돌싱글즈 (시즌4) 2
Tình Yêu Sau Ly Hôn (Phần 4) 2
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
[지미] 한잔할까요? '치어스' | - Cụng ly! - Chúc mừng những người ly hôn. |
- [돌싱들] '치어스' - [돌싱들의 웃음] | - Cụng ly! - Chúc mừng những người ly hôn. |
- [톰] 어, 반갑습니다 - [하림의 웃음] | - Cụng ly! - Chúc mừng những người ly hôn. - Hân hạnh được gặp mọi người. - Cụng ly. |
[제롬] '치어스, 치어스, 치어스' | - Hân hạnh được gặp mọi người. - Cụng ly. |
[베니타] 만나서 반가워 | Rất vui được gặp, các bạn tôi. |
[듀이] 어? 우와, 이거 뭐야? 이거 | - Đây là gì? - Xem nào. |
[지수] 보자 | - Đây là gì? - Xem nào. |
[지수] | Những người tôi muốn nói chuyện là Jimi… |
[희진] | Tôi muốn nói chuyện với Jerome nhiều hơn. |
[희진] 뭔가 이제 찍을 것 같은 예감이 드는 거예요 | Tôi linh cảm anh ấy chọn đội đó. |
그래서 그냥 | Nên tôi cũng chọn đội đó. Và anh ấy đóng dấu vào đó ngay. |
[희진] | Nên tôi cũng chọn đội đó. Và anh ấy đóng dấu vào đó ngay. |
[희진] | Nên tôi cũng chọn đội đó. Và anh ấy đóng dấu vào đó ngay. |
[희진] 그럼 우리는 고기 쪽을 가 볼게 | - Chúng tôi sẽ đến khu bán thịt. - Ừ. |
- [제롬] 오케이 - [희진] 고기 | - Chúng tôi sẽ đến khu bán thịt. - Ừ. |
[희진] 이게 왜 안 나오지? | Sao nó không dịch nhỉ? LẠI GẦN HƠN |
[희진의 옅은 웃음] | LẠI GẦN HƠN CƯỜI TOE TOÉT |
[제롬] 뒤에 조심 | Cẩn thận, đằng sau cô. - Gạo thì thế nào? - Nói thật… |
- [지미] 쌀은 - [지수] 쌀이 이거 같아 | - Gạo thì thế nào? - Nói thật… |
- [지미] 굳이 그러니까 - [제롬의 호응] | - Gạo thì thế nào? - Nói thật… Vâng. |
- [세윤] 자, 지난주에 드디어 - [밝은 음악] | Tuần trước, Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4 cuối cùng đã bắt đầu. |
'돌싱글즈 시즌 4'가 시작됐습니다 | Tuần trước, Tình Yêu Sau Ly Hôn Mùa 4 cuối cùng đã bắt đầu. |
첫 방송이 되자마자 | Ngay khi phát sóng, đã có một sự náo động vì quy mô khổng lồ của nó |
[지혜의 탄성] | Ngay khi phát sóng, đã có một sự náo động vì quy mô khổng lồ của nó |
[탄성] | từ Mỹ đến Cancún, Mexico. |
[세윤] 어마어마한 스케일 때문에 아주 난리가 났다고 합니다 | từ Mỹ đến Cancún, Mexico. |
[지혜] 네, 뭐, 전 세계에서 지금 '돌싱글즈'를 | Bởi vì trên khắp thế giới họ đang xem Tình Yêu Sau Ly Hôn. |
- 동시에 보고 있는 거잖아요 - [혜영의 호응] | Bởi vì trên khắp thế giới họ đang xem Tình Yêu Sau Ly Hôn. |
이제 뭐, 한국 '맘 카페' | Giờ duyệt các blog làm mẹ của Hàn Quốc không đủ với em nữa. |
뭐, 둘러보는 것만으로는 저는 부족합니다 | Giờ duyệt các blog làm mẹ của Hàn Quốc không đủ với em nữa. |
미국 '맘 카페'에 지금 조만간 | Em đang tính sớm đăng kí một blog làm mẹ của Mỹ. |
- 가입을 할 예정이에요 - [출연진의 웃음] | Em đang tính sớm đăng kí một blog làm mẹ của Mỹ. |
- 미국 계정 하나 파 놨어요 - [세윤의 호응] | Em tạo tài khoản ở Mỹ rồi. |
- 조만간 거기서… - [지원] 대화가 돼야죠 | - Em biết nói tiếng Anh chứ? - Không, ở đó họ nói tiếng Hàn. |
- [세윤의 웃음] - [지혜] 아니, 거기 한국말 써요 | - Em biết nói tiếng Anh chứ? - Không, ở đó họ nói tiếng Hàn. |
- [지원] 아, 그래요? - [지혜가 웃으며] 한국어, 한국말 | - Vậy à? - Họ nói tiếng Hàn. |
- [세윤] 아, 한인 '맘 카페' - [지혜의 웃음] 한인 '맘 카페'에 | Blog làm mẹ Hàn Quốc ư? Em sẽ đăng kí blog làm mẹ Hàn Quốc, |
- [지혜] 내가 가입해서 - [세윤] 한인 '맘 카페' 좋다 | Em sẽ đăng kí blog làm mẹ Hàn Quốc, |
- [지원의 호응] - [지혜] 커뮤니티, 약간 | Em sẽ đăng kí blog làm mẹ Hàn Quốc, kết nối nhiều hơn với cộng đồng và chuyển tiếp mọi thông tin liên quan. |
섭렵해서 정보 여기다 | kết nối nhiều hơn với cộng đồng và chuyển tiếp mọi thông tin liên quan. |
- 갖다드리거든요, 네 - [지원, 혜영의 탄성] | kết nối nhiều hơn với cộng đồng và chuyển tiếp mọi thông tin liên quan. |
- [혜영] 좋다, 좋다 - [지혜의 웃음] | kết nối nhiều hơn với cộng đồng và chuyển tiếp mọi thông tin liên quan. Nghe được đấy. |
[세윤] 첫 방송 나가고 나서 주변에서 | Từ lần phát sóng đầu tiên, đã có rất nhiều người hỏi: |
'도대체 어디서 그런 매력적인 돌싱분들을 찾았냐' | Từ lần phát sóng đầu tiên, đã có rất nhiều người hỏi: "Các anh tìm đâu ra những người ly hôn hấp dẫn như thế?" |
궁금해하는 분들이 굉장히 많았어요 | "Các anh tìm đâu ra những người ly hôn hấp dẫn như thế?" |
미국 편이 | Phiên bản Mỹ có nhiều người đăng kí nhất nên tỉ lệ được nhận rất thấp. |
- 역대급으로 지원서가 - [흥미로운 음악] | Phiên bản Mỹ có nhiều người đăng kí nhất nên tỉ lệ được nhận rất thấp. |
- [지혜] 너무 많아서 - [혜영의 탄성] | Phiên bản Mỹ có nhiều người đăng kí nhất nên tỉ lệ được nhận rất thấp. |
합격자 문턱이 그렇게 높았다고 합니다 | Phiên bản Mỹ có nhiều người đăng kí nhất nên tỉ lệ được nhận rất thấp. |
[지혜] | Vòng đầu tiên là xem hồ sơ và vòng hai là phỏng vấn qua điện thoại. |
- [지혜] - [혜영, 오스틴의 호응] | Vòng đầu tiên là xem hồ sơ và vòng hai là phỏng vấn qua điện thoại. Vòng ba là gặp trực tuyến |
- [지혜] - [혜영의 호응] | Vòng ba là gặp trực tuyến |
[지혜] 그리고 4차는 | Vòng ba là gặp trực tuyến và vòng bốn là phỏng vấn trực tiếp tại Mỹ. |
미국 현지 대면 인터뷰까지 | và vòng bốn là phỏng vấn trực tiếp tại Mỹ. |
아주 신중에 신중을 거쳐서 | và vòng bốn là phỏng vấn trực tiếp tại Mỹ. Họ được chọn sau một quá trình rất kĩ lưỡng. |
예, 가까스로 뽑은 분이라고 해요 | Họ được chọn sau một quá trình rất kĩ lưỡng. |
[혜영] 아, 아니, 근데 은지원 씨는 이거 보면서 | Họ được chọn sau một quá trình rất kĩ lưỡng. Ji Won, sau khi xem chương trình này, cậu có muốn hẹn hò với ai đó không? |
연애하고 싶은 마음 안 생겼어요? | Ji Won, sau khi xem chương trình này, cậu có muốn hẹn hò với ai đó không? |
[지원의 씁 숨 들이켜는 소리] | Ji Won, sau khi xem chương trình này, cậu có muốn hẹn hò với ai đó không? |
- 저 연애 울렁증이 있어서 - [익살스러운 효과음] | Em mắc chứng "ám ảnh yêu đương" nên… |
- [세윤] 그래요? - 네 | - Vậy sao? - Phải. |
[혜영] 그러면 이혼하고 지금까지 연애 한 번도 안 했어요? | Thế nên từ khi ly hôn, cậu không hẹn hò gì sao? |
- [지원] 아니, 뭐, 그거는 뭐 - [흥미로운 음악] | - Vâng, nhưng đó là… - Nhiều hơn hay ít hơn Jimi? |
- 뭐, 그런데 - [세윤] 지미 '업 앤드 다운'? | - Vâng, nhưng đó là… - Nhiều hơn hay ít hơn Jimi? |
- [지혜가 웃으며] 지미 - [지원] 지미? | - Vâng, nhưng đó là… - Nhiều hơn hay ít hơn Jimi? - Jimi ư? - Tám mảnh tình đấy. Hơn hay kém? |
- [지혜] 지미 8번 - [세윤] 지미 '다운'? | - Jimi ư? - Tám mảnh tình đấy. Hơn hay kém? |
- [지혜] '업'이야, '다운'이야? - [세윤] 지미 '업'? | - Jimi ư? - Tám mảnh tình đấy. Hơn hay kém? |
- [지원] 아, 그 정도는 아니죠 - [세윤의 웃음] | - Đâu nhiều đến thế. - Kém à? |
- [세윤] 지미 '다운'? - [지원] 지미 못 이겨요 | - Không thể địch lại với Jimi. - Ừ, anh không thể địch lại Jimi. |
- [세윤] 어, 지미 못 이겨 - [지원] 아, 지미는… | - Không thể địch lại với Jimi. - Ừ, anh không thể địch lại Jimi. |
- [혜영, 지혜의 웃음] - [세윤] 지미 못 이겨요 | - Không thể địch lại với Jimi. - Ừ, anh không thể địch lại Jimi. |
- [지원의 호응] - [혜영] 지미 못 이기는 걸로 | Cậu đâu thể địch lại anh ấy nhỉ? |
- [지혜의 호응] - [밝은 음악] | Cậu đâu thể địch lại anh ấy nhỉ? |
[베니타] 밥 하는 시간 오래 걸릴 거 같지 않아? | ĐỘI TẠP HÓA ĐI MUA SẮM, #ĐỘI NẤU ĂN Cô nghĩ sẽ mất nhiều thời gian để nấu chứ? |
- [소라] 연어는 대개 한 10분? - [베니타] 1시간 넘지? | - Có lẽ mười phút cho cá hồi? - Hơn một tiếng à? Mười phút? |
- [듀이의 호응] - [베니타] 10분? | - Có lẽ mười phút cho cá hồi? - Hơn một tiếng à? Mười phút? |
이거 그냥 자르는 것만 오래 걸리고 | Chuẩn bị mất nhiều thời gian, cô không nghĩ khoản trộn sẽ mất 20 phút à? |
써는 건 한 20분이면 다 하지 않을까요? | Chuẩn bị mất nhiều thời gian, cô không nghĩ khoản trộn sẽ mất 20 phút à? |
- [베니타] 근데 굽는 건 - [소라] 굽는 거면 팬만 크면은 | Chuẩn bị mất nhiều thời gian, cô không nghĩ khoản trộn sẽ mất 20 phút à? Nếu là chảo to, mỗi miếng sẽ mất năm phút. |
[소라] 하나당 뭐, 5분, 5분이니까 | Nếu là chảo to, mỗi miếng sẽ mất năm phút. |
- [톰] 와, 진짜 - [리키] '와우' | - Thật tình. - Chà. |
- [리키] 요리 잘할 것 같아요 - [톰] 그러니까 | - Chắc cô ấy giỏi nấu ăn lắm. - Ừ, đúng rồi. Phát hiện nhanh đấy. |
- [리키의 웃음] - 제대로, 저렇게 쉽게 | - Chắc cô ấy giỏi nấu ăn lắm. - Ừ, đúng rồi. Phát hiện nhanh đấy. |
요리하는 거 좋아해 | Tôi thích nấu ăn. NGƯỢNG NGÙNG |
[베니타] 다들 취미가 뭐야? | Mọi người có sở thích gì? |
[리키가 영어로] 나는 농구 | - Tôi thích chơi bóng rổ. - Bóng rổ ư? |
- [베니타] 농구? - [리키] 농구 | - Tôi thích chơi bóng rổ. - Bóng rổ ư? |
- [베니타] 보는 거, 하는 거? - [리키] 해변에 가는 거나 | - Xem hay chơi? - Ra bãi biển. |
- [리키] 둘 다 [호응] - [베니타] 둘 다? [깨달은 탄성] | - Xem hay chơi? - Ra bãi biển. - Cả hai. - Cả hai à? |
[톰이 한국어로] 운동 잘할 것 같아 | Trông như anh ấy giỏi thể thao. Anh ấy có vẻ khỏe mạnh. |
- [베니타의 호응] - 되게 잘할 것 같아 | Trông như anh ấy giỏi thể thao. Anh ấy có vẻ khỏe mạnh. |
[리키가 영어로] 해변에 가는 것도 좋아해 | Tôi thích ra bãi biển. |
[소라가 한국어로] 좋아하는 팀 물어보고 싶은데 | Tôi muốn hỏi đội bóng anh thích nhưng sẽ lộ đáp án nên không thể? |
- [발랄한 음악] - 그러면 답이 나오니까 안 된다? | Tôi muốn hỏi đội bóng anh thích nhưng sẽ lộ đáp án nên không thể? |
- 응, 맞아 [웃음] - [베니타의 웃음] | Cô nói đúng. Tôi không thể trả lời câu hỏi đó. |
그거는 대답 못 해 [웃음] | Cô nói đúng. Tôi không thể trả lời câu hỏi đó. |
팀 못해요? 동네 팀이? | Đội bóng địa phương của anh chơi tệ? |
- 응? - [소라] 동네 팀이 잘해요? | Hay là chơi giỏi? |
[생각하는 소리] | |
- [베니타] 에이, 그러면 또 너무 - [리키] 그것도 말하면 안 되는데 | Tôi cũng không thể trả lời câu đó. |
- [소라, 리키의 웃음] - [베니타] 그러면 알지 | Cô hỏi để biết manh mối! |
- [리키] 농구 봐요? - [베니타] 너무 정해져 있는데 | - Cô xem bóng rổ? - Thu hẹp lựa chọn. |
[리키] '오, 리얼리'? 농구 봐요? | Thật sao? Cô xem bóng rổ ư? |
[밝은 음악] | MỘT CHÚT |
- 응, 오케이 - [소라] 나 스포츠 보는 거 | - Tôi thích xem thể thao. - Được rồi. Vậy à? |
- [소라] 좋아해, 응 - [영어로] 아, 그래? [탄성] | - Tôi thích xem thể thao. - Được rồi. Vậy à? |
[세윤이 한국어로] 농구 좋아하나 보다, 소라 씨는 | Sora hẳn là thích bóng rổ. |
[듀이] 나는 | ĐẾN LÚC CHIA SẺ SỞ THÍCH Tôi thích chơi nhạc cụ. |
악기 다루는 거 좋아해 | Tôi thích chơi nhạc cụ. |
- [혜영의 탄성] - [돌싱들의 호응] | |
[소라] 무슨 악기? | Nhạc cụ gì? |
나는 그냥 가리지는 않아 | Tôi không quá kén chọn. |
- 오, 그래? 다 잘해, 그러면? - [듀이의 호응] | Thật à? Nhạc cụ nào anh cũng giỏi? Anh có thể chơi tất cả? |
- 다 쳐? - [듀이] 다 어중간해 | Thật à? Nhạc cụ nào anh cũng giỏi? Anh có thể chơi tất cả? |
다 어중간해 | Cái gì cũng ở mức xoàng thôi. |
- [베니타, 듀이의 호응] - [사람들의 웃음] | Cái gì cũng ở mức xoàng thôi. |
[웃으며] 너무 솔직한데? | Anh ấy thật thà quá. |
- [소라] 그런 거 좋은 거야 - [듀이] 어, 그래서 | - Như thế là tốt mà. - Nên tôi đã lập một ban nhạc. |
[듀이] 내가 사실은 | - Như thế là tốt mà. - Nên tôi đã lập một ban nhạc. |
- [활기찬 음악] - 밴드를 만들어서 | - Như thế là tốt mà. - Nên tôi đã lập một ban nhạc. |
내가 이제 애들을 최대한 그 요소요소에 넣고 | Tôi phân công mọi người vào vị trí của họ và cần loại gì thì tôi chơi loại đó. |
빈 곳을 내가 맡고, 또 | Tôi phân công mọi người vào vị trí của họ và cần loại gì thì tôi chơi loại đó. |
- [톰의 탄성] - [세윤] 다 잘해서? | - Vì anh giỏi hết? - Ở trong ban nhạc. |
[혜영] 밴드를 하는구나 | - Vì anh giỏi hết? - Ở trong ban nhạc. |
[톰] 난 | Tôi thích… |
테니스 | tennis và… |
- 뭐… - [소라] 골프 | tennis và… - Golf? - Golf. |
- [톰] 골프, 그리고 - [리키의 호응] | - Golf? - Golf. Cả bơi lội, chạy và đi bộ đường dài. |
수영, 러닝, 하이킹 | Cả bơi lội, chạy và đi bộ đường dài. |
- [베니타] 운동 다 좋아하네 - [톰이 영어로] 명상 | - Môn nào anh ấy cũng thích. - Thiền. |
- [베니타의 웃음] - [듀이의 놀란 숨소리] | - Môn nào anh ấy cũng thích. - Thiền. - Cả thiền nữa à? - Vâng. |
[듀이가 한국어로] '메디테이션'도? | - Cả thiền nữa à? - Vâng. |
[톰의 호응] 나 여기 와 가지고 | - Cả thiền nữa à? - Vâng. Lúc tôi đến đây các bạn chưa đến… |
[웃으며] 너 오기 전에 | Lúc tôi đến đây các bạn chưa đến… - Anh có thiền không? - …tôi đã ngồi thiền. |
[베니타가 웃으며] 어 '메디테이트'했어? | - Anh có thiền không? - …tôi đã ngồi thiền. |
- [돌싱들의 웃음] - [톰] '메디테이트'하고 있었잖아 | - Anh có thiền không? - …tôi đã ngồi thiền. |
- [소라의 탄성] - [사람들의 웃음] | - Anh có thiền không? - …tôi đã ngồi thiền. |
[흥미로운 음악] | |
[오스틴, 혜영의 웃음] | #THỜI GIAN THIỀN TRƯỚC LẦN GẶP ĐẦU TIÊN Tuyệt quá. |
[세윤] 오, 근데 대단하다 | Tuyệt quá. |
- 독특해 [웃음] - [세윤의 머뭇거리는 소리] | - Độc đáo quá. - Ừ, anh ấy thật độc đáo. |
[혜영] 어, 독특해 | - Độc đáo quá. - Ừ, anh ấy thật độc đáo. |
[베니타] 어쩐지 되게 '피스풀'해 보였어 | Thảo nào trông anh rất thư thái. Kiểu như thế. |
- 약간 [웃음] - [돌싱들의 호응] | Thảo nào trông anh rất thư thái. Kiểu như thế. |
[듀이] 표정에서 느껴지는 게 있어 | Nhìn mặt là thấy. |
[베니타, 리키의 호응] | LÍ DO ANH CÓ VẺ THƯ THÁI Ở LẦN GẶP ĐẦU |
[리키] 다 밖에 나가, 나가 볼까? | - Tất cả chúng ta ra ngoài nhé? - Đi chứ? |
- [듀이] 아, 그럴까? - [돌싱들의 웃음] | - Tất cả chúng ta ra ngoài nhé? - Đi chứ? |
- [부드러운 음악] - [하림] 그럴까요? [웃음] | - Chúng ta đi nhé? - Trời ạ, đau đầu quá. |
[소라] 아, 허리 아파 [신음] | - Chúng ta đi nhé? - Trời ạ, đau đầu quá. |
[베니타] 아, 이쁘다 | RA SÂN TRONG NHÀ DOLSING NƠI CÓ GIÓ MÁT - Đẹp quá. - Đẹp thật. |
[혜영] 아, 이쁘다 | - Đẹp quá. - Đẹp thật. |
[듀이] 아, 이게 이따가 우리가 저녁을 여기서 먹게 되겠구나 | Tôi đoán lát nữa chúng ta sẽ ăn tối ở đây. |
[하림] 그런가 봐 | Tôi đoán thế. |
[톰의 탄성] | |
- [베니타] 어, 하네 - [듀이] 어, 한다 | Họ đang làm việc đó. |
- [듀이가 영어로] 불꽃놀이 - [사람들의 탄성] | Họ đang làm việc đó. - Bắn pháo hoa! - Chà! |
- [한국어로] 불꽃놀이까지 - [톰, 듀이] '와우' | - Có cả pháo hoa ư? - Ôi. |
[톰이 영어로] 우리를 위해서 하는 거야? [웃음] | Đây là cho chúng ta à? |
[듀이가 한국어로] 이거는 보기 좋다, 진짜 | - Nhìn đẹp quá. - Chà! |
[지혜의 탄성] | - Nhìn đẹp quá. - Chà! PHÁO HOA THẮP SÁNG BẦU TRỜI ĐÊM |
[톰의 탄성] | PHÁO HOA THẮP SÁNG BẦU TRỜI ĐÊM ĐỂ CHÚC PHÚC CHO AI MUỐN YÊU LẠI |
[지원] 이야, 제대로 보이네 | ĐỂ CHÚC PHÚC CHO AI MUỐN YÊU LẠI Khung cảnh tuyệt quá. |
[듀이] 야, 여기 와 있다니 아직도… | Tôi vẫn không thể tin được… |
- [살짝 웃으며] 순간순간 - [베니타] 믿겨지지가 않아? | Tôi vẫn không thể tin được… - Anh không thể tin là mình ở đây? - Vâng, từng khoảnh khắc… |
- [듀이] 어, 순간순간 - [베니타의 옅은 웃음] | - Anh không thể tin là mình ở đây? - Vâng, từng khoảnh khắc… |
[소라의 웃음] | |
- [베니타] 다들 똑같지 않을까? - [소라] 너무 웃긴데 | Anh không nghĩ chúng ta đều cảm thấy thế à? |
[베니타] 우리 다들? [씁 숨 들이켜는 소리] | Anh không nghĩ chúng ta đều cảm thấy thế à? |
'내가 여기서 뭐 하고 있지?' | - "Tôi đang làm gì ở đây? Tôi là ai?" - Cô nói đúng. |
- '난 누구지?' - [듀이] 아, 그래, 맞아 | - "Tôi đang làm gì ở đây? Tôi là ai?" - Cô nói đúng. |
[베니타] '여기는 어디지?' [웃음] | - "Tôi đang làm gì ở đây? Tôi là ai?" - Cô nói đúng. |
- [리키의 옅은 웃음] - [듀이] 어, 그런 거 있어 | - Đại loại thế. - Tôi đã thực sự lo lắng. |
[리키] 난 진짜 긴장 많이 했었어 | - Đại loại thế. - Tôi đã thực sự lo lắng. |
- [듀이의 호응] - 여기에 오는 거 | - Đại loại thế. - Tôi đã thực sự lo lắng. Lúc đến đây, tôi thấy rất rối bời. |
- [듀이의 호응] - 내가 반반이었어 | Lúc đến đây, tôi thấy rất rối bời. |
- [돌싱들의 호응] - 갈까 말까 | Tôi có nên đi hay không. |
- 나 한국말 잘 못하니까 - [돌싱들의 호응] | Vì nói tiếng Hàn không giỏi, |
- 이렇게 잘 대화할지 - [듀이의 호응] | tôi đã lo là mình có thể không duy trì tốt các cuộc trò chuyện. |
- 그 걱정 되게 많이 했었어 - [돌싱들의 호응] | tôi đã lo là mình có thể không duy trì tốt các cuộc trò chuyện. |
[하림] 우리는 서로 둘이 한국말로 대화하면 안 돼요 | Chúng ta không thể nói với nhau bằng tiếng Hàn. |
- [돌싱들의 웃음] - 우리는 우리끼리 | Chúng ta không thể nói với nhau bằng tiếng Hàn. - Giữa chúng ta… Như thế này. - Không, nhưng cô ấy có vẻ rất giỏi… |
[베니타] 아니 여기는 되게 잘하는데 | - Giữa chúng ta… Như thế này. - Không, nhưng cô ấy có vẻ rất giỏi… |
- [하림] 리키, 멈출 거야, 우리 - [리키의 의아한 탄성] | - Giữa chúng ta… Như thế này. - Không, nhưng cô ấy có vẻ rất giỏi… |
[영어로] 우리가 한국말로 대화하면 | - Nếu chúng ta thử nói tiếng Hàn với nhau… - Ừ? |
- [리키의 호응] - [하림이 한국어로] 봐 봐 | - Nếu chúng ta thử nói tiếng Hàn với nhau… - Ừ? Giờ thử nói chuyện bằng tiếng Hàn với tôi đi. |
한국말로 대화해 봐, 나랑 같이 | Giờ thử nói chuyện bằng tiếng Hàn với tôi đi. |
- [감성적인 음악] - 지금 | Giờ thử nói chuyện bằng tiếng Hàn với tôi đi. |
- 지금? 어, 지금? - [하림] 지금 | - Giờ nói đi. - Bây giờ ư? Ta nói nhé. |
- [하림의 웃음] - 응, 하자 | - Giờ nói đi. - Bây giờ ư? Ta nói nhé. |
- [사람들의 웃음] - [듀이의 말소리] | Tham gia trò chơi. |
[하림의 탄성과 웃음] | Tham gia trò chơi. |
- [하림] 우리 어떡, 음… - [리키] 근데 | - Chúng ta kiểu như… - Tiếng Hàn của cô tốt hơn tôi nhiều. |
[영어로] 네가 나보다 한국말 훨씬 잘하는 것 같아 | - Chúng ta kiểu như… - Tiếng Hàn của cô tốt hơn tôi nhiều. |
[한국어로] 그러니까 한국말로 해 봐, 그걸 | - Thử nói thế bằng tiếng Hàn đi. - Bằng tiếng Hàn ư? |
- [리키] 한국말로? - [하림의 호응] | - Thử nói thế bằng tiếng Hàn đi. - Bằng tiếng Hàn ư? |
그러니까 너 한국말이 | Tôi nghĩ tiếng Hàn của cô khá hơn tôi nhiều. |
- [하림의 웃음] - 나보다 [웃음] | Tôi nghĩ tiếng Hàn của cô khá hơn tôi nhiều. |
나보다 훨씬 더 잘하는 것 같아 | Tôi nghĩ tiếng Hàn của cô khá hơn tôi nhiều. |
대화하다 보면은 [웃음] | Một khi chúng ta trò chuyện… |
[리키의 호응] | |
아닐걸 [웃음] | - Có lẽ không. - Có lẽ không? Nhưng tôi thấy tốt mà. |
[리키] '아닐걸'? 근데 잘하는 것 같은데 | - Có lẽ không. - Có lẽ không? Nhưng tôi thấy tốt mà. |
[세윤의 깨달은 탄성] | TỪ KHI NÀO NÓ TRỞ THÀNH |
[하림, 리키의 웃음] | {CUỘC NÓI CHUYỆN GIỮA RICKY VÀ HA RIM}? |
[소라] 둘 다 스페인어도 하지 않아요? | {CUỘC NÓI CHUYỆN GIỮA RICKY VÀ HA RIM}? |
- [출연진의 웃음] - [익살스러운 음악] | Ha Rim giỏi tiếng Hàn mà. Cô ấy giả dốt sao? |
- [세윤] 너무 잘하는데 왜? - [지원] 어, 너무 | - Cô ấy thật sự rất giỏi. - Thế thì quá… |
나보다 나아요 | Cô ấy còn giỏi hơn em! |
리키한테 되게 호감 보이려고 | - Cô ấy cố thể hiện sự quan tâm với Ricky. - Thế nên cô ấy cười à? |
[지원] 어, 그래서 웃음 폭발했나? | - Cô ấy cố thể hiện sự quan tâm với Ricky. - Thế nên cô ấy cười à? |
난 안 웃겼거든, 방금 | Việc đó đâu có buồn cười. |
- [출연진의 웃음] - 근데 | Việc đó đâu có buồn cười. SAO CÔ ẤY LẠI CƯỜI? |
대화하다 보면은 '하하하' 웃잖아 | - Nhưng khi nói, cô ấy cứ cười. - Anh nói đúng. |
- [세윤] 그러네, 그러네 - [지혜가 웃으며] 맞아 | - Nhưng khi nói, cô ấy cứ cười. - Anh nói đúng. - Nhưng có gì buồn cười thế? - Phải. Anh nói đúng. |
- [지원] 근데 뭐가 웃기다고 - [세윤] 어, 그러네 | - Nhưng có gì buồn cười thế? - Phải. Anh nói đúng. |
- [밝은 음악] - [희진] 저희 왔어요 | Chúng tôi về rồi! |
- [지수] 오래 기다렸죠? - [지미] '올라' | ĐỘI TẠP HÓA VỀ NHÀ DOLSING - Mọi người đợi lâu không? - Chào. |
- [듀이] 어? 왔어? - [톰] 왔어 | - Về rồi à? - Các bạn về rồi. |
- [듀이] 아, 가 볼까? - [하림] 우리 시간 | - Về rồi à? - Các bạn về rồi. |
- [톰] 자, 이제 일합시다 - [하림의 웃음] | Giờ chúng ta vào việc thôi. |
[지혜] 멕시코 음식도 맛있을 것 같아요 | - Tôi nghĩ đồ ăn Mexico sẽ ngon lắm. - Ngon tuyệt! |
- [혜영] 아, 완전 맛있지 - [지혜] 약간 한국 사람들이 | - Tôi nghĩ đồ ăn Mexico sẽ ngon lắm. - Ngon tuyệt! Họ có vị cay mà người Hàn Quốc cũng thích. |
[지혜] 좋아하는 매운맛들이 있어서 | Họ có vị cay mà người Hàn Quốc cũng thích. |
- [혜영의 호응] - [리키] 일단 다 | Họ có vị cay mà người Hàn Quốc cũng thích. Có nên cho hết vào tủ lạnh không? |
냉장고에다 넣을까? | Có nên cho hết vào tủ lạnh không? |
- [듀이] 어, 어, 넣자, 음료는 - [리키의 호응] | Ừ, cho vào đi. |
[톰] 내가 하나 잘하는 거 하나 있어 | Có một việc mà tôi giỏi. |
- [리키] 어, 뭐? - [톰] 정리 | - Gì thế? - Sắp xếp. |
[리키] 정리? | - Gì thế? - Sắp xếp. - Sắp xếp ư? - Dọn dẹp. |
[출연진의 깨달은 탄성] | - Sắp xếp ư? - Dọn dẹp. |
- [톰] 그래서 - [흥미로운 음악] | - Sắp xếp ư? - Dọn dẹp. Anh ấy có vẻ giỏi sắp xếp đấy. |
정리 잘할 것 같은 스타일이야 | Anh ấy có vẻ giỏi sắp xếp đấy. |
[톰이 영어로] 해 보자 | Anh ấy có vẻ giỏi sắp xếp đấy. Ra đây. |
[반짝이는 효과음] | CẨN THẬN ĐỂ TRÁI CÂY VÀO BÁT |
[하림이 한국어로] 정리 진짜 좋아하죠? | - Anh thực sự thích sắp xếp nhỉ? - Ừ. |
- [톰의 호응] - [영어로] 어머, 세상에 | - Anh thực sự thích sắp xếp nhỉ? - Ừ. Trời ạ. |
- [발랄한 음악] - [톰의 옅은 웃음] | Trời ạ. |
[한국어로] 이렇게 다 다 완벽하게 | Mọi thứ đều ở góc 90 độ hoàn hảo. |
- 90도 각도의 - [톰] 아니 | Mọi thứ đều ở góc 90 độ hoàn hảo. Không. Nó thực sự không tệ đến thế. |
[톰] 전혀, 전혀 그 정도는 아니고 | Không. Nó thực sự không tệ đến thế. |
[하림] 이거 바나나도 이렇게 놓은 거예요? | Anh cũng để chuối như thế này à? |
- [톰] 그러니까 왜냐면 얘네들이 - [하림의 웃음] | - À, vì nó không nên… - Tôi đâu có chê. |
- 아, 나쁘게 얘기하는 거 아니야 - [톰] 얘네들이, 얘네들이 | - À, vì nó không nên… - Tôi đâu có chê. |
- 땅에 닿으면 안 되잖아 - [하림, 혜영의 웃음] | Không nên để chuối chạm vào kệ mà. |
얘네들, 얘네들이 이제 막 | Không nên để chuối chạm vào kệ mà. Nếu chạm vào, nó sẽ lăn ra khắp nơi. |
[하림의 웃음] | Nếu chạm vào, nó sẽ lăn ra khắp nơi. |
아니, 얘네들이 땅에 닿으면 이렇게 막, 이렇게 막 | Nếu chạm vào, nó sẽ lăn ra khắp nơi. |
- 묻을 거 아니야, 이게 - [하림의 호응] | Nếu chạm vào, nó sẽ lăn ra khắp nơi. |
- 그러니까 이제 - [하림이 영어로] 정리 잘했어 | - Thế nên… - Sạch sẽ quá. |
- [한국어로] 잘했어, 잘했어 - [톰의 호응] | - Anh làm tuyệt lắm. - Vâng. |
- [하림의 웃음] - [톰] 아니, 뭐 | Ý tôi là… |
[소라] 우리 먹는 데를 테이블 세팅도 | - Nếu ai đó bày bàn ăn thì tốt quá. - Được rồi. |
- 누가 하면 좋을 텐데 - [제롬] 오케이 | - Nếu ai đó bày bàn ăn thì tốt quá. - Được rồi. |
[제롬] '유텐실' 그쪽에 있어? | Có tất cả dụng cụ ăn ở đó chứ? |
[영어로] 포크랑 칼 같은 거? | Dao, dĩa, các thứ. Để tôi có thể bày bàn ăn. |
[한국어로] 테이블 세팅하게 | Dao, dĩa, các thứ. Để tôi có thể bày bàn ăn. |
칼 잘 쓰는 사람? | Có ai giỏi dùng dao không? Ai đó biết thái ấy? |
'촙, 촙' 해 줄 사람? | Có ai giỏi dùng dao không? Ai đó biết thái ấy? |
[제롬] 칼? 내가 할게 | Dao à? Để tôi làm. |
[톰이 영어로] 좋은 생각이야 [웃음] | Lựa chọn tốt đấy. JEROME TỪ ĐỘI TẠP HÓA THAM GIA CÙNG BENITA ĐỂ NẤU ĂN |
[시끌벅적한 소리] | JEROME TỪ ĐỘI TẠP HÓA THAM GIA CÙNG BENITA ĐỂ NẤU ĂN |
[제롬이 한국어로] 뭐를 잘라 줘? 양파? | Tôi nên thái gì? Hành à? |
- [베니타] 어, 양파 잘라 줘 - [제롬] 아니면 다른 거? | - Vâng, hành. - Được rồi. |
[흥미로운 음악] | Cốc đong? |
이제 이거 힘줄, 이거 | Đến lúc khoe cẳng tay của anh ấy rồi. |
- 딱 보여 줘야 되죠 - [세윤의 호응] | Đến lúc khoe cẳng tay của anh ấy rồi. |
- [혜영] 어, 남자 힘줄 - [오스틴] 여자 앞에서, 네 | Cẳng tay của một người đàn ông. |
- [지혜의 호응] - [세윤] 칼질, 남자의 칼질 | Cẳng tay của một người đàn ông. Đàn ông rất hấp dẫn khi đứng thái. |
- 멋있지 - [오스틴, 혜영의 호응] | Đàn ông rất hấp dẫn khi đứng thái. |
- [베니타] 이거 할 줄 알지? - [제롬] 어떻게 해? | Anh biết cách làm chứ? |
[영어로] 다듬을 줄 알지? | Làm sạch. Cắt các đầu ở đây. |
[베니타가 한국어로] 꼬다리 여기 자르고 | Làm sạch. Cắt các đầu ở đây. |
- [영어로] 아니야, 아니야 - [발랄한 음악] | Không, không. |
- [소라가 한국어로] 그냥 컵으로 - [리키] 없으면 그냥 | |
[베니타] 이렇게 자른 다음에 | Cắt như thế này… |
- 이렇게, 이렇게 - [제롬의 호응] | Ở đây và ở đây. |
- 이렇게 하면 나중에 - [제롬의 호응] | - Nếu làm thế này, anh thái sẽ dễ hơn… - Sau đó là thái à? |
- '촙' 하기가, 어 - [제롬] 그다음에 이렇게 '촙' | - Nếu làm thế này, anh thái sẽ dễ hơn… - Sau đó là thái à? |
- [제롬] 오케이 - [베니타] 아니면 진짜 | - Được rồi. - Hoặc nếu nó không chắc ở đây |
[베니타] 여기가 흔들리면 그냥 | - Được rồi. - Hoặc nếu nó không chắc ở đây |
- 요렇게, 요렇게, 요렇게, 요렇게 - [제롬의 호응] | thì làm như thế này, thế này và thế này. |
이렇게, 그러면 여기가 안 흔들려 | JEROME HỌC THÁI KHI ĐỨNG CẠNH BENITA Rồi nó sẽ chắc chắn ở đây. Anh có thể cắt như thế. |
[영어로] 그래서 자르면 돼 | Rồi nó sẽ chắc chắn ở đây. Anh có thể cắt như thế. |
[한국어로] 잘할 줄 모르나 보다 | Chưa chắc anh ấy biết mình làm gì. |
[듀이] 어, 과자 사 왔네 | Chưa chắc anh ấy biết mình làm gì. |
그냥 나선 거야 [웃음] | Anh ấy cứ xung phong thôi? |
[소라] 좀, 슈퍼 갔다 온 사람 쉬어야 되지 않아요? | - Nhóm tạp hóa nên nghỉ ngơi cơ mà? - Vâng. |
[톰] 어, 아니 우리 왜냐면 너무 미안해 | - Nhóm tạp hóa nên nghỉ ngơi cơ mà? - Vâng. Chúng tôi thấy có lỗi vì chẳng làm gì cả. |
[베니타] 그래 너 왜 요리하고 있어? | Chúng tôi thấy có lỗi vì chẳng làm gì cả. |
- [톰] 우리 너무 안 했잖아 - [제롬] 미안 | Chúng tôi thấy có lỗi vì chẳng làm gì cả. - Chúng tôi chỉ chơi. - Ừ, chúng tôi chơi. |
- [소라] 우린 놀고 있었거든요 - [톰] 우리 놀고 있었는데 | - Chúng tôi chỉ chơi. - Ừ, chúng tôi chơi. |
그럼 나 테이블 세팅해 줄게 | Vậy tôi sẽ bày bàn ăn. |
[톰이 영어로] 그래 좋은 생각이야 | Ừ, ý hay đấy. |
- [감성적인 음악] - [톰의 웃음] | ĐỘI TẠP HÓA RỜI BẾP |
[시끌벅적한 소리] | ĐỘI TẠP HÓA RỜI BẾP |
[제롬이 한국어로] 여기 냅킨 냅킨 있어, 여기 밑에 | Có khăn ăn ở đây… Dưới chỗ này. |
[지혜] 근데 제롬 씨가 약간 쳐다보고 있어요 | NHÌN CHẰM CHẰM - Nhưng Jerome đang nhìn Benita. - Benita ư? |
- [혜영이 놀라며] 베니타를? - [지혜] 베니타 씨를, 예 | - Nhưng Jerome đang nhìn Benita. - Benita ư? |
[지혜] 보고 있어 왜 보고 있는 거지? | Sao anh ấy lại nhìn? |
[혜영의 탄성] | TẬP TRUNG |
[출연진의 탄성] | VIỆC ANH ẤY NHÌN CÓ NGHĨA LÀ… |
[혜영] 그래, 너무 설렌다 | Thật thú vị. |
[하림의 웃음] | |
- [오스틴] 오? 리키 - [지혜] 어? 리키가 나간다 | - Ricky. Ricky kìa. - Ricky đây rồi. |
- [오스틴] 리키 나왔네 - [지혜의 호응] | - Ricky. Ricky kìa. - Ricky đây rồi. |
[리키] 이렇게 | - Được rồi, như thế này à? - Chỉ… Vâng. |
- 이렇게 그냥 - [베니타] 그냥, 어 | - Được rồi, như thế này à? - Chỉ… Vâng. |
- [베니타] 꽉 누르고 - [리키] 꽉 맞게? 오케이 | - Để nó xuống và nhìn này… - Được rồi. |
[베니타] 이렇게 줘 봐 | - Để nó xuống và nhìn này… - Được rồi. |
- 이렇게 줘 봐 - [흥미로운 음악] | Nhìn này… Như thế này. |
- 이거를 - [리키의 호응] | Ấn mạnh chỗ này. |
- 그냥 꽉 눌러 줘, 이렇게 해야 - [리키가 영어로] 아, 말아? | Ấn mạnh chỗ này. - Nếu anh làm thế thì sẽ dễ thái hơn. - Được rồi. |
[베니타가 한국어로] 어 이렇게 해야 | - Nếu anh làm thế thì sẽ dễ thái hơn. - Được rồi. |
- 잘 잘라져 - [리키의 깨달은 탄성] | - Nếu anh làm thế thì sẽ dễ thái hơn. - Được rồi. |
- [톰] 자, 아보카도는 - [혜영의 놀란 숨소리] | - Vậy hôm nay chúng ta không được ăn bơ à? - Tôi nghĩ là không. Cứng quá. |
- 오늘은 못 먹는 건가? - [베니타] 어, 못 먹을 것 같아 | - Vậy hôm nay chúng ta không được ăn bơ à? - Tôi nghĩ là không. Cứng quá. |
- [베니타] 너무 딱딱해 - [리키의 탄성] | - Vậy hôm nay chúng ta không được ăn bơ à? - Tôi nghĩ là không. Cứng quá. Cô ấy cứ nhìn chằm chằm. |
계속 쳐다보네? | Cô ấy cứ nhìn chằm chằm. |
[중얼거리는 소리] | HA RIM ĐANG NGHĨ ĐẾN AI À? |
