛이라

     thịt              phải nhai        vị                    lời         phải nói        vị

Thịt phải nhai thì mới ngon, lời phải nói thì mới hay.

(할 말은 시원하게 해야 좋다. Tốt hơn là hãy nói những lời cần phải nói một cách rõ ràng).

 말은 해야 맛이고 고기는 씹어야 맛이다. Lời phải nói mới hay, thịt phải nhai mới ngon.

 Đ?ợc lời như cởi tấm lòng.


12. 군자는 입을 아끼고 범은 발톱을 아낀다

  quân tử         miệng            quý              hổ         móng vuốt           quý

Quân tử quý lời, hổ quý móng vuốt.

(학식과 덕망이 높은 사람일수록 항상 말을 조심해서 한다는 뜻.

Càng là ngư?i học thức, tài đ?c thì càng luôn thận trọng lời nói của mình).

 Chim khôn tiếc lông, ngư?i khôn tiếc lời.

 

13. 귀신 씻나락 까먹는 소리

quỷ sứ            vỏ lúa      bóc vỏ ăn      tiếng

Tiếng quỷ sứ bóc vỏ lúa ăn.

(분명하지 않게 우물우물 말하는 소리. Lời nói lẩm bẩm không rõ ràng).


14. 귓문이 넓다

tai      cửa      rộng

Cửa tai rộng.

(다른 사람의 말을 잘 듣는 사람을 두고 이르는 말.

Ám chỉ những ngư?i rất giỏi nghe chuyện của ngư?i khác).


15. 글 속에도 글 있고 말 속에도 말 있다

văn       trong          văn      có        lời        trong          lời      có

Trong văn có văn, trong lời nói có lời nói.

 (말과 글에 담겨 있는 뜻은 무궁무진하다.

Cái ý nghĩa ẩn chứa trong văn vẻ và lời nói là vô tận).

 (말과 글은 그 속뜻을 잘 음미해 보아야 한다는 말.

Phải tìm hiểu thấu đáo ý nghĩa bên trong lời văn và lời nói).


16. 기둥을 치면 대들보가 울린다

  cột nhà          đánh             xà nhà               khóc

Đánh cột nhà thì xà nhà khóc.

(직접 말하지 않고 간접으로 넌지시 말해도 알아 들을 수가 있다는 뜻. Dù không nói trực tiếp mà chỉ nói bóng gió một cách gián tiếp thôi nhưng ngư?i ta vẫn biết đ?ợc). 

 Động nư?c thì cá đau mình.


17. 길이 아니면 가지 말고 말이 아니면 탓하지 마라

đ?ờng        không phải      đi     đ?ng                lời         không phải      phê bình  đ?ng

Không phải đ?ờng thì đ?ng đi, không phải lời thì đ?ng có phê bình.

(사리(事理)에 어긋나는 말은 입 밖에 내지도 마라는 뜻. 

Đ?ng thốt ra những lời trái với đạo lý).


18. 꿀도 약이라면 쓰다

mật ong  thuốc      nếu là    đắng

Mật ong mà là thuốc thì cũng đắng.

(자기에게 이로운 말을 듣기 싫어한다. Không thích nghe lời có lợi cho bản thân mình).


19. 꿩 구워 먹은 소식

gà      chiên       ăn         tin tức

Tin tức bị gà lôi lấy chiên ăn.

(소식이 아주 없다는 말. Không có một tin tức nào).


20. 나 부를 노래 사돈이 부른다

tôi     sẽ hát      bài hát       sui gia             hát

Bài tôi đ?nh hát thì sui gia đã hát.

(자기가 하려고 하는 말을 상대편이 먼저 할 때 쓰는 말. 

Lời mình đ?nh nói thì đối phư?ng đã nói trư?c).


21. 남대문에서 할 말을 동대문에가 한다

Nam Tae Moon  ở          lời cần nói    Dong Tae Moon  ở          nói

Lời cần nói ở Nam Tae Moon lại đi nói ở Dong Tae Moon.

(말을 해야 할 자리에서는 하지 못하고 엉뚱한 자리에서 말을 한다는 뜻.

Nơi cần phải nói những lời đó thì không nói mà lại đi nói ở nơi khác).


22. 남의 말 다 들으면 목에 칼 벗을 날 없다

  ngư?i     lời    hết     nghe     nếu      cổ          dao       ra       ngày  không có

Nghe hết mọi lời của ngư?i khác thì không có ngày lấy dao ra khỏi cổ

(남의 말만 곧이 곧대로 받아들여 그대로 하다가는 어려움을 당하기 쉽다는 말. Nghe mọi lời ngư?i khác nói và nhất nhất làm theo thì rất dễ gặp phải khó khăn, tai họa).


23. 남의 말이라면 쌍지팡이 짚고 나선다

ngư?i khác          lời              hai cây gậy         dựa vào           đi

Nghe lời ngư?i khác thì chống hai gậy mà đi.

(남에게 시비 잘걸고, 나서는 사람을 말한다

Nói về ngư?i dễ tin theo lời thị phi của ngư?i khác).


24.   남의 말 하기는 식은 죽 먹기

ngư?i khác   lời         nói              nguội  cháo      ăn

Việc nói ngư?i khác cũng như việc ăn cháo nguội.

(남의 잘못을 말하기는 매우 쉽다는 말. Việc nói về sai lầm của ngư?i khác thì rất dễ).


25. 낮 말은 새가 듣고 밤 말은 쥐가 듣는다

lời ban ngày      chim       nghe         lời ban đêm     chuột       nghe

Lời nói ban ngày chim nghe, lời nói ban đêm chuột nghe.

(아무리 비밀인 것이라도 자신이 한 말은 반드시 남의 귀에 들어간다는 뜻으로 말조심 하라는 말. Dù là lời nói bí mật cách mấy thì cũng có ngư?i nghe nên lúc nào cũng phải thận trọng lời nói).

 밤 말은 쥐가 듣고 낮 말은 새가 듣는다 Lời nói ban đêm chuột nghe, lời nói ban ngày chim nghe.

 Bờ vách có tai.

 Dừng có mạch, vách có tai.

 Tai vách, mạch dừng.


26. 내가 할 말을 사돈이 한다

    tôi         lời cần nói          sui gia               nói

Lời mình đ?nh nói thì sui gia đã nói.

(내가 마땅이 할 말을 도리어 남이 한다. Mình vừa đ?nh nói thì ngư?i khác đã nói).


27. 내 말은 남이 하고 남 말은 내가 한다

mình      lời     ngư?i ta      nói   ngư?i ta     lời          mình         nói

Lời về mình thì ngư?i khác nói, lời về ngư?i khác thì mình nói.

(누구나 사람은 제 잘못보다는, 남의 흉 말하기를 즐겨 한다는 말.Con ngư?i ai cũng thích nói về những điểm xấu của ngư?i khác hơn là nói về những sai phạm của mình).


28. 너하고 말하느니 개하고 말하겠다

mày    với                nói               chó     với               nói

Nói với mày thì thà đi nói với chó.

(말이 잘 통하지 않는 상대에게 핀잔 투로 하는 말.

Lời chửi rủa cái ngư?i nói mãi mà vẫn không thông).


29. 노처녀더러 시집가라 한다

phụ nữ lỡ thì    với        lấy chồng      bảo là

Khuyên ngư?i phụ nữ lỡ thì đi lấy chồng.

(너무나 당연한 말을 새삼스레 한다는 뜻. Nói đi nói lại những lời hết sức đ?ơng nhiên).


30. 농담 끝에 살인 난다

nói đùa      sau        sát nhân     xảy ra

Án mạng xảy ra sau lời nói đùa.

(농담이 지나치면 큰 싸움이 나서 살인까지 하느 경우도 있으므로 농담을 조심하라는 말

Lời nói đùa quá trớn có thể dẫn đến cãi nhau thậm chí gây ra án mạng, vì vậy phải cẩn thận lời nói đùa của mình).


31. 농담이 진담된다

lời nói đùa   lời nói thật   thành

Lời nói đùa thành lời nói thật.

(농담에도 평소 스스로 생각한 것이 섞여 들수 있기 때문에 진담으로 될 수 있다는 뜻.

Trong lôøi noùi ñuøa thì cuõng coù pha laãn nhöõng suy nghó thöôøng ngaøy neân noù hoaøn to.

Trong lời nói đùa thì cũng có pha lẫn những suy nghĩ thư?ng ngày nên nó hoàn toàn có thể trở thành lời nói thật).

 Bỡn quá hóa thật.    Đùa quá hóa thật.


32. 눈은 뜨고 입은 다물어야 한다

    mắt        mở          miệng       ngậm    phải          làm

Mắt phải mở ra và miệng phải ngậm lại.

(보는 것은 똑똑히 보고 말은 삼가야 한다는 말.

Phải biết quan sát cho thật kỹ và phải biết cẩn thận lời nói).


33. 단말은 병이 되고 쓴말은 약이 된다

    lời ngọt         bệnh       thành       lời đắng       thuốc      thành

Lời ngọt thành bệnh, lời đắng thành thuốc.

(듣기 좋은 말에는 아부하거나 비위를 맞춰주는 말이 많으므로 주의를 해야하고 충고하는 말은 비록 듣기는 싫지만, 받아들일 내용이 많다는 뜻.

Trong những lời dễ nghe thì có rất nhiều lời nịnh hót tâng bốc nên phải cẩn thận chú ý. Còn những lời khuyên răn tuy có khó nghe nhưng nội dung rất đáng để tiếp thu).


34. 달보고 짖는 개

trăng   nhìn       sủa        chó

Chó nhìn trăng mà sủa.

(어리석은 사람의 말이나 행동을 비유해서 하는 말.

Ám chỉ hành động hay là lời nói của những ngư?i ngốc nghếch).


35. 담 벼락하고 말하는 셈이다

      mặt tư?ng    với              nói            kể như là

Giống như là nói chuyện với bức tư?ng.

(알아 듣지 못하는 사람에게는 아무리 말해도 소용이 없다는 뜻.

Đối với ngư?i không hiểu lý lẽ thì dù có nói thế nào cũng vô ích).


36. 대문은 넓어야 하고 귓문은 좁아야 한다

     cửa lớn        phải rộng        và             cửa tai                 phải hẹp

Cửa lớn phải rộng và cửa tai phải hẹp.

(남의 말은 듣되 유익한 것과 해로운 것을 구별할 줄 알아야 한다는 뜻.

Nghe lời ngư?i khác nói thì phải biết phân biệt cái có ích và cái có hại).


37. 더운 밥 먹고 식은말 한다

  nóng     cơm         ăn      nguội      lời     nói 

Ăn cơm nóng mà nói lời nguội.

(하루 세끼 더운밥 먹고 살면서 실없는 소리만 한다는 뜻.

Ngày ba bữa ăn cơm nóng mà mở miệng ra chỉ nói toàn những lời vớ vẩn).


38. 도둑놈 개 꾸짖듯 한다

    kẻ trộm      chó       gừ        như là

Như chó gừ kẻ trộm.

(남에게 들리지 않게 입속으로 중얼거림을 말함.

Nói lẩm bẩm trong miệng không cho ai nghe thấy).


39. 동문서답 (東問西答)

đông vấn tây đáp

Hỏi đông trả lời tây.

(묻는 말에 대하여 아주딴판의 소리로 대답함 

Câu trả lời hoàn toàn không ăn nhập gì với câu hỏi).

 Ông nói gà bà nói vịt.


40. 듣기 좋은 꽃노래도 한 두 번이다

    nghe       hay          bài hát hay        một    hai    lần        là

Bài hát dù nghe hay cũng chỉ đ?ợc một hai lần thôi.

(좋은 말이라도 되풀이 하면 듣기 싫다.

Dù là lời nói hay đến cỡ nào nhưng nếu cứ nghe mãi thì cũng chán).

 Rư?u nhạt uống lắm cũng say, ngư?i khôn nói lắm dẫu hay cũng nhàm.


41. 말 많은 집은 장맛도 쓰다

lời     nhiều        nhà          vị tư?ng       đắng

Trong nhà nhiều lời thì đến vị tư?ng cũng đắng.

 (집안에 말이 많으면 살림이 잘 안 된다. 

Trong nhà có nhiều lời thì cuộc sống sẽ không xong).

 (말이 많은 집안은 화목하지 못하고 편안하지 못하다

Gia đnh lắm lời thì không thể sống hòa thuận và bình an).


42. 말 속에 말 들었다

  lời       trong      lời           có

Trong lời nói có lời nói.

(말 속에 다른 뜻의 말이 들었다는 말. Trong lời nói có chứa đ?ng những ẩn ý khác).


43. 말 속에 뼈가 있다

lời      trong      xư?ng         có

Trong lời nói có xư?ng.

(예사롭게 하는 말 속에 단단한 속뜻이 들어 있음을 나타낸다.

Trong những lời nói thông thư?ng lại có chứa đ?ng ẩn ý sâu xa).


44. 말 안하면 귀신도 모른다

  lời      không nói       quỷ sứ           không biết

Không nói thì quỷ cũng không biết.

(혼자 속을 태우지 말고 시원스럽게 말을 하라는 말.

Đ?ng nên một mình chịu đ?ng trong lòng mà hãy nói ra).


45. 말은 앵무새

lời nói         con vẹt

Nói như vẹt.

(말은 잘하지만 실천하지 않는 사람을 빈정대어 하는 말.

Chế giễu ngư?i chỉ có nói là giỏi thôi chứ không thực hành đ?ợc).

 Nói như vẹt.


46. 말은 적을수록 좋다

lời nói        càng ít                   tốt

Nói càng ít càng tốt.

(사람이 말이 많으면 쓸 말보다도 필요없는 말을 많이 하게 되어 그 결과가 좋지 못하다는 뜻. Ngư?i ta nếu nói nhiều quá thì sẽ có nhiều những lời không cần thiết hơn là những lời có giá trị , như thế sẽ không hay)


47. 말은  청산유수  같다

  lời nói  thanh sơn lưu thủy     như là

Lời nói tựa như nư?c chảy qua núi xanh.

(말을 막힘 없이 아주 잘 한다는 뜻. Nói rất trôi chảy, không bị vấp chữ).


48. 말은 할수록 늘고 되질은 할수록 준다

    lời          càng nói         tăng        đong gạo       càng làm        giảm

Lời càng nói càng tăng, gạo càng đong càng giảm.

(같은 내용의 말이라도 사람들의 입을 통해 전해지면 전해질 수록 과장되고, 물건은 옮겨 갈수록 줄어 든다는 뜻. Tuy là cùng một nội dung nhưng qua miệng của nhiều ngư?i thì lời nói càng lúc càng phóng đại ; còn đồ vật thì càng di chuyển thì càng giảm đi).


49. 말이란 아해 다르고 어해 다르다

      lời nói            a            khác           ơ              khác

Là lời nói thì a khác ơ khác.

(말이란 같은 내용이라도 표현하는 데 따라서 듣는 맛이 아주 다르다는 말.

Tuy là lời nói có nội dung tư?ng tự nhau nhưng còn tùy theo cách biểu hiện mà cảm nhận của ngư?i nghe cũng có khác).


50. 말이 많으면 실언이 맣다

lời nói         nhiều            nói sai         nhiều

Nói nhiều thì sai nhiều.

(말을 많이 하게 되면 잘못된 말을 하는 경우도 생길것이니 말을 많이 하는 것을 삼가라는 뜻.

Nếu nói nhiều thì sẽ sinh ra nhiều lời sai sót nên phải cẩn thận lời nói).


51. 말이 많으면 쓸 말이 적다

    lời        nếu nhiều    dùng   lời            ít

Nói nhiều thì lời cần nói ít.

(말이 많으면 실속 있는 말은 오히려 적다. 

Nếu như nói nhiều thì lời nói có giá trị lại ít đi).


52. 말이  씨  된다

    lời  căn nguyên    thành

Lời nói trở thành nguyên nhân.

 (늘 말하던 것이 마침내는 어떤 사실을 유발시키게 됨을 이름

Điều mà mình hay nói cuối cùng đã dẫn đến một sự thật nào đó).

 (어떤 사람이 불길하거나 좋지 않은 뜻을 담은 말을 했을 때, 일이 그 말대로 실현될 수도 있으니 함부로 그런 말을 하지 말라는 뜻으로 이르는 말.

Khi một ngư?i nào đó nói những lời không hay hay những lời nói gở [điềm xấu] thì sự việc có thể sẽ đúng y như lời nói đó, vì vậy mà không nên ăn nói hồ đồ).


53. 말 잘하고 징역 가랴 ?

lời        nói giỏi      ngục tù    vào hả ?

Khéo ăn nói thì vào ngục đ?ợc sao?

(말 잘하고야 징역을 갈 리가 있겠느냐는 말이니, 말을 잘 하여 그럴 듯하게 변명을 하면, 지은 죄도 용서 받을 수 있다는 뜻.  Khéo ăn nói thì bị bỏ vào ngục đ?ợc sao ? ; có ý nói nếu nói hay, khéo biện minh thì dù phạm tội cũng có thể đ?ợc tha).


54. 말하는 남생이

      nói              con rùa

Con rùa đang nói.

(남의 말을 신용하지 않음을 이르는 말.  Không tin tư?ng vào lời nói của ngư?i khác).


55. 말 한 마디에 천 냥 빚도 갚는다

  lời    một                   ngàn lư?ng      nợ           trả Một lời nói trả đ?ợc nợ ngàn vàng.

(말만 잘하면 어려운 일이나 불가능한 일도 해결할 수 있다. Chỉ cần ăn nói khéo léo thì dù là việc khó khăn hay là việc không thể cũng giải quyết đ?ợc).

 천냥 빚도 말로 갚는다Nợ ngàn lư?ng đ?ợc trả bằng lời nói.

 Lời nói gói bạc.     Nói ngọt lọt đến xư?ng.     Nói phải củ cải cũng nghe.


56. 먹을 것 없는 잔치에 말만 많다

   ăn         cái    không           tiệc              lời         nhiều

Bữa  tiệc không có đồ ăn mà chỉ có nhiều lời.

(정작 가 보면 먹을 것도 별로 없는데 소문만 많이 났다는 말. Thử tìm đến mới biết là hầu như không có thứ gì để ăn, mọi chuyện chỉ là do ngư?i ta phao tin quá nhiều).


57. 무는 개 짖지 않는다

    cắn     chó      sủa        không 

Chó cắn thì không sủa.

(무서운 사람일수록 말이 없다는 말. Ngư?i càng đáng sợ thì càng ít nói).


58. 무소식이 희소식(喜消息)

   không tin tức              tin tốt lành

Không có tin tức, đó là tin tốt lành.

(소식이 없는 것이 곧 잘 지내고 있다는 표시라는 말.표. Không có tin tức gì thì đó có nghĩa là mọi việc vẫn bình thư?ng, vẫn diễn ra tốt đẹp).


59. 문(門) 바른 집은 써도 입 바른 집은 못 쓴다

cửa                thẳng          nhà        dùng   miệng    thẳng        nhà   không    dùng

Dùng nhà có cửa thẳng nhưng không dùng nhà có miệng thẳng thắn.

(너무 시비(是非)를 가려서 지나칠 정도로 까다롭게 따지는 사람은 남의 원망과 노여움을 사기 쉽다는 말 Ngư?i hay xem xét việc gì quá mức kỹ lư?ng để nhận ra sự đúng sai rất dễ bị ngư?i khác quở mắng, nổi giận).


60. 발 없는 말이 천리 간다

chân   không    lời nói   thiên lý      đi

Lời nói không chân đi xa ngàn dặm.

(사람의 말은 곧 옮겨지기 쉬우니 항상 말을 조심하라는 뜻. Lời nói của con ngư?i dễ truyền đi nhanh chóng nên phải cẩn thận lời ăn tiếng nói của mình).

 Lời nói không cánh mà bay.

 Mộ lờ trót đ nói ra, dù rằg bố ngự khó mà đổ theo.


61. 백성의 입 막기는 강(江) 막기보다 어렵다

dân chúng   miệng     ngăn          sông              ngăn    so với        khó hơn

Chặn đ?ợc miệng dân chúng còn khó hơn là chặn cả một con sông.

(여론이나 소문을 막을 수는 없다는 말. 

Không thể nào ngăn chặn đ?ợc dư luận hoặc lời đồn đại).

 Bịt đ?ợc miệng chum miệng vại, ai bịt đ?ợc miệng thế gian.

 Bưng miệng thúng chứ ai bưng đ?ợc miệng thế

 Lấp sông lấp biển, ai lấp đ?ợc miệng thế gian.


62. 벙어리 속은 그 어미도 모른다

ngư?i câm       lòng        nó       mẹ   cũng     không biết

Lòng của ngư?i câm đến mẹ cũng không hiểu đ?ợc.

(설명을 듣지 않고는 그 내용을 알 수 없다는 뜻.

Không nghe đ?ợc lời giải thích nên không hiểu đ?ợc nội dung bên trong).


63. 변죽을 치면 복판이 운다

     bờ rìa         đánh            ở giữa       khóc

Đánh ngoài rìa thì ở giữa khóc.

(넌지시 말해도 곧 알아 듣는다는 뜻.

Dù là lời nói bóng gió, ám chỉ thôi nhưng cũng nhận biết đ?ợc).


64. 부처도 다급하면 거짓말 한다

     Phật           nếu khẩn cấp       lời nói dối      nói

Đến Phật khi khẩn cấp cũng nói dối.

(훌륭한 사람이라도 자기가 다급한 사정이 있을 경우에는 거짓말을 하게 된다는 뜻.

Dù là bậc vĩ nhân thì gặp lúc cấp bách cũng phải nói dối).


65. 사돈네 남의 말한다

  thông gia     ngư?i ta          nói

Nói chuyện bên nhà thông gia.

(제 일을 놔두고 남의 일에 말 참견한다는 뜻.

Việc của mình thì bỏ đó rồi đi ý kiến ý cò vào việc nhà của ngư?i khác).


66. 사람의 혀는 뼈가 없어도 뼈를  부순다

  con ngư?i     lư?i         xư?ng      không có       xư?ng           làm gãy

Cái lư?i của con ngư?i không xư?ng nhưng làm gãy đ?ợc xư?ng.

(말을 뼈 없어도 사람의 뼈까지 다치게 할 수 있다는 말.

Lời nói không có xư?ng nhưng có thể làm bị thư?ng xư?ng của ngư?i ta).

 Lư?i sắc hơn gư?m.


67. 살은 쏘고 주워도, 말은 하고 다시 못 줍는다

    tên         bắn            nhặt                lời           nói             lại    không       nhặt

Tên bắn đi có thể nhặt lại đ?ợc, nhưng lời nói đã thốt ra thì không lấy lại đ?ợc.

(화살을 쏘고난 뒤 다시 주워 올 수 있지만, 말은 한번 하면 다시 주워담기가 어려우니 말을 조심해서 하라는 뜻. Sau khi bắn một mũi tên rồi thì có thể đi tìm nhặt lại đ?ợc nhưng nếu đã nói rồi thì khó mà lấy lại đ?ợc vì vậy nên phải cẩn thận lời nói).


68. 성인도 하루에 죽을 말을 세 번 한다

thánh nhân        một ngày      chết           lời         ba     lần        nói

Thánh nhân một ngày cũng nói lời chết ba lần.

(아무리 휼륭한 사람일지라도 실수는 하기 마련이라는 뜻.

Ngư?i dù có xuất chúng vĩ đại thì cũng phạm phải sai lầm).


69. 소더러 한 말은 안 나도 처(妻)더러 한 말은 난다

bò    với     đã nói     lời       không     ra           vợ               với     đã nói     lời            ra

Nói với bò không bị lộ nhưng nói với vợ thì bị lộ

(아무리 가까운 사이라도 말을 조심하라는 뜻.

Dù là quan hệ gần gũi đến đâu cũng phải cẩn thận lời nói).


70. 실 없는 말이 송사건다

thật     không       lời         kiện      gây ra

Lời nói không thật dẫn đến vụ kiện tụng.

(무심히 한 말 때문에 큰 변이 생긴다는 말.

Chỉ vì lời nói thiếu cân nhắc, không đâu vào đâu mà gây ra tai họa lớn).


71. 싸라기 밥을 먹었나

       tấm            cơm         đã ăn

Ăn cơm tấm hả?

(상대방이 함부로 반말투로 말해 올 때 핀잔으로 이르는 말. Đây là lời quở trách khi ngư?i đối diện sử dụng ngôn từ không lễ phép một cách vô ý thức).


72. 쓰다 달다 말이 없다

   đắng       ngọt          lời         không

Không nói là đắng, cũng không nói là ngọt.

(아무런 반응이나 의사 표시가 없다는 것. Không hề có phản ứng hay ý kiến gì).

 검다 희다 말이 없다. Không nói là đen, cũng không nói là trắng.


73. 안 벽 치고 밖 벽 친다

trong tư?ng   đâm   ngoài tư?ng   đâm

Đâm tư?ng trong rồi đâm tư?ng ngoài.

(두 사람 사이에 끼어들어 이 사람에게는 이렇게 말하고, 저 사람에게는 저렇게 말하고 행동해서 이간을 붙이는 사람을 두고 이르는 말. Đ?ng ở giữa hai ngư?i rồi nói với ngư?i này thế này, nói với ngư?i kia thế khác ; có ý nói đến ngư?i có ý đồ ly gián).

 Đòn càn hai mũi.     Đòn xóc hai đầu.


74. 어느 집 개가 짖느냐 한다

   nào       nhà       chó        sủa         hỏi là

Hỏi là con chó nhà nào đang sủa.

(남이 하는 말을 듣는 척도 하지 않는 것.

Không tỏ vẻ như đang nghe lời ngư?i khác đang nói).

 어디 개가 짖느냐 한다. Hỏi là con chó ở đâu sủa vậy ?


75. 어린 아이 말도 귀담아 들어라

       trẻ con                lời             lắng tai        hãy nghe

Lời của đ?a trẻ con cũng hãy lắng tai nghe.

(아무리 어린 아이의 말일지라도, 흘리지 말고 잘 들으면 배울 점이 있다는 뜻. 

Dù là lời nói của một đ?a trẻ thì cũng đ?ng bỏ qua mà phải lắng nghe, chắc chắn là sẽ có điều gì đó để học hỏi).


76. 어불성설 (語不成說)

ngữ bất thành thuyết

Lời nói không ý nghĩa.

(말이 이치에 맞지 않음.Lời nói vô lý, vô căn cứ).


77. 언행일치 (言行一致)

ngôn hành nhất trí

Lời nói và việc làm thống nhất với nhau.

(말과 행동이 같음. 말한대로 실행함

Lời nói và hành động như nhau. Làm đúng theo những điều đã nói).


78. 열 놈이 백 말을 하여도 듣는 이 짐작

mư?i       kẻ     trăm      lời             dù nói         nghe    ngư?i  phán đoán

Dù có mư?i ngư?i nói đến một trăm lời thì ngư?i nghe vẫn phải tự phán đoán.

(여러 사람이 아무리 모략 중상을 하더라도, 듣는 사람이 따로 생각하여 자기나름대로 판단하여야 한다는 말. Dù cho có nhiều ngư?i dùng thủ đoạn, phỉ báng thế nào đi nữa thì ngư?i nghe đều phải có suy nghĩ và phán đoán riêng của mình).


79. 열 벙어리가 말을 해도 가만 있거라

mư?i      ngư?i câm          lời           dù nói            bất động

Dù mư?i ngư?i câm có nói thì cũng chỉ lặng thinh.

(모든 일에 신경쓰지 말고 조용히 있으라는 말.

Đối với mọi việc, đ?ng lo âu và hãy im lặng).


80. 열 소경이 풀어도 안 듣는다

mư?i    ngư?i mù     giải thích    không       nghe

Dù mư?i ngư?i mù có giải thích thì cũng không nghe.

(열 장님이 경을 읽어도 듣지 못한다는 뜻이니, 고집이 세서 남의 말을 조금도 듣지 않는 사람을 두고 하는 말.Mư?i ngư?i mù có đọc kinh thì cũng không nghe gì đ?ợc ; có ý nói đến ngư?i cố chấp, không chịu để tâm nghe lời ngư?i khác nói).


81. 옛 말 그른 데없다

xưa   lời        sai      chỗ  không có

Lời xưa không có chỗ nào sai.

(예로부터 전해 내려오는 말은 다 옳다는 말.

Tất cả mọi lời nói từ đ?i xưa truyền lại đều rất đúng, rất chính xác).


82. 오는 말이 고와야 가는 말이 곱다

    lời nói đến             phải đẹp          lời nói đi              đẹp

Lời nói đến có hay thì lời nói đi mới hay.

(남이 나에게 말을 좋게 하면 나도 그에게 말을 좋게 한다.

Ngư?i khác nói lời tốt với mình thì mình mới nói lời tốt với ngư?i đó).


83. 온 몸이 입이라도 말 못한다

toàn     thân       miệng      là          lời      không nói đ?ợc

Toàn thân là miệng thì cũng không nói đ?ợc.

(잘못이 이미 나타났으므로, 변명할 여지가 없다는 뜻.

Đã phạm sai lầm rồi nên không thể biện minh gì đ?ợc nữa).


84. 윗 입술이 아래 입술에 닿았나 ?

trên         môi             dư?i           môi             chạm

Môi trên động vào môi dư?i hả ?

("감히 네가 그런 버릇없는 행동과 말을 나에게 할 수 있느냐 ?" 의 뜻.Câu này có ý nói “Mày dám nói với tao bằng cái giọng và cái điệu bộ vô giáo dục như vậy hả ?”).


85. 유구무언 (有口無言)

hữu khẩu vô ngôn

Có miệng nhưng không có lời.

(입은 있으나 말이 없다는 뜻으로, 변명한 말이 없거나 못함을 이름

Có miệng nhưng không có lời biện minh, hoặc là không biện minh đ?ợc).


86. 음식은 갈수록 줄고 말은 갈수록 는다

    thức ăn           càng đi         ngắn      lời nói          càng đi        dài 

Đồ ăn càng đi càng ít, lời nói càng đi càng nhiều.

(먹을 것은 먹을수록 주나 말은 할수록 보태져, 걷잡을 수 없게 되는 것이니 말을 삼가라는 말.  Đồ ăn thì càng ăn càng ít đi còn lời nói thì càng nói càng thêm ra, vì vậy nên cần phải cẩn trọng lời nói).


87. 이 떡 먹고 말 말아라

này  Ttok      ăn          lời      hãy đ?ng

Ăn cái bánh Ttok này đi và đ?ng nói gì hết.

(비밀이 나타날까 봐 두려워 이것이나 먹고 가만히 있으라고 하는 말

Lo sợ bị lộ bí mật nên bảo là hãy ăn cái này và giữ kín miệng).


88. 이로운 말은 귀에 거슬린다

     có lợi         lời nói       tai             mất lòng

Lời nói có ích thư?ng chư?ng tai.

(일반적으로 귀에 거슬리는 말은 자신에게 유익한 말이기 때문에 잘 판단해서 받아 들여야 한다는 뜻. Thông thư?ng, những lời nói khó nghe lại là những lời nói có ích cho bản thân mình. Vì vậy, phải biết phán đoán và phải biết lắng nghe).

 Lời thật mếch lòng.       Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.


89. 이실직고 (以實直告)

dĩ thực trực cáo

Báo đúng sự thật.

(사실 그대로 고함. Nói lại, thông báo đúng theo sự thật).


90. 익은 밥 먹고 선 소리한다

    chín    cơm       ăn        sống      lời        nói

Ăn cơm chín mà nói lời sống.

(실없는 말을 한다는 뜻. Nói những lời vô nghĩa, những lời vớ vẩn).


91. 일 잘하는 아들 낳지 말고 말 잘하는 아들 낳아라

việc          giỏi        con trai      sinh          đ?ng     lời           giỏi           con trai       hãy sinh

Đ?ng sinh con trai làm việc giỏi mà hãy sinh con trai nói chuyện giỏi.

(말을 잘하는 것은 처세에 긴요함으로 말을 잘해야 한다는 말. 말을 잘 하는 것이 힘이 센 것 보다 더 필요하다는 말. Việc nói chuyện giỏi rất cần yếu trong đời sống và nó còn cần thiết hơn cả việc có sức mạnh).


92. 입술에 침이나 바르지

        môi           nư?c bọt             bôi

Thoa nư?c miếng vào môi.

(거짓말을 천연스럽게 잘하는 것을 욕하여 이르는 말. 

Lên án việc nói dối tài tình y như thật).

 Nói dối như Cuội.


93. 입은 비뚤어져도 말은 바로 해라

  miệng               cong                 lời nói       thẳng       hãy nói

Dù miệng bị cong cũng hãy nói lời thẳng.

 (아무리 상황이 좋지 못해도 진실은 바로 밝히라는 말.

Dù cho tình hình không tốt thì cũng nên làm sáng tỏ sự thật).

 (언제든지 말을 정직하게 해야 한다는 말. Phải luôn luôn nói lời chính trực).


94. 입이 광주리만 해도 말 못 한다

  miệng           rổ          bằng       dù     lời   không nói đ?ợc

Miệng có to bằng cái rổ thì cũng không nói gì đ?ợc.

(잘못이 이미 똑똑히 드러났으므로, 제 아무리 입이 광주리처럼 넓고 커도, 변명할 여지가 없다는 뜻

Lỗi lầm đã quá rõ ràng, dù miệng có rộng và to như cái rổ thì cũng không thể biện minh gì đ?ợc).


95. 입이 보배다

miệng       bảo bối

Miệng là bảo bối.

(자신이 알지 못하는 일이나 잘 몰라서 혼자 고민하는 경우에 그것을 말로 표현 함으로서 폭넓은 정보니 지식을 얻어 해결책을 찾을 수 있다는 것을 나타내는 말.

Khi trong lòng mình có điều gì không biết hay là không hiểu, luôn cảm thấy khổ tâm nhưng nếu những việc đó đ?ợc biểu hiện ra bằng lời thì có thể nhận đ?ợc rất nhiều thông tin - tri thức bổ ích và có thể tìm đ?ợc phư?ng pháp giải quyết).


96. 입이 여럿이면 무쇠도 녹인다

miệng        nhiều     nếu           sắt  cũng        tan ra

Nếu có nhiều miệng thì đến sắt cũng tan ra.

(여러 사람이 의견의 일치를 보면 무슨 일이라도 할 수 있다는 뜻.

Nhiều ngư?i cùng thống nhất ý kiến thì việc gì cũng có thể làm đ?ợc).


97. 입이 열둘이라도 말 못 한다

miệng       12             dù là       lời   không    nói đ?ợc

Dù có đến mư?i hai cái miệng cũng không nói đ?ợc lời nào.

(변명할 여지가 없다. Không thể nào biện minh, giải thích gì đ?ợc).

 입이 열이라도 할 말이 없다. Dù có đến mư?i cái miệng cũng không nói gì đ?ợc.


98. 잔칫집에는 같이 가지 못 하겠다

    nhà có tiệc                cùng          đi      không     đ?ợc

Không cùng đi đến nơi có tiệc đ?ợc.

(남의 나쁜점 잘 말하는 사람은 잔치집처럼 사람이 많이 모인데 가면, 자신의 헛점을 여러 사람 앞에서 말하기 쉬우니, 같이 가지 못 하겠다는 뜻

Ngư?i hay nói xấu ngư?i khác thì không dám đến những nơi có đông ngư?i như là những nơi có tiệc, vì sợ mọi ngư?i phát hiện ra tật xấu của mình).


99. 잠자코 있으면 무식은 면한다

    im lặng             nếu             ngu dốt         tránh đ?ợc

Nếu im lặng thì tránh đ?ợc sự ngu dốt.

(아무 말도 않고 조용히 있으면 나의 무식이 나타나지 않는다는 뜻.

Im lặng, không nói một lời nào thì sẽ không tự bộc lộ sự ngu dốt của mình).


100. 장님 코끼리 말하듯 한다

ngư?i mù      voi               nói           như

Như anh mù nói về con voi.

(일부분만 가지고 그것이 전체인 것처럼 말함을 이르는 말. / 어리석은 사람이 엄청나게 큰 것을 아는 체할 때 비웃는 투로 이르는 말.

Chỉ biết một phần thôi mà nói như là biết toàn bộ. / Chế giễu những ngư?i ngu ngốc hay làm ra vẻ biết những chuyện lớn lao).

 Thầy bói xem voi.

101. 장  단 집에는 가도, 말 단 집에는 가지 마라

tư?ng ngọt          nhà                đi          lời    ngọt        nhà             đi           đ?ng

Đến nhà có tư?ng ngọt chứ đ?ng đến nhà có lời ngọt.

(자기에게 언제나 말을 좋게만 하고 친절한 척하는 사람의 집에는 가지 말라는 뜻. Không nên đ?n nhà nhữg ngư?i luôn làm ra vẻtửtếvà chỉnói nhữg lờ tố đ?p vềmình).


102. 장부일언이  중 천금

trư?ng phu nhất ngôn trọng   thiên kim

Lời nói của trư?ng phu đáng giá ngàn vàng.

(남자의 말 한마디는 천금같이 무겁다는 뜻으로서 한번 한 말은 꼭 지킨다는 뜻.

Một lời nói của ngư?i đàn ông nặng tựa ngàn vàng. Vì vậy, khi lời nói đã thốt ra rồi thì nhất đ?nh phải giữ lấy lời của mình).


103. 정 들었다고 정담(情談)말라

tình         nảy sinh      trò chuyện thân mật   đ?ng

Đ?ng vì quý mến mà nói chuyện quá thân mật.

(아무리 가까운 사이라도 말은 조심해야 한다는 뜻.

Dù là quan hệ gần gũi đến đâu thì cũng phải cẩn thận lời nói).


104. 제게서 나온 말이 다시 제게 돌아간다

     từ mình        ra             lời            lại           mình           trở lại

Lời nói từ miệng mình phát ra sẽ quay trở ngư?c lại mình.

(말이란 한 번 하고나면 끝없이 돌고 보태어져서, 결국 자신에게 해롭게 변하여 돌아온다는 것이니, 조심하라는 뜻

Lời nói khi đã thốt ra thì sẽ đ?ợc thêm bớt, truyền miệng từ ngư?i này sang ngư?i kia, cuối cùng nó sẽ quay trở lại làm hại chính mình. Vì vậy phải cẩn thận).


105. 존대하고 뺨 맞지 않는다

     tôn kính             má      bị vả       không

Cung kính thì không bị vả má.

(말을 공손히 하면 욕이 돌아오지 않는다는 뜻.

Nếu ăn nói một cách lễ phép, cung kính thì không bị ai quở mắng).


106. 좋은 말도 세 번만 하면 듣기 싫다

     tốt           lời           ba      lần        nếu nói      nghe       ghét

Lời tốt nhưng nếu nói đến ba lần thì không muốn nghe.

(아무리 좋은 것도 늘 보고 접하게 되면 지루해지고 싫증이 난다는 말.

Dù là thứ tốt đẹp nhưng nếu thấy hoài thì sẽ chán).


107. 좋은 약은 입에 쓰다

    tốt        thuốc       miệng       đắng

Thuốc tốt đắng miệng.

(곧 충고나 충언은 귀에 거슬리지만 행실에는 이롭다는 것을 비유하는 말이다

Những lời nói chân thành, những lời khuyên răn thư?ng rất chư?ng tai nhưng nói lại rất có lợi cho cuộc sống của mình).

 양약고구(良藥苦口). Lư?ng dư?c khổ khẩu.


108. 줄 듯 줄 듯 하면서 안준다

cho  như    cho   như            vừa        không cho

Nói là cho là cho mà rốt cuộc lại không cho.

(말로만 준다 준다 하고 도무지 실행은 하지 않는다는 뜻.

Chỉ nói cho bằng lời thôi chứ không thực hiện).


109. 중구난방 (衆口難防)

chúng khẩu nan phòng

Miệng đ?i khó tránh.

(여러 사람의 말을 막기 어렵다는 뜻. Rất khó ngăn cản đ?ợc lời nói của nhiều ngư?i).


110. 지렁이 갈비

  con giun        sư?n

Xư?ng sư?n con giun.

(아주 터무니 없는 거짓말을 가리키는 말. Ám chỉ lời nói dối hết sức vô lý).


111. 참새를 까 먹었다

  chim sẻ        bóc         ăn

Đã ăn phải chim sẻ

(잔소리로 몹시 떠들어대는 사람을 두고 하는 말.

Ám chỉ ngư?i hay làm ồn ào bằng những lời cằn nhằn).


112. 참새 볶아 먹었나 ?

chim sẻ      chiên          ăn

Mới đem chiên chim sẻ ăn hả ?

(말이 많고 성질 급한 사람을 두고 이르는 말. Ám chỉ ngư?i nói nhiều và nóng tính).


113. 처마 끝에서 까치가 울면 편지가 온다

mái hiên     dư?i                 ác là             kêu           thư               đến

Chim ác là kêu dư?i hiên nhà thì có thư đến.

(까치는 길조이므로 아침에 까치가 울면 반가운 소식이 있다는 말.

Ác là mang đến điềm tốt nên khi nó kêu ríu rít vào buổi sáng thì có tin vui đến).


114. 천냥 빚도 말로 갚는다

ngàn lư?ng   nợ        lời nói          trả

Nợ ngàn lư?ng cũng đ?ợc trả bằng lời nói.

(말만 잘하면 1000냥이나 되는 엄청난 빚도 갚을 수 있듯이 처세하는 데는 자고로 말재간이 좋아야 한다는 뜻. Nếu như khéo ăn nói thì dù cho có mắc nợ đến một ngàn lư?ng thì cũng trả đ?ợc ; có ý nói trong việc đối nhân xử thế thì tài ăn nói rất cần thiết).


115. 취중에 진담 나온다

đang say         lời thật          đi ra

Đang say rư?u thì nói nhiều lời thật.

(술에 취하면 대게 허튼 언동만 할 것 같지만, 함부로 지껄이는 듯한 말도 사실은 제 진심을 속절없이 털어 내 놓는 것이라는 뜻.

Khi say rư?u thì dư?ng như là chỉ nói những lời vô nghĩa nhảm nhí nhưng trong những lời tư?ng chừng như vô nghĩa ấy có chứa đ?ng những lời chân thật xuất phát từ đáy lòng).


116. 칼에 찔린 상처는 쉽게 나아도 말에 찔린 상처는 낫기 어렵다

     dao       đâm      vết thư?ng         dễ           lành            lời nói       đâm       vết thư?ng     lành         khó

Vết cắt do dao thì dễ lành nhưng vết cắt do lời nói thì khó lành.

(사람의 말은 눈에 보이는 칼보다 더 큰 상처를 줄 수 있다는 뜻입니다. 말 상처에는 약도 없다고 하잖아요?  Lời nói so với con dao có thể gây ra vết thư?ng lớn hơn. Vì không có loại thuốc nào chữa lành đ?ợc những vết thư?ng do lời nói gây ra).

 칼에 맞은 상처보다 말에 맞은 상처가 크다.

  Vết thư?ng do lời nói lớn hơn vết thư?ng do dao đâm.

 사람의 혀는 뼈가 없어도 뼈를  부순다.

  Cái lư?i của con ngư?i không xư?ng nhưng làm gãy đ?ợc xư?ng.

 Lư?i sắc hơn gư?m.


117. 코 방귀만 뀐다

mũi     khịt     chỉ       khịt

Chỉ có khịt mũi.

(남의 말은 들은체 만체 하면서 대꾸가 없다는 뜻.

Làm ra vẻ như đang nghe lời ngư?i khác nói vậy thôi chứ không trả lời gì).


118. 콩을 팥이라 해도 곧이 듣는다

đậu xanh   đậu đỏ               nói        ngay           tin

Nói đậu xanh là đậu đỏ thì cũng tin ngay.

(평소에 신용이 있는 사람의 말은 무슨 말이라도 믿는다는 뜻.

Ngư?i thư?ng ngày rất đ?ợc lòng tin của mọi ngư?i thì dù có nói gì cũng đ?ợc tin).


119. 하고 싶은 말은 내일하랬다

     nói     muốn          lời      ngày mai nói    hãy

Lời muốn nói để ngày mai hãy nói.

(하고 싶은 말이 있으면 충분히 생각하고 나서 해야만 실수가 없다는 뜻.

  Nếu có điều gì muốn nói thì sau khi suy nghĩ thật kỹ càng rồi hãy nói, chỉ như vậy mới tránh đ?ợc những sơ suất).


120. 하늘 무서운 말

    trời              sợ            lời

Lời nói đến trời cũng sợ

(천벌을 받을만한 흉한 말. Lời nói xấu xa đáng phải nhận hình phạt từ trời).

121. 하늘이 무너지고 땅이 갈라진다

     trời                  sập xuống           đất            chia ra

Trời sập xuống, đất chia ra.

(예기치 못했던 슬픈 소식에 충격을 받아 가슴이 아픈 상태를 표현하는 말.

Trạng thái choáng váng, đau lòng trư?c hung tin không ngờ tới).

 Như sét đánh ngang tai.


122. 한 귀로 듣고 한 귀로 흘린다

một        tai          nghe     một       tai              trôi

Nghe một tai, trôi sang một tai.

(어떤 말을 하여도 곧 잊어 버리고 듣지 않은 것과 같다는 뜻.

Nói gì thì cũng sẽ quên ngay, cứ như là chưa từng nghe vậy).


123. 한 입 건너 두 입 건너

một miệng   qua     hai  miệng   qua

Qua một miệng rồi qua hai miệng.

(소문이 차차 널리 퍼짐을 이르는 말. Có ý nói tin đồn từ từ đ?ợc lan rộng).


124. 한 입으로 두 말 하기

một       miệng        hai        lời nói 

Một miệng mà nói hai lời.

(한번 한 말을 뒤집어 이랬다 저랬다 한다는 뜻.

Một lời nói nhưng cứ bị thay đổi liên tục, lúc thì thế này lúc thì thế khác).

일구이언(一口二言). Nhất khẩu nhị ngôn.


125. 한편 말만 듣고 송사 못한다

một bên       lời         nghe         xét         không đ?ợc

Chỉ nghe lời một bên thì không phán xét đ?ợc.

(한편 말만 듣고서는 시비를 판단하기 어렵다는 뜻.

Chỉ nghe lời từ một phía thì khó mà phân biệt đ?ợc đúng sai).


126. 혀가 깊어도 마음 속까지는 닿지 않는다

    lư?i        sâu   dù          lòng       trong   tận             chạm        không

Lư?i dù có sâu cũng không chạm đến đáy lòng.

(아무리 말을 잘해 주어도 마음 속에 있는 것을 그대로 표현 하기는 어렵다는 뜻.

Dù có nói hay thế nào thì cũng rất khó biểu đạt đ?ợc những điều có trong lòng mình).


127. 혀가 부지런하면 손발이 느리다

    lư?i             chuyên cần           tay chân         chậm chạp

Lư?i mau mắn thì tay chân chậm chạp.

 (말만 그럴싸하게 해놓고 실천하지 못하는 사람을 가리키는 말.

Ngư?i chỉ nói nói ngoài miệng là giỏi chứ không làm gì đ?ợc).

 (말이나 행동은 좀 느려도 조용히 실천하는 사람이 됩시다.

Lời nói hay hành động dù hơi chậm nhưng cũng nên lặng lẽ thực hiện).

 말로는 쉽고 행동은 어렵다. Nói thì dễ mà làm thì khó.

 Mồm miệng đ? chân tay.     Nói thì có, mó thì không.


128. 혀는 짧아도 침은 길게 뱉는다

   lư?i        ngắn   dù     nư?c bọt      dài          nhả Lư?i tuy ngắn nhưng phun đ?ợc nư?c bọt dài.

(주변에 있는것이 약간 부족하거나 모자른 면이 있더라도 해야 할 일은 해야 한다는 뜻

Tuy là chung quanh có vẻ như thiếu thốn nhưng phải làm rất nhiều việc).


129. 혀 아래 도끼 들었다

lư?i     dư?i          búa             để

Cái búa nằm dư?i cái lư?i.

 (말을 잘못 하면 큰 재앙을 받게 된다는 뜻.

Nếu không cẩn thận lời nói thì sẽ gặp phải tai ư?ng).

 (제가 한 말 때문에 죽을 수도 있으니, 말을 항상 조심하라는 뜻.

Mình có thể chết vì chính lời nói của mình nên phải ăn nói thận trọng).

 설저유부(舌底有斧).  Thiệt để hữu phủ


130. 혼사 말 하는 데 장사 말 한다

hôn sự           nói             nơi      tang sự           nói

Đi nói chuyện tang sự ở nơi đang bàn chuyện tang sự

(화제와는 관련이 없는 엉뚱한 말을 한다는 말.

Lời nói nhảm nhí, không có liên quan gì đến câu chuyện đang nói).


131. 힘 센 아이 낳지 말고, 말 잘하는 아이 낳아라 

   mạnh         con           sinh      đ?ng           lời         hay             con         hãy sinh

Đ?ng sinh con khỏe mạnh mà hãy sinh con nói chuyện giỏi.

(말을 잘 하는 것이 힘이 센 것 보다 더 필요하다는 말.

Việc nói giỏi cần thiết hơn là việc có sức mạnh).


No comments: