Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự khó khăn, nguy cấp, nguy hiểm
1. 가자니 태산(泰山)이요, 돌아서자니 숭산(嵩山)이라
đi núi Thái trở lại núi Sung
Đi thì gặp núi Thái, trở về thì gặp núi Sung.
(앞으로 나가지도 못하고 뒤로 돌아가지도 못한다는 말이니, 이럴 수도 저럴 수도 없는 난처한 경우에 빠졌다는 뜻. Đi tới cũng không đ?ợc mà quay lại cũng không đ?ợc, lâm vào tình thế khó khăn làm thế này cũng không đ?ợc mà làm thế kia cũng không xong).
Ä Tiến thoái lư?ng nan.
2. 갈수록 태산이다
càng đi thái sơn
Càng đi càng gặp thái sơn.
(날이 갈수록 괴로움이 많다는 뜻. Càng ngày càng thấy có nhiều nỗi khổ).
3. 검은 고양이 눈감듯 한다
đen mèo nhắm mắt như là
Như là mèo đen nhắm mắt.
(검은 고양이가 눈을 뜨나 감으나 잘 알아보지 못하듯이 어떠한 일에 사리를 분별하기가 매우 어렵다는 뜻. Con mèo đen dù nhắm hay mở mắt cũng khó mà nhận ra đ?ợc. Có ý nói thật khó mà phân biệt đ?ợc chân tư?ng của một việc gì). Ä Chân giả khó phân.
4. 겨울이 지나지 않고 봄이 오랴
mùa đông không đi qua mùa xuân đến
Mùa đông chưa qua mà đã bảo mùa xuân đến ư ?
(세상 일은 어떤 것이나 순서가 있는 것이니 급하다고하여 억지로 할 수 없다는 말.
Mọi vật trên đ?i này đều có tuần tự thứ lớp của nó, vì vậy dù cho có vội cũng không thể nào cư?ng ép theo ý mình đ?ợc).
5. 고양이 앞에 쥐
mèo trư?c chuột
Chuột trư?c mèo.
(두려워서 움쩍 못함을 두고 이르는 말. Sợ hãi đến mức không thể nhúc nhích đ?ợc).
6. 궁지에 몰린 쥐가 고양이를 문다
đ?ờng cùng dồn đến chuột mèo cắn
Bị dồn đến bư?c đ?ờng cùng, chuột sẽ cắn lại mèo.
(아무리 약한 놈이라도 죽을 지경에 이르면 강적에게 용기를 내어 달려 든다는 말. Dù là ngư?i yế đ?n đu nhưg khi đ?i mặ vớ cái chế cũg sẽkiên cư?ng chốg lạ kẻthù).
Ä Cùng quá hóa liề. Ä Quân cùng lôi vua xuốg ngự.
Ä Thú cùng thì cắ, chim cùng thì mổ
7. 궁하면 통한다
cùng nếu thông
Cùng thì thông.
(매우 어려운 처지에 놓이면 헤어날 도리가 생긴다는 말.
Nếu lâm vào tình cảnh hết sức khó khăn thì sẽ có con đ?ờng thoát ra).
Ä Cùng tắc biến, biến tắc thông.
8. 그물에 든 고기
lư?i vào cá
Cá trong lư?i.
(이미 잡힌 몸이 되어 벗어날 수 없는 신세를 말함.. Bịbắ giữ không thểnào thoát ra đ?ợ).
9. 금방 먹을 떡에도 소를 박는다
ngay ăn bánh Ttok nhân đặt vào
Bánh Ttok ăn liền cũng phải cho nhân vào.
(아무리 급하더라도 순서를 밟아야 한다. Dù gấp gáp thì cũng phải làm theo thứ tự).
10. 급하면 바늘 허리에 실 매어 쓸까
gấp nếu kim eo ở chỉ cột dùng
Nếu vội thì xỏ chỉ vào hông cây kim mà dùng đ?ợc sao?
(아무리 급한 일이라도 순서는 밟아야 한다.
Dù là việc gấp đến đâu thì cũng phải đi theo trình tự [không nên đốt cháy giai đoạn] ).
Ä Dẫu vội chẳng lội qua sông.
11. 급할수록 돌아가랬다
càng gấp trở lại
Cang gấp càng phải trở lại.
