Thành ngữ & tục ngữ nói về Sự bất công, Sự trái ngược, Sự bất quy tắc
1. 가까운 길 마다하고 먼 길로 간다
gần đ?ờng từ chối xa đ?ờng đi
Từ chối đ?ờng gần mà đi đ?ờng xa.
(편하고 빠른 방법이 있는데도 구태여 어렵고 힘든 방법을 택한다는 뜻. Tuy có phư?ng pháp vừa nhanh vừa tiện lợi hơn nhưng vẫn chọn cái phư?ng pháp vừa khó vừa vất vả).
4 길을 두고 산으로 가나? Đ?nh bỏ đ?ờng bộ mà trèo đ?ờng núi sao?
2. 개가 쥐 잡고 먹기는 고양이가 훔쳐 먹는다
chó chuột bắt ăn mèo trộm ăn
Chó bắt chuột rồi mèo trộm lấy ăn.
(정말 노력한 사람은 따로 있는데 다른 사람이 인정받는다는말.
Ngư?i ra sức cố gắng thì công cốc, còn thành quả thì lại rơi vào tay một ngư?i khác).
3. 개를 길러놓으니까 미친개가 되어 주인을 문다
chó nuôi rồi chó dại thành chủ cắn
Chó đ?ợc nuôi bỗng thành chó dại đi cắn chủ mình.
(은혜를 베풀어 주었는데 오히려 은혜를 잊어버리는 사람이 더러 있다는말.
Ngư?i đ?ợc hư?ng ân huệ mà cuối cùng lại vong ân bội nghĩa).
4. 겨 먹은 개는 들켜도 쌀 먹은 개는 안 들킨다
trấu ăn chó bị lộ gạo ăn chó không bị lộ
Con chó ăn trấu thì bị phát hiện chứ con chó ăn gạo không bị phát hiện.
(세상엔 작은 잘못을 저지른 사람은 들키기 쉽지만, 오히려 큰 일을 저지른 사람은 벌을 받지 않는다는 말. Ở trên đ?i này, những kẻ có những sai lầm nhỏ nhặt thì dễ bị phát hiện, còn những kẻ phạm những việc lớn thì lại không bị ai trừng phạt).
5. 굴러 온 돌이 박힌 돌 뺀다
lăn đến đá đặt sẵn đá loại bỏ
Hòn đá lăn đến làm bật hòn đá đặt sẵn.
(외부에서 들어온 사람이 본래부터 있던 사람을 내쫓는다. Ngư?i mới vào đẩy ngư?i lâu năm đi).
6. 까마귀가 메밀을 마다한다
con quạ kiều mạch từ chối
Quạ lại từ chối kiều mạch.
(평소에 즐겨하던 것을 뜻밖에 사양할 때 이르는 말.
Đột nhiên lại từ chối cái mà thư?ng ngày vẫn thích).
7. 까마귀 개암 마다한다
con quạ cây phỉ từ chối
Quạ lại khư?c từ cây phỉ
(늘 좋아하던 것을 뜻밖에 사양하는 사람을 두고 이르는 말.
Lời dùng để chỉ ngư?i bất ngờ từ chối cái mà mình thư?ng vẫn thích).
8. 도끼 가진 놈이 바늘 가진 놈 못 당한다
búa cầm ngư?i kim cầm kẻ không đ?ơng đầu
Ngư?i cầm búa không đánh lại ngư?i cầm kim.
(바늘로는 사람을 찔러도 사람이 죽을 턱이 없지만, 도끼로 사람을 찍으면 사람이 죽게 되기 때문에 도끼를 가진 사람은 결국 찍지 못한다. 그렇게 되니, 바늘 가진 사람이 이기게 된다는 뜻. Chư ai bịkim đm mà chế bao giờ Nhưg đ có nhiề ngư?i bịbúa bổmà chế. Chính vì vậ mà ngư?i cầ búa không dám ra tay, nên cuố cùng ngư?i cầ kim đ?ợ chiế thắg).
