Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự may mắn, trùng hợp, ngẫu nhiên
1. 가는 날이 장날
đi ngày ngày chợ
Ngày đi là ngày chợ phiên.
(우연히 갔다가 뜻하지 않은 일을 공교롭게 당함을 비유하는 말.
Tình cờ đi rồi gặp phải chuyện ngoài ý muốn).
2. 굴러 온 호박이다
lăn đến quả bí là
Quả bí lăn đến.
(어디선가 호박이 굴러오듯이 뜻밖에 횡재하게 되었다는 말. Cũng như việc tự nhiên có quả bí ở đâu lăn đến, bỗng nhiên có đ?ợc của từ trên trời rơi xuống).
3. 까마귀 날자 배 떨어진다
quạ bay vừa lê rơi xuống
Con quạ vừa bay qua thì quả lê rơi.
(아무 관계없이 한 일이 우연히 다른 일과 때가 같아, 둘 사이에 무슨 관계라도 있는 것처럼 의심을 받게 되다.Hai sự việc tình cờ xảy ra cùng một lúc, làm cho ngư?i ta nghi ngờ phải có mối quan hệ gì giữa hai sự việc đó). Ä Chữa dép ruộng dưa.
4. 노처녀가 시집을 가려니 등창이난다
phụ nữ lỡ thì lấy chồng đi khối u trên lưng ra
Phụ nữ lỡ thì sắp đi lấy chồng thì lại mọc ra một khối u trên lưng.
(오랫동안 벼르던 일이 막상 되려고 하니 뜻하지 않는 일이 생겨 방해가 된다는 뜻.
Việc hoạch đ?nh từ lâu sắp thực hiện đ?ợc thì bỗng có chuyện ngoài ý muốn xảy ra).
5. 도랑 치고 가재 잡는다
mư?ng đào tôm bắt
Đào mư?ng bắt đ?ợc con tôm.
(한 가지 일에 두 가지의 이득이 생겼다´. Làm 1 việc mà sinh ra 2 lợi ích). Ä Nhất cử lư?ng tiện.
6. 땅 파다가 은 얻었다
đất đào rồi bạc nhận đ?ợc
Đào đất nhặt đ?ợc bạc.
(대단하지 않는 일을 하다가 상상 외의 이익을 얻었다는 뜻.
Làm việc không đáng kể nhưng lại thu đ?ợc lợi ích ngoài sức tư?ng tư?ng).
7. 밀가루 장사하면 바람불고 소금 장사하면 비가 온다
bột mì đi buôn gió thổi muối đi buôn mưa rơi
Đi buôn bột mì thì gió thổi, đi buôn muối thì mưa rơi.
(운수가 사나우면 당하는 일마다 공교롭게 된다는 말.
Cái số đen đủi làm việc gì cũng gặp chuyện không may).
8. 범도 제 말 하면 오고, 사람도 제 말 하면 온다
hổ mình lời nói đến ngư?i mình lời nói đến
Nói về hổ thì hổ đến, nói về ngư?i thì ngư?i đến.
(화제에 올랐던 사람이 마침 왔을 때 씀. Ngư?i vừa mới đ?ợc đề cập đến trong câu chuyện thì xuất hiện ngay). Ä Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo xuất hiện.
9. 비를 드니까 마당을 쓰라고 한다
chổi cầm sân quét sai bảo
Vừa cầm chổi thì sai đi quét sân.
(그렇잖아도 하려고 생각하고 있는 일을 남이 시키면 성의가 줄어지고 만다는 뜻. Đang có ý đ?nh làm việc gì thì ngư?i khác sai làm chính việc đó nên phần nào giảm đi nhiệt tình).
10. 뺨 맞는 데 구레나룻이 한 부조
má vả nơi tóc mai giúp đ?
Nơi bị tát có tóc mai dày che chắn.
(아무 소용이 없는 듯한 물건도 쓰일 때가 있다는 뜻.
Đồ vật tư?ng chừng như vô ích lại sử dụng đ?ợc)
11. 서투른 도둑이 첫날 밤에 들킨다
vụng về tên trộm ngày đầu đêm bị phát hiện
Tên trộm vụng về bị phát hiện ngay đêm đầu tiên.
(어쩌다 한번 나쁜 행동을 한 것이 우연하게도 첫번에 들킨다는 뜻.
