Search This Blog



  드림

Đội Bóng Trong Mơ

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

[남자] 자, 가자!Này, tiến lên nào!
[힘찬 음악]Này, tiến lên nào!
[경쾌한 음악]và mọi tương đồng với đời thực là tình cờ.
[우렁찬 응원 소리]
[연신 우렁찬 응원 소리]
[관중들의 함성]
[응원 소리]
잘라! 잘라, 잘라!Chặn hắn lại đi!
[관중들의 요란한 함성]
아이, 씨!
- [남자] 야, 그거 잘라! - [선수1의 신음]
[휘슬 소리]
[거칠게 항의하는 소리]
[연신 항의하는 소리]
강토, 돌아 뛰어!Quay lại!
- [선수2의 당황한 신음] - [휘슬 소리]
[연신 울리는 휘슬 소리]
[흥분한 선수들의 실랑이 소리]
[휘슬 소리]
[휘슬 소리]YOON HONG-DAE
[관중들의 함성]
[홍대의 신음]
- [거친 숨소리] - [관중들의 함성]
[분한 숨소리]
- [요란한 카메라 셔터음] - [남자] 예
[기자1] 박성찬 선수에게 질문하겠습니다Một câu hỏi cho Park Sung-chan.
이번 시즌에 주장으로 활동했던 소감…Là đội trưởng mùa này…
- [기자2] 박성찬 선수… - [기자3] 박성찬 선수에게…- Park Sung-chan… - Park…
오랫동안 함께한 레드챔피언스 선수들에게 선배로서 조언…Anh sẽ nói gì với các cầu thủ đội Red Champions… Anh thấy khả năng ngoại ngữ của mình thế nào?
현재 외국어 실력은 어떻게 생각하십니까?Anh thấy khả năng ngoại ngữ của mình thế nào?
엉망입니다Tệ lắm.
[기자들의 웃음]
박성찬 선수에게 질문하겠습니다Câu này dành cho Park Sung-chan!
빅 리그에 진출하기 전 마지막 경기인데요Anh thấy sao về trận đấu cuối cùng trước khi ra mắt Giải Đấu Lớn?
- 어떠세요? - [목 가다듬는 소리]Anh thấy sao về trận đấu cuối cùng trước khi ra mắt Giải Đấu Lớn?
빅 리그도 중요하지만Giải Đấu Lớn rất quan trọng,
음, 오늘 경기도nhưng tôi cũng coi trận hôm nay là trận đấu quan trọng,
중요한 빅 매치라고 생각하기 때문에nhưng tôi cũng coi trận hôm nay là trận đấu quan trọng,
[숨을 씁 들이켜며] 빅 리그는 잠시 접어 두고nên tôi muốn gác lại Giải Đấu Lớn và tập trung vào trận đấu.
오늘 경기에 집중하겠습니다nên tôi muốn gác lại Giải Đấu Lớn và tập trung vào trận đấu.
[차분한 음악]
- [캐스터] 결국 공을 빼냅니다 - [해설위원] 네- Cuối cùng anh ấy cũng có bóng! - Vâng!
[캐스터] 수비에 적극적으로 가담했던 박성찬Park, người đang ở chế độ phòng thủ, đang chạy!
- 달립니다! [탄성] - [해설위원의 탄성]Park, người đang ở chế độ phòng thủ, đang chạy! Yoon cũng đang chạy!
윤홍대 선수도 달립니다!Yoon cũng đang chạy!
[기자] 윤홍대 선수에게 질문하겠습니다Một câu hỏi cho Yoon Hong-dae.
어머니가 수배 중이신데Mẹ anh hiện đang bị truy nã. Anh có đang giúp bà ấy tẩu thoát không?
혹시 어머니의 도피를 돕고 계신가요?Mẹ anh hiện đang bị truy nã. Anh có đang giúp bà ấy tẩu thoát không?
[MC] 네, 경기 관련 질문만 해 주시면 좋겠습니다Xin hãy đặt câu hỏi liên quan đến trận đấu.
- [차분한 음악] - [해설위원] 이야, 빠른데요?Anh ấy nhanh quá! Tốt lắm!
좋습니다!Anh ấy nhanh quá! Tốt lắm!
- 윤홍대 좋아요! - [거친 숨소리]Nhìn Yoon Hong-dae chạy kìa!
어, 계속 달리는데요? 엄청납니다!Anh ấy đang nỗ lực. Thật tuyệt vời!
[숨을 몰아쉬며] 어?
[기자] 윤홍대 선수에게 질문하겠습니다Một câu hỏi cho Yoon Hong-dae.
어머니의 도피 생활이…Mẹ anh trốn chạy…
[MC] 저기요!Xin lỗi, làm ơn tránh dùng cụm từ "trốn chạy".
'도피'라는 단어 사용은 자제를 해 주십시오Xin lỗi, làm ơn tránh dùng cụm từ "trốn chạy".
- 도주 중인 어머니께서는… - [MC] 저기요!- Mẹ anh đào tẩu. - Xin lỗi! Bà ấy sẽ xem trận đấu ở đâu?
이번 경기를 어디서 보시죠?Bà ấy sẽ xem trận đấu ở đâu?
[흥미로운 음악]
[캐스터] 레드챔피언스의 결정적인 찬스!Cơ hội quyết định của Red Champions!
수비 둘, 공격 셋입니다!Hai phòng thủ và ba tấn công!
[해설위원] 네, 윤홍대 선수 벌려 주겠죠?Yoon phải giữ khoảng cách!
- [캐스터] 벌려 줘야 됩니다 - [경쾌한 음악]Yoon phải tách ra. Anh ấy phải lùi lại!
벌려 줘야 되는데Anh ấy phải lùi lại!
- [거친 숨소리] - [해설위원의 웃음] 어?
[캐스터] 안 벌어지는데Anh ấy không lùi lại!
- [해설위원] 어? - [캐스터] 같이 달리는데Anh ấy đang chạy bên cạnh!
- [해설위원] 어, 이야 - [홍대의 힘주는 소리]
- [캐스터] 못 보던 겁니다 - 네, 못 보던 겁니다- Lần đầu thấy chuyện này! - Chưa hề thấy!
- 못 보던 거예요 - 못 보던 거예요!- Chưa hề thấy! - Chưa hề thấy!
- 못 봤죠? - 네, 못 봤어요- Có chưa? - Không, chưa từng!
- [경쾌한 음악이 멈춘다] - [거친 숨소리만 울려 퍼진다]
- [잔잔한 음악] - [홍대의 힘겨운 숨소리]
[홍대의 가쁜 숨소리]
[감독의 목소리가 늘어지며] 야, 이 미친 새끼야!Thằng điên này!
- [코치들] 말려, 말려 - [감독] 너 나와!Cút ra ngoài đi!
[감독이 화내며] 여기가 무슨 조기 축구회야?- Gì đây, câu lạc bộ buổi sáng à? - Thật đấy.
[코치들의 말리는 소리]- Gì đây, câu lạc bộ buổi sáng à? - Thật đấy.
[코치] 느그 빨리빨리 정리해라, 빨리Dọn đồ đi, ngay!
[감독] 너 내년에 뭐, 다른 팀 가니? 응?Có đội khác để chơi cùng năm sau rồi à?
[코치] 엔간히 좀 해, 엔간히 좀Có đội khác để chơi cùng năm sau rồi à? Bình tĩnh!
[감독] 적성에 안 맞으면 그만둬, 이 자식아!Nếu không hợp thì bỏ việc đi!
[고함치며] 너 이게 축구야? 이게 축구야?- Đây mà là bóng đá à? - Huấn luyện viên! Thôi nào!
- [코치] 감독님, 기자, 기자 - [감독이 연신 소리친다]- Đây mà là bóng đá à? - Huấn luyện viên! Thôi nào!
- [점점 멀어지는 감독의 말소리] - [거칠게 울리는 사물함 소리]
- [우르르 나가는 소리] - [창렬의 한숨]
[창렬] 네가 요즘 기분 거지 같은 건 알겠는데Tôi biết gần đây anh thấy buồn bực,
야, 아무리 그래도…nhưng dù vậy…
하긴… [쩝 하는 입소리]Vậy lần nữa, khi nào ta mới thấy một cầu thủ bảo vệ đồng đội mình?
축구하면서 같은 편 마크하는 새끼 언제 또 보겠냐?Vậy lần nữa, khi nào ta mới thấy một cầu thủ bảo vệ đồng đội mình?
[기자1] 같은 편 선수를 쫓아 달린 건 교란 작전인가요?Đuổi theo đồng đội là chiến thuật gây nhiễu ư?
- [카메라 셔터음] - [기자2] 상대 팀도 당황했습니다Đuổi theo đồng đội là chiến thuật gây nhiễu ư? Đội kia cũng bối rối!
뭐 한 겁니까? 감독이 지시했습니까?Anh làm gì vậy? Huấn luyện viên yêu cầu à?
[기자3] 일종의 퍼포먼스 아닌가요?Đó là một màn trình diễn gì đó à?
어머니를 잡지 못하는Một cách chế giễu cảnh sát ngu ngốc không bắt được mẹ anh à?
우둔한 경찰의 모습을 조롱하는 퍼포먼스Một cách chế giễu cảnh sát ngu ngốc không bắt được mẹ anh à?
눈이 예쁘네Mắt đẹp đấy.
작년에 쌍수했어요Năm ngoái tôi mới sửa mắt.
누나가 성형외과 다녀서 직원 할인Tôi được giảm giá nhân viên nhờ chị tôi.
- [사람들의 놀란 탄성] - [기자3의 비명]
- [왁자지껄한 소리] - [기자3의 신음]
[기자3] 악! 으악, 으악!
[익살스러운 효과음]
- [신음] - [연신 왁자지껄하다]
[잔잔한 음악]TIÊU ĐIỂM YOON HONG-DAE
[연신 휙휙 찌르는 효과음]
[급정거 효과음]
- [휙휙 찌르는 효과음] - [탄성 효과음]
[급정거 효과음]
[휙 찌르는 효과음]
- [쾅 하는 효과음] - [웃음 효과음]
- [휙휙 찌르는 효과음] - [익살스러운 기합 효과음]
[남자] 재미있네Hài hước thật.
기사 몇 개 올라갔어?- Bao nhiêu bài báo lên rồi? - 142, gồm cả tin địa phương.
[직원1] 지방 언론까지 142개입니다- Bao nhiêu bài báo lên rồi? - 142, gồm cả tin địa phương.
뭐, 아이돌이야? 왜 그렇게 관심이 많아?Anh ấy là sao K-pop à? Dân tình quan tâm vậy?
아무래도 이전에 보지 못했던 콘셉트의 폭력 방식이Tôi tin phương pháp tấn công độc đáo đã thu hút nhiều sự chú ý.
크게 어필한 거 같습니다Tôi tin phương pháp tấn công độc đáo đã thu hút nhiều sự chú ý.
보통 폭력 사건은 죽빵을 날리기 마련인데Hầu hết các vụ tấn công đều có nắm đấm,
눈깔을 찌른 건 상당히 희귀한 케이스입니다nhưng hiếm thấy chọc vào mắt.
확 그냥, 씨 [혀를 쯧 찬다]Tôi chọc cậu bây giờ!
눈 찔린 애는 합의한대?Nạn nhân có hòa giải không?
피해 기자와 합의는 했지만 축구협회 징계는 유효합니다Có, nhưng án kỷ luật từ Hiệp hội vẫn hiệu lực.
[홍대] 본인이 은퇴한다는데 왜 징계를 걱정하고 앉아 있습니까?Tôi đã bảo sẽ giải nghệ mà. Sao phải lo vụ đó?
지금은 시기가 적절하지 않습니다- Thời điểm này không phù hợp. - Như bị trục xuất vậy.
군대로 치면 불명예제대죠- Thời điểm này không phù hợp. - Như bị trục xuất vậy.
만기 제대하고 뭐, 식당 가면Quan trọng gì chứ?
계란프라이 하나 더 준답니까? 똑같습니다Giải ngũ danh dự được quà miễn phí à?
[직원2] 연예계 그렇게 호락호락 생각하시면 안 됩니다Đừng xem nhẹ giới giải trí.
[남자] 야!Này!
호락! 예명으로 '호락' 어때?"Dễ chịu". Nghệ danh Ho-rak thế nào?
좋을 호에 즐거울 락, 호락Như trong "vui vẻ và dễ chịu", Ho-rak.
[직원들의 환호]
- [직원2의 웃음] - [직원3] 와!
[잔잔한 음악]
[남자의 만족스러운 웃음]
아이, 뭐…Các công ty khác có họp thế này không?
다른 회사도 이렇게 회의를 하나?Các công ty khác có họp thế này không? Hãy tẩy trắng danh tiếng của Ho-rak, và chào đón anh ấy vào làng giải trí.
자, 우리 호락이 이미지 세탁하고 연예계에 안착시켜 보자Hãy tẩy trắng danh tiếng của Ho-rak, và chào đón anh ấy vào làng giải trí.
3시까지 대응 방안 기획서 10개씩 뽑아서 다시 집합Đưa ra mười đề xuất truyền thông trước ba giờ chiều và tập hợp lại.
- 지금 1시인데요? - [남자] 응?- Giờ là một giờ chiều. - Gì cơ?
[홍대의 한숨]
그럼 2시까지, 끝Vậy hai giờ chiều đi. Điều chỉnh.
[홍대] 안 해, 안 해!Còn khuya! Quên đi!
[남자] 원위치, 다시 들어오는데 3초 줄게, 하나, 둘, 셋!Quay lại đây. Cậu có ba giây. Một, hai, ba!
어, 안 들어올 줄 알았어 들어오는 게 더 이상해Biết ngay cậu không quay lại mà. Thế còn kỳ hơn.
엘리베이터 올 때까지 들어Nghe cho đến khi thang máy tới đi.
어, 금방 올 줄 알았어Tôi biết mà. Là tòa nhà bốn tầng. Không lâu nhỉ?
4층 건물인데 뭐, 얼마나 걸리겠니, 그렇지?Tôi biết mà. Là tòa nhà bốn tầng. Không lâu nhỉ?
너, 어머니 합의금 필요한 거 아니야?Cậu không cần tiền hòa giải cho mẹ à?
[홍대의 한숨]
[피식대며] 예능 하나 잡아 오라 그랬더니Thay vì chương trình truyền hình là Giải Bóng Đá Vô Gia Cư Toàn Cầu?
뭐, 노숙자 월드컵?Thay vì chương trình truyền hình là Giải Bóng Đá Vô Gia Cư Toàn Cầu?
내가 노숙자야?Nhìn tôi giống vậy à?
네가 거지든 재벌이든Vô gia cư hay không, tôi chỉ nghĩ đến việc tôi có thể dùng cậu để kiếm tiền.
난 '너로 돈을 벌 수 있냐, 없냐' 그것만 생각해Vô gia cư hay không, tôi chỉ nghĩ đến việc tôi có thể dùng cậu để kiếm tiền.
말 진짜 더럽게 한다Anh nói vớ vẩn quá.
나 나쁜 사람이잖아Vì tôi là kẻ xấu.
나쁜 사람은 원래 말 더럽게 하는 거야Kẻ xấu nói vớ vẩn vậy đó. Vào trong đi.
들어와 앉아Kẻ xấu nói vớ vẩn vậy đó. Vào trong đi.
[경쾌한 음악]Xin lỗi, tôi đến muộn!
죄송합니다, 늦어서 죄송합니다Xin lỗi, tôi đến muộn!
응? 안 늦었는데?Không muộn đâu.
안 늦었구나? [웃음]Chắc là không.
사는 게 팍팍하니까 정시에 도착하면Cuộc sống tất bật đến nỗi tôi luôn cảm thấy bị muộn.
지각한 느낌이 드네요 [웃음]Cuộc sống tất bật đến nỗi tôi luôn cảm thấy bị muộn.
[남자] 바쁘게 살면 그래 그게 맞아Sống bận rộn là vậy đấy.
안녕하세요Chào, tôi không hâm mộ, nhưng mê tin tức về anh lắm.
평소 팬은 아니었지만 너무 잘 보고 있었습니다Chào, tôi không hâm mộ, nhưng mê tin tức về anh lắm.
그, 호락 씨 맞죠? 개명하셨다고Ho-rak, nhỉ? Nghe nói anh đã đổi tên.
- [남자] 개명 아니고 예명 - [어색한 웃음]Đó là nghệ danh. Nhà sản xuất phim tài liệu Lee So-min.
다큐멘터리 찍는 이소민 PD 얘가 진짜 슬프게 잘 찍어Nhà sản xuất phim tài liệu Lee So-min. Cô ấy rất giỏi quay mấy phim bi lụy.
- 신파의 정서가 있거든, 봐 - [어색한 웃음]Cô ấy rất giỏi quay mấy phim bi lụy.
이미 열정이 지난 나이인데 열정 페이 받고 일해Cô ấy sẽ làm với mức lương vì đam mê.
- 열정은 오르는데 - [부스럭 소리]Hóa ra đam mê của tôi hơi rẻ mạt.
월급이 안 올라서요Hóa ra đam mê của tôi hơi rẻ mạt.
제 열정을 최저임금에 맞췄더니Nên tôi tự nhủ chỉ nhận lương tối thiểu, và tôi thấy thanh thản.
그 후로는 마음이 한결 편해졌습니다Nên tôi tự nhủ chỉ nhận lương tối thiểu, và tôi thấy thanh thản.
[소민, 남자의 웃음]Nên tôi tự nhủ chỉ nhận lương tối thiểu, và tôi thấy thanh thản.
[남자] 이야, 성실해Trời ạ, thật siêng năng!
- 자, 그럼 제가 설명을 - [홍대의 헛웃음]Tôi vào vấn đề chính và tóm tắt cho hai anh nhé?
좀 바로 드려도 될까요?Tôi vào vấn đề chính và tóm tắt cho hai anh nhé?
우리가 또 늘어지면 안 되니까 [웃음]Ta không được để mất đà.
[남자] 역시 리듬을 알아Tốt. Đi thẳng vào vấn đề.
[삑]
[남자] 넘어졌다, 넘어졌다Anh ấy ngã rồi.
[홈리스들의 힘주는 소리]
아니, 손으로 말고 발로 하셔야죠Đừng dùng tay. Dùng chân đi.
- 아니, 공을, 공을… - [홈리스1] 아이고, 아이고
[남자] 남의 공 차는 거 아니고Đừng lấy bóng của người khác!
- [홈리스2] 천천히, 천천히 - [왁자지껄하다]Đừng lấy bóng của người khác!
[홈리스3] 여기, 여기, 여기, 여기Dừng lại! Làm ơn dừng lại đi!
[남자] 잠깐 멈춰, 멈춰, 멈춰요!Dừng lại! Làm ơn dừng lại đi!
[홈리스4의 기합]
[연신 왁자지껄하다]
[홈리스5] 골, 골, 골인!Vào!
[남자] 네, 좋습니다Tốt lắm!
[홈리스들의 흥분한 소리]
아유, 아슬아슬했어Suýt thì vào! Từ góc của tôi gần như vào rồi!
- 거의 들어갔어, 내가 봤을 때 - [홈리스들의 탄식]Suýt thì vào! Từ góc của tôi gần như vào rồi!
여러분 오늘 굉장히 잘하셨어요Hôm nay các bạn làm rất tốt.
저는 굉장히 만족스럽거든요Tôi hài lòng với buổi tập hôm nay.
오늘처럼만 하시면 돼요 자, 하나, 둘, 셋Các bạn chỉ cần duy trì. Một, hai, ba!
- 파이팅! - [저마다 건성으로] 파이팅!- Đi thôi! - Đi thôi!
[탁 노트북 닫는 소리]
지금 보신 화면은 축구를 하는 건지Khó mà biết được họ đang chơi bóng hay tập võ,
택견을 하는 건지 잘 모르실 수 있겠지만Khó mà biết được họ đang chơi bóng hay tập võ, nhưng đúng là bóng đá.
축구하는 거 맞고요nhưng đúng là bóng đá.
두 분은 지금 2개월 후 헝가리에서 열릴Anh vừa xem các vận động viên quốc gia sẽ thi đấu Giải Bóng Đá Vô Gia Cư Toàn Cầu
홈리스 월드컵에 첫 출전하게 될Anh vừa xem các vận động viên quốc gia sẽ thi đấu Giải Bóng Đá Vô Gia Cư Toàn Cầu
대한민국 국가대표팀을 보신 거죠ở Hungary hai tháng nữa.
[어색하게 웃으며] 아, 아…
국가를 대표하시는 분들이구나?Họ đại diện cho nước ta ư?
[남자] 드라마가 느껴지지?Thấy kịch tính chưa?
[소민] 진짜 너무 고맙습니다Cảm ơn rất nhiều.
이게 사회적 소외계층의 재활을 다룬 의미 있는 기획임에도Cảm ơn rất nhiều. Dù trọng tâm của dự án này là một nhóm yếu thế,
제작이 무산될 위기였는데nó đang có nguy cơ bị hủy,
저희 호락 씨가 또nhưng vì Ho-rak sẽ đóng góp tài năng của mình cho mục đích…
재능 기부를 해 주신다기에…nhưng vì Ho-rak sẽ đóng góp tài năng của mình cho mục đích…
아니, 누가 재능 기부를 해?Ai đóng góp tài năng cơ?
재능이 없어서 축구를 관둔다잖아Tôi bỏ bóng đá vì bất tài mà.
[남자] 그래, 관둬Được rồi, từ bỏ đi.
관두고 연예계 진출하자고Và ra mắt làng giải trí.
- 넌 얼굴이 재능이잖아 - [소민] 음…Khuôn mặt là tài năng của cậu.
[남자] 선행 한 번 하고 선수 생활 착실하게 해서Làm việc tốt, kết thúc mùa giải này
- [홍대의 한숨] - 이번 시즌만 끝내Làm việc tốt, kết thúc mùa giải này mà không gây rắc rối, và giải nghệ với hình ảnh đó.
그렇게 이미지 만들고 은퇴mà không gây rắc rối, và giải nghệ với hình ảnh đó.
- [호응하는 소리] - 너 이 바닥에서 가능성 있어!Cậu có tiềm năng khủng trong làng giải trí đó.
그냥 여기다 얼마 기부를 할게, 그냥- Thay vào đó tôi sẽ quyên tiền. - Cậu làm gì có tiền.
- 너 돈 없잖아 - [소민] 아- Thay vào đó tôi sẽ quyên tiền. - Cậu làm gì có tiền. Ôi, anh không xu dính túi à?
돈이 없으세요?Ôi, anh không xu dính túi à?
[남자] 너도 느끼지 않냐? 내 말 들어야 하는 거?Cậu không muốn nghe tôi nói à?
지금 너한테 필요한 건 신파라니까Thứ cậu cần bây giờ là một bộ phim sướt mướt.
- 됐다, 됐어 - [툭]Thứ cậu cần bây giờ là một bộ phim sướt mướt. Quên đi, nghiêm túc đấy.
이미지만 만들어 와- Tạo hình ảnh tích cực. - Không đâu.
안 해, 안 해- Tạo hình ảnh tích cực. - Không đâu.
[남자] 괜찮아Không sao. Cứ từ chối đi,
'안 해, 안 해' 하면서도Không sao. Cứ từ chối đi, nhưng kẻ yếu phải nghe lời.
[웃으며] 하는 게 약자의 인생이야nhưng kẻ yếu phải nghe lời.
- 잘 알잖아? - [홍대] 아, 몰라!- Cậu biết mà! - Sao cũng được!
- [홍대의 어색한 웃음] - [매미 소리]
[홍대의 웃음과 박수]
- [홍대가 연신 웃는다] - [밝은 음악]
- 오! - [사람들의 박수]
[남자의 환호]
[남자] 자! 이번 우리 훈련을 도와서Đây là huấn luyện viên sẽ huấn luyện và đồng hành cùng ta tới Giải Toàn cầu.
월드컵에 함께 출전하게 될 우리 감독님Đây là huấn luyện viên sẽ huấn luyện và đồng hành cùng ta tới Giải Toàn cầu.
인사 한번 해 주시죠- Chào hỏi đi nào. - Xin chào mọi người.
아, 아, 안녕하십니까, 여러분- Chào hỏi đi nào. - Xin chào mọi người.
저는 오늘부터 여러분들과 함께…Tôi sẽ tham gia cùng các bạn từ hôm nay…
[중얼거리며] 아, 씨 진짜 못 하겠다Chết tiệt, mình làm không nổi…
이게 무슨 국가보훈처 홍보 영상도 아니고 말이야Tôi đâu có quay quảng cáo cho Bộ…
[소민] 컷!Cắt!
컷, 컷, 컷 [웃음]- Cắt! - Cắt!
컷, 컷, 컷, 컷, 컷이요- Cắt! - Cắt! Cắt đấy.
[소민] 그래요 이게 조금 어색했죠? [웃음]Vừa rồi hơi gượng gạo.
저, 다시 한번만 갈게요Quay lần nữa nào.
뭘 다시 해?Cái gì lần nữa?
무슨 다큐멘터리에 대사가 있어?Và phim tài liệu gì mà có kịch bản?
반전도 있답니다 [웃음]Nó còn có nút thắt bất ngờ nữa cơ.
한 번만 더 갈게요 지금 다 너무 좋아요Thử thêm lần nữa nào. Mọi người làm tốt lắm.
왜, 왜, 왜?Gì? Gì vậy?
'왜, 왜, 왜?'"Gì? Gì vậy?"
하, 씨 [어이없는 웃음]
- 하, 씨 - [소민의 웃음]
아, 이렇게 사기 칠 거면 웃지나 말든가Định lừa tôi thì làm mặt nghiêm túc vào. Gì đây chứ?
뭐 하는 거야, 이게?Định lừa tôi thì làm mặt nghiêm túc vào. Gì đây chứ? Cái gì đây hả?
- 우리 잠깐 얘기 좀 할까요? - 얘기해!- Nói chuyện riêng nhé? - Nói đi!
저쪽에서Đằng kia.
- [멀어지는 발소리] - [한숨]
[홍대의 헛웃음] 치…
- 아이… - [홍대의 놀라는 소리]
- [흥미로운 음악] - [소민] 아휴, 나이 먹으니까Cơ mặt tôi đang già đi rồi. Khó mà cười lâu thế.
이제 근육이 약해져 가지고 오래 웃기도 힘들다Cơ mặt tôi đang già đi rồi. Khó mà cười lâu thế.
내가 동생이니까 말 편하게 할게Tôi trẻ hơn, bỏ kính ngữ nhé.
동생이니까 말을 놓는 게 뭐야?Nghe chẳng hợp lí tí nào.
너도 놔, 그럼- Vậy anh cũng bỏ kính ngữ đi. - Rồi. Được thôi.
어, 그래, 그럼- Vậy anh cũng bỏ kính ngữ đi. - Rồi. Được thôi.
[익살스러운 음악]
그게 뭐야? 인마!Giọng điệu đó là sao?
- 오빠 - 그래, 그럼- Anh Hong-dae. - Tốt hơn đó.
오빠나 나나 지금 필요한 게 뭐야?Điều gì hai ta đều cần?
- 이미지 - 어?Hình ảnh. Nó từ đâu ra?
그거 어디서 나와?Hình ảnh. Nó từ đâu ra?
감동과 눈물 그거 어떻게 만들어져?Xúc cảm và nước mắt. Sao khơi gợi chúng?
내러티브 이거 지금 기한 정해져 있어Kể chuyện. Thời gian của chúng ta có hạn.
다다음 달 월드컵까지 자연빵으로 찍어 가지고Anh nghĩ ta sẽ tự nhiên có được thứ mình muốn trong hai tháng à?
우리가 원하는 거 나올 거 같아? 응?Anh nghĩ ta sẽ tự nhiên có được thứ mình muốn trong hai tháng à?
뭐야? 너 정체가 뭐야?Cô là ai? Muốn gì?
정체?Tôi là ai á?
정체 따위, 씨…Ai quan tâm chứ?
학자금 대출 때문에 인생이 정체된 인간이다, 됐어?Một cuộc đời trì trệ bị hủy hoại bởi nợ sinh viên, được chưa?
- [숨을 흠 내뱉는다] - [소민의 한숨]
내 주위를 스쳐 간 그 누군가 말했지Ai đó trong đời nói với tôi,
우리네 이 화려한 인생은 일막의 쇼와 같다고cuộc đời tuyệt vời của ta như vở kịch một hồi.
쇼? 끝은 없는 거야Vở kịch? Nó còn không có hồi kết.
내가 만들어 가는 거야, 멋있지?Tôi chỉ ứng biến thôi. Hay nhỉ?
근데 쇼하고 자빠지잖아? 그거는…Nếu anh ngã khỏi sân khấu? Anh sẽ trở thành trò cười.
[쯧 하는 입소리] 우스운 거야Anh sẽ trở thành trò cười.
자빠지지 않으려면 어떻게 해야 될까?Anh phải làm gì để ngăn điều đó?
- 응? - 전문가 말을 들어야Anh phải làm gì để ngăn điều đó? Nghe lời chuyên gia để giảm rủi ro.
손실을 줄이겠지?Nghe lời chuyên gia để giảm rủi ro.
음, 전문가가 너야?- Và cô là chuyên gia à? - Ừ, tôi.
응, 나야- Và cô là chuyên gia à? - Ừ, tôi.
어…Tôi hiểu rồi…
[쩝 하는 입소리] 자, 이제 웃어Giờ, cười nào.
- [홍대] 응? - [소민의 웃음]
호락 오빠, 웃어, 응?Anh Ho-rak à. Cười đi, được chứ?
[함께 웃는다]
혹시 미친년이세요? 정상이 아니야Cô bị khùng à? Cô thật không bình thường.
[연신 함께 웃는다]Cô thật không bình thường.
이 미친 세상에 미친년으로 살면 그게 정상 아닌가?Phát điên trong thế giới điên rồ này là bình thường mà, phải không?
[멀어지는 발소리]
[씁 들이켜는 숨소리]
뭐지?Lạ thật. Mọi thứ cô ta nói đều đúng.
틀린 말이 하나도 없어Lạ thật. Mọi thứ cô ta nói đều đúng.
- [웅장한 음악] - 여러분들 뛰는 모습 보니까Thấy mọi người chạy,
절망하고 있던 지금까지의 제 자신이tôi cảm thấy xấu hổ vì nỗi tuyệt vọng len lỏi trong tôi.