이렇게 둘이 너무 좀 이렇게 친밀하게 있으면 | Nếu hai người đó ở gần nhau như thế, tôi nghĩ là sẽ khó tiếp cận. |
좀 끼기가 조심스러울 것 같아요 | Nếu hai người đó ở gần nhau như thế, tôi nghĩ là sẽ khó tiếp cận. |
- [듀이의 말소리] - [리키] 잘 안되네 | - Không được. - Làm thế với dao thì hay hơn. |
[베니타] 그래서 그냥 칼로 하는 게 나을 것 같아 | - Không được. - Làm thế với dao thì hay hơn. |
[리키의 호응] | - Không được. - Làm thế với dao thì hay hơn. Họ nói nếu có thể thái táo thành thạo, anh sẽ có con gái. |
[소라] 원래 사과 잘 깎으면은 딸 낳으면 이쁘다고… | Họ nói nếu có thể thái táo thành thạo, anh sẽ có con gái. Đợi đã. Đưa tôi quả xoài. |
- [하림] 잠깐만요, 나 - [의미심장한 음악] | Đợi đã. Đưa tôi quả xoài. |
- 이거 이렇게 썰려면 - [리키의 호응] | Nếu anh muốn thái thứ này… HA RIM ĐỨNG GIỮA RICKY VÀ BENITA |
- [출연진의 탄성] - [베니타] 그냥 채 써는 | HA RIM ĐỨNG GIỮA RICKY VÀ BENITA Anh dùng cái gì để thái rau thế? |
이거, 이걸 뭐라고 그러지? | Anh dùng cái gì để thái rau thế? |
- 채가 아니고 - [하림] 이렇게 해서 | - Làm như thế này… - Cứ thái thôi. |
- [세윤의 탄성] - [베니타] '촙, 촙' 하면 돼요 | - Làm như thế này… - Cứ thái thôi. |
저 옆에 서도 되거든요 | - Cô ấy có thể đứng ở phía bên kia mà. - Chính xác. |
- [혜영] 아, 그치 - 근데 굳이 사이에 | - Cô ấy có thể đứng ở phía bên kia mà. - Chính xác. Nhưng cô ấy chen vào giữa hai người họ ở cái chỗ chật hẹp đó. |
- 비집고 들어와서 - [혜영의 호응] | Nhưng cô ấy chen vào giữa hai người họ ở cái chỗ chật hẹp đó. |
저, 좁아 죽겠는데 누가 봐도 좁잖아 | Nhưng cô ấy chen vào giữa hai người họ ở cái chỗ chật hẹp đó. |
- [혜영] 그러니까 - 저 옆에 엄청 넓거든 | Nhưng cô ấy chen vào giữa hai người họ ở cái chỗ chật hẹp đó. Bên kia thì rất rộng. |
- [혜영의 호응] - [세윤의 웃음] | Bên kia thì rất rộng. |
[세윤] 하림 씨가 그때 리키 씨한테 | - Ha Rim có vẻ quan tâm đến Ricky. - Phải. |
- 좀 호감을 보였잖아요 - [지원] 맞아 | - Ha Rim có vẻ quan tâm đến Ricky. - Phải. |
[세윤] 한국말로 우리 | - Cô đề nghị họ nói chuyện bằng tiếng Hàn. - Đúng thế. |
- 얘기하자고 하면서 - [혜영, 지원의 맞장구] | - Cô đề nghị họ nói chuyện bằng tiếng Hàn. - Đúng thế. |
- [혜영] 어, 멋있어 - [지원] 그래서 딴 일 안 하고 | - Hay đấy. - Cô ấy cứ nhìn chằm chằm về phía đó. |
[지원] 거기만 계속 보고 있는 거야? | - Hay đấy. - Cô ấy cứ nhìn chằm chằm về phía đó. |
- [오스틴의 호응] - [세윤] 그런가 봐 | - Hay đấy. - Cô ấy cứ nhìn chằm chằm về phía đó. HA RIM CHỜ ĐÚNG THỜI ĐIỂM ĐỂ TIẾP CẬN RICKY Ư? |
[감성적인 음악] | HA RIM CHỜ ĐÚNG THỜI ĐIỂM ĐỂ TIẾP CẬN RICKY Ư? |
[베니타] '촙, 촙' 하면 돼요 | Cứ thái thôi. |
[하림] 어차피 그럼 사이즈 중요하지 않으니까 | Dù sao kích thước không quan trọng. |
[세윤] 어떻게 할 거야? | LIẾC NHÌN Anh ấy sẽ làm gì? |
- [베니타의 말소리] - [하림] 한 다음에 | BA NGƯỜI HỌ CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU |
껍데기 그렇게 까는 거보다 이게 더 쉽지 않아요? | Chẳng phải cái này gọt vỏ dễ hơn cái kia à? |
- 아니에요? - [리키] 어떻게? | - Hay không… - Thế nào? |
- [하림] 아니, 껍데기 이렇게 - [리키의 호응] | Thay vì gọt vỏ bằng dao, |
- 칼로 까는 거보다 - [오스틴의 탄성] | Thay vì gọt vỏ bằng dao, |
- 이게 더 쉽지 않아요? - [리키] 어, 맞아, 어 | Thay vì gọt vỏ bằng dao, - làm thế này dễ hơn nhỉ? - Ừ. Ý hay đấy. |
- '굿 아이디어' [웃음] - [하림의 웃음] | - làm thế này dễ hơn nhỉ? - Ừ. Ý hay đấy. |
어, '굿 아이디어', 진짜 | Ý hay. Làm cách kia lâu quá. |
[영어로] 이거 하는데 오래 걸렸어 | Ý hay. Làm cách kia lâu quá. |
[하림의 웃음] | Ý hay. Làm cách kia lâu quá. |
[하림이 한국어로] 아보카도 씨는 어떻게 빼는지 알아요? | - Anh có biết cách tách hạt bơ không? - Có. |
- [리키] 응 - [하림] 아 | - Anh có biết cách tách hạt bơ không? - Có. |
근데 아보카도 오늘 못 먹을 것 같은데 | Nhưng tôi không nghĩ hôm nay chúng ta có thể ăn bơ. |
- 너무 딱딱해 - [리키의 호응] | Nhưng tôi không nghĩ hôm nay chúng ta có thể ăn bơ. Ở GIỮA NHÓM ĐẦU BẾP {MÀ HAI NGƯỜI HỌ Ở THẾ GIỚI RIÊNG} |
- [베니타] 근데 아보카도 오늘 - [하림이 혀를 튀기며] 이렇게 | Ở GIỮA NHÓM ĐẦU BẾP {MÀ HAI NGƯỜI HỌ Ở THẾ GIỚI RIÊNG} |
- [베니타] 못 먹을 것 같은데 - [리키] 어? | Ở GIỮA NHÓM ĐẦU BẾP {MÀ HAI NGƯỜI HỌ Ở THẾ GIỚI RIÊNG} Anh bổ làm đôi… |
[하림이 영어로] 반만 집어넣어요 | Anh bổ làm đôi… |
[리키] 중간 부분을 칼로 해서 빼내기? | Đặt con dao ở giữa rồi chỉ cần bửa ra, phải không? |
- [하림] 아니요 [웃음] - [리키] 아니야? | Đặt con dao ở giữa rồi chỉ cần bửa ra, phải không? Không ư? Có cách khác à? |
[리키] 다른 방법이 있어? | Không ư? Có cách khác à? |
[소라가 한국어로] 어떻게 한다고? | Không ư? Có cách khác à? Cô sẽ làm gì? |
[하림] 그러니까 망고도 이렇게 껍데기만 자르면은요 | Cả xoài nữa. Gọt vỏ lâu quá, |
너무 오래 걸리니까 이거를 | Gọt vỏ lâu quá, |
자른 다음에 안을 잘라서 | nên là cắt và lấy thìa múc sẽ nhanh hơn. |
스푼으로 뜨면 더 빨라요 그리고 아보카도도 | nên là cắt và lấy thìa múc sẽ nhanh hơn. Và nếu anh ấn vào quả bơ, cái hạt sẽ bật ra. |
그냥 누르기만 하면은 [웃음] | Và nếu anh ấn vào quả bơ, cái hạt sẽ bật ra. |
- 씨가 나와요 - [리키] '리얼리'? | Và nếu anh ấn vào quả bơ, cái hạt sẽ bật ra. Nhưng tôi không thể làm mẫu vì nó chưa chín. |
[하림] 근데 이게 안 익어서 내가 '데몬스트레이션'을 못 하겠어 | Nhưng tôi không thể làm mẫu vì nó chưa chín. |
[영어로] 인생 꿀팁 | - Mẹo hay. - Mẹo hay. |
[리키] 인생 꿀팁 | - Mẹo hay. - Mẹo hay. NHÁY MẮT |
[리키의 웃음] | |
[혜영이 한국어로] 그치? 리키 자꾸 보면 귀엽지? | - Càng nhìn Ricky càng dễ thương nhỉ? - Anh ấy rất quyến rũ. Em thích anh ấy. |
- [지혜] 어, 매력 있어요 - [혜영의 호응] | - Càng nhìn Ricky càng dễ thương nhỉ? - Anh ấy rất quyến rũ. Em thích anh ấy. |
- 나 좋아요 - [혜영의 호응] | - Càng nhìn Ricky càng dễ thương nhỉ? - Anh ấy rất quyến rũ. Em thích anh ấy. |
[하림] 향이 더 좋기는 하지만 | Mặc dù mùi thơm hơn… |
[베니타] 이거 하나만 더 잘라 줄 수 있어? | - Làm ơn thái thêm một quả này nữa. - Được rồi. |
[리키의 호응] | - Làm ơn thái thêm một quả này nữa. - Được rồi. |
[영어로] 그냥 썰면 돼 | Thái nhỏ hơn là được. |
[한국어로] 작게 | Thái nhỏ hơn là được. |
[부드러운 음악] | Chúa ơi, dao này cùn quá. |
[리키가 영어로] 이거 되게 무디다 | Chúa ơi, dao này cùn quá. |
아, 됐다 | Được rồi. |
[한국어로] 오, 맴돌았구나 | Cô ấy đang nán lại. |
[하림, 리키의 웃음] | |
[리키가 영어로] 하림 씨가 나보다 훨씬 칼질 잘하잖아 | Cô thái giỏi hơn tôi nhiều. |
[하림, 리키의 웃음] | Cô thái giỏi hơn tôi nhiều. |
좀 망친 거 같아 | - Hỗn độn thật. Không cần đâu. - Tôi thái được. |
- [하림의 말소리] - 아니야, 괜찮아 | - Hỗn độn thật. Không cần đâu. - Tôi thái được. |
[웃으며] 보지 마 | Đừng nhìn. |
- [하림] 볼 건데? - [리키의 웃음] | Đừng nhìn. Tôi đang nhìn này. |
- [웃으며] 볼 건데 - [리키] 보지 마 | Tôi đang nhìn này. Đừng nhìn. |
[하림, 리키의 웃음] | NHẢY VÀO |
[놀란 숨소리] | |
[한국어로] '와우' | |
[하림, 리키의 웃음] | |
[리키가 영어로] 이 칼이 문제야 | - Tại cái dao. - Không sao. |
- [하림의 웃음] - [베니타] 괜찮아 | - Tại cái dao. - Không sao. |
- [한국어로] 여기다 넣어, 그냥 - [리키의 호응] | - Để vào đây này. - Ừ. |
- [듀이] 이거 정수 물 아니야? - [소라] 아, 이게 정수 물이라고? | SẼ CÓ CHUYỆN GÌ GIỮA RICKY VÀ HA RIM? |
- 아, '플러팅'하네, '플러팅' - [지혜] 그러네 | - Cô ấy đang ve vãn. Đó là ve vãn. - Ừ, tôi cảm nhận được. |
- 느꼈어, 느꼈어 - [지혜] '플러팅'해요, 지금 | - Cô ấy đang ve vãn. Đó là ve vãn. - Ừ, tôi cảm nhận được. |
[혜영] 멋있네, 하림 씨 | Ha Rim khá là tuyệt. |
[흥미진진한 음악] | TRONG KHI ĐÓ, SORA LÀM MỘT MÌNH |
[세윤] 우와 | LÀNH NGHỀ |
- 요리 잘, 진짜 잘하시네 - [혜영의 호응] | Cô ấy giỏi nấu nướng đấy. |
매력 있는데, 또? | Hấp dẫn thật. |
근데 궁금한 거는 | Nhưng tôi tò mò là tại sao không có anh chàng nào giúp cô ấy. |
왜 남자가 옆에서 안 도와주는지 | Nhưng tôi tò mò là tại sao không có anh chàng nào giúp cô ấy. |
그러니까 뭐 감히 내가 낄 수가 없는 [웃음] | Có thể vì họ cảm thấy không nên xen vào. |
- [혜영의 호응] - 그런 느낌일 수 있어서 | Có thể vì họ cảm thấy không nên xen vào. |
그래서 빠져 있는 거죠 지금 요리하는 거에 | - Giờ cô ấy đang nấu ăn nhỉ? - Em nghĩ thế. |
[지혜가 씁 숨을 들이켜며] 그런 것 같아요 | - Giờ cô ấy đang nấu ăn nhỉ? - Em nghĩ thế. |
뒤집개만 혼자 몇 개를 들고 있는 거야? | Cô ấy cầm mấy cái thìa vậy? |
[출연진의 웃음] | Cô ấy cầm mấy cái thìa vậy? |
한 손에 막 3개씩 들고서 뒤집잖아 | Một tay cô ấy cầm đến ba cái để lật cá. |
[소라] 밥도 다 됐고 연어도 다 됐거든요 | Cơm và cá hồi xong rồi. |
[톰] 자 | Cơm và cá hồi xong rồi. |
[소라] 이것 좀 가져가 주세요 | Làm ơn bê những đĩa này ra. |
[지미의 호응] | Làm ơn bê những đĩa này ra. |
[제롬이 영어로] 숟가락 가져올게 | Tôi sẽ cho mấy cái thìa đó vào. |
- [지미가 한국어로] 고생 많았어 - [베니타] 어, 아니야, 아니야 | - Anh chăm quá. - Đâu có. Các anh làm nhanh thế? |
[톰] 아니, 이게 이렇게 빨리 된다고? [탄성] | Các anh làm nhanh thế? |
[베니타] 어? 맛있어야 되는데 | Các anh làm nhanh thế? Hi vọng là ngon. |
[듀이] 우리 어떻게 앉으면 돼요? | Nên ngồi như thế nào? |
마트 팀이랑 요리 팀이랑 섞을까요? | Hai đội có nên ngồi đan xen không? |
- 우리는 요리 팀이랑 - [톰] 그래 | Đội nấu ăn đã có cơ hội hòa nhập, nhưng… Thử thay đổi đi. |
- 친해질 기회가 있었는데 - [톰] 그래, '댓츠 굿 아이디어' | Đội nấu ăn đã có cơ hội hòa nhập, nhưng… Thử thay đổi đi. |
- [듀이, 톰의 맞장구] - [소라] 섞어서 해 봐요 | Đội nấu ăn đã có cơ hội hòa nhập, nhưng… Thử thay đổi đi. |
[듀이] 아, 그리고 기왕이면 남녀, 남녀 | Và tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu nam nữ ngồi đan xen. |
이렇게 앉는 게 좋을 것 같아 | Và tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu nam nữ ngồi đan xen. |
- [소라] 오케이 - [듀이의 호응] | - Vâng. - Ừ. |
[듀이] 난 이거 내가 잔을 여기 놔둬서 여기 앉을게 | Tôi sẽ ngồi đây vì ly của tôi ở đây. |
- [감성적인 음악] - 가운데 부담스러워 [웃음] | Tôi sẽ tránh ghế ở giữa. |
[듀이] 여기 2명 여자 앉아 주시면 될 거 같고 | Tôi nghĩ hai cô gái nên ngồi ở đây. |
여기, 어, 딱 그렇게 앉으면 될 것 같아 | TOM NGỒI GHẾ DỐI DIỆN HA RIM |
[혜영이 씁 숨을 들이켜며] 톰은 누구를 좋아하는 걸까? | Tom thích ai vậy? Tôi thực sự không biết. |
- [지원] 진짜 모르겠어요 - [혜영의 호응] | Tôi thực sự không biết. |
- [베니타] 여기 앉을게 - [듀이] 여기, 어, 딱 그렇게… | Tôi sẽ ngồi đây. |
[소라] 마트 팀 여자분 한 명 앉아 주세요 | Mời một cô gái bên đội tạp hóa ngồi đây. |
[듀이] 어, 마트 팀 여기 한 명 앉아 | Mời một cô gái bên đội tạp hóa ngồi đây. |
[제롬] 여자, 마트 팀 여자 한 명 | Mời một cô gái bên đội tạp hóa ngồi đây. |
여자, 마트 팀 여자 한 명 | Một cô bên đội tạp hóa kìa. |
- [소라] 한 명 앉으시고 - [듀이의 호응] | DEWEY KÉO GHẾ CHO CÔ ẤY |
근데 남녀, 남녀 섞자 그랬는데 | - Chúng ta đang ngồi một nam một nữ. - Dewey kéo ghế ra cho Ji Su. |
[놀라며] 어, 듀이가 의자를 빼 주네요 | - Chúng ta đang ngồi một nam một nữ. - Dewey kéo ghế ra cho Ji Su. |
- [지혜] 마음이 있었어 - 앉을 때 빼야죠 | - Anh ấy quan tâm. - Kéo ghế trước khi cô ấy ngồi. |
[출연진의 웃음] | - Anh ấy quan tâm. - Kéo ghế trước khi cô ấy ngồi. LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC CỦA GÃ NGỐC VỀ YÊU ĐƯƠNG |
- [세윤] 추억 남기게? - [지원] 어, 그럼요 | - Để tạo kí ức à? - Đúng, chuẩn đấy. |
[출연진의 웃음] | - Để tạo kí ức à? - Đúng, chuẩn đấy. |
난 그럼 그 남자 좋아할 수 있어 | Tôi sẽ thích thế, thực sự đấy. |
[출연진의 웃음] | Tôi sẽ thích thế, thực sự đấy. |
- [소라] 여자 한 명 앉으시고 - [듀이의 호응] | Một người ở đây. |
- 근데 남녀, 남녀 섞자 그랬는데 - [듀이의 호응] | DÙ KHÔNG THỂ ĐẾN CỬA HIỆU, |
- [톰] 아 - [소라] 여, 여보세요 | DÙ KHÔNG THỂ ĐẾN CỬA HIỆU, |
[지미] 여자분 여기 오시면 | DÙ KHÔNG THỂ ĐẾN CỬA HIỆU, |
[시끌벅적한 소리] | DÙ KHÔNG THỂ ĐẾN CỬA HIỆU, ANH ẤY VẪN CÓ MỘT CHỖ BÊN CẠNH JI SU |
- [듀이] 요게 - [제롬] 한 명 | - Đằng này… - Một cô gái có thể ngồi ở đây. |
[소라] 여자 한 명 앉으시고 근데 남녀, 남녀 섞자 그랬는데 | - Đằng này… - Một cô gái có thể ngồi ở đây. Nhưng chúng ta muốn nam nữ đan xen mà. |
- 이렇게 하면 되고 - [흥미로운 음악] | Nhưng chúng ta muốn nam nữ đan xen mà. - Hãy làm thế này và… - Anh ngồi đây đi. |
- 여기 앉아 - [소라] 여자분 여기 앉으시고 | - Hãy làm thế này và… - Anh ngồi đây đi. |
- [듀이] 그래, 제롬 여기 앉아 - [소라] 아, 그러면 될 것 같아 | Phải, Jerome. Ngồi đây đi. |
- [듀이의 호응] - [돌싱들의 웃음] | Phải, Jerome. Ngồi đây đi. |
- [톰] '페이퍼 타월' 아끼느라고 - [하림의 웃음] | JEROME NGỒI GHẾ CẠNH BENITA |
너무 낭비하는 것 같아 | JEROME NGỒI GHẾ CẠNH BENITA |
- [듀이] 요게 없는 사람 손? - [베니타] 아이고 | JEROME NGỒI GHẾ CẠNH BENITA - Ai thiếu ly nào? - Vẫn còn ly… |
[듀이] 이게 잔이 더… | - Ai thiếu ly nào? - Vẫn còn ly… |
[지혜] 아까도 부엌에서 계속 서성였잖아요 | - Lúc nãy anh ấy nấn ná trong bếp. - Đúng rồi. |
- [세윤] 맞아, 맞아 - [지혜] 베니타 보고 있었고 | - Lúc nãy anh ấy nấn ná trong bếp. - Đúng rồi. - Chàng quan sát nàng. - Em nói đúng. |
맞아 | - Chàng quan sát nàng. - Em nói đúng. |
- [소라] 아, 그럼 될 것 같아 - [희진] 아, 오케이, 오케이 | Như thế được rồi. |
[희진] 그럼 내가 여기 앉으면 되나? | Vậy tôi sẽ ngồi đây. |
오케이 | Vậy tôi sẽ ngồi đây. HEE JIN NGỒI CẠNH JIMI, THAY VÌ JEROME. |
[듀이] 와인 없으신 분들 내가 따라 드릴게 | HEE JIN NGỒI CẠNH JIMI, THAY VÌ JEROME. - Ai không có rượu nhỉ? Để tôi rót. - Được rồi. |
[제롬의 호응] | - Ai không có rượu nhỉ? Để tôi rót. - Được rồi. |
[빛나는 효과음] | BỮA TỐI ĐẦU TIÊN CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN RỒI CŨNG BẮT ĐẦU |
[제롬이 영어로] 건배 먼저 할까? | - Rồi, chúng ta sẽ chúc mừng trước. - Được. |
- [베니타] 좋아 - [시끌벅적한 소리] | - Rồi, chúng ta sẽ chúc mừng trước. - Được. Chúc mừng. |
[돌싱들] 건배 | Chúc mừng. - Chúc mừng. - Chúc mừng. |
[시끌벅적한 소리] | Cảm ơn các bạn đã nấu ăn! |
[제롬이 한국어로] 사랑을 꼭 찾으세요 | - Hi vọng các bạn tìm thấy tình yêu! - Rất vui được làm quen với mọi người! |
- [톰] 반가워, 모두들 - [베나타] 와이파이 | - Hi vọng các bạn tìm thấy tình yêu! - Rất vui được làm quen với mọi người! |
- [제롬] 반가워요 - [돌싱들] '치어스' | - Hi vọng các bạn tìm thấy tình yêu! - Rất vui được làm quen với mọi người! - Chúc mừng. - Chúc mừng. |
- [지미] 좋다 - [혜영의 웃음] | |
[제롬의 말소리] | Đây là việc ta có thể làm ở tuổi này. Hiểu ý tôi chứ? |
- [리키의 목기침] - [제롬의 말소리] | Đây là việc ta có thể làm ở tuổi này. Hiểu ý tôi chứ? |
먹어 볼까요? | Giờ chúng ta ăn nhé? |
[돌싱들] 잘 먹겠습니다 | - Cảm ơn vì đồ ăn! - Cảm ơn vì đồ ăn! |
[돌싱들의 대화 소리] | |
[돌싱들의 음미하는 소리] | BỮA ĂN ĐẦU TIÊN TẠI NHÀ DOLSING |
[듀이, 지수] 잘 먹겠습니다 | |
[음미하는 소리] | |
- [톰] 맛있어? - 진짜 잘됐어요 [웃음] | - Có ngon không? - Mọi người nấu ngon lắm! |
[톰, 지수의 탄성] | - Chà. - Cơm cũng ngon nữa. |
- [듀이] 밥도 괜찮은데? 진짜 - [호응] | - Chà. - Cơm cũng ngon nữa. |
- 맛있어요? [웃음] - [톰의 호응] | - Ngon chứ? - Ừ. |
[제롬이 스페인어로] 맛있어 | - Rất tốt. - Rất tốt? |
- [베니타] 맛있어? - 맛있어, 응 | - Rất tốt. - Rất tốt? - Rất tốt. Vâng. - Cảm ơn. |
- 고마워 - [제롬이 한국어로] 좀 대단하다 | - Rất tốt. Vâng. - Cảm ơn. Không có gì. |
- [웃음] - [희진] 어, 진짜 맛있어 | Không có gì. Đội tạp hóa, một mình Sora dùng năm cái chảo rán đấy. |
- [듀이] 마트 팀, 여기 - [톰의 탄성] | Đội tạp hóa, một mình Sora dùng năm cái chảo rán đấy. |
진짜 혼자서 5개 프라이팬 혼자 했어요 | Đội tạp hóa, một mình Sora dùng năm cái chảo rán đấy. |
- [소라의 웃음] - [베니타] '그라시아스' | - Ngon quá. - Thật sự rất tuyệt. |
- [제롬] 대단하다 - [희진] 어, 진짜 맛있다 | - Ngon quá. - Thật sự rất tuyệt. |
[지미] 진짜 대박 | - Ngon quá. - Thật sự rất tuyệt. |
[톰] 근데 왠지 | Nhưng vì có bốn người trong đội tạp hóa, |
그, 장 보러 간 팀은 4명이니까 | Nhưng vì có bốn người trong đội tạp hóa, |
약간 더블데이트 그런 느낌? | chẳng phải nó giống hẹn hò đôi sao? |
- [듀이의 호응] - 그런 거 아니었어? | - Không có cảm giác thế à? - Tôi đoán là không. |
[베니타가 웃으며] 아닌 것 같아 | - Không có cảm giác thế à? - Tôi đoán là không. Như khi anh lên xe, anh biết đấy? |
- [시끌벅적한 소리] - [톰] 뭐, 차, 차를 탔을 때도 | Như khi anh lên xe, anh biết đấy? |
왜, 그런 거 있잖아, 이렇게 뭐 | Như khi anh lên xe, anh biết đấy? |
- 옆자리 타려고 - [지수] 우리 다 근데 | - Ngồi cạnh… - Nhưng bốn chúng tôi. |
4명이 되게 미션을 | - Ngồi cạnh… - Nhưng bốn chúng tôi. Chúng tôi đi với suy nghĩ hoàn thành nhiệm vụ. |
- 성공을 시켜야 되는 느낌으로 - [희진의 웃음] | Chúng tôi đi với suy nghĩ hoàn thành nhiệm vụ. |
- [듀이] 아, 근데, 맞아 - [지수] 그러니까 | Cô ấy nói đúng đấy. Chúng tôi cố đi nhanh vì sáu người đợi chúng tôi ở đây. |
- [지수] 사야 하는 것 중에… - [지미] '우리를 기다리고 있는' | Cô ấy nói đúng đấy. Chúng tôi cố đi nhanh vì sáu người đợi chúng tôi ở đây. |
[지미] '6명을 위해 빨리 갔다 와야 되겠다' | Cô ấy nói đúng đấy. Chúng tôi cố đi nhanh vì sáu người đợi chúng tôi ở đây. |
- [희진] '빨리 보자' - [베니타] 그랬을 것 같아 | Cô ấy nói đúng đấy. Chúng tôi cố đi nhanh vì sáu người đợi chúng tôi ở đây. Ai ngồi sau, ai ngồi trước? |
[듀이] 뒷자리에 누가 탔고 앞자리에 누가 탔어? | Ai ngồi sau, ai ngồi trước? |
[톰의 호응] | |
- 그건 안 알려 주지 - [익살스러운 효과음] | Đừng hòng nói nhé! |
[사람들의 웃음] | |
[제롬의 탄성] | Ban đầu, hai người đó… |
[제롬이 영어로] 처음엔… | Ban đầu, hai người đó… |
- [베니타가 한국어로] 취했어? - [돌싱들의 웃음] | Anh say à? |
[제롬이 영어로] 먼저 둘이 앉고 | Ban đầu, hai người ngồi vào. |
[한국어로] 먼저 둘이 앉고 | Ban đầu, hai người ngồi vào. |
[제롬] | Và… |
[흥미로운 음악] | |
[제롬] | Và… |
- 어? 내 이름 모르는 거야? - [돌싱남들] 희진 | Anh không biết tên tôi ư? Thất vọng quá. |
[탄식] | Anh không biết tên tôi ư? Thất vọng quá. |
- [웃음] - [혜영이 놀라며] 저런 | Anh không biết tên tôi ư? Thất vọng quá. Ôi trời. |
[톰, 베니타의 웃음] | THẤY CÓ LỖI |
[출연진의 안타까워하는 소리] | - Cô ấy buồn rồi. - Chà. |
- 서운하지 - [혜영] 우와 | - Cô ấy buồn rồi. - Chà. |
- 잠깐 쉬어 가는 타임 - [시끌벅적한 소리] | Chúc mừng, thời gian giải lao. |
[베니타가 웃으며] 쉬어 가는 타임 | ĐỔI CHỦ ĐỀ GẤP |
[시끌벅적한 소리] | ÁNH MẮT THẬN TRỌNG |
- 술 잘 드세요? - [희진의 부정하는 소리] | - Tửu lượng của cô tốt chứ? Không à? - Tôi bị đỏ mặt. |
- '노'? - [희진] 엄청 빨개져 | - Tửu lượng của cô tốt chứ? Không à? - Tôi bị đỏ mặt. |
[부정하며] 엄청 빨개져 | - Tửu lượng của cô tốt chứ? Không à? - Tôi bị đỏ mặt. |
- [리키] 아, 진짜요? - [호응] | - Tửu lượng của cô tốt chứ? Không à? - Tôi bị đỏ mặt. - Vậy à? Giờ mặt cô không đỏ mà. - Chờ chút và… |
- 안 빨간데? - [희진] 한 모금만 마시면 | - Vậy à? Giờ mặt cô không đỏ mà. - Chờ chút và… |
[희진] 이제 좀, 이제 좀 있으면 | - Vậy à? Giờ mặt cô không đỏ mà. - Chờ chút và… |
[리키의 웃음] | - Vậy à? Giờ mặt cô không đỏ mà. - Chờ chút và… |
[잔잔한 음악] | Cho dù đó là rượu soju, bia hay rượu, |
소주든 맥주든 와인이든 | Cho dù đó là rượu soju, bia hay rượu, |
- [희진] 일단 한 모금 마시면 - 아무거나? | Cho dù đó là rượu soju, bia hay rượu, - tôi nhấp một ngụm thôi… - Thật à? |
- [희진] 확 - [리키, 지미] 아, 진짜? | - tôi nhấp một ngụm thôi… - Thật à? |
- [리키의 호응] - [희진] 약간 그리고 막 | Nếu tôi uống nhiều, móng tay và móng chân tôi sẽ chuyển sang màu đỏ. |
- 진짜 많이 마시면 - [리키의 호응] | Nếu tôi uống nhiều, móng tay và móng chân tôi sẽ chuyển sang màu đỏ. |
발톱, 손톱까지 다 빨개져 | Nếu tôi uống nhiều, móng tay và móng chân tôi sẽ chuyển sang màu đỏ. |
- [희진] 온몸이 다 - 처음 들어봐, 그거 [웃음] | - Cả người luôn. - Lần đầu tôi nghe chuyện đó. |
- [호응] - [희진] 근데 | - Cả người luôn. - Lần đầu tôi nghe chuyện đó. - Và tôi bị phát ban, như muỗi đốt vậy. - Tôi hiểu rồi. |
- [리키의 깨달은 탄성] - 왜냐하면 약간 | - Và tôi bị phát ban, như muỗi đốt vậy. - Tôi hiểu rồi. |
'모스키토 바이트'처럼 | - Và tôi bị phát ban, như muỗi đốt vậy. - Tôi hiểu rồi. |
- 막 뭐가 올라오더라고 - [리키] 그럴 수도 있어 | - Và tôi bị phát ban, như muỗi đốt vậy. - Tôi hiểu rồi. |
- [희진] 좀 마시면, 그래서 - [리키의 호응] | Nếu tôi uống vì thế… |
- [쯧 혀 차는 소리] 나는… - [듀이] 아, 그런 친구 있었어 | Nếu tôi uống vì thế… NHÌN CHẰM CHẰM |
- 빨개져? - [소라] 엄마도 아니고 | - Anh có bị đỏ mặt không? - Tôi nghĩ là có. |
저 빨개지는 것 같아요 | - Anh có bị đỏ mặt không? - Tôi nghĩ là có. |
근데 좀 | - Anh có bị đỏ mặt không? - Tôi nghĩ là có. - Nhưng tửu lượng của tôi tốt. - Tôi hiểu rồi. |
- 잘 마실 수 있어요 - [희진의 탄성] | - Nhưng tửu lượng của tôi tốt. - Tôi hiểu rồi. |
- [리키가 영어로] 내 생각에는 - [희진의 호응] | - Nhưng tửu lượng của tôi tốt. - Tôi hiểu rồi. Tôi không thể ăn trên máy bay. |
[리키, 희진의 웃음] | Tôi không thể ăn trên máy bay. |
두고 보면 알겠지 | Chúng ta sẽ thấy, chắc thế. |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜가 한국어로] 어머 | Ôi trời. Việc đó làm phiền cô ấy. |
신경 쓴다 | Ôi trời. Việc đó làm phiền cô ấy. |
- [제롬] '치어스' - [베니타의 웃음] '치어스' | - Chúc mừng. - Chúc mừng. |
- [지미] '치어스' - [톰] '텐션 업' | - Chúc mừng. - Chúc mừng. |
- [제롬의 말소리] - [혜영의 놀란 숨소리] | Ji Su, món chicharrón. |
- [지혜] 어? - [제롬] 지수 [말소리] | - Ji Su, món chicharrón. Cô không ăn à? - Ôi trời ơi. |
- [흥미로운 음악] - [지원] 세상에 | - Ji Su, món chicharrón. Cô không ăn à? - Ôi trời ơi. |
- 세상에나 - [제롬] 안 먹었어? | - Ji Su, món chicharrón. Cô không ăn à? - Ôi trời ơi. |
지수 저기 있는데? | Ji Su ở đằng kia cơ. |
- [희진] 지수 저기 있는데? - [베니타] 이름 | - Ji Su ở đằng kia cơ. - Tên cô ấy là Hee Jin! Anh ấy say rồi. |
- [베니타] '희진, 희진' - [톰의 웃음] | - Ji Su ở đằng kia cơ. - Tên cô ấy là Hee Jin! Anh ấy say rồi. |
취했어, 취했어, 제롬이 취했어 | - Ji Su ở đằng kia cơ. - Tên cô ấy là Hee Jin! Anh ấy say rồi. - Jerome say rồi. - Khoan, đợi đã. |
[제롬] 아니, 잠깐만 | - Jerome say rồi. - Khoan, đợi đã. |
- [웃음] - [지미] '희진, 희진' | Anh làm tôi thất vọng hai lần. - Hee Jin. - Cô ấy buồn rồi. Ôi không. |
- [혜영] 삐쳤어 - [지혜의 놀란 숨소리] | - Hee Jin. - Cô ấy buồn rồi. Ôi không. |
- [지혜의 탄식] - [제롬] 미국 이름 없어? | - Hee Jin. - Cô ấy buồn rồi. Ôi không. - Cô không có tên tiếng Anh à? - Không. |
- 어 - [제롬] 나 한국 이름 진짜 | - Cô không có tên tiếng Anh à? - Không. Tôi nhớ tên Hàn Quốc kém lắm. |
이름 진짜 못 해 | Tôi nhớ tên Hàn Quốc kém lắm. |
한국 이름, 미국 이름 없어? | - Tên tiếng Anh của cô là gì? - Hee Jin. |
- 희진, 희진 - [제롬] 어? | - Tên tiếng Anh của cô là gì? - Hee Jin. - Hả? - Hee Jin. |
- [영어로] 포르투갈 이름 원해? - [듀이가 한국어로] 외우겠네 | - Cô muốn ăn bì lợn không? - Không, cảm ơn anh. |
[영어로] 괜찮아 | - Cô muốn ăn bì lợn không? - Không, cảm ơn anh. LỖI KÉP TỪ NGƯỜI CÔ ẤY THÍCH |
- [듀이의 웃음] - [제롬] 미안 | LỖI KÉP TỪ NGƯỜI CÔ ẤY THÍCH Xin lỗi. |
[톰, 리키의 웃음] | Xin lỗi. Thế là âm 10 triệu điểm rồi. |
[한국어로] 마이너스 천만 점이다 | Thế là âm 10 triệu điểm rồi. |
[소라] 우리 좀 치우고 | Chúng ta dọn dẹp và mang đồ uống ra nhé? |
- 술판을 깔까요? - [돌싱들의 맞장구] | Chúng ta dọn dẹp và mang đồ uống ra nhé? - Chắc rồi. - Vâng. |
- [희진] 왜 이렇게 못 먹었어? - [리키] 어? | - Chắc rồi. - Vâng. - Sao anh ăn ít thế? - Nhiều lắm mà. |
- [희진] 왜 이렇게 못 먹었어? - [리키] 아, 진짜 컸어 | - Sao anh ăn ít thế? - Nhiều lắm mà. |
- [희진의 웃음] - [리키] '새먼'이 진짜 컸어 | - Sao anh ăn ít thế? - Nhiều lắm mà. - Anh không ăn nhiều à? - Ừ, tôi không ăn nhiều. |
[희진] 원래, 원래 많이 못 먹지? | - Anh không ăn nhiều à? - Ừ, tôi không ăn nhiều. |
- [리키] 원래 잘, 많이, 어 - [희진] 밥 | - Anh không ăn nhiều à? - Ừ, tôi không ăn nhiều. |
- [리키] 많이 안 먹어, 어 - [부드러운 음악] | - Anh không ăn nhiều à? - Ừ, tôi không ăn nhiều. |
[하림] 그럼 이거를 내가 갖고 갈게 | - Tôi bê cái này. - Để tôi. |
[리키, 희진의 탄성] | |
[리키] 아, 땡큐 | Cảm ơn. |
- [혜영] 어떡해, 어 - [세윤] 살짝 쳐다봐요 | - Trời. - Cô ấy nhìn chằm chằm. |
- [희진] 음식 가리는 거 있어? - [리키] 응? | - Có món gì anh không ăn không? - Món gì làm sao? |
- [리키] 음식 뭐? - [희진] 음식 가리는 거 | - Có món gì anh không ăn không? - Món gì làm sao? - Có món nào anh không ăn được không? - Đồ cay. |
- [리키] '가리는 거'? - [희진] 막 못 먹는 거 | - Có món nào anh không ăn được không? - Đồ cay. |
- [리키] 아, 못 먹는 거? - [희진의 호응] | - Có món nào anh không ăn được không? - Đồ cay. |
- [웃으며] 매운 거, 응 - [희진] 매운 거? | - Có món nào anh không ăn được không? - Đồ cay. Chẳng phải món đó cay à? |
[희진] 그래도 저 정도면 매콤한 거는 | Chẳng phải món đó cay à? |
- [리키] 어, 이 정도는 괜찮아 - [혜영의 탄성] | Chừng đó vẫn ăn được. |
[리키의 호응] | Chừng đó vẫn ăn được. |
[빛나는 효과음] | TRÁI TIM CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN TỎA SÁNG VỀ ĐÂU? |
[세윤] 자, 이제 | TRÁI TIM CỦA NHỮNG NGƯỜI LY HÔN TỎA SÁNG VỀ ĐÂU? Giờ chúng ta sẽ bắt đầu tiết lộ thông tin của những người ly hôn. |
바로 돌싱들의 정보 공개 시간이 시작됩니다 | Giờ chúng ta sẽ bắt đầu tiết lộ thông tin của những người ly hôn. |
- [지원의 탄성] - 자, '돌싱글즈'는요 | Để so sánh công bằng, Tình Yêu Sau Ly Hôn bắt đầu mà không chia sẻ về công việc, |
- [흥미로운 음악] - 편견 없는 만남을 위해서 | Để so sánh công bằng, Tình Yêu Sau Ly Hôn bắt đầu mà không chia sẻ về công việc, |
직업, 나이, 사는 지역 | Để so sánh công bằng, Tình Yêu Sau Ly Hôn bắt đầu mà không chia sẻ về công việc, |
또 이혼 사유, 자녀 유무 | tuổi tác, khu vực cư trú, lí do ly hôn |
모르는 상태에서 시작을 하는데 | và số con của những người ly hôn. |
- [혜영의 호응] - 매일 밤 | và số con của những người ly hôn. Mỗi đêm, từng thông tin được tiết lộ. |
- [혜영] 아, 맞아 - [세윤] 정보를 하나씩 | Mỗi đêm, từng thông tin được tiết lộ. |
- 공개를 합니다 - [지원의 호응] | Mỗi đêm, từng thông tin được tiết lộ. |
과연 오늘 밤 | Hãy cùng đón xem đêm nay thông tin nào sẽ được tiết lộ. |
첫 번째로 공개될 정보는 뭔지 함께 보시죠 | Hãy cùng đón xem đêm nay thông tin nào sẽ được tiết lộ. |
[부드러운 음악] | |
[제롬] | "Việc tiết lộ thông tin đầu tiên sẽ sớm diễn ra vào lúc 11 giờ đêm." |
[지미] 정보 공개 한다고 | Họ sắp tiết lộ thông tin rồi. |
- [하림의 의아한 탄성] - 벌써 | Họ sắp tiết lộ thông tin rồi. |
- [하림] 응? - [지미가 영어로] 메시지 봤어요? | - Cô có xem tin nhắn không? - Không. |
- [하림이 한국어로] 아니요 - [흥미로운 음악] | - Cô có xem tin nhắn không? - Không. |
'퍼스트' 정보 공개 오늘 한대요 | Tiết lộ thông tin đầu tiên. |
- [하림이 놀라며] 아, 진짜요? - [지미] 첫 | - Thật à? - Chúng ta chưa biết là thông tin gì. |
[지미] 뭔지는 안 알려 줬는데, 아직 | - Thật à? - Chúng ta chưa biết là thông tin gì. |
- [하림] '오, 마이 가쉬' - [지미의 호응] | - Ôi trời. - Phải. |
- [지미] 뭘까? - [하림] 글쎄요 | - Là gì nhỉ? - Tôi không chắc. |
[지미의 웃음] | - Là gì nhỉ? - Tôi không chắc. |
- [하림의 웃음] - [지미] 난 그냥 진짜, 지… | Nhưng tôi thực sự… Tôi hi vọng đó là khu vực cư trú. |
[영어로] 내 바람은 | Nhưng tôi thực sự… Tôi hi vọng đó là khu vực cư trú. |
- [한국어로] 지역이었으면 좋겠어 - [하림] 그쵸 | Nhưng tôi thực sự… Tôi hi vọng đó là khu vực cư trú. Tôi biết mà, nhỉ? |
[지혜] 오, 지역 | - Khu cư trú. - Khu cư trú quan trọng mà. |