(급한 일일 경우에는 한없이 기다리기보다는 어렵더라도 돌아가는 편이 더 낫다는 말.
Trong trư?ng hợp gấp gáp thì tốt nhất là bắt đầu lại dù cho có khó khăn nhưng vẫn hơn là chờ đ?i một cách vô vọng).
12. 끈 떨어진 뒤웅박
dây rơi cái gáo bầu
Cái gáo bầu đã rớt dây.
Loại bầu múc nư?c làm từ vỏ bầu khô, ngư?i ta không chẻ quả bầu đó ra mà xỏ lỗ ở gần cuống rồi dùng để múc nư?c.
(의지할 데가 없어진 처지를 이르는 말. Tình thế bị mất đi chỗ dựa).
13. 끓는 국에 맛 모른다
sôi canh vị không biết
Canh đang sôi không biết đ?ợc vị
(급한 일을 당하면 사리 판단을 옳게 할 수 없다는 말. Khi gặp phải chuyện nguy cấ, ngư?i ta không thểnào phán đán sựviệ chính xác đ?ợ)
14. 낙타 바늘 구멍에 들어가기
lạc đà kim lỗ đi qua
Lạc đà chui qua lỗ kim.
(아주 굉장히 하기 어려운 것을 비유하는 말. Việc cực kỳ khó, hầu như là không thể).
15. 노루를 피하니 범이 나온다
hoẵng tránh hổ xuất hiện
Tránh hoẵng thì hổ xuất hiện.
(점점 일이 더 험하여 갈 때 쓰는 말. Từ từ công việc càng lúc càng khó khăn gian khổ).
Ä Tránh hầm sa giếng. Ä Tránh lư?i thỏ mắc bẫy treo. Ä Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa.
16. 눈썹에서 떨어진 액(厄)이라
chân mày rơi xuống ách là
Cái ách rơi xuống chân mày.
(뜻밖의 걱정거리가 갑자기 생김을 이름. Đột nhiên sinh ra chuyện lo lắng).
17. 대경실색 (大驚失色)
đại kinh thất sắc
Kinh hoàng biến sắc.
(너무나 놀라 얼굴색이 질림. Quá kinh ngạc đến độ mặt mày tái nhợt đi).
18. 덫에 치인 범이요, 그물에 걸린 고기라
bẫy rơi vào cọp là lư?i vư?ng cá là
Cọp sập bẫy, cá mắc lư?i.
(헤어날 길이 완전히 막힌 처지를 이르는 말. Rơi vào tình cảnh không có lối thoát).
19. 도마 위엣 고기가 칼을 무서워 하랴 ?
thớt trên cá dao sợ không
Cá nằm trên thớt có sợ dao không ?
(이미 죽게 된 처지에 이른 사람이 무엇이 무섭겠느냐는 뜻
Hỏi cái ngư?i đã lâm vào tình cảnh chắc chắn phải chết rồi có sợ cái gì đó hay không).
20. 독 안에 든 쥐다
lọ trong vào chuột
Chuột vào trong lọ
(아무리 애써도 벗어나지 못하고 꼼짝할 수 없는 처지에 이르렀음을 말함. Tình trạng không thể di chuyển nhúc nhích gì đ?ợc, dù cố gắng thế nào cũng không thoát ra đ?ợc).
21. 동분서주 (東奔西走)
đông bôn tây tẩu
Chạy đông chạy tây.
(이리저리 바삐 쏘 다니는 것. Bận bịu chạy hết chỗ này đến chỗ khác).
22. 땀이 비 오듯 한다
mồ hôi mưa rơi như Mồ hôi đổ như mưa.
(땀이 무척 많이 날 때 쓰는 말. Mồ hôi đổ rất nhiều).
23. 마른 하늘 벼락 맞는다
khô trời sét trúng
Sét đánh vào ngày khô hạn.
(뜻하지 않은 큰 재앙을 당했다는 말. Gặp phải tai ư?ng quá bất ngờ).
4 마른하늘에 날벼락. Sét đánh vào ngày khô hạn.
24. 물에 빠져도 정신을 차려야 산다
nư?c rơi xuống tinh thần lấy lại sống
Dù là rơi xuống nư?c cũng hãy bình tĩnh.
(아무리 어려운 경우에도 정신을 차리고 용기를 내면 살도리가 있다는 말.Dù ở trong hoàn cảnh khó khăn đến đâu chỉ cần can đảm bình tĩnh là có thể giải quyết đ?ợc).
25. 물에 빠지면 짚이라도 잡는다
nư?c nếu rơi cọng rơm nắm
Rơi xuống nư?c đến cọng rơm cũng nắm.
(사람이 위급한 때를 당하면 무엇이나 닥치는 대로 잡고 늘어진다는 말.
Ngư?i gặp phải lúc nguy cấp thư?ng chụp lấy bất cứ thứ gì đang ở gần).
26. 바늘방석에 앉은 것 같다
kim đệm ngồi giống như là
Giống như là ngồi trên tấm đệm có kim.
(그 자리에 있기가 몹시 거북하고 불안스러움을 이르는 말. Ở vị trí rất khó chịu và bất an).
27. 바람 앞의 등불
gió trư?c ngọn đèn
Ngọn đèn trư?c gió.
(생명이나 어떠한 일이 매우 위태로운 상태에 있음을 이르는 말.
Sinh mệnh hay là cái việc gì đó đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm).
28. 바람이 불다 불다 그친다
gió thổi thổi ngừng
Gió cứ thổi cứ thổi rồi ngừng lại.
s (어떤 재앙이라도 한계가 있어 다 차면 그친다는 말.
Tai ư?ng nào thì cũng có mức giới hạn, cũng có lúc ngừng lại).
s (심하게 화를 낸 사람도 가만 두면 제 풀에 누그러진다는 말. Đối với ngư?i đang nổi trận lôi đnh thì cứ để yên cho họ nổi giận, xong rồi thì tự họ sẽ lắng xuống).
29. 발등에 불이 떨어졌다
mu bàn chân lửa rơi xuống
Lửa rơi xuống mu bàn chân.
(갑자기 어떻게 피할 수 없는 재앙이 닥쳐왔다는 뜻.
Bỗng nhiên gặp phải tai nạn không thể tránh đ?ợc).
30. 벌집을 건드렸다
tổ ong chạm vào
Chạm vào tổ ong.
(섣불리 건드려서 큰 골칫거리를 만났을 때의 말.
Bất cẩn nên gặp phải rắc rối to).
31. 범 굴에 들어가야 범을 잡지
hổ hang đi vào phải hổ bắt
Phải vào hang cọp mới bắt đ?ợc cọp.
(큰 목적을 이루려면 그만한 위험이 따른다는 말.
Nếu muốn đạt đ?ợc mục đch lớn thì phải chấp nhận sự nguy hiểm).
Ä Muốn bắt cọp phải vào hang cọp.
32. 범에게 물려 가도 정신만 차려라
hổ bịrư?t tinh thầ trấ tĩh
Dù bịhổđổ, chỉcầ trấ tĩh tinh thầ.
(어떤 곤란에 처해도 정신만 차리면 헤어날 수 있다. Dù là ởtrong tình thếkhó khă, nguy kịh đ?n đu nhưg chỉcầ tinh thầ tỉh táo thì có thểthoát ra đ?ợ).
33. 벙어리 재판
ngư?i câm xét xử
Phiên tòa ngư?i câm.
(아주 곤란한 일을 두고 하는 말. Chỉ về việc rất khó khăn).
34. 사흘 굶어 아니 날 생각 없다
ba ngày đói không ngày suy nghĩ không có
Nhịn đói ba ngày thì không có ngày nào là không suy nghĩ
(사람의 형편이 극도로 나쁘면 마음도 변한다는 뜻.
Con ngư?i nếu lâm vào hoàn cảnh khốn cùng không lối thoát thì tấm lòng sẽ thay đổi).
35. 산 넘어 산이다
núi qua là núi
Vư?t qua núi lại thấy núi.
(갈수록 고생이 점점 더 심해진다는 뜻. Càng đi thì lại càng khổ cực hơn).
36. 산 밖에 난 범이요, 물 밖에 난 고기
núi ngoài ra hổ nư?c ngoài ra cá
Hổ ra khỏi núi, cá ra khỏi nư?c.
(자기의 힘을 발휘할 수 없는 궁지에 빠진 경우를 말함.
Lâm vào tình cảnh khốn đốn mà không thể nào phát huy đ?ợc sức mạnh của mình).
37. 산에 들어가 호랑이를 피하랴
núi đi vào hổ tránh hả?
Đã vào núi rồi tránh hổ đ?ợc sao ?
(이미 앞에 닥친 위험은 도저히 못 피한다.
Nguy hiểm đã cận kề trư?c mắt, không thể tránh đ?ợc nữa).
38. 산은 오를수록 높고 물은 건널수록 깊다
núi lên càng cao nư?c qua càng sâu
Núi càng leo càng cao, nư?c càng lội càng sâu.
(어려운 고비를 당하여 갈수록 점점 더 어렵고 곤란한 일만 생긴다는 말.
Gặp phải sự khó khăn càng đi thì lại thấy khó hơn, chỉ toàn thấy khổ cực).
39. 살얼음을 밟는 것같다
băng mỏng dẫm như
Giống như dẫm lên lớp băng mỏng.
(위태위태하여 마음이 몹시 불안할 때 쓰는 말.
Ở trong tình thế rất nguy hiểm nên lúc nào lòng dạ cũng thấy bất an).
40. 생초목에 불 붙는다
cây xanh ở lửa cháy
Cây xanh bốc cháy.
(뜻밖의 화를 당하거나 요절하거나 하는 경우의 기막히는 정상을 비유하여 이르는 말.
Kinh ngạc, sửng sốt vì tai họa giáng xuống quá bất ngờ). Ä Đất bằng sóng dậy.
41. 섶을 지고 불로 들어간다
củi khô gánh lửa đi vào
Gánh củi khô đi vào lửa.
(불이 잘 붙는 섶을 지고 불로 들어간다는 말이니, 자기 화를 자처한다는 뜻
Lửa đang bốc cháy dữ dội mà lại gánh củi khô đi vào ; có ý nói tự mình tìm lấy tai họa).
42. 여우를 피해가니 호랑이가 나타난다
cáo tránh đi hổ xuất hiện
Tránh cáo thì lại thấy hổ
(자꾸 좋지 않은 일이 반복될때 쓰이는 말. Cứ luôn gặp phải những chuyện không hay).
Ä Tránh hầm sa giếng. Ä Tránh lư?i thỏ mắc bẫy treo. Ä Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa.
43. 열흘 굶어 군자 없다
mư?i ngày đói quân tử không
Mư?i ngày nhịn đói thì không còn ai là quân tử
(아무리 착한 사람일지라도 빈곤하게 되면 마음이 변하여 옳지 못한 짓을 하게 된다
Cho dù là ngư?i hiền hậu thế nào nhưng nếu lâm vào cảnh bần khốn thì cũng sẽ thay lòng, đâm ra làm những việc không đúng).
44. 염라대왕이 제할아비라도 어쩔수 없다
Diêm La đại vư?ng mình ông nội dù là không làm gì đ?ợc
Dù ông nội là Diêm vư?ng thì cũng không làm gì đ?ợc.
(큰 죄를 짓거나 무거운 병에 걸려 살아날 도리가 없다는 뜻.
Phạm phải trọng tội hay là bị bệnh quá nặng không thể nào sống sót đ?ợc).
45. 오금아 날 살려라
như?ng gối tôi cứu sống
Như?ng gối ! Xin hãy cứu tôi.
(도망할 때 마음이 급하여 다리가 빨리 움직여지기를 갈망하는 뜻.
Khi chạy trốn thì trong lòng rất hấp tấp, cầu mong cho cái chân di chuyển thật nhanh).
4 걸음아 나 살려라. Bư?c chân ơi ! Xin hãy cứu tôi.
Ä Quàng chân lên cổ. Ä Vắt chân lên cổ. Ä Vắt giò lên cổ
46. 자는 벌집 건드린다
ngủ tổ ong chạm vào
Chạm vào tổ ong đang ngủ
(가만히 있는 것을 그냥 두었던들 아무 탈이 없엇을 것을, 공연히 건드려 쓸데 없는 큰 일을 일으킨다는 뜻. Cái đang yên tĩnh cứ để yên vậy mà không sao, nhưng nếu hồ đồ chạm vào thì sẽ gánh phải tai họa lớn).
47. 자다가 벼락을 맞는다
ngủ sét trúng
Đang ngủ thì bị sét đánh.
(뜻하지 않게 변을 당한다. Đột nhiên gặp phải biến cố). Ä Tai bay vạ gió.
48. 자다가 얻은 병
ngủ nhận bệnh
Đang ngủ thì mắc bệnh.
(뜻밖에 당한 액운이라는 뜻. Bất ngờ gặp phải vận rủi). Ä Tai bay vạ gió.
49. 잔디밭에서 바늘 찾기
bãi cỏ ở kim tìm
Tìm cây kim trong bãi cỏ
(무엇을 찾거나 고르기가 매우 어려움을 비유하는 말.
Sự tìm kiếm hoặc là lựa chọn cái gì đó rất khó khăn).
50. 재강아지 눈 감은 듯
tro chó con mắt nhắm như
Như con chó màu tro nhắm mắt.
(회색빛 강아지는 눈을 감고 있는지 뜨고 있는지 알 수 없다는 뜻이니, 무엇이 무엇인지 도무지 분간하기가 힘들다는 뜻. Chó con có màu xám thì không thể biết đ?ợc mắt nó đang mở hay đang nhắm ; có ý nói khó mà phân biệt đ?ợc cái gì là cái gì).
51. 재는 넘을수록 높고, 내는 건널수록 깊다
đ?nh núi qua càng cao suối qua càng sâu
Núi càng leo càng cao, suối càng lội càng sâu.
(일이 점점 험하고 힘들게 되어 간다는 뜻.
Công việc càng ngày càng trở nên vất vả và nguy hiểm).
52. 조약돌을 피하니까, 수마석(水磨石)을 만난다
đá sỏi tránh đá mài gặp
Tránh đá sỏi thì gặp đá mài.
(힘든 일을 겪고 나니, 그보다도 더 커다란 곤난이 닥친다는 뜻.
Đã gặp việc khổ nhọc rồi lại tiếp tục đụng phải việc khó khăn hơn nữa).
Ä Đạp vỏ dưa lại gặp vỏ dừa.
53. 줌 밖에 나다
nắm tay ngoài ra
Ra ngoài tầm tay.
(다른 사람의 손아귀에서 벗어나다. Thoát khỏi tầm tay / sự kìm cặp của ngư?i khác).
54. 줌 안에 들다
nắm tay trong có
Nằm trong tầm tay.
(남의 손아귀에 들어가다. Nằm trong tầm tay, chịu sự chi phối của ngư?i khác).
55. 중 도망은 절에나 가 찾지
sư trốn chùa đi tìm
Sư chạy trốn thì cứ vào chùa mà tìm.
(중은 보통 절에 있으므로, 도망해서도 절에 가 찾으면 있지만, 보통 사람은 간 곳을 모르면 찾기 힙들다는 뜻이니 사람을 찾기 힘든 경우에 쓰는 말. Nhà sư thì thư?ng ở trong chùa nên dù cho có chạy trốn thì cũng chỉ ở lẩn quẩn trong chùa thôi, muốn tìm thì đến chùa là gặp liền. Nhưng những ngư?i bình thư?ng thì rất khó tìm đ?ợc nếu không biết nơi ngư?i ta đi. Câu này đ?ợc sử dụng trong trư?ng hợp khó tìm ra một ngư?i nào đó).
56. 중의 상투
nhà sư búi tóc
Búi tóc của nhà sư
(얻기가 매우 어려운 것을 이르는 말. Cái rất khó đạt đ?ợc).
57. 진퇴양난 (進退兩難)
tiến thoái lư?ng nan
Tiến lui đều khó.
(나아갈 수도 없고 물러설 수도 없음. 어려운 일을 당하여 꼼짝도 못하는 것.
Không thể đi tới trư?c cũng không thể lùi về sau ; có ý nói : gặp phải sự khó khăn đến độ không nhúc nhích gì đ?ợc).
58. 쪽박 쓰고 벼락 피한다
gáo bầu đội sét tránh
Đội gáo bầu tránh sét đánh.
(아무리 애를 써도 피할 수 없음을 두고 비유한 말.
Dù cố gắng thế nào thì cũng không thể tránh đ?ợc).
59. 쫓겨가다가 경치보랴 ?
bị rư?t đuổi cảnh xem bảo
Đang bị rư?t mà còn bảo ngắm cảnh nữa sao ?
(처지가 다급한데 무슨 경치를 구경할 틈이 있겠느냐는 뜻이니, 급한 일에 처하여 다른 데에 마음 쓸 겨를이 없다는 뜻. Đang trong tình trạng khẩn cấp thì làm gì có thời gian để ngắm cảnh ; có ý nói khi đang gấp thì không còn lòng dạ nào để ý đến những việc khác).
60. 천지가 무너진다
thiên đ?a sụp đổ
Trời đất sụp đổ
(하늘과 땅이 무너진다.즉 어떤 무서운 일이 일어난다는 뜻.
Trời và đất đều nghiêng ngã ; có ý nói có một việc gì đó rất đáng sợ đã xảy ra).
61. 칠팔월 은어(銀魚) 뛰듯
tháng 7-8 cá bạc nhảy như
Như là cá bạc nhảy trong tháng 7 tháng 8.
(졸지에 직업을 잃어버려 살기 힘들게 된 것을 이르는 말.
Đột nhiên bị mất việc làm và cuộc sống trở nên hết sức vất vả).
62. 칼 날 위에 섰다
dao lư?i trên đ?ng
Đ?ng trên lư?i dao.
(매우 위태로운 처지에 놓였다는 말. Đang ở trong một tình thế hết sức nguy hiểm).
Ä Ngàn cân treo sợi tóc.
63. 파리 날리다
ruồi bay
Ruồi bay.
(영업,사무 따위가 번성하지 아니하고 한산하다
Các doanh nghiệp hay công ty đang trong tình trạng khó khăn, trì trệ).
64. 평지 풍파 (平地風波)
bình đ?a phong ba
Đất bằng nổi sóng.
(생각지도 않게 뜻밖에 갑자기 일어난 분쟁.
Sự phân tranh đột ngột diễn ra ngoài ý muốn).
65. 풀 끝에 앉은 새
cỏ ngọn đậu chim
Chim đậu trên ngọn cỏ
(안심이 안 된다는 뜻. Lòng không an tâm).
66. 풍년 거지
năm đ?ợc mùa ăn mày
Ăn mày giữa năm đ?ợc mùa.
(풍년에도 빌어 먹어야 할 처지인데 얼마나 가슴 아픈 일인가 ? 즉 남들은 다 잘 사는데도 저 혼자 힘들고 어렵게 사는 것을 두고 이르는 말. Năm ruộng mùa thu hoạch tốt nhưng mình thì cứ vẫn phải đi xin từng miếng ăn, như vậy thật là đau lòng. Có ý nói tất cả những ngư?i khác đều sống dư dật vui vẻ nhưng chỉ riêng mình là sống khổ sở vất vả).
67. 하늘로 올라가랴, 땅 속으로 들어가랴
trời đi lên đất lòng đi vào
Đi lên trời hay chui xuống đất ?
(어디로도 숨을 수 없어 꼼짝 못하게 된 것을 이르는 말.
Đi đến đâu cũng không ẩn trốn đ?ợc, hoàn toàn vô phư?ng).
68. 호랑이에게 물려갈 줄 알면 누가 산에 갈까 ?
hổ bị rư?t biết nếu ai núi đi
Nếu biết sẽ bị hổ rư?t thì còn ai dám đi lên núi ?
(처음부터 위험한 것을 알면, 그런 일은 아무도 하지 않는다는 뜻.
Nếu ngay từ đầu biết trư?c sẽ có nguy hiểm thì không ai dám làm việc đó).
69. 혼비백산 (魂飛魄散)
hồn phi phách tán
Hồn vía bay lên mây.
(몹시 놀라 정신이 없음을 가리키는 말.
Vô cùng kinh ngạc, tinh thần không còn đ?ợc bình tĩnh).
70. 흉년에는 아이도 한 그릇, 어른도 한 그릇
năm mất mùa trẻ con một chén ngư?i lớn một chén
Năm mất mùa thì trẻ con cũng một chén và ngư?i lớn cũng một chén.
(없을 때는 한 그릇도 힘들다는 뜻.
Khi không có, khi thiếu thốn thì có đ?ợc một chén cũng là khó lắm rồi).
No comments:
Post a Comment