Ngay lần đầu tiên làm chuyện xấu thì ngẫu nhiên bị phát hiện ngay).
12. 시집 갈 때 등창난다
lấy chồng đi khi khối u lưng ra
Khi lấy chồng bỗng mọc một khối u trên lưng.
(공교롭게도 가장 중요한 때에 탈이 난다는 뜻.
Vào cái lúc đặc biệt quan trọng nhất thì bỗng xảy ra sự cố).
13. 울고 싶은데 뺨 맞은 격
khóc muốn má bị vả
Đang muốn khóc thì bị vả má.
(그렇지 않아도 울어야 할 판인데 누가 뺨을 때려 준것은 잘 되었다는 말.
Dù sao thì cũng phải khóc, bỗng nhiên có ngư?i vả má dùm).
14. 울고 싶자 매 때린다
khóc muốn roi đánh
Đang muốn khóc thì có roi đánh.
(무슨 일을 하고 싶으나 마땅한 구실이 없어서 하지 못하고 있는데, 때마침 좋은 핑계거리가 생겼음을 이르는 말. Muốn làm việc gì mà chưa có lý do thích hợp nên không làm đ?ợc. Đúng lúc đó thì bỗng nảy sinh ra một cơ hội hết sức thuận tiện).
15. 움 안에서 떡 받는다
hầm ở trong Ttok nhận đ?ợc
Lấy đ?ợc bánh Ttok từ trong hầm.
(구하지도 않은 좋은 물건을 뜻밖에 얻게 됨을 이르는 말.
Đột nhiên lại nhận đ?ợc đồ vật tốt mà mình không đ?nh tìm).
16. 이 아픈 날 콩밥한다
răng đau ngày cơm đậu làm
Ngày đau răng lại nấu cơm đậu.
(운이 없는데 그 위에 또 운이 나쁜 일이 생겼다는 뜻. Đã xui rồi lại gặp toàn là chuyện xấu).
17. 주린 고양이 쥐를 만난 듯
đói mèo chuột gặp như
Như là mèo đói gặp chuột.
(좋은 운수가 닥쳐왔다는 뜻. Đột nhiên gặp phải cơ hội tốt. Vận may xuất hiện).
18. 칠성판에서 뛰어났다
ván quan tài từ nhảy ra
Nhảy ra khỏi quan tài.
(죽게 되었다가 살아났다는 뜻. Tư?ng là đã chết rồi nhưng bỗng sống lại).
19. 콧구멍 둘 마련하기 다행이다
mũi lỗ hai có may
Rất may là mũi có tới hai lỗ
(콧구멍이 다행히 둘이 있기 때문에. 한 쪽이 막혀도 한 쪽으로 숨을 쉴 수 있다는 말이니, 몹시 억울해서 기가 막힘 때 쓰는 말. Vì có hai lỗ mũi nên nếu nghẹt một bên thì có thể thở đ?ợc bằng bên kia ; có ý nói đến việc uất ức đến nghẹn cả lời).
20. 호랑이도 제 말하면 온다
hổ cũng mình nói nếu đến
Hổ vừa nghe nói về mình đã đến.
(남의 뒷 공론을 말라는 뜻으로, 남의 이야기를 하고 있는 바로 그 사람이 나타났을 때 이르는 말. Đang nói về một ngư?i nào đó thì đột nhiên ngư?i đó xuất hiện. Có ý khuyên đ?ng nên bàn tán xì xầm sau lưng ngư?i khác). Ä Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo xuất hiện.
21. 화가 복이 된다
họa phúc thành
Họa trở thành phúc.
(처음에는 걱정스럽던 일이 후에는 도리어 행운이 되는 경우에 쓰는 말.
Việc lúc đầu rất lo lắng nhưng sau lại trở thành vận may).
22. 황소 뒷걸음 치다가 쥐 잡는다
bò chân sau đá chuột bắt
Bò đá chân sau lại bắt đ?ợc chuột.
(어리석은 사람이 미련한 행동을 하다가 뜻밖에 좋은 성과를 얻었을 때 하는 말.
Một ngư?i khù khờ làm một động tác ngốc nghếch thế mà lại nhận đ?ợc một thành quả tốt đẹp không tư?ng tư?ng đ?ợc). Ä Chó ngáp phải ruồi.
No comments:
Post a Comment