[혜영] 지역이 중요해, 여기는 | - Khu cư trú. - Khu cư trú quan trọng mà. |
[지미] 첫 번째 정보 공개 뭘까요? | - Thông tin đầu tiên có thể tiết lộ là gì? - Có phải khu cư trú không? |
[듀이] 지역인 거 아니야? | - Thông tin đầu tiên có thể tiết lộ là gì? - Có phải khu cư trú không? |
[지미] 지역이면 좋겠다, 왜냐하면 | - Tôi cũng ước đó là khu cư trú. - Có lẽ khu cư trú sẽ tiết lộ cuối. |
[소라] 근데 내 생각에는 지역이 마지막에 가장… | - Tôi cũng ước đó là khu cư trú. - Có lẽ khu cư trú sẽ tiết lộ cuối. |
- [희진] 어, 마지막일 것 같아 - [지미] 그거 너무 | - Tôi cũng ước đó là khu cư trú. - Có lẽ khu cư trú sẽ tiết lộ cuối. Như thế ác quá nhỉ? |
[지미] 잔인하지 않아? | Như thế ác quá nhỉ? |
[듀이] 근데 나이가 가장 유력할 것 같아 | Nhưng tôi nghĩ có khả năng nhất là tuổi tác. |
- [지미] 나이? - [소라] 맞아, 나이가 가장 | - Tuổi tác ư? - Phải. Tuổi tác… |
- [듀이의 호응] - [세윤] 와, 이거 신기하다 | - Tuổi tác ư? - Phải. Tuổi tác… Chà, thật thú vị. |
미국 돌싱분들한테는 지역이 가장 잔인한 거야 | Với người ly hôn ở Mỹ, tiết lộ khu cư trú sau cùng là ác nhất. |
- [혜영] 그럼 - [지원] 그러네 | Với người ly hôn ở Mỹ, tiết lộ khu cư trú sau cùng là ác nhất. |
- [흥미로운 음악] - [세윤] 왜, 한국분들한테는 | Với người Hàn Quốc, tiết lộ số con sau cùng là ác nhất. |
- 자녀 공개 유무가 - [혜영] 유무 | Với người Hàn Quốc, tiết lộ số con sau cùng là ác nhất. |
마지막에 공개되는 게 좀 잔인하다고 생각했거든요 | Với người Hàn Quốc, tiết lộ số con sau cùng là ác nhất. |
[세윤] 반대인가 봐, 미국은 | Với người Hàn Quốc, tiết lộ số con sau cùng là ác nhất. - Chắc ở Mỹ thì khác. - Bởi vì nếu họ sống xa nhau quá |
[지혜] 맞아, 지역 너무 멀면은 | - Chắc ở Mỹ thì khác. - Bởi vì nếu họ sống xa nhau quá |
- 막 몇 시간, 아유 - [혜영] 그러니까, 어떻게 가 | - Chắc ở Mỹ thì khác. - Bởi vì nếu họ sống xa nhau quá - thì đâu chỉ là vài giờ chạy xe. - Sao họ đi được? |
차로 몇 시간이 아니라 비행기로 막 3, 4시간이면 | - thì đâu chỉ là vài giờ chạy xe. - Sao họ đi được? - Đi máy bay còn mất ba, bốn tiếng. - Họ sẽ gặp nhau kiểu gì? |
- 그럼 어떻게 만날 거야 - [혜영의 탄성] | - Đi máy bay còn mất ba, bốn tiếng. - Họ sẽ gặp nhau kiểu gì? |
- [하림의 옅은 웃음] - [제롬이 영어로] 준비됐어? | Cô sẵn sàng chưa? |
[하림이 웃으며] 무슨 준비요? | Cô sẵn sàng chưa? Sẵn sàng cho việc gì? |
[제롬이 한국어로] 공개하는 거 | - Thông tin tiết lộ. Cô sẵn sàng chưa? - Ôi không. Tôi chưa. |
- [제롬] 준비됐어? - '노', 준비 안 됐어요 | - Thông tin tiết lộ. Cô sẵn sàng chưa? - Ôi không. Tôi chưa. |
- [감성적인 음악] - [제롬] 말 놔 | Bỏ kính ngữ đi. |
[하림이 영어로] 못 놓겠어요 | Bỏ kính ngữ đi. Tôi không thể. |
[제롬이 한국어로] 다 말 놓기로 했는데 | Tôi không thể. BẮT ĐẦU VỚI JEROME VÀ HA RIM, NHỮNG NGƯỜI LY HÔN DẦN TẬP HỢP |
- [베니타] 정보 공개 한대 - [톰] 어, 정보 공개 | - Đã đến lúc tiết lộ thông tin. - Phải. |
[제롬] 어디 사는 거 그거 나오지 않을까? | Các bạn nghĩ sẽ là khu vực cư trú chứ? |
- [톰의 호응] - 어디서 왔는지 | Các bạn nghĩ sẽ là khu vực cư trú chứ? - Ta từ đâu tới? - Ai mang cái này đến vậy? |
[베니타] 이거 누가 가져왔어? | - Ta từ đâu tới? - Ai mang cái này đến vậy? |
- [지미] 그거 하면 좋겠어 - [발랄한 음악] | Hi vọng là như thế. KHĂN GIẤY |
- 첫날 밤부터 눈물 나는 - [듀이의 탄성] | Đêm đầu tiên chúng ta sẽ khóc sao? |
- 그런 거를 하는 거야? [웃음] - [베니타의 호응] | Đêm đầu tiên chúng ta sẽ khóc sao? |
난 안 울 건데 | Tôi sẽ không khóc. |
- [지수] 되게 불안한데? - [하림의 놀란 숨소리] | (GIỜ ĐÃ PHÁT HIỆN RA) |
[하림, 지수의 웃음] | (GIỜ ĐÃ PHÁT HIỆN RA) |
- 왜 휴지가 나와 있지? - [하림의 호응] | Hộp khăn giấy làm gì ở đây? |
- 아, 이거 내가 가져왔어 - [베니타] 아, 그래? | - Tôi mang ra để lau. - Là vậy sao? |
- [지미의 깨달은 탄성] - 이거 닦으려고 | - Tôi mang ra để lau. - Là vậy sao? Để lau bàn. |
[지미] 아까 테이블 치우려고 가져왔어 | Để lau bàn. |
- [듀이] 아, 울고 싶으면 써 - [지수, 하림의 웃음] | Nếu các bạn muốn khóc thì cứ dùng tự nhiên. |
- 나이 공개하면서 울어? - [지미] 나 하나만 줘 | - Tiết lộ tuổi thì có khóc không? - Cho tôi một tờ. |
- [돌싱들의 웃음] - [지미] 앞에… | - Tiết lộ tuổi thì có khóc không? - Cho tôi một tờ. |
- [베니타의 탄성] - 앞에다 놔둘게 | - Tiết lộ tuổi thì có khóc không? - Cho tôi một tờ. Tôi sẽ để trước mặt. |
어? 저거 보일라 그래 바람 때문에 | Tôi có thể thấy nó khi gió thổi. |
[소라, 베니타의 탄성] | THỨ GÌ ĐÓ KHIẾN NHỮNG NGƯỜI LY HÔN CHÚ Ý |
- [리키] 아, 거기에 있어? - [소라] 저건가 본데? | THỨ GÌ ĐÓ KHIẾN NHỮNG NGƯỜI LY HÔN CHÚ Ý Hẳn là nó rồi. |
- [베니타] 그러네 - [제롬의 궁금한 탄성] | Cô nói đúng. TẤM BẢNG ĐƯỢC PHỦ VẢI TRẮNG |
- [제롬] 나 저거 뗄게, 알아보자 - [흥미로운 음악] | TẤM BẢNG ĐƯỢC PHỦ VẢI TRẮNG Tôi sẽ gỡ nó ra. Tìm hiểu xem. |
- 준비됐어? - [돌싱들의 호응] | - Các bạn sẵn sàng chưa? - Rồi, gỡ đi. |
[톰의 탄성과 박수] | - Các bạn sẵn sàng chưa? - Rồi, gỡ đi. |
- [지미] 진짜? - [제롬이 영어로] 셋 셀게 | - Bắt đầu! - Đếm ba, hai… |
[돌싱들] 둘 | - Bắt đầu! - Đếm ba, hai… |
[지혜가 한국어로] 뭐지? | Gì vậy? |
- [돌싱들이 영어로] 하나 - [베니타] 보자 | Một. Gỡ! |
[제롬의 환호] | Một. Gỡ! |
[한국어로] 뭐? 이거를 벌써 한다고? | - Sao? Giờ làm việc này luôn à? - Làm luôn sao? |
[세윤] '벌써'? | - Sao? Giờ làm việc này luôn à? - Làm luôn sao? NGƯỜI LY HÔN SẼ TIẾT LỘ THÔNG TIN GÌ |
- [베니타가 영어로] 보자 - [제롬의 환호] | NGƯỜI LY HÔN SẼ TIẾT LỘ THÔNG TIN GÌ Ở LẦN ĐẦU TIÊN? |
[듀이가 한국어로] 뭐? 이거를 벌써 한다고? | Ở LẦN ĐẦU TIÊN? HÔM NAY LÀ NGÀY TIẾT LỘ THÔNG TIN. |
[제롬] 처음부터 이혼 사유 | Bắt đầu với lí do ly hôn? |
- [출연진의 탄성] - [혜영] 이혼 사유 | Bắt đầu với lí do ly hôn? Lí do ly hôn ư? |
[지혜, 세윤] 이혼 사유 | Lí do ly hôn ư? |
아유, 또 얼마나 사연이 있을까? | Chúa ơi, hẳn là họ đã trải qua nhiều chuyện. |
이혼 사유? [씁 숨 들이켜는 소리] | - Lí do ly hôn ư? - Ai nói trước nào? |
어, 그러니까 | Tôi cũng định nói thế. |
[지혜] 표정이 확 굳었다 | Tôi cũng định nói thế. Mặt họ ỉu xìu. |
[지수] 어? 잠깐, 나 | - Đợi đã. Cho tôi ít rượu vang được không? - Cô muốn uống thêm rượu à? |
- 와인, 와인 조금 더 따를까? - [잔잔한 음악] | - Đợi đã. Cho tôi ít rượu vang được không? - Cô muốn uống thêm rượu à? |
[듀이] 아, 그래? 와인 더 필요하대 | - Đợi đã. Cho tôi ít rượu vang được không? - Cô muốn uống thêm rượu à? |
[베니타] 맞아, 니 거 어디 갔지? | Ly của tôi đâu rồi? |
- [제롬] 컵 안 쓸 거지? - [지수] 어, 안 써 | RÓT ĐẦY LY CHO NHAU |
- 땡큐, 됐어, 됐어 - [듀이] 나도 조금만 따라 줘 | TRƯỚC KHI CUỘC CHUYỆN TRÒ NẶNG NỀ BẮT ĐẦU |
[듀이] 절반 | TRƯỚC KHI CUỘC CHUYỆN TRÒ NẶNG NỀ BẮT ĐẦU |
시작하기 전에 짠 한번 하고 | Hãy nâng ly trước khi chúng ta bắt đầu. |
짠 | Chúc mừng! |
- [베니타의 옅은 웃음] - [톰의 탄성] | GIỜ LÀ LÚC… |
- [돌싱들] 짠 - [소라] 재미있게 잘 지내봐요 | - Chúc mừng. - Chúc mừng. |
[베니타의 웃음] | …CHIA SẺ NHỮNG CÂU CHUYỆN TRONG QUÁ KHỨ CHƯA ĐƯỢC KỂ |
[톰] 아, 나 갑자기 그러니까 | Chúa ơi, tôi đột nhiên muốn một ly gin tonic. |
나도 '진 토닉'이 당기는데? [웃음] | Chúa ơi, tôi đột nhiên muốn một ly gin tonic. |
[제롬] 톰부터 시작할까? | Chúng ta bắt đầu với Tom chứ? |
[톰] 아, 이거 진짜 | #LÍ DO LY HÔN CỦA TOM |
[톰의 목 가다듬는 소리] | |
나 이혼한 사유는 | Tôi ly hôn vì… |
어, 내 생각에는 | Tôi nghĩ chúng tôi đã có một cuộc hôn nhân vui vẻ. |
이제 우리는 되게 재미있게 결혼 생활 되게 잘했고 | Tôi nghĩ chúng tôi đã có một cuộc hôn nhân vui vẻ. |
- 그런데 약간 좀 - [차분한 음악] | Nhưng giá trị của chúng tôi rất khác nhau. |
'밸류'도 되게 다르고 | Nhưng giá trị của chúng tôi rất khác nhau. |
뭐, 성향도 좀 다르고 그래서 | Tính cách của chúng tôi khác nhau. |
음, 그냥 어느 시점에서 | Vì thế… Đến một thời điểm |
음, 쯧, 그냥 | chúng tôi nói: "Hãy sống riêng thật hạnh phúc". |
'각자 따로 행복하게 살자' | chúng tôi nói: "Hãy sống riêng thật hạnh phúc". |
[톰] 전 '와이프'는 | Vợ cũ của tôi là người Đài Loan. |
대만 사람이에요 | Vợ cũ của tôi là người Đài Loan. |
한국 뭐, 드라마 같은 거 | Cô ấy xem nhiều phim Hàn nên có thể nói một chút tiếng Hàn. |
많이 보고 그래서 한국말을 조금 하더라고요 | Cô ấy xem nhiều phim Hàn nên có thể nói một chút tiếng Hàn. |
그때 만나게 됐죠 | Đó là khi chúng tôi gặp nhau. |
저는 좀 많이 외향적이고 | Tôi rất hướng ngoại, |
전 '와이프'는 되게 내성적인 성격 | trong khi vợ cũ của tôi có xu hướng sống nội tâm hơn. |
성향을 가지고 있었어요 | sống nội tâm hơn. |
더, 인생을 좀 더 | Tôi muốn có lối sống năng động hơn. |
어, 다이내믹하고 | Tôi muốn có lối sống năng động hơn. |
좀 그렇게, 좀, 좀 | Và… |
이렇게 | tôi muốn sống cuộc sống tích cực hơn, |
활달하게 이렇게 지내고 | tôi muốn sống cuộc sống tích cực hơn, |
살고 싶은데 | tôi muốn sống cuộc sống tích cực hơn, |
제 '엑스 와이프'는 | nhưng cô ấy lại thích ở nhà với tôi |
밖에 나가는 것보다는 좀 집에서 | nhưng cô ấy lại thích ở nhà với tôi |
저랑 보내는 시간을 더 좋아했던 사람이죠 | hơn là ra ngoài. |
제 입장에서는 그 당시에는 | Theo quan điểm của tôi, |
이제 너무 재미없게 사는 그런 | tôi thấy lúc đó mình sống nhàm chán quá. |
- [차분한 음악] - 생각이었어요 | tôi thấy lúc đó mình sống nhàm chán quá. |
맞아요, 저런 또 차이도 힘들어요 | Phải, những khác biệt thật khó khăn. |
[호응] | Phải, những khác biệt thật khó khăn. |
[생각하는 소리] | |
[씁 숨을 들이켜며] 나는 사실 | Nói thật là tôi nghĩ lúc đó mình chưa chín chắn. |
내가 좀 미성숙했던 것 같아 | Nói thật là tôi nghĩ lúc đó mình chưa chín chắn. |
[톰] 그래서 내가 그 상대방이 | Thế nên, tôi không có ác cảm gì với cô ấy. |
어떤, '안 좋다'라는 생각은 전혀 없어 | Thế nên, tôi không có ác cảm gì với cô ấy. |
- [듀이의 호응] - 그냥 | Thế nên, tôi không có ác cảm gì với cô ấy. Chỉ là chúng tôi không hợp nhau. |
나랑 좀 안 맞는 거? | Chỉ là chúng tôi không hợp nhau. |
- [듀이의 호응] - 그리고 내가 좀 더 | Có một vài chuyện mà lẽ ra tôi đã có thể thông cảm hơn. |
이해를 더 잘해 줄 수 있는 부분들이 있었는데 | Có một vài chuyện mà lẽ ra tôi đã có thể thông cảm hơn. |
그러니까 이혼하고 나서 보니까 | Ngẫm lại sau khi ly hôn |
[씁 숨을 들이켜며] 음 그런 생각들이 좀 드는 것 같아 | Ngẫm lại sau khi ly hôn thì đó là cảm giác của tôi. |
그래서 우리는 합의 이혼 해서, 뭐 | Vì thế, chúng tôi thuận tình ly hôn. Đó là một cuộc ly hôn thuận lợi, êm đẹp. |
되게 잘, 그냥 평화롭게 | Đó là một cuộc ly hôn thuận lợi, êm đẹp. |
되게, 이혼을 되게 잘했어 | Đó là một cuộc ly hôn thuận lợi, êm đẹp. |
그리고 그 뒤로도 한동안은 좀 | Và sau khi ly hôn, chúng tôi vẫn là bạn bè một thời gian. |
되게 친구처럼 이렇게 | Và sau khi ly hôn, chúng tôi vẫn là bạn bè một thời gian. |
- [듀이, 제롬의 호응] - 잘 지냈고 | Và sau khi ly hôn, chúng tôi vẫn là bạn bè một thời gian. |
지금도 아직도 연락하고? | Hai người vẫn giữ liên lạc à? |
[톰] 아니, 지금은 이제 연락은 하지 않아 | Hai người vẫn giữ liên lạc à? - Giờ thì thôi rồi. - Không hề. |
- [제롬] 잘 연락은… - [톰의 호응] | - Giờ thì thôi rồi. - Không hề. |
[혜영] 그래, 무슨 드라마틱한 사건이 있어야지만 | Đâu phải có sự cố nghiêm trọng thì người ta mới ly hôn. |
- 이혼하는 건 아니잖아요 - [세윤] 맞아요 | Đâu phải có sự cố nghiêm trọng thì người ta mới ly hôn. - Đúng thế. - Phải. |
[혜영, 세윤의 호응] | - Đúng thế. - Phải. |
- 응, '셰어링' 잘했어요 - [톰의 옅은 웃음] | Cảm ơn vì đã chia sẻ. |
고마워 | Cảm ơn. |
[하림] 아, 나는 | Với tôi… |
어, 이혼하게 된 이유가 | Lí do tôi ly hôn là… |
내 전남편은 | Chồng cũ của tôi có liên kết với một tôn giáo nào đó. |
- 어떤 종교를 믿었어요 - [무거운 음악] | Chồng cũ của tôi có liên kết với một tôn giáo nào đó. |
[의아한 탄성] | |
그런데 나는 그 종교에 대해서 잘 모르고 결혼을 했거든요 | Nhưng tôi cưới mà không biết nhiều về nó. |
그런데 | Mặc dù chồng cũ của tôi đã bỏ đạo |
그, 전남편은 그 종교를 나왔지만 | Mặc dù chồng cũ của tôi đã bỏ đạo |
그 가족이 다 그 종교거든요 | Mặc dù chồng cũ của tôi đã bỏ đạo nhưng cả gia đình anh ấy vẫn theo. |
[쯧 혀를 차며] 그래서 | Vì thế, sau khi chúng tôi cưới, |
결혼을 하고 나니까 | Vì thế, sau khi chúng tôi cưới, |
내 인생이 그 종교 안에서 완전 딱 제한되는 거예요 | cuộc sống của tôi bị giới hạn trong tôn giáo đó. |
나는 되게 자유로운 사람인데 | Tôi là người rất tự do, |
내 인생 평생 몰랐던 분들이 나타나서 | nhưng những người tôi chưa từng gặp bước vào cuộc đời tôi, |
'이것도 해서는 안 되고 이건 입어서도 안 되고' | bảo tôi được làm cái gì và không được làm cái gì. |
'이렇게 해서 이렇게 생활해서도 안 되고' | bảo tôi được làm cái gì và không được làm cái gì. |
내 인생을 컨트롤해 버리니까 | Vì bị họ kiểm soát cuộc sống, |
저는 거기에서 굉장히 | nên tôi thấy áp lực vô cùng. |
어, 큰 압박감을 느끼고 | nên tôi thấy áp lực vô cùng. |
- [하림] 그리고… - 전혀 몰랐어? | Và… Cô không biết gì về nó ư? |
[하림] 그러니까 그 이름만 이렇게 슬쩍 들었는데 | Cô không biết gì về nó ư? Tôi chỉ nghe nói về nó, |
나는 워낙 '오픈 마인드'니까 '아, 그런 게 있을 수 있구나' | nhưng tính tôi vốn phóng khoáng nên tôi chấp nhận tôn giáo như thế tồn tại. |
이렇게 생각만 하고 그냥 넘어갔는데 | nhưng tính tôi vốn phóng khoáng nên tôi chấp nhận tôn giáo như thế tồn tại. |
- [잔잔한 음악] - 근데, 응 | Tuy nhiên tôi không biết nhiều về nó. |
- [돌싱들의 호응] - 깊게는 몰랐죠, 응 | Tuy nhiên tôi không biết nhiều về nó. |
그래서, 어, 시댁이랑 | Thế nên nó trở thành lí do tôi thường xuyên cãi vã với bố mẹ chồng. |
많이 싸울 이유도 생겼었고 | Thế nên nó trở thành lí do tôi thường xuyên cãi vã với bố mẹ chồng. |
어, 저랑 결혼을 했는데 | Mặc dù chúng tôi đã kết hôn nhưng tôi không giao du với tôn giáo đó. |
제가 그 종교를 안 믿게 되었잖아요 | Mặc dù chúng tôi đã kết hôn nhưng tôi không giao du với tôn giáo đó. |
그 시댁이 바랬던 아들의 인생이 | Bố mẹ chồng tôi không muốn con trai họ sống như thế. |
저 때문에 어긋났으니까 | Tôi nghĩ họ đổ lỗi cho tôi vì dẫn anh ấy vào con đường sai trái. |
네, 굉장히 많이 탓했던 것 같아요 | Tôi nghĩ họ đổ lỗi cho tôi vì dẫn anh ấy vào con đường sai trái. |
[지혜의 탄식] 그랬구나 | Ôi trời. Tôi hiểu rồi. |
어, 부모님이 연세도 많으시고 | Bố mẹ anh ấy đã già nên tôi nghĩ |
좀 옛날 한국 방식으로 생각했던 것 같아요 | họ suy nghĩ theo cách cổ hủ của Hàn Quốc. |
이게 이 종교만의 규칙뿐만이 아니고 | Không chỉ vì quy tắc của tôn giáo này, |
이게 옛날의 한국 문화가 종교랑 같이 섞이니까 | mà văn hóa Hàn Quốc lâu đời đan xen với chúng |
여자 입장이 굉장히 불공평해지더라고요 | khiến việc đó rất bất công từ quan điểm của phụ nữ. |
그냥 단순히 '며느리니까' | Chỉ vì tôi là con dâu, |
아니면은 '내 동생의 와이프니까' | hoặc em dâu |
'그냥 우리가 하라는 대로 해야 된다' | mà họ bảo tôi phải làm theo lời họ. |
[하림] | Tổn thương vì tôn giáo đó cùng với cái nhìn lệch lạc về phụ nữ. |
[하림] 제가 뚫을 수 없는 그런 | Sống với một người khó gần gũi về tình cảm như thế… |
벽을 갖고 있는 사람이랑 사는 게 | Sống với một người khó gần gũi về tình cảm như thế… |
제가 계속 이 결혼에 하루라도 더 지내면은 | Nếu duy trì cuộc hôn nhân đó thêm một ngày nữa, |
저는 제 자신을 잃고 | có lẽ tôi sẽ đánh mất chính mình và tôi đâu cần phải sống như thế. |
[울먹이며] 살 수 있는 생각이 안 들더라고요 | có lẽ tôi sẽ đánh mất chính mình và tôi đâu cần phải sống như thế. |
[숨 들이켜는 소리] | |
그래서 그냥 | Tôi ly hôn |
[혜영] 아유, 힘들었겠다 | Hẳn là khó khăn lắm. |
[놀라며] 음 | Ôi trời… |
그리고 내 전남편은 나쁜 사람이라고 생각 안 하는데 | Nhưng tôi không nghĩ chồng cũ của mình là người xấu. |
그런 이유들 때문에 바탕이 그렇게 만들어지니까 | Nhưng vì nền tảng của anh ấy được xây theo cách đó, |
- 싸울 수밖에 없는 환경이 - [제롬의 호응] | Nhưng vì nền tảng của anh ấy được xây theo cách đó, nên đó là môi trường mà chúng tôi buộc phải cãi nhau. |
나오잖아요, 그래서 | nên đó là môi trường mà chúng tôi buộc phải cãi nhau. Nên chúng tôi cứ cãi nhau vì cùng lí do |
[하림] 계속 그런 바탕으로 싸우게 되고 | Nên chúng tôi cứ cãi nhau vì cùng lí do |
나중에는 이혼을 선택하게 됐어요 | và sau đó, quyết định ly hôn. |
[듀이] 아니, 나는 종교가 정말 힘들었을 것 같아 | Tôi nghĩ tôn giáo đó hẳn đã làm cho nó thực sự khó khăn. |
나도 그렇게 생각해 | Tôi cũng nghĩ thế. |
다 각자, 각자 힘든 그런… | Tôi chắc ai cũng có những tình huống khó khăn riêng. |
특별한 상황이 있었겠죠 | Tôi chắc ai cũng có những tình huống khó khăn riêng. |
저는 | Tôi… |
결혼 생활 2년 2개월 하고 이제 이혼 신청했지 | Tôi kết hôn được hai năm hai tháng thì chúng tôi đệ đơn ly hôn. |
[제롬] 솔직히 뭐 | Nói thật là tôi không thể nói quá nhiều, |
[씁 숨 들이켜는 소리] 말은 | Nói thật là tôi không thể nói quá nhiều, |
많이 못 하지만 그냥 성격 차이 | nhưng đó là sự khác biệt về tính cách. |
- [차분한 음악] - 성격 차이로 이혼했고 | Tôi ly hôn vì chúng tôi khác biệt về tính cách. |
그래서 그것도 이제 마지막에 | Nhưng kể cả sau khi ly hôn, chúng tôi vẫn chung sống một thời gian. |
이혼해도 잠깐 같이 살고 있었거든 | Nhưng kể cả sau khi ly hôn, chúng tôi vẫn chung sống một thời gian. |
그, 왜냐하면 집이 전세라 | Vì nhà thuê theo hợp đồng dài hạn. |
[웃으며] 나가면 안 돼 돈 둘 다 넣어서 | Hai chúng tôi trả tiền đặt cọc nên không thể đi. |
[지혜, 혜영의 웃음] | Hai chúng tôi trả tiền đặt cọc nên không thể đi. |
[소라] 미국에 전세가 어디 있어요? | Hợp đồng thuê nhà ở Mỹ ư? |
- [듀이] 어, 한국에 있었나 보네 - [제롬] 한국에 있었어 | - Họ ở Hàn Quốc. - Chúng tôi ở Hàn Quốc. |
- [소라의 호응] - 한국에서 결혼했고 | - Họ ở Hàn Quốc. - Chúng tôi ở Hàn Quốc. Tôi cưới ở Hàn Quốc. |
- [잔잔한 음악] - [생각하는 소리] | |
근데 저희는 그냥 뭐, 나쁘게 | Nhưng chúng tôi không hề có ác cảm. |
뭐, 그런 건 아니고 그냥 서로 | Nhưng chúng tôi không hề có ác cảm. |
성격이 안 맞아서 | Chúng tôi không hợp nhau |
그냥 서로 각자 길을 가기로 했어요 | nên quyết định đường ai nấy đi. |
저희가 이제 그, 동사 아니, 동사무소 아니고 | Khi chúng tôi nộp đơn ly hôn tại văn phòng địa phương, |
이혼할 때 신청한 다음에 | Khi chúng tôi nộp đơn ly hôn tại văn phòng địa phương, họ bảo chúng tôi 30 ngày sau quay lại. |
30일 후에 와야 되잖아요 | họ bảo chúng tôi 30 ngày sau quay lại. |
근데 가면 | họ bảo chúng tôi 30 ngày sau quay lại. Nên khi chúng tôi quay lại, ở đó có người cãi nhau. |
거기 싸우고 있던 사람들 있었고, 막 | Nên khi chúng tôi quay lại, ở đó có người cãi nhau. |
분위기가 좀 안 좋았어 왜냐하면 이혼하니까, 사람들 | Bầu không khí thật tệ. Vì họ sắp ly hôn mà. |
근데 옆에 앉으면서 뭐, 뭐 보는지 모르지만 | Nhưng chúng tôi ngồi cạnh nhau, xem gì đó… Tôi không nhớ là gì. |
뭐 보면서 서로 이렇게 막 | Nhưng chúng tôi ngồi cạnh nhau, xem gì đó… Tôi không nhớ là gì. Chúng tôi vừa xem vừa cười nên bị mọi người nhìn chằm chằm. |
뭐 보면서 웃으면서 이렇게 보고 있으니까 | Chúng tôi vừa xem vừa cười nên bị mọi người nhìn chằm chằm. |
사람들이 저희 쳐다봤어요 | Chúng tôi vừa xem vừa cười nên bị mọi người nhìn chằm chằm. |
'뭐야? 얘네들 이혼하러 왔나?' | Họ nhìn chúng tôi như thể: "Họ đến đây để ly hôn sao?" |
뭐, 이런, 이런 눈빛으로 계속 쳐다보고, 우리는 막 | Họ nhìn chúng tôi như thể: "Họ đến đây để ly hôn sao?" |
우리 번호 부를 때 '네' 하고 | Họ gọi đến số, chúng tôi đáp: "Có!" |
둘 다 이렇게 옆에서 서서 이렇게 같이 가고 | Họ gọi đến số, chúng tôi đáp: "Có!" Và cùng nhau đi lên. |
[웃으며] 그렇게, 그렇게 하다가 이혼했어요, 저희는 | Chúng tôi ly hôn như thế đấy. |
끝나고 이제 갈 때 저도 얘기했어요 | Khi việc đó kết thúc, chúng tôi đi, tôi bảo cô ấy: "Anh muốn em hạnh phúc, tìm thấy tình yêu". |
그런 얘기도 했어요 | Tôi nói thế vì… |
진짜로 그걸 원했어요, 저는 | Tôi nói thế vì… Đó là điều tôi thực sự muốn. |
- [세윤의 호응] - 좋게 끝났구나 | Nó kết thúc tốt đẹp. |
[지혜] 근데 이렇게 웃으면서 이혼 사유 얘기하는 건 [웃음] | Tôi chưa từng thấy ai đó cười khi chia sẻ lí do ly hôn cả. |
- 처음 봐 가지고 - [혜영의 웃음] | Tôi chưa từng thấy ai đó cười khi chia sẻ lí do ly hôn cả. |
- [부드러운 음악] - 그래도 다행이네요, 그래도 | Nhưng em thấy mừng. Như thế còn hơn là chia tay đau khổ. |
- [세윤의 호응] - 막 너무 아픈 것보다는 편안하게 | Nhưng em thấy mừng. Như thế còn hơn là chia tay đau khổ. |
나 이거 | Tôi đã nói với cô ấy về chuyện này và cần cô ấy cho phép trước. |
한다고 얘기했는데 | Tôi đã nói với cô ấy về chuyện này và cần cô ấy cho phép trước. |
이제 미리 허락받아야 됐었어 | Tôi đã nói với cô ấy về chuyện này và cần cô ấy cho phép trước. |
나는 미리 얘기했어 | Tôi nói trước bởi vì |
[제롬] 왜냐하면 | Tôi nói trước bởi vì |
- 그분이 재혼했으니까, 또 이제 - [돌싱들의 호응] | cô ấy tái hôn rồi. Nếu cô ấy xem chương trình này cùng với gia đình thì không vui khi họ thấy tôi. |
방송 보게 되면, 가족이 보게 되면 | Nếu cô ấy xem chương trình này cùng với gia đình thì không vui khi họ thấy tôi. |
남편이 들으면 안 좋잖아 | Nếu cô ấy xem chương trình này cùng với gia đình thì không vui khi họ thấy tôi. |
그래서 예의상으로 한번 물어봐야 된다고 얘기해서 | Nếu cô ấy xem chương trình này cùng với gia đình thì không vui khi họ thấy tôi. Nên tôi đã hỏi vì phép lịch sự |
음, 물어봤는데 | và cô ấy ủng hộ. |
응원하더라 | và cô ấy ủng hộ. |
- [톰의 탄성] - 나 행복했으면 좋겠다고 | Cô ấy nói: "Em mong anh sẽ gặp một cô gái tốt và sống hạnh phúc". |
- [잔잔한 음악] - 와, 잘, 좋다 | Chà. Tốt quá. |
[제롬] 그러니까 | Chà. Tốt quá. |
- 방송에 나오면 본다고 - [톰의 호응] | Cô ấy nói sẽ xem chương trình. |
근데, 갑자기 막 제가 이제 좀 약간 | Nhưng cô ấy biết rằng tôi khắt khe. |
좀 눈이 높은 거 알고 | Nhưng cô ấy biết rằng tôi khắt khe. |
- [듀이, 지수의 웃음] - 갑자기 | Thế nên… |
혼자 새 되지 말라고 [웃음] | cô ấy bảo tôi đừng tự loại mình khỏi cuộc chơi. |
- 그런 얘기도 했어요, 나한테 - [돌싱들의 웃음] | cô ấy bảo tôi đừng tự loại mình khỏi cuộc chơi. |
그래 갖고 그렇게 하다가 그냥 | Và rằng… NHỮNG NGƯỜI GIỜ ĐI CON ĐƯỜNG RIÊNG ỦNG HỘ NHAU |
[베니타의 옅은 호응] | NHỮNG NGƯỜI GIỜ ĐI CON ĐƯỜNG RIÊNG ỦNG HỘ NHAU |
[쩝 입소리] | |
진짜 전 '와이프'가 멋있네 | Vợ cũ của anh ấy thật tuyệt. |
[세윤] 고마운가 보다 전 아내분한테도 | Hẳn là anh ấy biết ơn vợ cũ lắm. |
[혜영의 호응] | Hẳn là anh ấy biết ơn vợ cũ lắm. |
[베니타] 나는, 어 | Tôi… #LÍ DO LY HÔN CỦA BENITA |
[씁 숨 들이켜는 소리] 결혼 생활 한 6년? | #LÍ DO LY HÔN CỦA BENITA …kết hôn được khoảng sáu năm. |
- [돌싱들의 호응] - 했고 | …kết hôn được khoảng sáu năm. Và đó thực sự là yêu xa. |
나는 사실 '롱디'였어요 | Và đó thực sự là yêu xa. |
- [돌싱들의 호응] - [지혜] 어, 장거리 | - Yêu xa. - Thế nên… |
[베니타] 그래서 [씁 숨 들이켜는 소리] | - Yêu xa. - Thế nên… |
한국에 놀러 갔다가 [웃음] | Tôi kết hôn với một anh chàng tôi gặp trong kì nghỉ ở Hàn Quốc. |
만난 분이랑 결혼을 했는데 | Tôi kết hôn với một anh chàng tôi gặp trong kì nghỉ ở Hàn Quốc. |
- [호응] - 근데 | Nhưng lí do của chúng tôi cũng là khác biệt về tính cách và văn hóa. |
나도 그냥 정말 성격 차이, 문화 차이 | Nhưng lí do của chúng tôi cũng là khác biệt về tính cách và văn hóa. |
- 그리고 - [돌싱들의 호응] | Và… |
처음부터 나는 미국에 살았고 | Lúc đó tôi đã sống ở Mỹ, còn anh ấy sống ở Hàn Quốc cả đời. |
그분은 처음부터 한국에 살았던 분이라서 | Lúc đó tôi đã sống ở Mỹ, còn anh ấy sống ở Hàn Quốc cả đời. |
응, 좀 다를 수 있죠 | Sẽ có sự khác biệt. |
[베니타] 근데 그냥 그때는 | Tuy nhiên lúc đó tôi quá tự tin rằng |
'아, 난 너무 좋으면 내가 다 맞출 수 있다'라는 | Tuy nhiên lúc đó tôi quá tự tin rằng mình có thể làm được vì tôi rất thích anh ấy. |
그런 자신감이 너무 많았어 | mình có thể làm được vì tôi rất thích anh ấy. |
한국 문화를 | Mặc dù tôi tưởng mình hiểu đầy đủ văn hóa Hàn Quốc, |
다 이해한다고 했는데도 | Mặc dù tôi tưởng mình hiểu đầy đủ văn hóa Hàn Quốc, |
- 그게 좀 있더라고요 - [제롬] 있지 | - nhưng có những việc tôi không hiểu. - Phải. |
- [차분한 음악] - [베니타의 호응] | - nhưng có những việc tôi không hiểu. - Phải. |
뭐, 시댁도 챙겼어야 되는데 | Những việc như lẽ ra tôi phải chăm sóc bố mẹ chồng. |
그런 개념도 없었고, 사실 | Thực ra hồi đó tôi không biết. |
그런 것들이 조금은 있었어 강요 아닌 강요? | Tôi cảm thấy chút áp lực không chủ ý. |
[웃으며] 응 | Tôi cảm thấy chút áp lực không chủ ý. |
오빠는 또 장남이었고 | Chồng cũ của tôi là con trưởng, |
그럼 장남의 며느리로서 또 해야 되는 것들이 있었고 | nên là dâu trưởng, có những việc tôi cần làm. |
뭐, 행사가 있으면, 집안에 | Nếu gia đình có việc, |
그러면 무조건 장남은 가야 되고 | con trưởng phải tham gia. |
그런 게 좀 익숙하지 않았던 것 같아요 | Tôi không nghĩ mình quen với những việc đó. |
- [세윤] 그렇지 - [혜영의 호응] | Tất nhiên rồi. |
근데 한국말을 잘하니까 당연히 그럴 거라고 | Hẳn là họ nghĩ cô ấy hiểu điều đó vì cô ấy thông thạo tiếng Hàn. |
- [혜영의 호응] - 생각했을 것 같아요 | Hẳn là họ nghĩ cô ấy hiểu điều đó vì cô ấy thông thạo tiếng Hàn. |
[지혜] 근데 계속 어, 한국에 거의 뭐 | Nhưng thực ra, cô ấy nói trước khi cưới, cô ấy chưa từng đến Hàn Quốc. |
결혼 전에 들어와 본 적이 | Nhưng thực ra, cô ấy nói trước khi cưới, cô ấy chưa từng đến Hàn Quốc. |
- 없다고 하니까 - [혜영] 그러니까 | Nhưng thực ra, cô ấy nói trước khi cưới, cô ấy chưa từng đến Hàn Quốc. |
진짜 이해 못 했을 것 같아 | Cô ấy sẽ không hiểu phong cách của Hàn Quốc. |
전남편도 | Tôi nghĩ chồng cũ của tôi |
- [잔잔한 음악] - 내가 되게 | cũng nghĩ |
한국적인 그런 사람인 줄 알았던 것 같아요 | tôi quen thuộc với văn hóa Hàn Quốc. |
현모양처 같은 스타일을 좋아하는 사람인데 | Anh ấy muốn mẫu phụ nữ nội trợ giỏi giang. |
전 그런 사람이 좀 아니거든요 | Nhưng thực ra tôi không phải mẫu người đó. |
[씁 숨 들이켜는 소리] | Những xung đột cứ thế tích tụ |
그런 거가 이제 쌓이다 보니까 | Những xung đột cứ thế tích tụ |
어, '아, 이 사람 정말 나랑 안 맞구나' | và tôi bắt đầu nghĩ chúng tôi không hợp nhau. |
그 생각이 확고해지면서 이제 그때는 | và tôi bắt đầu nghĩ chúng tôi không hợp nhau. Và dần dần, tôi trở nên chắc chắn. |
'여기까지인가 보다' 이 생각이 좀 | Tôi bắt đầu nghĩ: "Đây là dấu chấm hết cho chúng ta". |
컸던 것 같아요 | Tôi bắt đầu nghĩ: "Đây là dấu chấm hết cho chúng ta". |
사실 다른 거는 없었던 것 같아 그래서 | Nói thật là không có lí do nào khác. |
[베니타] 정말 진짜 쿨하게 | Chúng tôi thống nhất về việc đó. Chúng tôi bắt tay, ôm nhau |
- 악수하고 '허그'하고 - [돌싱들의 호응] | Chúng tôi thống nhất về việc đó. Chúng tôi bắt tay, ôm nhau |
'좋은 삶을 살길 바래' 이러고 서로 | và nói với nhau: "Chúc anh/em có cuộc sống tốt đẹp". |
웃으면서 헤어진 것 같아 | Chúng tôi chia tay vui vẻ. |
서로, 응 | Chúng tôi chia tay vui vẻ. Vâng. |
[지미가 씁 숨을 들이켜며] 음 | #LÍ DO LY HÔN CỦA JIMI |
나는 | Tôi… |
결혼 생활은 3년 반 정도였던 것 같고 | Tôi kết hôn được khoảng ba năm rưỡi. |
어릴 때부터 | Từ khi còn trẻ, |
첫사랑하고 결혼하고 싶었던 것 같아 | tôi đã muốn kết hôn với tình đầu của mình. |
막연히 그냥 | tôi đã muốn kết hôn với tình đầu của mình. |
그래서 | tôi đã muốn kết hôn với tình đầu của mình. Nên tôi đã cưới cô bạn gái đầu tiên. |
- 첫 여자 친구랑 결혼했었고 - [세윤의 놀란 숨소리] | Nên tôi đã cưới cô bạn gái đầu tiên. |
- 약간 '로맨티스트'구나 - [차분한 음악] | Anh ấy là người lãng mạn. |
[세윤] 생각보다 어릴 것 같아 일찍 결혼한 것 같아 | Chắc anh ấy trẻ hơn ta nghĩ. Cưới lúc trẻ mà. |
되게 [쯧 혀 차는 소리] | Theo một cách nào đó, |
어떻게 보면 좀 | Theo một cách nào đó, |
[지미] 세상의 무서움을 모르고 [웃음] | không biết gì về khó khăn của cuộc sống, ở độ tuổi còn non nớt kinh nghiệm… |
경험도 많이 부족한 나이에 | không biết gì về khó khăn của cuộc sống, ở độ tuổi còn non nớt kinh nghiệm… |
