성+인물: 대만 편 1
Chuyện Người Lớn: Đài Loan 1
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
ĐÀI LOAN | |
- [동엽] - [시경] 대만, 타이베이 | - Đây chính là Đài Loan. - Đài Bắc, Đài Loan. |
'성+인물' 시즌2, 대만편 | Chuyện Người Lớn mùa 2 được ghi hình ở Đài Loan. |
- [동엽] 아, '꽁시꽁시', 예 - [시경] 축하드립니다, 네 | Gongxi gongxi. GONGXI GONGXI: CHÚC MỪNG |
[시경] 없는 | mà ta sẽ khó có thể gặp được |
성과 관련된 인물들을 만나고 또 | trong những chuyến du lịch bình thường. |
- 성스러운 얘기를 하기 위해서 - [시경] 그렇죠 | Tôi và đứa em thân yêu Si Kyung |
제가 사랑하는 동생 우리 시경이와 대만에 왔습니다 | đã đến đây để trò chuyện với họ. |
[시경] 우리나라에서는 겪을 수 없는 그런 다른… | Đó là một giá trị quan rất khác với của nước ta. Vậy chúng ta sẽ gặp những ai ở Đài Loan? |
그러면 어떤 '성+인물'을 만나게 되는 거야, 대만에서는? | Vậy chúng ta sẽ gặp những ai ở Đài Loan? |
일본이랑 카테고리가 똑같진 않을 거 아니야 | Chắc chắn sẽ không giống ở Nhật Bản. |
- 대만은 아시아 최초로 - [시경이 호응한다] | Đài Loan là nơi đầu tiên |
동성혼이 합법화된 곳이라고 하더라고 | hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở châu Á. |
[경쾌한 음악] | |
- [남자] - [동엽의 웃음] | Đây không phải bạn trai mà là chồng tôi. |
[시경] 이렇게 손을 꽉 잡고 있는 모습이 뭔가… | Hai bạn nắm chặt tay nhau. |
결혼사진이구나 | - Thì ra đó là ảnh cưới. - Xin được hỏi bạn mang thai bao lâu rồi? |
[동엽] 실례지만 지금 몇 개월이에요? | - Thì ra đó là ảnh cưới. - Xin được hỏi bạn mang thai bao lâu rồi? |
[여자1이 중국어로 말한다] | CẶP ĐÔI LESBIAN ĐANG MANG THAI THÁNG THỨ 4 |
[여자1, 여자2가 중국어로] | - Có thể thay phiên nhau. - Đúng rồi. |
[시경이 한국어로] 성인 박람회를 오게 될 줄은 몰랐다, 진짜로 | Em không ngờ mình sẽ đến một triển lãm người lớn. |
- 아이고, 아이고, 깜짝이야 - [시경의 놀란 소리] | Ôi, giật cả mình! |
[동엽] 아이고, 아이고 | Ôi trời. |
[사람들의 환호성] | |
[여자3이 중국어로] | Tôi là người giáo dục giới tính ở Đài Loan. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽의 괴로운 소리] | Nếu vỗ vào quy đầu thì bạn có thấy thích không? |
[여자3] | Đây là mông và đây là hậu môn. |
[사람들의 웃음] | |
[동엽이 한국어로] 대만 최대의 성인 잡지 촬영을 하고 있는데 | Họ đang chụp ảnh cho tạp chí người lớn lớn nhất Đài Loan. |
[쥬쥬가 중국어로] | Tôi là kiểu gợi cảm dễ thương. |
[한국어로] 갑자기 또 엄마 생각나고 그러네 | Tự nhiên tôi lại nhớ đến mẹ rồi. |
[시경] 대만의 썸의 정의는 뭔가요? | Định nghĩa "mập mờ" ở Đài Loan là gì? |
[중국어로] | Cá nhân tôi nghĩ cần phải quan hệ khi ở giai đoạn mập mờ. |
[여자4] | Để xem chuyện ấy có hợp nhau không. Đa phần giới trẻ Đài Loan bây giờ đều như vậy. |
[여자5] | - Đúng đấy. - Như đồ ăn nhanh ấy. |
- [여자4] - [사람들의 웃음] | - Đúng đấy. - Như đồ ăn nhanh ấy. |
[한국어로] 일본에서는 사실 | Ở Nhật Bản, tôi không cần để lời nói của mình nhúng chàm |
내 입을 더럽히지 않고 | Ở Nhật Bản, tôi không cần để lời nói của mình nhúng chàm |
[동엽] 시경이 입만 더럽히면서 인터뷰를 했는데 | vì Si Kyung đã thay tôi phỏng vấn rồi. Nhưng ở Đài Loan, chúng tôi có tới vài phiên dịch viên dịch song song |
대만은 동시통역하는 분이 몇 분이 계셔 가지고 | Nhưng ở Đài Loan, chúng tôi có tới vài phiên dịch viên dịch song song |
- 그분들 신세를 많이 져야 돼요 - [시경이 호응한다] | - nên phải dựa vào họ. - Ừ. |
- [시경] 가 봅시다, 네 - [동엽] 가 보자고 | - Đi thôi. - Đi nào. |
[흥미진진한 음악] | |
[시경] 야, 사실 우리가 '성+인물' 하면서 | Chúng ta đã trải nghiệm rất nhiều điều khi thực hiện Chuyện Người Lớn. |
이런저런 체험을 많이 했잖아? | Chúng ta đã trải nghiệm rất nhiều điều khi thực hiện Chuyện Người Lớn. |
- [동엽의 웃음] - 근데 내가 살다가 | Nhưng quả thực |
성인 박람회를 오게 될 줄은 몰랐다, 진짜로 | em không ngờ mình sẽ đến một triển lãm người lớn. |
[동엽] '성+인물' 시즌1이 | Mùa 1 của Chuyện Người Lớn |
사람들한테 화제도 되고 그래서 이 주최 측의 초대를 받았거든 | thu hút được khá nhiều sự quan tâm nên ban tổ chức đã mời chúng ta. |
더 대박인 건, 여기가 | Thú vị hơn ở một điểm này. |
[시경] 시 지정 유적지거든 문화 공원인데 | Đây là di tích lịch sử cấp thành phố. |
- [동엽] 아, 여기가? - [경쾌한 음악] | Thật sao? |
[시경] 그니까 얼마나 이게 사회적으로 | Có thể thấy Đài Loan là một nơi cởi mở và dễ đón nhận như thế nào. |
이게 용인되고 개방적인 건지 알 수 있는… | Có thể thấy Đài Loan là một nơi cởi mở và dễ đón nhận như thế nào. Đúng vậy. |
[동엽] 그렇지 | Đúng vậy. |
[시경] 야, 겉에는 이렇게 멋있는 건축물에 | Bên ngoài nghiêm trang, bên trong nóng bỏng. TRIỂN LÃM NGƯỜI LỚN ĐÀI LOAN 2023 SỰ KIỆN THƯỜNG NIÊN LẦN THỨ 9 |
안에는 발칙한 이벤트가 진행되고 있는 거거든 | TRIỂN LÃM NGƯỜI LỚN ĐÀI LOAN 2023 SỰ KIỆN THƯỜNG NIÊN LẦN THỨ 9 ĐƯỢC TỔ CHỨC TRONG 3 NGÀY Ở DI TÍCH LỊCH SỬ SỐ 99 CỦA ĐÀI BẮC |
우리도 커플로 손잡고 이렇게 | Chúng ta nắm tay như một cặp đôi đi. |
이 안에서 재킷 입은 건 우리 둘밖에 없는 거 알지? | Chỉ có chúng ta mặc âu phục thôi. |
- [동엽의 웃음] - [시경] 진짜 이상한 사람들 | Trông rất chi là dị. |
[익살스러운 음악] | |
제작진이 입으라 그래 갖고 | Ta bị bắt mặc như vậy. |
아이… | |
[함께 웃는다] | |
창피해 죽겠네 | Mất mặt dễ sợ. |
우리 둘만 결혼식장 느낌으로 왔어 | - Như bước vào lễ đường vậy. - Mặc âu phục mà ngượng không tưởng. |
[동엽] 재킷이 이렇게 창피한 적은 처음이네, 또 | - Như bước vào lễ đường vậy. - Mặc âu phục mà ngượng không tưởng. |
[시경] 아, 근데 왠지 또 | Em nghĩ mình nên gọi cho mẹ trước khi vào. |
엄마한테 전화 한번 하고 들어가야 될 거 같은데 | Em nghĩ mình nên gọi cho mẹ trước khi vào. |
[동엽] 어, 근데 입꼬리가 씰룩씰룩 올라가는데, 어? | - Nhưng cậu cứ toe toét thế nào ấy. - Sao lại thế nhỉ? |
[시경] 왜 올라가지? | - Nhưng cậu cứ toe toét thế nào ấy. - Sao lại thế nhỉ? |
[동엽] 박람회 그렇게 가고 싶었어요? | Cậu muốn đến đó vậy sao? |
- [시경] 아니, 별게 있겠어? - [동엽의 웃음] | Làm gì đến nỗi đó. |
이제 뭐, 무서울 게 없다 | Giờ em chẳng còn gì phải sợ nữa. |
- 가 봅시다, 네 - [동엽] 가 보자고 | Giờ em chẳng còn gì phải sợ nữa. - Đi thôi. - Đi nào. |
- 도대체 어떤 형태로 - [흥미로운 음악] | Tôi rất nóng lòng muốn biết ta sẽ thấy gì và sẽ gặp những ai trong đó. |
어떤 사람들이 어떻게 박람회를 꾸밀지… | Tôi rất nóng lòng muốn biết ta sẽ thấy gì và sẽ gặp những ai trong đó. |
[시경] 신동엽의 롯데월드 같은 거 아니야? | Đây chẳng phải Lotte World dành cho anh sao? |
[동엽, 시경의 웃음] | Đây chẳng phải Lotte World dành cho anh sao? Công viên giải trí dành cho anh. |
형의 유원지 | Công viên giải trí dành cho anh. |
[동엽] 자, 여기 여기 보여 줘야 돼요 | Chúng ta phải đưa vé ra ở đây. |
[QR 코드 인식음] | |
[시경] 아니, 되게 오랜만에 | Khoan đã, lâu lắm rồi |
훈련소 입소했을 때 강당 냄새 난다 | em mới thấy lại mùi hội trường ở trại huấn luyện. |
[웃음] | |
- 그니까 남자들의 숨과… - [흥미로운 음악] | Mùi hơi thở của đàn ông. |
[카메라 셔터음] | |
- 들어가 볼까? - [동엽] 응 | - Ta vào nhé? - Ừ. |
- [신나는 음악이 흐른다] - [시경] 아, 저렇게 | À, ra là như vậy. |
형, 근데 우리 둘만 양복 입고 부끄러운 거 같아 | Anh này, chúng ta là hai người duy nhất mặc âu phục đấy. |
이게 뭐지? | Ở đây có gì vậy? |
[중국어로 진행하는 소리] | |
[사람들의 환호성] | |
[사람들의 환호성] | |
나도 무대를 보니까 노래하고 싶다 | Nhìn thấy sân khấu làm em muốn hát. |
[동엽의 웃음] | Nhìn thấy sân khấu làm em muốn hát. |
[동엽] 저기 올라가서 바, 발라드 | Cậu lên đó hát một bài ballad đi. |
[시경] 어? '코리아 팩토리'라는데, 볼까? | Ở kia ghi "Nhà máy Hàn Quốc". Xem đi. |
[동엽] 그래도 한국이 | Hàn Quốc là một nước có kỹ thuật xuất sắc trong nhiều mảng… |
여러모로 이제 기술력이 뛰어나서… | có kỹ thuật xuất sắc trong nhiều mảng… |
아이고, 아이고, 깜짝이야 | Ôi, giật cả mình! |
- [의미심장한 효과음] - [시경의 놀란 소리] | |
[매혹적인 음악] | |
[시경] 그렇게 웃으면 어떡해 | Sao anh lại cười thế? |
아, 그니까 되게 큰돈 내고 하는 이벤트인 거지 | Chắc bạn ấy đã bỏ một khoản tiền lớn. |
아마 S 성향의 배우한테 자기가 가서… | TRẢI NGHIỆM S&M: 1.000 TÂN ĐÀI TỆ (40.000 WON) CHO 10 PHÚT |
타고 가는데? | Cô ấy cưỡi lên kìa. |
[동엽] 어? 타고 가요 등에 타고 가 | Cô ấy đang cưỡi trên lưng anh chàng kia. |
[시경] 어유, 깜짝이야 | Ôi, hết hồn. |
[리드미컬한 음악] | TRIỂN LÃM NGƯỜI LỚN ĐÀI LOAN (TAE) |
[카메라 셔터음] | 1. NHÂN VẬT GIẢI TRÍ NGƯỜI LỚN |
[사람들의 환호성] | |
[흥미진진한 음악] | CÁC HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI Ở TAE |
[사람들의 환호성] | CÙNG CÁC NAM DIỄN VIÊN AV |
[동엽, 시경] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
[중국어로] | Xin chào. |
[여자] | - Cảm ơn. - Cậu đẹp trai quá. |
[남자] | - Cảm ơn. - Cậu đẹp trai quá. |
[동엽이 한국어로] 두 분이 | Tôi được biết anh chị đã mời chúng tôi đến đây. |
저희를 초대해 준 걸로 알고 있거든요? | Tôi được biết anh chị đã mời chúng tôi đến đây. |
본인 소개를 좀 해 주시면 좋을 거 같아요 | Anh chị giới thiệu về mình nhé? Tôi là Trần Trung Mỹ. |
[중국어로] | Tôi là Trần Trung Mỹ. |
[천리츄] | Xin chào, tôi là Trần Lệ Thu. |
- [동엽의 탄성] - [시경이 한국어로] 남매가 | Anh chị là anh em? |
[천중메이의 웃음] | Cùng với đó, anh chị có thể giới thiệu về TAE được không? |
[시경] 아니, 이렇게 된 김에 우리 TAE를 소개를 해 주신다면 | Cùng với đó, anh chị có thể giới thiệu về TAE được không? |
[중국어로] | TAE bắt đầu được tổ chức từ năm 2011 và đến nay đã được tổ chức chín lần. |
[흥미로운 음악] | Đài Loan trong tiếng Anh bắt đầu với chữ T |
[한국어로] 외국의 그런 성인 엑스포처럼 | Anh muốn tạo nên một nơi như các triển lãm người lớn ở nước ngoài. |
축제를 만들어 보시려고 | Anh muốn tạo nên một nơi như các triển lãm người lớn ở nước ngoài. |
[중국어로] | Đúng vậy. |
[흥미로운 음악] | Nên chúng tôi mời các diễn viên đến chơi trò chơi với người hâm mộ. |
[경쾌한 음악] | Cậu ấy là diễn viên mảng phim dành cho nữ giới. |
[동엽의 탄성] | Cậu ấy đã tham gia ba lần liên tiếp tính từ lần thứ sáu. |
[동엽이 한국어로] 아, 우리 일본 가서 잇테츠 만났었거든요 | Chúng tôi đã gặp cậu ấy ở Nhật Bản. |
[중국어로] | Vậy anh nên ghé thăm gian hàng của cậu ấy. |
[시경, 동엽의 탄성] | |
- [흥미로운 효과음] - [한국어로] 잠깐 | Khoan đã, địa điểm đó là gì cơ? |
제목이 뭐라고요? | Khoan đã, địa điểm đó là gì cơ? |
[중국어로] | - Đường Lên Cõi Tiên. - Đường Lên Cõi Tiên. |
[한국어로] 인체천당 | - Đường Lên… - Đường Lên Cõi Tiên. |
- [익살스러운 음악] - [동엽] 인체천당로? | - Đường Lên Cõi Tiên? - Vâng. |
- 인체천당로? [웃음] - [웅장한 효과음] | Đường Lên Cõi Tiên? |
[시경] 형의 인체가 천당에 가는 거야 | Cơ thể anh sẽ lên cõi tiên. |
[중국어로] | Anh có thể trườn lên người diễn viên nữ |
[웅장한 효과음] | Muốn tham gia trò chơi thì cần bao nhiêu tiền? |
[시경이 한국어로] 거기에 참가하려면 얼마 정도가 들죠? | Muốn tham gia trò chơi thì cần bao nhiêu tiền? |
[중국어로] | - Chi phí là 1.500 tân Đài tệ. - Giá lên cõi tiên thật hợp lý. |
[한국어로] 그렇게 간단하게 천당에 갈 수 있는 거였군요 | - Chi phí là 1.500 tân Đài tệ. - Giá lên cõi tiên thật hợp lý. |
[동엽, 시경의 웃음] | |
[중국어로] | Anh nhất định phải thử. |
[저마다 중국어로 감사를 전한다] | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
[시경이 한국어로] 인체가 천당에 가는 거 | Chị ấy đã đề xuất Đường Lên Cõi Tiên. |
추천해 줬잖아 | Chị ấy đã đề xuất Đường Lên Cõi Tiên. |
그거 지금 시작한다니까 | - Sắp bắt đầu rồi. - Ở đây sao? |
- [동엽] 아, 지금 여기서? - [시경] 어 | - Sắp bắt đầu rồi. - Ở đây sao? |
- 가 보자 - [경쾌한 음악] | Xem thử đi. |
[강조되는 효과음] | |
[일본어로] | Các bạn có thích ngày thứ hai của TAE không? |
[사람들의 환호성] | Tất cả có cảm thấy vui không ạ? |
[사람들의 환호성] | |
[AV 배우] | Tôi muốn làm rất nhiều điều thú vị cùng các bạn ngày hôm nay. |
[중국어로] | Cảm ơn. |
[흥미로운 음악] | Họ sẽ chụp ba bức ảnh quyến rũ hoặc dễ thương cùng các bạn. |
[동엽이 한국어로] 나 앉아서 저렇게 자리 옮기는 게 | Nhìn họ vừa ngồi vừa di chuyển như vậy buồn cười quá. |
왜 이렇게 웃기냐 | Nhìn họ vừa ngồi vừa di chuyển như vậy buồn cười quá. |
[시경] 훈련소 강당 | Hội trường ở trại huấn luyện. |
[중국어로] | Hãy nằm xuống khi các bạn đã sẵn sàng. |
[한국어로] 천당, 천당에 갈 준비를 하고 있는 거야 | Họ sẵn sàng lên cõi tiên rồi. |
[MC의 탄성] | Hãy bỏ giày cao gót và bắt đầu xuất phát nào. |
[중국어로] | Hãy bỏ giày cao gót và bắt đầu xuất phát nào. |
[카메라 셔터음] | |
[사람들의 환호성] | |
[MC의 탄성] | |
[MC] | Dịch vụ thật tuyệt quá phải không? |
[의미심장한 효과음] | |
[매혹적인 음악] | |
[MC의 환호성] | |
[MC의 탄성] | |
[꿀꺽 삼키는 효과음] | |
[때굴때굴 구르는 효과음] | |
[시경의 웃음] | |
[종소리] | |
[MC가 중국어로 진행한다] | |
[매혹적인 효과음] | |
- [한국어로] 안녕하세요 - [시경] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
이렇게 인터뷰에 응해 주셔 가지고 | Cảm ơn bạn đã đồng ý phỏng vấn. |
감사합니다 | Cảm ơn bạn đã đồng ý phỏng vấn. |
지금 방금 하고 나온 게임이 어떤 건지 | Bạn có thể giải thích về trò chơi |
설명 좀 해 주세요 | mà bạn vừa tham gia không? |
[중국어로] | Trò chơi vừa xong có tên là Đường Lên Cõi Tiên. Các diễn viên làm các hành động quyến rũ trên người của người hâm mộ. |
[동엽의 탄성] | |
[시경이 한국어로] 저게 얼마죠, 그래서? | Phí tham gia là bao nhiêu? Khoảng từ 2.000 đến 3.000 tân Đài tệ. |
[중국어로] | Khoảng từ 2.000 đến 3.000 tân Đài tệ. |
[동엽이 한국어로] 계속 누워 있으면서 | Khi nằm ở đó, |
'언제 나한테 오지?' 좀 많이 기다리지 않았어요? | bạn có nóng lòng mong đến lượt mình không? |
[중국어로] | Tôi đã chờ trong cảm giác mong đợi và lo lắng. |
[한국어로] 자기소개도 해 주실 수 있나요? | Bạn có thể giới thiệu về mình không? |
[시경] 어떤 일을 하시는지 | Bạn có thể giới thiệu về mình không? Tôi là Mr. Rock và tôi 36 tuổi. |
[중국어로] | Tôi là Mr. Rock và tôi 36 tuổi. |
[의미심장한 효과음] | |
[한국어로] 아! 학교 선생님이세요? | Bạn là giáo viên sao? |
[중국어로] | Vâng. Tôi dạy môn công dân ở trường cấp ba. |
[한국어로] 윤리 선생님 | Thầy giáo dạy đạo đức. |
지금 나중에 학생들이 혹시 이거 볼 수도 있는데 괜찮아요? | Nếu học sinh của bạn xem chương trình thì có sao không? |
[중국어로] | Thật ra tôi đã kể với học sinh là tôi đến TAE rồi. |
[탄성] | |
[한국어로] 아니 어떻게, 어떻게요? | Sao lại như vậy? Bạn kể với học sinh sao? |
학생들한테 얘기를 했어요? | Sao lại như vậy? Bạn kể với học sinh sao? |
[중국어로] | Vâng. Có một chuyện thú vị thế này. |
[동엽의 웃음] | Khi ấy, tôi không muốn chối bỏ sự thật. |
[탄성] | Tôi có dạy về đạo đức. |
[한국어로] 그러면은 학교 측에서 | Vậy phía trường học không nói gì về việc bạn tham gia sự kiện này sao? |
[동엽] 뭐라고 얘기는 안 했어요? | Vậy phía trường học không nói gì về việc bạn tham gia sự kiện này sao? |
[중국어로] | Phía trường không biết điều đó. |
[웃음] | Phía trường không biết điều đó. - Có thể họ sẽ xem đấy. - Đúng vậy. |
[한국어로] 학교 측에서 보지 않을까요? | - Có thể họ sẽ xem đấy. - Đúng vậy. |
[중국어로] | Có thể họ sẽ lo ngại. |
[동엽이 한국어로] 어, 근데 학생들하고 이런 거에 대해서 | Thật thú vị khi bạn đã cùng học sinh thảo luận một cách lành mạnh về điều này. |
건전하게 토론을 하고 | Thật thú vị khi bạn đã cùng học sinh thảo luận một cách lành mạnh về điều này. |
이렇게 대화를 나눌 수 있다는 문화가 | Thật thú vị khi bạn đã cùng học sinh thảo luận một cách lành mạnh về điều này. |
[시경] 신기하다 | Thật thú vị khi bạn đã cùng học sinh thảo luận một cách lành mạnh về điều này. - Thú vị thật. - Quả thật là vậy. |
참 신기하네요 | - Thú vị thật. - Quả thật là vậy. |
[동엽] 솔직히 우리나라 같으면은 학교 측에서 | Thật ra, nếu chuyện này xảy ra ở Hàn Quốc, |
분명히 뭐라고 얘기를 했을 거 같은데 | thì phía trường chắc chắn sẽ nói gì đó. |
그렇지 않다는 게 또 신기하기도 하고요 | Thật thú vị khi ở đây không như vậy. |
[중국어로] | Thật ra quan hệ là bản năng của động vật. |
[시경이 한국어로] 오늘은 누구랑 오셨나요? | Hôm nay bạn đến đây với ai? |
[중국어로] | Tôi đến một mình. Nhưng bạn gái tôi biết tôi đang ở đây. |
- [한국어로] 아, 그러니까 보니까 - [흥미로운 음악] | Sự kiện này giống như buổi gặp mặt người hâm mộ. |
[시경] 팬 미팅의 느낌이 좀 더 센 거 같아 | Sự kiện này giống như buổi gặp mặt người hâm mộ. |
그냥 '와, 야한 거 보러 가자'가 아니라 | Họ không đến đây với tâm lý muốn xem những thứ gợi cảm. |
내가 만나고 싶었던 사람을 만나러 가는 | Mà như văn hóa người hâm mộ vậy, họ đến để gặp người mình yêu mến. |
팬덤 문화인 거 같아, 약간 | Mà như văn hóa người hâm mộ vậy, họ đến để gặp người mình yêu mến. |
[중국어로] | Đúng vậy. |
[시경이 한국어로] TAE에 대해서 어떻게 생각하세요? | Bạn nghĩ thế nào về TAE? |
[중국어로] | Tôi đã từng tới một sự kiện tương tự ở Nhật Bản, |
[샤오마이거] | TAE giống như sinh nhật, vì đây là sự kiện mỗi năm chỉ có một lần. |
[한국어로] 생일 | Sinh nhật. |
[중국어로] | Vì mỗi năm chỉ tổ chức một lần nên tôi càng mong chờ hơn. |
[한국어로] 물론 본인이 돈을 내야 되지만 | Tuy là bạn phải tự trả tiền |
너무 많은 생일 선물들이 기다리고 있네요 | nhưng có rất nhiều món quà chờ đón bạn. |
- [시경] 생일 축하드립니다 - [중국어로] | - Tôi rất vui. - Chúc mừng sinh nhật bạn. |
- [익살스러운 음악] - [사람들의 웃음] | Chúc mừng. |
[사람들] ♪ 해피 버스데이 투 유 ♪ | - Mừng ngày sinh nhật bạn - Mừng ngày sinh nhật bạn |
♪ 해피 버스데이 투 유 ♪ | - Mừng ngày bạn sinh ra đời - Mừng ngày tất cả sinh ra đời |
- [한국어로] 형, 생일 축하해요 - [사람들의 웃음] | Chúc mừng sinh nhật anh. |
[밝은 음악] | |
오늘 인터뷰 너무 감사합니다 | Cảm ơn bạn đã tham gia phỏng vấn. |
[저마다 감사 인사를 한다] | - Cảm ơn bạn. - Cảm ơn bạn. |
[샤오마이거가 영어로] 동엽 씨 팬이에요 | - Cảm ơn. - Tôi rất hâm mộ anh. |
[동엽] 정말요? | - Thật sao? - Bạn ấy không bắt tay tôi. |
[시경이 한국어로] 어 난 악수 안 해 줘 | - Thật sao? - Bạn ấy không bắt tay tôi. |
[샤오마이거가 영어로] 시경 씨 팬이기도 하고요 | - Tôi cũng hâm mộ anh. - Cảm ơn bạn. |
[시경] 감사합니다 | - Tôi cũng hâm mộ anh. - Cảm ơn bạn. |
[한국어로] 근데 말씀하시는 거 보니까 | Nghe bạn ấy nói chuyện thì thấy đúng là giáo viên đạo đức. |
- 진짜 되게 윤리 선생님 같아, 딱 - [동엽] 어 | Nghe bạn ấy nói chuyện thì thấy đúng là giáo viên đạo đức. |
그래, 기다린 보람이 있다 너무 좋다 | Nghe bạn ấy nói chuyện thì thấy đúng là giáo viên đạo đức. ĐỐI VỚI TÔI, TAE NHƯ SINH NHẬT |
- 너무 멋졌어요 - [샤오마이거가 감사를 전한다] | - Bạn tuyệt lắm. - Cảm ơn anh. |
[흥미로운 음악] | |
[카메라 셔터음] | |
- [여자] - [동엽] 어? | Xin chào. |
[여자] | Hôm qua tôi vừa xem trên Netflix. |
[시경] 아, 누구랑 오셨어요? | Bạn đến đây cùng ai? |
- [여자] 남자 친구랑 [웃음] - [시경의 탄성] | Tôi đến cùng bạn trai. |
[시경] 여긴 한국 분… | - Bạn là người Hàn sao? - Không, tôi là người Đài Loan. |
[여자] 아니에요 저 대만 사람이에요 | - Bạn là người Hàn sao? - Không, tôi là người Đài Loan. |
[시경] 거짓말 | Bạn nói dối. |
[여자] 진짜로요 | Tôi nói thật mà. |
[동엽] 아니, 근데 한국어를 왜 이렇게 잘해요? | Sao bạn nói tiếng Hàn giỏi vậy? |
[여자] 저 한국에서 배웠어요 | Tôi đã học ở Hàn Quốc. |
[시경, 동엽의 탄성] | Tôi đã học ở Hàn Quốc. |
[시경] 인터뷰해 주실 수 있나요? | Bạn tham gia phỏng vấn nhé? |
[여자] 근데 뚱뚱하게 나올까 봐요 | Tôi sợ mình lên hình trông béo lắm. |
- [시경] 아이… - [여자의 웃음] | Đừng lo. |
근데 절대로 허락 없이 못 내는 거고 | Nhưng bạn phải đồng ý mới được. |
뭐, 모자이크도 있고 | Chúng tôi có thể làm mờ. |
'쓰지 마세요' 하면 안 쓰는 거니까 | - Nếu bạn từ chối thì thôi. - Vâng. |
[여자] 예, 예, 예 | - Nếu bạn từ chối thì thôi. - Vâng. Bạn có yêu thích diễn viên nào không? |
좋아하는 배우가 있어요? | Bạn có yêu thích diễn viên nào không? |
[여자가 중국어로] | Anh có thích diễn viên nào không? |
- [남자] 배우? - [여자] AV 배우 | - Diễn viên? - Diễn viên AV. |
[익살스러운 효과음] | Cũng không có ai. |
[남자] | Cũng không có ai. |
[동엽이 한국어로] 오 남자 친구가 | Bạn trai bạn ấy đang giả vờ |
- 여자 배우 모르는 척하는 연기도 - [여자] 거짓말, 맞아요 | - như không biết. - Anh ấy nói dối. - Đúng vậy. - Trông rất ngầu luôn. |
너무 지금 멋있었어요 | - Đúng vậy. - Trông rất ngầu luôn. |
[동엽] 아유, 재밌게 놀다 가세요 | - Các bạn hãy chơi vui vẻ nhé. - Cảm ơn các bạn. |
- [시경] 고맙습니다 - [여자] 네 | - Các bạn hãy chơi vui vẻ nhé. - Cảm ơn các bạn. |
- 정말 팬이에요 [웃음] - [시경] 네 | - Cảm ơn. - Tôi rất hâm mộ anh. - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
- [시경이 중국어로 인사한다] - [동엽] 고마워요 | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
[흥미로운 음악] | DI CHUYỂN ĐẾN SÂN KHẤU ĐẶC BIỆT |
[동엽] 근데 아까부터 뭔지 궁금한데 | Nhưng từ nãy, tôi đã rất tò mò về khu này rồi. |
- [시경] 이거 뭐야? - [동엽] 가 보자고 | - Đây là gì vậy? - Xem thử nào. |
[매혹적인 음악] | SÂN KHẤU ĐẶC BIỆT SỰ KIỆN DÀNH CHO KHÁN GIẢ ĐĂNG KÝ |
[SM 여배우가 중국어로] | Gọi em là nữ hoàng đi. |
[SM 여배우가 영어로 말한다] | Anh sẵn sàng chưa? |
[사람들의 탄성] | |
[의미심장한 효과음] | |
[SM 남배우의 탄성] | Đúng rồi đấy, cưng. |
- [SM 여배우] - [SM 남배우의 탄성] | Đúng đấy, cưng ơi. |
[영어로] | Gọi em là nữ hoàng đi, em sẽ quất tới bến. |
- [사람들의 환호성] - [남자] | - Nữ hoàng. - Anh ấy đã quỳ gối trước nữ hoàng. |
[중국어로] | - Nữ hoàng. - Anh ấy đã quỳ gối trước nữ hoàng. |
[매혹적인 음악] | |
[SM 여배우] | - Ôi, cưng ơi. - Một lần nữa. |
[SM 남배우의 탄성] | |
[시경이 한국어로] 아니 아까 그 SM 쇼 | Một khán giả ở sân khấu S&M đã đồng ý tham gia phỏng vấn. |
보시던 관객분이 인터뷰를 응해 주셔 가지고 | Một khán giả ở sân khấu S&M đã đồng ý tham gia phỏng vấn. |
안녕하세요 자기소개 좀 부탁드립니다 | Xin chào, mời bạn tự giới thiệu. |
[중국어로] | Tôi là Teru, tôi 30 tuổi. Tôi sống ở Đài Bắc và làm việc ở một văn phòng kiến trúc. |
[한국어로] 아, 여기 자주 와 보셨어요? TAE | Bạn có hay đến TAE không? Đây là lần đầu tôi tới đây. |
[중국어로] | Đây là lần đầu tôi tới đây. Tôi đã muốn đến đây từ khi còn trẻ |
[시경의 웃음] | nên đây là cơ hội cuối cùng để tôi đến đây. |
[시경이 한국어로] 여기 50대라서 아예 부끄러움이 없어요, 이제 | Anh ấy đã hơn 50 tuổi nên chẳng ngại ngùng gì. |
- [웃음] - [익살스러운 음악] | Còn tôi thì vẫn hơi xấu hổ. |
저는 약간 남아 있고 | Còn tôi thì vẫn hơi xấu hổ. |
- [중국어로 호응한다] - [동엽] 이야 | Bạn thấy ngượng khi còn ở độ tuổi 20, |
20대 때 부끄러워서 | Bạn thấy ngượng khi còn ở độ tuổi 20, |
참고 참고 9년을 참다가 | nên bạn đã nhẫn nhịn suốt chín năm. |
- 서른 되자마자 - [강조되는 효과음] | Đến năm 30 tuổi, bạn đã ngay lập tức đến đây. |
- [시경] '이야!' - 냉큼 여기로 달려왔군요 | Đến năm 30 tuổi, bạn đã ngay lập tức đến đây. |
[중국어로] | Tôi ngại đến một mình |
[시경, 동엽의 탄성] | Thật tuyệt khi có vợ đi cùng. |
[한국어로] 아내분은 어디 있어요? | - Vợ bạn đang ở đâu? - Vợ bạn đâu rồi? |
[중국어로] | Cô ấy ở đằng kia. |
[시경의 탄성] | Cô ấy ở đằng kia. Thực ra cô ấy là người Hàn. |
[시경, 동엽이 한국어로] 어? | Thực ra cô ấy là người Hàn. |
- [동엽] 아내가 한국 분이에요? - [테루 아내] 네 | Bạn là người Hàn sao? - Vâng. - Bạn có thể qua đây một chút không? |
[동엽] 아, 예 잠깐 와 보세요, 잠깐… | - Vâng. - Bạn có thể qua đây một chút không? |
[시경] 그럼 진작 오시지 | Sao bạn không nói sớm? |
이렇게 어렵게 인터뷰하고 있었는데 | Có bạn thì sẽ dễ dàng hơn rồi. |
[사람들의 웃음] | Có bạn thì sẽ dễ dàng hơn rồi. |
- [중국어로] - [사람들이 인사한다] | - Cô ấy ngại. - Chào bạn. - Chào các anh. - Rất vui được gặp. |
- [시경이 한국어로] 반갑습니다 - [테루 아내] 네, 안녕하세요 | - Chào các anh. - Rất vui được gặp. Chào các anh. |
[동엽] 아, 그러면 언제 결혼하신 거예요? | Hai bạn kết hôn khi nào vậy? |
[테루 아내] 저희 작년 1월쯤에 결혼해서 | Chúng tôi kết hôn vào tháng 1 năm ngoái nên được khoảng một năm rồi. |
한 1년쯤 됐어요 | Chúng tôi kết hôn vào tháng 1 năm ngoái nên được khoảng một năm rồi. |
타이베이에서 만나서 결혼하게 된 거예요? | Hai bạn gặp nhau ở Đài Bắc sao? |
[테루 아내] 네, 네, 네 [웃음] | Vâng. - Bạn từng đến nơi thế này chưa? - Chưa. |
이런 데 와 보셨어요, 예전에? | - Bạn từng đến nơi thế này chưa? - Chưa. |
[테루 아내] 아니요, 처음에 듣고 '뭐, 이런 데를 와?' 그랬는데 | Mới đầu tôi đã nghĩ "Sao anh lại muốn tới đây?" |
[테루 아내의 웃음] | |
근데 잘 얘기해 주니까 | Nhưng nghe anh ấy giải thích xong, |
어, 한번 가 보는 것도 재밌겠다 싶어 가지고 오게 됐어요 | Nhưng nghe anh ấy giải thích xong, tôi thấy đến đây có vẻ cũng thú vị. Chuyện là như vậy. |
[동엽] 근데 성에 대해서 | Tôi nghe nói Đài Loan cởi mở về chuyện tình dục hơn Hàn Quốc. |
한국보다 훨씬 좀 개방돼 있다고 들었는데 | Tôi nghe nói Đài Loan cởi mở về chuyện tình dục hơn Hàn Quốc. |
- 맞아요, 그게? - [시경] 어떻게 생각하세요? | - Có thật vậy không? - Bạn nghĩ sao? |
[테루 아내] 한국에서는 되게 막, 성 말하면은 | Đối với chuyện tình dục ở Hàn Quốc thì người ta thường bảo không nên nói ra. |
'그런 거는 말하면 안 돼'라고 얘기하잖아요 | thì người ta thường bảo không nên nói ra. |
근데 대만에서는 그냥 뭐 대수롭지 않게 얘기해서 | Nhưng ở Đài Loan thì việc đó không quá nặng nề. |
좀 가끔은 놀라요 막 이렇게 [웃음] | Đôi lúc điều đó khiến tôi bất ngờ. |
[호응한다] | |
[동엽] 근데 아까 보니까 여배우가 | Khi nãy, chúng tôi đã xem một trò chơi. |
남자 관객을 뭐, 이렇게 때리는 | Diễn viên nữ đã quất một khán giả nam thế này. |
그런 이벤트를 하는데 | Diễn viên nữ đã quất một khán giả nam thế này. Chúng tôi thấy bạn ấy đang xem ở đó. |
- 거기서 보고 계시더라고요 - [테루 아내의 웃음] | Chúng tôi thấy bạn ấy đang xem ở đó. |
[중국어로] | Trông trò đó có vẻ thú vị. |
[동엽이 한국어로] 그러면 | Nếu vậy thì… |
잠깐만, 이걸 좀… | khoan đã. |
[흥미로운 음악] | |
아니, 아니, 이렇게 하려고요 | Tôi muốn cầm cho bạn thôi. |
[웃음] | |
아이, 뭘, 이상한 생각을 해 이상한 생각을 | Đầu óc bạn đen tối quá đấy! |
왜 이상한 생각… | Hư quá. |
마이크가 없는 거 같아서 이렇게 한 거예요 | Bạn không có mic nên tôi cầm giúp mà. |
풀고 있는데 혼자서 이렇게 웃어 가지고 | Tôi đang gỡ mà một mình bạn ấy cười thế này này. |
- 안 돼요, 맴매! - [테루 아내의 웃음] | Không được! Đánh đòn! |
[시경] 이렇게 게임 같은 거 참가하실 거예요? | Bạn có định tham gia trò chơi không? |
[중국어로] | Tôi định lát nữa tham gia trò chơi khác. |
[한국어로] '여기 와서는 각자 따로' | Hai bạn đã thỏa thuận là mỗi người sẽ tự chơi sao? |
[동엽] '재밌게 놀자'라고 합의가 됐나 봐요 | Hai bạn đã thỏa thuận là mỗi người sẽ tự chơi sao? |
[테루 아내] 네 각자 놀고 싶은 거 놀고 | Vâng, ai muốn chơi gì thì chơi, |
같이 보고 싶은 거 보고 하려고 같이 왔어요 | Vâng, ai muốn chơi gì thì chơi, nếu muốn cùng xem gì thì sẽ cùng xem. |
- 어차피 결혼했으니까 - [시경] 그럼 | - Dù gì cũng cưới rồi. - Phải. - Cứ chơi đi. - Dĩ nhiên rồi. |
[동엽] 그럼요, 그럼요 | - Cứ chơi đi. - Dĩ nhiên rồi. |
다양한 이벤트가 있는 거 같으니까 재밌게 놀다 가시길 바라겠습니다 | Có vẻ có rất nhiều sự kiện. - Các bạn hãy chơi vui vẻ nhé. - Vâng. |
[시경, 테루 아내] 감사합니다 | - Cảm ơn các bạn. - Cảm ơn anh. |
[중국어로] | - Cảm ơn các bạn. - Cảm ơn anh. Cảm ơn anh. |
- [흥미로운 음악] - [사람들의 웃음] | |
[한국어로] 근데 이렇게 때리면 되지 | Nhưng sao anh ấy lại chụm chân khi đánh bạn ấy vậy? |
- 다리는 왜 모으는 거야, 이렇게? - [테루 아내의 웃음] | Nhưng sao anh ấy lại chụm chân khi đánh bạn ấy vậy? |
[시경] 그지? 그냥 이렇게 하면 되는 거잖아 | Đúng chứ? Đứng bình thường được mà. |
[스태프] 하나, 둘, 셋 | Một, hai, ba. |
[중국어로] | - Cảm ơn bạn. - Cảm ơn anh. |
[부부가 한국어로] 감사합니다 | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
[시경] 여기 우리 인터뷰해 준다는 크리스 콕이랑 | Hai người đã đồng ý tham gia phỏng vấn là Chris Cock và Marica đang biểu diễn ở đây. |
마리카라는 사람 공연하고 있으니까 | đang biểu diễn ở đây. - Đi xem nào. - Ừ. |
- 일단 그걸 보러 가자 - [동엽] 어 | - Đi xem nào. - Ừ. |
[리드미컬한 음악이 흐른다] | |
[저마다 영어로 인사한다] | - Rất vui được gặp. - Rất hân hạnh. - Cảm ơn. - Rất vui được gặp. |
[동엽] 일단 본인 소개 부탁드립니다 | - Mời các bạn tự giới thiệu. - Các bạn chào khán giả được không? |
[영어로] | - Mời các bạn tự giới thiệu. - Các bạn chào khán giả được không? |
[일본어로] | Tên của tôi là Marica. Tôi ra mắt ở Nhật Bản với tư cách diễn viên AV vào năm 2009. |
[탄성] | ký hợp đồng với tạp chí người lớn Penthouse. |
[매혹적인 음악] | MARICA 2009: RA MẮT Ở NGÀNH AV NHẬT BẢN |
[영어로] | Còn tôi là Chris Cock. Ở Mỹ, tôi là một diễn viên AV. |
[탄성] | Thêm vào đó, trước khi đóng phim, tôi là một vũ công. Đây là lần đầu tôi đến Đài Loan, lần đầu đến TAE. |
[일본어로] | Hai bạn đang hẹn hò? |
- [마리카의 웃음] - [영어로] | - Vâng. - Đúng vậy. |
[일본어로] | - Vâng. - Đúng vậy. |
[리드미컬한 음악] | CHRIS COCK DIỄN VIÊN AV KIÊM VŨ CÔNG |
[동엽이 한국어로] 근데 크리스 콕은 어떻게 해서 처음에 | Cậu hỏi xem Chris Cock đã bước chân vào ngành này như thế nào được không? |
이쪽 배우로 일을 하게 됐는지… | Cậu hỏi xem Chris Cock đã bước chân vào ngành này như thế nào được không? |
[영어로] | Anh đã gia nhập ngành này như thế nào? |
[익살스러운 효과음] | Cô ấy từng là vũ công thoát y. |
[맹수 울음 효과음] | |
[탄성] | |
- [웃음] - [흥미로운 음악] | |
[깨갱 하는 효과음] | |
[한국어로] 왜, 왜, 왜? | Sao vậy? |
[동엽] 크리스가 왜 캐스팅됐는지 아니까 | Nghe chuyện Chris được tuyển vai xong, |
- 자꾸만, 어, 음… - [익살스러운 효과음] | tôi cứ tự động… |
- [영어로] - [사람들의 웃음] | Anh ấy biết của bạn to thế nào, nên là… |
[동엽이 한국어로] 크리스처럼 좀 이렇게 앉아 있으면 좋겠는데 | Tôi muốn ngồi thế này giống bạn ấy |
- 나 혼자 계속 이렇게 - [깨갱 하는 효과음] | nhưng tôi lại cứ như vậy. |
- [일본어로] - [맹수 울음 효과음] | Anh ấy bảo anh ấy muốn ngồi như vậy. |
[사람들의 웃음] | |
[마리카가 한국어로] | Cảm ơn anh. |
[영어로] | - Đây là lần đầu bạn đến TAE? - Đúng vậy. |
[크리스가 호응한다] | - Đây là lần đầu bạn đến TAE? - Đúng vậy. Bạn đã đến các sự kiện ở những nơi khác chưa? |
[흥미진진한 음악] | Ở Mỹ, có khoảng tám đến mười triển lãm mỗi năm. |
[탄성] | Tôi thường đi khoảng năm, sáu triển lãm. Nhưng sự khác biệt là ở đây có nhiều tương tác gần gũi hơn |
[시경의 탄성] | Một đẳng cấp khác mà tôi không hề ngờ đến. |
[한국어로] 오늘 두 분 | Hai bạn làm chương trình gì ở đây hôm nay? |
어떤 프로그램을 여기서 진행하는 거예요? | Hai bạn làm chương trình gì ở đây hôm nay? Hai bạn định mang tới cho khán giả chương trình như thế nào? |
[영어로] | Hai bạn định mang tới cho khán giả chương trình như thế nào? Tôi không biết cách giao tiếp vì tôi không nói tiếng Trung. |
[마리카의 웃음] | Không phải anh? - Anh à? - Anh ấy. |
[크리스] | - Anh à? - Anh ấy. Được rồi. |
[크리스가 영어로 호응한다] | Được rồi. |
[강조되는 효과음] | Trên đùi khách hàng. |
[의미심장한 효과음] | |
- [크리스] - [매혹적인 음악] | Nên tôi sẽ đứng lên đùi anh như thế này. Và tôi sẽ nhảy thế này. |
[크리스가 영어로 말한다] | Và tôi sẽ nhảy thế này. Và như thế này. |
[시경의 탄성] | Và như thế này. |
- [크리스] - [동엽이 한국어로] 아이고 | - Rồi đến kiểu này. - Ôi trời. |
아이고 | Ôi trời ơi. |
- [의미심장한 효과음] - [크리스] | Và chúng ta sẽ thế này. |
[시경의 탄성] | |
[동엽] 에이, 모르겠다! 모르겠다 | Thôi, mặc kệ đấy. |
- 에이, 모르겠다! 모르겠다 - [사람들의 웃음] | Thôi, mặc kệ đấy. Mặc kệ luôn. |
모르겠다 | Mặc kệ luôn. |
- [매혹적인 음악] - 지긴 싫어, 지긴 싫어 | Tôi không muốn thua. |
- [일본어로] - [마리카의 웃음] | Anh ấy ghét phải thua. |
[한국어로] | - Cảm ơn anh. - Cảm ơn bạn. |
- [시경] 감사합니다 - [사람들의 웃음] | - Cảm ơn anh. - Cảm ơn bạn. |
[맹수 울음 효과음] | |
[맹수 울음 효과음] | |
[영어로] | Cảm ơn bạn đã phỏng vấn. |
[사람들의 웃음] | |
[저마다 일본어로 감사를 전한다] | - Cảm ơn các bạn. - Cảm ơn. |
[흥미진진한 음악] | |
[동엽의 탄성] | |
[시경이 한국어로] 와 이렇게 사람 많고… | Nơi này đông nghịt người. Trông biểu cảm của mọi người đều rất hạnh phúc. |
[동엽] 근데 이분들 표정은 정말 행복해 보이는데 | Trông biểu cảm của mọi người đều rất hạnh phúc. |
저희도 그 기를 좀 받아야 될 거 같아요 | - Ta cũng cần đón nhận năng lượng đó. - Vâng. |
[시경] 오케이, 오케이 | - Ta cũng cần đón nhận năng lượng đó. - Vâng. Cùng đi gặp Ittetsu thôi. |
자, 이제 잇테츠를 만나러 한번 가 보자 | Cùng đi gặp Ittetsu thôi. |
[시경의 탄성] | |
- [탄성] - 친구, 친구 | Bạn tôi. |
[동엽] 야, 그래도 | Mới gặp nhau có một lần thôi nhưng tôi vẫn phấn khích quá. |
뭐라고 한번 만난 그 인연 때문에 그냥 | Mới gặp nhau có một lần thôi nhưng tôi vẫn phấn khích quá. - Mừng ghê. - Mừng thật chứ. |
- [시경] 반갑네 - [동엽] 반가운 거야 | - Mừng ghê. - Mừng thật chứ. |
- [흥미로운 음악] - [일본어로] | Rất vui được gặp các anh. |
[잇테츠] | AV cho nữ giới là những bộ phim khiến người xem cảm thấy xao xuyến. |
- [반짝이는 효과음] - [강렬한 음악] | |
[동엽이 한국어로] 잇테츠를 좋아하는 남자 팬으로서 | Là fan nam của Ittetsu, chúng ta sẽ vượt qua các fan nữ. |
여성 팬들을 뚫고 | chúng ta sẽ vượt qua các fan nữ. |
[시경] 나랑 친구잖아 시미켄, 잇테츠, 성시경 | Bọn em là bạn mà. Shimiken, Ittetsu và Sung Si Kyung. |
[동엽] 아, 그렇구나, 그렇구나 | Bọn em là bạn mà. Shimiken, Ittetsu và Sung Si Kyung. Phải rồi. |
[동엽] 여기 | Ở đây. |
[사람들] 안녕하세요 | Ở đây. - Xin chào. - Chúng tôi phỏng vấn được chứ? |
[시경] 저희 인터뷰 좀 해 주실 수… | - Xin chào. - Chúng tôi phỏng vấn được chứ? |
어? 근데 지금 아직 감동이 남아 있는 얼굴이신데 | Hình như bạn vẫn chưa hết cảm động. |
[익살스러운 효과음] | |
[중국어로] | Tôi căng thẳng nên giờ tim vẫn đập thình thịch. |
[탄성] | |
[동엽이 한국어로] 안에서 잇테츠와 | Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ với Ittetsu chứ? |
행복한 시간을 보냈어요? | Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ với Ittetsu chứ? |
[중국어로] | Vâng, tôi được trải nghiệm làm nữ diễn viên AV trong một phút. |
[한국어로] 오, 뭐, 어떤 거를… | Chính xác thì bạn đã làm gì? |
[시경] 아, 자기소개부터 자기소개부터 | Để bạn ấy giới thiệu trước đã. |
[익살스러운 효과음] | Để bạn ấy giới thiệu trước đã. |
[중국어로] | Tôi là Marko và tôi 25 tuổi. |
[한국어로] 지금 안에서 잇테츠와 어떤 포즈로… | Bạn và Ittetsu đã tạo dáng gì ở trong đó? |
[시경] 그러니까 어떤 걸 요구하셨는지 | Bạn đã yêu cầu anh ấy làm gì? |
[중국어로] | Tôi bảo anh ấy hơi nâng cằm tôi lên như thể sắp hôn tôi ấy. |
[한국어로] 요렇, 이, 이렇게? | Như thế này? |
[중국어로] | Vâng. |
[탄성] | |
[매혹적인 음악] | |
[마르코가 일본어로 말한다] | |
[일본어로] | Gần hơn nữa. |
[한국어로] '더, 더, 더' | Hơn nữa. |
[중국어로] | Anh ấy còn cởi móc áo ngực cho tôi mà tôi không hề hay biết. |
[의미심장한 효과음] | |
[한국어로] 그걸 해 주셨다고 표현하는구나 | Bạn ấy nói là "cởi cho" bạn ấy. |
그걸 풀어 달라고 했어요? | Bạn có yêu cầu việc đó không? |
[중국어로] | Không, tôi không hề hay biết. |
- '서프라이즈'! '서프라이즈' - [동엽] '서프라이즈' | - Bất ngờ. - Bất ngờ. |
[한국어로] 아이, 그러면 그걸 부탁하기 위한 멘트는 | Vậy chắc bạn đã học câu tiếng Nhật để nhờ anh ấy tạo dáng phải không? |
일본어로 공부를 해서 가겠네요? | Vậy chắc bạn đã học câu tiếng Nhật để nhờ anh ấy tạo dáng phải không? |
[중국어로] | Tôi không nói được tiếng Nhật nhưng tôi chỉ làm động tác này thôi là anh ấy đã hiểu ý rồi. |
[시경이 한국어로] 아, 그냥 보디랭귀지로? | Chỉ với ngôn ngữ cơ thể? |
- [저마다의 호응하는 소리] - [흥미로운 음악] | Chỉ với ngôn ngữ cơ thể? |
- [웃음] - [시경의 탄성] | |
아니, 시간제한은 얼마예요? | Giới hạn thời gian là bao nhiêu? |
[중국어로] | 1.000 tân Đài tệ thì được một phút. |
[시경이 한국어로] 1분? | - Một phút? - Vâng. |
[중국어로] | Số tiền 1.000 tân Đài tệ bằng với bốn, năm bữa ăn. |
- [시경이 한국어로] 4만 원, 아 - [동엽의 탄성] | Bằng 40.000 won. |
1분을 누가 재요? | Ai sẽ bấm giờ? Có người ở bên ngoài thông báo hết một phút rồi sao? |
바깥에서 '1분 됐습니다 나오세요' 해요? 아니면 | Ai sẽ bấm giờ? Có người ở bên ngoài thông báo hết một phút rồi sao? |
잇테츠가 이렇게 있다가 | Hay là Ittetsu buông bạn ra và bảo |
- [익살스러운 효과음] - '1분 됐어요, 나가요' | "Hết một phút rồi, bạn ra đi"? |
[중국어로] | Không phải đâu. |
[동엽이 한국어로] 아 그렇지 않아요? | Anh ấy rất thân thiện. Anh ấy còn cho tôi thêm năm giây nữa. |
[중국어로] | Anh ấy rất thân thiện. Anh ấy còn cho tôi thêm năm giây nữa. |
[시경이 한국어로] 나쁘게 얘기하는 걸 못 버텨, 팬이라서 | Bạn ấy là fan nên không chịu nổi khi anh ấy bị nói xấu. |
우리에게 잇테츠의 매력을 소개해 주신다면? | Bạn có thể nói về điểm thu hút của Ittetsu không? |
[중국어로] | Ittetsu là oppa của tôi. |
[일본어로] | Anh ấy rất tuyệt. |
[동엽이 한국어로] 혹시 혼자 왔어요, 친구랑 왔어요? | Bạn đến một mình hay đi cùng bạn? |
아, 남자 친구 | Tôi đến cùng bạn trai. |
[시경] 오, 남자 친구랑 많이 오시는구나 | Nhiều người đến cùng người yêu ghê. |
남자 친구는 지금 뭐 해요, 그러면? | Bạn trai bạn đâu rồi? Tôi không biết, chắc đang chơi ở đâu rồi. |
[중국어로] | Tôi không biết, chắc đang chơi ở đâu rồi. |
[시경이 한국어로] 남자 친구도 좋아하는 배우가 있어요? | Chắc anh ấy đi xem người mình thích. - Bạn ấy có diễn viên yêu thích chứ? - Có. |
- [마르코가 호응한다] - 누구예요? | - Bạn ấy có diễn viên yêu thích chứ? - Có. Đó là ai vậy? |
[일본어로] | Tôi không biết. |
[한국어로] '관심 없어, 모르겠어' | Bạn ấy không quan tâm. |
[중국어로] | Tôi chỉ biết mình Ittetsu thôi. |
[한국어로] 잇테츠랑 남자 친구랑 둘이 물에 빠졌어요 | Ittetsu và bạn trai bạn cùng rơi xuống nước. |
- [흥미로운 음악] - [동엽의 웃음] | |
누구를 구해 줄 건지? | Vậy bạn sẽ cứu ai? |
[동엽, 시경의 웃음] | |
[마르코의 난처한 소리] | |
잇테츠? | - Ittetsu? - Bạn trai tôi |
[중국어로] | - Ittetsu? - Bạn trai tôi - bơi giỏi lắm. - Bạn trai bạn ấy bơi giỏi? |
- [한국어로] 수영 잘해? [웃음] - [마르코] 수영 잘해 | - bơi giỏi lắm. - Bạn trai bạn ấy bơi giỏi? |
[마르코의 탄성] | |
무인도에 가게 됐어, 무인도에 | Bạn đang ở trên đảo hoang. |
[흥미로운 음악] | |
[시경] 가서 딱 한 명만 같이 와서 | Chỉ một trong hai người đó sẽ đến sống cùng bạn trong một năm. |
1년 동안 지내야 돼요 | Chỉ một trong hai người đó sẽ đến sống cùng bạn trong một năm. |
근데 잇테츠가 탄 배랑 남자 친구가 탄 배가 딱 왔어 | Ittetsu và bạn trai bạn cùng đi thuyền đến. |
하나만 딱 결정해야 돼 | Bạn phải chọn một. |
[동엽의 웃음] | |
[박수 소리] | |
[시경, 동엽의 놀란 탄성] | Ittetsu là thần tượng. |
[중국어로] | Ittetsu là thần tượng. Nếu chúng tôi trở nên gần gũi thì tôi có thể sẽ vỡ mộng. |
[탄성] | Câu trả lời rất sáng suốt. |
[한국어로] 되게 현명한 대답 타이밍도 | Câu trả lời rất sáng suốt. |
[시경] 남자 친구가 화 안 나게 딱 좋게 | Bạn trai bạn cũng sẽ không giận. |
- [중국어로] - [동엽의 웃음] | - Tôi đã lựa chọn tốt. - Tốt lắm. |
[동엽이 한국어로] 이 TAE의 장점을 꼽는다면 뭐가 있을까요? | Để chọn ra điểm mạnh của TAE thì bạn sẽ chọn điều gì? |
[중국어로] | Theo tôi thì… Trước khi tôi đến đây lần đầu vào năm 2019, |
[흥미로운 음악] | Nhưng khi đến rồi mới biết các triển lãm và sự kiện |
[사람들의 환호성] | Nhưng khi đến rồi mới biết các triển lãm và sự kiện |
[시경이 한국어로] 우리도 이제 잇테츠를 만나러 들어갈 건데 | Bây giờ chúng tôi sẽ vào gặp Ittetsu. Bạn có gợi ý cách tạo dáng nào không? |
저희한테 추천해 줄 만한 포즈 | Bạn có gợi ý cách tạo dáng nào không? |
[중국어로] | Tôi đề xuất cách tạo dáng giống của tôi hoặc là dáng đẩy vào tường. |
- [한국어로] 알겠습니다 - [마르코의 탄성] | Được rồi. |
[흥미로운 음악] | Tôi đã xem anh trên SNL. |
- 'SNL' 봤어 - [시경, 동엽의 탄성] | Tôi đã xem anh trên SNL. |
여기에는 뭐 원하는 거 없어요? | Bạn có muốn làm gì với anh ấy không? |
[웃음] | |
- [마르코] - [사람들의 웃음] | Ittetsu… |
[일본어로] | Tôi xin lỗi. |
[시경이 한국어로] 본인이 해 보고 싶었어, 거꾸로 | Bạn ấy muốn tự mình thử. |
- [동엽] 나중에… - [중국어로] | Anh nhất định phải thử. |
- [한국어로] 고마워요 - [시경] 감사합니다 | - Được rồi. - Cảm ơn bạn. |
[중국어로] | Chúng ta chụp ảnh được không? |
[시경이 한국어로] 제가 찍어 드릴게요 | - Để tôi chụp cho. - Thôi nào. |
- [동엽] 아이 - [시경] 괜찮아 | - Để tôi chụp cho. - Thôi nào. Không sao đâu. |
[사람들의 웃음] | Không sao đâu. |
오케이 | Được rồi. |
[동엽이 중국어로 감사를 전한다] | - Cảm ơn bạn. - Cảm ơn. |
[마르코] 감사합니다 | - Cảm ơn các anh. - Cảm ơn. |
"잇테츠" | ITTETSU |
[일본어로] | Ittetsu, hãy ra đây nào. |
[동엽, 시경의 웃음] | Xin chào. Đã lâu rồi không gặp. |
[잇테츠가 일본어로 인사한다] | Chào mừng. Đã lâu quá rồi. |
[동엽이 한국어로] 근데 일본에서 봤을 때보다 | Trông bạn ấy ngầu hơn cả khi chúng ta gặp ở Nhật. |
- 더 멋있어진 거 같아 - [시경이 호응한다] | Trông bạn ấy ngầu hơn cả khi chúng ta gặp ở Nhật. |
[일본어로] | Cảm ơn anh. Da anh ấy trông rất đẹp. |
[사람들의 웃음] | Anh trả lời mượt quá. |
[시경이 한국어로] 진짜 와, 프로, 프로 | Đúng là dân chuyên. |
[동엽] 근데 잇테츠와 함께 시간을 보낸 팬들과 | Chúng tôi đã phỏng vấn các fan đã dành thời gian với bạn. |
인터뷰를 했는데 | Chúng tôi đã phỏng vấn các fan đã dành thời gian với bạn. |
[일본어로] | Chúng tôi đã trò chuyện với fan của anh - trong chốc lát. - Cảm ơn các anh. |
[한국어로] 팬들이 원하는 거를 잇테츠가 다 이뤄 준다는데 | Họ nói bạn đáp ứng mọi yêu cầu của fan. |
- [동엽] 어떤 걸 이뤄 주는 건지 - [일본어로] | - Cụ thể là gì? - Họ nói anh đáp ứng mọi điều fan muốn. |
[시경이 일본어로 호응한다] | Xin lỗi nhưng tôi có thể làm thử không? Giải thích bằng lời hơi khó. |
- [매혹적인 음악] - [시경의 놀란 소리] | và sát lại gần, |
- [잇테츠] - [시경의 웃음] | vuốt nhẹ tóc họ rồi tiến thẳng đến như thế này. |
- [잇테츠] - [동엽의 탄성] | rồi tiến thẳng đến như thế này. |
[웃음] | Kiểu như vậy. |
[동엽이 한국어로] 어, 우리는 처음 TAE에 왔는데 | Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến TAE. |
[일본어로] | Đây là lần đầu chúng tôi được mời đến đây. |
[동엽이 한국어로] 오늘이 몇 번째… | Đây là lần thứ mấy… |
[일본어로] | Đây là lần thứ mấy anh đến đây? |
[호응한다] | |
[한국어로] 실감이 안 나니까 | - Nhưng tôi ở Nhật nên không rõ. - Anh không cảm nhận được hết. |
[일본어로] | Nên tôi đã đến đây để trực tiếp cảm nhận điều đó. |
[동엽이 한국어로] 그러면 일본 팬들, 대만 팬들 | Có sự khác biệt nào giữa fan Nhật Bản và fan Đài Loan không? |
특성이 있는지 | Có sự khác biệt nào giữa fan Nhật Bản và fan Đài Loan không? |
[일본어로] | Các fan Nhật Bản của tôi khá là ngại ngùng khi nói về tình dục. |
[시경이 호응한다] | Nên họ thường che mặt đi |
[흥미로운 음악] | Tôi từng cởi móc áo ngực của một fan. |
[탄성] | Hầu hết các bạn nữ đều thấy ngại khiến tôi cảm thấy rất dễ thương, |
[잇테츠의 웃음] | |
[시경의 탄성] | Có những bạn còn giận vì tôi không làm vậy cơ. |
- [의미심장한 효과음] - [놀란 탄성] | |
[동엽이 한국어로] '안 풀어 주냐' | - Tôi đã xin lỗi. - Nếu không làm ư? |
[일본어로] | Đối với bạn, TAE là gì? |
[시경의 탄성] | TAE là lễ hội về tình dục được mở mỗi năm một lần. Nhiều người thuộc nhiều quốc tịch cùng vui vẻ tận hưởng. |
[익살스러운 효과음] | Nhiều người thuộc nhiều quốc tịch cùng vui vẻ tận hưởng. - Đúng vậy. - Nhìn đằng kia xem. |
[동엽이 한국어로] 저기도 지금 저기 사진 찍는 거 봐요 | - Đúng vậy. - Nhìn đằng kia xem. Họ đang chụp ảnh kìa. |
- [일본어로] - [동엽이 한국어로] 온 가족이… | Đúng vậy, diễn viên đó |
[일본어로] | - đến từ Los Angeles. - Chúng tôi đã phỏng vấn rồi. |
[동엽이 한국어로] 또 우리나라가 힘들어서 그렇지 | Đối với nước ta, có thể sẽ khó để bắt đầu. |
- 한번 하면은 아주 - [시경] 장난 아니죠 | - Nhưng đã làm… - Thì ra gì đấy. |
[동엽] 어, 제대로 또 하는 사람들이기 때문에 | Người Hàn một khi đã làm là hết mình. |
- 언젠가는, 뭐 - [잇테츠가 일본어로 호응한다] | - Một ngày nào đó sẽ có. - Tôi hiểu. |
그래요, 지금 팬들이 너무 많이 기다리고 있으니까 | Rất nhiều fan đang chờ bạn. |
- [동엽] 여기서 인사를 드릴게요 - [일본어로] | - Ta tạm biệt thôi. - Không thể để họ chờ thêm. |
[리드미컬한 음악] | - Chúng ta sẽ kết thúc tại đây. - Vâng. |
- [사람들의 환호성] - [동엽] 잇테츠 | Cảm ơn. |
[시경이 한국어로] 여기는 이성애 말고도 | Ở đây không chỉ có các diễn viên dị tính |
동성 배우분들도 나온다잖아 | mà còn có cả diễn viên LGBT nữa. |
여기가 LGBT 부스니까 한번 또 가서 인터뷰를 해 보자고 | Đây là gian hàng LGBT. - Ta hãy phỏng vấn nhé. - Được rồi. |
[동엽] 오케이, 오케이 | - Ta hãy phỏng vấn nhé. - Được rồi. |
[동엽, 시경] 안녕하세요 | - Xin chào. - Xin chào. |
[남자, 시경이 중국어로 인사한다] | - Xin chào. - Xin chào. |
[시경] 자기소개를 먼저 좀 해 주셔야 될 거 같아요 | Các bạn giới thiệu về mình nhé. |
[중국어로] | Xin chào, tôi là Bôi Miến. |
[밝은 음악] | Tôi đã ra mắt được một năm và đã đóng trong 50 tác phẩm. |
[한국어로] | Tên của tôi là Hạ Tá. |
'샤줘' | - Hạ Tá. - Tôi là diễn viên LGBTQ người Đài Loan. |
[중국어로] | - Hạ Tá. - Tôi là diễn viên LGBTQ người Đài Loan. |
[시경이 한국어로] GV, BL이 뭐의 약자죠? | GV và BL là viết tắt của từ gì vậy? |
[중국어로] | BL và GV là phim người lớn mà nhân vật chính là những người đàn ông. |
[시경이 한국어로] 좀 더 소프트한 | - Phim nhẹ nhàng hơn. - Đúng vậy. |
[중국어로] | - Phim nhẹ nhàng hơn. - Đúng vậy. |
[부드러운 음악] | Có nhiều chi tiết tình cảm hơn. |
[시경의 탄성] | Nếu các anh muốn thì có thể đóng chung với nhau. |
- [베이몐의 웃음] - [의미심장한 효과음] | |
[한국어로] 아, 원하지 않습니다 | Chúng tôi không muốn đâu. |
[사람들의 웃음] | |
[중국어로] | GV là viết tắt của "gay video". |
[시경의 탄성] | Rất nhiều người xem GV là người đồng tính. |
[익살스러운 효과음] | Có những cảnh quan hệ thực sự. |
- [사람들의 웃음] - [흥미로운 음악] | Seung Su sẽ lên hình. |
[천샤줘, 베이몐의 웃음] | |
[시경이 한국어로] 이제 월드 승수네 | Seung Su vươn ra thế giới rồi. |
일본편을 보셨어요? | Bạn xem phần Nhật Bản rồi à? |
[중국어로] | Tất nhiên, tôi xem hết rồi. |
[한국어로] 두 분은 같이 작품을 해 본 적 있으세요, 그러면? | Hai bạn từng hợp tác với nhau chưa? |
[천샤줘의 탄성] | - Rồi ạ. - Rồi ạ. |
[함께 중국어로] | - Rồi ạ. - Rồi ạ. |
[매혹적인 음악] | Bôi Miến rất ngọt ngào. Khi quay, cậu ấy như một người bạn trai thật vậy. |
[동엽이 한국어로] TAE에 몇 번째 참여한 거예요? | Các bạn đã tham gia TAE mấy lần rồi? |
- [중국어로] - [동엽이 호응한다] | - Đây là lần đầu. - Thật sao? |
[한국어로] 그러면 어떤 이벤트를 하세요, 두 분은? | Vậy hai bạn đang làm sự kiện gì vậy? |
[중국어로] | Chúng tôi có gian hàng riêng tên là Chơi & Vui. |
[탄성] | |
[동엽이 한국어로] 오늘 인터뷰 응해 줘서 고마워요 | Cảm ơn các bạn đã tham gia phỏng vấn. |
마지막까지 잘 행사 마무리하시기 바랍니다 | Chúc các bạn tổ chức sự kiện thành công. Chúng tôi rất vui. |
반가웠습니다 | Chúc các bạn tổ chức sự kiện thành công. Chúng tôi rất vui. |
[중국어로] | - Cảm ơn. - Cảm ơn. |
[흥미로운 음악] | |
[일본어로] | Đối với tôi, TAE là một lễ hội đáng quý và đầy vui vẻ, |
[중국어로] | Điểm tuyệt nhất của TAE chính là |
[시경이 한국어로] 이야 특이한 경험 많이 하네 | Đúng là một trải nghiệm độc đáo. |
[동엽] 진짜 되게 신기하네 | Thú vị thật đấy. |
나는 되게 여러 가지 생각이 들더라고 | Tôi đã có rất nhiều suy nghĩ. |
이게 나라별로 욕구의 수치가 | Tôi đã có rất nhiều suy nghĩ. Con người của các quốc gia khác nhau đâu có mức độ ham muốn khác nhau đâu. |
다르진 않을 거 아니야 똑같을 거 아니야, 사람이니깐 | Con người của các quốc gia khác nhau đâu có mức độ ham muốn khác nhau đâu. Con người chúng ta đều giống nhau. Khi nghe họ trò chuyện rất thật lòng |
근데 이렇게 되게 솔직하게 이야기하고 | Khi nghe họ trò chuyện rất thật lòng |
뭐, 심지어 남자 친구, 여자 친구, 부부 | và thấy các cặp đôi, thậm chí là gia đình |
또 가족들끼리 와서 저렇게 행복해하는 모습을 보니까 | đến đây và tận hưởng một khoảng thời gian thú vị như vậy, |
아, 참, 우리나라에서는 참 | tôi lại thấy thật khó |
상상하기 힘든 어떤 광경이 아닌가 싶기도 하고 | - để tưởng tượng ra hình ảnh đó ở Hàn. - Đúng vậy. |
[시경] 맞아, 그리고 난 커플들이 많은 점이랑 | - để tưởng tượng ra hình ảnh đó ở Hàn. - Đúng vậy. Em ấn tượng với việc có rất nhiều cặp đôi |
이렇게 여자들만 쫙 모여 있는 | Em ấn tượng với việc có rất nhiều cặp đôi và hàng dài fan nữ đứng bên ngoài gian hàng của diễn viên nam. |
남성 배우 부스가 있다는 거도 되게 인상적이었고 | và hàng dài fan nữ đứng bên ngoài gian hàng của diễn viên nam. |
[동엽] 야, 대만에서 이제 앞으로 만날 사람들이 | Tuy không biết các nhân vật ta sẽ gặp ở Đài Loan |
어떤 사람들인진 잘 모르겠지만 | là những ai, nhưng cảm giác… |
[시경, 동엽] 기대가 되네 | - Rất háo hức. - Phải. |
[시경] 그나저나 날씨가 되게 좋다, 오늘 | Mà thời tiết hôm nay đẹp ghê. |
더울 줄 알았는데 | Em cứ tưởng sẽ nóng cơ. |
[동엽] 어, 저기 야외에서 술 마실 수 있는 거 같은데 | Chúng ta có thể nhậu ở ngoài trời. Được đấy, đi thôi. |
- [시경] 오, 야, 가자 - [동엽의 웃음] | Được đấy, đi thôi. |
No comments:
Post a Comment