Thành ngữ & tục ngữ nói về Anh chị em
1. 갈모 형제라
nón che anh em
Anh em nhà nón.
Đây là vật đ?ợc làm bằng giấy dầu. Ngày xưa, mỗi khi trời mưa ngư?i ta thư?ng dùng cái này trùm lên trên cái nón đang đội.
([위가 좁고 아래가 넓은 갈모의 모양에서] 아우가 형보다 잘났다는 말 [xuất phát từ hình dạng của cái nón kal-mo ở trên thì hẹp mà ở dư?i thì rộng] Ngư?i em giỏi hơn ngư?i anh).
2. 누이 좋고 매부 좋고
em tốt và em rể tốt
Em gái cũng tốt mà em rể cũng tốt.
(서로 다 좋다는 말. Tất cả đều tốt với nhau).
3. 명주옷은 사촌까지 덥다
lụa áo anh em họ nóng
Áo lụa nóng đến cả anh chị em họ
s (명주옷이 덥다는 것을 이르는 말.
Áo lụa / áo minh châu thư?ng rất nóng).
s (가까운 친척이 유복하게 살면 그 은덕이 자기에까지 이르게 된다는 말.
Sống chan hòa với thân tộc họ hàng thì bản thân sẽ đ?ợc hư?ng lợi).
4. 사돈의 팔촌
thông gia anh họ
Anh em họ bên nhà thông gia.
(자기와 아무 상관없는 남이라는 뜻. Ngư?i dưng nư?c lã không có quan hệ gì với mình).
5. 사촌이 땅을 사면 배가 아프다
anh em họ đất mua bụng đau
Anh em họ mua đ?ợc đất thì mình đau bụng.
(남이 잘되는 것을 매우 시기함을 일컫는 말. Ganh tỵ khi thấy ngư?i khác đ?ợc việc).
6. 소나기 삼형제
mưa rào ba anh em
Ba anh em nhà mưa rào.
(소나기는 틀림없이 세 차례 온다는 말. Mưa rào thì chắc chắn có ba đ?t).
7. 아버지는 아들이 잘났다고 하면 기뻐하고, 형은 아우가 더 낫다면 노한다
cha con trai giỏi nếu vui anh em hơn tốt nếu nổi giận
Ngư?i cha thấy ai khen con trai mình giỏi thì vui mừng, còn ngư?i anh thấy ai khen em trai tốt hơn thì nổi giận.
(부모는 자식이 자기보다 낫다고 하면 반가워하지만, 형제 사이는 그렇지 않다는 뜻.
Cha mẹ thư?ng rất vui khi thấy con cái tốt hơn mình, nhưng trong quan hệ anh em với nhau thì hoàn toàn ngư?c lại).
8. 참외 장수는 사촌이 지나가도 못 본척 한다
dưa gang con buôn anh em họ đi qua dù không thấy giả vờ Kẻ buôn dưa gang dù thấy anh em họ đi ngang qua cũng vờ như không thấy.
(장사하는 사람은 인색하다는 뜻. Những ngư?i buôn bán thư?ng rất keo kiệt, bủn xỉn).
9. 형만한 아우 없다
anh bằng em không có
Không có em bằng anh.
(아무래도 경험을 많이 쌓은 형이 아우보다 낫게 마련이다.
Dù sao thì ngư?i anh là ngư?i đã có nhiều kinh nghiệm vẫn hơn ngư?i em).
10. 형제는 수족과 같고 여편네는 의복과 같다
anh em thủ túc như vợ chồng y phục như Anh em như thủ túc, vợ chồng như y phục.
(형제는 한 핏줄을 타고 났으니 끊을래야 끊을 수 없는 관계지만, 아내는 얼마든지 갈아치울 수 있는 존재라는 말. Anh em vì có chung dòng máu nên không thể tách rời đ?ợc, nhưng vợ thì có thể thay đổi và tách rời đ?ợc).
Ä Anh em như chân như tay, vợ chồng như áo cởi ngay tức thì.
11. 형제를 잘 두면 보배, 못 두면 원수
anh em tốt trọn bảo bối không trọn kẻ thù
Anh em trọn nghĩa là bảo bối, không trọn nghĩa là kẻ thù.
(사람 구실 못하는 형제가 있으면 피해를 많이 본다는 말.
Nếu anh em không làm tròn bổn phận với nhau thì sẽ gặp phải rất nhiều phiền phức).
No comments:
Post a Comment