뭐라고 해야 될까? | Giải thích sao nhỉ? |
성장이, 당연히 몸은 컸지만 | Cơ thể tôi rõ ràng đã trưởng thành, |
정신적으로나 사회적으로 성장이 | nhưng trạng thái tinh thần và kĩ năng xã hội thì chưa. |
100% 완성되지 않은 상태에서 | nhưng trạng thái tinh thần và kĩ năng xã hội thì chưa. |
가정을 이루어 가려고 했고 | Nhưng tôi muốn lập gia đình. |
좀, 나는 제일 많이 힘들었던 건 | Điều khó khăn nhất với tôi là… |
사실 우리가 둘 다 학생이었는데 | Lúc đó chúng tôi đều là sinh viên. |
- [부드러운 음악] - 이 친구가 이제 | Nhưng cô ấy bỏ học mà không hề bàn bạc với tôi. |
나한테 상의도 없이 그냥 | Nhưng cô ấy bỏ học mà không hề bàn bạc với tôi. |
먼저 휴학을 해 버린 거야 | Nhưng cô ấy bỏ học mà không hề bàn bạc với tôi. |
[돌싱들의 호응] | |
애도 아닌데 | Cô ấy không còn là trẻ con nữa. Cô ấy đã lớn nhưng chỉ ru rú ở nhà. |
어떻게 보면 어른인데 | Cô ấy không còn là trẻ con nữa. Cô ấy đã lớn nhưng chỉ ru rú ở nhà. |
집에만 있고 | Cô ấy không còn là trẻ con nữa. Cô ấy đã lớn nhưng chỉ ru rú ở nhà. |
근데 막 무슨 일 있으면 맨날 전화 와 가지고 | Nhưng mỗi khi có chuyện, cô ấy lại gọi điện nhờ tôi sửa. |
이것 좀 해결해 달라 그러고 | Nhưng mỗi khi có chuyện, cô ấy lại gọi điện nhờ tôi sửa. |
더군다나 영어를 못 하는 사람도 아니거든 | Không phải cô ấy không nói được tiếng Anh. Cô ấy là người Mỹ. |
미국 사람이었어 | Không phải cô ấy không nói được tiếng Anh. Cô ấy là người Mỹ. |
[지미] 아, 미국 친구였어요 | Cô ấy là người Mỹ. Người da trắng. |
백인 친구였습니다 | Cô ấy là người Mỹ. Người da trắng. |
저는 그 당시에 | Thời điểm đó, tôi cố học để tốt nghiệp và ổn định cuộc sống càng sớm càng tốt. |
빨리 졸업하고 정착하려고 노력하고 있었던 상황인데 | Thời điểm đó, tôi cố học để tốt nghiệp và ổn định cuộc sống càng sớm càng tốt. |
그리고 서로가 그렇게 약속을 하고 시작했던 결혼 생활이었는데 | Và đó là lời hứa mà chúng tôi đã nói trước khi cưới. |
[씁 숨 들이켜는 소리] | Và đó là lời hứa mà chúng tôi đã nói trước khi cưới. Nhưng thời gian cô ấy ở nhà kéo dài cả năm trời |
그런데 이제 그, 집에만 있는 시간이 | Nhưng thời gian cô ấy ở nhà kéo dài cả năm trời |
1년이 넘어가면서 | Nhưng thời gian cô ấy ở nhà kéo dài cả năm trời |
어느 날 갑자기 저한테 배우자는 없어지고 | và đến một ngày, tôi cảm thấy cô ấy không còn là vợ mình, |
제가 케어해야 될 딸이 생긴 느낌이었어 가지고 | mà là đứa con gái để tôi chăm sóc. |
그게 사실 저한테는 제일 큰 | Tôi nghĩ đó là lí do lớn nhất với tôi. |
이유였던 것 같아요 | Tôi nghĩ đó là lí do lớn nhất với tôi. |
'배우자가 나한테 너무 의존적이다'라고 생각하면 | Cái cảm giác bạn đời quá phụ thuộc có thể trở thành gánh nặng rất lớn. |
- 굉장히 그 어깨가 무거워서 - [혜영] 그치, 응 | Cái cảm giác bạn đời quá phụ thuộc có thể trở thành gánh nặng rất lớn. |
[지혜] '그게 힘들었지 않았나'라는 생각이 | Cái cảm giác bạn đời quá phụ thuộc có thể trở thành gánh nặng rất lớn. Em nghĩ đó sẽ là việc khó nhất. |
응, 어릴 때 결혼을 했어, 응 | Anh ấy kết hôn khi còn quá trẻ. |
마음이 많이 여리고 진짜 되게 착한 친구고 | Cô ấy rất tốt và có trái tim nhân hậu. |
진짜 좋은 친구인데 마음이 많이 여려서 | Cô ấy rất tốt và có trái tim nhân hậu. Song cô ấy rất nhạy cảm nên tôi không nghĩ mình có thể kết thúc sớm hơn. |
이렇게 쉽게 끝내지 못했던 것 같아 | Song cô ấy rất nhạy cảm nên tôi không nghĩ mình có thể kết thúc sớm hơn. |
첫 연애였기도 하고 | Cô ấy là tình đầu cũng như mối quan hệ đầu tiên của tôi. |
첫 관계였기도 하고 | Cô ấy là tình đầu cũng như mối quan hệ đầu tiên của tôi. |
그랬어요, 결국, 네 | Chuyện là như thế đấy. Vâng. |
네 [옅은 웃음] | Vâng. |
[혜영] 첫사랑과의 결혼과 이별 | Anh ấy cưới và ly hôn tình đầu. |
- [숨을 내쉬며] 떨린다 - [돌싱들의 웃음] | Chúa ơi, tôi lo quá. |
[희진의 생각하는 소리] | |
[희진] 나는 [생각하는 소리] | Với tôi… |
이혼을 하게 된 이유가 | Lí do ly hôn của tôi là… |
어, 연애 때부터 사실 | Nói thật, ngay cả khi chúng tôi hẹn hò cũng đã có xung đột |
어, 고부 갈등이 조금 있었어, 있었는데 | giữa tôi và mẹ chồng. |
그 당시 때는, 어, 그 전남편이 | Thời điểm đó, chồng cũ của tôi cố hết sức để dung hòa giữa hai bên. |
중간에서 되게 노력을 많이 해 줬고 | Thời điểm đó, chồng cũ của tôi cố hết sức để dung hòa giữa hai bên. |
이렇게 중재도 많이 해 줬고 | Anh ấy hòa giải nhiều lắm, nên khi thấy nỗ lực của anh ấy, |
일단은 그런 노력하는 모습에 | Anh ấy hòa giải nhiều lắm, nên khi thấy nỗ lực của anh ấy, tôi nghĩ: "Đâu phải mình sẽ sống với mẹ anh ấy". |
'그래, 내가 뭐, 시부모님을 모시고 살 게 아니니까' | tôi nghĩ: "Đâu phải mình sẽ sống với mẹ anh ấy". |
'남편을 바라보고 사는 거니까' | Vì tôi sẽ sống với chồng tôi, |
'이 사람을 믿고 결혼을 해도 되겠다' 생각을 해서 | tôi nghĩ mình có thể tin tưởng anh ấy nên chúng tôi cưới nhau. |
- 이제 결혼을 했는데 - [차분한 음악] | tôi nghĩ mình có thể tin tưởng anh ấy nên chúng tôi cưới nhau. |
이 갈등이 이제 | Nhưng mâu thuẫn giữa tôi và mẹ chồng trở nên tệ hơn. |
고부간의 갈등이 점점점 심해지는 거지 | Nhưng mâu thuẫn giữa tôi và mẹ chồng trở nên tệ hơn. |
[씁 숨 들이켜는 소리] | Nhưng mâu thuẫn giữa tôi và mẹ chồng trở nên tệ hơn. |
이야, 근데 미국도 | - Mỹ cũng có những vấn đề này? - Tôi biết mà, nhỉ? |
- 고부 갈등이 있어요? - [혜영] 그러니까 | - Mỹ cũng có những vấn đề này? - Tôi biết mà, nhỉ? |
한국 사회니까 뭐, 그럴 수 있겠죠 | Tôi đoán vì họ là một phần của cộng đồng Hàn Quốc. |
일단 그분도 저하고 비슷한 시기에 | Đầu tiên, anh ấy nhập cư vào Mỹ cùng thời điểm với tôi. |
이민을 오셨고요 | Đầu tiên, anh ấy nhập cư vào Mỹ cùng thời điểm với tôi. |
그리고 | Chồng cũ của tôi và mẹ anh ấy |
전남편이 본인 엄마하고 이렇게 막 | Chồng cũ của tôi và mẹ anh ấy |
살갑게 연락하거나 그런 스타일이 아니어 가지고 | không quá tình cảm với nhau. |
'그래, 뭐, 이제 딸은 아니지만' | Nên tôi nghĩ: "Ngay cả khi không phải là con đẻ của bà, |
'정말 딸처럼 해 드려야겠다' 하는 마음에 | tôi muốn đối xử với bà như mẹ đẻ". Nên tôi thường liên lạc với bà. |
연락도 자주 드리고 | tôi muốn đối xử với bà như mẹ đẻ". Nên tôi thường liên lạc với bà. |
[씁 숨을 들이켜며] 좀 가끔이라도 뵙고 | tôi muốn đối xử với bà như mẹ đẻ". Nên tôi thường liên lạc với bà. Thỉnh thoảng tôi đến thăm bà và chúng tôi đi ăn với nhau. |
이제 밥도 같이 먹으려고 하고 | Thỉnh thoảng tôi đến thăm bà và chúng tôi đi ăn với nhau. |
그렇게 노력은 했었거든요 | Thỉnh thoảng tôi đến thăm bà và chúng tôi đi ăn với nhau. Tôi đã cố gắng như thế đấy. |
그런데 | Tôi đã cố gắng như thế đấy. Nhưng không có gì làm bà hài lòng cả. |
항상 이렇게 뭐가 만족스럽지 않으셨었어요 | Nhưng không có gì làm bà hài lòng cả. |
그래서 항상 저한테 그런 불만을 얘기하셨고 | Nhưng không có gì làm bà hài lòng cả. Bà luôn tiêu cực với tôi |
어느 순간부터 저도 이제 마음이 닫히게 되는 거예요 | và cuối cùng, tôi khép lòng |
왜냐하면 뭘 해도 | vì bất kể tôi làm gì, bà cũng không bao giờ nói tử tế. |
좋은 얘기를 못 들으니까 | vì bất kể tôi làm gì, bà cũng không bao giờ nói tử tế. |
그래서 저도 어느 순간부터는 [쯧 혀 차는 소리] | Nên đến một lúc, tôi nói chuyện với bà thông qua anh chồng cũ. |
연락도 조금 이제 남편을 통해서 하게 되고 이랬었어요 | Nên đến một lúc, tôi nói chuyện với bà thông qua anh chồng cũ. |
[지혜] 힘들었을 것 같아요 | Hẳn là khó khăn lắm. |
그런데 전남편도 사람인지라 | Hẳn là khó khăn lắm. Chồng cũ của tôi cũng là con người, thời gian đầu anh ấy rất cố gắng, |
처음에는 이제 노력을 좀 했다가 | Chồng cũ của tôi cũng là con người, thời gian đầu anh ấy rất cố gắng, |
[희진] 나중에는 이제 전남편도 | nhưng dần dà, có vẻ như anh ấy cũng bỏ cuộc. |
약간 포기했는지 그냥 | nhưng dần dà, có vẻ như anh ấy cũng bỏ cuộc. |
'어? 우리 엄마 이런 사람인데' | Mẹ anh là như thế đấy, em là con dâu thì chấp nhận đi". |
'그냥 너가 며느리면 맞춰라' | Mẹ anh là như thế đấy, em là con dâu thì chấp nhận đi". |
근데 나는 그 말이 | Mẹ anh là như thế đấy, em là con dâu thì chấp nhận đi". Tôi đã bị sốc khi nghe những lời đó. |
되게 충격이었거든 | Tôi đã bị sốc khi nghe những lời đó. |
[씁 숨을 들이켜며] 그래서 | Tôi đã bị sốc khi nghe những lời đó. Thế nên tôi nói: "Chúng ta phải sống bên nhau đến hết đời, |
'내가 이 사람하고' | Thế nên tôi nói: "Chúng ta phải sống bên nhau đến hết đời, |
'평생을 살아야 되는데' [씁 숨 들이켜는 소리] | Thế nên tôi nói: "Chúng ta phải sống bên nhau đến hết đời, |
'저렇게 대응을 하면 내가' | nhưng nếu đó là câu trả lời của anh thì em không thể sống như thế này. |
'못 살겠다' | nhưng nếu đó là câu trả lời của anh thì em không thể sống như thế này. |
[쯧 혀 차는 소리] '그냥 각자' | Chúng ta hãy đi con đường riêng cách xa nhau". |
'서로를 위해서 각자 가는 길을 가자' | Chúng ta hãy đi con đường riêng cách xa nhau". |
그래 가지고 합의 이혼을 하게 됐어 | Vì thế chúng tôi thuận tình ly hôn. |
응 | Vì thế chúng tôi thuận tình ly hôn. |
[혜영] 아유, 힘들었겠어요 | Trời ạ, chắc là đau khổ lắm. |
이게 이민 1세대 분들이시잖아요 | Họ là người nhập cư thế hệ đầu tiên. |
- 그래서 한국에서 사셨던 분들이 - [지원의 호응] | Họ là người nhập cư thế hệ đầu tiên. Có những người từng sống ở Hàn Quốc, nay định cư ở Mỹ |
[지혜] 미국에서 정착해서 이제 자녀들을 결혼시키고 | Có những người từng sống ở Hàn Quốc, nay định cư ở Mỹ và muốn con cái lập gia đình bên đó. |
하시는 경우가 있어서 | và muốn con cái lập gia đình bên đó. |
그러니까 오히려 미국이 더 셀 것 같아요 | Tôi nghĩ các bà mẹ nhập cư có lẽ khó tính hơn về một số việc. |
- [잔잔한 음악] - 왜냐하면 | Tôi nghĩ các bà mẹ nhập cư có lẽ khó tính hơn về một số việc. Bởi vì người trong gia đình phụ thuộc vào nhau nhiều hơn |
- 가족들 의지가 - [세윤의 말소리] | Bởi vì người trong gia đình phụ thuộc vào nhau nhiều hơn |
더 심해서 | Bởi vì người trong gia đình phụ thuộc vào nhau nhiều hơn |
- [호응] - [지원] 왜냐하면 타지니까 | từ khi ở nước ngoài. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng, nàng dâu ở đó sẽ gay gắt hơn. |
한국보다 그, 고부 갈등이 | Mâu thuẫn giữa mẹ chồng, nàng dâu ở đó sẽ gay gắt hơn. |
- 더 센 것 같아 - [세윤의 호응] | Mâu thuẫn giữa mẹ chồng, nàng dâu ở đó sẽ gay gắt hơn. |
남편의 중간 역할이라는 게 되게 | Vai trò hòa giải không dễ dàng với người chồng. |
- 쉽지 않은 역할인데 - [혜영의 호응] | Vai trò hòa giải không dễ dàng với người chồng. |
중간 역할을 잘 못해 주면 아내도 힘들고 | Nếu anh ấy không làm tốt thì càng khiến vợ và mẹ anh ấy |
- 또 어머니도 힘들죠 - [지혜의 호응] | khó khăn hơn. |
[리키의 생각하는 소리] | #LÍ DO LY HÔN CỦA RICKY |
- [리키] 어디서 시작하지? [웃음] - [희진의 웃음] | Bắt đầu từ đâu nhỉ? |
[영어로] 어디서부터 시작하지? [생각하는 소리] | Bắt đầu từ đâu nhỉ? |
[한국어로] 그러니까 '엑스 와이프'를, 어 | Tôi và vợ cũ gặp nhau ở đám cưới của một người bạn chung. |
[영어로] 서로 아는 친구 | Tôi và vợ cũ gặp nhau ở đám cưới của một người bạn chung. |
[한국어로] 결혼식에 만났어 | Tôi và vợ cũ gặp nhau ở đám cưới của một người bạn chung. |
그다음에 어, 진짜 잘, 잘됐어 | Rồi từ thời điểm chúng tôi gặp nhau, mọi việc diễn ra rất suôn sẻ. |
그 만난 순간에 | Rồi từ thời điểm chúng tôi gặp nhau, mọi việc diễn ra rất suôn sẻ. |
어, 근데 | Nhưng chúng tôi yêu xa. |
'롱 디스턴스' 하고 있었어 | Nhưng chúng tôi yêu xa. |
- [리키의 생각하는 소리] - [제롬] 결혼한 후에? | Sau khi cưới ư? |
- [리키] 아니 - [제롬] 그냥 사귀었을 때? | - Không. - Trong khi hẹn hò à? |
- [리키의 호응] - '롱 디스턴스', 사귀면서 | - Không. - Trong khi hẹn hò à? |
근데 그게 | Nhưng nó… |
재미있었는데 | Chuyện đó vui nhưng cũng thực sự khó khăn. |
진짜 힘들었어 | Chuyện đó vui nhưng cũng thực sự khó khăn. |
- 이렇게 자주 못 보니까 - [차분한 음악] | Vì không thể gặp nhau thường xuyên… |
[생각하는 소리] | |
[영어로] 매주 서로를 보기 위해 비행기를 탔어 | Ý tôi là hàng tuần chúng tôi bay đến để gặp nhau. |
[리키] 한 주는 내가 가고 다른 주는 그녀가 오고 | Tuần này tôi bay thì tuần sau cô ấy bay. |
둘 다 일을 해서 주말만 볼 수 있었거든 | Chỉ dịp cuối tuần vì hai chúng tôi đều đi làm. |
[한국어로] 그다음에 '포 먼스'가 지나니까 | Sau bốn tháng, |
[영어로] 우리는 이 관계를 개선하기 위해서 | chúng tôi nhất trí: "Một trong hai ta phải chuyển để củng cố mối quan hệ này". |
한 명이 이주해야 한다는 것에 동의했어 | chúng tôi nhất trí: "Một trong hai ta phải chuyển để củng cố mối quan hệ này". Thế nên… |
[한국어로] 음, '엑스 와이프'가 | Thế nên vợ cũ của tôi chuyển đến với tôi. |
저한테 왔어요 | Thế nên vợ cũ của tôi chuyển đến với tôi. |
[영어로] 그래서 같이 살기 시작했어 | Chúng tôi bắt đầu chung sống. |
[한국어로] 음, 같이 살았어 | Chúng tôi sống cùng nhau. |
[영어로] 그러고 | Và chúng tôi đính hôn rất nhanh. |
같이 산 지 8개월 만에 빠르게 약혼을 했어 | Và chúng tôi đính hôn rất nhanh. Hình như tám tháng sau khi về ở với nhau. |
모든 게 빠르게 진행됐어 | Nên mọi việc diễn ra rất, rất nhanh. |
[리키의 생각하는 소리] [한국어로] 난 결혼했어 | Rồi chúng tôi cưới nhau. |
근데 결혼한 다음에 | Nhưng sau khi cưới, |
- 진짜 많이 싸웠어 - [차분한 음악] | chúng tôi bắt đầu cãi nhau nhiều. |
[세윤의 깨달은 탄성] | |
[리키가 영어로] 일본계 미국인이었어요 | Cô ấy là người Mỹ gốc Nhật. |
그냥, 결혼 후에 바뀌었어요 | Vâng. Có điều là sau khi chúng tôi cưới, mọi thứ đã thay đổi. |
아마 성격 차이였던 것 같아요 | Các bạn biết đấy, đó là sự khác biệt về tính cách. |
[한국어로] 뭐, 쉽게 말하면 제 성격은 | Nói một cách đơn giản, tôi nghĩ tính tôi… Tôi nghĩ là… |
[영어로] 제 생각에는 [생각하는 소리] | Nói một cách đơn giản, tôi nghĩ tính tôi… Tôi nghĩ là… |
저는 조금 느긋하고 여유로운 성격이지만 | dễ gần và thoải mái hơn. |
전 와이프는 좀 더 성격이 강했어요 | Còn cô ấy mạnh mẽ hơn một chút. |
제가 느끼기로는 제가 다른 사람이 되길 원했어요 | Cô ấy muốn tôi trở thành một người khác. Đôi khi tôi cảm thấy thế |
결혼 기간 중에 전 와이프는 | khi chúng tôi là vợ chồng. Cô ấy… |
[생각하는 소리] | Cô ấy… |
행복하지 않았어요 | chẳng bao giờ hạnh phúc. |
결혼 컨설팅을 통해 대화를 하고 해결하려고 했죠 | Chúng tôi cố nói chuyện và giải quyết vấn đề đó bằng cách nhờ tư vấn hôn nhân. |
[생각하는 소리] | |
하지만 해결되지 않았습니다 | Nhưng không hiệu quả. Không giải quyết được. |
[한국어로] '데이팅'하면서는 | Khi hẹn hò, tôi không thể nhận ra điều đó. |
- 안 보였어 - [희진, 지미의 호응] | Khi hẹn hò, tôi không thể nhận ra điều đó. |
- 결혼하니까 그게 보이는 거야 - [희진] 맞아 | Nhưng khi chúng tôi cưới rồi, tôi có thể. |
- [호응] - [제롬] 8개월? | Yêu xa có thể như thế đấy. |
'롱 디스턴스'가 약간 그래 | Yêu xa có thể như thế đấy. |
- 근데 같이 살았잖아, 8개월 동안 - [리키] 어, 근데 같이 살 때도 | Nhưng họ chung sống tám tháng mà. - Khi chúng tôi sống chung… - Có ổn không? |
- [베니타] 살 때도 괜찮았어? - 어, 괜찮았어 | - Khi chúng tôi sống chung… - Có ổn không? Cũng ổn. Chúng tôi không cãi nhau nhiều thế. |
[리키] 이렇게 많이 안 싸우고 | Cũng ổn. Chúng tôi không cãi nhau nhiều thế. |
[영어로] | Hai người mù quáng vì tình. |
[베니타, 리키의 호응] | Phải. |
[호응] | Phải. |
우리 모두 그래 | Tất cả chúng ta đều… |
맞아, 처음에는 | - Vâng. Lúc đầu. - Phải. |
[혜영이 한국어로] 그치 | Vâng, nó bắt đầu như thế đấy. |
저렇게 시작한 거지, 뭐 | Vâng, nó bắt đầu như thế đấy. |
누구나 | Ai cũng có thể bị thế. |
옛날 우리 어른들은 참 | - Thời trước, mọi người thì hay nín nhịn. - Phải, chịu đựng. |
그걸 참고 산다고 그러잖아요 | - Thời trước, mọi người thì hay nín nhịn. - Phải, chịu đựng. |
- [지원] 예, 참고 사는 거예요 - [호응] | - Thời trước, mọi người thì hay nín nhịn. - Phải, chịu đựng. |
[혜영] 근데 이제 요즘은 그거를 | - Nhưng thời nay, họ không… - Họ không cam chịu. |
- [혜영] 참지 않고 - 참지 않죠 | - Nhưng thời nay, họ không… - Họ không cam chịu. |
- 내 인생이라고 생각하니까 - [세윤, 지혜의 호응] | Bởi vì họ nghĩ đó là cuộc sống của họ, tôi nghĩ rằng |
성격 차이로 | Bởi vì họ nghĩ đó là cuộc sống của họ, tôi nghĩ rằng |
이혼하는 게 | các vụ ly hôn gia tăng do khác biệt về tính cách. |
- 굉장히 많아진 것 같아요 - [세윤의 호응] | các vụ ly hôn gia tăng do khác biệt về tính cách. Giờ nghĩ về việc đó thì bố mẹ em cũng ly thân. |
- 저도 생각하니까 - [지혜의 호응] | Giờ nghĩ về việc đó thì bố mẹ em cũng ly thân. |
저도 이제 저희 부모님은 헤어졌어요 | Giờ nghĩ về việc đó thì bố mẹ em cũng ly thân. |
지금 '디보스'했는데 | - Họ ly hôn và… - Lúc đó cậu bao nhiêu tuổi? |
[혜영] 몇 살 때, 자기 몇 살 때? | - Họ ly hôn và… - Lúc đó cậu bao nhiêu tuổi? Khi em đến Hàn Quốc lần đầu. |
[오스틴] 저 이제 한국 처음 왔을 때 | Khi em đến Hàn Quốc lần đầu. |
- [혜영의 호응] - 10년 전에 | Khi em đến Hàn Quốc lần đầu. Mười năm trước. |
- [혜영, 지혜의 호응] - [잔잔한 음악] | Mười năm trước. Cho đến lúc đó, mẹ em đã chịu đựng rất nhiều. |
그동안 어머님이 많이 참았고 | Cho đến lúc đó, mẹ em đã chịu đựng rất nhiều. |
대학교 졸업하고 나서 이혼했어요 | Họ ly hôn sau khi em tốt nghiệp đại học. |
- [지혜의 호응] - 근데 이혼하고 나서 | Nhưng thấy bà hạnh phúc sau khi ly hôn |
- 좀 행복하게 사니까 - [혜영, 지혜의 호응] | thì em nhận ra: |
아, 그때 느꼈어요 | thì em nhận ra: |
'아, 사람이다, 엄마도 사람이다' | "Bố mẹ mình cũng chỉ là con người". |
- [호응] - 이렇게, '아버지도 사람이다' | "Bố mẹ mình cũng chỉ là con người". |
이렇게 생각하니까 | "Bố mẹ mình cũng chỉ là con người". |
[세윤] 근데 확실히 진짜 | "Bố mẹ mình cũng chỉ là con người". Nhưng có những cặp vợ chồng không nhẫn nhịn để sống hạnh phúc hơn, |
참지 않아야만 더 행복한 삶이 있고 | Nhưng có những cặp vợ chồng không nhẫn nhịn để sống hạnh phúc hơn, |
조금 참아서 더 행복해지는 삶도 확실히 있는 것 같아요 | trong khi có những người chịu đựng mọi thứ để sống hạnh phúc hơn. |
저 같은 경우는 가끔 아내랑 그런 말 하거든요 | Đôi khi vợ chồng tôi bảo nhau: |
[씁 숨 들이켜는 소리] '어, 그때 우리가' | Đôi khi vợ chồng tôi bảo nhau: "Đây là phần thưởng cho quãng thời gian khó khăn chúng ta cùng nhau chịu đựng". |
'잘 참고 버텨서' | "Đây là phần thưởng cho quãng thời gian khó khăn chúng ta cùng nhau chịu đựng". |
- [지혜의 호응] - '이런 보상이 있는 것 같다' | "Đây là phần thưởng cho quãng thời gian khó khăn chúng ta cùng nhau chịu đựng". |
- [혜영의 호응] - 어, 뭐, 누구나 다 | - Ai cũng có những lúc thế này nhỉ? - Vâng, xảy ra với tất cả. |
- 위험했던 순간들이 있으니까 - [지혜] 맞아, 위기가 있죠 | - Ai cũng có những lúc thế này nhỉ? - Vâng, xảy ra với tất cả. |
- [지원의 호응] - [지혜] 어, 그럼요 | - Ai cũng có những lúc thế này nhỉ? - Vâng, xảy ra với tất cả. Tôi nghĩ vì thế tất cả hạnh phúc này tìm đến chúng ta. |
'아, 그래서 지금 우리가 이렇게' | Tôi nghĩ vì thế tất cả hạnh phúc này tìm đến chúng ta. |
[세윤] '많은 행복이 찾아온 것 같다' | Tôi nghĩ vì thế tất cả hạnh phúc này tìm đến chúng ta. AI CŨNG CÓ CÁCH BIẾN KHỦNG HOẢNG THÀNH HẠNH PHÚC |
- [지미의 웃음] - [하림] 소라 [웃음] | Sora. |
물 더 줘 | Rót thêm nước cho cô ấy. |
'진 토닉' 마시면서 | - Cô cần gin tonic không? - Một ly tonic? |
- 해야 되는 거 아니야? [웃음] - [소라의 웃음] | - Cô cần gin tonic không? - Một ly tonic? |
- [듀이] 토닉 한잔? - [하림의 웃음] | - Cô cần gin tonic không? - Một ly tonic? #LÍ DO LY HÔN CỦA SORA |
- [소라] 음, 나는 - [톰의 호응] | #LÍ DO LY HÔN CỦA SORA Với tôi… |
- [톰의 호응] - 가정 폭력이었어 | đó là bạo hành gia đình. |
[무거운 음악] | đó là bạo hành gia đình. |
- [돌싱들의 놀란 탄성] - [영어로] 뭐? | - Cái gì? - Cái gì? |
- [돌싱들의 놀란 탄성] - [제롬] 뭐? | - Cái gì? - Cái gì? |
[소라] 가정 폭력 | Bạo hành gia đình. |
[한국어로] 6년 반 같이 살았고, 결혼해서 | Chúng tôi kết hôn và chung sống được sáu năm rưỡi. |
그 전에 한 2년 정도 연애했었고 | Trước đó, chúng tôi hẹn hò hai năm. |
내가 볼 때 가장 큰 잘못한 거는 | Theo tôi, sai lầm lớn nhất của tôi là kết hôn khi còn quá trẻ. |
너무 어릴 때 결혼해서 그런 것 같고 | Theo tôi, sai lầm lớn nhất của tôi là kết hôn khi còn quá trẻ. |
[씁 숨을 들이켜며] 솔직히 뭐 | Thành thật mà nói, bề ngoài, chúng tôi rất… |
바깥에 보여지기로는 우리 되게 | Thành thật mà nói, bề ngoài, chúng tôi rất… |
돈 많고 잘살아 보였었는데 | Chúng tôi có vẻ giàu có và dường như sống sung túc, nhưng… |
사실 되게 [쯧 혀 차는 소리] | Chúng tôi có vẻ giàu có và dường như sống sung túc, nhưng… |
내가 성공할수록 | Tôi càng thành công, |
- 자존감이 계속 떨어져서 - [돌싱들의 호응] | lòng tự trọng của anh ấy giảm và anh ấy luôn cố kéo tôi xuống cùng. |
나를 항상 끌어내리려고 했었고 | lòng tự trọng của anh ấy giảm và anh ấy luôn cố kéo tôi xuống cùng. |
뭐 | Anh ấy giấu chìa khóa xe để tôi không thể ra ngoài. |
밖에 못 나가게 | Anh ấy giấu chìa khóa xe để tôi không thể ra ngoài. |
- [돌싱녀의 놀란 숨소리] - 차 키도 숨기고 | Anh ấy giấu chìa khóa xe để tôi không thể ra ngoài. |
- [지혜의 놀란 소리] - 어? | Gì cơ? |
- [소라] 그러니까 언젠가 내가 - [한숨] | Và một ngày, tôi như vừa tỉnh dậy từ một giấc mơ. |
갑자기 잠이 깬 사람처럼 | Và một ngày, tôi như vừa tỉnh dậy từ một giấc mơ. |
내가 돈도 다 벌고 | Tôi nhận ra mình kiếm được tất cả tiền, làm hết việc nhà… |
내가 집안일 다 하고 | Tôi nhận ra mình kiếm được tất cả tiền, làm hết việc nhà… |
어느 순간 보니까 요리도 내가 다 하는데 | Tôi thấy mình làm hết việc nấu nướng cũng như rửa bát. |
[울먹이며] 설거지도 내가 다 하고 | Tôi thấy mình làm hết việc nấu nướng cũng như rửa bát. |
그러니까 그런 생각이 들고 | Tôi tự hỏi: "Sao mình lại sống như thế này?" |
근데 뭐, 음식 먹고 있으면 | Khi tôi ăn, anh ấy hỏi: "Em có chắc là em nên ăn thứ đó không?" |
'아, 너가 그걸 먹는 게 맞는 일일까?' 막 | Khi tôi ăn, anh ấy hỏi: "Em có chắc là em nên ăn thứ đó không?" |
되게 내가 뚱뚱하다고 생각 들게 만들고 | Để làm tôi thấy là mình béo. |
- [소라의 씁 숨 들이켜는 소리] - [영어로] 뭐? | Gì chứ? |
- [한숨] - [지미] 뭐? | Gì cơ? |
[소라가 한국어로] 분노 조절도 못 하고 | Anh ấy không kiểm soát được tính khí và nói năng gắt gỏng. |
막말도 너무 심했고 | Anh ấy không kiểm soát được tính khí và nói năng gắt gỏng. |
[영어로] 아, 그건 좋지 않지 | Như thế không ổn. |
[떨리는 탄성] | |
[한국어로] 그냥 그랬던 것 같아 그리고 | Đó là những gì đã xảy ra. Và… |
- [영어로] 그 사람이 때렸어? - [소라가 한국어로] 응? | Anh ta có đánh cô không? |
[제롬이 영어로] 그 사람이 때렸어? | Anh ta đánh cô không? |
딱 한 번 | Một lần thôi. |
주로 언어폭력이나 감정적인 거였고 | Chủ yếu là bằng lời nói, tình cảm… |
[한국어로] 그게 더 힘들어 '버벌' | Thế còn kinh khủng hơn. Bằng lời nói. |
- [지미] 그치, 그치 - [호응] | Phải. |
이태리계 백인 미국 분이셨고요 | Anh ấy là người Mỹ gốc Ý. |
그분도 이 동네에서 나고 자라신 분이었고 | Anh ấy là người Mỹ gốc Ý. Anh ấy cũng sinh ra và lớn lên trong vùng này. |
약간 분노 조절을 좀 못 하고 | Nhưng anh ấy không kiểm soát được tính khí. |
되게 사람이 엄청 차가웠다 엄청 뜨거워졌다, 엄청 이래요 | Lúc nào anh ấy cũng chuyển từ nóng sang lạnh. |
[씁 숨을 들이켜며] 그렇게 별거 아닌 거에 소리 지르고 | Hồi đó tôi không nghĩ người tức giận vì những điều nhỏ nhặt |
그런 사람은 결국 | Hồi đó tôi không nghĩ người tức giận vì những điều nhỏ nhặt |
그 화를 내는 대상이 | không có gì to tát, cuối cùng sẽ hướng sự tức giận của anh ta về phía mình. |
내가 될 수 있다는 생각을 못 했던 것 같아요 | không có gì to tát, cuối cùng sẽ hướng sự tức giận của anh ta về phía mình. |
폭언도 그렇고 | Trên thực tế, người Mỹ coi ngược đãi bằng lời nói và tinh thần là bạo hành. |
사실 미국은 폭언이나 아니면 정신적인 폭행도 | Trên thực tế, người Mỹ coi ngược đãi bằng lời nói và tinh thần là bạo hành. |
다 폭행이라고 그래요 | Trên thực tế, người Mỹ coi ngược đãi bằng lời nói và tinh thần là bạo hành. |
[씁 숨을 들이켜며] 그래서 | Trên thực tế, người Mỹ coi ngược đãi bằng lời nói và tinh thần là bạo hành. Vì thế tôi đệ đơn kiện bạo hành gia đình và nhận được lệnh cách ly một năm. |
1년짜리 접근 금지 신청 그게 나왔고 | Vì thế tôi đệ đơn kiện bạo hành gia đình và nhận được lệnh cách ly một năm. |
네, 그랬었어요 | Vâng, đó là chuyện đã xảy ra. |
아휴 | Ôi trời. |
- 얼마나 힘들었을까? - [혜영의 호응] | Hẳn là rất khó khăn. |
'내가 더 열심히 하면 해결되겠지' 라는 그런 마음이 있어서 | Tôi nghĩ nếu cố gắng hơn nữa, tôi sẽ có thể khắc phục tình hình. |
- [듀이의 호응] - [소라] 그리고 | Tôi nghĩ nếu cố gắng hơn nữa, tôi sẽ có thể khắc phục tình hình. Tôi nghĩ: "Ngoài tôi ra, ai sẽ chấp nhận một người đàn ông thất thường như thế?" |
'이렇게 마음이 아픈 사람을' | Tôi nghĩ: "Ngoài tôi ra, ai sẽ chấp nhận một người đàn ông thất thường như thế?" |
'누가 안아 주겠어, 나 아니면' 그러니까 그런 | Tôi nghĩ: "Ngoài tôi ra, ai sẽ chấp nhận một người đàn ông thất thường như thế?" Tôi nghĩ mình cảm thấy như thế đấy. |
- 그런 게 좀 있었던 것 같아 - [차분한 음악] | Tôi nghĩ mình cảm thấy như thế đấy. |
- 그래서 - [돌싱들의 호응] | Vì thế nó dẫn đến một vụ kiện… |
되게 소송으로 | Vì thế nó dẫn đến một vụ kiện… |
변호사비만 거의 한 | Chi phí cho luật sư hết gần 150.000 đô la Mỹ. |
미국 돈으로 | Chi phí cho luật sư hết gần 150.000 đô la Mỹ. |
[영어로] 15만 달러? | Chi phí cho luật sư hết gần 150.000 đô la Mỹ. |
[한국어로] 내 것만 | Chỉ riêng của tôi đấy. |
- [베니타의 놀란 숨소리] - 그러니까 | - Chắc khó khăn lắm. - Vì thế… |
[출연진의 놀란 탄성] | Cái gì? |
- [지혜의 놀란 숨소리] - [세윤, 오스틴] 진짜? | - Thật sao? - Thật ư? |
[소라] 근데 | Nhưng đến lúc ly hôn, |
이혼할 때 되니까 되게 | Nhưng đến lúc ly hôn, tôi nghĩ mình đã quyết định đúng và nói thật, giờ tôi rất hạnh phúc. |
이혼 너무 잘한 거 같고 | tôi nghĩ mình đã quyết định đúng và nói thật, giờ tôi rất hạnh phúc. |
- 솔직히 지금 너무 행복해 - [지미의 호응] | tôi nghĩ mình đã quyết định đúng và nói thật, giờ tôi rất hạnh phúc. - Làm tốt lắm. - Khá lắm. |
- [돌싱들] 잘했어 - [톰] 응 | - Làm tốt lắm. - Khá lắm. |
- 잘했어 - [톰] 축하해, 축하해 | - Chúc mừng cô. - Làm tốt lắm. |
[톰] 축하해, 축하해 | Xin chúc mừng. |
[듀이] 아, 진짜 고생 많았다 | - Trời ạ, cô trải qua nhiều chuyện quá. - Thật đấy… |
[베니타] 진짜 | - Trời ạ, cô trải qua nhiều chuyện quá. - Thật đấy… |
이따 그 사람 주소랑 | Cho tôi địa chỉ và số an sinh xã hội của anh ta và tôi sẽ xử lí việc đó. |
주민 등록 번호 알려 주면 내가 해결해 줄게 | Cho tôi địa chỉ và số an sinh xã hội của anh ta và tôi sẽ xử lí việc đó. |
- [돌싱들의 웃음] - 좋다, 나 아는데 | May quá. Tôi biết thông tin của anh ấy. |
[돌싱들의 웃음] | May quá. Tôi biết thông tin của anh ấy. |
나는 결혼은 | #LÍ DO LY HÔN CỦA DEWEY Tôi kết hôn được chín năm. |
한 지 9년 됐고 | Tôi kết hôn được chín năm. |
[오스틴] 와, 오래됐네요 | Anh ấy kết hôn khá lâu đấy. |
[듀이] 어, 사실은 | Anh ấy kết hôn khá lâu đấy. Nói thật… |
그, 내가 | ban đầu tôi gần như không có kinh nghiệm. |
초반에 좀 많이 좀 미숙했던 것고 있었고 | ban đầu tôi gần như không có kinh nghiệm. |
나는 아내한테 배운 게 진짜 많았거든 | Tôi thực sự học được rất nhiều từ vợ mình. |
결과적으로는 | Nhưng xét cho cùng, chúng tôi rất khác nhau |
우리가 되게 다른 사람이었던 게 있었고 | Nhưng xét cho cùng, chúng tôi rất khác nhau |
'내가 나아지면 다 극복할 수 있다'라고 | và cô ấy nghĩ nếu tôi cải thiện, chúng tôi có thể vượt qua chuyện đó. |
생각을 많이 하는 사람이었어 | và cô ấy nghĩ nếu tôi cải thiện, chúng tôi có thể vượt qua chuyện đó. |
근데 | và cô ấy nghĩ nếu tôi cải thiện, chúng tôi có thể vượt qua chuyện đó. Nhưng đây không phải là cái gì đấy để vượt qua. |