참으로 부끄럽게 느껴졌고요tôi cảm thấy xấu hổ vì nỗi tuyệt vọng len lỏi trong tôi.
지금 이 가슴이Như thể tim tôi muốn đập thêm một lần nữa.
'다시 뛰고 싶다' 말하고 있는 것만 같습니다Như thể tim tôi muốn đập thêm một lần nữa.
- [계속되는 박수] - [남자의 환호]
[남자의 환호]
[훗 웃는다]
자, 바로 국가대표 선발전 들어갈게요Ta sẽ bắt đầu vòng chọn đội hình!
국장님, 플래카드 걸어 주세요!Giám đốc, mở biểu ngữ ra nào!
- [강조하는 효과음] - [경쾌한 음악]Giám đốc, mở biểu ngữ ra nào! GIẢI BÓNG ĐÁ VÔ GIA CƯ TOÀN CẦU TUYỂN CHỌN
[국장] 탕!Pằng! Quá trình tuyển chọn chỉ là diễn. Tất cả dựa trên câu chuyện của họ.
[소민] 선발전은 형식적인 거고 불쌍한 사연이 선발 기준이야Quá trình tuyển chọn chỉ là diễn. Tất cả dựa trên câu chuyện của họ.
그래야 드라마가 되니까Đó là cách tạo sự kịch tính.
고민하는 척하다가 이 사람들을 최종 선택하면 돼Giả vờ nghĩ về nó, và rồi chọn những người này.
[국장] 자, 준비Được rồi! Sẵn sàng!
- [소민] 김환동, 나이 55세 - 탕!Kim Hwan-dong, 55 tuổi.
[소민] 잘나가는 중소기업 사장님 시절에Giám đốc một doanh nghiệp tầm trung đã bỏ gia đình theo gái và rượu,
주색에 빠져서 가정도 버렸는데Giám đốc một doanh nghiệp tầm trung đã bỏ gia đình theo gái và rượu,
IMF 때 회사가 부도가 났어rồi công ty phá sản hồi IMF.
아줌마들이 좋아하는 막장 드라마Chất liệu đặc trưng của phim dài.
- [국장] 9초 87 - 30m가 9초…- Là 9,87. - 30 mét trong chín giây?
[환동의 가쁜 숨소리]- Là 9,87. - 30 mét trong chín giây?
- [홈리스1의 가쁜 숨소리] - [홈리스2의 탄식]THỬ THÁCH RÊ BÓNG
[소민] 손범수, 나이 44세Son Beom-su, 44 tuổi.
과거는 뭐, 별거 없는데 엄청 사랑하는 아줌마가 있고Xuất thân không đặc biệt, nhưng có một phụ nữ anh ta yêu da diết,
그 아줌마에게 지적 장애가 있다는 거지và cô ấy bị thiểu năng trí tuệ.
이거는 가난과 장애를 넘어선 멜로 드라마Đó là một bộ phim tâm lý tình cảm vượt lên đói nghèo và tàn tật.
[홈리스들의 응원 소리]THỬ THÁCH ĐỠ BÓNG
[홈리스들의 탄식]
- 전효봉, 44세 - [홈리스들의 응원 소리]Jeon Hyo-bong, 44 tuổi.
전처하고 사이에 초등학생 딸이 있는데Anh ta có một con gái nhỏ với vợ cũ,
애 엄마가 호주 사람하고 재혼하면서nhưng vợ cũ tái giá với người Úc,
얼마 후에 애까지 호주로 이민 가게 됐어nên họ sắp sửa nhập cư Úc.
예견된 이별, 가족 신파 드라마Chia ly khó tránh, một màn kịch đẫm nước mắt.
[국장] 예, 마음껏 차 보세요, 예Đá hết sức đi!
[홈리스3] 확 감아 차 부러!Đá mạnh vào!
[웃으며] 확, 씨, 너무 감았네Anh ấy đá quá mạnh!
어휴
[힘주는 소리]
[홈리스4] 와다다다다닥!
- 아유, 까비, 까비, 까비 - [홈리스5] 다시, 다시
[홈리스들이 아쉬워한다]
[홈리스들의 박수와 응원 소리]- Chúc may mắn! - Anh làm được mà!
- [홈리스7] 파이팅! - [홈리스8의 환호]- Chúc may mắn! - Anh làm được mà!
파이팅!Thử đi!
- [국장의 놀라는 소리] - [홈리스들의 환호]
- [홈리스들의 응원 소리] - [소민] 전문수, 39세Jeon Moon-su, 39 tuổi.
- [문수의 거친 기합] - 자기 말로는 뭐, 조폭 출신Jeon Moon-su, 39 tuổi. Tự xưng là cựu xã hội đen.
쫓기는 처지라 노숙자 코스프레하는 거라고 우기는데Anh ta nói mình giả vờ vô gia cư vì đang chạy trốn,
이 인물은 딱 감초 역할이야nhưng anh ta rất hút sự chú ý.
거 얼레벌레 하덜 말고 볼 똑바로 보쇼잉Đừng rời mắt khỏi bóng của tôi!
인사이드로 확 감아 차 벌랑게잉Tôi sẽ đá nó vào trong!
[소민] 인격에 반전이 있거든Tính cách anh ta rất khó đoán.
[씨르륵씨르륵 풀벌레 소리]
[표준어 억양] 7살 때였나?Năm tôi tầm bảy tuổi…
어머니한테 축구공 좀 사 달라고 졸라댔는데Tôi đã cầu xin mẹ mua cho một quả bóng đá,
어머니는 축구가 싫다고 하셨어nhưng bà ấy nói ghét bóng đá,
- [쓸쓸한 음악] - [범수] 야, 볼 차, 인마!Đá giùm đi, anh bạn!
볼이 없어 갖고 발이 심심했던 나는Chân tôi bồn chồn khi không có bóng để đá,
친구들에게 발길질을 하기 시작했지nên tôi bắt đầu đá bạn bè.
폭력의 시작이었어Đó là khởi đầu của bạo lực.
알았으니까 볼 차, 인마!Tôi hiểu rồi, nên đá bóng đi!
[다정한 말투로] 왜 이러는 건데?Sao thế?
[소민의 박수와 웃음]
[소민이 연신 깔깔거린다]
[크아 하는 입소리]DANH SÁCH CUỐI
우리 드라마에는 다 있어Phim của chúng ta có mọi thứ.
이 싸가지 없고 멍청한 막내 캐릭터까지Kể cả một gã côn đồ trẻ tuổi thô lỗ.
[소민이 연신 깔깔거린다]Cô uống thuốc đều chứ?
약은 제때 먹니?Cô uống thuốc đều chứ?
약값이 없어서 이렇게 됐지Thiếu tiền mua thuốc đẩy tôi vào chuyện này.
자, 나머지 한 명은 감독의 권한으로Thiếu tiền mua thuốc đẩy tôi vào chuyện này. Huấn luyện viên, anh được chọn thành viên cuối, vui chứ?
우리 호락이 오빠가 뽑아 그럼 됐지?Huấn luyện viên, anh được chọn thành viên cuối, vui chứ?
[다정한 웃음] 응, 고마워Vâng, cảm ơn.
근데 내 생각에는 저기 저분 어떨까?Tôi đang nghĩ về anh ấy.
무슨 사연인지 말은 안 하는데 [씁 들이켜는 숨소리]Anh ấy không kể chuyện của mình,
아, 낙천적이라는 게 아주 아이러니하면서 재미있더라고tôi thấy sự lạc quan đó thú vị và mỉa mai.
집 있다고 해서 겨울에 따뜻하고Có nhà không có nghĩa là bạn sẽ ấm vào mùa đông,
여름에 시원하고 그런 건 아니니까Có nhà không có nghĩa là bạn sẽ ấm vào mùa đông,
저는 뭐, 져도 상관이 없어요Có nhà không có nghĩa là bạn sẽ ấm vào mùa đông, nên không quan trọng. Dù sao tôi cũng chưa từng thắng gì.
어차피 이겨본 적이 없어서nên không quan trọng. Dù sao tôi cũng chưa từng thắng gì.
이기는 기분이 뭔지 모르면Nếu tôi không biết cảm giác đó, thua cũng chẳng ý nghĩa gì.
뭐, 지는 것도 별거 아닌 거지Nếu tôi không biết cảm giác đó, thua cũng chẳng ý nghĩa gì.
아닌가?Không phải à?
- 그리고 저, 피지컬이 좋잖아, 응 - [밝은 음악]Và anh ấy có hình thể rất đẹp.
- [한숨] - [웃음]
[귀여운 투로] 뭐, 그냥 내 의견이야, 의견 [웃음]Chỉ là ý kiến thôi.
그래, 의견 고마워Rồi, cảm ơn ý kiến của cô.
- 으음 [웃음] - 으음
- [덜그럭 집는 소리] - [메시지 진동음]
[소민이 숨을 내뱉는다]
- [야옹거리는 고양이 울음] - [멀리 사이렌 소리]
[익살스러운 음악]
[히히 웃는다]
[홍대 모] 엄마가 네 걱정에 밥도 못 먹는다Mẹ không ăn được gì vì lo lắng.
- [잔잔한 음악] - [홍대] 살이 올랐구만, 무슨…Nhưng mẹ mập ra đấy thôi.
도망자 주제에 뭘 먹는 다니는 거야? 씨…Mẹ vỗ béo mình khi đang chạy trốn à?
야, 빈속에 도망 다니기가 얼마나 힘든지 아니?Bụng rỗng thì khó mà chạy trốn lắm.
농담 재미없고 왜 보자 그랬어?Mẹ đùa nhạt quá. Sao mẹ lại muốn gặp con?
Này.
너 축구 그만두고 연예인 한다는 거Vụ bỏ bóng đá gia nhập giới giải trí mà mẹ nghe nói là sao?
그게 무슨 소리야?Vụ bỏ bóng đá gia nhập giới giải trí mà mẹ nghe nói là sao?
계약 안 했고 돈 없어Con không ký, nên không có tiền.
아, 진짜 눈치 겁나 빨라Con hiểu nhanh quá đấy.
[홍대] 아, 제발 좀Con hiểu nhanh quá đấy. Làm ơn đừng nói vớ vẩn nữa!
그, 뻔뻔한 것 좀 작작 좀 해라, 좀!Làm ơn đừng nói vớ vẩn nữa!
엄마한테 화내지 마, 무서워Đừng cáu mẹ. Con làm mẹ sợ đấy.
엄마가 더 무서워!Mẹ làm con sợ hơn đấy!
사업한다고 내 돈 다 날렸지!Mẹ đã làm gì với tư cách là mẹ
곗돈 사기 치고 2년 수배 생활 하면서ngoài việc lấy hết tiền của con và ăn cắp của bạn mẹ chứ?
엄마라고 한 게 뭔데?ngoài việc lấy hết tiền của con và ăn cắp của bạn mẹ chứ?
야! 내가 한 게 왜 없어?Mẹ đã làm mẹ mà!
너 그래도 이만큼 먹고 사는 게Con tiến xa thế này là nhờ mẹ cầu nguyện đấy!
다 내가 기도해서 그런 거야!Con tiến xa thế này là nhờ mẹ cầu nguyện đấy!
엄마 무교잖아!Mẹ có theo đạo nào đâu!
성당 다닌 지 두 달 됐어Mẹ đi nhà thờ được hai tháng rồi đấy.
- 두 달 - [한숨]Hai tháng.
[한숨]
[멀리 개 짖는 소리]
[한숨]
[쩝 하는 입소리]
꼬리 붙었어 내가 막을 테니까 빨리 뛰어Có kẻ bám theo mẹ. Con sẽ ngăn hắn, chạy đi.
[멀어지는 발소리]
[훗 웃는다]
성당 같이 다니는 아저씨야Chú ấy ở nhà thờ của mẹ.
이 상황에도 남자…Mẹ gặp đàn ông, cả trong…
[멀리 개 짖는 소리]Mẹ gặp đàn ông, cả trong…
왜? [어이없는 웃음]Tại sao?
- [어이없는 숨소리] - [홍대 모의 웃음]Chú ấy là người tốt.
[홍대 모] 좋은 사람이야Chú ấy là người tốt.
믿음도 강하고 무엇보다…Đức tin của chú ấy mãnh liệt lắm, nhưng quan trọng hơn,
- [속삭이며] 잘 숨겨 줘 - [헛웃음]chú ấy giấu mẹ rất kỹ.
너 요즘 힘든 거 엄마가 다 알아Mẹ biết gần đây con khó khăn thế nào.
음, 미안해Mẹ biết gần đây con khó khăn thế nào. Xin lỗi con.
이거, 자Đây. Danh thiếp của chú ấy.
아저씨 명함, 음, 넣어Đây. Danh thiếp của chú ấy. Giữ kỹ nhé.
[홍대 모의 옅은 웃음]
계약하면 연락해, 응? 알았지, 아들?Ký hợp đồng xong nhớ liên lạc. Nhé con trai?
엄마가 기도할게Mẹ sẽ cầu nguyện cho con.
[쪽]
- [익살스러운 음악] - [웅얼거린다]
[홍대] 하, 참Chúa ơi…
- [홍대 모의 옅은 웃음] - [홍대의 한숨]
[홍대 모] 갈게Tạm biệt.
- [멀어지는 발소리] - 아휴
- [멀어지는 발소리] - [한숨]
[잔잔한 음악]
[현관문 열리는 소리]
[현관문 닫히는 소리]
[홍대의 한숨]
[홍대의 한숨]
[쟁그랑 유리병 소리]
[홍대의 한숨]
[비닐 포장 뜯는 소리]
- [부스럭 소리] - [아그작 씹는 소리]
[바스락 비닐 소리]
[소민] 어제 범수 아저씨가 대표 팀 안 한다고 나갔어Hôm qua Beom-su đã bỏ đội.
사연 좋더만, 잡지 그랬어Chuyện của anh ấy hay. Sao cô không ngăn lại?
우린 강요하지 않아요Chúng tôi không gây áp lực với ai.
자발적으로 하지 않으면Không tự nguyện thì chẳng nghĩa lý gì.
아무 의미 없거든요Không tự nguyện thì chẳng nghĩa lý gì.
[소민] 설득해서 다시 데리고 오는 것까지 오늘의 할 일Hôm nay nhiệm vụ của ta là thuyết phục và đưa anh ta trở lại.
대본 줘Đưa tôi kịch bản.
아, 아, 아, 아, 아 [목 가다듬는 소리]
범수 씨는 태어날 때부터 집이 없었다고 해요Beom-su nói anh ấy đã vô gia cư từ lúc lọt lòng.
[잔잔한 음악]
친척 집을 전전하다가Anh ấy sống dựa vào người thân
17살 때부터 공사장 일을 시작했죠đến khi bắt đầu làm thợ xây năm 17 tuổi.
[슥 시멘트 뜨는 소리]
작은 전셋집 하나 얻는 게 꿈이었어요Mong muốn của anh ấy là đặt cọc mua một căn nhà nhỏ.
차츰차츰 돈이 모이던 어느 날Tiền tiết kiệm của anh ấy tăng dần cho đến một ngày…
- [우당탕 소리] - [범수의 놀란 신음]
[범수의 신음]
[일꾼들의 놀라는 소리]Này, sao vậy?
범수 씨가 모아 놓았던Số tiền tiết kiệm ít ỏi của anh ấy lập tức bị xài hết
- 얼마 되지 않는 돈은 - [땡그랑 종소리]Số tiền tiết kiệm ít ỏi của anh ấy lập tức bị xài hết để điều trị di chứng vẫn dai dẳng,
후유증으로 인한 치료비로 금세 바닥이 났고để điều trị di chứng vẫn dai dẳng,
성치 않은 몸을 보며 희망을 놓아 버렸죠và cơ thể ốm yếu của anh ấy khiến anh ấy mất hy vọng.
[코 고는 소리]và cơ thể ốm yếu của anh ấy khiến anh ấy mất hy vọng.
그게 만성이 되자 범수 씨는Khi nó trở thành bệnh mãn tính, anh ấy bắt đầu sống trên đường phố.
- 자연스레 거리로 나오게 됐어요 - [범수의 코 고는 소리]Khi nó trở thành bệnh mãn tính, anh ấy bắt đầu sống trên đường phố.
- [남자] 아, 씨발 - [연신 코 고는 소리]Chết tiệt…
시끄러운 세상을 바로잡자Sửa những sai lầm của thế giới hỗn loạn này nào.
하, 씨발 새끼들Lũ khốn!
- [범수의 신음] - [소민] 노숙인을 상대로 한Bạo lực bừa bãi với người vô gia cư
이런 말도 안 되는 폭력은Bạo lực bừa bãi với người vô gia cư
아직도 비일비재하다고 합니다là chuyện xảy ra thường xuyên.
- 심한 열병을 앓으며 - [쪼르륵 흐르는 소리]Với cơn sốt cao, anh ấy ước gì mình ngủ luôn không tỉnh dậy nữa.
- [범수의 신음] - 범수 씨는Với cơn sốt cao, anh ấy ước gì mình ngủ luôn không tỉnh dậy nữa.
잠이 들어 깨지 않길 바랐어요Với cơn sốt cao, anh ấy ước gì mình ngủ luôn không tỉnh dậy nữa.
세상에 자그마한 미련 하나 남아 있는 것이 없었으니까요Anh ấy cảm thấy mình không còn gì trên cõi đời này.
[다가오는 발소리]
그때Lúc đó…
[범수의 옅은 신음]
[웅얼거리는 소리]
[여자] 음…
아야Ui…
[소민] 처음이었어요Đó là lần đầu có người làm anh ấy đỡ đau.
자신을 아프지 않게 해 주는 사람Đó là lần đầu có người làm anh ấy đỡ đau.
[새소리]
[소민] 범수 씨는 아직도 쪽방을 전전하고 있지만Anh ấy vẫn chuyển từ nơi này đến nơi khác,
[밝은 음악]Anh ấy vẫn chuyển từ nơi này đến nơi khác, nhưng để trả phí trọ cho Jin-ju, người anh ấy rất yêu…
사랑하는 진주 씨의 고시원비를 벌기 위해nhưng để trả phí trọ cho Jin-ju, người anh ấy rất yêu…
들어가요nhưng để trả phí trọ cho Jin-ju, người anh ấy rất yêu… Tạm biệt.
[소민] 하루도 빠짐없이 잡지를 팔고 있답니다…ngày nào anh ấy cũng bán tạp chí trên phố.
[범수가 쩌렁쩌렁하게] '빅이슈'!Big Issue đây! 3.000 won!
3천 원!Big Issue đây! 3.000 won!
노숙자를 위한 잡지!Tạp chí cho người vô gia cư!
'빅이슈'!Big Issue đây!
아저씨 목소리가 너무 커Giọng anh to quá. Anh đang dọa người ta đi đấy.
사람들이 무서워서 안 오잖아Giọng anh to quá. Anh đang dọa người ta đi đấy.
아, 이상해Lạ thật đấy. Cậu vừa đến thì ế hàng.
코치님 오고 나서 장사가 안돼Lạ thật đấy. Cậu vừa đến thì ế hàng.
안 도와줘도 되는데 그냥 가면 안 돼?Tôi không cần cậu giúp. Đi giùm nha?
[중얼거리며] 아, 진짜Thôi nào…
[범수] '빅이슈'!Big Issue đây!
3천 원!Giá 3.000 won!
3천 원!Giá 3.000 won!
[한숨]
'빅이슈'!Big Issue đây!
왜 열심히 하던 축구는 그만두려는 겁니까?Anh đã tập rất chăm chỉ. Sao lại từ bỏ?
열심히 안 했는데?Tôi đâu có tập chăm.
[웃음]
아무튼 힘들게 국가대표가 됐잖아요Trở thành vận động viên quốc gia khó đấy.
안 힘들었는데- Đâu có khó. - Chắc là không.
안 힘들었구나- Đâu có khó. - Chắc là không.
아휴, 사실 나 몸도 안 좋고Thực ra tôi không khỏe…
축구하면서 많이 좋아졌다면서 내가 다 아는데Tôi biết anh đã khỏe hơn khi chơi bóng.
진주 씨 고시원비가 2만 원 올랐어Tiền thuê nhà của Jin-ju tăng 20.000 won.
2만 원이면 이거 10개 팔아야 되는데Tôi phải bán mười tờ này mới kiếm được.
코치님이 없으면 그게 가능할 것 같아Nếu cậu biến đi thì may ra còn được.
에이, 진짜! [혀를 쯧 찬다]Thôi nào!
[범수] '빅이슈'!Big Issue đây!
'빅이슈'!Big Issue đây!
3천 원!Giá 3.000 won!
[홍대] 내가Tôi sẽ đưa anh 20.000 won.
2만 원 드릴게Tôi sẽ đưa anh 20.000 won.
[범수] 내가 거지인 줄 아나!Cậu coi tôi là ăn mày à?
'빅이슈'!Big Issue đây! 3.000 won!
3천 원!Big Issue đây! 3.000 won!
- '빅이슈'! - '빅이슈'!- Big Issue! - Big Issue!
- 빅… - 아, 됐다고, 그냥 가라고Thôi đi! Tôi bảo đi đi mà!
아, 왜 도와준다는 사람한테 민망하게 그래요?Tôi chỉ cố giúp thôi. Đâu cần làm tôi xấu hổ. Tôi muốn bán mười tờ này! Cậu phải đi mới được!
10개 팔고 싶어서 그래 네가 없어야 그게 가능해!Tôi muốn bán mười tờ này! Cậu phải đi mới được!
아, 왜 소리를 질러요?Sao anh hét vào mặt tôi?
- 귀가 안 들려서 그러잖아! - 다 들리는구만!- Vì tôi không nghe rõ! - Anh nghe rõ mà!
뭐라고?Cậu nói gì cơ?
[범수] 이게 사치인데- Thật là xa xỉ. - Trời ạ…
- 아이, 씨 - [범수] 진주 씨가- Thật là xa xỉ. - Trời ạ… Nhưng Jin-ju thích trứng và bánh mì.
[잔잔한 음악]Nhưng Jin-ju thích trứng và bánh mì.
계란이랑 빵을 엄청 좋아해Nhưng Jin-ju thích trứng và bánh mì.
그러니 이건 얼마나 좋아하겠어Cô ấy sẽ phát cuồng vì những thứ này.
환장한다고Cô ấy sẽ phát cuồng.
평소에는 아무 말도 안 하는데Cô ấy thường không nói, nhưng khi ăn món này cô ấy sẽ nói gì đó.
이거 먹을 때는 한마디 해Cô ấy thường không nói, nhưng khi ăn món này cô ấy sẽ nói gì đó.
'맛있다' 하고"Ngon quá".
[헤헤 웃는다]
그 목소리 들으려고 내가 사치 부리는 거거든Tôi làm thế này để nghe giọng cô ấy.
[쩝 하는 입소리]
그런 사람 두고 일주일이나 내가 어떻게 거기를 가냐?Sao tôi có thể bỏ cô ấy lại một tuần chứ?
[소민이 숨을 씁 들이켠다]Sao tôi có thể bỏ cô ấy lại một tuần chứ?
그럼 아줌마랑 같이 계란빵 먹는 모습만 찍을게요Vậy để tôi quay vài cảnh hai người ăn bánh trứng. Và một phỏng vấn ngắn!
인터뷰 진짜 조금만 하고, 응?Vậy để tôi quay vài cảnh hai người ăn bánh trứng. Và một phỏng vấn ngắn!
아유, 말을 안 한다니까Cô ấy không nói. Cô ấy không nói đâu.
말을 안 해, 말을Cô ấy không nói. Cô ấy không nói đâu.
축구 선수Cầu thủ bóng đá…
미남Đẹp trai…
[범수의 놀라는 숨소리]
[홍대의 당황한 소리]
[진주] 축구 선수Tôi thích
좋아cầu thủ bóng đá.
[범수의 벙찐 숨소리]
- [범수의 분한 숨소리] - [홍대의 옅은 헛기침]
[범수의 분한 숨소리]
[웃음 참는 숨소리]
- [경쾌한 음악] - [범수의 분한 숨소리]
- [범수의 연신 분한 숨소리] - [소민] 줌인, 줌인Quay cận đi.
[범수의 한숨]
[분한 숨소리]
패스해!Chuyền đi!
- [공 차는 소리] - [범수의 열성적인 숨소리]Chuyền đi!
[범수의 힘주는 소리]
[범수의 가쁜 숨소리]
[익살스러운 음악]
[범수가 숨을 훅훅 내쉰다]
[범수의 연신 가쁜 숨소리]
- [환동] 자, 이쪽, 이쪽 - [범수] 아, 씨Đây! Tôi đang trống!
- [문수] 막아, 막아, 막아! - [환동] 이쪽, 길게, 오케이Đây! Tôi đang trống! Chạy đi!
[범수] 으아!
[범수의 괴성]
[국장] 어떻게 한 거예요?Sao cậu làm được vậy?
글쎄, 뭐Chà, tôi đã ăn một cái bánh trứng một cách ngon lành…
계란빵을 맛있게 먹었는데…Chà, tôi đã ăn một cái bánh trứng một cách ngon lành…
[가쁜 숨소리]
[달려가는 발소리]
[삑]
[국장] 형님들, 잠깐 모이실게요Hội ý một lát đi!
[범수의 힘겨운 숨소리]
야, 혹시 너 죽으려고 이러냐?Cậu đang cố tự sát à?
[국장] 아, 왜 이러는 거야, 왜?Sao cậu làm thế?
- 환동 아저씨 - [범수가 연신 헐떡인다]Chú Hwan-dong.
공격수가 왜 이렇게 수비에 열중을 하는 거지?Sao tiền đạo lại cố định ở hàng thủ? Còn phạm lỗi nữa.
반칙까지 쓰면서?Sao tiền đạo lại cố định ở hàng thủ? Còn phạm lỗi nữa.
아니, 힘들어 보여 가지고Trông cậu ấy mệt quá. Đó là lý do.
아, 같은 편이 힘들까 봐 반칙을 쓰셨구나?Chú phạm lỗi vì đồng đội trông mệt à?
신선한 접근이네Cách tiếp cận hay đấy.
어, 그리고 슛이 읽히잖아요Và cú đá của chú quá lộ liễu.
우리 이렇게 한 번 접고 차는 거 연습했잖아요Ta đã tập xoay người lại trước khi đá mà.
명심하겠습니다, 예Tôi sẽ nhớ điều đó!
예, 자, 전반 7분 뛰시고 하프타임 얼마 없습니다Được rồi. Sau bảy phút hiệp một, giờ giải lao không còn lâu. Và làm quá như anh ta, các anh sẽ ngỏm đấy.
그리고 이렇게 오버하시면 죽습니다Và làm quá như anh ta, các anh sẽ ngỏm đấy.
각자 체력 안배하시고Giữ sức cho hợp lý. Về vị trí đi!
- 자, 각자 위치로 돌아가세요 - [밝은 음악]Giữ sức cho hợp lý. Về vị trí đi!
[국장] 네, 위치로, 위치로 파이팅Về vị trí đi!
- [효봉] 문수야! - [문수의 기합]Moon-su!
그래도 감독님이 이렇게 진지하게 해 주시니까Vì cậu nghiêm túc với việc này, nó đang vào khuôn khổ.
모양새가 잘 갖춰진 거 같네요Vì cậu nghiêm túc với việc này, nó đang vào khuôn khổ.
대본 읽는 건데요, 뭐Vì cậu nghiêm túc với việc này, nó đang vào khuôn khổ. Tôi đọc kịch bản thôi.
[범수] 자, 들어가자!Tôi đọc kịch bản thôi.
[흐흥 웃는다]
음?
[놀라는 숨소리와 웃음]
[환동] 효봉, 패스, 오케이!Hyo-bong, chuyền đi! Tốt!
- [효봉] 형, 달려, 달려, 달려! - [문수] 환동이 형 막아! 막아!- Cản Hwan-dong! - Đi đi! Chặn ông ấy lại!
[우렁찬 기합]
[환동의 비명]
- [환동의 신음] - [문수] 형님!Chú Hwan-dong!
[국장] 환동 아저씨!Chú Hwan-dong!
[환동이 연신 신음한다]Chú Hwan-dong!
- [문수] 괜찮은 겨? - [국장] 119, 119!Gọi cấp cứu 911 đi!
[멀리 사이렌 소리]
괜찮아, 니 잘못 아니야Không sao. Không phải tại anh.
[범수] 그럼 누구 잘못이야?Vậy thì là lỗi của ai?
[효봉] 아…
니 잘못인가?Là lỗi của anh à?
[범수의 한숨]
[범수의 자책하는 숨소리]
그나마Chú là…
골대 안으로 찰 수 있는 유일한 선수인데cầu thủ duy nhất có thể sút bóng vào lưới.
[중얼중얼 속삭이는 소리]
[한숨]
[탁 잡는 소리]
[환동] 내 한 달 안에 이 뼈 다시 붙여 놓을게Tôi sẽ lành xương trong vòng một tháng.
실금만 살짝 간 기다Vết nứt nhỏ thôi mà.
내 떨구지 마라Đừng loại tôi ra.
뼈가 붙는다고 바로 뛸 수 있는 게 아니에요Chú không thể chạy khi xương vừa lành.
네, 형님 내년에도 또 기회가 있으니까요Phải, luôn có năm sau…
[환동] 아, 늙은 놈이 내년 보고 사나?Năm sau? Tôi già rồi.
내 300만 원 거의 다 모았다Tôi sắp có ba triệu won rồi.
그거면 저, 임대 아파트 지원해 주는 거 아이가?Với số tiền đó, tôi có thể mua một căn hộ.
아니, 그거랑 무슨…Chuyện đó liên quan gì…
[환동] 그, 딸내미가 아를 낳았다데Chuyện đó liên quan gì… Con gái tôi đã có con.
[환동의 한숨]
아 엄마고 딸내미고Vợ tôi và con gái tôi rõ ràng không muốn gặp tôi.
내 안 볼라 카는 거는 당연한 기다Vợ tôi và con gái tôi rõ ràng không muốn gặp tôi.
[잔잔한 음악]Vợ tôi và con gái tôi rõ ràng không muốn gặp tôi. Khi tôi ở thời kỳ đỉnh cao và tiền bạc rủng rỉnh,
왕성할 때 돈이 차고 넘치다 보니까네Khi tôi ở thời kỳ đỉnh cao và tiền bạc rủng rỉnh,
내 식솔들은 보이지를 않는 기라tôi đã bỏ bê gia đình.
- [남자] 야, 야! - [탁 패대기치는 소리]Này! Sao cô cứ chọc giận tôi thế?
와 자꾸 성질 긁노, 씨, 확!Này! Sao cô cứ chọc giận tôi thế?
[환동] 밖에 나가니까 그런 기 그래 또 눈에 들어오데Mỗi khi ra ngoài, tôi lại khó cưỡng lại sự cám dỗ.
[TV 속 앵커] …외환 위기를 수습하기 위해서Để phục hồi sau cuộc khủng hoảng ngoại hối đang diễn ra,
IMF, 즉 국제통화기금에 긴급 자금 지원을 요청…Để phục hồi sau cuộc khủng hoảng ngoại hối đang diễn ra, IMF, hay Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế…
[환동] 사람이 무서분 게 없어지면은Khi không sợ điều gì, bạn làm những điều xấu.
죄부터 짓는 기라Khi không sợ điều gì, bạn làm những điều xấu.
사업을 벌려 놓은 기 아이라Tôi không mở rộng kinh doanh
- [차 문 닫히는 소리] - 죄를 벌려 놓은 기제mà phạm tội.
[한숨]
밖으로 나왔을 때는Khi ra tù, tôi trắng tay.
아무것도 없더라Khi ra tù, tôi trắng tay.
그래도 싸지, 뭐Tôi đáng bị thế.
- [출입문 종소리] - 아니, 왜 맨날 우리 집만 와?Sao ông chỉ đến đây thôi vậy?
아이고Trời ơi, ôi trời…
[환동] 술만 빌어묵으면서 5년을 보냈는데Tôi đã đi xin rượu suốt năm năm.
[여자] 현주 이제 사춘기다Hyun-joo đang dậy thì.
이래 더러븐 꼴 보이면 마, 서로 뭐 좋겠노?Nó sẽ ra sao khi thấy anh thế này?
[멀어지는 발소리]
[환동] 불쌍하게 봐 달라는 건 아이고Tôi không cầu xin sự thương hại,
내 그날 이후로 내 술 한 방울도 안 마싰다nhưng từ ngày đó tôi không uống một giọt nào nữa.
용서까지는 내 바라지도 않고Tôi không cầu xin sự tha thứ.
저래 방송에도 나오는데Vì cái này sẽ được chiếu trên TV,
보여 줘야 안 하나? 어?tôi muốn họ thấy tôi.
혹시 짐 될까 봐 걱정할 거 같아서Tôi không muốn họ lo rằng tôi sẽ thành gánh nặng.
인자 마, 더 이상 안 더럽게 산다꼬Tôi muốn họ biết tôi đã thay đổi.
아들 안심하고 살았으믄 해서, 응?Tôi muốn họ sống nhẹ nhõm.
[한숨]Tôi muốn họ sống nhẹ nhõm.
[국장] 그건 안 됩니다 다치지 않는 게 우선이에요Tôi không thể cho phép. Ưu tiên phòng chấn thương thêm.
[소민] 아, 저렇게 간절하신데Nhưng chú ấy rất muốn. Chú ấy có thể chạy chậm.
살살 뛰면 되죠, 응? 응?Nhưng chú ấy rất muốn. Chú ấy có thể chạy chậm.
[훗 웃는다]
살살 뛰면 더 다쳐요"Chậm" có thể gây chấn thương.
축구를 너무 모르시네Cô biết quá ít về bóng đá.
[소민, 홍대의 웃음]Nên anh mới ở đây, huấn luyện viên Ho-rak.
제가 몰라서 모셨죠, 호락 코치님Nên anh mới ở đây, huấn luyện viên Ho-rak.
[웃음]
[한숨] 골대 안으로 볼을 찰 수 있는 선수가 없어요Ta không có ai có thể thực sự ghi bàn.
이왕 대회 나가는 거 이기면 좋잖아Nếu ta định làm việc này, thắng thì tốt.
아, 좋은 게 아니고 무조건 이겨야지Không chỉ tốt. Ta phải thắng.
그걸 알았구나, 그거 알았어Vậy cô hiểu rồi. Hiểu rồi đó.
[국장] 그, 실은 잘 나오지 않는데Có một tiền đạo trẻ, nhưng hiếm khi đến tập.
볼을 잘 차는 녀석이 하나 있긴 하거든요Có một tiền đạo trẻ, nhưng hiếm khi đến tập.
- [탁] - 어린가 보네?Cậu ta còn trẻ à? Câu chuyện là gì? Sao lại vô gia cư?
그, 사연이 뭔데요? 노숙자 된 사연Cậu ta còn trẻ à? Câu chuyện là gì? Sao lại vô gia cư?
근데 그, 마음이 좀 아픈 애라서Con tim cậu ta bị tổn thương.
왜? 뭔데요?Tại sao? Gì vậy?
- [홍대] '빅이슈'! - [밝은 음악]Big Issue đây!
'빅이슈', 3천 원!Big Issue! 3.000 won!
'빅이슈', 3천 원!Big Issue! 3.000 won!
왜?Cái gì?
원래 그렇게 입을 다물고 장사를 하나?Cậu thường im lặng thế này khi bán tạp chí à?
이, 이상해요Thật kỳ lạ.
뭐가?Chuyện gì?
형 오고 나서Có vẻ tôi không bán được gì từ khi anh xuất hiện.
장사가 안 돼요, 이상해요Có vẻ tôi không bán được gì từ khi anh xuất hiện. Thật kỳ lạ.
[훌쩍]
희한하네?Lạ thật.
[청년] 아, 저, 그랬구나Có đúng không?
환동 아저씨 다쳤구나, 나 때문에Chú Kim bị thương vì tôi…
[홍대] 아니, 그건 아니고Không phải thế.
환동 아저씨 대신해서…- Tôi nghĩ cậu có thể thế vị trí chú ấy… - Tôi sẽ chơi.
[청년] 나갈게요- Tôi nghĩ cậu có thể thế vị trí chú ấy… - Tôi sẽ chơi.
아…
죄, 죄송해요, 그…Tôi xin lỗi…
제가 이번에 빠지지 않고 나가서Lần này tôi sẽ không bỏ tập nữa…
아휴, 저, 제가 이번에는 최선을 다해서…Ý tôi là, tôi sẽ cố hết sức…
[웃음]
안 왔으면 큰일 날 뻔했네Tôi rất mừng vì đã đến gặp cậu!
- [청년] 응 - [홍대] 뭐야?Gì cơ?
[청년] 크로스Bắt chéo…
[청년이 코를 훌쩍인다]
크로스Bắt chéo tay.
이렇게 하는 건가?Làm thế này à?
[홍대의 웃음]
언제까지 하는 건데?Làm thế này bao lâu nữa?
[청년] 아… 예NGƯỜI MẤT TÍCH
[짜르륵 들이마시는 소리]
[신음]
[청년의 힘주는 숨소리]
- [잔잔한 음악] - [효봉, 문수의 가쁜 숨소리]
[남자] 천천히, 천천히, 천천히Chậm. Chậm thôi.
[문수의 느리게 힘주는 소리]
- [카메라맨] 저, 조금만 더 빨리 - [연신 헐떡이는 소리]Thêm chút nữa, nhanh hơn.
[국장] 그, 맨날 온다 그러고 안 와요Cậu ta nói sẽ đến, nhưng chẳng bao giờ đến.
내가 요즘 순진한 척하는 애들한테Gần đây, tôi rất dễ bị lừa bởi mấy đứa trẻ giả vờ ngây thơ.
- 많이 속아 - [문수, 효봉의 힘겨운 소리]Gần đây, tôi rất dễ bị lừa bởi mấy đứa trẻ giả vờ ngây thơ.
걔 무슨 사람 찾는 거 같던데Có vẻ như cậu ta đang tìm ai đó.
- 그게… - [사이렌 소리]Chà…
겨우 일곱 살 때 부모가 약을 먹이고 동반 자살을 했는데Bố mẹ cậu ấy đã cố tự tử cùng nhau khi cậu ấy bảy tuổi,
아, 이 어린놈이 글쎄 혼자 살아남은 거예요nhưng chỉ có cậu ấy sống sót.
당시에는 뉴스에도 크게 나오고 그랬다는데…Hồi đó nó tràn ngập tin tức.
[연신 퍽퍽 때리는 소리]
[아이] 야, 야, 원장님이다!Này, giám đốc kìa!
[원장] 이놈들!Lũ quỷ này!
[우르르 달려가는 소리]
[사박사박 다가오는 발소리]
[국장] 한동안 실어증에 말도 못 하는지라Cậu ấy đã có quãng thời gian khó khăn và còn bị mất ngôn ngữ,
어디서건 힘들게 지냈는데Cậu ấy đã có quãng thời gian khó khăn và còn bị mất ngôn ngữ,
시설에서 다행히 좋은 짝을 만나서nhưng cậu ấy đã có bạn tốt ở trại trẻ mồ côi
서서히 말도 하고 학교도 가고…rồi bắt đầu nói chuyện và đi học.
[부드러운 음악]
[소녀의 옅은 웃음]
[소녀의 편안한 숨소리]
[여자의 벅찬 숨소리]
오늘 어떻게 일찍 끝났어?Sao hôm nay cậu về sớm thế?
주말에 잔업 했잖아Tớ làm cả cuối tuần, cậu biết mà.
[국장] 세상에 두 사람뿐이었지만 그거면 충분했을 거예요Họ chỉ có nhau, nhưng tôi chắc thế là đủ.
[여자] 와, 우리 부자다Chà, chúng ta giàu rồi.
너 공장 그만 나가고 공부 마저 했으면 좋겠는데…Tớ muốn cậu nghỉ làm ở nhà máy và học xong.
회사원Cậu nói muốn làm việc trong văn phòng mà.
하고 싶댔잖아Cậu nói muốn làm việc trong văn phòng mà.
[여자] 응Ừ.
그럼 보너스 달까지만 나갈게 알았지?Vậy tớ làm đến khi lĩnh thưởng thôi. Nhé?
- [여자의 웃음] - [청년] 응Được rồi.
[우르릉 천둥소리]Được rồi.
- [철퍽거리는 발소리] - [사이렌 소리]
[불안한 음악]
[국장] 마지막 보너스 달에 공장 야유회가 있었는데Vào tháng cuối cùng, nhà máy tổ chức du lịch công ty…
시체를 찾지 못해서Thi thể cô ấy không được tìm thấy,
살아 있을 거라고 생각하는 거예요nên cậu ấy tin cô ấy vẫn còn sống.
이거 붙이지 말라고 몇 번을 말해!Tôi đã bảo không được dán mấy cái này!
- [툭 내려놓는 소리] - 마지막이다Đây là cảnh báo cuối cùng.
- 공익이 마지막이라고 하잖아? - [부스럭 종이 소리]Lời cảnh báo cuối từ công chức nhà nước là nghiêm trọng đấy.
- 그거 진짜 무서운 거야 - [연신 부스럭거린다]Lời cảnh báo cuối từ công chức nhà nước là nghiêm trọng đấy.
- [불안한 숨소리] - 알아?Hiểu chứ?
[멀어지는 발소리]
[청년의 다급한 숨소리]
[홍대] 김인선Kim In-sun.
- [연신 부스럭거린다] - [인선의 다급한 소리]Kim In-sun. In-sun, nhìn tôi đi.
김인선, 나 봐 봐In-sun, nhìn tôi đi.
나 보라고, 인마!Này, nhìn tôi này!
[작은 목소리로] 어?
저기 봐 봐, 저 카메라 보이지?Nhìn đằng kia kìa. Thấy máy quay chứ?
우리 축구 연습하는 거Các buổi tập của chúng ta
월드컵 나가서 경기 뛰는 거và các trận đấu của Giải Toàn Cầu sẽ được phát sóng trên toàn quốc.
저걸로 다 찍어서 전국에 방송 나갈 거야và các trận đấu của Giải Toàn Cầu sẽ được phát sóng trên toàn quốc.
너부터 알려 줘야지Cậu phải cho cô ấy biết rằng cậu đang tìm cô ấy,
여기 이렇게 찾고 있다고Cậu phải cho cô ấy biết rằng cậu đang tìm cô ấy,
기다리고 있다고rằng cậu đang đợi.
[잔잔한 음악]
- [인선] 크로스 - [효봉] 크로스!- Bắt chéo… - Bắt chéo!
[효봉의 웃음]
- [문수의 벅찬 숨소리] - [팀원들이 연신 웃는다]
- [문수의 벅찬 숨소리] - [남자] 아이, 왜 저래?
[인선의 당황한 소리]
- 인선이 왔어? - [국장] 그만해요- Gặp cậu thật tốt. - Đủ rồi.
- [효봉] 어? 아, 형님! - [국장] 아이, 그만하라고- Này, dừng lại. - Chú Hwan-dong!
[환동] 어Này!
[효봉의 웃음]
[문수의 가쁜 숨소리]
와? [놀란 신음]
- [범수] 환동이 형도 왔네 - [환동] 어, 그래그래- Hwan-dong cũng đến. - Rồi.
[범수] 다 왔어, 우리 팀Mọi người đến cả rồi!
어, 내 구경만 할게 어, 그래, 어Tôi sẽ chỉ xem thôi, được chứ?
- [문수의 벅찬 숨소리] - [신음]
선착순 두 명!Hai người đầu tiên vào!
- [삑] - [경쾌한 음악]
[저마다 드리블한다]
[표준어 억양] 8살 때였나?Năm tôi chừng tám tuổi…
[쓸쓸한 음악]Năm tôi chừng tám tuổi…
아버지한테 농구공 좀 사 달라고 졸라댔는데…Tôi cầu xin bố mua cho một quả bóng rổ…
어떡하냐Làm gì với gã này đây?
- [경쾌한 음악] - [홍대] 자, 빨리해야 돼요!Di chuyển nhanh lên!
- 효봉 아저씨, 너무 느려! - [범수] 아이, 씨Hyo-bong, anh chậm quá!
[홍대] 범수 아저씨, 어디로 가요!Beom-su, anh đi đâu vậy?
- [국장] 자, 인선 1등 - [범수가 씩씩거린다]Đầu tiên là In-sun!
- [휘슬 소리] - [범수] 아유!
- [홍대] 패스는 낮고 빠르게 - [국장] 형님!Tiếp tục chuyền thấp và nhanh!
- [홍대] 세게 차세요, 세게! - [국장의 힘주는 소리]Đá mạnh hơn!
[공 차는 소리]
- [문수의 신음] - [삑]
[저마다 힘주며 웅성거린다]
[국장] 그만, 그만, 오케이Được rồi, đủ rồi!
- [효봉의 거친 숨소리] - [팀원들이 연신 떠든다]Được rồi, đủ rồi! - Được rồi, tốt lắm! - Phải!
[국장] 해 봐, 한번 해봐 좀 더, 더, 더 해봐, 더, 더- Được rồi, tốt lắm! - Phải! Đúng rồi. Tiếp tục đi!
- [팀원] 으아! [웃음] - [문수] 아, 날개뼈Đúng rồi. Tiếp tục đi! Xương đòn của tôi!
- [웃음] - [팀원의 환호] 예스!Xương đòn của tôi!
- [문수] 아이, 날개뼈! [웃음] - [팀원] 예스! 예스!Xương đòn của tôi!
- [문수] 아, 날개뼈! [웃음] - 이야, 씨- Xương đòn của tôi! - Trời ạ…
[저마다 연신 떠든다]Phải!
[범수] 같이 밀어야지, 같이 아휴, 아휴Chúng ta phải cùng đẩy chứ. Trời ạ.
[문수] 아, 날개뼈 [웃음]Chúng ta phải cùng đẩy chứ. Trời ạ.
[휘슬 소리]
[팀원의 힘주는 소리와 탄식]
[범수의 기합]
- 아, 뭐, 일부러 이러는 거야? - [다가오는 발소리]Anh cố tình đá trượt à?
[홍대의 한숨]
그러면 아저씨 살살 차 보세요, 살살Vậy, thử đá nhẹ xem. Nhẹ nhàng thôi.
[효봉] 응
[환동] 그래, 효봉아 씨게 찰라고 하지 말고Anh Hyo-bong, đừng cố đá mạnh. Cứ đá thẳng, hiểu chưa?
똑바로 차라, 똑바로, 알았제?Anh Hyo-bong, đừng cố đá mạnh. Cứ đá thẳng, hiểu chưa?
[씁 들이켜는 숨소리]
탁, 아휴…
[홍대] 아니Cái…
- 아니, 굴리면 어떡해? 차야지 - [문수의 웃음]Đừng lăn nó! Anh phải đá chứ!
이거 진짜 일부러 이러는 거 같은데?Mọi người đang đùa với tôi à?
- [저마다 연신 웃는다] - [환동] 됐다, 잘했다Mọi người đang đùa với tôi à? Không sao. Làm tốt lắm.
[국장] 네, 잘했어, 잘했어요Làm tốt lắm!
[힘주는 소리]
[팀원들의 탄성]
[팀원들의 박수와 탄성]
- [국장] 잘한다, 잘한다 - [계속되는 박수]Tuyệt quá.
- [힘주는 소리] - [철썩]
[연신 힘주는 소리]
- [힘주는 소리] - [철썩]
[저마다 감탄하는 소리]
- 오 - [국장] 좋아, 좋아Rất tốt.
- [범수] 오, 오, 오 - [국장] 잘한다Hay lắm!
[저마다 연신 감탄한다]Hay lắm!
오케이!Được rồi!
[홍대] 출발Bắt đầu đi.
- [국장] 자 - [힘주는 소리]
오케이Được rồi!
- [툭툭] - [홍대] 자, 다시- Lần nữa. - Để mắt đến bóng.
- [국장] 공 잘 보고 차, 인선 - [홍대] 출발- Lần nữa. - Để mắt đến bóng. Bắt đầu đi.
- [국장] 자 - [인선의 힘주는 소리]
- 오케이 - [인선의 힘주는 소리]Được rồi!
- [힘주는 소리] - 오케이Được rồi!
- [인선] 어휴 - [문수] 아!
- [국장] 오케이 - [환동] 괜찮아, 괜찮아- Được rồi! - Không sao.
- 서 있는 공만 잘 차는구만? - [국장] 네, 오케이Cậu ta chỉ có thể đá bóng đứng yên. - Rồi! - Kế tiếp là Beom-su?
[문수] 아, 다음 범수 형이여?- Rồi! - Kế tiếp là Beom-su?
[범수] 내가 너 하나는 이긴다Tôi sẽ đá đít cậu.
[홍대] 아, 그, 쓸데없는 것만 끈질기네?Tôi sẽ đá đít cậu. Anh cứng đầu quá. Sao lại ganh đua với tôi?
왜 나랑 경쟁을 하려 그래?Anh cứng đầu quá. Sao lại ganh đua với tôi?
기분도 안 나빠 너무 말이 안 돼서Tôi còn không giận vì điều đó thật vô lý.
[홍대] 하나, 둘 하나, 둘, 셋, 넷Một, hai, một, hai, ba, bốn.
- 하나, 둘, 하나, 둘, 셋, 넷 - [효봉의 힘겨운 숨소리]Một, hai, một, hai, ba, bốn.
- [팀원들의 거친 숨소리] - 하나, 둘Một, hai, một, hai, ba, bốn.
하나, 둘, 셋, 넷Một, hai, một, hai, ba, bốn.
- [문수의 힘겨운 탄성] - 하나, 둘, 하나, 둘…Một, hai, một, hai…
[국장] 감독님! 잠시만Huấn luyện viên, đợi chúng tôi!
- [헐떡이며] 잠깐… - [팀원들의 힘겨운 탄성]Huấn luyện viên, đợi chúng tôi!
- 잠깐만 쉬었다 할게요 - [저마다 헐떡인다]Nghỉ chút đi.
아, 누가 보면 한 열댓 바퀴 뛴 줄 알겠네Làm như tôi bắt họ chạy 15 vòng hay gì.
[연신 헐떡인다]
[국장] 오케이
[소민] 무서운 분위기 좀 조성해 봐Dọa họ chút. Hãy biến nó thành một câu chuyện cảm động.
감동 코드로 좀 풀게, 응?Dọa họ chút. Hãy biến nó thành một câu chuyện cảm động.
아, 많이 찍었잖아, 그만해Cô quay đủ rồi. Dừng đi.
호락호락 말 좀 듣자, 오빠, 응?Cứ làm đi, Ho-rak.
[홍대의 한숨]
[환동] 물 마셔라Uống nước đi.
[저마다 연신 헐떡이는 소리]
[홍대] 이래 가지고 무슨 축구를 한다 그럽니까?Các anh chơi bóng thế này sao được?
[위풍당당한 음악]Các anh chơi bóng thế này sao được?
뭘 했다고 그냥 팍팍 주저앉냐고!Ta còn chưa bắt đầu! Sao các anh dám bỏ cuộc?
- 어! - [홍대] 힘들면Ai nói các anh có thể bỏ cuộc chỉ vì mệt?
주저앉아도 된다고 누가 그래!Ai nói các anh có thể bỏ cuộc chỉ vì mệt?
이제 그러지 않으려고 모인 거 아니냐는 말입니다!Không phải các anh ở đây để sang trang mới à?
체력이고 정신력이고 말이야Từ sức bền thể chất đến sức mạnh tinh thần, đều là rác rưởi!
뭐 이렇게 다 거지 같아?Từ sức bền thể chất đến sức mạnh tinh thần, đều là rác rưởi!
- [소민] 어? - [음악이 멈춘다]Từ sức bền thể chất đến sức mạnh tinh thần, đều là rác rưởi!
[혀를 쯧 찬다]
[탄식]
[한숨]
거지가 뭐 아주 아인 것도 아이지, 뭐 [웃음]Ý tôi là, cậu ấy gọi ta là rác đâu có sai.
- [웃음] - [밝은 음악]
[저마다 웃는다]
- [환동이 웃으며] 웃지 마라 - [한숨]
- 자기가 그렇게 잘났나? - [저마다 연신 웃는다]Sao cậu cao ngạo và toàn năng thế?
- [웃음이 멈춘다] - 그럼 자기 실력도 보여 줘야지Sao cậu cao ngạo và toàn năng thế? Vậy cho bọn tôi xem cậu có gì đi.
한 판 붙자, 우리 다섯 명이랑Thử xem, năm bọn tôi đấu với cậu!
5대 1로 먼저 다섯 점 내기Ai ghi được năm bàn là thắng!
- 2만 원 빵! - [환동] 프로인데 그래도…- Cược 20.000! - Dân chuyên mà.
- [문수] 2만 원이 있어? - [효봉] 2만 원?- Anh có 20.000 won? - 20.000 won?
아, 골키퍼는 줘야지Tôi cần một thủ môn.
[삑]
[흥미로운 음악]
[문수] 안 돼!Không!
막아!Ngăn cậu ta lại!
- 막아야지, 막아야지! - [범수의 힘주는 소리]Cản cậu ta!
- [효봉의 당황하는 탄성] - [범수의 힘주는 소리]
[문수, 효봉의 당황하는 탄성]
- [홍대의 힘주는 소리] - [문수] 아!
- 아우, 씨! - [저마다 탄식한다]
효봉이 형, 날 방해하는 거여?Hyo-bong, anh đang cố cản tôi à?
막았어야지!Anh phải ngăn cậu ta chứ!
[범수] 이얏!Đi thôi!
[문수의 기합] 달려!Cản cậu ta lại!
[범수의 힘주는 소리와 기합]In-sun, đá đi!
[범수의 힘주는 소리]
- [인선의 당황한 숨소리] - 뭐여?
[효봉의 힘주는 소리]
[범수의 거친 숨소리]
- [홍대의 포효] - [범수의 탄식]
- [범수] 으악! - [홍대의 약 올리는 탄성]
아이, 씨!Chết tiệt! Bắt lấy này!
나가!Chết tiệt! Bắt lấy này!
- [문수의 겁먹은 탄성] - [범수] 전문수, 이 새끼야!
[공 차는 소리]
- [범수의 힘주는 소리] - [문수] 넘어트려!
[범수의 탄식]- Gạt cậu ta ngã đi! - Cản lại!
[효봉의 기합]- Gạt cậu ta ngã đi! - Cản lại!
[저마다 당황한 소리]- Gạt cậu ta ngã đi! - Cản lại! Bình tĩnh!
[문수] 뭐 하는 거여, 셋이!Bình tĩnh!
[문수의 힘주는 소리]
- [홍대] 으아! - [문수] 아이, 씨!
[문수] 막아! 막아!
살살, 살살!
[문수의 겁먹은 소리]
아이!
[저마다 헐떡인다]
- [홍대] 으아! - [문수] 뭐야!Gì vậy?
- [홍대] 으아! - [문수] 뭐야!Gì vậy?
- 뭐여? 씨 - [홍대의 포효]Sao nào!
[거친 숨소리]
[홍대의 포효]
[홍대의 포효]
[포효]
[포효]
[거친 숨소리]
[거만한 투로] 이것이 바로 당신들과 나의 차이Đây là sự khác biệt giữa các anh và tôi!
[연신 웃는다]
- [여자아이] 아빠! - [홍대가 연신 웃는다]Bố!
[효봉] 어, 은혜야 [웃음]Eun-hye à!
[효봉의 당황하는 탄성]
아, 안 돼, 안 돼, 아빠 땀나 냄새나, 안 돼Dừng lại, không. Bố đầy mồ hôi. Bố hôi lắm.
- [은혜] 뭐 어때 - [홍대가 연신 웃는다]Có sao đâu?
- [국장] 와, 우리 은혜 왔구나 - [홍대가 연신 포효한다]Eun-hye đến rồi. Học xong rồi à?
- 학교 끝났어? - [은혜] 네!Eun-hye đến rồi. Học xong rồi à? Vâng ạ.
- [홍대] 워! 워! 워! 워! - [은혜] 나 저 아저씨 알아Vâng ạ. Con biết chú đó.
[웃음]Con biết chú đó.
[효봉] 어? 어떻게? 별로 안 유명한데- Sao biết? Cậu ta đâu nổi tiếng thế. - Là chú chọc mắt, phải không?
- [은혜] 눈 찌르기 아저씨, 맞지? - [홍대] '비 콰이어트'! [웃음]- Sao biết? Cậu ta đâu nổi tiếng thế. - Là chú chọc mắt, phải không? Im lặng!
[까마귀 울음 효과음]
나 알아?Biết chú à?
[한숨]
저는 13살이고요Cháu 13 tuổi, và cháu học giỏi lắm ạ.
공부를 잘해요Cháu 13 tuổi, và cháu học giỏi lắm ạ.
[소민] 아빠는 어떤 사람이에요?Bố cháu là người như thế nào?
음…
아빠는요, 사람이 너무 착해Bố cháu quá tốt bụng, như một tên ngốc vậy.
바보같이Bố cháu quá tốt bụng, như một tên ngốc vậy.
- [잔잔한 음악] - 그래서Vậy nên người xấu lợi dụng ông ấy.
나쁜 사람들이 자꾸 이용해 먹고 그런 거예요Vậy nên người xấu lợi dụng ông ấy.
엄마가 그러는데Mẹ nói bố đã đồng ký một khoản vay cho một người bạn.
아빠는 친구한테 보증이라는 걸 해 줬대요Mẹ nói bố đã đồng ký một khoản vay cho một người bạn.
그게 패가망신한다고 하잖아요?Họ nói các khoản vay đồng ký phá hoại gia đình.
[한숨] 실제로 그렇더라고요Hóa ra là đúng.
국밥 한 그릇만 먹고 가자Hãy ăn một bát gukbap trước khi đi.
며칠째 아무것도 못 먹었다Mấy ngày rồi tôi chưa ăn gì.
아이, 씨…Chết tiệt…
[후루룩거리는 소리]
[쩝쩝거리는 소리]
[부스럭 소리]
[잘그락 동전 소리]
[떠들썩한 아이들 소리]
[달그락 집는 소리]
[은혜] 엄마는 아빠랑 살 수 없대요Mẹ nói mẹ không thể sống cùng bố nữa.
뭐, 제가 어쩌겠어요Cháu có thể làm gì chứ?
[여자] 왜 이렇게 시끄러워?Sao mấy đứa ồn thế?
얘들아! 아유, 정신없어, 나가자Các con ồn ào quá. Đi siêu thị thôi.
- 슈퍼 가자, 슈퍼 - [아이들의 환호]Các con ồn ào quá. Đi siêu thị thôi. - Hoan hô! - Siêu thị.
슈퍼 가자, 슈퍼 은혜도 가자, 은혜도 슈퍼 가자- Hoan hô! - Siêu thị. Eun-hye, cả con nữa. Đi thôi.
이모가 과자 사 줄게, 가자, 응?Dì sẽ mua kẹo cho con.
[익살스러운 소리]
[아이들의 말소리]Ta đi lối này à?
[여자의 훌쩍이는 소리]
[떠들썩한 아이들 소리]
어? [웃음]
[차 문 닫히는 소리]
[헤헤 웃는다]
[놀라는 소리]Bố quá ngốc để biết,
[은혜] 아빠는 바보라 모를 거예요Bố quá ngốc để biết,
학교 앞으로 오는 거 내가 다 아는데nhưng cháu biết bố đến trường để gặp cháu.
그리고 전 가을에 호주로 가요Và mùa thu này cháu sẽ đi Úc
호주 아저씨 따라서với người đàn ông Úc.
그래서 여기 오는 것도Vậy nên mẹ để cháu đến đây.
엄마가 허락해 준 거예요Vậy nên mẹ để cháu đến đây.
[소민] 가기 전에 아빠랑 뭐, 하고 싶은 건 없어요?Có điều gì cháu muốn làm với bố trước khi đi không?
방학 끝날 때까지라도 아빠랑 같이 살고 싶어요Cháu muốn sống với bố đến hết kỳ nghỉ hè.
엄마가 그건 허락 안 해 줘요?Mẹ cháu không cho à?
[은혜] 아니…Không phải thế.
우리 아빠는 집이 없어요Bố không có nhà.
음…
그럼 누가 집을 잠시 빌려주면 어떨까요?Nếu ai đó cho ông ấy mượn nhà thì sao?
와, 정말요? 누가요?Thật ạ? Ai sẽ làm thế?
빌려줄 사람이 다 있죠Có người sẵn sàng đấy.