9. 도둑이 "도둑이야 !" 한다
ăn trộm ăn trộm nói
Tên trộm la lên “ Ăn trộm ! Ăn trộm”.
(잘못을 저지른 사람이 자기가 안 한 듯이 시치미를 떼고 남이 할 말을 한다는 뜻. Ngư?i đã phạm lỗi mà còn ra vẻ ngơ ngác, như là ngư?i khác đã làm chứ mình không làm).
Ä Vừa ăn cư?p vừa la làng. Ä Vừa đánh trống vừa ăn cư?p.
10. 도둑이 매를 든다.
ăn trộm roi cầm
Ăn trộm cầm roi.
(잘못한 놈이 도리어 잘한 사람을 꾸짖는다는 뜻.
Ngư?i làm sai lại đi chửi mắng ngư?i làm đúng).
11. 먹기는 파발(擺撥)이 먹고 뛰기는 역마가 뛴다
việc ăn lính trám ăn chạy ngựa chạy
Ăn thì lính trám ăn, mà chạy thì ngựa chạy.
(정작 애쓴 사람은 대가를 받지 못하고 딴 사람이 받는다. Ngư?i thật sự ra sức nỗ lực, hết sức cố gắng thì không nhận đ?ợc gì hết mà ngư?i khác lại lãnh lấy).
12. 물에 빠진 놈 건져 놓으니까 내 봇짐 내라 한다
nư?c rơi kẻ vớt lên của tôi tay nải đ?a đây nói là
Vừa vớt nó dư?i nư?c lên nó đã bảo đ?a túi xách lại cho nó.
(남의 은혜를 갚기는커녕 배신함을 이르는 말. Không những không đền ơn ngư?i khác mà còn nói lời bội bạc). Ä Khỏi vòng cong đuôi.
13. 물에 빠진 놈 건져 놓으니까 망건 값 달랜다
nư?c rơi kẻ vớt lên dây quấn đầu giá đòi
Vừa vớt nó dư?i nư?c lên nó liền đòi tiền cái dây quấn đầu.
(남에게 신세를 지고 그것을 갚기는 커녕 도리어 그 은인을 원망한다는 말.
Làm ơn cho ngư?i khác không đ?ợc báo đáp trái lại còn bị quở mắng).
Ä Làm ơn mắc oán.
14. 믿는 도끼에 발등 찍힌다
tin búa chân bổ vào
Cây búa hằng tin tư?ng lại bổ vào chân mình.
(믿고 있던 일, 또는 사람에게 도리어 해를 입었을 때 하는 말.
Ngư?i hoặc việc gì đó rất đ?ợc tin tư?ng lại gây hại, làm thư?ng tổn).
15. 발보다 발바닥이 더 크다
chân so với lòng bàn chân hơn lớn
Lòng bàn chân lại to hơn bàn chân.
(모든 일이 이치에 벗어났다는 뜻. Mọi việc đều thoát ra khỏi nguyên lý cơ bản).
16. 배보다 배꼽이 더 크다
bụng so với rốn hơn to
Rốn to hơn bụng.
(주된 것보다 딸린 것이 더 크거나 많다. Cái thứ yếu lại to hơn hay là nhiều hơn cái chính).
17. 보리 누름에 선 늙은이 얼어 죽는다
lúa mì ruộng đ?ng ngư?i già lạnh chết
Ngư?i già đ?ng trư?c ruộng lúa mì mà chết cóng.
(따뜻해야 할 계절에 도리어 춥게 느껴지는 때에 쓰는 말.
Vào cái mùa mà đáng lẽ phải ấm áp thì trời lại lạnh lẽo).
18. 볶은 콩에서 싹이 날까
rang đậu ở mầm ra
Đậu rang lại nảy mầm sao ?
(전혀 가망성이 없음. Hoàn toàn không hy vọng, hoàn toàn không đ?ợc).
19. 빚주고 뺨 맞는다
nợ cho má vả
Cho mư?n nợ rồi bị vả má.
(남에게 후한 일을 하고 도리어 욕을 본다.
Đối xử tốt với ngư?i khác nhưng lại bị làm cho mất mặt). Ä Làm phúc phải tội.
20. 뺨맞을 놈이 여기 때려라 저기 때려라 한다
bị vả má ngư?i ở đây hãy đánh ở kia hãy đánh nói
Ngư?i bị vả má còn bảo là hãy đánh vào chổ này chổ nọ
(벌을 받을 놈이 도리어 큰 소리 한다는 뜻. Ngư?i bị phạt lại còn dám lớn lối).
21. 산보다 골이 더 크다
núi so với thung lũng hơn to
Thung lũng lại to hơn núi.
(사물이 이치에 맞지 않다. Sự vật không hợp với lẽ thư?ng).
22. 삼년 먹여 기른 개가 주인 발등 문다
ba năm cho ăn nuôi chó chủ chân cắn
Con chó đ?ợc nuôi ba năm cắn chân chủ mình.
(오랫동안 은혜를 입은 사람이 도리어 그 은인은 해치며 비웃는다는 뜻.
Ngư?i chịu ơn trong nhiều năm lại gây hại cho ân nhân của mình).
Ä Nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà.
23. 술 받아주고 뺨 맞는다
rư?u đ?a cho má bị vả
Cho uống rư?u rồi còn bị vả má.
(자기 돈을 쓰면서 남을 대접하고 도리어 욕을 듣는다는 뜻.
Lấy tiền của mình tiếp đãi ngư?i khác mà còn bị mắng).
24. 쓸모없는 풀은 빨리 자란다
không cần thiết cỏ nhanh lớn
Cỏ không có ích lại mọc nhanh hơn.
(별로 중요하지 않은 것이 먼저 나설 때 쓰는 말. Cái ít quan trọng thì lại có trư?c).
25. 얻은 떡이 두레 반이다
nhận Ttok cái gáo nửa là
Bánh Ttok xin đ?ợc nửa gáo.
(여기 저기서 조금씩 얻은 것이 남이 애써 만든 것보다 많다는 말. Cái nhậ đ?ợ mộ ít từchỗnày mộ ít từchỗkia lạ nhiề hơ cái ngư?i khác khổcự làm ra).
26. 은혜를 원수로 갚는다
ân huệ hận thù trả Trả ân bằng oán.
(감사로써 은혜에 보답해야 할 자리에 도리어 해를 끼친다
Mang ơn ngư?i ta không báo đáp mà còn gây hại).
27. 적반하장 (賊反荷杖)
tặc phản hà trư?ng
Tên trộm vác gậy.
(잘못한 사람이 도리어 잘한 사람을 나무라는 경우에 쓰는말.
Ngư?i làm sai lại đi quở trách ngư?i làm đúng).
28. 제가 기른 개에게 발꿈치 물린다
mình nuôi chó gót chân cắn
Con chó mình nuôi mà lại cắn gót chân mình.
(자기가 은혜를 베풀어 준 이에게 오히려 해를 입게 되었을 때 하는 말.
Ngư?i mà mình từng cưu mang, từng làm ơn cho lại trở mặt làm hại mình)
29. 제 것 주고 뺨 맞는다
mình cái cho má bị vả Cho đi cái của mình rồi còn bị vả má.
(남에게 잘 해 주고 도리어 욕을 먹는다. Đối xử rất tốt nhưng lại bị ngư?c đãi).
30. 죽은 나무에 꽃이 핀다
chết cây hoa nở Cây chết nở hoa.
(보잘것없던 집안에 영화로운 일이 생기게 된 것을 보고 이르는 말.
Ở cái nhà không đáng kể, rất tầm thư?ng lại có chuyện vẻ vang).
31. 죽은 사람 소원도 들어준다
chết ngư?i nguyện vọng lắng nghe
Nguyện vọng của ngư?i chết cũng đ?ợc đáp ứng.
(죽은 사람의 소원도 풀어주는데 산 사람의 소원이야 못 풀어 주겠냐는 뜻의 말.
Nguyện vọng của ngư?i chết cũng còn đ?ợc thực hiện, vậy tại sao không chịu đáp ứng cho nguyện vọng của ngư?i đang sống ?).
32. 지름길이 종종 더 멀다
đ?ờng tắt thư?ng hơn xa
Đ?ờng tắt thư?ng xa hơn.
(쉽게 생각한 일이 외려 더 힘들고 더디다는 뜻.
Việc nghĩ rất dễ nhưng hóa ra lại khó khăn vất vả hơn).
33. 청하니까 매 한 개 더 때린다
thỉnh cầu roi một cái nữa đánh
Thỉnh cầu rồi bị đánh thêm một roi nữa.
(잘 봐 달라고 부탁하였더니, 오히려 벌을 더 준다는 말.
Yêu cầu đ?ợc xem xét thì lại bị phạt thêm nữa).
34. 촌 닭이 관청 닭 눈 빼 먹는다
quê gà quan sảnh gà mắt mổ ăn
Gà dư?i quê mổ mắt gà trong quan sảnh.
(남 보기에는 멍청하고 얼빠진 것 같은 사람이 도리어 약아서 사람을 누르거나 속일 경우에 쓰는 말. Ngư?i trông có vẻ khù khờ ngớ ngẩn vậy mà lại đàn áp, phỉnh gạt đ?ợc ngư?i trông có vẻ sáng sủa).
35. 치러 갔다가 맞기도 보통
đánh đi rồi bị đánh bình thư?ng
Đi đánh ngư?i rồi bị ngư?i đánh là chuyện bình thư?ng.
(남을 데리러 갔다가 오히려 맞는 것도 보통 있을 수 있는 일이라는 말이니,즉 남에게 무엇을 청하러 갔다가 도리어 요구를 당하였을 경우에 이르는 말. Đ?nh đi đánh ngư?i ta nhưng lại bị ngư?i ta đánh, đó là chuyện thông thư?ng, lúc nào cũng có thể xảy ra. Cũng như việc đ?nh đi nhờ vả ngư?i khác cái gì nhưng rốt cuộc lại bị yêu cầu ngư?c lại).
36. 콩죽은 내가 먹고, 배는 남이 앓는다
cháo đậu mình ăn bụng ngư?i khác đau
Cháo đậu thì mình ăn, còn bụng thì ngư?i khác đau.
(좋지 않은 짓은 제가 했지만, 그에 대한 벌이나 비난은 남이 대신 받는다는 말.
Mình làm chuyện không tốt nhưng hậu quả thì ngư?i khác gánh thay).
37. 해가 서쪽에서 뜨겠다
mặt trời hư?ng Tây mọc
Chắc là mặt trời sẽ mọc ở hư?ng Tây.
(나쁜 짓만 하던 사람이 착한 일을 했을 때 쓰는 말.
Ngư?i chuyên làm những chuyện xấu bỗng dưng lại đi làm việc tốt).
38. 혹떼러 갔다가 혹을 붙여 온다
bư?u lấy ra đi bư?u gắn vào đến
Đi cắt cái bư?u ra nào ngờ bị gắn thêm cái bư?u nữa.
(이득을 얻으려고 갔다가 도리어 손해만 보고 왔다는 뜻.
Đi để tìm lấy lợi ích nhưng lại chỉ nhận lấy toàn thiệt hại).
39. 혼인 집에서 신랑 잊어버린다
hôn nhân nhà ở tân lang quên mất
Nhà có đám cư?i lại quên mất chú rể
(어떤 일을 하는데 그 일의 가장 요긴한 것을 잊어벼렸을 때 쓰는 말.
Làm việ gì đ nhưg lạ quên mấ cái quan trọg và cầ thiế nhấ).
No comments:
Post a Comment