이게 극복이 되는 게 아니라 | Nhưng đây không phải là cái gì đấy để vượt qua. |
내가 참는 게 되더라고 | Tôi nhận ra rằng mình đang cam chịu. |
- [잔잔한 음악] - 그러니까, 그러니까 | Vì thế tôi trở nên nhạy cảm hơn. |
예민해지는 거야 | Vì thế tôi trở nên nhạy cảm hơn. |
제 전 '와이프'는 | Vợ cũ của tôi cũng là người Hàn Quốc và bằng tuổi tôi. |
국적은 같은 한국인이었고 저랑 또 동갑이었고 | Vợ cũ của tôi cũng là người Hàn Quốc và bằng tuổi tôi. |
'결정사' 결혼 정보 회사에서 만났고요 | Tôi gặp cô ấy qua một công ty mai mối. |
사실은 첫 연애, 첫 결혼입니다 | Đó là tình đầu và cuộc hôn nhân đầu tiên của tôi. |
[탄성] | |
제가 좀 연애가 | Tôi không có nhiều kinh nghiệm hẹn hò |
경험도 좀 많이 없고 | Tôi không có nhiều kinh nghiệm hẹn hò |
좀 많이 서툴렀어요 | nên còn rất non nớt. |
그래서 그런 걸로 인해서 서로 많이 싸우는 경우가 많았고 | Thế nên chúng tôi thường cãi nhau. |
- 가장 크게 부딪혔던 거 - [제작진] 자주 | Vấn đề lớn nhất chúng tôi tranh cãi là |
자주는 | Vấn đề lớn nhất chúng tôi tranh cãi là |
- 말하는 - [무거운 음악] | cách chúng tôi giao tiếp với nhau. |
그냥 커뮤니케이션이었던 것 같아요 | cách chúng tôi giao tiếp với nhau. |
저 같은 경우에는 | Về phần tôi, |
그, 되게 | tôi chủ yếu bị chỉ trích về việc luôn nói năng bi quan. |
많이 지적을 들었던 거는 | tôi chủ yếu bị chỉ trích về việc luôn nói năng bi quan. |
'좀 사람이 부정적으로 대답을 한다' | tôi chủ yếu bị chỉ trích về việc luôn nói năng bi quan. |
'똑같이 나갈 수 있는 말을' | Rằng tôi gây khó khăn hơn cho mọi người vì không diễn tả mọi thứ tốt hơn. |
'사람을 좀 더 힘들게 한다' | Rằng tôi gây khó khăn hơn cho mọi người vì không diễn tả mọi thứ tốt hơn. |
이런 이야기를 제일 많이 들었었고 | Rằng tôi gây khó khăn hơn cho mọi người vì không diễn tả mọi thứ tốt hơn. Tôi thường nghe họ nói thế. |
아내는 다른 때보다는 이제 화가 나면 좀 | Còn vợ cũ của tôi, mỗi khi nóng giận, cô ấy hay nói: |
'이혼하자' 뭐, 이런 거 있죠? | "Chúng ta ly hôn đi", "Chúng ta chia tay đi", đại loại thế. |
'갈라서자' 뭐, 이런 것들 | "Chúng ta ly hôn đi", "Chúng ta chia tay đi", đại loại thế. |
제 가장 큰 계기는 그거였어요 그러니까 | Lí do cuối cùng khiến tôi quyết định ly hôn là… |
좀 이제 크게 말싸움을 하는 계기가 생겼고 | có chuyện xảy ra khiến chúng tôi cãi nhau to. |
이제 얼굴 마주 보고 있는 것도 싫다 그래 가지고 | Cô ấy nói cô ấy thậm chí không muốn nhìn mặt tôi nữa. |
그, 이게 복층짜리였는데 | Chúng tôi sống trong căn hộ song lập, vì thế cô ấy lên gác và hiếm khi xuống. |
복층에 올라가서 아예 거의 내려오지를 않더라고요 | Chúng tôi sống trong căn hộ song lập, vì thế cô ấy lên gác và hiếm khi xuống. |
'이럴 거면은' | Tôi nghĩ: "Chuyện này làm cho quan hệ của chúng tôi còn chẳng bằng bạn cùng phòng". |
'지금 룸메보다도 더 안 좋은 관계인 것 같은데' | Tôi nghĩ: "Chuyện này làm cho quan hệ của chúng tôi còn chẳng bằng bạn cùng phòng". |
'우리가 왜 지금 이런 생활을 유지하고 있나' | Tôi nghĩ: "Chuyện này làm cho quan hệ của chúng tôi còn chẳng bằng bạn cùng phòng". Nên tôi tự hỏi vì sao chúng tôi vẫn để yên như thế. |
어, 이제 나중에 가장 힘들었던 건 뭐냐 하면은 | Điều khó khăn nhất với tôi là |
집에 와서 대화를 할 때 긴장을 하는 거예요 | tôi về nhà, lo lắng mỗi khi chúng tôi nói chuyện. |
집에서 편하려고 왔는데 | Ở nhà thì phải thấy thoải mái, nhưng tôi lại thấy ở nhà căng thẳng nhất. |
오히려 집에서 누구보다도 더 긴장 | Ở nhà thì phải thấy thoải mái, nhưng tôi lại thấy ở nhà căng thẳng nhất. |
어느 때보다도 더 긴장을 하고 | Ở nhà thì phải thấy thoải mái, nhưng tôi lại thấy ở nhà căng thẳng nhất. |
[씁 숨을 들이켜며] 이런 것들이 제일 힘들었던 것 같아요 | Ở nhà thì phải thấy thoải mái, nhưng tôi lại thấy ở nhà căng thẳng nhất. Đó là những khía cạnh khó khăn nhất. |
[탄식하며] 저거 알지 | Tôi hiểu cảm giác đó. |
- [혜영의 웃음] - [지혜] 예? [웃음] | |
- 무슨, 무슨, 뭔데요? - [지혜] 뭐를 안다고요? | - Cảm giác gì vậy? - Biết gì không? |
[지원] 아, 그러니까 집이 편해야 되는데 | - Cảm giác gì vậy? - Biết gì không? Ta phải thấy nhà mình thoải mái, nhưng có những lúc không như thế. |
- [세윤의 호응] - 집이라는 곳이 | Ta phải thấy nhà mình thoải mái, nhưng có những lúc không như thế. |
- [지혜] 긴장되는구나 - 불편할 때가 있다고요 | Ta phải thấy nhà mình thoải mái, nhưng có những lúc không như thế. |
- 물고기로 따지면 상어 한 마리가 - [익살스러운 음악] | Hãy hình dung cậu là một con cá và có cá mập trong nhà cậu đi. |
- 있는 거잖아요, 집 안에 - [출연진의 웃음] | Hãy hình dung cậu là một con cá và có cá mập trong nhà cậu đi. |
- [세윤의 호응] - [지원] 계속 다니고 있는 거야 | Hãy hình dung cậu là một con cá và có cá mập trong nhà cậu đi. - Nó rình rập xung quanh. - Ừ, con cá mập trắng lớn. |
- 백상아리, 백상아리 - [지원] 그러니까, 백상아리가 | - Nó rình rập xung quanh. - Ừ, con cá mập trắng lớn. Như có con cá mập trắng to liên tục rình rập xung quanh vậy. |
- [지원] 한 마리가 계속 뭐 - [호응] | Như có con cá mập trắng to liên tục rình rập xung quanh vậy. |
- 휘젓고 다니고 있는 거 아니야 - [세윤의 호응] | Như có con cá mập trắng to liên tục rình rập xung quanh vậy. |
또 우리가 앞으로의 행복에 대해서 막 얘기를 해 봤고 | Nên chúng tôi cố trò chuyện về hạnh phúc tương lai của mình. |
[듀이] 내가 거기서 느낀 거는 | Điều tôi cảm nhận được từ đó là |
- '아, 우리는' - [차분한 음악] | Điều tôi cảm nhận được từ đó là |
'서로 각자 하는 게 좋을 것 같다' 라는 생각을 해서 | chúng tôi nên đường ai nấy đi. |
우리는 합의로 서로 각자 행복을 빌어 주면서 | Chúng tôi đồng ý ly hôn không tranh chấp và chúc nhau những điều tốt đẹp nhất. |
이렇게 헤어지게 됐어 | Chúng tôi đồng ý ly hôn không tranh chấp và chúc nhau những điều tốt đẹp nhất. |
[지수의 생각하는 소리] | #LÍ DO LY HÔN CỦA JI SU |
[지수] 나는 | Về phần tôi… |
결혼한 지는 2년 | tôi kết hôn được hai năm… có lẽ khoảng hai năm rưỡi. |
한 2년 반? 뭐, 이 정도 했던 거 같고 | tôi kết hôn được hai năm… có lẽ khoảng hai năm rưỡi. |
이혼했을 때는 | Khi làm thủ tục ly hôn, |
어쨌든 성격 차이라고 | lí do ly hôn được ghi trên giấy tờ là "những khác biệt không thể hòa giải". |
라는 이름으로 이혼을 했는데 | lí do ly hôn được ghi trên giấy tờ là "những khác biệt không thể hòa giải". |
내가 일이 너무 바빠서 | Tôi quá bận rộn với công việc. |
정말정말 바빴는데, 어 | Tôi thực sự bận rộn với công việc, nhưng… |
'엑스'가 자기는 여행을 가고 싶다고 | Chồng cũ của tôi nói muốn đi du lịch. |
그래서 그럼 여행 갔다 오라고 | Nên tôi bảo anh ấy cứ đi và tận hưởng chuyến đi. |
그래서 '재미있게 놀고 와라' 그러면서 | Nên tôi bảo anh ấy cứ đi và tận hưởng chuyến đi. Vì thế anh ấy đi chơi hai chuyến mà không có tôi. |
여행을 나 없이 이제 두 번을 갔는데 | Vì thế anh ấy đi chơi hai chuyến mà không có tôi. |
어, 두 번째 여행에서 이제 | Khi anh ấy trở về từ chuyến đi thứ hai, |
돌아왔는데 | Khi anh ấy trở về từ chuyến đi thứ hai, |
분명히 같은 사람이 집 문을 열고 들어왔는데 | chắc chắn vẫn con người đó đã vào bằng cửa trước, |
그냥 이게 느낌이 | nhưng mọi thớ thịt trong tôi mách bảo anh ấy đã trở thành con người khác. |
- 다른 사람이 들어온 느낌이 - [서늘한 효과음] | nhưng mọi thớ thịt trong tôi mách bảo anh ấy đã trở thành con người khác. |
온몸으로 느껴지는 거야 | nhưng mọi thớ thịt trong tôi mách bảo anh ấy đã trở thành con người khác. |
- [탄식] 제발 - [지수] 근데 나는 그런 느낌은 | - Nhưng đó… - Làm ơn, không. |
- 근데 나는 그런 느낌은 - [무거운 음악] | Nhưng đó là lần đầu tiên tôi cảm thấy chuyện gì như thế. |
- 태어나서 처음 느껴 봤고 - [듀이의 호응] | Nhưng đó là lần đầu tiên tôi cảm thấy chuyện gì như thế. |
[지수] 정말 이상한 기분이었는데 | Đó là một cảm giác rất lạ. |
그 여행에서 돌아와서 자꾸 이상한 | Sau khi trở về, anh ấy cư xử kì cục… Anh ấy không như bình thường. |
뭔가 좀 평소와 너무 다른 행동들을 하는 거야 | Sau khi trở về, anh ấy cư xử kì cục… Anh ấy không như bình thường. |
되게 답답하고 막 미치겠는데 | Tôi phát điên vì thất vọng. |
어느 날 퇴근을 했는데 트레이에 결혼반지를 안 놓은 거야 | Một hôm, tôi đi làm về, nhẫn cưới của anh ấy không có trên khay. |
그래서 결혼반지가 | Nên tôi bảo anh ấy là nhẫn cưới của anh ấy không có trên khay. |
어, 트레이에 없다고 그렇게 얘기를 했더니 | Nên tôi bảo anh ấy là nhẫn cưới của anh ấy không có trên khay. Anh ấy lúng túng và bảo chắc anh ấy để quên ở xe. |
되게 당황하면서 | Anh ấy lúng túng và bảo chắc anh ấy để quên ở xe. |
'차에다 놓고 내렸다' 이러는데 | Anh ấy lúng túng và bảo chắc anh ấy để quên ở xe. |
그때부터 뭔가 '내가 정말 이상한 건가?' | Đó là lúc tôi tự hỏi liệu mình có làm gì sai, |
'아니면 뭔가 일어나고 있는 건가?' | Đó là lúc tôi tự hỏi liệu mình có làm gì sai, hay có chuyện gì đó kì lạ đang thực sự xảy ra ở đây. |
이런 생각을 했어 | hay có chuyện gì đó kì lạ đang thực sự xảy ra ở đây. |
그런데 | hay có chuyện gì đó kì lạ đang thực sự xảy ra ở đây. |
여자의 촉은… | Trực giác của phụ nữ. |
[지수] 그런 그런 몇 가지 일들을 겪다가 | Sau khi trải qua những chuyện có tính chất tương tự. |
어느 날 이 사람이 잠깐 얘기 좀 하자고 | Một hôm, anh bảo cần nói chuyện với tôi. |
그래서 얘기를 하는데 | Nên sau đó, chúng tôi nói chuyện. |
- 어, 이제 헤어지면 좋겠다고 - [무거운 음악] | Thật bất ngờ, anh ấy đề nghị ly hôn. |
그렇게 얘기를 한 번에 | Thật bất ngờ, anh ấy đề nghị ly hôn. Chỉ cần một cuộc trò chuyện thôi. |
- 갑자기 말을 하더라고 - [돌싱들의 호응] | Chỉ cần một cuộc trò chuyện thôi. |
그 사람이 | Đột nhiên hôm đó anh ấy nói với tôi rằng chúng tôi chia tay là hợp lí. |
그날 저한테 갑자기 | Đột nhiên hôm đó anh ấy nói với tôi rằng chúng tôi chia tay là hợp lí. |
'우리는 헤어지는 게 맞는 것 같다'라고 하고서 | Đột nhiên hôm đó anh ấy nói với tôi rằng chúng tôi chia tay là hợp lí. |
[지수] | "Tôi không nghĩ là mình từng yêu cô", |
[지수] 이런 말을 했어요 [씁쓸한 웃음] | anh ấy nói thế với tôi đấy. |
[혜영, 지혜의 놀란 숨소리] | |
[지혜] 어, 너무 슬프다 | Thật buồn. |
[지수] 그래서, 내가 근데 | Nên phản ứng đầu tiên của tôi là hỏi có phải anh ấy có người phụ nữ khác. |
내 첫 번째 '리액션'이 | Nên phản ứng đầu tiên của tôi là hỏi có phải anh ấy có người phụ nữ khác. |
다른 여자가 있냐고 물어봤어 | Nên phản ứng đầu tiên của tôi là hỏi có phải anh ấy có người phụ nữ khác. |
그런데 이 사람이 | Rồi anh ấy nổi đóa đến mức bắt đầu quát tháo tôi. |
엄청나게 불같이 화를 내면서 | Rồi anh ấy nổi đóa đến mức bắt đầu quát tháo tôi. |
나한테 너무 화를 내는 거야 | Rồi anh ấy nổi đóa đến mức bắt đầu quát tháo tôi. |
근데 이 사람도 약간 좀 | Tôi biết anh ấy có vấn đề về kiểm soát cơn nóng giận. |
분노 조절 문제 같은 게 좀 있었다는 건 | Tôi biết anh ấy có vấn đề về kiểm soát cơn nóng giận. |
연애 때부터도 알고 있었어 | Tôi biết anh ấy có vấn đề về kiểm soát cơn nóng giận. Tôi biết thế, nhưng cái cách anh ấy la mắng tôi hôm đó… |
근데 그날 그렇게 화를 냈던 게 | Tôi biết thế, nhưng cái cách anh ấy la mắng tôi hôm đó… |
[씁 숨을 들이켜며] 아직도 기억이 나 | Đến ngày hôm nay tôi vẫn nhớ. |
그래서 이혼을 하게 됐는데 | Vì vậy, chúng tôi quyết định ly hôn, nhưng trong quá trình đó, |
이혼을 하는 과정에서 | Vì vậy, chúng tôi quyết định ly hôn, nhưng trong quá trình đó, các bạn biết chúng tôi cần gửi giấy tờ ngân hàng và các thứ như thế nào nhỉ? |
이제 서로 뭐, 은행 서류나 이런 거 주고받잖아 | các bạn biết chúng tôi cần gửi giấy tờ ngân hàng và các thứ như thế nào nhỉ? |
우리는 서로 그, 은행 그런 거를 | Đến lúc đó, chúng tôi vẫn không tiết lộ sao kê ngân hàng của nhau và đại loại thế. |
서로 오픈하지 않았었거든 | Đến lúc đó, chúng tôi vẫn không tiết lộ sao kê ngân hàng của nhau và đại loại thế. |
그래서 이 사람 거를 받았는데 | Tôi có giấy tờ của anh ấy. |
비즈니스 카드 내역서가 딱 있는데 | Rồi thấy bảng sao kê thẻ tín dụng của anh ấy. |
- [잔잔한 음악] - 그걸 이렇게 넘기다가 | Rồi thấy bảng sao kê thẻ tín dụng của anh ấy. Tôi rất ngạc nhiên, trong khi đọc qua các trang. |
깜짝 놀란 거야 [웃음] | Tôi rất ngạc nhiên, trong khi đọc qua các trang. |
몇 가지 내용들을 딱 봤는데 되게 | Tôi đọc được một vài điều và thấy như tim mình bị bóp nghẹn. |
심장이 확 가라앉는 느낌이 든 게 | Tôi đọc được một vài điều và thấy như tim mình bị bóp nghẹn. |
예를 들면 비행기 티켓 같은 건 사면은 | Ví dụ, nếu bạn mua vé máy bay, |
카드 내역서에 그 사람의 | tên của người mua sẽ xuất hiện trên bảng sao kê thẻ tín dụng. |
- [지수] 이름이 떠, 같이 - 맞아, 맞아, 맞아 | tên của người mua sẽ xuất hiện trên bảng sao kê thẻ tín dụng. |
- [지수] 근데 그 이름이 약간 - [한숨] | Thực ra, tên của cái người mà tôi chẳng ưa gì hiển hiện ngay đó, |
내가 마음속으로 약간 | Thực ra, tên của cái người mà tôi chẳng ưa gì hiển hiện ngay đó, |
불안했던 어떤 이름이 딱 | Thực ra, tên của cái người mà tôi chẳng ưa gì hiển hiện ngay đó, |
그 '라운드 트립 티켓'에 이렇게 쓰여 있고 | Thực ra, tên của cái người mà tôi chẳng ưa gì hiển hiện ngay đó, được viết trên vé khứ hồi. |
- [톰의 탄식] - 내가 되게… | - Ôi trời. - Nên tôi cảm thấy… |
직감이 맞았어 | Trực giác của cô đã đúng. |
- [놀라며] 아는 사람인가 봐 - [세윤의 놀란 숨소리] | Hẳn là cô ấy biết người đó. |
- 아, 지인이구나 - [지원의 탄식] | Đó là người quen của cô ấy. |
나는 너무 힘들었어 | Thật khó cho tôi. |
정말 잠도 정말 몇 달 동안 못 자고 너무 힘든데 | Tôi đau khổ đến mức mất ngủ hàng tháng trời. |
[지수] 절대로 한 사람이 먹었을 것 같지 않은 액수의 그런 | Một người đi du lịch một mình không thể chi tiêu nhiều thế. |
레스토랑에 갔다거나 막 | Anh ấy đã đến các nhà hàng và khách sạn. |
뭐, 호텔도 있고 막 그런 게 | Anh ấy đã đến các nhà hàng và khách sạn. Thông tin như thế được viết trong bảng sao kê thẻ tín dụng. |
그 카드 내역서에 딱 나와 있는 거야 | Thông tin như thế được viết trong bảng sao kê thẻ tín dụng. |
왜, 왜 화낸 거야, 그러면? [기가 찬 숨소리] | Sao anh ta lại nổi giận với cô ấy? |
[지수] 호텔도 있고 | Sao anh ta lại nổi giận với cô ấy? |
- 방귀 낀 놈이 성낸다고 - [희진] 그러니까 | Ta nổi giận với người khác vì lỗi của mình. |
이혼 과정은 굉장히 빠르고 깔끔했던 게 | Quá trình ly hôn diễn ra nhanh chóng và suôn sẻ |
그냥 아무 말도 안 하고 | vì chúng tôi đồng ý chia tay mà không nói thêm lời nào. |
'헤어지자, 그래' 이러고서 | vì chúng tôi đồng ý chia tay mà không nói thêm lời nào. |
밟았기 때문에 | Đó là cách chúng tôi chọn. |
음 | |
[지수] 그 최종 판결문이 나왔을 때 이제 | Khi phán quyết cuối cùng được đưa ra, tôi gạt anh ta ra khỏi đời mình. |
그 사람을 아예, 아예 차단했어 | Khi phán quyết cuối cùng được đưa ra, tôi gạt anh ta ra khỏi đời mình. |
그 둘은 지금 만나? | - Giờ hai người đó ở cùng nhau à? - Tôi không biết, tôi… |
- [지수] 모르겠어, 내가 - [웃음] | - Giờ hai người đó ở cùng nhau à? - Tôi không biết, tôi… |
- [소라] 관심 없어? - 그 | - Cô không quan tâm? - Tôi cũng gạt cô ta ra khỏi đời mình. |
- [베니타의 웃음] - 그 여자분도 차단을 하고 | - Cô không quan tâm? - Tôi cũng gạt cô ta ra khỏi đời mình. |
- [돌싱들의 호응] - '엑스'도 그렇고 | - Tôi chặn tất cả những ai liên quan. - Làm vậy là vì cô. |
- 뭔가 관련된 모든 사람들을 - [듀이] 그게 좋은 거지 | - Tôi chặn tất cả những ai liên quan. - Làm vậy là vì cô. |
왜냐하면 그 여자도 내가 아는 사람이었거든 | Bởi vì người phụ nữ đó là người quen của tôi. |
- [탄식] - [지수] 또 느낌이 왔어, 내가 | - Chà… - Tôi có linh cảm. Khi trải qua chuyện ly hôn, tôi nhận ra trực giác của mình rất nhạy. |
- 이번에 이혼을 겪으면서 - [베니타의 호응] | Khi trải qua chuyện ly hôn, tôi nhận ra trực giác của mình rất nhạy. |
'내 느낌이 되게' | Khi trải qua chuyện ly hôn, tôi nhận ra trực giác của mình rất nhạy. |
- [베니타] 응, 좋구나 - '엄청나구나' | Khi trải qua chuyện ly hôn, tôi nhận ra trực giác của mình rất nhạy. |
- [웃음] - [돌싱들의 호응] | Khi trải qua chuyện ly hôn, tôi nhận ra trực giác của mình rất nhạy. |
- 커플 될 것 같은 사람들 - [지수] 왜냐하면… | Cô nghĩ ở đây những ai sẽ thành đôi? |
- 맞혀 봐 - [돌싱들의 웃음] | Cô nghĩ ở đây những ai sẽ thành đôi? |
[베니타] 갑자기? | - Hỏi bất ngờ thế? - Câu hỏi khó thật đấy. |
[희진] 점 보는 수준인데? | - Hỏi bất ngờ thế? - Câu hỏi khó thật đấy. |
- 보살님 - [지수] 연애 때 만난 건데 | - Cô ấy là bồ tát của chúng ta. - Mừng là cô đã lấy lại tinh thần. |
[톰] 너 돌아온 것 같아서 다행이다 | - Cô ấy là bồ tát của chúng ta. - Mừng là cô đã lấy lại tinh thần. |
[돌싱들의 웃음] | - Cô ấy là bồ tát của chúng ta. - Mừng là cô đã lấy lại tinh thần. - Lúc nãy tôi lo cho cô quá. - Tôi ổn mà. |
- 너가 걱정이 됐는데, 아까 - [소라] 아, 괜찮아요 | - Lúc nãy tôi lo cho cô quá. - Tôi ổn mà. |
- [듀이의 호응] - [편안한 음악] | |
- 한잔하자 - [베니타의 웃음] | Cùng nâng ly nào. |
[톰] 정말 다들 축하해 | Thực sự, xin chúc mừng tất cả các bạn. |
[희진] 다들 새로운 행복을 위해서 | Uống vì hạnh phúc mới tìm thấy của tất cả. |
- [희진의 웃음] - [베니타] 와이파이 | Uống vì hạnh phúc mới tìm thấy của tất cả. |
그치, 안 맞는 사람하고 사는 거보다 | Thay vì sống với một người xung khắc… |
그치 | Đúng thế. |
나 이혼하고 너무 좋은데 시력도 높아졌어 | Tôi thích ly hôn. Thị lực của tôi cũng được cải thiện. |
- [돌싱들의 웃음] - [소라] 진심 | - Thật sao? - Thật. |
[제롬] 잠깐만 시력이 높아졌다고? | Thị lực của cô tốt lên ư? |
[소라] 어, 스트레스 안 받아서 그런지 | - Thị lực tốt lên vì không căng thẳng. - Việc đó là có thể. |
- [베니타] 그럴 수 있어 - [제롬의 깨달은 탄성] | - Thị lực tốt lên vì không căng thẳng. - Việc đó là có thể. |
[소라] 시력이 좋아지고 | - Thị lực tốt lên vì không căng thẳng. - Việc đó là có thể. |
[혜영] 시력만 좋아지겠어요? [웃음] | Đó đâu phải thứ duy nhất cải thiện. Ta cũng trở nên thông minh hơn. Đúng chứ? |
- [지혜의 웃음] - 머리도 좋아지고 | Đó đâu phải thứ duy nhất cải thiện. Ta cũng trở nên thông minh hơn. Đúng chứ? |
[세윤의 호응] | Đó đâu phải thứ duy nhất cải thiện. Ta cũng trở nên thông minh hơn. Đúng chứ? |
그쵸? | Đó đâu phải thứ duy nhất cải thiện. Ta cũng trở nên thông minh hơn. Đúng chứ? |
- 다 좋아지는데 노안은 못 막아요 - [익살스러운 효과음] | Cái gì cũng cải thiện, trừ chứng viễn thị. |
- [출연진의 웃음] - [지원] 노안은 막을 수 없어요 | Không thể ngăn viễn thị do lão hóa. |
[톰] 아, 근데 진짜 나는 이렇게 | Nhưng thực sự là khi nghe tin ai đó ly hôn, |
누가 이렇게 이혼했다 그러면 | Nhưng thực sự là khi nghe tin ai đó ly hôn, |
그냥 '콩그래츠' | tôi chỉ nói: "Chúc mừng". |
[돌싱들의 호응] | tôi chỉ nói: "Chúc mừng". - Như thế hơi… - Nhưng vấn đề là |
- [소라] 맞아 - '콩그래츠'는… | - Như thế hơi… - Nhưng vấn đề là |
[톰] 근데, 그게 근데 | - Như thế hơi… - Nhưng vấn đề là |
거의 모든 사람이 | hầu hết mọi người đều cảm ơn vì việc đó. |
'땡큐'라고 대답을 해 | hầu hết mọi người đều cảm ơn vì việc đó. |
- [돌싱들의 호응] - 그렇게 대답을 하고 | - Họ trả lời như thế. - Phải. |
- [소라] 맞아 - [톰] 난 오히려 듣기 싫은 말이 | - Họ trả lời như thế. - Phải. Họ không muốn nghe… |
[톰이 영어로] '유감이야 괜찮아?' | "Tôi rất tiếc. Bạn có ổn không?" |
- '무슨 일이야?' - [톰의 호응] | "Đã có chuyện gì?" |
- [리키가 한국어로] 맞아 - [톰] 막 그러면 | - Rồi họ nói: "Tôi ổn". - Đúng đấy. |
- [영어로] '난 괜찮아' - [지수가 한국어로] 맞아, 맞아 | - Rồi họ nói: "Tôi ổn". - Đúng đấy. |
- [돌싱들의 웃음] - 아니, 난 진짜 괜찮아, 이제 | - Rồi họ nói: "Tôi ổn". - Đúng đấy. "Giờ tôi thực sự ổn." |
- [감성적인 음악] - [소라] 맞아, 맞아 | "Giờ tôi thực sự ổn." - Phải. - Phải rồi, chúng ta ổn thật mà. |
- 맞아, 진짜 괜찮은데 - [톰] 힘들었던 거 끝냈으니까 | - Phải. - Phải rồi, chúng ta ổn thật mà. |
그때 힘들었던 거 끝냈으니까 | - Vì ta thoát khỏi mọi khó khăn vất vả. - Đúng thế. |
- [지수] 맞아, 맞아, 맞아 - [듀이의 호응] | - Vì ta thoát khỏi mọi khó khăn vất vả. - Đúng thế. |
[톰] 이제 올라갈 일만 남았는데 | - Ta chẳng có chỗ nào để đi, trừ đi lên. - Thái độ chân thành. |
참다운 마음가짐 | - Ta chẳng có chỗ nào để đi, trừ đi lên. - Thái độ chân thành. |
'치어스 투' 올라갈 일만 남은 거 | - Uống vì không có chỗ để đi, trừ đi lên. - Ừ, chúc mừng. |
- [톰] 그래 - [돌싱들] '치어스' | - Uống vì không có chỗ để đi, trừ đi lên. - Ừ, chúc mừng. - Chúc mừng. - Chúc mừng. |
[시끌벅적한 소리] | ĐÊM ĐẦU, CHÚNG TÔI XÍCH LẠI GẦN HƠN KHI CHIA SẺ NỖI ĐAU |
[세윤] 우리가 좀 잘못 생각했나 봐요 | Chúng ta đã nhầm về những người đến từ Mỹ. |
미국이라고 당연히 | Chúng ta đã nhầm về những người đến từ Mỹ. |
이혼했다고 쿨하고 막 잊고 그럴 거라고 생각했던 게 | Ta tưởng họ sẽ dửng dưng về chuyện đó và nhanh chóng quên. |
- 똑같이 힘든 건데 - [혜영] 다 아파 | SẸO TÌNH GÂY TỔN THƯƠNG - Nó cũng làm họ đau. - Như nhau. |
[세윤, 혜영의 호응] | - Nó cũng làm họ đau. - Như nhau. |
사연들을 이렇게 듣다 보면 | Khi nghe chuyện của họ, ta sẽ nghe thấy nỗi đau họ trải qua. |
그 사람이 어떤 아픔을 | Khi nghe chuyện của họ, ta sẽ nghe thấy nỗi đau họ trải qua. |
[지원] 겪게 됐나 이렇게 듣게 되잖아요 | Khi nghe chuyện của họ, ta sẽ nghe thấy nỗi đau họ trải qua. |
- [호응] - 그러면서 약간 확, 막 | - Phải. - Rồi ta cảm nhận được… |
감싸 주고 싶고 막 이런 | sự thôi thúc ôm lấy họ và có cảm giác trìu mến. |
- 애정이 약간 생길 것 같아 - [세윤의 호응] | sự thôi thúc ôm lấy họ và có cảm giác trìu mến. |
- 이렇게 얘기 듣다 보면 - [혜영] 서로 | - Đối với nhau ư? - Đúng vậy. |
- [흥미로운 음악] - [지원] 그렇죠 | - Đối với nhau ư? - Đúng vậy. TÌNH CẢM CÓ NẢY NỞ SAU KHI NGHE CHUYỆN? |
[지혜의 호응] | TÌNH CẢM CÓ NẢY NỞ SAU KHI NGHE CHUYỆN? |
[지원] 야, 첫날 밤 | ĐÊM ĐẦU TIÊN CHÚNG TÔI… - Chà, đêm đầu tiên. - Ban đêm cũng đẹp quá. |
[세윤] 아, 밤에도 예쁘다 | - Chà, đêm đầu tiên. - Ban đêm cũng đẹp quá. …HIỂU NHAU NHIỀU HƠN |
[지미] 내일 뭐 하려나? | - Không biết mai chúng ta sẽ làm gì. - Có lẽ ta sẽ dậy để dùng con dấu đó. |
[듀이] 내일도 저 도장을 찍겠지 아침부터 | - Không biết mai chúng ta sẽ làm gì. - Có lẽ ta sẽ dậy để dùng con dấu đó. |
[제롬] 데이트, 데이트 도장 | Con dấu hò hẹn. |
[혜영] 아, 궁금하다 | Tôi tò mò quá. |
[톰] 내일 무조건 베니타한테 붙어 가지고 | Ngày mai, tôi sẽ dính lấy Benita đi tham quan Cancún. |
- [베니타의 웃음] - [소라] 뭐 한다고? | Ngày mai, tôi sẽ dính lấy Benita đi tham quan Cancún. Cô sẽ làm gì? |
- [톰] 칸쿤 구경해야지 - [베니타] 칸쿤 구경하러 가? | Cô sẽ làm gì? |
- [소라] 베니타한테 붙어서 - [톰] '로컬 가이드'잖아 | BENITA SIÊU TIẾNG TÂY BAN NHA - Đi Cancún ngắm cảnh. - Chúng tôi nhờ cậy cô. |
- [베니타] 칸쿤 구경간다고 - [소라] 다 붙어서 | - Đi Cancún ngắm cảnh. - Chúng tôi nhờ cậy cô. |
- [혜영의 탄성] - [지혜] 그치, 베니타가 | - Vì Benita nói được tiếng Tây Ban Nha. - Đúng thế. |
- 언어가 되니까요 - [혜영] 그러니까 | - Vì Benita nói được tiếng Tây Ban Nha. - Đúng thế. |
- '붙어 가지고'라는 말을 해? - [혜영의 호응] | Anh ấy nói sẽ "dính lấy" cô ấy. |
[지혜] 근데 은근히 약간 데이트 신청하는 | - Cảm giác như chàng sẽ mời nàng đi chơi. - Ý anh là thế. |
- 느낌 들기도 하고 - [지원, 혜영의 맞장구] | - Cảm giác như chàng sẽ mời nàng đi chơi. - Ý anh là thế. |
- 은근슬쩍 - [출연진의 탄성] | Anh ấy lén lút. TOM CÓ MỜI HẸN HÒ BÍ MẬT? |
[밝은 음악] | TOM CÓ MỜI HẸN HÒ BÍ MẬT? |
[지미가 영어로] 많이 마셨어? | - Cô có uống nhiều không? - Tôi uống nhiều lắm. |
- [하림] 많이 마셨어 - [지미의 탄성] | - Cô có uống nhiều không? - Tôi uống nhiều lắm. Tôi thực sự uống rất nhanh khi chúng ta nói về chuyện ly hôn. |
이혼 얘기할 때 스트레스받아서 빨리 마시게 되더라 | Tôi thực sự uống rất nhanh khi chúng ta nói về chuyện ly hôn. Bởi vì tôi căng thẳng. |
[웃으며] 아무도 모르게 술이 들어가지더라 | - Không ai để ý đâu, anh giống như… - Thật sao? |
- [지미] 그래? - [하림] 사실 많이 마셨어 | - Không ai để ý đâu, anh giống như… - Thật sao? Tôi thực sự uống nhiều. |
[시끌벅적한 소리] | Tôi thực sự uống nhiều. - Anh biết nhiều lần… Ừ. - Vậy ư? |
[지미] 무슨 술 좋아해? | Cô chọn đồ uống gì? |
[하림의 생각하는 소리] | |
[하림] 테킬라, 보드카, 위스키 칵테일, 아무거나 | Tequila hoặc vodka hoặc cốc-tai whiskey. Mọi món. Uống gì cũng được. |
[제롬] 다 좋아하네 | Mọi món. Uống gì cũng được. |
[하림] 럼이랑 진 빼고 다 | Mọi món. Uống gì cũng được. Mọi thứ trừ rượu rum và rượu gin. |
[지미가 한국어로] 전 회사에서 나한테 | Các đồng nghiệp cũ của tôi hỏi: "Anh nghiền whiskey à?" |
[영어로] '너 위스키파지?' | Các đồng nghiệp cũ của tôi hỏi: "Anh nghiền whiskey à?" |
[한국어로] 막 이러는 거야 그래서 | Các đồng nghiệp cũ của tôi hỏi: "Anh nghiền whiskey à?" |
- [영어로] '무슨 의미야?' - [세윤의 웃음] | Ý anh là gì? |
[지수가 한국어로] 위스키 마시고 있었어? | Anh uống whiskey à? |
- [지미] 아니, 그냥 - [지수] 그냥? | - Không, họ hỏi thôi. - Hỏi? |
[지수] 위스키에서 특별히 좋아하는 게 있어? | - Anh thích whiskey nào? - Nhìn mặt anh ấy là biết. |
[톰] 얼굴에 위스키 쓰여 있어 | - Anh thích whiskey nào? - Nhìn mặt anh ấy là biết. |
[돌싱들의 웃음] | - Anh thích whiskey nào? - Nhìn mặt anh ấy là biết. |
- 강한 남자 딱 이렇게 쓰여 있어 - [톰의 호응] | Nó được viết ở đây: "anh chàng mạnh mẽ thích whiskey" nhỉ? |
위스키 좋아, '라이트'? | Nó được viết ở đây: "anh chàng mạnh mẽ thích whiskey" nhỉ? |
- 제가 강해 보여요? - [하림] 네 | - Trông tôi mạnh mẽ chứ? - Vâng. |
그러니까 그런 얘기 많이 듣기는 해 | - Tôi nghe họ nói thế suốt. - Tôi hiểu. |
[하림의 호응] | - Tôi nghe họ nói thế suốt. - Tôi hiểu. |
[출연진의 탄성] | JIMI, ANH CHÀNG MẠNH MẼ (?), TỰ NHIÊN DẪN DẮT CUỘC TRÒ CHUYỆN |
어떤 거 마셔요? | Các anh chị thích gì? Thích loại đồ uống có cồn nào? |
술, 술은 어떤 거 좋아해요? | Các anh chị thích gì? Thích loại đồ uống có cồn nào? |
- [놀라며] 어머 - [세윤] 우리들이요? | - Bọn tôi? - Chúng tôi ư? |
- [지혜] 우리요? - [오스틴의 호응] | - Bọn tôi? - Chúng tôi ư? Cậu đang hỏi tôi một câu mà… |
- [놀라며] 뭔 남자가 - [지혜의 탄성] | Cậu đang hỏi tôi một câu mà… Tôi nghĩ mấy chục năm rồi không có anh nào hỏi tôi như thế. |
- 지금 몇십 년 만에 - [밝은 음악] | Tôi nghĩ mấy chục năm rồi không có anh nào hỏi tôi như thế. |
- 처음인 것 같아 [웃음] - [출연진의 웃음] | Tôi nghĩ mấy chục năm rồi không có anh nào hỏi tôi như thế. |
- 아, 떨려 - [지혜] 당황했어, 당황했어 | - Thấy lo quá. - Chị ấy bị bất ngờ. |
- 갑자기 떨렸어, 나 지금 - [지혜] 이혜영 씨, 왜 당황해요? | - Thấy lo quá. - Chị ấy bị bất ngờ. - Chị Haeyoung bất ngờ vì câu hỏi đó… - Austin, ngọt ngào quá. |
- [지혜] 오스틴이 질문한 거 - 어, 지금 되게 '스위트'했어 | - Chị Haeyoung bất ngờ vì câu hỏi đó… - Austin, ngọt ngào quá. |
- [지혜의 웃음] - [혜영, 세윤의 호응] | AUSTIN TẤN CÔNG NGỌT NGÀO! |
어떤 술 마셔요? 대답해 줘요 | - Chị thích gì? Trả lời cậu ấy đi. - Tôi thích whiskey. |
[혜영] 아, 나는 은근히 위스키 좋아해요 | - Chị thích gì? Trả lời cậu ấy đi. - Tôi thích whiskey. |
- [지원] 아, 정말? - [출연진의 탄성] | - Chị thích gì? Trả lời cậu ấy đi. - Tôi thích whiskey. |
'싱글 몰트' | - Mạch nha đơn cất. - Mạch nha đơn cất? |
- [오스틴의 호응] - [지혜] '싱글 몰트'? | - Mạch nha đơn cất. - Mạch nha đơn cất? |
저는 테킬라 | - Em thích tequila. - Tequila? |
- [지혜] 테킬라? - [혜영의 탄성] | - Em thích tequila. - Tequila? - Phải, tequila. - Tequila. Mexico. |
- [혜영] 테킬라, 멕시코 - [오스틴] 테킬라, 예 | - Phải, tequila. - Tequila. Mexico. |
[지혜] 주종도 맞아야 되거든요 | - Sở thích uống rất quan trọng khi hẹn hò. - Phải. |
- 데이트할 때 - [혜영] 응, 그치, 그치 | - Sở thích uống rất quan trọng khi hẹn hò. - Phải. |
[지혜] 그러면 여기서 맞는 사람은 | Hai người có cùng sở thích… Chị thích whiskey? Cái gì đó mạnh? |
위스키? 강한 거? | Hai người có cùng sở thích… Chị thích whiskey? Cái gì đó mạnh? |
- [혜영] 나 테킬라 좋아하죠 - [지혜] 테킬라, 아 | - Tôi thích tequila. - Tequila. |
- [세윤] - [지혜의 호응] | - Lúc nãy chị bảo nói whiskey mà? - Tôi cũng thích tequila! |
- [혜영] 아, 테킬라 좋아하지 - [지원의 웃음] | - Lúc nãy chị bảo nói whiskey mà? - Tôi cũng thích tequila! |
- [세윤] 아, 위스키라며? - [혜영] 위스키 좋아하는 사람 | - Chị bảo whiskey. - Ai thích whiskey cũng thích tequila. |
- [지원] 아니, 어떻게 - [혜영] 거의 테킬라 좋아해 | - Chị bảo whiskey. - Ai thích whiskey cũng thích tequila. |
아니, 5분도 안 돼서 말이 바뀌어요? | Năm phút trước chị nói loại khác. |
- [세윤] 아니, 아까 분명히 - [지원의 탄성] | - Chị nói rõ "mạch nha đơn cất" mà. - Tôi biết, chị ấy nói whiskey. |
- '싱글 몰트' - [지원] 아, 아, 그러니까 | - Chị nói rõ "mạch nha đơn cất" mà. - Tôi biết, chị ấy nói whiskey. |
- [지원] 위스키 먹는다 해 놓고 - [웃음] | - Chị nói rõ "mạch nha đơn cất" mà. - Tôi biết, chị ấy nói whiskey. |
[흥미로운 음악] | TRONG KHI ĐÓ, DEWEY NGỒI MỘT MÌNH LẶNG LẼ |
[듀이] 이게 [음 소거 효과음] 그림*당고 맞지? | Cái này từ trò Lễ Hội Người Chết nhỉ? |
- [돌싱녀들의 웃음] - 해골들 | Mấy bộ xương từ trò Lễ Hội Người Chết, đúng chứ? |
[음 소거 효과음] 그림*당고 아니야? | Mấy bộ xương từ trò Lễ Hội Người Chết, đúng chứ? |
그게 뭐야? | Cái gì vậy? |
[익살스러운 효과음] | LỄ HỘI… CÁI GÌ? GÌ VẬY? |
[듀이] 해골들 [음 소거 효과음] 그림*당고 | LỄ HỘI… CÁI GÌ? GÌ VẬY? Mấy bộ xương từ trò Lễ Hội Người Chết, đúng chứ? |
- 아니야? - [혜영] 그게 뭐야? | Mấy bộ xương từ trò Lễ Hội Người Chết, đúng chứ? Cái quái gì vậy? |
[익살스러운 효과음] | |
- [소라] 식물 말하는 거야? - [제롬] 잠깐만, 뭐라고? | - Ý anh là mấy cái cây ư? - Đợi đã, gì cơ? Anh nhắc lại đi? |
- [돌싱녀들의 웃음] - [제롬] 잠깐, 다시 얘기해 봐 | - Ý anh là mấy cái cây ư? - Đợi đã, gì cơ? Anh nhắc lại đi? |
[듀이] 해골들 [음 소거 효과음] 그림*당고 | Mấy bộ xương từ trò Lễ Hội Người Chết. |
[제롬] [음 소거 효과음] 그림*당고? | - Lễ Hội Người Chết? - Không ai biết đó là gì. |
[희진] 다 돌았는데 뭔지 몰라 [웃음] | - Lễ Hội Người Chết? - Không ai biết đó là gì. |
[하림] 도대체 어디를 쳐다봐야 돼? | - Nhìn ở đâu? - Lễ Hội Người Chết? |
[제롬] [음 소거 효과음] 그림*당고? | - Nhìn ở đâu? - Lễ Hội Người Chết? Mấy cái đầu lâu này, ở đây. Theo như tôi biết, chúng… |
[듀이] 이 해골들, 여기 이게 다 내가 알고 있기로는 | Mấy cái đầu lâu này, ở đây. Theo như tôi biết, chúng… |
아닌가? 이거 '코코'에 나왔던 것 같기도 하고 | Đợi đã, có lẽ từ phim Hội Ngộ Diệu Kì? |
- [지수] 태어나서 처음 들어봐 - [듀이] 아, 그래? | - Tôi chưa từng nghe nói về nó. - Thật à? |
- [돌싱녀들의 웃음] - [지수] 되게 아는 게 많네 | - Tôi chưa từng nghe nói về nó. - Thật à? - Anh có vẻ biết nhiều đấy. - Ồ… |
[듀이, 지수의 웃음] | - Anh có vẻ biết nhiều đấy. - Ồ… |
[듀이] 게임인데 | - Đó là trò chơi với các nhân vật như thế… - Trò chơi ư? |
- 저런 캐릭터들이 자주 나와 - [지수] 그, 게임? | - Đó là trò chơi với các nhân vật như thế… - Trò chơi ư? |
[듀이의 호응] | - Đó là trò chơi với các nhân vật như thế… - Trò chơi ư? |
듀이 씨 되게 독특한 | - Dewey có vẻ là anh chàng độc đáo… - Có vẻ thích trò chơi điện tử, hoạt hình. |
- 스타일 같아 - [혜영] 저거 봐, 게임이나 | - Dewey có vẻ là anh chàng độc đáo… - Có vẻ thích trò chơi điện tử, hoạt hình. |
- 뭐, 애니메이션 이런 거 - [지혜의 호응] | - Dewey có vẻ là anh chàng độc đáo… - Có vẻ thích trò chơi điện tử, hoạt hình. |
좋아하는 것 같아 | - Dewey có vẻ là anh chàng độc đáo… - Có vẻ thích trò chơi điện tử, hoạt hình. |
[세윤] 나 듀이 씨 보면은 왜 | Khi tôi nhìn Dewey, |
첩보 영화 같은 데서 | anh ấy làm tôi nhớ đến các cao thủ tin tặc trong phim tình báo. |
- 천재 해커 이런 - [발랄한 음악] | anh ấy làm tôi nhớ đến các cao thủ tin tặc trong phim tình báo. |
- 그런 이미지 좀 있어요, 예 - [지원] 어, 있어, 있어요 | - Anh ấy có diện mạo đó. - Ừ. |
- [지원] 뭔가 어리숙해 보이면서 - [세윤의 호응] | Những gã tưởng chừng ngây thơ hóa ra lại là thiên tài tính toán. |
알고 봤더니 다 재고 있었던 거 | Những gã tưởng chừng ngây thơ hóa ra lại là thiên tài tính toán. |
[제롬] 내가 제일 좋아하는 미식축구 팀 | - Đội bầu dục yêu thích của tôi. - Đội bóng bầu dục? |
[소라] 풋볼 팀 아니에요? | - Đội bầu dục yêu thích của tôi. - Đội bóng bầu dục? |
- [제롬] 어? - [지미] 시애틀, 시애틀 | Seattle. |
[소라] 티 남색이랑 초록색 | Seattle. - Màu lam, lục? - Anh thích bóng bầu dục? |
- [제롬이 영어로] 풋볼 좋아해? - [지미] 시애틀 | - Màu lam, lục? - Anh thích bóng bầu dục? - Seattle. - Đội Seahawks? |
[소라가 한국어로] 씨학스 아니에요? | - Seattle. - Đội Seahawks? |
- [지미] 맞아, 씨학스 맞을걸? - [제롬] '씨학스, 씨학스 맨' | - Người hâm mộ Seahawks. - Nhỉ? Cầu thủ thứ mười hai. |
[지미] '트웰브 맨' | - Người hâm mộ Seahawks. - Nhỉ? Cầu thủ thứ mười hai. |
[베니타] 조심해, 그 '트웰브' | Cẩn thận, số mười hai đó có thể có ý nghĩa gì đấy. |
- 뭘 의미할 수도 있잖아 [웃음] - [제롬] 어? | Cẩn thận, số mười hai đó có thể có ý nghĩa gì đấy. |
- [영어로] 나도 몰라 - [감성적인 음악] | Tôi không biết. |
[지혜가 한국어로] 아, 그렇지 지역, 지역 | - Phải, họ đến từ vùng nào. - Cái gì? |
[세윤의 탄성] | - Phải, họ đến từ vùng nào. - Cái gì? |
'본인이 어떤 지역인지 의미할 수 있다' | Nó có thể chỉ ra anh ấy đến từ vùng nào. |
대학교 | Trường đại học. |
[세윤, 혜영의 웃음] | |
당황했어 | - Anh giật mình. - Có vẻ anh ấy nói dối dở tệ. |
- 거짓말 되게 못할 것 같아 - [세윤] 당황했어 | - Anh giật mình. - Có vẻ anh ấy nói dối dở tệ. |
[베니타] 이혼 사유라고 하면 | Lí do ly hôn của tôi chủ yếu là vì vợ chồng chúng tôi yêu xa. |
저는 무조건 '롱디'? | Lí do ly hôn của tôi chủ yếu là vì vợ chồng chúng tôi yêu xa. |
같은 미국이기는 하지만 | Chúng tôi đều sống ở Mỹ, |
사실 | Chúng tôi đều sống ở Mỹ, |
뉴욕이면 사실 | nhưng các bạn đến từ những vùng khác nhau của New York thì vẫn có thể khá xa. |
이걸 같은 주라고 보기에도 [웃음] | nhưng các bạn đến từ những vùng khác nhau của New York thì vẫn có thể khá xa. |
[세윤의 탄식] | |
[소라] 색깔이랑 딱, 어 | - Màu sắc rõ ràng… Vâng. - Cô cũng nhận ra à? |
- [지미] 아네, 소라도 - [소라의 호응] | - Màu sắc rõ ràng… Vâng. - Cô cũng nhận ra à? |
얘기하면 안 되지 | - Anh không được nói đâu. - Không, tôi thích đội này thôi. |
[제롬] 아니, 이 팀을 좋아하지 | - Anh không được nói đâu. - Không, tôi thích đội này thôi. |
대학교 | Trường của tôi. |
[호응] | BENITA CÓ QUAN TÂM ĐẾN KHU VỰC JEROME SỐNG KHÔNG? |
[하림] 나 미식축구 했었는데 | - Tôi từng chơi bóng bầu dục. - Thật ư? |
- [사람들의 놀란 탄성] - [듀이] 진짜? | - Tôi từng chơi bóng bầu dục. - Thật ư? |
- [하림의 웃음] - [지미] 언제? | - Bao giờ? Ở trường trung học ư? - Trong trường cấp hai. |
- [하림] 어, 중학교 - [지미] 고등학교? | - Bao giờ? Ở trường trung học ư? - Trong trường cấp hai. |
- [지미] 중학교? - [하림] 중학교, 계속 | - Bao giờ? Ở trường trung học ư? - Trong trường cấp hai. - Suốt mấy năm cấp hai. - Tôi chơi đến khi học trung học. |
[지미] 나 고등학교 때까지는 했었어, 풋볼 | - Suốt mấy năm cấp hai. - Tôi chơi đến khi học trung học. |
- [돌싱들의 탄성] - [오스틴] 진짜? | - Suốt mấy năm cấp hai. - Tôi chơi đến khi học trung học. Thật sao? |
[하림] 나 '디펜시브 엔드' '디펜시브 엔드' | - Tôi là tiền vệ phòng ngự đuôi… - Tiền vệ phòng ngự đuôi? |
- [지미] '디펜시브 엔드'? - [하림] '디펜시브 엔드' | - Tôi là tiền vệ phòng ngự đuôi… - Tiền vệ phòng ngự đuôi? Tiền vệ phòng ngự đuôi, như trong… |
[하림] 그러니까 '디펜시브 엔드'는 되게 | Tiền vệ phòng ngự đuôi, như trong… |
- 굉장히 앞 - [지원] 우와 | - Ta chịu va chạm ở vị trí tiên phong. - Xinh quá. |
- 뭐라 그러죠? - [혜영] 아유, 이쁘다 | - Ta chịu va chạm ở vị trí tiên phong. - Xinh quá. |
- [하림] '콜리션'이 되게 많아 - [세윤] 귀여워 | - Ta chịu va chạm ở vị trí tiên phong. - Xinh quá. - Xinh quá. - Cô chỉ huy phòng ngự? |
[지미] 그러니까 '디펜시브 라인'이잖아 | - Xinh quá. - Cô chỉ huy phòng ngự? |
[지미의 씁 숨 들이켜는 소리] | NGHIÊNG NGƯỜI |
원래 되게 큰 애들이 하는 건데 | NGHIÊNG NGƯỜI - Bọn to con thường chơi vị trí đó nhỉ? - Vâng. |
- [혜영] 그러게 - [오스틴의 호응] | - Bọn to con thường chơi vị trí đó nhỉ? - Vâng. Trung bình mỗi trận tôi bị đốn ngã bốn lần trong đó thủ quân bị chặn từ phía sau. |
[하림] 그냥 옆으로 딱 가서 | Trung bình mỗi trận tôi bị đốn ngã bốn lần trong đó thủ quân bị chặn từ phía sau. |
'코너백' 싹 하는 게 | Trung bình mỗi trận tôi bị đốn ngã bốn lần trong đó thủ quân bị chặn từ phía sau. |
[영어로] 평균 태클 4번 | Trung bình mỗi trận tôi bị đốn ngã bốn lần trong đó thủ quân bị chặn từ phía sau. |
[리키, 듀이의 탄성] | - Mỗi trận. - Mỗi trận ư? |
- [리키] 한 게임당? - [하림] 한 게임당 | - Mỗi trận. - Mỗi trận ư? |
- [리키의 탄성] - [하림이 한국어로] 그래서 | - Ái chà. - Cô ấy chắc là cầu thủ giỏi. |
[혜영] 운동을 잘하는구나 | - Ái chà. - Cô ấy chắc là cầu thủ giỏi. |
- [리키] 오, '와우' - [하림] 그거 3년 동안 했어 | - Tôi chơi được ba năm. Vâng. - Ba năm à? |
- [지수] 오, 3년이나? - [하림의 호응] | - Tôi chơi được ba năm. Vâng. - Ba năm à? |
[듀이, 베니타의 탄성] | - Tôi chơi được ba năm. Vâng. - Ba năm à? - Hẳn là cô nhanh lắm. - Chuẩn đấy. |
[영어로] 엄청 빠르겠다 | - Hẳn là cô nhanh lắm. - Chuẩn đấy. |
- [지미가 한국어로] 그러니까 - [호응] | - Hẳn là cô nhanh lắm. - Chuẩn đấy. |
- 그때는 '패스트' - [베니타] 그렇게 안… | - Hồi đó tôi nhanh lắm. - Dáng người cô nhỏ nhắn thế nhưng… |
- [리키의 호응] - [베니타] 되게 말랐는데 | - Hồi đó tôi nhanh lắm. - Dáng người cô nhỏ nhắn thế nhưng… |
- [웃음] - [희진] 되게 의외다 | Tôi sẽ chẳng bao giờ đoán được. |
[감성적인 음악] | KHI ĐÊM ĐẦU MỖI LÚC MỘT KHUYA, |
[지혜] 이제 첫인상 호감도 1위가 공개가 될 텐데 | Người ly hôn đáng yêu nhất từ ấn tượng đầu tiên sẽ được tiết lộ. |
첫인상 호감도 1위 커플은 누가 될지 | Đôi nào sẽ được hình thành từ những ấn tượng đầu tiên? |
이번 시즌에서도 뭐, 안 맞혀 볼 수가 없죠 | - Như mọi khi, chúng ta cố gắng đoán. - Đúng vậy. |
- [혜영] 그쵸 - 응 | - Như mọi khi, chúng ta cố gắng đoán. - Đúng vậy. |
[펜 딸깍거리는 소리] | CẨN THẬN |
[세윤] 됐어 | Xong rồi! |
혹시 화살표 서로 같은 방향으로 | Có lẽ cậu có hai mũi tên hướng về cùng một phía? |
된 커플 있어요? | Có lẽ cậu có hai mũi tên hướng về cùng một phía? |
어? 아, 1명 있어요 | Tôi có một đấy |
- [세윤] 누구요? - 한 커플 | - Ai thế? - Jerome và Sora. |
[세윤] 제롬, 소라? | Jerome và Sora? |
[출연진] 제롬, 소라? | Jerome và Sora? |
- [지원] 네 - [세윤] 나는, 나는 | Em có Jerome và Benita. |
- [세윤] 제롬, 베니타 - [혜영, 지혜의 웃음] | Em có Jerome và Benita. |
- [흥미로운 음악] - 저는 그 | Khi Benita nấu ăn, chàng nhìn nàng khá mải mê. |
제롬도 요리를 할 때 | Khi Benita nấu ăn, chàng nhìn nàng khá mải mê. |
쳐다보는 눈빛이 예사롭지 않았고 | Khi Benita nấu ăn, chàng nhìn nàng khá mải mê. |
- [혜영의 호응] - 또 | Khi Benita nấu ăn, chàng nhìn nàng khá mải mê. Và? Với Benita, khu vực cư trú của Jerome đã được gợi ý |
베니타도 제롬이 이제 | Với Benita, khu vực cư trú của Jerome đã được gợi ý |
- 본인의 지역이 약간 노출되는 - [혜영의 호응] | Với Benita, khu vực cư trú của Jerome đã được gợi ý |
이제 풋볼 얘기를 했을 때 | khi nói chuyện về bóng bầu dục. |
- [지원] 응, 맞아 - [세윤] 눈빛도 예사롭지 않아서 | - Ừ. - Cô ấy nhìn rất tha thiết. |
베니타랑 제롬이 | Nên tôi nghĩ hai người đó sẽ kết nối. |
- 연결될 것 같아요 - [혜영의 호응] | Nên tôi nghĩ hai người đó sẽ kết nối. |
[혜영] 저는 의외, 의외의 커… | Tôi sẽ chia sẻ điều mọi người có thể thấy bất ngờ: |
의외로 될 것 같은 커플 얘기할게요 | Tôi sẽ chia sẻ điều mọi người có thể thấy bất ngờ: |
리키 씨하고 소라 씨 | Ricky và Sora. |
- [흥미로운 음악] - [세윤, 오스틴의 탄성] | - Đó là linh cảm. - Em hiểu. |
- [혜영] 왠지 느낌이 - 뭔지 | - Đó là linh cảm. - Em hiểu. |
- 뭔지 알 것 같아요 - [혜영] 자기가 갖고 있지 | - Đó là linh cảm. - Em hiểu. Người này có những phẩm chất mà người kia không có. |
- [혜영] 않는 면들을 - [세윤의 탄성] | Người này có những phẩm chất mà người kia không có. |
- [오스틴의 호응] - 매력 있어 해서 | Người này có những phẩm chất mà người kia không có. Họ có thể thấy nhau quyến rũ vì điều đó. |
혹시나 되지 않을까? | Họ có thể thấy nhau quyến rũ vì điều đó. |
[세윤] 왠지 누나가 말하면 될 것 같아 | Tôi cảm thấy điều chị nói sẽ thành sự thật. |
[혜영의 웃음] 됐으면 좋겠다 | Tôi cảm thấy điều chị nói sẽ thành sự thật. Em nghĩ hai người này sẽ thành đôi: |
[지혜] 저는 이 커플 될 것 같아요 | Em nghĩ hai người này sẽ thành đôi: |
지미랑 지수 | Jimi và Ji Su. |
- [출연진] 지미랑 지수 - [지혜의 호응] | - Jimi và Ji Su? - Vâng. |
지미 씨가 좀 자상하고 섬세하고 이런 부분이 있어서 | Jimi rất chu đáo và tỉ mỉ, nên em thấy Jimi và Ji Su hợp nhau. |
지미랑 지수 커플 한번 | Jimi rất chu đáo và tỉ mỉ, nên em thấy Jimi và Ji Su hợp nhau. |
- 저는 봅니다 - [세윤] 저는 의외로 | Jimi rất chu đáo và tỉ mỉ, nên em thấy Jimi và Ji Su hợp nhau. Thật bất ngờ, tôi dự đoán Dewey sẽ thành đôi |
- [세윤] 듀이 씨랑 - [지혜의 호응] | Thật bất ngờ, tôi dự đoán Dewey sẽ thành đôi |
[음 소거 효과음] 그림*당고랑 될 것 같거든요? | với Lễ Hội Người Chết. |
- [출연진의 웃음] - [익살스러운 음악] | với Lễ Hội Người Chết. GIẢ TƯỞNG LÃNG MẠN DEWEY - LỄ HỘI NGƯỜI CHẾT |
[지원] 듀이랑 | GIẢ TƯỞNG LÃNG MẠN DEWEY - LỄ HỘI NGƯỜI CHẾT - Dewey và Lễ Hội… - Lễ Hội Người Chết ư? |
아, [음 소거 효과음] 그림*당고 | - Dewey và Lễ Hội… - Lễ Hội Người Chết ư? |
[세윤] [음 소거 효과음] 그림*당고랑, 예 | - Dewey và Lễ Hội… - Lễ Hội Người Chết ư? - Vâng. - Bọn họ vẫn chưa rõ ràng nhỉ? |
[지원] 듀이는 아직 안 보이는 거죠? | - Vâng. - Bọn họ vẫn chưa rõ ràng nhỉ? GIỜ SẼ TIẾT LỘ TÌNH CẢM CỦA HỌ! |
[출연진의 웃음] | GIỜ SẼ TIẾT LỘ TÌNH CẢM CỦA HỌ! |
뭐 있나? 우리 게임? | Có trò gì để chúng ta chơi không? Game trên điện thoại thì sao? |
[듀이] 폰으로 하는 게임 | Có trò gì để chúng ta chơi không? Game trên điện thoại thì sao? |
- [흥미로운 음악] - [지미] 이거 이렇게 있어 | Có trò gì để chúng ta chơi không? Game trên điện thoại thì sao? Có trò chơi này ở đây. |
- 보여? - [베니타의 탄성] | Thấy chứ? Nếu anh chọn một ô… |
[지미가 영어로] 박스를 골라서 | Thấy chứ? Nếu anh chọn một ô… |
긁으면 어떤 명령이 있어 | Nếu anh chọn một ô và cào thì sẽ có một mệnh lệnh nào đó. |
- [듀이의 호응] - [리키가 한국어로] 아, 오케이 | - Hiểu rồi. - Thật tuyệt, nhấn nút và… |
- [지미] 긁어 - [베니타] 어, 신기하다, 이거 | - Hiểu rồi. - Thật tuyệt, nhấn nút và… |
어떻게 보는 거야? | - Hiểu rồi. - Thật tuyệt, nhấn nút và… |
- [톰] 궁금해, 그냥 질문이 - [지미] '몇 번, 몇 번 뭐 해' | Tôi tò mò đấy. XÍCH LẠI GẦN HƠN |
- [지미] 뭐, 이런 식으로 - [톰의 호응] | XÍCH LẠI GẦN HƠN |
[톰] '레프트' 어, 이런 거는 재미있네 | NHÌN CHẰM CHẰM - Mấy trò kiểu này hay đấy. - Trò gì vậy? |
- 뭔데, 뭔데? - [발랄한 음악] | - Mấy trò kiểu này hay đấy. - Trò gì vậy? Trò này thực sự hay. |
[톰] 이거는 진짜, 이거는 | Trò này thực sự hay. |
재미있어 | Trò này thực sự hay. |
[톰, 지수의 웃음] | |
- 읽어 보세요 - [혜영] 뭐야? | - Nhìn đây. - Gì thế? |
[지수의 고민하는 소리] | DO DỰ |
[지수의 웃음] | DO DỰ |
[지수] 마음에 '마음에 드는 사람' | Chuyển chỗ đến bên cạnh người mà bạn thích. |
'옆자리로 자리 옮기기' | Chuyển chỗ đến bên cạnh người mà bạn thích. |
- [돌싱들] - [베니타] 어, 이건 괜찮다 | Tôi thích trò này. |
- [흥미로운 음악] - [지미] 괜찮지? | ÔI CHÚA ƠI |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [출연진의 탄성] | ÔI CHÚA ƠI |
[혜영] 재미있다, 재미있다 | ÔI CHÚA ƠI Vui đây. |
오, 이렇게 바로 한다고? | Chúng ta đã bắt đầu rồi à? |
'마음에 드는 사람 옆자리로 자리 옮기기' | Chuyển chỗ đến bên cạnh người mà bạn thích. |
- [돌싱들의 탄성] - [베니타] 오, 이건 괜찮다 | Chuyển chỗ đến bên cạnh người mà bạn thích. SAU KHI ĐỌC CÂU HỎI {JI SU NHÌN ĐI ĐÂU ĐÓ} |
- [돌싱들의 탄성] - 오, 이건 괜찮다 | HÁO HỨC Tôi thích trò này. |
- [지미] 괜찮지? - [베니타의 호응] | - Thú vị nhỉ? - Ừ. |
[지수가 웃으며] 이거를 | Tôi chỉ cần công bố việc này và chuyển thôi à? |
'어나운스'를 하고 옮겨야 돼 | Tôi chỉ cần công bố việc này và chuyển thôi à? |
[돌싱들의 웃음] | Tôi chỉ cần công bố việc này và chuyển thôi à? |
[듀이] 아, 진짜 웃긴다 | VIỆC CHUYỂN CHỖ CÓ THỂ THỂ HIỆN TÌNH CẢM CỦA BẠN |
[혜영] 아, 궁금하다 | Chà, tôi tò mò quá. |
[베니타] 근데 여기 앉으면 누군지 모르잖아 | Nếu cô ngồi đây, chúng tôi vẫn không biết. |
- 여기인지, 여기인지 - [듀이] '어나운스'를 어떻게 해? | Bắt đầu thế nào nhỉ? |
[베니타] 그리고 여기 앉으면 이렇게인지 이렇게인지 모르고 | Bắt đầu thế nào nhỉ? Chỗ này cũng thế, không thể biết được. |
- [지미] 그렇지, 그렇지 - [지수의 탄성] | Đúng đấy. |
- [지원] 아니, 알지 - [톰] 아니, 이쪽인 거지 | - Cô ấy không nhất thiết phải chuyển chỗ. - Anh nói đúng. |
- [톰] 굳이 옮길 이유가 없잖아 - [베니타] 아, 그러네 | - Cô ấy không nhất thiết phải chuyển chỗ. - Anh nói đúng. |
- [지미] 옮길 수도 있지 - [지수의 웃음] | Nhưng cô có thể chuyển. |
[베니타] 아니지 페이크로 옮길 수도 있지 | Nhưng cô có thể chuyển. - Không, cô có thể chuyển để đánh lừa. - Đúng thế. |
[지미] 그럼 페이크로 옮길 수도 있지 | - Không, cô có thể chuyển để đánh lừa. - Đúng thế. |
- [베니타] 피해 줄게 - [지수의 고민하는 소리] | Tôi sẽ tránh đường cho cô. |
[부드러운 음악] | NHỮNG GÌ CÒN LẠI LÀ ĐỂ JI SU LỰA CHỌN |
[듀이] 아, 지금 자기가 하는 거구나? | NHỮNG GÌ CÒN LẠI LÀ ĐỂ JI SU LỰA CHỌN - Cô có sự lựa chọn riêng? - Vâng. |
- [베니타의 호응] - [듀이의 깨달은 탄성] | - Cô có sự lựa chọn riêng? - Vâng. |
- 여기 와도 되고 - [돌싱들의 웃음] | Cô có thể sang đây. |
[베니타] 어? 갑자기 | JIMI ĐÙA ĐẦY HI VỌNG Tự dưng sao? |
음, 오케이, 오케이 | Được, tôi biết rồi. |
[지수] 그럼 나는 | Vậy tôi… |
- [세윤] 어? 지수 간다 - [지혜] 어, 지수 | - Ji Su đang di chuyển. - Cô ấy đi kìa. |
- [지혜] 제가 지수… - [혜영] 간다 | - Ji Su đang di chuyển. - Cô ấy đi kìa. |
- 제가 지수랑 지미를 봤죠 - [혜영] 간다, 지미 | Em đoán Ji Su và Jimi sẽ thành đôi. |
- [오스틴] 지미, 지미 - 저도요 | - Jimi. - Anh cũng thế. |
난 지수, 제롬으로 했는데 | Tôi đã viết Ji Su và Jerome. |
- [흥미로운 음악] - [돌싱들의 웃음] | |
- [베니타가 웃으며] 갑자기 - [지수] 그럼 나는 | Vậy thì tôi… |
[지수] 저쪽으로 갈게 | Tôi sẽ sang bên kia vì lúc trước tôi ngồi ở đó. |
- [돌싱들의 탄성] - 아까 여기 앉았었으니까 | Tôi sẽ sang bên kia vì lúc trước tôi ngồi ở đó. |
- [세윤, 지원] 어? - [돌싱들의 탄성] | |
[지수] 아까 여기 앉았었으니까 | |
[하림의 탄성] | GẬT ĐẦU |
[듀이] 사족까지 완벽해 | - Lí do của cô ấy cũng hoàn hảo. - Lúc trước tôi ngồi đây. |
[지수] 여기 앉았었으니까 | - Lí do của cô ấy cũng hoàn hảo. - Lúc trước tôi ngồi đây. |
- [듀이의 호응] - [세윤] 어디로? | |
- [오스틴] 어? - [세윤] 리키? | - Ở đâu… Có phải Ricky không? - Ricky ư? |
[출연진] 리키? | - Ở đâu… Có phải Ricky không? - Ricky ư? JI SU MUỐN NGỒI CẠNH RICKY Ư? HAY DEWEY? |
[듀이, 지수의 웃음] | JI SU MUỐN NGỒI CẠNH RICKY Ư? HAY DEWEY? |
- [지혜의 놀란 숨소리] - [오스틴의 탄성] | Thật sao? |
- [지혜의 탄성] - [오스틴] '리얼리'? | Thật sao? |
- [지혜] 나 완전 틀렸네 - [오스틴의 탄성] | - Em nhầm to rồi. - Ồ! |
- [지혜의 탄성] - 왜? | Nhưng tại sao chứ? |
나는 버림받았어 | - Tôi bị bỏ rơi rồi. - Ôi không. |
- [돌싱녀들의 웃음] - [베니타] 아, 어떡해 | - Tôi bị bỏ rơi rồi. - Ôi không. Không có ai ở đây. Ít nhất thì cô sang đây đi. |
[톰] 아무도 없어 야, 너라도 좀 여기 다시 와 | Không có ai ở đây. Ít nhất thì cô sang đây đi. |
- [베니타가 웃으며] 여기 상처 - [톰] 아, 여기, 여기 | Không có ai ở đây. Ít nhất thì cô sang đây đi. |
- [톰] 거기까지 가? - [돌싱들의 웃음] | Này, sao anh lại chuồn qua đây? |
[베니타] 여기도 상처받았어, 지금 | - Anh ấy cũng tổn thương. - Ừ, hơi hơi. |
- 그러니까, 나 좀 상처받았지 - [톰] 자리 마련해 줬는데 | - Anh ấy cũng tổn thương. - Ừ, hơi hơi. - Anh ấy còn nhường chỗ cho cô ấy. - Không sao mà. |
- [웃음] - [지미] 괜찮아, 괜찮아 | - Anh ấy còn nhường chỗ cho cô ấy. - Không sao mà. |
- [베니타의 탄성] - [의미심장한 음악] | - Anh ấy còn nhường chỗ cho cô ấy. - Không sao mà. |
오늘 제일 호감이 갔던 분은 | Với tôi, đó là Ji Su. |
지수 님인 것 같습니다 | Với tôi, đó là Ji Su. - Đúng rồi. - Đúng vậy. |
- [지혜] 그쵸 - [혜영] 그렇지 | - Đúng rồi. - Đúng vậy. |
뭔가 그냥 사람들 성향이나 | Ta bắt đầu cảm nhận được tính cách của mọi người và những thứ tương tự. |
성격 같은 게 파악이 좀 되잖아요 | Ta bắt đầu cảm nhận được tính cách của mọi người và những thứ tương tự. |
일단 성격적으로는 되게 잘 맞는 것 같은 생각은 들었어요 | Về tính cách, tôi nghĩ chúng tôi có sự kết nối phù hợp. |
[지미] 운전할 때도 그랬고, 뭐 | Ngay cả khi chúng tôi ở trên xe hay đi mua đồ tạp hóa. |
마트에서 장 볼 때도 그랬고 | Ngay cả khi chúng tôi ở trên xe hay đi mua đồ tạp hóa. |
마지막에 계산할 때 | Cả ở quầy thanh toán, |
뭐, 단 거 같은 게 좀 빠진 거 같아서 그냥 | tôi nghĩ chúng tôi cần bánh kẹo gì đó nên tôi nói qua |
'어? 우리 단 거 안 샀나?' 이랬더니 | tôi nghĩ chúng tôi cần bánh kẹo gì đó nên tôi nói qua |
'어, 내가 가져올게' 하고 가더라고요 | và cô ấy bảo: "Để tôi đi lấy". |
- [바코드 인식음] - [지혜가 놀라며] 아 | và cô ấy bảo: "Để tôi đi lấy". KHI THANH TOÁN Ở HIỆU TẠP HÓA |
[지미] 스스럼없이 가고 | Thật vui khi thấy cô ấy đề nghị đi mà không do dự gì. |
이런, 이런 것도 되게 보기 좋았던 것 같고 | Thật vui khi thấy cô ấy đề nghị đi mà không do dự gì. |
[웃음] | ANH CÓ NGHĨ JI SU CÓ TÌNH CẢM GIỐNG ANH KHÔNG? |
[생각하는 소리] | Tôi không chắc. |
- [지혜가 놀라며] 어 - [차분한 음악] | Tôi không chắc. Ôi trời. |
- [돌싱들의 웃음] - [지수] 안 마시지 않았어? | - Anh cũng uống à? Anh uống nhiều chứ? - Tôi uống ít thôi. |
- 많이 마셨어? - [리키] 나, 나 좀 | - Anh cũng uống à? Anh uống nhiều chứ? - Tôi uống ít thôi. |
[리키] 응, 마셨어, 응 | - Anh cũng uống à? Anh uống nhiều chứ? - Tôi uống ít thôi. |
뻘개, 근데? | - Mặt tôi đỏ à? - Không, anh ổn. |
- [지수] 안 빨개 - [리키] 안 빨개? 어 | - Mặt tôi đỏ à? - Không, anh ổn. |
[혜영] 아휴 | Trời đất… |
- [베니타] 응? - [돌싱들의 웃음] | |
[희진] 내가 좋아하는 랜덤 게임 시작? | "Bắt đầu trò chơi ngẫu nhiên tôi thích"? |
- [듀이] 오, 랜덤 게임 뭐? - [지수] 무슨 게임? | - Ngẫu nhiên. - Trò gì? |
- [희진] 내가 좋아하는 랜덤 게임 - [지수] 아, 랜덤 게임? | Bắt đầu trò chơi ngẫu nhiên tôi thích. |
- [듀이의 호응] - [희진] 시작 | Bắt đầu trò chơi ngẫu nhiên tôi thích. Có thể chơi trò uống rượu Hàn Quốc không? |
야, 이거를 한다고? 우리가 하는 건데? | Có thể chơi trò uống rượu Hàn Quốc không? |
- [지미] 삼육구일 수도 있고 뭐 - [듀이] 어, 아무거나 | - Hoặc 3-6-9 hoặc… - Gì cũng được. - Một. - Hai. |
- [희진] 1 - [하림] 2 | - Một. - Hai. 'HÔ KỊP NHANH' BẮT ĐẦU |
- [리키] 3 - [듀이] 4 | 'HÔ KỊP NHANH' BẮT ĐẦU - Ba. - Bốn. |
- [톰] 5 - [지수] 6 | - Năm. - Sáu. |
- [베니타] 7 - [지수] 근데 이거 | - Bảy. - Đợi đã, chơi như thế nào? |
- [지수] 어떻게 하는 거였지? - [돌싱들의 웃음] | - Bảy. - Đợi đã, chơi như thế nào? |
아, 마지막에 일어나는 사람이 지는 거야? | Vậy người cuối cùng vẫn ngồi là thua à? |
- [듀이] 근데 둘이 같이 일어서면 - [리키] 나는 몰랐어 | - Hai người đâu thể đứng cùng nhau. - Tôi không biết. |
- [리키] 어떻게 해야 되는지 - [흥미로운 음악] | - Hai người đâu thể đứng cùng nhau. - Tôi không biết. Hả? |
- [세윤] 어? - [듀이] 근데 둘이 같이 | Hả? Hai người đâu thể đứng cùng nhau. |
일어서면… | Hai người đâu thể đứng cùng nhau. |
나는 몰랐어, 어떻게 해야 되는지 | DEWEY VÀ RICKY CÙNG LÚC NÓI CHUYỆN VỚI JI SU |
- [듀이] 근데 둘이 같이 일어서면 - [리키] 나는 몰랐어 | - Hai người đâu thể đứng cùng nhau. - Tôi không biết. |
[리키] 어떻게 해야 되는지 | - Hai người đâu thể đứng cùng nhau. - Tôi không biết. |
- 몰랐어, 어떻게 해야 되는지 - [듀이] 둘이 일어서면 | - Hai người đâu thể đứng cùng nhau. - Tôi không biết. |
- [듀이] 그 두 사람이… - [지수] 나도 그냥 뭔가 | - Tôi chỉ làm theo mọi người. - Tôi cũng làm thế. |
- [지수] 다들 일어나니까 - [리키] 어, 나 일어나니까 | - Tôi chỉ làm theo mọi người. - Tôi cũng làm thế. |
[지수] 일어나야 돼, 지금 [웃음] | - Tôi chỉ làm theo mọi người. - Tôi cũng làm thế. |
- 지금 일어나야 돼 - [리키의 웃음] | Tôi nghĩ giờ mình phải đứng lên. |
[감성적인 음악] | |
- [호응] - [지혜의 탄성] | |
- [베니타] 다들 집에서 했어? - [지수의 웃음] | DEWEY CÓ TÌNH CẢM VỚI AI? |
[지혜] 자, 듀이의 호감도 | Hãy xem ưu tiên số một của Dewey. |
- 지수 씨인 것 같아요 - [혜영의 탄성] | Tôi nghĩ đó là Ji Su. |
일단은 그냥 | Đầu tiên, |
제일 많이 이야기를 한 것 같고요 | tôi nghĩ tôi nói chuyện với cô ấy nhiều nhất. |
그리고 이혼 사유를 얘기를 했을 때 | Và khi tôi nghe về lí do cô ấy ly hôn, |
[듀이] '사람을 되게 믿다가 헤어졌다'라는 | cô ấy nói mình chia tay người mà cô thực sự tin tưởng. |
'신뢰가 제일 중요하다'라는 말을 했는데 | Và cô ấy dành ưu tiên cho niềm tin hơn tất cả. |
그 부분이 조금 와닿았던 것 같아요 | Tôi nghĩ phần đó đã làm tôi xúc động. |
[세윤] 아, 듀이 지수야 | Vậy Dewey chọn Ji Su? |
[생각하는 소리] | MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA JI SU LÀ AI? |
'엑스'랑 비슷한 느낌이 있어서 | Anh ấy có phong cách tương tự chồng cũ của tôi. |
제가 '엑스'한테 좀 | Rõ ràng là tôi phải lòng chồng cũ vì một số lí do nhất định nhỉ? |
- [잔잔한 음악] - 반했던 모습 있잖아요 | Rõ ràng là tôi phải lòng chồng cũ vì một số lí do nhất định nhỉ? |
그런 게 생각이 났고 | Anh ấy làm tôi nhớ đến chồng cũ. |
[빛나는 효과음] | NGƯỜI GỢI LẠI KHOẢNH KHẮC CÔ ẤY YÊU |
[생각하는 소리] | NGƯỜI GỢI LẠI KHOẢNH KHẮC CÔ ẤY YÊU |
[지미] 어떤 걸 봐야 되는지 잘 모르겠다 | CÓ PHẢI LÀ JIMI, NGƯỜI CÔ ẤY ĐI MUA HÀNG CÙNG? |
[지수] 상처 안 난 거? | CÓ PHẢI LÀ JIMI, NGƯỜI CÔ ẤY ĐI MUA HÀNG CÙNG? |
- 여기 앉았었으니까 - [지미의 탄성] | ĐÓ LÀ NGƯỜI CÔ ẤY NGỒI CẠNH: DEWEY HAY RICKY? |
[리키의 웃음] | ĐÓ LÀ NGƯỜI CÔ ẤY NGỒI CẠNH: DEWEY HAY RICKY? |
리키일 것 같아 | Tôi nghĩ là Ricky. |
리키지요 | Tất nhiên là Ricky rồi. |
[지수] 지미 씨? | Đó là Jimi. |
[출연진의 놀란 탄성] | - Cái… - Hả? |
- [세윤, 혜영의 놀란 탄성] - [지혜] 나 맞지? | - Em nói đúng nhỉ? - Anh đúng rồi! |
- [지원] 나 맞혔어! - [지혜] 나 맞지? | - Em nói đúng nhỉ? - Anh đúng rồi! |
- 여태껏 다 틀렸어 - [지혜] 진짜? | - Tôi đoán trật hết. - Vậy à? |
- 지미 씨? [웃음] - [부드러운 음악] | Là Jimi. |
막 생색내지 않고 챙겨 주는 모습 | Cách anh ấy quan tâm đến ta mà không hề tỏ ra trịch thượng. |
[혜영의 깨달은 탄성] | |
[지수] 제가 맥주를 마시고 있었는데 | Tôi đang uống bia, nhưng đã đến lúc ra ngoài ăn tối. |
다시 다 밖으로 이제 나가서 | Tôi đang uống bia, nhưng đã đến lúc ra ngoài ăn tối. |
식사를 하려고 하는 것 같아서 제가 | Tôi đang uống bia, nhưng đã đến lúc ra ngoài ăn tối. |
'아, 내 맥주를 갖고 나가야겠다' [웃음] | Nên tôi tính cầm theo lon bia. Nhưng khi tôi nhìn thì không thấy đâu. |
그래서 봤는데 제 맥주가 없는 거예요 | Nên tôi tính cầm theo lon bia. Nhưng khi tôi nhìn thì không thấy đâu. |
그래서 '어? 치웠나?' 아니면 | Nên tôi tính cầm theo lon bia. Nhưng khi tôi nhìn thì không thấy đâu. Vì thế tôi nghĩ: "Chắc mình cất rồi" hoặc: "Thật khó hiểu" và đi ra ngoài. |
'어? 뭐지?' 그러고 그냥 나갔는데 | Vì thế tôi nghĩ: "Chắc mình cất rồi" hoặc: "Thật khó hiểu" và đi ra ngoài. |
지미 씨가 제 맥주를 줘서 | Rồi sau đó Jimi đưa lon bia cho tôi. |
[세윤의 탄성] | |
그때 '아, 생각을 하고 있다가 챙겨 줬구나' | Anh ấy ghi nhớ việc đó và nhớ mang ra hộ tôi. |
그래, 무심히 이렇게 섬세하게 챙겨 준다니까 | Tôi đã nói anh ấy có sự quyến rũ giản dị nhưng đầy quan tâm mà. |
이분이 이런 매력이 있었어요 | Tôi đã nói anh ấy có sự quyến rũ giản dị nhưng đầy quan tâm mà. |
[지수] 이거는 | Nó khiến tôi tự hỏi anh ấy là người tốt hay anh ấy đối xử tốt với tôi thôi. |
[지수] | Nó khiến tôi tự hỏi anh ấy là người tốt hay anh ấy đối xử tốt với tôi thôi. |
[지수] 아니면 [웃음] | Nó khiến tôi tự hỏi anh ấy là người tốt hay anh ấy đối xử tốt với tôi thôi. |
[지수] | Nó khiến tôi tự hỏi anh ấy là người tốt hay anh ấy đối xử tốt với tôi thôi. |
그런 생각을 조금 했어요 | Nó khiến tôi hơi băn khoăn. |
[혜영의 호응] 어머, 잘됐다 | - Tôi mừng cho họ. - Không, nhưng rồi… |
[지혜] 아니, 근데 그러면 | - Tôi mừng cho họ. - Không, nhưng rồi… |
리키 앞에 왜 앉은 거예요? 옆에? | Sao cô ấy lại ngồi cạnh Ricky? |
[지수] 오늘 리키 씨랑 전혀 얘기를 안 해 봐서 | Hôm nay không nói chuyện nhiều với Ricky nên tôi muốn nói chuyện với anh ấy. |
리키 씨랑 얘기 좀 해 보고 싶고 | Hôm nay không nói chuyện nhiều với Ricky nên tôi muốn nói chuyện với anh ấy. |
얘기를 할 기회가 전혀 없었어서 | - Tôi không có cơ hội nói chuyện. - Ra là thế. |
[지혜] 아, 진짜? | - Tôi không có cơ hội nói chuyện. - Ra là thế. |
[종소리 효과음] | NGƯỜI KHIẾN TRÁI TIM CÔ THỔN THỨC |
[하림의 탄성] | #TIẾP THEO LÀ TRÒ CHƠI NGẪU NHIÊN CỦA RICKY |
[하림의 웃음] | #TIẾP THEO LÀ TRÒ CHƠI NGẪU NHIÊN CỦA RICKY |
'주고 싶…' | Hãy đưa thìa cho người bạn mà bạn muốn… |
'주고 싶은 친구에게' | Hãy đưa thìa cho người bạn mà bạn muốn… |
- '숟가락주…' - [지미] 쟤 읽는 거 매력적인데? | Hãy đưa thìa cho người bạn mà bạn muốn… Anh ấy đọc buồn cười quá. |
- [흥미로운 음악] - [출연진의 웃음] | Anh ấy đọc buồn cười quá. …ăn… đút cho? |
[리키] 먹, 먹어, '먹이기'? | …ăn… đút cho? |
- [듀이] 숟가락으로 뭐 먹이기? - [베니타] 숟가락주? | - Trò gì cơ? - Thìa Rượu. |
- [리키] 먹이기? - [듀이] 숟가락주가 뭐야? | - Đút cho ai đó ư? - Gì vậy? |
[베니타] 그 숟가락으로 이렇게 | - Anh đút đồ uống bằng thìa… - Đến giờ uống thuốc rồi. |
- 먹여 주는 거 - [지미] 약, 약 먹자 | - Anh đút đồ uống bằng thìa… - Đến giờ uống thuốc rồi. |
- [하림] 숟가락으로 먹여? - [지미] 약, 약 먹자 | - Đến giờ uống thuốc, các bé. - "Đến giờ uống thuốc." |
[베니타] 약 먹자 [웃음] | - Đến giờ uống thuốc, các bé. - "Đến giờ uống thuốc." |
- [희진] 아, 시럽 먹는 것처럼? - [하림의 웃음] | Ví dụ xi-rô. Uống xi-rô trị cảm lạnh. |
'콜드 시럽' | Ví dụ xi-rô. Uống xi-rô trị cảm lạnh. |
[세윤] 어, 바로 챙겨오네 | Anh ấy chuẩn bị ngay. |
[희진] 그, 누구 누구한테 주는 거야? | - Anh lấy muôi à? - Muôi. |
[베니타] 국자 갖고 오는 거 아니야? | - Anh lấy muôi à? - Muôi. |
- [지수가 웃으며] 국자? - [듀이] 우리 지미는 | - Anh lấy muôi à? - Muôi. - Chơi là Jimi nghiêm túc lắm. - Đến lúc uống thuốc rồi. |
- [듀이] 게임에 진심이야 - [지미] 약 먹자 | - Chơi là Jimi nghiêm túc lắm. - Đến lúc uống thuốc rồi. |
[희진, 하림의 웃음] | |
- [리키] 누구 마실래? [웃음] - [하림의 웃음] | - Ai muốn uống không? Ai muốn một thìa? - Đến lúc uống thuốc. |
- [지미] 약 먹자 - [리키의 웃음] | - Ai muốn uống không? Ai muốn một thìa? - Đến lúc uống thuốc. |
[리키] 누구 마실래? | - Ai muốn uống không? Ai muốn một thìa? - Đến lúc uống thuốc. |
[지수가 웃으며] 숟가락에다 테킬라를 | Một thìa tequila. |
- [듀이] 자, 원하는 사람 - [영어로] 좋아 | Rồi, ai muốn uống nào? |
누가 마실래? [웃음] | Rồi, ai muốn uống nào? |
- [베니타] 니가 선택해 - [지미] 니가 선택해 | - Không, anh chọn đi. - Anh chọn. |
- [리키] 내가 선택해? - [베니타, 듀이의 호응] | - Tôi chn ư? - Anh chọn đi. |
- [리키의 고민하는 소리] - [지미의 웃음] | RICKY MUỐN ĐÚT CHO AI? |
[지수의 웃음] | RICKY MUỐN ĐÚT CHO AI? |
생각 좀 해 볼게 | Để tôi nghĩ đã. |
[흥미로운 음악] | |
[고민하는 소리] | |
[리키가 한국어로] 두 분이 | Tôi quan tâm đến hai người. |
어, 관심 있었어요, 네 | Tôi quan tâm đến hai người. |
- 하림 씨 아니면 - [혜영] 어머 | - Là Ha Rim… - Ôi trời! |
- [리키] - [지혜의 탄성] | Hay Benita? |
아, 그게 좀 힘들어요 | Hơi khó chọn, tôi cứ đổi đi đổi lại liên tục. |
자꾸 이렇게 왔다 갔다 왔다 갔다 | Hơi khó chọn, tôi cứ đổi đi đổi lại liên tục. |
자꾸만 '체인지'하고 있었어요 | Hơi khó chọn, tôi cứ đổi đi đổi lại liên tục. |
[리키] 오케이, 하림 | Được rồi, Ha Rim. |
- [하림의 웃음] - [돌싱들의 탄성] | |
- 하림, '와우' - [출연진의 탄성] | Anh ấy chọn Ha Rim… Chà. |
하림 씨요 | Tôi muốn nói Ha Rim. |
- [지혜의 탄성] - 네 | RICKY - HA RIM |
[리키] 왜냐하면 그때 | Khi đó, Ha Rim bước vào ngay khi tôi vừa ngồi xuống. |
내가 앉았을 때 | Khi đó, Ha Rim bước vào ngay khi tôi vừa ngồi xuống. |
하림 씨가 들어오는 거예요 | Khi đó, Ha Rim bước vào ngay khi tôi vừa ngồi xuống. |
그때 하림 씨 보면서 | Khi tôi thấy cô ấy… |
아, 네 | TÌNH CẢM ANH DÀNH CHO HA RIM NẢY NỞ KHI GẶP LẦN ĐẦU |
그때 첫인상이 좋았어요 | TÌNH CẢM ANH DÀNH CHO HA RIM NẢY NỞ KHI GẶP LẦN ĐẦU …cô ấy để lại ấn tượng đầu tiên rất tốt. |
응, 첫눈에 반했구나? | - Vậy là tình yêu sét đánh à? - Đúng vậy đó. |
- [지원] 어, 첫눈에 반했네 - [호응] | - Vậy là tình yêu sét đánh à? - Đúng vậy đó. |
[웃음] | Đẹp ư? Vâng, cô ấy rất đẹp. |
[세윤, 혜영의 웃음] | Đẹp ư? Vâng, cô ấy rất đẹp. |
[생각하는 소리] | |
이렇게 자세하게 대화 안 했는데 | Chúng tôi chưa nói chuyện gì sâu sắc, |
요리하면서 | nhưng tôi thích nấu ăn với cô ấy. Với Ha Rim. |
조금 재미있는 느낌? | nhưng tôi thích nấu ăn với cô ấy. Với Ha Rim. |
느꼈어요, 하림 씨하고 | nhưng tôi thích nấu ăn với cô ấy. Với Ha Rim. |
[하림] 껍데기 그렇게 까는 거보다 이게 더 쉽지 않아요? | CHO DÙ ĐÓ LÀ TÌNH HUỐNG BÌNH THƯỜNG |
- 아니야? - [리키] 어, 어떻게? | LÚC ẤY TRÁI TIM RICKY ĐÃ XAO XUYẾN |
- [하림] 아니, 껍데기 이렇게 - [리키의 호응] | LÚC ẤY TRÁI TIM RICKY ĐÃ XAO XUYẾN |
- 칼로 까는 거보다 - [리키] 어, 맞아 | - Không dễ sao? - Phải, ý hay đấy. |
- [하림] 이게 더 쉽지 않아요? - [리키의 호응] | - Không dễ sao? - Phải, ý hay đấy. |
[리키가 영어로] 좋은 생각이야 [웃음] | - Không dễ sao? - Phải, ý hay đấy. |
- [하림] 인생 꿀팁 - [리키가 호응하며] 인생 꿀팁 | - Mẹo hay. - Mẹo hay. |
[한국어로] 어울려 | Trông họ được đấy. |
[리키] 오케이, 하림 | Được rồi, Ha Rim. |
- [하림의 웃음] - [듀이의 탄성] | Được rồi, Ha Rim. THÌA CỦA RICKY ĐƯỢC ĐÚT CHO MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA ANH, HA RIM |
[하림] 이거 봐, 이렇게 | THÌA CỦA RICKY ĐƯỢC ĐÚT CHO MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA ANH, HA RIM Đợi đã… Tôi làm thế nào? |
- [영어로] 잠깐 [웃음] - [지수의 웃음] | Đợi đã… Tôi làm thế nào? |
[아쉬워하는 소리] | |
[한국어로] 실망했다, 베니타 | - Cô ấy thất vọng. - Ricky là mối quan tâm số một của cô ấy? |
[세윤] 어? 베니타가 리키인가? | - Cô ấy thất vọng. - Ricky là mối quan tâm số một của cô ấy? |
- [리키] 어떻게 - [하림] 나 감기, 감기 걸렸어요 | - Tôi làm thế nào… - Tôi nghĩ mình bị cảm lạnh. |
- [하림의 기침과 웃음] - [리키의 웃음] | - Tôi làm thế nào… - Tôi nghĩ mình bị cảm lạnh. THÌA RƯỢU CỦA RICKY ĐƯỢC ĐÚT CHO HA RIM |
[톰의 탄성] | THÌA RƯỢU CỦA RICKY ĐƯỢC ĐÚT CHO HA RIM |
[흥미로운 음악] | |
톰 실망했어? [웃음] | Anh có vẻ thất vọng. Anh cảm thấy tổn thương à? |
- [듀이의 탄성] - [지수] 상처받았어? | Anh có vẻ thất vọng. Anh cảm thấy tổn thương à? |
[톰의 탄식] | Anh có vẻ thất vọng. Anh cảm thấy tổn thương à? |
- 실망했어, 지금 - [지수] 상처받았어? | - Tôi thấy thất vọng… - Anh thấy tổn thương? |
- [탄식] - [지혜의 놀란 숨소리] | - Tôi thấy thất vọng… - Anh thấy tổn thương? |
- [지혜의 호응] - 아니야, 가슴이 아픈가 봐 | Cảm xúc của anh ấy bị tổn thương. TOM ĐANG ĐÙA À? |
지금으로서는 저랑 | Cho đến bây giờ, người mà tôi cùng cười rất nhiều… |
많이 | Cho đến bây giờ, người mà tôi cùng cười rất nhiều… |
같이 웃은 거는 하림 씨? | Đó là Ha Rim. |
[세윤의 탄성] | |
저를 보고 웃어 주시기는 하시더라고요 | Cô ấy nhìn tôi và hay cười với tôi. |
[톰] 밥 먹을 때도 그렇고, 뭐 | Khi chúng tôi ăn tối hay khi ở trong bếp… |
'키친'에서도 그렇고, 그냥 | Khi chúng tôi ăn tối hay khi ở trong bếp… Chúng tôi đã phá lên cười rất nhiều lần. |
여러 번 같이 웃었던 것 같아요 | Chúng tôi đã phá lên cười rất nhiều lần. |
그런 게 | - Việc đó khiến tôi vui. - Tôi hiểu rồi. |
기분 좋았던 것 같아요 | - Việc đó khiến tôi vui. - Tôi hiểu rồi. |
[지혜] 그랬구나 | - Việc đó khiến tôi vui. - Tôi hiểu rồi. |
[밝은 음악] | MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA HA RIM LÀ AI? |
첫인상 1순위는 지금까지 리키였던 것 같아요 | Với tôi, người gây ấn tượng đầu tiên tốt nhất là Ricky. |
[출연진의 탄성] | Với tôi, người gây ấn tượng đầu tiên tốt nhất là Ricky. |
[하림] 그냥 풍기는 분위기가 | Khí chất anh ấy tỏa ra, |
말이 필요 없이 느껴지는 그런 분위기가 있는 것 같아요 | tôi tin đó là điều ta có thể cảm nhận mà không cần nói thành lời. |
그리고 | tôi tin đó là điều ta có thể cảm nhận mà không cần nói thành lời. Ngoài ra, khi ở trong đám đông, tôi thích kiệm lời hơn. |
저는 단체로 있을 때 | Ngoài ra, khi ở trong đám đông, tôi thích kiệm lời hơn. |
큰 그룹으로 있을 때 조금 조용히 있는 걸 좋아하거든요 | Ngoài ra, khi ở trong đám đông, tôi thích kiệm lời hơn. |
그런데 | Nhưng thật ra, |
저랑 비슷한 성격이라고 그렇게 | qua hành động của anh ấy, tôi có thể nói tính cách chúng tôi giống nhau. |
행동으로 '마이크로 익스프레션' | qua hành động của anh ấy, tôi có thể nói tính cách chúng tôi giống nhau. Tôi cảm thấy chúng tôi đã thể hiện những biểu cảm nho nhỏ tương tự. |
이런 거를 느꼈어요, 네 | Tôi cảm thấy chúng tôi đã thể hiện những biểu cảm nho nhỏ tương tự. |
[풀벌레 울음] | |
[듀이] 아, 이렇게 하룻밤이 갔어 | Đêm đầu tiên trôi qua thật nhanh. |
[베니타] 다들 '굿 나이트' | - Chúc mọi người ngủ ngon. - Chúc ngủ ngon! |
[톰] '굿 나이트' | - Chúc mọi người ngủ ngon. - Chúc ngủ ngon! |
- [희진 부] 재미있어? - [희진] 어, 완전 재미있어 | - Vui không? - Có, vui lắm ạ. HEE JIN ĐANG NÓI CHUYỆN ĐIỆN THOẠI VỚI BỐ |
[희진 부의 호응] | HEE JIN ĐANG NÓI CHUYỆN ĐIỆN THOẠI VỚI BỐ |
[희진 부] 아 출연자들 다 봤다고? | - Con gặp tất cả người chơi chứ? - Vâng, hôm nay con gặp hết rồi. |
[희진] 응, 오늘 처음 만났어 | - Con gặp tất cả người chơi chứ? - Vâng, hôm nay con gặp hết rồi. |
[희진 부] 응, 어때? | - Họ thế nào? - Tất cả bọn con đã trở nên thân thiết. |
[희진] 응? 다 되게 친해졌어 | - Họ thế nào? - Tất cả bọn con đã trở nên thân thiết. |
오늘 하루 첫날이었는데 | Hôm nay mới là ngày đầu mà bọn con đã thân thiết và rất vui. |
친해지고 너무 재미있어 | Hôm nay mới là ngày đầu mà bọn con đã thân thiết và rất vui. |
앞으로가 너무 기대가 돼 | Con háo hức xem chuyện gì sẽ xảy ra. |
[희진 부] 아, 남자들도? | Con cũng thân thiết với mấy anh à? |
[희진 부의 호응] | |
마음에 누구 있어? | - Con nghĩ đến ai chưa? - Con không nói cho bố được. |
[희진] 그거는 말할 수 없지 | - Con nghĩ đến ai chưa? - Con không nói cho bố được. |
- [발랄한 음악] - [희진 부] 아, 있다, 없다 | - Con có ai chưa? - Chưa ạ. |
안 돼 | - Con có ai chưa? - Chưa ạ. HEE JIN ĐANG NGHĨ GÌ? |
아버지가 '돌싱글즈' 나가라고 했잖아요 | Rõ ràng, bố cô ấy bảo cô ấy tham gia chương trình. |
- [오스틴] 아, 완전 쿨하네 - [세윤, 지혜의 호응] | Đúng là ông bố tuyệt vời. LÍ DO CÔ ẤY GỌI CHO BỐ MÌNH |
[혜영] 아, 멋진 아버지 | LÍ DO CÔ ẤY GỌI CHO BỐ MÌNH Quả là ông bố tuyệt vời. |
[씁 숨 들이켜는 소리] | |
어, 사실 그냥 | Nói thực, chỉ dựa trên ấn tượng đầu tiên của mọi người |
첫인상으로만은 | Nói thực, chỉ dựa trên ấn tượng đầu tiên của mọi người |
제롬 씨였어요 [웃음] | thì với tôi, đó là Jerome. |
- [혜영의 놀란 숨소리] - 그래 | Đúng thế. |
- 우리 예상했잖아요, 어 - [혜영] 아, 맞아, 맞아 | Đúng thế. - Chúng ta đã đoán thế. - Đúng vậy. |
[희진] | Tôi quan tâm đến anh ấy. Nhưng nói thật, |
[희진] | Tôi quan tâm đến anh ấy. Nhưng nói thật, |
제가 기대했던 거하고는 좀 반대 방향으로 갔었어요, 응 | mọi thứ không như tôi mong đợi. Nó diễn ra hoàn toàn ngược lại. |
[감성적인 음악] | |
- [제롬] 그… - [지미] 희진, 희진 | - Và… - Hee Jin. Anh không biết tên tôi ư? Thất vọng quá. |
[희진] 어? 내 이름 모르는 거야? | Anh không biết tên tôi ư? Thất vọng quá. |
[탄식하며] 진짜 실망이다 [웃음] | Anh không biết tên tôi ư? Thất vọng quá. |
- [베니타] '치어스' - [제롬] | - Chúc mừng. - Chúc mừng. Ji Su, món chicharrón. |
[제롬의 말소리] | Ji Su, món chicharrón. |
- [제롬] 안 먹었어? - [베니타의 말소리] | - Cô không ăn à? - Ji Su ở đằng kia cơ. |
지수 저기 있는데? | - Cô không ăn à? - Ji Su ở đằng kia cơ. JEROME QUÊN TÊN CÔ ẤY HAI LẦN |
- [지혜] 두 번이나 실수를 했어 - [탄식] | JEROME QUÊN TÊN CÔ ẤY HAI LẦN - Anh ấy nhầm hai lần. - Anh làm tôi thất vọng hai lần. |
- [지미의 웃음] - 두 번 실망했어 | - Anh ấy nhầm hai lần. - Anh làm tôi thất vọng hai lần. |
[웃음] | HEE JIN THẤT VỌNG HAI LẦN |
[희진] 사실 좀 많이 어, 아쉬웠어요 | HEE JIN THẤT VỌNG HAI LẦN Thất vọng quá. |
[생각하는 소리] | NGOÀI JEROME… MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA HEE JIN LÀ AI? |
1위는 | Mối quan tâm số một là… |
리키 씨 | Ricky. HEE JIN - RICKY |
[세윤, 지혜의 탄성] | HEE JIN - RICKY |
사람이랑 조금 대화를 하다 보면 | Khi nói chuyện với ai đó, |
[희진] 느낌이라는 게 있잖아요 | bạn có cảm giác về họ. |
되게 차분하시고 그래 가지고 | Anh ấy rất bình tĩnh và tự chủ. |
'좀 더 대화하고 싶다' 이런 생각을 했어요, 응 | Nên tôi nghĩ tôi muốn nói chuyện thêm với anh ấy. |
[부드러운 음악] | LÚC Ở MỘT MÌNH TRONG PHÒNG NGỦ? |
[씁 숨 들이켜는 소리] | |
그러니까 하루라서 좀 약간 | Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận. |
[하 내뱉는 숨소리] 얘기하기가 | Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận. |
좀 그런데 | Vì mới có một ngày nên khó mà bình luận. |
어, 저는 | Về phần tôi, |
처음에 그래도 | Về phần tôi, |
[베니타] 톰 씨가 그래도 처음에 | khi tôi mới bước vào nhà, Tom đã cố gắng làm tôi cảm thấy thoải mái hơn. |
- [혜영의 놀란 숨소리] - 이렇게 저 들어왔을 때 | khi tôi mới bước vào nhà, Tom đã cố gắng làm tôi cảm thấy thoải mái hơn. |
- 좀 편하게 해 주시고 - [출연진의 탄성] | khi tôi mới bước vào nhà, Tom đã cố gắng làm tôi cảm thấy thoải mái hơn. |
성격도 좋으신 것 같고 | Tôi nghĩ anh ấy cũng là người tốt. |
그분이랑 | Nên tôi muốn nói là Tom và Jerome. |
제롬 씨가 좀 | Nên tôi muốn nói là Tom và Jerome. |
재미있고 유쾌하고 | Jerome vui vẻ và thú vị. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ hợp nhau về khía cạnh đó. |
그런 면에서 좀 잘 맞을 것 같고 | Jerome vui vẻ và thú vị. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ hợp nhau về khía cạnh đó. |
[난감한 숨소리] | MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA BENITA LÀ AI? |
[한숨 쉬며] 둘이 너무 다른 거 아시잖아요 | MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA BENITA LÀ AI? Anh biết đấy, họ rất khác nhau. |
[고민하는 소리] | À… |
'제롬 씨가 조금 더 낫지 않을까?' 싶은 생각 | Tôi nghĩ tôi sẽ thân với Jerome hơn một chút. Tạm thời là vậy. |
아직은 | Tôi nghĩ tôi sẽ thân với Jerome hơn một chút. Tạm thời là vậy. |
- 응 - [지혜, 세윤의 탄성] | BENITA - JEROME |
[지혜의 탄성] | BENITA - JEROME |
- [물소리] - [제롬의 목 가다듬는 소리] | JEROME ĐANG NGHĨ ĐẾN AI? |
[제롬이 영어로] 마음에 드는 여자가 두 명 있다고 말했어 | Nên tôi nói với họ: "Tâm trí tôi đang hướng tới hai cô gái". |
[지미의 호응] | Nên tôi nói với họ: "Tâm trí tôi đang hướng tới hai cô gái". |
하지만 어떻게 될지는 모르지 | Nhưng tôi không biết là sẽ như thế nào. |
[지미의 호응] | |
[산뜻한 음악] | |
- [한국어로] 베니타? - [지혜의 놀란 숨소리] | Benita ư? JEROME - BENITA |
- 처음 들어왔을 때부터 - [지혜의 깨달은 탄성] | JEROME - BENITA Tôi để ý đến cô ấy từ giây phút đầu tiên cô ấy bước vào. |
딱 눈에 띄었어요 | Tôi để ý đến cô ấy từ giây phút đầu tiên cô ấy bước vào. |
[제롬] 말하는 것도 안 듣고 그냥 외모적으로 | Bỏ qua mọi thứ, chỉ xét về ngoại hình thì cô ấy lọt vào mắt xanh của tôi. |
- 딱 눈에 들어왔어요 - [혜영] 그래 | chỉ xét về ngoại hình thì cô ấy lọt vào mắt xanh của tôi. Thế chứ. |
[제롬] 대화해 보니까 좀 더 털털한 면도 보이고 | Khi chúng tôi nói chuyện, tôi thấy cô ấy có vẻ dễ tính hơn. |
음식도 잘하는 것 같고 | Cô ấy cũng có vẻ là đầu bếp lành nghề, thế nên là vâng. |
그래서 좀 | Cô ấy cũng có vẻ là đầu bếp lành nghề, thế nên là vâng. |
소라 씨 | Sora. |
그냥 좀 더 알고 싶어요 소라 씨에 대해서 | Tôi muốn biết thêm về cô ấy. |
솔직히 얘기하면 뭔가 | Thẳng thắn mà nói thì cô ấy có phần giống vợ cũ của tôi. |
'엑스 와이프'랑 비슷한 것 같아요 | Thẳng thắn mà nói thì cô ấy có phần giống vợ cũ của tôi. |
약간 좀 센 언니? | Cô ấy có khí chất "người phụ nữ mạnh mẽ". |
그런… | Cô ấy có khí chất "người phụ nữ mạnh mẽ". |
[지혜의 깨달은 탄성] | |
- 이상형은 그게 안 변한다니까 - [세윤의 호응] | - Tôi nói rồi, không đổi gu được. - Cậu nói đúng. |
- 만나는 사람도 비슷하잖아 - [지혜] 그러네 | - Tôi nói rồi, không đổi gu được. - Cậu nói đúng. |
- [세윤] 아니, 지수 씨도 - [지혜의 놀란 숨소리] | Ji Su cũng nói rằng cô ấy thấy Jimi hấp dẫn, |
지미 씨가 호감이 간 게 | Ji Su cũng nói rằng cô ấy thấy Jimi hấp dẫn, |
전남편 같은 스타일이어서 | vì anh ấy giống chồng cũ của cô ấy. |
- 호감이 갔다잖아요 - [혜영의 호응] | vì anh ấy giống chồng cũ của cô ấy. |
그래서 뭔가 그게 맞는 것 같아요 | Có lẽ chúng tôi có thể hợp tác nên hi vọng tôi sẽ nói chuyện với cô ấy về điều đó. |
그래서 한번 얘기하고 싶어요 그런 거에 대해서 | Có lẽ chúng tôi có thể hợp tác nên hi vọng tôi sẽ nói chuyện với cô ấy về điều đó. MỚI LÀ NGÀY ĐẦU JEROME TÒ MÒ VỀ SORA |
[지혜의 호응] | MỚI LÀ NGÀY ĐẦU JEROME TÒ MÒ VỀ SORA |
- [지미] 어, 그게 그렇네 - [제롬] 틀, 틀리잖아 | - Tôi hiểu. - Ta thích khác người. |
- [영어로] 그러니까 괜찮아 - [지미의 웃음] | Thế nên ổn cả. Chúng ta sẽ giúp đỡ lẫn nhau nhỉ? |
서로 도울 거잖아, 그렇지? | Thế nên ổn cả. Chúng ta sẽ giúp đỡ lẫn nhau nhỉ? |
[제롬이 한국어로] 근데 어떻게 될지 몰라 | Nhưng anh không biết… |
[제롬이 영어로] 아직 잘 모르기 때문에 | - Bởi vì anh phải hiểu họ… - Chính xác. |
[지미] 어, 맞아 | - Bởi vì anh phải hiểu họ… - Chính xác. |
[제롬] 젠장, 문이 열려 있었네 | - Khỉ thật, cửa mở à? - Anh không thể để cửa đóng vì… |
[지미의 말소리] | - Khỉ thật, cửa mở à? - Anh không thể để cửa đóng vì… |
[지미가 한국어로] 아, 오, 근데 | Đợi đã, nhưng… |
[영어로] 그럼 왜 마트에 간다고 도장 찍었어? | Đợi đã, nhưng… Tại sao anh… Tại sao anh lại đóng dấu vào đó? |
[제롬] 요리할 줄 모르니까 | Vì tôi không biết nấu ăn. |
[사람들의 웃음] | Vì tôi không biết nấu ăn. - Thế thôi à? - Không. |
- [혜영이 한국어로] 단지? - [제롬이 영어로] 아니 | - Thế thôi à? - Không. Sau đó tôi hỏi, tôi nghĩ đó là Ricky… Tôi quên mất là Ricky hay Dewey. |
[제롬] 리키랑 듀이였던 것 같은데 | Sau đó tôi hỏi, tôi nghĩ đó là Ricky… Tôi quên mất là Ricky hay Dewey. |
- [흥미로운 음악] - '요리할래, 마트 갈래?' | Sau đó tôi hỏi, tôi nghĩ đó là Ricky… Tôi quên mất là Ricky hay Dewey. Tôi hỏi: "Anh muốn ở đây nấu ăn hay muốn đi chợ?" |
물어보니까 요리한다고 해서 그냥 | Họ bảo nấu ăn nên tôi nghĩ: "Họ làm việc này". |
[지미] 아, 알았어 | Họ bảo nấu ăn nên tôi nghĩ: "Họ làm việc này". Được rồi. |
[출연진의 깨달은 탄성] | JEROME KHÔNG CHỌN ĐỘI TẠP HÓA VÌ MẤY PHỤ NỮ |
[지원이 한국어로] 전혀 | JEROME KHÔNG CHỌN ĐỘI TẠP HÓA VÌ MẤY PHỤ NỮ - Thế nên anh ấy quên mất tên cô ấy. - Đúng vậy. |
- 그래서 이름도 기억을 못 했구나 - [지혜의 놀란 숨소리] | - Thế nên anh ấy quên mất tên cô ấy. - Đúng vậy. |
- [혜영의 호응] - [지혜] 그래요 | - Thế nên anh ấy quên mất tên cô ấy. - Đúng vậy. |
- 그래서 희진 씨가 딱, 어 - [혜영] 어, 다 이유가 있었네 | - Đó là lí do Hee Jin… - Điều đó giải thích tất cả. |
[부드러운 음악] | - Đó là lí do Hee Jin… - Điều đó giải thích tất cả. |
[지혜의 놀란 숨소리] | ĐÊM ĐẦU TIÊN, SORA KHÔNG PHẢI LÀ MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA AI |
[지혜의 탄식] | ĐÊM ĐẦU TIÊN, SORA KHÔNG PHẢI LÀ MỐI QUAN TÂM SỐ MỘT CỦA AI |
솔직히 다 괜찮으신 것 같은데 | Nói thật, tôi nghĩ tất cả họ đều tuyệt, nhưng nếu tôi phải chọn… |
저는 [씁 숨 들이켜는 소리] | Nói thật, tôi nghĩ tất cả họ đều tuyệt, nhưng nếu tôi phải chọn… |
[생각하는 소리] | |
제 왼쪽에 앉으신 분 이름이 뭐였지? | Thì người ngồi bên trái tôi. |
눈썹 진하신 분인데 | Anh ấy có cặp lông mày rậm. |
- [소라의 웃음] - [듀이] 우리는 | CÓ PHẢI DEWEY KHÔNG? |
- [혜영의 깨달은 탄성] - 우리는 그거 했었어 | Có phải Dewey không? |
[출연진] 듀이? | Có phải Dewey không? HAY LÀ JIMI? |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [지혜] 지미 | HAY LÀ JIMI? Jimi? |
지금 아까 카드 게임 계속하는데 | Trước đó chúng tôi chơi bài, anh ấy liên tục đề nghị cầm đồ uống cho tôi. |
제 술을 계속 들어주셨거든요 | Trước đó chúng tôi chơi bài, anh ấy liên tục đề nghị cầm đồ uống cho tôi. |
[지미] 줘, 줘, 줘 | Đưa đây. |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [세윤] 어? | TRONG KHI TRÒ CHƠI BẮT ĐẦU… Jimi lại tỏ ra lịch sự. |
- [혜영] 지미가 또 은근히 - [지혜의 탄성] | Jimi lại tỏ ra lịch sự. |
[지미의 탄성] | …JIMI TIẾP TỤC UỐNG CẠN LY CỦA SORA THAY CHO CÔ ẤY |
[소라] 오, 감사합니다 | Chà, cảm ơn anh. |
[씁 숨을 들이켜며] 근데 고마운 것 같아요 | Tôi thực sự đánh giá cao việc đó. SORA - JIMI |
- [혜영의 놀란 숨소리] - [소라의 옅은 웃음] | SORA - JIMI Sora chọn Jimi ư? |
[혜영] 소라가 지미야? | Sora chọn Jimi ư? |
없을 수도 있을 것 같아요 | Tôi nghĩ có thể không ai cả. |
- [흥미로운 음악] - 어, 제가 뭔가 | Có lẽ tôi tỏ ra là người cứng rắn. |
너무 세 보이니까? | Có lẽ tôi tỏ ra là người cứng rắn. |
- [세윤의 탄성] - [지혜의 호응] | |
[웃음] | |
근데 이게 첫날이기 때문에 | Mới là ngày đầu thôi. Mọi thứ có thể thay đổi bất cứ lúc nào. |
- 언제든지 뭐, 달라질 수 있어요 - [혜영] 맞아요, 예 | Mới là ngày đầu thôi. Mọi thứ có thể thay đổi bất cứ lúc nào. |
- [혜영] 우울해할 필요도 없어 - 네, 전혀 | Mới là ngày đầu thôi. Mọi thứ có thể thay đổi bất cứ lúc nào. - Đâu cần phải lo. - Đúng thế. |
[세윤] 서로 통한 첫인상 호감도 1위로 | Những người chọn nhau đã kết đôi. |
지미, 지수 커플이 탄생했고 | Những người chọn nhau đã kết đôi. Jimi và Ji Su. Ricky và Ha Rim. |
또 리키, 하림 커플 | Jimi và Ji Su. Ricky và Ha Rim. |
제롬, 베니타 커플이 | Jerome và Benita. |
이렇게 세 커플이 매칭이 됐습니다 | Jerome và Benita. Ba cặp đã được ghép đôi. |
[지혜] 근데 볼 때마다 느끼지만 | Mùa nào em cũng thấy thế này. |
아, 근데 정말 | Mùa nào em cũng thấy thế này. Nhưng với tâm trí của người đã ly hôn, ta tưởng mình biết nhưng không đâu. |
- 돌싱들의 마음은 - [혜영의 호응] | Nhưng với tâm trí của người đã ly hôn, ta tưởng mình biết nhưng không đâu. |
- 알다가도 모르는 것 같아요 - [세윤의 호응] | Nhưng với tâm trí của người đã ly hôn, ta tưởng mình biết nhưng không đâu. |
[혜영] 전 정말 지수 씨한테 완전히 속았어요 | - Hành động của Ji Su khiến tôi hiểu lầm. - Phải. |
- [지혜의 호응] - 지미 씨가 | - Hành động của Ji Su khiến tôi hiểu lầm. - Phải. Jimi cứ mời cô ấy ngồi cạnh, nhưng cô ấy lại ra ngồi bên Ricky. |
그렇게 옆자리 비었다고 하는데 | Jimi cứ mời cô ấy ngồi cạnh, nhưng cô ấy lại ra ngồi bên Ricky. |
- 리키 씨 옆에 앉았잖아요 - [세윤의 호응] | Jimi cứ mời cô ấy ngồi cạnh, nhưng cô ấy lại ra ngồi bên Ricky. |
- [지혜의 호응] - 근데 속마음은 | Nhưng thực ra, cô ấy thấy Jimi hấp dẫn. |
- 또 지미 씨였어, 와 - [출연진의 호응] | Nhưng thực ra, cô ấy thấy Jimi hấp dẫn. CHUYỂN CHỖ MÀ NGHĨ ĐẾN JIMI |
[지혜] 우리 시즌 3 때 | Nhớ mùa thứ ba chứ? Với Han Jeongmin và Jeon Dabin? |
그, 한정민 씨랑 전다빈 씨 | Nhớ mùa thứ ba chứ? Với Han Jeongmin và Jeon Dabin? MỐI QUAN TÂM ĐẦU CHƯA CHẮC ĐÃ LÀ CUỐI |
- [혜영의 호응] - 첫날부터 | MỐI QUAN TÂM ĐẦU CHƯA CHẮC ĐÃ LÀ CUỐI Từ ngày đầu, họ đã như một đôi, nhưng cuối cùng mọi thứ đã thay đổi. |
- 무조건 커플 될 것 같았는데 - [혜영] 맞아, 맞아, 맞아 | Từ ngày đầu, họ đã như một đôi, nhưng cuối cùng mọi thứ đã thay đổi. |
- [지혜] 완전 바뀌었었잖아요 - [혜영의 호응] | Từ ngày đầu, họ đã như một đôi, nhưng cuối cùng mọi thứ đã thay đổi. |
그래서 아직 끝날 때까지 | - Vậy nên chưa kết thúc thì chưa chốt. - Đúng vậy. |
- 끝난 게 아닙니다, 예 - [혜영] 어, 맞아요 | - Vậy nên chưa kết thúc thì chưa chốt. - Đúng vậy. |
[부드러운 음악] | NHÀ DOLSING NGÀY HAI |
[탁 문 닫히는 소리] | JI SU DẬY SAU HEE JIN |
[딸깍 스위치 조작음] | HAI CHÚ ONG BẬN RỘN |
[익살스러운 효과음] | VÀ MỘT BÀI TẬP NẶNG (?) |
- 어유 - [세윤] 아, 부기 빼는 건가 보다 | VÀ MỘT BÀI TẬP NẶNG (?) - Cô ấy đang làm cho hết sưng. - Thật à? |
- [지원] 진짜요? - [호응] | - Cô ấy đang làm cho hết sưng. - Thật à? |
[지원] 와, 자다 깨서 봤을 때 | Chắc tôi sẽ ngất nếu thức dậy mà thấy ai đó làm thế. |
- 기절할 것 같아요 - [출연진의 웃음] | Chắc tôi sẽ ngất nếu thức dậy mà thấy ai đó làm thế. |
- [익살스러운 음악] - 만약에 옆에서 누가 | Giả sử ta chưa tỉnh ngủ, nhìn sang bên… Ối! |
살짝 깼는데 [놀란 탄성] | Giả sử ta chưa tỉnh ngủ, nhìn sang bên… Ối! |
저러고 있으면 | Hãy hình dung thấy cảnh đó. |
[지원의 탄성] | |
[물소리] | NHƯ DỰ ĐOÁN, JIMI DẬY SỚM |
[돌싱녀] '굿 모닝' | - Chào buổi sáng. - Chào buổi sáng. |
[지미] '굿 모닝', 뭐 해? | - Chào buổi sáng. - Chào buổi sáng. - Cô làm gì thế? - Tôi sẽ uống trà. |
- [희진] 아, 티 마시려고 - [지미의 깨달은 탄성] | - Cô làm gì thế? - Tôi sẽ uống trà. |
[지미] 아, 따르는 그게 없어? '팟'? | - Không có ấm đun nước à? - Không, không có. |
- 어, '팟'이 없어 [웃음] - [지미의 웃음] | - Không có ấm đun nước à? - Không, không có. |
[희진] 작은 데? | Không có cái gì nhỏ thế. |
근데 이거 어떻게 켜나? | Làm thế nào để bật cái này… |
- [딸깍거리는 소리] - [지미의 탄성] | Làm thế nào để bật cái này… |
- [지미] 이건 뭐야? - [발랄한 음악] | - Đây là gì? - Nó không ghi. |
- 오븐이구나 - [희진] 안 쓰여 있어 | - Đây là gì? - Nó không ghi. …ANH ẤY {LÉN} ĐẾN BÊN CÔ ẤY |
[희진] 어 | |
- 어, 됐다, 됐다 - [지미의 호응] | Bật rồi. |
- 땡큐 - [지미의 말소리] | Cái này cần hai thứ để bật. |
지미 씨가 굉장히 자상하고 | Jimi là kiểu người rất ân cần và chú ý đến từng chi tiết. |
잘 챙겨 주는 스타일이에요 세심하고 | Jimi là kiểu người rất ân cần và chú ý đến từng chi tiết. |
'젠틀맨'이네요, 완전 | Anh ấy đúng là một quý ông. |
근데 확실히 | Chắc chắn tôi cảm thấy như mình đang được tiếp thêm sinh lực. |
에너지가 막 좀 생기는 것 같아 | Chắc chắn tôi cảm thấy như mình đang được tiếp thêm sinh lực. |
- 여기 오니까 - [지미의 호응] | Giờ tôi ở đây, cảm giác thực sự thú vị. |
[희진] 너무 '익사이팅'해 가지고 | Giờ tôi ở đây, cảm giác thực sự thú vị. |
- [지미] 그런 건 있지 - [희진] 그러니까 | - Ừ, tôi đồng ý. - Đúng chứ? |
[지혜] 그래, 설레서 그래 | Con tim họ rung động, đó là lí do. |
[띠링 울리는 효과음] | UỐNG TRÀ BUỔI SÁNG |
[함께] '굿 모닝' | - Chào buổi sáng! - Chào. |
[톰] 되게 일찍 일어났는데? | Hai người dậy sớm thật. |
뛰고 온, 뛰고 온 느낌인데? | Tôi thấy hình như sáng nay anh đi chạy. |
다리 진짜 이쁘다 | Chân anh ấy trông rất được. |
- [지미] 어? - 다리 진짜 이뻐 | - Hử? - Chân anh ấy rất được. |
[사람들의 웃음] | |
[흥미로운 음악] | {BÍ QUYẾT CỦA NGƯỜI ĐÀN ÔNG NÀY ĐỂ CÓ ĐÔI CHÂN SĂN CHẮC} |
'프로틴 쉐이크' 먹을 것 같아 [웃음] | Em nghĩ anh ấy sẽ uống protein shake. Anh ấy có vẻ là kiểu người… |
그런 성격 | Em nghĩ anh ấy sẽ uống protein shake. Anh ấy có vẻ là kiểu người… LÀM BOM PROTEIN BUỔI SÁNG CỦA ANH ẤY |
- [출연진의 탄성] - 그러네, 그러네, 다 맞혀 | LÀM BOM PROTEIN BUỔI SÁNG CỦA ANH ẤY - Cậu nói đúng rồi. - Đoán đúng đấy. |
[웃음] | |
[톰] '짐'이 어디 있다 그랬어? | - Phòng tập ở đâu? - Tầng một, góc bên phải. |
[지미] 아, 그거 1층 오른쪽, 이쪽 | - Phòng tập ở đâu? - Tầng một, góc bên phải. |
아유 | {BẮT ĐẦU BUỔI TẬP CHĂM CHỈ CỦA ANH ẤY} |
참 자기 관리 잘하는 거 멋있어 | Em thích những người biết chăm sóc bản thân. |
- [제롬] 아침을 해야 되잖아 - [달그락거리는 소리] | Chúng ta cần nấu bữa sáng. |
[영어로] 거기 달걀 넣으려고? | Anh sẽ cho trứng vào đó à? |
- [한국어로] 계란 넣는 거? - [듀이] 어, 계란 하려고 | - Để đựng trứng à? Rồi. - Ừ. |
- [제롬] 오케이 - [편안한 음악] | - Để đựng trứng à? Rồi. - Ừ. |
그래, 남자 요리하는 남자 참 멋있어 | Đàn ông biết nấu ăn thật ấn tượng. |
[돌싱남의 목 가다듬는 소리] | THỰC ĐƠN BỮA SÁNG LÀ TRỨNG VÀ THỊT XÔNG KHÓI |
[하림] 아, 오늘은 남자분들이 | Tôi đoán hôm nay cánh mày râu sẽ làm bữa sáng? |
저기, 아침 식사 만드는 거예요? | Tôi đoán hôm nay cánh mày râu sẽ làm bữa sáng? |
[출연진의 웃음] | VỎ TRỨNG CHÌM NGAY XUỐNG |
[하림의 웃음] | NHƯNG HỌ VẪN ĐANG CHẬT VẬT VÌ ĐỀU ĐỘC THÂN (?) |
[톰] 진짜 [웃음] | HA RIM THẤY TÌNH HUỐNG NÀY THÚ VỊ |
[리키] 뭐 하고, 뭐 하고 있어? | HA RIM THẤY TÌNH HUỐNG NÀY THÚ VỊ Cô làm gì thế? |
- [하림의 웃음] - [톰] 너, 너 | Cô có giỏi làm món trứng bác không? |
'스크램블 에그' 잘 만들어? | Cô có giỏi làm món trứng bác không? |
- [하림] 나 '스크램블 에그', 어 - [톰] 어, 해 봐 봐 | - Trứng bác ư? Vâng. - Được, thử đi. |
[혜영] 어머 | Ôi trời. |
[톰] 잘하네 | Cô giỏi thật đấy. |
- [리키, 하림의 웃음] - '스크램블' | |
[혜영] 저렇게 잘 웃으니까 | Tom thích là cô ấy cười sảng khoái. |
톰이 좋아하는 거지 | Tom thích là cô ấy cười sảng khoái. |
- [지혜의 호응] - 좋아하는 거지 | Tom thích là cô ấy cười sảng khoái. |
- 잘 웃어요, 하림 씨가 잘 웃네요 - [혜영의 호응] | - Ha Rim cười rất đẹp. Rất có duyên. - Phải. |
- 매력 있어요, 그래서 - [혜영의 호응] | - Ha Rim cười rất đẹp. Rất có duyên. - Phải. |
[톰이 웃으며] 진짜 웃긴다 | Thật thú vị. Cô có vẻ thoải mái, nhâm nhi cà phê khi nấu ăn. |
이거 하면서 여유 있게 막 | Thật thú vị. Cô có vẻ thoải mái, nhâm nhi cà phê khi nấu ăn. |
- 커피 마시면서 - [하림의 웃음] | Thật thú vị. Cô có vẻ thoải mái, nhâm nhi cà phê khi nấu ăn. |
- [듀이] 이 토마토 뭐야? - [톰의 흡족한 탄성] | Cà chua này là gì? |
- [톰] 잘되고 있어 - [하림] 다 된 거야 [웃음] | - "Nấu ngon lắm. Tất cả đều ngon." - Xong cả rồi. Xong rồi. |
- [톰] 잘되고 있어, 좋아 - [하림] 다 된 거야 | - "Nấu ngon lắm. Tất cả đều ngon." - Xong cả rồi. Xong rồi. |
- [하림의 말소리] - [톰] 그러니까 | Ý tôi là… |
- [톰] 오케이 - [부드러운 음악] | Đây nhé. |
- [하림이 웃으며] 짠 - [톰이 웃으며] 다 된 거야? | Đây nhé. - Đây nhé. - Xong hết chưa? |
[하림] 짠 [웃음] | Đây nhé. |
- [톰의 옅은 웃음] - 짠 [웃음] | Đây nhé. |
- [톰] 잘했어 - [듀이가 영어로] 톰, 이게 뭐야? | Đây nhé. {CẢM GIÁC TÒ MÒ} GIỮA TOM VÀ HA RIM |
[한국어로] 오 톰은 진짜 관심 있네요 | Tom thực sự thích cô ấy. |
- [흥미로운 음악] - [하림] 짠 [웃음] | KHI HA RIM NẤU ĂN, MỘT ANH CHÀNG ĐẾN GẦN |
- [톰] 잘했어 - [듀이] 톰 | KHI HA RIM NẤU ĂN, MỘT ANH CHÀNG ĐẾN GẦN |
- [지원, 세윤] 어? - [듀이가 영어로] 이게 뭐야? | KHI HA RIM NẤU ĂN, MỘT ANH CHÀNG ĐẾN GẦN Hả? |
[오스틴이 한국어로] 와 | Thấy ánh mắt của chàng với nàng chứ? |
- [하림의 웃음] - 눈빛 봤어요? | Thấy ánh mắt của chàng với nàng chứ? |
[지혜] 오, 약간 의식하네요 | Anh ấy nhận thấy về họ. |
[혜영] 하림 씨가 확실히 인기가 많네 | Ha Rim thực sự rất được yêu mến. |
[지혜의 호응] | CẢM GIÁC KÌ LẠ GIỮA… |
- 리키가 좀 분발해야 될 것 같아 - [오스틴의 호응] | - Ricky nên nỗ lực hơn. - Vâng. …{HAI NAM VÀ MỘT NỮ} |
- [톰] 지금 먹, 우리 먹자 - [지수] 톰이 먼저 먹어 | - Ăn… - Ăn đi! Tom, anh ăn đầu tiên vì anh nấu xong nhanh nhất. |
[지수] 제일 먼저 만든 사람이니까 | Tom, anh ăn đầu tiên vì anh nấu xong nhanh nhất. |
[산뜻한 음악] | NHỮNG NGƯỜI XONG SỚM BẮT ĐẦU ĂN TRƯỚC |
[톰] 그, 머리를 어제 | Từ hôm qua cô đổi kiểu tóc ở đâu và như thế nào vậy? |
어디서 어떻게 바뀐 거지, 지금? | Từ hôm qua cô đổi kiểu tóc ở đâu và như thế nào vậy? |
그, 결혼식 할 때 | Cô biết đấy, trong đám cưới… |
신부들 이렇게 막, 그런 | - Cô dâu được làm tóc đầy đủ nhỉ? - Vâng. |
- 진짜 제대로 막 하잖아 - [희진의 호응] | - Cô dâu được làm tóc đầy đủ nhỉ? - Vâng. |
그거랑 비교하면 어떤 정도야? | - Việc này so với việc đó thì thế nào? - Việc đó tốn nhiều… |
- 지금? - [희진] 아, 그게 더 | - Việc này so với việc đó thì thế nào? - Việc đó tốn nhiều… |
- [톰] 그게 더 - 오래 걸리고 | - "Tốn nhiều"? - Tốn nhiều thời gian, cần chi tiết hơn. |
- 더 '디테일'하고 - [톰의 탄성] | - "Tốn nhiều"? - Tốn nhiều thời gian, cần chi tiết hơn. |
나는 결혼식을 안 했어 [웃음] | - Tôi không làm đám cưới. - Cái gì? |
- [의미심장한 음악] - [혜영의 의아한 탄성] | - Tôi không làm đám cưới. - Cái gì? - Thật à? - Vâng. |
- 진짜? - [지수의 호응] | - Thật à? - Vâng. |
- 아, 진짜? - [리키의 놀란 탄성] | - Thật sao? - Chà. |
- [지수] 음, 근데 - [리키] 웨딩 안 했어? | - Cô không làm đám cưới ư? - Không, tôi chuẩn bị cho đám cưới thì… |
[지수] 안 했어, 결혼식을 이제 | - Cô không làm đám cưới ư? - Không, tôi chuẩn bị cho đám cưới thì… |
준비를 하고 있었는데 | - Cô không làm đám cưới ư? - Không, tôi chuẩn bị cho đám cưới thì… |
처음에 이제 한국에서 식을 올리자고 해서 | Lúc đầu, chúng tôi muốn tổ chức ở Hàn Quốc nên đã đặt trước. |
한국에서 찾아서 다 했어, 예약을 | Lúc đầu, chúng tôi muốn tổ chức ở Hàn Quốc nên đã đặt trước. |
근데 [옅은 웃음] | Nhưng… Địa điểm… Hỏa hoạn bùng lên ở địa điểm đó. |
그 식장이 | Nhưng… Địa điểm… Hỏa hoạn bùng lên ở địa điểm đó. |
식장에 불이 났어 | Nhưng… Địa điểm… Hỏa hoạn bùng lên ở địa điểm đó. |
- [지수가 웃으며] 그래서 - [놀란 숨소리] | - Vì thế tất cả bị hủy bỏ. - Cái gì? |
- [출연진의 놀란 탄성] - '캔슬'이, '캔슬'이 | - Vì thế tất cả bị hủy bỏ. - Cái gì? |
된 거야, 어쩔 수… | Không thể tránh được… Họ nói mọi thứ đã bị thiêu rụi. |
탔어, 그냥, 불이 났대 | Không thể tránh được… Họ nói mọi thứ đã bị thiêu rụi. |
그래서 [웃음] | Nên chúng tôi hủy bỏ kế hoạch ở đó và tìm một địa điểm khác… |
취소를 일단 하고 막 다른 식장을 알아보고 있었는데 | Nên chúng tôi hủy bỏ kế hoạch ở đó và tìm một địa điểm khác… |
- 코로나가 터졌어, 그래서 [웃음] - [하림, 희진의 웃음] | - Đó là khi COVID ập đến nên… - Thật sao? |
- [하림] 어떡해 - [지혜] 진짜? | - Đó là khi COVID ập đến nên… - Thật sao? |
그래서 '일단 기다리자' | Vì thế, chúng tôi quyết định chỉ chờ. Chúng tôi chờ đợi và ly hôn. |
그래서 기다리고 있다가 이혼했어 [웃음] | Vì thế, chúng tôi quyết định chỉ chờ. Chúng tôi chờ đợi và ly hôn. |
[하림의 웃음] | Vì thế, chúng tôi quyết định chỉ chờ. Chúng tôi chờ đợi và ly hôn. |
[깨달은 탄성] | CỐ GẮNG NHỊN CƯỜI… |
[지수가 웃으며] 결혼식을 안 했어 | CỐ GẮNG NHỊN CƯỜI… |
'오, 마이 갓' [웃음] | Ôi trời ơi. …BẤT THÀNH |
그때, 그때 결혼도 안 했어야 돼 | Lẽ ra cô ấy không nên làm thế. |
[지혜의 탄식] | Cả thế giới đang hét lên cô ấy không được cưới. |
[출연진의 웃음] | Cả thế giới đang hét lên cô ấy không được cưới. |
- [세윤] 시그널이었나? - [지원] 시그널이지 | - Là điềm báo à? - Dĩ nhiên. |
- [지혜] 어, 예감이 안 좋았구나 - [지원] 하지 말라는 예시였는데 | ĐIỀM BÁO KHÔNG BAO GIỜ SAI… Điềm báo bảo cô dừng lại. |
[지혜의 탄성] | Điềm báo bảo cô dừng lại. Phải, ta hay gặp những điềm báo như thế. |
- [물방울 떨어지는 효과음] - 그래, 저런 시그널 많은데 | Phải, ta hay gặp những điềm báo như thế. |
- [익살스러운 음악] - [지수가 웃으며] 안 했어 | Phải, ta hay gặp những điềm báo như thế. |
- [톰] 아니, 결과론적으로 잘됐네 - [지수] 네 | - Nhưng cuối cùng mọi chuyện cũng ổn. - Cuối cùng ư? Phải. |
[지수] 아, 결과? 어, 근데 그냥 이제 | - Nhưng cuối cùng mọi chuyện cũng ổn. - Cuối cùng ư? Phải. Vâng, nhưng giờ bố mẹ tôi nói đùa về chuyện đám cháy là điềm báo. |
근데 지금은 약간 우스갯소리로 | Vâng, nhưng giờ bố mẹ tôi nói đùa về chuyện đám cháy là điềm báo. |
- [리키의 웃음] - 엄마, 아빠가 | Vâng, nhưng giờ bố mẹ tôi nói đùa về chuyện đám cháy là điềm báo. |
'그 불난 거 사인이었다' | Vâng, nhưng giờ bố mẹ tôi nói đùa về chuyện đám cháy là điềm báo. |
- 막 이러고 [웃음] - [돌싱들의 웃음] | Vâng, nhưng giờ bố mẹ tôi nói đùa về chuyện đám cháy là điềm báo. |
[희진] 맞네 | - Họ nói đúng. - Vâng, họ nói thế đấy. |
- [지수] 그랬었어 - 맞아 | - Họ nói đúng. - Vâng, họ nói thế đấy. |
그땐 진짜 속상했는데 | Thời điểm đó, tôi thực sự khó chịu. Nhưng giờ tất cả đã là quá khứ. |
- [희진] 그렇네 - 시간 지나니까 | Thời điểm đó, tôi thực sự khó chịu. Nhưng giờ tất cả đã là quá khứ. |
[혜영] 지금 웃으면서 얘기할 수 있지 | Giờ cô ấy có thể cười về nó. |
[톰] 그리고 어차피 | Giờ cô ấy có thể cười về nó. Dù sao thì ở đây chúng ta đều đã ly hôn, nhưng nếu biết mình sẽ ly hôn, |
다 이혼했는데, 이혼할 거였으면 | Dù sao thì ở đây chúng ta đều đã ly hôn, nhưng nếu biết mình sẽ ly hôn, |
- [지수의 웃음] - 결혼식 그렇게 그냥 | chúng ta có thể đã tổ chức một đám cưới bình thường. |
대충 했어도 됐는데 | chúng ta có thể đã tổ chức một đám cưới bình thường. |
- [희진] 그러네 - [지수, 혜영의 웃음] | |
- 맞아 - [톰] 질문 | - Phải. - Một câu hỏi. |
[톰] 다시, 결혼을 다시 하게 되면 | Nếu tái hôn, cô sẽ tổ chức đám cưới như thế nào? |
- [지수의 호응] - 결혼식을 어떻게 싶어? | Nếu tái hôn, cô sẽ tổ chức đám cưới như thế nào? |
- [지수의 웃음] - 하고 싶어, 일단? | Đầu tiên, cô có muốn làm đám cưới không? |
결혼식을 하고 싶어? 아니면 하면 | Đầu tiên, cô có muốn làm đám cưới không? Nếu có, cô muốn nó hoành tráng hay thật đơn giản? |
- [흥미로운 음악] - 좀 '그랜드'하게 할 거야? | Nếu có, cô muốn nó hoành tráng hay thật đơn giản? |
아니면 되게 심플하게? | Nếu có, cô muốn nó hoành tráng hay thật đơn giản? |
[혜영] 그래, 궁금하다 | Phải, tôi muốn biết đấy. |
[베니타] 근데 상대방이 초혼일 수도 있잖아 | Người kia có thể là người cưới lần đầu. |
- 그건 좀 배려해 줘야 될 것 같아 - [톰의 호응] | - Chúng ta nên tính đến việc đó. - Vậy người kia muốn làm gì? |
- 왜냐하면 - [톰] 그럼 답이 이제 | - Chúng ta nên tính đến việc đó. - Vậy người kia muốn làm gì? |
- 상대방이 원하는 - [베니타] 그 사람은 처음인데 | - Chúng ta nên tính đến việc đó. - Vậy người kia muốn làm gì? Nếu đây là lần đầu của họ, bỏ qua đám cưới có thể khiến họ khó chịu. |
[베니타] 안 하게 되면 그 사람이 또 서운할 수도 있지 | Nếu đây là lần đầu của họ, bỏ qua đám cưới có thể khiến họ khó chịu. |
상대방이 초혼일 때는 좀 생각을 | - Nếu đó là lần đầu của họ… - Nếu cô nói cho chính mình thì sao? |
[톰] 본인만 생각한다면? 만약에 | - Nếu đó là lần đầu của họ… - Nếu cô nói cho chính mình thì sao? |
- [베니타] 나는 완전 - [톰의 호응] | - Tôi không muốn làm vậy chút nào. - Cô không muốn? |
- 안 하고 싶어, 응 - [톰] 안 하고 싶어? | - Tôi không muốn làm vậy chút nào. - Cô không muốn? |
안 하고, 응 | Cô không muốn… |
[제롬] 다들 결혼할 때 힘들었어? | Việc cưới xin vất vả đối với các bạn à? Quá trình? Quá trình chuẩn bị? |
그 과정, 준비하는 과정? | Việc cưới xin vất vả đối với các bạn à? Quá trình? Quá trình chuẩn bị? |
나는 약간 결혼식 | Tôi đã tổ chức hai lễ cưới. |
두 개 했거든? | Tôi đã tổ chức hai lễ cưới. |
- [베니타, 지미의 호응] - [소라] 나도 | - Tôi cũng vậy. Ở Hàn Quốc và ở Mỹ. - Theo nước ư? Được rồi. |
- [톰] 그 나라에서 - [제롬] 한국, 미국? | - Tôi cũng vậy. Ở Hàn Quốc và ở Mỹ. - Theo nước ư? Được rồi. |
- 한국, 미국 - [제롬] 오케이 | - Tôi cũng vậy. Ở Hàn Quốc và ở Mỹ. - Theo nước ư? Được rồi. |
[웃으며] 아니, 한국이랑 타이완 | Tôi là ở Hàn Quốc và Đài Loan. |
- [제롬, 베니타] 타이완? - [돌싱들의 깨달은 탄성] | Đài Loan? |
[톰] 그래서 그, 뭐랄까? | - Vậy… - Anh lấy vợ Đài Loan à? |
'타이와니즈' 여자랑 결혼했어? | - Vậy… - Anh lấy vợ Đài Loan à? |
- [톰의 호응] - [리키] 어? | - Vâng. - Ồ. |
- [출연진의 탄성] - [톰] 근데 | - Vâng. - Ồ. Nhưng khách mời trong đám cưới của tôi ở Seoul đều là khách của tôi. |
서울에서 결혼식은 | Nhưng khách mời trong đám cưới của tôi ở Seoul đều là khách của tôi. |
하객이 그냥 다 내 쪽 | Nhưng khách mời trong đám cưới của tôi ở Seoul đều là khách của tôi. |
그리고 타이완 결혼식은 다 그쪽 | Khách của cô ấy đều đến dự đám cưới tổ chức ở Đài Loan. |
- [돌싱들의 호응] - 그러니까 이제 | Khách của cô ấy đều đến dự đám cưới tổ chức ở Đài Loan. |
근데 내가 다 해야 돼 | Nhưng tôi phải làm hết, vì thế tôi lên kế hoạch cho mọi thứ. |
- [희진의 호응] - 그래서 난 내가 | Nhưng tôi phải làm hết, vì thế tôi lên kế hoạch cho mọi thứ. |
- 그 결혼식을 - [제롬의 목 가다듬는 소리] | Nhưng tôi phải làm hết, vì thế tôi lên kế hoạch cho mọi thứ. |
'웨딩 플래너', 내가 | Kế hoạch đám cưới… Tôi làm mọi thứ với tư cách chú rể. |
신랑이 다 | Kế hoạch đám cưới… Tôi làm mọi thứ với tư cách chú rể. |
- 내가 다 했어 - [돌싱들의 호응] | Kế hoạch đám cưới… Tôi làm mọi thứ với tư cách chú rể. - Chắc vất vả lắm. - Đúng đấy. |
[세윤, 혜영] 힘들었겠다 | - Chắc vất vả lắm. - Đúng đấy. |
[소라] 나는 결혼을 너무 어릴 때 해서 | Tôi cưới khi còn quá trẻ. |
- [잔잔한 음악] - 미국에서 남의 결혼식을 | Tôi chưa bao giờ đến dự đám cưới của ai đó ở Mỹ, |
- 가 본 적도 없는데 내 거를 - [지수의 탄성] | Tôi chưa bao giờ đến dự đám cưới của ai đó ở Mỹ, nhưng phải lên kế hoạch đám cưới của mình do đó tôi không biết gì. |
- '플랜'을 해야 되니까 - [지수의 놀란 숨소리] | nhưng phải lên kế hoạch đám cưới của mình do đó tôi không biết gì. |
- 뭐가 중요하고 그런 걸 모르니까 - [지수] 너무 힘들었겠다 | nhưng phải lên kế hoạch đám cưới của mình do đó tôi không biết gì. |
[소라] 그냥 온라인으로 검색해서 막 | Vì thế, tôi chỉ tra cứu trên mạng. |
무슨 순서로 해야 되고 막 | Trình tự các việc, những việc cần làm trong đám cưới kiểu Mỹ. |
뭘 해야 되고 미국 '트래디션'은 뭐고 | Trình tự các việc, những việc cần làm trong đám cưới kiểu Mỹ. |
막 이런 걸 찾아서 했는데 뭔가 | Mọi thứ được làm dựa trên việc tìm hiểu, nhưng… |
[혜영의 호응] | Đó là đám cưới tuyệt vời để người khác nhìn vào. |
뭐 [쯧 혀 차는 소리] | Vâng. |
[지수] 본인이 원하는 게 뭔지도 잘 | - Cô còn không chắc là mình… - Ừ, tôi không biết. |
- 모르겠을 때 - [소라] 모르니까, 어 | - Cô còn không chắc là mình… - Ừ, tôi không biết. |
- [베니타] 그땐 또 어리니까 - [소라] 나 되게 | - Vì cô cũng còn quá trẻ. - Thật sự là… |
- 만약에 지금 한다면 막 - [지수의 호응] | Nếu giờ làm đám cưới, tôi muốn có những thứ như thanh ramyun. |
나는 라면 바 같은 것도 | Nếu giờ làm đám cưới, tôi muốn có những thứ như thanh ramyun. |
- 있었으면 좋겠고 - [돌싱들의 탄성] | Nếu giờ làm đám cưới, tôi muốn có những thứ như thanh ramyun. |
- [소라] 뜨거운 물 있고 - [영어로] 오, 좋네 | Với nước nóng và mì cốc. |
[소라가 한국어로] 컵라면 쫙 있고 그리고… | Với nước nóng và mì cốc. - Nhớ mời tôi nhé. - Chắc cô muốn làm đám cưới lắm. |
- [차분한 음악] - [지수] 초대해 줘, 초대해 줘 | - Nhớ mời tôi nhé. - Chắc cô muốn làm đám cưới lắm. |
- [베니타] 되게 하고 싶나 봐 - [지수의 웃음] | - Nhớ mời tôi nhé. - Chắc cô muốn làm đám cưới lắm. Tôi muốn tổ chức ở Hawaii, bởi vì nó nằm giữa Hàn Quốc và Mỹ. |
- 결혼식을 다시 - [소라] 할 거면 나는 하와이에서 | Tôi muốn tổ chức ở Hawaii, bởi vì nó nằm giữa Hàn Quốc và Mỹ. |
[소라] 하고 싶다는 생각을 했는데 | Tôi muốn tổ chức ở Hawaii, bởi vì nó nằm giữa Hàn Quốc và Mỹ. |
왜냐하면 한국이랑 미국의 사이니까 | Tôi muốn tổ chức ở Hawaii, bởi vì nó nằm giữa Hàn Quốc và Mỹ. |
- [돌싱들의 호응] - 그리고 | Tôi muốn tổ chức ở Hawaii, bởi vì nó nằm giữa Hàn Quốc và Mỹ. Và tôi muốn làm thế khi ổn định về tài chính. |
경제적으로 좀 여유가 됐을 때 | Và tôi muốn làm thế khi ổn định về tài chính. |
하고 싶고 | Và tôi muốn làm thế khi ổn định về tài chính. |
- [희진] 맞아 - 그다음에 음악도 이제 | Về âm nhạc, tôi muốn bật nhiều nhạc K- pop từ những năm 1990 và 2000. |
내가 좋아하는 뭐 | Về âm nhạc, tôi muốn bật nhiều nhạc K- pop từ những năm 1990 và 2000. |
[영어로] 90년대, 2000년대 | Về âm nhạc, tôi muốn bật nhiều nhạc K- pop từ những năm 1990 và 2000. |
- [한국어로] K팝 엄청 많이 틀고 - [돌싱들의 웃음] | Về âm nhạc, tôi muốn bật nhiều nhạc K- pop từ những năm 1990 và 2000. |
[소라] HOT랑 그런 거 [웃음] | Của H.O.T. chẳng hạn… |
[돌싱들의 웃음] | Của H.O.T. chẳng hạn… HÌNH DUNG NÓ THÚ VỊ THẾ NÀO |
[하림의 생각하는 소리] | HÌNH DUNG NÓ THÚ VỊ THẾ NÀO |
나 그런 걸 경험 그 느낌을 경험해 보고 싶어 | Tôi cũng muốn trải nghiệm cảm giác đó. …KHI NGHĨ ĐẾN CƯỚI LẦN HAI |
- 이렇게 막 설레는 결혼식 느낌 - [베니타의 호응] | …KHI NGHĨ ĐẾN CƯỚI LẦN HAI Một đám cưới mà tôi rất hào hứng… |
[지수] 좀 무조건 작게? | Tôi ủng hộ đám cưới nhỏ. Chỉ có gia đình tôi ở đó thôi cũng được. |
결혼식 하게 되면 가족들하고는 그래도 하고 싶고, 응 | Tôi ủng hộ đám cưới nhỏ. Chỉ có gia đình tôi ở đó thôi cũng được. |
이런 얘기를 | Tôi thích là ta có thể dễ dàng nói về những điều này ngay ở đây. |
편하게 하는 게 너무 좋아 | Tôi thích là ta có thể dễ dàng nói về những điều này ngay ở đây. |
[웃으며] 여기서, 어 | Tôi thích là ta có thể dễ dàng nói về những điều này ngay ở đây. |
- 맞아 - [희진이 웃으며] 여기서 | - Phải. - Ngay ở đây. |
- 맞아 - [혜영의 탄성] 입가에 다 웃음이 | - Phải. - Ngay ở đây. Tất cả họ đều cười với ý nghĩ đó. Thật thú vị khi nghĩ thế. |
[혜영] 껴 있어 | Tất cả họ đều cười với ý nghĩ đó. Thật thú vị khi nghĩ thế. |
설레지 | Tất cả họ đều cười với ý nghĩ đó. Thật thú vị khi nghĩ thế. |
- [돌싱들의 웃음] - [듀이] 아, 근데 음악은 | Chẳng phải cô được phép bật nhạc gì mình muốn à? |
원하는 거 틀 수 있지 않았어? | Chẳng phải cô được phép bật nhạc gì mình muốn à? |
[소라] 그때도 그러니까 진짜… | - Hồi đó… - Nhưng H.O.T. không phải là sự lựa chọn. |
[베니타] 근데 HOT는 안 틀지 | - Hồi đó… - Nhưng H.O.T. không phải là sự lựa chọn. |
- [듀이] 아, 그렇긴 하지 - [혜영의 웃음] | Đúng thế. |
아니, 왜냐하면 나는 '라이온 킹'을 너무 좋아해서 | - Tôi hỏi vì tôi rất thích phim Vua Sư Tử. - Không thể nào. |
- 설마 [웃음] - [유쾌한 음악] | - Tôi hỏi vì tôi rất thích phim Vua Sư Tử. - Không thể nào. |
[혜영의 웃음] | |
- [지혜] 아, 듀이 씨 - [출연진의 웃음] | Dewey… |
[세윤] 듀이 씨 등장할 때 ♪ 아 ♪ | Khi chú rể Dewey đến thì kiểu như… |
- [세윤의 흥얼거리는 소리] - [출연진의 웃음] | Khi chú rể Dewey đến thì kiểu như… |
[익살스러운 효과음] | ĐÚNG GU CỦA NGƯỜI DẪN |
♪ 발바리 치와와 ♪ | ĐÚNG GU CỦA NGƯỜI DẪN |
아, 그렇게 등장했나 봐 | ĐÚNG GU CỦA NGƯỜI DẪN Đám cưới đầu của anh ấy ư? |
- [혜영의 탄성] - [웃음] | |
- [지혜] 아, 듀이 씨 조금 독특해 - [세윤] 진짜 그걸 틀었다고? | Dewey thật độc đáo… Anh ấy rất độc đáo. |
- [지혜] 많이 독특해 - [흥미로운 음악] | Dewey thật độc đáo… Anh ấy rất độc đáo. |
아니, 왜냐하면 나는 '라이온 킹'을 너무 좋아해서 | Tôi hỏi vì tôi rất thích phim Vua Sư Tử. |
- [돌싱들의 웃음] - '라이온 킹' 노래를 틀고 | Tôi bật nhạc phim và ai đó đã hát một trong các bài của phim trong đám cưới. |
축가도 '라이온 킹'으로 받았어 | Tôi bật nhạc phim và ai đó đã hát một trong các bài của phim trong đám cưới. |
- [세윤] 대박 - [흥얼거리는 소리] | Tuyệt quá. |
- [세윤이 웃으며] 하네? - [듀이] 그런데 | - Nhưng… - Anh bước vào sảnh à? |
그거로 등장했어? | - Nhưng… - Anh bước vào sảnh à? |
아니, 아니 그걸로 등장한 건 아니고 | Không… Không bước vào sảnh. |
[돌싱들의 웃음] | Không… Không bước vào sảnh. {ĐÁM CƯỚI ĐẦU CỦA DEWEY} ƯỚC MƠ ĐÃ THÀNH |
[리키] '하쿠나마타타' | - Không phải bài "Hakuna Matata" nhỉ? - Không, anh khỏi cần lo về… |
- 그 노래는 말고? - [듀이] 아, 그건 아니야 | - Không phải bài "Hakuna Matata" nhỉ? - Không, anh khỏi cần lo về… |
- [리키의 웃음] - [듀이] 그거, 걱정이 없는… | - Không phải bài "Hakuna Matata" nhỉ? - Không, anh khỏi cần lo về… |
[씁 숨 들이켜는 소리] 그러게 그걸 했어야 됐을 수 있는데 | - Không phải bài "Hakuna Matata" nhỉ? - Không, anh khỏi cần lo về… Có khi lẽ ra tôi phải bật bài đó. Tôi nghĩ mình đã chọn sai bài. |
- 잘못 고른 것 같기는 해, 응 - [사람들의 웃음] | Có khi lẽ ra tôi phải bật bài đó. Tôi nghĩ mình đã chọn sai bài. |
[제롬] 나 궁금해 보고 싶어, 그거 진짜로 | - Tôi tò mò đấy. Tôi muốn nhìn thấy thật. - Anh có làm chủ đề Vua Sư Tử không? |
[지수] 막 '데코'도 '라이온 킹'처럼 | - Tôi tò mò đấy. Tôi muốn nhìn thấy thật. - Anh có làm chủ đề Vua Sư Tử không? |
- [듀이] 아니, 그런 건 아니었어 - [지수가 웃으며] 그건 아니지? | - Không phải thế. - Ừ. |
- [듀이의 호응] - [지수] 정글, 막 | TÁM CHUYỆN VỀ ĐÁM CƯỚI - Ji Won này… - Vâng? |
- [지혜] 우리 은지원 [웃음] - [혜영의 탄성] | - Ji Won này… - Vâng? Cậu muốn tổ chức đám cưới ở đâu và như thế nào? |
- [지원] 네? - [혜영] 은지원 씨는 재혼하면 | Cậu muốn tổ chức đám cưới ở đâu và như thế nào? |
[혜영] 어디서 어떻게 하고 싶어요? | Cậu muốn tổ chức đám cưới ở đâu và như thế nào? |
저는 절에서 한번 해 보고 싶어요 | - Em muốn tổ chức ở chùa. - Tôn giáo của cậu là… |
- [혜영의 웃음] - [지혜] 아, 종교가 | - Em muốn tổ chức ở chùa. - Tôn giáo của cậu là… |
- [지원] 예, 저는 불교인데 - [지혜] 불교예요? | - Vâng, em theo đạo Phật. - Cậu theo đạo Phật ư? |
- [출연진의 탄성] - [목탁 효과음] | - Vâng, em theo đạo Phật. - Cậu theo đạo Phật ư? |
다들 교회에서는 결혼식들 하잖아요 | Nhà thờ tổ chức đám cưới nhỉ? |
[세윤, 지혜의 탄성] | Nhà thờ tổ chức đám cưới nhỉ? |
진짜 절에서도 한번 해 보고 싶어요 | Nhưng em muốn cưới ở chùa… Nơi có phong cảnh tuyệt đẹp. |
- 경치 좋은 절에서 - [지혜] 그러면 | Nhưng em muốn cưới ở chùa… Nơi có phong cảnh tuyệt đẹp. Anh sẽ phục vụ bữa ăn khất thực cho khách à? |
[목탁 효과음] | Anh sẽ phục vụ bữa ăn khất thực cho khách à? |
- [유쾌한 음악] - [출연진의 웃음] | Anh sẽ phục vụ bữa ăn khất thực cho khách à? |
- [지원] 그렇죠, 그, 그 - [웃으며] 발우 공양, 깨끗이 다 | - Ừ, đó là… Tôi sẽ phục vụ… - Mọi người sẽ ăn chay… Không có thịt? |
- [지원] 절밥, 절밥 나가고 - [지혜] 앉아서 절밥으로 | - Ừ, đó là… Tôi sẽ phục vụ… - Mọi người sẽ ăn chay… Không có thịt? |
- [지혜] 고기는 안 되고? - [지원] 그거 다 핥아서 설거지 | - Ừ, đó là… Tôi sẽ phục vụ… - Mọi người sẽ ăn chay… Không có thịt? Các bạn phải liếm sạch, tự dọn đĩa rồi về. |
- [지원] 다 하고 가야 돼요 - [지혜] 하고 그러고 나가야 돼? | Các bạn phải liếm sạch, tự dọn đĩa rồi về. |
- [세윤] 그거 다 먹어야 되잖아 - [지원] 다 먹어야 돼요 | - Không thể để đồ thừa? - Không. |
- 아, 좀 깐깐해서 난 못 가요 - [지원] 그거 물 부어서 다 먹고 | - Khắt khe quá. - Cô rót nước và… |
[지혜] 아, 죄송합니다, 난 깐… | - Khắt khe quá. - Cô rót nước và… Không có thịt thì em không đến đâu. |
난 고기 안 주면 안 가거든 | Không có thịt thì em không đến đâu. |
- 깐깐해서 나랑은 안 맞네 - [지원] 아, 고기, 안 돼요 | - Em thấy không ổn. - Thịt… |
- [희진] 데이트 나갈 시간이야 - [지수의 호응] | - Đến lúc hẹn hò rồi. - Nếu hẹn hò thì phải thật xinh. |
- [밝은 음악] - [지수] 데이트인데 이뻐져야지 | - Đến lúc hẹn hò rồi. - Nếu hẹn hò thì phải thật xinh. CUỘC HẸN ĐẦU Ở CANCÚN |
- 중요한 데이트인데 - [희진] 오늘 제일 이뻐야 돼 | - Đó là cuộc hẹn quan trọng. - Ta phải xinh đẹp nhất có thể. |
[희진] 우리가 [웃음] | - Đó là cuộc hẹn quan trọng. - Ta phải xinh đẹp nhất có thể. |
[안내 음성] 케어를 시작합니다 | Bắt đầu chăm sóc da. |
[안내음] | NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẴN SÀNG CHO CUỘC HẸN |
- [지수] 괜찮지? - 응 | NHỮNG NGƯỜI LY HÔN SẴN SÀNG CHO CUỘC HẸN - Đẹp nhỉ? - Ừ. |
[안내 음성] 케어를 종료합니다 | Chăm sóc da xong. |
[제롬이 영어로] 문자 확인해 봐 | Kiểm tra tin nhắn của bạn. |
[의미심장한 음악] | |
[한국어로] 뭐예요? | Gì thế? BẮT ĐẦU RỒI SAO? |
어? | BẮT ĐẦU RỒI SAO? |
[지수] [음 소거 효과음] *톡 왔대 어, 봤어? | NHẬN ĐƯỢC {TIN NHẮN} - Có tin nhắn nữa. - Anh xem rồi? |
[제롬] 10분 후 | Mười phút nữa. |
[톰] 지금 바로 시작이야? | Nó đang bắt đầu à? MỘT CUỘC HẸN CĂNG THẲNG CHƯA TỪNG CÓ |
[하림] '오, 마이 가쉬' | MỘT CUỘC HẸN CĂNG THẲNG CHƯA TỪNG CÓ |
- [리키] '오, 마이 가쉬' - [희진의 옅은 웃음] | Ôi trời. Hơi phức tạp, phải không? |
- 좀 복잡하네 - [희진의 웃음] | Ôi trời. Hơi phức tạp, phải không? |
[세윤] 뭔데, 뭔데? | Gì thế? |
[베니타] 하, 어떡해 | Mình làm gì đây? HỒI HỘP, CĂNG THẲNG BẮT ĐẦU |
[지미] 와, 되게 떨린다 뭐라고 [웃음] | Tôi lo quá. NHÀ DOLSING Ở CANCÚN CUỘC HẸN SÁNG NGÀY HAI? |
[혜영] 드디어 시작인가요? | NHÀ DOLSING Ở CANCÚN CUỘC HẸN SÁNG NGÀY HAI? Rồi nó cũng bắt đầu à? |
[흥미로운 음악] | TIN NHẮN GÂY TÒ MÒ ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHỮNG NGƯỜI LY HÔN |
[놀란 숨소리] | TIN NHẮN GÂY TÒ MÒ ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHỮNG NGƯỜI LY HÔN |
[하림] '오, 마이 가쉬' | TIN NHẮN GÂY TÒ MÒ ĐƯỢC GỬI ĐẾN NHỮNG NGƯỜI LY HÔN Trời ạ. |
[희진이 영어로] 선택했어? | Các anh quyết định chưa? |
[지수가 한국어로] 너는 어디로 가? | Anh đi đâu thế? |
[소라] 밖에 앉을래? | Muốn ngồi ngoài không? |
- 1 대 1 - [하림] 1 대 1? | - Một với một. Vâng. - Một với một? |
어 | CUỘC HẸN {1:1} HỖN LOẠN |
[웃음] | TRÁI TIM HỌ XAO XUYẾN! |
너에 대해서 더 알고 싶은 거? | TRÁI TIM HỌ XAO XUYẾN! Tôi muốn biết thêm về cô. |
[리키] 그, 좀 꺼져 줄래? | Anh sẽ biến đi chứ? |
- [돌싱녀] 땡스 - [돌싱남, 돌싱녀의 웃음] | Cảm ơn. {NHỮNG HÀNH ĐỘNG} THẬT THÀ VÀ LIỀU LĨNH BẮT ĐẦU |
[설레는 음악] | #HẸN HÒ THEO NHÓM TRÁI TIM THỔN THỨC |
[여자가 영어로] 방금 보신 건 바차타입니다 | Điệu nhảy các bạn vừa xem là điệu bachata. |
조금 섹시하면서도 로맨틱하게 | Một chút gợi cảm, một chút lãng mạn. |
[듀이가 한국어로] 손을 맞잡을 때 설렜어요 | Tôi thấy xốn xang khi chúng tôi nắm tay nhau. |
[제롬] 알고 싶어요 | Tôi muốn tìm hiểu về cô ấy. |
[희진] 좋았죠 [웃음] | Thật tuyệt. |
[소라] 되게 귀여웠어요 | Dễ thương quá. |
[무거운 음악] | MỘT SỐ NGƯỜI LY HÔN… |
[톰] 기분이 좀 '다운'됐어요 | Tôi thấy hơi thất vọng. |
[흥미진진한 음악] | |
[듀이] 직업, 직업 | Công việc của chúng ta. |
[베니타] 기대된다 | Thật thú vị. |
지금은 | Giờ tôi làm việc ở… |
- [음 소거 효과음] 에서 - [돌싱들의 놀란 숨소리] | Giờ tôi làm việc ở… LÍ LỊCH TỐT NHẤT TỪNG CÓ! |
[돌싱들의 놀란 탄성] | LÍ LỊCH TỐT NHẤT TỪNG CÓ! NGẠC NHIÊN |
[제롬] 저는, 저의 직업은 | Tôi làm việc cho công ty *** lớn nhất ở Mỹ. |
미국에서 제일 큰 [음 소거 효과음] 에서 | Tôi làm việc cho công ty *** lớn nhất ở Mỹ. |
[돌싱들의 놀란 탄성] | |
대박 | Chà. Tuyệt quá. |
No comments:
Post a Comment