[웃음]
[만족하는 탄성과 웃음]
[탄성]
- [소민의 옅은 웃음] - [홍대가 쩝쩝대며] 왜?Gì cơ? Muốn ăn à? Còn lâu.
뭐? 줘?Gì cơ? Muốn ăn à? Còn lâu.
싫은데Gì cơ? Muốn ăn à? Còn lâu.
먹어, 먹어, 응Tận hưởng đi khi còn có thể.
[경쾌한 음악]
- [탁] - [은혜] 정말 그렇게 해도 돼요?Ta thực sự có thể làm thế ạ?
그럼, 집이 좁아서 아저씨가…Tất nhiên, chú chỉ xin lỗi…
아니, 오빠가 오히려 미안한걸?vì nhà chú quá bé.
[벅찬 숨소리]
[환동] 이야 [웃음]
- 이, 우리 윤 감독이 - [은혜의 웃음]Huấn luyện viên Yoon có tấm lòng to lớn quá.
생각을 크게 하는 사람인기라, 어?Huấn luyện viên Yoon có tấm lòng to lớn quá.
- 우리 은혜는 좋겠네? [웃음] - [은혜] 오빠, 감사합니다- Chắc anh vui lắm. - Cảm ơn, Hong-dae.
[범수] 생각이 크면 뭐 해? 집이 커야지- Chắc anh vui lắm. - Cảm ơn, Hong-dae. Tim lớn mà nhà bé thì có ích gì.
[홍대] 뜨거워요Tim lớn mà nhà bé thì có ích gì.
[팀원] 아, 잘됐다
- [문수] 훈훈하구먼, 더워 - 갑자기?Đột ngột vậy?
[팀원] 감동적이네요Tôi rất biết ơn.
[홍대의 어색한 웃음]Tôi rất biết ơn.
- [문수] 왜 웃는 거여? - [은혜의 웃음]
저희 대회가 두 달도 안 남았거든요Chưa đầy hai tháng nữa là đến giải đấu.
근데 이렇게 갑자기 후원 철회하시면Bọn tôi biết làm sao nếu anh rút tài trợ muộn thế này?
저희가 어떡합니까?Bọn tôi biết làm sao nếu anh rút tài trợ muộn thế này?
확실히 결정했던 것도 아닌데Anh không thể trách tôi khi thỏa thuận chưa hoàn tất.
그, 책임지라는 투로 말씀하시면 곤란하죠Anh không thể trách tôi khi thỏa thuận chưa hoàn tất.
[국장] 아니요, 아니요 저, 그런 얘기는 아니고요, 그냥…Không, ý tôi không phải thế. - Tôi chỉ… - Chà…
[상준] 아니, 그, 사실- Tôi chỉ… - Chà… Thật ra, người vô gia cư có tiếng là bẩn thỉu và bốc mùi kinh tởm,
노숙인 하면 냄새나고 더럽고 이런 이미지가 강해서Thật ra, người vô gia cư có tiếng là bẩn thỉu và bốc mùi kinh tởm,
후원했을 때 실제로 어떤 반응이 나올지nên công ty chúng tôi không chắc sự tài trợ của chúng tôi
확신이 서지 않는다는 게 저희 쪽 결론이에요nên công ty chúng tôi không chắc sự tài trợ của chúng tôi sẽ tạo ra phản ứng gì.
죄송하게 됐습니다Tôi rất xin lỗi vụ đó.
[국장] 그러면 비공개 기부 형식으로Vậy anh không thể quyên góp ẩn danh sao?
해 주시면 안 될까요?Vậy anh không thể quyên góp ẩn danh sao?
저희가 그런 일을 왜 합니까?Sao chúng tôi phải làm vậy?
- Phải… - Phải không?
그렇죠?- Phải… - Phải không?
- [멀어지는 발소리] - [부스럭 종이 소리]
[국장] 저기, 근데 그…Nhân tiện,
냄새나고 더러운 분들은 극히 일부예요chỉ một phần nhỏ người vô gia cư hôi và bẩn thỉu.
그런 일을 왜 하냐고요?Sao anh lại làm thế này à?
해야죠Vì ai đó phải làm!
누구나 살면서Có gì đảm bảo
이 울타리 밖으로 내몰리지 않는다는 보장 있습니까?rằng anh sẽ không bao giờ ra đường không?
자신 있어요? 그렇게 내몰려도Anh có chắc không? Nếu điều đó xảy ra, thật tốt khi biết ai đó sẽ giúp anh.
이, 도와줄 수 있는 곳이 있다는 거, 그거 좋잖아요Nếu điều đó xảy ra, thật tốt khi biết ai đó sẽ giúp anh.
어찌 보면 그게 우리를 위한 거잖아요Theo cách nào đó, nó là vì lợi ích của ta, nên ta phải giúp đỡ!
그럼 해야죠Theo cách nào đó, nó là vì lợi ích của ta, nên ta phải giúp đỡ!
[사람들의 의자 덜그럭 소리]
[국장] 아, 근데 뭐, 그…Chà, anh đã nói rõ là anh sẽ không làm việc này,
여기서는 안 하시겠다는 거니까Chà, anh đã nói rõ là anh sẽ không làm việc này,
그건 뭐, 네 맘이죠, 예nên tùy anh thôi.
즐거운 시간이었습니다Dù sao thì, cảm ơn đã dành thời gian.
즐거운 퇴근 하세요Chúc một ngày tốt lành.
친구 없죠?Anh chẳng có bạn đâu nhỉ?
- [효봉] 야, 야, 야, 야 - [잔잔한 음악]
[은혜] 와, 맛있겠다Nhìn ngon quá!
- [은혜가 감탄한다] - [효봉] 자, 먹자 [웃음]Nhìn ngon quá! Chén nào.
[효봉이 후르릅 먹는 소리]
- 맛있어? - [은혜] 음, 맛은Có ngon không? Mùi vị…
'쏘 쏘'? [훗 웃는다]tạm được ạ.
그래도 아빠랑 집에서 같이 밥 먹으니까Nhưng con rất vui khi được ăn cùng bố ở đây.
- 기분이 너무 좋아 - [효봉의 웃음]Nhưng con rất vui khi được ăn cùng bố ở đây.
우리 은혜가 호주 가서 공부 잘 하고 오면은, 어?Khi con từ Úc về,
아빠가 진짜, 어? 댑따 좋은 집 만들어 놓을게bố sẽ chuẩn bị sẵn một ngôi nhà đẹp.
[옅은 웃음]bố sẽ chuẩn bị sẵn một ngôi nhà đẹp.
[은혜] 안 좋아도 아빠랑 있으면 다 좋아Con không quan tâm. Chỉ cần ở bên bố là con vui rồi.
너 참 나 안 닮아서 너무 좋다Bố rất vui vì con không giống bố.
[은혜] 어여 먹어, 많이 먹어 아빠 뚱뚱해도 이뻐Nào, ăn đi bố. Ăn nhiều vào. - Bố mập trông đáng yêu hơn. - Được.
그래- Bố mập trông đáng yêu hơn. - Được.
[은혜] 아
근데 눈 찌르기 아저씨는 어디서 자?Nhân tiện, chú chọc mắt sẽ ngủ ở đâu ạ?
[달그락 소리]EVERGREEN GOSIWON
[툭 내려놓는 소리]
[진주] 계란 먹어Ăn trứng đi.
- 키 커 - [쓱쓱 비비는 소리]Cho cao lên.
[달그락]
[내려놓는 소리]
두 개 먹어, 축구 선수Ăn hai quả đi, cầu thủ bóng đá.
축구 좋아요?Cô thích bóng đá à? Cô biết cầu thủ nào không?
선수 누구 알아요?Cô thích bóng đá à? Cô biết cầu thủ nào không?
1985년생 크리스티아누 호날두Christiano Ronaldo, sinh năm 1985.
- 레알 - 와!Real Madrid…
올해는 1987년생 메시Messi. Sinh năm 1987. Năm nay,
발롱도르anh ấy thắng Ballon d’Or.
오!
[홍대의 헛웃음]
잠깐만, 그러면Đợi đã.
발로텔리 알아요? 발로텔리?Cô biết Balotelli không?
[진주] 악동Trai hư…
[덜그럭]
못생겼어Xấu xí. Tôi không thích cậu ta.
- 싫어 - [헉 웃으며] 와!Xấu xí. Tôi không thích cậu ta.
- [홍대가 연신 웃는다] - [쓱쓱 비비는 소리]
어, 계란 먹어요, 나 하나면 돼Ăn trứng đi, tôi ăn một quả thôi.
- 예, 예, 먹어, 먹어, 먹어 - [달그락]Ăn đi.
[홍대의 웃음]
[씁 하는 입소리] 그러면은Vậy cô thích Giải Ngoại hạng Bồ Đào Nha không?
- 그, 프리메라 리가 좋아하나? - [연신 밥 비비는 소리]Vậy cô thích Giải Ngoại hạng Bồ Đào Nha không?
프리미어 리그Giải Ngoại hạng Anh…
그렇지 재미는 프리미어가 재미있지Phải! Giải Ngoại hạng Anh rất vui. Cô đúng là mê bóng đá phát cuồng!
아줌마 축구 빠네!Phải! Giải Ngoại hạng Anh rất vui. Cô đúng là mê bóng đá phát cuồng!
축빠Tôi cuồng bóng đá.
- [홍대의 웃음] - [밝은 음악]
[홍대] 축빠 [웃음]Cuồng bóng đá!
아, 이거 같이, 같이 같이 먹어, 같이 먹어Cùng ăn nào!
- [비장한 음악] - [국장] 자, 드디어Đối thủ của chúng ta trong trận đầu tiên đã được quyết định.
우리 첫 연습경기 상대가 정해졌습니다Đối thủ của chúng ta trong trận đầu tiên đã được quyết định.
[효봉] 근데 어떤 팀인가? 프로 팀인가?Họ là ai? Một đội chuyên nghiệp à?
[범수] 프로 팀이랑 하기에는 우리가 좀 불리하지 않나?Ta sẽ gặp bất lợi nếu đấu với dân chuyên.
[문수의 쩝 하는 입소리]
[문수] 아따, 오늘 잘하면 우리가 질 수도 있겠구마잉Nếu may mắn, hôm nay thậm chí ta còn thua nữa.
[연신 함께 웃는다]
[국장] 자, 오늘 경기를 주선해 주신 분에게 박수!Một tràng pháo tay cho đội chủ nhà hôm nay!
[은혜] 아빠 파이팅! [웃음]Bố ơi, chúc bố may mắn!
[국장] 자, 그럼 상호 간에 인사!Được rồi. Chào nhau nào!
악수, 악수Bắt tay nào.
[아이] 파이팅!Đi thôi!
[아이들] 파이팅!- Đi thôi! - Đi thôi!
[아이들의 쩌렁쩌렁한 기합]- Đi thôi! - Đi thôi!
- [삑] - [경쾌한 음악]
- [문수] 뭐여? 온다 - [시윤] 강슛!Nhìn kìa! Họ đến rồi!
[문수] 아유!
- 아, 씨! - [휘슬 소리]Chết tiệt!
효봉이 형, 막았어야지!Lẽ ra anh nên chặn nó lại!
[효봉의 당황하는 소리]
- [문수] 아유! - [휘슬 소리]
아, 효봉이 형, 뭐 하는 거여?Hyo-bong, anh làm gì thế? Cản đi!
막아! 막아야지!Cản thằng bé đó!
오메! 아, 이게 다 효봉이 형 때문이여!Chết tiệt, đều tại Hyo-bong!
[홍대] 아, 뭐 하는 거예요들?Mọi người làm gì thế?
초딩이랑 하니까 자존심 상해서 안 되겠어요? 못하겠어요?Đấu với trẻ con không làm các anh tự ái à? Không làm được à? Định để chúng thắng à?
그럼 봐주는 건가, 혹시?Không làm được à? Định để chúng thắng à?
[코웃음 치며] 참 나Thôi nào…
아니, 쟤들이 키 작고 힘은 없어도Chúng có thể nhỏ và yếu, nhưng về kỹ thuật, chúng tốt hơn nhiều.
기술적으로는 우리보다 훨씬 더 우세해Chúng có thể nhỏ và yếu, nhưng về kỹ thuật, chúng tốt hơn nhiều.
왜 이기고 싶어 하지 않는 거지?Sao các anh không muốn thắng?
나가서 이겨요, 무조건 이겨요 알았어요?Thắng đi, bằng mọi giá! Hiểu chưa?
[환동] 그래, 이기라, 마, 어?Phải, thắng đi.
야, 안 붙었으면 모를까Đã vào trận đấu rồi. Các cậu phải thắng chứ!
붙었으면 이겨야 될 거 아이가, 어?Đã vào trận đấu rồi. Các cậu phải thắng chứ!
자, 이제 후반전 시작합니다 예, 일어나세요Hiệp hai sắp bắt đầu. Đứng dậy đi.
[홍대] 자, 모여 보세요, 뭐Hội ý nào.
파이팅이 어색해? 손 모아 봐요Cổ vũ nào. Đừng gượng gạo thế. Chạm tay nào.
- 손 - [문수] 모여!Cổ vũ nào. Đừng gượng gạo thế. Chạm tay nào.
[홍대] 자, 하나, 둘, 셋 하면Đếm đến ba, "Chiến thắng! Ta làm được!" Được chứ?
이기자, 이기자, 앗싸! 오케이?Đếm đến ba, "Chiến thắng! Ta làm được!" Được chứ?
자, 하나, 둘, 셋! 이기자, 이기자!Một, hai, ba! Thắng nào! Sao không ai làm?
- 왜 안 해! - [효봉] 자, 자Thắng nào! Sao không ai làm? - Thôi nào! - Thắng nào! Ta làm được!
[저마다 건성으로] 이기자, 이기자, 앗싸- Thôi nào! - Thắng nào! Ta làm được!
- 파이팅! - [환동] 그래그래- Đi thôi! - Tốt.
[국장] 자, 파이팅, 파이팅- Đi thôi! - Tốt.
[홍대] 수고들 하셨네 아주 큰일들 하셨어, 아, 나가요Làm tốt lắm. Một thành tích ấn tượng. Về vị trí đi!
- [문수] 효봉이 형 두고 볼 거여! - [국장] 오케이, 좋아요Làm tốt lắm. Một thành tích ấn tượng. Về vị trí đi! - Hyo-bong, tôi đang nhìn. - Làm như đã tập.
- 하던 대로, 하던 대로 - [환동] 자, 파이팅 하자- Hyo-bong, tôi đang nhìn. - Làm như đã tập. - Cố lên! - Đi nào!
- [효봉] 파이팅, 파이팅 - [은혜] 아빠 파이팅!- Cố lên! - Đi nào! - Chúc bố may mắn! - Đi thôi!
[국장] 자, 파이팅!Đi thôi!
뭐? 왜?Cái gì? Sao?
으음
연기가 갈수록 좋아지네 싶어서Diễn xuất của anh ngày càng ổn áp.
연기는 메소드지Quan trọng là diễn có phương pháp.
- [문수] 나가! 나가! - [팀원] 여기, 여기- Đi mau! - Bên này!
[떠들썩한 소리]
- [효봉] 여기, 여기, 여기! 슛! - [인선의 힘주는 소리]Ở đây!
- [삑] - 이예!
- [밝은 음악] - [국장] 빅이슈코리아 1점!Big Issue, một điểm!
[저마다 환호한다]Big Issue, một điểm!
- [문수] 인선이여, 인선이여! - [팀원들의 환호]In-sun! Chàng trai của tôi!
- [인선] 크로스 - [문수] 역시 우리 인선이여Bắt chéo tay nào…
[팀원들의 박수와 환호]
[힘주는 소리]
[달려가는 발소리]
[사회복무요원1] 야, 거기 서!Dừng lại ngay đó!
[사회복무요원2의 힘겨운 숨소리] 아, 디스크Lưng tôi…
[사회복무요원1] 아니 왜 자꾸 붙이냐고Sao nó cứ dán mấy cái này?
[아이] 나가, 나가, 나가, 나가
[당황한 소리]
[웃음]
[팀원] 여기, 여기!- Đằng này! Đây! - Lốp bóng đi!
[문수] 올려!- Đằng này! Đây! - Lốp bóng đi!
- [팀원의 힘주는 소리] - [휘슬 소리]
- [팀원들의 환호] - [국장] 빅이슈코리아 2점!Big Issue, hai điểm!
영진이 파이팅, 골인!Young-jin! Tuyệt vời!
[힘주는 소리]
[떠들썩한 소리]
[효봉] 미안, 미안, 미안, 미안!Xin lỗi!
- [종료 휘슬] - [팀원들의 환호]
[국장] 빅이슈코리아 3점!Ba điểm!
[환동] 자, 이제 역전까지 가자! 옳지, 옳지!Đến từ sau và đánh bại họ! Anh Beom-su!
[문수] 범수!
[범수의 힘주는 소리]
[범수] 어?
[국장] 빅이슈코리아 4점!Big Issue, bốn điểm!
- [범수의 웃음] - [은혜] 골인! [환호]
[팀원들의 웃음]
[웃음]
[범수의 환호와 웃음]
[문수] 한 골 더! 파이팅!Một bàn thắng nữa! Tiến lên!
- 오다가 주웠, 주웠어요 - [부스럭 소리]Tôi thấy nó trên đường về.
프리미어 리그Giải Ngoại hạng.
아, 잘 어울리네Trông hợp với cô lắm.
[다급하게] 아니, 왜, 왜 왜, 왜, 왜, 왜? 아, 지…Này, không. Dừng lại.
아니, 지금 아니, 지금 아니야 이따, 이따, 이따Đừng làm thế ở đây. Lát nữa nhé?
- [떠들썩한 소리] - [영진] 범수 형!Beom-su!
- [효봉] 여기, 여기 - [은혜] 아빠 파이팅!Đây! Chuyền đi! Bố, tiến lên!
[힘주는 소리]
[종료 휘슬]Vào!
[연신 떠들썩하다]Bố!
- [영진] 크로스! - [인선] 크로스!
[국장] 5대 4, 빅이슈코리아 승!Tỷ số 5-4. Big Issue thắng!
[코 고는 소리]
[연신 코 고는 소리]
- [소민의 비명] - [카메라맨] 으아! 왜?Gì cơ?
[드르륵 의자 바퀴 소리]
[탁 부딪치는 소리]
너무 좋은 꿈을 꿨어- Tôi vừa có giấc mơ tuyệt vời. - Làm sao?
그게 왜?- Tôi vừa có giấc mơ tuyệt vời. - Làm sao?
내 다큐 시청률이 막 치고 올라가는데Tỷ suất xem phim tài liệu tăng vọt,
내가 그 치솟는 그래프를 떼다가 팀장의 싸다구를 날려버리는 꿈tôi đã xé biểu đồ và dùng nó vả vào mặt sếp.
- 응? - [소민] 아, 근데!Nhưng tôi sinh ra với số phận
난 좋은 꿈을 꾸면Nhưng tôi sinh ra với số phận
기어코 재수 없는 일이 벌어지고 마는rằng cứ hễ tôi có một giấc mơ đẹp là vận rủi lại kéo đến.
운명을 가지고 태어났지rằng cứ hễ tôi có một giấc mơ đẹp là vận rủi lại kéo đến.
- [휴대폰 진동음] - 아, 이거 봐!- Thấy chưa? - Cái gì!
뭐, 뭐!- Thấy chưa? - Cái gì!
그러니까 후원 단체가 다 발을 뺐다는 건…Nhà tài trợ rút lui có nghĩa là…
올해 대회 출전이 어려울 수도 있다, 뭐…Việc tham gia giải đấu năm nay có thể khó khăn…
[소민] 이거 국장님이 의뢰하신 거잖아요Đây là ý tưởng của anh mà.
네, 맞아요, 제, 제가 했죠Phải, cô nói đúng. Là ý của tôi.
[소민의 한숨]
나 이거 우리 팀장한테 내 목줄 던져 놓고 찍는 거야Tôi cược mạng mình để làm phim này.
이거 망하면 나 잘려도 그만이라고 다 개겨 놓고 찍는 거라고!Tôi đã mạo hiểm công việc của mình để ở đây!
네, 그래서 제가 어떻게든 그럼 내년이라도 한번…Tôi sẽ đảm bảo rằng năm sau…
[소민] 이것 보세요!- Nghe đây! - Này.
[홍대] 어이- Nghe đây! - Này.
- [소민의 한숨] - [홍대] 이야, 여기는 뭐Sao mỗi khi tôi ăn kem que, chuyện kỳ quặc lại xảy ra?
하드만 빨고 있으면 이런 얼탱이 없는 소리가 나와?Sao mỗi khi tôi ăn kem que, chuyện kỳ quặc lại xảy ra?
[한숨] 그러니까 얼마가 필요하고 얼마가 없는데?Vậy cần bao nhiêu, thiếu bao nhiêu?
[홍대] 지금 출전비 없다는 거야?Anh nói ta không đủ tiền đi? Vậy là bể kèo à?
그래서 파투라고?Anh nói ta không đủ tiền đi? Vậy là bể kèo à?
아니요, 파투 아니고Không, ta chỉ cần tiền cho chuyến bay và thiết bị…
그, 항공료랑 뭐, 장비랑 해 가지고 뭐…Không, ta chỉ cần tiền cho chuyến bay và thiết bị…
[소민] 아, 숫자만 말해요, 숫자만Cứ nói một con số đi.
[국장] 예, 그러니까 대략 한 3천만 원 정도 필요한데요…Chúng ta cần khoảng 30 triệu won…
얼마가 없는데, 지금? 뭐, 솔직하게 제로예요?Có bao nhiêu rồi? Nói thật đi. Không đồng?
[웃으며] 아니, 제로 아니에요 마이너스…Không, không phải không. Mà là âm.
- [헛웃음] - [한숨]
우리가 항상 적자…Ta luôn âm tiền.
[울먹이는 소리]
[홍대] 이야, 이거 다 사기극이었어, 응?Toàn bộ chuyện này là lừa đảo à?
준비도 안 된 거에 나 끌어들인 거야, 그렇지? 어?Anh lôi tôi tham gia khi còn chưa sẵn sàng à?
- 아니, 아니 - [소민] 조용히 좀 해 봐, 제발Anh lôi tôi tham gia khi còn chưa sẵn sàng à? - Không… - Im giùm đi…
[홍대] 당신 지금 나한테 사기 친 거야!- Không… - Im giùm đi… Mấy người vừa lừa tôi!
- [한숨] - [드륵 의자 밀리는 소리]
뭐? 사기? 이거 엎어지면Lừa đảo? Nếu chuyện này thất bại, tôi sẽ là kẻ ra đường!
내가 노숙자 된다고, 내가Nếu chuyện này thất bại, tôi sẽ là kẻ ra đường!
사기 아니고 살인도 해, 지금!Không phải lừa. Tôi sắp giết người đây!
노숙자가 되건 살인자가 되건Dù cô thành vô gia cư hay sát nhân, sao tôi phải dính vào vụ này?
내가 왜 네 사정에 휘말려야 되는데, 왜?Dù cô thành vô gia cư hay sát nhân, sao tôi phải dính vào vụ này?
[국장] 아니, 제가 꼭 그 후원금 받아 오겠습니다, 예Đợi đã, chắc chắn tôi sẽ được tài trợ!
- 어디서요? - [홍대] 아, 됐어, 관둬! 씨- Từ đâu? - Quên đi! Bỏ cuộc đi!
못 그만둬! 씨Tôi không thể!
어디서 받아 오냐고요- Anh sẽ lấy nó ở đâu? - Đó là một tổ chức xã hội…
- [국장] 사회단체인데… - [소민] 그러니까 사회단체 어디!- Anh sẽ lấy nó ở đâu? - Đó là một tổ chức xã hội… Vậy tổ chức xã hội nào?
- [국장] 그, 마사회, 아니 - [휴대폰 진동음]Vậy tổ chức xã hội nào? Hiệp hội Đua xe Hàn Quốc, hay ý tôi là, CYBĐ…
그, 축, 축사모?Hiệp hội Đua xe Hàn Quốc, hay ý tôi là, CYBĐ…
[소민의 한숨]
축구를 사랑하는 모임 단체 같은 데서…Câu lạc bộ Yêu Bóng Đá. Đó là một nhóm…
원래 내가 빠른데Mẹ vốn chạy nhanh, nhưng lũ khốn đó dẫn theo con gái là vận động viên chạy.
아, 이년들이 육상부 딸내미를 데려왔어Mẹ vốn chạy nhanh, nhưng lũ khốn đó dẫn theo con gái là vận động viên chạy.
엄마도 학교 다닐 때 육상부였던 거 알지?Mẹ cũng từng là vận động viên chạy nước rút ở trường,
나 열라 뛰었는데…và mẹ chạy như điên,
그 딸년이 내 옆으로 나란히 달리면서nhưng cô ta đuổi kịp, chạy song song và cười với mẹ.
나를 보고 이렇게 씩 쪼개더라nhưng cô ta đuổi kịp, chạy song song và cười với mẹ.
[홍대 모의 웃음]
분위기 좋네, 웃음도 나오고?Cảm giác thật tốt, thấy mẹ cười.
홍대야, 합의만 하면…- Hong-dae à, khi nào bọn mẹ ổn định… - Mẹ à.
엄마- Hong-dae à, khi nào bọn mẹ ổn định… - Mẹ à.
엄마 인생의 최우선이 뭐야?Ưu tiên số một của mẹ là gì?
1등이 뭐냐고Số một của mẹ là gì?
어?Cái gì?
다른 엄마들은 보통 자식을 1등으로 두지 않아?Các bà mẹ khác không coi con mình là số một sao?
그…
3, 4등 정도로 두는 엄마들도 많아Có rất nhiều bà mẹ xếp con cái ở vị trí thứ ba hoặc thứ tư.
그래Vậy à?
고맙네Cảm ơn mẹ.
내가 그냥Con đoán con sinh ra là để đứng thứ hai.
2등 팔자네, 그냥Con đoán con sinh ra là để đứng thứ hai.
엄마Mẹ à…
나 돈도 없고Con không có tiền. Hãy ở đây trả giá cho lỗi lầm của mình đi.
그냥 다 죗값 치르고 나와Con không có tiền. Hãy ở đây trả giá cho lỗi lầm của mình đi.
너, 너는 어떻게 엄마한테 말을 그렇게 해?Sao con có thể nói thế với mẹ?
엄마는 진짜 충치 치료도 못 했어!Mẹ còn không đủ tiền chữa sâu răng!
나한테 왜 이래!Sao mẹ lại làm thế với con?
충치? [떨리는 숨소리]Sâu răng? Thật đấy à?
충치?Sâu răng? Thật đấy à?
[한숨]
나한테는 엄마가 충치야Mẹ là lỗ sâu răng của con thì có!
홍대, 무슨 일 있니?Con gặp chuyện gì à?
무슨 일 항상 있어!Luôn có chuyện xảy ra. Chính là mẹ đấy!
엄마가 그 일이야Luôn có chuyện xảy ra. Chính là mẹ đấy!
어휴, 씨Chết tiệt…
[홍대의 한숨]
우리 그만 쌩까고 살자Sống như hai người xa lạ đi.
[한숨]
[잔잔한 음악]
[쾅 문 닫히는 소리]
[고양이 울음]
[메시지 진동음]
[한숨]
[멀리 남자들의 말소리]
[한숨]
[남자들의 말소리]
- [남자1] 뭐라고? 다시 얘기해 - [남자2] 뭐라고?Cái gì? Cô nói gì?
축구 유니폼 아니야, 이거?Đây là áo bóng đá nhỉ?
[여자의 훌쩍이는 소리]
[남자1] 하, 하지 말라고요?Đừng làm vậy á?
저, 뭐, 뭐라고, 뭐라고요?Cô nói gì cơ?
[남자2] 내가 그네 밀어줬잖아!Tôi đã đẩy cô trên xích đu còn gì!
[남자1] 어? 아줌마, 이거 벗어, 빨리Tôi đã đẩy cô trên xích đu còn gì! Bà chị, cởi cái này ra.
- [진주의 겁먹은 소리] - 벗어, 빨리Cởi ra đi!
- [남자2] 어우, 씨, 야 - [남자1의 신음]
- 야, 씨, 괜찮냐? - [남자1의 신음]Cậu ổn chứ?
- [남자2] 야, 일어나 봐 - 이, 일어나요Đứng lên.
- [남자1의 분한 말소리] - 나예요Là tôi đây. Nhìn tôi này! Đứng dậy đi!
- [떨리는 숨소리] - 아, 나라니까! 일어나요Là tôi đây. Nhìn tôi này! Đứng dậy đi!
- 가요 - [남자1] 야이, 씨!Ta nên đi thôi.
- [홍대의 신음] - [털썩]
- [남자1] 아휴 - [울먹이는 소리]
꼭 마음먹고 나쁜 짓 좀 하려 그러면Mấy thằng khốn như hắn luôn xuất hiện khi tao muốn làm chuyện xấu.
어디서 이런 새끼가 등장하더라Mấy thằng khốn như hắn luôn xuất hiện khi tao muốn làm chuyện xấu.
[홍대의 화난 숨소리]
뭐, 어디서 온 거야?Mày từ đâu ra vậy?
[한숨]Mày từ đâu ra vậy?
- [툭툭 터는 소리] - 오늘 진짜 거지 같네, 씨…Đúng là một ngày tồi tệ…
[거친 숨소리]
도망갈 새끼 지금 가라Đây là cơ hội cuối để chúng mày cút.
남는 새끼 다 갈아 마셔 버린다Tao sẽ nghiền nát và nốc hết đám còn lại.
[저마다 쿡쿡 비웃는다]
믹서기 좀 갖다 드리자Lấy cho thằng này cái máy xay coi.
갈아 드신단다, 먹어 봐Hắn nói sẽ nghiền nát chúng ta. Thử coi, đồ khốn.
먹어 봐, 이 씨발 놈아Hắn nói sẽ nghiền nát chúng ta. Thử coi, đồ khốn.
[홍대] 새끼야!Thằng khốn!
- 야, 이 새끼야 - [남자2] 오!Thằng chó này!
[남자2의 다급한 소리]
[남자1] 야! [신음]Thằng khốn!
- [남자3의 신음] - [남자2의 신음]
- [털썩] - [홍대] 어우, 씨!
이 새끼가, 씨…Thằng trẻ trâu khốn kiếp!
아유! 씨
[거친 숨소리]
[홍대의 거친 숨소리]
[화난 소리]
[기자] 기자 폭행 사건이 불과Trong chưa đầy hai tháng kể từ khi hành hung một phóng viên,
두 달도 지나지 않은 상태에서Trong chưa đầy hai tháng kể từ khi hành hung một phóng viên,
또다시 폭행을 휘두르고 만 윤홍대 선수Yoon Hong-dae đã dính vào một vụ tấn công khác.
이번 폭행 대상은 무려 고등학생Lần này, anh ta tấn công các học sinh trung học khi đang say rượu.
심지어 만취 상태였다고 합니다Lần này, anh ta tấn công các học sinh trung học khi đang say rượu.
놀라운 점은Đáng ngạc nhiên là không ai trong số họ bị chọc vào mắt.
눈을 찔린 피해자가 없었다는 것인데요Đáng ngạc nhiên là không ai trong số họ bị chọc vào mắt. Là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, anh ta đá…
이번에는 축구 선수답게Là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, anh ta đá…
- 발차기를 십분 활용하여… - [남자] 야, 꺼Là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, anh ta đá… Tắt đi.
호락이Ho-rak…
버리자Đá cậu ta đi.
[멀리 사이렌 소리]SỞ CẢNH SÁT SEOUL YEOUI
[탁 키보드 누르는 소리]
윤홍대 선수 말입니다 잘 아시겠지만…Là về Yoon Hong-dae. Có thể anh đã biết…
- 잘 몰라요 - [키보드 두드리는 소리]Tôi không biết rõ anh ta.
학생들이 공원에서Lũ trẻ đó quấy rối một phụ nữ thiểu năng trí tuệ…
지적 장애를 앓고 있는 여성을 막 괴롭히고 있었는데Lũ trẻ đó quấy rối một phụ nữ thiểu năng trí tuệ…
- 그 여성분이 말을 못 해요 - 가끔 해요!- Cô ấy không nói. - Đôi lúc nói được mà!
좋아해요, 윤홍대 선수를, 예Cô ấy rất thích Yoon.
[딸그락딸그락 동전 넣는 소리]
윤홍대 선수도 맞지 않았습니까?Yoon cũng bị đánh mà?
안 맞았대요Rõ ràng là không.
아니, 뭔 싸움을 그렇게 잘한답니까, 윤홍대 선수는?Sao anh ta đánh nhau giỏi vậy?
- [버튼 누르는 소리] - [음료수 나오는 소리]
[덜그럭 꺼내는 소리]
[멀어지는 발소리]
[경쾌한 음악]Yoon Hong-dae không làm gì sai cả!
- [문수] 윤홍대 선수가! - [형사의 놀란 탄성]Yoon Hong-dae không làm gì sai cả!
뭔 잘못 했간디!Yoon Hong-dae không làm gì sai cả!
[조르륵조르륵]
아니, 여기를 왜 봐요?Anh đang nhìn gì thế?
그…Anh biết đấy…
그, 윤홍대 선수가…Yoon Hong-dae…
아이, 씨, 이게 윤홍대야? 왜 이거를 보고 말을 해요?Đây là Yoon Hong-dae à? Sao anh nói chuyện với cậu nhỏ của tôi?
[효봉] 아이고, 아니 그, 윤홍대 선수가요Là về Yoon Hong-dae. Cậu ấy…
- [지퍼 잠그는 소리] - 그, 윤홍…Là về Yoon Hong-dae. Cậu ấy…
- [경쾌한 음악] - [문수] 윤홍대 선수이기 때문에Vì cậu ấy là Yoon Hong-dae, cậu ấy làm những việc như Yoon Hong-dae.
- [형사의 한숨] - 윤홍대스럽게Vì cậu ấy là Yoon Hong-dae, cậu ấy làm những việc như Yoon Hong-dae.
그, 윤홍대 했습니다Vì cậu ấy là Yoon Hong-dae, cậu ấy làm những việc như Yoon Hong-dae.
[호루라기 효과음]
윤홍대?Yoon Hong-dae?
- [부스럭 종이 소리] - [인선] 사람을 찾습니다Tôi đang tìm một người.
아, 씨바, 두통Chết tiệt, đau đầu quá.
당신들 도대체 왜 이래!Mấy người bị làm sao vậy hả?
아니, 뭔 폭행 사건에 조사를 하나도 안 하냐고요, 예?Sao anh có thể không điều tra một vụ tấn công chứ?
아, 피의자가 인정하고 가만있는데 뭔 조사를 해요?Kẻ tấn công đã thừa nhận. Còn gì để điều tra nữa?
아, 그리고 증인은 말을 못 하지Nhân chứng không nói được, cũng không có máy quay an ninh!
주변에 CCTV도 없었고Nhân chứng không nói được, cũng không có máy quay an ninh!
거, 합의나 잘 보라고 해요Bảo cậu ta dàn xếp thỏa đáng đi.
[형사의 한숨]
- 아, 윤홍대 선수… - 윤홍대!- Nhưng Yoon Hong-dae… - Yoon Hong-dae!
윤홍대, 윤홍대!- Nhưng Yoon Hong-dae… - Yoon Hong-dae! Yoon Hong-dae!
그만!Đủ rồi!
- 오케이, 오케이 - [형사가 진정하며] 그만- Rồi. Được rồi. - Thôi đi.
[형사의 거친 숨소리]
[형사의 놀라는 소리]
- 그, 윤홍대… - [괴성]Anh Yoon Hong-dae đó…
[당황하는 소리]
- [창렬] 아, 잠깐! - [형사의 흥분한 말소리]Tôi chịu hết nổi rồi!
[형사의 울분에 찬 괴성]
[창렬] PD님은 PD님이니까Là nhà sản xuất, cô không thể cho thế giới thấy con người thực của Hong-dae à?
홍대가 어떤 사람인지 세상에 알릴 수 있지 않아요?Là nhà sản xuất, cô không thể cho thế giới thấy con người thực của Hong-dae à?
예?Gì cơ? Tôi chưa đến đẳng cấp đó.
아니, 제가 그런 급은 아니고Gì cơ? Tôi chưa đến đẳng cấp đó.
아휴, 그놈Trời ạ, tên ngốc đó.
[쯧 하는 입소리]
축구에 관심 없는 척 연예인 한다고 떠들고 다니니까Anh ấy nói về việc thành người nổi tiếng như thể không quan tâm đến bóng đá,
뭐, 연습도 제대로 안 한다고 사람들이 아는데và mọi người nghĩ anh ấy không tập luyện.
- [차분한 음악] - 홍대Nhưng anh ấy đã tập luyện chăm chỉ hơn bất cứ ai khác mà tôi biết.
개인 훈련 누구보다 독하게 했어요Nhưng anh ấy đã tập luyện chăm chỉ hơn bất cứ ai khác mà tôi biết.
근데 노력하는 놈이 타고난 놈 이긴다는 거Người ta nói cần cù bù năng lực, nhưng không đúng chút nào.
'그냥 말이구나'Người ta nói cần cù bù năng lực, nhưng không đúng chút nào.
운동선수는 그걸 느끼는 순간이 있어요Có những lúc các vận động viên chỉ cảm nhận được.
'죽어도 좋다' 하고 뛰는데Bạn chạy như bay, chỉ để bám đuổi.
저 앞에 가는 놈은 그만큼 또 멀어져Bạn chạy như bay, chỉ để bám đuổi.
못 따라가는 거지 못 하는 건 아닌데Bạn không bắt kịp, nhưng không nghĩa là bạn kém cỏi.
조금 처진다고 낙오되면 잡아 줘야죠Những người tụt phía sau chỉ cần một bàn tay giúp đỡ.
[가쁜 숨소리]Những người tụt phía sau chỉ cần một bàn tay giúp đỡ. Bóng đá không chỉ chơi bởi người ở phía trước.
축구를 앞에 가는 놈 혼자 하나?Bóng đá không chỉ chơi bởi người ở phía trước.
[창렬의 한숨]
[한숨]
[문 두드리는 소리]
진주 아줌마Jin-ju à, So-min đây. Cô có nhớ tôi không?
저 소민이에요, 저 기억하시죠?Jin-ju à, So-min đây. Cô có nhớ tôi không?
[어렴풋한 스포츠 중계 소리]Jin-ju à, So-min đây. Cô có nhớ tôi không?
홍대 씨가 지금 도움이 필요해요Hong-dae thực sự cần giúp đỡ.
윤홍대 선수 알죠?- Cô nhớ anh ta chứ? - Đau đầu quá…
아, 두통- Cô nhớ anh ta chứ? - Đau đầu quá…
- [범수] 아유, 소용없다니까 - [형사의 한숨]Tôi đã nói rồi. Vô ích thôi.
[달칵 문고리 돌리는 소리]
- [삐걱] - [스포츠 중계 소리가 커진다]
[쓸쓸한 음악]
[한숨]
나는 너한테 뭐야?Tôi là gì với cô chứ?
그놈의 윤홍대…Tên khốn Yoon Hong-dae đó…
[신음]Tên khốn Yoon Hong-dae đó…
[멀어지는 오토바이 소리]
저 그네?Cái xích đu đó à?
[범수] 그러게, 날도 궂은데 왜 그네를 타?Sao cô lại chơi xích đu sau khi trời tối?
[형사] 어, 저기서 애들이 괴롭혔죠?Đó là nơi bọn trẻ đó quấy rối cô à?
응, 응, 응Vâng.
왜요? 하늘? 하늘에?Gì vậy? Bầu trời?
[진주의 머뭇거리는 소리]
저 집?Căn hộ đó?
저 집!Ở đó à?
- 응? - [톡톡 두드리는 소리]
핸드폰?Điện thoại di động à?
저 위에서 누가 핸드폰으로 찍었다?Ai đó quay video bằng điện thoại trên đó?
[숨을 하 내뱉는다]
[소민의 다급한 숨소리]
[달려가는 발소리]
[흥미로운 음악]NGÀY 14 THÁNG 8 NĂM 2010, SÂN CHƠI TRONG KHU CHUNG CƯ
[긴장되는 효과음]NGÀY 14 THÁNG 8 NĂM 2010, SÂN CHƠI TRONG KHU CHUNG CƯ MỘT NGƯỜI ĐÀN ÔNG TUNG CHƯỞNG?
[휙휙 찌르는 효과음]CHUYÊN GIA CHỌC MẮT!
오늘부터 여러분들과 함께할 윤홍대라고 합니다Nay tôi sẽ tham gia cùng các bạn. Tôi là Yoon Hong-dae.
[사람들의 환호]
[문수의 힘주는 소리]ĐỘI BÓNG NÀY ĐẠI DIỆN HÀN QUỐC DỰ GIẢI BÓNG ĐÁ VÔ GIA CƯ TOÀN CẦU
[떠들썩한 소리]DỰ GIẢI BÓNG ĐÁ VÔ GIA CƯ TOÀN CẦU
[연신 떠들썩한 소리]
[감탄하는 효과음]CẬU ẤY LÀ NGƯỜI TỐT?
[영상 속 홍대] 잘 어울린다JIN-JU, NGƯỜI BỊ THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ, YÊU BÓNG ĐÁ
프리미어 좋아해요?CẬU ẤY TẶNG CÔ ẤY ÁO THI ĐẤU!
[거꾸로 재생하는 효과음]TRỞ LẠI NGÀY 14 THÁNG 8!
[영상 속 홍대] 아, 가, 가면 돼요NGƯỜI PHỤ NỮ MẶC ÁO THI ĐẤU NÀY LÀ
- [기합 효과음] - [영상 속 홍대의 신음]NGƯỜI PHỤ NỮ MẶC ÁO THI ĐẤU NÀY LÀ BẠN CỦA YOON HONG-DAE!
[긴장되는 효과음]BẠN CỦA YOON HONG-DAE! JIN-JU!
[영상 속 남자1] 오!JIN-JU! YOON MUỐN CỨU CÔ ẤY
- [영상 속 홍대] 야, 이 새끼야 - [영상 속 남자2가 소리친다]ANH ẤY CÓ THỰC LÀ KẺ TẤN CÔNG KHÔNG?
[영상 속 싸우는 소리]
[영상 속 남자3의 신음]
[영상 속 연신 싸우는 소리]LƯỢT XEM THÍCH, KHÔNG THÍCH
호락이 데려와Gọi Ho-rak đi.
아니, 모셔 와Ý là, hộ tống anh ta đến đây.
[경쾌한 음악]Chúng tôi đã rút đơn kiện.
[여자]Chúng tôi đã rút đơn kiện. Nhưng nếu các con tôi bị lộ danh tính…
지난주 인터넷을 뜨겁게 달군 영상이Đoạn phim lan truyền từ tuần trước tiếp tục làm nóng màn hình.
연일 화제인데요Đoạn phim lan truyền từ tuần trước tiếp tục làm nóng màn hình.
맞습니다, 바로 축구 선수 윤홍대 선수의 영상인데요Đoạn phim lan truyền từ tuần trước tiếp tục làm nóng màn hình. Phải, là đoạn phim có cầu thủ bóng đá Yoon Hong-dae.
이 영상 하나로 하루아침에 액션 영웅으로 떠올랐어요Anh ấy lập tức thành anh hùng hành động chỉ với đoạn phim này.
'액션 홍대' UFC 진출설이 사실인가요?Có đúng là anh ấy sẽ ra mắt ở UFC không?
저희는 열려 있어요, 환영합니다Chúng tôi dang rộng tay chào đón anh ấy.
[영어와 한국어]Chúng tôi muốn làm trò chơi Yoon Hong-dae. Trò chơi mà bạn đánh bại những kẻ bắt nạt. Sẽ gây nghiện lắm.
최근 윤홍대 선수의 영웅 동영상이 화제가 되면서Cái được gọi là luật Yoon Hong-dae đã được đề xuất,
장애인이나 약자를 상대로 한 폭행에 대해yêu cầu hình phạt nghiêm khắc hơn
가해자가 미성년자일지라도 가중처벌을 해야 한다는cho những kẻ tấn công người khuyết tật,
이른바 윤홍대 법이 거론되고 있습니다kể cả khi những kẻ tấn công là trẻ vị thành niên.
[효봉] 이야, 사람 패고 인생 역전이네Cậu ta xoay chuyển đời mình nhờ đánh người.
[범수] 그게 사람 새끼들이냐?Chúng không phải người!
[쯧 하는 입소리] 아유! 손댄 김에 그냥 확 죽여 버리지Lẽ ra cậu ta nên giết bọn khốn đó.
[덜컥 문 열리는 소리]
안녕하세요Xin chào.
- [환동] 아, PD님 수고했어요, 응 - [문 닫히는 소리]So-min à, làm tốt lắm.
- [범수의 환호] - [소민] 아휴
- [밝은 음악] - 아휴
어떻게 됐어요?- Tình hình sao rồi ạ? - Cô và đạo diễn đã làm được.
[국장] 아, 이 PD님이랑 감독님이 다 만들어 주셨어요, 예!- Tình hình sao rồi ạ? - Cô và đạo diễn đã làm được.
[소민] 아, 어떻게 됐냐니까Vậy mọi chuyện sao rồi?
[국장] 자, 여기 보시면 아직 좀 모자라는데Đây, nhìn này. Vẫn còn thiếu một ít,
동영상 이후로 우리 텀블벅이 많이 홍보가 돼서nhưng trang gọi vốn rất được quan tâm sau đoạn phim.
- 현재 5백만 원 돌파 - [소민의 놀라는 소리]Ta đã vượt năm triệu won. Ta sẽ đạt mục tiêu sớm thôi!
이, 금방 목표 액수 달성하겠어요, 이거Ta đã vượt năm triệu won. Ta sẽ đạt mục tiêu sớm thôi!
- [카메라맨] 이예, 이예! - [국장] 이예!- Hoan hô! - Hoan hô!
[소민의 안도하는 숨소리]
[환동] 그라믄 나도 좀 보탤게Tôi cũng sẽ đóng góp. Chắc 50.000 won nhỉ?
한 5만 원 정도?Tôi cũng sẽ đóng góp. Chắc 50.000 won nhỉ?
[효봉] 그럼 나는 3만 원- Tôi 30.000 won. - Làm tròn. Bỏ 50.000 won đi!
[범수] 안 친한 사람 결혼식 가냐? 5만 원 해!- Tôi 30.000 won. - Làm tròn. Bỏ 50.000 won đi!
니는 얼마 할 건데?- Cậu sẽ góp bao nhiêu? - Anh nói gì?
뭐라고?- Cậu sẽ góp bao nhiêu? - Anh nói gì?
니는 얼마 할 거냐고!Cậu sẽ góp bao nhiêu?
[찍 비닐 뜯는 소리]
뭐 하노, 지금?
[소민] 아, 근데 윤홍대 이거 왜 안 나타나?Hong-dae ở chỗ quái nào rồi? Sao anh ta lại mất dạng thế?
왜 연락 두절인데?Hong-dae ở chỗ quái nào rồi? Sao anh ta lại mất dạng thế?
[국장] 그러게 왜 안 나타나실까, 지금?Ừ, sao cậu ta không ở đây?
- [소민의 한숨] - [통화 연결음]
[문수] 에잇
- [문수의 힘주는 소리] - [인선] 저…Chà…
- [효봉] 에휴, 씨 - 어?Chà…
[인선] 제가 있는 쪽방촌에…Nhà trọ ổ chuột mà tôi ở…
[인선] 아, 여, 여기Đây.
- [밝은 음악] - [소민의 한숨]
[쪽쪽 빨아 먹는 소리]
고기 먹는구나?Ăn thịt bò hả?
[쭙쭙 하는 입소리]
- [툭 떨어지는 소리] - 뼈 발라 먹네?Gặm cả xương.
왜 은둔 생활하는지 알겠어Giờ tôi hiểu vì sao người ta làm ẩn sĩ. Thật thoải mái.
존나 편해Giờ tôi hiểu vì sao người ta làm ẩn sĩ. Thật thoải mái.
[소민] 야!Này!
[홍대] '정글의 규칙'?Luật Rừng?
뭐, 정글 가서 막 도마뱀 잡고, 그거?Chỗ bắt thằn lằn với các thứ trong rừng?
응, 그거Ừ, nó đó.
- 정글 가? - 응, 정글 가- Vào rừng? - Ừ, rừng rậm.
나 정글 가는 날이 월드컵 가기 전날이야, 알아?Anh biết nó khởi hành một ngày trước Giải đấu chứ?
[남규] 알아, 거기는 가지 마Ừ, tôi biết. Đừng đến đó.
- 뭐? - [남규] 내가 뭐라디?- Gì? - Tôi đã nói gì với cậu?
열정 페이 받는 애들이 신파 잘한다니까Những người làm với mức lương thấp giỏi mấy trò bi lụy.
우리가 원하는 걸 미리 만들어 줬잖아Cô ấy đã cho ta cái ta muốn. Tôi rất biết ơn.
- 고맙지, 뭐 - 아니, 월드컵 준비를Cô ấy đã cho ta cái ta muốn. Tôi rất biết ơn. Nhưng việc chuẩn bị cho Giải đấu cuối cùng cũng xong…
- 이제 다 했는데, 무슨… - [남규의 성가신 한숨]Nhưng việc chuẩn bị cho Giải đấu cuối cùng cũng xong…
그, 홈리스인지 홈플러스인지Cúp Ma Cà Bông hay Vô Gia Cư… Đó chẳng phải Giải đấu thật.
그게 뭐가 월드컵이야, 인마 자선 단체 행사지Cúp Ma Cà Bông hay Vô Gia Cư… Đó chẳng phải Giải đấu thật. Chỉ là sự kiện từ thiện.
지금 팍 치고 들어가야 돼!Ta phải giữ đà phát triển.
여론이라는 게 얼마나 정이 없는지 아니?Dư luận không có trái tim đâu. Hiểu chưa?
나쁜 쪽으로 터지든 좋은 쪽으로 터지든 금방 식어Dù tốt hay xấu, mọi thứ sẽ nhanh chóng biến mất!
잊혀진단 말이야Cậu sẽ bị lãng quên.
[홍대] 아무리 그래도…Nhưng dù vậy…
아, 이 새끼가 진짜, 씨Đủ rồi, đồ khốn.
그래Được thôi. Tôi biết cậu là người tốt.
너 뭐, 본성은 내가 뭐 착한 새끼인 거 아는데Được thôi. Tôi biết cậu là người tốt.
지랄 싸지 마Đừng nực cười thế.
- 예수처럼 살지도 못할 새끼들이 - [한숨]Những người hành động từ bi
- 착한 척 가식 떠는 거 그거 - [불안한 음악]Những người hành động từ bi khi họ không thể sống như một vị thánh làm tôi buồn nôn.
역겨워khi họ không thể sống như một vị thánh làm tôi buồn nôn.
홍대야Hong-dae, hãy sống như kẻ xấu đi.
우리 나쁘게 살자, 나쁘게Hong-dae, hãy sống như kẻ xấu đi.
[달그락 소리]HỢP ĐỒNG ĐỘC QUYỀN
[남규] 나 너한테 잘할 거야Nó sẽ tốt cho cậu.
- [털썩 앉는 소리] - [소민] 어이Nó sẽ tốt cho cậu. Này. Cuộc nói chuyện với người đại diện thế nào?
- 대표랑 뭐, 어떻게 얘기된 거야? - [멀리 떠들썩한 소리]Này. Cuộc nói chuyện với người đại diện thế nào?
몰라Ai mà biết.
나한테 뭐, 고마운 거 없어?Anh không biết ơn tôi à?
생색내고 싶어?Cô hả hê à? Tôi mua cho cô một bộ quà tặng dầu ăn nhé?
뭐, 식용유 선물 세트라도 보내 줄까?Cô hả hê à? Tôi mua cho cô một bộ quà tặng dầu ăn nhé?
[한숨] 비누 세트로 해라 비누 떨어졌다Đổi thành bộ quà tặng xà phòng đi. Tôi đi đây.
그래Được rồi.
[효봉] 파이팅!
- [연신 떠들썩하다] - [쯧 하는 입소리]
[홍대] 인선아, 패스해 봐In-sun, chuyền cho tôi!
자, 인선, 달려Rồi, chạy đi.
- [인선의 당황한 소리] - [철컹 소리]
어, 타이밍 좋은데 공을 끝까지 봐Đúng lúc, nhưng hãy nhìn bóng đến cuối.
자, 한 번 더Được rồi! Lần nữa.
자, 공을 끝까지 보고Đừng rời mắt khỏi bóng.
자, 인선, 달려In-sun, chạy đi.
[공 차는 소리]
- [철컹 소리] - 그렇지, 많이 좋아졌어Tốt, tốt hơn nhiều rồi.
[인선의 연신 힘주는 소리]
- [철컹 소리] - [인선의 한숨]
이 정도 했으면 한 번 될 법도 한데, 그렇지?Lẽ ra phải vào một quả rồi chứ?
[풀 죽은 숨소리]
못해도 돼Thất bại cũng ổn mà.
[문수] 못하면 안 되는 거 아니여?Không ổn, anh không nghĩ vậy à?
[효봉] 파이팅!Không ổn, anh không nghĩ vậy à?
[홍대] 아, 인선이 잘하고 있어 근데 좀만 더 자신감 있게In-sun, cậu làm tốt lắm. - Tự tin hơn một chút. - Được rồi.
[헐떡이며] 예- Tự tin hơn một chút. - Được rồi.
[홍대] 아, 효봉 형님, 좋아요! 근데 살 좀 빼면 더 좋을 거 같아Hyo-bong, tốt! Nếu giảm cân anh sẽ làm tốt hơn.
[은혜] 아빠 파이팅, 아빠 파이팅!Bố, bố tuyệt lắm!
[홍대] 문수 형님, 파이팅이 좋아Moon-su, tinh thần là phải thế. Nhưng đừng chán nản.
- 근데 우울해하지 말고 - [문수의 거친 숨소리]Moon-su, tinh thần là phải thế. Nhưng đừng chán nản.
[문수] 오케이Được rồi!
[은혜] 아빠 최고!Phòng thủ tốt. Tiếp tục thế!
수비가 좋아, 이대로만 해요Phòng thủ tốt. Tiếp tục thế!
- [툭 차는 소리] - [국장] 다음, 다음
[홍대의 한숨]
[가쁜 숨소리]
자, 쉬었다 합시다Giải lao đi.
- [국장] 오케이, 자, 쉬었다가 - [삑]Rồi, giải lao!
[홍대] 이제 진짜 얼마 안 남았네요Ta sắp đến đích rồi.
- 드시면서 들으세요 - [은혜의 웃음]Vừa ăn vừa nghe này.
저는Tôi không thể tới Giải Toàn cầu với mọi người.
같이 못 갑니다, 월드컵Tôi không thể tới Giải Toàn cầu với mọi người.
[팀원들] 응?
[문수] 뭔 소리여?Ý cậu là sao?
[국장] 감, 감독님 그게 무슨 말이에요?Huấn luyện viên, ý cậu là sao?
뭐, 상황이 그렇게 됐네요Tôi có chút vấn đề.
제가 간다고 그렇게 달라질 것도 없잖아요Tôi ở đó cũng đâu có gì khác biệt.
아니, 감독님, 갑자기 왜…Huấn luyện viên, tự nhiên…
[은혜] 월드컵 안 가면 뭐 해요?Thay vào đó, chú sẽ làm gì?
[효봉] 그러게?Hỏi hay đấy.
뭐…Chà…
- [머뭇거리며] 도마뱀도 잡고 - [효봉] 도마뱀?- Tôi sẽ đi bắt thằn lằn… - Thằn lằn?
아이, 몰라, 그냥Dù sao thì, hãy tập luyện chăm chỉ đến phút cuối nhé.
아무튼 남은 시간 열심히 합시다Dù sao thì, hãy tập luyện chăm chỉ đến phút cuối nhé.
[환동] 아, 윤 감독Huấn luyện viên.
우리가 뭐 잘못한 거 있나?Bọn tôi đã làm gì sai à?
아, 환동 아저씨가 감독하면 되겠네Chú nên là huấn luyện viên mới. Họ đều nghe lời chú.
형님들이 말 잘 들으시니까Chú nên là huấn luyện viên mới. Họ đều nghe lời chú.
아, 야들이 지금 말을 안 들어서 그라나?Là vì họ không nghe lời cậu à?
아, 얘 때문이야? 얘가 빠질게, 그럼Hay vì cậu ta? Ta có thể đá cậu ta đi.
떴다고 째는 거지 뭘 나 때문이야?Giờ cậu ta nổi tiếng rồi nên bỏ tàu chứ sao.
감독님도 뭐 생각이 있겠지Chắc huấn luyện viên Yoon có kế hoạch.
뭔 생각?Kế hoạch gì? Cậu ta làm gì có kế hoạch.
- [탁] - 생각 없어!Kế hoạch gì? Cậu ta làm gì có kế hoạch.
네, 생각 없어요Ừ, tôi không có.
이거 처음부터 생각 없었어요Tôi gia nhập đội này mà không có kế hoạch.
- 아니, 감, 감독님, 그… - [소민의 화난 숨소리]Khoan đã… Huấn luyện viên, nếu anh đột nhiên…
아니, 갑자기 왜… 갑자기 왜 그러세요?Huấn luyện viên, nếu anh đột nhiên… Anh bị sao vậy?
[문수가 울먹이며] 맞는 것 같네요 떴다고 째는 거Anh nói đúng. Cậu ta bỏ chúng ta vì giờ cậu ta nổi tiếng rồi.
그래 말할 게 뭐 있노? 열심히 가르쳤다 아이가Đừng nói thế. Cậu ấy đã hết sức huấn luyện các cậu.
배운 것도 없어 맨날 뜀박질이나 하고Tôi đâu học được gì. Chỉ chạy.
니는 그것도 못 했잖아Chạy còn không ra hồn.
뭐라고?- Gì cơ? - Đừng giả vờ điếc nữa!
안 들리는 척하지 마, 인마!- Gì cơ? - Đừng giả vờ điếc nữa!
[문수의 흐느끼는 소리]
[홍대] 뭐? 왜?Gì? Gì nào?
엄마 때문에 이러는 거구나?Là vì mẹ anh, phải không?
참, 진짜 대단한 효자 납셨다, 진짜Trời, anh đúng là con trai ngoan.
근데 호락 오빠Giờ trông anh thảm hại lắm. Anh biết không?
지금 존나 불쌍해 보여, 알아?Giờ trông anh thảm hại lắm. Anh biết không?
뭐 뽑아 먹겠다고 여기 붙어서 안달하는 너도 존나 불쌍해Bám lấy những người này để lợi dụng họ cũng thảm hại.
알아?Cô biết chứ?
불쌍한 인간들끼리 엮이지 말자고Vì hai ta đều thảm hại, hãy xa nhau ra.
더 불쌍해 보이잖아Thảm hại gấp đôi.
[멀어지는 발소리]
[하늘이 우르릉거린다]
[천둥소리]
[느릿한 음악]
[한숨]
[남자] 가다가 이 바위 이 지점에서Tôi muốn Ju-ri vấp phải đá ở đây.
쥬리 씨가 넘어졌으면 좋겠어요Tôi muốn Ju-ri vấp phải đá ở đây.
그럼 홍대 씨가 부축하고Rồi Hong-dae giúp cô ấy dậy.
- [쥬리] 좋아 - [홍대] 네Tôi thích thế.
[남자] 아, 도마뱀 이거 먹을 건데Ta sẽ ăn thằn lằn. Ai dị ứng bò sát không?
파충류 알레르기 있으신 분?Ta sẽ ăn thằn lằn. Ai dị ứng bò sát không?
[출연자1] 없어요, 제가 먹을게요Tôi không! Tôi sẽ ăn.
내가 진짜 좋아해서 그래Tôi rất thích nó.
제가 먹을게요Tôi sẽ ăn. Tôi ăn với cơm trà xanh, như ăn borigulbi.
난 녹차 물에 밥 말아서 얹어 먹어, 보리굴비처럼Tôi ăn với cơm trà xanh, như ăn borigulbi.
[출연자2] 제가 먹을게요 난 육회로 먹어Tôi sẽ ăn. Tôi có thể ăn gỏi.
육회 받고 산 채로 먹을게요Tôi sẽ hơn anh, tôi sẽ ăn sống nó.
[출연자2] 야, 너 되는 걸 말해Thật vô lý. Ăn gỏi thì có lý à?
[쥬리] 육회는 말이 돼?Ăn gỏi thì có lý à?
[출연자2] 야, 그리고 너 보리굴비가 뭐냐, 진짜? 씨Ăn nó như borigulbi là hoàn toàn nhảm nhí.
[홍대가 연신 콜록거린다]
[올칵올칵 입 헹구는 소리]
[힘겨운 숨소리]
[달그락 소리]
- [익살스러운 음악] - [홍대 모가 쿡쿡 웃는다]
[톡톡 그릇 치는 소리]
- [홍대 모가 연신 웃는다] - [달그락 내려놓는 소리]
왜 음식을 먹는데 얻어맞는 기분이 들까?Sao bữa ăn này cảm giác như một cuộc tấn công vậy?
보라고 한 거야, 보라고Mẹ chỉ muốn cho con thấy.
[바스락 소리]
[바스락 소리]
윤홍대, 고맙다Hong-dae, cảm ơn con.
돈은 빠른 시일 안에 갚을게Khi nào có mẹ trả lại ngay.
뭐 해서 갚아?Bằng cách nào?
아저씨랑 같이 제주도 내려가기로 했어Mẹ sẽ chuyển đến đảo Jeju với người bạn đó.
제주도?Đảo Jeju á?
그냥Mẹ muốn bắt đầu lại ở một nơi không ai biết mẹ.
뭐, 아무도 모르는 데서 새로 시작해 보려고 [웃음]Mẹ muốn bắt đầu lại ở một nơi không ai biết mẹ.
[한숨 쉬며] 그렇지Chắc chắn rồi.
아무도 몰라야 사기를 치지Bằng cách đó, mẹ có thể lừa họ.
- [달그락 소리] - 엄마 이제 정말 안 그래Mẹ không làm thế nữa thật mà.
[TV 속 캐스터] 자, 앞쪽에 움직이는 선수들 바라보면서Này, Hong-dae! Quay lại đi!
먼 쪽을 봅니다, 자, 윤홍대…Quay lại đi!
[홍대 모] 윤홍대의 처음이자 마지막 청소년 국가대표 경기Trận đấu đầu và cuối của Yoon Hong-dae như vận động viên trẻ quốc gia.
[홍대] 아, 꺼, 보기 싫어, 안 가?Tắt đi. Con không muốn xem. Mẹ không đi à?
아, 잠깐만 이거 조금만 보고 가자, 어?Thôi nào, để mẹ xem một chút trước khi đi.
[계속되는 축구 중계 소리]Thôi nào, để mẹ xem một chút trước khi đi.
- [툭 내려놓는 소리] - [홍대의 탄식]
[TV 속 캐스터] 어! 말씀드린 순간…
[홍대 모] 그렇지, 어, 어Tốt.
자, 가자, 그렇지 여기, 어, 바로 여기야, 여기Ừ, tiến lên. Đúng rồi. Đây, ngay đây.
가, 가, 가, 가, 가!Đi đi!
- [중계진 목소리가 높아진다] - 오! 자, 여기, 여기Đây! Chính nó!
여기, 여기, 여기서 슛!Đây! Chính nó! Sút! Vào!
- 골인! - [TV 속 관중들의 함성]Sút! Vào!
- [흥얼거리는 소리] - [TV 속 캐스터] 골입니다, 골
[중계진의 흥분한 말소리]
- [잔잔한 음악] - [홍대 모의 웃음]
[TV 속 캐스터] 우리의 윤홍대 선수!
[계속되는 중계진의 말소리]
[홍대 모] 어휴
나이를 먹기는 먹는구나, 내가 [가쁜 숨소리]Chắc mẹ cũng già rồi.
저 때 경기장 못 가서 미안해Xin lỗi vì đã không có mặt ở trận đấu.
누가 들으면 다른 경기에는 온 줄 알겠네Làm như mẹ đến các trận đấu khác của con ấy.
[홍대 모] 아, 새끼, 거Trời, thằng nhóc này.
제 어미 닮아서 한마디를 그냥 안 넘어가네, 그Con giống mẹ nên cứ phải cãi cho bằng được.
- [리모컨 누르는 소리] - [홍대 모의 한숨]
잘생겼어Đẹp trai quá.
윤홍대Hong-dae à.
Con có chắc là muốn vào rừng không?
정글 갈 거야?Con có chắc là muốn vào rừng không?
어, 나도 학교 때 육상 할 때 맨날 2등이었어Hồi đi học mẹ luôn về nhì trong môn chạy nước rút.
내가 좀 열심히 하려고 그랬는데Mẹ muốn cố gắng hơn, nhưng mẹ đã có con năm 18 tuổi.
18살에 네가 나와 가지고Mẹ muốn cố gắng hơn, nhưng mẹ đã có con năm 18 tuổi.
그게 내 잘못이야? 웃기고 있어Đó là lỗi của con chắc? Mẹ đúng là thiếu niên nông nổi.
고딩이 까진 거지Đó là lỗi của con chắc? Mẹ đúng là thiếu niên nông nổi.
야! 그건 네 아빠가…Này! Đó là vì bố con…
[홍대 모의 한숨]
미안해Xin lỗi.
[홍대 모의 한숨]
그래Phải.
생각해 보면은 우리는 정말Nếu nghĩ về nó, chúng ta không giống những bà mẹ và con trai khác.
보통의 모자 관계가 아니었지? 응?Nếu nghĩ về nó, chúng ta không giống những bà mẹ và con trai khác.
다른 집은 엄마가 하라는 대로만 하면Những đứa con trai khác nên người nhờ nghe lời mẹ.
별 탈 없이 잘 사는데Những đứa con trai khác nên người nhờ nghe lời mẹ.
너는 엄마가 하라는 건 다 반대로 해서Nhưng con đã tiến xa đến thế này nhờ làm điều ngược lại.
그나마 이 정도라도 된 거잖아Nhưng con đã tiến xa đến thế này nhờ làm điều ngược lại.
[길게 들이켜는 숨소리]Nhưng con đã tiến xa đến thế này nhờ làm điều ngược lại.
[한숨 쉬며] 본능적으로 알게 된다 엄마가 엄마면Nếu có người mẹ như mẹ, tự khắc làm vậy theo bản năng.
그래, 너Ừ, vào rừng đi.
정글 가Ừ, vào rừng đi.
아이고, 축구는 개뿔Quên bóng đá đi.
아휴, 저 열나게 뛰다가 그물에다 공 한번 집어넣고Chạy vòng vòng và đưa bóng vào lưới thì có gì vui chứ?
뭐 좋다고 미친놈처럼 팔짝팔짝 뛰는 거, 저거Chạy vòng vòng và đưa bóng vào lưới thì có gì vui chứ?
야, 하지 마Này, đừng làm thế. Làm người nổi tiếng đi.
연예인 해Này, đừng làm thế. Làm người nổi tiếng đi.
아이고
내가 요리했으니까Vì mẹ đã nấu rồi, mẹ sẽ rửa bát vậy.
설거지는 내가 할게Vì mẹ đã nấu rồi, mẹ sẽ rửa bát vậy.
[멀어지는 발소리]
- [달그락 소리] - [물 흐르는 소리]
[한숨]
[중얼거리며] 인생 참 거지 같네, 진짜Cuộc sống thật tệ.
[공항 안내 방송이 흘러나온다]
[국장] 오! 자, 자, 자 우리 어렵지 않아요Không khó lắm đâu.
누가 와서 영어로 말 걸면Nếu ai đó nói với các anh bằng tiếng Anh, hãy trả lời bằng tiếng Hàn.
당황하지 않고 더 크게 한국말을 해요Nếu ai đó nói với các anh bằng tiếng Anh, hãy trả lời bằng tiếng Hàn.
그러면 자기들이 당황하겠지Vậy thì họ sẽ bối rối.
그러면 우린 그냥 딱 지나쳐 가면 되는 거야Và ta có thể cứ thế bỏ đi.
[문수] 뭐래는 겨?Anh ta nói gì vậy?
- [문수의 힘주는 소리] - [퉁]
[국장] 그, 코치 자격으로 가시는 거예요Chú là huấn luyện viên nên không thể chơi.
- 시합 안 됩니다, 절대로 - [환동] 알았다Chú là huấn luyện viên nên không thể chơi. Tôi nghe rồi.
뭐 좀 허전한 게 글네Cảm giác trống trải sao đó…
[효봉] 몰랐는데 감독이 있고 없고가 엄청 크네요Tôi không nhận ra vai trò của huấn luyện viên lớn cỡ nào.
[범수] 난 별로Tôi thì không.
[영진] 난 보고 싶은데Tôi nhớ cậu ấy.
[효봉] 얄밉기도 하면서 말이지Tôi cũng nhớ, nhưng cũng giận.
- [공 치는 소리] - [문수] 정 없이 제끼고 간 놈Tên khốn vô cảm đó đã bỏ ta, tôi sẽ quên hắn bằng con tim băng giá.
정 없이 잊어 볼랑께, 나는Tên khốn vô cảm đó đã bỏ ta, tôi sẽ quên hắn bằng con tim băng giá.
- [표준어 억양] 잘 있었어요? - [흥미로운 음악]Khỏe chứ? Trông cậu bảnh lắm.
얼굴이 좋네?Khỏe chứ? Trông cậu bảnh lắm.
- 어? - [효봉] 응?
[범수] 응?
응?
정장을 입었어Anh diện quá nhỉ.
어디 정글 가는 길인가?Cậu ta lên đồ đi rừng à?
혼자 정장을 입었어Chỉ anh ta mặc com-lê.
[헛웃음]
양말까지 깔을 맞췄어Đến tất cũng hợp bộ đồ nữa.
[웃음]
[웃음]
[영진] 대한민국!Đội Hàn Quốc!
[저마다 리드미컬하게 박수 친다]
- 대한민국! - [저마다 웃는다]Đội Hàn Quốc!
[함께] 대한민국!- Đội Hàn Quốc! - Đội Hàn Quốc!
- [국장] 아이, 왜 그래요 - [리드미컬한 박수]- Đội Hàn Quốc! - Đội Hàn Quốc!
[함께] 대한민국!- Đội Hàn Quốc! - Đội Hàn Quốc!
[리드미컬한 박수]
대한민국!- Đội Hàn Quốc! - Đội Hàn Quốc!
[웅장한 음악]- Đội Hàn Quốc! - Đội Hàn Quốc!
[사람들의 환호]
[떠들썩한 소리]
"일본"NHẬT BẢN
[연신 시끌벅적하다]
"아르헨티나"ARGENTINA
"가나"GHANA
"코스타리카"COSTA RICA
"한국"HÀN QUỐC
[MC가 영어로] 2010년 홈리스 풋볼 월드컵 개최를 위해Chúng tôi đang ở Budapest, Hungary để thông báo việc đăng cai Cúp Bóng đá Vô gia cư Thế giới 2010.
헝가리 부다페스트에 왔습니다việc đăng cai Cúp Bóng đá Vô gia cư Thế giới 2010.
[사람들의 박수와 환호]việc đăng cai Cúp Bóng đá Vô gia cư Thế giới 2010.
부다페스트 시장 바라디 가버의 시축과 함께Thị trưởng Budapest Varadi Gabor đá quả bóng đầu tiên mở màn lễ khai mạc.
개회식을 시작합니다quả bóng đầu tiên mở màn lễ khai mạc.
[경기장이 연신 떠들썩하다]
대회 첫 경기 디펜딩 챔피언 독일과Ta sẽ bắt đầu trận đấu đầu tiên trong ngày. Đương kim vô địch Đức
이번 대회 최대의 복병 리투아니아와의 경기và cuộc phục kích lớn nhất của trò chơi này, Lithuania.
예상대로 힘과 힘의 충돌!Như dự đoán, cuộc đụng độ của các thế lực.
양쪽 모두 몸 사릴 생각이 없어요Không bên nào muốn an toàn.
- 슛, 골! - [휘슬 소리]Sút. Vào!
독일의 골이 터집니다!Bàn thắng cho đội Đức!
한 선수가 넘어졌네요Ôi, một người ngã xuống. Không bên nào chịu nhường sân.
치열한 몸싸움 과격한 플레이를 즐기고 있어요Ôi, một người ngã xuống. Không bên nào chịu nhường sân.
화려한 발재간!Ồ! Kỹ năng chân ấn tượng.
슛! 아쉽게 골대를 맞고 나옵니다Sút! Ôi! Thật không may, nó trúng khung thành.
[한국어] 뭔가 잘못된 거 같은데Có gì đó rất không ổn.
[환동] 이거 노숙자 대회라고 안, 안 그랬나?Đây không phải giải đấu cho người vô gia cư à?
철수, 철수 우리 그냥 돌아갈래요?Rút lui. Ta nên về nhà không?
[홍대] 아, 쫄 것들 없어요Không cần phải sợ.
그래 봤자 공이야, 맞아도 안 죽어Chỉ là quả bóng thôi. Không chết được đâu.
[관중들의 놀란 탄식]
- [MC가 영어로] 이런 - [휘슬 소리]
독일 공격수의 강력한 슈팅에 얼굴을 맞았습니다Bị tiền đạo người Đức sút mạnh trúng mặt.
저는 맞고 싶지 않은 한방이네요Tôi không muốn đau đầu thế đâu.
일어날 수 있었으면 좋겠는데요Hy vọng anh ấy sẽ hồi phục hoàn toàn.
[관중들의 박수]Hy vọng anh ấy sẽ hồi phục hoàn toàn.
[애국가가 울려 퍼진다]
[팀원들이 한국어로] ♪ …삼천리 ♪Ba ngàn lý Những con sông và ngọn núi hoa lệ
♪ 화려강산 ♪Mọc đầy hoa dâm bụt
♪ 대한 사람 대한으로 ♪Người Đại Hàn Mãi đi
♪ 길이 보전하세 ♪Trên con đường Đại Hàn!
[MC가 영어로] 대회에 첫 출전하는 한국 팀Trận đầu của đội Hàn Quốc. Trận đầu của họ sẽ không dễ dàng.
첫 상대가 만만치 않습니다Trận đầu của đội Hàn Quốc. Trận đầu của họ sẽ không dễ dàng.
코스타리카의 젊은 선수들에 비해So với các cầu thủ trẻ của Costa Rica, tuổi đội Hàn Quốc có vẻ khá cao.
한국 팀의 나이는 꽤 높은 것 같습니다So với các cầu thủ trẻ của Costa Rica, tuổi đội Hàn Quốc có vẻ khá cao.
그들은 과연 잘 뛸 수 있을까요? 기대됩니다Họ có bắt kịp không? Hãy xem xem.
- [탁탁 손뼉 치는 소리] - [홍대가 한국어로] 자, 자, 자!Được rồi.
- 좋습니다, 우리 파이팅 하시죠! - [문수] 예!- Rất tốt. Hội ý nào! - Làm thôi!
- [환동] 파이팅 하자 - [국장] 자, 하나, 둘, 셋!- Rất tốt. Hội ý nào! - Làm thôi! - Được rồi. Một, hai, ba. - Hàn Quốc, tiến lên!
[함께] 한국, 한국, 파이팅!- Được rồi. Một, hai, ba. - Hàn Quốc, tiến lên!
[문수] 가자!- Các bạn làm được mà! - Tiến lên!
- [환동] 가자! - [국장] 파이팅!- Các bạn làm được mà! - Tiến lên! - Tiến lên! - Tự tin lên!
- 다치지 않게! - [문수] 지더라도 멋있게!- Tiến lên! - Tự tin lên!
[영어] 코스타리카와 한국의 경기가 시작됐습니다Trận đấu giữa Costa Rica và Hàn Quốc bắt đầu.
- 슛, 골! - [관중들의 환호]Sút! Vào! Costa Rica dễ dàng ghi bàn đầu tiên.
- 코스타리카 쉽게 선제골 - [관중들의 박수와 응원 소리]Sút! Vào! Costa Rica dễ dàng ghi bàn đầu tiên.
한국 팀 뭔가 대단한 걸 숨기고 있나요 [웃음]Chắc đội Hàn Quốc đang giấu điều gì đó rất tuyệt.
[한국어] 아, 내가 막기 전에 막아야지!Cậu nên chặn trước khi hắn đến chỗ tôi chứ!
[MC가 영어로] 한국 팀 골키퍼, 잔뜩 화났어요Cậu nên chặn trước khi hắn đến chỗ tôi chứ!
[문수가 한국어로] 도대체 뭘 하고 있는 거여?Cậu làm cái quái gì vậy? - Quay từ đó đi. - Hyo-bong!
- [소민] 저기 건너가서 좀… - [문수] 아, 효봉이 형!- Quay từ đó đi. - Hyo-bong!
아, 언능 일어나!Đứng dậy đi!
[MC가 영어로] 좋아요 공이 다시 움직이기 시작합니다Đứng dậy đi! Được rồi! Bóng đã trở lại sân. Hàn Quốc chuyền cho một đồng đội.
[문수가 한국어로] 아, 멀리 차!Được rồi! Bóng đã trở lại sân. Hàn Quốc chuyền cho một đồng đội.
[효봉] 야, 여기 줘!Được rồi! Bóng đã trở lại sân. Hàn Quốc chuyền cho một đồng đội.
[문수] 빨리, 빨리! 아유!Ồ! Cướp bóng từ Costa Rica. Sút. Ghi bàn!
[MC가 영어로] 슛! 골! 너무 빨리 두 번째 골이 나오네요Ồ! Cướp bóng từ Costa Rica. Sút. Ghi bàn!
[문수가 한국어로] 그걸 왜 뺏겨?Sao anh lại để hắn cướp bóng? Đùa tôi à!
[MC가 영어로] 한국 팀 골키퍼 또 화났어요Sao anh lại để hắn cướp bóng? Đùa tôi à!
[국장이 한국어로] 막아야 돼Chặn đi!
[MC가 영어로] 한국 팀 벌써 힘든 건가요?Chặn đi! Huấn luyện viên, Hyo-bong có vẻ bị thương.
[문수가 한국어로] 감독님, 효봉이 형 다쳤나 본디?Huấn luyện viên, Hyo-bong có vẻ bị thương.
[홍대] 레퍼리, 레퍼리! 체인지, 체인지Trọng tài, thay người.
- 효봉, 효봉! 나오세요 - [국장] 효봉이 형님!- Thay… - Hyo-bong! - Hyo-bong! - Ra ngoài.
[환동] 어, 들어온나!- Hyo-bong! - Ra ngoài. Lại đằng này đi!
[문수] 아, 효봉이 형 잘했어, 잘했어!Hyo-bong, anh làm tốt lắm!
- [효봉] 아, 허리야, 파이팅 - [국장] 괜찮으세요?- Lưng tôi. Chúc may mắn. - Anh ổn chứ?
[문수] 범수! 오른쪽!Beom-su, cánh phải!
[관중들의 박수와 환호]Beom-su, cánh phải!
- [환동] 자, 범수 파이팅! - [국장] 파이팅!
- [범수의 신음] - [관중들의 놀란 탄성]
- [국장] 조심, 조심! - [문수] 막아!Chặn hắn lại! Chặn đi!
- 막아, 막아, 막아, 막아, 막아! - [관중들의 탄성]Chặn hắn lại! Chặn đi!
- [MC가 영어로] 골! - [휘슬 소리]Vào!
"한국 - 코스타리카"
- [공 차는 소리] - [문수의 힘주는 소리]
- 골! - [휘슬 소리]Vào!
- 골! - [휘슬 소리]Vào!
- 골! - [종료 휘슬]Vào!
[한국어] 지금 6대 0, 접전이에요Trận đấu sát sao với tỷ số 6-0.
저쪽 팀도 지금 막 긴장 타기 시작했어Đội kia bắt đầu lo lắng rồi.
어? 쫄리면 뒈지시든가, 뭐Họ sẽ sợ đến nỗi không dám chơi.
[국장의 웃음]
[홍대] 좋아Tốt lắm.
- [위풍당당한 음악] - 결론은Có một kết luận.
하나야Có một kết luận.
저들은Họ mạnh hơn ta tưởng.
생각보다 강해Họ mạnh hơn ta tưởng.
[소민] 음
[음악이 멈춘다]
[멀리 관중들의 환호]
그, 그래서?Và?
- 그렇다고 - 그게 다야?- Thế thôi. - Thế thôi à?
[소민의 한숨]
- 야! - [저마다 놀라는 소리]Này!
'저들은 생각보다 강해'?"Mạnh hơn ta tưởng"?
야, 그딴 말 할 거면 지금 내가 감독했겠다!Chỉ có thế thì tôi cũng làm huấn luyện viên được!
[홍대] 하세요Cô làm đi. Tôi có nói không được đâu.
- 내가 언제 못 하게 했냐, 내가? - [흥미로운 음악]Cô làm đi. Tôi có nói không được đâu.
야, 그냥 전화로 하지 그랬냐?Sao anh không gọi từ Hàn Quốc ấy?
저렇게 잘한다고 왜 말을 안 해?Cô chưa từng nói họ giỏi thế!
야, 씨, 그건 니가 알아야지 니가 감독인데!Tên nhãi… Việc của anh là tìm hiểu! Anh là huấn luyện viên trưởng!
- [홍대] '니'? - [소민] 니!- "Tên nhãi"? - Ừ, nghe rồi đấy!
- '니'? - [소민] 그래, 니!- "Tên nhãi"? - Ừ, nghe rồi đấy!
- [홍대] 지금 나 보고… - [소민] 놔 봐요…- Cô ta vừa… - Buông ra.
- [홍대] 너 말 다 했니? - [저마다 말리는 소리]- Này, nói xong chưa? - Không!
[연신 왁자지껄하다]- Này, nói xong chưa? - Không! Buông tôi ra!
- [단조로운 음악] - 내가 봤을 때, 어, 내가 봤을 때Tôi nghĩ người vô gia cư từ các quốc gia khác
그, 외국 홈리스들은Tôi nghĩ người vô gia cư từ các quốc gia khác
정부에서 고, 고기를 지원받는 거 같습니다được chính phủ của họ cho ăn thịt miễn phí.
[MC가 영어로] 한국 팀 후반전에도 반전은 없네요Ôi, đội Hàn Quốc không thể đảo ngược tình thế trong hiệp hai.
선전하는 골키퍼Thủ môn đã ngăn lại!
- 멋진 슛, 골! - [휘슬 소리]Sút đẹp lắm. Vào!
자, 갑니다 코스타리카가 공을 몰고 갑니다Đây rồi. Costa Rica có bóng.
- 코스타리카가 슛을 쏩니다, 골! - [휘슬 소리]Costa Rica sút! Vào!
- 로빙슛, 골! - [문수의 의아한 탄성]Một cú lốp bóng. Vào!
- 막아보지만, 막아보지만 - [문수의 연신 힘주는 소리]Anh ấy đã cản được. Vào!
- 골! 골! - [연신 울리는 휘슬 소리]Anh ấy đã cản được. Vào!
- [문수가 한국어로] 아! 아까비! - [MC가 영어로] 화났죠Anh ấy đã cản được. Vào! Anh ấy không vui.
[문수가 한국어로] 도대체 몇 골째여!Họ ghi bao nhiêu điểm rồi vậy?
[종료 휘슬]Họ ghi bao nhiêu điểm rồi vậy?
- [관중들의 박수와 환호] - [MC가 영어로] 12대 0Chà, một chiến thắng toàn vẹn cho Costa Rica với tỷ số sạch lưới 12-0.
코스타리카의 완승입니다Chà, một chiến thắng toàn vẹn cho Costa Rica với tỷ số sạch lưới 12-0.
[국장이 한국어로] 잘했어요Làm tốt lắm!
[MC가 영어로] 한국 팀 또한 첫 출전에도 불구하고Chúng ta phải tôn trọng đội Hàn Quốc.
경기를 끝까지 아름답게 마쳤습니다Trận đấu đầu tiên của họ, và họ đã cố hết sức.
[문수가 한국어로] 12대 0이 뭐여, 12대 0이?Trận đấu đầu tiên của họ, và họ đã cố hết sức. Mười hai - không. Cái quái gì.
- [국장] 아유, 괜찮아요 - [홍대] 기죽지 맙시다Đừng nản lòng.
- 우린 계획대로 진 거야 - [국장] 네, 네Thất bại nằm trong kế hoạch. Tất cả diễn ra đúng kế hoạch.
- [홍대] 작전대로 된 건데, 뭐 - [국장] 네, 맞습니다, 계획대로Thất bại nằm trong kế hoạch. Tất cả diễn ra đúng kế hoạch. Đúng rồi.
- [계속되는 박수와 환호] - 작전 성공Nhiệm vụ hoàn thành.
[문수] 12대 0이 뭐여, 12대 0이- Thấy chưa? Ta thua 12-0. - Không sao.
[영진] 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아- Thấy chưa? Ta thua 12-0. - Không sao.
[시끌벅적하다]
[일어로 떠드는 소리]
- 음? - [연신 일어로 떠드는 소리]
[남자가 일어로 말한다]
[영어] 숙소에 선수들 인터뷰할 공간이 있을까요?Chúng tôi đang tìm nơi để quay một cuộc phỏng vấn. Ở đây có chỗ phù hợp không?
[홍대가 한국어로] 아이, 버려요 뭐, 쓰레기통을 뒤져Vứt nó đi. Sao anh lại bới rác?
[국장] 자, 자, 이제 저희 가면 될 것 같은데, 잠깐Được rồi. Tôi nghĩ giờ ta đi được rồi.
인선, 인선이 못 봤어요?Có ai thấy In-sun không?
아, 나, 꼭 이렇게 한 명씩 없어지는 사람이 있지Luôn có ai đó trong nhóm biến mất.
[실랑이 소리]Luôn có ai đó trong nhóm biến mất.
- [남자가 일어로 다그친다] - [부정하는 소리]
- [일어로 연신 다그치는 소리] - [인선이 연신 웅얼거린다]
- [남자의 기합] - [사람들의 놀란 비명]Này! Có chuyện gì ở đây vậy?
- [국장] '헤이, 헤이'! - [문수] 뭐여, 뭐여, 뭐여?Này! Có chuyện gì ở đây vậy?
[팀원들의 말리는 소리]
[일어로 말하는 소리]
- [연신 말리는 소리] - [영어] 마음의 병이…Bệnh tật.
[연신 떠들썩하다]
[일어] 죄송합니다Tôi rất xin lỗi.
저 남자에게 사정이 있어서요 죄송합니다Đời cậu ấy bi kịch lắm. Chúng tôi xin lỗi.
[홍대가 한국어로] 정신 차려 인마! 야, 누가 때렸어?Tỉnh táo lại đi! Ai đánh cậu? Nói đi!
누가 때렸어!Ai đánh cậu? Nói đi!
[환동] 아이, 거, 근데…Dừng lại. Cậu đang đánh cậu ta đấy.
지금 자기가 때리고 있잖아Dừng lại. Cậu đang đánh cậu ta đấy.
- [인선의 울먹이는 소리] - [연신 일어로 떠드는 소리]Dừng lại. Cậu đang đánh cậu ta đấy.
어떤 새끼야? 저 개새끼야?Là tên khốn nào? Là hắn à?
이 쌍놈의 새끼가 가정 교육을 매달려서 받았나!Đồ khốn, bố mẹ mày dạy mày cái quái gì thế?
- [팀원들의 말리는 소리] - [사람들의 놀란 탄성]
[소민] 아…
[소민이 일본어로] 저기 저 사람은 우리 팀이 아닙니다Anh ta không thuộc đội chúng tôi.
지나가는 바보입니다Anh ta là gã ngốc đi ngang qua thôi.
[홍대가 한국어로] 내가 누군지 알아?Biết tao là ai không?
[사람들의 놀라는 탄성]
나와 봐!Tránh đường!
[여자가 일본어로] 바보?"Gã ngốc"?
[소민의 어색한 웃음]
[홍대가 한국어로] 저, 씨! 아이, 놔 봐!Buông tôi ra!
[경쾌한 음악이 흐른다]
[환호하는 소리]
- [탁] - [한숨]
앞으로 남은 경기 10게임 대부분 유럽 팀Còn mười trận nữa. Đa số là các đội châu Âu.
어떻게 한 골을 못 넣어, 한 골을?Sao họ không ghi nổi một bàn chứ?
사연 보고 뽑은 사람이 누군데?Cô chọn họ dựa trên chuyện đời họ mà.
누가 우승하래? 아, 1승은 해야 될 거 아니야Tôi đòi họ giành cúp chắc? Tôi chỉ muốn một bàn thắng thôi.
이거 주구장창 깨지는 것만 찍어 가서 뭐 해?Quay tất cả trận thua làm gì?
[국장] 아, 죄송합니다 저희도 처음이라서…Xin lỗi, đây là lần đầu…
[소민] 아니, 감독! 작전을 짜, 작전을Này, huấn luyện viên! Đưa ra chiến lược đi!
작전이라는 건Chiến lược chỉ dành cho đội có năng lực.
전술이 통할 만한 팀을 상대로 하는 거야Chiến lược chỉ dành cho đội có năng lực.
330척 왜군의 배를 무찌른Đô đốc Yi đã đánh 33 tàu xâm lược chỉ với 12 tàu.
이순신 장군의 배는 단 12척이었어Đô đốc Yi đã đánh 33 tàu xâm lược chỉ với 12 tàu.
졸라 생뚱맞은 거 알지?Không liên quan quá đấy.
응 [칭얼거리는 소리]Ừ.
[소민이 연신 칭얼거린다]
[칭얼거리며] 아, 씨Chúa ơi…
아, 한 번만 이겨 나 진짜 두 번도 안 바래Một trận thắng thôi mà. Tôi còn không đòi hai trận.
[칭얼거리며] 오빠Anh, đi mà…
- [한숨] - [소민이 칭얼거린다]
그럼 직접 뛰어Sao cô không vào chơi?
[쩝 하는 입소리] 예Luật quy định vận động viên nữ được phép…
룰을 보면 여자 선수도 함께 뛸 수 있다고 해요Luật quy định vận động viên nữ được phép…
[짜증 내는 소리]
- [쩝 하는 입소리] - [소민의 한숨]
저, 사실은요Nói thật,
저도 이기고 싶어요tôi cũng muốn thắng.
아니, 이기는 거까지 아니더라도Dù không thắng,
포기하지 않고 하다 보면ta vẫn có thể hòa nếu không bỏ cuộc.
한 번쯤 비겨볼 수도 있는 거겠지ta vẫn có thể hòa nếu không bỏ cuộc.
그러다가 한 번쯤 이겨볼 수도 있는 거겠지Vậy ta thậm chí có thể thắng.
선수들이 경기장 안으로 들어가는 게Tôi chỉ không muốn họ sợ bước lên sân.
무서운 게 아니게끔 [쩝 하는 입소리]Tôi chỉ không muốn họ sợ bước lên sân.
여기까지 왔는데Ý tôi là, chúng ta đã đến tận đây, nên nếu ta chỉ đạt được đến thế…
딱 그 정도만이라도…Ý tôi là, chúng ta đã đến tận đây, nên nếu ta chỉ đạt được đến thế…
[한숨]
- [연신 흥겨운 음악이 흐른다] - [사람들의 탄성]
[사람들의 탄성]
[효봉] 아이, 괜찮아, 어? 니 잘못 아니야Không sao. Không phải lỗi của cậu.
[홍대] 선수가 춤추다가 부상을 당했는데Anh ta bị thương khi nhảy nhót. Vậy thì là lỗi của ai?
누구 잘못일까요, 그럼?Anh ta bị thương khi nhảy nhót. Vậy thì là lỗi của ai?
아…
니 잘못이구나?Là lỗi của cậu.
아, 근데 얘는 뭐, 빠져도 뭐, 전력에 별 차이도 없어Nhưng cậu ta ra sân cũng đâu có gì khác biệt.
[범수] 이 새끼가, 씨- Đồ khốn… - Ta không có cầu thủ dự bị nào.
[홍대] 우린 교체 멤버가 없잖아요- Đồ khốn… - Ta không có cầu thủ dự bị nào.
오늘 두 경기라고Hôm nay có hai trận.
[효봉] 하여튼 이 새끼…Đồ ngốc…
[영어] 동시에 두 명이 뛰어도 되나요?Chúng tôi có thể chơi cùng lúc không?
[여자] 음, 네, 가능하긴 하죠Vâng, có thể.
한국 팀에 두 명 보내주실 수 있나요?Cô có thể cử hai cầu thủ đến đội Hàn Quốc không?
[여자] 네, 알겠습니다 바로 보내드릴게요- Vâng, tôi sẽ cử ngay. - Cảm ơn.
감사합니다- Vâng, tôi sẽ cử ngay. - Cảm ơn.
[소민이 한국어로] 교체 선수 모자란 팀은Các đội không có cầu thủ dự bị được phép dùng hai cầu thủ ngoại.
용병 2명까지 쓸 수 있대, 근데Các đội không có cầu thủ dự bị được phép dùng hai cầu thủ ngoại. Nhưng họ là người Brazil.
브라질 사람이야Nhưng họ là người Brazil.
브라질 사람을?- Người Brazil? - Vâng.
그렇지- Người Brazil? - Vâng.
[여자가 영어로] 아만디오와 아틸라예요Đây là Armandinho và Átila.
- '헤이' - '헬로'- Chào. - Xin chào.
[탄성]
[소민이 한국어로] 계속 교체하면서 투입하면Nếu ta xoay vòng họ, ta có thể hòa.
비등비등하게 할 수 있어Nếu ta xoay vòng họ, ta có thể hòa.
네가 감독 해Giờ cô là huấn luyện viên.
'하이, 디스 이즈 어 코치'Chào! Đây là huấn luyện viên.
[국장] 아니, 아니…Đợi đã…
[MC가 영어로] 골! 한국 팀이 투입한 브라질 용병이Cầu thủ người Brazil đã ghi hai bàn cho đội Hàn Quốc.
벌써 두 골째Cầu thủ người Brazil đã ghi hai bàn cho đội Hàn Quốc.
[인선의 거친 숨소리]
[인선의 힘주는 소리]
[관중들의 탄성]
어마어마한 슛입니다Một cú sút tuyệt vời từ cầu thủ người Brazil.
역시 브라질 선수! 브라질은 전 국민이 축구선수예요Một cú sút tuyệt vời từ cầu thủ người Brazil. Ở Brazil, cả nước đều chơi bóng đá.
[환동이 한국어로] 그래, 다들 잘하고 있다, 어Ai cũng chơi tốt ghê!
[문수] 인선아! [힘주는 소리]In-sun! Sang bên! Đi đi!
[MC가 영어로] 한국 팀이 공을 몰고 갑니다Sang bên! Đi đi!
브라질 용병에게 공을 패스합니다Chuyền cho thành viên Brazil.
공을 앞뒤로 돌리고 있습니다Họ đang chuyền qua lại.
브라질 용병의 환상적인 팀워크Tinh thần đồng đội tuyệt vời của các cầu thủ Brazil.
- 다시 골! - [휘슬 소리]Sút! Vào! Hàn Quốc lại ghi bàn.
성공!Sút! Vào! Hàn Quốc lại ghi bàn.
- 슛! 골! - [관중들의 탄성]Sút! Vào!
[종료 휘슬]Tỉ số là sáu-một.
6대 1Tỉ số là sáu-một.
[영어로 항의하는 소리]Họ đang ghi rất nhiều bàn thắng. Chưa bàn thắng nào từ cầu thủ Hàn…
골이 쏟아지고 있습니다Họ đang ghi rất nhiều bàn thắng. Chưa bàn thắng nào từ cầu thủ Hàn…
하지만 한국 선수의 골은 없습니다Họ đang ghi rất nhiều bàn thắng. Chưa bàn thắng nào từ cầu thủ Hàn…
[문수가 한국어로] 우리가 이기고 있다!Ta đang thắng!
어떻게, 루저들이 승리하는 모습은 잘 나오고 있나?Vậy, trông nó thế nào? Những kẻ thua cuộc chiến thắng?
[문수] 한 골밖에 안 먹었어야! 봤어? 내가 막는 거?
아, 한 명씩만 투입하면 되잖아Ta có thể thay mỗi lần một người!
[MC가 영어로] 후반전이 시작됐습니다Đến hiệp hai rồi.
공을 뺏어 몰고 가는 뉴질랜드Bóng bị New Zealand cướp mất.
이제 뉴질랜드의 반격이 시작됩니다New Zealand bắt đầu phản công! Họ đang nỗ lực.
- 슛! 골! - [문수의 탄식]New Zealand bắt đầu phản công! Họ đang nỗ lực. Sút! Vào!
한국 팀 공을 주워 바로 반격합니다Và Hàn Quốc tiếp bóng.
슛, 골!Sút! Vào! Người Brazil tấn công ngay.
- [휘슬 소리] - 바로 반격합니다Sút! Vào! Người Brazil tấn công ngay.
브라질의 개인기에는 어쩔 수 없는 건가요?Không nghi ngờ gì về kỹ năng của người Brazil.
- [야유 소리] - 관중들도 뭐가 잘못된 건지Khán giả đều biết. Họ biết có gì đó không ổn.
알고 있는 듯하네요Khán giả đều biết. Họ biết có gì đó không ổn.
그들은 한국 경기를 보러 왔지Họ đến đây để xem đội Hàn Quốc, và họ không đạt được điều họ muốn.
이런 경기를 보러 온 게 아닌데요Họ đến đây để xem đội Hàn Quốc, và họ không đạt được điều họ muốn.
[문수가 한국어로] 막아, 막아!Cản hắn lại! Cản đi!
[MC가 영어로] 뉴질랜드의 반격이 시작됩니다Cản hắn lại! Cản đi!
- 골! - [힘겨운 숨소리]
브라질 대 뉴질랜드Brazil đấu với New Zealand!
[MC] 아니, 한국 대 브라질Đổi người. Ý tôi là, Hàn Quốc đấu với…
[MC가 다급하게] 아니, 뉴질랜드, 뉴질랜드Ý tôi là, Hàn Quốc đấu với… Không, chờ đã! New Zealand!
[국장이 한국어로] 자, 가 봅시다!Đi thôi!
[불편한 숨소리]Cầu thủ số bảy đội Hàn Quốc sút!
[MC가 영어로] 한국 팀의 7번 선수가 슛을 쏩니다Cầu thủ số bảy đội Hàn Quốc sút!
다시 브라질 용병이 골을 성공시킵니다Brazil ghi bàn!
- 결국 8대 3으로 - [종료 휘슬]Brazil ghi bàn! Chà, kết thúc trận đấu. Tỷ số cuối toàn trận là 8-3.
- [관중들의 야유 소리] - 한국과 브라질 연합 팀의 승리Chà, kết thúc trận đấu. Tỷ số cuối toàn trận là 8-3.
뉴질랜드 벤치 계속해서 항의하네요Đội New Zealand đang phàn nàn với trọng tài.
[국장이 한국어로] 들어오세요, 잘했어요, 잘했어Vào đi. Cậu làm tốt lắm!
[MC가 영어로] 하지만 경기는 끝났습니다Vào đi. Cậu làm tốt lắm! Tốt, rất tốt.
[환동이 한국어로] 잘했다, 잘했어 괜찮아, 괜찮아Tốt, rất tốt. - Làm tốt. - Chuyền đẹp đấy.
[국장] 아유, 나이스 패스- Làm tốt. - Chuyền đẹp đấy.
- [야유 소리] - [환동] 그래, 다친 데는 없고?Có bị thương không?
[문수] 아, 우리가 볼을 못 넣으면 우리가 진 거여?Không ghi được bàn nào thì ta có thua không?
- 아니요 - [환동] 다음에 골 넣으면 되지- Lần sau ta có thể ghi bàn. - Ý tôi là, ta đã thắng. Chuyện gì vậy?
[문수] 아니, 우리가 이겼는디 왜 그러는 겨?- Lần sau ta có thể ghi bàn. - Ý tôi là, ta đã thắng. Chuyện gì vậy?
[국장] 이제 그만하시고 들어가세요Quay về thôi.
[문수] 우리가 이긴 거 아니여?Không phải ta đã thắng à?
- [범수] 잘했어 - [국장] 예, 잘하셨어요, 예- Không sao. - Làm tốt lắm!
[계속되는 야유 소리]- Không sao. - Làm tốt lắm!
- 갑시다 - [문수] 우리가 이긴 거잖애Nhưng ta đã thắng!
[국장] 들어갑시다
[홍대] 다음 경기 독일Tiếp theo là Đức. Họ là đội được dự đoán giành Cúp.
강력한 우승 후보Tiếp theo là Đức. Họ là đội được dự đoán giành Cúp.
어제 걔네 하는 거 봤죠?Hôm qua các anh thấy họ chơi rồi.
공 맞은 선수 기절하고Đối thủ của họ bất tỉnh vì trúng bóng.
[국장] 근데 진짜 애매하네요Ca này khó đây.
우리 선수로만 하자니 나머지 경기 다 못 마칠 거 같고Nếu chỉ dùng cầu thủ mình, tôi không nghĩ ta sẽ hoàn thành giải đấu.
이겨야 하면 전 당연히 브라질 용병 씁니다Nếu chiến thắng là quan trọng, ta phải dùng người Brazil.
[소민의 한숨]
근데요Nhưng có ai đến đây để thắng không?
여기 뭐, 우승하고 싶어서 온 사람 있어요?Nhưng có ai đến đây để thắng không?
이기면 1승, 2승, 몇 대 몇Nếu ta thắng, các con số sẽ được ghi lại, như một hoặc hai chiến thắng, và điểm số chung cuộc.
그런 숫자들이 기록으로 남겠지như một hoặc hai chiến thắng, và điểm số chung cuộc.
근데 그거 남겨서 얻다 쓰게?Nhưng những con số đó có ích gì?
그 기록 가지고 뭐…Các anh sẽ thương lượng mức lương bằng thành tích đó ư?
연봉 협상 할 거야, 우리가?Các anh sẽ thương lượng mức lương bằng thành tích đó ư?
[숨 내뱉는 소리]
기록을 남기러 왔는지Các anh đến đây vì thành tích hay ký ức?
기억을 남기러 왔는지Các anh đến đây vì thành tích hay ký ức?
자, 그건Tôi sẽ để các cầu thủ quyết định.
선수들이 판단합니다Tôi sẽ để các cầu thủ quyết định.
[잔잔한 음악]
[카메라맨] 대사 써 줬어?Cô viết ra cho anh ấy à?
[영진] 해 보고 싶어요Tôi muốn thử.
이겨 보고 싶어요Tôi muốn thử thắng.
그렇지Tốt. Tôi sẽ cướp bóng bằng mọi giá, và In-sun à,
[영진] 어떻게든 뺏어서, 인선아Tôi sẽ cướp bóng bằng mọi giá, và In-sun à,
너 줄게tôi sẽ chuyền nó cho cậu.
아, 아…
크, 크로스Bắt chéo tay…
[효봉] 아, 우리가 합시다! 씨Hãy tự làm nào!
[범수] 어이, 나 뛸 수 있다니까?Này! Tôi chơi được!
[문수] 해 볼랑게!Làm thôi!
내가 싹 다 막아 벌랑게!Tôi sẽ cản tất cả. Hiểu chứ?
펀칭!Tôi sẽ cản tất cả. Hiểu chứ?
그래, 야, 파이팅 하는 기라, 마 어, 독일?Thử đi! Ta hoàn toàn có thể đánh bại lũ khốn yếu đuối đó.
마, 허여멀게 가지고 벨거 아니다!Thử đi! Ta hoàn toàn có thể đánh bại lũ khốn yếu đuối đó.
[범수] 독일 전차 군단?Quân đoàn xe tăng Đức? Sao cũng được. Ta không có gì để mất!
우린 인생 막차 군단이다! 씨…Quân đoàn xe tăng Đức? Sao cũng được. Ta không có gì để mất!
그건 아니지, 빙신아Có gì đáng khoe đâu, ngốc.
나한테만 지랄이야Sao anh cứ chọc ngoáy tôi thế?
자, 그럼 가 봅시다!Chúng ta đi chứ?
[저마다 기합을 넣는다]- Tuyệt vời! - Triển thôi!
[환동] 한번 해 보자!- Tuyệt vời! - Triển thôi!
- [팀원들의 기합] - [밝고 의미심장한 음악]- Đi nào! - Đi nào! - Thôi nào! - Tiến lên!
가자!Đi đi!
[홍대] 자, 봐 봐, 김인선Nhìn này, Kim In-sun.
똑바로 봐, 인마Nhìn tử tế đi, nhóc.
자, 네가 슛을 쐈어, 실패했네?Cậu đã đá, nhưng không thành công.
그리고 너 어떻게 하고 있어?Rồi cậu đã làm gì?
봐 봐Xem đi.
안 들어가도 돼 자, 튕겨 나온 공 어떻게 됐어?Nó không vào cũng không sao! Nhưng quả bóng bật ra thì sao?
뛰어가서 슛 만들지? 이게 리바운드야Chạy theo nó và ghi bàn. Đó gọi là dội bóng.
'리바운드를 지배하는 자 경기를 지배한다'Những người chiếm ưu thế dội bóng sẽ thống trị trận đấu.
지배한다…"Chiếm ưu thế…"
이거 다 연습했던 거야Mọi người đã tập rồi.
꿀리지 말고 선빵 날립니다, 오케이?Đừng sợ. Tấn công trước đi, được chứ?
[팀원들] 오케이!- Được! - Được!
오, 오케이Được rồi…
넘어지고 다시 일어나라고 안 해요Tôi không bảo cậu đứng lên khi vấp ngã!
넘어지면 발 걸고 자빠트려!Nếu ngã, cứ vấp và kéo họ theo cùng.
같이 넘어져! 그렇게 하는 거야, 원래!Nếu ngã, cứ vấp và kéo họ theo cùng. Phải làm như thế!
[영어 현장 중계]
- [탁 손뼉 치는 소리] - 자, 나갑시다!Đi thôi!
[팀원들의 우렁찬 기합]Đi thôi!
[MC가 영어로] 최약체 한국 팀이 어느 정도 버틸 수 있을까요?
- [문수의 기합] - [효봉의 기합]
오전에 브라질 용병을 투입해 1승을 거뒀던Sáng nay đội Hàn Quốc đã giành chiến thắng gây tranh cãi,
한국 팀이 나왔습니다vài người nói nhờ sự giúp đỡ của các cầu thủ Brazil.
[환동의 응원 소리]vài người nói nhờ sự giúp đỡ của các cầu thủ Brazil.
일단 선발은 전원 자국 선수들입니다Nhưng khi ta bắt đầu trận này, các cầu thủ đều đến từ đất nước của họ.
- [환동이 한국어로] 가자, 가자! - [국장] 파이팅!các cầu thủ đều đến từ đất nước của họ.
[MC가 영어로] 뭐 금방 또 바꾸려나요?Điều đó sẽ sớm thay đổi chứ? Hãy tìm hiểu khi trận đấu bắt đầu.
- 전반전이 시작됩니다 - [관중들의 박수와 환호]Điều đó sẽ sớm thay đổi chứ? Hãy tìm hiểu khi trận đấu bắt đầu.
- [휘슬 소리] - 주심이 휘슬을 붑니다Trọng tài đã thổi còi. Bóng của Hàn Quốc.
한국의 공격Trọng tài đã thổi còi. Bóng của Hàn Quốc.
- [효봉의 힘주는 소리] - [영진이 한국어로] 형님!Trọng tài đã thổi còi. Bóng của Hàn Quốc.
[MC가 영어로] 패스합니다
13번 선수, 또 한 번의 패스
7번 선수, 슛!
[관중들, MC의 탄식]
[인선의 신음]
한국 팀, 세 경기만에 처음으로 선제 슈팅이 나왔습니다Đội Hàn Quốc đã chiếm thế chủ động trong ba trận!
- [거친 숨소리] - [환동이 한국어로] 수비, 수비!Đội Hàn Quốc đã chiếm thế chủ động trong ba trận!
[범수] 막아, 막아, 막아!Cản anh ta lại!
[환동] 영진이 잘한다! 슛, 슛!Sút!
[MC가 영어로] 13번 선수, 슛!Sút! Sút!
[관중들의 탄성]
- '영진, 굿'! - [격려하는 소리]- Young-jin, tốt! - Làm tốt lắm!
[MC] 힘없는 공이 골키퍼 손에 잡혔지만- Young-jin, tốt! - Làm tốt lắm!
한국 팀 뭔가 다른데요?
- [인선의 신음] - 몸싸움에서 많이 밀리는 한국 팀
[범수가 한국어로] 반칙!Họ gian lận!
[MC가 영어로] 하지만 개의치 않습니다Cản anh ta lại!
- 독일의 공격입니다, 슛! - [문수의 신음]Cản anh ta lại!
- [관중들의 탄성] - [팀원들의 탄식]
골키퍼 얼굴에 맞고 들어갑니다HÀN QUỐC, ĐỨC
- [문수의 신음] - [영진이 한국어로] 문수 씨- Moon-su. - Này, cậu ổn chứ?
[범수] 야, 괜찮아?- Moon-su. - Này, cậu ổn chứ?
- [국장, 홍대] 괜찮아요, 괜찮아 - [범수] 괜찮아?- Không sao! - Anh ổn chứ?
[MC가 영어로] 아직도 바닥에 누워있습니다, 괜찮나요?Anh ấy vẫn nằm. Anh ấy ổn chứ?
- [괴상한 웃음] - [경쾌한 음악]Anh ấy vẫn nằm. Anh ấy ổn chứ? - Đứng lên. Ổn mà! - Anh làm tốt lắm!
[홍대가 한국어로] 잘했어요, 잘했어!- Đứng lên. Ổn mà! - Anh làm tốt lắm!
다 뒤졌어! 다 뒤졌어!Mày chết chắc rồi! Tao sẽ giết hết chúng mày!
[MC가 영어로] 오늘도 한국의 골키퍼는 화가 나 있습니다Mày chết chắc rồi! Tao sẽ giết hết chúng mày! Hôm nay thủ môn của Hàn Quốc lại nổi giận.
[범수가 한국어로] 자, 가자!Hôm nay thủ môn của Hàn Quốc lại nổi giận.
[MC가 영어로] 경기 초반인데 한국 팀 몸이 남아나질 않겠어요Mới đầu trận, nhưng liệu Hàn Quốc sống nổi không?
독일이 공을 뺏었습니다, 슛!Đức cướp bóng! Sút!
- [효봉의 비명] - 오우, 진짜 아프겠네요Ôi! Chắc là đau lắm.
3번 선수의 엉덩이는 한국 팀 수비의 핵입니다Số ba là nòng cốt trong hàng thủ của đội Hàn Quốc.
- 핵궁뎅이에요 - [범수가 한국어로] 반칙이잖아Cơ mông đáng kinh ngạc!
[국장] 반칙이야, 반칙!Cơ mông đáng kinh ngạc!
[MC가 영어로] 한국 팀이 몸싸움에 밀리지만
- [영진의 힘주는 소리] - 온 힘을 다합니다
[영진의 힘주는 소리와 신음]
[한국어] 넘어지면 다리 걸어 버리라고!Nếu ngã thì gạt hắn ngã theo!
- [영진의 신음] - [범수] 야, 저 새끼 밟았어!Tên khốn đó giẫm lên chân cậu ấy!
[MC가 영어로] 슛! 독일의 골!Tên khốn đó giẫm lên chân cậu ấy! Ghi bàn! Bởi đội Đức.
[범수, 환동의 탄식]
[문수의 분한 탄성]
[독일 선수] 괜찮아요?Anh ổn chứ?
[한국어] 수비 들어가, 수비!Phòng thủ!
[MC가 영어로] 한국의 골키퍼가 독일 팀의 강력한 슛을 막기 위해Thủ môn Hàn Quốc đang bầm dập ngoài đó.
온몸을 던져 골을 막아내고 있습니다Anh ấy dùng cả cơ thể để ngăn những cú sút mạnh mẽ từ đội Đức.
[힘주는 소리]Anh ấy dùng cả cơ thể để ngăn những cú sút mạnh mẽ từ đội Đức.
골키퍼의 몸이 부서져 가며Chà, rõ ràng thủ môn đang rất đau,
무려 3분 동안 무실점하는 한국 팀nhưng anh ấy đã giữ sạch lưới suốt ba phút.
한국 슛!
슛!
[관중들의 탄성]
[효봉이 한국어로] 인선, 좋아Cuối cùng, tôi có thể thấy tiền đạo người Hàn Quốc!
[MC가 영어로] 한국의 공격수가 이제야 보이네요Cuối cùng, tôi có thể thấy tiền đạo người Hàn Quốc!
- [환동이 한국어로] 잘한다! - [국장] 잘했어!- Đúng rồi! Như thế! - Làm tốt lắm!
[MC가 영어로] 독일의 공격Bóng của Đức!
[효봉의 힘주는 소리]
- 슛! 골! - [휘슬 소리]Sút! Vào!
독일의 일방적인 공격이지만Tấn công một phía từ đội Đức.
[소민이 한국어로] 저기 올라가서 좀 따자- Quay vài cảnh từ trên cao. - Được.
[MC가 영어로] 제가 보기에는 이상하게도 재미있는 경기예요- Quay vài cảnh từ trên cao. - Được.
[국장이 한국어로] 괜찮아, 형, 괜찮아Không sao. Anh làm tốt lắm. Tuyệt vời!
너무 좋다, 지금, 너무 좋아Không sao. Anh làm tốt lắm. Tuyệt vời!
- 문수, 좋아! - 파이팅!Moon-su, giỏi lắm!
[MC가 영어로] 와, 한국 팀 선수들 오늘 뭔가 확실히 다릅니다Chà! Các cầu thủ Hàn Quốc. Hôm nay có gì đó hoàn toàn khác.
[한국어] 저거 봤어요? 눈빛, 와!Cậu thấy không? Đôi mắt họ.
- [휘슬 소리] - [홍대] 디펜스! 들어가야지!Phòng thủ! Vào đi!
[저마다 기합 넣는 소리]
[영진의 신음]
[효봉의 기합]
[MC가 영어로] 한국 팀 이쯤 해야 할 것 같네요Đội Hàn Quốc! Ta nên dừng ở đây. Họ kiệt sức rồi.
- [인선의 신음] - 너무 많이 지쳐 보여요Đội Hàn Quốc! Ta nên dừng ở đây. Họ kiệt sức rồi.
[효봉이 한국어로] 인선, 가! 이쪽이야!Đội Hàn Quốc! Ta nên dừng ở đây. Họ kiệt sức rồi. Tiến lên, In-sun! Ở đây!
[MC가 영어로] 너무 많이 지쳐 보이네요Tiến lên, In-sun! Ở đây!
- 많이 힘들어 보입니다 - [신음]
[효봉의 아파하는 신음]
[힘겨운 숨소리]
[한국어] 지금 교체해야 돼요 풀타임은 안 됩니다Anh ta phải được thay ra. Không thể chơi cả trận.
[MC가 영어로] 한국 팀에는 아직Anh ta phải được thay ra. Không thể chơi cả trận. Đội Hàn Quốc vẫn còn hai cầu thủ Brazil dự bị.
브라질 용병 두 명이 대기 중입니다Đội Hàn Quốc vẫn còn hai cầu thủ Brazil dự bị.
언제든 교체할 수 있어요Họ có thể thay người bất cứ lúc nào.
[한국어] 끈질기시네?Anh cố chấp thật.
나가요Được, đi đi.
레퍼리! 체인지, 체인지Trọng tài! Đổi người!
효봉, 들어오세요!Hyo-bong, vào đây!
[효봉] 어
- [홍대] 수고했어 - [환동] 파이팅!- Tốt lắm. - May mắn nhé!
[문수] 범수! 들어가!Beom-su! Thôi nào!
[효봉] 파이팅!Anh làm được!
[MC가 영어로] 손목을 다친 11번 선수가 몸을 사리지 않습니다Dù số 11 bị thương ở cổ tay, anh ấy vẫn chơi rất hăng.
[범수의 분한 탄성]Dù số 11 bị thương ở cổ tay, anh ấy vẫn chơi rất hăng.
[홍대가 한국어로] 그렇지! 잘했어!Đúng rồi! Tốt lắm!
[MC가 영어로] 슛! [탄식]Sút!
- [한국어] 좋아! - [범수] 내가 자빠뜨렸다!- Tốt! - Tôi đã ngáng chân hắn!
[국장] 좋아!
- 좋아, 잘했어! - [범수의 함성]Tốt! Làm tốt lắm!
[MC가 영어로] 이러면 안 되지만 좋아요, 이상하지만 좋습니다Biết là không nên, nhưng tôi thích. Ý tôi là nghe kỳ lạ, nhưng tôi thích nó.
11번, '캄 다운'Số 11, bình tĩnh.
- '캄 다운, 캄 다운' - [한국어] 뭐라고!Bình tĩnh. Anh nói gì? Gì cơ?
- '플리즈 스테이 캄 다운' - 뭐라고?Anh nói gì? Gì cơ?
[MC가 영어로] 이상한데 좋아요Tôi thấy kỳ lạ nhưng dễ chịu! Hàng thủ đáng sợ của đội Hàn Quốc!
- [영진의 힘주는 소리] - 한국 팀의 육탄 방어Tôi thấy kỳ lạ nhưng dễ chịu! Hàng thủ đáng sợ của đội Hàn Quốc!
- [국장의 응원 소리] - 한국 팀의 패스Tôi thấy kỳ lạ nhưng dễ chịu! Hàng thủ đáng sợ của đội Hàn Quốc! Hay lắm! Hàn Quốc vượt qua. Số 13 có bóng.
- 13번 선수가 잡았습니다 - [문수가 한국어로] 빨리 나가!Hàn Quốc vượt qua. Số 13 có bóng.
[영진의 힘주는 소리]Sút! Ôi! Bị chặn rồi.
[MC가 영어로] 슛! 막혔습니다Sút! Ôi! Bị chặn rồi.
슛! 또 골을 놓치네요Sút! Ôi! Lại trượt mất rồi.
독일이 공을 아래쪽으로 보냅니다Đức đá nó xuống sân.
- 슛! - [문수의 힘주는 소리]Sút! Ôi! Thủ môn người Hàn Quốc đã va rất mạnh vào khung thành.
[MC, 관중들의 탄식]Sút! Ôi! Thủ môn người Hàn Quốc đã va rất mạnh vào khung thành.
- 한국의 앵그리키퍼가 - [종료 휘슬]Sút! Ôi! Thủ môn người Hàn Quốc đã va rất mạnh vào khung thành.
골대에 심하게 부딪혔어요Sút! Ôi! Thủ môn người Hàn Quốc đã va rất mạnh vào khung thành.
- 일단 전반전이 끝납니다 - [관중들의 박수와 환호]Và đó là hiệp đầu!
부상이 심하지 않을까 걱정됩니다Ôi, tôi rất lo cho anh ấy.
[국장이 한국어로] 괜찮아요?Anh ổn chứ?
[MC가 영어로] 앵그리키퍼가 많이 다치지 않았으면 좋겠어요Mong anh ấy không bị thương quá nặng.
[소민이 한국어로] 아니, 내가 이기라고 부추기긴 했다만서도Ý tôi là, tôi đã gây áp lực để thắng, nhưng ta phải vượt qua các trận còn lại.
우리 남은 경기 일정은 다 마쳐야죠Ý tôi là, tôi đã gây áp lực để thắng, nhưng ta phải vượt qua các trận còn lại.
이, 이렇게까지 안 하셔도 돼요 진짜로, 예?Các anh không cần chơi thế này, được chứ?
[문수가 연신 신음한다]Các anh không cần chơi thế này, được chứ?
[국장] 그래그래 잘했어요, 잘했어, 이미Ừ, các anh chơi rất tốt. - Các anh đã cố hết sức. - Ừ.
[소민] 어, 응- Các anh đã cố hết sức. - Ừ.
감독님, 후반은 용병들 쓰죠Huấn luyện viên, dùng cầu thủ dự bị đi.
- 그럼… - [인선] 경진이가 봐요- Vậy thì… - Kyung-jin đang xem!
나는 빠지기 싫어요Tôi không muốn bị thay ra.
내도 우리 은혜한테 보여줘야 돼Tôi cũng phải cho con gái thấy.
'할 수 있다, 아빠'Rằng bố nó làm được.
[범수] 따뜻한 데서 재워야 될 사람이 있어Tôi phải đảm bảo người đó có giường ấm.
그 사람이 축구 좋아해Và cô ấy thích bóng đá.
나가 깡패였어Tôi từng là côn đồ. Tôi đánh người và hủy hoại gia đình mình.
사람 차고 살다가 집안 거덜 내 부렀제Tôi từng là côn đồ. Tôi đánh người và hủy hoại gia đình mình.
- [탁] - 인자부터 내가 볼 차고 살라니께Từ giờ, tôi sẽ chỉ đá bóng thôi, nên tới đây coi!
다 덤벼 부러야! 다 덤벼야!Từ giờ, tôi sẽ chỉ đá bóng thôi, nên tới đây coi!
[영진] 저 게이예요Tôi đồng tính.
예, 뭐…Ừ, chà, tôi thích đàn ông.
남자를 좋아합니다Ừ, chà, tôi thích đàn ông.
- [문수] 아, 날개뼈 [웃음] - [영진] 예스!- Ừ! - Xương đòn của tôi!
- [영진의 거친 숨소리] - [문수의 웃음]
[영진이 숨을 들이켠다]
아버지가 쇼크로 쓰러지시고는Bố tôi ngất đi vì sốc và không bao giờ tỉnh lại.
못 일어나셨어요Bố tôi ngất đi vì sốc và không bao giờ tỉnh lại.
- 너무 무섭고 미안해서 - [잔잔한 음악]Tôi sợ hãi và thấy tội lỗi, nên tôi đã lãng phí đời mình,
아무것도 안 하고 살았는데Tôi sợ hãi và thấy tội lỗi, nên tôi đã lãng phí đời mình,
[훌쩍]
근데 그게 내 문제가 아니잖아nhưng tôi không phải vấn đề.
그걸 문제 삼는 세상이 문제인 거 아니야, 씨Thế giới mới đáng trách nếu nghĩ đó là vấn đề.
아닌가?Phải không?
[쿡쿡거리는 소리]
[저마다 쿡쿡거린다]
[피식거리는 소리]
[저마다 연신 쿡쿡거린다]
[팀원들의 숨죽인 웃음]
[피식]
- [저마다 웃는다] - [잔잔한 음악]
- [환동이 웃으며] 웃지 마라 - [홍대] 멋있다- Đừng cười! - Tuyệt quá!
- [팀원들이 연신 웃는다] - 뒤처지는 사람이 하나도 없네?Có vẻ ai cũng có lý do để chơi.
[효봉] 아이, 그래Đúng thế!
우리가 대한민국 대표인데, 어?Ta là vận động viên quốc gia! Sao lại dùng cầu thủ dự bị Brazil?
용병은 무슨!Ta là vận động viên quốc gia! Sao lại dùng cầu thủ dự bị Brazil?
가자!- Đi thôi! - Đi nào!
- [효봉] 가자! - [영진의 기합]- Đi thôi! - Đi nào!
[저마다 외치며] 가자!- Đi thôi! - Đi thôi!
[기합]
[홍대] 문수 형님은 그냥 쉬세요Moon-su, anh nên nghỉ ngơi đi.
아, 괜찮당께!Tôi thực sự ổn mà!
[비명]
콱, 씨! 아이, 씨Thằng nhãi này! Chết tiệt!
잘한 거예요Anh thật tuyệt vời. Đó là màn diễn tốt nhất của anh.
오늘 제일 잘했어Anh thật tuyệt vời. Đó là màn diễn tốt nhất của anh.
[문수] 흥…
[환동] 윤 감독Huấn luyện viên.
나 뛰게 해 줘라Để tôi chơi.
[국장] 아, 환동 형님 안 돼요, 진짜Hwan-dong, chú không thể.
[환동] 아니다, 나 괜찮다, 어?Tôi thực sự ổn mà. Tất cả đều lành rồi. Nhìn này.
- [벨크로 뜯는 소리] - 지금 아무렇지도 않다Tôi thực sự ổn mà. Tất cả đều lành rồi. Nhìn này.
봐라, 어?
아, 골키퍼 정도 못 하겠나, 내가Ít nhất tôi có thể chơi như thủ môn.
내 할 수 있다Tôi có thể làm được.
골키퍼가 그냥 서 있기만 하는 거 같아요?Thủ môn không chỉ đứng loanh quanh.
그게 제일 힘든 거야Đây là vị trí khó nhất.
어떻게든 해 보자Ta phải làm gì đó. Thử đi nào!
해 보자, 한번!Ta phải làm gì đó. Thử đi nào!
[홍대의 한숨]
[홍대의 기합]
[후 내뱉는 숨소리]
모여 봅시다!Tập trung lại.
- [밝은 음악] - [국장] 네!- Được rồi! - Nào, hội ý!
- [환동] 모여 보자, 모여 보자 - [문수] 아, 어깨, 어깨- Được rồi! - Nào, hội ý! Vai của tôi… Đã rất khó khăn, và điều đó sẽ tiếp tục khi chúng ta trở lại sân,
[홍대] 자, 지금까지 힘들었을 거고Đã rất khó khăn, và điều đó sẽ tiếp tục khi chúng ta trở lại sân,
다시 경기장 들어가면 또 힘들 거고 더 힘들 수도 있어요Đã rất khó khăn, và điều đó sẽ tiếp tục khi chúng ta trở lại sân, có lẽ còn hơn nữa.
그래도!Tuy nhiên, ta phải cho họ biết
우리가 지금! 당장!Tuy nhiên, ta phải cho họ biết
- 왜 뛰려고 하는지 알려 줍시다 - [팀원들의 결연한 숨소리]lý do ta muốn ở ngoài đó.
- 우리도 뛸 수 있다는 거! - 어, 어Hãy cho họ biết ta có thể chơi!
우리가 경기장에 있다는 거 보여 줍시다!Rằng chúng ta ở đây. Hãy cho họ thấy điều đó!
아, 보여 주자, 젠장!Rằng chúng ta ở đây. Hãy cho họ thấy điều đó!
[팀원들] 보여 주자!Cho họ thấy đi!
이거 뭐, 이겨도 포상금도 없고Không có phần thưởng cho chiến thắng.
몸만 뒈지게 부서지는 거예요 상관없어요?Cơ thể mọi người sẽ bầm dập. Thế có ổn không?
[팀원들] 상관없다!Chúng tôi ổn!
나 진짜 너덜너덜거려도 교체 안 해, 상관없어요?Dù các anh đi không nổi, tôi sẽ không thay người nhé?
[팀원들] 상관없다!Chúng tôi ổn!
- 손 모아! - [팀원들의 기합]- Nắm tay nào! - Đi nào!
[탁탁 손 포개는 소리]
자, 하나, 둘, 셋!Được rồi. Một, hai, ba!
[함께] 한국, 한국, 한국, 파이팅!Hàn Quốc, đi thôi!
- [홍대] 나가! - [팀원들의 기합]Hàn Quốc, đi thôi! Đi thôi!
[소민] 파이팅, 파이팅! 파이팅, 파이팅!Các anh làm được mà!
- [카메라맨] 파이팅! - 야! 나가! 이야!Phải! Đi nào!
[함께 소리지른다]
[소민의 가쁜 숨소리]
[작은 목소리로] 예
[MC가 영어로] 후반전도 용병 없이 나오는 한국 팀Ồ, trong hiệp hai, đội Hàn Quốc cũng sẽ ra sân mà không có cầu thủ nước ngoài nào! Đây là đội hình Hàn Quốc 100%.
전원 자국 선수들입니다Đây là đội hình Hàn Quốc 100%.
많이 지쳤을 텐데요Chà, chắc họ mệt lắm, nhưng tôi thấy có vẻ
오히려 분위기는 더욱 강해진 느낌입니다Chà, chắc họ mệt lắm, nhưng tôi thấy có vẻ tinh thần chiến đấu của họ đã trở nên mạnh mẽ hơn.
- [힘찬 음악] - 이번 경기도 재미있을 것 같네요Tôi nghĩ lần này có thể còn vui hơn đấy!
- [휘슬 소리] - 후반전 시작합니다Tôi nghĩ lần này có thể còn vui hơn đấy! Hiệp hai bắt đầu!
[팀원들의 격려하는 소리]Hiệp hai bắt đầu! Đi thôi!
앵그리키퍼는 결국 교체됐네요Đi thôi! Ôi, không! Thủ môn giận dữ đã bị thay người khác. Mong chấn thương của anh ấy không nặng.
- 큰 부상이 아니길 바랍니다 - [효봉의 힘주는 소리]Mong chấn thương của anh ấy không nặng.
- 여전히 부딪히고 쓰러집니다 - [인선의 신음]Vẫn va đập và ngã!
[홍대가 한국어로] 압박 좋아!
- [효봉] 아이, 씨 - [범수] 야, 반칙 새끼야Nhưng đội Hàn Quốc đã lập tức vực dậy!
[MC가 영어로] 하지만 지체 없이 일어서는 한국 팀Nhưng đội Hàn Quốc đã lập tức vực dậy!
[팀원들의 격려하는 소리]Đi thôi!
[인선의 힘주는 숨소리]
[인선의 거친 숨소리]
- [관중들의 탄성] - 슛! 아쉽게 빗나갑니다Sút! Không may, nó trượt rồi.
- 독일 슛! - [환동의 힘주는 소리]
[국장의 격려하는 소리]
- 슛! 골! - [환동의 힘주는 소리]Sút!
[문수의 탄식]
[한국어] 괜찮아요, 괜찮아요Không sao đâu!
[효봉] 괜찮아, 괜찮아!Không sao! Ta làm được!
- [홍대] 레퍼리! - [효봉] 파이팅!Không sao! Ta làm được!
- 인선! 들어와 - [헐떡이며] 예?In-sun, quay lại đi!
[국장] 파이팅, 파이팅!Cậu làm được mà!
[MC가 영어로] 한국 팀 지친 공격수를 교체합니다Cậu làm được mà!
[국장이 한국어로] 잘하고 있어 인선아, 잘했어, 잘했어Cậu làm tốt lắm.
- [털썩] - [인선의 가쁜 숨소리]
[팀원들] 파이팅!Đi thôi!
[MC가 영어로] 독일 팀에게 패스Cản anh ta lại!
독일의 슛!Đức sút! Một ông già sau một thủ môn giận dữ!
앵그리키퍼에 이은 올드보이Đức sút! Một ông già sau một thủ môn giận dữ!
투지가 대단합니다Tinh thần chiến đấu tuyệt vời!
- [국장이 한국어로] 환동 아저씨! - [환동] 어?- Chú Hwan-dong à! - Ừ?
괜찮다, 괜찮다Tôi ổn!
여기!Là bóng của Hàn Quốc. Số 13 có bóng rồi.
[MC가 영어로] 한국의 공격 13번 선수가 나아가고 있습니다Là bóng của Hàn Quốc. Số 13 có bóng rồi.
슛!Sút!
- 슛! - [관중들의 탄성]Sút!
- 슛! - [관중들의 탄성]Sút!
아! 공은 넘어가 버렸지만 관중의 마음도 넘어갔습니다Bóng bay qua, nhưng trái tim khán giả cũng vậy!
한국 팀을 응원하고 있어요Mọi người có vẻ đều ủng hộ đội Hàn Quốc!
[국장이 한국어로] 괜찮아, 괜찮아Mọi người có vẻ đều ủng hộ đội Hàn Quốc!
[문수] 좋아, 좋아!Chà. Hoàn toàn không thể tin được!
[MC가 영어로] 와, 정말 대단합니다! 대단합니다!Chà. Hoàn toàn không thể tin được! Thật khó tin! Đây là một đội Hàn Quốc khác
앞선 두 경기와 다른 모습을 보여주는 한국 팀인데요Thật khó tin! Đây là một đội Hàn Quốc khác so với hai trận đầu.
- 재미있어요, 재밌어지고 있어요! - [관중들의 박수와 함성]Thật tuyệt! Nó vui hơn nhiều.
[문수의 환호]
[문수가 연신 환호한다]
인선!In-sun à!
이리 와 봐Lại đây.
자신 있게, 정확하게 공을 봐Tự tin lên, và để mắt đến bóng.
네가 암만 최선을 다해서 못나 봤자 공보다 못할까Dù có cố gắng và thất bại, cậu cũng không thể tệ hơn trái bóng.
유미가 준 거다Đây là từ Yumi.
[인선] 응?
[잔잔한 음악]
[홍대] 레퍼리!Trọng tài!
범수 나오세요Beom-su, ra ngoài đi!
[휘슬 소리]
[MC가 영어로] 반칙왕 결국 교체됩니다Cuối cùng, vua phạm lỗi đã bị thay thế.
[관중들의 박수와 환호]
[홍대가 한국어로] 파이팅, 파이팅!Cậu làm được mà!
[국장] 인선이 파이팅!In-sun, cậu làm được!
[문수] 자, 인선이 파이팅! 보여 줘!Cậu làm được! Thể hiện đi nào!
- [의미심장한 음악] - [포효]
[MC가 영어로] 아, 이게 뭔가요?Ồ, gì vậy? Một con hổ Hàn Quốc đang gầm?
한국산 호랑이 한 마리가 포효하고 있나요?Ồ, gì vậy? Một con hổ Hàn Quốc đang gầm?
[영진의 포효]
- 아, 타잔인가요? - [관중들의 환호]Hay Tarzan? Chà! Tarzan, vua của núi rừng,
- 밀림의 왕 타잔과 - [팀원들이 저마다 포효한다]Hay Tarzan? Chà! Tarzan, vua của núi rừng,
호랑이, 앵그리키퍼와 올드보이một con hổ, một thủ môn giận dữ, và một ông già.
반칙왕과 핵궁뎅이Vua phạm lỗi, và một cặp mông đỉnh cao.
- [응원하는 소리] - [문수의 비명]Vua phạm lỗi, và một cặp mông đỉnh cao.
이들이 함께 소속된 팀! 바로 한국 팀이에요!Đây là đội Hàn Quốc! Chà, đội Hàn Quốc đang thua với tỉ số 5-0,
5대 0으로 지고 있는 팀이Chà, đội Hàn Quốc đang thua với tỉ số 5-0,
- 포기를 모릅니다 - [휘슬 소리]nhưng họ không biết bỏ cuộc là gì.
독일이 공을 빼앗았습니다Đức cướp bóng!
[효봉의 힘주는 소리]
한국이 다시 공을 가져옵니다Hàn Quốc giành lại rồi!
13번 선수가 공을 패스합니다Số mười ba có bóng và vượt qua.
7번 선수, 슛!Bảy. Sút!
[홍대가 한국어로] 달려들어!Tới đi!
[MC가 영어로] 안 돼, 달려듭니다! 포기하지 않습니다!
- [인선의 거친 숨소리] - [MC의 탄성]
- 이게 스포츠죠! - [관중들의 환호]Đó chính là thể thao!
대단합니다, 한국 팀!Sự cống hiến đáng kinh ngạc từ đội Hàn Quốc!
경기는 지금부터입니다!Trận đấu thực sự bắt đầu!
[의미심장한 음악]
[MC] 한국 팀은 정말 너무 대단합니다!Đội Hàn Quốc thật tuyệt vời!
[한국어] 아, 그렇게까지 안 해도 되는데Chú ấy không cần cố đến thế…
[가쁜 숨소리]
파이팅!Chú có thể làm được!
환동이 형 파이팅!Hwan-dong, tiến lên nào!
- [기합] - [저마다 '파이팅'을 외친다]- Ta làm được! - Ta có thể. - Ta làm được! - Ta làm được!
[환동] 파이팅!- Ta làm được! - Ta làm được!
- [MC가 영어로] 말도 안 됩니다 - [연신 '파이팅'을 외친다]Thật không tin nổi.
한국 선수들은 쓰러지지 않습니다Các cầu thủ Hàn Quốc này không hề hèn nhát!
4분 넘게 실점하지 않습니다Họ chưa để thủng lưới trong hơn bốn phút!
- 엄청납니다! - [영진의 씩씩대는 숨소리]Điều đó… Thật điên rồ.
- [힘주는 소리] - [관중들의 탄성]
- [신음] - 타잔 다리에 쥐가 난 거 같아요Ồ, không! Tôi nghĩ Tarzan bị chuột rút chân rồi.
- [주심] 괜찮아요? - [MC] 주심이 상태를 봅니다Trọng tài kiểm tra.
[효봉이 한국어로] 얘 쥐, 쥐, 쥐, 쥐Trọng tài kiểm tra. Chuột rút!
[MC가 영어로] 코치를 부릅니다Họ gọi huấn luyện viên.
[국장이 한국어로] 어, 괜찮아?Anh ổn chứ?
- [홍대] 괜찮아? - 음, 아니, 아니야, 거기 아니야Anh ổn chứ? - Không, không phải thế! - Chuột rút thôi. Ổn mà.
쥐 난 거야, 괜찮아- Không, không phải thế! - Chuột rút thôi. Ổn mà.
- 범수 나오세요! - [신음]Beom-su, ra ngoài đi!
[MC가 영어로] 선수가 일어나네요 괜찮습니다, 괜찮아요!Anh ấy đứng dậy rồi! Anh ấy không sao!
- 괜찮을 거예요 - [한국어] 다 쓸어 버려!Đánh bại họ đi nào! - Anh làm được mà! - Cố lên!
- [국장] 파이팅! - [영진] 파이팅!- Anh làm được mà! - Cố lên!
[MC가 영어로] 독일의 파상 공세Đức bắt đầu chuỗi tấn công!
- [범수의 신음] - [관중들의 탄식]
한국 팀과 독일 팀이 치열하게 몸싸움을 하고 있습니다Ồ, các cầu thủ Hàn và các cầu thủ Đức đang rất hăng máu.
독일의 슛!Đức sút bóng!
[MC의 탄식]
슛! 한국의 골키퍼 온몸으로 받아냅니다!Sút! Thủ môn Hàn Quốc dùng cả cơ thể để cản phá.
- 슛! - [환동의 힘주는 소리]Sút!
[관중들의 탄식]
한국의 골키퍼는 일어서고 또 일어섭니다Ồ. Và anh ấy lại đứng dậy!
- [한국어] 형, 진짜 괜찮아요? - [환동의 가쁜 숨소리]Anh thực sự ổn chứ?
[범수] 형, 고만해! 죽어!Thôi đi. Chú sẽ chết đấy!
- [잔잔한 음악] - 영진이 나와, 영진이Young-jin, lại đây!
- 아, 아니야, 아니다, 나 괜찮다 - [MC가 연신 영어로 말한다]Không! Tôi ổn! Tôi hoàn toàn ổn mà!
내 아무렇지도 않다, 어Không! Tôi ổn! Tôi hoàn toàn ổn mà!
[MC가 영어로] 누군가 일어나 대한민국을Không! Tôi ổn! Tôi hoàn toàn ổn mà!
- 외칠 것만 같은 느낌이에요 - [관중들의 박수와 환호]
[한국어] 대한민국!Đội Hàn Quốc!
[MC가 영어로] 그렇죠, 외칩니다!Phải. Hét lên nào!
- [한국어] 대한민국! - [남자] 대한민국!Phải. Hét lên nào! Đội Hàn Quốc!
[리드미컬한 박수]
[카메라맨, 남자] 대한민국!Đội Hàn Quốc!
[관중들] 대한민국!Đội Hàn Quốc!
대한민국!Đội Hàn Quốc!
대한민국!Đội Hàn Quốc!
[MC가 영어로] 관중들이 대한민국을 외치며Đám đông đã bắt đầu hò reo và cổ vũ cho đội Hàn Quốc!
한국 팀을 응원하기 시작했습니다Đám đông đã bắt đầu hò reo và cổ vũ cho đội Hàn Quốc!
지금 경기 결과를 바꿀 수 없지만Giờ thì không thể thay đổi kết quả trận đấu,
한국 팀이 포기하지 않는 이유는 간단합니다nhưng lý do đội Hàn Quốc không bỏ cuộc rất đơn giản.
- 경기가 안 끝났으니까! - [계속되는 응원 소리]Trận đấu chưa kết thúc.
그걸 알고 있는 관중들도 한국 팀을 응원합니다!Khán giả biết điều đó và ủng hộ họ, nhưng không còn nhiều thời gian.
시간이 얼마 남지 않았습니다!Khán giả biết điều đó và ủng hộ họ, nhưng không còn nhiều thời gian.
관중들은 한국 팀의 한 골을 기다리고 있습니다Toàn bộ khán giả chỉ chờ đội Hàn Quốc ghi bàn.
저도 그렇습니다!Chà, tôi cũng chờ đợi điều đó!
저도 외쳐야겠습니다!Được rồi, tôi cũng sẽ hét lên!
[MC가 한국어로] 대한민국!Đội Hàn Quốc!
[리드미컬한 박수]
[MC, 관중들] 대한민국!Đội Hàn Quốc!
- [계속되는 응원 소리] - [부드러운 음악]Đội Hàn Quốc!
대한민국!Đội Hàn Quốc!
[리드미컬한 박수]Đội Hàn Quốc!
[소리가 점점 아득해지며] 대한민국!Đội Hàn Quốc!
[리드미컬한 박수]
대한민국!Đội Hàn Quốc!
[리드미컬한 박수]Đội Hàn Quốc!
마지막!Chiến thuật cuối!
[탁탁 공 두드리는 소리]
[툭 내려놓는 소리]
[환동] 범수! [힘주는 소리]Beom-su!
[MC가 영어로] 경기가 곧 끝날 텐데요Trận đấu sắp bước vào những phút cuối.
한국 팀의 마지막 공격이 될 것 같습니다Tôi nghĩ đó sẽ là đợt tấn công cuối của đội Hàn Quốc.
한국 팀이 한 골을 넣을 수 있을까요?Đội Hàn Quốc có thể ghi bàn không?
[한국어] 인선이 달려!In-sun, chạy!
인선!In-sun!
슛!Sút!
- [경쾌한 음악] - [MC가 영어로] 골!Đó là một bàn thắng!
5대 1, 대한민국의 골과 함께 경기가 끝났습니다Trận đấu kết thúc với đội Hàn Quốc, tỷ số 5-1!
하지만 후반전은 1대 1 동점입니다Nhưng trong hiệp hai, hòa 1-1! Không thể tin được!
대단합니다! 대단합니다!Nhưng trong hiệp hai, hòa 1-1! Không thể tin được! Thật không tưởng!
우리는 방금 정말 놀라운 경기를 봤습니다!Chúng ta vừa xem một trận bóng thật tuyệt vời! Hết sức tuyệt vời!
정말 대단하네요!Hết sức tuyệt vời!
[연신 환호하는 소리]Hết sức tuyệt vời!
- [관중들이 한국어로] 대한민국! - [리드미컬한 박수]
대한민국!Đội Hàn Quốc!
[리드미컬한 박수]Đội Hàn Quốc!
대한민국!Đội Hàn Quốc!
잘했어!Làm tốt lắm!
[개운한 숨소리]
[문수의 웃음]
[영상 속 떠들썩한 소리]
[국장] 아니, 공 말고 사람, 사람, 사람Không phải bóng. Cầu thủ!
[종료 휘슬]
[관중들의 환호]
[종료 휘슬]
[관중들의 환호]
[국장] 어, 너무 잘했어
[인선의 환호]
[저마다 환호한다]
[환호]HỌ LÀ ĐỘI BÓNG NỔI TIẾNG NHẤT, VÀ GIÀNH GIẢI THƯỞNG TÂN BINH XUẤT SẮC NHẤT NĂM 2010
[남자의 가쁜 숨소리]
시청률Tỷ suất là…
- 5.6프로, 대박! - [탁]5,6%! Thành công rồi!
[환호]5,6%! Thành công rồi!
[카메라맨] 소민 PD!So-min à!
아이, 뭐, 대단한 거 아니야 뭐, 그렇게 어렵지 않았어Có gì đâu. Không khó đến thế đâu.
난 나니까Vì tôi là tôi mà.
[힘주는 숨소리]
[달그락]
[인기척 소리]
[숨을 내뱉는다]
[환동의 옅은 숨소리]
[떨리는 숨소리]
한번 안아 봐도 되겠나?Bố bế con bé được không?
[환동의 조심스러운 숨소리]
- [잔잔한 음악] - [떨리는 숨소리]
고맙데이Cảm ơn con.
[울먹이는 소리] 고맙데이Cảm ơn con…
[환동의 울먹이는 소리]
[환동이 훌쩍인다]
아유, 이쁘다Xinh quá…
[효봉] 밥을 잘 먹어야 돼, 어?Con phải ăn nhiều vào.
그, 아빠가 월드컵에서 코 큰 애들 많이 봐서 알거든?Ở Giải Toàn cầu bố đã thấy rất nhiều người nước ngoài,
어? 덩치가 이만해 가지고 [겁주는 소리]và họ đều rất to lớn.
[함께 웃는다]
그, 괴롭힐 수 있으니까 막 잘 먹어야 돼Họ có thể bắt nạt con đấy, nên ăn đầy đủ vào.
[은혜] 아빠나 잘 먹어Bố à, bố cũng nên thế.
김치만 먹지 말고 고기도 좀 먹어Đừng chỉ ăn kim chi. Hãy ăn cả thịt nữa.
뒷다리살 얼마 안 하잖아Thịt lợn không đắt lắm đâu.
그래, 알았어, 그럴게, 어?Được rồi, bố sẽ ăn.
어, 이제 아빠 걱정 안 해도 돼Con không cần lo cho bố nữa. Thấy bố chơi bóng chưa?
아빠 축구하는 거 봤지?Con không cần lo cho bố nữa. Thấy bố chơi bóng chưa?
봤어Con thấy rồi.
걱정 안 해Con không lo.
우리 은혜 다 커서 보겠네Lần sau gặp lại con đã lớn đùng rồi.
와, 얼마나 예뻐질까?Con sẽ rất xinh đẹp.
[효봉의 울먹이는 소리]
기대해Bố đợi nhé.
[윤희] 은혜야, 늦었어, 어서 타Eun-hye, muộn rồi. Lên xe đi.
- [떨리는 숨소리] 아빠 - [차 문 닫히는 소리]Bố à!
[떨리는 숨소리] 어, 그래그래 가, 가, 가, 가Không sao đâu. Đi đi.
타, 괜찮아, 타Lên xe đi.
저, 자, 자, 자, 자 [훌쩍이는 소리]Thôi nào.
Thôi nào.
자, 다리 조심하고, 야Coi chừng chân. Đó.
[울먹이는 숨소리]
아빠Bố.
어, 그래, 가Đi nào. Đi đi.
[자동차 시동음]
아, 여보, 잠깐만, 잠깐 잠깐만, 잠깐만Không, chờ đã. Khoan, làm ơn! Dừng lại!
은혜야, 아빠가, 어? 이제 진짜 잘할 수 있거든, 응?Eun-hye, giờ bố tự lo cho mình được rồi.
잘하고 있을게, 많이 사랑해Bố sẽ đợi con. Bố yêu con nhiều lắm!
[흐느끼는 소리]Bố sẽ đợi con. Bố yêu con nhiều lắm!
[은혜의 흐느끼는 소리] 나도 사랑해, 아빠Con cũng yêu bố.
[효봉] 아빠가 많이 사랑해Bố yêu con nhiều thật nhiều.
[함께 연신 흐느끼는 소리]Bố yêu con nhiều thật nhiều.
우리 애기Bé yêu của bố. Tạm biệt.
빠이빠이, 응?Bé yêu của bố. Tạm biệt.
[은혜] 사랑해, 아빠Con yêu bố.
그래, 빠이빠이Ừ. Tạm biệt.
[효봉의 흐느끼는 소리]
어서 가, 어, 가Đi đi.
[효봉, 은혜의 흐느끼는 소리]
[효봉이 연신 흐느낀다]
[인선] '빅이슈'!Big Issue đây!
'빅이슈'!Big Issue đây!
'빅이슈'!Big Issue đây!
'빅이슈'!Big Issue đây!
[다가오는 발소리]Big Issue đây!
[여자] 저기요Xin lỗi.
[웃는 숨소리]
[여자] 한 부 주세요Cho tôi một tờ nhé?
아, 예, 거스름돈Đợi đã, tiền thối lại…
[부스럭 소리]Đợi đã, tiền thối lại…
저, 저기Xin lỗi…
행복하세요Vui lên.
- [밝은 음악] - [부스럭 소리]
[훌쩍]
'빅이슈'!Big Issue đây!
'빅이슈'!Big Issue đây!
[후 부는 소리]
[후 부는 소리]
[의아한 소리]
축구 선수Cầu thủ bóng đá…
미남Đẹp trai…
[부스럭거리는 소리]
[후후 부는 소리]
[국장이 웃으며] 아이, 최 부장님 우리 이제 지원 못 받아요Ông Choi, bọn tôi không thể nhận thêm đóng góp.
스폰서 꽉 찼다니까요Bọn tôi đủ nhà tài trợ rồi.
아니, 그럼 뭐 필요도 없는 거 받아 가지고Bọn tôi không cần đâu. Ý tôi là, tôi đâu thể dùng nó để đặt cọc nhà.
뭐, 뭐, 우리 집 전세 자금으로 쓸까, 어?Bọn tôi không cần đâu. Ý tôi là, tôi đâu thể dùng nó để đặt cọc nhà.
[휴대폰 진동음]Bọn tôi không cần đâu. Ý tôi là, tôi đâu thể dùng nó để đặt cọc nhà.
아이, 아무튼 미안하고요, 예Dù sao thì, xin lỗi vụ đó. Tôi sẽ gọi ông sau.
나중에 전화할게요, 예Dù sao thì, xin lỗi vụ đó. Tôi sẽ gọi ông sau.
[철컥]
네, 이 PD님Xin chào, So-min!
[웅장한 음악]
아이고, 죄송합니다Tôi xin lỗi!
[홍대 모, 소민] 어, 안녕하세요Ồ, xin chào!
[소민] 와!
[홍대 모] 뭐가 왔쪄 뭐가 왔쪄? 어?Là gì vậy? Anh ấy mang gì đến thế?
[소민] 뭐야?Là gì vậy? Anh ấy mang gì đến thế?
[요란한 카메라 셔터음]
[관중들의 환호]
[관중들의 박수와 환호]
[효봉] 불꽃 미남!
[팀원들] 윤홍대! 윤홍대! 윤홍대!Yoon Hong-dae!
[홍대 모] 아들!Yoon Hong-dae!
뭐야, 저거?Gì thế?
[홍대 모] 우리 아들 파이팅!Con trai, con làm được mà!
'오빠, 오빠 잘해!' 해야지Chúc anh con may mắn đi!
잘생겼다!Đẹp trai quá!
또 봐도 잘생겼다!
[경쾌한 음악]
[휘슬 소리]
[저마다 놀라는 탄성]
[함께] 홍대! 달려!Hong-dae! Chạy đi!
[관중들의 함성]ƯỚC MƠ

No comments: