Search This Blog



    Thành ngữ & tục ngữ nói về Hàng xóm, láng giềng


1.                  가까운 남이 먼 친척보다 낫다

              gần        ngư?i khác    xa     bà con   so với     tốt hơn

            Ngư?i dưng ở gần tốt hơn bà con ở xa.

            (먼 데 사는 친척보다 이웃 사람들이 더 잘 보살펴 주고 도와주는 일이 많기 때문에 이웃에 사는 남이 더 낫다는 뜻.

            So với bà con họ hàng sống  ở nơi xa thì ngư?i hàng xóm là ngư?i giúp đ? chăm lo cho mình nhiều hơn, vì vậy mới nói là ngư?i dưng sống ở gần thì tốt hơn).

 

2.                  가까운 이웃 먼 친척보다 낫다

                       gần      hàng xóm    xa     thân tộc  so với     tốt hơn

            Hàng xóm ở gần tốt hơn bà con ở xa.

            (이웃끼리 서로 친하게 지내면 먼 곳에 있는 일가보다도 더 친하다는 뜻

            Hàng xóm khi đã thân thiết với nhau thì còn thân hơn họ hàng ở xa).

 

3.                  강 하나가 천리다

             sông      một             thiên lí

            Một con sông mà xa ngàn dặm.

            (장애물이 있으면 그렇게 가까이 지내던 이웃 동리도 천리와 같이 멀어진다는 뜻.

            Nếu như có chư?ng ngại vật thì dù là ngư?i hàng xóm thân thiết cũng trở nên xa ngàn dặm).

 

4.                  개 잡아먹고 동네 인심 잃고 닭 잡아먹고 이웃 인심 잃는다

                chó        bắt          ăn         làng        lòng        mất        gà        bắt         ăn       hàng xóm     lòng         mất

            Bắt chó ăn thì mất lòng làng xã, bắt gà ăn thì mất lòng láng giềng.

            (음식이 많고 적고를 떠나 이웃지간에 나누어먹어야 인심을 잃지 않는다는말

            Thức ăn dù ít - nhiều thì cũng nên đem ra chia đều cho bà con chòm xóm).

 

5.                  먼 사촌보다 가까운 이웃이 낫다

                 xa    anh em   so với           gần            hàng xóm      tốt hơn

            Láng giềng gần hơn anh em xa.

            (멀리 떨어져 있는 일가보다 오히려 가까운 이웃 사람에게 어려운 일이 있을  도움을 받을  있다.  Khi gặp khó khăn thì mình thư?ng nhận đ?ợc sự giúp đ? của ngư?i hàng xóm ở gần nhiều hơn là bà con họ hàng ở xa).

            4 먼 일가보다 가까운 이웃이 낫다고Láng giềng gần hơn họ hàng xa.

            4 먼 친척보다 가까운 이웃이 낫다Láng giềng gần hơn thân tộc xa.

            Ä Bán anh em xa mua láng giềng gần.

 

6.                  세 닢 주고 집 사고천 냥 주고 이웃 산다

                 ba     xu       đ?a       nhà      mua      ngàn lư?ng    đ?a   hàng xóm     mua

            Bỏ ra ba xu để mua nhà, bỏ ra ngàn lư?ng để mua hàng xóm.

            (세상살이를 하는데 이웃이 중요하다는 말.

            Đối với sinh hoạt hàng ngày thì tình hàng xóm rất quan trọng).

 

7.                  심사는 좋아도 이웃집 불붙는  보고 좋아한다

                  tâm tính         tốt     dù       nhà kế bên       cháy          việc      nhìn         thích thú

            Dù tâm tính có tốt thì khi nhìn thấy nhà hàng xóm bị cháy cũng thấy thích thú.

            (남의 불행을 보고 좋아하는 야릇한 심리를 이르는 .

            Lòng dạ hiểm độc khi nhìn thất ngư?i khác gặp bất hạnh thì vui thích).

 

8.                  울타리가 허하니까 이웃집 개가 드나든다

                     hàng rào              lỗ thủng              hàng xóm       chó          đi qua đi lại

            Hàng rào có lỗ thủng nên con chó nhà bên cứ chui qua chui lại.

            (자신에게 약점이 있으니까 남이 업신여긴다는 말.

            Bản thân mình có khuyết điểm nên bị ngư?i khác khinh thư?ng).

 

9.                    이웃사촌이다

                hàng xóm  anh em       là

            Anh em chòm xóm.

            (이웃 사람은 사촌 끼리나 다름없이 정답게 지낸다는 뜻.

            Ngư?i hàng xóm đối xử chân tình không khác gì anh em họ hàng).

            Ä Tình làng nghĩa xóm.

 

10.             이웃집 개도 부르면 온다

                hàng xóm          chó         nếu gọi           đến

            Chó bên nhà hàng xóm nếu gọi  thì cũng chạy đến.

            (불러도 대답조차 없는 사람을 핀잔 주는 말.

            Quởtrách nhữg ngư?i nghe gọ mà không thèm lên tiếg).

 

11.             이웃집 나그네도 손 볼 날이 있다

                hàng xóm             khách  cũng     tiếp đón     ngày         có

            Khách nhà bên cũng có ngày tiếp đón.

            (아무리 가까운 이웃이라도 손으로 대접해야 할 경우가 따로 있다는 말.

            Dù là hàng xóm ở nhà kế bên nhưng cũng có ngày phải tiếp đón như một ngư?i khách).

 

12.             이웃집 며느리 흉도 많다

                 hàng xóm        con dâu     điểm xấu   nhiều

            Con dâu bên nhà hàng xóm cũng có nhiều điểm xấu.

            (가까운 사이에는 상대방의 단점이나 성격이 잘 드러나고 잘 알 수 있다는 뜻.

            Trong quan hệ gần gũi với nhau thì tính cách hay điểm xấu của đối phư?ng đ?ợc thể hiện rõ nên có thể biết đ?ợc kỹ càng).

 

13.             이웃집 무당 영()하지 않다

                 hàng xóm     phù thủy       linh               không

            Phù thủy bên nhà hàng xóm không linh.

            (이웃집 무당은 자기의 내막을 잘 알고 있기 때문에 굿을 하여 설혹 맞추더라도 별로 훌륭한 것이 없다는 말      Phù thủy bên nhà hàng xóm vì đã biết quá rõ về mình nên dù cho làm phép, bói toán có đúng thì cũng không có gì là xuất sắc).

            Ä Bụt chùa nhà không thiêng.   Ä Bụt nhà không thiêng.

 

14.             이웃집 처녀도 내 부엌에 들려 세워 보아야 안다

                  hàng xóm        thiếu nữ     mình      bếp                    đặt vào              phải  thử          biết

            Thiếu nữ bên nhà hàng xóm thì cũng phải vào bếp của mình mới biết đ?ợc.

            (아무리 소문이 좋고 자기가 늘 보고 잘 아는 이웃집 처녀라도자기 집 사람을 만들어 직접 살아 보아야 그 사람의 좋고 나쁜 것을 실제로 알 수 있다는 말.  Dù là ngư?i con gái nhà bên đ?ợc nhiều tiếng khen và bản thân mình cũng thư?ng thấy và biết rõ nhưng phải thử sống như ngư?i trong nhà mình thì mới có thể biết chắc đ?ợc ngư?i ấy tốt hay xấu).

 

15.             팔백금으로 집을 사고 천금으로 이웃을 산다

                     800 vàng   bằng        nhà         mua       1000 vàng bằng    láng giềng         mua

            Mua nhà 800 cân vàng, mua láng giềng 1000 cân vàng.

            s (좋은 이웃을 찾아 사는 곳을 정한다는 말로 그 만큼 이웃이 중요하다는 뜻물질은 잃었다가도 다시 얻을 수 있는 것이지만사람은 그렇지 않답니다Tìm ngư?i hàng xóm tốt trư?c rồi mới quyết đ?nh đến chỗ ở của mình, ngư?i hàng xóm rất quan trọng. Vật chất mất đi có thể sẽ tìm lại đ?ợc nhưng con ngư?i thì không như vậy).

            s (집보다도 이웃이 더 필요하고 중요하다는 뜻.

            So với căn nhà thì ngư?i hàng xóm cần thiết và quan trọng hơn).

            4 먼 사촌보다 가까운 이웃이 낫다 Láng giềng gần hơn anh em xa.

            4 먼 일가보다 가까운 이웃이 낫다고 Láng giềng gần hơn họ hàng xa.

            4 먼 친척보다 가까운 이웃이 낫다Láng giềng gần hơn thân tộc xa.


No comments: